THÔNG TƯ 11/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
2. Danh mục địa danh tỉnh Bạc Liêu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh;
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội;
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”;
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; H. là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”;
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Bạc Liêu |
2 |
Thị xã Giá Rai |
3 |
Huyện Đông Hải |
4 |
Huyện Hòa Bình |
5 |
Huyện Hồng Dân |
6 |
Huyện Phước Long |
7 |
Huyện Vĩnh Lợi |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 52” |
105° 43′ 13” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 53” |
105° 43′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 44” |
105° 43′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 40” |
105° 43′ 41” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 8 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 37” |
105° 43′ 54” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 9 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 45” |
105° 44′ 04” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 10 |
DC |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 04” |
105° 44′ 07” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
chùa Linh Châu |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 47” |
105° 44′ 07” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
chùa Vĩnh Đức |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 34” |
105° 43′ 44” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường Cách Mạng |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 26” |
105° 43′ 34” |
09° 18′ 13” |
105° 44′ 36” |
C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 32” |
105° 42′ 44” |
09° 18′ 10” |
105° 43′ 58” |
C-48-68-A-d |
miếu Thiên Hậu Cung |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 27” |
105° 43′ 43” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 48′ 59” |
09° 18′ 48” |
105° 43′ 06” |
C-48-68-A-d |
Trường Đại học Bạc Liêu |
KX |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 50” |
105° 43′ 34” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
kênh Bờ Bao |
TV |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 21” |
105° 43′ 42” |
09° 18′ 16” |
105° 44′ 32” |
C-48-68-A-d |
kênh Cái Giá |
TV |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 39” |
105° 44′ 13” |
09° 18′ 11” |
105° 43′ 37” |
C-48-68-A-d |
Kênh Xáng |
TV |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 44′ 15” |
09° 18′ 06” |
105° 43′ 10” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Văn |
TV |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 51” |
105° 43′ 05” |
09° 19′ 21” |
105° 43′ 42” |
C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
Phường 1 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-A-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 02” |
105° 43′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 56” |
105° 43′ 19” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 34” |
105° 42′ 53” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 41” |
105° 43′ 22” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 04” |
105° 42′ 53” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 32” |
105° 42′ 40” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 07” |
105° 43′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Di tích lịch sử Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ – nhạc sĩ Cao Văn Lầu |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 38” |
105° 43′ 28” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường Cao Văn Lầu |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 06” |
105° 43′ 23” |
09° 13′ 52” |
105° 44′ 01” |
C-48-68-A-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 16′ 53” |
105° 43′ 12” |
09° 17′ 09” |
105° 43′ 41” |
C-48-68-A-d |
miếu Địa Mẫu |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 52” |
105° 43′ 18” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
miếu Quan Đế |
KX |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 51” |
105° 43′ 17” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 12′ 02” |
105° 44′ 25” |
09° 16′ 57” |
105° 43′ 10” |
C-48-68-A-d |
kênh Giồng Me |
TV |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 16′ 55” |
105° 43′ 03” |
09° 14′ 19” |
105° 38′ 45” |
C-48-68-A-d |
rạch Cây Mét |
TV |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 12” |
105° 42′ 50” |
09° 16′ 28” |
105° 41′ 32” |
C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
Phường 2 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-A-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 05” |
105° 43′ 14” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 16” |
105° 43′ 27” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 22” |
105° 43′ 29” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 21” |
105° 43′ 17” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 04” |
105° 43′ 04” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 10” |
105° 42′ 59” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 14” |
105° 42′ 52” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 8 |
DC |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 26” |
105° 42′ 48” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 07” |
105° 43′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đồng Hồ Thái Dương |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 12” |
105° 43′ 16” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Tòa tham Biện tỉnh Bạc Liêu năm 1882 |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 14” |
105° 43′ 16” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đình Tân Hưng |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 21” |
105° 43′ 36” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 50” |
105° 43′ 04” |
09° 17′ 08” |
105° 43′ 22” |
C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 00” |
105° 43′ 15” |
09° 17′ 50” |
105° 42′ 18” |
C-48-68-A-d |
Nhà công tử Bạc Liêu |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 06” |
105° 43′ 19” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Phước Đức Cổ Miếu |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 08” |
105° 43′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Thành Hoàng Cổ Miếu |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 18” |
105° 43′ 36” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
KX |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 12” |
105° 43′ 03” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
Phường 3 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-A-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 04” |
105° 43′ 28” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 06” |
105° 43′ 33” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 40” |
105° 43′ 38” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 15” |
105° 44′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 12” |
105° 43′ 43” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 24” |
105° 43′ 49” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 57” |
105° 44′ 31” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 8 |
DC |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 45” |
105° 44′ 16” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Cần Thăng |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 39” |
105° 44′ 49” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 07” |
105° 43′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
chùa Long Phước |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 29” |
105° 44′ 06” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đình An Trạch |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 08” |
105° 43′ 35” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường Cao Văn Lầu |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 06” |
105° 43′ 23” |
09° 13′ 52” |
105° 44′ 01” |
C-48-68-A-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 16′ 53” |
105° 43′ 12” |
09° 17′ 09” |
105° 43′ 41” |
C-48-68-A-d |
Đường tỉnh 38 |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 48′ 58” |
09° 17′ 31” |
105° 44′ 29” |
C-48-68-A-d |
miếu Châu Xương |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 01” |
105° 43′ 40” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
quốc lộ Nam
Sông Hậu |
KX |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 48′ 59” |
09° 18′ 48” |
105° 43′ 06” |
C-48-68-A-d |
kênh Bảy Hòa |
TV |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 42” |
105° 44′ 36” |
09° 15′ 23” |
105° 43′ 35” |
C-48-68-A-d |
kênh Lung Giá |
TV |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 30” |
105° 43′ 59” |
09° 16′ 02” |
105° 43′ 35” |
C-48-68-A-d |
rạch Ông Bổn |
TV |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 42” |
105° 44′ 36” |
09° 17′ 16” |
105° 43′ 37” |
C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
Phường 5 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-A-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 43” |
105° 43′ 03” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 13” |
105° 43′ 03” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 30” |
105° 43′ 07” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 22” |
105° 43′ 03” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 41” |
105° 43′ 14” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 23” |
105° 43′ 16” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường 23 tháng 8 |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 50” |
105° 43′ 04” |
09° 17′ 55” |
105° 40′ 55” |
C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 32” |
105° 42′ 44” |
09° 18′ 10” |
105° 43′ 58” |
C-48-68-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 50” |
105° 43′ 04” |
09° 17′ 08” |
105° 43′ 22” |
C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 00” |
105° 43′ 15” |
09° 17′ 50” |
105° 42′ 18” |
C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-68-A-d |
Tiên Sư Cổ Miếu |
KX |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 21” |
105° 43′ 11” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Kênh Xáng |
TV |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 44′ 15” |
09° 18′ 06” |
105° 43′ 10” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Uôl |
TV |
Phường 7 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 56” |
105° 42′ 23” |
09° 18′ 00” |
105° 42′ 15” |
C-48-68-A-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 01” |
105° 42′ 26” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 41” |
105° 42′ 42” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 51” |
105° 41′ 32” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Khóm 8 |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 27” |
105° 42′ 34” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Cầu Sập |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 03” |
105° 40′ 48” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Trà Kha |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 56” |
105° 42′ 04” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Trà Kha B |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 14” |
105° 42′ 14” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Trà Khứa |
DC |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 41” |
105° 41′ 46” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Dần Xây |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 53” |
105° 40′ 52” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Đài xích đạo Bạc Liêu |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 00” |
105° 42′ 32” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
đường 23 tháng 8 |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 50” |
105° 43′ 04” |
09° 17′ 55” |
105° 40′ 55” |
C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 32” |
105° 42′ 44” |
09° 18′ 10” |
105° 43′ 58” |
C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 00” |
105° 43′ 15” |
09° 17′ 50” |
105° 42′ 18” |
C-48-68-A-d |
miếu Ông Bổn |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 37” |
105° 42′ 13” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-68-A-d |
Trường Đại học Bạc Liêu |
KX |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 32” |
105° 42′ 40” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
kênh Cầu Sập – Ngan Dừa |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 35′ 36” |
105° 24′ 58” |
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
C-48-68-A-d |
kênh Dù Khơi |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 12” |
105° 42′ 16” |
09° 17′ 12” |
105° 41′ 09” |
C-48-68-A-d |
kênh Tám Thước |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 08” |
105° 40′ 39” |
09° 18′ 33” |
105° 42′ 08” |
C-48-68-A-d |
rạch Cây Mét |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 12” |
105° 42′ 50” |
09° 16′ 28” |
105° 41′ 32” |
C-48-68-A-d |
rạch Dần Xây |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 16′ 28” |
105° 41′ 32” |
09° 17′ 48” |
105° 40′ 55” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Kha |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 42′ 21” |
09° 17′ 46” |
105° 42′ 14” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Kha |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 49” |
105° 42′ 04” |
09° 17′ 47” |
105° 42′ 13” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Khứa |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 56” |
105° 42′ 23” |
09° 18′ 10” |
105° 40′ 44” |
C-48-68-A-d |
rạch Trà Uôl |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 18′ 56” |
105° 42′ 23” |
09° 18′ 00” |
105° 42′ 15” |
C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
Phường 8 |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-A-d |
khóm Bờ Tây |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 12′ 32” |
105° 44′ 08” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
khóm Chòm Xoài |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 14” |
105° 43′ 51” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
khóm Đầu Lộ |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 15” |
105° 43′ 41” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Đầu Lộ A |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 20” |
105° 43′ 56” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
khóm Kinh Tế |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 04” |
105° 43′ 08” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
khóm Nhà Mát |
DC |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 12′ 41” |
105° 44′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
cầu Trường Sơn |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 13′ 48” |
105° 44′ 02” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
cầu Vườn Chim |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 54” |
105° 43′ 42” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
đường Bạch Đằng |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 13′ 52” |
105° 44′ 01” |
09° 12′ 41” |
105° 44′ 30” |
C-48-68-C-b |
đường Cao Văn Lầu |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 06” |
105° 43′ 23” |
09° 13′ 52” |
105° 44′ 01” |
C-48-68-A-d |
Khu bảo tồn Thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 20” |
105° 42′ 51” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
Miếu Bà |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 12′ 47” |
105° 44′ 27” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
trại tạm giam Bạc Liêu |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 29” |
105° 43′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Trại thực nghiệm thuỷ sản Bạc Liêu |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 13′ 27” |
105° 44′ 14” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
trường bắn Quân Khu 9 |
KX |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
09° 12′ 10” |
105° 43′ 38” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 12′ 02” |
105° 44′ 25” |
09° 16′ 57” |
105° 43′ 10” |
C-48-68-A-d, |
kênh Lung Giá |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 30” |
105° 43′ 59” |
09° 16′ 02” |
105° 43′ 35” |
C-48-68-A-d |
Kênh Màu |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 14′ 35” |
105° 43′ 47” |
09° 14′ 07” |
105° 42′ 39” |
C-48-68-C-b |
kênh Số 2 |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 11′ 59” |
105° 44′ 03” |
09° 13′ 08” |
105° 43′ 52” |
C-48-68-C-b |
kênh Số 4 |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 13′ 28” |
105° 43′ 16” |
09° 12′ 16” |
105° 43′ 34” |
C-48-68-C-b |
kênh Số 7 |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 11′ 39” |
105° 43′ 04” |
09° 15′ 42” |
105° 41′ 46” |
C-48-68-C-b |
kênh Trường Sơn |
TV |
P. Nhà Mát |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 42′ 34” |
09° 15′ 44” |
105° 49′ 15” |
C-48-68-C-b |
ấp Giồng Giữa |
DC |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 52” |
105° 44′ 59” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
ấp Giồng Nhãn |
DC |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 30” |
105° 45′ 33” |
|
|
|
|
C-48-68-D-a |
ấp Giồng Nhãn A |
DC |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
09° 13′ 57” |
105° 44′ 20” |
|
|
|
|
C-48-68-C-b |
ấp Xóm Lẫm |
DC |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 36” |
105° 44′ 37” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
Công ty Duyên Hải |
KX |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
09° 13′ 35” |
105° 45′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-D-a |
kênh Bảy Hòa |
TV |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 42” |
105° 44′ 36” |
09° 15′ 23” |
105° 43′ 35” |
C-48-68-A-d |
kênh Giồng Giữa |
TV |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 42” |
105° 44′ 36” |
09° 14′ 28” |
105° 45′ 29” |
C-48-68-A-d, |
kênh Lung Giá |
TV |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 15′ 30” |
105° 43′ 59” |
09° 16′ 02” |
105° 43′ 35” |
C-48-68-A-d |
kênh Trường Sơn |
TV |
xã Hiệp Thành |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 42′ 34” |
09° 15′ 44” |
105° 49′ 15” |
C-48-68-A-d, C-48-68-D-a, C-48-68-B-c |
ấp An Trạch Đông |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 04” |
105° 48′ 41” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Bờ Xáng |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 19′ 55” |
105° 47′ 47” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Công Điền |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 29” |
105° 46′ 17” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Giáp Nước |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 16′ 32” |
105° 46′ 11” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Kim Cấu |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 19” |
105° 46′ 48” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Rạch Thăng |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 03” |
105° 44′ 45” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Thào Lạng |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 19′ 06” |
105° 47′ 36” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Vĩnh An |
DC |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 01” |
105° 45′ 07” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
cầu Cần Thăng |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 39” |
105° 44′ 49” |
|
|
|
|
C-48-68-A-d |
cầu Thào Lạng |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 54” |
105° 48′ 28” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
cầu Thuận Hòa |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 18′ 16” |
105° 46′ 27” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
cầu Vĩnh Trạch |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 50” |
105° 45′ 14” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
chùa Hưng Hiệp Tự |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 20′ 05” |
105° 48′ 04” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 02” |
105° 48′ 59” |
09° 18′ 48” |
105° 43′ 06” |
C-48-68-B-c |
Thiên Hậu Cổ Miếu |
KX |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
09° 17′ 52” |
105° 45′ 13” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
kênh Cầu Mới |
TV |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 01” |
105° 46′ 03” |
09° 15′ 20” |
105° 47′ 42” |
C-48-68-B-c |
Kênh Cũ |
TV |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 14” |
105° 47′ 06” |
09° 20′ 05” |
105° 48′ 44” |
C-48-68-B-c |
kênh Thào Lạng |
TV |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 16” |
105° 46′ 31” |
09° 19′ 08” |
105° 48′ 46” |
C-48-68-B-c |
kênh Thuận Hòa -Xiêm Cán |
TV |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 22” |
105° 47′ 09” |
09° 15′ 21” |
105° 47′ 48” |
C-48-68-B-c |
sông Bạc Liêu |
TV |
xã Vĩnh Trạch |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 40′ 54” |
09° 21′ 39” |
105° 51′ 26” |
C-48-68-B-c, |
ấp Biển Đông A |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 47” |
105° 49′ 05” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Biển Đông B |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 13” |
105° 47′ 53” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Biển Tây A |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 02” |
105° 47′ 05” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Biển Tây B |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 46” |
105° 46′ 21” |
|
|
|
|
C-48-68-D-a |
ấp Giồng Giữa A |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 52” |
105° 47′ 25” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Giồng Giữa B |
DC |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 28” |
105° 46′ 11” |
|
|
|
|
C-48-68-D-a |
chùa Komphir Sa Kor Prêk Chru (chùa Xiêm Cán) |
KX |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 17” |
105° 47′ 46” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ của gia đình ông Khưu Hải Chiêu |
KX |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 15′ 11” |
105° 47′ 26” |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
Nhà máy Điện gió Bạc Liêu |
KX |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
09° 14′ 07” |
105° 48′ 20” |
|
|
|
|
C-48-68-D-a |
kênh Cầu Mới |
TV |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 19′ 01” |
105° 46′ 03” |
09° 15′ 20” |
105° 47′ 42” |
C-48-68-B-c |
kênh Thuận Hòa -Xiêm Cán |
TV |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 17′ 22” |
105° 47′ 09” |
09° 15′ 21” |
105° 47′ 48” |
C-48-68-B-c |
kênh Trường Sơn |
TV |
xã Vĩnh Trạch Đông |
TP. Bạc Liêu |
|
|
09° 13′ 12” |
105° 42′ 34” |
09° 15′ 44” |
105° 49′ 15” |
C-48-68-B-c, |
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 13” |
105° 26′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 37” |
105° 27′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 17” |
105° 27′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 01” |
105° 27′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 5 |
DC |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 02” |
105° 27′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Cầu Đình |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 08” |
105° 27′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
cầu Giá Rai |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 16” |
105° 27′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
cầu Nọc Nạng |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 10” |
105° 26′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
cầu Rạch Rắn |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 16” |
105° 27′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 38” |
105° 28′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Chùa Mới |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 58” |
105° 27′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
đình thần Phong Thạnh |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 05” |
105° 27′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
đường tỉnh Giá Rai – Gành Hào (Đ.T.980) |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 23” |
105° 27′ 25” |
09° 07′ 59” |
105° 29′ 20” |
C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-67-D-b |
cống Giá Rai |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 41” |
105° 27′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
kênh Ba Lác |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 38” |
105° 27′ 12” |
09° 17′ 04” |
105° 27′ 59” |
C-48-67-B-d, |
kênh Cầu Bảy |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 06” |
105° 29′ 13” |
09° 13′ 15” |
105° 27′ 44” |
C-48-67-D-b |
kênh Cầu Đen |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 10” |
105° 27′ 06” |
09° 13′ 22” |
105° 27′ 20” |
C-48-67-D-b |
kênh Cống Lầu |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 37” |
105° 28′ 41” |
09° 17′ 19” |
105° 28′ 36” |
C-48-67-B-d, |
kênh Lộ Cũ |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 47” |
105° 25′ 40” |
09° 13′ 15” |
105° 27′ 44” |
C-48-67-D-b |
kênh Nọc Nạng |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 05” |
105° 26′ 44” |
09° 15′ 39” |
105° 25′ 29” |
C-48-67-D-b |
kênh Quản Lộ – Giá Rai |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 17” |
105° 27′ 21” |
09° 22′ 24” |
105° 23′ 26” |
C-48-67-B-d, |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
09° 17′ 49” |
105° 40′ 55” |
C-48-67-D-b |
rạch Bà Già |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 52” |
105° 29′ 09” |
09° 14′ 39” |
105° 29′ 04” |
C-48-67-D-b |
rạch Cầu Đình |
TV |
Phường 1 |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 22” |
105° 27′ 20” |
09° 14′ 04” |
105° 27′ 12” |
C-48-67-D-b |
Khóm 1 |
DC |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 53” |
105° 25′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 2 |
DC |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 42” |
105° 24′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 3 |
DC |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 32” |
105° 24′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 4 |
DC |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 37” |
105° 25′ 10” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 5 |
DC |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 02” |
105° 25′ 54” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
cầu Nọc Nạng |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 10” |
105° 26′ 37” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Chùa Cũ |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 38” |
105° 25′ 17” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
chùa Long Đức Tự |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 39” |
105° 24′ 44” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Chùa Mới |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 54” |
105° 25′ 22” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
nhà thờ Ninh Sơn |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 53” |
105° 25′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-67-D-b |
cống Chủ Chí |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 58” |
105° 24′ 32” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
kênh Hộ Phòng -Chủ Chí |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 40” |
105° 25′ 00” |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
C-48-67-D-b |
kênh Lộ Cũ |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 47” |
105° 25′ 40” |
09° 13′ 15” |
105° 27′ 44” |
C-48-67-D-b |
kênh Nọc Nạng |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 05” |
105° 26′ 44” |
09° 15′ 39” |
105° 25′ 29” |
C-48-67-D-b |
kênh Thổ Lác |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 37” |
105° 25′ 03” |
09° 12′ 29” |
105° 26′ 48” |
C-48-67-D-b |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
09° 17′ 49” |
105° 40′ 55” |
C-48-67-D-b |
kênh xáng Hộ Phòng – Gành Hào |
TV |
P. Hộ Phòng |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 04′ 08” |
105° 23′ 29” |
09° 13′ 36” |
105° 24′ 58” |
C-48-67-D-b |
Khóm 1 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 52” |
105° 32′ 02” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Khóm 2 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 59” |
105° 31′ 06” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Khóm 3 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 43” |
105° 28′ 43” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Khóm 7 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 05” |
105° 30′ 23” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Khóm 8 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 03” |
105° 31′ 49” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Khóm 12 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 58” |
105° 29′ 54” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Khóm 13 |
DC |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 20” |
105° 29′ 06” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
cầu Láng Tròn |
KX |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 08” |
105° 30′ 35” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
cầu Xóm Lung |
KX |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 40” |
105° 32′ 48” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
chùa Hiệp Lợi Dân An |
KX |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 42” |
105° 29′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-67-D-b, |
cống Xóm Lung |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 55” |
105° 32′ 28” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
kênh ấp 14 Ô Rô |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 47” |
105° 27′ 31” |
09° 17′ 33” |
105° 28′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh Ba Nhạc |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 11” |
105° 30′ 23” |
09° 16′ 43” |
105° 30′ 22” |
C-48-68-A-c |
kênh Ba Thước |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 24” |
105° 31′ 48” |
09° 16′ 45” |
105° 31′ 17” |
C-48-68-A-c |
kênh Cống Lầu |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 37” |
105° 28′ 41” |
09° 17′ 19” |
105° 28′ 36” |
C-48-67-B-d, |
kênh Đốc Béc |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 03” |
105° 31′ 43” |
09° 13′ 58” |
105° 32′ 54” |
C-48-68-A-c |
kênh Hai Chen |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 37” |
105° 30′ 13” |
09° 18′ 44” |
105° 27′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh Hào Giảng |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 57” |
105° 30′ 02” |
09° 15′ 27” |
105° 28′ 42” |
C-48-67-B-d, C-48-68-A-c, C-48-68-C-(a+c) |
kênh Khóm 12 |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 11” |
105° 30′ 22” |
09° 17′ 46” |
105° 29′ 36” |
C-48-68-A-c, |
kênh Khóm 13 |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 29” |
105° 30′ 23” |
09° 17′ 02” |
105° 28′ 46” |
C-48-67-B-d |
kênh Tư Hẩy |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 20” |
105° 31′ 32” |
09° 16′ 23” |
105° 30′ 36” |
C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Phong |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 24′ 28” |
105° 25′ 37” |
09° 15′ 39” |
105° 32′ 48” |
C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Phong 16 |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 22” |
105° 30′ 14” |
09° 16′ 12” |
105° 27′ 09” |
C-48-68-A-c, |
kênh Vĩnh Phong 18 |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 16” |
105° 30′ 06” |
09° 15′ 23” |
105° 27′ 50” |
C-48-68-A-c, |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
09° 17′ 49” |
105° 40′ 55” |
C-48-67-D-b, |
kênh Xóm Lung |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 52” |
105° 32′ 33” |
09° 17′ 05” |
105° 32′ 36” |
C-48-68-A-c |
lung Bàu Tượng |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 05” |
105° 32′ 36” |
09° 17′ 25” |
105° 30′ 31” |
C-48-68-A-c |
rạch Đồng Lớn |
TV |
P. Láng Tròn |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 02” |
105° 31′ 07” |
09° 17′ 37” |
105° 30′ 14” |
C-48-68-A-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 56” |
105° 27′ 58” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 14 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 04” |
105° 28′ 28” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 15 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 31” |
105° 27′ 51” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
ấp 16A |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 58” |
105° 27′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
ấp 16B |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 00” |
105° 27′ 14” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 17 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 15” |
105° 27′ 12” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 18 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 29” |
105° 26′ 50” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 19 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 43” |
105° 25′ 16” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 20 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 52” |
105° 25′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 21 |
DC |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 20′ 51” |
105° 25′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
kênh 16B |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 57” |
105° 27′ 12” |
09° 18′ 31” |
105° 27′ 13” |
C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Lẫm Đôi |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 33” |
105° 28′ 52” |
09° 18′ 44” |
105° 27′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Ô Rô |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 47” |
105° 27′ 31” |
09° 17′ 33” |
105° 28′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh Ấp 17 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 02” |
105° 27′ 27” |
09° 16′ 44” |
105° 26′ 20” |
C-48-67-B-d |
kênh Ba Lác |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 38” |
105° 27′ 12” |
09° 17′ 04” |
105° 27′ 59” |
C-48-67-B-d |
kênh Ba Thôn |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 57” |
105° 27′ 11” |
09° 19′ 37” |
105° 26′ 28” |
C-48-67-B-d |
kênh Cây Dương |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 33” |
105° 26′ 16” |
09° 18′ 41” |
105° 25′ 51” |
C-48-67-B-d |
kênh Cống Lầu |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 37” |
105° 28′ 41” |
09° 17′ 19” |
105° 28′ 36” |
C-48-67-B-d |
kênh Lẫm Nếp |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 01” |
105° 25′ 07” |
09° 20′ 32” |
105° 25′ 25” |
C-48-67-B-d |
kênh Lung Lớn |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 50” |
105° 26′ 37” |
09° 18′ 31” |
105° 27′ 13” |
C-48-67-B-d |
kênh Lung Mướp |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 20′ 27” |
105° 26′ 19” |
09° 17′ 02” |
105° 27′ 14” |
C-48-67-B-d |
kênh Quản Lộ – Giá Rai |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 17” |
105° 27′ 21” |
09° 22′ 24” |
105° 23′ 26” |
C-48-67-B-d |
kênh Ranh Dân Quân |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 20′ 43” |
105° 26′ 48” |
09° 19′ 47” |
105° 30′ 50” |
C-48-67-B-d, |
kênh Ranh Hạt |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 21′ 13” |
105° 24′ 01” |
09° 20′ 43” |
105° 26′ 48” |
C-48-67-B-d |
kênh Sáu Sên |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 03” |
105° 26′ 59” |
09° 19′ 51” |
105° 27′ 00” |
C-48-67-B-d |
kênh Thầy Út |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 30” |
105° 28′ 15” |
09° 20′ 36” |
105° 27′ 41” |
C-48-67-B-d |
kênh Út Chiến |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 57” |
105° 27′ 12” |
09° 20′ 34” |
105° 27′ 18” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 6 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 36” |
105° 24′ 48” |
09° 21′ 16” |
105° 27′ 45” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 8 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 00” |
105° 25′ 07” |
09° 20′ 26” |
105° 28′ 19” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 10 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 29” |
105° 25′ 20” |
09° 18′ 53” |
105° 26′ 26” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 12 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 56” |
105° 25′ 37” |
09° 19′ 13” |
105° 29′ 08” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 14 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 26′ 05” |
09° 18′ 16” |
105° 29′ 46” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 16 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 22” |
105° 30′ 14” |
09° 16′ 12” |
105° 27′ 09” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 18 |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 16” |
105° 30′ 06” |
09° 15′ 23” |
105° 27′ 50” |
C-48-67-B-d |
kênh Xóm Đìa |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 26” |
105° 28′ 20” |
09° 18′ 55” |
105° 28′ 19” |
C-48-67-B-d |
lung Cây Gừa |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 56” |
105° 27′ 47” |
09° 17′ 57” |
105° 28′ 36” |
C-48-67-B-d |
Lung Giữa |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 20′ 27” |
105° 25′ 24” |
09° 20′ 30” |
105° 26′ 52” |
C-48-67-B-d |
ngã tư Láng Sáu Phèn |
TV |
xã Phong Tân |
TX. Giá Rai |
09° 20′ 36” |
105° 27′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 19 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 17” |
105° 25′ 24” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
ấp 19A |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 15” |
105° 23′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 20 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 14” |
105° 24′ 55” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 21 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 20′ 45” |
105° 24′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 23 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 19” |
105° 22′ 31” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 24 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 52” |
105° 22′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 25 |
DC |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 16” |
105° 21′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
kênh ấp 19 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 55” |
105° 25′ 35” |
09° 17′ 43” |
105° 24′ 08” |
C-48-67-B-d |
kênh ấp 23 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 43” |
105° 22′ 02” |
09° 16′ 57” |
105° 23′ 20” |
C-48-67-B-d |
Kênh Cùng |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 00” |
105° 25′ 04” |
09° 18′ 42” |
105° 24′ 24” |
C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 4 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 27” |
105° 25′ 48” |
09° 16′ 06” |
105° 21′ 48” |
C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 5 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 49” |
105° 25′ 09” |
09° 16′ 25” |
105° 21′ 24” |
C-48-67-B-d, |
kênh Chủ Chí 6 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 43” |
105° 21′ 01” |
09° 20′ 45” |
105° 24′ 13” |
C-48-67-B-c, |
Kênh Giữa |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 21′ 10” |
09° 17′ 43” |
105° 20′ 39” |
C-48-67-B-c |
kênh Hai Đắc |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 42” |
105° 21′ 46” |
09° 17′ 43” |
105° 24′ 08” |
C-48-67-B-c, |
kênh Hộ Phòng – Chủ Chí |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 40” |
105° 25′ 00” |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
C-48-67-B-c |
kênh Lầu Quốc Gia |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 20′ 17” |
105° 21′ 13” |
09° 19′ 19” |
105° 22′ 23” |
C-48-67-B-c |
kênh Phó Sinh – Chủ Chí 7 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 25” |
105° 20′ 09” |
09° 20′ 58” |
105° 24′ 06” |
C-48-67-B-c, |
kênh Quản Lộ – Giá Rai |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 17” |
105° 27′ 21” |
09° 22′ 24” |
105° 23′ 26” |
C-48-67-B-d |
kênh Tám Hòa |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 41” |
105° 24′ 44” |
09° 19′ 04” |
105° 23′ 30” |
C-48-67-B-d |
kênh Tư Lẫm |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 03” |
105° 23′ 44” |
09° 19′ 19” |
105° 22′ 23” |
C-48-67-B-c, |
kênh Xóm 3 |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 45” |
105° 20′ 59” |
09° 18′ 07” |
105° 21′ 48” |
C-48-67-B-c |
kênh Xóm Lung |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 24′ 27” |
09° 17′ 43” |
105° 24′ 08” |
C-48-67-B-d |
Lung Keo |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 08” |
105° 22′ 52” |
09° 17′ 03” |
105° 22′ 19” |
C-48-67-B-c, |
rạch Ký Hòa |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 12” |
105° 21′ 16” |
09° 17′ 45” |
105° 22′ 02” |
C-48-67-B-c |
rạch Xóm Huế |
TV |
xã Phong Thạnh |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 32” |
105° 23′ 43” |
09° 17′ 25” |
105° 22′ 06” |
C-48-67-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 39” |
105° 23′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 55” |
105° 25′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Ấp 18 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 20” |
105° 26′ 18” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 22 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 00” |
105° 24′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 24 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 58” |
105° 23′ 07” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 25 |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 58” |
105° 22′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
ấp 4A |
DC |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 18” |
105° 24′ 39” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
chùa Minh Xuân Quang |
KX |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 29” |
105° 26′ 15” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Di tích lịch sử văn hóa Nọc Nạng |
KX |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 31” |
105° 26′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
kênh ấp 22 |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 42” |
105° 24′ 07” |
09° 16′ 57” |
105° 23′ 20” |
C-48-67-B-d |
kênh Cây Da |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 12” |
105° 24′ 19” |
09° 15′ 14” |
105° 24′ 04” |
C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 2 |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 46” |
105° 23′ 31” |
09° 16′ 06” |
105° 26′ 28” |
C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 3 |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 20” |
105° 22′ 47” |
09° 16′ 49” |
105° 26′ 07” |
C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 4 |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 27” |
105° 25′ 48” |
09° 16′ 06” |
105° 21′ 48” |
C-48-67-B-c, |
kênh Hộ Phòng – Chủ Chí |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 40” |
105° 25′ 00” |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
C-48-67-B-d, |
kênh Nọc Nạng |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 05” |
105° 26′ 44” |
09° 15′ 39” |
105° 25′ 29” |
C-48-67-B-d, |
kênh Quản Lộ – Giá Rai |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 17” |
105° 27′ 21” |
09° 22′ 24” |
105° 23′ 26” |
C-48-67-B-d |
kênh Trưởng Út |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 24′ 27” |
09° 14′ 21” |
105° 24′ 25” |
C-48-67-B-d |
kênh Xóm Đồn |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 39” |
105° 25′ 29” |
09° 16′ 57” |
105° 24′ 27” |
C-48-67-B-d |
kênh Xóm Lung |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 24′ 27” |
09° 17′ 43” |
105° 24′ 08” |
C-48-67-B-d |
rạch Xóm Huế |
TV |
xã Phong Thạnh A |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 32” |
105° 23′ 43” |
09° 17′ 25” |
105° 22′ 06” |
C-48-67-B-c, C-48-67-B-d |
Ấp 9 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 51” |
105° 30′ 06” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Ấp 10 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 18” |
105° 30′ 12” |
|
|
|
|
C-48-68-A-c |
Ấp 11 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 19′ 11” |
105° 29′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 12 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 21” |
105° 29′ 28” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 13 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 21” |
105° 29′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 14 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 58” |
105° 29′ 27” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
Ấp 15 |
DC |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 20′ 02” |
105° 28′ 03” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
kênh Ấp 11 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 00” |
105° 29′ 08” |
09° 20′ 18” |
105° 29′ 07” |
C-48-67-B-d |
kênh Ấp 12 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 48” |
105° 29′ 16” |
09° 17′ 47” |
105° 29′ 35” |
C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Lẫm Đôi |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 33” |
105° 28′ 52” |
09° 18′ 44” |
105° 27′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh Bàu Xàng |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 09” |
105° 33′ 02” |
09° 19′ 08” |
105° 30′ 18” |
C-48-68-A-c |
Kênh Đồn |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 24” |
105° 29′ 21” |
09° 18′ 09” |
105° 28′ 28” |
C-48-67-B-d |
kênh Hai Chen |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 37” |
105° 30′ 13” |
09° 18′ 44” |
105° 27′ 52” |
C-48-67-B-d |
kênh Mười Bấu |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 08” |
105° 30′ 18” |
09° 20′ 46” |
105° 30′ 28” |
C-48-68-A-c |
kênh Quãng Chuối |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 03” |
105° 30′ 52” |
09° 18′ 42” |
105° 30′ 40” |
C-48-68-A-c |
kênh Ranh Dân Quân |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 20′ 43” |
105° 26′ 48” |
09° 19′ 47” |
105° 30′ 50” |
C-48-67-B-d, |
kênh Tám Tài |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 03” |
105° 28′ 40” |
09° 20′ 29” |
105° 28′ 34” |
C-48-67-B-d |
kênh Thăng Ngẫu |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 56” |
105° 29′ 33” |
09° 20′ 13” |
105° 29′ 21” |
C-48-67-B-d |
kênh Thầy Út |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 30” |
105° 28′ 15” |
09° 20′ 36” |
105° 27′ 41” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 24′ 28” |
105° 25′ 37” |
09° 15′ 39” |
105° 32′ 48” |
C-48-67-B-d, |
kênh Vĩnh Phong 8 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 00” |
105° 25′ 07” |
09° 20′ 26” |
105° 28′ 19” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 11 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 36” |
105° 28′ 53” |
09° 21′ 32” |
105° 30′ 58” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 12 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 56” |
105° 25′ 37” |
09° 19′ 13” |
105° 29′ 08” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 13 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 21′ 01” |
105° 31′ 34” |
09° 19′ 06” |
105° 29′ 33” |
C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 14 |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 57” |
105° 26′ 05” |
09° 18′ 16” |
105° 29′ 46” |
C-48-67-B-d |
kênh Xóm Còng |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 48” |
105° 29′ 17” |
09° 19′ 08” |
105° 30′ 18” |
C-48-67-B-d, |
kênh Xóm Đìa |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 19′ 26” |
105° 28′ 20” |
09° 18′ 55” |
105° 28′ 19” |
C-48-67-B-d |
ngã tư Láng Sáu Phèn |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
09° 20′ 36” |
105° 27′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-B-d |
rạch Đồng Lớn |
TV |
xã Phong Thạnh Đông |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 18′ 02” |
105° 31′ 07” |
09° 17′ 37” |
105° 30′ 14” |
C-48-68-A-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 59” |
105° 20′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 22” |
105° 20′ 05” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 17′ 58” |
105° 18′ 48” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 16′ 25” |
105° 17′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 25” |
105° 18′ 35” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 15′ 24” |
105° 15′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
Ấp 7 |
DC |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 30” |
105° 17′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
Di tích lịch sử Trận Giồng Bốm |
KX |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 28” |
105° 17′ 42” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp |
KX |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 31′ 07” |
105° 32′ 53” |
09° 13′ 12” |
105° 13′ 51” |
C-48-67-B-c, |
thất Giồng Bốm |
KX |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 44” |
105° 17′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
kênh Cống Đá Chiếc |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 48” |
105° 18′ 41” |
09° 14′ 51” |
105° 19′ 39” |
C-48-67-B-c |
kênh Cống Đá Đôi |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 59” |
105° 17′ 45” |
09° 14′ 28” |
105° 19′ 09” |
C-48-67-B-c, |
kênh Công Điền Dưới |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 28” |
105° 19′ 09” |
09° 14′ 05” |
105° 18′ 02” |
C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Trên |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 56” |
105° 18′ 43” |
09° 14′ 28” |
105° 19′ 09” |
C-48-67-D-a |
kênh Chủ Chí 4 |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 49” |
105° 19′ 33” |
09° 16′ 44” |
105° 18′ 41” |
C-48-67-B-c |
kênh Chủ Chí 6 |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 25” |
105° 18′ 17” |
09° 14′ 44” |
105° 17′ 33” |
C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 8 |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 14” |
105° 20′ 01” |
09° 13′ 44” |
105° 18′ 18” |
C-48-67-B-c, |
kênh Giồng Bốm |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 20” |
105° 20′ 11” |
09° 15′ 25” |
105° 18′ 17” |
C-48-67-B-c |
kênh Hộ Phòng – Chủ Chí |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 40” |
105° 25′ 00” |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
C-48-67-B-c |
kênh Khạo Điểu |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 17′ 18” |
105° 20′ 11” |
09° 15′ 22” |
105° 20′ 30” |
C-48-67-B-c |
kênh Khạo Xén |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 25” |
105° 16′ 24” |
09° 14′ 36” |
105° 16′ 27” |
C-48-67-D-a |
kênh Khúc Tréo |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 58” |
105° 16′ 38” |
09° 11′ 50” |
105° 19′ 44” |
C-48-67-B-c, |
kênh Láng Trâm 3 |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 42” |
105° 17′ 29” |
09° 12′ 30” |
105° 14′ 15” |
C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 4 |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 39” |
105° 15′ 53” |
09° 15′ 31” |
105° 16′ 50” |
C-48-67-B-c, |
kênh Nền Mộ – Điền Hản |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 33” |
105° 17′ 30” |
09° 14′ 30” |
105° 17′ 11” |
C-48-67-D-a |
kênh Ông Tà |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 58” |
105° 17′ 42” |
09° 16′ 34” |
105° 18′ 04” |
C-48-67-B-c |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 31” |
105° 13′ 52” |
09° 31′ 19” |
105° 32′ 55” |
C-48-67-D-a, |
Kênh Tư |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 39” |
105° 18′ 36” |
09° 15′ 32” |
105° 19′ 45” |
C-48-67-B-c |
ngã tư Chủ Chí |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
|
|
|
|
C-48-67-B-c |
rạch Bà Thông |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 24” |
105° 17′ 16” |
09° 13′ 25” |
105° 16′ 24” |
C-48-67-D-a |
rạch Cầu Đen |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 18” |
105° 21′ 43” |
09° 15′ 35” |
105° 22′ 27” |
C-48-67-B-c |
rạch Giồng Bốm |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 37” |
105° 17′ 09” |
09° 14′ 37” |
105° 15′ 13” |
C-48-67-D-a |
rạch Lung Kiến |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 24” |
105° 16′ 57” |
09° 14′ 33” |
105° 16′ 44” |
C-48-67-D-a |
rạch Vườn Chanh |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 14” |
105° 20′ 01” |
09° 15′ 18” |
105° 21′ 43” |
C-48-67-B-c |
Sông Củ |
TV |
xã Phong Thạnh Tây |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 16′ 44” |
105° 18′ 41” |
09° 15′ 58” |
105° 16′ 38” |
C-48-67-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 02” |
105° 21′ 40” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
Ấp 10 |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 12′ 34” |
105° 17′ 18” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp 10A |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 00” |
105° 19′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp 10B |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 12′ 38” |
105° 18′ 34” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 26” |
105° 24′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
ấp 3A |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 14′ 27” |
105° 23′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
ấp 3B |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 38” |
105° 22′ 41” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
ấp Khúc Tréo A |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 11′ 55” |
105° 19′ 52” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp Khúc Tréo B |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 58” |
105° 20′ 56” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp Nhàn Dân A |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 11′ 01” |
105° 17′ 26” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp Nhàn Dân B |
DC |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 11′ 13” |
105° 17′ 53” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
cầu Cây Gừa |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 12′ 45” |
105° 22′ 00” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
cầu Láng Trâm |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 10′ 56” |
105° 17′ 20” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
cầu Nhàn Dân |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 11′ 17” |
105° 18′ 09” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
cầu Sư Son |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 02” |
105° 22′ 45” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
chùa Từ Quang |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 00” |
105° 22′ 36” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
nhà thờ Tắc Sậy |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 21” |
105° 23′ 46” |
|
|
|
|
C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 23′ 44” |
105° 42′ 41” |
09° 10′ 34” |
105° 16′ 37” |
C-48-67-D-a |
trại giam Cây Gừa |
KX |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 16” |
105° 20′ 47” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
cống Láng Trâm |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
09° 11′ 13” |
105° 17′ 13” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
kênh Cây Gừa |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 00” |
105° 20′ 41” |
09° 13′ 18” |
105° 21′ 05” |
C-48-67-B-c, C-48-67-D-a |
kênh Cống Đào |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 15” |
105° 20′ 44” |
09° 13′ 43” |
105° 20′ 21” |
C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Dưới |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 28” |
105° 19′ 09” |
09° 14′ 05” |
105° 18′ 02” |
C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Trên |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 56” |
105° 18′ 43” |
09° 14′ 28” |
105° 19′ 09” |
C-48-67-D-a |
kênh Chủ Chí 8 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 14” |
105° 20′ 01” |
09° 13′ 44” |
105° 18′ 18” |
C-48-67-D-a, |
kênh Chủ Chí 10 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 21” |
105° 22′ 00” |
09° 12′ 52” |
105° 18′ 58” |
C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 12 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 48” |
105° 23′ 25” |
09° 12′ 13” |
105° 19′ 32” |
C-48-67-D-a, |
kênh Han Mai |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 20” |
105° 19′ 13” |
09° 14′ 07” |
105° 19′ 40” |
C-48-67-D-a |
kênh Hộ Phòng -Chủ Chí |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 40” |
105° 25′ 00” |
09° 18′ 15” |
105° 19′ 02” |
C-48-67-B-c, |
kênh Khúc Tréo |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 58” |
105° 16′ 38” |
09° 11′ 50” |
105° 19′ 44” |
C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 10′ 55” |
105° 17′ 20” |
09° 14′ 38” |
105° 15′ 12” |
C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 1 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 55” |
105° 18′ 42” |
09° 10′ 58” |
105° 15′ 29” |
C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 2 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 19” |
105° 17′ 08” |
09° 12′ 14” |
105° 15′ 34” |
C-48-67-D-a |
kênh Lầu Bằng |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 06” |
105° 20′ 21” |
09° 13′ 31” |
105° 19′ 45” |
C-48-67-D-a |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 10′ 30” |
105° 16′ 38” |
09° 17′ 49” |
105° 40′ 55” |
C-48-67-D-a, |
Lung Kiển |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 24” |
105° 17′ 16” |
09° 12′ 14” |
105° 17′ 37” |
C-48-67-D-a |
Lung Ngang |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 55” |
105° 16′ 36” |
09° 12′ 14” |
105° 16′ 36” |
C-48-67-D-a |
rạch Bà Thông |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 13′ 24” |
105° 17′ 16” |
09° 13′ 25” |
105° 16′ 24” |
C-48-67-D-a |
rạch Cầu Đen |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 18” |
105° 21′ 43” |
09° 15′ 35” |
105° 22′ 27” |
C-48-67-B-c |
rạch Cây Gừa |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 07” |
105° 19′ 40” |
09° 12′ 44” |
105° 22′ 01” |
C-48-67-D-a |
rạch Cống Cả Hía |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 14” |
105° 17′ 37” |
09° 11′ 20” |
105° 17′ 07” |
C-48-67-D-a |
rạch Gò Giữa |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 12′ 44” |
105° 19′ 05” |
09° 11′ 43” |
105° 18′ 29” |
C-48-67-D-a |
rạch Hành Gòn |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 22” |
105° 22′ 19” |
09° 15′ 22” |
105° 22′ 02” |
C-48-67-B-c, |
rạch Láng Trâm 2 |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 05” |
105° 18′ 02” |
09° 13′ 24” |
105° 17′ 16” |
C-48-67-D-a |
rạch Nhàn Dân |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 01” |
105° 18′ 43” |
09° 11′ 16” |
105° 18′ 09” |
C-48-67-D-a |
rạch Phó Đa |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 23” |
105° 23′ 54” |
09° 13′ 18” |
105° 23′ 41” |
C-48-67-D-b |
rạch Sư Son |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 14′ 22” |
105° 22′ 19” |
09° 13′ 02” |
105° 22′ 46” |
C-48-67-D-a, |
rạch Vườn Chanh |
TV |
xã Tân Phong |
TX. Giá Rai |
|
|
09° 15′ 14” |
105° 20′ 01” |
09° 15′ 18” |
105° 21′ 43” |
C-48-67-B-c |
rạch Vườn Chanh |
DC |
xã Tân Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 28” |
105° 14′ 23” |
|
|
|
|
C-48-67-C-b |
Ấp 9 |
DC |
xã Tân Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 12′ 21” |
105° 15′ 19” |
|
|
|
|
C-48-67-D-a |
ấp Gò Muồng |
DC |
xã Tân Thạnh |
TX. Giá Rai |
09° 13′ 08” |
105° 16′ 40”</p% |
THÔNG TƯ 11/2018/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 11/2018/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 15/11/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 22/10/2018 |
Lĩnh vực |
Bất động sản Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 28/09/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |