khu đô thị Anh Dũng |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 49”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu đô thị Sao Đỏ |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 00”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Ninh Hải |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 44”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phấn Dũng |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 01”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phú Hải |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 18”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trà Khê |
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 12”
|
106° 41′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 38”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Rào |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Rào 2 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 13”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Vọng Hải |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 19”
|
106° 42′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phấn Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đoàn 6 Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 29”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Kênh Hoà Bình |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 47′ 01”
|
106° 39′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363 |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
Học viện Kỹ thuật Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 16”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nghĩa trang Ninh Hải |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 23”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 40”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 18”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Anh Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 11”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Anh Dũng |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 13”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 54”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Viện Y học Hải Quân |
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49′ 25”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông He |
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 02”
|
106° 42′ 35”
|
20° 46′ 51”
|
106° 43′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đông Lãm |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 29”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phúc Hải |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 39”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Quảng Luận |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 59”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Vân Quan |
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 03”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 27”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đa Phúc (chợ chiều) |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 44”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vân Quan |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 02”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 14”
|
20° 48′ 59”
|
106° 39′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
20° 48′ 13”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 02”
|
106° 39′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đa Phúc |
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thuỷ Giang |
DC
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 25”
|
106° 44′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hải Thành 1 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 21”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hải Thành 2 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 48”
|
106° 42′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
Khu liên hợp Thể thao Thành phố |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 26”
|
106° 43′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hải Thành 1 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 27”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hải Thành 2 |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 53”
|
106° 42′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hải Thành |
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 26”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
khu dân cư Tĩnh Hải |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 51”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu dân cư Tư Thuỷ |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 33”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 1 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 47”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 4 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 18”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 11 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 55”
|
106° 43′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 12 |
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 37”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 17”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đồn Riêng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 04”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hợp Lễ |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 19”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Đồn Riêng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 04”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình An Lạc |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 46”
|
106° 42′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hợp Lễ |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 19”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Trung Hoa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 57”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362 |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 15”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa |
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46′ 13”
|
106° 42′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46′ 01”
|
106° 43′ 29”
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
Sông He |
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 02”
|
106° 42′ 35”
|
20° 46′ 51”
|
106° 43′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
khu Phúc Lộc |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 15”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Phương Lung |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Tiểu Trà |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 04”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Vọng Hải |
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 23”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Hương |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 39”
|
106° 40′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hương Hải Tự |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 20”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hương Linh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 37”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Khánh Long |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 10”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trà Linh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 12”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 59”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phúc Lộc |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 17”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phương Lung |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 34”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Tiểu Trà |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 09”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vọng Hải |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 12”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm y tế quận Dương Kinh |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 41”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 31”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 09”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3) |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48′ 05”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo |
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47′ 46”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Hợp |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 20”
|
106° 45′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Tân Lập |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 49”
|
106° 44′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Tiến |
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 05”
|
106° 45′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
chợ Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 14”
|
106° 45′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
đường Vũ Thị Ngọc Toàn |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46′ 06”
|
106° 44′ 29”
|
20° 44′ 39”
|
106° 45′ 49”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-D-a
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 44′ 26”
|
106° 45′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
phố Mạc Phúc Tư |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 35”
|
106° 44′ 33”
|
20° 46′ 09”
|
106° 45′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
phố Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45′ 05”
|
106° 44′ 59”
|
20° 45′ 37”
|
106° 46′ 00”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
Trường Tiểu học Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 10”
|
106° 45′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thành |
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45′ 09”
|
106° 45′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Đồng Tiến |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 00”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Trung Hải |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 29”
|
106° 44′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Trung Hoà |
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 23”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
bảo tàng Hải Dương Học |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 50”
|
106° 45′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
cầu Sông Họng |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 45′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chùa Quang Khánh |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 02”
|
106° 45′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chùa Thiên Phúc |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 30”
|
106° 44′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A) |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 05”
|
106° 45′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B) |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 25”
|
106° 44′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Bàng La |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 41”
|
106° 44′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Khắc |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 42”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Văn |
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 45”
|
106° 44′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Bình Minh |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 23”
|
106° 43′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quý Kim 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 59”
|
106° 44′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quyết Tiến 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 01”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Nghĩa 2 |
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 19”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Quý Kim |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45′ 03”
|
106° 44′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đức Hậu |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 20”
|
106° 43′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Quý Kim |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 58”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Hợp Đức |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 29”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Đức |
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 33”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai) |
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 46′ 01”
|
106° 43′ 29”
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Nghĩa Phương |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 02”
|
106° 44′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Ngô Quyền |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 36”
|
106° 44′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quang Trung |
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 34”
|
106° 44′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Thượng Đức |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 35”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
sông Cánh Dán |
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 45”
|
106° 44′ 28”
|
20° 43′ 30”
|
106° 44′ 35”
|
F-48-82-C-b
|
cảng cá Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 47′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đền Bà Đế |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 25”
|
106° 47′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đình Ngọc Hán |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 58”
|
106° 47′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Bà Đế |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 11”
|
106° 47′ 25”
|
20° 43′ 25”
|
106° 47′ 57”
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
đường Sơn Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 49”
|
106° 47′ 09”
|
20° 43′ 14”
|
106° 47′ 19”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 07”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải |
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 03”
|
106° 47′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đồi Độc |
SV
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 19”
|
106° 47′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Tổ 1B |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 16”
|
106° 46′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 3 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 00”
|
106° 46′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 51”
|
106° 46′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 05”
|
106° 46′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 8 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 9 |
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 25”
|
106° 46′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 10”
|
106° 46′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
cầu Sông Họng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 45′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đình Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 50”
|
106° 46′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Ngọc |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 30”
|
106° 46′ 22”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Văn Đồng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
đường Thanh Niên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 43”
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 23”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44′ 26”
|
106° 45′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
phế tích tháp Tường Long |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 54”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 60”
|
106° 46′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn |
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 04”
|
106° 46′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mẫu Sơn |
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 1 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 16”
|
106° 46′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 2 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 07”
|
106° 46′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 3 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 01”
|
106° 45′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 4 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 51”
|
106° 46′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 46′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 55”
|
106° 45′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 7 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 46′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 8 |
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 48”
|
106° 47′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bến Nghiêng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 04”
|
106° 47′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
bến Tầu không số K15 |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 45”
|
106° 47′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 36”
|
106° 48′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đền Nghè |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 03”
|
106° 45′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đền Vạn Chài |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 51”
|
106° 47′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thái Tổ |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Ngọc |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 30”
|
106° 46′ 22”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Hoa |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
20° 40′ 43”
|
106° 48′ 10”
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41′ 50”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 05”
|
106° 47′ 39”
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Lê |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 59”
|
106° 45′ 56”
|
20° 42′ 10”
|
106° 47′ 04”
|
F-48-82-D-a
|
đường Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 35”
|
106° 47′ 32”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 15”
|
106° 46′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Vạn Hương |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43′ 20”
|
106° 46′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 06”
|
106° 47′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đồi 46 |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 40”
|
106° 47′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Ba Đì |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 01”
|
106° 47′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đầu Chòi |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 38”
|
106° 48′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đầu Nở |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40′ 59”
|
106° 48′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đồ Sơn |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 24”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mái Nhà |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41′ 01”
|
106° 47′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mẫu Sơn |
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 46′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Chẽ |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 37”
|
106° 46′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Đại Đồng |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Hang Dơi |
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 47′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bưu điện Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 46”
|
106° 47′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chợ Cầu Vồng |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 47′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Chùa Hang |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 31”
|
106° 47′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đền Trần |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 35”
|
106° 46′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thái Tổ |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 36”
|
106° 47′ 30”
|
20° 43′ 22”
|
106° 46′ 52”
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
20° 42′ 41”
|
106° 47′ 21”
|
F-48-82-D-a
|
đường Sơn Hải |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 49”
|
106° 47′ 09”
|
20° 43′ 14”
|
106° 47′ 19”
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 52”
|
20° 43′ 08”
|
106° 46′ 11”
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353 |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49′ 42”
|
106° 41′ 51”
|
20° 40′ 48”
|
106° 48′ 08”
|
F-48-82-D-a
|
đường Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42′ 35”
|
106° 47′ 32”
|
20° 41′ 46”
|
106° 47′ 29”
|
F-48-82-D-a
|
khách sạn Điện Lực |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 47”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kho xăng Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 33”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 57”
|
106° 46′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Vạn Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 37”
|
106° 47′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 56”
|
106° 47′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn |
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 40”
|
106° 47′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng |
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 27”
|
106° 46′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đồ Sơn |
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42′ 24”
|
106° 47′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Cầu Rào |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Bi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 53”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Hới |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 32”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Văn Lan |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 30”
|
20° 49′ 39”
|
106° 42′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 41”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Khiếm thính Hải Phòng |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 46”
|
106° 42′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Cát Bi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 35”
|
106° 42′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 45”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn |
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 37”
|
106° 42′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 37”
|
106° 42′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 25”
|
106° 42′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lũng Bắc |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 37”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 51”
|
106° 42′ 51”
|
20° 50′ 22”
|
106° 42′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
miếu Hạ Lũng |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 16”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Hải |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Hải |
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 24”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Khê 1 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 58”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kiều Sơn |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 29”
|
106° 42′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thư Trung 1 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 59”
|
106° 42′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Hành 6 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 42′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Hành 7 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 00”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Thành 5 |
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 05”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 42”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 52”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 15”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lực Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 54”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 20”
|
106° 42′ 47”
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
miếu Trung Hành |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 18”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 02”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 53”
|
106° 42′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 57”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 19”
|
106° 42′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 54”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Bùi |
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 12”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đoạn Xá 1 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 35”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phương Lưu 1 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 05”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phương Lưu 2 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 11”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thượng Đoạn 2 |
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 27”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 39”
|
106° 43′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 48”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đông Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 14”
|
106° 42′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 47”
|
106° 43′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đàn Thiện |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 00”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Phú Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 10”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 02”
|
106° 43′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bùi Thị Từ Nhiên |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 37”
|
106° 43′ 26”
|
20° 51′ 12”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Vẽ |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 00”
|
106° 43′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 42′ 35”
|
20° 50′ 53”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
miếu Phương Lưu |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 14”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
miếu Thượng Đoạn Xá |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 18”
|
106° 42′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 25”
|
106° 42′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Hàng Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 40”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Hải 1 |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 12”
|
106° 42′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hải |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 09”
|
106° 43′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Trịnh |
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 04”
|
106° 42′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a,
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
sông Ruột Lợn |
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hạ Đoạn 2 |
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 60”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Hạ Đoạn 4 |
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 30”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cảng 128 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 51′ 24”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Đình Vũ |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 28”
|
106° 46′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
cầu Tân Vũ – Lạch Huyện |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 28”
|
106° 49′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
chùa Hạ Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 33”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Việt – Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 40”
|
106° 45′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hạ Đoạn |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 02”
|
106° 44′ 06”
|
20° 50′ 42”
|
106° 43′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
đường Kiều Hạ |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 43′ 56”
|
20° 50′ 48”
|
106° 43′ 16”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 356 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
20° 49′ 01”
|
106° 48′ 45”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
miếu Ngô Quyền |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 33”
|
106° 43′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Hải 2 |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 43”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Ngô |
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 35”
|
106° 44′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cửa Nam Triệu |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 51”
|
106° 48′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đảo Đình Vũ |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 32”
|
106° 45′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 44”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 14 |
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 33”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 29”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 08”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lương Xâm |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 32”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 00”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 43′ 24”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
đường Liên Phường |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 11”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 27”
|
106° 44′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 27”
|
106° 44′ 16”
|
20° 50′ 27”
|
106° 44′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
miếu Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 06”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ Xâm Bồ |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 51”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Đông Phong |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 50”
|
106° 44′ 10”
|
20° 49′ 29”
|
106° 44′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 50”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hải |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 46”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Hải An |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 38”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ Lương Xâm |
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50′ 13”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
chợ Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 30”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 53”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Hới |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 48”
|
106° 42′ 32”
|
20° 49′ 27”
|
106° 42′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
sân bay Cát Bi |
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 13”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cát Bi 3 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 41”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cát Khê |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 31”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lương Khê 4 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 06”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Vũ 1 |
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 10”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trực Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Trực Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 27”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cát Bi |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 45”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cát Khê |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 47”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đình Vũ |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 18”
|
106° 44′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lương Khê |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49′ 16”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Linh |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 26”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 22”
|
106° 44′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Vũ |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 35”
|
106° 43′ 53”
|
20° 48′ 03”
|
106° 44′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 36”
|
106° 42′ 26”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Liên Phường |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 11”
|
106° 44′ 20”
|
20° 48′ 27”
|
106° 44′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 22”
|
106° 44′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Thành Tô |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49′ 28”
|
106° 44′ 11”
|
20° 48′ 22”
|
106° 43′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48′ 51”
|
106° 44′ 02”
|
20° 48′ 41”
|
106° 44′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 47”
|
106° 43′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Tràng Cát |
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48′ 44”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm (nhánh 2) |
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 45′ 06”
|
20° 47′ 52”
|
106° 46′ 26”
|
F-48-82-B-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
cầu Lạc Long |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Thượng Lý |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt sông Tam Bạc |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 56”
|
106° 40′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 35”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chương Dương |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 35”
|
106° 40′ 05”
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
phố Hạ Lý |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 34”
|
20° 51′ 35”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Phú Thứ |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 19”
|
20° 51′ 34”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Dạy nghề Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 43”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 48”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 42”
|
106° 40′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 38”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
sông Thượng Lý |
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 04”
|
20° 52′ 11”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Phụ sản |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 38”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 51”
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Đại Hành |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
đường Minh Khai |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 40′ 59”
|
20° 51′ 32”
|
106° 41′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 59”
|
106° 41′ 11”
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Quang Khải |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 39”
|
106° 41′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Classic Hoàng Long |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 39”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Hải Quân |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 44”
|
106° 41′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Nhà hát Tháng Tám |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Nhà hát Thành phố |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Trì 2 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cam Lộ 3 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Quỳnh Cư 4 |
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 39”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Bệnh viện Giao thông vận tải |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 10”
|
106° 38′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Cam Lộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần LISEMCO |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 45”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4 |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 43”
|
106° 38′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình An Trì |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 59”
|
106° 38′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cam Lộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 05”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Quỳnh Cư |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 27”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Lâm |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 54”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường An Trì |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 47”
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
đường Lệnh Bá Chính Trọng |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 47”
|
106° 37′ 29”
|
20° 52′ 28”
|
106° 37′ 22”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
đường Trương Văn Lực |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 45”
|
20° 52′ 14”
|
106° 38′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 24”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 20”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương |
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Hải Phòng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 49”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bưu điện thành phố Hải Phòng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Lạc Long |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bến Bính |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 34”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 42”
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 51”
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Diệu |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Đại Hành |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
đường Minh Khai |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 40′ 59”
|
20° 51′ 32”
|
106° 41′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 59”
|
106° 41′ 11”
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Draco Thăng Long |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 56”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Phà Bính |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 07”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 52”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh |
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 54”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt sông Tam Bạc |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Sắt |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 23”
|
106° 40′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc |
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
chợ Tam Bạc (Chợ Đổ) |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lãn Ông |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 38”
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 35”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lý Thường Kiệt |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 20”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 2 phố Tôn Đản |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu |
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 29”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
Khu 1 |
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 45”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Khu 6 |
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 24”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cảng Vật Cách |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 20”
|
106° 36′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 39”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 28”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 45”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty Liên doanh Thép Việt – Úc |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hải Triều |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 54′ 01”
|
106° 36′ 14”
|
20° 53′ 23”
|
106° 36′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 30”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Cao đẳng Nghề VMU |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 50”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 31”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Quán Toan |
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53′ 31”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
chợ Trần Quang Khải |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 37”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 01”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lãn Ông |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 26”
|
106° 40′ 38”
|
20° 51′ 32”
|
106° 40′ 35”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lý Thường Kiệt |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 20”
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 40”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 46”
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 28”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 06”
|
20° 51′ 58”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ lớn Hải Phòng |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 31”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Lạc 3 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 02”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Lạc 5 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 58”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kiến Thiết 3 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 10”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Mặt Bằng 1 |
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 49”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Bính |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Sở Dầu |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 19”
|
106° 39′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa An Lạc |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 11”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cống Cái Tắt |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
20° 52′ 20”
|
106° 39′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
đình An Lạc |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 11”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Cầu Bính |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 28”
|
106° 39′ 52”
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
đường Dầu Lửa |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 32”
|
106° 38′ 52”
|
20° 52′ 23”
|
106° 38′ 47”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
đường Hồng Bàng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
ga Thượng Lý |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 02”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Mega Market |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A) |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 09”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B) |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 08”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 57”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 04”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 03”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Xí nghiệp Sông Đà 12.4 |
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
Khu đô thị Vinhomes Impreria |
DC
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 05”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Bính |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Quay |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Tam Bạc |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Thượng Lý |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hoà Bình |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 42”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 37”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đền Hạ |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 41”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cầu Bính |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52′ 28”
|
106° 39′ 52”
|
20° 51′ 52”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hà Nội |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 40′ 04”
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Duệ Vương |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 46”
|
106° 39′ 54”
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Kiếp |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 40′ 02”
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự |
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
sông Thượng Lý |
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 40′ 04”
|
20° 52′ 11”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Trại Chuối |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 32”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồng Bàng |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 47”
|
106° 39′ 37”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51′ 28”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 14”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Quân khu 3 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 26”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Bến Phà |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 05”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Hồng Phúc |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 15”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
nhà thờ Cựu Viên |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 13”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Hoàng Thiết Tâm |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
20° 49′ 02”
|
106° 37′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Duẩn |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
F-48-82-A-c
|
trạm T20 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3 |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 30”
|
106° 38′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 04”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Thiên Văn |
SV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đống Khê 2 |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 21”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lãm Khê |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 35”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Mỹ Khê Tây |
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Long Vân |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 20”
|
106° 39′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đống Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 20”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lãm Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 05”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Mỹ Khê |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 06”
|
106° 39′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 55”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 51”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 47”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 44”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 24”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 23”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà |
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 19”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 28”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 03”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 16 |
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50′ 06”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 57”
|
106° 39′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
phố Trường Chinh |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 58”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 56”
|
106° 39′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kha Lâm 3 |
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 41”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lệ Tảo 3 |
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 39”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Kha Lâm |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 23”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Kha Lâm |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 08”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lệ Tảo |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 19”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chiêu Chinh |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 36”
|
106° 38′ 14”
|
20° 47′ 34”
|
106° 38′ 34”
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lệ Tảo |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 44”
|
106° 38′ 42”
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 18”
|
106° 38′ 55”
|
20° 48′ 13”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 00”
|
106° 38′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 27”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 11”
|
106° 38′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 37”
|
106° 38′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 51”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hà |
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 33”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn |
SV
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Khúc Trì |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 40”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
phố Phan Đăng Lưu |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 19”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Đại học Hải Phòng |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 28”
|
106° 37′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Ngọc Sơn |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 37”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 49”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 41”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Kiến An |
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 44”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Cột Cờ |
SV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Đồng Tử 2 |
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 34”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đồng Tử 3 |
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 60”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Kiến An |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 03”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Gò Công |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 09”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Tử |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 39”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quy Tức |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 48”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Lương Bằng |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 11”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Quy Tức |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 33”
|
20° 47′ 21”
|
106° 37′ 14”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 38”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Hà |
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 37”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Cột Cờ |
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Vọ |
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 54”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lê Duẩn 2 |
DC
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đầm Triều |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 33”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Trữ Khê |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 26”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 24”
|
106° 38′ 01”
|
20° 49′ 05”
|
106° 38′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Hoà |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 07”
|
106° 39′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Duẩn |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 49′ 12”
|
106° 37′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
phố Trường Chinh |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quán Trữ |
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49′ 27”
|
106° 38′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đền Tây Sơn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 38”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Tây Sơn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 35”
|
106° 37′ 26”
|
20° 48′ 59”
|
106° 37′ 30”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
phố Phan Đăng Lưu |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 19”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Thành Ngọ |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 55”
|
106° 37′ 26”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c
|
siêu thị Điện Máy Xanh |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 38”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12 |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 20”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ |
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 54”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn |
SV
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Minh Khai 3 |
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 42”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Thi Đua 2 |
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 28”
|
106° 37′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 30”
|
106° 36′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Phù Lưu |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 17”
|
106° 37′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Phù Lưu |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 47′ 27”
|
106° 37′ 02”
|
20° 47′ 05”
|
106° 37′ 48”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Quy Tức |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 33”
|
20° 47′ 21”
|
106° 37′ 14”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 23”
|
106° 37′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Phạm Đức |
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 17”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Cột Cờ |
SV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 44”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đẩu Sơn 4 |
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 26”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đẩu Vũ 2 |
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 04”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đẩu Sơn |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chiêu Chinh |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 36”
|
106° 38′ 14”
|
20° 47′ 34”
|
106° 38′ 34”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Lương Bằng |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 31”
|
106° 39′ 11”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355 |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 47′ 58”
|
106° 42′ 33”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49′ 23”
|
106° 38′ 50”
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
nghĩa trang Kiến An |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 28”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47′ 24”
|
106° 38′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 00”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 11”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 04”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 06”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn |
SV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48′ 46”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở Đảng (1929-1930) |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 18”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đền Nghè |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 20”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình An Biên |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 19”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Cụt |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
đường Mê Linh |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 41”
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê Chân |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Minh Khai |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 20”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 11”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 22”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng |
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc |
TV
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa An Dương |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 59”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 50”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Hữu Nghị Việt – Tiệp |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 12”
|
106° 40′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Tam Bạc |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 18”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc |
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Hàng |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đình Đông |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tân Trào |
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Cột Đèn |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 57”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
đường Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 02”
|
106° 40′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Miếu Hai Xã |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 47”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 09”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phổ Chiếu |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 36”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở Đảng CSVN 1936 – 1939 |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 31”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần May Đại Việt |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 26”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Dư Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 43”
|
106° 40′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
đường Dân Lập |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 01”
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 13”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Miếu Hai Xã |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 52”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 12”
|
106° 40′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Dân lập Hải Phòng |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 22”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Dư Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 10”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 13”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Dương |
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 13”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Dư Hàng |
TV
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 31”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 47”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đình Kênh |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 50”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Trứ |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 55”
|
106° 41′ 01”
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 48”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 48”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trương Công Định |
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 48”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Dư Hàng |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 54”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Cụt |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 51′ 21”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu |
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 5 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 02”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 06”
|
106° 41′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 11 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 52”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 12 |
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 05”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hào Khê |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
đường Võ Nguyên Giáp |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 08”
|
106° 40′ 53”
|
20° 49′ 05”
|
106° 41′ 43”
|
F-48-82-A-d
|
phố Kênh Dương |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 13”
|
20° 50′ 05”
|
106° 41′ 26”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Tất Tố |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 49′ 56”
|
106° 41′ 10”
|
20° 50′ 07”
|
106° 41′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
phố Trại Lẻ |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 09”
|
106° 40′ 57”
|
20° 49′ 49”
|
106° 41′ 16”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 47”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Viện Y học biển Việt Nam |
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 53”
|
106° 40′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 59”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 49”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Dương |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Đồng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 16”
|
106° 39′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lam Sơn |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 45”
|
20° 51′ 12”
|
106° 39′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyên Hồng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 00”
|
106° 39′ 35”
|
20° 50′ 56”
|
106° 39′ 42”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
phố Đinh Nhu |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lán Bè |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 14”
|
106° 39′ 54”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Mầm non 1 – 6 |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 09”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 05”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ |
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh đào Thượng Lý |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Niệm |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đôn Niệm |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 28”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Tử Nghi |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 26”
|
106° 40′ 02”
|
20° 50′ 14”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
phố Vũ Chí Thắng |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 40′ 22”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trưng Vương |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 42”
|
106° 40′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Chân |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 35”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ Chính Nghĩa Xá |
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 28”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Phụ sản Quốc tế |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 35”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Niệm |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
miếu An Dương |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Đinh Nhu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Hữu Điều |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 35”
|
106° 39′ 58”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 41”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Con |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Con |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 00”
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 05”
|
106° 40′ 31”
|
20° 50′ 38”
|
106° 40′ 24”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 40′ 59”
|
20° 50′ 42”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
20° 50′ 40”
|
106° 40′ 46”
|
F-48-82-A-d
|
đường Mê Linh |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 24”
|
106° 40′ 41”
|
20° 51′ 07”
|
106° 40′ 44”
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 06”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ An Dương |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Minh Thảo |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 07”
|
106° 40′ 38”
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 46”
|
106° 40′ 08”
|
20° 50′ 51”
|
106° 39′ 30”
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 22”
|
106° 39′ 47”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 51”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51′ 03”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 24 |
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 35”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 25 |
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 32”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hải Ninh |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 56”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Linh Quang |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 20”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 50”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Niệm Nghĩa |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 59”
|
106° 40′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
đường Võ Nguyên Giáp |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 08”
|
106° 40′ 53”
|
20° 49′ 05”
|
106° 41′ 43”
|
F-48-82-A-d
|
lăng Đôn Nghĩa |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50′ 17”
|
106° 39′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Sơn Hà |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 05”
|
106° 40′ 15”
|
20° 49′ 41”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Tử Nghi |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50′ 26”
|
106° 40′ 02”
|
20° 50′ 14”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 58”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm |
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49′ 43”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Ga |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 23”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
phố Cầu Đất |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 08”
|
106° 40′ 08”
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến |
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thái Phiên |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 39”
|
106° 42′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Thái Phiên |
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 42”
|
106° 42′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Đà Ngoại 2 |
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 51”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tổ 4 – Nam Pháp 2 |
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 02”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Công An |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 32”
|
106° 42′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Văn Cao |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 08”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Rào |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 44”
|
106° 41′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cây đa 13 gốc |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 26”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Cầu Rào |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 12”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang) |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 24”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Nam Pháp |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 58”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phụng Pháp |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 23”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đông Khê |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
20° 50′ 49”
|
106° 42′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 32”
|
106° 39′ 55”
|
20° 49′ 46”
|
106° 41′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
miếu An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 57”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
phố Văn Cao |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 33”
|
106° 41′ 51”
|
20° 49′ 52”
|
106° 42′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Big C |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 46”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị PICO |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 08”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 50”
|
106° 42′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49′ 57”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Giang |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 47”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở An Đà |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 51”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Tư thục Marie Curie |
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 17”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ An Biên |
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 6 |
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 21”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 30 |
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 15”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 05”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 57”
|
106° 41′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 13”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Hapaco |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 28”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 03”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
đường Đông Khê |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
20° 50′ 49”
|
106° 42′ 04”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Điện máy Media Mart |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 27”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Điện Ngũ Phúc |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 06”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 18”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đồng Quốc Bình |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 21”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 27”
|
106° 41′ 53”
|
20° 50′ 14”
|
106° 41′ 17”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Chính trị Tô Hiệu |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 23”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hải Phòng |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 19”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Linh Quang |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vân Quang |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Gia Viên |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 24”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 168 phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 29”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 28”
|
106° 41′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ An Hải |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Phố Cấm |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 22”
|
20° 51′ 20”
|
106° 41′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 30”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 29”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 43”
|
106° 41′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Lạc Viên |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 49”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 44”
|
106° 41′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lạc Viên |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 47”
|
106° 41′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
đường Máy Tơ |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 41′ 28”
|
20° 51′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 42”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng |
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 41′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đoàn Kết |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 41”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 40”
|
106° 41′ 27”
|
20° 50′ 40”
|
106° 42′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 51′ 24”
|
106° 43′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50′ 30”
|
106° 41′ 32”
|
20° 50′ 43”
|
106° 39′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Nam Cường |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 01”
|
106° 41′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 00”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Chu Văn An |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 09”
|
106° 41′ 23”
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 01”
|
106° 40′ 10”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
sân vận động Lạch Tray |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 10”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 06”
|
106° 41′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long |
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50′ 35”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phổ Minh |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 09”
|
106° 41′ 23”
|
20° 51′ 19”
|
106° 41′ 10”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 12”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ An Biên |
TV
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 04”
|
106° 41′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
toà nhà Ánh Dương |
DC
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 31”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
ga Hải Phòng |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 25”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
toà nhà Khách Sạn 5 Sao |
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 38”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Căng Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chùa Đỏ |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 19”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 20”
|
106° 42′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 42′ 04”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Mỹ |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 03”
|
106° 42′ 41”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
phà Máy Chai |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 19”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 17”
|
106° 42′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lạc Viên |
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 58”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 40”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Hải Phòng |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 07”
|
106° 41′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Tiên Nga |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 35”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 40′ 39”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Diệu |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 55”
|
106° 40′ 54”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 49′ 30”
|
106° 43′ 31”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 40′ 55”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
đường Máy Tơ |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 57”
|
106° 41′ 28”
|
20° 51′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 25”
|
106° 40′ 47”
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
20° 51′ 11”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Trãi |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 05”
|
106° 41′ 34”
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 38”
|
F-48-82-A-d
|
phố Trần Khánh Dư |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 52′ 03”
|
106° 41′ 25”
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị DAFUCO |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 01”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 55”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Anhxtanh |
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52′ 03”
|
106° 41′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vĩnh Khánh |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 24”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 45”
|
106° 41′ 25”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 00”
|
106° 41′ 14”
|
20° 51′ 43”
|
106° 43′ 14”
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Quyền |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 27”
|
106° 42′ 02”
|
20° 51′ 56”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phủ Thượng Đoạn |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 47”
|
20° 51′ 00”
|
106° 43′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
đường Phương Lưu |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51′ 27”
|
106° 42′ 35”
|
20° 50′ 53”
|
106° 42′ 54”
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Mỹ |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52′ 03”
|
106° 42′ 41”
|
20° 51′ 44”
|
106° 42′ 37”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 34”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 49”
|
106° 42′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51′ 34”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm |
TV
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
Tổ dân phố 1 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 03”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 2 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 10”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 3 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 56”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 4 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 42”
|
106° 36′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 5 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 6 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 59”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 7 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 36′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 8 |
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 55”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Rế |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 03”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Giới |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 48”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học thị trấn An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 57”
|
106° 36′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung cấp Nghề An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52′ 02”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 58”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Dương |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 56”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Hải |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 41”
|
106° 36′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Hải khu B |
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 38”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
Khu đô thị PG – xã An Đồng |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 48”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn An Dương |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 26”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn An Trang |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 01”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Cái Tắt |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 10”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đường 208 |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Trang Quan |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 59”
|
106° 38′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Cú |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 37′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Vân Tra |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 52”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Vĩnh Khê |
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 39”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 44”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Dương |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 09”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vân Tra |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 47”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cống Cái Tắt |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đại lộ Tôn Đức Thắng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 50′ 58”
|
106° 39′ 32”
|
20° 52′ 20”
|
106° 39′ 07”
|
F-48-82-A-d
|
đình An Dương Đoài |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Cú |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 31”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vân Tra |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 46”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vĩnh Khê |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 30”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường 208 |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 10”
|
106° 39′ 38”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 19”
|
106° 39′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 26”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở An Đồng |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51′ 24”
|
106° 38′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Xí nghiệp Đường Sông |
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50′ 45”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh đào Thượng Lý |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 13”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 42”
|
106° 39′ 22”
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc |
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
20° 52′ 02”
|
106° 40′ 27”
|
F-48-82-A-d
|
thôn Dưỡng Phú 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 56”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dưỡng Phú 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 43”
|
106° 32′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 18”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 32′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 3 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 13”
|
106° 32′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 4 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 14”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 12”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 3 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 4 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 02”
|
106° 33′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 5 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 51”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phú La |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 21”
|
106° 32′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tỉnh Thuỷ 1 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 14”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tỉnh Thuỷ 2 |
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 01”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Bồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 55′ 17”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 54”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 08”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Ngọ Dương |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 13”
|
106° 32′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hà Nhuận |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 06”
|
106° 32′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 19”
|
106° 32′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hà Nhuận |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54′ 12”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52′ 12”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53′ 16”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
20° 51′ 28”
|
106° 33′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khánh Trịnh |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 04”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Lác I |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 29”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Lác II |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 35”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Sáng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 52”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngô Hùng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 04”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngô Yến |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 46”
|
106° 36′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phạm Dùng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 26”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tất Xứng |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 04”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Thuần Tỵ |
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 36”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Kiền |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 52”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 52”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 03”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 15”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 56”
|
106° 36′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Vua Bà |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 32”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Vua Linh |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55′ 10”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hồng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Hồng |
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 40”
|
106° 36′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm |
TV
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
thôn An Phong |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 38”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Bắc |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đoài |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 49”
|
106° 35′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đồng Hải |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Hạ |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 26”
|
106° 35′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Nam Bình |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 08”
|
106° 34′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Nam Hoà |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 02”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Thắng Lợi |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 23”
|
106° 34′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Thượng |
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 17”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chợ Hỗ |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 22”
|
106° 34′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền thờ Phạm Thượng Quận |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 31”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Khinh Giao |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 22”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53′ 59”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Mầm non An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 35′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Hưng |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 05”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 09”
|
106° 35′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Tân An |
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54′ 12”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 52”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 43”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 30”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 24”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 36”
|
106° 35′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Rế 2 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 09”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu vượt Quán Toan |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 11”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cao Linh |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 56”
|
106° 35′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nam |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Bắc Sơn |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 34”
|
106° 35′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn |
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 36”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
thôn An Phú |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 08”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đại Đồng |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 19”
|
106° 34′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Xá |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 02”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lực Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 00”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tân Thanh |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 14”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tiên Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 16”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Trại Kênh |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 33”
|
106° 34′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Văn Tiến |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 10”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Vụ Nông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 06”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Xuyên Đông |
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 08”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Đông |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 19”
|
106° 34′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nước |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 10”
|
106° 33′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Nống 1 |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 58”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
ga Dụ Nghĩa |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 01”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 25”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 02”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 12”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56′ 09”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Đại Bản |
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55′ 27”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Môn |
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 55”
|
106° 32′ 39”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
thôn Chiến Thắng |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 02”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Dân Hạnh |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 16”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đoàn Tiến |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 12”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Quang |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hoà Nhất |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhất Trí |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 31”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thành Công |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 25”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tự Lập |
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 10”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Dụ |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 19”
|
106° 36′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tri Yếu |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 28”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50′ 58”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Đặng Cương |
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51′ 02”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bạch Mai |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 01”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Hoàng Mai |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 15”
|
106° 38′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kiến Phong |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Minh Kha |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 20”
|
106° 37′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tê Chử |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 27”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Phong |
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 31”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hoàng Mai |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 11”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Kiến Phong |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 50”
|
106° 37′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Minh Kha |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Văn Phong |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51′ 29”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đồng Thái |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 52”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Thái |
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 54”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đình Ngọ 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 02”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đình Ngọ 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 08”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đồng Xuân |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51′ 45”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hà Đỗ 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Đỗ 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 41”
|
106° 34′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hỗ Đông |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 59”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hoàng Lâu 1 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 30”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hoàng Lâu 2 |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
xóm Ấp Phụng Dương |
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 55”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Hỗ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 54′ 01”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Hoàng Lâu |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 32”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Đình Ngọ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Đình Ngọ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 01”
|
106° 33′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hà Đỗ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 41”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hỗ Đông |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 50”
|
106° 33′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hoàng Lâu |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 26”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51′ 54”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 35”
|
106° 33′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 54”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3) |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53′ 30”
|
106° 33′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Phong |
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52′ 49”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu) |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 40”
|
106° 33′ 00”
|
20° 51′ 28”
|
106° 33′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đào Yêu |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 27”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hy Tái |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 32”
|
106° 37′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Đông |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 48”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Trung |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 05”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Sa |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 40”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xích Thổ |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 08”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xóm Mới |
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 16”
|
106° 37′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Hy Tái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 16”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kiều Trung |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 12”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Xích Thổ |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 04”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Kiều Đông |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 59”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kiều Trung |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 10”
|
106° 36′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xích Thổ |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50′ 03”
|
106° 38′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 08”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Hồng Thái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 56”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái |
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49′ 57”
|
106° 37′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
thôn Trạm Bạc |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 16”
|
106° 34′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 1 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 35”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 2 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 37”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 3 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 30”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 4 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 27”
|
106° 34′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 5 |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 50”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Đông |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 27”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Giữa |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 37”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Ngoài |
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 40”
|
106° 35′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Trạm Bạc |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 50′ 56”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Trạm Bạc |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tràng Duệ |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 33”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Bắc Sơn – Nam Hải |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 18”
|
106° 34′ 49”
|
20° 49′ 51”
|
106° 41′ 51”
|
F-48-82-A-c
|
Khu công nghiệp Tràng Duệ |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 54”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 18”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
miếu Lương Quy |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 43”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 58”
|
106° 32′ 40”
|
20° 51′ 29”
|
106° 38′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Mầm non Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 35”
|
106° 34′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51′ 49”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Cữ |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 54”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 1 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 33”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 2 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 37”
|
106° 33′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 3 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 45”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 4 |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 40”
|
106° 33′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kim Sơn |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 10”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phí Xá |
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 42”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 12”
|
106° 33′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Cữ |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 55”
|
106° 32′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Dụ Nghĩa |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 39”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Nống 2 |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56′ 09”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 32”
|
106° 33′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 53”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3) |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54′ 36”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Lê Thiện |
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55′ 40”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương) |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 19”
|
106° 32′ 27”
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
thôn Cách Hạ |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 24”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cách Thượng |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 03”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Cống Mỹ |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 57”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lương Quán |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 32”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Mỹ Tranh |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 35”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Quỳnh Hoàng |
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Cách |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 22”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu vượt Quán Toan |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 11”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cống Mỹ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 48”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Cách Hạ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 27”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Cách Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 06”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Cống Mỹ |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 58”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Mỹ Tranh |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 37”
|
106° 37′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nam |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 27”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quỳnh Hoàng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 37”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 53′ 25”
|
106° 36′ 11”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
đường Trương Văn Lực |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 45”
|
20° 52′ 14”
|
106° 38′ 09”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
ga Vật Cách Thượng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53′ 06”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 50”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Nam Sơn |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 29”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Nam Sơn |
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52′ 31”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế) |
TV
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 42”
|
20° 51′ 40”
|
106° 38′ 55”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Hạ 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 52”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Hạ 2 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 54”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Thượng |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 49”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhu Kiều |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 48”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Văn Xá |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 05”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xóm 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 06”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kiều Hạ |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 40”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kiều Hạ |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 42”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Nhu Kiều |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 54”
|
106° 35′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Nhu Thượng |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 46”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Văn Xá |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 56”
|
106° 35′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49′ 53”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 16”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3) |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 53”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50′ 19”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Bắc |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 57”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 1 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 2 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 3 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 26”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 4 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 15”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 5 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 6 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 44”
|
106° 34′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kinh Giao 1 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 06”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kinh Giao 2 |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 04”
|
106° 34′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Nam |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 27”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Tây |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 43”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Vụ Bản |
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 38”
|
106° 34′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Cách |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 22”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Hỗ |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 01”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Quán Toan |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 29”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Tân Tiến |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 11”
|
106° 34′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Do Nha |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 32”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Do Nha |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 31”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51′ 17”
|
106° 39′ 52”
|
20° 53′ 37”
|
106° 35′ 31”
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54′ 07”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5 |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56′ 42”
|
106° 32′ 29”
|
20° 51′ 58”
|
106° 38′ 56”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 36”
|
106° 35′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 40”
|
106° 34′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Tân Tiến |
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53′ 37”
|
106° 34′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu) |
TV
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55′ 11”
|
106° 32′ 21”
|
20° 52′ 07”
|
106° 34′ 43”
|
F-48-82-A-a
|
tổ dân phố Hoàng Xá |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 13”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Quyết Thắng |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 31”
|
106° 33′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Trung Dũng |
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 18”
|
106° 33′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 36”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 1 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 2 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 49”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ thị trấn An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 19”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hoàng Xá |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
đường Lê Lợi |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
20° 49′ 27”
|
106° 33′ 28”
|
F-48-82-A-c
|
đường Ngô Quyền |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 15”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Chuyên Mỹ |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 06”
|
106° 33′ 19”
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Văn Trỗi |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 38”
|
106° 33′ 15”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Tất Văn |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 22”
|
106° 33′ 38”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học thị trấn An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 33′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Lão |
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49′ 28”
|
106° 33′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố An Tràng |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Văn Tràng 1 |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 04”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Văn Tràng 2 |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 44”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Xuân Áng |
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 46”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Văn Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền An Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 55”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Văn Tràng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 14”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Xuân Áng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xuân Áng |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357 |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Sơn |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 51”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Sơn |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 52”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xí nghiệp Tàu Quốc |
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 12”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Giếng Dành |
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 42”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn |
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
thôn An Áo |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 36”
|
106° 37′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Quán Rẽ |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 57”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 42”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 50”
|
106° 37′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 31”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Cầm 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 16”
|
106° 37′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tiên Cầm 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 12”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tiên Cầm 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 08”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Trung Thanh Lang 1 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 26”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Thanh Lang 2 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 19”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Thanh Lang 3 |
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 06”
|
106° 36′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Thạch Lựu |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Tiên Cầm |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 13”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Trung Thanh Lang |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 29”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hàng Tổng |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 04”
|
106° 36′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 51”
|
106° 36′ 47”
|
20° 44′ 04”
|
106° 35′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 405 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 34”
|
106° 36′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 35”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 53”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường Tam Tiến Sỹ |
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45′ 40”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 59”
|
106° 34′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 3 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 38”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 4 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 44”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 16”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 25”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 3 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 11”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân An |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 47′ 06”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trần Phú |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 33′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Sơn 1 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 34′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Sơn 2 |
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 02”
|
106° 34′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Bách Phương |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Bách Phương |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 40”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 08”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Liễn Luận Trong |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 13”
|
106° 33′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Số 03 |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 59”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Thắng |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 33′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Thắng |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48′ 57”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn |
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn |
SV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cao Minh |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 29”
|
106° 35′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Độc Lập |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 53”
|
106° 36′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hạnh Thị |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 37”
|
106° 36′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoà Bình |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45′ 08”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khởi Nghĩa |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 19”
|
106° 35′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Sơn 1 |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 46”
|
106° 36′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Sơn 2 |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 43”
|
106° 36′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trần Thành |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 54”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Văn Khê |
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Đại Phường Lang |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đại Phường Lang |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường 39 |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 51”
|
106° 36′ 47”
|
20° 44′ 04”
|
106° 35′ 41”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
Đường 39A |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 31”
|
20° 44′ 51”
|
106° 36′ 10”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
Đường 39B |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 59”
|
106° 36′ 03”
|
20° 44′ 57”
|
106° 36′ 23”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
lăng Lê Khắc Cẩn |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 42”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học An Thọ |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 46”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn |
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44′ 52”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Luận |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 33”
|
106° 33′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khúc Giản |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 06”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Hội |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 55”
|
106° 34′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xóm Núi |
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 2 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 49”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 03”
|
106° 35′ 57”
|
20° 49′ 20”
|
106° 33′ 20”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Tất Văn |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 49′ 22”
|
106° 33′ 38”
|
F-48-82-A-c
|
Nhà máy Gốm Gò Công |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 45”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1) |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 33′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2) |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 07”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Tiến |
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 51”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Đầu Ngựa |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 32”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Tiền Nơi |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 53”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Voi |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn |
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49′ 34”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 40”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hạ Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 04”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ích Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 00”
|
106° 31′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nghĩa Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 01”
|
106° 30′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quán Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 33”
|
106° 29′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Thượng Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 34”
|
106° 30′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trực Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 37”
|
106° 30′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Trang |
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 38”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Hạ Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 07”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đại Trạng |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 35”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hạ Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 12”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quán Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 34”
|
106° 29′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đình Thượng Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 04”
|
106° 30′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Hệ |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50′ 54”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Đò Lau |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 51”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đò Quang Hưng |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31 |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Bát Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 00”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Bát Trang |
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51′ 02”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-81-B-d
|
thôn Cốc Tràng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 59”
|
106° 35′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Côn Lĩnh |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 31”
|
106° 34′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kim Côn |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 41”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Mông Thượng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Hạ |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 18”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Thắng |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 33”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tôn Lộc |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 45”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Xóm Trại |
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 40”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Khuể |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 43”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân) |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 37”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên) |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 48”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cốc Tràng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44′ 56”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Chiến Thắng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 21”
|
106° 34′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng |
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45′ 19”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
thôn Biều Đa |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 05”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kim Châm |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 02”
|
106° 35′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lang Thượng |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 51”
|
106° 35′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Minh Khai |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 08”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quán Rẽ |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 29”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Nam |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiến Lập |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 52”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
xóm Tiên Hưng |
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 27”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 02”
|
106° 36′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Thái |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 47”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kim Châm |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 13”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Phương Lang Thượng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 15”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác) |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 47”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kim Châm |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 58”
|
106° 35′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Sái Nghi |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 46”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tiên Hưng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 26”
|
106° 35′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39A |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 35′ 31”
|
20° 44′ 51”
|
106° 36′ 10”
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39B |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45′ 59”
|
106° 36′ 03”
|
20° 44′ 57”
|
106° 36′ 23”
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 405 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 (nhánh 2) |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c
|
nhà truyền thống Mỹ Lang |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 14”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 48”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức 1 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 49”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức 2 |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46′ 08”
|
106° 35′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức |
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45′ 51”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Thượng |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 29′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Câu Trung |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 14”
|
106° 31′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quang Khải |
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 48”
|
106° 31′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Trung |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 12”
|
106° 31′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đò Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 59”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-81-B-d,
|
phà Quang Thanh |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 56”
|
106° 29′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Trường Tiểu học Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 52”
|
106° 30′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quang Hưng |
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49′ 19”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-81-B-d,
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-81-B-d,
|
thôn Cát Tiên |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 16”
|
106° 30′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Đông |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 24”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Hạ A |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 51”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Hạ B |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 53”
|
106° 31′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Trung |
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 29”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Tiên Cựu |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 47′ 19”
|
106° 30′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Cát Tiên |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 21”
|
106° 30′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Câu Đông |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 34”
|
106° 31′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Câu Hạ |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 31′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Hạ |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 54”
|
106° 31′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Hạ B |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 45”
|
106° 31′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Sòi |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 30′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 48”
|
106° 31′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quang Trung |
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48′ 24”
|
106° 31′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bạch Câu |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 21”
|
106° 32′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cẩm Văn |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 16”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đâu Kiên |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 49′ 01”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Nham 1 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 20”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Nham 2 |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 11”
|
106° 32′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hạ Câu |
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 28”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Đông Nham |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 13”
|
106° 32′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 18”
|
106° 39′ 42”
|
20° 50′ 01”
|
106° 29′ 45”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 32′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 32′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn |
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 00”
|
106° 32′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 1 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 2 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 14”
|
106° 34′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 3 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 11”
|
106° 34′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 4 |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 07”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kinh Xuyên |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 20”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Hạ |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 03”
|
106° 34′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Thị |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 31”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Thượng |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 29”
|
106° 33′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Vị Xuyên |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 59”
|
106° 34′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Việt Khê |
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 48”
|
106° 34′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ) |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 33”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh) |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47′ 32”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Làng Vị Xuyên |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 14”
|
106° 34′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36 |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tân Dân |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 13”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Dân |
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48′ 19”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Điền |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 29”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Du Viên |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 21”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kinh Điền |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 59”
|
106° 33′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lương Câu |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 40”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ly Câu |
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 48”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Đường Dài |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 15”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Khánh Vân |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 51”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Kinh Điền |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 02”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đại Điền |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 35”
|
106° 33′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Lương Câu |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 44”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 31”
|
106° 31′ 46”
|
20° 45′ 56”
|
106° 35′ 59”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tân Viên |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 12”
|
106° 33′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Viên |
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47′ 10”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cống Hoà Bình |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46′ 15”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La) |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46′ 10”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 01”
|
106° 34′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đoàn Dũng |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 42”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 1 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 09”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 2 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 10”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 3 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 15”
|
106° 36′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhất Thượng |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 12”
|
106° 35′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhị Hải |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 18”
|
106° 35′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 1 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 20”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 2 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 18”
|
106° 35′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 3 |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 12”
|
106° 35′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tam Sơn |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 25”
|
106° 35′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tứ Trung |
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 06”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 46′ 54”
|
106° 36′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự) |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 30”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 26”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Làng Áng Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 04”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36 |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
20° 47′ 35”
|
106° 35′ 58”
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-A-c
|
Miếu Phùng |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 15”
|
106° 35′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
miếu Phùng Trung Đẳng Thần |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 21”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 46′ 55”
|
106° 36′ 46”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Áng Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 19”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Tất Văn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 26”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Thái Sơn |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 33”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Lê Hữu |
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47′ 13”
|
106° 36′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Giếng Dành |
SV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48′ 42”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Chi Lai |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 35”
|
106° 34′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hoà Chử |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 51”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Bắc |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Đông |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 48”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Nam |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 43”
|
106° 33′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Tây |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 49”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thuỷ Giang |
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 51′ 12”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Trạm Bạc |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 56”
|
106° 33′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Cung |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 55”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33 |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 44”
|
106° 33′ 37”
|
20° 49′ 21”
|
106° 33′ 16”
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Thành |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Thành |
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 54”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Đầu Ngựa |
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 32”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Voi |
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Xuân 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 26”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Xuân 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 31′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Liễu Dinh Bắc |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 39”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Liễu Dinh Nam |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 22”
|
106° 32′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ngọc Chử 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51′ 02”
|
106° 32′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ngọc Chử 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 53”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Đài 1 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 14”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Đài 2 |
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 09”
|
106° 32′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Hoa |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 59”
|
106° 32′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xuân Đài |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 08”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Lái |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 52′ 04”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31 |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49′ 54”
|
106° 33′ 02”
|
20° 51′ 51”
|
106° 29′ 03”
|
F-48-82-A-c,
|
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 18”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 58”
|
106° 32′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Thọ |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 28”
|
106° 32′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Phạm |
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50′ 07”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung) |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 56”
|
106° 32′ 49”
|
20° 49′ 56”
|
106° 32′ 44”
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray |
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51′ 20”
|
106° 29′ 02”
|
20° 46′ 40”
|
106° 45′ 41”
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Cẩm Xuân |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 40′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cầu Đen Bắc |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 45”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cầu Đen Nam |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 29”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Hồ Sen |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thọ Xuân 1 |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 27”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thọ Xuân 2 |
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 39′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 22”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cống Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 13”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 405 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 15”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 17”
|
106° 39′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 19”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ |
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 05”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Núi Đối |
SV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 17”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 20”
|
106° 38′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 36”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 38′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 43”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 34”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quán Bơ |
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Trúc Am |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Đồng Mục |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 47”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 406 |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 44”
|
106° 38′ 18”
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 58”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
miếu Đoài Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Đông Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 53”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1) |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 34”
|
106° 38′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2) |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 27”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Du Lễ |
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 11”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đức Phong |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 20”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Cầu 1 |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Cầu 2 |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 41′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Quang |
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 28”
|
106° 41′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401 |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đại Đồng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 36”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đại Đồng |
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 37”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 50”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cao Bộ |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cao Tiến |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 37”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ngọc Liễn |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 41”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Nhân Trai |
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 07”
|
106° 40′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Cao Bộ |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 10”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Nhân Trai |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 03”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cao Bộ |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 14”
|
106° 39′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đại Hà |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 29”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đại Hà |
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 23”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 39”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 34”
|
106° 43′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 27”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 4 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 26”
|
106° 43′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 5 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 20”
|
106° 43′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Tác 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 28”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Tác 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 24”
|
106° 42′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 31”
|
106° 43′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 37”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 41”
|
106° 43′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 4 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 45”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 1 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 12”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 2 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 50”
|
106° 42′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 3 |
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 08”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Lộc |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 34”
|
106° 43′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đông Tác |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 22”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Quần Mục |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 39”
|
106° 43′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Đông Tác |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 24”
|
106° 42′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đại Hợp |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 23”
|
106° 43′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đại Hợp |
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 18”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đắc Lộc 1 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 43”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đắc Lộc 2 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 52”
|
106° 42′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 1 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 28”
|
106° 41′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 2 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 17”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 3 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 26”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 4 |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 33”
|
106° 41′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 04”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lộc Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 45”
|
106° 41′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Nam Hải |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 26”
|
106° 41′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Phúc Xá |
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 35”
|
106° 42′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Thiên Lộc |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 47”
|
106° 42′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đoan Xá |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 37”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cầu Đen |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 46”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cổ Tiểu 1 |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 22”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Cống Thông |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 54”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đò Đáy |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 39”
|
106° 41′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A) |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 56”
|
106° 42′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B) |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 28”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá |
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 58”
|
106° 42′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Trà Đức |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 01”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Hải |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Hồng |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 03”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Sơn |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 50”
|
106° 40′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Lạng Côn Hải |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 40”
|
106° 40′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Lạng Côn Hà |
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 34”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đại Linh |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 02”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Sùng Khánh |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đại Trà |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 08”
|
106° 40′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lạng Côn |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 43”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Song |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 30”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d
|
đường Kênh Hoà Bình |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 47′ 01”
|
106° 39′ 56”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Phương |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 40”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đông Phương |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 46”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường Nguyễn Như Quế |
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 05”
|
106° 40′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 1 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 33”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 2 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 52”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 3 |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 12”
|
106° 39′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tam Kiệt |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 48”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Cao |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 58”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Hoà |
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 32”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 39”
|
106° 39′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Kim Đới 3 |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 23”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Kim Đới I |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 38”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Ngọc Long |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 29”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Quỳnh Hoa |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 02”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Văn Cao |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 06”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 25”
|
106° 38′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Cao |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 53”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Hoà |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 22”
|
106° 38′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Song |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 30”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hữu Bằng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 41”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 41”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Đặng |
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 35”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-d
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 13”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 07”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 58”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 50”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 37”
|
106° 38′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 45”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 33”
|
106° 38′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 42”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 52”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Tú Đôi |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 56”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Đồng Thẻo |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 01”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Hoà Bình |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 15”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Tú Đôi |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 56”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 07”
|
106° 38′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Sỹ |
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 52”
|
106° 38′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cốc Liễn 1 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 53”
|
106° 41′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cốc Liễn 2 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 01”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 31”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tân Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 18”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thấp Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 26”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thọ Linh |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 32”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thống Nhất |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thù Du |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 50”
|
106° 41′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vũ Vị |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 08”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Cốc Liễn |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 54”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cốc Liễn |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 52”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 53”
|
106° 44′ 18”
|
20° 45′ 11”
|
106° 40′ 19”
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 24”
|
106° 40′ 34”
|
20° 44′ 57”
|
106° 40′ 52”
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 14”
|
106° 41′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 12”
|
106° 41′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 42”
|
106° 40′ 22”
|
20° 46′ 16”
|
106° 43′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Thắng |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 21”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồng Rồi |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đương Thắng |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 09”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Nhất |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 43”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tiền Anh |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 35”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Trúc |
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 30”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Cổ Trai |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 58”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
khu tưởng niệm Vương triều Mạc |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 57”
|
106° 40′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Ngũ Đoan |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 28”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 29”
|
106° 40′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Mạc |
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 22”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Mai Dương |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 48”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nghi Dương |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Chiếng |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Đoài |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 09”
|
106° 36′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Đông |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Xóm Trại |
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 30”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Sáu |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 44”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Mai Dương |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 45”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Xuân Chiếng |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 37′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Chùa Mõ |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 14”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Mai Dương |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 53”
|
106° 36′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xuân Chiếng |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 22”
|
106° 37′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xuân Đoài |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 04”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Ngũ Phúc |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 37′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc |
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 59”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
thôn Kính Trực |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 16”
|
106° 43′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phong 1 |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phong 2 |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 03”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phú |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 37”
|
106° 42′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Lai |
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Hàm Long |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 01”
|
106° 42′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đầm Bầu |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 11”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Thái Lai |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 30”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Thái Lai |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 35”
|
106° 42′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
miếu Kính Trực |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 06”
|
106° 42′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Lão Phú |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 32”
|
106° 42′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tân Phong |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 13”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Phong |
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 18”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đa Ngư |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 04”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kim Sơn |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 42”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kỳ Sơn |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 05”
|
106° 39′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ngọc Tỉnh |
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 54”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Kim Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 38”
|
106° 39′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Kỳ Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 09”
|
106° 39′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Ngọc Tỉnh |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 52”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Kim Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 45”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Kỳ Sơn |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 08”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
phà Dương Áo |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41′ 23”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tân Trào |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 50”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Trào |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 50”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Duy |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 39”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc |
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 51”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cẩm Hoàn |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 37”
|
106° 40′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cẩm La |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân La |
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 59”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bà Sét |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 55”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Linh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 48”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Vĩnh Khánh |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 38”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cẩm Hoàn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 46”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cẩm La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 27”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Xuân La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 05”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thanh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 52”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 51”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
văn miếu Xuân La |
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 13”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Núi Chè |
SV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù) |
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 47”
|
106° 40′ 38”
|
20° 44′ 30”
|
106° 41′ 00”
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Liễu |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 31”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Úc Gián |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 25”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xuân Úc |
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 59”
|
106° 37′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hoà Liễu |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Úc Gián |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 22”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Xuân Úc |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 08”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Hoà Liễu |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 23”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Vọ |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47′ 05”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48′ 32”
|
106° 30′ 40”
|
20° 50′ 38”
|
106° 44′ 59”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 405 |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 30”
|
106° 36′ 35”
|
20° 45′ 12”
|
106° 40′ 05”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 406 |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45′ 44”
|
106° 38′ 18”
|
20° 44′ 18”
|
106° 37′ 58”
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thuận Thiên |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 05”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên |
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46′ 07”
|
106° 37′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ) |
TV
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50′ 24”
|
106° 29′ 46”
|
20° 42′ 00”
|
106° 40′ 50”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
thôn Phương Đôi |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 07”
|
106° 38′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Quế Lâm |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 17”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trà Phương |
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 41”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Phương Đôi |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45′ 08”
|
106° 38′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Quế Lâm |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 08”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Trà Phương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 43”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 362 |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46′ 19”
|
106° 36′ 30”
|
20° 45′ 17”
|
106° 40′ 15”
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 363 |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 38”
|
106° 42′ 49”
|
20° 42′ 59”
|
106° 40′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 33”
|
106° 38′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 36”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương |
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 38”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Núi Chè |
SV
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44′ 44”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 14”
|
106° 43′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 04”
|
106° 43′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 05”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 52”
|
106° 43′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 49”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 15”
|
106° 43′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 23”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 12”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Bệnh viện Kiến Thuỵ |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 54”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Tâm |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 03”
|
106° 43′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Thống |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 44”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Vĩnh |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 20”
|
106° 43′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cầu Đen |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 46”
|
106° 42′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41′ 31”
|
106° 39′ 21”
|
20° 43′ 57”
|
106° 45′ 30”
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47′ 29”
|
106° 39′ 24”
|
20° 43′ 32”
|
106° 46′ 21”
|
F-48-82-C-b
|
miếu Quan Đề Tảo |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 18”
|
106° 43′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Tân Khánh Điện |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 43′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Vua Bà |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 26”
|
106° 43′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1) |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 59”
|
106° 43′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2) |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43′ 06”
|
106° 43′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 51”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2 |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 53”
|
106° 43′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh |
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42′ 48”
|
106° 43′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng) |
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
20° 42′ 58”
|
106° 45′ 55”
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng) |
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44′ 42”
|
106° 43′ 40”
|
20° 43′ 28”
|
106° 44′ 09”
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố Chiến Thắng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 26”
|
106° 45′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố Đà Nẵng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 18”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hoàng Long |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 44′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hoàng Tôn |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Phượng Hoàng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 44′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Hùng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Tâm |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 43”
|
106° 44′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Thắng |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Thành |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Tiến |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 43′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Thắng Lợi |
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 44′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Tràng Kênh |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Tràng Kênh |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 55”
|
106° 43′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty liên danh Xi măng Chinfon |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 37”
|
106° 45′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 11”
|
106° 44′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 45′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 53”
|
106° 45′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đền Trần Quốc Bảo |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 25”
|
106° 44′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Bạch Đằng |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57′ 49”
|
106° 44′ 52”
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 25”
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 19”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức |
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hoàng Tôn |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 44′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Phượng Hoàng |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 43′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sa Gạc |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Thần Vì |
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 43′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
Sông Liễu |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 45”
|
106° 43′ 44”
|
20° 58′ 24”
|
106° 45′ 42”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Sông Thải |
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố 25/10 |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng I |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng II |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 14”
|
106° 40′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Đà Nẵng |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 56”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hàm Long |
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 04”
|
106° 40′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Hàm Long |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 04”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Phò Mã |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Thượng |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 02”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 02”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo |
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hàm Long |
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào |
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Bình |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 41′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Hồ |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 49”
|
106° 41′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Hoà |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Lập |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 30”
|
106° 41′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Lợi |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Nội |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Thắng |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Tiến |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 43”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Trại |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Bấc |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 41′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cây Đa |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 41′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sáu Phiên |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 39”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Sim |
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 41′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 54”
|
106° 41′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 48”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở An Lư |
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 44”
|
106° 41′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Ruột Lợn |
TV
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 07”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 09”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 05”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 30”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 50”
|
106° 34′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 01”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 34′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 26”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 57”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 04”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 11 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 09”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 12 |
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 38”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ An Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 15”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cụm di tích Trại Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 17”
|
106° 33′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
đò Bến Dinh |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 14”
|
106° 33′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Bến Gác |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 50”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Sơn (Khu A) |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 34′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Sơn (Khu B) |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 49”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Sơn |
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 09”
|
106° 34′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi An Sơn |
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 59”
|
106° 34′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Trại Sơn |
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
sông Hàn Mấu |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
21° 01′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
F-48-70-C-c
|
sông Kinh Thầy |
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 47”
|
106° 37′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 53”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 20”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 36”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 43”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 31”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Nhân Lý |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Thái Lai |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Thái Lai |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 36′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A) |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B) |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 44”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Cao Nhân |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 39”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 16”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 21”
|
106° 37′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 54”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 40”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 47”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 00”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 46”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 41”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Minh Đức |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Linh Sơn Tự |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 47”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hàn Cầu |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 41”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Chính Mỹ |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 13”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ |
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 50”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Dưỡng Chính |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 32”
|
106° 37′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Giếng Trê |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Núi Đồn |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 43”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 09”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đập Minh Đức |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
thôn Áp Tràn |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc Vang |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 07”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bãi Cát |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 32”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chân Lầm |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 38”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 41′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đông Nhà Thờ |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 18”
|
106° 41′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lò Vôi |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 51”
|
106° 41′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Nam |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 41′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Giữa |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 56”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Nhà Thờ |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 13”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Thầu Đâu |
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 09”
|
106° 41′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
bến phà Máy Chai |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tả Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 42”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt Nam |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 41′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Tá Lan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 22”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tả Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Dương Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Dương Quan |
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 43”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 06”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 18”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 24”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 40”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 47”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Núi |
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Thiên Đông |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Trúc Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 43”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Đông Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 39′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Đông Sơn |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
từ đường họ Bùi |
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 28”
|
106° 43′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 22”
|
106° 43′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 46”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 42”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Giả Cổ |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 44′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Làng Giá |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 50”
|
106° 44′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
giáo xứ Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 05”
|
106° 44′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 44′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Gia Đức |
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 12”
|
106° 44′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Mã |
SV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 43”
|
106° 45′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
sông Đá Bạc |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Sông Liễu |
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 45”
|
106° 43′ 44”
|
20° 58′ 24”
|
106° 45′ 42”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 42′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 35”
|
106° 42′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 37”
|
106° 42′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Đá Bạc |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 20”
|
106° 43′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 36”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Gia Minh |
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 42′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
động Hang Lương |
SV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 51”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc |
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Sông Thải |
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 41′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 46”
|
106° 40′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 53”
|
106° 40′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 32”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 18”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 40′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 02”
|
106° 41′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 03”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 13 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 04”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 14 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 06”
|
106° 40′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 15 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 15”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 16 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 14”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Hà Phú |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chùa Tranh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Chiếm Phương |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 45”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Hà Luận |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Tranh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Từ Đông Môn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
nghè Hà Phú |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 16”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
phủ Từ Đông Môn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 41′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoà Bình 1 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoà Bình 2 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 16”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hà Phú |
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 08”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bái Ngoài |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 17”
|
106° 39′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bái Trong |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 22”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Chùa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 50”
|
106° 39′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cổng Đất |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầm Đền |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 59”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 39′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đông Hoa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Quán |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 18”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Đá |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 11”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 02”
|
106° 39′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lâu Làng |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 10”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lâu Trại |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 13”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Mỹ Cụ |
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 29”
|
106° 39′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Bính |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 35”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Bính Giáp Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 16”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoa Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 55”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoa Động |
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 56”
|
106° 39′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 23”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 28”
|
106° 37′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 44”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 10”
|
106° 37′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 05”
|
106° 37′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 09”
|
106° 37′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa An Lạc |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tiên Lữ |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 37”
|
106° 37′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Hoàng Pha |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 04”
|
106° 37′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Lôi Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 33”
|
106° 37′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
miếu Bến Đáy |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 49”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
miếu Bến Đò |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 06”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoàng Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 37′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoàng Động |
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 46”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hồ Lôi Động |
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 35”
|
106° 37′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 36′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 36′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 35′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 01”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 29”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 28”
|
106° 36′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 33”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Bảo Phúc |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 31”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cảnh Linh |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 38”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Sùng Đức |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 23”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A) |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 24”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B) |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 31”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Thành |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 27”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư |
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 38′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 56”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 55”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn A2 |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 22”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chợ Giá |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chu Vườn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 00”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chùa Mới |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 23”
|
106° 39′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chùa Trà Sơn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 36”
|
106° 38′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đình Trà Sơn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 32”
|
106° 38′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đình Vàn |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 08”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Phản |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 25”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Ngói |
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 11”
|
106° 39′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 49”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 20”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trại Kênh |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Chợ Giá |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 49”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đền Nghè |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Trại Kênh |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 06”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 42”
|
106° 39′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Kênh Giang |
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Đình |
SV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 53”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 14”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 37′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 37′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 29”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Kiền |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 52”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đền Mẫu |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 05”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 23”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 21”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Kiền Bái |
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 27”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 37′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 54”
|
106° 37′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 02”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 59”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 17”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 12”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 11”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 55”
|
106° 36′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 04”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hạ Côi |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Niêm Sơn Ngoại |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 52”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Niêm Sơn Nội |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 02”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 16”
|
106° 36′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Ba Phủ |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 15”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Núi Cháy |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 49”
|
106° 36′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Chợ Giời |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Đá Vách |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 08”
|
106° 36′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Niêm Nội |
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 11”
|
106° 36′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 28”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 52”
|
106° 35′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 34′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 36”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 35”
|
106° 35′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 28”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 19”
|
106° 35′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 43”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 40”
|
106° 36′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 57”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa Doãn Lại |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 34′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Dương Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 35′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa Phi Liệt |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 29”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
đình Doãn Lại |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 42”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Pháp Cổ |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 41”
|
106° 35′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-70-C-c
|
Phà Đụn |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 01′ 15”
|
106° 36′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Trường Tiểu học Lại Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 46”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Trường Trung học cơ sở Lại Xuân |
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 31”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Ba Phủ |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 15”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Chợ Giời |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 32”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Núi Đồn |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Núi Thậm |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 40”
|
106° 34′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Trại Sơn |
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c
|
sông Đá Bạc |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
sông Hàn Mấu |
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
21° 01′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
F-48-70-C-c
|
Thôn Đền |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 42”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Hầu |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 38′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sú 1 |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 01”
|
106° 38′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sú 2 |
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 53”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Sùng Nguyên |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 38′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Hoà Lạc |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đò Lâm |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 54”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lâm Động |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 45”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lâm Động |
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 44”
|
106° 38′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hồ Lâm Động |
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 40”
|
106° 38′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bảo Kiếm |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 22”
|
106° 43′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 48”
|
106° 44′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Mới |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 33”
|
106° 44′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Hương |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 50”
|
106° 43′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Trường |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 22”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lạch Sẽ |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 41”
|
106° 44′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Láng Cáp |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 10”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Mắt Rồng |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 21”
|
106° 44′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tân Lập |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 31”
|
106° 43′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Cống Sơn |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 59”
|
106° 43′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Đường Na |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 05”
|
106° 44′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Hậu Long |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 43′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Khỏm Cày |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 53”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Song Đực |
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 18”
|
106° 43′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cảng cá Mắt Rồng |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 14”
|
106° 43′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ xã Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 39”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lập Lễ |
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 38”
|
106° 44′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 08”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 40”
|
106° 39′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 39′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 36”
|
106° 39′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 38”
|
106° 38′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 56”
|
106° 37′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 35”
|
106° 38′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 25”
|
106° 38′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 43”
|
106° 38′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Mai Động |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 37”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Thiểm Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 38′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thụ Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 33”
|
106° 38′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 44”
|
106° 38′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Liên Khê |
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 39”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Giếng Suối |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 29”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Gủ |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 17”
|
106° 39′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Mã Chàng |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Ngã Ba |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 46”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Thành Dền |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 37”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Núi Trẹo |
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 37”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc |
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-C-d
|
Thôn 1A |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 40′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1B |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 53”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Bắc |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 47”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cây Quân |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 36”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chợ Tổng |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 05”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Dưới |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 25”
|
106° 39′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 17”
|
106° 39′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Phúc Nam |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 26”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Viên |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 13”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trung |
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Giá |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 35”
|
106° 39′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Hang Lương |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Tổng |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 40′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lưu Kiếm |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 15”
|
106° 40′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 21”
|
106° 40′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng |
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 59”
|
106° 40′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Mã Chàng |
SV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 39′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bạch Đằng |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 21”
|
106° 40′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn Đá Bạc |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 17”
|
106° 40′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn Hàm Long |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 58”
|
106° 40′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Hang Lương |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 53”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi Ngọc |
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 23”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Đá Bạc |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00′ 24”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu Hang Lương |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 34”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lưu Kỳ |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 47”
|
106° 40′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ |
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 46”
|
106° 40′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc |
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01′ 18”
|
106° 36′ 35”
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 30”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 41”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 57”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 56”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 46”
|
106° 41′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 52”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 17”
|
106° 41′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 12”
|
106° 40′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 02”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Bến |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 45”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Dãng Trung |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 54”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chùa Tây |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 01”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Tây |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 01”
|
106° 41′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đò Trung Hà |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58′ 01”
|
106° 40′ 08”
|
20° 57′ 40”
|
106° 44′ 52”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 51”
|
106° 41′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Minh Tân |
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 58”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hang Áng Vải |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 42′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Hang Vua |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 59”
|
106° 42′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Dẹo Cao |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 48”
|
106° 42′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hang Ốc |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 32”
|
106° 42′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Ngà Voi |
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 51”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 26”
|
106° 39′ 45”
|
20° 57′ 27”
|
106° 41′ 12”
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
Sông Thải |
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 06”
|
106° 41′ 29”
|
20° 57′ 48”
|
106° 45′ 48”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 44”
|
106° 38′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 37′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 37′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 37′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 21”
|
106° 37′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Đồng Lý |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Ngọc Hoa |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 27”
|
106° 37′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Đồng Lý |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Phương Mỹ |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
miếu Phương Mỹ |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 38′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 25”
|
106° 37′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 37′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
từ đường họ Nguyễn Công |
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 30”
|
106° 37′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 41”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 32”
|
106° 44′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 40”
|
106° 44′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 44′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 33”
|
106° 43′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 28”
|
106° 43′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 24”
|
106° 43′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 43′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 20”
|
106° 43′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 43′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 17”
|
106° 43′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 11”
|
106° 42′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 13 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 50”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 14 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 49”
|
106° 44′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 15 |
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 39”
|
106° 43′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa My Sơn |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 36”
|
106° 44′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Bạch Đằng |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57′ 49”
|
106° 44′ 52”
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 25”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 38”
|
106° 43′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 29”
|
106° 43′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão |
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 35”
|
106° 43′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Chùa Khuông Lư |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 44”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hàm Rồng |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 37”
|
106° 44′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Hương |
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 53”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 44′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 16”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 15”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 59”
|
106° 44′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 47”
|
106° 44′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 45′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
chợ xã Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 20”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thành Hoàng |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 57”
|
106° 44′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Mầm non Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 17”
|
106° 44′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 01”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Phả Lễ |
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 13”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
thôn Ngọc Khê |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 39”
|
106° 35′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phố Mới |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 42”
|
106° 35′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phù Lưu 1 |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59′ 03”
|
106° 35′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phù Lưu 2 |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 58”
|
106° 35′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Việt Khê |
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 34”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 37”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 46”
|
106° 35′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Thiên Vũ |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 55”
|
106° 34′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Việt Khê |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 30”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A) |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 55”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B) |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 38”
|
106° 35′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Phù Ninh |
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 49”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Phù Lưu |
SV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 48”
|
106° 35′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy |
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 16”
|
106° 33′ 16”
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Bấc |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 48”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 44′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Mức |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 44′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Nam |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Sỏ |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 45”
|
106° 44′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trung |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 35”
|
106° 44′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xóm Chão |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 44′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xóm Rồng |
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 44′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 35”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Kiến Linh |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 44′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thành Hoàng |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 44′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 44′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Phục Lễ |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 37”
|
106° 44′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Nam Triệu |
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 46”
|
106° 44′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
Thôn Cống |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 11”
|
106° 36′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đỏ |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 22”
|
106° 36′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Giếng |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 07”
|
106° 36′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Giữa |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 11”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Mẫn |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 26”
|
106° 36′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Nứa |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 36′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Phố |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 33”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Sỏi |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 22”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Tân |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 06”
|
106° 36′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Trại |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 07”
|
106° 36′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Vối |
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 14”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Việt Khê |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 37”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Thanh Lãng |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 33”
|
106° 36′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chùa Nốt |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 03”
|
106° 36′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chùa Vang |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 29”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Quảng Cư |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 12”
|
106° 36′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 18”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Bắc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 15”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A) |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 08”
|
106° 36′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B) |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 09”
|
106° 36′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 10”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 04”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc |
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 31”
|
106° 36′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58′ 09”
|
106° 37′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 42”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 46”
|
106° 45′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 45′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 02”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 45′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 45′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 05”
|
106° 45′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 22”
|
106° 45′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 48”
|
106° 44′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 30”
|
106° 44′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Do Lễ |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 45′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 06”
|
106° 45′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đền Vũ Nguyên |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 45′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đình Do Nghi |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đình Đoan Lễ |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 09”
|
106° 45′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 34”
|
106° 45′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2 |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 22”
|
106° 45′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Phà Rừng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 26”
|
106° 46′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Trường Tiểu học Tam Hưng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 45′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Trường Trung học cơ sở Tam Hưng |
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 12”
|
106° 45′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng |
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 34”
|
106° 45′ 14”
|
20° 50′ 01”
|
106° 48′ 06”
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 18”
|
106° 40′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 04”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 58”
|
106° 40′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4A |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 51”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4B |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 35”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 07”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53′ 47”
|
106° 40′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 02”
|
106° 40′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bến Bính A |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 36”
|
106° 40′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bến Bính B |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 29”
|
106° 40′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đường 10 |
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 08”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359B |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 53′ 18”
|
106° 40′ 20”
|
20° 52′ 15”
|
106° 40′ 34”
|
F-48-82-A-b
|
Phà Bính |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 07”
|
106° 40′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 01”
|
106° 40′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Dương |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 00”
|
106° 40′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính |
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 28”
|
106° 40′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 33”
|
106° 38′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 37”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 38′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 38”
|
106° 39′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 26”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 31”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 38′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 15”
|
106° 38′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 38′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trinh Hưởng |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 36”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 36”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Trinh Hưởng |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 37”
|
106° 38′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Trịnh Xá |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 37”
|
106° 38′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 24”
|
106° 38′ 30”
|
21° 01′ 10”
|
106° 36′ 44”
|
F-48-82-A-b
|
phủ đường Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Mầm non Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 38′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thiên Hương |
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 41”
|
106° 38′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc 1 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 09”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc 2 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 17”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 58”
|
106° 40′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đống Am |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 59”
|
106° 41′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Mát |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 41′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Mánh |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 28”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi 1 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 50”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi 2 |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 36”
|
106° 40′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Quán |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 41′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sanh Soi |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 40”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Nam |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 40′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trại |
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 41′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thượng Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 39”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Trung |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 08”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 42”
|
20° 56′ 46”
|
106° 40′ 11”
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thuỷ Tú |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 41′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Đường |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 26”
|
106° 40′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường |
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 40′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 30”
|
106° 40′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 29”
|
106° 40′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 43”
|
106° 40′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 51”
|
106° 39′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 18”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 29”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 27”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Trịnh Xá |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 25”
|
106° 38′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 24”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 33”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Phù Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 35”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tam Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 50”
|
106° 40′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Dực Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 39′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Phù Liễn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 34”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tam Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 49”
|
106° 40′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55′ 06”
|
106° 40′ 23”
|
20° 54′ 41”
|
106° 35′ 06”
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 31”
|
106° 39′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 22”
|
106° 39′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông 25 – 10 |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 34”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 38”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn |
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 30”
|
106° 38′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào |
SV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc) |
TV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59′ 12”
|
106° 33′ 45”
|
20° 52′ 37”
|
106° 40′ 02”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 42′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 56”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 49”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 32”
|
106° 42′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 54”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đầm |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 23”
|
106° 43′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 08”
|
106° 42′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 03”
|
106° 42′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Tây |
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 42′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Chùa Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 10”
|
106° 42′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thôn 8 |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 56”
|
106° 42′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Kinh Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 07”
|
106° 42′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tuy Lạc |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 52”
|
106° 42′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
phà Máy Chai |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52′ 43”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 00”
|
106° 42′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều |
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 01”
|
106° 42′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm |
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56′ 52”
|
106° 35′ 22”
|
20° 50′ 58”
|
106° 45′ 33”
|
F-48-82-A-d
|
sông Ruột Lợn |
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 50”
|
106° 42′ 13”
|
20° 52′ 48”
|
106° 44′ 54”
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đình |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 05”
|
106° 42′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Rúp |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 55”
|
106° 42′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Tây |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 59”
|
106° 42′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trại |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 13”
|
106° 42′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Chùa |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 49”
|
106° 41′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Núi |
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 58”
|
106° 41′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Cổ Lôi |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Chung Mỹ |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 58”
|
106° 42′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đò Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57′ 10”
|
106° 41′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359 |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52′ 51”
|
106° 40′ 06”
|
20° 56′ 19”
|
106° 45′ 47”
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54′ 24”
|
106° 42′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55′ 57”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Trung Hà |
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 14”
|
106° 42′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Hương |
SV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56′ 53”
|
106° 42′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá) |
TV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00′ 43”
|
106° 37′ 17”
|
20° 56′ 43”
|
106° 45′ 51”
|
F-48-82-A-b
|
Khu 1 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 26”
|
106° 33′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 2 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 35”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 3 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 35”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 4 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 41”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 5 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 6 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 34′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 7 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 8 |
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 05”
|
106° 33′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 09”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đen |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Huyện Đội |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Khuể |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 43”
|
106° 34′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Đôi |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 33′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Phú Kê |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 31”
|
106° 32′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Trung Lăng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 47”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cựu Đôi |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 32”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Cầu |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 09”
|
106° 34′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Triều Đông |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 46”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212 |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
miếu Phú Kê |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 29”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Trung Lăng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 45”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 53”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 48”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 50”
|
106° 33′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 53”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng |
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 33′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc |
TV
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Tiến |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 40”
|
106° 37′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồng Xuân |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 23”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kỳ Vân |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 31”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thuý Nẻo |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 38′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trung Hưng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vân Kỳ |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 30”
|
106° 38′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Làng |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 38′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Tiến |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 26”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Trại |
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 06”
|
106° 37′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 37′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 37′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Xuân Úc |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Suý Nẻo |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 38′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Mầm non Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng |
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 14”
|
106° 38′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn 1 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 51”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 2 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 35”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 3 – Phác Xuyên |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 39”
|
106° 33′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 4 – Vọng Hải |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 26”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 5 – Hồ Nam |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 22”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 6 – Xuân Lai |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 34′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 7 – Xuân Lai |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 17”
|
106° 34′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 8 – Xuân Hoà |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 12”
|
106° 34′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 9 – Xuân Hoà |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 15”
|
106° 34′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 10 – Xuân Quang |
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 58”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thiên Tộ |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 32”
|
106° 33′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 31”
|
106° 33′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hào Lai |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 4 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 24”
|
106° 32′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 5 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 32′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 6 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 22”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Lương |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 55”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Xuân |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 07”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Lai 1 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 40”
|
106° 32′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Lai 2 |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 37”
|
106° 32′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Quan Bồ |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 31”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thái Lai |
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 01”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thái Lai |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 04”
|
106° 32′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
miếu Phương Lai |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 34”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Cấp Tiến |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 15”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 18”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Bùi Quang |
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 28”
|
106° 32′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Để Xuyên |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 10”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Giang Khẩu |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 37”
|
106° 29′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Lãng Niên |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 03”
|
106° 30′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trâm Khê |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 54”
|
106° 30′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Cát |
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 26”
|
106° 30′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Tiên Cựu |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 19”
|
106° 30′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Thiên Trúc |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 34”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2 |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 54”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đền Để Xuyên |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 12”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đình Giang Khẩu |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 37”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Đò Mía |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 48′ 04”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đại Thắng |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 10”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Đại Thắng |
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 08”
|
106° 30′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới |
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 04”
|
106° 29′ 03”
|
20° 48′ 10”
|
106° 30′ 21”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Xuyên Ngoại |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 09”
|
106° 33′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Xuyên Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 00”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hộ Tứ Ngoại |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 05”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hộ Tứ Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 33′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nhân Vực |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 24”
|
106° 32′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tân Lập |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 19”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tiên Đôi Nội |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 33′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tỉnh Lạc |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 09”
|
106° 34′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tử Đôi |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Vân Đôi |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 47”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm Chợ |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 29”
|
106° 34′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm Giáo |
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Đầm |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 09”
|
106° 33′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tiên Đôi Nội |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 56”
|
106° 33′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Bì |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 31”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Canh Sơn |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 35”
|
106° 33′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tiên Đôi Ngoại |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 32”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tử Đôi |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 25”
|
106° 33′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
miếu Tiên Đôi Nội |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 55”
|
106° 33′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Mầm non Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 53”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập |
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 56”
|
106° 33′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hùng Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 09”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 48”
|
106° 39′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thuỷ Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 10”
|
106° 38′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trung Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 37”
|
106° 38′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 29”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu KC1 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu KC2 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 06”
|
106° 38′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống C4 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 37′ 53”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Ngựa 2 |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 12”
|
106° 39′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đông Hưng |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 42”
|
106° 38′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng |
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 40”
|
106° 38′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh KC1 |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 44”
|
106° 39′ 01”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
kênh KC2 |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38′ 18”
|
106° 39′ 38”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 38′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 02”
|
106° 38′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 39′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 37”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 45”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 21”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 27”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 37”
|
106° 39′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 40”
|
106° 39′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 48”
|
106° 39′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 13 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 40′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 14 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 39′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 15 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 16 |
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 28”
|
106° 39′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu Dương Áo |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Vàm Láng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 15”
|
106° 39′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bạch Đa |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 48”
|
106° 39′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bảo Khánh |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 27”
|
106° 39′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Vấn Đông |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 14”
|
106° 39′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đò Đáy |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 41′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-b
|
Phà Dương |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 23”
|
106° 39′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 16”
|
106° 39′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 24”
|
106° 39′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng |
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 23”
|
106° 39′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đầm Trì |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 38′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Cống Ba Gian |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
20° 41′ 36”
|
106° 41′ 19”
|
F-48-82-C-b
|
kênh Đằng Nam |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 39′ 44”
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
F-48-82-C-b
|
kênh Đồng Phiên |
TV
|
xã Hùng pThắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 22”
|
106° 39′ 23”
|
20° 41′ 19”
|
106° 39′ 33”
|
F-48-82-C-b
|
kênh Dương Áo |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 30”
|
106° 39′ 01”
|
20° 41′ 15”
|
106° 39′ 13”
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
thôn An Dụ 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 13”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Dụ 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 09”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 3 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 13”
|
106° 31′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 4 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 12”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cương Nha |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 52”
|
106° 31′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 1 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 58”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 2 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 31′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 3 |
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 59”
|
106° 31′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Ắn |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 58”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Tây |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 51”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ninh Duy |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 55”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Khởi Nghĩa |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 03”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa |
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 03”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Thạch |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Phong |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 16”
|
106° 31′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Phong 1 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 44”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Phong 2 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 32”
|
106° 31′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Tử 1 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 33”
|
106° 32′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Tử 2 |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 39”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thạch Hào |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 10”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thanh Trì |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 58”
|
106° 32′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trì Hào |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 17”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tuần Tiến |
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 24”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đăng |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Nam Tử |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 49”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 35”
|
106° 32′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Nam |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 31′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
miếu An Thạch |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 00”
|
106° 31′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1) |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 30”
|
106° 32′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2) |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 34”
|
106° 32′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Phong |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 07”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết |
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bạch Xa Làng |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 46”
|
106° 37′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Bạch Xa Trại |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Láng Trình |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 57”
|
106° 37′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thanh Lan |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 00”
|
106° 36′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trung Nghĩa |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 53”
|
106° 38′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vân Đoài |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 51”
|
106° 37′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Trại I |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Trại II |
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 37”
|
106° 36′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Gốc Rúi |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 14”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Nam Hưng |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 44”
|
106° 37′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hưng |
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 37”
|
106° 38′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bình Huệ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 20”
|
106° 35′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chính Lý |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 25”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chính Nghị |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 59”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Điều Trung |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 39”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoàng Đông |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 16”
|
106° 35′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Khôi Vỹ Hạ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 44”
|
106° 34′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Khôi Vỹ Thượng |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 06”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kỳ Vỹ Hạ |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 46”
|
106° 35′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kỳ Vỹ Thượng |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 54”
|
106° 35′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lật Dương |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 36”
|
106° 34′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lật Khê |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Nêu |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 50”
|
106° 34′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trà Đông |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 22”
|
106° 34′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trà Mai |
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 41”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Chợ |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 48”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Kỳ Vĩ |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 57”
|
106° 35′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quang Phục |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 05”
|
106° 34′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quang Trung |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 23”
|
106° 35′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Quang Phục |
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 08”
|
106° 34′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c ,
F-48-82-C-a
|
thôn Cổ Duy |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 17”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn La Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 40”
|
106° 33′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngân Bồng |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 36”
|
106° 32′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngân Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Cơ |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương La |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 33”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tất Cầu |
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 01”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Cổ Duy |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 23”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình La Cầu |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 41”
|
106° 33′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Phú Cơ |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 08”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quyết Tiến |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 32′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến |
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 06”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Sông Mới |
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hợp Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 11”
|
106° 37′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Minh Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 16”
|
106° 37′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tân Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 00”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Hưng |
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 03”
|
106° 37′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu DT2 |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 29”
|
106° 37′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đò Cống C1 |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 25”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tây Hưng |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 20”
|
106° 37′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tây Hưng |
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 10”
|
106° 37′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh KC1 |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 44”
|
106° 39′ 01”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-a
|
kênh KC2 |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38′ 18”
|
106° 39′ 38”
|
20° 38′ 34”
|
106° 36′ 12”
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
thôn An Thung |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 44”
|
106° 31′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Công |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 14”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Độ |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Sinh Đan |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 21”
|
106° 31′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thiên Kha |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 19”
|
106° 30′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Cựu |
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 57”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Chải |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 38”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Hoà Bình |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 52”
|
106° 30′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 45”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tiên Cường |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 36”
|
106° 30′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Cường |
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 40”
|
106° 30′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Luộc |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Sông Mới |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Duyên Hải |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 57”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Bình |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 29”
|
106° 39′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tân Quang |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 04”
|
106° 39′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tân Thắng |
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 53”
|
106° 39′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đồn biên phòng Vinh Quang |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 35”
|
106° 40′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tiên Hưng |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 07”
|
106° 39′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 10”
|
106° 39′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 37”
|
106° 40′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ |
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 04”
|
106° 40′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ba Đa |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 33”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Côn |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 10”
|
106° 36′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Ninh I |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 02”
|
106° 36′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Ninh II |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 47”
|
106° 36′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Duyên Lão |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 35′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Khánh |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 52”
|
106° 35′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Đôi |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 09”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tiên Lãng |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 34”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tự Tiên |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 22”
|
106° 35′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xa Vĩ |
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 33”
|
106° 35′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 04”
|
106° 35′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Ninh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 12”
|
106° 36′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 08”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Xa Vĩ |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 46”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 05”
|
106° 35′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 06”
|
106° 35′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tiên Lãng |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 41”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tự Tiên |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 35′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xa Vĩ |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 35′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Đền |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Đông Ninh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 03”
|
106° 36′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
nhà thờ Giáo sứ Đông Côn |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 13”
|
106° 36′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Duyên Lão |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 12”
|
106° 35′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Minh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 50”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tự Tiên |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 35′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Minh |
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 52”
|
106° 35′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
Khu 1 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 47”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 2 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 37′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 3 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 32”
|
106° 37′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 4 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 26”
|
106° 37′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 5 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 20”
|
106° 37′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 6 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 15”
|
106° 37′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 7 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 10”
|
106° 37′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 8 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 46”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 9 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 46”
|
106° 36′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 10 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 25”
|
106° 36′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 11 |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 20”
|
106° 36′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
khu Bãi Cát |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 05”
|
106° 37′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu Kho |
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 49”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Lộ Đông |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 16”
|
106° 36′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Mỹ Lộc |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 24”
|
106° 37′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Thắng |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 34”
|
106° 37′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng |
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 29”
|
106° 37′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Cống |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 31”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hà Đới |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 42”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 1 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 53”
|
106° 31′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 2 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 3 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 36”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Tế Mới |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 34”
|
106° 31′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lai Phương |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 15”
|
106° 32′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Động |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 34”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm 6 |
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 32”
|
106° 31′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Hà Đới |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Ngọc Động |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 44”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Thanh |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 41”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh |
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43′ 40”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Ắn |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 21”
|
106° 31′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Chàm |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 37”
|
106° 32′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Giáo |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 52”
|
106° 32′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Nghiện |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 37”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Rỗ |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 33”
|
106° 31′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Vòng |
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 23”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Sông Mới |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Tây |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44′ 51”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Tiến |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 14”
|
106° 31′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến |
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 12”
|
106° 31′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới |
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-A-c
|
khu dân cư Xóm 10 |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 16”
|
106° 35′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bằng Viên |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 40”
|
106° 36′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cẩm Khê |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 09”
|
106° 36′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đốc Hành |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 48”
|
106° 35′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đốc Hậu |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 35′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Quy |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 02”
|
106° 36′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Minh Thị |
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 27”
|
106° 36′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chợ Đông Quy |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 08”
|
106° 35′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Minh Thị |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 27”
|
106° 36′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cống Phu Lôi |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 36′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Gắm |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 14”
|
106° 36′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đốc Hành |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 51”
|
106° 35′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đốc Hậu |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 38”
|
106° 36′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Sáu |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 44”
|
106° 36′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Mầm non Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41′ 58”
|
106° 35′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 07”
|
106° 35′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 08”
|
106° 35′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng |
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42′ 13”
|
106° 35′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cẩm La |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 12”
|
106° 32′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lâm Cao |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 47”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Mỹ Khê |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 14”
|
106° 31′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhuệ Ngự |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 18”
|
106° 31′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Sa Đống |
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47′ 24”
|
106° 31′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Sông Mới |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Cẩm La |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 20”
|
106° 32′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tự Cường |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 41”
|
106° 31′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tự Cường |
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46′ 39”
|
106° 31′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới |
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
20° 45′ 37”
|
106° 32′ 39”
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-A-c
|
thôn Chùa Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 22”
|
106° 41′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Chùa Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 17”
|
106° 41′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồn Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồn Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 00”
|
106° 40′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 50”
|
106° 41′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 42”
|
106° 41′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Kim |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 29”
|
106° 40′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Kỳ |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 31”
|
106° 40′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Nam |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 27”
|
106° 40′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Ninh |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38′ 58”
|
106° 40′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tư Sinh |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 24”
|
106° 40′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vam Dưới |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 42”
|
106° 41′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vam Trên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 13”
|
106° 41′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Yên |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40′ 03”
|
106° 41′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Thái Bình (Đình Đông) |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 52”
|
106° 41′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43′ 58”
|
106° 33′ 38”
|
20° 39′ 26”
|
106° 41′ 36”
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 42”
|
106° 40′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39′ 43”
|
106° 40′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Cống Ba Gian |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40′ 07”
|
106° 40′ 07”
|
20° 41′ 36”
|
106° 41′ 19”
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51′ 34”
|
106° 28′ 31”
|
20° 40′ 51”
|
106° 42′ 06”
|
F-48-82-C-b
|
khu dân cư Bắc Hải |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 50”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Bình Minh |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 33”
|
106° 28′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Điềm Niêm |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 29”
|
106° 28′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Hoà Bình |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Lam Sơn |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 28′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Tiền Hải |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 27”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố 1-5 |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố 3-2 |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 40”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố Đông Thái |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 28′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố Tân Hoà |
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 49”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 56”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu Nhân Mục |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Tây |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Đông Tạ |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 46”
|
106° 28′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Đông Tạ |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 46”
|
106° 28′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 44”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 28′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 54”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo |
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 26′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lãng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 49”
|
106° 26′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạ Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 12”
|
106° 25′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Hữu |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 27”
|
106° 26′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nội Tạ |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 57”
|
106° 25′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tạ Ngoại I |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 44”
|
106° 25′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tạ Ngoại II |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 58”
|
106° 25′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thượng Đồng |
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 18”
|
106° 26′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Hạ Đồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 15”
|
106° 25′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Tạ Ngoại |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 57”
|
106° 25′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Đồng |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 19”
|
106° 25′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 55”
|
106° 26′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở An Hoà |
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 53”
|
106° 26′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 31′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 07”
|
106° 31′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 31′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 03”
|
106° 31′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 08”
|
106° 31′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 32”
|
106° 31′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 00”
|
106° 31′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 27”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 17”
|
106° 30′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 06”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 07”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 29”
|
106° 31′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
thôn Tân Lập |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 31′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
xóm Đông Lại |
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 31′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Gạo |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 35”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Am |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Hội Am |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 14”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
đình Liễu Điện |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 04”
|
106° 31′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Cõi |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 54”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 15”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cao Minh |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm Đức |
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 12”
|
106° 30′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d,
F-48-82-C-c
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 11”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 12”
|
106° 32′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 17”
|
106° 32′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 18”
|
106° 32′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 19”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu phao Sông Hoá |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 34”
|
106° 32′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Mét |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 08”
|
106° 32′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Hà |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 22”
|
106° 32′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Phần |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 22”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Tràng (miếu Cây Xanh) |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 17”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Cổ Am |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 32′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cổ Am – Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 23”
|
106° 32′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
thôn 1 Hà Dương |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 06”
|
106° 29′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 2 Hà Dương |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 17”
|
106° 28′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 3 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 38”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 5 An Quý |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 9 Hạ Am |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 37”
|
106° 29′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 10 Hạ Am |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 33”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Cống Hiền |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 39”
|
106° 29′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạ Đồng |
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 46”
|
106° 29′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 09”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Hoa Am |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 28”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 27”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đình An Quý |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 41”
|
106° 29′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 40”
|
106° 29′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 36”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền |
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 06”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà) |
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 37′ 49”
|
106° 29′ 55”
|
20° 37′ 03”
|
106° 29′ 26”
|
F-48-81-D-b,
F-48-81-D-d
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d
|
thôn Cấp Lực |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 27′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 29”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đồng Tiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 58”
|
106° 27′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạnh Phúc |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hồng Thái |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 26”
|
106° 27′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hùng Chiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 01”
|
106° 26′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Ninh Cường |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 28′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quân Thiềng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 21”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quyết Thắng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 27′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quyết Tiến |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 07”
|
106° 27′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Song Hùng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 27′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tân Nội |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 29′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thái Hoà |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 21”
|
106° 28′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Trung Dũng |
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 15”
|
106° 28′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chợ Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 04”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chùa Miễu |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 25”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Từ Lâm |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 28′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
miếu Bảo Hà |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 54”
|
106° 27′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 08”
|
106° 27′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Minh |
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 10”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
thôn 1 Đồng Quan |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 19”
|
106° 29′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 2 Đồng Quan |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 11”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 3 Xuân Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 40”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 5 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 44”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 6 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 39”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 7 An Bồ |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 34”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 8 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 28′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 9 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 19”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 10 Đan Điền |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 12”
|
106° 28′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 11 Cự Lại |
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 58”
|
106° 28′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Mét |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 36”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cự Lai |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 04”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Đồng Quan |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 14”
|
106° 29′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Tây An Bồ |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 27”
|
106° 28′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Cự Lai |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 04”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài) |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 30”
|
106° 28′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Đồng Quan |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 06”
|
106° 29′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Tây An Bồ |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 27”
|
106° 28′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Dũng Tiến |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 23”
|
106° 28′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến |
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 29”
|
106° 29′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc |
TV
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-D-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 15”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 24”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 42”
|
106° 30′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 50”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 00”
|
106° 29′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 11”
|
106° 29′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 16”
|
106° 29′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
cầu Quý Cao |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 26”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Chùa Cả |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 22”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Chùa Dâu |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 38”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Nội Thắng |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 02”
|
106° 29′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Miếu Dâu |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 36”
|
106° 30′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Lác |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 27”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Miếu Thắng |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45′ 24”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-B-d
|
Trường Tiểu học Giang Biên |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 45”
|
106° 30′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Giang Biên |
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 47”
|
106° 30′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Sông Luộc |
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
thôn An Bảo |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 29”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Giông |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 25′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lê Lợi |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 19”
|
106° 25′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Nả |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 26”
|
106° 25′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nghĩa Lý |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Trúc Hiệp |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Xóm 12 |
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 47”
|
106° 24′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Linh Am |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 17”
|
106° 25′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền An Bảo |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 25′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Trúc Hiệp |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 43”
|
106° 25′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Hiệp Hoà |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 42”
|
106° 25′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà – Hùng Tiến |
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 25′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 59”
|
106° 32′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 06”
|
106° 32′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 26”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 33′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 29”
|
106° 33′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 18”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 33′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 07”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 33′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 19”
|
106° 33′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 12 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 33′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 13 |
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 51”
|
106° 34′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 32′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Dương Khánh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Lôi Trạch |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Linh |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 28”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Hàm Dương |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 33′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Lôi Trạch |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 32′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ngải Am |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 33′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 21”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Hoàng Hữu |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 25”
|
106° 33′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm |
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 12”
|
106° 33′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Biên |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 27′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bến Vọng |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 30”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hoàng Kênh |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 08”
|
106° 27′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kê Sơn 1 |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 55”
|
106° 26′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kê Sơn 2 |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Trạch |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 26′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tứ Duy |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 57”
|
106° 27′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Mới Cầu Nghìn |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 26′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quán Cháy |
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 07”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chùa Sẻ |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 26”
|
106° 27′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Kênh Trạch |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 26′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Tứ Duy |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 54”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân |
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 33”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bắc Tạ I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 44”
|
106° 26′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bắc Tạ II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 34”
|
106° 26′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đại Nỗ I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 20”
|
106° 26′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đại Nỗ II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 25′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Trì I |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 53”
|
106° 26′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Trì II |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 52”
|
106° 26′ 25”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Tường |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 26′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Xuân Hùng |
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 13”
|
106° 26′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Bắc Tạ |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 27′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Đại Nỗ |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 16”
|
106° 25′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Hùng Tiến |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 39”
|
106° 26′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến |
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 42”
|
106° 26′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Quốc lộ 37 |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 30′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Thượng Trung |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 30′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bái Khê |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 38”
|
106° 31′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bích Động |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 56”
|
106° 30′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đoàn Kết |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 30′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Nha |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 30′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Tô |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 15”
|
106° 30′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hậu Chùa |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hậu Đông |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 31′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Bích |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 30′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Liêm Khê |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 05”
|
106° 31′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Thượng Trung |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 14”
|
106° 30′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Đòng |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 30′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thượng Am |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 30′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trại Đòng |
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 48”
|
106° 30′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đòng |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ngọc Đồng |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 10”
|
106° 30′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Thượng Trung |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 30′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Am |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 55”
|
106° 30′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Liên Am |
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 30′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn 1 Lạng Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 32′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 2 Lạng Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 31′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 3 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 34”
|
106° 32′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 4 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 31”
|
106° 31′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 5 Trung Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 6 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 03”
|
106° 32′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 7 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 32′ 24”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 8 Tiền Am |
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 32′ 33”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Lạng Tây |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 44”
|
106° 31′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Nam |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Lạng Tây |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 49”
|
106° 31′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 45”
|
106° 31′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Trần Quận Công |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 38”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Đông Tỉnh |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 51”
|
106° 32′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Lý Học |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 31′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Lý Học |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 20”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm |
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cựu Điện |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 30”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Mai Sơn 1 |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 11”
|
106° 28′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Mai Sơn 2 |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 22”
|
106° 28′ 46”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhâm Mục |
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 28”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cựu Điện |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Nhân Mục |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 34”
|
106° 28′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Vạn Thắng |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 28′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Mai Sơn1 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 09”
|
106° 28′ 21”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Nhân Mục |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 25”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Cựu Điện |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 35”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Mầm non Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 20”
|
106° 28′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 28′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà |
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 37”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
làng Đông Am |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 32”
|
106° 31′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 32′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 48”
|
106° 32′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 53”
|
106° 32′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 32′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 13”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 11”
|
106° 31′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 01”
|
106° 32′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 02”
|
106° 31′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 06”
|
106° 31′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 39”
|
106° 31′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 11 |
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 12”
|
106° 32′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Chiến Lược |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thanh Sử |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 13”
|
106° 31′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Am |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 04”
|
106° 32′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48′ 15”
|
106° 37′ 26”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 31”
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tam Cường |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 18”
|
106° 32′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tam Cường |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 28”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến |
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 26”
|
106° 32′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-c
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Dưới |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 16”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Trên |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 57”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Độ |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 10”
|
106° 30′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Đông |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoa Đàm |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 39”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lễ Hợp |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 29′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Tràng |
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 36”
|
106° 30′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đăng |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 38”
|
106° 30′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
chùa Chanh Trên |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 58”
|
106° 29′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Chanh Dưới |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 02”
|
106° 30′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
đình Làng Tràng |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 43”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
đình Lễ Hợp |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 21”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thôn Độ |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 30′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
Trường Tiểu học Tam Đa |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 29′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tam Đa |
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 42”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Điềm Niêm |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 26”
|
106° 28′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Gia Phong |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 30”
|
106° 27′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Trang |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 01”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nam Tạ 1 |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 24”
|
106° 27′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nam Tạ 2 |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 14”
|
106° 28′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Ấp |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 07”
|
106° 28′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Đọ |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 33”
|
106° 27′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Kiến Thiết |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 21”
|
106° 27′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Trại |
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 06”
|
106° 26′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Điềm Niêm |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 22”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Điềm Niêm |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 22”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tân Hưng |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 17”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng |
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 18”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Ngoại |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 36”
|
106° 30′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Sơn |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 04”
|
106° 30′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cổ Đẳng |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 29”
|
106° 29′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Hải |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 58”
|
106° 30′ 20”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Lâu |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 16”
|
106° 30′ 15”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Hà |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 55”
|
106° 30′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nhuệ Ân |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 08”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tiền Hải I |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 54”
|
106° 29′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tiền Hải II |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 50”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Vinh Quang |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 08”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quang Trung |
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Tây |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 49”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cao Hải |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 06”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Kim Lâu |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 13”
|
106° 30′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cao Hải |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 06”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Kim Lâu |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 18”
|
106° 30′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 07”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Liên |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 05”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
từ đường họ Trịnh Doãn |
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41′ 55”
|
106° 30′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Chử 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 51”
|
106° 24′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Chanh Chử 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 39”
|
106° 24′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Chanh Chử 3 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 42”
|
106° 25′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Lôi 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 15”
|
106° 25′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Lôi 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 18”
|
106° 25′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 1 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 26′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 2 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 53”
|
106° 26′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 3 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 59”
|
106° 26′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 4 |
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 47”
|
106° 25′ 56”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Chanh |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44′ 00”
|
106° 24′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Chanh Chử |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 43”
|
106° 24′ 37”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Miếu Bến |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 04”
|
106° 26′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Thắng Thuỷ |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ |
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc |
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Trì 1 |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Trì 2 |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Ấp Giáo |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 39”
|
106° 28′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Cúc Thuỷ |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 29′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Địch Lương |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 16”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lương Trạch |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 59”
|
106° 28′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thanh Khê |
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 31”
|
106° 29′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa An Cảo |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 52”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Địch Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 11”
|
106° 29′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Lương Trạch |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 02”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Địch Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 22”
|
106° 29′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Lương Trạch |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 51”
|
106° 29′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2) |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40′ 04”
|
106° 27′ 07”
|
20° 38′ 13”
|
106° 28′ 54”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Thanh Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 42”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Lương |
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 43”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lạc I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 34”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lạc II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 29”
|
106° 27′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Linh Đông |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 28′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 49”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 42”
|
106° 28′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông III |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 38”
|
106° 28′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông IV |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 28”
|
106° 28′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Vĩnh Lạc I |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 55”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Vĩnh Lạc II |
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 45”
|
106° 27′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
bến đò An Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 05”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
bến đò Vĩnh Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 36”
|
106° 26′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Đông |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 32”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cao Sơn |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 31”
|
106° 27′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình 9 Gian |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 50”
|
106° 27′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu An Lạc |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 19”
|
106° 27′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Miếu Thượng |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 51”
|
106° 28′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tiền Phong |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 49”
|
106° 27′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tiền Phong – Vĩnh Phong |
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 35”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b,
|
thôn Bảo Ngãi |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 01”
|
106° 33′ 58”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Tâm |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 53”
|
106° 34′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Dương Am |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 34′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Dương Tiền |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 35”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngãi Đông |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 41”
|
106° 33′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Bắc |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 27”
|
106° 34′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Hải |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 37”
|
106° 34′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Nam |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 24”
|
106° 34′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Vĩnh Dương |
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 03”
|
106° 34′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Bầu |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 31”
|
106° 34′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Đền |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40′ 03”
|
106° 34′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Quang Long |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 47”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Thái |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Thái |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 25”
|
106° 34′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 48”
|
106° 34′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Ụ |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 40”
|
106° 34′ 32”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 46”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Trấn Dương |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 34”
|
106° 33′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm Văn |
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 06”
|
106° 34′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 04”
|
106° 27′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 15”
|
106° 27′ 14”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 27”
|
106° 27′ 50”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 27′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 28′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 10”
|
106° 27′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 06”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 59”
|
106° 26′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Áng Dương |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 40”
|
106° 27′ 47”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Áng Ngoại |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 15”
|
106° 27′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Áng Dương |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Áng Ngoại |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 11”
|
106° 27′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Cung Chúc |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 19”
|
106° 27′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đò Hữu Trung |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 25”
|
106° 27′ 31”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42′ 23”
|
106° 27′ 12”
|
20° 39′ 57”
|
106° 26′ 51”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Trung Lập |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 42”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Trung Lập |
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 41”
|
106° 27′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc |
TV
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 45′ 48”
|
106° 31′ 05”
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 28”
|
106° 28′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 28′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 05”
|
106° 28′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 08”
|
106° 28′ 49”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 13”
|
106° 28′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 7 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 29”
|
106° 28′ 53”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 8 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 29”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 9 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 10 |
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 52”
|
106° 29′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu An Ninh |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 29′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Tẩm Thượng |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 28′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Miếu Ngà |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 36”
|
106° 29′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Việt Tiến |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 12”
|
106° 28′ 55”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Việt Tiến |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 14”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu |
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 43”
|
106° 29′ 42”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cụm dân cư Số 6 |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 49”
|
106° 30′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cụm dân cư Số 7 |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 24”
|
106° 29′ 44”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Cầu |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 07”
|
106° 30′ 07”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Ninh |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 43”
|
106° 29′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Hồng |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 53”
|
106° 30′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Ngân |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 50”
|
106° 30′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thiết Tranh |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 24”
|
106° 30′ 04”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
xóm Cầu Thượng |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 08”
|
106° 29′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Mỹ Phong |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 41”
|
106° 29′ 38”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quang Trung |
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 45”
|
106° 29′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu An Ninh |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 39”
|
106° 29′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Cầu |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 17”
|
106° 29′ 39”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Kim Ngân |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 55”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Kim Ngân |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 54”
|
106° 30′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu công nghiệp Tân Liên |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 17”
|
106° 29′ 22”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Vĩnh An |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 16”
|
106° 29′ 54”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh An |
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 19”
|
106° 29′ 52”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình |
TV
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45′ 43”
|
106° 31′ 03”
|
20° 37′ 30”
|
106° 38′ 25”
|
F-48-82-C-a
|
cụm dân cư Số 12 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43′ 01”
|
106° 25′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cụm dân cư Số 5 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 55”
|
106° 25′ 00”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 3 – 1 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 25”
|
106° 25′ 03”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 – 2 |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Gáo |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 30”
|
106° 25′ 51”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lô Đông |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 30”
|
106° 25′ 17”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Lễ |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 26”
|
106° 26′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Trung |
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 25”
|
106° 26′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 37”
|
106° 25′ 59”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chợ Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 38”
|
106° 26′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Lô Đông |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 27”
|
106° 25′ 16”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Hà Hương |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 35”
|
106° 25′ 48”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đò Xưa |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 32”
|
106° 25′ 06”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-81-D-b
|
Trường Mầm non Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 32”
|
106° 25′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 33”
|
106° 25′ 41”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long |
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42′ 31”
|
106° 25′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-b
|
thôn 1 Phần Thượng |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 13”
|
106° 28′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 2 Lý Nhân |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 05”
|
106° 28′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 3 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 50”
|
106° 28′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 4 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 47”
|
106° 28′ 43”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 5 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 41”
|
106° 28′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 6 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 42”
|
106° 28′ 34”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 7 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 10”
|
106° 28′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 8 |
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 29”
|
106° 29′ 01”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
chùa Lý Nhân |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 08”
|
106° 28′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đình Quán Khái |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 47”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Đò Phần |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 57”
|
106° 27′ 45”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đò Quán Khái |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 35′ 57”
|
106° 28′ 30”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phong |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 49”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong |
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36′ 52”
|
106° 28′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-81-D-d
|
thôn Cúc Phố |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 23”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hu Trì |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 29′ 29”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Giả |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 46”
|
106° 28′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Mễ |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 44”
|
106° 28′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thượng Điện |
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 46”
|
106° 29′ 12”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Đòng |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 57”
|
106° 30′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Nghè |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 36”
|
106° 29′ 18”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Điện |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 52”
|
106° 29′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Ba Vua |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 54”
|
106° 28′ 10”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Cúc Phố |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 18”
|
106° 29′ 40”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39′ 41”
|
106° 26′ 16”
|
21° 00′ 23”
|
106° 41′ 03”
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37 |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 37′ 35”
|
106° 32′ 33”
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 41”
|
106° 29′ 05”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39′ 39”
|
106° 29′ 09”
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 28”
|
106° 33′ 08”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 34”
|
106° 33′ 19”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 46”
|
106° 33′ 27”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 33′ 35”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5 |
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37′ 56”
|
106° 33′ 57”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Bào |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 36”
|
106° 33′ 36”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Bào |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 50”
|
106° 33′ 28”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Pha |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 32”
|
106° 33′ 26”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Ngư |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 30”
|
106° 33′ 02”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17 |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38′ 15”
|
106° 35′ 23”
|
20° 38′ 40”
|
106° 32′ 41”
|
F-48-82-C-a
|
nhà thờ Tiên Am |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 42”
|
106° 33′ 13”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 31”
|
106° 33′ 23”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến |
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38′ 40”
|
106° 33′ 11”
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương) |
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41′ 10”
|
106° 28′ 46”
|
20° 38′ 13”
|
106° 35′ 27”
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá |
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43′ 46”
|
106° 24′ 20”
|
20° 38′ 26”
|
106° 35′ 56”
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|