THÔNG TƯ 14/2019/TT-BVHTTDL QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/01/2020

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 14/2019/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định s 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chc của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch:

Căn cứ Nghị định s 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 ca Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy đnh về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi qulý nhà nước của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi qun lý nhà nước cBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2. Thông tư này không điều chnh:

a) Chế độ báo cáo thống kê ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định của pháp luật về thống kê;

b) Chế độ báo cáo trong nội bộ cơ quan thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

c) Chế độ báo cáo mật theo quy định của pháp luật về bí mật nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các Bo tàng, Ban Quản lý di tích thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ; cán bộ, công chức, viên chức có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Nguyên tắc, yêu cầu ban hành và thực hiện chế độ báo cáo

Việc ban hành, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước ca Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện theo quy định của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (sau đây gọi là Nghị định số 09/2019/NĐ-CP), các quy định của pháp luật về văn hóa, thể thao và du lịch và các quy định tại Thông tư này.

Chương II

CÁC QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Điều 4. Các loại báo cáo định kỳ

1. Báo cáo trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị theo Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này.

2. Báo cáo của tổ chức gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Nội dung yêu cầu báo cáo

1. Tổng hợp tình hình, đánh giá tiến độ, kết quả triển khai thực hiện nhiệm vụ trong từng lĩnh vực công tác ngành văn hóa, thể thao và du lịch.

2. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, vướng mc trong trin khai nhiệm vụ; chỉ ra ưu điểm, nhược điểm và phân tích nguyên nhân.

3. Dự kiến kế hoạch, nhiệm vụ công tác tháng, quý, 6 tháng cuối năm, năm tiếp theo; giải pháp tổ chức thực hiện, bài học kinh nghiệm và các kiến nghị, đề xut với các cp có thẩm quyền (nếu có).

Điều 6. Đối tượng thực hiện báo cáo

1. Các cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (quy định chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này).

2. Các tổ chức có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này).

Điều 7. Cơ quan nhận báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo là các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, được quy định cụ thể tại Phụ lục và Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Điều 8. Hình thức, phương thức gửi báo cáo

1. Hình thức gửi báo cáo

Báo cáo phải được ký bởi người có thm quyền và được đóng dấu theo quy định. Căn cứ điều kiện thực tế của cơ quan, đơn vị để lựa chọn một trong các hình thức sau đây gửi báo báo đến cơ quan, đơn vị nhận báo cáo:

a) Báo cáo bằng văn bản giấy và gửi bản mềm (file.doc) qua hệ thống thư điện tử;

b) Báo cáo bng văn bản điện t, thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu theo thể thức định dạng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và được gửi, nhận qua Trục liên thông văn bản quc gia và Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2. Phương thức gửi báo cáo

Báo cáo được gửi tới cơ quan, đơn vị nhn báo cáo bng một trong các phương thức sau:

a) Gửi qua Trục liên thông văn bản quốc gia;

b) Gửi qua hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

c) Gửi qua hệ thống thư điện t;

d) Gửi trực tiếp;

đ) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

e) Gửi qua fax.

Điều 9. Thời gian chốt số liệu báo cáo

Thời gian chốt số liệu báo cáo thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.

Điều 10. Thời hạn gửi báo cáo

1. Báo cáo tháng: Trước ngày 20 của tháng báo cáo.

2. Báo cáo quýTrước ngày 20 của tháng cuối quý thuộc ký báo cáo.

3. Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 20 tháng 6 ca năm báo cáo.

4. Báo cáo năm: Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.

Điều 11. Tần suất thực hiện báo cáo

1. Báo cáo tháng: 01 lần/01 tháng (các tháng: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10 và 11).

2. Báo cáo quý: 01 lần /01 quý (báo cáo quý I thay cho báo cáo tháng 3; báo cáo quý II thay cho báo cáo tháng 6; báo cáo quý 3 thay cho báo cáo tháng 9).

3. Báo cáo 6 tháng: 01 lần/năm (báo cáo 6 tháng thay cho báo cáo quý II và Báo cáo tháng 6).

4. Báo cáo năm: 01 lần/năm (báo cáo năm thay cho báo cáo tháng 12 và báo cáo quý IV).

Điều 12. Mẫu đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo

Mu đề cương các báo cáo và các biểu mu số liệu (nếu có) theo Phụ lục và Phụ lục II kèm theo Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 13. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

2. Các chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước khi Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục có hiệu lực thi hành đến khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi b.

Điều 14. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo; tiếp nhận báo cáo và tổng hợp báo cáo do các cơ quan, tổ chức gửi đến.

2. Văn phòng Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:

a) Công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành hoặc tham mưu ban hành theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP;

b) Quản lý, lưu tr, chia sẻ các thông tin báo cáo trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

c) Tổ chức kiểm tra, đánh giá, đôn đốc việc thực hiện Thông tư.

2. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm:

a) Xây dựng, quản lý và vận hành Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bảo đảm kết ni với Hệ thống Thông tin báo cáo Chính phủ;

b) Thực hiện các biện pháp giám sát, biện pháp đảm bảo an toàn thông tin.

Điều 15. Tổ chức thực hiện

1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các Bảo tàng, Ban Quản lý Di tích thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để rà soát, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Văn phòng Trung ương Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Văn phòng Chính phủ;
– Tòa án Nhân dân tối cao;

– Viện Kiểm sát Nhân dân ti cao;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận T
ổ quốc Việt Nam;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, 
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cơ quan Trung ương của các Tổ chức chính trị – xã hội;
– Cục Ki
m tra văn bn quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
– Công báo; Cổng TT
ĐT Chính phủ; Cơ sở Dữ liệu quốc gia về pháp luật; Cng TTĐT Bộ VHTTDL;
– Bộ trưởng; các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
– Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL;
– Các S
ở VHTTDL/VHTT/DL các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Lưu: VT, VP (TH).

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành theo Thông tư số: 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch)

Stt

Tên Báo cáo

Đề cương báo cáo

Biểu số liệu

Thi hạn gbáo cáo

Cơ quan thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Mu số 01

Báo cáo công tác văn hóa thể thao và du lịch tháng

x

 

Trước ngày 20 ca tháng báo cáo

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

Mu s 02

Báo cáo công tác văn hóa, th thao và du lịch quý

x

 

Trước ngày 20 ca tháng cuối k báo cáo

– Sở VHTTDL

– S VHTT

– S DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

Mu số 03

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch 6 tháng

x

 

Trước ngày 20/6

– S VHTTDL

– S VHTT

– S DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

Mu số 04

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch năm

x

 

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phònBộ)

Mu số 05A

Báo cáo nh hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng đối với thư viện công cộng)

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTD(Vụ Thư viện)

Mu số 05B

Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng đối với thư viện trường học)

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

(S VHTTDL/S VHTT phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo)

Bộ VHTTDL (Vụ Thư viện)

Mu s 06

Báo cáo kết quả thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

Mu số 07

Báo cáo kếquả hoạt động qung cáo năm

x

x

Trước ngày 20/12

– S VHTTDL

– S VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

Mu số 08

Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm

x

x

Trước ngày 20/12

– S VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Điện ảnh)

Mu số 09

Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình năm

x

 

Trước ngày 20/12

– S VHTTDL

– S VHTT

Bộ VHTTDL (Vụ Gia đình)

Mu số 10

Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biu diễn năm

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Nghệ thuật biểu diễn)

Mu số 11

Báo cáo hoạt động của các bo tàng, di tích năm ca các Bộ, ngành

x

 

Trưc ngày 20/12

– Bo tàng, Ban Qun lý di tích thuộc các Bộ. ngành

Bộ VHTTDL (Cục Di sn văn hóa)

Mu số 12

Báo cáo côntác thể dục thể thao năm

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Tncục Thể dục thể thao

Mu số 13

Báo cáo tình hình du lịch năm

x

x

Trước ngày 20/12

– Sở VHTTDL

– Sở DL

Tổng cục Du lịch

Ghi chú:

– VHTTDL: Văn hóa, Thể thao và Du lịch

– VHTT: Văn hóa và Thể thao

– DL: Du lịch

 

Mẫu số 01

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT/DL…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT/DL

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng…./…1

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Công tác tham mưu xâdựng và hoàn thiện th chế

Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa, thể thao và du lịch, các mặt hoạt động có liên quan khác.

2. Lĩnh vực văn hóa, gia đình

– Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa

– Xây dựng văn hóa cơ sở và Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

– Văn hóa dân tộc

– Thư viện

– Điện ảnh

– Nghệ thuật biểu diễn

– Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

– Bản quyền tác giả và phát triển công nghiệp văn hóa

– Quản lý nhà nước về gia đình

3. Lĩnh vực Thể dục thể thao

– Thể dục, thể thao qun chúng

– Thể thao thành tích cao

* Ghi chú: Riêng đi với báo cáo tháng 4 hằng năm thì bổ sung số liệu: Tng số xã (phường), quận (huyện), thị trn tổ chc Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân; Tng số người tham gia ngày Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân.

4. Lĩnh vực du lịch

– Quy hoạch, đầu tư và phát triển sản phẩm du lịch

– Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

– Quản lý hoạt động lữ hành

– Qun lý cơ sở lưu trú du lịch

– Xúc tiến, quảng bá và thông tin du lịch

II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ THÁNG…/NĂM…

1. Nhiệm vụ chung

2. Về văn hóa, gia đình

3. Về thể dục, thể thao

4. Về du lịch

III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

– Đây là các nội dung chính cần báo cáo để Bộ VHTTDL nắm được tình hình hoạt động của địa phương trong tháng, tùy tình hình hoạt động các Sở VHTTDL/VHTT/DL có thể b sung thêm các nội dung khác trong báo cáo.

– Các bảng số liệu có thể đưa thành hệ thng phụ lục kèm theo của Báo cáo.

 

Mẫu số 02

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT/DL…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT/DL

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác văn hóa, thể thao và du lịch quý…./năm…2

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Công tác tham mưu xây dng và hoàn thiện thể chế

Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy, UBND tỉnh ban hành các văn bn quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa, thể thao và du lịch, các mặt hoạt động có liên quan khác.

2. Lĩnh vực văn hóa, gia đình

– Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa

– Xây dựng văn hóa cơ sở và Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

– Văn hóa dân tộc

– Thư viện

– Điện ảnh

– Nghệ thuật biu diễn

– Mỹ thuật, nhiếp ảnh và trin lãm

– Bn quyn tác giả và phát trin công nghiệp văn hóa

– Quản lý nhà nước về gia đình

3. Lĩnh vực thể dục, thể thao

– Thể dục, th thao qun chúng

– Thể thao thành tích cao

4. Lĩnh vực du lịch

– Quy hoạch, đầu tư và phát triển sản phẩm du lịch

– Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

– Quản lý hoạt động l hành

– Quản lý cơ sở lưu trú du lịch

– Xúc tiến, quảng bá và thông tin du lịch

II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ QUÝ…/NĂM…

1. Nhiệm vụ chung

2. Về văn hóa, gia đình

3. Về thể dục, thể thao

4. Về du lch

III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ)

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

– Đây là các nội dung chính cần báo cáo để Bộ VHTTDL nắm được tình hình hoạt động của địa phương, tùy tình hình hoạt động các Sở VHTTDL/VHTT/DL có thể b sung thêm các nội dung khác trong báo cáo.

– Các bảng số liệu có thể đưa thành hệ thng phụ lục kèm theo của Báo cáo.

 

Mẫu số 03

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT/DL…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT/DL

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác văn hóa, thể thao và du lịch sáu tháng đầu năm…3

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Công tác tham mưu xây dng và hoàn thiện th chế

Kết quả tham mưu cho Tỉnh ủy, UBND tỉnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ thể về văn hóa, thể thao và du lch, các mặt hoạt động có liên quan khác.

2. Lĩnh vực văn hóa, gia đình

– Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa

– Xây dựng văn hóa cơ s và Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

– Văn hóa dân tộc

– Thư viện

– Điện ảnh

– Nghệ thuật biểu diễn

– Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

– Bn quyền tác giả và phát triển công nghiệp văn hóa

– Quản lý nhà nước về gia đình

3. Lĩnh vực thể dục, th thao

– Thể dục, thể thao quần chúng

– Th thao thành tích cao

4. Lĩnh vực du lịch

– Quy hoạch, đầu tư và phát triển sản phẩm du lịch

– Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

– Quản lý hoạt động lữ hành

– Quản lý cơ sở lưu trú du lịch

– Xúc tiến, quảng bá và thông tin du lịch

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Phần này tóm lược khoảng 1 trang A4 và gồm 2 nội dung sau

1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện so vi kế hoạch

2. Khó kn, tồn tại, nguyên nhân và giải pháp

III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ SÁU THÁNG CUỐI NĂM…

1. Nhiệm vụ chung

2. Về văn hóa, gia đình

3. Về thể dục, thể thao

4. Về du lịch

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Các kiến nghị cần tập hợp theo các nhóm về: cơ chế, chính sách; các lĩnh vực hoạt động VHTTDL; đề xuất hỗ trợ các đề án, dự án…

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

– Đây là các nội dung chính cần báo cáo để Bộ VHTTDL nắm được tình hình hoạt động của địa phương, tùy tình hình hoạt động các Sở VHTTDL/VHTT/DL có thể b sung thêm các nội dung khác trong báo cáo.

– Các bảng số liệu có thể đưa thành hệ thng phụ lục kèm theo của Báo cáo.

 

Mẫu số 04

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT/DL…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT/DL

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác văn hóa, thể thao và du lịch năm…4

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Công tác tham mưu xây dựng và hoàn thiện thể chế

Kết quả tham mưu cho Tnh ủy, UBND tnh ban hành các văn bản quy phạm pháp luật cụ th về văn hóa, thể thao và du lịch, các mặt hoạt động có liên quan khác.

2. Lĩnh vực văn hóa, gia đình

– Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa

– Xây dựng văn hóa cơ sở và Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

– Văn hóa dân tộc

– Thư viện

– Điện ảnh

– Nghệ thuật biểu diễn

– Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

– Bản quyền tác giả và phát triển công nghiệp văn hóa

– Quản lý nhà nước về gia đình

3. Lĩnh vực thể dục, thể thao

– Thể dục, thể thao quần chúng

– Th thao thành tích cao

4. Lĩnh vc du lịch

– Quy hoạch, đầu tư và phát triển sản phẩm du lịch

– Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

– Quản lý hoạt động lữ hành

– Qun lý cơ sở lưu trú du lịch

– Xúc tiến, qung bá và thông tin du lịch

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Phần này tóm lược khoảng 1 trang A4 và gồm 2 nội dung sau

1. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch

2. Khó khăn, tồn tại, nguyên nhân và giải pháp

III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM…

1. Nhiệm vụ chung

2Về văn hóa, gia đình

3. Về thể dục, thể thao

4. Về du lịch

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Các kiến nghị cần tập hợp theo các nhóm về: cơ chế, chính sách; các lĩnh vực hoạt động VHTTDL; đề xuất hỗ trợ các đề án, dự án…

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

Ghi chú:

– Đây là các nội dung chính cần báo cáo để Bộ VHTTDL nắm được tình hình hoạt động của địa phương trong năm, tùy tình hình hoạt động các Sở VHTTDL/VHTT/DL có thể b sung thêm các nội dung khác trong báo cáo.

– Các bảng số liệu có thể đưa thành hệ thng phụ lục kèm theo của Báo cáo.

 

Mẫu số 05A

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BC…./SVHTTDL/VHTT

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động thư viện và văn hóa đọc năm…
(Áp dụng đối với thư viện công cộng)

Phn thứ nhất

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM …

I. ĐÁNH GIÁ CHUNG

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM…

1. Công tác quản lý nhà nước

a) Tình hình thực hiện các quy định của nhà nước trong lĩnh vực thư viện

– Các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thư viện.

– Các đề án trong lĩnh vực thư viện.

b) Công tác tham mưu, xây dựng và ban hành các văn bản, đề án, kế hoạch phát triển thư viện ở địa phương của Sở VHTTDL/VHTT

c) Tình hình thực hiện chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ VHTTDL trong lĩnh vực thư viện

2. Tình hình hoạt động thư viện và phát triển văn hóa đọc của hệ thng thư viện công cộng (Thư viện cp tnh, huyện xã) phân chia theo từng cp quản lý, bao gồm các nội dung:

– Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về phát trin văn hóa đọc theo Đ án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng (Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày 15/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ).

– Các hoạt động của thư viện (Bổ sung, tổ chức dịch vụ, phát triển mạng lưới..).

– Hiệu quả hoạt động của thư viện (số thẻ, số lượt phục vụ, số lượt sách, báo phục vụ, số lượt truy cập qua website…) (so sánh với các năm trước).

– Những cách làm hay, mô hình phát triển văn hóa đọc hiệu quả tại các thư viện trên địa bàn.

3. Tình hình tổ chức và hoạt động của các loại hình thư viện khác trên địa bàn

– Thư viện trường học.

– Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (số lượng thư viện hiện có trên địa bàn, số lượng thư viện đăng ký thành lập mới trong năm, lượt bạn đọc đến thư viện/01 năm).

– Các loại hình thư viện khác.

4. Nhận xét, đánh giá

a) Những thành tựu đạt được

b) Nhng khó khăn, hạn chế

– Triển khai, thực hin văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành trong lĩnh vực thư viện.

– Các vn đề khác.

III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA BỘ VHTTDL TRONG LĨNH VỰC THƯ VIỆN TRONG NĂM

1. Ưu điểm

2. Hạn chế

Phần th hai

PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM…

I. PHƯƠNG HƯỚNG CHUNG

II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/SVHTT…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

SỐ LIỆU

HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC NĂM…

(Ban hành theo Báo cáo s:  /BC-… ngày… tháng… năm… ca…)

TT

NỘI DUNG THỐNG KÊ

THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG

Cấp tính

Cấp huyện

Cấp xã

Phòng đọc cơ sở

Ghchú

1

Số lượng thư viện

Tng số thư viện hiện có          
Số thư viện thành lập trong năm          
S thư viện cấp huyện trực thuộc UBND          
S thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng          

2

Nhân lực thư vin

a) Số lượng cán bộ hiện có          
b) Chất lượng cán bộ          
– Số cán bộ trình độ Đại học trở lên          
– S cán bộ có trình độ Cao đng/thcn          
– Số cán bộ có trình độ THPT          
– S cán bộ đào tạo chuyên ngành thư viện          
– Số cán bộ đào tạo chuyên ngành khác          
c) Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn trong năm          

3

Kinh phí

Tổng kinh phí được cấp:          
– Chi cho con người          
– Hoạt động chuyên môn nghiệp vụ:          
+ Bổ sung vốn tài liệu          
+ Triển khai dịch vụ thư viện          
+ Các hoạt độnchuyên môn nghiệp vụ khác          
Các nội dung chi khác          
S thư viện không được cấp kinh phí          

4

Vốn tài liệu

– Tổng số đầu tàliệu          
– Tng số bn sách hiện có trong thư viện          
– Tổng số bn sách trong kho luân chuyển          
– Số đầu tài liệu điện t          
– Tng số đầu báo tạp chí          
– Tổng số sách b sung trong năm          
– Tổng số sách được thanh lọc theo quy định tại Thông tư 21/2012/ TT-BVHTTDL ca Bộ VHTTDL          

 

 

           

5

Công tác phục vụ hạn đọc

a) Thẻ bạn đọc:          
– Tng số thẻ thư viện hiện có          
+ Số thẻ thư viện gia hạn trong năm          
+ S thẻ thư viện được cấp mi trong năm          
+ S thẻ thư viện là thiếu nhi          
b) Tổng lượt bạn đọc được thư viện phục vụ          
+ Lượt bạn đọc được phục vụ tại thư viện          
+ Lượt bạn đọc đưc phục vụ lưu động          
+ Lượt bạn đọc được phục vụ thông qua mạng internet          
c) Lượt sách báo phục vụ của thư viện:          
– Tổng lượt sách báo phục vụ ti Thư viện          
– Tng lượt sách báo phục vụ lưu động          
– Tng lượt tài liệu điện tử phục vụ          
d) Lượt sách báo luân chuyển          
– Số lần luân chuyển sách, báo          
– Tng số điểm luân tiếp nhận sách, báo luân chuyn          

 

Mẫu số 05B

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm…

(Áp dụng đối với thư viện trường đại học và thư viện chuyên ngành, đa ngành)

Phần thứ nhất

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM

I. ĐÁNH GIÁ CHUNG

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

1. Tình hình thực hiện các quy định ca nhà nưc về thư viện

– Các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thư viện

– Các đề án trong lĩnh vực thư viện

2. Tình hình hoạt động thư viện và phát trin văn hóa đọc của thư viện

– Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về phát triển văn hóa đọc theo Đề án phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng (Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày 15/3/2017 của Thủ tướng Chính ph).

– Các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ ca thư viện

+ Xây dựng vn tài liệu

+ Xử lý tài liệu;

+ Triển khai các dịch vụ trong thư viện và chất lượng dịch vụ thư viện

+ Truyền thông vận động (tổ chức các sự kiện văn hóa trong thư viện phục vụ các nhiệm vụ chính trị, các ngày lễ lớn của đất nước)

– Công tác phát triển mạng lưới thư viện

– Hiệu quả hoạt động của thư viện (số thẻ, số lượt phục vụ, số lượt sách, báo phục vụ, số lượt truy cập…) (so sánh với các năm trước).

3. Nhận xét, đánh giá

a) Thành tựu đạt được

b) Khó khăn, hạn chế

– Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành trong lĩnh vực thư viện

– Các vấn đề khác

Phần thứ hai

PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM

I. PHƯƠNG HƯỚNG CHUNG

II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BÁO CÁO SỐ LIỆU

CÔNG TÁC THƯ VIỆN VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ĐỌC NĂM…

(Ban hành theo Báo cáo số:…./BC-… ngày…tháng…năm…ca …)

STT

CÁC CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

SỐ LIỆU THỰC TRẠNG

ĐƠN VỊ TÍNH

GHI CHÚ

 

A

B

1

2

3

I. CÁC NGUỒN LỰC CỦA THƯ VIỆN

1

Vốn tài liệu

 

 

 

 

 

Tổng số đầu sách

1

 

đầu sách

 

Tng s bn sách

2

 

bản sách

 

Báo tạp chí (đầu báo)

3

 

đầu báo

 

Tài liệu điện tử/ tài liệu số (đầu tài liệu)

4

 

đầu tài liệu

 

Các loại lài liệu khác

5

 

đầu tài liệu

 

Tng số sách b sung trong năm

6

 

bản sách

 

Bổ sung theo kinh phí được cơ quan ch qun cấp hàng năm

7

 

bản sách

 

Bổ sung từ các nguồn khác

8

 

bản sách

 

2

Tổng số nhân lực thư viện

9

 

 

 

3

Tng kinh phí được cấp trong năm

10

 

 

 

4

ng dụng Công nghệ thông tin

11

 

 

 

 

Số lượng mátính hiện có

12

 

chiếc

 

Thư viện đã có phần mềm thư viện

13

 

 

Ghi tên phần mềm thư viện hiện đandùng
Thư viện đã xây dựng thư viện điện tử

14

 

X

tích dấu (x) nếu có
Thư viện đã có website

 

 

X

tích dấu (X) nếu có

II

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

 

 

 

 

1

Th thư viện

 

 

 

 

  Tng số thẻ thư viện

15

 

thẻ

 

Tỷ lệ % đối tượng phục vụ sử dụng thư viện

16

 

tỷ lệ %

 

2

Lượt sử dụng

 

 

 

 

  Tng lượt học bạn đọc sử dng thư viện

17

 

lượt

 

Tng lượt sách báo phục vụ

18

 

lượt

 

 

Mẫu số 06

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT

, ngày  tháng  năm 

 

Báo cáo Kết quả thực hiện

Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” năm…

Phần thứ Nhất

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA NĂM…

I. TÌNH HÌNH CHUNG

1. Đặc điểm tình hình

2. Công tác chỉ đạo, trin khai phong trào

a, Hoạt động của Ban Chỉ đạo tỉnh/thành

b, Hoạt động của Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo

c, Công tác tun truyền

d, Việc bố trí, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động Phong trào

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHONG TRÀO

1. Kết quả thc hiện 5 nội dung của Phong trào

1.1. Đoàn kết giúp nhau “xóa đói, giảm nghèo”.

1.2. Thực hiện nếp sống văn hóa, kỷ cương pháp luật

1.3. Xâdựng môtrường văn hóa

1.4. Xây dựng các thiết chế văn hóa-th thao

1.5. Xây dựng tư tưởng chính trị lành mạnh

2Kết quả thực hiện 7 phong trào

2.1. Phong trào xây dựng “Gia đình văn hóa”

2.2. Mặt trận tham gia vn động nhân dân xây dựng đời sống văn hóa trong Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”

2.3. Phong trào xây dng “làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa”, “phường, thị trấn đạt chun văn minh đô thị”

2.4. Phong trào xây dựng “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

2.5. Phong trào “Toàn dân rèn luyện th thao theo gương Bác Hồ vĩ đại”

2.6. Phong trào “học tập, lao động sáng tạo”

2.7. Phong trào xâdựng “người tốt, việc tốt, các điển hình tiên tiến”

III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ PHONG TRÀO NĂM…

1. Phương hưng

2. Nhiệm vụ

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Phần th Hai

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC VĂN BẢN CỦA TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

Tình hình triển khai và thực hiện

1. Quyết định 1610/QĐ-TTg ngày 16/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020.

2. Quyết định 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các khu công nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”;

3. Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 05/01/2010 ca Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng 2020”.

4. Quyết định số 2164/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030.

5. Quyết định số 2478/QĐ-TTg ngày 30/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án truyền thông về phát triển Phong trào “Toàn dân đoàn kết xâdựng đời sng văn hóa” đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

6. Việc triển khai và thực hiện các tiêu chí về xây dựng, công nhận gia đình văn hóa; thôn, làng, ấp, bn, tổ dân phố văn hóa và tương đương; nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa, phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị.

7. Việc kiện toàn Ban Chỉ đạo, Văn phòng Thường trực, Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” các cấp.

8 Giải phápkiến nghị, đề xuất nâng cao chất lượng hiệu quả thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sng văn hóa.

* Ghi chú:

– Kèm theo báo cáo thng kê số liệu thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xâdựng đời sng văn hóa”.

+ Các văn bn tham mưu Tỉnh ủy, Thành ủy, HĐND, UBND cấp tỉnh.

+ Các văn bn của Ban Chỉ đạo Phong trào cấp tnh.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Báo cáo thống kê số liệu thực hiện

Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”

(Ban hành theo Báo cáo s: …/BC-SVHTTDL/SVHTT ngày … tháng…năm… ca Sở VHTTDL/SVHTT tỉnh/thành…)

Tỉnh, thành phố

Công tác tập huấn

Công tác tuyên truyền

Khen thưởng (tập thể)

Kinh phí cấp cho BCĐ

Phong trào TDTT

Tổng số “người tốt, việc tốt được bình xét

Công tác xã hội hóa (kinh phí nhân dân đóng góp) (Tỷ đồng)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Số người tham gia huyện tập TDTT thường xuyên

Tỷ lệ trên tổng số dân (%)

Xây dựng quỹ “Xóa đói giảm nghèo”

Xây dựng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa”

Xây dựng quỹ “Nhân đạo, từ thiện và hỗ trợ khó khăn”

Xây dựng thiết chế văn hóa cơ sở

Số lớp

Số học viên

Số lớp

Số học viên

Số cuộc tuyên truyền

Số người tham dự

Số cuộc tuyên truyền

Số người tham dự

Số cuộc tuyên truyền

Số người tham dự

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Mẫu số 07

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/SVHTT…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/SVHTT

, ngày  tháng … năm 

 

BÁO CÁO

Kết quả hoạt động quảng cáo năm…

1. Văn bản quản lý nhà nước về qung cáo của địa phương đã ban hành.

2. Quy hoạch quảng cáo ca địa phương, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch.

3. Số lượng doanh nghiệp đăng ký kinh doanh dịch vụ quảng cáo có trụ sở trên địa bàn; số lượng doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ quảng cáo có chi nhánh, văn phòng đại diện đặt tại địa phương.

4. Số lượng, tình hình hoạt động của Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại địa phương.

5. Số lượng hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo (cụ thể đối với từng phương tiện quảng cáo).

6. Các vphạm về hoạt động quảng cáo và kết quả xử lý vi phạm trên địa bàn.

7. Công tác chấn chỉnh biển hiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn.

8. Trình độ cán bộ quản lý nhà nước về quảng cáo của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc Sở Văn hóa và Du lịch.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

(Ban hành theo Báo cáo số    /BC-SVHTTDL/SVHTT ngày   tháng    năm… của Sở VHTTDL/VHTT tỉnh/thành…)

TT

Tnh, thành phố

S lượng doanh nghiệp qung cáo

Số văn bản qun lý đã tham mưu, ban hành (ctỉnh)

Hồ sơ thông báo sn phẩm qung cáo

Số vụ vi phạm đã xử 

Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (Triệu đng)

Quy hoạch qung cáo

Trình độ cán bộ QLNN về qung cáo của Sở VHTTDL, S VHTT (Số lượng)

DN trên địa bàn

VPĐD ca DN nướngoài

Trên bng

Băng rôn

Đoàn người thực hiện

Đã quy hoạch (Giai đoạn)

Đang điều chỉnh

Đang quy hoạch

Chưa quy hoạch

Tổng số

Chuyên Ngành Luật

Chuyên ngành khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 08

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT

, ngày  tháng  năm 

 

Báo cáo

Hoạt động phổ biến phim năm…

I. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI, THỰC HIỆN NĂM…

1. Đánh giá chung việc thực hiện nhiệm vụ

1.1. Phục vụ nhiệm vụ chính trị

1.2. Phục vụ nhu cầu giải trí, thưng thức tác phẩm điện ảnh

2. Kết quả triển khai cụ th

2.1Phát hành phim và chiếu bóng

2.2. Chiếu phim lưu động

II. ĐÁNH GIÁ THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

1. Thuận lợi

Các yếu tố thuận lợi cho việc thực hiện nhiệm vụ.

2. Khó khăn

Các vn đề hiện đang còn khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai nhiệm vụ.

3. Nguyên nhân và giải pháp khc phục

Nguyên nhân dẫn đến nhng khó khăn, đề xuất các giải pháp khc phục trước mt và lâu dài nhm triển khai nhiệm vụ hiệu quả.

III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM …

Căn cứ kế hoạch của địa phương, đề xuất các nhiệm vụ trung tâm năm…

IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT

Từ thực tế triển khai nhiệm vụ và tình hình của địa phương đề xuất các vấn đề cần giải quyết.

(Phiếu điều tra ngành điện nh năm …được gửi kèm theo Báo cáo này)

 


Nơi nhận:
– Như trên;

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

 

PHIẾU ĐIỀU TRA NGÀNH ĐIỆN ẢNH

(Ban hành theo Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm….)

1. Nhân lực hoạt động phổ biến phim:

Số lượng cán bộ, công nhân viên

Tổng số cán bộ CNV và HĐLĐ

Trong biên chế

Hợp đồng lao động

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Công nhân kỹ thuật

2. Ngân sách nhà nước cp:

Ngân sách cấp cho đầu tư xây dựng cơ sở vật chất

Ngân sách cấp cho hoạt động chiếu bóng lưu động

Tổng số ngân sách

 

 

 

3. S lưng phiđược thẩm định đ cp giy phép ph biến phim theo phân cấp:

 

Phim tài liu

Phim khoa học

Phim hoạt hình

Số phim không được cấp phép

Phim Việt Nam        
Phim nhập khẩu        

4. Mạng lưới rạp chiếu bóng:

STT

Tên rạp, cụm rạp

Tổng số phòng chiếu

Phòng chiếu được trang bị máy chiếu Kỹ thuật số chuẩn 2K

Phòng chiếu được trang bị máy chiếu HĐ (ghi rõ là được trang bị hay thuê)

Số ghế

   
I. Rạp đang hoạt động chiếu phim

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II Rạp không hoạt động

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Rạp đã chuyn đi mục đích sử dụng

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

5. Mạng lưới chiếu bóng lưu động:

Tổng số đội Chiếu bóng lưu động

Tổng số biên chế

Số lượng máy chiếu phim kỹ thuật số HĐ (ghi rõ được trang bị hay thuê)

Số lưng máy chiếu phim video

Số lượng ô tô chiếu phim lưu động

         

6. Kết quả hoạt động chiếu phim năm…:

Số lượng đầu phim chiếu trong năm

Buổi chiếu tại Rạp

Buổi chiếu Lưu động

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tng số

Số bui chiếu

Số lượng người xem

Doanh thu

Số buổi chiếu

Số lượng người xem

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tổng số

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tổng số

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tổng số

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tổng số

Phim Việt Nam

Phim Nước ngoài

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Danh sách 05 phim Việt Nam và 05 phim nước ngoài có doanh thu cao nhất:

STT

05 PHIM VIỆT NAM CÓ DOANH THU CAO NHẤT

DOANH THU (triu đng)

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

 

STT

05 PHIM NƯỚC NGOÀI CÓ DOANH THU CAO NHT

DOANH THU (triệu đồng)

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

 

Mẫu số 09

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/VHTT

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác phòng chống bạo lực gia đình năm…

1. Khái quát chung

2. Tình hình xây dựng, ban hành và triển khai các chương trình, Đề án, văn bản về phòng, chống bạo lực gia đình

3. Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật, phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình

4. Công tác thu thập thông tin về phòng, chống bạo lực gia đình (theo phụ lục quy định tại Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL).

5. Kim tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình

6. Hoạt động của các mô hình phòng, chống bạo lực gia đình.

7. Kinh phí, nhân lực cho công tác phòng, chống bạo lực gia đình.

8. Đánh giá tóm tắt kết quả, hạn chế, nguyên nhân, giảpháp và đề xuất, kiến nghị

9. Nhiệm vụ trọng tâm năm….

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 10

CƠ QUAN CHỦ QUẢN…
ĐƠN VỊ BÁO CÁO…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm….

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM

A. Đối vi các s Văn hóa, Th thao và Du lch/Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh/thành phố

1. Thực hiện nhiệm vụ chính trị

2. Công tác quản lý nhà nước

2.1. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, Đ án

2.2. Hoạt động cấp phép, tiếp nhận biu diễn

2.3. Công tác phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vphạm

3Công tác phát triển sự nghiệp (trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn)

4Số liệu hoạt động nghệ thut biểu diễn (kèm theo biểu mu)

B. Đối vi các đơn vị nghệ thuật trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1. Thực hiện nhiệm vụ chính trị

2. Công tác phát triển sự nghiệp

3. Công tác xã hội hóa biểu diễn nghệ thuật (nếu có)

4. Số liệu hoạt động nghệ thuật biểu diễn (kèm theo biểu mu)

II. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Đánh giá kết quả thực hiện so với kế hoạch

2. Khó khăn, tồn tại, nguyên nhân

3. Giải pháp

III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM…

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN…
ĐƠN VỊ BÁO CÁO …

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

BIỂU MẪU SỐ LIỆU

Hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm….
(Ban hành theo Công văn s…. ngày…. tháng…. năm của….)

TT

Đơn vị

Chương trình, vở diễn mới

Chương trình, vở diễn nâng cao

Tổng số buổi diễn

Trong đó phục vụ:

Lượt người xem (ước tính) (người)

Doanh thu (ước tính) (đồng)

Bán vé thu tiền

Nhiệm vụ chính trị, đối ngoại

Vùng sâu, vùng xa, biên gii, hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Nơi nhận:
– Như trên
– Lưu: VT, ……….

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 11

BỘ, NGÀNH, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI Ở TRUNG ƯƠNG
BẢO TÀNG/BAN QUẢN LÝ DI TÍCH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /BC-

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Hoạt động bảo tàng/di tích năm…

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, KỶ NIỆM CÁC NGÀY LỄ LỚN

II. KẾT QUẢ THC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN

A. ĐỐI VỚI BẢO TÀNG

1. Về hoạt động nghiên cu khoa học

Đề tài khoa học các cp, các chương trình, dự án, đề án được triển khai.

2. Về hoạt động sưu tầm

– Số lượng tài liệu, hiện vật được sưu tầm (số liệu cụ thể theo từng phương thức sưu tầm).

– Kinh phí mua hiện vật.

3. Hoạt động kiểm kê

– Tổng số tài liệu, hiện vật tính đến thời điểm báo cáo.

– Tổng số tài liệu, hiện vật được kim kê khoa học.

4. Hoạt động bảo quản

– Tổng số tài liệu, hiện vật được bảo quản định kỳ.

– Tổng số tài liệu, hiện vật được bảo quản phòng ngừa.

– Tổng số tài liệu, hiện vật được bảo quản trị liệu (nếu có).

5. Hoạt động trưng bày tài liệu hiện vật và gii thiệu dsản văn hóa phi vật th

– Trưng bày chuyên đề tại bảo tàng.

– Trưng bày chuyên đề, trin lãm lưu động ở trong và ngoài nước.

– Hoạt động giới thiệu di sản văn hóa phi vật thể.

6. Hoạt động giáo dục

– Số lượt khách tham quan (khách trong nước…lượt; khách quốc tế…lượt).

– Hội thảo, tọa đàm khoa học, nói chuyện chuyên đề.

– Xuất bn phẩm.

7. Hoạt động truyền thông

– Gii thiệu nội dung và hoạt động của bảo tàng trên phương tiện thông tin đại chúng.

– Tổ chức chương trình quảng bá, phát triển công chúng và xã hội hóa hoạt động của bảo tàng.

– Tổ chức lấy ý kiến đánh giá của công chúng về hoạt động của bảo tàng.

– Xây dựng mạng lưới tổ chức, cá nhân có liên quan để phát trin hoạt động của bảo tàng ở trong và ngoài nước.

8. Hoạt động dịch vụ của bảo tàng

– Tổ chức dịch vụ ăn, uống, nghỉ ngơi, giải trí và dịch vụ khác.

– Tổ chức phát triển sản phẩm lưu niệm, xuất bản ấn phẩm của bảo tàng.

– Tổ chức các sự kiện văn hóa, giáo dục, thể thao và du lịch.

– Các hoạt động dịch vụ khác.

9. Nguồn thu từ phí tham quan và hoạt động dịch vụ

10. Hiện trạng nguồn nhân lực (số lượng, cơ cấu, chất lượng).

11. Hin trng cơ sở vật chất kỹ thuật.

12. Việc thc hiện phòng chống thiên tai, cháy n, trộm cắp

B. ĐỐI VỚI BAN QUẢN LÝ DI TÍCH

1. Hoạt động quản lý di tích

– Việc bảo quản, tu bổ phục hồi di tích (dự án, kinh phí);

– Việc qun lý hiện vật thuộc di tích (kiểm kê, tu sửa);

– Việc thực hiện phòng chống thiên tai, cháy nổ, trộm cp.

2. Hoạt động phát huy giá trị di tích

– Số lượt khách tham quan (khách trong nước…lượt; khách quốc tế…lượt)..

– Nguồn thu từ phí tham quan, hoạt động dịch vụ và các khoản thu khác.

3. Hiện trạng nguồn nhân lực (số lượng, cơ cấu, chất lượng)

4. Hiện trạng di tích và  sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho hoạt động bảo vệ và phát huy giá trị di tích

III. HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

V. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM…

 


Nơi nhận:
– Như trên;

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 12

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/VHTT
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /BC-

, ngày  tháng  năm 

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Báo cáo công tác thể dục thể thao năm….

Phần thứ nhất

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM ….(vừa qua)

I. KHÁI QUÁT CHUNG:

– Nêu bối cảnh tình hình chung trong năm… (năm vừa qua).

– Những thuận lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM:

1. Công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của đơn vị:

2. Công tác xây dựng, ban hành các đề án, văn bản về lĩnh vực thể dục thể thao để triển khai thực hiện Nghị quyết, Chỉ thị, Chiến lược, Quy hoạch, Đ án, văn bản của Đảng và Nhà nước và các văn bản, đề án khác của Trung ương, địa phương, ngành về thể dục thể thao.

3. Công tác phát trin sự nghiệp:

– Công tác TDTT quần chúng (về thể dục, thể thao trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang, công nhân, nông dân lao động, người cao tui, thanh thiếu niên; về thể thao người khuyết tật…; việc xây dựng và ký kết các chương trình phối hp phát trin thể dục thể thao với các ngành, đoàn thể tại địa phương… ):

– Công tác thể thao thành tích cao (về thi đấu; tập huấn; xây dựng lực lượng vận động viên, huấn luyện viên; đăng cai các giải quốc gia và quốc tế, thành tích…):

– Công tác phát triển cơ sở vật chất TDTT:

– Công tác xã hội hóa thể dục th thao:

– Công tác hợp tác quốc tế thể dục thể thao:

– Công tác đào tạo bồi dưng nguồn nhân lực về thể dục thể thao gồm: cán bộ, hướng dẫn viên, cộng tác viên về TDTT…:

– Các mặt công tác khác:

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG:

– Thành tích nổi bật.

– Tồn tại, hạn chế.

– Nguyên nhân.

– Bài học kinh nghiệm.

Phần th hai

PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM ….. (tiếp theo)

I. PHƯƠNG HƯỚNG, MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU

II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM:

IV. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:

– Giải pháp thực hiện các chính sách, đường lối của Đảng, Nhà nước về công tác TDTT.

– Giải pháp phát triển phong trào thể dục thể thao quần chúng, phát triển thể thao thành tích cao.

– Giải pháp thúc đẩy công tác xã hội hóa, chính sách ưu đãi đi với các loại hình câu lạc bộ thể thao, các doanh nghiệp đầu tư v thể dục th thao.

V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:

– Đối với UBND và các cấp, các ngành của địa phương (nếu có):

– Đối với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (nếu có):

– Đối vTổng cục Thể dục thể thao (nếu có): …

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 13

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VHTTDL/DL…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … /BC-SVHTTDL/DL

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Tình hình du lịch năm …

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM

1. Khái quát tình hình thực hiện nhiệm vụ năm…

2. Kết quả triển khai, thực hiện các Nghị quyết của Đảng, Chính phủ, xây dng và ban hành văn bn quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực du lịch

3. Đánh giá kết qu thc hiện nhiệm vụ năm…

3.1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu về lượng khách quốc tế, khách nội địa, tổng thu từ khách du lịch; hệ thng doanh nghiệp lữ hành và hướng dn viên; h thng cơ sở u trú du lịch; khu du lịch cấp tỉnh được công nhận; lao động trong du lịch; cơ sở đào tạo du lịch (Biu mẫu số liệu kèm theo).

3.2. Công tác quản lý nhà nước về kinh doanh lữ hành và hướng dn viên

3.3. Công tác qulý nhà nước về cơ sở lưu trú du lịch

3.4. Kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm trong lĩnh vực du lịch

3.5. Hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch

3.6. Công tác quy hoạch du lịch

3.7. Thu hút đầu tư phát triển các dự án trong lĩnh vực du lịch

3.8. Công tác đào tạo, bồi dưng nguồn nhân lực du lịch

4. Khó khăn, hạn chế và nguyên nhân

II. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM…, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN, ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

1. Nhiệm vụ trọng tâm

2. Giải pháp thc hiện

3. Đề xuất, kiến nghị

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

BIỂU MẪU SỐ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH DU LỊCH

(Ban hành theo Báo cáo số:       /BC-SVHTTDL/DL ngày    tháng    năm    của Sở VHTTDL/DL    )

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Kết quả năm trước

Kết qu năm báo cáo

So sánh tăng trưởng

1

Lượng khách quốc tế

Lượt khách

     

2

Lượng khách nội địa

Lượt khách

     

3

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

     

4

Hệ thống doanh nghiệp:

– Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế

– Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa

Doanh nghiệp

     

5

Hướng dẫn viên:

– Hướng dẫn viên quốc tế

– Hưng dẫn viên nội địa

– Hướng dẫn viên điểm đến

Hướng dn viên

     

6

Hệ thng cơ sở lưu trú

– Khách sạn 5 sao

– Khách sạn 4 sao

– Khách sạn 3 sao

– Khách sạn 2 sao

– Khách sạn 1 sao

Khách sạn

     

7

Khu du lịch cp tỉnh được công nhận

 

     

8

Lao động du lịch

– Lao động trực tiếp

– Lao động gián tiếp

Lao động

     

9

Cơ sở đào tạo du lịch

Cơ sở

     

 

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Ban hành theo Thông tư s14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ tởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Stt

Tên Báo cáo

Đ cương báo cáo

Biểu số liệu

Thi hạn gửi báo cáo

Cơ quan thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Mu số 01

Báo cáo tình hình tổ chức, hoạđộng ca các Hội thể thao quốc gia năm vừa qua và phươnhướng nhiệm vụ năm tiếp theo

x

 

Trước ngày 20/12

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Tng cục Thể dục th thao)

Mu số 02

Báo cáo hoạt động Mỹ thuật năm

x

x

Trước ngày 20/12

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuậtNhiếp nh và Trin lãm)

Mu số 03

Báo cáo hoạt động Nhiếp nh năm

x

x

Trước ngày 20/12

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuật, Nhiếp nh và Trin lãm)

Mu số 04

Báo cáo năm về hoạt động ca tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan

x

 

Trước ngày 20/12

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền tác giả)

 

Mẫu số 01

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC BÁO CÁO
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /BC-…….

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Tình hình tổ chức, hoạt động của….(tên Hội thể thao quốc gia) năm…

Phương hướng và nhiệm vụ năm…

I/THÔNG TIN CHUNG:

1. Tên hội:

2. Địa chỉ hội:.

Số điện thoại:                                       Số Fax:

Email:                                                   Website:

3. Họ tên người đại diện hội d tho báo cáo:

Chvụ (trong hội):

Chức vụ hiện đang công tác (nếu có):

Điện thoại liên hệ:

II/ NỘI DUNG BÁO CÁO

1. Về tổ chức của Hội:

a) Về Hội viên:

Hội viên tổ chức

Hội viên cá nhân

Số lượng

Số Hội viên có tư cách pháp nhân

Số Hội viên mới kết nạp năm

Số Hội viên đóng hội phí theo quy định

Tổng số Hội phí thu được trong năm

Số lượng

Số Hội viên mới kết nạp năm

Số Hội viên đóng hội phí theo quy định

Tổng số hội phí thu được trong năm

Đánh giá khái quát hoạt động của hội viên:

b) Nhân sự làm việc ti Hội:

– Cán bộ chuyên trách

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chc vụ/Đơn vị đang công tác hoặc trước khi nghỉ hưu (nếu có)

Trình độ chuyên môn

Vị trí hiện đảm nhận tại Hội

Mc lương, phụ cấp (nếu có)

Thời gian công tác tại Hội

Nam

Nữ

                 
                 
                 

– Cán bộ bán chuyên trách

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chc vụ/Đơn vị đang công tác hoặc trước khi ngh hưu (nếu có)

Trình độ chuyên món

Vị trí hiện đm nhận tHội

Mc lương, phụ cấp (nếu có)

Thời gian công tác tại Hội

Nam

N

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Số lượng các t chức trực thuộc Hội (Làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo – nếu có):

Tổ chức có tư cách pháp nhân

Phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
Văn phòng Đại diện (nếu có)

Tên tổ chức

Năm thành tập

Số lượng nhân sự thuc tổ chức

Địa chỉ

Tên Phòng, ban, đơn vị trực thuộc

Năm thành lập

S lưng nhân sự thuộc tổ chức

Địa chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Hoạt động nội bộ của Hội (tổ chức, hội nghị thường niên; họp Ban Chp hànhBan Thường vụ theo quy định ca Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt…)

– Tổ chức HpHội nghị

TT

Nội dung

Thời gian tổ chức trong năm

Số lần hp/năm

Số lưng đại biểu tham d

1

Đại hội      

2

Hội nghị thường niên      

3

Họp Ban Chấp hành      

4

Họp Ban Thường vụ      

– Ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt cHội

TT

Họ và tên

Năm sinh

Chức vụ/Đơn vị đang công tác hoặc trước khi nghỉ hưu (nếu có)

Trình độ chuyên môn

Vị trí hiện đảm nhận tại Hội

Thi gian công tác tại Hội

Nam

Nữ

               
               

đ) Khen thưởng, kỷ luật, gii quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có)

2. Kết quả hoạt động:

a) Hoạt động chuyên môn:

– Phát triển phong trào

– Gii thi đấu trong nước

– Giải thi đấu quốc tế do hội tổ chức tại Việt Nam

– Giải thi đu quốc tế hội tham gia trong năm

– Tập huấn, bồi dưng nghiệp vụ chuyên môn

– Phong đẳng cấp huấn luyện viên, vận động viên

– Các hoạt động khác:

b) Việc thc hiện nhiệm vụ được cơ quan có thm quyn giao:

c) Khen thưởng, kỷ luật, gii quyết khiếu nại, tố cáo nội bộ Hội (nếu có):

d) Các hoạt động khác: 3. Tài chính, tài sản:

a) Tng s kinh phí hoạt động trong năm:

– Thu:

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Nội dung

Số tiền

1

Ngân sách nhà nước hỗ trợ (cho nhiệm vụ Nhà nước giao)  

2

Kinh phí do tổ chức nước ngoài tài trợ  

3

Hội tự huy động từ các nguồn khác  

 

Tng cộng

 

– Chi:

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Nội dung

Số tiền

1

Hoạt động chuyên môn  

2

Hoạt động hành chính, văn phòng  

3

Các hoạt động khác  

Tổng cộng

 

bĐánh giá khái quá về hoạt động tài chính, tài sản của hội:

– Công tác sử dụng, quản lý tài chính, tài sản ca hội theo quđịnh ca Điều lệ

– Thuận lợi, khó khăn, nhưng vướng mắc về cơ chế, chính sách (nếu có).

4. Đánh giá chung về hoạt động của hội thể thao quốc gia trong năm …

– Ưu điểm

– Tồn tại, hạn chế

– Nguyên nhân

5. Dự kiến phương hướng, nhiệm vụ năm tiếp theo:

6. Đề xuất, kiến nghị

 

LÃNH ĐẠO HỘI
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02

ĐƠN VỊ BÁO CÁO…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /BC-….

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Hoạt động Mỹ thuật năm …

1. Đánh giá chung về hoạt động mỹ thuật năm ….

2. Kết quả hoạt động mỹ thuật năm….

a. Số liệu về hoạt động mỹ thuật năm

(Theo biu mu đính kèm)

b. Thành tích đã đạt được

c. Khó khăn, hạn chế, nguyên nhân

3. Phương hướng, nhiệm vụ năm

4. Đề xuất, kiến nghị

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ BÁO CÁO…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG MỸ THUẬT NĂM …

(Ban hành theo Báo cáo số    ngày    tháng    năm   )

STT

NỘI DUNG

SỐ LIỆU

1.

Tổng số các cuộc triển lãm mỹ thuật năm  

 

Tổng số tác phẩm được trưng bày  

1.1

Triển lãm của Việt Nam ra nước ngoài năm …  

 

Tổng số tác phẩm được đưa đi triển lãm  

1.2

Triển lãm của nước ngoài tại Việt Nam năm ….  

 

Tng số tác phẩm được trưng bày tại Việt Nam  

2.

Tng số các trại sáng tác/tập huấn mỹ thuật năm …  

 

Tng số tác phẩm của trại sáng tác mỹ thuật  

3.

Số lượng hội viên Hội Mỹ thuật Việt Nam đến năm ….  

 

Mẫu số 03

ĐƠN VỊ BÁO CÁO…
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:    /BC-….

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Hoạt động Nhiếp ảnh năm …

1. Đánh giá chung về hoạt động nhiếp ảnh năm ….

2. Kết quả hoạt động nhiếp ảnh năm….

a. Số liệu về hoạt động nhiếp ảnh năm…

(Biu mu đính kèm)

b. Thành tích đã đạt được

c. Khó khăn, hạn chế, nguyên nhân

3. Phương hướng, nhiệm vụ năm…

4. Đề xuất, kiến nghị

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ BÁO CÁO …
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG NHIẾP ẢNH NĂM …

(Ban hành theo Báo cáo số    ngày    tháng    năm)

STT

NỘI DUNG

SỐ LIỆU

1.

Tổng số các cuộc triển lãm nhiếp ảnh năm…  

 

Tổng số tác phm được trưng bày  

1.1

Trin lãm của Việt Nam ra nước ngoài năm …  

 

Tổng số tác phẩm đưa ra nước ngoài triển lãm  

1.2

Triển lãm của nước ngoài tại Việt Nam năm ….  

 

Tổng số tác phẩm được trưng bày tại Việt Nam  

2.

Tổng số các trại sáng tác/tập huấn nhiếp ảnh năm …  

 

Tổng số tác phẩm của trại sáng tác nhiếp nh  

3.

Số lượng hội viên Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam đến năm ….  

 

Mẫu số 04

TÊN TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN TẬP THỂ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:     /BC-……

, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO

Về hoạt động năm……..của….1…….

1. Kết quả đạt được năm…

– Theo quy định tại Khoản 1 Điều 47 Nghị định s 22/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 ca Chính phủ2

– Các nội dung khác (nếu có)

2. Dự kiến phương hướng, nhiệm vụ năm tiếp theo

3. Khó khăn, vướng mắc

4. Đề xuất, kiến nghị

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– …
– Lưu: VT.

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)

__________________

1 Tên ca Tổ chđại diện tập th quyn tác giả, quyền liên quan.

2 Tổ chức đại diện tập thể quyn tác giả, quyn liên quan thực hiện chế độ báo cáo với Bộ Văn hóaThể thao và Du lịchBộ Nội vụBộ Tài chính và cơ quan chủ qun về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ, quy chế hoạt động; cơ chế qun lý tài chính: thay đi nhân sự lãnh đạotham gia các tổ chức quốc tế; các hoạt động đi ngoại khác; bigphương thức thanh toán nhuận bút, thù laoquyền lợi vật chất; chương trình kế hoạch dài hạn và hàng năm; tình hình hoạt động, ký hợp đồng y quyền, hợp đồng cấp phép sử dụng: hoạt động thumc thu, phương thức phân phối, cách thức thực hiện việc phân chia tiền nhuận bút, thù laoquyền lợi vật chấtcác hoạt động liên quan khác.

Tờnhợp sửa đổi, bổ sung Điều lệ phbáo cáo cp có thm quyền phê duyt trước khi thực hiện.


1 Căn cứ theo chức năng nhiệm vụ ccơ quan/đơn vị để ghtên báo cáo thuộc lĩnh vực nào: Ví dụ: công tác văn hóa và th thao: công tác du lịch…

2 Căn cứ theo chức năng nhiệm vụ ca cơ quan/đơn vị đ ghi tên báo cáo thuộc lĩnh vực nào: Ví dụ: công tác văn hóa và thể thao; công tác du lịch…

3 Căn cứ theo chức năng nhiệm vụ của cơ quan/đơn vị để ghi tên báo cáo thuộc nh vực nào: Ví dụ: công tác văn hóa và th thao; công tác du lịch…

4 Căn cứ theo chức năng nhiệm vụ của cơ quan/đơn vị để ghi tên báo cáo thuộc lĩnh vực nào: Ví dụ: công tác văn hóa và thể thao: công tác du lịch…

THÔNG TƯ 14/2019/TT-BVHTTDL QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Số, ký hiệu văn bản 14/2019/TT-BVHTTDL Ngày hiệu lực 15/01/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 29/11/2019
Cơ quan ban hành Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản