QUYẾT ĐỊNH 993/QĐ-UBDT NĂM 2019 VỀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 88/2019/QH14 DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ /NQ-CP NGÀY / /20 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 88/2019/QH14 NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2019 CỦA QUỐC HỘI
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị quyết số /NQ-CP ngày / / của Chính phủ về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách dân tộc, Tổ trưởng Tổ Thường trực xây dựng Đề án Tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các vụ, đơn vị và cá nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ Chính phủ giao cho Ủy ban Dân tộc tại Nghị quyết số /NQ-CP ngày / / của Chính phủ về triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Chính sách dân tộc, Tổ trưởng Tổ Thường trực xây dựng Đề án Tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Phó TTg Trương Hòa Bình (để b/c); – Văn phòng Chính phủ (để p/h); – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu: VT, Tổ Thường trực. |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ XÂY DỰNG, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TRIỂN KHAI NGHỊ QUYẾT SỐ 88/2019/QH14 NGÀY 18/11/2019 CỦA QUỐC HỘI PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021- 2030
(Kèm theo Quyết số 993/QĐ-UBDT ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
NHIỆM VỤ |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH |
LÃNH ĐẠO ỦY BAN CHỈ ĐẠO |
SẢN PHẨM |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
1 |
Rà soát các văn bản QPPL, chính sách dân tộc giai đoạn 2016-2020 |
Vụ Pháp Chế |
Nguyễn Chí Tuấn Phó Vụ trưởng |
TT, PCN Lê Sơn Hải |
Báo cáo rà soát |
Tháng 2/2020 |
2 |
Xây dựng tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển |
Vụ Chính sách dân tộc |
Nguyễn Văn Tân, PVT Vụ CSDT |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền |
Tháng 2/2020 |
3 |
Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030 |
Tổ Thường trực Đề án; Vụ Chính sách dân tộc |
Bùi Văn Lịch, Tổ trưởng Tổ Thường trực đề án, VT Vụ CSDT |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo Chương trình |
Tháng 3/2020 |
3.1 |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
Vụ Chính sách dân tộc |
Hoàng Văn Tuyên, PVT Vụ CSDT |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo dự án |
Tháng 1/2020 |
3.2 |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
Vụ Chính sách dân tộc |
Bùi Văn Lịch, VT Vụ CSDT |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 2: Trồng cỏ sinh thái và phát triển đàn gia súc, gia cầm phù hợp với đặc thù từng vùng, miền. |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
Hà Việt Quân, PVT phụ trách Vụ HTQT |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 3: Phát triển sâm Ngọc Linh và dược liệu quý phù hợp vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
Hà Việt Quân, PVT phụ trách Vụ HTQT |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 4: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Vụ Chính sách Dân tộc |
Bế Thị Hồng Vân, PVT Vụ CSDT |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
3.3 |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc. |
Tổ Thường trực Đề án; Văn phòng ĐP CT135 |
Phạm Bình Sơn, PCV PĐPCT 135 |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Tổ Thường trực Đề án |
Phạm Bình Sơn, PCVP ĐPCT 135 |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực dân tộc. |
Vụ Kế hoạch -Tài chính |
Nguyễn Mạnh Huấn PVT Vụ KHTC |
TT, PCN Lê Sơn Hải |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
3.4 |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực) |
Học viện Dân tộc |
Trần Trung Quyền GĐ Học viện dân tộc |
TT, PCN Lê Sơn Hải |
Dự thảo dự án |
Tháng 1/2020 |
|
Tiểu dự án 1: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc |
Học viện Dân tộc |
Trần Trung Quyền GĐ Học viện dân tộc |
TT, PCN Lê Sơn Hải |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
|
Tiểu dự án 2: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp |
Văn phòng DPCT135 |
Phạm Bình Sơn, PCVP ĐPCT 135 |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
3.5 |
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người, nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
Vụ Địa phương I, Vụ DTTS |
Phạm Thị Thuý Hà, PVT Vụ ĐPI; Lưu Xuân Thủy, PVT Vụ DTTS |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người |
Vụ Địa phương I |
Phạm Thị Thuý Hà, PVT Vụ ĐPI |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo Tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số |
Vụ DTTS |
Lưu Xuân Thủy, PVT Vụ DTTS |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo Tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
3.6 |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình |
Vụ Tuyên truyền |
Đinh Xuân Thắng, PVT Vụ Tuyên truyền |
TT, PCN Hoàng Thị Hạnh |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
|
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến và phát huy vai trò của người có uy tín và trong đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Vụ DTTS |
Lưu Xuân Thủy, PVT Vụ DTTS |
TT, PCN Y Thông |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 2: Phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Vụ Tuyên Truyền |
Đinh Xuân Thắng, PVT Vụ Tuyên truyền |
TT, PCN Hoàng Thị Hạnh |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 3: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
Trung tâm Thông tin |
Nguyễn Ngọc Hà, GĐTTTT |
TT, PCN Nông Quốc Tuấn |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
– |
Tiểu dự án 4: Thành lập và tổ chức hoạt động quỹ từ thiện đồng hành với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Vụ Tuyên Truyền |
Hoàng Thị Lề, PVT Vụ TT |
TT, PCN Hoàng Thị Hạnh |
Dự thảo tiểu dự án |
Tháng 1/2020 |
4 |
Xây dựng Nghị định điều chỉnh, bổ sung chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Phạm Thúc Thủy, Phó Vụ trưởng, Vụ TCCB |
BT, CN Đỗ Văn Chiến |
Dự thảo Nghị định |
Tháng 4/2020 |
5 |
Xây dựng Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030” giai đoạn II (2021 – 2025) |
Vụ Tổng hợp |
Nguyễn Cao Thịnh, PVT Vụ TH |
TT, PCN Lê Sơn Hải |
Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền |
Tháng 7/2020 |
QUYẾT ĐỊNH 993/QĐ-UBDT NĂM 2019 VỀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 88/2019/QH14 DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 993/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 26/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Văn hóa |
Ngày ban hành | 26/12/2019 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |