QUYẾT ĐỊNH 892/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/04/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 892/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 4 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị và Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị. Trong đó:

Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Thông tin và Truyền thông.

Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1756 ngày 15/7/2019 và Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

– Như Điều 3;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Các Phó VP UBND tỉnh;
– Trung tâm PVHCC;
– Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hà Sỹ Đồng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I BƯU CHÍNH

1.

Cấp giấy phép bưu chính: 1.003659.000.00.00.H50

30 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

22 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

5 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính 1.003687.000.00.00.H50

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3.

Cấp tại giấy phép bưu chính khi hết hạn 1.003633.000.00.00.H50

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.004379.000.00.00.H50

7 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

5.

Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính 1.004470.000.00.00.H50

10 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 1.005442.000.00.00.H50

7 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

7.

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 2.001765.000.00.00.H50

15 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

8.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh 1.003384.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

9.

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Địa phương) 2.001087.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

10.

Sửa đổi. bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. 1.005452.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

11.

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) 2.001098.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

12.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001091.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

13.

Thông báo thay đổi chủ sở hữu: địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 2.001766.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0.5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

14.

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng 2.001684.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Sở

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên: .001681.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

16.

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) 1.000073.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Sở

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

17.

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. 2.001666.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

18.

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên 1.000067.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Bưu Chính Viễn Thông

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

III BÁO CHÍ

 

19.

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài 1.003888.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Sở TTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

20.

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004637.000.00.00.H50

30 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

21.

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) 1.004640.000.00.00.H50

15 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

22.

Cho phép họp báo (nước ngoài) – địa phương) 2.001173.000.00.00.H50

2 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở Văn thư

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

23.

Cho phép họp háo (trong nước) 2.001171.000.00.00.H50

24 h

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

2 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

18 giờ

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm PVHCC tỉnh

2 giờ

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

2 giờ

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

IV XUẤT BẢN

 

24.

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50

15 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

25.

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.004235.000.00.00.H50

15 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

26.

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

27.

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) 1.003729.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

28.

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

7 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

29.

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.004375.000.00.00.H50

15 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

30.

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50

10 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

31.

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

32.

Cấp giấy phép hoạt động in 1.004153.000.00.00.H50

15 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

1 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

33.

Cấp lại giấy phép hoạt động in 2.001744.000.00.00.H50

7 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

34.

Đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001740.000.00.00.H50

3 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0.25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Chuyên viên

35.

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in 2.001737.000.00.00.H50

3 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

36.

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001728.000.00.00.H50

5 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

37.

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 2.001732.000.00.00.H50

5 Ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng TT-BCXB

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở TTTTT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Văn phòng Sở

Văn thư

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Tổng cộng: 37 quy trình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Ngày thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

1

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001762.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3 Hoàn thiện kết quả

– Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia)

– Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ

1 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4 Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

2

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy 2.001931.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3 Hoàn thiện kết quả

– Cập nhật lên cơ sở dữ liệu quốc gia.

– Chuyển công văn thông báo nếu hồ sơ không hợp lệ.

1 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4 Xác nhận hoàn thành/Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

II

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001885.000.00.00.H50

10 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Chuyên viên Lãnh đạo Phòng

Bước 3 Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

01 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

– Chuyên viên

– Lãnh đạo VP

Bước 4 Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

4

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001884.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

02 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Công chức

Bước 3 Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

01 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

– Chuyên viên

– Lãnh đạo VP

Bước 4 Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

5

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001880.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Công chức

Bước 3 Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

01 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

– Chuyên viên

– Lãnh đạo VP

Bước 4 Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 2.001786.000.00.00.H50

5 ngày

Bước 1 Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng VHTT cấp huyện

Công chức

Bước 3 Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt

01 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

– Chuyên viên

– Lãnh đạo VP

Bước 4 Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

01 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5 Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Bước 6 Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức

Tổng cộng: 06 quy trình

QUYẾT ĐỊNH 892/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
Số, ký hiệu văn bản 892/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 01/04/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Quảng Trị
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản