QUYẾT ĐỊNH 893/QĐ-TTG NĂM 2021 BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 (ĐỢT 3) DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 (ĐỢT 3)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 5685/BTC-NSNN ngày 01 tháng 6 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 238.301 triệu đồng (Hai trăm ba mươi tám tỷ, ba trăm linh một triệu đồng) kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 cho các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương (đợt 3), cụ thể:
– Kinh phí bổ sung cho các Bộ, cơ quan Trung ương là: 63.870 triệu đồng (Sáu mươi ba tỷ tám trăm bảy mươi triệu đồng).
– Kinh phí bổ sung cho các địa phương là: 174.431 triệu đồng (Một trăm bảy mươi tư tỷ bốn trăm ba mươi mốt triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Về nguồn kinh phí:
– Sử dụng từ nguồn dự phòng kinh phí bầu cử đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định là: 30.479 triệu đồng;
– Bổ sung từ nguồn dự toán chi quản lý hành chính ngân sách trung ương năm 2021 đã được Quốc hội quyết định (ngoài nguồn kinh phí 1.500.000 triệu đồng đã bố trí từ nguồn dự toán chi quản lý hành chính ngân sách trung ương năm 2021 phục vụ bầu cử) là: 207.822 triệu đồng.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin và số liệu báo cáo; thực hiện thông báo kinh phí bổ sung (đợt 3) cho các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương căn cứ kinh phí được bổ sung nêu trên để thực hiện các nhiệm vụ phục vụ bầu cử năm 2021. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung bảo đảm đúng quy định, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng Bộ Tài chính, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương nêu tại Điều 1, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 6; – TTgCP, các PTTg; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, Các Vụ: QHĐP, TKBT, TGĐ Cổng TTĐT; – Lưu: VT, KTTH (3). M.G |
KT. THỦ TƯỚNG Lê Minh Khái |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KINH PHÍ PHỤC VỤ BẦU CỬ NĂM 2021 (ĐỢT 3) CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Kinh phí bổ sung |
A |
Kinh phí của các Bộ, cơ quan Trung ương |
63.870 |
1 |
Bộ Quốc Phòng |
58.730 |
2 |
Đài tiếng nói Việt Nam (VOV) |
2.200 |
3 |
Báo Nhân dân |
480 |
4 |
Truyền hình nhân dân |
1.500 |
5 |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
960 |
B |
Kinh phí của các địa phương |
174.431 |
I |
Các địa phương tự cân đối ngân sách |
4.343 |
1 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
587 |
2 |
Khánh Hòa |
910 |
3 |
Quảng Ninh |
350 |
4 |
TP Hải Phòng |
1.197 |
5 |
Vĩnh Phúc |
767 |
6 |
Hưng Yên |
532 |
II |
Các địa phương miền núi, khu vực biên giới, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ không tự cân đối ngân sách |
136.032 |
7 |
An Giang |
5.008 |
8 |
Bình Phước |
3.432 |
9 |
Cao Bằng |
3.000 |
10 |
Đắk Lắk |
4.259 |
11 |
Đắk Nông |
3.175 |
12 |
Đồng Tháp |
5.222 |
13 |
Điện Biên |
3.846 |
14 |
Gia Lai |
3.000 |
15 |
Hà Giang |
3.000 |
16 |
Hà Tĩnh |
3.000 |
17 |
Kiên Giang |
3.474 |
18 |
Kon Tum |
3.000 |
19 |
Lai Châu |
3.455 |
20 |
Lạng Sơn |
3.000 |
21 |
Lào Cai |
3.000 |
22 |
Lâm Đồng |
3.659 |
23 |
Nghệ An |
3.000 |
24 |
Quảng Bình |
3.000 |
25 |
Quảng Trị |
3.755 |
26 |
Sơn La |
3.000 |
27 |
Thanh Hoá |
3.000 |
28 |
Bắc Giang |
5.000 |
29 |
Bắc Kạn |
3.000 |
30 |
Bạc Liêu |
3.000 |
31 |
Bến Tre |
3.000 |
32 |
Cà Mau |
3.000 |
33 |
Hậu Giang |
3.343 |
34 |
Hòa Bình |
3.000 |
35 |
Long An |
3.000 |
36 |
Ninh Thuận |
4.284 |
37 |
Phú Thọ |
3.000 |
38 |
Sóc Trăng |
4.131 |
39 |
Thái Nguyên |
3.014 |
40 |
Tuyên Quang |
3.404 |
41 |
Thừa Thiên-Huế |
3.781 |
42 |
Tiền Giang |
6.289 |
43 |
Trà Vinh |
3.425 |
44 |
Vĩnh Long |
3.076 |
45 |
Yên Bái |
3.000 |
III |
Các địa phương còn lại |
34.056 |
46 |
Bình Định |
4.626 |
47 |
Bình Thuận |
4.146 |
48 |
Hà Nam |
3.000 |
49 |
Nam Định |
5.984 |
50 |
Ninh Bình |
3.515 |
51 |
Phú Yên |
4.457 |
52 |
Thái Bình |
3.860 |
53 |
Tây Ninh |
4.468 |
|
TỔNG SỐ A+B |
238.301 |
QUYẾT ĐỊNH 893/QĐ-TTG NĂM 2021 BỔ SUNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026 (ĐỢT 3) DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 893/QĐ-TTg | Ngày hiệu lực | 08/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài chính công |
Ngày ban hành | 08/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Thủ tướng chính phủ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |