QUYẾT ĐỊNH 937/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 06/04/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 937/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận ti tại Tờ trình số 476/TTr-SGTVT ngày 04/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3 (VBĐT);
– Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
– Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
– Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TT CCHC tỉnh;
– Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
– Trung tâm Công báo;
– Lưu:VT, TN, ĐL.

CHỦ TỊCH

Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

TT

Tên thủ tục hành chính
Mã số thủ tục

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Mã thủ tục: 1.010707

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.010708

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giao thông vận tải.

3

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.010709

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.010710

Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Mã thủ tục: 1.010711

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

6

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Mã thủ tục: 1.002861

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

7

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Mã thủ tục: 1.002859

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

II. Danh mc thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính
Mã số thủ tục

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Mã thủ tục: 1.002046

(TTHC được công b tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Mã thủ tục: 1.001737

(TTHC được công b tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

3

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Mã thủ tục: 1.001577

(TTHC được công b tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

4

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Mã thủ tục: 1.002286

(TTHC được công b tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

5

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.002268

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Mã thủ tục: 1.002063

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

7

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Mã thủ tục: 1.002856

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

8

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Mã thủ tục: 1.002852

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

9

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Mã thủ tục: 1.001023

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.002877

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

11

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã thủ tục: 1.002869

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh)

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

12

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Mã thủ tục: 2.001963

(Thủ tục được công b tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh; sửa đổi tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020)

Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời đim với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

13

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Mã thủ tục: 2.001915

(Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh; sửa đổi tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020)

Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa)

Không có.

– Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

TT

Tên thủ tục hành chính Mã số thủ tục

Quyết định công bố

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Mã thủ tục: 2.001921

Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh; sửa đổi tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 – Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

– Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

 

tin noi bat
  • Lưu trữ
  • Ghi chú 
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
QUYẾT ĐỊNH 937/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KHÁNH HÒA
Số, ký hiệu văn bản 937/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 06/04/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 06/04/2022
Cơ quan ban hành Khánh Hòa
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản