QUYẾT ĐỊNH 996/QĐ-BVHTTDL VỀ DANH MỤC MÔN THỂ THAO, NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 31 NĂM 2021 DO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/03/2021

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 996/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÔN THỂ THAO, NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 31 NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức Đại hội Th thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Th thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BCĐQG2021 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 1về việc thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1968/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề án tng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Thông báo số 379/TB-VPCP ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ sung nội dung thi đấu và điều chỉnh địa điểm một số môn thi trong chương trình thi đu Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 tại Việt Nam

Theo đề nghị Tổng cục trưng Tổng cục Thể dục thể thao.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 SEAGames 31 năm 2021 tại Việt Nam (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Giám đốc Trung tâm Điều hành SEAGames 31, Trưởng Tiểu ban Chuyên môn kỹ thuật thể thao và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ 
 báo cáo);
– PTTCP Vũ Đức Đam (để báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các bộ, n
gành: QP, CA, TC, KHĐT, NG, Y tế, GD&ĐT, TTTT, GTVT, XD, NV; Đài THVN, Đài TNVN; TWĐTNCSHCM;
– UBND các tnh/thành: Hà Nội, Bc Ninh, Hi Dương, Hải Phòng, Qung Ninh, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Bc Giang, Phú Thọ;
– Các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Bộ và Tổng cục TDTT;
– Các Ti
u ban thuc Ban Tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
– Lưu: VT, TCTDTT, PTL (
100b).

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện

 

DANH MỤC

NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU CỦA CÁC MÔN THỂ THAO TẠI ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á SEAGAMES LẦN THỨ 31 NĂM 2021 TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 996
/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

TT

Môn Thể thao

Nội dung thi đấu

Địa điểm thi đấu

Nội dung dành cho Nam

Nội dung dành cho Nữ

Nội dung hỗn hợp

Tổng cộng

1

Điền kinh

23

100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 110m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhy cao, Nhy xa, Nhy sào, Nhy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 10 môn PH, ném búa

23

100m200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 100m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100mTS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhy cao, Nhảy xa, Nhy sào, Nhy 3 bước, Ném lao, Đy tạ, Ném đĩa, 7 môn PH, ném búa

1

TS 4x400m (Chính thức OL và ASIA)

47

Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội

2

Thể dục dụng cụ

8

Đồng đội, Toàn năngThể dục tự do, Ngựa vòng, Vòng treo, Nhy chống, Xà kép, Xà đơn

6

Đồng độiToàn năng, Nhy chống, Xà lệch, Cu thăng bng, Thể dục tự do

 

 

14

Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội

Thể dục nghệ thuật

 

 

2

Toàn năng cá nhân

Toàn năng bài nhóm 5

 

 

2

Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội

Thể dục Aerobic

1

Đơn nam

1

Đơn nữ

3

Bài đôi, nhóm ba người, nhóm 5 người

5

Cung Thể thao Quần NgựaHà Nội

3

Súng ngắn

6

1. 10m súng ngn hơi nam

2. Đồng đội 10m súng ngắn hơi nam

3. 25m súng ngn bn nhanh nam

4. Đồng đội 25m súng ngn bn nhanh nam

5. 50m Súng ngn bn chậm nam

6. 25m súng ngắn tiêu chuẩn nam

3

1.25m súng ngắn thể thao n

2. 10m súng ngắn hơi n

3. Đồng đội 10m súng ngắn hơi n

1

10m súng ngắn hơi

10

Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội

Súng trường

4

1. 50m súng trường 3 tư thế (3x40 viên) nam

2. 10m Súng trường hơi nam

3. 10m súng trưng hơi di động tiêu chuẩn nam

4. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam

5

1. 50m súng trường 3 tư thế (3×40 viên) nữ

2. 10m súng trường hơi n

3. Đồng đội 10m súng trường hơi nữ

4. 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ

5. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn

1

10m súng trường hơi

10

Đĩa bay

1

1. Trap nam

1

1. Trap nữ

 

 

2

4

Taekwondo

9

54kg, 58kg, 63 kg, 68kg, 74kg, 80kg, 87kg, quyền cá nhân Nam, quyền đồng đội nam

9

46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 62kg, 67kg, 73kg, quyền cá nhân N, quyền đồng đội nữ

1

Quyền sáng tạo

19

Nhà thi đấu Tây Hồ, Hà Nội

5

Xe đạđường trường

3

Cá nhân tính điểmCá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành

4

Cá nhân tính điểmCá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành và đồng đội

 

 

7

Hòa Bình

Xe đạp địa hình

2

Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo

2

Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo

1

Băng đồng tiếp sức

5

Hòa Bình

6

Bắn cung

4

Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

4

Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

2

Đôi nam nữ cung 1 dây, Đôi nam nữ cung 3 dây

10

Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội

7

Đấu kiếm

6

Kiếm chém cá nhânKiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liu đồng đội

6

Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liu cá nhân, Kiếm chém đồng độiKiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liu đồng đội

 

 

12

Cung Điền kinh trong nhà, Hà Nội

8

Judo

6

-55kg, -60kg, -66kg, -73kg, -90kg, Kodokan Goshin Jutsu

6

-45kg, -48kg, -52kg, -57kg, -63kg, Katame No Kata

1

Mixed

13

Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội

9

Wushu

11

Trường quyền, Nam quyền, Nam đaoNam cônThái cực quyền, Thái cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 56kg, 60kg, 65kg, 70kg

10

Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Thái Cực quyền, Thái Cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 48kg, 52kg, 56kg, 60kg

 

 

21

Nhà thi đấu Cầu Giấy, Hà Nội

10

Pencak Silat

11

55kg60kg, 65kg, 75kg, 80kg, 85kg, 95kg, >95kg, Tungal, Regu, Ganda

5

70kg, 75kg, Tungal, Regu, Ganda

 

 

16

Nhà thi đấu Bc Từ Liêm, Hà Nội

11

Vật cổ điển

6

60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg

 

 

 

 

6

Nhà thi đấu Gia Lâm, Hà Nội

Vật tự do

6

57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg

6

50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.

 

 

12

12

Boxing

8

49kg, 52kg, 57kg, 64kg, 69kg, 75 kg, 81kg, 91 kg.

5

51kg, 57kg, 60kg, 69kg, 75 kg.

 

 

13

Nhà thi đấu Bắc Ninh

13

Karate

7

-60kg, – 67kg, -75kg , -84kg, kumite đồng đội nam, kata cá nhân nam, kata đồng đội nam

8

50kg, -55kg, -61 kg, – 68kg, trên 68kg, kumite đng đội n, kata cá nhân n, kata đồng đội nữ

 

 

15

Nhà thi đấu Ninh Bình

14

Vovinam

7

1. -55kg,

2. 60kg,

3. 65kg,

4. Đơn luyện vũ khí nam (tứ tượng côn pháp),

5. Song luyện vũ khí nam (Song luyện mã tấu),

6. Đa luyện vũ khí nam,

7. Đòn chân tấn công nam

8

1. -55kg,

2. 60kg,

3. 65 kg,

4. Đơn luyện tay không nữ (Long hổ quyền),

5. Đơn luyện vũ khí nữ (Tinh hoa lưng nghi kiếm pháp),

6. Song luyện vũ khí nữ (Song luyện kiếm),

7. Song luyện tay không nữ (Song luyện 1),

8. Đa luyện vũ khí nữ

 

 

15

Nhà thi đu Sóc Sơn, Hà Nội

15

Khiêu vũ thể thao

 

 

 

 

12

5 điệu latin, 5 điệu Standard, Waltz, Tango, Waltz Viennese, Slow Foxtrot, Quickstep, Samba, Chachacha, Rumba, Paso Doble, Jive

12

Nhà thi đấu Long Biên, Hà Nội

16

Kurash

5

-60kg, -66kg, -73kg, -81kg, -90kg

5

-48kg, -52kg, -57kg, -70kg, +87kg

 

 

10

Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội

17

Muay

5

54kg, 57kg, 60kg, 63,5kg, 81kg

6

48kg, 51kg, 54kg, 60kg, 63.5kg, Waikru nữ

 

 

11

Nhà thi đấu Vĩnh Phúc

18

Kickboxing

6

Lowkick: 54kg, 60kg, 63,5kg; Fullcontact: 51kg, 57kg, 67kg.

6

Lowkick: 48kg, 54kg, 60kg. Fullcontact: 51kg, 57kg, 64kg

 

 

12

Nhà thi đấu Bắc Ninh

19

Triathlon và Duathlon (3 môn Phối hợp)

1

Bơi – Đạp xe – Chạy bộ

1

Bơi – Đạp xe – Chạy bộ

 

Bơi – Đạp – Chạy

2

Tuần Châu, Quảng Ninh

1

Chạy – Đạp xe – Chạy

1

Chạy – Đạp xe – Chạy

 

Chạy – Đạp – Chạy

2

20

Jujitsu

3

69kg, 62kg (GI); 56kg (NO GI)

3

45kg (NO GI). 48kg, 62kg (GI)

 

 

6

Nhà thi đấu Đan Phượng, Hà Nội

21

Bơi

20

Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200mHỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m. 4x200m; Tiếp sức hn hợp: 4x100m

20

Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; ch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m, 4x200m; Tiếp sức hn hợp: 4x100m

 

 

40

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội)

Nhảy cu

4

Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m

4

Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cu cứng: đôi 10m

 

 

8

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia M Đình (Hà Nội)

22

Lặn

6

Chân vịt đôi: 100m; Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 1500m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m, 4x200m

6

Chân vịt đôi: 100m, Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 800m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m. 4x200m

1

Chân vịt: đôi 4x100m

13

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội)

23

Cử tạ

7

Hạng 55kg, 61kg, 67kg, 73kg, 81kg, 89kg, +89kg

7

Hạng 45kg, 49kg, 55kg, 59kg, 64kg, 71kg, +71kg

 

 

14

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

24

Rowing

8

Thuyền đơn hạng nhẹ, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bn hạng nhẹ một mái chèo.

8

Thuyền đơn hạng nặng, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bn hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng một mái chèo

 

 

16

Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hi Phòng

25

Canoeing

3

1000m: thuyền đôi, thuyền bn; 500m: thuyền bn.

8

1000m: thuyền đơn, thuyền dôi, thuyền bốn;

500m: thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bn; 200m: thuyền đơn, thuyền bốn

 

 

11

Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hi Phòng

Kayak

4

1000m: Thuyền đơnthuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bn

4

1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: Thuyền đôi, thuyền bốn

 

 

8

Trung tâm đua thuyn Thủy Nguyên, Hải Phòng

26

Bóng đá

1

Bóng đá nam

 

 

 

 

1

Sân vận động quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội), Nam Định, Phú Thọ

 

 

1

Bóng đá nữ

 

 

1

Sân vận động Cẩm Phả, Qung Ninh

1

Futsal nam

 

 

 

 

1

Nhà thi đấu Hà Nam

 

 

1

Futsal nữ

 

 

1

Nhà thi đấu Hà Nam

27

Bóng chuyền

1

Trong nhà

1

Trong nhà

 

 

2

Nhà thi đu Qung Ninh

1

Bãi biển

1

Bãi bin

 

 

2

Tuần Châu, Qung Ninh

28

Bóng ném

1

Trong nhà

1

Trong nhà

 

 

2

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (Từ SơnBắc Ninh)

1

Bãi biển

1

Bãi biển

 

 

2

Tuần Châu, Qung Ninh

29

Bóng r

2

Đội tuyển 5×5, đội tuyn 3×3

2

Đội tuyển 5×5, đội tuyn 3×3

 

 

4

Nhà thi đấu Thanh Trì, Hà Nội

30

Cu mây

4

Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3đội tuyển đôi

4

Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyn đôi

 

 

8

Nhà thi đấu Hoàng Mai, Hà Nội

31

Th hình

8

Hạng 55kg, 60kg, 65kg, 70kg, 75kg, 80kg, 85kgcổ điển nam

1

Thể hình nữ

1

Đôi nam nữ

10

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

32

Billiard

8

Carom: 1 băng, 3 băng; Snooker: đơn, đơn 6 bi đỏ; English: đơn, đôiPool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng

2

Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng

 

 

10

Nhà thi đấu Hà ĐôngHà Nội

33

Petanque

3

Đôibộ ba, kỹ thuật

3

Đôi, bộ ba, kỹ thuật

2

Đôi nam n, Bộ ba 2 nữ 1 nam

8

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

34

Cờ vua

5

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân c nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng

5

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cờ nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng

 

 

10

Cung quy hoạch, Hội chợ và Trin lãm tnh Qung Ninh

Cờ tướng

3

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chp nhoáng

1

Cá nhân cờ tiêu chun

 

 

4

Khu ngh dưng Legacy Yên Tử, Qung Ninh

35

Bóng bàn

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôi, đng đội

1

Đôi nam nữ

7

Nhà thi đấu Hi Dương

36

Cầu lông

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôi, đồng đội

1

Đôi nam nữ

7

Nhà thi đấu Bắc Giang

37

Quần vợt

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôiđồng đội

1

Đôi nam nữ

7

Hanaka Từ Sơn, Bắc Ninh

38

Golf

2

Đơnđồng đội

2

Đơnđồng đội

 

 

4

Sân Golf Đầm Vạc Vĩnh phúc

39

Bowling

3

Đơn, đôi, đồng đội 4 người

3

Đơn, đôi, đồng đội 4 người

 

 

6

Royal City Hà Nội

40

Thể thao điện tử (8 bộ môn – 10 nội dung thi đấu)

1

1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) – (Đồng đội nam)

1

1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) – (Đồng đội nữ)

8

1. Liên quân Mobile (Arena of Valor) (Mobile) – (Đồng đội);

2. PUBG Mobile – (Đồng đội);

3. PUBG Mobile – (Cá nhân);

4. Đu trường sinh tồn (Free fire) (Mobile) – (Đồng đội);

5. Liên minh huyền thoại (League of Legends – PC)- (Đồng đội);

6. Fifa Online 4 – PC (Đồng đội);

7. Đột kích (Cross Fire – PC) – (Đồng đội);

8. Mobile Legends: Bang bang (Mobile) – (Đồng đội);

10

Trung tâm Hội nghị Quốc gia

 

Tổng cộng

256

 

232

 

38

 

526

QUYẾT ĐỊNH 996/QĐ-BVHTTDL VỀ DANH MỤC MÔN THỂ THAO, NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 31 NĂM 2021 DO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 996/QĐ-BVHTTDL Ngày hiệu lực 23/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 23/03/2021
Cơ quan ban hành Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản