THÔNG TƯ 08/2018/TT-BLĐTBXH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; BẢO VỆ THỰC VẬT; CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; QUẢNG TRỊ MẠNG MÁY TÍNH; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/10/2018

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 08/2018/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; BẢO VỆ THỰC VẬT; CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, bao gồm:

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Điện công nghiệp” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b.

3. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a.

4. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b.

5. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a.

6. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành máy thi công nền” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b.

7. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a.

8. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Vận hành cần, cầu trục” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b.

9. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a.

10. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Kỹ thuật xây dựng” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b.

11. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a.

12. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Bảo vệ thực vật” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b.

13. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a.

14. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Chế biến và bảo quản thủy sản” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b.

15. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a.

16. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị mạng máy tính” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b.

17. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 9a.

18. Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo nghề “Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas” trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9b.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2018.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị – Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố, các trường trung cấp, trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


Lê Quân

 

PHỤ LỤC 1a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 5520227

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 2,000 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHỆP

Mã nghề: 5520227

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

17,5

2

Định mức giờ dạy thực hành

77,08

B

Định mức lao động gián tiếp

11,56

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Áp tô mát 1 pha Dòng điện: (16÷20) A

1,23

2

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (100÷150)A

0,15

3

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (32÷40)A

4,84

4

Bàn ê tô Độ mở ê tô: (0÷200)mm

0,07

5

Bàn ép Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bào gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Biến dòng TI Tỷ số (50÷100)/5A

11,66

8

Biến trở công suất Công suất: 100 W

0,17

9

Bộ bảo vệ mất pha PMR Điện áp: 220V

0,14

10

Bộ dụng cụ dựng cột điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

11

Bộ dụng cụ đào đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

12

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,92

13

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,59

14

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,18

15

Bộ điều khiển tụ bù Loại 4 cấp

0,17

16

Bộ khuôn quấn Theo đúng thông số đã lấy mẫu

0,01

17

Bộ lập trình PLC Loại phổ thông tại thời điểm mua

2,3

18

Bộ thực hành PLC Loại phổ thông tại thời điểm mua

2,25

19

Bộ trang bị bảo hộ lao động Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,5

20

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

0,09

21

Búa cao su Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,23

22

Cảm biến quang Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,91

23

Cảm biến tiệm cận Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,91

24

Cân bàn Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg

0,03

25

Cầu chì Dòng điện: (5 ÷ 10) A

2,51

26

Cầu dao 3 pha Dòng điện: (5 ÷ 20) A

0,27

27

Công tắc chuyển mạch vôn Dòng điện: (2 ÷ 5)A

13,6

28

Công tắc hành trình Dòng điện: (10 ÷ 15)A

1,60

29

Công tắc tơ Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A

1,92

30

Công tắc xoay Dòng điện: 10A

0,01

31

Cronha Điện áp: 220V

0,01

32

Cuộn kháng 3 pha Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω

0,14

33

Cưa gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

34

Cưa sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

35

Chổi quét bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

36

Chổi quét sơn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

37

Dao nhỏ Chiều dài: (100 ÷ 150)mm

0,34

38

Dụng cụ vào dây (Dao tre) Đầy đủ các loại dụng cụ có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

39

Đèn báo 3 màu

(đỏ, vàng, xanh)

Điện áp: 220V

1,47

40

Đèn để bàn Điện áp: 220V

Công suất: (50 ÷ 100)W

1,54

41

Đèn khò Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

42

Đèn sấy Công suất: (200 ÷ 300)W

0,02

43

Đèn thử Công suất: (15 ÷ 20)W

0,03

44

Đi ốt công suất Dòng tải: (15 ÷ 20)A

0,23

45

Động cơ điện 1 chiều Công suất: (1000 ÷ 1500)W

1,8

46

Động cơ điện xoay chiều 1 pha Công suất: (750 ÷ 1000)W

1,53

47

Động cơ 3 pha rô to lồng sóc Công suất: (0,75 ÷ 1,7)kW

3,89

48

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn Công suất: (1,0 ÷ 1,7)kW

0,24

49

Đồng hồ Ampe gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

2,58

50

Đồng hồ đo tốc độ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

51

Đục sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

52

Giá đỡ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

53

Dũa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

54

Kéo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,7

55

Kính lúp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,54

56

Kìm ép cos Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

57

Khay nhôm Kích thước: (300x200x50)mm

0,43

58

Khay tôn Kích thước: 60x80mm

0,03

59

Khóa điện Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,01

60

Khởi động từ Dòng điện: (32 ÷ 40)A

3,63

61

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn) Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,87

62

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp) Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,58

63

Mô hình máy biến áp 3 pha Công suất: (500 ÷ 550)VA

0,15

64

Máy cắt cầm tay Công suất: (400 ÷ 450)W

0,69

65

Máy chiếu Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens,

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

16,56

66

Máy đo độ võng dây cáp Đo cao: (0 ÷ 20)m

0,03

67

Máy hàn, xả dây Công suất: (450 ÷ 500)W

0,17

68

Máy in Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,31

69

Máy khoan cầm tay Công suất: (400 ÷ 450)W

0,78

70

Máy mài hai đá Công suất: (750 ÷ 1000)W

0,07

71

Máy nén khí Công suất: (1,5 ÷ 2)HP

0,043

72

Máy phát điện xoay chiều 3 pha Công suất: (4,5 ÷ 6)kW

0,35

73

Máy quấn dây Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

74

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,01

75

Máy trắc địa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

76

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,56

77

Mễ ra dây Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

0,4

78

Mỏ hàn Công suất: (60 ÷ 500)W

4,80

79

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo) Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150)kVA

0,03

80

Mô đun mở rộng của PLC Phù hợp với PLC

1,53

81

Nút nhấn đơn Dòng điện: (5 ÷ 7)A

3,96

82

Nhiệt kế Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃

0,03

83

Pan me Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm

0,03

84

Rơ le thời gian Điện áp 220V/(0 ÷ 15)min

1,03

85

Rơ le thời gian Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec

0,67

86

Rơ le trung gian Điện áp: 24V/10A

1,49

87

Rơ le trung gian Điện áp: 220V/10A

1,71

88

Rơle nhiệt Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50A

0,01

89

Tụ bù ba pha hạ thế Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

0,17

90

Tủ phân phối Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm đến  (800 x 1000 x 1800)mm,
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường

1,64

91

Thanh cái Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m

0,26

92

Thước lá Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,63

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Áp tô mát 1 pha Dòng điện: (16 ÷ 20)A

33

2

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (32 ÷ 40)A

4

3

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (63 ÷ 75)A

32,6

4

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (85 ÷ 100)A

4,25

5

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (250 ÷ 300)A

0,08

6

Áp tô mát 1 pha 2 cực Dòng điện: (10 ÷ 16)A

4,17

7

Bàn ép Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

8

Bàn ê tô Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,83

9

Bảng điện Đã được lắp thiết bị

0,67

10

Bào gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

11

Biến dòng TI Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

22,41

12

Biến trở công suất Công suất: ≤ 100 W

4

13

Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha Điện áp: 380V

0,17

14

Bộ dụng cụ dựng cột điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,5

15

Bộ dụng cụ đào đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,66

16

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

68,25

17

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

77,08

18

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

65,06

19

Bộ khuôn quấn Đúng thông số đã lấy mẫu

2,67

20

Bộ lập trình PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,15

21

Bộ thực hành PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,49

22

Bộ trang bị bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

77,08

23

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện Điện áp cách điện: ≥ 1000V

41,22

24

Búa cao su Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,34

25

Búa gỗ Khối lượng: (250 ÷ 350)g

1,33

26

Búa nguội Khối lượng: (450 ÷ 500)g

1

27

Cảm biến quang Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,33

28

Cảm biến tiệm cận Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,34

29

Cân bàn Trọng tải: (15 ÷ 20)kg

0,33

30

Cầu chì Dòng điện: (5 ÷ 10)A

22,01

31

Cầu chì ống Dòng điện: (80 ÷ 100)A

2

32

Công tắc chuyển mạch vôn Dòng điện (2 ÷ 16)A

33,25

33

Công tắc hành trình Dòng điện: (10 ÷ 15)A

36,16

34

Công tắc tơ Điện áp làm việc: 220/380V

Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A

50,7

35

Công tắc xoay Dòng điện: (10 ÷ 15)A

0,18

36

Cronha Điện áp: (110 ÷ 220)V

0,5

37

Cuộn kháng 3 pha Điện trở: (100 ÷ 150) Ω

4,33

38

Cưa gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

39

Cưa sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

40

Chổi quét bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,03

41

Chổi quét sơn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

42

Chống sét van hạ thế Điện áp phóng: (0,8 ÷ 1,8)kV

3

43

Chống sét van lắp tủ hạ thế Điện áp sử dụng: 220V

4

44

Dây đeo an toàn Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an toàn điện

1,58

45

Dây mồi để luồn dây điện Dài: (5÷20)m

8

46

Dụng cụ vào dây (Dao tre) Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

47

Đe sắt Khối lượng: (10 ÷ 20)kg

1

48

Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh Điện áp: 220V

19,33

49

Đèn báo pha Điện áp: 220V

0,08

50

Đèn để bàn Điện áp: 220V

Công suất: (50 ÷ 100)W

2,5

51

Đèn khò Nhiệt độ: (800 ÷ 900)­­oC

3

52

Đèn sấy Công suất: (250 ÷ 300)W

1

53

Đèn thử Công suất: (20 ÷ 30)W

0,67

54

Đi ốt công suất Dòng điện: (15 ÷ 20)A

5,33

55

Động cơ điện xoay chiều 1 pha Công suất: (1000 ÷ 1500)W

24,77

56

Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc Công suất: (1,0 ÷ 3)kW

69,99

57

Động cơ điện 1 chiều Công suất: (1000 ÷ 1500)W

11,66

58

Động cơ điện xoay chiều roto dây quấn Công suất: (1,7 ÷ 3)kW

10,5

59

Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

19,33

60

Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

61

Đục sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

62

Ê tô Độ mở: (0 ÷ 300) mm

0,67

63

Giá đỡ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

64

Hệ thống giá đỡ áp tô mát Phù hợp với tủ và Áp tô mát

1,75

65

Giá đỡ động cơ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

66

Dũa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,33

67

Kéo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,84

68

Kìm ép cos Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

69

Kính lúp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,5

70

Khay nhôm Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

3,33

71

Khay tôn Kích thước: (60 x 80) mm

1,33

72

Khóa điện Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,58

73

Khởi động từ Dòng điện: (32 ÷ 40) A

54

74

Lò xo uốn ống Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

75

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp) Công suất: (500 ÷ 550)VA

22,36

76

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn) Công suất: (500 ÷ 550)VA

20,5

77

Mô hình máy biến áp 3 pha Công suất: (500 ÷ 550)VA

6,34

78

Máy cắt cầm tay Công suất: (450 ÷ 500)W

6,67

79

Máy cắt gạch cầm tay Công suất: (1500 ÷ 2000)W

1,67

80

Máy cưa lọng Công suất: 450W

Đường kính đá cắt: 300mm

6,33

81

Máy chiếu Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

3,09

82

Máy đo độ võng dây cáp Đo cao: (0 ÷ 20)m

1,67

83

Máy hàn, xả dây Công suất: (450 ÷ 500)W

0,67

84

Máy hút bụi gia dụng Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,22

85

Máy khoan bàn Công suất: ≥ 450 W

0,28

86

Máy khoan cầm tay Công suất: (450 ÷ 800)W

23,68

87

Máy mài 2 đá Công suất: (100 ÷ 1000)W

Đường kính đá: (150 ÷ 250)mm

1,14

88

Máy nén khí Công suất: (1,2 ÷ 2)HP

1,33

89

Máy phát điện xoay chiều 3 pha Công suất: (4,5 ÷ 6)kW

4,1

90

Máy sấy khô Công suất: (800 ÷ 1000)W

1

91

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,67

92

Máy trắc địa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,24

93

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,09

94

Mễ ra dây Tải trọng: ≥ 3000 kg

9,33

95

Mỏ hàn Công suất: (60 ÷ 450)W

41,18

96

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo) Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150)kVA

0,93

97

Mô đun mở rộng của PLC Phù hợp với PLC

14,67

98

Nút dừng khẩn cấp Dòng điện: (5 ÷ 7)A

0,67

99

Nút nhấn Dòng điện: (5 ÷ 7)A

29,17

100

Nhiệt kế Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃

0,33

101

Pan me Khoảng đo: (0 ÷ 25)mm

0,33

102

Phụ tải cho động cơ điện Công suất: (1 ÷ 3)kW

2,00

103

Rơ le thời gian Điện áp 220V/15min

22,66

104

Rơ le thời gian Điện áp 220V/(0 ÷ 60)sec

18,22

105

Rơ le trung gian Điện áp: 24V/10A

48,23

106

Rơ le trung gian Điện áp: 220V/10A

71,33

107

Rơle nhiệt Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50A

2,33

108

Giũa tròn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

109

Tụ bù ba pha hạ thế Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

1

110

Tủ thực hành trang bị điện Kích thước: (800 x 1000 x 1800)mm, đủ các thiết bị phục vụ lắp đặt mạch điện

70,09

111

Tủ phân phối Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm; bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và hệ thống đo lường

0,98

112

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ Tủ sấy máy điện công suất    (1,2 ÷ 7)kW, điện áp 220 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

6,22

113

Thang nhôm Chiều dài: 3m

5,67

114

Thanh cái Thanh đồng (067 ÷ 1)kg/m

6,08

115

Ổ cắm, công tắc bật – tắt, ATM, mạng LAN, internet Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

116

Thước dây Dài: (5 ÷ 10)m

0,83

117

Thước đo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,67

118

Vam 3 chấu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,703

2

Băng vải cao su

m

Cấp cách điện ≥ A

0,83

3

Bìa cứng cách điện

m2

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

4

Bìa gỗ ép

m2

Dày: (2,5 ÷ 3)mm

0,1

5

Bìa màu

Tờ

Loại 3 màu

1

6

Bình Gas mini

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

7

Bóng đèn compac

Chiếc

Công suất: (15 ÷ 20)W, đui xoáy

6

8

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m

6

9

Bóng đèn sợi đốt

Chiếc

Công suất: (20 ÷ 40)W

6

10

Cáp điện ngầm

m

Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2

0,167

11

Cáp đồng

m

Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2

0,097

12

Cáp nhôm vặn xoắn

m

Tiết diện: 4 x 16 mm2

0,067

13

Cát

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,125

14

Cát vàng

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,265

15

Cầu chì

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10)A

18

16

Cầu đấu

Chiếc

Dòng điện: 100A, 3 mắt

0,13

17

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (6 ÷ 10)A

0,23

18

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (16 ÷ 25)A

31,5

19

Cầu đấu 3 điểm

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10)A

0,23

20

Cọc tiếp địa

Chiếc

Dài: 2,4m

Tiết diện: (10 ÷ 16)mm

0,01

21

Cột điện bê tông ly tâm

Cột

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m

0,3

22

Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)

Bộ

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5)m

0,01

23

Chổi mềm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

24

Chổi than

Chiếc

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,67

25

Dầu, mỡ

Kg

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,09

26

Dây bó rút

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150) mm

292,78

27

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2,5 mm

42,01

28

Dây điện

 m

Tiết diện: 1 x 10 mm

5,5

29

Dây điện

 m

Tiết diện: 1 x 1,5 mm

230,7

30

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 1 mm

237,2

31

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 6 mm

4,87

32

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 4 mm

1,6

33

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2mm

0,07

34

Dây điện đơn mềm – màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1×6 mm

0,66

35

Dây điện đơn mềm – màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1 x 2,5 mm

1,206

36

Dây ê may

m

Tiết diện: 0,36 mm

0,67

37

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1,0 mm

1

38

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 0,8 mm

0,065

39

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 2,8 mm

0,065

40

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1,2 mm

0,065

41

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 0,65 mm

0,48

42

Dây gai

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,067

43

Dây màu đánh dấu

m

Loại 3 màu

0,3

44

Dây tiếp địa di động

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,028

45

Đi ốt

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

46

Đá dăm

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,468

47

Đá mài

Chiếc

Đường kính đá: 150mm

0,004

48

Đai thép không gỉ

m

Đồng bộ với tấm móc treo ốp cột

0,5

49

Đầu mỏ hàn

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

50

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 2,5 mm, lỗ 4

1,8

51

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5 mm, lỗ 4

100

52

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8

2,6

53

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm

245,33

54

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 6mm

76

55

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 10mm

40

56

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5mm

90

57

Đế kim thu sét

Chiếc

Phù hợp với kim thu sét

0,014

58

Đĩa cắt sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

3,65

59

Đĩa mài sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

0,33

60

Gen nhựa

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,7

61

Gen cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

62

Gen có nhiệt 3 màu (đỏ, vàng, xanh)

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,98

63

Gỗ tấm

m

Kích thước: (1 x 30 x 40) mm

7,2

64

Giá đỡ thanh cái

Bộ

Loại 3 rãnh (dùng cho thanh cái 4 x 20)

0,132

65

Giá đỡ xà

Bộ

Đồng bộ với xà và cột điện

0,002

66

Giấy cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,067

67

Giấy ráp

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,94

68

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,158

69

Hóa chất đánh gỉ RP7

Lọ

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,24

70

Hóa chất rửa mạch

Lít

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,18

71

Kẹp cáp đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16) mm, 2 vít

0,02

72

Kẹp cáp đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16)mm, 4 vít

0,007

73

Kẹp cáp và cọc tiếp địa

Chiếc

Kích thước cọc: (10 ÷ 16)mm

Kích thước cáp: (10 ÷ 16)mm

0,027

74

Kẹp hãm cáp vặn xoắn

Chiếc

Loại phổ thông tại thời điểm mua

0,005

75

Kẹp thanh đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 2 vít

0,014

76

Kẹp thanh đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 4 vít

0,017

77

Kẹp xiết cáp

Chiếc

Phù hợp với cáp

0,005

78

Kim thu sét

Chiếc

Bán kính bảo vệ: 50 m

0,067

79

Khóa đai

Chiếc

Đồng bộ với đai thép không gỉ

0,5

80

Lô nhựa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,6

81

Lưỡi cưa sắt (máy cưa lọng)

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150)mm (Phù hợp với máy cưa lọng)

0,335

82

Máng đi dây điện nổi

m

Kích thước: 6 x 2mm

Dài: 2m

20

83

Mỡ chịu nhiệt

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,066

84

Mũi khoan

Chiếc

Đường kính: 6 mm

5,38

85

Mũi khoan sắt

Bộ

Đường kính: (4 ÷10) mm

1,005

86

Mũi khoét sắt

Bộ

Đường kính: (19 mm, 21 mm, 30 mm)

0,335

87

Nến cây

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,07

88

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,354

89

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 1mm

0,33

90

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m2

Đường kính: 5 mm

1,33

91

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 3mm

1,33

92

Ống nhựa

m

Đường kính: 10 mm

7,7

93

Ống nhựa xoắn

m

Đường kính: 32/25 mm

0,167

94

Sơn cách điện

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,368

95

Sứ hạ thế (có ti sứ)

Bộ

Phù hợp với xà

0,007

96

Tấm cót ép

m2

Độ dày: 1mm

0,6

97

Tấm móc treo ốp cột

Chiếc

Kích thước: (12 ÷ 16) mm

0,005

98

Tủ điện

Chiếc

Kích thước: (700 x 500 x 1500 x 1,2) mm

0,792

99

Tủ điện

Chiếc

Kích thước:

(800 x 1000 x 1800) mm

0,17

100

Thanh cái

m

Kích thước:

(4 x 15) ÷ (4 x 20)mm

1,6

101

Thanh cái

m

Kích thước: (4 x 8) ÷ (4 x 10)

1,6

102

Thanh đồng

m

Kích thước:

(15 x 3) ÷ (25 x 3) mm

0,5

103

Thép V đục lỗ

m

Kích thước:

(15 x 15) ÷ (25 x 25)mm,

Dày (1 ÷ 1,8)mm

1,8

104

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,059

105

Vòng bi

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

106

Xà đỡ sứ

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,002

107

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

108

Xi măng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)

Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

20.59

34,998

II

Định mức xưởng thực hành

1

Xưởng thực hành Trang bị điện

6

17,63

105,78

2

Xưởng thực hành Sửa chữa máy biến áp

6

7,16

42,96

3

Xưởng thực hành PLC

6

18,19

109,14

4

Xưởng thực hành Khí nén

6

4,67

28,02

5

Xưởng thực hành Thủy lực

6

4,67

28,02

6

Xưởng thực hành Sửa chữa động cơ điện

6

18,11

108,66

7

Xưởng thực hành Đo lường điện

6

3,33

19,98

8

Xưởng thực hành Vi điều khiển – Biến tần – Khởi động mềm – động cơ servo

6

3,33

19,98

9

Xưởng thực hành Nguội

6

2,33

13,98

10

Xưởng thực hành Hệ thống cung cấp điện

6

3,33

19,98

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Ủy viên, thư ký

4

Phạm Văn Minh

Thạc sỹ

Đo lường và điều khiển

Ủy viên

5

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ

Điện

Ủy viên

6

Nguyễn Huy Hoàng

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Ủy viên

7

Nguyễn Thế Lợi

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử

Ủy viên

8

Trần Sơn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

9

Vũ Anh Tuấn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 1b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 6520227

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

II. Định mức thiết bị nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

III. Định mức vật tư nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.675 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NGÀNH, NGHỀ

Mã nghề: 6520227

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuậtvề đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

22,82

2

Định mức giờ dạy thực hành

104,23

B

Định mức lao động gián tiếp

19.05

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Áp tô mát 1 pha Dòng điện: (16 ÷ 20)A

2,47

2

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (100 ÷ 150)A

0,15

3

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (32 ÷ 40)A

4,84

4

Bàn ê tô Độ mở ê tô: (0 ÷ 200)mm

0,17

5

Bàn ép Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bào gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Biến dòng TI Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

4,37

8

Biến trở công suất Công suất: 100W

0,17

9

Bộ bảo vệ mất pha PMR Điện áp: 220V

0,14

10

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,12

11

Bộ dụng cụ dựng cột điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

12

Bộ dụng cụ đào đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

13

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,62

14

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,85

15

Bộ điều khiển tụ bù  Loại 4 cấp

0,17

16

Bộ khuôn quấn Theo đúng thông số đã lấy mẫu

0,01

17

Bộ lập trình PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,8

18

Bộ thực hành PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,14

19

Bộ trang bị bảo hộ lao động Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,64

20

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

0,09

21

Búa cao su Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

22

Cảm biến quang Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,34

23

Cảm biến tiệm cận Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,34

24

Cân bàn Khả năng cân: (15 ÷ 20) kg

0,03

25

Cầu chì Dòng điện: (5 ÷ 10) A

5,60

26

Cầu dao 3 pha Dòng điện: (5 ÷ 20) A

0,27

27

Công tắc chuyển mạch vôn Dòng điện: (2 ÷ 5) A

14,61

28

Công tắc hành trình Dòng điện: (10 ÷ 15) A

3,03

29

Công tắc tơ Điện áp làm việc: 220/380 V
Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50) A

5,42

30

Công tắc xoay Dòng điện: 10A

0,01

31

Cronha Điện áp: 220V

0,01

32

Cuộn kháng 3 pha Trở kháng: (100 ÷ 150) Ω

0,49

33

Cưa sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

34

Cưa gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

35

Chổi quét bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

36

Chổi quét sơn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

37

Dao Dài: (100 ÷ 150) mm

0,34

38

Dụng cụ vào dây (Dao tre) Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

39

Đèn để bàn Điện áp: 220 V

Công suất: (50 ÷ 100) W

4,63

40

Đèn khò Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

41

Đèn sấy Công suất: (200 ÷ 300) W

0,01

42

Đèn tín hiệu màu: đỏ, xanh, vàng Điện áp: 220 V

0,46

43

Đèn thử Công suất: (15 ÷ 20) W

0,03

44

Đi ốt công suất Dòng tải: (15 ÷ 20) A

0,23

45

Động cơ điện 1 chiều Công suất: (1000 ÷ 1500) W

1,97

46

Động cơ điện xoay chiều 1 pha Công suất: (750 ÷ 1000) W

2,23

47

Động cơ 3 pha rô to lồng sóc Công suất: (0.75 ÷ 1.7) kW

9,42

48

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn Công suất: (1.0 ÷ 1.7) kW

0,24

49

Đồng hồ Ampe gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

4,34

50

Đồng hồ đo tốc độ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

51

Đục sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

52

Giá đỡ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,03

53

Dũa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,06

54

Kéo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,7

55

Kính lúp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,63

56

Kìm ép cos Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

57

Khay nhôm Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

0,43

58

Khay tôn Kích thước: 60 x 80mm

0,03

59

Khóa điện Dòng điện: (2 ÷ 5)A

0,01

60

Khởi động từ Dòng điện: (32 ÷ 40) A

5,07

61

Mạch AVR Loại hợp bộ

0,14

62

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn) Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,96

63

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp) Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,47

64

Mô hình máy biến áp 3 pha Công suất: (500 ÷ 550) VA

0,56

65

Máy cắt cầm tay Công suất: (400 ÷ 450) W

0,69

66

Máy chiếu Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

21,88

67

Máy đo độ võng dây cáp Đo cao: (0 ÷ 20) m

0,03

68

Máy hàn, xả dây Công suất: (400 ÷ 450) W

0,17

69

Máy in Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,39

70

Máy khoan cầm tay Công suất: (400 ÷ 450) W

0,78

71

Máy mài hai đá Công suất: (750 ÷ 1000) W

0,07

72

Máy nén khí Công suất: (1,5 ÷ 2) HP

0,04

73

Máy phát điện xoay chiều 3 pha Công suất: (4,5 ÷ 5) kW

1,46

74

Máy quấn dây Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (có hiển thị số vòng quay)

0,26

75

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,01

76

Máy trắc địa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

77

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,88

78

Mễ ra dây Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

0,4

79

Mỏ hàn Công suất: (60 ÷ 500) W

24,17

80

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo) Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150) kVA

0,04

81

Mô đun mở rộng của PLC Phù hợp với PLC

2,41

82

Nút dừng khẩn cấp Dòng điện: (2 ÷ 5) A

0,67

83

Nút nhấn đơn Dòng điện: (5 ÷ 7) A

3,96

84

Nhiệt kế Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃

0,33

85

Pan me Khoảng đo: (0 ÷ 25) mm

0,03

86

Rơ le thời gian Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min

1,03

87

Rơ le thời gian Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec

0,69

88

Rơ le trung gian Điện áp: 24V/10A

1,49

89

Rơ le trung gian Điện áp: 220V/10A

4,65

90

Rơle nhiệt Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện 50 A

0,01

91

Tụ bù ba pha hạ thế Công suất (10÷20) kVAr

0,17

92

Tủ điện Kích thước:

(800x1000x1800) mm

2,09

93

Tủ phân phối Kích thước: (600 x 700 x 1200) đến (800 x 1000 x 1800)mm.

Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100 A và 4 Áp tô mát nhánh 50 A và thiết bị đo lường.

1,38

94

Thanh cái Thanh đồng, (0,67 ÷ 1) kg/m

0,26

95

Thước lá Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,66

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Áp tô mát 1 pha Dòng điện: (16 ÷ 20) A

74,26

2

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (32 ÷ 40) A

87,3

3

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (63 ÷ 75) A

4

4

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (85 ÷ 100) A

4,25

5

Áp tô mát 3 pha Dòng điện: (250 ÷ 300) A

0,08

6

Áp tô mát 1 pha 2 cực Dòng điện: (10 ÷ 16) A

4,17

7

Bàn ép Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,11

8

Bàn ê tô Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,94

9

Bảng điện Đã được lắp thiết bị

0,67

10

Bào gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

11

Biến dòng TI Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

88,41

12

Biến trở công suất Công suất: ≤ 100 W

4

13

Bóng đèn Điện áp: 110V

Công suất: (100 ÷ 220)W

1

14

Bóng đèn Điện áp: 12V

Công suất: (60 ÷ 100)W

1

15

Bóng đèn Điện áp: 24V

Công suất: (60 ÷ 100)W

1

16

Bộ bảo vệ mất pha, thấp áp, quá áp, đảo pha Điện áp: 380V

0,17

17

Bộ dụng cụ dựng cột điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,5

18

Bộ dụng cụ đào đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

13,66

19

Bộ dụng cụ đo lường nghề điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

98,13

20

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

94,23

21

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

104,23

22

Bộ khuôn quấn Đúng thông số đã lấy mẫu

2,67

23

Bộ lập trình PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

85,36

24

Bộ thực hành PLC Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

96,37

25

Bộ trang bị bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

104,23

26

Bộ trang bị bảo hộ lao động nghề điện Điện áp cách điện: ≥ 1000 V

51,22

27

Búa cao su Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,34

28

Búa gỗ Khối lượng: (250 ÷ 350) g

1,33

29

Búa nguội Khối lượng: (450 ÷ 500) g

1

30

Cảm biến quang Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

64,66

31

Cảm biến tiệm cận Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,67

32

Cân bàn Trọng tải: (15 ÷ 20) kg

0,33

33

Cầu chì Dòng điện: (5 ÷ 10) A

108,86

34

Cầu chì ống Dòng điện: (80 ÷ 100) A

2

35

Công tắc chuyển mạch vôn Dòng điện: (2 ÷ 16) A

54,58

36

Công tắc hành trình Dòng điện: (10 ÷ 15) A

66,76

37

Công tắc tơ Điện áp làm việc: 220/380V

Dòng điện chịu tải: (32 ÷ 50)A

89,89

38

Công tắc xoay Dòng điện: (10 ÷ 15) A

0,1

39

Cronha Điện áp: (110 ÷ 220) V

0,67

40

Cuộn kháng 3 pha Điện trở: (100 ÷ 150) Ω

12,83

41

Cưa gỗ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

42

Cưa sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

43

Chổi quét bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,03

44

Chổi quét sơn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

45

Chống sét van hạ thế Điện áp phóng: (0.8 ÷ 1.8) kV

3

46

Chống sét van lắp tủ hạ thế Điện áp sử dụng: 220 V

4

47

Dao Chiều dài: (100 ÷ 150) mm

5,33

48

Dây đeo an toàn Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị an toàn điện

1,58

49

Dây mồi để luồn dây điện Dài: (5 ÷ 20) m

8

50

Dụng cụ vào dây (Dao tre) Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,67

51

Đe sắt Khối lượng: (10 ÷ 20) kg

1

52

Đèn báo màu: đỏ, vàng, xanh Điện áp: 220 V

88,41

53

Đèn báo pha Điện áp: 220 V

0,08

54

Đèn để bàn Điện áp: 220 V

Công suất: 100 W

8,5

55

Đèn khò Nhiệt độ: (800 ÷ 900)­­oC

3

56

Đèn sấy Công suất: (250 ÷ 300) W

1

57

Đèn thử Công suất: (20 ÷ 30) W

0,67

58

Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc Công suất: (1.0 ÷ 3) kW

102,24

59

Động cơ điện 1 chiều Công suất: (1000 ÷ 1500) W

14,32

60

Động cơ điện xoay chiều 1 pha Công suất: (1000 ÷ 1500) W

31,11

61

Động cơ điện xoay chiều rô to dây quấn Công suất: (1.7 ÷ 3) kW

10,5

62

Đồng hồ Ampe gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

88,41

63

Đồng hồ đo công suất 3 pha gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

64

Đồng hồ đo điện năng 3 pha gián tiếp Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A

0,67

65

Đục sắt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

66

Ê tô Độ mở: (0 ÷ 300) mm

0,67

67

Giá đỡ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

68

Hệ thống giá đỡ áp tô mát Phù hợp với tủ và áp tô mát

1,75

69

Giá đỡ động cơ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

70

Dũa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,33

71

Kéo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,21

72

Kìm ép cos Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

73

Kính lúp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,5

74

Khay nhôm Kích thước: (300 x 200 x 50)mm

3,33

75

Khay tôn Kích thước: (60 x 80) mm

1,33

76

Khóa điện Dòng điện: (2 ÷ 5) A

0,1

77

Khởi động từ Dòng điện: (32 ÷ 40) A

73,66

78

Lò xo uốn ống Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,67

79

Mạch AVR Loại hợp bộ

5,6

80

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu cảm ứng (gồm hai bộ dây sơ cấp và thứ cấp) Công suất: (500 ÷ 550) VA

25,03

81

Mô hình máy biến áp 1 pha kiểu tự ngẫu (loại dây quấn) Công suất: (500 ÷ 550) VA

21

82

Mô hình máy biến áp 3 pha Công suất: (500 ÷ 550) VA

20,51

83

Máy cắt cầm tay Công suất: (450 ÷ 500) W

6,67

84

Máy cắt gạch cầm tay Công suất: (1500 ÷ 2000) W

1,67

85

Máy cưa lọng Công suất: 450W

Đường kính đá cắt: 300 mm

6,33

86

Máy chiếu Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

18,56

87

Máy đo độ võng dây cáp Đo cao: (0 ÷ 20) m

1,67

88

Máy hàn, xả dây Công suất: (450 ÷ 500) W

0,67

89

Máy hút bụi gia dụng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

90

Máy in Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

91

Máy khoan bàn Công suất: ≥ 450W

16,34

92

Máy khoan cầm tay Công suất: (450 ÷ 800) W

27,12

93

Máy mài 2 đá Công suất: (100 ÷ 1000) W Đường kính đá: (150  ÷ 250) mm

3,08

94

Máy nén khí Công suất: (1.2 ÷ 2) HP

1,33

95

Máy phát điện xoay chiều 3 pha Công suất: (4.5 ÷ 6) kW

8,77

96

Máy quấn dây Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,17

97

Máy sấy khô Công suất: (800 ÷ 1000) W

1

98

Máy thủy lực gia công thanh cái đồng Có các chức năng: Uốn, cắt, đột lỗ

0,67

99

Máy trắc địa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,24

100

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

79,55

101

Mễ ra dây Tải trọng: (2500 ÷ 3000) kg

10,33

102

Mỏ hàn Công suất: (60 ÷ 450)W

75,35

103

Mô hình mạch động lực Đủ chủng loại

5,67

104

Mô hình trạm biến áp hạ thế (trạm treo) Mô hình lắp đặt hoàn chỉnh, trọn bộ

Công suất: (100 ÷ 150) kVA

2,66

105

Mô đun mở rộng của PLC Phù hợp với PLC

52,66

106

Nút cắt khẩn cấp Dòng điện: (5 ÷ 7) A

0,43

107

Nút nhấn Dòng điện: (5 ÷ 7) A

88,17

108

Nhiệt kế Nhiệt độ: (-30 ÷ 50)℃

0,33

109

Pan me  Khoảng đo: (0 ÷ 25) mm

0,33

110

Phụ tải cho động cơ điện Công suất: (1 ÷ 3) kW

2

111

Rơ le thời gian Điện áp: 220V/(0 ÷ 15)min

8

112

Rơ le thời gian Điện áp: 220V/(0 ÷ 60)sec

61,99

113

Rơ le trung gian Điện áp: 24V/10A

66,486

114

Rơ le trung gian Điện áp: 220V/10A

111,33

115

Rơ le nhiệt Loại 3 phần tử đốt nóng trực tiếp, dòng điện: 50A

2,25

116

Dũa tròn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,22

117

Tụ bù ba pha hạ thế Công suất: (10 ÷ 20) kVAr

1

118

Tủ thực hành trang bị điện Kích thước (800x1000x1800)mm, đủ các thiết bị phục vụ lắp đặt mạch điện

94,33

119

Tủ điện phân phối Kích thước:

(600 x 700 x 1200)mm.
Bao gồm: 1 Áp tô mát tổng 100A và 4 Áp tô mát nhánh 50A và thiết bị đo lường.

2,44

120

Tủ điều khiển Kích thước: (800x1000x180) mm

26

121

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ Tủ sấy máy điện công suất    (1.2 ÷ 7)kW, điện áp 220VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; nhiệt độ sấy tối đa 1500C; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy

6,22

122

Thang nhôm Dài: 3m

5,67

123

Thanh cái Thanh đồng, (0,67 ÷ 1)kg/m

6,08

124

Ổ cắm, công tắc bật – tắt. ATM, mạng LAN, internet Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,00

125

Thước dây Dài: (5 ÷ 10)m

1,66

126

Thước đo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,67

127

Vam 3 chấu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,89

128

Mô hình trạm MPS Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,78

129

Mô hình trạm điều khiển quá trình Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,94

130

Bộ thực hành vi điều khiển Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,67

131

Bộ biến tần Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

132

Bộ thực hành Thủy l – Khí nén Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,33

133

Bộ thực hành trang bị điện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

84

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

1

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.883

2

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,033

3

Băng vải cao su

m

Cấp cánh điện tối thiểu cấp A

0,83

4

Bìa cứng cách điện

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

5

Bìa gỗ ép

m2

Dày: (2 ÷ 3) mm

0,1

6

Bìa màu

Tờ

3 màu

1

7

Bình Gas mini

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

8

Bóng đèn compac

Chiếc

Công suất: (15 ÷ 20) W, đui xoáy

6

9

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: (60 ÷ 100)W, dài 1,2m

6

10

Bóng đèn sợi đốt

Chiếc

Công suất: (20 ÷ 40) W

6

11

Cáp điện

m

Tiết diện: 4 x 10 mm2

0,417

12

Cáp điện ngầm

m

Tiết diện: 4 x (10 ÷ 16) mm2

0,167

13

Cáp đồng

m

Tiết diện: (10 ÷ 17) mm2

0,097

14

Cáp nhôm vặn xoắn

m

Tiết diện: 4 x 16 mm2

0,067

15

Cát

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,125

16

Cát vàng

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,265

17

Cầu chì

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

18

18

Cầu đấu

Chiếc

Dòng điện: 100A, 3 mắt

0,134

19

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (6 ÷ 10) A

0,231

20

Cầu đấu 12 mắt

Chiếc

Dòng điện: (16 ÷ 25) A

31,5

21

Cầu đấu 3 điểm

Chiếc

Dòng điện: (5 ÷ 10) A

0,231

22

Cọc tiếp địa

Chiếc

Dài: 2,4 m

Tiết diện: (10 ÷ 16) mm

0,014

23

Cột điện bê tông ly tâm

Cột

Chiều cao cột: (6 ÷ 8,5) m

0,3

24

Cột điện bê tông ly tâm (đã được dựng)

Bộ

Chiều cao cột: (6 ÷ 8.5) m

0,002

25

Chổi mềm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

26

Chổi than

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

27

Dầu, mỡ

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,099

28

Dây bó rút

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150) mm

312,78

29

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 2.5 mm

48,67

30

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 10 mm

6,535

31

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 1.5 mm

231,598

32

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 1 mm

237,9

33

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 6 mm

3

34

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 4 mm

1,6

35

Dây điện

m

Tiết diện: 1 x 0.75mm

13,67

36

Dây điện

m

Tiết diện: 2 x 2 mm

0,67

37

Dây điện đơn mềm – màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1 x 6 mm

0,66

38

Dây điện đơn mềm – màu vàng/xanh

m

Tiết diện: 1 x 2.5 mm

1,206

39

Dây ê may

 Kg

Tiết diện: 0.36 mm

0,67

40

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1.0 mm

1

41

Dây ê may

Kg

Tiết diện : 0.8 mm

0,065

42

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 2.8 mm

0,065

43

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 1.2 mm

0,065

44

Dây ê may

Kg

Tiết diện: 0.65 mm

0,61

45

Dây gai

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,067

46

Dây màu đánh dấu

m

Loại 3 màu

0,3

47

Dây PVC

m

Tiết diện: 2 x 1 mm

0,07

48

Dây tiếp địa di động

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,028

49

Đi ốt

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

50

Đá dăm

m3

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,468

51

Đá mài

Chiếc

Đường kính đá: 150 mm

0,004

52

Đai thép không gỉ

m

Đồng bộ với tấm móc treo ốp cột

0,5

53

Đầu mỏ hàn

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

54

Đầu cốt đồng

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 2.5 mm, lỗ 4

1,8

55

Đầu cốt đồng Chiếc Kiểu Y, dùng cho dây loại 1.5 mm, lỗ 4

100

56

Đầu cốt đồng Chiếc Kiểu tròn, lỗ 6 ÷ 8

2,6

57

Đầu cốt nhôm

Chiếc

Kiểu SC, lỗ 16 ÷ 10

1,667

58

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 3mm

285,33

59

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 6mm

83

60

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 10mm

40

61

Đầu cốt

Chiếc

Kiểu Y, dùng cho dây loại 1,5mm

90

62

Đế kim thu sét

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

63

Đĩa cắt sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

3,65

64

Đĩa mài sắt

Chiếc

Đường kính: 100 mm

0,33

65

Gen nhựa

 m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,4

66

Gen cách điện

 m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

67

Gen có nhiệt 3 màu (đỏ, vàng, xanh)

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,98

68

Gỗ tấm

 m

Kích thước: (1 x 30 x 40) mm

7,2

69

Giá đỡ thanh cái

Bộ

Loại 3 rãnh (dùng cho thanh cái 4 x 20)

0,13

70

Giá đỡ xà

Bộ

Đồng bộ với xà và cột điện

0,002

71

Giấy cách điện

m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,64

72

Giấy ráp

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,07

73

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

7,53

74

Hóa chất đánh gỉ RP7

Lọ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,3

75

Hóa chất làm mạch

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,24

76

Kẹp cáp đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16) mm, 2 vít

0,02

77

Kẹp cáp đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: (10 ÷ 16)mm, 4 vít

0,01

78

Kẹp cáp và cọc tiếp địa

Chiếc

Kích thước cọc: (10 ÷ 16) mm

Kích thước cáp: (10 ÷ 16) mm

0,03

79

Kẹp hãm cáp vặn xoắn

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

80

Kẹp thanh đồng 2 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 2 vít

0,01

81

Kẹp thanh đồng 4 ngả

Chiếc

Kích thước: 25 x 3 mm, 4 vít

0,02

82

Kẹp xiết cáp

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,01

83

Kim thu sét

Chiếc

Bán kính bảo vệ: 50 m

0,07

84

Khóa đai

Chiếc

Đồng bộ với đai thép không gỉ

0,5

85

Lô nhựa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,6

86

Lưỡi cưa sắt

(máy cưa lọng)

Chiếc

Dài: (100 ÷ 150) mm

(Phù hợp với máy cưa lọng)

1,01

87

Máng đi dây điện nổi

 m

Kích thước: 6 x 2mm

Dài: 2m

20

88

Mỡ chịu nhiệt

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,09

89

Mũi khoan

Chiếc

Đường kính: 6 mm

5,38

90

Mũi khoan sắt

Bộ

Đường kính: (4 ÷ 10) mm

1,68

91

Mũi khoét sắt

Bộ

Đường kính:

(19 mm, 21 mm, 30 mm)

1,01

92

Nến cây

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,07

93

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 1 mm

0,53

94

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m

Đường kính: 5 mm

5,34

95

Ống gen cách điện sợi thủy tinh

m2

Đường kính: 3 mm

2,99

96

Ống nhựa

m

Đường kính: 10 mm

8,4

97

Ống nhựa xoắn

m

Đường kính: 32/25 mm

0,17

98

Sơn cách điện

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,37

99

Sứ hạ thế (có ti sứ)

Bộ

Phù hợp với xà

0,01

100

Tấm cót ép

m2

Độ dày: (0.8 ÷ 1.2)mm

0,6

101

Tấm móc treo ốp cột

Chiếc

Kích thước: (12 ÷ 16) mm

0,01

102

Thanh cái

m

Kích thước:

(4 x 15) ÷ (4 x 20)mm

2,13

103

Thanh cái

m

Kích thước: (4 x 8) ÷ (4 x 10)

1,07

104

Thanh đồng

m

Kích thước: (15 x 3) ÷ (25 x 3) mm

0,5

105

Thép V đục lỗ

m

Kích thước:

(15 x 15) ÷ (25 x 25)mm,

Dày (1 ÷ 1.8)mm

1,8

106

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,39

107

Vòng bi

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

108

Xà đỡ sứ

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0.002

109

Xăng

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,17

110

Xi măng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 sinh viên (m2)

Tổng thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2*h)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

28,17

47,88

II

Định mức xưởng thực hành

1

Xưởng thực hành Trang bị điện

6

24,14

144,84

2

Xưởng thực hành Sửa chữa máy biến áp

6

7,16

42,96

3

Xưởng thực hành PLC

6

23,19

139,14

4

Xưởng thực hành Khí nén

6

4,67

28,02

5

Xưởng thực hành Thủy lực

6

4,67

28,02

6

Xưởng thực hành Sửa chữa động cơ điện

6

20,11

120,66

7

Xưởng thực hành Đo lường điện

6

3,33

19,98

8

Xưởng thực hành Mô phỏng hóa

6

4,67

28,02

9

Xưởng thực hành Vi điều khiển – Biến tần –

Khởi động mềm – động cơ servo

6

3,33

19,98

10

Xưởng thực hành Truyền thông công nghiệp

6

2,33

13,98

11

Xưởng thực hành Nguội

6

2,33

13,98

12

Xưởng thực hành Hệ thống cung cấp điện

6

9,53

57,18

13

Xưởng thực hành Lập trình Robot

6

9,38

56,29

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Ủy viên, thư ký

4

Phạm Văn Minh

Thạc sỹ

Đo lường và điều khiển

Ủy viên

5

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ

Điện

Ủy viên

6

Nguyễn Huy Hoàng

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện

Ủy viên

7

Nguyễn Thế Lợi

Thạc sỹ

Kỹ thuật điện tử

Ủy viên

8

Trần Sơn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

9

Vũ Anh Tuấn

Thạc sỹ

Tự động hóa

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 2a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã nghề: 5520205

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Trung cấp

II. Định mức thiết bị nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Trung cấp

III. Định mức vật tư nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Trung cấp

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ Trung cấp

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.856 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Mã nghề: 5520205

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

24,11

2

Định mức giờ dạy thực hành

77,57

II

Định mức lao động gián tiếp

14,00

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

 

1

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,94

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

22,94

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

 

1

Áp kế Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,43

2

Ẩm kế Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

3,83

3

Bàn chải Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25,00

4

Bàn hàn đa năng Loại thông dụng trên thị trường

37,33

5

Bàn máp Kích thước: ≥ 400 x 1000mm

6,61

6

Bàn nguội Có 18 vị trí làm việc

2,33

7

Bàn ren, ta rô các loại Cắt ren đường kính M4 ÷ M16

14,00

8

Bàn vẽ kỹ thuật Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3.

Bàn điều chỉnh được độ nghiêng

6,00

9

Bảo hộ lao động nghề Hàn Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động nghề Hàn

40

10

Bình bay hơi Công suất: ≤ 3 HP

1,00

11

Bình bọt chữa cháy Trọng lượng: > 5kg

5,67

12

Bình chứa cao áp Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

13

Bình chứa thấp áp Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

14

Bình gom dầu Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,22

15

Bình ngưng ống chùm nằm ngang Công suất: ≤ 3 HP

2,67

16

Bình tách dầu Công suất: ≤ 3 HP

0,67

17

Bình tách khí không ngưng Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

18

Bình tách lỏng Bình đứng bọc cách nhiệt, dung tích bình ≤ 0,03 m3

0,56

19

Bình trung gian Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,50

20

Bình trung gian ống xoắn Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,50

21

Bo cắm thử linh kiện Số lượng lỗ cắm: ≤ 300.

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm

32,00

22

Bo mạch điều hòa Toàn bộ bo mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

16,00

23

Bộ cờ lê dẹt Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm

40,00

24

Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc với lưới điện Găng, ủng, sào tre, gậy khô, rìu cán gỗ

5,33

25

Bộ đồng hồ áp suất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,25

26

Bộ đồng hồ nạp ga Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29,25

27

Bộ hàn gas – oxy Loại thông dụng trên thị trường

20,70

28

Bộ khẩu Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm

30,00

29

Bộ lục giác Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

30

Bộ mẫu đường ống dẫn khí Theo Tiêu chuẩn Việt Nam.

Đường kính: ≤ 200mm

0,44

31

Bộ mẫu đường ống dẫn nước Theo Tiêu chuẩn Việt Nam.

Đường kính: ≤ 200mm

0,44

32

Bộ nong loe ống Kích thước loe từ ống 1/4″ – 3/4″, bao gồm dao cắt và nạo ba via

27,00

33

Bộ sơ cứu cá nhân Bao gồm bông, băng, gạc y tế, cáng cứu thương

7,44

34

Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh Dài: 300mm

107,52

35

Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động) Áp suất: ≥ 17kg/cm2

9,39

36

Bộ trang bị bảo hộ lao động Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

36,94

37

Bộ uốn ống Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8”

27,00

38

Bộ vam kẹp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,30

39

Bơm nước áp lực cao Công suất: ≤ 1500W

8,71

40

Búa cao su Khối lượng: (0,2 ÷ 0,5kg

17,25

41

Bút thử điện Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

84,55

42

Cabin hàn Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

37,33

43

Cân điện tử Cân quy đổi CPS, mức cân 100 Kg, loại gọn nhẹ

2,22

44

Com pa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

45

Cưa sắt Loại cưa tay thông dụng, bao gồm cả giằng cưa

47,25

46

Chổi sắt làm sạch gỉ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,53

47

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức Công suất: ≤ 0,2 kW

1,00

48

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên Công suất: ≤ 0,2 kW

1,00

49

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

50

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

51

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

52

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

53

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

54

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

55

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

56

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

57

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

58

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

59

Dàn ngưng tưới Công suất: ≤ 5 kW

1,89

60

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức Công suất: ≤ 0,5 kW

1,89

61

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên Công suất: ≤ 0,2 kW

1,89

62

Dao cắt ống đồng Loại thông dụng trên thị trường

13,00

63

Dũa mịn bản dẹp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,75

64

Dụng cụ cầm tay nghề nguội Loại thông dụng trên thị trường

42,00

65

Dụng cụ lấy dấu Loại thông dụng trên thị trường

7,00

66

Đe gò Loại thông dụng trên thị trường

21,00

67

Đồ gá uốn kim loại Gá được phôi có đường kính: ≤ 20mm

3,50

68

Đồng hồ am pe kìm Dòng điện: ≤ 600A;

Điện áp: ≤ 600V

58,89

69

Đồng hồ bấm giây Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,43

70

Đồng hồ cao áp Khoảng làm việc: (0 ÷ 35bar

47,94

71

Đồng hồ đo độ PH Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,43

72

Đồng hồ đo thứ tự pha Điện áp hoạt động: (110 ÷ 600) VAC

3,50

73

Đồng hồ mêga ôm kế Điện áp thử: 500V/1000V/2500V/5000V/10000V/ 12000V; Giải đo điện trở: 500GΩ/1TΩ/2.5TΩ/35TΩ

9,61

74

Đồng hồ thấp áp Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5bar

47,94

75

Đồng hồ vạn năng Điện áp: ≤ 600V

62,41

76

Êtô song hành Kích thước hàm ê tô: (150 ÷ 200) mm

21,00

77

Găng tay bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

47,73

78

Ghế cách điện Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

0,58

79

Giày bảo hộ Theo tiêu chuân Việt Nam về bảo hộ lao động

60,42

80

Hệ thống hút khói hàn Có ống hút đến từng vị trí cabin. Lưu lượng quạt hút: (1 ÷ 2) m3/s

6,70

81

Hộp đựng đồ Loại thông dụng trên thị trường

35,50

82

Kìm cắt dây Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

15,50

83

Kìm điện Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

50,33

84

Kìm ép cốt Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

18,83

85

Kìm hàn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,00

86

Kìm mỏ nhọn Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

45,00

87

Kìm nước Loại thông dụng trên thị trường

4,00

88

Kìm tuốt dây Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

10,50

89

Kính bảo hộ Theo tiêu chuân Việt Nam về bảo hộ lao động

60,43

90

Khay chứa cát Kích thước:1000 x 500 x 150 mm

5,67

91

Khoan bê tông cầm tay Công suất ≤ 750W

13,17

92

Khối D Loại thông dụng trên thị trường

7,00

93

Khối V Khối V ngắn và khối V dài

7,00

94

Lục giác Loại thông dụng trên thị trường

8,00

95

Lưu lượng kế Kích thước đường ống: ≤ 6,3 mm

3,43

96

Máy ảnh Loại thông dụng trên thị trường

4,29

97

Máy bơm Công suất: ≤ 1,5 kW

0,14

98

Máy cắt cầm tay Loại thông dụng trên thị trường

7,33

99

Máy cắt, đột, dập liên hợp Công suất: ≤ 1,5 kW

1,17

100

Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

5,17

101

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

102

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

103

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

104

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

5,17

105

Máy đo độ ồn Dải đo: 30 ÷ 130dB;

Dải tần số: 31,5 Hz ÷ 8 kHz

21,39

106

Máy đo độ rung Loại thông dụng trên thị trường

3,33

107

Máy ghi âm kỹ thuật số Loại thông dụng trên thị trường

17,14

108

Máy hàn hồ quang điện Dòng hàn: ≤ 350A

20,72

109

Máy hàn ống nhiệt Loại thông dụng trên thị trường

0,56

110

Máy hút bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

111

Máy hút chân không Công suất: ≤ 0,4 kW

25,05

112

Máy khoan bàn Đường kính mũi khoan: ≤ 16 mm

6,00

113

Máy khoan cầm tay Đường kính mũi khoan: ≤ 12 mm

19,02

114

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời Công suất làm đá: ≤ 2 kg/ngày

0,28

115

Máy lạnh hấp thụ Công suất làm đá: ≤ 2kg/ngày

0,28

116

Máy mài hai đá Công suất động cơ: (1,5 ÷ 3,5) kW

3,50

117

Máy nén píttông hở Công suất: ≤ 10 HP

0,73

118

Máy nén píttông kín Công suất: ≤ 1/10 HP

1,06

119

Máy nén píttông nửa kín Công suất: ≤ 3 HP

1,06

120

Máy nén rôto lăn Công suất: ≤ 1 HP

1,06

121

Máy nén trục vít Công suất: ≤ 10 HP

0,73

122

Máy nén xoắn ốc Công suất: ≤ 1 HP

1,06

123

Máy tiện zen Loại thông dụng trên thị trường

0,58

124

Máy thu hồi ga Thu hồi được các dòng CFC, HCFC, HFC bao gồm R410A, 12, 22, R134A, 407C, 410A, 500, 502, 404, 507 và các dòng môi chất lạnh Class III, IV and V

3,78

125

Mỏ lết Kích thước: 250 ÷ 350 mm

106,03

126

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mô hình hoạt động được

20,00

127

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô Mô hình hoạt động được

0,74

128

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas Mô hình hoạt động được, công suất máy nén: ≤ 3 HP

11,61

129

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller Công suất máy nén: ≤ 3 HP

2,11

130

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF Mô hình hoạt động được, công suất máy nén: ≤ 3 HP

14,78

131

Mô hình hệ thống lạnh Công suất: ≥ 0,2 kW

0,28

132

Mô hình hô hấp nhân tạo bán thân Toàn thân mô hình là nhựa có độ đàn hồi và dẻo, mô hình mô phỏng thân trên của một người

4,33

133

Mô hình kho lạnh Mô hình hoạt động được, công suất máy nén: ≥ 3HP

22,91

134

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên Mô hình hoạt động được, công suất máy nén: ≤ 3HP

22,58

135

Mô hình tủ đông gió Mô hình hoạt động được; Công suất máy nén: ≤ 3 HP

3,66

136

Mô hình tủ đông tiếp xúc Mô hình hoạt động được; Công suất máy nén: ≤ 3 HP

4,23

137

Mô hình thực hành PLC Mô hình hoạt động được

20,00

138

Mối ghép cơ khí Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. Kích thước phù hợp giảng dạy

0,59

139

Mũ bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

57,35

140

Nivo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,50

141

Nhiệt ẩm kế Dải đo nhiệt độ -100°C ÷ 100°C, đo độ ẩm đến 100%

51,21

142

Oát kế Loại đo công suất dòng điện xoay chiều

1,33

143

Panh Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,25

144

Phần mềm Autocad Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt cho 19 máy vi tính

1,11

145

Phần mềm lập trình PLC Loại phần mềm thông dụng, tương thích với phần cứng. Cài đặt cho 9 máy vi tính

2,22

146

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp

2,22

147

Phong tốc kế Tốc độ: 0 m/s ÷ 20 m/s.

Nhiệt độ: – 20°C ÷ 70°C

21,30

148

Quạt hướng trục Công suất: ≤ 0,2 kW

0,15

149

Quạt ly tâm Công suất: ≤ 5 HP

0,42

150

Quần áo bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

84,42

151

Rơ le áp suất cao Áp suất: (0 ÷ 35bar

3,50

152

Rơ le áp suất dầu Áp suất: (-1 ÷ 35bar

3,50

153

Rơ le áp suất thấp Áp suất: (-1 ÷ 15bar

3,50

154

Rơ le nhiệt Dòng điện ≤ 20A, điện áp: 220V/380V

3,50

155

Sào cách điện Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

15,91

156

Súng bắn nhiệt độ Phạm vi đo: – 50°C ÷ 300°C

2,83

157

Tay lắc 10x10mm

1,75

158

Tủ đựng dụng cụ Kích thước: 600x400x800 mm

0,28

159

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp Dung tích: (120 ÷ 250) lít

3,43

160

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp Dung tích: (100 ÷ 180) lít

3,43

161

Tủ lạnh thương nghiệp Dung tích: (350 ÷ 500) lít

1,72

162

Thảm cao su Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

0,58

163

Thang chữ A Độ dài: ≤ 2m

39,47

164

Tháp giải nhiệt nước Công suất: ≤ 10 kW

0,25

165

Thiết bị dò môi chất lạnh Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện từ, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen.

2,39

166

Thiết bị đo nồng độ các chất độc hại Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

167

Thùng phuy nước Dung tích: 200l

4,33

168

Thước cặp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm

66,00

169

Thước cong Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,50

170

Thước cuộn mét Phạm vi đo: (0 ÷ 5000) mm. Độ chia: 1 mm

39,70

171

Thước góc Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,75

172

Thước kẹp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm. Độ chính xác: ≤ 0,1mm

7,05

173

Thước lá Phạm vi đo: (0 ÷ 500) mm. Độ chia: 1 mm

57,64

174

Thước thẳng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

20,00

175

Thước thủy Chiều dài ≥ 40cm

41,83

176

Ủng cao su Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

0,58

177

Van tiết lưu điện tử Điện áp: 220V ÷ 240V.

Đường kính ống: (6 ÷ 12) mm

0,78

178

Van tiết lưu nhiệt Năng suất lạnh: ≤ 0,2 kW

0,56

179

Van tiết lưu tay Đường kính ống: (6 ÷ 12) mm

0,78

180

Vít dầu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,30

181

Bản vẽ cấu tạo Kích thước: ≥ khổ A2

6,44

182

Bản vẽ điện Kích thước: ≥ khổ A2

1

183

Bản vẽ lắp đặt Kích thước: ≥ khổ A2

5,5

184

Bản vẽ mạch điện điều khiển Kích thước: ≥ khổ A2

5,5

185

Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Kích thước: ≥ khổ A2

8,5

186

Bản vẽ thiết kế Kích thước: ≥ khổ A2

7,2

187

Catalog của hệ thống lạnh Kích thước: ≥ khổ A2

2,6

188

Catalog thiết bị lạnh Kích thước: ≥ khổ A2

2,1

189

Phần mềm chuyên dụng nghề lạnh Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm

2,4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bảo ôn

Cây

Dày: 13 mm

Đường kính trong: 10 mm

22,4

2

Bảo ôn

Cây

Dày: 13 mm

Đường kính trong: 16 mm

5,4

3

Bảo ôn

Cây

Dày: 13mm

Đường kính trong: 22 mm

30,4

4

Bảo ôn tấm

m2

Dày: 10mm

5,6

5

Băng cuốn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,8

6

Băng dính bạc

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

7

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

8

Băng tan

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

9

Bu lông đai ốc

B

Kích thước: (4 x 50mm

11

10

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

11

Chất tải lạnh

Lít

Dung dịch NaCl, CaCl2

2

12

Chất trợ hàn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,18

13

Dầu bôi trơn

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,7

14

Dây điện

m

Tiết diện: 2 x 1,5 mm2

14

15

Dây thít

Chiếc

Dài: 300mm

37

16

Đầu cốt U3

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60

17

Ga R134A

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,08

18

Ga R22

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,3

19

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

20

Giá đỡ outdoor

B

Thép góc: (30 x 3) mm

0,2

21

Giấy

T

Kích thước khổ A4

103

22

Giấy ráp mịn

T

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

23

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,56

24

Gioăng đệm kín

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,2

25

Hóa chất tẩy rửa

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

26

Keo dán ống PVC

Tuýp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,5

27

Khí Axetylen

Kg

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

0,4

28

Khí Butan

Kg

Khối lượng: 13kg/bình

0,4

29

Khí Nitơ

Kg

Áp suất: ≥ 35bar

2,7

30

Khí Ôxy

Kg

Áp suất: ≥ 35bar

0,8

31

Miệng hút

Chiếc

Kích thước: (300 x 300mm

0,2

32

Miệng thổi

Chiếc

Kích thước: (300 x 300mm

0,4

33

Miệng thổi

Chiếc

Kích thước: (250 x 250mm

0,2

34

Nước

Lít

Theo thông số nguồn nước tại nơi làm việc

60

35

Ống đồng

m

Dày 0,7mm

Đường kính: 10 mm

20

36

Ống đồng

m

Dày 0,7mm

Đường kính: 12 mm

1,5

37

Ống đồng

m

Dày 0,8mm

Đường kính: 16 mm

18,5

38

Ống đồng

m

Dày 0,8mm

Đường kính: 22 mm

18,5

39

Ống đồng

m

Dày 0,7mm

Đường kính: 6 mm

1,5

40

Ống gió

m

Dày: 0,8mm

Kích thước: (250 x 250) mm

2

41

Ống gió

m

Dày: 0,8mm

Kích thước: (300 x 300) mm

1

42

Ống nhựa PVC

m

Đường kính: 20 mm

11,6

43

Ống sắt

m

Đường kính: 22 mm

3

44

Que hàn bạc

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

45

Que hàn điện

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,66

46

Que hàn đồng vàng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,3

47

Sơn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,5

48

Ty ren M10, bu lông M12

B

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

49

Ty ren M8, bu lông M10

B

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

50

Thanh ty treo

Cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

51

Van gió

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

52

Van ti nạp

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1

53

Vít nở 10

Chiếc

Đường kính: 10 mm

8

54

Vít nở 14

Chiếc

Đường kính: 14 mm

8

55

Vít nở 18

Chiếc

Đường kính: 18 mm

8

56

Vít nở 6

Chiếc

Đường kính: 6 mm

16

57

Vít nở 8

Chiếc

Đường kính: 8 mm

20

58

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,49

59

Xilycol

lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,9

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2* giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

459,7

781,50

II

Định mức phòng/xưởng thực hành

 

1

Xưởng thực hành Lạnh cơ bản

6

300,1

1.800,40

2

Xưởng thực hành Lạnh công nghiệp

6

490,3

2.941,90

3

Xưởng thực hành Lạnh dân dụng

6

141,7

850,00

4

Xưởng thực hành Máy lạnh

6

25,9

155,50

5

Xưởng thực hành Điều hòa không khí cục bộ

6

237,7

1.426,50

6

Xưởng thực hành Điều hòa không khí trung tâm

6

200,5

1.203,10

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐỊNH
MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Duy Minh

Kỹ sư

Tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Lê Quý Huệ

Kỹ sư

Công nghệ Nhiệt lạnh

Ủy viên

5

Phan Thị Hồng Thanh

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Ủy viên

6

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ, Kỹ sư điện

Ủy viên

7

Nguyễn Duy Thảo

Thạc sỹ Điện lạnh

Ủy viên

8

Văn Đăng Cảnh

Thạc sỹ Nhiệt lạnh

Ủy viên

9

Nguyễn Xuân Bình

Thạc sỹ Nhiệt lạnh

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 2b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã nghề: 6520205

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

II. Định mức thiết bị nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

III. Định mức vật tư nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.700 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Mã nghề: 6520205

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

34,03

2

Định mức giờ dạy thực hành

112,22

II

Định mức lao động gián tiếp

21,94

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT 

 

1

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua

32,75

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800 x 1800mm

32,75

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH 

 

1

Áp kế Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,43

2

Ẩm kế Phạm vi đo: (5 ÷ 99)%

7,31

3

Bàn chải Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

4

Bàn hàn đa năng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40,00

5

Bàn máp Kích thước: ≥ 400 x 1000mm

7,56

6

Bàn nguội Có 18 vị trí làm việc

2,67

7

Bàn ren, ta rô các loại Cắt ren đường kính: M4 ÷ M16

16,00

8

Bàn vẽ kỹ thuật Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3

Bàn điều chỉnh được độ nghiêng

6,00

9

Bảo hộ lao động nghề Hàn Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động nghề Hàn

40

10

Bình bay hơi Công suất: ≤ 3 HP

1,00

11

Bình bọt chữa cháy Trọng lượng: ≥ 5kg

5,67

12

Bình chứa cao áp Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

13

Bình chứa thấp áp Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

14

Bình gom dầu Dung tích bình ≤ 0,03 m3

0,22

15

Bình ngưng ống chùm nằm ngang Công suất: ≤ 3 HP

2,66

16

Bình tách dầu Công suất: ≤ 3 HP

0,67

17

Bình tách khí không ngưng Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,28

18

Bình tách lỏng Bình đứng bọc cách nhiệt, dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,56

19

Bình trung gian Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,50

20

Bình trung gian ống xoắn Dung tích bình: ≤ 0,03 m3

0,50

21

Bo cắm thử linh kiện Số lượng lỗ cắm: ≤ 300

Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm

80,00

22

Bo mạch điều hòa Toàn bộ bo mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường

40,00

23

Bộ cờ lê dẹt Kích cỡ: (6 ÷ 30mm

60,00

24

Bộ cùm xiết ống Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,80

25

Bộ dụng cụ an toàn khi làm việc với lưới điện Bao gồm: Găng, ủng, sào tre, gậy khô, rìu cán gỗ

5,33

26

Bộ đồng hồ áp suất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27,75

27

Bộ đồng hồ nạp ga Đồng hồ thấp áp: (-1 ÷ 7,5) bar

Đồng hồ cao áp: (0 ÷ 35) bar

63,25

28

Bộ hàn gas – oxy Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,97

29

Bộ khẩu Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm

40,00

30

Bộ lục giác Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,00

31

Bộ mẫu đường ống dẫn khí Theo tiêu chuẩn Việt Nam

Đường kính: ≤ 200 mm

0,44

32

Bộ mẫu đường ống dẫn nước Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

Đường kính: ≤ 20 mm

0,44

33

Bộ nong loe ống Kích thước loe ống: 1/4″ ÷ 3/4″

Bao gồm dao cắt và nạo ba via

28,17

34

Bộ sơ cứu cá nhân Bao gồm bông, băng, gạc y tế, cáng cứu thương

8,00

35

Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh Dài: 300mm

187,52

36

Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động) Áp suất: ≥ 17kg/cm2

9,61

37

Bộ thực hành điện 1 chiều Điện áp: 220VAC

Điện áp ra: (6 ÷ 24) VDC

Dòng điện định mức: 5A

Công suất: ≤ 100 W

1,18

38

Bộ thực hành điện xoay chiều Điện áp vào: 220 VAC

Dòng điện: 10 A

Điện áp ra: (90 ÷ 220) VAC

Công suất: ≤ 1000 W

1,18

39

Bộ thực tập điện tử công suất Các thiết bị được gắn trong mô đun, các đầu vào ra, nguồn được gắn lên mặt mô đun, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn

3,53

40

Bộ trang bị bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

36,94

41

Bộ uốn ống Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8”

27,00

42

Bộ vam kẹp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,30

43

Bơm hút chân không Công suất: ≤ 1500W

2,98

44

Bơm nước áp lực cao Công suất: ≤ 1500W

9,98

45

Búa cao su Khối lượng: (0,2 ÷ 0,5) kg

42,50

46

Bút thử điện Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

130,30

47

Cabin hàn Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

39,90

48

Cân điện tử Cân quy đổi CPS, mức cân 100 kg, loại gọn nhẹ

2,22

49

Com pa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,50

50

Công tắc tơ Dòng điện: ≤ 20 A

Điện áp: 220/380V

10,60

51

Cưa sắt Loại cưa tay thông dụng, bao gồm cả giằng cưa

50,25

52

Chổi sắt làm sạch gỉ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,53

53

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức Công suất: ≤ 0,2 kW

1,00

54

Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên Công suất: ≤ 0,2 kW

1,00

55

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter

Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

56

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

57

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

58

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

59

Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

60

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter

Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

61

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

62

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

63

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

1,67

64

Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

1,67

65

Dàn ngưng tưới Công suất: ≤ 5 kW

1,89

66

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức Công suất: ≤ 0,5 kW

1,89

67

Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên Công suất: ≤ 0,2 kW

1,89

68

Dao cắt ống đồng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,17

69

Dũa mịn bản dẹp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,75

70

Dụng cụ cầm tay nghề nguội Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

48,00

71

Dụng cụ lấy dấu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,00

72

Dụng cụ vệ sinh Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6,00

73

Đe gò Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

24,00

74

Đồ gá uốn kim loại Gá được phôi có đường kính: ≤ 20mm

4,00

75

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha Công suất: ≤ 0,5kW

3,53

76

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha Công suất: ≤ 0,75kW

3,53

77

Đồng hồ ampe kìm Dòng điện: ≤ 600 A

Điện áp: ≤ 600 V

100,47

78

Đồng hồ áp suất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,75

79

Đồng hồ bấm giây Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,43

80

Đồng hồ cao áp Khoảng làm việc: (0 ÷ 35bar

52,39

81

Đồng hồ đo áp lực dầu Áp suất: (-1 ÷ 35bar

2,53

82

Đồng hồ đo độ PH Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,97

83

Đồng hồ đo thứ tự pha Điện áp: (110 ÷ 600) VAC

3,50

84

Đồng hồ mêga ôm kế Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31,13

85

Đồng hồ thấp áp Khoảng làm việc:

(-1,0 ÷ 17,5bar

52,39

86

Đồng hồ vạn năng Điện áp: ≤ 600V

102,47

87

Êtô song hành Kích thước hàm ê tô:

(150 ÷ 200) mm

24,00

88

Găng tay bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

61,30

89

Ghế cách điện Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

2,18

90

Giày bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

73,77

91

Hệ thống hút khói hàn Có ống hút đến từng vị trí cabin

Lưu lượng quạt hút: (1÷2) m3/s

6,70

92

Hộp đựng đồ Loại thông dụng trên thị trường

35,50

93

Kìm cắt dây Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

34,10

94

Kìm điện Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

87,00

95

Kìm ép cốt Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

37,40

96

Kìm hàn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

45,25

97

Kìm mỏ nhọn Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

60,75

98

Kìm nước Loại thông dụng trên thị trường

4,00

99

Kìm tuốt dây Điện áp cách điện: ≤ 1000 V

34,10

100

Kính bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

73,77

101

Khay chứa cát Kích thước: 1000x500x150 mm

5,67

102

Khay để dầu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,15

103

Khoan bê tông cầm tay Công suất: ≤ 750 W

13,17

104

Khối D Loại thông dụng trên thị trường

8,00

105

Khối V Khối V ngắn và khối V dài

8,00

106

Khởi động từ Điện áp: 220/380 VAC, dòng điện ≤ 20 A

10,60

107

Lõi thép máy biến áp Công suất: ≤ 1kVA

3,53

108

Lục giác Loại thông dụng trên thị trường

8,00

109

Lưu lượng kế Kích thước đường ống: ≤ 6,3 mm

5,97

110

Máy ảnh Loại thông dụng tại thời điểm mua

9,40

111

Máy bơm Công suất: ≤ 1,5 kW

0,44

112

Máy cắt cầm tay Lưỡi cắt: 110mm

7,33

113

Máy cắt, đột, dập liên hợp Công suất: ≤ 1,5 kW

1,33

114

Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h

5,17

115

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

116

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

117

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) Công suất: ≤ 24000 BTU/h

5,17

118

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) Công suất: ≤ 18000 BTU/h

5,17

119

Máy đo độ ồn Dải đo: (30 ÷ 130) dB

Dải tần số: 31,5Hz ÷ 8kHz

30,12

120

Máy đo độ rung Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,33

121

Máy đo hiện sóng Dải tần: ≤ 40 MHz

Hiển thị 2 kênh

1,18

122

Máy đo tốc độ gió Tốc độ: 0 m/s ÷ 20 m/s

Nhiệt độ: -20°C ÷ 70°C

24,20

123

Máy ghi âm kỹ thuật số Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29,14

124

Máy hàn hồ quang điện Dòng hàn: ≤ 350A

22,22

125

Máy hàn ống nhiệt Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,56

126

Máy hút bụi Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,33

127

Máy hút chân không Công suất: ≤ 0,4 kW

48,73

128

Máy khò tháo chân linh kiện Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,18

129

Máy khoan bàn Đường kính mũi khoan: ≤ 16 mm

6,70

130

Máy khoan cầm tay Đường kính mũi khoan:  12 mm

22,17

131

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời Công suất làm đá: ≤ 2kg/ngày

1,11

132

Máy lạnh hấp thụ Công suất làm đá ≤ 2kg/ngày

1,11

133

Máy mài hai đá Công suất động cơ:

(1,5 ÷ 3,5) kW

3,69

134

Máy nén píttông hở Công suất: ≤ 10 HP

0,73

135

Máy nén píttông kín Công suất: ≤ 1/10 HP

1,06

136

Máy nén píttông nửa kín Công suất: ≤ 3 HP

1,06

137

Máy nén rôto lăn Công suất: ≤ 1 HP

1,06

138

Máy nén trục vít Công suất: ≤ 10 HP

0,73

139

Máy nén xoắn ốc Công suất: ≤ 1 HP

1,06

140

Máy quấn dây Loại quay tay, tỷ số vòng quay 1/4, bộ đếm 4 hàng số

1,18

141

Máy tiện ren Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,58

142

Máy thu hồi ga Thu hồi được các dòng CFC, HCFC, HFC bao gồm R410A, 12, 22, R134A, 407C, 410A, 500, 502, 404, 507 và các dòng môi chất lạnh Class III, IV and V.

5,17

143

Mẫu linh kiện điện tử Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,60

144

Mẫu vật liệu điện lạnh Bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm

0,59

145

Mẫu vật liệu điện từ Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện

0,59

146

Mỏ hàn xung Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,59

147

Mỏ lết Kích thước: (250 ÷ 350mm

120,98

148

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh Mô hình hoạt động được

20,00

149

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô Mô hình hoạt động được

2,22

150

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≤ 3 HP

25,28

151

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller Công suất máy nén: ≤ 3 HP

23,22

152

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≤ 3 HP

1,89

153

Mô hình hệ thống lạnh Công suất ≥ 0,2 kW

0,28

154

Mô hình hô hấp nhân tạo bán thân Toàn thân mô hình là nhựa có độ đàn hồi và dẻo. Mô hình mô phỏng thân trên của một người

4,33

155

Mô hình kho lạnh Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≥ 3 HP

30,38

156

Mô hình sản xuất đá cây đá viên Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≥ 3 HP

30,05

157

Mô hình tủ đông gió Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≤ 3 HP

7,01

158

Mô hình tủ đông tiếp xúc Mô hình hoạt động được

Công suất máy nén: ≤ 3 HP

7,58

159

Mô hình thực hành PLC Mô hình hoạt động được

20,00

160

Mối ghép cơ khí Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng. Kích thước phù hợp giảng dạy

0,59

161

Mũ bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

67,77

162

Nivo Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,30

163

Nút ấn ON-OFF Dòng điện: ≤ 5A

5,30

164

Nhiệt ẩm kế Dải đo nhiệt độ:

-100°C ÷ +100°C

Đo độ ẩm đến 100%

86,92

165

Oát kế Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,33

166

Ống hút thiếc Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,18

167

Panh Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

40,00

168

Phần mềm Autocad Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm

Cài đặt cho 19 máy vi tính

1,11

169

Phần mềm lập trình PLC Loại phần mềm thông dụng, tương thích với phần cứng

Cài đặt cho 9 máy vi tính

2,22

170

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp

2,22

171

Phin lọc Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,33

172

Quạt hướng trục Công suất: ≤ 0,2 kW

0,44

173

Quạt ly tâm Công suất: ≤ 5 HP

0,42

174

Quần áo bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

104,77

175

Rơ le áp suất cao Áp suất: (0 ÷ 35bar

3,50

176

Rơ le áp suất dầu Áp suất: (-1 ÷ 35bar

3,50

177

Rơ le áp suất thấp Áp suất: (-1 ÷ 15bar

3,50

178

Rơ le nhiệt Dòng điện ≤ 20 A

Điện áp: 220V/380 V

3,50

179

Rơ le thời gian (AC, DC) Điện áp: 220 VAC

Điện áp: (12 ÷ 24) VDC

5,30

180

Rơ le trung gian (AC, DC) Điện áp: 220 VAC

Điện áp: (12 ÷ 24) VDC

5,30

181

Rơle điện từ Điện áp: 24V ÷ 28V

Dòng điện: 5A

5,25

182

Sào cách điện Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

20,85

183

Súng bắn nhiệt độ Phạm vi đo: – 500C ÷ 300oC

5,76

184

Tay lắc Kích thước: (10 x 10mm

10,40

185

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm Sử dụng để đặt các chế độ, xác định các thông số làm việc của hệ thống điều hòa không khí trung tâm, dòng điện ≤ 20 A

1,11

186

Tủ đựng dụng cụ Kích thước:

(600x400x800) mm

0,28

187

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp Dung tích: (120 ÷ 250) lít

17,73

188

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp Dung tích: (100 ÷ 180) lít

17,73

189

Tủ lạnh side by side Dung tích: ≤ 500 lít

7,15

190

Tủ lạnh thương nghiệp Dung tích: (350 ÷ 500) lít

8,87

191

Thảm cao su Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

2,18

192

Thang chữ A Độ dài: ≤ 2m

41,80

193

Tháp giải nhiệt nước Công suất: ≤ 10 kW

0,25

194

Thiết bị dò môi chất lạnh Phát hiện mọi dòng gas lạnh CFCs, HCFCs, HFCs như R12, R22, R410A, R134A, R32

2,39

195

Thiết bị đo nồng độ các chất độc hại Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,67

196

Thùng phuy nước Dung tích: 200 lít

5,67

197

Thước cặp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm

Độ chính xác: ≤ 0,1 mm

66,00

198

Thước cong Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,50

199

Thước cuộn mét Phạm vi đo: (0 ÷ 5000) mm

Độ chia: 1 mm

41,50

200

Thước góc Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,55

201

Thước kẹp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm

Độ chính xác: ≤ 0,1 mm

7,05

202

Thước lá Phạm vi đo: (0 ÷ 500) mm

Độ chia: 1 mm

57,83

203

Thước thẳng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,80

204

Thước thủy Chiều dài: ≥ 40cm

41,83

205

Ủng cao su Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

2,18

206

Van tiết lưu điện tử Điện áp: 220 V ÷ 240 V. Đường kính ống: (6 ÷ 12) mm

0,78

207

Van tiết lưu nhiệt Năng suất lạnh: ≤ 0,2 kW

0,56

208

Van tiết lưu tay Đường kính ống: (6 ÷ 12) mm

0,78

209

Vít dầu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,30

210

Bản vẽ cấu tạo Kích thước: ≥ khổ A2

8,33

211

Bản vẽ điện Kích thước: ≥ khổ A2

1

212

Bản vẽ lắp đặt Kích thước: ≥ khổ A2

5,5

213

Bản vẽ mạch điện điều khiển Kích thước: ≥ khổ A2

5,5

214

Bản vẽ sơ đồ nguyên lý Kích thước: ≥ khổ A2

8,5

215

Bản vẽ thiết kế Kích thước: ≥ khổ A2

7,6

216

Catalog của hệ thống lạnh Kích thước: ≥ khổ A2

3,7

217

Catalog thiết bị lạnh Kích thước: ≥ khổ A2

2,7

218

Phần mềm chuyên dụng nghề lạnh Phiên bản phổ biến

2,4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bảo ôn

Cây

Dày: 13 mm

Đường kính trong: 10 mm

24,8

2

Bảo ôn

Cây

Dày: 13 mm

Đường kính trong: 66 mm

24,8

3

Bảo ôn

Cây

Dày: 13mm

Đường kính trong: 22 mm

33,6

4

Bảo ôn tấm

m2

Dày: 10mm

5,6

5

Băng cuốn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,8

6

Băng dính bạc

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

7

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,5

8

Băng tan

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27

9

Bu lông đai ốc

B

Kích thước: (4 x 50mm

18,5

10

Bút

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

11

Cáp điện

m

Loại: 3 x 4 mm + 1 x 2.5mm

2,5

12

Chất tải lạnh

Lít

Dung dịch NaCl, CaCl2

2

13

Chất trợ hàn

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,38

14

Dầu bôi trơn

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,9

15

Dầu lạnh

Lít

Phù hợp với môi chất lạnh

0,1

16

Dây điện đôi

m

Tiết diện: 2 x 2.5 mm

18

17

Dây điện đơn

m

Tiết diện: 1 x 2.5 mm

25

18

Dây điện đơn

m

Tiết diện: 1 x 1 mm

25

19

Dây thít

Chiếc

Dài: 150 mm

30

20

Dây thít

Chiếc

Dài: 300 mm

17

21

Đầu cốt U3

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

80

22

Đầu cốt U4

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60

23

Ga R134A

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,49

24

Ga R22

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,35

25

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,7

26

Giá đỡ outdoor

B

Thép góc: (30 x 3) mm

0,2

27

Giấy

T

Kích thước khổ A4

260

28

Giấy ráp mịn

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

29

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,93

30

Gioăng đệm kín

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,4

31

Hóa chất tẩy rửa

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,14

32

Keo dán ống PVC

Tuýp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10,81

33

Khí Axetylen

Kg

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,6

34

Khí Butan

Kg

Khối lượng: 13kg/bình

0,4

35

Khí Nitơ

Kg

Áp suất: ≥ 35bar

8,8

36

Khí Oxy

Kg

Áp suất: ≥ 35bar

1

37

Miệng hút

Chiếc

Kích thước: (300 x 300mm

0,2

38

Miệng thổi

Chiếc

Kích thước: (300 x 300mm

0,4

39

Miệng thổi

Chiếc

Kích thước: (250 x 250) mm

0,2

40

Nước

Lít

Theo thông số nguồn nước tại nơi làm việc

60

41

Ống đồng

m

Dày: 0,7mm

Đường kính: 10 mm

22,1

42

Ống đồng

m

Dày: 0,7mm

Đường kính: 12 mm

1,5

43

Ống đồng

m

Dày: 0,8mm

Đường kính: 16 mm

20,6

44

Ống đồng

m

Dày: 0,8mm

Đường kính: 22 mm

20,6

45

Ống đồng

m

Dày: 0,7mm

Đường kính: 6 mm

1,5

46

Ống gió

m

Dày: 0,8mm

Kích thước: (250 x 250) mm

2

47

Ống gió

m

Dày: 0,8mm

Kích thước: (300 x 300) mm

1

48

Ống nhựa PVC

m

Đường kính: 20 mm

Chất liệu: Nhựa PVC

11,6

49

Ống sắt

m

Đường kính: 22 mm

3

50

Que hàn bạc

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,86

51

Que hàn điện

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,76

52

Que hàn đồng vàng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,3

53

Sơn

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,5

54

Ty ren M10, bu lông M12

B

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4

55

Ty ren M8, bu lông M10

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

56

Thanh ty treo

Cây

Đường kính: 8 mm

1

57

Van gió

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Đường kính: 150 mm

1

58

Van ti nạp

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Đường kính: 6 mm

1

59

Vít bắt tôn

Chiếc

Đường kính: 3 mm

20

60

Vít nở 10

Chiếc

Đường kính: 10 mm

8

61

Vít nở 14

Chiếc

Đường kính: 14 mm

8

62

Vít nở 18

Chiếc

Đường kính: 18 mm

8

63

Vít nở 6

Chiếc

Đường kính: 6 mm

16

64

Vít nở 8

Chiếc

Đường kính: 8 mm

20

65

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,64

66

Xilycol

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,9

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

684

1.162,80

II

Định mức xưởng thực hành

 

 

 

1

Xưởng thực hành Lạnh cơ bản

6

454,68

2.728,08

2

Xưởng thực hành Lạnh công nghiệp

6

721,8

4.330,80

3

Xưởng thực hành Lạnh dân dụng

6

141,66

849,96

4

Xưởng thực hành Máy lạnh

6

115,74

694,44

5

Xưởng thực hành Điều hòa không khí cục bộ

6

237,6

1.425,60

6

Xưởng thực hành Điều hòa không khí trung tâm

6

344,52

2.067,12

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Duy Minh

Kỹ sư

Tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Lê Quý Huệ

Kỹ sư

Công nghệ Nhiệt lạnh

Ủy viên

5

Phan Thị Hồng Thanh

Thạc sỹ

Kỹ thuật nhiệt

Ủy viên

6

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ, Kỹ sư điện

Ủy viên

7

Nguyễn Duy Thảo

Thạc sỹ Điện lạnh

Ủy viên

8

Văn Đăng Cảnh

Thạc sỹ Nhiệt lạnh

Ủy viên

9

Nguyễn Xuân Bình

Thạc sỹ Nhiệt lạnh

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 3a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã nghề: 5520183

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Vận hành máy thi công nền do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 10 học sinh, thời gian đào tạo là 1.998 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

Mã nghề: 5520183

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

48,6

2

Định mức giờ dạy thực hành

139,56

II

Định mức lao động gián tiếp

37,63

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

60,88

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens
Màn chiếu tối thiểu:
1800mm x 1800mm

43,88

3

Mô hình các hệ thống phanh Đủ chi tiết, hoạt động được

1

4

Bộ loa Công suất (40 ÷ 50) W

1,71

5

Mô hình cầu chủ động Đủ chi tiết, hoạt động được

3,6

6

Mô hình hệ thống bôi trơn động cơ Đủ chi tiết, hoạt động được

0,6

7

Mô hình hệ thống di chuyển Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

8

Mô hình hệ thống di chuyển bánh xích Đủ chi tiết, hoạt động được

1,8

9

Mô hình hệ thống nhiên liệu Đủ chi tiết, hoạt động được

0,5

10

Mô hình hệ thống thủy lực Đủ chi tiết, hoạt động được

1,5

11

Mô hình hệ thống làm mát động cơ bằng nước Đủ chi tiết, hoạt động được

0,6

12

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel Đủ chi tiết, hoạt động được

0,6

13

Mô hình hệ thống quay toa máy xúc Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

14

Mô hình ly hợp ma sát Đủ chi tiết, hoạt động được

1

15

Mô hình máy xúc, đào Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

15

Nhật trình Loại thông dụng theo quy định

0,23

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bàn chải Loại thông dụng

1,2

2

Băng ca Theo TCVN về y tế

0,11

3

Bảng quy trình thực hiện Kích thước khổ A0

97,3

4

Bảng sai hỏng thường gặp Kích thước khổ A0

97,3

5

Bảng tiến độ thi công Kích thước khổ A0

0,46

6

Bể chứa Dung tích: 3 ÷ 5m3

8

7

Biển báo thi công Theo TCVN

191,57

8

Bình chứa dầu Dung tích (20 ÷ 40) lít

7,8

9

Bình chứa dầu phanh Dung tích (20 ÷ 40) lít

2

10

Bình chứa dầu truyền động Dung tích (20 ÷ 40) lít

2

11

Bình chứa dung dịch làm mát Dung tích (20 ÷ 40) lít

1,5

12

Bình chứa nhiên liệu Dung tích (20 ÷ 40) lít

0,9

13

Bộ dụng cụ tháo lọc dầu động cơ Loại thông dụng

1,2

14

Bơm dầu Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

0,99

15

Bơm mỡ cầm tay Áp lực ≤ 1 bar

4,4

16

Bơm mỡ khí nén Áp lực ≤ 10 bar

0,9

17

Bơm nhiên liệu Bơm điện

0,9

18

Búa thủy lực (đục đá) Phù hợp với máy xúc

8

19

Căn lá – Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1) mm

– Số lá đo: ≤ 28

2,4

20

Cây nạy Vật liệu: Gỗ

1,2

21

Cục chèn bánh xe Tam giác 3 cạnh rộng 250, dài 300 có nắm cầm

213

22

Cuốc Loại thông dụng

16

23

Đầu bơm Loại thông dụng

0,8

24

Đồng hồ đo áp suất khí nén Áp suất ≤ 50 KG/cm2

0,8

25

Đồng hồ vạn năng Loại thông dụng

3,6

26

Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa chữa Loại thông dụng

0,09

27

Dụng cụ, thiết bị kiểm tra Theo TCVN

0,46

28

Găng tay Theo TCVN

1,49

29

Giầy, dép, ủng Theo TCVN

1,49

30

Hệ thống khí nén Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

20

31

Khay đựng Chữ nhật 400 x 300 x 150 mm

33,7

32

Kính Theo TCVN

1,49

33

Lưỡi cạo Có tay cầm

25,4

34

Máy bơm cát Đầu máy nổ D24

8,8

35

Máy đóng bấc thấm Công suất: (40 ÷ 120) kW

8

36

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp Công suất: (40 ÷ 120) kW

16,5

37

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt Công suất: (40 ÷ 120) kW

15,15

38

Máy rửa Áp lực phun: ≥ 10 bar

0,6

39

Máy ủi Công suất: (40 ÷ 120) kW

35,9

40

Máy xúc bánh lốp Công suất: (40 ÷ 120) kW

26,75

41

Máy xúc bánh xích Công suất: (40 ÷ 120) kW

32,85

42

Mũ bảo hộ Theo TCVN

1,47

43

Nẹp bó gãy xương tạm thời Theo TCVN về y tế

0,11

44

Ống dẫn Đường kính 110 mm

44

45

Panh, kéo Theo TCVN về y tế

0,11

46

Phễu Đường kính (200 ÷ 300) mm

21,7

47

Thiết bị kiểm tra Theo TCVN

0,46

48

Thùng chứa nước Dung tích 100 lít

0,17

49

Thước Vật liệu: Mica

Chiều dài 300mm

1,5

50

Thước đo Phạm vi đo 50m

41,63

51

Thước đo độ sâu Dải đo 10 m

6,3

52

Thước đo góc Phạm vi đo: (0 ÷ 180 độ)

7

53

Thước thẳng Dải đo 3 m

2,1

54

Tổng thành động cơ diesel 4 kỳ Công suất: (40 ÷ 120) KW

3,8

55

Tủ dụng cụ tháo, lắp Loại thông dụng

38,7

56

Tủ y tế Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

0,11

57

Tỷ trọng kế Loại thông dụng

0,9

58

Xe ben đổ đất Xe ben đổ đất 15 tấn

3,3

59

Xe kéo chuyên dùng Xe kéo có thiết bị nâng đầu 25 tấn

7,3

60

Xẻng Loại thông dụng

16,06

61

Dung tích 10 lít

0,171

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bông

gam

Loại bông y tế

10

2

Bấc thấm

m

Theo TCXD 245:2000

3

3

Bình cứu hỏa

Chiếc

Bình CO2

0,03

4

Cát vàng

m3

Loại thông dụng

0,02

5

Cọc tiêu

Chiếc

Cọc tre đường kính ≥ 50 mm

dài ≥ 500mm

85

6

Cồn

ml

Cồn y tế 70 độ

100

7

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

13,12

8

Dầu phanh

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,62

9

Dầu thủy lực

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

6,94

10

Dầu truyền động

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,7

11

Dây căng

m

Dây nilon xây dựng

155

12

Dung dịch làm mát

lít

Loại thông dụng

0,8

13

Dung dịch tẩy rửa

kg

Dung dịch tổng hợp

0,1

14

Gạc

Cuộn

Theo tiêu chuẩn y tế

1

15

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,5

16

Giẻ lau

Kg

Chất liệu cotton sạch

6,05

17

Lọc dầu động cơ

bộ

Phù hợp với máy

0,05

18

Lọc dầu thủy lực

bộ

Phù hợp với máy

0,04

19

Lọc khí

bộ

Phù hợp với máy

0,05

20

Lọc nhiên liệu

bộ

Phù hợp với máy

0,05

21

Mỡ bôi trơn

Kg

Mỡ công nghiệp

7,05

22

Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết

lít

Diesel 0,05%S

12,21

23

Nước

m3

Nước sạch

0,5

24

Nước cất

Lít

Nước cất

0,07

25

Sơn vạch dấu

Kg

Sơn tổng hợp

0,6

26

Vôi bột

Kg

Vôi bột nghiền tinh

15

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học các môn học cơ sở 1

1,7

120

204

2

Phòng học các môn cơ sở 2

1,7

120

204

II

Định mức phòng học thực hành, xưởng thực hành

1

Phòng học thực hành vẽ kỹ thuật

4

60

240

2

Phòng học thực hành an toàn lao động và kỹ thuật thi công, tổ chức và QLSX

6

90

540

3

Phòng học thực hành máy tính

4

30

120

4

Xưởng thực hành qua ban Nguội cơ bản

6

80

480

5

Xưởng thực hành bảo dưỡng động cơ

6

100

600

6

Xưởng thực hành bảo dưỡng hệ thống điện

6

80

480

7

Xưởng thực hành bảo dưỡng hệ thống hệ thống thủy lực

6

120

720

8

Xưởng thực hành bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

6

200

1200

9

Xưởng thực hành bảo dưỡng các máy liên quan

6

280

1680

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ – Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch

3

Lê Đình Dũng

Thạc sỹ

Cơ khí

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Thạc sỹ – Kỹ sư kinh tế xây dựng

Ủy viên

5

Dương Văn Minh

Kỹ sư

Máy thi công xây dựng

Ủy viên

6

Đông Anh Nam

Thạc sỹ Cơ giới hóa         Xây dựng giao thông

Ủy viên

7

Vũ Đình Dương

Kỹ sư

Máy xây dựng

Ủy viên

8

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ Cơ khí sửa chữa máy

Ủy viên

9

Vũ Ngọc Trưng

Kỹ sư Công nghệ ô tô

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 3b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành máy thi công nền

Mã nghề: 6520183

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Vận hành máy thi công nền do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.880 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

Mã nghề: 6520183

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

76,05

2

Định mức giờ dạy thực hành

199,46

II

Định mức lao động gián tiếp

55,10

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

 (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

112,83

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens
Màn chiếu tối thiểu:
1800mm x 1800mm

54,83

3

Mô hình các hệ thống phanh Đủ chi tiết, hoạt động được

1,6

4

Bộ loa Công suất (40 ÷ 50) W

3,43

5

Mô hình cầu chủ động Loại thông dụng

3,6

6

Mô hình hệ thống bôi trơn động cơ Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

7

Mô hình hệ thống di chuyển Công suất 40 ÷ 50 W

1,2

8

Mô hình hệ thống di chuyển bằng xích Đủ chi tiết, hoạt động được

2,4

9

Mô hình hệ thống nhiên liệu Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

10

Mô hình hệ thống thủy lực Đủ chi tiết, hoạt động được

2,4

11

Mô hình hệ thống làm mát động cơ bằng nước Đủ chi tiết, hoạt động được

1,2

12

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel Đủ chi tiết, hoạt động được

0,8

13

Mô hình hệ thống quay toa máy xúc Đủ chi tiết, hoạt động được

1,2

14

Mô hình ly hợp thủy lực Đủ chi tiết, hoạt động được

1,2

15

Mô hình ly hợp ma sát Đủ chi tiết, hoạt động được

1,6

16

Mô hình máy xúc, đào Đủ chi tiết, hoạt động được

1,2

17

Nhật trình Loại thông dụng theo quy định

0,229

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bàn chải Loại thông dụng

1,6

2

Băng ca Theo TCVN về y tế

0,114

3

Bảng quy trình thực hiện Kích thước khổ A0

152,23

4

Bảng sai hỏng thường gặp Kích thước khổ A0

152,23

5

Bảng tiến độ thi công Kích thước khổ A0

0,91

6

Bể chứa Dung tích: (3 ÷ 5)m3

8

7

Biển báo thi công Theo TCVN

281

8

Bình chứa dầu Dung tích: (20 ÷ 40) lít

10,4

9

Bình chứa dầu phanh Dung tích: (20 ÷ 40) lít

2

10

Bình chứa dầu truyền động Dung tích: (20 ÷ 40) lít

2

11

Bình chứa dung dịch làm mát Dung tích: (20 ÷ 40) lít

2

12

Bình chứa nhiên liệu Dung tích: (20 ÷ 40) lít

1,2

13

Bộ dụng cụ tháo lọc dầu động cơ Loại thông dụng

1,6

14

Bơm dầu Bình chứa: ≥ 16 dm³

1,286

15

Bơm mỡ cầm tay Áp lực ≤ 1 bar

6,49

16

Bơm mỡ khí nén Áp lực ≤ 10 bar

1,2

17

Bơm nhiên liệu Bơm điện

1,2

18

Búa thủy lực (đục đá) Phù hợp với máy xúc

8

19

Căn lá – Phạm vi đo: (0,05 ÷ 1) mm

– Số lá đo: ≤ 28

3,2

20

Cáp kéo Theo TCVN 10952:2015

1,6

21

Cầu dao điện Loại 20A-2P

8

22

Cây nạy Vật liệu: Gỗ

1,6

23

Cục chèn bánh xe Gỗ hình tam giác

200 x 200 x 200

316

24

Cuốc Loại thông dụng

40,8

25

Đầu bơm Loại thông dụng

1,2

26

Đồng hồ đo áp suất khí nén Áp suất ≤ 50 KG/cm2

1,2

27

Đồng hồ vạn năng Loại thông dụng

4,8

28

Dụng cụ tháo, lắp bảo dưỡng sửa chữa Loại thông dụng

0,53

29

Dụng cụ, thiết bị kiểm tra Theo TCVN

0,48

30

Găng tay Theo TCVN

2,23

31

Giầy, dép, ủng Theo TCVN

2,23

32

Hệ thống khí nén Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

25,6

33

Khay đựng Chữ nhật 400 x 300 x 150 mm

41,6

34

Kính thủy lực Loại ≥ 15 tấn

1,24

35

Kính Theo TCVN

2,23

36

Lốp dự phòng Theo tiêu chuẩn của xe

0,44

37

Lưỡi cạo Có tay cầm

31,2

38

Máy bơm cát Đầu máy nổ D24

8,8

39

Máy đóng cọc cát Công suất: (40 ÷ 120) KW

8

40

Máy đóng bấc thấm Công suất: (40 ÷ 120) KW

8

41

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp Công suất: (40 ÷ 120) KW

18,2

42

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt Công suất: (40 ÷ 120) KW

16,1

43

Máy rửa Áp lực phun: ≥10 bar

0,8

44

Máy san Công suất: (40 ÷ 120) KW

33,8

45

Máy trộn bê tông Dung tích thùng trộn ≥ 250 lít

8

47

Máy ủi Công suất: (40 ÷ 120) KW

39,35

48

Máy xúc bánh lốp Công suất: (40 ÷ 120) KW

29,9

49

Máy xúc bánh xích Công suất: (40 ÷ 120) KW

36,75

50

Mũ bảo hộ Theo TCVN về bảo hộ lao động

2,23

51

Nẹp bó gãy xương tạm thời Theo TCVN về y tế

0,11

52

Panh, kéo Theo TCVN về y tế

0,11

53

Ống dẫn Đường kính 110

44

54

Phễu Đường kính (200 ÷ 300) mm

26,8

55

Thiết bị kiểm tra Theo TCVN

0,48

56

Thùng chứa nước Dung tích 100 lít

0,17

57

Thước Mica 0,3 m

2

58

Thước đo Chiều dài (200 ÷ 300) mm, độ chia tới mm

10,4

59

Thước dây Phạm vi đo: 50m

60,2

60

Thước đo độ sâu Dải đo 10m

14

61

Thước đo góc Phạm vi đo: (0 ÷ 180 độ)

8,8

62

Thước thẳng Dải đo 3 m

2,4

63

Tổng thành động cơ diesel 4 kỳ Công suất: (40 ÷ 120) kW

4,4

64

Tủ dụng cụ tháo, lắp Loại thông dụng

49,4

65

Tủ y tế Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt

0,11

66

Tỷ trọng kế Loại thông dụng

2,4

67

Xà beng Loại thông dụng

0,8

68

Xe ô tô ben đổ đất Xe ben đổ đất 15 tấn

3,6

69

Xe kéo chuyên dùng Xe kéo nâng 25 tấn

8,8

70

Xẻng Loại thông dụng

40,88

71

Dung tích 10 lít

0,06

72

Xô chứa nước Dung tích 10 lít

24

73

Xô đựng đá Dung tích 10 lít

24

74

Xô đựng cát Dung tích 10 lít

24

75

Xô đựng xi măng Dung tích 10 lít

24

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bông

Gam

Theo tiêu chuẩn y tế

10

2

Bấc thấm

m

Theo TCXD 245:2000

3

3

Băng cách điện

Cuộn

Theo tiêu chuẩn nghề điện

0,2

4

Bình cứu hỏa

Chiếc

Bình CO2

0,06

5

Cát vàng

M3

Cát sạch

0,15

6

Cây, que

Kg

Gỗ tạp

30

7

Cọc tiêu

Chiếc

Cọc tre

130

8

Cồn

ml

Cồn y tế 70 độ

100

9

Đá 1,2

m3

Đá sạch

0,15

10

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

17,64

11

Dầu cầu

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

8,162

12

Dầu phanh

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

2,01

13

Dầu thủy lực

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

9,21

14

Dầu truyền động

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,7

15

Dây căng

m

Dây nilon xây dựng

215

16

Dung dịch làm mát

Lít

Loại thông dụng

0,8

17

Dung dịch tẩy rửa

Kg

Dung dịch tổng hợp

0,1

18

Gạc

Cuộn

Theo tiêu chuẩn y tế

1

19

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,5

20

Giẻ lau

Kg

Chất liệu cotton sạch

8,35

21

Lọc dầu động cơ

Bộ

Phù hợp với máy

0,05

22

Lọc dầu thủy lực

Bộ

Phù hợp với máy

0,04

23

Lọc khí

Bộ

Phù hợp với máy

0,05

24

Lọc nhiên liệu

Bộ

Phù hợp với máy

0,05

25

Mỡ bôi trơn

Kg

Mỡ công nghiệp

9,266

26

Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết

Lít

Diesel 0,05%S

18,91

27

Nước

m3

Nước sạch

0,5

28

Nước cất

Lít

Nước cất

0,07

29

Ống dẫn thủy lực

Chiếc

Thông dụng

1,8

30

Sơn vạch dấu

Kg

Sơn tổng hợp

1,08

31

Vôi bột

Kg

Vôi bột nghiền tinh

21

32

Vòng khuyên đóng đầu ống cọc sắt

Chiếc

Phù hợp với thiết bị

0,5

33

Xi măng

Bao

Theo TCVN 9262-2:2012

0,02

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học các môn học cơ sở 1

1,7

160

272

2

Phòng học các môn cơ sở 2

1,7

165

280,5

II

Định mức phòng học thực hành, xưởng thực hành

1

Phòng học thực hành an toàn lao động và kỹ thuật thi công, tổ chức và QLSX

6

135

810

2

Phòng học thực hành vẽ kỹ thuật

4

60

240

3

Phòng học thực hành máy tính

4

75

300

4

Xưởng thực hành qua ban Nguội cơ bản

6

80

480

5

Xưởng thực hành bảo dưỡng động cơ

6

125

750

6

Xưởng thực hành bảo dưỡng hệ thống điện

6

160

960

7

Xưởng thực hành bảo dưỡng hệ thống hệ thống thủy lực

6

120

720

8

Xưởng thực hành bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

6

258

1548

9

Xưởng thực hành bảo dưỡng các máy liên quan

6

350

2100

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ – Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch

3

Lê Đình Dũng

Thạc sỹ

Cơ khí

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Thạc sỹ – Kỹ sư kinh tế xây dựng

Ủy viên

5

Dương Văn Minh

Kỹ sư

Máy thi công xây dựng

Ủy viên

6

Đông Anh Nam

Thạc sỹ Cơ giới hóa Xây dựng giao thông

Ủy viên

7

Vũ Đình Dương

Kỹ sư

Máy xây dựng

Ủy viên

8

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ Cơ khí sửa chữa máy

Ủy viên

9

Vũ Ngọc Trưng

Kỹ sư Công nghệ ôtô

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 4a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Vận hành cần, cầu trục

Mã nghề:  5520182

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Vận hành cần, cầu trục do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 10 học sinh, thời gian đào tạo là 1.980 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC

Mã nghề: 5520182

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

41,86

2

Định mức giờ dạy thực hành

138,86

II

Định mức lao động gián tiếp

36,14

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

42,99

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens
Màn chiếu tối thiểu:

1800mm x 1800mm

42,99

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Bàn thực hành Kích thước:

≥ (1200 x 800 x 760)mm

59,2

2

Bản vẽ sơ đồ đảo lốp Phù hợp với cần trục bảo dưỡng

2,6

3

Bảng khối lượng công việc Kích thước khổ A4

0,14

4

Bảng mã hàng hóa Phù hợp với chương trình đào tạo

11,6

5

Bảng tiến độ bảo dưỡng sửa chữa Kích thước khổ A0

0,2

6

Bảng tiến độ thi công Kích thước khổ A0

0,14

7

Biên bản nghiệm thu Kích thước khổ A4

0,2

8

Biển báo Loại thông dụng trên thị trường

50

9

Biểu mẫu hồ sơ Kích thước khổ A4

0,2

10

Bình chữa cháy loại bọt Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,26

11

Bình chữa cháy loại khí Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,26

12

Bộ đàm Loại thông dụng trên thị trường

7,2

13

Bộ dụng cụ cầm tay Loại thông dụng trên thị trường

0,2

14

Bộ trang bị cứu thương Theo TCVN hiện hành về y tế

1,33

15

Bơm dầu bằng tay Dung tích ≥ 1,5 lít

22,3

16

Bơm mỡ cầm tay Dung tích: ≥ 400cc

31,1

17

Các biển báo tín hiệu Loại thông dụng trên thị trường

3,4

18

Các chi tiết của mô tơ Đồng bộ với cần trục

1,2

19

Hình ảnh dụng cụ, thiết bị, máy phục vụ cho việc thử nghiệm Kích thước khổ A4

0,2

20

Các tiêu chí đánh giá Kích thước khổ A4

0,2

21

Căn lá Theo TCVN

3,7

22

Cần trục ôtô Tải trọng: ≥ 3 tấn

5,6

23

Cần trục bánh lốp Tải trọng nâng: ≥ 3 tấn

20,2

24

Cần trục bánh xích Tải trọng: ≥ 3 tấn

22,4

25

Cần trục chân đế Tải trọng nâng: ≥ 3 tấn

0,35

26

Cần trục tháp Tải trọng: ≥ 3 tấn

7,35

27

Cáp thép Chiều dài ≥ 6m, đường kính 16 mm

57,3

28

Cáp vải Loại thông dụng

5,1

29

Cáp xích Chiều dài ≥ 6m, đường kính 14 mm

40,5

30

Cẩu móc – Tải trọng nâng: ≥1 tấn

– Chiều cao nâng: ≥ 2000 mm

2,4

31

Cầu trục Tải trọng: ≥ 3 tấn

7,8

32

Cầu xe Đầy đủ các bộ phận

0,14

33

Chương trình chi tiết Kích thước khổ A4

0,2

34

Cờ lê xích Loại thông dụng trên thị trường

7,2

35

Cọc tiêu Loại thông dụng trên thị trường

63,6

36

Con lăn đỡ cáp Loại thông dụng trên thị trường

0,5

37

Cổng trục Tải trọng: ≥ 3 tấn

7,8

38

Cột Chữ U, I : Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

14,4

39

Dầm Chữ U, I : Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

11,1

40

Đồng hồ đo áp suất Dải áp suất: (0,40) bar

4,8

41

Đồng hồ đo áp suất thủy lực Dải áp suất: (0,400) bar

3,8

42

Đồng hồ đo điện Loại thông dụng trên thị trường

10,1

43

Dụng cụ bơm dầu bằng tay Bình chứa: ≥ 5 lít

0,6

44

Ê tô, Bàn nguội Độ mở ≤ 250 mm

14,2

45

Găng tay Theo TCVN về an toàn lao động

0,23

46

Gậy gỗ Loại thông dụng trên thị trường

0,69

47

Giá nâng Tải trọng: ≥ 50 kg

0,7

48

Gỗ chèn bánh xe Tiết diện hình ∆ cạnh ≥ 200mm

24

49

Hệ thống khí nén Công suất động cơ điện: ≥ 10 kW

53,3

50

Hợp đồng đặt hàng Kích thước khổ A4

0,14

51

Hồ sơ từng loại máy Kích thước khổ A4

0,2

52

Hồ sơ kèm theo Kích thước khổ A4

0,2

53

Hộp số cần trục Hoạt động được

0,4

54

Kéo Thông dụng có sẵn trên thị trường

0,69

55

Kế hoạch tổ chức Kích thước khổ A4

0,2

56

Khay đựng chi tiết Kích thước: ≥ (200 x 300) mm

48,4

57

Khóa hãm Loại thông dụng trên thị trường

8

58

Kích thủy lực Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn

9,2

59

Ma ní Tải trọng ≥ 5 tấn

76,8

60

Máy bơm nước Áp lực phun ≤ 160 bar

0,14

61

Máy hút bụi Công suất ≥ 2,6 kW

0,14

62

Mô hình hệ thống khí nén Loại thông dụng trên thị trường

2,8

63

Mô hình cơ cấu nâng hạ cần trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

64

Mô hình cơ cấu nâng hạ cầu trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

65

Mô hình cơ cấu nâng hạ cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

66

Mô hình cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

67

Mô hình cần trục tháp Loại thông dụng trên thị trường

1,8

68

Mô hình hệ thống thủy lực Loại thông dụng trên thị trường

2,6

69

Mô hình dàn trải hệ thống điện cần trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

70

Mô hình dàn trải hệ thống điện cầu trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

71

Mô hình dàn trải hệ thống điện cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

72

Móc cẩu Loại thông dụng trên thị trường

0,8

73

Quạt thông gió Công suất ≥ 0,5 kW

0,14

74

Puly Loại thông dụng trên thị trường

0,8

75

Ống nghe Loại thông dụng trên thị trường

0,8

76

Nhật ký sản xuất Kích thước khổ A4

0,2

77

Phiếu nhập kho và xuất kho Kích thước khổ A4

0,2

78

Quy trình công nghệ đã được nghiệm thu Kích thước khổ A4

0,2

79

Thanh kéo Thanh kéo đảm bảo phù hợp theo quy định

2,6

80

Tài liệu chuyên môn Kích thước khổ A4

0,343

81

Tài liệu catalog máy Kích thước khổ A4

0,2

82

Tài liệu tham khảo Kích thước khổ A4

0,2

83

Thiết bị cố định đầu cáp Loại thông dụng trên thị trường

1,8

84

Thiết bị gầu ngoạm Loại thông dụng trên thị trường

14,4

85

Thước cặp Độ chính xác: (0,05 ÷ 0,02) mm

2,6

86

Thùng chứa dầu thải Dung tích ≥ 200 lít

1,8

87

Thước đo độ chụm Dài > 1,5m

1,4

88

Thước dây Dài 50m

32,4

89

Thước lá Dải đo từ 0,1 ÷ 1mm

4,4

90

Tổng thành động cơ diesel 4 kỳ Công suất ≥ 100 kW

10,24

91

Tủ dụng cụ chuyên dùng Số chi tiết ≥ 214

84,6

92

Vam thủy lực – Độ mở ngàm tối đa: 400 mm
– Hành trình kéo: (350 ÷ 700) mm

2,4

93

Chữ U, I : Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

14,1

94

Xe để chi tiết Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

18,8

95

Xe kéo rơ moóc Tải trọng: ≥ 10 tấn

3,1

96

Xích Chiều dài ≥ 6m, đường kính 14 mm

9,6

97

Xô đựng mỡ Loại thông dụng trên thị trường

0,5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

 1

Bàn chải sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,34

2

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại có khổ rộng ≥ 10mm

1

3

Bảng kẹp

Bảng

Loại thông dụng trên thị trường

7,8

4

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

7,8

5

Bút thử điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Chổi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1

7

Cánh bơm nước

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

8

Cút nước

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

9

Dao cạo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

10

Dầu bôi trơn

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

1,36

11

Dầu phanh

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,2

12

Dầu thủy lực

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

27,4

13

Dầu trợ lực ly hợp

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,14

14

Dầu truyền động

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

4,2

15

Dung dịch làm mát

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

3

16

Dây điện đơn

m

Loại 1 x 1,5mm

0,2

17

Đèn chiếu sáng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

18

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

19

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

30

20

Giấy nhám

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

21

Giẻ lau

Kg

Vải sạch

10,97

22

Gim kẹp

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1

23

Gioăng làm kín của hệ thống lái

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,2

24

Gioăng cao su

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

25

Lọc dầu bôi trơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

26

Lọc dầu thủy lực

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

27

Lốp dự phòng

Chiếc

Phù hợp với cần trục

0,01

28

Màng cao su

Bộ

Phù hợp với thiết bị thay thế

0,3

29

Mỡ bôi trơn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10,54

30

Nhiên liệu rửa chi tiết

Lít

Diesel

3,99

31

Nhiên liệu thử máy

Lít

Diesel

5,1

32

Phớt bơm nước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

33

Phớt xi lanh

Bộ

Phù hợp với thiết bị thay thế

0,3

34

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

8,95

35

Vòng bi bơm nước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

36

Vật liệu rời

m3

Đá mạt

9,31

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

A

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học các môn học cơ sở 1

1,7

135

229,5

2

Phòng học các môn học cơ sở 2

1,7

120

204

B

Định mức phòng học thực hành, xưởng thực hành

1

Phòng học thực hành vẽ kỹ thuật

4

60

240

2

Phòng học thực hành thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường, chuẩn bị làm việc

6

161

966

3

Xưởng thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ

6

182

1092

4

Xưởng thực hành bảo dưỡng, sửa chữa cần trục, xe nâng hàng

6

420

2520

5

Xưởng thực hành phát triển nghề nghiệp và tổ chức sản xuất

6

103

618

6

Xưởng thực hành thay thế một số chi tiết

6

110

660

7

Xưởng thực hành tháo lắp cần cầu trục và thiết bị thay thế

6

176

1056

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ – Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch

3

Lê Đình Dũng

Thạc sỹ Cơ khí

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Thạc sỹ – Kỹ sư kinh tế xây dựng

Ủy viên

5

Lê Văn Hanh

Thạc sỹ – NCS Kỹ thuật Cơ điện thủy lực

Ủy viên

6

Dương Văn Minh

Kỹ sư

Máy thi công xây dựng

Ủy viên

7

Nguyễn Vũ Quang

Thạc sỹ Cơ khí động lực

Ủy viên

8

Trần Văn Luyện

Thạc sỹ Cơ khí động lực

Ủy viên

9

Lê Đức Mậu

Thạc sỹ

Máy và thiết bị

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 4b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề:  Vận hành cần, cầu trục

Mã nghề:  6520182

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Vận hành cần, cầu trục do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.893 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Vận hành cần, cầu trục trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC

Mã nghề: 6520182

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

59,46

2

Định mức giờ dạy thực hành

200,74

II

Định mức lao động gián tiếp

52,04

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

59,41

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens
Màn chiếu tối thiểu:

1800mm x 1800mm

59,41

3

Hồ sơ về cần, cầu trục Đồng bộ với cần, cầu trục

4

4

Tài liệu kiểm định kỹ thuật an toàn Phù hợp với bài giảng

4

5

Bảng ký hiệu hàng hóa Phù hợp với chương trình đào tạo

1

6

Bộ loa Công suất 40 – 50 W

1

7

Tài liệu Phù hợp với bài giảng

18

8

Thiết bị văn phòng Đáp ứng yêu cầu

1

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Cần trục Tải trọng: ≥ 3 tấn

5,45

2

Cần trục bánh lốp Tải trọng: ≥ 3 tấn

24,2

3

Cần trục bánh xích Tải trọng: ≥ 3 tấn

37,35

4

Cần trục chân đế Tải trọng: ≥ 3 tấn

10,25

5

Cần trục tháp Tải trọng: ≥ 3 tấn

10,65

6

Cầu trục Tải trọng: ≥ 3 tấn

14,3

7

Cổng trục Tải trọng: ≥ 3 tấn

4,89

8

Phao nổi Tải trọng: ≥ 10 tấn

3,3

9

Xe kéo rơ moóc Tải trọng: ≥ 10 tấn

3,1

10

Bơm cao áp Loại thông dụng trên thị trường

2,6

11

Cẩu móc Tải trọng nâng: ≥ 1 tấn

2,4

12

Thiết bị gầu ngoạm Dung tích: ≥ 1m3

20

13

Búa đóng cọc Loại MH35, MH45, K35

5,25

14

Dụng cụ, thiết bị kiểm tra, giám sát Theo TCVN

0,2

15

Thiết bị cân chỉnh vòi phun Loại thông dụng trên thị trường

1,8

16

Máy bơm nước Áp lực phun ≤ 160 bar

0,28

17

Máy hút bụi Công suất ≥ 2,6 kW

0,28

18

Hệ thống khí nén Công suất động cơ điện: ≥ 10 kW

70,3

19

Cầu xe Đầy đủ các bộ phận

0,28

20

Tổng thành động cơ diesel 4 kỳ Công suất: ≥ 100 kW

13,3

21

Móc cẩu Loại thông dụng trên thị trường

0,8

22

Mô hình cần trục tháp Loại thông dụng trên thị trường

0,5

23

Mô hình cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

24

Mô hình điều khiển cần trục Loại thông dụng trên thị trường

2,2

25

Mô hình điều khiển cầu trục Loại thông dụng trên thị trường

2,2

26

Mô hình điều khiển cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

2,2

27

Mô hình cơ cấu nâng hạ cần trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

28

Mô hình cơ cấu nâng hạ cầu trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

29

Mô hình cơ cấu nâng hạ cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

1,8

30

Mô hình dàn trải hệ thống điện cần trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

31

Mô hình dàn trải hệ thống điện cầu trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

32

Mô hình dàn trải hệ thống điện cổng trục Loại thông dụng trên thị trường

2,8

33

Mô hình hệ thống khí nén Loại thông dụng trên thị trường

2,8

34

Các chi tiết của mô tơ Đồng bộ với cần trục

1,2

35

Vòi phun Áp suất: (200 ÷ 250) bar

7,2

36

Đồng hồ áp suất hơi Dải áp suất: (0 ÷ 400) bar

4,8

37

Đồng hồ đo áp suất thủy lực Dải áp suất: (0 ÷ 400) bar

5,4

38

Đồng hồ đo điện Loại vạn năng

12,1

39

Cáp thép Chiều dài: ≥ 6m, đường kính 16

105,2

40

Cáp xích Chiều dài: ≥ 6m, đường kính 14

65,1

41

Cáp nâng hàng Đường kính 22 mm

0,7

42

Con lăn đỡ cáp Loại thông dụng trên thị trường

1,8

43

Thiết bị cố định đầu cáp Loại thông dụng trên thị trường

1,8

44

Cáp vải Tải trọng nâng ≥ 3T

5,1

45

Cọc tiêu Loại thông dụng trên thị trường

63,74

46

Cột Chữ U, I : Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

14,24

47

Dầm Chữ U, I: Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

14,24

48

Chữ U, I: Kích thước

≥ (200 x 300 x 5000) mm

14,24

49

Giá nâng Tải trọng: ≥ 50 kg

0,7

50

Hộp số cần trục Hoạt động được

0,4

51

Bàn thực hành Kích thước: ≥ (200 x 300) mm

80,6

52

Xe để chi tiết Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

24,2

53

Tủ dụng cụ chuyên dùng Số chi tiết ≥ 214

121,49

54

Khay đựng chi tiết Kích thước: ≥ (200 x 300) mm

62

55

Ê tô, bàn nguội Độ mở ≤ 250 mm

18,6

56

Cờ lê xích Thông dụng trên thị trường

7,2

57

Kích thủy lực Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn

12,14

58

Vam ba chấu Độ mở ngàm tối đa: 400 mm

2,8

59

Vam thủy lực Độ mở ngàm tối đa: 400 mm

7,6

60

Bản vẽ sơ đồ đảo lốp Phù hợp với cần trục bảo dưỡng

2,6

61

Biển báo Loại thông dụng trên thị trường

3,4

62

Bình chữa cháy loại bọt Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,26

63

Bình chữa cháy loại khí Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy

1,26

64

Thanh kéo Thanh kéo đảm bảo phù hợp theo quy định

2,6

65

Bộ dụng cụ cầm tay Loại thông dụng trên thị trường

0,2

66

Dụng cụ bảo hộ lao động Theo TCVN về an toàn lao động

0,14

67

Quạt thông gió Công suất ≥ 0,5 kW

0,14

68

Bộ đàm Loại thông dụng trên thị trường

13,5

69

Bộ trang bị cứu thương Theo TCVN hiện hành về y tế

1,33

70

Gậy gỗ Loại thông dụng trên thị trường

0,89

71

Gỗ chèn bánh xe Tiết diện hình ∆ cạnh ≥ 200mm

37,6

72

Bơm mỡ cầm tay Dung tích: ≥ 400cc

33,6

73

Bơm dầu bằng tay Bình chứa: ≥ 1,5 lít

33,04

74

Thùng chứa dầu thải Dung tích ≥ 200 lít

1,8

75

Thước cặp Độ chính xác: (0,05 ÷ 0,02) mm

2,46

76

Căn lá Theo TCVN

3,7

77

Thước lá Chiều dài: > 500mm

4,4

78

Thước dây Chiều dài: 50m

32,4

79

Thước đo độ chụm Chiều dài: > 1,5m

2,8

80

Ống nghe Loại thông dụng trên thị trường

0,8

81

Khóa hãm Loại thông dụng trên thị trường

16

82

Ma ní Tải trọng ≥ 5 tấn

110,4

83

Xích Chiều dài ≥ 6m, đường kính 16mm

9,6

84

Kéo Loại thông dụng trên thị trường

0,68

85

Puly Loại thông dụng trên thị trường

0,8

86

Tấm chắn Loại thông dụng trên thị trường

0,14

87

Ảnh dụng cụ, thiết bị, máy phục vụ cho việc thử nghiệm Kích thước khổ A4

0,2

88

Các tiêu chí đánh giá Kích thước khổ A4

0,2

89

Biểu đồ nhân lực Kích thước khổ A0

0,2

90

Bảng tiến độ bảo dưỡng sửa chữa Kích thước khổ A0

0,2

91

Thiết bị máy móc Kích thước khổ A4

0,36

92

Sổ sách, nhật ký Kích thước khổ A4

0,2

93

Vật nâng Kết cấu bê tông cốt thép

5,6

94

Xô đựng mỡ Loại thông dụng trên thị trường

0,5

95

Bảng báo cáo tiến độ thi công Kích thước khổ A4

0,15

96

Bảng kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa Kích thước khổ A4

0,2

97

Biên bản nghiệm thu Kích thước khổ A4

0,2

98

Chương trình chi tiết Kích thước khổ A4

0,2

99

Đề cương chương trình nghề Kích thước khổ A4

0,2

100

Giáo trình chuyên môn Kích thước khổ A4

0,2

101

Hồ sơ kèm theo Kích thước khổ A4

0,2

102

Hồ sơ từng loại máy Kích thước khổ A4

0,2

103

Hợp đồng đặt hàng Kích thước khổ A4

0,14

104

Kế hoạch tổ chức Kích thước khổ A4

0,2

105

Nhật ký sản xuất Kích thước khổ A4

0,2

106

Phiếu nhập kho và xuất kho Kích thước khổ A4

0,2

107

Tài liệu catalog máy Kích thước khổ A4

0,2

108

Quyết định hoặc tài liệu liên quan Kích thước khổ A4

0,2

109

Tài liệu chuyên môn Kích thước khổ A4

1,37

110

Quy trình công nghệ đã được nghiệm thu Kích thước khổ A4

0,2

111

Sổ sách, nhật ký Kích thước khổ A4

0,2

112

Quy phạm về kiểm tra đánh giá Kích thước khổ A4

0,2

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Nhiên liệu thử máy

Lít

Diesel

63,00

2

Nhiên liệu diesel rửa chi tiết

Lít

Diesel

6,66

3

Mỡ bôi trơn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

14,44

4

Dầu bôi trơn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,36

5

Dầu phanh

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

1,03

6

Dầu thủy lực

Kg

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

28,4

7

Dầu trợ lực ly hợp

Lít

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

0,14

8

Dầu truyền động

Kg

Loại thông dụng phù hợp với thiết bị

6,52

9

Giẻ lau

Kg

Vải sạch

16,79

10

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Lốp dự phòng

Chiếc

Phù hợp với cần trục

0,01

12

Đèn chiếu sáng

Chiếc

Thông dụng trên thị trường

0,01

13

Dung dịch làm mát

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

3

14

Giấy nhám

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

15

Băng dính điện

Cuộn

Loại có khổ rộng ≥ 10mm

1

16

Dây điện đơn

m

Loại 1 x 1,5mm

0,2

17

Màng cao su

Chiếc

Phù hợp với thiết bị thay thế

0,3

18

Gioăng cao su

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

19

Phớt bơm nước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

20

Phớt xi lanh thủy lực

Bộ

Phù hợp với thiết bị thay thế

0,6

21

Phớt của bơm thủy lực

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,2

22

Phớt của mô tơ thủy lực

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,2

23

Gioăng làm kín

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,3

24

Gioăng làm kín của hệ thống lái

Bộ

Phù hợp với thiết bị

0,2

25

Phớt khớp nối trung tâm

Bộ

Phù hợp với thiết bị thay thế

0,2

26

Dao cạo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,55

27

Vòng bi bơm nước

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

28

Lọc dầu thủy lực

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

29

Lọc dầu bôi trơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,09

30

Cánh bơm nước

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

31

Cút nước

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,44

32

Bàn chải sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,34

33

Bảng kẹp

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

10

34

Gim kẹp

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

13

35

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

36,2

36

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

10,2

37

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

10

38

Bút thử điện

Chiếc

Thông dụng trên thị trường

0,03

39

Chổi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

40

Vật liệu rời

m3

Đá mạt

1,13

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

A

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học các môn học cơ sở 1

1,7

285

484,5

2

Phòng học các môn học cơ sở 2

1,7

300

510

B

Định mức phòng học thực hành, xưởng thực hành

1

Phòng học thực hành vẽ kỹ thuật

4

90

360

2

Phòng học thực hành thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường, chuẩn bị làm việc

6

202

1212

3

Xưởng thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ

6

238

1428

4

Xưởng thực hành bảo dưỡng, sửa chữa cần trục, xe nâng hàng

6

576

3456

5

Xưởng thực hành phát triển nghề nghiệp và tổ chức sản xuất

6

183

1098

6

Xưởng thực hành thay thế một số chi tiết

6

110

660

7

Xưởng thực hành tháo lắp cần cầu trục và thiết bị thay thế

6

380

2280

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ – Kỹ sư xây dựng

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ Quản lý giáo dục

 Phó Chủ tịch

3

Lê Đình Dũng

Thạc sỹ Cơ khí

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Thị Thanh Hằng

Thạc sỹ – Kỹ sư kinh tế xây dựng

Ủy viên

5

Lê Văn Hanh

Thạc sỹ – NCS Kỹ thuật Cơ điện thủy lực

Ủy viên

6

Dương Văn Minh

Kỹ sư

Máy thi công xây dựng

Ủy viên

7

Nguyễn Vũ Quang

Thạc sỹ Cơ khí động lực

Ủy viên

8

Trần Văn Luyện

Thạc sỹ Cơ khí động lực

Ủy viên

9

Lê Đức Mậu

Thạc sỹ

Máy và thiết bị

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 5a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã nghề: 5580201

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật xây dựng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.635 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Mã nghề: 5580201

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

30,6

2

Định mức giờ dạy thực hành

89,55

II

Định mức lao động gián tiếp

18,02

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT 

 

1

Máy vi tính Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

41,17

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng

≥ 2500 ASNI lumnens.

Kích thước phông chiếu

≥ (1800 x 1800)mm

41,17

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH 

 

3

Bàn bả Vật liệu: Lưỡi thép không gỉ

Cán: Bằng gỗ

5,00

4

Bàn chải sắt Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Bàn kẹp Chất liệu: thép

1,00

6

Bàn nắn bằng 2 chốt thép Loại thông dụng trên thị trường

7,00

7

Bàn ren thủ công Cho các ống thép có đường kính: 21mm, 27mm, 34mm, 42mm, 49mm, 60mm

2,46

8

Bàn uốn Phù hợp với công việc

5,00

9

Bàn xoa Chất liệu: gỗ hoặc nhựa

117,50

10

Bào máy cầm tay Công suất: ≥ 710 W
Bào rộng: 82 mm
Bào sâu: (0 ÷ 3) mm

2,70

11

Bay lát Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

14,00

12

Bay miết mạch Bay miết mạch tròn, mạch vuông (mạch lồi, mạch lõm)

11,00

13

Bay trát Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

107,00

14

Bay xây Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

63,00

15

Bộ cọc uốn Loại thông dụng trên thị trường

4,00

16

Bộ chấn song Chấn song gỗ (7 song; chiều rộng 1200 mm, chiều cao 1500mm)

0,60

17

Bộ dụng cụ nghề nước Kích thước hộp dụng cụ:

(37 x 30 x 6.5) cm

Trọng lượng: 2,6 Kg

3,71

18

Bộ tời điện Loại thông dụng trên thị trường

1,05

19

Bộ tời quay tay Đúng theo yêu cầu công việc

0,50

20

Búa – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật
– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

4,24

21

Búa cao su Trọng lượng: ≥ 0,3 Kg

11,45

22

Búa đinh – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật
– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

38,03

23

Búa đóng cọc Loại thông dụng trên thị trường

0,12

24

Búa sửa đá – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật
– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

10,00

25

Búa tạ Trọng lượng: ≥ 3 Kg

1,95

26

Búa tay – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật
– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

0,55

27

Búa xây pha đá – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật
– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

6,73

28

Bút lấy dấu Bút xóa

2,50

29

Bút thử điện Loại thông dụng trên thị trường

8,70

30

Bút vạch dấu Bút vạch dấu trên mọi chất liệu

4,29

31

Các chi tiết quạt Đi kèm theo từng loại quạt

0,60

32

Bộ clê cầm tay chuyên dùng Độ mở: (8 ÷ 42) mm

3,71

33

Cào – Lưỡi thép cán gỗ hoặc tre
– Dài: 1,2 m

0,20

34

Cầu bào Gỗ nhóm V, lưới thép

9,00

35

Cây chống Vật liệu: Bằng luồng (hoặc gỗ)

0,92

36

Công tơ điện 1 pha Loại thông dụng trên thị trường

2,00

37

Cột chống Dài: (2.5 ÷ 10 ÷ 15) m

Đường kính: 100 mm

0,40

38

Cột chống giằng giữ – Vật liệu: Bằng luồng (hoặc gỗ)
– Đường kính: 100 mm

0,18

39

Cột bê tông cốt thép Kích thước cột:

(200 x 200 x 3000) mm

1,50

40

Cờ lê Loại: (14 x 17) mm

0,85

41

Cuốc bàn – Lưỡi thép cán tre
– Dài 1,2m

3,73

42

Cửa ra vào (cửa đi) Kích thước: (1200 x 2200) mm

0,39

43

Cửa sổ Kích thước: (1200 x 1500) mm

0,39

44

Cưa tay Vật liệu: Khung gỗ, lưỡi thép

8,00

45

Chạm Vật liệu: sắt

0,90

46

Chậu Dung tích: 20 lít

6,00

47

Chuông điện Loại thông dụng trên thị trường

1,50

48

Dao bả Loại thông dụng trên thị trường

3,70

49

Dao cắt – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

1,00

50

Dao cắt ống Cắt được ống có đường kính:

(15 ÷ 100) mm

2,80

51

Dao tông – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

2,10

52

Dao xây – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

239,80

53

Dao xây 1 lưỡi hoặc 2 lưỡi Vật liệu lưỡi: Thép

24,00

54

Quả dọi Đường kính: ≤ 30 mm

0,04

55

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

2,00

56

Dụng cụ bật mực Loại thông dụng trên thị trường

0,30

57

Dụng cụ cào mạch – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

0,50

58

Dụng cụ cắt ống Cắt được ống có đường kính:

(10 ÷ 12) mm

1,00

59

Dụng cụ dùng để lắp đặt Loại thông dụng trên thị trường

3,50

60

Dụng cụ để uốn Loại thông dụng trên thị trường

1,00

61

Dụng cụ đong có thể tích nhất định Thể tích: 0,3 m3

0,57

62

Dụng cụ kẻ mạch – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

4,00

63

Dụng cụ khuấy Loại thông dụng trên thị trường

0,30

64

Dụng cụ làm mạch lõm tròn 5mm  Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ
– Cán: gỗ

0,50

65

Dụng cụ làm mạch lõm vuông 5mm  Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ
– Cán: gỗ

0,50

66

Dụng cụ lắp đặt đường ống cấp nước Loại thông dụng trên thị trường

6,50

67

Bình ô doa Loại thông dụng trên thị trường

0,15

68

Dụng cụ tháo, lắp đồng hồ Loại thông dụng trên thị trường

3,00

69

Dụng cụ vạch dấu Loại thông dụng trên thị trường

1,50

70

Đầm Trọng lượng: (8 ÷ 10) Kg

2,80

71

Đầm bàn Công suất: 1,5 Kw

0,22

72

Đầm dùi – Hiệu suất: (4 ÷ 30) m3/h
– Chiều dài dây dùi: (5000 ÷ 6000) mm

0,32

73

Đe Trọng lượng: 10 Kg

1,95

74

Đế âm Chất liệu PVC chống cháy

0,20

75

Địa bàn – Chất liệu: Thép
– Kích thước
(400 x 600 x 3) mm

0,06

76

Đòn kê Kích thước: (100 x 100 x 1000) mm

5,15

77

Đòn khênh Loại thông dụng trên thị trường

0,95

78

Đồng hồ ampe kế Loại thông dụng trên thị trường

1,50

79

Đục Phần thân có tiết diện hình chữ nhật, 2 cạnh nhỏ được vê tròn

4,17

80

Ê tô Kích thước: (400 x 232) mm

2,66

81

Ga thu nước loại nhỏ Đúng theo yêu cầu công việc

3,50

82

Ghế Loại gấp, cao 900 mm

0,15

83

Goong cửa Vật liệu: Thép không gỉ

0,15

84

Gông sắt Thép: 6 mm; 8 mm

3,20

85

Gông thép Thép: 6 mm; 8 mm

45,40

86

Giá để thép Vật liệu: Thép

3,00

87

Giàn giáo Loại giáo tuýp định hình

26,67

88

Hố ga thu nước loại nhỏ Loại thông dụng trên thị trường

3,00

89

Hộc đong vật liệu Thể tích: 0,5 m3

0,80

90

Hộc đựng vữa Thể tích: 15 Lít

546,20

91

Kéo Loại thông dụng trên thị trường

1,00

92

Kìm Kìm điện kết hợp kìm cắt

24,85

93

Kìm cộng lực Loại thông dụng trên thị trường

0,65

94

Kính bảo hộ Loại thông dụng trên thị trường

42,00

95

Kháp Vật liệu: Bằng sắt
Kích thước: (10
 x 15) mm

1,05

96

Khay đựng sơn Dung tích: 15 lít

9,00

97

Khoan bê tông – Công suất: (1000 ÷ 1350) W
– Đường kính khoan: (6 ÷ 46) mm

0,40

98

Khung cốt thép sườn móng Đúng theo yêu cầu công việc

0,90

99

Khuôn cửa sổ Khuôn: Bằng gỗ
Kích thước: (1200
 x 1500) mm

0,15

100

Khuôn cuốn đúng hình dáng thiết kế Thanh giằng gỗ nhóm IV

0,05

101

Khuôn cửa đi Khuôn: Bằng gỗ
Kích thước: (1200
 x 2200) mm

0,15

102

Khuôn cửa giả định Vật liệu: Gỗ thông (50 x 50)mm Kích thước: (800 x 2100)mm

0,25

103

Khuôn vòm đúng hình dáng, kích thước thiết kế Khuôn cuốn bằng gỗ nhóm IV

0,05

104

Lanh tô Bê tông cốt thép kích thước:

(220 x 70 x 1200) mm

0,30

105

Mai Vật liệu: Lưỡi thép cán tre
Dài: 1,5m

0,15

106

Máy bơm nước Công suất: ≥ 750 W

0,70

107

Máy cắt Đường kính lưỡi cắt: (300 ÷ 450) mm

2,38

108

Máy cắt gạch Đường kính đá: (300 ÷ 400) mm

8,78

109

Máy cắt gạch cầm tay Đường kính đá: (125 ÷ 150) mm

7,19

110

Máy cắt ống thép Công suất: (1 ÷ 1,4) kW

0,95

111

Máy cắt sắt bằng máy cắt thủy lực Đường kính đá mài: 350 mm

1,75

112

Máy cắt thép bằng đá – Đường kính lỗ: 16 mm
– Cắt các kiểu sắt thép thanh
– Công suất: 1050 W

1,50

113

Máy cưa gỗ cầm tay Đường kính lưỡi cắt: 185 mm Công suất: 900W

4,56

114

Máy chà tường Công suất: 1380 W

1,80

115

Máy đồng tâm Loại thông dụng trên thị trường

1,05

116

Máy đục Loại thông dụng trên thị trường

0,43

117

Máy ép cọc tre Áp lực khí nén: (4 ÷ 8) Atm

0,04

118

Máy hàn ống PP-E Hàn được ống có đường kính: ≤ 250 mm

1,28

119

Máy hàn ống PP-R Hàn được ống có đường kính: ≤ 50 mm

1,22

120

Máy kinh vĩ – Độ phóng đại: (24 ÷ 30);
– Độ mở ống kính: (40 ÷ 45) mm

3,89

121

Máy khoan Công suất ≥ 600 W

2,65

122

Máy khoan bê tông cầm tay Công suất ≥ 600 W

0,84

123

Máy nén khí Công suất: ≥ 2,2 kW

0,63

124

Máy phun sơn – Công suất: 2500 W

– Lưu lượng phun: ≤ 3,6 L/min

– Đường kính Béc phun:

(0.15 ÷ 0.22) mm

1,13

125

Máy phun vữa – Công suất: ≥ 4 kW
– Áp suất bơm: 30 Kg/cm2

0,53

126

Máy quấy matit (quấy keo) – Công suất: 960 W
– Đường kính: 120 mm;
– Tốc độ: (0 ÷ 390) vòng/phút

0,32

127

Máy ren ống Công suất: (0,7 ÷ 1) kW

3,55

128

Máy sàng cát Công suất: 1.5 kW

2,03

129

Máy tính cầm tay Loại thông dụng trên thị trường

8,09

130

Máy toàn đạc Độ phóng đại ống kính: (24 ÷ 34) X. Tự động điều quang

2,85

131

Máy thủy bình – Độ phóng đại ống kính:

(24 ÷ 34) X.
– Độ nhạy bọt: (5 ÷ 8)’/2mm

2,85

132

Máy thử áp lực đường ống Loại thông dụng trên thị trường

0,96

133

Máy trát tường phẳng Công suất: 2,25 (kW/giờ)

2,25

134

Máy trộn vữa Dung tích thùng chứa: 250 lít

14,79

135

Máy uốn ống đa năng chạy điện Công suất: (1400 ÷ 2000) W

2,17

136

Máy uốn ống thủy lực Uốn ống có đường kính:

(15 ÷ 50) mm

0,76

137

Máy uốn thép Công suất: 2,2 kW

1,08

138

Mỏ hàn điện Loại thông dụng trên thị trường

3,20

139

Mỏ lết Loại thông dụng trên thị trường

0,40

140

Móc buộc Loại thông dụng trên thị trường

11,50

141

Ni vô ống nhựa mềm Nhựa trong suốt dài: (2,5 ÷ 10 ÷ 15) m

1,97

142

Ni vô thước Dài: (400 ÷ 1200) mm

18,31

143

Ô văng Ô văng bê tông cốt thép; Kích thước: (600 x 70 x 1200) mm

0,60

144

Quả dọi Đường kính: ≤ 30 mm

10,82

145

Quạt trần Công suất: 62 W

0,40

146

Quạt treo tường Loại thông dụng trên thị trường

0,40

147

Que xọc Sào tre, đường kính 30 mm, dài 3m

1,50

148

Sàng cát lưới thép Mắt lưới sàng: (0,5 x 0,5) mm

2,10

149

Sàng cát ni lông Mắt lưới sàng: (0,3 x 0,3) mm

1,26

150

Sen hoa Kích thước: (1200 x 1500) mm

3,60

151

Tấm đan bê tông cốt thép Kích thước: (900 x 70 x 1500) mm

0,03

152

Tô vít các loại Loại thông dụng trên thị trường

20,43

153

Tời Sức nâng: ≥ 200 kg

0,27

154

Thang nhôm Thang gấp cao: ≥ 2 m

3,05

155

Thanh gỗ để làm com pa Gỗ nhóm IV, kích thước

(10 x 20 x 1000) mm

0,20

156

Thanh giằng ngang, chéo Gỗ nhóm IV, kích thước

(10 x 20 x 1000) mm

0,50

157

Thùng Dung tích: (17 ÷ 20) lít

19,06

158

Thùng chứa nước Dung tích: 100 lít

2,10

159

Thuổng Chất liệu: Lưỡi thép
Cán: Bằng tre
Dài: 1,2 m

0,03

160

Thước cong Đúng theo yêu cầu công việc

0,80

161

Thước dây Dài: 50 m

0,80

162

Thước đo độ Chất liệu nhựa loại to

2,16

163

Thước kẹp cữ – Chất liệu bằng nhôm hộp
– Kích thước theo yêu cầu

41,20

164

Thước khẩu – Chất liệu: Nhôm hộp
– Kích thước: (25 x 50 x 1200) mm

7,40

165

Thước mét Dài: (5 ÷ 7) m

23,98

166

Thước tầm – Chất liệu: Nhôm hộp
– Kích thước: (25 x 50 x 2000) mm

70,40

167

Thước trát chỉ Loại thông dụng trên thị trường

5,30

168

Thước vuông – Vật liệu: Thép
– Kích thước: (400 x 600 x 3) mm

8,88

169

Ủng cao su Vật liệu: Cao su chống thấm nước

0,25

170

Vam Bằng thép 6 mm; 8 mm

0,15

171

Vam cần Làm thép cường độ cao (hoặc thép hợp kim)

3,37

172

Vam khuy Bằng thép 6 mm; 8 mm

3,50

173

Vam tay Bằng thép 6 mm; 8 mm

9,00

174

Vam tay bằng thép góc Loại thông dụng trên thị trường

3,38

175

Vồ gỗ đóng cọc Trọng lượng: (8 ÷ 10) Kg

0,47

176

Xà beng Chất liệu: Bằng thép

Đường kính: 42 mm

0,08

177

Xà cậy Chất liệu: bằng thép

Một đầu dẹt, một đầu có móc nhổ đinh

26,60

178

Xe cải tiến Loại thông dụng trên thị trường

1,53

179

Xe cẩu mini – Xe bánh lốp
– Tải trọng: (2 ÷ 5) tấn

1,74

180

Xe nâng chạy dầu Tải trọng nâng: 2.5 tấn

1,33

181

Xe nâng điện – Tải trọng nâng: 1.5 tấn.

– Chiều cao nâng: 200 mm

0,72

182

Xe rùa Kích thước: (1.020 x 710 x 700) mm

3,94

183

Xẻng nhọn Vật liệu: Lưỡi thép cán tre
Dài: 1,2 m

0,30

184

Xẻng vuông Vật liệu: Lưỡi thép cán tre
Dài: 1,2 m

38,25

185

Dung tích: (8 ÷ 10) lít

185,80

186

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

1

Áp tô mát

Chiếc

Dòng điện: (8 ÷ 20A

0,36

2

Âu tiểu nam

Chiếc

Âu tiểu treo tường loại lớn, chống bám bẩn

0,10

3

Bảng điện

Chiếc

– Vật liệu: Nhựa hoặc gỗ

– Kích thước: (15 x 20) cm

0,20

4

Bảng gỗ

Chiếc

– Bảng gỗ nhóm V

– Kích thước: (200 x 200 x 10) mm

0,20

5

Băng dính cách điện

Cuộn

Băng dính cách điện chuyên dụng

1,66

6

Băng tan

Cuộn

Băng tan chống rò rỉ nước cho mối nối phụ kiện và ống nước

4,64

7

Bệ xí xổm

Chiếc

Kích thước: (426 x 485) mm

Đường kính lỗ: (60 ÷ 80) mm

0,10

8

Bệ xí bệt

Chiếc

Xả nước bằng tay, thông dụng trên thị trường.

0,10

9

Bệ xí có si phông liền

Chiếc

Men sáng bóng, chống dính.

0,10

10

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: 18 W

0,23

11

Bóng đèn tròn

Chiếc

Công suất: 100 W

0,23

12

Bột bả

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

13

Bột ma tít

Kg

Trọng lượng: 25kg/1 bao

0,50

14

Bột màu

Kg

Sử dụng trong nghành xây dựng

0,80

15

Bu lông

Chiếc

Đường kính: M4 ÷ M64

0,83

16

Bút chì

Chiếc

Nét bút đậm, thân bút bằng gỗ

3,50

17

Bút dạ

Chiếc

Bút dạ loại ngòi bút 2 đầu

0,30

18

Bút sơn

Chiếc

Nét bút: (2.2 ÷ 2.8mm

1,00

19

Các loại nút bịt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

20

Các loại ống

M

– Ống nhựa PVC

– Đường kính (21 ÷ 42) mm

10,00

21

Cán tre 3m

Chiếc

– Đường kính: 40 mm

– Dài: 3 m

1,50

22

Cát trát

m3

Mô đun độ lớn khoảng:

(0.7 ÷ 1.4) mm

2,95

23

Cát vàng

m3

Mô đun độ lớn: (1,5 ÷ 2) mm

0,45

24

Cát đen

m3

Mô đun độ lớn: (1 ÷ 2) mm

0,10

25

Cát xây

m3

Mô đun độ lớn: (1,5 ÷ 2) mm

5,43

26

Cây chống

Cây

– Bằng luồng (hoặc gỗ)

– Đường kính: 100 mm

3,60

27

Cọc (tre, luồng)

Cây

Kích thước: (2 x 5 x 90cm

15,00

28

Cọc cố định gỗ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,88

29

Cọc tre

Chiếc

– Tre tươi, đặc

– Đường kính: (80 ÷ 100) mm

– Dài: (1,5 ÷ 2m

10,00

30

Con nín

Chiếc

Đúng theo yêu cầu công việc

0,56

31

Cót lá

m2

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

32

Côn thu PVC

Chiếc

Côn nhựa PVC

Loại: DN 21-42

2,24

33

Công tắc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

34

Cột lèo

Chiếc

– Vật liệu: Bằng gỗ

– Kích thước dài: 3 m

35

Cờ lê

Chiếc

Loại: (14 x 17mm

0,22

36

Cút 1350

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,99

37

Cút 21 đến 42

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

3,66

38

Cút 21 đến 90

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

3,32

39

Cút 90 độ

Chiếc

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 32 mm

1,32

40

Cút 90 độ

Chiếc

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 42 mm

0,99

41

Chếch 21 đến 90 độ

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

0,84

42

Chổi dễ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,60

43

Chổi đót

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

44

Chổi lông

Chiếc

– Cán nhựa

– Dài: (1 ÷ 5cm

0,60

45

Chổi rơm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,68

46

Chổi sơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,40

47

Dao cắt

Chiếc

Lưỡi thép không gỉ cán gỗ hoặc nhựa

0,07

48

Dây cáp mềm

m

Loại thông dụng trên thị trường

1,17

49

Dây dẫn

m

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

50

Dây giáo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,30

51

Dây thép

Kg

Dây thép buộc 3mm

0,10

52

Dây thép

Kg

Dây thép buộc 1mm

1,50

53

Dây xây

Kg

Dây ni lông

1,12

54

Đá 1x2cm

m3

Kích thước: (1 ÷ 2cm

0,40

55

Đá 4x6cm

m3

Kích thước: (4 ÷ 6cm

0,06

56

Đá hộc

m3

Đá tự nhiên, kích thước

(20 ÷ 40) cm

0,50

57

Đá mài

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

58

Đá dăm

m3

Loại nhỏ

0,53

59

Đá tấm

Viên

Kích thước: (300 x 300 x 10) mm

8,40

60

Đai giữ ống

Chiếc

Đai ôm ống bằng thép

11,00

61

Đinh

Kg

Đinh thép 5cm

2,82

62

Đinh

Kg

Đinh thép 2 cm

0,10

63

Đinh vít

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

25,00

64

Đót

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

65

Đồng hồ đo nước

Chiếc

Bằng đồng thau, kết nối kiểu bắt ren

0,07

66

Gạch bê tông

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

17,50

67

Gạch chỉ

Viên

Loại đặc, kích thước

(220 x 105 x 60mm

2.247,00

68

Gạch chống trượt

Viên

Kích thước: (400 x 400 x 7) mm

14,00

69

Gạch lát nền

Viên

Kích thước: (400 x 400 x 7) mm

24,00

70

Gạch lát nền

Viên

Kích thước: (800 x 800 x 7) mm

24,00

71

Gạch men

Viên

Kích thước: (300 x 600 x 7) mm

10,50

72

Gạch ốp

Viên

Kích thước: (300 x 600 x 7) mm

10,50

73

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

74

Găng tay

Đôi

Găng tay vải phủ cao su

3,00

75

Gỗ bắc ngang hố móng

Chiếc

Đúng theo yêu cầu công việc

0,88

76

Gối kê

Chiếc

– Vật liệu: Bằng gỗ

– Kích thước: (100 x 100) mm

1,40

77

Giấy ráp

Tờ

Loại giấy ráp đánh tường loại thô

2,00

78

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,70

79

Ke thép không gỉ

Chiếc

Đúng theo quy định của công việc

10,50

80

Keo dán ống nhựa PC

Tuýp

Loại thông dụng trên thị trường

2,87

81

Keo ốp, lát gạch

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, sử dụng trong ngành xây dựng

2,00

82

Két nước

Chiếc

Vật liệu: inox

0,01

83

Khẩu trang chống bụi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

84

Luồng (làm cọc)

Cây

– Đường kính: 100mm

– Chiều dài: 6 m

0,62

85

Máng đèn

Chiếc

Loại dân dụng, dài 1200 mm

0,10

86

Mực dấu

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

87

Nẹp gỗ

Chiếc

Kích thước: (50 x 20 x 3000) mm

1,51

88

Nêm gỗ

Chiếc

Gỗ nhóm IV, 1 đầu dẹt

31,60

89

Nở

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

35,00

90

Nước ve màu

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

5,00

91

Nước vôi

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

15,00

92

Ổ cắm

Chiếc

Loại đa năng, 6 chấu

0,70

93

Ống dẫn nước

m

– Ống nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 45 mm

2,00

94

Ống gen (dạng hộp)

m

– Loại máng

– Độ dài 2000 mm

– Chất liệu nhựa PVC

5,00

95

Ống nước

m

Vật liệu: nhựa PVC

Đường kính: 21 mm

2,00

96

Ống nhiệt

m

Đường kính: (21 ÷ 43) mm

6,00

97

Ống nhựa

m

Vật liệu: nhựa PVC

Đường kính: ≥ 45 mm

2,00

98

Ống nhựa

m

Vật liệu: nhựa PVC

Đường kính: ≥ 32 mm

8,00

99

Ống thép tráng kẽm

m

Đường kính: ≥ 32 mm

5,60

100

Ống thoát

m

– Ống nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 42 mm

6,00

101

Phấn vạch

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,56

102

Phích cắm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,30

103

Ru lô lăn sơn

Chiếc

– Độ dày vải: (330 x 180) mm

– Lõi: 39 mm

1,00

104

Si phông

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,20

105

Si phông ống thoát

Chiếc

Chất liệu: Đồng mạ Crom

Chiều dài: 24 cm

0,10

106

Sơn đỏ

Hộp

Trọng lượng 200 gram

1,00

107

Sơn màu

Lít

Màu sắc đẹp, độ che phủ tốt

2,00

108

Sơn trắng

Lít

Màu sắc sáng trắng, độ che phủ tốt

2,00

109

Tê 21 đến 42

Chiếc

Vật liệu nhựa PVC

2,00

110

Tê 21 đến 90

Chiếc

Vật liệu nhựa PVC

3,33

111

Tô vít

Chiếc

– Kích thước: (6.5 x 45) mm

– Vít 4 cạnh

6,00

112

Thép 14 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

3,50

113

Thép 16 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

16,80

114

Thép 12 mm

Kg

Thép đã nắn thẳng

2,10

115

Thép 6 mm

Kg

Thép tròn dạng cuộn

24,50

116

Thép 8 mm

Kg

Thép tròn dạng cuộn

28,00

117

Thiết bị (chậu rửa, bồn tắm)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

118

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

119

Cọc tre

Chiếc

Đường kính: (7 ÷ 9) cm

Chiều dài: 1,2 m

0,61

120

Vải lọc

m2

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

121

Van các loại

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,08

122

Ván gỗ

m3

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

0,17

123

Ván kê

Tấm

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

2,40

124

Van khóa

Chiếc

Vật liệu: Nhựa PVC

0,33

125

Ván khuôn định hình

m2

Ván khuôn định hình bằng thép

1,20

126

Ván khuôn sắt

m2

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

127

Ván lót

m2

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

0,38

128

Ván lót giáo chống lún

Tấm

Vật liệu: Gỗ nhóm V

1,90

129

Van xả

Chiếc

Vật liệu: Nhựa PVC

0,33

130

Vít nở

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

62,00

131

Vít gỗ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

132

Vôi cục

Kg

Hàm lượng CaO80% – 93%

1.875,00

133

Xi măng

Kg

Loại PC30 trọng lượng 50Kg/1 bao

662,00

134

Xi măng trắng

Kg

Loại trắng đóng gói

1,53

135

Xốp, mút

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên
(m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết nghề nề

1.7

34

57,8

2

Phòng học lý thuyết nghề nước

1.7

17

28,9

3

Phòng học lý thuyết nghề mộc

1.7

26

44,2

II

Định mức xưởng thực hành

 

 

 

1

Xưởng thực hành ngoài trời

6

83

498

2

Xưởng thực hành Xây gạch

6

438

2.628

3

Xưởng thực hành Trát

6

375

2.250

4

Xưởng thực hành Lát, ốp

6

88

528

5

Xưởng thực hành Nghề nước

6

280

1.680

6

Xưởng thực hành Mộc

6

68

408

7

Xưởng thực hành Cốt thép

6

76

456

8

Xưởng thực hành Điện

6

150

900

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ

Kỹ sư Xây dựng

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Duy Minh

Kỹ sư

Tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Hà Văn Lưu

Thạc sỹ Kỹ thuật máy và CGHNL – Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

5

Hà Huy Đại

Thạc sỹ Quản lý giáo dục – Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

6

Đặng Đình Vệ

Thạc sỹ Quản lý tài nguyên và môi trường – Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

7

Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ Xây dựng

Ủy viên

8

Đỗ Văn Thi

Thạc sỹ – Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

Ủy viên

9

Nguyễn Quốc Đông

Tiến sỹ Xây dựng

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 5b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Kỹ thuật xây dựng

Mã nghề: 6580201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang
Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật xây dựng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.554 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Mã nghề: 6580201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

50,01

2

Định mức giờ dạy thực hành

154,55

II

Định mức lao động gián tiếp

30,68

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy vi tính Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

58,24

2

Máy chiếu (Projector) Cường độ sáng:

≥ 2500 ASNI lumens

Kích thước phông chiếu:

≥ (1800 x 1800)mm

58,24

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH 

 

1

Bàn bả Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

5,00

2

Bàn chải sắt Loại thông dụng trên thị trường

1,78

3

Bàn kẹp Vật liệu: bằng thép

1,00

4

Bàn nắn bằng 2 chốt thép Loại thông dụng trên thị trường

7,00

5

Bàn ren thủ công Cho các ống thép có đường kính: 21mm, 27mm, 34mm, 42mm, 49mm, 60mm

2,46

6

Bàn uốn Phù hợp với công việc

5,00

7

Bàn xoa Chất liệu: gỗ hoặc nhựa

220,10

8

Bàn xoa sắt Loại thông dụng trên thị trường

21,60

9

Bảng màu mẫu Đúng theo yêu cầu công việc

1,00

10

Bào máy cầm tay Công suất: ≥ 710 W

Bào rộng: 82 mm

Bào sâu: (0 ÷ 3) mm

4,80

11

Bay lát Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

14,00

12

Bay miết mạch Bay miết mạch tròn, mạch vuông (mạch nồi, mạch lõm)

9,00

13

Bay mũi vuông Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

9,00

14

Bay trát Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

202,00

15

Bay trát loại nhỏ Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

25,00

16

Bay xây Vật liệu: Lưỡi thép cán gỗ

96,00

17

Bộ cọc uốn Loại thông dụng trên thị trường

4,00

18

Bộ chấn song Chấn song gỗ (7 song; chiều rộng 1200mm, chiều cao 1500mm)

0,60

19

Bộ dụng cụ nghề nước Kích thước hộp dụng cụ:

(37 x 30 x 6.5) cm

Trọng lượng: 2,6 Kg

3,71

20

Bộ mẫu họa tiết Đúng theo yêu cầu công việc

2,40

21

Bộ tời điện Loại thông dụng trên thị trường

1,05

22

Bộ tời quay tay Đúng theo yêu cầu công việc

0,50

23

Bộ ván khuôn Đúng theo yêu cầu công việc

0,60

24

Búa – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

4,24

25

Búa cao su Trọng lượng: ≥ 0,3 Kg

12,55

26

Búa con – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

1,50

27

Búa đinh – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

63,37

28

Búa đóng cọc Loại thông dụng trên thị trường

0,12

29

Búa gai Kích thước: (5 x 5 x 5) cm

0,80

30

Búa sửa đá – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

14,00

31

Búa tạ Trọng lượng: ≥ 3 Kg

1,95

32

Búa tay – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

3,75

33

Búa xây – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

0,35

34

Búa xây pha đá – Trọng lượng đúng yêu cầu kỹ thuật

– Mặt đóng phải phẳng, cán phải đặc chắc

8,50

35

Bút lấy dấu Loại thông dụng trên thị trường

4,50

36

Bút lông cán gỗ Loại thông dụng trên thị trường

16,00

37

Bút thép Lưỡi thép cán gỗ

10,00

38

Bút thử điện Loại thông dụng trên thị trường

8,70

39

Bút vạch dấu Bút vạch dấu trên mọi chất liệu

4,29

40

Các chi tiết quạt Các chi tiết quạt đi kèm theo từng loại quạt

0,60

41

Bộ clê cầm tay chuyên dùng Độ mở: (8 ÷ 42) mm

3,71

42

Các loại khóa chốt Đúng theo yêu cầu công việc

22,00

43

Cào – Lưỡi thép cán gỗ hoặc tre

– Dài: 1,2 m

2,70

44

Cầu bào Gỗ nhóm V, lưới thép

14,50

45

Cây chống Bằng luồng (hoặc gỗ)

0,92

46

Công tơ điện 1 pha Loại thông dụng trên thị trường

2,00

47

Cột chống – Dài: (2.5 ÷ 10 ÷ 15) m

– Đường kính: 100 mm

0,40

48

Cột chống giằng giữ – Bằng luồng (hoặc gỗ)

– Đường kính: 100 mm

0,18

49

Cột bê tông cốt thép Kích thước cột:

(200 x 200 x 3000) mm

1,50

50

Cờ lê Loại: (14 x 17) mm

1,10

51

Cuốc bàn – Lưỡi thép cán tre

– Dài 1,2m

4,09

52

Cuốc chim – Lưỡi thép cán tre

– Dài 1,2m

1,00

53

Cửa ra vào (cửa đi) Kích thước: (1200 x 2200) mm

0,39

54

Cửa sổ Kích thước: (1200 x 1500) mm

0,39

55

Cưa tay Vật liệu: Khung gỗ, lưỡi thép

13,00

56

Chạm Vật liệu: sắt

0,90

57

Chậu Dung tích: 20 Lít

6,00

58

Chuông điện Loại thông dụng trên thị trường

1,50

59

Dao bả Loại thông dụng trên thị trường

11,70

60

Dao cắt – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ hoặc nhựa

1,00

61

Dao cắt ống Cắt được ống có đường kính:

(15 ÷ 100) mm

2,80

62

Dao cắt vữa Loại thông dụng trên thị trường

36,00

63

Dao tông – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ

2,10

64

Dao xây – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ

285,80

65

Dao xây 1 lưỡi hoặc 2 lưỡi Vật liệu lưỡi: Thép

24,00

66

Dọi Đường kính: ≤ 30 mm

0,04

67

Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc

2,00

68

Dụng cụ cào mạch – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ

0,50

69

Dụng cụ cắt ống Cắt được ống có đường kính:

(10 ÷ 12) mm

1,00

70

Dụng cụ dùng để lắp đặt Loại thông dụng trên thị trường

3,50

71

Dụng cụ để uốn Loại thông dụng trên thị trường

1,00

72

Dụng cụ đong Thể tích: 0,5 m3

0,02

73

Dụng cụ đong có thể tích nhất định Thể tích: 0,3 m3

0,57

74

Dụng cụ hoàn thiện mạch Bàn xoa mút làm sạch

0,10

75

Dụng cụ kẻ mạch – Vật liệu: Thép

– Cán: gỗ

5,00

76

Dụng cụ khuấy Loại thông dụng trên thị trường

0,30

77

Dụng cụ làm mạch lõm tròn 5mm – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ

0,50

78

Dụng cụ làm mạch lõm vuông 5mm – Vật liệu lưỡi: Thép không gỉ

– Cán: gỗ

0,50

79

Dụng cụ lắp đặt đường ống cấp nước Loại thông dụng trên thị trường

7,50

80

Bình ô doa Loại thông dụng trên thị trường

0,15

81

Dụng cụ tháo, lắp đồng hồ Loại thông dụng trên thị trường

3,00

82

Dụng cụ vạch dấu Loại thông dụng trên thị trường

1,50

83

Dưỡng kiểm tra theo kích thước trụ Loại thông dụng trên thị trường

0,50

84

Đầm Trọng lượng: (8 ÷ 10) Kg

2,80

85

Đầm bàn Công suất: 1,5Kw

2,46

86

Đầm dùi – Hiệu suất: (4 ÷ 30) m3/h

– Chiều dài dây dùi:

(5000 ÷ 6000) mm

1,28

87

Đe Trọng lượng: 10 Kg

1,95

88

Đế âm Chất liệu PVC chống cháy

0,20

89

Địa bàn – Chất liệu: Thép

– Kích thước: (400 x 600 x 3) mm

0,06

90

Đòn kê Kích thước: (100 x 100 x 1000) mm

27,65

91

Đòn khiêng Loại thông dụng trên thị trường

0,95

92

Đồng hồ ampe kế Loại thông dụng trên thị trường

1,50

93

Đục Phần thân đục: có tiết diện hình chữ nhật, 2 cạnh nhỏ được vê tròn

4,17

94

Ê tô Kích thước: (400 x 232) mm

2,66

95

Ga thu Đúng theo yêu cầu công việc

4,50

96

Ga thu nước loại nhỏ Đúng theo yêu cầu công việc

3,50

97

Ghế Loại gấp, cao 900 mm

0,15

98

Goong cửa Vật liệu: Thép không gỉ

0,15

99

Gông sắt Thép: 6 mm; 8 mm

4,80

100

Gông thép Thép: 6 mm; 8 mm

133,80

101

Giá đỡ thép Vật liệu: Thép

3,00

102

Giá đỡ ngói Vật liệu: Gỗ nhóm V

4,20

103

Giàn giáo Loại giáo tuýp định hình

53,78

104

Giáo chống Loại thông dụng trên thị trường

3,30

105

Hố ga thu nước loại nhỏ Loại thông dụng trên thị trường

3,00

106

Hộc đong vật liệu Thể tích: 0,5 m3

3,10

107

Hộc đựng vữa Thể tích: 15 Lít

754,66

108

Kéo Loại thông dụng trên thị trường

1,00

109

Kéo cắt giấy Lưỡi kéo bằng sắt, thép tay cầm bằng nhựa

3,00

110

Kìm Kìm điện kết hợp kìm cắt

0,05

111

Kìm bấm – Loại thép không gỉ

– Độ mở: ≤ 29 mm

– Kích thước: 29 mm

14,50

112

Kìm cắt dây các loại Loại thông dụng trên thị trường

6,10

113

Kìm cộng lực Loại thông dụng trên thị trường

1,25

114

Kìm điện Loại thông dụng trên thị trường

3,65

115

Kìm hàn – Dòng hàn: 600 A

– Chiều dài: 220 mm

1,75

116

Kìm kẹp ống Loại thông dụng trên thị trường

15,40

117

Kìm tuốt dây các loại Loại thông dụng trên thị trường

6,10

118

Kìm uốn Loại thông dụng trên thị trường

0,60

119

Kính bảo hộ Loại thông dụng trên thị trường

60,00

120

Kính hàn Loại thông dụng trên thị trường

48,00

121

Kháp Bằng sắt, kích thước 10 x 15mm

1,05

122

Khay đựng màu Dung tích: 15 Lít

9,00

123

Khay đựng sơn Dung tích: 15 Lít

26,00

124

Khoan bê tông – Công suất: (1000 ÷ 1350) W

– Đường kính khoan: (6 ÷ 46) mm

0,40

125

Khoan điện cầm tay – Đường kính mũi khoan:

(13 ÷ 30) mm

– Công suất: 600 W

6,00

126

Khung cốt thép dầm chân thang Định hình theo thiết kế

5,00

127

Khung cốt thép sườn móng Đúng theo yêu cầu công việc

0,90

128

Khuôn của sổ – Khuôn gỗ

– Kích thước: (1200 x 1500) mm

0,30

129

Khuôn cuốn đúng hình dáng thiết kế Thanh giằng gỗ nhóm IV

0,05

130

Khuôn cửa giả định – Vật liệu: gỗ thông (50 x 50) mm

– Kích thước: (800 x 2100) mm

0,25

131

Khuôn mẫu Đúng theo yêu cầu công việc

1,50

132

Khuôn vòm đúng hình dáng, kích thước thiết kế Khuôn cuốn bằng gỗ nhóm IV

0,05

133

Lanh tô Bê tông cốt thép kích thước: (220 x 70 x 1200) mm

0,30

134

Mai – Lưỡi thép cán tre

– Dài: 1,5m

1,15

135

Máy bơm nước Công suất: ≥ 750 W

1,40

136

Máy bắt vít Đầu vít khoảng 1/4” lục giác

6,00

137

Máy cắt Đường kính lưỡi cắt: (300 ÷ 450) mm

2,38

138

Máy cắt cốt thép Công suất: (1000 ÷ 1200) W

0,36

139

Máy cắt gạch Đường kính đá: (300 ÷ 400) mm

9,87

140

Máy cắt gạch cầm tay Đường kính đá: (125 ÷ 150) mm

24,48

141

Máy cắt ống thép Công suất: (1 ÷ 1,4) kW

1,10

142

Máy cắt sắt bằng máy cắt thủy lực Đường kính đá mài: 350 mm

1,75

143

Máy cắt thép bằng đá – Đường kính lỗ: 16 mm

– Cắt các kiểu sắt thép thanh

– Công suất: 1050 W

1,50

144

Máy cưa gỗ cầm tay – Đường kính lưỡi cắt: 185 mm

– Công suất: 900 W

7,06

145

Máy chà tường Công suất: 1380 W

1,80

146

Máy đồng tâm Loại thông dụng trên thị trường

1,05

147

Máy đục Loại thông dụng trên thị trường

0,43

148

Máy ép cọc tre Áp lực khí nén: (4 ÷ 8) Atm

0,04

149

Máy hàn – Dòng điện tiêu thụ: 500 A

– Điện áp tiêu thụ: 380 A

– Công suất tiêu thụ: 38000 W

3,88

150

Máy hàn ống PP-E Hàn được ống có đường kính:

≤ 250 mm

1,51

151

Máy hàn ống PP-R Hàn được ống có đường kính:

≤ 50 mm

1,48

152

Máy kinh vĩ – Độ phóng đại: (24 ÷ 30) X

– Độ mở ống kính: (40 ÷ 45) mm

3,89

153

Máy khoan cầm tay Công suất: ≥ 600 W

7,68

154

Máy mài Đường kính đá mài: (125 ÷ 150) mm

2,07

155

Máy mài thép – Đường kính đĩa mài: 100 mm

– Công suất: (660 ÷ 760) W

0,36

156

Máy nén khí Công suất: ≥ 2,2 kW

0,63

157

Máy phun sơn – Công suất: 2500 W

– Lưu lượng phun: ≤ 3,6 L/min

– Đường kính béc phun:

(0,15 ÷ 0,22) mm

1,13

158

Máy phun vữa – Công suất: ≥ 4 KW

– Áp suất bơm: 30 Kg/cm2

0,53

159

Máy quấy matit (quấy keo) – Công suất: 960 W

– Đường kính: 120 mm;

– Tốc độ: (0 ÷ 390) vòng/phút

0,32

160

Máy ren ống Công suất: (0,7 ÷ 1) kW

4,10

161

Máy sàng cát Công suất: 1.5 kW

2,03

162

Máy tính cầm tay Loại thông dụng trên thị trường

17,23

163

Máy toàn đạc – Độ phóng đại ống kính: (24 ÷ 34) X

– Tự động điều quang

2,85

164

Máy thủy bình Độ phóng đại ống kính: (24 ÷ 30) X

2,85

165

Máy thử áp lực đường ống Loại thông dụng trên thị trường

1,09

166

Máy trát tường phẳng Công suất: 2,25 (kW/giờ)

2,25

167

Máy trộn bê tông – Dung tích chứa: 350 lít

– Dung tích thùng trộn: 560 lít

1,72

168

Máy trộn vữa Dung tích thùng chứa: 250 lít

17,83

169

Máy uốn ống đa năng chạy điện Công suất: (1400 ÷ 2000) W

2,46

170

Máy uốn ống thủy lực Uốn ống có đường kính:

(15 ÷ 50) mm

0,76

171

Máy uốn thép Công suất: 2,2 kW

1,08

172

Mặt nạ hàn Loại chống tia bức xạ

24,00

173

Mỏ hàn điện Loại thông dụng trên thị trường

3,20

174

Mỏ lết Loại thông dụng trên thị trường

0,40

175

Móc buộc Loại thông dụng trên thị trường

81,00

176

Nan chớp bê tông cốt thép Kích thước: (300 x 40 x 1500) mm

0,60

177

Ni vô thước Dài: (400 ÷ 1200) mm

29,46

178

Nivô ống nhựa mềm Nhựa trong suốt dài: (2.5 ÷ 10 ÷ 15) m

3,21

179

Ô văng – Ô văng bê tông cốt thép

– Kích thước: (600 x 70 x 1200) mm

0,60

180

Quả dọi Đường kính: ≤ 30 mm

14,96

181

Quạt trần Công suất: 62 W

0,40

182

Quạt treo tường Loại thông dụng trên thị trường

0,40

183

Que xọc – Sào tre

– Đường kính: 30 mm

– Dài: 3 m

2,55

184

Sản phẩm mẫu

(hoặc bộ vật thể)

Đúng theo yêu cầu công việc

1,29

185

Sàng cát lưới thép Mắt lưới sàng: (0,5 x 0,5) mm

2,80

186

Sàng cát ni lông Mắt lưới sàng: (0,3 x 0,3) mm

1,68

187

Sen hoa Kích thước: (1200 x 1500) mm

3,60

188

Tấm đan bê tông cốt thép Kích thước:(900 x 70 x 1500) mm

0,78

189

Tô vít Loại thông dụng trên thị trường

3,33

190

Tô vít các loại Loại thông dụng trên thị trường

15,10

191

Tời Sức nâng: ≥ 200kg

0,27

192

Thang dây Loại thông dụng trên thị trường

5,40

193

Thang nhôm Thang gấp cao: ≥ 2m

3,05

194

Thanh gỗ để làm com pa – Gỗ nhóm IV

– Kích thước: (10 x 20 x 1000) mm

0,20

195

Thanh giằng ngang, chéo – Gỗ nhóm IV

– Kích thước: (10 x 20 x 1000) mm

0,50

196

Thiết bị gia cố Đúng theo quy định của công việc

3,30

197

Thùng Dung tích: (17 ÷ 20) lít

29,71

198

Thùng chứa nước Dung tích: 100 lít

2,10

199

Thuổng Lưỡi thép cán tre dài 1,2m

0,03

200

Thước cong Đúng theo yêu cầu công việc

1,43

201

Thước cữ Kích thước: (25 x 50 x 2000) mm

0,50

202

Thước dây Dài: 50m

0,80

203

Thước đo độ Chất liệu nhựa loại to

2,16

204

Thước kẹp cữ – Chất liệu bằng nhôm hộp

– Kích thước theo yêu cầu

41,20

205

Thước khẩu – Chất liệu bằng nhôm hộp

– Kích thước: (25 x 50 x 1200) mm

14,00

206

Thước mét Dài: (5 ÷ 7) m

42,65

207

Thước tầm – Chất liệu bằng nhôm hộp

– Kích thước: (25 x 50 x 2000) mm

151,65

208

Thước trát chỉ Loại thông dụng trên thị trường

11,80

209

Thước vanh Đúng theo yêu cầu công việc

0,10

210

Thước vuông Kích thước: (200 x 400 x 3) mm

Vật liệu: Thép

23,50

211

Ủng cao su Vật liệu: Cao su chống thấm nước

2,25

212

Vam Bằng thép 6 mm; 8 mm

0,35

213

Vam tay Bằng thép 6 mm; 8 mm

19,00

214

Vam cần Làm thép cường độ cao (hoặc thép hợp kim)

5,13

215

Vam khuy Bằng thép 6 mm; 8 mm

3,50

216

Vam tay bằng thép góc Loại thông dụng trên thị trường

3,38

217

Vồ gỗ đóng cọc Trọng lượng: (8 ÷ 10) Kg

0,87

218

Vòi phun Ống nhựa mềm

Chiều dài: 30 m

0,60

219

Xà beng Chất liệu: Bằng thép

Đường kính: 42 mm

0,14

220

Xà cậy Xà cậy chất liệu thép một đầu dẹt, một đầu có móc nhổ đinh

48,75

221

Xe cải tiến Loại thông dụng trên thị trường

1,53

222

Xe cẩu mini – Xe bánh lốp

– Tải trọng: (2 ÷ 5) tấn

2,61

223

Xe nâng chạy dầu Tải trọng nâng: 2.5 tấn

1,33

224

Xe nâng điện – Tải trọng nâng: 1.5 tấn

– Chiều cao nâng 200 mm

1,32

225

Xe rùa Kích thước: (1.020 x 710 x 700) mm

10,76

226

Xẻng nhọn – Vật liệu: Lưỡi thép cán tre

– Dài: 1,2 m

1,30

227

Xẻng vuông – Vật liệu: Lưỡi thép cán tre

– Dài: 1,2 m

72,80

228

Dung tích: (8 ÷ 10) lít

272,46

229

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Áp tô mát

Chiếc

Dòng điện: (8 ÷ 20) A

0,36

2

Âu tiểu nam

Chiếc

Âu tiểu treo tường loại lớn, chống bám bẩn

0,10

3

Bảng điện

Chiếc

– Vật liệu: Nhựa hoặc gỗ

– Kích thước: (15 x 20) cm

0,20

4

Bảng gỗ

Chiếc

– Bảng gỗ nhóm V

– Kích thước: (200 x 200 x 10) mm

0,20

5

Băng dính cách điện

Cuộn

Băng dính cách điện chuyên dụng

1,66

6

Băng tan

Cuộn

Băng tan chống rò rỉ nước cho mối nối phụ kiện và ống nước

4,64

7

Bệ xí xổm

Chiếc

Kích thước: (426 x 485) mm

Đường kính lỗ: (60 ÷ 80) mm

0,03

8

Bệ xí bệt

Chiếc

Xả nước bằng tay, thông dụng trên thị trường

0,03

9

Bệ xí có si phông liền

Chiếc

Men sáng bóng, chống dính

0,03

10

Bóng đèn huỳnh quang

Chiếc

Công suất: 18 W

0,23

11

Bóng đèn tròn

Chiếc

Công suất: 100 W

0,23

12

Bột bả

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

23,06

13

Bột ma tít

Kg

Đóng bao trọng lượng 25Kg/1 bao

0,50

14

Bột màu

Kg

Sử dụng trong ngành xây dựng

0,80

15

Bột màu đỏ

Kg

Sử dụng trong ngành xây dựng

8,55

16

Bột màu vàng

Kg

Sử dụng trong ngành xây dựng

10,00

17

Bu lông

Chiếc

Đường kính: M4 ÷ M64

0,83

18

Bút chì

Chiếc

Nét bút đậm, thân bút bằng gỗ

5,00

19

Bút dạ

Chiếc

Bút dạ loại ngòi bút 2 đầu

0,30

20

Bút sơn

Chiếc

Nét bút: (2.2 ÷ 2.8) mm

1,00

21

Các loại nút bịt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

22

Các loại ống

m

Ống nhựa PVC, đường kính 21 ÷ 42

10,00

23

Cán tre 3m

Chiếc

– Đường kính: 40 mm

– Dài: 3m

2,50

24

Cát trát

m3

Mô đun độ lớn khoảng:

(0.7 ÷ 1.4) mm

4,65

25

Cát vàng

m3

Mô đun độ lớn: (1,5 ÷ 2) mm

3,03

26

Cát đen

m3

Mô đun độ lớn: (1 ÷ 2) mm

0,10

27

Cát xây

m3

Mô đun độ lớn: (1,5 ÷ 2) mm

7,10

28

Cây chống

Cây

– Bằng luồng (hoặc gỗ)

– Đường kính: 100 mm

6,60

29

Cọc (tre, luồng)

Cây

Kích thước: (2 x 5 x 90) cm

15,00

30

Cọc cố định gỗ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

31

Cọc tre

Chiếc

– Tre tươi, đặc

– Đường kính: (80 ÷ 100) mm

– Dài: (1,5 ÷ 2)m

10,00

32

Con nín

Chiếc

Đúng theo yêu cầu công việc

0,56

33

Cót lá

m2

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

34

Côn thu

Chiếc

Côn nhựa PVC

2,24

35

Công tắc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,20

36

Cột lèo

Chiếc

– Vật liệu: Bằng gỗ

– Kích thước dài: 3m

37

Cờ lê

Chiếc

Loại: (14 x 17) mm

0,22

38

Cút 1350

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,99

39

Cút 21 đến 42

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

3,66

40

Cút 21 đến 90

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

3,32

41

Cút 90 độ

Chiếc

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 32 mm

1,32

42

Cút 90 độ

Chiếc

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 42 mm

0,99

43

Cút nhựa

Chiếc

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 90 mm

0,33

44

Chếch 21 đến 90

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

0,84

45

Chếch nhựa PC 90

Chiếc

Vật liệu: nhựa PVC

0,33

46

Chổi rễ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

47

Chổi đót

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

4,40

48

Chổi lông

Chiếc

Cán nhựa

Dài: (1 ÷ 5) cm

4,80

49

Chổi rơm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

5,34

50

Chổi sơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,40

51

Chổi tạo vân

Chiếc

Kích thước: (360 x 155 x 15) mm

0,50

52

Dao cắt

Chiếc

Lưỡi thép không gỉ cán gỗ hoặc nhựa

0,07

53

Dầu bóng

Lít

Dầu bóng trong suốt không màu

0,67

54

Dầu chống dính cót

Lít

Nhớt thải của máy nổ

0,50

55

Dây cáp mềm

m

Loại thông dụng trên thị trường

1,17

56

Dây dẫn

m

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

57

Dây giáo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,90

58

Dây thép

Kg

Dây thép buộc 3mm

0,10

59

Dây thép

Kg

Dây thép buộc 1mm

4,40

60

Dây xây

Kg

Dây ni lông

1,81

61

Đá 1x2cm

m3

Kích thước: (1 ÷ 2) cm

1,40

62

Đá 4x6cm

m3

Kích thước: (4 ÷ 6) cm

0,06

63

Đá hộc

m3

Đá tự nhiên, kích thước

(20 ÷ 40) cm

0,50

64

Đá mài

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,09

65

Đá ong

Viên

Kích thước: (150 x 100 x 250) mm

20,00

66

Đá dăm

m3

Loại nhỏ

0,73

67

Đá dăm

Kg

Loại nhỏ màu đen

85,00

68

Đá dăm màu đỏ

Kg

Loại nhỏ màu đỏ

82,00

69

Đá dăm màu trắng

Kg

Loại nhỏ màu trắng

85,00

70

Đá dăm màu vàng

Kg

Loại nhỏ màu vàng

81,11

71

Đá tấm

Viên

Kích thước: (400 x 400) mm

2,00

72

Đá tấm

Viên

Kích thước: (300 x 300 x 10) mm

15,40

73

Đai giữ ống

Chiếc

Đai ôm ống bằng thép

11,00

74

Đinh

Kg

Đinh thép 5cm

3,58

75

Đinh

Kg

Đinh thép 2 cm

0,10

76

Đinh vít

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

40,00

77

Đót

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

78

Đồng hồ đo nước

Chiếc

Bằng đồng thau, kết nối kiểu bắt ren

0,07

79

Gạch bê tông

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

17,50

80

Gạch chỉ

Viên

Loại đặc, kích thước

(220 x 105 x 60) mm

2.723,00

81

Gạch chống trượt

Viên

Kích thước: (400 x 400 x 7) mm

14,00

82

Gạch lát nền

Viên

Kích thước: (400 x 400 x 7) mm

48,00

83

Gạch men

Viên

Kích thước: (300 x 600 x 7) mm

10,50

84

Gạch ốp

Viên

Kích thước: (300 x 600 x 7) mm

31,50

85

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

86

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

6,00

87

Gỗ bắc ngang hố móng

Chiếc

Đúng theo yêu cầu công việc

1,33

88

Gối kê

Chiếc

– Vật liệu: Bằng gỗ

– Kích thước: (100 x 100) mm

2,00

89

Giấy

Tờ

Khổ giấy A4

5,00

90

Giấy ráp

Tờ

Loại giấy ráp đánh tường loại thô

3,00

91

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,41

92

Ke thép không gỉ

Chiếc

Đúng theo quy định của công việc

10,50

93

Keo dán

Kg

Keo dán ứng dụng trong xây dựng

1,00

94

Keo dán ống nhựa PVC

Tuýp

Loại tuýp chuyên dán ống PVC

2,87

95

Keo ốp, lát gạch

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, sử dụng trong ngành xây dựng

2,00

96

Két nước

Chiếc

Vật liệu: inox

0,01

97

Khẩu trang chống bụi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

98

Luồng (làm cọc)

Cây

– Đường kính: 100 mm

– Chiều dài: 6 m

0,61

99

Máng đèn

Chiếc

Loại máng đèn dân dụng, chiều dài 1200 mm

0,10

100

Móc thép liên kết (hoặc dây thép 3 mm)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

101

Mực dấu

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,44

102

Nẹp gỗ

Chiếc

Kích thước: (50 x 20 x 3000) mm

1,51

103

Nêm gỗ

Chiếc

Gỗ nhóm IV, 1 đầu dẹt

56,60

104

Nở

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

50,00

105

Nước ve màu

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

5,00

106

Nước vôi

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

20,00

107

Ngói đỏ

Viên

Kích thước: (337 x 212 x 11) mm

15,40

108

Ngói fi brô xi măng

Viên

Kích thước: (900 x 1200) mm

1,40

109

Ngói lót

Viên

Kích thước: (250 x 150 x 13) mm

10,50

110

Ngói nóc

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,80

111

Ngói vẩy cá

Viên

Kích thước: (260 x 160 x 12) mm

21,00

112

Ổ cắm

Chiếc

Ổ cắm đa năng 6 chấu

0,70

113

Ống dẫn nước

m

– Ống nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 45 mm

2,00

114

Ống gen (dạng hộp)

m

– Loại máng ghen

– Độ dài 2000 mm

– Chất liệu nhựa PVC

5,00

115

Ống nước

m

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: 21 mm

2,00

116

Ống nhiệt

m

Đường kính: (21 ÷ 43) mm

6,00

117

Ống nhựa

m

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 43 mm

2,00

118

Ống nhựa

m

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 32 mm

8,00

119

Ống nhựa

m

– Vật liệu: nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 90 mm

2,00

120

Ống thép tráng kẽm

m

Đường kính: ≥ 32 mm

5,60

121

Ống thoát

m

– Ống nhựa PVC

– Đường kính: ≥ 42 mm

6,00

122

Phấn

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,90

123

Phấn vạch

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

2,64

124

Phễu thu nước

Chiếc

Phễu thu sàn nước inox

0,10

125

Phích cắm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,30

126

Que hàn

Kg

Que hàn sắt 0,45 mm

3,50

127

Ru lô lăn sơn

Chiếc

– Độ dày vải: (330 x 180) mm

– Lõi: 39 mm

2,00

128

Ru lô lăn sơn sần

Chiếc

– Độ dày vải: (330 x 180) mm

– Lõi: 39 mm

1,00

129

Si li côn

Lọ

Dạng paste, trong suốt

0,33

130

Si phông

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,30

131

Si phông ống thoát

Chiếc

Chất liệu: Đồng mạ Crom 24 cm

0,10

132

Sơn đỏ

Hộp

Trọng lượng: 200 gram

1,00

133

Sơn màu

Lít

Màu sắc đẹp, độ che phủ tốt

4,00

134

Sơn màu nền

Lít

Màu sắc đẹp, độ che phủ tốt

2,00

135

Sơn sần

Lít

Màu sắc đẹp, độ che phủ tốt, bề mặt đẹp

2,00

136

Sơn trắng

Lít

Màu sắc sáng trắng, độ che phủ tốt

4,00

137

Tấm khuôn chính và phụ

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

138

Tê 21 đến 42

Chiếc

Vật liệu nhựa PVC

2,00

139

Tê 21 đến 90

Chiếc

Vật liệu nhựa PVC

3,33

140

Tô vít

Chiếc

– Kích thước: (6.5 x 45) mm

– Vít 4 cạnh

6,00

141

Thanh na ty

Thanh

– Thanh na ty bằng gỗ

– Kích thước: (1200 x 10 x 10) mm

1,00

142

Thép

m

Loại gai 14 mm ÷ 22 mm

35,00

143

Thép 14 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

3,50

144

Thép 16 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

21,70

145

Thép 18 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

7,00

146

Thép 6 mm

Kg

Thép tròn dạng cuộn

42,73

147

Thép 10 mm

Kg

Thép xoắn dạng cây

15,40

148

Thép 12 mm

Kg

Thép đã nắn thẳng

2,10

149

Thép 8 mm

Kg

Thép tròn dạng cuộn

28,00

150

Thiết bị (chậu rửa, bồn tắm)

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

151

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

152

Cọc tre

Chiếc

Đường kính: (7 ÷ 9) cm

Chiều dài: 1,2m

0,61

153

Vải lọc

m2

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

154

Van các loại

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,08

155

Ván gỗ

m3

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

0,31

156

Ván kê

Tấm

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

4,40

157

Van khóa

Chiếc

Vật liệu: Nhựa PVC

0,33

158

Ván khuôn định hình

m2

Ván khuôn định hình bằng thép

2,20

159

Ván khuôn sắt

m2

Loại thông dụng trên thị trường

2,20

160

Ván lót

m2

Vật liệu: Gỗ nhóm IV

0,38

161

Ván lót giáo chống lún

Tấm

Vật liệu: Gỗ nhóm V

1,90

162

Van xả

Chiếc

Vật liệu: Nhựa PVC

0,33

163

Vít gỗ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

164

Vít nở

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

70,00

165

Vôi cục

Kg

Hàm lượng CaO: 80% – 93 %

2.365,00

166

Xi măng

Kg

Loại PC30 trọng lượng 50Kg/1 bao

1.179,66

167

Xi măng trắng

Kg

Loại trắng đóng gói

22,31

168

Xốp, mút

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

I Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1 Phòng học lý thuyết nghề nề

1,7

36

61,2

2 Phòng học lý thuyết nghề nước

1,7

25

42,5

3 Phòng học lý thuyết nghề mộc

1,7

57

96,9

II Định mức xưởng thực hành

 

 

 

1 Xưởng thực hành ngoài trời

6

172

1.032

2 Xưởng thực hành Xây gạch

6

720

4.320

3 Xưởng thực hành Trát

6

600

3.600

4 Xưởng thực hành Lát, ốp

6

120

720

5 Xưởng thực hành Nghề nước

6

304

1.824

6 Xưởng thực hành Mộc

6

110

660

7 Xưởng thực hành Cốt thép

6

180

1.080

8 Xưởng thực hành Hàn

6

80

480

9 Xưởng thực hành Điện

6

150

900

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Thị Nga

Thạc sỹ – Kỹ sư Xây dựng

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Trần Duy Minh

Kỹ sư Tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Hà Văn Lưu

Thạc sỹ Kỹ thuật máy và CGHNL – Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

5

Hà Huy Đại

Thạc sỹ Quản lý giáo dục -Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

6

Đặng Đình Vệ

Thạc sỹ Quản lý tài nguyên và môi trường – Kỹ sư Xây dựng

Ủy viên

7

Nguyễn Thanh Sơn

Thạc sỹ xây dựng

Ủy viên

8

Đỗ Văn Thi

Thạc sỹ – Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

Ủy viên

9

Nguyễn Quốc Đông

Tiến sỹ Xây dựng

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 6a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã nghề: 5620115

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Trang
Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Bảo vệ thực vật do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức này chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm)

Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 10 học sinh, thời gian đào tạo là 1878 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Mã nghề: 5620115

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 10 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

15,8

2

Định mức giờ dạy thực hành

132,5

B

Định mức lao động gián tiếp

22,25

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

– Kích thước phông chiếu:

≥ 1800 mm x 1800 mm

9,26

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9,26

3

Bảng đen Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9,01

4

Nam châm dính bảng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,78

5

Bộ bảo hộ lao động Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,011

6

Bộ bình phun thuốc Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,029

7

Các dạng thuốc bảo vệ thực vật Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,011

8

Các thiết bị xử lý thuốc bảo vệ thực vật Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,051

9

Bộ tiêu bản mẫu sâu hại Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

2,90

10

Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

2,91

11

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,37

12

Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,04

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

– Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

18,85

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18,85

3

Bảng đen Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

23,17

4

Bảng trắng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,79

5

Nam châm dính bảng Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

16,76

6

Loa máy tính Công suất tối thiểu 40W

1,25

7

Máy tính tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

52,08

8

Máy chụp ảnh Độ phân giải: ≥ 12 Mpixels

9,48

9

Bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

867,34

10

Máy rửa mắt khẩn cấp Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

7,62

11

Áo blouse Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

157,48

12

Dép đi trong phòng thí nghiệm Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

157,48

13

Kính lúp cầm tay Độ phóng đại: ≥ 3 X

286,67

14

Kính hiển vi soi nổi Độ phóng đại: ≥ 10 X

14,98

15

Kính hiển vi Độ phóng đại: ≥ 10 X

56,99

16

Tủ lạnh Dung tích: ≥ 150 lít

13,04

17

Tủ sấy – Thể tích lòng: ≥ 15 lít

– Nhiệt độ làm việc:

Môi trường + 5°C ÷ 150°C

7,24

18

Bộ bình định mức Vật liệu: Thủy tinh

1,7

19

Bộ Micropipet Loại 1 đầu tuýt

0,42

20

Bình tam giác Vật liệu: Thủy tinh, có nút

5,25

21

Bộ ống đong Bằng thủy tinh, chịu nhiệt, trong suốt

31,5

22

Bộ pipet thẳng Vật liệu: Thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

0,42

23

Bộ pipet bầu Vật liệu: Thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

0,42

24

Bộ cốc đong Vật liệu: Thủy tinh, có chia vạch

34,2

25

Bộ đĩa petri Vật liệu nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

0,04

26

Lam kính Vật liệu thủy tinh, trong suốt

0,04

27

Lamen Vật liệu thủy tinh, trong suốt

0,04

28

Bộ phễu lọc Vật liệu: Thủy tinh có ngăn xốp

0,42

29

Bộ rây Đường kính rây: ≥ 20 cm

0,28

30

Cân điện tử – Cân được ≤ 600 g

– Độ chính xác: ≤ 0,01 g

14,30

31

Cân đồng hồ Cân được: 50 g ÷ 1 kg

13,58

32

Cân phân tích – Cân được ≤ 300 g

– Độ chính xác: 0,001 g

7,24

33

Khay đựng dụng cụ Kích cỡ: ≥ 25 x 30 cm

18,08

34

Đũa thủy tinh Dài: ≥ 25 cm

52,85

35

Tủ đựng mẫu – Vật liệu: Gỗ hoặc kim loại

– Kích thước:

≥ 1800 mm x 1200 mmm x 400 mm

13,75

36

Bình giữ lạnh Dung tích: ≥ 5 lít

10

37

Bàn thực hành Kích thước: ≥ (1500 mm x 1000 mm)

8,27

38

Máy sấy Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,045

39

Kệ Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,35

40

Giá Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,08

41

Quạt gió Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,54

42

Bộ tiêu bản mẫu sâu hại Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

18,84

43

Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

18,94

44

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

4,76

45

Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích Tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,465

46

Hộp tiêu bản mẫu về các bộ côn trùng Kích thước: ≥ (50 x 40 x 5) cm

2,16

47

Hộp tiêu bản mẫu về triệu chứng gây hại của các bộ côn trùng Kích thước: ≥ (50 x 40 x 5) cm

2,16

48

Hình ảnh mẫu bệnh cây Được ép nhựa trong suốt

1,68

49

Hình ảnh mẫu triệu chứng bệnh cây Được ép nhựa trong suốt

1,68

50

Hình ảnh ốc hại Được ép nhựa trong suốt

0,96

51

Hình ảnh chuột hại Được ép nhựa trong suốt

0,96

52

Vợt bắt côn trùng Đường kính vợt: ≥ 20 cm

70,17

53

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

140,16

54

Khung điều tra dịch hại Vật liệu: Kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành bảo vệ thực vật

97,38

55

Khung ép mẫu Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

5,78

56

Thước cây Độ dài ≥ 1 m, bằng gỗ có chia độ đến 1cm

6,6

57

Thước dây Độ dài ≥ 10 m, bằng vật liệu mềm, chia độ đến 1 cm

6,6

58

Cọc thí nghiệm Bằng gỗ, chiều dài ≥1,2 m

30,8

59

Thẻ thí nghiệm Bằng giấy ép nhựa cứng, kích thước ≥ 20 x 20 cm

18,48

60

Bảng thí nghiệm Bằng nhựa cứng kích thước

≥ 100 x 70 cm

1,54

61

Kéo thẳng Dài: ≥ 12 cm

6,53

62

Kéo cong Dài: ≥ 10 cm

6,53

63

Panh cong, thẳng Dài: ≥ 12 cm

6,53

64

Kẹp dẹp Dài: ≥ 12 cm

11,91

65

Kim ghim côn trùng Loại inox, không rỉ, dài ≥ 2 cm

72

66

Dao rựa Dài: ≥ 25 cm

35,65

67

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

46,73

68

Bộ dụng cụ làm đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50,71

69

Máy cắt cỏ – Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

– Đường kính cắt: (230 ÷ 250) mm

0,75

70

Máy bơm nước – Công suất: ≥ 4,0 mã lực

– Tốc độ ≥ 3600 v/p

10,25

71

Máy cày – Công suất: ≤ 1000 m2/giờ

– Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

7,23

72

Khay inox Kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

11,02

73

Thìa inox Bằng inox không gỉ, dài ≥ 10 cm

49,67

74

Lồng nuôi sâu hại và thiên địch Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

84,18

75

Hộp đựng mẫu côn trùng Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19,9

76

Hộp đựng mẫu bệnh hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

20,9

77

Chai đựng mẫu – Thể tích: ≥ 50 ml

-Vật liệu: Thủy tinh, có nút đậy

138,28

78

Chậu Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,15

79

– Vật liệu: Nhựa hoặc tôn

– Thể tích: (10 ÷ 20) lít

47,53

80

Ống đong – Vật liệu: Thủy tinh

– Thể tích: (50 ÷ 100) ml

25,25

81

Bình phun đeo vai Thể tích: ≥ 8 lít

93,62

82

Bình phun máy – Thể tích: ≥ 20 lít

– Áp lực phun: ≥ 15 kg/cm2

10,13

83

Thùng xốp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

17,25

84

Bảng cảnh báo phun thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19,9

85

Bảng cảnh báo các loại thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19

86

Bảng tên các loại dụng cụ, thiết bị Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,9

87

Bộ dụng cụ chữa cháy Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1,9

88

Bộ dung cụ phòng độc Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

10,45

89

Biển cảnh báo nguy hiểm Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

2,05

90

Hình biểu thị mức độ độc của thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

2,05

91

Bộ dụng cụ sơ cứu y tế Theo tiêu chuẩn ngành y tế

0,9

92

Giường di động Theo tiêu chuẩn ngành y tế

0,9

93

Thùng rác thông thường Thể tích ≥ 20 lít, có nắp đậy

31,45

94

Thùng rác chuyên dụng Thể tích ≥ 20 lít, có nắp đậy kín không thoát mùi ra

44,48

95

Bộ dụng cụ vệ sinh Theo tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm

35,49

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

1

Giấy A1

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

32,8

2

Bút lông

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

19,04

3

Phấn viết bảng

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

72,2

4

Khăn lau bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,8

5

Khẩu trang y tế

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

200

6

Bao tay y tế

Đôi

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

200

7

Quần áo lót

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

8

Khăn lau

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

9

Nước sạch

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,5

10

Cồn 70 độ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

11,77

11

Cồn 90 độ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,8

12

Dầu khoáng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

70

13

Hạt giống cải để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

14

Hạt giống cà chua để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

15

Hạt giống dưa hấu để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

16

Hạt giống ớt cay để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

17

Hạt giống đậu cove để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

18

Hạt giống đậu đũa để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

19

Hạt giống khổ qua để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

20

Hạt giống bầu bí để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

21

Mẫu trái cây đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

22

Mẫu lá rau đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

23

Mẫu hạt ngũ cốc đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

24

Mẫu củ đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

25

Mẫu hoa đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

26

Mẫu thuốc trừ sâu

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

27

Mẫu thuốc trừ bệnh

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

28

Mẫu thuốc trừ chuột

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

29

Mẫu thuốc trừ ốc

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

30

Mẫu thuốc trừ nhện

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

31

Mẫu thuốc trừ cỏ

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

32

Thuốc trừ sâu

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1268,5

33

Thuốc trừ bệnh

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1268,5

34

Thuốc trừ cỏ

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1160

35

Thuốc kích thích sinh trưởng

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

48

36

Thuốc trừ dịch hại khác

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1160

37

Thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60

38

Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1930

39

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1870

40

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1870

41

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1930

42

Thuốc trừ sâu dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

43

Thuốc trừ sâu dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

44

Thuốc trừ sâu dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

45

Thuốc trừ sâu dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

46

Thuốc trừ bệnh dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

47

Thuốc trừ bệnh dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

48

Thuốc trừ bệnh dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

49

Thuốc trừ bệnh dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

50

Thuốc trừ ốc dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

51

Thuốc trừ ốc dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

52

Thuốc trừ ốc dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

53

Thuốc trừ ốc dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

54

Thuốc trừ chuột dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

55

Thuốc trừ chuột dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

56

Thuốc trừ chuột dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

57

Thuốc trừ chuột dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

58

Thuốc trừ cỏ dạng lưu dẫn

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

59

Thuốc trừ cỏ dạng tiếp xúc

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

60

Thuốc trừ cỏ nhóm lá rộng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

61

Thuốc trừ cỏ nhóm hòa bản

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

62

Thuốc trừ cỏ nhóm chác lác

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

63

Thuốc trừ nhện dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

64

Thuốc trừ nhện dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

65

Thuốc trừ nhện dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

66

Thuốc trừ nhện dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

67

Formon

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

389,4

68

PDA

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

69

PCA

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

70

Hóa chất xanh methylen

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

170

71

Hóa chất glycerin

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

72

Hóa chất CuSO4

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

73

Hóa chất acid acetic

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

74

Muối sinh lý

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

75

Muối chua ngọt

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

72,2

76

Túi ny lon

gam

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

57,24

77

Dây nylon

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

58,22

78

Túi bao trái

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,1

79

Ống tiêm 5ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

95,8

80

Ống tiêm loại 10ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,5

81

Ống tiêm 60ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,2

82

Khăn giấy

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

136,24

83

Xà bông rửa dụng cụ

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1200

84

Dung dịch nước rửa tay

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1000

85

Pin tiểu AAA

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,64

86

Cọc thí nghiệm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

87

Bảng thí nghiệm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

88

Chai nhựa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh
(m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh

(giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh
(m2 x giờ)

A

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

2

96,086

192,17

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

1

Phòng thực hành thông thường

7

1,1

7,7

2

Phòng thực hành côn trùng

7

10,265

71,86

3

Phòng thực hành bệnh cây

7

9,17

64,19

4

Phòng thực hành sinh hóa – bảo vệ thực vật

7

0,9

6,3

5

Phòng thực hành hóa chất nông nghiệp

7

9,905

69,34

6

Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật

3

2,06

7,24

7

Phòng bảo quản dụng cụ và vật tư

7

19,41

135,87

8

Phòng sơ cứu ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật

2

0,45

0,9

9

Nhà lưới cây con

2

0,54

1,08

10

Nhà lưới sản xuất

10

0,9

9

11

Vườn ươm

2

12,18

24,36

12

Trại thực nghiệm

10

75,28

752,8

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Lân

Thạc sỹ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Ủy viên, thư ký

4

Nguyễn Bình Nhự

Tiến sỹ

Nông học

Ủy viên

5

Đinh Thị Đào

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

6

Đoàn Thị Chăm

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

7

Trần Phạm Thanh Giang

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

8

Nguyễn Văn Hải

Kỹ sư

Trồng trọt

Ủy viên

9

Trần Văn Hiệp

Kỹ sư

Bảo vệ thực vật

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 6b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã nghề: 6620116

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang
Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng.
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Bảo vệ thực vật do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng

Kết cấu định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng bao gồm 05 phần: phần thuyết minh và 04 định mức thành phần:

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức này chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm)

Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, thực tập, phòng thí nghiệm) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Bảo vệ thực vật trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 10 học sinh, thời gian đào tạo là 2,940 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Mã nghề: 6620115

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 10 sinh viên

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

25,49

2

Định mức giờ dạy thực hành

204,8

B

Định mức lao động gián tiếp

34,54

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

      1

Máy chiếu – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

– Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

14,7

      2

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,7

      3

Bảng đen Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,34

      4

Nam châm dính bảng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

29,27

      5

Bộ bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,01

      6

Bộ bình phun thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,03

      7

Các dạng thuốc bảo vệ thực vật Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,01

      8

Các thiết bị xử lý thuốc bảo vệ thực vật Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,05

      9

Bộ tiêu bản mẫu sâu hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

4,96

   10

Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

4,97

   11

Bộ tiêu bản mẫu dịch hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,18

   12

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,37

   13

Bộ mẫu tiêu bản vi sinh vật có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,13

   14

Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,04

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

      1

Máy chiếu – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

– Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

31,97

      2

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31,97

      3

Bảng đen Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

47,16

      4

Bảng trắng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

18,72

      5

Nam châm dính bảng Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

31,71

      6

Loa máy tính Công suất tối thiểu 40W

1,88

      7

Ampli Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,63

      8

Micro Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,63

      9

Máy tính tay Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

86,52

   10

Máy chụp ảnh Độ phân giải: ≥ 12 Mpixels

17,24

   11

Bảo hộ lao động Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1480,69

   12

Máy rửa mắt khẩn cấp Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

7,62

   13

Áo blouse Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

182,42

   14

Dép đi trong phòng thí nghiệm Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

182,42

   15

Kính lúp cầm tay Độ phóng đại: ≥ 3 X

468,05

   16

Kính hiển vi soi nổi Độ phóng đại: ≥ 10 X

43,54

   17

Kính hiển vi Độ phóng đại: ≥ 10 X

89,74

   18

Tủ lạnh Dung tích: ≥ 150 lít

43,51

   19

Tủ sấy – Thể tích lòng: ≥ 15 lít,

– Nhiệt độ làm việc:

Môi trường + 5°C ÷ 150°C

20,92

   20

Bộ bình định mức Vật liệu: Thủy tinh

18,8

   21

Bộ bình cầu đáy bằng Bằng thủy tinh, chịu nhiệt, trong suốt

8,16

   22

Bộ Micropipet Loại 1 đầu tuýt

11,34

   23

Bình tam giác Vật liệu: Thủy tinh, có nút

19,4

   24

Bộ ống đong Bằng thủy tinh, chịu nhiệt, trong suốt

46,1

   25

Bộ pipet thẳng Vật liệu: Thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

15,66

   26

Bộ pipet bầu Vật liệu: Thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

3,6

   27

Bộ buret (loại 10 ÷ 100 ml) Vật liệu thủy tinh

21,54

   28

Bộ cốc đong Vật liệu: Thủy tinh, có chia vạch

42,9

   29

Bộ đĩa petri Vật liệu nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

4,94

   30

Lam kính Vật liệu thủy tinh, trong suốt

1,58

   31

Lamen Vật liệu thủy tinh, trong suốt

1,58

   32

Bộ phễu lọc Vật liệu: Thủy tinh có ngăn xốp

3,6

   33

Bộ que cấy Vật liệu: Kim loại, có cán

9,84

   34

Đèn cồn Loại: ≥ 150 ml

7,2

   35

Bộ cối chày Vật liệu sứ;

Đường kính: ≥ 160 mm

45

   36

Bộ rây Đường kính rây: ≥ 20 cm

2,88

   37

Buồng cấy vô trùng – Kích thước buồng thao tác: Dài ≥ 1200 mm; Rộng ≥ 500 mm; Cao ≥ 600 mm, Hiệu quả lọc màng chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

4,08

   38

Tủ ấm – Thể tích lòng: ≥ 15 lít

– Nhiệt độ làm việc:

1°C ÷ 100°C

5,04

   39

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) – Thể tích buồng: ≥ 16 lít

– Khoảng nhiệt độ:

(5oC ÷ 140oC)

0,72

   40

Máy lắc ống nghiệm Tốc độ điều chỉnh:
(0 ÷ 300) vòng/phút

6,3

   41

Tủ hút khí Theo tiêu chuẩn an toàn phòng thí nghiệm

7

   42

Ống nghiệm Theo tiêu chuẩn phòng thí nghiệm

231

   43

Máy trộn vortex Tốc độ: (0 ÷ 3000) vòng/phút

3,5

   44

Máy đo pH cầm tay Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)

37,8

   45

Máy khuấy từ gia nhiệt – Công suất: 83/75 W

– Tốc độ: (200 ÷ 3000) rpm

7

   46

Máy sắc ký lỏng Có pha tĩnh và pha động trong sắc ký đảo pha

4,9

   47

Máy sắc ký khí Có gắn các bộ phận chích mẫu tự động (Autosampler) và bộ phận hóa hơi (Headspace)

4,9

   48

Máy cất nước Cất nước 2 lần, công suất cất nước: ≥ 4 lít/giờ

7,74

   49

Cân điện tử – Cân được ≤ 600 g

– Độ chính xác: ≤ 0,01 g

28,62

   50

Cân đồng hồ Cân được: 50 g ÷ 1 kg

14,29

   51

Cân phân tích – Cân được ≤ 300 g

– Độ chính xác: 0,001 g

14,18

   52

Khay đựng dụng cụ Kích cỡ: ≥ 25 x 30 cm

37,43

   53

Bình tia Vật liệu: Nhựa

7,2

   54

Giá ống nghiệm Vật liệu: Không gỉ

7,2

   55

Chổi rửa ống nghiệm Cán Inox, dài: ≥ 25 cm

4,26

   56

Đũa thủy tinh Dài: ≥ 25 cm

90,95

   57

Kẹp ống nghiệm Vật liệu: Gỗ hoặc inox

4,5

   58

Tủ đựng mẫu – Vật liệu: Gỗ hoặc kim loại

– Kích thước: ≥ 1800mm x 1200mmm x 400mm

42,16

   59

Bình giữ lạnh Dung tích: ≥ 5 lít

33

   60

Bàn thực hành Kích thước:

≥ 1500 mm x 1000mm

41,34

   61

Máy sấy Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,03

   62

Kệ Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,1

   63

Giá Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,08

   64

Quạt gió Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,91

   65

Máy điều hòa Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,19

   66

Bộ tiêu bản mẫu sâu hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

34,2

   67

Bộ tiêu bản mẫu bệnh hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

34,3

   68

Bộ tiêu bản mẫu dịch hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,7

   69

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

12,86

   70

Bộ mẫu tiêu bản vi sinh vật có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,84

   71

Bộ mẫu tiêu bản nhện có ích Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,465

   72

Bộ tiêu bản mẫu các loại nhện hại – Vật liệu: Gỗ hoặc kim loại, nắp đậy bằng kính hoặc vật liệu trong suốt

– Kích thước: ≥ (50 x 40 x 5) cm

4,8

   73

Hộp tiêu bản mẫu về các bộ côn trùng Kích thước: ≥ (50 x 40 x 5) cm

10,26

   74

Hộp tiêu bản mẫu về triệu chứng gây hại của các bộ côn trùng Kích thước: ≥ (50 x 40 x 5) cm

10,26

   75

Hình ảnh mẫu bệnh cây Hình ảnh ép nhựa trong suốt

8,64

   76

Hình ảnh mẫu triệu chứng bệnh cây Hình ảnh ép nhựa trong suốt

8,64

   77

Hình ảnh ốc hại Hình ảnh ép nhựa trong suốt

0,96

   78

Hình ảnh chuột hại Hình ảnh ép nhựa trong suốt

0,96

   79

Vợt bắt côn trùng Đường kính vợt: ≥ 20 cm

99,53

   80

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

169,41

   81

Khung điều tra dịch hại Vật liệu: Kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành bảo vệ thực vật

150,82

   82

Khung ép mẫu Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

5,78

   83

Thước cây Độ dài ≥ 1m, bằng gỗ có chia độ đến 1cm

6,6

   84

Thước dây Độ dài ≥ 10m, bằng vật liệu mềm, chia độ đến 1cm

6,6

   85

Cọc thí nghiệm Bằng gỗ, chiều dài ≥ 1,2m

30,8

   86

Thẻ thí nghiệm Bằng giấy ép nhựa cứng, kích thước ≥ 20 x 20cm

18,48

   87

Bảng thí nghiệm Bằng nhựa cứng kích thước ≥ 100 x 70cm

1,54

   88

Dao mổ côn trùng Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

15,8

   89

Nhíp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,9

   90

Dao Inox, không gỉ

6,5

   91

Kéo Inox, không gỉ

13

   92

Kéo thẳng dài: ≥ 12 cm

18,68

   93

Kéo cong Dài: ≥ 10 cm

18,68

   94

Panh cong, thẳng Dài: ≥ 12 cm

15,8

   95

Kẹp dẹp Dài: ≥ 12 cm

36,21

   96

Kim ghim côn trùng Loại inox, không rỉ (Dài ≥ 2 cm)

342

   97

Dao rựa Dài: ≥ 25 cm

39,35

   98

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

93,8

   99

Bộ dụng cụ làm đất Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

58,83

 100

Máy cắt cỏ Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút, đường kính cắt: 230 ÷ 250 mm

0,75

 101

Máy bơm nước – Công suất: ≥ 4,0 mã lực

– Tốc độ ≥ 3600 v/p

10,37

 102

Máy cày – Công suất: 1000m2/giờ

– Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

7,23

 103

Khay inox Kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

15,47

 104

Thìa inox Bằng inox không gỉ, dài ≥ 10 cm

80,57

 105

Lồng nuôi sâu hại và thiên địch Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

139,83

 106

Hộp đựng mẫu côn trùng Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19,9

 107

Hộp đựng mẫu bệnh hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

20,9

 108

Hộp đựng mẫu dịch hại Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

9,6

 109

Chai đựng mẫu – Thể tích: ≥ 50 ml

– Vật liệu: thủy tinh, có nút đậy

190,29

 110

Chậu Loại thông dụng trên thị trường

5,15

 111

– Vật liệu: Nhựa hoặc tôn

– Thể tích: (10 ÷ 20) lít

82,60

 112

Ống đong – Vật liệu: Thủy tinh

– Thể tích: (50 ÷ 100) ml

34,21

 113

Bình phun đeo vai Thể tích: ≥ 8 lít

101,87

 114

Bình phun máy – Thể tích: ≥ 20 lít

– Áp lực phun: ≥ 15 kg/cm2

10,39

 115

Thùng xốp Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

23,15

 116

Bảng cảnh báo phun thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19,9

 117

Bảng cảnh báo các loại thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

19

 118

Bảng tên các loại dụng cụ, thiết bị Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

0,9

 119

Bộ dụng cụ chữa cháy Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

1,9

 120

Bộ dung cụ phòng độc Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

10,45

 121

Biển cảnh báo nguy hiểm Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

2,05

 122

Hình biểu thị mức độ độc của thuốc Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

5,15

 123

Bộ dụng cụ sơ cứu y tế Theo tiêu chuẩn ngành y tế

0,9

 124

Giường di động Theo tiêu chuẩn ngành y tế

0,9

 125

Thùng rác thông thường Thể tích ≥ 20 lít, có nắp đậy

85,95

 126

Thùng rác chuyên dụng Thể tích ≥ 20 lít, có nắp đậy

107,13

 127

Bộ dụng cụ vệ sinh Tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm

56,07

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức tiêu hao vật tư

      1  

Giấy A1

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,8

      2

Bút lông

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

27,28

      3

Phấn viết bảng

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,8

      4

Khăn lau bảng

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,05

      5

Khẩu trang y tế

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

300

      6

Bao tay y tế

Đôi

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

300

      7

Quần áo lót

Bộ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

      8

Khăn lau

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,66

      9

Nước sạch

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,5

   10

Cồn 70 độ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

24,19

   11

Cồn 90 độ

Lít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2,1

   12

Dầu khoáng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

70,1

   13

Hạt giống cải để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

   14

Hạt giống cà chua để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

   15

Hạt giống dưa hấu để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

   16

Hạt giống ớt cay để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

   17

Hạt giống đậu cove để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

   18

Hạt giống đậu đũa để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

   19

Hạt giống khổ qua để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

   20

Hạt giống bầu bí để xác định dịch hại

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

100

   21

Mẫu trái cây đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

   22

Mẫu lá rau đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

   23

Mẫu hạt ngũ cốc đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

   24

Mẫu củ đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

   25

Mẫu hoa đã xử lý thuốc bảo vệ thực vật

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5,5

   26

Mẫu thuốc trừ sâu

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   27

Mẫu thuốc trừ bệnh

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   28

Mẫu thuốc trừ chuột

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   29

Mẫu thuốc trừ ốc

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   30

Mẫu thuốc trừ nhện

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   31

Mẫu thuốc trừ cỏ

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

880

   32

Thuốc trừ sâu

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1304,5

   33

Thuốc trừ bệnh

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1304,5

   34

Thuốc trừ cỏ

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1169

   35

Thuốc kích thích sinh trưởng

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

48

   36

Thuốc trừ dịch hại khác

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1169

   37

Thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60

   38

Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2370

   39

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2310

   40

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2310

   41

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2370

   42

Thuốc trừ sâu dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   43

Thuốc trừ sâu dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   44

Thuốc trừ sâu dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   45

Thuốc trừ sâu dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   46

Thuốc trừ bệnh dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   47

Thuốc trừ bệnh dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   48

Thuốc trừ bệnh dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   49

Thuốc trừ bệnh dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   50

Thuốc trừ ốc dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   51

Thuốc trừ ốc dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   52

Thuốc trừ ốc dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   53

Thuốc trừ ốc dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   54

Thuốc trừ chuột dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   55

Thuốc trừ chuột dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   56

Thuốc trừ chuột dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   57

Thuốc trừ chuột dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   58

Thuốc trừ cỏ dạng lưu dẫn

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   59

Thuốc trừ cỏ dạng tiếp xúc

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   60

Thuốc trừ cỏ nhóm lá rộng

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   61

Thuốc trừ cỏ nhóm hòa bản

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   62

Thuốc trừ cỏ nhóm chác lác

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

220

   63

Thuốc trừ nhện dạng huyền phù

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   64

Thuốc trừ nhện dạng nhũ dầu

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   65

Thuốc trừ nhện dạng bột hòa nước

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   66

Thuốc trừ nhện dạng hạt

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

330

   67

Formon

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1343,8

   68

Môi trường nuôi cấy vi sinh vật

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

300

   69

PDA

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

   70

PCA

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

   71

Hoá chất xanh methylen

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

417

   72

Hóa chất glycerin

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

450

   73

Hóa chất CuSO4

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

230

   74

Hóa chất acid acetic

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

230

   75

Muối sinh lý

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

50

   76

Mồi chua ngọt

g/ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

150

   77

Bật lửa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

   78

Túi ny lon

gram

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,17

   79

Dây nylon

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

68,66

   80

Túi bao trái

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

9,1

   81

Ống tiêm 5ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

121,5

   82

Ống tiêm loại 10ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,9

   83

Ống tiêm 60ml

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,2

   84

Bông gòn

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,1

   85

Khăn giấy

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

151,3

   86

Xà bông rửa dụng cụ

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2140

   87

Dung dịch nước rửa tay

ml

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

1000

   88

Pin tiểu AAA

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

3,33

   89

Cọc thí nghiệm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

   90

Bảng thí nghiệm

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

15

   91

Chai nhựa

Chiếc

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

22,86

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

A

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng lý thuyết

2

124,77

249,54

B

Định mức phòng/xưởng thực hành

      1  

Phòng thực hành thông thường

7

5,250

36,75

      2  

Phòng thực hành côn trùng

7

13,195

92,37

      3  

Phòng thực hành bệnh cây

7

12,270

85,89

      4  

Phòng nuôi cấy vi sinh

7

0,840

5,88

      5  

Phòng thực hành sinh hóa – bảo vệ thực vật

7

0,900

6,3

      6  

Phòng thực hành hóa phân tích

7

7,000

49

      7  

Phòng thực hành hóa chất nông nghiệp

7

14,345

100,42

      8  

Kho chứa thuốc bảo vệ thực vật

3

2,630

9,52

      9  

Phòng bảo quản dụng cụ và vật tư

7

47,070

329,49

   10  

Phòng sơ cứu ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật

2

0,450

0,9

   11  

Nhà lưới cây con

2

0,540

1,08

   12  

Nhà lưới sản xuất

10

0,900

9

   13  

Vườn ươm

2

16,300

32,6

   14  

Trại thực nghiệm

10

111,440

1114,4

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Lân

Thạc sỹ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch HĐTĐ

3

Nguyễn Tiến Bộ

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Ủy viên, thư ký

4

Nguyễn Bình Nhự

Tiến sỹ

Nông học

Ủy viên

5

Đinh Thị Đào

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

6

Đoàn Thị Chăm

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

7

Trần Phạm Thanh Giang

Thạc sỹ

Trồng trọt

Ủy viên

8

Nguyễn Văn Hải

Kỹ sư

Trồng trọt

Ủy viên

9

Trần Văn Hiệp

Kỹ sư

Bảo vệ thực vật

Ủy viên

PHỤ LỤC 7a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản

Mã nghề: 5620302

Trình độ đào tạo: Trung cấp

MỤC LỤC

 

Trang

Phần thuyết minh

I. Định mức lao động nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

II. Định mức thiết bị nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

III. Định mức vật tư nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Chế biến và bảo quản thủy sản do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng chế biến)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng chế biến) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.710 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN

Mã nghề: 520302

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

14,43

2

Định mức giờ dạy thực hành

66,94

II

Định mức lao động gián tiếp

12,21

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

14,43

2

Máy chiếu (Projector) – Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens;

– Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

14,43

3

Xe bảo ôn Tải trọng: ≤ 500kg

3,11

4

Xe nâng Chiều cao nâng: ≤ 3m

0,89

5

Băng tải – Tốc độ: ≥ 0,5 m/s
– Vật liệu thép không rỉ

1,00

6

Thùng bảo quản – Thùng cách nhiệt, có nắp đậy
– Dung tích: ≤ 120 lít
– Có lỗ thoát nước

99,00

7

Xe đẩy – Chất liệu inox
– Chở được: ≤ 50 kg

40,50

8

Thùng rửa – Bằng nhựa hoặc thép không rỉ
– Đường kính: (650 ÷ 800) mm
– Có lỗ thoát nước dưới đáy thùng

81,67

9

Bàn phân loại nguyên liệu inox – Chiều dài: ≥ 2000 mm
– Chiều rộng: ≥ 800 mm
– Chiều cao: ≥ 1500 mm

6,67

10

Máy xay đá Năng suất: ≤ 100kg/h

2,28

11

Máy đánh vảy cá Năng suất≤ 10kg/phút

0,56

12

Máy philê cá Năng suất≥ 100kg/h

0,56

13

Máy dò kim loại – Vận tốc băng tải:

(10 ÷ 90) m/phút

– Trọng lượng: ≤ 5kg

0,33

14

Máy làm đá vẩy Năng suất: ≤ 1 tấn/ngày

0,56

15

Tủ đông – Năng suất: ≤ 500 kg/mẻ
– Nhiệt độ: ≤ – 350C

4,33

16

Thiết bị cấp đông rời – Dung tích: ≤ 600kg/mẻ
– Đảm bảo nhiệt độ: ≤ – 180C

0,22

17

Thiết bị mạ băng – Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng
– Công suất: ≥ 1Hp

0,83

18

Máy xiết đai thùng – Năng suất: ≤ 50 thùng/phút
– Công suất động cơ:

(2,5 ÷ 4,5) kW

1,89

 

19

Bàn chế biến– Làm bằng thép không gỉ
– Kích thước: (2400x1200x800)mm

76,67

 

20

Máy làm tơi

– Năng suất: (300 ÷ 600) kg/giờ

– Công suất: ≤ 0,75 kW

0,17

 

21

Máy xay, nghiền thịt cá

– Công suất: ≥ 1,3 kW

– Năng suất: ≤ 90kg/h

0,17

 

22

Máy quết, trộn– Năng suất: ≤ 46 kg/mẻ
– Công suất: ≤ 3,7 kW

0,17

 

23

Máy đóng dán băng keo thùng carton– Tốc độ băng tải: ≤ 40 m/phút
– Công suất: (450 ÷ 1000) W

1,5

 

24

Tủ bảo quản đông– Dung tích: ≤ 5 tấn
– Nhiệt độ: ≤ -180C

89,17

 

25

Giá kêLàm bằng thép không gỉ hoặc inox

36,67

 

26

Máy rửa nguyên liệu– Năng suất: (500 ÷ 1000) kg/giờ
– Công suất: ≤ 0,75 kW

11,06

 

27

Máy nghiền thôNăng suất: (30 ÷ 50) kg/giờ

0,50

 

28

Máy băm (Nghiền tinh)– Dung tích: (5 ÷ 10) lít
– Năng suất: (20 ÷ 50) kg/giờ

0,50

 

29

Máy định hình– Công suất: ≥ 2 kW
– Năng suất: ≤ 600 kg/giờ

0,28

 

30

Máy đóng gói hút chân không– Công suất: ≥ 900 W
– Đường hàn: ≥ (400 x 10) mm

1,72

 

31

Máy dán nhãn

– Công suất: ≥ 750 W

– Điều chỉnh được tốc độ

1,61

 

32

Máy cắt khúc– Năng suất: (50 ÷ 100) kg/h
– Làm bằng thép không gỉ

0,50

 

33

Thiết bị rán– Dung tích: ≤ 96 lít
– Có hệ thống băng tải
– Có hệ thống cung cấp nhiệt

0,50

 

34

Máy hấp và làm nguội– Năng suất: ≤ 300 kg/h
– Công suất: ≤ 1 Hp
– Nhiệt độ hấp: ≤ 1000C

0,56

 

35

Thiết bị chầnNăng suất: ≤ 50kg/mẻ

0,17

 

36

Nồi nấu

– Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật

– Dung tích: (150 ÷ 300) lít

0,61

 

37

Palăng điện– Tải trọng nâng: (0,15 ÷ 0,25) tấn
– Chiều cao nâng: (9 ÷ 15) m

0,11

 

38

Máy nghiền– Năng suất: ≥ 500 kg/h
– Kích thước nghiền: ≤ 2 mm

2,44

 

39

Thiết bị đồng hóaNăng suất: ≤ 2000l/h

0,61

 

40

Máy chà– Năng suất: ≤ 100 kg/h
– Rây được làm bằng inox

 

– Đường kính lỗ rây:

(0,5 ÷ 0,75) mm

2,39

 

41

Máy rót nước sốt– Năng suất: ≤ 60 hộp/phút
– Công suất: ≤ 1,5 kW

0,28

 

42

Máy ghép míNăng suất: (20 ÷ 80) hộp/phút

0,44

 

43

Thiết bị thanh trùng

– Thể tích nồi chứa: (3 ÷ 5) giỏ đựng hộp

– Thanh trùng được các loại hộp: nhôm, thủy tinh, nhựa

0,56

 

44

Đèn khử trùng không khí

– Công suất: ≤ 75 W

– Bức xạ tia UVC

3,33

 

45

Máy sấy thường

– Năng suất: ≤ 300 kg/ngày

– Công suất: ≤ 3 kW

1,11

 

46

Máy sấy chân không

– Năng suất: ≤ 300 kg/ngày

– Công suất: ≤ 3 kW

 

 

47

Lò nướng– Công suất: ≤ 9 kW
– Số mâm ≤ 5

0,28

 

48

Máy cánNăng suất≤ 20kg/h

0,28

 

49

Máy dán bao bì PEĐường hàn: ≥ (400×10) mm

0,33

 

50

Cân đồng hồKhả năng cân: ≤ 50kg

91,50

Khả năng cân: ≤ 5kg

112,33

Khả năng cân: ≤ 2 kg

8,33

 

51

Cân điện tửKhả năng cân: ≤ 1 kg

8,33

Khả năng cân: ≤ 500g

5,00

– Khả năng cân: (210 ÷ 250) g
– Độ chính xác: 0,0001g

0,33

 

52

Nồi 2 vỏ

– Dung tích: ≤ 100 lít

– Có cánh khuấy

– Tốc độ quay của cánh khuấy:

≤ 50 v/p

4,06

 

53

Máy ép– Năng suất: ≤ 600 kg/h
– Giảm lượng nước trong cá xuống dưới 80%

0,50

 

54

Máy đánh tơi

– Kích thước cửa nạp liệu:

≤ (200 x 400) mm
– Công suất: ≤ 3m3/h

0,50

 

55

Tủ sấy– Thể tích: (50 ÷ 80) lít
– Công suất: (1000 ÷ 2000) W

1,50

 

56

Máy đo độ ẩmĐo độ ẩm: (0 ÷ 100)%

0,89

 

57

Máy tách kim loại– Vận tốc băng tải có thể thay đổi: (10 ÷ 90) m/phút
– Chịu được trọng lượng 5kg

0,39

 

58

Máy nghiền, sàng– Kích thước lỗ sàng: (4 ÷ 6) mm
– Mật độ lỗ sàng: 15 lỗ/cm2

0,39

 

59

Máy so màuThang bước sóng: ≤ 1100nm

0,89

 

60

Máy hàn miệng bao

– Chiều rộng vệt dán:

(8 ÷ 10) mm
– Nhiệt độ thanh dán:

(0 ÷ 299)0C

0,89

 

61

Bàn inox– Chiều dài: ≥ 2000 mm
– Chiều rộng: ≥ 800 mm
– Chiều cao: ≥ 1500 mm

21,67

 

62

Thiết bị rửa rong– Năng suất: (500 ÷ 1000) kg/giờ
– Công suất: ≤ 0,75 kW

0,83

 

63

Máy cắt sợiNăng suất: ≤ 1500 kg/h

0,06

 

64

Thiết bị làm đông

– Năng suất cấp đông:

(500 ÷ 1000) kg/mẻ
– Nhiệt độ sản phẩm: ≤ -180C

0,56

 

65

Máy ép thủy lựcNăng suất: < 1500 kg/h

0,44

 

66

Thiết bị sấy– Vật liệu chế tạo bằng inox
– Nhiệt độ sấy: (80 ÷ 100)0C

0,83

 

67

Máy nghiền bột agarKích thước lỗ sàng: ≤ 2 mm

0,22

 

68

Máy đo sức đông agar– Thang đo: (0 ÷ 5) kg/cm2
– Tốc độ đo: ≤ 180 mm/phút

0,11

 

69

Máy đóng gói tự động

– Đóng gói: (1 ÷ 300)g

– Vật liệu đóng gói: OPP/CPP.Pet/PE

– Quy mô bao bì:

Dài: (30 ÷ 200mm

Rộng: (30 ÷ 150mm

0,11

 

70

Bếp ga đôi công nghiệp

– Áp suất ga: ≤ 500 mbar

– Công suất: ≥ 2 x 12,000 Kcal/h

8,67

 

71

Thùng nấu xử lý kiềm, axit– Làm bằng vật liệu chịu được axit
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

2,22

 

72

Thùng nấu chiết agar

– Làm bằng vật liệu chịu được axit, kiềm

– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

2,22

 

73

Thùng nấu xử lý axit– Làm bằng vật liệu chịu được axit
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

10,67

 

74

Thùng nấu xử lý kiềm– Làm bằng vật liệu chịu được kiềm
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

3,33

 

75

Thiết bị ngâm,       tẩy màu

– Vật liệu làm thùng chứa: inox hoặc composit

– Có cánh khuấy

– Dung tích: ≥ 80 lít

0,33

 

76

Máy in ngày, tháng– Tốc độ in: ≤ 60 sản phẩm/phút
– Số hàng in: ≤ 5 hàng

 

– Kích cỡ ký tự: (2 ÷ 3) mm

2,22

 

77

Máy rửa

– Năng suất: ≤ 1000 kg/h

– Công suất: ≤ 1 kW

0,28

 

78

Nồi hơiCông suất: ≤ 2000kg/h

2,50

 

79

Thiết bị lọc khung bản

– Khung làm bằng thép không gỉ

– Công suất: ≤ 1 kW/h

– Năng suất: ≤ 1 m3/h

0,94

 

80

Máy ly tâm

– Tốc độ vòng quay ≥ 1500 v/p, điều chỉnh được tốc độ thấp hơn

– Dung tích: ≤ 50 kg cho 1 lần tải

2,06

 

81

Thiết bị khử mùi

– Nhiệt độ làm việc:

≤ 300 độ. Có hệ thống hút chân không

– Năng suất: ≥ 1 m3/h

0,67

 

82

Máy rút màng co

– Loại màng PP/POP

– Năng suất: ≤ 100 chai/phút

3,00

 

83

Máy đóng nắp chaiNăng suất: ≤ 36 chai/phút

0,39

 

84

Xe vận chuyểnXe 2 bánh, chịu được ăn mòn

14,5

 

85

Nồi inoxDung tích: ≤ 200 lít

4,44

 

86

Thiết bị cô đặcDung tích: (70 ÷ 200) lít

0,94

 

87

Máy bơm

– Công suất: ≥ 1 kW

– Chịu được ăn mòn

8,33

 

88

Thiết bị lọc

– Khung làm bằng thép không gỉ

 Công suất: ≥ 1kW

0,83

 

89

Máy chiết rót nước mắmNăng suất: ≤ 36 chai/phút

0,44

 

90

Máy in mã vạch

– Tc độ in: ≥ 152,4mm/giây

– Độ rộng in: ≥ 104mm

0,39

 

91

Máy in bao bì

– Tốc độ in: (60 ÷ 100) m/phút

– Số màu in: ≤ 5 màu

0,39

 

92

Máy rửa bao bì

– Năng suất: ≤ 500chai/h

– Công suất: ≥ 1 Hp

2,22

 

93

Xe nâng tay

– Tải trọng nâng: (2500 ÷ 3000)kg

– Chiều cao nâng: ≥ 85 mm

– Chiều cao nâng: ≤ 195mm

1,61

 

94

Chum

– Bằng sứ, chịu ăn mòn

– Dung tích: ≤ 200 lít

126,67

 

95

Máy xay

– Năng suất: ≤ 60 kg/h

– Công suất: ≥ 1kW

0,78

 

96

Máy cắtNăng suất: ≤ 500kg/h

1,83

 

97

Máy tách thịt cáNăng suất: ≤ 1200kg/h

2,67

 

98

Máy ép tách nướcNăng suất: ≤ 600 kg/h

2,00

 

99

Máy lọcNăng suất: ≤ 600kg/h

1,83

 

100

Máy trộn– Năng suất trộn: ≤ 300 kg/h
– Công suất: ≥ 0,37 kW

1,83

 

101

Máy ép định hình– Năng suất: ≤ 500kg/h
– Công suất: ≤ 1,5 kW

2,0

 

102

Máy inLoại thông dụng tại thời điểm mua sắm

21,67

 

103

Tủ lạnhDung tích: ≥ 130 lít

25,44

 

104

Bếp điệnCông suất: ≥ 1000 W

11,67

 

105

Máy điều hòa nhiệt độCông suất: ≤18000BTU

1,50

 

106

Cân phân tích– Khả năng cân: (210 ÷ 250) g
– Độ chính xác: 0,0001g

2,50

 

107

Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl)– Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6
– Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

0,67

 

108

Thiết bị Soxhlet– Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6
– Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

0,67

 

109

Lò nung– Nhiệt độ: ≤ 11000C
– Thể tích: ≤ 15 lít

0,67

 

110

Nồi cách thủy– Dung tích: (29 ÷ 35) lít
– Công suất: ≥ 2400 W

2,22

 

111

Thiết bị đo pH để bàn– Khoảng độ đo: (0 ÷ 14) pH
– Độ phân giải: 0,01 pH
– Độ chính xác: 0,02 pH
– Khoảng đo mV:

 

(-1999.9 ÷ 1999.9mV

0,33

 

112

Máy chưng cất nước

Công suất cất nước:

(4 ÷ 8) lít/giờ

1,39

 

113

Tủ ấm– Nhiệt độ: (0 ÷ 60)0C
– Thể tích: (150 ÷ 200) lít

9,56

 

114

Tủ an toàn sinh họcKhử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc HEPA diệt trùng 99.999%

0,89

 

115

Nồi thanh trùng– Dung tích: (18 ÷ 30) lít
– Nhiệt độ: (124 ÷ 126)0C

1,50

 

116

Bảo hộ lao độngTheo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

66,94

 

117

Chậu– Vật liệu nhựa
– Đường kính: (350 ÷ 750) mm

43,22

 

118

Rổ nhựa– Vật liệu nhựa
– Đường kính: (350 ÷ 750) mm

51,22

 

119

Bộ dao dùng cho chế biếnLàm bằng thép không gỉ

7,67

 

120

Thớt nhựaLoại thông dụng trên thị trường

3,83

 

121

Khuôn định hình– Chất liệu thép không gỉ
– Loại 2kg và 3kg

0,28

 

122

Nồi nấu– Chất liệu inox
– Đường kính: ≥ 300 mm

0,28

 

123

Đĩa sứ trắngĐường kính: ≤ 300 mm

0,28

 

124

XẻngChất liệu inox

2,18

 

125

CàoChất liệu inox, có 3 răng, cán gỗ

1,08

 

126

Dụng cụ đánh đảoChất liệu gỗ

0,86

 

127

Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế)Dải đo: (0 ÷ 80)%

5,78

 

128

Ống đongLoại 100ml

5,78

 

129

Ca đongLoại có vạch, thể tích đong 1 lít

0,55

 

130

Phễu nhựaĐường kính: ≥ 150 mm

0,46

 

131

Ống nhựa mềmĐường kính: ≥ 14 mm

0,99

 

132

Đũa thủy tinhLoại tròn

0,37

 

133

Bình KigendanTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,37

 

134

Bình chưng cấtTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,37

 

135

Ống sinh hànTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,37

 

136

Bình tam giácThể tích: 250ml

1,11

 

137

Buret không màuThể tích: 500ml

1,11

 

138

Buret nâuDung tích100ml

0,37

Dung tích100ml

0,37

 

139

Ống hút thẳngDung tích: 1ml

1,11

140Ống hút có bầuDung tích: 2 ml

1,11

 

141

Ống SoxlextDung tích: 10ml

1,11

Dung tích: 2 ml

1,11

142Chén sứĐường kính: ≤ 40 mm

0,37

 

143

Quả bópChất liệu: Cao su

0,37

 

144

Hộp lồngTheo tiêu chuẩn Việt Nam

2,22

 

145

Que cấy thẳngTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,37

 

146

Que cấy mócTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,37

 

147

Chổi rửa ống nghiệmLoại nhỏ

0,73

Loại to

0,73

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Cá nục

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (8 ÷10) con/kg

5

2

Cá thu

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

7

3

Cá mối

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (8 ÷ 12) con/kg

3

4

Cá cơm

Kg

Cá tươi 

3,4

5

Cá tra

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: ≥ 1 kg/con

5,47

6

Cá rô phi

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

0,67

7

Cá phèn

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (20 ÷ 30) con/kg

2,4

8

Cá măng

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (0,5 ÷ 1) kg/con

1

9

Cá lành canh

Kg

Cá tươi

1

10

Cá thác lác

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) kg/con

0,6

11

Cá mai

Kg

Cá tươi

2,1

12

Cá trích

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (30 ÷ 40) con/kg

1,4

13

Cá ngừ

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

1,33

14

Cá tạp

Kg

– Cá tươi

– Loại cá có ít cơ thịt đỏ

7

15

Moi

Kg

Moi sạch

1,4

16

Phụ phẩm cá

Kg

Phế liệu của công nghệ chế biến cá (Đầu, vây, xương)

3

17

Gan cá

Kg

 Gan còn tươi

0,7

18

Rong câu khô

Kg

– Rong sạch tạp chất

– Độ ẩm: ≤ 15%

2,1

19

Vỏ tôm cua

Kg

– Phế liệu của công nghệ chế biến tôm, cua

– Phế phẩm phải còn tươi

0,7

20

Mực ống

Kg

– Mực tươi

– Kích cỡ: (8 ÷ 12) cm/con

3,5

21

Mực nang

Kg

– Mực tươi

– Khối lượng: (2 ÷ 3) con/kg

1,34

22

Tôm sú

Kg

– Tôm tươi

– Khối lượng: (40 ÷ 50) con/kg

1,2

23

Tôm chân trắng

Kg

– Tôm tươi

– Khối lượng: (60 ÷ 70) con/kg

1,4

24

Tôm sắt

Kg

Tôm tươi

1

25

Nước

m3

Theo Quy chuẩn Việt Nam 02:09/BYT

4,53

26

Nước đá

Kg

Được làm từ nước sinh hoạt

179,66

27

Khăn bông

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1

28

Axit axetic

t

Axít thực phẩm

0,33

29

Nước mắm

Lít

Độ đạm: ≥ 30 gN/l

0,33

30

Bột ngọt

Kg

Theo Quy chuẩn Việt Nam               4-1-2010/BYT

0,133

31

Đường cát trắng

Kg

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam 6959:2001

0,150

32

Tỏi

Kg

Không mốc, sâu thối

 

33

Ớt bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,133

34

Xà phòng bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

35

Nhiệt kế

Chiếc

Dải nhiệt độ: (-10 ÷ 50)0C

0,067

36

Test thử E.Coli

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g)

0,067

37

Test thử Salmonella

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml (g)

0,067

38

Test thử kim loại nặng

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): (0,2 ÷ 100) ppb

0,067

39

Test thử nhóm nitrofurans

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 0,5 ppb

0,067

40

Test thử chloramphenicol

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD):  0,3 ppb

0,067

41

Chlorine

Kg

Hoạt độ 70%

0,24

42

Nước rửa tay

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,31

43

Muối biển

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3,57

44

Túi PA

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,0067

45

Túi PE

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,067

46

NaHCO3

Kg

Loại thực phẩm

0,014

47

Sorbitol

Kg

Dạng bột

0,007

48

Muối phốt phát

Kg

Dùng trong thực phẩm

0,007

49

Tinh bột

Kg

Không ẩm, mốc

0,066

50

Gelatin

Kg

Dùng trong thực phẩm

0,035

51

Tấm PE

m2

Tấm PE màu trắng, loại dầy, rộng 1m

0,28

52

Nhãn dán

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

9,00

53

Củ sả

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

54

Thì là

Kg

Tươi không dập úng

0,33

55

Hành khô

Kg

Loại 1

0,067

56

Hạt tiêu xay

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,007

57

Quế bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,001

58

Mỡ phần

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

59

Bột mì

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,0067

60

Dầu rán

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

61

Gừng

Kg

Loại 1

0,033

62

Cà chua

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,067

63

Giấy thử clorin

Hộp

Đo được (0 ÷ 1,000) mg/l(ppm)

0,3

64

Axit xitric

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

65

Axit boric hoặc muối borat

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

66

Na2CO3

Kg

Thông dụng trên thị trường hóa chất

0,14

67

Giấy đo PH

Hộp

Thông dụng trên thị trường hóa chất

0,28

68

Gas

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

8

69

Băng dính đại

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

 

70

HCl

Lít

Nồng độ 6N

0,133

71

NaOH

Kg

Tinh thể trắng.

Hàm lượng NaOH: ≥ 90%

0,2

72

KMnO4

Kg

Tinh thể

0.133

73

Na2S2O3

Kg

Tinh thể

0.03

74

H2SO4

Lít

Nồng độ: 98%

0.03

75

Đất sét trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

76

Than hoạt tính

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

77

Dầu DO

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,7

78

Lọ thủy tinh

Chiếc

Dung tích: 100ml

1

Chiếc

Dung tích: 500ml

0,67

79

Màng co

Chiếc

Kích thước: (40 x 50)mm

7

80

Cát vàng

m3

Hạt to

0,03

81

Trấu

Kg

Cánh to

0,3

82

Chai thủy tinh

Chiếc

Thể tích: 650ml

2

83

Chai PET

Chiếc

Thể tích: 300ml

2

84

Thùng carton

Chiếc

– Loại thùng 3 lớp giấy

– Đựng khoảng 10kg sản phẩm

0,14

85

Nắp nhựa

Chiếc

Dùng cho chai thủy tinh 650ml

8

86

Riềng

Kg

Không sâu thối

0,067

87

Ớt tươi

Kg

Không mốc, sâu thối, chín đều, có mầu đỏ đẹp

0,1

88

Gạo nếp

Kg

Không ẩm mốc, không vón cục

0,133

89

Rượu trắng

Lít

Rượu gạo, hàm lượng etylic 40% thể tích

0,133

90

Agar – agar

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,067

91

H2SO4 chuẩn 0,1N

ng

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

92

Cồn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,0067

93

Phenolphtalein

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,0067

94

Metyl đỏ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,0067

95

Bông thấm nước

Kg

Loại thông dụng trong y tế

0,067

96

Đường Glucoza

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,067

97

Khoai tây

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

98

Pepton

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,0067

99

Cao thịt

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,0067

100

Phèn sắt

Kg

Thông dụng trên thị trường

0,0067

101

Axit Phenic

Lít

Thông dụng trên thị trường

0,0067

102

Muối Na2SO3

Kg

Thông dụng trên thị trường

0,007

103

Găng tay cao su

Đôi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8

104

Găng tay y tế

Hộp

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

0,067

105

Bông không thấm nước

Kg

Sử dung trong nuôi cấy vi sinh vật

0,067

106

Vải lọc

M2

Vải lọc

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

505,5

1460,89

II

Định mức phòng học thực hành, xưởng chế biến

 

 

 

1

Xưởng chế biến Đông lạnh

3,6

648,36

2334,10

2

Xưởng chế biến Agar – Chitozan

3,6

149,94

539,78

3

Xưởng chế biến Dầu cá – Bột cá

3,6

149,94

539,78

4

Xưởng chế biến Nước mắm

3,6

190,08

684,29

5

Phòng thực hành Vi sinh

3,6

33,3

119,88

6

Phòng thực hành Hóa phân tích

3,6

33,3

119,88

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Lân

Thạc sĩ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Điều khiển tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Trần Thị Nắng Thu

PGS.TS

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

Ủy viên

5

Kim Văn Vạn

Tiến sĩ

Bệnh động vật thủy sản

Ủy viên

6

Bùi Quang Tề

Tiến sĩ

Bệnh động vật thủy sản

Ủy viên

7

Nguyễn Thùy Dương

Thạc sỹ

Công nghệ sau thu hoạch

Ủy viên

8

Lại Phú Núi

Kỹ sư chế biến

Ủy viên

9

Vũ Trọng Hội

Thạc sỹ

Nuôi trồng thủy sản

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 7b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản

Mã nghề: 6620302

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Chế biến và bảo quản thủy sản do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng chế biến)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, xưởng chế biến) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.885 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Chế biến và bảo quản thủy sản trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN

Mã nghề: 6620302

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

24,29

2

Định mức giờ dạy thực hành

113,06

II

Định mức lao động gián tiếp

20,6

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

24,29

2

Máy chiếu (Projector) – Cường độ sáng:
≥ 2500 ANSI lumens;
– Kích thước màn chiếu:
≥ (1800 x 1800) mm

24,29

3

Xe bảo ôn Tải trọng: ≤ 500 kg

4,33

4

Xe nâng Chiều cao nâng: ≤ 3m

0,89

5

Băng tải – Tốc độ: ≥ 0,5 m/s
– Vật liệu thép không rỉ

1,00

6

Thùng bảo quản – Thùng cách nhiệt, có nắp đậy
– Dung tích: ≤ 120 lít
– Có lỗ thoát nước

205,67

7

Xe đẩy – Chất liệu inox
– Chở được: ≤ 50 kg

88,67

8

Thùng rửa – Bằng nhựa hoặc thép không rỉ
– Đường kính:

(650 ÷ 800) mm
– Có lỗ thoát nước dưới đáy thùng

184,00

 

9

Bàn phân loại nguyên liệu inox– Chiều dài: ≥ 2000 mm
– Chiều rộng: ≥ 800 mm
– Chiều cao: ≥ 1500 mm

10,00

 

10

Máy xay đáNăng suất: ≤ 100 kg/h

1,83

 

11

Máy đánh vảy cáNăng suất≤ 10 kg/phút

0,39

 

12

Máy philê cáNăng suất≥ 100 kg/h

0,39

 

13

Máy dò kim loại

– Vận tốc băng tải:

(10 ÷ 90) m/phút

– Trọng lượng: ≤ 5 kg

0,67

 

14

Máy làm đá vẩyNăng suất: ≤ 1 tấn/ngày

0,83

 

15

Tủ đông– Năng suất: ≤ 500 kg/mẻ
– Nhiệt độ: ≤ – 350C

6,00

 

16

Thiết bị cấp đông rời– Dung tích: ≤ 600 kg/mẻ
– Đảm bảo nhiệt độ: ≤ – 180C

0,50

 

17

Thiết bị mạ băng– Có hệ thống vòi phun sương kết hợp với nhúng
– Công suất: ≥ 1HP

1,44

 

18

Máy xiết đai thùng– Năng suất: ≤ 50 thùng/phút
– Công suất động cơ: (2,5 ÷ 4,5) kW

2,78

 

19

Bàn chế biến– Làm bằng thép không gỉ
– Kích thước: (2400
 x 1200 x 800) mm

146,50

 

20

Máy làm tơi

– Năng suất: (300 ÷ 600) kg/giờ

– Công suất: ≤ 0,75kW

0,17

 

21

Máy xay, nghiền thịt cá

– Công suất: ≥ 1,3kW

 Năng suất: ≤ 90 kg/h

0,39

 

22

Máy quết, trộn– Năng suất: ≤ 46 kg/mẻ
– Công suất: ≤ 3,7 kW

0,17

 

23

Máy đóng dán băng keo thùng carton– Tốc độ băng tải: ≤ 40 m/phút
– Công suất: (450 ÷ 1000) W

2,44

 

24

Tủ bảo quản đông– Dung tích: ≤ 5 tấn
– Nhiệt độ: ≤ -180C

156,28

 

25

Giá kêLàm bằng thép không gỉ hoặc inox

89,50

 

26

Máy rửa nguyên liệu– Năng suất: (500 ÷ 1000) kg/giờ
– Công suất: ≤ 0,75 kW

40,67

 

27

Máy nghiền thôNăng suất: (30 ÷ 50) kg/giờ

0,50

 

28

Máy băm (Nghiền tinh)– Dung tích: (5 ÷ 10) lít
– Năng suất: (20 ÷ 50) kg/giờ

0,50

 

29

Máy định hình– Công suất: ≥ 2 kW
– Năng suất: ≤ 600 kg/giờ

0,28

 

30

Máy đóng gói hút chân không– Công suất: ≥ 900 W
– Đường hàn: ≥ (400 x 10)mm

2,67

 

31

Máy dán nhãn

– Công suất: ≥ 750 W

– Điều chỉnh được tốc độ

2,56

 

32

Máy cắt khúc– Năng suất: (50 ÷ 100) kg/h
– Làm bằng thép không gỉ

0,61

 

33

Thiết bị rán– Dung tích: ≤ 96 lít
– Có hệ thống băng tải
– Có hệ thống cung cấp nhiệt

0,56

 

34

Máy hấp và làm nguội– Năng suất: ≤ 300 kg/h
– Công suất: ≤ 1 Hp
– Nhiệt độ hấp: ≤ 1000C

0,67

 

35

Thiết bị chần– Năng suất: ≤ 50 kg/mẻ

0,22

 

36

Nồi nấu– Thiết bị được chế tạo bằng vật liệu đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, dạng hai vỏ, thiết bị có cơ cấu lật
– Dung tích: (150 ÷ 300) lít

0,56

 

37

Palăng điện– Tải trọng nâng: (0,15 ÷ 0,25) tấn
– Chiều cao nâng: (9 ÷ 15) m

0,11

 

38

Máy nghiền– Năng suất: ≥ 500 kg/h
– Kích thước nghiền: ≤ 2 mm

6,11

 

39

Thiết bị đồng hóaNăng suất: ≤ 2000 l/h

0,50

 

40

Máy chà– Năng suất: ≤ 100 kg/h
– Rây được làm bằng inox

 

 Đường kính lỗ rây: (0,5 ÷ 0,75) mm

6,00

 

41

Máy rót nước sốt– Năng suất: ≤ 60 hộp/phút
– Công suất: ≤ 1,5 kW

0,17

 

42

Máy ghép míNăng suất: (20 ÷ 80 hộp/phút

0,44

 

43

Thiết bị thanh trùng– Thể tích nồi chứa: (3 ÷ 5) giỏ đựng hộp
– Thanh trùng được các loại hộp: nhôm, thủy tinh, nhựa

0,94

 

44

Đèn khử trùng không khí

– Công suất: ≤ 75 W

– Bức xạ tia UVC

6,67

 

45

Máy sấy thường

– Năng suất: ≤ 300 kg/ngày

– Công suất: ≤ 3 kW

1,67

 

46

Máy sấy chân không

– Năng suất: ≤ 300 kg/ngày

– Công suất: ≤ 3 kW

0,56

 

47

Lò nướng– Công suất: ≤ 9 kW
– Số mâm ≤ 5

0,28

 

48

Máy cánNăng suất: ≤ 20 kg/h

0,28

 

49

Máy dán bao bì PEĐường hàn: ≥ (400 x 10) mm

0,39

 

50

Cân đồng hồKhả năng cân: ≤ 50 kg

165,17

Khả năng cân: ≤ 5 kg

93,17

Khả năng cân: ≤ 2 kg

50,00

 

51

Cân điện tửKhả năng cân: ≤ 1 kg

18,33

Khả năng cân: ≤ 500 g

16,67

– Khả năng cân: (210 ÷ 250) g
– Độ chính xác: 0,0001 g

1,67

 

52

Quạt thông gióLoại thông dụng trên thị trường

33,33

 

53

Nồi 2 vỏ

– Dung tích: ≤ 100 lít

– Có cánh khuấy
– Tốc độ quay của cánh khuấy: ≤ 50 v/p

5,06

 

54

Máy ép– Năng suất: ≤ 600 kg/h
– Giảm lượng nước trong cá xuống dưới 80%

1,00

 

55

Máy đánh tơi– Kích thước cửa nạp liệu:
 (200 x 400) mm
– Công suất: ≤ 3m3/h

0,33

 

56

Tủ sấy– Thể tích: (50 ÷ 80) lít
– Công suất: (1000 ÷ 2000) W

3,22

 

57

Máy đo độ ẩmĐo độ ẩm: (0 ÷ 100)%

1,17

 

58

Máy tách kim loại– Vận tốc băng tải có thể thay đổi: (10 ÷ 90) m/phút
– Chịu được trọng lượng 5 kg

1,00

 

59

Máy nghiền, sàng– Kích thước lỗ sàng: (4 ÷ 6) mm
– Mật độ lỗ sàng: 15 lỗ/cm2

0,83

 

60

Máy so màuThang bước sóng: ≤ 1100 nm

1,39

 

61

Máy hàn miệng bao– Chiều rộng vệt dán:
(8 ÷ 10) mm
– Nhiệt độ thanh dán:
(0 ÷ 299)0C

1,44

 

62

Bàn inox– Chiều dài: ≥ 2000 mm
– Chiều rộng: ≥ 800 mm
– Chiều cao: ≥ 1500 mm

45,78

 

63

Thiết bị rửa rong– Năng suất: (500 ÷ 1000) kg/giờ
– Công suất: ≤ 0,75kW

1,44

 

64

Máy cắt sợiNăng suất: ≤ 1500 kg/h

0,11

 

65

Thiết bị làm đông– Năng suất cấp đông:
(500 ÷ 1000) kg/mẻ
– Nhiệt độ sản phẩm: ≤ -180C

0,56

 

66

Máy ép thủy lựcNăng suất: < 1500 kg/h

0,56

 

67

Thiết bị sấy– Vật liệu chế tạo bằng inox
– Nhiệt độ sấy: (80 ÷ 100)0C

1,28

 

68

Máy nghiền bột agarKích thước lỗ sàng: ≤ 2mm

0,22

 

69

Máy đo sức đông agar– Thang đo: (0 ÷ 5) kg/cm2
– Tốc độ đo: ≤ 180 mm/phút

0,33

 

70

Máy đóng gói tự động

– Đóng gói: (1 ÷ 300) g

– Vật liệu đóng gói:

OPP/CPP.Pet/PE

– Quy mô bao bì:

Dài: (30 ÷ 200mm

Rộng: (30 ÷ 150mm

0,17

 

71

Bếp ga đôi công nghiệp

– Áp suất ga: ≤ 500mbar

– Công suất: ≥ 2 x 12,000 Kcal/h

15,89

 

72

Thùng nấu xử lý kiềm, axit– Làm bằng vật liệu chịu được axit
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

4,44

 

73

Thùng nấu chiết agar– Làm bằng vật liệu chịu được axit, kiềm
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

4,44

 

74

Thùng nấu xử lý axit– Làm bằng vật liệu chịu được axit
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

23,33

 

75

Thùng nấu xử lý kiềm– Làm bằng vật liệu chịu được kiềm
– Đường kính: ≤ 1500 mm
– Chiều cao: ≤ 2500 mm

6,67

 

76

Thiết bị ngâm, tẩy màu– Vật liệu làm thùng chứa: inox hoặc composit
– Có cánh khuấy
– Dung tích: ≥ 80lít

0,33

 

77

Máy in ngày, tháng– Tốc độ in: ≤ 60 sản phẩm/phút
– Số hàng in: ≤ 5 hàng
– Kích cỡ ký tự: (2 ÷ 3) mm

3,00

 

78

Máy rửa

– Năng suất: ≤ 1000 kg/h

– Công suất: ≤ 1 kW

0,28

 

79

Nồi hơiCông suất: ≤ 2000 kg/h

4,28

 

80

Thiết bị lọc khung bản

– Khung làm bằng thép không gỉ

– Công suất: ≤ 1 kW/h

– Năng suất: ≤ 1 m3/h

1,94

 

81

Máy ly tâm

– Tốc độ vòng quay ≥ 1500 v/p, điều chỉnh được tốc độ thấp hơn

– Dung tích: ≤ 50 kg cho 1 lần tải

2,94

 

82

Thiết bị khử mùi

– Nhiệt độ làm việc:  ≤ 300 độ. Có hệ thống hút chân không

– Năng suất: ≥ 1 m3/h

1,11

 

83

Máy rút màng co

– Loại màng PP/POP

– Năng suất: ≤ 100 chai/phút

3,33

 

84

Máy đóng nắp chaiNăng suất: ≤ 36 chai/phút

0,89

 

85

Xe vận chuyểnXe 2 bánh, chịu được ăn mòn

20,83

 

86

Nồi inoxDung tích: ≤ 200 lít

7,22

 

87

Cân điện tửKhả năng cân: ≤ 4 kg

12,50

 

88

Thiết bị cô đặcDung tích: (70 ÷ 200) lít

1,67

 

89

Máy bơm

– Công suất: ≥ 1 kW

– Chịu được ăn mòn

7,56

 

90

Thiết bị lọc

– Khung làm bằng thép không gỉ.

 Công suất: ≥ 1kW

1,11

 

91

Máy chiết rót nước mắmNăng suất: ≤ 36 chai/phút

0,44

 

92

Máy in mã vạch

– Tc độ in: ≥ 152,4 mm/giây

– Độ rộng in: ≥ 104 mm

0,44

 

93

Máy in bao bì

– Tốc độ in: (60 ÷ 100) m/phút

– Số màu in: ≤ 5 màu

0,44

 

94

Máy rửa bao bì

– Năng suất: ≤ 500 chai/h

– Công suất: ≥ 1 Hp

5,39

 

95

Bể lọc

– Chịu ăn mòn

– Dung tích: ≤ 200 lít

– Có hệ thống vòi

2,50

 

96

Xe nâng tay

– Tải trọng nâng: (2500 ÷ 3000) kg

– Chiều cao nâng: ≥ 85 mm

– Chiều cao nâng: ≤ 195 mm

3,89

 

97

Chum

– Bằng sứ, chịu ăn mòn

– Dung tích: ≤ 200 lít

200,00

 

98

Máy xay

– Năng suất: ≤ 60 kg/h

– Công suất: ≥ 1kW

1,67

 

99

Máy cắtNăng suất: ≤ 500 kg/h

5,00

 

100

Máy tách thịt cáNăng suất: ≤ 1200 kg/h

7,67

 

101

Máy ép tách nướcNăng suất: ≤ 600 kg/h

5,33

 

102

Máy lọcNăng suất: ≤ 600 kg/h

5,00

 

103

Máy trộn– Năng suất trộn: ≤ 300 kg/h
– Công suất: ≥ 0,37 kW

5,00

 

104

Máy ép định hình– Năng suất: ≤ 500 kg/h
– Công suất: ≤ 1,5 kW

5,17

 

105

Máy inLoại thông dụng tại thời điểm mua sắm

61,67

 

106

Tủ lạnhDung tích: ≥ 130 lít

37,44

 

107

Bếp điệnCông suất: ≥ 1000 W

6,00

 

108

Máy điều hòa nhiệt độCông suất: ≤ 18000 BTU

1,83

 

109

Cân phân tích– Khả năng cân: (210 ÷ 250) g
– Độ chính xác: 0,0001 g

4,17

 

110

Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl)– Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6
– Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

0,67

 

111

Thiết bị Soxhlet– Hệ thống công phá mẫu: ≥ 6
– Hiệu suất thu hồi: ≥ 99,5%

0,67

 

112

Lò nung– Nhiệt độ: ≤ 11000C
– Thể tích: ≤ 15 lít

0,67

 

113

Nồi cách thủy– Dung tích: (29 ÷ 35) lít
– Công suất: ≥ 2400 W

2,44

 

114

Thiết bị đo pH để bàn– Khoảng độ đo: (0 ÷ 14) pH
– Độ phân giải: 0,01 pH
– Độ chính xác: 0,02 pH
– Khoảng đo mV:
(-1999.9 ÷ 1999.9mV

0,33

 

115

Máy chưng cất nướcCông suất cất nước:
(4 ÷ 8) lít/giờ

2,28

 

116

Tủ ấm– Nhiệt độ: (0 ÷ 60)0C
– Thể tích: (150 ÷ 200) lít

10,67

 

117

Tủ an toàn sinh họcKhử trùng bằng đèn cực tím, màng lọc HEPA diệt trùng 99.999%

0,89

 

118

Nồi thanh trùng– Dung tích: (18 ÷ 30) lít
– Nhiệt độ: (124 ÷ 126)0C

2,67

 

119

Bảo hộ lao độngTheo Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

113,06

 

120

Chậu– Vật liệu nhựa
– Đường kính: (350 ÷ 750) mm

101,11

 

121

Rổ nhựa– Vật liệu nhựa
– Đường kính: (350 ÷ 750) mm

113,89

 

122

Bộ dao dùng cho chế biếnLàm bằng thép không gỉ

20,50

 

123

Thớt nhựaLoại thông dụng trên thị trường

7,78

 

124

Khuôn định hình– Chất liệu thép không gỉ
– Loại 2 kg và 3 kg

1,67

 

125

Nồi nấu– Chất liệu inox
– Đường kính: ≥ 300 mm

0,77

 

126

Đĩa sứ trắngĐường kính: ≤ 300 mm

0,83

 

127

XẻngChất liệu inox

3,61

 

128

CàoChất liệu inox, có 3 răng, cán gỗ

2,05

 

129

Dụng cụ đánh đảoChất liệu gỗ

1,50

 

130

Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế)Dải đo: (0 ÷ 80)%

2,88

 

131

Ống đongLoại 100ml

2,88

 

132

Ca đongLoại có vạch, thể tích đong 1 lít

0,95

 

133

Phễu nhựaĐường kính: ≥ 150 mm

0,68

 

134

Ống nhựa mềmĐường kính: ≥ 14 mm

1,78

 

135

Đũa thủy tinhLoại tròn

1,03

 

136

Bình KigendanTheo tiêu chuẩn Việt Nam

1,03

 

137

Bình chưng cấtTheo tiêu chuẩn Việt Nam

1,03

 

138

Ống sinh hànTheo tiêu chuẩn Việt Nam

1,03

 

139

Bình tam giácThể tích: 250ml

3,11

 

140

Buret không màuThể tích: 500ml

3,11

 

141

Buret nâuDung tích100ml

1,03

Dung tích100ml

1,03

 

142

Ống hút thẳngDung tích: 1ml

3,11

 

143

Ống hút có bầuDung tích: 2 ml

3,11

 

144

Ống SoxlextDung tích: 10ml

3,11

Dung tích: 2 ml

3,11

 

145

Chén sứĐường kính: ≤ 40 mm

1,03

 

146

Quả bópChất liệu: Cao su

1,03

 

147

Hộp lồngTheo tiêu chuẩn Việt Nam

5,00

 

148

Que cấy thẳngTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,55

 

149

Qucấy mócTheo tiêu chuẩn Việt Nam

0,55

 

150

Chổi rửa ống nghiệmLoại nhỏ

1,39

Loại to

1,39

 

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Cá nục

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (8 ÷ 10) con/kg

12

2

Cá thu

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

11

3

Cá mối

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (8 ÷ 12) con/kg

6

4

Cá cơm

Kg

Cá tươi 

5

5

Cá tra

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: ≥ 1 kg/con

10

6

Cá rô phi

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

1,5

7

Cá phèn

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (20 ÷ 30) con/kg

3

8

Cá măng

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (0,5 ÷ 1) kg/con

2

9

Cá lành canh

Kg

Cá tươi

2

10

Cá thác lác

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) kg/con

2

11

Cá mai

Kg

Cá tươi

3

12

Cá trích

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (30 ÷ 40) con/kg

2

13

Cá ngừ

Kg

– Cá tươi

– Khối lượng: (1 ÷ 2) con/kg

2

14

Cá tạp

Kg

– Cá tươi

– Loại cá có ít cơ thịt đỏ

10

15

Moi

Kg

Moi sạch

2

16

Phụ phẩm cá

Kg

Phế liệu của công nghệ chế biến cá (Đầu, vây, xương)

5

17

Gan cá

Kg

 Gan tươi

1

18

Rong câu khô

Kg

– Rong sạch tạp chất

– Độ ẩm: ≤ 15%

3

19

Vỏ tôm cua

Kg

– Phế liệu của công nghệ chế biến tôm, cua

– Phế phẩm phải còn tươi

1

20

Mực ống

Kg

– Mực tươi

– Kích cỡ: (8 ÷ 12) cm/con

5

21

Mực nang

Kg

– Mực tươi

– Khối lượng: (2 ÷ 3) con/kg

2

22

Tôm sú

Kg

– Tôm tươi

– Khối lượng: (40 ÷ 50) con/kg

1,5

23

Tôm chân trắng

Kg

– Tôm tươi

– Khối lượng: (60 ÷ 70) con/kg

1,5

24

Tôm sắt

Kg

Tôm tươi

2

25

Nước

m3

Theo Quy chuẩn Việt Nam 02:09/BYT

7

26

Nước đá

Kg

Được làm từ nước sinh hoạt

300

27

Khăn bông

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

28

Axit axetic

t

Axít thực phẩm

0,5

29

Nước mắm

Lít

Độ đạm: ≥ 30 gN/l

0,520

30

Bột ngọt

Kg

Theo Quy chuẩn Việt Nam 4-1-2010/BYT

0,2

31

Đường cát trắng

Kg

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam 6959:2001

0,200

32

Tỏi

Kg

Không mốc, sâu thối

0,2

33

Ớt bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

34

Xà phòng bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

35

Nhiệt kế

Chiếc

Dải nhiệt độ: (-10 ÷ 50)0C

0,1

36

Test thử E.Coli

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml(g)

0,1

37

Test thử Salmonella

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 7,5/ml(g)

0,1

38

Test thử Kim loại nặng

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): (0,2 ÷ 100) ppb

0,1

39

Test thử nhóm nitrofurans

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 0,5 ppb

0,1

40

Test thử chloramphenicol

Hộp

Giới hạn phát hiện (LOD): 0,3 ppb

0,1

41

Chlorine

Kg

Hoạt độ 70%

0,5

42

Nước rửa tay

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,396

43

Muối biển

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5

44

Túi PA

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

45

Túi PE

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

46

NaHCO3

Kg

Loại thực phẩm

0,2

47

Sorbitol

Kg

Dạng bột

0,01

48

Muối phốt phát

Kg

Dùng trong thực phẩm

0,01

49

Tinh bột

Kg

Không ẩm, mốc

0,1

50

Gelatin

Kg

Dùng trong thực phẩm

0,05

51

Tấm PE

m2

Tấm PE màu trắng, loại dầy, rộng 1m

1,00

52

Nhãn dán

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

20,00

53

Củ sả

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

54

Thì là

Kg

Tươi không dập úng

0,05

55

Hành khô

Kg

Loại 1

0,1

56

Hạt tiêu xay

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

57

Quế bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,001

58

Mỡ phần

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,05

59

Bột mì

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

60

Dầu rán

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1

61

Gừng

Kg

Loại 1

0,05

62

Cà chua

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,100

63

Giấy thử clorin

Hộp

Đo được (0 ÷ 1,000) mg/l(ppm)

0,5

64

Axit xitric

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

65

Axit boric hoặc muối borat

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

66

Na2CO3

Kg

Thông dụng trên thị trường hóa chất

0,5

67

Giấy đo PH

Hộp

Thông dụng trên thị trường hóa chất

0,5

68

Gas

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

12

69

Băng dính đại

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

70

HCl

Lít

Nồng độ 6N

0.05

71

NaOH

Kg

Tinh thể trắng.

Hàm lượng NaOH: ≥ 90%

0,5

72

KMnO4

Kg

Tinh thể

0.2

73

Na2S2O3

Kg

Tinh thể

0.05

74

H2SO4

Lít

Nồng độ 98%

0,05

75

Đất sét trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

76

Than hoạt tính

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

77

Dầu DO

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

78

Lọ thủy tinh

Chiếc

Dung tích: 100 ml

1

Chiếc

Dung tích: 500 ml

1

79

Màng co

Chiếc

Kích thước: (40 x 50) mm

10

80

Cát vàng

m3

Hạt to

0,05

81

Trấu

Kg

Cánh to

0,5

82

Chai thủy tinh

Chiếc

Thể tích: 650 ml

2

83

Chai PET

Chiếc

Thể tích: 300 ml

2

84

Thùng carton

Chiếc

– Loại thùng 3 lớp giấy

– Đựng khoảng 10 kg sản phẩm

2,00

85

Nắp nhựa

Chiếc

Dùng cho chai thủy tinh 650 ml

10

86

Riềng

Kg

Không sâu thối

0,1

87

Ớt tươi

Kg

Không mốc, sâu thối, chín đều, có mầu đỏ đẹp

0,1

88

Gạo nếp

Kg

Không ẩm mốc, không vón cục

0,2

89

Rượu trắng

Lít

Rượu gạo, hàm lượng etylic 40% thể tích

0,2

90

Agar – agar

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

91

H2SO4 chuẩn 0,1N

ng

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

92

Cồn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

93

Phenolphtalein

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

94

Metyl đỏ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

95

Amoniac

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

96

Bông thấm nước

Kg

Loại thông dụng trong y tế

0,1

97

Đường Glucoza

Kg

Sử dung trong nuôi cấy vi sinh vật

0,1

98

Khoai tây

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

99

Pepton

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,01

100

Cao thịt

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,01

101

Phèn sắt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

102

Axit Phenic

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

103

Muối Na2SO3

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,01

104

Găng tay cao su

Đôi

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

10

105

Găng tay y tế

Hộp

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

0,1

106

Bông không thấm nước

Kg

Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật

0,1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

TÊN GỌI

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên
(m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

850,15

1445,255

II

Định mức phòng học thực hành, xưởng chế biến

 

 

 

1

Xưởng chế biến Đông lạnh

3,6

1049,76

3779,17

2

Xưởng chế biến Agar – Chitozan

3,6

286,92

1032,91

3

Xưởng chế biến Dầu cá – Bột cá

3,6

300,06

1080,22

4

Xưởng chế biến Nước mắm

3,6

295,02

1062,08

5

Phòng học thực hành Vi sinh

3,6

51,66

185,98

6

Phòng học thực hành Hóa phân tích

3,6

51,66

185,98

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Lân

Thạc sĩ

Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Điều khiển tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Trần Thị Nắng Thu

PGS.TS

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

Ủy viên

5

Kim Văn Vạn

Tiến sĩ

Bệnh động vật thủy sản

Ủy viên

6

Bùi Quang Tề

Tiến sĩ

Bệnh động vật thủy sản

Ủy viên

7

Nguyễn Thùy Dương

Thạc sỹ

Công nghệ sau thu hoạch

Ủy viên

8

Lại Phú Núi

Kỹ sư chế biến

Ủy viên

9

Vũ Trọng Hội

Thạc sỹ

Nuôi trồng thủy sản

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 8a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị mạng máy tính

Mã nghề: 5480210

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Quản trị mạng máy tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.733 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Quản trị mạng máy tính, trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Mã nghề: 5480210

Trình độ đào tạo:Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

18,3

2

Định mức giờ dạy thực hành

72,3

II

Định mức lao động gián tiếp

13,6

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy tính Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường

18,3

2

Phần mềm hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

18,3

3

Phần mềm ứng dụng văn phòng Phiên bản phổ biến

18,3

4

Máy chiếu – Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

– Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

18,3

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy tính Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường

1301,0

2

Máy chiếu – Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

– Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

72,3

3

Máy tính Server Chạy được hệ điều hành Server phổ biến, có ít nhất 3 ổ cứng hỗ trợ chống lỗi ổ cứng (RAID 0, 1 và 5)

50,0

4

Phần mềm hệ điều hành máy tính – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1301,0

5

Phần mềm hệ điều hành Server mã nguồn mở – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

422,2

6

Phần mềm hệ điều hành Windows server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

950,0

7

Phần mềm ứng dụng văn phòng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1301,0

8

Phần mềm đánh giá lỗ hổng an ninh mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

140,0

9

Phần mềm giám sát máy chủ và hệ thống mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

140,0

10

Phần mềm bảo mật hệ thống mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

11

Phần mềm quản trị Web Server – Phiên bản phổ biến (IIS, Apache…)

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

12

Phần mềm quản trị Mail Server – Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail. Server (Microsoft Exchange Server)

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

13

Phần mềm FPT Server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

14

Phần mềm Proxy server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

15

Phần mềm Proxy client – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

16

Phần mềm giả lập thiết bị mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

380,0

17

Phần mềm hệ quản trị CSDL – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

18

Phần mềm diệt Virus – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

120,0

19

Phần mềm giả lập máy tính ảo – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

900,0

20

Phần mềm hỗ trợ lập trình mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

165,0

21

Phần mềm tiện ích máy trạm – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

22

Phần mềm hệ điều hành máy tính (trạm) mã nguồn mở – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

23

Phần mềm duyệt Web máy trạm – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

24

Tủ mạng – Kích thước:

≤ (600 x 2000 x 800) mm

– Có hệ thống làm mát

50,0

25

Bộ lưu điện UPS Công suất: ≥ 500 VA

50,0

26

Thiết bị định tuyến (Router) Gồm 2 cổng nối tiếp, 2 cổng đồ họa mở rộng, 1 cổng màn hình

300,0

27

Thiết bị Firewall – Cổng kết nối: USB, RJ45, SFP

– Giao thức bảo mật: HTTP URL, HTTPS IP

– Bảo vệ tấn công từ chối dịch vụ

50,0

28

Thiết bị chuyển mạch (Switch) Tốc độ truyền 1000Mbps; Có hệ điều hành

300,0

29

Switch Layer 3 Loại 24 port 10/100 + 2 SFP IPB Image

300,0

30

Cân bằng tải (Load Balancing Router) Có 2 cổng WAN, 4 cổng LAN

50,0

31

Thiết bị hỗ trợ VPN Loại thông dụng trên thị trường

70,0

32

Thiết bị lưu trữ Loại thông dụng trên thị trường

50,0

33

Tấm ráp nối (Patch Panel) Loại 24 cổng, cat 6

300,0

34

Ổ cắm dây mạng (WallPlate) Chuẩn kết nối RJ 45, cat 6

900,0

35

Access Point outdoor Thông số: ≥ 802.11g

50,0

36

Bộ phát không dây (Access Point) Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm, Bảo mật wireless với WEP 128-bit/WPA-PSK/ WPA2-PSK, chứng thực Wi-Fi

50,0

37

Bộ quản lý mạng không dây Wireless controller

8,3

38

Card mạng không dây Thông số: ≥ 802.11g

150,0

39

Antenna – Tần số: ≥ 2.4GHz,

– Hướng phát sóng: 360o

– Connector: N-type/ Female

50,0

40

Modem ADSL 4 cổng LAN Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,…

50,0

41

Kìm bấm cáp mạng Bấm đầu nối chuẩn RJ45

900,0

42

Thiết bị kiểm tra cáp mạng – Có màn hình LCD hiển thị kết quả đo

– Đo được độ dài sợi cáp

– Xác định được điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp

300,0

43

Kìm nhấn cáp mạng (Tool nhấn mạng) Loại thông dụng, có dao cắt

900,0

44

Bàn bấm rệp nối quang Fibrlok 2529 Đường kính lớp vỏ bao phủ 250μm và 900μm

300,0

45

Dụng cụ điện cầm tay Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

300,0

46

Bàn thực hành tháo, lắp Kích thước:

≥ (1040 x 480 x 750) mm

60,0

47

Thiết bị khò, hàn (Mỏ hàn xung, mỏ hàn kim, ống hút hiếc, máy khò) Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

48

Máy khoan bê tông Công suất: ≥ 500 W

50,0

49

Module quang Tốc độ dữ liệu điều khiển có thể lên tới 10Gb
Bộ chuyển tải 1310/1550 nm DFB LD

300,0

50

Cáp nhảy Cáp UTP CAT6 1,5m

300,0

51

Cáp serial Tối thiểu loại V.35 Cable, DCE Female to Smart Serial, 10 Feet

300,0

 

52

Bộ xử lý Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

53

Bo mạch chủ Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

54

Ổ cứng Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

55

Bộ nhớ RAM Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

56

Bộ nguồn Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

57

Bộ điều khiển RAD Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

58

Máy in Loại thông dụng trên thị trường

10,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Rệp nối quang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

12,0

2

Cáp quang

m

Single Mode

36,0

3

Hạt mạng RJ45 – Connector

Chiếc

Vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

22,0

4

Cáp mạng UTP

m

Cáp UTP Cat6, chống nhiễu

28,0

5

Băng dính cách điện

Cuôn

Loại thông dụng trên thị trường

4,0

6

Máng hộp

Cây

Độ dày: (0,8 ÷ 3) mm

4,0

7

Ống ruột gà

m

Đường kính 21 mm

4,0

8

Nước rửa mạch Axeton

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

9

Pin

Chiếc

Điện áp 9V

3,0

10

Thiếc hàn

 Kg

Loại sợi

0,3

11

Nhựa thông

 Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

12

Cồn 90 độ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

13

Đĩa CD/DVD

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

24,0

14

Giấy A4

RAM

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

525

892,5

II

Định mức phòng học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành Lắp đặt mạng

4

123

492

2

Phòng học thực hành An toàn mạng

4

300

1200

3

Phòng học thực hành Thí nghiệm mạng

4

615

2460

4

Phòng học thực hành Bảo trì

4

70

280

5

Phòng thực hành Cơ bản

4

100

400

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ –  KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Điều khiển tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Ngô Đức Vĩnh

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

5

Khổng Hữu Lực

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

6

Phạm Thanh Hà

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

7

Nguyễn Quang Khánh

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

8

Nguyễn Sỹ Dũng

Cử nhân

Toán tin

Ủy viên

9

Nguyễn Hoàng Chiến

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 8b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị mạng máy tính

Mã nghề: 6480210

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Quản trị mạng máy tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.650 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Quản trị mạng máy tính trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Mã nghề: 6480210

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức lao động cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

32,1

2

Định mức giờ dạy thực hành

109,8

II

Định mức lao động gián tiếp

21,3

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy tính Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường

32,1

2

Phần mềm hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

32,1

3

Phần mềm ứng dụng văn phòng  Phiên bản phổ biến

32,1

4

Máy chiếu – Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

– Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

32,1

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy tính Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường

1976,0

2

Máy chiếu – Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

– Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

109,8

3

Máy tính Server Chạy được hệ điều hành Server phổ biến, có ít nhất 3 ổ cứng hỗ trợ chống lỗi ổ cứng (RAID 0,1 và 5)

87,5

4

Phần mềm hệ điều hành máy tính – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1976,0

5

Phần mềm hệ điều hành Server mã nguồn mở – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1134,7

6

Phần mềm hệ điều hành Windows server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1662,5

7

Phần mềm ứng dụng văn phòng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1976,0

8

Phần mềm đánh giá lỗ hổng an ninh mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

180,0

9

Phần mềm giám sát máy chủ và hệ thống mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

140,0

10

Phần mềm bảo mật hệ thống mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

180,0

11

Phần mềm quản trị Web Server – Phiên bản phổ biến (IIS, Apache…)

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

170,0

12

Phần mềm quản trị Mail Server – Đầy đủ các tính năng để quản trị Mail. Server (Microsoft Exchange Server)

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

170,0

13

Phần mềm FPT Server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

150,0

14

Phần mềm Proxy server – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

150,0

15

Phần mềm Proxy client – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

150,0

16

Phần mềm giả lập thiết bị mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

380,0

17

Phần mềm hệ quản trị CSDL – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

170,0

18

Phần mềm diệt Virus – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

165,0

19

Phần mềm giả lập máy tính ảo – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

1575,0

20

Phần mềm hỗ trợ lập trình mạng – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

165,0

21

Phần mềm tiện ích máy trạm – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

22

Phần mềm hệ điều hành máy tính (trạm) mã nguồn mở – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

23

Phần mềm duyệt Web máy trạm – Phiên bản phổ biến

– Cài đặt cho 18 máy vi tính

50,0

24

Tủ mạng – Kích thước:

≤ (600 x 2000 x 800) mm

– Có hệ thống làm mát

87,5

25

Bộ lưu điện UPS Công suất: ≥ 500 VA

87,5

26

Thiết bị định tuyến (Router) Gồm 2 cổng nối tiếp, 2 cổng đồ họa mở rộng, 1 cổng màn hình

525,0

27

Thiết bị Firewall – Cổng kết nối: USB, RJ45, SFP

– Giao thức bảo mật: HTTP URL, HTTPS IP

– Bảo vệ tấn công từ chối dịch vụ

87,5

28

Thiết bị chuyển mạch (Switch) Tốc độ truyền 1000Mbps; Có hệ điều hành

525,0

29

Switch Layer 3 Loại 24 port 10/100 + 2 SFP IPB Image

525,0

30

Cân bằng tải (Load Balancing Router) Có 2 cổng WAN, 4 cổng LAN

87,5

31

Thiết bị hỗ trợ VPN Loại thông dụng trên thị trường

70,0

32

Thiết bị lưu trữ Loại thông dụng trên thị trường

87,5

33

Tấm ráp nối (Patch Panel) Loại 24 cổng, cat 6

525,0

34

Ổ cắm dây mạng (WallPlate) Chuẩn kết nối RJ 45, cat 6

1575,0

35

Access Point outdoor Thông số: ≥ 802.11g

525,0

36

Bộ phát không dây (Access Point) Hỗ trợ chuẩn mới nhất tại thời điểm mua sắm, Bảo mật wireless với WEP 128-bit/WPA-PSK/ WPA2-PSK, chứng thực Wi-Fi

525,0

37

Bộ quản lý mạng không dây Wireless controller

87,5

38

Card mạng không dây Thông số: ≥ 802.11g

1575,0

39

Antenna – Tần số: ≥ 2.4GHz,

– Hướng phát sóng: 360o

– Connector: N-type/Female

525,0

40

Modem ADSL 4 cổng LAN Hỗ trợ các tiêu chuẩn ADSL, ADSL2, ADSL2+,…

87,5

41

Kìm bấm cáp mạng Bấm đầu nối chuẩn RJ45

1575,0

42

Thiết bị kiểm tra cáp mạng – Có màn hình LCD hiển thị kết quả đo

– Đo được độ dài sợi cáp

– Xác định được điểm đứt, kiểm tra độ thông mạch của cáp

525,0

43

Kìm nhấn cáp mạng (Tool nhấn mạng) Loại thông dụng, có dao cắt

1575,0

44

Bàn bấm rệp nối quang Fibrlok 2529 Đường kính lớp vỏ bao phủ 250μm và 900μm

525,0

45

Dụng cụ điện cầm tay Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

525,0

46

Bàn thực hành tháo, lắp Kích thước:

≥ (1040 x 480 x 750) mm

120,0

47

Thiết bị khò, hàn (Mỏ hàn xung, mỏ hàn kim, ống hút thiếc, máy khò) Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

120,0

48

Máy khoan bê tông Công suất: ≥ 500 W

81,7

49

Module quang Tốc độ dữ liệu điều khiển có thể lên tới 10Gb
Bộ chuyển tải 1310/1550 nm DFB LD

525,0

50

Cáp nhảy Cáp UTP CAT6 1,5m

525,0

51

Cáp serial Tối thiểu loại V.35 Cable, DCE Female to Smart Serial, 10 Feet

525,0

52

Bộ xử lý Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

53

Bo mạch chủ Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

54

Ổ cứng Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

55

Bộ nhớ RAM Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

56

Bộ nguồn Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

57

Bộ điều khiển RAD Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

60,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Cáp quang

m

Single Mode

40,0

2

Hạt mạng RJ45 – Connector

Chiếc

Vỏ nhựa hoặc kim loại, chống nhiễu

29,0

3

Cáp mạng UTP

m

Cáp UTP Cat6, chống nhiễu

41,0

4

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

5,5

5

Máng hộp

Cây

Độ dày: (0,8 ÷ 3) mm

8,0

6

Ống ruột gà

m

Đường kính 21 mm

8,0

7

Nước rửa mạch Axeton

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

8

Pin

Chiếc

Điện áp 9V

4,0

9

Rệp nối quang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

10

Thiếc hàn

 kg

Loại sợi

0,5

12

Nhựa thông

 kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

13

Cồn 90 độ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

14

Đĩa CD/DVD

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

40,0

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

874

1485,8

II

Định mức phòng học thực hành

 

 

 

1

Phòng học thực hành Lắp đặt mạng

4

90

360,0

2

Phòng học thực hành An toàn mạng

4

505

2020,0

3

Phòng học thực hành Thí nghiệm mạng

4

793

3172,0

4

Phòng học thực hành Bảo trì

4

238

952,0

5

Phòng học thực hành Cơ bản

4

150

600,0

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ

Điều khiển tự động hóa

Ủy viên thư ký

4

Ngô Đức Vĩnh

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

5

Khổng Hữu Lực

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

6

Phạm Thanh Hà

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

7

Nguyễn Quang Khánh

Tiến sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

8

Nguyễn Sỹ Dũng

Cử nhân

Toán tin

Ủy viên

9

Nguyễn Hoàng Chiến

Thạc sỹ

Công nghệ thông tin

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 9a

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã nghề: 5340415

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp
II. Định mức thiết bị nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp
III. Định mức vật tư nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị làm căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, phòng thí nghiệm)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, phòng thí nghiệm) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được sử dụng để:

– Xác định chi phí trong đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp.

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.159 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ trung cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Mã nghề: 5340415

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực hành 18 học sinh

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

11,69

2

Định mức giờ dạy thực hành

41,67

II

Định mức lao động gián tiếp

10,67

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector) – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens

– Kích thước màn chiếu:

≥ 1800 mm x 1800 mm

11,8

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11,8

3

Phần mềm máy tính:

Hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

11,8

Phần mềm Office Phiên bản phổ biến

11,8

Bộ gõ Tiếng Việt Phiên bản phổ biến

11,8

4

Đường truyền internet Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

8,64

5

Bộ lưu điện Công suất: ≤ 1000VA/600W

11,8

6

Loa không dây Công suất: ≥ 30W

11,8

7

Micro Cùng tần số với loa không dây

11,8

8

Bảng ghim Kích thước: 1200 mm x 1200 mm

3,3

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu (Projector) – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens

– Kích thước màn chiếu:

≥ 1800 mm x 1800 mm

14,19

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

269,47

3

Máy in Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,72

4

Phần mềm máy tính:

Hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

269,47

Phần mềm Office Phiên bản phổ biến

269,47

Bộ gõ Tiếng Việt Phiên bản phổ biến

269,47

5

Đường truyền internet Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

14,19

6

Bộ lưu điện Công suất: ≤ 1000VA/600W

14,19

7

Hệ thống SWITCH Tối thiểu 24 cổng

14,19

8

Bảng ghim Kích thước:

1200 mm x 1200 mm

22,02

9

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm – Dung tích: ≤ 1,5 m3

– Theo TCVN về kỹ thuật

7,65

10

Bể lắng, lọc xăng dầu thải Theo QCVN 24:2009/BTNMT

1,44

11

Bình chữa cháy bột khô Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

2,33

12

Bình chữa cháy khí Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

3,33

13

Bình bọt chữa cháy Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

2

14

Bình chữa cháy tự động Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

3,33

15

Lăng phun bọt Đảm bảo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,11

16

Lăng phun nước Đảm bảo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,11

17

Hệ thống báo cháy tự động Loại thông dụng trên thị trường

0,11

18

Bình chuẩn các loại Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

0,44

19

Bộ bếp gas Lượng gas tiêu thụ: (0,3 ÷ 1) kg/giờ

5

20

Bộ dụng cụ cứu thương Theo TCVN về thiết bị y tế

17,33

21

Cáng cứu thương Loại thông dụng trên thị trường

0,33

22

Bộ dụng cụ pha chế hóa chất Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

25

23

Bộ dụng cụ xác định độ nhớt động học Theo ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

1,78

24

Bộ dụng cụ xác định độ xuyên kim của mỡ nhờn – Phạm vi đo: 0 mm ÷ 40 mm

– Theo ASTM – D217

1,44

25

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ chớp cháy và bắt cháy cốc hở – Theo ASTM – D566

– Theo ASTM – 92

0,56

26

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ chớp cháy và bắt cháy cốc kín Theo ASTM – D 93

0,56

27

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ – Theo ASTM – D566

– Theo ASTM – D2265

– Độ chính xác: ± 0,10C

1,44

28

Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu  Theo TCVN 6777 : 2007

4

29

Bộ thiết bị xác định hàm lượng nước Theo ASTM – D 95

1,78

30

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng – Các dải đo tỷ trọng: 0,5 ÷ 1

– Độ chính xác: 0,005

4

31

Bộ thiết bị xác định thành phần cất của xăng dầu – Theo ASTM D – 3606

– Bộ gia nhiệt: ≤ 1000 W

– Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không gỉ và cách nhiệt

1,78

32

Bồn chứa gas – Dung tích: ≤ 3 m3
– Áp suất hơi: ≤ 30 kg/cm2
– Áp suất thủy lực: ≤ 27 kg/cm2

0,39

33

Cột bơm – Lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút
– Áp suất: (0,5 ÷ 3,5) kg/cm2
– Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m
– Chiều cao đẩy: (4 ÷ 5) m
– Vòng quay trục bơm:
(700 ÷ 800) vòng/phút

1,6

34

Điện thoại Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

35

Hệ thống cấp gas dân dụng:

Chai LPG dân dụng – Chai: 12 kg, 13 kg

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BA -240

18,07

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống – Đường kính ống: (8 ÷ 9) mm

– Chiều dài ống: (1 ÷ 1,5) m

1,38

Van điều áp dân dụng Lưu lượng cấp gas: (0,5 ÷ 2) kg/giờ

1,83

Bếp gas dân dụng Lượng gas tiêu thụ: (0,3 ÷ 1) kg/giờ

1,27

Bình đun nước nóng dùng gas Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3 kg/cm2

1,27

36

Hệ thống cấp gas công nghiệp:

Chai LPG công nghiệp – Chai: 48 kg

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BW -240

12,63

Van điều áp cao áp Lưu lượng cấp gas: (1 ÷ 4) kg/giờ

0,94

Ống gom – Ống kẽm đúc
– Đường kính ống: (15 ÷ 20) mm
– Gom 1 phía 2 ÷ 3 bình
– Gom 2 phía 4 ÷ 6 bình

0,94

Khóa đảo chiều Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

0,94

Đồng hồ báo áp suất hơi Phạm vi đo: (0,3 ÷ 1,5) kg/cm2

0,94

Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng – Ống kẽm đúc:
Đường kính ống: (20 ÷ 40) mm
– Ống đồng đúc:
Đường kính ống: (8 ÷ 9)mm
– Ống mềm:
Đường kính ống: (8 ÷ 9) mm

0,94

Bếp công nghiệp – Đường kính bếp phun:
(0,3 ÷ 1) mm
– Áp suất cấp gas: (0,03 ÷ 0,7) kg/cm2

0,94

37

Hệ thống dây tiếp địa Theo TCVN về an toàn

1,17

38

Hệ thống đường ống công nghệ Theo TCVN về kỹ thuật và đảm bảo an toàn

4,2

39

Hệ thống làm mát bể chứa xăng dầu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,83

40

Lưu lượng kế điện tử Loại thông dụng trên thị trường

3,6

41

Máy bơm LPG – Công suất: (20 ÷ 25) kW

– Lưu lượng: (15 ÷ 20) m3/giờ

0,39

42

Máy bơm ly tâm một cấp Công suất: (3 ÷ 4,5) kW

1,55

43

Máy bơm ly tâm nhiều cấp – Lưu lượng: (30 ÷ 350) m3/giờ
– Cột nước: (25 ÷ 800) m
– Hiệu suất: (60 ÷ 73)%

1,55

44

Máy bơm ly tâm xuất – nhập xăng dầu (Bơm mồi) Công suất: (3 ÷ 4) kW

0,72

45

Thiết bị cảnh báo rò rỉ gas Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

0,94

46

Máy chiết nạp gas bình – Máy cân điện tử

– 1 đầu nạp bình 12 kg

0,39

47

Máy so màu Saybolt Theo ASTM – D 156

1,44

48

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Mô đun nối đẳng thế Theo TCVN về an toàn điện

0,22

Mô đun nối đất an toàn Theo TCVN về an toàn điện

0,28

Mô đun nối dây trung tính an toàn Theo TCVN về an toàn điện

0,22

49

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng Kích thước phù hợp với đào tạo

4,94

50

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm Kích thước phù hợp với đào tạo

2

51

Mô hình bể có mái chịu uốn Kích thước phù hợp với đào tạo

1,5

52

Mô hình bể chứa xăng dầu có mái phao Kích thước phù hợp với đào tạo

1,5

53

Mô hình bồn chứa LPG hình cầu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,44

54

Mô hình cầu tàu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,5

55

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp Kích thước phù hợp với đào tạo

1

56

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động Kích thước phù hợp với đào tạo

1,17

57

Mô hình hệ thống làm mát mái bể Kích thước phù hợp với đào tạo

0,84

58

Mô hình tàu dầu Kích thước phù hợp với đào tạo

1

59

Mô hình xà lan Kích thước phù hợp với đào tạo

1

60

Nhiệt kế thủy ngân có cốc bao Theo ASTM – 9C

0,67

61

Sổ tay kỹ thuật hóa nghiệm Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,44

62

Tủ hút hơi khí độc – Kích thước ngoài:
1340 mm x 727 mm x 1410 mm
– Vận tốc: 0,5m/s
– Công suất: ≥ 185 W

1,34

63

Thiết bị đo nồng độ hơi khí độc Theo TCVN về đo lường chất lượng

0,72

64

Quạt hút gió Công suất: ≥ 36W

3

65

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas Năng suất chiết nạp: ≤ 30 bình/giờ

0,39

66

Thước cuộn có quả dọi Loại thông dụng trên thị trường

0,67

67

Tủ sấy Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

0,22

68

Van an toàn Loại thông dụng trên thị trường

4

69

Van chặn Loại thông dụng trên thị trường

4

70

Van một chiều Loại thông dụng trên thị trường

3,33

71

Van thở cơ khí Loại thông dụng trên thị trường

4

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Clohydric (HCl)

Lít

Theo TCVN về hóa chất

0,09

2

Natri hidroxit (NaOH)

Lít

Theo TCVN về hóa chất

0,59

3

Bột thấm hút dầu

 Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7,34

4

Cát

m3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,55

5

Canxi clorua (CaCl2)

 Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

6

Chất ổn nhiệt

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Chất tải nhiệt:

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Glyxerin (C3H5(OH)3)

Lít

0,01

Silicon

Lít

0,01

Dung dịch tẩy rửa:

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Axit cromic (H2CrO4)

Lít

2,7

Xăng dung môi

Lít

8,5

9

Chất phân tán

Lít

Noble-superdispersant 25

7,78

10

Chổi quét sơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5

11

Đá làm lạnh

 Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

12

Mỡ nhờn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,13

13

Xăng động cơ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

14

Dầu hỏa

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,54

15

Dầu nhờn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

16

Dầu nhờn công nghiệp

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

17

Dầu nhờn động cơ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

18

Dầu nhờn thủy lực

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

19

Dầu nhờn truyền động

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

20

Diesel

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,61

21

Nhiên liệu đốt lò (F.O)

 Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,8

22

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,56

23

Khẩu trang

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

36

24

Găng tay bảo hộ lao động

Đôi

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,95

25

Găng tay cao su chịu xăng dầu

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9,4

26

Mũ bảo hộ

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,25

27

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,25

28

Giầy bảo hộ

Đôi

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,25

29

Giấy ráp mịn số 1

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường.

Kích thước 300mmx300mm

2,5

30

Giấy A4

Ream

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,62

31

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,17

32

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,41

32

Đinh ghim

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,62

34

Bìa Amiăng

m2

Dày: 0,5 mm

2,5

35

Giấy thấm dầu (OPA5)

Hộp

– Kích thước: 40cm x 50cm

– Thấm hút: 1,45L/tấm

0,78

36

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6,06

37

Khí LPG

Kg

– Chiết nạp cho chai LPD dân dụng

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BA -240

0,18

38

Khí LPG

Kg

– Chiết nạp cho chai LPG công nghiệp

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BW -240

0,48

39

Nước sạch

m3

Theo TCVN về nước sinh hoạt

0,94

40

Pin

Viên

Điện thế: ≤ 9V

6,43

41

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2)

Thời gian học tính cho 1 học sinh (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

409

695,3

II

Định mức phòng học thực hành, phòng thí nghiệm

1

Phòng học thực hành

4

92

368

2

Phòng học thực hành máy tính

4

265

1.060

3

Phòng thí nghiệm

4

393

1.572

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Trình độ: Trung cấp

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch

3

Võ Thị Hồng

Thạc sỹ

Quản lý Đào tạo nghề

Ủy viên thư ký

4

Đào Quốc Tùy

Tiến sỹ

Lọc hóa dầu

Ủy viên

5

Dương Trung Kiên

Kỹ sư

Lọc hóa dầu

Ủy viên

6

Trần Văn Bão

PGS.TS

Quản trị kinh doanh

Ủy viên

7

Vũ Cao Hà

Kỹ sư

Lọc hóa dầu

Ủy viên

8

Ngô Tuấn Ngọc

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Ủy viên

9

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ, Kỹ sư điện

Ủy viên

 

PHỤ LỤC 9b

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

Mã nghề: 6340415

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

Trang

Phần thuyết minh
I. Định mức lao động nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng
II. Định mức thiết bị nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng
III. Định mức vật tư nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng
IV. Định mức sử dụng cơ sở vật chất nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng
Danh sách Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas

 

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

– Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

– Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

– Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

– Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

– Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao)

4. Định mức sử dụng cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, phòng thí nghiệm)

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, phòng thí nghiệm) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật này được áp dụng để:

– Xác định chi phí đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas, trình độ cao đẳng;

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế – kỹ thuật nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.080 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas trình độ cao đẳng khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế – kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế – kỹ thuật phù hợp.

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Mã nghề: 6340415

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

21,43

2

Định mức giờ dạy thực hành

73,89

II

Định mức lao động gián tiếp

19,06

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector) – Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

– Kích thước màn chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

21,58

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21,58

3

Phần mềm máy tính:

Hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

21,58

Phần mềm Office Phiên bản phổ biến

21,58

Bộ gõ Tiếng Việt Phiên bản phổ biến

21,58

4

Đường truyền internet Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

16,69

5

Bộ lưu điện Công suất: ≤ 1000VA/600W

21,58

6

Loa không dây Công suất: ≥ 30W

21,58

7

Micro Cùng tần số với loa không dây

21,58

8

Bảng ghim Kích thước: 1200 mm x 1200 mm

5,39

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

1

Máy chiếu (Projector) Cường độ chiếu sáng:

≥ 2500 ANSI Lumens.

Kích thước màn chiếu:

≥ 1800 mm x 1800 mm

31,3

2

Máy vi tính Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

594,45

3

Máy in Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,72

4

Phần mềm máy tính:

Hệ điều hành máy tính Phiên bản phổ biến

594,45

Phần mềm Office Phiên bản phổ biến

594,45

Bộ gõ Tiếng Việt Phiên bản phổ biến

594,45

5

Đường truyền internet Tốc độ thông dụng tại thời điểm lắp đặt

31,3

6

Bộ lưu điện Công suất: ≤ 1000VA/600W

31,3

7

Hệ thống SWITCH Tối thiểu 24 cổng

31,3

8

Bảng ghim Kích thước: 1200 mm x 1200 mm

50,22

9

Bể chứa xăng dầu hình trụ nằm – Dung tích: ≤ 1,5 m3

– Theo TCVN về kỹ thuật

8,29

10

Bể lắng, lọc xăng dầu thải Theo QCVN 24:2009/BTNMT

1,44

11

Bình chữa cháy bột khô Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

3

12

Bình chữa cháy khí Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

4

13

Bình bọt chữa cháy Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

2,33

14

Bình chữa cháy tự động Theo TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy

3,66

15

Lăng phun bọt Đảm bảo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,22

16

Lăng phun nước Đảm bảo TCVN về phòng cháy chữa cháy

0,22

17

Hệ thống báo cháy tự động Loại thông dụng trên thị trường

0,17

18

Bình chuẩn các loại Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

0,44

19

Bộ bếp gas Lượng gas tiêu thụ:

(0,3 ÷ 1) kg/giờ

5

20

Bộ dụng cụ cứu thương Theo TCVN về thiết bị y tế

28,33

21

Cáng cứu thương Loại thông dụng trên thị trường

0.33

22

Bộ dụng cụ pha chế hóa chất Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

25

23

Bộ dụng cụ xác định độ nhớt động học Theo ASTM -D445, IP 17, ISO 3104

1,78

24

Bộ dụng cụ xác định độ xuyên kim của mỡ nhờn – Phạm vi đo: 0 mm ÷ 40 mm

– Theo ASTM – D217

1,44

25

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ chớp cháy và bắt cháy cốc hở – Theo ASTM – D566

– Theo ASTM – 92

0,56

26

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ chớp cháy và bắt cháy cốc kín Theo ASTM – D 93

0,56

27

Bộ dụng cụ xác định nhiệt độ nhỏ giọt của mỡ – Theo ASTM – D566

– Theo ASTM – D2265

– Độ chính xác: ± 0,10C

1,44

28

Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu Theo TCVN 6777: 2007

4

29

Bộ thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh Theo TCVN 6701: 2000

1,78

30

Bộ thiết bị xác định hàm lượng nước Theo ASTM – D 95

1,78

31

Bộ thiết bị xác định trị số Ốc tan của xăng động cơ Theo TCVN 2703/2013

1,78

32

Bộ thiết bị xác định trị số Xêtan của nhiên liệu Diesel Theo TCVN 7630

1,78

33

Bộ tủ, giá để hóa chất Vật liệu chịu hóa chất

0.61

34

Bộ dụng cụ đo tỷ trọng – Các dải đo tỷ trọng: 0,5 ÷ 1

– Độ chính xác: 0,005

4

35

Bộ thiết bị xác định thành phần cất của xăng dầu – Theo ASTM D – 3606

– Bộ gia nhiệt: ≤ 1000 W

– Bộ ngưng tụ được chế tạo bằng thép không gỉ và cách nhiệt

1,78

36

Bồn chứa gas – Dung tích: ≤ 3 m3
– Áp suất hơi: ≤ 30 kg/cm2
– Áp suất thủy lực: ≤ 27 kg/cm2

0,68

37

Cột bơm – Lưu lượng (40 ÷ 70) lít/phút
– Áp suất: (0,5 ÷ 3,5) kg/cm2
– Chiều cao hút: (4 ÷ 5) m
– Chiều cao đẩy: (4 ÷ 5) m
– Vòng quay trục bơm:
(700 ÷ 800) vòng/phút

5,88

38

Điện thoại Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

39

Đồng hồ đo áp suất hơi LPG trong bồn Áp suất hơi: (5 ÷ 26) kg/cm2

0,17

40

Đồng hồ đo mức LPG lỏng Chuyên dùng kiểu xoay

0,22

41

Đồng hồ đo nhiệt độ LPG trong bồn Phạm vi đo: (-5 ÷ 50)0C

0,17

42

Hệ thống cấp gas dân dụng:

Chai LPG dân dụng – Chai: 12 kg, 13 kg

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BA -240

18,07

Ống mềm dẫn gas chuyên dùng, kẹp ống – Đường kính ống: (8 ÷ 9) mm

– Chiều dài ống: (1 ÷ 1,5) m

1,38

Van điều áp dân dụng Lưu lượng cấp gas: (0,5 ÷ 2) kg/giờ

1,83

Bếp gas dân dụng Lượng gas tiêu thụ: (0,3 ÷ 1) kg/giờ

1,27

Bình đun nước nóng dùng gas Loại tự động châm lửa mồi khi áp suất nước qua bình 0,3 kg/cm2

1,27

43

Hệ thống cấp gas công nghiệp:

Chai LPG công nghiệp – Chai: 48 kg

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BW -240

14,13

Van điều áp cao áp Lưu lượng cấp gas: (1 ÷ 4) kg/giờ

2,94

Ống gom – Ống kẽm đúc
– Đường kính ống: (15 ÷ 20) mm
– Gom 1 phía 2 ÷ 3 bình
– Gom 2 phía 4 ÷ 6 bình

1,94

Khóa đảo chiều Đầu lắp ghép phù hợp với kích thước ống dẫn gas

1,16

Đồng hồ báo áp suất hơi Phạm vi đo: (0,3 ÷ 1,5) kg/cm2

1,16

Ống kẽm, đồng, cao su chuyên dụng – Ống kẽm đúc:
Đường kính ống: (20 ÷ 40) mm
– Ống đồng đúc:
Đường kính ống: (8 ÷ 9)mm
– Ống mềm:
Đường kính ống: (8 ÷ 9) mm

9,94

Bếp công nghiệp – Đường Kính Bếp Phun:
(0,3 ÷ 1) Mm
– Áp Suất Cấp Gas:
(0,03 ÷ 0,7) kg/cm2

2,94

44

Hệ thống dây tiếp địa Theo TCVN về an toàn

1,34

45

Hệ thống đường ống công nghệ Theo TCVN về kỹ thuật và đảm bảo an toàn

5,79

46

Hệ thống làm mát bể chứa xăng dầu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,83

47

Mô hình hệ thống xử lý dầu tràn Kích thước phù hợp với đào tạo

0,61

48

Lưu lượng kế điện tử Loại thông dụng trên thị trường

3,71

49

Máy bơm LPG – Công suất: (20 ÷ 25) kW

– Lưu lượng: (15 ÷ 20) m3/giờ

0,79

50

Máy bơm ly tâm một cấp Công suất: (3 ÷ 4,5) kW

1,78

51

Máy bơm ly tâm nhiều cấp – Lưu lượng: (30 ÷ 350) m3/giờ
– Cột nước: (25 ÷ 800) m
– Hiệu suất: (60 ÷ 73) %

1,94

52

Máy bơm ly tâm xuất – nhập xăng dầu (Bơm mồi) Công suất: (3 ÷ 4) kW

0,84

53

Thiết bị cảnh báo rò rỉ gas Tác động khi nồng độ hơi gas trong không khí: 0,05%

0,94

54

Máy chiết nạp gas bình – Máy cân điện tử

– 1 đầu nạp bình 12 kg

0,56

55

Máy so màu Saybolt Theo ASTM – D 156

1,44

56

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện:

Mô đun nối đẳng thế Theo TCVN về an toàn điện

0,22

Mô đun nối đất an toàn Theo TCVN về an toàn điện

0,28

Mô đun nối dây trung tính an toàn Theo TCVN về an toàn điện

0,22

57

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ đứng Kích thước phù hợp với đào tạo

5,89

58

Mô hình bể chứa xăng dầu hình trụ nằm Kích thước phù hợp với đào tạo

2,22

59

Mô hình bể có mái chịu uốn Kích thước phù hợp với đào tạo

1,78

60

Mô hình bể chứa xăng dầu có mái phao Kích thước phù hợp với đào tạo

1,78

61

Mô hình bồn chứa LPG hình cầu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,89

62

Mô hình cầu tàu Kích thước phù hợp với đào tạo

0,72

63

Mô hình dàn trải hệ thống thông gió công nghiệp Kích thước phù hợp với đào tạo

1

64

Mô hình dàn xuất xăng dầu qua lưu lượng kế tự động Kích thước phù hợp với đào tạo

1,39

65

Mô hình hệ thống làm mát mái bể Kích thước phù hợp với đào tạo

0,84

66

Mô hình tàu dầu Kích thước phù hợp với đào tạo

1

67

Mô hình xà lan Kích thước phù hợp với đào tạo

1

68

Nhiệt kế thủy ngân có cốc bao Theo ASTM – 9C

0,67

69

Sổ tay kỹ thuật hóa nghiệm Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,44

70

Tủ hút hơi khí độc – Kích thước ngoài:
1340 mm x 727 mm x 1410 mm
– Vận tốc: 0,5m/s
– Công suất: ≥ 185 W

1,95

71

Thiết bị đo nồng độ hơi khí độc Theo TCVN về đo lường chất lượng

1,33

72

Quạt hút gió Công suất: ≥ 36W

3,61

73

Thiết bị tối thiểu trong hệ thống chiết nạp gas Năng suất chiết nạp: ≤ 30 bình/giờ

0,45

74

Thước cuộn có quả dọi Loại thông dụng trên thị trường

0,67

75

Tủ sấy Theo TCVN về kỹ thuật đo lường

0,22

76

Van an toàn Loại thông dụng trên thị trường

4,13

77

Van chặn Loại thông dụng trên thị trường

4,13

78

Van đóng nhanh Loại thông dụng trên thị trường

0,13

79

Van một chiều Loại thông dụng trên thị trường

3,46

80

Van thở cơ khí Loại thông dụng trên thị trường

4,13

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Clohydric (HCl)

Lít

Theo TCVN về hóa chất

0,09

2

Natri hidroxit (NaOH)

Lít

Theo TCVN về hóa chất

0,59

3

Bột thấm hút dầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12,9

4

Cát

m3

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,55

5

Canxi clorua (CaCl2)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

6

Chất ổn nhiệt

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

7

Chất tải nhiệt:

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Glyxerin (C3H5(OH)3)

Lít

0,01

Silicon

Lít

0,01

Dung dịch tẩy rửa:

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Axit cromic (H2CrO4)

Lít

2,7

Xăng dung môi

Lít

8,5

9

Chất phân tán

Lít

Noble-superdispersant 25

13,34

10

Chổi quét sơn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

11

Đá làm lạnh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

12

Mỡ nhờn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,13

13

Xăng động cơ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,9

14

Dầu hỏa

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,04

15

Dầu nhờn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

16

Dầu nhờn công nghiệp

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

17

Dầu nhờn động cơ

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

18

Dầu nhờn thủy lực

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

19

Dầu nhờn truyền động

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

20

Diesel

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,18

21

Nhiên liệu đốt lò (F.O)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,8

22

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,82

23

Khẩu trang

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

51

24

Găng tay bảo hộ lao động

Đôi

Theo quy định về bảo hộ lao động

1,35

25

Găng tay cao su chịu xăng dầu

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,5

26

Mũ bảo hộ

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,3

27

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,3

28

Giầy bảo hộ

Đôi

Theo quy định về bảo hộ lao động

0,3

29

Giấy ráp mịn số 1

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước 300mmx300mm

3

30

Giấy A4

Ream

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

7,86

31

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

32

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,73

32

Đinh ghim

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,39

34

Bìa Amiăng

m2

Dày: 0,5 mm

3

35

Giấy thấm dầu (OPA5)

Hộp

– Kích thước: 40cm x 50cm

– Thấm hút: 1,45L/tấm

1,34

36

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,06

37

Khí LPG

Kg

– Chiết nạp cho chai LPD dân dụng

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BA -240

0,18

38

Khí LPG

Kg

– Chiết nạp cho chai LPG công nghiệp

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BW -240

1,44

39

Khí LPG

Kg

– Chiết nạp cho bồn chứa (1000 lít)

– Theo tiêu chuẩn DOT 4BA -240

0,28

40

Nhãn, mác ghi hóa chất

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

41

Nước sạch

m3

Theo TCVN về nước sinh hoạt

2,05

42

Pin

Viên

Điện thế: ≤ 9V

11,04

43

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên gọi

Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 sinh viên (m2)

Thời gian học tính cho 1 sinh viên (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 sinh viên (m2 x giờ)

I

Định mức phòng học lý thuyết

1

Phòng học lý thuyết

1,7

750

1.275

II

Định mức phòng học thực hành, phòng thí nghiệm

1

Phòng học thực hành

4

136

544

2

Phòng học thực hành máy tính

4

586

2.344

3

Phòng thí nghiệm

4

608

2.432

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS

Trình độ: Cao đẳng

(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Chức vụ trong
Hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Văn Thảo

Thạc sỹ

Chủ tịch

2

Nguyễn Ngọc Tám

Thạc sỹ

Quản lý giáo dục

Phó Chủ tịch

3

Võ Thị Hồng

Thạc sỹ

Quản lý Đào tạo nghề

Ủy viên thư ký

4

Đào Quốc Tùy

Tiến sỹ

Lọc hóa dầu

Ủy viên

5

Dương Trung Kiên

Kỹ sư

Lọc hóa dầu

Ủy viên

6

Trần Văn Bão

PGS.TS

Quản trị kinh doanh

Ủy viên

7

Vũ Cao Hà

Kỹ sư

Lọc hóa dầu

Ủy viên

8

Ngô Tuấn Ngọc

Kỹ sư

Công nghệ môi trường

Ủy viên

9

Khuất Quang Tuấn

Thạc sỹ Kỹ sư điện

Ủy viên

THÔNG TƯ 08/2018/TT-BLĐTBXH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP; KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN; VẬN HÀNH CẦN, CẦU TRỤC; KỸ THUẬT XÂY DỰNG; BẢO VỆ THỰC VẬT; CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỦY SẢN; QUẢNG TRỊ MẠNG MÁY TÍNH; QUẢN TRỊ KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ GAS DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 08/2018/TT-BLĐTBXH Ngày hiệu lực 01/10/2018
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 06/10/2018
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 14/08/2018
Cơ quan ban hành Bộ lao động-thương binh và xã hội
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản