THÔNG TƯ 04/2014/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/03/2014

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 04/2014/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Bình;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Đồng Hới

2

Huyện Bố Trạch

3

Huyện Lệ Thủy

4

Huyện Minh Hóa

5

Huyện Quảng Ninh

6

Huyện Quảng Trạch

7

Huyện Tuyên Hóa

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

tổ dân phố 1

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 21″

106° 34′ 57″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 15″

106° 35′ 24″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 30″

106° 35′ 26″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 35″

106° 35′ 25″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 24″

106° 35′ 14″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 54″

106° 34′ 39″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 00″

106° 34′ 56″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 8

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 13″

106° 35′ 16″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 9

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 47″

106° 35′ 27″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 10

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 32″

106° 35′ 35″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 11

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 02″

106° 35′ 43″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 12

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 09″

106° 35′ 50″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 13

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 09″

106° 35′ 57″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 14

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 13″

106° 35′ 53″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 15

DC

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 57″

106° 36′ 06″

E-48-70-A-a

đường Hà Huy Tập

KX

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 22″

106° 35′ 54″

17° 26′ 46″

106° 35′ 07″

E-48-70-A-a

đường Hữu Nghị

KX

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 08″

106° 36′ 07″

17° 28′ 04″

106° 36′ 08″

E-48-70-A-a

đường Lý Thánh Tông

KX

P. Bắc Lý TP, Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-a

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-a

kênh N1

TV

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 36″

106° 33′ 12″

17° 29′ 22″

106° 35′ 05″

E-48-70-A-a

đường Phan Đình Phùng

KX

P. Bắc Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 26′ 25″

106° 35′ 58″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 26′ 36″

106° 35′ 50″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 26′ 47″

106° 35′ 41″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Bắc Nghĩa TP.Đồng Hới

17° 26′ 47″

106° 35′ 41″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 26′ 46″

106° 35′ 18″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 05″

106° 35′ 08″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 09″

106° 35′ 30″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 8

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 23″

106° 35′ 35″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 9

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 29″

106° 35′ 33″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 10

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 28″

106° 35′ 20″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 11

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 22″

106° 35′ 00″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 12

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 58″

106° 34′ 49″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 13

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 31″

106° 34′ 44″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 14

DC

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 24″

106° 34′ 33″

E-48-70-A-a

hồ Bàu Rèng

TV

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 51″

106° 34′ 48″

E-48-70-A-a

đường Hà Huy Tập

KX

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 29′ 22″

106° 35′ 54″

17° 26′ 46″

106° 35′ 07″

E-48-70-A-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 37′ 20″

17° 27′ 04″

106° 34′ 09″

E-48-70-A-a

sông Mỹ Cương

TV

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 57″

106° 33′ 00″

17° 25′ 35″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

kênh N1

TV

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 36″

106° 33′ 12″

17° 29′ 22″

106° 35′ 05″

E-48-70-A-a

cầu Phú Vinh

KX

P. Bắc Nghĩa TP. Đồng Hới

17° 27′ 09″

106° 35′ 05″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 47″

106° 37′ 09″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 47″

106° 37′ 16″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 44″

106° 37′ 09″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 41″

106° 37′ 09″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 37″

106° 37′ 10″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 35″

106° 37′ 13″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 24″

106° 37′ 17″

E-48-70-A-a

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106°57′ 21″

E-48-70-A-a

đường đô thị Dương Văn An

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 38″

106° 37′ 08″

17° 28′ 38″

106° 37′ 17″

E-48-70-A-a

đường đô thị Hồ Xuân Hương

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 20″

106° 37′ 16″

17° 28′ 49″

106° 37′ 12″

E-48-70-A-a

đường Lê Quý Đôn

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 42″

106° 37′ 19″

17° 28′ 38″

106° 36′ 07″

E-48-70-A-a

đường Nguyễn Du

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17° 32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-70-A-a

sông Nhật Lệ

TV

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường đô thị Phan Bội Châu

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 52″

106° 37′ 03″

17° 28′ 46″

106° 37′ 21″

E-48-70-A-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Đồng Mỹ TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 12″

106° 36′ 58″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 12″

106° 36′ 48″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 19″

106° 36′ 53″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 31″

106° 37′ 00″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 19″

106° 37′ 08″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 27″

106° 37′ 05″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 37′ 04″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 8

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 42″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 9

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 45″

106° 37′ 00″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 10

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 51″

106° 36′ 55″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 11

DC

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 59″

106° 36′ 37″

E-48-70-A-a

đường Lý Thường Kiệt

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-a

đường đô thị Bà Triệu

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 16″

106° 36′ 59″

17° 28′ 51″

106° 37′ 04″

E-48-70-A-a

đường đô thị Hai Bà Trưng

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 15″

106° 36′ 55″

17° 28′ 53″

106° 37′ 01″

E-48-70-A-a

đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 13″

106° 36′ 42″

17° 27′ 45″

106° 37′ 22″

E-48-70-A-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-a

đường Trần Quang Khải

KX

P. Đồng Phú TP. Đồng Hới

17° 28′ 42″

106° 37′ 19″

17° 28′ 38″

106° 36′ 07″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 41″

106° 35′ 16″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 45″

106° 35′ 04″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 52″

106° 35′ 00″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 01″

106° 34′ 55″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 05″

106° 34′ 32″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 04″

106°34′ 15″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 54″

106° 34′ 21″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 8

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 44″

106°34′ 44″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 9

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 28″

106° 34′ 30″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 10

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 11″

106° 33′ 55″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 11

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 25″

106°34′ 06″

E-48-70-A-a

quốc lộ 15

KX

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

18° 01′ 47″

105°51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Cồn Chùa

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 15″

106° 33′ 37″

E-48-70-A-a

hồ Công Viên

TV

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 26′ 54″

106° 35′ 04″

E-48-70-A-a

đường Hà Huy Tập

KX

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 29′ 22″

106° 35′ 54″

17° 26′ 46″

106° 35′ 07″

E-48-70-A-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-a

khe Lồ Ô

TV

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 23′ 35″

106° 32′ 23″

17° 25′ 59″

106° 34′ 11″

E-48-70-A-a

đường Lý Thái Tổ

KX

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 37′ 20″

17° 27′ 04″

106°34′ 09″

E-48-70-A-a

sông Mỹ Cương

TV

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 57″

106° 33′ 00″

17° 25′ 35″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

kênh N1

TV

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 27′ 36″

106° 33′ 12″

17° 29′ 22″

106° 35′ 05″

E-48-70-A-a

Tổ dân phố Trạng

DC

P. Đồng Sơn TP. Đồng Hới

17° 25′ 54″

106° 33′ 28″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Bình Phúc

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 02″

106° 37′ 12″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Bắc 1

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 11″

106° 36′ 57″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Bắc 2

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 25″

106° 37′ 02″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Hạ

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 32″

106° 36′ 44″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Nam

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 29″

106°36′ 57″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Tân

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 15″

106° 36′ 37″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Thương

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 34″

106° 36′ 35″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Diêm Trung

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 24″

106° 36′ 52″

E-48-70-A-a

tổ dân phố Đức Trường

DC

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 14″

106° 36′ 42″

E-48-70-A-a

đường Lê Lợi

KX

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 37′ 20″

17° 27′ 04″

106° 34′ 09″

E-48-70-A-a

sông Luỹ Thầy

TV

P. Đức Ninh Đông TP. Đồng Hới

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 48″

106° 37′ 26″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 05″

106° 37′ 22″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 07″

106° 37′ 12″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 43″

106° 37′ 18″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 36″

106° 37′ 20″

E-48-70-A-a

đường Hùng Vương

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-a

đường Quang Trung

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-a

Cầu Dài

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 37″

106° 37′ 27″

E-48-70-A-a

đường Hương Giang

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17° 32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường đô thị Lê Duẩn

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 06″

106° 37′ 13″

17° 28′ 08″

106° 37′ 25″

E-48-70-A-a

đường Lê Lợi

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 37′ 20″

17° 27′ 04″

106° 34′ 09″

E-48-70-A-a

đường đô thị Lê Trực

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 56″

106° 37′ 19″

17° 27′ 59″

106° 37′ 30″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

sông Lũy Thầy

TV

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường đô thị Mẹ Suốt

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 27′ 52″

106° 37′ 22″

17° 27′ 55″

106° 37′ 31″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường đô thị Nguyễn Hữu Cảnh

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 13″

106° 36′ 42″

17° 27′ 45″

106° 37′ 22″

E-48-70-A-a

đường đô thị Nguyễn Thị Minh Khai

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 13″

106° 37′ 16″

17° 28′ 11″

106° 37′ 06″

E-48-70-A-a

sông Nhật Lệ

TV

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

Di tích lịch sử Thành Đồng Hới

KX

P. Hải Đình TP. Đồng Hới

17° 28′ 09″

106° 37′ 14″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 02″

106° 37′ 07″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 28′ 55″

106° 37′ 13″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 28′ 52″

106° 37′ 18″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 28′ 58″

106° 37′ 20″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 12″

106° 37′ 15″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 15″

106° 37′ 22″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 10″

106° 37′ 28″

E-48-70-A-a

hồ Bàu Tró

TV

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 39″

106° 37′ 11″

E-48-70-A-3

cửa Nhật Lệ

TV

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 29′ 16″

106°37′ 41″

E-48-70-A-b

sông Nhật Lệ

TV

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường Trương Pháp

KX

P. Hải Thành TP. Đồng Hới

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17°32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

tổ dân phố 1

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 41″

106° 36′ 22″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 2

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 36′ 05″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 3

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 55″

106° 35′ 45″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 4

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 11″

106° 35′ 52″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 5

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 09″

106° 35′ 38″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 6

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 00″

106° 35′ 30″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 7

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 41″

106° 35′ 21″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 8

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 08″

106° 36′ 05″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 9

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 19″

106° 36′ 02″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 10

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 27″

106° 36′ 01″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 11

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 12″

106° 36′ 15″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 12

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 49″

106° 36′ 14″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 13

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 27′ 51″

106° 35′ 55″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 14

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 39″

106° 35′ 57″

E-48-70-A-a

tổ dân phố 15

DC

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 01″

106° 35′ 39″

E-48-70-A-a

ga Đồng Hới

KX

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 11″

106° 35′ 54″

E-48-70-A-a

đường Hà Huy Tập

KX

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 22″

106° 35′ 54″

17° 26′ 46″

106° 35′ 07″

E-48-70-A-a

đường Hoàng Diệu

KX

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-a

đường Hữu Nghị

KX

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 29′ 08″

106° 36′ 07″

17° 28′ 04″

106°36′ 08″

E-48-70-A-a

đường Trần Quang Khải

KX

P. Nam Lý TP. Đồng Hới

17° 28′ 42″

106° 37′ 19″

17° 28′ 38″

106°36′ 07″

E-48-70-A-a

đường Quang Trung

KX

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

tổ dân phố Bắc Hồng

DC

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 26′ 27″

106° 37′ 53″

E-48-70-A-b

tổ dân phố Diêm Hải

DC

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 26′ 43″

106° 37′ 55″

E-48-70-A-b

sông Luỹ Thầy

TV

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

tổ dân phố Nam Hồng

DC

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 26′ 17″

106° 37′ 53″

E-48-70-A-b

sông Nhật Lệ

TV

P. Phú Hải TP. Đồng Hới

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

tổ dân phố Phú Thượng

DC

P. Phú Hải TP.Đồng Hới

17° 27′ 19″

106° 37′ 39″

E-48-70-A-b

đường tỉnh 569

KX

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 14′ 26″

106° 53′ 03″

E-48-70-A-b

thôn Cừa Phú

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 47″

106° 38′ 35″

E-48-70-A-b

thôn Đồng Dương

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 20″

106° 37′ 52″

E-48-70-A-b

thôn Hà Dương

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 40″

106° 38′ 05″

E-48-70-A-b

thôn Hà Thôn

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 14″

106° 38′ 15″

E-48-70-A-b

thôn Hà Trung

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 24″

106° 38′ 21″

E-48-70-A-b

thôn Mỹ Cảnh

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 34″

106° 37′ 44″

E-48-70-A-b

cửa Nhật Lệ

TV

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 16″

106° 37′ 41″

E-48-70-A-b

sông Nhật Lệ

TV

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

thôn Sa Động

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 12″

106° 37′ 53″

E-48-70-A-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-b

thôn Trung Bính

DC

xã Bảo Ninh TP. Đồng Hới

17° 28′ 03″

106° 37′ 55″

E-48-70-A-b

thôn Diêm Sơn

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 14″

106° 36′ 07″

E-48-70-A-a

thôn Đức Điền

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 48″

106° 36′ 30″

E-48-70-A-a

thôn Đức Giang

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 30″

106° 36′ 21″

E-48-70-A-a

thôn Đức Hoa

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 25″

106° 36′ 33″

E-48-70-A-a

thôn Đức Môn

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 14″

106° 36′ 26″

E-48-70-A-a

thôn Đức Phong

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 36″

106° 36′ 34″

E-48-70-A-a

thôn Đức Sơn

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 58″

106° 36′ 24″

E-48-70-A-a

thôn Đức Thị

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 37″

106° 36′ 13″

E-48-70-A-a

thôn Đức Thủy

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 31″

106° 36′ 43″

E-48-70-A-a

thôn Giao Tế

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 43″

106° 36′ 51″

E-48-70-A-a

đường Lê Lợi

KX

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 54″

106° 37′ 20″

17° 27′ 04″

106° 34′ 09″

E-48-70-A-a

sông Luỹ Thầy

TV

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

sông Mỹ Cương

TV

xã Đức Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 57″

106° 33′ 00″

17° 25′ 35″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

thôn Tân Sơn

DC

xã Đức Ninh TP. Đồng Hớt

17° 27′ 06″

106° 36′ 03″

E-48-70-A-a

thôn 1

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 42″

106° 35′ 25″

E-48-70-A-a

thôn 2

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 51″

106° 35′ 23″

E-48-70-A-a

thôn 3

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 48″

106° 35′ 30″

E-48-70-A-a

thôn 4

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 59″

106° 35′ 34″

E-48-70-A-a

thôn 5

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 03″

106° 35′ 17″

E-48-58-C-c

thôn 6

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 17″

106° 35′ 16″

E-48-58-C-c

thôn 7

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 37″

106° 35′ 41″

E-48-70-A-a

thôn 8

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 13″

106° 35′ 53″

E-48-58-C-c

thôn 9

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 22″

106° 35′ 45″

E-48-58-C-c

thôn 10

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 16″

106°36′ 03″

E-48-58-C-c

thôn 11

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 18″

106° 36′ 14″

E-48-58-C-c

thôn 12

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 30″

106° 35′ 50″

E-48-58-C-c

thôn 13

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 34″

106° 35′ 19″

E-48-58-C-c

thôn 14

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 24″

106° 35′ 42″

E-48-58-C-c

thôn 15

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 31″

106° 35′ 18″

E-48-58-C-c

thôn 16

DC

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 43″

106° 35′ 03″

E-48-58-C-c

đường Lê Thánh Tông

KX

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

Bàu Chùa

TV

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 31′ 02″

106° 35′ 51″

E-48-58-C-c

Bàu Cúi

TV

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 29′ 34″

106°34′ 30″

E-48-70-A-a

Bàu Me

TV

xã Lộc Ninh TP. Đồng Hới

17° 30′ 11″

106° 35′ 44″

E-48-58-C-c

thôn 1

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 49″

106° 35′ 38″

E-48-70-A-a

thôn 2

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 06″

106° 35′ 54″

E-48-70-A-a

thôn 3

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 15″

106° 35′ 48″

E-48-70-A-a

thôn 4

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 22″

106° 35′ 36″

E-48-70-A-a

thôn 5

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 58″

106° 35′ 12″

E-48-70-A-a

thôn 6

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 09″

106° 34′ 56″

E-48-70-A-a

thôn 7

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 13″

106°34′ 41″

E-48-70-A-a

thôn 8

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 39″

106° 35′ 15″

E-48-70-A-a

thôn 9

DC

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 26′ 33″

106°34′ 46″

E-48-70-A-a

đập Ba Đa

KX

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 53″

106° 34′ 47″

E-48-70-A-a

Khe Cự

TV

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 24′ 53″

106° 35′ 26″

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

E-48-70-A-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-a

khe Lồ Ô

TV

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 23′ 35″

106° 32′ 23″

17° 25′ 59″

106°34′ 11″

E-48-70-A-a

sông Luỹ Thầy

TV

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-a

sông Mỹ Cương

TV

xã Nghĩa Ninh TP. Đồng Hới

17° 27′ 57″

106° 33′ 00″

17° 25′ 35″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

thôn Bắc Phú

DC

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 31′ 09″

106° 36′ 15″

E-48-58-C-c

thôn Đông Phú

DC

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 31′ 03″

106° 36′ 13″

E-48-58-C-c

thôn Nam Phú

DC

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 30′ 49″

106° 36′ 12″

E-48-58-C-c

thôn Tân Phú

DC

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 30′ 43″

106° 36′ 38″

E-48-58-C-c

thôn Tây Phú

DC

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 30′ 58″

106°36′ 15″

E-48-58-C-c

đường Trương Pháp

KX

xã Quang Phú TP. Đồng Hới

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17° 32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 39′ 50″

106°14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

sông Mỹ Cương

TV

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 57″

106° 33′ 00″

17° 25′ 35″

106° 37′ 03″

E-48-70-A-a

kênh N1

TV

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 36″

106° 33′ 12″

17° 29′ 22″

106° 35′ 05″

E-48-70-A-a

đường Phan Đình Phùng

KX

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 29′ 10″

106° 32′ 17″

E-48-70-A-a

đập Phú Vinh

KX

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 46″

106° 33′ 06″

E-48-70-A-a

hồ Phú Vinh

TV

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 31″

106° 32′ 52″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Hà

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 50″

106° 33′ 22″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Hòa

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 29′ 10″

106° 32′ 59″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Ninh

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 28′ 42″

106° 33′ 07″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Phong

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 28′ 12″

106° 33′ 18″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Phước

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 28′ 54″

106° 32′ 48″

E-48-70-A-a

thôn Thuận Vinh

DC

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 27′ 46″

106° 33′ 39″

E-48-70-A-a

khe Thủy Văn

TV

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 22′ 23″

106° 30′ 09″

17° 26′ 27″

106°31′ 55″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

cầu Trùng Trương

KX

xã Thuận Đức TP. Đồng Hới

17° 28′ 22″

106° 33′ 45″

E-48-70-A-a

tiểu khu 1

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 34′ 52″

106° 32′ 08″

E-48-58-C-c

tiểu khu 2

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 34′ 44″

106° 31′ 53″

E-48-58-C-c

tiểu khu 3

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 06″

106°31′ 52″

E-48-58-C-c

tiểu khu 4

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 34′ 49″

106°31′ 27″

E-48-58-C-c

tiểu khu 5

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 10″

106° 31′ 19″

E-48-58-C-c

tiểu khu 6

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 12″

106° 31′ 01″

E-48-58-C-c

tiểu khu 7

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 17″

106° 30′ 59″

E-48-58-C-c

tiểu khu 8

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 36′ 08″

106° 31′ 50″

E-48-58-C-c

tiểu khu 9

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 22″

106° 31′ 17″

E-48-58-C-c

tiểu khu 10

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 18″

106° 31′ 49″

E-48-58-C-c

tiểu khu 11

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 10″

106° 32′ 03″

E-48-58-C-c

tiểu khu 12

DC

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 35′ 02″

106° 32′ 07″

E-48-58-C-c

quốc lộ 1A

KX

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 561

KX

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 37′ 53″

106° 25′ 42″

17° 37′ 47″

106° 25′ 57″

E-48-58-C-c

Khe Chùa

TV

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 29′ 39″

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

E-48-58-C-c

ga Hoàn Lão

KX

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 34′ 40″

106°31′ 11″

E-48-58-C-c

sông Rào Hiểm

TV

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

17° 37′ 20″

106° 30′ 41″

E-48-58-C-c

Bàu Ri

TV

TT. Hoàn Lão H. Bố Trạch

17° 34′ 43″

106° 32′ 02″

E-48-58-C-c

tiểu khu 1

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 53″

106° 30′ 41″

E-48-70-A-a

tiểu khu 2

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 41″

106° 30′ 46″

E-48-70-A-a

tiểu khu 3

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 32″

106° 30′ 33″

E-48-70-A-a

tiểu khu 4

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 58″

106° 31′ 21″

E-48-70-A-a

tiểu khu 5

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 11″

106° 30′ 24″

E-48-70-A-a

tiểu khu 6

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 51″

106° 30′ 53″

E-48-70-A-a

tiểu khu 7

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 21″

106° 29′ 54″

E-48-69-B

tiểu khu 8

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 27′ 30″

106° 29′ 48″

E-48-69-B

tiểu khu 9

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 31′ 42″

106° 28′ 21″

E-48-57-D-d

tiểu khu 10

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 33″

106° 29′ 58″

E-48-69-B

đường tỉnh 563

KX

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 05″

106° 31′ 43″

17° 20′ 06″

106° 26′ 42″

E-48-70-A-a

đường tỉnh 566

KX

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 32′ 59″

106° 32′ 40″

17° 30′ 39″

106° 29′ 41″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

bàu Cây Gạo

TV

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 31′ 51″

106° 28′ 17″

E-48-57-D-d

đập Đá Mài

KX

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 53″

106° 30′ 02″

E-48-70-A-a

kênh Đá Mài

TV

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 55″

106° 30′ 01″

17° 33′ 01″

106° 32′ 37″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

Sông Dinh

TV

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106°22′ 48″

17° 33′ 35″

106°34′ 47″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c,

E-48-69-B,

E-48-70-A-a

tiểu khu Dũng Cảm

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 31′ 28″

106° 28′ 46″

E-48-57-D-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

tiểu khu Hữu Nghị

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 30′ 23″

106° 29′ 12″

E-48-57-D-d

bản Khe Ngát

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 26′ 06″

106° 29′ 27″

E-48-69-B

tiểu khu Quyết Tiến

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 06″

106° 31′ 29″

E-48-70-A-a

tiểu khu Sao Vàng

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 29′ 51″

106° 28′ 41″

E-48-69-B

hồ Thắng Lợi

TV

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 17″

106° 30′ 56″

E-48-70-A-a

tiểu khu Thắng Lợi

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 17″

106° 30′ 36″

E-48-70-A-a

tiểu khu Thống Nhất

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 27′ 06″

106° 29′ 01″

E-48-69-B

tiểu khu Tiền Phong

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 07″

106° 30′ 26″

E-48-70-A-a

tiểu khu Truyền Thống

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 30′ 22″

106° 27′ 56″

E-48-57-D-d

tiểu khu Xung Kích

DC

TT. Nông trường Việt Trung H. Bố Trạch

17° 28′ 07″

106° 29′ 00″

E-48-69-B

thôn 1

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 44″

106° 27′ 44″

E-48-57-D-b

thôn 2

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 48″

106° 27′ 33″

E-48-57-D-b

thôn 3

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 52″

106° 27′ 20″

E-48-57-D-b

thôn 4

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 57″

106° 27′ 09″

E-48-57-D-b

thôn 5

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 00″

106° 26′ 54″

E-48-57-D-b

thôn 6

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 01″

106° 26′ 34″

E-48-57-D-b

thôn 7

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 18″

106° 26′ 35″

E-48-57-D-b

thôn 8

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 22″

106° 27′ 00″

E-48-57-D-b

thôn 9

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 08″

106° 27′ 42″

E-48-57-D-b

thôn 10

DC

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 07″

106° 26′ 25″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 560

KX

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106° 26′ 21″

17° 37′ 52″

106° 25′ 41″

E-48-57-D-b

kho Cảng Xăng dầu Sông Gianh

KX

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 59″

106° 28′ 13″

E-48-57-D-b

đập Đồng Ran

KX

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 37″

106° 27′ 08″

E-48-57-D-b

núi Đồng Sầm

SV

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 34″

106° 27′ 41″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-b

cầu Thanh Ba

KX

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 50″

106° 26′ 27″

E-48-57-D-b

sông Thanh Ba

TV

xã Bắc Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 39″

106° 27′ 08″

17° 42′ 13″

106° 28′ 27″

E-48-57-D-b

quốc lộ 15

KX

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 560

KX

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106° 26′ 21″

17° 37′ 52″

106° 25′ 41″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 561

KX

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 53″

106° 25′ 42″

17° 37′ 47″

106° 25′ 57″

E-48-57-D-b,

E-48-57-D-d

thôn Bắc Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 38′ 19″

106° 24′ 47″

E-48-57-D-b

hồ Bàu Trạng

TV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 16″

106° 25′ 05″

E-48-57-D-d

suối Cái Troong

TV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 35′ 43″

106° 25′ 21″

17° 38′ 11″

106° 23′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-b

hồ Cây Khế

TV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 36′ 44″

106° 23′ 41″

E-48-57-D-d

hồ Đê Hoang

TV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 17″

106° 23′ 14″

E-48-57-D-d

thôn Đông Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 32″

106° 24′ 28″

E-48-57-D-d

thôn Đông Sơn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 34″

106° 23′ 43″

E-48-57-D-b

núi Đường Kỳ

SV

xã Cự Nẫm H . Bố Trạch

17° 36′ 03″

106° 22′ 47″

E-48-57-D-d

thôn Hà Môn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 38′ 32″

106° 22′ 58″

E-48-57-D-b

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-b

thôn Hòa Sơn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 28″

106° 23′ 07″

E-48-57-D-d

thôn Mỹ Sơn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 38′ 59″

106° 24′ 10″

E-48-57-D-b

thôn Nam Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 19″

106° 25′ 38″

E-48-57-D-b

thôn Nguyên Sơn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 22″

106°22′ 49″

E-48-57-D-d

thôn Sen Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 38′ 28″

106° 24′ 27″

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Cự Nẫm H, Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-b

thôn Tân Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 45″

106° 25′ 24″

E-48-57-D-b

thôn Tây Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 36′ 48″

106° 24′ 35″

E-48-57-D-b

núi Trà Ven

SV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 40′ 01″

106° 24′ 00″

E-48-57-D-b

thôn Trung Nẫm

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 38′ 00″

106° 24′ 37″

E-48-57-D-b

thôn Trung Sơn

DC

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 37′ 31″

106° 23′ 28″

E-48-57-D-b

hồ Vụng Ngạ

TV

xã Cự Nẫm H. Bố Trạch

17° 39′ 14″

106°24′ 23″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 566

KX

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 59″

106° 32′ 40″

17° 30′ 39″

106° 29′ 41″

E-48-58-C-c

Bàu Biền

TV

xã Đại Trạch H . Bố Trạch

17° 32′ 16″

106° 31′ 06″

E-48-58-C-c

cầu Chánh Hòa

KX

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 55″

106° 32′ 43″

E-48-58-C-c

Khe Chùa

TV

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 29′ 39″

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

E-48-58-C-c

kênh Đá Mài

TV

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 55″

106° 30′ 01″

17° 33′ 01″

106° 32′ 37″

E-48-58-C-c

thôn Đại Nam

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 06″

106° 31′ 00″

E-48-58-C-c

thôn Đại Nam 1

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 51″

106° 32′ 14″

E-48-58-C-c

thôn Đại Nam 2

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 38″

106°31′ 35″

E-48-58-C-c

Sông Dinh

TV

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106° 22′ 48″

17° 33′ 35″

106° 34′ 47″

E-48-58-C-c

thôn Đông Bắc

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 55″

106° 34′ 00″

E-48-58-C-c

thôn Lý Nhân

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 35″

106° 33′ 14″

E-48-58-C-c

Bàu Mía

TV

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 46″

106° 33′ 30″

E-48-58-C-c

ga Phúc Tự

KX

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 11″

106° 32′ 26″

E-48-58-C-c

thôn Phúc Tự Đông

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 08″

106° 32′ 39″

E-48-58-C-c

thôn Phúc Tự Tây

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 53″

106° 32′ 23″

E-48-58-C-c

thôn Phương Hạ

DC

xã Đại Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 38″

106°31′ 54″

E-48-58-C-c

quốc lộ 1A

KX

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c,

E-48-58-C-a

thôn 1A

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 28″

106° 31′ 53″

E-48-58-C-c

thôn 1B

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 40″

106° 31′ 57″

E-48-58-C-c

thôn 2

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 49″

106° 31′ 54″

E-48-58-C-c

thôn 3

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 59″

106° 31′ 51″

E-48-58-C-c

thôn 4

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 26″

106° 31′ 36″

E-48-58-C-c

thôn 5

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 38″

106° 31′ 26″

E-48-58-C-a

thôn 6

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 54″

106° 31′ 12″

E-48-58-C-a

thôn 7A

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 07″

106° 31′ 05″

E-48-58-C-a

thôn 7B

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 59″

106° 31′ 02″

E-48-58-C-a

thôn 8

DC

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 19″

106° 31′ 12″

E-48-58-C-a

cầu Lý Hòa

KX

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 19″

106° 31′ 05″

E-48-58-C-a

sông Lý Hòa

TV

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 30′ 18″

17° 38′ 19″

106° 31′ 39″

E-48-58-C-c,

E-48-58-C-a

sông Rào Hiểm

TV

xã Đồng Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

17° 37′ 20″

106° 30′ 41″

E-48-58-C-c

thôn Bàu Bàng

DC

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 56″

106° 32′ 16″

E-48-58-C-c

thôn Đông Đức

DC

xã ĐứcTrạch H. Bố Trạch

17° 38′ 14″

106° 31′ 26″

E-48-58-C-a

thôn Đức Trung

DC

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 16″

106° 32′ 17″

E-48-58-C-c

sông Lý Hòa

TV

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 30′ 18″

17° 38′ 19″

106°31′ 39″

E-48-58-C-c,

E-48-58-C-a

thôn Nam Đức

DC

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 35″

106° 31′ 51″

E-48-58-C-c

thôn Thượng Đức

DC

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 18″

106° 31′ 25″

E-48-58-C-a

thôn Trung Đức

DC

xã Đức Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 05″

106° 31′ 30″

E-48-58-C-a

thôn 1

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 36″

106° 25′ 23″

E-48-57-D-b

thôn 2

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 27″

106° 25′ 32″

E-48-57-D-b

thôn 3

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 47″

106° 24′ 48″

E-48-57-D-b

thôn 4

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 45″

106° 24′ 59″

E-48-57-D-b

thôn 5

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 31″

106° 25′ 44″

E-48-57-D-b

thôn 6

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 22″

106° 25′ 51″

E-48-57-D-b

thôn 7

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106°26′ 06″

E-48-57-D-b

thôn 8

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 33″

106° 25′ 21″

E-48-57-D-b

thôn 9

DC

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 24″

106° 25′ 51″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 560

KX

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106° 26′ 21″

17° 37′ 52″

106° 25′ 41″

E-48-57-D-b

thành Cao Lao Hạ

KX

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 49″

106° 25′ 04″

E-48-57-D-b

hồ Cửa Nghè

TV

Xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17°41′ 35″

106° 25′ 01″

E-48-57-D-b

Cầu Gianh

KX

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 50″

106°26′ 27″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-b

núi Thầy Bói

SV

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 31″

106° 25′ 46″

E-48-57-D-b

hồ Vực Sanh

TV

xã Hạ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 12″

106° 25′ 50″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-a

đèo Lý Hòa

SV

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 19″

106° 30′ 52″

E-48-58-C-a

sông Lý Hòa

TV

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 30′ 18″

17° 38′ 19″

106° 31′ 39″

E-48-58-C-a

thôn Ngoại Hòa

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 33″

106° 31′ 27″

E-48-58-C-a

thôn Nội Hải

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 36″

106°31′ 04″

E-48-58-C-a

thôn Nội Hòa

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 49″

106° 31′ 12″

E-48-58-C-a

thôn Quốc lộ 1A

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 27″

106° 31′ 01″

E-48-58-C-a

thôn Tân Lý

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 07″

106° 30′ 49″

E-48-58-C-a

thôn Thượng Hòa

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 43″

106° 31′ 15″

E-48-58-C-a

thôn Trung Hòa

DC

xã Hải Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 39″

106° 31′ 22″

E-48-58-C-a

đường tỉnh 566

KX

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 59″

106° 32′ 40″

17° 30′ 39″

106° 29′ 41″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Thôn Bàng

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 41″

106° 29′ 41″

E-48-57-D-d

hồ Bàu Làng

TV

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 08″

106° 29′ 18″

E-48-57-D-d

Thôn Cà

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 31″

106° 29′ 56″

E-48-57-D-d

bàu Cây Gạo

TV

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 51″

106° 28′ 17″

E-48-57-D-d

Khe Chùa

TV

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 29′ 39″

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

kênh Đá Mài

TV

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 55″

106° 30′ 01″

17° 33′ 01″

106° 32′ 37″

E-48-58-C-c

Thôn Dài

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 30″

106° 30′ 15″

E-48-57-D-d

thôn Đồng Vụng

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 04″

106° 30′ 28″

E-48-57-D-d

Thôn Hổ

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 02″

106° 30′ 25″

E-48-58-C-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Thôn Kéc

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 51″

106° 30′ 23″

E-48-58-C-c

Thôn Sen

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 28″

106° 29′ 49″

E-48-57-D-d

thôn Sông Chứa

DC

xã Hòa Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 30″

106° 30′ 39″

E-48-58-C-c

thôn 1

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 30″

106° 29′ 42″

E-48-57-D-d

thôn 2

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 17″

106° 29′ 53″

E-48-57-D-d

thôn 3

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 30″

106° 29′ 52″

E-48-57-D-d

thôn 4

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 24″

106° 30′ 04″

E-48-57-D-d

thôn 5

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 21″

106° 30′ 21″

E-48-58-C-c

thôn 6

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 14″

106° 30′ 34″

E-48-58-C-c

thôn 7

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 59″

106° 30′ 45″

E-48-58-C-c

thôn 8

DC

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 10″

106° 30′ 49″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 561

KX

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 53″

106° 25′ 42″

17° 37′ 47″

106° 25′ 57″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c,

E-48-57-D-b

sông Lý Hòa

TV

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 30′ 18″

17° 38′ 19″

106° 31′ 39″

E-48-58-C-c

sông Rào Hiểm

TV

xã Hoàn Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

17° 37′ 20″

106° 30′ 41″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

quốc lộ 15

KX

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106°41′ 53″

E-48-57-D-c

thôn Bắc Giang

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 04″

106° 20′ 48″

E-48-57-D-c

thôn Bồng Lai 1

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 49″

106°21′ 52″

E-48-57-D-c

thôn Bồng Lai 2

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 22″

106°21′ 26″

E-48-57-D-c

Ngầm Bùng

KX

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 35″

106°21′ 23″

E-48-57-D-a

Sông Bùng

TV

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 17″

106° 19′ 41″

17° 35′ 08″

106° 20′ 58″

E-48-57-D-c

thôn Đông giang

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 41″

106° 20′ 50″

E-48-57-D-c

hồ Đồng Suôn

TV

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 56″

106° 22′ 23″

E-48-57-D-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

hồ Khe Lấm

TV

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 19″

106° 20′ 13″

E-48-57-D-c

thôn Khương Hà 1

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 22″

106° 22′ 29″

E-48-57-D-c

thôn Khương Hà 2

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 25″

106° 22′ 14″

E-48-57-D-c

thôn Khương Hà 3

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 12″

106° 22′ 04″

E-48-57-D-c

thôn Khương Hà 4

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 21″

106° 21′ 55″

E-48-57-D-c

thôn Khương Hà 5

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 02″

106° 21′ 53″

E-48-57-D-c

thôn Nam Giang

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 00″

106° 20′ 35″

E-48-57-D-c

sông Rào Mạ

TV

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 22″

106° 22′ 22″

17° 37′ 38″

106° 21′ 16″

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

Sông Son

TV

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Tây Giang

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 38″

106° 20′ 08″

E-48-57-D-c

thôn Thanh Bình 1

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 03″

106° 21′ 22″

E-48-57-D-a

thôn Thanh Bình 2

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 06″

106° 22′ 05″

E-48-57-D-a

thôn Thanh Bình 3

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 39″

106° 22′ 21″

E-48-57-D-a

thôn Thanh Hưng 1

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 25″

106° 20′ 31″

E-48-57-D-c

thôn Thanh Hưng 2

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 54″

106° 20′ 49″

E-48-57-D-a

thôn Thanh Hưng 3

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 46″

106° 21′ 04″

E-48-57-D-a

thôn Trung Hà

DC

xã Hưng Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 31″

106°21′ 35″

E-48-57-D-a

thôn 1

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 11″

106° 16′ 19″

E-48-57-D-a

thôn 2

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 08″

106° 16′ 32″

E-48-57-D-a

thôn 3

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 07″

106° 17′ 30″

E-48-57-D-a

thôn 4

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 11″

106° 17′ 46″

E-48-57-D-a

thôn 5

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 12″

106° 18′ 32″

E-48-57-D-a

thôn 6

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 07″

106° 19′ 07″

E-48-57-D-a

thôn 7

DC

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 25″

106° 20′ 13″

E-48-57-D-a

Khe Cái

TV

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 11″

106° 16′ 55″

17° 40′ 55″

106° 19′ 57″

E-48-57-D-a

khe Eo Cá

TV

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 55″

106° 19′ 57″

17° 40′ 50″

106° 20′ 48″

E-48-57-D-a

núi Hòn Mộc

SV

xã Lâm Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 06″

106° 20′ 59″

E-48-57-D-a

núi Ba U

SV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 10″

106° 23′ 07″

E-48-57-D-b

núi Cột Gầu

SV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 53″

106° 22′ 05″

E-48-57-D-a

núi Đồng Nhoi

SV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 06″

106° 24′ 26″

E-48-57-D-b

núi Hòn Mộc

SV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 06″

106° 20′ 59″

E-48-57-D-a

hói Khe Đá

TV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 11″

106° 16′ 55″

17° 42′ 28″

106° 22′ 27″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

hồ Khe Tắt

TV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 27″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-b

thôn Liên Sơn

DC

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 14″

106° 23′ 08″

E-48-57-D-b

thôn Liên Thủy

DC

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 14″

106° 22′ 49″

E-48-57-D-b

cầu Ngân Sơn

KX

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 48″

106° 23′ 34″

E-48-57-D-b

thôn Phú Hữu

DC

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 05″

106° 22′ 56″

E-48-57-D-b

thôn Phú Kinh

DC

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 19″

106° 23′ 32″

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Tân Hội

DC

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 40″

106° 22′ 34″

E-48-57-D-b

núi Trà Ven

SV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 01″

106° 24′ 00″

E-48-57-D-b

hồ Troóc Vực

TV

xã Liên Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 42″

106° 21′ 43″

E-48-57-D-a

thôn 1

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 41″

106° 34′ 18″

E-48-58-C-c

thôn 2

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 30″

106° 34′ 26″

E-48-58-C-c

thôn 3

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 07″

106° 34′ 16″

E-48-58-C-c

thôn 4

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 22″

106° 34′ 10″

E-48-58-C-c

thôn 5

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 03″

106° 34′ 09″

E-48-58-C-c

thôn 6

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 03″

106° 34′ 43″

E-48-58-C-c

thôn 7

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 19″

106° 34′ 24″

E-48-58-C-c

thôn 8

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 03″

106° 33′ 23″

E-48-58-C-c

thôn 9

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 01″

106° 34′ 48″

E-48-58-C-c

thôn 10

DC

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 34″

106° 33′ 24″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 567

KX

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17° 32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

quốc lộ 1A

KX

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

Bàu Bàng

TV

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 25″

106° 35′ 12″

E-48-58-C-c

Sông Dinh

TV

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106° 22′ 48″

17° 33′ 35″

106° 34′ 47″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

Khe Giao

TV

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 28″

106° 32′ 51″

17° 32′ 41″

106° 33′ 06″

E-48-58-C-c

hồ Khe Chè

TV

xã Lý Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 58″

106° 33′ 30″

E-48-58-C-c

thôn 1

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 43′ 01″

106° 23′ 52″

E-48-57-D-b

thôn 2

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 23″

106° 24′ 00″

E-48-57-D-b

thôn 3

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 23″

106° 24′ 09″

E-48-57-D-b

thôn 4

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 09″

106° 24′ 12″

E-48-57-D-b

thôn 5

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 19″

106° 24′ 24″

E-48-57-D-b

thôn 6

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 10″

106° 24′ 18″

E-48-57-D-b

thôn 7

DC

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 54″

106° 24′ 30″

E-48-57-D-b

núi Đồng Nhoi

SV

xã Mỹ Trạch H. BốTrạch

17° 41′ 06″

106° 24′ 26″

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Mỹ Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

đường tỉnh 566

KX

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 59″

106° 32′ 40″

17° 30′ 39″

106° 29′ 41″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

thôn Chánh Hòa

DC

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 30″

106° 32′ 39″

E-48-58-C-c

kênh Đá Mài

TV

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 55″

106° 30′ 01″

17° 33′ 01″

106° 32′ 37″

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

Sông Dinh

TV

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106° 22′ 48″

17° 33′ 35″

106° 34′ 47″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

thôn Đông Thành

DC

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 43″

106° 31′ 02″

E-48-58-C-c

Khe Giao

TV

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 28″

106° 32′ 51″

17° 32′ 41″

106° 33′ 06″

E-48-58-C-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c,

E-48-70-A-a

thôn Hòa Trạch

DC

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 57″

106° 31′ 56″

E-48-58-C-c

thôn Sao Sa

DC

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 27″

106° 31′ 51″

E-48-58-C-c

thôn Tây Thành

DC

xã Nam Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 16″

106° 30′ 56″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 567

KX

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 27′ 39″

106° 37′ 26″

17° 32′ 01″

106° 33′ 22″

E-48-58-C-c

Thôn Bắc

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 10″

106° 34′ 53″

E-48-58-C-c

thôn Bắc Dinh

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 27″

106° 34′ 43″

E-48-58-C-c

thôn Bắc Hồng

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 00″

106° 32′ 51″

E-48-58-C-c

Sông Dinh

TV

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106° 22′ 48″

17° 33′ 35″

106° 34′ 47″

E-48-58-C-c

Thôn Dinh

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 05″

106° 34′ 59″

E-48-58-C-c

thôn Đông Hồng

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 04″

106° 33′ 13″

E-48-58-C-c

Thôn Khối

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 59″

106° 35′ 02″

E-48-58-C-c

Thôn Nam

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 58″

106° 34′ 55″

E-48-58-C-c

thôn Nam Bắc

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 21″

106° 34′ 38″

E-48-58-C-c

thôn Nam Hồng

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 32′ 57″

E-48-58-C-c

thôn Nhân Bắc

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 28″

106° 34′ 36″

E-48-58-C-c

thôn Nhân Đức

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 34″

106° 34′ 32″

E-48-58-C-c

thôn Nhân Nam

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 51″

106° 35′ 08″

E-48-58-C-c

thôn Nhân Quang

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 41″

106° 35′ 08″

E-48-58-C-c

Thôn Tây

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 04″

106° 34′ 52″

E-48-58-C-c

thôn Tây Hồng

DC

xã Nhân Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 32′ 37″

E-48-58-C-c

thôn 1

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 34′ 21″

106° 26′ 37″

E-48-57-D-d

thôn 2

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 34′ 39″

106° 27′ 29″

E-48-69-B

thôn 3

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 08″

106° 26′ 46″

E-48-57-D-d

thôn 4

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 02″

106° 25′ 58″

E-48-57-D-d

thôn 5

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 34′ 54″

106° 26′ 03″

E-48-57-D-d

thôn 6

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 13″

106° 25′ 57″

E-48-57-D-d

thôn 7

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 59″

106° 25′ 30″

E-48-57-D-d

thôn 8

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 42″

106° 25′ 13″

E-48-57-D-d

thôn 9

DC

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 16″

106° 25′ 08″

E-48-57-D-d

quốc lộ 15

KX

xã Phú Định H. Bố Trạch

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-57-D-d

đường tỉnh 563

KX

xã Phú Định H. BốTrạch

17° 29′ 05″

106°31′ 43″

17° 20′ 06″

106° 26′ 42″

E-48-69-B

Lâm trường Ba Rền

KX

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 26′ 13″

106° 27′ 59″

E-48-69-B

suối Cái Troong

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 43″

106° 25′ 21″

17° 38′ 11″

106° 23′ 12″

E-48-57-D-d

hồ Cỏ Đắng

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 14″

106° 24′ 50″

E-48-57-D-d

núi Co Rọt

SV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 23′ 36″

106° 27′ 07″

E-48-69-B

khe Coòng

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 23′ 04″

106° 28′ 53″

17° 26′ 11″

106° 27′ 58″

E-48-69-B

Sông Dinh

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 29′ 22″

106° 22′ 48″

17° 33′ 35″

106° 34′ 47″

E-48-57-D-d,

E-48-69-B

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106°52′ 12″

E-48-57-D-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-69-B

Khe Tre

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 32′ 19″

106° 25′ 39″

17° 35′ 43″

106° 25′ 21″

E-48-57-D-d

Khe Túi

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 35′ 18″

106° 25′ 01″

17° 35′ 42″

106° 25′ 23″

E-48-57-D-d

núi U Bò

SV

xã Phú Định H. Bố Trạch

/17° 26′ 06″

106° 24′ 04″

E-48-69-B

hồ Vực Nồi

TV

xã Phú Định H. Bố Trạch

17° 36′ 31″

106° 27′ 34″

E-48-57-D-d

thôn 50

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 58″

106° 30′ 37″

E-48-58-C-a

quốc lộ 1A

KX

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c,

E-48-57-D-b,

E-48-58-C-a

thôn Bắc Duyệt

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 18″

106° 29′ 10″

E-48-57-D-b

thôn Bắc Sơn

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 17″

106° 30′ 09″

E-48-58-C-a

thôn Bình Thuận

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 14″

106° 30′ 41″

E-48-58-C-a

Bàu Cừa

TV

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 23″

106° 29′ 30″

E-48-57-D-b

thôn Đông Duyệt 1

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 21″

106° 29′ 48″

E-48-57-D-b

thôn Đông Duyệt 2

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 17″

106° 29′ 59″

E-48-57-D-b

đèo Lý Hòa

SV

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 19″

106° 30′ 52″

E-48-58-C-a

sông Lý Hòa

TV

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 30′ 18″

17° 38′ 19″

106° 31′ 39″

E-48-58-C-c,

E-48-58-C-a

thôn Nam Duyệt

DC

xã Phú Trạch H. BốTrạch

17° 38′ 00″

106° 29′ 05″

E-48-57-D-b

thôn Nam Sơn

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 55″

106° 30′ 48″

E-48-58-C-a

thôn Quý Thuận

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 40″

106° 30′ 53″

E-48-58-C-a

suối Rào Đá

TV

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 33″

106°26′ 06″

17° 38′ 08″

106° 30′ 54″

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-b,

E-48-58-C-a

Bàu Sen

TV

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 27″

106° 28′ 47″

E-48-57-D-b

thôn Trung Duyệt

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 09″

106° 29′ 19″

E-48-57-D-b

thôn Trung Thuận

DC

xã Phú Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 16″

106° 30′ 30″

E-48-58-C-a

thôn 1 Phúc Đồng

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 38″

106° 15′ 26″

E-48-57-D-a

thôn 1 Phúc Khê

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 55″

106° 17′ 30″

E-48-57-D-a

thôn 1 Thanh Sen

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 55″

106° 17′ 30″

E-48-57-D-a

thôn 2 Phúc Đồng

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 10″

106° 16′ 21″

E-48-57-D-a

thôn 2 Phúc Khê

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 46″

106° 18′ 31″

E-48-57-D-a

thôn 2 Thanh Sen

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 08″

106° 15′ 47″

E-48-57-D-c

thôn 3 Phúc Đồng

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 44″

106° 16′ 23″

E-48-57-D-a

thôn 3 Phúc Khê

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 15″

106° 18′ 33″

E-48-57-D-a

thôn 3 Thanh Sen

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 58″

106° 16′ 02″

E-48-57-D-c

thôn 4 Phúc Đồng

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 01″

106° 15′ 55″

E-48-57-D-a

thôn 4 Thanh Sen

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 26″

106° 16′ 05″

E-48-57-D-c

Khe Cấy

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 29″

106° 13′ 03″

17° 38′ 47″

106° 15′ 41″

E-48-57-C

Sông Chày

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17°31′ 28″

106°12′ 43″

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c

thôn Chày Lập

DC

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 56″

106° 15′ 23″

E-48-57-D-c

núi Đá Lòn

SV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 26″

106°16′ 16″

E-48-57-D-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

hồ Khe Ngang

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 01″

106° 19′ 04″

E-48-57-D-a

Khe Ngang

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 33″

106° 18′ 40″

17° 38′ 46″

106° 15′ 40″

E-48-57-D-a

suối Ngọn Rào

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 56″

106° 10′ 50″

17° 39′ 08″

106° 15′ 20″

E-48-57-C

Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng

KX

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 08″

106°11′ 33″

E-48-57-C

Sông Son

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

Sông Troóc

TV

xã Phúc Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 46″

106° 15′ 40″

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

đường tỉnh 560

KX

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106° 26′ 21″

17° 37′ 52″

106° 25′ 41″

E-48-57-D-b

thôn Đồng Sơn

DC

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 38′ 08″

106° 28′ 00″

E-48-57-D-b

thôn Phú Sơn

DC

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 38′ 22″

106° 28′ 27″

E-48-57-D-b

suối Rào Đá

TV

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 37′ 33″

106° 26′ 06″

17° 38′ 08″

106° 30′ 54″

E-48-57-D-b

thôn Sơn Lý

DC

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 38′ 27″

106° 28′ 00″

E-48-57-D-b

thôn Tân Lộc

DC

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 38′ 40″

106° 26′ 59″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Lộc

DC

xã Sơn Lộc H. Bố Trạch

17° 38′ 19″

106° 26′ 23″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 562

KX

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 39″

106° 18′ 58″

17° 16′ 59″

106° 11′ 13″

E-48-57-D-c

Lèn A

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 33″

106° 17′ 48″

E-48-57-D-c

Sông Bùng

TV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 17″

106° 19′ 41″

17° 35′ 08″

106° 20′ 58″

E-48-57-D-c

Sông Chày

TV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 28″

106° 12′ 43″

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c

thôn Cù Lạc 1

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 09″

106° 19′ 39″

E-48-57-D-c

thôn Cù Lạc 2

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 16″

106° 19′ 34″

E-48-57-D-c

núi Đá Lòn

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 26″

106° 16′ 16″

E-48-57-D-c

dốc Đồng Tiền

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 13″

106° 17′ 59″

E-48-57-D-c

thôn Gia Tịnh

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 23″

106° 19′ 44″

E-48-57-D-c

thôn Hà Lời

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 24″

106° 17′ 56″

E-48-57-D-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

hồ Khe Su

TV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 10″

106° 19′ 46″

E-48-57-D-c

Thôn Na

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 19″

106° 17′ 40″

E-48-57-D-c

động Phong Nha

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 58″

106° 16′ 53″

E-48-57-D-c

thôn Phong Nha

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 53″

106° 17′ 18″

E-48-57-D-c

Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng

KX

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 08″

106°11′ 33″

E-48-57-C

bản Rào Con

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 30″

106° 18′ 26″

E-48-57-D-c

Sông Son

TV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106°26′ 00″

E-48-57-D-c,

E-48-57-D-a

động Thiên Đường

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 30″

106° 13′ 35″

E-48-57-C

động Tiên Sơn

SV

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 51″

106° 16′ 53″

E-48-57-D-c

thôn Trằm Mé

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 12″

106°15′ 40″

E-48-57-D-c

phà Xuân Sơn

KX

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 50″

106° 18′ 17″

E-48-57-D-c

thôn Xuân Sơn

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 22″

106° 18′ 24″

E-48-57-D-a

thôn Xuân Tiến

DC

xã Sơn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 41″

106° 18′ 35″

E-48-57-D-c

bản 39

DC

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 24′ 04″

106° 12′ 36″

E-48-69-A,

E-48-69-C

đường tỉnh 562

KX

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 39″

106° 18′ 58″

17° 16′ 59″

106° 11′ 13″

E-48-69-A,

E-48-69-C,

E-48-57-D-c,

E-48-69-B

núi Co Khu

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 28′ 14″

106° 13′ 14″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Pong La

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 55″

106° 13′ 09″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Ta Rếch

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 23′ 33″

106° 11′ 44″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Tan

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 24′ 27″

106° 20′ 42″

E-48-69-B

Rào Con

TV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 29′ 52″

106° 19′ 47″

17° 26′ 04″

106° 19′ 11″

E-48-69-B

Bản Đoòng

DC

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 27′ 18″

106° 18′ 57″

E-48-69-B

phu Gui Ha

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 23′ 35″

106° 13′ 37″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Di tích lịch sử Hang 8 Thanh niên xung phong

KX

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 14″

106° 15′ 30″

E-48-57-D-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-69-B

Rào Mạ

TV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 22″

106° 22′ 22″

17° 37′ 38″

106° 21′ 16″

E-48-57-D-c

Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng

KX

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 08″

106°11′ 33″

E-48-57-C

khe Rào Tê

TV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 32′ 15″

106° 16′ 10″

17° 30′ 02″

106° 15′ 34″

E-48-57-D-c

hang Sơn Đoòng

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 27′ 26″

106° 17′ 15″

E-48-69-B

Rào Thương

TV

xã Tân Trạch H. BốTrạch

17° 23′ 34″

106° 20′ 55″

17° 26′ 09″

106° 17′ 53″

E-48-69-B

Di tích lịch sử trọng điểm Trà Ang

KX

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 17″

106° 16′ 14″

E-48-57-D-c

núi U Bò

SV

xã Tân Trạch H. Bố Trạch

17° 26′ 06″

106° 24′ 04″

E-48-69-B

đường tỉnh 561

KX

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 53″

106° 25′ 42″

17° 37′ 47″

106° 25′ 57″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

sông Cây Trôi

TV

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

17° 35′ 30″

106° 30′ 51″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Khe Chùa

TV

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 52″

106° 29′ 39″

17° 33′ 35″

106° 27′ 45″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Thôn Chùa

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 59″

106° 29′ 58″

E-48-58-C-c

Thôn Cồn

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 31″

106° 29′ 33″

E-48-57-D-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Thôn Làng

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 04″

106° 30′ 22″

E-48-58-C-c

Thôn Mít

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 41″

106° 29′ 43″

E-48-57-D-d

sông Rào Hiểm

TV

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

18° 33′ 35″

107° 27′ 45″

17° 37′ 20″

106° 30′ 41″

E-48-57-D-d,

E-48-58-C-c

Thôn Rẫy

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 11″

106° 29′ 14″

E-48-57-D-d

Thôn Sỏi

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 03″

106° 30′ 15″

E-48-58-C-c

hồ Trọt Hóp

TV

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 54″

106° 28′ 21″

E-48-57-D-d

thôn Võ Thuận 1

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 42″

106° 29′ 27″

E-48-57-D-d

thôn Võ Thuận 2

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 41″

106° 29′ 14″

E-48-57-D-d

thôn Võ Thuận 3

DC

xã Tây Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 38″

106° 28′ 55″

E-48-57-D-d

quốc lộ 1A

KX

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-D-b,

E-48-58-C-a

núi Am

SV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 15″

106° 28′ 59″

E-48-57-D-b

núi Đá Mài

SV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 22″

106° 28′ 33″

E-48-57-D-b

bãi Đá Nhảy

KX

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 44″

106° 30′ 45″

E-48-58-C-a

thôn Đá Nhảy

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 51″

106° 30′ 31″

E-48-58-C-a

núi Đồng Sầm

SV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 34″

106° 27′ 41″

E-48-57-D-b

Cảng Gianh

KX

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 15″

106° 28′ 38″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-b

đèo Lý Hòa

SV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 19″

106° 30′ 52″

E-48-58-C-a

hồ Mù U

TV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 15″

106° 28′ 08″

E-48-57-D-b

thôn Quyết Thắng

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 29″

106° 28′ 34″

E-48-57-D-b

sông Thanh Ba

TV

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 39″

106° 27′ 08″

17° 42′ 13″

106° 28′ 27″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Gianh

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 00″

106° 28′ 56″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Hải

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 52″

106° 29′ 17″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Khê

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 53″

106° 28′ 35″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Vinh

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17°41′ 46″

106° 28′ 50″

E-48-57-D-b

thôn Thanh Xuân

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 01″

106° 29′ 15″

E-48-57-D-b

thôn Tiền Phong

DC

xã Thanh Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 18″

106° 29′ 18″

E-48-57-D-b

bản 51

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 20′ 46″

106° 12′ 12″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản 61

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 37″

106° 12′ 21″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Đồn Biên phòng 591

KX

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 27″

106° 13′ 15″

E-48-69-A,

E-48-69-C

đường tỉnh 562

KX

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 39″

106° 18′ 58″

17° 16′ 59″

106° 11′ 13″

E-48-69-A,

E-48-69-C,

E-48-57-D-c,

E-48-69-B

bản A Ky

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 16′ 35″

106° 13′ 36″

E-48-69-A,

E-48-69-C

suối Aky

TV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 04″

106° 15′ 11″

17° 21′ 56″

106°11′ 08″

E-48-69-A,

E-48-69-C,

E-48-69-B

Bản Ban

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 20″

106° 13′ 07″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Suối Bang

TV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 32″

106° 14′ 30″

17° 22′ 29″

106°12′ 00″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Bản Bụt

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 20′ 46″

106° 11′ 23″

E-48-69-A,

E-48-69-C

suối Cà Roòng

TV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 19′ 02″

106° 17′ 38″

17° 20′ 42″

106° 11′ 26″

E-48-69-A,

E-48-69-C,

E-48-69-B

bản Cà Roòng 1

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 37″

106° 10′ 59″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Cà Roòng 2

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 55″

106° 11′ 08″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Chăm Pu

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 19′ 17″

106° 12′ 42″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Sông Chày

TV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 31′ 28″

106° 12′ 43″

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c

núi Co A Vung

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 26′ 03″

106° 08′ 56″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Cờ Đỏ

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 18′ 46″

106° 13′ 26″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Don

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 06″

106° 08′ 38″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Loong

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 18′ 29″

106° 18′ 40″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Lou Ta

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 44″

106°11′ 36″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Cô Pa Lù

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 20′ 57″

106° 09′ 59″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Pong La

SV

xã Thượng Trạch H . Bố Trạch

17° 22′ 55″

106° 13′ 09″

E-48-69-A,

E-48-69-C

phu Co Pou Pan

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 15′ 40″

106° 13′ 21″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Rai

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 26′ 03″

106° 09′ 20″

E-48-69-A,

E-48-69-C

phu Co Ro Man

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 14′ 44″

106° 14′ 58″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Ta Prưu

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 48″

106° 16′ 24″

E-48-69-B

núi Co Ta Rếch

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 23′ 33″

106° 11′ 44″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Co Ta Ro Un

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 52″

106° 17′ 21″

E-48-69-B

bản Cồn Roàng

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 09″

106° 08′ 06″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Bản Coóc

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 09″

106° 08′ 44″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Cu Tồn

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 12″

106° 09′ 36″

E-48-69-A,

E-48-69-C

đèo Đá Đẽo

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 57″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-57-C,

E-48-57-D-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-57-C,

E-48-57-D-c,

E-48-69-B

bản Khe Rung

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 14″

106° 13′ 20″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Bản Nịu

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 14″

106° 11′ 42″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Noòng Cũ

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 19′ 50″

106° 11′ 20″

E-48-69-A,

E-48-69-C

bản Noòng Mới

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 20′ 05″

106° 11′ 07″

E-48-69-A,
E-48-69-C

phu Pha Đan

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 23′ 56″

106° 10′ 21″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng

KX

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 08″

106° 11′ 33″

E-48-57-C

núi Ta Ách

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 22′ 36″

106° 13′ 48″

E-48-69-A,

E-48-69-C

phu Tạ Lun

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 45″

106° 17′ 48″

E-48-69-B

suối Thi Un

TV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 21′ 17″

106° 07′ 17″

17° 21′ 56″

106° 11′ 08″

E-48-69-A,

E-48-69-C

núi Tra Dục

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 23′ 51″

106° 08′ 34″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Bản Troi

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 47″

106° 11′ 07″

E-48-69-A,

E-48-69-C

Bản Tuộc

DC

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 17′ 35″

106° 12′ 35″

E-48-69-A,

E-48-69-C

dãy Trường Sơn

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

16° 28′ 51″

106° 54′ 56″

E-48-69-(A, C)

(6243IV,6243II)

Phu Vông

SV

xã Thượng Trạch H. Bố Trạch

17° 18′ 47″

106° 08′ 48″

E-48-69-A,

E-48-69-C

quốc lộ 1A

KX

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-58-C-c

thôn 1

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 36″

106° 32′ 13″

E-48-58-C-c

thôn 2

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 07″

106°32′ 24″

E-48-58-C-c

thôn 3

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 01″

106° 32′ 05″

E-48-58-C-c

thôn 4

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 26″

106° 31′ 55″

E-48-58-C-c

thôn 5

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 18″

106° 32′ 25″

E-48-58-C-c

thôn 6

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 58″

106° 32′ 15″

E-48-58-C-c

thôn 7

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 46″

106° 32′ 35″

E-48-58-C-c

thôn 8

DC

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 34′ 42″

106° 32′ 15″

E-48-58-C-c

Bàu Bàng

TV

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 42″

106°32′ 25″

E-48-58-C-c

Bàu Mạ

TV

xã Trung Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 12″

106°32′ 12″

E-48-58-C-c

đường tỉnh 560

KX

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 42′ 16″

106° 26′ 21″

17° 37′ 52″

106° 25′ 41″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 561

KX

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 53″

106° 25′ 42″

17° 37′ 47″

106° 25′ 57″

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-b

thôn Bắc Lộc

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 40″

106° 27′ 04″

E-48-57-D-b

Thôn Dài

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 32″

106° 29′ 02″

E-48-57-D-d

thôn Dinh Lễ

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 12″

106° 27′ 45″

E-48-57-D-d

Thôn Đông

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 56″

106° 28′ 21″

E-48-57-D-d

hồ Khe Cạn

TV

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 04″

106° 26′ 51″

E-48-57-D-d

hồ khe Cầy

TV

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 26″

106° 26′ 03″

E-48-57-D-d

Thôn Mới

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 24″

106° 29′ 12″

E-48-57-D-d

thôn Nam Lộc

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 25″

106° 27′ 00″

E-48-57-D-d

suối Rào Đá

TV

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 33″

106° 26′ 06″

17° 38′ 08″

106° 30′ 54″

E-48-57-D-d,

E-48-57-D-b

Thôn Rẩy

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 10″

106° 29′ 18″

E-48-57-D-d

Thôn Sen

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 35′ 56″

106° 28′ 44″

E-48-57-D-d

Thôn Sỏi

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 36″

106° 28′ 30″

E-48-57-D-d

Thôn Tây

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 02″

106° 28′ 24″

E-48-57-D-d

ga Thọ Lộc

KX

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 11″

106° 27′ 26″

E-48-57-D-d

thôn Thọ Lộc

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 37′ 46″

106° 26′ 33″

E-48-57-D-b

Thôn Tròn

DC

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 22″

106° 28′ 44″

E-48-57-D-d

hồ Vực Nồi

TV

xã Vạn Trạch H. Bố Trạch

17° 36′ 31″

106° 27′ 34″

E-48-57-D-d

thôn 1

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 33″

106° 13′ 06″

E-48-57-C

thôn 2

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 22″

106° 13′ 09″

E-48-57-C

thôn 3

DC

xã Xuân Trạch H. BốTrạch

17° 39′ 33″

106° 13′ 24″

E-48-57-C

thôn 4

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 34″

106° 13′ 39″

E-48-57-C

thôn 5

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 40″

106° 13′ 56″

E-48-57-D-a

thôn 6

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 51″

106° 14′ 52″

E-48-57-C

thôn 7

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 42″

106° 15′ 23″

E-48-57-D-a

thôn 8

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 35″

106° 15′ 15″

E-48-57-D-a

thôn 9

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 47″

106° 14′ 48″

E-48-57-C

thôn 10

DC

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 59″

106° 14′ 06″

E-48-57-C

Khe Cấy

TV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 29″

106° 13′ 03″

17° 38′ 47″

106° 15′ 41″

E-48-57-C,

E-48-57-D-a

Lèn Chùa

SV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 25″

106° 15′ 22″

E-48-57-D-a

đèo Đá Đẽo

SV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 57″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

núi Đại Đù

SV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 26″

106° 08′ 46″

E-48-57-C

khe Hà Riềng

TV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 40′ 15″

106° 07′ 40″

17° 41′ 56″

106° 10′ 50″

E-48-57-C

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-57-C,

E-48-57-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 39′ 50″

106°14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-57-C,

E-48-57-D-a

suối Ngọn Rào

TV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 41′ 56″

106° 10′ 50″

17° 39′ 08″

106° 15′ 20″

E-48-57-C

Vườn Quốc gia Phong Nha/Kẻ Bàng

KX

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 30′ 08″

106°11′ 33″

E-48-57-C

khe VựcTrô

TV

xã Xuân Trạch H. Bố Trạch

17° 38′ 31″

106° 11′ 53″

17° 38′ 29″

106° 13′ 03″

E-48-57-C

tổ dân phố 1

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 11″

106° 47′ 14″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 2

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 17″

106° 47′ 05″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 3

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 21″

106° 46′ 55″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 4

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 31″

106° 46′ 58″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 5

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 34″

106° 47′ 09″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 6

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 30″

106° 47′ 26″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 7

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 22″

106° 47′ 22″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 8

DC

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 14″

106° 47′ 30″

E-48-70-D-a

đường tỉnh 565

KX

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-D-a

kênh Hói Ngang

TV

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 12′ 58″

106°46′ 40″

17° 12′ 22″

106° 47′ 08″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-a

Chợ Tréo

KX

TT. Kiến Giang H. Lệ Thủy

17° 13′ 25″

106° 47′ 15″

E-48-70-D-a

tổ dân phố 1

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 12′ 14″

106°42′ 52″

E-48-70-C

tổ dân phố 4

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 14′ 12″

106° 40′ 59″

E-48-70-C

tổ dân phố 5

DC

TT. NT Lê Ninh H. Lệ Thủy

17° 14′ 48″

106° 39′ 54″

E-48-70-C

tổ dân phố 6

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 15′ 07″

106° 40′ 58″

E-48-70-A-d

quốc lộ 15

KX

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-d,

E-48-70-C

tổ dân phố 2+Quyết Tiến

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 12′ 11″

106° 37′ 43″

E-48-70-C

tổ dân phố 2A

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 14′ 06″

106° 41′ 29″

E-48-70-C

tổ dân phố 2B

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 14′ 27″

106° 41′ 29″

E-48-70-C

tổ dân phố 2C

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 13′ 55″

106° 41′ 29″

E-48-70-C

tổ dân phố 3A

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 13′ 45″

106° 40′ 41″

E-48-70-C

tổ dân phố 3B

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 13′ 38″

106° 40′ 20″

E-48-70-C

đường tỉnh 564

KX

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 16′ 21″

106° 39′ 26″

17° 05′ 07″

106° 34′ 36″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

kênh Cẩm Ly

TV

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 12′ 43″

106° 39′ 17″

17° 14′ 32″

106° 40′ 19″

E-48-70-C

sông Cẩm Ly

TV

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 12′ 45″

106° 39′ 15″

17° 14′ 49″

106° 44′ 39″

E-48-70-C

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

tổ dân phố Liên Cơ

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 13′ 44″

106° 41′ 09″

E-48-70-C

tổ dân phố Phú Cường

DC

TT. NT Lệ Ninh H. Lệ Thủy

17° 10′ 44″

106° 44′ 01″

E-48-70-C

kênh 186

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 58″

106° 45′ 28″

17° 13′ 13″

106° 43′ 33″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

sông Cẩm Ly

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 45″

106° 39′ 15″

17° 14′ 49″

106° 44′ 39″

E-48-70-C

Hói Chợ

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 42″

106° 44′ 22″

17° 13′ 58″

106° 45′ 39″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

phá Hạc Hải

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

kênh Hói Cùng

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 04″

106° 45′ 22″

17° 13′ 33″

106° 46′ 31″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a,

E-48-70-A-d

thôn Lộc An

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 28″

106° 45′ 14″

E-48-70-D-a

thôn Lộc Hạ

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 07″

106° 45′ 28″

E-48-70-D-a

thôn Lộc Thượng

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 48″

106° 46′ 00″

E-48-70-D-a

thôn Phú Thọ

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 48″

106° 44′ 22″

E-48-70-C

Hói Quan

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 07″

106° 44′ 49″

17° 12′ 32″

106° 46′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

thôn Tân Lệ

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 48″

106° 44′ 13″

E-48-70-C

thôn Thạch Bàn

DC

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 46″

106° 44′ 39″

E-48-70-C

hói Xuân Lai

TV

xã An Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 32″

106° 46′ 12″

17° 13′ 09″

106° 46′ 38″

E-48-70-D-a

quốc lộ 1A

KX

xã Cam Thủy H.Lệ Thủy

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

đường tỉnh 565

KX

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-D-a

thôn Đặng Lộc 1

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 47″

106° 50′ 24″

E-48-70-D-a

thôn Đặng Lộc 2

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 57″

106° 50′ 04″

E-48-70-D-a

thôn Đặng Lộc 3

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 12″

106° 49′ 41″

E-48-70-D-a

thôn Hòa Luật Nam

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 39″

106° 48′ 51″

E-48-70-D-a

thôn Hòa Tân

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 28″

106° 48′ 56″

E-48-70-D-a

thôn Mỹ Duyệt

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 04″

106° 48′ 25″

E-48-70-B-c

kênh Sao Vàng

TV

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 32″

106° 49′ 42″

17° 12′ 46″

106° 50′ 31″

E-48-70-D-a

thôn Tân Lộc

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 10″

106° 49′ 57″

E-48-70-D-a

thôn Tân Phong

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 35″

106° 49′ 07″

E-48-70-D-a

thôn Tân Tiến

DC

xã Cam Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 16″

106° 49′ 20″

E-48-70-D-a

thôn Bình Minh

DC

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 26″

106° 49′ 18″

E-48-70-D-a

khe Cửa Rào

TV

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 39″

106° 50′ 52″

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-a

thôn Đông Thiện

DC

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 17″

106° 49′ 59″

E-48-70-D-a

sông Linh Giang

TV

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

17° 13′ 00″

106° 47′ 37″

E-48-70-D-a

Hồ Luốc

TV

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 53″

106° 49′ 25″

E-48-70-D-a

hồ Mũi Động

TV

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 39″

106° 50′ 10″

E-48-70-D-a

thôn Nam Thiện

DC

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 24″

106° 50′ 16″

E-48-70-D-a

kênh Rào Sen

TV

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 05″

106° 51′ 32″

17° 11′ 27″

106° 48′ 11″

E-48-70-D-a

thôn Tây Thiện

DC

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 52″

106° 49′ 44″

E-48-70-D-a

thôn Trung Thiện

DC

xã Dương Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 34″

106° 49′ 20″

E-48-70-D-a

quốc lộ 15

KX

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106°41′ 53″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

đồi Cây Xanh

SV

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 23″

106° 41′ 13″

E-48-70-A-d

thôn Eo Rú

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 17″

106°41′ 47″

E-48-70-A-d

phá Hạc Hải

TV

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

chợ Hoa Thủy

KX

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 10″

106° 42′ 42″

E-48-70-A-d

thôn Lăng Chùa

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 07″

106°42′ 03″

E-48-70-A-d

Thôn Mã

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 50″

106° 42′ 06″

E-48-70-A-d

thôn Ninh Lộc

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 37″

106° 41′ 39″

E-48-70-C

thôn Phước Vinh

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 05″

106° 41′ 40″

E-48-70-A-d

thôn Thượng Xá

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 32″

106° 41′ 23″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Bắc 1

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 25″

106°42′ 08″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Bắc 2

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 12″

106° 42′ 33″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Bắc 3

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 02″

106° 42′ 23″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Sơn

DC

xã Hoa Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 41″

106° 41′ 13″

E-48-70-A-d

quốc lộ 1A

KX

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-d,

E-48-70-B-c

thôn An Định

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 57″

106° 45′ 51″

E-48-70-B-c

Chợ Chè

KX

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 18′ 38″

106° 43′ 49″

E-48-70-A-d

thôn Đông Hải

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 18′ 51″

106° 43′ 33″

E-48-70-A-d

phá Hạc Hải

TV

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d,

E-48-70-B-c

thôn Mốc Định

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 01″

106° 45′ 16″

E-48-70-B-c

thôn Mốc Thượng 1

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 14″

106° 45′ 15″

E-48-70-B-c

thôn Mốc Thượng 2

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 32″

106° 45′ 02″

E-48-70-B-c

khe Phú Xuân

TV

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 57″

106° 45′ 29″

17° 16′ 43″

106° 46′ 14″

E-48-70-B-c

sông Sao Vàng

TV

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 40″

106° 48′ 06″

17° 15′ 57″

106° 45′ 16″

E-48-70-B-c

thôn Thạch Hạ

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 18′ 41″

106° 43′ 50″

E-48-70-A-d

thôn Thạch Thượng 1

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 43″

106° 44′ 50″

E-48-70-A-d

thôn Thạch Thượng 2

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 18′ 05″

106° 44′ 28″

E-48-70-A-d

thôn Thạch Trung

DC

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 18′ 21″

106° 44′ 10″

E-48-70-A-d

quốc lộ 1A

KX

xã Hồng Thủy H. Lệ Thủy

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Đấu Tranh

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 03″

106° 51′ 22″

E-48-70-D-a

thôn Đoàn Kết

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17°12′ 34″

106° 51′ 44″

E-48-70-D-a

thôn Hòa Đông

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 10″

106° 52′ 36″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Chợ Mai

KX

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 52″

106° 51′ 03″

E-48-70-D-a

Làng Mới

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 07″

106° 53′ 15″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Nội Mai

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 12″

106° 51′ 12″

E-48-70-D-a

thôn Phù Lưu

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17°12′ 29″

106° 52′ 13″

E-48-70-D-a

thôn Phù Thị

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 05″

106° 51′ 02″

E-48-70-D-a

thôn Phù Thiết 1

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 42″

106° 53′ 03″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Phù Thiết 2

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 37″

106° 53′ 08″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

kênh Sao Vàng

TV

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 32″

106° 49′ 42″

17° 12′ 46″

106° 50′ 31″

E-48-70-D-a

Rào Sen

TV

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 57″

106° 53′ 49″

17° 12′ 05″

106° 51′ 32″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Tây Giáp

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 23″

106° 50′ 40″

E-48-70-D-a

thôn Thắng Lợi

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 00″

106° 51′ 25″

E-48-70-D-a

thôn Tương Trợ

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 47″

106° 51′ 37″

E-48-70-D-a

thôn Xóm Mới

DC

xã Hưng Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 22″

106° 50′ 55″

E-48-70-D-a

đường tỉnh 565

KX

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

bản An Bai

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 14″

106° 44′ 36″

E-48-70-C

suối An Bai

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 14″

106° 42′ 55″

17° 03′ 39″

106° 45′ 05″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c

hồ An Mã

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 37″

106° 49′ 17″

E-48-70-D-c

Bản Bang

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 04″

106° 45′ 06″

E-48-70-D-a

Khe Bang

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 18″

106° 37′ 30″

17° 06′ 39″

106° 45′ 08″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c

Suối nước khoáng Bang

KX

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 50″

106° 45′ 08″

E-48-70-D-c

Suối Bùn

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 00′ 06″

106° 33′ 17″

17° 00′ 40″

106° 38′ 16″

E-48-70-C

bản Cây Bông

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 48″

106° 48′ 43″

E-48-70-D-d

Rào Chân

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

16° 56′ 21″

106° 44′ 33″

17° 06′ 03″

106° 44′ 53″

E-48-82-A,

E-48-82-B,

E-48-

Núi Châu

SV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

16° 56′ 32″

106° 42′ 02″

E-48-82-A

khe Chu Kê

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 37″

106° 37′ 31″

17° 05′ 52″

106° 45′ 06″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c

Bản Chuôn

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 05′ 54″

106° 44′ 58″

E-48-70-D-c

bản Cồn Cùng

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 50″

106° 46′ 48″

E-48-70-D-d

núi Đông Vàng Vàng

SV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

16° 56′ 25″

106° 36′ 19″

E-48-82-A

bản Hà Lẹc

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 42″

106° 45′ 03″

E-48-70-D-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-82-A,

E-48-70-C

bản Ho Rum

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 34″

106° 38′ 22″

E-48-70-C

bản Khe Khế

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 06″

106° 44′ 04″

E-48-70-C

sông Kiến Giang

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″,

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

sông Long Đại

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C

bản Mít Cát

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 32″

106° 40′ 18″

E-48-70-C

núi Mỏ Nhát

SV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 26″

106° 42′ 55″

E-48-70-C

Khe Mọi

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 36″

106° 48′ 08″

17° 06′ 30″

106° 45′ 12″

E-48-70-D-c

Khe Nạng

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 05″

106° 45′ 34″

17° 08′ 50″

106° 48′ 02″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

bản Ngã Ba Cổ Kiềng

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 06″

106° 52′ 05″

E-48-70-D-d

sông Phú Hòa

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 46″

106° 43′ 29″

17° 13′ 58″

106° 45′ 39″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

sông Sa Ram

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

16° 59′ 19″

106° 38′ 14″

17° 00′ 35″

106° 38′ 13″

E-48-82-A,

E-48-70-C

làng Thanh niên lập

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 49″

106° 48′ 55″

E-48-70-D-d

núi Thu Lu

SV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 27″

106° 42′ 44″

E-48-70-C

khe Thù Lù

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 22″

106° 42′ 25″

17° 04′ 17″

106° 38′ 21″

E-48-70-C

Khe Trăm

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 02″

106° 48′ 10″

17° 05′ 37″

106° 45′ 17″

E-48-70-D-c

bản Trung Đoàn

DC

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 36″

106° 38′ 20″

E-48-70-C

Suối Vàng

TV

xã Kim Thủy H. Lệ Thủy

16° 57′ 38″

106° 35′ 41″

16° 59′ 19″

106° 38′ 14″

E-48-82-A

Đồn Biên phòng 601

KX

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 55″

106° 35′ 03″

E-48-70-C

đường tỉnh 564

KX

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 21″

106° 39′ 26″

17° 05′ 07″

106° 34′ 36″

E-48-70-C

đường tỉnh 565

KX

xã Lâm Thủy H.Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C

bản Bạch Đàn

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 23″

106° 34′ 33″

E-48-70-C

suối Bạch Đàn

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 05″

106° 32′ 29″

17° 05′ 15″

106° 35′ 46″

E-48-70-C

bản Eo Bù Chút Mút

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 47″

106° 30′ 47″

E-48-70-C

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-82-A,

E-48-70-C

núi Kho Rinh

SV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 21″

106° 36′ 07″

E-48-70-C

sông Long Đại

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C

Bản Mới

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 26″

106° 36′ 58″

E-48-70-C

khe Mụ Cáo

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 06″

106° 30′ 58″

17° 04′ 51″

106° 30′ 50″

E-48-70-C

suối Mụ Mệ

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 03′ 13″

106° 36′ 42″

17° 04′ 30″

106° 37′ 28″

E-48-70-C

sông Rào Reng

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 51″

106° 30′ 50″

17° 06′ 29″

106° 31′ 06″

E-48-70-C

suối Rào Reng

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 30″

106° 29′ 52″

17° 04′ 51″

106° 30′ 50″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C

Suối Reng

TV

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 01′ 06″

106°31′ 46″

17° 01′ 30″

106° 29′ 52″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C

bản Tân Ly

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 05′ 04″

106° 32′ 58″

E-48-70-C

bản Tăng Ký

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 55″

106° 35′ 14″

E-48-70-C

bản Xà Khía

DC

xã Lâm Thủy H. Lệ Thủy

17° 04′ 33″

106°36′ 28″

E-48-70-C

đường tỉnh 565

KX

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-D-a

thôn Đông Thành

DC

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 47″

106° 47′ 45″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

sông Linh Giang

TV

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

17° 13′ 00″

106° 47′ 37″

E-48-70-D-a

thôn Quy Hậu

DC

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 05″

106° 47′ 41″

E-48-70-D-a

kênh Sao Vàng

TV

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 40″

106° 48′ 06″

17° 15′ 57″

106° 45′ 16″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

thôn Uẩn Áo

DC

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 48″

106° 48′ 07″

E-48-70-D-a

thôn Xuân Hồi

DC

xã Liên Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 53″

106° 47′ 31″

E-48-70-D-a

thôn An Xá

DC

xã Lộc Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 34″

106° 45′ 20″

E-48-70-D-a

hói Đại Phong

TV

xã Lộc Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 52″

106° 46′ 49″

17° 15′ 48″

106° 45′ 17″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

phá Hạc Hải

TV

xã Lộc Thủy H. Lệ Thủy

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Lộc Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a,

E-48-70-A-d,

E-48-70-B-c

thôn Tuy Lộc

DC

xã Lộc Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 01″

106° 45′ 47″

E-48-70-D-a

đường tỉnh 565

KX

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

thôn Châu Xá

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 11″

106° 46′ 12″

E-48-70-D-a

Kênh Chính

TV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 35″

106° 45′ 30″

17° 12′ 37″

106° 47′ 48″

E-48-70-D-a

khe Đập Mưng

TV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 32″

106° 45′ 39″

17° 11′ 20″

106° 46′ 05″

E-48-70-D-a

núi Động Nu

SV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 33″

106° 45′ 47″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

thôn Lệ Bình

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 12″

106° 47′ 32″

E-48-70-D-a

thôn Lê Xá

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 16″

106° 46′ 31″

E-48-70-D-a

thôn Mai Hạ

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 19″

106° 46′ 50″

E-48-70-D-a

thôn Mai Thượng

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 48″

106° 47′ 36″

E-48-70-D-a

Đập Mưng

KX

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 32″

106° 45′ 39″

E-48-70-D-a

Hồ Mưng

TV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 20″

106° 45′ 27″

E-48-70-D-a

cầu Mỹ Trạch

KX

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 22″

106° 47′ 40″

E-48-70-D-a

thôn Quảng Trung

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 28″

106° 47′ 36″

E-48-70-D-a

thôn Thái Xá

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 53″

106° 47′ 50″

E-48-70-D-a

hồ Trọt Lép

TV

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 15″

106° 46′ 30″

E-48-70-D-a

thôn Xuân Lai

DC

xã Mai Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 32″

106° 47′ 09″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-a

Đập Làng

KX

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 09″

106° 48′ 29″

E-48-70-D-a

Hồ Làng

TV

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 04″

106° 48′ 26″

E-48-70-D-a

thôn Mỹ Hà

DC

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thuv

17°11′ 54″

106° 48′ 32″

E-48-70-D-a

ga Mỹ Trạch

KX

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17°11′ 16″

106° 48′ 12″

E-48-70-D-a

thôn Mỹ Trạch

DC

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 27″

106° 48′ 11″

E-48-70-D-a

kênh Rào Sen

TV

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 05″

106° 51′ 32″

17° 11′ 27″

106° 48′ 11″

E-48-70-D-a

thôn Thống Nhất

DC

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 06″

106° 47′ 55″

E-48-70-D-a

thôn Thuận Trạch

DC

xã Mỹ Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 02″

106° 48′ 37″

E-48-70-D-a

đường tỉnh 564

KX

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 21″

106° 39′ 26″

17° 05′ 07″

106° 34′ 36″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

đường tỉnh 565

KX

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-C

Khe Bang

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 18″

106° 37′ 30″

17° 06′ 39″

106° 45′ 08″

E-48-70-C

hồ Cẩm Ly

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 26″

106° 38′ 51″

E-48-70-C

kênh Cẩm Ly

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 43″

106° 39′ 17″

17° 14′ 32″

106° 40′ 19″

E-48-70-C

sông Cẩm Ly

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 45″

106° 39′ 15″

17° 14′ 49″

106° 44′ 39″

E-48-70-C

thôn Cẩm Ly

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 55″

106° 39′ 26″

E-48-70-C

bản Cây Sung

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 28″

106° 35′ 24″

E-48-70-C

khe Chu Kê

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 37″

106° 37′ 31″

17° 05′ 52″

106° 45′ 06″

E-48-70-C

bản Còi Đá

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 00″

106° 35′ 49″

E-48-70-C

bản Cửa Mẹc

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 27″

106° 39′ 56″

E-48-70-C

khe Địa Lồng

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 13″

106° 31′ 48″

17° 06′ 31″

106° 31′ 24″

E-48-70-C

núi Động Dèo

SV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 55″

106° 33′ 16″

E-48-70-C

núi Động Giao

SV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 01″

106° 37′ 19″

E-48-70-C

bản Khe Giữa

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 13″

106° 35′ 00″

E-48-70-C

suối Khe Giữa

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 19″

106° 37′ 35″

17° 07′ 23″

106° 34′ 25″

E-48-70-C

bản Km 14

DC

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 51″

106° 36′ 57″

E-48-70-C

sông Long Đại

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

Kênh Nam

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 53″

106° 39′ 30″

17° 12′ 14″

106° 40′ 41″

E-48-70-C

Khe Róc

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 33″

106°36′ 21″

17° 05′ 52″

106° 34′ 55″

E-48-70-C

khe Thù Lù

TV

xã Ngân Thủy H. Lệ Thủy

17° 02′ 22″

106° 42′ 25″

17° 04′ 17″

106° 38′ 21″

E-48-70-C

đường tỉnh 569

KX

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 14′ 26″

106° 53′ 03″

E-48-70-B-c,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Bắc Hòa

DC

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 17′ 25″

106° 48′ 53″

E-48-70-B-c

Khe Cau

TV

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 17′ 49″

106° 47′ 03″

17° 18′ 17″

106° 48′ 16″

E-48-70-B-c

thôn Tân Hải

DC

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 17′ 04″

106° 49′ 29″

E-48-70-B-c

thôn Tân Hòa

DC

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 15′ 56″

106° 51′ 01″

E-48-70-B-c

thôn Tân Thuận

DC

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 16′ 04″

106° 50′ 41″

E-48-70-B-c

khe Troong Mạ

TV

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 13′ 28″

106° 52′ 27″

17° 14′ 34″

106° 53′ 10″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Trung Thành

DC

xã Ngư Thủy Bắc H. Lệ Thủy

17° 14′ 31″

106° 52′ 59″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Liêm Bắc

DC

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 10′ 40″

106° 58′ 07″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Liêm Nam

DC

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 10′ 19″

106° 58′ 42″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

khe Liêm Tiến

TV

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 11′ 06″

106° 56′ 57″

17° 11′ 31″

106° 57′ 06″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Liêm Tiến

DC

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 11′ 26″

106° 57′ 01″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Nam Tiến

DC

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 11′ 15″

106° 57′ 19″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

khe Ông Hậu

TV

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 10′ 48″

106° 57′ 26″

17° 11′ 19″

106° 57′ 22″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Tây Thôn

DC

xã Ngư Thủy Nam H. Lệ Thủy

17° 10′ 04″

106° 59′ 01″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Đồn Biên phòng 200

KX

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 14′ 04″

106° 53′ 08″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Khe Chuối

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 12″

106° 54′ 10″

17° 13′ 42″

106° 54′ 16″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Khe Cóc

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 12′ 29″

106° 54′ 47″

17° 13′ 04″

106° 55′ 02″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Khe Dinh

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 20″

106° 53′ 42″

17° 13′ 55″

106° 53′ 59″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Khe Giữa

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 19″

106° 53′ 51″

17° 13′ 51″

106° 54′ 05″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Nam Hải

DC

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 12′ 45″

106° 55′ 07″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Tân Thượng Hải

DC

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 12′ 27″

106° 55′ 34″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Thượng Bắc

DC

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 36″

106° 53′ 55″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Thượng Hải

DC

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 41″

106° 54′ 00″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Thượng Nam

DC

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 12′ 55″

106° 54′ 55″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Khe Tràm

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 12′ 16″

106° 55′ 08″

17° 12′ 46″

106° 55′ 22″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

di tích lịch sử Trận địa pháo nữ dân quân Ngư Thủy

KX

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 32″

106° 54′ 01″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

khe Troong Mạ

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 28″

106° 52′ 27″

17° 14′ 34″

106° 53′ 10″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

khe Troong Mật

TV

xã Ngư Thủy Trung H. Lệ Thủy

17° 13′ 44″

106° 53′ 22″

17° 14′ 21″

106° 53′ 24″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

hói Đại Phong

TV

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 48″

106° 45′ 17″

17° 13′ 53″

106° 46′ 10″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

thôn Đại Phong 1

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 55″

106° 46′ 18″

E-48-70-D-a

thôn Đại Phong 2

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 09″

106° 46′ 20″

E-48-70-D-a

thôn Đại Phong 3

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 37″

106°46′ 26″

E-48-70-D-a

thôn Đại Phong 4

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 49″

106° 46′ 33″

E-48-70-D-a

sông Hà Cạn

TV

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 06″

106° 47′ 09″

17° 14′ 12″

106° 47′ 38″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

sông Kiến Giang

TV

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106°44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

sông Sao Vàng

TV

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 40″

106°48′ 06″

17° 15′ 57″

106° 45′ 16″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

thôn Thượng Phong 1

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 45″

106° 46′ 27″

E-48-70-D-a

thôn Thượng Phong 2

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 36″

106° 46′ 45″

E-48-70-D-a

thôn Thượng Phong 3

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 47″

106° 47′ 18″

E-48-70-D-a

thôn Thượng Phong 4

DC

xã Phong Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 10″

106° 47′ 30″

E-48-70-D-a

kênh 186

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 58″

106° 45′ 28″

17° 13′ 13″

106° 43′ 33″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

đường tỉnh 565

KX

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-C;

E-48-70-D-a

Kênh Chính

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17°11′ 35″

106° 45′ 30″

17° 12′ 37″

106° 47′ 48″

E-48-70-D-a

khe Chu Kê

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 07″

106° 41′ 44″

17° 09′ 57″

106° 43′ 37″

E-48-70-C

khe Đập Mưng

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 32″

106° 45′ 39″

17° 11′ 20″

106° 46′ 05″

E-48-70-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

kênh Hói Cùng

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 04″

106° 45′ 22″

17° 13′ 33″

106°46′ 31″

E-48-70-D-a

ga Phú Hòa

KX

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 39″

106° 44′ 32″

E-48-70-C

sông Phú Hòa

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 46″

106° 43′ 29″

17° 13′ 58″

106° 45′ 39″

E-48-70-C,

E-48-70-D-a

thôn Phú Hòa

DC

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 37″

106° 44′ 10″

E-48-70-C

thôn Phú Xuân

DC

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 42″

106° 44′ 49″

E-48-70-C

thôn Tam Hương

DC

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 25″

106° 42′ 51″

E-48-70-C

sông Thạch Bàn

TV

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 24″

106° 45′ 20″

17° 11′ 04″

106° 45′ 22″

E-48-70-D-a

thôn Thạch Bàn

DC

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 10″

106° 45′ 35″

E-48-70-D-a

thôn Văn Xá

DC

xã Phú Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 12″

106° 45′ 20″

E-48-70-D-a

quốc lộ 1A

KX

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

sông Đâu Giang

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 43″

106° 53′ 44″

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Bàu Dum

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 09″

106° 56′ 44″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Hòa Bình

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 31″

106° 56′ 21″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Nồm Bớc

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 04″

106° 56′ 00″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Bàu Sen

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 37″

106° 54′ 52″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

Rào Sen

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 57″

106° 53′ 49″

17° 12′ 05″

106°51′ 32″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Sen Bình

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 53″

106° 57′ 07″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Sen Đông

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 30″

106° 54′ 18″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Sen Thượng 1

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 26″

106° 54′ 14″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Sen Thượng 2

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 07″

106° 54′ 52″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

hồ Thanh Sơn

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 56″

106° 53′ 07″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Thanh Sơn

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 15″

106° 53′ 56″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

khe Trầm Kỳ

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 50″

106° 54′ 53″

17° 06′ 34″

106° 55′ 31″

E-48-70-D-d

thôn Trầm Kỳ

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 52″

106° 54′ 58″

E-48-70-D-d

Bàu Trống

TV

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 21″

106° 56′ 19″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Trung Tân

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 08″

106° 56′ 33″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Xóm Đồn

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 24″

106° 55′ 39″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Xóm Dum

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 04″

106° 55′ 54″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Xóm Phường

DC

xã Sen Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 37″

106° 55′ 05″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

quốc lộ 15

KX

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-C

sông Cẩm Ly

TV

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 45″

106° 39′ 15″

17° 14′ 49″

106° 44′ 39″

E-48-70-C

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

thôn Hoàng Đàm

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 59″

106° 42′ 33″

E-48-70-C

thôn Hoàng Viễn

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 42″

106° 41′ 56″

E-48-70-C

thôn Lại Xá

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 16″

106° 42′ 55″

E-48-70-C

thôn Lộc Xá

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 33″

106° 42′ 04″

E-48-70-C

ga Mỹ Đức

KX

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 22″

106° 41′ 37″

E-48-70-C

thôn Mỹ Đức

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 08″

106° 41′ 58″

E-48-70-C

thôn Mỹ Hòa

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 24″

106° 42′ 52″

E-48-70-C

Kênh Nam

TV

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 53″

106° 39′ 30″

17° 12′ 14″

106° 40′ 41″

E-48-70-C

thôn Ngô Bắc

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 24″

106° 42′ 59″

E-48-70-C

thôn Ngô Xá

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 19″

106° 43′ 01″

E-48-70-C

thôn Trung Tín

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 25″

106° 42′ 15″

E-48-70-C

thôn Vinh Quang

DC

xã Sơn Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 48″

106° 42′ 57″

E-48-70-C

hồ Cải Cách

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 49″

106° 52′ 20″

E-48-70-D-a

sông Đâu Giang

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 43″

106° 53′ 44″

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

hồ Khe Gia

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 30″

106° 51′ 56″

E-48-70-D-a

sông Linh Giang

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

17° 13′ 00″

106° 47′ 37″

E-48-70-D-a

kênh Rào Sen

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 05″

106° 51′ 32″

17° 11′ 27″

106° 48′ 11″

E-48-70-D-a

hói Sao Vàng

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 32″

106° 49′ 42″

17° 12′ 46″

106° 50′ 31″

E-48-70-D-a

Rào Sen

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 57″

106° 53′ 49″

17° 12′ 05″

106° 51′ 32″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Tân Bằng

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 08″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-a

thôn Tân Đa

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 00″

106° 51′ 21″

E-48-70-D-a

thôn Tân Hạ

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17°11′ 57″

106° 49′ 37″

E-48-70-D-a

thôn Tân Hòa

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17°11′ 53″

106° 49′ 26″

E-48-70-D-a

thôn Tân Lạc

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17°11′ 52″

106° 50′ 35″

E-48-70-D-a

thôn Tân Lộc

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 57″

106°51′ 20″

E-48-70-D-a

thôn Tân Lực

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 08″

106° 51′ 54″

E-48-70-D-a

thôn Tân Lỵ

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 34″

106° 50′ 47″

E-48-70-D-a

thôn Tân Ninh

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 22″

106° 50′ 12″

E-48-70-D-a

thôn Tân Thái

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 05″

106°51′ 00″

E-48-70-D-a

thôn Tân Thịnh

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 22″

106° 50′ 47″

E-48-70-D-a

thôn Tân Truyền

DC

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 24″

106° 51′ 29″

E-48-70-D-a

hồ Tiền Phong

TV

xã Tân Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 06″

106° 52′ 17″

E-48-70-D-a

thôn An Lão

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 33″

106° 50′ 55″

E-48-70-D-a

hồ An Mã

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 37″

106° 49′ 17″

E-48-70-D-c

thôn Bắc Thái

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 58″

106° 50′ 28″

E-48-70-D-a

hồ Cổ Hụ

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 14″

106° 51′ 17″

E-48-70-D-a

khe Cửa Rào

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 10′ 39″

106° 50′ 52″

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-a

hồ Dạ Lam

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 10″

106° 51′ 42″

E-48-70-D-a

sông Đâu Giang

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 43″

106° 53′ 44″

17° 10′ 56″

106° 50′ 54″

E-48-70-D-a,

E-48-70-D-b

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

thôn Minh Tiến

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 40″

106° 51′ 03″

E-48-70-D-a

thôn Nam Thái

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 33″

106° 51′ 31″

E-48-70-D-a

thôn Thái Sơn

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 18″

106° 51′ 50″

E-48-70-D-a

hồ Thanh Sơn

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 56″

106° 53′ 07″

E-48-70-D-b,

E-48-70-B-d

thôn Thanh Sơn

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 17″

106° 51′ 55″

E-48-70-D-a

ga Thượng Lâm

KX

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 09″

106° 51′ 29″

E-48-70-D-a

Hói Trồng

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 05′ 15″

106° 51′ 31″

17° 07′ 49″

106° 49′ 08″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

thôn Trung Thái

DC

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 26″

106° 50′ 56″

E-48-70-D-a

hồ Vũng Mồ

TV

xã Thái Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 34″

106° 49′ 58″

E-48-70-D-a

quốc lộ 1A

KX

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

thôn Phú Việt

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 28″

106° 46′ 37″

E-48-70-B-c

khe Phú Xuân

TV

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 57″

106° 45′ 29″

17° 16′ 43″

106° 46′ 14″

E-48-70-B-c

sông Sao Vàng

TV

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 40″

106° 48′ 06″

17° 15′ 57″

106° 45′ 16″

E-48-70-D-a,

E-48-70-B-c

thôn Thanh Mỹ 1

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 22″

106° 48′ 01″

E-48-70-B-c

thôn Thanh Mỹ 2

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 42″

106° 47′ 32″

E-48-70-B-c

thôn Thanh Mỹ 3

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 45″

106° 47′ 19″

E-48-70-B-c

thôn Thanh Tân 1

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 15′ 55″

106° 47′ 04″

E-48-70-B-c

thôn Thanh Tân 2

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 10″

106° 46′ 53″

E-48-70-B-c

thôn Thanh Tân 4

DC

xã Thanh Thủy H. Lệ Thủy

17° 16′ 42″

106° 46′ 18″

E-48-70-B-c

núi An Mã

SV

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 59″

106° 47′ 50″

E-48-70-D-a

thôn Cồn Thi

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 53″

106° 45′ 58″

E-48-70-D-a

thôn Đại Thủy

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 10″

106° 47′ 30″

E-48-70-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

thôn Hồng Giang

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 40″

106° 46′ 53″

E-48-70-D-a

thôn Hương Thủy

DC

xã Trường Thủy H. Lê Thủy

17° 09′ 12″

106° 46′ 40″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

thôn Kim Tiền

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 41″

106° 47′ 36″

E-48-70-D-a

thôn Long Thủy

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 79′ 16″

106° 47′ 12″

E-48-70-D-a

thôn Lục Giang

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 40″

106° 45′ 42″

E-48-70-D-a

thôn Lục Sơn

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 42″

106° 46′ 16″

E-48-70-D-a

Khe Nạng

TV

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 05″

106° 45′ 34″

17° 08′ 50″

106° 48′ 02″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

lăng mộ Nguyễn Hữu Cảnh

KX

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 09″

106° 47′ 26″

E-48-70-D-a

Núi Non

SV

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 33″

106° 45′ 47″

E-48-70-D-a

khe Rào Con

TV

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 49″

106° 49′ 08″

17° 08′ 55″

106° 48′ 06″

E-48-70-D-a

thôn Vườn Hoa

DC

xã Trường Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 01″

106° 46′ 37″

E-48-70-D-a

hồ An Mã

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 37″

106° 49′ 17″

E-48-70-D-c

núi An Mã

SV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 59″

106° 47′ 50″

E-48-70-D-a

thôn Ba Canh

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 16″

106° 48′ 24″

E-48-70-D-a

hồ Đông Xuân

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 07″

106° 49′ 46″

E-48-70-D-a

thôn Đông Xuân

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 54″

106° 49′ 02″

E-48-70-D-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

khe Rào Con

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 42″

106° 49′ 05″

17° 08′ 55″

106° 48′ 06″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

thôn Tiến Giang

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 27″

106° 48′ 41″

E-48-70-D-a

thôn Trạng Cau

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 28″

106° 48′ 15″

E-48-70-D-a

Hói Trồng

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 05′ 15″

106° 51′ 31″

17° 07′ 49″

106° 49′ 08″

E-48-70-D-c,

E-48-70-D-a

hồ Văn Minh

TV

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 08′ 35″

106° 49′ 14″

E-48-70-D-a

thôn Văn Minh

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 09′ 14″

106° 48′ 18″

E-48-70-D-a

thôn Việt Xô

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 32″

106° 49′ 03″

E-48-70-D-c

thôn Xuân Giang

DC

xã Văn Thủy H. Lệ Thủy

17° 07′ 53″

106° 48′ 34″

E-48-70-D-a

đường tỉnh 565

KX

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 14′ 57″

106° 48′ 24″

17° 03′ 51″

106° 37′ 59″

E-48-70-D-a

Kênh Chính

TV

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 35″

106° 45′ 30″

17° 12′ 37″

106° 47′ 48″

E-48-70-D-a

thôn Hoàng Giang

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 43″

106° 47′ 46″

E-48-70-D-a

kênh Hói Cùng

TV

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 11′ 04″

106° 45′ 22″

17° 13′ 33″

106° 46′ 31″

E-48-70-D-a

kênh Hói Ngang

TV

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 58″

106° 46′ 40″

17° 12′ 22″

106° 47′ 08″

E-48-70-D-a

sông Kiến Giang

TV

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-D-a

thôn Mai Hạ

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 07″

106° 46′ 46″

E-48-70-D-a

thôn Phan Xá

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 52″

106° 47′ 33″

E-48-70-D-a

thôn Tiền Thiệp

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 37″

106° 48′ 10″

E-48-70.D-a

thôn Xuân Bồ

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 16″

106° 48′ 16″

E-48-70-D-a

hói Xuân Lai

TV

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 12′ 32″

106° 46′ 12″

17° 13′ 09″

106° 46′ 38″

E-48-70-D-a

thôn Xuân Lai

DC

xã Xuân Thủy H. Lệ Thủy

17° 13′ 20″

106° 46′ 45″

E-48-70-D-a

tiểu khu 1

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 49′ 07″

105° 57′ 52″

E-48-56-B

tiểu khu 2

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 48″

105° 57′ 48″

E-48-56-B

tiểu khu 3

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 43″

105° 58′ 17″

E-48-56-B

tiểu khu 4

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 33″

105° 58′ 35″

E-48-56-B

tiểu khu 5

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 38″

105° 57′ 48″

E-48-56-B

tiểu khu 6

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 24″

105° 57′ 31″

E-48-56-B

tiểu khu 7

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 32″

105° 57′ 52″

E-48-56-B

tiểu khu 8

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 48′ 14″

105° 58′ 04″

E-48-56-B

tiểu khu 9

DC

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 47′ 56″

105° 58′ 32″

E-48-56-B

quốc lộ 12A

KX

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B

Khe Bạ

TV

TT. Quy Đạt H. Minh Hóa

17° 49′ 25″

105° 59′ 38″

17° 48′ 57″

105° 58′ 28″

E-48-56-B

quốc lộ 12A

KX

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-56-B

bản Ba Loóc

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 13″

105° 45′ 48″

E-48-56-B

bản Bãi Dinh

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 34″

105° 46′ 09″

E-48-56-B

núi Bãi Dinh

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 52″

105° 44′ 01″

E-48-56-A

bản Cha Lo

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 10″

105° 46′ 06″

E-48-56-D,

E-48-56-C

suối Cha Lo

TV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 28″

105° 46′ 56″

17° 45′ 59″

105°46′ 04″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-56-B

Cửa khẩu Cha Lo

KX

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 48″

105° 45′ 54″

E-48-56-D,

E-48-56-C

núi Co Ca Reng

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 10″

105° 43′ 00″

E-48-56-A

núi Cô Pi

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 42″

105° 41′ 08″

E-48-56-A

Di tích lịch sử Cổng trời

KX

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 47″

105° 46′ 21″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Hà Nôông

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 29″

105° 45′ 54″

E-48-56-B

bản Hà Vi

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 25″

105° 46′ 49″

E-48-56-B

bản Ca Ai

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 14″

105° 45′ 11″

E-48-56-B

núi Ca Ai

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 46″

105° 43′ 42″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Ca Định

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 24″

105° 46′ 46″

E-48-56-B

bản Ca Reng

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 12″

105° 46′ 33″

E-48-56-B

phu Ca Ty

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 23″

105° 44′ 29″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Ca Vàng

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 20″

105° 45′ 29″

E-48-56-B

núi Khe Chay

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 11″

105° 49′ 00″

E-48-56-B

núi Mã Tác

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 09″

105° 47′ 20″

E-48-56-B

đèo Mụ Giạ

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 38″

105° 45′ 53″

E-48-56-D,

E-48-56-C

phu Nặm Rụng

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 27″

105° 42′ 59″

E-48-56-A

Núi Nét

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 59″

105° 40′ 54″

E-48-56-A

suối Nước Rụng

TV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 26″

105° 41′ 01″

17° 45′ 33″

105° 46′ 18″

E-48-56-A,

E-48-56-B

bản Ô Ốc

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 42″

105°46′ 28″

E-48-56-B

suối Rào Cái

TV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 59″

105° 46′ 04″

17° 50′ 08″

105° 46′ 26″

E-48-56-B

suối Ta Co

TV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 04″

105° 41′ 41″

17° 51′ 46″

105° 45′ 02″

E-48-56-A,

E-48-56-B

bản Tà Leng

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 42″

105° 46′ 40″

E-48-56-B

bản Tà Rà

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 25″

105° 45′ 41″

E-48-56-B

núi Tóc Vù

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 45″

105° 46′ 47″

E-48-56-D,

E-48-56-C

dãy Trường Sơn

SV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

16° 28′ 51″

106° 54′ 56″

E-48-56-A

suối Vân Vân

TV

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 30″

105° 45′ 31″

17° 42′ 52″

105° 45′ 54″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Y Leng

DC

xã Dân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 12″

105° 46′ 30″

E-48-56-B

khe Bản Chuối

TV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 37″

105° 54′ 01″

17° 47′ 59″

105° 56′ 16″

E-48-56-B

thôn Đa Năng

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 47′ 34″

105° 54′ 24″

E-48-56-B

thôn Đa Thịnh

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 47′ 52″

105° 54′ 12″

E-48-56-B

núi Động Quạn

SV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 11″

105° 53′ 37″

E-48-56-B

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

18° 03′ 50″

105° 49′ 27″

17° 04′ 40″

106° 51′ 35″

E-48-56-B

Núi Hòm

SV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 53′ 06″

105° 53′ 10″

E-48-56-B

thôn Lâm Hóa

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 16″

105° 52′ 31″

E-48-56-B

thôn Lâm Khai

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 50″

105° 52′ 22″

E-48-56-B

eo Lập Cập

SV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 47′ 04″

105° 53′ 58″

E-48-56-B

Khe Nhảy

TV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 48″

105° 53′ 53″

17° 52′ 44″

105° 52′ 53″

E-48-56-B

Khe Sy

TV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 54′ 35″

105° 53′ 01″

17° 52′ 46″

105° 53′ 36″

E-48-56-B

thôn Tân Bình

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 49′ 22″

105° 53′ 25″

E-48-56-B

thôn Tân Hòa

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 49′ 53″

105° 53′ 18″

E-48-56-B

thôn Tân Lợi

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 12″

105° 52′ 33″

E-48-56-B

thôn Tân Thuận

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 50′ 30″

105° 53′ 08″

E-48-56-B

thôn Tân Tiến

DC

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 48′ 56″

105° 53′ 31″

E-48-56-B

Khe Trảy

TV

xã Hóa Hợp H. Minh Hóa

17° 51′ 43″

105° 52′ 16″

17° 53′ 02″

105° 50′ 07″

E-48-56-B

quốc lộ 12C

KX

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-56-B

núi Ba Láng

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 53′ 50″

105° 51′ 05″

E-48-56-B

núi Cây Trôi

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 55′ 11″

105° 52′ 46″

E-48-56-B

Động Chằm

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 55′ 30″

105° 51′ 51″

E-48-56-B

lèn Công Tốc

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 54′ 03″

105° 51′ 01″

E-48-56-B

núi Cục Kiêu

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 56′ 24″

105° 51′ 09″

E-48-56-B

khe Đò Đò

TV

xã Hóa Phúc – H. Minh Hóa

17° 56′ 42″

105° 51′ 26″

17° 56′ 39″

105° 51′ 39″

E-48-56-B

ngọn Đò Đò

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 56′ 50″

105° 52′ 46″

E-48-56-B

Khe Hòm

TV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 53′ 22″

105° 53′ 04″

17° 54′ 21″

105° 53′ 16″

E-48-56-B

Núi Hòm

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 53′ 06″

105° 53′ 10″

E-48-56-B

thôn Kiên Trinh

DC

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 55′ 20″

105° 51′ 20″

E-48-56-B

Khe Lớp

TV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 56′ 59″

105° 52′ 18″

17° 58′ 09″

105° 55′ 17″

E-48-56-B

Dốc Mo

SV

xã Hóa Phúc H. Mình Hoá

17° 54′ 56″

105° 51′ 43″

E-48-56-B

núi Ông Trường

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 55′ 48″

105° 51′ 31″

E-48-56-B

khe Rạch Cối

TV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 56′ 48″

105° 51′ 57″

17° 55′ 59″

105° 52′ 15″

E-48-56-B

Động Rèm

SV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 56′ 50″

105° 52′ 46″

E-48-56-B

Khe Sy

TV

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 54′ 35″

105° 53′ 01″

17° 52′ 46″

105° 53′ 36″

E-48-56-B

Thôn Sy

DC

xã Hóa Phúc H. Minh Hóa

17° 53′ 47″

105° 52′ 02″

E-48-56-B

thôn Đặng Hoá

DC

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 45′ 48″

105° 52′ 56″

E-48-56-B

bản Hóa Lương

DC

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 47′ 40″

105° 52′ 08″

E-48-56-B

eo Lập Cập

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 47′ 04″

105° 53′ 58″

E-48-56-B

bản Lương Năng

DC

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 47′ 25″

105° 52′ 20″

E-48-56-B

núi Má Xang

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 40′ 51″

105° 52′ 16″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Tăng Hóa

DC

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 44′ 48″

105° 53′ 09″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Thuận Hóa

DC

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 46′ 06″

105° 52′ 42″

E-48-56-B

núi Tóc Vù

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 40′ 45″

105° 46′ 47″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Lèn Trinh

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 43′ 38″

105° 53′ 09″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Phu Xang

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

17° 39′ 39″

105° 48′ 11″

E-48-56-D,

E-48-56-C

dãy Trường Sơn

SV

xã Hóa Sơn H. Minh Hóa

16° 28′ 51″

106° 54′ 56″

E-48-56-(D,C)

quốc lộ 12A

KX

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B

núi Cà Bông

SV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 55′ 03″

105° 47′ 09″

E-48-56-B

đồi Chả Mác

SV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 52′ 38″

105° 47′ 52″

E-48-56-B

núi Đổng Điềm

SV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 52′ 40″

105° 48′ 31″

E-48-56-B

lèn Eo Thang

SV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 52′ 10″

105° 48′ 50″

E-48-56-B

Sông Gianh

TV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B

ngã ba Khe Ve

KX

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 54′ 22″

105° 49′ 18″

E-48-56-B

núi Mụ Rôộng

SV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 53′ 31″

105° 45′ 45″

E-48-56-B

thôn Thanh Lâm

DC

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 53′ 32″

105° 49′ 49″

E-48-56-B

thôn Thanh Long

DC

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 53′ 31″

105° 49′ 36″

E-48-56-B

thôn Thanh Sơn

DC

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 53′ 04″

105° 49′ 46″

E-48-56-B

thôn Thanh Tân

DC

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 53′ 07″

105° 49′ 35″

E-48-56-B

Khe Ve

TV

xã Hóa Thanh H. Minh Hóa

17° 47′ 06″

105° 54′ 52″

17° 54′ 33″

105° 48′ 42″

E-48-56-B

quốc lộ 12C

KX

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-56-B

núi Ba Láng

SV

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 53′ 50″

105° 51′ 05″

E-48-56-B

lèn Công Tốc

SV

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 54′ 03″

105° 51′ 01″

E-48-56-B

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B

thôn La Vân

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 51′ 13″

105° 50′ 41″

E-48-56-B

thôn Má Lậu

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 43″

105° 50′ 21″

E-48-56-B

thôn Ông Chinh

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 14″

105° 50′ 39″

E-48-56-B

thôn Tân Tiến

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 43″

105° 50′ 50″

E-48-56-B

Khe Trảy

TV

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 51′ 43″

105° 52′ 16″

17° 53′ 02″

105° 50′ 07″

E-48-56-B

thôn Yên Hòa

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 42″

105° 50′ 14″

E-48-56-B

thôn Yên Phong

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 32″

105° 50′ 02″

E-48-56-B

thôn Yên Thái

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 51′ 33″

105° 50′ 22″

E-48-56-B

thôn Yên Thành

DC

xã Hóa Tiến H. Minh Hóa

17° 52′ 30″

105° 50′ 16″

E-48-56-B

quốc lộ 12A

KX

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

quốc lộ 12C

KX

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-56-B

Khe Ang

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 58″

105° 54′ 26″

17° 52′ 49″

105° 56′ 23″

E-48-56-B

Lèn Bạc

SV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 23″

105° 55′ 53″

E-48-56-B

Khe Cái

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 49″

105° 56′ 23″

17° 55′ 27″

105° 58′ 29″

E-48-56-B

Dốc Cảng

SV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 09″

105° 57′ 19″

E-48-56-B

khe Cầu Roòng

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 15″

105° 58′ 20″

17° 53′ 04″

105° 57′ 20″

E-48-56-B

dốc Chon Von

SV

xã Hồng Hóa H, Minh Hóa

17° 52′ 08″

105° 57′ 16″

E-48-56-B

Núi Hòm

SV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 06″

105° 53′ 10″

E-48-56-B

khe La Ken

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 15″

105° 53′ 28″

17° 53′ 58″

105°54′ 26″

E-48-56-B

khe La Thớ

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 54′ 29″

105° 53′ 08″

17° 53′ 58″

105° 54′ 26″

E-48-56-B

Cầu Lớ

KX

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 28″

105° 57′ 51″

E-48-56-B

Dốc Lớ

SV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 42″

105° 57′ 57″

E-48-56-B

Khe Lớ

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 59″

106° 00′ 36″

17° 53′ 16″

105° 57′ 13″

E-48-56-B,

E-48-57-A

Khe Lớp

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 56′ 59″

105° 52′ 18″

17° 58′ 09″

105° 55′ 17″

E-48-56-B

lèn Ong Ngoi

SV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 09″

105° 57′ 04″

E-48-56-B

thôn Quảng Hóa

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 56″

105° 57′ 10″

E-48-56-B

Khe Roòn

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 14″

106° 00′ 51″

17° 52′ 49″

105° 56′ 23″

E-48-56-B,

E-48-57-A

thôn Rôồng

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 49″

105° 55′ 21″

E-48-56-B

Thôn Rục

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 10″

105° 55′ 51″

E-48-56-B

Khe Tang

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 53″

105° 55′ 20″

17° 53′ 08″

105° 55′ 36″

E-48-56-B

thôn Tiến Hóa 1

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 23″

105° 54′ 41″

E-48-56-B

thôn Tiến Hóa 2

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 54″

105° 54′ 34″

E-48-56-B

Thôn Trấu

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 22″

105° 55′ 42″

E-48-56-B

Khe Vặn

TV

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 35″

105° 54′ 36″

17° 53′ 23″

105° 54′ 54″

E-48-56-B

thôn Văn Hóa 1

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 18″

105° 56′ 29″

E-48-56-B

thôn Văn Hóa 2

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 42″

105° 56′ 16″

E-48-56-B

Thôn Vè

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 34″

105° 54′ 59″

E-48-56-B

thôn Yên Hồng

DC

xã Hồng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 19″

105° 55′ 38″

E-48-56-B

thôn 1 Kim Bảng

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 43″

106° 00′ 09″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

thôn 2 Kim Bảng

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 38″

106° 00′ 24″

E-48-57-A

thôn 3 Kim Bảng

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hoá

17° 46′ 36″

106° 00′ 37″

E-48-57-A

thôn 4 Kim Bảng

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 35″

106° 00′ 48″

E-48-57-A

thôn 5 Kim Bảng

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 45″

106° 00′ 50″

E-48-57-A

Núi Bo

SV

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 59″

106° 01′ 53″

E-48-57-C

Khe Cối

TV

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 22″

106° 02′ 30″

17° 43′ 58″

106° 01′ 20″

E-48-57-C

thôn Lạc Thiện

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 43″

106° 00′ 15″

E-48-56-B

sông Rào Nan

TV

xã Minh Hóa H. Minh Hoá

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-56-B,

E-48-57-A

thôn Tân Sơn

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 25″

105° 59′ 28″

E-48-56-B

thôn Tân Thượng

DC

xả Minh Hóa H. Minh Họá

17° 46′ 43″

105° 59′ 19″

E-48-56-B

thôn Tân Trung

DC

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 27″

105° 59′ 22″

E-48-56-B

Núi Vịnh

SV

xã Minh Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 38″

106° 02′ 47″

E-48-57-A

thôn 1 Thanh Long

DC

xã Quy Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 23″

105° 58′ 46″

E-48-56-B

quốc lộ 12A

KX

xã Quy Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

thôn 2 Thanh Long

DC

xã Quy Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 19″

105° 59′ 17″

E-48-56-B

thôn 3 Thanh Long

DC

xã Quy Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 54″

105° 59′ 01″

E-48-56-B

thôn 4 Thanh Long

DC

xã Quy Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 46″

105° 58′ 56″

E-48-56-B

thôn 1 Yên Thọ

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 27″

106° 02′ 12″

E-48-57-A

thôn 2 Yên Thọ

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 24″

106° 02′ 18″

E-48-57-A

thôn 3 Yên Thọ

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 23″

106° 02′ 28″

E-48-57-A

thôn 4 Yên Thọ

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 03″

106° 02′ 59″

E-48-57-A

thôn 5 Yên Thọ

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 10″

106° 03′ 32″

E-48-57-A

thôn Cổ Liêm

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 16″

106° 01′ 14″

E-48-57-A

suối Hung Than

TV

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 34″

106° 01′ 47″

17° 47′ 07″

106° 00′ 59″

E-48-57-A

sông Rào Nan

TV

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-A

thôn Rí Rị

DC

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 51″

106° 03′ 10″

E-48-57-C

Núi Tò

SV

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 27″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

Núi Vịnh

SV

xã Tân Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 38″

106° 02′ 47″

E-48-57-A

đập Cu Nhăng

KX

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 17″

105° 57′ 27″

E-48-56-D,

E-48-56-C

đèo Đá Đẽo

SV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 38′ 57″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

Khe Dồi

TV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 48″

106° 05′ 14″

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-57-C

Thôn Hát

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 28″

105° 58′ 09″

E-48-56-D,

E-48-56-C

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

18° 03′ 50″

105° 49′ 27″

17° 04′ 40″

106° 51′ 35″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-57-C

thôn Khai Hóa

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 54″

105° 57′ 43″

E-48-56-D,

E-48-56-C

núi Ma Ma

SV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 36′ 39″

105° 55′ 19″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Mò O Ô ồ

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 35″

105° 55′ 58″

E-48-56-D,

E-48-56-C

sông Nước Cái

TV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 04″

105° 57′ 29″

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

E-48-56-D,

E-48-56-C

suối Nước Cái

TV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 35″

106° 05′ 48″

17° 43′ 04″

105° 57′ 29″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-57-C

Bản Ón

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 17″

105° 57′ 54″

E-48-56-D,

E-48-56-C

bản Phú Minh

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 53″

106° 04′ 02″

E-48-57-C

thôn Phú Nhiêu

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 41′ 23″

106° 01′ 20″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Thôn Quang

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 09″

105° 57′ 20″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Thôn Quyền

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 03″

105° 57 29″

E-48-56-D,

E-48-56-C

núi Roong Trườn

SV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 34′ 03″

105° 54′ 58″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Tiến Hóa

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 04″

105° 58′ 28″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Núi Tò

SV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 27″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

bản Yên Hợp

DC

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 40′ 17″

105° 57′ 08″

E-48-56-D,

E-48-56-C

suối Yên Hợp

TV

xã Thượng Hóa H. Minh Hóa

17° 41′ 20″

105° 54′ 12″

17° 40′ 37″

105° 57′ 45″

E-48-56-D,

E-48-56-C

quốc lộ 12A

KX

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B

suối A Man

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 44″

105° 43′ 40″

17° 51′ 18″

105° 45′ 16″

E-48-56-A,

E-48-56-B

suối Ca Ai

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 22″

105° 42′ 59″

17° 50′ 16″

105° 46′ 10″

E-48-56-A,

E-48-56-B

suối Cà Xèng

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 55′ 06″

105° 37′ 16″

17° 54′ 56″

105° 40′ 12″

E-48-56-A

bản Cha Cáp

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 47″

105° 43′ 33″

E-48-56-A

núi Co Ca Reng

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 10″

105° 43′ 00″

E-48-56-A

Bản Dộ

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 43″

105° 43′ 22″

E-48-56-A

lèn Eo Thang

SV

xã Trọng Hóa H, Minh Hóa

17° 52′ 10″

105° 48′ 50″

E-48-56-B

núi Giăng Màn

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 54′ 22″

105° 38′ 28″

E-48-56-A

Sông Gianh

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B

Bản Hưng

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 59″

105° 46′ 55″

E-48-56-B

bản Ca Inh

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 53″

105° 47′ 47″

E-48-56-B

bản Ca Oóc

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 12″

105° 45′ 32″

E-48-56-B

bản Ca Rét

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 25″

105° 46′ 55″

E-48-56-B

bản Khe Cấy

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 05″

105° 47′ 24″

E-48-56-B

bản Khe Rôông

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 59″

105° 48′ 13″

E-48-56-B

suối Khe Vàng

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 54′ 56″

105° 40′ 12″

17° 52′ 44″

105° 43′ 40″

E-48-56-A

núi Kon Tho

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 15″

105° 43′ 05″

E-48-56-A

bản La Trọng 1

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 40″

105° 48′ 13″

E-48-56-B

bản La Trọng 2

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 11″

105° 48′ 08″

E-48-56-B

Bản Lé

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 09″

105° 46′ 27″

E-48-56-B

núi Lê Phai

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 24″

105° 39′ 35″

E-48-56-A

phu Lếch Phay

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 49″

105° 39′ 37″

E-48-56-A

phu Lo Ri

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 15″

105° 36′ 09″

E-48-56-A

bản Lòm Ca Chăm

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 43″

105° 42′ 03″

E-48-56-A

suối Lộn Lên

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 57′ 00″

105° 37′ 36″

17° 59′ 36″

105° 41′ 27″

E-48-56-A

núi Mụ Rôông

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 31″

105° 45′ 45″

E-48-56-B

Núi Nét

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 59″

105° 40′ 54″

E-48-56-A

sông Ngã Hai

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 54′ 11″

105° 43′ 20″

17° 50′ 09″

105° 46′ 26″

E-48-56-A,

E-48-56-B

bản Ông Tú

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 15″

105° 46′ 35″

E-48-56-B

bản Pà Choòng

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 00″

105° 45′ 27″

E-48-56-B

Suối Phiến

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 50″

105° 37′ 29″

17° 54′ 56″

105° 40′ 12″

E-48-56-A

núi Phu Ca Ninh

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 28″

105° 44′ 11″

E-48-56-A

núi Phu Lạt Ngoi

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 55′ 22″

105° 40′ 46″

E-48-56-A

núi Phú Pliệc

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 54′ 39″

105° 42′ 55″

E-48-56-A

núi Phu Rê

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 56′ 35″

105° 40′ 40″

E-48-56-A

suối Pliệc

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 53′ 31″

105° 43′ 48″

17° 53′ 02″

105° 43′ 33″

E-48-56-A

bản Ra Mai

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 46″

105° 44′ 51″

E-48-56-A

suối Rào Cái

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 59″

105° 46′ 04″

17° 50′ 08″

105° 46′ 26″

E-48-56-B

bản Rôông

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 07″

105° 47′ 49″

E-48-56-B

núi Sả Hói

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 51″

105° 40′ 47″

E-48-56-A

Suối Son

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 25″

105° 40′ 40″

17° 54′ 06″

105° 41′ 10″

E-48-56-A

Bản Sy

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 09″

105° 44′ 22″

E-48-56-A

bản Tà Vờng Tà Doong

DC

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 49″

105° 43′ 32″

E-48-56-A

suối Tay O

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 26″

105° 40′ 50″

17° 53′ 29″

105° 42′ 27″

E-48-56-A

núi Tay U

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 28″

105° 41′ 52″

E-48-56-A

Suối Thinh

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 52′ 10″

105° 43′ 09″

17° 52′ 44″

105° 43′ 40″

E-48-56-A

Suối Thô

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 10″

105° 41′ 10″

17° 53′ 03″

105° 43′ 32″

E-48-56-A

suối Tố Cố

TV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 04″

105° 41′ 41″

17° 51′ 46″

105° 45′ 02″

E-48-56-A,

E-48-56-B

dãy Trường Sơn

SV

xã Trọng Hóa H. Minh Hóa

16° 28′ 51″

106° 54′ 56″

E-48-56-A

quốc lộ 12A

KX

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

thôn Bình Minh 1

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 48″

105° 58′ 24″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Bình Minh 2

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 36″

105° 57′ 43″

E-48-56-B

Khe Cối

TV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 22″

106° 02′ 30″

17° 43′ 58″

106° 01′ 20″

E-48-57-C

núi Cồn Cao

SV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 37″

105° 56′ 47″

E-48-56-B

Khe Dồi

TV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 42′ 48″

106° 05′ 14″

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-57-C

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106°14′ 59″

E-48-56-D,

E-48-56-C,

E-48-56-B,

E-48-57-C

đập Hói Roóc

KX

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

1° 74′ 46″

105° 55′ 35″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Kinh Tế Pheo

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 25″

105° 55′ 59″

E-48-56-B

thôn Liêm Hóa 1

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 47″

105° 57′ 24″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Liêm Hóa 2

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 28″

105° 57′ 16″

E-48-56-D,

E-48-56-C

sông Nước Cái

TV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 04″

105° 57′ 29″

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

E-48-56-D,

E-48-56-C

sông Rào Nan

TV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Thanh Liêm 1

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 21″

105° 59′ 58″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Thanh Liêm 2

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 28″

105° 59′ 15″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Tiền Phong 1

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 00″

105° 57′ 25″

E-48-56-D,

E-48-56-C

thôn Tiền Phong 2

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 21″

105° 58′ 43″

E-48-56-D,

E-48-56-C

Núi Tò

SV

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 43′ 27″

106° 05′ 16″

E-48-57-C

thôn Yên Phú

DC

xã Trung Hóa H. Minh Hóa

17° 44′ 24″

105° 56′ 21″

E-48-56-D,

E-48-56-C

hồ Ba Nương

TV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 47′ 28″

105° 57′ 30″

E-48-56-B

suối Ba Nương

TV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 03″

105° 54′ 38″

17° 47′ 48″

105° 56′ 55″

E-48-56-B

Thôn Ba Nương

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 45″

105° 56′ 05″

E-48-56-B

khe Bản Chuối

TV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 37″

105° 54′ 01″

17° 47′ 59″

105° 56′ 16″

E-48-56-B

núi Bồ Đề

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 17″

105° 56′ 03″

E-48-56-B

Khe Búng

TV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 08″

105° 56′ 25″

17° 50′ 13″

105° 57′ 26″

E-48-56-B

thôn Cầu Lợi 1

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 21″

105° 57′ 06″

E-48-56-B

thôn Cầu Lợi 2

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 42″

105° 57′ 23″

E-48-56-B

núi Cây Bứa

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 25″

105° 56′ 32″

E-48-56-B

thôn Cây Da

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 11″

105° 56′ 33″

E-48-56-B

thôn Cây Dầu

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 21″

105° 56′ 30″

E-48-56-B

núi Cồn Cao

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 46′ 37″

105° 56′ 47″

E-48-56-B

núi Động Ải

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 05″

105° 55′ 13″

E-48-56-B

núi Đông Quạn

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 11″

105° 53′ 37″

E-48-56-B

Lèn Hung

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 31″

105° 56′ 57″

E-48-56-B

eo Mạ Ngó

SV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 40″

105° 56′ 11″

E-48-56-B

thôn Minh Xuân

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 35″

105° 55′ 22″

E-48-56-B

thôn Quy Hợp 2

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 12″

105° 57′ 27″

E-48-56-B

thôn Quy Hợp 3

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 48′ 01″

105° 57′ 22″

E-48-56-B

Khe Rúc

TV

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 37″

105° 54′ 01″

17° 47′ 59″

105° 56′ 16″

E-48-56-B

thôn Tân Xuân

DC

xã Xuân Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 15″

105° 56′ 29″

E-48-56-B

quốc lộ 12A

KX

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

Khe Bạ

TV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 25″

105° 59′ 38″

17° 48′ 57″

105° 58′ 28″

E-48-56-B

Khe Búng

TV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 08″

105° 56′ 25″

17° 50′ 13″

105° 57′ 26″

E-48-56-B

núi Búng

SV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 07″

105° 58′ 07″

E-48-56-B

suối Cầu Búng

TV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 10″

105° 57′ 55″

17° 50′ 27″

105° 58′ 11″

E-48-56-B

núi Cây Bứa

SV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 25″

105° 56′ 32″

E-48-56-B

Khe Cúi

TV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 14″

106° 00′ 51″

17° 50′ 28″

105° 58′ 11″

E-48-56-B,

E-48-57-A

Lèn Hung

SV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 31″

105° 56′ 57″

E-48-56-B

thôn Kiều Tiến

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 41″

105° 57′ 20″

E-48-56-B

eo Mạ Ngó

SV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 40″

105° 56′ 11″

E-48-56-B

lèn Ong Ngoi

SV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 09″

105° 57′ 04″

E-48-56-B

Khe Roòn

TV

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 28″

105° 58′ 11″

17° 52′ 50″

105° 56′ 23″

E-48-56-B

thôn Tân Lợi

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 09″

105° 57′ 32″

E-48-56-B

thôn Tân Sơn

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 51′ 02″

105° 56′ 24″

E-48-56-B

thôn Tân Tiến

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 50′ 26″

105° 57′ 01″

E-48-56-B

thôn Yên Bình

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 23″

105° 59′ 06″

E-48-56-B

thôn Yên Định

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 32″

105° 58′ 24″

E-48-56-B

thôn Yên Nhất

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 12″

105° 58′ 34″

E-48-56-B

thôn Yên Thắng

DC

xã Yên Hóa H. Minh Hóa

17° 49′ 32″

105° 57′ 44″

E-48-56-B

tiểu Khu 1

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 54″

106° 38′ 32″

E-48-70-A-b

tiểu khu 2

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 36″

106° 38′ 36″

E-48-70-A-b

tiểu khu 3

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 26″

106° 38′ 25″

E-48-70-A-b

tiểu Khu 4

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 22″

106° 38′ 13″

E-48-70-A-b

tiểu khu 5

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 15″

106° 38′ 08″

E-48-70-A-b

tiểu khu 6

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 10″

106° 37′ 44″

E-48-70-A-a

tiểu khu 7

DC

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 03″

106° 37′ 32″

E-48-70-A-a

quốc lộ 1A

KX

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

đường tỉnh 569B

KX

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 24′ 09″

106° 38′ 11″

17° 23′ 05″

106° 36′ 44″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

sông Nhật Lệ

TV

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

cầu Quán Hàu

KX

TT. Quán Hàu H. Quảng Ninh

17° 23′ 58″

106° 38′ 19″

E-48-70-A-b

quốc lộ 15

KX

xã An Ninh H. Quảng Ninh

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-d

thôn Cao Xuân

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 18″

106° 39′ 19″

E-48-70-A-d

thôn Đại Hữu

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 39″

106° 39′ 24″

E-48-70-A-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã An Ninh H. Quảng Ninh

18° 03′ 50″

105° 49′ 27″

17° 04′ 40″

106° 51′ 35″

E-48-70-A-d

thôn Hoành Vinh

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 50″

106° 40′ 06″

E-48-70-A-d

thôn Kim Nại

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 31″

106° 38′ 55″

E-48-70-A-d

thôn Phúc Nhĩ

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 48″

106° 39′ 11″

E-48-70-A-d

thôn Thống Nhất

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 03″

106° 39′ 48″

E-48-70-A-d

thôn Thu Thừ

DC

xã An Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 54″

106° 39′ 06″

E-48-70-A-d

thôn Hiển Lộc

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 52″

106° 39′ 46″

E-48-70-A-d

thôn Hiển Vinh

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 18″

106° 40′ 00″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d

thôn Phú Ninh

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 03″

106° 38′ 46″

E-48-70-A-d

thôn Phú Vinh

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 10″

106° 39′ 40″

E-48-70-A-d

thôn Tả Phan

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 15″

106° 39′ 39″

E-48-70-A-b

thôn Trung Quán

DC

xã Duy Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 00″

106° 39′ 08″

E-48-70-A-d

quốc lộ 1A

KX

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-d

thôn Bắc Ngủ

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 53″

106° 42′ 13″

E-48-70-A-d

thôn Bình An

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 06″

106° 43′ 04″

E-48-70-A-d

thôn Đắc Thắng

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 56″

106° 43′ 19″

E-48-70-A-d

thôn Dinh Mười

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 33″

106° 40′ 48″

E-48-70-A-d

khe Dinh Thủy

TV

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 06″

106°41′ 29″

17° 22′ 35″

106° 40′ 09″

E-48-70-A-b,

F-48-70-A-d

phá Hạc Hải

TV

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d

thôn Phú Lộc

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 45″

106° 41′ 36″

E-48-70-A-d

thôn Tiền Vinh

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 07″

106° 41′ 17″

E-48-70-A-d

thôn Trường An

DC

xã Gia Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 21″

106° 42′ 53″

E-48-70-A-d

đường tỉnh 569

KX

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 28′ 33″

106° 38′ 02″

17° 14′ 26″

106° 53′ 03″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-d,

E-48-70-B-c

Khe Cau

TV

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 49″

106° 47′ 03″

17° 18′ 17″

106° 48′ 16″

E-48-70-B-c

thôn Cừa Thôn

DC

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 22″

106° 44′ 25″

E-48-70-A-d

thôn Hiển Trung

DC

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 05″

106° 43′ 44″

E-48-70-A-d

thôn Tân Định

DC

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 36″

106° 43′ 12″

E-48-70-A-b

thôn Tân Hải

DC

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 03″

106° 44′ 44″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Hải

DC

xã Hải Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 35″

106° 44′ 14″

E-48-70-A-d

quốc lộ 15

KX

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-c

thôn Hà Kiên

DC

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 16″

106° 37′ 31″

E-48-70-A-d

thôn Hàm Hòa

DC

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 29″

106° 38′ 52″

E-48-70-A-b

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-c

E-48-70-A-d,

E-48-70-A-a

sông Kiến Giang

TV

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d

sông Nhật Lệ

TV

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d,

E-48-70-A-a

thôn Quyết Tiến

DC

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 48″

106° 37′ 56″

E-48-70-A-d

thôn Trần Xá

DC

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 13″

106° 38′ 15″

E-48-70-A-d

hồ Trúc Ly

TV

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 09″

106° 38′ 25″

E-48-70-A-b

thôn Trường Niên

DC

xã Hàm Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 25″

106° 37′ 52″

E-48-70-A-d

quốc lộ 15

KX

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

thôn Bắc Cổ Hiền

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 11″

106° 38′ 44″

E-48-70-A-d

thôn Đông Cổ Hiền

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 36″

106° 39′ 05″

E-48-70-A-d

thôn Đồng Tư

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 48″

106° 38′ 35″

E-48-70-A-d

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

Di tích lịch sử Hội trưởng Bộ Tư lệnh

KX

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 42″

106° 39′ 16″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d

phà Long Đại

KX

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 11″

106° 38′ 27″

E-48-70-A-d

sông Long Đại

TV

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

thôn Long Đại

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 52″

106° 37′ 59″

E-48-70-A-c

thôn Nam Cổ Hiền

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 06″

106° 38′ 55″

E-48-70-A-d

sông Nhật Lệ

TV

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

thôn Tân Hiền

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 03″

106° 38′ 53″

E-48-70-A-d

thôn Tây Cổ Hiền

DC

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 11″

106° 38′ 58″

E-48-70-A-d

đò Trung Quán

KX

xã Hiền Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 53″

106° 39′ 22″

E-48-70-A-d

thôn Trường Dục

DC

xã Hiền Ninh H. Quầng Ninh

17° 19′ 48″

106° 39′ 11″

E-48-70-A-d

quốc lộ 1A

KX

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

thôn Lương Yến

DC

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 30″

106° 38′ 12″

E-48-70-A-b

sông Lũy Thầy

TV

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

sông Nhật Lệ

TV

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

thôn Phú Cát

DC

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 09″

106° 38′ 58″

E-48-70-A-b

thôn Văn La

DC

xã Lương Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 47″

106° 38′ 17″

E-48-70-A-b

thôn Hòa Bình

DC

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 33″

106° 39′ 40″

E-48-70-A-d

thôn Hữu Tân

DC

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 22″

106° 41′ 04″

E-48-70-A-d

sông Kiến Giang

TV

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 06′ 08″

106° 44′ 50″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-d

đập Mỹ Trung

KX

xã Tân Ninh . H. Quảng Ninh

17° 20′ 24″

106° 41′ 40″

E-48-70-A-d

thôn Nguyệt Áng

DC

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 01″

106° 40′ 07″

E-48-70-A-d

thôn Quảng Xá

DC

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 43″

106° 40′ 06″

E-48-70-A-d

thôn Thế Lộc

DC

xã Tân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 59″

106° 40′ 39″

E-48-70-A-d

đường tỉnh 563

KX

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 29′ 05″

106° 31′ 43″

17° 20′ 06″

106° 26′ 42″

E-48-69-B

núi Bai Dong

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 38″

106° 28′ 11″

E-48-69-D

E-48-81-B

núi Bãi Rong

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 16′ 10″

106° 30′ 24″

E-48-70-A-c

bản Bến Đường

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 00″

106° 27′ 56″

E-48-69-D,

E-48-81-B

Suối Cát

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 16′ 11″

106° 24′ 30″

17° 13′ 46″

106° 24′ 45″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-

bản Cây Cà

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 03″

106° 26′ 35″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Cây Sú

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 14′ 25″

106° 27′ 46″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Chân Trôộng

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 10′ 54″

106° 29′ 19″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi Co Chóc

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 23′ 22″

106° 22′ 10″

E-48-69-B

núi Co Loong

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 18′ 29″

106° 18′ 40″

E-48-69-B

núi Co Ro Coi

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 08′ 29″

106° 21′ 58″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi Co Roong

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 11′ 55″

106° 19′ 34″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi Co Rọt

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 23′ 36″

106° 27′ 07″

E-48-69-B

núi Cô Trang

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 18′ 11″

106° 25′ 31″

E-48-69-B

bản Cổ Tràng

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 15′ 05″

106° 27′ 12″

E-48-69-B

núi Cổ Tràng

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 14′ 40″

106° 25′ 19″

E-48-69-D,

E-48-81-B

phu Con Voi

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 06′ 48″

106° 22′ 15″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi Cọp Cuông

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 09″

106° 26′ 58″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Đá Chát

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 05″

106° 28′ 11″

E-48-69-D,

E-48-81-B

Khe Đen

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 20′ 20″

106° 17′ 41″

17° 21′ 20″

106° 25′ 06″

E-48-69-B

khe Dìn Dìn

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 25′ 34″

106° 23′ 15″

17° 21′ 49″

106° 24′ 55″

E-48-69-B

bản Dốc Mây

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 15′ 41″

106° 20′ 41″

E-48-69-B

núi Động Dèo

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 08′ 55″

106° 33′ 16″

E-48-70-C

núi Đông Hiên

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 15′ 42″

106° 31′ 45″

E-48-70-A-c

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Tây

KX

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 39′ 50″

106° 15′ 01″

16° 57′ 41″

106° 35′ 28″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-70-C,

E-48-69-B

bản Hôi Rấy

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 16′ 29″

106° 29′ 39″

E-48-69-B

núi Hòn Đèo

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 09′ 59″

106° 31′ 34″

E-48-70-C

thôn Hồng Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 14′ 09″

106° 27′ 29″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Khe Cát

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 17′ 25″

106° 27′ 28″

E-48-69-B

suối Khe Đen

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 21′ 20″

106° 25′ 06″

17° 20′ 09″

106° 25′ 53″

E-48-69-B

thôn Liên Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 59″

106° 27′ 36″

E-48-69-D,

E-48-81-B

khe Liệt Lớn

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 22′ 10″

106°31′ 26″

17° 20′ 06″

106° 27′ 01″

E-48-69-B,

E-48-70-A-c

suối Lồ Ô

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 09′ 02″

106° 21′ 20″

17° 07′ 03″ ,

106° 29′ 35″

E-48-69-D,

E-48-81-B

sông Long Đại

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-69-D,

E-48-81-B,

E-48-

thôn Long Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 09″

106° 26′ 56″

E-48-69-D,

E-48-81-B

Bản Mụt

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 15′ 47″

106° 28′ 07″

E-48-69-B

bản Nước Đắng

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 17′ 43″

106° 32′ 01″

E-48-70-A-c

suối Ploang

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 18′ 13″

106° 19′ 54″

17° 20′ 09″

106° 25′ 53″

E-48-69-B

bản Pờ Loang

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 19′ 30″

106° 22′ 34″

E-48-69-B

sông Rào Đá

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 04″

106° 35′ 32″

17° 18′ 45″

106° 37′ 22″

E-48-70-C,

E-48-70-A-c

suối Rào Đá

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 10′ 16″

106° 32′ 43″

17° 13′ 04″

106° 35′ 32″

E-48-70-C

suối Rào Mây

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 17′ 45″

106° 18′ 46″

17° 14′ 22″

106° 21′ 46″

E-48-69-D

E-48-81-B,

E-48-69-B

sông Rào Tràng

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 20′ 09″

106° 25′ 53″

17° 15′ 11″

106° 27′ 20″

E-48-69-B

bản Rìn Rìn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 18′ 41″

106° 22′ 53″

E-48-69-B

suối Rìn Rìn

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 17′ 36″

106° 20′ 44″

17° 19′ 29″

106° 23′ 44″

E-48-69-B

Bản Sắt

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 16′ 10″

106° 24′ 55″

E-48-69-B

suối Song Cát

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 04″

106° 23′ 19″

17° 13′ 52″

106° 26′ 59″

E-48-69-D,

E-48-81-B

Suối Sú

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 55″

106° 22′ 38″

17° 13′ 04″

106° 23′ 19″

E-48-69-D,

E-48-81-B

thôn Tân Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 45″

106° 27′ 24″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Thượng Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Nính

17° 12′ 43″

106° 27′ 36″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi Top Ray

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 17′ 52″

106° 29′ 15″

E-48-69-B

núi Toum Sua Si Lo

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 14′ 08″

106° 19′ 40″

E-48-69-D,

E-48-81-B

Suối Trẹt

TV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 12′ 19″

106° 22′ 11″

17° 13′ 04″

106° 23′ 19″

E-48-69-D,

E-48-81-B

bản Trung Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 50″

106° 24′ 47″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi U Bò

SV

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 26′ 06″

106° 24′ 04″

E-48-69-B

thôn Xuân Sơn

DC

xã Trường Sơn H. Quảng Ninh

17° 13′ 03″

106° 27′ 02″

E-48-69-D,

E-48-81-B

núi An Mã

SV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 13′ 13″

106° 36′ 09″

E-48-70-C

Lèn Động

SV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 16′ 46″

106° 36′ 01″

E-48-70-A-c

bản Hang Chuồn

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 16′ 29″

106° 35′ 26″

E-48-70-A-c

bản Khe Dây

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 18′ 14″

106° 35′ 42″

E-48-70-A-c

bản Khe Ngang

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 17′ 29″

106° 35′ 19″

E-48-70-A-c

lèn Khe Ngang

SV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 17′ 50″

106° 34′ 44″

E-48-70-A-c

cầu Kim Sen

KX

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 18′ 44″

106° 36′ 40″

E-48-70-A-c

thôn Kim Sen

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 19′ 08″

106° 36′ 48″

E-48-70-A-c

bản Lâm Ninh

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 19′ 49″

106° 36′ 18″

E-48-70-A-c

sông Long Đại

TV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-C,

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

bản Nà Lâm

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 12′ 52″

106° 32′ 36″

E-48-70-C

thôn Quyết Thắng

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 18′ 21″

106° 37′ 08″

E-48-70-A-c

sông Rào Đá

TV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 13′ 04″

106° 35′ 32″

17° 18′ 45″

106° 37′ 22″

E-48-70-C,

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

suối Rào Đá

TV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 10′ 16″

106° 32′ 43″

17° 13′ 04″

106° 35′ 32″

E-48-70-C

thôn Rào Đá

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 17′ 30″

106° 37′ 23″

E-48-70-A-d

suối Rào Trù

TV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 15′ 04″

106° 33′ 12″

17° 18′ 46″

106° 36′ 44″

E-48-70-A-c

thôn Rào Trù

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 18′ 12″

106° 36′ 07″

E-48-70-A-c

Lèn Sắt

SV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 15′ 50″

106° 33′ 15″

E-48-70-A-c

núi Thần Đinh

SV

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 17′ 55″

106° 37′ 02″

E-48-70-A-c

thôn Trường Nam

DC

xã Trường Xuân H. Quảng Ninh

17° 16′ 16″

106° 35′ 09″

E-48-70-A-c

quốc lộ 15

KX

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-d

đường tỉnh 564

KX

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 21″

106° 39′ 26″

17° 05′ 07″

106° 34′ 36″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

thôn Áng Sơn

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 15′ 53″

106° 39′ 32″

E-48-70-A-d

Thôn Bến

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 48″

106° 41′ 14″

E-48-70-A-d

Lèn Công

SV

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 16″

106° 39′ 12″

E-48-70-A-d

thôn Đại Phúc

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 01″

106° 39′ 58″

E-48-70-A-d

Thôn Đồn

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 43″

106° 41′ 16″

E-48-70-A-d

Thôn Giữa

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 55″

106° 41′ 09″

E-48-70-A-d

phá Hạc Hải

TV

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 17′ 28″

106° 43′ 25″

E-48-70-A-d

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

18° 03′ 50″

105° 49′ 27″

17° 04′ 40″

106° 51′ 35″

E-48-70-C,

E-48-70-A-d

thôn Nam Hải

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 43″

106° 41′ 35″

E-48-70-A-d

thôn Phúc Sơn

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 32″

106° 39′ 24″

E-48-70-A-d

Thôn Sỏi

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 49″

106° 40′ 45″

E-48-70-A-d

Thôn Tây

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 16′ 50″

106° 40′ 31″

E-48-70-A-d

Nhà máy Xi măng Áng Sơn

KX

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 15′ 26″

106° 39′ 53″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Sơn

DC

xã Vạn Ninh H. Quảng Ninh

17° 15′ 43″

106° 40′ 08″

E-48-70-A-d

đường tỉnh 569B

KX

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 09″

106° 38′ 11″

17° 23′ 05″

106° 36′ 44″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-a

thôn Chợ Gộ

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 07″

106° 36′ 49″

E-48-70-A-a

Khe Cự

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 53″

106° 35′ 26″

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

E-48-70-A-a

hồ Điều Gà

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 26″

106° 36′ 16″

E-48-70-A-a

khe Điều Gà

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 21′ 58″

106° 32′ 55″

17° 23′ 31″

106° 35′ 31″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

đường Hồ Chí Minh nhánh phía Đông

KX

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

17° 03′ 06″

106° 52′ 12″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

ga Lệ Kỳ

KX

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 22″

106° 36′ 21″

E-48-70-A-a

thôn Lệ Kỳ 1

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 20″

106°36′ 11″

E-48-70-A-a

thôn Lệ Kỳ 2

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 05″

106° 36′ 33″

E-48-70-A-a

thôn Lệ Kỳ 3

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 08″

106° 37′ 05″

E-48-70-A-a

sông Lũy Thầy

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 25′ 32″

106° 35′ 45″

17° 27′ 48″

106° 37′ 35″

E-48-70-A-a

sông Nhật Lệ

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

thôn Phúc Duệ

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 25″

106° 37′ 04″

E-48-70-A-c

khe Quân Giới

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 15″

106° 32′ 37″

17° 23′ 59″

106° 34′ 50″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-a

thôn Vĩnh Tuy 1

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 37″

106° 36′ 56″

E-48-70-A-a

thôn Vĩnh Tuy 2

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 47″

106° 37′ 01″

E-48-70-A-a

thôn Vĩnh Tuy 3

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 00″

106° 37′ 13″

E-48-70-A-a

thôn Vĩnh Tuy 4

DC

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 24′ 13″

106° 37′ 00″

E-48-70-A-a

khe Vực Khúy

TV

xã Vĩnh Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 59″

106° 34′ 50″

17° 24′ 53″

106° 35′ 26″

E-48-70-A-a

quốc lộ 1A

KX

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-d

khe Dinh Thủy

TV

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 06″

106° 41′ 29″

17° 22′ 35″

106° 40′ 09″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-d

thôn Hà Thiệp

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 55″

106° 39′ 12″

E-48-70-A-b

thôn Hửu Hậu

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 17″

106° 40′ 18″

E-48-70-A-d

sông Nhật Lệ

TV

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

17° 29′ 16″

106° 37′ 40″

E-48-70-A-b,

E-48-70-A-d

cầu Quán Hàu

KX

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 58″

106° 38′ 19″

E-48-70-A-b

Thôn Tây

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 22″

106° 39′ 18″

E-48-70-A-b

Thôn Thượng

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 22′ 45″

106° 39′ 47″

E-48-70-A-b

Thôn Tiền

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 01″

106° 39′ 28″

E-48-70-A-b

hồ Trúc Ly

TV

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 09″

106° 38′ 25″

E-48-70-A-b

thôn Trúc Ly

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 19″

106° 38′ 19″

E-48-70-A-b

Thôn Trung

DC

xã Võ Ninh H. Quảng Ninh

17° 23′ 13″

106° 39′ 11″

E-48-70-A-b

quốc lộ 15

KX

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

thôn Lộc Long

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 11″

106° 39′ 20″

E-48-70-A-d

cầu Long Đại

KX

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 33″

106° 37′ 23″

E-48-70-A-c

ga Long Đại

KX

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 12″

106° 37′ 29″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

phà Long Đại

KX

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 20′ 11″

106° 38′ 27″

E-48-70-A-d

sông Long Đại

TV

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 02′ 01″

106° 39′ 47″

17° 20′ 59″

106° 38′ 16″

E-48-70-A-c,

E-48-70-A-d

thôn Phúc Mỹ

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 55″

106° 38′ 14″

E-48-70-A-d

thôn Võ Tân

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 18′ 33″

106° 38′ 15″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Dục 1

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 13″

106° 38′ 07″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Dục 2

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 18″

106° 38′ 19″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Dục 3

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 25″

106° 38′ 33″

E-48-70-A-d

thôn Xuân Dục 4

DC

xã Xuân Ninh H. Quảng Ninh

17° 19′ 35″

106° 38′ 47″

E-48-70-A-d

khu phố 1

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 24″

106° 25′ 15″

E-48-57-B-d

khu phố 2

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 21″

106° 25′ 26″

E-48-57-B-d

khu phố 3

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 34″

106° 25′ 27″

E-48-57-B-d

khu phố 4

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 31″

106° 25′ 10″

E-48-57-B-d

khu phố 5

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 24″

106° 25′ 04″

E-48-57-B-d

khu phố 6

DC

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 53″

106° 25′ 21″

E-48-57-B-d

quốc lộ 12A

KX

TT. Ba Đồn H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-d

thôn Cảnh Thượng

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 26″

106° 26′ 45″

E-48-57-B-b

thôn Đông Cảng

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 28″

106° 27′ 01″

E-48-57-B-d

thôn Đông Dương

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 28″

106° 26′ 58″

E-48-57-B-d

thôn Đông Tỉnh

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 28″

106° 26′ 52″

E-48-57-B-d

thôn Liên Trung

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 20″

106° 26′ 50″

E-48-57-B-d

Sông Roòn

TV

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 57″

106° 21′ 58″

17° 52′ 35″

106° 27′ 19″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-b

thôn Tân Cảnh

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 15″

106° 26′ 38″

E-48-57-B-d

thôn Thượng Giang

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 17″

106° 26′ 46″

E-48-57-B-d

thôn Trung Vũ

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 12″

106° 26′ 50″

E-48-57-B-d

thôn Yên Hải

DC

xã Cảnh Dương H. Quảng Trạch

17° 52′ 22″

106° 26′ 57″

E-48-57-B-d

quốc lộ 12A

KX

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-c

thôn Cấp Sơn

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 47′ 13″

106° 17′ 24″

E-48-57-B-c

thôn Cây Thị

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 47′ 26″

106° 17′ 15″

E-48-57-B-c

núi Đoọng Tây Xây

SV

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 49′ 12″

106° 16′ 38″

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-c

núi Hòn Voi

SV

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 48′ 30″

106° 16′ 31″

E-48-57-B-c

thôn Kinh Nhuận

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 47′ 11″

106° 17′ 11″

E-48-57-B-c

thôn Kinh Tân

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 47′ 31″

106° 16′ 50″

E-48-57-B-c

thôn Ngọa Cương

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 47′ 25″

106° 17′ 26″

E-48-57-B-c

thôn Thượng Thọ

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 53″

106° 17′ 36″

E-48-57-B-c

thôn Vĩnh Thọ

DC

xã Cảnh Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 45″

106° 17′ 45″

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-c

thôn Hậu Thành

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 29″

106° 18′ 35″

E-48-57-B-c

thôn Long Châu

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 00″

106° 17′ 54″

E-48-57-B-c

thôn Phú Cường

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 25″

106° 18′ 12″

E-48-57-B-c

thôn Trung Tiến

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 23″

106° 17′ 47″

E-48-57-B-c

thôn Trường Sơn

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 46′ 04″

106° 18′ 03″

E-48-57-B-c

thôn Trường Xuân

DC

xã Phù Hóa H. Quảng Trạch

17° 45′ 53″

106° 18′ 19″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 558

KX

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 51′ 33″

106° 26′ 02″

17° 56′ 38″

106° 17′ 16″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c,

E-48-57-B-a

núi Cây Cầu

SV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 05″

106° 19′ 59″

E-48-57-B-c

kênh Chính Bắc

TV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 53′ 01″

106° 22′ 33″

17° 55′ 11″

106° 24′ 46″

E-48-57-B-b

thôn Đất Đỏ

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 12″

106° 22′ 00″

E-48-57-B-d

Sông Đuồi

TV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 56′ 33″

106° 22′ 51″

17° 53′ 30″

106° 24′ 40″

E-48-57-B-b

thôn Hạ Lý

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 53′ 16″

106° 23′ 49″

E-48-57-B-b

thôn Hòa Lạc

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 51′ 55″

106° 23′ 20″

E-48-57-B-d

suối Khe Sâu

TV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 50′ 55″

106° 21′ 33″

17° 52′ 12″

106° 22′ 44″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

thôn Lý Nguyên

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 32″

106° 23′ 23″

E-48-57-B-b

Sông Roòn

TV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 57″

106° 21′ 58″

17° 52′ 35″

106° 27′ 19″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c,

E-48-57-B-a,

E-48-57-B-b

thôn Sơn Tùng

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 34″

106° 22′ 37″

E-48-57-B-b

thôn Tân Châu

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 53′ 50″

106° 23′ 24″

E-48-57-B-b

thôn Tiền Tiến

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 01″

106° 24′ 06″

E-48-57-B-d

thôn Trung Minh

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 52′ 43″

106° 24′ 21″

E-48-57-B-b

thôn Tùng Giang

DC

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 53′ 04″

106° 23′ 42″

E-48-57-B-b

hồ Vực Tròn

TV

xã Quảng Châu H. Quảng Trạch

17° 53′ 49″

106° 21′ 33″

E-48-57-B-a,

E-48-57-B-b

thôn 19/5

DC

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 54′ 24″

106° 27′ 54″

E-48-57-B-b

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-b

khe Bàu Giấy

TV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 02″

106° 28′ 37″

17° 54′ 39″

106° 28′ 30″

E-48-57-B-b

núi Con Mắt

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 40″

106° 27′ 06″

E-48-57-B-b

núi Đá Đen

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 55′ 28″

106° 27′ 30″

E-48-57-B-b

Mũi Đọc

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 39″

106° 30′ 31″

E-48-58-A

núi Động Bang

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 37″

106° 29′ 20″

E-48-57-B-b

thôn Đông Hưng

DC

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 54′ 41″

106° 28′ 08″

E-48-57-B-b

hồ Đồng Mười

TV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 01″

106° 28′ 16″

E-48-57-B-b

Núi Hàu

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 42″

106° 29′ 45″

E-48-57-B-b

thôn Minh Sơn

DC

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 23″

106° 28′ 27″

E-48-57-B-b

Núi Mũi

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 21″

106° 29′ 56″

E-48-57-B-b

Đèo Ngang

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

E-48-57-B-b

Mũi Ông

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 37″

106° 30′ 36″

E-48-58-A-a

dãy Hoành Sơn

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 39″

106° 17′ 17″

17° 57′ 40″

106° 30′ 32″

E-48-57-B-b

Khe Rào

TV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 00″

106° 29′ 30″

17° 56′ 37″

106° 30′ 35″

E-48-57-B-b,

E-48-58-A-a

Mũi Rồng

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 55′ 30″

106° 30′ 02″

E-48-58-A-a

Núi Sú

SV

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 55′ 43″

106° 29′ 24″

E-48-57-B-b

thôn Thọ Sơn

DC

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 56′ 02″

106° 29′ 20″

E-48-58-A-a

thôn Vĩnh Sơn

DC

xã Quảng Đông H. Quảng Trạch

17° 57′ 11″

106° 29′ 44″

E-48-57-B-b

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b,

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b,

E-48-57-B-c

thôn Tân Đông

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 16″

106° 21′ 55″

E-48-57-B-c

thôn Tân Thượng

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 25″

106° 21′ 23″

E-48-57-B-c

thôn Vân Bắc

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 22″

106° 22′ 28″

E-48-57-B-c

thôn Vân Đông

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 44′ 52″

106° 23′ 09″

E-48-57-D-b

thôn Vân Nam

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 22′ 27″

E-48-57-B-c

thôn Vân Trung

DC

xã Quảng Hải H. Quảng Trạch

17° 45′ 15″

106°22′ 31″

E-48-57-B-d

thôn Cao Cựu

DC

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 43′ 56″

106° 22′ 01″

E-48-57-D-a

sông Hòa Giang

TV

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 44′ 34″

106° 20′ 57″

17° 44′ 28″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Hợp Hòa

DC

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 44′ 17″

106° 23′ 32″

E-48-57-D-b

thôn Nhân Hòa

DC

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 43′ 56″

106° 22′ 42″

E-48-57-D-b

sông Rào Nan

TV

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Thanh Tân

DC

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 43′ 48″

106° 22′ 27″

E-48-57-D-b

thôn Vĩnh Phú

DC

xã Quảng Hòa H. Quảng Trạch

17° 43′ 58″

106° 23′ 04″

E-48-57-D-b

đường tỉnh 558

KX

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 51′ 33″

106° 26′ 02″

17° 56′ 38″

106° 17′ 16″

E-48-57-B-a

Khe Bưởi

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 28″

106° 17′ 47″

17° 55′ 03″

106° 19′ 18″

E-48-57-B-a

hồ Bưởi Rõi

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 37″

106° 17′ 51″

E-48-57-B-a

thôn Bưởi Rỏi

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 55′ 41″

106° 18′ 21″

E-48-57-B-a

hồ Cây Bốm

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 55′ 44″

106° 21′ 08″

E-48-57-B-a

núi Động Cách

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 59′ 17″

106° 22′ 09″

E-48-57-B-a

Sông Đuồi

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 33″

106° 22′ 51″

17° 53′ 30″

106° 24′ 40″

E-48-57-B-b

núi Hoa Lăng

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 46″

106° 17′ 40″

E-48-57-B-a

thôn Hợp Bàn

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 55′ 31″

106° 20′ 40″

E-48-57-B-a

thôn Hợp Hạ

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 54′ 42″

106° 21′ 38″

E-48-57-B-a

thôn Hợp Phú

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 54′ 25″

106° 22′ 48″

E-48-57-B-b

thôn Hợp Trung

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

1° 75′ 53″

106° 20′ 18″

E-48-57-B-a

hồ Lôi Đuốc

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 54′ 42″

106° 22′ 25″

E-48-57-B-a

Núi Mom

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 02″

106° 23′ 10″

E-48-57-B-b

Núi Na

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 08″

106° 18′ 01″

E-48-57-B-a

Đồi Ngải

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 57′ 13″

106° 17′ 45″

E-48-57-B-a

Núi Nứa

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 39″

106°18′ 50″

E-48-57-B-a

Núi Sim

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 59′ 26″

106° 20′ 47″

E-48-57-B-a

thôn Thanh Xuân

DC

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 56′ 08″

106° 20′ 37″

E-48-57-B-a

Suối Thia

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 53′ 27″

106° 17′ 24″

17° 52′ 50″

106° 19′ 01″

E-48-57-B-a

núi U Bò

SV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 58′ 26″

106° 24′ 30″

E-48-57-B-b

Khe Vực

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 58′ 00″

106° 24′ 06″

17° 55′ 12″

106° 20′ 39″

E-48-57-B-a,

E-48-57-B-b

hồ Vực Tròn

TV

xã Quảng Hợp H. Quảng Trạch

17° 53′ 49″

106° 21′ 33″

E-48-57-B-a,

E-48-57-B-b

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Hưng H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-d

đường tỉnh 558

KX

xã Quảng Hưng H. Quâng Trạch

17° 51′ 33″

106° 26′ 02″

17° 56′ 38“

106° 17′ 16″

E-48-57-B-d

thôn Hòa Bình

DC

xã Quảng Hưng H. Quảng Trạch

17° 51′ 24″

106° 25′ 57″

E-48-57-B-d

thôn Hưng Lộc

DC

xã Quảng Hưng H. Quảng Trạch

17° 50′ 29″

106° 25′ 29″

E-48-57-B-d

thôn Tú Loan 1

DC

xã Quảng Hưng H. Quảng Trạch

17° 48′ 27″

106° 25′ 36″

E-48-57-B-d

thôn Tú Loan 2

DC

xã Quảng Hưng H: Quảng Trạch

17° 49′ 05″

106° 25′ 35″

E-48-57-B-d

thôn Tú Loan 3

DC

xã Quảng Hưng H. Quảng Trạch

17° 49′ 35″

106° 25′ 36″

E-48-57-B-d

thôn 1

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 53′ 49″

106° 25′ 00″

E-48-57-B-b

thôn 2

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 53′ 38″

106° 24′ 55″

E-48-57-B-b

thôn 3

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 54′ 15″

106°24′ 03″

E-48-57-B-b

thôn 4

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 54′ 32″

106° 24′ 25″

E-48-57-B-b

thôn 5

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 54′ 57″

106° 24′ 53″

E-48-57-B-b

núi Cây Giam

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 58′ 11″

106° 26′ 33″

E-48-57-B-b

kênh Chính Bắc

TV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 53′ 01″

106° 22′ 33″

17° 55′ 11″

106° 24′ 46″

E-48-57-B-b

núi Đá Bia

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 56′ 40″

106° 27′ 06″

E-48-57-B-b

Sông Đuồi

TV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 56′ 33″

106° 22′ 51″

17° 53′ 30″

106° 24′ 40″

E-48-57-B-b

thôn Hùng Sơn

DC

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 53′ 52″

106° 23′ 59″

E-48-57-B-b

núi Mũi Ôm

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 55′ 30″

106° 26′ 13″

E-48-57-B-b

núi Nam Thanh

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 55′ 31″

106° 26′ 41″

E-48-57-B-b

Sông Roòn

TV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 52′ 57″

106° 21′ 58″

17° 52′ 35″

106° 27′ 19″

E-48-57-B-b

núi Tam Cấp

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 57′ 39″

106° 26′ 17″

E-48-57-B-b

Sông Thai

TV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 57′ 58″

106° 24′ 57″

17° 53′ 35″

106° 25′ 21″

E-48-57-B-b

núi U Bò

SV

xã Quảng Kim H. Quảng Trạch

17° 58′ 26″

106° 24′ 30″

E-48-57-B-b

thôn 1

DC

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 46′ 59″

106° 18′ 07″

E-48-57-B-c

thôn 2

DC

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 46′ 54″

106° 18′ 39″

E-48-57-B-c

thôn 3

DC

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 46′ 44″

106° 18′ 40″

E-48-57-B-c

thôn 4

DC

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 46′ 50″

106° 19′ 00″

E-48-57-B-c

thôn 5

DC

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 46′ 39″

106° 19′ 32″

E-48-57-B-c

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-c

suối Cây Sú

TV

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 52′ 47″

106° 17′ 17″

17° 48′ 27″

106° 18′ 40″

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-c

hồ Tiên Lang

TV

xã Quảng Liên H. Quảng Trạch

17° 47′ 46″

106° 19′ 26″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b,

E-48-57-B-c

thôn Cồn Sẻ

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 44″

106° 22′ 34″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b,

E-48-57-B-c

sông Hòa Giang

TV

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 34″

106° 20′ 57″

17° 44′ 28″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Phú Trịch

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 44″

106° 23′ 47″

E-48-57-D-b

thôn Vĩnh Lộc

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 12″

106° 23′ 02″

E-48-57-D-b

thôn Vĩnh Phước Đông

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17°44′ 16″

106° 22′ 26″

E-48-57-D-a

thôn Vĩnh Phước Nam

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 06″

106° 22′ 18″

E-48-57-D-a

thôn Vĩnh Phước Tây

DC

xã Quảng Lộc H. Quảng Trạch

17° 44′ 18″

106° 22′ 05″

E-48-57-D-a

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Long H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-d

thôn Chính Trực

DC

xã Quảng Long H. Quảng Trạch

17° 45′ 54″

106° 25′ 54″

E-48-57-B-d

thôn Thủy Sơn

DC

xã Quảng Long H. Quảng Trạch

17° 45′ 40″

106° 24′ 55″

E-48-57-B-d

thôn Tiền Phong

DC

xã Quảng Long H. Quảng Trạch

17° 46′ 18″

106° 25′ 20″

E-48-57-B-d

thôn Trường Sơn

DC

xã Quảng Long H. Quảng Trạch

17° 46′ 04″

106° 24′ 37″

E-48-57-B-d

núi Cây Cầu

SV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 52′ 05″

106° 19′ 59″

E-48-57-B-c

Khe Do

TV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 52′ 50″

106° 19′ 01″

17° 50′ 55″

106° 21′ 33″

E-48-57-B-c,

E-48-57-B-a

Khe Khế

TV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 53′ 27″

106° 17′ 24″

17° 52′ 50″

106° 19′ 01″

E-48-57-B-a

hồ Nước Sốt

TV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 49′ 53″

106° 23′ 28″

E-48-57-B-d

thôn Phù Lưu

DC

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 49′ 14″

106° 23′ 19″

E-48-57-B-d

khe Sâu

TV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 50′ 55″

106° 21′ 33″

17° 52′ 12″

106° 22′ 44″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

thôn Tam Đa

DC

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 48′ 00″

106° 21′ 59″

E-48-57-B-d

hồ Vân Tiền

TV

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 49′ 12″

106° 22′ 02″

E-48-57-B-c

thôn Vân Tiền

DC

xã Quảng Lưu H. Quảng Trạch

17° 49′ 00″

106° 22′ 29″

E-48-57-B-c

núi Ba U

SV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 41′ 10″

106° 23′ 07″

E-48-57-D-b

thôn Bắc Minh Lệ

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 11″

106° 22′ 21″

E-48-57-D-a

thôn Cồn Nâm

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 00″

106° 23′ 18″

E-48-57-D-b

núi Cột Cầu

SV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 40′ 53″

106° 22′ 05″

E-48-57-D-a

thôn Đông Thành

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 28″

106° 24′ 09″

E-48-57-D-b

núi Hòn Mộc

SV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 41′ 06″

106° 20′ 59″

E-48-57-D-a

hói Khe Đá

TV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 41′ 11″

106° 16′ 55″

17° 42′ 28″

106° 22′ 27″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Minh Hà

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 25″

106° 23′ 44″

E-48-57-D-b

ga Minh Lệ

KX

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 42′ 48″

106° 22′ 06″

E-48-57-D-a

thôn Minh Tiến

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 42′ 10″

106° 23′ 11″

E-48-57-D-b

thôn Minh Trường

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 46″

106° 23′ 49″

E-48-57-D-b

thôn Nam Minh Lệ

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 42′ 37″

106° 22′ 22″

E-48-57-D-b

sông Rào Nan

TV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-a,

E-48-57-D-b

thôn Tân Định

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 26″

106° 24′ 07″

E-48-57-D-b

thôn Tây Minh Lệ

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 42′ 42″

106° 22′ 17″

E-48-57-D-a

thôn Thái Hòa

DC

xã Quảng Minh H. Quảng Trạch

17° 43′ 44″

106° 23′ 45″

E-48-57-D-b

thôn 1

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 25″

106° 23′ 36″

E-48-57-B-d

thôn 2

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 23″

106° 23′ 45″

E-48-57-B-d

thôn 3

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 21″

106° 23′ 52″

E-48-57-B-d

thôn 4

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 19″

106° 23′ 58″

E-48-57-B-d

thôn 5

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 16″

106° 24′ 09″

E-48-57-B-d

thôn 6

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 11″

106° 24′ 23″

E-48-57-B-d

thôn 7

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 06″

106° 24′ 39″

E-48-57-B-d

thôn 8

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 04″

106° 24′ 49″

E-48-57-B-d

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-d

thôn Cầu

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 29″

106° 24′ 48″

E-48-57-B-d

Sông Gianh

TV

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-b

thôn Tân Xuân

DC

xã Quảng Phong H. Quảng Trạch

17° 45′ 00″

106° 24′ 57″

E-48-57-D-b

Đồn Biên phòng 184

KX

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 17″

10° 62′ 77″

E-48-57-B-b

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-b

hồ Cửa Mương

TV

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 54′ 29″

106° 27′ 16″

E-48-57-B-b

núi Đá Đen

SV

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 55′ 28″

106° 27′ 30″

E-48-57-B-b

thôn Hải Đông

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 14″

106° 26′ 51″

E-48-57-B-b

thôn Nam Lãnh

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 24″

106° 27′ 06″

E-48-57-B-b

núi Nam Thanh

SV

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 55′ 31″

106° 26′ 41″

E-48-57-B-b

thôn Phú Lộc 1

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 34″

106° 25′ 48″

E-48-57-B-b

thôn Phú Lộc 2

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 19″

106° 25′ 46″

E-48-57-B-b

thôn Phú Lộc 3

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 22″

106° 25′ 54″

E-48-57-B-b

thôn Phú Lộc 4

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 10″

106° 26′ 29″

E-48-57-B-b

thôn Phú Xuân

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 52′ 56″

106° 27′ 05″

E-48-57-B-b

Cầu Roòn

KX

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 52′ 47″

106° 26′ 30″

E-48-57-B-b

Sông Roòn

TV

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 52′ 57″

106° 21′ 58″

17° 52′ 35″

106° 27′ 19″

E-48-57-B-b

thôn Tân Phú

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 53′ 07″

106° 26′ 43″

E-48-57-B-b

Sông Thai

TV

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 57′ 58″

106° 24′ 57″

17° 53′ 35″

106° 25′ 21″

E-48-57-B-b

thôn Xuân Hải

DC

xã Quảng Phú H. Quảng Trạch

17° 52′ 58″

106° 26′ 31″

E-48-57-B-b

thôn Diên Phúc

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 43′ 33″

106° 27′ 46″

E-48-57-D-b

thôn Đơn Sa

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 43′ 54″

106° 27′ 19″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-b

thôn Mỹ Hòa

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 43′ 13″

106° 27′ 59″

E-48-57-D-b

xóm Tân Hưng

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 43′ 19″

106° 28′ 45″

E-48-57-D-b

thôn Tân Mỹ

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 42′ 35″

106° 28′ 49″

E-48-57-D-b

thôn Xuân Lộc

DC

xã Quảng Phúc H. Quảng Trạch

17° 42′ 49″

106° 27′ 48″

E-48-57-D-b

hồ Bàu Sen

TV

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 47′ 51″

106° 24′ 15″

E-48-57-B-d

thôn Đông Dương

DC

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 47′ 51″

106° 23′ 12″

E-48-57-B-d

thôn Hướng Phương

DC

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 46′ 45″

106° 22′ 55″

E-48-57-B-d

hồ Khe Cừa

TV

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 47′ 27″

106° 21′ 54″

E-48-57-B-c

thôn Pháp Kệ

DC

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 46′ 39″

106° 23′ 49″

E-48-57-B-d

thôn Tô Xá

DC

xã Quảng Phương H. Quảng Trạch

17° 47′ 21″

106° 22′ 30″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 559B

KX

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 11″

106° 21′ 23″

17° 44′ 53″

106° 06′ 50″

E-48-57-D-a

thôn Bắc Sơn

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 37″

106° 21′ 05″

E-48-57-D-a

Khe Cái

TV

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 48″

106° 12′ 43″

17° 44′ 20″

106° 15′ 10″

E-48-57-C,

E-48-57-D-a

thôn Diên Trường

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 17″

106° 22′ 00″

E-48-57-D-a

núi Động Mùi

SV

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 42″

106° 19′ 58″

E-48-57-D-a

thôn Hà Sơn

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 42′ 59″

106° 21′ 04″

E-48-57-D-a

thôn Linh Cân Sơn

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 02″

106° 20′ 46″

E-48-57-D-a

thôn Minh Sơn

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 15″

106° 21′ 24″

E-48-57-D-a

sông Rào Nan

TV

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-D-a

thôn Tân Sơn

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 15″

106° 17′ 32″

E-48-57-D-a

thôn Thọ Hạ

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 42′ 52″

106° 21′ 49″

E-48-57-D-a

thôn Trung Thương

DC

xã Quảng Sơn H. Quảng Trạch

17° 43′ 14″

106° 21′ 13″

E-48-57-D-a

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 48′ 59″

106° 10′ 57″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

sông Hòa Giang

TV

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 44′ 34″

106° 20′ 57″

17° 44′ 28″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-a

thôn Tân Đức

DC

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 45′ 08″

106° 21′ 29″

E-48-57-B-c

thôn Tân Hóa

DC

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 45′ 00″

106° 21′ 35″

E-48-57-D-a

thôn Tân Lộc

DC

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 44′ 58″

106° 21′ 39″

E-48-57-D-a

thôn Tân Tiến

DC

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 44′ 55″

106° 21′ 48″

E-48-57-B-c

thôn Tân Trường

DC

xã Quảng Tân H. Quảng Trạch

17° 45′ 05″

106° 21′ 23″

E-48-57-B-c

thôn 1

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 51′ 59″

106° 17′ 59″

E-48-57-B-c

thôn 2

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 50′ 12″

106° 19′ 22″

E-48-57-B-c

thôn 3

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 49′ 59″

106° 19′ 48″

E-48-57-B-c

thôn 4

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 49′ 15″

106° 18′ 57″

E-48-57-B-c

thôn 5

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 49′ 10″

106° 20′ 53″

E-48-57-B-c

thôn 6

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 48′ 53″

106° 21′ 01″

E-48-57-B-c

thôn 7

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 48′ 30″

106° 21′ 25″

E-48-57-B-c

thôn 8

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 47′ 52″

106° 21′ 18″

E-48-57-B-c

thôn 9

DC

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 50′ 07″

106° 18′ 38″

E-48-57-B-c

núi Bồ Tây Xây

SV

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 49′ 12″

106° 16′ 38″

E-48-57-B-c

suối Cầu Sú

TV

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 52′ 47″

106° 17′ 17″

17° 48′ 27″

106° 18′ 40″

E-48-57-B-c,

E-48-57-B-a

hồ Trung Thuần

TV

xã Quảng Thạch H. Quảng Trạch

17° 49′ 21″

106° 20′ 32″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-b

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

thôn Phù Ninh

DC

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 01″

E-48-57-B-d

thôn Tân An

DC

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 45′ 33″

106° 23′ 11″

E-48-57-B-d

thôn Thanh Sơn

DC

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 45′ 56″

106° 22′ 34″

E-48-57-B-c

Nhà máy Xi măng COSEVCO

KX

xã Quảng Thanh H. Quảng Trạch

17° 46′ 01″

106° 22′ 00″

E-48-57-B-c

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-b

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-d

thôn Minh Lợi

DC

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 45′ 11″

106° 26′ 09″

E-48-57-B-d

thôn Minh Phượng

DC

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 45′ 32″

106° 25′ 52″

E-48-57-B-d

thôn Ngoại Hải

DC

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 46′ 10″

106° 26′ 29″

E-48-57-B-d

thôn Nhân Thọ

DC

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 46′ 08″

106° 26′ 38″

E-48-57-B-d

thôn Thọ Đơn

DC

xã Quảng Thọ H. Quảng Trạch

17° 45′ 05″

106°26′ 46″

E-48-57-B-b

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-b

Xóm Bến

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 37″

106° 25′ 51″

E-48-57-D-b

Xóm Cầu

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 45′ 03″

106° 25′ 30″

E-48-57-D-b

Xóm Chợ

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 26″

106° 25′ 59″

E-48-57-D-b

Xóm Chùa

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 49″

106° 25′ 51″

E-48-57-D-b

Xóm Cồn

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 01″

106° 26′ 10″

E-48-57-D-b

xóm Cồn Két

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 36″

106° 25′ 32″

E-48-57-D-b

Xóm Dinh

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 40″

106° 26′ 24″

E-48-57-D-b

Xóm Đình

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 39″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-b

Xóm Đồng

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 25″

106° 26′ 14″

E-48-57-D-b

Cầu Gianh

KX

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 42′ 50″

106° 26′ 27″

E-48-57-D-b

Sông Gianh

TV

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-d,

E-48-57-D-b

Xóm Hội

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 16″

106° 26′ 04″

E-48-57-D-b

Xóm Me

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 12″

106° 26′ 13″

E-48-57-D-b

Xóm Môn

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 44′ 31″

106° 26′ 09″

E-48-57-D-b

Xóm Nam

DC

xã Quảng Thuận H. Quảng Trạch

17° 43′ 40″

106° 26′ 13″

E-48-57-D-b

thôn Đông Bắc

DC

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 44′ 14″

106° 21′ 24″

E-48-57-D-a

núi Động Mùi

SV

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 43′ 42″

106° 19′ 58″

E-48-57-D-a

sông Hòa Giang

TV

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 44′ 34″

106° 20′ 57″

17° 44′ 28″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-a

thôn Nam Thủy

DC

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 43′ 57″

106° 20′ 50″

E-48-57-D-a

thôn Thượng Thủy

DC

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 44′ 19″

106° 20′ 47″

E-48-57-D-a

thôn Trung Thủy

DC

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 44′ 08″

106° 21′ 10″

E-48-57-D-a

thôn Xuân Thủy

DC

xã Quảng Thủy H. Quảng Trạch

17° 43′ 46″

106° 20′ 21″

E-48-57-D-a

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

thôn Long Trung

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 36″

106° 19′ 39″

E-48-57-B-c

hồ Mũi Rồng

TV

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 44′ 57″

106° 18′ 57″

E-48-57-B-c

thôn Tiên Phan

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 31″

106° 19′ 54″

E-48-57-B-c

thôn Tiên Phong

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 22″

106° 18′ 05″

E-48-57-B-c

thôn Tiên Sơn

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 44′ 41″

106° 19′ 02″

E-48-57-D-a

thôn Tiên Xuân

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 46′ 06″

106° 19′ 10″

E-48-57-B-c

thôn Trường Thọ

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 40″

106° 19′ 24″

E-48-57-B-c

thôn Vinh Quang

DC

xã Quảng Tiên H. Quảng Trạch

17° 45′ 30″

106° 18′ 28″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 558

KX

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 51′ 33″

106° 26′ 02″

17° 56′ 38″

106° 17′ 16″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

thôn Đông Tiến

DC

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 51′ 28″

106° 24′ 46″

E-48-57-B-d

thôn Hà Tiến

DC

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 50′ 03″

106° 24′ 18″

E-48-57-B-d

thôn Hải Lưu

DC

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 49′ 28″

106° 22′ 48″

E-48-57-B-d

Khe Sâu

TV

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 50′ 55″

106° 21′ 33″

17° 52′ 12″

106° 22′ 44″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-c

thôn Văn Hà

DC

xã Quảng Tiến H. Quảng Trạch

17° 50′ 48″

106° 22′ 28″

E-48-57-B-d

đường tỉnh 559

KX

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

thôn Biểu Lệ

DC

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 44′ 32″

106° 20′ 10″

E-48-57-D-a

thôn Công Hòa

DC

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 45′ 42″

106° 20′ 08″

E-48-57-B-c

núi Động Mùi

SV

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 43′ 42″

106° 19′ 58″

E-48-57-D-a

Sông Gianh

TV

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-a

thôn Thượng Thôn

DC

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 45′ 23″

106° 20′ 22″

E-48-57-B-c

thôn Trung Thôn

DC

xã Quảng Trung H. Quảng Trạch

17° 45′ 20″

106° 20′ 39″

E-48-57-B-c

quốc lộ 12A

KX

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-B-c

thôn Đông Phúc

DC

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 45′ 54″

106° 21′ 50″

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-B-c

thôn Hạ Trường

DC

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 46′ 24″

106° 20′ 41″

E-48-57-B-c

thôn Thu Trường

DC

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 46′ 14″

106° 21′ 11″

E-48-57-B-c

thôn Thuận Hòa

DC

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 45′ 46″

106° 20′ 59″

E-48-57-B-c

Nhà máy Xi măng COSEVCO

KX

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 46′ 01″

106° 22′ 00″

E-48-57-B-c

thôn Xuân Trường

DC

xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

17° 46′ 24″

106° 19′ 55″

E-48-57-B-c

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-b

đường tỉnh 558

KX

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 51′ 33″

106° 26′ 02″

17° 56′ 38″

106° 17′ 16″

E-48-57-B-d

thôn Di Lộc

DC

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 51′ 47″

106° 26′ 06″

E-48-57-B-d

thôn Di Luân

DC

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 52′ 34″

106° 26′ 12″

E-48-57-B-b

thôn Phúc Kiều

DC

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 52′ 10″

106° 25′ 24″

E-48-57-B-d

Sông Roòn

TV

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 52′ 57″

106° 21′ 58″

17° 52′ 35″

106° 27′ 19″

E-48-57-B-d,

E-48-57-B-b

thôn Sơn Tùng

DC

xã Quảng Tùng H. Quảng Trạch

17° 52′ 40″

106° 24′ 58″

E-48-57-B-b

Sông Gianh

TV

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-D-b

sông Hòa Giang

TV

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 44′ 34″

106° 20′ 57″

17° 44′ 28″

106° 24′ 41″

E-48-57-D-b

thôn La Hà Đông

DC

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 44′ 17″

106° 24′ 43″

E-48-57-D-b

thôn La Hà Nam

DC

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 43′ 58″

106° 24′ 42″

E-48-57-D-b

thôn La Hà Tây

DC

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 44′ 13″

106° 24′ 34″

E-48-57-D-b

sông Rào Nan

TV

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-D-b

Sông Son

TV

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 35′ 28″

106° 15′ 43″

17° 43′ 07″

106° 26′ 00″

E-48-57-D-b

thôn Văn Phú

DC

xã Quảng Văn H. Quảng Trạch

17° 43′ 37″

106° 25′ 48″

E-48-57-D-b

quốc lộ 1A

KX

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 57′ 24″

106° 27′ 47″

17° 07′ 44″

106° 57′ 21″

E-48-57-B-d

Nhà máy Gạch ngói COSEVCO

KX

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 47′ 19″

106° 25′ 53″

E-48-57-B-d

thôn Thanh Bình

DC

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 48′ 18″

106° 26′ 29″

E-48-57-B-d

thôn Thanh Lương

DC

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 47′ 49″

106° 26′ 03″

E-48-57-B-d

thôn Xuân Hòa

DC

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 49′ 14″

106° 26′ 28″

E-48-57-B-d

thôn Xuân Kiều

DC

xã Quảng Xuân H. Quảng Trạch

17° 46′ 48″

106° 26′ 21″

:

E-48-57-B-d

tiểu khu 1

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 20″

106° 01′ 22″

E-48-57-A

tiểu khu 2

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 14″

106° 01′ 17″

E-48-57-A

tiểu khu 3

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 09″

106° 01′ 13″

E-48-57-A

tiểu khu 4

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 23″

106° 01′ 01″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

quốc lộ 12C

KX

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-56-B,

E-48-57-A

quốc lộ 15

KX

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-56-B,

E-48-57-A

đồi Ca Rê

SV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 33″

105° 59′ 15″

E-48-56-B

ga Đồng Lê

KX

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 21″

106° 01′ 13″

E-48-57-A

tiểu khu Đồng Tân

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 46″

106° 01′ 02″

E-48-57-A

tiểu khu Đồng Văn

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 05″

106° 01′ 42″

E-48-57-A

núi Eo Lằn

SV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 37″

106° 01′ 38″

E-48-57-A

khe Hố Khỉ

TV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 01′ 00″

17° 52′ 57″

106° 01′ 16″

E-48-57-A

tiểu khu Lưu Thuận

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 53′ 11″

106° 00′ 53″

E-48-57-A

khe Mọng Trám

TV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 35″

105° 59′ 58″

17° 53′ 46″

106° 00′ 38″

E-48-56-B,

E-48-57-A

khe Ô Ồ

TV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 51′ 46″

106° 00′ 46″

17° 52′ 43″

106° 01′ 15″

E-48-57-A

Khe Su

TV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 18″

106° 00′ 43″

17° 53′ 13″

106° 01′ 01″

E-48-57-A

tiểu khu Tam Đồng

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 51″

106° 01′ 54″

E-48-57-A

tiểu khu Tân Lập

DC

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 42″

106° 01′ 40″

E-48-57-A

Khe Trề

TV

TT. Đồng Lê H. Tuyên Hóa

17° 52′ 37″

106° 01′ 50″

17° 54′ 18″

106° 01′ 03″

E-48-57-A

đường tỉnh 559B

KX

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 43′ 11″

106° 21′ 23″

17° 44′ 53″

106° 06′ 50″

E-48-57-C

thôn Cao Cảnh

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 12″

106° 09′ 34″

E-48-57-A

Khe Cấy

TV

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 44′ 19″

106° 09′ 38″

17° 44′ 20″

106° 15′ 10″

E-48-57-C,

E-48-57-D-a

thôn Chùa Bụt

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 11″

106° 10′ 23″

E-48-57-A

thôn Hợp Tiến

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 22″

106° 10′ 51″

E-48-57-A

núi Lạc Sơn

SV

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 47′ 42″

106° 11′ 34″

E-48-57-A

thôn Phú Xuân

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 10″

106° 11′ 10″

E-48-57-A

thôn Quảng Hòa

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 43″

106° 11′ 08″

E-48-57-A

sông Rào Nan

TV

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-C,

E-48-57-A,

E-48-57-D-a

thôn Sơn Thủy

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 31″

106° 11′ 38″

E-48-57-A

thôn Tân Tiến

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 45′ 50″

106° 12′ 45″

E-48-57-A

thôn Tiến Mại

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 46′ 09″

106° 11′ 39″

E-48-57-A

Núi To

SV

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 43′ 50″

106° 08′ 59″

E-48-57-C

Suối Vàng

TV

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 47′ 34″

106° 10′ 26″

17° 46′ 15″

106°11′ 07″

E-48-57-A

thôn Vĩnh Xuân

DC

xã Cao Quảng H. Tuyên Hóa

17° 45′ 47″

106° 12′ 07″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A,

E-48-57-B-c

thôn Kinh Châu

DC

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 15″

106° 14′ 10″

E-48-57-A

ga Lạc Sơn

KX

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 43″

106° 11′ 16″

E-48-57-A

núi Lạc Sơn

SV

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 42″

106° 11′ 34″

E-48-57-A

thôn Lạc Sơn

DC

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 34″

106° 11′ 46″

E-48-57-A

thôn Lâm Lang

DC

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 01″

106° 13′ 12″

E-48-57-A

thôn Thanh Châu

DC

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 14″

106° 12′ 13″

E-48-57-A

thôn Uyên Phong

DC

xã Châu Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 34″

106° 13′ 52″

E-48-57-A

quốc lộ 12C

KX

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-57-A

núi Ba Cụp

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 33″

106° 03′ 21″

E-48-57-A

khe Cây Bồng

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 58″

106° 04′ 12″

17° 55′ 00″

106° 03′ 55″

E-48-57-A

núi Chà Chổng

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 14″

106° 05′ 41″

E-48-57-A

núi Chằng Cao

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 35″

106° 03′ 23″

E-48-57-A

Chợ Còi

KX

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 26″

106° 04′ 46″

E-48-57-A

Khe Còi

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 03′ 17″

17° 52′ 05″

106° 05′ 12″

E-48-57-A

núi Đá Bia

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 19″

106° 05′ 04″

E-48-57-A

khe Đá Bò

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 10″

106° 02′ 53″

17° 51′ 44″

106° 04′ 10″

E-48-57-A

thôn Đại Sơn

DC

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 48″

106° 04′ 20″

E-48-57-A

khe Đập Vĩnh Lợi

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 39″

106° 06′ 06″

17° 52′ 04″

106° 05′ 22″

E-48-57-A

thôn Đồng Giang

DC

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 11″

106° 04′ 24″

E-48-57-A

thôn Đồng Phú

DC

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 34″

106° 05′ 13″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

núi Hòn Ngôi

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 26″

106° 03′ 54″

E-48-57-A

núi Khe Còi

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 02″

106° 04′ 55″

E-48-57-A

núi Kiến Hôi

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 28″

106° 05′ 03″

E-48-57-A

núi Lèn Ông

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 37″

106° 03′ 55″

E-48-57-A

núi Ló Đò

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 58″

106° 05′ 33″

E-48-57-A

Khe Môn

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 57″

106° 03′ 56″

17° 52′ 56″

106° 04′ 12″

E-48-57-A

Khe Nèng

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 34″

106° 05′ 24″

17° 51′ 43″

106° 06′ 58″

E-48-57-A

Khe Sinh

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 50″

106° 04′ 55″

17° 54′ 44″

106° 04′ 33″

E-48-57-A

núi Tang Bồng

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 05″

106° 05′ 33″

E-48-57-A

thôn Thuận Hoan

DC

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 33″

106° 04′ 47″

E-48-57-A

Khe Tràm

TV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 12″

106° 04′ 47″

17° 52′ 52″

106° 04′ 34″

E-48-57-A

núi Uốn Su

SV

xã Đồng Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 01″

106° 04′ 35″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

núi Ba Lòi

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 48″

106° 10′ 04″

E-48-57-A

Khe Bùn

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 10′ 27″

17° 50′ 42″

106° 09′ 32″

E-48-57-A

núi Cây Ngút

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 58″

106° 09′ 56″

E-48-57-A

thôn Cồn Cam

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 05″

106° 07′ 36″

E-48-57-A

núi Đá Đừng

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 18″

106° 10′ 00″

E-48-57-A

thôn Đồng Lâm

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 29″

106° 08′ 47″

E-48-57-A

Khe Đục

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 59″

106° 10′ 00″

17° 50′ 20″

106° 09′ 23″

E-48-57-A

thôn Đức Ngọc

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 00″

106° 07′ 17″

E-48-57-A

thôn Đức Phú 1

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 38″

106° 08′ 30″

E-48-57-A

thôn Đức Phú 2

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 07″

106° 08′ 11″

E-48-57-A

thôn Đức Phú 4

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 30″

106° 06′ 56″

E-48-57-A

núi Dung Dung

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 45″

106° 11′ 34″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

núi Hòn Đơn

SV

xả Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 19″

106° 11′ 48″

E-48-57-A

thôn Kinh Trừng

DC

xã Đức Hóa H.Tuyên Hoá

17° 50′ 18″

106° 08′ 15″

E-48-57-A

đồi Lóc Bóc

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 39″

106° 10′ 07″

E-48-57-A

khe Nạng Trào

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 52″

106° 09′ 56″

17° 52′ 35″

106° 11′ 35″

E-48-57-A

Khe Nghệ

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 32″

106° 10′ 10″

17° 51′ 21″

106° 09′ 16″

E-48-57-A

ga Ngọc Lâm

KX

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 48″

106° 07′ 12″

E-48-57-A

đồi Nương Trang

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 59″

106° 08′ 39″

E-48-57-A

núi Ông Nang

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 11″

106° 10′ 34″

E-48-57-A

thôn Phú Ngọc

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 02″

106° 07′ 02″

E-48-57-A

thôn Phúc Tùng 1

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 02″

106° 08′ 24″

E-48-57-A

thôn Phúc Tùng 2

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 01″

106° 08′ 38″

E-48-57-A

Sông Rào Trổ

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 53″

106° 13′ 48″

17° 48′ 59″

106° 10′ 57″

E-48-57-A

thôn Sơn Ngọc

DC

xã Đức Hóa H. Tuyên Hoá

17° 49′ 47″

106° 06′ 53″

E-48-57-A

đồi U Bò

SV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 57″

106° 09′ 32″

E-48-57-A

khe Vàng Chìm

TV

xã Đức Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 14″

106° 09′ 53″

17° 51′ 42″

106° 09′ 07″

E-48-57-A

quốc lộ 15

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-56-B,

E-48-44-D

núi Bạc Tóc

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 55″

105° 56′ 54″

E-48-44-D

núi Cần Chất

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 44″

105° 53′ 02″

E-48-44-Đ

Khe Dài

TV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 55″

105° 51′ 29″

18° 03′ 04″

105° 50′ 34″

E-48-44-D

núi Đan Niêng

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 25″

105° 50′ 47″

E-48-44-D

Khe Dong

TV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 04′ 49″

105° 56′ 00″

18° 02′ 51″

105° 54′ 13″

E-48-44-D

ga Đồng Chuối

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 32″

105° 54′ 09″

E-48-44-D

núi Động Dong

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 35″

105° 52′ 10″

E-48-44-D

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B,

E-48-44-D

Núi Kìn

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 56″

105° 54′ 26″

E-48-56-B

ga La Khê

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 28″

E-48-44-D

núi Mốc Bươi

SV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 05′ 24″

105° 55′ 52″

E-48-44-D

Khe Nét

TV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 53″

106° 00′ 09″

17° 58′ 32″

105° 55′ 20″

E-48-56-B,

E-48-44-D

sông Ngàn Sâu

TV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 04′ 19″

105° 41′ 24″

18° 31′ 35″

105° 33′ 07″

E-48-44-D

sông Rào Bội

TV

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 04′ 06″

105° 51′ 25″

18° 03′ 37″

105° 49′ 08″

E-48-44-D

ga Tân ấp

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 06″

105° 51′ 08″

E-48-44-D

thôn Tân ấp

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 50″

105° 50′ 36″

E-48-44-D

cầu Tân Đức

KX

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 32″

105° 49′ 50″

E-48-44-D

thôn Tân Đức 1

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 44″

105° 49′ 45″

E-48-44-D

thôn Tân Đức 2

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 21″

105° 50′ 24″

E-48-44-D

thôn Tân Đức 3

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 55″

105° 50′ 13″

E-48-44-D

thôn Tân Đức 4

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 48″

105° 50′ 37″

E-48-44-D

thôn Tân Sơn

DC

xã Hương Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 46″

105° 52′ 16″

E-48-44-D

quốc lộ 15

KX

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-56-B,

E-48-44-D,

E-48-57-A

miếu Bà Sơn

KX

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 34″

105° 55′ 07″

E-48-44-C

động Bãi Cộng

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 11″

105° 54′ 19″

E-48-56-B

núi Bãi Cộng

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 21″

105° 54′ 42″

E-48-56-B

Khe Bẹ

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 13″

105° 59′ 20″

17° 55′ 28″

105° 58′ 44″

E-48-56-B

động Cá Tràu

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 58″

105° 59′ 25″

E-48-56-B

núi Chú Rẹ

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 27″

105° 54′ 57″

E-48-56-B

đối Đá Mài

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 32″

105° 57′ 18″

E-48-56-B

Khe Dài

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 55″

106° 03′ 26″

17° 58′ 53″

106° 00′ 09″

E-48-57-A,

E-48-45-C

Khe Đèng

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 52″

106° 00′ 09″

17° 57′ 14″

105° 57′ 01″

E-48-56-B,

E-48-57-A

Khe Đọi

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 59″

105° 52′ 55″

17° 57′ 35″

105° 54′ 20″

E-48-56-B

đồi Đồng Lá

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 58″

105° 59′ 13″

E-48-56-B

lèn Eo Cái

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 01″

105° 56′ 23″

E-48-56-B

Sông Gianh

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hoá

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B,

E-48-44-D,

E-48-57-A

Khe Hang

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 59″

105° 55′ 09″

17° 56′ 07″

105° 54′ 39″

E-48-56-B

cầu Khe Nét

KX

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 45″

105° 55′ 35″

E-48-56-B

đèo Khe Nét

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 48″

105° 55′ 36″

E-48-56-B

núi Khe Nét

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 41″

105° 55′ 54″

E-48-56-B

khe Khu Mang

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 21″

105° 54′ 04″

17° 58′ 51″

105° 54′ 49″

E-48-56-B

Khe Khúc

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 14″

106° 01′ 05″

17° 58′ 20″

106 °01′ 47″

E-48-57-A

thôn Kim Lịch

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 24″

105° 55′ 45″

E-48-56-B

ga Kim Lũ

KX

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 06″

105° 57′ 33″

E-48-56-B

thôn Kim Lũ 1

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 53″

105° 57′ 38″

E-48-56-B

thôn Kim Lũ 2

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 20″

105° 57′ 27″

E-48-56-B

thôn Kim Ninh

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 49″

105° 58′ 25″

E-48-56-B

thôn Kim Tân

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 17″

105° 59′ 44″

E-48-56-B

thôn Kim Thủy

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 03″

105° 59′ 50″

E-48-56-B

thôn Kim Tiến

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 41″

105° 57′ 19″

E-48-56-B

thôn Kim Trung

DC

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 47″

105° 58′ 52″

E-48-56-B

Động Kìn

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 29″

105° 54′ 07″

E-48-56-B

Núi Kìn

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 56″

105° 54′ 26″

E-48-56-B

động Kỳ Trâu Tóm

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 43″

105° 55′ 18″

E-48-56-B

núi Lọ Nghẹ

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 19″

106° 01′ 11″

E-48-56-B

Khe Lớp

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 59″

105° 52′ 18″

17° 58′ 09″

105° 55′ 17″

E-48-56-B

Khe Mai

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 40″

105° 58′ 39″

17° 56′ 44″

105° 57′ 25″

E-48-56-B

Động Nạp

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 25″

105° 53′ 49″

E-48-56-B

Núi Nạp

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 59″

105° 54′ 19″

E-48-56-B

Khe Nét

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 53″

106° 00′ 09″

17° 58′ 32″

105° 55′ 20″

E-48-56-B,

E-48-44-D,

E-48-57-A

khe Nồi Rang

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 50″

105° 58′ 38″

17° 59′ 26″

105° 56′ 05″

E-48-56-B

núi Phường

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 19″

105° 56′ 21″

E-48-56-B

Núi Rèm

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 50″

105° 52′ 46″

E-48-56-B

Khe Rôn

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 49″

105° 56′ 23″

17° 55′ 27″

105° 58′ 29″

E-48-56-B

núi Xai Tiền

SV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 33″

106° 02′ 27″

E-48-45-C-c

Khe Xát

TV

xã Kim Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 48″

106° 00′ 30″

17° 54′ 34″

106° 00′ 38″

E-48-57-A

thôn 1

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 30″

105° 49′ 32″

E-48-56-B

thôn 2

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 53″

105° 49′ 06″

E-48-56-B

thôn 3

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 15″

105° 48′ 59″

E-48-56-B

núi Cà Bông

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 03″

105° 47′ 09″

E-48-56-B

ngầm Cà Tang

KX

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 37″

105° 48′ 30″

E-48-56-B

Bản Cáo

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 48″

105° 48′ 31″

E-48-56-B

Núi Cáo

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 58″

105° 47′ 23″

E-48-56-B

khe Chả Lạng

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 07″

105° 51′ 08″

17° 56′ 33″

105° 50′ 02″

E-48-56-B

Bản Chuối

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 10″

105° 48′ 55″

E-48-56-B

lèn Cù Đồi

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 05″

105° 48′ 41″

E-48-56-B

núi Cục Kiêu

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 24″

105° 51′ 09″

E-48-56-B

Sông Gianh

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B

Khe Heng

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 17″

105° 45′ 00″

17° 55′ 53″

105° 46′ 29″

E-48-56-B

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B

Bản Kè

DC

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 52″

105° 48′ 06″

E-48-56-B

lèn Khu Mơi

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 07″

105° 48′ 43″

E-48-56-B

lèn Mã Láng

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 32″

105° 50′ 09″

E-48-56-B

núi Ma Nạt

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 18″

105° 49′ 19″

E-48-56-B

núi Mụ Roong

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 31″

105° 45′ 45″

E-48-56-B

núi Nang Rưng

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 32″

105° 47′ 56″

E-48-56-B

Eo Nhót

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 32″

105° 48′ 35″

E-48-56-B

Khe Núng

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 10″

105°47′ 01″

17° 57′ 45″

105° 48′ 41″

E-48-56-B

Khe Quạt

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 26″

105° 41′ 52″

17° 58′ 10″

105° 47′ 01″

E-48-56-B

Khe Ráy

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 28″

105° 46′ 35″

17° 57′ 02″

105° 47′ 46″

E-48-56-B

Động Táu

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 52″

105° 45′ 10″

E-48-56-B

Núi Táu

SV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 51″

105° 45′ 51″

E-48-56-B

Khe Trập

TV

xã Lâm Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 50″

105° 42′ 16″

17° 58′ 10″

105° 47′ 01″

E-48-56-B

quốc lộ 15

KX

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 47″

105° 51′ 29″

17° 13′ 46″

106° 41′ 53″

E-48-56-B,

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-56-B,

E-48-57-A

đồi Ca Rê

SV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 33″

105° 59′ 15″

E-48-56-B

Đồi Đâm

SV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 24″

105° 57′ 39″

E-48-56-B

thôn Đồng Lê

DC

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 43″

106° 01′ 02″

E-48-57-A

núi Eo Lằn

SV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 37″

106° 01′ 38″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B,

E-48-57-A

khe Nước Nếp

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 06″

105° 59′ 27″

17° 53′ 48″

106° 00′ 37″

E-48-56-B,

E-48-57-A

cầu Quảng Hóa

KX

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 45″

105° 55′ 35″

E-48-57-A

thôn Quảng Hóa

DC

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 02″

106° 00′ 49″

E-48-57-A

Khe Rôn

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 49″

105° 56′ 23″

17° 55′ 27″

105° 58′ 29″

E-48-56-B

Khe Sôông

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 37″

105° 58′ 40″

17° 55′ 25″

105° 58′ 48″

E-48-56-B

thôn Thượng Phong

DC

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 25″

105° 59′ 42″

E-48-56-B

thôn Tiền Phong

DC

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 09″

105° 59′ 05″

E-48-56-B

Khe Trề

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 37″

106° 01′ 50″

17° 54′ 18″

106° 01′ 03″

E-48-57-A

Khe Um

TV

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 01″

105° 58′ 03″

17° 54′ 44″

105° 59′ 50″

E-48-56-B

thôn Yên Xuân

DC

xã Lê Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 22″

106° 00′ 36″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

khe Ba Đà

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 27″

106° 13′ 28″

17° 52′ 41″

106° 12′ 14″

E-48-57-A

thôn Bắc Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 44″

106° 12′ 09″

E-48-57-A

núi Chương Bún

SV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 57″

106° 12′ 07″

E-48-57-A

núi Chương Lịm

SV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 15″

106° 13′ 42″

E-48-57-A

khe Đá Mài

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 24″

106° 12′ 40″

17° 51′ 29″

106° 11′ 39″

E-48-57-A

thôn Đông Hòa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 57″

106° 13′ 06″

E-48-57-A

thôn Đông Thuận

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 58″

106° 12′ 58″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

thôn Lạc Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 50″

106°11′ 00″

E-48-57-A

thôn Liên Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 38″

106° 10′ 43″

E-48-57-A

thôn Liên Sơn

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 33″

106° 10′ 51″

E-48-57-A

khe Mệ Tường

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 06″

106° 13′ 46″

17° 49′ 33″

106° 12′ 36″

E-48-57-A

cầu Minh Cầm

KX

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 31″

106° 10′ 26″

E-48-57-A

hồ Minh Cầm

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 38″

106° 12′ 02″

E-48-57-A

núi Mồng Gà

SV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 01″

106° 13′ 00″

E-48-57-A

thôn Nam Sơn

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 11″

106° 10′ 55″

E-48-57-A

cầu Quai Vạc

KX

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 12″

106° 11′ 32″

E-48-57-A

sông Rào Trổ

TV

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 53″

106° 13′ 48″

17° 48′ 59″

106° 10′ 57″

E-48-57-A

thôn Tân Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 28″

106° 10′ 33″

E-48-57-A

thôn Tây Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 12″

106° 12′ 09″

E-48-57-A

thôn Xuân Hóa

DC

xã Mai Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 58″

106° 11′ 25″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

núi Cây Hồng

SV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 50″

106° 03′ 49″

E-48-57-A

khe Đá Bò

TV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 10″

106° 02′ 53″

17° 51′ 44″

106° 04′ 10″

E-48-57-A

thôn Đồng Lực

DC

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 49″

106° 05′ 46″

E-48-57-A

núi Đồng Tâm

SV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 42″

106° 05′ 33″

E-48-57-A

thôn Đồng Tâm

DC

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 02″

106° 05′ 52″

E-48-57-A

thôn Hà Nam

DC

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

106° 05′ 21″

E-48-57-A

thôn Hà Trang

DC

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 49″

106° 04′ 30″

E-48-57-A

thôn Hà Trung

DC

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 23″

106° 04′ 44″

E-48-57-A

khe Hòn Quan

TV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 10″

106° 04′ 01″

17° 50′ 20″

106° 05′ 39″

E-48-57-A

cầu Khe Mét 3

KX

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 25″

106° 05′ 08″

E-48-57-A

Động Lé

SV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 05″

106° 04′ 24″

E-48-57-A

Khe Lim

TV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 08″

106° 04′ 46″

17° 50′ 20″

106° 05′ 39″

E-48-57-A

Khe Môn

TV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 20″

106° 05′ 39″

17° 51′ 08″

106° 06′ 54″

E-48-57-A

Hòn Quan

SV

xã Nam Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 39″

106° 04′ 08″

E-48-57-A

thôn 1

DC

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 01″

106° 13′ 42″

E-48-57-A

thôn 2

DC

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 59″

106° 14′ 03″

E-48-57-A

thôn 3

DC

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 56″

106° 14′ 22″

E-48-57-A

thôn 4

DC

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 55″

106° 13′ 53″

E-48-57-A

thôn 5

DC

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 30″

106° 13′ 22″

E-48-57-A

khe Ba Đà

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 27″

106° 13′ 28″

17° 52′ 41″

106° 12′ 14″

E-48-57-A

khe Ba Lắt

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 18″

106° 14′ 54″

17° 55′ 45″

106° 13′ 54″

E-48-57-A

khe Chép Chép

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 02″

106° 11′ 56″

17° 53′ 05″

106° 12′ 51″

E-48-57-A

núi Chương Dọc

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 17″

106° 14′ 34″

E-48-57-A

núi Chương Lịm

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 15″

106° 13′ 42″

E-48-57-A

núi Chương Vang

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 10″

106° 12′ 42″

E-48-57-A

núi Cờ Tây

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 04″

106° 15′ 25″

E-48-57-B-a

núi Đá Bia

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 10″

106° 14′ 15″

E-48-57-A

núi Đá Đen

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 50″

106° 13′ 15″

E-48-57-A

khe Đồ Man

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 57″

106° 10′ 50″

17° 54′ 32″

106° 13′ 19″

E-48-57-A

núi Độ Mộ

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 32″

106° 13′ 38″

E-48-57-A

núi Dung Dung

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 45″

106° 11′ 34″

E-48-57-A

núi Hòn Đơn

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 19″

106° 11′ 48″

E-48-57-A

núi Hòn Mói

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 21″

106° 12′ 10″

E-48-57-A

núi Hòn Vàng

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 01″

106° 13′ 41″

E-48-57-A

Khe Khế

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 57″

106° 15′ 37″

17° 55′ 00″

106° 16′ 42″

E-48-57-B-a

Khe Kịn

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 28″

106° 15′ 17″

17° 53′ 49″

106° 13′ 43″

E-48-57-A,

E-48-57-B-a

khe Lát Bát

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 06″

106° 12′ 25″

17° 53′ 32″

106° 13′ 02″

E-48-57-A

núi Nhà Cộ

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 32″

106° 12′ 26″

E-48-57-A

Khe Nớc

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 12″

106° 15′ 14″

17° 54′ 44″

106° 14′ 07″

E-48-57-A,

E-48-57-B-a

Khe Nồi

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 32″

106° 13′ 59″

17° 55′ 37″

106° 13′ 47″

E-48-57-A

núi Ông Na

SV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 11″

106° 10′ 34″

E-48-57-A

sông Rào Trổ

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 53″

106° 13′ 48″

17° 48′ 59″

106° 10′ 57″

E-48-57-A

Khe Roòng

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 48″

106° 13′ 28″

17° 52′ 53″

106° 12′ 18″

E-48-57-A

Khe Sốt

TV

xã Ngư Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 52″

106° 15′ 32″

17° 53′ 48″

106° 13′ 31″

E-48-57-A,

E-48-57-B-c

quốc lộ 12A

KX

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

núi Ba Lòi

SV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 48″

106° 10′ 04″

E-48-57-A

Khe Bùn

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 10′ 27″

17° 50′ 42″

106° 09′ 32″

E-48-57-A

thôn Cao Trạch

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 46″

106° 09′ 22″

E-48-57-A

đồi Đồng Bùn

SV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 31″

106° 10′ 25″

E-48-57-A

Khe Đục

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 59″

106° 10′ 00″

17° 50′ 20″

106° 09′ 23″

E-48-57-A

sông Gianh

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

núi Hòn Đền

SV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 44″

106° 10′ 30″

E-48-57-A

thôn Mã Thượng

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 19″

106° 09′ 14″

E-48-57-A

cầu Minh Cầm

KX

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 31″

106° 10′ 26″

E-48-57-A

thôn Minh Cầm Ngoại

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 38″

106° 10′ 21″

E-48-57-A

thôn Minh Cầm Nội

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 56″

106° 10′ 20″

E-48-57-A

thôn Minh Cầm Trang

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 55″

106° 10′ 05″

E-48-57-A

khe Nạng Trào

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 52″

106° 09′ 56″

17° 52′ 35″

106° 11′ 35″

E-48-57-A

Khe Nghệ

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 32″

106° 10′ 10″

17° 51′ 21″

106° 09′ 16″

E-48-57-A

sông Rào Trổ

TV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 53″

106° 13′ 48″

17° 48′ 59″

106° 10′ 57″

E-48-57-A

phà Sảo Phong

KX

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 47″

106° 09′ 52″

E-48-57-A

thôn Sảo Phong

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 09″

106° 09′ 39″

E-48-57-A

núi Vĩnh Thế

SV

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 12″

106° 08′ 58″

E-48-57-A

thôn Yên Tố

DC

xã Phong Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 32″

106° 09′ 22″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

Khe Còi

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 03′ 17″

17° 52′ 05″

106° 05′ 12″

E-48-57-A

khe Đá Bò

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 10″

106° 02′ 53″

17° 51′ 44″

106° 04′ 10″

E-48-57-A

thôn Đồng Sơn

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 22″

106° 02′ 01″

E-48-57-A

Khe Dứa

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 07″

106° 01′ 35″

17° 51′ 30″

106° 03′ 17″

E-48-57-A

khe Hố Khỉ

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 30″

106° 01′ 00″

17° 52′ 57″

106° 01′ 16″

E-48-57-A

thôn Kim Sơn

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 12″

106° 03′ 56″

E-48-57-A

Khe Lan

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 39″

106° 03′ 35″

17° 51′ 38″

106° 03′ 52″

E-48-57-A

thôn Minh Phú

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 27″

106° 03′ 03″

E-48-57-A

khe Nhà Bàu

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 18″

106° 01′ 35″

17° 52′ 37″

106° 01′ 50″

E-48-57-A

khe Ồ Ồ

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 36″

106° 03′ 20″

17° 53′ 25″

106° 02′ 19″

E-48-57-A

Khe Quéo

TV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 47″

106° 03′ 16″

17° 51′ 25″

106° 03′ 30″

E-48-57-A

thôn Tam Đa

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 30″

106° 02′ 28″

E-48-57-A

thôn Tam Đăng

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 08″

106° 02′ 56″

E-48-57-A

thôn Tân Sơn

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 50″

106° 03′ 32″

E-48-57-A

núi Xuân Canh

SV

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 58″

106° 03′ 30″

E-48-57-A

thôn Xuân Lập

DC

xã Sơn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 04″

106° 02′ 23″

E-48-57-A

thôn 1 Thiết Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 27″

106° 06′ 18″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A

quốc lộ 12C

KX

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-57-A

thôn 2 Thiết Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 37″

106° 06′ 27″

E-48-57-A

thôn 3 Thiết Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 34″

106° 06′ 41″

E-48-57-A

thôn 4 Thiết Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 05″

106° 07′ 04″

E-48-57-A

thôn 5 Thiết Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 28″

106° 07′ 12″

E-48-57-A

đồi Ba Vệ

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 58″

106° 09′ 56″

E-48-57-A

thôn Cao Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17°51′ 39″

106° 06′ 47″

E-48-57-A

núi Cây Ngút

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 58″

106° 09′ 56″

E-48-57-A

đồi Cột Cờ

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 26″

106° 05′ 56″

E-48-57-A

núi Cột Đèn

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 11″

106° 07′ 13″

E-48-57-A

núi Cửa Trằm

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 11″

106° 06′ 41″

E-48-57-A

núi Đá Đứng

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 18″

106° 10′ 00″

E-48-57-A

thôn Đạm Thủy 1

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 02″

106° 07′ 49″

E-48-57-A

thôn Đạm Thủy 2

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 59″

106° 07′ 59″

E-48-57-A

thôn Đạm Thủy 3

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 38″

106° 08′ 29″

E-48-57-A

Khe Đục

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 59″

106° 10′ 00″

17° 50′ 20″

106° 09′ 23″

E-48-57-A

Núi Giăng

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 54″

106° 08′ 18″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

núi Hòn Trầm

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 01″

106° 09′ 13″

E-48-57-A

thôn Hồng Sơn

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 42″

106° 06′ 37″

E-48-57-A

thôn Huyền Nựu

DC

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 09″

106° 07′ 29″

E-48-57-A

đồi Lóc Bóc

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 39″

106° 10′ 07″

E-48-57-A

núi Mái Căng

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 29″

106° 08′ 35″

E-48-57-A

Khe Môn

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 20″

106° 05′ 39″

17° 51′ 08″

106° 06′ 54″

E-48-57-A

khe Mụng Dị

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 42″

106° 06′ 56″

17° 53′ 23″

106° 06′ 39″

E-48-57-A

Khe Nèng

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 34″

106° 05′ 24″

17° 51′ 43″

106° 06′ 58″

E-48-57-A

khe Ngã Hai

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 13″

106° 07′ 49″

17° 52′ 15″

106° 07′ 33″

E-48-57-A

núi Quyết Đình

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 25″

106° 07′ 16″

E-48-57-A

núi Tang Bồng

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 05″

106° 05′ 33″

E-48-57-A

Khe Thờ

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 23″

106° 09′ 20″

17° 53′ 39″

106° 08′ 04″

E-48-57-A

Núi Thờ

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 12″

106° 08′ 47″

E-48-57-A

núi Trại Sem

SV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 12″

106° 08′ 12″

E-48-57-A

khe Yên Ngựa

TV

xã Thạch Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 44″

106° 08′ 26″

17° 51′ 53″

106° 08′ 51″

E-48-57-A

thôn 1 Bắc Sơn

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 08″

105° 50′ 19″

E-48-44-D

thôn 1 Thanh Lạng

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 50″

105° 50′ 42″

E-48-56-B

thôn 2 Bắc Sơn

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 17″

105° 50′ 05″

E-48-44-D

thôn 2 Thanh Lạng

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 51″

105° 50′ 29″

E-48-56-B

thôn 3 Bắc Sơn

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 29″

105° 50′ 06″

E-48-44-D

thôn 3 Thanh Lạng

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 02″

105° 50′ 21″

E-48-56-B

thôn 4 Bắc Sơn

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 59″

105° 49′ 43″

E-48-56-B

thôn 4 Thanh Lạng

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 05″

105° 49′ 53″

E-48-56-B

thôn 5 Thanh Lạng

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 11″

105° 50′ 12″

E-48-56-B

Khe Bịn

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 31″

105° 44′ 21″

17° 59′ 26″

105° 46′ 42″

E-48-56-A,

E-48-56-B

bản Cà Xen

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 13″

105° 48′ 29″

E-48-56-B

núi Cây Si

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 18″

105° 46′ 15″

E-48-44-D

núi Cây Trò

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 39″

105° 50′ 02″

E-48-56-B

núi Cồn Soai

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 02′ 02″

105° 48′ 32″

E-48-44-D

núi Đan Niêng

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 25″

105° 50′ 47″

E-48-44-D

Sông Gianh

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B,

E-48-44-D

Bản Hà

DC

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 45″

105° 49′ 10″

E-48-44-D

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B,

E-48-44-D

Khe Hương

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 01′ 37″

105° 49′ 02″

18° 00′ 33″

105° 49′ 06″

E-48-44-D

lèn Khu Mơi

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 07″

105° 48′ 43″

E-48-56-B

khe Lộn Lên

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 00″

105° 37′ 36″

17° 59′ 36″

105° 41′ 27″

E-48-56-A

lèn Lù Lù

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 29″

105° 48′ 26″

E-48-44-D

Khe Mai

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

18° 00′ 07″

105° 47′ 32″

17° 59′ 36″

105° 51′ 13″

E-48-56-B,

E-48-44-D

Khe Mơi

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 12″

105° 48′ 40″

17° 58′ 08″

105° 49′ 04″

E-48-56-B

núi Nang Rưng

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 58′ 32″

105° 47′ 56″

E-48-56-B

Khe Nung

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 28″

105° 48′ 13″

17° 59′ 03″

105° 50′ 00″

E-48-56-B

núi Phu Rê

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 35″

105° 40′ 40″

E-48-56-A

Khe Quạt

TV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 26″

105° 41′ 52″

17° 58′ 10″

105° 47′ 01″

E-48-56-A,

E-48-56-B,

E-48- 44-D

dãy Trường Sơn

SV

xã Thanh Hóa H. Tuyên Hóa

16° 28′ 51″

106° 54′ 56″

E-48-56-A

thôn 1

DC

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 59′ 42″

105° 51′ 46″

E-48-56-B

thôn 2

DC

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

18° 00′ 08″

105° 52′ 04″

E-48-44-D

thôn 3

DC

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 59′ 57″

105° 52′ 19″

E-48-56-B

thôn 4

DC

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

18° 00′ 12″

105° 51′ 33″

E-48-44-D

núi Cần Chất

SV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

18° 00′ 44″

105° 53′ 02″

E-48-44-D

Khe Đâm

TV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 58′ 03″

105° 52′ 27″

17° 59′ 06″

105° 53′ 39″

E-48-56-B

núi Đan Niêng

SV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

18° 01′ 25″

105° 50′ 47″

E-48-44-D

Núi Dị

SV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 57′ 49″

105° 51′ 03″

E-48-56-B

Sông Gianh

TV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-56-B,

E-48-44-D

đường Hồ Chí Minh

KX

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

18° 03′ 49″

105° 49′ 29″

17° 39′ 50″

106° 14′ 59″

E-48-56-B,

E-48-44-D

khe Mụ Rí

TV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 57′ 43″

105° 51′ 47″

17° 59′ 25″

105° 51′ 56″

E-48-56-B

Động Rèm

SV

xã Thanh Thạch H. Tuyên Hóa

17° 57′ 09″

105° 51′ 35″

E-48-56-B

quốc lộ 12C

KX

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 21″

106° 08′ 01″

17° 52′ 52″

105° 51′ 11″

E-48-57-A

núi Ba Cụp

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 33″

106° 03′ 21″

E-48-57-A

thôn Ba Tâm

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 20″

106° 01′ 17″

E-48-57-A

Khe Bợi

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 17″

106° 03′ 29″

17° 53′ 26″

106° 03′ 19″

E-48-57-A

Khe Cấy

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 36″

106° 01′ 51″

17° 54′ 38″

106° 01′ 28″

E-48-57-A

núi Chằng Cao

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 35″

106° 03′ 23″

E-48-57-A

núi Chóp Chài

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 22″

106° 02′ 37″

E-48-57-A

núi Cửa Ải

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 07″

106° 01′ 42″

E-48-57-A

núi Đá Trồng

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 19″

106° 04′ 34″

E-48-57-A

Khe Dài

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 59′ 55″

106° 03′ 26″

17° 58′ 53″

106° 00′ 09″

E-48-57-A

Khe Đèng

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 52″

106° 00′ 09″

17° 57′ 14″

105° 57′ 01″

E-48-57-A

Đồi Điểm

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 59″

106° 01′ 34″

E-48-57-A

núi Động Đá

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 34″

106° 01′ 59″

E-48-57-A

thôn Đồng Lào

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 59″

106° 02′ 02″

E-48-57-A

núi Eo Lằn

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 37″

106° 01′ 38″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A

thôn Hạ Lào

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 41″

106° 02′ 11″

E-48-57-A

núi Hòn Ngôi

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 26″

106° 03′ 54″

E-48-57-A

Khe Khúc

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 57′ 14″

106° 01′ 05″

17° 58′ 20″

106° 01′ 47″

E-48-57-A

khe Ồ Ồ

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 36″

106° 03′ 20″

17° 53′ 25″

106° 02′ 19″

E-48-57-A

khe Thộ Rố

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 55′ 16″

106° 03′ 06″

17° 53′ 50″

106° 02′ 28″

E-48-57-A

thôn Thuận Tiến

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 12″

106° 02′ 24″

E-48-57-A

thôn Thượng Lào

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 55″

106° 01′ 38″

E-48-57-A

Khe Trợ

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 12″

106° 03′ 32″

17° 54′ 13″

106° 01′ 52″

E-48-57-A

thôn Trung Lào

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 54′ 03″

106° 02′ 11″

E-48-57-A

Khe Xát

TV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 56′ 48″

106° 00′ 30″

17° 54′ 34″

106° 00′ 38″

E-48-57-A

núi Xuân Canh

SV

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 52′ 58″

106° 03′ 30″

E-48-57-A

thôn Xuân Canh

DC

xã Thuận Hóa H. Tuyên Hóa

17° 53′ 36″

106° 02′ 39″

E-48-57-A

quốc lộ 12A

KX

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 09″

106° 26′ 24″

17° 40′ 22″

105° 45′ 48″

E-48-57-A,

E-48-57-B-c

Lèn Bảng

SV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 34″

106° 15′ 06″

E-48-57-B-c

thôn Bàu 1

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 23″

106° 14′ 41″

E-48-57-A

thôn Bàu 2

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 12″

106° 14′ 57″

E-48-57-A

thôn Bàu 3

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 09″

106° 15′ 18″

E-48-57-B-c

núi Bồ Tây Xây

SV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 49′ 12″

106° 16′ 38″

E-48-57-B-c

thôn Chợ Cuồi

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 58″

106° 13′ 56″

E-48-57-A

núi Chương Dọc

SV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 17″

106° 14′ 34″

E-48-57-A

suối Chương Lim

TV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 51′ 02″

106° 14′ 51″

17° 47′ 14″

106° 14′ 59″

E-48-57-A,

E-48-57-B-c

thôn Cương Trung A

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 54″

106° 15′ 47″

E-48-57-B-c

thôn Cương Trung B

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 56″

106° 15′ 13″

E-48-57-B-c

thôn Cương Trung C

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 49″

106° 16′ 11″

E-48-57-B-c

thôn Đông Thủy

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 19″

106° 14′ 49″

E-48-57-A

Sông Gianh

TV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A,

E-48-57-B-c

núi Hòn Voi

SV

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 30″

106° 16′ 31″

E-48-57-B-c

thôn Tam Đa

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 03″

106° 13′ 58″

E-48-57-A

thôn Tân Thủy

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 15″

106° 15′ 06″

E-48-57-B-c

thôn Tây Thủy

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 32″

106° 14′ 22″

E-48-57-A

thôn Tây Trúc

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 35″

106° 13′ 35″

E-48-57-A

thôn Thanh Tiến

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 37″

106° 14′ 10″

E-48-57-A

thôn Thanh Trúc

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 48′ 26″

106° 13′ 55″

E-48-57-A

thôn Trung Thủy

DC

xã Tiến Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 47″

106° 15′ 28″

E-48-57-B-c

đường tỉnh 559

KX

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 44″

106° 23′ 20″

17° 46′ 48″

106° 15′ 22″

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

Thôn Bàu

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 46″

106° 16′ 17″

E-48-57-B-c

thôn Bàu Sỏi

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 42″

106° 16′ 10″

E-48-57-B-c

thôn Đình Miệu

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 02″

106°16′ 43″

E-48-57-B-c

lèn Đứt Chân

SV

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 48″

106° 15′ 15″

E-48-57-B-c

Sông Gianh

TV

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 50′ 09″

105° 46′ 27″

17° 42′ 22″

106° 29′ 23″

E-48-57-A,

E-48-57-D-a,

E-48-57-B-c

thôn Hà Thâu

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 02″

106° 16′ 16″

E-48-57-B-c

ga Lệ Sơn

KX

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 46″

106° 15′ 20″

E-48-57-B-c

thôn Phúc Tự

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 47″

106° 16′ 29″

E-48-57-B-c

sông Rào Nan

TV

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 44′ 58″

105° 58′ 41″

17° 43′ 39″

106° 25′ 06″

E-48-57-C

E-48-57-A

E-48-57-D-a

thôn Thượng Phủ

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 00″

106° 16′ 02″

E-48-57-B-c

thôn Trung Làng

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 47′ 09″

106° 16′ 54″

E-48-57-B-c

thôn Xuân Hạ

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 45′ 38″

106° 16′ 53″

E-48-57-B-c

thôn Xuân Sơn

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 46″

106° 17′ 13″

E-48-57-B-c

thôn Xuân Tổng

DC

xã Văn Hóa H. Tuyên Hóa

17° 46′ 53″

106° 17′ 04″

E-48-57-B-c

 

tin noi bat
  • Lưu trữ
  • Ghi chú 
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
THÔNG TƯ 04/2014/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG BÌNH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 04/2014/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 31/03/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 06/03/2014
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 12/02/2014
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản