QUYẾT ĐỊNH 943/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1814/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 03 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung, thay thế về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); – TTUB: CT; các PCT; – VPUB: CPVP; – Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo; – Lưu: VT, KSTT/H. |
CHỦ TỊCH Phan Văn Mãi |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN QUY TRÌNH TTHC |
GHI CHÚ |
Lĩnh vực đường bộ | ||
1. | Cấp mới giấy phép lái xe | |
2. | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên hoặc Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên phải sát hạch lại |
QUY TRÌNH
CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Thành phần hồ sơ của tổ chức thực hiện TTHC
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
* Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu: | |||
– Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp: | |||
01 |
Hồ sơ của người học lái xe |
01 |
Bản chính |
02 |
Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C. |
01 |
Bản chính |
03 |
Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch. |
01 |
Bản chính |
* Đối với người dự sát hạch nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F: | |||
– Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp: | |||
01 |
Hồ sơ của người học lái xe |
01 |
Bản chính |
02 |
Chứng chỉ đào tạo nâng hạng. |
01 |
Bản chính |
03 |
Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng. |
01 |
Bản chính |
04 |
Văn bản xác minh văn bằng tốt nghiệp. |
01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
*Đối với người học lái xe là Người đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt học lái xe mô tô hạng A1, hạng A4: | |||
– Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp: | |||
01 |
Hồ sơ của người học lái xe |
01 |
Bản chính |
02 |
Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C. |
01 |
Bản chính |
03 |
Danh sách đề nghị sát hạch của cơ sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch. |
01 |
Bản chính |
2. Thành phần hồ sơ của Sở GTVT thực hiện TTHC
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
*Căn cứ quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển | |||
1. |
Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. |
01 |
Bản chính |
2. |
Danh sách thí sinh dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe các hạng. |
01 |
Bản sao |
3. |
Biên bản kiểm tra hồ sơ thí sinh. |
01 |
Bản chính |
4. |
Biên bản phân công nhiệm vụ của Hội đồng sát hạch lái xe. |
01 |
Bản sao |
5. |
Biên bản phân công nhiệm vụ của Tổ sát hạch lái xe. |
01 |
Bản sao |
6. |
Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch. |
01 |
Bản chính |
7. |
Danh sách thí sinh đạt, vắng, trượt các nội dung sát hạch. |
01 |
Bản chính |
8. |
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch. |
01 |
Bản chính |
9. |
Danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe. |
01 |
Bản chính |
10. |
Hồ sơ người dự học lái xe theo Điều 9 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 và khoản 6 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019. |
01 |
Bản chính |
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
||
|
– Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam.
– Đủ tuổi (tính đến ngày dự sát hạch lái xe), sức khoẻ, trình độ văn hóa theo quy định; đối với người học để nâng hạng giấy phép lái xe, có thể học trước nhưng chỉ được dự sát hạch khi đủ tuổi theo quy định. – Người học để nâng hạng giấy phép lái xe phải có đủ thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn như sau: + Hạng B1 số tự động lên B1: thời gian lái xe từ 01 năm trở lên và 12.000 km lái xe an toàn trở lên; + Hạng B1 lên B2: thời gian lái xe từ 01 năm trở lên và 12.000 km lái xe an toàn trở lên; + Hạng B2 lên C, C lên D, D lên E; các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng; các hạng D, E lên FC: thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên và 50.000 km lái xe an toàn trở lên; + Hạng B2 lên D, C lên E: thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên và 100.000 km lái xe an toàn trở lên. + Trường hợp người học nâng hạng vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe, thời gian lái xe an toàn được tính từ ngày chấp hành xong các quyết định xử phạt vi phạm hành chính. – Người học để nâng hạng giấy phép lái xe lên các hạng D, E phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên. – Căn cứ quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Phí, Lệ phí |
Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe – Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. | Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | – Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đ/lần.
– Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Tổ chức kỳ sát hạch |
Hội đồng kỳ sát hạch |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Hội đồng kỳ sát hạch thực hiện nhiệm vụ của kỳ sát hạch. |
B2 |
– Tổng hợp danh sách số lượng hồ sơ đậu, vắng, rớt và hoàn thiện tính pháp lý của hồ sơ; kiểm tra, cập nhật file dữ liệu, dự thảo Quyết định trúng tuyển – Lấy số, xác thực dữ liệu |
Chuyên viên phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Tổng hợp danh sách số lượng hồ sơ đậu, vắng, rớt và hoàn thiện tính pháp lý của hồ sơ (theo mẫu công văn 3204/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 21/5/2020).
– Kiểm tra, cập nhật file dữ liệu trên máy từ Trung tâm sát hạch lái xe mô tô, ô tô. – Lấy số, xác thực dữ liệu trên hệ thống nghiệp vụ của Tổng cục đường bộ Việt Nam. – Cập nhật File kết quả. – Dự thảo Quyết định trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển trình lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy. |
B3 |
Ký duyệt quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển |
Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Dự thảo quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
Ký duyệt danh sách trúng tuyển (ký nháy từng trang), ký nháy quyết định trúng tuyển trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B4 |
Ký ban hành quyết định trúng tuyển |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
Xem xét hồ sơ, nếu:
+ Đồng ý: Ký duyệt Quyết định trúng tuyển. + Không đồng ý: yêu cầu Phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc có ý kiến chỉ đạo. |
B5 |
Đóng dấu Sở và phát hành Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. |
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định trúng tuyển |
– Đóng dấu và phát hành Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển.
– Chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển. |
B6 |
Phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển.
– Chuyển Phòng chuyên môn |
B7 |
Kiểm tra dữ liệu trước khi in |
Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Đối sánh danh sách trúng tuyển và file dữ liệu đã được Lãnh đạo Sở phê duyệt chữ ký số.
– Chuyển chuyên viên chuyên môn |
B8 |
In, kiểm tra GPLX trước khi phát hành |
Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
03 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– In giấy phép lái xe, kiểm tra chất lượng in giấy phép lái xe.
– Hoàn thiện hồ sơ, giấy phép lái xe. – Phát hành giấy phép lái xe, hồ sơ gốc và Quyết định công nhận danh sách trúng tuyển cho cơ sở đào tạo lái xe. |
B9 |
Trả kết quả cho cơ sở đào tạo |
Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.1 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Giấy phép lái xe. |
Phát hành giấy phép lái xe, hồ sơ gốc và Quyết định công nhận danh sách trúng tuyển cho cơ sở đào tạo lái xe. |
B10 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Các cơ sở đào tạo |
Theo giấy hẹn |
– Hồ sơ theo mục I.1 – Giấy phép lái xe. |
– Cơ sở đào tạo lái xe trả kết quả cho cá nhân.
– Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe |
5 |
BM 05 |
Bản khai thời gian và số km lái xe an toàn |
6 |
BM 06 |
Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú, xác nhận là người đồng bào dân tộc thiểu số không Biết đọc, viết tiếng Việt. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
|
Hồ sơ kỳ sát hạch lưu trữ hồ sơ quy định khoản 1, Điều 28 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 và điểm a, Khoản 17, Điều 1, Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. (Điều 35)
– Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
– Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
– Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Ảnh màu 3cm x 4 cm chụp không
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH
Kính gửi: Sở Giao Thông Vận Tải Tp.Hồ Chí Minh |
Tôi là: ………………………………………………Quốc tịch: …………………………………
Sinh ngày: …………tháng …….năm ……………Nam, Nữ : ………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………….
…………………………………………………. Điện thoại:……………………………………..
Nơi cư trú:…………………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân(hoặc hộ chiếu): ………………….
Cấp ngày………..tháng………năm…………., Nơi cấp:……………………………………….
Đã có giấy phép lái xe số:………………………. hạng…………………do:…………………..
………………………….…………….cấp ngày…………tháng………… năm…………………
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng ………………………
Đăng ký tích hợp giấy phép lái xe □
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
– 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
– 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
– Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
– Các tài liệu khác có liên quan gồm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
…………,ngày……..tháng………năm 20…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BẢN KHAI
THỜI GIAN VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
Tôi là: ……………………………………………………………………………………………….
Sinh ngày: ……………tháng…………….. năm…………………………………………………
Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Có giấy chứng minh nhân dân số: ………..…cấp ngày ………….tháng ……….Năm………
Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………….
Hiện tại tôi có giấy phép lái xe số: ……………………………….., hạng ……………………..
do:………………………………..cấp ngày……………. tháng……………. năm ……………..
Từ ngày được cấp giấy phép lái xe đến nay, tôi đã có ………….năm lái xe và có……………………. km lái xe an toàn.
Đề nghị Sở Giao Thông Vận Tải Tp.Hồ Chí Minh cho tôi được dự sát hạch nâng hạng lấy giấy phép lái xe hạng……………………………………………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên.
…………,ngày……..tháng………năm 20…. |
QUY TRÌNH
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE BỊ MẤT, QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG TỪ 03 THÁNG TRỞ LÊN HOẶC GIẤY PHÉP LÁI XE QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG TỪ 03 THÁNG TRỞ LÊN PHẢI SÁT HẠCH LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Thành phần hồ sơ của cá nhân thực hiện TTHC
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
❖ Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên | |||
01 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu quy định. |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. |
01 |
Bản chính |
03 |
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe bị mất (nếu có) |
01 |
Bản chính |
04 |
Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài. |
01 |
Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Khi đến thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lái xe người lái xe, chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. | |||
❖ Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên | |||
01 |
Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe theo mẫu quy định. |
01 |
Bản chính |
02 |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định. |
01 |
Bản chính |
03 |
Giấy phép lái xe hết hạn. |
01 |
Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
04 |
Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài. |
01 |
Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. |
2. Thành phần hồ sơ của Sở GTVT thực hiện TTHC
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
*Căn cứ quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển | ||
Quyết định tổ chức kỳ sát hạch lái xe. |
01 |
Bản chính |
Danh sách thí sinh dự sát hạch lại để cấp giấy phép lái xe các hạng. |
01 |
Bản sao |
Biên bản phân công nhiệm vụ của Hội đồng sát hạch lái xe. |
01 |
Bản sao |
Biên bản phân công nhiệm vụ của Tổ sát hạch lái xe. |
01 |
Bản sao |
Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch. |
01 |
Bản chính |
Danh sách thí sinh đạt, vắng, trượt các nội dung sát hạch. |
01 |
Bản chính |
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch. |
01 |
Bản chính |
Danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe. |
01 |
Bản chính |
Hồ sơ người dự sát hạch lại theo khoản 3 và khoản 4 Điều 19 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Phí, Lệ phí |
1) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ – Sở Giao thông vận tải TPHCM, địa chỉ:
+ Số 252 đường Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. + Số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. + Số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. + Số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh 2) Trả kết quả tại nhà khi người dân có nhu cầu qua dịch vụ bưu chính công ích. + Điểm tiếp nhận hồ sơ 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. |
– Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: Xác minh 02 tháng (44 ngày làm việc) và 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
– Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: Xác minh dữ liệu (07 ngày làm việc) và 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
– Phí, Lệ phí sát hạch lái xe ôtô:
+ Sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/1 lần + Sát hạch trong hình: 300.000 đồng/1 lần. + Sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/1 lần thi. – Lệ phí cấp Giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Trường hợp 1: Xác minh dữ liệu
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
❖ Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: Xác minh dữ liệu và vi phạm an toàn giao thông: 44 ngày làm việc | |||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
– BM 01 – BM 02 – BM 03 – Hồ sơ theo mục I. |
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. – Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 |
||
B2 |
Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
– Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận theo quy định.
– Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý sát hạch và cấp Giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
Phòng chuyên môn tiếp nhận từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 |
Kiểm tra, xác minh |
Chuyên viên phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
42 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
– Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu.
– Xác minh vi phạm an toàn giao thông. – Xác minh thông tin giấy phép lái xe với dữ liệu gốc nếu giấy phép lái xe không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và dự thảo văn bản trả lời Trường hợp đủ điều kiện sau xác minh: Có lưu trữ dữ liệu và không bị cơ quan chức năng tạm giữ giấy phép lái xe. Trường hợp không đủ điều kiện sau xác minh: Không có dữ liệu lưu trữ hoặc bị cơ quan chức năng tạm giữ giấy phép lái xe. – Chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ để thông báo kết quả xác minh. – Lập danh sách dự sát hạch lại để ra quyết định tổ chức kỳ sát hạch |
❖ Trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: Xác minh dữ liệu: 07 ngày làm việc | |||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I. |
Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I. |
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp |
Bộ phận Một cửa |
BM01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I. |
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2.
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. – Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|
B2 |
Lập danh sách, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
– Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp.
– Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. – Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý sát hạch và cấp Giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
Phòng chuyên môn tiếp nhận từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 |
Kiểm tra, xác minh |
Chuyên viên phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
05 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. |
– Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu.
– Xác minh thông tin giấy phép lái xe với dữ liệu gốc nếu giấy phép lái xe không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và dự thảo văn bản trả lời + Trường hợp đủ điều kiện sau xác minh: Có lưu trữ dữ liệu. + Trường hợp không đủ điều kiện sau xác minh: Không có dữ liệu lưu trữ – Lập danh sách dự sát hạch lại để ra quyết định tổ chức kỳ sát hạch |
1. Trường hợp 2: Cấp giấy phép lái xe: 10 ngày làm việc
B1 |
Tổ chức kỳ sát hạch |
Hội đồng kỳ sát hạch |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. – Danh sách người lái xe sát hạch lại giấy phép lái xe. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
Hội đồng kỳ sát hạch thực hiện nhiệm vụ của kỳ sát hạch. |
B2 |
– Tổng hợp danh sách số lượng hồ sơ đậu, vắng, rớt và hoàn thiện tính pháp lý của hồ sơ; kiểm tra, cập nhật file dữ liệu, dự thảo Quyết định trúng tuyển – Lấy số, xác thực dữ liệu |
Chuyên viên phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
0,5 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. – Danh sách người lái xe sát hạch lại giấy phép lái xe. – Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. – Danh sách kết quả sát hạch cấp giấy phép lái xe. – Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch và các Biên bản có liên quan trong quá trình sát hạch – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Tổng hợp danh sách số lượng hồ sơ đậu, vắng, rớt và hoàn thiện tính pháp lý của hồ sơ (theo mẫu công văn 3204/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 21/5/2020).
– Kiểm tra, cập nhật file dữ liệu trên máy từ Trung tâm sát hạch lái xe mô tô, ô tô. – Lấy số, xác thực dữ liệu trên hệ thống nghiệp vụ của Tổng cục đường bộ Việt Nam. – Cập nhật File kết quả. – Dự thảo Quyết định trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển trình lãnh đạo Phòng xem xét ký nháy. |
B3 |
Ký duyệt danh sách trúng tuyển |
Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
0,5 ngày làm việc |
– Danh sách người lái xe sát hạch lại giấy phép lái xe. – Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. – Danh sách kết quả sát hạch cấp giấy phép lái xe. – Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch và các Biên bản có liên quan trong quá trình sát hạch – Dự thảo quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
Ký duyệt danh sách trúng tuyển (ký nháy từng trang), ký nháy quyết định trúng tuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
B4 |
Ký quyết định trúng tuyển |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
– Danh sách người lái xe sát hạch lại giấy phép lái xe. – Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. – Danh sách kết quả sát hạch cấp giấy phép lái xe. – Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch và các Biên bản có liên quan trong quá trình sát hạch – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
Xem xét hồ sơ, nếu:
+ Đồng ý: Ký duyệt Quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch cấp giấy phép lái xe. + Không đồng ý: yêu cầu Phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc có ý kiến chỉ đạo. |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định trúng tuyển |
– Đóng dấu Sở và phát hành Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển.
– Chuyển Lãnh đạo Sở phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển. |
B6 |
Phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Phê duyệt dữ liệu theo danh sách trúng tuyển.
– Chuyển Phòng chuyên môn |
B7 |
Kiểm tra dữ liệu trước khi in |
Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I.2 – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch |
– Đối sánh danh sách trúng tuyển và file dữ liệu đã được Lãnh đạo Sở phê duyệt chữ ký số.
– Chuyển chuyên viên chuyên môn |
B8 |
In giấy phép lái xe |
Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe |
03 ngày làm việc |
– Hồ sơ theo mục I. – Danh sách người lái xe sát hạch lại giấy phép lái xe. – Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. – Danh sách kết quả sát hạch cấp giấy phép lái xe. – Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch và các Biên bản có liên quan trong quá trình sát hạch – Quyết định trúng tuyển kèm danh sách trúng tuyển. – Các tài liệu kèm theo của kỳ sát hạch. |
– In giấy phép lái xe, kiểm tra chất lượng in giấy phép lái xe.
– Hoàn thiện hồ sơ, giấy phép lái xe, chuyển về Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
– Hồ sơ gốc (nếu có) – Danh sách người lái xe cấp lại giấy phép lái xe. – Giấy phép lái xe |
– Trả kết quả cho cá nhân
– Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
|
– Thành phần hồ sơ theo mục 5.2.
– Thành phần hồ sơ kỳ sát hạch lưu theo quy định tại Khoản 1, Điều 28 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 và điểm a, Khoản 17, Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 |
5 |
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
– Thông tư 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
– Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…
Tôi là: ………………………..Quốc tịch:…………………………
Sinh ngày:…… / ………../ …………..Nam, Nữ:…………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ……….cấp ngày …./………/………
Nơi cấp:………………. Đã học lái xe tại:………………… năm ………………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………… số: …………………..
do:…………………………. cấp ngày …………/………… /…………..
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:…………….
Lý do: ……………………………………………………………………….
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
– 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
– Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
– Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
…………,ngày……..tháng………năm 20…. |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
QUYẾT ĐỊNH 943/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 943/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 31/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 31/03/2022 |
Cơ quan ban hành |
TP HCM |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |