QUYẾT ĐỊNH 995/QĐ-BKHĐT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/07/2021

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

CỘNG HỒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 995/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngà14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận h sơ, trả kết qu gii quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại Phụ lục I kèm theo.

Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả gii quyết thủ tục hành chính.

2. Thực hiện việc tiếp nhn hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bn hướng dẫn có liên quan.

3. Hồ sơ trình, giải quyết thủ tục hành chính cần ghi rõ tại góc trên phía bên phi của Phiếu trình là “DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH” viết tắt là (DVBCCI) theo mẫu hướng dẫn tại Phụ lục II kèm theo.

4. Khi vào s công văn và phát hành văn bn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chínhVăn phòng Bộ có trách nhiệm phân loại và thống kê số hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 271/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điu 4;
– Bộ trưởng (đ
 b/c);
– V
ăn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
– T
ng công tBưu điện Việt Nam (để p/h);
– Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN
KTĐN, PC,
TCCB, VP( P.KSTH, P.VTLT) (đ
 t/h);
– Trung 
tâm Tin học (để đưa tin);
– Lưu
: VT, VP (P.KSTH).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 


Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

(Công bố tại Quyết địnsố 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài ca Th tưng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

3

Điều chỉnh Giy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

4

Cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

8

Chm dt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

9

Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

10

Thông báo kéo dài thời hạn chuyn lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

11

Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn li không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (Công bố ti Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)

12

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ khônhoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thm quyền quyết định của Th tướng Chính ph – Nghị định số 80/2020/NĐ-CP

13

Lậpthẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 80/2020/NĐ-CP

14

Lậpthẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ – Nghị định số 80/2020/NĐ-CP

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số 828/QĐ-BKT ngày 27 tháng 5 năm 2020)

15

Tham gia chương trình, dự án khu vực – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

16

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ qun – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

17

Trình tựthủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của bộ, cơ quan thuộc Chính phủ – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

18

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

19

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhn khon hỗ trợ ngân sách có mục tiêu – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

20

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODAvốn vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA không hoàn lại và dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại chuẩn bị dự án đầu tư) – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

21

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự ánsử dụng vốn ODAvốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của của Thủ tưng Chính phủtrừ dự án nhóm A – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

22

Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính ph – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định số 56/2020/NĐ-CP

23

Lậpthẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODAvốn vay ưu đãi – Luật Đầu tư công năm 2019

– Nghị định s 56/2020/NĐ-CP

24

Xác nhận chuyên gia – Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg)

– Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưBộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg

III. LĨNH VC ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1779/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020)

25

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT

26

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT

27

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Nghị định số 25/2020/NĐ-CP

– Nghị định số 95/2020/NĐ-CP

– Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT

– Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT

28

Thay đổi, b sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thng mạng đấu thầu quốc gia – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Nghị định số 25/2020/NĐ-CP

– Nghị định số 95/2020/NĐ-CP

– Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT

– Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT

29

Chm dứt, tạm ngừng tham gia Hệ thốnmạng đu thầu quốc gia – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Nghị định số 25/2020/NĐ-CP

– Nghị định số 95/2020/NĐ-CP

– Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT

– Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT

30

Khôi phục tham gia Hệ thống mạng đu thầu quốc gia – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Nghị định số 25/2020/NĐ-CP

– Nghị định số 95/2020/NĐ-CP

– Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT

– Thông tư số 09/2020/TT-BKHĐT

B. DANH MỤC: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN C PHÁP LÝ

I. LĨNH VỰC ĐU THU

Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

(Công b ti Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019)

1

Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu[1] – Luật Đấu thầu năm 2013

– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Mục 1. Thành lp và hoạt động quỹ đầu tư khi nghiệp sáng tạo (Công bố ti Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018)

2

Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khi nghiệp sáng tạo; thông báo gii thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa[2] – Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017

– Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

III. LĨNH VỰC ĐU TƯ TẠI VIỆT NAM[3]

(Công bố ti Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021)

3

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính ph – Luật Đu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính ph – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

5

Thủ tục điều chnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyn nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

6

Thủ tục điều chnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyn nhượng dự án đầu tư là tài sản bo đm thuộc thẩm quyền chp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính ph – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chiatách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trưng hp chiatách, hợp nhất, sáp nhập, chuyđổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính ph – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụnquyền sử dụng đấttài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Th tưng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bn ánquyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

12

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ – Luật Đầu tư năm 2020

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐNG CỦA DOANH NGHIỆP

Mục 1. Thành lập và hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu[4] (Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017)

13

Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lp – Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

14

Hợp nht, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập – Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

15

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập – Nghị định số 172/2013/NĐ-CP

 

PHỤ LỤC II

MẪU PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH hoặc DVBCCI

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TÊN ĐƠN VỊ…

Hà Nội, ngày…. tháng… m 20…

 

PHIU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC

Kính gửi: …………………….

Vấn đề trình: ……………………………………………………………………………………………………….

Các văn bản kèm theo: ………………………………………………………………………………………..

NỘI DUNG VÀ KIN NGHỊ

GII QUYẾT CỦA LÃNĐẠO

1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị của chuyên viên: 3. Ý kiến của các đơn vị phối hợp:

Kính trình ……. xem xét, quyết đnh/.

Chuyên viên soạn thảo văn bản

 

Nguyễn Văn A

Điện thoại: …………

2. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị:

Ngày    /   /…..

4. Gii quyết của Lãnh đạo Bộ:

Ngày   /   /…..

 

Chánh VP:                         Ngày   /   /…..
Độ mt: ……………. Đ khn: …………………. Thư ký LĐ:                         Ngày   /   /…..

 


[1] Thủ tục hành chính (THHC) không có hồ sơ trả ra.

[2] TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua hệ thng e-office và kết quả được thông báo, đăng ti trên Cổng thông tin quốc gia về doanh nghiệp tại địa ch www.business.gov.vn. Bên cạnh đó, số lượt thực hiện TTHC thpdưới 5 hồ sơ/năm.

[3] TTHC lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam mới được cônbố trong năm 2021 và đây là các TTHC được dự đoán có số lượt hồ sơ phát sinh thấp.

[4] Là các TTHC gia các cơ quan hành chính nhà nước với nhau và không có hồ sơ phát sinh trong 3 năm gn đây.

QUYẾT ĐỊNH 995/QĐ-BKHĐT NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Số, ký hiệu văn bản 995/QĐ-BKHĐT Ngày hiệu lực 20/07/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 20/07/2021
Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản