THÔNG TƯ 08/2020/TT-BTTTT VỀ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/06/2020

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 08/2020/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tiêu chun và Quy chun kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định s 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Theo đ nghị của Cục trưởng Cục Vin thông,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Ban hành Danh mục và Quy trình kim định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kim định.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định tại Phụ lục số 01;

2. Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng tại Phụ lục số 02;

3. Quy trình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình tại Phụ lục số 03.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và bãi bỏ Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 12/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định, Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng và Thông tư số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.

Điều 3. Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổ chức kiểm định, Người đứng đầu các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– Văn phòng Trung ương Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Việt Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Bộ TTTT: Bộ trưởng các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Cổng thông tin điện tử;
– Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Doanh nghiệp viễn thông;
– Lưu: VT, CVT (250)

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số
 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Số TT

Tên thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện

Chu kỳ kiểm định (năm)

Quy chun kỹ thuật áp dụng

1.

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng(1)

5(3)

QCVN 8:2010/BTTTT

2.

Đài phát thanh (2)

5(3)

QCVN 78:2014/BTTTT

3.

Đài truyền hình (2)

5(3)

QCVN 78:2014/BTTTT

Ghi chú:

(1) Áp dụng đối với các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng mà trong bán kính 100m (tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc đó) có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao của mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này nhỏ hơn 28 m.

(2) Áp dụng đối với các đài phát thanh, đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên.

(3) Chu kỳ kim định được tính từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 
08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

1.1. Trạm gốc: là thuật ngữ viết tắt của trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.

1.2. Kiểm định trạm gốc: là việc đo kiểm và thẩm định cấp Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc phù hp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kiểm định trạm gốc không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của t chức, doanh nghiệp đối với chất lượng, an toàn của trạm gốc theo quy định của pháp luật.

1.3. Trạm gốc bắt buộc kiểm định là trạm gốc thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kim định”.

1.4. Các trạm gốc lắp đặt tại cùng một vị trí: là các trạm gốc có các anten được lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc lắp đặt trên cùng một công trình xây dựng.

1.5. Giới hạn an toàn: từ độ cao ghi tại Giấy chứng nhận kiểm định so với mặt đất trở lên trạm gốc không phải kim định lại khi có thay đi một số thông số kỹ thuật theo quy định tại điểm c mục 3.3.

2. Quy định chung

2.1. Các trạm gốc lắp đặt tại cùng một vị trí có thể được cấp chung hoặc riêng Giấy chứng nhận kiểm định theo đề nghị của tổ chức, doanh nghiệp.

2.2. Mẫu danh sách trạm gốc đề nghị kiểm định kèm theo đơn đề nghị kiểm định trạm gốc tại mẫu 2.1 phụ lục 02.

2.3. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc tại mẫu 2.3 phụ lục 02.

2.4. Đối với trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, doanh nghiệp phải tiến hành niêm yết tại vị trí dễ nhìn, bên ngoài nhà trạm lắp đặt trạm gốc bản công bố (theo mẫu 2.4 phụ lục 02) trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày trạm gốc được đưa vào sử dụng.

2.5. Trường hợp trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, nhưng sau đó có sự thay đổi trở thành trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”, thì tổ chức, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm định.

2.6. Khuyến khích tổ chức, doanh nghiệp tiến hành kiểm định trạm gốc thông tin di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” theo các quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.

2.7. Trong vòng hai mươi (20) ngày đầu tiên hàng quý, doanh nghiệp phải báo cáo bằng văn bản hoặc trực tuyến đến t chức kim định danh sách các trạm gốc không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” đã lắp đặt và đã niêm yết bản công bố trong quý trước đó (theo mẫu 2.5 phụ lục 02).

2.8. Trong vòng mười (10) ngày đầu tiên hàng quý, tổ chức kiểm định tổng hợp, báo cáo bằng văn bản hoặc trực tuyến đến Cục Viễn thông danh sách các trạm gốc bắt buộc kim định được kim định trong quý trước đó (theo mẫu 2.6 phụ lục 02).

2.9. Đơn vị đo kiểm thực hiện cập nhật trực tuyến kết quả đo kiểm về cơ sở dữ liệu của T chức kiểm định.

3. ng dẫn lập kết quả đo kiểm

3.1. Đơn vị đo kim thực hiện đo kim và lập kết quả đo kiểm theo mẫu 2.2 phụ lục 02.

3.2. Xác định vùng thâm nhập và lập các bản vẽ trong Kết quả đo kiểm.

a) Xác định vùng thâm nhập:

– Xác định vùng thâm nhập (là vùng người dân có thể tiếp cận).

– Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào vùng liên quan thì phải tiến hành đo kim và không cần xác định giới hạn an toàn.

– Trường hợp người dân không thể tiếp cận đến vùng liên quan, thì xác định giới hạn an toàn.

b) Lập các bản vẽ kèm theo kết quả đo kiểm:

– Bản vẽ tng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang).

– Bản vẽ riêng cho từng anten theo phương thẳng đứng.

– Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.

– Bản vẽ riêng th hiện vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten: chỉ áp dụng trong trường hp cột anten không lắp đặt trên những công trình xây dựng có sẵn.

3.3. Xác định gii hạn an toàn

Chỉ xác định giới hạn an toàn đối với những cột anten không lắp đặt trên những công trình xây dựng có sẵn.

a) Tính toán vùng liên quan giả định:

Tính toán vùng liên quan giả định đối với anten thấp nhất trên cột anten với các thông số kỹ thuật giả định như sau:

– Downtilt tổng cộng bằng 120.

– Đường kính vùng liên quan giả định là 100m.

– Chiều cao của vùng liên quan giả định: bằng chiều cao của vùng liên quan của anten giả định (là anten có độ dài mặt bức xạ là 2,58m và có mép dưới trùng với mép dưới của anten thấp nhất trên cột anten).

b) Xác định giới hạn an toàn:

– Trường hp vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten không giao cắt vùng thâm nhập thì giới hạn an toàn là từ điểm mép dưới của anten thấp nhất trở lên.

– Trường hp vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten có giao cắt vùng thâm nhập thì cột anten đó không có giới hạn an toàn.

c) Các thay đổi trong giới hạn an toàn mà không phải kiểm định lại gồm:

– Điều chỉnh góc phương vị (azimuth) của anten.

– Điều chỉnh góc ngẩng (downtilt) của anten với điều kiện góc ngng tng cộng không vượt quá 120.

– Lắp thêm máy phát hoặc điều chỉnh công suất phát với tng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten không vượt quá 150W.

– Di chuyển vị trí anten, với điều kiện vị trí mép dưới của anten cao hơn hoặc bằng điểm giới hạn an toàn.

 

Mẫu 2.1 – Danh sách các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đề nghị kiểm định

DANH SÁCH CÁC TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH

(Kèm theo Đơn đề nghị kim định s … ngày … của …)

STT

Địa điểm lắp đặt

Tỉnh/TP

Tọa độ (1)

Doanh nghiệp (2)

Số lượng trạm gốc (3)

Mã trạm gốc

Chủng loại thiết bị phát (4)

Số máy phát, thu-phát hoặc số sóng mang (5)

Tổng công suất phát từng anten (6)

Số anten phát (7)

Băng tần hoạt động (8)

Độ cao anten (9)

Độ cao công trình xây dựng (10)

Số Giấy chứng nhận kiểm đnh (11)

Ghi chú (12)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) – Tọa độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc

(2) – Trường hợp các trạm gốc ca các doanh nghiệp khác nhau lp đặt trên cùng 1 cột anten hoặc tại cùng vị trí thì ghi đầy đủ tên các doanh nghiệp

(3) – S lượng trạm gc lp đặt trên cùng 1 cột anten hoặc tại cùng vị trí của từng doanh nghiệp

(4) – Chng loại thiết bị phát sóng tần số radio của từng trạm gốc. Ví dụ: ALCATEL EVOLLUM A9100

(5) – Tng s máy phát tín hiệu đến tng anten hoặc s sóng mang ca từng trạm gốc. Trường hợp có nhiu anten hoặc s sóng mang thì số máy phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/. Ví dụ: 2/2/2

(6) – Tng công sut phát từng anten (W) của toàn bộ các trạm gốc: tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiu anten thì ghi công sut phát đến từng anten cách nhau bng du “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W

(7) – Tng số anten phát sóng ca từng trạm gốc. Ví dụ: 3

(8) – Băng tần hoạt động ca từng trạm gốc (MHz). Ví dụ: 900MHz (2G), 1800 MHz (4G),…

(9) – Độ cao từng anten của tất c trạm gốc tính từ mặt đt đến mép dưới của mỗi anten.

(10– Độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất ca các công trình xây dựng (trong đó có người sinh sống, làm việc) trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bt kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc đó. Trong hợp không có công trình xây dng trong đó có người sinh sng, làm việc thì bỏ trng.

(11) – Trường hợp trạm gốc kim định lần đầu thì b trng. Trường hợp hợp trạm gốc kiểm định lại, bt thường thì ghi số Giấy chứng nhận kiểm định hiện tại của trạm gc.

(12) – Ghi tương ứng là 1 – kim định lần đầu; 2 – kiểm định lại; 3 – kiểm định bất thường.

 

Mẫu 2.2 – Kết quả đo kiểm trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

(ĐƠN VỊ ĐO KIỂM)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

….., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

KẾT QUẢ ĐO KIỂM

TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG

1. THÔNG TIN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP:

– Tên tổ chức, doanh nghiệp đề nghị kiểm định: ………………………………………………………

– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

– Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

2. ĐƠN VỊ ĐO KIỂM:

Tên Đơn vị đo kiểm: ………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

– Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

3. THÔNG TIN TRẠM GỐC:

– Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………………………………………………..

– Tọa độ: …………………………………………………………………………………………………..

– S lượng trạm gốc: ……………………………………………………………………………………

– Ngày đo kiểm: …………………………………………………………………………………………..

DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ

Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm đo

Mã trạm gốc

Chủng loại thiết bị phát

Số anten phát

Số máy phát, thu-phát

Tổng công suất phát từng anten

Băng tần hoạt động

Độ cao từng anten

 

             
             
             

 

             
             

 

             

 

             

4. QUY CHUN ÁP DỤNG:

QCVN 8:2010/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện t của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng.

5. THIẾT BỊ ĐO KIỂM:

– Chủng loại:

– Hãng sản xuất:

– Năm sản xuất:

6. NỘI DUNG ĐO KIỂM:

6.1. Tính toán thông số trạm gốc

6.1.1. Bảng các thông số kỹ thuật cơ bản và kết quả tính toán theo các số liệu thực tế của trạm gốc

– Trạm gốc n của …(Tên Doanh nghiệp)…

TT

Các thông số

Anten 1

Anten 2

Anten N

1

Thiết bị phát sóng tần số radio
1. Chủng loại thiết bị phát  
2. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)      
3. Tng công suất phát từng anten (dBm)      

2

Anten
1. Chủng loại anten      
2. Loại anten (đẳng hướng/định hướng)      
3. Độ tăng ích của anten – G (dBi)      
4. Băng tần hoạt động (MHz)      
5. Độ dài mặt bức xạ của anten – h (m)      
6. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của anten (độ)      
7. Góc phương vị (azimuth) của anten (độ)      
8. Độ cao anten so với mặt đất(1) (m)      
9. Độ cao cột anten so với mặt đt(2) (m)      

3

Tổng suy hao từ máy phát đến anten
1. Jumper Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)      
Chiều dài jumper (m)      
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB      
Suy hao của jumper (dB)      
2. Feeder Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)      
Chiều dài feeder (m)      
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB      
Suy hao feeder (dB)      
3. Connector Tổng suy hao của các connector (dB)      
4. Thành phần khác (nếu có)        
       
       
       
5. Tổng suy hao Lsh      

4

Kết quả tính toán
1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương – PEIRP (dBm)      
2. Đường kính vùng tuân thủ – Dtt (m)      
3. Chiều cao của vùng tuân thủ – Htt (m)      
4. Đường kính của vùng liên quan – Dlq (m)      
5. Chiều cao của vùng liên quan – Hlq (m)      

– Trạm gốc (n+1) của .. .(Tên Doanh nghiệp)…

TT

Các thông số

Anten 1

Anten 2

Anten N

1

Thiết bị phát sóng tần số radio
1. Chủng loại thiết bị phát  
2. Số máy phát, thu-phát (số sóng mang)      
3. Tổng công suất phát từng anten (dBm)      

2

Anten
1. Chủng loại anten      
2. Loại anten (đẳng hướng/định hướng)      
3. Độ tăng ích của anten – G (dBi)      
4. Băng tần hoạt động (MHz)      
5. Độ dài mặt bức xạ của anten – h (m)      
6. Góc ngẩng (Downtilt) tổng cộng của anten (độ)      
7. Góc phương vị (azimuth) của anten (độ)      
8. Độ cao anten so với mặt đất(1) (m)      
9. Độ cao cột anten so với mặt đất(2) (m)      

3

Tổng suy hao từ máy phát đến anten      
1. Jumper Chủng loại jumper (hoặc kích thước ngang)      
Chiều dài jumper (m)      
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB      
Suy hao của jumper (dB)      
2. Feeder Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)      
Chiều dài feeder (m)      
Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật) dB      
Suy hao feeder (dB)      
3. Connector Tổng suy hao của các connector (dB)      
4. Thành phần khác (nếu có)        
       
       
       
5. Tổng suy hao Lsh      

4

Kết quả tính toán

 

1. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương – PEIRP (dBm)      

 

2. Đường kính vùng tuân thủ – Dtt (m)      

 

3. Chiều cao của vùng tuân thủ – Htt (m)      

 

4. Đường kính của vùng liên quan – Dlq (m)      

 

5. Chiều cao của vùng liên quan – Hlq (m)      

Ghi chú:

(1) Độ cao tính từ mặt đất tới mép thấp nhất của anten

(2) Độ cao tính từ mặt đất tới đỉnh cột anten

6.1.2. Xác định người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ, vùng liên quan không

– Người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ không?

Có: □               Không: □

– Người dân có thể tiếp cận đến vùng liên quan không?

Có: □               Không: □

6.1.3. Các thông số kỹ thuật giả định để tính toán xác định gii hạn an toàn:

– Downtilt tổng cộng của anten: 120.

– Đường kính của vùng liên quan giả định: 100m.

– Chiều cao của vùng liên quan giả định (bằng chiều cao của vùng liên quan của anten thấp nhất trên cột anten):

– Vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten có giao cắt vùng thâm nhập?

Có: □               Không: □

6.2. kết quả đo phơi nhiễm (nếu có):

Lớp đo

TT

Điểm đo

Kết quả đo
(V/m hoặc W/m2 hoặc A/m)

Vị trí đo 1,1m

Vị trí đo 1,5m

Vị trí đo 1,7m

Lớp 1

1.

p1

2.

p2

Lớp 2

1.

p9

2.

p10

6.3. Bản vẽ và ảnh chụp

– Ảnh chụp địa điểm lắp đặt trạm gốc: chụp ảnh khung cảnh nhà trạm và ảnh chụp cột anten (th hiện rõ số anten lắp đặt trên cột anten).

– Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang);

– Bản vẽ riêng cho từng anten theo phương thẳng đứng;

– Bản vẽ riêng th hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang); chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.

– Bản vẽ riêng thể hiện vùng liên quan giả định quay một vòng tròn quanh cột anten: chỉ áp dụng trong trường hợp cột anten không lắp đặt trên những công trình xây dựng có sẵn.

6.4. Độ cao công trình xây dựng (nếu có)

Độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng (trong đó có người sinh sống, làm việc) trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc là ………………….m.

7. KẾT LUẬN

□ Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng phù hp quy chuẩn:

– Giới hạn an toàn:

□ Không.

□ Có. Gii hạn an toàn: từ độ cao … m so với mặt đất trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định lại khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định.

□ Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phù hợp quy chuẩn QCVN8:2010/BTTTT

 

 

ĐƠN VỊ ĐO KIỂM
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu 2.3 – Giấy chứng nhận kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG

Số: ………………………………………………….

(TÊN T CHC KIM ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN

TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG

Địa điểm lắp đặt    
Mã trạm gốc    
Doanh nghiệp đề nghị kiểm định    
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ    

Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm đo kiểm định

Chủng loại thiết bị phát    
Số anten phát    
Số máy phát, thu-phát  
Tổng công suất phát từng anten  
Băng tần hoạt động  
Độ cao từng anten (tính từ mặt đất đến mép thấp nhất của anten)  

Được kiểm định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 8:2010/BTTT.

………………………………………………………(1)……………………………………………………

Giới hạn an toàn: từ độ cao … m so với mặt đất trở lên, trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không phải kiểm định lại khi có thay đổi một số thông số kỹ thuật theo quy định (2).

 


Nơi cấp:
Ngày cấp:
Có giá trị đến:

Ngày …. tháng …. năm ….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) – Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc mà không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sng, làm việc thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính t điểm bt kỳ nào thuộc chân cột anten ca trạm gc không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sng, làm việc.

– Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc mà có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất ca anten thấp nhất cao hơn/thp hơn độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất ca các công trình xây dựng thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sng, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của các anten cao hơn/thấp hơn độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này là (ghi rõ chênh lệch độ cao thực tế tính được)… m.

– Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gc mà có công trình xây dựng trong đó có người sinh sng, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất ca các anten bng độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng thì ghi là: Trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bt kỳ nào thuộc chân cột anten ca trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sng, làm việc và có độ cao mép dưới thấp nhất của các anten bằng độ cao tính tới nóc, mặt bng cao nht của các công trình xây dựng

(2) – Ch ghi thông tin này trong trưng hợp trạm gốc có giới hạn an toàn.

 

Thông tin về trạm gốc của doanh nghiệp khác lắp đặt tại cùng vị trí(3)

DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ

Mã trạm gốc

Thông số kỹ thuật cơ bản tại thi điểm đo kim định

Chủng loại thiết bị phát

Số anten phát

Số máy phát, thu-phát

Tổng công suất phát từng anten

Băng tần hoạt động

Độ cao từng anten (tính từ mặt đất đến mép thấp nhất của anten)

               
             
             
               
             
               
             
               
             
             
             

(3) – Chỉ ghi các thông tin này trong trường hợp doanh nghiệp đề nghị kiểm định cho các các trạm gốc ca doanh nghiệp khác lp đặt tại cùng vị trí.

 

Mẫu 2.4 – Bản công bố trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định

….……(1)……….
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BẢN CÔNG BỐ

Số……………….

Tên doanh nghiệp: ………………………(1) …………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………..……………………………..

Điện thoại: ………………………………………, Fax: …………………………………………………

CÔNG BỐ

TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG

Địa điểm lắp đặt  
Mã trạm gốc  

Thông số kỹ thuật cơ bản tại thời điểm công bố

Chủng loại thiết bị phát    
Số anten phát    
Số máy phát, thu-phát    
Tổng công suất phát từng anten    
Băng tần hoạt động    

Trạm gốc này phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 8:2010/BTTTT.

…….………………………………………………………….(2) ……………………………………………………

Bản công bố này có thời hạn 5 năm kể từ ngày ….(3)….

…(1)…cam kết các thông tin trên là chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin này.

 

 

….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) 

Ghi chú;

(1) Ghi tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

(2) Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gc mà không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc thì ghi là: trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gc không có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc.

Trường hợp trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gc mà có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao mép dưới thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bng cao nht ca các công trình xây dựng này từ 28 m trở lên thì ghi là: trong khoảng cách 100 m tính từ điểm bất kỳ nào thuộc chân cột anten của trạm gốc có công trình xây dựng trong đó có người sinh sống, làm việc và có hiệu độ cao mép dưi thấp nhất của các anten và độ cao tính tới nóc, mặt bằng cao nhất của các công trình xây dựng này …(ghi rõ hiệu độ cao thực tế tính được)… m.

(3) Ghi rõ ngày/tháng/năm ký bản công b.

 

Mẫu 2.5 – Báo cáo danh sách các trạm gốc đã công bố

(DOANH NGHIỆP)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

BÁO CÁO

Danh sách các trạm gốc đã công bố Quý … năm 20….

Kính gửi: (tổ chức kiểm định)

Thực hiện Thông tư số      /2020/TT-BTTTT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, (Doanh nghiệp) báo cáo danh sách các Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” lắp đặt trong quý … năm 20… (chi tiết như danh sách kèm theo).

(Doanh nghiệp) cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu VT

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)

 

DANH SÁCH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG KHÔNG THUỘC “DANH MỤC THIẾT BỊ VIỄN THÔNG VÀ ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH” ĐÃ CÔNG BỐ

(Kèm theo báo cáo s … ngày … của …)

Số TT

Địa điểm lắp đặt

Tỉnh/ TP

Tọa độ (1)

Số lượng trạm gốc (2)

Mã Trạm gốc

Chủng loại thiết b phát (3)

Số anten phát (4)

Số máy phát, thu- phát (5)

Tổng công suất phát từng anten (6)

Băng tần hoạt đng (7)

Độ cao từng anten (8)

1

                     
             
             
             

2

                     

                     

n

                     

Ghi chú:

(1) – Tọa độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gốc

(2) – S lượng trạm gốc của doanh nghiệp lp đặt tại cùng vị trí

(3) – Chủng loại thiết bị phát sóng tn s radio của từng trạm gc. Ví dụ: ALCATEL EVOLIUM A9100

(4) – Tng s anten phát sóng của từng trạm gốc. Ví dụ: 3

(5) – Tng s máy phát tín hiệu đến từng anten hoặc số sóng mang của từng trạm gốc. Trường hợp có nhiều anten hoặc s sóng mang thì s máy phát đến từng anten cách nhau bằng du “/” Ví dụ: 2/2/2

(6) – Tng công suất phát từng anten (W) của toàn bộ các trạm gc: tng công suất cực đại của tt cả các máy phát đến trước feeder/jumper dn tín hiệu lên từng anten. Trường hp có nhiều anten thì ghi công sut phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W

(7) – Băng tần hoạt động của từng trạm gc (MHz). Ví dụ: 900MHz, 1800 MHz,…

(8) – Độ cao từng anten của tất cả trạm gốc tính từ mặt đất đến mép dưới của mi anten.

 

Mẫu 2.6 – Báo cáo tình hình kiểm định trạm gốc

(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../….

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…..

 

BÁO CÁO

Tình hình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng

Quý … năm 20…

Kính gửi: Cục Viễn thông

Thực hiện quy định tại Thông tư số /2020/TT-BTTTT ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, (t chức kim định) xin báo cáo tình hình kim định trạm gc điện thoại di đng mặt đt công cộng thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” từ ngày … tháng … năm 20… đến ngày … tháng … năm 20… như sau:

– Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đề nghị kiểm định: ……..

– Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng đã được cấp giấy chứng nhận kim định: ……….(danh sách chi tiết kèm theo).

– Tổng số trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng không được cấp giấy chứng nhận kiểm định: ……….(danh sách chi tiết kèm theo).

Trân trọng kính chào.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu VT, …..

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

DANH SÁCH TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH

(kèm theo báo cáo số … ngày … của …)

I. Danh sách trạm gốc được cấp giấy chứng nhận kiểm định

Số TT

Địa điểm lắp đặt

Tỉnh/TP

Tọa độ
(
1
)

Doanh nghiệp

Mã trạm gốc

Số giấy chứng nhận

1

           
   

2

           

           

n

           

II. Danh sách trạm gốc không được cấp giấy chứng nhận kiểm định

Số TT

Địa điểm lắp đặt

Tỉnh/TP

Tọa độ
(1)

Doanh nghiệp

Mã trạm gốc

1

         
   

2

         

         

n

         

Ghi chú:

(1) – Tọa độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt trạm gc

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BAN QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

1. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong văn bản này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:

1.1. Đài phát thanh, đài truyền hình: là đài vô tuyến điện sử dụng kênh tần số cho truyền thanh, truyền hình theo quy hoạch ph tần số quốc gia.

1.2. Kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình: là việc đo kim và thẩm định cấp Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình phù hp với quy chuẩn kỹ thuật. Việc kim định đài phát thanh, đài truyền hình không thay thế và không làm giảm trách nhiệm của t chức, doanh nghiệp đối với chất lượng, an toàn của đài phát thanh, đài truyền hình theo quy định của pháp luật.

1.3. Đài phát thanh, đài truyền hình bắt buộc kiểm định là đài phát thanh, đài truyền hình thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định”.

1.4. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại cùng một vị trí: là các đài phát thanh, đài truyền hình có các anten được lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc lắp đặt trên cùng một công trình xây dựng.

2. Quy định chung

2.1. Các đài phát thanh, đài truyền hình lắp đặt tại cùng một vị trí có thể được cp chung hoặc riêng Giấy chứng nhận kiểm định theo đề nghị của tổ chức, doanh nghiệp.

2.2. Mẫu thông số cơ bản của đài phát thanh, đài truyền hình kèm theo đơn đề nghị kim định đài phát thanh, đài truyền hình tại mẫu 3.1 phụ lục 03.

2.3. Mu Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình tại mẫu 3.3 phụ lục 03.

2.4. Trong vòng mười (10) ngày đầu tiên hàng quý, tổ chức kiểm định tổng hp, báo cáo bằng văn bản hoặc trực tuyến đến Cục Viễn thông danh sách các đài phát thanh, đài truyền hình bắt buộc kiểm định được kiểm định trong quý trước đó (theo mẫu 3.4 phụ lục 03).

2.5. Đơn vị đo kim thực hiện cập nhật trực tuyến kết quả đo kiểm về cơ sở dữ liệu của Tổ chức kiểm định.

3. Hướng dẫn lập kết quả đo kiểm

3.1. Đơn vị đo kiểm thực hiện đo kiểm và lập kết quả đo kiểm theo mẫu 3.2 phụ lục 03.

3.2. Xác định vùng thâm nhập và lập các bản vẽ trong Kết quả đo kiểm.

a) Xác định vùng thâm nhập:

– Xác định vùng thâm nhập (là vùng người dân có thể tiếp cận).

– Trường hp người dân có th tiếp cận vào vùng liên quan thì phải tiến hành đo kiểm.

b) Lập các bản vẽ kèm theo kết quả đo kiểm:

– Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang).

– Bản vẽ riêng cho từng anten theo phương thng đứng.

– Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo.

 

Mẫu 3.1 – Thông số cơ bản của đài phát thanh, đài truyền hình

Thông số  bản của Đài phát thanh, đài truyền hình

(Kèm theo Đơn đề nghị kiểm định số… ngày … của …)

1. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ … của … (Tổ chức/ Doanh nghiệp)

– Tên đài:

– Địa chỉ lắp đặt:

– Tọa độ:

– Thông số:

TT

Nội dung

Kênh thứ 1

Kênh thứ 2

Kênh thứ n

Kênh….

Tần số…

Kênh

Tần số…

Kênh

Tần số…

1

Máy phát
Ký hiệu (Model)

 

 

 

Nhà sản xuất

 

 

 

Công suất [W hoặc kW]

 

 

 

2

Anten
Ký hiệu (Model)

 

 

 

Nhà sản xuất

 

 

 

Chiều dài mặt bức xạ [m]

 

 

 

Góc ngẩng (đin + cơ) [độ]

 

 

 

Góc mở búp sóng [độ]

 

 

 

Tăng ích [dBi hoặc dBd]

 

 

 

Chiều cao cột anten [m]

 

 

 

Loại cột anten

 

 

 

Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m]

 

 

 

3

Feeder/ ng dẫn sóng
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang

 

 

 

Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)      
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]      

4

Jumper
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)      
Suy hao jumper [dB]      

5

Connector
Suy hao connector [dB]      

6

Suy hao của các thành phn khác (nếu có)
     

2. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ … của … (Tổ chức/ Doanh nghiệp)

– Tên đài:

– Địa chỉ lắp đặt:

– Tọa độ:

– Thông số:

TT

Nội dung

Kênh thứ 1

Kênh thứ 2

Kênh th n

Kênh…

Tần số…

Kênh…

Tần số…

Kênh…

Tần số…

1

Máy phát
Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Công suất [W hoặc kW]      

2

Anten      
Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Chiều dài mặt bức xạ [m]      
Góc ngng (đin + cơ) [độ]      
Góc mở búp sóng [độ]      
Tăng ích [dBi hoặc dBd]      
Chiều cao cột anten [m]      
Loại cột anten      
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m]      

3

Feeder/ ng dẫn sóng      
Chủng loại hoặc ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)      
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]      

4

Jumper      
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)      
Suy hao jumper [dB]      

5

Connector      
Suy hao connector [dB]      

6

Suy hao của các thành phần khác (nếu có)      
….      

 

Mẫu 3.2 – Kết quả đo kiểm đài phát thanh, đài truyền hình

(ĐƠN VỊ ĐO KIỂM)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

….., ngày ….. tháng ….. năm …..

 

KẾT QUẢ ĐO KIỂM

ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH

1. THÔNG TIN TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH:

– Tên: ……………………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..

– Số điện thoại: …………………………………….Fax: …………………………………………………

2. THÔNG TIN TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ:

– Tên: ………………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..

– Số điện thoại:……………………………………… Fax: …………………………………………….

2. ĐƠN VỊ ĐO KIỂM:

– Tên đơn vị đo kiểm: …………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………

– Số điện thoại:……………………………………. Fax: ………………………………………………..

3. THÔNG TIN ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH:

– Địa điểm lắp đặt: ………………………………………………………………………………………..

– Tọa độ: ………………………………………………………………………………………………….

– Ngày đo kiểm: …………………………………………………………………………………………..

– Thông số k thuật tại thời điểm đo kiểm:

Tổ chc/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

Tên đài

Tần số hoạt động

Ký hiệu máy phát

Độ cao từng ăng ten

Tổng công suất phát

           
           

4. QUY CHUẨN ÁP DỤNG:

QCVN 78: 2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.

5. THIẾT BỊ ĐO KIỂM:

– Chủng loại:

– Hãng sản xuất:

– Năm sản xuất:

6. NỘI DUNG ĐO KIỂM:

6.1. Tính toán thông số đài phát thanh, đài truyền hình

6.1.1. Bảng các thông số kỹ thuật cơ bản và kết quả tính toán theo các số liệu thực tế của đài phát thanh, đài truyền hình

1. Đài phát thanh, đài truyền hình thứ … của … (T chức/ Doanh nghiệp)

– Tên đài:

– Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:

TT

Nội dung

Kênh thứ 1

Kênh thứ 2

Kênh thứ n

Kênh…

Tần số…

Kênh…

Tần số…

Kênh…

Tần số…

1

Máy phát
Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Công suất [W hoặc kW]      

2

Anten
Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Chiều dài mặt bức xạ [m]      
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]      
Góc mở búp sóng [độ]      
Tăng ích [dBi hoặc dBd]      
Chiều cao cột anten[m]      
Loại cột anten      
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m]      

3

Feeder/ Ống dẫn sóng
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m] (theo tài liệu kỹ thuật)      
Suy hao feeder/Ống dẫn sóng [dB]      

4

Jumper
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m]      
Suy hao jumper [dB]      

5

Connector
Suy hao connector [dB]      

6

Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
….      

7

Kết quả tính toán
Tổng suy hao      
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP [dBm]      
Đường kính vùng tuân thủ – Dtt [m]      
Chiều cao vùng tuân thủ – Htt [m]      
Đường kính vùng liên quan – Dlq [m]      
Chiều cao vùng liên quan – Hlq [m]      

2. Đài phát thanh, đài truyền hình th … của … (Tổ chức/ Doanh nghiệp)

– Tên đài:

– Thông số kỹ thuật và kết quả tính toán:

TT

Nội dung

Kênh th 1

Kênh thứ 2

Kênh th n

Kênh…

Tần số

Kênh…

Tần số…

Kênh…

Tần số…

1

Máy phát
Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Công suất [W hoặc kW]      

2

Anten

 

Ký hiệu (Model)      
Nhà sản xuất      
Chiều dài mặt bức xạ [m]      
Góc ngẩng (điện + cơ) [độ]      
Góc mở búp sóng [độ]      
Tăng ích [dBi hoặc dBd]      
Chiều cao cột anten [m]      
Loại cột anten      
Độ cao anten (Tính từ mặt đất đến mép dưới ăng ten) [m]      

3

Feeder/ ng dẫn sóng      
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m]      
Suy hao feeder/ng dẫn sóng [dB]      

4

Jumper      
Chủng loại hoặc Ký hiệu hoặc kích thước ngang      
Chiều dài [m]      
Suy hao [dB/100m]      
Suy hao jumper [dB]      

5

Connector      
Suy hao connector [dB]      

6

Suy hao của các thành phần khác (nếu có)
…..      

7

Kết quả tính toán      
Tổng suy hao      
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương PEIRP [dBm]      
Đường kính vùng tuân thủ – Dtt [m]      
Chiều cao vùng tuân thủ – Htt [m]      
Đường kính vùng liên quan – Dlq [m]      
Chiều cao vùng liên quan – Hlq [m]      

6.1.2. Xác định người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ, vùng liên quan không

– Người dân có thể tiếp cận đến vùng tuân thủ không?

Có: □               Không: □

– Người dân có thể tiếp cận đến vùng liên quan không?

Có: □               Không: □

6.2. Kết quả đo phơi nhiễm (nếu có):

Lp đo

TT

Điểm đo

Kết quả đo
(V/m hoặc w/m2 hoặc A/m)

Đánh giá

Vị trí đo 1,1m

Vị trí đo 1,5m

Vị trí đo 1,7m

Lớp 1

3.

p1

       

4.

p2

       

       
Lớp 2

5.

p9

       

6.

p10

       

       

       

6.3. Bản vẽ và ảnh chụp

– Ảnh chụp địa điểm lắp đặt đài phát thanh, đài truyền hình: chụp ảnh khung cảnh nhà đài và ảnh chụp cột anten (thể hiện rõ số anten lắp đặt trên cột anten).

– Bản vẽ tng th nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang);

– Bản vẽ riêng cho từng panel theo phương thẳng đng;

– Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo;

– Bản vẽ vùng đo, điểm đo (nếu có).

7. KẾT LUẬN

□ Đài phát thanh, đài truyền hình phù hợp quy chuẩn QCVN 78:2014/BTTTT

□ Đài phát thanh, đài truyền hình không phù hợp quy chuẩn QCVN 78:2014/BTTTT

 

 

ĐƠN VỊ ĐO KIỂM
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu) 

 

Mẫu 3.3 – Giấy chứng nhận kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình

(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH ĐÀI PHÁT THANH, ĐÀI TRUYỀN HÌNH

Số: ………………………………………..

(TÊN TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
CHỨNG NHẬN

Địa điểm lắp đặt: …………………………………………………………………………………………

Thông số kỹ thuật tại thời điểm kiểm định:

Tổ chc/ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

Tên đài

Tần số hoạt động

Ký hiệu máy phát

Độ cao từng ăng ten

Tổng công suất phát

           
           

Được kiểm định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật QCVN 78:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quc gia v phơi nhim trường điện t của các đài phát thanh, truyền hình.

Đài phát thanh, đài truyền hình này có mức an toàn phơi nhiễm trường điện t tuân thủ quy chun kỹ thuật trên.

 

Nơi cấp:
Ngày cấp:
Có giá trị đến:

Ngày…..tháng…..năm…..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu 3.4 – Báo cáo tình hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình

(TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

…….., ngày ….. tháng ….. năm 20…..

 

BÁO CÁO

Tình hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình

Quý … năm 20…

Kính gửi: Cục Viễn thông

Thực hiện quy định tại Thông tư số      /2020/TT-BTTTT ngày      tháng      năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, (tổ chức kim định) xin báo cáo tình hình kiểm định đài phát thanh, đài truyền hình thuộc “Danh mục thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định” từ ngày … tháng … năm 20… đến ngày … tháng … năm 20… như sau:

– Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình đề nghị kim định: ….

– Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình đã được cấp giấy chứng nhận kiểm định:….. (danh sách chi tiết kèm theo).

– Tổng số đài phát thanh, đài truyền hình không được cấp giấy chứng nhận kiểm định:….. (danh sách chi tiết kèm theo).

Trân trọng kính chào.

 


Nơi nhận:
– Như trên:
– Lưu VT, …..

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
KIỂM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

THÔNG TƯ 08/2020/TT-BTTTT VỀ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN BẮT BUỘC KIỂM ĐỊNH DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 08/2020/TT-BTTTT Ngày hiệu lực 01/06/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 29/04/2020
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 13/04/2020
Cơ quan ban hành Bộ thông tin và truyền thông
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản