THÔNG TƯ 01/2015/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế – kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thái Lai |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh:
Định mức kinh tế – kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1.1. Công tác ngoại nghiệp
1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
– Quan trắc mực nước;
– Quan trắc lưu lượng nước;
– Lấy mẫu nước;
– Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.
1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
– Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;
– Lấy mẫu nước;
– Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
– Bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2. Công tác nội nghiệp
1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên
– Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;
– Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;
– Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;
– Xử lý số liệu lấy mẫu nước;
– Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;
– Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.
1.2.2. Nội nghiệp văn phòng
– Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;
– Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);
– Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;
– Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;
– Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);
– Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);
– Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;
– Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;
– Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.
1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
2. Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật:
– Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
– Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
– Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
– Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
– Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;
– Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;
– Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật các công trình địa chất;
– Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
– Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;
– Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
– Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.
4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước
5. Định mức kinh tế – kỹ thuật bao gồm các thành phần sau
5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.
5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.
5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
– Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;
– Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.
5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.
5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.
5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
– Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;
– Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;
– Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:
Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;
– Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;
– Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.
6. Cách tính định mức
6.1. Điều kiện áp dụng
6.1.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
– Điều kiện đi lại: Loại II1;
– Điều kiện thủy văn: Loại I2;
– Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;
– Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;
– Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl–, Ec và NH +.
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
– Điều kiện đi lại: Loại II3;
– Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;
– Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;
– Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);
– Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;
– Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:
+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl–, Ec và NH +.
6.1.2. Công tác nội nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
– 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
– Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:
+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;
+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).
c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
– Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;
– Chuỗi thời gian quan trắc ≤ 10 năm;
– Áp dụng cho dự báo lần đầu.
6.2. Các hệ số điều chỉnh
6.2.1. Công tác ngoại nghiệp
a. Quan trắc tài nguyên nước mặt
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước mặt (Kđlnm)
TT |
Điều kiện đi lại 4 |
Kđlnm |
1 |
Tốt |
0,85 |
2 |
Trung bình |
1,00 |
3 |
Kém |
1,10 |
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thủy văn (Ktv)
TT |
Điều kiện thủy văn 52 |
Ktv |
1 |
Đơn giản |
1,0 |
2 |
Trung bình |
1,2 |
3 |
Phức tạp |
1,5 |
4 |
Rất phức tạp |
1,8 |
Bảng 3. Hệ số điều chỉnh theo tần suất áp dụng cho quan trắc tài nguyên nước mặt (Kts)
TT |
Tần suất đo trong ngày |
Kts |
1 |
1 lần |
1,0 |
2 |
2 lần |
1,3 |
3 |
4 lần |
1,9 |
4 |
8 lần |
3,1 |
5 |
12 lần |
4,3 |
Bảng 4. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)
TT |
Độ rộng của sông (m) |
Kđrs |
1 |
< 300 |
1,0 |
2 |
300 – 1.000 |
1,2 |
3 |
> 1.000 |
1,5 |
Bảng 5. Hệ số điều chỉnh đo lưu lượng nước sông theo số lượng điểm đo trên thủy trục (Kthđr)
TT |
Đo lưu lượng |
Kthtr |
1 |
1 điểm đo |
0,8 |
2 |
2-3 điểm đo |
1,0 |
3 |
5-6 điểm đo |
1,2 |
b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
Bảng 6. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước dưới đất (Kđldđ)
TT |
Điều kiện đi lại 6 3 4 |
Kđldđ |
1 |
Tốt |
0,75 |
2 |
Trung bình |
1,00 |
3 |
Kém |
1,50 |
Bảng 7. Hệ số đều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)
TT |
Công việc |
Số công trình/điểm |
||
1 |
2 – 3 |
4 – 6 |
||
1 |
Quan trắc 1 lần/ngày |
1,00 |
1,20 |
1,49 |
2 |
Quan trắc ³ 12 lần/ngày |
1,00 |
1,35 |
1,80 |
Bảng 8. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ – thiết bị quan trắc ngày 1 lần theo khoảng cách di chuyển (Kkctc)
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Kkctc |
1 |
< 5 |
0,74 |
2 |
5 – 15 |
0,84 |
3 |
16 – 25 |
1,00 |
4 |
26 – 35 |
1,14 |
5 |
36 – 45 |
1,28 |
Bảng 9. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ – thiết bị quan trắc tự ghi theo khoảng cách di chuyển (Kkctg)
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Kkctg |
1 |
< 5 |
0,79 |
2 |
5 – 15 |
0,88 |
3 |
16 – 25 |
1,00 |
4 |
26 – 35 |
1,11 |
5 |
36 – 45 |
1,22 |
Bảng 10. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình quan trắc (đo chiều sâu và đo nhiệt độ – Kcsqt)
TT |
Chiều sâu công trình quan trắc (m) |
Kcsqt |
1 |
≤ 150 |
1,00 |
2 |
151 – 200 |
1,02 |
3 |
201 – 300 |
1,05 |
4 |
301 – 400 |
1,07 |
5 |
401 – 500 |
1,09 |
Bảng 11. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ – thiết bị lấy mẫu theo khoảng cách di chuyển (Kkcm)
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Kkcm |
|
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
||
1 |
< 5 |
0,76 |
0,84 |
2 |
5 – 15 |
0,88 |
0,91 |
3 |
16 – 25 |
1,00 |
1,00 |
4 |
26 – 35 |
1,15 |
1,09 |
5 |
36 – 45 |
1,31 |
1,19 |
Bảng 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)
TT |
Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m) |
Kcsb |
1 |
0 – 25 |
1,00 |
2 |
26 – 50 |
1,39 |
3 |
51 – 100 |
1,66 |
4 |
101 – 150 |
2,26 |
5 |
151 – 300 |
3,24 |
c. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
Bảng 13. Hệ số điều chỉnh quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo số chỉ tiêu quan trắc (Kct)
TT |
Chỉ tiêu quan trắc |
Kct |
1 |
3 chỉ tiêu |
1,0 |
2 |
4 – 6 chỉ tiêu |
1,1 |
Bảng 14. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ – thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo khoảng cách di chuyển (Kkctđ)
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Kkccl |
1 |
< 5 |
0,74 |
2 |
5 – 15 |
0,85 |
3 |
16 – 25 |
1,00 |
4 |
26 – 35 |
1,17 |
5 |
36 – 45 |
1,31 |
6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng
a. Quan trắc mực nước
Bảng 15. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp theo tần suất quan trắc (Kts)
TT |
Công việc |
Kts |
1 |
Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm) |
1,0 |
2 |
Quan trắc ³ 12 lần/ngày |
1,5 |
b. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
– Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3;
– Các hệ số điều chỉnh khác được áp dụng theo bảng 16, 17, 18.
Bảng 16. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)
TT |
Các biến phụ thuộc |
Kb |
1 |
1 biến |
1,0 |
2 |
2-3 biến |
1,5 |
3 |
>3 biến |
2,0 |
Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi thời gian (Ktg)
TT |
Thời gian |
Ktg |
1 |
≤10 năm |
1,0 |
2 |
11-20 năm |
1,1 |
3 |
>20 năm |
1,2 |
Bảng 18. Hệ số điều chỉnh định mức dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê (Kdctk)
TT |
Thời gian |
Kdctk |
|
Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê |
1 |
1 |
Thu thập tài liệu |
0,14 |
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
0,29 |
3 |
Nhập dữ liệu |
0,14 |
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
0,22 |
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
0,07 |
6 |
Lập báo cáo |
0,14 |
6.3. Cách tính mức
Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
– Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
– Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
– Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
– n là số các hệ số điều chỉnh.
7. Quy định những chữ viết tắt trong định mức
TT |
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
1 |
Bảo hộ lao động | BHLĐ |
2 |
Chất lượng tài liệu | CLTL |
3 |
Công nhân | CN |
4 |
Cơ sở dữ liệu | CSDL |
5 |
Dự báo viên bậc 3 | DBV3 |
6 |
Dự báo viên bậc 4 | DBV4 |
7 |
Địa chất thủy văn | ĐCTV |
8 |
Điều tra viên bậc 3 | ĐTV3 |
9 |
Điều tra viên bậc 4 | ĐTV4 |
10 |
Điều tra viên bậc 5 | ĐTV5 |
11 |
Điều tra viên bậc 6 | ĐTV6 |
12 |
Điều tra viên bậc 7 | ĐTV7 |
13 |
Điều tra viên bậc 8 | ĐTV8 |
14 |
Điều tra viên chính bậc 1 | ĐTVC1 |
17 |
Điều tra viên chính bậc 2 | ĐTVC2 |
18 |
Điều tra viên chính bậc 3 | ĐTVC3 |
19 |
Điều tra viên chính bậc 4 | ĐTVC4 |
20 |
Đơn vị tính | ĐVT |
21 |
Quan trắc viên bậc 2 | QTV2 |
22 |
Quan trắc viên bậc 4 | QTV4 |
23 |
Quan trắc viên bậc 6 | QTV6 |
24 |
Kinh tế – kỹ thuật | KT-KT |
25 |
Kỹ thuật viên bậc 5 | KTV5 |
26 |
Kỹ thuật viên bậc 8 | KTV8 |
27 |
Lỗ khoan | LK |
28 |
Số thứ tự | TT |
29 |
Tài nguyên nước | TNN |
30 |
Tài nguyên nước dưới đất | TNNDĐ |
31 |
Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị | Thời hạn (tháng) |
32 |
Tiêu chuẩn cho phép | TCCP |
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:
I.1. Quan trắc mực nước
I.1.1. Nội dung công việc
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
– Chuẩn bị dụng cụ phục vụ quan trắc;
– Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
– Quan trắc mực nước;
– Ghi chép số liệu;
– Thu dọn dụng cụ đo;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ:
– Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ phục vụ quan trắc;
– Tháo, lắp giản đồ tự ghi mỗi tháng 2 lần (trừ trường hợp đột xuất);
– Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và thiết bị đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
– Lên giây cót đồng hồ;
– Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ;
– Di chuyển đến vị trí quan trắc, đo đạc và quay về chỗ ở;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
c. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh và kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
+ Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
+ Nếu phát hiện sự cố cần ghi lại cụ thể trong sổ nhật ký phục vụ công tác chỉnh biên, chỉnh lý sau này.
d. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
– Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;
– Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
– Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính 2 lần một tháng. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
– Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
– Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;
– Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
– Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
– Thu dọn dụng cụ, thiết bị;
– Vệ sinh xung quanh công trình quan trắc;
– Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và đầu đo tự ghi;
+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị.
I.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
– Kiểm ta mốc độ cao và tuyến cọc đo định kỳ hàng năm;
– Công tác kiểm tra quan trắc.
I.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv và Kts.
I.1.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 19. Định biên và định mức lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
||
QTV2 |
QTV4 |
QTV6 |
||||
1 |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí |
1 |
– |
1 |
0,34 |
Công nhóm/lần đo |
2 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động |
– |
1 |
1 |
2,04 |
Công nhóm/tháng |
3 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động |
– |
1 |
1 |
1,02 |
Công nhóm/tháng |
I.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 20. Định mức sử dụng vật liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
4,00 |
2,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
7 |
Cồn dán |
Lọ |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
9 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
10 |
Nhật ký |
Quyển |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
11 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,20 |
0,80 |
0,40 |
12 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
13 |
Điện năng |
Kwh |
2,76 |
11,04 |
5,52 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
I.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 21. Định mức sử dụng dụng cụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,21 |
0,84 |
0,42 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
4 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
5 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,21 |
0,84 |
0,42 |
6 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
9 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
10 |
Nhiệt kế |
Cái |
12 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
11 |
Phao cứu sinh |
Chiếc |
24 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
12 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
13 |
Thủy chí tráng men (4 cái) |
Bộ |
36 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
14 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
15 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
5 |
I.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
Bảng 22. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm) |
1 |
Thước đo mực nước chuyên dụng |
Cái |
36 |
0,24 |
– |
– |
2 |
Máy tự ghi |
Bộ |
36 |
– |
0,96 |
0,48 |
I.2. Quan trắc lưu lượng
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm
– Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
– Đo lưu lượng bằng máy đo siêu âm;
– Lắp đặt thiết bị và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị;
– Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;
– Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị đo sau mỗi lần đo;
– Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị ngoại nghiệp.
I.2.1.2. Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế
– Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;
– Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi;
– Lắp đặt thiết bị trước khi đo, thu dọn và tháo dỡ sau khi đo;
– Đo tốc độ dòng nước bằng lưu tốc kế, căn chỉnh thiết bị thường xuyên khi đo;
– Vận chuyển thiết bị đi và về;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị thực địa.
I.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
– Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo đầu mùa mưa và cuối mùa mưa;
– Thuê thuyền khi quan trắc.
I.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc lưu lượng được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc lưu lượng khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv, Kts và Kthtr.
I.2.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 23. Định biên và định mức lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
|||
QTV2 |
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
||||
1 |
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
– |
1 |
1 |
1 |
0,56 |
Công nhóm/lần đo |
2 |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
2 |
1 |
1 |
1 |
0,67 |
Công nhóm/lần đo |
I.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 24. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Lần đo
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế |
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,12 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,10 |
5 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
6 |
Cồn dán |
Lọ |
0,10 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
8 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,50 |
9 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
10 |
Sổ ghi đo lưu lượng |
Quyển |
1,00 |
11 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
I.2.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 25. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Lần đo
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,42 |
0,84 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,84 |
1,68 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,68 |
3,35 |
4 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,84 |
1,68 |
5 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,68 |
3,35 |
6 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
0,61 |
0,61 |
7 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,68 |
3,35 |
8 |
Phao cứu sinh |
Chiếc |
24 |
1,68 |
3,35 |
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,68 |
3,35 |
10 |
Thủy chí tráng men (4 cái) |
Bộ |
36 |
0,61 |
0,61 |
11 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,68 |
3,35 |
12 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
I.2.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 26. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/lần đo
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
||||
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
0,46 |
– |
2 |
Máy đo siêu âm |
Cái |
120 |
0,46 |
– |
3 |
Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc |
Cái |
120 |
– |
0,46 |
4 |
Máy đo sâu F80-40 |
Cái |
120 |
– |
0,46 |
I.3. Lấy mẫu và Phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa
I.3.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước trên sông, hồ
– Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu;
– Làm sạch dụng cụ lấy mẫu và chứa mẫu;
– Chuẩn bị hóa chất bảo quản phù hợp với thông số đo;
– Các đèn cảnh báo;
– Lấy mẫu nước trên sông: tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,5m dưới mặt nước;
– Lấy mẫu nước trên hồ: tại nơi đại diện cho hồ, xa bờ khoảng 1m và ở chiều sâu 0,3m-0,5m dưới mặt nước;
– Bảo quản mẫu;
– Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.
b. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
– Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu và phân tích; chuẩn bị thiết bị phân tích mẫu, các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu;
– Di chuyển đến vị trí quan trắc;
– Chuẩn độ thiết bị đo;
– Quan trắc các yếu tố cần đo tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,6 chiều dày lớp nước;
– Lập phiếu phân tích tại thực địa;
– Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
– Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo;
– Bảo dưỡng dụng cụ, máy móc, thiết bị sau mỗi lần đo.
I.3.2. Những công việc chưa tính trong định mức
– Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích;
– Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ việc lấy mẫu;
– Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu.
I.3.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
I.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
I.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm và Kct.
I.3.4. Định biên và định mức lao động
Bảng 27. Định biên và định mức lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
||
QTV2 |
QTV6 |
KTV5 |
||||
1 |
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
1 |
1 |
1 |
0,45 |
Công nhóm/mẫu |
2 |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
1 |
1 |
0,41 |
Công nhóm/mẫu |
I.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 28. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
|
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|||
1 |
Axit bảo quản mẫu |
Lọ |
0,08 |
– |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
1,00 |
– |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
– |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
– |
5 |
Bút viết trên kính |
Cái |
0,01 |
– |
6 |
Can nhựa 1 lít |
Cái |
1,00 |
– |
7 |
Can nhựa 2 lít |
Cái |
1,00 |
– |
8 |
Can nhựa 3 lít |
Cái |
1,00 |
– |
9 |
Cặp hồ sơ |
Chiếc |
0,02 |
– |
10 |
Chai đựng mẫu |
Cái |
– |
3,00 |
11 |
Chai thủy tinh 0,51 nút nhám |
Cái |
1,00 |
– |
12 |
Cồn 90o 0,51 |
Lọ |
0,08 |
– |
13 |
Cồn rửa |
Lít |
– |
0,20 |
14 |
Dung dịch bảo quản đầu đo |
Ml |
– |
0,70 |
15 |
Dung dịch chuẩn pH 4,01 |
Ml |
– |
2,00 |
16 |
Dung dịch chuẩn pH 7,01 |
Ml |
– |
2,00 |
17 |
Etiket |
Tờ |
3,00 |
– |
18 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
19 |
Giấy quỳ |
Cuộn |
0,01 |
– |
20 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
21 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,08 |
– |
22 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
23 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
I.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 29. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,34 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,68 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,35 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
6 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
7 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
8 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,35 |
9 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,35 |
10 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,35 |
11 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,35 |
12 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
1,35 |
13 |
Quần áo BHLĐ |
Chiếc |
9 |
1,35 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,68 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Cái |
6 |
1,35 |
16 |
Xô tôn |
Cái |
12 |
0,07 |
17 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
I.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 30. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
60 |
0,29 |
2 |
Thiết bị quan trắc chất lượng nước |
Cái |
60 |
0,29 |
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước
II.1.1. Nội dung công việc
II.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc các mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ tại công trình
– Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
– Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
– Quan trắc mực nước đối với giếng khoan;
– Quan trắc lưu lượng nước đối với điểm lộ;
– Đo nhiệt độ công trình quan trắc
– Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
– Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
– Dọn vệ sinh khu vực công trình;
– Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
– Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
– Đo lượng mưa;
– Đo nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau;
– Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, và áp suất không khí;
– Đo độ bốc hơi GGI – 3000, bốc hơi Piche;
– Đo độ thấm và bốc hơi thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau (hầm lizimét);
– Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
– Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
– Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ
* Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi tháo lắp giản đồ, gồm những công việc sau:
– Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;
– Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
– Tháo, lắp giản đồ tự ghi (trừ trường hợp đột xuất);
– Lên giây cót đồng hồ;
– Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ,
– Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;
– Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
– Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động
– Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi lấy số liệu, gồm những công việc sau:
– Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
– Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
– Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
– Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính. Vệ sinh thiết bị tự ghi;
– Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
– Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
– Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;
– Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
– Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
– Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu
* Máy tự động truyền số liệu về văn phòng, ngoài ra quan trắc viên đi kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:
– Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;
– Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;
– Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;
– Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;
– Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;
– Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;
– Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;
– Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.
II.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức
– Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý.
– Công tác kiểm tra công trình, thiết bị tự ghi tự động truyền số liệu khi có sự cố.
– Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện thoại).
II.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.1.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kts, Kkctc, Kkctg.
II.1.4. Định biên, định mức lao động
a) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại 1 điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: công nhóm/lần – điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: 1 tháng nhóm/điểm
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng: 1 tháng nhóm/sân
Bảng 31. Định biên, định mức lao động công tác quan trắc
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
|||
QTV2 |
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
||||
1 |
Quan trắc mực nước 1 lần/ngày |
1 |
– |
1 |
– |
0,58 |
Công nhóm/1 lần/điểm |
2 |
Quan trắc mực nước 12 lần/ngày |
– |
1 |
1 |
1 |
1,00 |
Công nhóm/tháng điểm |
3 |
Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng |
– |
1 |
1 |
1 |
1,00 |
Công nhóm/tháng sân |
4 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động |
– |
1 |
1 |
– |
2,92 |
Công nhóm/tháng điểm |
5 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
– |
1 |
1 |
– |
1,46 |
Công nhóm/tháng điểm |
II.1.5. Định mức sử dụng vật liệu
II.1.5.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: tính cho Lần đo
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Bảng 32. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tần suất đo |
|
1 lần/ngày |
12 lần/ngày |
|||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,01 |
3,12 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
312,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
2,50 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
2,50 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
0,01 |
1,25 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,01 |
3,12 |
7 |
Giấy A4 |
Gram |
0,01 |
3,12 |
8 |
Đĩa CD |
Cái |
0,01 |
3,12 |
9 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
10 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,02 |
6,24 |
11 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
12 |
Sổ quan trắc mực nước |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
13 |
Xăng |
Lít |
1,20 |
2,40 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Bảng 33. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bảng báo cáo khí tượng cơ bản |
Tờ |
25,00 |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
125,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
2,50 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
2,50 |
5 |
Bút chì kim |
Cái |
21,60 |
6 |
Bút xóa |
Cái |
1,25 |
7 |
Đĩa CD |
Cái |
1,25 |
8 |
Giản đồ vũ lượng ký ngày |
Tờ |
25,00 |
9 |
Giấy thấm |
Gói |
75,00 |
10 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
2,50 |
11 |
Nhật ký |
Quyển |
0,25 |
12 |
Pin 1,5V |
Đôi |
12,50 |
13 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
2,50 |
14 |
Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 |
Quyển |
1,00 |
15 |
Sổ khí tượng cơ bản SKT1 |
Quyển |
1,00 |
16 |
Sổ quan trắc GGI-3000 |
Quyển |
1,00 |
17 |
Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí |
Quyển |
1,00 |
18 |
Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man |
Gói |
25,00 |
19 |
Điện năng |
Kwh |
261,36 |
20 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
II.1.5.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 34. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: Tháng điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
||
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
|||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,34 |
0,34 |
0,17 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,34 |
0,34 |
0,17 |
5 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,14 |
0,14 |
0,07 |
6 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
9 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
10 |
Sổ quan trắc mực nước |
Quyển |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
11 |
Cáp lụa D3mm – L = 30m |
m |
– |
1,20 |
1,20 |
12 |
Xăng |
Lít |
4,80 |
4,80 |
2,40 |
13 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
II.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ
II.1.6.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay
a) Quan trắc tại điểm quan trắc
a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: ca/1 lần – điểm quan trắc
a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: ca/tháng – điểm quan trắc
Bảng 35. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại điểm quan trắc
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Ca/1 lần/ngày |
Ca/12 lần/ngày |
||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,29 |
19,50 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,58 |
39,00 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,16 |
78,00 |
4 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
0,22 |
8,58 |
5 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,32 |
39,00 |
6 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,16 |
78,00 |
9 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,16 |
78,00 |
10 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
0,20 |
7,80 |
11 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,16 |
78,00 |
12 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,29 |
19,50 |
13 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
14 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng
Bảng 36. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Áp kế |
Cái |
36 |
6,48 |
2 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
36 |
2,16 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
78,00 |
4 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
2,16 |
5 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
2,16 |
6 |
Cốc đong (bằng nhôm) |
Cái |
36 |
4,32 |
7 |
Dao rựa |
Cái |
12 |
2,16 |
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
39,00 |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
2,16 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
78,00 |
11 |
Dụng cụ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2,16 |
12 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
13 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
39,00 |
14 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
15 |
Hòm tôn đựng dụng cụ |
Cái |
24 |
78,00 |
16 |
Hòm tôn đựng tài liệu |
Cái |
60 |
78,00 |
17 |
Khóa bảo vệ lỗ khoan |
Cái |
40 |
3,24 |
18 |
Khóa cá sấu F 110 – 130mm |
Cái |
40 |
4,32 |
19 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
78,00 |
20 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
2,16 |
21 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
78,00 |
22 |
Nhiệt kế |
Cái |
12 |
2,16 |
23 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
2,16 |
24 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
2,16 |
25 |
Ô che |
Cái |
24 |
2,16 |
26 |
Quả nặng |
Cái |
12 |
2,16 |
27 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
78,00 |
28 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
19,50 |
29 |
Thùng định lượng 20l |
Cái |
24 |
78,00 |
30 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
31 |
Xà beng |
Cái |
24 |
4,32 |
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
4,32 |
33 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
II.1.6.2. Quan trắc tự ghi
Bảng 37. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc mực nước tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
||||
1 |
Ba lô |
Cái |
18 |
5,84 |
2,92 |
2 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
1,49 |
0,75 |
3 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
2,92 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
2,92 |
5 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
5,84 |
2,92 |
6 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
5,84 |
2,92 |
7 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
1,49 |
0,75 |
8 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
5,84 |
2,92 |
9 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
1,46 |
0,73 |
10 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
2,92 |
11 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
II.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 38. Định mức sử dụng thiết bị trong quan trắc tự ghi
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
2,6 |
2 |
Máy tự ghi |
Bộ |
60 |
2,6 |
II.2. Lấy mẫu nước
II.2.1. Nội dung công việc
a. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun
– Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
– Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
– Đo chiều sâu công trình, mực nước (tại LK tự phun);
– Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
– Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
– Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
b. Lấy mẫu nước ở LK, giếng
– Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;
– Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;
– Đo mực nước;
– Đo chiều sâu công trình;
– Bơm thau rửa lỗ khoan trước khi lấy mẫu;
– Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;
– Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;
– Đo hồi phục mực nước theo quy định;
– Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.
II.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức
– Vận chuyển vùng;
– Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích.
II.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
II.2.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức lấy mẫu được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này
II.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi lấy mẫu các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng, mức cho lần đo sẽ được áp theo công thức tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kkcm.
II.2.4. Định biên
Bảng 39. Định biên lao động công tác lấy mẫu nước
ĐVT: Công nhóm/mẫu
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
|||
QTV6 |
QTV2 |
CN3(N3) |
CN4 (B12) |
|||
1 |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
1 |
1 |
– |
1 |
0,59 |
2 |
Lấy mẫu nước ở LK, giếng |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,91 |
II.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 40. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
ĐVT: 1 mẫu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
|
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
|||
1 |
Axít hãm mẫu |
Lọ |
0,08 |
0,08 |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
0,01 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
0,01 |
5 |
Bút viết trên kính |
Cái |
0,01 |
0,01 |
6 |
Can nhựa loại 1 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
7 |
Can nhựa loại 2 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
8 |
Can nhựa loại 3 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
9 |
Cặp hồ sơ |
Chiếc |
0,02 |
0,02 |
10 |
Chai thủy tinh 0,5l nút nhám |
Cái |
1,00 |
1,00 |
11 |
Cồn 90o 0,5l |
Lọ |
0,08 |
0,08 |
12 |
Etiket |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
13 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
14 |
Giấy quỳ |
Cuộn |
0,01 |
0,01 |
15 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
16 |
Ống cao su bơm nước F 21mm |
M |
0,00 |
0,50 |
17 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,08 |
0,08 |
18 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
19 |
Dầu diezel |
Lít |
– |
4,60 |
20 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
II.2.7. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 41. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,44 |
0,91 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,89 |
1,82 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,77 |
3,64 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
0,14 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
0,14 |
6 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
0,00 |
0,58 |
7 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
0,25 |
0,58 |
8 |
Búa con |
Cái |
24 |
0,00 |
0,09 |
9 |
Cáp lụa treo máy bơm MP1 |
M |
24 |
0,00 |
0,14 |
10 |
Cáp lụa F5mm |
M |
12 |
0,00 |
0,58 |
11 |
Dao rựa |
Cái |
12 |
0,00 |
0,01 |
12 |
Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m |
Cuộn |
24 |
0,00 |
0,14 |
13 |
Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK |
M |
12 |
0,00 |
0,58 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
0,58 |
15 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
0,58 |
16 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
17 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
18 |
Kẹp ống F21 min |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
19 |
Kẹp ống F60mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
20 |
Khóa cá sấu F 110 – 130mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
21 |
Khóa cá sấu F 60 – F 75mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0,00 |
0,07 |
23 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
0,86 |
3,64 |
24 |
Máy đo thông số môi trường nước |
Cái |
36 |
0,01 |
0,26 |
25 |
Mỏ lết |
Cái |
24 |
0,00 |
0,04 |
26 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,77 |
3,64 |
27 |
Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m) |
Ống |
24 |
0,15 |
0,86 |
28 |
Ống nhũ tương F21mm |
M |
40 |
0,00 |
0,04 |
29 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
0,86 |
0 |
30 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
0,00 |
0,14 |
31 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,77 |
2,88 |
32 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,86 |
0,86 |
33 |
Thừng ni lông F5mm (dài 30m) |
Cái |
12 |
0,00 |
0,72 |
34 |
Tời lấy mẫu nước |
Cái |
24 |
0,00 |
0,72 |
35 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
36 |
Xô tôn |
Cái |
12 |
0,07 |
0,14 |
37 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
II.2.8. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 42. Định mức sử dụng thiết bị lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
||||
1 |
Máy bơm MP1 |
Bộ |
60 |
– |
0,54 |
2 |
Ô tô bán tải |
Cái |
120 |
0,54 |
0,54 |
3 |
Máy phát điện – 5kVA |
Cái |
96 |
– |
0,58 |
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
II.3.1. Nội dung công việc
– Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
– Di chuyển giữa các vị trí đo;
– Chuẩn độ thiết bị đo;
– Quan trắc chất lượng nước và lập phiếu phân tích tại thực địa;
– Làm sạch đầu đo của máy sau mỗi lần đo tại các mẫu đo;
– Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;
– Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt công tác.
II.3.2. Những việc chưa có trong định mức
– Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;
– Bơm nước để lấy mẫu phân tích.
II.3.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.3.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc chất lượng nước tại thực địa được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ và Kct, Kkccl.
II.3.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 43. Định biên, định mức lao động quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
Định mức |
Đơn vị tính |
||
CN3(N3) |
QTV2 |
QTV6 |
||||
1 |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
1 |
1 |
0,54 |
Công nhóm/mẫu |
II.3.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 44. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: 1 mẫu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Chai đựng mẫu |
Cái |
3,00 |
2 |
Cồn rửa |
Lít |
0,20 |
3 |
Dung dịch bảo quản đầu đo |
Ml |
0,70 |
4 |
Dung dịch chuẩn pH 4,01 |
Ml |
2,00 |
5 |
Dung dịch chuẩn pH 7,01 |
Ml |
2,00 |
6 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
7 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
8 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
9 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
II.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 45. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,41 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,81 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,62 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
6 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
7 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
8 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,62 |
9 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,62 |
10 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,62 |
11 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,62 |
12 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
1,62 |
13 |
Quần áo BHLĐ |
Chiếc |
9 |
1,62 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,41 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Cái |
6 |
1,62 |
16 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
II.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 46. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Thiết bị quan trắc chất lượng nước |
Bộ |
60 |
0,29 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
0,29 |
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc
II.4.1. Nội dung công việc
II.4.1.1. Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm
– Nhận thiết kế bơm thau rửa, vật liệu, nhiên liệu;
– Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết;
– Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương;
– Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường;
– Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo;
– Vận chuyển người và thiết bị, dụng cụ giữa các công trình quan trắc;
– Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa.
II.4.1.2. Tiến hành bơm thau rửa
– Quan trắc mực nước công trình trước khi bơm;
– Theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động; kiểm tra hiệu chỉnh và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị thau rửa;
– Điều chỉnh thông số bơm theo yêu cầu thiết kế;
– Đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm.
II.4.1.3. Đo hồi phục mực nước sau khi bơm: đo trong 8 giờ
II.4.2. Những công việc chưa có trong định mức
– Hao phí đặt ống thoát nước dài ³ 20m;
– Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;
– Vận chuyển vùng cho người và thiết bị, dụng cụ;
– Vệ sinh môi trường.
II.4.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.4.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức bơm thau rửa công trình quan trắc được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.4.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kcsb
II.4.4. Định biên, định mức lao động
Bảng 47. Định biên, định mức lao động công tác bơm thau rửa
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
||
ĐTV6 |
KTV8 |
CN2(N3) |
||||
1 |
Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm nén khí |
1 |
1 |
2 |
4,84 |
Công nhóm/lần |
2 |
Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí |
1 |
1 |
2 |
1 |
Công nhóm/ca |
3 |
Đo hồi phục sau khi bơm |
1 |
1 |
1 |
1 |
Công nhóm/ca |
II.4.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 48. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa
ĐVT: 1 lần lắp đặt – tháo dỡ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bu lông có ê cu và long đen |
Kg |
0,02 |
2 |
Sơn trắng |
Kg |
0,03 |
3 |
Thép tấm dày 3 mm |
Kg |
0,10 |
4 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
Bảng 49. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
ĐVT: 1 ca bơm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Đai dẫn đồng hình thang |
Mét |
0,03 |
2 |
Đệm nắp bít |
Cái |
0,36 |
3 |
Ống khí có đầu nối 2” – 3” |
Mét |
1,00 |
4 |
Pin đại |
Cục |
1,00 |
5 |
Que hàn |
Kg |
0,60 |
6 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
7 |
Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm |
Mét |
0,03 |
8 |
Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm |
Mét |
0,03 |
9 |
Dầu diezel |
Lít |
69,40 |
10 |
Dầu phụ (3% dầu diezel) |
% |
3,00 |
11 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
Bảng 50. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
ĐVT: 1 ca đo hồi phục
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
2 |
Dây điện đôi |
Mét |
0,10 |
3 |
Pin đại |
Cục |
0,10 |
4 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
5 |
Điện năng |
Kwh |
3,63 |
6 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
II.4.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 51. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt – tháo dỡ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Cáp kỹ thuật cách điện |
Mét |
24 |
4,84 |
2 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
4,00 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
4,00 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
19,36 |
5 |
Khoan điện |
Cái |
36 |
4,00 |
6 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
19,36 |
7 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
19,36 |
8 |
Xà beng |
Cái |
24 |
1,00 |
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
19,36 |
10 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
4,84 |
11 |
Tháp và tời quay tay |
Bộ |
60 |
4,00 |
12 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
19,36 |
13 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
Bảng 52. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Cáp kỹ thuật cách điện |
Mét |
24 |
1,00 |
2 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
0,80 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
0,80 |
4 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
0,80 |
5 |
Dụng cụ đo mực nước bằng điện |
Cái |
36 |
0,80 |
6 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
7 |
Khoan điện |
Cái |
36 |
0,80 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
9 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
0,80 |
10 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
11 |
Mũi khoan kim loại |
Bộ |
24 |
0,80 |
12 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
3,00 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,75 |
14 |
Tháp và tời quay tay |
Bộ |
60 |
0,80 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
16 |
Xà beng |
Cái |
24 |
0,80 |
17 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
Bảng 53. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
0,80 |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
0,80 |
3 |
Dụng cụ đo mực nước bằng điện |
Cái |
36 |
0,80 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
5 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
3,00 |
7 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,75 |
8 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
9 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
II.4.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 54. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy nén khí 95CV |
Cái |
60 |
1 |
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
I. Nội nghiệp của quan trắc viên
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt
I.1.1. Nội dung công việc
I.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc, thủy chí
– Kiểm tra sổ thực địa;
– Tính giá trị mực nước;
– Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa.
– Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động
– Trích các số liệu mực nước trên giản đồ vào “Sổ quan trắc mực nước”;
– Kiểm tra tính hợp lý của số liệu quan trắc trong ngày và trong tháng;
– Tính giá trị mực nước;
– Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa;
– Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng số
– Ghi chép số liệu vào sổ “Nhật ký quan trắc mực nước”;
– Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ quan trắc văn phòng;
– Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước;
– Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế
– Tính toán lưu lượng mỗi lần đo;
– Ghi số liệu vào sổ và lập báo cáo kết quả.
I.1.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.1.2.1. Điều kiện áp dụng
– Điều kiện áp dụng: 1 công trình quan trắc hệ thống bậc cọc, thủy chí có 90 số liệu/năm.
– Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.1.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.1.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 55. Định biên lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
|
QTV2 |
QTV4 |
||||
1 |
Quan trắc mực nước |
1 |
1 |
0,44 |
Công nhóm/100 số liệu |
2 |
Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế |
1 |
1 |
4,38 |
Công nhóm/100 số liệu |
I.1.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 56. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
||
Quan trắc mực nước |
Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
|||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,30 |
5,00 |
1,20 |
2 |
Bìa đóng sách |
Ram |
0,10 |
0,10 |
1,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,50 |
10,00 |
10,00 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,50 |
10,00 |
5,00 |
5 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,10 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,10 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,20 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Mực in laser |
Hộp |
0,50 |
0,01 |
0,01 |
9 |
Mực photocopy |
Hộp |
18,58 |
0,01 |
0,01 |
10 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
– |
1,00 |
1,00 |
11 |
Điện năng |
Kwh |
– |
23,58 |
23,58 |
12 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
I.1.5. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 57. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Quan trắc mực nước |
Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế |
||||
1 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
1,00 |
8,75 |
2 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,44 |
4,38 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,44 |
4,38 |
4 |
Máy in A3 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,10 |
0,50 |
5 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,88 |
8,75 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,44 |
4,38 |
7 |
USB |
Cái |
24 |
0,44 |
4,38 |
8 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
I.1.6. Định mức máy móc thiết bị:
Bảng 58. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Quan trắc mực nước |
Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế |
||||
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,20 |
0,50 |
I.2. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ
I.2.1. Nội dung công việc
I.2.1.1. Quan trắc bằng dây đo điện xách tay
a. Đối với quan trắc 1 lần/ngày và 12 lần/ngày
– Kiểm tra hoàn chỉnh các sổ thực địa và văn phòng;
– Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK.
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
b. Đối với sân cân bằng
– Tính toán lượng mưa; nhiệt độ đất; không khí, độ ẩm và áp suất không khí; độ bốc hơi GGI – 3000; độ bốc hơi Piche; độ thấm thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau;
– Viết báo cáo kết quả quan trắc hàng tháng, quý, năm;
– Chuyển giao tài liệu về văn phòng mạng;
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc, các biểu mẫu theo quy định.
I.2.1.2. Quan trắc tự ghi
– Kiểm tra sổ thực địa;
– Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ văn phòng;
– Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK;
– Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.
I.2.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
I.2.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
I.2.2.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts
I.2.3. Định biên, định mức lao động
Bảng 59. Định biên, định mức lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
|
QTV4 |
QTV6 |
||||
1 |
Nội nghiệp của quan trắc viên |
1 |
1 |
2,75 |
Công nhóm/100 số liệu |
II.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 60. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 100 số liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
2,17 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
2,17 |
3 |
Bút bi |
Cái |
1,50 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
1,50 |
5 |
Bút đánh dấu |
Cái |
1,00 |
6 |
Đĩa CD |
Chiếc |
0,30 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,30 |
8 |
Hộp đựng tài liệu |
Hộp |
0,15 |
9 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,25 |
10 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,50 |
11 |
Mực in laser |
Hộp |
0,02 |
12 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
1,00 |
13 |
Điện năng |
Kwh |
28,40 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
I.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 61. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
5,50 |
2 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
2,00 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
24 |
5,50 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Cái |
60 |
2,75 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,75 |
6 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
5,50 |
7 |
Ghế xoay |
Cái |
48 |
5,50 |
8 |
Máy hút bụi – 1,5Kw |
Cái |
60 |
0,15 |
9 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,15 |
10 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
5,50 |
11 |
Quạt trần – 0,1 Kw |
Cái |
60 |
2,75 |
12 |
USB |
Cái |
24 |
2,75 |
13 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
I.2.6. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 62. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/100 số liệu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,20 |
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.3.1. Nội dung công việc
I.3.1.1. Lấy mẫu nước
– Tổng hợp số liệu lấy mẫu;
– Viết báo cáo kết quả lấy mẫu;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
– Sản phẩm: báo cáo kết quả lấy mẫu.
I.3.1.2. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
– Tổng hợp số liệu đo, xử lý số liệu đo;
– Viết báo cáo kết quả quan trắc chất lượng nước thực địa;
– Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
– Sản phẩm: báo cáo kết quả Quan trắc chất lượng nước thực địa.
I.3.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 63. Định biên, định mức lao động
ĐVT: người
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
|
QTV4 |
QTV6 |
||||
1 |
Xử lý số liệu lấy mẫu nước |
– |
1 |
0,13 |
Công nhóm/mẫu |
2 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
1 |
0,35 |
Công nhóm/mẫu |
I.3.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 64. Định mức sử dụng vật liệu
ĐVT: 1 mẫu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 |
Bút bi |
Cái |
0,03 |
2 |
Bút chì đen |
Cái |
0,03 |
3 |
Cặp 3 dây |
Cái |
0,03 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
0,20 |
5 |
Mực máy in A4 |
Hộp |
0,002 |
6 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,001 |
7 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,06 |
8 |
Điện năng |
Kwh |
1,31 |
9 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
I.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ:
Bảng 65. Định mức sử dụng dụng cụ
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|||
Xử lý số liệu lấy mẫu nước |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
||||||
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,25 |
0,70 |
||
2 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
0,25 |
0,70 |
||
3 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,13 |
0,35 |
||
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Cái |
60 |
0,13 |
0,35 |
||
5 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,10 |
0,20 |
||
6 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,25 |
0,70 |
||
7 |
Ổn áp 10A |
Cái |
96 |
0,25 |
0,35 |
||
8 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,13 |
0,35 |
||
9 |
USB |
Cái |
24 |
0,25 |
0,70 |
||
10 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
||
I.3.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
Bảng 66. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|
Xử lý số liệu lấy mẫu nước |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
||||
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,02 |
0,05 |
I.4. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:
I.4.1 Nội dung công việc
– Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;
– Viết báo cáo, đánh máy, phô tô tài liệu;
– Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;
– Sản phẩm: Báo cáo kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc theo quy định.
I.4.2. Định biên, định mức lao động
Bảng 67. Định biên, định mức lao động xử lý kết quả bơm thau rửa
TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
Đơn vị tính |
ĐTV6 |
||||
1 |
Nội nghiệp |
1 |
0,50 |
Công nhóm/công trình |
I.4.3. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 68. Định mức tiêu hao vật liệu xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: 1 ca bơm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cặp 3 dây |
Cái |
1,00 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
3 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,10 |
4 |
Mực in laser |
Hộp |
0,003 |
5 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
6 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
I.4.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 69. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý kết quả bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 |
Cái |
60 |
0,50 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,50 |
3 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,50 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,50 |
5 |
Máy Fax |
Cái |
60 |
0,20 |
6 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
60 |
0,20 |
7 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,20 |
8 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,50 |
9 |
Thiết bị đun nước |
Cái |
60 |
0,20 |
10 |
USB |
Cái |
24 |
0,50 |
11 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
I.4.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 70. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị xử lý kết quả bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,06 |
II. Nội nghiệp văn phòng
II.1. Nội dung công việc
II.1.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm
– Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc;
– Nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc;
– Nghiên cứu chế độ quan trắc;
– Lập kế hoạch quan trắc hàng năm.
II.1.2. Cập nhật CSDL
– Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng;
– Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc.
II.1.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công
– Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên;
– Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc;
II.1.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc
– Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về.
II.1.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất
– Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước;
– Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định;
– Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu;
– Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất;
– In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất.
II.1.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
– Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản;
– Biên soạn bản tin quý dạng văn bản;
– Biên soạn bản tin năm dạng văn bản;
– Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình.
II.1.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc (đơn vị thi công)
– Lập “Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc” trong vùng quan trắc.
II.1.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước (đơn vị quản lý)
II.1.9. Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
– Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng, tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc;
– Kiểm tra và đánh giá dữ liệu quan trắc chất lượng nước.
II.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh
II.2.1. Điều kiện áp dụng
Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.
II.2.2. Hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kts.
II.3. Định biên lao động
Bảng 71. Định biên lao động
ĐVT: người
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||||||
ĐTV2 |
ĐTV4 |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC3 |
ĐTVC4 |
Nhóm |
||
1 |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
– |
– |
1 |
1 |
– |
1 |
3 |
2 |
Cập nhật CSDL |
1 |
1 |
– |
– |
– |
– |
2 |
3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
– |
1 |
1 |
1 |
– |
– |
3 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
– |
1 |
1 |
1 |
– |
– |
3 |
5 |
Biên soạn niên giám TNNDĐ |
1 |
1 |
– |
1 |
– |
– |
3 |
6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
– |
– |
1 |
1 |
1 |
– |
3 |
7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
– |
– |
1 |
1 |
– |
1 |
3 |
8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
– |
– |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
9 |
Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước |
– |
– |
1 |
– |
– |
– |
1 |
II.4. Định mức lao động
Bảng 72. Định mức lao động
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
ĐVT |
1 |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
0,50 |
Công nhóm/100 số liệu |
2 |
Cập nhật CSDL |
0,44 |
Công nhóm/100 số liệu |
3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
0,88 |
Công nhóm/100 số liệu |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
0,19 |
Công nhóm/100 số liệu |
5 |
Biên soạn niên giám TNNDĐ |
0,75 |
Công nhóm/100 số liệu |
6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
2,00 |
Công nhóm/100 số liệu |
7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
0,25 |
Công nhóm/100 số liệu |
8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
0,25 |
Công nhóm/100 số liệu |
9 |
Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước |
0,69 |
Công nhóm/mẫu |
II.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 73. Định mức vật liệu nội nghiệp văn phòng
ĐVT: 100 số liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
|||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
|||
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,87 |
0,30 |
2,23 |
0,74 |
0,98 |
3,27 |
0,44 |
0,44 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
0,87 |
0,30 |
2,23 |
0,74 |
0,98 |
3,27 |
0,44 |
0,44 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,93 |
0,32 |
2,38 |
0,79 |
1,05 |
3,50 |
0,47 |
0,47 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
0,60 |
0,20 |
1,53 |
0,51 |
0,67 |
2,25 |
0,30 |
0,30 |
5 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,13 |
0,05 |
0,34 |
0,11 |
0,15 |
0,50 |
0,07 |
0,07 |
6 |
Bút xóa |
Cái |
0,13 |
0,05 |
0,34 |
0,11 |
0,15 |
0,50 |
0,07 |
0,07 |
7 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,60 |
0,20 |
1,53 |
0,51 |
0,67 |
2,25 |
0,30 |
0,30 |
8 |
Cặp trình ký |
Chiếc |
0,07 |
0,00 |
0,17 |
0,06 |
0,07 |
0,25 |
0,04 |
0,04 |
9 |
Đĩa CD |
Chiếc |
0,12 |
0,04 |
0,31 |
0,10 |
0,13 |
0,45 |
0,06 |
0,06 |
10 |
Giấy A3 |
Ram |
0,17 |
0,00 |
0,43 |
0,14 |
0,19 |
0,63 |
0,09 |
0,09 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
0,17 |
0,06 |
0,43 |
0,14 |
0,19 |
0,63 |
0,09 |
0,09 |
12 |
Hộp đựng tài liệu |
Hộp |
0,07 |
0,02 |
0,17 |
0,06 |
0,07 |
0,25 |
0,04 |
0,04 |
13 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,10 |
0,03 |
0,26 |
0,09 |
0,11 |
0,38 |
0,05 |
0,05 |
14 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,40 |
0,14 |
1,02 |
0,34 |
0,45 |
1,50 |
0,20 |
0,20 |
15 |
Mực in laser |
Hộp |
0,01 |
– |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
16 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
– |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
17 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,20 |
0,07 |
0,51 |
0,17 |
0,22 |
0,75 |
0,10 |
0,10 |
18 |
Điện năng |
Kwh |
5,60 |
1,90 |
14,27 |
4,76 |
6,28 |
20,98 |
2,80 |
2,80 |
19 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Bảng 74. Định mức vật liệu xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,10 |
2 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
3 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
4 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
5 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,03 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,10 |
8 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,10 |
9 |
Mực in laser |
Hộp |
0,01 |
10 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
11 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
12 |
Điện năng |
Kwh |
0,59 |
13 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
II.6. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 75. Định mức dụng cụ nội nghiệp ở văn phòng
ĐVT: ca/100 số liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
||||
1 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
1,50 |
0,88 |
2,63 |
0,56 |
2,25 |
6,00 |
0,75 |
2,14 |
2 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,71 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU – 2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,71 |
4 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,25 |
0,31 |
0,66 |
0,14 |
0,56 |
1,50 |
0,19 |
0,53 |
5 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
1,50 |
0,88 |
2,63 |
0,56 |
2,25 |
6,00 |
0,75 |
2,14 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,71 |
7 |
USB |
Cái |
24 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,14 |
8 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,14 |
9 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,14 |
10 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Bảng 76. Định mức dụng cụ xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,71 |
2 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0,29 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
24 |
0,71 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,71 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,71 |
6 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,71 |
7 |
Ghế xoay |
Cái |
48 |
0,71 |
8 |
Máy hút bụi – 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,02 |
9 |
Quạt thông gió |
Cái |
36 |
0,71 |
10 |
Quạt trần – 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,71 |
11 |
USB |
Cái |
24 |
0,71 |
12 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,18 |
13 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,71 |
14 |
Các dụng cụ thiết bị khác |
% |
|
5 |
II.7. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 77. Định mức máy móc, thiết bị xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ
ĐVT: ca/100 số liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
|||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
||||
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,25 |
0,31 |
0,66 |
0,14 |
0,56 |
1,50 |
0,19 |
0,53 |
Bảng 78. Định mức máy móc, thiết bị xử lý kết quả phân tích chất lượng nước
ĐVT: ca/100 số liệu
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
0,18 |
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
III.1. Nội dung công việc
III.1.1. Thu thập các tài liệu cơ sở
– Chuẩn bị kế hoạch, nội dung, nhân lực công tác;
– Liên hệ làm việc với cơ quan quản lý tài liệu;
– Đọc, kiểm tra tài liệu tại chỗ và lựa chọn tài liệu cần thu thập;
– Ghi chép, phô tô tài liệu.
III.1.2. Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu
– Phân loại, đánh giá tài liệu; phân tích, chiết xuất thông tin;
– Chuyển đổi, tính toán số liệu; chuẩn hóa các dữ liệu.
III.1.3. Nhập dữ liệu
– Kiểm tra, chuẩn bị thiết bị, máy tính;
– Nhập liệu; đồng bộ hóa, kiểm tra tính tương thích của dữ liệu đầu vào;
– Kiểm tra dữ liệu đã nhập.
III.1.4. Xây dựng phương trình dự báo
– Xây dựng phương trình dự báo;
– Dự báo.
III.1.5. Đánh giá kết quả dự báo
– Trình bày kết quả dự báo;
– So sánh số liệu thực tế với số liệu dự báo để đánh giá sai số dự báo theo các chỉ tiêu đánh giá.
III.1.6. Lập báo cáo kết quả đánh giá, dự báo
– Tổng hợp số liệu, kết quả, lập các bảng biểu, hình vẽ;
– Phân tích, đánh giá hiệu quả theo mục tiêu đề cương phê duyệt;
– Viết báo cáo, in ấn.
III.2. Các công việc chưa có trong định mức
– Mua phần mềm;
III.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh
III.3.1. Điều kiện áp dụng
Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.
III.3.2. Các hệ số điều chỉnh
Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm số biến phụ thuộc và chuỗi thời gian Kb và Ktg, Kdctk.
III.4. Định biên lao động
Bảng 79. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: người
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
DBV4 |
DBV3 |
Nhóm |
||
1 |
Thu thập tài liệu |
1 |
– |
1 |
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
1 |
– |
1 |
3 |
Nhập dữ liệu |
– |
1 |
1 |
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
1 |
– |
1 |
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
1 |
1 |
2 |
6 |
Lập báo cáo |
1 |
– |
1 |
III.5. Định mức lao động
Bảng 80. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Công nhóm/1 công trình/lần
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
|
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê |
3,50 |
1 |
Thu thập tài liệu |
0,50 |
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
1,00 |
3 |
Nhập dữ liệu |
0,50 |
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
0,75 |
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
0,25 |
6 |
Lập báo cáo |
0,50 |
III.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị
III.6.1. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 81. Định mức sử dụng vật liệu dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Hao phí/1 công trình/lần
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,40 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
4,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,40 |
4 |
Đĩa CD |
Cái |
0,40 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,40 |
6 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,40 |
7 |
Hộp ghim kẹp; |
Hộp |
0,40 |
8 |
Mực in laser |
Hộp |
0,004 |
9 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
10 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,40 |
11 |
Điện năng |
Kwh |
12,00 |
12 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
III.6.2. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 82. Định mức sử dụng dụng cụ dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
3,5 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
3,5 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
3,5 |
4 |
Máy Fax |
Cái |
60 |
0,5 |
5 |
Máy hút bụi – 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
6 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
60 |
0,5 |
7 |
Máy in màu A0 – 0,8Kw |
Cái |
96 |
0,5 |
8 |
Máy in A3 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
9 |
Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
10 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
3,5 |
11 |
Quạt cây – 0,06Kw |
Cái |
36 |
1,2 |
12 |
Thiết bị đun nước |
Cái |
60 |
1,0 |
13 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
3,5 |
14 |
USB |
Cái |
24 |
3,5 |
15 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
III.6.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 83. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê
ĐVT: Ca/1 công trình/lần
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
1 |
Máy photocopy – 0,99Kw |
Cái |
96 |
1,00 |
2 |
Phần mềm |
Bản |
60 |
3,50 |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phụ lục 1. Phân loại khó khăn theo điều kiện đi lại
Mức độ (Loại) |
Điều kiện đi lại |
Tốt (I) | Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện. |
Trung bình (II) | Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng. |
Kém (III) | Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại. |
Phụ lục 2: Phân loại khó khăn theo điều kiện thủy văn
Mức độ (Loại) |
Điều kiện thủy văn |
Đơn giản (I) | Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân. |
Trung bình (II) | Sông rộng 300 ¸ <500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s, hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân. |
Phức tạp (III) | Sông rộng 500 ¸ <1000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân. |
Rất phức tạp (IV) | Sông rộng ³ 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân. |
MỤC LỤC
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG………………………………………………………………………………….
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT……………………………………………………………..
QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC………………………………………………………..
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP……………………………………………………………………………..
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:………………………………………………………………
I.1. Quan trắc mực nước…………………………………………………………………………………….
I.2. Quan trắc lưu lượng……………………………………………………………………………………..
I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa…………………………………….
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT………………………………………………………
II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước………………………………………..
II.2. Lấy mẫu nước…………………………………………………………………………………………….
II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa…………………………………………………………..
II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc………………………………………………………………..
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP………………………………………………………………………………….
I. Nội nghiệp của quan trắc viên…………………………………………………………………………..
I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt……………………………………………………………………
I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế……………………………………
I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ…………………………………………………………………………………………….
I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)
I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:……………………………………………
II. Nội nghiệp ở văn phòng…………………………………………………………………………………
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ…………………………………….
PHỤ LỤC………………………………………………………………………………………………………….
PHỤ LỤC
GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ
Phần I
QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí
1.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
QTV2 |
QTV6 |
Nhóm |
||
1 |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí |
1 |
1 |
2 |
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
|
Giao thông trung bình |
4 |
ĐVT: giờ/1 lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
|
1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
1,35 |
|
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị |
0,20 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT |
0,20 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,20 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,20 |
|
5 |
Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc |
0,15 |
0,30 km |
6 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
|
7 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
|
8 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
|
1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP |
1,39 |
|
|
1 |
Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng |
0,42 |
25 Phút lần đo |
2 |
Đo đạc, ghi chép số liệu |
0,67 |
40 Phút lần đo |
3 |
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo |
0,10 |
|
4 |
Công việc khác |
0,20 |
|
1.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Đo mực nước sông |
0,34 |
a |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,17 |
b |
Thời gian còn lại làm ra SP |
0,17 |
2. Quan trắc tự ghi
Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ
Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ
2.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
QTV4 |
QTV6 |
Nhóm |
||
1 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ |
1 |
1 |
2 |
2 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động |
1 |
1 |
2 |
2.2. Định mức
2.2.1. |
Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
a |
Giao thông trung bình |
4 |
Quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
ĐVT: giờ/lần đo
TT |
Số lần trút số liệu 1 tháng |
1 |
2 |
lần |
1 |
Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính |
0,4 |
0,80 |
giờ |
2 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước |
0,3 |
0,60 |
giờ |
3 |
Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính |
0,2 |
0,40 |
giờ |
4 |
Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính; |
0,2 |
0,40 |
giờ |
5 |
Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm |
0,5 |
1,00 |
giờ |
6 |
Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel |
2 |
4,00 |
giờ |
7 |
Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi |
0,5 |
1,00 |
giờ |
8 |
Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc |
0,2 |
0,40 |
giờ |
9 |
Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị |
0,3 |
0,60 |
giờ |
10 |
Trả thiết bị dụng cụ |
0,3 |
0,60 |
giờ |
11 |
Kiểm tra (không trút số liệu) |
0,2 |
0,40 |
giờ |
|
Cộng |
5,10 |
10,20 |
giờ |
|
0,64 |
1,28 |
Ca |
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
2.2.2. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT |
Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi |
Ca |
1 |
Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34×2 |
0,68 |
2 |
Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng) |
1,28 |
|
Cộng |
1,96 |
Thời gian di chuyển quan trắc 1 lần: 0,02
Thời gian di chuyển cho 2 lần trút số liệu và kiểm tra 2 lần: 0,08
2.2.3. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian đi lại |
Mức thời gian tại 1 điểm |
1,96 |
|||
1 |
Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ |
0,08 |
2,04 |
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Mức thời gian tại 1 điểm |
1 |
Quan trắc tự ghi tự động |
1,02 |
3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm
3.1.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
1 |
QT bằng máy siêu âm |
1 |
1 |
1 |
3 |
3.1.2. Định mức
3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
Giao thông trung bình |
4 |
|
3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
2,05 |
Ghi chú |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; |
0,20 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT |
0,20 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,20 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,30 |
|
5 |
Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc |
0,15 |
0,30 km |
6 |
Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị |
0,50 |
|
7 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,30 |
|
8 |
Ngừng nghỉ khác (nếu có) |
0,20 |
|
3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP |
2,42 |
|
|
1 |
Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo |
0,25 |
15 Phút một lần đo |
2 |
Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu |
1,67 |
100 Phút một lần đo |
3 |
Công việc khác |
0,50 |
|
3.1.2.4. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm |
0,56 |
a |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,26 |
b |
Thời gian tác nghiệp |
0,30 |
3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế
3.2.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV2 |
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
1 |
QT bằng lưu tốc kế |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3.2.2. Định mức
3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
Giao thông trung bình |
4 |
|
ĐVT: giờ/mẫu
3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
|
3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
2,88 |
|
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,20 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT |
0,20 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,20 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,30 |
|
5 |
Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc |
0,15 |
0,30 km |
6 |
Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị |
0,50 |
|
7 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi |
0,83 |
25 Phút một lần đo |
|
– Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo |
|
|
8 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,30 |
|
9 |
Ngừng nghỉ khác (nếu có) |
0,20 |
|
3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP |
2,47 |
|
|
1 |
Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực |
0,30 |
|
2 |
Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu |
1,67 |
|
3 |
Công việc khác |
0,50 |
|
3.2.2.5. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế |
0,67 |
a) |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,36 |
b) |
Thời gian tác nghiệp |
0,31 |
4. Lấy mẫu trên sông
4.1. Định biên lao động
TT |
Nội dung công việc |
QTV2 |
QTV6 |
KTV5 |
Nhóm |
1 |
Lấy mẫu trên sông |
1 |
1 |
1 |
3 |
4.2. Định mức lao động
4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
a |
Giao thông trung bình |
4 |
ĐVT: giờ/mẫu
4.2.2. Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
|
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP |
2,95 |
|
|
1 |
Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu |
0,30 |
|
2 |
Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở |
0,15 |
0,30 km |
3 |
Các đèn cảnh báo |
0,10 |
|
4 |
Lấy mẫu nước trên sông theo quy định |
1,60 |
|
5 |
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT |
0,30 |
|
6 |
Bảo quản mẫu |
0,50 |
|
4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ |
0,65 |
|
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,05 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu |
0,10 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,05 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,05 |
|
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
|
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
|
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
|
4.2.3. Bảng tính mức |
ĐVT: công nhóm/mẫu |
||
TT |
Lấy mẫu nước trên sông |
Định mức |
|
1 |
Ngoại nghiệp |
0,45 |
|
a) |
Thời gian tác nghiệp |
0,37 |
|
b) |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,08 |
5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)
5.1. Định biên lao động
TT |
Nội dung công việc |
QTV2 |
QTV6 |
KTV5 |
Nhóm |
1 |
Ngoại nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
5.2. Định mức
5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
|
Giao thông trung bình |
4 |
ĐVT: giờ/mẫu
5.2.2. Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
|
5.2.2.1. Thời gian làm ra SP |
2,45 |
|
|
1 |
Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo |
0,30 |
|
2 |
Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở |
0,15 |
0,30 km |
3 |
Chuẩn độ thiết bị đo |
0,15 |
|
4 |
Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng |
1,40 |
|
5 |
Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo |
0,30 |
|
6 |
Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo |
0,15 |
|
5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ |
0,80 |
|
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,10 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu |
0,10 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,10 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,10 |
|
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
|
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
|
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
|
5.2.3. Bảng tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT |
Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA |
Định mức |
1 |
Ngoại nghiệp |
0,41 |
a |
Thời gian tác nghiệp |
0,31 |
b |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,10 |
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
QTV2 |
QTV6 |
Nhóm |
||
1 |
QT thủ công ngày 1 lần |
1 |
1 |
2 |
1.2. Định mức
1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại |
km/h |
|
|
Giao thông trung bình |
30 |
ĐVT: giờ/lần đo
1.2.2. Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
|
1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
2,53 |
|
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị |
0,20 |
|
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT |
0,20 |
|
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,20 |
|
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,20 |
|
5 |
Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc |
1,33 |
20 Km |
6 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
|
7 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
|
8 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
|
1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP |
2,06 |
|
|
1 |
Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng |
0,42 |
25 Phút lần đo |
2 |
Đo đạc, ghi chép mực nước |
0,67 |
40 Phút lần đo |
3 |
Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước |
0,17 |
10 Phút lần đo |
4 |
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo |
0,30 |
|
5 |
Công việc khác |
0,50 |
|
1.2.5. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần đo
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
1 |
Đo mực nước |
0,58 |
a |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,32 |
b |
Thời gian còn lại làm ra SP |
0,26 |
1.2.5.1. Định mức theo khoảng cách di chuyển
TT |
Khoảng cách di chuyển (km) |
Khoảng cách TB (km) |
Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ) |
Công nhóm |
1 |
<5 |
2,5 |
0,17 |
0,02 |
2 |
5 – 15 |
10 |
0,67 |
0,08 |
3 |
16 – 25 |
20 |
1,33 |
0,17 |
4 |
26 – 35 |
30 |
2,00 |
0,25 |
5 |
36 – 45 |
40 |
2,67 |
0,33 |
1.2.5.2. Tính mức thời gian chi tiết cho từng khoảng cách
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Thời gian đi lại (công nhóm) |
Mức thời gian tại 1 điểm |
0,41 |
|||
1 |
<5 |
0,02 |
0,43 |
2 |
5 – 15 |
0,08 |
0,49 |
3 |
16 – 25 |
0,17 |
0,58 |
4 |
26 – 35 |
0,25 |
0,66 |
5 |
36 – 45 |
0,33 |
0,74 |
Tính xăng xe di chuyển cho xe máy với khoảng cách trung bình là 20km cho 1 lần quan trắc và định mức tiêu hao 31/100km (đã bao gồm hao mòn xe)
Số km cả đi và về: 40 km
1km tiêu hao: 0,03 lít
Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít
2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày
2.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
|||
QTV6 |
QTV2 |
KTV8 |
Nhóm |
||
1 |
QT thủ công ngày 12 lần |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
QT tại sân cân bằng |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.2. Định mức
2.2.1 |
Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
Ghi chú |
2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
26,83 |
Cho 1 tháng sân |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
3,00 |
3 giờ trong tháng |
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca |
15,21 |
10 phút bàn giao ca |
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
3,55 |
7 phút Lập KH trong ngày |
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
5,07 |
10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
2.2.1.2. Thời gian làm ra SP |
146,8 |
||
1 |
Lều khí tượng |
|
|
+ |
Nhiệt độ không khí |
4,56 |
3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
+ |
Nhiệt độ ướt |
4,56 |
3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
+ |
Đo độ bốc hơi ống Pichê |
4,56 |
3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
2 |
Đo nhiệt độ đất |
18,25 |
3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h |
3 |
Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000 |
|
Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần; |
+ |
Đo lượng bốc hơi |
20,19 |
9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục |
+ |
Đo giáng thủy |
20,19 |
9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục |
4 |
Máy vũ ký (đo lượng mưa) |
15,63 |
9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục |
5 |
Quan trắc hầm Lizimet |
|
Thời gian đo bằng 23% thời gian mưa |
+ |
Độ bốc hơi (không mưa) |
10,14 |
10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần |
+ |
Độ thấm |
28,43 |
10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011 |
6 |
Ghi chép số liệu |
10,14 |
Thời gian lấy theo thực tế |
7 |
Công việc khác |
10,14 |
Thời gian lấy theo thực tế |
2.2.2. Tính mức (1 tháng nhóm/sân)
ĐVT: 1 tháng nhóm/sân
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Quan trắc ở sân cân bằng |
1 |
365 |
a) |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,15 |
52 |
b) |
Thời gian tác nghiệp |
0,83 |
260 |
2 |
Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự) |
1 |
22 |
TỔNG HỢP THỜI GIAN MƯA (GIÁNG THỦY) NĂM 2011
Tháng |
Ngày/tháng |
phút/ngày |
Thời gian mưa (phút) |
Số ngày mưa |
Thời gian đo (phút) |
Thời gian không mưa (phút) |
1 |
31 |
44.640 |
|
|
|
44.640 |
2 |
28 |
40.320 |
25 |
1 |
145 |
40.295 |
3 |
31 |
44.640 |
44 |
1 |
164 |
44.596 |
4 |
30 |
43.200 |
425 |
4 |
1.457 |
42.775 |
5 |
31 |
44.640 |
3.675 |
20 |
7.360 |
40.965 |
6 |
30 |
43.200 |
7.253 |
25 |
15.333 |
35.947 |
7 |
31 |
44.640 |
6.157 |
28 |
17.650 |
38.483 |
8 |
31 |
44.640 |
4.959 |
29 |
14.460 |
39.681 |
9 |
30 |
43.200 |
6.762 |
29 |
18.493 |
36.438 |
10 |
31 |
44.640 |
3.961 |
20 |
11.230 |
40.679 |
11 |
30 |
43.200 |
1.374 |
5 |
2.704 |
41.826 |
12 |
31 |
44.640 |
|
|
|
44.640 |
Tổng |
365 |
525.600 |
34.635 |
162 |
88.996 |
490.965 |
3. Đo mực nước tự ghi
3.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
QTV4 |
QTV6 |
Nhóm |
||
1 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động |
1 |
1 |
2 |
2 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
1 |
1 |
2 |
3.2. Định mức
3.2.1. Lựa chọn đơn vị
– Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT
3.2.2. Luận giải về ĐM thời gian đo tại công trình QT
Theo quy trình QT hiện hành, quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)
Các công việc khi trút số liệu hay kiểm tra, QTV thực hiện như đối với QT thủ công 1 lần/ngày và một số công việc đặc thù sau (tính cho 1 lần trút số liệu):
TT |
Số lần trút số liệu 1 tháng |
1 |
2 |
lần |
1 |
Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính |
0,5 |
1,00 |
giờ |
2 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước |
0,3 |
0,60 |
giờ |
3 |
Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính |
0,2 |
0,40 |
giờ |
4 |
Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính |
0,2 |
0,40 |
giờ |
5 |
Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm |
0,5 |
1,00 |
giờ |
6 |
Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel |
2 |
4,00 |
giờ |
7 |
Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi |
0,5 |
1,00 |
giờ |
8 |
Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan |
0,2 |
0,40 |
giờ |
9 |
Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị |
0,3 |
0,60 |
giờ |
10 |
Trả thiết bị dụng cụ |
0,3 |
0,60 |
giờ |
11 |
Kiểm tra (không trút số liệu) |
0,5 |
1,00 |
giờ |
|
Cộng |
5,5 |
11,00 |
Giờ |
|
0,69 |
1,375 |
Ca |
Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán
3.2.3. Tính ĐM thời gian QT tự ghi
TT |
Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi |
Ca |
1 |
Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng: |
0,43 |
2 |
Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng) |
0,86 |
3 |
Cộng thêm gia số thời gian: |
1,38 |
|
Cộng |
2,24 |
3.2.4. Tính toán thời gian di chuyển cho các khoảng cách khác nhau
Tương tự như QT thủ công và tính cho 4 lần/tháng (2 lần trút số liệu và 2 lần kiểm tra)
Tốc độ bình quân (km/h): 30
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Quãng đường cả đi và về (km) |
Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm) |
|
1 lần |
4 lần |
|||
1 |
<5 |
5 |
0,02 |
0,08 |
2 |
5 – 15 |
20 |
0,08 |
0,32 |
3 |
16 – 25 |
40 |
0,17 |
0,68 |
4 |
26 – 35 |
60 |
0,25 |
1,00 |
5 |
36 – 45 |
80 |
0,33 |
1,32 |
2.5. Tính mức thời gian
ĐVT: công nhóm/tháng
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Thời gian đi lại |
Mức thời gian tại 1 điểm |
2,24 |
|||
1 |
<5 |
0,08 |
2,32 |
2 |
5 – 15 |
0,32 |
2,56 |
3 |
16 – 25 |
0,68 |
2,92 |
4 |
26 – 35 |
1,00 |
3,24 |
5 |
36 – 45 |
1,32 |
3,56 |
Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: công nhóm/tháng
TT |
Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km) |
Mức thời gian tại 1 điểm |
1 |
<5 |
1,16 |
2 |
5 – 15 |
1,28 |
3 |
16 – 25 |
1,46 |
4 |
26 – 35 |
1,62 |
5 |
36 – 45 |
1,78 |
4. Lấy mẫu nước
4.1. Định biên lao động
TT |
Nội dung công việc |
QTV2 |
QTV6 |
CN3 |
KTV5 |
Nhóm |
1 |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun |
1 |
1 |
– |
1 |
3 |
2 |
Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4.2. Định mức
4.2.1. Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun
ĐVT: giờ/mẫu
TT |
Nội dung công việc |
<5km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
4.2.1.1. Thời gian làm ra SP |
2,87 |
3,4 |
4,0 |
4,7 |
5,4 |
|
1 |
Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
2 |
Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở |
0,17 |
0,67 |
1,33 |
2,00 |
2,67 |
3 |
Lấy mẫu nước theo quy định |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
4 |
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
5 |
Bảo quản mẫu |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
4.2.1.3. Tính mức |
|
|
ĐVT: công nhóm/mẫu |
|||
TT |
Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun |
<5km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
|
Ngoại nghiệp |
0,45 |
0,52 |
0,59 |
0,68 |
0,77 |
1 |
Thời gian tác nghiệp |
0,36 |
0,43 |
0,50 |
0,59 |
0,68 |
2 |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
4.2.2. Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng
ĐVT: giờ/mẫu
TT |
Nội dung công việc |
<5km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
4.2.2.1. Thời gian làm ra SP |
4,82 |
5,32 |
5,98 |
6,65 |
7,32 |
|
1 |
Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2 |
Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở |
0,17 |
0,67 |
1,33 |
2,00 |
2,67 |
3 |
Đo mực nước |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
4 |
Đo chiều sâu công trình |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
5 |
Tháo lắp thiết bị bơm |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
6 |
Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
7 |
Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket; |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
8 |
Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
9 |
Bảo quản mẫu |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
4.2.2.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/mẫu
TT |
Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng |
<5km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
1 |
Ngoại nghiệp |
0,76 |
0,83 |
0,91 |
0,99 |
1,08 |
|
Thời gian tác nghiệp |
0,60 |
0,67 |
0,75 |
0,83 |
0,92 |
|
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
5.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
CN3 (N3) |
QTV2 |
QTV6 |
Nhóm |
1 |
Ngoại nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
5.2. Định mức
TT |
Nội dung công việc |
<5 km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
5.2.1. Thời gian làm ra SP |
2,31 |
2,81 |
3,47 |
4,14 |
4,81 |
|
1 |
Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
2 |
Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở |
0,17 |
0,67 |
1,33 |
2,00 |
2,67 |
3 |
Chuẩn độ thiết bị đo |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
4 |
Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
5 |
Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
6 |
Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
5.2.3. Tính mức |
|
|
ĐVT: công nhóm/mẫu |
|||
TT |
Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA |
<5km |
5-15km |
16-25km |
26-35km |
36-45km |
|
Ngoại nghiệp |
0,40 |
0,46 |
0,54 |
0,63 |
0,71 |
1 |
Thời gian tác nghiệp |
0,29 |
0,35 |
0,43 |
0,52 |
0,60 |
2 |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
6. Bơm thau rửa công trình quan trắc
6.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
ĐTV6 |
KTV8 |
CN2 (N3) |
Nhóm |
1 |
Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm nén khí |
1 |
1 |
2 |
4 |
2 |
Tiến hành bơm nước thau rửa |
1 |
1 |
2 |
4 |
3 |
Đo hồi phục sau khi bơm |
1 |
1 |
1 |
3 |
6.2. Định mức
6.2.1. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị bằng máy nén khí
ĐVT: giờ/lần
6.2.1.1. Thời gian làm ra SP |
30,0 |
|
1 |
Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị |
8,0 |
2 |
Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết |
8,0 |
3 |
Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương |
5,0 |
4 |
Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường |
5,0 |
5 |
Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo |
2,0 |
6 |
Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa |
2,0 |
6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ |
8,7 |
|
1 |
Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác |
0,7 |
2 |
Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc |
2,0 |
3 |
Lập KH thực hiện công việc trong ngày |
0,5 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm |
3,0 |
5 |
Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị |
1,0 |
6 |
Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết |
0,5 |
7 |
Ngừng nghỉ do chuyển quân |
1,0 |
6.2.1.3. Tính mức
ĐVT: công nhóm/lần
TT |
Nội dung công việc |
Định mức |
b |
Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm nén khí |
4,84 |
– |
Thời gian tác nghiệp |
3,75 |
– |
Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ |
1,09 |
ĐVT: công nhóm/ca
|
Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí |
1 |
c |
Đo hồi phục sau khi bơm |
1 |
Phần II
QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||||
QTV2 |
QTV6 |
QTV4 |
ĐTV6 |
Nhóm |
||
1 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt |
1 |
|
1 |
|
2 |
2 |
Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế |
1 |
|
1 |
|
2 |
3 |
Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|
1 |
1 |
|
2 |
5 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
|
1 |
1 |
|
2 |
6 |
Xử lý kết quả bơm thông rửa |
|
|
|
1 |
1 |
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1. |
Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
2.1.1 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt |
3,50 |
a |
Xử lý số liệu |
1,50 |
b |
Viết báo cáo |
1,50 |
c |
Công việc khác |
0,50 |
2.1.2 |
Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế |
35,00 |
a |
Xử lý số liệu |
15,00 |
b |
Viết báo cáo |
15,00 |
c |
Công việc khác |
5,00 |
2.1.3 |
Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông |
1,00 |
a |
Xử lý số liệu |
0,50 |
b |
Viết báo cáo |
0,32 |
c |
Công việc khác |
0,18 |
2.1.4 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
2,80 |
a |
Xử lý số liệu |
1,70 |
b |
Viết báo cáo |
0,70 |
c |
Công việc khác |
0,40 |
2.1.5 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
22,00 |
a |
Xử lý số liệu |
12,00 |
b |
Viết báo cáo |
8,00 |
c |
Công việc khác |
2,00 |
2.1.6 |
Xử lý kết quả bơm thông rửa |
4,00 |
a |
Hoàn thiện sổ bơm văn phòng |
2,50 |
b |
Viết báo cáo |
1,00 |
c |
Công việc khác |
0,50 |
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2. |
Tính mức |
Định mức |
2.2.1 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt |
0,44 |
a |
Xử lý số liệu |
0,19 |
b |
Viết báo cáo |
0,19 |
c |
Công việc khác |
0,06 |
2.2.2 |
Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế |
4,38 |
a |
Xử lý số liệu |
1,88 |
b |
Viết báo cáo |
1,88 |
c |
Công việc khác |
0,63 |
2.2.3 |
Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông |
0,13 |
a |
Xử lý số liệu |
0,06 |
b |
Viết báo cáo |
0,04 |
c |
Công việc khác |
0,02 |
2.2.4 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
0,35 |
a |
Xử lý số liệu |
0,21 |
b |
Viết báo cáo |
0,09 |
c |
Công việc khác |
0,05 |
2.2.5 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
2,75 |
a |
Xử lý số liệu |
1,50 |
b |
Viết báo cáo |
1,00 |
c |
Công việc khác |
0,25 |
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 |
Xử lý kết quả bơm thông rửa |
0,50 |
a |
Hoàn thiện sổ bơm văn phòng |
0,31 |
b |
Viết báo cáo |
0,13 |
c |
Công việc khác |
0,06 |
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 |
Tính mức |
Định mức |
2.2.1 |
Quan trắc mực nước mặt |
0,38 |
a |
Xử lý số liệu |
0,19 |
b |
Viết báo cáo |
0,16 |
c |
Công việc khác |
0,03 |
2.2.2 |
Quan trắc lưu lượng nước mặt |
3,82 |
a |
Xử lý số liệu |
1,88 |
b |
Viết báo cáo |
1,65 |
c |
Công việc khác |
0,28 |
2.1.3 |
Lấy mẫu trên sông |
0,12 |
a |
Xử lý số liệu |
0,06 |
b |
Viết báo cáo |
0,04 |
c |
Công việc khác |
0,02 |
2.2.4 |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
0,35 |
a |
Xử lý số liệu |
0,21 |
b |
Viết báo cáo |
0,09 |
c |
Công việc khác |
0,05 |
2.2.5 |
Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
2,36 |
a |
Xử lý số liệu |
1,29 |
b |
Viết báo cáo |
0,95 |
c |
Công việc khác |
0,11 |
ĐVT: Công nhóm/công trình
2.2.6 |
Bơm thông rửa |
0,50 |
a |
Hoàn thiện sổ bơm văn phòng |
0,31 |
b |
Viết báo cáo |
0,13 |
c |
Công việc khác |
0,06 |
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||||||
ĐTV2 |
ĐTV4 |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC3 |
ĐTVC4 |
Nhóm |
||
1 |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
3 |
2 |
Cập nhật CSDL |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
5 |
Biên soạn niên giám TNNDĐ |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
3 |
7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
3 |
8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
3 |
9 |
Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2. Định mức
ĐVT: giờ/100 số liệu
2.1 |
Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
2.1.1 |
Lập kế hoạch quan trắc hàng năm |
4,00 |
|
– Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc |
2,00 |
|
– Lập kế hoạch quan trắc hàng năm |
2,00 |
2.1.2 |
Cập nhật CSDL |
3,50 |
|
– Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng |
3,00 |
|
– Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc |
0,50 |
2.1.3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
7,00 |
– Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên |
3,50 |
|
– Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc |
3,50 |
|
2.1.4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
1,50 |
|
– Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về |
1,50 |
2.1.5 |
Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
6,00 |
|
– Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước |
0,30 |
|
– Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định |
2,00 |
|
– Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu |
1,00 |
|
– Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất |
2,00 |
|
– In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
0,70 |
2.1.6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước |
16,00 |
|
– Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản |
4,00 |
|
– Biên soạn bản tin quý dạng văn bản |
4,00 |
|
– Biên soạn bản tin năm dạng văn bản |
4,00 |
|
– Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình |
4,00 |
2.1.7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
2,00 |
2.1.8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
2,00 |
2.1.9 |
Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu) |
5,50 |
|
– Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước |
3,00 |
|
– Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng |
2,50 |
ĐVT: công nhóm/100 số liệu
2.2 |
Tính mức |
Định mức |
2.2.1. |
Lập kế hoạch quan trắc hàng năm |
0,50 |
|
– Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc |
0,25 |
|
– Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần |
0,25 |
2.2.2 |
Cập nhật CSDL |
0,44 |
|
– Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng |
0,38 |
|
– Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc |
0,06 |
2.2.3. |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
0,88 |
|
– Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..) |
0,44 |
|
– Chỉnh lý số liệu quan trắc |
0,44 |
2.2.4. |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
0,19 |
|
– Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về |
0,19 |
2.2.5. |
Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
0,75 |
|
– Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước |
0,04 |
|
– Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định |
0,25 |
|
– Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu |
0,13 |
|
– Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất |
0,25 |
|
– In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
0,09 |
2.2.6. |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước |
2,00 |
|
– Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản |
0,50 |
|
– Biên soạn bản tin quý dạng văn bản |
0,50 |
|
– Biên soạn bản tin năm dạng văn bản |
0,50 |
|
– Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình |
0,50 |
2.2.7. |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
0,25 |
2.2.8. |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
0,25 |
2.2.9. |
Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu) |
0,69 |
|
– Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước |
0,38 |
|
– Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng |
0,31 |
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1.1. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
Định biên lao động |
||
DBV4 |
DBV3 |
Nhóm |
||
1 |
Thu thập tài liệu |
1 |
|
1 |
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
1 |
|
1 |
3 |
Nhập dữ liệu |
|
1 |
1 |
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
1 |
|
1 |
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
1 |
1 |
2 |
6 |
Lập báo cáo |
1 |
|
1 |
1.2. Định mức
ĐVT: giờ/công trình
1.2.1 |
Thời gian tác nghiệp |
Hao phí |
|
Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê |
14 |
a |
Thu thập tài liệu |
2,0 |
b |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
4,0 |
c |
Nhập dữ liệu |
2,0 |
d |
Xây dựng phương trình dự báo |
3,0 |
e |
Đánh giá kết quả dự báo |
1,0 |
g |
Lập báo cáo |
2,0 |
ĐVT: công nhóm/công trình
1.2.2 |
Bảng tính mức |
Định mức |
|
Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê |
1,750 |
a |
Thu thập tài liệu |
0,25 |
b |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
0,50 |
c |
Nhập dữ liệu |
0,25 |
d |
Xây dựng phương trình dự báo |
0,38 |
e |
Đánh giá kết quả dự báo |
0,12 |
g |
Lập báo cáo |
0,25 |
Phần III
GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 |
Quan trắc thủ công |
QTV2 |
|
QTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
|
3,99 |
|
6,66 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
|
4.588.500 |
|
7.659.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
|
690.000 |
|
1.380.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
|
115.000 |
|
230.000 |
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
|
1.035.000 |
|
1.840.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
|
504.735 |
|
842.490 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
|
1.101.240 |
|
1.838.160 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
12.179.650 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
468.448 |
2 |
Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ |
|
QTV4 |
QTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
|
7,32 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
|
8.418.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
|
1.380.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
|
230.000 |
|
Cộng phụ cấp |
|
805.000 |
1.035.000 |
|
1.840.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
|
925.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
919.080 |
1.101.240 |
|
2.020.320 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
13.204.300 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
507.858 |
3 |
Quan trắc tự ghi dạng số |
|
QTV4 |
QTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
|
7,32 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
|
8.418.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
|
1.380.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
|
230.000 |
|
Cộng phụ cấp |
|
805.000 |
1.035.000 |
|
1.840.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
|
925.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
919.080 |
1.101.240 |
|
2.020.320 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
13.204.300 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
507.858 |
2. Quan trắc lưu lượng
1 |
QT siêu âm |
|
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
3,26 |
10,58 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
3.749.000 |
12.167.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
Cộng phụ cấp |
|
805.000 |
1.035.000 |
805.000 |
2.645.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
412.390 |
1.338.370 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
919.080 |
1.101.240 |
899.760 |
2.920.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
19.070.450 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
733.479 |
2 |
QT lưu tốc kế |
QTV2 |
QTV4 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
Định biên |
2 |
1 |
1 |
1 |
5 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,33 |
3,99 |
3,26 |
13 |
|
Lương cấp bậc |
6.141.000 |
3.829.500 |
4.588.500 |
3.749.000 |
18.308.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
1.380.000 |
690.000 |
690.000 |
690.000 |
3.450.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
230.000 |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
575.000 |
|
Cộng phụ cấp |
1.610.000 |
805.000 |
1.035.000 |
805.000 |
4.255.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
675.510 |
421.245 |
504.735 |
412.390 |
2.013.880 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
1.473.840 |
919.080 |
1.101.240 |
899.760 |
4.393.920 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
28.970.800 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
1.114.262 |
3. Lấy mẫu, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 |
Lấy mẫu trên sông |
QTV2 |
|
QTV6 |
KTV5 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
|
3,99 |
2,66 |
9,32 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
|
4.588.500 |
3.059.000 |
10.718.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
|
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
|
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
|
1.035.000 |
805.000 |
2.645.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
|
504.735 |
336.490 |
1.178.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
|
1.101.240 |
734.160 |
2.572.320 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
17.114.300 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
658.242 |
2 |
QT chất lượng nước tại thực địa |
QTV2 |
|
QTV6 |
KTV5 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
|
3,99 |
2,66 |
9,32 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
|
4.588.500 |
3.059.000 |
10.718.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
|
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
|
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
|
1.035.000 |
805.000 |
2.645.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
|
504.735 |
336.490 |
1.178.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
|
1.101.240 |
734.160 |
2.572.320 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
17.114.300 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
658.242 |
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1 |
QT thủ công ngày 1 lần |
QTV2 |
|
QTV6 |
|
Nhóm |
|
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
2 |
|
|
Hệ số lương |
2,67 |
|
3,99 |
|
6,66 |
|
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
|
4.588.500 |
|
7.659.000 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
|
690.000 |
|
1.380.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
|
115.000 |
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
|
1.035.000 |
|
1.840.000 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
|
504.735 |
|
842.490 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
|
1.101.240 |
|
1.838.160 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
12.179.650 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
468.448 |
|
2 |
QT thủ công ngày 12 lần |
|
QTV2 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|
Hệ số lương |
|
2,67 |
3,99 |
3,26 |
9,92 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
3.070.500 |
4.588.500 |
3.749.000 |
11.408.000 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Phụ cấp làm đêm 10% LCB |
|
307.050 |
458.850 |
374.900 |
1.140.800 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
1.112.050 |
1.493.850 |
1.179.900 |
3.785.800 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
337.755 |
504.735 |
412.390 |
1.254.880 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
736.920 |
1.101.240 |
899.760 |
2.737.920 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
19.186.600 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
737.946 |
|
3 |
QT tại sân cân bằng |
|
QTV2 |
QTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|
Hệ số lương |
|
2,67 |
3,99 |
3,26 |
9,92 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
3.070.500 |
4.588.500 |
3.749.000 |
11.408.000 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Phụ cấp làm đêm 10% LCB |
|
307.050 |
458.850 |
374.900 |
1.140.800 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
1.112.050 |
1.493.850 |
1.179.900 |
3.785.800 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
337.755 |
504.735 |
412.390 |
1.254.880 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
736.920 |
1.101.240 |
899.760 |
2.737.920 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
19.186.600 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
737.946 |
|
4 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động |
|
QTV4 |
QTV6 |
|
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
1 |
1 |
|
2 |
|
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
|
7,32 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
|
8.418.000 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
|
1.380.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
805.000 |
1.035.000 |
|
1.840.000 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
|
925.980 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
919.080 |
1.101.240 |
|
2.020.320 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
13.204.300 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
507.858 |
|
5 |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu |
QTV4 |
QTV6 |
|
Nhóm |
||
|
Định biên |
1 |
1 |
|
2 |
||
|
Hệ số lương |
3,33 |
3,99 |
|
7,32 |
||
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
4.588.500 |
|
8.418.000 |
||
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
230.000 |
||
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
690.000 |
|
1.380.000 |
||
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
115.000 |
|
230.000 |
||
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
1.035.000 |
|
1.840.000 |
||
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
504.735 |
|
925.980 |
||
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
1.101.240 |
|
2.020.320 |
||
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
13.204.300 |
||
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
507.858 |
2. Lấy mẫu nước
1 |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
QTV2 |
|
QTV6 |
KTV5 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
|
3,99 |
2,66 |
9,32 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
|
4.588.500 |
3.059.000 |
10.718.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
230.000 |
|
|
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
|
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
|
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
Cộng phụ cấp |
1.035.000 |
|
805.000 |
805.000 |
2.645.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
|
504.735 |
336.490 |
1.178.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
|
1.101.240 |
734.160 |
2.572.320 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
17.114.300 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
658.242 |
2 |
Lấy mẫu nước ở LK, giếng |
QTV2 |
QTV6 |
CN3 (N3) |
KTV5 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,99 |
2,81 |
2,66 |
12,13 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
4.588.500 |
3.231.500 |
3.059.000 |
13.949.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
230.000 |
|
|
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
690.000 |
690.000 |
690.000 |
2.760.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
460.000 |
|
Cộng phụ cấp |
1.035.000 |
805.000 |
805.000 |
805.000 |
3.450.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
504.735 |
355.465 |
336.490 |
1.534.445 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
736.920 |
1.101.240 |
775.560 |
734.160 |
3.347.880 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
22.281.825 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
856.993 |
3. Quan trắc chất lượng nước tại hiện trường
1 |
Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA |
CN3 (N3) |
QTV2 |
QTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
|
Hệ số lương |
2,81 |
2,67 |
3,99 |
|
9,47 |
|
Lương cấp bậc |
3.231.500 |
3.070.500 |
4.588.500 |
|
10.890.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lưu động 0,6*LTT |
690.000 |
690.000 |
690.000 |
|
2.070.000 |
|
Độc hại 0,1*LTT |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
|
345.000 |
|
Cộng phụ cấp |
805.000 |
805.000 |
1.035.000 |
|
2.645.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
355.465 |
337.755 |
504.735 |
|
1.197.955 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
775.560 |
736.920 |
1.101.240 |
|
2.613.720 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
17.347.175 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
667.199 |
4. Bơm thau rửa
1 |
Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm nén khí |
|
CN2 (N3) |
ĐTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
|
|
Hệ số lương |
|
2,40 |
3,99 |
3,26 |
9,65 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
5.520.000 |
4.588.500 |
3.749.000 |
13.857.500 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
1.380.000 |
690.000 |
690.000 |
2.760.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
230.000 |
115.000 |
115.000 |
460.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
1.610.000 |
1.035.000 |
805.000 |
3.450.000 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
607.200 |
504.735 |
412.390 |
1.524.325 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
1.324.800 |
1.101.240 |
899.760 |
3.325.800 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
22.157.625 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
852.216 |
|
2 |
Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí |
|
CN2 (N3) |
ĐTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
|
|
Hệ số lương |
|
2,40 |
3,99 |
3,26 |
9,65 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
5.520.000 |
4.588.500 |
3.749.000 |
13.857.500 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
1.380.000 |
690.000 |
690.000 |
2.760.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
230.000 |
115.000 |
115.000 |
460.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
1.610.000 |
1.035.000 |
805.000 |
3.450.000 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
607.200 |
504.735 |
412.390 |
1.524.325 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
1.324.800 |
1.101.240 |
899.760 |
3.325.800 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
22.157.625 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
852.216 |
|
3 |
Đo hồi phục sau khi bơm |
|
CN2 (N3) |
ĐTV6 |
KTV8 |
Nhóm |
|
|
Định biên |
|
1 |
1 |
1 |
3 |
|
|
Hệ số lương |
|
2,40 |
3,99 |
3,26 |
9,65 |
|
|
Lương cấp bậc |
|
2.760.000 |
4.588.500 |
3.749.000 |
11.097.500 |
|
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
230.000 |
|
|
Lưu động 0,6*LTT |
|
690.000 |
690.000 |
690.000 |
2.070.000 |
|
|
Độc hại 0,1*LTT |
|
115.000 |
115.000 |
115.000 |
345.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
805.000 |
1.035.000 |
805.000 |
2.645.000 |
|
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
303.600 |
504.735 |
412.390 |
1.220.725 |
|
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
662.400 |
1.101.240 |
899.760 |
2.663.400 |
|
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
|
17.626.625 |
|
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
|
677.947 |
B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
I. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước mặt
1 |
Xử lý số liệu quan trắc nước mặt |
QTV2 |
QTV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,33 |
|
6,00 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
3.829.500 |
|
6.900.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
|
|
Cộng phụ cấp |
0 |
230.000 |
|
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
421.245 |
|
759.000 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
706.215 |
880.785 |
|
1.587.000 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
9.476.000 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
364.462 |
II. Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng
1 |
Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng |
QTV2 |
QTV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,33 |
|
6,00 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
3.829.500 |
|
6.900.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
|
|
Cộng phụ cấp |
0 |
230.000 |
|
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
421.245 |
|
759.000 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
706.215 |
880.785 |
|
1.587.000 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
9.476.000 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
364.462 |
III. Xử lý số liệu lấy mẫu và kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa
1 |
Xử lý số liệu lấy mẫu |
|
QTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
|
3,99 |
|
3,99 |
|
Lương cấp bậc |
|
4.588.500 |
|
4.588.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
|
|
Cộng phụ cấp |
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
504.735 |
|
504.735 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
1.055.355 |
|
1.055.355 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
6.378.590 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
245.330 |
2 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|
QTV4 |
QTV6 |
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
2 |
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
7,32 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
8.418.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
925.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
880.785 |
1.055.355 |
1.936.140 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
11.510.120 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
442.697 |
IV. Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước dưới đất
1 |
Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất |
|
QTV4 |
QTV6 |
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
2 |
|
Hệ số lương |
|
3,33 |
3,99 |
7,32 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.829.500 |
4.588.500 |
8.418.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
421.245 |
504.735 |
925.980 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
880.785 |
1.055.355 |
1.936.140 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
11.510.120 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
442.697 |
V. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc
1 |
Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa |
|
|
ĐTV6 |
Nhóm |
|
Định biên |
|
|
1 |
1 |
|
Hệ số lương |
|
|
3,99 |
3,99 |
|
Lương cấp bậc |
|
|
4.588.500 |
4.588.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
|
504.735 |
504.735 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
|
1.055.355 |
1.055.355 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
6.378.590 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
245.330 |
C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
I. Xử lý kết quả quan trắc tài nguyên NM, NDĐ, kết quả quan trắc chất lượng nước
1 |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC4 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,99 |
4,74 |
5,42 |
14,15 |
|
Lương cấp bậc |
4.588.500 |
5.451.000 |
6.233.000 |
16.272.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
504.735 |
599.610 |
685.630 |
1.789.975 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
1.055.355 |
1.253.730 |
1.433.590 |
3.742.675 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
22.035.150 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
847.506 |
2 |
Cập nhật CSDL |
ĐTV2 |
ĐTV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
|
2 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,33 |
|
6,00 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
3.829.500 |
|
6.900.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
|
|
Cộng phụ cấp |
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
421.245 |
|
759.000 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
706.215 |
880.785 |
|
1.587.000 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
9.476.000 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
364.462 |
3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
ĐTV4 |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
3,99 |
4,74 |
12,06 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
4.588.500 |
5.451.000 |
13.869.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
504.735 |
599.610 |
1.525.590 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
880.785 |
1.055.355 |
1.253.730 |
3.189.870 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
18.814.460 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
723.633 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
ĐTV4 |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
3,99 |
4,74 |
12,06 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
4.588.500 |
5.451.000 |
13.869.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
504.735 |
599.610 |
1.525.590 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
880.785 |
1.055.355 |
1.253.730 |
3.189.870 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
18.814.460 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
723.633 |
5 |
Biên soạn niên giám TNNDĐ |
ĐTV2 |
ĐTV4 |
ĐTVC2 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
2,67 |
3,33 |
4,74 |
11 |
|
Lương cấp bậc |
3.070.500 |
3.829.500 |
5.451.000 |
12.351.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
337.755 |
421.245 |
599.610 |
1.358.610 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
706.215 |
880.785 |
1.253.730 |
2.840.730 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
16.780.340 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
645.398 |
6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC3 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,99 |
4,74 |
5,08 |
13,81 |
|
Lương cấp bậc |
4.588.500 |
5.451.000 |
5.842.000 |
15.881.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
504.735 |
599.610 |
642.620 |
1.746.965 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
1.055.355 |
1.253.730 |
1.343.660 |
3.652.745 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
21.511.210 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
827.354 |
7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC4 |
Nhóm |
|
Hệ số lương |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,99 |
4,74 |
5,42 |
14,15 |
|
Lương cấp bậc |
4.588.500 |
5.451.000 |
6.233.000 |
16.272.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
504.735 |
599.610 |
685.630 |
1.789.975 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
1.055.355 |
1.253.730 |
1.433.590 |
3.742.675 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
22.035.150 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
847.506 |
8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
ĐTV6 |
ĐTVC2 |
ĐTVC4 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Hệ số lương |
3,99 |
4,74 |
5,42 |
14,15 |
|
Lương cấp bậc |
4.588.500 |
5.451.000 |
6.233.000 |
16.272.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
|
230.000 |
|
|
Cộng phụ cấp |
|
|
230.000 |
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
504.735 |
599.610 |
685.630 |
1.789.975 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
1.055.355 |
1.253.730 |
1.433.590 |
3.742.675 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
22.035.150 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
847.506 |
9 |
Xử lý kết quả QT chất lượng nước |
|
ĐTV6 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
|
3,99 |
|
3,99 |
|
Lương cấp bậc |
|
4.588.500 |
|
4.588.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT |
|
230.000 |
|
|
|
Cộng phụ cấp |
|
230.000 |
|
230.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
504.735 |
|
504.735 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
1.055.355 |
|
1.055.355 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
|
6.378.590 |
|
Cộng lương ngày |
|
|
|
245.330 |
D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
1. Dự báo TNN bằng phương pháp Thống kê
1 |
Thu thập tài liệu |
DBV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
|
3,33 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
|
3.829.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
765.900 |
|
765.900 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
|
421.245 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
|
919.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
5.935.725 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
228.297 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,25 |
|
57.074 |
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
DBV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
|
3,33 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
|
3.829.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
765.900 |
|
765.900 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
|
421.245 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
|
919.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
5.935.725 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
228.297 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,50 |
|
114.149 |
3 |
Nhập dữ liệu |
|
DBV3 |
Nhóm |
|
Định biên |
|
1 |
1 |
|
Hệ số lương |
|
3,00 |
3,00 |
|
Lương cấp bậc |
|
3.450.000 |
3.450.000 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
|
690.000 |
690.000 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
|
379.500 |
379.500 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
|
828.000 |
828.000 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
5.347.500 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
205.673 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,25 |
|
51.418 |
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
DBV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
|
3,33 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
|
3.829.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
765.900 |
|
765.900 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
|
421.245 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
|
919.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
5.935.725 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
228.297 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,38 |
|
85.840 |
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
DBV4 |
DBV3 |
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
1 |
2 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
3,00 |
6,33 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
3.450.000 |
7.279.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
765.900 |
690.000 |
1.455.900 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
379.500 |
800.745 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
828.000 |
1.747.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
11.283.225 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
433.970 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,12 |
|
53.812 |
6 |
Lập báo cáo |
DBV4 |
|
Nhóm |
|
Định biên |
1 |
|
1 |
|
Hệ số lương |
3,33 |
|
3,33 |
|
Lương cấp bậc |
3.829.500 |
|
3.829.500 |
|
PC trách nhiệm 20% LTT/10 người |
765.900 |
|
765.900 |
|
Lương phụ 0,11*LHS |
421.245 |
|
421.245 |
|
BHXH, BHYT, CĐ |
919.080 |
|
919.080 |
|
Cộng lương tháng |
|
|
5.935.725 |
|
Cộng lương ngày (công nhóm) |
|
|
228.297 |
|
Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm): |
0,25 |
|
57.074 |
Phần IV
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
||||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
10.670 |
1.067 |
4.268 |
2.134 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
4,00 |
2,00 |
1.500 |
1.500 |
6.000 |
3.000 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
2.000 |
200 |
800 |
400 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
2.500 |
250 |
1.000 |
500 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
10.000 |
300 |
1.200 |
600 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
16.000 |
1.600 |
6.400 |
3.200 |
7 |
Cồn dán |
Lọ |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
1.500 |
150 |
600 |
300 |
8 |
Giấy A4 |
Gram |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
30.000 |
300 |
1.200 |
600 |
9 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
110.000 |
3.300 |
13.200 |
6.600 |
10 |
Nhật ký |
Quyển |
0,03 |
0,12 |
0,06 |
13.000 |
390 |
1.560 |
780 |
11 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,20 |
0,80 |
0,40 |
2.500 |
500 |
2.000 |
1.000 |
12 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
2.500 |
25 |
100 |
50 |
13 |
Điện năng |
Kwh |
2,76 |
11,04 |
5,52 |
1.508 |
4.162 |
16.648 |
8.324 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
|
14.511 |
58.042 |
29.021 |
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,12 |
10.670 |
1.280 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
2.000 |
200 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,10 |
2.500 |
250 |
5 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
16.000 |
1.600 |
6 |
Cồn dán |
Lọ |
0,10 |
1.500 |
150 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
30.000 |
300 |
8 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,50 |
2.500 |
1.250 |
9 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
2.500 |
25 |
10 |
Sổ ghi đo lưu lượng |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
11 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
9.055 |
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
||||
1 |
Axit bảo quản mẫu |
Lọ |
0,08 |
– |
20.000 |
1.600 |
0 |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
1,00 |
– |
1.500 |
1.500 |
0 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
– |
2.000 |
20 |
0 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
– |
2.500 |
25 |
0 |
5 |
Bút viết trên kính |
Cái |
0,01 |
– |
8.000 |
80 |
0 |
6 |
Can nhựa 1 lít |
Cái |
1,00 |
– |
5.000 |
5.000 |
0 |
7 |
Can nhựa 2 lít |
Cái |
1,00 |
– |
7.000 |
7.000 |
0 |
8 |
Can nhựa 3 lít |
Cái |
1,00 |
– |
9.000 |
9.000 |
0 |
9 |
Cặp hồ sơ |
Chiếc |
0,02 |
– |
16.000 |
320 |
0 |
10 |
Chai đựng mẫu |
Cái |
– |
3,00 |
2.000 |
0 |
6.000 |
11 |
Chai thủy tinh 0,5l nút nhám |
Cái |
1,00 |
– |
2.000 |
2.000 |
0 |
12 |
Cồn 90o 0,5l |
Lọ |
0,08 |
– |
12.000 |
960 |
0 |
13 |
Cồn rửa |
Lít |
– |
0,20 |
11.000 |
0 |
2.200 |
14 |
Dung dịch bảo quản đầu đo |
Ml |
– |
0,70 |
1.000 |
0 |
700 |
15 |
Dung dịch chuẩn pH 4,01 |
Ml |
– |
2,00 |
1.000 |
0 |
2.000 |
16 |
Dung dịch chuẩn pH 7,01 |
Ml |
– |
2,00 |
1.100 |
0 |
2.200 |
17 |
Etiket |
Tờ |
3,00 |
– |
100 |
300 |
0 |
18 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
36.000 |
360 |
360 |
19 |
Giấy quỳ |
Cuộn |
0,01 |
– |
55.000 |
550 |
0 |
20 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
13.000 |
130 |
130 |
21 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,08 |
– |
2.500 |
200 |
0 |
22 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
2.500 |
25 |
25 |
23 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
|
31.396 |
14.704 |
II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Tần suất đo |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
1 lần/ngày |
12 lần/ngày |
1 lần/ngày |
12 lần/ngày |
||||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,01 |
3,12 |
10.670 |
107 |
33.290 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
312,00 |
1.500 |
1.500 |
468.000 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
2,50 |
2.000 |
20 |
5.000 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
2,50 |
2.500 |
25 |
6.250 |
5 |
Bút xóa |
Cái |
0,01 |
1,25 |
10.000 |
100 |
12.500 |
6 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,01 |
3,12 |
16.000 |
160 |
49.920 |
7 |
Giấy A4 |
Gram |
0,01 |
3,12 |
30.000 |
300 |
93.600 |
8 |
Đĩa CD |
Cái |
0,01 |
3,12 |
8.500 |
85 |
26.520 |
9 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
13.000 |
130 |
40.560 |
10 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,02 |
6,24 |
2.500 |
50 |
15.600 |
11 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
2.500 |
25 |
7.800 |
12 |
Sổ quan trắc mực nước |
Quyển |
0,01 |
3,12 |
2.500 |
25 |
7.800 |
13 |
Xăng |
Lít |
1,20 |
2,40 |
23.150 |
29.169 |
58.338 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
|
31.898 |
886.525 |
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: 1 tháng/sân
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bảng báo cáo khí tượng cơ bản |
Tờ |
25,00 |
1.400 |
35.000 |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
125,00 |
1.500 |
187.500 |
3 |
Bút bi |
Cái |
2,50 |
2.000 |
5.000 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
2,50 |
2.500 |
6.250 |
5 |
Bút chì kim |
Cái |
21,60 |
13.000 |
280.800 |
6 |
Bút xóa |
Cái |
1,25 |
10.000 |
12.500 |
7 |
Đĩa CD |
Cái |
1,25 |
8.500 |
10.625 |
8 |
Giản đồ vũ lượng ký ngày |
Tờ |
25,00 |
60 |
1.500 |
9 |
Giấy thấm |
Gói |
75,00 |
100 |
7.500 |
10 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
2,50 |
2.500 |
6.250 |
11 |
Nhật ký |
Quyển |
0,25 |
13.000 |
3.250 |
12 |
Pin 1,5V |
Cục |
12,50 |
1.250 |
15.625 |
13 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
2,50 |
2.500 |
6.250 |
14 |
Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5 |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
15 |
Sổ khí tượng cơ bản SKT1 |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
16 |
Sổ quan trắc GGI-3000 |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
17 |
Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
18 |
Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man |
Gói |
25,00 |
50.000 |
1.250.000 |
19 |
Điện năng |
Kwh |
261,36 |
1.508 |
394.131 |
20 |
Vật liệu khác |
% |
8,00 |
|
2.379.225 |
1.2. Quan trắc tự ghi
Tính xăng xe cho 4 lần đo 1 tháng cho QT tự ghi dạng cơ và tự ghi bán tự động, 2 lần đi kiểm tra 1 tháng cho QT tự động truyền số liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu |
||||
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
10.670 |
1.067 |
1.067 |
1.067 |
2 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,34 |
0,34 |
0,17 |
2.000 |
680 |
680 |
340 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,34 |
0,34 |
0,17 |
2.500 |
850 |
850 |
425 |
5 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,14 |
0,14 |
0,07 |
16.000 |
2.240 |
2.240 |
1.120 |
6 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
8.500 |
595 |
595 |
595 |
7 |
Giấy A4 |
Gram |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
30.000 |
300 |
300 |
300 |
8 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.500 |
500 |
500 |
500 |
9 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
1.250 |
10 |
Sổ quan trắc mực nước |
Quyển |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
1.250 |
11 |
Cáp lụa D3mm – L= 30m |
m |
– |
1,20 |
1,20 |
2.500 |
0 |
3.000 |
3.000 |
12 |
Xăng |
Lít |
4,80 |
4,80 |
2,40 |
23.150 |
116.676 |
116.676 |
58.338 |
13 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
|
130.427 |
133.667 |
70.593 |
2. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
||||
1 |
Axit bảo quản mẫu |
Lọ |
0,08 |
0,08 |
20.000 |
1.600 |
1.600 |
2 |
Biểu mẫu báo cáo các loại |
Tờ |
1,00 |
1,00 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
0,01 |
2.000 |
20 |
20 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
0,01 |
2.500 |
25 |
25 |
5 |
Bút viết trên kính |
Cái |
0,01 |
0,01 |
8.000 |
80 |
80 |
6 |
Can nhựa loại 1 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
7 |
Can nhựa loại 2 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
8 |
Can nhựa loại 3 lít |
Cái |
1,00 |
1,00 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9 |
Cặp hồ sơ |
Chiếc |
0,02 |
0,02 |
16.000 |
320 |
320 |
10 |
Chai thủy tinh 0,51 nút nhám |
Cái |
1,00 |
1,00 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Cồn 90o 0,5l |
Lọ |
0,08 |
0,08 |
12.000 |
960 |
960 |
12 |
Etiket |
Tờ |
3,00 |
3,00 |
100 |
300 |
300 |
13 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
36.000 |
360 |
360 |
14 |
Giấy quỳ |
Cuộn |
0,01 |
0,01 |
55.000 |
550 |
550 |
15 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
13.000 |
130 |
130 |
16 |
Ống cao su bơm nước F 21mm |
M |
0,00 |
0,50 |
13.000 |
– |
6.500 |
17 |
Pin 1,5V |
Đôi |
0,08 |
0,08 |
2.500 |
200 |
200 |
18 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
0,01 |
2.500 |
25 |
25 |
19 |
Dầu diezel |
Lít |
0,00 |
4,60 |
20.767 |
– |
95.528 |
20 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
|
31.396 |
133.944 |
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Chai đựng mẫu |
Cái |
3,00 |
2.000 |
6.000 |
2 |
Cồn rửa |
Lít |
0,20 |
11.000 |
2.200 |
3 |
Dung dịch bảo quản đầu đo |
Ml |
0,70 |
1.000 |
700 |
4 |
Dung dịch chuẩn pH 4,01 |
Ml |
2,00 |
1.000 |
2.000 |
5 |
Dung dịch chuẩn pH 7,01 |
Ml |
2,00 |
1.100 |
2.200 |
6 |
Giấy lọc |
Hộp |
0,01 |
36.000 |
360 |
7 |
Nhật ký |
Quyển |
0,01 |
13.000 |
130 |
8 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,01 |
2.500 |
25 |
9 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
14.704 |
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm giếng khoan đường kính nhỏ.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bu lông có ê cu và long đen |
Kg |
0,02 |
35.000 |
700 |
2 |
Sơn trắng |
Kg |
0,03 |
20.000 |
600 |
3 |
Thép tấm dày 3 mm |
Kg |
0,10 |
11.500 |
1.150 |
4 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
2.646 |
4.2. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Đai dẫn đồng hình thang |
Mét |
0,00 |
40.000 |
– |
2 |
Đệm nắp bít |
Cái |
0,40 |
30.000 |
12.000 |
3 |
Ống khí có đầu nối 2” – 3” |
Mét |
1,00 |
27.300 |
27.300 |
4 |
Pin đại |
Cục |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Que hàn |
Kg |
0,60 |
29.700 |
17.820 |
6 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
2.500 |
250 |
7 |
Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm |
Mét |
0,00 |
27.300 |
– |
8 |
Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm |
Mét |
0,00 |
55.000 |
– |
9 |
Dầu diezel |
Lít |
69,40 |
20.767 |
1.441.230 |
10 |
Dầu phụ |
% |
3,00 |
|
43.237 |
11 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
1.549.667 |
4.3. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bút bi |
Cái |
0,10 |
2.000 |
200 |
2 |
Dây điện kép |
Mét |
0,10 |
8.300 |
830 |
3 |
Pin đại |
Cục |
0,10 |
3.000 |
300 |
4 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
2.500 |
250 |
5 |
Điện năng |
Kwh |
3,63 |
1.508 |
5.474 |
6 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
7.180 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
0,20 |
10.670 |
2.134 |
2 |
Bìa đóng sách |
Ram |
0,10 |
1.000 |
100 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,50 |
2.000 |
1.000 |
4 |
Bút chì đen |
Cái |
0,50 |
2.500 |
1.250 |
5 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,05 |
110.000 |
5.500 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,10 |
30.000 |
3.000 |
7 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
35.000 |
3.500 |
8 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,20 |
2.500 |
500 |
9 |
Điện năng |
Kwh |
5 |
1.508 |
7.540 |
10 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
25.883 |
2. Quan trắc lưu lượng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
|
1 |
Băng dính trắng khổ 5cm |
Cuộn |
2,00 |
10.670 |
21.340 |
|
2 |
Bìa đóng sách |
Ram |
0,10 |
1.000 |
100 |
|
3 |
Bút bi |
Cái |
2,00 |
2.000 |
4.000 |
|
4 |
Bút chì đen |
Cái |
2,00 |
2.500 |
5.000 |
|
5 |
Đĩa CD |
Cái |
1,00 |
8.500 |
8.500 |
|
6 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
30.000 |
30.000 |
|
7 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
35.000 |
3.500 |
|
8 |
Mực in laser |
Hộp |
0,01 |
512.000 |
5.120 |
|
9 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
450.000 |
4.500 |
|
10 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
|
11 |
Điện năng |
Kwh |
40 |
1.508 |
60.320 |
|
12 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
151.645 |
|
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
Lấy mẫu nước |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
||||
1 |
Bút bi |
Cái |
0,03 |
0,03 |
2.000 |
60 |
60 |
2 |
Bút chì đen |
Cái |
0,03 |
0,03 |
2.500 |
75 |
75 |
3 |
Cặp 3 dây |
Cái |
0,03 |
0,03 |
5.000 |
150 |
150 |
4 |
Giấy A4 |
Ram |
0,10 |
0,10 |
30.000 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
0,001 |
0,002 |
512.000 |
512 |
1.024 |
6 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,001 |
0,001 |
450.000 |
450 |
450 |
7 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,03 |
0,06 |
2.500 |
75 |
150 |
8 |
Điện năng |
Kwh |
1,5 |
3 |
1.508 |
2.262 |
4.524 |
9 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
|
6.930 |
9.826 |
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
2,50 |
9.500 |
23.750 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
4,00 |
1.000 |
4.000 |
3 |
Bút bi |
Cái |
1,50 |
2.000 |
3.000 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
1,50 |
13.000 |
19.500 |
5 |
Bút đánh dấu |
Cái |
1,00 |
3.200 |
3.200 |
6 |
Đĩa CD |
Cái |
0,30 |
8.500 |
2.550 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,50 |
30.000 |
15.000 |
8 |
Hộp đựng tài liệu |
Hộp |
0,15 |
35.000 |
5.250 |
9 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,50 |
2.500 |
1.250 |
10 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
1,50 |
2.500 |
3.750 |
11 |
Mực in laser |
Hộp |
0,03 |
512.000 |
15.360 |
12 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
1,00 |
2.500 |
2.500 |
13 |
Điện năng |
Kwh |
30 |
1.508 |
45.240 |
14 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
152.279 |
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Cặp 3 dây |
Cái |
0,50 |
5.000 |
2.500 |
2 |
Giấy A4 |
Ram |
0,10 |
30.000 |
3.000 |
3 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,10 |
2.500 |
250 |
4 |
Mực in laser |
Hộp |
0,007 |
512.000 |
3.584 |
5 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
2.500 |
250 |
6 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
10.351 |
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức (100 số liệu) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||||||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
||||
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,87 |
0,3 |
2,23 |
0,74 |
0,98 |
3,27 |
0,44 |
0,44 |
9.500 |
8.265 |
2.850 |
21.161 |
7.054 |
9.310 |
31.065 |
4.133 |
4.133 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
0,87 |
0,3 |
2,23 |
0,74 |
0,98 |
3,27 |
0,44 |
0,44 |
1.000 |
870 |
300 |
2.228 |
743 |
980 |
3.270 |
435 |
435 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,93 |
0,32 |
2,38 |
0,79 |
1,05 |
3,5 |
0,47 |
0,47 |
2.000 |
1.860 |
640 |
4.755 |
1.585 |
2.100 |
7.000 |
930 |
930 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
0,6 |
0,2 |
1,53 |
0,51 |
0,67 |
2,25 |
0,30 |
0,30 |
13.000 |
7.800 |
2.600 |
19.890 |
6.630 |
8.710 |
29.250 |
3.900 |
3.900 |
5 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,13 |
0,05 |
0,34 |
0,11 |
0,15 |
0,5 |
0,07 |
0,07 |
3.200 |
416 |
160 |
1.080 |
360 |
480 |
1.600 |
208 |
208 |
6 |
Bút xóa |
Cái |
0,13 |
0,05 |
0,34 |
0,11 |
0,15 |
0,5 |
0,07 |
0,07 |
10.000 |
1.300 |
500 |
3.375 |
1.125 |
1.500 |
5.000 |
650 |
650 |
7 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
0,6 |
0,2 |
1,53 |
0,51 |
0,67 |
2,25 |
0,30 |
0,30 |
16.000 |
9.600 |
3.200 |
24.480 |
8.160 |
10.720 |
36.000 |
4.800 |
4.800 |
8 |
Cặp trình ký |
Chiếc |
0,07 |
0 |
0,17 |
0,06 |
0,07 |
0,25 |
0,04 |
0,04 |
10.450 |
732 |
– |
1.803 |
601 |
732 |
2.613 |
366 |
366 |
9 |
Đĩa CD |
Chiếc |
0,12 |
0,04 |
0,31 |
0,10 |
0,13 |
0,45 |
0,06 |
0,06 |
8.500 |
1.020 |
340 |
2.614 |
871 |
1.105 |
3.825 |
510 |
510 |
10 |
Giấy A3 |
Ram |
0,17 |
0 |
0,43 |
0,14 |
0,19 |
0,63 |
0,09 |
0,09 |
120.000 |
20.400 |
– |
51.300 |
17.100 |
22.800 |
75.600 |
10.200 |
10.200 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
0,17 |
0,06 |
0,43 |
0,14 |
0,19 |
0,63 |
0,09 |
0,09 |
30.000 |
5.100 |
1.800 |
12.825 |
4.275 |
5.700 |
18.900 |
2.550 |
2.550 |
12 |
Hộp đựng tài liệu |
Hộp |
0,07 |
0,02 |
0,17 |
0,06 |
0,07 |
0,25 |
0,04 |
0,04 |
35.000 |
2.450 |
700 |
6.038 |
2.013 |
2.450 |
8.750 |
1.225 |
1.225 |
13 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,1 |
0,03 |
0,26 |
0,09 |
0,11 |
0,38 |
0,05 |
0,05 |
2.500 |
250 |
75 |
638 |
213 |
275 |
950 |
125 |
125 |
14 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,4 |
0,14 |
1,02 |
0,34 |
0,45 |
1,5 |
0,20 |
0,20 |
2.500 |
1.000 |
350 |
2.550 |
850 |
1.125 |
3.750 |
500 |
500 |
15 |
Mực in laser |
Hộp |
0,01 |
0 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
512.000 |
5.120 |
– |
19.200 |
6.400 |
5.120 |
25.600 |
2.560 |
2.560 |
16 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
0 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
450.000 |
4.500 |
– |
10.125 |
3.375 |
4.500 |
13.500 |
2.250 |
2.250 |
17 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,2 |
0,07 |
0,51 |
0,17 |
0,22 |
0,75 |
0,10 |
0,10 |
2.500 |
500 |
175 |
1.275 |
425 |
550 |
1.875 |
250 |
250 |
18 |
Điện năng |
Kwh |
5,6 |
1,9 |
14,27 |
4,76 |
6,28 |
20,98 |
2,80 |
2,80 |
1.508 |
8.445 |
2.865 |
21.512 |
7.171 |
9.470 |
31.638 |
4.222 |
4.222 |
19 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
85.322 |
17.650 |
221.674 |
73.891 |
93.879 |
321.669 |
42.661 |
42.661 |
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,10 |
9.500 |
950 |
2 |
Bút bi |
Cái |
0,01 |
2.000 |
20 |
3 |
Bút chì đen |
Cái |
0,01 |
2.500 |
25 |
4 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,10 |
35.000 |
3.500 |
5 |
Đĩa CD |
Hộp |
0,03 |
110.000 |
3.300 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
30.000 |
300 |
7 |
Hộp ghim dập |
Hộp |
0,10 |
2.500 |
250 |
8 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,10 |
2.500 |
250 |
9 |
Mực in laser |
Hộp |
0,01 |
512.000 |
5.120 |
10 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
450.000 |
4.500 |
11 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,10 |
2.500 |
250 |
12 |
Điện năng |
Kwh |
0,59 |
1.508 |
890 |
13 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
20.832 |
3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Băng dính khổ 5 cm |
Cuộn |
0,40 |
9.500 |
3.800 |
2 |
Bìa đóng sách |
Tờ |
4,00 |
1.000 |
4.000 |
3 |
Bút bi |
Cái |
0,40 |
2.000 |
800 |
4 |
Đĩa CD |
Cái |
0,40 |
8.500 |
3.400 |
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0,40 |
30.000 |
12.000 |
6 |
Hộp đựng tài liệu |
Cái |
0,40 |
35.000 |
14.000 |
7 |
Hộp ghim kẹp |
Hộp |
0,40 |
2.500 |
1.000 |
8 |
Mực in laser |
Hộp |
0,004 |
512.000 |
2.048 |
9 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,01 |
450.000 |
3.600 |
10 |
Sổ 15 x 20 cm |
Quyển |
0,40 |
2.500 |
1.000 |
11 |
Điện năng |
Kwh |
12,00 |
1.508 |
18.096 |
12 |
Vật liệu khác |
% |
8 |
|
67.396 |
Phần V
TÍNH GIÁ DỤNG CỤ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
|||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,21 |
0,84 |
0,42 |
50.000 |
22,4 |
89,7 |
44,9 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
50.000 |
43,8 |
175,2 |
87,6 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
50.000 |
87,6 |
350,4 |
175,2 |
4 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
40.000 |
26,3 |
105,1 |
52,6 |
5 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,21 |
0,84 |
0,42 |
230.000 |
154,8 |
619,2 |
309,6 |
6 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
5.000 |
26,3 |
105,1 |
52,6 |
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
95.000 |
499,4 |
1.997,4 |
998,7 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
30.000 |
78,8 |
315,4 |
157,7 |
9 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
20.000 |
52,6 |
210,3 |
105,1 |
10 |
Nhiệt kế |
Cái |
12 |
0,41 |
1,64 |
0,82 |
30.000 |
39,4 |
157,7 |
78,8 |
11 |
Phao cứu sinh |
Chiếc |
24 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
45.000 |
59,1 |
236,5 |
118,3 |
12 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
50.000 |
175,2 |
700,9 |
350,4 |
13 |
Thủy chí tráng men (4 cái) |
Bộ |
36 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
150.000 |
131,4 |
525,6 |
262,8 |
14 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
0,82 |
3,28 |
1,64 |
44.000 |
231,3 |
925,1 |
462,6 |
15 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
5 |
|
1.628 |
6.514 |
3.257 |
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
|||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,42 |
0,84 |
50.000 |
45 |
90 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,84 |
1,68 |
50.000 |
90 |
179 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,68 |
3,35 |
50.000 |
179 |
358 |
4 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,84 |
1,68 |
230.000 |
619 |
1.238 |
5 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,68 |
3,35 |
95.000 |
1.023 |
2.040 |
6 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
0,61 |
0,61 |
160.000 |
156 |
156 |
7 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,68 |
3,35 |
20.000 |
108 |
215 |
8 |
Phao cứu sinh |
Chiếc |
24 |
1,68 |
3,35 |
45.000 |
121 |
242 |
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,68 |
3,35 |
50.000 |
359 |
716 |
10 |
Thủy chí tráng men (4 cái) |
Bộ |
36 |
0,61 |
0,61 |
150.000 |
98 |
98 |
11 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,68 |
3,35 |
44.000 |
474 |
945 |
12 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
|
3.436 |
6.591 |
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,34 |
50.000 |
36 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,68 |
50.000 |
73 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,35 |
50.000 |
144 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
10.000 |
1 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
1.000.000 |
224 |
6 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
10.000 |
4 |
7 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
230.000 |
634 |
8 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,35 |
5.000 |
43 |
9 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,35 |
95.000 |
822 |
10 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,35 |
30.000 |
130 |
11 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,35 |
20.000 |
87 |
12 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
1,35 |
45.000 |
97 |
13 |
Quần áo BHLĐ |
Chiếc |
9 |
1,35 |
50.000 |
288 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,68 |
120.000 |
262 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Cái |
6 |
1,35 |
44.000 |
381 |
16 |
Xô tôn |
Cái |
12 |
0,07 |
25.000 |
6 |
17 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
3.394 |
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:
a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tần suất đo |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
1 lần/ngày |
12 lần/ngày |
1 lần/ngày |
12 lần/ngày |
|||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,29 |
19,50 |
50.000 |
31 |
2.083 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,58 |
39,00 |
50.000 |
62 |
4.167 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,16 |
78,00 |
50.000 |
124 |
8.333 |
4 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
0,22 |
8,58 |
670.000 |
157 |
6.142 |
5 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,32 |
39,00 |
10.000 |
5 |
625 |
6 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
5.000 |
37 |
2.500 |
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
95.000 |
706 |
47.500 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,16 |
78,00 |
30.000 |
112 |
7.500 |
9 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,16 |
78,00 |
20.000 |
74 |
5.000 |
10 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
0,20 |
7,80 |
150.000 |
96 |
3.750 |
11 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,16 |
78,00 |
50.000 |
248 |
16.667 |
12 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,29 |
19,50 |
120.000 |
112 |
7.500 |
13 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,16 |
78,00 |
44.000 |
327 |
22.000 |
14 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
|
2.196 |
140.455 |
b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:
Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng
ĐVT: Ca/1 tháng-sân
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Áp kế |
Cái |
36 |
6,48 |
66.000 |
457 |
2 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
Cái |
36 |
2,16 |
20.000 |
46 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
78,00 |
300.000 |
15.000 |
4 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
2,16 |
20.000 |
138 |
5 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
2,16 |
50.000 |
87 |
6 |
Cốc đong (bằng nhôm) |
Cái |
36 |
4,32 |
56.000 |
258 |
7 |
Dao rựa |
Cái |
12 |
2,16 |
10.000 |
69 |
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
39,00 |
10.000 |
625 |
9 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
2,16 |
300.000 |
1.038 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
78,00 |
50.000 |
4.167 |
11 |
Dụng cụ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2,16 |
1.200.000 |
2.769 |
12 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
5.000 |
2.500 |
13 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
39,00 |
80.000 |
2.000 |
14 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
95.000 |
47.500 |
15 |
Hòm tôn đựng dụng cụ |
Cái |
24 |
78,00 |
60.000 |
7.500 |
16 |
Hòm tôn đựng tài liệu |
Cái |
60 |
78,00 |
60.000 |
3.000 |
17 |
Khóa bảo vệ lỗ khoan |
Cái |
40 |
3,24 |
70.000 |
218 |
18 |
Khóa cá sấu F 110 – 130mm |
Cái |
40 |
4,32 |
83.000 |
345 |
19 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
78,00 |
30.000 |
7.500 |
20 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
2,16 |
160.000 |
554 |
21 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
78,00 |
20.000 |
5.000 |
22 |
Nhiệt kế |
Cái |
12 |
2,16 |
30.000 |
208 |
23 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
2,16 |
30.000 |
208 |
24 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
2,16 |
30.000 |
208 |
25 |
Ô che |
Cái |
24 |
2,16 |
120.000 |
415 |
26 |
Quả nặng |
Cái |
12 |
2,16 |
150.000 |
1.038 |
27 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
78,00 |
50.000 |
16.667 |
28 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
19,50 |
120.000 |
7.500 |
29 |
Thùng định lượng 20l |
Cái |
24 |
78,00 |
280.000 |
35.000 |
30 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
78,00 |
44.000 |
22.000 |
31 |
Xà beng |
Cái |
24 |
4,32 |
110.000 |
762 |
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
4,32 |
15.000 |
208 |
33 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
194.234 |
1.2. Quan trắc tự ghi
a. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi dạng cơ, bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ba lô |
Cái |
18 |
5,84 |
50.000 |
624 |
2 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
1,49 |
670.000 |
1.067 |
3 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
5.000 |
187 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
95.000 |
3.556 |
5 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
5,84 |
30.000 |
562 |
6 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
5,84 |
20.000 |
374 |
7 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
1,49 |
150.000 |
716 |
8 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
5,84 |
50.000 |
1.248 |
9 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
1,46 |
120.000 |
562 |
10 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
5,84 |
44.000 |
1.647 |
11 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
11.070 |
b. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Ba lô |
Cái |
18 |
2,92 |
50.000 |
312 |
2 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
0,75 |
670.000 |
537 |
3 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
2,92 |
5.000 |
94 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
2,92 |
95.000 |
1.778 |
5 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
2,92 |
30.000 |
281 |
6 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
2,92 |
20.000 |
187 |
7 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
0,75 |
150.000 |
361 |
8 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
2,92 |
50.000 |
624 |
9 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,73 |
120.000 |
281 |
10 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
2,92 |
44.000 |
824 |
11 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
5.543 |
2. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
|||||
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,44 |
0,91 |
50.000 |
47,01 |
97,22 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,89 |
1,82 |
50.000 |
95,09 |
194,44 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,77 |
3,64 |
50.000 |
189,10 |
388,89 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
0,14 |
10.000 |
1,28 |
4,49 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
0,14 |
1.000.000 |
224,36 |
448,72 |
6 |
Bộ đo mực nước bằng điện |
Bộ |
36 |
0,00 |
0,58 |
670.000 |
0,00 |
415,17 |
7 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
0,25 |
0,58 |
560.000 |
149,57 |
347,01 |
8 |
Búa con |
Cái |
24 |
0,00 |
0,09 |
7.000 |
0,00 |
1,01 |
9 |
Cáp lụa treo máy bơm MP1 |
M |
24 |
0,00 |
0,14 |
40.000 |
0,00 |
8,97 |
10 |
Cáp lụa F5mm |
M |
12 |
0,00 |
0,58 |
25.000 |
0,00 |
46,47 |
11 |
Dao rựa |
Cái |
12 |
0,00 |
0,01 |
10.000 |
0,00 |
0,32 |
12 |
Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m |
Cuộn |
24 |
0,00 |
0,14 |
4.612.200 |
0,00 |
1.034,79 |
13 |
Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK |
M |
12 |
0,00 |
0,58 |
5.000 |
0,00 |
9,29 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
0,58 |
10.000 |
4,01 |
9,29 |
15 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
0,58 |
230.000 |
633,97 |
427,56 |
16 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
5.000 |
56,73 |
116,67 |
17 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
95.000 |
1.077,88 |
2.216,67 |
18 |
Kẹp ống F21mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
5.000 |
0,00 |
2,79 |
19 |
Kẹp ống F60mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
7.000 |
0,00 |
3,90 |
20 |
Khóa cá sấu F 110 – 130mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
83.000 |
0,00 |
46,29 |
21 |
Khóa cá sấu F 60 – F 75mm |
Cái |
40 |
0,00 |
0,58 |
76.000 |
0,00 |
42,38 |
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0,00 |
0,07 |
10.000 |
0,00 |
0,75 |
23 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
0,86 |
3,64 |
30.000 |
82,69 |
350,00 |
24 |
Máy đo thông số môi trường nước |
Cái |
36 |
0,01 |
0,26 |
1.000.000 |
10,68 |
277,78 |
25 |
Mỏ lết |
Cái |
24 |
0,00 |
0,04 |
103.000 |
0,00 |
6,60 |
26 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,77 |
3,64 |
20.000 |
113,46 |
233,33 |
27 |
Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m) |
Ống |
24 |
0,15 |
0,86 |
400.000 |
96,15 |
551,28 |
28 |
Ống nhũ tương F21mm |
M |
40 |
0,00 |
0,04 |
165.000 |
0,00 |
6,35 |
29 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
0,86 |
0 |
45.000 |
62,02 |
0,00 |
30 |
Quả nặng cá chì 1 kg |
Cái |
12 |
0,00 |
0,14 |
150.000 |
0,00 |
67,31 |
31 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1,77 |
2,88 |
50.000 |
378,21 |
615,38 |
32 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,86 |
0,86 |
120.000 |
330,77 |
330,77 |
33 |
Thừng ni lông F5mm (dài 30m) |
Cái |
12 |
0,00 |
0,72 |
30.000 |
0,00 |
69,23 |
34 |
Tời lấy mẫu nước |
Cái |
24 |
0,00 |
0,72 |
150.000 |
0,00 |
173,08 |
35 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,77 |
3,64 |
44.000 |
499,23 |
1.026,67 |
36 |
Xô tôn |
Cái |
12 |
0,07 |
0,14 |
25.000 |
5,61 |
11,22 |
37 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
|
4.261 |
10.061 |
3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
0,41 |
50.000 |
44 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0,81 |
50.000 |
87 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1,62 |
50.000 |
173 |
4 |
Bát nấu paraphin |
Cái |
12 |
0,04 |
10.000 |
1 |
5 |
Bình bơm lọc |
Cái |
12 |
0,07 |
1.000.000 |
224 |
6 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
0,25 |
10.000 |
4 |
7 |
Đèn xạc điện |
Cái |
12 |
0,86 |
230.000 |
634 |
8 |
Găng tay BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,62 |
5.000 |
52 |
9 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
1,62 |
95.000 |
987 |
10 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
1,62 |
30.000 |
156 |
11 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
1,62 |
20.000 |
104 |
12 |
Phao cứu sinh |
Cái |
24 |
1,62 |
45.000 |
117 |
13 |
Quần áo BHLĐ |
Chiếc |
9 |
1,62 |
50.000 |
346 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,41 |
120.000 |
158 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Cái |
6 |
1,62 |
44.000 |
457 |
16 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
3.721 |
4. Bơm thau rửa
4.1. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt – tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt – tháo dỡ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Cáp kỹ thuật cách điện |
Mét |
24 |
4,84 |
28.600 |
222 |
2 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
4,00 |
879.000 |
3.756 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
4,00 |
300.000 |
1.923 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
19,36 |
95.000 |
11.790 |
5 |
Khoan điện |
Cái |
36 |
4,00 |
700.000 |
2.991 |
6 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
19,36 |
30.000 |
1.862 |
7 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
19,36 |
20.000 |
1.241 |
8 |
Xà beng |
Cái |
24 |
1,00 |
110.000 |
176 |
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
19,36 |
50.000 |
4.137 |
10 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
4,84 |
120.000 |
1.862 |
11 |
Tháp và tời quay tay |
Bộ |
60 |
4,00 |
1.358.000 |
3.482 |
12 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
19,36 |
44.000 |
5.461 |
13 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
40.848 |
4.2. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Cáp kỹ thuật cách điện |
Mét |
24 |
1,00 |
28.600 |
46 |
2 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
0,80 |
879.000 |
751 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
0,80 |
300.000 |
385 |
4 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
0,80 |
560.000 |
479 |
5 |
Dụng cụ đo mực nước bằng điện |
Cái |
36 |
0,80 |
670.000 |
573 |
6 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
95.000 |
1.827 |
7 |
Khoan điện |
Cái |
36 |
0,80 |
700.000 |
598 |
8 |
Kính BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
30.000 |
288 |
9 |
Máy tính bỏ túi |
Cái |
24 |
0,80 |
160.000 |
205 |
10 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
20.000 |
192 |
11 |
Mũi khoan kim loại |
Bộ |
24 |
0,80 |
300.000 |
385 |
12 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
3,00 |
50.000 |
641 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,75 |
120.000 |
288 |
14 |
Tháp và tời quay tay |
Bộ |
60 |
0,80 |
1.358.000 |
696 |
15 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
44.000 |
846 |
16 |
Xà beng |
Cái |
24 |
0,80 |
110.000 |
141 |
17 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
8.758 |
4.3. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Clê các loại |
Bộ |
36 |
0,80 |
879.000 |
751 |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
0,80 |
300.000 |
385 |
3 |
Dụng cụ đo mực nước bằng điện |
Cái |
36 |
0,80 |
670.000 |
573 |
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
95.000 |
1.827 |
5 |
Mũ BHLĐ |
Cái |
12 |
3,00 |
20.000 |
192 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
3,00 |
50.000 |
641 |
7 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
0,75 |
120.000 |
288 |
8 |
Ủng BHLĐ |
Đôi |
6 |
3,00 |
44.000 |
846 |
9 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
5.778 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
1,00 |
930.000 |
994 |
2 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,44 |
40.000 |
28 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,44 |
7.500.000 |
2.103 |
4 |
Máy in A3 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,10 |
4.985.000 |
320 |
5 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,88 |
8.940.000 |
5.014 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,44 |
1.000.000 |
280 |
7 |
USB |
Cái |
24 |
0,44 |
150.000 |
105 |
8 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
9.287 |
2. Quan trắc lưu lượng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
8,75 |
930.000 |
8.694 |
2 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
4,38 |
40.000 |
280 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Cái |
60 |
4,38 |
7.500.000 |
21.034 |
4 |
Máy in A3 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,50 |
4.985.000 |
1.598 |
5 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
8,75 |
8.940.000 |
50.144 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
4,38 |
1.000.000 |
2.804 |
7 |
USB |
Cái |
24 |
4,38 |
150.000 |
1.052 |
8 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
89.886 |
3. Xử lý số liệu lấy mẫu và quan trắc chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Xử lý số liệu lấy mẫu |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
Xử lý số liệu lấy mẫu |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
|||||
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,25 |
0,70 |
300.000 |
48 |
135 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
0,25 |
0,70 |
930.000 |
248 |
696 |
3 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,13 |
0,35 |
40.000 |
8 |
22 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Cái |
60 |
0,13 |
0,35 |
7.500.000 |
601 |
1.683 |
5 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,10 |
0,20 |
6.000.000 |
385 |
769 |
6 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,25 |
0,70 |
8.940.000 |
1.433 |
4.012 |
7 |
Ổn áp 10A |
Cái |
96 |
0,25 |
0,35 |
6.400.000 |
641 |
897 |
8 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,13 |
0,35 |
1.000.000 |
80 |
224 |
9 |
USB |
Cái |
24 |
0,25 |
0,70 |
150.000 |
60 |
168 |
10 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
|
3.679 |
9.036 |
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
5,50 |
300.000 |
1.058 |
2 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
2,00 |
15.000 |
96 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
24 |
5,50 |
75.000 |
661 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Cái |
60 |
2,75 |
7.500.000 |
13.221 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2,75 |
50.000 |
147 |
6 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
5,50 |
80.000 |
282 |
7 |
Ghế xoay |
Cái |
48 |
5,50 |
80.000 |
353 |
8 |
Máy hút bụi – 1,5Kw |
Cái |
60 |
0,15 |
1.600.000 |
154 |
9 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,15 |
6.000.000 |
577 |
10 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
5,50 |
8.940.000 |
31.519 |
11 |
Quạt trần – 0,1 Kw |
Cái |
60 |
2,75 |
500.000 |
881 |
12 |
USB |
Cái |
24 |
2,75 |
150.000 |
661 |
13 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
52.091 |
5. Bơm thau rửa công trình quan trắc
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 |
Cái |
60 |
0,50 |
950.000 |
304 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,50 |
300.000 |
96 |
3 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,50 |
300.000 |
96 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,50 |
7.500.000 |
2.404 |
5 |
Máy Fax |
Cái |
60 |
0,20 |
1.882.000 |
241 |
6 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
60 |
0,20 |
1.428.750 |
183 |
7 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,20 |
6.000.000 |
769 |
8 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,50 |
8.940.000 |
2.865 |
9 |
Thiết bị đun nước |
Cái |
60 |
0,20 |
2.950.000 |
378 |
10 |
USB |
Cái |
24 |
0,50 |
150.000 |
120 |
11 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
7.831 |
II. CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/100 số liệu) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||||||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
|||||
1 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
1,50 |
0,88 |
2,63 |
0,56 |
2,25 |
6,00 |
0,75 |
2,06 |
930.000 |
1.490 |
869 |
2.608 |
559 |
2.236 |
5.962 |
745 |
2.049 |
2 |
Đèn neon – 0,04Kw |
Bộ |
24 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,69 |
40.000 |
32 |
28 |
56 |
12 |
48 |
128 |
16 |
44 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU – 2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,69 |
7.500.000 |
2.404 |
2.103 |
4.207 |
901 |
3.606 |
9.615 |
1.202 |
3.305 |
4 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,25 |
0,31 |
0,66 |
0,14 |
0,56 |
1,50 |
0,19 |
0,52 |
6.000.000 |
962 |
1.192 |
2.524 |
541 |
2.163 |
5.769 |
721 |
1.983 |
5 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
1,50 |
0,88 |
2,63 |
0,56 |
2,25 |
6,00 |
0,75 |
2,06 |
8.940.000 |
8.596 |
5.014 |
15.043 |
3.224 |
12.894 |
34.385 |
4.298 |
11.820 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
0,88 |
0,19 |
0,75 |
2,00 |
0,25 |
0,69 |
1.000.000 |
321 |
280 |
561 |
120 |
481 |
1.282 |
160 |
441 |
7 |
USB |
Cái |
24 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,06 |
150.000 |
120 |
105 |
631 |
135 |
180 |
1.442 |
180 |
496 |
8 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,06 |
300.000 |
96 |
84 |
505 |
108 |
144 |
1.154 |
144 |
397 |
9 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,50 |
0,44 |
2,63 |
0,56 |
0,75 |
6,00 |
0,75 |
2,06 |
80.000 |
26 |
22 |
135 |
29 |
38 |
308 |
38 |
106 |
10 |
Các dụng cụ khác |
% |
|
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14.749 |
10.185 |
27.583 |
5.911 |
22.880 |
63.047 |
7.881 |
21.672 |
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
0,69 |
300.000 |
132 |
2 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0,29 |
15.000 |
14 |
3 |
Chuột máy tính |
Cái |
24 |
0,69 |
75.000 |
83 |
4 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
0,69 |
7.500.000 |
3.305 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,69 |
50.000 |
37 |
6 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,69 |
80.000 |
35 |
7 |
Ghế xoay |
Cái |
48 |
0,69 |
80.000 |
44 |
8 |
Máy hút bụi – 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,02 |
1.600.000 |
21 |
9 |
Quạt thông gió |
Cái |
36 |
0,69 |
250.000 |
184 |
10 |
Quạt trần – 0,1 Kw |
Cái |
60 |
0,69 |
500.000 |
220 |
11 |
USB |
Cái |
24 |
0,69 |
150.000 |
165 |
12 |
Máy in A4 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,17 |
6.000.000 |
661 |
13 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
0,69 |
8.940.000 |
3.940 |
14 |
Các dụng cụ thiết bị khác |
% |
|
5 |
|
5.146 |
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: ca/dự báo
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Bàn máy vi tính |
Cái |
60 |
3,5 |
300.000 |
673 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
Cái |
36 |
3,5 |
930.000 |
3.478 |
3 |
Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw |
Bộ |
60 |
3,5 |
7.500.000 |
16.827 |
4 |
Máy Fax |
Cái |
60 |
0,5 |
1.882.000 |
603 |
5 |
Máy hút bụi – 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
1.600.000 |
513 |
6 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
60 |
0,5 |
1.428.750 |
458 |
7 |
Máy in màu A0 – 0,8Kw |
Cái |
96 |
0,5 |
48.000.000 |
9.615 |
8 |
Máy in A3 – 0,5Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
4.985.000 |
1.598 |
9 |
Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw |
Cái |
60 |
0,5 |
4.890.000 |
1.567 |
10 |
Máy vi tính – 0,4Kw |
Cái |
60 |
3,5 |
8.940.000 |
20.058 |
11 |
Quạt cây – 0,06Kw |
Cái |
36 |
1,2 |
500.000 |
641 |
12 |
Thiết bị đun nước |
Cái |
60 |
1,0 |
2.950.000 |
1.891 |
13 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
3,5 |
1.000.000 |
2.244 |
14 |
USB |
Cái |
24 |
3,5 |
150.000 |
841 |
15 |
Dụng cụ khác |
% |
|
5 |
|
64.057 |
Phần VI
TÍNH GIÁ THIẾT BỊ
A. NGOẠI NGHIỆP
I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT
1. Quan trắc thủ công, tự ghi
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm) |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm) |
|||||
1 |
Thước đo mực nước chuyên dụng |
Cái |
36 |
0,24 |
|
|
12.600.000 |
4.032 |
– |
– |
2 |
Máy tự ghi |
Cái |
36 |
|
0,96 |
0,48 |
11.000.000 |
– |
14.080 |
7.040 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
|
|
4.032 |
14.080 |
7.040 |
2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm |
Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế |
|||||
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
0,46 |
|
13.000.000 |
4.784 |
– |
2 |
Máy đo siêu âm |
Cái |
120 |
0,46 |
|
365.000.000 |
67.160 |
– |
3 |
Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc |
Cái |
120 |
|
0,46 |
185.000.000 |
– |
34.040 |
4 |
Máy đo sâu F80-40 |
Cái |
120 |
|
0,46 |
15.000.000 |
– |
2.760 |
5 |
Cộng |
|
|
|
|
|
71.944 |
36.800 |
3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, phân tích chất lượng nước tại thực địa
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
|||||
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
– |
0,29 |
13.000.000 |
– |
3.016 |
2 |
Thiết bị quan trắc chất lượng nước |
Cái |
60 |
– |
0,29 |
60.000.000 |
– |
13.920 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
|
|
16.936 |
II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ
1.1. Quan trắc thủ công
a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc
a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc
1.2. Quan trắc tự ghi
a Tự ghi bán tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
2,6 |
13.000.000 |
27.040 |
2 |
Máy tự ghi |
Cái |
60 |
2,6 |
11.000.000 |
22.880 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
49.920 |
b. Tự ghi tự động
ĐVT: Ca/tháng điểm
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
1,3 |
13.000.000 |
13.520 |
2 |
Máy tự ghi |
Cái |
60 |
1,3 |
11.000.000 |
11.440 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
24.960 |
2. Lấy mẫu nước
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
||
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
Lấy mẫu nước trong LK, giếng |
|||||
1 |
Máy bơm MP1 |
Bộ |
60 |
0 |
0,54 |
161.840.000 |
– |
69.915 |
2 |
Ô tô bán tải |
Cái |
120 |
0,54 |
0,54 |
605.000.000 |
130.680 |
130.680 |
3 |
Máy phát điện – 5kVA |
Cái |
96 |
0 |
0,58 |
15.070.000 |
– |
4.370 |
4 |
Cộng |
|
|
|
|
|
130.680 |
204.965 |
3. Phân tích chất lượng nước tại thực địa
ĐVT: Ca/mẫu
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Thiết bị quan trắc chất lượng nước |
Bộ |
60 |
0,29 |
60.000.000 |
13.920 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
0,29 |
13.000.000 |
3.016 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
16.936 |
4. Bơm thông rửa
ĐVT: Ca/ca bơm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy nén khí 95CV |
Cái |
60 |
1 |
450.000.000 |
360.000 |
B. NỘI NGHIỆP
I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN
1. Quan trắc mực nước mặt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
0,20 |
36.075.000 |
1.804 |
2. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
4,2 |
36.075.000 |
37.879 |
3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
Lấy mẫu nước trên sông, hồ |
Phân tích chất lượng nước tại thực địa |
|||||
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
0,1 |
0,21 |
36.075.000 |
902 |
1.894 |
4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
0,01 |
36.075.000 |
90 |
5. Bơm thông rửa công trình quan trắc
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
2 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
4,36 |
36.075.000 |
39.322 |
II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/100 số liệu) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||||||||||||
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
Cập nhật CSDL |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
|||||
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
0,25 |
0,31 |
0,66 |
0,14 |
0,56 |
1,50 |
0,19 |
0,52 |
36.075.000 |
2.255 |
2.796 |
5.919 |
1.268 |
5.073 |
13.528 |
1.691 |
4.650 |
2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
0,17 |
36.075.000 |
1.550 |
III. Dự báo TNNDĐ bằng phương pháp Thống kê
ĐVT: ca/dự báo
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Định mức |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Máy photocopy – 0,99kw |
Cái |
96 |
1,00 |
36.075.000 |
9.019 |
2 |
Phần mềm |
Bản |
60 |
3,50 |
18.000.000 |
25.200 |
3 |
Cộng |
|
|
|
|
34.219 |
Phần VII
ÁP GIÁ 1.150.000 Đ
A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT |
Tên và điều kiện công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không KH |
Đơn giá có KH |
Phụ cấp khu vực, k = 0,1 |
ĐM TG |
Hệ số ĐC |
Đơn giá so sánh không KH |
Ghi chú |
||||||
Chi phí nhân công |
VL+DC |
VL+DC +TB |
VL |
DC |
TB |
KoKH |
KH |
||||||||||
I. |
Nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan trắc mực nước, nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. |
Quan trắc thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí |
1 lần đo |
159.272 |
15.858 |
18.714 |
14.511 |
1.347 |
2.856 |
43.783 |
44.497 |
218.913 |
222.483 |
3.008 |
0,34 |
|
220.890 |
QĐ 2602 |
1.2. |
Quan trắc tự ghi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328.715 |
|
|
|
|
|
|
a |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động |
tháng điểm |
1.036.030 |
15.858 |
73.403 |
58.042 |
5.388 |
9.973 |
262.972 |
277.358 |
1.314.860 |
1.386.791 |
18.046 |
2,04 |
|
|
|
b |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động |
tháng điểm |
518.015 |
15.858 |
73.403 |
29.021 |
2.694 |
4.987 |
133.468 |
147.855 |
667.341 |
739.273 |
9.023 |
1,02 |
|
|
|
2 |
Quan trắc lưu lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ đi TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
QT bằng máy siêu âm |
1 lần đo |
410.748 |
12.491 |
84.435 |
9.055 |
3.436 |
71.944 |
105.810 |
123.796 |
529.049 |
618.979 |
7.431 |
0,56 |
|
591.962 |
QĐ 2602 |
b |
QT bằng lưu tốc kế |
1 lần đo |
746.556 |
15.646 |
52.446 |
9.055 |
6.591 |
36.800 |
190.551 |
199.751 |
952.753 |
998.753 |
14.817 |
0,67 |
|
983.055 |
QĐ 2602 |
3 |
Lấy mẫu trên sông, hồ |
1 mẫu |
296.209 |
34.790 |
34.790 |
31.396 |
3.394 |
0 |
82.750 |
82.750 |
413.749 |
413.749 |
5.971 |
0,45 |
|
438.075 |
QĐ 2176 |
4 |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 lần đo |
269.879 |
18.098 |
35.034 |
14.704 |
3.394 |
16.936 |
71.994 |
76.228 |
359.971 |
381.141 |
5.440 |
0,41 |
|
377.542 |
QĐ 2602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan trắc mực nước, nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. |
QT thủ công ngày 1 lần |
1 lần đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.202.713 |
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
|
201.433 |
33.523 |
33.523 |
31.898 |
1.625 |
0 |
58.739 |
58.739 |
293.695 |
293.695 |
3.804 |
0,43 |
0,74 |
332.766 |
QĐ 2176 |
|
5 – 15 |
|
229.540 |
33.743 |
33.743 |
31.898 |
1.845 |
0 |
65.821 |
65.821 |
329.104 |
329.104 |
4.335 |
0,49 |
0,84 |
385.117 |
QĐ 2176 |
|
16 – 25 |
|
271.700 |
34.094 |
34.094 |
31.898 |
2.196 |
0 |
76.449 |
76.449 |
382.243 |
382.243 |
5.131 |
0,58 |
1,00 |
459.905 |
QĐ 2176 |
|
26 – 35 |
|
309.176 |
34.401 |
34.401 |
31.898 |
2.503 |
0 |
85.894 |
85.894 |
429.471 |
429.471 |
5.838 |
0,66 |
1,14 |
534.692 |
QĐ 2176 |
|
36 – 45 |
|
346.652 |
34.709 |
34.709 |
31.898 |
2.811 |
0 |
95.340 |
95.340 |
476.701 |
476.701 |
6.546 |
0,74 |
1,28 |
616.959 |
QĐ 2176 |
1.2. |
QT thủ công ngày 12 lần |
tháng trạm |
19.186.600 |
1.026.980 |
1.026.980 |
886.525 |
140.455 |
0 |
5.053.395 |
5.053.395 |
25.266.975 |
25.266.975 |
13.269 |
1,00 |
|
29.112.975 |
QĐ 2176 |
1.3. |
QT tại sân cân bằng |
tháng sân |
19.186.600 |
2.573.459 |
2.573.459 |
2.379.225 |
194.234 |
0 |
5.440.015 |
5.440.015 |
27.200.074 |
27.200.074 |
13.269 |
1,00 |
|
30.253.356 |
QĐ 2176 |
1.4. |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động |
tháng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411.689 |
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
|
1.178.231 |
139.172 |
178.609 |
130.427 |
8.745 |
39.437 |
329.351 |
339.210 |
1.646.754 |
1.696.050 |
20.523 |
2,32 |
0,79 |
|
|
|
5 – 15 |
|
1.300.116 |
140.169 |
184.099 |
130.427 |
9.742 |
43.930 |
360.071 |
371.054 |
1.800.356 |
1.855.269 |
22.646 |
2,56 |
0,88 |
|
|
|
16 – 25 |
|
1.482.945 |
141.497 |
191.417 |
130.427 |
11.070 |
49.920 |
406.111 |
418.591 |
2.030.553 |
2.092.953 |
25.831 |
2,92 |
1,00 |
|
|
|
26 – 35 |
|
1.645.460 |
142.715 |
198.126 |
130.427 |
12.288 |
55.411 |
447.044 |
460.897 |
2.235.219 |
2.304.483 |
28.662 |
3,24 |
1,11 |
|
|
|
36 – 45 |
|
1.807.974 |
143.932 |
204.834 |
130.427 |
13.505 |
60.902 |
487.977 |
503.202 |
2.439.883 |
2.516.010 |
31.492 |
3,56 |
1,22 |
|
|
1.5. |
Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi |
tháng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
1 công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415.055 |
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
|
589.115 |
74.972 |
94.690 |
70.593 |
4.379 |
19.718 |
166.022 |
170.951 |
830.109 |
854.756 |
10.262 |
1,16 |
0,79 |
|
|
|
5 – 15 |
|
650.058 |
75.471 |
97.436 |
70.593 |
4.878 |
21.965 |
181.382 |
186.874 |
906.911 |
934.368 |
11.323 |
1,28 |
0,88 |
|
|
|
16 – 25 |
|
741.473 |
76.136 |
101.096 |
70.593 |
5.543 |
24.960 |
204.402 |
210.642 |
1.022.011 |
1.053.211 |
12.915 |
1,46 |
1,00 |
|
|
|
26 – 35 |
|
822.730 |
76.746 |
104.452 |
70.593 |
6.153 |
27.706 |
224.869 |
231.796 |
1.124.345 |
1.158.978 |
14.331 |
1,62 |
1,11 |
|
|
|
36 – 45 |
|
903.987 |
77.355 |
107.806 |
70.593 |
6.762 |
30.451 |
245.336 |
252.948 |
1.226.678 |
1.264.741 |
15.746 |
1,78 |
1,22 |
|
|
2. |
Lấy mẫu nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. |
Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
mẫu |
296.209 |
34.634 |
133.951 |
31.396 |
3.238 |
99.317 |
82.711 |
107.540 |
413.554 |
537.700 |
5.971 |
0,45 |
0,76 |
438.075 |
QĐ 2176 |
|
5 – 15 |
|
342.286 |
35.146 |
150.144 |
31.396 |
3.750 |
114.998 |
94.358 |
123.108 |
471.790 |
615.538 |
6.900 |
0,52 |
0,88 |
506.019 |
QĐ 2176 |
|
16 – 25 |
|
388.363 |
35.657 |
166.337 |
31.396 |
4.261 |
130.680 |
106.005 |
138.675 |
530.025 |
693.375 |
7.829 |
0,59 |
1,00 |
596.612 |
QĐ 2176 |
|
26 – 35 |
|
447.605 |
36.296 |
186.578 |
31.396 |
4.900 |
150.282 |
120.975 |
158.546 |
604.876 |
792.729 |
9.023 |
0,68 |
1,15 |
732.502 |
QĐ 2176 |
|
36 – 45 |
|
506.846 |
36.978 |
208.169 |
31.396 |
5.582 |
171.191 |
135.956 |
178.754 |
679.780 |
893.769 |
10.217 |
0,77 |
1,31 |
891.039 |
QĐ 2176 |
2.2. |
Lấy mẫu nước ở LK, giếng |
mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
|
651.315 |
142.395 |
314.566 |
133.944 |
8.451 |
172.171 |
198.428 |
241.470 |
992.138 |
1.207.351 |
13.446 |
0,76 |
0,84 |
1.199.608 |
QĐ 2176 |
|
5 – 15 |
|
711.304 |
143.100 |
329.618 |
133.944 |
9.156 |
186.518 |
213.601 |
260.231 |
1.068.005 |
1.301.153 |
14.685 |
0,83 |
0,91 |
1.371.495 |
QĐ 2176 |
|
16 – 25 |
|
779.864 |
144.005 |
348.970 |
133.944 |
10.061 |
204.965 |
230.967 |
282.209 |
1.154.836 |
1.411.043 |
16.100 |
0,91 |
1,00 |
1.543.382 |
QĐ 2176 |
|
26 – 35 |
|
848.423 |
144.910 |
368.322 |
133.944 |
10.966 |
223.412 |
248.333 |
304.186 |
1.241.666 |
1.520.931 |
17.515 |
0,99 |
1,09 |
1.772.565 |
QĐ 2176 |
|
36 – 45 |
|
925.552 |
145.917 |
389.825 |
133.944 |
11.973 |
243.908 |
267.867 |
328.844 |
1.339.336 |
1.644.221 |
19.108 |
1,08 |
1,19 |
2.020.847 |
QĐ 2176 |
3. |
Quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<5 |
|
266.880 |
17.458 |
29.991 |
14.704 |
2.754 |
12.533 |
71.085 |
74.218 |
355.423 |
371.089 |
5.308 |
0,40 |
0,74 |
377.542 |
QĐ 2602 |
|
5 – 15 |
|
306.912 |
17.867 |
32.263 |
14.704 |
3.163 |
14.396 |
81.195 |
84.794 |
405.974 |
423.969 |
6.104 |
0,46 |
0,85 |
|
|
|
16 – 25 |
|
360.287 |
18.425 |
35.361 |
14.704 |
3.721 |
16.936 |
94.678 |
98.912 |
473.390 |
494.560 |
7.165 |
0,54 |
1,00 |
|
|
|
26 – 35 |
|
420.335 |
19.058 |
38.873 |
14.704 |
4.354 |
19.815 |
109.848 |
114.802 |
549.241 |
574.010 |
8.360 |
0,63 |
1,17 |
|
|
|
36 – 45 |
|
473.711 |
19.579 |
41.765 |
14.704 |
4.875 |
22.186 |
123.323 |
128.869 |
616.613 |
644.345 |
9.421 |
0,71 |
1,31 |
|
|
4. |
Bơm thau rửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Lắp đặt – tháo dỡ thiết bị |
|
4.124.725 |
43.494 |
403.494 |
2.646 |
40.848 |
|
1.042.055 |
1.132.055 |
5.210.274 |
5.660.274 |
85.631 |
4,84 |
|
|
|
b |
Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí |
|
852.216 |
1.558.425 |
1.558.425 |
1.549.667 |
8.758 |
360.000 |
602.660 |
602.660 |
3.013.301 |
3.013.301 |
17.692 |
1 |
|
|
|
c |
Đo hồi phục sau khi bơm |
|
677.947 |
12.958 |
12.958 |
7.180 |
5.778 |
|
172.726 |
172.726 |
863.631 |
863.631 |
13.269 |
1 |
|
|
|
B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP
ĐVT: đồng
TT |
Tên và điều kiện công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không KH |
Đơn giá có KH |
Phụ cấp khu vực, k = 0,1 |
ĐM TG |
Đơn giá so sánh không KH |
Ghi chú |
||||||
Chi phí nhân công |
VL+DC |
VL+DC+TB |
VL |
DC |
TB |
KoKH |
KH |
|||||||||
I. |
CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt |
100 số liệu |
159.452 |
35.170 |
35.170 |
25.883 |
9.287 |
– |
38.924 |
38.924 |
233.546 |
233.546 |
3.870 |
0,44 |
234.100 |
kế hoạch 2013 |
2 |
Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế |
100 số liệu |
1.594.519 |
241.531 |
246.041 |
151.645 |
89.886 |
4.509 |
367.210 |
368.112 |
2.203.261 |
2.208.672 |
38.702 |
4,38 |
2.243.700 |
kế hoạch 2013 |
3 |
Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông |
1 mẫu |
30.666 |
10.609 |
10.812 |
6.930 |
3.679 |
203 |
8.255 |
8.296 |
49.530 |
49.774 |
553 |
0,13 |
|
|
4 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa |
1 mẫu |
154.944 |
18.862 |
19.313 |
9.826 |
9.036 |
451 |
34.761 |
34.851 |
208.567 |
209.108 |
3.096 |
0,35 |
|
|
5 |
Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất |
100 số liệu |
1.217.417 |
204.369 |
208.879 |
152.279 |
52.091 |
4.509 |
284.357 |
285.259 |
1.706.143 |
1.711.554 |
24.327 |
2,75 |
2.004.277 |
QĐ 2176 |
6 |
Xử lý kết quả bơm thông rửa |
1 điểm |
122.665 |
10.471 |
11.012 |
10.351 |
120 |
541 |
26.627 |
26.735 |
159.763 |
160.413 |
2.212 |
0,50 |
|
|
II. |
CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG |
100 số liệu |
3.914.575 |
|
|
|
|
|
|
|
5.985.468 |
|
|
|
7.303.979 |
QĐ 2176 |
1 |
Lập kế hoạch QT hàng năm |
100 số liệu |
423.753 |
100.071 |
102.325 |
85.322 |
14.749 |
2.255 |
104.765 |
105.216 |
628.588 |
631.294 |
6.635 |
0,50 |
|
|
2 |
Cập nhật CSDL |
100 số liệu |
159.452 |
27.835 |
30.631 |
17.650 |
10.185 |
2.796 |
37.457 |
38.017 |
224.744 |
228.099 |
5.805 |
0,44 |
|
|
3 |
Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công |
100 số liệu |
633.179 |
249.257 |
255.175 |
221.674 |
27.583 |
5.919 |
176.487 |
177.671 |
1.058.923 |
1.066.025 |
11.611 |
0,88 |
|
|
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc |
100 số liệu |
135.681 |
79.802 |
81.070 |
73.891 |
5.911 |
1.268 |
43.097 |
43.350 |
258.580 |
260.102 |
2.488 |
0,19 |
|
|
5 |
Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ |
100 số liệu |
484.048 |
116.760 |
121.833 |
93.879 |
22.880 |
5.073 |
120.162 |
121.176 |
720.970 |
727.057 |
9.952 |
0,75 |
|
|
6 |
Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN |
100 số liệu |
1.654.708 |
384.716 |
398.244 |
321.669 |
63.047 |
13.528 |
407.885 |
410.591 |
2.447.310 |
2.463.543 |
26.538 |
2,00 |
|
|
7 |
Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc |
100 số liệu |
211.876 |
50.542 |
52.233 |
42.661 |
7.881 |
1.691 |
52.484 |
52.822 |
314.902 |
316.931 |
3.317 |
0,25 |
|
|
8 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
100 số liệu |
211.876 |
64.333 |
68.984 |
42.661 |
21.672 |
4.650 |
55.242 |
56.172 |
331.452 |
337.032 |
3.317 |
0,25 |
|
|
9 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước |
1 mẫu |
168.665 |
25.978 |
27.528 |
20.832 |
5.146 |
1.550 |
38.929 |
39.239 |
233.571 |
235.431 |
3.041 |
0,69 |
252.975 |
QĐ 2176 |
III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
ĐVT: đồng
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá không KH |
Đơn giá có KH |
ĐMTG |
HSĐC |
Ghi chú |
||||||
Chi phí nhân công |
VL+DC |
VL+DC+TB |
VL |
DC |
TB |
KoKH |
KH |
||||||||
|
Công nhóm/dự báo |
|
|
67.396 |
64.057 |
34.219 |
0,20 |
1.164.719 |
1.205.781 |
3,50 |
1,00 |
|
|||
1 |
Thu thập tài liệu |
|
114.149 |
18.779 |
23.667 |
9.628 |
9.151 |
4.888 |
26.586 |
27.563 |
159.513 |
165.379 |
0,50 |
0,14 |
|
2 |
Tổng hợp phân tích tài liệu |
|
228.297 |
37.558 |
47.335 |
19.256 |
18.302 |
9.777 |
53.171 |
55.126 |
319.026 |
330.758 |
1,00 |
0,29 |
|
3 |
Nhập dữ liệu |
|
102.837 |
18.779 |
23.667 |
9.628 |
9.151 |
4.888 |
24.323 |
25.301 |
145.939 |
151.805 |
0,50 |
0,14 |
|
4 |
Xây dựng phương trình dự báo |
|
171.223 |
28.168 |
35.501 |
14.442 |
13.726 |
7.333 |
39.878 |
41.345 |
239.270 |
248.069 |
0,75 |
0,21 |
|
5 |
Đánh giá kết quả dự báo |
|
108.493 |
9.389 |
11.834 |
4.814 |
4.575 |
2.444 |
23.576 |
24.065 |
141.458 |
144.391 |
0,25 |
0,07 |
|
6 |
Lập báo cáo |
|
114.149 |
18.779 |
23.667 |
9.628 |
9.151 |
4.888 |
26.586 |
27.563 |
159.513 |
165.379 |
0,50 |
0,14 |
|
1,3 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này
2 Phân loại điều kiện thủy văn theo Phụ lục số 02 của Thông tư này
4 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này
5 Phân loại điều kiện thủy văn theo Phụ lục số 02 của Thông tư này
6 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này
THÔNG TƯ 01/2015/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 01/2015/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 24/02/2015 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 30/01/2015 |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường Tài nguyên nước |
Ngày ban hành | 09/01/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |