THÔNG TƯ 01/2018/TT-BTNMT VỀ QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định định mức kinh tế – kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định định mức kinh tế – kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2018.
Điều 3. Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế – kỹ thuật này, nếu có vướng mắc và phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Cục KTVBQPPL – Bộ Tư pháp; – Cổng TTĐT Chính phủ; Công báo; – Bộ TN&MT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ; – Lưu: VT, KH-TC, PC, TCBHĐVN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Quý Kiên |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức lao động, định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và định mức sử dụng vật liệu của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức
1. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
2. Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
4. Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
5. Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
6. Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường;
7. Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
8. Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
9. Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
10. Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
11. Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.
Điều 4. Quy định các chữ viết tắt
Bảng 1
TT |
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
1 |
CKBD |
Chu kỳ bảo dưỡng |
2 |
ĐVT |
Đơn vị tính |
3 |
ĐM |
Định mức |
4 |
QTV |
Quan trắc viên |
5 |
QTV2(2) |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 bậc 2 |
6 |
QTV3(4) |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3 bậc 4 |
7 |
QTV4(5) |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4 bậc 5 |
8 |
THSD |
Thời hạn sử dụng |
Điều 5. Nội dung của định mức
Nội dung các định mức bao gồm các thành phần sau:
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể). Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:
– Nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;
– Định mức lao động: xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;
– Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:
+ Thời gian làm việc trong năm: 312 ngày;
+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.
2. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu
a) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho từng trạm.
Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.
b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn của các trạm radar đặt tại các khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.
c) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu trong định mức kinh tế-kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu được thay thế, hư hỏng đột xuất.
d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.
e) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với thông số kinh tế – kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.
g) Điện năng (kWh) = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ) x Công suất (kW). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
Điều 6. Nội dung công việc
1. Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp
a) Giao, nhận ca;
b) Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;
c) Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;
d) Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;
đ) Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar;
e) Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của radar;
g) Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy về trạm điều hành;
h) Trao đổi thông tin với trạm điều hành;
i) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn;
k) Thực hiện công tác hành chính;
l) Xử lý sự cố.
2. Trạm điều hành
a) Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm radar truyền về;
b) Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;
c) Lưu trữ dữ liệu;
d) Trao đổi thông tin;
đ) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;
e) Thực hiện công tác thanh kiểm tra tại các trạm radar;
g) Xử lý sự cố;
i) Các công việc khác.
Điều 7. Định mức
1. Định mức lao động
(Đơn vị tính: Công nhóm/năm)
Bảng 2
TT |
Định biên, công việc |
Định mức |
|||
Trạm radar biển |
|||||
QTV3(4) |
QTV3(3) |
QTV4(5) |
Tổng |
||
1 |
Định biên |
1 |
2 |
2 |
5 |
2 |
Định mức công lao động |
292,0 |
584,0 |
584,0 |
1460,0 |
– |
Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ |
190,0 |
400,0 |
400,0 |
990,0 |
– |
Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ |
70,0 |
140,0 |
140,0 |
350,0 |
– |
Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn |
32,0 |
44,0 |
44,0 |
120,0 |
Bảng 3
TT |
Định biên, công việc |
Định mức |
|||
Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp |
|||||
QTV3(4) |
QTV3(3) |
QTV4(5) |
Tổng |
||
1 |
Định biên |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
Định mức công lao động |
312,0 |
624,0 |
312,0 |
1248,0 |
– |
Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ |
200,0 |
420,0 |
210,0 |
830,0 |
– |
Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ |
80,0 |
160,0 |
80,0 |
320,0 |
– |
Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn |
32,0 |
44,0 |
22,0 |
98,0 |
Bảng 4
TT |
Định biên, công việc |
Định mức |
|||
Trạm điều hành |
|||||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV3(4) |
Tổng |
||
1 |
Định biên |
1 |
2 |
1 |
4 |
2 |
Định mức công lao động |
310 |
615,0 |
310,0 |
1235,0 |
– |
Thu nhận, xử lý số liệu sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ từ các trạm radar truyền về và lưu trữ số liệu |
160,0 |
330,0 |
160,0 |
650,0 |
– |
Kiểm tra, kiểm soát hoạt động của máy tính, máy chủ, thiết bị phụ trợ; kiểm tra hoạt động hệ thống radar của các trạm |
70,0 |
160,0 |
90,0 |
320,0 |
– |
Phân tích, đánh giá kết quả thu nhận; cung cấp thông tin sóng và dòng chảy bề mặt biển theo yêu cầu |
30,0 |
45,0 |
20,0 |
95,0 |
– |
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống radar và thiết bị phụ trợ; thanh kiểm tra và xử lý sự cố tại trạm và các trạm radar |
50,0 |
80,0 |
40,0 |
170,0 |
2. Định mức thiết bị.
(Đơn vị tính: Thiết bị/năm)
Bảng 5
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
THSD (tháng) |
CKBD (tháng) |
Định mức |
A |
Trạm radar biển |
|
|
|
|
|
I |
Tổ hợp thiết bị radar |
Tổ hợp |
|
|
|
|
1 |
Máy thu |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
2 |
Máy phát |
bộ |
2 |
96 |
3 |
0,250 |
3 |
Ăng ten phát |
bộ |
2 |
96 |
3 |
0,250 |
4 |
Ăng ten thu |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
5 |
Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
6 |
Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
7 |
Bộ định vị vệ tinh GPS |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
8 |
Thiết bị điều chỉnh tín hiệu |
bộ |
2 |
96 |
3 |
0,250 |
9 |
Bộ chống sét điện tử lắp trong máy |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
10 |
Máy tính điều khiển |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
11 |
Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
12 |
Dàn Ắc quy |
bộ |
6 |
36 |
3 |
2,000 |
13 |
Phần mềm có bản quyền |
p.mềm |
2 |
24 |
|
|
II |
Các thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng) |
cái |
1 |
96 |
3 |
0,250 |
2 |
Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU) |
cái |
2 |
96 |
3 |
0,500 |
3 |
Bộ đổi nguồn 24V |
bộ |
3 |
24 |
3 |
1,500 |
4 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
5 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
6 |
Hệ thống chống sét |
|
|
|
|
|
– |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
1 |
96 |
12 |
0,125 |
– |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
– |
Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối |
bộ |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
7 |
Hệ thống thiết bị mạng Internet (cáp, modem) |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
8 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
9 |
Ổn áp |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
10 |
Máy FAX |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
11 |
Quạt làm mát máy thu, phát (24V) |
cái |
2 |
24 |
3 |
1,000 |
12 |
Trạm biến áp 180KVA |
bộ |
1 |
120 |
3 |
0,100 |
13 |
Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
14 |
Bàn, ghế để máy tính |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
16 |
Bàn phòng họp |
cái |
1 |
96 |
|
0,125 |
17 |
Ghế phòng họp |
cái |
6 |
96 |
|
0,750 |
18 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
3 |
96 |
|
0,375 |
B |
Trạm radar biển biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
|
|
|
I |
Tổ hợp thiết bị radar |
Tổ hợp |
|
|
|
|
1 |
Máy thu |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
2 |
Máy phát |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
3 |
Ăng ten phát |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
4 |
Ăng ten thu |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
5 |
Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
6 |
Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
7 |
Bộ chống sét điện tử lắp trong máy |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
8 |
Bộ định vị vệ tinh GPS |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
9 |
Máy tính điều khiển |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
10 |
Phần mềm có bản quyền |
p.mềm |
2 |
24 |
|
|
II |
Các thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống nguồn nuôi |
|
|
|
|
|
– |
Pin mặt trời, công suất cực đại 275W |
tấm |
16 |
120 |
3 |
1,600 |
– |
Ắc Quy 12V, 212AH |
cái |
20 |
36 |
3 |
6,667 |
– |
Bộ điều khiển hệ thống nguồn nuôi |
bộ |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
2 |
Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h, 40h/tháng |
cái |
1 |
96 |
3 |
0,125 |
3 |
Hệ thống đường truyền Internet vệ tinh |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
4 |
Bộ đổi nguồn 24V |
bộ |
1 |
24 |
3 |
0,500 |
5 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
6 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
8 |
Hệ thống chống sét |
|
|
|
|
|
– |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
1 |
96 |
12 |
0,125 |
– |
Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối |
bộ |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
9 |
Quạt 24V làm mát máy thu, phát (24V) |
cái |
1 |
24 |
3 |
0,500 |
10 |
Bàn, ghế để máy tính |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
11 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
12 |
Bàn phòng họp |
cái |
1 |
96 |
|
0,125 |
13 |
Ghế phòng họp |
cái |
6 |
96 |
|
0,750 |
14 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
3 |
96 |
|
0,375 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
|
|
|
I |
Tổ hợp thiết bị điều khiển hệ thống radar |
Hệ thống |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống máy tính, máy chủ |
bộ |
2 |
60 |
6 |
0,400 |
2 |
Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện |
cái |
1 |
36 |
6 |
0,333 |
3 |
Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ |
p.mềm |
1 |
24 |
|
|
II |
Các thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Máy in màu Laser (A3) |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
2 |
Máy tính xách tay |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
3 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU) |
cái |
1 |
96 |
6 |
0,125 |
5 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
6 |
Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của radar |
bộ |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
8 |
Máy hút ẩm, công suất 0,6 kw/h, 8h/ngày |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
9 |
Ổn áp |
cái |
1 |
60 |
12 |
0,200 |
10 |
Máy FAX |
cái |
1 |
60 |
12 |
0,200 |
11 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
12 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
2 |
96 |
|
0,250 |
13 |
Bàn phòng họp |
bộ |
1 |
96 |
|
0,125 |
14 |
Ghế phòng họp |
bộ |
6 |
96 |
|
0,750 |
15 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
4 |
96 |
|
0,500 |
3. Định mức dụng cụ
(Đơn vị tính: dụng cụ/năm)
Bảng 6
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
THSD (tháng) |
CKBD (tháng) |
Định mức |
A |
Trạm radar biển |
|
|
|
|
|
I |
Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Ắc quy của máy phát điện |
cái |
2 |
24 |
3 |
1,000 |
2 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
3 |
Radio catsette thu tin |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
4 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
6 |
Đèn pin |
cái |
2 |
24 |
|
1,000 |
7 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
cái |
2 |
24 |
|
1,000 |
8 |
Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày |
bộ |
8 |
36 |
|
2,667 |
9 |
Máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày |
bộ |
1 |
96 |
6 |
0,125 |
10 |
Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
11 |
Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày |
bộ |
4 |
24 |
|
2,000 |
12 |
Máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
13 |
Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại |
bộ |
1 |
36 |
|
0,333 |
14 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
cái |
4 |
12 |
|
4,000 |
15 |
Dao gọt bút chì |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
16 |
Cuốc bàn |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
17 |
Dao phát tuyến |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
18 |
Xẻng |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
19 |
Chổi quét nhà |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
20 |
Bảng trắng |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
21 |
Thước nhựa trắng các loại |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
22 |
Thang nhôm |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
23 |
Điện thoại cố định |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
24 |
Chuột máy tính |
cái |
1 |
12 |
|
1,000 |
25 |
Bàn phím máy tính |
cái |
1 |
12 |
|
1,000 |
26 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) |
cái |
4 |
36 |
|
1,333 |
27 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
3 |
36 |
|
1,000 |
28 |
Bàn dập ghim loại vừa |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
5 |
12 |
|
5,000 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
5 |
12 |
|
5,000 |
3 |
Mũ nhựa |
cái |
5 |
12 |
|
5,000 |
4 |
Ủng |
đôi |
5 |
12 |
|
5,000 |
5 |
Giày vải |
đôi |
5 |
6 |
|
10,000 |
6 |
Găng tay |
đôi |
10 |
3 |
|
40,000 |
7 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
1 |
12 |
|
1,000 |
8 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
1 |
12 |
|
1,000 |
9 |
Băng cứu thương |
cuộn |
5 |
12 |
|
5,000 |
10 |
Cồn 90o loại 50 ml |
lọ |
5 |
12 |
|
5,000 |
11 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
1 |
48 |
|
0,250 |
12 |
Còi hiệu |
cái |
1 |
24 |
|
0,500 |
13 |
Pháo hiệu cấp cứu |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
14 |
Bình khí CO2 |
bình |
2 |
24 |
|
1,000 |
15 |
Phi đựng cát |
cái |
3 |
36 |
|
1,000 |
16 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản |
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
1 |
36 |
3 |
0,333 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
1 |
36 |
12 |
0,333 |
3 |
Máy hút bụi |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
4 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
1 |
12 |
|
1,000 |
5 |
Bút thử điện |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
B |
Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
|
|
|
I |
Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Ắc quy của máy phát điện |
cái |
2 |
24 |
3 |
1,000 |
2 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
3 |
Radio catsette thu tin |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
4 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
2 |
60 |
|
0,400 |
6 |
Đèn pin |
cái |
3 |
24 |
|
1,500 |
7 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
cái |
2 |
24 |
|
1,000 |
8 |
Đèn neon để bàn |
cái |
2 |
24 |
|
1,000 |
9 |
Máy bơm nước |
cái |
1 |
96 |
6 |
0,125 |
10 |
Máy thu hình (theo dõi bản tin thời tiết) (5h/ngày) |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
11 |
Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại |
bộ |
1 |
36 |
|
0,333 |
12 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
cái |
4 |
12 |
|
4,000 |
13 |
Dao gọt bút chì |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
14 |
Cuốc bàn |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
15 |
Dao phát tuyến |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
16 |
Xẻng |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
17 |
Chổi quét nhà |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
18 |
Bảng trắng |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
19 |
Thước nhựa |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
20 |
Thang nhôm |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
21 |
Điện thoại di động |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
22 |
Chuột máy tính |
cái |
1 |
12 |
|
1,000 |
23 |
Bàn phím máy tính. |
cái |
1 |
12 |
|
1,000 |
24 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) |
cái |
4 |
36 |
|
1,333 |
25 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
3 |
36 |
|
1,000 |
26 |
Bàn dập ghim loại vừa |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
4 |
12 |
|
4,000 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
4 |
12 |
|
4,000 |
3 |
Mũ nhựa |
cái |
4 |
12 |
|
4,000 |
4 |
Ủng |
đôi |
4 |
12 |
|
4,000 |
5 |
Giày vải |
đôi |
4 |
6 |
|
8,000 |
6 |
Găng tay |
đôi |
8 |
3 |
|
32,000 |
7 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
1 |
12 |
|
1,000 |
8 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
1 |
12 |
|
1,000 |
9 |
Băng cứu thương |
cuộn |
5 |
12 |
|
5,000 |
10 |
Cồn 90° loại 50 ml |
lọ |
5 |
12 |
|
5,000 |
11 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
1 |
48 |
|
0,250 |
12 |
Còi hiệu |
cái |
1 |
24 |
|
0,500 |
13 |
Pháo hiệu cấp cứu |
bộ |
2 |
12 |
|
2,000 |
14 |
Bình khí CO2 |
bình |
2 |
24 |
|
1,000 |
15 |
Phi đựng cát |
cái |
3 |
36 |
|
1,000 |
16 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản |
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
1 |
36 |
3 |
0,333 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
1 |
36 |
12 |
0,333 |
3 |
Máy hút bụi |
cái |
1 |
60 |
3 |
0,200 |
4 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
1 |
12 |
|
1,000 |
5 |
Bút thử điện |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
|
|
|
I |
Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
|
1 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
2 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
1 |
60 |
|
0,200 |
4 |
Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày |
bộ |
4 |
36 |
|
1,333 |
5 |
Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày |
cái |
2 |
60 |
|
0,400 |
6 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
cái |
6 |
24 |
|
3,000 |
7 |
Dao gọt bút chì |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
8 |
Bảng trắng |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
9 |
Thước nhựa |
cái |
2 |
12 |
|
2,000 |
10 |
Điện thoại cố định |
cái |
1 |
48 |
|
0,250 |
11 |
Chuột máy tính |
cái |
2 |
24 |
|
1,000 |
12 |
Bàn phím máy tính |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1TB) |
cái |
6 |
36 |
|
2,000 |
14 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
15 |
Bàn dập ghim loại vừa |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
16 |
Bàn dập ghim loại to |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 |
Bình khí CO2 |
bình |
2 |
24 |
|
1,000 |
2 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
4 |
12 |
|
4,000 |
3 |
Găng tay |
đôi |
8 |
3 |
|
32,000 |
4 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
1 |
36 |
|
0,333 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản |
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
2 |
36 |
3 |
0,667 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
1 |
36 |
12 |
0,333 |
3 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
1 |
12 |
|
1,000 |
4 |
Máy hút bụi |
cái |
1 |
60 |
6 |
0,200 |
5 |
Va li vận chuyển |
cái |
2 |
60 |
|
0,400 |
6 |
Bút thử điện |
cái |
2 |
36 |
|
0,667 |
4. Định mức vật liệu
(Đơn vị tính: Vật liệu/năm)
Bảng 7
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
A |
Trạm radar biển |
|
|
I |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Bóng đèn pin |
cái |
12 |
2 |
Pin đại loại 1,5V |
đôi |
30 |
3 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ |
cái |
8 |
4 |
Bóng đèn neon |
cái |
8 |
5 |
Xà phòng bột |
kg |
4 |
6 |
Mực máy in (đen) |
hộp |
2 |
7 |
Cặp càng cua |
cái |
6 |
8 |
Giấy khổ A4 |
gram |
4 |
9 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
10 |
10 |
Bút chì kim |
cái |
2 |
11 |
Bút bi các màu |
cái |
10 |
12 |
Bút viết bảng các màu |
cái |
4 |
13 |
Bút đánh dấu |
cái |
2 |
14 |
Ghim vòng |
hộp |
4 |
15 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
2 |
16 |
Băng dính to |
cuộn |
4 |
17 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
4 |
18 |
Hồ dán |
lọ |
6 |
19 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
3 |
20 |
Sổ giao nhận ca |
quyển |
3 |
21 |
Sổ theo dõi công văn đi – đến |
quyển |
3 |
22 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
3 |
23 |
Đĩa CD |
cái |
10 |
24 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
2 |
25 |
Cồn lau máy |
lít |
2 |
26 |
Khăn lau máy |
kg |
2 |
27 |
Dầu nhớt bôi trơn |
lít |
2 |
28 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
2 |
29 |
Sơn chống gỉ |
kg |
5 |
II |
Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 |
Internet (IP tĩnh, truyền số liệu) |
gói |
1 |
2 |
Điện thoại |
gói |
1 |
3 |
Điện tiêu thụ |
|
|
– |
Điện cho toàn hệ thống radar công suất 0,85 kW/h, 24h/ngày |
kWh |
7818 |
– |
Điện cho máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU), công suất 1,5 kw/h, 12h/ngày, 2 cái |
kWh |
11340 |
– |
Điện cho máy vi tính để bàn, 0,4 kW/h, 8h/ngày |
kWh |
1226 |
– |
Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày |
kWh |
2300 |
– |
Điện cho máy in đen trắng A4, công suất 0,45 kW/h, 1h/ngày |
kWh |
172 |
– |
Điện cho máy FAX, công suất 0,4kW/h, 2h/tháng |
kWh |
10 |
– |
Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW, 8h/ngày |
kWh |
981 |
– |
Điện cho máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày |
kWh |
268 |
– |
Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày |
kWh |
504 |
– |
Điện cho bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày |
kWh |
3066 |
– |
Điện cho máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày |
kWh |
192 |
4 |
Xăng dầu, nhớt tiêu thụ |
|
|
– |
Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng) |
lít |
1200 |
– |
Nhớt (3% lượng xăng) |
lít |
36 |
B |
Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
I |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Bóng đèn pin |
cái |
24 |
2 |
Pin đại loại 1,5V |
đôi |
40 |
3 |
Xà phòng bột |
kg |
4 |
4 |
Mực máy in (đen) |
hộp |
2 |
5 |
Cặp càng cua |
cái |
6 |
6 |
Giấy khổ A4 |
gram |
3 |
7 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
10 |
8 |
Bút chì kim |
cái |
2 |
9 |
Bút bi các màu |
cái |
10 |
10 |
Bút viết bảng các màu |
cái |
4 |
11 |
Bút đánh dấu |
cái |
2 |
12 |
Ghim vòng |
hộp |
4 |
13 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
2 |
14 |
Băng dính to |
cuộn |
4 |
15 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
4 |
16 |
Hồ dán |
lọ |
6 |
17 |
Sổ giao nhận ca |
quyển |
12 |
18 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
3 |
19 |
Sổ theo dõi công văn đi – đến |
quyển |
3 |
20 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
3 |
21 |
Đĩa CD |
cái |
10 |
22 |
Mỡ bôi trơn |
kg |
4 |
23 |
Cồn lau máy |
lít |
2 |
24 |
Khăn lau máy |
kg |
2 |
25 |
Dầu nhớt bôi trơn |
lít |
2 |
26 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
2 |
27 |
Sơn chống gỉ |
kg |
5 |
II |
Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 |
Internet vệ tinh (IP tĩnh, truyền tin) |
gói |
1 |
2 |
Điện thoại |
gói |
1 |
3 |
Xăng dầu, nhớt tiêu thụ |
|
|
– |
Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (40h/tháng) |
lít |
2400 |
– |
Nhớt (3% lượng xăng) |
lít |
72 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
I |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Mực máy in đen |
hộp |
3 |
2 |
Mực máy in màu A3 |
hộp |
2 |
3 |
Cặp càng cua |
cái |
6 |
4 |
Giấy khổ A4 |
gram |
20 |
5 |
Giấy khổ A3 |
gram |
4 |
6 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
10 |
7 |
Bút bi các màu |
cái |
2 |
8 |
Bút viết bảng các màu |
cái |
20 |
9 |
Bút đánh dấu dòng |
cái |
6 |
10 |
Bút chì kim |
cái |
4 |
11 |
Ghim vòng |
hộp |
6 |
12 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
4 |
13 |
Băng dính to |
cuộn |
6 |
14 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
6 |
15 |
Hồ dán |
lọ |
6 |
16 |
Bóng đèn neon |
cái |
8 |
17 |
Nhật ký máy |
quyển |
3 |
18 |
Sổ giao nhận ca |
quyển |
3 |
19 |
Sổ theo dõi công tác phục vụ |
quyển |
3 |
20 |
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
quyển |
3 |
21 |
Sổ theo dõi công văn đi – đến |
quyển |
3 |
22 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
3 |
23 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
3 |
24 |
Đĩa CD |
cái |
30 |
25 |
Cồn lau máy |
Lít |
1 |
26 |
Khăn lau máy |
kg |
1 |
27 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
2 |
II |
Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 |
Internet (truyền tin) |
gói |
1 |
2 |
Điện thoại |
gói |
1 |
3 |
Điện tiêu thụ |
|
|
– |
Điện cho hệ thống máy tính, máy chủ, công suất 1,2kW/h, 24h/ngày |
kWh |
11038 |
– |
Điện cho máy in màu (A3), công suất 0,6kW/h, 1h/ngày |
kWh |
76 |
– |
Điện cho máy in đen trắng (A4), công suất 0,45kW/h, 4h/ngày |
kWh |
690 |
– |
Điện cho máy điều hòa nhiệt nhiệt (18000BTU), công suất 1,5 kW/h, 24h/ngày |
kWh |
13794 |
– |
Điện cho máy tính để bàn, công suất 0,4kW/h, 8h/ngày |
kWh |
1226 |
– |
Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6kW/h, 8h/ngày |
kWh |
1840 |
– |
Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày |
kWh |
221 |
– |
Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW/h, 10h/ngày |
kWh |
613 |
THÔNG TƯ 01/2018/TT-BTNMT VỀ QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 01/2018/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 26/03/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 22/02/2018 |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường Lĩnh vực biển và hải đảo |
Ngày ban hành | 07/02/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|