THÔNG TƯ 11/2016/TT-BLĐTBXH SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 THÔNG TƯ 18/2015/TT-BLĐTBXH VỀ DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CÁC NGHỀ: CHẠM KHẮC ĐÁ; KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ; KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN MỎ HẦM LÒ; LÁI TÀU ĐƯỜNG SẮT; THÔNG TIN TÍN HIỆU ĐƯỜNG SẮT; ĐIỀU HÀNH CHẠY TÀU HỎA; GÒ; LUYỆN GANG; LUYỆN THÉP; CÔNG NGHỆ CÁN, KÉO KIM LOẠI; CÔNG NGHỆ SƠN TÀU THỦY DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 THÔNG TƯ SỐ 18/2015/TT-BLĐTBXH NGÀY 16 THÁNG 6 NĂM 2015 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: CHẠM KHẮC ĐÁ; KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ; KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN MỎ HẦM LÒ; LÁI TÀU ĐƯỜNG SẮT; THÔNG TIN TÍN HIỆU ĐƯỜNG SẮT; ĐIỀU HÀNH CHẠY TÀU HỎA; GÒ; LUYỆN GANG; LUYỆN THÉP; CÔNG NGHỆ CÁN, KÉO KIM LOẠI; CÔNG NGHỆ SƠN TÀU THỦY
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh Mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy.
Điều 1. Bổ sung thêm các Khoản: 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 của Điều 1 như sau:
“23. Nghề “Khuyến nông lâm” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 12;
24. Nghề “Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 13;
25. Nghề “Sản xuất phân bón” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 14;
26. Nghề “xếp dỡ cơ giới tổng hợp” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 15;
27. Nghề “Nghiệp vụ lưu trú” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 16;
28. Nghề “Lắp đặt điện công trình” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 17;
29. Nghề “Thiết kế mạch điện tử trên máy tính” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 18;
30. Nghề “An ninh mạng” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 19;
31. Nghề “Thiết kế trang web” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 20;
32. Nghề “Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp 220kV trở lên” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 21;
33. Nghề “Gia công và lắp dựng kết cấu thép” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 22;
34. Nghề “Sửa chữa thiết bị luyện kim” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 23;
35. Nghề “Lắp đặt cầu” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 24;
36. Nghề “Sửa chữa máy nâng chuyển” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 25;
37. Nghề “Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 26;
38. Nghề “Kỹ thuật pha chế đồ uống” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 27;
39. Nghề “Nghiệp vụ bán hàng” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 28;
40. Nghề “Lâm nghiệp đô thị” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 29;
41. Nghề “Phòng và chữa bệnh thủy sản” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 30;
42. Nghề “Cơ điện lạnh thủy sản” trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề được quy định tại Phụ lục 31.
Điều 2.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 8 năm 2016.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị – xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Văn phòng Chính phủ; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán nhà nước; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Công báo; – Website Chính phủ; – Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH; – Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Lưu: VT, TCDN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Huỳnh Văn Tí |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |
THÔNG TƯ 11/2016/TT-BLĐTBXH SỬA ĐỔI ĐIỀU 1 THÔNG TƯ 18/2015/TT-BLĐTBXH VỀ DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CÁC NGHỀ: CHẠM KHẮC ĐÁ; KỸ THUẬT KHAI THÁC MỎ HẦM LÒ; KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN MỎ HẦM LÒ; LÁI TÀU ĐƯỜNG SẮT; THÔNG TIN TÍN HIỆU ĐƯỜNG SẮT; ĐIỀU HÀNH CHẠY TÀU HỎA; GÒ; LUYỆN GANG; LUYỆN THÉP; CÔNG NGHỆ CÁN, KÉO KIM LOẠI; CÔNG NGHỆ SƠN TÀU THỦY DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 11/2016/TT-BLĐTBXH | Ngày hiệu lực | 30/08/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 21/07/2016 |
Lĩnh vực |
Cở sở vật chất, thiết bị trường học Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 16/06/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |