THÔNG TƯ 149/2013/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 16/12/2013

BỘ TÀI CHÍNH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 149/2013/TT-BTC

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, như sau:

Điều 1. Đối tượng nộp phí, lệ phí

Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Thông tư này.

Điều 2. Mức thu

1. Mức thu phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được quy định cụ thể tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).

Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng

1. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.

2. Cơ quan thu phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo những nội dung sau:

a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;

b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí;

đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

e) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

f) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

Số tiền phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) để trang trải chi phí cho việc thu phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 2 Điều này, số còn lại 10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.

3. Cơ quan thu lệ phí nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.

4. Trường hợp phí thu được từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước. Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.

Điều 4: Tổ chức thực hiện:

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Bãi bỏ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 tháng 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Công báo;
– Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Lưu VT, CST (CST 5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

 

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính)

Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU

(VNĐ)

1

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

– Cấp lần đầu

– Cấp lại (gia hạn)

1 lần cấp

150.000

150.000

2

Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

– Cấp lần đầu

– Cấp lại (gia hạn)

1 lần cấp/1 sản phẩm

150.000

150.000

3

Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận Lưu hành tự do; Giấy Chứng nhận y tế; Giấy Chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các giấy Chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh)

1 lần cấp/1 sản phẩm

150.000

4

Lệ phí cấp giấy Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu

1 lần cấp/1 lô hàng

150.000

5

Lệ phí cấp Thông báo đủ điều kiện lưu hành đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt

1 lần cấp/chuyến hàng

150.000

6

Lệ phí cấp giấy Xác nhận Bảng kê khai đối với các nguyên liệu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu sử dụng trong nội bộ Doanh nghiệp

1 lần cấp/bảng kê

150.000

7

Lệ phí cấp phiếu kết quả thử nghiệm an toàn thực phẩm

1 lần cấp/1 phiếu

150.000

8

Lệ phí cấp giấy xác nhận tập huấn về an toàn thực phẩm

1 lần cấp/1 chứng chỉ

30.000

9

Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến

1 lần cấp/1 sản phẩm

150.000

10

Lệ phí cấp đăng ký lưu hành test nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm

1 lần cấp/1 sản phẩm

150.000

 

Biểu số 2: Mức thu phí quản lý an toàn thực phẩm

TT

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ

MỨC THU (VNĐ)

1

Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường:

– Công bố lần đầu

– Công bố lại

1 lần/1 sản phẩm

500.000

300.000

2

Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu

1 lần/1 sản phẩm

150.000

3

Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng:

– Công bố lần đầu

– Công bố lại (gia hạn)

1 lần/1sản phẩm

1.500.000

 1.000.000

4

Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm)

1 lần/ lô sản phẩm

Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm

5

Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu

Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng

Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế

6

Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh)

1 lần/1 sản phẩm

1.000.000

7

Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm.

– Công bố lần đầu

– Công bố lại

1 lần/1 sản phẩm

 500.000

300.000

8

Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt

1 lần/1sản phẩm

500.000

9

Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo:

– Áp phích, tờ rơi, poster

– Truyền hình, phát thanh

1 lần/1 sản phẩm

1.000.000

1.200.000

10

Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP

1 lần/cơ sở

 500.000

11

Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

– Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

– Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng

– Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng

1 lần/cơ sở

 1.000.000

2.000.000

3.000.000

12

Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:

– Cửa hàng bán lẻ thực phẩm

– Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm

1 lần/cơ sở

500.000

1.000.000

13

Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

– Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định

– Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn

– Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên

– Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố

1 lần/cơ sở

500.000

600.000

700.000

500.000

14

Phí kiểm tra định kỳ:

– Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ

– Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng

– Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên

– Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

– Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố

1 lần/cơ sở

500.000

1.000.000

1.500.000

500.000

200.000

15

Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh

1 lần/test

 3.000.000

 

Biểu số 3: Mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

STT

CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM

PHƯƠNG PHÁP THỬ

MỨC THU (VNĐ)

I

CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM

1

Coliform tổng

BS 5763: 1991 Part 2

105.000

2

Aspergillus flavus

FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

105.000

3

Bào tử hiếu khí

AOAC 2000 (972.45a)

105.000

4

Bào tử kỵ khí

AOAC 2000 (972.45c)

105.000

5

Bacillus Cereus

AOAC 2000; (980.31)

105.000

6

Clostridium Botulinum

TCVN 186 : 1966

70.000

7

Clostridium perfrigens

TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30)

105.000

8

Coliform

BS 5763 : 1991 Part 2;
TCVN 4883 – 90;
FAO FNP 14/4

105.000

9

Coliform phân

FAO FNP 14/4

105.000

10

Coliform tổng

APHA 20th ed.1998 (9221B)

105.000

11

Enterococcus group

APHA 20thed. 1998(9230B)

105.000

12

Escherichia coli

Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

140.000

13

Fecal Streptococcus

APHA 20thed. 1998(9230B)

105.000

14

Listeria

NF V 08-055 (1983)

175.000

15

Men

FAO FNP 14/4
(p. 230) – 1992

105.000

16

Nấm, mốc

FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

105.000

17

Nấm, mốc độc

3 QTTN 171: 1995

105.000

18

Preudomonas aeruginosa

TCVN 4584: 1988

105.000

19

Sâu, bọ, mọt sống

TCVN 1540-86

105.000

20

Salmonella

BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

262.000

21

Shigella

TCVN 5287: 1994

105.000

22

Staphylococcus Aureus

AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

105.000

23

Streptococcus faecalis

TCVN 4584 : 1988

105.000

24

Tổng số bào tử nấm men – mốc

TCVN 5166: 1990

105.000

25

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 5165-90

105.000

26

Tổng số vi sinh vật

APHA 20th ed.1998 (9215B)

105.000

27

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90

105.000

28

Vi khuẩn chịu nhiệt

TCVN 186: 1966

105.000

29

Vi khuẩn gây bệnh đường ruột

BS 5763 :1991
Part 10

105.000

30

Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

TCVN 4584: 1988

105.000

31

Vibrio Cholerae

AOAC 2000
(988.20)

105.000

32

Vibrio Parahaemolyticus

BS 5763 :1991 Part 14

105.000

33

Campilobacter

ISO/DIS 10272/1994

175.000

34

Xác định trứng giun

35.000

35

Xác định đơn bào

52.000

36

Tổng số lacto bacillus

87.000

37

Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác

TCVN 6189-2:1996

368.000

38

Định danh vi nấm mốc

52 TCVN – TQTP 0009:2004

300.000đ/1 loài

39

Định lượng nấm mốc

TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/

160.000

40

Định lượng nấm men

TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/

160.000

41

Bacillus subtilis

360.000

42

Định lượng Igg

2.160.000

43

Lactobacillus acidophilus

480.000

44

TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN

TCVN 6262-2:1997/

250.000

45

Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa

TCVN 6848: 2007

200.000

46

Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza

TCVN 7924-2: 2008

200.000

47

Phát hiện Salmonella/25g (ml)

TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004

500.000

48

Phát hiện V.parahaemolyticus

TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/

500.000

49

Định lượng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc

TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007)

150.000

50

Phát hiện và định lượng L. monocytogenes

TCVN

500.000

51

Phát hiện Campylobater

ISO 11290-1 và -2:1996

500.000

52

Phát hiện Shigella spp

TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/

500.000

53

Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157

ISO 21567:2005

500.000

54

Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc

52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25

150.000

55

Phát hiện V.cholerae

TCVN 5518:2007/

500.000

56

Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh

TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/

200.000

57

Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc

TCVN 6191-2: 1996

150.000

58

Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc

ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009

250.000

59

Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn

AOAC 993.06-2010

700.000

60

Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci)

HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM )

800.000

61

Độc tố ruột gây tiêu chảy của Bacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn

HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay)

800.000

62

Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt

FDA 2001- Chapter 19

200.000

63

Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn

HD.PP.21.01

150.000/ 01 chỉ tiêu

64

Định tính GMO trong thực phẩm

ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007)

1.600.000

65

Định lượng GMO trong đậu nành

HD.PP.24.01/TT.VS

2.500.000

66

Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong sữa và sản phẩm sữa

ISO 29981: 2010

300.000

67

Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm chức năng

HD.PP.25.01/TT.VS

300.000

II

CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM

1

Độ đắng của bia

AOAC 2000 (970.16)

175.000

2

Độ axít

CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

70.000

3

Độ axít

TCVN 5777: 1994

210.000

4

Độ brix

3QTTN 83: 1988

70.000

5

Độ chua

AOAC 2000 (947.05)

70.000

6

Độ màu

TC 4 (Ajinomoto)

105.000

7

Độ màu ICUMSA

FAO FNP 14/8 (p.101) – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

87.000

8

Độ màu lovibond

AOCS Cc 13e-92 (1997)

105.000

9

Độ pH

Foodstuffs – EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002

105.000

10

Độ pH

Analytica-EBC 1987 (4.6)

140.000

11

Định lượng fufurol

53 TCV121 – 1986

175.000

12

Định tính amoniac (NH3)

TCVN 3699: 1981

70.000

13

Định tính amylase

ENZYM-VSHND

175.000

14

Định tính axít benzoic

AOAC 2000 (910.02)

87.000

15

Hàm lượng saccaroza

AOAC 2000 (910.02)

210.000

16

Định tính axít boric (borax)

FAO FNP 14/8 (p. 149) – 1986

87.000

17

Định tính axít vô cơ

TCVN 5042: 1994

87.000

18

Định tính celluase

ENZYM-VSHND

175.000

19

Định tính cyclamat

AOAC 2000 (957.09)

87.000

20

Định tính dulcin

AOAC 2000 (957.11)

87.000

21

Định tính fufurol

TCVN 1051: 1971

87.000

22

Định tính nitơ amoniac

TCVN 3706: 1981

105.000

23

Định tính protease

ENZYM-VSHND

175.000

24

Định tính saccarin

AOAC 2000 (941.10)

87.000

25

Độ màu ebc

AOAC 2000 (976.08)

105.000

26

Độ pH

Foodstuffs – EC 1994 (p.133)

70.000

27

Định tính sunphua hydro (H2S)

TCVN 3699: 1981

70.000

28

Chất không tan trong axít (*)

IS 3988: 1967

140.000

29

Chỉ số axít

AOCS Cd 3d-63 (1997)

105.000

30

Chỉ số hydroxyl

AOCS Cd 13-60 (1997)

350.000

31

Chỉ số iod

AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996

105.000

32

Chỉ số peroxít

TCVN 5777: 1994

210.000

33

Chỉ số peroxyt

AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996

105.000

34

Chỉ số xà phòng hóa

AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993

140.000

35

Hàm lượng rượu tạp

53 TCV120: 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )

87.000

36

Hàm lượng andehyt

53 TCV118 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )

87.000

37

Hàm lượng đường khử

CODEX STAN12 1981

105.000

38

Hàm lượng đường khử tổng

TCVN 4075: 1985

105.000

39

Hàm lượng đường tổng

AOAC 2000 (968.28)

140.000

40

Hàm lượng đường tổng

TCVN 4594: 1988

105.000

41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000

42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86

87.000

43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

70.000

44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

105.000

45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999

175.000

46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

70.000

47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000 (915.03)

87.000

48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

70.000

49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000 (947.05)

70.000

50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

175.000

51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

70.000

52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

140.000

53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999

437.000

54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)

140.000

55

Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )

TCVN 5563: 1991

70.000

56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

350.000

57

Hàm lượng casein

AOAC 2000 (927.03)

175.000

58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

105.000

59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

140.000

60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

262.000

61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

105.000

62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987

70.000

63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)

70.000

64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996

350.000

65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12 1981

87.000

66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

87.000

67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

105.000

68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

105.000

69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )

175.000

70

Hàm lượng este

53 TCV 119 – 86 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )

87.000

71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

87.000

72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 – 1986 – OIV – 1994 ( sắc ký khí )

105.000

73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

70.000

74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

105.000

75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

1.400.000

76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) – 1983

175.000

77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

262.000

78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

437.000

79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000 (980.23)

140.000

80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

262.000

81

Hàm lượng iod

AOAC 2000 (935.14)

105.000

82

Hàm lượng kali

AOAC 95 (969.23)

105.000

83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000 (930.28)

105.000

84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

105.000

85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )

105.000

86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986

87.000

87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) – 1983

175.000

88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000 (970.37)

700.000

89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

105.000

90

Hàm lượng natri

AOAC 95 (969.23)

105.000

91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

70.000

92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000 (960.08)

175.000

93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

105.000

94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

140.000

95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000

96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

105.000

97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

87.000

98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

87.000

99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90

140.000

100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000 (995.11)

140.000

101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000 (987.07)

350.000

102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

210.000

103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000 (979.20)

350.000

104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

105.000

105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000 (942.13)

437.000

106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

87.000

107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)

105.000

108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)

175.000

109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

105.000

110

Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3)

3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam

87.000

111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

175.000

112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

105.000

113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000 (892.02)

175.000

114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

105.000

115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

52.000

116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

175.000

117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

175.000

118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

175.000

119

Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl)

FAO FNP 5/Rev.1

105.000

120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979

105.000

121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) – 1986

105.000

122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000 (920.23)

105.000

123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000 (974.29)

350.000

124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000 (953.17)

350.000

125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000 (970.65)

350.000

126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000 (970.64)

350.000

127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7 (p. 60) – 1986

175.000

128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000 (970.64)

350.000

129

Hoạt độ urê

EEC

140.000

130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

262.000

131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12 1981

175.000

132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

262.000

133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

262.000

134

Màu EBC

AOAC 2000 (972.13)

175.000

135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

297.000

136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983

105.000

137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

105.000

138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

87.000

139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

175.000

140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

70.000

141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev. (p. 25) – 1983

105.000

142

Hàm lượng bơ trong sữa

52.000

143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 875.000

144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 700.000

145

Kim loại nặng thủy ngân

TCVN; AOAC

 525.000

146

Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

700.000

147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

525.000

148

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

 525.000

149

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

 700.000

150

Dư lượng hormon (cho một chất)

TCVN; AOAC

 525.000

151

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC;

 700.000

152

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC; AOAC (986-16)

 787.000

153

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

 875.000

154

Hàm lượng diôxin

TCVN; AOAC

 36.750.000

155

Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc

AOAC 2000

525.000

156

Thành phần axit béo của hạt có dầu

AOAC 2000

 700.000

157

Thành phần cấu tử chính của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000

158

Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000

159

Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu

QTTN 601: 2001

875.000

160

Thành phần hương liệu, dung môi – Từ 1 đến 15 cấu tử – Từ 16 đến 30 cấu tử – Từ 31 cấu tử Hương liệu

QTTN 601: 2001

875.000

160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001

– Từ 16 đến 30 cấu tử

700.000

– Trên 31 cấu tử

875.000

Hương liệu

AOAC -1996

161

Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC

TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)

87.000

162

Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy

TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998

105.000

163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

87.000

164

Hàm lượng chất tan trong ete trung tính

TCVN 6470: 1998

140.000

165

Hàm lượng chất không tan trong cloroform

TCVN 6470: 1998

140.000

166

Độ tinh khiết

AOAC 90

140.000

167

2,3,5,6 – Tetrachlorophenol (TeCP)

-11

700.000

168

Caffein

-3

525.000

169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000

AOAC2000

525.000

170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98

 – Từ 1 đến 15 cấu tử

525.000

 – Trên 15 cấu tử

700.000

171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000; AOAC 2002

700.000

172

Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

AOAC (985 : 22)

612.000

173

Formaldehyde

DIN JIS

525.000

174

Hàm lượng guanylate

FAO FNP 34

105.000

175

Hàm lượng inosinate

FAO FNP 34

105.000

176

Hàm lượng vanillin

HDHH

385.000

177

Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000 TCVN

875.000

178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

525.000

179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

1.137.000

180

Pentachloro phenol (PCP)

875.000

181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất)

DIN 38407 F2 AOAC 95

1.400.000

182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất)

APHA 95

1.050.000

183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

5.250.000

184

Theobromine

5.250.000

185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

5.250.000

186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

5.250.000

187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

175.000

188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

210.000

189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

210.000

190

Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)

TCVN; AOAC

525.000

III

CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

1

Độ trong dienert

TCVN 5501:1991

70.000

2

Độ đục

TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)

87.000

3

Màu

TCVN 6185-96

87.000

4

Mùi – xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B

17.000

5

Vị – xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B TCVN 5501:1991

35.000

6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D TCVN 4560:1988

87.000

7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C TCVN 4560:1988

105.000

8

Cặn toàn phần (sấy ở 110oC )

APHA 2540 B TCVN 4560:1988

105.000

9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC)

HACH 1992

105.000

10

Độ pH

TCVN 6492:1999 US EPA 150.1

52.000

11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C TCVN 2672-78

105.000

12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500 TCVN 6194-96

87.000

13

Hàm lượng nitrit (NO2-)

APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)

87.000

14

Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)

87.000

15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500 TCVN 5988-95

105.000

16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96

87.000

17

Hàm lượng photphat

(PO43-)

TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)

105.000

18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88

105.000

19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500 TCVN 6181-96

105.000

20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

GC

875.000

21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988

350.000

APHA 5520

525.000

22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

– Chất đầu tiên: 500.000 đồng;

– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng

AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000

23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

– Chất đầu tiên: 500.000 đồng;

– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.

AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000

24

Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500 TCVN 6193-96

105.000

25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500 AOAC 97

140.000

26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500 TCVN 6626-2000

140.000

27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500 TCVN 5501-91

105.000

28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500 TCVN 4568-88

87.000

29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E TCVN 4560:1988

122.000

30

Hàm lượng chất khử KMnO4

TCVN 5370:1991

105.000

31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

70.000

32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

122.000

33

Hàm lượng borat (theo axit boric – HBO3)

APHA 4500 TCVN 6635-2000

105.000

34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

1.050.000

35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

1.050.000

36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

35.000

37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

525.000

IV

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

1

Độ ẩm

TCVN 3700: 1990

70.000

2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

35.000

3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

105.000

4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

87.000

5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

70.000

6

Độ ẩm

TCVN 4045: 1993

140.000

7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

105.000

8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

87.000

9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000

10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

70.000

11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

52.000

12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

35.000

13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000

14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.

105.000

15

Tỉ lệ rỗ đầu

(p. 25) – 1983

35.000

16

Tỷ khối

TCVN 4285: 1986

70.000

17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

AOCS Cc 10a-95

8.000

18

Hoạt độ phóng xạ

-1997

350.000

19

Tỷ trọng

70.000

20

Khả năng hút nước của bột

70.000

21

Độ baume

CIPAC

43.000

22

Xác định LD50

3.500.000

23

Độ độc tính mãn

8.750.000

24

Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

25

Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

26

Hàm lượng Sucralose

HPLC

500.000

27

Hàm lượng vitamin A

HPLC

500.000

28

Hàm lượng vitamin E

HPLC

600.000

29

Hàm lượng vitamin D

HPLC

600.000

30

Hàm lượng vitamin C

HPLC

500.000

31

Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất)

HPLC

400.000

32

Hàm lượng Taurine

HPLC

500.000

33

Hàm lượng Cafein

HPLC

400.000

34

Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate)

HPLC

500.000

35

Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

36

Hàm lượng Acid amin:

– Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng

– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu

– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất

HPLC

Tối đa không quá 2.700.000

37

Hàm lượng Aflatoxin M1

HPLC

1.000.000

38

Hàm lượng Ochratoxin

HPLC

800.000

39

Hàm lượng Patulin

HPLC

800.000

40

Hàm lượng Cloramphenicol

LC/MS/MS

1.000.000

41

Hàm lượng Florfenicol

LC/MS/MS

1.000.000

42

Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin

– Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

LC/MS/MS

Tối đa không quá 1.000.000

43

Hàm lượng Dexamethasone

LC/MS/MS

1.000.000

44

Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)

– Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

LC/MS/MS

Tối đa không quá 1.200.000

45

Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV):

– Chất đầu tiên: 700.000 đồng;

– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.

HPLC

Tối đa không quá 1.000.000

46

Hàm lượng Histamin

HPLC

500.000

47

Hàm lượng Rhodamin B

HPLC

500.000

48

Hàm lượng Melamine

LC/MS/MS

1.000.000

49

Hàm lượng Acid Gibberelic

LC/MS/MS

1.000.000

50

Hàm lượng Clenbuterol

LC/MS/MS

1.000.000

51

Hàm lượng Salbutamol

LC/MS/MS

1.000.000

52

Hàm lượng Ractopamin

LC/MS/MS

1.000.000

53

Hàm lượng Cocain

LC/MS/MS

1.000.000

54

Hàm lượng Sildenafil

LC/MS/MS

800.000

55

Hàm lượng Trenbulone

LC/MS/MS

1.000.000

56

Hàm lượng Paraquad

HPLC

500.000

57

Hàm lượng Diquad

HPLC

500.000

58

Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

59

Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

60

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm

– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu

– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

GC/MS/MS

875.000/chỉ tiêu đầu tiên

61

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm

– Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng

– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

GC/MS/MS

700.000/chỉ tiêu đầu tiên

62

Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm

– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu

– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

GC/MS/MS

700.000/chỉ tiêu đầu tiên

63

Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm

– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên

– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

800.000/chỉ tiêu đầu tiên

64

Kháng sinh nhóm Sulfonamides:

– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên

– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

800.000/chỉ tiêu đầu tiên

65

Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:

– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu

– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu

LC/MS/MS

 800.000/chỉ tiêu đầu tiên

66

Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

800.000

67

Hàm lượng Bisphenol A

GC/MS/MS

800.000

68

Hàm lượng Metanol

GC

500.000

69

Hàm lượng Este

GC

500.000

70

Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

600.000

71

Hàm lượng Độc chất bay hơi

GC/MS/MS

1.000.000

72

Cholesterol

GC/MS/MS

800.000

73

Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP

GC/MS/MS

1.000.000

74

Hàm lượng Phytosterol

GC/MS/MS

1.000.000

75

Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất)

GC/MS/MS

600.000

76

Hàm lượng Glucosamine

HPLC

600.000

77

Hàm lượng Choline

Sắc ký trao đổi ion

500.000

78

Hàm lượng Ure

HPLC

500.000

79

Hàm lượng Ure

Urease

300.000

80

Hàm lượng Lycopen

HPLC

700.000

81

Hàm lượng Beta-caroten

HPLC

500.000

82

Hàm lượng Curcumin

HPLC

500.000

83

Hàm lượng Tryptophan

HPLC

500.000

84

Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất)

AAS

600.000

85

Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất)

AAS

500.000

86

Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất)

AAS

700.000

87

Hàm lượng Selen (Se)

AAS

700.000

88

Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất)

Sắc ký trao đổi ion

250.000

89

Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất)

HPLC

700.000

90

Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất)

HPLC

500.000

91

Hàm lượng Ginsenoside

– Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng

HPLC

1.000.000/chất đầu tiên

92

Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất)

Sắc ký trao đổi ion

150.000

93

Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm

HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …

3.000.000

THÔNG TƯ 149/2013/TT-BTC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 149/2013/TT-BTC Ngày hiệu lực 16/12/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 11/12/2013
Lĩnh vực Thương mại
Thuế - phí - lệ phí
Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 29/10/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản