THÔNG TƯ 04/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/10/2018

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 04/2018/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Cần Thơ;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).

BỘ TRƯỞNG

Trần Hồng Hà

 

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực thành phố Cần Thơ.

2. Danh mục địa danh thành phố Cần Thơ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Quận Ninh Kiều

2

Quận Bình Thủy

3

Quận Cái Răng

4

Quận Ô Môn

5

Quận Thốt Nốt

6

Huyện Vĩnh Thạnh

7

Huyện Phong Điền

8

Huyện Thới Lai

9

Huyện Cờ Đỏ

 

Địa danh

Nhóm
đối tượng

Tên ĐVHC
cấp xã

Tên ĐVHC
cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Khu vực 1

DC

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 04”

105° 45′ 07”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 58”

105° 45′ 20”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 45”

105° 45′ 39”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 27”

105° 45′ 35”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 03”

105° 45′ 07”

C-48-44-D-c

cầu Bình Thuỷ

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91) (quốc lộ 91)

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Đệ

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 55”

105° 45′ 26”

10° 03′ 17”

105° 46′ 12”

C-48-44-D-c

đường Võ Văn Kiệt

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 41”

105° 45′ 48”

10° 04′ 46”

105° 42′ 41”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-D-c

sân vận động Quân khu 9

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 55”

105° 45′ 26”

C-48-44-D-c

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 49”

105° 45′ 36”

C-48-44-D-c

Trường Trung cấp Cảnh sát Nhân dân 3

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 47”

105° 45′ 32”

C-48-44-D-c

Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật thành phố Cần Thơ

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 10”

105° 45′ 05”

C-48-44-D-c

Trường Trung cấp Y dược Mê Kông

KX

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 40”

105° 45′ 26”

C-48-44-D-c

rạch Bà Bộ

TV

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 39”

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

C-48-44-C-đ
C-48-44-D-c

Rạch Sao

TV

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 38”

10° 03′ 50”

105° 44′ 32”

C-48-44-C-d

Rạch Súc

TV

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 54”

105° 44′ 18”

10° 03′ 43”

105° 44′ 38”

C-48-44-C-d

sông Bình Thuỷ

TV

P. An Thới

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 04”

105° 42′ 09”

10° 04′ 28”

105° 45′ 08”

C-48-44-C-đ
C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 32”

105° 45′ 00”

C-48-44-C-d

Khu vực 2

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 58”

105° 44′ 24”

C-48-44-C-d

Khu vực 3

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 34”

105° 43′ 35”

C-48-44-C-d

Khu vực 4

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 28”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

Khu vực 5

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 37”

105° 44′ 17”

C-48-44-C-d

Khu vực 6

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 03”

105° 44′ 41”

C-48-44-C-d

Khu vực 7

DC

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 14”

105° 43′ 55”

C-48-44-C-d

cầu Bình Thuỷ

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

cầu Bình Thuỷ 2

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 49”

105° 44′ 09”

C-48-44-C-d

cầu Ngã Tư

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 53”

105° 44′ 31”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Chanh

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 10”

105° 43′ 38”

C-48-44-C-d

Công ty 720

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 00”

105° 44′ 07”

C-48-44-C-d

Công ty Hải sản 404

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 48”

105° 44′ 37”

C-48-44-C-d

Di tích lịch sử Cơ quan Đặc uỷ An Nam Cộng sản Đảng Hậu Giang (1929-1930)

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 15”

105° 45′ 00”

C-48-44-C-d

đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 918)

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 04”

105° 43′ 17”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-đ
C-48-44-D-c
đường Huỳnh Phan Hộ

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 12”

105° 43′ 58”

10° 04′ 35”

105° 43′ 32”

C-48-44-C-d

đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91)

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

đường Nguyễn Truyền Thanh

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 34”

105° 44′ 51”

10° 04′ 02”

105° 44′ 48”

C-48-44-C-d

đường Võ Văn Kiệt

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 41”

105° 45′ 48”

10° 04′ 46”

105° 42′ 41”

C-48-44-C-d

Đình Bình Thuỷ

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 25”

105° 45′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 918

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 40”

105° 39′ 00”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

Nhà thờ họ Dương

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 08”

105° 44′ 56”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

Trường Trung học phổ thông Bình Thuỷ

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 16”

105° 44′ 18”

C-48-44-C-d

Xí nghiệp X55 Hải quân

KX

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 04”

105° 44′ 11”

C-48-44-C-d

Rạch Chanh

TV

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 01”

105° 43′ 25”

10° 03′ 50”

105° 43′ 31”

C-48-44-C-d

sông Bình Thuỷ

TV

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 04”

105° 42′ 09”

10° 04′ 28”

105° 45′ 08”

C-48-44-C-d

Sông Hậu

TV

P. Bình Thuỷ

Q. Bình Thuỷ

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

khu dân cư An Thới

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 08”

105° 44′ 53”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 17”

105° 45′ 23”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 55”

105° 45′ 49”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 38”

105° 45′ 59”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 27”

105° 46′ 14”

C-48-44-D-c

cầu Bình Thuỷ

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

chợ An Thới

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 38”

105° 45′ 53”

C-48-44-D-c

chùa Hội Linh

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 52”

105° 45′ 50”

C-48-44-D-c

chùa Nam Nhã

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 24”

105° 45′ 09”

C-48-44-D-c

Chi cục Dự trữ Quốc Gia

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 19”

105° 45′ 14”

C-48-44-D-c

đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91)

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

Mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 09”

105° 45′ 31”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-D-c

Trung tâm mục vụ Giáo phận Cần Thơ

KX

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 20”

105° 45′ 29”

C-48-44-D-c

Cồn Khương

TV

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 47”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

Cồn Sơn

TV

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 10”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

sông Bình Thuỷ

TV

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 04”

105° 42′ 09”

10° 04′ 28”

105° 45′ 08”

C-48-44-D-c

sông Khai Luông

TV

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 28”

105° 45′ 29”

10° 03′ 16”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

Sông Hậu

TV

P. Bùi Hữu Nghĩa

Q. Bình Thuỷ

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

khu tái định cư 12,8 Ha

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 04”

105° 44′ 55”

C-48-44-C-d

khu tái định cư Cửu Long

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 32”

105° 44′ 40”

C-48-44-C-d

khu vực Bình An

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 35”

105° 44′ 42”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Chánh

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 07”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Dương

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 19”

105° 42′ 49”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Nhựt

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 08”

105° 44′ 58”

C-48-44-D-c

khu vực Bình Trung

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 34”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Yên A

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 47”

105° 43′ 22”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Yên B

DC

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 30”

105° 42′ 42”

C-48-44-C-d

cầu Bình Thuỷ 2

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 49”

105° 44′ 09”

C-48-44-C-d

cầu Bình Thuỷ 3

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Chanh

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 10”

105° 43′ 38”

C-48-44-C-d

chùa Long Quang

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 25”

105° 43′ 32”

C-48-44-C-d

đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 918)

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 04”

105° 43′ 17”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B)

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-C-d

đường Võ Văn Kiệt

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 41”

105° 45′ 48”

10° 04′ 46”

105° 42′ 41”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

Đường tỉnh 918

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 40”

105° 39′ 00”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d

làng nghề Hoa kiểng Phó Thọ – Bà Bộ

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 38”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91B

KX

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

kênh Ông Tường

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 30”

105° 40′ 49”

10° 03′ 11”

105° 42′ 28”

C-48-44-C-d

rạch Bà Bộ

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 39”

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Bà Cầu

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 38”

105° 43′ 09”

10° 04′ 43”

105° 43′ 27”

C-48-44-C-d

rạch Bà Chính

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 25”

105° 44′ 19”

10° 03′ 48”

105° 44′ 08”

C-48-44-C-d

rạch Cam Nhỏ

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 56”

105° 43′ 05”

10° 03′ 34”

105° 43′ 10”

C-48-44-C-d

rạch Khoán Châu

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 48”

105° 42′ 16”

10° 02′ 50”

105° 43′ 09”

C-48-44-C-d

rạch Ông Hội

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 38”

105° 42′ 32”

10° 04′ 35”

105° 42′ 53”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Cao

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 54”

105° 43′ 21”

10° 04′ 23”

105° 42′ 54”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Lò

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 25”

105° 42′ 13”

10° 04′ 21”

105° 42′ 48”

C-48-44-C-d

Rạch Cam

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 02”

105° 41′ 36”

10° 03′ 38”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

Rạch Chanh

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 01”

105° 43′ 25”

10° 03′ 50”

105° 43′ 31”

C-48-44-C-d

Rạch Phố

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 28”

105° 43′ 53”

10° 03′ 09”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

Rạch Sao

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 38”

10° 03′ 50”

105° 44′ 32”

C-48-44-C-d

Rạch Súc

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 54”

105° 44′ 18”

10° 03′ 43”

105° 44′ 38”

C-48-44-C-d

sông Bình Thuỷ

TV

P. Long Hoà

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 04”

105° 42′ 09”

10° 04′ 28”

105° 45′ 08”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Dương A

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 46”

105° 43′ 16”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Dương B

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 26”

105° 42′ 58”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Phó A

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 27”

105° 43′ 36”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Phó B

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 52”

105° 43′ 46”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Thường A

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 14”

105° 42′ 41”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Thường B

DC

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 28”

105° 43′ 29”

C-48-44-C-d

cầu Bình Thuỷ 3

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-C-d

chùa Hưng Thọ

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 06”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

di tích lịch sử – văn hoá Căn cứ Ban chỉ huy Tổng tấn công và Nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 ở Cần Thơ (căn cứ Vườn Mận)

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 07”

105° 43′ 56”

C-48-44-C-d

đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B)

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 918

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 40”

105° 39′ 00”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d

Học viện Chính trị Khu vực 4

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 45”

105° 43′ 39”

C-48-44-C-d

làng nghề Hoa kiểng Phó Thọ – Bà Bộ

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 38”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91B

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

Trại tạm giam Long Tuyền

KX

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 54”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

rạch Bà Bộ

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 43”

105° 44′ 39”

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Ba Cao

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 48”

105° 42′ 35”

10° 02′ 13”

105° 42′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Bà Chính

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 25”

105° 44′ 19”

10° 03′ 48”

105° 44′ 08”

C-48-44-C-d

rạch Bà Vố

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 46”

105° 42′ 43”

10° 01′ 20”

105° 42′ 48”

C-48-44-C-d

rạch Cái Sơn

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

10° 01′ 13”

105° 44′ 17”

C-48-44-C-d

rạch Cái Tắc

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 48”

105° 43′ 44”

10° 01′ 30”

105° 43′ 04”

C-48-44-C-d

rạch Khoán Châu

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 48”

105° 42′ 16”

10° 02′ 50”

105° 43′ 09”

C-48-44-C-d

rạch Lưỡi Hái

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 03”

105° 43′ 40”

10° 01′ 14”

105° 42′ 35”

C-48-44-C-d

rạch Miếu Ông

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 45”

105° 42′ 16”

10° 01′ 31”

105° 43′ 03”

C-48-44-C-d

rạch Mương Khai

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 51”

105° 43′ 30”

10° 00′ 28”

105° 44′ 44”

C-48-44-C-d

rạch Ngã Cái

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 41”

105° 43′ 19”

10° 00′ 26”

105° 42′ 45”

C-48-44-C-d

rạch Nước Lạnh

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 01”

105° 44′ 03”

10° 01′ 51”

105° 43′ 31”

C-48-44-C-d

rạch Ông Dựa

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 20”

105° 42′ 45”

10° 02′ 03”

105° 43′ 26”

C-48-44-C-d

rạch Ông Đội

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 28”

105° 43′ 38”

10° 02′ 55”

105° 43′ 13”

C-48-44-C-d

rạch Ông Kinh

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 31”

105° 44′ 05”

10° 02′ 19”

105° 43′ 22”

C-48-44-C-d

Rạch Nhum

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 00′ 35”

105° 42′ 41”

10° 00′ 50”

105° 42′ 05”

C-48-44-C-d

sông Bình Thuỷ

TV

P. Long Tuyền

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 04”

105° 42′ 09”

10° 04′ 28”

105° 45′ 08”

C-48-44-C-d

khu vực Thới An

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 32”

105° 41′ 21”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Bình

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 46”

105° 41′ 42”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Hoà

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 30”

105° 40′ 35”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Hưng

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 43”

105° 40′ 49”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Long

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 12”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Ninh

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 23”

105° 40′ 36”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Thạnh

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 39”

105° 42′ 03”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Thuận

DC

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 02”

105° 41′ 18”

C-48-44-C-d

chùa Liên Trì

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 53”

105° 42′ 03”

C-48-44-C-d

chùa Phước An

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 19”

105° 40′ 10”

C-48-44-C-d

đường Nguyễn Chí Thanh (đường tỉnh 917)

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 43”

105° 41′ 02”

10° 06′ 03”

105° 42′ 52”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 917

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 58”

105° 40′ 01”

10° 06′ 03”

105° 42′ 52”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91B

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

Trường Trung cấp Phạm Ngọc Thạch

KX

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 31”

105° 42′ 24”

C-48-44-C-d

kênh Giáo Dẫn

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 18”

105° 38′ 37”

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

C-48-44-C-d

kênh Ông Huyện (Ống)

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 29”

105° 40′ 48”

C-48-44-C-d

kênh Ông Tường

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 30”

105° 40′ 49”

10° 03′ 11”

105° 42′ 28”

C-48-44-C-d

Kênh Mới

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 04”

105° 39′ 59”

10° 03′ 28”

105° 40′ 09”

C-48-44-C-d

rạch Bà Lý

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 34”

105° 41′ 24”

10° 04′ 42”

105° 41′ 58”

C-48-44-C-d

rạch Cựa Gà

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 24”

105° 41′ 26”

10° 04′ 31”

105° 42′ 09”

C-48-44-C-d

rạch Đầu Đất

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 12”

105° 41′ 44”

10° 04′ 16”

105° 42′ 08”

C-48-44-C-d

rạch Gáo Đôi

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 15”

105° 41′ 23”

10° 03′ 27”

105° 41′ 10”

C-48-44-C-d

rạch Kè Ba

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 39”

105° 41′ 59”

10° 03′ 20”

105° 42′ 06”

C-48-44-C-d

rạch Làng Mới

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 45”

105° 40′ 29”

10° 05′ 27”

105° 41′ 35”

C-48-44-C-d

rạch Miễu Trắng

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 58”

105° 41′ 39”

10° 03′ 25”

105° 41′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Mương Khai

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 17”

105° 41′ 01”

10° 03′ 23”

105° 41′ 47”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Khế

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 03′ 55”

105° 39′ 54”

10° 04′ 44”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Sao

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 39′ 25”

10° 04′ 48”

105° 40′ 14”

C-48-44-C-d

rạch Xóm Đồng

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 51”

105° 40′ 16”

10° 03′ 27”

105° 40′ 15”

C-48-44-C-d

Rạch Gừa

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 41”

105° 41′ 16”

10° 04′ 58”

105° 41′ 47”

C-48-44-C-d

sông Thới Ninh

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 01′ 46”

105° 41′ 09”

10° 04′ 41”

105° 41′ 04”

C-48-44-C-d

sông Trà Nóc

TV

P. Thới An Đông

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

10° 05′ 56”

105° 43′ 09”

C-48-44-C-d

Khu vực 1

DC

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 14”

105° 42′ 13”

C-48-44-C-d

Khu vực 2

DC

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 40”

105° 43′ 04”

C-48-44-C-d

Khu vực 3

DC

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 04”

105° 43′ 30”

C-48-44-C-d

Khu vực 4

DC

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 06”

105° 43′ 47”

C-48-44-C-d

cảng Hoàng Diệu

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 22”

105° 43′ 55”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Chanh

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 10”

105° 43′ 38”

C-48-44-C-d

cầu Trà Nóc

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 52”

105° 43′ 06”

C-48-44-C-d

chợ Trà An

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 09”

105° 43′ 55”

C-48-44-C-d

Công ty 622

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 35”

105° 43′ 31”

C-48-44-C-d

Công ty Xây dựng 621

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 12”

105° 43′ 53”

C-48-44-C-d

đường Huỳnh Phan Hộ

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 12”

105° 43′ 58”

10° 04′ 35”

105° 43′ 32”

C-48-44-C-d

đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91)

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

kho xăng dầu K34 Quân khu 9

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 49”

105° 43′ 14”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-d

Sân bay Cần Thơ

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 07”

105° 42′ 46”

C-48-44-C-d

Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại

KX

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 28”

105° 43′ 39”

C-48-44-C-d

Rạch Chanh

TV

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 01”

105° 43′ 25”

10° 03′ 50”

105° 43′ 31”

C-48-44-C-d

sông Trà Nóc

TV

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

10° 05′ 56”

105° 43′ 09”

C-48-44-C-d

Sông Hậu

TV

P. Trà An

Q. Bình Thuỷ

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-d

Khu vực 1

DC

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 19”

105° 41′ 59”

C-48-44-C-d

Khu vực 2

DC

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 52”

105° 42′ 56”

C-48-44-C-d

Khu vực 4

DC

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 03”

105° 42′ 33”

C-48-44-C-d

Khu vực 6

DC

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 05”

105° 42′ 13”

C-48-44-C-d

cầu Sang Trắng 1

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 08”

105° 42′ 01”

C-48-44-C-d

cầu Trà Nóc

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 52”

105° 43′ 06”

C-48-44-C-d

đình thần Thới An Đông

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 57”

105° 43′ 05”

C-48-44-C-d

đường Lê Hồng Phong (quốc lộ 91)

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

đường Nguyễn Chí Thanh (đường tỉnh 917)

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 43”

105° 41′ 02”

10° 06′ 03”

105° 42′ 52”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 917

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 58”

105° 40′ 01”

10° 06′ 03”

105° 42′ 52”

C-48-44-C-d

Kho Xi măng Hà Tiên

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 38”

105° 42′ 23”

C-48-44-C-d

Khu công nghiệp Trà Nóc 1

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 19”

105° 42′ 15”

C-48-44-C-d

Nhà máy Nhiệt điện Cần Thơ

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 00”

105° 43′ 01”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-d

Tổng kho Xi măng Nghi Sơn

KX

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 06′ 23”

105° 42′ 38”

C-48-44-C-d

mương Dẫn Nước

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 31”

105° 41′ 37”

10° 05′ 59”

105° 42′ 17”

C-48-44-C-d

rạch Cầu Cống

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 59”

105° 42′ 18”

10° 05′ 33”

105° 42′ 42”

C-48-44-C-d

rạch Làng Mới

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 27”

105° 41′ 35”

10° 04′ 45”

105° 40′ 29”

C-48-44-C-d

rạch Sang Trắng Lớn

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 53”

105° 40′ 55”

10° 06′ 50”

105° 42′ 13”

C-48-44-C-d

rạch Sang Trắng Nhỏ

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 33”

105° 40′ 53”

10° 06′ 35”

105° 42′ 00”

C-48-44-C-d

rạch Sáu Lình

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 50”

105° 42′ 04”

10° 05′ 21”

105° 42′ 15”

C-48-44-C-d

Rạch Gừa

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 41”

105° 41′ 16”

10° 04′ 58”

105° 41′ 47”

C-48-44-C-d

Rạch Miễu

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 05′ 34”

105° 41′ 53”

10° 05′ 14”

105° 42′ 05”

C-48-44-C-d

sông Trà Nóc

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

10° 05′ 56”

105° 43′ 09”

C-48-44-C-d

Sông Hậu

TV

P. Trà Nóc

Q. Bình Thuỷ

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-d

Khu vực 1

DC

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 31”

105° 44′ 31”

C-48-56-A-b

Khu vực 2

DC

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 39”

105° 44′ 16”

C-48-56-A-b

Khu vực 3

DC

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 19”

105° 44′ 26”

C-48-56-A-b

Khu vực 4

DC

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 57”

105° 44′ 19”

C-48-56-A-b

Khu vực 5

DC

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 38”

105° 43′ 51”

C-48-56-A-b

cầu Rạch Chiếc

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 11”

105° 44′ 09”

C-48-56-A-b

đường Cần Thơ – Vị Thanh

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

09° 56′ 32”

105° 40′ 00”

C-48-56-A-b

đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C)

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 925

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 14”

105° 44′ 11”

09° 57′ 34”

105° 45′ 35”

C-48-56-A-b

Quốc lộ 1

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

C-48-56-A-b

Quốc lộ 61C

KX

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

09° 56′ 32”

105° 40′ 00”

C-48-56-A-b

rạch Bà Thợ

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 33”

105° 44′ 04”

09° 58′ 46”

105° 42′ 46”

C-48-56-A-b

rạch Bà Vượt

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 17”

105° 44′ 46”

09° 59′ 25”

105° 44′ 31”

C-48-56-A-b

rạch Cái Đôi

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 59′ 22”

105° 44′ 07”

09° 59′ 32”

105° 44′ 25”

C-48-56-A-b

Rạch Bàng

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 33”

105° 43′ 00”

09° 58′ 18”

105° 44′ 06”

C-48-56-A-b

Rạch Chiếc

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

09° 58′ 12”

105° 44′ 07”

C-48-56-A-b

sông Ba Láng

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

09° 58′ 10”

105° 44′ 05”

09° 59′ 41”

105° 44′ 18”

C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

P. Ba Láng

Q. Cái Răng

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-56-A-b

Khu vực 1

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 52”

105° 47′ 42”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 57”

105° 47′ 37”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 47′ 25”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 59”

105° 47′ 27”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 55”

105° 47′ 24”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 50”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 7

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 46”

105° 47′ 27”

C-48-44-D-c

Khu vực 8

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 36”

105° 47′ 10”

C-48-44-D-c

Khu vực 9

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 26”

105° 46′ 56”

C-48-44-D-c

Khu vực 10

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 12”

105° 46′ 33”

C-48-44-D-c

Khu vực 11

DC

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 15”

105° 47′ 33”

C-48-44-D-c

cầu Cần Thơ

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

C-48-44-D-c

cầu Quang Trung

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 31”

105° 46′ 44”

C-48-44-D-c

đường Quang Trung

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 50”

105° 46′ 41”

10° 00′ 49”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

09° 58′ 29”

105° 49′ 37”

C-48-44-D-c

phà Xóm Chài

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 44”

105° 47′ 12”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 1

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

C-48-44-D-c

siêu thị Big C

KX

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 00′ 55”

105° 46′ 58”

C-48-44-D-c

Cồn Ấu

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 42”

105° 48′ 23”

C-48-44-D-c

rạch Bà Rựa

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 00′ 32”

105° 47′ 53”

10° 01′ 13”

105° 47′ 41”

C-48-44-D-c

rạch Bà Trại

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 00′ 56”

105° 47′ 32”

10° 01′ 05”

105° 47′ 42”

C-48-44-D-c

rạch Cái Đôi

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 13”

105° 47′ 41”

10° 01′ 34”

105° 48′ 07”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Sông Hậu

TV

P. Hưng Phú

Q. Cái Răng

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 55”

105° 46′ 23”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 36”

105° 46′ 54”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 50”

105° 47′ 03”

C-48-56-B-a

Khu vực 4

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 44”

105° 46′ 18”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 51”

105° 46′ 11”

C-48-56-B-a

Khu vực 6

DC

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 21”

105° 45′ 43”

C-48-44-D-c

bến xe Trung tâm thành phố Cần Thơ

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 25”

105° 46′ 13”

C-48-44-D-c

cầu Hưng Lợi

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

C-48-44-D-c

chùa An Long Cổ Tự

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 25”

105° 45′ 30”

C-48-44-D-c

đường Quang Trung

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 01′ 50”

105° 46′ 41”

10° 00′ 49”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

09° 58′ 29”

105° 49′ 37”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 1

KX

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

C-48-44-D-c
C-48-56-B-a

rạch Cái Da

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 54”

105° 48′ 03”

10° 00′ 46”

105° 46′ 16”

C-48-44-D-c
C-48-56-B-a

rạch Cái Nai

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 44”

105° 46′ 23”

10° 00′ 23”

105° 45′ 44”

C-48-44-D-c
C-48-56-B-a

rạch Cái Tắc

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 40”

105° 46′ 53”

10° 00′ 42”

105° 47′ 04”

C-48-44-D-c

rạch Ngã Bát

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

09° 59′ 54”

105° 45′ 53”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Gừa

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 02”

105° 46′ 46”

09° 59′ 33”

105° 47′ 24”

C-48-44-D-c

rạch Xẻo Kè

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 18”

105° 47′ 17”

10° 00′ 22”

105° 46′ 54”

C-48-44-D-c

rạch Xẻo Tràm

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 47′ 09”

09° 59′ 49”

105° 47′ 06”

C-48-56-B-a

sông Cần Thơ

TV

P. Hưng Thạnh

Q. Cái Răng

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

khu vực Thạnh Mỹ

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 18”

105° 45′ 08”

C-48-44-D-c

khu vực Thị Trấn

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 17”

105° 44′ 58”

C-48-44-C-d

khu vực Yên Bình

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 21”

105° 44′ 59”

C-48-44-C-d

khu vực Yên Hạ

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 13”

105° 45′ 05”

C-48-44-D-c

khu vực Yên Hoà

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 40”

105° 44′ 46”

C-48-56-A-b

khu vực Yên Thuận

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 09”

105° 44′ 37”

C-48-44-C-d

khu vực Yên Thượng

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 52”

105° 44′ 30”

C-48-56-A-b

khu vực Yên Trung

DC

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 52”

105° 44′ 54”

C-48-56-A-b

cầu Cái Răng

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

chùa Linh Thạnh

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 56”

105° 44′ 33”

C-48-56-A-b

chùa Long An

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 44”

105° 44′ 28”

C-48-56-A-b

Chợ nổi Cái Răng

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 20”

105° 44′ 38”

C-48-44-C-d

di tích lịch sử – văn hoá Địa điểm chiến thắng của Đội Cảm tử – Quốc gia tự vệ cuộc tỉnh Cần Thơ năm 1945 (Trận Lê Bình)

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 22”

105° 44′ 58”

C-48-44-C-d

di tích lịch sử – văn hoá Hiệp Thiên Cung

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 21”

105° 44′ 58”

C-48-44-C-d

đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C)

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

C-48-44-D-c
C-48-56-A-b

Đại Chủng viện Thánh Quý

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 17”

105° 44′ 47”

C-48-44-C-d

Hội thánh Tin Lành

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 34”

105° 44′ 53”

C-48-56-A-b

Quốc lộ 1

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

C-48-56-A-b
C-48-56-B-a

Trường Đại học Tây Đô

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 00′ 03”

105° 45′ 32”

C-48-44-D-c

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Dũng

KX

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 56”

105° 45′ 18”

C-48-56-B-a

sông Cái Răng

TV

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 57′ 34”

105° 45′ 38”

09° 59′ 54”

105° 45′ 23”

C-48-56-B-a

sông Cái Răng Bé

TV

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

09° 59′ 54”

105° 45′ 23”

10° 00′ 28”

105° 45′ 00”

C-48-44-D-c
C-48-44-C-d
C-48-56-B-a

sông Cần Thơ

TV

P. Lê Bình

Q. Cái Răng

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-d
C-48-56-A-b

khu vực An Hưng

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 14”

105° 46′ 24”

C-48-56-B-a

khu vực An Phú

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 46”

105° 46′ 32”

C-48-56-B-a

khu vực Khánh Bình

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 50”

105° 46′ 49”

C-48-56-B-a

khu vực Khánh Hưng

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 04”

105° 47′ 02”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Hưng

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 00”

105° 47′ 42”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Khánh

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 25”

105° 47′ 31”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Xuân

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 39”

105° 47′ 29”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Hoà

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 48′ 08”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Hưng

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 48”

105° 48′ 58”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Lợi

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 00′ 18”

105° 47′ 37”

C-48-44-D-c

khu vực Thạnh Phú

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 47′ 51”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Thắng

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 00′ 16”

105° 48′ 56”

C-48-44-D-c

khu vực Thạnh Thới

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 00′ 38”

105° 48′ 28”

C-48-44-D-c

khu vực Thạnh Thuận

DC

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 50”

105° 48′ 11”

C-48-56-B-a

Bệnh viện Hoàn Mỹ

KX

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 00′ 24”

105° 47′ 52”

C-48-44-D-c

đình Phú Trung

KX

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 35”

105° 47′ 24”

C-48-56-B-a

đình Thạnh An

KX

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 00”

105° 46′ 47”

C-48-56-B-a

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

09° 58′ 29”

105° 49′ 37”

C-48-44-D-c
C-48-56-B-a

Trường Trung học cơ sở Phú Thứ

KX

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 36”

105° 47′ 28”

C-48-56-B-a

kênh Thạnh Đông

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

09° 57′ 48”

105° 48′ 07”

C-48-56-B-a

rạch Bà Rựa

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 00′ 32”

105° 47′ 53”

10° 01′ 13”

105° 47′ 41”

C-48-44-D-c

rạch Bùng Binh

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 52”

105° 48′ 08”

10° 00′ 04”

105° 49′ 08”

C-48-56-B-a
C-48-44-D-c

rạch Cái Da

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 54”

105° 48′ 03”

10° 00′ 46”

105° 46′ 16”

C-48-56-B-a

rạch Cái Sâu

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 30”

105° 47′ 29”

10° 00′ 45”

105° 48′ 36”

C-48-56-B-a
C-48-44-D-c

rạch Đường Gỗ

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 44”

105° 47′ 44”

09° 58′ 53”

105° 48′ 03”

C-48-56-B-a

rạch Giồng Ổi

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 46”

105° 47′ 58”

09° 58′ 51”

105° 48′ 08”

C-48-56-B-a

rạch Mật Cật

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 42”

105° 47′ 31”

09° 58′ 44”

105° 47′ 42”

C-48-56-B-a

rạch Mù U

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 52”

105° 47′ 49”

09° 59′ 41”

105° 47′ 55”

C-48-56-B-a

rạch Ngã Bát

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

09° 59′ 54”

105° 45′ 53”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Gừa

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 02”

105° 46′ 46”

09° 59′ 33”

105° 47′ 24”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Lá

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 54”

105° 45′ 59”

09° 57′ 39”

105° 47′ 16”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Tràm

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 47′ 09”

09° 59′ 49”

105° 47′ 06”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Tre

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 58′ 57”

105° 47′ 31”

09° 59′ 05”

105° 47′ 03”

C-48-56-B-a

sông Cái Chanh

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

09° 57′ 34”

105° 45′ 38”

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

C-48-56-B-a

Sông Hậu

TV

P. Phú Thứ

Q. Cái Răng

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-D-c

khu vực Phú Lễ

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 21”

105° 48′ 33”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Lợi

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 12”

105° 48′ 18”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Tân

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 02”

105° 49′ 11”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Thạnh

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 28”

105° 48′ 56”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Thành

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 16”

105° 49′ 20”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Thắng

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 41”

105° 49′ 48”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Thuận

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 46”

105° 48′ 51”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Thuận A

DC

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 03”

105° 48′ 53”

C-48-56-B-a

cảng Cái Cui

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 18”

105° 49′ 43”

C-48-56-B-a

cảng Tân Cảng – Cái Cui

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 55”

105° 49′ 59”

C-48-56-B-a

Công ty Dầu thực vật Cái Lân

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 28”

105° 49′ 21”

C-48-56-B-a

đình Thần Bến Bạ

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 31”

105° 48′ 39”

C-48-56-B-a

đường Võ Nguyên Giáp

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

09° 58′ 29”

105° 49′ 37”

C-48-56-B-a

Trại nghiên cứu thực nghiệm giống thuỷ sản Trường Đại học Cần Thơ

KX

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 59′ 57”

105° 49′ 10”

C-48-56-B-a

kênh Thạnh Đông

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

09° 57′ 48”

105° 48′ 07”

C-48-56-B-a

rạch Bến Bạ

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 57′ 48”

105° 48′ 07”

09° 59′ 26”

105° 49′ 39”

C-48-56-B-a

rạch Bùng Binh

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 52”

105° 48′ 08”

10° 00′ 04”

105° 49′ 08”

C-48-56-B-a
C-48-44-D-c

rạch Cái Cui

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 57′ 59”

105° 49′ 02”

09° 58′ 49”

105° 50′ 15”

C-48-56-B-a

rạch Cây Tràm

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 57′ 48”

105° 48′ 07”

09° 57′ 58”

105° 49′ 00”

C-48-56-B-a

rạch Đất Sét

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 21”

105° 49′ 21”

09° 58′ 49”

105° 48′ 57”

C-48-56-B-a

rạch Giồng Ổi

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 57′ 46”

105° 47′ 58”

09° 58′ 51”

105° 48′ 08”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Vĩnh

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

09° 58′ 38”

105° 49′ 29”

09° 59′ 12”

105° 49′ 24”

C-48-56-B-a

Sông Hậu

TV

P. Tân Phú

Q. Cái Răng

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-56-B-a
C-48-44-D-c

khu vực Phú Mỹ

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 12”

105° 45′ 51”

C-48-56-B-a

khu vực Phú Quới

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 48”

105° 45′ 13”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Hoà

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 31”

105° 45′ 10”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Huề

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Hưng

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 04”

105° 44′ 49”

C-48-56-A-b

khu vực Thạnh Lợi

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 28”

105° 46′ 04”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Mỹ

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 09”

105° 45′ 50”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Phú

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 09”

105° 45′ 19”

C-48-56-B-a

khu vực Thạnh Thắng

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 06”

105° 45′ 38”

C-48-56-B-a

khu vực Yên Hạ

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 23”

105° 44′ 50”

C-48-56-A-b

khu vực Yên Thạnh

DC

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 11”

105° 45′ 05”

C-48-56-B-a

chùa Phước Thạnh

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 19”

105° 45′ 09”

C-48-56-B-a

di tích lịch sử Địa điểm Chiến thắng của Tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 37”

105° 45′ 18”

C-48-56-B-a

đình Thường Thạnh

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 51”

105° 45′ 21”

C-48-56-B-a

đường Phạm Hùng (quốc lộ 61C)

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 925

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 14”

105° 44′ 11”

09° 57′ 34”

105° 45′ 35”

C-48-56-A-b
C-48-56-B-a

Quốc lộ 1

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

10° 02′ 05”

105° 48′ 34”

09° 58′ 11”

105° 44′ 08”

C-48-56-A-b

Trường Đại học Đồng Bằng Sông Cửu Long

KX

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 59”

105° 45′ 22”

C-48-56-B-a

rạch Ấp Mỹ

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 54”

105° 45′ 59”

09° 59′ 53”

105° 45′ 23”

C-48-56-B-a

rạch Bà Đống

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 59′ 23”

105° 45′ 21”

09° 58′ 47”

105° 45′ 02”

C-48-56-B-a

rạch Bà Vèn

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 51”

105° 44′ 46”

09° 58′ 41”

105° 45′ 02”

C-48-56-A-b
C-48-56-B-a

rạch Mù U

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 36”

105° 45′ 51”

09° 57′ 23”

105° 46′ 17”

C-48-56-B-a

rạch Ngã Bát

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

09° 59′ 54”

105° 45′ 53”

C-48-56-B-a

rạch Ông Mên

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 58”

105° 44′ 47”

09° 58′ 41”

105° 45′ 02”

C-48-56-A-b
C-48-56-B-a

rạch Ông Tim

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 32”

105° 45′ 46”

09° 58′ 54”

105° 45′ 59”

C-48-56-B-a

rạch Xẻo Lá

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 58′ 54”

105° 45′ 59”

09° 57′ 39”

105° 47′ 16”

C-48-56-B-a

sông Cái Chanh

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 34”

105° 45′ 38”

09° 57′ 31”

105° 46′ 35”

C-48-56-B-a

sông Cái Răng

TV

P. Thường Thạnh

Q. Cái Răng

09° 57′ 34”

105° 45′ 38”

09° 59′ 54”

105° 45′ 23”

C-48-56-B-a

Khu vực 1

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 42”

105° 45′ 02”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 23”

105° 44′ 41”

C-48-44-C-d

Khu vực 3

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 39”

105° 44′ 54”

C-48-44-C-d

Khu vực 4

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 06”

105° 44′ 36”

C-48-44-C-d

Khu vực 5

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 25”

105° 44′ 37”

C-48-44-C-d

Khu vực 6

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 09”

105° 44′ 17”

C-48-44-C-d

Khu vực 7

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

09° 59′ 58”

105° 44′ 26”

C-48-56-A-b

Khu vực 8

DC

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

09° 59′ 49”

105° 44′ 07”

C-48-56-A-b

cầu Cái Răng

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

C-48-44-C-d

cầu Đầu Sấu

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 49”

105° 45′ 08”

C-48-44-C-d

chùa Giác Thiền

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 37”

105° 44′ 35”

C-48-44-C-d

đường 3 Tháng 2

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d
C-48-56-A-b

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 45”

105° 46′ 57”

09° 59′ 28”

105° 42′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 923

KX

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d
C-48-56-A-b

rạch Cái Sơn

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

10° 01′ 13”

105° 44′ 17”

C-48-44-C-d

rạch Đầu Sấu

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 53”

105° 44′ 49”

10° 00′ 39”

105° 45′ 14”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Mương Khai

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 51”

105° 43′ 30”

10° 00′ 28”

105° 44′ 44”

C-48-44-C-d

rạch Ngã Cái

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 41”

105° 43′ 19”

10° 00′ 26”

105° 42′ 45”

C-48-44-C-d

rạch Rau Răm

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 40”

105° 43′ 49”

09° 59′ 48”

105° 44′ 20”

C-48-44-C-d
C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

P. An Bình

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c
C-48-56-A-b

Khu vực 1

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 18”

105° 46′ 36”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 04”

105° 46′ 47”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 13”

105° 46′ 52”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 19”

105° 46′ 47”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 46′ 52”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 46′ 43”

C-48-44-D-c

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 36”

105° 46′ 59”

10° 02′ 29”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Hoà Bình

KX

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 58”

105° 46′ 50”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Lý Tự Trọng

KX

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 20”

105° 46′ 29”

10° 01′ 58”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

10° 02′ 30”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

KX

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 11”

105° 47′ 05”

10° 02′ 32”

105° 46′ 46”

C-48-44-D-c

hồ Xáng Thổi

TV

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 14”

105° 46′ 43”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. An Cư

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 03”

105° 46′ 14”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 56”

105° 46′ 30”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 21”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 57”

105° 46′ 08”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 30”

105° 45′ 55”

C-48-44-D-c

cầu Rạch Ngỗng 1

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

đền thờ Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 02”

105° 46′ 22”

C-48-44-D-c

đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91)

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

đường Mậu Thân

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

10° 02′ 40”

105° 45′ 48”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 45”

105° 46′ 57”

09° 59′ 28”

105° 42′ 02”

C-48-44-D-c

đường Phạm Ngũ Lão

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 55”

105° 46′ 34”

10° 02′ 31”

105° 46′ 16”

C-48-44-D-c

đường Võ Văn Kiệt

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 41”

105° 45′ 48”

10° 04′ 46”

105° 42′ 41”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91

KX

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-D-c

rạch Bún Xáng

TV

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 32”

105° 45′ 43”

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

Rạch Ngỗng

TV

P. An Hòa

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 16”

105° 45′ 20”

10° 02′ 23”

105° 46′ 02”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 29”

105° 47′ 03”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 28”

105° 46′ 58”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 21”

105° 47′ 03”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 26”

105° 46′ 55”

C-48-44-D-c

cầu Cái Khế

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 35”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

cầu Ninh Kiều

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 47′ 14”

C-48-44-D-c

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 36”

105° 46′ 59”

10° 02′ 29”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Hoà Bình

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 58”

105° 46′ 50”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Trãi

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

KX

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 11”

105° 47′ 05”

10° 02′ 32”

105° 46′ 46”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. An Hội

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 40”

105° 45′ 12”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 22”

105° 45′ 38”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 53”

105° 45′ 31”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 16”

105° 44′ 57”

C-48-44-C-d

Khu vực 5

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 53”

105° 44′ 58”

C-48-44-C-d

Khu vực 6

DC

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 30”

105° 45′ 08”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Đại học Y dược Cần Thơ

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 11”

105° 45′ 10”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Đa khoa Trung ương

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 50”

105° 45′ 14”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Quốc tế Phương Châu

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 52”

105° 44′ 55”

C-48-44-C-d

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 45”

105° 46′ 57”

09° 59′ 28”

105° 42′ 02”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B)

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

Quốc lộ 91B

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

Trung tâm Truyền máu Huyết học

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 55”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 06”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

Trường Trung cấp Nghiệp vụ Giao thông Vận tải

KX

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 43”

105° 45′ 21”

C-48-44-D-c

hồ Bún Xáng

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 08”

105° 45′ 54”

C-48-44-D-c

rạch Bà Bộ

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 43”

105° 44′ 39”

10° 02′ 00”

105° 44′ 30”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Bún Xáng

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 32”

105° 45′ 43”

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

rạch Đầu Sấu

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 53”

105° 44′ 49”

10° 00′ 39”

105° 45′ 14”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Mương Củi

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 45′ 27”

10° 01′ 10”

105° 45′ 19”

C-48-44-D-c

rạch Ngã Bát

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 10”

105° 45′ 19”

10° 01′ 03”

105° 45′ 03”

C-48-44-D-c

Rạch Ngỗng

TV

P. An Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 16”

105° 45′ 20”

10° 02′ 23”

105° 46′ 02”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 54”

105° 47′ 03”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 54”

105° 46′ 56”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 45”

105° 47′ 02”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 43”

105° 46′ 56”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 41”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 39”

105° 46′ 46”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 54”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Quân y 121

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 50”

105° 46′ 51”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 56”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

cầu Quang Trung

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 31”

105° 46′ 44”

C-48-44-D-c

đường 30 Tháng 4

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 51”

105° 45′ 16”

10° 01′ 57”

105° 46′ 49”

C-48-44-D-c

đường Châu Văn Liêm

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 57”

105° 46′ 51”

10° 01′ 54”

105° 47′ 10”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Thị Minh Khai

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 41”

105° 47′ 04”

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Phan Đình Phùng

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

10° 01′ 41”

105° 47′ 04”

C-48-44-D-c

đường Quang Trung

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 50”

105° 46′ 41”

10° 00′ 49”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

khách sạn Cửu Long

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 44”

105° 46′ 44”

C-48-44-D-c

nhà thờ Chánh Toà

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 36”

105° 46′ 54”

C-48-44-D-c

Toà án Quân sự Quân khu 9

KX

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 38”

105° 46′ 48”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. An Lạc

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 20”

105° 46′ 26”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 18”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 14”

105° 46′ 19”

C-48-44-D-c

cầu Rạch Ngỗng 1

KX

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

đường Huỳnh Thúc Kháng

KX

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 46′ 07”

10° 02′ 29”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Mậu Thân

KX

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

10° 02′ 40”

105° 45′ 48”

C-48-44-D-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

10° 02′ 30”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. An Nghiệp

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 00”

105° 46′ 43”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 10”

105° 46′ 30”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 59”

105° 46′ 28”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 52”

105° 46′ 35”

C-48-44-D-c

Công viên Lưu Hữu Phước

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 00”

105° 46′ 47”

C-48-44-D-c

đường 30 Tháng 4

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 51”

105° 45′ 16”

10° 01′ 57”

105° 46′ 49”

C-48-44-D-c

đường Lý Tự Trọng

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 20”

105° 46′ 29”

10° 01′ 58”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

đường Mậu Thân

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

10° 02′ 40”

105° 45′ 48”

C-48-44-D-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

10° 02′ 30”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

Trường Đại học Cần Thơ khu 3

KX

P. An Phú

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 04”

105° 46′ 39”

C-48-44-D-c

khu vực 3 Sông Hậu

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 39”

105° 46′ 42”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 44”

105° 47′ 20”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 02”

105° 46′ 56”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 48”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 01”

105° 46′ 34”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 09”

105° 46′ 27”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 18”

105° 46′ 19”

C-48-44-D-c

Khu vực 7

DC

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 52”

105° 46′ 43”

C-48-44-D-c

cầu Cái Khế

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 35”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

cầu Cồn Khương

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 46′ 28”

C-48-44-D-c

cầu Đi Bộ

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 17”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

cầu Ninh Kiều

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 47′ 14”

C-48-44-D-c

đình Thần Tân An

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 29”

105° 47′ 27”

C-48-44-D-c

đình Thần Thới Bình

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 39”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91)

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

đường Lê Lợi

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 05”

105° 47′ 07”

10° 02′ 27”

105° 47′ 32”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Trãi

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 45”

105° 46′ 57”

09° 59′ 28”

105° 42′ 02”

C-48-44-D-c

đường Trần Phú

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 03′ 12”

105° 47′ 16”

C-48-44-D-c

khách sạn Mường Thanh

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 37”

105° 47′ 19”

C-48-44-D-c

khách sạn Victoria

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 26”

105° 47′ 29”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-D-c

sân vận động Thành phố Cần Thơ

KX

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 00”

105° 47′ 14”

C-48-44-D-c

Cồn Khương

TV

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 47”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

sông Khai Luông

TV

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 04′ 28”

105° 45′ 29”

10° 03′ 16”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

Sông Hậu

TV

P. Cái Khế

Q. Ninh Kiều

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 04”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 42”

105° 45′ 38”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 53”

105° 45′ 32”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 26”

105° 46′ 00”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 18”

105° 45′ 40”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 57”

105° 45′ 13”

C-48-44-D-c

Bệnh viện Y học Dân tộc

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 49”

105° 45′ 25”

C-48-44-D-c

đường 30 Tháng 4

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 51”

105° 45′ 16”

10° 01′ 57”

105° 46′ 49”

C-48-44-D-c

đường 3 Tháng 2

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Văn Linh (quốc lộ 91B)

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 03′ 03”

105° 43′ 19”

C-48-44-D-c

đường Trần Ngọc Quế

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 34”

105° 45′ 58”

10° 01′ 22”

105° 46′ 09”

C-48-44-D-c

Đài Phát thanh Truyền hình Cần Thơ

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 08”

105° 45′ 59”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91B

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-D-c

Trung tâm Truyền hình Đài truyền hình Việt Nam

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 03”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

Trường Cao đẳng Cần Thơ

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 54”

105° 45′ 45”

C-48-44-D-c

Trường Đại học Cần Thơ khu 1

KX

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 56”

105° 45′ 48”

C-48-44-D-c

rạch Đầu Sấu

TV

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 53”

105° 44′ 49”

10° 00′ 39”

105° 45′ 14”

C-48-44-C-d
C-48-44-D-c

rạch Mương Củi

TV

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 45′ 27”

10° 01′ 10”

105° 45′ 19”

C-48-44-D-c

rạch Ngã Bát

TV

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 10”

105° 45′ 19”

10° 01′ 03”

105° 45′ 03”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. Hưng Lợi

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 09”

105° 47′ 10”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 03”

105° 47′ 02”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 51”

105° 47′ 07”

C-48-44-D-c

Bến Ninh Kiều

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 08”

105° 47′ 14”

C-48-44-D-c

Bến tàu Du lịch Cần Thơ

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 03”

105° 47′ 12”

C-48-44-D-c

cầu Đi Bộ

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 17”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

cầu Ninh Kiều

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 24”

105° 47′ 14”

C-48-44-D-c

chợ Tân An

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 41”

105° 47′ 05”

C-48-44-D-c

Chùa Ông (Quảng Triệu Hội Quán)

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 07”

105° 47′ 12”

C-48-44-D-c

di tích lịch sử – văn hoá Nhà Lồng Chợ Cần Thơ

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 59”

105° 47′ 10”

C-48-44-D-c

Di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 14”

105° 47′ 12”

C-48-44-D-c

đường Hai Bà Trưng

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 41”

105° 47′ 04”

10° 02′ 15”

105° 47′ 18”

C-48-44-D-c

đường Hoà Bình

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 58”

105° 46′ 50”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn An Ninh

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 57”

105° 46′ 51”

10° 01′ 55”

105° 47′ 10”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Trãi

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Phan Đình Phùng

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

10° 01′ 41”

105° 47′ 04”

C-48-44-D-c

khách sạn Ninh Kiều 1

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 17”

105° 47′ 18”

C-48-44-D-c

khách sạn Ninh Kiều 2

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 10”

105° 47′ 05”

C-48-44-D-c

Tượng đài Bác Hồ

KX

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 05”

105° 47′ 11”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. Tân An

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 35”

105° 46′ 39”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 41”

105° 46′ 42”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 35”

105° 46′ 26”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 45”

105° 46′ 28”

C-48-44-D-c

cầu Cái Khế

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 35”

105° 46′ 53”

C-48-44-D-c

đường Cách Mạng Tháng Tám (quốc lộ 91)

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 04′ 22”

105° 45′ 06”

C-48-44-D-c

đường Hùng Vương

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 30”

105° 46′ 32”

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Trãi

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 02′ 15”

105° 47′ 08”

C-48-44-D-c

đường Phạm Ngũ Lão

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 55”

105° 46′ 34”

10° 02′ 31”

105° 46′ 16”

C-48-44-D-c

Quốc lộ 91

KX

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-D-c

rạch Cái Khế

TV

P. Thới Bình

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

10° 02′ 17”

105° 47′ 21”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 38”

105° 46′ 37”

C-48-44-D-c

Khu vực 2

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 44”

105° 46′ 41”

C-48-44-D-c

Khu vực 3

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 40”

105° 46′ 33”

C-48-44-D-c

Khu vực 4

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 25”

105° 46′ 15”

C-48-44-D-c

Khu vực 5

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 47”

105° 46′ 26”

C-48-44-D-c

Khu vực 6

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 43”

105° 46′ 09”

C-48-44-D-c

Khu vực 7

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 06”

105° 46′ 16”

C-48-44-D-c

Khu vực 8

DC

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 39”

105° 46′ 24”

C-48-44-D-c

cầu Quang Trung

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 31”

105° 46′ 44”

C-48-44-D-c

cầu Rạch Ngỗng 1

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

đường 30 Tháng 4

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 51”

105° 45′ 16”

10° 01′ 57”

105° 46′ 49”

C-48-44-D-c

đường 3 Tháng 2

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 00′ 28”

105° 44′ 53”

10° 02′ 01”

105° 46′ 22”

C-48-44-D-c

đường Mậu Thân

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

10° 02′ 40”

105° 45′ 48”

C-48-44-D-c

đường Nguyễn Thị Minh Khai

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 41”

105° 47′ 04”

10° 01′ 35”

105° 46′ 32”

C-48-44-D-c

đường Quang Trung

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 50”

105° 46′ 41”

10° 00′ 49”

105° 46′ 50”

C-48-44-D-c

đường Trần Ngọc Quế

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 34”

105° 45′ 58”

10° 01′ 22”

105° 46′ 09”

C-48-44-D-c

Nhà máy Nước thành phố Cần Thơ

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 32”

105° 46′ 15”

C-48-44-D-c

Trung tâm thương mại Vincom

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 32”

105° 46′ 23”

C-48-44-D-c

Trường Đại học Cần Thơ khu 2

KX

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 56”

105° 46′ 02”

C-48-44-D-c

hồ Bún Xáng

TV

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 02′ 08”

105° 45′ 54”

C-48-44-D-c

rạch Bún Xáng

TV

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 01′ 32”

105° 45′ 43”

10° 02′ 25”

105° 46′ 06”

C-48-44-D-c

sông Cần Thơ

TV

P. Xuân Khánh

Q. Ninh Kiều

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-D-c

Khu vực 1

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 02”

105° 37′ 13”

C-48-44-C-c

Khu vực 2

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 55”

105° 37′ 21”

C-48-44-C-c

Khu vực 3

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 57”

105° 37′ 07”

C-48-44-C-c

Khu vực 4

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 39”

105° 37′ 19”

C-48-44-C-c

Khu vực 5

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 28”

105° 36′ 53”

C-48-44-C-c

Khu vực 9

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 00”

105° 38′ 12”

C-48-44-C-d

Khu vực 10

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 59”

105° 37′ 32”

C-48-44-C-d

Khu vực 11

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 40”

105° 37′ 41”

C-48-44-C-d

Khu vực 12

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 24”

105° 38′ 10”

C-48-44-C-d

Khu vực 13

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 23”

105° 37′ 37”

C-48-44-C-d

Khu vực 14

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 04”

105° 37′ 43”

C-48-44-C-d

Khu vực 15

DC

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 02”

105° 38′ 26”

C-48-44-C-d

Bệnh viện Đa khoa Quận Ô Môn

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 55”

105° 37′ 16”

C-48-44-C-c

cầu Huyện Đội

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 07”

105° 37′ 20”

C-48-44-C-c

cầu Ông Chăng

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 03”

105° 37′ 50”

C-48-44-C-d

cầu Ông Tành

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 38”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-c

cầu Rạch Nhum

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 30”

105° 36′ 48”

C-48-44-C-c

cầu Sắt Ô Môn

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 42”

105° 36′ 51”

C-48-44-C-c

cầu Tắc Ông Thục

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 47”

105° 37′ 52”

C-48-44-C-d

chùa Pôthi Somrôn

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 44”

105° 36′ 56”

C-48-44-C-c

chùa Quan Thánh Đế Cổ Miếu (Ông Bổn)

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 05”

105° 37′ 18”

C-48-44-C-d

chùa Sanvor Pôthi Nhen

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 27”

105° 38′ 11”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 922

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-44-C-c

học viện Phật giáo Nam Tông Khmer

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 25”

105° 38′ 17”

C-48-44-C-d

Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 53”

105° 38′ 13”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

sân vân động Quận Ô Môn

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 32”

105° 37′ 02”

C-48-44-C-c

Trường Trung học phổ thông Lương Định Của

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 10”

105° 37′ 29”

C-48-44-C-c

Trường Trung học phổ thông Lưu Hữu Phước

KX

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 02”

105° 38′ 10”

C-48-44-C-d

rạch Bà Diềm

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 10”

105° 38′ 09”

10° 07′ 31”

105° 37′ 45”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Ba Sổ

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 58”

105° 38′ 40”

10° 07′ 17”

105° 39′ 04”

C-48-44-C-d

rạch Mương Khai

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 22”

105° 38′ 04”

10° 05′ 47”

105° 37′ 47”

C-48-44-C-d

rạch Nàng Út

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 27”

105° 37′ 45”

10° 06′ 34”

105° 38′ 03”

C-48-44-C-d

rạch Ông Chăng

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 07′ 06”

105° 38′ 38”

10° 07′ 10”

105° 38′ 09”

C-48-44-C-d

Rạch Chùa

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 47”

105° 38′ 45”

10° 06′ 30”

105° 38′ 08”

C-48-44-C-d

Rạch Đùng

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 06′ 09”

105° 39′ 20”

10° 05′ 56”

105° 38′ 25”

C-48-44-C-d

Rạch Nhum

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 04′ 33”

105° 37′ 39”

10° 06′ 31”

105° 36′ 39”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

Rạch Rập

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 05′ 34”

105° 37′ 52”

10° 06′ 03”

105° 38′ 20”

C-48-44-C-d

sông Ô Môn

TV

P. Châu Văn Liêm

Q. Ô Môn

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-c

khu vực Long Định

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 19”

105° 34′ 13”

C-48-44-C-a

khu vực Long Hoà

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 18”

105° 36′ 01”

C-48-44-C-a

khu vực Long Thành

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 35”

105° 34′ 11”

C-48-44-C-a

khu vực Phú Luông

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 34”

105° 35′ 25”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà B

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 08”

105° 34′ 10”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà C

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 45”

105° 34′ 32”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hưng

DC

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 25”

105° 34′ 39”

C-48-44-C-a

cầu Viện Lúa

KX

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 07′ 45”

105° 35′ 42”

C-48-44-C-a

đình Phú Luông

KX

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 59”

105° 35′ 26”

C-48-44-C-a

đường Trần Ngọc Hoằng

KX

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 05′ 50”

105° 29′ 06”

10° 09′ 15”

105° 34′ 06”

C-48-44-C-a

Quốc lộ 91

KX

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-a

Trường Trung học phổ thông Thới Long

KX

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 18”

105° 35′ 08”

C-48-44-C-a

kênh Bà Mụ

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 57”

105° 35′ 12”

10° 09′ 29”

105° 35′ 56”

C-48-44-C-a

kênh Bờ Bao

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 07′ 45”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh Cây Điều

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 55”

105° 35′ 34”

10° 09′ 09”

105° 35′ 33”

C-48-44-C-a

kênh KH6

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 03′ 50”

105° 28′ 19”

10° 09′ 21”

105° 33′ 55”

C-48-44-C-a

kênh Lộ Tẻ Bằng Tăng

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 02”

105° 34′ 22”

10° 10′ 11”

105° 35′ 06”

C-48-44-C-a

kênh Năm Kỵ

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 04”

105° 35′ 20”

10° 06′ 30”

105° 26′ 38”

C-48-44-C-a

kênh Nhà Lầu

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 13”

105° 34′ 20”

10° 08′ 30”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

kênh Ông Mười

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 12”

105° 33′ 18”

10° 09′ 42”

105° 33′ 31”

C-48-44-C-a

kênh Ông Tà

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 18”

105° 35′ 38”

10° 08′ 52”

105° 36′ 21”

C-48-44-C-a

kênh Ông Thân

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 47”

105° 35′ 38”

10° 09′ 08”

105° 36′ 11”

C-48-44-C-a

kênh Quốc lộ 91

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 56”

105° 32′ 54”

10° 06′ 41”

105° 36′ 49”

C-48-44-C-a

kênh Ranh 200

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 07′ 47”

105° 34′ 47”

10° 10′ 23”

105° 32′ 05”

C-48-44-C-a

kênh Thầy Giáo

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 07′ 37”

105° 34′ 58”

10° 07′ 55”

105° 35′ 30”

C-48-44-C-a

Kênh Mới

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 35”

105° 33′ 58”

10° 08′ 50”

105° 34′ 31”

C-48-44-C-a

Kênh Sẻ

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 30”

105° 35′ 34”

10° 08′ 55”

105° 35′ 12”

C-48-44-C-a

rạch Bánh Tét

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 47”

105° 33′ 30”

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

C-48-44-C-a

rạch Bà Cả Hai

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 08′ 57”

105° 35′ 10”

10° 09′ 23”

105° 34′ 55”

C-48-44-C-a

rạch Ba Rích

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 29”

105° 35′ 26”

10° 07′ 22”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-a

rạch Bằng Tăng

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

10° 11′ 32”

105° 36′ 30”

C-48-44-C-a

rạch Cần Đốt

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 21”

105° 33′ 23”

10° 10′ 24”

105° 34′ 11”

C-48-44-C-a

rạch Dì Tho

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 23”

105° 34′ 55”

10° 10′ 03”

105° 35′ 24”

C-48-44-C-a

rạch Mương Khai

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 02”

105° 34′ 35”

10° 10′ 29”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

rạch Nam Hóng

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 10′ 33”

105° 34′ 26”

10° 10′ 32”

105° 34′ 35”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Tiên

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 09′ 50”

105° 34′ 05”

10° 10′ 02”

105° 34′ 35”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Lát

TV

P. Long Hưng

Q. Ô Môn

10° 11′ 23”

105° 33′ 31”

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

C-48-44-C-a

khu vực Bình An

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 17”

105° 39′ 41”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Hoà A

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 44”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Hoà B

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 00”

105° 41′ 07”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Hưng

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 52”

105° 41′ 37”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Khánh

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 51”

105° 39′ 37”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Lập

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 11”

105° 39′ 22”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Phước

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 50”

105° 40′ 37”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Bình

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 40”

105° 39′ 49”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Đông

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 31”

105° 41′ 53”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Hoà

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 26”

105° 40′ 51”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Lợi

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 42”

105° 40′ 32”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Ngươn A

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 13”

105° 40′ 35”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Ngươn B

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 20”

105° 40′ 53”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Thuận

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 19”

105° 41′ 29”

C-48-44-C-d

khu vực Thới Trinh

DC

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 10”

105° 39′ 40”

C-48-44-C-d

cầu Giáo Dẫn

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 25”

105° 39′ 18”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Chanh

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 42”

105° 40′ 43”

C-48-44-C-b

cầu Rạch Nọc

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 36”

105° 40′ 53”

C-48-44-C-b

cầu Sang Trắng 1

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 08”

105° 42′ 01”

C-48-44-C-d

cầu Sang Trắng 2

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 05”

105° 41′ 23”

C-48-44-C-d

đình Phước Thới

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 52”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 923

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Khu công nghiệp Trà Nóc 2

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 53”

105° 41′ 42”

C-48-44-C-d

Nhà máy Xi măng Tây Đô

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 27”

105° 41′ 16”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91B

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 01′ 05”

105° 46′ 20”

10° 06′ 22”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

Quốc lộ 91

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-d

Trung tâm Nhiệt điện Ô Môn

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 08′ 02”

105° 40′ 12”

C-48-44-C-b

Trường Cao đẳng Cơ Điện và Nông nghiệp Nam Bộ

KX

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 59”

105° 39′ 38”

C-48-44-C-d

kênh Giáo Dẫn

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 18”

105° 38′ 37”

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

C-48-44-C-d

mương Dẫn Nước

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 31”

105° 41′ 37”

10° 05′ 59”

105° 42′ 17”

C-48-44-C-d

ngọn Bà Quy

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 30”

105° 39′ 29”

10° 07′ 05”

105° 39′ 20”

C-48-44-C-d

rạch Bà Luông

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 27”

105° 40′ 01”

10° 06′ 51”

105° 39′ 34”

C-48-44-C-d

rạch Bà Quí

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 17”

105° 39′ 04”

10° 07′ 42”

105° 39′ 33”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Ba Sổ

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 58”

105° 38′ 40”

10° 07′ 17”

105° 39′ 04”

C-48-44-C-d

rạch Bà Sự

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 52”

105° 39′ 33”

10° 07′ 58”

105° 38′ 20”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Bằng Lăng

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 53”

105° 39′ 34”

10° 07′ 32”

105° 39′ 55”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Cái Chôm

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 19”

105° 40′ 31”

10° 07′ 19”

105° 41′ 31”

C-48-44-C-d

rạch Cây Tràm

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 01”

105° 40′ 55”

10° 05′ 32”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

rạch Chùm Hồi

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 49”

105° 40′ 53”

10° 06′ 24”

105° 41′ 28”

C-48-44-C-d

rạch Đất Mắt

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 22”

105° 40′ 02”

10° 05′ 53”

105° 40′ 55”

C-48-44-C-d

rạch Hà Hồng

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 03”

105° 39′ 53”

10° 06′ 08”

105° 40′ 18”

C-48-44-C-d

rạch Làng Mới

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 27”

105° 41′ 35”

10° 04′ 45”

105° 40′ 29”

C-48-44-C-d

rạch Mù U

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 49”

105° 39′ 57”

10° 07′ 37”

105° 39′ 51”

C-48-44-C-b

rạch Ngã Cái

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 32”

105° 40′ 19”

10° 04′ 56”

105° 40′ 15”

C-48-44-C-d

rạch Ông Bổn

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 29”

105° 39′ 57”

10° 06′ 14”

105° 39′ 45”

C-48-44-C-d

rạch Sang Trắng Lớn

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 53”

105° 40′ 55”

10° 06′ 50”

105° 42′ 13”

C-48-44-C-d

rạch Sang Trắng Nhỏ

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 33”

105° 40′ 53”

10° 06′ 35”

105° 42′ 00”

C-48-44-C-d

rạch Vạn Lịch Đại

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 52”

105° 39′ 42”

10° 03′ 56”

105° 38′ 38”

C-48-44-C-d

rạch Vạn Lịch Tiểu

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 20”

105° 39′ 21”

10° 05′ 28”

105° 38′ 54”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Dứa

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 32”

105° 41′ 11”

10° 06′ 27”

105° 41′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Nhum

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 33”

105° 40′ 53”

10° 05′ 09”

105° 40′ 24”

C-48-44-C-d

Rạch Chanh

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 32”

105° 39′ 55”

10° 07′ 50”

105° 40′ 48”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

Rạch Đình

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 08′ 03”

105° 39′ 50”

10° 07′ 50”

105° 39′ 32”

C-48-44-C-b

Rạch Đùng

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 09”

105° 39′ 20”

10° 05′ 56”

105° 38′ 25”

C-48-44-C-d

Rạch Gừa

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 05′ 41”

105° 41′ 16”

10° 04′ 58”

105° 41′ 47”

C-48-44-C-d

Rạch Nọc

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 06′ 28”

105° 40′ 01”

10° 07′ 44”

105° 40′ 46”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

Rạch Vàm

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 07′ 32”

105° 39′ 55”

10° 08′ 38”

105° 39′ 12”

C-48-44-C-b

Sông Hậu

TV

P. Phước Thới

Q. Ô Môn

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

khu vực Thới Bình

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 51”

105° 38′ 13”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Bình A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 52”

105° 38′ 37”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Hoà

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 48”

105° 37′ 30”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Hoà A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 34”

105° 37′ 48”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà B

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 20”

105° 36′ 46”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà C

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 37”

105° 37′ 07”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Lợi

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 18”

105° 39′ 36”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Lợi A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 13”

105° 39′ 28”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Phong

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 20”

105° 39′ 16”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Phong A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 58”

105° 39′ 15”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Thạnh

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 51”

105° 37′ 42”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Thạnh A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 40”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Thuận

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 05”

105° 38′ 04”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Thuận A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 16”

105° 38′ 16”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Trinh

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 02”

105° 39′ 01”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Trinh A

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 48”

105° 38′ 46”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Trinh B

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 49”

105° 38′ 28”

C-48-44-C-b

khu vực Thới Trinh C

DC

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 06”

105° 38′ 01”

C-48-44-C-b

chùa An Hoà

KX

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 11”

105° 38′ 33”

C-48-44-C-b

chùa Cảm Thiên Đại Đế

KX

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 28”

105° 37′ 28”

C-48-44-C-b

đình Thới An

KX

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 47”

105° 39′ 12”

C-48-44-C-b

đình Thới Luông

KX

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 11”

105° 38′ 15”

C-48-44-C-b

đường Trần Kiết Tường

KX

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 06′ 55”

105° 36′ 40”

10° 08′ 49”

105° 39′ 10”

C-48-44-C-b

Kênh Xáng

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 59”

105° 38′ 01”

10° 08′ 41”

105° 38′ 43”

C-48-44-C-b

mương Khai Lớn

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 08”

105° 38′ 32”

10° 07′ 34”

105° 38′ 43”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

mương Khai Nhỏ

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 57”

105° 38′ 50”

10° 07′ 33”

105° 38′ 48”

C-48-44-C-b

ngọn Tầm Vu

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 14”

105° 37′ 34”

10° 09′ 13”

105° 38′ 01”

C-48-44-C-b

rạch Bà Diềm

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 10”

105° 38′ 09”

10° 07′ 31”

105° 37′ 45”

C-48-44-C-d

rạch Bà Quí

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 17”

105° 39′ 04”

10° 07′ 42”

105° 39′ 33”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Ba Rích

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 10′ 29”

105° 35′ 26”

10° 07′ 22”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

rạch Ba Sổ

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 06′ 58”

105° 38′ 40”

10° 07′ 17”

105° 39′ 04”

C-48-44-C-d

rạch Bà Sự

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 06′ 52”

105° 39′ 33”

10° 07′ 58”

105° 38′ 20”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-d

rạch Cái Sơn

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 27”

105° 37′ 53”

10° 09′ 45”

105° 37′ 30”

C-48-44-C-b

rạch Cam My

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 41”

105° 37′ 50”

10° 07′ 55”

105° 38′ 09”

C-48-44-C-b

rạch Cả Thơm

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 03”

105° 37′ 59”

10° 08′ 47”

105° 37′ 54”

C-48-44-C-b

rạch Ngã Cái

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 00”

105° 36′ 17”

10° 10′ 20”

105° 37′ 50”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-b

rạch Ngã Dưới

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 24”

105° 37′ 51”

10° 08′ 41”

105° 37′ 50”

C-48-44-C-b

rạch Ông Chăng

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 06”

105° 38′ 38”

10° 07′ 10”

105° 38′ 09”

C-48-44-C-d

rạch Ông Quẹt

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 47”

105° 37′ 28”

10° 08′ 51”

105° 37′ 53”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-a

rạch Tầm Vu

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 13”

105° 38′ 01”

10° 08′ 35”

105° 38′ 42”

C-48-44-C-b

rạch Xẻo Châu

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 09′ 12”

105° 37′ 05”

10° 08′ 43”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Nổ

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 37”

105° 37′ 17”

10° 08′ 41”

105° 37′ 50”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-a

Rạch Đình

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 03”

105° 39′ 50”

10° 07′ 50”

105° 39′ 32”

C-48-44-C-b

Rạch Ranh

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 08′ 21”

105° 37′ 25”

10° 08′ 19”

105° 37′ 57”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-a

Rạch Sao

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 59”

105° 39′ 41”

10° 08′ 05”

105° 39′ 28”

C-48-44-C-b

Rạch Vàm

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 07′ 32”

105° 39′ 55”

10° 08′ 38”

105° 39′ 12”

C-48-44-C-b

sông Ô Môn

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-b,
C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

Sông Hậu

TV

P. Thới An

Q. Ô Môn

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-b

khu vực Hoà An

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 14”

105° 37′ 16”

C-48-44-C-c

khu vực Hoà An A

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 45”

105° 37′ 00”

C-48-44-C-a

khu vực Hoà An B

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 30”

105° 36′ 44”

C-48-44-C-c

khu vực Hoà Long

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 08′ 44”

105° 36′ 22”

C-48-44-C-a

khu vực Hoà Long A

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 08′ 03”

105° 36′ 32”

C-48-44-C-a

khu vực Hoà Thạnh

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 06′ 54”

105° 36′ 52”

C-48-44-C-c

khu vực Hoà Thạnh A

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 19”

105° 36′ 37”

C-48-44-C-c

khu vực Hoà Thạnh B

DC

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 53”

105° 35′ 52”

C-48-44-C-a

cầu Viện Lúa

KX

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 45”

105° 35′ 42”

C-48-44-C-a

đường Trần Kiết Tường

KX

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 06′ 55”

105° 36′ 40”

10° 08′ 49”

105° 39′ 10”

C-48-44-C-c

Quốc lộ 91

KX

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh Ông Tà

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 08′ 18”

105° 35′ 38”

10° 08′ 52”

105° 36′ 21”

C-48-44-C-a

kênh Quốc lộ 91

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 10′ 56”

105° 32′ 54”

10° 06′ 41”

105° 36′ 49”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

rạch Ba Rích

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 10′ 29”

105° 35′ 26”

10° 07′ 22”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

rạch Bà Tuất

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 43”

105° 36′ 57”

10° 07′ 41”

105° 36′ 22”

C-48-44-C-a

rạch Mương Khai

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 59”

105° 35′ 48”

10° 08′ 21”

105° 36′ 41”

C-48-44-C-a

Rạch Phê

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 07′ 59”

105° 35′ 48”

10° 06′ 53”

105° 36′ 56”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

sông Ô Môn

TV

P. Thới Hoà

Q. Ô Môn

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-b
C-48-44-C-c

khu vực Bắc Vàng

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 29”

105° 36′ 14”

C-48-44-C-a

khu vực Cái Sơn

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 12”

105° 36′ 48”

C-48-44-C-a

khu vực Rạch Chanh

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 11”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-a

khu vực Rạch Sung

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 09′ 24”

105° 36′ 05”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà 1

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 53”

105° 35′ 53”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Hoà 2

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 29”

105° 35′ 54”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Mỹ

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 19”

105° 35′ 25”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Thạnh

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 25”

105° 37′ 12”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Thạnh Đông

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 13”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Xương 1

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 49”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-a

khu vực Thới Xương 2

DC

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 42”

105° 34′ 22”

C-48-44-C-a

đình thần Thới Long

KX

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 26”

105° 35′ 27”

C-48-44-C-a

Linh Sơn Cổ Miếu

KX

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 50”

105° 35′ 48”

C-48-44-C-a

kênh Lộ Tẻ Bằng Tăng

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 09′ 02”

105° 34′ 22”

10° 10′ 11”

105° 35′ 06”

C-48-44-C-a

ngọn Xẻo Ổi

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 09′ 48”

105° 36′ 35”

10° 09′ 59”

105° 36′ 12”

C-48-44-C-a

rạch Ba Rích

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 29”

105° 35′ 26”

10° 07′ 22”

105° 37′ 26”

C-48-44-C-a

rạch Bắc Vàng

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 30”

105° 34′ 48”

10° 12′ 11”

105° 35′ 51”

C-48-44-C-a

rạch Bằng Tăng

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

10° 11′ 32”

105° 36′ 30”

C-48-44-C-a

rạch Bù Lu Cái

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 25”

105° 36′ 12”

10° 10′ 43”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-a

rạch Bù Lu Ốp

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 09”

105° 35′ 45”

10° 10′ 34”

105° 36′ 00”

C-48-44-C-a

rạch Cả Chuối

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 31”

105° 36′ 12”

10° 10′ 19”

105° 36′ 51”

C-48-44-C-a

rạch Dì Tho

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 09′ 23”

105° 34′ 55”

10° 10′ 03”

105° 35′ 24”

C-48-44-C-a

rạch Đông Thị Hơi

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 10′ 16”

105° 36′ 39”

10° 10′ 26”

105° 36′ 13”

C-48-44-C-a

rạch Đường Thang

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 34”

105° 35′ 07”

10° 10′ 43”

105° 35′ 36”

C-48-44-C-a

rạch Mương Khai

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 30”

105° 34′ 26”

10° 11′ 30”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Cái

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 50”

105° 35′ 38”

10° 11′ 01”

105° 35′ 55”

C-48-44-C-a

rạch Ông Hiền

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 30”

105° 34′ 48”

10° 10′ 32”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Lát

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 23”

105° 33′ 31”

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Ổi

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 09′ 40”

105° 36′ 11”

10° 09′ 22”

105° 36′ 44”

C-48-44-C-a

Rạch Chanh

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 11′ 30”

105° 34′ 26”

10° 10′ 41”

105° 34′ 25”

C-48-44-C-a

Sông Hậu

TV

P. Thới Long

Q. Ô Môn

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-a

khu vực Bình Hoà

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 20”

105° 38′ 42”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Lợi

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 50”

105° 38′ 20”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Thuận

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 08”

105° 38′ 41”

C-48-44-C-d

khu vực Bình Yên

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 59”

105° 38′ 04”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Bình

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 52”

105° 39′ 11”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Hưng

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 11”

105° 39′ 20”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Qui

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 58”

105° 39′ 32”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Thạnh

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 20”

105° 39′ 16”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Xuân

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 35”

105° 39′ 18”

C-48-44-C-d

khu vực Trường Hoà

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 58”

105° 38′ 34”

C-48-44-C-d

khu vực Trường Hưng

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 12”

105° 38′ 01”

C-48-44-C-d

khu vực Trường Trung

DC

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 06”

105° 38′ 04”

C-48-44-C-d

cầu Ba Se

KX

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 24”

105° 38′ 44”

C-48-44-C-d

cầu Giáo Dẫn

KX

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 25”

105° 39′ 18”

C-48-44-C-d

chợ Ba Se

KX

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 26”

105° 38′ 43”

C-48-44-C-d

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 923

KX

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

kênh Giáo Dẫn

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 18”

105° 38′ 37”

10° 04′ 55”

105° 40′ 14”

C-48-44-C-d

kênh KH8

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 17”

105° 38′ 37”

10° 01′ 52”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-d

Kênh Mới

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 04”

105° 39′ 59”

10° 03′ 28”

105° 40′ 09”

C-48-44-C-d

Kênh Ống (Ông Huyện)

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 29”

105° 40′ 48”

C-48-44-C-d

mương Ông Giáo

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 42”

105° 38′ 19”

10° 05′ 49”

105° 38′ 01”

C-48-44-C-d

mương Ông Huyện

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 45”

105° 36′ 58”

10° 03′ 57”

105° 37′ 03”

C-48-44-C-c

Mương Lộ

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 33”

105° 37′ 53”

10° 05′ 05”

105° 38′ 15”

C-48-44-C-d

rạch Ba Se

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 22”

105° 38′ 42”

C-48-44-C-d

rạch Cả Hô

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 46”

105° 38′ 03”

10° 04′ 13”

105° 38′ 34”

C-48-44-C-d

rạch Đất Sét

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 29”

105° 38′ 49”

10° 03′ 11”

105° 39′ 49”

C-48-44-C-d

rạch Kênh Đình

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 03”

105° 37′ 37”

10° 03′ 03”

105° 38′ 02”

C-48-44-C-d

rạch Mương Bố

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 02′ 04”

105° 37′ 33”

10° 02′ 57”

105° 38′ 27”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Ngã Bác

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 38”

105° 39′ 08”

10° 05′ 08”

105° 39′ 48”

C-48-44-C-d

rạch Ngã Cạy

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 22”

105° 39′ 25”

10° 03′ 55”

105° 39′ 04”

C-48-44-C-d

rạch Tắc Ông Thục

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 56”

105° 38′ 25”

10° 03′ 22”

105° 38′ 41”

C-48-44-C-d

rạch Trà Dệt

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 57”

105° 37′ 45”

10° 05′ 05”

105° 38′ 38”

C-48-44-C-d

rạch Trà Keo

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 47”

105° 36′ 54”

10° 04′ 57”

105° 37′ 45”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Trà Luộc

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 45”

105° 36′ 58”

10° 03′ 09”

105° 38′ 30”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Vạn Lịch Đại

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 05′ 52”

105° 39′ 42”

10° 03′ 56”

105° 38′ 38”

C-48-44-C-d

rạch Vạn Lịch Tiểu

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 06′ 20”

105° 39′ 21”

10° 05′ 28”

105° 38′ 54”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Đế

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 18”

105° 38′ 41”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Khế

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 55”

105° 39′ 54”

10° 04′ 44”

105° 40′ 17”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Sao

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 22”

105° 39′ 25”

10° 04′ 48”

105° 40′ 14”

C-48-44-C-d

rạch Xóm Đồng

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 02′ 51”

105° 40′ 16”

10° 03′ 27”

105° 40′ 15”

C-48-44-C-d

Rạch Đùng

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 06′ 09”

105° 39′ 20”

10° 05′ 56”

105° 38′ 25”

C-48-44-C-d

Rạch Nhum

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 04′ 33”

105° 37′ 39”

10° 06′ 31”

105° 36′ 39”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

sông Cần Thơ

TV

P. Trường Lạc

Q. Ô Môn

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-d

khu vực Tân Lợi 1

DC

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 03”

105° 33′ 07”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Lợi 2

DC

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 25”

105° 32′ 54”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Phước

DC

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 00”

105° 32′ 55”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Quới

DC

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 45”

105° 32′ 34”

C-48-44-C-a

làng Lưới Thơm Rơm

DC

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 01”

105° 32′ 52”

C-48-44-C-a

cầu Bánh Tét

KX

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 09′ 54”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-a

cầu Thơm Rơm

KX

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 59”

105° 32′ 57”

C-48-44-C-a

Quốc lộ 91

KX

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-a

Trường Trung học cơ sở Tân Hưng

KX

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 11”

105° 33′ 02”

C-48-44-C-a

kênh Bà Hai

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 02”

105° 33′ 11”

10° 12′ 13”

105° 33′ 39”

C-48-44-C-a

kênh Ông Mười

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 09′ 12”

105° 33′ 18”

10° 09′ 42”

105° 33′ 31”

C-48-44-C-a

kênh Quốc lộ 91

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 56”

105° 32′ 54”

10° 06′ 41”

105° 36′ 49”

C-48-44-C-a

kênh Ranh 200

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 07′ 47”

105° 34′ 47”

10° 10′ 23”

105° 32′ 05”

C-48-44-C-a

kênh Thơm Rơm

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

rạch Bánh Tét

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 09′ 47”

105° 33′ 30”

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

C-48-44-C-a

rạch Cả Kè

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 34”

105° 32′ 58”

10° 13′ 34”

105° 34′ 33”

C-48-44-C-a

rạch Cần Đốt

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 21”

105° 33′ 23”

10° 10′ 24”

105° 34′ 11”

C-48-44-C-a

rạch Gò Mão

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 31”

105° 32′ 16”

10° 11′ 39”

105° 32′ 32”

C-48-44-C-a

rạch Sình Cầu

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 39”

105° 32′ 32”

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Lát

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 23”

105° 33′ 31”

10° 10′ 35”

105° 34′ 18”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Nhành

TV

P. Tân Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 30”

105° 34′ 26”

10° 11′ 53”

105° 34′ 15”

C-48-44-C-a

khu vực Đông Bình

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 02”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-a

khu vực Lân Thạnh 1

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 11”

105° 32′ 44”

C-48-44-C-a

khu vực Lân Thạnh 2

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 17”

105° 31′ 54”

C-48-44-C-a

khu vực Long Châu

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 31′ 27”

C-48-44-A-c

khu vực Phước Lộc

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 11”

105° 34′ 38”

C-48-44-A-c

khu vực Tân An

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 41”

105° 35′ 06”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Mỹ 1

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 53”

105° 36′ 00”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Mỹ 2

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 04”

105° 36′ 37”

C-48-44-C-a

khu vực Trường Thọ 1

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 54”

105° 33′ 38”

C-48-44-C-a

khu vực Trường Thọ 2

DC

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 48”

105° 34′ 26”

C-48-44-C-a

chùa Hảo Hoà Tự

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 00”

105° 33′ 27”

C-48-44-C-a

chùa Long Sơn

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 25”

105° 35′ 38”

C-48-44-C-a

đình thần Tân Lộc Đông

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 52”

105° 36′ 02”

C-48-44-C-a

đình thần Tân Lộc Tây

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 53”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-a

đò Bà Goá

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 55”

105° 36′ 52”

C-48-44-C-a

Hương Lộ Tân Lộc

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 31′ 24”

10° 14′ 51”

105° 35′ 02”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc

KX

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 49”

105° 34′ 54”

C-48-44-C-a

kênh Bà Goá

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 02”

105° 36′ 17”

10° 12′ 56”

105° 36′ 34”

C-48-44-C-a

ngọn Ông Bồi

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 48”

105° 36′ 20”

10° 13′ 02”

105° 36′ 17”

C-48-44-C-a

rạch Bà Nhiên

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 35”

105° 35′ 26”

10° 14′ 18”

105° 34′ 31”

C-48-44-C-a

rạch Cả Bảo

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 18”

105° 34′ 30”

10° 15′ 31”

105° 34′ 23”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

rạch Hội Đồng

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 17”

105° 35′ 25”

10° 13′ 41”

105° 35′ 21”

C-48-44-C-a

rạch Tắc Cây Bàng

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 35”

105° 35′ 26”

10° 13′ 21”

105° 35′ 06”

C-48-44-C-a

rạch Thuỷ Lợi

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 17”

105° 36′ 16”

10° 12′ 03”

105° 36′ 41”

C-48-44-C-a

rạch Thuỷ Lợi

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 37”

105° 35′ 47”

10° 13′ 19”

105° 36′ 07”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Ca

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 29”

105° 35′ 21”

10° 12′ 58”

105° 35′ 27”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Xương

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 48”

105° 36′ 01”

10° 13′ 02”

105° 35′ 29”

C-48-44-C-a

Rạch Cát

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 35”

105° 35′ 26”

10° 11′ 49”

105° 36′ 56”

C-48-44-C-a

Rạch Đình

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 18”

105° 34′ 54”

10° 14′ 51”

105° 35′ 03”

C-48-44-C-a

Rạch Huỳnh

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 06”

105° 36′ 12”

10° 14′ 29”

105° 35′ 19”

C-48-44-C-a

Rạch Ngang

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 47”

105° 36′ 02”

10° 12′ 37”

105° 35′ 50”

C-48-44-C-a

Sông Hậu

TV

P. Tân Lộc

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

khu vực Phúc Lộc 2

DC

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 36”

105° 31′ 39”

C-48-44-C-a

khu vực Phúc Lộc 3

DC

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 29”

105° 32′ 04”

C-48-44-C-a

khu vực Thạnh Phước 1

DC

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 27”

105° 32′ 03”

C-48-44-C-a

cầu Rạch Rích

KX

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 38”

105° 31′ 44”

C-48-44-C-a

chùa Vi Phước

KX

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 32”

105° 32′ 09”

C-48-44-C-a

Đường tỉnh 921

KX

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-44-C-a

kênh Thốt Nốt

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-44-C-a

kênh Vạn Lịch

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 23”

105° 29′ 01”

10° 13′ 12”

105° 31′ 16”

C-48-44-C-a

rạch Mương Điều

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 42”

105° 31′ 13”

10° 13′ 18”

105° 31′ 13”

C-48-44-C-a

rạch Mương Ranh

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 56”

105° 31′ 24”

10° 14′ 30”

105° 31′ 56”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Cái

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 09”

105° 31′ 07”

10° 14′ 39”

105° 31′ 17”

C-48-44-C-a

rạch Ông Tùng

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 02”

105° 31′ 46”

10° 13′ 43”

105° 32′ 10”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Cao

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 17”

105° 30′ 35”

10° 14′ 39”

105° 31′ 17”

C-48-44-C-a

Rạch Rích

TV

P. Thạnh Hoà

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 39”

105° 31′ 17”

10° 14′ 38”

105° 31′ 45”

C-48-44-C-a

khu vực Long Thạnh 1

DC

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 18”

105° 31′ 41”

C-48-44-A-c

khu vực Long Thạnh 2

DC

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 47”

105° 31′ 27”

C-48-44-A-c

khu vực Long Thạnh A

DC

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 34”

105° 31′ 46”

C-48-44-A-c

khu vực Phụng Thạnh 1

DC

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 10”

105° 32′ 15”

C-48-44-A-c

khu vực Tràng Thọ 1

DC

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 04”

105° 31′ 15”

C-48-44-A-c

bến phà Tân Lộc – Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 28”

105° 31′ 56”

C-48-44-A-c

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 00”

105° 32′ 20”

C-48-44-A-c

cầu 3 Tháng 2

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 20”

105° 31′ 59”

C-48-44-A-c

cầu Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 15”

105° 31′ 57”

C-48-44-A-c

cầu Tràng Thọ

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 57”

105° 31′ 08”

C-48-44-A-c

cầu Trà Bay

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 50”

105° 31′ 48”

C-48-44-A-c

cầu Trà Uối

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 05”

105° 31′ 12”

C-48-44-A-c

cầu Trà Uối 1

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 33”

105° 31′ 00”

C-48-44-A-c

cầu Trà Uối 2

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 54”

105° 30′ 59”

C-48-44-A-c

chùa Phổ Quang

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 34”

105° 31′ 38”

C-48-44-A-c

chùa Phước Long

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 13”

105° 31′ 40”

C-48-44-A-c

đình Thạnh Hoà

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 23”

105° 31′ 56”

C-48-44-A-c

Đường tỉnh 921

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-44-A-c

khu tưởng niệm Anh hùng Lê Thị Tạo

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 36”

105° 31′ 40”

C-48-44-A-c

Quốc lộ 91

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-A-c

tuyến tránh Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 30′ 58”

10° 15′ 05”

105° 32′ 46”

C-48-44-A-c

Trung tâm thương mại Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 25”

105° 31′ 57”

C-48-44-A-c

Trường Trung học cơ sở Thốt Nốt

KX

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 32”

105° 31′ 48”

C-48-44-A-c

kênh Bà Chiêu

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 23”

105° 29′ 43”

C-48-44-A-c

kênh Thốt Nốt

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

rạch Mương Bào

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 54”

105° 30′ 59”

10° 16′ 21”

105° 30′ 23”

C-48-44-A-c

rạch Trà Bay

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 13”

105° 29′ 43”

10° 15′ 49”

105° 31′ 49”

C-48-44-A-c

rạch Trà Uối

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 37”

105° 31′ 05”

10° 17′ 05”

105° 31′ 22”

C-48-44-A-c

Sông Hậu

TV

P. Thốt Nốt

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-A-c

khu vực Thới Bình

DC

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 20”

105° 29′ 17”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Hoà 1

DC

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 10”

105° 29′ 13”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Hoà 2

DC

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 41”

105° 28′ 36”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Thạnh 1

DC

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 47”

105° 29′ 44”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Thạnh 2

DC

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 58”

105° 29′ 52”

C-48-43-B-d

cầu Bò Ót

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 58”

105° 30′ 22”

C-48-44-A-c

cầu Cái Sắn

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-43-B-d

cầu Đường Xuồng

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 23”

105° 28′ 09”

C-48-43-B-d

cầu Ngã Ba Đình

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 56”

105° 28′ 57”

C-48-43-B-d

cầu Trại Mai

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 33”

105° 29′ 51”

C-48-43-B-d

cầu Vàm Cống

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 06”

105° 30′ 07”

C-48-44-A-c

chùa Đức Quang

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 38”

105° 29′ 23”

C-48-43-B-d

chùa Khánh Vân Tự

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 25”

105° 29′ 23”

C-48-43-B-d

Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tổng công ty lương thực Miền Nam – Thốt Nốt

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 27”

105° 30′ 12”

C-48-44-A-c

đình thần Thới Thuận

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 06”

105° 30′ 25”

C-48-44-A-c

Khu công nghiệp Thốt Nốt

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 55”

105° 29′ 36”

C-48-43-B-d

Quốc lộ 80

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-B-d

Quốc lộ 91

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

Trường Trung học cơ sở Thới Thuận

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 02”

105° 30′ 14”

C-48-44-A-c

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thới Thuận

KX

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 32”

105° 28′ 23”

C-48-43-B-d

rạch Bò Ót

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 23”

105° 29′ 25”

10° 18′ 05”

105° 30′ 28”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

rạch Cái Cao

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 34”

105° 29′ 11”

10° 17′ 37”

105° 29′ 52”

C-48-43-B-d

rạch Đường Trâu

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 08”

105° 29′ 20”

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

C-48-43-B-d

rạch Ngã Cái

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 24”

105° 29′ 26”

10° 18′ 23”

105° 28′ 10”

C-48-43-B-d

Rạch Bần

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 29”

105° 29′ 06”

10° 17′ 28”

105° 29′ 47”

C-48-43-B-d

Rạch Chanh

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 53”

105° 29′ 33”

10° 17′ 23”

105° 29′ 25”

C-48-43-B-d

sông Cái Sắn

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 18′ 02”

105° 27′ 40”

10° 19′ 32”

105° 29′ 22”

C-48-43-B-d

Sông Hậu

TV

P. Thới Thuận

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

khu vực Thới An 1

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 03”

105° 31′ 04”

C-48-44-A-c

khu vực Thới An 2

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 24”

105° 30′ 37”

C-48-44-A-c

khu vực Thới An 3

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 52”

105° 30′ 29”

C-48-44-A-c

khu vực Thới An 4

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 17”

105° 29′ 50”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Bình 1

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 49”

105° 30′ 45”

C-48-43-B-d

khu vực Thới Bình 2

DC

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 39”

105° 29′ 51”

C-48-44-A-c

cầu Bằng Lăng

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 32”

105° 30′ 44”

C-48-44-A-c

cầu Bò Ót

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 58”

105° 30′ 22”

C-48-44-A-c

cầu Trà Uối

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 05”

105° 31′ 12”

C-48-44-A-c

cầu Trà Uối 2

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 54”

105° 30′ 59”

C-48-44-A-c

nhà thờ Bò Ót

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 51”

105° 30′ 22”

C-48-44-A-c

Quốc lộ 91

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-A-c

tuyến tránh Thốt Nốt

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 30′ 58”

10° 15′ 05”

105° 32′ 46”

C-48-44-A-c

Trường Trung học phổ thông Thốt Nốt

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 16”

105° 31′ 04”

C-48-44-A-c

vườn cò Bằng Lăng

KX

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 58”

105° 30′ 17”

C-48-44-A-c

kênh Bà Chiêu

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 23”

105° 29′ 43”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

kênh Thắng Lợi 1

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 10′ 14”

105° 24′ 43”

10° 17′ 21”

105° 29′ 40”

C-48-43-B-d

rạch Bò Ót

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 23”

105° 29′ 25”

10° 18′ 05”

105° 30′ 28”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

rạch Đường Trâu

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 08”

105° 29′ 20”

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

C-48-43-B-d

rạch Trà Bay

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 13”

105° 29′ 43”

10° 15′ 49”

105° 31′ 49”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

Rạch Chanh

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 53”

105° 29′ 33”

10° 17′ 23”

105° 29′ 25”

C-48-43-B-d

Sông Hậu

TV

P. Thuận An

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-43-B-d

khu vực Tân An

DC

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 46”

105° 35′ 33”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Phú

DC

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 02”

105° 34′ 45”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Phước 1

DC

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 40”

105° 34′ 07”

C-48-44-C-a

khu vực Tân Thạnh

DC

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 34”

105° 33′ 49”

C-48-44-C-a

làng nghề Bánh tráng Thuận Hưng

DC

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 06”

105° 34′ 46”

C-48-44-C-a

cầu Bà Quế

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 04”

105° 33′ 34”

C-48-44-C-a

cầu Cả Kè

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 07”

105° 34′ 19”

C-48-44-C-a

cầu Cần Thơ Bé

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 32”

105° 33′ 03”

C-48-44-C-a

chùa Tân Phước Tự

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 09”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-a

đình thần Thuận Hưng

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 08”

105° 34′ 43”

C-48-44-C-a

đường Mai Văn Bộ

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 09”

105° 34′ 43”

10° 13′ 01”

105° 33′ 02”

C-48-44-C-a

Quốc lộ 91

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-a

Trường Trung học phổ thông Thuận Hưng

KX

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 08”

105° 33′ 14”

C-48-44-C-a

kênh Thơm Rơm

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

rạch Bà Nga

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 26”

105° 34′ 26”

10° 12′ 41”

105° 34′ 53”

C-48-44-C-a

rạch Bà Quế

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 52”

105° 33′ 25”

10° 13′ 35”

105° 33′ 40”

C-48-44-C-a

rạch Bắc Vàng

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 30”

105° 34′ 48”

10° 12′ 11”

105° 35′ 51”

C-48-44-C-a

rạch Cả Kè

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 34”

105° 32′ 58”

10° 13′ 34”

105° 34′ 33”

C-48-44-C-a

rạch Cả Sộp

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 00”

105° 35′ 32”

10° 12′ 34”

105° 35′ 28”

C-48-44-C-a

rạch Cần Thơ Bé

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

10° 13′ 57”

105° 34′ 23”

C-48-44-C-a

rạch Cồn Tham Sạn

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 42”

105° 34′ 33”

10° 13′ 02”

105° 35′ 03”

C-48-44-C-a

rạch Đám Chàm

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 33”

105° 34′ 26”

10° 11′ 48”

105° 34′ 46”

C-48-44-C-a

rạch Đường Thang

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 34”

105° 35′ 07”

10° 10′ 43”

105° 35′ 36”

C-48-44-C-a

rạch Mương Châu

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 48”

105° 32′ 56”

10° 13′ 09”

105° 32′ 31”

C-48-44-C-a

rạch Mương Khai

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 30”

105° 34′ 26”

10° 11′ 30”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Cái

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 50”

105° 35′ 38”

10° 11′ 01”

105° 35′ 55”

C-48-44-C-a

rạch Ông Mạnh

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 28”

105° 35′ 43”

10° 11′ 43”

105° 35′ 27”

C-48-44-C-a

rạch Ông Nhị

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 21”

105° 33′ 55”

10° 12′ 47”

105° 33′ 57”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Am

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 52”

105° 33′ 25”

10° 12′ 41”

105° 33′ 48”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Nhành

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 30”

105° 34′ 26”

10° 11′ 53”

105° 34′ 15”

C-48-44-C-a

Rạch Ranh

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 25”

105° 34′ 26”

10° 13′ 00”

105° 34′ 10”

C-48-44-C-a

Sông Hậu

TV

P. Thuận Hưng

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-C-a

khu vực Lân Thạnh 1

DC

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 38”

105° 32′ 10”

C-48-44-C-a

khu vực Lân Thạnh 2

DC

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 01”

105° 32′ 15”

C-48-44-C-a

khu vực Phụng Thạnh 2

DC

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 27”

105° 32′ 25”

C-48-44-A-c

khu vực Qui Thạnh 1

DC

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 30”

105° 32′ 59”

C-48-44-A-c

khu vực Qui Thạnh 2

DC

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 27”

105° 33′ 07”

C-48-44-C-a

cầu Cái Ngãi

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 39”

105° 32′ 52”

C-48-44-C-a

cầu Cần Thơ Bé

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 32”

105° 33′ 03”

C-48-44-C-a

cầu Thốt Nốt 2

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 18”

105° 32′ 03”

C-48-44-A-c

đường Nguyễn Trọng Quyền

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 50”

105° 31′ 03”

10° 15′ 43”

105° 32′ 28”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

khu tưởng niệm Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 12”

105° 32′ 46”

C-48-44-A-c

Quốc lộ 91

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

sân vận động Thốt Nốt

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 10”

105° 32′ 47”

C-48-44-A-c

tuyến tránh Thốt Nốt

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 30′ 58”

10° 15′ 05”

105° 32′ 46”

C-48-44-A-c

Trường Trung học cơ sở Trung Kiên

KX

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 00”

105° 32′ 57”

C-48-44-C-a

kênh Thốt Nốt

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

rạch Bà Mười

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 02”

105° 32′ 59”

10° 14′ 13”

105° 32′ 15”

C-48-44-C-a

rạch Bắc Đuông

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

10° 13′ 34”

105° 32′ 13”

C-48-44-C-a

rạch Bích Vàm

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 05”

105° 33′ 00”

10° 14′ 35”

105° 33′ 55”

C-48-44-C-a

rạch Cái Ngãi

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 38”

105° 32′ 43”

10° 14′ 52”

105° 33′ 35”

C-48-44-C-a

rạch Cả Hô

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 06”

105° 33′ 57”

10° 14′ 13”

105° 34′ 13”

C-48-44-C-a

rạch Cần Thơ Bé

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

10° 13′ 57”

105° 34′ 23”

C-48-44-C-a

rạch Hai Vàm

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 28”

105° 32′ 42”

10° 14′ 23”

105° 32′ 16”

C-48-44-C-a

rạch Mương Châu

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 48”

105° 32′ 56”

10° 13′ 09”

105° 32′ 31”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Ba

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 15”

105° 33′ 36”

10° 14′ 08”

105° 33′ 59”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Chùa

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 08”

105° 33′ 21”

10° 13′ 47”

105° 33′ 29”

C-48-44-C-a

rạch Ngã Ngâu

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 54”

105° 32′ 35”

10° 14′ 38”

105° 32′ 43”

C-48-44-C-a

rạch Sình Cầu

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 11′ 39”

105° 32′ 32”

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

C-48-44-C-a

rạch Xóm Rẩy

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 11”

105° 32′ 57”

10° 14′ 38”

105° 32′ 43”

C-48-44-C-a

Rạch Bần

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 54”

105° 32′ 06”

10° 14′ 52”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-a

Rạch Sơn

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 02”

105° 32′ 31”

10° 14′ 40”

105° 31′ 46”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

Sông Hậu

TV

P. Trung Kiên

Q. Thốt Nốt

10° 19′ 34”

105° 29′ 41”

09° 58′ 59”

105° 50′ 36”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

khu vực Phúc Lộc 1

DC

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 56”

105° 31′ 02”

C-48-44-C-a

khu vực Tràng Thọ A

DC

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 02”

105° 31′ 05”

C-48-44-A-c

khu vực Tràng Thọ B

DC

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 48”

105° 30′ 20”

C-48-44-A-c

cầu Rạch Rích

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 38”

105° 31′ 44”

C-48-44-C-a

cầu Thốt Nốt 2

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 18”

105° 32′ 03”

C-48-44-A-c

cầu Tràng Thọ

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 57”

105° 31′ 08”

C-48-44-A-c

cầu Trà Bay

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 50”

105° 31′ 48”

C-48-44-A-c

Đường tỉnh 921

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-44-C-a
C-48-44-A-c

tuyến tránh Thốt Nốt

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 17′ 18”

105° 30′ 58”

10° 15′ 05”

105° 32′ 46”

C-48-44-A-c

Trường Trung học cơ sở Trung Nhứt

KX

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 47”

105° 31′ 42”

C-48-44-C-a

kênh Bà Chiêu

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 23”

105° 29′ 43”

C-48-44-C-a

kênh Lộ Mới

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 51”

105° 30′ 59”

10° 15′ 43”

105° 29′ 31”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

kênh Sườn 2

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 45”

105° 29′ 48”

10° 14′ 10”

105° 29′ 43”

C-48-43-B-d
C-48-43-D-b

kênh Thốt Nốt

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-44-A-c
C-48-44-C-a

kênh Vạn Lịch

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 23”

105° 29′ 01”

10° 13′ 12”

105° 31′ 16”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Đường Trâu

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 09”

105° 30′ 32”

10° 15′ 54”

105° 31′ 00”

C-48-44-C-a

rạch Mương Ranh

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 15′ 01”

105° 31′ 07”

10° 14′ 52”

105° 31′ 47”

C-48-44-C-a

rạch Thái Bình

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 29”

105° 29′ 52”

10° 14′ 34”

105° 30′ 32”

C-48-43-D-b,
C-48-44-C-a

rạch Trà Bay

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 16′ 13”

105° 29′ 43”

10° 15′ 49”

105° 31′ 49”

C-48-43-B-d
C-48-44-A-c

rạch Xẻo Cao

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 17”

105° 30′ 35”

10° 14′ 39”

105° 31′ 17”

C-48-44-C-a

Rạch Rích

TV

P. Trung Nhứt

Q. Thốt Nốt

10° 14′ 39”

105° 31′ 17”

10° 14′ 38”

105° 31′ 45”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Hoà

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 10”

105° 25′ 55”

C-48-43-D-d

ấp Thạnh Hưng

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 15”

105° 25′ 53”

C-48-43-D-d

ấp Thới Bình

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 14”

105° 25′ 44”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hiệp

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 51”

105° 25′ 58”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hoà

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 33”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hoà A

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 51”

105° 25′ 38”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hoà B

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 32”

105° 25′ 26”

C-48-43-D-d

ấp Thới Thuận

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 42”

105° 25′ 41”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trung

DC

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 22”

105° 26′ 04”

C-48-43-D-d

cầu Cờ Đỏ

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 43”

105° 25′ 37”

C-48-43-D-d

cầu Kênh Ngang

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 41”

105° 25′ 52”

C-48-43-D-d

cầu Lòng Ống

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 38”

105° 25′ 28”

C-48-43-D-d

chùa Phước Linh

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 04”

105° 25′ 51”

C-48-43-D-d

chùa Sết Tô Đo

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 29”

105° 25′ 27”

C-48-43-D-d

Cầu Quay

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 50”

105° 25′ 41”

C-48-43-D-d

Di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng Sản Đảng Cờ Đỏ

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 48”

105° 25′ 25”

C-48-43-D-d

đường Hà Huy Giáp (đường tỉnh 919)

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 21”

105° 25′ 26”

10° 04′ 47”

105° 26′ 18”

C-48-43-D-d

đường Lê Đức Thọ (đường tỉnh 922)

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

10° 05′ 36”

105° 26′ 28”

C-48-43-D-d

đường Nguyễn Văn Nhung (đường tỉnh 921)

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 39”

105° 26′ 08”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 919

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Đường tỉnh 921

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 922

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-43-D-d

miếu Bà Chúa Xứ

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 56”

105° 25′ 35”

C-48-43-D-d

nhà thờ Cờ Đỏ

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 38”

105° 25′ 37”

C-48-43-D-d

Trường Trung học phổ thông Hà Huy Giáp

KX

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 24”

105° 25′ 52”

C-48-43-D-d

kênh Bốn Tổng

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 46”

105° 25′ 38”

10° 14′ 01”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-d

kênh Đường Tắt

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 51”

105° 26′ 21”

10° 04′ 50”

105° 25′ 58”

C-48-43-D-d

kênh Lòng Ống

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

10° 04′ 28”

105° 21′ 47”

C-48-43-D-d

kênh Năm Châu

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 07”

105° 25′ 08”

10° 06′ 39”

105° 26′ 08”

C-48-43-D-d

kênh Số 1

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 41”

105° 26′ 39”

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

C-48-43-D-d

kênh Thốt Nốt

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-d

kênh Thơm Rơm

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-43-D-d

Kênh 1

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 56”

105° 24′ 12”

10° 05′ 40”

105° 25′ 04”

C-48-43-D-d

Kênh 200

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 18”

105° 30′ 57”

10° 06′ 25”

105° 26′ 30”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

Kênh Đứng

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 04′ 02”

105° 33′ 23”

C-48-43-D-d

Kênh Ngang

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 01′ 13”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

Kênh Xéo

TV

TT. Cờ Đỏ

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 49”

105° 27′ 59”

10° 05′ 16”

105° 26′ 07”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hoà

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 46”

105° 30′ 33”

C-48-44-C-c

ấp Đông Lợi

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 00”

105° 29′ 07”

C-48-43-D-d

ấp Đông Mỹ

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 55”

105° 29′ 06”

C-48-43-D-d

ấp Đông Phước

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 04”

105° 29′ 14”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thạnh

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 57”

105° 30′ 20”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hữu

DC

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 36”

105° 30′ 58”

C-48-44-C-c

cầu Số 6

KX

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 04”

105° 28′ 48”

C-48-43-D-d

cầu Số 7

KX

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 56”

105° 29′ 23”

C-48-43-D-d

cầu Số 8

KX

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 48”

105° 29′ 54”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 922

KX

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

kênh Đập Đá

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 32”

105° 30′ 22”

10° 04′ 53”

105° 29′ 59”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

kênh Điền Hoà

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 57”

105° 30′ 58”

10° 01′ 57”

105° 28′ 04”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

kênh Đông Pháp

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh KH6

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 50”

105° 28′ 19”

10° 09′ 21”

105° 33′ 55”

C-48-43-D-d

kênh Máy Nước

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 12”

105° 31′ 56”

10° 03′ 39”

105° 29′ 12”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

Kênh 200

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 18”

105° 30′ 57”

10° 06′ 25”

105° 26′ 30”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

Kênh Đứng

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 04′ 02”

105° 33′ 23”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

rạch Lường Đường

TV

xã Đông Hiệp

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 54”

105° 32′ 22”

10° 05′ 24”

105° 30′ 57”

C-48-44-C-c

ấp Đông Mỹ

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 26”

105° 27′ 26”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thắng

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 12”

105° 28′ 40”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hiệp

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 17”

105° 28′ 07”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hiệp 1

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 42”

105° 26′ 37”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hiệp 2

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 30”

105° 27′ 16”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trung

DC

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 37”

105° 26′ 35”

C-48-43-D-d

cầu Số 5

KX

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 09”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

chùa Muni Útdom Răngsay

KX

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 04”

105° 28′ 25”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 922

KX

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-43-D-d

trường bắn Khu vực đồng bằng Sông Cửu Long

KX

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 00”

105° 28′ 38”

C-48-43-D-d

kênh Bờ Thiếc

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 19”

105° 28′ 03”

10° 04′ 22”

105° 26′ 39”

C-48-43-D-d

kênh Đập Đá

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 02”

105° 26′ 51”

10° 04′ 58”

105° 29′ 29”

C-48-43-D-d

kênh Đông Pháp

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-43-D-d

kênh KH6

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 50”

105° 28′ 19”

10° 09′ 21”

105° 33′ 55”

C-48-43-D-d

kênh Trâm Bầu

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 25”

105° 28′ 41”

10° 03′ 47”

105° 27′ 00”

C-48-43-D-d

kênh xáng Bộ

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 12”

105° 28′ 35”

10° 04′ 05”

105° 26′ 50”

C-48-43-D-d

Kênh 200

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 18”

105° 30′ 57”

10° 06′ 25”

105° 26′ 30”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

Kênh Đứng

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 04′ 02”

105° 33′ 23”

C-48-43-D-d

Kênh Ngang

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 01′ 13”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

Kênh Xéo

TV

xã Đông Thắng

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 49”

105° 27′ 59”

10° 05′ 16”

105° 26′ 07”

C-48-43-D-d

ấp An Lợi

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 10”

105° 25′ 08”

C-48-43-D-b

ấp An Thạnh

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 03”

105° 24′ 53”

C-48-43-D-b

ấp Phước Lộc

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 21”

105° 26′ 32”

C-48-43-D-b

ấp Phước Thạnh

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 01”

105° 26′ 26”

C-48-43-D-b

ấp Phước Trung

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 38”

105° 27′ 17”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Hoà

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 45”

105° 26′ 15”

C-48-43-D-d

ấp Thạnh Hưng

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 20”

105° 25′ 59”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Phước

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 23”

105° 27′ 12”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Xuân

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 09”

105° 26′ 21”

C-48-43-D-b

Ấp 1

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 51”

105° 24′ 30”

C-48-43-D-b

Ấp 2

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 41”

105° 24′ 03”

C-48-43-D-b

Ấp 3

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 46”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-d

Ấp 4

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 16”

105° 22′ 41”

C-48-43-D-d

Ấp 5

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 02”

105° 22′ 47”

C-48-43-D-d

Ấp 6

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 45”

105° 22′ 15”

C-48-43-D-c

Ấp 7

DC

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 59”

105° 21′ 39”

C-48-43-D-c

cầu Sáu Bọng

KX

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 02”

105° 24′ 43”

C-48-43-D-b

chùa Hoà Phú Tự

KX

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 20”

105° 27′ 05”

C-48-43-D-b

công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nông nghiệp Cờ Đỏ

KX

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 22”

105° 23′ 16”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 919

KX

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Đường tỉnh 921

KX

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

kênh 3 Tháng 2

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 35”

105° 27′ 59”

10° 08′ 29”

105° 25′ 04”

C-48-43-D-b

kênh Bốn Tổng

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 46”

105° 25′ 38”

10° 14′ 01”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

kênh Bờ Bao

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 59”

105° 21′ 19”

10° 10′ 02”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-c

kênh Đường Trục

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 42”

105° 20′ 58”

10° 07′ 57”

105° 24′ 36”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

kênh Hội Đồng Khương

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 03”

105° 26′ 13”

10° 07′ 14”

105° 26′ 28”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-b

kênh Huyện Chơn

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 09”

105° 26′ 37”

10° 08′ 11”

105° 27′ 02”

C-48-43-D-b

kênh Huyện Tiệt

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 31”

105° 25′ 35”

10° 07′ 00”

105° 26′ 20”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-b

kênh Khổ Qua

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 50”

105° 24′ 48”

10° 11′ 20”

105° 27′ 28”

C-48-43-D-b

kênh KH1

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 03”

105° 20′ 15”

10° 10′ 13”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-c
C-48-43-D-a

kênh Lòng Ống

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

10° 04′ 28”

105° 21′ 47”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-c

kênh Năm Châu

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 07”

105° 25′ 08”

10° 06′ 39”

105° 26′ 08”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-b

kênh Thốt Nốt

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-b

kênh Thơm Rơm

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-43-D-d

kênh Xã Tú

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 30”

105° 27′ 16”

10° 07′ 50”

105° 28′ 32”

C-48-43-D-b

Kênh 1

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 56”

105° 24′ 12”

10° 05′ 40”

105° 25′ 04”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Kênh 2

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 57”

105° 23′ 39”

10° 05′ 28”

105° 24′ 32”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Kênh 3

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 48”

105° 23′ 07”

10° 05′ 17”

105° 24′ 01”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Kênh 4

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 47”

105° 22′ 34”

10° 05′ 06”

105° 23′ 30”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Kênh 5

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 37”

105° 22′ 02”

10° 04′ 55”

105° 22′ 59”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-c
C-48-43-D-a

Kênh 6

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 09”

105° 21′ 35”

10° 04′ 44”

105° 22′ 28”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-a

Kênh 7

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 42”

105° 21′ 07”

10° 04′ 33”

105° 21′ 57”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-a

Kênh 8

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 58”

105° 21′ 20”

10° 04′ 29”

105° 21′ 46”

C-48-43-D-c

Kênh B

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 01”

105° 21′ 17”

10° 04′ 57”

105° 21′ 18”

C-48-43-D-c

Kênh Cặp

TV

xã Thạnh Phú

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 53”

105° 25′ 06”

10° 04′ 59”

105° 21′ 20”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

ấp Thới Hoà

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 27”

105° 22′ 24”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hưng

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 45”

105° 23′ 00”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hữu

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 12”

105° 24′ 57”

C-48-43-D-d

ấp Thới Phong

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 44”

105° 24′ 28”

C-48-43-D-d

ấp Thới Thạnh

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 37”

105° 23′ 27”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trung

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 22”

105° 24′ 16”

C-48-43-D-d

ấp Thới Xuân

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 45”

105° 23′ 43”

C-48-43-D-d

ấp Thới Xuyên

DC

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 24′ 25”

C-48-43-D-d

đường Cờ Đỏ – Nóc Bằng

KX

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 43”

105° 25′ 38”

10° 02′ 32”

105° 23′ 51”

C-48-43-D-d

kênh Cây Sao

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 53”

105° 22′ 57”

10° 03′ 57”

105° 24′ 36”

C-48-43-D-d

kênh KH3

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 56”

105° 23′ 04”

10° 03′ 50”

105° 22′ 27”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

kênh KH5

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 00”

105° 26′ 50”

10° 01′ 35”

105° 24′ 58”

C-48-43-D-d

kênh Lòng Ống

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

10° 04′ 28”

105° 21′ 47”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

kênh Số 3

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 10”

105° 24′ 45”

10° 02′ 18”

105° 25′ 52”

C-48-43-D-d

kênh Thầy Tám

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 37”

105° 22′ 11”

10° 03′ 23”

105° 24′ 17”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

kênh Thốt Nốt

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-d

Kênh Ranh

TV

xã Thới Đông

H. Cờ Đỏ

09° 55′ 14”

105° 31′ 50”

10° 04′ 27”

105° 21′ 44”

C-48-43-D-c
C-48-43-D-d

Ấp 1

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 03”

105° 33′ 48”

C-48-44-C-a

Ấp 2

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 59”

105° 31′ 51”

C-48-44-C-c

Ấp 3

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 05”

105° 30′ 25”

C-48-44-C-c

Ấp 4

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 43”

105° 32′ 39”

C-48-44-C-a

Ấp 5

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 31”

105° 31′ 26”

C-48-44-C-a

Ấp 6

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 54”

105° 30′ 29”

C-48-44-C-a

Ấp 7

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 17”

105° 29′ 38”

C-48-43-D-d

Ấp 8

DC

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 46”

105° 27′ 57”

C-48-43-D-d

Nông trường Sông Hậu

KX

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 30”

105° 31′ 00”

C-48-44-C-c

trạm tiếp sóng Đài truyền hình Việt Nam

KX

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 01”

105° 34′ 13”

C-48-44-C-a

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Trần Ngọc Hoằng

KX

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 44”

105° 31′ 55”

C-48-44-C-a

kênh A1

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 52”

105° 33′ 28”

10° 07′ 44”

105° 34′ 41”

C-48-44-C-a

kênh A2

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 47”

105° 31′ 59”

10° 07′ 24”

105° 34′ 15”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh A3

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 06”

105° 33′ 03”

10° 07′ 04”

105° 33′ 48”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh A4

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 06”

105° 32′ 23”

10° 06′ 44”

105° 33′ 21”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh A5

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 48”

105° 31′ 57”

10° 06′ 25”

105° 32′ 55”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh A6

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 29”

105° 31′ 29”

10° 06′ 06”

105° 32′ 28”

C-48-44-C-c

kênh A7

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 10”

105° 31′ 01”

10° 05′ 47”

105° 32′ 02”

C-48-44-C-c

kênh A8

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 51”

105° 30′ 34”

10° 05′ 26”

105° 31′ 33”

C-48-44-C-c

kênh A9

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 32”

105° 30′ 06”

10° 05′ 26”

105° 30′ 51”

C-48-44-C-c

kênh A10

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 06′ 12”

105° 29′ 38”

10° 05′ 36”

105° 30′ 03”

C-48-43-D-d
C-48-43-C-c

kênh B1

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 17”

105° 31′ 58”

10° 08′ 52”

105° 33′ 28”

C-48-44-C-a

kênh B2

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 05”

105° 31′ 41”

10° 08′ 26”

105° 32′ 50”

C-48-44-C-a

kênh B3

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 45”

105° 31′ 13”

10° 08′ 06”

105° 32′ 23”

C-48-44-C-a

kênh B4

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 26”

105° 30′ 47”

10° 07′ 48”

105° 31′ 56”

C-48-44-C-a

kênh B5

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 06”

105° 30′ 20”

10° 07′ 29”

105° 31′ 29”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh B6

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 40”

105° 29′ 58”

10° 07′ 10”

105° 31′ 01”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh B7

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 28”

105° 29′ 27”

10° 06′ 51”

105° 30′ 32”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a
C-48-44-C-c

kênh B8

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 09”

105° 29′ 00”

10° 06′ 33”

105° 30′ 06”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

kênh B9

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 49”

105° 28′ 32”

10° 06′ 14”

105° 29′ 40”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

kênh B10

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 29”

105° 28′ 05”

10° 05′ 55”

105° 29′ 12”

C-48-43-D-d

kênh B11

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 10”

105° 27′ 39”

10° 06′ 00”

105° 28′ 28”

C-48-43-D-d

kênh Đập Đá

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 32”

105° 30′ 22”

10° 04′ 53”

105° 29′ 59”

C-48-44-C-c
C-48-43-D-d

kênh KH6

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 50”

105° 28′ 19”

10° 09′ 21”

105° 33′ 55”

C-48-44-C-a
C-48-43-D-d

kênh Năm Kỵ

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 04”

105° 35′ 20”

10° 06′ 30”

105° 26′ 38”

C-48-44-C-a
C-48-44-C-c
C-48-43-D-d

kênh Ranh 200

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 47”

105° 34′ 47”

10° 10′ 23”

105° 32′ 05”

C-48-44-C-a

kênh Thơm Rơm

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-43-D-d
C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

Kênh 200

TV

xã Thới Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 18”

105° 30′ 57”

10° 06′ 25”

105° 26′ 30”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c

ấp Thới Bình 1

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 53”

105° 25′ 11”

C-48-43-D-d

ấp Thới Bình 2

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 16”

105° 26′ 16”

C-48-43-D-d

ấp Thới Hoà C

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 25”

105° 24′ 52”

C-48-43-D-d

ấp Thới Phước

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 04”

105° 26′ 11”

C-48-43-D-d

ấp Thới Thuận

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 42”

105° 25′ 01”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trung A

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 21”

105° 26′ 37”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trường 1

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 18”

105° 24′ 11”

C-48-43-D-d

ấp Thới Trường 2

DC

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 31”

105° 24′ 12”

C-48-43-D-d

đường Bốn Tổng – Một Ngàn (đường tỉnh 919)

KX

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

10° 04′ 47”

105° 26′ 18”

C-48-43-D-d
C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

đường Cờ Đỏ – Nóc Bằng

KX

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 43”

105° 25′ 38”

10° 02′ 32”

105° 23′ 51”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 919

KX

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

kênh Cây Sao

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 53”

105° 22′ 57”

10° 03′ 57”

105° 24′ 36”

C-48-43-D-d

kênh Đường Tắt

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 51”

105° 26′ 21”

10° 04′ 50”

105° 25′ 58”

C-48-43-D-d

kênh KH3

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 56”

105° 23′ 04”

10° 03′ 50”

105° 22′ 27”

C-48-43-D-d

kênh KH5

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 00”

105° 26′ 50”

10° 01′ 35”

105° 24′ 58”

C-48-43-D-d

kênh Lòng Ống

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

10° 04′ 28”

105° 21′ 47”

C-48-43-D-d

kênh Ngang

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 01′ 13”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

kênh Số 1

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 03′ 41”

105° 26′ 39”

10° 05′ 44”

105° 25′ 23”

C-48-43-D-d

kênh Số 2

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 52”

105° 25′ 09”

10° 03′ 00”

105° 26′ 15”

C-48-43-D-d

kênh Số 3

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 04′ 10”

105° 24′ 45”

10° 02′ 18”

105° 25′ 52”

C-48-43-D-d

kênh Số 4

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 16”

105° 24′ 02”

10° 04′ 12”

105° 24′ 15”

C-48-43-D-d

kênh Thốt Nốt

TV

xã Thới Xuân

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-d

ấp Thạnh Lộc 1

DC

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 23”

105° 30′ 57”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Lộc 2

DC

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 02”

105° 29′ 55”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Lợi

DC

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 37”

105° 30′ 12”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Lợi 1

DC

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 19”

105° 29′ 15”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Lợi 2

DC

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 09”

105° 29′ 27”

C-48-43-D-b

chùa Giáo Hoà

KX

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 34”

105° 30′ 29”

C-48-44-C-a

Đường tỉnh 921

KX

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

Trường Trung học phổ thông Trung An

KX

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 32”

105° 30′ 25”

C-48-44-C-a

kênh Cà Chớn

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 07”

105° 28′ 50”

10° 13′ 40”

105° 30′ 27”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

kênh Kỳ Đà

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 36”

105° 29′ 11”

10° 13′ 43”

105° 29′ 47”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

kênh Thác Lác

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 32”

105° 28′ 36”

10° 12′ 56”

105° 28′ 57”

C-48-43-D-b

kênh Thốt Nốt

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

kênh Vạn Lịch

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 14′ 23”

105° 29′ 01”

10° 13′ 12”

105° 31′ 16”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Sỹ Cuông

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 12′ 10”

105° 29′ 29”

C-48-43-D-b

rạch Trà Ếch

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 20”

105° 29′ 21”

10° 12′ 48”

105° 30′ 32”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Vạn Lịch 1

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 54”

105° 29′ 43”

10° 13′ 25”

105° 30′ 59”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Xẻo Cách

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 16”

105° 30′ 21”

10° 12′ 32”

105° 30′ 41”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Chàm

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 40”

105° 29′ 06”

10° 12′ 18”

105° 29′ 48”

C-48-43-D-b

rạch Xẻo Môn

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 43”

105° 28′ 37”

10° 12′ 22”

105° 29′ 10”

C-48-43-D-b

rạch Xẻo Xây Lớn

TV

xã Trung An

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 47”

105° 29′ 23”

10° 12′ 23”

105° 28′ 25”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

ấp Thạnh Hưng 1

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 22”

105° 28′ 16”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Hưng 2

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 27”

105° 28′ 57”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Lợi 2

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 10”

105° 29′ 12”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Phú 1

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 14”

105° 30′ 07”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Phú 2

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 15”

105° 30′ 01”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Quới 1

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 40”

105° 28′ 08”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Trung

DC

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 59”

105° 27′ 33”

C-48-43-D-b

chùa Khánh Lâm

KX

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 19”

105° 28′ 24”

C-48-43-D-b

Đường tỉnh 921

KX

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 16′ 16”

105° 31′ 54”

10° 05′ 45”

105° 25′ 34”

C-48-43-D-b

kênh 3 Tháng 2

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 35”

105° 27′ 59”

10° 08′ 29”

105° 25′ 04”

C-48-43-D-b

kênh Hội Đồng 2

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 42”

105° 30′ 24”

10° 09′ 34”

105° 30′ 56”

C-48-43-D-b

kênh Khổ Qua

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 50”

105° 24′ 48”

10° 11′ 20”

105° 27′ 28”

C-48-43-D-b

kênh Ngã Tư – Lái Sáu

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 11′ 00”

105° 28′ 42”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a
C-48-43-D-d

kênh Nước Trong

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 03”

105° 29′ 20”

10° 08′ 14”

105° 29′ 07”

C-48-44-C-a

kênh Thốt Nốt

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-b

kênh Thơm Rơm

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a
C-48-43-D-d

kênh Xã Tú

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 30”

105° 27′ 16”

10° 07′ 50”

105° 28′ 32”

C-48-43-D-b

Kênh Đôi

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 21”

105° 27′ 49”

10° 08′ 56”

105° 27′ 30”

C-48-43-D-b
C-48-43-D-d

Kênh Mới

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 51”

105° 28′ 32”

10° 09′ 36”

105° 27′ 53”

C-48-43-D-b

Kênh Ranh

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 16”

105° 29′ 56”

10° 10′ 31”

105° 30′ 08”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Ba Gừa

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 07′ 58”

105° 28′ 29”

10° 08′ 59”

105° 28′ 45”

C-48-43-D-b

rạch Lâm Chích

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 42”

105° 30′ 24”

10° 10′ 20”

105° 30′ 02”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Ngã Tư – Ba Đá

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 03”

105° 28′ 47”

10° 09′ 06”

105° 30′ 17”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Trà Ninh

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 52”

105° 27′ 20”

10° 09′ 37”

105° 27′ 31”

C-48-43-D-b

rạch Tuần Quờn

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 09′ 44”

105° 29′ 27”

10° 09′ 40”

105° 29′ 46”

C-48-43-D-b

rạch Xẻo Rô

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 08′ 55”

105° 29′ 42”

10° 09′ 07”

105° 29′ 42”

C-48-43-D-b

rạch Xẻo Xây Lớn

TV

xã Trung Hưng

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 47”

105° 29′ 23”

10° 12′ 23”

105° 28′ 25”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Lộc

DC

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 19”

105° 30′ 59”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Lợi

DC

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 58”

105° 30′ 16”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Phú

DC

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 15”

105° 31′ 52”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Phước

DC

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 47”

105° 32′ 28”

C-48-44-C-a

ấp Thạnh Phước 2

DC

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 14”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-a

chùa Giác Nguyên

KX

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 58”

105° 29′ 25”

C-48-43-D-b

chùa Tây Lâm Phước

KX

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 13′ 33”

105° 32′ 14”

C-48-44-C-a

đường Nguyễn Trọng Quyền

KX

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 50”

105° 31′ 03”

10° 15′ 43”

105° 32′ 28”

C-48-44-C-a

kênh Thầy Cai

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 14”

105° 31′ 54”

10° 11′ 18”

105° 31′ 12”

C-48-44-C-a

kênh Thốt Nốt

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 02′ 34”

105° 23′ 51”

10° 16′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

kênh Thơm Rơm

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 05′ 54”

105° 25′ 45”

10° 13′ 20”

105° 34′ 52”

C-48-44-C-a

Kênh Giữa

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 18”

105° 31′ 12”

10° 12′ 31”

105° 30′ 42”

C-48-44-C-a

Kênh Lú

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 22”

105° 32′ 04”

10° 12′ 21”

105° 31′ 09”

C-48-44-C-a

Kênh Ranh

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 16”

105° 29′ 56”

10° 10′ 31”

105° 30′ 08”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Bà Đằng

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 38”

105° 32′ 09”

10° 13′ 22”

105° 32′ 00”

C-48-44-C-a

rạch Đường Châu

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 28”

105° 30′ 48”

10° 12′ 19”

105° 30′ 46”

C-48-44-C-a

rạch Gò Mão

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 31”

105° 32′ 16”

10° 11′ 39”

105° 32′ 32”

C-48-44-C-a

rạch Lâm Chích

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 42”

105° 30′ 24”

10° 10′ 20”

105° 30′ 02”

C-48-43-D-b
C-48-44-C-a

rạch Lấp Vò

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 21”

105° 31′ 10”

10° 12′ 53”

105° 31′ 04”

C-48-44-C-a

rạch Sa Mao

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 10′ 42”

105° 30′ 24”

10° 12′ 18”

105° 30′ 06”

C-48-44-C-a

rạch Sình Cầu

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 39”

105° 32′ 32”

10° 13′ 24”

105° 32′ 34”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Dứa

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 11′ 39”

105° 32′ 06”

10° 12′ 55”

105° 32′ 29”

C-48-44-C-a

rạch Xẻo Luông

TV

xã Trung Thạnh

H. Cờ Đỏ

10° 12′ 07”

105° 31′ 43”

10° 13′ 06”

105° 31′ 47”

C-48-44-C-a

ấp Nhơn Lộc 1A

DC

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 35”

105° 40′ 07”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Lộc 1

DC

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 01”

105° 40′ 26”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Lộc 2A

DC

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 20”

105° 39′ 55”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Lộc 2

DC

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 20”

105° 39′ 26”

C-48-44-C-d

ấp Thị Tứ

DC

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 51”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Bệnh viện Đa khoa Huyện Phong Điền

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 13”

105° 39′ 31”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Chuối

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 26”

105° 40′ 52”

C-48-56-A-b

cầu Tây Đô

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 48”

105° 39′ 52”

C-48-56-A-b

cầu Trà Niên

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 53”

105° 40′ 22”

C-48-56-A-b

chùa A Di Đà

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 20”

105° 41′ 15”

C-48-44-C-d

chùa Hưng Phong Tự

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 52”

105° 40′ 00”

C-48-56-A-b

Chi cục thuế Huyện Phong Điền

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 00”

105° 39′ 50”

C-48-56-A-b

đình thần Nhơn Ái

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 54”

105° 40′ 07”

C-48-56-A-b

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 923

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Khu du lịch Giáo Dương

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 36”

105° 40′ 39”

C-48-56-A-b

Khu du lịch Vàm Xáng

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 30”

105° 41′ 13”

C-48-56-A-b

Mộ Nhà thơ Phan Văn Trị

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 20”

105° 40′ 23”

C-48-56-A-b

nhà thờ tin lành Chi hội Phong Điền

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 23”

105° 41′ 04”

C-48-56-A-b

thánh thất cao đài Nhơn Ái

KX

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

09° 59′ 28”

105° 41′ 15”

C-48-56-A-b

rạch Bà Cam

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 04”

105° 40′ 24”

10° 00′ 48”

105° 40′ 50”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Cái Tắc

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 40′ 53”

10° 00′ 03”

105° 40′ 23”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Nhà Thờ

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 18”

105° 41′ 00”

10° 01′ 29”

105° 40′ 03”

C-48-44-C-d

rạch Sẻo Của

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 08”

105° 40′ 48”

09° 59′ 33”

105° 40′ 40”

C-48-56-A-b

rạch Sơn Đại

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 22”

105° 40′ 14”

10° 00′ 54”

105° 39′ 50”

C-48-44-C-d

rạch Sơn Tiểu

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 18”

105° 39′ 41”

10° 01′ 00”

105° 39′ 47”

C-48-44-C-d

rạch Trà Niềng Bé

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 52”

105° 39′ 43”

09° 59′ 58”

105° 40′ 22”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Trà Niềng Lớn

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 02′ 23”

105° 39′ 38”

09° 59′ 52”

105° 40′ 22”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Rạch Bần

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 35”

105° 39′ 29”

10° 00′ 14”

105° 39′ 24”

C-48-44-C-d

Rạch Chuối

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 00′ 34”

105° 40′ 44”

09° 59′ 25”

105° 40′ 50”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Rạch Tre

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 01′ 53”

105° 40′ 33”

10° 00′ 33”

105° 40′ 38”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

TT. Phong Điền

H. Phong Điền

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

ấp An Thạnh

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 33”

105° 41′ 08”

C-48-44-C-d

ấp Ba Cao

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 32”

105° 42′ 03”

C-48-44-C-d

ấp Bình Thạnh

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 00′ 54”

105° 41′ 40”

C-48-44-C-d

ấp Bình Xuân

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 18”

105° 40′ 46”

C-48-44-C-d

ấp Tân Bình

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 03”

105° 41′ 23”

C-48-44-C-d

ấp Tân Hoà

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 30”

105° 41′ 26”

C-48-44-C-d

ấp Tân Hưng

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 51”

105° 40′ 12”

C-48-44-C-d

ấp Thới An

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 01”

105° 40′ 50”

C-48-44-C-d

ấp Thới An A

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 55”

105° 40′ 36”

C-48-44-C-d

ấp Thới An B

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 46”

105° 41′ 50”

C-48-44-C-d

ấp Thới Bình

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 17”

105° 42′ 03”

C-48-44-C-d

ấp Thới Giai

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 48”

105° 41′ 30”

C-48-44-C-d

ấp Thới Hưng

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 04”

105° 40′ 00”

C-48-44-C-d

ấp Thới Thạnh

DC

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 04”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

cầu Giai Xuân

KX

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 43”

105° 41′ 13”

C-48-44-C-d

cầu Lò Rèn

KX

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 38”

105° 41′ 42”

C-48-44-C-d

cầu Lộ Bức

KX

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 15”

105° 40′ 40”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 918

KX

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 40”

105° 39′ 00”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d

Trường Trung học phổ thông Giai Xuân

KX

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 21”

105° 40′ 26”

C-48-44-C-d

kênh Ông Tường

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 30”

105° 40′ 49”

10° 03′ 11”

105° 42′ 28”

C-48-44-C-d

rạch Bà Cam

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 04”

105° 40′ 24”

10° 00′ 48”

105° 40′ 50”

C-48-44-C-d

rạch Ba Cao

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 48”

105° 42′ 35”

10° 02′ 13”

105° 42′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Bà Cả

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 27”

105° 40′ 41”

10° 02′ 47”

105° 41′ 40”

C-48-44-C-d

rạch Ba Vơi

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 41′ 02”

10° 01′ 36”

105° 41′ 35”

C-48-44-C-d

rạch Bông Vang

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 39”

105° 40′ 37”

10° 01′ 42”

105° 41′ 13”

C-48-44-C-d

rạch Đầu Sấu

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 51”

105° 40′ 44”

10° 03′ 02”

105° 41′ 36”

C-48-44-C-d

rạch Lò Rèn

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 45”

105° 42′ 16”

10° 01′ 37”

105° 41′ 42”

C-48-44-C-d

rạch Miếu Ông

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 45”

105° 42′ 16”

10° 01′ 31”

105° 43′ 03”

C-48-44-C-d

rạch Mương Lộ

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 15”

105° 40′ 40”

10° 01′ 57”

105° 39′ 59”

C-48-44-C-d

rạch Ngã Cái

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 41′ 57”

10° 00′ 48”

105° 40′ 53”

C-48-44-C-d

rạch Nhà Thờ

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 18”

105° 41′ 00”

10° 01′ 29”

105° 40′ 03”

C-48-44-C-d

rạch Trà Niềng Lớn

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 23”

105° 39′ 38”

09° 59′ 52”

105° 40′ 22”

C-48-44-C-d

rạch Trường Tiền

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 37”

105° 41′ 42”

10° 01′ 05”

105° 42′ 07”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Đế

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 18”

105° 38′ 41”

C-48-44-C-d

rạch Xóm Đồng

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 51”

105° 40′ 16”

10° 03′ 27”

105° 40′ 15”

C-48-44-C-d

Rạch Cam

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 02”

105° 41′ 36”

10° 03′ 38”

105° 43′ 23”

C-48-44-C-d

Rạch Cầu

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 46”

105° 41′ 09”

10° 01′ 37”

105° 41′ 42”

C-48-44-C-d

Rạch Ranh

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 03′ 13”

105° 41′ 30”

10° 03′ 18”

105° 40′ 48”

C-48-44-C-d

Rạch Sơn

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 02′ 10”

105° 41′ 46”

10° 02′ 41”

105° 42′ 20”

C-48-44-C-d

Rạch Tre

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 53”

105° 40′ 33”

10° 00′ 33”

105° 40′ 38”

C-48-44-C-d

sông Thới Ninh

TV

xã Giai Xuân

H. Phong Điền

10° 01′ 46”

105° 41′ 09”

10° 04′ 41”

105° 41′ 04”

C-48-44-C-d

ấp Mỹ Ái

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 21”

105° 42′ 39”

C-48-56-A-b

ấp Mỹ Hoà

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 56”

105° 41′ 10”

C-48-56-A-b

ấp Mỹ Long

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 38”

105° 41′ 56”

C-48-44-C-d

ấp Mỹ Lộc

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 03”

105° 42′ 46”

C-48-44-C-d

ấp Mỹ Nhơn

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 27”

105° 42′ 15”

C-48-56-A-b

ấp Mỹ Phụng

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 43”

105° 41′ 01”

C-48-44-C-d

ấp Mỹ Phước

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 53”

105° 43′ 26”

C-48-44-C-d

ấp Mỹ Thuận

DC

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 21”

105° 42′ 01”

C-48-44-C-d

cầu Trường Tiền

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 43”

105° 42′ 51”

C-48-56-A-b

Di tích lịch sử Địa điểm chuyển quân Trạm Quân y tiền phương và nơi cất giấu vũ khí thuộc lộ vòng cung Cần Thơ trong kháng chiến chống Mỹ

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 08”

105° 41′ 54”

C-48-44-C- d

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-56-A-b

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 03′ 45”

105° 46′ 57”

09° 59′ 28”

105° 42′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 923

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Khu du lịch Mỹ Khánh

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 23”

105° 42′ 16”

C-48-56-A-b

nghĩa trang nhân dân Mỹ Khánh

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 01”

105° 43′ 14”

C-48-56-A-b

thiền viện Trúc Lâm Phương Nam

KX

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 27”

105° 42′ 06”

C-48-56-A-b

rạch Cái Tắc

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 40′ 53”

10° 00′ 03”

105° 40′ 23”

C-48-44-C-d

rạch Lưỡi Hái

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 03”

105° 43′ 40”

10° 01′ 14”

105° 42′ 35”

C-48-44-C-d

rạch Ngã Cái

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 41′ 57”

10° 00′ 48”

105° 40′ 53”

C-48-44-C-d

rạch Ông Đề

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 58”

105° 41′ 24”

09° 59′ 20”

105° 42′ 24”

C-48-56-A-b

rạch Rau Mui

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 23”

105° 41′ 55”

09° 59′ 49”

105° 41′ 44”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Sẻo Của

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 08”

105° 40′ 48”

09° 59′ 33”

105° 40′ 40”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Rạch Chuối

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 34”

105° 40′ 44”

09° 59′ 25”

105° 40′ 50”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

Rạch Cùng

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 21”

105° 41′ 06”

10° 00′ 26”

105° 40′ 52”

C-48-44-C-d

Rạch Kè

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

09° 59′ 33”

105° 41′ 23”

09° 59′ 20”

105° 41′ 54”

C-48-56-A-b

Rạch Nhum

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 35”

105° 42′ 41”

10° 00′ 50”

105° 42′ 05”

C-48-44-C-d

Rạch Sao

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 04”

105° 42′ 02”

10° 00′ 47”

105° 41′ 57”

C-48-44-C-d

Rạch Vinh

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 20”

105° 42′ 49”

09° 59′ 54”

105° 42′ 36”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-d

sông Trường Tiền

TV

xã Mỹ Khánh

H. Phong Điền

10° 00′ 49”

105° 42′ 05”

09° 59′ 43”

105° 42′ 52”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Bình

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 41”

105° 39′ 47”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Bình A

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 18”

105° 40′ 08”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Phú

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 39”

105° 40′ 06”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thọ 1A

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 38′ 48”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Thọ 1

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 21”

105° 39′ 07”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Thọ 2A

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 24”

105° 39′ 04”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thọ 2

DC

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 35”

105° 39′ 43”

C-48-56-A-b

cầu Tây Đô

KX

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 48”

105° 39′ 52”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 926

KX

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 50”

105° 39′ 53”

09° 58′ 04”

105° 35′ 52”

C-48-56-A-b

kênh xáng Xà No

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 57′ 05”

105° 39′ 25”

09° 59′ 12”

105° 41′ 17”

C-48-56-A-b

Kênh Chợ

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 40”

105° 39′ 59”

09° 58′ 21”

105° 40′ 38”

C-48-56-A-b

Mương Điều

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 02”

105° 39′ 26”

09° 59′ 28”

105° 39′ 13”

C-48-56-A-b

rạch Cây Cẩm

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 24”

105° 37′ 31”

09° 59′ 29”

105° 39′ 11”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Mương Củi

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 38”

105° 39′ 51”

09° 58′ 55”

105° 41′ 03”

C-48-56-A-b

rạch Mương Điều

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 22”

105° 39′ 17”

09° 59′ 10”

105° 38′ 56”

C-48-56-A-b

rạch Mương Đình

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 02”

105° 39′ 26”

09° 57′ 56”

105° 40′ 17”

C-48-56-A-b

rạch Mương Ngang

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 16”

105° 39′ 44”

09° 58′ 35”

105° 40′ 31”

C-48-56-A-b

rạch Ông Cụt

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 37′ 58”

10° 00′ 59”

105° 38′ 40”

C-48-44-C-d

rạch Trà Ếch

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 56′ 48”

105° 37′ 02”

09° 59′ 01”

105° 38′ 47”

C-48-56-A-b

Rạch Miễu

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 13”

105° 40′ 15”

09° 58′ 47”

105° 40′ 47”

C-48-56-A-b

Rạch Nhum

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 15”

105° 38′ 25”

10° 00′ 18”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-d

Rạch Nốp

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 00′ 24”

105° 37′ 31”

10° 00′ 29”

105° 39′ 05”

C-48-44-C-d

Rạch Vong

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 58′ 03”

105° 39′ 38”

09° 59′ 28”

105° 39′ 51”

C-48-56-A-b

sông Cà Gòn (kênh KH 9)

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

09° 59′ 22”

105° 36′ 43”

09° 59′ 43”

105° 39′ 58”

C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

sông Cầu Nhiếm

TV

xã Nhơn Ái

H. Phong Điền

10° 01′ 07”

105° 37′ 31”

10° 00′ 59”

105° 38′ 50”

C-48-44-C-d

ấp Nhơn Hưng

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 38”

105° 43′ 48”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Hưng A

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 24”

105° 43′ 09”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Khánh

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 10”

105° 42′ 04”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Khánh A

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 30”

105° 42′ 33”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Phú

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 56”

105° 41′ 43”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Phú 1

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 04”

105° 41′ 17”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Phú A

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 34”

105° 41′ 52”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thành

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 34”

105° 41′ 42”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thuận

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 07”

105° 40′ 41”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thuận 1

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 41”

105° 40′ 15”

C-48-56-A-b

ấp Nhơn Thuận 2

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 11”

105° 39′ 35”

C-48-56-A-b

ấp Tân Thành

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 57”

105° 42′ 25”

C-48-56-A-b

ấp Tân Thuận

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 26”

105° 40′ 43”

C-48-56-A-b

ấp Thị Tứ – Vàm Xáng

DC

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 41”

105° 41′ 20”

C-48-56-A-b

di tích lịch sử – văn hoá Địa điểm Khảo cổ Học Nhơn Thành

KX

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 41”

105° 41′ 27”

C-48-56-A-b

di tích lịch sử Giàn Gừa

KX

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 46”

105° 43′ 15”

C-48-56-A-b

đường Cần Thơ – Vị Thanh

KX

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 09”

105° 44′ 44”

09° 56′ 32”

105° 40′ 00”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 932

KX

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 11”

105° 41′ 21”

09° 57′ 04”

105° 39′ 28”

C-48-56-A-b

kênh xáng Xà No

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 05”

105° 39′ 25”

09° 59′ 12”

105° 41′ 17”

C-48-56-A-b

rạch Bà Đạt

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 06”

105° 43′ 12”

09° 59′ 40”

105° 42′ 56”

C-48-56-A-b

rạch Bà Hiệp

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 07”

105° 43′ 42”

09° 59′ 41”

105° 43′ 35”

C-48-56-A-b

rạch Bà Hương

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 39”

105° 42′ 30”

09° 59′ 13”

105° 42′ 27”

C-48-56-A-b

rạch Bà Hương Quản

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 15”

105° 40′ 39”

09° 57′ 19”

105° 40′ 12”

C-48-56-A-b

rạch Bà Khoán

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 32”

105° 42′ 22”

09° 58′ 05”

105° 42′ 23”

C-48-56-A-b

rạch Bà Mưu

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 51”

105° 42′ 59”

09° 59′ 18”

105° 42′ 48”

C-48-56-A-b

rạch Bà Sáu

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 24”

105° 42′ 14”

09° 58′ 26”

105° 42′ 40”

C-48-56-A-b

rạch Bà Thầy

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 59′ 06”

105° 43′ 12”

09° 59′ 07”

105° 43′ 42”

C-48-56-A-b

rạch Bà Thợ

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 33”

105° 44′ 04”

09° 58′ 46”

105° 42′ 46”

C-48-56-A-b

rạch Ba Xoài

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 33”

105° 43′ 00”

09° 58′ 38”

105° 42′ 50”

C-48-56-A-b

rạch Cốc Kèn

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 09”

105° 43′ 00”

09° 58′ 19”

105° 42′ 44”

C-48-56-A-b

rạch Cựa Gà

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 21”

105° 41′ 36”

09° 58′ 43”

105° 41′ 15”

C-48-56-A-b

rạch Mương Củi

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 40”

105° 42′ 45”

09° 58′ 12”

105° 42′ 40”

C-48-56-A-b

rạch Mương Khai Dưới

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 42”

105° 41′ 07”

09° 58′ 21”

105° 41′ 36”

C-48-56-A-b

rạch Mương Khai Trên

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 41”

105° 41′ 06”

09° 58′ 06”

105° 40′ 45”

C-48-56-A-b

rạch So Đũa Bé

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 18”

105° 42′ 06”

09° 57′ 55”

105° 42′ 09”

C-48-56-A-b

rạch So Đũa Lớn

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 07”

105° 41′ 08”

09° 58′ 18”

105° 40′ 39”

C-48-56-A-b

rạch Trầu Hôi

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 56′ 26”

105° 40′ 07”

09° 57′ 05”

105° 39′ 25”

C-48-56-A-b

rạch Vàm Bào

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 47”

105° 41′ 16”

09° 57′ 35”

105° 41′ 45”

C-48-56-A-b

rạch Xà No Cạn

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 53”

105° 41′ 05”

09° 59′ 13”

105° 41′ 59”

C-48-56-A-b

rạch Xà No Lò Đường

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 56′ 44”

105° 39′ 49”

09° 57′ 41”

105° 40′ 10”

C-48-56-A-b

Rạch Bàng

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 33”

105° 43′ 00”

09° 58′ 18”

105° 44′ 06”

C-48-56-A-b

Rạch Miễu

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 58′ 27”

105° 42′ 21”

09° 58′ 34”

105° 42′ 39”

C-48-56-A-b

Rạch Sung

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

09° 57′ 55”

105° 42′ 09”

09° 59′ 12”

105° 42′ 40”

C-48-56-A-b

sông Cần Thơ

TV

xã Nhơn Nghĩa

H. Phong Điền

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-56-A-b

ấp Tân Long

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 11”

105° 39′ 07”

C-48-44-C-d

ấp Tân Long A

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 37”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-d

ấp Tân Long B

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 14”

105° 39′ 13”

C-48-44-C-d

ấp Tân Lợi

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 55”

105° 38′ 34”

C-48-44-C-d

ấp Tân Nhơn

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 48”

105° 39′ 56”

C-48-44-C-d

ấp Trường Đông

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 35”

105° 37′ 54”

C-48-44-C-d

ấp Trường Đông A

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 45”

105° 38′ 49”

C-48-44-C-d

ấp Trường Đông B

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 39”

105° 38′ 26”

C-48-44-C-d

ấp Trường Tây

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 08”

105° 37′ 58”

C-48-44-C-d

ấp Trường Trung A

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 26”

105° 38′ 21”

C-48-44-C-d

ấp Trường Trung B

DC

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 36”

105° 37′ 50”

C-48-44-C-d

cầu Đội Ngãi

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 01”

105° 38′ 50”

C-48-44-C-d

cầu Rạch Miễu

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 28”

105° 38′ 58”

C-48-44-C-d

cầu Xẻo Cui

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 42”

105° 38′ 33”

C-48-44-C-d

cầu Xẻo Tre

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 38”

105° 39′ 00”

C-48-44-C-d

chùa Chiếu Minh Ẩn Giáo

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 08”

105° 38′ 45”

C-48-44-C-d

đường Lộ Vòng Cung (đường tỉnh 923)

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 918

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 40”

105° 39′ 00”

10° 04′ 23”

105° 45′ 03”

C-48-44-C-d

Đường tỉnh 923

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 33”

105° 44′ 52”

10° 06′ 27”

105° 40′ 02”

C-48-44-C-d

Trường Trung học cơ sở Tân Thới

KX

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 55”

105° 38′ 57”

C-48-44-C-d

ngọn Đội Ngãi

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 08”

105° 39′ 27”

10° 01′ 49”

105° 38′ 58”

C-48-44-C-d

rạch Bòng Bọng Nhỏ

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 26”

105° 37′ 30”

10° 01′ 06”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-d

rạch Cầu Nhiếm

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 13”

105° 37′ 03”

10° 01′ 07”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-d

rạch Cây Dầu

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 15”

105° 38′ 01”

10° 01′ 21”

105° 37′ 21”

C-48-44-C-d

rạch Mương Bố

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 04”

105° 37′ 33”

10° 02′ 57”

105° 38′ 27”

C-48-44-C-d

rạch Ông Cụt

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 48”

105° 37′ 58”

10° 00′ 59”

105° 38′ 40”

C-48-44-C-d

rạch Ông Tạc

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 07”

105° 37′ 41”

10° 01′ 21”

105° 38′ 02”

C-48-44-C-d

rạch Tây Đinh

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 10”

105° 38′ 05”

10° 02′ 12”

105° 38′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Trà Niềng Bé

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 52”

105° 39′ 43”

09° 59′ 58”

105° 40′ 22”

C-48-44-C-d

rạch Trà Niềng Lớn

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 23”

105° 39′ 38”

09° 59′ 52”

105° 40′ 22”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Cui

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 23”

105° 39′ 38”

10° 02′ 42”

105° 38′ 32”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Đế

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 03′ 27”

105° 39′ 53”

10° 03′ 18”

105° 38′ 41”

C-48-44-C-d

rạch Xẻo Tre

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 02′ 03”

105° 39′ 52”

10° 01′ 38”

105° 38′ 59”

C-48-44-C-d

Rạch Nốp

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 00′ 24”

105° 37′ 31”

10° 00′ 29”

105° 39′ 05”

C-48-44-C-d

sông Cần Thơ

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 03′ 19”

105° 38′ 40”

10° 02′ 12”

105° 47′ 22”

C-48-44-C-d

sông Cầu Nhiếm

TV

xã Tân Thới

H. Phong Điền

10° 01′ 07”

105° 37′ 31”

10° 00′ 59”

105° 38′ 50”

C-48-44-C-d

ấp Trường Hoà

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 57′ 20”

105° 36′ 36”

C-48-56-A-a

ấp Trường Hoà A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 57′ 01”

105° 36′ 53”

C-48-56-A-b

ấp Trường Khương

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 43”

105° 37′ 48”

C-48-56-A-b

ấp Trường Khương A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 17”

105° 36′ 58”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 41”

105° 38′ 42”

C-48-56-A-b

ấp Trường Ninh A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 57′ 39”

105° 37′ 49”

C-48-56-A-b

ấp Trường Phú

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 32”

105° 35′ 49”

C-48-56-A-b

ấp Trường Phú 1B

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 00”

105° 35′ 49”

C-48-56-A-a

ấp Trường Phú 1

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 06”

105° 36′ 18”

C-48-56-A-a

ấp Trường Phú 2

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 41”

105° 36′ 33”

C-48-56-A-a

ấp Trường Phú A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 26”

105° 36′ 21”

C-48-56-A-a

ấp Trường Phú B

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 17”

105° 36′ 32”

C-48-56-A-a

ấp Trường Thọ

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 57′ 54”

105° 36′ 04”

C-48-56-A-a

ấp Trường Thọ 1

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 25”

105° 37′ 47”

C-48-56-A-b

ấp Trường Thọ 2A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 28”

105° 36′ 25”

C-48-56-A-a

ấp Trường Thọ 2

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 47”

105° 37′ 34”

C-48-56-A-b

ấp Trường Thọ A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 48”

105° 38′ 05”

C-48-56-A-b

ấp Trường Thọ B

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 49”

105° 37′ 13”

C-48-56-A-a

ấp Trường Thuận

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 56”

105° 38′ 05”

C-48-56-A-b

ấp Trường Thuận A

DC

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 06”

105° 37′ 45”

C-48-56-A-b

di tích lịch sử – văn hoá Chiến Thắng Ông Hào

KX

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 40”

105° 38′ 12”

C-48-56-A-b

đình Trường Long

KX

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 00”

105° 37′ 40”

C-48-56-A-b

Đường tỉnh 926

KX

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 50”

105° 39′ 53”

09° 58′ 04”

105° 35′ 52”

C-48-56-A-b

nhà thờ Ông Hào

KX

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 51”

105° 38′ 00”

C-48-56-A-b

kênh Cần Đước

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 24”

105° 36′ 31”

09° 59′ 01”

105° 37′ 43”

C-48-56-A-a,
C-48-56-A-b

kênh Đìa Muồng

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 22”

105° 35′ 27”

09° 59′ 48”

105° 36′ 30”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Năm Tụ

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 26”

105° 37′ 30”

10° 00′ 25”

105° 36′ 36”

C-48-44-C-c

kênh Ông Hào

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 57′ 11”

105° 36′ 41”

09° 58′ 53”

105° 37′ 58”

C-48-56-A-a,
C-48-56-A-b

kênh Vàm Bi

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 22”

105° 36′ 43”

09° 59′ 03”

105° 34′ 56”

C-48-56-A-a

kênh Xẻo Lá

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 20”

105° 36′ 53”

09° 59′ 35”

105° 36′ 47”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Xẽo Sơn

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 43”

105° 35′ 11”

09° 59′ 23”

105° 36′ 42”

C-48-56-A-a

Kênh Mới

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 03”

105° 34′ 56”

09° 56′ 48”

105° 37′ 02”

C-48-56-A-a

rạch Áng Khám

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 58′ 53”

105° 37′ 27”

09° 58′ 42”

105° 37′ 52”

C-48-56-A-a,
C-48-56-A-b

rạch Bông Giếng

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 48”

105° 36′ 30”

10° 01′ 12”

105° 37′ 02”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

rạch Cây Cẩm

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 24”

105° 37′ 31”

09° 59′ 29”

105° 39′ 11”

C-48-44-C-đ
C-48-56-A-b

rạch Mương Khai

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 05”

105° 34′ 53”

10° 01′ 35”

105° 35′ 50”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

rạch Trà Ếch

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 56′ 48”

105° 37′ 02”

09° 59′ 01”

105° 38′ 47”

C-48-56-A-a,
C-48-56-A-b

Rạch Nốp

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

10° 00′ 24”

105° 37′ 31”

10° 00′ 29”

105° 39′ 05”

C-48-44-C-c

sông Cà Gòn (kênh KH 9)

TV

xã Trường Long

H. Phong Điền

09° 59′ 22”

105° 36′ 43”

09° 59′ 43”

105° 39′ 58”

C-48-56-A-a,
C-48-56-A-b

ấp Thới Hiệp A

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 26”

105° 33′ 18”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hoà A

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 23”

105° 33′ 49”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phong A

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 35”

105° 32′ 33”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 26”

105° 33′ 46”

C-48-44-C-c

ấp Thới Quan

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 33”

105° 33′ 09”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thuận A

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 31”

105° 33′ 41”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thuận B

DC

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 50”

105° 34′ 04”

C-48-44-C-c

cầu Cồn Chen

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 09”

105° 32′ 32”

C-48-44-C-c

cầu Tắc Cà Đi

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 21”

105° 34′ 14”

C-48-44-C-c

cầu Thới Lai

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 01”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-c

cầu Xẻo Xào

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 04”

105° 33′ 35”

C-48-44-C-c

chùa Giác Huê

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 13”

105° 33′ 24”

C-48-44-C-c

chùa Prum Mani Vongsa

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 05”

105° 33′ 33”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Đông Bình

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 00′ 06”

105° 26′ 34”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Tân Thạnh

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 05′ 26”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Trường Xuân A

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 59”

105° 33′ 26”

09° 56′ 46”

105° 30′ 12”

C-48-44-C-c

Đường tỉnh 922

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-44-C-c

thánh thất Cao đài Thới Lai

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 55”

105° 33′ 23”

C-48-44-C-c

Trường Trung học phổ thông Thới Lai

KX

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 38”

105° 33′ 17”

C-48-44-C-c

kênh Đông Pháp

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-44-C-c

kênh Lường Xuồng

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 34′ 30”

10° 03′ 12”

105° 34′ 37”

C-48-44-C-c

kênh Thị Đội

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 00′ 04”

105° 26′ 34”

C-48-44-C-c

kênh Xẻo Xào

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 07”

105° 33′ 34”

10° 01′ 24”

105° 36′ 42”

C-48-44-C-c

Kênh Đứng

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 04′ 02”

105° 33′ 23”

C-48-44-C-c

rạch Bà Tuấn

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 09”

105° 35′ 08”

10° 02′ 53”

105° 33′ 50”

C-48-44-C-c

rạch Bù Lu

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

10° 04′ 21”

105° 34′ 14”

C-48-44-C-c

rạch Cồn Chen

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 33”

105° 33′ 13”

10° 04′ 09”

105° 32′ 58”

C-48-44-C-c

rạch Cồn Chen

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 13”

105° 32′ 36”

10° 03′ 47”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-c

rạch Miếu Cô

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 02′ 58”

105° 33′ 34”

10° 03′ 24”

105° 33′ 14”

C-48-44-C-c

rạch Nhà Thờ

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 05′ 21”

105° 32′ 46”

10° 04′ 08”

105° 33′ 30”

C-48-44-C-c

rạch Vàm Đinh

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 55”

105° 33′ 29”

10° 04′ 28”

105° 33′ 20”

C-48-44-C-c

Rạch Đình

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 33′ 12”

10° 04′ 31”

105° 34′ 03”

C-48-44-C-c

sông Ô Môn

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-c

sông Xáng Bà Đầm

TV

TT. Thới Lai

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-c

ấp Định Hoà A

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 28”

105° 36′ 02”

C-48-44-C-c

ấp Định Hoà B

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 11”

105° 36′ 07”

C-48-44-C-c

ấp Định Khánh A

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 28”

105° 35′ 15”

C-48-44-C-c

ấp Định Khánh B

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 24”

105° 36′ 21”

C-48-44-C-c

ấp Định Mỹ

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 26”

105° 36′ 31”

C-48-44-C-c

ấp Định Phước

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 53”

105° 35′ 27”

C-48-44-C-c

ấp Định Thành

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 25”

105° 35′ 15”

C-48-44-C-c

ấp Định Yên

DC

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 38”

105° 36′ 56”

C-48-44-C-c

chùa Né Ry Vone

KX

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 59”

105° 35′ 31”

C-48-44-C-c

di tích lịch sử – văn hoá Địa điểm Chiến thắng Ông Đưa năm 1960

KX

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 42”

105° 35′ 17”

C-48-44-C-c

kênh Bà Đúc

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

10° 04′ 03”

105° 36′ 12”

C-48-44-C-c

kênh Bà Quán

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 44”

105° 36′ 20”

10° 03′ 05”

105° 35′ 13”

C-48-44-C-c

kênh Đòn Giông

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 31”

105° 36′ 26”

10° 03′ 44”

105° 36′ 58”

C-48-44-C-c

kênh KH8

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 05′ 17”

105° 38′ 37”

10° 01′ 52”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

kênh Lường Xuồng

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 34′ 30”

10° 03′ 12”

105° 34′ 37”

C-48-44-C-c

kênh Mười Điện

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 27”

105° 35′ 39”

10° 03′ 32”

105° 35′ 59”

C-48-44-C-c

kênh Năm Thiều

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 06”

105° 36′ 10”

10° 03′ 08”

105° 36′ 39”

C-48-44-C-c

mương Ông Huyện

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 57”

105° 37′ 03”

10° 04′ 45”

105° 36′ 58”

C-48-44-C-c

rạch Bà Tuấn

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 09”

105° 35′ 08”

10° 02′ 53”

105° 33′ 50”

C-48-44-C-c

rạch Bù Lu

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

10° 04′ 21”

105° 34′ 14”

C-48-44-C-c

rạch Dầu Bích

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 04′ 31”

105° 36′ 26”

10° 05′ 41”

105° 35′ 37”

C-48-44-C-c

rạch Mương Bố

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 37′ 33”

10° 02′ 57”

105° 38′ 27”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Ông Đưa

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 09”

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

C-48-44-C-c

rạch Trái Bầu

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 10”

10° 02′ 22”

105° 37′ 03”

C-48-44-C-c

rạch Trà An

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 02′ 22”

105° 37′ 03”

10° 03′ 22”

105° 36′ 35”

C-48-44-C-c

rạch Vàm Nhon

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 22”

105° 36′ 35”

10° 05′ 23”

105° 35′ 17”

C-48-44-C-c

Rạch Dầu

TV

xã Định Môn

H. Thới Lai

10° 03′ 54”

105° 34′ 52”

10° 05′ 01”

105° 35′ 28”

C-48-44-C-c

ấp Đông Giang

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 00′ 42”

105° 25′ 56”

C-48-43-D-d

ấp Đông Giang A

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 00′ 38”

105° 27′ 27”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hiển

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 58′ 33”

105° 28′ 47”

C-48-55-B-b

ấp Đông Lợi

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 02′ 16”

105° 26′ 43”

C-48-43-D-d

ấp Đông Phước

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 01′ 43”

105° 25′ 18”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thắng

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 59′ 50”

105° 27′ 14”

C-48-55-B-b

ấp Đông Thắng A

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 00′ 35”

105° 27′ 30”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thới

DC

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 03′ 20”

105° 27′ 12”

C-48-43-D-d

đường Bốn Tổng – Một Ngàn (đường tỉnh 919)

KX

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

10° 04′ 47”

105° 26′ 18”

C-48-43-D-d

đường huyện Thới Lai – Đông Bình

KX

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 00′ 06”

105° 26′ 34”

C-48-43-D-d

Đường tỉnh 919

KX

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-d

kênh Cò My

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 01′ 42”

105° 26′ 20”

10° 00′ 23”

105° 27′ 05”

C-48-43-D-d

kênh KH5

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 04′ 00”

105° 26′ 50”

10° 01′ 35”

105° 24′ 58”

C-48-43-D-d

kênh KH6

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 02′ 31”

105° 27′ 43”

10° 00′ 05”

105° 26′ 33”

C-48-43-D-d

kênh KH7

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-43-D-đ
C-48-55-B-b

kênh Lầu Cây Mít

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 59′ 33”

105° 28′ 07”

10° 00′ 43”

105° 27′ 41”

C-48-43-D-đ
C-48-55-B-b

kênh Thị Đội

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 00′ 04”

105° 26′ 34”

C-48-43-D-d

kênh Trâm Bầu

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 01′ 37”

105° 25′ 31”

10° 00′ 14”

105° 26′ 49”

C-48-43-D-d

kênh Út Liễu

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 01′ 48”

105° 25′ 23”

10° 00′ 09”

105° 26′ 42”

C-48-43-D-d

Kênh 5

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 02′ 59”

105° 26′ 15”

10° 00′ 40”

105° 27′ 34”

C-48-43-D-d

Kênh Ngang

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 01′ 13”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

Kênh Ranh

TV

xã Đông Bình

H. Thới Lai

09° 55′ 14”

105° 31′ 50”

10° 04′ 27”

105° 21′ 44”

C-48-43-D-đ
C-48-55-B-b

ấp Đông Hiển

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 01′ 27”

105° 28′ 59”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hiển A

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 00′ 40”

105° 29′ 28”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hoà

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 01′ 28”

105° 28′ 23”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hoà A

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 02′ 29”

105° 28′ 26”

C-48-43-D-d

ấp Đông Mỹ

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 03′ 32”

105° 28′ 09”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thành

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 01′ 29”

105° 29′ 45”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thạnh

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 02′ 18”

105° 30′ 20”

C-48-44-C-c

ấp Đông Thắng

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 00′ 22”

105° 28′ 18”

C-48-43-D-d

ấp Đông Thắng A

DC

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

09° 59′ 49”

105° 29′ 23”

C-48-55-B-b

đường Bốn Tổng – Một Ngàn (đường tỉnh 919)

KX

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

10° 04′ 47”

105° 26′ 18”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Đông Bình

KX

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 00′ 06”

105° 26′ 34”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

Đường tỉnh 919

KX

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-d

kênh Bốn Thước

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 03′ 47”

105° 31′ 48”

10° 02′ 22”

105° 29′ 22”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Điền Hoà

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 03′ 57”

105° 30′ 58”

10° 01′ 57”

105° 28′ 04”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Đông Pháp

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-43-D-d

kênh KH7

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c
C-48-55-B-b

kênh Lầu Cây Mít

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

09° 59′ 33”

105° 28′ 07”

10° 00′ 43”

105° 27′ 41”

C-48-43-D-đ
C-48-55-B-b

kênh Năm Đại

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 03′ 49”

105° 28′ 18”

10° 02′ 32”

105° 27′ 44”

C-48-43-D-d

kênh Thị Đội

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 00′ 04”

105° 26′ 34”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Yết Kỵ

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 00′ 11”

105° 29′ 16”

10° 01′ 41”

105° 29′ 21”

C-48-43-D-d

Kênh Ngang

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 01′ 13”

105° 28′ 30”

C-48-43-D-d

Kênh Ngang

TV

xã Đông Thuận

H. Thới Lai

10° 02′ 22”

105° 29′ 22”

10° 01′ 55”

105° 28′ 06”

C-48-43-D-d

ấp Thới Khánh

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 55”

105° 34′ 55”

C-48-44-C-c

ấp Thới Khánh A

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 34”

105° 34′ 19”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước 1

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 23”

105° 34′ 38”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước 2

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 05”

105° 34′ 01”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thuận A

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 35”

105° 34′ 57”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thuận B

DC

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 42”

105° 35′ 10”

C-48-44-C-c

cầu Tắc Cà Đi

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 21”

105° 34′ 14”

C-48-44-C-c

cầu Vàm Nhon

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 20”

105° 35′ 18”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Tân Thạnh

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 05′ 26”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c

Đường tỉnh 922

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-44-C-c

hội thánh Cơ đốc Phục lâm Vàm Nhon

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 18”

105° 35′ 08”

C-48-44-C-c

thánh tịnh Thiên Trước

KX

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 10”

105° 35′ 01”

C-48-44-C-c

kênh Bờ Bao

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 07′ 45”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-a,
C-48-44-C-c

kênh Năm Kỵ

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 08′ 04”

105° 35′ 20”

10° 06′ 30”

105° 26′ 38”

C-48-44-C-a,
C-48-44-C-c

rạch Bà Keo

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 39”

105° 33′ 33”

10° 04′ 38”

105° 34′ 17”

C-48-44-C-c

rạch Bù Lu

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

10° 04′ 21”

105° 34′ 14”

C-48-44-C-c

rạch Lăng Cù

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 05′ 41”

105° 34′ 47”

C-48-44-C-c

rạch Mương Cái

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 10”

105° 35′ 12”

10° 05′ 39”

105° 35′ 33”

C-48-44-C-c

rạch Ngã Giữa

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 46”

105° 34′ 16”

10° 05′ 46”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-c

rạch Ngã Ngây

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 55”

105° 34′ 30”

10° 05′ 41”

105° 34′ 48”

C-48-44-C-c

rạch Ông Cả

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 38”

105° 33′ 54”

10° 05′ 06”

105° 34′ 45”

C-48-44-C-c

rạch Ông Chủ

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 59”

105° 35′ 05”

10° 05′ 43”

105° 35′ 36”

C-48-44-C-c

rạch Trà Vơ Lớn

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 41”

105° 34′ 48”

10° 05′ 19”

105° 35′ 05”

C-48-44-C-c

rạch Trà Vơ Nhỏ

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 58”

105° 34′ 33”

10° 05′ 33”

105° 35′ 27”

C-48-44-C-c

rạch Vàm Nhon

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 03′ 22”

105° 36′ 35”

10° 05′ 23”

105° 35′ 17”

C-48-44-C-c

Rạch Đình

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 33′ 12”

10° 04′ 31”

105° 34′ 03”

C-48-44-C-c

sông Ô Môn

TV

xã Tân Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-c

ấp Điền Hoà

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 14”

105° 29′ 58”

C-48-43-D-d

ấp Đông Hoà A

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 02′ 38”

105° 30′ 54”

C-48-44-C-c

ấp Đông Hoà B

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 02′ 17”

105° 30′ 36”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 19”

105° 32′ 04”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước A

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 08”

105° 31′ 46”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phước B

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 02”

105° 31′ 43”

C-48-44-C-c

ấp Thới Quan B

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 02′ 40”

105° 32′ 45”

C-48-44-C-c

ấp Trường Phú B

DC

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 01′ 43”

105° 32′ 19”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Đông Bình

KX

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 04′ 06”

105° 32′ 48”

10° 00′ 06”

105° 26′ 34”

C-48-44-C-c

kênh Bốn Thước

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 47”

105° 31′ 48”

10° 02′ 22”

105° 29′ 22”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Điền Hoà

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 57”

105° 30′ 58”

10° 01′ 57”

105° 28′ 04”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Đông Pháp

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Hai Phát

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 01′ 38”

105° 31′ 02”

10° 01′ 07”

105° 32′ 04”

C-48-44-C-c

kênh KH7

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Máy Nước

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 03′ 12”

105° 31′ 56”

10° 03′ 39”

105° 29′ 12”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

kênh Miếu Bà

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 02′ 01”

105° 31′ 53”

10° 01′ 47”

105° 32′ 22”

C-48-44-C-c

kênh Thị Đội

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 00′ 04”

105° 26′ 34”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c

sông Xáng Bà Đầm

TV

xã Thới Tân

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 36”

105° 36′ 10”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình A

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 24”

105° 36′ 14”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình A1

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 29”

105° 36′ 30”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình A2

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 10”

105° 36′ 15”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình A3

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 08”

105° 36′ 31”

C-48-44-C-c

ấp Thới Bình B

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 43”

105° 35′ 57”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hoà

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 34”

105° 36′ 27”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hoà A

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 40”

105° 36′ 31”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hoà B

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 52”

105° 36′ 06”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hoà C

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 07′ 23”

105° 36′ 03”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thuận

DC

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 51”

105° 35′ 48”

C-48-44-C-c

cầu Rạch Nhum

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 30”

105° 36′ 48”

C-48-44-C-c

cầu Rạch Tra

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 49”

105° 36′ 10”

C-48-44-C-c

cầu Vàm Nhon

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 20”

105° 35′ 18”

C-48-44-C-c

cầu Viện Lúa

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 07′ 45”

105° 35′ 42”

C-48-44-C-a

chùa Rạch Tra

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 01”

105° 36′ 10”

C-48-44-C-c

chùa Vạn Đức

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 26”

105° 35′ 29”

C-48-44-C-c

Chùa Ông

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 38”

105° 36′ 44”

C-48-44-C-c

đền thờ Châu Văn Liêm

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 42”

105° 35′ 57”

C-48-44-C-c

Đường tỉnh 922

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-44-C-c

Quốc lộ 91

KX

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 02′ 47”

105° 46′ 41”

10° 19′ 30”

105° 29′ 11”

C-48-44-C-a,
C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

kênh Bờ Bao

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 07′ 45”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-a,
C-48-44-C-c

kênh Quốc lộ 91

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 09′ 13”

105° 34′ 05”

10° 06′ 41”

105° 36′ 49”

C-48-44-C-a,
C-48-44-C-c

rạch Dầu Bích

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 31”

105° 36′ 26”

10° 05′ 41”

105° 35′ 37”

C-48-44-C-c

rạch Mương Ngang

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 51”

105° 35′ 09”

10° 07′ 03”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-c

rạch Ngã Nhỏ

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 48”

105° 36′ 43”

10° 06′ 05”

105° 37′ 09”

C-48-44-C-c

rạch Ông Chủ

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 59”

105° 35′ 05”

10° 05′ 43”

105° 35′ 36”

C-48-44-C-c

rạch Trà Keo

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 47”

105° 36′ 54”

10° 04′ 57”

105° 37′ 45”

C-48-44-C-c

rạch Vàm Nhon

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 03′ 22”

105° 36′ 35”

10° 05′ 23”

105° 35′ 17”

C-48-44-C-c

Rạch Điều

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 07′ 03”

105° 35′ 40”

10° 06′ 17”

105° 36′ 15”

C-48-44-C-c

Rạch Gày

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 23”

105° 35′ 32”

10° 05′ 57”

105° 35′ 50”

C-48-44-C-c

Rạch Gập

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 06′ 33”

105° 35′ 51”

10° 06′ 01”

105° 35′ 59”

C-48-44-C-c

Rạch Nhum

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 33”

105° 37′ 39”

10° 06′ 31”

105° 36′ 39”

C-48-44-C-d

Rạch Tra

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 05′ 04”

105° 36′ 21”

10° 06′ 00”

105° 36′ 06”

C-48-44-C-c

sông Ô Môn

TV

xã Thới Thạnh

H. Thới Lai

10° 04′ 02”

105° 33′ 24”

10° 08′ 50”

105° 39′ 17”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

ấp Trường Bình

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 17”

105° 34′ 51”

C-48-44-C-c

ấp Trường Đông

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 02”

105° 36′ 41”

C-48-44-C-c

ấp Trường Khánh

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 59”

105° 36′ 09”

C-48-44-C-c

ấp Trường Lợi

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

09° 59′ 54”

105° 34′ 15”

C-48-56-A-a

ấp Trường Tây

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 13”

105° 36′ 52”

C-48-44-C-c

ấp Trường Tây A

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 44”

105° 36′ 41”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thạnh

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 56”

105° 35′ 39”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thạnh A

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 05”

105° 35′ 19”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thắng

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 50”

105° 35′ 16”

C-48-44-C-c

ấp Trường Trung

DC

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 41”

105° 37′ 15”

C-48-44-C-c

kênh Cái Túc

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

09° 59′ 31”

105° 34′ 03”

10° 01′ 51”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh KH8

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 05′ 17”

105° 38′ 37”

10° 01′ 52”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c

kênh Lung Sập

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 33”

105° 36′ 38”

10° 00′ 43”

105° 35′ 31”

C-48-44-C-c

kênh Mương Ranh

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 53”

105° 35′ 05”

10° 01′ 42”

105° 35′ 36”

C-48-44-C-c

kênh Năm Tụ

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 26”

105° 37′ 30”

10° 00′ 25”

105° 36′ 36”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

kênh Xẻo Xào

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 04′ 07”

105° 33′ 34”

10° 01′ 24”

105° 36′ 42”

C-48-44-C-c

rạch Ba Đá

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 53”

10° 01′ 33”

105° 36′ 31”

C-48-44-C-c

rạch Bà Lang

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 21”

105° 35′ 42”

10° 01′ 48”

105° 35′ 28”

C-48-44-C-c

rạch Ba Mít

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 10”

10° 01′ 13”

105° 37′ 03”

C-48-44-C-c

rạch Bòng Bọng Nhỏ

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 26”

105° 37′ 30”

10° 01′ 06”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Bông Giếng

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

09° 59′ 48”

105° 36′ 30”

10° 01′ 12”

105° 37′ 02”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

rạch Cầu Nhiếm

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 13”

105° 37′ 03”

10° 01′ 07”

105° 37′ 31”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Cây Dầu

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 15”

105° 38′ 01”

10° 01′ 21”

105° 37′ 21”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Lò Mo

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 00′ 36”

105° 35′ 45”

10° 01′ 24”

105° 36′ 37”

C-48-44-C-c

rạch Mương Bố

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 37′ 33”

10° 02′ 57”

105° 38′ 27”

C-48-44-C-c
C-48-44-C-d

rạch Mương Khai

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

09° 59′ 05”

105° 34′ 53”

10° 01′ 35”

105° 35′ 50”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

rạch Ông Đưa

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 09”

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

C-48-44-C-c

rạch Tà Lẹt

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 05”

105° 35′ 57”

10° 01′ 39”

105° 35′ 43”

C-48-44-C-c

rạch Trái Bầu

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 10”

10° 02′ 22”

105° 37′ 03”

C-48-44-C-c

rạch Xẻo Chuối

TV

xã Trường Thành

H. Thới Lai

10° 01′ 11”

105° 35′ 19”

10° 01′ 47”

105° 35′ 26”

C-48-44-C-c

ấp Thới Quan

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 15”

105° 33′ 06”

C-48-44-C-c

ấp Thới Tân A

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 38”

105° 33′ 55”

C-48-44-C-c

ấp Thới Tân B

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 30”

105° 33′ 55”

C-48-44-C-c

ấp Thới Xuân

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 21”

105° 32′ 41”

C-48-44-C-c

ấp Trường Bình

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 05”

105° 34′ 44”

C-48-44-C-c

ấp Trường Hoà

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 17”

105° 34′ 35”

C-48-44-C-c

ấp Trường Hưng

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 23”

105° 33′ 20”

C-48-44-C-c

ấp Trường Khánh

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 49”

105° 35′ 17”

C-48-44-C-c

ấp Trường Lợi

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 00′ 24”

105° 34′ 26”

C-48-44-C-c

ấp Trường Phú

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 38”

105° 33′ 23”

C-48-44-C-c

ấp Trường Phú A

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 37”

105° 32′ 59”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thuận

DC

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 14”

105° 34′ 41”

C-48-44-C-c

đường huyện Thới Lai – Trường Xuân A

KX

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 59”

105° 33′ 26”

09° 56′ 46”

105° 30′ 12”

C-48-44-C-c

kênh Bình Phú Thọ

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

09° 59′ 52”

105° 33′ 20”

10° 02′ 07”

105° 34′ 23”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Cái Túc

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

09° 59′ 31”

105° 34′ 03”

10° 01′ 51”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Đường Lầu

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 12”

105° 34′ 37”

10° 02′ 17”

105° 34′ 08”

C-48-44-C-c

kênh Đường Thét

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 42”

105° 33′ 07”

10° 02′ 01”

105° 32′ 30”

C-48-44-C-c

kênh KH8

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 17”

105° 38′ 37”

10° 01′ 52”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c

kênh Mười Nện

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

09° 59′ 47”

105° 34′ 10”

10° 00′ 06”

105° 33′ 26”

C-48-44-C-c

kênh Rồng Xanh

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 00′ 54”

105° 34′ 17”

10° 01′ 36”

105° 34′ 36”

C-48-44-C-c

kênh Xẻo Xào

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 07”

105° 33′ 34”

10° 01′ 24”

105° 36′ 42”

C-48-44-C-c

Kênh Đôi

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 00′ 28”

105° 33′ 32”

10° 01′ 17”

105° 32′ 10”

C-48-44-C-c

rạch Bà Tuấn

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 09”

105° 35′ 08”

10° 02′ 53”

105° 33′ 50”

C-48-44-C-c

rạch Búng Lớn

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 23”

105° 33′ 59”

10° 00′ 47”

105° 31′ 56”

C-48-44-C-c

rạch Miếu Cô

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 58”

105° 33′ 34”

10° 03′ 24”

105° 33′ 14”

C-48-44-C-c

rạch Ông Bùi

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 01′ 42”

105° 34′ 56”

10° 01′ 30”

105° 33′ 56”

C-48-44-C-c

rạch Ông Đưa

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 02′ 04”

105° 36′ 09”

10° 03′ 37”

105° 35′ 16”

C-48-44-C-c

rạch Xẻo Quao

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

10° 00′ 38”

105° 33′ 36”

10° 01′ 56”

105° 33′ 24”

C-48-44-C-c

sông Xáng Bà Đầm

TV

xã Trường Thắng

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-c

ấp Phú Thọ

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 53”

105° 32′ 42”

C-48-44-C-c

ấp Thanh Di

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 55”

105° 30′ 42”

C-48-56-A-a

ấp Thanh Nhung

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 24”

105° 30′ 27”

C-48-44-C-c

ấp Thới Ninh

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 01′ 15”

105° 30′ 53”

C-48-44-C-c

ấp Thới Thanh

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 25”

105° 31′ 43”

C-48-44-C-c

ấp Trường Khương

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 06”

105° 32′ 22”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thọ

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 27”

105° 31′ 56”

C-48-44-C-c

ấp Trường Thọ 1

DC

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 44”

105° 33′ 32”

C-48-44-C-c

chợ Bà Đầm

KX

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 32”

105° 31′ 52”

C-48-44-C-c

đường Bốn Tổng – Một Ngàn (đường tỉnh 919)

KX

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

10° 04′ 47”

105° 26′ 18”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

đường huyện Thới Lai – Trường Xuân A

KX

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 03′ 59”

105° 33′ 26”

09° 56′ 46”

105° 30′ 12”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

Đường tỉnh 919

KX

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c
C-48-55-B-b

kênh Bà Đầm

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 25”

105° 34′ 13”

10° 00′ 31”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Bằng Lăng

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 58′ 28”

105° 33′ 06”

09° 59′ 17”

105° 31′ 16”

C-48-56-A-a

kênh Bình Phú Thọ

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 52”

105° 33′ 20”

10° 02′ 07”

105° 34′ 23”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Cái Túc

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 31”

105° 34′ 03”

10° 01′ 51”

105° 35′ 00”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Cầu Móng

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 01′ 06”

105° 30′ 03”

10° 00′ 32”

105° 31′ 48”

C-48-44-C-c

kênh Hai Phát

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 01′ 38”

105° 31′ 02”

10° 01′ 07”

105° 32′ 04”

C-48-44-C-c

kênh KH7

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-43-D-đ
C-48-44-C-c
C-48-55-B-b

kênh KH8

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 31”

105° 34′ 02”

09° 59′ 13”

105° 33′ 46”

C-48-56-A-a

kênh Lò Rèn

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 58′ 54”

105° 33′ 29”

09° 59′ 47”

105° 31′ 29”

C-48-56-A-a

kênh Mười Nện

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 47”

105° 34′ 10”

10° 00′ 06”

105° 33′ 26”

C-48-44-C-c

kênh Ngàn Ba – Tám Thuận

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 01′ 38”

105° 31′ 02”

10° 00′ 01”

105° 30′ 18”

C-48-44-C-c

kênh Ngàn Nhì

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 01′ 21”

105° 31′ 35”

09° 59′ 54”

105° 30′ 55”

C-48-44-C-c

kênh Số 1

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 04”

105° 31′ 46”

10° 01′ 00”

105° 32′ 48”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Số 2

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 21”

105° 32′ 28”

10° 00′ 05”

105° 32′ 49”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

kênh Số 3

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 07”

105° 32′ 58”

09° 59′ 52”

105° 33′ 19”

C-48-56-A-a

kênh Số 4

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 57′ 19”

105° 32′ 47”

09° 58′ 56”

105° 33′ 31”

C-48-56-A-a

kênh Số 6

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 40”

105° 30′ 08”

09° 59′ 17”

105° 31′ 14”

C-48-56-A-a

kênh Tô Ma

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 58′ 41”

105° 33′ 17”

09° 59′ 31”

105° 31′ 22”

C-48-56-A-a

kênh Tư Ký

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 01”

105° 30′ 18”

09° 59′ 41”

105° 31′ 25”

C-48-44-C-c
C-48-56-A-a

Kênh Đôi

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 00′ 28”

105° 33′ 32”

10° 01′ 17”

105° 32′ 10”

C-48-44-C-c

Kênh Mới

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 59′ 56”

105° 32′ 10”

09° 59′ 15”

105° 33′ 39”

C-48-56-A-a

rạch Búng Lớn

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

10° 02′ 23”

105° 33′ 59”

10° 00′ 47”

105° 31′ 56”

C-48-44-C-c

sông Xáng Bà Đầm

TV

xã Trường Xuân

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-44-C-c

ấp Trung Hoá

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 53”

105° 29′ 42”

C-48-56-A-a

ấp Trung Thành

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 58′ 14”

105° 29′ 09”

C-48-55-B-b

ấp Trường Ninh 1

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 38”

105° 30′ 32”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh 2

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 01”

105° 31′ 32”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh 3

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 47”

105° 30′ 48”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh 4

DC

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 22”

105° 31′ 56”

C-48-56-A-a

đường huyện Thới Lai – Trường Xuân A

KX

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

10° 03′ 59”

105° 33′ 26”

09° 56′ 46”

105° 30′ 12”

C-48-56-A-a

kênh 5 Hạnh

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 25”

105° 31′ 24”

09° 56′ 37”

105° 31′ 00”

C-48-56-A-a

kênh Bờ Chuối Nhỏ

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 05”

105° 32′ 12”

09° 57′ 18”

105° 32′ 47”

C-48-56-A-a

kênh Bờ Cốc

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 12”

105° 32′ 05”

09° 57′ 26”

105° 32′ 39”

C-48-56-A-a

kênh Cửa Khẩu

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 23”

105° 31′ 54”

09° 55′ 55”

105° 31′ 41”

C-48-56-A-a

kênh Hào Ngọ

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 58′ 31”

105° 28′ 48”

09° 57′ 26”

105° 30′ 24”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh KH7

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-55-B-b

kênh KH8

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 58′ 56”

105° 33′ 31”

09° 56′ 04”

105° 30′ 56”

C-48-56-A-a

kênh Lâm Trường

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 25”

105° 31′ 42”

09° 57′ 03”

105° 31′ 12”

C-48-56-A-a

kênh Sáu Sung

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 35”

105° 31′ 06”

09° 57′ 51”

105° 30′ 36”

C-48-56-A-a

kênh Số 7

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 59′ 00”

105° 29′ 02”

09° 58′ 12”

105° 30′ 44”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh Út Hay

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 57′ 26”

105° 31′ 02”

09° 57′ 53”

105° 32′ 08”

C-48-56-A-a

Kênh 500

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 55′ 23”

105° 31′ 54”

09° 57′ 00”

105° 30′ 13”

C-48-56-A-a

Kênh 7000

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 55′ 36”

105° 32′ 00”

09° 57′ 13”

105° 30′ 19”

C-48-56-A-a

Kênh Ranh

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 55′ 14”

105° 31′ 50”

10° 04′ 27”

105° 21′ 44”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

sông Xáng Bà Đầm

TV

xã Trường Xuân A

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-56-A-a

ấp Thanh Bình

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 22”

105° 29′ 42”

C-48-55-B-b

ấp Thới Thanh A

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 34”

105° 29′ 57”

C-48-56-A-a

ấp Thới Thanh B

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 09”

105° 31′ 09”

C-48-56-A-a

ấp Trường Khương A

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 35”

105° 32′ 00”

C-48-56-A-a

ấp Trường Khương B

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 06”

105° 31′ 57”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 18”

105° 31′ 39”

C-48-56-A-a

ấp Trường Ninh A

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 55”

105° 30′ 39”

C-48-56-A-a

ấp Trường Thuận

DC

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 28”

105° 32′ 34”

C-48-56-A-a

đường huyện Thới Lai – Trường Xuân A

KX

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

10° 03′ 59”

105° 33′ 26”

09° 56′ 46”

105° 30′ 12”

C-48-56-A-a

Miếu Bà

KX

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 43”

105° 31′ 44”

C-48-56-A-a

kênh Ba Mẹt

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 21”

105° 30′ 00”

09° 58′ 56”

105° 31′ 04”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh Bằng Lăng

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 28”

105° 33′ 06”

09° 59′ 17”

105° 31′ 16”

C-48-56-A-a

kênh Bờ Chuối Nhỏ

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 56′ 05”

105° 32′ 12”

09° 57′ 18”

105° 32′ 47”

C-48-56-A-a

kênh Bờ Cốc

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 56′ 12”

105° 32′ 05”

09° 57′ 26”

105° 32′ 39”

C-48-56-A-a

kênh Cai Cang

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 52”

105° 31′ 04”

09° 57′ 12”

105° 32′ 54”

C-48-56-A-a

kênh Công Điền

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 00”

105° 29′ 51”

09° 58′ 34”

105° 30′ 54”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh Đông Pháp

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 12”

105° 32′ 55”

09° 57′ 35”

105° 33′ 15”

C-48-56-A-a

kênh KH7

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 10”

105° 28′ 38”

10° 02′ 26”

105° 30′ 40”

C-48-55-B-b

kênh KH8

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 56”

105° 33′ 31”

09° 56′ 04”

105° 30′ 56”

C-48-56-A-a

kênh Số 4

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 19”

105° 32′ 47”

09° 58′ 56”

105° 33′ 31”

C-48-56-A-a

kênh Số 6

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 40”

105° 30′ 08”

09° 59′ 17”

105° 31′ 14”

C-48-56-A-a

kênh Số 7

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 00”

105° 29′ 02”

09° 58′ 12”

105° 30′ 44”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh Thầy Năm

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 47”

105° 29′ 45”

09° 58′ 20”

105° 30′ 48”

C-48-55-B-b
C-48-56-A-a

kênh Út Hay

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 26”

105° 31′ 02”

09° 57′ 53”

105° 32′ 08”

C-48-56-A-a

kênh Xẻo Trắc

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 57′ 59”

105° 33′ 05”

09° 59′ 06”

105° 31′ 10”

C-48-56-A-a

Kênh 500

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 58′ 12”

105° 31′ 23”

09° 57′ 27”

105° 32′ 12”

C-48-56-A-a

Kênh Cụt

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 59′ 04”

105° 31′ 46”

09° 58′ 30”

105° 31′ 30”

C-48-56-A-a

sông Xáng Bà Đầm

TV

xã Trường Xuân B

H. Thới Lai

09° 56′ 49”

105° 30′ 07”

10° 03′ 59”

105° 33′ 22”

C-48-56-A-a

ấp Thới Bình

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 31”

105° 32′ 58”

C-48-44-C-c

ấp Thới Hiệp B

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 49”

105° 32′ 02”

C-48-44-C-c

ấp Thời Hoà B

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 12”

105° 32′ 58”

C-48-44-C-c

ấp Thới Lộc

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 49”

105° 32′ 38”

C-48-44-C-c

ấp Thới Phong B

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 52”

105° 31′ 52”

C-48-44-C-c

ấp Thới Trung

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 26”

105° 31′ 50”

C-48-44-C-c

ấp Thới Xuân

DC

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 22”

105° 31′ 30”

C-48-44-C-c

cầu Cồn Chen

KX

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 09”

105° 32′ 32”

C-48-44-C-c

Đường tỉnh 922

KX

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 36′ 58”

10° 05′ 38”

105° 25′ 47”

C-48-44-C-c

kênh Bờ Bao

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 07′ 45”

105° 35′ 40”

C-48-44-C-c

kênh Đông Pháp

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 03′ 43”

105° 27′ 02”

10° 03′ 32”

105° 32′ 30”

C-48-44-C-c

kênh Năm Kỵ

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 08′ 04”

105° 35′ 20”

10° 06′ 30”

105° 26′ 38”

C-48-44-C-c

Kênh Đứng

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 53”

105° 25′ 45”

10° 04′ 02”

105° 33′ 23”

C-48-44-C-c

rạch Ba Đốt

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 09”

105° 32′ 56”

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

C-48-44-C-c

rạch Cồn Chen

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 13”

105° 32′ 36”

10° 03′ 47”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-c

rạch Lăng Cù

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 59”

105° 33′ 20”

10° 05′ 41”

105° 34′ 47”

C-48-44-C-c

rạch Lường Đường

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 54”

105° 32′ 22”

10° 05′ 24”

105° 30′ 57”

C-48-44-C-c

rạch Mốc Quần

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 57”

105° 32′ 36”

10° 05′ 36”

105° 31′ 49”

C-48-44-C-c

rạch Nhà Thờ

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 21”

105° 32′ 46”

10° 04′ 08”

105° 33′ 30”

C-48-44-C-c

rạch Tà Luộc

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 54”

105° 32′ 22”

10° 05′ 26”

105° 31′ 34”

C-48-44-C-c

rạch Trà Niềng

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 05′ 55”

105° 32′ 15”

10° 05′ 21”

105° 32′ 45”

C-48-44-C-c

rạch Vàm Đinh

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 04′ 55”

105° 33′ 29”

10° 04′ 28”

105° 33′ 20”

C-48-44-C-c

Rạch Đình

TV

xã Xuân Thắng

H. Thới Lai

10° 06′ 37”

105° 33′ 12”

10° 04′ 31”

105° 34′ 03”

C-48-44-C-c

ấp Bờ Bao

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 07′ 32”

105° 20′ 46”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Hưng

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 19”

105° 20′ 26”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Lợi

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 06”

105° 19′ 52”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Quới A

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 07”

105° 19′ 01”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Quới B

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 50”

105° 18′ 38”

C-48-43-D-a

ấp Thầy Ký

DC

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 07”

105° 19′ 30”

C-48-43-D-a

cầu Kênh B

KX

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a

cầu Quản Biểu

KX

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 35”

105° 19′ 26”

C-48-43-D-a

cầu Thầy Ký

KX

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 20”

105° 19′ 13”

C-48-43-D-a

Quốc lộ 80

KX

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a

Trường Trung học phổ thông Thạnh An

KX

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 22”

105° 19′ 20”

C-48-43-D-a

kênh Bờ Bao

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 04′ 59”

105° 21′ 19”

10° 10′ 02”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-c

kênh Cái Sắn

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-a

kênh KH1

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 07′ 03”

105° 20′ 15”

10° 10′ 13”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-c

kênh Ranh Cần Thơ – Kiên Giang

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 06′ 16”

105° 20′ 56”

10° 09′ 01”

105° 18′ 53”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-c

kênh Thầy Ký

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 40”

105° 19′ 55”

10° 09′ 21”

105° 19′ 12”

C-48-43-D-a

Kênh 15,5

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 53”

105° 21′ 17”

10° 10′ 09”

105° 19′ 58”

C-48-43-D-a

Kênh 16

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 42”

105° 21′ 06”

10° 09′ 57”

105° 19′ 46”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-c

Kênh 600

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 23”

105° 17′ 47”

10° 10′ 59”

105° 20′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh B

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 44”

105° 13′ 53”

10° 08′ 26”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a

Kênh B

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 25”

105° 18′ 17”

10° 08′ 09”

105° 18′ 32”

C-48-43-D-a

Kênh C

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 33”

105° 14′ 28”

10° 08′ 58”

105° 18′ 49”

C-48-43-D-a

Kênh D

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 22”

105° 15′ 05”

10° 09′ 32”

105° 19′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh E

TV

TT. Thanh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 51”

105° 16′ 22”

10° 10′ 14”

105° 20′ 01”

C-48-43-D-a

ấp Vĩnh Lộc

DC

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 57”

105° 23′ 46”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Mỹ

DC

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 52”

105° 23′ 32”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Quới

DC

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 25”

105° 23′ 58”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Tiến

DC

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 17”

105° 23′ 03”

C-48-43-D-b

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 19”

105° 23′ 06”

C-48-43-D-b

cầu 3 Tháng 2

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 14”

105° 23′ 58”

C-48-43-D-b

cầu Bốn Tổng

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 00”

105° 23′ 45”

C-48-43-D-b

cầu Bốn Tổng 1

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 43”

105° 23′ 50”

C-48-43-D-b

cầu Láng Chim

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 22”

105° 24′ 09”

C-48-43-D-b

cầu Lý Chiêu

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 05”

105° 23′ 49”

C-48-43-D-b

cống Nhà Thờ

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 12”

105° 22′ 58”

C-48-43-D-b

cống Thầy Pháp

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 24”

105° 23′ 11”

C-48-43-D-b

đường Phù Đổng Thiên Vương (đường tỉnh 919)

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

10° 12′ 22”

105° 24′ 09”

C-48-43-D-b

Đường tỉnh 919

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-b

Quốc lộ 80

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-b

Trường Trung học phổ thông Vĩnh Thạnh

KX

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 33”

105° 23′ 58”

C-48-43-D-b

kênh Bốn Tổng

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 05′ 46”

105° 25′ 38”

10° 14′ 01”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-b

kênh Cái Sắn

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-b

kênh Đập Đá

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 00”

105° 22′ 56”

10° 13′ 25”

105° 23′ 07”

C-48-43-D-b

kênh Hải Nàm

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 14”

105° 23′ 46”

10° 14′ 07”

105° 23′ 48”

C-48-43-D-b

kênh Láng Sen

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 21”

105° 24′ 08”

10° 12′ 50”

105° 22′ 35”

C-48-43-D-b

kênh Thắng Lợi 2

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

10° 12′ 21”

105° 24′ 12”

C-48-43-D-b

kênh Thầy Cai

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 34”

105° 25′ 42”

10° 13′ 16”

105° 23′ 58”

C-48-43-D-b

kênh Xẻo Xanh

TV

TT. Vĩnh Thạnh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 04”

105° 23′ 11”

10° 13′ 29”

105° 23′ 12”

C-48-43-D-b

ấp E1

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 33”

105° 18′ 53”

C-48-43-D-a

ấp G1

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 18”

105° 20′ 21”

C-48-43-D-a

ấp G2

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 19”

105° 18′ 58”

C-48-43-D-a

ấp H1

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 11”

105° 20′ 37”

C-48-43-D-a

ấp H2

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 03”

105° 18′ 51”

C-48-43-B-c

ấp F1

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 43”

105° 19′ 13”

C-48-43-D-a

ấp F2

DC

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 15”

105° 18′ 12”

C-48-43-D-a

nhà thờ Kim An

KX

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 08”

105° 19′ 44”

C-48-43-D-a

kênh Đòn Dông

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 38”

105° 19′ 45”

10° 10′ 15”

105° 15′ 45”

C-48-43-D-a

kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (kênh Ấp Chiến Lược Mới)

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 44”

105° 13′ 53”

10° 16′ 30”

105° 18′ 37”

C-48-43-B-c

kênh Ranh D – E

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 24”

105° 15′ 55”

10° 10′ 06”

105° 19′ 26”

C-48-43-D-a

kênh Ranh E – F

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 50”

105° 17′ 47”

10° 15′ 15”

105° 16′ 48”

C-48-43-D-a

Kênh 600

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 23”

105° 17′ 47”

10° 10′ 59”

105° 20′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh E

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 51”

105° 16′ 22”

10° 10′ 14”

105° 20′ 01”

C-48-43-D-a

Kênh G

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 18”

105° 21′ 02”

10° 16′ 21”

105° 17′ 39”

C-48-43-B-c
C-48-43-D-a

Kênh H

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 30”

105° 18′ 37”

10° 11′ 47”

105° 21′ 31”

C-48-43-B-c
C-48-43-D-a

Kênh F

TV

xã Thạnh An

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 47”

105° 17′ 09”

10° 10′ 45”

105° 20′ 30”

C-48-43-B-c
C-48-43-D-a

ấp Tân An

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 24”

105° 25′ 13”

C-48-43-D-b

ấp Tân Hưng

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 45”

105° 28′ 03”

C-48-43-D-b

ấp Tân Lập

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 11”

105° 26′ 41”

C-48-43-D-b

ấp Tân Lợi

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 51”

105° 25′ 09”

C-48-43-D-b

ấp Tân Thạnh

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 55”

105° 27′ 05”

C-48-43-D-b

ấp Thạnh Quới 2

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 22”

105° 28′ 37”

C-48-43-D-b

ấp Thắng Lợi

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 18”

105° 24′ 35”

C-48-43-D-b

khu dân cư Sáu Bọng

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 24”

105° 24′ 45”

C-48-43-D-b

khu dân cư Thạnh Lộc

DC

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 14”

105° 25′ 58”

C-48-43-D-b

đình Đội Tự

KX

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 19”

105° 27′ 21”

C-48-43-D-b

đình Lá Sáu

KX

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 23”

105° 28′ 20”

C-48-43-D-b

kênh 3 Tháng 2

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 35”

105° 27′ 59”

10° 08′ 29”

105° 25′ 04”

C-48-43-D-b

kênh Bà Chiêu

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 23”

105° 29′ 43”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Ba Xương

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 42”

105° 27′ 23”

10° 12′ 50”

105° 27′ 51”

C-48-43-D-b

kênh Bốn Tổng

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 05′ 46”

105° 25′ 38”

10° 14′ 01”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-b

kênh Cà Trớn

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 07”

105° 28′ 50”

10° 13′ 40”

105° 30′ 27”

C-48-43-D-b

kênh Khổ Qua

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 50”

105° 24′ 48”

10° 11′ 20”

105° 27′ 28”

C-48-43-D-b

kênh Sáu Tiệm

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 38”

105° 27′ 35”

10° 13′ 42”

105° 28′ 44”

C-48-43-D-b

kênh Tập Đoàn 9

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 40”

105° 28′ 11”

10° 12′ 47”

105° 28′ 17”

C-48-43-D-b

kênh Thắng Lợi 1

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 14”

105° 24′ 43”

10° 17′ 21”

105° 29′ 40”

C-48-43-D-b

kênh Thắng Lợi 2

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

10° 12′ 21”

105° 24′ 12”

C-48-43-D-b

rạch Cua Bắc Trắng

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 21”

105° 28′ 19”

10° 12′ 19”

105° 26′ 05”

C-48-43-D-b

rạch Đội Tự

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 18”

105° 27′ 25”

10° 13′ 06”

105° 26′ 36”

C-48-43-D-b

rạch Ngã Tư – Lái Sáu

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 11′ 00”

105° 28′ 42”

C-48-43-D-b

rạch Sỹ Cuông

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 12′ 10”

105° 29′ 29”

C-48-43-D-b

rạch Thác Lác

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 46”

105° 28′ 22”

10° 12′ 33”

105° 29′ 10”

C-48-43-D-b

rạch Xẻo Môn

TV

xã Thạnh Lộc

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 43”

105° 28′ 37”

10° 12′ 22”

105° 29′ 10”

C-48-43-D-b

ấp B2

DC

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 44”

105° 15′ 03”

C-48-43-D-a

ấp C2

DC

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 37”

105° 16′ 20”

C-48-43-D-a

ấp D2

DC

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 35”

105° 15′ 42”

C-48-43-D-a

ấp E2

DC

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 36”

105° 17′ 21”

C-48-43-D-a

kênh Đòn Dông

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 38”

105° 19′ 45”

10° 10′ 15”

105° 15′ 45”

C-48-43-D-a

kênh Ranh B – C

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 57”

105° 16′ 25”

10° 13′ 07”

105° 14′ 12”

C-48-43-C-b
C-48-43-D-a

kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (kênh 600)

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 07”

105° 13′ 26”

10° 12′ 35”

105° 13′ 46”

C-48-43-C-b

kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (kênh Ấp Chiến Lược)

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 44”

105° 13′ 53”

10° 16′ 30”

105° 18′ 37”

C-48-43-B-c
C-48-43-D-a

kênh Ranh Cân Thơ – Kiên Giang

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 06”

105° 14′ 42”

10° 12′ 07”

105° 13′ 26”

C-48-43-C-b

kênh Ranh C – D

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 31”

105° 16′ 58”

10° 13′ 58”

105° 14′ 47”

C-48-43-C-b
C-48-43-D-a

kênh Ranh D – E

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 24”

105° 15′ 55”

10° 10′ 06”

105° 19′ 26”

C-48-43-D-a

kênh Ranh E – F

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 50”

105° 17′ 47”

10° 15′ 15”

105° 16′ 48”

C-48-43-D-a

Kênh B

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 44”

105° 13′ 53”

10° 08′ 26”

105° 18′ 18”

C-48-43-C-b
C-48-43-D-a

Kênh C

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 33”

105° 14′ 28”

10° 08′ 58”

105° 18′ 49”

C-48-43-C-b
C-48-43-D-a

Kênh D

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 22”

105° 15′ 05”

10° 09′ 32”

105° 19′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh E

TV

xã Thạnh Lợi

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 51”

105° 16′ 22”

10° 10′ 14”

105° 20′ 01”

C-48-43-D-a

ấp Đất Mới

DC

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 45”

105° 25′ 32”

C-48-43-D-b

ấp Lân Quới 1

DC

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 40”

105° 24′ 19”

C-48-43-D-b

ấp Long Thạnh

DC

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 44”

105° 26′ 17”

C-48-43-D-b

ấp Qui Lân 4

DC

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 11”

105° 23′ 13”

C-48-43-D-b

ấp Qui Long

DC

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 36”

105° 25′ 22”

C-48-43-B-d

cầu Hai Phó

KX

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 59”

105° 25′ 42”

C-48-43-B-d

cầu Tôn Chất

KX

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 08”

105° 24′ 51”

C-48-43-D-b

Quốc lộ 80

KX

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Cái Sắn

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-b

kênh Đập Đá

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 00”

105° 22′ 56”

10° 13′ 25”

105° 23′ 07”

C-48-43-D-b

kênh Hải Nàm

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 14”

105° 23′ 46”

10° 14′ 07”

105° 23′ 48”

C-48-43-D-b

kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (Kênh Ranh)

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 08”

105° 20′ 04”

10° 15′ 56”

105° 25′ 35”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh T5

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 01”

105° 26′ 37”

10° 15′ 60”

105° 25′ 44”

C-48-43-B-d

kênh Thắng Lợi 2

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

10° 12′ 21”

105° 24′ 12”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Thầy Cai

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 34”

105° 25′ 42”

10° 13′ 16”

105° 23′ 58”

C-48-43-D-b

kênh Xẻo Xanh

TV

xã Thạnh Mỹ

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 04”

105° 23′ 11”

10° 13′ 29”

105° 23′ 12”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

ấp Lân Quới 2

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 22”

105° 24′ 36”

C-48-43-D-b

ấp Qui Lân 1

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 52”

105° 20′ 18”

C-48-43-D-a

ấp Qui Lân 2

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 01”

105° 22′ 03”

C-48-43-D-a

ấp Qui Lân 3

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 00”

105° 22′ 56”

C-48-43-D-b

ấp Qui Lân 5

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 22”

105° 23′ 43”

C-48-43-D-b

ấp Qui Lân 6

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 11”

105° 22′ 44”

C-48-43-D-b

ấp Qui Lân 7

DC

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 24”

105° 23′ 13”

C-48-43-D-b

cầu KH

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 13”

105° 24′ 40”

C-48-43-D-b

cầu Láng Chim

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 22”

105° 24′ 09”

C-48-43-D-b

cầu Láng Sen

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 49”

105° 22′ 35”

C-48-43-D-b

cầu Sáu Bọng

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 02”

105° 24′ 43”

C-48-43-D-b

cầu Thạnh Quới

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 36”

105° 22′ 23”

C-48-43-D-a

chợ Láng Sen

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 46”

105° 22′ 35”

C-48-43-D-b

Đường tỉnh 919

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 55”

105° 23′ 40”

09° 59′ 22”

105° 34′ 11”

C-48-43-D-b

Quốc lộ 80

KX

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh 5m

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 20”

105° 23′ 36”

10° 10′ 00”

105° 24′ 10”

C-48-43-D-b

kênh Bốn Tổng

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 05′ 46”

105° 25′ 38”

10° 14′ 01”

105° 23′ 44”

C-48-43-D-b

kênh Bờ Bao

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 04′ 59”

105° 21′ 19”

10° 10′ 02”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh Cái Sắn

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh Đập Đá

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 00”

105° 22′ 56”

10° 13′ 25”

105° 23′ 07”

C-48-43-D-b

kênh KH1

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 07′ 03”

105° 20′ 15”

10° 10′ 13”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh Láng Sen

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 21”

105° 24′ 08”

10° 12′ 50”

105° 22′ 35”

C-48-43-D-b

kênh Ông Cò

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 40”

105° 21′ 51”

10° 12′ 54”

105° 22′ 38”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 11

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 59”

105° 23′ 51”

10° 12′ 36”

105° 22′ 23”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 12

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 57”

105° 23′ 21”

10° 12′ 14”

105° 22′ 00”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh H

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 30”

105° 18′ 37”

10° 11′ 47”

105° 21′ 31”

C-48-43-D-a

Kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (Kênh Ranh)

TV

xã Thạnh Quới

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 08”

105° 20′ 04”

10° 15′ 56”

105° 25′ 35”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

ấp B1

DC

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 12”

105° 16′ 42”

C-48-43-D-a

ấp C1

DC

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 25”

105° 17′ 28”

C-48-43-D-a

ấp D1

DC

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 43”

105° 18′ 12”

C-48-43-D-a

nhà thờ Bình Cát

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 32”

105° 16′ 17”

C-48-43-D-a

nhà thờ Hải Hưng

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 29”

105° 17′ 22”

C-48-43-D-a

nhà thờ Ki Tô Vua

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 23”

105° 18′ 23”

C-48-43-D-a

nhà thờ Thánh Linh

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 34”

105° 17′ 33”

C-48-43-D-a

nhà thờ Thanh Long

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 14”

105° 18′ 41”

C-48-43-D-a

nhà thờ Trinh Vương

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 08”

105° 17′ 39”

C-48-43-D-a

nhà thờ Vạn Đồn

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 03”

105° 16′ 54”

C-48-43-D-a

nhà thờ Vô Nhiễm

KX

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 00”

105° 16′ 51”

C-48-43-D-a

kênh Đòn Dông

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 38”

105° 19′ 45”

10° 10′ 15”

105° 15′ 45”

C-48-43-D-a

kênh Mán Nổi

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 22”

105° 18′ 40”

10° 09′ 49”

105° 19′ 10”

C-48-43-D-a

kênh Ranh Cần Thơ – Kiên Giang

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 23”

105° 17′ 47”

10° 10′ 15”

105° 15′ 46”

C-48-43-D-a

kênh Ranh D – E

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 24”

105° 15′ 55”

10° 10′ 06”

105° 19′ 26”

C-48-43-D-a

kênh Thuỷ Lợi

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 46”

105° 17′ 07”

10° 09′ 02”

105° 18′ 52”

C-48-43-D-a

Kênh 600

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 23”

105° 17′ 47”

10° 10′ 59”

105° 20′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh B

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 44”

105° 13′ 53”

10° 08′ 26”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a

Kênh C

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 33”

105° 14′ 28”

10° 08′ 58”

105° 18′ 49”

C-48-43-D-a

Kênh D

TV

xã Thạnh Thắng

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 22”

105° 15′ 05”

10° 09′ 32”

105° 19′ 20”

C-48-43-D-a

ấp Bờ Bao

DC

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 12”

105° 21′ 35”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Phụng

DC

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 02”

105° 21′ 44”

C-48-43-D-a

ấp Phụng Thạnh

DC

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 41”

105° 20′ 27”

C-48-43-D-a

cầu Quản Hên

KX

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 02”

105° 20′ 51”

C-48-43-D-a

Quốc lộ 80

KX

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh Bờ Bao

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 04′ 59”

105° 21′ 19”

10° 10′ 02”

105° 24′ 42”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

kênh Cái Sắn

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 12,5

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 50”

105° 23′ 17”

10° 11′ 39”

105° 21′ 26”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 12

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 57”

105° 23′ 21”

10° 12′ 14”

105° 22′ 00”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 13

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 48”

105° 22′ 43”

10° 11′ 29”

105° 21′ 16”

C-48-43-D-a,
C-48-43-D-b

Kênh 14,5

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 38”

105° 22′ 03”

10° 10′ 51”

105° 20′ 39”

C-48-43-D-a

Kênh 14

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 46”

105° 22′ 12”

10° 11′ 02”

105° 20′ 51”

C-48-43-D-a

Kênh 15,5

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 53”

105° 21′ 17”

10° 10′ 09”

105° 19′ 58”

C-48-43-D-a

Kênh 15

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 09′ 15”

105° 21′ 40”

10° 10′ 31”

105° 20′ 21”

C-48-43-D-a

Kênh 600

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 08′ 23”

105° 17′ 47”

10° 10′ 59”

105° 20′ 20”

C-48-43-D-a

Kênh E

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 51”

105° 16′ 22”

10° 10′ 14”

105° 20′ 01”

C-48-43-D-a

Kênh G

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 11′ 18”

105° 21′ 02”

10° 16′ 21”

105° 17′ 39”

C-48-43-D-a

Kênh H

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 30”

105° 18′ 37”

10° 11′ 47”

105° 21′ 31”

C-48-43-D-a

Kênh F

TV

xã Thạnh Tiến

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 47”

105° 17′ 09”

10° 10′ 45”

105° 20′ 30”

C-48-43-D-a

ấp Vĩnh Hưng

DC

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 43”

105° 27′ 42”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Lộc

DC

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 28”

105° 29′ 01”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Nhuận

DC

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 47”

105° 28′ 52”

C-48-43-D-b

ấp Vĩnh Thọ

DC

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 54”

105° 29′ 33”

C-48-43-D-b

kênh Bà Chiêu

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 12′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 23”

105° 29′ 43”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Bà Sẩm

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 03”

105° 28′ 52”

10° 14′ 09”

105° 27′ 19”

C-48-43-D-b

kênh Cà Chớn

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 13′ 07”

105° 28′ 50”

10° 13′ 40”

105° 30′ 27”

C-48-43-D-b

kênh Cống Số 5

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 42”

105° 26′ 22”

10° 14′ 44”

105° 27′ 44”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Đìa Tre

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 48”

105° 29′ 10”

10° 14′ 50”

105° 27′ 50”

C-48-43-D-b

kênh Lộ Mới

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 51”

105° 30′ 59”

10° 15′ 43”

105° 29′ 31”

C-48-43-B-d

kênh Ông Xếp

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 00”

105° 29′ 37”

10° 15′ 47”

105° 28′ 32”

C-48-43-B-d

kênh T1

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 31”

105° 27′ 10”

10° 16′ 03”

105° 28′ 42”

C-48-43-B-d

kênh T2

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 03”

105° 26′ 43”

C-48-43-B-d

kênh T3

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 44”

105° 26′ 25”

10° 15′ 09”

105° 28′ 03”

C-48-43-B-d

kênh Thắng Lợi 1

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 10′ 14”

105° 24′ 43”

10° 17′ 21”

105° 29′ 40”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Vạn Lịch

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 14′ 23”

105° 29′ 01”

10° 13′ 12”

105° 31′ 16”

C-48-43-D-b

kênh Xẻo Dơi

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 24”

105° 29′ 23”

10° 15′ 04”

105° 28′ 03”

C-48-43-B-d

rạch Đường Trâu

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 08”

105° 29′ 20”

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

C-48-43-B-d

rạch Mương Su

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 55”

105° 27′ 31”

10° 16′ 54”

105° 29′ 02”

C-48-43-B-d

rạch Trâu Nhỏ

TV

xã Vĩnh Bình

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 19”

105° 28′ 30”

10° 16′ 56”

105° 29′ 01”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Lân

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 06”

105° 28′ 06”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Long

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 51”

105° 27′ 48”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Lợi

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 21”

105° 26′ 57”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Phụng

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 25”

105° 28′ 47”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Qui

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 54”

105° 28′ 52”

C-48-43-B-d

ấp Vĩnh Thành

DC

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 45”

105° 26′ 32”

C-48-43-B-d

cầu Bờ Ao

KX

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 02”

105° 27′ 42”

C-48-43-B-d

cầu Đốc Đinh

KX

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 02”

105° 26′ 43”

C-48-43-B-d

cầu Đường Xuồng

KX

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 23”

105° 28′ 09”

C-48-43-B-d

Quốc lộ 80

KX

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 54”

105° 29′ 07”

10° 08′ 24”

105° 18′ 18”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh 3m

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 17”

105° 25′ 46”

10° 17′ 48”

105° 27′ 24”

C-48-43-B-d

kênh 4m

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 06”

105° 25′ 42”

10° 17′ 36”

105° 27′ 13”

C-48-43-B-d

kênh Bờ Ao

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 22”

105° 26′ 45”

10° 18′ 03”

105° 27′ 38”

C-48-43-B-d

kênh Cái Sắn

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 27′ 39”

10° 08′ 26”

105° 18′ 19”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Cống Quẹo

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 12”

105° 26′ 14”

10° 15′ 08”

105° 26′ 47”

C-48-43-B-d

kênh Cống Số 5

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 42”

105° 26′ 22”

10° 14′ 44”

105° 27′ 44”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

kênh Ranh Cần Thơ – An Giang (Kênh Ranh)

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 42”

105° 28′ 24”

10° 18′ 29”

105° 26′ 52”

C-48-43-B-d

kênh Sua Đũa

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 05”

105° 25′ 57”

10° 15′ 06”

105° 26′ 31”

C-48-43-B-d

kênh Sườn 500

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 52”

105° 26′ 24”

10° 16′ 55”

105° 26′ 05”

C-48-43-B-d

kênh T1

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 31”

105° 27′ 10”

10° 16′ 03”

105° 28′ 42”

C-48-43-B-d

kênh T2

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 36”

105° 28′ 23”

10° 17′ 03”

105° 26′ 43”

C-48-43-B-d

kênh T3

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 44”

105° 26′ 25”

10° 15′ 09”

105° 28′ 03”

C-48-43-B-d

kênh T4

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 58”

105° 26′ 23”

10° 15′ 23”

105° 27′ 01”

C-48-43-B-d

kênh T5

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 01”

105° 26′ 37”

10° 15′ 60”

105° 25′ 44”

C-48-43-B-d

kênh Tám Để

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 57”

105° 26′ 09”

10° 17′ 20”

105° 25′ 53”

C-48-43-B-d

kênh Tân Đô

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 17”

105° 26′ 57”

10° 16′ 23”

105° 27′ 55”

C-48-43-B-d

kênh Thắng Lợi 2

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

10° 12′ 21”

105° 24′ 12”

C-48-43-D-b
C-48-43-B-d

rạch Đường Trâu

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 46”

105° 28′ 51”

10° 16′ 53”

105° 27′ 58”

C-48-43-B-d

rạch Đường Trâu

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 17′ 08”

105° 29′ 20”

10° 16′ 12”

105° 27′ 46”

C-48-43-B-d

rạch Mương Su

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 15′ 55”

105° 27′ 31”

10° 16′ 54”

105° 29′ 02”

C-48-43-B-d

rạch Mương Thơm

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 36”

105° 27′ 00”

10° 18′ 22”

105° 26′ 45”

C-48-43-B-d

rạch Ngả Chùa

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 18′ 01”

105° 29′ 01”

10° 18′ 01”

105° 27′ 41”

C-48-43-B-d

rạch Ông Ngọ

TV

xã Vĩnh Trinh

H. Vĩnh Thạnh

10° 16′ 53”

105° 27′ 58”

10° 16′ 43”

105° 27′ 34”

C-48-43-B-d

THÔNG TƯ 04/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ CẦN THƠ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 04/2018/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 22/10/2018
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 15/10/2018
Lĩnh vực Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 06/09/2018
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản