THÔNG TƯ 16/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LONG AN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LONG AN
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Long An; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; – Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Long An.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LONG AN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An gồm địa danh của các Đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Tân An |
|
2 |
Thị xã Kiến Tường |
|
3 |
Huyện Bến Lức |
|
4 |
Huyện Cần Đước |
|
5 |
Huyện Cần Giuộc |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
|
7 |
Huyện Đức Hòa |
|
8 |
Huyện Đức Huệ |
|
9 |
Huyện Mộc Hóa |
|
10 |
Huyện Tân Hưng |
|
11 |
Huyện Tân Thạnh |
|
12 |
Huyện Tân Trụ |
|
13 |
Huyện Thạnh Hóa |
|
14 |
Huyện Thủ Thừa |
|
15 |
Huyện Vĩnh Hưng |
|
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Khu phố 1 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 23” |
106° 24’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 14” |
106° 24’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 25” |
106° 25’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 17” |
106° 25’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 12” |
106° 24’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 24” |
106° 25’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
KX |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 29” |
106° 24’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. 1 | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d |
Ban Bảo vệ và Chăm sóc sức khỏe Cán Bộ |
KX |
P. 1 | TP. Tân An |
10° 32’ 26” |
106° 25’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 1 | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 14” |
106° 24’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 30” |
106° 24’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 40” |
106° 24’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 29” |
106° 24’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 44” |
106° 24’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 38” |
106° 24’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 46” |
106° 24’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 33” |
106° 24’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. 2 | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d |
sân vận động Long An |
KX |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 14” |
106° 24’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
P. 2 | TP. Tân An |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
Đường QL.62 |
KX |
P. 2 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-d |
cầu Tân An |
KX |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 42” |
106° 24’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ủy ban nhân dân thành phố Tân An |
KX |
P. 2 | TP. Tân An |
10° 32’ 25” |
106° 24’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 2 | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 03” |
106° 24’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 06” |
106° 25’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 31’ 44” |
106° 25’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 31’ 51” |
106° 24’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. 3 | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d |
khu phố Bình An |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 31’ 54” |
106° 24’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Đông 1 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 20” |
106° 25’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Đông 2 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 01” |
106° 25’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Đông 3 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 03” |
106° 25’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Đông 4 |
DC |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 31’ 47” |
106° 25’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
chùa Long Phước |
KX |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 22” |
106° 25’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
đường Nguyễn Đình Chiểu |
KX |
P. 3 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 39” |
10° 31’ 00” |
106° 25’ 13” |
C-48-33-D-d |
đường Nguyễn Thông |
KX |
P. 3 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 03” |
106° 24’ 59” |
10° 31’ 15” |
106° 27’ 15” |
C-48-33-D-d |
công viên Thành phố Tân An |
KX |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 04” |
106° 24’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Long An |
KX |
P. 3 | TP. Tân An |
10° 32’ 02” |
106° 25’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 3 | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. 4 | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Cư 1 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 32’ 20” |
106° 23’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Cư 2 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 32’ 18” |
106° 23’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Quân 1 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 31’ 33” |
106° 23’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Quân 2 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 31’ 23” |
106° 23’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Quân 3 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 31’ 19” |
106° 23’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Yên Đông 1 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 32’ 00” |
106° 24’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Yên Đông 2 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 32’ 09” |
106° 24’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Yên Đông 3 |
DC |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 31’ 45” |
106° 24’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
P. 4 | TP. Tân An |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
giáo xứ Tân An |
KX |
P. 4 | TP. Tân An |
10° 32’ 19” |
106° 23’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bà Rịa |
TV |
P. 5 | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 47” |
106° 25’ 06” |
10° 33’ 38” |
106° 25’ 48” |
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Phú |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 44” |
106° 25’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Châu Phê |
TV |
P. 5 | TP. Tân An |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 32’ 30” |
106° 25’ 12” |
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.833 |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-33-D-d |
Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Long An |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 33’ 50” |
106° 25’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Công viên tượng đài Long An |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 33’ 40” |
106° 24’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Nhơn Hoà 1 |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 39” |
106° 25’ 22” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Nhơn Hoà 2 |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 33” |
106° 25’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Nhơn Phú |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 36” |
106° 25’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Phú Nhơn |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 33’ 16” |
106° 25’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
cầu Tân An |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 42” |
106° 24’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Thanh Xuân |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 32’ 59” |
106° 24’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Thọ Cang |
DC |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 33’ 54” |
106° 25’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
cầu Tổng Uẩn |
KX |
P. 5 | TP. Tân An |
10° 33’ 16” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 5 | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Cư 1 |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 32’ 55” |
106° 23’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Cư 2 |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 33’ 01” |
106° 24’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình Cư 3 |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 32’ 45” |
106° 23’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cần Đốt |
TV |
P. 6 | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 22” |
106° 22’ 50” |
10° 32’ 58” |
106° 22’ 48” |
C-48-33-D-d |
khu phố Nhơn Bình |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 33’ 40” |
106° 23’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.62 |
KX |
P. 6 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 6 | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
khu phố Xuân Hoà 1 |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 32’ 43” |
106° 23’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Xuân Hoà 2 |
DC |
P. 6 | TP. Tân An |
10° 32’ 01” |
106° 22’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố An Thuận 1 |
DC |
P.7 | TP. Tân An |
10° 31’ 11” |
106° 24’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố An Thuận 2 |
DC |
P. 7 | TP. Tân An |
10° 31’ 00” |
106° 24’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. 7 | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d |
khu phố Bình An 1 |
DC |
P. 7 | TP. Tân An |
10° 31’ 23” |
106° 25’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Bình An 2 |
DC |
P.7 | TP. Tân An |
10° 31’ 34” |
106° 24’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Bệnh viện C |
KX |
P. 7 | TP. Tân An |
10° 31’ 10” |
106° 24’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường Châu Thị Kim |
KX |
P. 7 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 03” |
106° 24’ 59” |
10° 28’ 43” |
106° 23’ 24” |
C-48-33-D-d |
chùa Long Châu Tự |
KX |
P. 7 | TP. Tân An |
10° 31’ 17” |
106° 24’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
KX |
P. 7 | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 39” |
10° 31’ 00” |
106° 25’ 13” |
C-48-33-D-d |
Rạch Giồng |
TV |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 20” |
106° 22’ 47” |
10° 30’ 34” |
106° 22’ 26” |
C-48-33-D-d |
khu phố Giồng Dinh |
DC |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
10° 30’ 56” |
106° 22’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
KX |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
10° 30’ 40” |
106° 22’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d; C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
khu phố Quyết Thắng 1 |
DC |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
10° 30’ 32” |
106° 22’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Quyết Thắng 2 |
DC |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
10° 30’ 30” |
106° 22’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
khu phố Tường Khánh |
DC |
P. Khánh Hậu | TP. Tân An |
10° 30’ 50” |
106° 22’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bảo Định |
TV |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d; C-48-45-B-b |
trường Chính Trị |
KX |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 29’ 53” |
106° 22’ 33” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
khu phố Nhơn Cầu |
DC |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 29’ 19” |
106° 22’ 16” |
|
|
|
|
C-48-45-B-a |
khu phố Nhơn Hậu 1 |
DC |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 29’ 36” |
106° 22’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Nhơn Hậu 2 |
DC |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 29’ 27” |
106° 22’ 57” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường QL.1 |
KX |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d; |
rạch Tân Hương |
TV |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
|
|
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
10° 28’ 39” |
106° 23’ 15” |
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b |
khu phố Thủ Tửu 1 |
DC |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 30’ 32” |
106° 23’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố Thủ Tửu 2 |
DC |
P. Tân Khánh | TP. Tân An |
10° 30’ 24” |
106° 23’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
kênh Bảo Định |
TV |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
|
|
10° 28’ 40” |
106° 23’ 16” |
10° 32’ 35” |
106° 24’ 41” |
C-48-33-D-d; |
rạch Cây Bần |
TV |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
|
|
10° 30’ 27” |
106° 24’ 50” |
10° 30’ 26” |
106° 23’ 45” |
C-48-33-D-d |
Đường Châu Thị Kim |
KX |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 03” |
106° 24’ 59” |
10° 28’ 43” |
106° 23’ 24” |
C-48-33-D-d; |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
10° 30’ 04” |
106° 24’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Hòa Ngãi |
DC |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
10° 29’ 20” |
106° 23’ 38” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Ông Tường |
TV |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
|
|
10° 29’ 31” |
106° 24’ 29” |
10° 29’ 39” |
106° 23’ 31” |
C-48-45-B-b |
ấp Vĩnh Bình |
DC |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
10° 30’ 47” |
106° 24’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Vĩnh Hòa |
DC |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
10° 30’ 11” |
106° 23’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
đình Vĩnh Phú |
KX |
xã An Vĩnh Ngãi | TP. Tân An |
10° 30’ 19” |
106° 23’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 32’ 13” |
106° 26’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 32’ 06” |
106° 26’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 31’ 39” |
106° 26’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 31’ 38” |
106° 26’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
KX |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 31’ 51” |
106° 26’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Nam |
DC |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
10° 30’ 46” |
106° 25’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bình Tâm |
TV |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 25’ 18” |
10° 31’ 56” |
106° 26’ 54” |
C-48-33-D-d |
Đường ĐT. 827 |
KX |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-33-D-d |
Đường Nguyễn Thông |
KX |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 03” |
106° 24’ 59” |
10° 31’ 15” |
106° 27’ 15” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Tâm | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
10° 34’ 05” |
106° 22’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
10° 33’ 51” |
106° 23’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
10° 34’ 01” |
106° 24’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
10° 33’ 40” |
106° 24’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cai Trung |
TV |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 51” |
106° 24’ 36” |
10° 33’ 46” |
106° 24’ 06” |
C-48-33-D-d |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-c; |
ấp Đạo Thạnh |
DC |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
10° 34’ 02” |
106° 23’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Ông Sen |
TV |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
|
|
10° 34’ 44” |
106° 23’ 39” |
10° 34’ 36” |
106° 22’ 56” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Hướng Thọ Phú | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d; |
ấp Bình An A |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 49” |
106° 21’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Bình An B |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 04” |
106° 20’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Cần Đốt |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 22” |
106° 22’ 50” |
10° 32’ 58” |
106° 22’ 48” |
C-48-33-D-d |
ấp Cầu Tre |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 33’ 05” |
106° 21’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-c |
Rạch Đào |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 32” |
106° 21’ 55” |
10° 33’ 05” |
106° 21’ 18” |
C-48-33-D-c |
Rạch Gốc |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 40” |
106° 20’ 59” |
10° 32’ 45” |
106° 20’ 47” |
C-48-33-D-c |
cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 59” |
106° 22’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh N2 |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 49” |
106° 20’ 55” |
10° 31’ 49” |
106° 22’ 10” |
C-48-33-D-c |
ấp Ngãi Lợi A |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 10” |
106° 21’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Ngãi Lợi B |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 31’ 41” |
106° 22’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Ông Hú |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 31’ 21” |
106° 21’ 25” |
10° 32’ 06” |
106° 20’ 47” |
C-48-33-D-c |
quốc lộ 62 |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-c; |
ấp Rạch Chanh |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 33’ 28” |
106° 21’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
cầu Rạch Chanh |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 33’ 27” |
106° 21’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh Rạch Chanh |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 40” |
106° 21’ 59” |
10° 32’ 40” |
106° 20’ 40” |
C-48-33-D-c |
nút giao Tân An |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 54” |
106° 22’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Rạch Tre |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 32’ 44” |
106° 22’ 00” |
10° 33’ 22” |
106° 22’ 07” |
C-48-33-D-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Thanh |
KX |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 33’ 17” |
106° 22’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Xuân Hòa |
DC |
xã Lợi Bình Nhơn | TP. Tân An |
10° 32’ 38” |
106° 22’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Trung 1 |
DC |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 32’ 28” |
106° 26’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Trung 2 |
DC |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 32’ 13” |
106° 26’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cai Ngôn |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 21” |
106° 26’ 22” |
10° 33’ 42” |
106° 25’ 56” |
C-48-33-D-d |
rạch Cai Tài |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-d |
rạch Châu Phê |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 32’ 30” |
106° 25’ 12” |
C-48-33-D-d |
đường ĐT.833 |
KX |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-33-D-d |
rạch Lò Kho |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 33’ 24” |
106° 27’ 07” |
10° 33’ 27” |
106° 26’ 22” |
C-48-33-D-d |
đình Nhơn Thạnh |
KX |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 33’ 32” |
106° 25’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Nhơn Thuận |
DC |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 33’ 30” |
106° 26’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Nhơn Trị 1 |
DC |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 33’ 29” |
106° 27’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Nhơn Trị 2 |
DC |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 34’ 04” |
106° 26’ 47” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Ông Dậm |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 34’ 29” |
106° 26’ 36” |
10° 31’ 52” |
106° 27’ 17” |
C-48-33-D-d |
cầu Ông Liễu |
KX |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 33’ 10” |
106° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
chùa Tịnh Độ |
KX |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 34’ 13” |
106° 26’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
cầu Tổng Uẩn |
KX |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
10° 33’ 16” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Nhơn Thạnh Trung | TP. Tân An |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 44” |
105° 55’ 59” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 49” |
105° 55’ 54” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 23” |
105° 56’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 32” |
105° 56’ 00” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 54” |
105° 56’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cả Gừa |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-d |
cầu Cá Rô |
KX |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 29” |
105° 55’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
bia Chiến thắng Trận Mộc Hóa |
KX |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 45” |
105° 56’ 07” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cửa Đông 1 |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 27” |
105° 56’ 28” |
10° 43’ 41” |
105° 56’ 29” |
C-48-32-B-d; |
Di tích lịch sử văn Hóa Núi Đất |
KX |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 12” |
105° 56’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Kênh Ốp |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 30” |
105° 57’ 27” |
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
C-48-32-B-d; |
Đường QL.62 |
KX |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-32-B-d |
Kênh Quận |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-B-d; |
kênh Quãng Cụt |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 44’ 40” |
105° 57’ 56” |
10° 44’ 39” |
105° 55’ 27” |
C-48-32-D-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 1 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 32” |
105° 56’ 30” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 42” |
105° 56’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 37” |
105° 56’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 25” |
105° 56’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 10” |
105° 56’ 38” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 10” |
105° 57’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Cửa Đông |
KX |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 27” |
105° 56’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cửa Đông 1 |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 27” |
105° 56’ 28” |
10° 43’ 41” |
105° 56’ 29” |
C-48-32-B-d; |
kênh Cửa Đông 3 |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 23” |
105° 56’ 30” |
10° 45’ 38” |
105° 57’ 04” |
C-48-32-B-d |
kênh Cửa Đông 4 |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 00” |
105° 56’ 30” |
10° 45’ 19” |
105° 57’ 18” |
C-48-32-B-d |
rạch Ông Sự |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 41” |
105° 57’ 07” |
10° 45’ 50” |
105° 57’ 27” |
C-48-32-B-d |
Đường QL.62 |
KX |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-32-B-d; C-48-32-D-b |
kênh Quãng Cụt |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 44’ 40” |
105° 57’ 56” |
10° 44’ 39” |
105° 55’ 27” |
C-48-32-D-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 2 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d; |
Khu phố 1 |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 36” |
105° 55’ 37” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 00” |
105° 55’ 35” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 46” |
105° 55’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 59” |
105° 55’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh 30-4 Mới |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 33” |
105° 54’ 29” |
10° 42’ 54” |
105° 53’ 00” |
C-48-32-B-d; |
cầu Cá Rô |
KX |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 29” |
105° 55’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Cái Cát |
KX |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 06” |
105° 55’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Cái Cát |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 33” |
105° 54’ 29” |
10° 47’ 09” |
105° 55’ 14” |
C-48-32-B-d |
rạch Cái Cát Nhánh Rẽ |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 09” |
105° 54’ 51” |
10° 46’ 16” |
105° 54’ 57” |
C-48-32-B-d |
khu dân cư Cầu Dây |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 44” |
105° 55’ 43” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
khu dân cư Làng Nghề |
DC |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 38” |
105° 55’ 50” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Mộc Hóa |
KX |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 02” |
105° 55’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
KX |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 54” |
105° 55’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Kênh Ốp |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 30” |
105° 57’ 27” |
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
C-48-32-B-d; |
Đường QL.62 |
KX |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-32-B-d |
Kênh Quận |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-B-d |
Kênh Quận |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-B-d; |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
P. 3 | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d |
kênh Ba Xã |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 47” |
105° 56’ 34” |
10° 53’ 30” |
105° 58’ 24” |
C-48-32-B-d |
Đường Biên Phòng |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 50’ 23” |
105° 55’ 43” |
10° 50’ 14” |
105° 53’ 39” |
C-48-32-B-d |
cầu Bình Hiệp |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 49’ 19” |
105° 55’ 43” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cửa khẩu Bình Hiệp |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Rạch Bứa |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 47’ 40” |
105° 56’ 42” |
10° 47’ 32” |
105° 56’ 16” |
C-48-32-B-d |
rạch Cây Gáo |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 31” |
105° 54’ 30” |
10° 47’ 47” |
105° 54’ 23” |
C-48-32-B-d |
rạch Chòi Mòi |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 56” |
105° 57’ 06” |
10° 50’ 18” |
105° 56’ 00” |
C-48-32-B-d |
kênh Đòn Dông |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 47’ 32” |
105° 55’ 55” |
10° 44’ 22” |
106° 03’ 05” |
C-48-32-B-d |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-d |
ấp Gò Dưa |
DC |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 41” |
105° 55’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
trạm Kiểm soát Liên hợp |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 18” |
105° 55’ 39” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Mộc Hóa |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 02” |
105° 55’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 10” |
105° 55’ 56” |
10° 48’ 55” |
105° 53’ 47” |
C-48-32-B-d |
ấp Ông Lễ |
DC |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 11” |
105° 55’ 25” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Ông Lễ |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 36” |
105° 55’ 16” |
10° 47’ 36” |
105° 55’ 02” |
C-48-32-B-d |
ấp Ông Nhan Đông |
DC |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 49’ 21” |
105° 56’ 05” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Ông Nhan Tây |
DC |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 48’ 37” |
105° 55’ 44” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Đường QL.62 |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-32-B-d |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-d |
kênh Quốc Phòng 1 |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 45” |
105° 53’ 38” |
10° 48’ 36” |
105° 55’ 42” |
C-48-32-B-d |
kênh Quốc Phòng 2 |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 24” |
105° 57’ 00” |
10° 49’ 47” |
106° 00’ 21” |
C-48-32-B-d |
kênh Ranh Ba Xã |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 50’ 26” |
105° 57’ 11” |
10° 50’ 24” |
106° 00’ 08” |
C-48-32-B-d |
Rạch Rồ |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 55’ 06” |
105° 56’ 35” |
10° 47’ 01” |
105° 55’ 47” |
C-48-32-B-d |
kênh T1 |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 55’ 58” |
10° 48’ 16” |
105° 59’ 42” |
C-48-32-B-d |
ấp Tầm Đuông |
DC |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
10° 51’ 02” |
105° 56’ 23” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Tầm Đuông-Bà Ký |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 34” |
105° 59’ 12” |
10° 50’ 48” |
105° 56’ 06” |
C-48-32-B-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Hiệp | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d |
Đường Biên phòng |
KX |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 50’ 23” |
105° 55’ 43” |
10° 50’ 14” |
105° 53’ 39” |
C-48-32-B-d |
ấp Cái Đôi Đông |
DC |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
10° 48’ 33” |
105° 53’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cái Đôi Lớn |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 48” |
105° 53’ 38” |
10° 50’ 03” |
105° 53’ 58” |
C-48-32-B-d |
ấp Cái Đôi Tây |
DC |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
10° 48’ 58” |
105° 53’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Đường ĐT. 831 |
KX |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-d |
ấp Gò Tranh |
DC |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
10° 50’ 00” |
105° 54’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Ấp Mới |
DC |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
10° 49’ 40” |
105° 55’ 01” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh N1 |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 10” |
105° 55’ 56” |
10° 48’ 55” |
105° 53’ 47” |
C-48-32-B-d |
kênh N4 |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 49’ 45” |
105° 54’ 41” |
10° 48’ 36” |
105° 54’ 15” |
C-48-32-B-d |
cầu Ô Môi |
KX |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
10° 49’ 05” |
105° 53’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-d |
kênh Quốc Phòng |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 45” |
105° 53’ 38” |
10° 48’ 36” |
105° 55’ 42” |
C-48-32-B-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Tân | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
kênh 63 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 40” |
105° 48’ 57” |
10° 39’ 17” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-D-a |
kênh 79 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-D-a; |
kênh 30-4 Cũ |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 44’ 21” |
105° 53’ 15” |
10° 43’ 43” |
105° 52’ 48” |
C-48-32-D-b |
kênh 30-4 Mới |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 33” |
105° 54’ 29” |
10° 42’ 54” |
105° 53’ 00” |
C-48-32-D-b |
kênh Bà Phó |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 05” |
105° 52’ 06” |
10° 46’ 34” |
105° 52’ 48” |
C-48-32-B-c |
rạch Bắc Chan |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 41’ 22” |
105° 51’ 01” |
10° 47’ 51” |
105° 54’ 13” |
C-48-32-B-d; |
ấp Bàu Chứa |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 42’ 31” |
105° 51’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Bàu Môn |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 43’ 45” |
105° 52’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Bàu Mua |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 43’ 32” |
105° 49’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Bàu Vuông |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 44’ 14” |
105° 53’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Cả Gừa |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 33” |
105° 51’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-c; |
kênh Cả Gừa 1 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 08” |
105° 52’ 01” |
10° 43’ 50” |
105° 51’ 15” |
C-48-32-B-c; |
kênh Cả Gừa 2 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 20” |
105° 51’ 41” |
10° 43’ 21” |
105° 50’ 35” |
C-48-32-B-c; |
kênh Cả Gừa 3 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 30” |
105° 51’ 26” |
10° 43’ 48” |
105° 50’ 28” |
C-48-32-B-c; |
kênh Cò Nhỏ-Mới 95 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 42’ 50” |
105° 53’ 20” |
10° 40’ 41” |
105° 52’ 40” |
C-48-32-D-b |
Công ty Đại Đại Thành |
KX |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 43’ 09” |
105° 50’ 45” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
cầu Đốc Ấn |
KX |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 10” |
105° 52’ 58” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Gò Ớt |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 49” |
105° 52’ 53” |
10° 43’ 40” |
105° 48’ 56” |
C-48-32-B-C; |
kênh Ổ Quạ 1 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 26” |
105° 51’ 57” |
10° 45’ 10” |
105° 49’ 15” |
C-48-32-D-a |
kênh Ổ Quạ 2 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 44’ 15” |
105° 49’ 29” |
10° 43’ 40” |
105° 50’ 45” |
C-48-32-D-a |
Kênh Ốp |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 30” |
105° 57’ 27” |
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
C-48-32-B-d; |
Kênh Quận |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-D-b |
kênh Ranh Hậu Thạnh Tây- Thạnh Hưng |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 41’ 22” |
105° 51’ 00” |
10° 42’ 09” |
105° 49’ 01” |
C-48-32-D-a |
ấp Sồ Đô |
DC |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 10” |
105° 52’ 52” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Sồ Đô |
KX |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 27” |
105° 53’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Tập Đoàn 7 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 54” |
105° 52’ 21” |
10° 43’ 29” |
105° 53’ 20” |
C-48-32-D-a; |
kênh Tập Đoàn 9 |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 20” |
105° 51’ 53” |
10° 43’ 40” |
105° 52’ 55” |
C-48-32-D-a; |
Kênh Tĩnh |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 42’ 53” |
105° 53’ 00” |
10° 41’ 27” |
105° 52’ 16” |
C-48-32-D-a; |
kênh Tràm Chim – |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 42’ 27” |
105° 51’ 26” |
10° 43’ 05” |
105° 48’ 58” |
C-48-32-D-a |
kênh Trấp Muồng |
TV |
xã Thạnh Hưng | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 41’ 53” |
105° 51’ 13” |
10° 42’ 37” |
105° 48’ 59” |
C-48-32-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
10° 51’ 59” |
105° 57’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
10° 51’ 05” |
105° 57’ 20” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
10° 51’ 14” |
105° 58’ 13” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Ba Xã |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 47” |
105° 56’ 34” |
10° 53’ 30” |
105° 58’ 24” |
C-48-32-B-d |
rộc Cây Tràm |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 34” |
105° 59’ 12” |
10° 51’ 14” |
105° 59’ 51” |
C-48-32-B-d; |
rạch Cây Tràm |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 45” |
106° 00’ 11” |
10° 51’ 14” |
105° 59’ 51” |
C-48-32-B-d; |
rạch Giăng Dơ |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 52’ 48” |
105° 58’ 14” |
10° 53’ 13” |
105° 57’ 14” |
C-48-32-B-b |
kênh Ranh Ba Xã |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 50’ 26” |
105° 57’ 11” |
10° 50’ 24” |
106° 00’ 08” |
C-48-32-B-d; |
rạch Rồ |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 55’ 06” |
105° 56’ 35” |
10° 47’ 01” |
105° 55’ 47” |
C-48-32-B-b; |
rạch Tầm Đuông-Bà Ký |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 51’ 34” |
105° 59’ 12” |
10° 50’ 48” |
105° 56’ 06” |
C-48-32-B-d |
kênh Trấp Trôi |
TV |
xã Thạnh Trị | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 52’ 11” |
105° 59’ 34” |
10° 51’ 37” |
105° 59’ 00” |
C-48-32-B-d |
kênh Nhà Ông |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
10° 46’ 08” |
105° 50’ 25” |
C-48-32-B-c |
kênh 30-4 Mới |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 33” |
105° 54’ 29” |
10° 42’ 54” |
105° 53’ 00” |
C-48-32-B-d; |
kênh Bà Phó |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 05” |
105° 52’ 06” |
10° 46’ 34” |
105° 52’ 48” |
C-48-32-B-c; |
rạch Bắc Chan |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 41’ 22” |
105° 51’ 01” |
10° 47’ 51” |
105° 54’ 13” |
C-48-32-B-d |
ấp Bắc Chan 1 |
DC |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 43” |
105° 54’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Bắc Chan 2 |
DC |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 08” |
105° 53’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Bình Tây |
DC |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 50” |
105° 53’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-c |
cầu Cái Cát |
KX |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 06” |
105° 55’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Cái Cát |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 33” |
105° 54’ 29” |
10° 47’ 09” |
105° 55’ 14” |
C-48-32-B-d |
ấp Cái Sậy |
DC |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 15” |
105° 53’ 39” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Cái Sậy |
KX |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 26” |
105° 54’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Cái Sậy |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 02” |
105° 54’ 03” |
10° 47’ 31” |
105° 54’ 39” |
C-48-32-B-d |
kênh Đường Trâu |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 45’ 27” |
105° 51’ 32” |
10° 46’ 37” |
105° 52’ 29” |
C-48-32-B-c |
ấp Gò Ớt |
DC |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 47’ 55” |
105° 52’ 43” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Gò Ớt |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 48’ 49” |
105° 52’ 53” |
10° 43’ 40” |
105° 48’ 56” |
C-48-32-B-d |
cầu Kênh Ốp |
KX |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 46’ 23” |
105° 53’ 44” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Ngọn Nhỏ |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 46’ 40” |
105° 52’ 46” |
10° 47’ 14” |
105° 53’ 57” |
C-48-32-B-d |
Kênh Ốp |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 43’ 30” |
105° 57’ 27” |
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
C-48-32-B-d |
cầu Sồ Đô |
KX |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
10° 45’ 27” |
105° 53’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tuyên Thạnh | TX. Kiến Tường |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 28” |
106° 28’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 39” |
106° 29’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 24” |
106° 29’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 24” |
106° 28’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 20” |
106° 28’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 03” |
106° 28’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 7 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 07” |
106° 29’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 8 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 37’ 45” |
106° 29’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Khu phố 9 |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 37’ 54” |
106° 29’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
cầu Bến Lức |
KX |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 21” |
106° 28’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
sông Bến Lức |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 28’ 25” |
10° 41’ 17” |
106° 32’ 44” |
C-48-33-D-b |
Rạch Chà |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 56” |
106° 28’ 30” |
10° 37’ 43” |
106° 29’ 36” |
C-48-33-D-b |
Đường ĐT.830 |
KX |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 29’ 18” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-D-b |
rạch Mỹ Nhơn-Cây Trôm-Ông Nhông |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 30’ 28” |
10° 41’ 13” |
106° 32’ 11” |
C-48-33-D-b; |
rạch Ông Tám |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 23” |
106° 30’ 13” |
10° 37’ 08” |
106° 30’ 02” |
C-48-33-D-d; |
Đường QL.1 |
KX |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-b; |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-33-D-d; |
khu công nghiệp Thuận Đạo |
KX |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 37’ 14” |
106° 29’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b; |
ấp Voi Lá |
DC |
TT. Bến Lức | H. Bến Lức |
10° 38’ 19” |
106° 29’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
ấp 1A |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 38’ 52” |
106° 28’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
ấp 1B |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 39’ 40” |
106° 28’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 39’ 08” |
106° 27’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 39’ 59” |
106° 27’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 40’ 07” |
106° 28’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 40’ 35” |
106° 28’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 40’ 44” |
106° 29’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
rạch Bần Sình |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 21” |
106° 27’ 26” |
10° 40’ 14” |
106° 26’ 59” |
C-48-33-D-b |
rạch Bàu Nai |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 56” |
106° 26’ 56” |
10° 40’ 00” |
106° 29’ 08” |
C-48-33-D-b |
sông Bến Lức |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 28’ 25” |
10° 41’ 17” |
106° 32’ 44” |
C-48-33-D-b; |
Kênh Cái |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 55” |
106° 30’ 29” |
10° 42’ 04” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-b; |
kênh Cây Điều 1 |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 53” |
106° 27’ 42” |
10° 41’ 01” |
106° 28’ 12” |
C-48-33-D-b |
kênh Cây Điều 2 |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 04” |
106° 28’ 46” |
10° 40’ 42” |
106° 28’ 05” |
C-48-33-D-b |
Rạch Chung |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 29” |
106° 29’ 36” |
10° 40’ 52” |
106° 30’ 23” |
C-48-33-D-b; |
Đường cao tốc Thành phố |
KX |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-b |
đường tỉnh 830 |
KX |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 29’ 18” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-D-b |
kênh Gò Dung |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 18” |
106° 29’ 28” |
10° 44’ 20” |
106° 27’ 39” |
C-48-33-D-b |
cầu Nước Mục |
KX |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 40’ 35” |
106° 26’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
khu công nghiệp Phú An |
KX |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 41’ 07” |
106° 27’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Đỉa |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 11” |
106° 28’ 45” |
10° 40’ 40” |
106° 29’ 14” |
C-48-33-D-b |
cầu Rạch Vông |
KX |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
10° 41’ 19” |
106° 26’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Vông |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 48” |
106° 25’ 15” |
10° 41’ 43” |
106° 29’ 02” |
C-48-33-D-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Thạnh | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 35” |
106° 25’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 39’ 27” |
106° 25’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 40’ 04” |
106° 25’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 40’ 19” |
106° 25’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 40’ 47” |
106° 24’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 41’ 06” |
106° 23’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Bà Lắm |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 26’ 06” |
10° 39’ 38” |
106° 25’ 45” |
C-48-33-D-b |
kênh Ba Vồn Lớn |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 13” |
106° 24’ 56” |
10° 41’ 49” |
106° 22’ 25” |
C-48-33-D-b |
kênh Biện Cung |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 53” |
106° 25’ 56” |
10° 38’ 39” |
106° 23’ 29” |
C-48-33-D-b |
kênh Cây Da |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 15” |
106° 25’ 10” |
10° 39’ 15” |
106° 25’ 58” |
C-48-33-D-b |
kênh Ông Đốc |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 58” |
106° 24’ 21” |
10° 40’ 28” |
106° 24’ 05” |
C-48-33-D-b |
đò Rạch Vông |
KX |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 40’ 46” |
106° 25’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Ranh Bến Lức-Thủ Thừa |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 45” |
106° 24’ 01” |
10° 41’ 45” |
106° 22’ 20” |
C-48-33-D-a; |
kênh T2 |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 25’ 11” |
10° 38’ 44” |
106° 22’ 48” |
C-48-33-D-b |
kênh T4 |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a; |
nhà thờ Thủ Đoàn |
KX |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 33” |
106° 26’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Thủ Thừa |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Bình Đức | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b |
rạch Bà Láng |
TV |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 25” |
106° 32’ 01” |
10° 36’ 35” |
106° 31’ 53” |
C-48-34-C-a; |
rạch Cây Trôm |
TV |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
10° 40’ 50” |
106° 30’ 25” |
C-48-34-C-a |
Ấp Chánh |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 45” |
106° 31’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
nhà máy Gạch Đồng Tâm |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 38’ 12” |
106° 31’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Lò Gạch |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 19” |
106° 30’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 38’ 38” |
106° 31’ 44” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
đình Long Hiệp |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 11” |
106° 31’ 29” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Mỹ Nhơn-Cây Trôm-Ông Nhông |
TV |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 30’ 28” |
10° 41’ 13” |
106° 32’ 11” |
C-48-34-C-a |
Di tích lịch sử văn hóa Nhà và Lò gạch Võ Công Tồn |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 13” |
106° 30’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Ông Tám |
TV |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 23” |
106° 30’ 13” |
10° 37’ 08” |
106° 30’ 02” |
C-48-34-C-c |
khu công nghiệp Phúc Long |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 33” |
106° 30’ 43” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Phước Tỉnh |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 38’ 56” |
106° 30’ 45” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Phước Toàn |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 37’ 57” |
106° 31’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Đường QL.1 |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-c |
khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2 |
KX |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 38’ 26” |
106° 30’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Voi Lá |
DC |
xã Long Hiệp | H. Bến Lức |
10° 38’ 27” |
106° 30’ 11” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 46’ 21” |
106° 25’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 46’ 03” |
106° 24’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 51” |
106° 26’ 59” |
10° 44’ 30” |
106° 26’ 28” |
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 45’ 44” |
106° 25’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 55” |
106° 27’ 03” |
10° 44’ 34” |
106° 26’ 33” |
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 44’ 54” |
106° 25’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 40” |
106° 26’ 41” |
10° 45’ 16” |
106° 26’ 12” |
C-48-33-B-d; |
ấp 5A |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 44’ 19” |
106° 26’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
ấp 5B |
DC |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 44’ 21” |
106° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Kênh 6A |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 15” |
106° 27’ 30” |
10° 45’ 33” |
106° 26’ 28” |
C-48-33-D-b |
Kênh 6B |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 08” |
106° 27’ 20” |
10° 44’ 47” |
106° 26’ 50” |
C-48-33-D-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 01” |
106° 27’ 08” |
10° 45’ 40” |
106° 26’ 36” |
C-48-33-D-b |
kênh Bà Kiều |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 31” |
106° 27’ 51” |
10° 45’ 10” |
106° 27’ 21” |
C-48-33-B-d; |
kênh Bà Một |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 36” |
106° 24’ 39” |
10° 45’ 51” |
106° 26’ 08” |
C-48-33-B-d |
kênh Bội Lý |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 42” |
106° 25’ 50” |
10° 43’ 42” |
106° 26’ 25” |
C-48-33-D-b |
Đường ĐT.830 |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 29’ 18” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-D-b |
Rạch Heo |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 28” |
106° 26’ 11” |
10° 45’ 08” |
106° 25’ 33” |
C-48-33-B-d |
cống Liên Thôn |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 45’ 50” |
106° 26’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Lồ Ô-Ông Bá |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 51” |
106° 25’ 03” |
10° 46’ 06” |
106° 25’ 56” |
C-48-33-B-d |
đò Lương Bình |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 44’ 48” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Mương Lớn |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 36” |
106° 24’ 58” |
10° 45’ 59” |
106° 25’ 22” |
C-48-33-B-d |
kênh Ông Đối |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 17” |
106° 25’ 25” |
10° 45’ 51” |
106° 26’ 08” |
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Thịnh Phát |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 45’ 24” |
106° 25’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Út Danh |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 47’ 00” |
106° 25’ 27” |
10° 46’ 18” |
106° 25’ 36” |
C-48-33-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-d; |
cầu Xáng Lớn |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 43’ 36” |
106° 26’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Xáng Lớn |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 32” |
106° 25’ 50” |
10° 44’ 47” |
106° 28’ 13” |
C-48-33-D-b |
cầu Xáng Nhỏ |
KX |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
10° 44’ 22” |
106° 26’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Xáng Nhỏ |
TV |
xã Lương Bình | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 19” |
106° 25’ 50” |
10° 45’ 27” |
106° 27’ 43” |
C-48-33-D-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 53” |
106° 26’ 58” |
10° 42’ 46” |
106° 26’ 49” |
C-48-33-D-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 55” |
106° 27’ 13” |
10° 42’ 42” |
106° 27’ 04” |
C-48-33-D-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 57” |
106° 27’ 28” |
10° 42’ 36” |
106° 27’ 29” |
C-48-33-D-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 58” |
106° 27’ 43” |
10° 42’ 34” |
106° 27’ 39” |
C-48-33-D-b |
Kênh 6 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 00” |
106° 27’ 58” |
10° 42’ 30” |
106° 27’ 54” |
C-48-33-D-b |
ấp 6A |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 07” |
106° 26’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
ấp 6B |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 41” |
106° 26’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 01” |
106° 26’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 18” |
106° 26’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 9 |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 00” |
106° 26’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 10 |
DC |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 41’ 02” |
106° 25’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
đò Ấp 7 |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 59” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Bà Đốc |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 54” |
106° 27’ 04” |
10° 42’ 46” |
106° 27’ 56” |
C-48-33-D-b |
kênh Bà Vụ |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 01” |
106° 30’ 42” |
10° 44’ 31” |
106° 27’ 52” |
C-48-33-D-b |
kênh Bảy Liểng |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 35” |
106° 26’ 30” |
10° 42’ 51” |
106° 27’ 04” |
C-48-33-D-b |
kênh Cây Da |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 00” |
106° 27’ 13” |
10° 42’ 22” |
106° 28’ 29” |
C-48-33-D-b |
Đường ĐT.830 |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 29’ 18” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-D-b |
cầu Gia Miệng |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 41’ 52” |
106° 26’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Gia Miệng |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 42” |
106° 25’ 06” |
10° 42’ 06” |
106° 28’ 54” |
C-48-33-D-b |
kênh Gò Dung |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 18” |
106° 29’ 28” |
10° 44’ 20” |
106° 27’ 39” |
C-48-33-D-b |
kênh Lộ 830 |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 35” |
106° 26’ 26” |
10° 41’ 20” |
106° 26’ 47” |
C-48-33-D-b |
nhà thờ Lương Hòa Hạ |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 59” |
106° 26’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Nhà Lầu |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 28” |
106° 25’ 27” |
10° 42’ 25” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-D-b |
cầu Nước Mục |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 40’ 35” |
106° 26’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
cầu Rạch Nổ |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 50” |
106° 26’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Nổ |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 00” |
106° 25’ 44” |
10° 42’ 17” |
106° 28’ 50” |
C-48-33-D-b |
đò Rạch Vông |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 40’ 46” |
106° 25’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
cầu Rạch Vông |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 41’ 19” |
106° 26’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Vông |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 48” |
106° 25’ 15” |
10° 41’ 43” |
106° 29’ 02” |
C-48-33-D-b |
Kênh Ruộng |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 44” |
106° 26’ 51” |
10° 42’ 31” |
106° 27’ 53” |
C-48-33-D-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b |
cầu Xáng Lớn |
KX |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 36” |
106° 26’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Xáng Lớn |
TV |
xã Lương Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 32” |
106° 25’ 50” |
10° 44’ 47” |
106° 28’ 13” |
C-48-33-D-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 38’ 26” |
106° 32’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 38’ 53” |
106° 31’ 48” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 39’ 12” |
106° 32’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 39’ 22” |
106° 32’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 39’ 54” |
106° 32’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 40’ 25” |
106° 32’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp 7A |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 40’ 14” |
106° 32’ 57” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp 7B |
DC |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 40’ 49” |
106° 32’ 58” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Cây Trôm |
TV |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
10° 40’ 50” |
106° 30’ 25” |
C-48-34-C-a |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-34-C-a |
Đường ĐT.835B |
KX |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 38” |
106° 32’ 14” |
10° 36’ 21” |
106° 37’ 17” |
C-48-34-C-a |
rạch Mỹ Nhơn-Cây Trôm-Ông Nhông |
TV |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 30’ 28” |
10° 41’ 13” |
106° 32’ 11” |
C-48-34-C-a |
cầu Ông Thoàn |
KX |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 40’ 27” |
106° 33’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Ông Thoàn |
TV |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 52” |
106° 32’ 59” |
10° 41’ 17” |
106° 32’ 44” |
C-48-34-C-a |
chùa Pháp Đàn |
KX |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
10° 38’ 37” |
106° 32’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Đường QL.1 |
KX |
xã Mỹ Yên | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-34-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 37’ 58” |
106° 28’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 37’ 18” |
106° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 36’ 53” |
106° 27’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 36’ 23” |
106° 27’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 37’ 09” |
106° 28’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 36’ 09” |
106° 28’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 7 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 35’ 46” |
106° 28’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 8 |
DC |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 35’ 50” |
106° 27’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bàu Tân-Cầu Ván-Cây Sáo-Xóm Châu |
TV |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 35” |
106° 26’ 18” |
10° 37’ 50” |
106° 28’ 26” |
C-48-33-D-b; |
cầu Bến Lức |
KX |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 38’ 21” |
106° 28’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
rạch Cây Sáo |
TV |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
|
|
10° 36’ 08” |
106° 27’ 46” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
C-48-33-D-d |
khu công nghiệp Nhựt Chánh |
KX |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 36’ 49” |
106° 28’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b; |
cầu Ván 1 |
KX |
xã Nhựt Chánh | H. Bến Lức |
10° 36’ 17” |
106° 26’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 27” |
106° 32’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 08” |
106° 32’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 3A |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 00” |
106° 32’ 56” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 3B |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 23” |
106° 32’ 40” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 38’ 02” |
106° 32’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 54” |
106° 32’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Bà Cua |
TV |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 40” |
106° 33’ 21” |
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
C-48-34-C-a; |
rạch Bà Láng |
TV |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 25” |
106° 32’ 01” |
10° 36’ 35” |
106° 31’ 53” |
C-48-34-C-a; |
rạch Cây Trôm |
TV |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
10° 40’ 50” |
106° 30’ 25” |
C-48-34-C-a; |
Ấp Chợ |
DC |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 38’ 20” |
106° 31’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
cầu Long Khê |
KX |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 36’ 45” |
106° 33’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Long Vượng |
KX |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 16” |
106° 32’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Phước Lợi |
KX |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 38’ 21” |
106° 32’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
đình Phước Quản |
KX |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
10° 37’ 00” |
106° 32’ 11” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Đường QL.1 |
KX |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Phước Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 40’ 29” |
106° 31’ 56” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 41’ 14” |
106° 32’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 40’ 51” |
106° 31’ 32” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 40’ 44” |
106° 30’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 41’ 40” |
106° 31’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 42’ 38” |
106° 31’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 41’ 01” |
106° 30’ 28” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
kênh Bà Vụ |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 01” |
106° 30’ 42” |
10° 44’ 31” |
106° 27’ 52” |
C-48-33-D-b; |
sông Bến Lức |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 28’ 25” |
10° 41’ 17” |
106° 32’ 44” |
C-48-34-C-a |
Kênh Cái |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 55” |
106° 30’ 29” |
10° 42’ 04” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-b; |
rạch Cây Me |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 10” |
106° 30’ 35” |
10° 42’ 31” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-a |
rạch Cây Trôm |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
10° 40’ 50” |
106° 30’ 25” |
C-48-34-C-a |
Rạch Chung |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 29” |
106° 29’ 36” |
10° 40’ 52” |
106° 30’ 23” |
C-48-34-C-a |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-34-C-a |
rạch Hai Nhung |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 10” |
106° 31’ 41” |
10° 41’ 41” |
106° 31’ 49” |
C-48-34-C-a |
rạch Mương Máng |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 57” |
106° 31’ 44” |
10° 41’ 46” |
106° 31’ 06” |
C-48-34-C-a |
cầu Mỹ Nhơn |
KX |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
10° 40’ 57” |
106° 32’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Mỹ Nhơn-Cây Trôm-Ông Nhông |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 30’ 28” |
10° 41’ 13” |
106° 32’ 11” |
C-48-34-C-a |
kênh Năm Đông |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 13” |
106° 31’ 03” |
10° 44’ 13” |
106° 28’ 50” |
C-48-34-C-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 06” |
106° 31’ 42” |
10° 43’ 29” |
106° 31’ 07” |
C-48-34-C-a |
rạch Ông Hùng |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 09” |
106° 31’ 24” |
10° 41’ 12” |
106° 31’ 04” |
C-48-34-C-a |
kênh Ông Thân |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 14” |
106° 31’ 28” |
10° 43’ 05” |
106° 31’ 23” |
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Đào |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 47” |
106° 31’ 05” |
10° 42’ 05” |
106° 29’ 21” |
C-48-33-D-b; |
kênh Rạch Rít |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 31’ 13” |
10° 42’ 30” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-a |
kênh Sáu Quánh |
TV |
xã Tân Bửu | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 57” |
106° 31’ 36” |
10° 43’ 15” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 12” |
106° 28’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 25” |
106° 28’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 09” |
106° 28’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 27” |
106° 29’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 11” |
106° 29’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Bà Vụ |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 01” |
106° 30’ 42” |
10° 44’ 31” |
106° 27’ 52” |
C-48-33-D-b |
Kênh Cái |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 55” |
106° 30’ 29” |
10° 42’ 04” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-b |
kênh Cây Da |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 00” |
106° 27’ 13” |
10° 42’ 22” |
106° 28’ 29” |
C-48-33-D-b |
rạch Cây Me |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 10” |
106° 30’ 35” |
10° 42’ 31” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-a |
kênh Độc Lập |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 56” |
106° 29’ 14” |
10° 43’ 16” |
106° 28’ 23” |
C-48-33-D-b |
kênh Gia Miệng |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 42” |
106° 25’ 06” |
10° 42’ 06” |
106° 28’ 54” |
C-48-33-D-b |
kênh Gò Dung |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 18” |
106° 29’ 28” |
10° 44’ 20” |
106° 27’ 39” |
C-48-33-D-b |
Kênh Lá |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 21” |
106° 28’ 59” |
10° 42’ 37” |
106° 29’ 21” |
C-48-34-C-a |
kênh Năm Đông |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 13” |
106° 31’ 03” |
10° 44’ 13” |
106° 28’ 50” |
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Đào |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 47” |
106° 31’ 05” |
10° 42’ 05” |
106° 29’ 21” |
C-48-33-D-b; |
kênh Rạch Nổ |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 00” |
106° 25’ 44” |
10° 42’ 17” |
106° 28’ 50” |
C-48-33-D-b |
kênh Thầy Thuốc |
TV |
xã Tân Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 29” |
106° 31’ 07” |
10° 42’ 29” |
106° 29’ 28” |
C-48-34-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 25” |
106° 28’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 37’ 33” |
106° 26’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 36’ 53” |
106° 26’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 37’ 35” |
106° 26’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 18” |
106° 26’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 04” |
106° 27’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 32” |
106° 27’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
rạch Bàu Tân-Cầu Ván-Cây Sáo-Xóm Châu |
TV |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 35” |
106° 26’ 18” |
10° 37’ 50” |
106° 28’ 26” |
C-48-33-D-d |
cầu Bến Lức |
KX |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 21” |
106° 28’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-b; |
Khu giải trí phức hợp HappyLand |
KX |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 38’ 45” |
106° 27’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Đường QL.1 |
KX |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
kênh Thủ Thừa |
TV |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b |
cầu Ván 1 |
KX |
xã Thạnh Đức | H. Bến Lức |
10° 36’ 17” |
106° 26’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 44’ 44” |
106° 25’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 43’ 16” |
106° 25’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 49” |
106° 25’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 01” |
106° 24’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 41’ 38” |
106° 24’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 28” |
106° 23’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
đò Ấp 7 |
KX |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 42’ 59” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Bà Kiểng |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 13” |
106° 25’ 11” |
10° 49’ 02” |
106° 19’ 14” |
C-48-33-D-b |
kênh Ba Vồn Lớn |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 13” |
106° 24’ 56” |
10° 41’ 49” |
106° 22’ 25” |
C-48-33-D-b |
kênh Ba Vồn Nhỏ |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 43” |
106° 25’ 02” |
10° 42’ 19” |
106° 23’ 00” |
C-48-33-D-b |
kênh Bàu Gợp |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 20” |
106° 24’ 51” |
10° 43’ 01” |
106° 24’ 57” |
C-48-33-D-b |
kênh Công Xi |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 47” |
106° 25’ 39” |
10° 44’ 28” |
106° 24’ 50” |
C-48-33-D-b |
đò Lương Bình |
KX |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
10° 44’ 48” |
106° 25’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 59” |
106° 25’ 33” |
10° 44’ 10” |
106° 24’ 02” |
C-48-33-D-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 41’ 25” |
106° 24’ 10” |
10° 41’ 55” |
106° 24’ 15” |
C-48-33-D-b |
kênh Rạch Gốc |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 43’ 53” |
106° 25’ 46” |
10° 43’ 56” |
106° 23’ 17” |
C-48-33-D-b |
kênh T4 |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a; |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thạnh Hòa | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 47’ 08” |
106° 25’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 47’ 37” |
106° 23’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 47’ 15” |
106° 24’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 46’ 32” |
106° 24’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 46’ 04” |
106° 24’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
10° 45’ 17” |
106° 24’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Bà Hạt |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 30” |
106° 22’ 12” |
10° 47’ 29” |
106° 23’ 57” |
C-48-33-B-c; |
kênh Bà Kiểng |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 42’ 13” |
106° 25’ 11” |
10° 49’ 02” |
106° 19’ 14” |
C-48-33-B-c; |
kênh Bàu Voi |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 47’ 39” |
106° 23’ 38” |
10° 46’ 37” |
106° 22’ 09” |
C-48-33-B-d |
kênh Huyện Đoàn |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 14” |
106° 20’ 37” |
10° 45’ 02” |
106° 21’ 41” |
C-48-33-B-c |
Kênh Mới |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 59” |
106° 25’ 33” |
10° 44’ 10” |
106° 24’ 02” |
C-48-33-D-b |
kênh Mương Sâu |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 36” |
106° 24’ 32” |
10° 45’ 54” |
106° 22’ 30” |
C-48-33-B-d |
rạch Ông Biện |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 44’ 22” |
106° 23’ 48” |
10° 45’ 23” |
106° 25’ 07” |
C-48-33-D-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-c; |
kênh Rạch Bần |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 46” |
106° 24’ 40” |
10° 44’ 38” |
106° 23’ 29” |
C-48-33-B-d; |
kênh Rạch Cần Xé-Kênh Ranh Lâm Hải |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 47’ 54” |
106° 23’ 25” |
10° 44’ 38” |
106° 17’ 42” |
C-48-33-B-c; |
kênh Rạch Kinh |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 45’ 32” |
106° 24’ 53” |
10° 44’ 28” |
106° 23’ 40” |
C-48-33-D-b |
Kênh T6 |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 46’ 35” |
106° 24’ 32” |
10° 42’ 36” |
106° 19’ 27” |
C-48-33-B-d |
Kênh Tắt |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
10° 47’ 15” |
106° 24’ 36” |
10° 46’ 50” |
106° 24’ 47” |
C-48-33-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thạnh Lợi | H. Bến Lức |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-d |
ấp 1A |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 38’ 59” |
106° 31’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp 1B |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 40’ 14” |
106° 30’ 43” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 40’ 35” |
106° 30’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 39’ 46” |
106° 29’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
sông Bến Lức |
TV |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 28’ 25” |
10° 41’ 17” |
106° 32’ 44” |
C-48-33-D-b; |
rạch Cây Trôm |
TV |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
|
|
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
10° 40’ 50” |
106° 30’ 25” |
C-48-34-C-a |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-b; |
chùa Linh Phước |
KX |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 39’ 36” |
106° 30’ 31” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Mỹ Nhơn-Cây Trôm-Ông Nhông |
TV |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 30’ 28” |
10° 41’ 13” |
106° 32’ 11” |
C-48-33-D-b; |
đình Phú Thứ |
KX |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 38’ 59” |
106° 31’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Phước Tú |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 39’ 37” |
106° 29’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
rạch Tân Lập |
TV |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
|
|
10° 39’ 36” |
106° 30’ 03” |
10° 39’ 42” |
106° 29’ 03” |
C-48-33-D-b; |
ấp Tấn Long |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 38’ 51” |
106° 29’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
ấp Thanh Hiệp |
DC |
xã Thanh Phú | H. Bến Lức |
10° 40’ 07” |
106° 30’ 30” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
khu phố 1A |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 13” |
106° 36’ 00” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
khu phố 1B |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 27” |
106° 36’ 01” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
khu phố 1C |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 58” |
106° 36’ 11” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 14” |
106° 36’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 29’ 39” |
106° 36’ 22” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 29’ 59” |
106° 36’ 14” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 07” |
106° 36’ 04” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 29’ 56” |
106° 36’ 05” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
khu phố 7A |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 06” |
106° 35’ 46” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
khu phố 7B |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 39” |
106° 36’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Khu phố 8 |
DC |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 29’ 54” |
106° 35’ 44” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh 30-4 |
TV |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 18” |
106° 35’ 42” |
10° 30’ 18” |
106° 35’ 01” |
C-48-34-C-c |
miếu Bà Ngũ Hành |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 18” |
106° 36’ 04” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bến Bạ |
TV |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 34” |
106° 35’ 07” |
10° 30’ 23” |
106° 35’ 56” |
C-48-34-C-c |
sông Cần Đước |
TV |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 45” |
106° 39’ 07” |
10° 27’ 39” |
106° 37’ 54” |
C-48-34-C-c; |
Rạch Đập |
TV |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 21” |
106° 36’ 51” |
10° 30’ 42” |
106° 36’ 48” |
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.826 |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
chùa Hưng Long |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 29’ 46” |
106° 35’ 44” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
chùa Hưng Quang |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 51” |
106° 36’ 13” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Ông Bường |
TV |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 44” |
106° 35’ 57” |
10° 30’ 48” |
106° 37’ 10” |
C-48-34-C-c |
Đường QL.50 |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-c; |
chùa Quang Minh |
KX |
TT. Cần Đước | H. Cần Đước |
10° 30’ 31” |
106° 36’ 17” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
10° 35’ 23” |
106° 30’ 56” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
10° 35’ 31” |
106° 31’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
10° 34’ 36” |
106° 30’ 23” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
10° 35’ 24” |
106° 29’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bà Chủ |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 45” |
106° 30’ 58” |
10° 34’ 50” |
106° 31’ 27” |
C-48-34-C-c |
rạch Bộ Đời |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 21” |
106° 30’ 19” |
10° 35’ 42” |
106° 31’ 41” |
C-48-34-C-c |
rạch Đôi Ma |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 34’ 05” |
106° 30’ 52” |
C-48-34-C-c |
khu công nghiệp Long Cang- Long Định |
KX |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
10° 34’ 38” |
106° 30’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Mương Nổi |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 22” |
106° 31’ 42” |
10° 34’ 59” |
106° 31’ 48” |
C-48-34-C-c |
kênh Mương Nổi |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 56” |
106° 31’ 39” |
10° 35’ 22” |
106° 31’ 42” |
C-48-34-C-c |
rạch Ông Bình-Rạch Sâu |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 37” |
106° 29’ 59” |
10° 34’ 44” |
106° 29’ 50” |
C-48-33-D-d; |
rạch Ông Sắn |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 24” |
106° 30’ 55” |
10° 35’ 09” |
106° 30’ 09” |
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Cang | H. Cần Đước |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d; |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Định | H. Cần Đước |
10° 35’ 56” |
106° 30’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Định | H. Cần Đước |
10° 36’ 45” |
106° 30’ 48” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Định | H. Cần Đước |
10° 37’ 01” |
106° 29’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Định | H. Cần Đước |
10° 36’ 20” |
106° 29’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bộ Đời |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 21” |
106° 30’ 19” |
10° 35’ 42” |
106° 31’ 41” |
C-48-34-C-c |
rạch Cầu Quay |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 48” |
106° 30’ 22” |
10° 35’ 24” |
106° 30’ 21” |
C-48-34-C-c |
Rạch Đình |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
10° 37’ 01” |
106° 31’ 00” |
10° 35’ 37” |
106° 29’ 59” |
C-48-34-C-c |
rạch Ông Bình-Rạch Sâu |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 37” |
106° 29’ 59” |
10° 34’ 44” |
106° 29’ 50” |
C-48-34-C-c |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-33-D-d; |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Định | H. Cần Đước |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
ấp 1A |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 34’ 52” |
106° 33’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 1B |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 35’ 50” |
106° 34’ 01” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 35’ 52” |
106° 34’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 35’ 03” |
106° 34’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 34’ 54” |
106° 35’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 34’ 55” |
106° 35’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Đôi Ma |
TV |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 34’ 05” |
106° 30’ 52” |
C-48-34-C-c |
đường tỉnh 826 |
KX |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
Di tích lịch sử văn hóa Ngã tư Rạch Kiến |
KX |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 35’ 10” |
106° 35’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
cống Rạch Kiến |
KX |
xã Long Hòa | H. Cần Đước |
10° 34’ 48” |
106° 35’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Ngang |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 28’ 42” |
106° 41’ 49” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
sông Cầu Sắt |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 56” |
106° 40’ 11” |
10° 29’ 47” |
106° 40’ 07” |
C-48-46-A-b |
Ấp Chợ |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 39” |
106° 40’ 05” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Đò Chợ |
KX |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 51” |
106° 40’ 05” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Rạch Đào |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 38” |
106° 41’ 13” |
10° 30’ 06” |
106° 41’ 35” |
C-48-34-C-d; |
Rạch Đôi |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 29” |
106° 41’ 48” |
10° 30’ 09” |
106° 42’ 29” |
C-48-34-C-d; |
Ấp Đông |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 09” |
106° 40’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Kinh Nước Mặn |
KX |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 27” |
106° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Linh Phước |
KX |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 14” |
106° 41’ 37” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
rạch Long Hội |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 37” |
106° 41’ 09” |
10° 28’ 58” |
106° 40’ 41” |
C-48-46-A-b |
ấp Long Ninh |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 30’ 02” |
106° 41’ 37” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Di tích lịch sử văn Hóa Nhà Trăm Cột |
KX |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 07” |
106° 41’ 25” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
kênh Nước Mặn |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 49” |
106° 39’ 57” |
10° 29’ 07” |
106° 39’ 26” |
C-48-46-A-b |
ấp Ông Rèn |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 40” |
106° 40’ 50” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Rạch Cát |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 30’ 27” |
106° 43’ 02” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
đồn Rạch Cát |
KX |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 30’ 25” |
106° 43’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Rạch Cát |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
10° 30’ 36” |
106° 43’ 51” |
C-48-34-C-d; |
ấp Rạch Đào |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 47” |
106° 41’ 56” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Rạch Ranh |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 58” |
106° 40’ 42” |
10° 28’ 42” |
106° 39’ 41” |
C-48-46-A-b |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 44’ 39” |
10° 29’ 54” |
106° 44’ 00” |
C-48-34-C-d; |
Ấp Trung |
DC |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 00” |
106° 41’ 20” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Long Hựu Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-b |
sông Cầu Sắt |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 56” |
106° 40’ 11” |
10° 29’ 47” |
106° 40’ 07” |
C-48-46-A-b |
ấp Hựu Lộc |
DC |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 27’ 10” |
106° 40’ 28” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Kinh Nước Mặn |
KX |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 29’ 27” |
106° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 29’ 00” |
106° 39’ 48” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
rạch Mương Tam |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 27’ 02” |
106° 40’ 18” |
10° 27’ 06” |
106° 39’ 45” |
C-48-46-A-b |
ấp Mỹ Điền |
DC |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 27’ 57” |
106° 40’ 10” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
rạch Mỹ Điền |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 45” |
106° 40’ 14” |
10° 28’ 03” |
106° 39’ 49” |
C-48-46-A-b |
kênh Nước Mặn |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 49” |
106° 39’ 57” |
10° 29’ 07” |
106° 39’ 26” |
C-48-46-A-b |
chùa Phước Long |
KX |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 29’ 19” |
106° 39’ 43” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Rạch Ranh |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 58” |
106° 40’ 42” |
10° 28’ 42” |
106° 39’ 41” |
C-48-46-A-b |
Ấp Tây |
DC |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
10° 27’ 50” |
106° 40’ 33” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Long Hựu Tây | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 36’ 22” |
106° 33’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 36’ 58” |
106° 33’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 37’ 18” |
106° 33’ 38” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 37’ 31” |
106° 33’ 56” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
cầu Long Khê |
KX |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 36’ 45” |
106° 33’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
thánh thất Long Khê |
KX |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 36’ 34” |
106° 33’ 43” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Phước Bửu |
KX |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
10° 37’ 42” |
106° 33’ 51” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Long Khê | H. Cần Đước |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-c |
ấp 1A |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 34’ 31” |
106° 32’ 46” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 1B |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 34’ 37” |
106° 33’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 34’ 28” |
106° 32’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 33’ 41” |
106° 31’ 30” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 33’ 44” |
106° 32’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 33’ 30” |
106° 32’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bà Lành |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 08” |
106° 32’ 34” |
10° 34’ 38” |
106° 32’ 41” |
C-48-34-C-c |
rạch Bà Ngọt |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 05” |
106° 31’ 49” |
10° 34’ 52” |
106° 31’ 37” |
C-48-34-C-c |
rạch Bà Xiểng |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 40” |
106° 34’ 09” |
10° 33’ 17” |
106° 32’ 57” |
C-48-34-C-c |
rạch Đôi Ma |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 34’ 05” |
106° 30’ 52” |
C-48-34-C-c |
cầu Long Sơn |
KX |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 34’ 58” |
106° 32’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
phà Nhựt Tảo |
KX |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 33’ 48” |
106° 31’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Ông Mộc |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 13” |
106° 31’ 34” |
10° 34’ 25” |
106° 31’ 15” |
C-48-34-C-c |
đình Thạnh Hòa |
KX |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
10° 34’ 36” |
106° 33’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Rạch Trường |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 51” |
106° 32’ 16” |
10° 33’ 09” |
106° 32’ 05” |
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Sơn | H. Cần Đước |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Tràm |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 37’ 39” |
106° 35’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
khu công nghiệp Cầu Tràm |
KX |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 37’ 51” |
106° 35’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Cầu Xây |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 38’ 05” |
106° 34’ 41” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Đồng Tâm |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 36’ 19” |
106° 34’ 41” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.826 |
KX |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c; |
ấp Long Thanh |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 36’ 56” |
106° 35’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
thánh thất Long Trạch |
KX |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 37’ 11” |
106° 35’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Minh Thiện |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 35’ 56” |
106° 35’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Ông Chùm |
TV |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 36’ 47” |
106° 35’ 12” |
10° 38’ 01” |
106° 35’ 36” |
C-48-34-C-c; |
ấp Phước Vĩnh |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 37’ 37” |
106° 34’ 29” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-a |
chùa Thiên Phước |
KX |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 35’ 48” |
106° 34’ 46” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Cầu Tràm |
KX |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 38’ 17” |
106° 35’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Xoài Đôi |
DC |
xã Long Trạch | H. Cần Đước |
10° 36’ 13” |
106° 35’ 02” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
kênh 25-4 |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 41” |
106° 36’ 54” |
10° 34’ 11” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 10” |
106° 36’ 18” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Chùa |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 15” |
106° 35’ 47” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Làng |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 41” |
106° 36’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Nhỏ |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 28” |
106° 36’ 59” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Cầu Tam Binh |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 01” |
106° 36’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Chợ Đào |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 33” |
106° 35’ 46” |
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
C-48-34-C-c |
ấp Chợ Mỹ |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 58” |
106° 36’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Chợ Trạm |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 19” |
106° 37’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Đường ĐT.826 |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
chùa Hưng Hòa |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 48” |
106° 37’ 17” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Long Mỹ |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 52” |
106° 37’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Long Mỹ |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 45” |
106° 37’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Mỹ Lệ |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 25” |
106° 36’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Mỹ Tây |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 18” |
106° 35’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Nha Ràm |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 32” |
106° 36’ 27” |
10° 32’ 26” |
106° 38’ 48” |
C-48-34-C-c; |
Đường QL.50 |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-c; |
ấp Rạch Đào |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 59” |
106° 35’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
cầu Rạch Đào |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 14” |
106° 35’ 50” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Rạch Rô |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 32’ 12” |
106° 37’ 07” |
10° 32’ 45” |
106° 37’ 52” |
C-48-34-C-c; |
ấp Tân Mỹ |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 33’ 11” |
106° 37’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
kênh Trục Xóm Bồ |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 09” |
106° 36’ 05” |
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
C-48-34-C-c |
ấp Vạn Phước |
DC |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 26” |
106° 35’ 58” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Vạn Phước |
KX |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
10° 32’ 52” |
106° 35’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Xóm Bồ |
TV |
xã Mỹ Lệ | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
10° 32’ 33” |
106° 34’ 04” |
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 41” |
106° 37’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 30’ 12” |
106° 37’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 17” |
106° 36’ 56” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 27’ 57” |
106° 37’ 39” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 28’ 55” |
106° 37’ 52” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 32” |
106° 38’ 33” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 48” |
106° 39’ 16” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
sông Cần Đước |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 45” |
106° 39’ 07” |
10° 27’ 39” |
106° 37’ 54” |
C-48-34-C-c; |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d; |
kênh Cặp Đê Rạch Cát |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 27” |
106° 39’ 38” |
10° 32’ 14” |
106° 38’ 42” |
C-48-34-C-d |
khu công nghiệp Cầu Cảng Phước Đông |
KX |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 19” |
106° 38’ 22” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
cầu Kinh Nước Mặn |
KX |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 27” |
106° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
Rạch Lốc |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 39” |
106° 38’ 01” |
10° 30’ 41” |
106° 37’ 39” |
C-48-34-C-d |
phà Mỹ Lợi |
KX |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
kênh Nước Mặn |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 49” |
106° 39’ 57” |
10° 29’ 07” |
106° 39’ 26” |
C-48-46-A-b |
rạch Ông Bán |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 47” |
106° 37’ 32” |
10° 28’ 49” |
106° 36’ 35” |
C-48-46-A-a; |
Đường QL.50 |
KX |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-46-A-a; |
sông Rạch Cát |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
10° 30’ 36” |
106° 43’ 51” |
C-48-34-C-d; |
chùa Thọ Vức |
KX |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
10° 29’ 35” |
106° 38’ 18” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Phước Đông | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 30’ 38” |
106° 33’ 57” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 30’ 26” |
106° 34’ 38” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 31’ 17” |
106° 34’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 31’ 36” |
106° 34’ 04” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 31’ 22” |
106° 35’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 30’ 40” |
106° 35’ 26” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 7 |
DC |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 31’ 46” |
106° 35’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bến Bạ |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 34” |
106° 35’ 07” |
10° 30’ 23” |
106° 35’ 56” |
C-48-34-C-c |
sông Bến Trễ |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 34” |
106° 35’ 07” |
10° 29’ 42” |
106° 34’ 06” |
C-48-34-C-c |
rạch Cầu Giữa |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 56” |
106° 34’ 43” |
10° 30’ 40” |
106° 34’ 51” |
C-48-34-C-c |
Chùa Thất |
KX |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 30’ 45” |
106° 35’ 03” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-a; |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
đò Xã Bảy |
KX |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
10° 31’ 00” |
106° 33’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Xóm Bồ |
TV |
xã Phước Tuy | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
10° 32’ 33” |
106° 34’ 04” |
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 36’ 58” |
106° 31’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 36’ 20” |
106° 31’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 36’ 14” |
106° 32’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 35’ 22” |
106° 32’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 35’ 35” |
106° 33’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình An Thuận |
KX |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 35’ 14” |
106° 32’ 38” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Rạch Cống |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 33’ 36” |
10° 34’ 47” |
106° 33’ 31” |
C-48-34-C-c |
Rạch Đình |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 37’ 01” |
106° 31’ 00” |
10° 35’ 37” |
106° 29’ 59” |
C-48-34-C-c |
rạch Đôi Ma |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 34’ 05” |
106° 30’ 52” |
C-48-34-C-c |
cầu Long Sơn |
KX |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
10° 34’ 58” |
106° 32’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Mương Nổi |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 22” |
106° 31’ 42” |
10° 34’ 59” |
106° 31’ 48” |
C-48-34-C-c |
rạch Ông Lưng |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 35’ 27” |
106° 32’ 08” |
10° 34’ 57” |
106° 31’ 58” |
C-48-34-C-c |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Phước Vân | H. Cần Đước |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 29’ 54” |
106° 35’ 02” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp 2A |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 29’ 41” |
106° 36’ 07” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp 2B |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 30’ 28” |
106° 35’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 29’ 24” |
106° 35’ 03” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 28’ 53” |
106° 35’ 09” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 29’ 23” |
106° 35’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 29’ 38” |
106° 35’ 33” |
|
|
|
|
C48-46-A-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân An | H. Cần Đước |
10° 29’ 18” |
106° 36’ 06” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh 30-4 |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 18” |
106° 35’ 42” |
10° 30’ 18” |
106° 35’ 01” |
C-48-34-C-c |
rạch Bà Dinh |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 13” |
106° 35’ 13” |
10° 28’ 28” |
106° 35’ 05” |
C-48-46-A-a |
đò Bà Nhờ |
KX |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
10° 28’ 38” |
106° 34’ 44” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
sông Bến Trễ |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 34” |
106° 35’ 07” |
10° 29’ 42” |
106° 34’ 06” |
C-48-46-A-a; |
sông Cần Đước |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 45” |
106° 39’ 07” |
10° 27’ 39” |
106° 37’ 54” |
C-48-46-A-a |
rạch Mương Lá |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 13” |
106° 35’ 34” |
10° 28’ 17” |
106° 35’ 09” |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Du |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 34” |
106° 35’ 54” |
10° 29’ 02” |
106° 36’ 21” |
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-a |
rạch Viết Cam |
TV |
xã Tân Ân | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 05” |
106° 35’ 49” |
10° 29’ 12” |
106° 36’ 18” |
C-48-46-A-a |
ấp Bà Nghĩa |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 27’ 25” |
106° 37’ 17” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Đà Nghĩa |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 16” |
106° 36’ 17” |
10° 27’ 05” |
106° 36’ 42” |
C-48-46-A-a |
sông Cần Đước |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 45” |
106° 39’ 07” |
10° 27’ 39” |
106° 37’ 54” |
C-48-46-A-a |
Ấp Đình |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 28’ 36” |
106° 36’ 02” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Rạch Đình |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 27’ 52” |
106° 36’ 55” |
10° 27’ 15” |
106° 37’ 10” |
C-48-46-A-a |
ấp Đông Nhất |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 27’ 22” |
106° 35’ 38” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Đông Nhì |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 27’ 58” |
106° 37’ 00” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Đông Trung |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 28’ 06” |
106° 36’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Hòa Quới |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 26’ 53” |
106° 35’ 51” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp Lăng |
DC |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 28’ 03” |
106° 35’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Mương Bần |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 34” |
106° 35’ 54” |
10° 27’ 58” |
106° 35’ 13” |
C-48-46-A-a |
rạch Mương Lá |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 13” |
106° 35’ 34” |
10° 28’ 17” |
106° 35’ 09” |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Cả |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 27’ 00” |
106° 35’ 43” |
10° 26’ 39” |
106° 36’ 03” |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Du |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 34” |
106° 35’ 54” |
10° 29’ 02” |
106° 36’ 21” |
C-48-46-A-a |
rạch Ông Thiệu |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 17” |
106° 36’ 06” |
10° 28’ 47” |
106° 36’ 32” |
C-48-46-A-a |
rạch Sông Lưu |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 28’ 06” |
106° 36’ 00” |
10° 26’ 51” |
106° 36’ 21” |
C-48-46-A-a |
đình Tân Chánh |
KX |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
10° 28’ 31” |
106° 36’ 09” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29’ 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-a; |
rạch Viết Cam |
TV |
xã Tân Chánh | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 05” |
106° 35’ 49” |
10° 29’ 12” |
106° 36’ 18” |
C-48-46-A-a |
ấp Ao Gòn |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 23” |
106° 37’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bà Chủ |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 30’ 51” |
106° 36’ 51” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bà Thoại |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 42” |
106° 38’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Bà Thoại |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 32’ 31” |
106° 38’ 14” |
10° 31’ 40” |
106° 38’ 55” |
C-48-34-C-d |
rạch Bến Bạ |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 34” |
106° 35’ 07” |
10° 30’ 23” |
106° 35’ 56” |
C-48-34-C-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 30’ 45” |
106° 38’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Cần Đước |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 30’ 45” |
106° 39’ 07” |
10° 27’ 39” |
106° 37’ 54” |
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
kênh Cặp Đê Rạch Cát |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 29’ 27” |
106° 39’ 38” |
10° 32’ 14” |
106° 38’ 42” |
C-48-34-C-d |
ấp Cầu Xây |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 09” |
106° 38’ 02” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Di tích lịch sử văn Hóa Chùa Phước Lâm |
KX |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 57” |
106° 35’ 56” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Rạch Đập |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 21” |
106° 36’ 51” |
10° 30’ 42” |
106° 36’ 48” |
C-48-34-C-c |
đường tỉnh 826 |
KX |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
Rạch Lá |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 58” |
106° 37’ 04” |
10° 31’ 43” |
106° 36’ 41” |
C-48-34-C-c |
ấp Nhà Dài |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 32’ 20” |
106° 37’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Nha Ràm |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 32” |
106° 36’ 27” |
10° 32’ 26” |
106° 38’ 48” |
C-48-34-C-d |
ấp Nhà Thờ |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 25” |
106° 36’ 30” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Nhà Trường |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 49” |
106° 37’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Ông Bường |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 44” |
106° 35’ 57” |
10° 30’ 48” |
106° 37’ 10” |
C-48-34-C-c |
rạch Ông Long |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 31’ 29” |
106° 37’ 43” |
10° 30’ 43” |
106° 37’ 33” |
C-48-34-C-d |
Đường QL.50 |
KX |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-c |
ấp Rạch Bộng |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 32’ 21” |
106° 38’ 30” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Rô |
TV |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
|
|
10° 32’ 12” |
106° 37’ 07” |
10° 32’ 45” |
106° 37’ 52” |
C-48-34-C-c; |
ấp Xóm Chùa |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 31’ 51” |
106° 36’ 01” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Tân Lân | H. Cần Đước |
10° 32’ 01” |
106° 36’ 28” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 1A |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 47” |
106° 35’ 03” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 1B |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 38” |
106° 34’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 22” |
106° 35’ 31” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 58” |
106° 33’ 59” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 4A |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 26” |
106° 34’ 48” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp 4B |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 27” |
106° 33’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 32’ 48” |
106° 34’ 51” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 46” |
106° 35’ 33” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bà Tượng |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 32’ 19” |
106° 34’ 42” |
C-48-34-C-c |
rạch Bà Xiểng |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 40” |
106° 34’ 09” |
10° 33’ 17” |
106° 32’ 57” |
C-48-34-C-c |
phà Bến Bạ |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 12” |
106° 33’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Cây Đước |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 35’ 35” |
10° 34’ 33” |
106° 35’ 46” |
C-48-34-C-c |
rạch Chợ Đào |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 33” |
106° 35’ 46” |
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
C-48-34-C-c |
chùa Định Phước |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 33” |
106° 35’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Đôi Ma |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 34’ 22” |
106° 35’ 15” |
10° 34’ 05” |
106° 30’ 52” |
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.826 |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
cống Rạch Kiến |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 48” |
106° 35’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
thánh thất Tân Trạch |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 33’ 43” |
106° 34’ 47” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
chùa Thiên Mụ |
KX |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
10° 34’ 25” |
106° 34’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
rạch Xóm Bồ |
TV |
xã Tân Trạch | H. Cần Đước |
|
|
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
10° 32’ 33” |
106° 34’ 04” |
C-48-34-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 35” |
106° 40’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 18” |
106° 40’ 18” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 12” |
106° 40’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 30” |
106° 40’ 00” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
phà Cần Giuộc |
KX |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 28” |
106° 40’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
cầu Cần Giuộc |
KX |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 33” |
106° 39’ 55” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
chợ Cần Giuộc |
KX |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 25” |
106° 40’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
Đường QL.50 |
KX |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-d |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-d |
công viên Tượng đài Nghĩa sĩ Cần Giuộc |
KX |
TT. Cần Giuộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 33” |
106° 40’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Ba Bàng |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 41’ 04” |
10° 31’ 43” |
106° 42’ 11” |
C-48-34-C-d |
sông Ba Làng |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 48” |
106° 40’ 44” |
10° 32’ 27” |
106° 41’ 32” |
C-48-34-C-d |
Ấp Bắc |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 22” |
106° 40’ 55” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Doi |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 41’ 04” |
10° 32’ 06” |
106° 42’ 03” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Sấu |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 18” |
106° 39’ 39” |
10° 31’ 46” |
106° 39’ 05” |
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
sông Cầu Đúc |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 48” |
106° 40’ 44” |
10° 32’ 27” |
106° 41’ 04” |
C-48-34-C-d |
rạch Cầu Kinh |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 04” |
106° 40’ 23” |
10° 32’ 49” |
106° 40’ 43” |
C-48-34-C-d |
rạch Cây Sơn |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 42” |
106° 40’ 26” |
10° 31’ 05” |
106° 40’ 57’ |
C-48-34-C-d |
Đường ĐT.826C |
KX |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 41’ 08” |
10° 29 54” |
106° 40’ 06” |
C-48-34-C-d; |
Bến đò Kinh |
KX |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 29’ 56” |
106° 40’ 02” |
|
|
|
|
C-48-46-A-b |
chùa Linh Sơn |
KX |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 55” |
106° 40’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp Nam |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 53” |
106° 40’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Núi |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 22” |
106° 39’ 47” |
10° 33’ 37” |
106° 39’ 10” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Hiếu |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 22” |
106° 43’ 02” |
10° 30’ 55” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
ấp Tân Quang 1 |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 30’ 42” |
106° 39’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Quang 2 |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 06” |
106° 40’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp Tây |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 51” |
106° 40’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
chùa Thạnh Hòa |
KX |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 19” |
106° 40’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp Trung |
DC |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 51” |
106° 40’ 57” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Vàm Ông |
TV |
xã Đông Thạnh | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 58” |
106° 40’ 01” |
10° 31’ 08” |
106° 39’ 42” |
C-48-34-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 35” |
106° 38’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 34” |
106° 38’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 16” |
106° 39’ 26” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 07” |
106° 38’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
rạch Mồng Gà |
TV |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
10° 34’ 42” |
106° 40’ 02” |
C-48-34-C-d |
rạch Nha Ràm |
TV |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 32” |
106° 36’ 27” |
10° 32’ 26” |
106° 38’ 48” |
C-48-34-C-d |
Đường QL.50 |
KX |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-d |
Rạch Quao |
TV |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 55” |
106° 37’ 58” |
10° 33’ 53” |
106° 39’ 06” |
C-48-34-C-d |
cầu Thủ Bộ |
KX |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 37” |
106° 38’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
chùa Từ Phong |
KX |
xã Long An | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 47” |
106° 38’ 13” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 14” |
106° 41’ 59” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp 2-5 |
DC |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 54” |
106° 41’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp 2-6 |
DC |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 08” |
106° 40’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 28” |
106° 42’ 33” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 39’ 04” |
106° 41’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
rạch Bà Đằng |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 58” |
106° 42’ 15” |
10° 38’ 47” |
106° 42’ 58” |
C-48-34-C-b |
rạch Bà Việt |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 35” |
106° 41’ 11” |
10° 37’ 44” |
106° 41’ 12” |
C-48-34-C-b |
rạch Bà Vú |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 36” |
106° 41’ 30” |
10° 39’ 05” |
106° 42’ 12” |
C-48-34-C-b |
rạch Bàu Dừa |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 43’ 52” |
10° 38’ 07” |
106° 43’ 47” |
C-48-34-C-d |
rạch Bến Tranh |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 44” |
106° 43’ 05” |
10° 36’ 25” |
106° 43’ 02” |
C-48-34-C-d; |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-b |
rạch Đất Thánh |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 36” |
106° 41’ 20” |
10° 38’ 17” |
106° 41’ 39” |
C-48-34-C-b |
Rạch Đình |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 14” |
106° 41’ 56” |
10° 37’ 31” |
106° 41’ 25” |
C-48-34-C-b |
Rạch Dơi |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 39’ 15” |
106° 42’ 08” |
C-48-34-C-b |
Đường ĐT.826C |
KX |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 41’ 08” |
10° 29 54” |
106° 40’ 06” |
C-48-34-C-b |
Rạch Dừa |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 40’ 28” |
10° 36’ 03” |
106° 43’ 13” |
C-48-34-C-b |
Sông Kinh |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 15” |
106° 42’ 08” |
10° 38’ 07” |
106° 43’ 47” |
C-48-34-C-b |
khu công nghiệp Long Hậu |
KX |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 20” |
106° 43’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
rạch Ngọn Chùa |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 39” |
106° 41’ 12” |
10° 38’ 48” |
106° 40’ 42” |
C-48-34-C-b |
rạch Ngọn Cống |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 58” |
106° 42’ 15” |
10° 37’ 11” |
106° 42’ 03” |
C-48-34-C-d; |
rạch Ngọn Vỏ |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 58” |
106° 42’ 19” |
10° 37’ 02” |
106° 42’ 14” |
C-48-34-C-d |
cầu Rạch Dơi |
KX |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 39’ 25” |
106° 41’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
cầu Rạch Dừa |
KX |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 33” |
106° 41’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
rạch Rìa Găng |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 02” |
106° 41’ 10” |
10° 38’ 10” |
106° 41’ 39” |
C-48-34-C-b |
rạch Tắc Vàm Châu |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 35” |
106° 43’ 37” |
10° 36’ 47” |
106° 43’ 20” |
C-48-34-C-d |
rạch Thầy Lý |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 26” |
106° 42’ 40” |
10° 36’ 52” |
106° 42’ 25” |
C-48-34-C-d |
rạch Vàm Cống |
TV |
xã Long Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 53” |
106° 41’ 50” |
10° 39’ 14” |
106° 41’ 53” |
C-48-34-C-b |
rạch Bàu Sấu |
TV |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 18” |
106° 39’ 39” |
10° 31’ 46” |
106° 39’ 05” |
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
ấp Chánh Nhì |
DC |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 17” |
106° 39’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Chánh Nhứt |
DC |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 19” |
106° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
đình Chánh Thôn |
KX |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 29” |
106° 39’ 32” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Núi |
TV |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 22” |
106° 39’ 47” |
10° 33’ 37” |
106° 39’ 10” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Hiếu |
TV |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 22” |
106° 43’ 02” |
10° 30’ 55” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
ấp Phú Thạnh |
DC |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 54” |
106° 39’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tây Phú |
DC |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 45” |
106° 38’ 57” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
cầu Thủ Bộ |
KX |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 37” |
106° 38’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Vàm Ông |
TV |
xã Long Phụng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 58” |
106° 40’ 01” |
10° 31’ 08” |
106° 39’ 42” |
C-48-34-C-d |
rạch Bà Râm |
TV |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 32” |
106° 37’ 09” |
10° 38’ 08” |
106° 36’ 55” |
C-48-34-C-a |
rạch Cầu Bình |
TV |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 06” |
106° 35’ 56” |
10° 38’ 15” |
106° 36’ 36” |
C-48-34-C-a |
Đường ĐT.835B |
KX |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 38” |
106° 32’ 14” |
10° 36’ 21” |
106° 37’ 17” |
C-48-34-C-a |
cụm công nghiệp Hải Sơn |
KX |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 39’ 03” |
106° 36’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 27” |
106° 35’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 16” |
106° 36’ 29” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Long Thới |
DC |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 39’ 20” |
106° 36’ 23” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Di tích lịch sử văn Hóa Miếu Bà Ngũ Hành |
KX |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 16” |
106° 36’ 26” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-a; |
ấp Tân Điền |
DC |
xã Long Thượng | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 53” |
106° 36’ 59” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
Di tích lịch sử văn hóa Chùa Tôn Thạnh |
KX |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 27” |
106° 38’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Cống |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 41” |
106° 38’ 26” |
10° 36’ 53” |
106° 38’ 51” |
C-48-34-C-d |
Đường ĐT.835B |
KX |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 38” |
106° 32’ 14” |
10° 36’ 21” |
106° 37’ 17” |
C-48-34-C-d |
Rạch Dựa |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 58” |
106° 37’ 34” |
10° 37’ 32” |
106° 38’ 02” |
C-48-34-C-d |
rạch Giáp Mè |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 38’ 10” |
10° 37’ 28” |
106° 38’ 35” |
C-48-34-C-d |
ấp Lộc Hậu |
DC |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 47” |
106° 38’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Lộc Tiền |
DC |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 26” |
106° 37’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Lộc Trung |
DC |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 19” |
106° 37’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
thánh thất Mỹ Lộc |
KX |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 33” |
106° 38’ 07” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Nhiêu Phò |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 12” |
106° 37’ 20” |
10° 37’ 39” |
106° 37’ 43” |
C-48-34-C-c; |
rạch Ông Vĩnh |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 23” |
106° 37’ 06” |
10° 37’ 56” |
106° 37’ 18” |
C-48-34-C-a; |
chùa Pháp Viên |
KX |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 19” |
106° 37’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-d; |
ấp Thanh Ba |
DC |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 21” |
106° 38’ 37” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Thanh Ba |
TV |
xã Mỹ Lộc | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 41” |
106° 38’ 18” |
10° 36’ 24” |
106° 39’ 31” |
C-48-34-C-d |
rạch Ba Trang |
TV |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 07” |
106° 36’ 36” |
10° 38’ 03” |
106° 36’ 57” |
C-48-34-C-a |
Đường ĐT.835B |
KX |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 38” |
106° 32’ 14” |
10° 36’ 21” |
106° 37’ 17” |
C-48-34-C-c |
ấp Long Giêng |
DC |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 54” |
106° 35’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đình Long Giêng |
KX |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 41” |
106° 35’ 33” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Long Khánh |
DC |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 25” |
106° 36’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp Ngoài |
DC |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 03” |
106° 36’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Ông Chùm |
TV |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 47” |
106° 35’ 12” |
10° 38’ 01” |
106° 35’ 36” |
C-48-34-C-a; |
rạch Ông Vĩnh |
TV |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 23” |
106° 37’ 06” |
10° 37’ 56” |
106° 37’ 18” |
C-48-34-C-a; |
chùa Pháp Tam |
KX |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 22” |
106° 36’ 41” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-a |
Ấp Trong |
DC |
xã Phước Hậu | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 36” |
106° 36’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Rạch Bà |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 36” |
106° 41’ 50” |
10° 37’ 10” |
106° 41’ 54” |
C-48-34-C-d |
rạch Bà Đặng |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 43’ 13” |
10° 34’ 32” |
106° 42’ 43” |
C-48-34-C-d |
rạch Bà Kiểu |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 56” |
106° 40’ 52” |
10° 35’ 36” |
106° 41’ 33” |
C-48-34-C-d |
rạch Bà Quýt |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 37” |
106° 41’ 24” |
10° 37’ 27” |
106° 41’ 20” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Dài |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 37” |
106° 42’ 10” |
10° 35’ 18” |
106° 42’ 44” |
C-48-34-C-d |
phà Cần Giuộc |
KX |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 28” |
106° 40’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d; |
Đường ĐT.826C |
KX |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 41’ 08” |
10° 29 54” |
106° 40’ 06” |
C-48-34-C-d |
Rạch Dừa |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 59” |
106° 40’ 28” |
10° 36’ 03” |
106° 43’ 13” |
C-48-34-C-b |
sông Kênh Hàn |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 41’ 55” |
10° 33’ 51” |
106° 43’ 59” |
C-48-34-C-d |
ấp Long Bào |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 32” |
106° 42’ 14” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp Luỹ |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 49” |
106° 40’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Mương Bàu |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 36” |
106° 42’ 20” |
10° 36’ 22” |
106° 43’ 00” |
C-48-34-C-d |
ấp Mương Chài |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 48” |
106° 42’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Mương Chài |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 43” |
106° 42’ 28” |
10° 34’ 56” |
106° 42’ 03” |
C-48-34-C-d |
thánh thất Phước Lại |
KX |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 05” |
106° 40’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Phước Thới |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 43” |
106° 40’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
cầu Rạch Dừa |
KX |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 33” |
106° 41’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp Tân Thanh A |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 37” |
106° 40’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Thanh B |
DC |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 44” |
106° 40’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
đò Trăm Bàu |
KX |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 13” |
106° 43’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Ván |
TV |
xã Phước Lại | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 41’ 55” |
10° 35’ 19” |
106° 40’ 43” |
C-48-34-C-d |
rạch Cầu Hội |
TV |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 41” |
106° 38’ 18” |
10° 34’ 50” |
106° 37’ 55” |
C-48-34-C-d |
rạch Mồng Gà |
TV |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
10° 34’ 42” |
106° 40’ 02” |
C-48-34-C-c; |
kênh Mồng Gà |
TV |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 42” |
106° 37’ 28” |
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
C-48-34-C-c |
ấp Phước Hưng 1 |
DC |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 57” |
106° 36’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Phước Hưng 2 |
DC |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 11” |
106° 35’ 54” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Phước Kế |
DC |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 34” |
106° 37’ 43” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Phước Lâm | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 21” |
106° 37’ 02” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bà Cua |
TV |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 40” |
106° 33’ 21” |
10° 38’ 30” |
106° 31’ 59” |
C-48-34-C-a |
Đường ĐT.826 |
KX |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-a |
Đường ĐT.835B |
KX |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 38” |
106° 32’ 14” |
10° 36’ 21” |
106° 37’ 17” |
C-48-34-C-a |
ấp Phú Ân |
DC |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 37” |
106° 33’ 29” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Phú Thành |
DC |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 32” |
106° 32’ 54” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
chùa Phước Ân |
KX |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 43” |
106° 33’ 45” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Phước Lý |
DC |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 47” |
106° 34’ 11” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
đình Phước Lý |
KX |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 41” |
106° 34’ 20” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-a |
Cầu Tràm |
KX |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 17” |
106° 35’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
ấp Vĩnh Phước |
DC |
xã Phước Lý | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 49” |
106° 35’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-a |
rạch Bà Đặng |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 43’ 13” |
10° 34’ 32” |
106° 42’ 43” |
C-48-34-C-d |
sông Ba Làng |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 48” |
106° 40’ 44” |
10° 32’ 27” |
106° 41’ 32” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Le |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 51” |
106° 42’ 29” |
10° 34’ 09” |
106° 43’ 10” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Sình |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 43’ 31” |
10° 35’ 16” |
106° 42’ 50” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Tượng |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 57” |
106° 43’ 15” |
10° 35’ 19” |
106° 43’ 05” |
C-48-34-C-d |
rạch Cầu Tre |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 02” |
106° 41’ 53” |
10° 33’ 56” |
106° 42’ 13” |
C-48-34-C-d |
Rạch Chim |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 30” |
106° 42’ 56” |
10° 33’ 14” |
106° 44’ 03” |
C-48-34-C-d |
rạch Chim Bà Liên |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 34” |
106° 43’ 19” |
10° 35’ 03” |
106° 43’ 31” |
C-48-34-C-d |
rạch Chim Trên |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 43’ 31” |
10° 34’ 38” |
106° 44’ 39” |
C-48-34-C-d |
ấp Đông An |
DC |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 37” |
106° 42’ 17” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Đông An |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 14” |
106° 41’ 31” |
10° 34’ 32” |
106° 42’ 22” |
C-48-34-C-d |
ấp Đông Bình |
DC |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 49” |
106° 43’ 17” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Kênh Hàn |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 41’ 55” |
10° 33’ 51” |
106° 43’ 59” |
C-48-34-C-d |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 44’ 39” |
10° 29’ 54” |
106° 44’ 00” |
C-48-34-C-d |
rạch Tắc Cạn |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 46” |
106° 41’ 44” |
10° 32’ 30” |
106° 42’ 56” |
C-48-34-C-d |
ấp Thạnh Trung |
DC |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 59” |
106° 43’ 00” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Vĩnh Thạnh |
DC |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 13” |
106° 43’ 27” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Xã Chánh |
TV |
xã Phước Vĩnh Đông | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 50” |
106° 43’ 42” |
10° 34’ 27” |
106° 42’ 58” |
C-48-34-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 15” |
106° 40’ 24” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 12” |
106° 40’ 35” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 01” |
106° 41’ 45” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Đa Làng |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 48” |
106° 40’ 44” |
10° 32’ 27” |
106° 41’ 32” |
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TY |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
Di tích lịch sử văn Hóa Cầu Kinh |
KX |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 20” |
106° 40’ 50” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Cầu Kinh |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 04” |
106° 40’ 23” |
10° 32’ 49” |
106° 40’ 43” |
C-48-34-C-d |
Rạch Cưa |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 40’ 42” |
10° 34’ 41” |
106° 40’ 12” |
C-48-34-C-d |
Rạch Đập |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 42” |
106° 40’ 51” |
10° 34’ 56” |
106° 40’ 12” |
C-48-34-C-d |
sông Đông An |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 33’ 14” |
106° 41’ 31” |
10° 34’ 32” |
106° 42’ 22” |
C-48-34-C-d |
Đường ĐT.826C |
KX |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 41’ 08” |
10° 29 54” |
106° 40’ 06” |
C-48-34-C-d |
sông Kênh Hàn |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 41’ 55” |
10° 33’ 51” |
106° 43’ 59” |
C-48-34-C-d |
Rạch Núi |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 22” |
106° 39’ 47” |
10° 33’ 37” |
106° 39’ 10” |
C-48-34-C-d |
cầu Ông Chuồng |
KX |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 22” |
106° 40’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Ông Chuồng |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 23” |
106° 40’ 11” |
10° 33’ 57” |
106° 41’ 42” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Nhu |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 42” |
106° 40’ 52” |
10° 35’ 09” |
106° 41’ 10” |
C-48-34-C-d |
rạch Thầy Phó |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 15” |
106° 41’ 53” |
10° 35’ 02” |
106° 41’ 54” |
C-48-34-C-d |
Rạch Ván |
TV |
xã Phước Vĩnh Tây | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 03” |
106° 41’ 55” |
10° 35’ 19” |
106° 40’ 43” |
C-48-34-C-d |
Đường ĐH. 11 |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 08” |
106° 39’ 05” |
10° 37’ 51” |
106° 39’ 37” |
C-48-34-C-b |
rạch Bà Vú |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 54” |
106° 39’ 44” |
10° 36’ 25” |
106° 39’ 42” |
C-48-34-C-d |
cầu Cần Giuộc |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 33” |
106° 39’ 55” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d; |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 14” |
106° 39’ 05” |
10° 38’ 36” |
106° 40’ 18” |
C-48-34-C-b |
chùa Giác Tánh |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 56” |
106° 39’ 46” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Công ty Giày Fuluh |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 49” |
106° 39’ 38” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Hóc Hươu |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 49” |
106° 39’ 07” |
10° 37’ 35” |
106° 37’ 59” |
C-48-34-C-b |
Di tích lịch sử văn Hóa Khu lưu niệm Nguyễn Thái Bình |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 04” |
106° 39’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Kim Điền |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 48” |
106° 39’ 37” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp Kim Định |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 22” |
106° 40’ 04” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Long Phú |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 22” |
106° 38’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
đình Long Phú |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 37’ 15” |
106° 38’ 57” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Ông Cụn |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 12” |
106° 38’ 51” |
10° 36’ 57” |
106° 39’ 08” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Tam |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 37’ 35” |
106° 39’ 44” |
10° 36’ 40” |
106° 39’ 21” |
C-48-34-C-d |
Đường QL.50 |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-b; |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-d |
khu công nghiệp Tân Kim |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 10” |
106° 39’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp Tân Phước |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 06” |
106° 40’ 09” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp Tân Xuân |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 38’ 20” |
106° 39’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-b |
ấp Thanh Hà |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 34” |
106° 39’ 49” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
đình Thanh Hà |
KX |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 41” |
106° 39’ 42” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Trị Yên |
DC |
xã Tân Kim | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 46” |
106° 39’ 51” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Ba Bàng |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 41’ 04” |
10° 31’ 43” |
106° 42’ 11” |
C-48-34-C-d |
sông Ba Làng |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 48” |
106° 40’ 44” |
10° 32’ 27” |
106° 41’ 32” |
C-48-34-C-d |
rạch Bàu Doi |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 41’ 04” |
10° 32’ 06” |
106° 42’ 03” |
C-48-34-C-d |
đình Chánh Thôn |
KX |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 17” |
106° 41’ 45” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Chim |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 30” |
106° 42’ 56” |
10° 33’ 14” |
106° 44’ 03” |
C-48-34-C-d |
Rạch Gắp |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 42’ 57” |
10° 32’ 04” |
106° 43’ 12” |
C-48-34-C-d |
cảng Long An |
KX |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 09” |
106° 44’ 16” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Nhà Hội |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 57” |
106° 41’ 39” |
10° 31’ 25” |
106° 42’ 23” |
C-48-34-C-d |
rạch Nhà Vuông |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 44” |
106° 42’ 22” |
10° 32’ 14” |
106° 43’ 01” |
C-48-34-C-d |
Rạch Núi |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 10” |
106° 43’ 04” |
10° 31’ 22” |
106° 43’ 02” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Hiếu |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 31’ 22” |
106° 43’ 02” |
10° 30’ 55” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
sông Rạch Cát |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
10° 30’ 36” |
106° 43’ 51” |
C-48-34-C-d |
sông Soài Rạp |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 44’ 39” |
10° 29’ 54” |
106° 44’ 00” |
C-48-34-C-d |
rạch Tắc Cạn |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 46” |
106° 41’ 44” |
10° 32’ 30” |
106° 42’ 56” |
C-48-34-C-d |
ấp Tân Chánh |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 48” |
106° 41’ 53” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Đại |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 30’ 31” |
106° 42’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 07” |
106° 42’ 08” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 47” |
106° 43’ 28” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Quí |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 30’ 22” |
106° 41’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Tân Thành |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 32’ 13” |
106° 41’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Vĩnh Hòa |
DC |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
10° 31’ 58” |
106° 43’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Rạch Vọp |
TV |
xã Tân Tập | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 32’ 04” |
106° 43’ 12” |
10° 31’ 36” |
106° 44’ 19” |
C-48-34-C-d |
kênh 25-4 |
TV |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 41” |
106° 36’ 54” |
10° 34’ 11” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-c |
kênh Đại Hội |
TV |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 06” |
106° 37’ 45” |
10° 35’ 35” |
106° 35’ 16” |
C-48-34-C-c; |
Đường ĐT.826 |
KX |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 14” |
106° 35’ 06” |
10° 31’ 20” |
106° 36’ 27” |
C-48-34-C-a |
cầu Mồng Gà |
KX |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 35” |
106° 38’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Mồng Gà |
TV |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
10° 34’ 42” |
106° 40’ 02” |
C-48-34-C-c; |
kênh Mồng Gà |
TV |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 42” |
106° 37’ 28” |
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
C-48-34-C-c |
Đường QL.50 |
KX |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-d |
ấp Thuận Bắc |
DC |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 34” |
106° 37’ 32” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Thuận Đông |
DC |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 02” |
106° 37’ 36” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Thuận Nam |
DC |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 33’ 40” |
106° 37’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Thuận Tây 1 |
DC |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 48” |
106° 35’ 48” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Thuận Tây 2 |
DC |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 38” |
106° 35’ 21” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
kênh Trục Xóm Bồ |
TV |
xã Thuận Thành | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 34’ 09” |
106° 36’ 05” |
10° 33’ 28” |
106° 36’ 00” |
C-48-34-C-c |
sông Cần Giuộc |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 39’ 28” |
106° 41’ 01” |
10° 30’ 50” |
106° 39’ 24” |
C-48-34-C-d |
rạch Cầu Hội |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 41” |
106° 38’ 18” |
10° 34’ 50” |
106° 37’ 55” |
C-48-34-C-d |
ấp Hòa Thuận 1 |
DC |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
10° 36’ 07” |
106° 39’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Hòa Thuận 2 |
DC |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 50” |
106° 39’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
ấp Kế Mỹ |
DC |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 02” |
106° 38’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
cầu Mồng Gà |
KX |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
10° 34’ 35” |
106° 38’ 19” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
rạch Mồng Gà |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 35’ 40” |
10° 34’ 42” |
106° 40’ 02” |
C-48-34-C-d |
rạch Ông Cò |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 07” |
106° 39’ 43” |
10° 35’ 07” |
106° 40’ 06” |
C-48-34-C-d |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
10° 35’ 32” |
106° 40’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-d |
Đường QL.50 |
KX |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 39’ 19” |
10° 27’ 45” |
106° 37’ 56” |
C-48-34-C-d |
kênh Rạch Chanh-Trị Yên |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 36’ 53” |
106° 28’ 59” |
10° 36’ 46” |
106° 40’ 10” |
C-48-34-C-d |
rạch Thanh Ba |
TV |
xã Trường Bình | H. Cần Giuộc |
|
|
10° 35’ 41” |
106° 38’ 18” |
10° 36’ 24” |
106° 39’ 31” |
C-48-34-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 26’ 55” |
106° 27’ 55” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 26’ 33” |
106° 27’ 57” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 27’ 09” |
106° 27’ 57” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 2 |
TV |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 14” |
106° 29’ 38” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 3 |
TV |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 31” |
106° 27’ 01” |
10° 26’ 58” |
106° 27’ 51” |
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827 |
KX |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b |
ấp Hồi Xuân |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 26’ 15” |
106° 27’ 48” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Hội Xuân |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 26’ 55” |
106° 28’ 12” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Phú Thạnh |
DC |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 27’ 05” |
106° 27’ 33” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
thánh thất Phương Quế Ngọc Đài |
KX |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
10° 26’ 51” |
106° 28’ 15” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
kênh Tầm Vu |
TV |
TT. Tầm Vu | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 30’ 05” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
ấp An Tập |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 34” |
106° 29’ 30” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 2 |
TV |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 14” |
106° 29’ 38” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 3 |
TV |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 31” |
106° 27’ 01” |
10° 26’ 58” |
106° 27’ 51” |
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Đôi |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 10” |
106° 28’ 51” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
kênh Cầu Đôi-Rạch Tràm |
TV |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 01” |
106° 27’ 48” |
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Đúc |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 19” |
106° 27’ 19” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Hàng |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 25” |
106° 29’ 09” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Kinh |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 24’ 30” |
106° 27’ 22” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Ông Bụi |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 15” |
106° 28’ 47” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Cầu Ván |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 24’ 04” |
106° 27’ 21” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Chợ Ông Bái |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 30” |
106° 29’ 50” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
thánh thất cao đài Chơn Lý |
KX |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 47” |
106° 29’ 40” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Đồng Tre |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 08” |
106° 28’ 15” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b |
ấp Lộ Đá |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 25” |
106° 29’ 06” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Nhà Việc |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 28” |
106° 28’ 25” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Song Tân |
DC |
xã An Lục Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 42” |
106° 30’ 12” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Bà Kiên |
TV |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 30’ 38” |
106° 26’ 16” |
10° 31’ 18” |
106° 26’ 27” |
C-48-33-D-d |
ấp Bình Cang |
DC |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 31’ 16” |
106° 26’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Sơn |
DC |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 31’ 37” |
106° 27’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bình Tâm |
TV |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 25’ 18” |
10° 31’ 56” |
106° 26’ 54” |
C-48-33-D-d |
ấp Bình Thủy |
DC |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 31’ 12” |
106° 27’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Xuyên |
DC |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 30’ 44” |
106° 27’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.827B |
KX |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 42” |
106° 26’ 39” |
10° 27’ 20” |
106° 30’ 50” |
C-48-33-D-d |
ấp Kỳ Châu |
DC |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 30’ 33” |
106° 27’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
đò Kỳ Son |
KX |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
10° 30’ 43” |
106° 28’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Kỳ Son |
TV |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 28’ 04” |
106° 26’ 14” |
10° 30’ 36” |
106° 28’ 13” |
C-48-33-D-d |
rạch Từ Bá |
TV |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 14” |
106° 27’ 08” |
10° 31’ 20” |
106° 26’ 29” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Quới | H. Châu Thành |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 3 |
TV |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 31” |
106° 27’ 01” |
10° 26’ 58” |
106° 27’ 51” |
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b |
ấp Hồi Xuân |
DC |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
10° 25’ 56” |
106° 27’ 29” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Di tích lịch sử văn Hóa Khu lưu niệm Giáo sư Trần Văn Giàu |
KX |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
10° 26’ 00” |
106° 27’ 57” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Mỹ Xuân |
DC |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
10° 26’ 13” |
106° 27’ 38” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Vĩnh Xuân A |
DC |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
10° 26’ 45” |
106° 27’ 29” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Vĩnh Xuân B |
DC |
xã Dương Xuân Hội | H. Châu Thành |
10° 26’ 52” |
106° 26’ 50” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 28’ 13” |
106° 26’ 19” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 28’ 31” |
106° 26’ 37” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 28’ 48” |
106° 27’ 19” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 29’ 09” |
106° 27’ 25” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 29’ 13” |
106° 28’ 04” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 27’ 43” |
106° 28’ 06” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 27’ 16” |
106° 28’ 15” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 27’ 30” |
106° 27’ 18” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 9 |
DC |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 28’ 06” |
106° 28’ 39” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
đình Bình Hạp |
KX |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
10° 28’ 12” |
106° 26’ 38” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b |
rạch Kỳ Son |
TV |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
|
|
10° 28’ 04” |
106° 26’ 14” |
10° 30’ 36” |
106° 28’ 13” |
C-48-45-B-b |
kênh Tầm Vu |
TV |
xã Hiệp Thạnh | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 30’ 05” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
10° 29’ 01” |
106° 25’ 23” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
10° 30’ 46” |
106° 26’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
10° 30’ 08” |
106° 25’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
10° 31’ 12” |
106° 26’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
10° 30’ 06” |
106° 26’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bà Kiên |
TV |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
|
10° 30’ 38” |
106° 26’ 16” |
10° 31’ 18” |
106° 26’ 27” |
C-48-33-D-d |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
rạch Bình Tâm |
TV |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 25’ 18” |
10° 31’ 56” |
106° 26’ 54” |
C-48-45-B-b; |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Hòa Phú | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b; |
rạch Bà Lý 3 |
TV |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 31” |
106° 27’ 01” |
10° 26’ 58” |
106° 27’ 51” |
C-48-45-B-b |
ấp Long An |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 47” |
106° 25’ 50” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 53” |
106° 26’ 35” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Hòa |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 43” |
106° 26’ 55” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 17” |
106° 25’ 33” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Thành |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 02” |
106° 26’ 50” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 58” |
106° 25’ 01” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Thuận |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 23” |
106° 27’ 10” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Long Trường |
DC |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 12” |
106° 25’ 59” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
thánh thất cao đài Tây Ninh |
KX |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 10” |
106° 26’ 52” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
chùa Thành Long |
KX |
xã Long Trì | H. Châu Thành |
10° 25’ 46” |
106° 26’ 44” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Ái Ngãi |
DC |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 30’ 14” |
106° 30’ 03” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đò Ái Ngãi |
KX |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 30’ 09” |
106° 30’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình Trị 1 |
DC |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 29’ 02” |
106° 28’ 20” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
ấp Bình Trị 2 |
DC |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 30’ 15” |
106° 27’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.827B |
KX |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 42” |
106° 26’ 39” |
10° 27’ 20” |
106° 30’ 50” |
C-48-33-D-d |
Di tích lịch sử văn hóa Khu lưu niệm Nguyễn Thông |
KX |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 30’ 08” |
106° 27’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Kỳ Son |
TV |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
|
|
10° 28’ 04” |
106° 26’ 14” |
10° 30’ 36” |
106° 28’ 13” |
C-48-33-D-d; |
ấp Phú Xuân 1 |
DC |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 30’ 21” |
106° 29’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Phú Xuân 2 |
DC |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
10° 29’ 24” |
106° 29’ 13” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
kênh Tầm Vu |
TV |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 30’ 05” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Phú Ngãi Trị | H. Châu Thành |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 27’ 25” |
106° 30’ 10” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 27’ 13” |
106° 28’ 51” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 28’ 05” |
106° 28’ 55” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 29’ 09” |
106° 29’ 57” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 28’ 30” |
106° 30’ 15” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 27’ 49” |
106° 29’ 26” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 27’ 52” |
106° 30’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Bà Lý 2 |
TV |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 14” |
106° 29’ 38” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827B |
KX |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 42” |
106° 26’ 39” |
10° 27’ 20” |
106° 30’ 50” |
C-48-46-A-a; |
rạch Eo Đéc |
TV |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 58” |
106° 29’ 37” |
10° 28’ 22” |
106° 30’ 22” |
C-48-46-A-a; |
rạch Phú Lộc |
TV |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 28” |
106° 31’ 08” |
10° 27’ 43” |
106° 30’ 46” |
C-48-46-A-a; |
thánh thất Phước Tân Hưng |
KX |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 29’ 03” |
106° 30’ 00” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh Tầm Vu |
TV |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 30’ 05” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-46-A-a; |
đò Tham Nhiên |
KX |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
10° 27’ 58” |
106° 30’ 26” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Phước Tân Hưng | H. Châu Thành |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a |
sông Bà Ký |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 51” |
106° 30’ 33” |
10° 25’ 53” |
106° 31’ 17” |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Lý 2 |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 14” |
106° 29’ 38” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
ấp Bàu Dài |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 55” |
106° 30’ 40” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
kênh Cầu Đôi-Rạch Tràm |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 24’ 01” |
106° 27’ 48” |
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
C-48-46-A-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Cụm |
KX |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 42” |
106° 30’ 17” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-46-A-a |
Đường ĐT.827B |
KX |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 42” |
106° 26’ 39” |
10° 27’ 20” |
106° 30’ 50” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Chương |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 12” |
106° 32’ 23” |
10° 27’ 40” |
106° 32’ 52” |
C-48-46-A-a |
rạch Phú Cung |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 07” |
106° 32’ 08” |
10° 27’ 52” |
106° 31’ 27” |
C-48-46-A-a |
rạch Phú Lộc |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 28” |
106° 31’ 08” |
10° 27’ 43” |
106° 30’ 46” |
C-48-45-B-b; |
ấp Phú Tây A |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 28’ 14” |
106° 31’ 42” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Phú Tây B |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 27’ 49” |
106° 32’ 08” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
chùa Tam Khánh |
KX |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 36” |
106° 30’ 34” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Tân Long |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 25’ 59” |
106° 30’ 42” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
thánh thất cao đài Tây Ninh |
KX |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 27’ 18” |
106° 30’ 53” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Bình 1 |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 20” |
106° 31’ 32” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Hòa |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 27’ 02” |
106° 30’ 03” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Phú |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 37” |
106° 30’ 14” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Quới |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 26’ 37” |
106° 31’ 45” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Tân |
DC |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
10° 27’ 21” |
106° 30’ 52” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 56” |
106° 32’ 11” |
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thanh Phú Long | H. Châu Thành |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Hùng |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 41” |
106° 33’ 22” |
10° 25’ 36” |
106° 33’ 18” |
C-48-46-A-a |
rạch Bà Trung |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 25’ 31” |
106° 34’ 03” |
10° 25’ 00” |
106° 33’ 56” |
C-48-46-A-a |
Rạch Bùng |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 25’ 39” |
106° 34’ 25” |
10° 25’ 13” |
106° 34’ 59” |
C-48-46-A-a |
rạch Đôi Lớn |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 30” |
106° 32’ 41” |
10° 26’ 01” |
106° 32’ 46” |
C-48-46-A-a |
đò Đồng Sơn |
KX |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 17” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-46-A-a |
Rạch Heo |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 34” |
106° 34’ 14” |
10° 25’ 18” |
106° 33’ 28” |
C-48-46-A-a |
chùa Linh Chiếu |
KX |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 25’ 38” |
106° 33’ 20” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Ông Cò |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 14” |
106° 33’ 33” |
10° 25’ 54” |
106° 33’ 23” |
C-48-46-A-a |
ấp Thanh Bình 2 |
DC |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 25’ 42” |
106° 32’ 20” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Rạch Tôm |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 21” |
106° 32’ 56” |
10° 25’ 52” |
106° 32’ 42” |
C-48-46-A-a |
rạch Tôm Nhỏ |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 25’ 27” |
106° 34’ 17” |
10° 24’ 58” |
106° 34’ 15” |
C-48-46-A-a |
Sông Tra |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
10° 26’ 20” |
106° 35’ 12” |
C-48-46-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 56” |
106° 32’ 11” |
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
C-48-46-A-a |
ấp Vĩnh Viễn |
DC |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 25’ 16” |
106° 34’ 34” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Xuân Hoà 1 |
DC |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 25’ 40” |
106° 33’ 09” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Xuân Hoà 2 |
DC |
xã Thanh Vĩnh Đông | H. Châu Thành |
10° 25’ 14” |
106° 33’ 31” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Bà Hùng |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 41” |
106° 33’ 22” |
10° 25’ 36” |
106° 33’ 18” |
C-48-46-A-a |
đò Bà Nhờ |
KX |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 28’ 38” |
106° 34’ 44” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
thánh thất cao đài Bến Tre |
KX |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 28’ 17” |
106° 33’ 52” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình An |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 27’ 56” |
106° 34’ 11” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Khương |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 28’ 11” |
106° 34’ 25” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thạnh 1 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 26’ 44” |
106° 33’ 14” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thạnh 2 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 26’ 50” |
106° 32’ 17” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thạnh 3 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 27’ 29” |
106° 33’ 02” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thới 1 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 28’ 40” |
106° 34’ 03” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thới 2 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 29’ 23” |
106° 33’ 20” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Trị 1 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 26’ 43” |
106° 33’ 44” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Trị 2 |
DC |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 26’ 47” |
106° 34’ 34” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Đôi Lớn |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 30” |
106° 32’ 41” |
10° 26’ 01” |
106° 32’ 46” |
C-48-46-A-a |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-46-A-a |
Rạch Heo |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 34” |
106° 34’ 14” |
10° 25’ 18” |
106° 33’ 28” |
C-48-46-A-a |
rạch Mương Khai |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 33” |
106° 33’ 29” |
10° 29’ 41” |
106° 32’ 59” |
C-48-46-A-a |
đò Nhựt Ninh |
KX |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
10° 29’ 40” |
106° 32’ 55” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Ông Chương |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 27’ 12” |
106° 32’ 23” |
10° 27’ 40” |
106° 32’ 52” |
C-48-46-A-a |
Rạch Tràm |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 26’ 56” |
106° 32’ 11” |
10° 26’ 03” |
106° 31’ 41” |
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
10° 29 36” |
106° 43’ 34” |
C-48-46-A-a; |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thuận Mỹ | H. Châu Thành |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a; |
Ấp 1 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 28’ 45” |
106° 26’ 55” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 29’ 15” |
106° 27’ 16” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 29’ 41” |
106° 27’ 14” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 29’ 56” |
106° 27’ 31” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 29’ 37” |
106° 26’ 57” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 29’ 04” |
106° 26’ 09” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 28’ 46” |
106° 25’ 54” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
10° 28’ 36” |
106° 26’ 16” |
|
|
|
|
C-48-45-B-b |
rạch Bà Lý 1 |
TV |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
|
|
10° 29’ 19” |
106° 23’ 26” |
10° 26’ 59” |
106° 28’ 03” |
C-48-45-B-b |
Đường ĐT.827 |
KX |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
|
|
10° 31’ 37” |
106° 25’ 09” |
10° 24’ 54” |
106° 34’ 02” |
C-48-45-B-b |
rạch Kỳ Son |
TV |
xã Vĩnh Công | H. Châu Thành |
|
|
10° 28’ 04” |
106° 26’ 14” |
10° 30’ 36” |
106° 28’ 13” |
C-48-45-B-b |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 14” |
106° 27’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 17” |
106° 27’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 32” |
106° 27’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 56” |
106° 26’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 50’ 16” |
106° 27’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
chùa An Chứng |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 50’ 00” |
106° 27’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
cầu Cá Ngoài |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 48’ 49” |
106° 26’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
thánh thất Cao Đài |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 39” |
106° 27’ 22” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
Kênh Chợ |
TV |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 39” |
106° 25’ 59” |
10° 49’ 11” |
106° 27’ 07” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.824 |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.825 |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-d |
cầu Láng Ven |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 50’ 25” |
106° 26’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Láng Ven |
TV |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 39” |
106° 25’ 59” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
Di tích lịch sử văn hóa Ngã tư Đức Hòa |
KX |
TT. Đức Hòa | H. Đức Hòa |
10° 49’ 36” |
106° 27’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Khu A |
DC |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 48” |
106° 23’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Khu B |
DC |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 44” |
106° 23’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
cầu Bàu Trai |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 54” |
106° 23’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
thánh thất Cao Đài |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 33” |
106° 23’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Cầu Duyên-Hốc Thơm |
TV |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 38” |
106° 20’ 49” |
10° 54’ 59” |
106° 25’ 24” |
C-48-33-B-b |
kênh Chính Ba Sa |
TV |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 32” |
106° 21’ 29” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b |
Đường ĐT.823 |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 43” |
106° 23’ 27” |
10° 50’ 37” |
106° 20’ 51” |
C-48-33-B-b |
Đường ĐT.825 |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-a; |
ấp Gò Cao |
DC |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 58” |
106° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
họ đạo Nhật Tân |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 48” |
106° 23’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Đường QL.N2 |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-b |
chùa Quan Âm |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 12” |
106° 22’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Sò Đo |
DC |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 27” |
106° 22’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
hội thánh Tin Lành |
KX |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
10° 53’ 59” |
106° 23’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Kênh Xáng |
TV |
TT. Hậu Nghĩa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 54’ 57” |
106° 19’ 10” |
10° 55’ 24” |
106° 22’ 36” |
C-48-33-B-a; |
Khu vực 1 |
DC |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 32” |
106° 18’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu vực 2 |
DC |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 05” |
106° 19’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu vực 3 |
DC |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 54’ 20” |
106° 19’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu vực 4 |
DC |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 54’ 42” |
106° 18’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu vực 5 |
DC |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 54’ 26” |
106° 18’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Công ty cổ phần Mía đường Hiệp Hòa |
KX |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 21” |
106° 18’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.822 |
KX |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 39” |
106° 18’ 23” |
10° 58’ 59” |
106° 21’ 43” |
C-48-33-B-a |
nhà thờ Rạch Chanh |
KX |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 54’ 21” |
106° 18’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Di tích lịch sử văn hóa Trung tâm Huấn luyện biệt kích Hiệp Hòa |
KX |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 54’ 54” |
106° 18’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a |
nhà thờ Văn Hiệp |
KX |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 55’ 08” |
106° 19’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Kênh Xáng |
TV |
TT Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 54’ 57” |
106° 19’ 10” |
10° 55’ 24” |
106° 22’ 36” |
C-48-33-B-a |
kênh Xáng Nhà Thờ |
TV |
TT. Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 54’ 18” |
106° 18’ 41” |
10° 55’ 27” |
106° 19’ 32” |
C-48-33-B-a |
ấp An Định |
DC |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
10° 59’ 04” |
106° 19’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Hiệp |
DC |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
10° 58’ 26” |
106° 19’ 47” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Hưng |
DC |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
10° 59’ 22” |
106° 20’ 22” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Thuận |
DC |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
10° 57’ 25” |
106° 19’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Ba Trong |
TV |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 45” |
106° 20’ 37” |
10° 57’ 43” |
106° 22’ 37” |
C-48-33-B-a |
kênh Đào Thạch Bích |
TV |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 59’ 38” |
106° 20’ 28” |
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Hiệp |
DC |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
10° 58’ 39” |
106° 20’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Tiêu Cầu Hốc Rọ |
TV |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 57’ 24” |
106° 18’ 14” |
10° 58’ 33” |
106° 19’ 23” |
C-48-33-B-a |
kênh Tưới Chính Đông |
TV |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 47” |
106° 17’ 37” |
10° 57’ 42” |
106° 20’ 49” |
C-48-33-B-a; |
kênh Xáng Thầy Cai |
TV |
xã An Ninh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 18” |
106° 29’ 38” |
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
C-48-33-B-a |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 58’ 36” |
106° 18’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Ninh |
DC |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 59’ 05” |
106° 17’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Di tích lịch sử văn hóa An Sơn |
KX |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 59’ 36” |
106° 17’ 22” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Thạnh |
DC |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 58’ 09” |
106° 18’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp An Thủy |
DC |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 56’ 27” |
106° 18’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh dẫn Trạm bơm Lộc Giang A-B |
TV |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 46” |
106° 17’ 06” |
10° 59’ 51” |
106° 17’ 38” |
C-48-21-D-c; |
Rạch Gần |
TV |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 57’ 24” |
106° 18’ 14” |
10° 58’ 06” |
106° 17’ 16” |
C-48-33-B-a |
chùa Phước Trường |
KX |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 59’ 36” |
106° 17’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Thiên |
TV |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 44” |
106° 18’ 03” |
10° 56’ 22” |
106° 19’ 17” |
C-48-33-B-a |
ấp Sơn Lợi |
DC |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
10° 59’ 18” |
106° 17’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Tiêu Cầu Hốc Rọ |
TV |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 57’ 24” |
106° 18’ 14” |
10° 58’ 33” |
106° 19’ 23” |
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Ninh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 11” |
106° 28’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 37” |
106° 29’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Đức Hòa Đông | H, Đức Hòa |
10° 50’ 08” |
106° 29’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 06” |
106° 30’ 34” |
10° 49’ 11” |
106° 30’ 15” |
C-48-34-A-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 49’ 43” |
106° 29’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 4 |
TV |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 38” |
106° 30’ 42” |
10° 49 56” |
106° 29’ 31” |
C-48-33-B-d; |
Ấp 5 |
DC |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 49’ 17” |
106° 28’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 5 |
TV |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 09” |
106° 30’ 51” |
10° 50’ 22” |
106° 29’ 59” |
C-48-33-B-d; |
Kênh 7 |
TV |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 11” |
106° 31’ 07” |
10° 51’ 20” |
106° 30’ 31” |
C-48-33-B-d; |
kênh 6 – Cống Bà Bông |
TV |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 44” |
106° 27’ 10” |
10° 50’ 41” |
106° 30’ 59” |
C-48-33-B-d; |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-d; |
khu công nghiệp Đức Hòa 1- Hạnh Phúc |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 47’ 50” |
106° 30’ 03” |
|
|
|
|
C-48-34-A-c |
cụm công nghiệp Hải Sơn |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 49’ 11” |
106° 29’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Nam Thuận |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 31” |
106° 30’ 04” |
|
|
|
|
C-48-34-A-c |
cụm công nghiệp Trung Thành Phát |
KX |
xã Đức Hòa Đông | H. Đức Hòa |
10° 49’ 02” |
106° 29’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh An Hạ |
TV |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 31” |
106° 25’ 40” |
10° 47’ 24” |
106° 30’ 09” |
C-48-33-B-d |
khu phế tích Bình Tả |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 49’ 49” |
106° 28’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Tả 1 |
DC |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 49’ 38” |
106° 27’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Tả 2 |
DC |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 49’ 15” |
106° 27’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Tiền 1 |
DC |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 48’ 44” |
106° 27’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Tiền 2 |
DC |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 48’ 36” |
106° 28’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
cầu Cá Ngoài |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 48’ 49” |
106° 26’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-d; |
khu công nghiệp Hải Sơn |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 48’ 13” |
106° 28’ 47” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
chùa Linh Nguyên |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 49’ 35” |
106° 27’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
chùa Long Thành |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 49’ 33” |
106° 27’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Công ty May |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 47’ 58” |
106° 29’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Tân Đô |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 47’ 20” |
106° 29’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Tân Đức |
KX |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
10° 47’ 53” |
106° 27’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Xã Tỉnh |
TV |
xã Đức Hòa Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 45’ 27” |
106° 27’ 43” |
10° 47’ 23” |
106° 30’ 02” |
C-48-33-B-d; |
kênh 6 – Cống Bà Bông |
TV |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 44” |
106° 27’ 10” |
10° 50’ 41” |
106° 30’ 59” |
C-48-33-B-d |
cống Bảy Quang |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 51’ 40” |
106° 27’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Hữu 1 |
DC |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 50’ 45” |
106° 27’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Hữu 2 |
DC |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 51’ 03” |
106° 27’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Chính Ba Sa |
TV |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 32” |
106° 21’ 29” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
kênh chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-d |
cống Gò Mới |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 53’ 37” |
106° 25’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Hậu Hòa |
DC |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 53’ 20” |
106° 26’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
cầu Láng Ven |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 50’ 25” |
106° 26’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Nhơn Hòa 1 |
DC |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 52’ 42” |
106° 26’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Nhơn Hòa 2 |
DC |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 51’ 55” |
106° 25’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
chùa Pháp Bảo |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 51’ 08” |
106° 27’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Di tích lịch sử văn hóa Vườn nhà Ông Bộ Thỏ |
KX |
xã Đức Hòa Thượng | H. Đức Hòa |
10° 50’ 46” |
106° 27’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bàu Sen |
DC |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 53’ 17” |
106° 25’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Ấp Chánh |
DC |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 54’ 05” |
106° 25’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Chính Ba Sa |
TV |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 32” |
106° 21’ 29” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b |
Rạch Dứa |
TV |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 56” |
106° 28’ 20” |
10° 55’ 30” |
106° 27’ 47” |
C-48-33-B-b |
ấp Đức Hạnh 1 |
DC |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 54’ 19” |
106° 26’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Đức Hạnh 2 |
DC |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 55’ 07” |
106° 26’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
khu công nghiệp Đức Hòa 3 |
KX |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 55’ 46” |
106° 27’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
cống Gò Mới |
KX |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 53’ 37” |
106° 25’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
chùa Long Tân |
KX |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 54’ 56” |
106° 25’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-b |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 54’ 26” |
106° 27’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
cầu Thầy Cai |
KX |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Xáng Thầy Cai |
TV |
xã Đức Lập Hạ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 18” |
106° 29’ 38” |
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
C-48-33-B-b |
kênh Cầu Duyên-Hốc Thơm |
TV |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 38” |
106° 20’ 49” |
10° 54’ 59” |
106° 25’ 24” |
C-48-33-B-b |
Ấp Chánh |
DC |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 54’ 29” |
106° 24’ 59” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Di tích lịch sử văn hóa Đồn Đức Lập |
KX |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 54’ 10” |
106° 24’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
đình Đức Lập |
KX |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 54’ 12” |
106° 24’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Đức Ngãi 1 |
DC |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 55’ 32” |
106° 24’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Đức Ngãi 2 |
DC |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 55’ 38” |
106° 25’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-b |
ấp Tân Hội |
DC |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 55’ 17” |
106° 24’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
cầu Thầy Cai |
KX |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Xáng Thầy Cai |
TV |
xã Đức Lập Thượng | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 18” |
106° 29’ 38” |
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
C-48-33-B-b |
Đường ĐT.822 |
KX |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 39” |
106° 18’ 23” |
10° 58’ 59” |
106° 21’ 43” |
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-a |
Cầu Đúc |
KX |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 56’ 16” |
106° 20’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Bình 1 |
DC |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 56’ 33” |
106° 20’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Bình 2 |
DC |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 56’ 05” |
106° 19’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Hiệp 2 |
DC |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 57’ 44” |
106° 20’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Thuận 1 |
DC |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 56’ 41” |
106° 21’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Hòa Thuận 2 |
DC |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
10° 56’ 03” |
106° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Thiên |
TV |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 44” |
106° 18’ 03” |
10° 56’ 22” |
106° 19’ 17” |
C-48-33-B-a |
kênh tưới Chính Đông |
TV |
xã Hiệp Hòa | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 47” |
106° 17’ 37” |
10° 57’ 42” |
106° 20’ 49” |
C-48-33-B-a |
ấp Bình Lợi |
DC |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 10” |
106° 25’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Bình Thủy |
DC |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 43” |
106° 25’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Chính Ba Sa |
TV |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 32” |
106° 21’ 29” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b |
kênh chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-d |
ấp Giồng Ngang |
DC |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 51’ 48” |
106° 25’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
cầu Láng Ven |
KX |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 50’ 25” |
106° 26’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
chùa Linh Phước |
KX |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 52’ 39” |
106° 24’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-d |
ấp Thôi Môi |
DC |
xã Hòa Khánh Đông | H. Đức Hòa |
10° 51’ 58” |
106° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 37” |
106° 21’ 27” |
10° 51’ 20” |
106° 23’ 09” |
C-48-33-B-d |
Kênh 4 |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 08” |
106° 22’ 45” |
10° 50’ 48” |
106° 23’ 39” |
C-48-33-B-d |
rạch Giàn Xay |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 43” |
106° 22’ 37” |
10° 51’ 10” |
106° 23’ 56” |
C-48-33-B-d |
kênh Lộ Sa Bà |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 51” |
106° 23’ 27” |
10° 49’ 49” |
106° 24’ 49” |
C-48-33-B-d |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-d |
kênh Rạch Đưng |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 29” |
106° 23’ 08” |
10° 50’ 22” |
106° 24’ 04” |
C-48-33-B-d |
kênh Thố Mố |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 37” |
106° 23’ 00” |
10° 50’ 41” |
106° 24’ 24” |
C-48-33-B-d |
ấp Thuận Hòa 1 |
DC |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
10° 50’ 24” |
106° 24’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Thuận Hòa 2 |
DC |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
10° 51’ 07” |
106° 24’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-d |
ấp Xuân Khánh 1 |
DC |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
10° 49’ 08” |
106° 23’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Xuân Khánh 2 |
DC |
xã Hòa Khánh Nam | H. Đức Hòa |
10° 50’ 17” |
106° 23’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 37” |
106° 21’ 27” |
10° 51’ 20” |
106° 23’ 09” |
C-48-33-B-c; |
ấp Bùng Binh |
DC |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
10° 49’ 44” |
106° 21’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Cầu Duyên-Hốc Thơm |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 38” |
106° 20’ 49” |
10° 54’ 59” |
106° 25’ 24” |
C-48-33-B-b; |
kênh Chính Ba Sa |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 32” |
106° 21’ 29” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b; |
Đường ĐT.823 |
KX |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 43” |
106° 23’ 27” |
10° 50’ 37” |
106° 20’ 51” |
C-48-33-B-a; |
rạch Giàn Xay |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 49’ 43” |
106° 22’ 37” |
10° 51’ 10” |
106° 23’ 56” |
C-48-33-B-d |
rạch Hốc Thơm-Ranh Xã |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 16” |
106° 21’ 15” |
10° 51’ 50” |
106° 20’ 26” |
C-48-33-B-c |
ấp Hóc Thơm 1 |
DC |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
10° 51’ 13” |
106° 20’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
ấp Hóc Thơm 2 |
DC |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
10° 51’ 12” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
ấp Lập Thành |
DC |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
10° 52’ 00” |
106° 23’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-b; |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
10° 52’ 41” |
106° 23’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hòa Khánh Tây | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-c; |
ấp 1A |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 48’ 06” |
106° 24’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp 1B |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 48’ 22” |
106° 25’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 48’ 08” |
106° 26’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp 3A |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 47’ 30” |
106° 26’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp 3B |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 47’ 23” |
106° 26’ 22” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 47’ 11” |
106° 26’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
cầu An Hạ |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 47’ 28” |
106° 26’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh An Hạ |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 31” |
106° 25’ 40” |
10° 47’ 24” |
106° 30’ 09” |
C-48-33-B-d |
kênh Bà Kiều |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 44’ 31” |
106° 27’ 51” |
10° 45’ 10” |
106° 27’ 21” |
C-48-33-B-d; |
kênh Bà Mít |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 48” |
106° 24’ 58” |
10° 48’ 34” |
106° 24’ 04” |
C-48-33-B-d |
cầu Cá Ngoài |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 48’ 49” |
106° 26’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
Kênh Chợ |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 39” |
106° 25’ 59” |
10° 49’ 11” |
106° 27’ 07” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Đường ĐT.830 |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 29’ 18” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-d |
Rạch Gấu |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 31” |
106° 24’ 31” |
10° 47’ 33” |
106° 24’ 00” |
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Hựu Thạnh |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 46’ 17” |
106° 27’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Láng Ven |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 39” |
106° 25’ 59” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-d |
cống Liên Thôn |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 45’ 50” |
106° 26’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
kênh Lộ Sa Bà |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 48’ 51” |
106° 23’ 27” |
10° 49’ 49” |
106° 24’ 49” |
C-48-33-B-d |
quốc lộ N2 |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Tân Đức |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 47’ 32” |
106° 26’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
khu công nghiệp Thế Kỷ |
KX |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
10° 45’ 07” |
106° 27’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Kênh Thủ |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 22” |
106° 27’ 01” |
10° 46’ 26” |
106° 27’ 07” |
C-48-33-B-d |
kênh Út Danh |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 00” |
106° 25’ 27” |
10° 46’ 18” |
106° 25’ 36” |
C-48-33-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-d |
kênh Xã Tỉnh |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 45’ 27” |
106° 27’ 43” |
10° 47’ 23” |
106° 30’ 02” |
C-48-33-B-d; |
kênh Xáng Nhỏ |
TV |
xã Hựu Thạnh | H. Đức Hòa |
|
|
10° 44’ 19” |
106° 25’ 50” |
10° 45’ 27” |
106° 27’ 43” |
C-48-33-B-d |
rạch Bà Mảng |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 01” |
106° 16’ 38” |
11° 00’ 30” |
106° 16’ 43” |
C-48-21-D-c |
kênh Dẫn Trạm Bơm Lộc |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 46” |
106° 17’ 06” |
10° 59’ 51” |
106° 17’ 38” |
C-48-33-B-a |
kênh Đào Thạch Bích |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 59’ 38” |
106° 20’ 28” |
C-48-21-D-c |
Đường ĐT.821 |
KX |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
11° 00’ 02” |
106° 17’ 07” |
11° 01’ 03” |
106° 18’ 55” |
C-48-21-D-c |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-21-D-c; |
ấp Lộc An |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
10° 59’ 49” |
106° 18’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Lộc Bình |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 24” |
106° 19’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Chánh |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 23” |
106° 17’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Hòa |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 26” |
106° 17’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Hưng |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
10° 59’ 53” |
106° 19’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Lộc Thạnh |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 50” |
106° 18’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Thuận |
DC |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 01’ 04” |
106° 17’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Bàu Trai |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 34” |
106° 17’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Bàu Tre |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
11° 00’ 30” |
106° 18’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh Tưới Chính Đông |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 47” |
106° 17’ 37” |
10° 57’ 42” |
106° 20’ 49” |
C-48-21-D-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Lộc Giang | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-21-D-c; |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 55” |
106° 29’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35’ |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b |
Di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Nguyễn Văn Quá |
KX |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 47” |
106° 29’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Mỹ Hạnh |
KX |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 48” |
106° 29’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-34-A-a; |
kênh KT11 |
TV |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 22” |
106° 31’ 41” |
10° 53’ 46” |
106° 31’ 31” |
C-48-34-A-a |
ấp Rừng Dầu |
DC |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 52” |
106° 29’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Rừng Sến |
DC |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 54” |
106° 28’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Tràm Lạc |
DC |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
10° 52’ 52” |
106° 30’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-A-a |
kênh Xáng Thầy Cai |
TV |
xã Mỹ Hạnh Bắc | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 18” |
106° 29’ 38” |
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
C-48-33-B-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 11” |
106° 31’ 07” |
10° 51’ 20” |
106° 30’ 31” |
C-48-33-B-d; |
Kênh 8 |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 42” |
106° 31’ 15” |
10° 51’ 45” |
106° 31’ 05” |
C-48-34-A-c |
Kênh 9 |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 14” |
106° 31’ 23” |
10° 52’ 32” |
106° 31’ 09” |
C-48-34-A-c |
kênh 6 Cống Bà Bông |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 51’ 44” |
106° 27’ 10” |
10° 50’ 41” |
106° 30’ 59” |
C-48-33-B-d |
Di tích lịch sử văn hóa Bàu Tràm |
KX |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 52’ 37” |
106° 28’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh chính Sông Tra-Láng Ven |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 43” |
106° 25’ 35” |
10° 53’ 54” |
106° 26’ 56” |
C-48-33-B-b; |
Đường ĐT.824 |
KX |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 31’ 27” |
10° 47’ 53” |
106° 25’ 50” |
C-48-33-B-b; |
ấp Giồng Lớn |
DC |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 52’ 27” |
106° 27’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Mới 1 |
DC |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 51’ 55” |
106° 29’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
ấp Mới 2 |
DC |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 51’ 45” |
106° 29’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
giáo xứ Mỹ Hạnh |
KX |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 52’ 40” |
106° 30’ 13” |
|
|
|
|
C-48-34-A-a |
chùa Pháp Minh |
KX |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 51’ 45” |
106° 27’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Bàu Tràm |
TV |
xã Mỹ Hạnh Nam | H. Đức Hòa |
10° 52’ 37” |
106° 28’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Ba Trong |
TV |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 59’ 45” |
106° 20’ 37” |
10° 57’ 43” |
106° 22’ 37” |
C-48-33-B-a |
ấp Bàu Công |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 57’ 05” |
106° 24’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
ấp Bến Long |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 57’ 09” |
106° 23’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Ấp Chánh |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 57’ 14” |
106° 21’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Chánh Hội |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 56’ 42” |
106° 21’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.822 |
KX |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 53’ 39” |
106° 18’ 23” |
10° 58’ 59” |
106° 21’ 43” |
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.825 |
KX |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 30’ 15” |
11° 00’ 23” |
106° 18’ 39” |
C-48-33-B-a |
ấp Lập Điền |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 56’ 12” |
106° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
Kênh Ngang |
TV |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 57’ 43” |
106° 22’ 37” |
10° 58’ 01” |
106° 24’ 37” |
C-48-33-B-a |
ấp Rừng Dầu |
DC |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 56’ 19” |
106° 23’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
đình Rừng Muỗi |
KX |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
10° 57’ 23” |
106° 21’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-B-b |
kênh Xáng Thầy Cai |
TV |
xã Tân Mỹ | H. Đức Hòa |
|
|
10° 55’ 18” |
106° 29’ 38” |
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
C-48-33-B-b |
ấp Bàu Trai Hạ |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 53’ 31” |
106° 22’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Bàu Trai Thượng |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 54’ 22” |
106° 22’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Bình Thủy |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 52’ 20” |
106° 20’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Cầu Duyên-Hốc Thơm |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
10° 50’ 38” |
106° 20’ 49” |
10° 54’ 59” |
106° 25’ 24” |
C-48-33-B-a; |
Ấp Chánh |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 54’ 46” |
106° 22’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
kênh Cò Rán |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 29” |
106° 20’ 02” |
10° 52’ 39” |
106° 20’ 49” |
C-48-33-B-a |
khu công nghiệp DNN-Tân Phú |
KX |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 53’ 32” |
106° 20’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Gò Sao |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 55’ 23” |
106° 21’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
đò Hốc Thơm |
KX |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 51’ 53” |
106° 20’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
rạch Hốc Thơm-Ranh xã |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 16” |
106° 21’ 15” |
10° 51’ 50” |
106° 20’ 26” |
C-48-33-B-c |
kênh Năm Rôn |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
10° 52’ 12” |
106° 20’ 05” |
10° 52’ 31” |
106° 20’ 48” |
C-48-33-B-c |
đình Tân Phú |
KX |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 54’ 03” |
106° 21’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Tân Qui Hạ |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 53’ 24” |
106° 20’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Tân Qui Thượng |
DC |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
10° 53’ 53” |
106° 20’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a; |
Kênh Xáng |
TV |
xã Tân Phú | H. Đức Hòa |
|
|
10° 54’ 57” |
106° 19’ 10” |
10° 55’ 24” |
106° 22’ 36” |
C-48-33-B-a; |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
10° 54’ 08” |
106° 18’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
10° 53’ 28” |
106° 18’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Kênh 2 |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 37” |
106° 18’ 03” |
10° 53’ 58” |
106° 17’ 07” |
C-48-33-B-a |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
10° 54’ 05” |
106° 18’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
10° 53’ 26” |
106° 17’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
rạch Cầu Sập |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 41” |
106° 16’ 43” |
10° 54’ 31” |
106° 18’ 06” |
C-48-33-B-a |
Đường ĐT.822 |
KX |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 39” |
106° 18’ 23” |
10° 58’ 59” |
106° 21’ 43” |
C-48-33-B-a |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-B-a |
Đường QL.N1 |
KX |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Cối |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 47” |
106° 18’ 02” |
10° 52’ 44” |
106° 12’ 08” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Gốc |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 09” |
106° 18’ 53” |
10° 51’ 30” |
106° 11’ 48” |
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
TT. Đông Thành | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a |
ấp An Hòa |
DC |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 51’ 31” |
106° 18’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
rạch Bà Thắt |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 37” |
106° 19’ 15” |
10° 51’ 00” |
106° 20’ 08” |
C-48-33-B-c |
rạch Cần Giè |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 53” |
106° 17’ 52” |
10° 49’ 48” |
106° 20’ 19” |
C-48-33-B-c |
kênh Cần Giè |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 53” |
106° 17’ 52” |
10° 49’ 02” |
106° 19’ 14” |
C-48-33-B-c |
Ấp Chánh |
DC |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 50’ 47” |
106° 19’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
ấp Hòa Tây |
DC |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 49’ 55” |
106° 16’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
đò Hốc Thơm |
KX |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 51’ 53” |
106° 20’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Hội Đồng Sầm |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 48’ 06” |
106° 17’ 51” |
10° 50’ 32” |
106° 16’ 42” |
C-48-33-B-c |
kênh Lô 10 |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 48’ 16” |
106° 18’ 05” |
10° 50’ 39” |
106° 16’ 59” |
C-48-33-B-c |
kênh Lô 9 |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 47’ 56” |
106° 17’ 37” |
10° 50’ 26” |
106° 16’ 25” |
C-48-33-B-c |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-B-c |
cầu Mỏ Heo |
KX |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 50’ 53” |
106° 17’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-B-c |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
10° 48’ 56” |
106° 17’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Trà Cú Thượng |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 33” |
106° 20’ 48” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-B-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-c |
kênh Xáng Rạch Bần |
TV |
xã Bình Hòa Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 51’ 52” |
106° 20’ 18” |
10° 51’ 21” |
106° 18’ 55” |
C-48-33-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 48’ 35” |
106° 12’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 48’ 28” |
106° 12’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 46’ 55” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 47’ 26” |
106° 12’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-33-A-d; |
ngã năm Bình Thành |
TV |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Di tích lịch sử văn hóa Tỉnh ủy Long An |
KX |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 48’ 47” |
106° 13’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
ấp Giòng Ông Bạn |
DC |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
10° 49’ 08” |
106° 13’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-A-d |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-A-d |
kênh Rạch Tràm-Mỹ Bình |
TV |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
10° 49’ 52” |
106° 12’ 48” |
C-48-33-A-d; |
kênh Trà Cú Hạ |
TV |
xã Bình Hòa Hưng | H. Đức Huệ |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 44” |
C-48-33-A-d; |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
10° 48’ 32” |
106° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
10° 49’ 10” |
106° 21’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
10° 49’ 42” |
106° 21’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
10° 47’ 41” |
106° 19’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Bà Kiểng |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 42’ 13” |
106° 25’ 11” |
10° 49’ 02” |
106° 19’ 14” |
C-48-33-B-c |
rạch Bà Tổng |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 48’ 27” |
106° 21’ 59” |
10° 48’ 38” |
106° 23’ 19” |
C-48-33-B-d |
ngã năm Bình Thành |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Bo Bo |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-B-c; |
rạch Cần Ré |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 49’ 27” |
106° 20’ 58” |
10° 49’ 33” |
106° 21’ 23” |
C-48-33-B-c |
kênh Lò Đường |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 46’ 56” |
106° 22’ 14” |
10° 47’ 21” |
106° 22’ 40” |
C-48-33-B-c; |
kênh Long Hải |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 48’ 34” |
106° 18’ 33” |
10° 47’ 24” |
106° 19’ 35” |
C-48-33-B-c |
Rạch Mương |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 48’ 17” |
106° 20’ 04” |
10° 49’ 25” |
106° 21’ 02” |
C-48-33-B-c |
rạch Quản Hữu |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 47’ 54” |
106° 21’ 23” |
10° 48’ 20” |
106° 23’ 17” |
C-48-33-B-c; |
kênh Rạch Cần Xé-Kênh Ranh Lâm Hải |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 47’ 54” |
106° 23’ 25” |
10° 44’ 38” |
106° 17’ 42” |
C-48-33-D-a; |
kênh Trà Cú Thượng |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 33” |
106° 20’ 48” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-B-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Bình Hòa Nam | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
10° 49’ 24” |
106° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
10° 48’ 49” |
106° 15’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
10° 47’ 03” |
106° 16’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
10° 48’ 35” |
106° 16’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
ngã năm Bình Thành |
TV |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Lô 9 |
TV |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 47’ 56” |
106° 17’ 37” |
10° 50’ 26” |
106° 16’ 25” |
C-48-33-B-c |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-B-c |
quốc lộ N1 |
KX |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-A-d; |
kênh Rạch Tràm-Mỹ Bình |
TV |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
10° 49’ 52” |
106° 12’ 48” |
C-48-33-A-d; |
kênh Trà Cú Thượng |
TV |
xã Bình Thành | H. Đức Huệ |
|
|
10° 50’ 33” |
106° 20’ 48” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 51’ 50” |
106° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 50’ 23” |
106° 14’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 51’ 32” |
106° 12’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 49’ 23” |
106° 13’ 13” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 51’ 11” |
106° 11’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
10° 49’ 35” |
106° 12’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
kênh 62 |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 49’ 52” |
106° 12’ 48” |
10° 51’ 30” |
106° 11’ 49” |
C-48-33-A-d |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-A-d |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-A-d |
kênh Rạch Gốc |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 09” |
106° 18’ 53” |
10° 51’ 30” |
106° 11’ 48” |
C-48-33-B-a; |
kênh Rạch Tràm-Mỹ Bình |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
10° 49’ 52” |
106° 12’ 48” |
C-48-33-A-d |
kênh T1 |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Đức Huệ |
|
|
10° 49’ 11” |
106° 11’ 59” |
10° 50’ 10” |
106° 12’ 01” |
C-48-33-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 58’ 17” |
106° 16’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 58’ 40” |
106° 15’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 58’ 20” |
106° 13’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 58’ 36” |
106° 12’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 57’ 24” |
106° 11’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
10° 57’ 52” |
106° 09’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
kênh Bà Vòm |
TV |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 58’ 34” |
106° 16’ 16” |
10° 57’ 23” |
106° 09’ 04” |
C-48-33-A-b; |
kênh Tỉnh Ấp 5-6 |
TV |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 57’ 03” |
106° 10’ 03” |
10° 57’ 50” |
106° 10’ 14” |
C-48-33-A-b |
Rạch Tràm |
TV |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 57’ 57” |
106° 11’ 06” |
10° 58’ 56” |
106° 16’ 14” |
C-48-33-A-b; |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Mỹ Quý Đông | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 55’ 59” |
106° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 55’ 13” |
106° 12’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
3 |
106° 09’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 55’ 51” |
106° 10’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 54’ 58” |
106° 09’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 54’ 56” |
106° 09’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
kênh Bà Vòm |
TV |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 58’ 34” |
106° 16’ 16” |
10° 57’ 23” |
106° 09’ 04” |
C-48-33-A-b; |
kênh Rạch Cốc |
TV |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 51” |
106° 17’ 57” |
10° 53’ 40” |
106° 09’ 20” |
C-48-33-A-b |
chợ Tho Mo |
KX |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
10° 55’ 50” |
106° 09’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
kênh Tỉnh Ấp 3-4 |
TV |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 52” |
106° 10’ 27” |
10° 57’ 03” |
106° 10’ 03” |
C-48-33-A-b |
kênh Tỉnh Ấp 5 |
TV |
xã Mỹ Quý Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 48” |
106° 09’ 59” |
10° 54’ 52” |
106° 10’ 27” |
C-48-33-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 54’ 57” |
106° 17’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 44” |
106° 17’ 10” |
10° 54’ 55” |
106° 18’ 02” |
C-48-33-B-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 56’ 10” |
106° 17’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 57’ 44” |
106° 16’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 56’ 57” |
106° 15’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 56’ 17” |
106° 14’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
rạch Bà Mùi |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 56” |
106° 16’ 07” |
10° 56’ 41” |
106° 17’ 03” |
C-48-33-B-a |
kênh Bà Mùi |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 56’ 54” |
106° 17’ 27” |
10° 56’ 25” |
106° 15’ 29” |
C-48-33-B-a |
gò Giồng Nổi |
SV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
10° 55’ 23” |
106° 15’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
rạch Ổ Cu |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 01” |
106° 17’ 04” |
10° 55’ 05” |
106° 18’ 02” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Cốc |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 51” |
106° 17’ 57” |
10° 53’ 40” |
106° 09’ 20” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Cối |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 47” |
106° 18’ 02” |
10° 52’ 44” |
106° 12’ 08” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Cồn |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 23” |
106° 18’ 02” |
10° 54’ 57” |
106° 16’ 15” |
C-48-33-B-a |
Rạch Rừng |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 56’ 16” |
106° 17’ 14” |
10° 56’ 18” |
106° 17’ 53” |
C-48-33-B-a |
rạch Sương Trắng |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 31” |
106° 17’ 21” |
10° 55’ 33” |
106° 18’ 00” |
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a |
rạch Xà Băng |
TV |
xã Mỹ Thạnh Bắc | H. Đức Huệ |
|
|
10° 57’ 11” |
106° 16’ 01” |
10° 57’ 20” |
106° 16’ 56” |
C-48-33-B-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 52’ 51” |
106° 19’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 53’ 25” |
106° 18’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 53’ 00” |
106° 18’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 52’ 04” |
106° 18’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 52’ 03” |
106° 17’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
10° 53’ 26” |
106° 16’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
Rạch Bọng |
TV |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 51’ 48” |
106° 18’ 47” |
10° 52’ 08” |
106° 20’ 01” |
C-48-33-B-c |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-B-a; |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-B-a; |
kênh Rạch Cối |
TV |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 47” |
106° 18’ 02” |
10° 52’ 44” |
106° 12’ 08” |
C-48-33-B-a |
kênh Rạch Gốc |
TV |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 09” |
106° 18’ 53” |
10° 51’ 30” |
106° 11’ 48” |
C-48-33-B-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Mỹ Thạnh Đông | H. Đức Huệ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-B-a; |
kênh Cầu Giồng Dinh |
TV |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
10° 52’ 44” |
106° 12’ 08” |
C-48-33-A-d |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
10° 53’ 34” |
106° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
kênh Rạch Cốc |
TV |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 55’ 51” |
106° 17’ 57” |
10° 53’ 40” |
106° 09’ 20” |
C-48-33-A-b |
kênh Rạch Cối |
TV |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 47” |
106° 18’ 02” |
10° 52’ 44” |
106° 12’ 08” |
C-48-33-B-a; |
kênh Rạch Gốc |
TV |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
|
|
10° 54’ 09” |
106° 18’ 53” |
10° 51’ 30” |
106° 11’ 48” |
C-48-33-B-a; |
Ấp Vinh |
DC |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
10° 51’ 39” |
106° 11’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp Voi |
DC |
xã Mỹ Thạnh Tây | H. Đức Huệ |
10° 53’ 00” |
106° 13’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
10° 44’ 11” |
106° 01’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 29” |
106° 02’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
10° 45’ 16” |
106° 03’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
10° 46’ 47” |
106° 01’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-33-A-c |
rạch Ấp 1 |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 54” |
106° 01’ 30” |
10° 44’ 04” |
106° 01’ 37” |
C-48-33-C-a |
kênh Ba Hồng Minh |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 47” |
106° 03’ 13” |
10° 45’ 12” |
106° 03’ 39” |
C-48-33-C-a |
rạch Bến Buôn |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 26” |
106° 03’ 21” |
10° 44’ 55” |
106° 03’ 12” |
C-48-33-A-c; |
khu định cư Bến Tre |
DC |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
10° 46’ 51” |
106° 02’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
rạch Cả Chùa |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 33” |
106° 02’ 32” |
10° 45’ 03” |
106° 03’ 09” |
C-48-33-A-c |
rạch Cả Dứa |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 41” |
106° 01’ 00” |
10° 44’ 20” |
106° 00’ 36” |
C-48-33-C-a |
kênh Cả Dứa |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 06” |
106° 00’ 38” |
10° 48’ 48” |
106° 04’ 11” |
C-48-33-A-c; |
kênh Cải Tạo |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 42” |
105° 59’ 03” |
10° 46’ 29” |
106° 00’ 10” |
C-48-33-A-c |
kênh Cây Khô Lớn |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 37” |
105° 58’ 02” |
10° 49’ 30” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-A-c |
kênh Cây Xoài |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 35” |
106° 02’ 45” |
10° 44’ 29” |
106° 02’ 43” |
C-48-33-C-a |
kênh Đòn Dông |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 32” |
105° 55’ 55” |
10° 44’ 22” |
106° 03’ 05” |
C-48-33-A-c; |
kênh Đường Bàng |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 15” |
105° 58’ 31” |
10° 49’ 05” |
106° 03’ 39” |
C-48-33-A-c |
kênh Lò Gạch |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 43” |
106° 01’ 25” |
10° 45’ 24” |
106° 02’ 24” |
C-48-33-A-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A-c |
rạch Sình Môn |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 04” |
106° 01’ 39” |
10° 45’ 24” |
106° 03’ 18” |
C-48-33-A-c; |
kênh T1 |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 00’ 51” |
10° 47’ 01” |
106° 01’ 31” |
C-48-33-A-c |
kênh Thanh Niên 2 |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 49” |
106° 03’ 10” |
10° 45’ 32” |
106° 01’ 17” |
C-48-33-C-a |
kênh Trấp Trâu Rũ |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 00” |
106° 00’ 03” |
10° 48’ 08” |
106° 00’ 25” |
C-48-33-A-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Hòa Đông | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-a |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d |
kênh Ba Xã |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 47” |
105° 56’ 34” |
10° 53’ 30” |
105° 58’ 24” |
C-48-32-B-d |
ấp Bình Bắc |
DC |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
10° 50’ 25” |
106° 00’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
ấp Bình Tây 1 |
DC |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 09” |
105° 55’ 50” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Bình Tây 2 |
DC |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 07” |
105° 56’ 46” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Rạch Bứa |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 40” |
105° 56’ 42” |
10° 47’ 32” |
105° 56’ 16” |
C-48-32-B-d |
kênh Cây Khô Nhỏ |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 13” |
105° 57’ 12” |
10° 50’ 12” |
106° 02’ 04” |
C-48-32-B-d; |
rạch Cây Tràm |
TV |
xã Bình HòaTây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 51’ 45” |
106° 00’ 11” |
10° 51’ 14” |
105° 59’ 51” |
C-48-32-B-d; |
kênh Đoàn 2 |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 29” |
105° 59’ 59” |
10° 48’ 41” |
105° 58’ 51” |
C-48-32-B-d |
kênh Đòn Dông |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 32” |
105° 55’ 55” |
10° 44’ 22” |
106° 03’ 05” |
C-48-32-B-d |
Rạch Gia |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 21” |
105° 56’ 37” |
10° 47’ 00” |
105° 56’ 08” |
C-48-32-B-d |
ấp Gò Vồ |
DC |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 36” |
105° 56’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
Rạch Gốc |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 06” |
105° 57’ 29” |
10° 46’ 36” |
105° 56’ 50” |
C-48-32-B-d |
ấp Hòa Hiệp |
DC |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
10° 48’ 41” |
105° 59’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
rạch Ông Quyền |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 13” |
105° 56’ 54” |
10° 46’ 54” |
105° 56’ 37” |
C-48-32-B-d |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-d |
kênh Quốc Phòng |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 49’ 24” |
105° 57’ 00” |
10° 49’ 47” |
106° 00’ 21” |
C-48-32-B-d |
kênh Ranh Ba Xã |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 50’ 26” |
105° 57’ 11” |
10° 50’ 24” |
106° 00’ 08” |
C-48-32-B-d; |
Rạch Rồ |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 55’ 06” |
105° 56’ 35” |
10° 47’ 01” |
105° 55’ 47” |
C-48-32-B-d |
kênh T1 |
TV |
xã Bình HòaTây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 23” |
105° 56’ 49” |
10° 48’ 16” |
105° 59’ 42” |
C-48-32-B-d |
kênh T3 |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 56” |
105° 56’ 45” |
10° 47’ 26” |
105° 58’ 41” |
C-48-32-B-d |
kênh T5 |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 06” |
105° 57’ 30” |
10° 48’ 49” |
105° 57’ 48” |
C-48-32-B-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Hòa Tây | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d |
kênh T1-Xuyên Bình Nam |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 07” |
105° 58’ 45” |
10° 43’ 16” |
105° 59’ 54” |
C-48-32-B-d |
ấp Bình Đông |
DC |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 15” |
105° 59’ 06” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Bình Nam |
DC |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
10° 45’ 40” |
105° 58’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Bình Trung 1 |
DC |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 08” |
105° 58’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
ấp Bình Trung 2 |
DC |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 49” |
105° 59’ 58” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh Cả Dứa |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 06” |
106° 00’ 38” |
10° 48’ 48” |
106° 04’ 11” |
C-48-33-C-a |
kênh Cải Tạo |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 42” |
105° 59’ 03” |
10° 46’ 29” |
106° 00’ 10” |
C-48-32-B-d |
kênh Cây Khô Lớn |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 37” |
105° 58’ 02” |
10° 49’ 30” |
106° 02’ 55” |
C-48-32-B-d |
kênh Cây Khô Nhỏ |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 13” |
105° 57’ 12” |
10° 50’ 12” |
106° 02’ 04” |
C-48-32-B-d |
kênh Đòn Dông |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 32” |
105° 55’ 55” |
10° 44’ 22” |
106° 03’ 05” |
C-48-32-B-d |
kênh Đường Bàng |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 15” |
105° 58’ 31” |
10° 49’ 05” |
106° 03’ 39” |
C-48-32-B-d |
ấp Hương Trang |
DC |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
10° 45’ 33” |
105° 59’ 59” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
kênh N2 |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 30” |
106° 00’ 39” |
10° 44’ 32” |
105° 59’ 01” |
C-48-32-D-b |
rạch Ngã Bát |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 00” |
105° 58’ 34” |
10° 45’ 59” |
105° 58’ 08” |
C-48-32-B-d |
rạch Ngã Bứa |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 23” |
105° 58’ 05” |
10° 45’ 44” |
105° 58’ 08” |
C-48-32-B-d |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-d |
kênh T2 |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 55” |
105° 58’ 49” |
10° 49’ 19” |
106° 01’ 43” |
C-48-32-B-d |
kênh Trấp Trâu Rũ |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 00” |
106° 00’ 03” |
10° 48’ 08” |
106° 00’ 25” |
C-48-33-A-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Hòa Trung | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 44” |
106° 03’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 34” |
106° 03’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 03” |
106° 04’ 05” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh 2-9 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 50” |
106° 05’ 12” |
10° 43’ 14” |
106° 09’ 47” |
C-48-33-C-a |
kênh 90 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 26” |
106° 06’ 55” |
10° 45’ 23” |
106° 06’ 12” |
C-48-33-A-c |
kênh Ba Hồng Minh |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 47” |
106° 03’ 13” |
10° 45’ 12” |
106° 03’ 39” |
C-48-33-A-c |
kênh Bao Ngạn Bắc |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 09” |
106° 04’ 12” |
10° 45’ 38” |
106° 06’ 18” |
C-48-33-A-c |
kênh Bao Ngạn Nam |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 48” |
106° 03’ 49” |
10° 43’ 19” |
106° 06’ 07” |
C-48-33-C-a |
kênh Bao Ngạn Tây |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 07” |
106° 04’ 21” |
10° 43’ 48” |
106° 03’ 49” |
C-48-33-C-a |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 12” |
106° 03’ 39” |
10° 46’ 03” |
106° 04’ 08” |
C-48-33-A-c; |
kênh Huyện Ủy |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 43” |
106° 03’ 13” |
10° 42’ 21” |
106° 02’ 42” |
C-48-33-C-a |
kênh KT1 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 27” |
106° 04’ 24” |
10° 46’ 10” |
106° 05’ 34” |
C-48-33-A-c |
kênh KT2 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 40” |
106° 04’ 32” |
10° 46’ 30” |
106° 05’ 39” |
C-48-33-A-c |
kênh KT3 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 02” |
106° 04’ 47” |
10° 46’ 48” |
106° 05’ 42” |
C-48-33-A-c |
kênh Lâm Trường 3 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 38” |
106° 06’ 18” |
10° 45’ 01” |
106° 08’ 46” |
C-48-33-A-c |
Kênh Năng |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 54” |
106° 06’ 01” |
10° 45’ 33” |
106° 06’ 36” |
C-48-33-A-c |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển dược liệu Đồng Tháp Mười |
KX |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 44’ 42” |
106° 05’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-A-c |
Kênh Ranh |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 42” |
106° 04’ 47” |
10° 43’ 40” |
106° 04’ 26” |
C-48-33-A-c |
kênh Rau Xanh |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 26” |
106° 05’ 58” |
10° 43’ 27” |
106° 05’ 33” |
C-48-33-C-a; |
kênh Sao Mai |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 50” |
106° 04’ 17” |
10° 45’ 17” |
106° 06’ 33” |
C-48-33-A-c |
kênh Sậy Giăng |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 03” |
106° 04’ 08” |
10° 47’ 15” |
106° 04’ 55” |
C-48-33-A-c |
rạch Tà Kép |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 15” |
106° 03’ 48” |
10° 44’ 20” |
106° 03’ 06” |
C-48-33-C-a |
kênh Tân Thiết |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 53” |
106° 04’ 13” |
10° 41’ 28” |
106° 00’ 17” |
C-48-33-C-a |
Kênh Trục |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 55” |
106° 04’ 52” |
10° 43’ 33” |
106° 05’ 00” |
C-48-33-C-a |
kênh Trục 1 |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 33” |
106° 05’ 26” |
10° 48’ 25” |
106° 06’ 03” |
C-48-33-A-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-a |
rạch Xẻo Sắn |
TV |
xã Bình Phong Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 19” |
106° 03’ 51” |
10° 42’ 57” |
106° 04’ 16” |
C-48-33-C-a |
kênh 61 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d; |
kênh 90 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 26” |
106° 06’ 55” |
10° 45’ 23” |
106° 06’ 12” |
C-48-33-A-c |
kênh Bảy Thước |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 24” |
106° 01’ 40” |
10° 49’ 26” |
106° 01’ 08” |
C-48-33-A-c |
rạch Bến Buôn |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 24” |
106° 03’ 36” |
10° 48’ 30” |
106° 05’ 15” |
C-48-33-A-c |
rạch Bến Buôn |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 26” |
106° 03’ 21” |
10° 44’ 55” |
106° 03’ 12” |
C-48-33-A-c; |
kênh Bến Tre 2 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 45” |
106° 01’ 30” |
10° 46’ 55” |
106° 02’ 27” |
C-48-33-A-c |
kênh Cả Dứa |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 06” |
106° 00’ 38” |
10° 48’ 48” |
106° 04’ 11” |
C-48-33-A-c |
kênh Cây Khô Lớn |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 37” |
105° 58’ 02” |
10° 49’ 30” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-A-c |
kênh Cây Khô Nhỏ |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 13” |
105° 57’ 12” |
10° 50’ 12” |
106° 02’ 04” |
C-48-33-A-c |
ấp Chuối Tây |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 49’ 24” |
106° 01’ 08” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
kênh Đường Bàng |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 15” |
105° 58’ 31” |
10° 49’ 05” |
106° 03’ 39” |
C-48-33-A-c |
ấp Gò Vồ Nhỏ |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 27” |
106° 02’ 53” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
kênh Khu Dân Cư |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 18” |
106° 02’ 48” |
10° 47’ 30” |
106° 02’ 02” |
C-48-33-A-c |
kênh KT3 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 02” |
106° 04’ 47” |
10° 46’ 48” |
106° 05’ 42” |
C-48-33-A-c |
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 49’ 48” |
106° 01’ 34” |
10° 49’ 14” |
106° 02’ 38” |
C-48-33-A-c |
ấp Mây Rắc |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 48” |
106° 02’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-d; |
kênh Sáu Buôn |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 21” |
106° 03’ 56” |
10° 46’ 50” |
106° 03’ 37” |
C-48-33-A-c |
ấp Sậy Giăng |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
10° 47’ 17” |
106° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
kênh Sậy Giăng |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 03” |
106° 04’ 08” |
10° 47’ 15” |
106° 04’ 55” |
C-48-33-A-c |
kênh Sậy Giăng Kéo Dài |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 16” |
106° 04’ 53” |
10° 48’ 14” |
106° 05’ 38” |
C-48-33-A-c |
kênh T1 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 41” |
106° 00’ 51” |
10° 47’ 01” |
106° 01’ 31” |
C-48-33-A-c |
kênh T2 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 55” |
105° 58’ 49” |
10° 49’ 19” |
106° 01’ 43” |
C-48-33-A-c |
kênh T4 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 48” |
106° 03’ 16” |
10° 47’ 41” |
106° 03’ 59” |
C-48-33-A-c |
kênh Trấp Tre |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 09” |
106° 06’ 19” |
10° 48’ 25” |
106° 06’ 34” |
C-48-33-A-c |
kênh Trục 1 |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 45’ 33” |
106° 05’ 26” |
10° 48’ 25” |
106° 06’ 03” |
C-48-33-A-c |
kênh Trung tâm |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 47’ 09” |
106° 11’ 09” |
10° 48’ 25” |
106° 05’ 46” |
C-48-33-A-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 35” |
105° 58’ 25” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 44’ 16” |
105° 58’ 05” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 25” |
105° 58’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 00” |
105° 56’ 37” |
10° 40’ 11” |
105° 58’ 40” |
C-48-32-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 11” |
105° 58’ 50” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Kênh 4 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 40’ 52” |
105° 57’ 39” |
10° 40’ 25” |
105° 58’ 44” |
C-48-32-D-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 42’ 22” |
105° 59’ 37” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 08” |
105° 57’ 43” |
10° 40’ 47” |
105° 58’ 51” |
C-48-32-D-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 03” |
105° 56’ 29” |
10° 41’ 06” |
105° 55’ 57” |
C-48-32-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 41’ 30” |
106° 00’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 40’ 50” |
106° 00’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh 12 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-32-D-b; |
cầu 79 |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 41’ 28” |
106° 00’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh 79 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-D-b; |
kênh 89 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 16” |
105° 56’ 03” |
10° 39’ 35” |
105° 55’ 23” |
C-48-32-D-b |
kênh 91 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 44” |
105° 58’ 32” |
10° 39’ 13” |
105° 59’ 10” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 36” |
105° 59’ 18” |
10° 40’ 04” |
105° 59’ 16” |
C-48-32-D-b |
rạch Bắc Đi |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 31” |
105° 59’ 27” |
10° 41’ 39” |
105° 59’ 03” |
C-48-32-D-b |
kênh Bùi Cũ |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 19” |
105° 55’ 49” |
10° 35’ 03” |
105° 53’ 13” |
C-48-32-D-b |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-D-b |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 07” |
105° 58’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Cửa Đông 1 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 46’ 27” |
105° 56’ 28” |
10° 43’ 41” |
105° 56’ 29” |
C-48-32-D-b |
kênh Đạo |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 52” |
105° 57’ 55” |
10° 36’ 01” |
105° 55’ 41” |
C-48-32-D-b |
kênh Đồng Bàng |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 34” |
105° 57’ 05” |
10° 42’ 09” |
105° 56’ 37” |
C-48-32-D-b |
Khu du lịch sinh thái Làng nổi Tân Lập |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 42’ 41” |
105° 58’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Lộ Liên Ấp 1367 |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 54” |
105° 57’ 48” |
10° 43’ 36” |
105° 58’ 24” |
C-48-32-D-b |
kênh Ngã Bát |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 03” |
105° 57’ 03” |
10° 43’ 04” |
105° 57’ 29” |
C-48-32-D-b |
kênh Ngã Cại |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 39’ 13” |
105° 59’ 10” |
10° 41’ 32” |
105° 59’ 40” |
C-48-32-D-b |
kênh Ngã Cại |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 09” |
105° 57’ 46” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-D-b |
Kênh Ốp |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 35” |
105° 57’ 00” |
10° 44’ 12” |
105° 57’ 14” |
C-48-32-D-b |
Kênh Ốp |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 30” |
105° 57’ 27” |
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
C-48-32-D-b |
Đường QL.62 |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-32-D-b; |
cầu Quãng Cụt |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 44’ 40” |
105° 57’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Quãng Cụt |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 40” |
105° 57’ 56” |
10° 44’ 39” |
105° 55’ 27” |
C-48-32-D-b |
cầu Quãng Dài |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 43” |
105° 58’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
rạch Quảng Dài |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
10° 43’ 43” |
105° 58’ 24” |
C-48-32-D-b |
Rạch Rừng |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 27” |
105° 58’ 58” |
10° 42’ 57” |
105° 59’ 13” |
C-48-32-D-b |
cầu Song Sắt |
KX |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
10° 42’ 19” |
105° 59’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
rạch Song sắt |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 33” |
105° 59’ 41” |
10° 43’ 09” |
105° 59’ 51” |
C-48-32-D-b |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 40” |
105° 56’ 29” |
10° 42’ 16” |
105° 56’ 03” |
C-48-32-D-b |
kênh Trấp Tranh |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 58” |
105° 56’ 27” |
10° 41’ 02” |
105° 56’ 26” |
C-48-32-D-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-D-b |
kênh Việt Kiều |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 32” |
105° 59’ 43” |
10° 40’ 55” |
105° 59’ 53” |
C-48-32-D-b |
kênh Xẻo Dừng |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 40” |
105° 57’ 55” |
10° 44’ 01” |
105° 56’ 53” |
C-48-32-D-b |
kênh Xẻo Nhút |
TV |
xã Tân Lập | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 45” |
105° 58’ 28” |
10° 43’ 20” |
105° 58’ 37” |
C-48-32-D-b |
kênh 12 |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-32-D-b; |
kênh 79 |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-33-C-a |
rạch Bắc Bỏ |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 40’ 21” |
106° 01’ 51” |
10° 40’ 52” |
106° 04’ 20” |
C-48-33-C-a |
ấp Cả Đá |
DC |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 26” |
106° 02’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
ấp Cả Nổ |
DC |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
10° 44’ 03” |
106° 01’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Cả Nổ |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 38” |
106° 01’ 46” |
10° 43’ 27” |
106° 02’ 13” |
C-48-33-C-a |
kênh Huyện ủy |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 43” |
106° 03’ 13” |
10° 42’ 21” |
106° 02’ 42” |
C-48-33-C-a |
ấp Kênh 12 |
DC |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
10° 40’ 51” |
106° 00’ 38” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
ấp Mương Khai |
DC |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
10° 43’ 20” |
106° 00’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Mương Khai |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 27” |
106° 00’ 11” |
10° 42’ 24” |
106° 00’ 34” |
C-48-33-C-a |
rạch Ngọn Bắc Giữa |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 40’ 16” |
106° 01’ 54” |
10° 40’ 58” |
106° 03’ 17” |
C-48-33-C-a |
rạch Song Sắt |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 41’ 33” |
105° 59’ 41” |
10° 43’ 09” |
105° 59’ 51” |
C-48-32-D-b |
kênh T1 |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 06” |
105° 59’ 55” |
10° 43’ 03” |
106° 01’ 54” |
C-48-33-C-a; |
kênh T6 |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 43’ 45” |
106° 00’ 25” |
10° 39’ 42” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-a |
kênh T8 |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 44’ 02” |
106° 00’ 40” |
10° 42’ 06” |
106° 02’ 01” |
C-48-33-C-a |
ấp Tân Thiết |
DC |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
10° 41’ 51” |
106° 01’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Tân Thiết |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 42’ 53” |
106° 04’ 13” |
10° 41’ 28” |
106° 00’ 17” |
C-48-33-C-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-D-b; |
kênh Xáng Bò Cạp |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 38’ 43” |
106° 05’ 16” |
10° 39’ 32” |
106° 01’ 22” |
C-48-33-C-a |
kênh Xáng Cụt |
TV |
xã Tân Thành | H. Mộc Hóa |
|
|
10° 39’ 32” |
106° 01’ 21” |
10° 39’ 42” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-a |
kênh 79 |
TV |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-d |
kênh Bàu Chứa |
TV |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 35” |
105° 40’ 55” |
10° 50’ 18” |
105° 40’ 17” |
C-48-32-A-d |
đường tỉnh 831 |
KX |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-A-d |
khu phố Gò Thuyền |
DC |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
10° 50’ 02” |
105° 40’ 02” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
khu phố Gò Thuyền A |
DC |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
10° 50’ 12” |
105° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
cầu Huyện Đội |
KX |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
10° 50’ 16” |
105° 39’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
khu phố Rọc Chanh |
DC |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
10° 50’ 20” |
105° 39’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
khu phố Rọc Chanh A |
DC |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
10° 49’ 50” |
105° 39’ 15” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Trung Ương |
TV |
TT. Tân Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 21” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-d |
kênh 79 |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-a |
ấp Ba Gò |
DC |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
10° 54’ 45” |
105° 33’ 38” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-a |
kênh Cái Cỏ |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 15” |
105° 29’ 50” |
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
C-48-31-B-b; |
ấp Cây Me |
DC |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
10° 55’ 54” |
105° 33’ 39” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
rạch Cây Me |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 47” |
105° 33’ 59” |
10° 54’ 28” |
105° 34’ 14” |
C-48-32-A-a |
ấp Gò Chuối |
DC |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
10° 56’ 34” |
105° 32’ 52” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A-a |
ngọn Rọ Đôi |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 56’ 59” |
105° 32’ 25” |
10° 57’ 21” |
105° 32’ 29” |
C-48-32-A-a |
rạch Ruột Gà |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 06” |
105° 31’ 20” |
10° 56’ 22” |
105° 31’ 02” |
C-48-32-A-a |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-a |
sông Thông Bình |
TV |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
|
|
10° 55’ 27” |
105° 30’ 45” |
10° 55’ 38” |
105° 30’ 43” |
C-48-32-A-a |
ấp Tre 1 |
DC |
xã Hưng Điền | H. Tân Hưng |
10° 54’ 55” |
105° 33’ 06” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh 79 |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-a |
ấp Bưng Ràm |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 57’ 58” |
105° 35’ 20” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-a |
kênh Cái Cỏ |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 15” |
105° 29’ 50” |
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
C-48-32-A-a |
rạch Cây Me |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 47” |
105° 33’ 59” |
10° 54’ 28” |
105° 34’ 14” |
C-48-32-A-a |
Gò Chùa |
SV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 57’ 21” |
105° 34’ 30” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh Đìa Việt |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 04” |
105° 37’ 31” |
10° 54’ 16” |
105° 34’ 45” |
C-48-32-A-a |
ấp Gò Pháo |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 56’ 00” |
105° 35’ 07” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
ấp Hưng Thuận |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 54’ 37” |
105° 37’ 02” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
Di tích lịch sử văn hóa Kênh Nguyễn Văn Trỗi |
KX |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 54’ 10” |
105° 37’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
ấp Kinh Cũ |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 53’ 30” |
105° 35’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
ấp Kinh Mới |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 54’ 26” |
105° 35’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
ấp Ngã Tư |
DC |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
10° 54’ 05” |
105° 35’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh Ngọn Sông Trăng |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 58’ 08” |
105° 37’ 02” |
10° 54’ 51” |
105° 37’ 34” |
C-48-32-A-a; |
kênh Nguyễn Văn Trỗi |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 54’ 38” |
105° 36’ 57” |
10° 53’ 20” |
105° 37’ 05” |
C-48-32-A-a |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A-a; |
kênh Sông Trăng |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 56” |
105° 43’ 37” |
10° 58’ 29” |
105° 36’ 40” |
C-48-32-A-a; |
kênh T5B |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 55’ 46” |
105° 43’ 04” |
10° 53’ 44” |
105° 36’ 05” |
C-48-32-A-a |
kênh T9 |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 31” |
105° 41’ 06” |
10° 54’ 54” |
105° 34’ 43” |
C-48-32-A-a; |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Hưng Điền B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-a |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-a |
kênh Cái Cỏ |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 15” |
105° 29’ 50” |
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
C-48-32-A-a; |
ấp Hà Hưng |
DC |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 56’ 55” |
105° 38’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Hà Long |
DC |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 55’ 40” |
105° 39’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Hà Tân |
DC |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 56’ 09” |
105° 39’ 07” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Hà Thanh |
DC |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 55’ 06” |
105° 40’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Ngọn Sông Trăng |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 58’ 08” |
105° 37’ 02” |
10° 54’ 51” |
105° 37’ 34” |
C-48-32-A-a; |
kênh Nguyễn Văn Trỗi |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 54’ 38” |
105° 36’ 57” |
10° 53’ 20” |
105° 37’ 05” |
C-48-32-A-a |
quốc lộ N1 |
KX |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A- |
ấp Sông Trăng |
DC |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 57’ 38” |
105° 37’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-A- |
Đồn biên phòng Sông Trăng |
KX |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
10° 58’ 01” |
105° 37’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
kênh Sông Trăng |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 56” |
105° 43’ 37” |
10° 58’ 29” |
105° 36’ 40” |
C-48-32-A-a; |
kênh T11 |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 58’ 15” |
105° 40’ 17” |
10° 56’ 58” |
105° 37’ 20” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T5 |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 09” |
105° 36’ 40” |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 38” |
C-48-32-A-a; |
kênh T5B |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 55’ 46” |
105° 43’ 04” |
10° 53’ 44” |
105° 36’ 05” |
C-48-32-A-a; |
kênh T9 |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 57’ 31” |
105° 41’ 06” |
10° 54’ 54” |
105° 34’ 43” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Hưng Hà | H. Tân Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh 79 |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-a; |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-a; |
kênh Cao Hồng Sơn |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 05” |
105° 37’ 45” |
10° 50’ 49” |
105° 37’ 56” |
C-48-32-A-d |
kênh Đìa Việt |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 04” |
105° 37’ 31” |
10° 54’ 16” |
105° 34’ 45” |
C-48-32-A-c |
ấp Gò Gòn |
DC |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 51’ 18” |
105° 37’ 48” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
Di tích lịch sử văn hóa Gò Gòn |
KX |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 50’ 49” |
105° 37’ 58” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Gò Hang Sấu |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 36” |
105° 40’ 54” |
10° 51’ 55” |
105° 39’ 13” |
C-48-32-A-d |
ấp Hưng Tân |
DC |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 51’ 29” |
105° 36’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-A-c |
ấp Hưng Thành |
DC |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 51’ 42” |
105° 38’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
ấp Hưng Thuận |
DC |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 52’ 58” |
105° 36’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-A-a |
ấp Hưng Trung |
DC |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 50’ 11” |
105° 37’ 29” |
|
|
|
|
C-48-32-A-c |
kênh T1 |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 03” |
105° 42’ 26” |
10° 51’ 36” |
105° 38’ 18” |
C-48-32-A-d |
kênh T3 |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 52’ 11” |
105° 37’ 42” |
10° 54’ 47” |
105° 44’ 35” |
C-48-32-A-d; |
kênh T35 |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 52’ 28” |
105° 39’ 17” |
10° 51’ 23” |
105° 35’ 57” |
C-48-32-A-d |
kênh T5 |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 09” |
105° 36’ 40” |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 38” |
C-48-32-A-d; |
kênh Trung Ương |
TV |
xã Hưng Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 21” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-c; |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
10° 52’ 25” |
105° 43’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
10° 53’ 12” |
105° 37’ 36” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
10° 52’ 35” |
105° 39’ 10” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
10° 53’ 28” |
105° 41’ 59” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Cả Kéo |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 57” |
105° 44’ 14” |
10° 54’ 09” |
105° 43’ 17” |
C-48-32-A-d; |
rạch Cả Sậy |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 52’ 21” |
105° 43’ 11” |
10° 50’ 18” |
105° 40’ 51” |
C-48-32-A-d |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-a; |
kênh Ngọn Cần Câu |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 31” |
105° 41’ 48” |
10° 53’ 27” |
105° 41’ 20” |
C-48-32-A-d; |
kênh Sông Trăng |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 56” |
105° 43’ 37” |
10° 58’ 29” |
105° 36’ 40” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T1 |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 03” |
105° 42’ 26” |
10° 51’ 36” |
105° 38’ 18” |
C-48-32-A-d; |
kênh T3 |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 52’ 11” |
105° 37’ 42” |
10° 54’ 47” |
105° 44’ 35” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T3B |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 55” |
105° 41’ 33” |
10° 55’ 02” |
105° 44’ 12” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T5 |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 09” |
105° 36’ 40” |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 38” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thạnh Hưng | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-A-d; |
Ấp 4 |
DC |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
10° 39’ 49” |
105° 46’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
10° 40’ 36” |
105° 47’ 01” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh 63 |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 40” |
105° 48’ 57” |
10° 39’ 17” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-D-a |
kênh 6 Bô |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 25” |
105° 47’ 22” |
10° 43’ 38” |
105° 45’ 26” |
C-48-32-D-a |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-a |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 49” |
105° 47’ 03” |
10° 39’ 34” |
105° 46’ 52” |
C-48-32-D-a |
kênh Phước Xuyên |
TV |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
|
|
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-D-a |
ấp Vàm Gừa |
DC |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
10° 42’ 29” |
105° 47’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Võ Văn Be |
DC |
xã Vĩnh Bửu | H. Tân Hưng |
10° 42’ 41” |
105° 47’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 40” |
105° 41’ 19” |
10° 45’ 25” |
105° 42’ 04” |
C-48-32-A-d; |
ấp 1-5 |
DC |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 42’ 58” |
105° 43’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-C-b |
kênh 1-5 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 55” |
105° 45’ 30” |
10° 42’ 57” |
105° 43’ 09” |
C-48-32-C-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 29” |
105° 41’ 30” |
10° 45’ 14” |
105° 42’ 16” |
C-48-32-A-d; |
Kênh 3 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 16” |
105° 41’ 44” |
10° 45’ 02” |
105° 42’ 29” |
C-48-32-A-d; |
Kênh 4 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 07” |
105° 41’ 54” |
10° 44’ 57” |
105° 42’ 34” |
C-48-32-C-b |
Kênh 5 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 56” |
105° 42’ 05” |
10° 44’ 41” |
105° 42’ 51” |
C-48-32-C-b |
Kênh 6 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 44” |
105° 42’ 18” |
10° 44’ 29” |
105° 43’ 04” |
C-48-32-C-b |
Kênh 7 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 31” |
105° 42’ 32” |
10° 44’ 17” |
105° 43’ 18” |
C-48-32-C-b |
Kênh 8 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 20” |
105° 42’ 44” |
10° 44’ 06” |
105° 43’ 30” |
C-48-32-C-b |
kênh 79 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-d; |
kênh 2 Hinh |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 42’ 32” |
105° 43’ 35” |
10° 43’ 29” |
105° 44’ 09” |
C-48-32-C-b |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-a |
kênh Bộ Đội |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 45’ 04” |
105° 44’ 25” |
10° 44’ 11” |
105° 45’ 24” |
C-48-32-A-d; |
kênh Cả Nga |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 55” |
105° 41’ 03” |
10° 48’ 26” |
105° 44’ 05” |
C-48-32-A-d; |
Khu bảo tồn Đất ngập nước Láng Sen |
KX |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 46’ 44” |
105° 42’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 1 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 28” |
105° 42’ 03” |
10° 45’ 35” |
105° 44’ 03” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 2 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 45” |
105° 43’ 48” |
10° 44’ 59” |
105° 42’ 33” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 3 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 45’ 01” |
105° 43’ 41” |
10° 47’ 27” |
105° 41’ 05” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 4 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 38” |
105° 41’ 22” |
10° 44’ 42” |
105° 43’ 28” |
C-48-32-A-d; |
kênh Lâm Trường A |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 13” |
105° 44’ 29” |
10° 44’ 20” |
105° 43’ 14” |
C-48-32-A-d; |
Trấp Miễu |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 33” |
105° 40’ 49” |
10° 45’ 44” |
105° 40’ 57” |
C-48-32-A-d |
kênh Nông Nghiệp 1 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 00” |
105° 42’ 14” |
10° 46’ 33” |
105° 40’ 49” |
C-48-32-A-d |
kênh Nông Nghiệp 2 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 52” |
105° 42’ 23” |
10° 46’ 18” |
105° 41’ 05” |
C-48-32-A-d |
kênh Phước Xuyên |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-d; |
ấp Rọc Năng |
DC |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 45’ 10” |
105° 40’ 48” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh T1 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 59” |
105° 36’ 49” |
10° 42’ 08” |
105° 45’ 00” |
C-48-32-A-d; |
kênh T2 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 02” |
105° 37’ 22” |
10° 42’ 27” |
105° 45’ 16” |
C-48-32-A-d; |
kênh Tập Đoàn 1 |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 45’ 07” |
105° 40’ 49” |
10° 45’ 55” |
105° 41’ 32” |
C-48-32-A-d |
kênh Tư Xiếu |
TV |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
|
|
10° 42’ 43” |
105° 43’ 23” |
10° 43’ 40” |
105° 43’ 57” |
C-48-32-C-b |
ấp Vĩnh Nguyện |
DC |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 43’ 19” |
105° 42’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-C-b |
ấp Vườn Chuối |
DC |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 42’ 15” |
105° 43’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-C-b |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Vĩnh Châu A | H. Tân Hưng |
10° 41’ 02” |
105° 45’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
10° 49’ 10” |
105° 36’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-A-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
10° 47’ 50” |
105° 37’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
10° 47’ 05” |
105° 38’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
10° 49’ 57” |
105° 37’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-A-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
10° 50’ 04” |
105° 38’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh 61 |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 07” |
105° 40’ 39” |
10° 48’ 57” |
105° 39’ 20” |
C-48-32-A-d |
kênh Cả Môn |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 17” |
105° 44’ 23” |
10° 47’ 02” |
105° 38’ 46” |
C-48-32-A-d |
kênh Cải Tạo |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 01” |
105° 40’ 30” |
10° 47’ 37” |
105° 40’ 55” |
C-48-32-A-d |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-A-c |
kênh Gò Thiềng |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 37” |
105° 40’ 15” |
10° 47’ 53” |
105° 37’ 51” |
C-48-32-A-d |
kênh Phước Xuyên |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-c; |
kênh T1 |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 59” |
105° 36’ 49” |
10° 42’ 08” |
105° 45’ 00” |
C-48-32-A-c; |
kênh T2 |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 02” |
105° 37’ 22” |
10° 42’ 27” |
105° 45’ 16” |
C-48-32-A-c; |
kênh Tập Đoàn 8 |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 03” |
105° 40’ 54” |
10° 48’ 14” |
105° 39’ 03” |
C-48-32-A-d |
kênh Trung Ương |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 21” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-c; |
kênh Vòng Nguyệt |
TV |
xã Vĩnh Châu B | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 59” |
105° 37’ 51” |
10° 48’ 53” |
105° 38’ 57” |
C-48-32-A-d |
kênh 62 |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 58” |
105° 47’ 25” |
10° 44’ 03” |
105° 48’ 50” |
C-48-32-D-a |
kênh 63 |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 40” |
105° 48’ 57” |
10° 39’ 17” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-D-a |
kênh 79 |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-B-c; |
kênh 89 |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 45’ 27” |
105° 48’ 16” |
10° 45’ 52” |
105° 49’ 13” |
C-48-32-D-a |
kênh Sáu Bô |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 43’ 25” |
105° 47’ 22” |
10° 43’ 38” |
105° 45’ 26” |
C-48-32-D-a |
rạch Cả Cạy |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 51” |
105° 47’ 45” |
10° 46’ 52” |
105° 47’ 15” |
C-48-32-B-c |
ấp Cà Dâm |
DC |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
10° 44’ 56” |
105° 46’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-c |
kênh Cá He |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 15” |
105° 47’ 08” |
10° 47’ 26” |
105° 46’ 17” |
C-48-32-B-c |
ấp Cả Sậy |
DC |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
10° 47’ 27” |
105° 47’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Đòn Dông-Đồng Vàng |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 23” |
105° 47’ 27” |
10° 44’ 03” |
105° 48’ 34” |
C-48-32-D-a |
ấp Láng Sen |
DC |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
10° 46’ 27” |
105° 47’ 13” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
Kênh Ngang |
TV |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 49” |
105° 47’ 03” |
10° 39’ 34” |
105° 46’ 52” |
C-48-32-D-a |
ấp Vĩnh Ân |
DC |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
10° 44’ 01” |
105° 48’ 13” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Vĩnh Bửu |
DC |
xã Vĩnh Đại | H. Tân Hưng |
10° 43’ 37” |
105° 47’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh 79 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-d; |
kênh 1-5 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 55” |
105° 45’ 30” |
10° 42’ 57” |
105° 43’ 09” |
C-48-32-A-d; |
ấp Cả Cát |
DC |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 48’ 52” |
105° 45’ 21” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cá He |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 15” |
105° 47’ 08” |
10° 47’ 26” |
105° 46’ 17” |
C-48-32-B-c |
rạch Cả He |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 40” |
105° 46’ 46” |
10° 48’ 15” |
105° 47’ 08” |
C-48-32-B-c |
ấp Cà Na |
DC |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 49’ 24” |
105° 46’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Cả Nga |
DC |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 49’ 52” |
105° 44’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Cả Nga |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 44’ 55” |
105° 41’ 03” |
10° 48’ 26” |
105° 44’ 05” |
C-48-32-A-d |
ấp Cà Nổ |
DC |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 48’ 05” |
105° 42’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Cả Nổ |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 14” |
105° 46’ 36” |
10° 45’ 23” |
105° 45’ 34” |
C-48-32-B-c |
ấp Cả Sách |
DC |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 47’ 23” |
105° 45’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cả Sách |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 55” |
105° 45’ 30” |
10° 48’ 15” |
105° 47’ 08” |
C-48-32-B-c |
rạch Cái Sách |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 04” |
105° 45’ 09” |
10° 49’ 41” |
105° 44’ 57” |
C-48-32-A-d; |
Khu bảo tồn Đất ngập nước Láng Sen |
KX |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 46’ 44” |
105° 42’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 1 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 12” |
105° 44’ 32” |
10° 48’ 35” |
105° 42’ 23” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 2 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 44’ 54” |
10° 48’ 48” |
105° 42’ 40” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 3 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 28” |
105° 42’ 03” |
10° 45’ 35” |
105° 44’ 03” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường 4 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 14” |
105° 41’ 56” |
10° 49’ 08” |
105° 43’ 08” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường A |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 16” |
105° 41’ 51” |
10° 47’ 47” |
105° 41’ 09” |
C-48-32-A-d |
rạch Ngọn Lúa Ma |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 42” |
105° 44’ 02” |
10° 49’ 57” |
105° 44’ 33” |
C-48-32-A-d |
kênh Nông Nghiệp 1 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 00” |
105° 42’ 14” |
10° 46’ 33” |
105° 40’ 49” |
C-48-32-A-d |
kênh Nông Nghiệp 2 |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 47’ 52” |
105° 42’ 23” |
10° 46’ 18” |
105° 41’ 05” |
C-48-32-A-d |
Kênh Thầu |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 18” |
105° 45’ 59” |
10° 48’ 11” |
105° 44’ 02” |
C-48-32-A-d; |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-A-d; |
lâm trường Vĩnh Lợi |
KX |
xã Vĩnh Lợi | H. Tân Hưng |
10° 47’ 18” |
105° 43’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh 61 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 07” |
105° 40’ 39” |
10° 48’ 57” |
105° 39’ 20” |
C-48-32-A-d |
kênh 79 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-A-d |
kênh Bàu Chứa |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 35” |
105° 40’ 55” |
10° 50’ 18” |
105° 40’ 17” |
C-48-32-A-d |
ấp Cả Bát |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 51’ 23” |
105° 41’ 45” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Cả Môn |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 17” |
105° 44’ 23” |
10° 47’ 02” |
105° 38’ 46” |
C-48-32-A-d |
rạch Cả Sậy |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 52’ 21” |
105° 43’ 11” |
10° 50’ 18” |
105° 40’ 51” |
C-48-32-A-d |
kênh Cái Bát |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 44’ 20” |
10° 57’ 00” |
105° 30’ 12” |
C-48-32-A-d |
ấp Cái Môn |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 49’ 53” |
105° 43’ 48” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
cầu Cái Môn |
KX |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 50’ 08” |
105° 44’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
ấp Cái Tràm |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 50’ 15” |
105° 43’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Đìa Ngái 2 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 30” |
105° 42’ 30” |
10° 49’ 08” |
105° 41’ 51” |
C-48-32-A-d |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-A-d |
ấp Đường Xe |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 51’ 55” |
105° 43’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Gò Hang Sấu |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 36” |
105° 40’ 54” |
10° 51’ 55” |
105° 39’ 13” |
C-48-32-A-d |
kênh Gò Thiềng |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 37” |
105° 40’ 15” |
10° 47’ 53” |
105° 37’ 51” |
C-48-32-A-d |
ấp Gò Thuyền |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 49’ 36” |
105° 40’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 14” |
105° 41’ 56” |
10° 49’ 08” |
105° 43’ 08” |
C-48-32-A-d |
kênh Lâm Trường A |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 48’ 16” |
105° 41’ 51” |
10° 47’ 47” |
105° 41’ 09” |
C-48-32-A-d |
kênh Rọc Bắt Heo |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 18” |
105° 42’ 57” |
10° 49’ 30” |
105° 43’ 03” |
C-48-32-A-d |
ấp Rượng Lưới |
DC |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
10° 50’ 22” |
105° 44’ 15” |
|
|
|
|
C-48-32-A-d |
kênh T1 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 03” |
105° 42’ 26” |
10° 51’ 36” |
105° 38’ 18” |
C-48-32-A-d |
kênh Tập Đoàn 1B |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 08” |
105° 41’ 05” |
10° 49’ 45” |
105° 42’ 23” |
C-48-32-A-d |
kênh Tập Đoàn 8 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 49’ 03” |
105° 40’ 54” |
10° 48’ 14” |
105° 39’ 03” |
C-48-32-A-d |
kênh Tập Đoàn 9 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 17” |
105° 40’ 47” |
10° 49’ 00” |
105° 40’ 59” |
C-48-32-A-d |
kênh Tập Đoàn 10 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 43’ 04” |
10° 51’ 17” |
105° 42’ 46” |
C-48-32-A-d |
kênh Tập Đoàn 12 |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 19” |
105° 41’ 56” |
10° 51’ 19” |
105° 42’ 09” |
C-48-32-A-d |
kênh Tiền Giang |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 13” |
105° 42’ 16” |
10° 49’ 42” |
105° 41’ 51” |
C-48-32-A-d |
kênh Trung Ương |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 21” |
10° 49’ 54” |
105° 35’ 40” |
C-48-32-A-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Vĩnh Thạnh | H. Tân Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-A-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 17” |
106° 02’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 37” |
106° 02’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 38” |
106° 02’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 37” |
106° 02’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 30” |
106° 02’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 30” |
106° 02’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh 12 |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-33-C-a; |
kênh 1000 Bắc |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 07” |
106° 02’ 39” |
10° 38’ 04” |
106° 05’ 06” |
C-48-33-C-c |
kênh 1000 Nam |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-33-C-c |
kênh Bắc Đông Cũ |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 53” |
106° 11’ 45” |
10° 36’ 34” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-C-c |
kênh Cà Nhíp |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 02’ 21” |
10° 32’ 00” |
105° 59’ 58” |
C-48-33-C-c |
rạch Đá Biên |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 17” |
106° 02’ 35” |
10° 41’ 24” |
106° 04’ 44” |
C-48-33-C-a; |
Đường ĐT.29 |
KX |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
106° 02’ 53” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 54” |
C-48-33-C-c |
Đường ĐT.837 |
KX |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39’ 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-33-C-c |
kênh Hai Vụ-2000 Bắc |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 10’ 42” |
10° 37’ 40” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-a |
kênh Hiệp Thành Mới |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 54” |
106° 03’ 07” |
10° 36’ 01” |
106° 02’ 02” |
C-48-33-C-c |
Đường QL.62 |
KX |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-a; |
kênh Xẻo Điển |
TV |
TT. Tân Thạnh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 40” |
106° 02’ 22” |
10° 39’ 04” |
106° 00’ 55” |
C-48-33-C-c |
kênh 79 |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 Bắc-1 |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 04” |
105° 50’ 31” |
10° 38’ 51” |
105° 56’ 31” |
C-48-32-D-b |
kênh Bảy Lợp |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 26” |
105° 53’ 44” |
10° 40’ 44” |
105° 51’ 54” |
C-48-32-D-a; |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-b |
kênh Bùi Cũ |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 19” |
105° 55’ 49” |
10° 35’ 03” |
105° 53’ 13” |
C-48-32-D-b |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-D-b |
Kênh Cò |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 38” |
105° 51’ 54” |
10° 40’ 09” |
105° 52’ 15” |
C-48-32-D-a |
kênh Cò Nhỏ mới 95 |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 50” |
105° 53’ 20” |
10° 40’ 41” |
105° 52’ 40” |
C-48-32-D-b |
Kênh Hậu |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 25” |
105° 53’ 50” |
10° 42’ 31” |
105° 54’ 55” |
C-48-32-D-b |
kênh Hậu Bảy Thước |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 34” |
105° 55’ 57” |
10° 40’ 30” |
105° 50’ 41” |
C-48-32-D-a; |
ấp Hòa Hưng |
DC |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 40’ 05” |
105° 52’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Hòa Tân |
DC |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 41’ 38” |
105° 54’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Nhơn Hòa |
DC |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 55” |
105° 53’ 44” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Nội Đồng 4 |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 26” |
105° 53’ 49” |
10° 39’ 51” |
105° 53’ 55” |
C-48-32-D-b |
kênh Ông Cha |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 26” |
105° 53’ 44” |
10° 40’ 05” |
105° 56’ 20” |
C-48-32-D-b |
Kênh Quận |
TV |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-D-b |
ấp Thận Cần |
DC |
xã Bắc Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 42’ 59” |
105° 55’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh 300 |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 14” |
105° 52’ 51” |
10° 38’ 19” |
105° 52’ 31” |
C-48-32-D-b |
kênh 500 |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 08” |
105° 52’ 50” |
10° 38’ 04” |
105° 53’ 16” |
C-48-32-D-b |
kênh 2500 |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 02” |
105° 52’ 35” |
10° 37’ 04” |
105° 51’ 34” |
C-48-32-D-c; |
kênh 6000 |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 05” |
105° 58’ 47” |
10° 35’ 49” |
105° 52’ 20” |
C-48-32-D-c; |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 52” |
105° 48’ 34” |
10° 38’ 22” |
105° 56’ 18” |
C-48-32-D-b |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 Bắc-1 |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 04” |
105° 50’ 31” |
10° 38’ 51” |
105° 56’ 31” |
C-48-32-D-d |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 40” |
106° 01’ 51” |
10° 37’ 40” |
105° 50’ 29” |
C-48-32-D-c |
kênh 63-Hậu Thạnh Đông |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
105° 53’ 31” |
10° 37’ 12” |
105° 50’ 50” |
C-48-32-D-c; |
cầu Bùi Cũ |
KX |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 14” |
105° 53’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Bùi Cũ |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 19” |
105° 55’ 49” |
10° 35’ 03” |
105° 53’ 13” |
C-48-32-D-b; |
Kênh Cò |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 38” |
105° 51’ 54” |
10° 40’ 09” |
105° 52’ 15” |
C-48-32-D-a |
Đường ĐT.837 |
KX |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-32-D-a; |
ấp Đường Chuyến |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 16” |
105° 52’ 26” |
|
|
|
|
C-48-32-D-c |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-a; |
ấp Hoàng Mai |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 33” |
105° 52’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Huỳnh Thơ |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 30” |
105° 52’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Kênh Bùi Cũ |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 50” |
105° 53’ 33” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Kênh Quận |
KX |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 24” |
105° 52’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Nguyễn Lộc |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 19” |
105° 53’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Nguyễn Rớt |
DC |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 21” |
105° 53’ 00” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Kênh Quận |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-D-b |
kênh Ranh Đồng Tháp |
TV |
xã Hậu Thạnh Đông | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 16” |
105° 48’ 22” |
10° 32’ 21” |
105° 54’ 29” |
C-48-32-D-c |
kênh 63 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 43’ 40” |
105° 48’ 57” |
10° 39’ 17” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-D-a |
kênh 500 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 02” |
105° 50’ 12” |
10° 37’ 47” |
105° 51’ 38” |
C-48-32-D-a |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 52” |
105° 48’ 34” |
10° 38’ 22” |
105° 56’ 18” |
C-48-32-D-a |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 01” |
105° 50’ 53” |
10° 40’ 45” |
105° 51’ 50” |
C-48-32-D-a |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-D-a |
kênh 2000 Bắc-1 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 04” |
105° 50’ 31” |
10° 38’ 51” |
105° 56’ 31” |
C-48-32-D-a |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 40” |
106° 01’ 51” |
10° 37’ 40” |
105° 50’ 29” |
C-48-32-D-c |
kênh 63-Hậu Thạnh Đông |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
105° 53’ 31” |
10° 37’ 12” |
105° 50’ 50” |
C-48-32-D-c |
kênh Bảy Lợp |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 26” |
105° 53’ 44” |
10° 40’ 44” |
105° 51’ 54” |
C-48-32-D-a |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-a |
kênh Bảy Thước Cũ |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 32” |
105° 50’ 07” |
10° 40’ 02” |
105° 48’ 36” |
C-48-32-D-a |
kênh Biện Minh Cũ |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 01” |
105° 50’ 05” |
10° 41’ 29” |
105° 50’ 48” |
C-48-32-D-a |
kênh Biện Minh Mới |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 22” |
105° 51’ 01” |
10° 38’ 22” |
105° 49’ 57” |
C-48-32-D-a |
Kênh Cò |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 38” |
105° 51’ 54” |
10° 40’ 09” |
105° 52’ 15” |
C-48-32-D-a |
Đường ĐT.837 |
KX |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39’ 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-32-D-a |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 1ơ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-a |
ấp Giồng Dung |
DC |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 40’ 24” |
105° 51’ 06” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh Hậu Bảy Thước |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 34” |
105° 55’ 57” |
10° 40’ 30” |
105° 50’ 41” |
C-48-32-D-a |
cầu Hậu Thạnh Tây |
KX |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 56” |
105° 50’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh Lô 300 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 47” |
105° 50’ 09” |
10° 40’ 39” |
105° 49’ 30” |
C-48-32-D-a |
kênh Lô 600 |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 02” |
105° 49’ 34” |
10° 40’ 44” |
105° 49’ 02” |
C-48-32-D-a |
ấp Ngọc Ân |
DC |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 07” |
105° 49’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Nguyễn Khỏe |
DC |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 41” |
105° 51’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
ấp Phước Cường |
DC |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 40’ 56” |
105° 50’ 10” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh Ranh Đồng Tháp |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 16” |
105° 48’ 22” |
10° 32’ 21” |
105° 54’ 29” |
C-48-32-D-a; |
kênh Ranh Hậu Thạnh Tây- Thạnh Hưng |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 22” |
105° 51’ 00” |
10° 42’ 09” |
105° 49’ 01” |
C-48-32-D-a |
ấp Thanh An |
DC |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 49” |
105° 50’ 37” |
|
|
|
|
C-48-32-D-a |
kênh Tĩnh-Gò Giồng Dung |
TV |
xã Hậu Thạnh Tây | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 27” |
105° 52’ 16” |
10° 40’ 15” |
105° 51’ 44” |
C-48-32-D-a |
kênh 12 |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-33-C-a |
kênh 1000 |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 26” |
106° 00’ 59” |
10° 38’ 31” |
106° 01’ 14” |
C-48-33-C-a |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 07” |
106° 02’ 39” |
10° 38’ 04” |
106° 05’ 06” |
C-48-33-C-a; |
kênh 2000 Bắc-2 |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 31” |
105° 56’ 49” |
10° 37’ 57” |
106° 01’ 35” |
C-48-33-C-a |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 35” |
106° 03’ 16” |
10° 36’ 22” |
105° 05’ 17” |
C-48-33-C-c |
ấp Bắc Đông |
DC |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 04” |
106° 04’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Bắc Đông Cũ |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 53” |
106° 11’ 45” |
10° 36’ 34” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-C-c |
ấp Bảy Thước |
DC |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 34” |
106° 01’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
cầu Bảy Thước |
KX |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 01” |
106° 01’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-33-C-a |
kênh C8 |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 46” |
106° 02’ 41” |
10° 38’ 36” |
106° 02’ 32” |
C-48-33-C-a |
rạch Cá Bát |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 57” |
106° 03’ 50” |
10° 38’ 26” |
106° 04’ 44” |
C-48-33-C-a; |
ấp Cá Tôm |
DC |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 03” |
106° 04’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Đá Biên |
DC |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 14” |
106° 02’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Đá Biên |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 17” |
106° 02’ 35” |
10° 41’ 24” |
106° 04’ 44” |
C-48-33-C-a |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-33-C-c |
ấp Hai Vụ |
DC |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 16” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Hai Vụ-2000 Bắc |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 10’ 42” |
10° 37’ 40” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-a |
Đường QL.62 |
KX |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-a; |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-c |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Sẻo Sậy |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 02” |
106° 03’ 30” |
10° 39’ 03” |
106° 03’ 40” |
C-48-33-C-a |
kênh Xáng Bò Cạp |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 43” |
106° 05’ 16” |
10° 39’ 32” |
106° 01’ 22” |
C-48-33-C-a |
kênh Xẻo Điển |
TV |
xã Kiến Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 40” |
106° 02’ 22” |
10° 39’ 04” |
106° 00’ 55” |
C-48-33-C-a; |
cầu 7000 |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 38” |
105° 58’ 51” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 7000 |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d; |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-D-d; |
kênh 1000 Nam Hải Hưng |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 37” |
105° 59’ 10” |
10° 38’ 26” |
106° 00’ 59” |
C-48-32-D-b; |
kênh 2000 Bắc-2 |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 31” |
105° 56’ 49” |
10° 37’ 57” |
106° 01’ 35” |
C-48-32-D-b; |
cầu 2000 Nam |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 23” |
105° 58’ 57” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 40” |
106° 01’ 51” |
10° 37’ 40” |
105° 50’ 29” |
C-48-32-D-d; |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-b; |
kênh Bộ Đội |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 04” |
105° 59’ 10” |
10° 37’ 32” |
106° 00’ 52” |
C-48-33-C-a |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 02’ 21” |
10° 32’ 00” |
105° 59’ 58” |
C-48-33-C-c |
Kênh Chà |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 33” |
105° 59’ 35” |
10° 36’ 57” |
106° 00’ 38” |
C-48-32-D-d |
đường tỉnh 837 |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39’ 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-d; |
ấp Gò Nôi |
DC |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 02” |
106° 00’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Hải Hưng |
DC |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 05” |
105° 59’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Hậu Bảy Thước |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 11” |
105° 59’ 44” |
10° 39’ 16” |
105° 58’ 23” |
C-48-32-D-b |
ấp Kênh Chà |
DC |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 50” |
106° 01’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Phụng Thớt |
DC |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 50” |
105° 58’ 54” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Phụng Thớt |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 15” |
105° 59’ 02” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Phụng Thớt |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 07” |
105° 58’ 56” |
10° 32’ 09” |
105° 57’ 56” |
C-48-32-D-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-32-D-d; |
cầu Song Sắt |
KX |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 11” |
105° 59’ 10” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Xẻo Điển |
TV |
xã Nhơn Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 40” |
106° 02’ 22” |
10° 39’ 04” |
106° 00’ 55” |
C-48-33-C-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 33” |
105° 57’ 16” |
10° 40’ 05” |
105° 56’ 20” |
C-48-32-D-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 00” |
105° 56’ 37” |
10° 40’ 11” |
105° 58’ 40” |
C-48-32-D-b |
kênh 89 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 16” |
105° 56’ 03” |
10° 39’ 35” |
105° 55’ 23” |
C-48-32-D-b |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 52” |
105° 48’ 34” |
10° 38’ 22” |
105° 56’ 18” |
C-48-32-D-b |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-D-d |
kênh 2000 Bắc-1 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 04” |
105° 50’ 31” |
10° 38’ 51” |
105° 56’ 31” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 40” |
106° 01’ 51” |
10° 37’ 40” |
105° 50’ 29” |
C-48-32-D-d |
kênh 7000 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh Ba Tri |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 12” |
105° 54’ 11” |
10° 39’ 18” |
105° 54’ 25” |
C-48-32-D-b |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-b |
cầu Bùi Cũ |
KX |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 14” |
105° 53’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Bùi Cũ |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 19” |
105° 55’ 49” |
10° 35’ 03” |
105° 53’ 13” |
C-48-32-D-b; |
cầu Bùi Mới |
KX |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 58” |
105° 55’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Bùi Mới |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 29” |
105° 55’ 56” |
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
C-48-32-D-b; |
ấp Bùi Thắng |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 37” |
105° 54’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
Di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Xứ ủy và Ủy ban Kháng chiến hành chính Nam Bộ (19461949) |
KX |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 14” |
105° 54’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Đầu Ngàn |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 02” |
105° 56’ 26” |
10° 40’ 06” |
105° 56’ 04” |
C-48-32-D-b |
Đường ĐT.837 |
KX |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39’ 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-32-D-b |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-b |
kênh Hậu Bảy Thước |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 34” |
105° 55’ 57” |
10° 40’ 30” |
105° 50’ 41” |
C-48-32-D-b |
ấp Huỳnh Hớn |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 06” |
105° 54’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Huỳnh Tịnh |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 57” |
105° 53’ 38” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 48” |
105° 56’ 11” |
10° 36’ 45” |
105° 55’ 38” |
C-48-32-D-b |
ấp Nguyễn Bảo |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 30” |
105° 56’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Nguyễn Sơn |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 38” |
105° 55’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Nguyễn Tán |
DC |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 57” |
105° 55’ 34” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Nông Trường 1 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 16” |
105° 57’ 02” |
10° 40’ 31” |
105° 56’ 28” |
C-48-32-D-b |
kênh Nông Trường 2 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 05” |
105° 56’ 20” |
10° 41’ 00” |
105° 56’ 37” |
C-48-32-D-b |
kênh Ông Cha |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 26” |
105° 53’ 44” |
10° 40’ 05” |
105° 56’ 20” |
C-48-32-D-b |
kênh Ông Cố |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 54” |
105° 55’ 43” |
10° 36’ 17” |
105° 54’ 57” |
C-48-32-D-d |
Kênh Quy |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 51” |
105° 56’ 04” |
10° 39’ 21” |
105° 56’ 44” |
C-48-32-D-b |
kênh Tua 1 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 38” |
105° 55’ 06” |
10° 40’ 00” |
105° 55’ 09” |
C-48-32-D-b |
kênh Tua 2 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 36” |
105° 55’ 16” |
10° 39’ 58” |
105° 55’ 20” |
C-48-32-D-b |
kênh Tua 4 |
TV |
xã Nhơn Hòa Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 33” |
105° 55’ 33” |
10° 40’ 08” |
105° 55’ 40” |
C-48-32-D-b |
kênh 500A |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 06” |
105° 58’ 34” |
10° 34’ 07” |
105° 59’ 31” |
C-48-32-D-d |
kênh 500B |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 04” |
105° 59’ 12” |
10° 33’ 02” |
105° 59’ 40” |
C-48-32-D-d |
kênh 500D |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 07” |
105° 58’ 13” |
10° 34’ 13” |
105° 58’ 58” |
C-48-32-D-d |
kênh 500C |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 18” |
105° 58’ 36” |
10° 34’ 02” |
105° 59’ 49” |
C-48-32-D-d |
kênh 500E |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 41” |
106° 01’ 20” |
10° 34’ 56” |
105° 58’ 46” |
C-48-32-D-d; |
ấp 915 |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 22” |
105° 59’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 915 |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 07” |
105° 58’ 20” |
10° 34’ 33” |
105° 59’ 27” |
C-48-32-D-d |
kênh 6000 |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 05” |
105° 58’ 47” |
10° 35’ 49” |
105° 52’ 20” |
C-48-32-D-d |
cầu 7000 |
KX |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 38” |
105° 58’ 51” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 7000 |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d; |
kênh 27-3 |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 28” |
106° 00’ 33” |
10° 32’ 03” |
105° 59’ 25” |
C-48-33-C-c |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 02’ 21” |
10° 32’ 00” |
105° 59’ 58” |
C-48-33-C-c |
Kênh Chà |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 33” |
105° 59’ 35” |
10° 36’ 57” |
106° 00’ 38” |
C-48-32-D-d |
Kênh Đứng |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 47” |
105° 59’ 48” |
10° 33’ 18” |
105° 55’ 02” |
C-48-32-D-d |
kênh Đường Cắt |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 55” |
106° 01’ 28” |
10° 35’ 05” |
105° 58’ 47” |
C-48-32-D-d |
cầu Đường Cắt 2 |
KX |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 05” |
105° 58’ 48” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Giữa |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 42” |
105° 57’ 52” |
10° 32’ 11” |
105° 57’ 09” |
C-48-32-D-d |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
10° 31’ 26” |
106° 06’ 02” |
C-48-32-D-d |
ấp Kênh Giữa |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 44” |
105° 57’ 34” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Phụng Thớt |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 53” |
105° 58’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Phụng Thớt |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 07” |
105° 58’ 56” |
10° 32’ 09” |
105° 57’ 56” |
C-48-32-D-d |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-c; |
ấp Tân Chánh A |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 59” |
106° 00’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Tân Chánh B |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 33” |
105° 59’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Tân Long |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 07” |
105° 58’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Tây |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 39” |
105° 58’ 25” |
10° 32’ 10” |
105° 57’ 38” |
C-48-32-D-d |
Kênh Tè |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 47” |
105° 57’ 00” |
10° 32’ 12” |
105° 56’ 57” |
C-48-32-D-d |
kênh Trại Lòn |
TV |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 31” |
105° 59’ 57” |
10° 32’ 05” |
105° 58’ 51” |
C-48-32-D-d |
ấp Trại Lòn Bắc |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 51” |
105° 59’ 44” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Trại Lòn Nam |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 45” |
105° 59’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Xóm Có |
DC |
xã Nhơn Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 48” |
105° 57’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 12 |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-33-C-c |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 35” |
106° 03’ 16” |
10° 36’ 22” |
105° 05’ 17” |
C-48-33-C-c |
kênh 5000 Bắc Đông |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-C-c |
kênh Ba Mới |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 25” |
106° 01’ 14” |
10° 33’ 28” |
106° 04’ 07” |
C-48-33-C-c |
kênh Bắc Đông Cũ |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 53” |
106° 11’ 45” |
10° 36’ 34” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-C-c |
ấp Cà Nhíp |
DC |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 38” |
106° 01’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 02’ 21” |
10° 32’ 00” |
105° 59’ 58” |
C-48-33-C-c |
kênh Cầu Vợi |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 58” |
106° 02’ 35” |
10° 32’ 39” |
106° 02’ 38” |
C-48-33-C-c |
Đường ĐT.829 |
KX |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
106° 02’ 53” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 54” |
C-48-33-C-c |
ấp Hiệp Thành |
DC |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 46” |
106° 03’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Hiệp Thành 1 |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 31” |
106° 01’ 46” |
10° 35’ 41” |
106° 02’ 35” |
C-48-33-C-c |
kênh Hiệp Thành 2 |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 22” |
106° 03’ 18” |
10° 35’ 00” |
106° 02’ 04” |
C-48-33-C-c |
kênh Hiệp Thành Mới |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 54” |
106° 03’ 07” |
10° 36’ 01” |
106° 02’ 02” |
C-48-33-C-c |
trại giống Lâm Nghiệp |
KX |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 11” |
106° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Lò Đường |
DC |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 56” |
106° 05’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Lò Đường |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 32” |
106° 03’ 42” |
10° 34’ 52” |
106° 05’ 18” |
C-48-33-C-c |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-c |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Thủy Lợi Đứng |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 39” |
106° 04’ 17” |
10° 35’ 55” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Trại Giống |
TV |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 32” |
106° 04’ 17” |
10° 34’ 28” |
106° 05’ 18” |
C-48-33-C-c |
ấp Xóm Than |
DC |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 10” |
106° 03’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
cầu Xóm Than |
KX |
xã Tân Bình | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 28” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh 12 |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 51” |
105° 59’ 29” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 56” |
C-48-33-C-c |
kênh 1000 Bắc |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 28” |
106° 00’ 44” |
10° 32’ 58” |
106° 04’ 18” |
C-48-33-C-c |
kênh 1000 Đông |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 31’ 57” |
106° 00’ 34” |
10° 34’ 17” |
106° 01’ 45” |
C-48-33-C-c |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 24” |
106° 00’ 48” |
10° 31’ 59” |
106° 04’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh 27-3 |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 28” |
106° 00’ 33” |
10° 32’ 03” |
105° 59’ 25” |
C-48-32-D-d |
kênh 500 Ấp Hòa Thành |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 05” |
106° 05’ 37” |
10° 32’ 01” |
106° 05’ 40” |
C-48-33-C-c |
kênh 500 Đông |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 20” |
106° 01’ 32” |
10° 32’ 55” |
106° 00’ 53” |
C-48-33-C-c |
kênh 500 Tây |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 02” |
105° 59’ 40” |
10° 33’ 35” |
106° 00’ 25” |
C-48-33-C-c |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-C-c |
kênh Ba Cũ |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 28” |
106° 04’ 06” |
10° 34’ 03” |
106° 01’ 49” |
C-48-33-C-c |
kênh Ba Mới |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 25” |
106° 01’ 14” |
10° 33’ 28” |
106° 04’ 07” |
C-48-33-C-c |
kênh Ba Tri |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 25” |
106° 02’ 36” |
10° 33’ 57” |
106° 01’ 36” |
C-48-33-C-c |
kênh Cà Nhíp |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 39” |
106° 02’ 21” |
10° 32’ 00” |
105° 59’ 58” |
C-48-33-C-c |
kênh Cầu Vợi |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 58” |
106° 02’ 35” |
10° 32’ 39” |
106° 02’ 38” |
C-48-33-C-c |
ấp Đông Bắc |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 33” |
106° 04’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Đông Nam |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 31’ 54” |
106° 04’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Đường ĐT.829 |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
106° 02’ 53” |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 54” |
C-48-33-C-c |
cầu Hai Hạt |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 31’ 30” |
106° 04’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
10° 31’ 26” |
106° 06’ 02” |
C-48-32-D-d |
ấp Hòa Thạnh |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 59” |
106° 05’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Kênh Văn Phòng |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 12” |
106° 02’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Kênh Một |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 31’ 26” |
106° 06’ 02” |
10° 34’ 37” |
106° 05’ 59” |
C-48-33-C-c |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
cầu Tân Hòa |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 21” |
106° 04’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Tân Hòa |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 20” |
106° 04’ 34” |
10° 33’ 01” |
105° 59’ 54” |
C-48-33-C-c |
ấp Tây Bắc |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 44” |
106° 00’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ấp Tây Nam |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 22” |
106° 00’ 51” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Tràm Mù |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 06” |
106° 06’ 00” |
10° 33’ 06” |
106° 05’ 20” |
C-48-33-C-c |
Ấp Trung |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 50” |
106° 01’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh Ven Tràm |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 15” |
106° 02’ 19” |
10° 34’ 16” |
106° 01’ 51” |
C-48-33-C-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 56” |
106° 03’ 07” |
10° 32’ 37” |
106° 02’ 49” |
C-48-33-C-c |
kênh Xáng Cụt |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 13” |
106° 02’ 06” |
10° 33’ 45” |
106° 01’ 57” |
C-48-33-C-c |
cầu Xóm Than |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 28” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
Kênh 1 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 33” |
105° 57’ 16” |
10° 40’ 05” |
105° 56’ 20” |
C-48-32-D-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 37” |
105° 58’ 29” |
10° 40’ 16” |
105° 57’ 02” |
C-48-32-D-b |
Kênh 3 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 00” |
105° 56’ 37” |
10° 40’ 11” |
105° 58’ 40” |
C-48-32-D-b |
kênh 7000 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh 1000 Nam |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 02’ 02” |
10° 38’ 26” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-D-d |
kênh 155 Bắc |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 25” |
105° 57’ 41” |
10° 38’ 37” |
105° 59’ 10” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 Bắc 2 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 38’ 31” |
105° 56’ 49” |
10° 37’ 57” |
106° 01’ 35” |
C-48-32-D-b |
kênh 2000 Bắc 1 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 04” |
105° 50’ 31” |
10° 38’ 46” |
105° 56’ 55” |
C-48-32-D-d |
cầu 2000 Nam |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 23” |
105° 58’ 57” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 2000 Nam |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 40” |
106° 01’ 51” |
10° 37’ 40” |
105° 50’ 29” |
C-48-32-D-d |
ấp Bằng Lăng |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 57” |
105° 56’ 35” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
cầu Bằng Lăng |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 42” |
105° 56’ 42” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Bằng Lăng |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 42” |
105° 56’ 42” |
10° 32’ 14” |
105° 56’ 24” |
C-48-32-D-d |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-32-D-b |
ấp Cây Sao |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 22” |
105° 58’ 20” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Đạo |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 41’ 52” |
105° 57’ 55” |
10° 36’ 01” |
105° 55’ 41” |
C-48-32-D-b |
Đường ĐT.837 |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 02’ 42” |
10° 39’ 15” |
105° 48’ 23” |
C-48-32-D-b; |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-32-D-b; |
nhà thờ Giáo xứ Kinh Cùng |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 43” |
105° 56’ 26” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Hải Hưng |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 09” |
105° 57’ 07” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh Hậu |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 12” |
105° 59’ 01” |
10° 37’ 34” |
105° 57’ 01” |
C-48-32-D-d |
kênh Hậu Bảy Thước |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 11” |
105° 59’ 44” |
10° 39’ 16” |
105° 58’ 23” |
C-48-32-D-b |
ấp Kênh Đạo |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 38’ 17” |
105° 56’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
cầu Kênh Đạo |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 17” |
105° 57’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Kênh Nhà Thờ |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 02” |
105° 56’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 48” |
105° 56’ 11” |
10° 36’ 45” |
105° 55’ 38” |
C-48-32-D-b; |
cầu Nhà Thờ |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 44” |
105° 56’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
cầu Phụng Thớt |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 15” |
105° 59’ 02” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Phụng Thớt |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 40’ 07” |
105° 58’ 56” |
10° 32’ 09” |
105° 57’ 56” |
C-48-32-D-b |
Kênh Quy |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 51” |
105° 56’ 04” |
10° 39’ 21” |
105° 56’ 44” |
C-48-32-D-b |
cầu Song Sắt |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 11” |
105° 59’ 10” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
cầu Tân Lập |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 25” |
105° 58’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Tân Lập |
TV |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 26” |
105° 58’ 09” |
10° 35’ 49” |
105° 57’ 29” |
C-48-32-D-d |
trại giam Thạnh Hòa-Phân trại Số 2 |
KX |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 39’ 30” |
105° 57’ 18” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
ấp Trương Công Ý |
DC |
xã Tân Lập | H. Tân Thạnh |
10° 37’ 32” |
105° 57’ 48” |
|
|
|
|
C-48-32-D-b |
kênh 6000 |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 05” |
105° 58’ 47” |
10° 35’ 49” |
105° 52’ 20” |
C-48-32-D-d |
kênh 7000 |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-32-D-d |
ấp Bằng Lăng |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 50” |
105° 56’ 33” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh Bằng Lăng |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 37’ 42” |
105° 56’ 42” |
10° 32’ 14” |
105° 56’ 24” |
C-48-32-D-d |
ấp Bảy Ngàn |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 33” |
105° 56’ 29” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Bích |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
105° 55’ 39” |
10° 32’ 19” |
105° 55’ 23” |
C-48-32-D-d |
kênh Đòn Dông 1 |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 52” |
105° 56’ 01” |
10° 32’ 16” |
105° 55’ 54” |
C-48-32-D-d |
kênh Đòn Dông 2 |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 56” |
105° 55’ 10” |
10° 32’ 21” |
105° 54’ 56” |
C-48-32-D-d |
Kênh Đứng |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 47” |
105° 59’ 48” |
10° 33’ 18” |
105° 55’ 02” |
C-48-32-D-d |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
10° 31’ 26” |
106° 06’ 02” |
C-48-32-D-d |
ấp Kênh Bích |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 57” |
105° 55’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Kênh Đứng |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 32’ 47” |
105° 56’ 25” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
ấp Kênh Tè |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 40” |
105° 56’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 48” |
105° 56’ 43” |
10° 32’ 13” |
105° 56’ 40” |
C-48-32-D-d |
ấp Năm Ngàn |
DC |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 56” |
105° 55’ 34” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-32-D-d |
Kênh Tè |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 47” |
105° 57’ 00” |
10° 32’ 12” |
105° 56’ 57” |
C-48-32-D-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Tân Ninh | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 07” |
105° 56’ 29” |
10° 34’ 52” |
105° 56’ 01” |
C-48-32-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 33’ 31” |
105° 54’ 35” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 22” |
105° 54’ 43” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 54” |
105° 54’ 51” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 36’ 34” |
105° 53’ 33” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 35’ 01” |
105° 53’ 52” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
10° 34’ 02” |
105° 53’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-D-d |
kênh 6000 |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 05” |
105° 58’ 47” |
10° 35’ 49” |
105° 52’ 20” |
C-48-32-D-d |
kênh 7000 |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 28” |
106° 01’ 44” |
10° 36’ 16” |
105° 53’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-32-D-d |
kênh 63-Hậu Thạnh Đông |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 36’ 31” |
105° 53’ 31” |
10° 37’ 12” |
105° 50’ 50” |
C-48-32-D-d |
kênh Bùi Cũ |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 42’ 19” |
105° 55’ 49” |
10° 35’ 03” |
105° 53’ 13” |
C-48-32-D-d |
kênh Bùi Mới |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 29” |
105° 55’ 56” |
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
C-48-32-D-d |
kênh Đòn Dông 2 |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 34’ 56” |
105° 55’ 10” |
10° 32’ 21” |
105° 54’ 56” |
C-48-32-D-d |
kênh Hai Hạt |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 32’ 23” |
105° 54’ 30” |
10° 31’ 26” |
106° 06’ 02” |
C-48-32-D-d |
Kênh Mới |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 33’ 01” |
105° 54’ 34” |
10° 34’ 29” |
105° 52’ 52” |
C-48-32-D-d |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-32-D-d |
Kênh Quận |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 46’ 57” |
105° 55’ 45” |
10° 35’ 18” |
105° 52’ 13” |
C-48-32-D-c |
kênh Ranh Đồng Tháp |
TV |
xã Tân Thành | H. Tân Thạnh |
|
|
10° 39’ 16” |
105° 48’ 22” |
10° 32’ 21” |
105° 54’ 29” |
C-48-32-D-d |
đò Ái Ngãi |
KX |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
10° 30’ 09” |
106° 30’ 15” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bà Rơm |
TV |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 55” |
106° 30’ 31” |
10° 31’ 32” |
106° 30’ 28” |
C-48-34-C-c |
kênh Ba Xiệp |
TV |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 21” |
106° 30’ 18” |
10° 30’ 55” |
106° 30’ 31” |
C-48-34-C-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
10° 30’ 54” |
106° 30’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình Lợi |
DC |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
10° 29’ 41” |
106° 30’ 24” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Cầu Trắng |
TV |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
10° 32’ 35” |
106° 30’ 03” |
C-48-34-C-c |
rạch Đồng Hiểm |
TV |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 36” |
106° 30’ 55” |
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.833 |
KX |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-34-C-c |
ấp Tân Bình |
DC |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
10° 31’ 19” |
106° 31’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
TT. Tân Trụ | H. Tân Trụ |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a |
Ấp 2 |
DC |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 33’ 34” |
106° 30’ 52” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 33’ 54” |
106° 30’ 23” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 34’ 57” |
106° 28’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 35’ 11” |
106° 28’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 6 |
DC |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 34’ 36” |
106° 29’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cây Sáo |
TV |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 36’ 08” |
106° 27’ 46” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
C-48-33-D-d |
phà Nhựt Tảo |
KX |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 33’ 48” |
106° 31’ 05” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-33-D-d |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-34-C-c |
Chùa Ông |
KX |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 33’ 38” |
106° 30’ 54” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Tân Minh |
TV |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 50” |
106° 29’ 16” |
10° 33’ 29” |
106° 30’ 39” |
C-48-34-C-c; |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c; |
Di tích lịch sử văn hóa Vàm Nhựt Tảo |
KX |
xã An Nhựt Tân | H. Tân Trụ |
10° 33’ 44” |
106° 30’ 58” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình An |
DC |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
10° 31’ 10” |
106° 28’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Đức |
DC |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
10° 31’ 50” |
106° 29’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
10° 32’ 29” |
106° 29’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.833 |
KX |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-33-D-d |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Dậm |
TV |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 29” |
106° 26’ 36” |
10° 31’ 52” |
106° 27’ 17” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Hóng |
TV |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 29’ 44” |
10° 30’ 44” |
106° 28’ 17” |
C-48-33-D-d |
rạch Tam Bôn |
TV |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 40” |
106° 28’ 42” |
10° 32’ 31” |
106° 29’ 40” |
C-48-33-D-d |
ấp Thanh Phong |
DC |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
10° 31’ 57” |
106° 27’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Lãng | H. Tân Trụ |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
rạch Bà Rơm |
TV |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 55” |
106° 30’ 31” |
10° 31’ 32” |
106° 30’ 28” |
C-48-34-C-c |
ấp Bình Điện |
DC |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
10° 31’ 42” |
106° 29’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
10° 31’ 04” |
106° 30’ 01” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình Thạnh |
DC |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
10° 30’ 42” |
106° 28’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cầu Trắng |
TV |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
10° 32’ 35” |
106° 30’ 03” |
C-48-34-C-c |
đò Kỳ Son |
KX |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
10° 30’ 43” |
106° 28’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-34-C-c; |
rạch Ông Hóng |
TV |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 29’ 44” |
10° 30’ 44” |
106° 28’ 17” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Tịnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c; |
ấp Bình Đông |
DC |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
10° 33’ 01” |
106° 31’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
10° 32’ 54” |
106° 30’ 25” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Bình Tây |
DC |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
10° 31’ 53” |
106° 30’ 17” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bình Tây |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 32’ 02” |
10° 31’ 41” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-c |
rạch Bình Tường |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 44” |
106° 30’ 47” |
10° 33’ 21” |
106° 31’ 23” |
C-48-34-C-c |
rạch Cầu Trắng |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
10° 32’ 35” |
106° 30’ 03” |
C-48-34-C-c |
Rạch Đình |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 15” |
106° 31’ 02” |
10° 32’ 00” |
106° 31’ 27” |
C-48-34-C-c |
Rạch Ế |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 28” |
106° 30’ 42” |
10° 32’ 22” |
106° 30’ 02” |
C-48-34-C-c |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Bình Trinh Đông | H. Tân Trụ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 28’ 24” |
106° 30’ 55” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Lợi |
DC |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 29’ 27” |
106° 30’ 42” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Bình Tây |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 32’ 02” |
10° 31’ 41” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-c |
Rạch Cá |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 13” |
106° 31’ 45” |
10° 31’ 08” |
106° 33’ 32” |
C-48-34-C-c |
rạch Cầu Trắng |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
10° 32’ 35” |
106° 30’ 03” |
C-48-34-C-c |
rạch Đồng Hiểm |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 36” |
106° 30’ 55” |
10° 31’ 18” |
106° 31’ 17” |
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.833 |
KX |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-33-D-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 30’ 52” |
106° 31’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 29’ 53” |
106° 31’ 40” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 30’ 05” |
106° 31’ 13” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đò Tham Nhiên |
KX |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 27’ 58” |
106° 30’ 26” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
rạch Thôn Thành |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 18” |
10° 29’ 01” |
106° 31’ 00” |
C-48-46-A-a |
cầu Triêm Đức |
KX |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
10° 29’ 14” |
106° 31’ 50” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Đức Tân | H. Tân Trụ |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 33’ 27” |
106° 29’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 33’ 01” |
106° 29’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 32’ 50” |
106° 29’ 17” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 33’ 00” |
106° 28’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 33’ 24” |
106° 28’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-34-C-c; |
rạch Ông Dậm |
TV |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 29” |
106° 26’ 36” |
10° 31’ 52” |
106° 27’ 17” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Đỗ |
TV |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 25” |
106° 28’ 02” |
10° 33’ 15” |
106° 29’ 17” |
C-48-33-D-d |
cầu Ông Liễu |
KX |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
10° 33’ 10” |
106° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Tam Bôn |
TV |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 40” |
106° 28’ 42” |
10° 32’ 31” |
106° 29’ 40” |
C-48-33-D-d |
rạch Tân Minh |
TV |
xã Lạc Tấn | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 50” |
106° 29’ 16” |
10° 33’ 29” |
106° 30’ 39” |
C-48-33-D-d |
rạch Bàu Tân-Cầu Ván-Cây Sáo-Xóm Châu |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
|
|
10° 38’ 35” |
106° 26’ 18” |
10° 37’ 50” |
106° 28’ 26” |
C-48-33-D-d |
ấp Bình Đông |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
10° 34’ 41” |
106° 28’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Tây |
DC |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
10° 35’ 51” |
106° 26’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cai Tài |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-d |
rạch Cây Sáo |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
|
|
10° 36’ 08” |
106° 27’ 46” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
C-48-33-D-d |
rạch Chủ Mùi |
TV |
xã Mỹ Bình | H. Tân Trụ |
|
|
10° 35’ 01” |
106° 26’ 27” |
10° 34’ 34” |
106° 26’ 41” |
C-48-33-D-d |
đình Bình Ninh |
KX |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 29’ 04” |
106° 32’ 20” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Bình Thạnh |
DC |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 29’ 11” |
106° 32’ 01” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
Rạch Cá |
TV |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 13” |
106° 31’ 45” |
10° 31’ 08” |
106° 33’ 32” |
C-48-34-C-c |
Nhánh rạch Cá |
TV |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 30’ 23” |
106° 32’ 49” |
10° 31’ 08” |
106° 33’ 03” |
C-48-34-C-c |
Đường ĐT.833 |
KX |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 45” |
106° 25’ 02” |
10° 28’ 15” |
106° 33’ 35” |
C-48-33-D-d |
ấp Nhựt Hòa |
DC |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 30’ 15” |
106° 32’ 26” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
ấp Nhựt Long |
DC |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 30’ 54” |
106° 33’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
đò Nhựt Ninh |
KX |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 29’ 40” |
106° 32’ 55” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
ấp Nhựt Tân |
DC |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 31’ 31” |
106° 32’ 10” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Thôn Thành |
TV |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 18” |
106° 31’ 18” |
10° 29’ 01” |
106° 31’ 00” |
C-48-46-A-a |
ấp Thuận Lợi |
DC |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 28’ 39” |
106° 33’ 05” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
cầu Triêm Đức |
KX |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 29’ 14” |
106° 31’ 50” |
|
|
|
|
C-48-46-A-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-46-A-a |
đò Xã Bảy |
KX |
xã Nhựt Minh | H. Tân Trụ |
10° 31’ 00” |
106° 33’ 34” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 33’ 49” |
106° 28’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 34’ 05” |
106° 27’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 34’ 31” |
106° 28’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 34’ 35” |
106° 27’ 04” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 33’ 58” |
106° 26’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cai Tài |
TV |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-d |
sông Nhựt Tảo |
TV |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 46” |
106° 28’ 37” |
10° 33’ 42” |
106° 31’ 03” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Dậm |
TV |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 34’ 29” |
106° 26’ 36” |
10° 31’ 52” |
106° 27’ 17” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Đỗ |
TV |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 25” |
106° 28’ 02” |
10° 33’ 15” |
106° 29’ 17” |
C-48-33-D-d |
cầu Ông Liễu |
KX |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
10° 33’ 10” |
106° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Xã Vịt |
TV |
xã Quê Mỹ Thạnh | H. Tân Trụ |
|
|
10° 33’ 56” |
106° 28’ 06” |
10° 34’ 12” |
106° 28’ 45” |
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 32’ 17” |
106° 31’ 55” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 32’ 32” |
106° 32’ 26” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 32’ 45” |
106° 33’ 23” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 32’ 19” |
106° 33’ 22” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 31’ 34” |
106° 33’ 12” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 31’ 49” |
106° 32’ 06” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
phà Bến Bạ |
KX |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
10° 33’ 12” |
106° 33’ 39” |
|
|
|
|
C-48-34-C-c |
rạch Bình Tây |
TV |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
|
|
10° 32’ 27” |
106° 32’ 02” |
10° 31’ 41” |
106° 31’ 11” |
C-48-34-C-c |
Rạch Cá |
TV |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
|
|
10° 31’ 13” |
106° 31’ 45” |
10° 31’ 08” |
106° 33’ 32” |
C-48-34-C-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Tân Phước Tây | H. Tân Trụ |
|
|
11° 01’ 22” |
106° 16’ 20” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-34-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 54” |
106° 08’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 34” |
106° 10’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 34” |
106° 10’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 32” |
106° 11’ 32” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cầu Bến Kè |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 14” |
106° 11’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Bến Kè |
TV |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 35” |
106° 11’ 48” |
10° 34’ 53” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-b |
Đường ĐT.836 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 40” |
106° 08’ 20” |
10° 39’ 21” |
106° 10’ 50” |
C-48-33-C-b |
kênh Dương Văn Dương |
TV |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-33-C-b |
cầu Lâm Nghiệp 1 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 22” |
106° 09’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cầu Lâm Nghiệp 2 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 15” |
106° 09’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cầu Lâm Nghiệp 3 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 15” |
106° 10’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Đường QL.62 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-b |
Đường QL.N2 |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-b |
cầu Rạch Chùa |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 34” |
106° 11’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cống Sân Bay |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 22” |
106° 10’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cống Trung tâm |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 55” |
106° 10’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
ngã ba Tuyên Nhơn |
KX |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 40” |
106° 08’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
TT. Thạnh Hóa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 23” |
106° 19’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 12” |
106° 17’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 44” |
106° 18’ 14” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 06” |
106° 17’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
kênh 17 |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 23” |
106° 18’ 07” |
10° 37’ 04” |
106° 17’ 05” |
C-48-33-D-c |
kênh 3-La Khoa |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 39” |
106° 18’ 19” |
10° 36’ 29” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-d |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-D-c |
cầu Bà Định |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 50” |
106° 18’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Bà Định |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 18’ 24” |
10° 37’ 12” |
106° 18’ 41” |
C-48-33-D-c |
rạch Bà Hai Màng |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 22” |
106° 19’ 05” |
10° 36’ 12” |
106° 19’ 45” |
C-48-33-D-c |
rạch Bà Thơ |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 36’ 52” |
106° 18’ 18” |
10° 37’ 16” |
106° 18’ 36” |
C-48-33-D-c |
Rạch Bần |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 06” |
106° 17’ 00” |
10° 38’ 42” |
106° 17’ 31” |
C-48-33-D-a |
Rạch Đập |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 11” |
106° 18’ 08” |
10° 38’ 17” |
106° 18’ 34” |
C-48-33-D-a |
Rạch Đình |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 14” |
106° 18’ 04” |
10° 38’ 30” |
106° 18’ 21” |
C-48-33-D-a |
cầu La Khoa |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 14” |
106° 17’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Rạch Mương |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 08” |
106° 17’ 57” |
10° 37’ 46” |
106° 18’ 23” |
C-48-33-D-a |
rạch Mương Máng |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 00” |
106° 17’ 18” |
10° 38’ 37” |
106° 17’ 38” |
C-48-33-D-a |
rạch Ông Lân |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 58” |
106° 17’ 45” |
10° 38’ 38” |
106° 18’ 10” |
C-48-33-D-a |
rạch Ông Lễ |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 16” |
106° 17’ 50” |
10° 38’ 40” |
106° 17’ 56” |
C-48-33-D-a |
Đường QL.62 |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-c; |
kênh Tam Lang |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 14” |
106° 16’ 40” |
10° 39’ 07” |
106° 17’ 02” |
C-48-33-D-a |
Trường bắn Tân Đông |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 48” |
106° 17’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
cụm công nghiệp Tân Đông |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 32” |
106° 19’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Lâm viên Thanh Niên |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 21” |
106° 16’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
cầu Thủ Cồn |
KX |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 00” |
106° 18’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Thủ Cồn |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 00” |
106° 18’ 01” |
10° 37’ 20” |
106° 18’ 29” |
C-48-33-D-c |
kênh Thủy Tân |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 40” |
106° 12’ 00” |
10° 37’ 40” |
106° 18’ 19” |
C-48-33-D-a |
Rạch Trâm |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 27” |
106° 17’ 01” |
10° 38’ 53” |
106° 17’ 19” |
C-48-33-D-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tân Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
10° 47’ 06” |
106° 09’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
10° 46’ 47” |
106° 08’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
10° 47’ 03” |
106° 08’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
10° 46’ 06” |
106° 07’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-A-c |
kênh 61 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-33-A-d; |
kênh 61 Cũ-B |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 22” |
106° 10’ 22” |
10° 46’ 56” |
106° 09’ 21” |
C-48-33-A-d |
kênh 90 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 48’ 26” |
106° 06’ 55” |
10° 45’ 23” |
106° 06’ 12” |
C-48-33-A-c |
kênh Lâm Trường 3 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 45’ 38” |
106° 06’ 18” |
10° 45’ 01” |
106° 08’ 46” |
C-48-33-A-c |
kênh M1 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 52” |
106° 06’ 45” |
10° 45’ 56” |
106° 10’ 13” |
C-48-33-A-d; |
kênh M2 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 32” |
106° 06’ 38” |
10° 45’ 26” |
106° 10’ 03” |
C-48-33-A-d; |
kênh M3-T2 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 14” |
106° 06’ 31” |
10° 44’ 55” |
106° 09’ 45” |
C-48-33-A-d; |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-A-d; |
kênh N4 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 57” |
106° 09’ 20” |
10° 48’ 24” |
106° 09’ 56” |
C-48-33-A-d |
kênh N5 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 44’ 03” |
106° 09’ 04” |
10° 48’ 18” |
106° 09’ 17” |
C-48-33-A-d |
kênh N7 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 47’ 03” |
106° 07’ 52” |
10° 48’ 26” |
106° 08’ 24” |
C-48-33-A-d |
quốc lộ N1 |
KX |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-A-d |
kênh T7 |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 54” |
106° 08’ 42” |
10° 46’ 01” |
106° 10’ 15” |
C-48-33-A-d |
rạch Than Bùn |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 48’ 12” |
106° 09’ 26” |
10° 46’ 38” |
106° 10’ 07” |
C-48-33-A-d |
kênh Trung Tâm |
TV |
xã Tân Hiệp | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 47’ 09” |
106° 11’ 09” |
10° 48’ 25” |
106° 05’ 46” |
C-48-33-A-d; |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 14” |
106° 15’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 57” |
106° 16’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 30” |
106° 15’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 45” |
106° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 32” |
106° 14’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Rạch Mương |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 47” |
106° 16’ 19” |
10° 39’ 05” |
106° 16’ 51” |
C-48-33-D-a |
kênh 21-Cả Ràng |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 09” |
106° 15’ 54” |
10° 35’ 07” |
106° 15’ 17” |
C-48-33-D-a |
kênh 23-Thầy Pháp |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 52” |
106° 14’ 26” |
10° 35’ 01” |
106° 14’ 12” |
C-48-33-C-b |
kênh 3-La Khoa |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 39” |
106° 18’ 19” |
10° 36’ 29” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-d |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-D-c |
rạch Bà Sở |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 12” |
106° 14’ 39” |
10° 39’ 37” |
106° 15’ 19” |
C-48-33-C-b |
rạch Bà Thầy |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 05” |
106° 16’ 05” |
10° 38’ 30” |
106° 15’ 53” |
C-48-33-D-a |
rạch Cá Bống |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 25” |
106° 16’ 08” |
10° 39’ 00” |
106° 16’ 18” |
C-48-33-D-a |
rạch Ổ Gà |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 52” |
106° 16’ 09” |
10° 39’ 00” |
106° 16’ 39” |
C-48-33-D-a |
Đường QL.62 |
KX |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-a |
kênh Rạch Gia |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 17” |
106° 15’ 40” |
10° 38’ 47” |
106° 15’ 06” |
C-48-33-D-a |
kênh Tam Lang |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 14” |
106° 16’ 40” |
10° 39’ 07” |
106° 17’ 02” |
C-48-33-D-a |
kênh Thủy Tân |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 40” |
106° 12’ 00” |
10° 37’ 40” |
106° 18’ 19” |
C-48-33-D-a; |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tân Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 31” |
106° 11’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Kênh 1 |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 11” |
106° 07’ 00” |
10° 36’ 14” |
106° 07’ 11” |
C-48-33-C-a; |
Ấp 2 |
DC |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 35’ 06” |
106° 10’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 10” |
106° 08’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 36’ 05” |
106° 05’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
kênh 900 |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 16” |
106° 11’ 46” |
10° 36’ 36” |
106° 05’ 54’ |
C-48-33-C-d; |
kênh 2000 Nam 1 |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 36’ 22” |
106° 05’ 17” |
10° 37’ 32” |
106° 08’ 18” |
C-48-33-C-c; |
kênh 2000 Nam 2 |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 32” |
106° 08’ 18” |
10° 38’ 04” |
106° 10’ 59” |
C-48-33-C-c |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-C-d; |
kênh Bà Năm Nhị |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 34’ 37” |
106° 05’ 58” |
10° 35’ 59” |
106° 05’ 56” |
C-48-33-C-c |
kênh Bắc Đông Cũ |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 34’ 53” |
106° 11’ 45” |
10° 36’ 34” |
106° 02’ 55” |
C-48-33-C-c; |
cầu Bến Kè |
KX |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 14” |
106° 11’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Bến Kè |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 35” |
106° 11’ 48” |
10° 34’ 53” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-d |
kênh Bến Kè 3 |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 36’ 42” |
106° 11’ 46” |
10° 36’ 44” |
106° 08’ 28” |
C-48-33-C-d; |
rọc Búng Bà Của |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 28” |
106° 09’ 34” |
10° 37’ 49” |
106° 09’ 05” |
C-48-33-C-b; |
cầu Lâm Nghiệp 2 |
KX |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 15” |
106° 09’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cầu Lâm Nghiệp 3 |
KX |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 15” |
106° 10’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Một Thước |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 56” |
106° 08’ 30” |
10° 37’ 25” |
106° 08’ 26” |
C-48-33-C-d |
Đường QL.62 |
KX |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-c; |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Thạnh An | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 13” |
106° 10’ 59” |
10° 35’ 28” |
106° 10’ 59” |
C-48-33-C-d; |
Kênh 3 |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 31” |
106° 08’ 06” |
10° 40’ 54” |
106° 08’ 05” |
C-48-33-C-b |
kênh 2-9 |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 50” |
106° 05’ 12” |
10° 43’ 14” |
106° 09’ 47” |
C-48-33-C-b |
rạch Bà Đào |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 02” |
106° 07’ 48” |
10° 41’ 37” |
106° 07’ 40” |
C-48-33-C-b |
kênh Bảy Thước-30-4 |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-33-C-b; |
ấp Cả Cỏ |
DC |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 09” |
106° 10’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rạch Cả Gừa |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 10” |
106° 08’ 59” |
10° 42’ 11” |
106° 09’ 58” |
C-48-33-C-b |
rạch Cả Thơm |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 51” |
106° 07’ 57” |
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
C-48-33-C-b |
rạch Cái Gừa |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 10” |
106° 08’ 59” |
10° 41’ 18” |
106° 10’ 17” |
C-48-33-C-b |
kênh Đường Bàng |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 45” |
106° 08’ 24” |
10° 43’ 08” |
106° 08’ 35” |
C-48-33-C-b |
kênh Hai Vụ-2000 Bắc |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 10’ 42” |
10° 37’ 40” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-b |
kênh Lồng Đèn |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 15” |
106° 08’ 30” |
10° 40’ 57” |
106° 08’ 16” |
C-48-33-C-b |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-C-b; |
kênh Một Thước |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 18” |
106° 07’ 29” |
10° 40’ 47” |
106° 07’ 40” |
C-48-33-C-a |
rạch Ông An |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 18” |
106° 07’ 29” |
10° 41’ 22” |
106° 07’ 19” |
C-48-33-C-b; |
rạch Ông Bường |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 24” |
106° 09’ 52” |
10° 40’ 54” |
106° 09’ 45” |
C-48-33-C-b |
ấp Ông Hiếu |
DC |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 55” |
106° 10’ 23” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
ấp Ông Quới |
DC |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 30” |
106° 08’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rạch Ông Sy |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 26” |
106° 08’ 55” |
10° 41’ 02” |
106° 09’ 10” |
C-48-33-C-b |
kênh Rạch Xẻo Mũi |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 32” |
106° 07’ 18” |
10° 40’ 23” |
106° 08’ 05” |
C-48-33-C-b |
ấp Thạnh Lập |
DC |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 18” |
106° 08’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-b |
rạch Vàm Lớn-Cả Bùi |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 44’ 01” |
106° 09’ 02” |
10° 41’ 17” |
106° 10’ 34” |
C-48-33-C-b |
kênh Xáng Vịnh Sao |
TV |
xã Thạnh Phú | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 33” |
106° 08’ 32” |
10° 42’ 29” |
106° 08’ 56” |
C-48-33-C-b |
kênh 79 |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 16” |
106° 04’ 28” |
10° 57’ 14” |
105° 32’ 14” |
C-48-33-C-a |
kênh 2-9 |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 50” |
106° 05’ 12” |
10° 43’ 14” |
106° 09’ 47” |
C-48-33-C-b |
rạch Bà Biên |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 03” |
106° 04’ 41” |
10° 41’ 42” |
106° 04’ 54” |
C-48-33-C-a |
rạch Bà Dại |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 01” |
106° 06’ 00” |
10° 41’ 17” |
106° 05’ 41” |
C-48-33-C-a |
rạch Bắc Bỏ |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 21” |
106° 01’ 51” |
10° 40’ 52” |
106° 04’ 20” |
C-48-33-C-a |
kênh Bảy Thước 30-4 |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
10° 41’ 32” |
105° 44’ 40” |
C-48-33-C-a |
kênh Bình Phước 2 |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 01” |
106° 07’ 12” |
10° 45’ 23” |
106° 07’ 19” |
C-48-33-C-a; |
ấp Cả Sáu |
DC |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 33” |
106° 07’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Cả Sáu |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 42” |
106° 06’ 53” |
10° 41’ 28” |
106° 06’ 42” |
C-48-33-C-a |
ấp Đá Biên |
DC |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 21” |
106° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Đá Biên |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 17” |
106° 02’ 35” |
10° 41’ 24” |
106° 04’ 44” |
C-48-33-C-a |
kênh Dân Lập |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 27” |
106° 06’ 11” |
10° 40’ 21” |
106° 06’ 14” |
C-48-33-C-a |
Ấp Đình |
DC |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 32” |
106° 05’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Hai Vụ-2000 Bắc |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 10’ 42” |
10° 37’ 40” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-a |
Di tích lịch sử văn hóa Khu tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 207 |
KX |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 57” |
106° 02’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
kênh Lâm Trường 3 |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 45’ 38” |
106° 06’ 18” |
10° 45’ 01” |
106° 08’ 46” |
C-48-33-A-c; |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-C-b; |
trấp Mướp Ba |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 44’ 41” |
106° 07’ 58” |
10° 44’ 11” |
106° 08’ 38” |
C-48-33-C-b |
Kênh Năng |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 54” |
106° 06’ 01” |
10° 45’ 33” |
106° 06’ 36” |
C-48-33-C-a; |
rạch Ngọn Bắc Giữa |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 16” |
106° 01’ 54” |
10° 40’ 58” |
106° 03’ 17” |
C-48-33-C-a |
ấp Ông Quới |
DC |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 10” |
106° 05’ 47” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Ông Qưới |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 52” |
106° 06’ 28” |
10° 41’ 24” |
106° 06’ 37” |
C-48-33-C-a |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-a |
kênh Rạch Xẻo Mũi |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 32” |
106° 07’ 18” |
10° 40’ 23” |
106° 08’ 05” |
C-48-33-C-a |
ấp Thạnh Trung |
DC |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 24” |
106° 06’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
rạch Thủ Ngân |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 58” |
106° 04’ 55” |
10° 41’ 05” |
106° 05’ 11” |
C-48-33-C-a |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 57” |
106° 06’ 30” |
10° 41’ 32” |
106° 06’ 00” |
C-48-33-C-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-a |
kênh Xáng Bò Cạp |
TV |
xã Thạnh Phước | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 43” |
106° 05’ 16” |
10° 39’ 32” |
106° 01’ 22” |
C-48-33-C-a |
ấp 61 |
DC |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 46’ 31” |
106° 10’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
kênh 61 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-33-A-d |
rạch Cả Bàng |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 23” |
106° 11’ 31” |
10° 42’ 07” |
106° 10’ 55” |
C-48-33-C-b |
ấp Đồn A |
DC |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 44’ 41” |
106° 14’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp Gãy |
DC |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 45’ 49” |
106° 12’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-A-d |
ngã ba Kênh Gãy |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 44’ 43” |
106° 14’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-A-d |
kênh Ma Ren-Rạch Gốc |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 26” |
106° 18’ 23” |
10° 46’ 24” |
106° 10’ 23” |
C-48-33-A-d |
kênh Nhơn Xuyên |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 42” |
106° 10’ 55” |
10° 44’ 43” |
106° 14’ 21” |
C-48-33-C-b |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-33-A-d |
kênh T1 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 46” |
106° 13’ 36” |
10° 44’ 30” |
106° 09’ 25” |
C-48-33-C-b |
kênh T2 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 46” |
106° 10’ 31” |
10° 43’ 33” |
106° 11’ 38” |
C-48-33-C-b |
ấp T3 |
DC |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 44’ 15” |
106° 10’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh T4 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 44’ 32” |
106° 14’ 06” |
10° 45’ 59” |
106° 10’ 15” |
C-48-33-A-d |
kênh T5 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 21” |
106° 10’ 22” |
10° 45’ 21” |
106° 14’ 28” |
C-48-33-A-d |
kênh T8 |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 15” |
106° 13’ 54” |
10° 44’ 04” |
106° 09’ 04” |
C-48-33-C-b |
rạch Than Bùn |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 09” |
106° 10’ 43” |
10° 44’ 00” |
106° 13’ 45” |
C-48-33-A-d; |
ấp Trà Cú |
DC |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
10° 43’ 08” |
106° 14’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Trà Cú Hạ |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 44” |
C-48-33-C-b |
kênh Trung tâm |
TV |
xã Thuận Bình | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 47’ 09” |
106° 11’ 09” |
10° 48’ 25” |
106° 05’ 46” |
C-48-33-A-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 05” |
106° 11’ 50” |
10° 41’ 17” |
106° 12’ 45” |
C-48-33-C-b |
ấp Bà Luông |
DC |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 49” |
106° 11’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rạch Bà Luông |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 39” |
106° 11’ 19” |
10° 40’ 32” |
106° 11’ 27” |
C-48-33-C-b |
rạch Cả Bàng |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 23” |
106° 11’ 31” |
10° 42’ 07” |
106° 10’ 55” |
C-48-33-C-b |
rạch Cả Gừng |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 12” |
106° 10’ 38” |
10° 42’ 19” |
106° 10’ 37” |
C-48-33-C-b |
rạch Cả Kính 2 |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 46” |
106° 12’ 15” |
10° 40’ 08” |
106° 12’ 25” |
C-48-33-C-b |
rạch Cái Gừa |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 43’ 10” |
106° 08’ 59” |
10° 41’ 18” |
106° 10’ 17” |
C-48-33-C-b |
rạch Chà Bé |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 07” |
106° 11’ 31” |
10° 41’ 01” |
106° 10’ 41” |
C-48-33-C-b |
kênh Ma Ren |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 37” |
106° 07’ 27” |
10° 51’ 22” |
106° 10’ 53” |
C-48-33-C-b |
ấp Nhơn Xuyên |
DC |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 42’ 11” |
106° 12’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Nhơn Xuyên |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 42” |
106° 10’ 55” |
10° 44’ 43” |
106° 14’ 21” |
C-48-33-C-b |
rạch Ông Bỉnh |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 47” |
106° 12’ 17” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 43” |
C-48-33-C-b |
rạch Ông Thang |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 20” |
106° 11’ 18” |
10° 40’ 25” |
106° 10’ 50” |
C-48-33-C-b |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-b |
kênh Rạch Miễu |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 48’ 51” |
106° 12’ 05” |
10° 40’ 51” |
106° 11’ 41” |
C-48-33-C-b |
kênh T8 |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 15” |
106° 13’ 54” |
10° 44’ 04” |
106° 09’ 04” |
C-48-33-C-b |
ấp Trà Cú |
DC |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 14” |
106° 13’ 39” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Trà Cú Hạ |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 44” |
C-48-33-C-b |
Đình Trung |
KX |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 30” |
106° 10’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-b |
kênh Vàm Lăng |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 36” |
106° 10’ 57” |
10° 41’ 23” |
106° 12’ 00” |
C-48-33-C-b |
ấp Vàm Lớn |
DC |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 41’ 59” |
106° 10’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rạch Vàm Lớn-Cả Bùi |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 44’ 01” |
106° 09’ 02” |
10° 41’ 17” |
106° 10’ 34” |
C-48-33-C-b |
ấp Vườn Xoài |
DC |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 19” |
106° 10’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rạch Xẻo Rô |
TV |
xã Thuận Nghĩa Hòa | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 42’ 38” |
106° 11’ 26” |
10° 42’ 05” |
106° 11’ 09” |
C-48-33-C-b |
Kênh 2 |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 04” |
106° 13’ 34” |
10° 37’ 03” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-d |
kênh 24 |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 11” |
106° 13’ 34” |
10° 34’ 57” |
106° 13’ 37” |
C-48-33-C-d |
kênh 25 |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 10” |
106° 12’ 59” |
10° 34’ 54” |
106° 13’ 06” |
C-48-33-C-d; |
kênh 1000 |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 36” |
106° 11’ 46” |
10° 37’ 37” |
106° 13’ 34” |
C-48-33-C-b; |
kênh 23-Thầy Pháp |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 52” |
106° 14’ 26” |
10° 35’ 01” |
106° 14’ 12” |
C-48-33-C-b |
kênh 3-La Khoa |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 39” |
106° 18’ 19” |
10° 36’ 29” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-d |
kênh 500 B |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 09” |
106° 12’ 41” |
10° 37’ 10” |
106° 12’ 41” |
C-48-33-C-b |
kênh 500 C |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 10” |
106° 13’ 16” |
10° 37’ 04” |
106° 13’ 16” |
C-48-33-C-b |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-C-d |
ấp Bến Kè |
DC |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 30” |
106° 11’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
cầu Bến Kè |
KX |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 14” |
106° 11’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Bến Kè |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 35” |
106° 11’ 48” |
10° 34’ 53” |
106° 11’ 46” |
C-48-33-C-b |
kênh Cây Khế |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 44” |
106° 12’ 45” |
10° 38’ 09” |
106° 12’ 43” |
C-48-33-C-b |
ấp Đông Hòa |
DC |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 16” |
106° 13’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-C-d |
Rạch Kinh |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 18” |
106° 13’ 30” |
10° 39’ 53” |
106° 13’ 18” |
C-48-33-C-b |
ấp Nước Trong |
DC |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 39’ 17” |
106° 13’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh Nước Trong |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 50” |
106° 13’ 10” |
10° 38’ 11” |
106° 13’ 21” |
C-48-33-C-b |
rạch Ông Hưng |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 35” |
106° 14’ 04” |
10° 41’ 01” |
106° 14’ 10” |
C-48-33-C-b |
Đường QL.62 |
KX |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-b |
kênh Rạch Lò |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 39” |
106° 12’ 00” |
10° 38’ 10” |
106° 12’ 17” |
C-48-33-C-b |
kênh Thủy Tân |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 40” |
106° 12’ 00” |
10° 37’ 40” |
106° 18’ 19” |
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-b |
ấp Voi Đình |
DC |
xã Thủy Đông | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 59” |
106° 13’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp 1 |
DC |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 56” |
106° 06’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-C-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 11” |
106° 07’ 00” |
10° 36’ 14” |
106° 07’ 11” |
C-48-33-C-a; |
Ấp 2 |
DC |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 30” |
106° 07’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 58” |
106° 08’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 40’ 08” |
106° 10’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
kênh 2000 Nam 1 |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 36’ 22” |
106° 05’ 17” |
10° 37’ 32” |
106° 08’ 18” |
C-48-33-C-c |
kênh 2000 Nam 2 |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 32” |
106° 08’ 18” |
10° 38’ 04” |
106° 10’ 59” |
C-48-33-C-c |
cầu Búng Bà Của |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 35” |
106° 08’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
rọc Búng Bà Của |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 28” |
106° 09’ 34” |
10° 37’ 49” |
106° 09’ 05” |
C-48-33-C-b |
rạch Cả Thơm |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 38’ 51” |
106° 07’ 57” |
10° 41’ 05” |
106° 08’ 45” |
|
kênh Dương Văn Dương |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 39’ 41” |
106° 10’ 49” |
10° 39’ 35” |
105° 46’ 45” |
C-48-33-C-b |
kênh Hai Vụ-2000 Bắc |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 10’ 42” |
10° 37’ 40” |
106° 02’ 23” |
C-48-33-C-b |
cầu Lâm Nghiệp 1 |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 22” |
106° 09’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Đường QL.62 |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-C-a |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-c; |
kênh Rạch Cái Tôm |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 41’ 14” |
106° 05’ 34” |
10° 31’ 27” |
106° 05’ 23” |
C-48-33-C-c |
kênh T4 |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 37’ 20” |
106° 05’ 11” |
10° 38’ 03” |
106° 06’ 59” |
C-48-33-C-a; |
trại giam Thạnh Hòa |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 37’ 27” |
106° 06’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-C-c |
ngã ba Tuyên Nhơn |
KX |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
10° 38’ 40” |
106° 08’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Thủy Tây | H. Thạnh Hóa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-C-b |
ấp 11 |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 29” |
106° 24’ 16” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp 3 Nhà Thương |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 36” |
106° 24’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp An Hòa 3 |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 53” |
106° 23’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bà Báng |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 20” |
106° 24’ 05” |
10° 38’ 35” |
106° 22’ 35” |
C-48-33-D-d; |
kênh Bo Bo |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-D-b |
ấp Cầu Xây |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 12” |
106° 24’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cây Gáo-Cầu Voi |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 36’ 19” |
106° 24’ 06” |
C-48-33-D-d |
Di tích lịch sử văn hóa Đình Vĩnh Phong |
KX |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 16” |
106° 24’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.818 |
KX |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 59” |
106° 26’ 21” |
10° 36’ 19” |
106° 24’ 11” |
C-48-33-D-d |
kênh Mương Khai |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 34” |
106° 24’ 24” |
10° 37’ 13” |
106° 23’ 54” |
C-48-33-D-d |
ấp Nhà Dài |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 14” |
106° 23’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Nhà Thờ |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 27” |
106° 24’ 16” |
10° 37’ 10” |
106° 23’ 49” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Trọng |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 49” |
106° 24’ 24” |
10° 35’ 39” |
106° 23’ 33” |
C-48-33-D-d |
ấp Rạch Đào |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 44” |
106° 23’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Thủ Thừa |
TV |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-d |
khu phố TKT1 |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 03” |
106° 24’ 09” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố TKT2 |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 11” |
106° 23’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
khu phố TKT3 |
DC |
TT. Thủ Thừa | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 02” |
106° 23’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp An Hòa 1 |
DC |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 52” |
106° 22’ 37” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp An Hòa 2 |
DC |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 07” |
106° 23’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ngọn Bà Đỏ |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 29” |
106° 22’ 28” |
10° 36’ 00” |
106° 23’ 31” |
C-48-33-D-d; |
rạch Bà Phổ |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 39” |
106° 23’ 33” |
10° 34’ 57” |
106° 22’ 40” |
C-48-33-D-d |
rạch Cầu Kè |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 29” |
106° 22’ 13” |
10° 35’ 50” |
106° 23’ 03” |
C-48-33-D-d; |
rạch Cây Me |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 36” |
106° 21’ 56” |
10° 36’ 23” |
106° 21’ 16” |
C-48-33-D-c |
kênh Chiến Lược |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 24” |
106° 22’ 29” |
10° 35’ 54” |
106° 23’ 29” |
C-48-33-D-d |
kênh Hội Đồng Bền |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 40” |
106° 22’ 52” |
10° 37’ 19” |
106° 22’ 21” |
C-48-33-D-d; |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 07” |
106° 22’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Rạch Nhum |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 37” |
106° 21’ 58” |
10° 35’ 36” |
106° 22’ 39” |
C-48-33-D-c |
kênh T1-1 |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 27” |
106° 21’ 12” |
10° 36’ 36” |
106° 21’ 56” |
C-48-33-D-c |
rạch Tham Tuấn |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 21’ 54” |
10° 36’ 03” |
106° 22’ 30” |
C-48-33-D-c |
kênh Thủ Thừa |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-d; |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57’ |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d; |
ấp Vàm Kinh |
DC |
xã Bình An | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 41” |
106° 22’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Bốn Ấp |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 44” |
106° 23’ 40” |
10° 35’ 21” |
106° 24’ 18” |
C-48-33-D-d |
ấp Bà Phổ |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 58” |
106° 23’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bà Phổ |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 39” |
106° 23’ 33” |
10° 34’ 57” |
106° 22’ 40” |
C-48-33-D-d |
rạch Bà Rịa |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 33’ 47” |
106° 25’ 06” |
10° 33’ 38” |
106° 25’ 48” |
C-48-33-D-d |
ấp Bình Cang 1 |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 30” |
106° 25’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Cang 2 |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 48” |
106° 24’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Lương 1 |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 17” |
106° 24’ 28” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
ấp Bình Lương 2 |
DC |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 27” |
106° 23’ 26” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 24’ 11” |
10° 35’ 04” |
106° 25’ 26” |
C-48-33-D-d |
rạch Cây Gáo-Cầu Voi |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 36’ 19” |
106° 24’ 06” |
C-48-33-D-d |
rạch Châu Phê |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 32’ 30” |
106° 25’ 12” |
C-48-33-D-d |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Sen |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 44” |
106° 23’ 39” |
10° 34’ 36” |
106° 22’ 56” |
C-48-33-D-d |
rạch Ông Trọng |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 49” |
106° 24’ 24” |
10° 35’ 39” |
106° 23’ 33” |
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Bình Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
10° 46’ 39” |
106° 15’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
10° 45’ 12” |
106° 17’ 11” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
10° 43’ 23” |
106° 18’ 44” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
10° 41’ 55” |
106° 18’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
ngã năm Bình Thành |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
|
|
|
|
C-48-33-B-c |
kênh Bo Bo |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-D-a |
kênh Cá Sơn Thượng |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 32” |
106° 17’ 46” |
10° 40’ 45” |
106° 15’ 29” |
C-48-33-D-a |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-D-a |
kênh T5 |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 15’ 36” |
10° 42’ 36” |
106° 19’ 27” |
C-48-33-D-a |
kênh T7 |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 53” |
106° 14’ 34” |
10° 44’ 37” |
106° 17’ 42” |
C-48-33-D-a |
kênh Trà Cú Hạ |
TV |
xã Long Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 44” |
C-48-33-A-d; |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 41’ 07” |
106° 14’ 36” |
|
|
|
|
C-48-33-C-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 40’ 51” |
106° 15’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 39’ 44” |
106° 15’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
rạch Bà Bổ |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 42’ 16” |
106° 15’ 26” |
10° 40’ 48” |
106° 15’ 06” |
C-48-33-D-a |
kênh Cá Sơn Thượng |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 32” |
106° 17’ 46” |
10° 40’ 45” |
106° 15’ 29” |
C-48-33-D-a |
rạch Lộp Cộp |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 41’ 36” |
106° 17’ 00” |
10° 40’ 17” |
106° 15’ 32” |
C-48-33-D-a |
rạch Ông Lẫm |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 01” |
106° 15’ 50” |
10° 39’ 42” |
106° 15’ 20” |
C-48-33-D-a |
rạch Ông Lân |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 42’ 13” |
106° 13’ 54” |
10° 41’ 03” |
106° 14’ 16” |
C-48-33-C-b |
rạch Ông Liễu |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 42’ 26” |
106° 15’ 18” |
10° 40’ 47” |
106° 14’ 45” |
C-48-33-C-b; |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-C-b; |
kênh T5 |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 15’ 36” |
10° 42’ 36” |
106° 19’ 27” |
C-48-33-D-a |
kênh T7 |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 53” |
106° 14’ 34” |
10° 44’ 37” |
106° 17’ 42” |
C-48-33-C-b; |
kênh Trà Cú Hạ |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
10° 41’ 07” |
106° 13’ 44” |
C-48-33-C-b |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Long Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
10° 39’ 06” |
106° 16’ 34” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
10° 39’ 13” |
106° 17’ 06” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 55” |
106° 17’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 45” |
106° 17’ 47” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
rạch Bà Biện |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 33” |
106° 16’ 32” |
10° 39’ 04” |
106° 16’ 21” |
C-48-33-D-a |
rạch Bà Dồ Lớn |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 09” |
106° 18’ 34” |
10° 38’ 50” |
106° 18’ 25” |
C-48-33-D-a |
rạch Bà Giải Cũ |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 03” |
106° 16’ 22” |
10° 39’ 21” |
106° 15’ 42” |
C-48-33-D-a |
rạch Bà Mía |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 09” |
106° 19’ 10” |
10° 38’ 43” |
106° 18’ 11” |
C-48-33-D-a |
kênh Bo Bo |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-D-a |
rạch Cái Sơn Hạ |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 32” |
106° 17’ 17” |
10° 39’ 11” |
106° 17’ 08” |
C-48-33-D-a |
Rạch Chùa |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 16” |
106° 16’ 51” |
10° 39’ 07” |
106° 16’ 45” |
C-48-33-D-a |
rạch Chùa Dưới |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 42” |
106° 17’ 10” |
10° 39’ 29” |
106° 16’ 47” |
C-48-33-D-a |
rạch Lòng Đèn |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 43” |
106° 16’ 22” |
10° 39’ 12” |
106° 15’ 58” |
C-48-33-D-a |
kênh Mương Đào |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 45” |
106° 17’ 59” |
10° 42’ 01” |
106° 19’ 57” |
C-48-33-D-a |
kênh T4 |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a |
kênh T5 |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 15’ 36” |
10° 42’ 36” |
106° 19’ 27” |
C-48-33-D-a |
rạch Tám Vàm |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 20” |
106° 18’ 02” |
10° 38’ 55” |
106° 17’ 23” |
C-48-33-D-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Long Thuận | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 26” |
106° 20’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 17” |
106° 20’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 57” |
106° 20’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
10° 33’ 58” |
106° 19’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh 5000-Bắc Đông |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 13” |
106° 20’ 40” |
10° 34’ 58” |
105° 52’ 28” |
C-48-33-D-c |
rạch Bà Nhựa |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 18” |
106° 20’ 57” |
10° 34’ 48” |
106° 21’ 10” |
C-48-33-D-c |
cống Bắc Đông |
KX |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 09” |
106° 20’ 30” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh Láng Cát |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 17” |
106° 17’ 04” |
10° 33’ 59” |
106° 18’ 31” |
C-48-33-D-c |
kênh Láng Cò |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 20” |
106° 20’ 21” |
10° 33’ 21” |
106° 19’ 55” |
C-48-33-D-c |
Đường QL.62 |
KX |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-c |
Rạch Sắn |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 07” |
106° 20’ 45” |
10° 33’ 05” |
106° 21’ 10” |
C-48-33-D-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Mỹ An | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-c |
ấp Bà Mía |
DC |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 22” |
106° 18’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
rạch Bà Mía |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 09” |
106° 19’ 10” |
10° 38’ 43” |
106° 18’ 11” |
C-48-33-D-a |
ấp Bà Nghiệm |
DC |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 52” |
106° 19’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Cầu Lớn |
DC |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 11” |
106° 20’ 00” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
rạch Cầu Lớn |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 13” |
106° 19’ 39” |
10° 37’ 05” |
106° 20’ 26” |
C-48-33-D-a |
rạch Cầu Lớn |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 13” |
106° 19’ 39” |
10° 37’ 05” |
106° 20’ 26” |
C-48-33-D-c; |
Rạch Đình |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 47” |
106° 19’ 19” |
10° 37’ 10” |
106° 18’ 50” |
C-48-33-D-c |
Cầu Lớn |
KX |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 07” |
106° 20’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 09” |
106° 18’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Ông Xe |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 54” |
106° 19’ 37” |
10° 38’ 16” |
106° 18’ 44” |
C-48-33-D-a |
Rạch Sơn |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 52” |
106° 19’ 10” |
10° 38’ 00” |
106° 18’ 50” |
C-48-33-D-a |
kênh T4 |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-c; |
ấp Vườn Cò |
DC |
xã Mỹ Lạc | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 04” |
106° 19’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
10° 33’ 27” |
106° 21’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
10° 33’ 20” |
106° 20’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 10” |
106° 21’ 15” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 08” |
106° 22’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Bà Hến |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 33’ 48” |
106° 21’ 30” |
10° 33’ 53” |
106° 22’ 11” |
C-48-33-D-c |
rạch Bà Nhựa |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 18” |
106° 20’ 57” |
10° 34’ 48” |
106° 21’ 10” |
C-48-33-D-c |
Sông Cũ |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 32’ 50” |
106° 20’ 20” |
10° 32’ 40” |
106° 20’ 38” |
C-48-33-D-c |
Đường QL.62 |
KX |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 32’ 29” |
106° 24’ 24” |
10° 50’ 26” |
105° 55’ 43” |
C-48-33-D-c |
cầu Rạch Chanh |
KX |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
10° 33’ 27” |
106° 21’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh Rạch Chanh |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 33’ 40” |
106° 21’ 59” |
10° 32’ 40” |
106° 20’ 40” |
C-48-33-D-c |
Rạch Sắn |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 07” |
106° 20’ 45” |
10° 33’ 05” |
106° 21’ 10” |
C-48-33-D-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Mỹ Phú | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-d; |
Ấp 1 |
DC |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 18” |
106° 20’ 45” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 08” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 31” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 56” |
106° 21’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 11” |
106° 20’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
cầu Bà Miều |
KX |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 04” |
106° 20’ 50” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
rạch Bà Miều |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 49” |
106° 21’ 07” |
10° 36’ 59” |
106° 20’ 49” |
C-48-33-D-a |
rạch Cầu Giữa |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 10” |
106° 21’ 59” |
10° 36’ 38” |
106° 21’ 12” |
C-48-33-D-c |
rạch Cầu Kè |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 29” |
106° 22’ 13” |
10° 35’ 50” |
106° 23’ 03” |
C-48-33-D-c |
rạch Cầu Lớn |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 13” |
106° 19’ 39” |
10° 37’ 05” |
106° 20’ 26” |
C-48-33-D-c |
rạch Cây Me |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 36” |
106° 21’ 56” |
10° 36’ 23” |
106° 21’ 16” |
C-48-33-D-c |
Cầu Giữa |
KX |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 39” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
Cầu Lớn |
KX |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 07” |
106° 20’ 25” |
|
|
|
|
C-48-33-D-c |
kênh T1 |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 10” |
106° 20’ 52” |
10° 38’ 44” |
106° 22’ 47” |
C-48-33-D-a; |
kênh T1-1 |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 27” |
106° 21’ 12” |
10° 36’ 36” |
106° 21’ 56” |
C-48-33-D-c |
rạch Tham Tuấn |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 51” |
106° 21’ 54” |
10° 36’ 03” |
106° 22’ 30” |
C-48-33-D-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Mỹ Thạnh | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-33-D-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 22” |
106° 25’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 01” |
106° 25’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 35” |
106° 26’ 19” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 51” |
106° 24’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 03” |
106° 25’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 03” |
106° 26’ 07” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 7 |
DC |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 56” |
106° 26’ 24” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
rạch Bàu Tân-Cầu Ván-Cây Sáo-Xóm Châu |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 35” |
106° 26’ 18” |
10° 37’ 50” |
106° 28’ 26” |
C-48-33-D-d |
rạch Cai Tài |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 34’ 46” |
106° 28’ 36” |
C-48-33-D-d |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 38” |
106° 24’ 11” |
10° 35’ 04” |
106° 25’ 26” |
C-48-33-D-d |
rạch Cây Bàng |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 03” |
106° 25’ 35” |
10° 37’ 03” |
106° 25’ 58” |
C-48-33-D-d |
rạch Cây Gáo-Cầu Voi |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 34’ 30” |
106° 26’ 26” |
10° 36’ 19” |
106° 24’ 06” |
C-48-33-D-d |
rạch Chủ Mùi |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 01” |
106° 26’ 27” |
10° 34’ 34” |
106° 26’ 41” |
C-48-33-D-d |
Công ty cổ phần Dệt Long An |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 34’ 51” |
106° 25’ 58” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh-Trung Lương |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 57” |
106° 32’ 58” |
10° 31’ 25” |
106° 21’ 38” |
C-48-33-D-d |
Đường ĐT.818 |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 35’ 59” |
106° 26’ 21” |
10° 36’ 19” |
106° 24’ 11” |
C-48-33-D-d |
khu công nghiệp Long Hậu-Hòa Bình |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 45” |
106° 25’ 35” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
tịnh xá Ngọc Bửu |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 35’ 15” |
106° 26’ 03” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Đường QL.1 |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 26” |
106° 33’ 15” |
10° 29’ 20” |
106° 22’ 08” |
C-48-33-D-d |
chùa Thiên Phước |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 20” |
106° 25’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
kênh Thủ Thừa |
TV |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-d; |
cầu Ván 1 |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 17” |
106° 26’ 31” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
cầu Ván 2 |
KX |
xã Nhị Thành | H. Thủ Thừa |
10° 36’ 16” |
106° 26’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 42’ 32” |
106° 21’ 02” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 43’ 33” |
106° 18’ 40” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 44’ 06” |
106° 18’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 43’ 59” |
106° 19’ 48” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
kênh Bo Bo |
TV |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-D-a |
khu công nghiệp Đô thị Việt Phát |
KX |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 44’ 03” |
106° 20’ 20” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Đường QL.N2 |
KX |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 56’ 34” |
106° 27’ 06” |
10° 32’ 41” |
105° 54’ 14” |
C-48-33-D-a |
kênh Rạch Cần Xé-Kênh Ranh Lâm Hải |
TV |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 47’ 54” |
106° 23’ 25” |
10° 44’ 38” |
106° 17’ 42” |
C-48-33-B-c; |
kênh T4 |
TV |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a; |
kênh T6 |
TV |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 46’ 35” |
106° 24’ 32” |
10° 42’ 36” |
106° 19’ 27” |
C-48-33-D-a |
khu công nghiệp Xử lý chất thải rắn |
KX |
xã Tân Lập | H. Thủ Thừa |
10° 42’ 19” |
106° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 43” |
106° 21’ 29” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 45” |
106° 22’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
10° 38’ 03” |
106° 23’ 27” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 00” |
106° 25’ 10” |
|
|
|
|
C-48-33-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
10° 37’ 36” |
106° 25’ 33” |
|
|
|
|
C-48-33-D-b |
kênh Tám Thước |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 25” |
106° 23’ 36” |
10° 41’ 24” |
106° 21’ 55” |
C-48-33-D-b; |
kênh Bà Báng |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 20” |
106° 24’ 05” |
10° 38’ 35” |
106° 22’ 35” |
C-48-33-D-d; |
ngọn Bà Đỏ |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 29” |
106° 22’ 28” |
10° 36’ 00” |
106° 23’ 31” |
C-48-33-D-d; |
rạch Bà Miều |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 49” |
106° 21’ 07” |
10° 36’ 59” |
106° 20’ 49” |
C-48-33-D-a |
kênh Biện Cung |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 53” |
106° 25’ 56” |
10° 38’ 39” |
106° 23’ 29” |
C-48-33-D-b |
kênh Bo Bo |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 36’ 49” |
106° 24’ 49” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 52” |
C-48-33-D-a |
kênh Cầu Sạn |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 01” |
106° 24’ 49” |
10° 38’ 58” |
106° 23’ 05” |
C-48-33-D-d |
kênh Hội Đồng Bền |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 40” |
106° 22’ 52” |
10° 37’ 19” |
106° 22’ 21” |
C-48-33-D-b; |
kênh Rạch Sắn |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 14” |
106° 25’ 22” |
10° 39’ 16” |
106° 23’ 27” |
C-48-33-D-b |
kênh Ranh Bến Lức-Thủ Thừa |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 39’ 45” |
106° 24’ 01” |
10° 41’ 45” |
106° 22’ 20” |
C-48-33-D-b |
kênh T1 |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 37’ 10” |
106° 20’ 52” |
10° 38’ 44” |
106° 22’ 47” |
C-48-33-D-b |
kênh T2 |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 40’ 44” |
106° 25’ 11” |
10° 38’ 44” |
106° 22’ 48” |
C-48-33-D-b; |
kênh T4 |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 44’ 34” |
106° 25’ 44” |
10° 38’ 28” |
106° 18’ 30” |
C-48-33-D-a |
kênh Thủ Thừa |
TV |
xã Tân Thành | H. Thủ Thừa |
|
|
10° 38’ 42” |
106° 26’ 22” |
10° 35’ 20” |
106° 22’ 16” |
C-48-33-D-d; |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 20” |
105° 47’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a +20-D-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 35” |
105° 47’ 15” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 56” |
105° 46’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 21” |
105° 47’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh 28 |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
khu phố Bàu Sậy |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 25” |
105° 46’ 41” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Chiến Thắng |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 11” |
105° 46’ 53” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Đội Đoàn Kết |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 36” |
105° 46’ 25” |
10° 52’ 47” |
105° 45’ 54” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
Đường ĐT.831 |
KX |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Kênh 28 |
KX |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 19” |
105° 46’ 54” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Lô 1A |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 19” |
105° 47’ 32” |
10° 52’ 40” |
105° 48’ 34” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
khu phố Măng Đa |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 40” |
105° 46’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Măng Đa-Cá Môn |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 25” |
10° 53’ 19” |
105° 46’ 53” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Mười Tâm Cũ |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 46” |
105° 47’ 49” |
10° 51’ 27” |
105° 47’ 27” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Rạch Bùi |
DC |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 53” |
105° 47’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
cống Rạch Bùi |
KX |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 01” |
105° 47’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Rộc Bùi |
TV |
TT. Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 03” |
105° 49’ 06” |
10° 53’ 00” |
105° 47’ 28” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 01’ 03” |
105° 46’ 37” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
10° 59’ 56” |
105° 46’ 24” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 00’ 31” |
105° 44’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Bàu Chứa |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
10° 58’ 20” |
105° 43’ 57” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Bàu Môn |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 01’ 39” |
105° 44’ 25” |
11° 00’ 48” |
105° 44’ 05” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
rạch Bố Lâm |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 48” |
105° 45’ 08” |
10° 59’ 45” |
105° 45’ 36” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
bàu Bông Súng |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 00’ 38” |
105° 42’ 44” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
rạch Cả Cối |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 58” |
105° 45’ 59” |
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
C-48-32-B-a +20-D-c; C-48- |
kênh Cái Cỏ |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 15” |
105° 29’ 50” |
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
C-48-32-A-b +20-C-d; C-48- |
Bàu Đôi |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 01’ 20” |
105° 46’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20–D-c |
rạch Đồng Nia |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 00’ 40” |
105° 43’ 21” |
11° 00’ 58” |
105° 43’ 58” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Gò Chùa |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 01’ 40” |
105° 45’ 18” |
11° 00’ 04” |
105° 45’ 46” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
Di tích lịch sử văn hóa Gò Ô Chùa |
KX |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 00’ 25” |
105° 45’ 51” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Gò Xoài |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
11° 00’ 10” |
105° 43’ 34” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Kobe |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 00’ 35” |
105° 46’ 31” |
10° 58’ 40” |
105° 47’ 39” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Láng Vạt |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 50” |
105° 46’ 19” |
11° 01’ 18” |
105° 42’ 56” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
sông Long Khốt |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
10° 51’ 12” |
105° 50’ 26” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Ô Chùa |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 00’ 34” |
105° 46’ 25” |
11° 00’ 36” |
105° 45’ 56” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Ô Soài Chính |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 01’ 29” |
105° 46’ 37” |
11° 01’ 39” |
105° 45’ 27” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
rạch Ô Tà Pét |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 24” |
105° 43’ 15” |
10° 59’ 22” |
105° 42’ 44” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T8 |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 32” |
105° 41’ 08” |
11° 00’ 10” |
105° 44’ 32” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Tà Nu |
DC |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
10° 59’ 47” |
105° 42’ 23” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh Tập Đoàn 2 |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 29” |
105° 46’ 02” |
10° 59’ 37” |
105° 44’ 55” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 47” |
105° 47’ 08” |
11° 00’ 25” |
105° 44’ 22” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
kênh Vũ Điệp |
TV |
xã Hưng Điền A | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 15” |
105° 44’ 50” |
10° 59’ 25” |
105° 43’ 36” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh 28 |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Bàu Sen |
DC |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 58’ 44” |
105° 42’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Bàu Sen |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 49” |
105° 41’ 06” |
10° 59’ 10” |
105° 42’ 17” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Cả Trốt |
DC |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 58’ 25” |
105° 40’ 11” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Cái Cỏ |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 15” |
105° 29’ 50” |
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
rạch Cần Đen |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 34” |
105° 40’ 52” |
10° 59’ 47” |
105° 40’ 54” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
ấp Gò Châu Mai |
DC |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 56” |
105° 41’ 51” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Gò Nhỏ |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 57” |
105° 38’ 33” |
10° 57’ 53” |
105° 39’ 27” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
cầu KT10 |
KX |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 58’ 16” |
105° 40’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
cầu KT8 |
KX |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 57’ 33” |
105° 41’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
quốc lộ N1 |
KX |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Sa Thum |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 57” |
105° 40’ 38” |
10° 57’ 02” |
105° 39’ 44” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Sậy Giăng |
DC |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 31” |
105° 42’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T11 |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 15” |
105° 40’ 17” |
10° 56’ 58” |
105° 37’ 20” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T5B |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 46” |
105° 43’ 04” |
10° 53’ 44” |
105° 36’ 05” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T8 |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 32” |
105° 41’ 08” |
11° 00’ 10” |
105° 44’ 32” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T9 |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 31” |
105° 41’ 06” |
10° 54’ 54” |
105° 34’ 43” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Tà Nu |
DC |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 59’ 43” |
105° 42’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
cầu Tà Nu |
KX |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
10° 59’ 40” |
105° 42’ 26” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Thị Tứ |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 54” |
105° 43’ 10” |
10° 56’ 46” |
105° 41’ 58” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Thị Xã |
TV |
xã Khánh Hưng | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 07” |
105° 42’ 48” |
10° 57’ 51” |
105° 39’ 21” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh 504 Bắc |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 19” |
105° 50’ 08” |
10° 52’ 27” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Bạch Đàn |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 58” |
105° 50’ 16” |
10° 53’ 37” |
105° 49’ 08” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Bình Châu |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 19” |
105° 50’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Chống Chiến Xa |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 58” |
105° 50’ 20” |
10° 55’ 32” |
105° 49’ 53” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-c |
Đường ĐT.831C |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 26” |
105° 48’ 26” |
10° 56’ 06” |
105° 50’ 18” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Hưng Điền |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 47” |
105° 47’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Hữu Nghị |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 13” |
105° 51’ 12” |
10° 54’ 31” |
105° 51’ 26” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Láng Đao |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 03” |
105° 50’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
rạch Láng Đao |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 16” |
105° 49’ 30” |
10° 53’ 18” |
105° 50’ 55” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Lộ cũ Long Khốt |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 25” |
105° 50’ 07” |
10° 53’ 54” |
105° 47’ 24” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Long Khốt |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 15” |
105° 50’ 10” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
sông Long Khốt |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
10° 51’ 12” |
105° 50’ 26” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
rạch Ô Me Còn |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 48” |
105° 49’ 43” |
10° 56’ 07” |
105° 49’ 04” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-c; C-48-32-B- |
kênh Rộc Bùi |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 03” |
105° 49’ 06” |
10° 53’ 00” |
105° 47’ 28” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Rọc Chanh |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 53” |
105° 50’ 53” |
10° 51’ 32” |
105° 50’ 34” |
C-48-32-B-c; |
cầu Thái Bình Trung |
KX |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 50” |
105° 49’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thị Tứ |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 07” |
105° 48’ 49” |
10° 53’ 11” |
105° 48’ 13” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Chánh |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 24” |
105° 50’ 21” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Liêm |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 43” |
105° 49’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Môn |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 13” |
105° 50’ 59” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Thành |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 52” |
105° 49’ 26” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Trực |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 26” |
105° 49’ 59” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Trung Vĩnh |
DC |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 39” |
105° 47’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
rạch Xâm No |
TV |
xã Thái Bình Trung | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 35” |
105° 49’ 49” |
10° 55’ 46” |
105° 49’ 38” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
bàu Bàu Biển |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 59” |
105° 46’ 30” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Bàu Nâu |
DC |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 01” |
105° 47’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Bảy Được |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 49” |
105° 48’ 40” |
10° 57’ 23” |
105° 49’ 02” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Cặp Lộ Thái Trị |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 02” |
105° 48’ 38” |
10° 54’ 48” |
105° 47’ 47” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Hưng Điền |
KX |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 47” |
105° 47’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Kobe |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 00’ 35” |
105° 46’ 31” |
10° 58’ 40” |
105° 47’ 39” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Láng Lớn |
DC |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 58’ 32” |
105° 46’ 46” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Láng Lớn |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 09” |
105° 47’ 02” |
10° 58’ 40” |
105° 47’ 39” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
sông Lò Gạch-Bàu Nâu |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 22” |
105° 47’ 36” |
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
sông Long Khốt |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
10° 51’ 12” |
105° 50’ 26” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Nông Trường |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 32” |
105° 47’ 32” |
10° 58’ 12” |
105° 48’ 15” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
rạch Ô Me Còn |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 48” |
105° 49’ 43” |
10° 56’ 07” |
105° 49’ 04” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Rộc Bùi |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 03” |
105° 49’ 06” |
10° 53’ 00” |
105° 47’ 28” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T3 |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 47” |
105° 47’ 12” |
10° 57’ 08” |
105° 46’ 51” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T4B |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 29” |
105° 46’ 52” |
10° 56’ 21” |
105° 45’ 39” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Tập Đoàn 3 |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 08” |
105° 47’ 56” |
10° 57’ 58” |
105° 48’ 47” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Thái Kỳ |
DC |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 41” |
105° 48’ 12” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thái Kỳ |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 48” |
105° 48’ 38” |
10° 56’ 26” |
105° 47’ 05” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Thái Quang |
DC |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 59” |
105° 48’ 38” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Thái Vĩnh |
DC |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 39” |
105° 48’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Thái Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 47” |
105° 47’ 08” |
11° 00’ 25” |
105° 44’ 22” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh 61 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 11” |
105° 51’ 31” |
10° 46’ 44” |
106° 15’ 51” |
C-48-32-B-d |
kênh 89 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 45’ 27” |
105° 48’ 16” |
10° 45’ 52” |
105° 49’ 13” |
C-48-32-B-c; |
kênh Nhà Ông |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 46’ 53” |
105° 51’ 02” |
10° 46’ 08” |
105° 50’ 25” |
C-48-32-B-c |
kênh 19-5 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 46’ 38” |
105° 49’ 37” |
10° 44’ 56” |
105° 49’ 15” |
C-48-32-B-c; |
kênh 5-3 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 39” |
105° 50’ 38” |
10° 48’ 00” |
105° 51’ 38” |
C-48-32-B-c |
ấp Bình Châu |
DC |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 14” |
105° 50’ 34” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
cầu Bình Châu |
KX |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 19” |
105° 50’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Cả Bản |
DC |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 23” |
105° 51’ 33” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-c |
ấp Chòi Mòi |
DC |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 47’ 46” |
105° 51’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Chùa Nổi |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 53” |
105° 51’ 57” |
10° 48’ 11” |
105° 51’ 19” |
C-48-32-B-c |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-c; |
kênh Gò Ớt |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 49” |
105° 52’ 53” |
10° 43’ 40” |
105° 48’ 56” |
C-48-32-B-c; |
kênh Lộ Chùa Nổi |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 02” |
105° 51’ 56” |
10° 50’ 43” |
105° 52’ 26” |
C-48-32-B-c |
sông Long Khốt |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
10° 51’ 12” |
105° 50’ 26” |
C-48-32-B-c |
kênh Ngọn Các Đẻ |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 02” |
105° 52’ 42” |
10° 48’ 00” |
105° 51’ 38” |
C-48-32-B-c; |
kênh Ổ Quạ 1 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 43’ 26” |
105° 51’ 57” |
10° 45’ 10” |
105° 49’ 15” |
C-48-32-B-c; |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-c; |
kênh Quyết Thắng |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 42” |
105° 50’ 56” |
10° 46’ 38” |
105° 49’ 37” |
C-48-32-B-c |
ấp Rạch Đình |
DC |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 49’ 19” |
105° 52’ 20” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Rạch Mây |
DC |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 24” |
105° 53’ 08” |
|
|
|
|
C-48-32-B-d |
cầu Rạch Mây |
KX |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 12” |
105° 51’ 32” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Rọc Chanh |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 53” |
105° 50’ 53” |
10° 51’ 32” |
105° 50’ 34” |
C-48-32-B-c |
kênh Tên Lửa 2 |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 46’ 48” |
105° 49’ 20” |
10° 45’ 46” |
105° 48’ 15” |
C-48-32-B-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tuyên Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-c; |
kênh 28 |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-B-c |
kênh 503 |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 36” |
105° 49’ 46” |
10° 51’ 02” |
105° 49’ 17” |
C-48-32-B-c |
kênh Đầu Sấu |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 02” |
105° 47’ 57” |
10° 50’ 23” |
105° 47’ 13” |
C-48-32-B-c |
kênh Bàu Dạng |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 27” |
105° 49’ 41” |
10° 51’ 02” |
105° 49’ 17” |
C-48-32-B-c |
ấp Bình Châu |
DC |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 52” |
105° 50’ 20” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Cả Cóc |
DC |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
10° 49’ 13” |
105° 49’ 46” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cả Cóc Thượng |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 01” |
105° 49’ 44” |
10° 48’ 39” |
105° 50’ 38” |
C-48-32-B-c |
ấp Cả Gừa |
DC |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
10° 47’ 14” |
105° 48’ 37” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Cả Gừa |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 17” |
105° 47’ 13” |
10° 43’ 19” |
105° 57’ 49” |
C-48-32-B-c |
ấp Cả Rưng |
DC |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
10° 48’ 39” |
105° 47’ 56” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Đầu Sấu |
DC |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 20” |
105° 49’ 30” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Đê bao Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 14” |
105° 47’ 18” |
10° 48’ 26” |
105° 49’ 04” |
C-48-32-B-c |
kênh Đòn Dông-Đồng Vàng |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 47’ 23” |
105° 47’ 27” |
10° 44’ 03” |
105° 48’ 34” |
C-48-32-B-c |
Kênh Giữa |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 07” |
105° 48’ 12” |
10° 50’ 04” |
105° 47’ 41” |
C-48-32-B-c |
kênh Hai Học |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 46’ 58” |
105° 49’ 06” |
10° 47’ 19” |
105° 50’ 00” |
C-48-32-B-c |
kênh Liên Kết |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 44” |
105° 49’ 34” |
10° 50’ 17” |
105° 48’ 10” |
C-48-32-B-c |
kênh Lô 10 |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 57” |
105° 47’ 32” |
10° 50’ 32” |
105° 48’ 17” |
C-48-32-B-c |
rạch Mộc Bài |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 20” |
105° 49’ 48” |
10° 51’ 08” |
105° 50’ 20” |
C-48-32-B-c |
kênh Mười Tầm |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 03” |
105° 48’ 04” |
10° 50’ 54” |
105° 47’ 38” |
C-48-32-B-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-c |
kênh Quyết Thắng |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 42” |
105° 50’ 56” |
10° 46’ 38” |
105° 49’ 37” |
C-48-32-B-c |
kênh Rạch Bay |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 47’ 46” |
105° 47’ 56” |
10° 48’ 36” |
105° 49’ 26” |
C-48-32-B-c |
kênh Tên Lửa 1 |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 30” |
105° 49’ 06” |
10° 46’ 59” |
105° 49’ 09” |
C-48-32-B-c |
kênh Tên Lửa 2 |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 46’ 48” |
105° 49’ 20” |
10° 45’ 46” |
105° 48’ 15” |
C-48-32-B-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Tuyên Bình Tây | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 58” |
105° 48’ 47” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 56” |
105° 49’ 19” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 52” |
105° 49’ 16” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 57” |
105° 48’ 00” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 36” |
105° 48’ 03” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh 28 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-B-c; |
kênh 503 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 36” |
105° 49’ 46” |
10° 51’ 02” |
105° 49’ 17” |
C-48-32-B-c |
kênh 504 Bắc |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 19” |
105° 50’ 08” |
10° 52’ 27” |
105° 48’ 26” |
C-48-32-B-c; |
kênh 504 Nam |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 25” |
105° 48’ 24” |
10° 49’ 10” |
105° 46’ 30” |
C-48-32-B-c; |
kênh Bạch Đàn |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 58” |
105° 50’ 16” |
10° 53’ 37” |
105° 49’ 08” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Bàu Đước |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 57” |
105° 49’ 10” |
10° 50’ 32” |
105° 48’ 17” |
C-48-32-B-c |
kênh Bảy Đẹt |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 20” |
105° 46’ 48” |
10° 50’ 57” |
105° 47’ 32” |
C-48-32-B-c |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
Đường ĐT.831C |
KX |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 26” |
105° 48’ 26” |
10° 56’ 06” |
105° 50’ 18” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
KX |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 16” |
105° 48’ 49” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
sông Long Khốt |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
11° 02’ 00” |
105° 46’ 35” |
10° 51’ 12” |
105° 50’ 26” |
C-48-32-B-c |
kênh Lô 1A |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 19” |
105° 47’ 32” |
10° 52’ 40” |
105° 48’ 34” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Lô 1B |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 37” |
105° 48’ 34” |
10° 51’ 55” |
105° 49’ 44” |
C-48-32-B-c; |
kênh Lô 2-3 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 25” |
105° 47’ 45” |
10° 51’ 16” |
105° 49’ 40” |
C-48-32-B-c |
kênh Lô 3B |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 00” |
105° 48’ 48” |
10° 52’ 17” |
105° 49’ 59” |
C-48-32-B-c; |
kênh Lô 4-5 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 03” |
105° 49’ 13” |
10° 51’ 43” |
105° 48’ 00” |
C-48-32-B-c |
kênh Lô 8-9 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 31” |
105° 48’ 48” |
10° 51’ 07” |
105° 47’ 38” |
C-48-32-B-c |
kênh Lô 10 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 57” |
105° 47’ 32” |
10° 50’ 32” |
105° 48’ 17” |
C-48-32-B-c |
kênh Mười Tâm Cũ |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 46” |
105° 47’ 49” |
10° 51’ 27” |
105° 47’ 27” |
C-48-32-B-c; |
kênh N1 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 53” |
105° 48’ 05” |
10° 52’ 27” |
105° 46’ 22” |
C-48-32-B-c |
kênh N2 |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 18” |
105° 47’ 44” |
10° 52’ 01” |
105° 46’ 06” |
C-48-32-B-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-a+20-D-c; |
kênh Thị Tứ |
TV |
xã Vĩnh Bình | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 07” |
105° 48’ 49” |
10° 53’ 11” |
105° 48’ 13” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh 28 |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh 504 Nam |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 25” |
105° 48’ 24” |
10° 49’ 10” |
105° 46’ 30” |
C-48-32-B-c |
kênh Bảy Đẹt |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 20” |
105° 46’ 48” |
10° 50’ 57” |
105° 47’ 32” |
C-48-32-B-c |
kênh Bốn Thước |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 48’ 31” |
105° 46’ 57” |
10° 50’ 13” |
105° 47’ 07” |
C-48-32-B-c |
kênh Cả Mũi |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 19” |
105° 45’ 29” |
10° 52’ 10” |
105° 46’ 11” |
C-48-32-B-c |
ấp Cà Na |
DC |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 49’ 15” |
105° 46’ 29” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Cả Nga |
DC |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 50’ 50” |
105° 45’ 09” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
rạch Cái Cải |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 57” |
105° 45’ 50” |
10° 49’ 54” |
105° 45’ 21” |
C-48-32-B-c |
cầu Chòi Mòi |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 39” |
105° 45’ 54” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Chòi Mòi |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 00” |
105° 45’ 23” |
10° 50’ 47” |
105° 47’ 27” |
C-48-32-B-c |
kênh Đầu Sấu |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 02” |
105° 47’ 57” |
10° 50’ 23” |
105° 47’ 13” |
C-48-32-B-c |
kênh Đội Đoàn Kết |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 36” |
105° 46’ 25” |
10° 52’ 47” |
105° 45’ 54” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
Đường ĐT.831 |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 21” |
105° 55’ 43” |
10° 49’ 51” |
105° 35’ 42” |
C-48-32-B-c |
Kênh Giữa |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 07” |
105° 48’ 12” |
10° 50’ 04” |
105° 47’ 41” |
C-48-32-B-c |
kênh Hai Nghiệp |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 37” |
105° 46’ 06” |
10° 50’ 28” |
105° 46’ 43” |
C-48-32-B-c |
máng Huyện Ủy |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 50” |
105° 45’ 59” |
10° 51’ 27” |
105° 46’ 52” |
C-48-32-B-c |
cầu Kênh Ông Mười |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 11” |
105° 45’ 31” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
ấp Kinh Mới |
DC |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 34” |
105° 46’ 23” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Lô 10 |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 57” |
105° 47’ 32” |
10° 50’ 32” |
105° 48’ 17” |
C-48-32-B-c |
kênh Măng Đa-Cả Môn |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 50’ 20” |
105° 44’ 25” |
10° 53’ 19” |
105° 46’ 53” |
C-48-32-A-d; |
kênh Mười Tầm |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 03” |
105° 48’ 04” |
10° 50’ 54” |
105° 47’ 38” |
C-48-32-B-c |
kênh Mười Tâm Cũ |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 46” |
105° 47’ 49” |
10° 51’ 27” |
105° 47’ 27” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu N1 |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 27” |
105° 46’ 22” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh N1 |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 53” |
105° 48’ 05” |
10° 52’ 27” |
105° 46’ 22” |
C-48-32-B-c |
cầu N2 |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 01” |
105° 46’ 07” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh N2 |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 18” |
105° 47’ 44” |
10° 52’ 01” |
105° 46’ 06” |
C-48-32-B-c |
Máng Ngang |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 10” |
105° 46’ 49” |
10° 51’ 24” |
105° 46’ 20” |
C-48-32-B-c |
kênh Nông Trường |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 19” |
105° 46’ 23” |
10° 50’ 19” |
105° 46’ 58” |
C-48-32-B-c |
ấp Ông Lẹt |
DC |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 51’ 50” |
105° 45’ 14” |
|
|
|
|
C-48-32-B-c |
kênh Ông Mười |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 12” |
105° 45’ 31” |
10° 50’ 13” |
105° 47’ 07” |
C-48-32-B-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Sáu Sậm |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 49’ 49” |
105° 45’ 57” |
10° 51’ 06” |
105° 46’ 49” |
C-48-32-B-c |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-A-d; |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Vĩnh Thuận | H. Vĩnh Hưng |
10° 52’ 40” |
105° 45’ 24” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh 28 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 51’ 13” |
105° 50’ 24” |
10° 59’ 08” |
105° 39’ 22” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
bàu Bàu Biển |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 56’ 59” |
105° 46’ 30” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Bàu Nâu |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 45” |
105° 47’ 04” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Dinh Điền Cũ |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 24” |
105° 45’ 10” |
10° 53’ 46” |
105° 44’ 45” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
ấp Gò Cát |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 49” |
105° 44’ 27” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Hưng Điền |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 52” |
105° 50’ 46” |
11° 00’ 20” |
105° 41’ 48” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Lò Gạch |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 13” |
105° 45’ 38” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
cầu Lò Gạch |
KX |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 53’ 57” |
105° 45’ 58” |
|
|
|
|
C-48-32-B-a+20-D-c |
sông Lò Gạch-Bàu Nâu |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 22” |
105° 47’ 36” |
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
Đường QL.N1 |
KX |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 29” |
106° 18’ 23” |
10° 53’ 49” |
105° 34’ 24” |
C-48-32-A-b +20-C-d; C-48- 32-B-a+20-D-c |
ấp Rọc Đô |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 57’ 36” |
105° 44’ 28” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
ấp Sậy Giăng |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 55” |
105° 42’ 55” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T1 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 54’ 04” |
105° 45’ 41” |
10° 53’ 46” |
105° 44’ 45” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh T3 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 52’ 11” |
105° 37’ 42” |
10° 54’ 47” |
105° 44’ 35” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh T3B |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 55” |
105° 41’ 33” |
10° 55’ 02” |
105° 44’ 12” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
cầu T4 |
KX |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 40” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T4 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 24” |
105° 43’ 40” |
10° 57’ 08” |
105° 44’ 53” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T4-5 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 48” |
105° 45’ 54” |
10° 58’ 05” |
105° 44’ 39” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh T4-6 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 48” |
105° 46’ 50” |
10° 56’ 48” |
105° 45’ 54” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh T4-7 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 12” |
105° 46’ 08” |
10° 58’ 27” |
105° 45’ 06” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T4-8 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 07” |
105° 47’ 03” |
10° 57’ 12” |
105° 46’ 08” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T4B |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 29” |
105° 46’ 52” |
10° 56’ 21” |
105° 45’ 39” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T5 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 09” |
105° 36’ 40” |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 38” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T5B |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 46” |
105° 43’ 04” |
10° 53’ 44” |
105° 36’ 05” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-b+20-C-d; |
kênh Tập Đoàn 9 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10’ 55’ 08” |
105° 44’ 05” |
10° 56’ 47” |
105° 45’ 13” |
C-48-32-A-b+20-C-d; C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 47’ |
105° 47’ 08” |
11° 00’ 25” |
105° 44’ 22” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thị Xã |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 07” |
105° 42’ 48” |
10° 57’ 51” |
105° 39’ 21” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 00” |
105° 44’ 57” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
kênh T4-6 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 48” |
105° 46’ 50” |
10° 56’ 48” |
105° 45’ 54” |
C-48-32-A-b+20-C-d; C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh T4-7 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 57’ 12” |
105° 46’ 08” |
10° 58’ 27” |
105° 45’ 06” |
C-48-32-B-a +20-D-c |
kênh T4-8 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 07” |
105° 47’ 03” |
10° 57’ 12” |
105° 46’ 08” |
C-48-32-B-a +20-D-c |
kênh T4B |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 58’ 29” |
105° 46’ 52” |
10° 56’ 21” |
105° 45’ 39” |
C-48-32-B-a +20-D-c |
kênh T5 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 09” |
105° 36’ 40” |
10° 55’ 24” |
105° 43’ 38” |
C-48-32-A-b +20-C-d |
kênh T5B |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 46” |
105° 43’ 04” |
10° 53’ 44” |
105° 36’ 05” |
C-48-32-A-b +20-C-d |
kênh Tân Thành-Lò Gạch |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 59’ 17” |
105° 46’ 01” |
10° 54’ 22” |
105° 33’ 10” |
C-48-32-A-b +20-C-d; C-48-32-B-a +20-D-c |
kênh Tập Đoàn 9 |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 08” |
105° 44’ 05” |
10° 56’ 47” |
105° 45’ 13” |
C-48-32-A-b +20-C-d; C-48-32-B-a +20-D-c |
kênh Thanh Niên |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 56’ 47” |
105° 47’ 08” |
11° 00’ 25” |
105° 44’ 22” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
kênh Thị Xã |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 55’ 07” |
105° 42’ 48” |
10° 57’ 51” |
105° 39’ 21” |
C-48-32-A-b+20-C-d |
sông Vàm Cỏ Tây |
TV |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
|
|
10° 53’ 54” |
105° 45’ 57” |
10° 30’ 15” |
106° 33’ 27” |
C-48-32-B-a+20-D-c |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Vĩnh Trị | H. Vĩnh Hưng |
10° 54’ 00” |
105° 44’ 57” |
|
|
|
|
C-48-32-A-b+20-C-d |
THÔNG TƯ 16/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LONG AN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 16/2016/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 01/09/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 25/08/2016 |
Lĩnh vực |
Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 11/07/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |