QUYẾT ĐỊNH 92/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 605/TTr-SNN ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong đó cấp tỉnh: 22 danh mục thủ tục hành chính; cấp huyện: 02 danh mục thủ tục hành chính.
(Có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 28 danh mục thủ tục hành chính, trong đó cấp tỉnh: 25 danh mục thủ tục hành chính (mục I lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; mục III lĩnh vực Lâm nghiệp); cấp huyện: 03 danh mục thủ tục hành chính (mục II lĩnh vực Lâm nghiệp) tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
(Có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; – Thường trực Tỉnh ủy (b/c); – Thường trực HĐND tỉnh (b/c); – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Như Điều 3; – Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; – Trung tâm Thông tin; – Lưu: VT, KSTTHC,Tùng(40b). |
CHỦ TỊCH Hoàng Quốc Khánh |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 1, Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 22 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 08 TTHC | |||||
01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Trồng trọt năm 2018;
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
500.000 đồng/lần |
– Luật Trồng trọt năm 2018;
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; – Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | – 08 ngày làm việc đối với TH cấp lại do thay đổi địa chỉ buôn bán (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
– 02 ngày làm việc đối với TH cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
200.000 đồng/lần |
– Luật Trồng trọt năm 2018;
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; – Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng kinh phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24h (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
07 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
600.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
08 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
III |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 14 TTHC | |||||
01 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
02 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững. |
03 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES | – 04 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ).
– 25 ngày (trường hợp cần kiểm tra thực tế). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
04 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
05 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | + Công nhận lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000đ.
+ Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống (01 lô giống): 600.000 đ. + Bình tuyển, công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần + Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 3.000.000đ/lần |
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Danh mục loài cây trồng LN chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
06 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
07 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 28 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
08 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
09 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | – 47 ngày làm việc (trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế).
– 67 ngày làm việc (trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế). |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
10 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
12 |
Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | 35 ngày làm việc | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp |
13 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
14 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 02 TTHC | |||||
01 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | UBND huyện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. |
02 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | 08 ngày làm việc | Hạt kiểm lâm huyện, thành phố | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không | Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 2, Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 25 TTHC
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BẢO VỆ THỰC VẬT: 10 TTHC |
01 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
07 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
08 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
09 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 |
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 15 TTHC |
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
3 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
5 |
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp |
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
8 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
10 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng |
12 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ |
13 |
Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ |
14 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
15 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư) |
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư) |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
QUYẾT ĐỊNH 92/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 92/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 14/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Sơn La |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |