QUYẾT ĐỊNH 927/QĐ-UBND NĂM 2021 VỀ BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành bộ Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải công nghiệp; nước mặt; nước thải; nước dưới đất và đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Đơn giá áp dụng hệ số khu vực theo quy định hiện hành. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Các Bộ: TN&MT, TC; – Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – C, PVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB; – Lưu: VT. KT(NNT) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lương Trọng Quỳnh |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường không khí xung quanh | |||||||||||
I |
Công tác Quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường (1KK) | |||||||||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
Tsố |
64.112 |
62.848 |
65.625 |
64.361 |
67.138 |
65.874 |
68.651 |
67.387 |
71.677 |
70.413 |
2 |
Vận tốc, hướng gió |
Tsố |
63.622 |
62.848 |
65.135 |
64.361 |
66.648 |
65.874 |
68.160 |
67.387 |
71.186 |
70.413 |
3 |
Áp suất khí quyển |
Tsố |
63.622 |
62.848 |
65.135 |
64.361 |
66.648 |
65.874 |
68.160 |
67.387 |
71.186 |
70.413 |
4 |
TSP |
Tsố |
368.042 |
356.948 |
378.358 |
367.263 |
388.673 |
377.579 |
398.989 |
387.894 |
419.619 |
408.525 |
5 |
Pb |
Tsố |
368.042 |
356.948 |
378.358 |
367.263 |
388.673 |
377.579 |
398.989 |
387.894 |
419.619 |
408.525 |
6 |
PM10 |
Tsố |
368.042 |
356.948 |
378.358 |
367.263 |
388.673 |
377.579 |
398.989 |
387.894 |
419.619 |
408.525 |
7 |
PM2,5 |
Tsố |
368.042 |
356.948 |
378.358 |
367.263 |
388.673 |
377.579 |
398.989 |
387.894 |
419.619 |
408.525 |
8 |
CO |
Tsố |
127.507 |
124.655 |
130.602 |
127.749 |
133.697 |
130.844 |
136.791 |
133.939 |
142.981 |
140.128 |
9 |
NO2 |
Tsố |
142.798 |
138.701 |
145.893 |
141.796 |
148.988 |
144.890 |
152.082 |
147.985 |
158.271 |
154.174 |
10 |
SO2 |
Tsố |
181.795 |
177.698 |
184.890 |
180.793 |
187.985 |
183.887 |
191.079 |
186.982 |
197.268 |
193.171 |
11 |
O3 |
Tsố |
185.221 |
179.518 |
188.316 |
182.613 |
191.410 |
185.707 |
194.505 |
188.802 |
200.694 |
194.991 |
12 |
HF |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
13 |
NH3 |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
14 |
H2S |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
15 |
HCL |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
16 |
H2SO4 |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
17 |
HCN |
Tsố |
184.492 |
178.789 |
188.619 |
182.915 |
192.745 |
187.041 |
196.871 |
191.168 |
205.123 |
199.420 |
18 |
Benzen |
Tsố |
179.792 |
174.089 |
183.918 |
178.215 |
188.044 |
182.341 |
192.170 |
186.467 |
200.423 |
194.719 |
19 |
Toluen |
Tsố |
179.792 |
174.089 |
183.918 |
178.215 |
188.044 |
182.341 |
192.170 |
186.467 |
200.423 |
194.719 |
20 |
Xylen |
Tsố |
179.792 |
174.089 |
183.918 |
178.215 |
188.044 |
182.341 |
192.170 |
186.467 |
200.423 |
194.719 |
21 |
Styren |
Tsố |
179.792 |
174.089 |
183.918 |
178.215 |
188.044 |
182.341 |
192.170 |
186.467 |
200.423 |
194.719 |
II |
Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) | |||||||||||
1 |
TSP, |
Tsố |
156.639 |
132.028 |
160.077 |
135.467 |
163.516 |
138.905 |
166.954 |
142.344 |
173.831 |
149.220 |
2 |
PM10 |
Tsố |
156.639 |
132.028 |
160.077 |
135.467 |
163.516 |
138.905 |
166.954 |
142.344 |
173.831 |
149.220 |
3 |
PM2,5 |
Tsố |
156.639 |
132.028 |
160.077 |
135.467 |
163.516 |
138.905 |
166.954 |
142.344 |
173.831 |
149.220 |
4 |
Pb |
Tsố |
418.984 |
289.140 |
422.423 |
292.579 |
425.861 |
296.017 |
429.300 |
299.455 |
436.177 |
306.332 |
5 |
CO |
Tsố |
711.343 |
595.615 |
714.781 |
599.053 |
718.220 |
602.492 |
721.658 |
605.930 |
728.535 |
612.807 |
6 |
NO2 |
Tsố |
240.127 |
217.287 |
243.566 |
220.726 |
247.004 |
224.164 |
250.443 |
227.602 |
257.320 |
234.479 |
7 |
SO2 |
Tsố |
254.107 |
219.975 |
257.546 |
223.413 |
260.984 |
226.852 |
264.423 |
230.290 |
271.300 |
237.167 |
8 |
O3 |
Tsố |
186.220 |
158.730 |
189.658 |
162.169 |
193.097 |
165.607 |
196.535 |
169.046 |
203.412 |
175.923 |
9 |
HF |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
10 |
NH3 |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
11 |
H2S |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
12 |
HCL |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
13 |
H2SO4 |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
14 |
HCN |
Tsố |
280.674 |
265.450 |
284.113 |
268.889 |
287.551 |
272.327 |
290.990 |
275.766 |
297.867 |
282.643 |
15 |
Benzen |
Tsố |
420.119 |
302.404 |
424.933 |
307.218 |
429.747 |
312.032 |
434.561 |
316.846 |
444.189 |
326.474 |
16 |
Toluen |
Tsố |
420.119 |
302.404 |
424.933 |
307.218 |
429.747 |
312.032 |
434.561 |
316.846 |
444.189 |
326.474 |
17 |
Xylen |
Tsố |
420.119 |
302.404 |
424.933 |
307.218 |
429.747 |
312.032 |
434.561 |
316.846 |
444.189 |
326.474 |
18 |
Styren (C6H5CHCH2) |
Tsố |
420.119 |
302.404 |
424.933 |
307.218 |
429.747 |
312.032 |
434.561 |
316.846 |
444.189 |
326.474 |
III |
Tiếng ồn khu đô thị và công nghiệp | |||||||||||
III.1 |
Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) | |||||||||||
|
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
– Mức ồn trung bình ( LAep );
– Mức ồn cực đại ( LAmax ). |
Tsố |
89.601 |
88.812 |
91.664 |
90.875 |
93.727 |
92.938 |
95.790 |
95.001 |
99.916 |
99.127 |
2 |
Cường độ dòng xe |
Tsố |
212.610 |
211.820 |
218.111 |
217.322 |
223.613 |
222.824 |
229.114 |
228.325 |
240.117 |
239.328 |
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |||||||||||
1 |
– Mức ồn trung bình ( LAep );
– Mức ồn cực đại ( LAmax ); – Mức ồn phân vị ( LA50 ). |
Tsố |
89.430 |
88.580 |
91.493 |
90.643 |
93.556 |
92.706 |
95.619 |
94.769 |
99.745 |
98.895 |
2 |
Mức ồn theo tần số ( dải Octa) |
Tsố |
131.311 |
128.427 |
134.406 |
131.522 |
137.500 |
134.617 |
140.595 |
137.711 |
146.784 |
143.901 |
III.2 |
Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) | |||||||||||
|
Tiếng ồn giao thông |
Tsố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
– Mức ồn trung bình ( LAep );
– Mức ồn cực đại ( LAmax ). |
Tsố |
89.205 |
89.072 |
90.580 |
90.447 |
91.956 |
91.823 |
93.331 |
93.198 |
96.082 |
95.949 |
2 |
Cường độ dòng xe |
Tsố |
123.763 |
123.532 |
126.170 |
125.938 |
128.577 |
128.345 |
130.984 |
130.752 |
135.797 |
135.566 |
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |||||||||||
1 |
– Mức ồn trung bình ( LAep );
– Mức ồn cực đại ( LAmax ); – Mức ồn phân vị ( LA50 ). |
Tsố |
89.205 |
89.072 |
90.580 |
90.447 |
91.956 |
91.823 |
93.331 |
93.198 |
96.082 |
95.949 |
2 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
Tsố |
123.763 |
123.532 |
126.170 |
125.938 |
128.577 |
128.345 |
130.984 |
130.752 |
135.797 |
135.566 |
IV |
Hoạt động quan trắc độ rung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công tác quan trắc (độ rung tại hiện trường (1ĐR) | |||||||||||
1 |
Độ Rung |
Tsố |
155.591 |
154.387 |
158.685 |
157.482 |
161.780 |
160.576 |
164.875 |
163.671 |
171.064 |
169.860 |
b |
Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) | |||||||||||
1 |
Độ Rung |
Tsố |
87.858 |
87.627 |
89.233 |
89.002 |
90.609 |
90.377 |
91.984 |
91.753 |
94.735 |
94.504 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt tại hiện trường (1NM) | |||||||||||
1 |
Nhiệt độ, pH |
TSố |
92.717 |
80.634 |
94.092 |
82.009 |
95.468 |
83.385 |
96.843 |
84.760 |
99.594 |
87.511 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TSố |
118.971 |
106.888 |
120.346 |
108.263 |
121.722 |
109.639 |
123.097 |
111.014 |
125.848 |
113.765 |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
TSố |
123.532 |
111.449 |
124.907 |
112.824 |
126.283 |
114.200 |
127.658 |
115.575 |
130.409 |
118.326 |
4 |
Độ dẫn điện (EC). |
TSố |
123.532 |
111.449 |
124.907 |
112.824 |
126.283 |
114.200 |
127.658 |
115.575 |
130.409 |
118.326 |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TSố |
90.722 |
88.774 |
92.098 |
90.150 |
93.473 |
91.525 |
94.849 |
92.900 |
97.599 |
95.651 |
6 |
Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5) |
TSố |
90.486 |
90.486 |
91.861 |
91.861 |
93.237 |
93.237 |
94.612 |
94.612 |
97.363 |
97.363 |
7 |
Nhu cầu Oxy hóa học (COD) |
TSố |
90.486 |
90.486 |
91.861 |
91.861 |
93.237 |
93.237 |
94.612 |
94.612 |
97.363 |
97.363 |
8 |
– Ni tơ amôn ( NH4+);
– Nitrite (NO2-); – Nitrat (NO3-)’; – Sulphat ( SO4, 2-), Photphat ( PO4, 3-); |
TSố |
76.629 |
73.624 |
77.660 |
74.656 |
78.692 |
75.687 |
79.723 |
76.719 |
81.786 |
78.782 |
9 |
– Tổng N, Tổng P |
TSố |
76.629 |
73.624 |
77.660 |
74.656 |
78.692 |
75.687 |
79.723 |
76.719 |
81.786 |
78.782 |
10 |
– Clorua ( Cl-), Clo dư, Florua (F-); |
TSố |
76.629 |
73.624 |
77.660 |
74.656 |
78.692 |
75.687 |
79.723 |
76.719 |
81.786 |
78.782 |
11 |
– Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni.). |
TSố |
76.629 |
73.624 |
77.660 |
74.656 |
78.692 |
75.687 |
79.723 |
76.719 |
81.786 |
78.782 |
12 |
Dầu mỡ |
TSố |
88.011 |
86.062 |
89.386 |
87.438 |
90.762 |
88.813 |
92.137 |
90.189 |
94.888 |
92.939 |
13 |
Coliform |
TSố |
92.178 |
90.230 |
93.553 |
91.605 |
94.929 |
92.981 |
96.304 |
94.356 |
99.055 |
97.107 |
14 |
E.Coli |
TSố |
92.178 |
90.230 |
93.553 |
91.605 |
94.929 |
92.981 |
96.304 |
94.356 |
99.055 |
97.107 |
15 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TSố |
92.072 |
90.187 |
93.447 |
91.562 |
94.822 |
92.938 |
96.198 |
94.313 |
98.949 |
97.064 |
16 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
92.788 |
91.774 |
94.164 |
93.150 |
95.539 |
94.525 |
96.914 |
95.901 |
99.665 |
98.651 |
17 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
TSố |
92.788 |
91.774 |
94.164 |
93.150 |
95.539 |
94.525 |
96.914 |
95.901 |
99.665 |
98.651 |
18 |
Xyanua (CN-) |
TSố |
87.165 |
85.016 |
88.540 |
86.391 |
89.915 |
87.766 |
91.291 |
89.142 |
94.042 |
91.893 |
19 |
Chất hoạt động bề mặt |
TSố |
87.165 |
85.016 |
88.540 |
86.391 |
89.915 |
87.766 |
91.291 |
89.142 |
94.042 |
91.893 |
20 |
Phenol |
TSố |
87.165 |
85.016 |
88.540 |
86.391 |
89.915 |
87.766 |
91.291 |
89.142 |
94.042 |
91.893 |
II |
Phân tích môi trường nước mặt tại phòng thí nghiệm (2NM) | |||||||||||
1 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TSố |
148.498 |
144.738 |
151.593 |
147.832 |
154.687 |
150.927 |
157.782 |
154.022 |
163.971 |
160.211 |
2 |
Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5) |
TSố |
183.875 |
175.153 |
186.969 |
178.247 |
190.064 |
181.342 |
193.158 |
184.437 |
199.348 |
190.626 |
3 |
Nhu cầu Oxy hóa học (COD) |
TSố |
231.023 |
222.316 |
234.805 |
226.098 |
238.588 |
229.880 |
242.370 |
233.662 |
249.934 |
241.227 |
4 |
Nitơ amôn ( NH4+) |
TSố |
194.361 |
187.595 |
197.800 |
191.033 |
201.238 |
194.472 |
204.677 |
197.910 |
211.554 |
204.787 |
5 |
Nitrite ( NO2-) |
TSố |
323.895 |
315.597 |
327.333 |
319.035 |
330.772 |
322.474 |
334.210 |
325.912 |
341.087 |
332.789 |
6 |
Nitrat ( NO3-) |
TSố |
245.800 |
237.502 |
249.238 |
240.941 |
252.677 |
244.379 |
256.115 |
247.817 |
262.992 |
254.694 |
7 |
Tổng P |
TSố |
296.775 |
288.146 |
301.589 |
292.960 |
306.403 |
297.773 |
311.216 |
302.587 |
320.844 |
312.215 |
8 |
Tổng N |
TSố |
370.942 |
362.462 |
376.444 |
367.963 |
381.945 |
373.465 |
387.447 |
378.966 |
398.450 |
389.969 |
9 |
Tổng Phenol |
TSố |
370.942 |
362.462 |
376.444 |
367.963 |
381.945 |
373.465 |
387.447 |
378.966 |
398.450 |
389.969 |
10 |
Pb |
TSố |
444.950 |
426.847 |
451.139 |
433.036 |
457.329 |
439.225 |
463.518 |
445.414 |
475.896 |
457.793 |
11 |
Cd |
TSố |
444.950 |
426.847 |
451.139 |
433.036 |
457.329 |
439.225 |
463.518 |
445.414 |
475.896 |
457.793 |
12 |
Hg |
TSố |
647.163 |
626.941 |
653.353 |
633.130 |
659.542 |
639.319 |
665.731 |
645.508 |
678.110 |
657.887 |
13 |
As |
TSố |
647.163 |
626.941 |
653.353 |
633.130 |
659.542 |
639.319 |
665.731 |
645.508 |
678.110 |
657.887 |
14 |
Kim loại nặng ( Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni ) |
TSố |
430.731 |
412.465 |
435.545 |
417.279 |
440.359 |
422.093 |
445.173 |
426.906 |
454.801 |
436.534 |
15 |
Sulphat ( SO4, 2-) |
TSố |
264.809 |
256.281 |
268.935 |
260.407 |
273.061 |
264.533 |
277.187 |
268.659 |
285.440 |
276.912 |
16 |
Photphat ( PO4, 3- ) |
TSố |
261.103 |
253.439 |
265.229 |
257.565 |
269.355 |
261.691 |
273.481 |
265.817 |
281.734 |
274.070 |
17 |
Clorua ( Cl-) |
TSố |
249.024 |
241.346 |
252.463 |
244.784 |
255.901 |
248.223 |
259.339 |
251.661 |
266.216 |
258.538 |
18 |
Clo dư |
TSố |
249.024 |
241.346 |
252.463 |
244.784 |
255.901 |
248.223 |
259.339 |
251.661 |
266.216 |
258.538 |
19 |
Florua (F-); |
TSố |
249.024 |
241.346 |
252.463 |
244.784 |
255.901 |
248.223 |
259.339 |
251.661 |
266.216 |
258.538 |
20 |
Dầu mỡ |
TSố |
527.234 |
518.094 |
533.423 |
524.284 |
539.613 |
530.473 |
545.802 |
536.662 |
558.180 |
549.041 |
21 |
Coliform (TCVN 6187- 1:2009) |
TSố |
777.380 |
766.407 |
782.882 |
771.908 |
788.383 |
777.410 |
793.885 |
782.911 |
804.888 |
793.914 |
22 |
Coliform (TCVN 6187- 2:2009) |
TSố |
664.856 |
653.882 |
670.357 |
659.384 |
675.859 |
664.885 |
681.361 |
670.387 |
692.364 |
681.390 |
23 |
E.Coli (TCVN 6187- 1:2009) |
TSố |
777.380 |
766.407 |
782.882 |
771.908 |
788.383 |
777.410 |
793.885 |
782.911 |
804.888 |
793.914 |
24 |
E.Coli (TCVN 6187- 2:2009) |
TSố |
664.856 |
653.882 |
670.357 |
659.384 |
675.859 |
664.885 |
681.361 |
670.387 |
692.364 |
681.390 |
25 |
Crom VI |
TSố |
242.650 |
234.001 |
246.088 |
237.439 |
249.527 |
240.878 |
252.965 |
244.316 |
259.842 |
251.193 |
26 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TSố |
744.069 |
736.009 |
749.571 |
741.511 |
755.072 |
747.012 |
760.574 |
752.514 |
771.577 |
763.517 |
27 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
1.673.202 |
1.636.735 |
1.683.517 |
1.647.050 |
1.693.832 |
1.657.365 |
1.704.148 |
1.667.681 |
1.724.779 |
1.688.311 |
28 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
TSố |
1.892.366 |
1.855.899 |
1.902.681 |
1.866.214 |
1.912.997 |
1.876.529 |
1.923.312 |
1.886.845 |
1.943.943 |
1.907.476 |
29 |
Xyanua (CN ) |
TSố |
487.259 |
477.269 |
491.385 |
481.396 |
495.511 |
485.522 |
499.637 |
489.648 |
507.890 |
497.900 |
30 |
Chất hoạt động bề mặt |
TSố |
666.661 |
657.752 |
673.538 |
664.629 |
975.514 |
671.506 |
687.292 |
678.383 |
701.046 |
692.136 |
31 |
Phenol |
TSố |
619.676 |
609.687 |
626.553 |
616.564 |
928.529 |
623.440 |
640.307 |
630.317 |
654.061 |
644.071 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1 NT) | |||||||||||
1 |
Nhiệt độ |
Tsố |
65.037 |
63.751 |
66.413 |
65.127 |
67.788 |
66.502 |
69.163 |
67.877 |
71.914 |
70.628 |
2 |
pH |
Tsố |
76.701 |
75.415 |
78.077 |
76.791 |
79.452 |
78.166 |
80.827 |
79.541 |
83.578 |
82.292 |
3 |
Vận tốc |
Tsố |
53.237 |
52.588 |
54.612 |
53.963 |
55.988 |
55.338 |
57.363 |
56.714 |
60.114 |
59.465 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Tsố |
71.169 |
70.520 |
72.545 |
71.895 |
73.920 |
73.270 |
75.295 |
74.646 |
78.046 |
77.397 |
5 |
Độ màu |
Tsố |
71.169 |
70.520 |
72.545 |
71.895 |
73.920 |
73.270 |
75.295 |
74.646 |
78.046 |
77.397 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 |
Tsố |
85.100 |
84.215 |
86.476 |
85.590 |
87.851 |
86.965 |
89.227 |
88.341 |
91.977 |
91.092 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Tsố |
88.169 |
87.283 |
89.544 |
88.659 |
90.920 |
90.034 |
92.295 |
91.409 |
95.046 |
94.160 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
Tsố |
86.002 |
85.116 |
87.378 |
86.492 |
88.753 |
87.867 |
90.128 |
89.243 |
92.879 |
91.993 |
9 |
Coliform |
Tsố |
88.814 |
87.928 |
90.189 |
89.303 |
91.564 |
90.679 |
92.940 |
92.054 |
95.690 |
94.805 |
10 |
E.Coli |
Tsố |
88.814 |
87.928 |
90.189 |
89.303 |
91.564 |
90.679 |
92.940 |
92.054 |
95.690 |
94.805 |
11 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
Tsố |
87.768 |
86.882 |
89.143 |
88.258 |
90.519 |
89.633 |
91.894 |
91.008 |
94.645 |
93.759 |
12 |
Cyanua (CN-) |
Tsố |
94.304 |
93.419 |
95.680 |
94.794 |
97.055 |
96.169 |
98.431 |
97.545 |
101.181 |
100.296 |
13 |
Tổng P |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
14 |
Tổng N |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
15 |
Nitơ amôn (NH4+) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
16 |
Sunlfua (S2-) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
17 |
Crom (VI) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
18 |
Nitrate (NO3) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
19 |
Sulphat (SO42) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
20 |
Photphat (PO43-) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
21 |
Florua (F–) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
22 |
Clorua (Cl–) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
23 |
Clo dư (Cl2) |
Tsố |
104.435 |
103.549 |
105.810 |
104.924 |
107.185 |
106.300 |
108.561 |
107.675 |
111.312 |
110.426 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
27 |
Kim loại nặng (Hg) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
28 |
Kim loại (Cu) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
29 |
Kim loại (Zn) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
30 |
Kim loại (Mn) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
31 |
Kim loại (Fe) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
32 |
Kim loại (Cr) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
33 |
Kim loại (Ni) |
Tsố |
92.951 |
92.065 |
93.983 |
93.097 |
95.014 |
94.129 |
96.046 |
95.160 |
98.109 |
97.223 |
34 |
Phenol |
Tsố |
105.588 |
104.702 |
106.964 |
106.078 |
108.339 |
107.453 |
109.714 |
108.828 |
112.465 |
111.579 |
35 |
Chất hoạt động bề mặt |
Tsố |
105.588 |
104.702 |
106.964 |
106.078 |
108.339 |
107.453 |
109.714 |
108.828 |
112.465 |
111.579 |
36 |
HCBVTV clo hữu cơ |
Tsố |
105.410 |
104.525 |
106.786 |
105.900 |
108.161 |
107.275 |
109.537 |
108.651 |
112.287 |
111.402 |
37 |
HCBVTV phot pho
hữu cơ |
Tsố |
105.410 |
104.525 |
106.786 |
105.900 |
108.161 |
107.275 |
109.537 |
108.651 |
112.287 |
111.402 |
38 |
PCBs |
Tsố |
105.410 |
104.525 |
106.786 |
105.900 |
108.161 |
107.275 |
109.537 |
108.651 |
112.287 |
111.402 |
II |
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) | |||||||||||
1 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
Tsố |
199.948 |
192.932 |
203.180 |
196.164 |
206.413 |
199.396 |
209.645 |
202.629 |
216.109 |
209.093 |
2 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Tsố |
255.070 |
244.968 |
258.852 |
248.750 |
262.634 |
252.532 |
266.417 |
256.314 |
273.981 |
263.879 |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
Tsố |
141.503 |
133.603 |
144.735 |
136.835 |
147.967 |
140.067 |
151.199 |
143.300 |
157.664 |
149.764 |
4 |
Coliform (TCVN 6187-1: 2009) |
Tsố |
730.233 |
720.963 |
735.872 |
726.602 |
741.511 |
732.241 |
747.150 |
737.880 |
758.428 |
749.158 |
5 |
Coliform (TCVN 6187-2: 2009) |
Tsố |
627.104 |
617.835 |
632.743 |
623.474 |
638.382 |
629.113 |
644.021 |
634.752 |
655.300 |
646.030 |
6 |
E.Coli (TCVN 6187-1: 2009) |
Tsố |
730.233 |
720.963 |
735.872 |
726.602 |
741.511 |
732.241 |
747.150 |
737.880 |
758.428 |
749.158 |
7 |
E.Coli (TCVN 6187-2: 2009) |
Tsố |
627.104 |
617.835 |
632.743 |
623.474 |
638.382 |
629.113 |
644.021 |
634.752 |
655.300 |
646.030 |
8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
Tsố |
597.323 |
585.997 |
603.856 |
592.530 |
610.389 |
599.063 |
616.922 |
605.596 |
629.988 |
618.662 |
9 |
Cyanua (CN–) |
Tsố |
364.978 |
350.964 |
369.242 |
355.228 |
373.505 |
359.492 |
377.769 |
363.756 |
386.297 |
372.283 |
10 |
Tổng P |
Tsố |
265.114 |
249.085 |
269.378 |
253.348 |
273.642 |
257.612 |
277.905 |
261.876 |
286.433 |
270.403 |
11 |
Tổng N |
Tsố |
306.318 |
294.648 |
310.581 |
298.912 |
314.845 |
303.176 |
319.109 |
307.440 |
327.636 |
315.967 |
12 |
Nitơ amôn (NH4+) |
Tsố |
196.958 |
186.724 |
200.534 |
190.300 |
204.110 |
193.876 |
207.686 |
197.452 |
214.838 |
204.604 |
13 |
Sunlfua (S2-) |
Tsố |
213.955 |
203.293 |
217.393 |
206.732 |
220.832 |
210.170 |
224.270 |
213.609 |
231.147 |
220.486 |
14 |
Crom (VI) |
Tsố |
249.933 |
239.699 |
253.509 |
243.275 |
257.085 |
246.851 |
260.661 |
250.427 |
267.813 |
257.579 |
15 |
Nitrate (NO3) |
Tsố |
385.315 |
373.550 |
388.891 |
377.126 |
392.467 |
380.702 |
396.043 |
384.278 |
403.195 |
391.430 |
16 |
Sulphat (SO42) |
Tsố |
199.634 |
192.918 |
203.072 |
196.357 |
206.511 |
199.795 |
209.949 |
203.233 |
216.826 |
210.110 |
17 |
Photphat (PO43-) |
Tsố |
229.773 |
188.451 |
233.212 |
191.889 |
236.650 |
195.328 |
240.089 |
198.766 |
246.966 |
205.643 |
18 |
Florua (F–) |
Tsố |
311.616 |
300.955 |
315.192 |
304.531 |
318.768 |
308.107 |
322.344 |
311.683 |
329.496 |
318.835 |
19 |
Clorua (Cl–) |
Tsố |
187.148 |
177.383 |
190.724 |
180.959 |
194.300 |
184.535 |
197.876 |
188.111 |
205.028 |
195.263 |
20 |
Clo dư (Cl2) |
Tsố |
285.771 |
275.317 |
292.648 |
282.193 |
299.525 |
289.070 |
306.402 |
295.947 |
320.155 |
309.701 |
21 |
Kim loại nặng (Pb) |
Tsố |
432.853 |
383.287 |
438.354 |
388.788 |
443.856 |
394.290 |
449.357 |
399.791 |
460.360 |
410.794 |
22 |
Kim loại nặng (Cd) |
Tsố |
432.853 |
383.287 |
438.354 |
388.788 |
443.856 |
394.290 |
449.357 |
399.791 |
460.360 |
410.794 |
23 |
Kim loại nặng (As) |
Tsố |
490.183 |
435.214 |
495.684 |
440.715 |
501.186 |
446.217 |
506.687 |
451.718 |
517.690 |
462.721 |
24 |
Kim loại nặng (Hg) |
Tsố |
555.812 |
500.843 |
561.314 |
506.345 |
566.815 |
511.846 |
572.317 |
517.348 |
583.320 |
528.351 |
25 |
Kim loại (Cu) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
26 |
Kim loại (Zn) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
27 |
Kim loại (Mn) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
28 |
Kim loại (Fe) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
29 |
Kim loại (Cr) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
30 |
Kim loại (Ni) |
Tsố |
329.074 |
305.785 |
333.888 |
310.599 |
338.702 |
315.413 |
343.516 |
320.227 |
353.143 |
329.854 |
31 |
Phenol |
Tsố |
711.928 |
697.914 |
716.741 |
702.728 |
721.555 |
707.542 |
726.369 |
712.355 |
735.997 |
721.983 |
32 |
Chất hoạt động bề mặt |
Tsố |
762.384 |
748.371 |
767.198 |
753.184 |
772.012 |
757.998 |
776.826 |
762.812 |
786.454 |
772.440 |
33 |
HCBVTV clo hữu cơ |
Tsố |
1.687.548 |
1.618.163 |
1.698.208 |
1.628.822 |
1.708.867 |
1.639.482 |
1.719.526 |
1.650.141 |
1.740.845 |
1.671.459 |
34 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
Tsố |
1.693.154 |
1.623.768 |
1.703.813 |
1.634.428 |
1.714.472 |
1.645.087 |
1.725.131 |
1.655.746 |
1.746.450 |
1.677.064 |
35 |
PCBs |
Tsố |
1.693.154 |
1.623.768 |
1.703.813 |
1.634.428 |
1.714.472 |
1.645.087 |
1.725.131 |
1.655.746 |
1.746.450 |
1.677.064 |
36 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) |
Tsố |
2.546.994 |
2.506.821 |
2.557.653 |
2.517.480 |
2.568.312 |
2.528.140 |
2.578.971 |
2.538.799 |
2.600.290 |
2.560.117 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường Khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1KT) | |||||||||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
TSố |
83.340 |
81.255 |
85.472 |
83.386 |
87.603 |
85.518 |
89.735 |
87.650 |
93.999 |
91.914 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
TSố |
83.340 |
81.255 |
85.472 |
83.386 |
87.603 |
85.518 |
89.735 |
87.650 |
93.999 |
91.914 |
3 |
Áp suất khí quyển |
TSố |
82.728 |
81.253 |
84.860 |
83.384 |
86.992 |
85.516 |
89.124 |
87.648 |
93.388 |
91.912 |
4 |
Nhiệt độ khí thải |
TSố |
107.946 |
106.418 |
110.078 |
108.550 |
112.210 |
110.682 |
114.341 |
112.814 |
118.605 |
117.077 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
TSố |
141.830 |
93.001 |
143.961 |
95.133 |
146.093 |
97.265 |
148.225 |
99.397 |
152.489 |
103.660 |
6 |
O2, SO2, CO, CO2, NO, NO2, NOx |
TSố |
255.320 |
245.353 |
260.134 |
250.166 |
264.947 |
254.980 |
269.761 |
259.794 |
279.389 |
269.422 |
7 |
Bụi tổng số, PM10 |
TSố |
1.048.698 |
1.040.944 |
1.076.206 |
1.068.452 |
1.103.714 |
1.095.959 |
1.131.221 |
1.123.467 |
1.186.237 |
1.178.482 |
8 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
TSố |
241.210 |
240.581 |
248.087 |
247.458 |
254.964 |
254.335 |
261.841 |
261.212 |
275.594 |
274.966 |
9 |
Lưu lượng khí thải |
TSố |
264.429 |
261.583 |
271.306 |
268.460 |
278.183 |
275.337 |
285.060 |
282.214 |
298.814 |
295.968 |
10 |
HCl |
TSố |
436.938 |
413.498 |
441.752 |
418.311 |
446.566 |
423.125 |
451.380 |
427.939 |
461.008 |
437.567 |
11 |
HF |
TSố |
436.938 |
413.498 |
441.752 |
418.311 |
446.566 |
423.125 |
451.380 |
427.939 |
461.008 |
437.567 |
12 |
H2SO4 |
TSố |
436.908 |
413.467 |
441.722 |
418.281 |
446.535 |
423.095 |
451.349 |
427.908 |
460.977 |
437.536 |
13 |
Kim loại Pb |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
14 |
Kim loại Cd |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
15 |
Kim loại As |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
16 |
Kim loại Sb |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
17 |
Kim loại Se |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
18 |
Kim loại Hg |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
19 |
Kim loại Cu |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
20 |
Kim loại Cr |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
21 |
Kim loại Mn |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
22 |
Kim loại Zn |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
23 |
Kim loại Ni |
TSố |
402.022 |
378.582 |
406.836 |
383.396 |
411.650 |
388.209 |
416.464 |
393.023 |
426.092 |
402.651 |
24 |
Hg (method 30B) |
TSố |
510.302 |
486.861 |
518.554 |
495.113 |
526.806 |
503.366 |
535.059 |
511.618 |
551.563 |
528.123 |
25 |
Hợp chất hữu cơ |
TSố |
683.687 |
660.246 |
691.939 |
668.499 |
700.192 |
676.751 |
708.444 |
685.003 |
724.949 |
701.508 |
26 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
TSố |
683.687 |
660.246 |
691.939 |
668.499 |
700.192 |
676.751 |
708.444 |
685.003 |
724.949 |
701.508 |
II |
Phân tích môi trường khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT) | |||||||||||
1 |
O2 |
TSố |
320.346 |
296.890 |
325.848 |
302.392 |
331.349 |
307.893 |
336.851 |
313.395 |
347.854 |
324.398 |
2 |
SO2 |
TSố |
322.651 |
310.265 |
328.152 |
315.767 |
333.654 |
321.268 |
339.155 |
326.770 |
350.158 |
337.773 |
3 |
CO |
TSố |
290.878 |
277.461 |
296.380 |
282.963 |
301.881 |
288.464 |
307.383 |
293.966 |
318.386 |
304.969 |
4 |
CO2 |
TSố |
298.883 |
282.086 |
304.385 |
287.587 |
309.886 |
293.089 |
315.388 |
298.590 |
326.391 |
309.593 |
5 |
NO |
TSố |
318.299 |
300.671 |
323.801 |
306.173 |
329.303 |
311.675 |
334.804 |
317.176 |
345.807 |
328.179 |
6 |
NO2 |
TSố |
318.029 |
300.401 |
323.530 |
305.902 |
329.032 |
311.404 |
334.533 |
316.905 |
345.536 |
327.908 |
7 |
NOx |
TSố |
333.241 |
315.613 |
338.743 |
321.115 |
344.244 |
326.616 |
349.746 |
332.118 |
360.749 |
343.121 |
8 |
Bụi tổng số (TSP) |
TSố |
345.464 |
338.924 |
350.965 |
344.425 |
356.467 |
349.927 |
361.968 |
355.428 |
372.971 |
366.431 |
9 |
Bụi PM10 |
TSố |
345.464 |
338.924 |
350.965 |
344.425 |
356.467 |
349.927 |
361.968 |
355.428 |
372.971 |
366.431 |
10 |
HCl |
TSố |
347.769 |
280.131 |
353.270 |
285.632 |
358.772 |
291.134 |
364.273 |
296.635 |
375.276 |
307.638 |
11 |
HF |
TSố |
347.769 |
280.131 |
353.270 |
285.632 |
358.772 |
291.134 |
364.273 |
296.635 |
375.276 |
307.638 |
12 |
H2SO4 |
TSố |
347.769 |
280.131 |
353.270 |
285.632 |
358.772 |
291.134 |
364.273 |
296.635 |
375.276 |
307.638 |
13 |
Pb |
TSố |
619.742 |
417.682 |
625.243 |
423.183 |
630.745 |
428.685 |
636.246 |
434.186 |
647.249 |
445.189 |
14 |
Cd |
TSố |
619.742 |
417.682 |
625.243 |
423.183 |
630.745 |
428.685 |
636.246 |
434.186 |
647.249 |
445.189 |
15 |
As |
TSố |
742.012 |
645.633 |
747.513 |
651.135 |
753.015 |
656.636 |
758.516 |
662.138 |
769.519 |
673.141 |
16 |
Se |
TSố |
742.012 |
645.633 |
747.513 |
651.135 |
753.015 |
656.636 |
758.516 |
662.138 |
769.519 |
673.141 |
17 |
Sb |
TSố |
742.012 |
645.633 |
747.513 |
651.135 |
753.015 |
656.636 |
758.516 |
662.138 |
769.519 |
673.141 |
18 |
Hg |
TSố |
742.012 |
645.633 |
747.513 |
651.135 |
753.015 |
656.636 |
758.516 |
662.138 |
769.519 |
673.141 |
19 |
Cu |
TSố |
406.118 |
357.621 |
411.620 |
363.122 |
417.121 |
368.624 |
422.623 |
374.126 |
433.626 |
385.129 |
20 |
Cr |
TSố |
406.118 |
357.621 |
411.620 |
363.122 |
417.121 |
368.624 |
422.623 |
374.126 |
433.626 |
385.129 |
21 |
Zn |
TSố |
406.118 |
357.621 |
411.620 |
363.122 |
417.121 |
368.624 |
422.623 |
374.126 |
433.626 |
385.129 |
22 |
Mn |
TSố |
406.118 |
357.621 |
411.620 |
363.122 |
417.121 |
368.624 |
422.623 |
374.126 |
433.626 |
385.129 |
23 |
Ni |
TSố |
406.118 |
357.621 |
411.620 |
363.122 |
417.121 |
368.624 |
422.623 |
374.126 |
433.626 |
385.129 |
24 |
Hg (method 30B) |
TSố |
805.875 |
757.377 |
811.376 |
762.879 |
816.878 |
768.381 |
822.379 |
773.882 |
833.382 |
784.885 |
25 |
Hợp chất hữu cơ |
TSố |
788.166 |
474.815 |
795.043 |
481.691 |
801.920 |
488.568 |
808.797 |
495.445 |
822.551 |
509.199 |
26 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
TSố |
788.166 |
474.815 |
795.043 |
481.691 |
801.920 |
488.568 |
808.797 |
495.445 |
822.551 |
509.199 |
27 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) Giá tính cho 01 mẫu) |
TSố |
2.730.511 |
2.381.774 |
2.737.388 |
2.388.651 |
2.744.265 |
2.395.528 |
2.751.142 |
2.402.405 |
2.764.896 |
2.416.159 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động lấy mẫu tại hiện trường | |||||||||||
1 |
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ |
TSố |
65.811 |
63.544 |
67.324 |
65.057 |
68.837 |
66.570 |
70.350 |
68.082 |
73.376 |
71.108 |
2 |
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN |
TSố |
65.718 |
63.450 |
67.231 |
64.963 |
68.744 |
66.476 |
70.257 |
67.989 |
73.282 |
71.015 |
3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
89.205 |
86.937 |
91.268 |
89.000 |
93.331 |
91.063 |
95.394 |
93.126 |
99.520 |
97.253 |
4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TSố |
89.186 |
86.918 |
91.249 |
88.981 |
93.312 |
91.044 |
95.375 |
93.107 |
99.501 |
97.234 |
5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TSố |
89.186 |
86.918 |
91.249 |
88.981 |
93.312 |
91.044 |
95.375 |
93.107 |
99.501 |
97.234 |
6 |
PCBs |
TSố |
89.186 |
86.918 |
91.249 |
88.981 |
93.312 |
91.044 |
95.375 |
93.107 |
99.501 |
97.234 |
II |
Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ) | |||||||||||
1 |
Cl- |
TSố |
167.508 |
152.083 |
170.603 |
155.178 |
173.698 |
158.273 |
176.792 |
161.367 |
182.981 |
167.557 |
2 |
SO42- |
TSố |
229.518 |
209.845 |
232.613 |
212.940 |
235.707 |
216.034 |
238.802 |
219.129 |
244.991 |
225.318 |
3 |
HCO3- |
TSố |
228.807 |
209.134 |
231.902 |
212.229 |
234.997 |
215.324 |
238.091 |
218.418 |
244.280 |
224.608 |
4 |
Tổng K2O |
TSố |
262.861 |
214.543 |
265.956 |
217.638 |
269.050 |
220.733 |
272.145 |
223.827 |
278.334 |
230.016 |
5 |
Tổng N |
TSố |
341.941 |
316.110 |
347.099 |
321.267 |
352.256 |
326.425 |
357.414 |
331.583 |
367.729 |
341.898 |
6 |
Tổng P |
TSố |
295.175 |
269.343 |
300.332 |
274.501 |
305.490 |
279.659 |
310.648 |
284.817 |
320.963 |
295.132 |
7 |
Tổng hữu cơ |
TSố |
517.102 |
501.605 |
520.197 |
504.700 |
523.291 |
507.794 |
526.386 |
510.889 |
532.575 |
517.078 |
8 |
Ca2 |
TSố |
305.768 |
287.691 |
308.862 |
290.786 |
311.957 |
293.880 |
315.052 |
296.975 |
321.241 |
303.164 |
9 |
Mg2+ |
TSố |
305.210 |
287.134 |
308.305 |
290.229 |
311.400 |
293.323 |
314.494 |
296.418 |
320.683 |
302.607 |
10 |
K+ |
TSố |
266.250 |
214.737 |
269.345 |
217.831 |
272.440 |
220.926 |
275.534 |
224.021 |
281.724 |
230.210 |
11 |
Na+ |
TSố |
266.250 |
214.737 |
269.345 |
217.831 |
272.440 |
220.926 |
275.534 |
224.021 |
281.724 |
230.210 |
12 |
Al3+ |
TSố |
288.705 |
237.191 |
291.800 |
240.286 |
294.894 |
243.380 |
297.989 |
246.475 |
304.178 |
252.664 |
13 |
Fe3+ |
TSố |
212.408 |
197.136 |
215.502 |
200.231 |
218.597 |
203.326 |
221.691 |
206.420 |
227.881 |
212.609 |
14 |
Mn2+ |
TSố |
220.517 |
201.680 |
223.611 |
204.775 |
226.706 |
207.869 |
229.801 |
210.964 |
235.990 |
217.153 |
15 |
Pb |
TSố |
373.968 |
328.314 |
377.062 |
331.408 |
380.157 |
334.503 |
383.252 |
337.597 |
389.441 |
343.787 |
16 |
Cd |
TSố |
373.968 |
328.314 |
377.062 |
331.408 |
380.157 |
334.503 |
383.252 |
337.597 |
389.441 |
343.787 |
17 |
Hg |
TSố |
585.814 |
508.480 |
591.660 |
514.325 |
597.505 |
520.171 |
603.350 |
526.016 |
615.041 |
537.707 |
18 |
As |
TSố |
519.756 |
442.422 |
525.601 |
448.267 |
531.447 |
454.112 |
537.292 |
459.958 |
548.983 |
471.649 |
19 |
Fe |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
20 |
Cu |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
21 |
Zn |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
22 |
Cr |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
23 |
Ni |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
24 |
Mn |
TSố |
377.489 |
331.835 |
382.303 |
336.649 |
387.117 |
341.463 |
391.931 |
346.277 |
401.558 |
355.904 |
25 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
1.799.934 |
1.731.273 |
1.808.186 |
1.739.525 |
1.816.438 |
1.747.778 |
1.824.691 |
1.756.030 |
1.841.195 |
1.772.535 |
26 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TSố |
1.908.844 |
1.840.510 |
1.917.097 |
1.848.762 |
1.925.349 |
1.857.015 |
1.933.601 |
1.865.267 |
1.950.106 |
1.881.772 |
27 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TSố |
1.629.648 |
1.560.987 |
1.637.900 |
1.569.239 |
1.646.152 |
1.577.492 |
1.654.405 |
1.585.744 |
1.670.909 |
1.602.248 |
28 |
PCBs |
TSố |
1.640.896 |
1.572.562 |
1.649.149 |
1.580.814 |
1.657.401 |
1.589.067 |
1.665.653 |
1.597.319 |
1.682.158 |
1.613.824 |
29 |
Phân tích đồng thời Kim loại (Giá tính cho một mẫu) |
TSố |
2.362.065 |
2.325.920 |
2.368.942 |
2.332.797 |
2.375.819 |
2.339.674 |
2.382.696 |
2.346.551 |
2.396.450 |
2.360.305 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1NN) | |||||||||||
1 |
Nhiệt độ. pH |
TSố |
69.823 |
66.023 |
71.199 |
67.399 |
72.574 |
68.774 |
73.950 |
70.150 |
76.700 |
72.900 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TSố |
97.867 |
94.067 |
99.243 |
95.443 |
100.618 |
96.818 |
101.993 |
98.193 |
104.744 |
100.944 |
3 |
Độ đục. Độ dẫn điện (EC) |
TSố |
164.880 |
161.080 |
166.255 |
162.455 |
167.631 |
163.831 |
169.006 |
165.206 |
171.757 |
167.957 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
TSố |
164.880 |
161.080 |
166.255 |
162.455 |
167.631 |
163.831 |
169.006 |
165.206 |
171.757 |
167.957 |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TSố |
108.506 |
106.436 |
109.881 |
107.811 |
111.256 |
109.187 |
112.632 |
110.562 |
115.382 |
113.313 |
6 |
Chất rắn tổng số (TS) |
TSố |
108.506 |
106.436 |
109.881 |
107.811 |
111.256 |
109.187 |
112.632 |
110.562 |
115.382 |
113.313 |
7 |
Độ cứng theo CaCO3 |
TSố |
108.506 |
106.436 |
109.881 |
107.811 |
111.256 |
109.187 |
112.632 |
110.562 |
115.382 |
113.313 |
8 |
Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43-). Clorua (Cl-), Chỉ số pemanganat; |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
9 |
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số) |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
10 |
Cyanua (CN-) |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
11 |
Coliform,Ecoli |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
12 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
13 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
14 |
Phenol |
TSố |
104.961 |
102.891 |
106.336 |
104.267 |
107.712 |
105.642 |
109.087 |
107.017 |
111.838 |
109.768 |
II |
Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN) | |||||||||||
1 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
Tsố |
130.580 |
122.810 |
133.469 |
125.698 |
136.357 |
128.587 |
139.245 |
131.475 |
145.022 |
137.252 |
2 |
Chất rắn lơ lửng (TS) |
Tsố |
138.350 |
130.580 |
141.238 |
133.468 |
144.127 |
136.356 |
147.015 |
139.245 |
152.792 |
145.021 |
3 |
Độ cứng theo CaCO3 |
Tsố |
248.711 |
237.970 |
251.599 |
240.859 |
254.487 |
243.747 |
257.376 |
246.635 |
263.152 |
252.412 |
4 |
Chỉ số pemanganat |
Tsố |
204.698 |
191.373 |
207.587 |
194.261 |
210.475 |
197.150 |
213.363 |
200.038 |
219.140 |
205.815 |
5 |
Amoni (NH4+) |
Tsố |
177.167 |
164.322 |
180.055 |
167.211 |
182.944 |
170.099 |
185.832 |
172.987 |
191.609 |
178.764 |
6 |
Nitrit (NO2-) |
Tsố |
296.664 |
281.676 |
299.552 |
284.564 |
302.441 |
287.452 |
305.329 |
290.341 |
311.106 |
296.117 |
7 |
Nitrat (NO3-) |
Tsố |
221.369 |
206.381 |
224.257 |
209.269 |
227.145 |
212.157 |
230.034 |
215.046 |
235.810 |
220.822 |
8 |
Sulphat (SO42-) |
Tsố |
186.089 |
176.362 |
188.977 |
179.250 |
191.866 |
182.139 |
194.754 |
185.027 |
200.531 |
190.804 |
9 |
Florua (F–) |
Tsố |
226.236 |
216.509 |
229.125 |
219.398 |
232.013 |
222.286 |
234.901 |
225.174 |
240.678 |
230.951 |
10 |
Photphat (PO43-) |
Tsố |
190.108 |
176.224 |
192.996 |
179.112 |
195.884 |
182.000 |
198.773 |
184.888 |
204.549 |
190.665 |
11 |
Oxyt Silic (SiO3) |
Tsố |
177.563 |
163.678 |
180.451 |
166.567 |
183.339 |
169.455 |
186.227 |
172.343 |
192.004 |
178.120 |
12 |
Tổng N |
Tsố |
309.565 |
295.681 |
314.379 |
300.494 |
319.193 |
305.308 |
324.006 |
310.122 |
333.634 |
319.750 |
13 |
Crom (Cr6+) |
Tsố |
234.489 |
220.605 |
237.378 |
223.493 |
240.266 |
226.382 |
243.154 |
229.270 |
248.931 |
235.047 |
14 |
Tổng P |
Tsố |
271.757 |
257.872 |
276.227 |
262.342 |
280.697 |
266.812 |
285.167 |
271.282 |
294.107 |
280.222 |
15 |
Clorua (Cl-) |
Tsố |
171.993 |
162.356 |
174.881 |
165.245 |
177.769 |
168.133 |
180.658 |
171.021 |
186.434 |
176.798 |
16 |
Pb |
Tsố |
443.329 |
396.754 |
449.175 |
402.599 |
455.020 |
408.444 |
460.865 |
414.290 |
472.556 |
425.980 |
17 |
Cd |
Tsố |
443.329 |
396.754 |
449.175 |
402.599 |
455.020 |
408.444 |
460.865 |
414.290 |
472.556 |
425.980 |
18 |
As |
Tsố |
605.114 |
526.858 |
610.960 |
532.704 |
616.805 |
538.549 |
622.650 |
544.395 |
634.341 |
556.085 |
19 |
Se |
Tsố |
605.114 |
526.858 |
610.960 |
532.704 |
616.805 |
538.549 |
622.650 |
544.395 |
634.341 |
556.085 |
20 |
Hg |
Tsố |
710.496 |
632.240 |
716.341 |
638.085 |
722.186 |
643.931 |
728.032 |
649.776 |
739.723 |
661.467 |
21 |
Sulfun |
Tsố |
309.617 |
299.890 |
312.505 |
302.778 |
315.393 |
305.666 |
318.282 |
308.555 |
324.058 |
314.331 |
22 |
Fe |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
23 |
Cu |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
24 |
Zn |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
25 |
Mn |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
26 |
Cr |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
27 |
Ni |
Tsố |
380.849 |
334.273 |
385.663 |
339.087 |
390.477 |
343.901 |
395.291 |
348.715 |
404.918 |
358.342 |
28 |
Cyanua (CN-) |
Tsố |
399.596 |
355.050 |
404.066 |
359.520 |
408.536 |
363.990 |
413.006 |
368.460 |
421.946 |
377.400 |
29 |
Coliform |
Tsố |
706.095 |
694.214 |
710.908 |
699.028 |
715.722 |
703.842 |
720.536 |
708.656 |
730.164 |
718.284 |
30 |
E.Coli |
Tsố |
706.095 |
694.214 |
710.908 |
699.028 |
715.722 |
703.842 |
720.536 |
708.656 |
730.164 |
718.284 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
Tsố |
1.797.714 |
1.728.458 |
1.811.468 |
1.742.212 |
1.825.222 |
1.755.966 |
1.838.976 |
1.769.720 |
1.866.483 |
1.797.227 |
32 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
Tsố |
1.797.762 |
1.728.506 |
1.811.516 |
1.742.260 |
1.825.270 |
1.756.014 |
1.839.024 |
1.769.768 |
1.866.531 |
1.797.275 |
33 |
Phenol |
Tsố |
742.372 |
726.472 |
747.874 |
731.973 |
753.375 |
737.475 |
758.877 |
742.976 |
769.880 |
753.980 |
34 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
Tsố |
2.406.229 |
2.368.268 |
2.412.418 |
2.374.457 |
2.418.608 |
2.380.647 |
2.424.797 |
2.386.836 |
2.437.175 |
2.399.214 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường trầm tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT) | |||||||||||
1 |
pH (H2O, KCl) |
TSố |
116.643 |
115.310 |
119.394 |
118.060 |
122.145 |
120.811 |
124.896 |
123.562 |
130.397 |
129.063 |
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
TSố |
116.643 |
115.310 |
119.394 |
118.060 |
122.145 |
120.811 |
124.896 |
123.562 |
130.397 |
129.063 |
3 |
Dầu mỡ |
TSố |
105.160 |
103.826 |
107.567 |
106.233 |
109.974 |
108.640 |
112.381 |
111.047 |
117.195 |
115.861 |
4 |
Cyanua (CN-) |
TSố |
107.250 |
105.916 |
109.657 |
108.323 |
112.064 |
110.730 |
114.471 |
113.137 |
119.285 |
117.951 |
5 |
Tổng N |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
6 |
Tổng P |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
7 |
Phenol |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
8 |
KLN (Pb) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
9 |
KLN (Cd) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
10 |
KLN (As) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
11 |
KLN (Hg) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
12 |
KLN (Zn) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
13 |
KLN (Cu) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
14 |
KLN (Cr) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
15 |
KLN (Mn) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
16 |
KLN (Ni) |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
17 |
Tổng K2O |
TSố |
104.771 |
103.437 |
107.178 |
105.844 |
109.585 |
108.251 |
111.992 |
110.658 |
116.806 |
115.472 |
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
22 |
PCBs |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
23 |
Phân tích đồng thời KLN |
TSố |
104.699 |
102.789 |
107.106 |
105.196 |
109.513 |
107.603 |
111.920 |
110.010 |
116.734 |
114.824 |
II |
Phân tích mẫu tràm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) | |||||||||||
1 |
pH (H2O, KCl) |
TSố |
213.660 |
209.224 |
217.786 |
213.350 |
221.912 |
217.476 |
226.038 |
221.603 |
234.290 |
229.855 |
2 |
Tổng các bon hữu cơ |
TSố |
514.091 |
498.708 |
518.217 |
502.834 |
522.343 |
506.961 |
526.470 |
511.087 |
534.722 |
519.339 |
3 |
Dầu mỡ |
TSố |
549.928 |
536.475 |
556.805 |
543.352 |
563.682 |
550.229 |
570.559 |
557.106 |
584.312 |
570.860 |
4 |
Cyanua (CN-) |
TSố |
457.730 |
436.405 |
464.607 |
443.282 |
471.484 |
450.159 |
478.361 |
457.036 |
492.115 |
470.790 |
5 |
Tổng N |
TSố |
342.498 |
316.661 |
347.656 |
321.819 |
352.814 |
326.977 |
357.971 |
332.134 |
368.287 |
342.450 |
6 |
Tổng P |
TSố |
300.285 |
274.447 |
305.442 |
279.605 |
310.600 |
284.763 |
315.758 |
289.921 |
326.073 |
300.236 |
7 |
Phenol |
TSố |
913.517 |
897.420 |
920.394 |
904.297 |
927.271 |
911.174 |
934.148 |
918.051 |
947.901 |
931.805 |
8 |
KLN (Pb) |
TSố |
537.964 |
417.709 |
543.465 |
423.211 |
548.967 |
428.713 |
554.468 |
434.214 |
565.471 |
445.217 |
9 |
KLN (Cd) |
TSố |
537.964 |
417.709 |
543.465 |
423.211 |
548.967 |
428.713 |
554.468 |
434.214 |
565.471 |
445.217 |
10 |
KLN (As) |
TSố |
732.522 |
591.148 |
739.399 |
598.025 |
746.276 |
604.902 |
753.153 |
611.779 |
766.907 |
625.533 |
11 |
KLN (Hg) |
TSố |
732.522 |
591.148 |
739.399 |
598.025 |
746.276 |
604.902 |
753.153 |
611.779 |
766.907 |
625.533 |
12 |
KLN (Zn) |
TSố |
474.317 |
354.063 |
479.818 |
359.564 |
485.320 |
365.066 |
490.821 |
370.567 |
501.824 |
381.570 |
13 |
KLN (Cu) |
TSố |
474.317 |
354.063 |
479.818 |
359.564 |
485.320 |
365.066 |
490.821 |
370.567 |
501.824 |
381.570 |
14 |
KLN (Cr) |
TSố |
474.317 |
354.063 |
479.818 |
359.564 |
485.320 |
365.066 |
490.821 |
370.567 |
501.824 |
381.570 |
15 |
KLN (Mn) |
TSố |
474.317 |
354.063 |
479.818 |
359.564 |
485.320 |
365.066 |
490.821 |
370.567 |
501.824 |
381.570 |
16 |
KLN (Ni) |
TSố |
474.317 |
354.063 |
479.818 |
359.564 |
485.320 |
365.066 |
490.821 |
370.567 |
501.824 |
381.570 |
17 |
Tổng K2O |
TSố |
344.419 |
226.277 |
347.858 |
229.716 |
351.296 |
233.154 |
354.735 |
236.593 |
361.612 |
243.469 |
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TSố |
1.816.424 |
1.691.446 |
1.824.676 |
1.699.699 |
1.832.929 |
1.707.951 |
1.841.181 |
1.716.203 |
1.857.686 |
1.732.708 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ |
TSố |
1.816.424 |
1.691.446 |
1.824.676 |
1.699.699 |
1.832.929 |
1.707.951 |
1.841.181 |
1.716.203 |
1.857.686 |
1.732.708 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TSố |
1.816.424 |
1.691.446 |
1.824.676 |
1.699.699 |
1.832.929 |
1.707.951 |
1.841.181 |
1.716.203 |
1.857.686 |
1.732.708 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
TSố |
1.814.207 |
1.689.229 |
1.822.459 |
1.697.481 |
1.830.711 |
1.705.733 |
1.838.963 |
1.713.986 |
1.855.468 |
1.730.490 |
22 |
PCBs |
TSố |
1.809.230 |
1.684.252 |
1.817.482 |
1.692.505 |
1.825.735 |
1.700.757 |
1.833.987 |
1.709.009 |
1.850.492 |
1.725.514 |
23 |
Phân tích đồng thời KLN |
TSố |
2.378.204 |
2.341.077 |
2.385.769 |
2.348.642 |
2.393.333 |
2.356.207 |
2.400.898 |
2.363.771 |
2.416.027 |
2.378.900 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc phân tích môi trường phóng xạ tại hiện trường (1PX) | |||||||||||
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
587.919 |
558.507 |
601.673 |
572.261 |
615.427 |
586.015 |
629.181 |
599.769 |
656.688 |
627.276 |
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
Tsố |
587.919 |
558.507 |
601.673 |
572.261 |
615.427 |
586.015 |
629.181 |
599.769 |
656.688 |
627.276 |
3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
Tsố |
587.919 |
558.507 |
601.673 |
572.261 |
615.427 |
586.015 |
629.181 |
599.769 |
656.688 |
627.276 |
4 |
Gamma trong không khí |
Tsố |
261.201 |
256.029 |
268.077 |
262.905 |
274.954 |
269.782 |
281.831 |
276.659 |
295.585 |
290.413 |
5 |
Hàm lượng Randon trong không khí |
Tsố |
297.690 |
288.429 |
304.567 |
295.305 |
311.444 |
302.182 |
318.321 |
309.059 |
332.075 |
322.813 |
6 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
261.454 |
252.192 |
268.331 |
259.069 |
275.208 |
265.946 |
282.085 |
272.823 |
295.839 |
286.577 |
7 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
512.955 |
512.247 |
526.709 |
526.001 |
540.463 |
539.755 |
554.216 |
553.508 |
581.724 |
581.016 |
8 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
266.860 |
266.152 |
273.736 |
273.028 |
280.613 |
279.905 |
287.490 |
286.782 |
301.244 |
300.536 |
9 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
254.001 |
253.269 |
260.878 |
260.146 |
267.755 |
267.023 |
274.632 |
273.900 |
288.385 |
287.653 |
10 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
Tsố |
254.001 |
253.269 |
260.878 |
260.146 |
267.755 |
267.023 |
274.632 |
273.900 |
288.385 |
287.653 |
11 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
Tsố |
254.001 |
253.269 |
260.878 |
260.146 |
267.755 |
267.023 |
274.632 |
273.900 |
288.385 |
287.653 |
12 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
Tsố |
300.458 |
298.406 |
307.335 |
305.283 |
314.212 |
312.160 |
321.089 |
319.037 |
334.843 |
332.791 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
Tsố |
301.473 |
299.421 |
308.350 |
306.298 |
315.227 |
313.175 |
322.104 |
320.052 |
335.858 |
333.806 |
14 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
Tsố |
301.473 |
299.421 |
308.350 |
306.298 |
315.227 |
313.175 |
322.104 |
320.052 |
335.858 |
333.806 |
15 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
Tsố |
298.893 |
296.841 |
305.769 |
303.717 |
312.646 |
310.594 |
319.523 |
317.471 |
333.277 |
331.225 |
16 |
Hàm lượng Randon trong nước |
Tsố |
299.385 |
288.693 |
306.262 |
295.570 |
313.139 |
302.447 |
320.016 |
309.324 |
333.770 |
323.078 |
17 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
270.278 |
268.226 |
277.155 |
275.103 |
284.032 |
281.980 |
290.908 |
288.856 |
304.662 |
302.610 |
18 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
254.066 |
253.454 |
260.943 |
260.331 |
267.820 |
267.208 |
274.697 |
274.085 |
288.451 |
287.839 |
19 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Tsố |
254.066 |
253.454 |
260.943 |
260.331 |
267.820 |
267.208 |
274.697 |
274.085 |
288.451 |
287.839 |
20 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Tsố |
254.066 |
253.454 |
260.943 |
260.331 |
267.820 |
267.208 |
274.697 |
274.085 |
288.451 |
287.839 |
21 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
253.807 |
253.195 |
260.684 |
260.072 |
267.561 |
266.949 |
274.438 |
273.826 |
288.191 |
287.579 |
II |
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX) | |||||||||||
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
735.882 |
541.261 |
749.636 |
555.015 |
763.390 |
568.769 |
777.144 |
582.523 |
804.652 |
610.031 |
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
Tsố |
694.706 |
641.426 |
702.958 |
649.678 |
711.211 |
657.931 |
719.463 |
666.183 |
735.968 |
682.688 |
3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí |
Tsố |
716.581 |
655.381 |
724.833 |
663.633 |
733.086 |
671.886 |
741.338 |
680.138 |
757.843 |
696.643 |
4 |
Hàm lượng Gama trong không khí |
Tsố |
640.946 |
447.128 |
649.198 |
455.380 |
657.450 |
463.632 |
665.702 |
471.884 |
682.207 |
488.389 |
5 |
Hàm lượng Radon trong không khí |
Tsố |
669.564 |
667.447 |
677.816 |
675.699 |
686.068 |
683.952 |
694.321 |
692.204 |
710.825 |
708.708 |
6 |
Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
751.055 |
639.287 |
764.809 |
653.041 |
778.563 |
666.795 |
792.317 |
680.549 |
819.825 |
708.057 |
7 |
Tổng hoạt độ Beta |
Tsố |
751.055 |
639.287 |
764.809 |
653.041 |
778.563 |
666.795 |
792.317 |
680.549 |
819.825 |
708.057 |
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
553.198 |
359.380 |
561.450 |
367.632 |
569.703 |
375.885 |
577.955 |
384.137 |
594.460 |
400.642 |
9 |
Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
478.745 |
368.927 |
486.998 |
377.180 |
495.250 |
385.432 |
503.502 |
393.684 |
520.007 |
410.189 |
10 |
Tổng hoạt độ Beta |
Tsố |
478.745 |
368.927 |
486.998 |
377.180 |
495.250 |
385.432 |
503.502 |
393.684 |
520.007 |
410.189 |
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
741.153 |
543.524 |
754.907 |
557.278 |
768.661 |
571.032 |
782.415 |
584.786 |
809.923 |
612.293 |
12 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
Tsố |
557.418 |
359.789 |
565.671 |
368.042 |
573.923 |
376.294 |
582.175 |
384.546 |
598.680 |
401.051 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
Tsố |
557.418 |
359.789 |
565.671 |
368.042 |
573.923 |
376.294 |
582.175 |
384.546 |
598.680 |
401.051 |
14 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
Tsố |
1.422.109 |
1.226.447 |
1.435.863 |
1.240.201 |
1.449.616 |
1.253.955 |
1.463.370 |
1.267.709 |
1.490.878 |
1.295.217 |
15 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
Tsố |
748.197 |
552.536 |
761.951 |
566.290 |
775.705 |
580.043 |
789.458 |
593.797 |
816.966 |
621.305 |
16 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
Tsố |
748.197 |
552.536 |
761.951 |
566.290 |
775.705 |
580.043 |
789.458 |
593.797 |
816.966 |
621.305 |
17 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
Tsố |
1.422.109 |
1.226.447 |
1.435.863 |
1.240.201 |
1.449.616 |
1.253.955 |
1.463.370 |
1.267.709 |
1.490.878 |
1.295.217 |
18 |
Hàm lượng Randon trong nước |
Tsố |
611.800 |
609.683 |
620.052 |
617.936 |
628.305 |
626.188 |
636.557 |
634.440 |
653.062 |
650.945 |
19 |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
Tsố |
497.339 |
378.348 |
505.591 |
386.600 |
513.843 |
394.853 |
522.096 |
403.105 |
538.600 |
419.610 |
20 |
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta |
Tsố |
795.908 |
676.917 |
813.100 |
694.110 |
830.293 |
711.302 |
847.485 |
728.494 |
881.870 |
762.879 |
21 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
Tsố |
747.759 |
551.055 |
761.513 |
564.809 |
775.267 |
578.563 |
789.020 |
592.316 |
816.528 |
619.824 |
22 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Tsố |
747.759 |
551.055 |
761.513 |
564.809 |
775.267 |
578.563 |
789.020 |
592.316 |
816.528 |
619.824 |
23 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
Tsố |
747.759 |
551.055 |
761.513 |
564.809 |
775.267 |
578.563 |
789.020 |
592.316 |
816.528 |
619.824 |
24 |
Tổng hoạt độ Anpha |
Tsố |
679.450 |
560.602 |
693.204 |
574.356 |
706.958 |
588.110 |
720.712 |
601.864 |
748.219 |
629.371 |
25 |
Tổng hoạt độ Beta |
Tsố |
679.450 |
560.602 |
693.204 |
574.356 |
706.958 |
588.110 |
720.712 |
601.864 |
748.219 |
629.371 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Thông Số |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
|||||
khu vực 0,2 |
khu vực 0,3 |
khu vực 0,4 |
khu vực 0,5 |
khu vực 0,7 |
||||||||
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
KH TSCD |
Không KH TSCD |
|||
|
Môi trường chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) | |||||||||||
1 |
Độ ẩm (%) |
Tsố |
100.082 |
97.765 |
102.489 |
100.172 |
104.896 |
102.579 |
107.303 |
104.986 |
112.117 |
109.800 |
2 |
pH |
Tsố |
101.924 |
99.969 |
104.331 |
102.375 |
106.738 |
104.782 |
109.145 |
107.189 |
113.959 |
112.003 |
3 |
Cyanua (CN–) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
4 |
Crom (VI) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
5 |
Florua (F–) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
8 |
Kim loại nặng (As) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
10 |
Kim loại (Cu) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
11 |
Kim loại (Zn) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
12 |
Kim loại (Mn) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
13 |
Kim loại (Ta) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
14 |
Kim loại (Cr) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
15 |
Kim loại (Ni) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
16 |
Kim loại (Ba) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
17 |
Kim loại (Se) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
18 |
Kim loại (Mo) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
19 |
Kim loại (Be) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
20 |
Kim loại (Va) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
21 |
Kim loại (Ag) |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
22 |
Dầu mỡ |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
23 |
Phenol |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
24 |
HCBVTV clo hữu cơ |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
25 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
26 |
PAH |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
27 |
PCBs |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
28 |
Lấy mẫu đồng thời các kim loại |
Tsố |
93.246 |
91.291 |
95.653 |
93.698 |
98.060 |
96.105 |
100.467 |
98.511 |
105.281 |
103.325 |
II |
Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) | |||||||||||
1 |
Độ ẩm (%) |
Tsố |
145.507 |
139.372 |
148.946 |
142.810 |
152.384 |
146.249 |
155.823 |
149.687 |
162.699 |
156.564 |
2 |
pH |
Tsố |
187.521 |
178.756 |
191.647 |
182.882 |
195.773 |
187.008 |
199.900 |
191.134 |
208.152 |
199.386 |
3 |
Cyanua (CN–) |
Tsố |
528.598 |
505.014 |
536.851 |
513.266 |
545.103 |
521.518 |
553.355 |
529.771 |
569.860 |
546.275 |
4 |
Crom (VI) |
Tsố |
479.826 |
458.699 |
483.952 |
462.826 |
488.079 |
466.952 |
492.205 |
471.078 |
500.457 |
479.330 |
5 |
Florua (F–) |
Tsố |
276.230 |
255.103 |
280.356 |
259.229 |
284.482 |
263.356 |
288.609 |
267.482 |
296.861 |
275.734 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
Tsố |
536.794 |
414.659 |
543.671 |
421.536 |
550.548 |
428.412 |
557.425 |
435.289 |
571.179 |
449.043 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
Tsố |
536.794 |
414.659 |
543.671 |
421.536 |
550.548 |
428.412 |
557.425 |
435.289 |
571.179 |
449.043 |
8 |
Kim loại nặng ( As) |
Tsố |
630.806 |
487.551 |
637.683 |
494.428 |
644.560 |
501.305 |
651.437 |
508.181 |
665.191 |
521.935 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
Tsố |
707.724 |
564.469 |
714.601 |
571.346 |
721.478 |
578.223 |
728.355 |
585.100 |
742.109 |
598.854 |
10 |
Kim loại (Cu) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
11 |
Kim loại (Zn) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
12 |
Kim loại (Mn) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
13 |
Kim loại (Ta) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
14 |
Kim loại (Cr) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
15 |
Kim loại (Ni) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
16 |
Kim loại (Ba) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
17 |
Kim loại (Se) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
18 |
Kim loại (Mo) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
19 |
Kim loại (Be) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
20 |
Kim loại (Va) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
21 |
Kim loại (Ag) |
Tsố |
422.819 |
300.683 |
427.633 |
305.497 |
432.447 |
310.311 |
437.260 |
315.125 |
446.888 |
324.753 |
22 |
Dầu mỡ |
Tsố |
651.447 |
638.816 |
659.700 |
647.069 |
667.952 |
655.321 |
676.204 |
663.573 |
692.709 |
680.078 |
23 |
Phenol |
Tsố |
781.530 |
760.403 |
789.783 |
768.656 |
798.035 |
776.908 |
806.287 |
785.160 |
822.792 |
801.665 |
24 |
HCBVTV clo hữu cơ |
Tsố |
1.848.956 |
1.725.128 |
1.862.710 |
1.738.882 |
1.876.464 |
1.752.636 |
1.890.218 |
1.766.390 |
1.917.726 |
1.793.898 |
25 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
Tsố |
1.847.477 |
1.723.649 |
1.861.231 |
1.737.403 |
1.874.985 |
1.751.157 |
1.888.738 |
1.764.911 |
1.916.246 |
1.792.418 |
26 |
PAHs |
Tsố |
2.030.202 |
1.906.374 |
2.043.956 |
1.920.128 |
2.057.709 |
1.933.882 |
2.071.463 |
1.947.635 |
2.098.971 |
1.975.143 |
27 |
PCBs |
Tsố |
2.042.756 |
1.918.928 |
2.056.510 |
1.932.682 |
2.070.264 |
1.946.436 |
2.084.018 |
1.960.190 |
2.111.526 |
1.987.698 |
28 |
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) |
Tsố |
2.415.596 |
2.376.492 |
2.422.473 |
2.383.369 |
2.429.350 |
2.390.246 |
2.436.227 |
2.397.123 |
2.449.981 |
2.410.877 |
Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).
QUYẾT ĐỊNH 927/QĐ-UBND NĂM 2021 VỀ BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 927/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 07/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 07/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Lạng Sơn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |