THÔNG TƯ 15/2020/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 06/10/2020

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 15/2020/TT-BYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng và ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá (sau đây gọi tắt là các danh mục thuốc).

2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập (sau đây gọi tắt là Thông tư số 15/2019/TT-BYT).

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng các danh mục thuốc

1. Nguyên tắc xây dựng các Danh mục thuốc

a) Thuốc được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;

b) Danh mục thuốc đấu thầu được xây dựng trên cơ sở các thuốc cần thiết cho nhu cầu sử dụng ở các cơ sở y tế mua từ nguồn vốn Nhà nước, quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nguồn thu hợp pháp khác của các cơ sở y tế công lập;

c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải bảo đảm khả năng cung ứng thuốc sau khi trúng thầu, không ảnh hưởng chung đến cơ sở sản xuất thuốc trong nước;

d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải bảo đảm hiệu quả kinh tế và khuyến khích sử dụng thuốc generic với chi phí hợp lý;

đ) Thuốc trong các danh mục được cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

2. Tiêu chí xây dựng danh mục thuốc đấu thầu

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục thuốc đấu thầu phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Thuốc thuộc các danh mục do Bộ Y tế ban hành bao gồm: Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; Danh mục thuốc thiết yếu của Việt Nam;

b) Thuốc trong các danh mục là thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền được cấp phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam, trừ thuốc quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 70 Luật dược;

c) Thuốc được mua để phục vụ công tác điều trị hàng năm tại các cơ sở y tế.

3. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia;

b) Thuốc đáp ứng tất cả các tiêu chí sau: Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng tại các cơ sở y tế trên cả nước; Thuốc đã có ít nhất đồng thời từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 (ba) cơ sở sản xuất đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.

4. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu và không thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;

b) Thuốc thuộc Danh mục thuốc thiết yếu do Bộ Y tế ban hành;

c) Thuốc có từ 03 (ba) giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo dạng bào chế, nhà sản xuất;

d) Thuốc có tỷ trọng sử dụng lớn về giá trị hoặc số lượng ở các cơ sở y tế tuyến tỉnh, thành phố;

đ) Thuốc được sử dụng ở nhiều cơ sở, tuyến điều trị tại địa phương.

5. Tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá

Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá phải đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

a) Thuốc thuộc danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

b) Thuốc thuộc danh mục thuốc hiếm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

c) Thuốc chỉ có một hoặc hai nhà sản xuất.

Điều 3. Các danh mục thuốc

1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:

a) Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I;

b) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;

c) Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;

d) Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

2. Đối với thuốc đáp ứng tiêu chí tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư này nhưng chưa có trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.

Điều 4. Cập nhật các danh mục thuốc

1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Điều 2 Thông tư này tiến hành tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; trình xin ý kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.

2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập nhật các danh mục thuốc.

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2019/TT-BYT

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư 15/2019/TT-BYT như sau:

“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập căn cứ nhu cầu sử dụng thuốc của các cơ sở y tế xây dựng theo thông báo của Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa là 36 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc và tiến độ cung cấp theo quý, năm”;

“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này, cơ sở y tế tự tổ chức lựa chọn nhà thầu: Cơ sở y tế chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc. Kế hoạch được lập định kỳ hoặc đột xuất khi có nhu cầu. Thời gian thực hiện hợp đồng tối đa 12 tháng, có phân chia theo từng nhóm thuốc.”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“a) Đối với thuốc thuộc Mục A tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đáp ứng tiêu chí kỹ thuật đáp ứng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 7 Thông tư này, thuốc thuộc Mục B tại Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và thuốc thuộc Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương IV và Chương V Thông tư này;”

“c) Đối với các thuốc không do Trung tâm đấu thầu tập trung cấp quốc gia, đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương đấu thầu quy định tại điểm a và điểm b Khoản này: Cơ sở y tế có trách nhiệm tổ chức lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc theo quy định tại Chương III Thông tư này.”

3. Bổ sung Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“3. Đối với thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án cấp quốc gia tại Mục C Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, các chương trình, dự án, đơn vị thực hiện lập kế hoạch và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định. Trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu mua sắm đối với thuốc này để phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh thì được tiến hành mua sắm theo quy định tại Chương III Thông tư này.”

4. Bổ sung Khoản 5 Điều 42 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“5. Căn cứ đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc:

a) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1, phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc căn cứ vào số lượng giấy đăng ký lưu hành của thuốc generic; giá trúng thầu thuốc generic sản xuất tại các nước tham chiếu. Trường hợp không có giá trúng thầu thuốc sản xuất tại nước tham chiếu thì căn cứ vào giá trúng thầu thuốc sản xuất tại các nước thuộc danh sách SRA; khả năng thay thế tại thời điểm thực hiện đàm phán giá.

b) Đối với thuốc đàm phán là các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị; các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1; các thuốc có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất, ngoài căn cứ quy định tại điểm a Khoản này thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá thuốc còn căn cứ vào việc đánh giá giữa chi phí – an toàn, hiệu quả, chi phí – lợi ích và chi phí – công dụng;

c) Các thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam thì phương án đàm phán và thực hiện đàm phán giá theo lộ trình gia công, chuyển giao công nghệ.”

5. Sửa đổi điểm b Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 15/2019/TT-BYT như sau:

“b) Đối với các thuốc thuộc Danh mục thuốc áp dụng hình thức đàm phán giá đàm phán không thành công (bao gồm cả thuốc biệt dược gốc gia công, chuyển giao công nghệ tại Việt Nam), Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc Quốc gia căn cứ ý kiến của Hội đồng đàm phán giá để đề xuất phương án mua sắm hoặc giải pháp thay thế trình Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Đối với thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 quy định tại Điều 7 Thông tư này đàm phán giá không thành công, các cơ sở y tế được tổ chức lựa chọn nhà thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi tại gói thầu thuốc generic theo thông báo của Bộ Y tế”.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2020.

2. Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.

Điều 8. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Trước ngày 15 tháng 03 hàng năm, Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp Quốc gia phải kịp thời thông báo cho các cơ sở y tế, các địa phương về tình hình triển khai đấu thầu tập trung thuốc cấp quốc gia, đàm phán giá thuốc của năm thông báo và năm tiếp theo.

Điều 10. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:

– Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
– Quyền Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– BHXHVN;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra thuộc Bộ Y tế;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Y tế các Bộ, Ngành;
– CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
– Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

1

Abacavir Uống

2

Abiraterone acetate Uống

3

Acarbose Uống

4

Acebutolol Uống

5

Aceclofenac Uống

6

Acenocoumarol Uống

7

Acetazolamid Tiêm/tiêm truyền, uống

8

Acetic acid Nhỏ tai

9

Acetyl leucin Tiêm/tiêm truyền, uống

10

Acetylcystein Tiêm/tiêm truyền, uống

11

Acetylsalicylic acid Uống

12

AcetyIsalicylic acid + clopidogrel Uống

13

Aciclovir Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài

14

Acid amin Tiêm/tiêm truyền

15

Acid amin + điện giải Tiêm/tiêm truyền

16

Acid amin + glucose + điện giải Tiêm/tiêm truyền

17

Acid amin + glucose + lipid Tiêm/tiêm truyền

18

Acid Aminocaproic Tiêm/tiêm truyền

19

Acid Benzoic + Acid Salicylic Dùng ngoài

20

Acid folic Tiêm/tiêm truyền, uống

21

Acid thioctic (Meglumin thioctat) Tiêm/tiêm truyền, uống

22

Acid Valproic Uống

23

Acitretin Uống

24

Adalimumab Tiêm/tiêm truyền

25

Adapalen Dùng ngoài

26

Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài

27

Ademetionin Uống

28

Adenosin triphosphat Tiêm/Tiêm truyền, uống

29

Adipiodon Tiêm/tiêm truyền

30

Adrenal in/Epinephrin Tiêm/tiêm truyền

31

Aescin Tiêm/Tiêm truyền, uống

32

Afatinib Uống

34

Afatinib dimaleat Uống

35

Agomelatin Uống

35

Albendazol Uống

36

Albumin Tiêm/Tiêm truyền

37

Albumin + immuno globulin Tiêm/Tiêm truyền

38

Alcaftadin Nhỏ mắt

39

Alcuronium clorid Tiêm/tiêm truyền

40

Alendronat Uống

41

Alendronat natri + cholecalciferol Uống

42

Alfentanil Tiêm/tiêm truyền

43

Alfuzosin Uống

44

Alglucosidase alfa Tiêm/tiêm truyền

45

Alimemazin Uống

46

Allopurinol Uống

47

Allylestrenol Uống

48

Alprazolam Uống

49

Alpha – terpineol Dùng ngoài

50

Alpha chymotrypsin Uống

51

Alteplase Tiêm/Tiêm truyền

52

Aluminum phosphat Uống

53

Alverin cilrat Tiêm/tiêm truyền, uống

54

Alverin citrat + simethicon Uống

55

Ambroxol Uống

56

Ambroxol + terbutalin + guaifenesin Uống

57

Amidotrizoat Tiêm/tiêm truyền

58

Amikacin Tiêm/tiêm truyền

59

Aminophylin Tiêm/tiêm truyền

60

Amiodaron hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

61

Amisulprid Uống

62

Amitriptylin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

63

Amlodipin Uống

64

Amlodipin + atorvastatin Uống

65

Amlodipin + indapamid Uống

66

Amlodipin + indapamid + perindopril Uống

67

Amlodipin + lisinopril Uống

68

Amlodipin + losartan Uống

69

Amlodipin + telmisartan Uống

70

Amlodipin + valsartan Uống

71

Amlodipin + valsartan + hydroehlorothiazid Uống

72

Amodiaquin Uống

73

Amorolfin Dùng ngoài

74

Amoxicilin Uống

75

Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm/Tiêm truyền, uống

76

Amoxicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

77

Ampicilin Tiêm/tiêm truyền

78

Ampicilin + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

79

Amphotericin B Tiêm/Tiêm truyền

80

Amylase + lipase + protease Uống

81

Anastrozol Uống

82

Anti thymocyte globulin Tiêm/tiêm truyền

83

Apixaban Uống

84

Areyrol Nhỏ mắt

85

Aripiprazol Uống

86

Arsenic trioxid Tiêm/tiêm truyền

87

Artesunat Tiêm/tiêm truyền

88

Artesunat + Amodiaquin Uống

89

Artesunat + Mefloquin Uống

90

Arthemether Tiêm/tiêm truyền

91

Arthemether + Lumefantrin Uống

92

Atapulgit Uống

93

Atazanavir Uống

94

Atazanavir + Ritonavir Uống

95

Atenolol Uống

96

Atorvastatin Uống

97

Atorvastatin + ezetimibe Uống

98

Atosiban Tiêm/Tiêm truyền

99

Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống

100

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhóm hydroxyd Uống

101

Atracurium besylat Tiêm/tiêm truyền

102

Atropin sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

103

Atropin sulfat Nhỏ mắt

104

Azaccitidin Tiêm/tiêm truyền

105

Azathioprin Uống

106

Azelaic acid Dùng ngoài

107

Azelastin Nhỏ mắt

108

Azelastin + Fluticason Xịt mũi

109

Azithromycin Tiêm/Tiêm truyền, uống

110

Bạc Sulfadiazin Dùng ngoài

111

Bacillus clausii Uống

112

Bacillus subtilis Uống

113

Baclofen Uống

114

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử), Uống

115

Bambuterol Uống

116

Bari sulfat Uống

117

Basiliximab Tiêm/tiêm truyền

118

Beclometason Xịt mũi, xịt họng

119

Beclometasone dipropionate + formoterol lumarate dihydrat Hít

120

Bedaquiline Uống

121

Benazepril hydroclorid Uống

122

Bendamustine Tiêm/tiêm truyền

123

Benfotiamin Uống

124

Benzathin benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

125

Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài

126

Benzoyl peroxid Dùng ngoài

127

Benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

128

Berberin Uống

129

Besifloxacin Nhỏ mắt

130

Betahistin Uống

131

Betamethason Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

132

Betamethasone + dexchlorpheniramin Uống

133

Betaxolol Nhỏ mắt

134

Bevacizumab Tiêm/tiêm truyền

135

Bezafibrat Uống

136

Bicalutamid Uống

137

Bilastine Uống

138

Bimatoprost Nhỏ mắt

139

Bimatoprost + timolol Nhỏ mắt

140

Biperiden hydroclorid Uống

141

Biperiden lactat Tiêm/tiêm truyền

142

Bisacodyl Uống

143

Bismuth Uống

144

Bisoprolol Uống

145

Bisoprolol + hydroclorothiazid Uống

146

Bivalirudin Tiêm/tiêm truyền

147

Bleomycin Tiêm/tiêm truyền

148

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat, Uống

149

Boceprevir Uống

150

Bortezomib Tiêm/tiêm truyền

151

Bosentan Uống

152

Botulinum toxin Tiêm/tiêm truyền

153

Bột talc Dùng ngoài

154

Bột talc Bơm vào khoang màng phổi

155

Brimonidin tartrat Nhỏ mắt

156

Brimonidin tartrat + timolol Nhỏ mắt

157

Brinzolamid Nhỏ mắt

158

Brinzolamid + timolol Nhỏ mắt

159

Bromazepam Uống

160

Bromfenac Nhỏ mắt

161

Bromhexin + guaifenesin Uống

162

Bromhexin hydroclorid Uống

163

Budesonid Xịt mùi, xịt họng, đường hô hấp

164

Budesonid + formoterol Hít

165

Bupivacain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

166

Buprenorphin Dùng ngoài

167

Buprenorphin + Naloxon Uống

168

Busulfan Tiêm/tiêm truyền, uống

169

Butoconazol nitrat Bôi âm đạo

170

Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống

171

Cafein citrat Tiêm/tiêm truyền

172

Calci acetat Uống

173

Calci carbonat Uống

174

Calci carbonat + calci gluconolactat Uống

175

Calci carbonat + vitamin D3 Uống

176

Calci clorid Tiêm/tiêm truyền

177

Calci folinat/folinic acid/leucovorin Tiêm/tiêm truyền, uống

178

Calci glubional Tiêm/tiêm truyền

179

Calci glucoheptonatc + vitamin D3 Uống

180

Calci gluconat Tiêm/tiêm truyền

181

Calci gluconat Uống

182

Calci gluconolactat Uống

183

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống

184

Calci lactat Uống

185

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4- methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + caIci-3-methyl-2- oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L- threonin + L-tryptophan + L-histidin + L- tyrosin Uống

186

Calcipotriol Dùng ngoài

187

Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài

188

Calcitonin Tiêm/tiêm truyền

189

Calcitriol Uống

190

Camphor, tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương), Dùng ngoài

191

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) Dùng ngoài

192

Canagliflozin Uống

193

Candesartan Uống

194

Candesartan + hydrochlorothiazid Uống

195

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin Uống

196

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành, Uống

197

Capecitabin Uống

198

Capreomycin Tiêm/tiêm truyền

199

Capsaicin Dùng ngoài

200

Captopril Uống

201

Captopril + hydroclorothiazid Uống

202

Carbamazepin Uống

203

Carbazochrom Tiêm/Tiêm truyền, uống

204

Carbetocin Tiêm/tiêm truyền

205

Carbimazol Uống

206

Carbocistein Uống

207

Carbocistein + promethazin Uống

208

Carbomer Nhỏ mắt

209

Carboplalin Tiêm/tiêm truyền

210

Carboprost tromethamin Tiêm/tiêm truyền

211

Carmustin Tiêm/tiêm truyền

212

Carvedilol Uống

213

Caspofungin Tiêm/tiêm truyền

214

Cefaclor Uống

215

Celadroxil Uống

216

Cefalexin Uống

217

Cefalothin Tiêm/tiêm truyền

218

Cefamandol Tiêm/tiêm truyền

219

Cefazolin Tiêm/tiêm truyền

220

Cefdinir Uống

221

Cefditoren Uống

222

Cefepim Tiêm/tiêm truyền

223

Cefixim Uống

224

Cefmetazol Tiêm/tiêm truyền

225

Cefminox Tiêm/tiêm truyền

226

Cefoperazon Tiêm/tiêm truyền

227

Cefoperazon + sulbactam Tiêm/tiêm truyền

228

Cefotaxim Tiêm/tiêm truyền

229

Cefotiam Tiêm/tiêm truyền

230

Cefoxitin Tiêm/tiêm truyền

231

Cefozidim Tiêm/tiêm truyền

232

Celpirom Tiêm/tiêm truyền

233

Cefpodoxim Uống

234

Cefprozil Uống

235

Cefradin Tiêm/Tiêm truyền, uống

236

Ceftazidim Tiêm/tiêm truyền

237

Ceftibuten Tiêm/Tiêm truyền, uống

238

Ceftizoxim Tiêm/tiêm truyền

239

Ceftriaxon Tiêm/tiêm truyền

240

Cefuroxim Tiêm/tiêm truyền, uống

241

Celecoxib Uống

242

Ceritinib Uống

243

Cetirizin Uống

244

Cetuximab Tiêm/tiêm truyền

245

Ciclesonid Xịt mũi

246

Ciclopiroxolamin Dùng ngoài

247

Ciclosporin Tiêm/tiêm truyền, uống

248

Cilnidipin Uống

249

Cilostazol Uống

250

Cimetidin Tiêm/Tiêm truyền, uống

251

Cineol Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol), Uống

252

Cinnarizin Uống

253

Ciprofibrat Uống

254

Ciprofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

255

Cisatracurium Tiêm/Tiêm truyền

256

Cisplatin Tiêm/tiêm truyền

257

Citalopram Uống

258

Citicolin Tiêm/tiêm truyền

259

Citrullin malat Uống

260

Clarithromycin Uống

261

Clindamycin Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài

262

Clobetasol butyrat Dùng ngoài

263

Clobetasol propionat Dùng ngoài

264

Clodronat disodium Tiêm/tiêm truyền, uống

265

Clofazimine Uống

266

Clomifen citrat Uống

267

Clomipramin Uống

268

Clonazepam Uống

269

Clonidin Tiêm/Tiêm truyền, uống

270

Clopidogrel Uống

271

Cloramphenicol Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

272

Clorazepat Uống

273

Cloroquin Tiêm/Tiêm truyền, uống

274

Clorpromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống

275

Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo

276

Clotrimazol Đặt âm đạo

277

Clotrimazol Dùng ngoài

278

Clotrimazol + betamethason Dùng ngoài

279

Cloxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống

280

Clozapin Uống

281

Codein + terpin hydrat Uống

282

Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia Uống

283

Colchicin Uống

284

Colistin Tiêm/tiêm truyền

285

Corilfollitropin alfa Tiêm/tiêm truyền

286

Cortison Dùng ngoài

287

Cồn 70° Dùng ngoài

288

Cồn A.S.A Dùng ngoài

289

Cồn boric Dùng ngoài

290

Cồn BSI Dùng ngoài

291

Cồn iod Dùng ngoài

292

Crolamiton Dùng ngoài

293

Cyclizin Tiêm/tiêm truyền

294

Cyclophosphamid Tiêm/Tiêm truyền, uống

295

Cycloserin Uống

296

Cyclosporin Nhỏ mắt

297

Cyproteron acetat Uống

298

Cytarabin Tiêm/tiêm truyền

299

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm/tiêm truyền, uống

300

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis Uống

301

Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol Uống

302

Chlorpheniramin Uống

303

Chlorpheniramin + dextromethorphan Uống

304

Chlorpheniramin + phenylephrin Uống

305

Choline alfoscerat Tiêm/tiêm truyền

306

Dabigatran etexilate Uống

307

Dabigatran etexilate mesilate Uống

308

Dacarbazin Tiêm/tiêm truyền

309

Daclatasvir Uống

310

Dactinomycin Tiêm/tiêm truyền

311

Danazol Uống

312

Dantrolen Uống

313

Dapagliflozin Uống

314

Dapagliflozin + metformin Uống

315

Dapoxetin Uống

316

Dapson Uống

317

Daptomycin Tiêm/tiêm truyền

318

Darunavir Uống

319

Daunorubicin Tiêm/tiêm truyền

320

Decitabin Tiêm/tiêm truyền

321

Deferasirox Uống

322

Deferipron Uống

323

Deferoxamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

324

Deflazacort Uống

325

Degarelix Tiêm/tiêm truyền

326

Delamanid Uống

327

Dequalinium clorid Đặt âm đạo

328

Desfluran Hít

329

Desloratadin Uống

330

Desmopressin Uống, xịt mũi

331

Desogestrel Uống

332

Desogestrel + Ethinylestradiol Uống

333

Desonid Dùng ngoài

334

Dexamethason Tiêm/tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

335

Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt

336

Dexamethason phosphat + neomycin Nhỏ mắt, nhỏ mũi

337

Dexchlorpheniramin Tiêm/tiêm truyền, uống

338

Dexibuprolen Uống

339

Dexketoprofen Tiêm/tiêm truyền

340

Dexlansoprazol Uống

341

Dexmedetomidin Tiêm/tiêm truyền

342

Dexpanthenol Nhỏ mắt

343

Dexpanthenol Dùng ngoài

344

Dextran 40 Tiêm/Tiêm truyền

345

Dextran 60 Tiêm/Tiêm truyền

346

Dextran 70 Tiêm/Tiêm truyền

347

Dextromethorphan Uống

348

Dextromethorphan + chlorpheniramin + guailenesin Uống

349

Diacerein Uống

350

Diazepam Tiêm/tiêm truyền

351

Diazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống

352

Dibencozid Uống

353

Diclofenac Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

354

Diclofenac + Misoprostol Uống

355

Dienogest Uống

356

Diethylcarbamazin Uống

357

Diethylphtalat Dùng ngoài

358

Digoxin Tiêm/Tiêm truyền, uống

359

Dihydro ergotamin mesylat Tiêm/Tiêm truyền, uống

360

Dihydroergotoxin Uống

361

Diiodohydroxyquinolin Uống

362

Diltiazem Uống

363

Dimenhydrinat Uống

364

Dimercaprol Tiêm/tiêm truyền

365

Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt

366

Dinoproston Đặt âm đạo

367

Dioctahedral smectit Uống

368

Diosmectit Uống

369

Diosmin Uống

370

Diosmin + hesperidin Uống

371

Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống

372

Diphenhydramin Tiêm/Tiêm truyền, uống

373

Dobutamin Tiêm/tiêm truyền

374

Docetaxel Tiêm/tiêm truyền

375

Docusate natri Uống, thụt hậu môn/trực tràng

376

Dolutegravir + lamivudin + tenofovir Uống

377

Domperidon Uống

378

Donepezil Uống

379

Dopamin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

380

Doripenem Tiêm/tiêm truyền

381

Doxapram Tiêm/tiêm truyền

382

Doxazosin Uống

383

Doxorubicin Tiêm/tiêm truyền

384

Doxycyclin Uống

385

Drospirenone + ethinylestradiol Uống

386

Drotaverin clohydrat Tiêm/tiêm truyền, uống

387

Duloxetin Uống

388

Dung dịch lọc màng bụng Tại chỗ

389

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo Dung dịch thẩm phân

390

Dung dịch lọc máu liên lục Tiêm/tiêm truyền

391

Dutaslerid Uống

392

Dutasteride + tamsulosin Uống

393

Dydrogesteron Uống

394

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. Uống

395

Đồng sulfat Dùng ngoài

396

Ebastin Uống

397

Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

398

Edetat natri calci Tiêm/tiêm truyền, uống

399

Efavirenz Uống

400

Efavirenz + emtricitabin + tenofovir Uống

401

Elbasvir + grazoprevir Uống

402

Eltrombopag Uống

403

Empaglinozin Uống

404

Empagliflozin + Metformin hydroclorid Uống

405

Emtricitabin Uống

406

Enalapril Uống

407

Enalapril + hydrochlorothiazid Uống

408

Enoxaparin Tiêm/tiêm truyền

409

Entecavir Uống

410

Epalrestat Uống

411

Eperison Uống

412

Epinastine Nhỏ mắt

413

Epinephrin Tiêm/tiêm truyền

414

Epirubicin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

415

Eprazinon Uống

416

Eptifibatid Tiêm/tiêm truyền

417

Ephedrin Tiêm/tiêm truyền

418

Ergometrin Tiêm/tiêm truyền

419

Ergotamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

420

Erlotinib Uống

421

Ertapenem Tiêm/tiêm truyền

422

Erythromycin Uống, dùng ngoài

423

Erythropoietin Tiêm/tiêm truyền

424

Escilalopram Uống

425

Esmolol Tiêm/tiêm truyền

426

Esomeprazol Tiêm/tiêm truyền, uống

427

Estradiol valerate Tiêm/tiêm truyền, uống

428

Estriol Uống, đặt âm đạo

429

Estrogen + norgestrel Uống

430

Eszopiclon Uống

431

Etamsylat Tiêm/Tiêm truyền, uống

432

Etanercept Tiêm/tiêm truyền

433

Etifoxin chlohydrat Uống

434

Etodolac Uống

435

Etomidat Tiêm/tiêm truyền

436

Etonogestrel Que cấy dưới da

437

Etonogestrel + ethinylestradiol Đặt âm đạo

438

Etoposid Tiêm/Tiêm truyền, uống

439

Etoricoxib Uống

440

Ethambutol Uống

441

Ethinyl estradiol Uống

442

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate Uống

443

Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat Uống

444

Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat Uống

445

Ethionamid Uống

446

Ethyl ester của acid béo acid hóa trong dầu hạt thuốc phiện Tiêm/tiêm truyền

447

Etravirin Uống

448

Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. Uống

449

Everolimus Tiêm/tiêm truyền, uống

450

Exemestan Uống

451

Ezetimibe Uống

452

Famciclovir Uống

453

Famotidin Tiêm/tiêm truyền, uống

454

Febuxostat Uống

455

Felodipin Uống

456

Felodipin + Metoprolol succinat Uống

457

Fenofibrat Uống

458

Fenoterol + ipratropium Hít, xịt mũi, xịt họng

459

Fenspirid Uống

460

Fentanyl Tiêm/tiêm truyền

461

Fentanyl Dán ngoài da

462

Fenticonazol nitrat Đặl âm đạo, dùng ngoài

463

Fexofenadin Uống

464

Filgrastim Tiêm/tiêm truyền

465

Flavoxat Uống

466

Floctafenin Uống

467

Fluconazol Tiêm/tiêm truyền, nhỏ mắt, uống, đặt âm đạo

468

Flucytosin Tiêm/tiêm truyền

469

Fludarabin Tiêm/Tiêm truyền, uống

470

Fludrocortison acetat Uống

471

Flumazenil Tiêm/tiêm truyền

472

Flumethason + clioquinol Dùng ngoài

473

Flunarizin Uống

474

Fluocinolon acetonid Dùng ngoài

475

Fluorescein Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

476

Fluorometholon Nhỏ mắt

477

Fluorouracil Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

478

Fluoxetin Uống

479

Flupentixol Uống

480

Fluphenazin decanoat Tiêm/tiêm truyền

481

Flurbiprofen natri Uống, đặt

482

Flulamid Uống

483

Fluticason luroal Xịt mũi

484

Fluticason propionat Hít, xịt mũi, xịt họng

485

Fluticasone + Vilanterol Hít

486

Fluvastatin Uống

487

Fluvoxamin Uống

488

Follitropin alfa + Lutropin alfa Tiêm/tiêm truyền

489

Fomepizol Tiêm/tiêm truyền

490

Fondaparinux sodium Tiêm/tiêm truyền

491

Formoterol fumarat Hít

492

Fosfomycin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ tai

493

Fructose 1,6 diphosphat Tiêm/tiêm truyền

494

Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền

495

Fulvestrant Tiêm/tiêm truyền

496

Furosemid Tiêm/tiêm truyền, uống

497

Furosemid + spironolacton Uống

498

Fusidic acid Dùng ngoài

499

Fusidic acid + belamethason Dùng ngoài

500

Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài

501

Gabapentin Uống

502

Gadobenic acid Tiêm/tiêm truyền

503

Gadobutrol Tiêm/tiêm truyền

504

Gadoteric acid Tiêm/tiêm truyền

505

Gadoxetate disodium Tiêm/tiêm truyền

506

Galantamin Tiêm/tiêm truyền, uống

507

Ganciclovir Tiêm/tiêm truyền

508

Ganciclovir Uống

509

Gefitinib Uống

510

Gelatin Tiêm/tiêm truyền

511

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd Tiêm/tiêm truyền

512

Gelatin tannat Uống

513

Gemcitabin Tiêm/tiêm truyền

514

Gemfibrozil Uống

515

Gentamicin Tiêm/tiêm truyền, tra mắt, dùng ngoài

516

Glibenclamid metformin Uống

517

Gliclazid Uống

518

Gliclazid + metformin Uống

519

Glimepirid Uống

520

Glimepirid + metformin Uống

521

Glipizid Uống

522

Glucagon Tiêm/tiêm truyền

523

Glucosamin Uống

524

Glucose Tiêm/tiêm truyền

525

Glutathion Tiêm/tiêm truyền

526

Glycerin Nhỏ mắt

527

Glycerol Thụt hậu môn/trực tràng

528

Glyceryl trinitrat Tiêm/Tiêm truyền, hít, dán ngoài da, đặt dưới lưỡi

529

Glycopyrronium Uống

530

Glycyl funtumin Tiêm/tiêm truyền

531

Golimumab Tiêm/tiêm truyền

532

Gonadotropin Uống

533

Goserelin acetat Tiêm/tiêm truyền

534

Granisetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

535

Griseofulvin Uống, dùng ngoài

536

Guaiazulen + dimethicon Uống

537

Ginkgo biloba Uống

538

Ginkgoflavon glycosides Tiêm/tiêm truyền

539

Haloperidol Tiêm/Tiêm truyền, uống

540

Halothan Đường hô hấp

541

Heparin Tiêm/tiêm truyền

542

Heptaminol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

543

Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt

544

Húng chanh, Núc nác, Cineol Uống

545

Huyết tương Tiêm/tiêm truyền

546

Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm/tiêm truyền

547

Huyết thanh kháng dại Tiêm/tiêm truyền

548

Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm/tiêm truyền

549

Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm/tiêm truyền

550

Hyaluronidase Tiêm/tiêm truyền

551

Hydralazin Tiêm/Tiêm truyền

552

Hydroclorothiazid Uống

553

Hydrocortison Tiêm/tiêm truyền, uống, tra mắt, dùng ngoài

554

Hydromorphon Uống

555

Hydroxocobalamin Tiêm/tiêm truyền

556

Hydroxy cloroquin Uống

557

Hydroxyapatit + cholescalciferol Uống

558

Hydroxycarbamid Uống

559

Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt

560

Hydroxyurea Uống

561

Hydroxyzin Uống

562

Hyoscin butylbromid Tiêm/Tiêm truyền, uống

563

Ibrutinib Uống

564

Ibuprofen Uống

565

Ibuprofen + codein Uống

566

Idarubicin Tiêm/tiêm truyền

567

Idarubicin hydrochlorid Tiêm/tiêm truyền

568

Idarucizumab Tiêm/tiêm truyền

569

Ifosfamid Tiêm/tiêm truyền

570

Iloprost Tiêm/Tiêm truyền, Hít, nhỏ mắt

571

Imatinib Uống

572

Imidapril Uống

573

Imipenem + cilastalin Tiêm/tiêm truyền

574

Imiquimod Dùng ngoài

575

Immune globulin Tiêm/tiêm truyền

576

Indacaterol Hít, uống

577

Indacaterol + glycopyrronium Uống

578

Indacaterol + glycopyrronium Hít

579

Indapamid Uống

580

Indomethacin Tiêm/Tiêm truyền, Nhỏ mắt

581

Infliximab Tiêm/Tiêm truyền

582

Insulin analog, tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) Tiêm/tiêm truyền

583

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) Tiêm/tiêm truyền

584

Insulin analog trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền

585

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Tiêm/tiêm truyền

586

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian Tiêm/tiêm truyền

587

Insulin người trộn, hỗn hợp Tiêm/tiêm truyền

588

Iobitridol Tiêm/tiêm truyền

589

Iodixanol Tiêm/tiêm truyền

590

Iodixanol Tiêm/tiêm truyền

591

Iohexol Tiêm/tiêm truyền

592

Iohexol Tiêm/tiêm truyền

593

lopamidol Tiêm/tiêm truyền

594

Iopromid acid Tiêm/tiêm truyền

595

loxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm/tiêm truyền

596

Ipratropium Uống, khí dung

597

Irbesartan Uống

598

Irbesartan + hydroclorothiazid Uống

599

Irinotecan Tiêm/tiêm truyền

600

Isofluran Đường hô hấp

601

Isoniazid Uống

602

Isoniazid + ethambutol Uống

603

Isoniazid + Pyrazinamid + Rilampicin Uống

604

Isoprenalin Tiêm/Tiêm truyền, uống

605

Isosorbid Tiêm/tiêm truyền, khí dung, dạng xịt, uống, đặt dưới lưỡi

606

Isotretinoin Uống, dùng ngoài

607

Itoprid Uống

608

Itraconazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

609

Ivabradin Uống

610

Ivermectin Uống

611

Kali clorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

612

Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) Uống

613

Kali iođid + natri iodid Nhỏ mắt

614

Kanamycin Tiêm/tiêm truyền

615

Kẽm gluconat Uống

616

Kèm oxid Dùng ngoài

617

Kẽm sulfat Uống, dùng ngoài

618

Ketamin Tiêm/tiêm truyền

619

Ketoconazol Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

620

Ketoprofen Tiêm/Tiêm truyền, dán ngoài da, uống, dùng ngoài

621

Ketorolac Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt

622

Ketotifen Uống, Nhỏ mắt

623

Khối bạch cầu Tiêm/Tiêm truyền

624

Khối hồng cầu Tiêm/Tiêm truyền

625

Khối tiểu cầu Tiêm/Tiêm truyền

626

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin, Uống

627

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) Uống

628

Lacidipin Uống

629

Lacosamid Tiêm/Tiêm truyền, uống

630

Lactobacillus acidophilus Uống

631

Lactulose Uống

632

Lamivudin Uống

633

Lamivudin + abacavir Uống

634

Lamivudin + tenofovir Uống

635

Lamivudin + zidovudin Uống

636

Lamivudin + zidovudin + abacavir Uống

637

Lamotrigine Uống

638

Lansoprazol Uống

639

Lapatinib Uống

640

L-asparaginase Tiêm/tiêm truyền

641

Latanoprost Nhỏ mắt

642

Latanoprost + Timolol maleat Nhỏ mắt

643

Leflunomid Uống

644

Lenalidomid Uống

645

Lercanidipin hydroclorid Uống

646

Letrozol Uống

647

Leuprorelin acetat Tiêm/tiêm truyền

648

Levetiracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống

649

Levobupivacain Tiêm/tiêm truyền

650

Levocetirizin Uống

651

Levodopa + benserazid Uống

652

Levodopa + carbidopa Uống

653

Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone Uống

654

Levodropropizin Uống

655

Levofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

656

Levomepromazin Tiêm/Tiêm truyền, uống

657

Levonorgestrel Đặt tử cung

658

Levonorgestrel + ethinylestradiol Uống

659

Levosulpirid Uống

660

Levothyroxin Uống

661

Lidocain Bôi niêm mạc miệng

662

Lidocain Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài

663

Lidoeain + epinephrin Tiêm/tiêm truyền

664

Lidocain prilocain Dùng ngoài

665

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Euealyptol, Camphor Xịt mũi

666

Linagliptin Uống

667

Linagliptin + metformin Uống

668

Linezolid Tiêm/Tiêm truyền, uống

669

Lipidosterol serenoarepense Uống

670

Liraglutide Tiêm/tiêm truyền

671

Lisinopril Uống

672

Lisinopril + hydroclorothiazid Uống

673

Lithi carbonat Uống

674

Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt

675

Loperamid Uống

676

Lopinavir + ritonavir Uống

677

Loratadin Uống

678

Loratadin + pseudoephedrin Uống

679

Lorazepam Tiêm/Tiêm truyền, uống

680

L-Ornithin – L-aspartat Tiêm/tiêm truyền

681

Lornoxicam Uống

682

Losartan Uống

683

Losartan + hydroclorothiazid Uống

684

Loteprednol etabonat Nhỏ mắt

685

Lovastatin Uống

686

Loxoprofen Uống

687

Lynestrenol Uống

688

Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống

689

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol, Dùng ngoài

690

Macrogol Uống

691

Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat – natri clorid + kali clorid Uống

692

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). Uống

693

Magnesi aspartat + kali aspartat Tiêm/Tiêm truyền, uống

694

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

695

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống

696

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon Uống

697

Magnesi sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

698

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống

699

Manitol Tiêm/Tiêm truyền

700

Máu toàn phần Tiêm/Tiêm truyền

701

Mebendazol Uống

702

Mebeverin hydroclorid Uống

703

Meclophenoxat Tiêm/Tiêm truyền, uống

704

Mecobalamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

705

Medroxyprogesterone acetat Tiêm/Tiêm truyền, uống

706

Meglumin natri succinat Tiêm/Tiêm truyền

707

Meloxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

708

Melphalan Tiêm/Tiêm truyền, uống

709

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicvlat, Tinh dầu quế Dùng ngoài

710

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng, Dùng ngoài

71 1

Mephenesin Uống

712

Mequitazin Uống

713

Mercaptopurin Uống

714

Meropenem Tiêm/tiêm truyền

715

Mesalazin/mesalamin Uống, thụt hậu môn, đặt hậu môn

716

Mesna Tiêm/tiêm truyền

717

Metformin Uống

718

Metoclopramid Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt hậu môn

719

Metoprolol Uống

720

Methadon Uống

721

Methionin Uống

722

Methocarbamol Tiêm/Tiêm truyền, uống

723

Methotrexat Tiêm/Tiêm truyền, uống

724

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm/tiêm truyền

725

Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô Dùng ngoài

726

Methyl ergometrin maleat Tiêm/tiêm truyền

727

Methyl prednisolon Tiêm/Tiêm truyền, uống

728

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + 1-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat Dùng ngoài

729

Melhyldopa Uống

730

Methylphenidat hydroclorid Uống

731

Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi

732

Methylthiouracil Uống

733

Metrifonal Uống

734

Metronidazol Tiêm/tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

735

Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo

736

Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo

737

Miconazol + hydrocortison Dùng ngoài

738

Midazolam Tiêm/tiêm truyền

739

Mifepriston + Misoprostol Uống

740

Milrinon Tiêm/tiêm truyền

741

Minocyclin Tiêm/tiêm truyền, uống

742

Mirtazapin Uống

743

Misoprostol Uống, đặt âm đạo

744

Mitomycin Tiêm/tiêm truyền

745

Mitoxantron Tiêm/tiêm truyền

746

Mometason furoat Dùng ngoài, xịt mùi

747

Mometason furoat + salicylic acid Dùng ngoài

748

Mometasone + formoterol Hít

749

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

750

Morphin Tiêm/Tiêm truyền, uống

751

Moxifloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

752

Moxifloxacin + dexamethason Nhỏ mắt

753

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid Uống

754

Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). Uống

755

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm/tiêm truyền

756

Mupirocin Dùng ngoài

757

Mycophenolat Uống

758

Nabumeton Uống

759

Nadroparin Tiêm/tiêm truyền

760

Naftidrofuryl Uống

761

Nalidixic acid Uống

762

Naloxon hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

763

Naltrexon Uống

764

Nandrolon decanoat Tiêm/tiêm truyền

765

Naproxen Uống, đặt

766

Naproxen + esomeprazol Uống

767

Naphazolin Nhỏ mũi

768

Natamycin Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

769

Nateglinid Uống

770

Natri borat Nhỏ tai

771

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC) Nhỏ mắt

772

Natri carboxymethylcellulose + glycerin Nhỏ mắt

773

Natri clorid Tiêm/tiêm truyền, tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài

774

Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm/tiêm truyền

775

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sullat + kẽm sulfat + dextrose Tiêm/tiêm truyền

776

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan Uống

777

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan Uống

778

Natri clorid + natri laclat + kali clorid + calcium clorid + glucose/Ringer lactat + glucose Tiêm/tiêm truyền

779

Natri diquafosol Nhỏ mắt

780

Natri hyaluronat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

781

Natri hydrocarbonat Tiêm/Tiêm truyền, dùng ngoài

782

Natri hypoclorid đậm đặc Dùng ngoài

783

Natri montelukast Uống

784

Natri nitrit Uống

785

Natri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid Citric Uống

786

Natri thiosulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

787

Nebivolol Uống

788

Nefopam hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

789

Neomycin Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài

790

Neomycin + Bacitracin Dùng ngoài

791

Neomycin + polymyxin B Nhỏ mắt

792

Neomycin + polymyxin B + dexamethason Nhỏ mắt, nhỏ tai

793

Neostigmin metylsulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống

794

Nepafenac Nhỏ mắt

795

Nepidermin Xịt ngoài da

796

Netilmicin sulfat Tiêm/tiêm truyền

797

Nevirapin Uống

798

Nicardipin Tiêm/tiêm truyền, uống

799

Niclosamid Uống

800

Nicorandil Uống

801

Nifedipin Uống

802

Nifuroxazid Uống

803

Nilotinib Uống

804

Nimodipin Tiêm/Tiêm truyền, uống

805

Nimotuzumab Tiêm/tiêm truyền

806

Nintedanib Uống

807

Nitric oxid Đườnghô hấp

808

Nitrofurantoin Uống

809

Nizatidin Uống

810

Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. Dùng ngoài

811

Nomesestrol acetat Uống

812

Nor-adrenalin/Nor-epinephrin Tiêm/tiêm truyền

813

Norethisteron Uống

814

Norfloxacin Uống, nhỏ mắt

815

Nước cất pha tiêm Tiêm/tiêm truyền

816

Nước oxy già Dùng ngoài

817

Nystatin Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

818

Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo

819

Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo

820

Nghệ vàng, Menthol, Camphor. Xịt mùi

821

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol Uống

822

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật), Uống

823

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương Uống

824

Nhũ dịch lipid Tiêm/Tiêm truyền

825

Octreotid Tiêm/tiêm truyền

826

Ofloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

827

Olanzapin Uống

828

Olopatadin hydroclorid Nhỏ mắt

829

Omalizumab Tiêm/tiêm truyền

830

Omeprazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

831

Ondansetron Tiêm/Tiêm truyền, uống

832

Oseltamivir Uống

833

Osimertinib Uống

834

Otilonium bromide Uống

835

Oxacilin Tiêm/Tiêm truyền, uống

836

Oxaliplatin Tiêm/tiêm truyền

837

Oxamniquin Uống

838

Oxcarbazepin Uống

839

Oxy dược dụng Đường hô hấp

840

Oxycodon + Naloxon Uống

841

Oxycodone Uống

842

Oxytocin Tiêm/tiêm truyền

843

Ô dầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng), Dùng ngoài

844

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat, Dùng ngoài

845

Paclitaxel Tiêm/tiêm truyền

846

Paliperidon Uống

847

Palonosetron hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

848

Pamidronat Tiêm/Tiêm truyền, uống

849

Panax notoginseng saponins Tiêm/Tiêm truyền, uống

850

Pancuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

851

Pantoprazol Tiêm/tiêm truyền, uống

852

Papaverin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền, uống

853

Para aminobenzoic acid Uống

854

Paracetamol Tiêm/tiêm truyền, uống, đặt

855

Paracetamol + codein phosphat Uống

856

Paracetamol + chlorphemramin Uống

857

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan Uống

858

Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin Uống

859

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin Uống

860

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan Uống

861

Paracetamol + dextromethorphan + Guaifenesin + phenylephrine Uống

862

Paracetamol diphenhydramin Uống

863

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin Uống

864

Paracetamol + guaifenesin + Phenylephrine Uống

865

Paracetamol + ibuprofen Uống

866

Paracetamol + methocarbamol Uống

867

Paracetamol + pseudoephedrin Uống

868

Paracetamol + phenylephrin Uống

869

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan Uống

870

Paracetamol + tramadol Uống

871

Paricalcitol Tiêm/Tiêm truyền

872

Paroxetin Uống

873

PAS-Na Uống

874

Pazopanib Uống

875

Pazopanib Uống

876

Pefloxacin Tiêm/Tiêm truyền, uống

877

Pegfilgraslim Tiêm/tiêm truyền

878

Pegylated interferon alpha Tiêm/tiêm truyền

879

Pemetrexed Tiêm/tiêm truyền

880

Pemirolast kali Nhỏ mắt

881

Penicilamin Tiêm/Tiêm truyền, uống

882

Pentoxifyllin Tiêm/Tiêm truyền, uống

883

Peptide (Cerebrolysin concentrate) Tiêm/tiêm truyền

884

Perindopril Uống

885

Perindopril + amlodipin Uống

886

Perindopril + indapamid Uống

887

Pethidin hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

888

Pilocarpin Nhỏ mắt, uống

889

Pinene + camphene + cineol + fenchone + borneol + anethol Uống

890

Pipecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

891

Piperacilin Tiêm/tiêm truyền

892

Piperacilin + tazobactam Tiêm/tiêm truyền

893

Piperaquin + dihydroartemisinin Uống

894

Piracetam Tiêm/Tiêm truyền, uống

895

Pirenoxin Nhỏ mắt

896

Piribedil Uống

897

Piroxicam Tiêm/Tiêm truyền, uống,

898

Policresulen Đặt âm đạo

899

Polidocanol Tiêm/tiêm truyền

900

Polyethylen alycol + propylen glycol Nhỏ mắt

901

Polystyren Uống, thụt hậu môn

902

Posaconazol Uống

903

Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo

904

Pralidoxim Tiêm/Tiêm truyền, uống

905

Pramipexol Uống

906

Prasugrel Uống

907

Pravastatin Uống

908

Praziquantel Uống

909

Prednisolon acetat Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt, uống

910

Prednison Uống

911

Pregabalin Uống

912

Primaquin Uống

913

Probenecid Uống

914

Procain benzylpenicilin Tiêm/tiêm truyền

915

Procain hydroclorid Tiêm/tiêm truyền

916

Procarbazin Uống

917

Progesteron Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

918

Proguanil Uống

919

Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo

920

Promethazin hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

921

Proparacain hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

922

Propofol Tièm/tiêm truyền

923

Propranolol hydroclorid Tiêm/Tiêm truyền, uống

924

Propylthiouracil Uống

925

Prostaglandin E1 Tiêm/tiêm truyền

926

Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền

927

Protamin sulfat Tiêm/tiêm truyền

928

Prothionamid Uống

929

Prucaloprid Uống

930

Pyrantel Uống

931

Pyrazinamid Uống

932

Pyridostigmin bromid Uống

933

Phenazon + lidocain hydroclorid Nhỏ tai

934

Phenobarbital Tiêm/tiêm truyền, uống

935

Phenoxy methylpenicilin Uống

936

Phenylephrin Tiêm/tiêm truyền

937

Phenytoin Tiêm/Tiêm truyền, uống

938

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol Tiêm/Tiêm truyền, uống

939

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu Tiêm/tiêm truyền

940

Phytomenadion Tiêm/Tiêm truyền, uống

941

Quetiapin Uống

942

Quinapril Uống

943

Quinin Tiêm/tiêm truyền, uống

944

Rabeprazol Tiêm/tiêm truyền, uống

945

Racecadotril Uống

946

Raloxifen Uống

947

Raltegravir Uống

948

Ramipril Uống

949

Ranibizumab Tiêm trong dịch kính

950

Ranitidin Tiêm/tiêm truyền, uống

951

Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống

952

Ranolazin Uống

953

Rebamipid Uống

954

Recombinant human Epidermal Growth Factor Tiêm/tiêm truyền

955

Regorafenib Uống

956

Repaglinid Uống

957

Ribavirin Uống

958

Rifampicin Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ tai, uống

959

Rifampicin + isoniazid Uống

960

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid Uống

961

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol Uống

962

Rifamycin Nhỏ tai

963

Rilmenidin Uống

964

Rilpivirin Uống

965

Ringer lactat Tiêm/tiêm truyền

966

Risedronat Uống

967

Risperidon Uống

968

Ritonavir Uống

969

Rituximab Tiêm/tiêm truyền

970

Rivaroxaban Uống

971

Rivastigmine Uống, dán ngoài da

972

Rocuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

973

Roflumilast Uống

974

Ropivacain Tiêm/tiêm truyền

975

Rosuvastatin Uống

976

Rotigotine Dán ngoài da

977

Rotundin Uống

978

Roxithromycin Uống

979

Rupatadine Uống

980

Ruxolitinib Uống

981

Saccharomyces boulardii Uống

982

Sacubitril + valsartan Uống

983

Salbutamol + guaifenesin Uống

984

Salbutamol + ipratropium Hít

985

Salbutamol sulfat Tiêm/Tiêm truyền, uống, hít, xịt mũi, xịt họng

986

Salicylic acid Dùng ngoài

987

Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài

988

Salmeterol + fluticason propionat Hít

989

Saxagliptin Uống

990

Saxagliptin + metformin Uống

991

Sắt hydroxyd polymaltose Uống

992

Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic Uống

993

Sắt ascorbat + acid folic Uống

994

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid Tiêm/tiêm truyền

995

Sắt fumarat Uống

996

Sắt fumarat + acid folic Uống

997

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Uống

998

Sắt protein succinylat Uống

999

Sắt sucrose Tiêm/tiêm truyền

1000

Sắt sulfat Uống

1001

Sắt sulfat + acid folic Uống

1002

S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài

1003

Secnidazol Uống

1004

Secukinumab Tiêm/tiêm truyền

1005

Sertralin Uống

1006

Sevofluran Đường hô hấp, khí dung

1007

Silibinin Tiêm/tiêm truyền

1008

Silymarin Uống

1009

Simethicon Uống

1010

Simvastatin Uống

1011

Simvastatin + ezetimibe Uống

1012

Sitagliptin Uống

1013

Sitagliptin + metformin Uống

1014

Sodium alginate + sodium hydrocarbonate + calcium carbonate Uống

1015

Sofosbuvir Uống

1016

Sofosbuvir + ledipasvir Uống

1017

Sofosbuvir + velpatasvir Uống

1018

Solifenacin succinate Uống

1019

Somatostatin Tiêm/tiêm truyền

1020

Somatropin Tiêm/tiêm truyền

1021

Sorafenib Uống

1022

Sorbitol Dùng ngoài

1023

Sorbitol Uống

1024

Sorbitol + natri citrat Thụt hậu môn/trực tràng

1025

Sotalol Uống

1026

Spiramycin Uống

1027

Spiramycin + metronidazol Uống

1028

Spironolacton Uống

1029

Streptokinase Tiêm/tiêm truyền

1030

Streptomycin Tiêm/tiêm truyền

1031

Succimer Uống

1032

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat Tiêm/tiêm truyền

1033

Sucralfat Uống

1034

Sufentanil Tiêm/tiêm truyền

1035

Sugammadex Tiêm/tiêm truyền

1036

Sulbutiamin Uống

1037

Sulfadiazin bạc Dùng ngoài

1038

Sulfadimidin Uống

1039

Sulfadoxin + pyrimethamin Uống

1040

Sulfaguanidin Uống

1041

Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống

1042

Sulfasalazin Uống

1043

Sulpirid Tiêm/tiêm truyền, uống

1044

Sultamicillin Uống

1045

Sumatriptan Uống

1046

Sunitinib Uống

1047

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant) Đường nội khí quản

1048

Suxamethonium clorid Tiêm/tiêm truyền

1049

Tacrolimus Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

1050

Tafluprost Nhỏ mắt

1051

Tafluprost + Timolol Nhỏ mắt

1052

Tamoxifen Uống

1053

Tamsulosin hydroclorid Uống

1054

Tegafur + gimeracil + oteracil Uống

1055

Tegafur-uracil Uống

1056

Teicoplanin Tiêm/tiêm truyền

1057

Telmisartan Uống

1058

Telmisartan + amlodipin Uống

1059

Telmisartan + hydroclorothiazid Uống

1060

Temozolomid Uống

1061

Tenecteplase Tiêm/tiêm truyền

1062

Tenofovir Uống

1063

Tenofovir + emtricitabine Uống

1064

Tenofovir + lamivudin + efavirenz Uống

1065

Tenoxicam Tiêm/tiêm truyền, uống

1066

Terbinafin Uống, dùng ngoài

1067

Terbutalin Tiêm/tiêm truyền, uống, đường hô hấp

1068

Terbutalin + guaifenesin Uống

1069

Terlipressin Tiêm/tiêm truyền

1070

Testosteron Tiêm/Tiêm truyền, uống

1071

Tetracain Nhỏ mắt

1072

Tetracyclin hydroclorid Uống, tra mắt

1073

Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen reaction Dùng ngoài

1074

Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi

1075

Tianeptin Uống

1076

Tiaprofenic acid Uống

1077

Ticagrelor Uống

1078

Ticarcillin + acid clavulanic Tiêm/tiêm truyền

1079

Tiemonium methylsulfat Tiêm/tiêm truyền

1080

Tigecyclin Tiêm/tiêm truyền

1081

Timolol Nhỏ mắt

1082

Tinidazol Tiêm/Tiêm truyền, uống

1083

Tinh bột este hóa/hydroxyethyl starch Tiêm/tiêm truyền

1084

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. Dùng ngoài

1085

Tioconazole + Tinidazol Uống

1086

Tiotropium Hít

1087

Tiotropium + olodaterol Hít

1088

Tiropramid hydroclorid Uống

1089

Tixocortol pivalat Xịt mũi

1090

Tizanidin hydroclorid Uống

1091

Tobramycin Tiêm/Tiêm truyền, nhỏ mắt

1092

Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt

1093

Tocilizumab Tiêm/tiêm truyền

1094

Tofisopam Uống

1095

Tolazolin Tiêm/Tiêm truyền, uống

1096

Tolcapon Uống

1097

Tolperison Uống

1098

Tolvaptan Uống

1099

Topiramat Uống

1100

Topotecan Tiêm/Tiêm truyền, uống

1101

Tulobuterol Dùng ngoài

1102

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). Uống

1103

Tyrothricin Dùng ngoài

1104

Tyrothricin + benzocain + benzalkonium Ngậm

1105

Thalidomid Uống

1106

Than hoạt Uống

1107

Than hoạt + sorbitol Uống

1108

Theophylin Uống

1109

Thiamazol Uống

1110

Thiocolchicosid Tiêm/Tiêm truyền, uống

1111

Thiopental Tiêm/tiêm truyền

1112

Thioridazin Uống

1113

Tramadol Tiêm/Tiêm truyền, uống

1114

Trancxamic acid Tiêm/Tiêm truyền, uống

1115

Trastuzumab Tiêm/tiêm truyền

1116

Travoprost Nhỏ mắt

1117

Travoprost + timolol Nhỏ mắt

1118

Trazodon Uống

1119

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol, Uống

1120

Tretinoin Uống, dùng ngoài

1121

Tretinoin + erythromycin Dùng ngoài

1122

Triamcinolon Uống

1123

Triamcinolon + econazol Dùng ngoài

1124

Triamcinolon acelonid Tiêm/tiêm truyền, dùng ngoài

1125

Tricalcium phosphat Uống

1126

Triclabendazol Uống

1127

Triflusal Uống

1128

Trihexyphenidyl hydroclorid Uống

1129

Trimebutin maleat Uống

1130

Trimetazidin Uống

1131

Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin Uống

1132

Triptorelin Tiêm/tiêm truyền

1133

Trolamin Dùng ngoài

1134

Tropicamid Nhỏ mắt

1135

Tropicamide + phenylephrine hydroclorid Nhỏ mắt

1136

Ulipristal acetate Uống

1137

Urea Dùng ngoài

1138

Urokinase Tiêm/tiêm truyền

1139

Ursodeoxycholic acid Uống

1140

Ustekinumab Tiêm/tiêm truyền

1141

Valsanciclovir Uống

1142

Valproat natri Tiêm/tiêm truyền, uống

1143

Valproat natri + valproic acid Uống

1144

Valproic acid Uống

1145

Valsartan Uống

1146

Valsartan + hydroclorothiazid Uống

1147

Vancomycin Tiêm/tiêm truyền

1148

Vardenafil Uống

1149

Vasopressin Tiêm/tiêm truyền, uống

1150

Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/tiêm truyền

1151

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp Tiêm/tiêm truyền

1152

Vắc xin phòng Bại liệt Uống

1153

Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib Tiêm/tiêm truyền

1154

Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm/tiêm truyền

1155

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus Tiêm/tiêm truyền

1156

Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm/tiêm truyền

1157

Vắc xin phòng dại Tiêm/tiêm truyền

1158

Vắc xin phòng Lao Tiêm/tiêm truyền

1159

Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm/tiêm truyền

1160

Vắc xin phòng Rubella Tiêm/tiêm truyền

1161

Vắc xin phòng Sởi Tiêm/tiêm truyền

1162

Vắc xin phòng Tả Uống

1163

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus Uống

1164

Vắc xin phòng Thủy đậu Tiêm/tiêm truyền

1165

Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm/tiêm truyền

1166

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm/tiêm truyền

1167

Vắc xin phòng Uốn ván Tiêm/tiêm truyền

1168

Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm/tiêm truyền

1169

Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền

1170

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm/tiêm truyền

1171

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm/tiêm truyền

1172

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella Tiêm/tiêm truyền

1173

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt Tiêm/tiêm truyền

1174

Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm san B – Hib Tiêm/tiêm truyền

1175

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván Tiêm/tiêm truyền

1176

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván Tiêm/tiêm truyền

1177

Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella Tiêm/tiêm truyền

1178

Vắc xin phối hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B Tiêm/tiêm truyền

1179

Vecuronium bromid Tiêm/tiêm truyền

1180

Venlafaxin Uống

1181

Verapamil hydroclorid Tiêm/tiêm truyền, uống

1182

Verapamil hydrochlorid + Trandolapril Uống

1183

Visabatrin Uống

1184

Vildasliptin Uống

1185

Vildagliptin + metformin Uống

1186

Vinblastin sulfat Tiêm/tiêm truyền

1187

Vincristin sulfat Tiêm/tiêm truyền

1188

Vinorelbin Tiêm/Tiêm truyền, uống

1189

Vinpocetin Tiêm/Tiêm truyền, uống

1190

Vitamin A Uống

1191

Vitamin A + D2/Vitamin A + D3 Uống

1192

Vitamin B1 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1193

Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1194

Vitamin B12 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1195

Vitamin B2 Uống

1196

Vitamin B3 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1197

Vitamin B5 Tiêm/Tiêm truyền, uống, dùng ngoài

1198

Vitamin B6 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1199

Vitamin B6 + masnesi lactat Uống

1200

Vitamin C Tiêm/Tiêm truyền, uống

1201

Vitamin D2 Uống

1202

Vitamin D3 Tiêm/Tiêm truyền, uống

1203

Vitamin E Tiêm/Tiêm truyền, uống

1204

Vitamin H/Vitamin B8 Uống

1205

Vitamin K Tiêm/Tiêm truyền, uống

1206

Vitamin PP Tiêm/Tiêm truyền, uống

1207

Voriconazol Uống

1208

Warfarin Uống

1209

Xanh methylen Tiêm/tiêm truyền

1210

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khố hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. Uống

1211

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol, Uống

1212

Xylometazolin Nhỏ mũi, xịt mũi

1213

Yếu tố IX Tiêm/Tiêm truyền

1214

Yếu tố VIIa Tiêm/tiêm truyền

1215

Yếu tố VIII Tiêm/tiêm truyền

1216

Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand Tiêm/tiêm truyền

1217

Zanamivir Hít

1218

Zidovudin Tiêm/tiêm truyền

1219

Zidovudin Uống

1220

Zidovudin + lamivudin + nevirapin Uống

1221

Ziprasidon Uống

1222

Zofenopril Uống

1223

Zoledronic acid Tiêm/tiêm truyền

1224

Zolpidem Uống

1225

Zopiclon Uống

1226

Zuclopenthixol Tiêm/tiêm truyền, uống

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU

STT

Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

1

BromoMercurHydrxyPropan(BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine – tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

F18-NaF

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

17

Gallium citrate 68 (Ga-68)

Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

Dung dịch

mCi

18

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

19

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

Dung dịch

mCi

20

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

21

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

24

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

25

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

26

lode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

27

lode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

28

Iode 131 (I-131)

Uống; Tiêm tĩnh mạch

Viên nang, Dung dịch

mCi

29

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

30

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

31

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

32

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

33

MacroAgregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

34

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

36

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

38

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

39

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

40

Nitrogen 13- amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

42

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

43

Osteocis (Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

44

Phospho 32 (P-32)

Uống, tiêm tĩnh mạch; áp ngoài da

Dung dịch; Tấm áp

mCi

45

Phospho 32 (P-32) – Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

46

Phytate (Phyton, Fyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

47

Pyrophosphate (Pyron)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

48

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

49

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

50

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

52

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

54

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

55

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

56

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

57

Thallium 201 (TI-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

58

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

59

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN III. DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

I

Nhóm thuốc giải biểu

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phức bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

3

3

Kim ngân hoa, Thiên hoa phấn, Phòng phong, Cát cánh, Liên kiều, Phục linh, Xuyên bối mẫu, Thiên trúc hoàng, Bạc hà, Cam thảo, Hoạt thạch.

Uống

4

4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

5

5

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

6

6

Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo, Phòng phong, Kinh giới, Khương hoạt, Tế tân, Bạc hà.

Uống

7

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

8

8

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thủy

9

1

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

10

2

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

11

3

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

12

4

Actiso, Rau má.

Uống

13

5

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

14

6

Actiso, Thô phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đắng đất, Lạc tiên.

Uống

15

7

Actisô.

Uống

16

8

Artiso, Nghệ, Rau má.

Uống

17

9

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

18

10

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

19

11

Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nội kim, Cối xay, Quế chi.

Uống

20

12

Biển súc, Râu bắp, Actiso, Muồng trâu.

Uống

21

13

Bồ bồ.

Uống

22

14

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

Uống

23

15

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

24

16

Cà gai leo, Mật nhân.

Uống

25

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

26

18

Chuối hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

Uống

27

19

Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trác bách diệp, Hòe hoa.

Uống

28

20

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.

Uống

29

21

Địa long, Sinh khương.

Uống

30

22

Diếp cá, Rau má.

Uống

31

23

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

Uống

32

24

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).

Uống

33

25

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

34

26

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

35

27

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

36

28

Diệp hạ châu, Mã đề, Chi tử, Nhân trần.

Uống

37

29

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

38

30

Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

39

31

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

40

32

Diệp hạ châu.

Uống

41

33

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

42

34

Đương quy, Chi tử, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Tri mẫu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

Uống

43

35

Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

Uống

44

36

Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

Uống

45

37

Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

Uống

46

38

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

47

39

Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

Uống

48

40

Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

Uống

49

41

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

50

42

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

51

43

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

52

44

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

53

45

Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Mã đề.

Uống

54

46

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

55

47

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

56

48

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

57

49

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

58

50

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

59

51

Kim tiền thảo.

Uống

60

52

Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng tử, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.

Uống

61

53

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

62

54

Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

63

55

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

64

56

Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị tử, Cam thảo.

Uống

65

57

Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

Uống

66

58

Nghể hoa đầu.

Uống

67

59

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến

Uống

68

60

Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.

Uống

69

61

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

70

62

Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

71

63

Râu mèo, Actiso.

Uống

72

64

Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thô phục linh.

Uống

73

65

Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

74

66

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

75

67

Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.

Uống

76

68

Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.

Uống

77

71

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

78

72

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.

Uống

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

79

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

80

2

Cao Trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.

Uống

81

3

Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

82

4

Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế chi, Cam thảo, Ngưu tất, Đỗ trọng, Hy thiêm.

Uống

83

5

Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái bổ, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đằng, Thương truật, Cỏ xước, Thổ phục linh.

Uống

84

6

Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

85

7

Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

Uống

86

8

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

87

9

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

88

10

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

89

11

Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao.

Uống

90

12

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

Uống

91

13

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

92

14

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uống

93

15

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tân giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

94

16

Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

Uống

95

17

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

96

18

Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, Cốt toái bổ, Đào nhân, Tam thất, Chi tử.

Uống

97

19

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

98

20

Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chỉ, Địa liền, Phèn phi.

Uống

99

21

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỳ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

100

22

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uống

101

23

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

102

24

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

103

25

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Dương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

104

26

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

105

27

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

106

28

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

107

29

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

108

30

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

109

31

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

110

32

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

111

33

Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.

Uống

112

34

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

113

35

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

114

36

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỷ, Đỗ trọng, (Mã tiền chế).

Uống

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ

115

1

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.

Uống

116

2

Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.

Uống

117

3

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

118

4

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đảng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì

Uống

119

5

Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linhSơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.

Uống

120

6

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

121

7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

122

8

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

123

9

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

124

10

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu.

Uống

125

11

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

126

12

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

127

13

Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần bì.

Uống

128

14

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

129

15

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.

Uống

130

16

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

131

17

Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế.

Uống

132

18

Cam thảo, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ.

Uống

133

19

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam tháo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

134

20

Chè dây.

Uống

135

21

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

136

22

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

137

23

Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

Uống

138

24

Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.

Uống

139

25

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

Uống

140

26

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

141

27

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chỉ thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả.

Uống

142

28

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

143

29

Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội tử, Xa tiền tử.

Uống

144

30

Huyền hồ, Bạch chỉ.

Uống

145

31

Huyền hồ sách, Mai mc, Phèn chua.

Uống

146

32

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

147

33

Kim ngân hoa, Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đằng.

Uống

148

34

Lá khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụUất kim, Cam thảo, Sa nhân.

Uống

149

35

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

150

36

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

151

37

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

152

38

Men bia ép tinh chế.

Uống

153

39

Mộc hoa trắng.

Uống

154

40

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

155

41

Nghệ vàng.

Uống

156

42

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

157

43

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

158

44

Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam thảo, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.

Uống

159

45

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

160

46

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

161

47

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

162

48

Ô tặc cốt, Mẫu lệ, Nghệ.

Uống

163

49

Phan tả diệp.

Uống

164

50

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

165

51

Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.

Uống

166

52

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

167

53

Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật.

Uống

168

54

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

169

55

Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đằng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương tằm, Linh dương phấn, Nhũ hương.

Uống

170

56

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

171

57

Tỏi, Nghệ, Trà xanh.

Uống

172

58

Tỏi, Nghệ.

Uống

173

59

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khươngMộc hương.

Uống

174

60

Vàng đắng, Mật heo.

Uống

175

61

Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

176

62

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

177

63

Xuyên tâm liên.

Uống

178

64

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).

Uống

179

65

Tô mộc

Uống

180

66

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

181

67

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

182

1

Bá tử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đương quy, Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thần khúc, Cam thảo.

Uống

183

2

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

183

3

Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

Uống

185

4

Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân.

Uống

184

5

Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân, Mắc cỡ, Xuyên khung.

Uống

187

6

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

185

7

Đan sâm, Tam thất.

Uống

189

8

Đảng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy, Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

Uống

186

9

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

191

10

Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.

Uống

187

11

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

193

12

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

188

13

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

195

14

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

189

15

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

197

16

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

190

17

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

Uống

199

18

Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

Uống

191

19

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

201

20

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

192

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

203

22

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

193

23

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

205

24

Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.

Uống

194

25

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

207

26

Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đông, Sa nhân, Táo nhân.

Uống

195

27

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

209

28

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

196

29

Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

Uống

211

30

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

197

31

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

213

32

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

214

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

215

2

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

216

3

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

217

4

Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.

Uống

218

5

Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

219

6

Bách bộ, Kim ngân hoa, Tử tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

220

7

Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.

Uống

221

8

Bách bộ.

Uống

222

9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

223

10

Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.

Uống

224

11

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

225

12

Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

Uống

226

13

Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.

Uống

227

14

Hạnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.

Uống

228

15

Lá Thường xuân.

Uống

229

16

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

230

17

Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.

Uống

231

18

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

232

19

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

233

20

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

234

21

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.

Uống

235

22

Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

Uống

236

23

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

237

24

Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

238

25

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

239

26

Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, Mẫu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.

Uống

240

27

Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam thảo.

Uống

241

28

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

242

29

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà.

Uống

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

243

1

Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử.

Uống

244

2

Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

Uống

245

3

Dâm dương hoắc, Câu kỷ tử, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

Uống

246

4

Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ, Sơn thù, Xuyên khung, Dâm dương hoắc, Thục địa.

Uống

247

5

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

248

6

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

249

7

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

250

8

Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố chỉ, Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

251

9

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

252

10

Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

Uống

253

11

Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen

Uống

254

12

Linh chi, Đương quy.

Uống

255

13

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

256

14

Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thực địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo.

Uống

257

15

Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.

Uống

258

16

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

259

17

Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.

Uống

260

18

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long).

Uống

261

19

Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.

Uống

262

20

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

263

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.

Uống

264

22

Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì.

Uống

265

23

Phòng đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.

Uống

266

24

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

267

25

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

268

26

Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đỗ trọng, Địa cốt bì, Ba kích, Xa tiền tử, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.

Uống

269

27

Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

270

28

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

271

29

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

272

30

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

273

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

274

1

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, ích mẫu.

Uống

275

3

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

276

4

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

277

5

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

Uống

278

6

Đảng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam thảo, Viễn chí.

Uống

279

7

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

280

8

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

281

9

Đương quy di thực.

Uống

282

10

Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ tử, Đại táo, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

283

11

Đương quy, Hoàng kỳ.

Uống

284

12

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

285

13

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

286

14

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

287

15

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Ung

288

16

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

289

17

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

290

18

Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỷ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam thảo, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Quế.

Uống

291

19

Huyết giác.

Uống

292

20

Mẫu đơn bì, Hà thủ ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.

Uống

293

21

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).

Uống

294

22

Ngưu tất, Hạt tiêu.

Uống

295

23

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

296

24

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

297

25

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

298

26

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

299

27

Tam thất.

Uống

300

28

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

301

29

Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Quế.

Uống

302

30

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thủ, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

303

31

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.

Uống

304

32

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

305

33

Thục địa, Sơn thủ, Hoài sơn/Củ mài, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung(Thạch hộc).

Uống

306

34

Thục địa, Táo nhục, Củ sủng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

307

35

Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.

Uống

308

36

Tô mộc.

Uống

309

37

Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.

Uống

310

38

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

311

39

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

312

40

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

313

41

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chi xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

314

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Dương quy, Xuyên khung, Ích mu.

Uống

315

2

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Ích mẫu, Ngải cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam thảo, Lô hội.

Uống

316

3

Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

317

4

Hương phụ, Ích mẫu, Ngải cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

318

5

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

319

6

Ích mẫu, Hương phụ, Mẫu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.

Uống

320

7

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

321

8

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ tử, Ngữ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

322

9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

323

10

Xuyên khung, Bạch thược, Thực địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

324

11

Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truậtMẫu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.

Uống

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

325

1

Bạch chỉ, Đinh hương.

Dùng ngoài

326

2

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

327

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

328

4

Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

329

5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

330

6

Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

331

7

Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch chỉ, Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.

Uống

332

8

Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ tử, Hạ liên thảo, Mộc tặc.

Uống

333

10

Sinh địa, Sơn thù du, Mẫu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh tử, Mật mông hoa.

Uống

334

11

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

335

12

Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.

Uống

336

13

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

337

14

Tế tân, Bạch chỉ, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.

Uống

338

15

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

339

16

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).

Uống

340

17

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

341

18

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

Uống

342

19

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

343

20

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

344

22

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tn, Menthol, (Eucalyplol).

Uống

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

345

1

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

346

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

347

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

348

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

349

5

Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà.

Dùng ngoài

350

6

Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

351

7

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài

352

8

Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.

Dùng ngoài

353

9

Lá xoài.

Dùng ngoài

354

10

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

355

11

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

356

12

Ô dầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

357

13

Ô dầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.

Dùng ngoài

358

14

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

359

15

Trầu không.

Dùng ngoài

XII

Nhóm thuốc khác

360

1

Bột bèo hoa dâu.

Uống

361

2

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

362

3

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

363

4

Hải sâm.

Uống

364

5

Ngũ vị tử.

Uống

365

6

Phấn hoa cải dầu.

Uống

366

7

Pygeuin africanum.

Uống

367

8

Dịch chiết Phong lữ

Uống

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN IV. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

STT nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I

II

III

IV

V

VI

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae Angelica dahurica Benth. et Hook.f-Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma el Radix Ligustici chinensis Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae

3

3

Cúc tần

N

Radix et folium Pluccheae indicae Plucchea indica (L.) Less – Asteraceae

4

4

Kinh giới

B-N

Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba Elsholizia ciliata Thunb. – Lamiaceae; Schizonepelalenuifolia Briq., Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae Ephedra sp. – Ephedraceae

6

6

Phòng phong

B

Radix Saposlmikoviae divaricatae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae

7

7

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi Cinnamomum sp. – Lauraceae

8

8

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

9

9

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliflora Dear.- Mamioliaceae

10

10

Tế tân

B

Radix Asari Asarum helerotropoides Kitag. – Aristolochiaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Brin. – Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae Melaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis betle Piper betle L. – Piperaceae

14

14

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii Allium ascalonicum L.; A. fislulosum L. – Alliaceae

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

15

1

Bạc hà

B-N

Herba Menthae Mentha arvensis L – Lamiaceae

16

2

Cát căn

B-N

Radix Puerariae thomsonii Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae

17

3

Cốc tinh thảo

B

Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae

18

4

Cúc hoa vàng

B-N

Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae

19

5

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi Chrysanthemum sp. – Asteraceae

20

6

Cát hoa

B-N

Flos Ptterariae thomsonii Pueraria lobata (Willd.) Ohwi

21

7

Đạm đậu xị

B

Semen Sojae praeparatum Sojae praeparatum L. – Fabaceae

22

8

Đạm trúc diệp

B-N

Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn. – Poaceae

23

9

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis trifoliae Vitex trifolia L. – Verbenaceae

24

10

Ngưu bàng tử

B-N

Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. – Asteraceae

25

11

Phù bình

N

Herba Pistiae Pistia stratiotes L. – Araceae

26

12

Sài hồ bắc

B

Radix Bupleuri Bupleurum spp. – Apiaceae

27

13

Sài hồ nam

N

Radix et Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

28

14

Tang diệp

B-N

Folium Mori albae Morus alba L. – Moraceae

29

15

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. – Ranunculaceae

30

16

Thuyền thoái

B-N

Periostracum Cicadae Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadidae

III. Nhóm phát tán phong thấp

31

1

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae

32

2

Hoàng nàn (chế)

N

Cotex Strychni wallichianae Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. – Loganiaceae

33

3

Hương gia bì

B-N

Cortex Periplocae Periploca sepium Bge. – Asclepiaceae

34

4

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae

35

5

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang – Apiaceae

36

6

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. – Piperaceae

37

7

Mã tiền

N

Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. – Louaniaceae

38

8

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae

39

9

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae

40

10

Ngũ gia bì gai

B-N

Cortex Acanthopanacis trifoliati; Acanthopanacis senticosi Radix et Rhizoma Seu Caulis Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. – Araliaceae; Acanthopanax seuticosus (Rupr.et Maxim.) Harms

41

11

Ngũ gia bì nam (Mạn kinh)

N

Cortex Viticis heterophyllae Vitex heterophylla Roxb. – Verbenaceae

42

12

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

43

13

Tầm xoong

N

Herba Atalaniae Atalania buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae

44

14

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb. – Rosaceae

45

15

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae Genliana macrophylla Pall. – Gentianaceae

46

16

Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis Vitex negundo L. – Verbenaceae

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

47

1

Can khương

B-N

Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

48

2

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae

49

3

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae

50

4

Đinh hương

B-N

Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry – Myrtaceae

51

5

Ngải cứu (ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. – Asteraceae

52

6

Ngô thù du (ngô thù du chế)

B

Fructus Evodiae rutaecarpae Evodia rutaecurpa (A. Juss) Hartley – Rutaceae

53

7

Riềng

N

Rhizoma Alpiniae offtcinari Alpinia officinarum Hance. – Zingiberaceae

54

8

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici; Fructus Tsaoko Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae

55

9

Tiểu hồi

B-N

Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae

56

10

Xuyên tiêu

B-N

Fructus Zanthoxyli Zanthoxylum spp. – Rutaceae

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

57

1

Phụ tử (chế)

B-N

Radix Aconiti lateralis praeparata Aconitum carmichaeli Debx. – Ranunculaceae

58

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. – Lauraceae

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

59

1

Bạch biển đậu

B-N

Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae

60

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae

61

3

Hà diệp (lá sen)

N

Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn – Nelumbonaceae

62

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi Ocimum spp. – Lamiaceae

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

63

1

Bạc thau

N

Herba Argyreiae Argyreia acuta Lour. – Convolvulaceae

64

2

Bạch đồng nữ

B-N

Herba Clerodendri Clerodendron fragans Vent -Verbenaceae

65

3

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceae

66

4

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae

67

5

Bản lam căn

B

Herba Isatisis Isatis indigotica Fort. – Brassicaceae

68

6

Bồ công anh

B-N

Herba Lactucae Lactuca sp. – Asteraceae

69

7

Bướm bạc ( Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis Mussaenda pubescens Ait.f. – Rubiaceae

70

8

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae

71

9

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis Elephantopus scarber L. – Asteraceae

72

10

Cối xay

N

Herba Abutili indict Abutilon indicum (L.) Sweet – Malvaceae

73

11

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don – Rubiaceae

74

12

Diếp cá (ngư tinh thảo)

N

Herba Houttuyniae cordatae Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae

75

13

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanthi Phyllanthus sp. Schum. et Thonn. – Euphorbiaceae

76

14

Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Excoecaria cochinchinensis Lour. – Euphorbiaceae

77

15

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. aculifolia (Poir. ) Baliey – Apocynaceae

78

16

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Curcubitaceae

79

17

Kim ngân (cuộng) (Nhẫn đông đằng)

B-N

Caulis cum folium Lonicerae Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla RehdL. confuse DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoilaceae

80

18

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae

81

19

Lá mỏ quạ

N

Folium Cudraniae Maclura cochinchinensis Lour. – Moraceae.

82

20

Lá móng

N

Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. – Lythraceae

83

21

Liên kiều

B

Fruclus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceae

84

22

Lô cam thạch

B

Calamina Calamina

85

23

Mần trầu

N

Eleusine Indica Eleusine indica (L.) Gaertn.f- Poaceae

86

24

Mỏ quạ

N

Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner – Moraceae

87

25

Muống biển

N

Herba Ipomoeae pescaprae Ipomoea pescarpae L. – Convolvulaceae

88

26

Mướp gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw. – Araceae

89

27

Ngũ trảo (ngũ trảo răng cưa)

N

Folium Viticis negundo Vitex negundo L. – Lamiaceae

90

28

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. – Portulacaceae

 

91

29

Sài đất

N

Herba Wedeliae Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. – Asteraceae

92

30

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae

93

31

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae

94

32

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae

95

33

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae

96

34

Vỏ đỗ xanh

N

Pericapium Semen Vignae aurei Vigna aureus Roxb. – Fabaceae

97

35

Xạ can

N

Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae

98

36

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll.& Mor.-Boraginaceae

99

37

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae

100

38

Xuyên tâm liên

B-N

Herba Andrographitis anicalatae Andrographis paniculata Burum. – Acanthaceae

101

39

Cam thảo dây

N

Herba et radix Abri Precatorii Abrus precalorius L., – Fabaceae

102

40

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. – Euphorbiaceae

103

41

Giảo cổ lam

N

Herba Gynostemmae pentaphylli Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino – Cucurbitaceae

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

104

1

Chi tử

B-N

Fruclus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae

105

2

Hạ khô thảo

B-N

Spied Prunellae Prunella vulgaris L. – Lamiaceae

106

3

Lô căn

B

Rhizoma Phragmitis Phragmties communis Trin. – Poaceae

107

4

Mướp đắng (Khổ qua)

N

Herba Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Cucurbitaceae

108

5

Thạch cao

B-N

Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum

109

6

Thanh tương tử

N

Semen Celosiae Celosia argentea L. – Amaranthaceae

110

7

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemurrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae

111

8

Trúc diệp (Lá tre)

B-N

Folium Bambusae vulgaris Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl – Poaceae

112

9

Hạ khô thảo (Cải trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae Blumea subcapitata DC.- Asteraceae

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

113

1

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour. – Lobeliaceae

114

2

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae Scutellaria barbata D. Don. – Laminacae

115

3

Cỏ sữa

N

Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia Burm. – Euphorbiaceae

116

4

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis radicis Lycium chinense Mill. – Solanaceae

117

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid. – Rutaceae

118

6

Hoàng bá nam (núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici Oroxylum imlicum (L.) Kurz. – Bignoniaceae

119

7

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae

120

8

Hoàng đằng

B-N

Caulis et Radix Fibraureae Fibraurea tinctoria Lour.(Fibraurea recisa Pierre) – Menispermaceae

121

9

Hoàng liên

B-N

Rhizoma Coptidis Coptis chinensis Franch. – Ranunculaceae

122

10

Khổ sâm

B-N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis; Radix Sophorae Flavescentis Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae; Sophorae Flavescentis – Euphorbiaceae

123

11

Long đởm thảo

B

Radix et rhizoma Genfianae Gentiana spp. – Gentianaceae

124

12

Mía dò

N

Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith – Zingiberaceae

125

13

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae

126

14

Nha đảm tử

B

Fructus Bruceae Brucea javanica (L.) Merr. Simarubaceae

127

15

Nhân trần

B-N

Herba Adenosmatis caerulei; Herba Artermisiae Scopariae Adenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae; Artemisiascoparia Waldst. et Kit. Scrophulariaceae

128

16

Ô rô

N

Herba et radix Acanthi ilicifolii Acanthus ilicifolius L. – Acanthaceae

129

17

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae

130

18

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

131

19

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis bracteosi Adenosma bracteosum Bonati – Scrophulariaceae

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

132

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi Cynara scolymus L. – Asteraceae

133

2

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperratae cylindricae Imperata cylindrica P. Beauv. – Poaceae

134

3

Huyền sâm

B-N

Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae

135

4

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae

136

5

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae

137

6

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae Centella asiatica Urb. – Apiaceae

138

7

Sinh địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae

XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp

139

1

Bưởi bung

N

Radix et Folium Glycosmis Glycosmis citrifolia (Willd) Lindl. – Rutaceae

140

2

Cà gai leo

N

Herba Solani procumbensis Solanum procumbens Lour. – Solanaceae

141

3

Cốt khí củ

B-N

Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc. – Polygonaceae

142

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colebr). Miers. – Menispermaceae

143

5

Gối hạc

N

Radix Leea rubra Leea rubra Blume ex Spreng. – Leeaceae.

144

6

Hải phong đằng

B

Caulis Piperis futokadsurae Piper futokadsura Sieb et zucc – Piperaceae

145

7

Mướp gai (ráy gai)

N

Rhizoma Lasiae Lasia spinosa Thw. – Araceae

146

8

Ngấy hương

N

Caulis, folium et Fructus Rubi conchinchinensis Rubus conchinchinensis Tratt. – Rosaceae

147

9

Phòng kỷ

B

Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae

148

10

Tang chi

N

Ramulus Mori albae Morns alba L. – Moraceae

149

11

Tang ký sinh

B-N

Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Schult. – Loranthaceae

150

12

Thanh táo

N

Herba Justiciae Justicia gendarussa L – Acanthaceae

151

13

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occulta (Lour.) Schott – Araceae

152

14

Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)

B-N

Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium L. – Asteraceae

153

15

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis Atradylodes lancea (Thunb) DC. – Asteraceae

154

16

Trinh nữ (xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. – Mimosaceae

155

17

Trung quân

N

Herba Ancistrocladi Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr. – Ancistrocladaceae

156

18

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis Clematis chinensis Osbeck. – Ranunculaceae

157

19

Vú bò

N

Herba Ficae Ficus heterophyllus L. – Moraceae

158

20

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani Gnetum montanum Markgr. – Gnetaceae

XII. Nhóm thuốc trừ đàm

159

1

Bạch giới tử

B-N

Semen Sinapis albae Sinapis alba L. – Brassicaceae

160

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei Typhonium giganteum Engl. – Araceae

161

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata (Thunb.) Breit. – Araceae

162

4

Bán hạ nam (Củ chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati Typhonium trilobatum (L.) Schott, – Araceae.

163

5

Côn bố

B

Herba Laminariae Laminaria japonica Areschong. – Laminariaceae

164

6

Đại toán (Tỏi)

N

Bulbus Allii Allium sativum L. – Alliaceae

165

7

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae

166

8

Linh chi

B-N

Ganoderma Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. – Ganodermataceae

167

9

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. – Rutaceae

168

10

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii Clausena lansium (Lour) Skeels. – Rutaceae

169

11

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae Arisaema balansae Engl.. – Araceae

170

12

Thổ bối mẫu

B

Bulbus Pseudolaricis Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae

171

13

Thủ cung (Thạch sùng)

N

Gekkonidae Hemidactylus frenatus – Gekkonidae

172

14

Trúc nhự

B-N

Caulis bambusae in tean Phyllostachys nigra var. henonis Stapf- Poaceae

173

15

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Don – Liliaceae

174

16

Mã đậu linh

B

Frucius Aristolochiae Aristolochia kwangsiensis Chun et How, Aristolochiaceae

XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm

175

1

Bách bộ

B-N

Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae

176

2

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Gingkginis Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae

177

3

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.– Asclepiadaceae

178

4

Bọ mắm (Thuốc dòi)

N

Herba Pouzolziae zeylanicae Pouzolzia zeylanica (L.) Berm – Urticaceae

179

5

Cà độc dược

N

Flos et Folium Daturae metelis Datura metel L. – Solanaceae

180

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – Campanulaceae

181

7

Đình lịch tử

B

Semen Lepidi Hygrophila Salicifolia (Vahl) Nees. – Acanthaceae

182

8

Hạnh nhân

B-N

Semen Armeniacae amarum Prunus armeniaca L. – Rosaceae

183

9

Húng chanh

N

Folium PIectranthi amboinici Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Lamiaceae

184

10

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

185

11

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. – Asteraceae

186

12

La bạc tử

B-N

Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. – Brassicaceae

187

13

Mật mông hoa

B

Flos Buddieiae officinalis Buddleia officinalis Maxim. – Loganiaceae

188

14

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae

189

15

Tang bạch bì

B-N

Cortex Mori albae radicis Morus alba L. – Moraceae

190

16

Tiền hồ

B

Radix Peucedani Peucedanum spp. – Apiaceae

191

17

Tô tử (Tía tô hạt)

N

Fructus Perillae frutescensis Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

192

18

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae Inula japonica Thunb. – Asteraceae

193

19

Tử uyển

B

Radix Asteris Aster tataricus L.f. – Asleraceae

194

20

Tỳ bà diệp

B-N

Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae

XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong

195

1

Bạch cương tàm

B-N

Bombyx Botryticatus mori Bombyx mori L. – Bombycidae

196

2

Bạch tật lê

B

Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae

197

3

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp. – Rubiaceae

198

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi Catharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae

199

5

Ngô công

B-N

Scolopendra Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae

200

6

Thạch quyết minh

B-N

Concha Haliotidis Haliotis sp. – Haliotidae

201

7

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae Gastrodia elata B1. – Orchidaceae

202

8

Toàn yết

B-N

Scorpio Buthus martensii Karsch. – Buthidae

203

9

Trân châu mẫu

N

Margarita Pteria martensii Dunker. – Pteridae

XV. Nhóm thuốc an thần

204

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

205

2

Bình vôi (ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae Stephania spp. – Menispermaceae

206

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae Passiflora foetida L. – Passifloraceae

207

4

Liên tâm

B-N

Embryo Nelumbinis nuciferae Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

208

5

Phục thần

B

Poria Poria cocos (Schw.) Wolf. – Polyporaceae

209

6

Táo nhân (Toan táo nhân)

B-N

Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae

210

7

Thảo quyết minh

B-N

Semen Cassiae torae Cassia tora L. – Fabaceae

211

8

Viễn chí

B

Radix Polygalae Polygala spp. – Polygalaceae

212

9

Vông nem

N

Folium Erythrinae Erythrina variegata L. – Fabaceae

XVI. Nhóm thuốc khai khiếu

213

1

Băng phiến

N

Borneolum Borneolum

214

2

Bồ kết (quả)

N

Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. – Fabaceae

215

3

Đại bi

N

Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae

216

4

Thạch xương bồ

B-N

Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. – Araceae

217

5

Thủy xương bồ

N

Rhizoma Acori calami Acorus calamus L. – Araceae

XVII. Nhóm thuốc lý khí

218

1

Chỉ thực (chỉ thực sao cám)

B-N

Fructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L. – Rutaceae

219

2

Chỉ xác (chỉ xác sao cám)

B-N

Fructus Aurantii Citrus aurantium L. – Rutaceae

220

3

Hậu phác

B-N

Cortex Maynoliae officinalis Magnolia officinalis Rehd.et Wils. var. biloba Rehd.et Wils. – Magnoliaceae

221

4

Hậu phác nam (Quế rừng)

N

Cortex Cinnamomi iners Cinnamomum iners Reinw.ex Blume – Lauraceae

222

5

Hương phụ

B-N

Rhizoma Cyperi Cyperus rotundus L. – Cyperaceae

223

6

Lệ chi hạch

N

Semen Lichii Lichi chinensis Sonn. – Sapindaceae

224

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappae Saussurea lappa Clarke. – Asteraceae

225

8

Ô dược

B-N

Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae

226

9

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

227

10

Sa nhân

B-N

Fructus Amomi Amomum spp. – Zingiberaceae

228

11

Thanh bì

B-N

Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

229

12

Thị đế

B-N

Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae

230

13

Trần bì

B-N

Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

231

14

Vọng cách

N

Folium Premnae corymbosae Premna corymbosa Rottl. Ex Willd. – Verbenaceae

232

15

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochiae Balansae Aristolochia balansae branch.- Aristolochiaceae.

233

16

Vỏ rụt (Nam mộc hương)

N

Cortex IIicis Ilex sp. – Ilieaceae

XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

234

1

Bạch hoa xà

B-N

Radix et Folium Plumbaginis Plumbago zeylanica L. – Plumbauinaceae

235

2

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae Typha orientalis G. A. Stuart – Typhaceae

236

5

Cỏ xước

N

Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L. – Amaranthaceae

237

4

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza Bunge. – Lamiaceae

238

5

Đào nhân (Đàn đào nhân)

B-N

Semen Pruni Prunus persica L. – Rosaceae

239

6

Địa long

B-N

Pheretima Pheretima sp. – Megascolecidae

240

7

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy v/quy râu)

B-N

Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae

241

8

Hồng hoa

B

Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. – Asteraceae

242

9

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C. Hsu) W.T.Wang – Fumariaceae

243

10

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae

244

11

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae

245

12

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae

246

13

Đại huyết đằng

B

Sargentodoxae Caulis Sargentodoxa cuneata (Oliv) Rehd. Et Wil, Sargentodoxaceae.

247

14

Khương hoàng

N

Rhizoma Curcumae longae Curcuma longa L. – Zingiberaceae

248

15

Một dược

B

Myrrha Commiphora myrrha (Nees) Engl. – Burseraceae

249

16

Nga truật

B-N

Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe – Zingiberaceae

250

17

Ngũ linh chi

B-N

Faeces Trogopteri Trogopterus xanthipes Milne Edwrds. – Petauristidae

251

18

Ngưu tất

B-N

Radix Achyranthis bidentatae Achyranthes bidentata Blume. – Amaranthaceae

252

19

Xuyên Ngưu tất

B

Radix Cyathulae Cyathula officinalis Kuan – Amaranthaceae

253

20

Nhũ hương

B

Gummi resina Olibanum Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae

254

21

Sói rừng

N

Herba et Radix Sarcandrae glabrae Sarcandra glabra – Chloranthaceae.

255

22

Tam lăng (th tam lăng)

B

Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum Buch. Ham. – Sparganiaceae

256

23

Tạo giác thích

B-N

Spina Gledischiae australis Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae

257

24

Tô mộc

B-N

Lignum sappan Caesalpinia sappan L. – Fabaceae

258

25

Uất kim

B-N

Radix Curcumae longae Curcuma longa L. – Zingiberaceae

259

26

Vương tôn (Gắm)

N

Caulis et Radix Gneti montani Gnetum montanum Mgf. – Gnetaceae

260

27

Xích thược

B

Radix Paeoniae Paeonia liacliflora Pall – Ranunculaceae

261

28

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici wallichii Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae

262

29

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae acutilobae Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa – Apiaceae

XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết

263

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae

264

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae Eclipta prostrata L. – Asteraceae

265

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae

266

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae

267

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines Cordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak. – Dracaenaceae

268

6

Tam thất

B

Radix Panasis notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen – Araliaceae

269

7

Tiên hạc thảo

B-N

Herba Agrimoniae Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. – Rosaceae

270

8

Tiểu kê

B-N

Cirsium setosum Cirsium segetum Bunge – Asteraceae

271

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

272

10

Tam thất gừng

N

Rhizoma Stahlianthi thoreli Stablianthus thorelli Gagnep.- Zingiberaceae

XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy

273

1

Bạch linh (phục linh)

B

Poria Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae

274

2

Biển súc

B-N

Herba Poligoni avicularae Polygonum aviculare L. – Polygonaceae

275

3

Bòng bong

N

Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw. – Lygodiaceae

276

4

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. – Asteraceae

277

5

Cù mạch

B-N

Herba Dianthi Dianthus superbus L. – Caryophyllaceae

278

6

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi Arecae catechu L. – Arecaceae

279

7

Đăng tâm thảo

B

Medulla Junci effuse Juncus effusus L. – Juncaceae

280

8

Dứa dại

N

Herba Pandanii Pandanus tectorius So. – Pandanaceae.

281

9

Hải kim sa

B-N

Spora Lygodii Lygodium japonium (Thunb) Sw. – Schizaeaceae

282

10

Hải tảo (Ronmơ)

B-N

Herba Sargassi Sargassum sp. – Saruassaceae

283

11

Hoạt thạch

N

Talcum Talcum

284

12

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifoliiLysimachiae Herba Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae; Lysimachia christinae Hance – Fabaceae

285

13

Mã đề (Xa tiền thảo)

N

Herba Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae

286

14

Mộc thông

B-N

Caulis Clematidis Clematis armandii Franch. – Ranunculaceae

287

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae

288

16

Râu ngô

N

Slyli et Stigmata Maydis Zea mays L. – Poaceae

289

17

Thạch vĩ

B-N

Herba Pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell – Polypodiaceae

290

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae

291

19

Trạch tả

N

Rhizoma Alismatis Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. – Alismataceae

292

20

Trư linh

B

Polyporus Polyporus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae

293

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae Dioscorea septembola Thunb., D. futschanensis Uline ex R.Kunth. D. tokoro Makino – Dioscoreaceae

294

22

Xa tiền tử

B-N

Semen Plantaginis Plantayo major L. – Plantaginaceae

295

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. – Poaceae

296

24

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius Glinus oppositifolius (L.) A. DC.- Aizoaceae

XXI. Nhóm thuốc trục thủy

297

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae

298

2

Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu)

N

Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea (L.) Roth – Convolvulaceae

299

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae

XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận

300

1

Chút chít

N

Rumex acetosa Rumex acetosa L. – Polygonaceae

301

2

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei Rheum palmatum L. – Polygonaceae

302

3

Lá Muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae Cassia alata L- Fabaceae

303

4

Lô hội

B-N

Aloe Aloe vera L. – Asphodelaceae

304

5

Mật ong

N

Mel Mel

305

6

Phác tiêu

B

Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum

306

7

Phan tả diệp

B

Folium Cassiae angustifoliae Cassia angustifolia Vahl. – Caesalpiniaceae

307

8

Vừng đen

N

Semen Sesami Sesamum indicum L. – Pedaliaceae

308

9

Mang tiêu

B

Natrium sulfuricum Natrium sulfuricum

XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

309

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. – Zingiberaceae

310

2

Chè dây

N

Folium Ampelopsis Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. – Vitaceae

311

3

Hoắc hương

B

Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Bentli. – Lamiaceae

312

4

Kê nội kim

B-N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae

313

5

Lá khôi

N

Folium Ardisiae Ardsia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae

314

6

Lục thần khúc

B-N

Massa medicata fermentata Massa medicata fermentata

315

7

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinatus Hordeum vulgare L. – Poaceae

316

8

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae Sepia esculenta Hoyle – Sepiidae

317

9

Sơn tra

B-N

Fructus Mali; Fructus Crataegi Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. – Rosaceae; Crataeui pinatifida Bge. Var- Rosaceae

XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

318

1

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

319

2

Khiếm thực

B

Semen Euryales Euryale ferox Salisb. – Nymphaeaceae

320

3

Kim anh

B-N

Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx. – Rosaceae

321

4

Liên nhục

B-N

Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

322

5

Liên tu

N

Stamen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

323

6

Long cốt

B

Os Draconis Os Draconis

324

7

Ma hoàng căn

B

Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae

325

8

Mẫu lệ

N

Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg. – Ostreidae

326

9

Ngũ bội tử

B-N

Galla chinensis Schlechtendalia chinensis Bell.

327

10

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. – Schisandraceae

328

11

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae

329

12

Ô mai

N

Fructus Armeniacae praeparatus Primus armeniaca L. – Rosaceae

330

13

Phúc bồn tử

B-N

Frucius Rubi alceaefolii Rubus alceaefolius Poir. – Rosaceae

331

14

Sim

N

Foilum, Frucius et Radix Rhodomyrti tomentosae Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk – Myrtaceae

332

15

Sơn thù (tửu sơn thù)

B

Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb. et Zucc. – Cornaceae

333

16

Tang phiêu tiêu

B-N

Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. – Mantidae

334

17

Thạch lưu bì

N

Pericarpium Punicae Granati Punica granatum L. – Punicaceae

335

18

Tiểu mạch

N

Fructus Tritici aestivi Triticum aestivum L. – Poaceae

XXV. Thuốc an thai

336

1

Củ gai (Trữ Ma căn)

N

Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae

337

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

338

1

A giao

B

Colla Corii Asini Equus asinus L. – Equidae

339

2

Bách hợp

B

Bulbus Lilli Lilium brownii F.E. Brow, ex Mill. – Liliaceae

340

3

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lacliflora Pall. – Ranunculaceae

341

4

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii Lycium chinense Mill. – Solanaceae

342

5

Đậu đen

N

Semen Vignae Vigna cylindrical Skeels – Fabaceae

343

6

Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế)

B-N

Radix Fallopiae multiflorae Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson – Polygonaceae

344

7

Hà thủ ô trắng

N

Radix Streptocauli Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. – Asclepiadaceae

345

8

Hoàng tinh

B-N

Rhizoma Polygonati Polygonatum kingianum Coll et Hemsl -Convallariaceae

346

9

Long nhãn

N

Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. – Sapindaceae

347

10

Mạch môn

B-N

Radix Ophiopogonis japonici Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. – Asparagaceae

348

11

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae

349

12

Ngọc trúc

B

Rhizoma Polygonati odorati Polygonatum odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae

350

13

Quy bản

B-N

Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth – Testudinidae

351

14

Sa sâm

B

Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae

352

15

Tang thầm (quả dâu)

B-N

Fruclus Mori albae Morus alba L. – Moraceae

353

16

Thạch hộc

B-N

Herba Dendrobii Dendrohium spp. – Orchidaceae

354

17

Thiên môn đông

B-N

Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – Asparagaceae

355

18

Thục địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae

356

19

Nữ trinh tử

B-N

Fructus Ligustri lucidi Ligustrum lucidum Ait. Oleaces

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí

357

1

Ba kích

B-N

Radix Morindae officinalis Morinda officinalis How. – Rubiaceae

358

2

Bạch truật

B

Rhizoma Atractylodis macrocephalae Atraclylodes macrocephala Koidz. – Asteraceae

359

3

Bố chính sâm (Sâm bố chính)

N

Radix Abelmoschi sagittifolii Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. – Malvaceae

360

4

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. – Fabaceae

361

5

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko Gekko gekko Lin. – Gekkonidae

362

6

Cát sâm

B

Radix Millettiae speciosae Millettia speciosa Champ. – Fabaceae

363

7

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae

364

8

Cốt toái bổ

N

Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. – Polypodiaceae

365

9

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. – Rhamnaceae

366

10

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii Epimedium brevicornum Maxim. – Berberidaceae

367

11

Đảng sâm (đảng sâm sao)

B-N

Radix Codonopsis Codonopsis spp. – Campanulaceae

368

12

Dây tơ hồng

N

Herba Cuscutae Cuscuta sp. – Convolvulaceae

369

13

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms- Araliaceae

370

14

Đỗ trọng

B

Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae

371

15

Hạt hẹ

B-N

Semen Allii Allium tuberosum/ramosum – Alliaceae

372

16

Hoài sơn

B-N

Tuber Dioscoreae persimilis Dioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae

373

17

Hoàng kỳ

B

Radix Astragali membranacei Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge – Fabaceae

374

18

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae

375

19

Lộc nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum Cervus nippon – Cervidae

376

20

Nhân sâm

B

Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey – Araliaceae

377

21

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches Cistanche deserticola Y. C. Ma – Orobanchaceae

378

22

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. – Fabaceae

379

23

Quả xộp (trâu cổ)

N

Fructus Fire Pumilae Fire Pumilae L. Moraceae

380

24

Sa uyển tật lê

B-N

Tribulus terrestri Tribulus terrestri L. – Zygophyllaceae

381

25

Sâm cau

N

Rhizoma Curculiginis Curculigo orchioides Gaertn. – Curculigonaceae

382

26

Sâm ngọc linh

N

Rhizoma et Radix Panacis Vietnamensis Panacis Vietnamensis Ha et Grushv. – Araliaceae

383

27

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae

384

28

Trinh nữ tử

B

Fructus Ligustri lucidi Ligustri lucidum L.- Fabaceae

385

29

Tục đoạn

B-N

Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae

386

30

Vương bất lưu hành

B-N

Semen Vaccariae Vaccaria segetalis Neck-Carryophylaceae

387

31

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii Cnidium monnieri (L) Cuss – Apiaceae

388

32

Bách bệnh

B-N

Radix, cortex, fructus Eurycomae longifoliae Eurycoma longifolia – Simaroubaceae

389

33

Hải mã (Cá ngựa)

N

Hippocampus Hippocampus spp. – Syngnathidae

XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài

390

1

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae Cinnamomum camphora (L) Presl. – Lauraceae

391

2

Lưu hoàng

N

Sulfur Sulfur

392

3

Mù u

N

ColophylIi inophylli Colophyllum inophyllum L. – Clusiaceae

393

4

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Allumen Sulfas Alumino potassicus

394

5

Tử thảo

B

Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. – Boraginaceae

395

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerati Ageratum conyzoides L. -Asteraceae

396

7

Ô đầu

B-N

Radix Aconiti Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

397

8

Xuyên Ô

B-N

Radix Aconiti Aconitum carmichaeli Debeaux, A. fortunei Hemsl. – Ranunculaceae

XXIX. Nhóm thuốc trị giun sán

398

1

Binh lang

N

Semen Arecae Catechi Areca catechu L. – Arecaceae

399

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae

400

3

Quán chúng

B

Rhizoma Cyrtomii fortunei Cyrtomium fotunei J.Smi – Polypodiaceae

401

4

Sử quân tử

B-N

Fructus Quisqualis Quisqualis indica L. – Combretaceae

402

5

Trâm bầu

N

Folium et Cortex Combreti quadrangulae Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae

403

6

Xuyên luyện tử

B

Fructus Meliae toosendan Meliu toosendan Sid. Et Zucc L. – Meliaceae

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A.

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)

1

Amlodipin

5mg

Uống

Viên

2

Amoxicilin + Acid Clavulanic

500mg + 125mg

Uống

Viên

3

Amoxicilin + Acid Clavulanic

875mg + 125mg

Uống

Viên

4

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

5

Atorvastatin

10mg

Uống

Viên

6

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

7

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

8

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

9

Cefotaxim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

10

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

11

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

12

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

13

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

14

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

15

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

16

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

17

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

19

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Ciprofloxacin

400mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

21

Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

22

Docetaxel

20mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

23

Docetaxel

80mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

24

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

25

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

26

Esomeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

27

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

28

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

29

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

30

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

31

Losartan kali

50mg

Uống

Viên

32

Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên

33

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

34

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

35

Metformin hydroclorid

1000mg

Uống

Viên

36

Metformin hydroclorid

500mg

Uống

Viên

37

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

38

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

39

Oxaliplatin

50mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

40

Oxaliplatin

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

41

Paclitaxel

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

42

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

43

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

44

Paracetamol (Acetaminophen)

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

45

Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol

325mg + 37,5mg

Uống

Viên

46

Piperacilin + Tazobactam

4g + 0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Piracetam

800mg

Uống

Viên

48

Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

49

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

50

Telmisartan

40mg

Uống

Viên

B.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện

1

Abacavir

20mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

2

Abacavir

300mg

Uống

Viên

3

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

4

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

5

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

6

Atazanavir + Ritonavir

300mg + 100mg

Uống

Viên

7

Efavirenz

50mg

Uống

Viên

8

Efavirenz

200mg

Uống

Viên

9

Efavirenz

600mg

Uống

Viên

10

Lamivudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

11

Lamivudin

150mg

Uống

Viên

12

Lamivudin + Abacavir

30mg + 60mg

Uống

Viên

13

Lamivudin + Abacavir

300mg + 600mg

Uống

Viên

14

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

150mg + 200mg + 300mg

Uống

Viên

15

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

30mg + 50nm + 60mg

Uống

Viên

16

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

300mg + 300mg + 600mg

Uống

Viên

17

Lamivudin + Tenofovir

300mg + 300mg

Uống

Viên

18

Lamivudin + Zidovudin

150mg + 300mg

Uống

Viên

19

Lamivudin + Zidovudin

30mg + 60mg

Uống

Viên

20

Lopinavir + Ritonavir

(80mg + 2mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

21

Lopinavir + Ritonavir

100mg + 25mg

Uống

Viên

22

Lopinavir + Ritonavir

200mg + 50mg

Uống

Viên

23

Nevirapin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

24

Nevirapin

200mg

Uống

Viên

25

Ritonavir

100mg

Uống

Viên

26

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

27

Zidovudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

C.

Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia

I.

Dự án phòng chống HIV-AIDS

1

Abacavir

20mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

2

Abacavir

300mg

Uống

Viên

3

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

4

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

5

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

6

Atazanavir + Ritonavir

300mg + 100mg

Uống

Viên

7

Efavirenz

50mg

Uống

Viên

8

Efavirenz

200mg

Uống

Viên

9

Efavirenz

600mg

Uống

Viên

10

Lamivudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

11

Lamivudin

150mg

Uống

Viên

12

Lamivudin + Abacavir

30mg + 60mg

Uống

Viên

13

Lamivudin + Abacavir

300mg + 600mg

Uống

Viên

14

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

150mg + 200mg + 300mg

Uống

Viên

15

Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin

30mg + 50mg + 60mg

Uống

Viên

16

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

300mg + 300mg + 600mg

Uống

Viên

17

Lamivudin + Tenofovir

300mg + 300mg

Uống

Viên

18

Lamivudin + Zidovudin

150mg + 300mg

Uống

Viên

19

Lamivudin + Zidovudin

30mg + 60mg

Uống

Viên

20

Lopinavir + Ritonavir

(80mg + 2mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

21

Lopinavir + Ritonavir

100mg + 25mg

Uống

Viên

22

Lopinavir + Ritonavir

200mg + 50mg

Uống

Viên

23

Methadon

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

24

Nevirapin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

25

Nevirapin

200mg

Uống

Viên

26

Ritonavir

100mg

Uống

Viên

27

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

28

Zidovudin

10mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

II.

Dự án tiêm chủng mở rộng

1

Vắc xin DPT-VGB-Hib

0,5ml

Tiêm

Liều

2

Vắc xin HPV phòng bệnh Ung thư cổ tử cung

Tiêm

Liều

III.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh lao)

1

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

2

Amoxicillin + Acid Clavulanic

875mg + 125mg

Uống

Viên

3

Bedaquiline

100mg

Uống

Viên

4

Capreomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

5

Clofazimine

100mg

Uống

Viên

6

Cycloserin

250mg

Uống

Viên

7

Delamanid

50mg

Uống

Viên

8

Ethambutol

400mg

Uống

Viên

9

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

10

Isoniazid

150mg

Uống

Viên

11

Isoniazid

50mg

Uống

Viên

12

Isoniazid

300mg

Uống

Viên

13

Kanamycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/lọ/Ống/Túi

14

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

15

Linezolid

600mg

Uống

Viên

16

Moxifloxacin

400mg

Uống

Viên

17

Muối natri của acid 4-aminosalicylic (PAS-Na)

Uống

Gói

18

Prothionamid

250mg

Uống

Viên

19

Pyrazinamid

500mg

Uống

Viên

20

Rifampicin

300mg

Uống

Viên

21

Rifampicin + Isoniazid

150mg + 100mg

Uống

Viên

22

Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid

150mg + 75mg + 400mg

Uống

Viên

23

Streptomycin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

IV.

Dụ án phòng, chống dịch cúm

 

 

 

1

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

V.

Dự án mua Vitamin A liều cao

 

 

 

1

Vitamin A + Vitamin E

200.000 IU + 40 IU

Uống

Viên

VI.

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

1

Tianeptin

12,5mg

Uống

Viên

2

Sertralin

50mg

Uống

Viên

3

Amitriptylin

25mg

Uống

Viên

4

Haloperidol

1,5mg

Uống

Viên

5

Clorpromazin

25mg

Uống

Viên

6

Valproat natri

200mg

Uống

Viên

7

Fluoxetin

20mg

Uống

Viên

8

Phenobarbital

100mg

Uống

Viên

9

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

10

Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12

Uống

Viên

11

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

12

Clozapin

25mg

Uống

Viên

13

Risperidon

2mg

Uống

Viên

14

Sulperid

50mg

Uống

Viên

VII.

Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh sốt rét)

1

Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat

40mg +320mg

Uống

Viên

2

Primaquin

13,2mg

Uống

Viên

3

Cloroquin phosphate

250mg

Uống

Viên

4

Quininsulfat

250mg

Uống

Viên

5

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

6

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

Ghi chú:

(*) Đi với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sm tập trung thuốc cp quốc gia chỉ tiến hành mua sm tập trung cp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

2

Acetyl cystein

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Aciclovir

800mg

Uống

Viên

4

Acid Tranexamic

10% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

5

Acid Tranexamic

5% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

6

Adrenalin

1mg/ml 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

7

Albendazol

400mg

Uống

Viên

8

Albumin

20% x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

10

Alverin

40mg

Uống

Viên

11

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Amiodaron

200mg

Uống

Viên

13

Amoxcillin + acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Gói

14

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

15

Amoxicilin

250mg

Uống

Viên

16

Ampicilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

17

Amphotericin B

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Atenolol

50mg

Uống

Viên

19

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

20

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

21

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

22

Bromhexin

8mg

Uống

Viên

23

Bupivacain

0,5% x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

24

Bupivacain

0,5% x 20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

25

Captopril

25mg

Uống

Viên

26

Carbimazol

5mg

Uống

Viên

27

Carboplatin

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

28

Cefazolin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

29

Cefixim

200mg

Uống

Viên

30

Cefixim

100mg

Uống

Viên

31

Cephalexin

500mg

Uống

Viên

32

Ciclosporin

25mg

Uống

Viên

33

Cimetidin

200mg

Uống

Viên

34

Cimetidin

400mg

Uống

Viên

35

Ciprofloxacin

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

36

Ciprofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

37

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

38

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

39

Clindamycin

150mg/ml x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

40

Clindamycin

150mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

41

Clindamycin

300mg

Uống

Viên

42

Clindamycin

150mg

Uống

Viên

43

Clotrimazol

1%

Dùng ngoài

Tuýp

44

Diclofenac

50mg

Uống

Viên

45

Diclofenac

75mg

Uống

Viên

46

Dobutamin

250mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Dopamin hydroclorid

40mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

48

Doxycyclin

100mg

Uống

Viên

49

Enalapril

5mg

Uống

Viên

50

Enalapril

10mg

Uống

Viên

51

Etoposid

100mg

Uống

Viên

52

Famotidin

40mg

Uống

Viên

53

Fenofibrat

300mg

Uống

Viên

54

Fenofibrat

100mg

Uống

Viên

55

Fluconazol

150mg

Uống

Viên

56

Fluconazol

2mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

57

Fluorouracil

50mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

58

Fluorouracil

50mg/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

59

Furosemid

10mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

60

Furosemid

40mg

Uống

Viên

61

Gentamicin

40mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

62

Glibenclamid

5mg

Uống

Viên

63

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

64

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

65

Heparin natri

25.000IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

66

Hydrocortison

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

67

Hyoscin butylbromid

20mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

68

Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

69

Ibuprofen

400mg

Uống

Viên

70

Ibuprofen

200mg

Uống

Viên

71

Isosorbid

60mg

Uống

Viên

72

Ketoconazol

2% x 5g

Dùng ngoài

Tuýp

73

Ketoconazol

2% x 10g

Dùng ngoài

Tuýp

74

Lactulose

10g/15ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi

75

Levofloxacin

250mg

Uống

Viên

76

Lidocain

2% x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

77

Lidocain

2% x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

78

Loperamid

2mg

Uống

Viên

79

Loratadin

10mg

Uống

Viên

80

Mebendazol

500mg

Uống

Viên

81

Meloxicam

10mg/ml x 1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

82

Meloxicam

15mg

Uống

Viên

83

Metformin hydroclorid

850mg

Uống

Viên

84

Methotrexat

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

85

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

86

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

87

Methyl prednisolon

4mg

Uống

Viên

88

Methyldopa

250mg

Uống

Viên

89

Methylergometrin maleat

0,2mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

90

Metronidazol

5mg/ml x 100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

91

Metronidazol

250mg

Uống

Viên

92

Misoprostol

200mg

Uống

Viên

93

Nifedipin

20mg

Uống

Viên

94

Nifedipin

10mg

Uống

Viên

95

Nước cất

5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

96

Nước cất

10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

97

Ofloxacin

0,3% x 5ml

Nhỏ mắt, tai

Chai/Lọ/Ống

98

Ondansetron

2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

99

Oxytocin

5IU

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

100

Pantoprazol

40mg

Uống

Viên

101

Paracetamol

80mg

Uống

Gói

102

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

103

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

104

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

105

Paracetamol

650mg

Uống

Viên

106

Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

107

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

108

Povidon iod

10% x 20ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

109

Povidon iod

10% x 100ml

Dùng ngoài

Chai/Lọ/Túi

110

Povidon iod

10% x 125ml

Dừng ngoài

Chai/Lọ/Túi

111

Prednisolon

5mg

Uống

Viên

112

Propylthiouracil

50mg

Uống

Viên

113

Ranitidin

300mg

Uống

Viên

114

Ranitidin

150mg

Uống

Viên

115

Ribavirin

400mg

Uống

Viên

116

Risperidon

2mg

Uống

Viên

117

Salbutamol

0,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

118

Salbutamol

2mg

Uống

Viên

119

Simvastatin

20mg

Uống

Viên

120

Simvastatin

10mg

Uống

Viên

121

Spironolacton

25mg

Uống

Viên

122

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

400mg + 80mg

Uống

Viên

123

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

(40mg + 8mg)/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói

124

Sulpirid

50mg

Uống

Viên

125

Tamoxifen

10mg

Uống

Viên

126

Tenofovir disoproxil fumarat

300mg

Uống

Viên

127

Vancomycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

128

Xylometazolin

0,1% x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

129

Xylometazolin

0,05% x 10ml

Nhỏ mũi

Chai/Lọ/Ống

Ghi chú:

Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có th bổ sung vào Danh mục thuốc đu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này (trừ thuốc thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đu thầu tập trung cp quốc gia) đ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

I.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1

Aerius Desloratadine

5mg

Uống

Viên

2

Amlor Amlodipine

5mg

Uống

Viên

3

Amlor Amlodipine

10mg

Uống

Viên

4

Anzatax 100mg/16,7ml Paclitaxel

100mg/16,7ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Anzalax 300mg/50ml Paclitaxel

300mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

6

Aprovel Irbesartan

150mg

Uống

Viên

7

Aprovel Irbesartan

300mg

Uống

Viên

8

Arimidex Anastrozol

1mg

Uống

Viên

9

Aromasin Exemestane

25mg

Uống

Viên

10

Augmentin 1g Amoxicillin; Acid clavulanic

875mg; 125mg

Uống

Viên

11

Augmentin 625mg tablets Amoxicillin; Acid clavulanic

500mg; 125mg

Uống

Viên

12

Augmentin Injection Amoxicillin; Acid clavulanic

1g; 200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Brexin Piroxicam

20mg

Uống

Viên

14

Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate

100mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

15

Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

16

Cavinton forte Vinpocetin

10mg

Uống

Viên

17

Cebrex S Cao khô từ lá Ginkgo Biloba

80mg

Uống

Viên

18

Celebrex Celecoxib

200mg

Uống

Viên

19

Ciprobay 500 Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Coaprovel Irbesartan; Hydrochlorothiazide

150mg; 12,5mg

Uống

Viên

21

Co-Diovan 160/25 Valsartan; Hydrochlorothiazide

160mg; 25mg

Uống

Viên

22

Co-Diovan 80/12,5 Valsartan; Hydrochlorothiazide

80mg; 12,5mg

Uống

Viên

23

Concor 5mg Bisoprolol fumarate

5 mg

Uống

Viên

24

Concor Cor Bisoprolol fumarate

2,5mg

Uống

Viên

25

Cozaar 50mg Losartan potassium

50mg

Uống

Viên

26

Crestor Rosuvastatin

5mg

Uống

Viên

27

Crestor 10 mg Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

28

Crestor 20mg Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

29

Diamicron MR Gliclazide

30mg

Uống

Viên

30

Diflucan Fluconazole

150mg

Uống

Viên

31

Diflucan IV Fluconazole

200mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

32

Dilatrend Carvedilol

6,25mg

Uống

Viên

33

Dilatrend Carvedilol

12,5mg

Uống

Viên

34

Diovan 160 Valsartan

160mg

Uống

Viên

35

Diovan 80 Valsartan

80mg

Uống

Viên

36

Feldene Piroxicam

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

37

Femara Letrozole

2,5mg

Uống

Viên

38

Flumetholon 0.1 Fluorometholone

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

39

Fortum Ceftazidim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

40

Glivec 100mg Imatinib

100mg

Uống

Viên

41

Glucophaue Metformin hydrochlorid

1000mg

Uống

Viên

42

Glucophage 500mg Metformin hydrochlorid

500mg

Uống

Viên

43

Glucophage 850mg Metformin hydrochlorid

850mg

Uống

Viên

44

Hyzaar 50mg/12,5mg Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

50mg; 12,5mg

Uống

Viên

45

Lipitor Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

46

Lipitor Atorvastatin

10mg

Uống

Viên

47

Losec Omeprazol

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

48

Losec Mups Omeprazol

20mg

Uống

Viên

49

Micardis Telmisartan

80mg

Uống

Viên

50

Micardis Telmisartan

40mg

Uống

Viên

51

Mobic Meloxicam

15mg

Uống

Viên

52

Mobic Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên

53

Mucosolvan Ambroxol hydrochloride

30mg

Uống

Viên

54

Nasonex Mometasone furoate

50mcg/nhát xịt

Xịt mũi

Chai/Lọ

55

Navelbine Vinorelbine

10mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

56

Neurontin Gabapentin

300mg

Uống

Viên

57

Nexium Mups Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

58

Nexium Mups Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

59

Nolvadex Tamoxifen

10mg

Uống

Viên

60

Nolvadex-D Tamoxifen

20mg

Uống

Viên

61

Nootropil Piracetam

800mg

Uống

Viên

62

Nootropyl 1g/5ml Piracetam

1g/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

63

Pantoloc Pantoprazole

40mg

Uống

Viên

64

Pantoloc IV Pantoprazole

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

65

Plavix 75mg Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

66

Renitec 10mg Enalapril maleat

10mg

Uống

Viên

67

Renitec 5mg Enalapril maleat

5mg

Uống

Viên

68

Risperdal Risperidone

2mg

Uống

Viên

69

Rocephin 1g I.V Ceftriaxone

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

70

Singulair Montelukast

10mg

Uống

Viên

71

Singulair 4mg Montelukast

4mg

Nhai

Viên

72

Singulair 5mg Montelukast

5mg

Nhai

Viên

73

Tavanic Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

74

Tazocin Piperacillin; Tazobactam

4g; 0,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

75

Tenormin Atenolol

50mg

Uống

Viên

76

Tobrex Tobramycin

3mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

77

Vastarel 20mg Trimetazidine dihydrochloride

20mg

Uống

Viên

78

Xyzal Levocetirizine dihydrochloride

5mg

Uống

Viên

79

Zestril 10 mg Lisinopril

10mg

Uống

Viên

80

Zestril 20 mg Lisinopril

20mg

Uống

Viên

81

Zestril 5 mg Lisinopril

5mg

Uống

Viên

82

Zinnat tablets 250mg Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

83

Zinnat tablets 500mg Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

84

Zitromax Azithromycin

500mg

Uống

Viên

85

Zocor Simvastatin

40mg

Uống

Viên

86

Zocor 10mg Simvastatin

10mg

Uống

Viên

87

Zocor 20mg Simvastatin

20mg

Uống

Viên

88

Zoloft Sertraline

50mg

Uống

Viên

89

Zometa Acid zoledronic

4mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

90

Zyrtec Cetirizin dihydrochlorid

10mg

Uống

Viên

II.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một (01) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1

Aclasta Acid zoledronic

5mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

2

Actemra Tocilizumab

200mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Actilyse Alteplase

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Actilyse Alteplase

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Adalat 10mg Nifedipine

10mg

Uống

Viên

6

Adalat LA 20 Nifedipine

20mg

Uống

Viên

7

Adalat LA 30mg Nifedipine

30mg

Uống

Viên

8

Adalat LA 60mg Nifedipine

60mg

Uống

Viên

9

Advagraf Tacrolimus

0,5mg

Uống

Viên

10

Advagraf Tacrolimus

1mg

Uống

Viên

11

Advagraf Tacrolimus

5mg

Uống

Viên

12

Aerius Desloratadine

0,5mg/ml

Uống

Chai/Lọ

13

Aerius Reditabs Desloratadine

2,5mg

Uống

Viên

14

Afinitor 10mg Everolimus

10mg

Uống

Viên

15

Afinitor 2,5mg Everolimus

2,5mg

Uống

Viên

16

Afinitor 5mg Everolimus

5mg

Uống

Viên

17

Aggrenox Dipyridamole; Acetylsalicylic acid

200mg; 25mg

Uống

Viên

18

Alegysal Pemirolast kali

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

19

Alimta Pemetrexed

500ma

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

20

Alimta Pemetrexed

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

21

Aloxi Palonosetron

0,25mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

22

Aminoplasmal B. Braun 10% E Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate

Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 1,7125g; Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g; Threonine 1,05g; Tryptophan 0,40a; Valine 1,55g; Arginine 2,875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3,00g; Aspartic acid 1,40g; Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0,575; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0,09g; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

23

Aminoplasmal B. Braun 5% E Isoleucine; Leucine; Lysine (dưới dạng Lysine HCl); Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate

Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0,625g; Leucine 1,1125g; Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 0,8575g; Methionine 0,55g; Phenylalanine 0,5875g; Threonine 0,525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0,775g; Arginine 1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1,3125g; Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0,90g; Proline 0,6875g; Serine 0,2875; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,34025g; Sodium hydroxide 0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0,241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

24

Anaropin Ropivacain hydrocloride

7,5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

25

Anaropin Ropivacain hydrocloride

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

26

Anaropin Ropivacain hydrocloride

2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

27

Anexate Flumazenil

0,5mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

28

Anzatax 150mg/25ml Paclitaxel

150mg/25ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

29

Anzatax 30mg/5ml Paclitaxel

30mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

30

Apidra Insulin glulisine

1000 IU/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

31

Apidra solostar Insulin glulisine

300 IU/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

32

Arcoxia 120nm Etoricoxib

120mg

Uống

Viên

33

Arcoxia 60mg Etoricoxib

60mg

Uống

Viên

34

Arcoxia 90nm Etoricoxib

90mg

Uống

Viên

35

Arduan Pipecuronium bromide

4mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

36

Atarax Hydroxyzine hydrochloride

25mg

Uống

Viên

37

Atelec Tablets 10 Cilnidipine

10mg

Uống

Viên

38

Atelec Tablets 5 Cilnidipine

5mg

Uống

Viên

39

Atrovent N Ipratropium bromide monohydrate

0,02mg/nhát xịt

Hít

Chai/Lọ

40

Augmentin 250mg/31,25 mg Amoxicillin; Acid clavulanic

250mg; 31,25mg

Uống

Gói

41

Augmentin 500mg/62,5mg Amoxicillin; Acid clavulanic

500mg; 62,5mg

Uống

Gói

42

Auumentin SR Amoxicillin; Acid clavulanic

1000mg; 62,5mg

Uống

Viên

43

Avastin Fluticason Furoat

27,5mcg/liều

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ/Hộp

44

Avastin Bevacizumab

100mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

45

Avastin Bevacizumab

400mg/16ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

46

Avelox Moxifloxacin

400mg/250ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

47

Avelox Moxifloxacin

400mg

Uống

Viên

48

Avodart Dutasteride

0,5mg

Uống

Viên

49

Azopt Brinzolamide

10mg/1ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

50

Baraclude Entecavir

0,5mg

Uống

Viên

51

Berodual Ipratropium bromide khan; Fenoterol Hydrobromide

(0,02mg; 0,05mg)/nhát xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ

52

Besivance Besifloxacin

0,6% (kl/tt)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

53

Betaloc Zok 25mg Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)

23,75mg

Uống

Viên

54

Betaloc Zok 5()mg Metoprolol succinat (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg)

47,5mg

Uống

Viên

55

Bilaxten Bilastin

20mg

Uống

Viên

56

Bondronat Ibandronic acid

50mg

Uống

Viên

57

Bondronat Ibandronic acid

6mg/6ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

58

Bonviva Ibandronic acid

3mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

59

Bricanyl Terbutalin sulfat

0,5mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

60

Bridion Sugammadex

100mg/ml x 2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

61

Bridion Sugammadex

100mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

62

Brilinta Ticagrelor

90mg

Uống

Viên

63

Broncho-Vaxom Adults Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn (40mg) tương đương 7mg

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae; Diplococcus pneumoniae; Klebsialla pneumoniea and ozaenae; Staphylococcus aureus,

Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis

7mg

Uống

Viên

64

Broncho-Vaxom Children Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae

3,5mg

Uống

Viên

65

Bronuck ophthalmic solution 0.1 % Bromfenac natri hydrat

1mg/1ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

66

Buscopan Hyoscin butylbromid

10mg

Uống

Viên

67

Buscopan Hyoscin butylbromid

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

68

Cancidas Caspofungin

70mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

69

Cancidas Caspofungin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

70

Canesten Clotrimazole

100mg

Đặt âm đạo

Viên

71

Canesten Clotrimazole

500mg

Đặt âm đạo

Viên

72

Carduran Doxazosin

2mg

Uống

Viên

73

Casodex Bicalutamide

50mu

Uống

Viên

74

Cavinton Vinpocetine

10mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

75

Cavinton Vinpocetine

5mg

Uống

Viên

76

Cebrex Cao khô lá Ginkgo Biloba

40mg

Uống

Viên

77

Ceclor Cefaclor

250mg

Uống

Viên

78

Ceclor Cefaclor

375mg

Uống

Viên

79

Ceclor Cefaclor

125mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

80

Cedax Ceftibuten

36mg/ml

Uống

Chai/Lọ

81

Cefobid Cefoperazone

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

82

Cellcept Mycophenolate mofetil

500mg

Uống

Viên

83

Cellcept Mycophenolate mofetil

250mg

Uống

Viên

84

Cerebrolysin Peptide (Cerebrolysin concentrate)

215,2mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

85

Certican 0.25mg Everolimus

0,25mg

Uống

Viên

86

Certican 0.5mg Everolimus

0,5mg

Uống

Viên

87

Certican 0.75mu Everolimus

0,75mg

Uống

Viên

88

Ciprobay 200 Ciprofloxacin

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

89

Ciprobay 400mg Ciprofloxacin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

90

Claforan Natri cefotaxim

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

91

Clamoxyl 250mg Amoxicilin

250mg

Uống

Gói

92

Clarityne Syr 60ml Loratadine

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

93

CoAprovel 300/12.5mg Irbesartan; Hydrochlorothiazide

300mg; 12,5mg

Uống

Viên

94

CoAprovel 300/25 mg Irbesartan; Hydrochlorothiazide

300mg; 25mg

Uống

Viên

95

Combigan Brimonidin tartrate; Timolol

(2mg; 5mg)/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

96

Combivent Ipratropium bromide anhydrous; Salbutamol

0,5mg; 2,5mg

Hít

Chai/Lọ/Ống

97

Combivent Ipratropium bromide; Salbutamol

0,52mg/ml; 3mg/ml

Hít

Chai/Lọ/Ống

98

Cordarone Amiodarone hydrochloride

200mg

Uống

Viên

99

Cordarone 150mg/3ml Amiodarone hydrochloride

150mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

100

Coversyl 10mg Perindopril Arginine

10mg

Uống

Viên

101

Coversyl 5mg Perindopril Arginine

5mg

Uống

Viên

102

Cozaar 100mg Losartan potassium

100mg

Uống

Viên

103

Cravit Levofloxacin hydrat

25mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

104

Cravit 1.5% Levofloxacin hydrat

15mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

105

Cubicin Daptomycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

106

Curosurf Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn

120mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

107

Curosurf Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn

240mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

108

Cymevene Ganciclovir

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

109

Champix Varenicline

1mg

Uống

Viên

110

Champix Varenicline

0,5mg/viên và 1mg/viên

Uống

Viên

111

Chirocaine Levobupivacaine

5mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

112

Daivonex Calcipotriol

50mcg/g

Dùng ngoài

Tuýp

113

Dalacin C Clindamycin

300mg

Uống

Viên

114

Dalacin C Clindamycin

300mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

115

Dalacin C Clindamycin

600mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

116

Dalacin T Clindamycin

1% (10mg/ml)

Dùng ngoài

Chai/Lọ

117

Daxas Roflumilast

500mcg

Uống

Viên

118

Debridat Trimebutine maleate

100mg

Uống

Viên

119

Depakine Chrono Natri valproate; Acid valproic

333mg; 145mg

Uống

Viên

120

Depo-Medrol Methylprednisolone acetate

40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

121

Dermovate cream Clobetasol propionat

0,05%

Dùng ngoài

Tuýp

122

Desferal Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat)

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ

123

Diamicron MR 60mg Gliclazide

60mg

Uống

Viên

124

Dilatrend Carvedilol

25 mg

Uống

Viên

125

Diprivan Propofol

1% (10mg/ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

126

Diprivan Propofol

1% (10mg/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

127

Diquas Natri diquafosol

30mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

128

Dogmatil 50mg Sulpiride

50mg

Uống

Viên

129

Doribax Doripenem monohydrate

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

130

Dulcolax Bisacodyl

5 mg

Uống

Viên

131

Duodart Dutasteride; Tamsulosin hydrochloride

0,5mg; 0,4mg

Uống

Viên

132

Duoplavin Clopidgrel; Acetylsalicylic acid

75mg; 100mg

Uống

Viên

133

Duphaston Dydrogesterone

10mg

Uống

Viên

134

Durogesic 12mcg/h Fentanyl

2,1mg

Dùng ngoài

Miếng

135

Durogesic 25mcg/h Fentanyl

4,2mg

Dùng ngoài

Miếng

136

Durogesic 50mcg/h Fentanyl

8,4mg

Dùng ngoài

Miếng

137

Duspatalin retard Mebeverine hydrochloride

200mg

Uống

Viên

138

Efient Film- coated tablet Prasugrel

10mg

Uống

Viên

139

Egaten Triclabendazole

250mg

Uống

Viên

140

Eliquis Apixaban

5mg

Uống

Viên

141

Eliquis Apixaban

2,5mg

Uống

Viên

142

Eloxatin Oxaliplatin

100mg/20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

143

Eloxatin Oxaliplatin

50mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

144

Elthon Itoprid hydrochloride

50mg

Uống

Viên

145

Emla Lidocain; Prilocain

125mg/5g; 125mg/5g

Dùng ngoài

Tuýp

146

Eprex 1000 U Epoetin alfa

1000 IU/0,5mI

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

147

Eprex 10000 U Epoetin alfa

10000 IU/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

148

Eprex 2000 U Epoetin alfa

2000 IU/0,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

149

Eprex 3000 U Epoetin alfa

3000 IU/0,3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

150

Eprex 4000 U Epoetin alfa

4000 IU/0,4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

151

Erbitux Cetuximab

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

152

Esmeron Rocuronium bromide

10mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

153

Esmeron Rocuronium bromide

10mg/ml x 2,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

154

Eumovate cream Clobetasone butyrate

0,05%

Dùng ngoài

Tuýp

155

Evoflo Evohaler 25/125mcg Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 125mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

156

Evoflo Evohaler 25/250mcg Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 250mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

157

Evoflo Evohaler 25/50mcg Salmeterol; Fluticason propionat

25mcg; 50mcg

Hít

Bình xịt/Chai/Lọ

158

Exelon Patch Rivastigmine

18mg/10cm2

Dùng ngoài

Miếng

159

Exelon Patch Rivastigmine

9mg/5cm2

Dùng ngoài

Miếng

160

Exforge Amlodipin; Valsartan

10mg; 160mg

Uống

Viên

161

Exforge Amlodipin; Valsartan

5mg; 160mg

Uống

Viên

162

Exforge Amlodipin; Valsartan

5mg; 80mg

Uống

Viên

163

Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid

10mg; 160mg; 12,5mg

Uống

Viên

164

Exforge HCT 10mg/320mg/25mg Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid

10mg; 320mg; 25mg

Uống

Viên

165

Exforge HCT 5mg/160mg/12.5 mg Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid

5mg; 160mg; 12,5mg

Uống

Viên

166

Exjade 125 Deferasirox

125mg

Uống

Viên

167

Exjade 250 Deferasirox

250mg

Uống

Viên

168

Exjade 500 Deferasirox

500mg

Uống

Viên

169

Eylea Aflibercept

40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ

170

Farmorubicina Epirubicin hydrochloride

50 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

171

Farmoruhicina Epirubicin hydrochloride

10 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

172

Faslodex Fulvestrant

50mg/ml

Tiêm/truyền

Bơm liêm/Xy lanh

173

Feldene Piroxicam

20mg

Uống

Viên

174

Flixonase Fluticason propionat (siêu mịn) 0,05%

0,05%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

175

Flixotide Evohaler Fluticasone propionate

125mcg/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

176

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml Fluticasone propionate

0,5mg/2ml

Hít

Ống

177

Flumetholon 0.02 Fluorometholone

0,2mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

178

Fortum 2g Ceftazidim

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

179

Fortzaar Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

100mg; 25mg

Uống

Viên

180

Forxiga Dapagliflozin

5mg

Uống

Viên

181

Forxiga Dapagliflozin

10mg

Uống

Viên

182

Fosmicin for I.V.Use 1g Fosfomycin sodium

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

183

Fosmicin for I.V.Use 2g Fosfomycin sodium

2g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

184

Fosmicin S for Otic Fosfomycin sodium

300mg

Nhỏ tai

Chai/Lọ

185

Fosmicin tablets 250 Fosfomycin Calcium hydrate

250mg

Uống

Viên

186

Fosmicin tablets 500 Fosfomycin Calcium hydrate

500mg

Uống

Viên

187

Fucidin Acid Fusidic

2%

Dùng ngoài

Tuýp

188

Gadovist Gadobutrol

1mmol/ml x 7,5 ml

Tiêm/truyền

Bom tiêm/Xy lanh

189

Gadovist Gadobutrol

1mmol/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

190

Galvus Vildagliptin

50mg

Uống

Viên

191

Galvus Met 50mg/1000mg Vildagliptin; Metformin hydroclorid

50mg; 1000mg

Uống

Viên

192

Galvus Met 50mg/500mg Vildagliptin; Metformin hydroclorid

50mg; 500mg

Uống

Viên

193

Galvus Met 50mg/850mg Vildagliptin; Metformin hydroclorid

50mg; 850mg

Uống

Viên

194

Ganfort Bimatoprost; Timolol

0,3mg/ml; 5mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

195

Gasmotin Tablets 5mg Mosapride citrate

5mg

Uống

Viên

196

Genizar Gemcitabin

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

197

Gemzar Gemcitabin

1000mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

198

Glucobay 100mg Acarbose

100mg

Uống

Viên

199

Glucobay 50mg Acarbose

50mg

Uống

Viên

200

Glucophage XR 1000mg Metformin hydrochlorid

1000mg

Uống

Viên

201

Glucophage XR 750mg Metformin hydrochlorid

750mg

Uống

Viên

202

Glucovance 1000mg/5mg Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

1000mg; 5mg

Uống

Viên

203

Glucovance 500mg/2,5mg Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 2,5mg

Uống

Viên

204

Glucovance 500mg/5mg Metformin hydrochlorid, Glibenclamid

500mg; 5mg

Uống

Viên

205

Gran Filgrastim

30MU/0,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

206

Grandaxin Tofisopam

50mg

Uống

Viên

207

Giotrif Afatinib

40mg

Uống

Viên

208

Giotrif Afatinib

30mg

Uống

Viên

209

Giotrif Afatinib

20mg

Uống

Viên

210

Giotrif Afatinib

50mg

Uống

Viên

211

Harnal Ocas 0,4mg Tamsulosin hydrocloride

0,4mg

Uống

Viên

212

Herceptin Trastuzumab

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

213

Herceptin Trastuzumab

440mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

214

Herceptin Trastuzumab

600mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

215

Hexabrix 320 Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate

(19,65g; 9,825g)/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

216

Hidrasec 100mg Racecadotril

100mg

Uống

Viên

217

Hidrasec 10mg Infants Racecadotril

10mg

Uống

Gói

218

Hidrasec 30mg Children Racecadotril

30mg

Uống

Gói

219

Humalog Kwikpen Insulin lispro

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

220

Humalog Mix 50/50 Kwikpen Insulin lispro (insulin lispro 50%; insulin lispro protamine 50%)

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

221

Humalog Mix 75/25 Kwikpen Insulin lispro (insulin lispro 25%; insulin lispro prolamine 75%)

300U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

222

Humira Adalimumab

40mg/0,8ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

223

Hyalgan Muối natri của acid Hyaluronic

20mg/2ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Ống tiêm

224

Hycamtin 1mg Topotecan

1mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

225

Hycamtin 4mg Topotecan

4mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

226

Hyperium Rilmenidine

1mg

Uống

Viên

227

Hytrin Terazosin

1mg

Uống

Viên

228

Hytrin Terazosin

2mg

Uống

Viên

229

Hyzaar Plus Losartan potassium; Hydrochlorothiazide

100mg; 12,5mg

Uống

Viên

230

Ilomedin 20 Iloprost

20mcg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

231

Invanz Ertapenem

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

232

Invega Sustenna Paliperidone

150mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

233

Invega Sustenna Paliperidone

100mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

234

Invega Sustenna Paliperidone

75mg/0,75ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

235

Invega Sustenna Paliperidone

50mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm

236

Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml)

300mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

237

Iopamiro Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml)

370mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

238

Iressa Gefitinib

250mg

Uống

Viên

239

Jadenu 180mg Deferasirox

180mg

Uống

Viên

240

Jadenu 360mg Deferasirox

360mg

Uống

Viên

241

Jadenu 90mg Deferasirox

90mg

Uống

Viên

242

Jakavi 15mg Ruxolitinib

15mg

Uống

Viên

243

Jakavi 20mg Ruxolitinib

20mg

Uống

Viên

244

Jakavi 5mg Ruxolitinib

5mg

Uống

Viên

245

Januvia 100mg Sitagliptin

100mg

Uống

Viên

246

Januvia 25mg Sitagliptin

25mg

Uống

Viên

247

Januvia 50mg Sitagliptin

50mg

Uống

Viên

248

Jardiance Empagliflozin

25mg

Uống

Viên

249

Jardiance Empagliflozin

10mg

Uống

Viên

250

Kadcyla Trastuzumab emtansine

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

251

Kadcyla Trastuzumab emtansine

160mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

252

Kary Uni Pirenoxine

0,25mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

253

Keppra Levetiracetam

500mg

Uống

Viên

254

Keppra 250mg Levetiracetam

250mg

Uống

Viên

255

Ketosteril Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin

600mg

Uống

Viên

256

Klacid 250mg Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

257

Klacid 500mg Clarithromycin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

258

Klacid Forte Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

259

Klacid MR Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

260

Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin hydrochlorid

5mg; 1000mg

Uống

Viên

261

Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin hydrochlorid

5mg; 500mg

Uống

Viên

262

Komboglyze XR Saxagliptin; Metformin hydrochlorid

2,5mg; 1000mg

Uống

Viên

263

Lacipil 2mg Lacidipine

2mg

Uống

Viên

264

Lacipil 4mg Lacidipine

4mg

Uống

Viên

265

Lamictal 100mg Lamotrigine

100mg

Uống

Viên

266

Lamictal 25mg Lamotrigine

25mg

Uống

Viên

267

Lamictal 50mg Lamotrigine

50mg

Uống

Viên

268

Lamisil Terbinafine hydrochloride

10mg/1g

Dùng ngoài

Tuýp

269

Lamisil Once Terbinafine hydrochloride

11,25mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

270

Lantus Insulin Glargine

1000 IU/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

271

Lantus Solostar Insulin Glargine

300 IU/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

272

Lastacaft Alcaftadine

2,5mg/ml (0,25%)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

273

Lescol XL Fluvastatin sodium

80mg

Uống

Viên

274

Levemir Flexpen Insulin Detemir (rDNA)

300 U/3 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

275

Levitra Vardenafil

5mg

Uống

Viên

276

Levitra Vardenafil

10mg

Uống

Viên

277

Levitra Vardenafil

20mg

Uống

Viên

278

Levitra ODT Vardenafil

10mg

Uống

Viên

279

Lipanthyl 100mg Fenofibrate

100mg

Uống

Viên

280

Lipanthyl 200M Fenofibrate

200mg

Uống

Viên

281

Lipanthyl 300mg Fenofibrate

300mg

Uống

Viên

282

Lipanthyl NT 145mg Fenofibrate

145mg

Uống

Viên

283

Lipanthyl supra 160mg Fenofibrate

160mg

Uống

Viên

284

Lipidem Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides

10g/100ml; 8g/100ml: 2g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

285

Lipitor Atorvastatin

40mg

Uống

Viên

286

Lipofundin MCT/LCT 10% Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil

5g/100ml; 5g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

287

Lipofundin MCT/LCT 20% Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil

10g/100ml; 10g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

288

Livial Tibolone

2,5mg

Uống

Viên

289

Lotemax Loteprednol etabonate

0,5% (5mg/ml)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

290

Lovenox Enoxaparin sodium

2000 anti Xa IU/0,2ml (20mg/0,2ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

291

Lovenox Enoxaparin sodium

4000 anti-Xa IU/0,4ml (40mg/0,4ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

292

Lovenox Enoxaparin sodium

6000 anti-Xa IU/0,6ml (60mg/0,6ml)

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

293

Lucentis Ranibizumab

1,65mg/0,165 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

294

Lucentis Ranibizumab

2,3mg/0,23ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

295

Lucrin PDS Depot 11.25mg Leuprorelin acetate

11,25mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

296

Lucrin PDS Depot 3.75mg Leuprorelin acetate

3,75mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

297

Lumiuan Bimatoprost

0,3mg/3ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

298

Lumigan Bimatoprost

0,3mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

299

Luvox 100mg Fluvoxamin maleat

100mg

Uống

Viên

300

Lyrica Pregabalin

75mg

Uống

Viên

301

Lyrica Pregabalin

150mg

Uống

Viên

302

Mabthera Rituximab

100mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

303

Mabthera Rituximab

500mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

304

Mabthera Rituximab

1400mg/11,7ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

305

Magnevist Gadopentetate dimeglumine

469,01mg/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

306

Medrol Methylprednisolon

4mg

Uống

Viên

307

Medrol Methylprednisolon

16mg

Uống

Viên

308

Meiact 200mg Cefditoren

200mg

Uống

Viên

309

Meiact 400mg Cefditoren

400mg

Uống

Viên

310

Meronem Meropenem

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

311

Meronem Meropenem

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

312

Miacalcic Calcitonin Synthetic salmon

50 IU/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

313

Miacalcic Nasal 200 Calcitonin Synthetic salmon

2200 IU/ml

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

314

Minirin Desmopressin acetate

0,1mg

Uống

Viên

315

Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

30mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

316

Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

100mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

317

Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

50mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

318

Mircera Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta

120mcg/0,3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

319

Mobic Meloxicam

15mg/1,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

320

Morihepamin L-Isoleucine;

L-Leucine;

L-Lysine acetate;

L-Methionine;

L-Phenylalamine;

L-Threonine;

L-Tryptophan;

L-Valine;

L-Alanine;

L-Arginine;

L-Aspartic acid;

L-Histidine;

L-Proline;

L-Serine;

L-Tyrosine;

Glycine

7,585% (1,840g/200ml; 1,890g/200ml; 0,790g/200ml; 0,088g/200ml; 0,060g/200ml; 0,428g/200ml; 0,140g/200ml; 1,780g/200ml; 1,680g/200ml; 3,074g/200ml; 0,040g/200ml; 0,620g/200ml; 1,060g/200ml; 0,520g/200ml; 0,080g/200ml; 1,080g/200 ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Túi

321

Motilium Domperidone

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

322

Motilium-M Domperidon

10mg

Uống

Viên

313

Myonal Eperisone hydrochloride

50mg

Uống

Viên

324

Natrilix SR Indapamide

1,5mg

Uống

Viên

325

Navelbine 20mg Vinorelbine

20mg

Uống

Viên

326

Navelbine 30mg Vinorelbine

30mg

Uống

Viên

327

Nebido Testosteron undecanoate

1000mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

328

Nebilet Nebivolol

5mg

Uống

Viên

329

Neulastim Pegfilgrastim

6mg/0,6ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

330

Neupogen Filgrastim

30MU/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

331

Nevanac Nepafenac

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

332

Nexavar Sorafenib

200mg

Uống

Viên

333

Nexium Esomeprazole

10mg

Uống

Gói

334

Nexium Esomeprazole natri

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

335

Nimotop Nimodipin

30mg

Uống

Viên

336

Nimotop I.V Nimodipine

10mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

337

Nizoral Ketoconazol

20mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

338

Nizoral Ketoconazol

20mg/g

Gội đầu

Chai/Lọ

339

Nootropil Piracetam

12g/60ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

340

Nootropil 3g/15ml Piracetam

3g/15ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

341

Norditropin Nordilet 5mg/1.5ml Somatropin

3,3mg/ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

342

No-spa Drotaverin hydrochloride

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

343

No-Spa forte Drotaverin hydrochloride

80mg

Uống

Viên

344

NovoMix 30 Flexpen Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg)

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

345

NovoRapid Flexpen Insulin aspart (rDNA)

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

346

NovoRapid Insulin aspart

1000 U/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

347

Noxafil Posaconazole

40mg/ml

Uống

Chai/Lọ

348

Oflovid Ofloxacin

15mg/5ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

349

Oflovid Ophthalmic Ointment Ofloxacin

0,3%

Tra mắt

Tuýp

350

Omnipaque Iohexol

775mg/ml (tương đương 350mg Iod/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

351

Omnipaque Iohexol

647mg/ml (tương đương 300mg Iod/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

352

Omniscan Gadodiamide (GdDTPA-BMA)

2870mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

353

Omniscan Gadodiamide (GdDTPA-BMA)

0,5mmol/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

354

Onbrez Breezhaler Indacaterol

150mcg

Hít

Hộp/Kit

355

Onbrez Breezhaler Indacaterol

300mcg

Hít

Hộp/Kit

356

Onglyza Saxagliptin

2,5mg

Uống

Viên

357

Onglyza Saxagliptin

5mg

Uống

Viên

358

Orelox 100mg Cefpodoxime

100mg

Uống

Viên

359

Orgalutran Ganirelix

0,25mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

360

Otrivin Xylometazoline hydrochloride

0,05%

Nhỏ mũi

Chai/Lọ

361

Otrivin Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Nhỏ mũi

Chai/Lọ

362

Otrivin Xylometazoline hydrochloride

0,05%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

363

Otrivin Xylometazoline hydrochloride

0,1%

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

364

Ovitrelle Choriogonadotropin alfa

250mcg/0,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

365

Pantoloc 20mg Pantoprazole

20mg

Uống

Viên

366

Pariet tablets 10mg Rabeprazole sodium

10mg

Uống

Viên

367

Pariet tablets 20mg Rabeprazole sodium

20mg

Uống

Viên

368

Pataday Olopaladine Hydrochloride

0,2% (2mg/ml)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

369

Pegasys Peginterferon alfa-2a

180mcg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

370

Peg-Intron 50mcg Peginterferon alfa-2b

50mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

371

Peg-Intron 80mcg Peginierleron alfa-2b

80mcg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

372

Perfalgan Paracetamol

10mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

373

Perjeta 420MG/14ML Perluzumab

420mg/14 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

374

Pivalone 1% Tixocortol pivalate

1% (0,1g/10ml)

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ

375

Plavix Clopidogrel

300mg

Uống

Viên

376

Plendil Felodipin

5 mg

Uống

Viên

377

Pradaxa Dabigatran etexilate

110 mg

Uống

Viên

378

Pradaxa Dabiuatran etexilate

150mg

Uống

Viên

379

Pradaxa Dabiuatran etexilate

75mg

Uống

Viên

380

Priligy Dapoxetin

30mg

Uống

Viên

381

Priligy Dapoxetin

60mg

Uống

Viên

382

Primovist Gadoxetate disodium

0,25mmol/ml x 10ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

383

Procoralan 5mg Ivabradin

5mg

Uống

Viên

384

Procoralan 7.5mg Ivabradin

7,5mg

Uống

Viên

385

Prograf 0.5mg Tacrolimus

0,5mg

Uống

Viên

386

Prograf 1mg Tacrolimus

1mg

Uống

Viên

387

Prograf 5mg/ml Tacrolimus

5mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

388

Protelos Strontinium Ranelate

2g

Uống

Gói

389

Protopic 0.03% Tacrolimus

0,03%

Dùng ngoài

Tuýp

390

Protopic 0.1% Tacrolimus

0,1%

Dùng ngoài

Tuýp

391

Pulmicort Respules Budesonid

500mcg/2ml

Hít

Ống

392

Pulmicort Respules Budesonid

0,5mg/ml

Hít

Ống

393

Pureuon Follitropin beta

900IU/1,08ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

394

Puregon Follitropin beta

300IU/0,36ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

395

Pureuon Follitropin beta

600IU/0,72ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

396

Puregon Follitropine beta

50IU/0,5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

397

Puregon Sol 100IU Follitropin beta

100IU/0,5 ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

398

Phosphalugel Aluminium phosphate 20% gel

12,38g/gói 20g

Uống

Gói

399

Ranexicor Ranolazin

750mg

Uống

Viên

400

Ranexicor Ranolazin

375mg

Uống

Viên

401

Ranexicor Ranolazin

500mg

Uống

Viên

402

Relenza Zanamivir

5mg

Hít

Vỉ khối

403

Remeron 30 Mirtazapine

30mg

Uống

Viên

404

Remeron Soltab Mirtazapine

30mg

Uống

Viên

405

Remicade Infliximab

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

406

Renitec 20mg Enalapril maleat

20mg

Uống

Viên

407

Resolor 1mg Prucalopride

1mg

Uống

Viên

408

Resolor 2mg Prucalopride

2mg

Uống

Viên

409

Restasis Cyclosporine

0,05% (0,5mg/g)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

410

Revolade 25mg Eltrombopag

25mg

Uống

Viên

411

Revolade 50mg Eltrombopag

50mg

Uống

Viên

412

Rhinocort Aqua Budesonid

64mcg/liều

Xịt mũi

Bình/Chai/Lọ/Hộp

413

Risperdal Risperidone

1mg

Uống

Viên

414

Roferon A Interferon alfa-2a

3 MIU/0,5 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

415

Roferon A Interferon alfa-2a

4,5 MIU/0,5 ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

416

Rupafin Rupatadin

10mg

Uống

Viên

417

Ryzodeg Flextouch 100U/ml Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100 U/ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

418

Ryzodeg Penfill 100U/ml Insulin degludec; Insulin aspart: Mỗi ống 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100 U/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

419

Saizen liquid Somatropin

6mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

420

Sandimmun Ciclosporin

50mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

421

Sandimmun Neoral Ciclosporin

100mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

422

Sandimmun Neoral 100mg Ciclosporin

100mg

Uống

Viên

423

Sandimmun Neoral 25mg Ciclosporin

25mg

Uống

Viên

424

Sandostatin Octreotid

0,1mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

425

Sandostatin Lar 10mg Octreotid

10mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

426

Sandostatin Lar 20mg Octreotid

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

427

Sandostatin Lar 30mg Octreotid

30mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

428

Sanlein 0.1 Natri hyaluronate

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

429

Sanlein 0.3 Natri hyaluronate

15mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

430

Sanlein Mini 0.1 Nalri hyaluronate

0,4mg/0,4ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

431

Sanlein Mini 0.3 Natri hyaluronate

1,2mg/0,4ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

432

Saxenda 6mg/ml Liraglutide

18mg/3ml

Tiêm/truyền

Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh

433

Sayana Press Medroxyprogesteron acetat

104mg/0,65ml

Tiêm/truyền

Hộp/Kit

434

Seretide Accuhaler 50/250mcg Salmeterol; Fluticason propionat

(50mcg; 250mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

435

Seretide Accuhaler 50/500mcg Salmeterol; Fluticason propionat

(50mcg; 500mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

436

Seretide Evohaler DC 25/125mcg Salmeterol; Fluticasone propionate

(25mcg; 125mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

437

Seretide Evohaler DC 25/250mcg Salmeterol; Fluticasone propionate

(25mcg; 250mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

438

Seretide Evohaler DC 25/50mcg Salmeterol; Fluticasone propionate

(25mcg; 50mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

439

Seroquel XR Quetiapin

200mg

Uống

Viên

440

Seroquel XR Quetiapin

300mg

Uống

Viên

441

Seroquel XR Quetiapin

400mg

Uống

Viên

442

Seroquel XR Quetiapin

50mg

Uống

Viên

443

Sevorane Sevofluran

100% w/w

Hít

Chai/Lọ

444

Sifrol Pramipexol

0,18mg

Uống

Viên

445

Sifrol Pramipexol

0,26mg

Uống

Viên

446

Sifrol Pramipexol

0,52mg

Uống

Viên

447

Sifrol Pramipexol

0,7mg

Uống

Viên

448

Sifrol Pramipexol

1,05mg

Uống

Viên

449

Simponi Golimumab

50mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

450

Simulect Basiliximab

20mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

451

Singulair Montelukast

4mg

Uống

Gói

452

Solian Amisulpride

100mg

Uống

Viên

453

Solian Amisulpride

50mg

Uống

Viên

454

Solian 200mg Amisulpride

200mg

Uống

Viên

455

Solian 400mg Amisulpride

400mg

Uống

Viên

456

Solu-Medrol Methylprednisolon

40mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

457

Solu-Medrol Methylprednisolon

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

458

Solu-Medrol Methylprednisolon

125mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

459

Spasmomen Otilonium bromide

40mg

Uống

Viên

460

Spiriva Tiotropium bromide

18mcg

Hít

Viên

461

Spiriva Respimat Tiotropium

0,0025mg/nhát xịt

Hít

Hộp/Kit

462

Sporanox IV Itraconazole

250mg/25ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Kit

463

Stablon Tianeptine sodium

12,5mg

Uống

Viên

464

Stalevo 100/25/200 Levodopa; Carbidopa; Entacapon

100mg; 25mg; 200mg

Uống

Viên

465

Stalevo 150/37,5/200 Levodopa; Carbidopa; Entacapon

150mg; 37,5mg; 200mg

Uống

Viên

466

Stelara Ustekinumab

45mg/0,5ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

467

Stivarga Regorafenib

40mg

Uống

Viên

468

Sulperazone Sulbactam; Cefoperazone

0,5g; 0,5g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

469

Survanta Phospholipids chiết xuất từ phổi bò

25mg/ml

Nội khí quản

Chai/Lọ

470

Sutent Sunitinib

12,5mg

Uống

Viên

471

Sutent Sunitinib

25mg

Uống

Viên

472

Sutent Sunitinib

50mg

Uống

Viên

473

Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol fumarate dihydrate

(160mcg; 4,5mcg)/liều xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

474

Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol fumarate dihydrate

(80mcg; 4,5mcg)/liều xịt

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

475

Symbicort Turbuhaler Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate

(160mcg; 4,5mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ống

476

Symbicort Turbuhaler Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate

(80mcg; 4,5mcg)/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ống

477

Sympal Dexketoprofen

50mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

478

Sympal Dexketoprofen

25mg

Uống

Viên

479

Taflotan Tafluprost

0,015mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

480

Taflotan-S Tafluprost

4,5mcg/0,3ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

481

Tagrisso Osimertinib

40mg

Uống

Viên

482

Tagrisso Osimertinib

80mg

Uống

Viên

483

Tamiflu Oseltamivir

75 mg

Uống

Viên

484

Tanakan Dịch chiết ginkgo biloba

40mg

Uống

Viên

485

Tanganil 500mg Acetyl leucin

500mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

486

Tarceva Erlotinib

150mg

Uống

Viên

487

Tarceva Erlotinib

100mg

Uống

Viên

488

Targosid Teicoplanin

400mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

489

Tasigna 150mg Nilotinib

150mg

Uống

Viên

490

Tasigna 200mg Nilotinib

200mg

Uống

Viên

491

Tavanic Levofloxacin

500mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

492

Taxotere Docetaxel

20mg/1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

493

Taxotere Docetaxel

80mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

494

Tebonin Cao khô từ lá Ginkgo biloba

120mg

Uống

Viên

495

Tegretol 200 Carbamazepine

200mg

Uống

Viên

496

Tegretol CR 200 Carbamazepine

200mg

Uống

Viên

497

Telebrix 35 Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate

65,09g/100ml; 9,66g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

498

Temodal Capsule Temozolomide

100mg

Uống

Viên

499

Tienam Imipenem; Cilastatin

500mg; 500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

500

Tobradex Tobramycin; Dexamethasone

(3mg; 1mg)/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

501

Tobradex Tobramycin; Dexamethasone

(3mg; 1mg)/g

Tra mắt

Tuýp

502

Topamax Topiramat

25mg

Uống

Viên

503

Topamax Topiramat

50mg

Uống

Viên

504

TS-One capsule 20 Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

20mg; 5,8mg; 19,6mg

Uống

Viên

505

TS-One capsule 25 Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali

25mg; 7,25mg; 24,5mg

Uống

Viên

506

Twynsta Telmisartan; Amlodipine

40mg; 5mg

Uống

Viên

507

Twynsta Telmisartan; Amlodipine

80mg; 5mg

Uống

Viên

508

Tygacil Tigecyclin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

509

Tracleer Bosentan

125mg

Uống

Viên

510

Tracleer Bosentan

62,5mg

Uống

Viên

511

Tracrium Atracurium besylate

25mg/2,5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

512

Tractocile Atosiban

7,5mg/ml x 0,9ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

513

Tractocile Atosiban

7,5mg/ml x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

514

Trajenta Linagliptin

5mg

Uống

Viên

515

Trajenta Duo Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 850mg

Uống

Viên

516

Trajenta Duo Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 1000mg

Uống

Viên

517

Trajenta Duo Linagliptin; Metformin hydrochloride

2,5mg; 500mg

Uống

Viên

518

Travatan Travoprost

0,04mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

519

Tresiba Flextouch 100U/ml Insulin Degludec

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

520

Tresiba Flextouch 200U/ml Insulin Deuludec

600 U/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

521

Tresiba Penfill 100U/ml Insulin Degludec

300 U/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

522

Triderm Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin

0,5mg/g; 10mg/g; 1mg/g

Dùng ngoài

Tuýp

523

Trileptal Oxcarbazepin

300mg

Uống

Viên

524

Trileptal Oxcarbazepin

60mg/ml

Uống

Chai/Lọ

525

Trivastal Retard Piribedil

50mg

Uống

Viên

526

Ultibro Breezhaler Indacaterol; Glycopyrronium

110mcg; 50mcg

Hít

Hộp/Kit

527

Ultravist 300 Iopromide

623,40mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

528

Ultravist 370 lopromide

768,86mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

529

Unasyn Sulbactam; Ampicilin

0,5g; 1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

530

Unasyn Sultamicillin

750mg

Uống

Viên

531

Unasyn Sultamicillin

375mg

Uống

Viên

532

Valcyte Valganciclovir

450mg

Uống

Viên

533

Vastarel MR Trimetazidine dihydrochloride

35mg

Uống

Viên

534

Velcade Bortezomib

1mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

535

Velcade Bortezomib

3,5 mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

536

Ventolin Inhaler Salbutamol

100mcg/liều

Hít

Bình/Chai/Lọ/Hộp

537

Ventolin Nebules Salbutamol

5mg/2,5ml

Hít

Ống

538

Ventolin Nebules Salbutamol

2,5mg/2,5ml

Hít

Ống

539

Ventolin Rotacaps Salbutamol

200mcg

Hít

Viên

540

Vesicare 10mg Solifenacine succinate

10mg

Uống

Viên

541

Vesicare 5mg Solifenacine succinate

5mg

Uống

Viên

542

Viagra Sildenafil

100mg

Uống

Viên

543

Viagra Sildenafil

50mg

Uống

Viên

544

Viartril-S Glucosamine sulfate

250mg

Uống

Viên

545

Viartril-S Glucosamine sulfate

1500mg

Uống

Gói

546

Victoza Liraglutide

18mg/3ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

547

Vigamox Moxifloxacin

5mg/ml (0,5%)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

548

Viramune Nevirapine

50mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

549

Viramune Nevirapine

200mg

Uống

Viên

550

Visanne 2mg tablets Dienogest

2mg

Uống

Viên

551

Visipaque Iodixanol

652mg/ml (320mgI/ml)

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

552

Vismed Natri hyaluronate

1,8mg/ml (0,18%)

Nhỏ mắt

Chai/Lọ/Ống

553

Voltaren Diclofenac natri

100mg

Đặt trực tràng

Viên

554

Voltaren Diclofenac natri

75mg

Uống

Viên

555

Voltaren 50 Diclofenac natri

50mg

Đặt trực tràng

Viên

556

Voltaren 75mg/3ml Diclofenac natri

75mg/3ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

557

Voltaren Emulgel Diclofenac diethylamine

1,16g/100g

Dùng ngoài

Tuýp

558

Voltaren Ophtha Diclofenac natri

1mg/ml

Nhỏ mắt

Chai/Lọ

559

Voluven 6% Poly (o-2-Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4); Natri chloride

30mg/500ml; 4,5g/500ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

560

Votrient 200mg Pazopanib

200mg

Uống

Viên

561

Votrient 400mg Pazopanib

400mg

Uống

Viên

562

Xarelto Rivaroxaban

10mg

Uống

Viên

563

Xarelto Rivaroxaban

15mg

Uống

Viên

564

Xarelto Rivaroxaban

20mg

Uống

Viên

565

Xarelto Rivaroxaban

2,5mg

Uống

Viên

566

Xatral SR 5mg Alfuzosin hydrocloride

5mg

Uống

Viên

567

Xatral XL 10mg Alfuzosin hydrocloride

10mg

Uống

Viên

568

Xenetix 300 Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml)

30g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

569

Xenetix 350 Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)

35g/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

570

Xenical Orlistat

120mg

Uống

Viên

571

Xylocaine Jelly Lidocain hydroclorid

2%

Dùng ngoài

Tuýp

572

Yasmin Drospirenon; Ethinylestradiol

3mg; 0,03mg

Uống

Viên

573

Zanedip 10mg Lercanidipin

10mg

Uống

Viên

574

Zanedip 20mg Lercanidipin

20mg

Uống

Viên

575

Zantac Injection Ranitidin

50mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

576

Zantac Tablets Ranitidin

150mg

Uống

Viên

577

Zeffix Lamivudine

100mg

Uống

Viên

578

Zentel 200mg Albendazole

200mg

Uống

Viên

579

Zestoretic-20 Lisinopril; Hydrochlorothiazid

20mg; 12,5mg

Uống

Viên

580

Zinacef Cefuroxim

750mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

581

Zinnat Suspension Cefuroxim

125mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

582

Zinnat Suspension Cefuroxim

125mg

Uống

Gói

583

Zinnat tablets 125mg Cefuroxim

125mg

Uống

Viên

584

Zitromax Azithromycin

250mg

Uống

Viên

585

Zitromax Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ

586

Zoladex Goserelin

3,6 mg

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

587

Zometa Acid zoledronic

4mg/100ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

588

Zykadia 150mg Ceritinib

150mg

Uống

Viên

589

Zyrtec Cetirizin dihydrochlorid

1mg/ml

Uống

Chai/Lọ

590

Zytiga Abiraterone acetate

250mg

Uống

Viên

591

Zyvox Linezolid

600mg/300ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Túi

III.

Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1

Actemra Tocilizumab

162mg/0,9ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

2

Adcetris Brentuximab Vedotin

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

CIMAher Nimotuzumab (Humanized monoclonal antibody against EGF receptor)

50mg/10ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

4

Fraizeron Secukinumab

150mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Darzalex Daratumumab

20mg/ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

6

Gazyva Obinutuzumab

1000mg/40ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

7

Humira Adalimumab

40mg/0,4ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Xy lanh

8

Keytruda Pembrolizumab

100mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Praxbind Idarucizumab

50mg/ml x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

10

Simponi Golimumab

100mg/1ml

Tiêm/truyền

Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh

11

Simponi I.V. Golimumab

50mg/4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Sylvant Siltuximab

100mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Sylvant Siltuximab

400mg

Tiêm/truyn

Chai/Lọ/Ống

14

Tecentriq Atezolizumab

1200mg/20ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

15

Xolair 150 mg Omalizumab

150mg/lọ

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

IV.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một (01) đến hai (02) nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá

1

Aeriptega Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir

300mg; 300mg; 50mg

Uống

Viên

2

Avonza Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz

300mg; 300mg; 400mg

Uống

Viên

3

Isentress Raltegravir

400mg

Uống

Viên

4

Prezista Darunavir

300mg

Uống

Viên

5

Prezista Darunavir

800mg

Uống

Viên

THÔNG TƯ 15/2020/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 15/2020/TT-BYT Ngày hiệu lực 06/10/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 10/08/2020
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản