THÔNG TƯ 06/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2018/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Đồng Tháp; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; – Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b). |
BỘ TRƯỞNG Trần Hồng Hà |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Hà Nam được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế-xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ-XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phần đất liền phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Phủ Lý |
|
2 |
Huyện Bình Lục |
|
3 |
Huyên Duy Tiên |
|
4 |
Huyện Kim Bảng |
|
5 |
Huyện Lý Nhân |
|
6 |
Huyện Thanh Liêm |
|
Địa danh |
Nhóm |
Tên ĐVHC |
Tên ĐVHC |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
tổ dân phố Do Nha |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 09” |
105° 54′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Hưng Đạo |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 52” |
105° 53′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Lê Lợi |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Nam Sơn |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 26” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Nam Sơn 2 |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 19” |
105° 53′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Ngô Gia Khảm |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 37” |
105° 54′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Thái Hoà |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 32” |
105° 53′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Thượng Hoà |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 45” |
105° 53′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Trần Phú |
DC |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 22” |
105° 54′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Sơn |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Đọ Xá |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 03” |
105° 54′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Thịnh Châu Hạ |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 41” |
105° 53′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Đinh Công Tráng |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 21” |
105° 53′ 10” |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 28” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Chân |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
20° 31′ 46” |
105° 53′ 42” |
F-48-80-D-d |
đường Lý Thái Tổ |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 54′ 14” |
20° 31′ 30” |
105° 54′ 23” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 494C |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
20° 29′ 15” |
105° 52′ 25” |
F-48-80-D-d |
ga Thịnh Châu |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 38” |
105° 53′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
phố Trần Bình Trọng |
KX |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 11” |
105° 54′ 50” |
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Châu Sơn |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Bảo Thôn |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 18” |
105° 54′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 27” |
105° 54′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 22” |
105° 54′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 29” |
105° 54′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 26” |
105° 54′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 26” |
105° 54′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 21” |
105° 54′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 20” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 17” |
105° 54′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 13” |
105° 54′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 08” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 14” |
105° 54′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 01” |
105° 54′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Hồng Phú |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 32” |
105° 54′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Thị Phúc |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 52” |
105° 55′ 10” |
20° 32′ 44” |
105° 54′ 44” |
F-48-80-D-d |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 03” |
105° 54′ 48” |
20° 32′ 48” |
105° 55′ 03” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Hai Bà Trưng |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Đình Tràng |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 58” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Đường Ấm |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 54” |
105° 55′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Hoà Lạc |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 43” |
105° 55′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Hoàng Vân |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 11” |
105° 55′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Lương Cổ |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 03” |
105° 55′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Quang Ấm |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 17” |
105° 56′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Quỳnh Chân |
DC |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 55” |
105° 56′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Giang |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 49” |
105° 55′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Phủ Lý |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 01” |
105° 54′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Di tích lịch sử Trận địa pháo phòng không Lam Hạ (1965-1972) |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 04” |
105° 55′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đền thờ 10 nữ dân quân Lam Hạ |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 03” |
105° 55′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đền thờ Các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Hà Nam |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 07” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 19” |
105° 55′ 58” |
20° 36′ 02” |
105° 56′ 07” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 09” |
105° 54′ 55” |
20° 32′ 57” |
105° 56′ 47” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 493 |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 51” |
105° 58′ 37” |
20° 33′ 09” |
105° 54′ 55” |
F-48-80-D-d |
nhà thi đấu đa năng Tỉnh Hà Nam |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 17” |
105° 56′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8 |
TV |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8-5 |
TV |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 24” |
105° 56′ 18” |
20° 34′ 18” |
105° 55′ 24” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
P. Lam Hạ |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 27” |
105° 54′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 39” |
105° 54′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 33” |
105° 53′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 23” |
105° 53′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 23” |
105° 54′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 29” |
105° 54′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 16” |
105° 54′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 11” |
105° 54′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 06” |
105° 54′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 59” |
105° 53′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 54” |
105° 54′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 06” |
105° 53′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 01” |
105° 53′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 49” |
105° 53′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 35” |
105° 53′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 18” |
105° 53′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 47” |
105° 52′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 33” |
105° 52′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Sơn |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Hồng Phú |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 32” |
105° 54′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Chân |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
20° 31′ 46” |
105° 53′ 42” |
F-48-80-D-d |
đường Lý Thái Tổ |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 54′ 14” |
20° 31′ 30” |
105° 54′ 23” |
F-48-80-D-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 28” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 494 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 52” |
105° 51′ 15” |
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cơ sở 2 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 38” |
105° 54′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Trường Đại học Thương Mại cơ sở 2 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 39” |
105° 54′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Mễ Nội |
DC |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 33” |
105° 55′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Mễ Thượng |
DC |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 27” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Tổ dân phố Thá |
DC |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 14” |
105° 56′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Biên Hoà |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 45” |
105° 54′ 42” |
20° 32′ 37” |
105° 55′ 14” |
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 19” |
105° 55′ 58” |
20° 36′ 02” |
105° 56′ 07” |
F-48-80-D-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 31′ 34” |
105° 58′ 25” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Duẩn |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 55” |
105° 55′ 08” |
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Đức Thọ |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 25” |
105° 56′ 36” |
20° 31′ 01” |
105° 56′ 25” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 52” |
105° 54′ 46” |
20° 32′ 12” |
105° 55′ 16” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 00” |
105° 54′ 53” |
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-8 |
TV |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 49” |
105° 59′ 12” |
20° 32′ 47” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
kênh Chính Tây |
TV |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
P. Liêm Chính |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 46” |
105° 54′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 50” |
105° 54′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 47” |
105° 54′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 49” |
105° 54′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 46” |
105° 54′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 43” |
105° 54′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 44” |
105° 55′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 41” |
105° 55′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 41” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Giang |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 49” |
105° 55′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Biên Hoà |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 45” |
105° 54′ 42” |
20° 32′ 37” |
105° 55′ 14” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 52” |
105° 54′ 46” |
20° 32′ 12” |
105° 55′ 16” |
F-48-80-D-d |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 03” |
105° 54′ 48” |
20° 32′ 48” |
105° 55′ 03” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
P. Lương Khánh Thiện |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 42” |
105° 54′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 38” |
105° 54′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 32” |
105° 54′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 38” |
105° 54′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 36” |
105° 54′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 35” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 37” |
105° 55′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 33” |
105° 55′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 28” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Biên Hoà |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 45” |
105° 54′ 42” |
20° 32′ 37” |
105° 55′ 14” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 52” |
105° 54′ 46” |
20° 32′ 12” |
105° 55′ 16” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Thị Phúc |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 52” |
105° 55′ 10” |
20° 32′ 44” |
105° 54′ 44” |
F-48-80-D-d |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 03” |
105° 54′ 48” |
20° 32′ 48” |
105° 55′ 03” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Minh Khai |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 48” |
105° 54′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 59” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 11” |
105° 54′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 22” |
105° 54′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 23” |
105° 54′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 39” |
105° 54′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 57” |
105° 55′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 53” |
105° 54′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Ba Đa |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 05” |
105° 55′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Hồng Phú |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 32” |
105° 54′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Phủ Lý |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 01” |
105° 54′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Phù Vân |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 50” |
105° 54′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 04” |
105° 55′ 16” |
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8 |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8-5 |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 24” |
105° 56′ 18” |
20° 34′ 18” |
105° 55′ 24” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Bào Cừu |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 42” |
105° 54′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Bảo Lộc 1 |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 29” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Bảo Lộc 2 |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 13” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Đọ Xá |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 11” |
105° 54′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Hồng Phú |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 55” |
105° 54′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Thượng Tổ 1 |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 27” |
105° 55′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Thượng Tổ 2 |
DC |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 10” |
105° 55′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Châu Sơn |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Đọ Xá |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 03” |
105° 54′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
20° 30′ 56” |
105° 57′ 09” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 494C |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
20° 29′ 15” |
105° 52′ 25” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 495 |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Thị Phúc |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 52” |
105° 55′ 10” |
20° 32′ 44” |
105° 54′ 44” |
F-48-80-D-d |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 03” |
105° 54′ 48” |
20° 32′ 48” |
105° 55′ 03” |
F-48-80-D-d |
phố Trần Bình Trọng |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 11” |
105° 54′ 50” |
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
P. Thanh Châu |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 30” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 43” |
105° 54′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 21” |
105° 53′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 20” |
105° 54′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 06” |
105° 54′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 13” |
105° 54′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 15” |
105° 54′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 28” |
105° 53′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình An Xá |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 30′ 19” |
105° 54′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Phạm Công Trứ |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 31” |
105° 54′ 56” |
20° 30′ 22” |
105° 53′ 49” |
F-48-80-D-d |
đường Phan Huy Ích |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 15” |
105° 54′ 57” |
20° 30′ 20” |
105° 53′ 39” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Thanh Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 57” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 03” |
105° 54′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 12” |
105° 55′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 19” |
105° 55′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 24” |
105° 55′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 16” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 10” |
105° 55′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 07” |
105° 55′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 02” |
105° 55′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 14” |
105° 55′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 01” |
105° 55′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 19” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 25” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 00” |
105° 54′ 53” |
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Thị Phúc |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 52” |
105° 55′ 10” |
20° 32′ 44” |
105° 54′ 44” |
F-48-80-D-d |
thôn 1 Văn Nội |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 37” |
105° 59′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 2 Trần Bãi |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 53” |
105° 59′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 3 Trần Đồng |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 27” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 4 Trung Văn |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 51” |
105° 58′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 5 Trung |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 37” |
105° 58′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 6 Đinh |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 28” |
105° 58′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn 7 Phạm |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 08” |
105° 58′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Cát |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 30” |
105° 58′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Sui |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 21” |
105° 58′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Tái 1 |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 57” |
105° 57′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Tái 2 |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 45” |
105° 57′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Tái 3 |
DC |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 37” |
105° 57′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Câu Tử |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 47” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đình Chiềng |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 29” |
105° 59′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đình Đinh |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 34” |
105° 58′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Tái Kênh |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 35” |
105° 57′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 31′ 34” |
105° 58′ 25” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Đinh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
thôn An Lạc |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 47” |
105° 54′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Kim Thanh |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 39” |
105° 53′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Khê Khẩu |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 49” |
105° 54′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lương Đống |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 55” |
105° 54′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Minh Châu |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 08” |
105° 54′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Ngọc An |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 41” |
105° 54′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 1 Kim Thượng |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 14” |
105° 53′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 1 Phù Lão |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 20” |
105° 54′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 18 |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 34” |
105° 53′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Kim Thượng |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 56” |
105° 53′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Phù Lão |
DC |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 17” |
105° 54′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lê Thánh Tông |
KX |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 04” |
105° 55′ 16” |
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 498B |
KX |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
20° 38′ 21” |
105° 53′ 55” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh A3-4 |
TV |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 35′ 08” |
105° 55′ 27” |
20° 34′ 07” |
105° 54′ 14” |
F-48-80-D-d |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Kim Bình |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 16” |
105° 55′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 21” |
105° 55′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 17” |
105° 56′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 52” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 41” |
105° 56′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 37” |
105° 56′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 49” |
105° 56′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 8 |
DC |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 57” |
105° 56′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
20° 30′ 56” |
105° 57′ 09” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Đức Thọ |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 25” |
105° 56′ 36” |
20° 31′ 01” |
105° 56′ 25” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-8 |
TV |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 49” |
105° 59′ 12” |
20° 32′ 47” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-10 |
TV |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-80-D-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Liêm Chung |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d |
Thôn Chiền |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 21” |
105° 58′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Đào |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 30” |
105° 57′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Khê Lôi |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 53” |
105° 57′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lương Tràng |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 54” |
105° 58′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Trại |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 06” |
105° 57′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Văn Lâm 1 |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 21” |
105° 56′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Văn Lâm 2 |
DC |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 26” |
105° 56′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 49” |
105° 54′ 39” |
20° 30′ 56” |
105° 57′ 09” |
F-48-80-D-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 31′ 34” |
105° 58′ 25” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Đức Thọ |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 25” |
105° 56′ 36” |
20° 31′ 01” |
105° 56′ 25” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-8 |
TV |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 49” |
105° 59′ 12” |
20° 32′ 47” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-10 |
TV |
xã Liêm Tiết |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-80-D-d |
thôn Bích Trì |
DC |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 42” |
105° 57′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Ngái Trì |
DC |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 38” |
105° 57′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Triệu Xá |
DC |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 58” |
105° 56′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 7 |
DC |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 00” |
105° 57′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 14” |
105° 57′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Bệnh viện Việt Đức cơ sở 2 |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 34” |
105° 56′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Hà Huy Tập |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 31′ 34” |
105° 58′ 25” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-80-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 00” |
105° 54′ 53” |
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-8 |
TV |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 49” |
105° 59′ 12” |
20° 32′ 47” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Liêm Tuyền |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 50” |
105° 53′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 09” |
105° 54′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 54” |
105° 54′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 36” |
105° 54′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 04” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 34” |
105° 53′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 45” |
105° 54′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Phù Vân |
KX |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 50” |
105° 54′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 28” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
KX |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 34” |
105° 53′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Phù Vân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-d |
thôn Đỗ Nội 1 |
DC |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 39” |
105° 57′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đỗ Nội 2 |
DC |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 01” |
105° 57′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đỗ Ngoại |
DC |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 46” |
105° 57′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Quán Nha |
DC |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
20° 33′ 21” |
105° 57′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Thường Ấm |
DC |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 52” |
105° 57′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 09” |
105° 54′ 55” |
20° 32′ 57” |
105° 56′ 47” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 493 |
KX |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 51” |
105° 58′ 37” |
20° 33′ 09” |
105° 54′ 55” |
F-48-80-D-d |
kênh A-486 |
TV |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 18” |
105° 55′ 24” |
20° 33′ 12” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Tiên Hải |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
thôn An Ngoại |
DC |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 57” |
105° 57′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đình Ngọ |
DC |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 18” |
105° 57′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Ngòi |
DC |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 49” |
105° 56′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Phú Hoàn |
DC |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 31” |
105° 56′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Phú Thứ |
DC |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 56” |
105° 56′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 19” |
105° 55′ 58” |
20° 36′ 02” |
105° 56′ 07” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 493B |
KX |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 35′ 22” |
105° 58′ 29” |
20° 35′ 23” |
105° 55′ 31” |
F-48-80-D-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 55′ 24” |
20° 34′ 23” |
105° 56′ 48” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8-5 |
TV |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 24” |
105° 56′ 18” |
20° 34′ 18” |
105° 55′ 24” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
xã Tiên Hiệp |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
thôn Đại Cầu |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 37” |
105° 55′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Đan |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 34′ 54” |
105° 55′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Kiều |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 35′ 07” |
105° 55′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lão Cầu |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 35′ 51” |
105° 55′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Mạc |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 35′ 01” |
105° 56′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 35′ 17” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Trúc Sơn |
DC |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
20° 35′ 33” |
105° 56′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 19” |
105° 55′ 58” |
20° 36′ 02” |
105° 56′ 07” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Công Thanh |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 04” |
105° 55′ 00” |
20° 36′ 14” |
105° 55′ 50” |
F-48-80-D-d |
đường Lê Hoàn |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 36′ 15” |
105° 55′ 32” |
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 493B |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 35′ 22” |
105° 58′ 29” |
20° 35′ 23” |
105° 55′ 31” |
F-48-80-D-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 55′ 24” |
20° 34′ 23” |
105° 56′ 48” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d |
kênh A3-4 |
TV |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 35′ 08” |
105° 55′ 27” |
20° 34′ 07” |
105° 54′ 14” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8 |
TV |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8-5 |
TV |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 34′ 24” |
105° 56′ 18” |
20° 34′ 18” |
105° 55′ 24” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-8-14 |
TV |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 35′ 44” |
105° 57′ 00” |
20° 35′ 56” |
105° 55′ 35” |
F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Tiên Tân |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-d |
Thôn An |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 44” |
105° 59′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Bùi |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 57” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đôn Trung |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 30” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đôn Vượt |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 26” |
105° 59′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Hoàng |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 03” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 13” |
105° 58′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 33” |
105° 58′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Tràng |
DC |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 32′ 42” |
105° 58′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đình Bùi |
KX |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
20° 31′ 57” |
105° 58′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Trịnh Xá |
TP. Phủ Lý |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-80-D-d |
tiểu khu Bình Giang |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 07” |
106° 01′ 32” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Long |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 24” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Minh |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 43” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Nam |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 13” |
106° 00′ 26” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Tiến |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 19” |
106° 00′ 18” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Thành |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 41” |
105° 59′ 39” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
tiểu khu Bình Thắng |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 30” |
106° 00′ 23” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
tiểu khu Bình Thuận |
DC |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 39” |
106° 00′ 08” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
cầu An Tập |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 13” |
106° 01′ 12” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cầu Sắt |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 55” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường Lý Công Bình |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 29′ 30” |
106° 00′ 16” |
20° 29′ 47” |
106° 00′ 04” |
F-48-93-A-a |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 29′ 48” |
105° 59′ 14” |
20° 28′ 55” |
106° 01′ 50” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
đường Trần Tử Bình |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 29′ 30” |
106° 00′ 16” |
20° 29′ 10” |
106° 00′ 16” |
F-48-93-A-a |
ga Bình Lục |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 39” |
105° 59′ 42” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 21 |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
quốc lộ 37B |
KX |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-93-A-a |
kênh BH-10 |
TV |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
Kênh Đông |
TV |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
TT. Bình Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-93-A-a |
thôn An Đổ |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 47” |
106° 01′ 22” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Cao |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 27′ 47” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Cao Dương |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 29” |
106° 01′ 38” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Cói |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 10” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đại Phu |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 00” |
106° 01′ 38” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Giải Đông |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 26′ 57” |
106° 01′ 31” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Giải Tây |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 26′ 55” |
106° 01′ 14” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 04” |
106° 01′ 15” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Sông |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 37” |
106° 00′ 48” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 27′ 48” |
106° 01′ 03” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Trung |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 27′ 35” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Vượt |
DC |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 27′ 37” |
106° 01′ 20” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Yên Đổ |
KX |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 44” |
106° 01′ 18” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã An Đổ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-93-A-a |
thôn An Lão |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 25′ 32” |
106° 00′ 48” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn An Ninh |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 55” |
106° 00′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Bói Kênh |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 48” |
105° 59′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Bói Thuỷ |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 25′ 02” |
105° 59′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Dương |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 08” |
105° 59′ 55” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đô Hai |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 25′ 15” |
106° 00′ 15” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Lan |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 30” |
105° 59′ 26” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Mỹ Đô |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 27” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 50” |
105° 59′ 37” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thứ Nhất |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 25′ 55” |
106° 00′ 17” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Vinh Tứ |
DC |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 18” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
cầu Vĩnh Tứ |
KX |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
quốc lộ 37B |
KX |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-93-A-a |
núi An Lão |
SV |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
20° 25′ 35” |
106° 01′ 08” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Kênh Đông |
TV |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-93-A-a |
sông Mỹ Đô |
TV |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
20° 23′ 47” |
105° 59′ 37” |
F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã An Lão |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-93-A-a |
thôn An Tập |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 34” |
106° 01′ 22” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn An Thái |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 56” |
106° 00′ 07” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Cao Cái |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 30′ 20” |
106° 01′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Cát Tường |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 52” |
106° 01′ 44” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Hoà Trung |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 48” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Mỹ Đôi |
DC |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 51” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cầu Sắt |
KX |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 39” |
106° 01′ 52” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Công Đồng |
KX |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 57” |
106° 00′ 03” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Mỹ Đôi |
KX |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 52” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
quốc lộ 21B |
KX |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
quốc lộ 37B |
KX |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a, F-48-80-D-d |
kênh BH-10 |
TV |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
Kênh Đông |
TV |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã An Mỹ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
Thôn 1 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 54” |
106° 07′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 2 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 31′ 00” |
106° 07′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 31′ 12” |
106° 08′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn 4 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 41” |
106° 07′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn 5 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 25” |
106° 08′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn 6 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 10” |
106° 08′ 05” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Thôn 7 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 29′ 56” |
106° 08′ 06” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Thôn 8 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 29′ 56” |
106° 07′ 22” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn 9 |
DC |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 18” |
106° 07′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
tuyến đò Ô Rô |
KX |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
20° 30′ 33” |
106° 08′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
sông Ninh Giang |
TV |
xã An Ninh |
H. Bình Lục |
|
|
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
20° 29′ 44” |
106° 08′ 17” |
F-48-93-A-a, F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
thôn An Lã |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 22” |
106° 03′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Cát |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 57” |
106° 03′ 51” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Câu Thượng |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 50” |
106° 03′ 52” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Câu Trung |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 39” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Chùa 5 |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 15” |
106° 03′ 17” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Chùa 9 |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 27” |
106° 03′ 24” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Duyệt Hạ |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 56” |
106° 04′ 34” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Điền |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 51” |
106° 04′ 10” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đình 6 |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 19” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Đội |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 30′ 09” |
106° 04′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đông 7 |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 19” |
106° 03′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đông 8 |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 13” |
106° 03′ 37” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đồng Bùi |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 10” |
106° 04′ 26” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đồng Vạn |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 15” |
106° 04′ 39” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Gòi Hạ |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 19” |
106° 04′ 07” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Gòi Thượng |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 28′ 55” |
106° 04′ 10” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Hoà Hợp |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 05” |
106° 04′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Tía Sông |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 35” |
106° 03′ 56” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Trại Cầu |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 14” |
106° 04′ 10” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Trung Lang |
DC |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 14” |
106° 04′ 51” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
cầu Điện Biên |
KX |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
20° 29′ 31” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 496B |
KX |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 34” |
106° 03′ 23” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
quốc lộ 21B |
KX |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-93-A-a |
kênh CT |
TV |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 25” |
106° 02′ 45” |
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
F-48-93-A-a |
kênh KTB |
TV |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 43” |
106° 02′ 59” |
20° 28′ 52” |
106° 05′ 47” |
F-48-93-A-a |
kênh S17 |
TV |
xã An Nội |
H. Bình Lục |
|
|
20° 26′ 50” |
106° 01′ 42” |
20° 31′ 46” |
106° 03′ 35” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
xóm 1 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 12” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 09” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 57” |
106° 01′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 29” |
106° 00′ 14” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 56” |
106° 00′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 46” |
106° 00′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 37” |
106° 01′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 42” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 31” |
106° 01′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 48” |
106° 01′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 19” |
106° 01′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 41” |
106° 00′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 32′ 55” |
106° 01′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 39” |
106° 01′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 8 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 27” |
106° 00′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 8 Ngô Khê |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 34′ 30” |
106° 00′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 9 Cát Lại |
DC |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
20° 33′ 16” |
106° 00′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
kênh Đồng Nai |
TV |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 30′ 40” |
105° 55′ 13” |
20° 33′ 09” |
106° 01′ 30” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Bình Nghĩa |
H. Bình Lục |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 29′ 53” |
106° 06′ 57” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 29′ 58” |
106° 06′ 25” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 30” |
106° 06′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 31” |
106° 05′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 46” |
106° 05′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 29′ 50” |
106° 05′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 7 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 38” |
106° 05′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 8 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 34” |
106° 04′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 9 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 15” |
106° 04′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 10 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 13” |
106° 04′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 11 |
DC |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 04” |
106° 04′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Bồ Đề |
KX |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 39” |
106° 05′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Triều Hội |
KX |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
20° 30′ 34” |
106° 05′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
sông Ninh Giang |
TV |
xã Bồ Đề |
H. Bình Lục |
|
|
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
20° 29′ 44” |
106° 08′ 17” |
F-48-93-A-a |
thôn An Đề |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 30′ 07” |
106° 03′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn An Khoái |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 30′ 52” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Bối Cầu |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 30′ 20” |
106° 02′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Ngọc Lâm |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 30′ 49” |
106° 02′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Phú Đa |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 29′ 47” |
106° 02′ 29” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Viễn Lai |
DC |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 29′ 41” |
106° 03′ 07” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
cầu Điện Biên |
KX |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
20° 29′ 31” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 496B |
KX |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 34” |
106° 03′ 23” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
kênh S17 |
TV |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
|
|
20° 26′ 50” |
106° 01′ 42” |
20° 31′ 46” |
106° 03′ 35” |
F-48-81-C-c, F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã Bối Cầu |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-c |
Thôn Ảm |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 59” |
105° 59′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Bồ Xá |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 36” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đa Tài |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 29′ 57” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đạo Truyền |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 14” |
105° 59′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Đuồn |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 39” |
106° 00′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Hoà Mục |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 59” |
105° 59′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nghĩa |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 31′ 03” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nhân Dực |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 49” |
106° 00′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tiên Lý 1 |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 25” |
106° 00′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tiên Lý 2 |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 26” |
105° 59′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Thanh Khê |
DC |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 31′ 19” |
106° 00′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Cầu Ghéo |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 29′ 54” |
105° 58′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
chùa Đạo Truyền |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 17” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Đạo Truyền |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 14” |
105° 59′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Tiên Lý |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 30′ 34” |
105° 59′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Thanh Nghĩa |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
20° 31′ 05” |
106° 00′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-92-B-b |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-d |
kênh BH-10 |
TV |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-92-B-b |
Kênh Đông |
TV |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-81-C-c |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Đồn Xá |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
Thôn Bình |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 36” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Ngoại |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 50” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Ô Lữ |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 12” |
106° 01′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Phùng |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 29” |
106° 01′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 39” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 30” |
106° 01′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 13” |
106° 01′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 06” |
106° 01′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 58” |
106° 01′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 An Bài |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 43” |
106° 01′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Bạch Xa |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 10” |
106° 01′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Cầu Gỗ |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 32′ 15” |
106° 01′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Chùa |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 49” |
106° 00′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Chùa Cũ |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 48” |
106° 01′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Đền |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 47” |
106° 00′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Đình Chợ |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 56” |
106° 01′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Đông |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 46” |
106° 00′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Giếng Bóng |
DC |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 43” |
106° 01′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu An Bài |
KX |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 44” |
106° 01′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Đồng Du Trung |
KX |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 46” |
106° 00′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình An Bài |
KX |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 38” |
106° 01′ 43” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đồng Du Trung |
KX |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
20° 31′ 46” |
106° 00′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Kênh Đông |
TV |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Sông Sắt |
TV |
xã Đồng Du |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-c |
Thôn Bùi |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 11” |
106° 03′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Cổ Viễn |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 51” |
106° 02′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Đòng |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 38” |
106° 03′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Hàn Mạc |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 25” |
106° 03′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nhân Trai |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 39” |
106° 02′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 14” |
106° 02′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Thưa |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 26” |
106° 03′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 37” |
106° 02′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 7-8 |
DC |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 22” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu An Bài |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 44” |
106° 01′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Châu Giang |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 47” |
106° 03′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Chợ Quắn |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 38” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Cổ Viễn |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 37” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Cổ Viễn |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
20° 31′ 37” |
106° 02′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-81-C-c |
đường tỉnh 496B |
KX |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 34” |
106° 03′ 23” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-81-C-c |
kênh S17 |
TV |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
|
|
20° 26′ 50” |
106° 01′ 42” |
20° 31′ 46” |
106° 03′ 35” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Sông Sắt |
TV |
xã Hưng Công |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-81-C-c |
thôn An Ninh |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 51” |
105° 59′ 14” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồng Rồi |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 28” |
105° 59′ 18” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồng Văn |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 10” |
106° 00′ 37” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lẫm Hạ |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 11” |
106° 00′ 48” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Lẫm Thượng |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 35” |
106° 00′ 44” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Ông Cân |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 40” |
106° 00′ 18” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Tập Hạ |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 58” |
105° 59′ 43” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tập Mỹ |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 28′ 00” |
105° 59′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tập Thượng |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 28′ 09” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tiên Quán |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 16” |
106° 00′ 12” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Thượng Thụ |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 28′ 09” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Viên Tu |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 25” |
106° 00′ 05” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Vũ Hào |
DC |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
20° 27′ 39” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
quốc lộ 37B |
KX |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-93-A-a |
Kênh Đông |
TV |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-93-A-a |
sông Biên Hoà |
TV |
xã La Sơn |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
thôn An Dương |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 16” |
105° 59′ 35” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn La Cầu |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 28′ 41” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lương Ý |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 01” |
106° 00′ 01” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Thượng Thọ |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 06” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Văn Phú |
DC |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 26” |
105° 59′ 23” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình An Dương |
KX |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 17” |
105° 59′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình Văn Phú |
KX |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
20° 29′ 26” |
105° 59′ 19” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-93-A-a |
kênh BH-10 |
TV |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-80-D-d |
Kênh Đông |
TV |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-93-A-a |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Mỹ Thọ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 52” |
106° 04′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 33” |
106° 05′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 44” |
106° 05′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 30” |
106° 05′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 17” |
106° 05′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 16” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 7 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 31” |
106° 04′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 8 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 42” |
106° 04′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 9 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 07” |
106° 04′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 10 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 01” |
106° 04′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 11 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 36” |
106° 04′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn 12 |
DC |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 56” |
106° 05′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Chợ Chủ |
KX |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 40” |
106° 04′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Ngọc Lũ |
KX |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 04” |
106° 04′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Ngọc Lũ |
KX |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 03” |
106° 04′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-81-C-c |
từ đường Lương Quận Công Trần Như Lân |
KX |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
20° 31′ 12” |
106° 04′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Ngọc Lũ |
H. Bình Lục |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Thôn Chiều |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 38” |
105° 59′ 58” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Đích |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 26” |
105° 59′ 39” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đỗ Khê |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 31” |
106° 00′ 18” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 33” |
106° 00′ 32” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Khả Lôi |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 23” |
106° 00′ 19” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Tiêu Thượng |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 40” |
106° 01′ 05” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Tiêu Viên |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 21” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 05” |
105° 59′ 01” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Xóm Cần |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 41” |
106° 01′ 36” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Xóm Chính |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 21” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Xóm Kiệm |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 33” |
106° 01′ 40” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Xóm Liêm |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 26” |
106° 01′ 37” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Xóm Trung |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 14” |
106° 01′ 30” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Xóm Trực |
DC |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
20° 26′ 10” |
106° 01′ 25” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b, F-48-93-A-a |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-93-A-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã Tiêu Động |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-93-A-a |
Đội 1 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 02” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đội 2 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 48” |
106° 00′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 3 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 38” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 4 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 28” |
106° 01′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 5 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 12” |
106° 00′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 6 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 12” |
106° 00′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 7 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 57” |
106° 00′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 8 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 42” |
106° 00′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 9 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 20” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 10 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 29” |
106° 00′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đội 11 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 18” |
106° 00′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 02” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 2 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 32′ 42” |
105° 59′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 3 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 00” |
105° 59′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 4 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 16” |
105° 59′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 5 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 42” |
105° 59′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 6 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 32” |
105° 59′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 7 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 28” |
106° 00′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 8 |
DC |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
20° 33′ 42” |
106° 00′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c, F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 496 |
KX |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 22” |
105° 59′ 58” |
20° 29′ 51” |
106° 07′ 53” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 34” |
105° 55′ 47” |
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Kênh Đông |
TV |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 25′ 01” |
106° 00′ 22” |
F-48-81-C-c |
kênh Đồng Nai |
TV |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 30′ 40” |
105° 55′ 13” |
20° 33′ 09” |
106° 01′ 30” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Tràng An |
H. Bình Lục |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Thôn Bến |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 27′ 55” |
106° 02′ 23” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Cầu |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 27′ 57” |
106° 02′ 01” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Câu Trại |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 35” |
106° 03′ 00” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Cửa |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 48” |
106° 02′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Duy Dương |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 34” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 53” |
106° 02′ 09” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Mai Động |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 26′ 53” |
106° 01′ 59” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Thượng Đồng |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 12” |
106° 02′ 24” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Vị Hạ |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 05” |
106° 02′ 15” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Vị Thượng |
DC |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 24” |
106° 01′ 51” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cầu Họ |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 18” |
106° 02′ 33” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cầu Sắt |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 55” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cầu Sắt |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 39” |
106° 01′ 52” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Cụm công nghiệp Bình Lục |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 28′ 31” |
106° 02′ 04” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Mai Động |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 27′ 17” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Vị Hạ |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 02” |
106° 02′ 10” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đình Vị Thượng |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 21” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-93-A-a |
đường tỉnh 496B |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 32′ 34” |
106° 03′ 23” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-93-A-a |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-93-A-a |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-93-A-a |
từ đường Nguyễn Khuyến |
KX |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
20° 29′ 10” |
106° 02′ 14” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
kênh CT |
TV |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 25” |
106° 02′ 45” |
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
F-48-93-A-a |
kênh KTB |
TV |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 43” |
106° 02′ 59” |
20° 28′ 52” |
106° 05′ 47” |
F-48-93-A-a |
kênh S17 |
TV |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 26′ 50” |
106° 01′ 42” |
20° 31′ 46” |
106° 03′ 35” |
F-48-93-A-a |
Sông Sắt |
TV |
xã Trung Lương |
H. Bình Lục |
|
|
20° 31′ 56” |
106° 02′ 00” |
20° 24′ 09” |
106° 01′ 36” |
F-48-93-A-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 23” |
106° 05′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Chính Bản |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 08” |
106° 04′ 39” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đa Côn |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 07” |
106° 05′ 55” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Đoài |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 28” |
106° 05′ 02” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Độ Việt |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 27′ 29” |
106° 05′ 53” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đồng Quê |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 07” |
106° 04′ 54” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đông Tự |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 55” |
106° 05′ 43” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 27” |
106° 06′ 08” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Gia Hội |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 40” |
106° 05′ 15” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Hậu |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 41” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Hưng Vượng |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 14” |
106° 06′ 06” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Liễm |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 19” |
106° 05′ 46” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Miễu |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 26” |
106° 04′ 58” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Nãi Văn |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 11” |
106° 05′ 16” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Nam |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 10” |
106° 05′ 05” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Nam Đoài |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 25” |
106° 04′ 59” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Tiền |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 32” |
106° 05′ 21” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 09” |
106° 05′ 41” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Văn An |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 27′ 45” |
106° 05′ 19” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
thôn Xuân Mai |
DC |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 32” |
106° 05′ 25” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Đình Cả |
KX |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 29′ 13” |
106° 05′ 29” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
Đình Nam |
KX |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
20° 28′ 13” |
106° 05′ 03” |
|
|
|
|
F-48-93-A-a |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-93-A-a |
kênh CT |
TV |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 25” |
106° 02′ 45” |
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
F-48-93-A-a |
kênh KTB |
TV |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
|
|
20° 28′ 43” |
106° 02′ 59” |
20° 28′ 52” |
106° 05′ 47” |
F-48-93-A-a |
sông Ninh Giang |
TV |
xã Vũ Bản |
H. Bình Lục |
|
|
20° 27′ 22” |
106° 05′ 55” |
20° 29′ 44” |
106° 08′ 17” |
F-48-93-A-a |
phố Nguyễn Hữu Tiến |
DC |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 40” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
phố Nguyễn Văn Trỗi |
DC |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 31” |
105° 55′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
phố Phạm Ngọc Nhị |
DC |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 29” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đồng Văn |
DC |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 16” |
105° 55′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Ninh Lão |
DC |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 34” |
105° 54′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
chùa Cảnh Phúc |
KX |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 14” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
ga Đồng Văn |
KX |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 25” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-8 |
TV |
TT. Đồng Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-b |
phố Đông Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 36” |
105° 59′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
phố Khánh Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 48” |
105° 59′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
phố Phú Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 41” |
105° 59′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
phố Thịnh Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 41” |
105° 59′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Bắc Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 47” |
105° 58′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Hưng Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 34” |
105° 59′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Quý Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 15” |
105° 59′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Thái Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 26” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Yên Hoà |
DC |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 36” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
quốc lộ 37B |
KX |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
sông Duy Tiên |
TV |
TT. Hoà Mạc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
thôn Giáp Ngũ |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 39” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Giáp Nhất |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 44” |
105° 56′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Giáp Nhì |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 40” |
105° 55′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Linh Nội |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 25” |
105° 55′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Thần Nữ |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 13” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Văn Phái |
DC |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 34” |
105° 56′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-6 |
TV |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-b |
sông Duy Tiên |
TV |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
Sông Giẽ |
TV |
xã Bạch Thượng |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 37” |
105° 55′ 05” |
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
F-48-80-D-b |
Thôn Chằm |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 57” |
105° 59′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Chuyên Thiện |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 17” |
106° 00′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Du My |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 28” |
105° 58′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Đầm |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 18” |
105° 59′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Đọ |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 20” |
105° 59′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Đoài |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 45” |
105° 59′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Đông |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 33” |
105° 59′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đông Nội |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 29” |
105° 58′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đông Ngoại |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 35” |
105° 58′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Nguộn |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 37” |
106° 00′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Phúc Thành |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 05” |
105° 58′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trì Xá |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 05” |
105° 59′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 27” |
105° 58′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Vân Kênh |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 14” |
105° 59′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm Đông Duyên Giang |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 03” |
105° 57′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Tây Duyên Giang |
DC |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 11” |
105° 57′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Cầu Giát |
KX |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 38” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Khánh Long |
KX |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 39” |
105° 58′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Đông Ngoại |
KX |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 47” |
105° 58′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Khu công nghiệp Hoà Mạc |
KX |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 55” |
105° 59′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
kênh A4-13 |
TV |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 41′ 03” |
105° 59′ 32” |
20° 38′ 02” |
105° 59′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
kênh Mộc Nam |
TV |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 07” |
105° 57′ 23” |
20° 40′ 00” |
106° 01′ 24” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
sông Duy Tiên |
TV |
xã Châu Giang |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
thôn Câu Tử |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 01” |
105° 58′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lê Xá 1 |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 07” |
105° 57′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lê Xá 2 |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 33′ 40” |
105° 58′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lê Xá 3 |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 33′ 52” |
105° 58′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Thọ Cầu |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 00” |
105° 58′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 29” |
105° 58′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 25” |
105° 57′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Câu Tử |
KX |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 33′ 47” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Lê Xá |
KX |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 33′ 44” |
105° 58′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 493 |
KX |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 33′ 51” |
105° 58′ 37” |
20° 33′ 09” |
105° 54′ 55” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-6 |
TV |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Châu Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d |
thôn Lỗ Hà |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 16” |
106° 01′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Quan Phố |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 21” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Từ Đài |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 20” |
106° 01′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Lệnh |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 25” |
106° 02′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Mỹ |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 26” |
106° 01′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Điện Biên |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 41” |
106° 01′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
xóm Thị Nội |
DC |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 12” |
106° 01′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
âu thuyền Tắc Giang |
KX |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 09” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Cầu Giát |
KX |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 38” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Kênh Tiêu |
KX |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 01” |
106° 00′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-81-C-a |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-a |
kênh A4-13 |
TV |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 41′ 03” |
105° 59′ 32” |
20° 38′ 02” |
105° 59′ 47” |
F-48-81-C-a |
sông Châu Giang |
TV |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Chuyên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Thôn Đông |
DC |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 24” |
105° 54′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Hương Cát |
DC |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 39” |
105° 54′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Nhị Giáp |
DC |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 08” |
105° 54′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Tam Giáp |
DC |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 55” |
105° 53′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Tứ Giáp |
DC |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 18” |
105° 54′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
kênh I3-2 |
TV |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 38′ 49” |
105° 53′ 48” |
20° 38′ 07” |
105° 49′ 24” |
F-48-80-D-b |
sông Măng Giang |
TV |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 38′ 50” |
105° 51′ 11” |
20° 39′ 11” |
105° 53′ 40” |
F-48-80-D-b |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-b |
Sông Sổ |
TV |
xã Duy Hải |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 10” |
105° 54′ 13” |
20° 40′ 12” |
105° 53′ 41” |
F-48-80-D-b |
Thôn Chuông |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 21” |
105° 54′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Động Linh |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 07” |
105° 54′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Ninh Lão |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 49” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Ngọc Thị |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 57” |
105° 54′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Tú |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 32” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Trịnh |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 24” |
105° 54′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Trung |
DC |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 05” |
105° 54′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-8 |
TV |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-b |
Sông Sổ |
TV |
xã Duy Minh |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 10” |
105° 54′ 13” |
20° 40′ 12” |
105° 53′ 41” |
F-48-80-D-b |
thôn Đọi Lĩnh |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 43” |
105° 58′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đọi Nhất |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 57” |
105° 58′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đọi Nhì |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 34” |
105° 58′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đọi Tam |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 34” |
105° 58′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đọi Tín |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 34” |
105° 58′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Đọi Trung |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 51” |
105° 58′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Sơn Hà |
DC |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 54” |
105° 59′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
chùa Long Đọi Sơn |
KX |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 17” |
105° 58′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 493B |
KX |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 35′ 22” |
105° 58′ 29” |
20° 35′ 23” |
105° 55′ 31” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
núi Đọi Sơn |
SV |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 16” |
105° 58′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Đọi Sơn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
thôn An Nhân |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 49” |
105° 55′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Bạch Xá |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 38” |
105° 55′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Hoàng Hạ |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 57” |
105° 55′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoàng Lý 1 |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 37” |
105° 55′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoàng Lý 2 |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 21” |
105° 55′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoàng Lý 3 |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 17” |
105° 55′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoàng Thượng |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 35” |
105° 55′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Ngọc Động |
DC |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 55” |
105° 54′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Ngọc Động |
KX |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 47” |
105° 54′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-8 |
TV |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 26” |
105° 54′ 47” |
20° 33′ 00” |
105° 54′ 53” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Hoàng Đông |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
thôn Dỹ Phố |
DC |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 41′ 21” |
106° 00′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Hoàn Dương |
DC |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 41′ 50” |
105° 59′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Khả Duy |
DC |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 56” |
106° 00′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Hoà |
DC |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 41” |
106° 01′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Từ |
DC |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 41′ 00” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Yên Từ |
KX |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 50” |
106° 01′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Hoàn Dương |
KX |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 41′ 37” |
105° 59′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Khả Duy |
KX |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 56” |
106° 00′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
kênh A4-13 |
TV |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 41′ 03” |
105° 59′ 32” |
20° 38′ 02” |
105° 59′ 47” |
F-48-80-D-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Mộc Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-a |
thôn Đô Quan |
DC |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 29” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Lảnh Trì |
DC |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 39” |
106° 01′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nha Xá |
DC |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 52” |
106° 00′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Lạc |
DC |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 06” |
106° 01′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Yên Ninh |
DC |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 58” |
106° 00′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
cầu Yên Lệnh |
KX |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đền Lảnh Giang |
KX |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
20° 40′ 12” |
106° 01′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-81-C-a |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-a |
kênh A4-13 |
TV |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 41′ 03” |
105° 59′ 32” |
20° 38′ 02” |
105° 59′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
kênh Mộc Nam |
TV |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 07” |
105° 57′ 23” |
20° 40′ 00” |
106° 01′ 24” |
F-48-81-C-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Mộc Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-a |
Thôn Đoài |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 02” |
105° 56′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Hoà Trung A |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 01” |
105° 56′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoà Trung B |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 12” |
105° 56′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Kim Lũ |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 25” |
105° 56′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Ngô Thượng |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 09” |
105° 56′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Ngô Xá |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 00” |
105° 56′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 39” |
105° 56′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Nhất |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 42” |
105° 57′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Sa Lao |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 22” |
105° 56′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Thôn Trì |
DC |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 54” |
105° 57′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Chợ Nguyễn |
KX |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 38” |
105° 56′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Chùa Đoài |
KX |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 09” |
105° 56′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Ngô Xá |
KX |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 57” |
105° 56′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
kênh I4-8 |
TV |
xã Tiên Nội |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 04” |
105° 57′ 13” |
20° 35′ 20” |
105° 57′ 04” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
Thôn Doãn |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 19” |
105° 56′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Liêu |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 14” |
105° 57′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Lương |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 18” |
105° 57′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Minh |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 29” |
105° 57′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nội |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 04” |
105° 57′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 09” |
105° 57′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 40” |
105° 57′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Yên Bảo |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 38” |
105° 56′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Yên Nội |
DC |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
20° 35′ 52” |
105° 57′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-8 |
TV |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 04” |
105° 57′ 13” |
20° 35′ 20” |
105° 57′ 04” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-8-14 |
TV |
xã Tiên Ngoại |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 35′ 44” |
105° 57′ 00” |
20° 35′ 56” |
105° 55′ 35” |
F-48-80-D-d |
thôn An Mông 1 |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 13” |
105° 59′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn An Mông 2 |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 01” |
105° 59′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Dưỡng Thọ |
DC |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 23” |
105° 59′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đình Đá |
KX |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
20° 34′ 03” |
105° 59′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 23” |
106° 00′ 01” |
20° 33′ 06” |
105° 54′ 33” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Tiên Phong |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
thôn Lạt Hà |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 09” |
105° 59′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Lệ Thuỷ |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 40” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Nguyễn Xá |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 05” |
106° 00′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tường Thuỵ 1 |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 08” |
106° 00′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tường Thuỵ 2 |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 38” |
106° 00′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tường Thuỵ 3 |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 28” |
106° 00′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tường Thuỵ 4 |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 04” |
106° 00′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Tường Thuỵ 5 |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 33” |
106° 01′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
thôn Văn Bút |
DC |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 46” |
105° 59′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Cầu Giát |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 38” |
106° 00′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
chùa Bạch Liên |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 17” |
106° 00′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
đình Tường Thuỵ |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 07” |
106° 00′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-a |
Khu công nghiệp Hoà Mạc |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 55” |
105° 59′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
kênh A4-13 |
TV |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 41′ 03” |
105° 59′ 32” |
20° 38′ 02” |
105° 59′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-81-C-a |
sông Châu Giang |
TV |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
sông Duy Tiên |
TV |
xã Trác Văn |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
thôn Bãi Bùi |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 12” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 16” |
105° 56′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Chợ Lương |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 39′ 04” |
105° 57′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Đôn Lương |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 16” |
105° 57′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Lũng Xuyên |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 18” |
105° 58′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Lương Xá |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 55” |
105° 57′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Quan Nha |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 15” |
105° 58′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trại Lũng Xuyên |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 50” |
105° 58′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trại Quan Nha |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 19” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 46” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 44” |
105° 56′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Lũng Xuyên |
KX |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
20° 38′ 20” |
105° 58′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-b |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-4 |
TV |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 36′ 02” |
105° 58′ 17” |
20° 38′ 08” |
105° 57′ 40” |
F-48-80-D-b |
kênh A4-6 |
TV |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-b |
kênh I4-8 |
TV |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 39′ 04” |
105° 57′ 13” |
20° 35′ 20” |
105° 57′ 04” |
F-48-80-D-b |
sông Duy Tiên |
TV |
xã Yên Bắc |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
thôn Điệp Sơn |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 23” |
105° 58′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Lộc Châu |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 41” |
105° 58′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Mang Hạ |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 33” |
105° 58′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Mang Thượng |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 53” |
105° 59′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Thận Trại |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 01” |
105° 59′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Thận Y |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 12” |
105° 58′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Thuỷ Cơ |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 34” |
105° 59′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trại Điệp Sơn |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 48” |
105° 58′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Trại Mang |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 11” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Văn Tiêu |
DC |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 37′ 48” |
105° 58′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
quốc lộ 37B |
KX |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 24′ 01” |
106° 00′ 44” |
20° 38′ 35” |
105° 59′ 11” |
F-48-80-D-b |
núi Điệp Sơn |
SV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 12” |
105° 58′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đập Phúc |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
20° 36′ 28” |
105° 58′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
kênh A4-4 |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 36′ 02” |
105° 58′ 17” |
20° 38′ 08” |
105° 57′ 40” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
kênh A4-6 |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 34′ 01” |
105° 57′ 47” |
20° 39′ 22” |
105° 56′ 35” |
F-48-80-D-d |
kênh I4-12 |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 36′ 30” |
105° 58′ 39” |
20° 33′ 32” |
105° 55′ 07” |
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
sông Duy Tiên |
TV |
xã Yên Nam |
H. Duy Tiên |
|
|
20° 40′ 01” |
105° 56′ 39” |
20° 37′ 37” |
105° 59′ 34” |
F-48-80-D-b |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 36” |
105° 49′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 00” |
105° 49′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 04” |
105° 48′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 10” |
105° 48′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 32′ 40” |
105° 48′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 57” |
105° 48′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 51” |
105° 48′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 57” |
105° 47′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
dốc Ba Chồm |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 32′ 11” |
105° 48′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đèo Bòng Bong |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 22” |
105° 48′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 10” |
105° 49′ 18” |
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
F-48-80-C-c |
đường Lê Hữu Cầu |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 32′ 07” |
105° 48′ 24” |
20° 31′ 24” |
105° 47′ 50” |
F-48-80-D-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 33′ 05” |
105° 48′ 49” |
20° 33′ 25” |
105° 47′ 01” |
F-48-80-D-c |
Khu du lịch sinh thái Tam Chúc Ba Sao |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 55” |
105° 48′ 30” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Quốc lộ 21 |
KX |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-c |
hồ Ba Hang |
TV |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 45” |
105° 48′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
hồ Tam Chúc |
TV |
TT. Ba Sao |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 47” |
105° 48′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 11” |
105° 52′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 02” |
105° 53′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 54” |
105° 52′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 48” |
105° 52′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 47” |
105° 52′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 47” |
105° 51′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 34” |
105° 52′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Cầu Quế |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 33” |
105° 52′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Công ty Dệt Hải Nam |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 53” |
105° 53′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
chùa Quế Lâm |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 50” |
105° 52′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 494B |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 50” |
105° 52′ 08” |
20° 31′ 11” |
105° 52′ 15” |
F-48-80-D-c |
đường tỉnh 498B |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
20° 38′ 21” |
105° 53′ 55” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 21B |
KX |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
kênh I3-2-5 |
TV |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
kênh PK |
TV |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 53” |
105° 49′ 27” |
20° 34′ 35” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-d |
kênh PK2 |
TV |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 35′ 12” |
105° 53′ 07” |
20° 34′ 29” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
TT. Quế |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
xóm 1 Nông Vụ |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 17” |
105° 52′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 10 Tùng Quan |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 38” |
105° 51′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 2 Nông Vụ |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 25” |
105° 52′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Dương Cương |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 59” |
105° 52′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 4 Dương Cương |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 04” |
105° 52′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm 5 Dương Cương |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 17” |
105° 52′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm 6 Thịnh Đại |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 32” |
105° 52′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm 7 Thịnh Đại |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 40” |
105° 53′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm 8 Thịnh Đại |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 51” |
105° 53′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
xóm 9 Tùng Quan |
DC |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 35” |
105° 52′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
chùa Dương Cương |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 16” |
105° 52′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Nông Vụ |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 32” |
105° 51′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Tùng Quan |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 40” |
105° 51′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Thịnh Đại |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 52” |
105° 53′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Khu công nghiệp Đồng Văn 4 |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 20” |
105° 53′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-b |
quốc lộ 38 mới |
KX |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-b |
kênh A3-2 |
TV |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 07” |
105° 54′ 39” |
20° 36′ 35” |
105° 52′ 03” |
F-48-80-D-c |
kênh I3-2 |
TV |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 49” |
105° 53′ 48” |
20° 38′ 07” |
105° 49′ 24” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-b |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-c |
sông Măng Giang |
TV |
xã Đại Cương |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 50” |
105° 51′ 11” |
20° 39′ 11” |
105° 53′ 40” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-b |
xóm 1 Lạc Nhuế |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 48” |
105° 51′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 10 Phương Lâm |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 01” |
105° 53′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 11 Phương Lâm |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 07” |
105° 53′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 12 Phương Xá |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 27” |
105° 52′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 13 Phương Xá |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 40” |
105° 52′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 14 Phương Xá |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 45” |
105° 52′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Lạc Nhuế |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 35” |
105° 51′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Lạc Nhuế |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 25” |
105° 51′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 4 Lạc Nhuế |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 27” |
105° 52′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 5 Lạc Nhuế |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 16” |
105° 52′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 6 Yên Lạc |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 24” |
105° 52′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 7 Yên Lạc |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 20” |
105° 52′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 8 Đồng Lạc |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 56” |
105° 53′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 9 Đồng Lạc |
DC |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 41” |
105° 53′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Đồng Hoá |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 28” |
105° 52′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
chùa Đồng Lạc |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 01” |
105° 52′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
chùa Phương Lâm |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 11” |
105° 52′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
chùa Yên Lạc |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 22” |
105° 52′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Lạc Nhuế |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 29” |
105° 52′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Phương Lâm |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 07” |
105° 53′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Yên Lạc |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 19” |
105° 52′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
văn chỉ Đồng Lạc |
KX |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 52” |
105° 53′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
kênh A3-2 |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 07” |
105° 54′ 39” |
20° 36′ 35” |
105° 52′ 03” |
F-48-80-D-c |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
kênh PK |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 53” |
105° 49′ 27” |
20° 34′ 35” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
kênh PK2 |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 35′ 12” |
105° 53′ 07” |
20° 34′ 29” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
kênh PK10 |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 17” |
105° 49′ 33” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 50” |
F-48-80-D-c |
mương Đồng Trung |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 24” |
105° 51′ 45” |
20° 36′ 39” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-c |
mương Tân Tượng |
TV |
xã Đồng Hoá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 21” |
105° 50′ 09” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 19” |
F-48-80-D-c |
thôn Yên Lão |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 48” |
105° 55′ 12” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm Bờ Sông |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 53” |
105° 54′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Buộm |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 54” |
105° 54′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Chầu |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 48” |
105° 54′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Đình |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 34” |
105° 54′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Đồng |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 07” |
105° 54′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm Đông 1 |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 34” |
105° 54′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm Đông 2 |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 36” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Giữa |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 40” |
105° 54′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm Kho |
DC |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 43” |
105° 54′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đình Trải |
KX |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 31” |
105° 54′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
kênh A3-2 |
TV |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 07” |
105° 54′ 39” |
20° 36′ 35” |
105° 52′ 03” |
F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Hoàng Tây |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-d |
xóm 1 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 59” |
105° 50′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 10 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 14” |
105° 50′ 00” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 11 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 07” |
105° 50′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 12 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 06” |
105° 50′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 13 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 00” |
105° 50′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 14 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 50” |
105° 50′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 15 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 42” |
105° 50′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 16 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 25” |
105° 49′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 2 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 56” |
105° 50′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 46” |
105° 50′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 4 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 46” |
105° 50′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 5 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 36” |
105° 50′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 6 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 52” |
105° 50′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 7 Khuyến Công |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 37” |
105° 50′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 8 Vồng |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 07” |
105° 49′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 9 Khả Phong |
DC |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 21” |
105° 49′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
cầu Khả Phong |
KX |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 11” |
105° 50′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Khuyến Công |
KX |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 35” |
105° 50′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-c |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Khả Phong |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c |
thôn Đại Phú |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 03” |
105° 51′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 1 Phương Đàn |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 00” |
105° 51′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 1 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 52” |
105° 50′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 2 Phương Đàn |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 02” |
105° 51′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 2 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 54” |
105° 50′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 3 Phương Đàn |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 05” |
105° 51′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 3 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 55” |
105° 50′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 4 An Đông |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 06” |
105° 51′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 4 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 50” |
105° 50′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 5 An Đông |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 09” |
105° 51′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 5 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 52” |
105° 50′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 6 An Đông |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 11” |
105° 51′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 6 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 56” |
105° 50′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 7 Đồng Thái |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 18” |
105° 51′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 7 Phương Thượng |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 59” |
105° 50′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 8 Đồng Thái |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 30” |
105° 51′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 9 Đồng Thái |
DC |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 29” |
105° 51′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa An Đông |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 19” |
105° 51′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Đồng Thái |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 29” |
105° 51′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Phương Đàn |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 53” |
105° 51′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Phương Thượng |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 53” |
105° 50′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
đền Bà Giát |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 15” |
105° 51′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình An Đông |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 06” |
105° 51′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
đình Phương Đàn |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 56” |
105° 51′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
đình Phương Thượng |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 52” |
105° 50′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
nhà thờ Cao Mật |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 29” |
105° 51′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
nhà thờ Đại Phú |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 01” |
105° 51′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
quốc lộ 38 mới |
KX |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
kênh I3-2 |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 49” |
105° 53′ 48” |
20° 38′ 07” |
105° 49′ 24” |
F-48-80-D-a |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-a |
kênh PK |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 53” |
105° 49′ 27” |
20° 34′ 35” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-c |
mương Đồng Trung |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 24” |
105° 51′ 45” |
20° 36′ 39” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-c |
mương Tân Tượng |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 21” |
105° 50′ 09” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 19” |
F-48-80-D-c |
sông Măng Giang |
TV |
xã Lê Hồ |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 50” |
105° 51′ 11” |
20° 39′ 11” |
105° 53′ 40” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-b |
thôn Bút Phong |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 11” |
105° 51′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
thôn Do Lễ |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 28” |
105° 50′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
thôn Đồng Sơn |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 58” |
105° 51′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Đá Do Lễ |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 27” |
105° 50′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Khu du lịch sinh thái Hang Luồn Ao Dong |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 32′ 42” |
105° 51′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Nhà máy Xi Măng X77 |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 21” |
105° 50′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-c |
núi Bờ Tường |
SV |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 52” |
105° 50′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Đức Cha |
SV |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 36” |
105° 50′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Vườn Đào |
SV |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 32′ 47” |
105° 50′ 04” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
hồ Đồng Hán |
TV |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 12” |
105° 50′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Liên Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c |
thôn Đanh Xá |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 08” |
105° 51′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 1 Thuỵ Xuyên |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 37” |
105° 50′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 2 Thuỵ Xuyên |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 45” |
105° 50′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Mã Não |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 20” |
105° 51′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 4 Mã Não |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 14” |
105° 51′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 5 Mã Não |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 08” |
105° 51′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 6 Mã Não |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 04” |
105° 51′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 7 Phương Khê |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 11” |
105° 51′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 9 Phương Khê |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 05” |
105° 52′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
chùa Bà Đanh |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 13” |
105° 51′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Phương Khê |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 08” |
105° 51′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-c |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-c |
Núi Ngọc |
SV |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 14” |
105° 51′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
kênh I3-2-5 |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-c |
kênh PK2 |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 35′ 12” |
105° 53′ 07” |
20° 34′ 29” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Ngọc Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c |
xóm 1 Thường Khê |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 38” |
105° 50′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 2 Cát Nguyên |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 51” |
105° 50′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 3 Phù Lưu |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 58” |
105° 50′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 4 Phù Lưu |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 51” |
105° 50′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 5 Phù Lưu |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 46” |
105° 50′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 6 Đức Mộ |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 39′ 27” |
105° 49′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
xóm 7 Thuận Đức |
DC |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 39′ 30” |
105° 50′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Chùa Cả |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 30” |
105° 49′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Cát Nguyên |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 56” |
105° 50′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Đức Mộ |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 39′ 34” |
105° 49′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Thuận Đức |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 39′ 37” |
105° 49′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Thường Khê |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 47” |
105° 50′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Đền Thượng |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 23” |
105° 50′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
quốc lộ 38 mới |
KX |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
kênh I3-2 |
TV |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 49” |
105° 53′ 48” |
20° 38′ 07” |
105° 49′ 24” |
F-48-80-D-a |
kênh I3-2-5 |
TV |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-a |
kênh PK |
TV |
xã Nguyễn Úy |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 53” |
105° 49′ 27” |
20° 34′ 35” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 53” |
105° 53′ 49” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 2 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 50” |
105° 53′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 3 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 45” |
105° 53′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 4 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 54” |
105° 53′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 5 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 43” |
105° 53′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 6 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 41” |
105° 53′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 7 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 37” |
105° 53′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 8 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 40” |
105° 53′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 9 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 45” |
105° 53′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 10 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 53” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 11 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 56” |
105° 53′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 12 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 59” |
105° 53′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 13 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 50” |
105° 53′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 14 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 16” |
105° 53′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 15 |
DC |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 11” |
105° 53′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình Nhật Tân |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 40” |
105° 53′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
đường tỉnh 498B |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
20° 38′ 21” |
105° 53′ 55” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
kênh A3-2 |
TV |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 07” |
105° 54′ 39” |
20° 36′ 35” |
105° 52′ 03” |
F-48-80-D-d |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Nhật Tân |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-d |
thôn Nhật Tựu |
DC |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 13” |
105° 53′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Siêu Nghệ |
DC |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 36” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Văn Bối |
DC |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 46” |
105° 53′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
thôn Yên Phú |
DC |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 16” |
105° 53′ 50” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Nhật Tựu |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 23” |
105° 53′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
đình Siêu Nghệ |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 35” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-b |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
đường tỉnh 498B |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
20° 38′ 21” |
105° 53′ 55” |
F-48-80-D-d, F-48-80-D-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-b |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
quốc lộ 38 mới |
KX |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-b |
kênh A3-2 |
TV |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 07” |
105° 54′ 39” |
20° 36′ 35” |
105° 52′ 03” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
Sông Nhuệ |
TV |
xã Nhật Tựu |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 40′ 11” |
105° 53′ 39” |
20° 32′ 40” |
105° 54′ 30” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d |
xóm 1 Thuỵ Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 59” |
105° 50′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 10 Tân Lang |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 35” |
105° 48′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 11 Đồng Bưng |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 09” |
105° 48′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 2 Thuỵ Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 53” |
105° 50′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Thuỵ Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 52” |
105° 50′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 4 Thuỵ Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 45” |
105° 50′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 5 Thuỵ Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 42” |
105° 50′ 46” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 6 Hồi Trại |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 21” |
105° 50′ 16” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 7 Thuỵ Trại |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 24” |
105° 50′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 8 Vĩnh Sơn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 42” |
105° 48′ 21” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 9 Tân Lang |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 46” |
105° 48′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
cầu Thôn Ấp |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 12” |
105° 50′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đền Ba Dân |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 34” |
105° 50′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đền Đức Thánh Cả |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 55” |
105° 48′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đền Mẫu |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 36” |
105° 48′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Thuỵ Sơn |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 52” |
105° 50′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-c |
núi Con Trắm |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 01” |
105° 49′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Con Trâu |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 50” |
105° 48′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Đá Cóc |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 32” |
105° 49′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Đầu Đàng |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 22” |
105° 49′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Yên Ngựa |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 35” |
105° 48′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
kênh I3-2-5 |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-c |
kênh PK10 |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 17” |
105° 49′ 33” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 50” |
F-48-80-D-c |
mương Đồng Trung |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 24” |
105° 51′ 45” |
20° 36′ 39” |
105° 51′ 12” |
F-48-80-D-c |
mương Tân Tượng |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 21” |
105° 50′ 09” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 19” |
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c |
Thôn Ấp |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 11” |
105° 50′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
thôn Cao Mỹ |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 06” |
105° 50′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Lưu Giáo |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 51” |
105° 49′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Phù Đê |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 18” |
105° 49′ 22” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Phúc Trung |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 02” |
105° 49′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Quang Thừa |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 51” |
105° 49′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Thọ Cầu |
DC |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 28” |
105° 49′ 56” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
cầu Tượng Lĩnh |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 41” |
105° 49′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
cầu Thôn Ấp |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 12” |
105° 50′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Chợ Dầu |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 21” |
105° 49′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
chùa Tam Giáo |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 11” |
105° 49′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
đền Đức Tiên Ông |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 47” |
105° 49′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Đình Bông |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 38′ 14” |
105° 49′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
Nhà máy Xi măng Tân Phú Xuân |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 24” |
105° 49′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-a |
Quốc lộ 38 |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
quốc lộ 38 mới |
KX |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
20° 38′ 06” |
105° 49′ 13” |
F-48-80-D-a |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 03” |
105° 49′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đầm Hoa Đỏ |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 49” |
105° 49′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
kênh I3-2 |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 49” |
105° 53′ 48” |
20° 38′ 07” |
105° 49′ 24” |
F-48-80-D-a, F-48-80-D-c |
kênh I3-2-5 |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-a |
kênh PK10 |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 17” |
105° 49′ 33” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 50” |
F-48-80-D-c |
mương Tân Tượng |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 21” |
105° 50′ 09” |
20° 36′ 38” |
105° 51′ 19” |
F-48-80-D-c |
vực Chùa Ông |
TV |
xã Tượng Lĩnh |
H. Kim Bảng |
20° 37′ 49” |
105° 49′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-a |
thôn Bút Sơn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 32′ 30” |
105° 52′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 11” |
105° 52′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 1 Thanh Nộn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 53” |
105° 53′ 09” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Thanh Nộn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 59” |
105° 53′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 3 Thanh Nộn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 35” |
105° 53′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 4 Thanh Nộn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 33” |
105° 52′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 5 Thanh Nộn |
DC |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 31” |
105° 53′ 18” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đền Lê Chân |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 14” |
105° 52′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đình Thượng |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 57” |
105° 53′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
20° 31′ 49” |
105° 54′ 28” |
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 494 |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 33′ 52” |
105° 51′ 15” |
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 494B |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 50” |
105° 52′ 08” |
20° 31′ 11” |
105° 52′ 15” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
Khu du lịch sinh thái Lê Chân |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 24” |
105° 52′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Nhà máy Xi Măng Bút Sơn |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 52” |
105° 51′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
Đồi Am |
SV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 59” |
105° 52′ 29” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đồng Canh Dâu |
SV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 29′ 10” |
105° 50′ 37” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Bờ Tường |
SV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 30′ 52” |
105° 50′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
núi Đồng Mạ |
SV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 37” |
105° 52′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Hồ Trứng |
TV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 31′ 52” |
105° 51′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Thanh Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 54” |
105° 51′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 11” |
105° 51′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 14” |
105° 51′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 22” |
105° 52′ 05” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 20” |
105° 52′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 26” |
105° 52′ 14” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 27” |
105° 52′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 24” |
105° 52′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 24” |
105° 52′ 34” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 10 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 19” |
105° 52′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 21” |
105° 52′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 12 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 28” |
105° 52′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 13 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 21” |
105° 52′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 14 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 17” |
105° 52′ 58” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Xóm 15 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 27” |
105° 52′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Xóm 16 |
DC |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 18” |
105° 52′ 24” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Cầu Quế |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 33” |
105° 52′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Chùa Thi |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 33′ 57” |
105° 51′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đền Trúc |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 02” |
105° 51′ 32” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đường tỉnh 494 |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 33′ 52” |
105° 51′ 15” |
20° 33′ 20” |
105° 53′ 19” |
F-48-80-D-c |
đường tỉnh 494B |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 50” |
105° 52′ 08” |
20° 31′ 11” |
105° 52′ 15” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
núi Ngũ Động Sơn |
SV |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
20° 34′ 00” |
105° 51′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Thi Sơn |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c, F-48-80-D-d |
xóm 1 Gốm |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 18” |
105° 50′ 06” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 2 Gốm |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 18” |
105° 50′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 3 Gốm |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 15” |
105° 50′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 4 Gốm |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 23” |
105° 50′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 5 Trung Hoà |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 51” |
105° 50′ 35” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 6 Trung Hoà |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 47” |
105° 50′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 7 Trung Hoà |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 54” |
105° 50′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 8 Hồi Trung |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 05” |
105° 50′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
xóm 9 Hồi Trung |
DC |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 03” |
105° 50′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
cầu Khả Phong |
KX |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 11” |
105° 50′ 26” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
đình Hồi Trung |
KX |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 00” |
105° 50′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-c |
Đường tỉnh 498 |
KX |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 25” |
105° 49′ 57” |
20° 38′ 24” |
105° 53′ 44” |
F-48-80-D-c |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-c |
kênh I3-2-5 |
TV |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 11” |
105° 50′ 09” |
20° 34′ 42” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Thuỵ Lôi |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-c |
xóm 1 Đặng Xá |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 06” |
105° 53′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Đặng Xá |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 16” |
105° 53′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 3 Đặng Xá |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 29” |
105° 53′ 47” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 4 Chanh Thôn |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 46” |
105° 53′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 5 Chanh Thôn |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 48” |
105° 53′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 6 Chanh Thôn |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 55” |
105° 53′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 7 Trung Đồng |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 27” |
105° 54′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 8 Điền Xá |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 01” |
105° 53′ 53” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 9 Điền Xá |
DC |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 36′ 10” |
105° 54′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
chùa Đặng Xá |
KX |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
20° 35′ 13” |
105° 53′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 498B |
KX |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 34′ 38” |
105° 53′ 07” |
20° 38′ 21” |
105° 53′ 55” |
F-48-80-D-d |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d |
kênh A3-4 |
TV |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 35′ 08” |
105° 55′ 27” |
20° 34′ 07” |
105° 54′ 14” |
F-48-80-D-d |
kênh I3-2-3 |
TV |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 38′ 28” |
105° 51′ 56” |
20° 34′ 13” |
105° 55′ 05” |
F-48-80-D-d |
kênh PK |
TV |
xã Văn Xá |
H. Kim Bảng |
|
|
20° 39′ 53” |
105° 49′ 27” |
20° 34′ 35” |
105° 53′ 01” |
F-48-80-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 39” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 40” |
106° 01′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 1 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 49” |
106° 01′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 2 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 42” |
106° 01′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 3 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 36” |
106° 01′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 4 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 28” |
106° 01′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 5 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 22” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 6 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 16” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 7 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 22” |
106° 01′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 8 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 32” |
106° 01′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 10 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 01” |
106° 01′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 11 |
DC |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 50” |
106° 01′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Vĩnh Trụ |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 46” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đường Nguyễn Phúc Lai |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 00” |
106° 01′ 42” |
20° 33′ 56” |
106° 01′ 54” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 492 |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 36” |
106° 01′ 30” |
20° 33′ 44” |
106° 02′ 00” |
F-48-81-C-c |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
20° 34′ 13” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
đường Trần Nhật Duật |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 36” |
106° 01′ 32” |
20° 32′ 46” |
106° 01′ 35” |
F-48-81-C-c |
đường Trần Quang Khải |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 36” |
106° 01′ 32” |
20° 34′ 13” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
đường Trần Thánh Tông |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
20° 32′ 52” |
106° 01′ 46” |
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
TT. Vĩnh Trụ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Thôn Cao |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 37” |
106° 04′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Chàng |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 44” |
106° 04′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Đọ |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 39” |
106° 04′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Hàn |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 20” |
106° 04′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nội Chuối |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 26” |
106° 04′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nội Rối |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 45” |
106° 05′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Ngô |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 41” |
106° 04′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 09” |
106° 04′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tú Yên |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 57” |
106° 04′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Văn An |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 58” |
106° 04′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Yên Trạch |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 42” |
106° 04′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Quang Ốc |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 18” |
106° 05′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Quang Ốc |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 22” |
106° 05′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Chương |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 26” |
106° 05′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Chương |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 15” |
106° 05′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Chương |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 22” |
106° 05′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Chương |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 15” |
106° 05′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Cầu Không |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 02” |
106° 04′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Nội Rối |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 49” |
106° 05′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đền Nội Rối |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 43” |
106° 05′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Chương Lương |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 19” |
106° 05′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Nội Rối |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 47” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
kênh C9 |
TV |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 57” |
106° 04′ 24” |
20° 31′ 47” |
106° 07′ 32” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
kênh tiêu Như Trác |
TV |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 01” |
106° 04′ 35” |
20° 33′ 56” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Bắc Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 07” |
106° 02′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 18” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 56” |
106° 02′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 08” |
106° 02′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 59” |
106° 02′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Phú Đa |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 42” |
106° 01′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Bá |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 10” |
106° 01′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Cát Tường |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 30” |
106° 01′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Đồng Hưng |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 18” |
106° 01′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 13” |
106° 01′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tân Hưng |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 48” |
106° 01′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 00” |
106° 01′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tân Thịnh |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 02” |
106° 01′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tân Trung |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 51” |
106° 01′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tiền Vinh |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 22” |
106° 01′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Thái Bình |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 01” |
106° 01′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 36” |
106° 01′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Vương |
DC |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 17” |
106° 01′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Mạc Hạ |
KX |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 18” |
106° 01′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Công Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Đồng Yên |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 42” |
106° 06′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Hào Châu |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 26” |
106° 06′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Phú Lư |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 43” |
106° 05′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Cao Đường |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 24” |
106° 06′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Đồng Yên |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 41” |
106° 06′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Trương Xá |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 04” |
106° 04′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Đồng Lư Hạ |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 36” |
106° 06′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Đồng Yên |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 25” |
106° 06′ 37” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Vũ Điện |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 37” |
106° 05′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Đồng Lư Hạ |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 43” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Đồng Yên |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 36” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Trạm Khê |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 24” |
106° 05′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Đồng Lư Trung |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 53” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Đồng Yên |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 19” |
106° 07′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Trạm Khê |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 17” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Đồng Lư Thượng |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 02” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Đức Thông |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 01” |
106° 07′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Vũ Điện |
DC |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 03” |
106° 05′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
bến đò Vũ Điện |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 29” |
106° 05′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Hưng Hà |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 53” |
106° 05′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
cầu Thái Hà |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đền Bà Vũ |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 20” |
106° 04′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đồng Lư (Hạ) |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 48” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đồng Lư (Thượng) |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 10” |
106° 05′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đồng Lư (Trung) |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 56” |
106° 06′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Chân Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 01” |
106° 01′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 49” |
106° 01′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 36” |
106° 01′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 28” |
106° 01′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 26” |
106° 01′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 38” |
106° 00′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 31” |
106° 00′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 42” |
106° 00′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 53” |
106° 01′ 06” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 16” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 04” |
106° 00′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 55” |
106° 01′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 41” |
106° 01′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 14 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 09” |
106° 00′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 15 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 53” |
106° 00′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 16 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 26” |
106° 00′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 17 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 10” |
106° 00′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 18 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 13” |
106° 00′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 19 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 43” |
106° 00′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 20 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 28” |
106° 00′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 21 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 20” |
106° 00′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 22 |
DC |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 11” |
106° 00′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Hợp Lý |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 56” |
106° 00′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Văn Hùng |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 02” |
106° 00′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Chợ Mạc |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 34” |
106° 01′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Mạc Thượng |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 39” |
106° 01′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Mạc Thượng |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 40” |
106° 01′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Chính Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
thôn An Châu |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 53” |
106° 04′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đồng Lâu |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 47” |
106° 04′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đồng Vũ |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 11” |
106° 04′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Lưu |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 54” |
106° 04′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Quan Nhân |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 50” |
106° 04′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Thọ Chương |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 35” |
106° 03′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Thọ Lão |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 09” |
106° 04′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Đông Xuyên |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 02” |
106° 03′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Tây Xuyên |
DC |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 03” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Đồng Vũ |
KX |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 08” |
106° 04′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đồng Vũ |
KX |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 08” |
106° 04′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Thọ Chương |
KX |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 39” |
106° 03′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Đạo Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Công Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 05” |
106° 02′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 10 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 58” |
106° 01′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Công Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 07” |
106° 02′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Công Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 09” |
106° 02′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Công Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 03” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 51” |
106° 02′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 46” |
106° 02′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 26” |
106° 02′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 8 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 10” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 9 Mai Xá |
DC |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 04” |
106° 02′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Đồng Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Thôn Ngò |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 07” |
106° 03′ 09” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tế Xuyên |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 30” |
106° 03′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 59” |
106° 03′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Hội Động |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 24” |
106° 01′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Báng |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 58” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Bến |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 45” |
106° 04′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Giữa Hội Động |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 36” |
106° 02′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Hạ |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 50” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Kênh |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 40” |
106° 03′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Kiếu |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 50” |
106° 02′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Nội |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 43” |
106° 03′ 01” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Ngoài Hội Động |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 40” |
106° 02′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Rặng |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 04” |
106° 03′ 21” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm Sồng |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 05” |
106° 03′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Trong Hội Động |
DC |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 31” |
106° 02′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Tế Xuyên |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 27” |
106° 03′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đền Báng |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 57” |
106° 03′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đình Báng |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 58” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Hội Động |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 37” |
106° 02′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đình Ngò |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 03” |
106° 03′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Tế Xuyên |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 27” |
106° 03′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Văn Xá |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 59” |
106° 03′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C4 |
TV |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 53” |
106° 03′ 31” |
20° 35′ 48” |
106° 03′ 09” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Đức Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 49” |
106° 08′ 55” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 10 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 34” |
106° 09′ 07” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 11 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 56” |
106° 09′ 25” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 12 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 41” |
106° 09′ 32” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 13 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 07” |
106° 09′ 25” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 14 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 02” |
106° 09′ 47” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 15 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 29” |
106° 09′ 59” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 16 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 38” |
106° 09′ 47” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 17 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 32” |
106° 09′ 26” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 18 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 46” |
106° 10′ 24” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 19 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 45” |
106° 10′ 12” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 2 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 04” |
106° 09′ 01” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 20 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 52” |
106° 10′ 24” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 21 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 56” |
106° 10′ 08” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 22 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 03” |
106° 10′ 09” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 23 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 28” |
106° 09′ 34” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 24 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 27” |
106° 09′ 53” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 25 Nhân Hoà |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 53” |
106° 09′ 46” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 3 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 13” |
106° 09′ 09” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 4 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 09” |
106° 09′ 20” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 5 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 56” |
106° 09′ 06” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 6 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 38” |
106° 08′ 58” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 7 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 23” |
106° 08′ 36” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 8 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 16” |
106° 08′ 54” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 9 Nhân Hậu |
DC |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 29” |
106° 09′ 02” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Cầu Sắc |
KX |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 14” |
106° 08′ 35” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Công ty Dệt may Châu Giang |
KX |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 28” |
106° 08′ 41” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Khu tưởng niệm Nhà văn, liệt sỹ Nam Cao |
KX |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 21” |
106° 08′ 52” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-93-A-b |
kênh C1 |
TV |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 51” |
106° 08′ 10” |
20° 28′ 29” |
106° 10′ 11” |
F-48-81-C-d |
kênh CG16 |
TV |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 29′ 31” |
106° 09′ 57” |
20° 28′ 23” |
106° 08′ 27” |
F-48-93-A-b |
sông Châu Giang |
TV |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-93-A-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Hoà Hậu |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
xóm 1 Dũng Kim |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 31” |
105° 59′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 10 Thượng Châu |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 35” |
105° 59′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 11 Thượng Châu |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 30” |
105° 59′ 25” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 12 Chỉ Trụ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 11” |
105° 59′ 31” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 13 Chỉ Trụ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 22” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 14 Chỉ Trụ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 28” |
105° 59′ 07” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 15 Phúc Hạ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 20” |
105° 58′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 16 Phúc Hạ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 19” |
105° 59′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 17 Phúc Hạ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 09” |
105° 58′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 18 Phúc Hạ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 11” |
105° 59′ 10” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 2 Phúc Thượng |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 16” |
105° 59′ 33” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 3 Phúc Thượng |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 04” |
105° 59′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 4 Phúc Thượng |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 51” |
105° 59′ 23” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 5 Phúc Thượng |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 51” |
105° 59′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 6 Phúc Thuỷ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 47” |
106° 00′ 11” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 7 Phúc Thuỷ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 38” |
106° 00′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 8 Phúc Thuỷ |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 31” |
105° 59′ 52” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm 9 Thượng Châu |
DC |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 44” |
105° 59′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Chợ Phúc |
KX |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 16” |
105° 58′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
Đập Phúc |
TV |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 28” |
105° 58′ 54” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Hợp Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-b, F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
xóm 1 Đồng Phú |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 52” |
106° 02′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Thư Lâu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 38” |
106° 02′ 31” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Trần Xá |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 13” |
106° 03′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1-5 Mão Cầu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 35” |
106° 02′ 55” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Đồng Phú |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 56” |
106° 02′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Mão Cầu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 33” |
106° 02′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Thư Lâu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 37” |
106° 02′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Trần Xá |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 59” |
106° 03′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Thư Lâu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 12” |
106° 02′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Trần Xá |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 01” |
106° 02′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3-4 Đồng Phú |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 53” |
106° 02′ 47” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Mão Cầu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 47” |
106° 02′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Thư Lâu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 05” |
106° 02′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Trần Xá |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 15” |
106° 02′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Hải Long 1 |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 33” |
106° 02′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Hải Long 2 |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 30” |
106° 02′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Liên Đức |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 56” |
106° 02′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Long Lâu |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 12” |
106° 02′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Nga Khê |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 49” |
106° 02′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm Nga Thượng – Long Đức |
DC |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 03” |
106° 02′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chùa Phúc Hải |
KX |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 39” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Phúc Hải |
KX |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 38” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Trần Xá |
KX |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 36′ 15” |
106° 03′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 499 |
KX |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 24” |
105° 56′ 46” |
20° 35′ 34” |
106° 07′ 40” |
F-48-81-C-c |
tuyến đò Nga Khê |
KX |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
20° 37′ 09” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
kênh C4 |
TV |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 53” |
106° 03′ 31” |
20° 35′ 48” |
106° 03′ 09” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Nguyên Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 23” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 10 Nha |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 01” |
106° 05′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 12 Lại Khê |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 29” |
106° 06′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 13 Lại Khê |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 29” |
106° 05′ 56” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 14 Trung Tiến |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 28” |
106° 05′ 48” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 15 Đồng Nhuệ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 10” |
106° 05′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 16 Đồng Nhuệ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 58” |
106° 06′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 17 Đồng Nhuệ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 48” |
106° 06′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 18 Đồng Nhuệ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 56” |
106° 06′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 19 Lại Khê |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 58” |
106° 06′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 22” |
106° 06′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 20 Lại Khê |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 21” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 21 Đồng Nhuệ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 51” |
106° 06′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 29” |
106° 06′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 30” |
106° 06′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 25” |
106° 06′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 16” |
106° 06′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 08” |
106° 06′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 8 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 01” |
106° 06′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 9 Vạn Thọ |
DC |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 08” |
106° 06′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Bồ Đề |
KX |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 39” |
106° 05′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Vạn Thọ |
KX |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 26” |
106° 06′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C9 |
TV |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 57” |
106° 04′ 24” |
20° 31′ 47” |
106° 07′ 32” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nhân Bình |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 55” |
106° 04′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 04” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 10 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 21” |
106° 03′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 11 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 07” |
106° 02′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 12 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 16” |
106° 02′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 13 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 14” |
106° 02′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 43” |
106° 03′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 44” |
106° 03′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 12” |
106° 03′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 20” |
106° 03′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 20” |
106° 03′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 11” |
106° 03′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 21” |
106° 03′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 5 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 53” |
106° 03′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 31” |
106° 03′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 6 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 56” |
106° 03′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Hạ Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 54” |
106° 04′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 7 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 03” |
106° 03′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 8 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 10” |
106° 03′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 9 Thượng Vỹ |
DC |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 04” |
106° 03′ 05” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
cầu Châu Giang |
KX |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 47” |
106° 03′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đường tỉnh 496B |
KX |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 34” |
106° 03′ 23” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-81-C-c |
phủ Thượng Vỹ |
KX |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 21” |
106° 02′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nhân Chính |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
thôn Đội Xuyên |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 46” |
106° 07′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đồng Nhân |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 12” |
106° 06′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Khu Hoàng |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 36” |
106° 06′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Trác Nội |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 21” |
106° 06′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Trác Ngoại |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 06” |
106° 07′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 1 Trần Thương |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 42” |
106° 06′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Trần Thương |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 37” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Trần Thương |
DC |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 32” |
106° 06′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Cầu Tróc |
KX |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 06” |
106° 06′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đền Trần Thương |
KX |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 38” |
106° 06′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Trác Nội |
KX |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 25” |
106° 06′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường huyện 10 |
KX |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 06” |
106° 06′ 39” |
20° 31′ 31” |
106° 07′ 35” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
kênh C2 |
TV |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 05” |
106° 06′ 39” |
20° 37′ 04” |
106° 01′ 19” |
F-48-81-C-c |
kênh tiêu Như Trác |
TV |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 01” |
106° 04′ 35” |
20° 33′ 56” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Nhân Đạo |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-d |
Thôn Cao |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 48” |
106° 06′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Điện Bàn |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 30” |
106° 05′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Thôn Hạ |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 54” |
106° 06′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Mai Hoành |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 43” |
106° 06′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Mai Nguyên |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 48” |
106° 06′ 30” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Ốc Bắc |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 47” |
106° 05′ 49” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Ốc Đông |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 51” |
106° 06′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Thọ Mai |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 41” |
106° 07′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Văn Nội |
DC |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 09” |
106° 06′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Cầu Tróc |
KX |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 06” |
106° 06′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường huyện 10 |
KX |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 06” |
106° 06′ 39” |
20° 31′ 41” |
106° 07′ 38” |
F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 491 |
KX |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 32′ 38” |
105° 56′ 46” |
20° 34′ 08” |
106° 07′ 29” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
kênh tiêu Như Trác |
TV |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 01” |
106° 04′ 35” |
20° 33′ 56” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Nhân Hưng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 42” |
106° 01′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 35” |
106° 01′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 44” |
106° 02′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 51” |
106° 02′ 13” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 58” |
106° 02′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 44” |
106° 02′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 35” |
106° 02′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 23” |
106° 02′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 13” |
106° 02′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 07” |
106° 02′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 13” |
106° 02′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 22” |
106° 03′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đình Giá |
KX |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 10” |
106° 02′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nhân Khang |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
thôn Bồ Khánh |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 52” |
106° 07′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Cao Đà Hạ |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 18” |
106° 08′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Cao Đà Thượng |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 28” |
106° 07′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Chanh |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 03” |
106° 08′ 04” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đà Tiềm Long Xuyên |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 26” |
106° 07′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nội Hà |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 28” |
106° 08′ 08” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Thông |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 14” |
106° 06′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Vĩnh Đà |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 47” |
106° 08′ 27” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Gia |
DC |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 51” |
106° 07′ 03” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Chợ Chanh |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 11” |
106° 07′ 46” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
chùa Cao Đà |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 06” |
106° 08′ 28” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đình Cao Đà |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 01” |
106° 08′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đình Gia |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 58” |
106° 06′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Đường huyện 10 |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 06” |
106° 06′ 39” |
20° 31′ 41” |
106° 07′ 38” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
tuyến đò Ô Rô |
KX |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 33” |
106° 08′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
kênh C1 |
TV |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 51” |
106° 08′ 10” |
20° 28′ 29” |
106° 10′ 11” |
F-48-81-C-d |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nhân Mỹ |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-d |
thôn Đông Quan |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 10” |
106° 05′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đức Nội |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 38” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Đức Ngoại |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 52” |
106° 05′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Kinh Khê |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 06” |
106° 05′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Nhân Sơn |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 12” |
106° 05′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tầu Giang |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 07” |
106° 04′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Thượng Nông |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 34” |
106° 05′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1 Nam Xá |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 42” |
106° 04′ 36” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2 Nam Xá |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 30” |
106° 04′ 16” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 3 Nam Xá |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 26” |
106° 04′ 34” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 4 Nam Xá |
DC |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 17” |
106° 04′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
đình Đức Bản Ngoại |
KX |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 58” |
106° 05′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C9 |
TV |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 57” |
106° 04′ 24” |
20° 31′ 47” |
106° 07′ 32” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Nhân Nghĩa |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c |
xóm 1 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 18” |
106° 09′ 11” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 2 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 10” |
106° 09′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 3 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 00” |
106° 09′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 4 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 51” |
106° 09′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 5 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 05” |
106° 09′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 6 Do Đạo |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 46” |
106° 09′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Đòng |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 41” |
106° 08′ 19” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Đốc |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 36” |
106° 08′ 41” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Guộc |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 00” |
106° 07′ 59” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Giá 1 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 42” |
106° 07′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Giá 2 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 45” |
106° 08′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Hùng Tiến |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 14” |
106° 08′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Lam Cầu 1 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 54” |
106° 08′ 53” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Lam Cầu 2 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 38” |
106° 09′ 02” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Nội 1 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 25” |
106° 08′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Nội 2 |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 33′ 16” |
106° 08′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Nhì |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 48” |
106° 08′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm Sổ |
DC |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 53” |
106° 08′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
bến đò Như Trác |
KX |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 01” |
106° 08′ 40” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
kênh C1 |
TV |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 51” |
106° 08′ 10” |
20° 28′ 29” |
106° 10′ 11” |
F-48-81-C-d |
kênh tiêu Như Trác |
TV |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 34′ 01” |
106° 04′ 35” |
20° 33′ 56” |
106° 08′ 08” |
F-48-81-C-d |
kênh tưới Như Trác |
TV |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 19” |
106° 00′ 08” |
20° 33′ 55” |
106° 08′ 12” |
F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Nhân Thịnh |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-d |
xóm 1 Thanh Nga |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 46” |
106° 09′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 10 Duyên Hà |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 36” |
106° 10′ 15” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 11 Duyên Hà |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 13” |
106° 10′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 12 Phú Cốc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 00” |
106° 09′ 44” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 13 Phú Cốc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 47” |
106° 09′ 54” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 14 Phú Cốc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 35” |
106° 10′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 2 Thanh Nga |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 25” |
106° 10′ 07” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 3 Thanh Nga |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 20” |
106° 09′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 4 Lý Nội |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 59” |
106° 08′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 5 Nhân Phúc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 06” |
106° 09′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 6 Nhân Phúc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 57” |
106° 09′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 7 Nhân Phúc |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 45” |
106° 09′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 8 Phúc Mãn |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 31” |
106° 09′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 9 Duyên Hà |
DC |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 06” |
106° 10′ 12” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
bến đò Phú Hậu |
KX |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 05” |
106° 10′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
kênh C1 |
TV |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 51” |
106° 08′ 10” |
20° 28′ 29” |
106° 10′ 11” |
F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Phú Phúc |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 42′ 22” |
106° 00′ 07” |
20° 29′ 09” |
106° 10′ 53” |
F-48-81-C-d |
xóm 1 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 09” |
106° 08′ 35” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 1 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 23” |
106° 08′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 10 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 57” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 11 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 51” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 12 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 28′ 35” |
106° 08′ 29” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 2 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 02” |
106° 08′ 27” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 2 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 16” |
106° 08′ 42” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 3 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 49” |
106° 08′ 32” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 3 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 24” |
106° 08′ 51” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 4 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 39” |
106° 08′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 4 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 19” |
106° 08′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 5 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 07” |
106° 08′ 26” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 5 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 17” |
106° 09′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 6 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 23” |
106° 08′ 34” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 6 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 18” |
106° 09′ 24” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 7 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 26” |
106° 08′ 55” |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm 7 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 21” |
106° 09′ 33” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 8 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 08” |
106° 08′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 8 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 17” |
106° 09′ 39” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 9 Nhân Tiến |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 29′ 05” |
106° 08′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm 9 Nhân Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 10” |
106° 09′ 50” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
tuyến đò Ô Rô |
KX |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 33” |
106° 08′ 23” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
kênh C1 |
TV |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 51” |
106° 08′ 10” |
20° 28′ 29” |
106° 10′ 11” |
F-48-81-C-d |
kênh CG16 |
TV |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 29′ 31” |
106° 09′ 57” |
20° 28′ 23” |
106° 08′ 27” |
F-48-93-A-b |
sông Châu Giang |
TV |
xã Tiến Thắng |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
thôn An Lạng |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 40” |
105° 59′ 02” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Quan Hạ |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 09” |
105° 59′ 13” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Quan Thượng |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 55” |
105° 58′ 55” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Quan Trung |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 57” |
105° 59′ 57” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
thôn Tả Hà |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 23” |
105° 59′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Văn Quan |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 55” |
105° 59′ 27” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
xóm Vạn Nghệ |
DC |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 31” |
105° 59′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
cầu Văn Hùng |
KX |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 02” |
106° 00′ 22” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
chợ Đập Trung |
KX |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 34′ 27” |
106° 00′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Chùa Thượng |
KX |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
20° 35′ 59” |
105° 59′ 08” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 492 |
KX |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 36′ 50” |
106° 00′ 47” |
20° 33′ 38” |
106° 01′ 42” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
sông Châu Giang |
TV |
xã Văn Lý |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-80-D-d, F-48-81-C-c |
xóm 1A |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 30′ 56” |
106° 06′ 58” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 1B |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 01” |
106° 06′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2A |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 06” |
106° 06′ 45” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
xóm 2B |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 08” |
106° 06′ 52” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 07” |
106° 07′ 10” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 24” |
106° 07′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 17” |
106° 07′ 20” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 28” |
106° 07′ 17” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 40” |
106° 07′ 00” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 31′ 46” |
106° 07′ 18” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 01” |
106° 07′ 38” |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Xóm 10 |
DC |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
20° 32′ 29” |
106° 07′ 25” |
|
|
|
|
F-48-81-C-c |
quốc lộ 38B |
KX |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 39′ 33” |
106° 02′ 00” |
20° 28′ 53” |
106° 10′ 42” |
F-48-81-C-c |
kênh C9 |
TV |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 33′ 57” |
106° 04′ 24” |
20° 31′ 47” |
106° 07′ 32” |
F-48-81-C-c |
kênh Long Xuyên |
TV |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 35′ 50” |
106° 03′ 30” |
20° 31′ 09” |
106° 07′ 37” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
sông Châu Giang |
TV |
xã Xuân Khê |
H. Lý Nhân |
|
|
20° 37′ 09” |
106° 02′ 34” |
20° 29′ 01” |
106° 10′ 47” |
F-48-81-C-c, F-48-81-C-d |
tiểu khu Châu Giang |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 47” |
105° 53′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
tiểu khu Kiện Khê |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 18” |
105° 53′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tiểu khu La Mát |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 10” |
105° 53′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tiểu khu Ninh Phú |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 01” |
105° 53′ 38” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tiểu khu Tân Lâm |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 35” |
105° 52′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
tiểu khu Tân Sơn |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 05” |
105° 52′ 44” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Tiểu khu Tháp |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 40” |
105° 53′ 36” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
tổ dân phố Bình Minh |
DC |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 14” |
105° 53′ 51” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
cầu Kiện Khê |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 57” |
105° 53′ 30” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Cầu Vịn |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 17” |
105° 52′ 40” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Chùa Châu |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 50” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đình Châu |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 49” |
105° 53′ 27” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 494C |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
20° 29′ 15” |
105° 52′ 25” |
F-48-80-D-d |
đường tỉnh 495C |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 00” |
105° 53′ 03” |
20° 22′ 25” |
105° 54′ 13” |
F-48-92-B-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
núi Chùa Đồng |
SV |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 03” |
105° 52′ 53” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Sếu |
SV |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 45” |
105° 53′ 00” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
TT. Kiện Khê |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
Thôn Cõi |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 53” |
105° 57′ 20” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Ngũ |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 01” |
105° 57′ 41” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Nhất |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 43” |
105° 57′ 36” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nhì |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 46” |
105° 57′ 48” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Nhuế |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 18” |
105° 56′ 37” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Tam |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 18” |
105° 57′ 42” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Tứ |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 09” |
105° 57′ 19” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Trại |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 37” |
105° 56′ 43” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Thôn Vực |
DC |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 34” |
105° 57′ 03” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đền Lăng |
KX |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 58” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
đường tỉnh 499B |
KX |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 25” |
105° 57′ 51” |
20° 28′ 09” |
105° 55′ 01” |
F-48-92-B-b, F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
kênh BH-10 |
TV |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-80-D-d |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Liêm Cần |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-92-B-b |
thôn Cự Xá |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 53” |
105° 58′ 17” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hạ Trang |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 31′ 13” |
105° 59′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 10” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Mai Lĩnh |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 41” |
105° 58′ 42” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nguyễn Trung |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 21” |
105° 58′ 20” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Phú Lộc |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 31′ 18” |
105° 58′ 28” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Thượng Trang |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 31′ 35” |
105° 58′ 44” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Yên Thống |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 21” |
105° 58′ 57” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Yên Việt |
DC |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 59” |
105° 58′ 25” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Cầu Ghéo |
KX |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 54” |
105° 58′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình Nguyễn Trung |
KX |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 27” |
105° 58′ 15” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Quốc lộ 21 |
KX |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 13” |
105° 48′ 38” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 33” |
F-48-80-D-d , F-48-92-B-b |
quốc lộ 21B |
KX |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 38′ 22” |
105° 49′ 07” |
20° 27′ 45” |
106° 04′ 44” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-8 |
TV |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 49” |
105° 59′ 12” |
20° 32′ 47” |
105° 56′ 41” |
F-48-80-D-d |
kênh BH-10 |
TV |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 31′ 33” |
105° 55′ 56” |
20° 29′ 50” |
106° 00′ 12” |
F-48-80-D-d |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Liêm Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
thôn Chanh Hạ |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 00” |
105° 57′ 33” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Chanh Thượng |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 35” |
105° 57′ 31” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Chanh Trung |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 50” |
105° 57′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Đùng |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 17” |
105° 57′ 03” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Kênh |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 39” |
105° 58′ 11” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Khoái |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 04” |
105° 57′ 56” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Lầy |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 51” |
105° 57′ 19” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Lẻ |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 00” |
105° 57′ 47” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Nội |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 02” |
105° 57′ 23” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nghè Phú |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 09” |
105° 56′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nghè Thường |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 20” |
105° 57′ 03” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nghè Thượng |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 33” |
105° 57′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nghè Trung |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 25” |
105° 57′ 12” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Quán |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 46” |
105° 58′ 15” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Sải |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 31” |
105° 57′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Sọng Hạ |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 32” |
105° 57′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Sọng Thượng |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 42” |
105° 57′ 29” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Truật |
DC |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 33” |
105° 58′ 20” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b |
núi Chùa Khoa |
SV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 41” |
105° 56′ 59” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Đụn |
SV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 50” |
105° 56′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Tháp |
SV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 40” |
105° 56′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
kênh KN-12 |
TV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 11” |
105° 56′ 12” |
20° 25′ 29” |
105° 57′ 28” |
F-48-92-B-b |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Liêm Sơn |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-92-B-b |
thôn Đống Cầu |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 48” |
105° 58′ 35” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đông Sấu |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 02” |
105° 58′ 19” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đống Thượng |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 01” |
105° 58′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồng Vọng |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 31” |
105° 58′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 11” |
105° 58′ 33” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tín Đôn |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 08” |
105° 58′ 47” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Tháp |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 55” |
105° 58′ 26” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trại Vọng |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 31” |
105° 58′ 43” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Vĩ Cầu |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 19” |
105° 58′ 16” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Vĩ Khách |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 08” |
105° 58′ 00” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Vọng |
DC |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 28” |
105° 58′ 21” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình Đống Cầu |
KX |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 54” |
105° 58′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Liêm Túc |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
Thôn Chảy |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 51” |
105° 58′ 39” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Chằm |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 41” |
105° 57′ 42” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Gừa |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 28” |
105° 58′ 11” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Lau |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 03” |
105° 58′ 20” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nga Bắc |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 32” |
105° 57′ 19” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nga Nam |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 23” |
105° 57′ 26” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Sông |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 19” |
105° 58′ 27” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Thị |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 34” |
105° 57′ 40” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Vải |
DC |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 01” |
105° 57′ 35” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đình Chảy |
KX |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 49” |
105° 58′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 499B |
KX |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 25” |
105° 57′ 51” |
20° 28′ 09” |
105° 55′ 01” |
F-48-92-B-b |
sông Biên Hoà |
TV |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 33′ 40” |
105° 58′ 32” |
20° 26′ 18” |
105° 58′ 14” |
F-48-92-B-b |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Liêm Thuận |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-92-B-b |
thôn Đạt Hưng |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 53” |
105° 56′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lã Làng |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 24” |
105° 56′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lã Núi |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 04” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Lãm |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 54” |
105° 57′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Ninh Tảo |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 39” |
105° 56′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thanh Liêm |
DC |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 43” |
105° 56′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
Núi Bát |
SV |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 39” |
105° 56′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Gẫm |
SV |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 01” |
105° 56′ 43” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Hang |
SV |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 05” |
105° 56′ 59” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Tháp |
SV |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 56” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Thanh Bình |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-92-B-b |
thôn An Hoà |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 46” |
105° 55′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Dương Xá |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 28” |
105° 55′ 39” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Hoà Ngãi |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 54” |
105° 55′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Mậu Chử |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 21” |
105° 54′ 59” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 56” |
105° 55′ 02” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thạch Tổ |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 35” |
105° 55′ 45” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
thôn Ứng Liêm |
DC |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 23” |
105° 55′ 51” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Công ty May 20 |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 30′ 29” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đền Hoà Ngãi |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 48” |
105° 55′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
đình An Hoà |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 35” |
105° 55′ 42” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình Hoà Ngãi |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 55” |
105° 55′ 41” |
|
|
|
|
F-48-80-D-d |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
quốc lộ 1 – tuyến tránh thành phố Phủ Lý |
KX |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 39′ 46” |
105° 54′ 56” |
20° 29′ 58” |
105° 55′ 00” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
kênh KB |
TV |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 29′ 32” |
105° 55′ 12” |
20° 26′ 46” |
105° 54′ 56” |
F-48-92-B-b |
kênh TB |
TV |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 02” |
105° 54′ 56” |
20° 26′ 45” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Thanh Hà |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-80-D-d, F-48-92-B-b |
thôn Cổ Động |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 55” |
105° 55′ 13” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đoan Vỹ 1 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 34” |
105° 55′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đoan Vỹ 2 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 16” |
105° 55′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Động Xuyên |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 30” |
105° 54′ 40” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Hải Phú |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 39” |
105° 53′ 23” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thanh Khê |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 47” |
105° 55′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tri Ngôn |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 58” |
105° 54′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trung Hiếu Hạ |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 13” |
105° 54′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trung Hiếu Thượng |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 13” |
105° 54′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
cầu Đoan Vỹ |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Công ty Xi Măng Hoàng Long |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 45” |
105° 55′ 03” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
chùa Trinh Tiết |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 06” |
105° 54′ 45” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495C |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 00” |
105° 53′ 03” |
20° 22′ 25” |
105° 54′ 13” |
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b, F-48-92-B-d |
Thắng cảnh Kẽm Trống |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 28” |
105° 54′ 56” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Thong Long |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 37” |
105° 54′ 35” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Tranh |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 59” |
105° 53′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Trung Quốc |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 46” |
105° 53′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Vong Trong |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
20° 22′ 27” |
105° 54′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
kênh KN |
TV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 45” |
105° 54′ 55” |
20° 22′ 12” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b, F-48-92-B-d |
kênh TN |
TV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 22′ 56” |
105° 55′ 04” |
20° 26′ 42” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Thanh Hải |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b, F-48-92-B-d |
thôn 1 Lời |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 52” |
105° 56′ 36” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 1 Tâng |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 37” |
105° 54′ 55” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 2 Lời |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 36” |
105° 56′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 2 Tâng |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 21” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 3 Lời |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 43” |
105° 55′ 56” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 3 Tâng |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 05” |
105° 54′ 54” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn 4 Tâng |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 50” |
105° 54′ 52” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đanh Xá |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 11” |
105° 55′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồng Phú |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 47” |
105° 55′ 06” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lác Chiều |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 08” |
105° 55′ 29” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Lác Nội |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 17” |
105° 54′ 56” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nội Thinh |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 59” |
105° 55′ 45” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 47” |
105° 55′ 29” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Cầu Tâng |
KX |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 45” |
105° 54′ 51” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
Núi Tháp |
SV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 40” |
105° 56′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
kênh KB |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 29′ 32” |
105° 55′ 12” |
20° 26′ 46” |
105° 54′ 56” |
F-48-92-B-b |
kênh KN |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 45” |
105° 54′ 55” |
20° 22′ 12” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
kênh KN-12A |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
20° 25′ 16” |
105° 56′ 17” |
F-48-92-B-b |
kênh Nham Tràng |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 41” |
105° 56′ 04” |
20° 26′ 35” |
105° 53′ 55” |
F-48-92-B-b |
kênh TB |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 02” |
105° 54′ 56” |
20° 26′ 45” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
kênh TN |
TV |
xã Thanh Hương |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 22′ 56” |
105° 55′ 04” |
20° 26′ 42” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
thôn An Lạc |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 52” |
105° 55′ 59” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Cẩm Du |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 19” |
105° 56′ 29” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đọ Xá |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 52” |
105° 56′ 11” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồi Ngang |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 02” |
105° 56′ 51” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Kênh Cạn |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 53” |
105° 55′ 47” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Non |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 30” |
105° 57′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Sơn Thông |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 31” |
105° 55′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm Hương Sen |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 20” |
105° 56′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm Tô Vũ |
DC |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 29” |
105° 56′ 48” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Cầu Nga |
KX |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 36” |
105° 57′ 14” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đình Cẩm Du |
KX |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 32” |
105° 56′ 07” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình |
KX |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 52” |
105° 55′ 56” |
20° 25′ 28” |
105° 58′ 12” |
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 499B |
KX |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 25” |
105° 57′ 51” |
20° 28′ 09” |
105° 55′ 01” |
F-48-92-B-b |
Núi Bát |
SV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 39” |
105° 56′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Chùa Tiên |
SV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 58” |
105° 56′ 42” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Đụn |
SV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 50” |
105° 56′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Non |
SV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 13” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Ổ Gà |
SV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 41” |
105° 56′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
kênh KB-8 |
TV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
20° 28′ 08” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
kênh KN-12A |
TV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
20° 25′ 16” |
105° 56′ 17” |
F-48-92-B-b |
kênh KT-10 |
TV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 22” |
105° 57′ 17” |
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
F-48-92-B-b |
sông Kinh Thuỷ |
TV |
xã Thanh Lưu |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 28” |
105° 58′ 19” |
20° 31′ 01” |
105° 54′ 59” |
F-48-92-B-b |
thôn Bồng Lạng |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 17” |
105° 54′ 20” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đại Bái |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 12” |
105° 54′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Kênh |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 26” |
105° 54′ 35” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nham Kênh |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 07” |
105° 54′ 11” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thanh Bồng |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 50” |
105° 52′ 23” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 45” |
105° 52′ 17” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
cầu Bồng Lạng |
KX |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 26” |
105° 54′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495C |
KX |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 00” |
105° 53′ 03” |
20° 22′ 25” |
105° 54′ 13” |
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
núi Đồi Đất |
SV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 50” |
105° 53′ 19” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
núi Hàm Rồng |
SV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 43” |
105° 51′ 59” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Thanh Bồng |
SV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 40” |
105° 53′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Tranh |
SV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
20° 23′ 59” |
105° 53′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
kênh TN |
TV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 22′ 56” |
105° 55′ 04” |
20° 26′ 42” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Thanh Nghị |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
Thôn Hạ |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 04” |
105° 56′ 29” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Kim Lũ |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 05” |
105° 55′ 40” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Mai Cầu |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 00” |
105° 55′ 44” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Mộc Tòng |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 40” |
105° 55′ 14” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Phú Gia |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 01” |
105° 55′ 04” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thượng 1 |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 47” |
105° 56′ 33” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thượng 2 |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 36” |
105° 56′ 22” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Trung |
DC |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
20° 24′ 20” |
105° 56′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
kênh KN |
TV |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 45” |
105° 54′ 55” |
20° 22′ 12” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
kênh KN-12 |
TV |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 11” |
105° 56′ 12” |
20° 25′ 29” |
105° 57′ 28” |
F-48-92-B-b |
kênh TN |
TV |
xã Thanh Nguyên |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 22′ 56” |
105° 55′ 04” |
20° 26′ 42” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
thôn Bói Hạ |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 02” |
105° 55′ 30” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Bói Thượng |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 10” |
105° 55′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Dư Nhân |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 57” |
105° 55′ 30” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đinh Đồng |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 04” |
105° 54′ 30” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đống Hai |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 02” |
105° 54′ 47” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Động Xá |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 59” |
105° 54′ 53” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Giáp Nhất |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 23” |
105° 55′ 37” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Giáp Nhì |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 30” |
105° 55′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Phố Bói |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 00” |
105° 55′ 01” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Phúc Lai |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 50” |
105° 55′ 04” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 05” |
105° 54′ 48” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Lợi 1 |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 08” |
105° 55′ 07” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Lợi 2 |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 57” |
105° 55′ 07” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trung Hưng |
DC |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 31” |
105° 55′ 27” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 499B |
KX |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 25” |
105° 57′ 51” |
20° 28′ 09” |
105° 55′ 01” |
F-48-92-B-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 40′ 25” |
105° 54′ 46” |
20° 21′ 51” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
kênh KB |
TV |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 29′ 32” |
105° 55′ 12” |
20° 26′ 46” |
105° 54′ 56” |
F-48-92-B-b |
kênh KB-8 |
TV |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
20° 28′ 08” |
105° 55′ 10” |
F-48-92-B-b |
kênh TB |
TV |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 02” |
105° 54′ 56” |
20° 26′ 45” |
105° 54′ 43” |
F-48-92-B-b |
kênh TB-8 |
TV |
xã Thanh Phong |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 57” |
105° 55′ 00” |
20° 28′ 49” |
105° 53′ 18” |
F-48-92-B-b |
thôn Chè Núi |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 52” |
105° 56′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Kho Làng |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 33” |
105° 55′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Kho Núi |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 31” |
105° 56′ 53” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Môi |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 46” |
105° 55′ 31” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Sở |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 13” |
105° 57′ 01” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Trình |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 51” |
105° 56′ 15” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 1 Thong |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 31” |
105° 56′ 39” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 2 Thong |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 16” |
105° 56′ 46” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 3 Thong |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 11” |
105° 56′ 38” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 4 Thong |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 17” |
105° 56′ 36” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 8 Chè Làng |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 25” |
105° 56′ 02” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
xóm 9 Chè Làng |
DC |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 22” |
105° 56′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đường tỉnh 495 |
KX |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 59” |
105° 54′ 56” |
20° 25′ 05” |
105° 55′ 00” |
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495B |
KX |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 43” |
105° 52′ 06” |
20° 28′ 19” |
106° 02′ 16” |
F-48-92-B-b |
núi Chùa Khoa |
SV |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 25′ 41” |
105° 56′ 59” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Tháp |
SV |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 40” |
105° 56′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
kênh KN |
TV |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 45” |
105° 54′ 55” |
20° 22′ 12” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
kênh KN-12 |
TV |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 25′ 11” |
105° 56′ 12” |
20° 25′ 29” |
105° 57′ 28” |
F-48-92-B-b |
kênh KN-12A |
TV |
xã Thanh Tâm |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 19” |
105° 56′ 16” |
20° 25′ 16” |
105° 56′ 17” |
F-48-92-B-b |
thôn Bạc Bến |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 58” |
105° 53′ 50” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Bạc Làng |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 13” |
105° 53′ 51” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đức Hoà |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 39” |
105° 53′ 28” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Kinh tế mới Nam Tân |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 53” |
105° 53′ 41” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nam Công |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 24” |
105° 53′ 16” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Nham Tràng |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 26′ 45” |
105° 54′ 02” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 52” |
105° 53′ 04” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 44” |
105° 52′ 57” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Thử Hoà |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 42” |
105° 53′ 49” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495C |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 00” |
105° 53′ 03” |
20° 22′ 25” |
105° 54′ 13” |
F-48-92-B-b |
núi Bài Thang |
SV |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
20° 27′ 21” |
105° 51′ 55” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
kênh Nham Tràng |
TV |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 26′ 41” |
105° 56′ 04” |
20° 26′ 35” |
105° 53′ 55” |
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Thanh Tân |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
Thôn Bến |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 07” |
105° 53′ 11” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đình Hậu |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 00” |
105° 53′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Đò |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 14” |
105° 53′ 16” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Đồng Ao |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 16” |
105° 52′ 55” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Thôn Lường |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 44” |
105° 53′ 24” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Mỹ Tho |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 23” |
105° 53′ 00” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Ô Cách |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 18” |
105° 53′ 32” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Phượng Tường |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 42” |
105° 53′ 34” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 23” |
105° 53′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
thôn Trung Thứ |
DC |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 35” |
105° 53′ 26” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Đền Ông |
KX |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 08” |
105° 52′ 08” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
đình Ô Cách |
KX |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 14” |
105° 53′ 10” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
đường tỉnh 494C |
KX |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 31′ 17” |
105° 54′ 14” |
20° 29′ 15” |
105° 52′ 25” |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-b |
đường tỉnh 495C |
KX |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 30′ 00” |
105° 53′ 03” |
20° 22′ 25” |
105° 54′ 13” |
F-48-92-B-b |
Núi Ông |
SV |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 29′ 05” |
105° 51′ 58” |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Núi Thung |
SV |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
20° 28′ 41” |
105° 51′ 55” |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
kênh TB-8 |
TV |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 28′ 57” |
105° 55′ 00” |
20° 28′ 49” |
105° 53′ 18” |
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Thanh Thuỷ |
H. Thanh Liêm |
|
|
20° 37′ 10” |
105° 48′ 39” |
20° 22′ 09” |
105° 55′ 57” |
F-48-92-B-b |
THÔNG TƯ 06/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 06/2018/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 22/10/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 17/10/2018 |
Lĩnh vực |
Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 06/09/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |