THÔNG TƯ 05/2009/TT-BKHCN QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 14/05/2009

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
——-

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———

Số: 05/2009/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thống kê khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia,

Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ như sau:

Điều 1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước phục vụ việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ và đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân.

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ bao gồm danh mục chỉ tiêu, những phân tổ chủ yếu và kỳ hạn công bố của các chỉ tiêu hoặc nhóm chỉ tiêu thống kê chủ yếu của ngành khoa học và công nghệ.

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo thông tư này.

Điều 2. Phân tổ chủ yếu

Những phân tổ chủ yếu của chỉ tiêu thống kê được xác định bảo đảm phù hợp với các bảng phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, các bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Điều 3. Kỳ công bố

Kỳ công bố là khoảng thời gian hay kỳ hạn mà chỉ tiêu đó phản ánh, đồng thời là kỳ hạn mà các cơ quan, tổ chức chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp và cung cấp số liệu thống kê cho Tổ chức thống kê ngành khoa học và công nghệ.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Tổ chức thống kê ngành khoa học và công nghệ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan, căn cứ Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp và chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ, chương trình điều tra thống kê để trình lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê khoa học và công nghệ tổ chức thu thập, tổng hợp báo cáo thông tin thống kê cho Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp và xử lý./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Toà án nhân dân tối cao;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Sở KH&CN;
– Tổng cục Thống kê;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo; Website của Chính phủ;
– Lưu VT, TTKHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Văn Lạng

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

MÃ SỐ

NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

KỲ CÔNG BỐ

1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0101 Số người hoạt động trong khu vực khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi; Trong biên chế, ngoài biên chế

Năm

0102 Số viên chức khoa học và công nghệ Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi

Năm

0103 Số người làm nghiên cứu và phát triển Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước)

2 năm

0104 Số người làm nghiên cứu và phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE) Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước)

2 năm

2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0201 Chi quốc gia cho khoa học và công nghệ Nguồn cấp kinh phí; Nội dung chi; Khu vực thực hiện

Năm

0202 Chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội dung chi; Khu vực thực hiện

Năm

0203 Chi quốc gia cho nghiên cứu và phát triển Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Ngành kinh tế

2 năm

0204 Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (*) Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí

Năm

3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0301 Số tổ chức khoa học và công nghệ (*) Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố

Năm

0302 Giá trị tài sản cố định của các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế

10 năm

0303 Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế

10 năm

4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0401 Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế

Năm

0402 Số đoàn và số người Việt Nam ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu

Năm

0403 Số đoàn và số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu

Năm

0404 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí

Năm

0405 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế

Năm

0406 Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế

Năm

5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN

0501 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện

Năm

0502 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đã đưa vào ứng dụng (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Mức độ ứng dụng

Năm

0503 Số báo cáo kết quả đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu

Năm

6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

0601 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công bố (trong nước, ngoài nước)

Năm

0602 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần trích dẫn

Năm

0603 Số giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*) Loại giải thưởng; Lĩnh vực nghiên cứu

Năm

7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

0701 Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp Loại hình đơn; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch người nộp đơn

Năm

0702 Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng

Năm

0703 Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ (*) Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng

Năm

0704 Giá trị mua/bán quyền sử dụng sáng chế (*) Giá trị bên Việt Nam mua; Giá trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế

Năm

8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ

0801 Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới);

Năm

0802 Giá trị mua / bán công nghệ (*) Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu

2 Năm

0803 Số doanh nghiệp có hoạt động đổi mới công nghệ Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Tự làm, phối hợp

2 Năm

0804 Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển trên lợi nhuận trước thuế Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

2 Năm

0805 Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Ngành kinh tế

Năm

0806 Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận

Năm

9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ

0901 Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế

Năm

0902 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký và cấp phép Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế

Năm

0903 Số tổ chức đánh giá, định giá và giám định công nghệ được công nhận Tỉnh/thành phố

Năm

10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG

1001 Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu chuẩn

Năm

1002 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn

Năm

1003 Số chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt Lĩnh vực đo lường

Năm

1004 Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt Loại phương tiện đo

Năm

1005 Số tổ chức kiểm định phương tiện đo Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi kiểm định

Năm

1006 Số phương tiện đo được kiểm định Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại phương tiện đo

Năm

1007 Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống quản lý

Năm

1008 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá

Năm

1009 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận hợp quy; được công bố hợp quy Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn

Năm

1010 Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn

Năm

1011 Số sản phẩm, hàng hoá được công bố tiêu chuẩn áp dụng Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá

Năm

1012 Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ chức, doanh nghiệp

Năm

1013 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi đăng ký

Năm

1014 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố

Năm

11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

1101 Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

Năm

1102 Số nhân viên bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

Năm

1103 Số thiết bị bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

Năm

1104 Số nguồn phóng xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng

Năm

1105 Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế

Năm

1106 Số cơ sở bức xạ được thanh tra Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng

Năm

12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1201 Số vụ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết

Năm

1202 Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động

Năm

1203 Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết

Năm

Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) là chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.

THÔNG TƯ 05/2009/TT-BKHCN QUY ĐỊNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 05/2009/TT-BKHCN Ngày hiệu lực 14/05/2009
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 14/04/2009
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 30/03/2009
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản