THÔNG TƯ 19/2018/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/10/2018

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 19/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU

Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu bao gồm thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu; danh mục thuốc thiết yếu; sử dụng danh mục thuốc thiết yếu và trách nhiệm thực hiện.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục thuốc thiết yếu

1. Nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu:

a) Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc quy định tại Khoản 2 Điều này, các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; kế thừa danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ VI và tham khảo danh mục thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế thế giới;

b) Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;

c) Quy định về cách ghi tên thuốc trong Danh mục thuc thiết yếu:

– Không ghi tên riêng của thuốc;

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: được ghi theo tên chung quốc tế của hoạt chất hoặc hỗn hợp hoạt chất trong công thức thuốc;

– Vắc xin được ghi theo loại vắc xin hoặc tên thành phn của vắc xin (ví dụ: vắc xin phòng bệnh viêm gan B);

– Vị thuốc cổ truyền được ghi theo tên của dược liệu gồm tên tiếng Việt thường gọi và tên khoa học. Tên tiếng Việt của dược liệu có thể được gọi bng tên khác nhưng phi có cùng tên khoa học;

– Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền): được ghi theo tên tiếng Việt của từng thành phần dược liệu hoặc vị thuốc có trong cùng công thức thuốc. Trường hợp tên dược liệu, vị thuốc bằng tiếng Việt có các cách gọi khác nhau thì căn cứ vào tên khoa học của dược liệu.

2. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục Thuốc thiết yếu:

Thuốc được xem xét lựa chọn vào danh mục thuốc thiết yếu khi đáp ứng các yêu cầu sau:

a) Tiêu chí chung:

– Bảo đảm an toàn, hiệu quả cho người sử dụng;

– Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân.

b) Tiêu chí cụ thể:

– Thuốc hóa dược, sinh phẩm: ưu tiên lựa chọn các thuốc đơn thành phần, nếu là đa thành phần phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn;

– Vắc xin: ưu tiên lựa chọn vắc xin phục vụ chương trình tiêm chủng mở rộng; vắc xin mà Việt Nam đã sản xuất được và đã được cấp giấy phép lưu hành; vc xin dùng cho các dịch lớn; vắc xin dùng để phòng các bệnh gây nguy him đến tính mạng của người sử dụng;

– Thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền), ưu tiên lựa chọn: thuốc được sản xuất tại Việt Nam; Các chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và tương đương đã được nghiệm thu và cấp giấy đăng ký lưu hành; Các chế phẩm có xuất xứ từ danh mục bài thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;

– Vị thuốc cổ truyền ưu tiên lựa chọn: nhng vị thuốc chế biến từ dược liệu có trong Dược điển Việt Nam; những vị thuốc được chế biến từ các dược liệu đặc thù của địa phương, các vị thuốc được chế biến từ dược liệu thuộc danh mục dược liệu được nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp;

– Thuốc dược liệu: ưu tiên lựa chọn các thuốc dược liệu trong thành phần chứa các dược liệu hoặc hn hợp các dược liệu có tên trong Danh mục vị thuốc cổ truyền ban hành kèm theo danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

Điều 3. Danh mục thuốc thiết yếu

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc thiết yếu, bao gồm:

1. Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phm thiết yếu (Phụ lục I)

2. Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu:

a) Thuốc cổ truyền có xuất xứ thuộc danh mục bài thuốc cổ truyền được Bộ Y tế công nhận và được miễn thử lâm sàng;

b) Thuốc dược liệu bao gồm thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và trong thành phần chứa dược liệu có tên trong danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Thuốc theo danh mục thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục II);

d) Danh mục vị thuốc cổ truyền (Phụ lục II).

Điều 4. Sử dụng danh mục thuốc thiết yếu

Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng cho các mục đích sau đây:

1Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, phí các vấn đề liên quan đến sản xuất, kinh doanh, bảo quản, kiểm nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để bảo đm có đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

2. Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.

3. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.

4. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị trình người đứng đu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.

5. Làm cơ sở để xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.

6. Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã, bao gồm:

a) Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thiết yếu;

b) Toàn bộ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vị thuc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.

2. Bãi bỏ Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng danh mục thuốc thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI làm căn cứ xây dựng các danh mục quy định tại Điều 4 Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các văn bản trên nhưng phải rà soát cập nhật theo quy định tại Thông tư này trong thời gian chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch – Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng cônty dược Việt Nam, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dược và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược và Cục Quản lý Y, Dược cổ truyn) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
– Ủy ban về các vn đề xã hội quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, 
Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để bi
ết);
– Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm 
tra văn bn QPPL);
– Y tế ngành:
– Các Vụ, Cục, Tổng cục
Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Ủy ban nhân dân các t
nh, Thành phố trực thuộc TƯ;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Tổng công ty Dược VN;
– Hiệp hội SXKDDVN;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục Quản lý Dược. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
– Lưu: VT, PC, QLD, YDCT (04 b
n).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ
1. Thuốc gây mê và oxygen

1

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

2

Halothan

Đường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

3

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

4

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp

Khí hóa lỏng

 

5

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

2. Thuốc gây tê tại chỗ

6

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%, 0,5%

7

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

8

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 3%, 5%

9

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%, 2% + 1:200 000

10

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn

11

Atropin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25 mg/ml; 1 mg/ml

12

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

13

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid

14

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

Từ 100mg đến 500mg

Bột pha dung dịch

100mg

15

Diclofenac

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg, 100mg

16

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

Dung dịch

40mg/ml

17

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

18

Paracetamol (*)

Uống

Viên

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Bột pha dung dịch

80mg, 100mg, 250mg, 500mg

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg, 150mg, 300mg

19

Piroxicam

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

Uống

Viên

10mg, 20mg

2. Thuốc giảm đau loại opi

20

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

21

Morphin Sulfat

Uống

Viên

10mg, 30mg

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

Dung dịch

2mg/ml

22

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ

23

Amitriptylin

Uống

Viên

10mg, 25mg

24

Cyclizin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

Uống

Viên

50mg

25

Dexamethason

Uống

Viên

2mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

26

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Viên nén

5mg, 10mg

Trực tràng

Ống thụt

2,5mg, 5mg, 10mg

27

Docusat natri (*)

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

10mg/ml

28

Fluoxetin (hydroclorid)

Uống

Viên

20mg

29

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

30

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml, 600mg/ml

Dùng ngoài

Miếng dán trên da

1mg/72 giờ

31

Lactulose (*)

Uống

Dung dịch, Sirô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

32

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

33

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

Viên nén

4mg, 8mg

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

34

Alimemazin (*)

Uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

35

Clorpheniramin maleat

Uống (*)

Viên

4mg

Sirô

0,4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

36

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

37

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1 mg/ml

38

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Bột pha tiêm

100mg

39

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

40

Prednisolon

uống

Viên

5mg

Sirô

5mg/ml

41

Loratadin (*)

Uống

Viên

10mg

42

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên nén

10mg, 50mg

Sirô

1,25mg/ml, 5mg/ml

IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu

43

Atropin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml, 0,5mg/ml

44

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg, 1g

45

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

46

Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

47

Methionin

Uống

Viên

250mg

48

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

49

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

50

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml, 250mg/ml

51

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

52

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

53

Xanh Methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

54

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

Uống

Dung dịch

10%, 20%

55

Calci gluconat

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

56

Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)

Uống

Bột pha dung dịch, Viên

 

57

Natri Nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

2. Thuốc giải độc không đặc hiệu

58

Than hoạt (*)

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

 

V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH

59

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg, 200mg, 500mg

Si rô

40mg/ml

60

Carbamazcpin

Uống

Viên

100mg, 200mg

Hỗn dịch

20mg/ml

61

Diazepam

Uống

Viên

5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

62

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%, 20%

63

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg, 100mg

Dung dịch

3mg/ml

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml,

200mg/ml

64

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

65

Ethosuximid

Uống

Viên

250mg

Si rô

50mg/ml

VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

66

Albendazol(*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

67

Mebendazol (*)

Uống

Viên

100mg, 500mg

68

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

69

Praziquantel

Uống

Viên

150mg, 600mg

70

Pyrantel (embonat) (*)

Uống

Viên

250mg

Hỗn dịch

50mg/ml

b. Thuốc trị giun chỉ

71

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg, 100mg

72

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

c. Thuốc trị sán lá

73

Metrifonat

Uống

Viên

100mg

74

Praziquantel

Uống

Viên

600mg

75

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

76

Oxamniquin

Uống

Viên

250mg

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Thuốc nhóm beta- lactam

77

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg, 500mg

Bột pha hỗn dịch

125mg, 250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

78

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

79

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

81

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000 lU, 1.000.000 IU

82

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000 IU, 1.000.000 IU

83

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

Viên

125mg, 250mg, 500mg

84

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

85

Cefixim

Uống

Viên

100mg, 200mg

86

Cefolaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1 g

87

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 1g

88

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg, 1,5g

89

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

90

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

91

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

b. Các thuốc kháng khuẩn khác
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

92

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg

Dung dịch

93

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

94

Spectinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

95

Vancomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

96

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

Cloramphenicol (palmitat)

Hỗn dịch

30mg/ml

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

97

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Trực tràng

Viên đạn

500mg, 1g

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

♦ Thuốc nhóm lincosamid

98

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg, 300mg

Clindamycin (palmitat)

Dung dịch

15mg/ml

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

♦ Thuốc nhóm macrolid

99

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

100

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg, 500mg

101

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

viên

250mg, 500mg

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

♦ Thuốc nhóm quinolon

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

103

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg, 500mg, 750mg

♦ Thuốc nhóm sulfamid

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

♦ Thuốc nhóm nitrofuran

105

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

♦ Thuốc nhóm tetracyclin

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml, 10mg/ml

c. Thuốc chữa bệnh phong

107

Clofazimin

Uống

Viên

50mg, 100mg

108

Dapson

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

109

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

Hỗn dịch

1%

d. Thuốc chữa bệnh lao

110

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 400mg

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

111

Isoniazid

Uống

Viên

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

Si rô

50mg/5ml

112

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg, 150mg, 400mg

113

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

114

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

115

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

116

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Uống

Viên

275 mg + 75mg + 150mg

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

120

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

121

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg. 500mg, 1g

122

Capreomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

123

Cycloserin

Uống

Viên

250mg

124

Ethionamid

Uống

Viên

125mg, 250mg

125

Kanamycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

126

Ofloxacin

Uống

Viên

200mg, 400mg

127

p- aminosalicylic acid

Uống

Viên

500mg

Cốm

4g

3. Thuốc chống nấm

128

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

129

Clotrimazol (*)

Âm đạo

Viên đặt

50mg, 100mg, 500mg

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%, 10%

130

Fluconazol

Uống

Viên

50mg, 150mg

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

131

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg, 250mg, 500mg

Hỗn dịch

25mg/ml

132

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU, 500.000IU

Hỗn dịch

100.000IU/ml

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

133

Flucytosin

Uống

Viên

250mg

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

134

Kali iodid

Uống

Dung dịch

1g/ml

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip

135

Diloxanid furoat

Uống

Viên

500mg

136

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét
♦ Thuốc phòng bệnh

137

Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

Uống

Viên

150mg

Si rô

10mg/ml

138

Mefloquin

Uống

Viên

250mg

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

140

Proguanil

Uống

Viên

100mg

♦ Thuốc chữa bệnh

141

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

142

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

143

Artesunat + Amodiaquin

Uống

Viên

25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

144

Artesunat + Mefloquin

Uống

Viên

25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

145

Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg, 250mg

Si rô

10mg/ml

146

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

147

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml, 300mg/ml

148

Quinin sulfat hoặc bisulfat

Uống

Viên

300mg

149

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

150

Arthemether

Tiêm

Dung dịch dầu

80mg/ml

151

Arthemether + Lumefantrin

Uống

Viên

20mg + 120mg

152

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

153

Pyrimethamin

Uống

Viên

25mg

154

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

100mg + 20mg, 400mg + 80mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

155

Sulfadiazin

Uống

Viên

500mg

156

Pentamidin

Uống

Viên

200mg, 300mg

5. Thuốc chống virus
a. Thuốc chống virus herpes

157

Aciclovir

Uống

Viên

200mg, 800mg

Hỗn dịch

40mg/ml

Dùng ngoài (*)

Kem

5%

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

158

Ribavirin

Uống

Viên

200, 400, 600 mg

Tiêm

Dung dịch

800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate

b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

159

Lamivudin

Uống

Viên

150 mg

Dung dịch

10mg/ml

160

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

Hỗn dịch

10mg/ml

161

Zidovudin

Uống

Viên

100mg, 250mg, 300mg

Si rô

10mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

162

Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300 mg

Dung dịch

20mg/ml

163

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg, 200mg, 250mg, 300mg

c. Thuốc ức chế protease

164

Atazanavir (Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg. 300mg

165

Efavirenz

Uống

Viên

50mg, 150mg, 200mg, 300mg

Si rô

30mg/ml

166

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg, 200mg + 50mg

Dung dịch

80mg + 20mg/ml

167

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

80mg/ml

d. Thuốc kết hợp liều cố định

168

Lamivudin + Tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

169

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

170

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

171

Lamivudin + Zidovudin

Uống

Viên

150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

đ. Thuốc khác

172

Oseltamivir

Uống

Viên

30mg, 45mg, 75mg

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml

VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp

173

Acetylsalicylic acid (*)

Uống

Viên

300mg đến 500mg

174

Ibuprofen (*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

175

Paracetamol (*)

Uống

Viên

300 mg đến 500mg

Dung dịch

125mg/ml

2. Thuốc phòng bệnh

176

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

20mg, 40mg

VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch

177

Azathioprin

Uống

Viên 50mg

50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

178

Ciclosporin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống ung thư

179

L – asparaginase

Tiêm

Bột đông khô

10.000 IU

180

Bleomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

15mg

181

Carboplatin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

182

Cisplatin

Tiêm

Bột đông khô

10mg, 50mg

183

Cyclophosphamid

Uống

Viên

25mg, 50mg

Tiêm

Bột pha tiêm

200mg, 500mg

184

Cytarabin

Tiêm

Bột đông khô

100mg, 500mg

185

Dactinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

0,5mg

186

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

187

Etoposid

Uống

Viên

50, 100mg

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg, 100mg

Dung dịch

20mg/ml

188

Fluorouracil

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

189

Hydroxycarbamid

Uống

Viên

250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g

190

Ifosfamid

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

191

Mercaptopurin

Uống

Viên

50mg

192

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg, 50mg

193

Mitomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2mg, 10mg

194

Procarbazin

Uống

Viên

50mg

195

Vinblastin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

196

Vincristin Sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

1mg, 5mg

197

Allopurinol

Uống

Viên

100ng, 300mg

198

Calci folinat

Uống

Viên

15mg

Tiêm

Dung dịch

3mg/ml

199

Chlorambucil

Uống

Viên

2mg

200

Dacabazin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

201

Daunorubicin

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

202

Mesna

Uống

Viên

400mg, 600mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

203

Filgrastim

Tiêm

Dung dịch

30 triệu IU/ml

3. Thuốc hormon và kháng hormon

204

Dexamethason

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

205

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

206

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

Methylprednisolon acetat

Hỗn dịch

40mg/ml

207

Prednisolon

Uống

Viên

5mg, 25mg

Si rô

5mg/ml

208

Tamoxifen (citrat)

Uổng

Viên

10mg, 20mg

IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON

209

Biperiden hydroclorid

Uống

Viên

2mg, 4mg

Biperiden lactat

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

210

Levodopa + Carbidopa

Uống

Viên

250mg + 25 mg. 100mg + 10mg

X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
1. Thuốc chống thiếu máu

211

Acid Folic (*)

Uống

Viên

1mg, 5mg

212

Hydroxocobalamin

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

213

Sắt (Sulfat hay oxalat) (*)

Uống

Viên

60mg

214

Sắt (sulfat + acid folic) (*)

Uống

Viên

60mg + 0,25mg

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

215

Acenocoumarol

Uống

Viên

2mg, 4mg

216

Acid Aminocaproic

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

217

Acid Tranexamic

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Dung dịch

10%

218

Carbazocrom dihydrat

Uống

Viên

10mg

Carbazocrom natri sulfonat

Uống

Viên

30mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

219

Heparin natri

Tiêm

Dung dịch

1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml

220

Vitamin K1

Uống

Viên

2mg, 5mg, 10 mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml, 10mg/ml

221

Protamin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

222

Warfarin natri

Uống

Viên

0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg

XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1. Dung dịch cao phân tử

223

Dextran 40

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

224

Dextran 60

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

225

Dextran 70

Tiêm truyền

Dung dịch

6%

226

Gelatin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 6%

2. Chế phẩm máu

227

Yếu tố vụ đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

228

Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

229

Albumin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 20%, 25 %

230

Huyết tương tươi đông lạnh

Tiêm truyền

Dịch truyền

 

XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực

231

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

232

Diltiazem

Uống

Viên

30mg, 60mg

233

Glyceryl trinitrat

Uống

Viên

2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg

Đặt dưới lưỡi

Viên

0,5mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml

234

Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

Uống

Viên

5mg, 30mg, 60mg

2. Thuốc chống loạn nhịp

235

Amiodaron hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 200mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

50 mg/ml

236

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

237

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%, 2%

238

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

239

Verapamil hydroclorid

Uống

Viên

40mg, 80mg

Tiêm

Dung dịch

2,5mg/ml

240

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

250mcg/ml

241

Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

100mcg/ml

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

242

Amlodipin

Uống

Viên

2,5 mg, 5mg

243

Captopril

Uống

Viên

25mg, 50mg

244

Enalapril

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

245

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

246

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

25mg, 50mg

247

Methyldopa

Uống

Viên

250mg

248

Nifedipin

Uống

Viên

5mg, 10mg

Viên tác dụng chậm

20mg

249

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

40mg

250

Atenolol

Uống

Viên

50mg, 100mg

251

Hydralazin

Uống

Viên

25mg, 50mg

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

252

Heptaminol (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg

Tiêm

Dung dịch

62,5mg/ml

5. Thuốc điều trị suy tim

253

Digoxin

Uống

Viên

62.5mcg, 250mcg

Dung dịch

50mcg/ml

Tiêm

Dung dịch

50mcg/ml, 250mcg/ml

254

Dobutamin

Tiêm

Bột đông khô

250mg

255

Dopamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

256

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

257

Enalapril

Uống

Viên

2,5mg, 5mg, 10mg

258

Furosemid

Uống

Viên

40mg

Dung dịch

4mg/ml

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

259

Hydrochlorothiazid

Uống

Viên

25mg

Dung dịch

10mg/ml

260

Spironolacton

Uống

Viên nén

25mg

6. Thuốc chống huyết khối

261

Acid Acetylsalicylic (*)

Uống

Viên

100mg, 81mg

Bột pha dung dịch

100mg

262

Streptokinase

Tiêm truyền

Bột đông khô

1,5 triệu IU

7. Thuốc hạ lipit máu

263

Atorvastatin

Uống

Viên

10mg, 20mg

264

Fenofibrat

Uống

Viên

100mg, 300mg

265

Simvastatin

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg, 40mg

XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm

266

Acid Benzoic + Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6%, 3%

267

Cồn A.S.A (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

268

Cồn BSI (*)

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

269

Clotrimazol (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

270

Ketoconazol(*)

Dùng ngoài

Kem

2%

271

Miconazol (*)

Dùng ngoài

Kem

2%

272

Terbinafin (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

273

Natri thiosulfat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

274

Neomycin + Bacitracin (*)

Dùng ngoài

Kem

5mg + 500 IU

275

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

276

Kali permanganate (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

0,5%

277

Bạc Sulfadiazin (*)

Dùng ngoài

Kem

1%

3. Thuốc chống viêm, ngứa

278

Betamethason (valerat) (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

279

Fluocinolon acetonid (*)

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

280

Hydrocortison acetate (*)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

281

Calamin (*)

Dùng ngoài

Lotion

 

4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng

282

Acid Salicylic (*)

Dùng ngoài

Mỡ

3%, 5%

283

Benzoyl peroxide (*)

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%, 10%

284

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

285

Urea (*)

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

6. Thuốc trị ghẻ

286

Benzyl benzoate (*)

Dùng ngoài

Kem thuốc

25%

287

Diethylphtalat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

Mỡ, kem

5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl)

288

Permethrin (*)

Dùng ngoài

Mỡ

5%

Lotion

1%

XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
1. Thuốc dùng cho mắt

289

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

290

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml, 5mg/ml

291

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

2. Thuốc cản quang

292

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg lod/ml

293

Bari Sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g, 200g

294

lohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

295

lopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg lod/ml

296

Meglumin iotroxat

Tiêm

Dung dịch

5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml

XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG

297

Clorhexidin digluconat (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

5%

298

Cồn 70 độ (*)

Dùng ngoài

 

 

299

Cồn iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

300

Nước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

301

Povidon iod (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

XVI. THUỐC LỢI TIỂU

302

Furosemid

Uống

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

303

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg, 25mg, 50mg

304

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%; 20%

305

Spironolacton

Uống

Viên

25mg, 50mg, 75mg

XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng

306

Cimetidin

Uống (*)

Viên

200 mg, 400mg

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

307

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat…) (*)

Uống

Viên

120mg

308

Famotidin

Uống (*)

Viên

20mg, 40mg

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

309

Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*)

Uống

Hỗn dịch

55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg

310

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

311

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

312

Ranitidin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

2. Thuốc chống nôn

313

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

314

Promethazin hydroclorid (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg

315

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg

Dexamethason

Dung dịch

0,1mg/ml, 0,4mg/ml

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

316

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg, 8mg, 24mg

Dung dịch

0,8mg/ml

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

3. Thuốc chống co thắt

317

Alverin (citrat)

Uống

Viên

10mg, 60mg

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

318

Atropin Sulfat

Uống

Viên

0,25mg

Tiêm

Dung dịch

0,25mg/ml

319

Hyoscin butylbromid

Uống (*)

Viên

10mg

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

320

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

321

Bisacodyl (*)

Uống

Viên

5mg, 10mg

322

Magnesi sulfat (*)

Uống

Bột

5g

5. Thuốc tiêu chảy
a. Chống mất nước

323

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

 

b. Chống tiêu chảy

324

Atapulgit (*)

Uống

Bột

3g

325

Berberin clorid (*)

Uống

Viên

10mg

326

Loperamid (*)

Uống

Viên

2mg

327

Kẽm Sulfat (*)

Uống

Viên

20mg

6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

328

Diosmin (*)

Uống

Viên

150mg, 300mg

7. Thuốc khác

329

Men tụy (*) Thành phần: lipase, protease và amylase

Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi

XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

330

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg, 1mg

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

331

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg, 10mg, 20mg

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

332

Prednisolon

Uống

Viên

1mg, 5mg

333

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

2. Các chất Androgen

334

Methyltestosteron

Đặt dưới lưỡi

Viên

5mg, 10mg

Uống

Viên

0,025mg, 0,1 mg

335

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml, 250mg/ml

3. Thuốc tránh thai

336

Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*)

Uống

Viên

30mcg + 150mcg

337

Ethinylestradiol + Norethisteron (*)

Uống

Viên

50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg

338

Levonorgestrel

Uống

Viên

750 mcg, 30 mcg, 1,5mg

339

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

340

Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

5mg + 25mg/0,5ml

341

Medroxyprogesterone acetat

Tiêm

Hỗn dịch

150mg/ml

4. Chất estrogen

342

Ethinyl estradiol (*)

Uống

Viên

10mcg, 50mcg

5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể

343

Que cấy giải phóng levonorgestrel

Cấy vào cơ thể

Hai thanh giải phóng levonorgestrel

75mg/thanh

5. Insulin và thuốc hạ đường huyết

344

Acarbose

Uống

Viên

50mg, 100mg

345

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg, 5mg

346

Gliclazid

Uống

Viên

30mg, 80mg

347

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 lU/ml, 100 lU/ml

348

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml, 40 IU/ml

349

Metformin

Uống

Viên

500mg, 850mg

6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng

350

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

351

Gonadotropin

Uống

Bột đông khô

500IU, 1.500 IU

7. Những chất Progesteron

352

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

353

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml

354

Medroxyprogesterone acetat

Uống

Viên

5mg

8. Giáp trạng và kháng giáp trạng

355

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

356

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg, 100mcg

357

Methylthiouracil

Uống

Viên

50mg

358

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

359

Kali iodid

Uống

Viên

60mg

360

Dung dch Lugol

Uống

Dung dịch

130mg/ml

9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt

361

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

362

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg, 0,2mg

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml

XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch

363

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

 

364

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU, 2.000IU/ml

365

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU, 10.000lU/ml

366

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

 

2. Vắc xin

367

Vắc xin phòng Lao

Tiêm

 

 

368

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván

Tiêm

 

 

369

Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Viêm gan B – Hib

Tiêm

 

 

370

Vắc xin phòng Sởi

Tiêm

 

 

371

Vắc xin phòng Viêm gan B

Tiêm

 

 

372

Vắc xin phòng Bại liệt

Uống

 

 

373

Vắc xin phòng uốn ván

Tiêm

 

 

374

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

Tiêm

 

 

375

Vắc xin phòng Thương hàn

Tiêm

 

 

376

Vắc xin phòng Tả

Uống

 

 

377

Vắc xin phòng Rubella

Tiêm

 

 

378

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu – Uốn ván

Tiêm

 

 

379

Vắc xin phòng dại

Tiêm

 

 

380

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Hib và Viêm gan B

Tiêm

 

 

381

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

Tiêm

 

 

382

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)

Tiêm

 

 

383

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt

Tiêm

 

 

384

Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Hib

Tiêm

 

 

385

Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi – Rubella

Tiêm

 

 

386

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

Uống

 

 

387

Vắc xin phòng Cúm mùa

Tiêm

 

 

388

Vắc xin phòng Não mô cầu

Tiêm

 

 

389

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

Tiêm

 

 

390

Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung

Tiêm

 

 

391

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi – Quai bị – Rubella

Tiêm

 

 

392

Vắc xin phòng thủy đậu

Tiêm

 

 

393

Vắc xin phòng Viêm gan A

Tiêm

 

 

394

Vắc xin phòng bệnh do Hib

Tiêm

 

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ

395

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 2,5mg/ml

396

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

397

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

398

Alcuronium clorid

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

399

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

400

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus

401

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

402

Argyrol (*)

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

403

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

404

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

405

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

406

Ofloxacin

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,3%

407

Sulfacetamid natri

Nhỏ mắt

Dung dịch

10%

408

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

409

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

Tra mắt

Mỡ

0,3%

2. Thuốc chống viêm

410

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

411

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

3. Thuốc gây tê tại chỗ

412

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

4. Thuốc làm co đồng tử và giảm nhãn áp

413

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

414

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%, 4%

415

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

3,25%, 0,5%

5. Thuốc làm giãn đồng tử

416

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%, 0,5%, 1,0%

6. Thuốc tai, mũi, họng

417

Nước oxy già (*)

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

418

Naphazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

419

Sunfarin (Thành phần: Natri sulfacetamid + Ephedrin hydroclorid)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,01g + 0,01g/ml

420

Xylometazolin (*)

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%, 0,1%

421

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

422

Budesonid (*)

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/Iần xịt

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
a. Thuốc thúc đẻ

423

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

b. Thuốc cầm máu sau đẻ

424

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

425

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU, 10IU/ml

426

Misoprostol

Uống

Viên

200mg

427

Mifepriston + Misoprostol

Uống

Viên

200mg + 200mg

2. Thuốc chống đẻ non

428

Papaverin

Uống

Viên

40mg

429

Salbutamol (Sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml, 1mg/ml

430

Nifedipin

Uống

Viên

10mg

XXIII. DUNG DỊCH THM PHÂN MÀNG BỤNG

431

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

 

432

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

 

XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
1. Thuốc chống loạn thần

433

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Sirô

5mg/ml

Viên

25 mg, 100mg

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml, 25mg/ml

434

Diazepam

Uống

Viên

2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

435

Haloperidol

Uống

Viên

1mg, 2mg, 5mg

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

436

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

Tiêm

Dung địch

25mg/ml

437

Risperidon

Uống

Viên

1mg, 2mg

438

Sulpirid

Uống

Viên

50mg

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

439

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

2. Thuốc chống trầm cảm

440

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

25mg

441

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

3. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm xúc

442

Acid Valproic

Uống

Viên

200mg, 500mg

443

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg, 200mg

444

Lithi carbonat

Uống

Viên

300mg

4. Thuốc điều trị ám ảnh và hoảng loạn thần kinh

445

Clomipramin

Uống

Viên

10mg, 25mg

5. Thuốc điều trị cho những người nghiện các chất dạng thuốc phiện

446

Methadon

Uống

Dung dịch

5mg/ml. 10mg/ml, 1mg/ml, 2mg/ml

XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

447

Beclometason dipropionat (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

50mcg, 100mcg/Iần xịt

448

Salbutamol (sulfat)

Uống

Viên

2mg, 4mg

Dung dịch

0,4mg/ml

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

Tiêm

Dung dịch

50 mcg/ml

449

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

450

Budesonid (*)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt

451

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

452

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

20 mcg/lần xịt

2. Thuốc chữa rối loạn tiết dịch

453

Acetylcystein

Uống (*)

Viên

100mg, 200mg

Bột pha hỗn dịch

200mg

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

454

Alimemazin (*)

Uống

Si rô

0,5mg/ml

455

Bromhexin hydroclorid (*)

Uống

Viên

4mg, 8mg

3. Thuốc khác

456

Dextromethorphan (*)

Uống

Viên

15mg

XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
1. Thuốc uống

457

Oresol (*)

Uống

Bột pha dung dịch

 

458

Kali clorid

Uống

Viên

600mg

2. Thuốc tiêm truyền

459

Dung dịch acid amin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 10%

460

Dung dịch glucose

Tiêm

Dung dịch

5%, 10%, 50%

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 30%

461

Dung dịch Ringer lactat

Tiêm truyền

Dung dịch

 

462

Dung dịch Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

10%

463

Kali clorid

Tiêm truyền

Dung dịch

11,2%

464

Natri clorid

Tiêm, tiêm truyền

Dung dịch

0,9%, 10%

465

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

Dung dịch

1,4%, 8,4%

3. Thuốc khác

466

Nước cất pha tiêm

Pha tiêm

Dung môi

 

XXVII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

467

Calci gluconat

Uống (*)

Viên

500mg, 1g

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

468

Vitamin A (*)

Uống

Viên

5.000 IU

469

Vitamin A + D (*)

Uống

Viên

5.000 IU + 500 IU

470

Thiamin hydroclorid hoặc nitrat (*)

Uống

Viên

10mg, 50mg, 100mg

Thiamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml, 50mg/ml

471

Vitamin B2 (*)

Uống

Viên

5mg

472

Vitamin B6 (*)

Uống

Viên

25mg, 100mg

473

Vitamin C (*)

Uống

Viên

50mg, 100mg, 500mg

474

Vitamin PP (*)

Uống

Viên

50mg

XXVIII. NHÓM THUỐC CHUYÊN BIỆT CHĂM SÓC CHO TRẺ SƠ SINH THIẾU THÁNG

475

Cafein citrat

Uống

Dung dịch

20mg/ml

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

476

Ibuprofen

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

477

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

Nhỏ giọt vào nội khí quản

Hỗn dịch

25mg/ml, 80mg/ml

XXIX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc điều trị bệnh gút

478

Allopurinol

Uống

Viên

100mg, 300mg

479

Colchicin

Uống

Viên

1mg

2. Thuốc được sử dụng trong viêm khớp dạng thấp

480

Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)

Uống

Viên nén

100mg, 150mg

481

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

XXX. THUỐC KHÁC

482

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

 

 

483

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, Matri benzoat.

Uống

 

 

484

Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.

Uống

 

 

485

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

 

 

486

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)

Dùng ngoài

 

 

487

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

 

 

488

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

 

 

489

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

Uống

 

 

490

Eucalyptol, Tinh dầu gừngTinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

Uống

 

 

491

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

 

 

492

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

Uống

 

 

493

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

 

 

494

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

 

 

495

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

 

 

496

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

Dùng ngoài

 

 

497

Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

Dùng ngoài

 

 

498

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

Uống

 

 

499

Mộc hương, Berberin clorid(Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

 

 

500

Nghệ vàng, Menthol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

 

 

501

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

Uống

 

 

502

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

Uống

 

 

503

Nha đm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

 

 

504

Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

 

 

505

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

 

 

506

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

 

 

507

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

 

 

508

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

Uống

 

 

509

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

 

 

510

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.

Uống

 

 

Ghi chú:

– Dạng muối, acid tổ hp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

+ STT 25 – Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

+ STT 86 – Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

– Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

+ STT 10 – Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ STT 407 – Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

– Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. Danh mục thuốc cổ truyền thiết yếu.

2. Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.

…………………..

 

14

6

Actiso, Thổ phục linh, Râu mèo, Thảo quyết minh, Bồ công anh, Rau đng đất, Lạc tiên.

Uống

 

15

7

Actisô.

Uống

 

16

8

Artiso, Nghệ, Rau má.

Uống

 

17

9

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

 

18

10

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

 

19

11

Bạch truật, Bạch linh, Trư linh, Trạch tả, Kim tiền thảo, Kê nộkim, Cối xay, Quế chi.

Uống

 

20

12

Biển súc, Râu bp, Actiso, Muồng trâu.

Uống

 

21

13

Bồ bồ.

Uống

 

22

14

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

Ung

 

23

15

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô tho, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

 

24

16

Cà gai leo, Mật nhân.

Ung

 

25

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bàn lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thn khúc, Chthực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

 

26

18

Chui hột, Rau om, Râu mèo, Hạt Lười ươi

Ung

 

27

19

Cỏ nhọ nồi, Cam thảo, Cối xay, Mã đề, Cỏ tranh, Trắc bách diệp, Hòe hoa.

Uống

 

28

20

C tranhSâm dại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tm, Sả, Cam tho, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, V Quýt.

Ung

 

29

21

Địa long, Sinh khương.

Ung

 

30

22

Diếp cá, Rau má.

Uống

 

31

23

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.

Ung

 

32

24

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chtử), (Rau má).

Uống

 

33

25

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

 

34

26

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

 

35

27

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Ung

 

36

28

Diệp hạ châu, Mã đề, Chtử, Nhân trần.

Uống

 

37

29

Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút.

Uống

 

38

30

Diệp hạ châu, Nhân trầnNhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

 

39

31

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

 

40

32

Diệp hạ châu.

Uống

 

41

33

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đng, Xuyên tâm liên, Bồ công anhCỏ mực.

Uống

 

42

34

Đương quy, Chi tử , Sinh địa, Mu đơn bì, Tri mu, Trắc bách diệp, Xuyên khung, Hoàng liên, Qua lâu căn, Cát cánh, Hoàng bá, Huyền sâm, Thạch cao, Cam thảo, Liên kiều, Hoàng cầm, Xích thược.

Uống

 

43

35

Hạ khô thảo, Tang diệp, Cúc hoa.

Uống

 

44

36

Hoàng kỳ, Nữ trinh tử, Nhân sâm, Nga truật, Linh Chi, Giảo cổ lam, Bạch truật, Bán chi liên, Bạch anh, Nhân trần, Từ trường khanh, Xà môi, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Thổ miết trùng, Kê nội kim.

Uống

 

45

37

Hoàng liên, Ké đầu ngựa, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá.

Ung

 

46

38

Hoạt thạch, Cam thảo.

Ung

 

47

39

Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật.

Ung

 

48

40

Kim ngân hoa, Bồ công anh, Ké đu ngựa, Hạ khô thảo, Thổ phục linh.

Ung

 

49

41

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Ung

 

50

42

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Ung

 

51

43

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

 

52

44

Kim ngân hoa, Nhân trn/Nhân trần tỉa, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

 

53

45

Kim ngân hoa,Thổ phục linh, Mã đ.

Ung

 

54

46

Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.

Uống

 

55

47

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

 

56

48

Kim tiền tho, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

 

57

49

Kim tiền tho, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

 

58

50

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

 

59

51

Kim tiền thảo.

Ung

 

60

52

Lá muồng, Thiên hoa phấn, Long đởm thảo, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Ngưu bàng t, Hoàng cầm, Liên kiều, Bồ công anh, Hoàng bá.

Uống

 

61

53

Long đm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền t, Sinh địa/Địa hoàng, Cam tho, (Mộc thông).

Ung

 

62

54

Long đm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

 

63

55

Long đởmSài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi t, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

 

64

56

Ma hoàng, Quế chi, Can khương, Tế tân, Bán hạ, Bạch linh, Bạch thược, Ngũ vị t, Cam thảo.

Uống

 

65

57

Mật heo, Lô hội, Thảo quyết minh.

Uống

 

66

58

Nghể hoa đầu.

Uống

 

67

59

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam tho, Băng phiến

Uống

 

68

60

Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng k, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Kim tin thảo, Mu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện t, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược.

Uống

 

69

61

Nhân trn, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

 

70

62

Nhân trần/Nhân trần bc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam tho), (Mộc thông).

Uống

 

71

63

Râu mèo, Actiso.

Ung

 

72

64

Sài đất, Kim ngân hoa, Bồ công anh, Kinh giới, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh.

Uống

 

73

65

Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ từ, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

 

74

66

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Ung

 

75

67

Tang diệp, Cúc hoa, Kim ngân hoa, Liên kiều, Bạc hà, Cát cánh, Mạch môn, Hoàng cầm, Dành dành.

Uống

 

76

68

Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược.

Uống

 

 

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

 

77

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

 

78

2

Cao trăn, Hy thiêm, Ngũ gia bì chân chim, Cẩu tích, Xuyên khung, Trần bì, Quế.

Uống

 

79

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Ung

 

80

4

Cẩu tích, Ngũ gia bì chân chim, Cỏ xước, Kê huyết đằng, Quế chi, Cam thảo, Ngưu tt, Đỗ trọng, Hy thiêm.

Ung

 

81

5

Cẩu tích, Hoàng cầm, Dây đau xương, Xuyên khung, Cốt toái b, Khương hoạt, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch thược, Ba kích, Phòng phong, Độc hoạt, Mộc hương, Tục đoạn, Kê huyết đng, Thương truật, Cỏ xước, Thổ phục linh.

Uống

 

82

6

Địa hoàng, Dâm dương hoắc, Tri mẫu, Đan sâm, Tục đoạn, Bổ cốt ch.

 

 

83

7

Đỗ trọng, Ngưu tất, Ý dĩ, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Chi tử, Uy linh tiên, Tang ký sinh, Huyết giác, Tần giao, Xuyên khung, Mộc qua, Mạn kinh tử, Thiên niên kiện.

Uống

 

84

8

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tn giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

 

85

9

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

 

86

10

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

 

87

11

Độc hoạt, Phòng phong, Tế tân, Tần giao.

Uống

 

88

12

Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đng sâm, Ngưu tt, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.

Uống

 

89

13

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tấtPhục linh/Bạch linh, Cam tho, (Dây đau xương), (Đng sâm/Nhân sâm).

Uống

 

90

14

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uổng

 

91

15

Độc hoạt, Tang ký sinhTri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bn, Bạch thược, Cam tho, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linhQuế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

Uống

 

92

16

Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam tho, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.

Uống

 

93

17

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái b, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

 

94

18

Đương quy, Hồng hoa, Tô mộc, Sinh địa, cốt toái b, Đào nhân, Tam thất, Chtử.

Ung

 

95

19

Hà thủ ô đ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

 

96

20

Hải sài, Xuyên khung, Mạn kinh tử, Bạch chi, Địa liền, Phèn phi.

Uống

 

97

21

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Ung

 

98

22

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uổng

 

99

23

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

 

100

24

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Ung

 

101

25

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

 

102

26

Lá lt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

 

103

27

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phongQuế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

 

104

28

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

 

105

29

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

 

106

30

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

 

107

31

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dưc, Ngưu tt, Cam thảo, Thương truật.

Uống

 

108

32

Tn giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

 

109

33

Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung.

Ung

 

110

34

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Ung

 

111

35

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tt, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

 

112

36

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

Uống

 

 

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì  

113

1

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tc ct.

Uống

 

114

2

Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thn khúc.

Ung

 

115

3

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Ung

 

116

4

Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì

Ung

 

117

5

Bạch truật, Chỉ thực, Cát căn, Đại hoàng, Đảng sâm, Hoàng cầm, Hoàng liên, Mộc hương, Phục linh, Sơn tra, Thần khúc, Trạch tả, Cam thảo.

Uống

 

118

6

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

 

119

7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam tho, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

 

120

8

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

 

121

9

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

 

122

10

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu..

Uống

 

123

11

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

Uống

 

124

12

Bạch truật, Ý dĩ, Cam tho, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

 

125

13

Bán hạ, Cam thảo, Chè dây, Can khương, Hương phụ, Khương hoàng, Mộc hương, Trần bì.

Uống

 

126

14

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

 

127

15

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.

Ung

 

128

16

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Ung

 

129

17

Cam thảo, Hương phụ, Đại hồi, Hậu phác, Trần bì, Sài hồ, Mộc hương, Sa nhân, Chỉ xác, Bạch thược, Xuyên khung, Quế.

Ung

 

130

18

Cam tho, Ô tặc cốt, Phèn chua, Nghệ

Uống

 

131

19

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc ct, Bạch biển đậu.

Uống

 

132

20

Chè dây.

Uống

 

133

21

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

 

134

22

Cỏ sữa lá to, Hoàng đng, Măng cụt.

Ung

 

135

23

Đại hoàng, Hoàng bá, Hoàng cầm.

Uống

 

136

24

Đại hoàng, Hậu phác, Chỉ xác, Cam thảo, Thảo quyết minh, Mật ong.

Uống

 

137

25

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.

Uống

 

138

26

Hoài sơn, Đậu ván trng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

 

139

27

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch t.

Uống

 

140

28

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

 

141

29

Hoạt thạch, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Hậu phác, Hoàng liên, Mộc hương, Ngũ bội từ, Xa tiền tử.

Uống

 

142

30

Huyền hồ, Bạch chỉ.

Ung

 

143

31

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

 

144

32

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

 

145

33

Kim ngân hoa, Ô dược, Cam thảo, Hoa hòe, Mộc hương, Hoàng đng.

Uống

 

146

34

Lá khôi, Bồ công anh, Khổ sâm, Chỉ thực, Ô tặc cốt, Hương phụ, Uất kim, Cam thảo, Sa nhân.

Uống

 

147

35

Lá khôiDạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc ct.

Uống

 

148

36

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

 

149

37

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Ung

 

150

38

Men bia ép tinh chế.

Uống

 

151

39

Mộc hoa trắng.

Uống

 

152

40

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

 

153

41

Nghệ vàng.

Ung

 

154

42

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

 

155

43

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

 

156

44

Nhân sâm, Bạch truật, Chỉ xác, Mộc hương, Hoàng kỳ, Chích Cam tho, Bạch linh, Sơn tra, Đinh hương.

Uống

 

157

45

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam tho, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

 

158

46

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Ung

 

159

47

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng maSài hồ, Trần bì, Cam tho, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

 

160

48

Ô tặc cốt, Mu lệ, Nghệ.

Ung

 

161

49

Phan tả diệp.

Uống

 

162

50

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

 

163

51

Sài hồ, Bạch thược, Bạch linh, Đương quy, Bạch truật, Chi tử, Cam thảo, Mu đơn bì, Bạc hà, Gừng tươi.

Ung

 

164

52

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

 

165

53

Sinh địa, Liên nhục, Sa nhân, Đảng sâm, Trần bì, Sơn tra, Hoàng kỳ, Bạch truật

Ung

 

166

54

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đu khu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

 

167

55

Thạch cao, Ma hoàng, Nhẫn đông đng, Tang ký sinh, Chi tử, Kê huyết đằng, Hoàng bá, Tri mẫu, Xích thược, Độc hoạt, Khương hoạt, Tế tân, Cương tm, Linh dương phn, Nhũ hương.

Uống

 

168

56

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

 

169

57

Ti, Nghệ, Trà xanh.

Ung

 

170

58

Tỏi, Nghệ.

Uống

 

171

59

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch dậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

 

172

60

Vàng đắng, Mật heo

Uống

 

173

61

V mù u, Mai mực, Nghệ.

Uống

 

174

62

Xuyên bi mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc Cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

 

175

63

Xuyên tâm liên.

Ung

 

 

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm  

176

1

Bá tử nhân, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Xuyên khung, Đươnquy, Phục linh, Viễn chí, Táo nhân, Quế, Ngũ vị tử, Thn khúc, Cam tho.

Uống

 

177

2

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

 

178

3

Bình vôi, Liên nhục, Tử quyết minh, Hoài sơn, Vông nem.

Uống

 

179

4

Bình vôi, Tâm sen, Táo nhân.

Uống

 

180

5

Cao khô Valeriance, Tâm sen, Vông nem, Lạc tiên, Táo nhân, Mc cỡ, Xuyên khung.

Uống

 

181

6

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Ung

 

182

7

Đan sâm, Tam thất.

Uống

 

183

8

Đng sâm, Bạch thược, Viễn chí, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch phục linh, Đương quy,Bạch truật, Bá tử nhân, Toan táo nhân/Táo nhân.

Ung

 

184

9

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

 

185

10

Đinh lăng, Bạch qu, Cao Đậu tương lên men.

Ung

 

186

11

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

 

187

12

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

 

188

13

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

 

189

14

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

 

190

15

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

 

191

16

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

 

192

17

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

Uống

 

193

18

Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.

Uống

 

194

19

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ)

Uống

 

195

20

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Ung

 

196

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

 

197

22

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

 

198

23

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

 

199

24

Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.

Uống

 

200

25

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

 

201

26

Thục địa, Xuyên khung, Đảng sâm, Bạch truật, Viễn chí, Trần bì, Đương quy, Mạch môn, Hoàng kỳ, Thiên môn đông, Sa nhân, Táo nhân.

Uống

 

202

27

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị t, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long ct, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

 

203

28

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

 

204

29

Toan táo nhân, Đan sâm, Thố Ngũ vị tử.

Uống

 

205

30

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

 

 

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế  

206

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

 

207

2

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiu, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

 

208

3

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).

Uống

 

209

4

Bách bộ, Hạnh nhân, Trần bì, Tang bạch bì, Cam thảo, Cát cánh.

Uống

 

210

5

Bách bộ, Kim ngân hoa, Tô tử, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

 

211

6

Bách bộ, Kim ngân hoa, Từ tô t, Bồ công anh, Cỏ nhọ nồi, Tang bạch bì, Trần bì.

Uống

 

212

7

Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà.

Uống

 

213

8

Bách bộ.

Uống

 

214

9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

 

215

10

Cát cánh, Bạc hà, Hoàng cầm, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Qua lâu nhân, Tỳ bà lá, Bách bộ.

Ung

 

216

11

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trn bì, Mạch môn.

Uống

 

217

12

Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới.

Uống

 

218

13

Cát cánh, Xuyên bối mẫu, Bách bộ, Trần bì, Tang bạch bì, Thiên môn đông, Tiền hồ, Cam thảo.

Uống

 

219

14

Hnh nhân, Cát cánh, Tang bạch bì, Bạc hà, Tô diệp, Bách bộ, Tiền hồ, Tử uyển, Tỳ bà diệp.

Uống

 

220

15

Lá thường xuân.

Uống

 

221

16

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam tho, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bi mu, Trn bì.

Uống

 

222

17

Ma hoàng, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Bách bộ.

Uống

 

223

18

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

 

224

19

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

 

225

20

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

 

226

21

Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Cát cánh, Trần bì, Tỳ bà lá, Tang bạch bì, Ma hoàng.

Uống

 

227

22

Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.

Uống

 

228

23

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mu đơn bì, Cam thảo.

Ung

 

009

24

Sinh địa, Thục địa, Bách hợp, Mạch môn, Huyền sâm, Đương quy, Bạch thược, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

 

230

25

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.

Uống

 

231

26

Thục địa, Thiên môn/Thiên môn đông, Tử uyển, Sa sâm, Mạch môn, Bách bộ, Mu đơn bì, Ngũ vị tử, La hán quả/La hớn quả, Bạch linh/Phục linh.

Uống

 

232

27

Xuyên bối mẫu, Bạc hà diệp, Cát cánh, Cát căn, Trắc bách diệp, Hạnh nhân, Bách hợp, Trần bì, Tiền hồ, Thiên môn đông, Cam tho.

Uống

 

233

28

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trn bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

 

234

29

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị t, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhânGừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh du bạc hà.

Ung

 

 

VII

Nhóm thuốc chữa các bnh về Dương, về Khí  

235

1

Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Xa tiền tử, Ngũ vị tử.

Ung

 

236

2

Chiêu liêu, Thảo quả, Đại hồi, Quế.

 

 

237

3

Dâm dương hoắc, Câu k t, Ngũ vị tử, Ba kích, Phục linh, Đỗ trọng, Thục địa, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Cao dương thận.

Uống

 

238

4

Đảng sâm, Đương quy, Phục linh, Đỗ trọng, Bạch thược, Cát căn, Câu kỷ tử, Hoàng kỳ, Nhục thung dung, Phá cố chỉ, Sơn thù, Xuyên khungDâm dương hoắc, Thục địa.

Uống

 

239

5

Đng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen.

Uống

 

240

6

Đng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

 

241

7

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam tho, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

 

242

8

Đương quy, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Liên tu, Phá cố ch, Hoài sơn, Hà thủ ô, Ba kích, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

 

243

9

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

 

244

10

Hoàng kỳ, Bạch truật, Phòng phong.

Uống

 

245

11

Hoàng kỳ, Bạch truật, Đẳng sâm, Đương quy, Trần bì, Cam thảo, Sài hồ, Thăng ma, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen

Uống

 

246

12

Linh chi, Đương quy.

Ung

 

247

13

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ t, Th ttử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

 

248

14

Lộc nhung, Nhân sâm, Tỏa dương, Hoàng kỳ, Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Bạch truật, Sơn thù, Trần bì, Quế, Đại táo, Cam thảo.

Uống

 

249

15

Nhân sâm, Đương quy, Thục địa, Ba kích, Hoàng kỳ, Bạch truật, Ngưu tất, Mộc qua, Đỗ trọng, Hoàng tinh, Tục đoạn, Xuyên khung.

Uống

 

250

16

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đ, Ba kíchNhục thung dung, Sơn thùBạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

 

251

17

Nhân sâm/Hồng sâm, Mạch môn, Ngũ vị tử.

Uống

 

252

18

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

 

253

19

Nhân sâm, Nhung hươu, Thục địa, Ba kích, Đương quy.

Ung

 

254

20

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

 

255

21

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược.

Uống

 

256

22

Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái t, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty t, Sơn thù, Xa tiền tử, Mu đơn bì.

Uống

 

257

23

Phòng đảng sâm, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Thục địa, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Quế nhục, Cam thảo.

Ung

 

258

24

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

 

259

25

Thỏ ty t, Phúc bồn t, Câu k t, Cửu thái t, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh t, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

 

260

26

Thỏ ty tử, Viễn chí, Nhục thung dung, Câu kỷ tử, Xuyên tiêu, Thục địa, Sơn dược/Hoài sơn, Sinh địa, Ngưu tất, Đỗ trọng, Địa ct bì, Ba kích, Xa tiền t, Trạch tả, Thiên môn đông, Thạch xương bồ, Sơn thù, Ngũ vị tử, Ngô thù du, Mộc hương, Đương quy, Bá tử nhân, Bạch phục linh.

Uống

 

261

27

Thục địa, Đương quy, Đỗ trọng, Cam thảo, Nhân sâm, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Sơn thù.

Uống

 

262

28

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhc.

Ung

 

263

29

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

 

264

30

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

 

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, v Huyết  

265

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

 

266

2

Câu đng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.

Uống

 

267

3

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

 

268

4

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

 

269

5

Đng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài h, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

Uống

 

270

6

Đng sâm, Bạch truật, Câu kỷ tử, Mạch môn, Thục địa, Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Ngưu tất, Toan táo nhân, Ngũ vị tử, Cam tho, Vin chí.

Uống

 

271

7

Đng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

 

272

8

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Ung

 

273

9

Đương quy di thực.

Uống

 

274

10

Đương quy, Đảng sâm, Thục địa, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Long nhãn, Ba kích, Phục linh, Xuyên khung, Câu kỷ t, Đại táo, Bạch truật, Cam tho.

Ung

 

275

11

Đương quy, Hoàng kỳ.

Uống

 

276

12

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

 

277

13

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạctruật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mu đơn bì.

Uống

 

278

14

Hà thủ ô đ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

 

79

15

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

 

280

16

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

 

281

17

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Ch xác, (Ngưu tt), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

 

282

18

Hương phụ, Bạch truật, Hoàng kỳ, Sa sâm, Thục địa, Sa nhân, Bạch linh, Cam tho, Bạch thược, Xuyên khung, Đương quy, Quế.

Ung

 

283

19

Huyết giác.

Uống

 

284

20

Mu đơn bì, Hà thù ô đỏ, Ngũ vị tử, Trạch tả, Địa hoàng, Huyền sâm, Mạch môn, Thục địa, Câu đằng, Thủ ô đằng, Phục linh, Tiên mao, Từ thạch, Trân châu mẫu, Phù tiểu mạch.

Uống

 

285

21

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).

Uống

 

286

22

Ngưu tất, Hạt tiêu.

Uống

 

287

23

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

 

288

24

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

 

289

25

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Ung

 

290

26

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phn, Hoàng kỳ, Kỷ t/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị t, Mu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

 

291

27

Tam thất.

Ung

 

292

28

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

 

293

29

Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Trần bì, Hoàng kỳ, Viễn chí, Táo nhân, Bạch thược, Bạch truật, Phục linh, Cam tho, Quế.

Ung

 

294

30

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

 

295

31

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.

Ung

 

296

32

Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị t.

Uống

 

297

33

Thục địa, Sơn thù, Hoài Sơn/Củ mài, Mu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc.

Uống

 

298

34

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

 

299

35

Thục địa, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Đỗ trọng, Liên nhục, Câu kỷ tử, Táo nhân, Bạch linh, Hoàng kỳ, Ba kích, Bạch truật, Trần bì.

Ung

 

300

36

Tô mộc.

Uống

 

30]

37

Tri mẫu, Thiên hoa phấn, Hoài sơn, Hoàng kỳ, Cát căn, Ngũ vị tử.

Uống

 

302

38

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

 

303

39

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

 

304

40

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị t, Băng phiến.

Uống

 

305

41

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

 

 

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai  

306

1

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, ích mẫu.

Uống

 

307

2

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, ích mẫu, Ngi cứu, Đảng sâm, Ngưu tất, Mộc hương, Bạch chỉ, Cam tho, Lô hội.

Uống

 

308

3

Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngi cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

 

309

4

Hương phụ, Ích mu, Ngi cứu, Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Sinh địa, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam tho.

Uống

 

310

5

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

 

311

6

Ích mẫu, Hương phụ, Mu đơn bì, Kim ngân hoa, Đại hoàng, Đan sâm, Bạch thược, Xuyên khung, Bạch truật.

Uống

 

312

7

Ích mẫu, Hương phụ, Ngi cứu, (Đương quy).

Ung

 

313

8

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Câu kỷ t, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

 

314

9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngi diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Ung

 

315

10

Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

 

316

11

Xuyên khung, Đương quy, Thược dược, Thục địa, Bạch truật, Mu đơn bì, Địa cốt bì, Hương phụ.

Uống

 

 

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan  

317

1

Bạch ch, Đinh hương.

Dùng ngoài

 

318

2

Bạch ch, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

 

319

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

 

320

4

Bạch chỉ, Thạch cao, Cát căn, Bạch thược, Sài hồ, Cát cánh, Khương hoạt, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

 

321

5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

 

322

6

Bạch tật lê, Mu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

 

323

7

Đại hồi, Quế, Xuyên khung, Thương truật, Hoàng bá, Tế tân, Đương quy, Phòng phong, Bạch ch, Đinh hương, Thăng ma, Bạch phàn, Tạo giác, Huyết giác.

Uống

 

324

8

Huyền sâm, Cam thảo, Thương nhĩ t, Hạ liên thảo, Mộc tặc.

Uống

 

325

9

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Xịt mũi

 

326

10

Sinh địa, Sơn thù du, Mu đơn bì, Câu kỷ tử, Phục linh, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Đương quy, Bạch tật lê, Thạch quyết minh, Mạn kinh t, Mật mông hoa.

Uống

 

327

11

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch ch, Cam thảo.

Uống

 

328

12

Tân di, Bạc hà, Đương quy, Kim ngân hoa, Sài hồ, Chi tử, Kinh giới, Huyền sâm, Bạch linh, Xuyên bối mẫu.

Uống

 

329

13

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch ch, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

 

330

14

Tế tân, Bạch ch, Thanh đại, Ngũ bội tử, Hoàng bá, Bằng sa, Bạch phàn, Mai hoa băng phiến, Đinh hương, Hoàng liên, Lô hội.

Uống

 

331

15

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch t, Sơn thù, Câu kỷ t, Cúc hoa.

Uống

 

332

16

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Tho quyết minh, (Đậu đen).

Uống

 

333

17

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Tho quyết minh, Hạ khô tho, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

 

334

18

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà.

 

 

335

19

Thương nhĩ t, Hoàng kỳ, Bạch ch, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

 

336

20

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

 

 

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài  

337

1

Huyết giác, Đinh hương, Quế nhục, Đại hồi, Bạc hà, Một dược, Nhũ hương, Nghệ, Tinh dầu Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế.

Dùng ngoài

 

338

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

 

339

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

 

340

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

 

341

5

Đinh hương, Quế, Đại hồi, Nhũ hương, Một dược, Huyết giác, Bạc hà.

Dùng ngoài

 

342

6

Hạt gấc, Rết khô, Địa liền, Quế chi, Thiên niên kiện, Tinh dầu gừng, Tinh dầu bạc hà.

Dùng ngoài

 

343

7

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đng, Sài hồ.

Dùng ngoài

 

344

8

Khương hoàng, Ngải cứu, Hoàng bá.

Dùng ngoài

 

345

9

Lá xoài.

Dùng ngoài

 

346

10

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

 

347

11

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh du quế.

Dùng ngoài

 

348

12

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

 

349

13

Ô đầu, Quế chi, Can khương, Đại hồi, Xích thược, Huyết giác, Hương phụ, Long não, Khương hoàng.

Dùng ngoài

 

350

14

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

 

351

15

Trầu không.

Dùng ngoài

 

 

XII

Nhóm thuốc khác  

352

1

Bột bèo hoa dâu.

Uống

 

353

2

Cao khô lá dâu tm.

Uống

 

354

3

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

 

355

4

Hải sâm.

Uống

 

356

5

Ngũ vị tử.

Uống

 

357

6

Phấn hoa cải dầu.

Uống

 

Ghi chú

(*): các thành phần có dấu gch chéo “/“ là thành phần có thể thay thế lẫn nhauthành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

 

2. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYN THIT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu bao gồm:

a) Các vị thuốc cổ truyền được chế biến từ một phần hoặc toàn bộ dược liệu ban hành kèm theo Thông tư ban hành Danh mục dược liệu nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp, giá hợp lý (có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm các vị thuốc cổ truyền quy định tại điểm b Phụ lục này);

b) Các vị thuốc cổ truyền ban hành trong bảng sau:

STT

STT

Tên vị thuốc

Nguồn gốc(**)

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

I

II

III

IV

V

VI

 

 

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch ch

B – N

Radix Angelicae dahuricae Angelica dahurica Benth. et Hook.f. – Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici chinensis Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae

3

3

Cúc tần

N

Radix et folium Pluccheae indicae Plucchea indica (L.) Less – Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholtziae ciliatae Elsholtzia ciliata Thunb– Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae Ephedra sp. – Ephedraceae

6

6

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae

7

7

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi Cinnamomum sp. – Lauraceae

8

8

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens Zingiber officinale Rosc, – Zingiberaceae

1 9

9

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliflora Dear.– Magnoliaceae

10

10

Tế tân

B

Radix Asari Asarum heterotropoides Kitag. – Aristolochiaceae

11

11

Tô dip

N

Folium Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae Melaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae

13

13

Tru không

N

Folium Piperis betle Piper betle L. – Piperaceae

 

 

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

14

1

Bạc hà

N

Herba Menthae Mentha arvensis L. – Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae

16

3

Cốc tinh tho

B

Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B – N

Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae

18

5

Đạm đậu xị

B

Semen Sojae praeparatum Sojae praeparatum L. – Fabaceae

19

6

Đạm trúc diệp

B – N

Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn. – Poaceae

21

7

Mạn kinh tử

B – N

Fructus Viticis trifoliae Vitex trifolia L. – Verbenaceae

22

8

Ngưu bàng tử

B – N

Fructus Arctii lappae Arctium lappa L. – Asteraceae

23

9

Phù bình

N

Herba Pistiae Pistia stratiotes L. – Araceae

24

10

Sài hồ bắc

B

Radix Bupleuri Bupleurum spp. – Apiaceae

25

11

Sài hồ nam

N

Radix et Folium Plucheae pteropodae Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

26

12

Tang diệp

N

Folium Mori albae Morus alba L. – Moraceae

27

13

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp. – Ranunculaceae

28

14

Thuyền thoái

B – N

Periostracum Cicadae Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadidae

 

 

III. Nhóm phát tán phong thấp

29

1

Độc hot

B

Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae

30

2

Hoàng nàn (chế)

N

Cotex Strychni wallichianae Strychnos wallichiana Steud, ex. DC. – Loganiaceae

31

3

Hương gia bì

B – N

Cortex Periplocae Periploca sepium Bge. – Asclepiaceae

32

4

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae

33

5

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang – Apiaceae

34

6

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot Piper lolot C.DC. – Piperaceae

35

7

Mã tiền

B – N

Semen Strychni Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae

36

8

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai – Rosaceae

37

9

Ngũ gia bì chân chim

B – N

Cortex Schefflerae heptaphyllae Scheflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae

38

10

Ngũ gia bì gai

B – N

Cortex Acanthopanacis trifoliati Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. – Aratiaceae

39

11

Ngũ gia bì nam (Mạn kinh)

N

Cortex Viticis heterophyllae Vitex heterophylla Roxb. – Verbenaceae

40

12

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

41

B

Tầm xoong

N

Herba Atalaniae Atalania buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae

42

14

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae Rosa multiflora Thunb. – Rosaceae

43

15

Tn giao

B

Radix Gentianae macrophyllae Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae

 

 

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

44

1

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

45

2

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri lllicium verum Hook.f. – Illiciaceae

46

3

Địliền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae

47

4

Đinh hương

B – N

Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry – Myrtaceae

48

5

Ngải cứu (ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris Artemisia vulgaris L. – Asteraceae

49

6

Ngô thù du

B

Fructus Evodiae rutaecarpae Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley – Rutaceae

50

7

Riềng

N

Rhizoma Alpiniae officinari Alpinia officinarurn Hance.  Zingiberaceae

51

8

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae

52

9

Tiểu hồi

B – N

Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae

53

10

Xuyên tiêu

B – N

Fructus Zanthoxyli Zanthoxylum spp Rutaceae

 

 

V. Nhóm hồi dương cứu nghịch

54

1

Phụ tử (chế)

B – N

Radix Aconiti lateralis praeparata Aconitum carmichaeli Debx. – Ranunculaceae

55

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi Cinnamomum spp. – Lauraceae

 

 

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

56

1

Bạch biển đậu

B – N

Semen Lablab Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae

57

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae

58

3

Hà diệp (lá sen)

N

Folium Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn – Netumbonaceae

59

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi Ocimum spp. – Lamiaceae

 

 

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

60

1

Bạc thau

N

Herba Argyreiae Argyreia acuta Lour. – Convolvulaceae

61

2

Bạch đồng nữ

B – N

Herba Clerodendri Clerodendron fragans Vent -Verbenaceae

62

3

Bạch hoa xà thiệt tho

B – N

Herba Hedyotidis diffusae Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceac

63

4

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae

64

5

Bản lam căn

B

Herba Isatisis Isatis indigotica Fort. – Brassicaceae

65

6

Bồ công anh

N

Herba Lactucae indicae Lactuca indica L. – Asteraceae

66

7

Bướm bạc (Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis Mussaenda pubescens Ait.f. – Rubiaceae

67

8

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae

68

9

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis Elephantopus scarber L. – Asteraceae

69

10

Cối xay

N

Herba Abutili indici Abutilon indicum (L.) Sweet – Malvaceae

70

11

Dạ cm

N

Herba Hedyotidis capitellatae Hedyotis capitellata Wall, ex G.Don – Rubiaceae

71

12

Diếp cá (ngư tinh tho)

N

Herba Houttuyniae cordatae Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae

72

13

Dihạ châu

N

Herba Phyllanthi amari Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. – Euphorbiaceae

73

14

Đơn lá đỏ (đơn mt tri)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Excoecaria cochinchinensis Lour. – Euphorbiaceae

74

15

Hoa di

N

Fios Plumeriae rubrae Plumeria rubra L.var. acutifolia (Poir.) Baliey – Apocynaceae

75

16

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Curcubitaceae

76

17

Kim ngân (cuộng)

B – N

Caulis cum folium Lonicerae Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd; L. confuse DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae

77

18

Kim ngân hoa

B – N

Flos Lonicerae Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae

78

19

Lá m qu

N

Folium Cudraniae Maclura cochinchinensis Lour. – Moraceae.

79

20

Lá móng

N

Folium Lawsoniae Lawsonia inermis L. – Lythraceae

80

23

Liên kiu

B

Fructus Forsythiae Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceac

81

22

Lô cam thch

B

Calamina Calamina

82

23

Mn tru

N

Eieusine Indica Eleusine indica (L.) Gaertn.f – Poaceae

83

24

M qu

N

Herba Maclurae Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner -Moraceae

84

25

Mung bin

N

Herba Ipomoeae pescaprae Ipomoea pescarpae L. – Convolvulaceae

85

26

Mướp gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae Lasia spinosa Thw. – Araceae

86

27

Ngũ tro (ngũ tro răng cưa)

N

Folium Viticis negundo Vitex negundo L. – Lamiaceae

87

28

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae Portulaca oleracea L. – Portulacaceae

88

29

Sài đất

N

Herba Wedeliae Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. – Asteraceae

89

30

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae

90

31

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae

91

32

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae

92

33

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae

93

34

Vỏ đỗ xanh

N

Pericapium Semen Vignae aurei Vigna aureus Roxb. – Fabaceae

94

35

Xạ can

N

Rhizoma Belamcandae Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae

95

36

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae Ehretia asperula Zoll.& Mor.- Boraginaceae

96

37

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae

97

38

Xuyên tâm liên

B – N

Herba Andrographids aniculatae Andrographis paniculata Burum. – Acanthaceae

 

 

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

98

1

Chi tử

B – N

Fructus Gardeniae Gardenia jasminoides Ellis.  Rubiaceae

99

2

Hạ khô thảo

B – N

Spica Prunellae Prunella vulgaris L. – Lamiaceae

100

3

Lô căn

B

Rhizoma Phragmitis Phragmites communis Trin. – Poaceae

101

4

Mướp đng (Khổ qua)

N

Herba Momordicae charantiae Momordica charantia L. – Cucurbitaceae

102

5 1

Thạch cao

N

Gypsum fibrosum Gypsum fibrosum

103

6

Thanh tương tử

N

Semen Celosiae Celosia argentea L. – Amaranthaceae

104

7

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae

105

8

Trúc diệp (Lá tre)

N

Folium Bambusae vulgaris Bambusa vulgaris Schrad. ex J.C.Wendl – Poaceae

 

 

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thp

106

1

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis Lobelia chinensis Lour. – Lobeliaceae

107

2

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae Scutellaria barbata D. Don. – Laminacae

108

3

Cỏ sữa

N

Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia Burm– Euphorbiaceae

109

4

Địa ct bì

B

Cortex Lycii chinensis radicis Lycium chinense Mill. – Solanaceae

110

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri Phellodendron chinense Schneid. – Rutaceae

111

6

Hoàng bá nam (núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignontaceae

112

7

Hoàng cầm

B

Radix Scutellariae Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae

113

8

Hoàng đng

B – N

Caulis et Radix Fibraureae Fibraurea tinctoria Lour. (Fibraurea recisa Pierre) – Menispemnaceae

114

9

Hoàng liên

B – N

Rhizoma Coptidis Coptis chinensis Franch. – Ranunculaceae

115

10

Khổ sâm

N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae

116

11

Long đởm thảo

B

Radix et rhizoma Gentianae Gentiana spp. – Gentianaceae

117

12

Mía dò

N

Rhizoma Costi Costus specious (Koenig) Smith – Zingiberaceae

118

13

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae

119

14

Nha đảm tử

B

Fructus Bruceae Brucea javanica (L.) Merr. – Simarubaceae

120

15

Nhân trần

N

Herba Adenosmatis caerulei Adenosma caeruleum R.Br. – Scrophulariaceae

121

16

Ô rô

N

Herba et radix Acanthi ilicifolii Acanthus ilicifolius L, – Acanthaceae

122

17

Thổ hoàng liên

B – N

Rhizoma Thalictri Thalictrum foliolosum DC. – Ranunculaceae

123

18

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.- Menispermaceae

 

 

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

124

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi Cynara scolymus L. – Asteraceae

125

2

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperratae cylindricae Imperata cylindrica p. Beauv. – Poaceae

126

3

Huyền sâm

B – N

Radix Scrophulariae Scrophularia buergeriana Miq. – Scrophulariaceae

127

4

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii Momordica grosvenorium Swingle.- Cucurbitaceae

128

5

Mu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae

129

6

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae Centella asiatica Urb. – Apiaceae

130

7

Sinh địa

B – N

Radix Rehmanniae glutinosae Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae

 

 

XI. Nhóm thuốc Khu phong trừ thấp

131

1

Bưởi bung

N

Radix et Folium Glycosmis Glycosmis citrifolia (Willd) Lindl. – Rutaceae

132

2

Cà gai leo

N

Herba Solanprocumbensis Solanum procumbens Lour. – Solanaceae

133

3

Cốt khí c

B – N

Radix Polygoni cuspidati Polygonum cuspidatum Sieb. et zucc. – Polygonaceae

134

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae Tinospora tomentosa (Colebr). Miers. – Menispermaceae

135

5

Gối hạc

N

Radix Leea rubra Leea rubra Blume ex Spreng. – Leeaceae.

136

6

Hải phong đằng

B

Caulis Piperis futokadsurae Piper futokadsura Sieb et zucc – Piperaceae

137

7

Mướp gai (ráy gai)

N

Rhizoma Lasiae Lasia spinosa Thw. – Araceae

138

8

Ngấy hương

N

Caulis, folium et Fructus Rubi conchinchinensis Rubus conchinchinesis Tratt. – Rosaceae

139

9

Phòng kỷ

B

Radix Stephaniae tetrandrae Stephania tetrandra S. Moore – Menispermaceae

140

10

Tang chi

N

Ratmulus Mori albae Morus alba L. – Moraceae

141

12

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Schult. – Loranthaceae

142

13

Thanh táo

N

Herba Justiciae Justicia gendarussa L – Acanthaceae

143

13

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occulta (Lour.) Schott – Araccae

144

14

Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)

B – N

Fructus Xanthii strumarii Xanthium strumarium L. – Asteraceae

145

15

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis Atractyhdes iancea (Thunb.) DC. – Asteraceae

146

16

Trinh nữ (xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. – Mimosaceae

147

17

Trung quân

N

Herba Ancistrociadi Ancistrocladus scandens (Lour.) Merr.- Ancistrocladaceae

148

18

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis Clematis chinensis Osbeck. – Ranunculaceae

149

19

Vú bò

N

Herba Ficae Ficus heterophyllus L, – Moraceae

 

 

XII. Nhóm thuốc trừ đảm

150

1

Bạch giới tử

B – N

Semen Sinapis albae Sinapis alba L. – Brassicaceae

151

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei Typhonium giganteum Engl. – Araceae

152

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae Pinellia ternata (Thunb.) Breit. – Araceae

153

4

Bán hạ nam (C chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati Typhonium trilobatum (L.) Schott, – Araceae.

154

5

Côn bố

B

Herba Laminariae Laminaria japonica Areschong. – Laminariaceae

155

6

Đại toán (Tỏi)

N

Bulbus Allii Allium sativum L. – Alliaceae

156

7

Đa phu tử

B

Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad. – Polygonaceae

157

8

Linh chi

B – N

Ganoderma Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst. – Ganodermataceae

158

9

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle. – Rutaceae

159

10

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii Clausena lansium (Lour) Skeels. – Rutaceae

160

11

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae Arisaema balansae Engl..- Araceae

161

12

Th bi mẫu

B

Bulbus Pseudolaricis Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaccae

162

13

Thủ cung (Thạch sùng)

N

Gekkonidae Hemidactylus frenalus – Gekkonidae

163

14

Trúc nhự

B – N

Caulis bambusae itean Phyllostachys nigra var. henonis Stapf – Poaceae

164

15

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae Fritillaria cirrhosa D. Dton – Liliaceae

 

 

XIII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn, hóa đàm

165

1

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae

166

2

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Gingko Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae

167

3

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae

168

4

Bọ mắm (Thuốc dòi)

N

Herba Pouzolziae zeylanicae Pouzolzia zeylanica (L.) Benn – Urticaceae

169

5

Cà độc dược

N

Flos et Folium Daturae metelis Datura metel L. – Solanaceae

170

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. – Campanulaceae

171

7

Đình lịch t

B

Semen Lepidi Hygrophila Salicifolia (Vahi) Nees. – Acanthaceae

172

8

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum Prunus armeniaca L. – Rosaceae

173

9

Húng chanh

N

Folium Plectranthi amboinici Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng – Larniaceae

174

10

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

175

11

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae Tussilago farfara L. – Asteraceae

176

12

La bạc tử

B – N

Semen Raphani sativi Raphanus sativus L. – Brassicaceae

177

13

Mật mông hoa

B

Flos Buddieiae officinalis Buddleia officinalis Maxim. – Loganiaccae

178

14

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae

179

15

Tang bạch bì

B – N

Cortex Mori albae radicis Morus alba L. – Moraceae

180

16

Tiền hồ

B

Radix Peucedani Peucedanum spp. – Apiaceae

181

17

Tô tử (Tía tô hạt)

N

Fructus Perillae frutescensis Perilla frutescens (L.) Britt. – Larniaceae

182

18

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae Inula japonica Thunb. – Asteraceae

183

19

Tử uyển

B

Radix Asteris Aster tataricas L.f. – Asteraceae

184

20

Tỳ bà diệp

B – N

Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae

 

 

XIV. Nhóm thuốc bình can tức phong

185

1

Bạch cương tàm

B – N

Bombyx Botryticatus mori Bombyx mori L. – Bombycidae

186

2

Bạch tật lê

B

Fructus Tribuli terrestris Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae

187

3

Câu đằng

B – N

Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp. – Rubiaceae

188

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi Catharanthus roseus (L.) G. Don. – Apocynaceae

189

5

Ngô công

B – N

Scolopendra Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae

190

6

Thạch quyết minh

N

Concha Haliotidis Haliotis sp. – Haliotidae

191

7

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae Gasfrodia elata Bl. – Orchidaceae

192

8

Toàn yết

B – N

Scorpio Buthus martensii Karsch. – Buthidae

193

9

Trân châu mẫu

N

Margarita Pteria martensii Dunker, – Pteridae

 

 

XV. Nhóm thuốc an thần

194

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

195

2

Bình vôi (ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae Stephania spp. – Menispermaceae

196

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae Passiflora foetida L. – Passifloraceae

197

4

Liên tâm

N

Embryo Nelumbinis nuciferae Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

198

5

Phục thần

B

Poria Poria cocos (Schw.) Wolf. – Polyporaceae

199

6

Táo nhân

B – N

Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae

200

7

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae Cassia tora L. – Fabaceae

201

8

Viễn chí

B

Radix Polygalae Polygala spp. – Polygalaceae

202

9

Vông nem

N

Folium Erythrinae Erythrina variegata L. – Fabaceae

 

 

XVI. Nhóm thuốc khai khiếu

203

1

Băng phiến

N

Borneolum Borneolum

204

1

Bồ kết (qu)

N

Fructus Gleditsiae australis Gleditsia australis Hemsl. – Fabaceae

205

3

Đại bi

N

Folium, ramulus, radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae

206

4

Thạch xương bồ

B – N

Rhizoma Acori graminei Acorus gramineus Soland. – Araceae

207

5

Thủy xương bồ

N

Rhizoma Acori calami Acorucalamus L. – Araceae

 

 

XVII. Nhóm thuốc lý khí

208

1

Chỉ thực

B – N

Fructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L. – Rutaceae

209

2

Ch xác

B – N

Fructus Aurantii Citrus aurantium L. – Rutaceae

210

3

Hậu phác

B – N

Cortex Magnoliae officinalis Magnolia officinalis Rehd.et Wils. var. biloba Rehd.et Wils. – Magnoliaceae

211

4

Hậu phác nam (Quế rng)

N

Cortex Cinnamomi iners Cinnamomum iners Reinw.ex Blume – Lauraceae

212

5

Hương phụ

B – N

Rhizotna Cyperi Cyperus rotundus L. – Cyperaceae

213

6

Lệ chi hạch

N

Semen Lichii Lichi chinensis Sonn. – Sapindaceae

214

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappae Saussurea lappa Clarke. – Asteraceae

215

8

Ô dược

B

Radix Linderae Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. – Lauraceae

216

9

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

217

10

Sa nhân

B – N

Fructus Amomi Amomum spp. – Zingiberaceae

218

11

Thanh bì

B – N

Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

219

12

Thị đế

B – N

Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae

220

13

Trần bì

B – N

Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

221

14

Vọng cách

N

Folium Premnae corymbosae Premna corymbosa Rottl. Ex Willd. – Verbenaceae

 

 

XVIII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

222

1

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae

223

2

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae Typha orientalis G. A. Stuart – Typhaceae

224

3

Cỏ xước

N

Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L. – Amaranthaceae

225

4

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza Bunge. – Lamiaceae

226

5

Đào nhân

B

Semen Pruni Prunus persica L. – Rosaceae

227

6

Địa long

B – N

Pheretima Pheretima sp. – Megascolecidae

228

7

Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu)

B – N

Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae

229

8

Hồng hoa

B

Flos Carthami tinctorii Carthamus tinctorius L. – Asleraceae

230

9

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis Corydalis yanhusuo (Y.H.Chou & Chun C. Hsu)W.T.Wang – Fumariaceae

231

10

Huyết giác

N

Lignum Dracaenae cambodianae Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae

232

11

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae

233

12

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae

234

13

Khương hoàng

N

Rhizoma Curcumae longae Curcuma longa L. – Zingiberaceae

235

14

Một dược

B

Myrrha Commiphora myrrha (Nees) Engl. – Burseraceae

236

15

Nga truật

N

Rhizoma Curcumae zedoariae Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe – Zingiberaceae

237

16

Ngũ linh chi

B – N

Faeces Trogopteri Trogopterus xanthipes Milne Edwrds, – Petauristidae

238

17

Ngưu tất

B – N

Radix Achyranthis bidentatae Achyranthes bidentata Blume. – Amaranthaceae

239

18

Nhũ hương

B

Gummi resina Olibanum Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae

240

19

Sói rừng

N

Herba et Radix Sarcandrae glabrae Sarcandra glabra – Chloranthaceae.

241

20

Tam lăng

B

Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum Buch. Ham. – Sparganiaceae

242

21

Tạo giác thích

B – N

Spina Gledischiae australis Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae

243

22

Tô mộc

N

Lignum sappan Caesalpinia sappan L. – Fabaceae

244

23

Uất kim

N

Radix Curcumae Curcuma longa L. – Zingiberaceae

245

24

Vương tôn (Gắm)

N

Caulis et Radix Gneti montani Gnetum montanum Mgf. – Gnetaceae

246

25

Xích thược

B

Radix Paeoniae Paeonia liacliflora Pall – Ranunculaceae

247

26

Xuyên khung

B – N

Rhizoma Ligustici wallichii Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae

 

 

XIX. Nhóm thuốc chỉ huyết

248

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. – Orchidaceae

249

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae

250

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae

251

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici Styphnolobium japonicum (L.) Schott – Fabaceae

252

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines Cordyline terminalis Kunth var. ferrea Bak.- Dracaenaceae

253

6

Tam thất

B

Radix Panasis notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen – Araliaceae

254

7

Tiên hạc tho

B – N

Herba Agrimoniae Agrimonia pilosa Ledeb. Nakai. – Rosaceae

255

8

Tiểu kế

B – N

Cirsium setosum Cirsium segetum Bunge – Asteraceae

256

9

Trắc bách diệp

B – N

Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae

 

 

XX. Nhóm thuốc trừ thấp lợi thủy

257

1

Bạch linh (phục linh)

B

Poria Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae

258

2

Biển súc

B – N

Herba Poligoni avicularae Polygonum aviculare L. – Polygonaceae

259

3

Bòng bong

N

Herba Lygodii Lygodium flexuosum (L.) Sw. – Lygodiaceae

260

4

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. – Asteraceae

261

5

Cù mạch

B – N

Herba Dianthi Dianthus superbus L. – Caryophyllaceae

262

6

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi Arecae catechu L. – Arecaceae

263

7

Đăng tâm thảo

B

Medulla Junci ejfuse Juncus ejfusus L. – Juncaceae

264

8

Dứa dại

N

Herba Pandanii Pandanus tectorius So. – Pandanaceae.

265

9

Hải kim sa

B – N

Spora Lygodii Lygodium japonium (Thunb) Sw. – Schizaeaceae

266

10

Hải tảo (Rong mơ)

N

Herba Sargassi Sargassum sp – Sargassaceae

267

11

Hoạt thạch

N

Talcum Talcum

268

12

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. – Fabaceae

269

13

Mã đề

N

Folium Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae

270

14

Mc thông

B – N

Caulis Clematidis Clematis armandii Franch. – Ranunculaceae

271

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae

272

16

Râu ngô

N

Slyli et Stigmata Maydis Zea mays L. – Poaceae

273

17

Thạch vĩ

B – N

Herba pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thumb.) Fawell – Polypodiaceae

274

18

Thông tho

B

Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch – Araliaceae

275

19

Trạch tả

N

Rhizoma Alismatis Alisma plantago-aquatica L. var. orientate (Sammuels) Juzep. – Alismataceae

276

20

Trư linh

B

Polyporus Polyporus umbellatus (Pers.) Fries – Polyporaceae

277

21

Tỳ giải

B – N

Rhizoma Dioscoreae Dioscorea septembola Thunb.,D. futschanensis Uline ex R.Kunth, D. tokoro Makino – Dioscoreaceae

278

22

Xa tiền t

B – N

Semen Plantaginis Plantago major L. – Plantaginaceae

279

23

Ý 

B – N

Semen Coicis Coix lachryma-jobi L. – Poaceae

 

 

XXI. Nhóm thuốc trục thủy

280

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae

282

2

Khiên ngưu (hắc sửu, Bạch sửu)

N

Semen Ipomoeae Ipomoea purpurea (L.) Roth – Convolvulaceae

283

3

Thương lục

B – N

Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae

 

 

XXII. Thuốc tả hạ nhu nhuận

284

1

Chút chít

N

Rumex acetosa Rumex acetosa L. – Polygonaceae

285

2

Đạhoàng

B

Rhizoma Rhei Rheum palmatum L, – Polygonaceae

286

3

Lá Mung trâu

N

Folium Cassiae alatae Cassia alata L.-Fabaceae

287

4

Lô hội

N

Aloe Aloe vera L. – Asphodelaceae

288

5

Mật ong

N

Mel Mel

289

6

Phác tiêu

N

Natrium Sulfuricum Natrium sulfuricum

290

7

Phan tả diệp

B

Folium Casside augustifoliae Cassia angustifolia Vahl. -Caesalpiniaceae

291

8

Vng đen

N

Semen Sesami Sesamum indicum L. – Pedaliaceae

 

 

XXIII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

292

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi Amomum krervanh Pierri ex Gagnep. – Zingiberaceae

293

2

Chè dây

N

Folium Ampelopsis Ampelopsis cantoniensis (Hook, et Arn.) Planch. – Vitaceae

294

3

Hoắc hương

B

Herba Pogostemonis Pogostemon cablin (Blanco) Benth. – Lamiaceae

295

4

Kê nội kim

B – N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae

296

5

Lá khôi

N

Folium Ardisiae Ardsia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae

297

6

Lục thần khúc

B – N

Massa medicat a fermentata Massa medicata fermentala

298

7

Mạch nha

B

Fructus Hordei germinatus Hordeum vulgare L. – Poaceae

299

8

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae Sepia escalenta Hoyle – Sepiidae

300

9

Sơn tra

B – N

Fructus Mali Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae

 

 

XXIV. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

301

1

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

302

2

Khiếm thực

B

Semen Euryales Euryale ferox Salisb. – Nymphaeaceae

303

3

Kim anh

B – N

Fructus Rosae laevigatae Rosa laevigata Michx, – Rosaceae

304

4

Liên nhục

N

Semen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

305

5

Liên tu

N

Stamen Nelumbinis Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

306

6

Long cốt

B

Os Draconis Os Draconis

307

7

Ma hoàng căn

B

Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae

308

8

Mu lệ

N

Concha Ostreae Ostrea gigas Thunberg. – Ostreidae

309

9

Ngũ bội t

B – N

Galla chinensis Schlechtendalia chinensis Bell.

310

10

Ngũ vị tử

B – N

Fructus Schisandrae Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. – Schisandraceae

311

11

Nhục đậu khấu

B – N

Semen Myristicae Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae

312

12

Ô mai

N

Fructus Armeniacae praeparatus Prunus armeniaca L. – Rosaceae

313

13

Phúc bồn t

B – N

Fructus Rubi alceaefolii Rubus alceaefolius Poir. – Rosaceae

314

14

Sim

N

Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk – Myrtaceae

315

15

Sơn thù

B

Fructus Corni officinalis Cornus officinalis Sieb, et Zucc. – Cornaceae

316

16

Tang phiêu tiêu

B – N

Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. – Mantidae

317

17

Thạch lưu bì

N

Pericarpium Punicae Granati Punica granaium L. – Punicaceae

318

18

Tiểu mạch

N

Fructus Tritici aestivi Triticum aestivum L. – Poaceae

 

 

XXV. Thuốc an thai

319

1

C gai

N

Radix Boehmeriae niveae Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae

320

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

 

 

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết

321

1

A giao

B

Colla Corii Asini Equus asinus L. – Equidae

322

2

Bách hợp

B

Bulbus Lillii Lilium brownii E.E. Brow, ex Mill. – Liliaceae

323

3

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae

324

4

Câu kỷ t

B

Fructus Lycii Lycium chinense Mill. – Solanaceae

325

5

Đậu đen

N

Semen Vignae Vigna cylindrical Skeels – Fabaceae

326

6

Hà thủ ô đỏ

B – N

Radix Fallopiae multiflorae Fallopia multiflora (Thun b.) Haraldson – Polygonaceae

327

7

Hà thủ ô trắng

N

Radix Streptocauli Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. – Asclepiadaceae

328

8

Hoàng tinh

B – N

Rhizoma Polygonati Polygonation kingianum Coll et Hemsl – Convallariaceae

329

9

Long nhãn

N

Arillus Longan Dimocarpus longan Lour. – Sapindaccae

33»

10

Mạch môn

B – N

Radix Ophiopogonis japonici Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker Gawl, – Asparagaceae

331

11

Miết giáp

B – N

Carapax Trionycis Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae

332

12

Ngọc trúc

B – N

Rhizoma Polygonati odorati Polygonation odoratum (Mill.) Druce – Convallariaceae

333

13

Quy bản

B – N

Carapax Testudinis Testudo elongata Blyth – Testudinidae

334

14

Sa sâm

B

Radix Glehniae Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae

335

15

Tang thm (qu dâu)

B – N

Fructus Mori albae Morus alba L. – Moraceae

336

16

Thạch hộc

B – N

Herba Dendrobii Dendrobium spp. – Orchidaceae

337

17

Thiên môn đông

B – N

Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. – Asparagaceae

338

18

Thục địa

B – N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. – Scrophulariaceae

 

 

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương, bổ khí

339

1

Ba kích

B – N

Radix Morindae officinalis Morinda officinalis How. – Rubiaceae

340

2

Bạch truật

B

Rhizoma Alractylodis macrocephalae Atractylodes macrocephala Koidz. – Asteraceae

341

3

B chính sâm (Sâm b chính)

N

Radix Abelmoschi sagsttifolii Abelmoschus sagittifolus (Kurz.) Merr. – Malvaceae

342

4

Cam tho

B

Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp. – Fabaceae

343

5

Cáp gii (Tc kè)

N

Gekko Gekko gekko Lin. – Gekkonidae

344

6

Cát sâm

B

Radix Milletliae speciosae Millettia speciosa Champ. – Fabaceae

345

7

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.) J. Sm. – Dicksoniaceae

346

8

Ct toái b

N

Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. – Polypodiaceae

347

9

Đại táo

B

Frucius Ziziphi jujubae Zizipbus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. – Rhamnaceae

348

10

m dương hoc

B

Herba Epimedii Epimedium brevicornum Maxim. – Berberidaceae

349

11

Đảng sâm

B – N

Radix Codonopsis Codonopsis spp. – Campanulaceae

350

12

Dây tơ hng

N

Herba Cuscutae Cuscuta sp. – Convolvulaceac

351

13

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae

352

14

Đỗ trng

B

Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae

353

15

Ht h

B – N

Semen Allii Allium tuberosum/ramosum – Alliaceae

354

16

Hoài sơn

B – N

Tuber Dioscoreae persimilis Dioscorea persimilis Prain et Burkill – Dioscoreaceae

355

17

Hoàng k

B

Radix Astragali membranacei Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge – Fabaceae

356

18

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae

357

19

Lc nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum Cervus nippon – Cervidae

358

20

Nhân sâm

B

Radix Ginseng Panax ginseng C.A.Mey – Araliaceae

359

21

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches Cistanche deserticola Y. C. Ma – Orobanchaceae

360

22

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae Psoralea corylifolia L. – Fabaceac

361

23

Quả xộp (trâu cổ)

N

Fructus Fire Pumilae Fire Pumilae L. – Moraccae

362

24

Sa uyển tật lê

B – N

Tribulus terrestri Tribulus terrestri L. – Zygophyllaceae

363

25

Sâm cau

N

Rhizama Curculiginis Curculigo orchtaides Gaertn. – Curculigonaceae

364

26

Sâm ngọc linh

N

Rhizoma et Radix Panacis Vietnamensis Panacis Vieinamensis Ha et Grushv. – Araliaceae

365

27

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae

366

28

Trinh nữ tử

B

Fructus Ligustri lucidi Ligustri lucidum L. – Fabaceae

367

29

Tục đoạn

B – N

Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq.  Dipsacaceae

368

30

Vương bất lưu hành

B – N

Semen Vaccariae Vaccaria segetalis Neck-Carryophylaceae

369

31

Xà sàng t

B – N

Fruchts Cnidii Cnidium monnieri (L) Cuss – Apiaceae

 

 

XXVIII. Nhóm thuốc dùng ngoài

370

1

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae Cinnamomum camphora (L) Presl. – Lauraceae

371

2

Lưu hoàng

N

Sulfur Sulfur

372

3

Mù u

N

Colophylli inophylli Colophyllum inophyllum L. – Clusiaceae

373

4

Phèn chua (bạch phàn)

N

Ahmten Sulfas Alumino potassicus

374

5

Tử thảo

B

Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb, et Zucc. – Boraginaceae

 

 

XXIX. Nhóm thuốc tr giun sán

375

1

Binh lang

N

Semen Arecae Catechi Areca catechu L. – Arecaceae

376

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae

377

3

Quán chúng

B

Rhizoma Cyrtomii fortunei Cyrtomium fotunei J.Smi – Polypodiaccae

378

4

Sử quân tử

B – N

Frucfus Quisqualis Quisqualis indica L. – Combretaceae

379

5

Trâm bầu

N

Folium et Coriex Combreti quadrangulae Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae

380

6

Xuyên luyện tử

B

Fruciits Meliae toosendan Melia toosendan Sid. Et Zuce L. – Melíaceae

Ghi chú (*): ghi nguồn gốc của vị thuốc: ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu “N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;

THÔNG TƯ 19/2018/TT-BYT VỀ DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 19/2018/TT-BYT Ngày hiệu lực 15/10/2018
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 30/08/2018
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản