THÔNG TƯ 138/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 17/08/2009

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 138/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Thuế suất thuế nhập khẩu

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thiết bị điện quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 45 ngày kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện Kiểm NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(ban hành kèm theo Thông tư 138/2009/TT-BTC ngày 3/7/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

 

 

85.04

Máy và thiết bị biến điện, máy và thiết bị chuyển đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

8504

10

00

00

– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

15

– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

8504

21

– – Có công suất sử dụng không quá 650 kVA:

8504

21

10

00

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA

26

– – – Loại khác:

8504

21

91

00

– – – – Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

21

99

00

– – – – Loại khác

26

8504

22

– – Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

– – – Bộ ổn định điện áp từng nấc:

8504

22

11

00

– – – – Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

22

19

00

– – – – Loại khác

26

– – – Loại khác:

8504

22

91

00

– – – – Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

26

8504

22

99

00

– – – – Loại khác

26

8504

23

– – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

8504

23

10

00

– – – Trên 10.000 kVA đến 15.000 kVA

20

– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA:

8504

23

21

00

– – – – Không quá 20.000 kVA

20

8504

23

29

– – – – Loại khác:

8504

23

29

10

– – – – – Trên 20.000 kVA đến 450.000 kVA

20

8504

23

29

90

– – – – – Loại khác

5

– Máy biến điện khác:

8504

31

– – Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

8504

31

10

– – – Máy biến thế áp dùng cho thiết bị đo lường:

8504

31

10

10

– – – – Loại cao thế

5

8504

31

10

20

– – – – Loại trung thế

15

8504

31

10

90

– – – – Loại khác

20

8504

31

20

– – – Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:

8504

31

20

10

– – – – Loại cao thế

5

8504

31

20

20

– – – – Máy biến dòng chân sứ 110-220 kV

5

8504

31

20

30

– – – – Loại trung thế

15

8504

31

20

90

– – – – Loại khác

20

8504

31

30

00

– – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược)

3

8504

31

40

00

– – – Máy biến áp trung tần

5

8504

31

50

00

– – – Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp

20

8504

31

90

– – – Loại khác:

8504

31

90

10

– – – – Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò

0

8504

31

90

90

– – – – Loại khác

20

8504

32

– – Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

– – – Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA:

8504

32

11

– – – – Biến áp thích ứng:

8504

32

11

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

11

90

– – – – – Loại khác

10

8504

32

19

– – – – Loại khác:

8504

32

19

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

19

90

– – – – – Loại khác

10

8504

32

20

00

– – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

20

8504

32

30

00

– – – Loại khác, tần số cao

0

– – – Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA:

8504

32

41

– – – – Biến áp thích ứng:

8504

32

41

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

41

90

– – – – – Loại khác

10

8504

32

49

– – – – Loại khác:

8504

32

49

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

49

90

– – – – – Loại khác

10

– – – Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA:

8504

32

51

– – – – Biến áp thích ứng:

8504

32

51

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

51

90

– – – – – Loại khác

10

8504

32

59

– – – – Loại khác:

8504

32

59

10

– – – – – Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

0

8504

32

59

90

– – – – – Loại khác

10

8504

33

– – Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

– – – Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

8504

33

11

– – – – Biến áp thích ứng:

8504

33

11

10

– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

11

90

– – – – – Loại khác

20

8504

33

19

– – – – Loại khác:

8504

33

19

10

– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

19

90

– – – – – Loại khác

10

– – – Loại khác

8504

33

91

– – – – Biến áp thích ứng:

8504

33

91

10

– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

91

90

– – – – – Loại khác

10

8504

33

99

– – – – Loại khác:

8504

33

99

10

– – – – – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò

0

8504

33

99

90

– – – – – Loại khác

10

8504

34

– – Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

– – – Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA:

– – – – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

8504

34

11

00

– – – – – Biến áp thích ứng

10

8504

34

12

00

– – – – – Loại khác

10

– – – – Loại khác:

8504

34

13

00

– – – – – Biến áp thích ứng

10

8504

34

14

00

– – – – – Loại khác

10

– – – Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

8504

34

21

00

– – – – – Biến áp thích ứng

10

8504

34

29

00

– – – – – Loại khác

10

8504

40

– – Máy chuyển đổi điện tĩnh:

– – Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông:

8504

40

11

00

– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

1

8504

40

19

00

– – – Loại khác

0

8504

40

20

00

– – Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA

0

8504

40

30

00

– – Bộ chỉnh lưu khác

0

8504

40

40

00

– – Bộ nghịch lưu khác

0

8504

40

90

00

– – Loại khác

0

8504

50

– Cuộn cảm khác:

8504

50

10

00

– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông

0

8504

50

20

00

– – Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

0

– – Loại khác:

8504

50

91

00

– – – Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

0

8504

50

92

00

– – – Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA

0

8504

50

93

00

– – – Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA

0

8504

90

– Bộ phận:

8504

90

10

00

– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10

5

8504

90

20

00

– – Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc mã số 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

0

– – Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 KVA:

8504

90

31

00

– – – Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế

5

8504

90

39

00

– – – Loại khác

5

– – Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA:

5

8504

90

41

00

– – – Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

0

8504

90

49

00

– – – Loại khác

0

8504

90

50

00

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA

0

8504

90

60

00

– – Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA

0

8504

90

90

00

– – Loại khác

0

85.35

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V

8535

10

00

00

– Cầu chì

0

– Bộ ngắt mạch tự động:

8535

21

– – Có điện áp dưới 72,5 kV:

8535

21

10

– – – Loại hộp đúc:

8535

21

10

10

– – – – Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên

3

8535

21

10

90

– – – – Loại khác

3

8535

21

90

– – – Loại khác:

8535

21

90

10

– – – – Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên

3

8535

21

90

90

– – – – Loại khác

3

8535

29

00

00

– – Loại khác

3

8535

30

– Cầu dao cách ly và bộ phận đóng – ngắt điện khác:

8535

30

10

– – Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:

8535

30

10

10

– – – Dao cách ly đến 36 kV

7

8535

30

10

90

– – – Loại khác

5

8535

30

20

00

– – Dùng cho điện áp từ 66 kV trở  lên

5

8535

30

90

00

– – Loại khác

0

8535

40

00

00

– Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung

0

8535

90

– Loại khác:

8535

90

10

00

– – Đầu nối bằng sứ, bộ chuyển đổi đầu nối điện, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn

0

8535

90

90

00

– – Loại khác

0

85.36

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

8536

10

– Cầu chì:

8536

10

10

00

– – Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

28

8536

10

90

00

– – Loại khác

28

8536

20

– Bộ ngắt mạch tự động:

8536

20

10

– – Loại hộp đúc:

8536

20

10

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

10

20

– – – Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

0

– – – Loại khác:

8536

20

10

30

– – – – Áp tô mát có dòng điện trên 32A

10

8536

20

10

90

– – – – Loại khác

15

8536

20

20

00

– – Để lắp ghép thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

20

8536

20

90

– – Loại khác:

8536

20

90

10

– – – Khởi động từ phòng nổ hầm lò

0

8536

20

90

90

– – – Loại khác

15

8536

30

00

– Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

8536

30

00

10

– – Bộ chống sét

0

8536

30

00

20

– – Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

0

8536

30

00

90

– – Loại khác

28

– Rơ-le:

8536

41

– – Dùng cho điện áp không quá 60 V

8536

41

00

10

– – – Rơ le kỹ thuật số

3

8536

41

00

20

– – – Loại khác

10

8536

49

– – Loại khác

8536

49

00

10

– – – Rơ le kỹ thuật số

3

8536

49

00

20

– – – Loại khác

10

8536

50

– Cầu dao khác:

8536

50

20

00

– – Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

10

– – Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí:

8536

50

31

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

15

8536

50

39

00

– – – Loại khác

15

8536

50

40

00

– – Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

15

8536

50

50

00

– – Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

14

– – Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:

8536

50

61

00

– – – Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A

15

8536

50

69

00

– – – Loại khác:

15

– – Loại khác:

8536

50

91

00

– – – Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

15

8536

50

99

– – – Loại khác:

8536

50

99

10

– – – – Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V

5

8536

50

99

20

– – – – Cầu dao nhạy khói

10

8536

50

99

90

– – – – Loại khác

15

– Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

8536

61

– Đui đèn:

8536

61

10

00

– – – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

5

8536

61

90

10

– – – Loại khác

28

8536

69

– – Loại khác:

– – – Phích cắm điện thoại:

8536

69

11

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

26

8536

69

19

00

– – – – Loại khác

26

– – – Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

8536

69

21

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio

15

8536

69

29

00

– – – – Loại khác

15

– – – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

8536

69

31

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

14

8536

69

39

00

– – – – Loại khác

14

– – – Loại khác

8536

69

91

00

– – – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

26

8536

69

99

00

– – – – Loại khác

26

8536

70

00

– Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

8536

70

00

10

– – Bằng plastic

16

8536

70

00

20

– – Bằng đồng

5

8536

70

00

90

– – Loại khác

0

8536

90

– Thiết bị khác:

– – Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

8536

90

11

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

14

8536

90

19

00

– – – Loại khác

14

– – Hộp đấu nối:

8536

90

21

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

29

00

– – – Loại khác

20

– Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

8536

90

31

00

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

20

8536

90

39

00

– – – Loại khác

20

– – Loại khác:

8536

90

91

– – – Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh:

8536

90

91

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

91

90

– – – – Loại khác

26

8536

90

99

– – –  Loại khác:

8536

90

99

10

– – – – Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

15

8536

90

99

90

– – – – Loại khác

26

 

 

 

 

THÔNG TƯ 138/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 138/2009/TT-BTC Ngày hiệu lực 17/08/2009
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 23/07/2009
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Xuất nhập khẩu
Ngày ban hành 03/07/2009
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản