QUYẾT ĐỊNH 9812/QĐ-BCT NĂM 2013 BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG CRÔMÍT, MANGAN GIAI ĐOẠN 2007-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2015 DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9812/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG CRÔMÍT, MANGAN GIAI ĐOẠN 2007-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Công nghiệp về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômít, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ công văn số 5508/VPCP-KTN ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Văn phòng Chính phủ về việc thăm dò, khai thác quặng mangan tại tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang tại công văn số 3925/UBND-CNGTXD ngày 03 tháng 12 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các khu vực quặng mangan Trung Thành, xã Trung Thành; khu Cốc Héc thuộc thôn Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên và thôn Lâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang vào Phụ lục II, Bảng 2 (Danh mục các dự án thăm dò quặng mangan giai đoạn 2007-2015) Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay là Bộ Công Thương về việc Phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng crômít, mangan giai đoạn 2007-2015, định hướng đến năm 2025.
Diện tích và tọa độ góc các khu vực quặng mangan nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007. Các nội dung khác của Quyết định số 33/2007/QĐ-BCN ngày 26 tháng 7 năm 2007 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG MANGAN: TRUNG THÀNH, XÃ TRUNG THÀNH: KHU CỐC HÉC, XÃ TRUNG THÀNH, HUYỆN VỊ XUYÊN VÀ THÔN LÂM, XÃ ĐỒNG TÂM, HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 9812/QĐ-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên mỏ |
Diện tích (km2) |
Điểm góc |
Tọa độ VN2000 Kinh tuyến 105o 0′ múi chiếu 6o |
Ghi chú |
|
X(m) |
Y(m) |
||||
Khu vực quặng mangan Trung Thành, xã Trung Thành; khu Cốc Héc, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên và thôn Lâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
Khu Cốc Héc |
Thăm dò, tiến tới khai thác cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy luyện ferro mangan của Cty CP mangan Việt Bắc (không xuất khẩu) |
|||
1,83 |
1 |
2493 410 |
497 550 |
||
2 |
2493 250 |
497 950 |
|||
3 |
2491 180 |
496 885 |
|||
4 |
2490 880 |
497 370 |
|||
5 |
2490 355 |
497 055 |
|||
6 |
22491 100 |
495 845 |
|||
7 |
2492 375 |
497 125 |
|||
8 |
2492 940 |
497 335 |
|||
9 |
2493 095 |
497 505 |
|||
Khu Trung Thành | |||||
0,7 |
10 |
2496 280 |
498 090 |
||
11 |
2496 290 |
498 475 |
|||
12 |
2494 788 |
498 513 |
|||
13 |
2494 720 |
498 357 |
|||
14 |
2494 521 |
498 234 |
|||
15 |
2494 433 |
498 261 |
|||
16 |
2494 368 |
498 218 |
|||
17 |
2494 340 |
498 085 |
|||
Khu thôn Lâm | |||||
0,52 |
18 |
2498 815 |
499 170 |
||
19 |
2498 894 |
499 593 |
|||
20 |
2498 746 |
499 651 |
|||
21 |
2497 645 |
498 830 |
|||
22 |
2497 900 |
498 570 |
QUYẾT ĐỊNH 9812/QĐ-BCT NĂM 2013 BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG CRÔMÍT, MANGAN GIAI ĐOẠN 2007-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2015 DO BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 9812/QĐ-BCT | Ngày hiệu lực | 23/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Xây dựng Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 23/12/2013 |
Cơ quan ban hành |
Bộ công thương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |