THÔNG TƯ 20/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 16/09/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 20/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu t chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
 Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính ph;
– Lưu: VT, PC, Cục ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 20/2013/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Phú Thọ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Việt Trì

2

Thị xã Phú Thọ

3

Huyện Cẩm Khê

4

Huyện Đoan Hùng

5

Huyện Hạ Hòa

6

Huyện Lâm Thao

7

Huyện Phù Ninh

8

Huyện Tam Nông

9

Huyện Tân Sơn

10

Huyện Thanh Ba

11

Huyện Thanh Sơn

12

Huyện Thanh Thủy

13

Huyện Yên Lập

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC Cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

khu Bạch Hạc

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17′ 49″

105° 26′ 17″

 

 

 

 

F48-67-B-d

khu Đoàn Kết

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17′ 27”

105° 26′ 13′

 

 

 

 

F48-67-B-d

khu Lang Đài

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17‘ 18″

105° 26′ 37

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Mộ Chu Hạ

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 16′ 44″

105° 26′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Mộ Chu Thượng

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17′ 24

105° 26′ 21”

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Mới

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17 29″

105° 26′ 34

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Phong Châu

DC

P. Bạch Hạc TP. Việt Trì

21° 17′ 58″

105° 26’37

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Hồng Hà 2

DC

P. Bến Gót TP. Việt Trì

21° 17′ 55″

105° 25′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Việt Hưng

DC

P. Bến Gót TP. Việt Trì

21° 18′ 08″

105° 25′ 31

 

 

 

 

F-48-67-B-d

cầu Việt Trì

KX

P. Bến Gót TP. Việt Trì

21° 18′ 03

105° 26′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

cng Việt Trì

KX

P. Bến Gót TP. Việt Trì

21° 18‘ 04″

105° 26′ 14″

 

 

 

 

F48-67-B-d

ga Việt Trì

KX

P. Bến Gót TP. Việt Trì

21° 18′ 05″

105° 25′ 46

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm An Miên

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20’14

105° 24′ 46″

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Chu Ba

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 22″

105° 24′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Đình

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 17

105° 23′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Dữu Lâu

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 21”

105° 24′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Hóc Tha

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 35″

105° 23′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Hương Trầm

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 12″

105° 23′ 15″

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Miễu

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 19′ 53″

105° 23′ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Quế Trạo

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 33″

105° 23′ 43′

 

 

 

 

F-48-67-B-d

làng tr SOS

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 19′ 48″

105° 23 26″

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Trại

DC

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 04

105° 24′ 08

 

 

 

 

F-48-67-B-d

đồi Trại Gà

SV

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 36

105° 24′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

sông Lô

TV

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

 

 

21° 21′ 04

105° 23′ 59

21° 20′ 16

105° 25′ 27″

F-48-67-B-d

bến phà Đức Bác

KX

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20′ 47″

105° 24′ 24

 

 

 

 

F48-67-B-d

đình Dữu Lâu

KX

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

21° 20‘ 27

105° 24′ 32

 

 

 

 

F-4867-B-d

đường Trần Phú

KX

P. Dữu Lâu TP. Việt Trì

 

 

21° 19′ 58

105° 24′ 07

21° 20′ 40

105° 24′ 14

F-48-67-B-d

Đồi Lăng Cẩm

DC

P. Gia Cẩm TP. Việt Trì

21° 19′ 21″

105° 23‘ 37

 

 

 

 

F-48-67-8-d

xóm Gia Vượng

DC

P. Gia Cm TP. Việt Trì

21° 18′ 50″

105° 23′ 25

 

 

 

 

F-48-67-B-d

đường Hùng Vương

KX

P. Gia Cẩm TP. Việt Trì

 

 

21° 19′ 31″

105° 22′ 51

21° 18′ 52

105° 23′ 33

F-48-67-B-d

khu 5

DC

P. Nông Trang TP. Việt Trì

21° 20′ 14

105° 22 49″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 1B

DC

P. Nông Trang TP. Việt Trì

21° 19′ 52″

105° 23′ 14

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 2B

DC

P. Nông Trang TP. Việt Trì

21° 19′ 44″

105° 22′ 50

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 6C

DC

P. Nông Trang TP. Việt Trì

21° 20′ 13

105° 22 28

 

 

 

 

F-48-67-8-d

xóm Mộ Xi

DC

P. Tân Dân TP. Việt Trì

21° 19′ 24″

105° 24′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 10

DC

P. Thanh Miếu TP. Việt Trì

21° 18′ 46″

105° 25′ 68

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 11

DC

P. Thanh Miếu TP. Việt Trì

21° 18 20″

105° 25′ 33

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 12

DC

P. Thanh Miếu TP. Việt Trì

21° 18′ 30″

105° 25′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 13

DC

P. Thanh Miếu TP. Việt Trì

21° 18′ 48″

105° 25′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

đường Hùng Vương

KX

P. Thọ Sơn TP. Việt Trì

 

 

21° 18′ 15

105° 24′ 46

21° 18’13

105° 25′ 00″

F-48-67-B-d

khu Đoàn kết

DC

P. Tiên Cát TP. Việt Trì

21° 18′ 36″

105° 23′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Hồng Hà

DC

P. Tiên Cát TP. Việt Trì

21° 18′ 26″

105° 23′ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Thọ Mai

DC

P. Tiên Cát TP. Việt Trì

21° 18′ 31

105° 24′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Tiền Phong

DC

P. Tiên Cát TP. Việt Trì

21° 18′ 42″

105° 24‘ 08″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Tiên Sơn

DC

P. Tiên Cát TP. Việt Trì

21° 18′ 59

105° 24′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

đền Tiên

KX

P. Tiên Cát TPViệt Trì

21° 18′ 28

105° 23 39

 

 

 

 

F48-67-B-d

khu 8A

DC

xã Chu Hóa TP. Việt Trì

21° 21′ 16″

105° 19′ 33

 

 

 

 

F48-67-B-c

làng Hạ

DC

xã Chu Hóa TP. Việt Trì

21° 20′ 02″

105° 18′ 00

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Ngọc Tinh

DC

xã Chu Hóa TP. Việt Trì

21° 19 42″

105° 18′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

làng Thượng

DC

xã Chu Hóa TP. Việt Trì

21° 20‘ 52

105° 17 55

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Vàng

DC

xã Chu Hóa TP. Việt Trì

21° 20‘ 10″

105° 17‘ 29″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Ngà

DC

xã Hùng Lô TP. Việt Trì

21° 22′ 33″

105° 22′ 55″

 

 

 

 

F48-67-B-b

xóm Rẽ

DC

xã Hùng Lô TP. Việt Trì

21° 22′ 11″

105° 22‘ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Tứ Nhị Hồ

DC

xã Hùng Lô TP. Việt Trì

21° 22′ 23″

105° 23 05″

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Văn Tiến

DC

xã Hùng Lô TP. Việt Trì

21° 21‘ 51″

105° 23 10

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Xung

DC

xã Hùng Lô TP. Việt Trì

21° 22′ 03

105° 22′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 1

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 21‘ 46″

105° 18′ 23

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Ba Hàng

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 21′ 51″

105° 19′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Đại Phú

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22′ 03″

105° 18′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Hợp Trâm

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22′ 15″

105° 20 11″

 

 

 

 

F48-67-B-c

xóm Nhà Pheo

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22′ 57″

105° 18‘ 53″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Phân Bùng

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 21′ 44″

105° 18‘ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phân Trà

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22′ 17

105° 19′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phú Thị

DC

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 21′ 34

105° 18‘ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

quốc lộ 2

KX

xã Hy Cương TP. Việt Trì

 

 

21° 22′ 28″

105 20 18″

21° 22′ 09″

105° 20 33

F-48-67-B-c

đền Hùng

KX

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22‘ 10

105° 19′ 20

 

 

 

 

F-48-67-B-c

đền thờ Mẫu Âu Cơ

KX

xã Hy Cương TP. Việt Trì

21° 22′ 38″

105° 19′ 19

 

 

 

 

F48-67-B-a

thôn Bờ Đng

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 22′ 29

105° 21‘ 42

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Chung

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 22′ 34

105° 22′ 00

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Đầm

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 23′ 39″

105° 21′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Duy Nhất

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 22 07

105° 22′ 01″

 

 

 

 

F48-67-B-c

xóm Hội

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 22′ 38″

105° 21′ 24

 

 

 

 

F48-67-B-a

thôn Kim Tiến

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 23‘ 10

105° 21 24

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Mức

DC

xã Kim Đức TP. Việt Trì

21° 22′ 47″

105° 22′ 13

 

 

 

 

F-48-67-B-a

đường tỉnh 323B

KX

xã Kim Đức TP. Việt Trì

 

 

21° 22′ 08

105° 20 32″

21° 22′ 29

105° 22′ 22

F-48-67-B-c

khu Hồng Hải

DC

xã Minh Nông TP. Việt Trì

21° 18′ 35

105° 22′ 44″

 

 

 

 

F48-67-B-d

khu Minh Bột

DC

xã Minh Nông TP. Việt Trì

21° 18′ 57″

105° 22′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Minh Tân

DC

xã Minh Nông TP. Việt Trì

21° 18′ 44

105° 23‘ 02″

 

 

 

 

F48-67-B-d

khu Thông Đậu

DC

xã Minh Nông TP. Việt Trì

21° 19′ 08″

105° 22 48″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu Cao Đai

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19‘ 30

105° 21‘ 56”

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Gò Tôm

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19′ 31

105° 21′ 34

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Hp Phương

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19′ 52″

105° 22 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Liên Minh

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19′ 53

105° 21′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Liên Phương

DC

xã Minh Phương TP. Việt T

21° 19′ 44

105° 22′ 11

 

 

 

 

F48-67-B-c

khu Tân Phương

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19′ 35

105° 22′ 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Trung Phương

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 19′ 19″

105° 22 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Vân Cơ

DC

xã Minh Phương TP. Việt Trì

21° 20′ 03

105° 22 06″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn An Thái

DC

xã Phượng Lâu TP. Việt Trì

21° 21′ 50″

105° 22′ 19

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phượng An

DC

xã Phượng Lâu TP. Việt Trì

21° 21′ 27

105° 23′ 05

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phượng Lâu

DC

xã Phượng Lâu TP. Việt Trì

21° 21 16

105° 23‘ 17

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Lô

TV

xã Phượng Lâu TP. Việt Trì

 

 

21° 21‘ 54″

105° 23 27″

21° 21′ 04″

105° 23‘ 59

F-48-67-B-c

khu 1

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 19′ 20″

105° 26′ 17

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 2

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 19′ 09

105° 26′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 3

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18′ 55

105° 26′ 17“

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 4

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18′ 51″

105° 26′ 41

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 5

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18′ 32″

105° 26′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 6

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18 17

105° 26′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 7

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18′ 28″

105° 26′ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 8

DC

xã Sông Lô TP. Việt Trì

21° 18′ 53

105° 25′ 51″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

sông Lô

TV

xã Sông Lô TP. Việt Trì

 

 

21° 19′ 27

105° 26′ 39

21° 15′ 57

105° 26′ 33

F-48-67-B-d

khu 1

DC

xã Tân Đức TP. Việt Trì

21° 18′ 39″

105° 21′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 2

DC

xã Tân Đức TP. Việt Trì

21° 18′ 51

105° 21′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 3

DC

xã Tân Đức TP. Việt Trì

21° 18′ 49

105° 21′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 4

DC

xã Tân Đức TP. Việt Trì

21° 18′ 41

105° 21′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Hng

TV

xã Tân Đức TP. Việt Trì

 

 

21° 18′ 26″

105° 22 09″

21° 16′ 57

105° 21′ 22

F-48-67-B-c

khu 1

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 29

105° 18′ 27

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 2

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 45″

105° 18′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 3

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 50″

105° 18′ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 4

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 20′ 14

105° 19′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 5

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 20′ 05

105° 19′ 16

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 6

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 20′ 12

105° 19′ 27

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 7

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 20′ 33

105° 19′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 8

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 20′ 00“

105° 19′ 48

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 9

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 37

105° 19′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 10

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 48″

105° 19′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 11

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 30

105° 19′ 19

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 12

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 10″

105° 19′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 13

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 19″

105° 19′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 14

DC

xã Thanh Đình TP. Việt Trì

21° 19′ 23″

105° 18′ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Cẩm Đội

DC

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 19′ 34″

105° 21′ 16

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Ngoại

DC

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 19‘ 04

105° 20′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Nỗ Lực

DC

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 18′ 53″

105° 21′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phú Hậu

DC

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 19′ 30

105° 20′ 14”

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phú Thịnh

DC

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 19′ 17″

105° 20′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

KCN Thụy Vân

KX

xã Thụy Vân TP. Việt Trì

21° 20′ 23″

105° 20′ 54

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Đình

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 08″

105° 24′ 54

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Đnh

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 40

105° 24′ 38

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Đồi Mai

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 44″

105° 24′ 56

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Gạo

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 56″

105° 25′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Lăng

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21°19′ 52″

105° 24′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Mộ

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 25

105° 24‘ 24″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Mới

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 27

105° 25′ 31

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Nội

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 44

105° 25′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Quế

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 29″

105° 24′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Sải

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 24

105° 25′ 14

 

 

 

 

F48-67-B-d

xóm Thịnh

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 13″

105° 24′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Thọ

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 25

105° 24′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Ươm

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 41″

105° 25′ 48

 

 

 

 

F-48-67-B-d

xóm Vòng

DC

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

21° 19′ 49“

105° 25′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

xã Trưng Vương TP. Việt Trì

 

 

21° 19′ 15″

105° 24′ 17

21° 18′ 54″

105° 24′ 49

F-48-67-B-d

khu 1

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 22′ 05″

105° 20′ 36″

 

 

 

 

F48-67-B-c

khu 2

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 21′ 18

105° 20′ 30”

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 3

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 20′ 47″

105° 21′ 11

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 4

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 21′ 15″

105° 21‘ 10″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 5

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 20′ 36″

105° 22′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-B-d

khu 6

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 20′ 39

105° 21′ 56

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 7

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 20′ 34″

105° 22′ 23“

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu 8

DC

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 20′ 58″

105° 22′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

núi Đinh

SV

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21° 21′ 07″

105° 20′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

cầu Phú Nang

KX

xã Vân Phú TP. Việt Trì

21 ”20′ 44″

105° 21′ 30

 

 

 

 

F48-67-B-c

cầu Giếng Chanh

KX

P. Âu Cơ TX. Phú Thọ

21° 24′ 03″

105° 13′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

ga Phú Thọ

KX

P. Phong Châu TX. Phú Thọ

21° 24′ 12

105° 13′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Cao Bang

DC

P. Trường Thịnh TX. Phú Thọ

21° 23′ 40″

105° 12′ 50″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú An

DC

P. Trường Thịnh TX. Phú Thọ

21° 24′ 21

105° 12′ 01

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú Liêm

DC

P. Trường Thịnh TX. Phú Thọ

21° 24′ 41“

105° 12′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú Lợi

DC

P. Trường Thịnh TX. Phú Thọ

21° 24′ 26

105° 13′ 41

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 33

105° 13′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25’13”

105° 13′ 30”

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 15

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 00″

105° 13′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Cốc

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 24′ 37″

105° 14′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đát

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 52”

105° 14′ 15

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đông Xuân

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 27′ 20

105° 13′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Làng

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 34”

105° 13′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

Lều Thờ

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 56”

105° 13′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Lò Rèn

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 48″

105° 13′ 21

 

 

 

 

F-48-67-A-b

làng Long Ân

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 03”

105° 14′ 13

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Nhà Thờ

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 54

105° 13′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ổ Rồng

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 40″

105° 13′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Quân Dành

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 27′ 01

105° 13′ 44

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Rừng Nụ

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 47”

105° 13′ 31

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Sấu

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 25′ 25

105° 13′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Thông Bay

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 27′ 31

105° 13′ 41″

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Trại

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 12″

105° 13′ 48″

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Xuân Dục

DC

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 27 25

105° 13′ 55

 

 

 

 

F48-67-A-b

đường tỉnh 315B

KX

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

 

 

21° 25 46″

105° 12 58

21° 26′ 38″

105° 13′ 49″

F-48-67-A-b

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

KX

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 29′ 39

105° 13′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Thia

KX

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 18″

105° 13′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Thia

KX

xã Hà Lộc TX. Phú Thọ

21° 26′ 19″

105″ 13′ 19

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Vân Thê

KX

xã Hà Lộc

_

TX. Phú Thọ

21° 26′ 39″

105° 13′ 49″

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Đồi

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 24′ 06

105° 15 36″

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Hoàng Nàm

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 18″

105° 15′ 08

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hưng Đạo

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 24′ 08″

105° 14′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Hùng Thao

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 39″

105° 14′ 36“

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Lê Lợi

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 42″

105° 15′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Lũng Thượng

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 24′ 29″

105° 14′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ngọc Tháp

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 55

105° 14′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ngũ Phúc

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 59

105° 15′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Phong Đăng

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 25′ 38″

105° 15′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Phú Cả

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 55″

105° 14′ 49

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú Thịnh

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 22″

105° 15′ 42

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Thiện Mỹ

DC

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23‘ 41″

105° 15′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

đường tỉnh 320B

KX

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

 

 

21° 24 34″

105° 14′ 38

21° 23′ 23

105° 14′ 46

F-48-67-A-b

chùa Ngọc Tháp

KX

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 53″

105° 14′ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-b

bến phà Ngọc Tháp

KX

xã Hà Thạch TX. Phú Thọ

21° 23′ 47″

105° 14 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27 27″

105° 14′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 14

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 30

105° 13′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 18

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 56″

105° 14′ 30

 

 

 

 

F-48-67-A-b

làng An Xuân

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 25′ 53″

105° 15′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Ao Cá

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 49

105° 15′ 43

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cao Dao

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27′ 25

105° 15′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cầu Quan

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27′ 25″

105° 14′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đng Giò

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 52″

105° 16′ 47

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đồng Gianh

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 40″

105° 14′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Lũng Hoi

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26‘ 26″

105° 15′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

làng Nậu Phú

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 22″

105° 16′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Nhà Bò

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 22″

105° 15′ 03

 

 

 

 

F-48-67-B-a

làng Phú Cưng

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 24′ 48″

105° 16’18”

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại Khế

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27′ 01″

105° 15′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Việt Cường

DC

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27′ 06′

105° 16′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

quốc lộ 2

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

 

 

21° 27′ 32

105° 14‘ 23″

21° 26′ 39″

105° 16′ 51

F-48-67-A-b

F-48-67-B-a

đường tỉnh 315

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

 

 

21° 26′ 38′

105° 13′ 49

21° 26′ 57

105° 14′ 20

F-48-67-A-b

Công ty Hóa chất 21

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 39″

105° 15′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

chùa Phú Cường

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 24′ 54″

105° 16′ 04

 

 

 

 

F-48-67-B-a

cầu Phú Hộ

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 26′ 51″

105° 14′ 17

 

 

 

 

F48-67-A-b

cầu Quan

KX

xã Phú Hộ TX. Phú Thọ

21° 27′ 32″

105° 14′ 23

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Gò

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 23′ 31″

105° 12′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

Hạ Mạo

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 22 34“

105° 12 13

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Lý

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 23′ 21″

105° 11‘ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Mới

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 23′ 44″

105° 12′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Thanh Lâu

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 23′ 14

105° 12‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Vân

DC

xã Thanh Minh TX. Phú Thọ

21° 23′ 05

105° 11′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Thanh Vinh TX. Phú Thọ

21° 24′ 42″

105° 11′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ba Hàng

DC

xã Thanh Vinh TX. Phú Thọ

21° 23′ 59″

105° 11′ 04

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Ba Miệng

DC

Xã Thanh Vinh TX. Phú Thọ

21° 24‘ 42

105° 10′ 59

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Thanh Viên

DC

xã Thanh Vinh TX. Phú Thọ

21° 25′ 04″

105° 11′ 38

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Trại Soi

DC

 Thanh Vinh TX. Phú Thọ

21° 24′ 14

105° 11′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

làng An Ninh Hạ

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 29

105° 12′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

làng An Ninh Thượng

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 25″

105° 12′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Cố Gắng

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 00″

105° 12 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Công Thành

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 40

105° 12′ 49

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đoàn Kết

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 37

105° 13′ 03

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Dộc Đình

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 45

105° 13′ 05

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đời Mới

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 16

105° 12′ 12

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Hòa Bình

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 29

105° 12′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Mỏ Cò

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 59″

105° 12′ 37

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Núi Trên

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 10″

105° 12′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Thống Nhất

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 58″

105° 13‘ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

làng Trù Mật

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 29

105° 13′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Vinh Quang

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 42″

105° 12‘ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Vườn Hên

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 15″

105° 12′ 33

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Xuân Thành

DC

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 58″

105° 12‘ 45″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đường tỉnh 315

KX

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

 

 

21° 24′ 35″

105° 12‘ 41

21° 25′ 46

105° 12 58″

F-48-67-A-b

cầu Quảng

KX

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 24′ 35″

105° 12′ 41

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Róc

KX

xã Văn Lung TX. Phú Thọ

21° 25′ 46″

105° 12‘ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Bình Phú

DC

TT. Sông Thao H. Cm Khê

21° 25′ 24

105° 08′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Đông Viên

DC

TT. Sông Thao H. Cẩm Khê

21° 25′ 43″

105° 08′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Vực Câu

DC

TT. Sông Thao H. Cẩm Khê

21° 25′ 31″

105° 07′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

sông Hồng

TV

TT. Sông Thao H. Cẩm Khê

 

 

21° 26′ 02

105° 07′ 55

21° 24′ 57

105° 09′ 09

F-48-67-A-b

đường tnh 313

KX

TT. Sông Thao H. Cm Khê

 

 

21° 25′ 18″

105° 0T 26″

21° 25′ 22

105° 07′ 52

F-48-67-A-b

quốc lộ 32C

KX

TT. Sông Thao H. Cm Khê

 

 

21° 25′ 55″

105° 07′ 47″

21° 24′ 58

105° 08′ 23

F-48-67-A-b

xóm Chùa

DC

xã Cấp Dẫn H. Cm Khê

21° 26′ 10

105° 04′ 48

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đình

DC

xã Cấp Dẫn H. Cẩm Khê

21° 25′ 55″

105° 04‘ 43″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Kiến Thiết

DC

xã Cấp Dn H. Cm Khê

21° 25′ 19

105° 05′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Ngâu

DC

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 25′ 58

105° 04′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tân Lập

DC

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 25′ 12

105° 04′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Thống Nhất

DC

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 25′ 03

105° 04′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Thượng

DC

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 25′ 27

105° 04′ 37″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Trung Thành

DC

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 25′ 41

105° 05′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đập Đồng Thìn

KX

xã Cấp Dn H. Cẩm Khê

21° 24′ 48″

105° 04′ 11

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Phú Xuân

DC

xã Cát Trù H. Cm Khê

21° 20′ 36″

105° 10′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Thượng Cát

DC

xã Cát Trù H. Cẩm Khê

21° 20′ 56”

105° 10′ 33

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu Bạch Hạc

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 21′ 26

105° 07′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Hùng Tiến

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 21′ 28″

105° 07′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Quyết Thắng

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 07

105° 07′ 57

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Quyết Tiến

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 21′ 54″

105° 08′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tiền Phong

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 21′ 55″

105° 07′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Trại Cá

DC

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

21° 21′ 11

105° 07′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

ngòi Cỏ

TV

xã Chương Xá H. Cẩm Khê

 

 

21° 20′ 51

105° 07‘ 15″

21° 20′ 49”

105° 07‘ 13″

F-48-67-A-d

xóm Cống 1

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 45″

105° 10′ 52″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Cửa Ải

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 55″

105° 09′ 23”

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Đồng Chè

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 59

105° 10′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Dục Bò

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 43

105° 09′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Huân Trầm

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 20′ 34″

105° 09 17

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Làng

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 20′ 10″

105° 10′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Sậu

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 20′ 19

105° 09′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Trung Thị

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 20′ 13″

105° 10′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Või 2

DC

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 20′ 05″

105° 09′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-d

hồ Dục Bò

TV

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 37

105° 09′ 50″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

hồ Dục Gạo

TV

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 18″

105° 10‘ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đường tỉnh 313

KX

xã Điêu Lương H. Cẩm Khê

 

 

21° 19′ 03

105° 09′ 03

21° 18‘ 39

105° 09′ 29

F-48-67-A-d

thôn Cam Chú

DC

xã Đồng Cam H. Cẩm Khê

21° 27′ 07″

105° 04′ 00″

 

 

 

 

F48-67-A-a

thôn Đồng Kệ

DC

xã Đng Cam H. Cm Khê

21° 27′ 56″

105° 03′ 38

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đá Hen

DC

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 17 47

105° 10′ 33

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Đồn Điền

DC

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 17′ 59″

105° 10′ 05

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Làng Đồi

DC

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 18′ 48″

105° 10′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Vạn Phong

DC

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 15

105° 10′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

làng Vực

DC

xã Đng Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 33″

105° 11′ 18

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Xi Hen

DC

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 18′ 29

105° 10′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Đồng Vực

TV

xã Đồng Lương H. Cm Khê

21° 19′ 15″

105° 11′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-d

sông Hồng

TV

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

 

 

21° 19′ 47

105° 11′ 15

21° 19′ 33

105° 12′ 05″

F-48-67-A-d

hồ Ngả Hai

TV

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 17 55″

105° 09′ 34

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đường tỉnh 313C

KX

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

 

 

21° 18′ 39

105° 09‘ 29″

21° 19′ 36

105° 11′ 04″

F-48-67-A-d

quốc lộ 32C

KX

Xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

 

 

21° 19′ 36″

105° 10′ 55

21° 19′ 18″

105° 11 59

F-48-67-A-d

cầu Tứ Mỹ

KX

xã Đồng Lương H. Cẩm Khê

21° 19′ 18″

105° 11′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 1

DC

xã Hiền Đa H. Cẩm Khê

21° 21′ 42″

105° 10′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 3

DC

xã Hiền Đa H. Cm Khê

21° 21′ 29″

105° 10′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Do Lục

DC

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 48″

105° 05′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tran

DC

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 01

105° 05′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Xuân Ứng

DC

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 23′ 14

105° 06′ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Xuông

DC

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 44

105° 04′ 29

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đnh Ba Huyện

SV

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 00″

105° 05′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đồi Đõ

SV

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 23′ 08″

105° 03′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đập Đồng Ba

KX

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 23′ 08″

105° 04′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

cầu Suối Rắn 1

KX

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 48″

105° 04′ 50

 

 

 

 

F-48-67-A-a

cầu Suối Rắn 2

KX

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22′ 35″

105° 04‘ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

cầu Suông

KX

xã Hương Lung H. Cẩm Khê

21° 22 58″

105° 05′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Ngô Xá H. Cẩm Khê

21° 28′ 23″

105° 02′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Ngô Xá H. Cẩm Khê

21° 27′ 51

105° 02′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 8

DC

xã Ngô Xá H. Cẩm Khê

21° 28′ 05″

105° 02′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 10

DC

xã Ngô Xá H. Cẩm Khê

21° 27‘ 23″

105° 01′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Đầm Rôm

TV

xã Ngô Xá H. Cẩm Khê

21° 27′ 30

105° 01′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Đồng Chằm

TV

xã Ngô Xá H. Cm Khê

21° 28′ 26″

105° 02′ 37”

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đoài Ngoài

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24′ 15″

105° 07′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đoài Trong

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24′ 22

105° 07′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đông

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24‘ 47″

105° 08′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đồng Mười

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24′ 04

105° 07′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Luông Lữu

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24′ 52

105° 07′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú Lực

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 24′ 16″

105° 06′ 46″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Tân Lập

DC

xã Phú Khê H. Cẩm Khê

21° 25′ 02

105° 07′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Bắc Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 23′ 35′

105° 08′ 43

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Đông Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 22′ 34

105° 08′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Nam Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 22 17″

105° 08′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tây Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 22′ 37

105° 08′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Trung Tiến

DC

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 22′ 28″

105° 08′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

hồ Đồng Phiến

TV

xã Phú Lạc H. Cẩm Khê

21° 22′ 40

105° 08‘ 32″

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Cng

DC

xã Phùng Xá H. Cẩm Khê

21° 27 22

105° 05′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đạng

DC

xã Phùng Xá H. Cẩm Khê

21° 27 07

105° 05′ 00

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gọ

DC

xã Phùng Xá H. Cẩm Khê

21° 27 26″

105° 04′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Sậu

DC

xã Phùng Xá H. Cẩm Khê

21° 27′ 47″

105° 04′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gò Đình

DC

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 26′ 07

105° 01′ 05″

 

 

 

 

F48-67-A-a

thôn Khổng Tước

DC

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 26′ 24

105° 01′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Phượng Cát

DC

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 27′ 23″

105° 00′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Vân Thê

DC

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 26′ 13

104° 59′ 53

 

 

 

 

F-48-66-B-b

đầm Bảy Bờ

TV

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 26′ 46″

105° 01′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Khán Than

TV

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 27′ 52

105° 00′ 50

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Oai

TV

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 27 09″

104° 59′ 49″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

đường tỉnh 323

 KX

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

 

 

21° 27’45

104° 59′ 41

21° 26′ 00

105° 01′ 48

F-48-66-B-b

cầu Phượng Vĩ

KX

xã Phượng Vĩ H. Cẩm Khê

21° 27′ 08″

105° 00′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Liên Phương

DC

xã Phương Xá H. Cẩm Khê

21° 28′ 08″

105° 05′ 01

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Thổ Khối

DC

Xã Phương Xá H. Cẩm Khê

21° 28′ 32

105° 04′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đường tnh 321C

KX

xã Phương Xá H. Cẩm Khê

 

 

21° 27′ 20

105° 04′ 12″

21° 28′ 17

105° 04′ 47

F-48-67-A-a

thôn Nga Hà

DC

xã Sai Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 15

105° 07′ 32″

 

 

 

 

F48-67-A-b

thôn Sơn Cương

DC

xã Sai Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 01

105° 07 40″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Văn Phú

DC

xã Sai Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 37″

105° 06′ 38

 

 

 

 

F-48-67-A-a

sông Hng

TV

xã Sai Nga H. Cẩm Khê

 

 

21° 27′ 10″

105° 06′ 33

21° 26′ 02

105° 07′ 55

F-48-67-A-a

thôn Chùa Bộ

DC

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 30″

105° 05′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Đng Háng

DC

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

21° 27′ 09″

105° 05′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Minh Sơn

DC

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 28″

105° 05′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Quang Trung

DC

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 44″

105° 06′ 10

 

 

 

 

F-48-67-A-a

quốc lộ 32C

TV

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

 

 

21° 27 21

105° 05′ 40

21° 26′ 52

105° 06′ 28

F-48-67-A-a

hồ Đồng Mèn

TV

xã Sơn Nga H. Cẩm Khê

21° 26′ 20″

105° 04 59

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Cánh

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 03″

105° 05′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Chằm

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 00″

105° 06 39″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Cửa Miếu

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 23′ 37″

105° 05 06

 

 

 

 

F-4867-A-a

xóm Gò Chùa

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 23′ 41″

105° 05′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gò Làng Dưới

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 03

105° 05′ 58″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Gò Làng Trên

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 28″

105° 05′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Làng

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 19″

105° 06′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Nhà Thị

DC

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 31

105° 06′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đường tỉnh 313

KX

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

 

 

21° 23′ 31

105° 05′ 15

21° 24′ 59

105° 06′ 40

F-48-67-A-a

đường tỉnh 313B

KX

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

 

 

21° 24′ 19

105° 04′ 37′

21° 23′ 32

105° 04′ 46

F-48-67-A-a

đập Vực Xi

KX

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 23′ 44″

105° 05′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

cầu Xô

KX

xã Sơn Tình H. Cẩm Khê

21° 24′ 29″

105° 06′ 11

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Dân Chủ

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 47″

105° 06′ 53

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Đoàn Kết

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 23′ 00

105° 07′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đồng Tiến

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 23′ 15″

105° 06′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gò Nứa

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 20″

105° 06′ 59

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Liên Minh

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 51″

105° 06′ 32

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Phú An

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 33

105° 07′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phú Xường

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 27

105° 06′ 36

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tự Do

DC

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 54

105° 07′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

ngòi Me

TV

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

 

 

21° 23′ 36

105° 06′ 20

21° 23′ 29

105° 08 02″

F-48-67-A-a

đàm Múc Mận

TV

xã Tạ Xá H. Cẩm Khê

21° 22′ 36

105° 07′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Chanh Ngô

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 26′ 16

105° 02′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đầm Đung

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 26′ 44

105° 03′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đồng Đắc

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 25′ 43

105° 01′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đồng Nghè

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 26′ 09

105° 02 39″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đồng Rào

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 26′ 34″

105° 02′ 48″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Gò Chè

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 25′ 49″

105° 02′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Ngọn Ngòi

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 25′ 36″

105° 02′ 01″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Nhà Thờ

DC

xã Tam Sơn H. Cẩm Khê

21° 26′ 08″

105° 02′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Đung

TV

xã Tam Sơn H. Cm Khê

21° 26′ 28″

105° 03′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Cát

DC

xã Thanh Nga H. Cẩm Khê

21° 25′ 50″

105° 06′ 35

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Điếm

DC

xã Thanh Nga H. Cẩm Khê

21° 25′ 38″

105° 07′ 13

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đoài

DC

xã Thanh Nga H. Cẩm Khê

21° 25′ 34″

105° 06′ 39

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tân Lập

DC

xã Thanh Nga H. Cẩm Khê

21° 25′ 11″

105° 06′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Dõng Mít

TV

xã Thanh Nga H. Cẩm Khê

21° 25′ 48″

105° 07 03″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 19″

105° 02′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 03″

105° 02‘ 02

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Chừa

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27‘ 04″

105° 03′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Ngoài

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 38

105° 03′ 08″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Pha Chi

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 34″

105° 02′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Trong

DC

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 11″

105° 02 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Thụy Liễu

TV

xã Thụy Liễu H. Cẩm Khê

21° 27′ 01

105° 03‘ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

Chùa

DC

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 11″

105° 01′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Đồng Cam

DC

xã Tn Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 25″

104° 59′ 34″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

thôn Hoàng Lương

DC

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 01

105° 01‘ 37

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Mỹ Lương

DC

xã Trên Lương H. Cẩm Khê

21° 29′ 23″

105° 01′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Tiên Động

DC

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 29′ 20″

105° 01′ 23

 

 

 

 

F-48-67-A-a

núi Am

SV

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 49

104° 58′ 45

 

 

 

 

F48-66-B-b

đồng Chằm

TV

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 29′ 14

105° 01′ 38

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đồng Chùa

TV

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 49″

105° 01‘ 27″

 

 

 

 

F48-67-A-a

ngòi Giành

TV

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

 

 

21° 27 47″

105° 01‘ 26″

21° 29′ 24

105° 02 24

F-48-67-A-a

đồng Mái Vở

TV

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 56

105° 02′ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đập H Ban

KX

xã Tiên Lương H. Cẩm Khê

21° 28′ 32

105° 00′ 44

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đàng

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 23′ 22

105° 09′ 03″

 

 

 

 

F48-67-A-b

xóm Đõ

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 22′ 50″

105° 09′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Gò Chế

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 22′ 33

105° 09′ 10

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Gò Chùa

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 23′ 05

105° 09′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phiên Quận

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 22‘ 14

105° 09′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tăng Châu

DC

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 21′ 56″

105° 09′ 53

 

 

 

 

F-48-67-A-d

Quc lộ 32C

KX

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

 

 

21° 23′ 22″

105° 09′ 00″

21° 21′ 50

105° 10′ 00″

F-48-67-A-b

cầu Tình Cương

KX

xã Tình Cương H. Cẩm Khê

21° 22 30″

105° 09′ 31

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 26′ 39″

105° 04′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 2

DC

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 26′ 23

105° 04′ 23

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 3

DC

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 26′ 07″

105° 04′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 25′ 51″

105° 04′ 05″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 9

DC

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 25 17″

105° 03′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Đồng Mèn

TV

xã Tùng Khê H. Cẩm Khê

21° 26′ 20″

105° 04′ 59

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Dư Ba

DC

xã Tuy Lộc H. Cẩm Khê

21° 28′ 23

105° 04′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Quyết Tiến

DC

xã Tuy Lộc H. Cẩm Khê

21° 28′ 54″

105° 03′ 30

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Tăng Xá

DC

xã Tuy Lộc H. Cẩm Khê

21° 29′ 05″

105° 02′ 55

 

 

 

 

F48-67-A-a

thôn Thủy Trầm

DC

xã Tuy Lộc H. Cẩm Khê

21° 28′ 16″

105° 03‘ 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

quốc lộ 32C

KX

xã Tuy Lộc H. Cẩm Khê

21° 29′ 56″

105° 04′ 41

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 26′ 23″

105° 03′ 27

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 2

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 26′ 13″

105° 03′ 20

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 3

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 55″

105° 03′ 10

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 4

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 49″

105° 02 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 27

105° 02‘ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 26

105° 03′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 7

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 34″

105° 03′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 8

DC

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 25′ 48″

105° 03′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Ba Vực

TV

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 24′ 58″

105° 03′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Đung

TV

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 26′ 28

105° 03′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đầm Mái

TV

xã Văn Bán H. Cẩm Khê

21° 26′ 03″

105° 03′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm An Ninh

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 55″

105° 08′ 11

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Bến Phường

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 11

105° 08′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Đình

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21‘ 03

105° 08‘ 40

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Đồng Phai

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 19

105° 07′ 33

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Gờ Cao

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 14″

105° 07′ 45“

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Gò Khế

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 28″

105° 08′ 40

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Hoa Triệu

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 43

105° 08′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Lê Lợi

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 15″

105° 09′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Liên Tiếp

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 13″

105° 08′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Nguyễn Huệ

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 27″

105° 09′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Quang Trung

DC

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 21′ 20

105° 08′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-d

ngòi Cỏ

TV

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

 

 

21° 20‘ 51

105° 07 15″

21° 20‘ 49″

105° 07‘ 13

F-48-67-A-c

F-48-67-A-d

đầm Meo

TV

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 41″

105° 08‘ 44

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đường tnh 313C

KX

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

 

 

21° 20′ 52

105° 07′ 15

21° 20′ 56″

105° 08′ 46″

F-48-67-A-c

F-48-67-A-d

đập Âu

KX

xã Văn Khúc H. Cẩm Khê

21° 20′ 51″

105° 07′ 15

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Cầu Lầu

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 25‘ 25

105° 05′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Giữa

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 25′ 16″

105° 06′ 05

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gò Hèo

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 24′ 38″

105° 05′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Gò Si

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 24‘ 44″

105° 05′ 40

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Thượng

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 25′ 39″

105° 05′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Trại

DC

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 25‘ 02″

105° 06′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

gò Chò

SV

xã Xương Thịnh H. Cẩm Khê

21° 25′ 53″

105° 05′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

thôn Gò Cả

DC

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 20′ 47″

105° 09′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Gò Họ

DC

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 20′ 50″

105° 09′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Móng

DC

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 18′ 53

105° 08′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Song Nưa

DC

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 20′ 31

105° 08′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Yên Dưỡng

DC

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 19′ 41″

105° 08′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

cầu Tiên Dưỡng

KX

xã Yên Dưỡng H. Cẩm Khê

21° 20′ 19″

105° 09′ 01″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm An Phú

DC

xã Yên Tập H. Cẩm Khê

21° 23′ 16″

105° 08′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Quang Trung

DC

xã Yên Tập H. Cẩm Khê

21° 24′ 24

105° 08′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Tiên Phong

DC

xã Yên Tập H. Cẩm Khê

21° 22′ 53″

105° 08′ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Trung Thuận

DC

xã Yên Tập H. Cẩm Khê

21° 23′ 59″

105° 08′ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Trung Tiến

DC

xã Yên Tập H. Cẩm Khê

21° 23′ 41

105° 08′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu Đoàn Kết

DC

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 37′ 23″

105° 10′ 14

 

 

 

 

F-48-55-C-b

khu Phú Thịnh

DC

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 38′ 13″

105° 11′ 03″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

khu Tân Long

DC

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 37′ 54″

105° 10′ 45″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Lô

TV

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

 

 

21° 38‘ 48″

105° 10′ 47″

21° 37‘ 17

105° 11 15

F-48-55-C-b

Xí nghiệp 19-5

KX

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 37′ 53

105° 07′ 35

 

 

 

 

F48-55-C-b

tượng đài Chiến thắng Sông Lô

KX

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 37 32″

105° 10′ 14

 

 

 

 

F-48-55-C-b

cầu Đoan Hùng

KX

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 38′ 49″

105° 11′ 04″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

đò Đoan Hùng

KX

TT. Đoan Hùng H. Đoan Hùng

21° 37‘ 21″

105° 11′ 19″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cu Tích

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 38′ 02

105° 03‘ 47

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Đầm Trầu

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 38′ 31

105° 04′ 17″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Làng

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 38′ 33″

105° 03′ 05″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Mn

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 37′ 19″

105° 04′ 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Mấy

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 37′ 43″

105° 03′ 20″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Nánh

DC

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 37′ 33“

105° 04′ 01

 

 

 

 

F-48-55-C-a

núi Ông

SV

xã Bằng Doãn H. Đoan Hùng

21° 39′ 16″

105° 03′ 39

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu Cây Cam

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40′ 16

105° 03′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Đồng Đam

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40‘ 54

105° 04′ 46″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu Đức Quân

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40‘ 42″

105° 04‘ 01″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Đức Thái

DC

xã Bng Luân H. Đoan Hùng

21° 41′ 31

105° 01′ 35

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu Hố Tre

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40′ 24

105° 02′ 44

 

 

 

 

F-48-55-C-a

tn Minh Khai

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40′ 20

105° 03 49″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Minh Luân

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 39 29

105° 04′ 23

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu Mươi Thượng

DC

xã Bng Luân H. Đoan Hùng

21° 41′ 20

105° 02′ 22

 

 

 

 

F-48-55-C-a

làng Ngãi

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40‘ 58

105° 02′ 56

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu Nghĩa Quân

DC

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40 51

105° 03′ 46

 

 

 

 

F-48-55-C-a

núi Ông

SV

xã Bng Luân H. Đoan Hùng

21° 39 16″

105° 03‘ 39″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

ngòi Đình

TV

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

 

 

21° 41‘ 27″

105° 02′ 22″

21° 41′ 02

105° 04‘ 24

F-48-55-C-a

quốc lộ 70

KX

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

 

 

21° 40 53

105° 04‘ 30

21° 40‘ 31″

105° 02‘ 19

F-48-55-C-a

ngã ba Cát Lem

KX

xã Bằng Luân H. Đoan Hùng

21° 40‘ 53″

105° 04′ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

đội 19

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 36′ 16″

105° 06′ 42

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Đình

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 35‘ 47″

105° 07′ 00″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Đồng Trang

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 35′ 59″

105° 07 53″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đồng Trên

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 35′ 33

105° 08′ 17″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tranh Ngô

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 35′ 05

105° 07‘ 07

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Việt Hùng

DC

xã Ca Đình H. Đoan Hùng

21° 34‘ 38

105° 06‘ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Cầu Hai

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 31′ 39″

105° 12‘ 21

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cầu Quyên

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 32‘ 15

105° 12 03

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cây Mý

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 31′ 56″

105° 12′ 49

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Chân Mộng

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 31′ 17″

105° 12′ 11

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đầm Tiên

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 32′ 13″

105° 12′ 43″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đồng Già

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 31′ 57″

105° 13‘ 25″

 

 

 

 

F48-55-C-d

xóm Nương Tàng

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 32‘ 03″

105° 12′ 23

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Rừng Giang

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 32‘ 20″

105° 13 35

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Thiên Hương

DC

xã Chân Mộng H. Đoan Hùng

21° 32′ 20″

105° 11′ 14″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Đám

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 38′ 42″

105° 13′ 42″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Đồng Mầu

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 39′ 25″

105° 13′ 38

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Gò Măng

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 38′ 58″

105° 12 14″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn La Hoàng

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 38′ 34

105° 12′ 36

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Ngọc Chúc

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 39′ 00″

105° 11′ 31″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Phượng Hùng

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 39‘ 32″

105° 11′ 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Xuân Áng

DC

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 38′ 23″

105° 13′ 00

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Đám

SV

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 38′ 54

105° 13′ 35″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

hồ Đồng Mầu

TV

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

21° 39′ 23″

105° 13′ 29″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Lô

TV

xã Chí Đám H. Đoan Hùng

 

 

21° 39′ 36

105“ 13′ 57

21° 37′ 51″

105° 13′ 21

F-48-55-C-b

xóm Liên Phương

DC

xã Đại Nghĩa H. Đoan Hùng

21° 36′ 55″

105° 13′ 04″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tân Thành

DC

xã Đại Nghĩa H. Đoan Hùng

21° 37′ 16″

105° 11′ 48

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Toàn Thng

DC

xã Đại Nghĩa H. Đoan Hùng

21° 37′ 18

105° 12′ 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Lô

TV

xã Đại Nghĩa H. Đoan Hùng

 

 

21° 37′ 26

105° 11′ 16″

21″ 35 57

105° 13′ 24

F-48-55-C-d

h Núi Chùa

TV

xã Đại Nghĩa H. Đoan Hùng

21° 37′ 01

105° 12′ 51

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Đông Dương

DC

xã Đông Khê H. Đoan Hùng

21° 42 20

105° 05′ 32

 

 

 

 

F-48-55-C-a

làng Han

DC

xã Đông Khê H. Đoan Hùng

21° 42 55″

105° 05‘ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

làng Thượng Khê

DC

xã Đông Khê H. Đoan Hùng

21° 41′ 32

105° 06′ 03

 

 

 

 

F-48-55-C-a

ngòi Han

TV

xã Đông Khê H. Đoan Hùng

21° 43′ 13″

105° 06′ 00″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn An Thọ

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 36′ 01″

105° 12‘ 03″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn An Việt

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35‘ 42″

105° 12′ 26

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Đồng Ao

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 19

105° 13′ 20″

 

 

 

 

F48-55-C-d

thôn Đồng Bích

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 05″

105° 13′ 27

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Tân Minh

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 28″

105° 12′ 58″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Tân Việt

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 34

105° 12 40

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Tiền Phong

DC

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 47

105° 13‘ 43

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Bà Nghi

SV

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

21° 35′ 19

105° 14′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

sông Lô

TV

xã Hùng Long H. Đoan Hùng

 

 

21° 36′ 20″

105° 12107″

21° 35′ 57

105° 14′ 31″

F-48-55-C-d

thôn Cáo Sóc

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 40′ 11″

105° 08′ 46″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Đồng Tiệm

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 39′ 56

105° 09‘ 54

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Gò Thọ

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41′ 06″

105° 10‘ 32

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Hồ

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41′ 15″

105° 09′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Hùng Quan

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 40′ 19″

105° 09′ 21

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Song Phương 1

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41′ 03″

105° 09′ 42″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Song Phương 2

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41‘ 00

105° 10 10″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Tân Lập

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41‘ 35

105° 08′ 32

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Vĩnh Lại

DC

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 40‘ 40″

105° 08′ 44

 

 

 

 

F-48-55-C-b

gò Ngựa Lồng

SV

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

21° 41 14

105° 09′ 47″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Chảy

TV

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

 

 

21° 40‘ 53″

105° 08′ 00

21° 39‘ 55

105° 09′ 58

F-48-55-C-b

ngòi Sống

TV

xã Hùng Quan H. Đoan Hùng

 

 

21° 41 13

105° 09 18

21° 40′ 03″

105° 09′ 05

F-48-55-C-b

thôn 1

DC

xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

21° 37′ 28″

105° 13′ 24″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn 2

DC

xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

21° 37′ 56

105° 12′ 42

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn 5

DC

xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

21° 38′ 21″

105° 11′ 44″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn 7

DC

xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

21° 38′ 12″

105° 11′ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn 8

DC

xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

21° 37 46″

105° 11 15″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Lô

TV

Xã Hữu Đô H. Đoan Hùng

 

 

21° 37′ 51″

105° 13′ 21

21° 37′ 26

105° 11′ 16

F-48-55-C-b

thôn 1

DC

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

21° 38′ 20

105° 02′ 22″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn 3

DC

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

21° 38′ 57″

105° 01′ 27″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn 4

DC

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

21° 39′ 00″

105° 01′ 17″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn 5

DC

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

21° 39′ 33″

105° 01′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn 8

DC

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

21° 40′ 17

105° 02′ 04

 

 

 

 

F-48-55-C-a

ngòi Cái

TV

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

 

 

21° 39′ 43

105° 01‘ 23

21° 38′ 39

105° 00′ 53

F-48-55-C-a

đường tnh 319B

KX

xã Minh Lương H. Đoan Hùng

 

 

21° 40‘ 22

105° 01 56″

21° 37′ 50

105° 02′ 37

F-48-55-C-a

Bãi Bằng

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 33′ 04

105° 15′ 00

 

 

 

 

F-48-55-D-c

Bờ Giềng

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 32′ 06″

105° 14′ 38

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Cầu Xi

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31‘ 23

105° 14 16

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Đồng Nương

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31′ 41

105° 14 34

 

 

 

 

F48-55-C-d

xóm Làng

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31′ 00

105° 13′ 29

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Làng Bắc

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31′ 36″

105° 13′ 54″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm M Vương

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 32‘ 16″

105° 13‘ 53

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Múc

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31′ 53″

105° 13′ 53

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tiên Ả

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 32‘ 49″

105° 14′ 16

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Tiêu Châu

DC

 Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31 58″

105° 14′ 23″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Trại Mới

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31′ 27″

105° 13′ 21

 

 

 

 

F48-55-C-d

Xuân Ai

DC

xã Minh Phú H. Đoan Hùng

21° 31‘ 11″

105° 1‘ ’41”

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 1

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 33′ 26

105° 09 12″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 2

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 33′ 05″

105° 09′ 46″

 

 

 

 

F-48-55C-d

thôn 3

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 46

105° 09‘ 25

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 4

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 33′ 01″

105° 09′ 04″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 5

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 38″

105° 10‘ 04

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 6

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 49

105° 10‘ 06″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 7

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 50″

105° 10′ 32″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 8

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32‘ 44

105° 10′ 51

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 9

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 26

105° 10′ 50″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 10

DC

xã Minh Tiến H. Đoan Hùng

21° 32′ 32″

105° 11′ 18″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 1

DC

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

21° 40′ 50

105° 06′ 05

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Lạp Xuyên

DC

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

21° 40‘ 45″

105° 07 21″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Minh Giang

DC

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

21° 42′ 07″

105° 06′ 58

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Nghinh Lạp

DC

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

21° 40′ 25

105° 06′ 34

 

 

 

 

F-48-55-C-a

núi Thần

SV

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

21° 42′ 18″

105° 07 00″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

sông Chảy

TV

xã Nghinh Xuyên H. Đoan Hùng

 

 

21° 41′ 10″

105° 05′ 53″

21° 40′ 53

105° 08‘ 00

F-48-55-C-a

làng Cả

DC

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 36′ 18″

105° 08‘ 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Ngọc Lâm

DC

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 37′ 16″

105° 08′ 26

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Ngọc Sơn

DC

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 37 38″

105° 09‘ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Ngọc Tân

DC

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 36′ 56″

105° 09′ 00

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Thao

DC

Xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 36′ 59″

105° 09‘ 46

 

 

 

 

F-48-55-C-d

làng Việt Tiến

DC

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 36‘ 31″

105° 09′ 47″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Đẫu

SV

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

21° 36′ 13″

105° 08′ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

quốc lộ 70

KX

xã Ngọc Quan H. Đoan Hùng

 

 

21° 37 39

105° 08’26’

21° 37‘ 22″

105° 10′ 07″

F-48-55-C-d

xóm Cn Độ

DC

xã Phong Phú H. Đoan Hùng

21° 38′ 33

105° 10′ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Đồng Vầu

DC

xã Phong Phú H. Đoan Hùng

21° 38′ 38

105° 08′ 57″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Tây Mỗ

DC

xã Phong Phú H. Đoan Hùng

21° 39′ 18″

105° 09′ 46

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Văn Phú

DC

xã Phong Phú H. Đoan Hùng

21° 38′ 59″

105° 09‘ 29″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Chảy

TV

xã Phong Phú H. Đoan Hùng

 

 

21° 39‘ 55

105° 09′ 24″

21° 38‘ 52

105° 10′ 47″

 

đội 5

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 13

105° 14′ 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cây Kè

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 42″

105° 14′ 24

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cung Kiến

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 05″

105° 14′ 12″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Dân Thắng

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 26″

105° 14′ 37

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Dộc Khoáng

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36‘ 17

105° 14′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Dộc Móc

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36‘ 52″

105° 13′ 45″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đồng Chiêm

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 14

105° 13 51″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Hang Táng

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 31

105° 13′ 48″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tiền Phong

DC

xã Phú Thứ H. Đoan Hùng

21° 36′ 23

105° 13‘ 24

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Kè

DC

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 37′ 35″

105° 06′ 20

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Liêm

DC

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 36′ 13

105° 05′ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Múc

DC

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 37′ 22

105° 05′ 23″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

xóm Quê

DC

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 37′ 52″

105° 05′ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

đường tnh 319B

KX

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

 

 

21° 38 02

105° 04‘ 24

21° 37‘ 34

105° 06′ 55″

F-48-55-C-a

cầu Mụa

KX

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 37‘ 50″

105° 05 29″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

cầu Quê

KX

xã Phúc Lai H. Đoan Hùng

21° 37 54″

105° 04′ 48″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Bằng Tường

DC

xã Phương Trung H. Đoan Hùng

21° 39′ 35

105° 08‘ 49

 

 

 

 

F-48-55-C-b

thôn Duỗn Chung

DC

xã Phương Trung H. Đoan Hùng

21° 40‘ 09

105° 07′ 05″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Nhuế

DC

xã Phương Trung H. Đoan Hùng

21° 40′ 18″

105° 07‘ 54″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Chảy

TV

xã Phương Trung H. Đoan Hùng

 

 

21° 40′ 09

105° 06′ 23

21° 39′ 55

105° 09′ 22

F-48-55-C-a

thôn Cát Lâm

DC

xã Quế Lâm H. Đoan Hùng

21° 39′ 54″

105° 05 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Chợ Ngà

DC

xã Quế Lâm H. Đoan Hùng

21° 40′ 37″

105° 05 40″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Thuật Cổ

DC

xã Quế Lâm H. Đoan Hùng

21° 40′ 19

105° 06′ 00

 

 

 

 

F-48-55-C-a

thôn Việt Hùng

DC

xã Quế Lâm H. Đoan Hùng

21° 38′ 46″

105° 05‘ 06″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

quốc lộ 70

KX

xã Quế Lâm H. Đoan Hùng

 

 

21° 40‘ 34

105° 04′ 45″

21° 38′ 10

105° 06′ 40

F-48-55-C-a

thôn 1

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 36′ 01

105° 10′ 55

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 2

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 36′ 35″

105° 10′ 44

 

 

 

 

F48-55-C-d

thôn 4

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 36′ 05

105° 11 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 5

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 36′ 45

105° 11′ 20″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 6

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 36 28″

105° 10′ 18″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn 9

DC

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

21° 37 05

105° 11′ 05″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

ngòi Tế

TV

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

 

 

21° 36′ 43

105° 10′ 33

21° 37‘ 20

105° 11′ 04

F-48-55-C-d

quốc lộ 2

KX

xã Sóc Đăng H. Đoan Hùng

 

 

21° 35′ 50

105° 11‘ 03

21° 17′ 11″

105° 11 06

F-48-55-C-d

xóm Đá Giải

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 39′ 12

105° 07 10

 

 

 

 

F-48-55-C-a

xóm Đồng Bèo

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 38′ 47

105° 07′ 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Đồng Trũ

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 37′ 34

105° 07 17″

 

 

 

 

F48-55-C-a

xóm Phúc Đình

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 38′ 00″

105° 07′ 54

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Phúc Khuê

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 38′ 21

105° 08′ 22″

 

 

 

 

F48-55-C-b

xóm Tân Long

DC

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 36′ 58″

105° 07′ 14″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

núi Cả

SV

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 38′ 35

105° 08′ 16″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

quốc lộ 70

KX

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

 

 

21° 38′ 00

105° 06 58

21° 37′ 39″

105° 08‘ 26″

F-48-55-C-b

Công ty Chè Phú Bền

KX

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

20° 56 34

105° 20′ 14

 

 

 

 

F-48-55-C-b

cầu Tây Cốc

KX

xã Tây Cốc H. Đoan Hùng

21° 38′ 01

105° 07 51

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Bài Lang

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 18″

105° 11′ 37

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Bãi Th

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 20

105° 10′ 00

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cây Gia

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 10″

105° 09‘ 58

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cộng Hòa

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 36″

105° 11′ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Cựu Gà

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 13″

105° 10′ 26

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đầm Vàng

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 37

105° 10′ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đình

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 54

105° 10‘ 07

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Độc Lập

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 49″

105° 11′ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Đồn

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 39″

105° 10′ 12″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Giữa

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 01″

105° 10′ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Lán Gỗ

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 04″

105° 10′ 46”

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Làng Mòng

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34‘ 36″

105° 10′ 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Liên Đồn

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 36

105° 09′ 51″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Liên Thịnh

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33‘ 24″

105° 10′ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Mới

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 39″

105° 10′ 33

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Nhà Xa

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34′ 05″

105° 11‘ 40″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tân Lập

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 45

105° 09′ 35

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Tân Sơn

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34 13″

105° 09′ 37

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu Thôn Hái

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 34 28″

105° 10′ 21″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu Vân Mộng

DC

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 40″

105° 11′ 25

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Nghè

SV

xã Tiêu Sơn H. Đoan Hùng

21° 33′ 16

105° 10′ 54

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Bo Hựu

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 34′ 30

105° 12 17″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Châm Nhị

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 33‘ 08

105° 12′ 38″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Đồng Ý

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 35′ 27

105° 11′ 49

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Khả Lang

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 33′ 59″

105° 13′ 31

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Kim Long

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 33′ 39

105° 12′ 04

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Làng

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 33′ 56″

105° 12 02

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Phú Lương

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 34′ 13″

105° 12 57

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Vân Cốc

DC

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 34‘ 36

105° 12′ 52

 

 

 

 

F48-55-C-d

núi Thái Xương

SV

xã Vân Đồn H. Đoan Hùng

21° 34′ 41

105° 13′ 39

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Chùa

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 39‘ 51

105° 10′ 14

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Miếu Phú

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 40 08″

105° 11′ 09

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Nam Đẩu

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 39‘ 55

105° 10‘ 50

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Rạng Đông

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 40‘ 00

105° 10′ 29

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Tân Binh

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 39′ 52″

105° 11 17

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Thành Lập

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 40′ 07″

105° 10′ 42

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm Trại Vân

DC

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 40 32

105° 11′ 09

 

 

 

 

F-48-55-C-b

sông Chảy

TV

xã Vân Du H. Đoan Hùng

 

 

21° 39‘ 35″

105° 09′ 58

21° 38′ 44

105° 11′ 12

F-48-55-C-b

đường tỉnh 322

KX

xã Vân Du H. Đoan Hùng

 

 

21° 38′ 55″

105° 11′ 10

21° 39′ 40

105° 09′ 58

F-48-55-C-b

cầu Đoan Hùng

KX

xã Vân Du H. Đoan Hùng

21° 38′ 49

105° 11′ 04

 

 

 

 

F-48-55-C-b

xóm An Đạo

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34′ 40

105° 14‘ 27

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Bờ Sông

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 33‘ 24

105° 16′ 01

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Chợ

DC

xã V Quang H. Đoan Hùng

21° 32 27

105° 15′ 19

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Đình

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34′ 04

105° 15′ 29

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Giữa

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 32 27″

105° 15‘ 48″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Gò Mộ

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 33′ 44

105° 15′ 51″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Lục

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 32′ 06

105° 15′ 35

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Miếu

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34′ 20

105° 14 50″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Vân Sơn

DC

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34 18

105° 14′ 16

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Bắc Mây

SV

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34 10

105° 14‘ 57″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

núi Chùa

SV

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34 48″

105° 14′ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Măng Tanh

SV

xã Vụ Quang H. Đoan Hùng

21° 34 53

105° 13′ 51

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35′ 26

105° 10‘ 06″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Hòa Bình

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 34′ 57″

105° 09′ 20″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Xóm Mn

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35′ 10″

105° 08′ 42″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Tập Đoàn

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35′ 16

105° 10′ 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Tứ Quận

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35‘ 42″

105° 11′ 07″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Xây Dựng

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35′ 18″

105° 09′ 19″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Yên Lạc

DC

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 35 23

105° 10′ 56

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Ba Huyện

SV

xã Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 34′ 37

105° 08′ 38

 

 

 

 

F-48-55-C-d

đập Đá Đen

KX

 Yên Kiện H. Đoan Hùng

21° 34′ 36

105° 09 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33‘ 55″

105° 00′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34‘ 03″

105° 00 09

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33′ 50″

105° 00′ 50″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33′ 09″

105° 00′ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33′ 59″

105° 00 51

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 32

105° 01′ 11

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34‘ 02

105° 01‘ 06

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33′ 34

105° 00′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 13″

105° 00′ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33 41

105° 00′ 18

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 11

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 09″

105° 00‘ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-c

Ngòi Con

DC

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 35

104° 59′ 48

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đầm Ao Châu

TV

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 30″

105° 00‘ 52″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

phà m Thượng

KX

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 34′ 24

104° 59 31

 

 

 

 

F-48-54-D-d

ga m Thượng

KX

TT. Hạ Hòa H. Hạ Hòa

21° 33′ 03

105° 00′ 12

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

 m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35′ 42″

105° 01′ 14

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35′ 14

105° 01 55″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

 m Hạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 34″

105° 01′ 42″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 54″

105° 02′ 21

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

 m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35′ 08″

105° 02′ 24

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35‘ 44

105° 02 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35‘ 25″

105° 03′ 03

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 35‘ 07

105° 02′ 46

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 46″

105° 03′ 15

 

 

 

 

F-48-55-C-c

núi Buộm

SV

xã m Hạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 09″

105° 02′ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đường tnh 314

KX

xã m Hạ H. Hạ Hòa

 

 

21° 36‘ 07

105° 02′ 03

21° 34′ 48

105° 03′ 28

F-48-55-C-c

đường tỉnh 314E

KX

xã Ấm Hạ H. Hạ Hòa

 

 

21° 34′ 41

105° 01′ 21

21° 35′ 19″

105° 02′ 43

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32 00″

104° 59 18

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32 05″

104° 59′ 32″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 31′ 47

104° 59′ 33

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32′ 12″

104° 59′ 48″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

xã Bng Giã H. Hạ Hòa

21° 32‘ 25″

104° 59′ 42

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32′ 39″

105° 00 11

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32′ 46″

105° 00 23

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32‘ 52″

104° 59′ 52″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 33‘ 05

104° 59′ 37

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 11

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 33‘ 11

104° 59 29

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 12

DC

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32′ 47

104° 59′ 16

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Đồn Tây

SV

xã Bằng G H. Hạ Hòa

21° 31 21

104° 59′ 15″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

đầm Chiêm

TV

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32 59

104° 59‘ 20

 

 

 

 

F-48-54-D-d

ngòi Lao

TV

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

 

 

21° 32′ 08″

104° 59′ 04″

21° 32‘ 51

105° 00′ 21

F-48-54-D-d

đầm Mùn

TV

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 31′ 48″

104° 59′ 19″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

cầu Ngòi Lao

KX

xã Bằng Giã H. Hạ Hòa

21° 32′ 51

105° 00′ 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Cáo Điền H. Hạ Hòa

21° 34 53

105° 05′ 35

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Cáo Điền H. Hạ Hòa

21° 34′ 11

105° 05′ 33

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Cáo Điền H. Hạ Hòa

21° 34′ 05

105° 05′ 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Cáo Điền H. Hạ Hòa

21° 33′ 34″

105° 05′ 50″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Cáo Điền H. Hạ Hòa

21° 33′ 42

105° 05‘ 30

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31‘ 26″

105° 04′ 03

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31‘ 24″

105° 04 21″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31′ 16″

105° 04‘ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31′ 54

105° 04′ 44

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31′ 39

105° 04′ 39″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31′ 16″

105° 04′ 55

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 31′ 11

105° 05′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đầm Chính Công

TV

xã Chính Công H. Hạ Hòa

21° 30′ 55

105° 04′ 46″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 34′ 12

104° 58′ 22″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 34′ 21″

104° 58′ 39″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 34′ 29″

104° 58‘ 58

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 54

104° 59′ 04″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 43

104° 58′ 42″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 28″

104° 59‘ 34

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 37″

104° 59′ 31

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 9

DC

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33 53″

104° 59′ 42″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Ông

SV

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33 01

104° 57 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

đầm Cây Xi

TV

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 54

104° 57‘ 59

 

 

 

 

F-48-54-D-d

h Láng Thượng

TV

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 33′ 57″

104° 58′ 57″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

quốc lộ 32C

KX

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

 

 

21° 34′ 25″

104° 58 21

21° 33‘ 20

104° 59′ 50

F-48-54-D-d

cầu Lường

KX

xã Chuế Lưu H. Hạ Hòa

21° 34‘ 25

104° 58′ 20

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39′ 21″

104° 58′ 34″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 2

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 38′ 48″

104° 58′ 23″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 4

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39‘ 21″

104° 59′ 18

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 6

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39′ 46″

104° 59′ 22

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 7

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39 12″

105° 00′ 03

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 8

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39′ 23″

105° 00′ 38

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 9

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39‘ 42″

105° 00′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 10

DC

 Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 39′ 57

104° 59′ 59″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 11

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 40′ 36″

105° 00 16″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 17

DC

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

21° 41′ 00

105° 00 32″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

ngòi Cái

TV

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

 

 

21° 39′ 10

104° 59′ 33

21° 39′ 29

104° 58‘ 28

F-48-54-D-b

đường tnh 314

KX

xã Đại Phạm H. Hạ Hòa

 

 

21° 40′ 45″

105° 00‘ 39″

21° 38‘ 58

105° 00‘ 22

F-48-55-C-a

khu 1

DC

xã Đan Hà H. Hạ Hòa

21° 37′ 49″

104° 56′ 15

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 2

DC

xã Đan Hà H. Hạ Hòa

21° 37′ 57

104° 55 51″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 5

DC

xã Đan Hà H. Hạ Hòa

21° 38′ 08″

104° 56′ 46

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 7

DC

xã Đan Hà H. Hạ Hòa

21° 37′ 39″

104° 56′ 38″

 

 

 

 

 

đập Đng Phai

KX

xã Đan Hà H. Hạ Hòa

21° 38‘ 22″

104° 56′ 49″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 1

DC

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37′ 17″

104° 57‘ 02″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37′ 12″

104° 56 26″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37′ 31″

104° 56′ 11

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37‘ 35

104° 55 50″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37‘ 20

104° 55‘ 25

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đường tỉnh 320

KX

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

 

 

21° 37‘ 42

104° 56′ 19″

21° 36‘ 57″

104° 57′ 06″

F-48-54-D-d

ga Đoan Thượng

KX

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 37′ 14

104° 56′ 54″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đền Thượng

KX

xã Đan Thượng H. Hạ Hòa

21° 38‘ 36

105° 11 14″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 36′ 38

104° 56′ 48″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 36′ 48″

104° 56′ 16

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 36‘ 54

104° 55′ 41

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 36′ 48

104° 55′ 24

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 36′ 21″

104° 55′ 36

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Động Lâm H. Hạ Hòa

21° 35‘ 33″

104° 55′ 55″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36‘ 20

105° 03′ 54″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36′ 46″

105° 03 37

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36‘ 23

105° 03′ 16

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 35′ 57″

105° 03′ 22

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36‘ 04″

105° 02 14

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36′ 22

105° 02 14″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36′ 07″

105° 01′ 47

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 36‘ 32″

105° 01′ 31″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 37′ 10″

105° 02‘ 06

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

21° 37′ 04

105° 01‘ 36″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đường tỉnh 314

KX

xã Gia Điền H. Hạ Hòa

 

 

21° 37 08″

105° 01‘ 31

21° 36′ 07

105° 02′ 03

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 37 10″

105° 00′ 56″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 37′ 37″

105° 00′ 44

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 3

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 37′ 22

105° 01′ 23″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 37′ 37″

105° 01′ 03″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 5

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38‘ 11″

105° 01′ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 6

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38′ 31″

105° 00 54

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 7

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38′ 43″

105° 00 25

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 8

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38′ 34

104° 59 54

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 9

DC

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38′ 12

105° 00′ 17″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

đường tnh 314

KX

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

 

 

21° 38′ 58″

105° 00 22′

21° 37’08”

105° 01‘ 31

F-48-55C-c

cầu Hà Lương

KX

xã Hà Lương H. Hạ Hòa

21° 38′ 45″

105° 00′ 27″

 

 

 

 

F-48-55-C-a

khu 4

DC

xã Hậu Bổng H. Hạ Hòa

21” 38′ 36′

104° 56′ 18″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 6

DC

xã Hậu Bổng H. Hạ Hòa

21° 38′ 10″

104° 55′ 39″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 7

DC

xã Hậu Bổng H. Hạ Hòa

21° 38′ 14″

104° 55′ 03

 

 

 

 

F-48-54-D-b

sông Hồng

TV

xã Hậu Bng H. Hạ Hòa

 

 

21° 39′ 08

104° 56′ 12

21° 38′ 14

104° 54′ 39″

F-48-54-D-b

khu 2

DC

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36′ 14

104° 54 38

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36′ 36″

104° 54′ 42

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36‘ 39

104° 55′ 12″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36 48″

104° 54 17

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Vân Hội

TV

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 35′ 54

104° 53‘ 41

 

 

 

 

F-48-54-D-d

quốc lộ 32C

KX

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

 

 

21° 36′ 37

104° 54‘ 11

21° 36′ 33″

104° 55′ 07

F-48-54-D-d

đền Mẫu Âu Cơ

KX

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36′ 18″

104° 54′ 45″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

cầu Ngòi Vần

KX

xã Hiền Lương H. Hạ Hòa

21° 36′ 29″

104° 54′ 32

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 27

105° 03‘ 25

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 06

105° 03′ 40

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 32″

105° 04′ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 32′ 54

105° 04′ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 01

105° 04′ 38″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 29

105° 04′ 32″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 25″

105° 04‘ 54

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 33′ 42″

105° 04′ 50″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 11

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 34 19

105° 04′ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 12

DC

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 37

105° 04‘ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đường tnh 314

KX

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

 

 

21° 34′ 38

105° 04′ 16

21° 32 41″

105° 04′ 46

F-48-55-C-c

Công ty Chè Phú Bn

KX

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 31′ 15

104° 53′ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-c

cầu Hương Xạ

KX

xã Hương Xạ H. Hạ Hòa

21° 34′ 35

105° 04′ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 36‘ 18″

104° 56′ 56

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 36′ 11

104° 57‘ 24

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35′ 26″

104° 57′ 31″

 

 

 

 

F48-54-D-d

khu 7

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35′ 48

104° 57‘ 06

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35 39″

104° 56′ 59

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 9

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35′ 26

104° 56′ 50″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35′ 07

104° 56 50″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Móng Hội

TV

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 34′ 52″

104° 57′ 07

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Trì

TV

xã Lâm Lợi H. Hạ Hòa

21° 35′ 58″

104° 56′ 04″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 32′ 20″

105° 01′ 46

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 32 37

105° 01′ 55

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 32‘ 43″

105° 02‘ 13″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 33′ 20

105° 02‘ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31′ 59

105° 02 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31 49″

105° 01′ 58″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31′ 59″

105° 01′ 48″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31′ 50

105° 01′ 42″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31′ 36″

105° 01 40″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 31‘ 24

105° 02 12″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đầm Trắng

TV

xã Lang Sơn H. Hạ Hòa

21° 32′ 41

105° 01′ 57

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 37′ 56

104° 58′ 23″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 2

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 37′ 48″

104° 57‘ 39″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 3

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 37‘ 18″

104° 57‘ 41″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 4

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36′ 55″

104° 57 27″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 37‘ 01″

104° 57′ 40

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36′ 54

104° 57′ 46″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36′ 37″

104° 57′ 53″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8

DC

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36′ 41″

104° 58′ 10

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đồng Trò

TV

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36‘ 46″

104° 58‘ 15″

 

 

 

 

F48-54-D-d

chùa Lệnh Khanh

KX

xã Lệnh Khanh H. Hạ Hòa

21° 36′ 43

104° 57′ 34″

 

 

 

 

F-48-54-D-c

khu 1

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37′ 52″

104° 54′ 43

 

 

 

 

F48-54-D-d

khu 2

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37‘ 42″

104° 54′ 54″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37′ 36″

104° 55′ 04″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37 27

104° 55′ 14″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37′ 15

104° 54′ 27″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37′ 27

104° 54′ 25″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đò Đức Quân

KX

xã Liên Phương H. Hạ Hòa

21° 37′ 59″

104° 54′ 21

 

 

 

 

F48-54-D-b

khu 1

DC

xã Mai Tùng H. Hạ Hòa

21° 30‘ 51

105° 02 31

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Mai Tùng H. Hạ Hòa

21° 30‘ 54

105° 02′ 19

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Mai Tùng H. Hạ Hòa

21° 30′ 43

105° 02′ 38″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Mai Tùng H. Hạ Hòa

21° 30′ 34″

105° 02′ 40

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đường tnh 320

KX

xã Mai Tùng H. Hạ Hòa

 

 

21° 30 48

105° 02‘ 05

21° 30′ 10

105° 03‘ 11

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 31′ 01

105° 01 14″

 

 

 

 

F-48-55C-c

khu 2

DC

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 30‘ 49

105° 00′ 31

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 30′ 18″

105° 01 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 30‘ 31″

105° 01′ 49

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 29′ 55″

105° 02 04

 

 

 

 

F48-67-A-a

hồ Đồng Đào

TV

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 29′ 49

105° 01‘ 32″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Giáp t

TV

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 30′ 56

105° 01′ 12

 

 

 

 

F-48-55-C-c

cầu Ngòi Giành

KX

xã Minh Côi H. Hạ Hòa

21° 29′ 56″

105° 02′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 32′ 59″

105° 00′ 41″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 32′ 41″

105° 01′ 06

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 33‘ 23

105° 01′ 03

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 33′ 01

105° 01′ 23

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 32′ 33″

105° 01‘ 23

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

21° 33′ 31

105° 01′ 50″

 

 

 

 

F48-55-C-c

đường tỉnh 320

KX

xã Minh Hạc H. Hạ Hòa

 

 

21° 32′ 58

105° 00′ 38″

21° 32 21″

105° 01‘ 31

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 37′ 38″

104° 59′ 21″

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu 2

DC

xã Ph Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 58

104° 59′ 04

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 30

104° 59‘ 20

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 47″

104° 59′ 41

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 17′

104° 59′ 44″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

xã Ph Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 14″

104° 59 12

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 19″

104° 58 13

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 9

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 08″

104° 58′ 01″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 35′ 41″

104° 58′ 12

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Lớn

TV

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

21° 36′ 05″

104° 58′ 36

 

 

 

 

F48-54-D-d

đường tnh 320

KX

xã Phụ Khánh H. Hạ Hòa

 

 

21° 36′ 12

104° 57′ 46″

21° 35′ 17

104° 58′ 16

F48-54-D-d

khu 1

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 36′ 01

105° 04′ 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 35′ 38″

105° 04 14

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 35′ 03″

105° 05′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 36′ 06

105° 04′ 44″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 35′ 53″

105° 05′ 30

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 35′ 23″

105° 05 41

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Phương Viên H. Hạ Hòa

21° 35′ 25

105° 05′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35′ 51

104° 54 41″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35′ 23

104° 54′ 51

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35‘ 04

104° 55′ 32

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 33′ 12″

104° 53′ 53″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Kìm

SV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 33 19″

104° 52′ 52

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Trưa

SV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 34′ 05″

104° 54′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

đầm Nang

TV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35‘ 33″

104° 55′ 29

 

 

 

 

F-48-54-D-d

suối Ngòi Hạ

TV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

 

 

21° 32′ 41

104° 53 11″

21° 34′ 03

104° 53‘ 45

F-48-54-D-d

đầm Ngòi Lón

TV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35‘ 2″

104° 54′ 56″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Thanh Ba

TV

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 35′ 37″

104° 54′ 25

 

 

 

 

F-48-54-D-d

cầu Triền

KX

xã Quân Khê H. Hạ Hòa

21° 33′ 14″

104° 53′ 56″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32‘ 22

105° 00 23

 

 

 

 

F48-55-C-c

khu 2

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32′ 30″

105° 00′ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32′ 05

105° 01′ 19

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 31‘ 31

105° 00′ 57

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 31′ 45″

105° 00′ 45″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32′ 04″

105° 00′ 37″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32′ 05

105° 00′ 12

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 31 45″

105° 00′ 26″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 31′ 17″

104° 59‘ 47

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 30‘ 04

105° 00′ 12

 

 

 

 

F-48-55-C-c

núi Đá Nẻ

SV

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 31′ 02

104° 58′ 57

 

 

 

 

F-48-55-C-b

hồ Cửa Hong

TV

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

21° 32′ 05

105° 00′ 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

ngòi Quê

TV

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

 

 

21° 31′ 54″

105° 00′ 50″

21° 31′ 35

105° 01 23″

F-48-55-C-c

quốc lộ 32C

KX

xã Văn Lang H. Hạ Hòa

 

 

21° 32′ 38

105° 00′ 33

21° 31′ 34

105° 01′ 18

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 17″

105° 03 06

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 40

105° 03′ 17

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 40

105° 03′ 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 16

105° 03′ 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 09″

105° 03 35″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 05

105° 03 30

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 9

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 29‘ 58″

105° 03 41

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 10

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 29 56″

105° 03′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 11

DC

xã Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 30′ 42″

105° 04′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 12

DC

 Vĩnh Chân H. Hạ Hòa

21° 31′ 10

105° 04′ 04

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 12

104° 57 12

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30‘ 32

104° 57′ 27″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 10″

104° 57‘ 58

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 27″

104° 58′ 00

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31‘ 43″

104° 58′ 34

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 32 26

104° 57‘ 58

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 41″

104° 57′ 41″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 15

104° 57‘ 36″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 9

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 44

104° 57 34

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 27″

104° 57′ 00″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 11

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 10

104° 56′ 43

 

 

 

 

F48-54-D-d

khu 12

DC

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 58″

104° 56′ 47

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Chinh

SV

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 12

104° 55′ 53

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Gò Rẹ

SV

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 43

104° 56′ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Khe Dầu

SV

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 07

104° 58′ 59

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Thiều

SV

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 29′ 20″

104° 57′ 40“

 

 

 

 

F-48-66-B-b

ngòi Lao

TV

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

 

 

21° 30′ 33

104° 55 54″

21° 32‘ 08

104° 59′ 04

F48-54-D-d

Công ty Lâm nghiệp Sông Thao

KX

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 54

104° 57‘ 55″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

trại giam số 1 Tân Lập

KX

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 30′ 01

104° 56′ 08″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

trại giam s 2 Tân Lập

KX

xã Vô Tranh H. Hạ Hòa

21° 31′ 00

104° 57′ 15″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29‘ 41″

105° 03′ 50

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 2

DC

xã Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29′ 38″

105° 03 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 3

DC

 Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29′ 29

105° 04′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29′ 25

105° 04′ 22″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 5

DC

xã Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29′ 22″

105° 04′ 29″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Vụ Cầu H. Hạ Hòa

21° 29′ 20″

105° 04′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 34′ 23″

104° 57 59″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 34′ 26″

104° 56′ 51″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 34′ 27

104° 56 13″

 

 

 

 

F48-54-D-d

khu 7

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 33′ 05″

104° 57′ 03

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 10

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 33‘ 44

104° 56‘ 23″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 11

DC

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 32′ 30″

104° 55′ 26″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Giác

SV

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 33′ 58

104° 55′ 33″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Ván

SV

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 32‘ 43

104° 56′ 07″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

đầm Phai Láng

TV

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 34 10

104° 56 12″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đập Hàm Kỳ

KX

xã Xuân Áng H. Hạ Hòa

21° 33′ 42“

104° 55′ 59

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35‘ 41

104° 58′ 40″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 2

DC

xã Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35′ 27″

104° 58′ 46″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3

DC

xã Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35′ 13

104° 58 51

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 4

DC

 Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35′ 08″

104° 59‘ 19

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

 Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 34′ 56″

104° 59′ 44″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 6

DC

 Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35‘ 42

104° 59′ 36

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đầm Y Sơn

TV

 Y Sơn H. Hạ Hòa

21° 35′ 11

104° 58′ 45″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đường tỉnh 320

KX

 Y Sơn H. Hạ Hòa

 

 

21° 35′ 16″

104° 58′ 16

21° 34′ 43

104° 59′ 27″

F-48-54-D-d

khu 1

DC

xã Yên K H. Hạ Hòa

21° 33′ 29

105° 07 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 2

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 33′ 46″

105° 06′ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 33‘ 29″

105° 06′ 57

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 33 09

105° 06′ 36″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32′ 50″

105° 06′ 01″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 33′ 01

105° 05′ 44

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32 29

105° 05‘ 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32′ 03″

105° 05′ 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 31′ 48″

105° 05′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32′ 34

105° 05‘ 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 12

DC

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32′ 20

105° 05′ 07″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 13

DC

 Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 34′ 36″

105° 07′ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi An Đô

SV

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 34 14″

105° 08′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Bằng Đền

SV

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 34′ 47

105° 08′ 23″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

cầu Yên Kỳ

KX

xã Yên Kỳ H. Hạ Hòa

21° 32′ 09″

105° 05′ 16

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31′ 05

105° 02‘ 45

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31‘ 22

105° 02 38

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31‘ 35

105° 02 35

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31‘ 48″

105° 02 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31′ 41″

105° 02 54

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 32′ 27″

105° 03′ 07

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31′ 30″

105° 02‘ 53″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31‘ 38″

105° 03′ 14″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31′ 18″

105° 03′ 25″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 31′ 06″

105° 03′ 34

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đầm Đông Dương

TV

xã Yên Luật H. Hạ Hòa

21° 30′ 49

105° 03′ 47″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 20 48″

105° 17′ 35

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hậu Lộc

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21′ 09″

105° 17 59″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Miếu

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21′ 51

105° 17′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Ngựu

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21‘ 49″

105° 17′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phường

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21′ 53

105° 18′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Tràng

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 22′ 00″

105° 17′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

làng Trẹo

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21′ 30″

105° 17′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

làng Vi

DC

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21 17″

105° 17 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

cầu Bưởi

KX

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 21′ 08″

105° 17‘ 28

 

 

 

 

F-48-67-B-c

ga Tiên Kiên

KX

TT. Hùng Sơn H. Lâm Thao

21° 22′ 02″

105° 17′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Chùa

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 29″

105° 17‘ 06″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Lâm Lý

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 20 05″

105° 16′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Lâm Nghĩa

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19‘ 26″

105° 17′ 32

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phương Lai 6

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 48

105° 17‘ 14

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phương Lai 7

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 34

105° 17′ 12

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Sơn Thị

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 35″

105° 16‘ 48

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Tân Tiến

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 45

105° 17′ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Tân Trung

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 46″

105° 16′ 47″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Thắng Lợi

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19‘ 36″

105° 17′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Thùy Nhật

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 27

105° 17‘ 04″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Tiến Mới

DC

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 19′ 48

105° 17 07″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Hồng

TV

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

 

 

21° 20′ 10″

105° 16′ 10

21° 19′ 12

105° 16‘ 14

F-48-67-B-c

Công ty Supe Phốt Phát và Hoá chất Lâm Thao

KX

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 20′ 03

105° 17‘ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-c

cầu Trắng

KX

TT. Lâm Thao H. Lâm Thao

21° 18′ 58″

105° 16 57″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Cống Á

DC

xã Bn Nguyên H. Lâm Thao

21° 16 13″

105° 17‘ 45″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Quỳnh Lâm

DC

xã Bản Nguyên H. Lâm Thao

21° 15′ 13″

105° 19′ 35

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Thành Chu

DC

xã Bản Nguyên H. Lâm Thao

21° 15′ 40

105° 18′ 22′

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Hồng

TV

xã Bản Nguyên H. m Thao

 

 

21° 16′ 00

105° 17 18

21° 14′ 54

105° 19‘ 56″

F-48-67-B-c

F-48-67-D-a

thôn Cao Lĩnh

DC

Xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 18′ 32″

105° 19′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Cao Xá

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 18‘ 03″

105° 20′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Dục Mỹ

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 18′ 08”

105° 19′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Dương Khê

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 18′ 15″

105° 20′ 57

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Nam Nhạc

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 17 59

105° 20′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phong Vân

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 17‘ 43

105° 20′ 51

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Thanh Hà

DC

xã Cao  H. Lâm Thao

21° 18′ 28″

105° 21 02″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vĩnh Mộ

DC

xã Cao Xá H. Lâm Thao

21° 18′ 10″

105° 20′ 43“

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Bồng Lạng

DC

xã Hợp Hải H. Lâm Thao

21° 17′ 29″

105° 15′ 52″

 

 

 

 

F 48-67-B-c

thôn Lạng Th

DC

xã Hợp Hải H. Lâm Thao

21° 17′ 51″

105° 16′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Trung Thanh

DC

xã Hợp Hải H. Lâm Thao

21° 18′ 04″

105° 16 24“

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vu Tử

DC

xã Hp Hải H. Lâm Thao

21° 18′ 40″

105° 16‘ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

cầu Phong Châu

KX

xã Hợp Hải H. Lâm Thao

21° 17′ 03

105° 15′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hữu Bổ

DC

xã Kinh Kệ H. Lâm Thao

21° 16′ 51″

105° 16′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Kinh Kệ

DC

xã Kinh Kệ H. Lâm Thao

21° 16′ 20

105° 17 06

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Phùng Nguyên

DC

xã Kinh Kệ H. Lâm Thao

21° 17 38″

105° 16′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Hồng

TV

xã Kinh Kệ H. Lâm Thao

 

 

21° 17′ 07

105° 15′ 28″

21° 16′ 00″

105° 17′ 18

F-48-67-B-c

thôn Chung Chính

DC

xã Sơn Dương H. Lâm Thao

21° 17′ 31

105° 17 23

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Đại Đình

DC

xã Sơn Dương H. Lâm Thao

21° 17‘ 12

105° 17′ 26″

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Dụng Hiền

DC

xã Sơn Dương H. Lâm Thao

21° 17′ 44″

105° 17‘ 42″

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Do Nghĩa

DC

xã Sơn Vi H. Lâm Thao

21° 19′ 10″

105° 17′ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Làng Nội

DC

xã Sơn Vi H. Lâm Thao

21° 19′ 03″

105° 17′ 30

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phú Cường

DC

xã Sơn Vi H. Lâm Thao

21° 18′ 51″

105° 18′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vạn Thắng

DC

xã Sơn Vi H. Lâm Thao

21° 18′ 34″

105° 18 35

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Hồng Sơn

DC

xã Thạch Sơn H. Lâm Thao

21° 20‘ 27″

105° 16′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Miếu

DC

xã Thạch Sơn H. Lâm Thao

21° 20′ 56

105° 16′ 54

 

 

 

 

F48-67-B-c

khu Mỏm Dền

DC

xã Thạch Sơn H. Lâm Thao

21° 20′ 21

105° 16′ 52

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Nhà Lối

DC

xã Thạch Sơn H. Lâm Thao

21° 20′ 53″

105° 17 16″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

ga Lâm Thao

KX

xã Thạch Sơn H. Lâm Thao

21° 20‘ 26″

105° 17′ 26″

 

 

 

 

F48-67-B-c

xóm Bướm

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23′ 42

105° 17′ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cầu Nhân

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23‘ 01

105° 18′ 11

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đoàn Kết

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 22′ 46″

105° 17′ 23

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đuổng

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 22′ 14

105° 17′ 29

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Lum

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 22 21

105° 18 04

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Ma Gồ

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 22′ 31″

105° 17′ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm M

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23′ 24

105° 16′ 57

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Mon

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23′ 00

105° 17‘ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Mua

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 22′ 46

105° 17′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Toán

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23′ 58″

105° 17′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trầu

DC

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 24′ 04

105° 17′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

Trường Cao đẳng Hoá chất

KX

xã Tiên Kiên H. Lâm Thao

21° 23 22

105° 17‘ 49″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Đoàn Kết

DC

xã Tứ xã H. Lâm Thao

21° 16′ 36″

105° 17′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Quyết Tiến

DC

xã Tứ xã H. Lâm Thao

21° 16′ 58″

105° 17 52″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Thắng Lợi

DC

xã Tứ xã H. Lâm Thao

21° 17′ 41

105° 18′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

đền Xa Lộc

KX

xã Tứ xã H. Lâm Thao

21° 17‘ 59

105° 18 52″

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Phú Cường

DC

xã Vĩnh Lại H. Lâm Thao

21° 15‘ 20″

105° 19′ 46′

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Tân Tiến

DC

xã Vĩnh Lại H. Lâm Thao

21° 15′ 16″

105° 20′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Trịnh Xá

DC

xã Vĩnh Lại H. Lâm Thao

21° 16′ 58″

105° 20′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vĩnh Tường

DC

xã Vĩnh Lại H. Lâm Thao

21° 15 51″

105° 20′ 32

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn An Thọ

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 22‘ 06

105° 15′ 56

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hng Sơn

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 21′ 59″

105° 15′ 41″

 

 

 

 

F48-67-B-c

thôn Hưng Đạo

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 22′ 37

105° 15′ 30

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Phú Thịnh

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 21‘ 43

105° 15′ 50

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Sơn Tưng

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 21′ 14

105° 16‘ 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Trung Thịnh

DC

xã Xuân Huy H. Lâm Thao

21° 22‘ 54

105° 15′ 13″

 

 

 

 

F48-67-B-a

thôn Hồng Đoàn

DC

 Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 21′ 58″

105° 16′ 22

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hùng Tiến

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 15″

105° 16′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Lũng Đạo

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 21′ 41

105° 16′ 46

 

 

 

 

F-48-67-Bc

xóm Lũng S

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 03

105° 16′ 48

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Nghĩa Hưng

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 21′ 34

105° 16′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phú Bình

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 21′ 56″

105° 16′ 10

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phú Thượng

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 22″

105° 16 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Phú Xuân

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 12

105° 16′ 21

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vạn Thắng

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 41″

105° 16 10

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Vạn Xuân

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 21 46

105° 16′ 23

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Vĩnh Long

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 23‘ 13″

105° 16′ 07

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Vĩnh Thịnh

DC

xã Xuân Lũng H. Lâm Thao

21° 22′ 46

105° 16‘ 45

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Diễn

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 11″

105° 18 12

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hò He

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24‘ 24

105° 17 37

 

 

 

 

F-48-67-B-a

làng Lỗ Trì

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 44

105° 19 30″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

làng Móc

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 38

105° 17 51″

 

 

 

 

F48-67-B-a

làng Phù Lỗ

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 20″

105° 17‘ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại Cầu

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 45″

105° 18′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Xuân Hưng

DC

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 22

105° 19′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khách sạn Bãi Bằng

KX

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24 13

105° 19‘ 02

 

 

 

 

F-48-67-B-a

Trường Cao đẳng ngh công nghệ Giấy và Cơ điện

KX

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 24′ 36″

105° 19′ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-a

Tổng công ty Giấy Việt Nam

KX

TT. Phong Châu H. Phù Ninh

21° 25′ 07″

105° 18‘ 44

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 1

DC

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 24′ 03″

105° 22′ 06

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 2

DC

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 24′ 19″

105° 21′ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 4

DC

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 24′ 23″

105° 21′ 30

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 6

DC

 An Đạo H. Phù Ninh

21° 25‘ 01

105° 21′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 7

DC

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 24′ 53″

105° 20′ 35

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 9

DC

 An Đạo H. Phù Ninh

21° 25‘ 27″

105° 22′ 19

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 10

DC

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 25′ 14

105° 21′ 29

 

 

 

 

F-48-67-B-a

sông Lô

TV

 An Đạo H. Phù Ninh

 

 

21° 25′ 11″

105° 20‘ 40

21° 25‘ 57

105° 22′ 10

F-48-67-B-a

đường tỉnh 323C

KX

xã An Đạo H. Phù Ninh

 

 

21° 24′ 45

105° 22‘ 05

21° 24 26

105° 20′ 58

F-48-67-B-a

cảng An Đạo

KX

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 25 03

105° 20‘ 45

 

 

 

 

F-48-67-B-a

cống Mên

KX

xã An Đạo H. Phù Ninh

21° 25 02

105° 20 32

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Bùng

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 28‘ 10″

105° 17′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cầu Dê

DC

xã Bo Thanh H. Phù Ninh

21° 28‘ 30

105° 17‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Chiễm

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 27 57″

105° 17‘ 36″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đồng Cỏ

DC

xã Bo Thanh H. Phù Ninh

21° 28′ 15

105° 16′ 41

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hốp Nác

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21°27′ 45″

105° 17′ 05

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Lũng Châu

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 27′ 32

105° 17′ 29

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Thanh Thúy

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 27’42”

105° 18′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Triệu

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 28′ 23″

105° 17 09″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Tư Phấn

DC

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 27‘ 57″

105° 18′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

h Dọc Dậm

TV

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 27‘ 34″

105° 16′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

đường tỉnh 323D

KX

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

 

 

21° 28′ 37″

105° 17‘ 44

21° 27′ 22″

105° 17′ 22

F-48-67-B-a

cầu Dê

KX

xã Bảo Thanh H. Phù Ninh

21° 28′ 37

105° 17′ 44″

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Đông

DC

xã Bình Bộ H. Phù Ninh

21° 25′ 14″

105° 23′ 00″

 

 

 

 

F48-67-B-b

xóm Minh Tiến

DC

xã Bình Bộ H. Phù Ninh

21° 25′ 02

105° 22′ 17″

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Nguyên Nhạc

DC

xã Bình Bộ H. Phù Ninh

21° 25 43

105° 22′ 38

 

 

 

 

F-48-67-B-b

thôn Cả

DC

xã Gia Thanh H. Phù Ninh

21° 26′ 37″

105° 18′ 59

 

 

 

 

F48-67-B-a

thôn Đa

DC

xã Gia Thanh H. Phù Ninh

21° 27′ 03

105° 18′ 56″

 

 

 

 

F48-67-B-a

thôn Mai

DC

xã Gia Thanh H. Phù Ninh

21° 26‘ 26

105° 18 19″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Rền

DC

xã Gia Thanh H. Phù Ninh

21° 26′ 45

105° 19′ 25

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Nội

DC

xã Hạ Giáp H. Phù Ninh

21° 28′ 47″

105° 18′ 45

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại

DC

xã Hạ Giáp H. Phù Ninh

21° 27‘ 41

105° 19‘ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Vĩnh

DC

xã Hạ Giáp H. Phù Ninh

21° 27‘ 57″

105° 19′ 13

 

 

 

 

F48-67-B-a

sông Lô

TV

xã Hạ Giáp H. Phù Ninh

 

 

21° 28 35″

105° 19′ 59

21° 27′ 43

105° 20′ 13

F-48-67-B-a

làng Lang

DC

xã Lệ Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 23

105° 16′ 46

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Lập Lầu

DC

xã Lệ Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 44

105° 16‘ 33

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Mỏ

DC

xã Lệ Mỹ H. Phù Ninh

21° 30 01

105° 17′ 09

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm São

DC

xã Lệ Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 49″

105° 17′ 24

 

 

 

 

F-48-55-D-c

thôn Thọ Tràng

DC

xã Lệ Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 28

105° 17′ 44

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm An Lập

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 30′ 22

105° 16′ 19

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Cẩm Sơn

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 31′ 25

105° 15′ 24

 

 

 

 

F48-55-D-c

xóm Chợ Cầu

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 30′ 03

105° 15′ 31

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Đồng Bùa

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 29′ 55

105° 15‘ 59″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đồng Trò

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 31‘ 07

105° 14‘ 43

 

 

 

 

F-48-55-C-d

xóm Phú Lão

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 30′ 22

105° 15‘ 10

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Trung Hiếu

DC

xã Liên Hoa H. Phù Ninh

21° 29′ 42″

105° 15‘ 37

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn An Mỹ

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 12″

105° 17′ 13

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đá Giống

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 47

105° 17′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Dân Ch

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 23″

105° 16‘ 54″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Dọc Dào

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 24′ 54

105° 16′ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Đời Mới

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 25′ 42″

105° 17′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Gò Con

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 25′ 06

105° 17 13

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Gò Làng

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 24 31

105° 16′ 49

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hòa Bình

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 27′ 03

105° 17 37″

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Hóc Ké

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 25′ 48″

105° 16‘ 42

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Liên Minh

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 15″

105° 17‘ 40

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Phú Lộc

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 01

105° 17 29″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Rừng Chùa

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 25′ 16

105° 16′ 35

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Rừng Sặt

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 25′ 16

105° 16′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Thạch Xương

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 31

105° 17′ 34

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại Quýt

DC

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

21° 26′ 58

105° 16′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

quốc lộ 2

KX

xã Phú Lộc H. Phù Ninh

 

 

21° 26′ 39″

105° 16′ 47

21° 25′ 06

105° 17′ 47

F-48-67-B-a

xóm Ban Thái

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31′ 07″

105° 16′ 46

 

 

 

 

F-48-55-D-c

làng Bến

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 32′ 26″

105° 16′ 21

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Cây Hồng

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31′ 04″

105° 16′ 17″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Cây Xung

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 51

105° 16′ 23

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Chùa Am

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 32′ 06

105° 16′ 52

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Dầu

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31 11

105° 17′ 12

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Gò Chùa

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31′ 34

105° 17′ 10

 

 

 

 

F-4855-D-c

xóm Làng

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 32‘ 00

105° 17‘ 28″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Núi Chui

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31′ 45″

105° 15′ 57

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Quản Đầu

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 30′ 54

105° 16′ 52

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Tân Lập

DC

xã Phú Mỹ H. Phù Ninh

21° 31‘ 25″

105° 15′ 58″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

xóm Bình Khang

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 26′ 11

105° 19′ 28

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cao Bảng

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 26‘ 04

105° 19‘ 08

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Đình

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 25′ 51″

105° 19′ 17

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hoàng Dư

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 25′ 29

105° 18′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hoàng Long

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 25‘ 51

105° 18′ 47

 

 

 

 

F48-67-B-a

xóm Khuân

DC

xã Phú Nham H. Phù Ninh

21° 25′ 25

105° 19‘ 25

 

 

 

 

F48-67-B-a

khu 1

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 56

105° 20′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 2

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 19

105° 20′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 3

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 00″

105° 20 18″

 

 

 

 

F48-67-B-a

khu 5

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 10″

105° 20′ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 6

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 35″

105° 20′ 31

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 7

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 45

105° 20′ 17

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 9

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23′ 49

105° 19‘ 47″

 

 

 

 

F48-67-B-a

khu 11

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 24‘ 12″

105° 19′ 42

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 12

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 24‘ 23″

105° 20‘ 01

 

 

 

 

F48-67-B-a

khu 13

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23‘ 53″

105° 20′ 33″

 

 

 

 

F48-67-B-a

khu 14

DC

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 24′ 10

105° 20 52

 

 

 

 

F-48-67-B-a

quốc lộ 2

KX

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

 

 

21° 24′ 05

105° 19′ 08

21° 22′ 28″

105° 20′ 18

F-48-67-B-a

đường tỉnh 323C

KX

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

 

 

21° 24‘ 25

105° 20′ 58″

21° 23′ 52

105° 19′ 24″

F-48-67-B-a

Trung tâm Đào tạo Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KX

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 23‘ 52

105° 19′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

KCN Đồng Lạng

KX

xã Phù Ninh H. Phù Ninh

21° 22′ 49″

105° 20′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Núi

DC

xã Tiên Du H. Phù Ninh

21° 27′ 20″

105° 19 31″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Thị

DC

xã Tiên Du H. Phù Ninh

21° 25 13

105° 19 57″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Thượng

DC

xã Tiên Du H. Phù Ninh

21° 26′ 20

105° 20′ 14

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại

DC

xã Tiên Du H. Phù Ninh

21° 26‘ 54″

105° 19‘ 43″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trung

DC

xã Tiên Du H. Phù Ninh

21° 25′ 48″

105° 19′ 53

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cả

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 48″

105° 14′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Chùa Tà

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 23

105° 13′ 40

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đặng

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28 15″

105° 14 07

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Diềm

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 27′ 54″

105° 15′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Hu

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28 19

105° 14′ 36

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Lồ

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 27′ 39″

105° 14′ 21

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Lô Than

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 57

105° 13‘ 34″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Nưa

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 10″

105° 14′ 51″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

trại Trai

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 24

105° 15′ 14

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Vai

DC

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

21° 28′ 57

105° 15′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

quốc lộ 2

KX

xã Tiên Phú H. Phù Ninh

 

 

21° 29′ 10″

105° 13′ 30

21° 27′ 31

105° 14′ 23

F-48-67-B-a

xóm Cửa Chùa

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 53″

105° 13′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đồng Đằm

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 21

105° 14‘ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Đồng Khuân

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 17

105° 13‘ 27″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Lâm

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 30 13″

105° 13′ 30

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Làng

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29‘ 56″

105° 13′ 38

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Làng Ngoài

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 30′ 04″

105° 14 41

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ngọc

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 30‘ 06

105° 13′ 34″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

thôn Thản

DC

 Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 41

105° 13‘ 25

 

 

 

 

F48-67-A-b

thôn T

DC

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 53″

105° 14′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Ván

DC

 Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 30′ 13

105° 13′ 35″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

núi Thển

SV

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29‘ 38″

105° 12‘ 48″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

chùa Quang Long

KX

xã Trạm Thản H. Phù Ninh

21° 29′ 39″

105° 13′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn An Lãng

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 29′ 14

105° 18′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Bờ Nưa

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 28′ 44″

105° 18′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Ngoại

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 29‘ 29″

105° 19‘ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Ninh Viên

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 30′ 19″

105° 18′ 54″

 

 

 

 

F-48-55-D-c

thôn Phú Thịnh

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 29′ 27″

105° 18′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Thạch

DC

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 29′ 07″

105° 19′ 11

 

 

 

 

F-48-67-B-a

cầu Cát

KX

xã Trị Quận H. Phù Ninh

21° 29′ 43

105° 17′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Cù

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 28′ 22″

105° 16′ 11

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Giữa

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 27 56″

105° 16′ 29

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Khuân Dậu

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 29′ 04″

105° 16‘ 26″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Màu

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 27 49″

105° 15′ 51″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

thôn Phù Lưu

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 28′ 44″

105° 17 14″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Thượng

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 27′ 19″

105° 16′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

xóm Trại Đá

DC

xã Trung Giáp H. Phù Ninh

21° 27 11

105° 16′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 1

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 56“

105° 22′ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 2

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 48”

105° 22 57

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 3

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 45

105° 23‘ 30

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 4

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 23′ 45

105° 23 16″

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 5

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 23′ 58″

105° 22′ 54

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 6

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 23′ 44″

105° 22‘ 24″

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 7

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 10″

105° 22′ 20

 

 

 

 

F-48-67-B-a

khu 8

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 38”

105° 22′ 51

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu 9

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 28″

105° 23 07″

 

 

 

 

F48-67-B-b

khu 10

DC

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 24′ 21

105° 23′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-B-b

sông Lô

TV

xã Tử Đà H. Phù Ninh

 

 

21° 25′ 13

105° 23′ 36″

21° 23′ 10

105° 23′ 21″

F-48-67-B-a

đường tỉnh 323C

KX

xã Tử Đà H. Phù Ninh

 

 

21° 23′ 49″

105° 23′ 27″

21° 24′ 36

105° 22 27″

F-48-67-B-b

phà Then

KX

xã Tử Đà H. Phù Ninh

21° 23′ 52

105° 23′ 35

 

 

 

 

F-48-67-B-b

xóm Cầu

DC

xã Vĩnh Phú H. Phù Ninh

21° 23′ 15″

105° 22′ 46

 

 

 

 

F-48-67-B-b

thôn Long Châu

DC

xã Vĩnh Phú H. Phù Ninh

21° 22‘ 52″

105° 23 10

 

 

 

 

F-48-67-B-b

xóm Mới

DC

xã Vĩnh Phú H. Phù Ninh

21° 22′ 58″

105° 22‘ 43″

 

 

 

 

F-48-67-B-b

xóm Ngoài

DC

xã Vĩnh Phú H. Phù Ninh

21° 22 40″

105° 22′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-B-b

xóm Trong

DC

xã Vĩnh Phú H. Phù Ninh

21° 22′ 58″

105° 22 44

 

 

 

 

F-48-67-B-b

khu Bắc Giáp

DC

TT. Hưng Hóa H. Tam Nông

21° 15′ 35

105° 17 10

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Liên Kết

DC

TT. Hưng Hóa H. Tam Nông

21° 15‘ 25

105° 17 12″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Tân Tiến

DC

TT. Hưng Hóa H. Tam Nông

21° 15‘ 04

105° 17′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Tiến Thịnh

DC

TT. Hưng Hóa H. Tam Nông

21° 14′ 36″

105° 17′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

cầu Bờ Đìa

KX

TT. Hưng Hóa H. Tam Nông

21° 14 26

105° 17′ 07

 

 

 

 

F-48-67-D-a

Cổ Tiết Làng

DC

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 18′ 27″

105° 14′ 32

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Danh Hựu

DC

xã C Tiết H. Tam Nông

21° 17‘ 56″

105° 15 28″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Đức Phong

DC

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 17′ 12

105° 14 39″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Rừng

DC

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 17‘ 56“

105° 14‘ 26

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu Tân Thịnh

DC

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 16 26

105° 14 14

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Đức Phong

TV

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 17′ 01″

105° 14′ 51

 

 

 

 

F-48-67-B-c

đầm Ngoài

TV

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 17′ 47″

105° 14′ 26

 

 

 

 

F48-67-A-d

đầm Trong

TV

xã Cổ Tiết H. Tam Nông

21° 18′ 09″

105° 14′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Bình Phúc

DC

xã Dậu Dương H. Tam Nông

21° 14 56″

105° 17 52″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Chùa Am

DC

xã Dậu Dương H. Tam Nông

21° 15′ 02

105° 18‘ 07″

 

 

 

 

F48-67-D-a

xóm Dậu Dương

DC

xã Dậu Dương H. Tam Nông

21° 14‘ 46

105° 18‘ 13″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Mai Lĩnh

DC

xã Dậu Dương H. Tam Nông

21° 14′ 17

105° 17′ 48

 

 

 

 

F-48-67-D-a

ngòi Dậu Dương

TV

xã Dậu Dương H. Tam Nông

 

 

21° 14′ 09

105° 17 32″

21° 14‘ 50″

105° 18′ 36

F-48-67-D-a

xóm Bồng Ngang

DC

xã Dị Nậu H. Tam Nông

21° 14′ 47

105° 15‘ 44

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Đình Chua

DC

xã Dị Nậu H. Tam Nông

21° 15′ 01″

105° 15′ 51″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Trịnh Xuân

DC

xã Dị Nậu H. Tam Nông

21° 14′ 12″

105° 15‘ 35″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

suối Gò Giang

TV

xã Dị Nậu H. Tam Nông

 

 

21° 13′ 58

105° 14′ 35

21° 15′ 13

105° 15′ 17

F-48-67-C-b

thôn Hiền Bắc

DC

xã Hiển Quan H. Tam Nông

21° 22′ 52

105° 14′ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Hiền Đông

DC

xã Hin Quan H. Tam Nông

21° 22 28″

105° 14′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hiền Nam

DC

xã Hin Quan H. Tam Nông

21° 21′ 57″

105° 14′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hiền Tây

DC

xã Hin Quan H. Tam Nông

21° 22′ 24

105° 14′ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hiền Trung

DC

xã Hiển Quan H. Tam Nông

21° 22 54

105° 14′ 37

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Phường

DC

xã Hiển Quan H. Tam Nông

21° 23′ 30″

105° 14′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

xóm Thượng Long

DC

xã Hiển Quan H. Tam Nông

21° 22′ 45

105° 13‘ 50

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đường tỉnh 315

KX

xã Hiển Quan H. Tam Nông

 

 

21° 23‘ 41

105° 14‘ 03

21° 22‘ 16″

105° 14′ 55

F-48-67-A-b

thôn Hồng Hà

DC

xã Hồng Đà H. Tam Nông

21° 14′ 34″

105° 20 25

 

 

 

 

F48-67-D-a

thôn Sơn Đà

DC

xã Hồng Đà H. Tam Nông

21° 14′ 11

105° 20′ 32

 

 

 

 

F-48-67-D-a

sông Đà

TV

xã Hồng Đà H. Tam Nông

 

 

21° 13′ 38

105° 20‘ 42″

21° 15′ 41

105° 21 08″

F-48-67-B-c

sông Hồng

TV

xã Hồng Đà H. Tam Nông

 

 

21° 14′ 58

105° 20′ 15

21° 15′ 41″

105° 21‘ 08″

F-48-67-B-c

quốc lộ 32

KX

xã Hồng Đà H. Tam Nông

 

 

21° 14‘ 26″

105° 20′ 03

21° 14′ 08″

105° 20 53

F-48-67-D-a

cầu Trung Hà

KX

xã Hồng Đà H. Tam Nông

21° 14′ 08″

105° 20 53″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Hùng Quang

DC

xã Hùng Đô H. Tam Nông

21° 18′ 04

105° 11′ 32″

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Hưng Thịnh

DC

xã Hùng Đô H. Tam Nông

21° 18 21″

105° 11‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Đò

TV

xã Hùng Đô H. Tam Nông

21° 18′ 12

105° 12′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Cây Châm

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21′ 29

105° 14 01

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21′ 37″

105° 13′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hòa Bình

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21′ 09

105° 13′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Minh Đức

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21′ 29″

105° 13 08

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Quyết Tiến

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21 55

105° 13‘ 12

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Tân Hương

DC

xã Hương Nha H. Tam Nông

21° 21′ 17″

105° 13‘ 34

 

 

 

 

F48-67-A-d

thôn Bảo Vệ Hạ

DC

xã Hương Nộn H. Tam Nông

21° 15′ 29″

105° 16′ 42

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hạ Nậu

DC

xã Hương Nộn H. Tam Nông

21° 15 54

105° 16′ 14

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hương Nộn

DC

xã Hương Nộn H. Tam Nông

21° 16‘ 35

105° 15′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Hữu Hà

DC

xã Hương Nộn H. Tam Nông

21° 15′ 59″

105° 15′ 13

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Kinh Châu

DC

xã Hương Nộn H. Tam Nông

21° 15′ 47

105° 16′ 50

 

 

 

 

F-48-67-B-c

sông Hồng

TV

xã Hương Nộn H. Tam Nông

 

 

21° 17‘ 07

105° 15 28

105° 16′ 55

105° 17′ 21

F-48-67-B-c

thôn Đô Lương

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 18′ 05

105° 12 08″

 

 

 

 

F48-67-A-d

thôn Hùng Vương

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 18′ 06

105° 12′ 46″

 

 

 

 

F48-67-A-d

thôn Phương Quan

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 17′ 20″

105° 13′ 05

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Quang Trung

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 18′ 25

105° 12′ 29″

 

 

 

 

F48-67-A-d

thôn Tân Lập

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 17‘ 53

105° 12′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Thái Nguyên

DC

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 17′ 56

105° 12 25

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đập Đá Khách

KX

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 17′ 27

105° 12‘ 21″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đập Dăm Cùng

KX

xã Phương Thịnh H. Tam Nông

21° 16′ 42″

105° 12′ 25

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu Ma Vy

DC

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17′ 19″

105° 12′ 10

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Tân Dân

DC

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17′ 26

105° 10′ 49

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tân Tiến

DC

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17′ 40

105° 11′ 56

 

 

 

 

F-48-67-Ad

xóm Thống Nhất

DC

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17‘ 02

105° 10′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tin Phong

DC

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17‘ 38″

105° 11′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

sông Bứa

TV

xã Quang Húc H. Tam Nông

 

 

21° 16′ 24

105° 11‘ 45

21° 18‘ 01″

105° 11′ 25

F-48-67-A-d

hồ Đồng Hạ

TV

xã Quang Húc H. Tam Nông

21° 17‘ 26

105° 10′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Phú Cường

DC

xã Tam Cưng H. Tam Nông

21° 19‘ 52

105° 15′ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Phú Cưng

DC

xã Tam Cường H. Tam Nông

21° 19′ 16

105° 15‘ 59

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Tự Cường

DC

xã Tam Cường H. Tam Nông

21° 18′ 54

105° 15 42″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

đường tnh 315

KX

xã Tam Cường H. Tam Nông

 

 

21° 19′ 59

105° 15′ 55

21° 18′ 19

105° 15′ 40″

F-48-67-B-c

cầu Tự Cường

KX

xã Tam Cường H. Tam Nông

21° 18′ 39

105° 15′ 51

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Đồng Âm

DC

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15′ 50″

105° 10 21

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Giáng

DC

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15′ 33“

105° 10′ 28

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm  Đền

DC

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 16‘ 34

105° 10‘ 53″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Hố Bom

DC

 Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15′ 10

105° 11′ 45

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hùng Quang

DC

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 16′ 18″

105° 11′ 16

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Minh Hương

DC

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 16′ 01

105° 10′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Tân Thành

DC

 Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15′ 51″

105° 11′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

dãy Thòng Lọng

SV

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15‘ 34

105° 09′ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-d

hồ Cửa Rừng

TV

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 16′ 13″

105° 10′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

suối Lánh

TV

xã Tề Lễ H. Tam Nông

 

 

21° 15 10

105° 10‘ 27

21° 15′ 48

105° 10′ 53

F-48-67-A-d

đồng Sái

TV

xã Tề Lễ H. Tam Nông

21° 15′ 45

105° 11′ 36″

 

 

 

 

F48-67-A-d

thôn Gia Áo

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 21′ 49

105° 14′ 39

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hưng Đạo

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20′ 34

105° 15′ 32

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Minh Đức

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 21‘ 24

105° 15′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Minh Khai

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20′ 36″

105° 15′ 01

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Quang Trung

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20′ 19″

105° 15′ 52

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Thái Nguyên

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20‘ 23

105° 15′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Thưng Kiệt

DC

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20′ 59

105° 15′ 07

 

 

 

 

F-48-67-B-c

núi Mủi

SV

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20‘ 45

105° 14′ 39

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Nam

TV

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

21° 20′ 06″

105° 15′ 05″

 

 

 

 

F48-67-A-d

đường tỉnh 315

KX

xã Thanh Uyên H. Tam Nông

 

 

21° 22‘ 16

105° 14′ 55

21° 19′ 58″

105° 15′ 52″

F-48-67-B-c

thôn Trại Trâu

DC

xã Thọ Văn H. Tam Nông

21° 16‘ 42″

105° 13′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu Văn Lương 2

DC

xã Thọ Văn H. Tam Nông

21° 15′ 48″

105° 13 00″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Thọ Sơn

TV

 Thọ Văn H. Tam Nông

21° 15′ 36

105° 14 50″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

khu Chương Dương

DC

xã Thượng Nông H. Tam Nông

21° 14′ 09″

105° 18′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

khu Liên Hoa

DC

xã Thượng Nông H. Tam Nông

21° 13′ 51

105° 19′ 04

 

 

 

 

F-48-67-D-a

khu Thắng Lợi

DC

xã Thượng Nông H. Tam Nông

21° 13 58″

105° 18′ 23″

 

 

 

 

F48-67-D-a

khu Thanh Bông

DC

xã Thượng Nông H. Tam Nông

21° 14′ 27

105° 18′ 41″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

khu Trung Cộng

DC

xã Thượng Nông H. Tam Nông

21° 14 18″

105° 18′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

sông Hồng

TV

xã Thượng Nông H. Tam Nông

 

 

21° 14 59″

105° 18′ 42″

21° 14‘ 58

105° 20′ 16″

 

khu 1

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19‘ 43″

105° 12′ 57

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 2

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 36″

105° 12′ 56

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 3

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 31″

105° 13′ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 4

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19‘ 21

105° 13 05

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 5

DC

 Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 25

105° 13′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 6

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19 10

105° 13 31

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 7

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 18′ 57″

105° 13‘ 28

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 8

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 18′ 41″

105° 13′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 9

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 08″

105° 13′ 10

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 10

DC

 Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 18′ 30

105° 13′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 11

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 18′ 22″

105° 13′ 00

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Vệ Đô

DC

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 05″

105° 12′ 00

 

 

 

 

F-48-67-A-d

cầu Châu

KX

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 19′ 16″

105° 12′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

cầu Dát

KX

xã Tứ Mỹ H. Tam Nông

21° 18′ 47″

105° 13′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Gò Điểu

DC

xã Văn Lương H. Tam Nông

21° 19′ 42″

105° 15′ 15

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Liên Giang

DC

xã Văn Lương H. Tam Nông

21° 18′ 49″

105° 14′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Phú Điểu

DC

xã Văn Lương H. Tam Nông

21° 19′ 12″

105° 15′ 01″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

xóm Trại

DC

xã Văn Lương H. Tam Nông

21° 18′ 26″

105° 15′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-B-c

thôn Gia Dụ

DC

xã Vực Trường H. Tam Nông

21° 23′ 32″

105° 13′ 33″

 

 

 

 

F48-67-A-b

thôn Thu Trường

DC

xã Vực Trường H. Tam Nông

21° 23‘ 02″

105° 13′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

thôn Vực Trường

DC

xã Vực Trường H. Tam Nông

21° 22′ 19”

105° 13′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

sông Hồng

TV

xã Vực Trường H. Tam Nông

 

 

21° 21′ 56

105° 12′ 46

21° 23′ 47

105° 14′ 13″

 

phà Ngọc Tháp

KX

xã Vực Trường H. Tam Nông

21° 23′ 47″

105° 14′ 06

 

 

 

 

 

xóm Đng Xuân

DC

xã Xuân Quang H. Tam Nông

21° 20′ 03″

105° 13′ 49

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Hồng Thao

DC

xã Xuân Quang H. Tam Nông

21° 19′ 59″

105° 12‘ 55″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Nội Quang

DC

xã Xuân Quang H. Tam Nông

21° 20 17

105° 14′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

xóm Tân Tiến

DC

xã Xuân Quang H. Tam Nông

21° 20′ 42″

105° 13′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Xuân Quang

DC

xã Xuân Quang H. Tam Nông

21° 20′ 18

105° 13‘ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu Bến Thân

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 11 20″

104° 52′ 17″

 

 

 

 

F-48-66-D-a

khu Măng 1

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 31

104° 52′ 16

 

 

 

 

F-48-66-D-a

khu Măng 2

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 40

104° 51‘ 40

 

 

 

 

F-48-66-D-a

khu Mít 1

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 37

104° 53′ 08″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Mít 2

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 38″

104° 52′ 39

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu m Mới

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 14 34″

104° 53′ 04

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Xuân 1

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 40

104° 53′ 05″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Xuân 2

DC

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 04

104° 53′ 18

 

 

 

 

F48-66-D-b

suối Mang

TV

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 13 16

104° 51′ 13″

21° 13′ 49″

104° 53′ 46

F48-66-D-b

suối Thân

TV

xã Đng Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 17″

104° 52′ 28

21° 13′ 49

104° 53′ 45

F-48-66-D-b

suối Thúc

TV

xã Đồng Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 14′ 07

104° 50′ 54

21° 14′ 38

104° 53′ 40

F-48-66-D-b

khu Chiềng 1

DC

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 49

104° 56′ 07″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dọc 1

DC

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 13′ 00″

104° 56′ 07″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Đồng Than 2

DC

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 15′ 04″

104° 56′ 28″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu Liệm

DC

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 20″

104° 54′ 52″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Vèo

DC

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 15′ 10

104° 56′ 07″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

đồi Đng Rậm

SV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 13‘ 42″

104° 56′ 54

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đồi Mý Á

SV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 14′ 37”

104° 56 09″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đi Vây

SV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 13‘ 07

104° 56′ 35

 

 

 

 

F-48-66-D-b

sông Bứa

TV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

 

 

104° 55‘ 56″

21° 13′ 48

21° 13‘ 37

104° 57′ 50

F-48-66-D-b

suối Dọc

TV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

 

 

104° 54′ 34

21° 12′ 00

21° 13′ 15

104° 56‘ 04

F48-66-D-b

suối Liệm

TV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

 

 

104° 56′ 25″

21° 12′ 55

21° 14‘ 04

104° 56′ 21

F48-66-D-b

suối Sận

TV

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

 

 

104° 56‘ 57″

21° 13′ 00″

21° 13′ 45

104° 57 25

F-48-66-D-b

công ty Lâm nghiệp Tam Sơn

KX

xã Kiệt Sơn H. Tân Sơn

21° 14′ 49″

104° 56′ 41

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Soan

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 05′ 04″

104° 57 33

 

 

 

 

F-48-66-D-d

khu Chiềng

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 06′ 42

104° 59′ 55

 

 

 

 

F-48-66-D-d

khu Hạ Bằng

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 04′ 32

104° 59′ 09″

 

 

 

 

F-48-66-D-d

khu Quyền

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 06′ 04″

105° 00′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Tân Hồi

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 02′ 30″

105° 01′ 36

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Tân Lập

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 05′ 21″

105° 01′ 16

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Tân Ong

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 04′ 43″

104° 57′ 26

 

 

 

 

F-48-66-D-d

khu Xuân

DC

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 06′ 23

105° 00‘ 04

 

 

 

 

F-48-67-C-c

dãy Đồi C

SV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 02′ 46″

105° 02′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Đồi Sinh

SV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

21° 05′ 08″

104° 59′ 50

 

 

 

 

F-48-66-D-d

suối Chiềng

TV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

 

 

21° 06‘ 16

104° 59′ 08

21° 06 59″

105° 00′ 17″

F-48-66-D-d

suối Ho

TV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

 

 

21° 04′ 34

105° 01′ 57

21° 04′ 56

105° 00′ 46″

F-48-67-C-c

suối Râm

TV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

 

 

21° 04′ 05

104° 59′ 34

21° 06′ 16″

104° 59′ 08″

F-48-66-D-d

suối Vuồng

TV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 26

105° 00′ 07

21° 05‘ 29

104° 59′ 01

F-48-66-D-d

suối Xuân

TV

xã Kim Thượng H. Tân Sơn

 

 

21° 01‘ 21

105° 02′ 03

21° 06′ 57

105° 00′ 17″

F-48-67-C-c

khu Chiềng 1

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 13′ 15″

104° 55′ 42″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Đoàn

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 13‘ 02″

104° 55′ 07″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Đồng

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 14‘ 25″

104° 55′ 24

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Kết

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 12′ 48”

104° 54′ 34″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Pht 1

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 13 58

104° 54‘ 31

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Vưng 1

DC

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 13′ 47

104° 55′ 00

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đồi Bn

SV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 15′ 02″

104° 55‘ 29″

 

 

 

 

F48-66-B-d

núi Dẻ

SV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 14′ 37″

104° 54‘ 48″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đi Tháng

SV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

21° 13′ 57

104° 54′ 01

 

 

 

 

F-48-66-D-b

sông Bứa

TV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

 

 

21° 13′ 49″

104° 53‘ 46

21° 13‘ 48

104° 55 56″

F-48-66-D-b

ngòi Kết

TV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

 

 

21° 12′ 29

104° 54′ 05″

21° 13‘ 29

104° 55′ 08″

F-48-66-D-b

suối Thân

TV

xã Lai Đồng H. Tân Sơn

 

 

21° 15′ 15″

104° 54′ 37

21′ 13′ 48

104° 55 56″

F-48-66-D-b

khu Bông 1

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 07′ 57″

105° 04′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Bông 2

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 07′ 37″

105° 04‘ 27

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Cạn

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 06‘ 15

105° 04‘ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Măng 1

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 07′ 25″

105° 04′ 35

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Măng 2

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 07′ 04″

105° 05′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Nhội

DC

xã Long Cốc H. Tân Sơn

21° 06′ 04″

105° 03‘ 56″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

Khu Bến Đáng

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10 30″

105° 03′ 37

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đồng P

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10′ 07

105° 03‘ 52″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đồng Tâm

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10‘ 07

105° 03′ 30

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Minh Tâm

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10‘ 24

105° 03′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Minh Thanh

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10‘ 21

105° 03‘ 25″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Tân Lập

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10′ 33

105° 02′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Tân Thư

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10′ 09″

105° 01 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Tân Trào

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10′ 48″

105° 01′ 42

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Vinh Quang

DC

xã Minh Đài H. Tân Sơn

21° 10 30″

105° 04′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

sông Ba

TV

xã Minh Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 10′ 51″

105° 03′ 40

21° 10′ 18

105° 03′ 42

F-48-67-C-a

khu Bình

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 34

105° 04′ 41

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Chiềng

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 13′ 12

105° 02′ 52

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Chóc

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 06

105° 03′ 11

 

 

 

 

F48-67-C-a

khu Chung

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 50″

105° 03′ 34

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Cú

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 36

105° 05′ 45

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đường 1

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 33″

105° 04′ 00

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đường 2

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 27″

105° 03′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Hồng Kiên

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 30

105° 02‘ 08

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Hưng Phong

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 49

105° 01′ 23

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Lực

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11‘ 30

105° 02 36

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mịn 1

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 47

105° 02‘ 17″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mịn 2

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 22″

105° 01′ 51

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mới

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 42

105° 02′ 17

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mu Vố

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 42

105° 03′ 23

 

 

 

 

F48-67-C-a

khu Thuận

DC

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 06″

105° 02′ 35

 

 

 

 

F-48-67-Ca

núi Hồng

SV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 13‘ 20

105° 04′ 03

 

 

 

 

F-48-67-C-a

đèo Min

SV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 39″

105° 02′ 17

 

 

 

 

F-48-67-C-a

đồi Vay

SV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 13′ 34

105° 05 24

 

 

 

 

F-48-67-C-a

sông Bứa

TV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 51

105° 04′ 13

21° 10‘ 52

105° 05 23

F-48-67-C-a

suối Chiềng

TV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

 

 

21° 11‘ 50

105° 01′ 09

21° 10‘ 47″

105° 03′ 00

F-48-67-C-a

sông Dày

TV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

 

 

21° 13‘ 27

105° 03′ 25

21° 12′ 31

105° 02 45″

F-48-67-C-a

ngòi Sài

TV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

 

 

21° 12 45

105° 03′ 01

21° 10′ 51

105° 03′ 40

F-48-67-C-a

suối Tấm

TV

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

 

 

21° 10‘ 48

105° 02‘ 21″

21° 10′ 47

105° 03′ 00

F-48-67-C-a

cầu Min

KX

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12′ 55

105° 02′ 46

 

 

 

 

F-48-67-C-a

cầu Mỹ Thuận 1

KX

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 11′ 09″

105° 05 01

 

 

 

 

F-48-67-C-a

cầu Mỹ Thuận 2

KX

xã Mỹ Thuận H. Tân Sơn

21° 12‘ 59″

105° 03′ 11

 

 

 

 

F-48-67-C-a

thôn Chiêu

DC

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 04′ 59″

105° 06′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Én

DC

 Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 06′ 22″

105° 05‘ 32

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Giát

DC

 Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 05′ 46″

105° 05′ 53

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Múc

DC

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 06 05″

105° 06′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Tảng

DC

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 04‘ 00″

105° 06′ 36

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Vai

DC

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 06′ 15″

105° 04′ 44

 

 

 

 

F-48-67-C-c

thôn Vảo

DC

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 05′ 17″

105° 05′ 58

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Nộn Cương

SV

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 06′ 22″

105° 05′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Vớn

SV

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

21° 05′ 19

105° 06′ 34

 

 

 

 

F-48-67-C-c

sui Giát

TV

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

 

 

21° 05′ 13

105° 05′ 39

21° 06′ 27

105° 06′ 08

F-48-67-C-c

sui Vai

TV

xã Tam Thanh H. Tân Sơn

 

 

21° 06‘ 29

105° 04′ 26

21° 05′ 50

105° 05‘ 48

F-48-67-C-c

khu 1

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 13′ 46

104° 59‘ 42

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu 5

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 12 27

105° 00 55

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu 7

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 12 01″

105° 00′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu 9

DC

 Tân Phú H. Tân Sơn

21° 13′ 11

105° 00 50

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu 2A

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 13‘ 17

105° 00′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Sặc Ngoài

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 12‘ 41

105° 00‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Sặc Trong

DC

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 12′ 36

104° 59′ 54

 

 

 

 

F-48-66-D-b

núi Tải Hi

SV

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 12 56″

104° 58 41″

 

 

 

 

F48-66-D-b

sông Bứa

TV

xã Tân Phú H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 50

105° 01′ 09

21° 13′ 04

104° 59 10″

F-48-67-C-a

suối Ngày

TV

xã Tân Phú H. Tân Sơn

 

 

21° 12′ 00

104° 58′ 55″

21° 12′ 34

104° 59 27

F-48-66-D-b

cầu Tân Phú

KX

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 13‘ 07

105° 00 19

 

 

 

 

F48-67-C-a

cầu Voi

KX

xã Tân Phú H. Tân Sơn

21° 13 27”

105° 00′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Hòa

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 37″

104° 57′ 13

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Hoạt

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 11′ 39″

104° 55′ 43

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Lèn

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 11′ 51

104° 57‘ 06

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Sận

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 27

104° 57′ 09″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Thính

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 19

104° 56′ 02

 

 

 

 

F48-66-D-b

khu Thừ 1

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 12′ 18

104° 56 47″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Thừ 2

DC

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 12‘ 13

104° 56‘ 20″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đồi Bọ Chó

SV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 10′ 39

104° 56‘ 39

 

 

 

 

F48-66-D-b

đồi Theo

SV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

21° 11′ 32″

104° 55′ 15″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

suối Bớt

TV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 23

104° 54′ 08

21° 12′ 33

104° 56′ 15

F-48-66-D-b

suối Dè

TV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 10′ 55

104° 55 51

21° 11′ 21

104° 55 47

F-48-66-D-b

suối Lèn

TV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 11‘ 17

104° 56′ 54

21° 12‘ 24″

104° 56′ 25

F-48-66-D-b

suối Thứ

TV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 06

104° 54′ 56″

21° 12′ 04

104° 56′ 02

F-48-66-D-b

suối Trong Vung

TV

xã Tân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 10‘ 54

104° 56′ 28

21° 11′ 28″

104° 56′ 09

F48-66-D-b

khu Bình Thọ 1

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14′ 41

104° 57′ 25

 

 

 

 

F48-66-D-b

khu Bình Thọ 2

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14‘ 22

104° 57 41

 

 

 

 

F48-66-D-b

khu Chiềng

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14′ 09

104° 58′ 06

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Cường Thịnh 1

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14 28″

104° 58‘ 23

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Cường Thịnh 2

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14‘ 10

104° 58′ 37

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dặt

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 13′ 49

104° 58′ 43

 

 

 

 

F48-66-D-b

khu Dùng 1

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14′ 56″

104° 58‘ 01

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dùng 2

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 14‘ 55

104° 58′ 20″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dụt Dàn

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 15′ 19

104° 59′ 15

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu Lóng 1

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21°17‘ 31

104° 56′ 47

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Lóng 2

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 16‘ 59

104° 57 51″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu Minh Nga

DC

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 15′ 48

104° 58′ 57

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Đá Trắng

SV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 15‘ 49

105° 00′ 00

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Gian

SV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 16′ 04

104° 59′ 42

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Ngay

SV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 18 15

104° 56′ 41″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Trò Trng

SV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

21° 16′ 18

104° 57′ 51″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

sông Bứa

TV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

 

 

21° 17‘ 15

104° 57′ 22

21° 14′ 59

104° 57 02″

F-48-66-D-b

suối Dùng

TV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

 

 

21° 16′ 42

105° 00‘ 18″

21° 15′ 13

104° 58′ 48

F-48-66-B-d

suối Giùng

TV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

 

 

21° 13′ 38

104° 57 50

21° 13′ 04″

104° 59′ 10

F48-66-B-d

suối Thánh

TV

xã Thạch Kiệt H. Tân Sơn

 

 

21° 14′ 59

104° 57′ 02

21° 14′ 17

104° 58′ 05

F-48-66-D-b

khu Bặn

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15‘ 47″

104° 55′ 03

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Chiềng 1

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16 32

104° 54 11″

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Cón

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 43

104° 52′ 52

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu Đồng Lươn

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15′ 51″

104° 55 49″

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Giác 1

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 48″

104° 54′ 33

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Liên Chung

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 20′ 44

104° 51′ 57

 

 

 

 

F-48-66-B-c

khu Mỹ Á

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 19′ 47″

104° 50 29″

 

 

 

 

F48-66-B-c

khu Ngả Hai

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17‘ 01″

104° 50′ 40″

 

 

 

 

F-48-66-B-c

khu Quẽ

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17 48″

104° 52′ 31

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Ú

DC

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15′ 54

104° 53′ 53

 

 

 

 

F-48-66-B-d

đồi Bặn

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15′ 09

104° 55′ 15′

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Bụa

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17′ 09

104° 53 12

 

 

 

 

F-48-66-B-d

đèo Cón

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17′ 19

104° 51 19

 

 

 

 

F-48-66-B-c

núi Đá Vẽ

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 58″

104° 53′ 23

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Đầu Voi

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 20′ 14

104° 54′ 07″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

đồi Dọc

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 33″

104° 50‘ 29″

 

 

 

 

F-48-66-B-c

núi Giác

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17′ 43″

104° 55′ 38″

 

 

 

 

F48-66-B-d

núi Hang

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17′ 17

104° 52′ 37

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Hang Hiêm

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 43″

104° 54′ 17

 

 

 

 

F-48-66-B-d

đèo Khế

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 21′ 56″

104° 51 19

 

 

 

 

F-48-66-B-c

đồi Ông

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15‘ 22″

104° 53‘ 59

 

 

 

 

F48-66-B-d

núi Thiềng

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 21 12″

104° 50 42

 

 

 

 

F-48-66-B-c

núi Thượng

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 18 12

104° 53 19″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Tô

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16‘ 39″

104° 56′ 18″

 

 

 

 

F48-66-B-d

đồi Ú

SV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 02

104° 53′ 20

 

 

 

 

F48-66-B-d

suối Bông

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 21‘ 47

104° 51 22

21° 20′ 23″

104° 52′ 08

F48-66-B-d

sông Bứa

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 19 48

104° 49′ 29″

21° 20′ 23

104° 52′ 08″

F-48-66-B-d

suối Cúc

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 17 26

104° 50′ 24

21° 16′ 27

104° 52′ 04″

F-48-66-B-d

suối Dáy

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 16′ 27

104° 52′ 04″

21° 16′ 06

104° 54′ 08″

F48-66-B-c

suối Khay

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 20′ 23″

104° 52′ 08

21° 16‘ 06

104° 54′ 08

F-48-66-B-c

sông Lèo

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 18′ 17

104° 50′ 51

21° 16‘ 39″

104° 53′ 56

F-48-66-B-c

suối Mưa

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 18‘ 36″

104° 52′ 04

21° 16‘ 53″

104° 52′ 59

F-48-66-B-c

suối Quế

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 17‘ 03

104° 55′ 10

21° 17 32″

104° 54′ 27

F-48-66-B-d

suối Sung

TV

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

 

 

21° 16 06

104° 54′ 08″

21° 15 15

104° 54′ 37

F-48-66-B-c

cầu Chiềng 1

KX

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17 03

104° 54′ 09″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

cầu Giác

KX

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 15′ 56

104° 54′ 57

 

 

 

 

F-48-66-B-d

cầu Ngả Hai

KX

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 17 11″

104° 50′ 36″

 

 

 

 

F-48-66-B-c

cầu Sông Cúc

KX

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 16′ 27″

104° 53 52″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

cầu Xóm Mỏ

KX

xã Thu Cúc H. Tân Sơn

21° 19′ 05

104° 53′ 29″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu Cọ Sơn 1

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 15 13

105° 00 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Côm

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 14‘ 39″

105° 02′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Còn 1

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 15′ 32″

105° 01′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Còn 2

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 15′ 17

105° 01′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Đèo Mương 1

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 16′ 05″

105° 03′ 29

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Liên Minh

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 14‘ 01″

105° 03′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mang Hạ

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 13′ 41

105° 02‘ 52″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Sài

DC

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 14‘ 35″

105° 04′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

núi Ba Chi

SV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 16′ 51″

105° 00′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đèo Bng Giác

SV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 15′ 29″

105° 03′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-c

núi Cút

SV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 14′ 04″

105° 00′ 53

 

 

 

 

F-48-67-C-a

đồi Mương

SV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

21° 15‘ 56

105° 02‘ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-c

suối Cọ Sơn

TV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

 

 

21° 16′ 17

105° 01′ 25

21° 14′ 20

105° 01′ 51

F-48-67-A-c

suối Côm

TV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

 

 

21° 15′ 46

105° 00′ 27

21° 14′ 18″

105° 01′ 09

F-48-67-A-c

ngòi Mịn

TV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

 

 

21° 14‘ 06

105° 00′ 46

21° 14 20

105° 01′ 51″

F48-67-C-a

suối Sài

TV

xã Thu Ngạc H. Tân Sơn

 

 

21° 16‘ 48″

105° 02′ 01

21° 13‘ 27

105° 03‘ 25

F-48-67-C-a

Bà Mơn

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 10′ 31″

105° 06′ 11

 

 

 

 

F48-67-C-a

khu Bến Gạo

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 28″

105° 05′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Chàng

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 27″

105° 06′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đép

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09 51′

105° 04 52

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đồng Bông

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 08 37″

105° 03 58

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đồng Hẹ

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09‘ 05″

105° 06′ 18′

 

 

 

 

F-48-67-C-a

Đồng Mí

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 48″

105° 06′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Đồng Tún

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09‘ 11

105° 03′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Hoàng Hà

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 10′ 56″

105° 06‘ 19

 

 

 

 

F48-67-C-a

khu Hoàng Văn

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 08′ 32

105° 06′ 24

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Láng

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 08′ 48″

105° 04‘ 48″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Lối

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 08′ 29″

105° 05′ 57

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Lũng

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 10‘ 26″

105° 05 49

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Luông

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 02

105° 04′ 29″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mành

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 22

105° 04′ 15

 

 

 

 

F48-67-C-a

làng Tháp

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 10′ 38″

105° 05′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Văn Tân

DC

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 23

105° 05′ 21

 

 

 

 

F-48-67-C-a

núi Chày

SV

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 09′ 28″

105° 06′ 41

 

 

 

 

F-48-67-C-a

núi Thiếp

SV

xã Văn Luông H. Tân Sơn

21° 10′ 34

105° 04′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

suối Bông

TV

xã Văn Luông H. Tân Sơn

 

 

21° 08′ 06″

105° 04′ 17″

21° 09′ 25″

105° 04 34

F-48-67-C-a

sông Bứa

TV

xã Văn Luông H. Tân Sơn

 

 

21° 10‘ 03

105° 04′ 38

21° 10 46″

105° 06‘ 45″

F-48-67-C-a

đường tnh 322C

KX

xã Văn Luông H. Tân Sơn

 

 

21° 09 55

105° 03‘ 49

21° 08′ 10

105° 05′ 24

F-48-67-C-a

khu Bương

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 03′ 22”

105° 03′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đồng Giang

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 04‘ 26

105° 04′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đồng Khoai

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 02 44

105° 03′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đồng Thi

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 03′ 29″

105° 03‘ 07

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Khang Lẻn

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 04′ 35

105° 04‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Mận Gạo

DC

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 03 45

105° 03‘ 17

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Sặt

DC

xã Vinh Tin H. Tân Sơn

21° 05′ 00

105° 05′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Măng Giang

SV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 05‘ 43

105° 04′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Suối Lê

SV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

21° 05‘ 26

105° 02 34

 

 

 

 

F-48-67-C-c

suối Bò

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 41

105° 04′ 57

21° 04′ 28

105° 04′ 44

F48-67-C-c

suối Cham

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 54

105° 05 19

21° 05′ 13

105° 05 39

F-48-67-C-c

suối Đục

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 04 47

105° 03′ 44

21° 04′ 13

105° 04′ 03

F-48-67-C-c

suối Giát

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 34

105° 03′ 08

21° 05′ 13

105° 05‘ 39

F-48-67-C-c

suối Lê

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 05′ 04

105° 02‘ 34

21° 04′ 01

105° 03‘ 33

F-48-67-C-c

suối Liệm

TV

xã Vinh Tin H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 30

105° 04‘ 30

21° 04′ 21

105° 04 16

F-48-67-C-c

suối Liệp

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 03′ 07″

105° 03′ 07

21° 03′ 34

105° 03′ 08

F-48-67-C-c

suối Mủ

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 05′ 31

105° 04′ 14

21° 05 02″

105° 04′ 52

F-48-67-C-c

suối Sặt

TV

xã Vinh Tiền H. Tân Sơn

 

 

21° 04′ 42″

105° 05′ 01

21° 05‘ 7

105° 04′ 56

F-48-67-C-c

khu Ai

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 27″

105° 00′ 04

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Bãi Muỗi

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 09′ 20″

105° 00′ 41

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Căng

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 09″

105° 00‘ 55″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đìa

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 05′ 55

105° 01′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đng Cả

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 04″

105° 00′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Đồng Dò

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 09′ 06″

104° 59′ 39

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dụ

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 09″

105° 00‘ 02″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

khu Mu

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 32

105° 00′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Mười

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 08′ 01

105° 00′ 15

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Nâu

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 08′ 00

105° 00‘ 47″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Thang

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 10‘ 01

104° 59‘ 09

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Vượng

DC

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 06′ 59″

104° 59′ 46

 

 

 

 

F-48-66-D-d

núi Bụt

SV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 11 29

104° 58‘ 25

 

 

 

 

F-48-66-D-b

đồi Lũng Cao

SV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 08′ 27

104° 59 31

 

 

 

 

F48-66-D-b

đồi Luông

SV

Xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 09′ 52″

104° 59′ 57

 

 

 

 

F-48-67-C-a

núi Mùn Meo

SV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 08′ 14

105° 01′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

dãy Tang Cái

SV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 07′ 12″

105° 01′ 52

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Tẹt

SV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

21° 06′ 04″

105° 02′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

suối Bao

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 06′ 42″

105° 01′ 08

21° 06′ 45

105° 01′ 41

F-48-67-C-c

suối Dắc

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 11′ 38

104° 58 51

21° 10′ 35

104° 59′ 20

F-48-66-D-b

suối Đìa

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 06′ 28

105° 01‘ 21

21° 05′ 41

105° 02′ 05

F-48-67-C-c

suối Dò

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 09′ 16

104° 59′ 39

21° 09′ 12

105° 00′ 13

F-48-67-C-a

suối Dụ

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 08′ 15

104° 57‘ 49

21° 07′ 09

105° 00 16

F-48-66-D-d

suối Lóng

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 08′ 30

104° 58′ 30

21° 09′ 16

104° 59‘ 39

F-48-66-D-b

suối Ngầu

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 11 03

104° 57′ 25

21° 10 12

104° 58′ 34

F48-66-D-b

suối Nước Thang

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 09‘ 46

104° 57′ 54″

21° 10′ 16

105° 00′ 45

F-48-67-C-a

sông Tằn

TV

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 06‘ 59

105° 00 17

21° 10′ 16

105° 00 45

F-48-67-C-a

đường tỉnh 316E

KX

xã Xuân Đài H. Tân Sơn

 

 

21° 10′ 01″

105° 00′ 59

21° 06′ 58

105° 00 18″

F-48-67-C-a

khu Ci

DC

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 09‘ 16″

104° 56′ 40″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Dù

DC

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 07′ 31″

104° 57′ 23

 

 

 

 

F-48-66-D-b

khu Lạng

DC

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 06′ 20″

104° 57′ 21

 

 

 

 

F48-66-D-d

khu Lp

DC

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 08′ 40″

104° 56′ 40

 

 

 

 

F48-66-D-b

khu Lùng Mằng

DC

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 05‘ 30″

104° 55‘ 58″

 

 

 

 

F-48-66-D-d

núi Bông

SV

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 09′ 23

104° 54′ 39″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

núi Cẩn

SV

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

21° 10′ 06

104° 54′ 30″

 

 

 

 

F-48-66-D-b

suối Chiềng

TV

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 05 52

104° 55′ 15

21° 05′ 28

104° 56‘ 51

F-48-66-D-d

suối Nước Thang

TV

xã Xuân Sơn H. Tân Sơn

 

 

21° 08‘ 28

104° 56′ 20

21° 09′ 46

104° 57′ 54″

F-48-66-D-b

khu 1

DC

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 30 57″

105° 08′ 09″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 2

DC

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 30 31″

105° 08′ 48″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 30′ 24

105° 08′ 05

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 10

DC

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 30′ 02″

105° 08′ 51

 

 

 

 

F48-67-A-b

Trường Cao đẳng nghề NN & PTNT Phú Thọ

KX

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 29′ 51

105° 07′ 48

 

 

 

 

F48-67-A-b

Công ty Cổ phn Xi măng Phú Thọ

KX

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 29 40″

105° 08′ 11

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Văng

KX

TT. Thanh Ba H. Thanh Ba

21° 30′ 05

105° 08 05

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 25′ 02

105° 09‘ 29″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 25′ 20

105° 09 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 26′ 37″

105° 10‘ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 26′ 35

105° 09′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 27′ 03

105° 09′ 41″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 26′ 42

105° 08 41

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 27′ 06″

105° 09′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 25′ 54

105° 09′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 10

DC

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 27′ 32″

105° 08′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-b

sông Hồng

TV

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

 

 

21° 25‘ 57″

105° 08′ 35

21° 24‘ 58″

105° 09′ 06

F-48-67-A-b

ga Chí Chủ

KX

xã Chí Tiên H. Thanh Ba

21° 25‘ 49

105° 09′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 31′ 09″

105° 10‘ 29″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 2

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 30‘ 55″

105° 10′ 33

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 3

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 31 11″

105° 11 09

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 31′ 28″

105° 11′ 38″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 5

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 31′ 45

105° 11′ 56″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 6

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 31 56″

105° 11′ 08″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 7

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 32‘ 07″

105° 10‘ 43

 

 

 

 

F48-55-C-d

khu 8

DC

xã Đại An H. Thanh Ba

21° 32‘ 25

105° 09′ 57″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

đường tnh 314B

KX

xã Đại An H. Thanh Ba

 

 

21° 31′ 02″

105° 10′ 20″

21° 31 30

105° 11 46″

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Đ Sơn H. Thanh Ba

21° 23‘ 06″

105° 11′ 21

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 57″

105° 11 29

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 3

DC

xã Đ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 44″

105° 11′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Đ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 37″

105° 11 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 33

105° 11′ 26

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22 51

105° 11′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

 Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22‘ 43

105° 10′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Đ Sơn H.Thanh Ba

21° 23′ 15

105° 10′ 21

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 23‘ 10

105° 10′ 27″

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 10

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 23′ 06″

105° 10′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 11

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 17″

105° 10 45″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 12

DC

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 22′ 07

105° 10‘ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đầm Trằm sắt

TV

xã Đỗ Sơn H. Thanh Ba

21° 23‘ 28

105° 11 15

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Đ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21‘ 59

105° 11′ 03

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 2

DC

xã Đ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 51″

105° 11′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 3

DC

xã Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 48

105° 11′ 08″

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu 4

DC

xã Đỗ Xuyên H.Thanh Ba

21° 21′ 43

105° 11′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 5

DC

xã Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 42″

105° 11′ 12

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 6

DC

xã Đ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 51″

105° 11′ 14″

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu 7

DC

xã Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 33

105° 11′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 8

DC

xã Đ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 24″

105° 11′ 11

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 9

DC

xã Đ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21′ 09″

105° 11′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 10

DC

xã Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 21‘ 00

105° 11′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 11

DC

xã Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 20′ 51″

105° 11′ 16

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 12

DC

 Đỗ Xuyên H. Thanh Ba

21° 20‘ 40″

105° 11′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 1

DC

 Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 31′ 20″

105° 08′ 47″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 2

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 31′ 40

105° 09′ 05

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 3

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32‘ 10

105° 09‘ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 31′ 44

105° 08′ 21″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 5

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32′ 06

105° 08 13

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 6

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32′ 21″

105° 08′ 37

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 7

DC

xã Đông Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32′ 40″

105° 08 30″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 27′ 31″

105° 10′ 13

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 27‘ 13″

105° 10 13″

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 3

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 27′ 08

105° 10′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 27′ 07″

105° 10 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26′ 30″

105° 10′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26′ 16″

105° 10′ 41

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 25′ 54″

105° 10′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26‘ 03

105° 11‘ 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 25′ 36

105° 10′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 10

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 25′ 55″

105° 11‘ 09″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 11

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 25′ 46″

105° 11′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 12

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 25′ 41″

105° 11‘ 3

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 13

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26‘ 04″

105° 11′ 38″

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 14

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26′ 18″

105° 11‘ 30

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 15

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26‘ 11″

105° 11′ 59

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 16

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26′ 27″

105° 12 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 17

DC

xã Đông Thành H. Thanh Ba

21° 26′ 41″

105° 12 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 29′ 37″

105° 06′ 55

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 2

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 30′ 10

105° 07′ 02

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 29′ 38″

105° 07′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 30′ 14″

105° 07′ 28

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 7

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 30′ 52

105° 07′ 02

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 31‘ 04″

105° 07′ 18″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

đường tnh 314

KX

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

 

 

21° 30′ 56″

105° 06′ 46″

21° 30′ 07

105° 07 37

F-48-55-C-c

cầu Đng Đàng

KX

xã Đồng Xuân H. Thanh Ba

21° 30′ 07″

105° 07′ 37

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 32′ 05

105° 05′ 57″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 31′ 32″

105° 05′ 45″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 3

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 31′ 13″

105° 05′ 32″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 30′ 59

105° 05′ 20″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 5

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 30′ 38″

105° 05′ 32

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 30′ 46″

105° 05′ 27

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 8

DC

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 30′ 17″

105° 05 39″

 

 

 

 

F48-55-C-c

cầu Hanh Cù

KX

xã Hanh Cù H. Thanh Ba

21° 31′ 27

105° 05′ 30

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Hoàng Cương H. Thanh Ba

21° 27′ 13

105° 07′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 2

DC

xã Hoàng Cương H. Thanh Ba

21° 27 12″

105° 07‘ 35″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Hoàng Cương H. Thanh Ba

21° 26′ 51″

105° 07′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Hoàng Cương H.Thanh Ba

21° 26′ 46″

105° 08′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Hoàng Cương H. Thanh Ba

21° 26′ 41″

105° 08′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28′ 31″

105° 11′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28′ 05

105° 11′ 45

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 3

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28′ 17

105° 12′ 02′

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 27 46″

105° 12′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 29′ 03

105° 12′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28′ 25

105° 13′ 03″

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 7

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28 17″

105° 13′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 27 56″

105° 13′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 27′ 51

105° 12′ 44“

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 10

DC

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 27′ 33

105° 12′ 41″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

núi Thắm

SV

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 28′ 25″

105° 11′ 16″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đường tnh 314

KX

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

 

 

21° 27 14

105° 12′ 10″

21° 26′ 46

105° 13′ 04

F48-67-A-b

cầu Khải Xuân

KX

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 26′ 53″

105° 12′ 48″

 

 

 

 

F48-67-A-b

chùa Thái Bằng

KX

xã Khải Xuân H. Thanh Ba

21° 27′ 17″

105° 12‘ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 19′ 56″

105° 11′ 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 2

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 19′ 56

105° 11 36″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 3

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 19′ 56″

105° 11‘ 44“

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 4

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 19′ 59

105° 11′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 5

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20‘ 10″

105° 11′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 6

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 13″

105° 12′ 03

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 7

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 27

105° 12 02

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 8

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 33″

105° 12′ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 9

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 30″

105° 12 14″

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu 10

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 38

105° 12′ 13

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 11

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 20′ 48″

105° 12‘ 25″

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu 12

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21′ 12″

105° 12′ 34″

 

 

 

 

F48-67-A-d

khu 13

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21‘ 15″

105° 12′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 14

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21′ 26″

105° 12 23

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 15

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21′ 33

105° 12‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 16

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21 42

105° 12′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 17

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21′ 52″

105° 12′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 18

DC

xã Lương Lỗ H. Thanh Ba

21° 21′ 48

105° 12 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 1

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 28‘ 24

105° 06′ 27

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 2

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 28′ 18″

105° 06 41″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 3

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 58″

105° 06′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 55

105° 06′ 26″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

Xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 28′ 00″

105° 06′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 46

105° 06′ 41″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 7

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 30″

105° 06′ 55

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 8

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 40″

105° 07′ 02

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 9

DC

xã Mạn Lạn H. Thanh Ba

21° 27′ 47″

105° 05′ 56

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 29′ 23″

105° 12′ 03

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30‘ 05

105° 12‘ 07

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 3

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30 13

105° 12‘ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30‘ 09″

105° 11‘ 49″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 5

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30′ 14

105° 11′ 41

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 6

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30′ 23

105° 11′ 46″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 7

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30‘ 43″

105° 11′ 13

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 8

DC

xã Năng Yên H. Thanh Ba

21° 30′ 26″

105° 11′ 01

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 27 52″

105° 09′ 56

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 28′ 12

105° 09‘ 36″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 28′ 35

105° 09 28

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 28 31″

105° 09′ 00

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 6

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 28‘ 50

105° 09′ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 22″

105° 09′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 42

105° 09′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 13

105° 08′ 29

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 10

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 21

105° 08′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 11

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 18”

105° 09′ 50

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 12

DC

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 29′ 30

105° 09′ 54

 

 

 

 

F48-67-A-b

đường tnh 314

KX

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

 

 

21° 29 22

105° 08‘ 36

21° 28‘ 07

105° 10′ 17

F-48-67-A-b

cầu Ninh Dân

KX

xã Ninh Dân H. Thanh Ba

21° 28′ 47″

105° 09 01

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28‘ 33

105° 05′ 42

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 2

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28 20

105° 05′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 3

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28′ 27″

105° 05′ 55

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 4

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28′ 40

105° 06′ 02

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 29′ 01″

105° 06′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28′ 53″

105° 06′ 43″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 7

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 28′ 58″

105° 06′ 58

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 8

DC

xã Phương Lĩnh H. Thanh Ba

21° 29′ 14

105° 06′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Qung Nạp H. Thanh Ba

21° 30′ 01

105° 10′ 27

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Qung Nạp H. Thanh Ba

21° 29′ 37

105° 10′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Quảng Nạp H. Thanh Ba

21° 29′ 49″

105° 11′ 00

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Quảng Nạp H.Thanh Ba

21° 29‘ 14″

105° 11‘ 15

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Quảng Nạp H. Thanh Ba

21° 28′ 59″

105° 11′ 01″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Quảng Nạp H. Thanh Ba

21° 28 47″

105° 11′ 18

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24′ 25″

105° 09′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24‘ 54

105° 09′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24′ 27″

105° 09′ 57

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24′ 32″

105° 09′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24′ 56″

105° 09 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 24′ 55

105° 10′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 25′ 04

105° 10 28″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 25 19″

105° 10′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Sơn Cương H. Thanh Ba

21° 25′ 30″

105° 10 03

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 30 50

105° 08′ 53

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 2

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 30′ 49″

105° 09 28″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 3

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 30‘ 34″

105° 09′ 54″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 30‘ 54

105° 10′ 02

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 5

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 29‘ 50″

105° 10′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 31′ 10

105° 09′ 27

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 7

DC

xã Thái Ninh H. Thanh Ba

21° 31‘ 39″

105° 09′ 40″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Khu 1

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 01

105° 10‘ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 23′ 55″

105° 10′ 27

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 23′ 41″

105° 10′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 23‘ 34″

105° 10′ 29

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 23‘ 29″

105° 10‘ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 6

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 00

105° 09‘ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 7

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24‘ 03″

105° 09‘ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 03″

105° 10′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 9

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 06″

105° 10′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 10

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 15″

105° 10′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 11

DC

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24 15

105° 10′ 47

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đầm Lao

TV

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24′ 24″

105° 10′ 18

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đường tnh 320

KX

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

 

 

21° 24‘ 08

105° 09′ 31

21° 24 06

105° 11′ 05

F-48-67-A-b

Công ty Thương mại Lam Sơn

KX

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 24‘ 12″

105° 10′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

phà Tinh Cương

KX

xã Thanh Hà H. Thanh Ba

21° 23‘ 33

105° 09′ 15″

 

 

 

 

F48-67-A-b

khu 2

DC

xã Thanh Vân H. Thanh Ba

21° 30′ 45″

105° 06′ 01

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 4

DC

xã Thanh Vân H. Thanh Ba

21° 31′ 15

105° 06′ 19″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

xã Thanh Vân H.Thanh Ba

21° 31′ 38″

105° 06′ 30

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 1

DC

xã Thanh Xá H. Thanh Ba

21° 27′ 16″

105° 08′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Thanh Xá H. Thanh Ba

21° 27′ 38″

105° 08′ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Thanh Xá H. Thanh Ba

21° 27′ 46

105° 07 56

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Thanh Xá H. Thanh Ba

21° 27′ 56″

105° 07′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã Thanh Xá H. Thanh Ba

21° 28′ 23″

105° 07′ 12

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 1

DC

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32′ 04″

105° 06′ 58

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 2

DC

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32‘ 30

105° 07′ 37″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 4

DC

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 33′ 27″

105° 08′ 02″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 5

DC

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 34′ 09″

105° 08′ 44″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

gò Trọc

SV

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 34′ 08″

105° 09 10″

 

 

 

 

F-48-55-C-d

Nông trường Vân Lĩnh

KX

xã Vân Lĩnh H. Thanh Ba

21° 32‘ 36″

105° 07′ 57

 

 

 

 

F-48-55-C-d

khu 1

DC

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 26 50

105° 11‘ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

  Lao H. Thanh Ba

21° 27′ 02″

105° 11′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 27 32

105° 11′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 27 58″

105° 11′ 07

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 8

DC

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 27′ 52″

105° 10′ 44

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 10

DC

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 28′ 30″

105° 10′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

đường tnh 314

KX

xã Võ Lao H. Thanh Ba

 

 

21° 28′ 07″

105° 10′ 17

21° 27′ 14

105° 11′ 58

F-48-67-A-b

đập Phai Din

KX

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 27′ 04″

105° 11′ 39″

 

 

 

 

F48-67-A-b

Nhà máy Thép Z121

KX

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 27′ 14

105° 11′ 44

 

 

 

 

F-48-67-A-b

cầu Võ Lao

KX

xã Võ Lao H. Thanh Ba

21° 28′ 03

105° 10′ 42

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 1

DC

 Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 29′ 15

105° 04′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 2

DC

xã Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 29‘ 07″

105° 05 13

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 3

DC

xã Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 28′ 58″

105° 05′ 25″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 4

DC

  Yn H. Thanh Ba

21° 2′ 16

105° 05′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã  Yn H. Thanh Ba

21° 28‘ 54

105° 05′ 47

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 6

DC

xã Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 28‘ 44

105° 05′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 7

DC

xã Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 29′ 10

105° 05′ 04

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 8

DC

  Yn H. Thanh Ba

21° 29‘ 02″

105° 05′ 12

 

 

 

 

F-48-67-A-a

cầu Đồng Sâu

KX

  Yển H. Thanh Ba

21° 29 08″

105° 05 37

 

 

 

 

F-48-67-A-a

ga Vũ n

KX

 Vũ Yển H. Thanh Ba

21° 29 18

105° 05′ 03″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 1

DC

xã Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29‘ 28″

105° 05′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 5

DC

xã Yển Khê H. Thanh Ba

21° 30′ 08″

105° 06′ 02

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 6

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29 51″

105° 05′ 51″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 8

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 30‘ 21

105° 04′ 43″

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 9

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 30′ 19″

105° 04′ 49

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 10

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 30‘ 05

105° 05′ 20

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 11

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29 55

105° 05′ 17

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu 12

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 30′ 02″

105° 05′ 25

 

 

 

 

F-48-55-C-c

khu 14

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29′ 55

105° 05′ 24

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 15

DC

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29′ 33

105° 05′ 55

 

 

 

 

F-48-67-A-a

hồ Đồng Rưm

TV

 Yển Khê H. Thanh Ba

21° 29′ 30

105° 06 19″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu 1

DC

xã Yên Nội H. Thanh Ba

21° 29′ 06″

105° 07′ 30

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 2

DC

xã Yên Nội H. Thanh Ba

21° 29′ 25

105° 07′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 3

DC

xã Yên Nội H. Thanh Ba

21° 28′ 51

105° 08 15

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 4

DC

xã Yên Nội H. Thanh Ba

21° 28′ 35

105° 07′ 53

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 5

DC

xã n Nội H. Thanh Ba

21° 28′ 01

105° 09′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-b

khu 19/5

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 12 24″

105° 10′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Bãi Tần

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 13′ 05″

105° 12‘ 12

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Hạ Sơn

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 12′ 08″

105° 10 25

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Hùng Nhĩ

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 13′ 30

105° 10 58″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Liên Đng

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 12′ 40

105° 12′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Tân Thành

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 12′ 39″

105° 11′ 03

 

 

 

 

F-48-67-C-b

phố Tân Thịnh

DC

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 13′ 19″

105° 10‘ 40

 

 

 

 

F48-67-C-b

đường tỉnh 316

KX

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

 

 

21° 12 36″

105° 12 22

21° 11′ 35

105° 10‘ 43″

F-48-67-C-b

Nhà máy Chè Phú Đa

KX

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 13′ 22″

105° 11′ 14

 

 

 

 

F-48-67-C-b

cầu Khánh

KX

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 13′ 41

105° 11′ 45

 

 

 

 

F-48-67-C-b

Công ty Quăczít

KX

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 11′ 45

105° 10′ 41

 

 

 

 

F-48-67-C-b

cầu Ròng

KX

TT. Thanh Sơn H. Thanh Sơn

21° 11′ 34″

105° 10′ 44

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đồn

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 05′ 58

105° 14′ 35

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đồng Cai

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 06′ 05″

105° 13′ 52

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đồng Nghìa

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 05‘ 46″

105° 14 07

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Liên Đồng

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 06′ 17″

105° 14′ 11″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Minh Khai

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 06‘ 50

105° 13′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Quyết Tiến

DC

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 06′ 46″

105° 14′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

núi Lưi Hái

SV

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 05‘ 21

105° 11‘ 38″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

suối Khoang Xanh

TV

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

 

 

21° 07 05″

105° 13‘ 22″

21° 07‘ 16

105° 14 19

F-48-67-C-d

suối Vai Chát

TV

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

 

 

21° 07‘ 16″

105° 14′ 19″

21° 06′ 43

105° 15′ 35″

F-48-67-C-d

suối Xương

TV

xã Cự Đng H. Thanh Sơn

 

 

21° 06′ 05

105° 13′ 18″

21° 06′ 39

105° 15′ 28″

F-48-67-C-d

đường tnh 316

KX

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

 

 

21° 07 02

105° 13′ 36″

21° 05′ 11″

105° 14′ 34

F-48-67-C-d

cầu Khoang Xanh

KX

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 06′ 58

105° 13′ 45

 

 

 

 

F-48-67-C-d

cầu Xương

KX

xã Cự Đồng H. Thanh Sơn

21° 05′ 51

105° 14′ 04

 

 

 

 

F-48-67-C-d

khu 41

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 09′ 08

105° 11′ 33

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Chòi Xuân

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 39″

105° 12′ 46

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Dặm

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 07‘ 43

105° 12′ 17″

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Đồng Dài

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08‘ 16″

105° 12′ 54

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đồng Lạc

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 47

105° 13 08″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Gò Tre

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 07‘ 55

105° 12 33

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Nương

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 42

105° 11′ 27

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Xụ Ngoài

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 34

105° 12′ 21

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Xụ Trong

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08 08

105° 11′ 49

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Xuân Thắng

DC

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 58″

105° 10′ 35

 

 

 

 

F-48-67-C-b

núi Lưỡi Hái

SV

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 44″

105° 10′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

suối Cháu

TV

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 06′ 30″

105° 11′ 23

21° 08′ 16″

105° 13 15

F-48-67-C-b

đường tỉnh 316

KX

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 09′ 23

105° 11′ 15″

21° 08′ 01″

105° 13′ 20

F-48-67-C-b

cầu Cả

KX

xã Cự Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 18

105° 12′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Ao Vèn

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11‘ 45

105° 07‘ 54

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Chát

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12‘ 32″

105° 06′ 45

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Chiềng

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12′ 16

105° 07′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Đền Vọng

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11′ 20

105° 07′ 49

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đình

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12‘ 04

105° 08′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đồn Ướt

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11′ 54″

105° 09′ 08

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đồng Mè

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12 25

105° 07′ 54

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Gò Giữa

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12′ 00″

105° 07′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Lóng

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12′ 08

105° 07′ 19″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Quyết Tiến

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 13′ 01

105° 06′ 19

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Suối Nai

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11′ 35″

105° 07′ 16

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Việt Phú

DC

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11‘ 43

105° 09′ 18

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đồi Chậu

SV

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 12′ 45

105° 06′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

đồi Vay

SV

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11′ 37″

105° 06‘ 31

 

 

 

 

F-48-67-C-a

sông Bứa

TV

 Địch Quả H. Thanh Sơn

 

 

21° 13 20

105° 05′ 33

21° 12‘ 02

105° 08‘ 31

F-48-67-C-a

suối Chát

TV

 Địch Qu H. Thanh Sơn

 

 

21° 11′ 00

105° 06′ 20″

21° 10‘ 59

105° 09‘ 26

F-48-67-C-a

cầu Cú

KX

xã Địch Quả H. Thanh Sơn

21° 11′ 11

105° 06′ 15

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Bát

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 36″

105° 05 37″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Bầu

DC

xã Đng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 25″

105° 04′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

Xóm 

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 22″

105° 04′ 06

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Cạn

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01 28″

105° 05‘ 23″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Cốc

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 54″

105° 03′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Dấu

DC

xã Đồng Cu H. Thanh Sơn

21° 01′ 41″

105° 03‘ 27″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Dọc

DC

xã Đồng Cu H. Thanh Sơn

21° 02′ 16

105° 05‘ 25

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Đồng Khoai

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 02′ 35″

105° 03′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Hạ Thành

DC

xã Đng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 21″

105° 03′ 43

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Mu 1

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 53″

105° 04′ 17

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Mu 2

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01 36″

105° 04 36″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Muỗng

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 00′ 42

105° 05′ 11

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Nhổi

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 47″

105° 05‘ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Quét

DC

xã Đồng cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 27

105° 06′ 00

 

 

 

 

F48-67-C-c

xóm Vừn

DC

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 07″

105° 05′ 13″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Dọc

SV

xã Đồng Cu H. Thanh Sơn

21° 03 20

105° 04′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Giát

SV

 Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 03′ 17

105° 05′ 17

 

 

 

 

F48-67-C-c

núi Gò Cao

SV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 00′ 40

105° 04′ 11

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Mèo

SV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

21° 02′ 30

105° 02 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

suối Bầu

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 01′ 29

105° 03‘ 48″

21° 01′ 41

105° 05 20″

F-48-67-C-c

suối Bương

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 07 40

105° 03′ 58

21° 01′ 42

105° 04′ 58

F-48-67-C-c

suối Dân

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 01 21

105° 05‘ 30

21° 01 39

105° 06‘ 08

F48-67-C-c

suối Du

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 00′ 38″

105° 03‘ 33

21° 01′ 42″

105° 04′ 58

F-48-67-C-c

suối Dọc

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 02 30″

105° 05′ 18″

21° 01′ 21

105° 05‘ 30″

F-48-67-C-c

suối Lam

TV

xã Đồng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 00‘ 20

105° 06′ 14

20° 59′ 47″

105° 06‘ 47

F-48-79-A-a

xóm Đình Chung

DC

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 12′ 28″

105° 13′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Mới

DC

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 12′ 31

105° 12′ 33

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Tân Long

DC

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 12′ 05″

105° 12‘ 24

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Vinh Quang

DC

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 12′ 13″

105° 12′ 51

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đồi Dọc

SV

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 11′ 34

105° 12′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đường tỉnh 316

KX

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

 

 

21° 12‘ 05

105° 13′ 43″

21° 12′ 36″

105° 12′ 22

F-48-67-C-b

cầu Giáp Lai

KX

xã Giáp Lai H. Thanh Sơn

21° 12′ 42

105° 12′ 39

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Cháu

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 03‘ 14″

105° 15 14

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồn

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02′ 00″

105° 14′ 11

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đồng Quán

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 03′ 30

105° 14′ 43

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đng Sạng

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02′ 48

105° 15‘ 26″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Hem

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02′ 58″

105° 13‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Khoang

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02 26″

105° 14′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Lèo

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02′ 42

105° 13′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Lịch 1

DC

xã Hương cần H. Thanh Sơn

21° 01‘ 05″

105° 14′ 07

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Lịch 2

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 00′ 38″

105° 14′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Nội Xén

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02 37

105° 13‘ 58

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Ong

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 01′ 18″

105° 14′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

khu Tân Hương

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 00′ 57

105° 14′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Trại

DC

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 01′ 11″

105° 14′ 54″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

đồi Ong

SV

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 01′ 17″

105° 15 10

 

 

 

 

F-48-67-D-c

suối Hem

TV

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

 

 

21° 04′ 57″

105° 12′ 10″

21° 02′ 13″

105° 14‘ 07″

F-48-67-C-d

suối Lèo

TV

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

 

 

21° 02′ 44″

105° 12′ 55″

21° 01‘ 44

105″ 14′ 29

F-48-67-C-d

suối Lịch

TV

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

 

 

21° 01 03

105° 13′ 55

21° 01′ 00

105° 14′ 56

F-48-67-C-d

đường tnh 316

KX

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

 

 

21° 04′ 28″

105° 14‘ 52

21° 00′ 55

105° 14‘ 40

F-48-67-C-d

cầu Suối Hem

KX

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02′ 42

105° 13′ 52

 

 

 

 

F-48-67-C-d

cầu Suối Lèo

KX

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 02 08″

105° 13′ 51

 

 

 

 

F-48-67-C-d

cầu Suối Lịch

KX

xã Hương Cần H. Thanh Sơn

21° 01′ 11

105° 14′ 29″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Bãi Lau

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 33″

105° 08 21

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Bương

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 01″

105° 08′ 32

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Câu

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 02′ 50

105° 07 10″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Chẵng

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03′ 31

105° 07′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Chùa

DC

xã Kh Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 46″

105° 08′ 05

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Chuôi

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 00‘ 49

105° 07 50″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Hắm

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 12′

105° 07′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Lạn

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03′ 17″

105° 06‘ 56

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Măng

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 21″

105° 07 42″

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Mu

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 04′ 14″

105° 07′ 32″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Ngán

DC

xã Khả Cu H. Thanh Sơn

21° 02 32″

105° 07′ 40

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Rét

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03′ 11

105° 07′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Sinh Dưới

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03′ 49″

105° 07′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Sinh Trên

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 02‘ 37

105° 08′ 54

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Tầm

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 02′ 49

105° 07′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Vạch

DC

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03‘ 05″

105° 07′ 36

 

 

 

 

F-48-67-C-d

núi Hổn

SV

xã Kh Cửu H. Thanh Sơn

21° 01‘ 36″

105° 07′ 14″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Lạn

SV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 03‘ 02″

105° 05′ 50″

 

 

 

 

F48-67-C-c

núi Rào

SV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01′ 29″

105° 07′ 02

 

 

 

 

F-48-67-C-c

núi Sam

SV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

21° 01 01

105° 09 12

 

 

 

 

F-48-67-C-d

suối Dân

TV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 00′ 13

105° 07′ 40

21° 02′ 54

105° 07 50

F-48-67-C-c

suối Dấu

TV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 01‘ 40″

105° 06‘ 09

21° 03‘ 11″

105° 07′ 44

F-48-67-C-c

suối Sinh

TV

xã Khả Cửu H. Thanh Sơn

 

 

21° 03′ 11

105° 07 43″

21° 01′ 40″

105° 06′ 08

F-48-67-C-d

xóm Bãi

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59′ 55

105° 18′ 34

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Đồi

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59′ 50

105° 18′ 42″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Đồi Bông

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59′ 26″

105° 19′ 01

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Đồng Liệm

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

21° 00′ 23″

105° 17′ 23

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Lạc Song

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59′ 10

105° 19′ 13

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm L

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59‘ 31

105° 18‘ 11″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Thín

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

21° 00‘ 05″

105° 17′ 09

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Trại

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

21° 00‘ 07″

105° 18‘ 03″

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Vũ

DC

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

21° 00′ 16

105° 18′ 29

 

 

 

 

F-48-79-B-a

núi Đồng Liệm

SV

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

20° 59′ 52

105° 17′ 37

 

 

 

 

F-48-79-B-a

sông Đà

TV

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 12″

105° 19′ 35

21° 00′ 45

105° 18 53

F-48-79-B-a

đường tỉnh 317

KX

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

 

 

21° 00‘ 19

105° 18 27

20° 59′ 07

105° 19′ 27

F-48-67-D-c

cầu Lương Nha

KX

xã Lương Nha H. Thanh Sơn

21° 00‘ 19

105° 18‘ 26″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

đội 2

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14‘ 28″

105° 10 51″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đội 11

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14‘ 39″

105° 11′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Bồ Kết

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 17″

105° 10′ 23

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Chanh

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14‘ 15

105° 12 10″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Gai

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 46

105° 12′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Khuân 1

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 58

105° 12 19″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Khuân 2

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 35″

105° 12 27″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Ngọc Sơn 1

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14‘ 36″

105° 10′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Ngọc Sơn 2

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 34″

105° 10′ 55

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Sỏi Cả

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 12 51

105° 10′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Tam Sơn 1

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14‘ 06

105° 11′ 40″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Tam Sơn 2

DC

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 13‘ 58

105° 11′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-b

núi Vân

SV

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 12‘ 51″

105° 09′ 52″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

sông Bứa

TV

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

 

 

21° 15′ 05″

105° 11′ 53

21° 12′ 19″

105° 10‘ 07″

F-48-67-C-b

suối Khánh

TV

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

 

 

21° 13′ 12

105° 12° 19

21° 13′ 25

105° 12′ 00

F-48-67-C-b

suối Lánh

TV

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

 

 

21° 15′ 10

105° 10‘ 27

21° 14′ 34″

105° 09′ 46

F-48-67-C-b

quốc lộ 32

KX

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

 

 

21° 13‘ 43

105° 11′ 57

21° 15′ 08″

105° 12‘ 15

F-48-67-C-b

cầu Lánh

KX

xã Sơn Hùng H. Thanh Sơn

21° 14′ 34″

105° 10′ 46

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm ChI

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 01′ 35″

105° 13‘ 03″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Chầm II

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 01′ 19″

105° 13′ 31″

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Chủng

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

20° 59 47″

105° 12′ 17

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Hạ Thành

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

20° 59′ 21″

105° 12′ 14

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Mận

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 00′ 11

105° 12′ 27″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Mít I

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 01′ 03

105° 11′ 57

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Mít II

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 00‘ 47″

105° 12 16

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Nưa Hạ

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 02′ 13″

105° 11′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Nưa Thượng

DC

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 02′ 32″

105° 11′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

núi Ông Voi

SV

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 00 46″

105° 13′ 06

 

 

 

 

F-48-67-C-d

suối Phai Chm

TV

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

 

 

21° 01′ 37″

105° 12′ 48

21° 01′ 03″

105° 13′ 55″

F48-67-C-d

đường tỉnh 316D

KX

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

 

 

21° 03′ 05″

105° 10′ 44

21° 01′ 14

105° 13′ 55″

F48-67-C-d

dốc Bụt

KX

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 03′ 00″

105° 10′ 45

 

 

 

 

F-48-67-C-d

đình Lưa

KX

xã Tân Lập H. Thanh Sơn

21° 02′ 04″

105° 11′ 21

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Dớn

DC

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

21° 03′ 42

105° 11‘ 10″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Gằn

DC

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

21° 04 06

105° 10′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Nhằn Hạ

DC

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

21° 04′ 33

105° 08′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Nhằn Thượng

DC

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

21° 03′ 45″

105° 09′ 03

 

 

 

 

F-48-67-C-d

núi Nhan

SV

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

21° 04′ 12

105° 08′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

suối Gằn

TV

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

 

 

21° 04′ 28

105° 11′ 36″

21° 05′ 03″

105° 08′ 45

F-48-67-C-d

đường tỉnh 332

KX

xã Tân Minh H. Thanh Sơn

 

 

21° 04‘ 53

105° 08′ 01″

21° 03′ 05″

105° 10′ 44

F-48-67-C-c

xóm Bãi

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 11″

105° 13‘ 41″

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Chiềng

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 10″

105° 14′ 36

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đồng Chỏm

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 08′ 11

105° 13′ 28

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Khang

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 20″

105° 13′ 57

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Sui

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 45

105° 13′ 47

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Tế

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 46

105° 13‘ 27

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Xem

DC

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 08‘ 31″

105° 13′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

suối Khoang Xanh

TV

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 07‘ 05

105° 13‘ 22

21° 07′ 16″

105° 14′ 19

F-48-67-C-d

suối Mát

TV

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 08′ 06

105° 13‘ 24″

21° 07 22″

105° 14′ 15

F-48-67-C-b

suối Vai Trát

TV

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 07′ 22

105° 14′ 15

21° 06′ 43

105° 15′ 35

F-48-67-C-d

đường tnh 316

KX

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

 

 

21° 08′ 01

105° 13 20

21° 07′ 02

105° 13′ 36″

F-48-67-C-b

cầu Đồng Tế

KX

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 51

105° 13′ 20

 

 

 

 

F-48-67-C-b

cầu Suối Mát

KX

xã Tất Thắng H. Thanh Sơn

21° 07′ 58″

105° 13′ 21

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Chiềng

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 13″

105° 14′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đá Bạc

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 41″

105° 15‘ 57″

 

 

 

 

F48-67-D-a

xóm Đình

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 27″

105° 15 19

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Dộc Cày

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 05

105° 15 15″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Đồi Chè

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 03

105° 15′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Đồng Bàn

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 54″

105° 14 39″

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Đồng Bung

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 23″

105° 13′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Đng Lương

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 20″

105° 15′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Đồng Phú

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 42”

105° 13‘ 55

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Nhà Thờ

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 42″

105° 15′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Nội

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11‘ 28″

105° 14′ 15

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Tin Phong

DC

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 50

105° 15′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tnh 316

KX

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

 

 

21° 10‘ 43″

105° 16′ 22

21° 12′ 05

105° 13′ 43

F-48-67-D-a

Công ty Địa chất khoáng sn 303

KX

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11′ 45

105° 13′ 56″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

mỏ Fenpat

KX

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 11 29

105° 15′ 33″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

mỏ Trường Thạch Fenpat

KX

xã Thạch Khoán H. Thanh Sơn

21° 10′ 47″

105° 16′ 10

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Đá Cóc

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 04′ 55

105° 14′ 49

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Đa Nghệ

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 05‘ 51

105° 16‘ 47

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Cốc

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 04‘ 46″

105° 15′ 11

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Giai Hạ

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 05′ 37″

105° 15‘ 51″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Giai Thượng

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 05′ 37″

105° 15 17

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Giếng Ống

DC

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 06′ 05

105° 15‘ 50″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

cầu Voi Đằm

KX

xã Thắng Sơn H. Thanh Sơn

21° 05‘ 06″

105° 14′ 35

 

 

 

 

F-48-67-C-d

khu Bến Đình

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 11′ 02″

105° 10′ 08

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Bình Dân

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 11 41″

105° 10′ 06″

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Đa Đu

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 09‘ 37″

105° 11‘ 00″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Đồng C

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10‘ 01

105° 10′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Đông Lão

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10′ 38″

105° 10‘ 34″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Đồng Xịa

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21°10′ 17″

105° 10′ 43″

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Giáp Trung

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10′ 39″

105° 10′ 14

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Ngọc Đng

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10‘ 07

105° 09′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Phố Soi

DC

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10′ 53″

105° 10′ 46

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đồi Đồng Cỏ

SV

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 09‘ 11″

105° 10′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

dốc Than

SV

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 10′ 21

105° 10 19

 

 

 

 

F48-67-C-b

sông Bứa

TV

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

 

 

21° 10‘ 59

105° 09‘ 26

21° 12‘ 19

105° 10′ 07″

F48-67-C-b

suối Dòng

TV

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

 

 

21° 10 06

105° 12‘ 57

21° 11′ 32

105° 10‘ 34″

F-48-67-C-b

đường tỉnh 316

KX

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

 

 

21° 11′ 35″

105° 10‘ 43

21° 09′ 23

105° 11 15″

F-48-67-C-b

cầu Bình Dân

KX

xã Thục Luyện H. Thanh Sơn

21° 12‘ 05″

105° 10‘ 02″

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Cáp

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59′ 33

105° 07 21″

 

 

 

 

F48-79-A-a

xóm Cảy

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

21° 00 02

105° 08′ 19″

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Chúa

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59′ 31″

105° 06′ 54″

 

 

 

 

F48-79-A-a

xóm Đá Trắng

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 58′ 51″

105° 10′ 11

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Lài Cháu

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59′ 20

105° 07′ 16″

 

 

 

 

F-48-79-A-a

xóm Mặc Chanh

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 58′ 47″

105° 07‘ 56

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Mu

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 58‘ 43

105° 08′ 08

 

 

 

 

F48-79-A-b

xóm Sinh Tàn

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59′ 14

105° 09′ 51

 

 

 

 

F48-79-A-b

xóm Tu Chạn

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59‘ 41

105° 07‘ 38″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Vì

DC

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 58′ 54

105° 07′ 18″

 

 

 

 

F48-79-A-a

núi Kẻ Khố

SV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 59′ 42″

105° 11′ 05″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

núi Phù Chu

SV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

20° 58′ 07

105° 05′ 15

 

 

 

 

F48-79-A-a

suối Dân

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 57 12″

105° 07‘ 43″

20° 59′ 11

105° 07 36″

F-48-79-A-b

suối Giữa

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 38

105° 05‘ 24

20° 59′ 38″

105° 06‘ 51

F-48-79-A-a

suối Lài

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 59 24

105° 07‘ 02″

21° 00′ 13

105° 07′ 40″

F-48-79-A-a

suối Lam

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 59 38

105° 06′ 47″

20° 59′ 33

105° 07 06″

F-48-79-A-a

suối Sinh

TV

xã Thượng Cu H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 11

105° 07‘ 36″

20° 59′ 45

105° 07′ 25

F-48-79-A-b

suối Táo

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 58′ 15

105° 06′ 06″

20° 59′ 24

105° 07′ 02″

F48-79-A-a

suối Vì

TV

xã Thượng Cửu H. Thanh Sơn

 

 

20° 58′ 16

105° 06′ 45

20° 59′ 16

105° 07 30

F-48-79-A-a

xóm Ấp Giáo

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 58′ 35

105° 19′ 34

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Đồng Viết

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 57‘ 47″

105° 19‘ 39

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Gò Đa

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 56′ 45

105″ 20′ 21

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Láng Mái

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 57 18″

105° 20′ 06″

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Lương Sơn 2

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 58′ 22

105° 19′ 37″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Mới

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 57′ 28″

105° 19 ’05

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Sính

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 58′ 02

105° 18′ 56

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Tân Đà

DC

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 56′ 30

105° 19‘ 46″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

núi Đá Bia

SV

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 57′ 46″

105° 18′ 33″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

sông Đà

TV

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

 

 

20° 56‘ 31″

105° 20′ 32″

20° 59 12

105° 19′ 35

F-48-79-B-a

đường tnh 317

KX

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

 

 

20° 56′ 32

105° 20′ 20″

20° 59′ 08

105° 19′ 27

F-48-79-B-a

chợ Tân

KX

xã Tinh Nhuệ H. Thanh Sơn

20° 66′ 45

105° 20′ 22

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Cát

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 07‘ 12

105° 06 17

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Dẹ 1

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06‘ 50″

105° 06′ 38

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Dẹ 2

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 27″

105° 06 54″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Đồng Mật

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 07′ 39″

105° 06‘ 52

 

 

 

 

F48-67-C-a

xóm Kén

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 07′ 56″

105° 05‘ 45″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Liệm

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 40″

105° 05‘ 47″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Mật

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 07′ 20″

105° 06‘ 40″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Tam Văn

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 20″

105° 07′ 57

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Thành Công

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 28″

105° 09‘ 26″

 

 

 

 

F48-67-C-d

xóm Trầu

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 14″

105° 07 17

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Trống

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 29″

105° 07′ 10

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Văn Lâm

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06‘ 56″

105° 07′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Văn Phú

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 56″

105° 07′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

xóm Xè 1

DC

 Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 34

105° 07′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Xè 2

DC

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05′ 41″

105° 08′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

núi Cá Kểu

SV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 15′

105° 09′ 00

 

 

 

 

F-48-67-C-d

đồi Mu Va

SV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 04″

105° 06′ 47″

 

 

 

 

F-48-67-C-c

đồi Vớn

SV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

21° 05 19″

105° 06′ 34

 

 

 

 

F-48-67-C-c

suối Dân

TV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 05′ 21

105° 07‘ 47

21° 06′ 58

105° 07′ 53

F-48-67-C-d

suối Giát

TV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 06′ 43

105° 06′ 14

21° 07′ 44

105° 07′ 12″

F48-67-C-a

Sui Hẹ

TV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 04′ 32″

105° 07′ 41

21° 05′ 21″

105° 07‘ 47

F-48-67-C-d

suối Xè

TV

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 05‘ 15″

105° 11′ 08

21° 05 43

105° 07‘ 49″

F-48-67-C-d

đường tỉnh 322

KX

xã Văn Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 07′ 54″

105° 07 19

21° 04′ 53

105° 08′ 01

F48-67-C-c

xóm Bần 1

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08′ 03

105° 07′ 47″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Bần 2

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08′ 32

105° 07′ 07

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Bành

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08′ 06

105° 08′ 34″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Chại

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 28″

105° 07 31″

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Cốc

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 07′ 15

105° 08′ 22

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Do

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 15

105° 07′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Dù

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 10′ 30″

105° 07 21″

 

 

 

 

F48-67-C-a

xóm Gò Vường

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08‘ 26″

105° 07′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Liên Thành

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 55″

105° 09′ 03

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Mạ

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08′ 50″

105° 08‘ 07

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Mạ Bằng

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 08′ 21

105° 08′ 08″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Rịa 1

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 07 00″

105° 09′ 03

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Rịa 1

DC

  Miếu H. Thanh Sơn

21° 06′ 38″

105° 09′ 31

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Rịa 2

DC

  Miếu H. Thanh Sơn

21° 07′ 32″

105° 09‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Sang Dưới

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 04

105° 07′ 41

 

 

 

 

F48-67-C-b

xóm Sơn Hà

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21°10′ 39″

105° 07′ 39

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Tân Bình

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 11‘ 27″

105° 08′ 32

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Tân Bình

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 11 12″

105° 08′ 17″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Tân Bình

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 11‘ 18

105° 08′ 51

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Tân Phong

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 03

105° 09′ 23″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Thanh Hà

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 34

105° 08′ 37

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Trại Giáo

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 10′ 58″

105° 08′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

xóm Vắng

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09 57″

105° 07′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Vùng

DC

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 07 46

105° 07′ 57″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

núi Chài

SV

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

21° 09′ 28

105° 06′ 41″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

suối Chăn

TV

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 07′ 43

105° 09′ 49

21° 10′ 57″

105° 09′ 22″

F-48-67-C-b

sông Dân

TV

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 06′ 58″

105° 07′ 53″

21° 10‘ 55″

105° 07‘ 51″

F-48-67-C-a

đường tỉnh 316C

KX

xã Võ Miếu H. Thanh Sơn

 

 

21° 10‘ 15″

105° 09′ 24″

21° 07′ 54′

105° 07′ 19″

F-48-67-C-b

khu Bài Xoan

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

21° 00′ 22

105° 16′ 39

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đành

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

21° 00′ 46

105° 15‘ 33

 

 

 

 

F48-67-D-c

khu Dốc Đ

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

20° 59′ 29

105° 15′ 51″

 

 

 

 

F48-79-B-a

khu Đông Thịnh

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

21° 00 02

105° 15′ 52

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Gò Đa

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

21° 00′ 13

105° 15′ 05″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Né

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

21° 00‘ 53″

105° 16′ 42

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Pheo

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

20° 58′ 59″

105° 15′ 57

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Trung Thịnh

DC

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

20° 59′ 44

105° 15′ 23

 

 

 

 

F-48-79-B-a

ngòi Lạt

TV

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

 

 

21° 00′ 05

105° 15 17

21° 00′ 14

105° 17′ 03

F-48-67-D-c

cầu Đồng Gốc

KX

xã Yên Lãng H. Thanh Sơn

20° 59′ 07″

105° 15‘ 49

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Bồ S

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 58 12″

105° 12‘ 50

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Đá

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59′ 26″

105° 15′ 23

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Đám Má

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 58′ 58

105° 15′ 30

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Đồng Quất

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 58′ 39″

105° 12 10

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Lục Lương

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

21° 00‘ 22″

105° 14′ 53″

 

 

 

 

F-48-67-C-d

xóm Mu Hang

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59′ 11

105° 15 06″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Náy

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 57 33″

105° 12′ 52″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Soi

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59′ 28″

105° 14′ 52

 

 

 

 

F-48-79-A-b

xóm Trại

DC

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59‘ 46

105° 14′ 44″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

núi Đền

SV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 58‘ 40

105° 11‘ 29

 

 

 

 

F-48-79-A-b

núi Táu

SV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 58′ 26″

105° 14′ 14

 

 

 

 

F-48-79-A-b

núi Trạc

SV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59′ 10″

105° 14‘ 03″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

suối Cái

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

20° 58 16″

105° 11′ 52

20° 58‘ 48″

105° 14‘ 50″

F-48-79-A-b

ngòi Lạt

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 52″

105° 14′ 05

21° 00′ 00

105° 15′ 07

F-48-79-B-a

suối Lìm

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 45″

105° 12‘ 44″

20° 59′ 52

105° 14‘ 05″

F-48-67-C-d

suối Lìm

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

20° 57 56

105° 14′ 52

20° 59′ 19

105° 15‘ 11″

F-48-79-A-b

suối Ngòi Long

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

21° 01′ 00″

105° 14′ 56

21° 00′ 35

105° 15′ 28

F-48-67-D-c

sui Quất

TV

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

20° 59′ 19

105° 15′ 11

21° 00‘ 05

105° 15′ 17

F48-79-A-b

đường tnh 316

KX

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

 

 

21° 00′ 55

105° 14′ 40″

20° 59‘ 07

105° 15‘ 47″

F-48-79-A-b

cầu Rậm Xi

KX

xã Yên Lương H. Thanh Sơn

20° 59′ 50

105° 14′ 40

 

 

 

 

F-48-79-A-b

đội 1

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 58′ 53″

105° 16′ 44″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

đội 2

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 20″

105° 16′ 57

 

 

 

 

F-48-79-B-a

đội 3

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56 22

105° 17 30

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Bến Dầm

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 59′ 55″

105° 16 51″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Bưng

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 55′ 52

105° 17′ 15

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Chen

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56 19″

105° 15′ 37″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Chiềng

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 47″

105° 17′ 01

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Chự

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57′ 10″

105° 14′ 43

 

 

 

 

F-48-79-A-b

khu Đề Ngữ

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 58′ 29

105° 17′ 05″

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Đồng Mát

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 51

105° 18 38″

 

 

 

 

F48-79-B-a

khu Hạ Sơn

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56‘ 32

105° 18′ 31

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Hồ

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 40

105° 12′ 49″

 

 

 

 

F-48-79-A-b

khu Lau

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 58′ 04

105° 17‘ 10

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Liên Chung

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57′ 52

105° 16′ 42″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu M

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 59‘ 40

105° 16‘ 26

 

 

 

 

F48-79-B-a

xóm Mỏ

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57′ 35

105° 17′ 11″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

khu Trại Yên

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57′ 25

105° 18′ 26″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Von Ngoài

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57‘ 26″

105° 16‘ 45″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

xóm Von Trong

DC

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 59″

105° 17′ 32

 

 

 

 

F-48-79-B-a

núi Ác

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57′ 21

105° 13 24

 

 

 

 

F-48-79-A-b

núi Chung

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 55‘ 32

105° 16′ 24″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

dốc Cổng Trời

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 56′ 43″

105° 16′ 09

 

 

 

 

F-48-79-B-a

dốc Đá Bia

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57‘ 45

105° 18′ 20

 

 

 

 

F-48-79-B-a

núi Duôi

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 55′ 47

105° 18′ 51

 

 

 

 

F-48-79-B-a

núi Tu Tinh

SV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 57‘ 48″

105° 15′ 35

 

 

 

 

F-48-79-B-a

suối Bẩn

TV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 56′ 41

105° 14′ 56

20° 57 56″

105° 14′ 52

F-48-79-B-a

suối Bản Thơm

TV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 56′ 47

105° 13′ 16

20° 57′ 29

105° 14′ 39″

F-48-79-B-a

suối Cái

TV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 56′ 02″

105° 18′ 27″

20° 58′ 49

105° 17′ 12″

F-48-79-A-b

ngòi Lạt

TV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 56′ 51

105° 17′ 11

20° 57‘ 37″

105° 17 00″

F-48-79-B-a

suối Vui

TV

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 58′ 28

105° 16′ 49

20° 59′ 42

105° 16′ 44″

F48-79-A-b

đường tỉnh 316

KX

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

 

 

20° 58′ 50

105° 16′ 09

20° 57 19″

105° 18′ 42

F-48-79-B-a

di tích Lưu niệm Ch tịch Hồ Chí Minh

KX

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

21° 10′ 47

105° 16′ 09

 

 

 

 

F-48-79-B-a

cầu Trắng

KX

xã Yên Sơn H. Thanh Sơn

20° 58′ 21″

105° 16 46″

 

 

 

 

F-48-79-B-a

thôn Bảo Yên

DC

xã Bảo Yên H. Thanh Thủy

21° 08′ 39″

105° 17′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Thượng Lộc

DC

xã Bảo Yên H. Thanh Thủy

21° 09‘ 01″

105° 17‘ 09

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Viễn Lãm

DC

xã Bảo Yên H. Thanh Thủy

21° 08‘ 31

105° 16′ 58″

 

 

 

 

F48-67-D-a

xóm Đào Dâu

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13 58”

105° 17′ 41

 

 

 

 

F48-67-D-a

thôn Đao Thôn

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13′ 36

105° 17 48″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Đồng Cheo

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13′ 30

105° 16′ 24″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xứ Mã Mo

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13′ 17

105° 17′ 52

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Phú Xuân

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 12‘ 48″

105° 16′ 13

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Phương Giao

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 14‘ 12″

105° 16′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm S

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 14′ 10

105° 17‘ 02

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Tân Thắng

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 12′ 50

105° 17‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

Trường Lào

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13‘ 19″

105° 15‘ 11

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Trường Xuân

DC

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 13′ 37

105° 16‘ 59″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đèo Giạt

SV

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 12′ 42″

105° 13′ 58

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đồi Mâu

SV

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 14 27

105° 16′ 43

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tnh 316B

KX

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

 

 

21° 12′ 13

105° 16′ 58

21° 14′ 27

105° 17‘ 07″

F-48-67-D-a

di tích Lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

KX

xã Đào Xá H. Thanh Thủy

21° 12 30

105° 16′ 55″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Trại

DC

xã Đoan Hạ H. Thanh Thủy

21° 07 49″

105° 18′ 10

 

 

 

 

F-48-67-D-a

ngòi Cái

TV

xã Đoan Hạ H. Thanh Thủy

 

 

21° 07′ 27

105° 17 14

21° 08′ 51

105° 17′ 28

F-48-67-D-a

sông Đà

TV

xã Đoan Hạ H. Thanh Thủy

 

 

21° 07′ 47″

105° 18′ 28

21° 08‘ 56″

105° 17′ 34

F-48-67-D-a

đường tnh 317

KX

xã Đoan Hạ H. Thanh Thủy

 

 

21° 07‘ 42

105° 18′ 17

21° 08′ 35

105° 17‘ 32

F-48-67-D-a

xóm Chợ

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thy

21° 06′ 28″

105° 18 50

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đình

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 06′ 38″

105° 18‘ 39

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Đoan Thượng

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 07′ 12″

105° 18′ 35″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Phiên Ba

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thy

21° 06 12

105° 18 16″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Phú Đồi

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 05‘ 41

105° 18 14

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Phương Đông

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 05′ 50

105° 18′ 22

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Sông Đà

DC

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 06‘ 29

105° 18′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

phà Đồng Luận

KX

xã Đồng Luận H. Thanh Thủy

21° 06′ 35

105° 19‘ 05

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Ba Đông

DC

xã Hoàng Xã H. Thanh Thủy

21° 07‘ 05

105° 17′ 11

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Hùng Sơn

DC

xã Hoàng Xá H. Thanh Thủy

21° 06′ 16

105° 16′ 11

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Liên Minh

DC

xã Hoàng Xá H. Thanh Thủy

21° 07′ 20″

105° 17 03

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Minh Xuân

DC

xã Hoàng Xá H. Thanh Thủy

21° 07′ 08″

105° 16′ 42

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Tiền Phong

DC

xã Hoàng Xá H. Thanh Thủy

21° 06′ 36″

105° 16′ 39″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

ngòi Cái

TV

xã Hoàng Xá H. Thanh Thủy

 

 

21° 06′ 43

105° 15′ 35″

21° 07′ 27

105° 17 14″

F-48-67-D-c

xóm Bè

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 09‘ 26″

105° 15′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Động Lâm

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 09‘ 48”

105° 16′ 43

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Hoàng Mai

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 10′ 28

105° 16′ 23

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn La Phù

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 10′ 28″

105° 16′ 53

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Thanh Lâm

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 09′ 28″

105° 16′ 40

 

 

 

 

F48-67-D-a

xóm Trại

DC

xã La Phù H. Thanh Thủy

21° 09′ 43″

105° 15′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tỉnh 316

KX

xã La Phù H. Thanh Thủy

 

 

21° 10‘ 53

105° 17′ 16

21° 10′ 43

105° 16′ 22″

F-48-67-D-a

xóm Đồng Bon

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04′ 22

105° 16′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Long

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04′ 39″

105° 16 36″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Miếu

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04‘ 46

105° 15′ 56

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Mít

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04‘ 10″

105° 15′ 37

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Đông Vối

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 51″

105° 16′ 50

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Láng Xẻo

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 50″

105° 16′ 17

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Trại

DC

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 54″

105° 17′ 27

 

 

 

 

F-48-67-D-c

đồi Nhộng Trám

SV

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04′ 14″

105° 16′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

hồ Phượng Mao

TV

xã Phượng Mao H. Thanh Thủy

21° 04′ 26″

105° 15′ 29″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

thôn Phù Lao

DC

xã Sơn Thủy H. Thanh Thủy

21° 08′ 55

105° 15′ 38″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

xóm Rừng

DC

xã Sơn Thủy H. Thanh Thủy

21° 08′ 24″

105° 14′ 35

 

 

 

 

F-48-67-C-b

thôn Sơn Vi

DC

xã Sơn Thủy H. Thanh Thủy

21° 08 14

105° 16‘ 07

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Thuỷ Trạm

DC

xã Sơn Thủy H. Thanh Thủy

21° 07 45″

105° 16′ 02

 

 

 

 

F-48-67-D-a

suối Hàng

TV

xã Sơn Thủy H. Thanh Thủy

 

 

21° 09′ 11

105° 16‘ 02

21° 08′ 26″

105° 14′ 19

F-48-67-D-a

thôn Phú An

DC

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 11′ 26

105° 17 07

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Phương Viên

DC

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 11′ 14

105° 17′ 25″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Tiền Phong

DC

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 10′ 58″

105° 17′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tnh 316

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

 

 

21° 11′ 43

105° 17‘ 50

21° 10‘ 53

105° 17 16″

F-48-67-D-a

đường tỉnh 317

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

 

 

21° 11′ 33″

105° 17′ 38

21° 12 13

105° 16′ 58

F-48-67-D-a

Xí nghiệp Cao Lanh

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 12′ 30

105° 16′ 55

 

 

 

 

F-48-67-D-a

mỏ Cao lanh Trường Thạch

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 12′ 02″

105° 17′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

mỏ Pens Pat

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 11′ 56″

105° 16′ 47

 

 

 

 

F-48-67-D-a

cầu Rát

KX

xã Tân Phương H. Thanh Thủy

21° 11′ 53

105° 17′ 13

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Đông Mai

DC

xã Thạch Đồng H. Thanh Thủy

21° 12′ 36

105° 18′ 52″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Đồng Thị

DC

xã Thạch Đồng H. Thanh Thủy

21° 12 10″

105° 18′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Tân Đan

DC

xã Thạch Đồng H. Thanh Thủy

21° 11′ 55

105° 18′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tnh 316

KX

xã Thạch Đồng H. Thanh Thủy

 

 

21° 12′ 29

105° 19‘ 11

21° 11‘ 43

105° 17 50″

F-48-67-D-a

xóm Lăng Sương

DC

xã Trung Nghĩa H. Thanh Thủy

21° 05′ 10

105° 17 32″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Trại Mới

DC

xã Trung Nghĩa H. Thanh Thủy

21° 05 29″

105° 17 24

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Việt Hùng

DC

xã Trung Nghĩa H. Thanh Thủy

21° 05′ 46

105° 17 34

 

 

 

 

F-48-67-D-c

đường tỉnh 317

KX

xã Trung Nghĩa H. Thanh Thủy

 

 

21° 04′ 06

105° 17 41

21° 05′ 36

105° 18′ 16

F-48-67-D-c

thôn Trung Lập

DC

xã Trung Thịnh H. Thanh Thủy

21° 06′ 50″

105° 17′ 34

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Bến Láng

DC

xã Tu Vũ H. Thanh Thủy

21° 00 33

105° 17′ 49

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Dân Chủ

DC

xã Tu Vũ H. Thanh Thủy

21° 00′ 36″

105° 18′ 31″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Độc Lập

DC

xã Tu Vũ H. Thanh Thủy

21° 01′ 12″

105° 18′ 00″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

đường tnh 317

KX

xã Tu Vũ H. Thanh Thủy

 

 

21° 00′ 19″

105° 18 26″

21° 01′ 28

105° 17‘ 43

F-48-67-D-c

thôn Hạ Bì

DC

xã Xuân Lộc H. Thanh Thủy

21° 13 09″

105° 19′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Hướng Thiện

DC

xã Xuân Lộc H. Thanh Thủy

21° 13′ 28″

105° 20′ 15″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

thôn Xuân Dương

DC

xã Xuân Lộc H. Thanh Thủy

21° 13 13″

105° 18′ 57

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đầm Xuân Dương

TV

xã Xuân Lộc H. Thanh Thủy

21° 13‘ 07″

105° 18′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-D-a

đường tnh 316

KX

xã Xuân Lộc H. Thanh Thủy

 

 

21° 13′ 42

105° 20′ 34

21° 12′ 29″

105° 19′ 11

F-48-67-D-a

xóm Cờ Đỏ

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 37

105° 17′ 12

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đền

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21°01′ 56

105° 17‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồi Củ

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thùy

21° 01′ 36

105° 17‘ 25″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Chác

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 31″

105° 16′ 03

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Nhím

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 02′ 11″

105° 17′ 15

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Sui

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 02′ 29

105° 16‘ 40

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Đồng Xuân

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 01‘ 20″

105° 17′ 14

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Thành Long

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 02″

105° 16′ 48

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Xuân Trung

DC

xã Yến Mao H. Thanh Thủy

21° 03′ 21″

105° 16′ 48″

 

 

 

 

F-48-67-D-c

xóm Chùa

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21′ 44″

105° 03′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đình

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21‘ 11″

105° 02′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đng Cạn

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 20′ 58

105° 02‘ 17″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Mít

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 22 05″

105° 03′ 05

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Mơ

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 22′ 25

105° 02′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tân An

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 20′ 52″

105° 03′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Trung Ngãi

DC

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 20‘ 35

105° 02′ 58

 

 

 

 

F-48-67-A-c

dốc Đá Thờ

SV

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21 56

105° 04′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

ngòi Cả

TV

TT. Yên Lập H. Yên Lập

 

 

21° 21′ 07

105° 02′ 52

21° 22 02″

105° 04′ 28″

F-48-67-A-c

đường tỉnh 313

KX

TT. Yên Lập H. Yên Lập

 

 

21° 20′ 49″

105° 03′ 28″

21° 22′ 03

105° 04 27

F-48-67-A-c

cầu Bến Sổ

KX

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21′ 13″

105° 02 59

 

 

 

 

F-48-67-A-c

cầu Bến Sơn

KX

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21′ 30

105° 03′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

Nông trường Hưng Long

KX

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21′ 48″

105° 03 46

 

 

 

 

F48-67-A-c

cầu Thủy Điện

KX

TT. Yên Lập H. Yên Lập

21° 21 19″

105° 03′ 21

 

 

 

 

F48-67-A-c

xóm An Lạc

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 20′ 27

105° 06′ 23

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Dân Thanh

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 19′ 28″

105° 05′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Khanh

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 20′ 22

105° 05 39

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Mạ

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 19′ 12″

105° 05′ 54

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Thanh

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 19′ 54

105° 05′ 47

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Minh Phúc

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 19 24″

105° 06′ 34

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Minh Tân

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 19′ 47″

105° 06′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Phú Động

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 18′ 56″

105° 07′ 07″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Thi Đua

DC

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 18‘ 45

105° 05′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đồi Con Tượng

SV

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

21° 20′ 09″

105° 06′ 45″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đường tnh 330

KX

xã Đồng Lạc H. Yên Lập

 

 

21° 18′ 37

105° 06′ 45

21° 20′ 28

105° 05′ 58″

F-48-67-A-c

xóm Bằng Thung

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 18′ 23″

105° 04′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Dân

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20′ 33″

105° 03′ 18″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Thanh

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20′ 17″

105° 02′ 53

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Tiến

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19‘ 58

105° 03′ 42″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Hạ Bạc

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20‘ 00″

105° 02′ 58″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Lèn

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20′ 26″

105° 03‘ 49″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Lương Đu

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 18 38″

105° 03′ 37

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Minh Tiến

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19′ 32″

105° 03′ 20

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Tâm Bưi

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19′ 41

105° 02′ 36″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Tân Hoa

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20 14

105° 03′ 20″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Tân Lập

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19 54″

105° 04 05″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Thắng Quê

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19′ 21″

105° 04′ 18

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Thống Nhất

DC

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19′ 04″

105° 03′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

suối Cái

TV

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

 

 

21° 18′ 48

105° 03′ 18

21° 20′ 51

105° 03′ 38

F-48-67-A-c

cầu Ao Sen

KX

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20′ 13

105° 03′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

Công ty Lâm nghiệp Yên Lập

KX

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 20′ 20″

105° 03′ 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

cầu Nghè

KX

xã Đồng Thịnh H. Yên Lập

21° 19′ 17

105° 03′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Bành

DC

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 22′ 24″

105° 01′ 14

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đng Chung

DC

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 21′ 26″

105° 01′ 40

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Mè

DC

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 21′ 51

105° 02 09″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Thiện I

DC

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 22 37

105° 01′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Thung Bằng

DC

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 22‘ 17

105° 02 01″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đồi Bài

SV

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 23′ 06

105° 02′ 57

 

 

 

 

F-48-67-A-a

đường tnh 321

KX

xã Hưng Long H. Yên Lập

 

 

21° 22′ 27″

105° 01′ 06

21° 21′ 34″

105° 02‘ 47

F-48-67-A-c

Xí nghiệp Dịch vụ chè Hưng Long

KX

xã Hưng Long H. Yên Lập

21° 21′ 37″

105° 01′ 12″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Ao Bon

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 28‘ 22

104° 58 15″

 

 

 

 

F48-66-B-b

xóm Đá Trắng

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26′ 57″

104° 56‘ 48

 

 

 

 

F48-66-B-b

xóm Đình A

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 22

104° 57′ 45

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Đoàn Kết

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26′ 17

104° 58′ 47″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Hưng Thịnh

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26‘ 10

104° 57 28

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Phú Cường

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26′ 21

104° 58‘ 30

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Phú Sơn

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 25 59″

104° 57 48

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Phú Thịnh

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26′ 32

104° 57′ 02″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Tam Giao

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 48″

104° 59‘ 23

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Tân Hội

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 25′ 42″

104° 57′ 54″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Tân Lập

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27 10″

104° 58′ 37

 

 

 

 

F48-66-B-b

xóm Tân Sơn

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 46″

104° 57 50

 

 

 

 

F48-66-B-b

xóm Thành Lập

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 28′ 00

104° 57′ 29″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Xuân Hương

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26‘ 33

104° 58′ 12″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Xuân Tân

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 04

104° 58′ 16″

 

 

 

 

F48-66-B-b

xóm Xuân Thượng

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 28′ 31

104° 57′ 48″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Xuân Tinh

DC

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27 51″

104° 58‘ 04

 

 

 

 

F-48-66-B-b

núi Ngựa Lồng

SV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 26′ 01″

104° 56‘ 32

 

 

 

 

F-48-66-B-b

ngòi A

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 27′ 13

104° 57′ 48″

21° 27‘ 09

104° 58′ 56″

F-48-66-B-b

hồ Dộc Giang

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 25‘ 49″

104° 58′ 37

 

 

 

 

F48-66-B-b

ngòi Giành

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 26‘ 09

104° 59′ 01

21° 27′ 36″

104° 59′ 39

F48-66-B-b

khe Ngựa Lồng

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 25 52″

104° 56 46

21° 26‘ 35

104° 57 23″

F-48-66-B-b

ao Sen

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 39″

104° 58′ 34″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

suối Thường

TV

xã Lương Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 29′ 07

104° 58′ 17

21° 27‘ 29

104° 58′ 23

F-48-66-B-b

đường tnh 321C

KX

xã Lương Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 27 14

104° 58′ 11

21° 27 45

104° 59‘ 41

F-48-66-B-b

cầu Ngòi A

KX

xã Lương Sơn H. Yên Lập

21° 27′ 22″

104° 58′ 03

 

 

 

 

F-48-66-B-b

thôn Đồng Trò

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 18‘ 24

105° 06′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

thôn Đức Xuân

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 17‘ 23

105° 06 53″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

thôn Hồng Quang

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 17′ 48

105° 06 58

 

 

 

 

F-48-67-A-c

thôn Minh Đức

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 17‘ 04″

105° 07 56″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Minh Tiến

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 17′ 19

105° 07′ 41

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Phú Cường

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 18′ 01

105° 07′ 21″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

thôn Quyết Tiến

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 16‘ 45″

105° 07′ 35

 

 

 

 

F-48-67-A-d

thôn Sinh Tiến

DC

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 16′ 20″

105° 08′ 13

 

 

 

 

F-48-67-A-d

đồi Kiếu

SV

xã Minh Hòa H. Yên Lập

21° 17′ 30″

105° 06 20

 

 

 

 

F-48-67-A-c

ngòi Cái

TV

xã Minh Hòa H. Yên Lập

 

 

21° 17‘ 07″

105° 07‘ 43

21° 18′ 43

105° 06′ 52″

F-48-67-A-c

khu 2

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 29′ 46″

104° 55′ 15″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu 4

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 24

104° 53′ 33″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 5

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 13

104° 54′ 17″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 7

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 30‘ 22

104° 55′ 44″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 22

104° 54′ 48″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 9

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31‘ 10″

104° 55′ 09″

 

 

 

 

 

khu 1A

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 29′ 49″

104° 54′ 17″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu 1B

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 30′ 27″

104° 54′ 02″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3A

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 26″

104° 53 21″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 3B

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 00″

104° 53′ 55

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8 Bằng Khế

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 47″

104° 54′ 55″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu 8 Xóm Mo

DC

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 34

104° 54′ 32″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

núi Bồ Côi

SV

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 32′ 42″

104° 54′ 40″

 

 

 

 

F-48-55-C-b

núi Nả

SV

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 32′ 05″

104° 52 58”

 

 

 

 

F-48-55-C-b

ngòi Lao

TV

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

 

 

21° 31′ 21

104° 52′ 59

21° 30′ 33

104° 55′ 54

F-48-54-D-d

hồ Phai Lón

TV

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 32′ 09″

104° 54‘ 06

 

 

 

 

F-48-54-D-d

đường tỉnh 321

KX

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

 

 

21° 32 16

104° 53′ 37″

21° 29′ 45

104° 56′ 00

F-48-66-B-b

phân trại số 3 Tân Lập

KX

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 30′ 01

104° 56′ 08″

 

 

 

 

F-48-54-D-d

phân trại số 4 Tân Lập

KX

xã Mỹ Lung H. Yên Lập

21° 31′ 54″

104° 57 55

 

 

 

 

F-48-54-D-d

khu Đại Cao

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 27′ 41″

104° 55‘ 55

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Đại Đồng

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28‘ 05

104° 56′ 46

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Đồng An

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 29‘ 01″

104° 57‘ 11

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Đồng Ve

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28′ 42

104° 56 47

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Gò Muôn

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 29 44

104° 56′ 52″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Liên An

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28‘ 24

104° 57 04

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Phú An

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 27′ 59

104° 56′ 27

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Quyết Tiến

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28′ 35″

104° 55‘ 40

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Tân Bình

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 29′ 30

104° 56′ 08

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Tân Tiến

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28′ 14″

104° 55′ 12

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Văn Phú

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 29′ 01

104° 56′ 48″

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Vĩnh Thịnh

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 29′ 43″

104° 56′ 25

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Xe Ngà

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 27‘ 25

104° 56′ 31″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Xuân Hà

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 27′ 56″

104° 55′ 24

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Xuân Nhật

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28′ 33″

104° 56′ 39

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Xuân Thắng

DC

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28‘ 33

104° 55′ 06″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

núi Đọi

SV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 24‘ 50

104° 56′ 14″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

dãy núi Đỗng

SV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28‘ 31

104° 53′ 43″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

núi Nhà Xe

SV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

21° 28′ 46″

104° 54′ 58″

 

 

 

 

F48-66-B-b

suối Bò

TV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

 

 

21° 27′ 21″

104° 54 57″

21° 28′ 18″

104° 56′ 50″

F-48-66-B-b

suối Ngà

TV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

 

 

21° 28′ 09

104° 54‘ 30

21° 29′ 44

104° 56‘ 24

F48-66-B-b

ngòi Rùa

TV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

 

 

21° 27′ 11

104° 56′ 21

21° 29′ 55

104° 56′ 48

F-48-66-B-b

ngòi Rường

TV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

 

 

21° 25′ 36″

104° 55′ 12

21° 27′ 11

104° 56‘ 21

F-48-66-B-b

ngòi Thiểu

TV

xã Mỹ Lương H. Yên Lập

 

 

21° 27′ 38″

104° 56 19

21° 26′ 32″

104° 54‘ 47

F-48-66-B-b

khu 1

DC

xã Nga Hoàng H. Yên Lập

21° 20′ 45″

105° 00‘ 24″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu 2

DC

xã Nga Hoàng H. Yên Lập

21° 21′ 31

105° 00 35

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu 3

DC

xã Nga Hoàng H. Yên Lập

21° 21‘ 41″

105° 00‘ 45

 

 

 

 

F-48-67-A-c

núi Đù

SV

xã Nga Hoàng H. Yên Lập

21° 22 19″

104° 59‘ 42

 

 

 

 

F-48-66-B-d

khu 1

DC

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 15′ 25

105° 07 51″

 

 

 

 

F-48-67-A-d

khu 2

DC

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 15‘ 40

105° 08′ 12″

 

 

 

 

F48-67-A-d

xóm Đng Vang

DC

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 15′ 06″

105° 08′ 06

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Kim Xuân

DC

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 15′ 28

105° 08′ 32

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Quang Trung

DC

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 13′ 11

105° 09 16

 

 

 

 

F-48-67-C-b

đường tnh 330

KX

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

 

 

21° 12 20

105° 10′ 03

21° 16‘ 09″

105° 08′ 04

F-48-67-C-b

công ty Chè Ngọc Đồng

KX

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 14′ 28″

105° 08′ 49″

 

 

 

 

F-48-67-C-b

cầu Ngọc Đng

KX

xã Ngọc Đồng H. Yên Lập

21° 14 59

105° 08 33

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu 16

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 13′ 00″

105° 07 42

 

 

 

 

F48-67-C-b

khu Đá Bàn

DC

xã Ngọc Lập H. Yên lập

21° 14′ 21″

105° 05′ 51

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Hang Đùng

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15′ 26″

105° 04′ 52

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Quang Tiến 1

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 13′ 04

105° 08′ 13

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Quang Tiến 2

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 13′ 50

105° 07‘ 40

 

 

 

 

F-48-67-C-b

khu Tân Thành 1

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15′ 50″

105° 05′ 49

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Tân Thành 2

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15‘ 22

105° 05′ 52″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

khu Thống Nhất

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 14′ 35

105° 07′ 14

 

 

 

 

F-48-67-C-a

khu Thống Nhất 5

DC

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15′ 29″

105° 06‘ 23

 

 

 

 

F-48-67-A-c

ngòi Yn

TV

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

 

 

21° 12′ 34″

105° 09′ 02

21° 12′ 31″

105° 08′ 48″

F-48-67-C-b

đường tỉnh 313

KX

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

 

 

21° 12‘ 28″

105° 08′ 10″

21° 16‘ 08″

105° 04 42″

F-48-67-C-b

cầu Gốc Gạo

KX

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15‘ 05″

105° 06′ 01

 

 

 

 

F-48-67-A-c

m đá Hang Đùng

KX

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 15′ 14″

105° 05′ 10

 

 

 

 

F-48-67-A-c

mỏ đá Hoa Ban

KX

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 16′ 03″

105° 04′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-c

Lâm trường Yên Lập

KX

xã Ngọc Lập H. Yên Lập

21° 14′ 47″

105° 06′ 22″

 

 

 

 

F-48-67-C-a

xóm Bằng

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 18 10

105° 03‘ 06

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Cả

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17‘ 57″

105° 03 16

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đình

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 16′ 59″

105° 04′ 04

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Du

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 18′ 40″

105° 03′ 03″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Hầm

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 16′ 38″

105° 04 22

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Mát

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17‘ 23″

105° 02′ 58

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Minh Tân

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17′ 24″

105° 03′ 39

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Minh Thượng

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 18′ 31

105° 01′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Quang Trung

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17‘ 54″

105° 03′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Vông I

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17′ 49″

105° 04 22

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Xẻn

DC

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 18′ 02

105° 04′ 09

 

 

 

 

F-48-67-A-c

đường tỉnh 313

KX

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

 

 

21° 16′ 08″

105° 04′ 42

21° 18′ 12

105° 03‘ 18″

F-48-67-A-c

cầu Đồng Đụn

KX

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 18′ 29″

105° 03′ 03″

 

 

 

 

F48-67-A-c

mò đá Hang Chuột

KX

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 16 48″

105° 03 30

 

 

 

 

F-48-67-A-c

mỏ đá Mèo Gù

KX

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 16′ 38″

105° 03′ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

cầu Suối i

KX

xã Phúc Khánh H. Yên Lập

21° 17 16

105° 03′ 30″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Bưi

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19′ 30″

105° 01‘ 46″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Cảy

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 16″

105° 01′ 08

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Dân Chủ

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19′ 19

105° 00′ 31

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đắng

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19′ 49″

105° 01 38″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đình

DC

xã Thượng Long H. n Lập

21° 19′ 09″

105° 01′ 10″

 

 

 

 

F48-67-A-c

xóm Đo

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 27″

105° 02′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Chung

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19‘ 26″

105° 00 54″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Đồng Hù

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 18′ 38″

105° 01′ 00

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Gò Vệ

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 11″

105° 00‘ 32

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Liên Sơn

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 18′ 18″

105° 01′ 04″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Móc

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19′ 54″

105° 00‘ 23″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Ói Lốc

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 25

105° 00′ 38

 

 

 

 

F48-67-A-c

xóm Quán

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 10″

105° 02′ 06″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Tân Tiến

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19‘ 54″

105° 00′ 44″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Thiều

DC

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 19′ 43

105° 00‘ 33″

 

 

 

 

F-48-67-A-c

ngòi C

TV

xã Thượng Long H. Yên Lập

 

 

21° 20 06

105° 00 13

21° 20′ 42″

105° 02 25″

F-48-67-A-c

khe Mu Rùa

TV

xã Thượng Long H. Yên Lập

 

 

21° 19′ 40

104° 59′ 10

21° 19‘ 27″

105° 00‘ 22″

F-48-67-A-c

cầu Trắng

KX

xã Thượng Long H. Yên Lập

21° 20′ 18″

105° 01′ 58

 

 

 

 

F-48-67-A-c

xóm Cả

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 19′ 55″

104° 56′ 51

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Châu Đá

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 20′ 58″

104° 58′ 28

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Đâng

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 22′ 24

104° 56 33″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Đồng Măng

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 22‘ 12

104° 54 19″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Dùng

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 22′ 16″

104° 57‘ 50

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Khe Bằng

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 20‘ 33″

104° 55′ 00

 

 

 

 

F48-66-B-d

khu Khe Bóp

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 22′ 53″

104° 55′ 29

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Khe Gầy

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 22′ 58″

104° 53 55

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Khe Nhồi

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 23′ 23

104° 55′ 56

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Nai

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 20′ 31″

104° 57′ 06″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Ngọt

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 18′ 54

104° 58′ 30

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Rích

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 20 18

104° 56‘ 27″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Sặt

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 21′ 13″

104° 57′ 38″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

xóm Thói

DC

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 19′ 44

104° 57′ 34″

 

 

 

 

F-48-66-B-d

núi Con Voi

SV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 17′ 55

104° 58 09″

 

 

 

 

F48-66-B-d

đèo Sấu

SV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

21° 19′ 20″

104° 59′ 03

 

 

 

 

F-48-66-B-d

ngòi Dành

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 19′ 40″

104° 55′ 51

21° 20′ 49

104° 57′ 28

F-48-66-B-b

suối Đồng Măng

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 20′ 49

104° 57′ 28″

21° 22 12

104° 57 21

F-48-66-B-d

khe Ngay

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 18′ 43

104° 56′ 58

21° 20′ 29

104° 57′ 08

F-48-66-B-d

khe Ngọt

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 21′ 54

104° 53‘ 33

21° 21‘ 58″

104° 55′ 11

F-48-66-B-d

suối Rích

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 18′ 26″

104° 59′ 09″

21° 19′ 46

104° 57 28

F-48-66-B-d

ngòi Thói

TV

xã Trung Sơn H. Yên Lập

 

 

21° 21′ 58″

104° 55′ 11′

21° 23 14

104° 57′ 55

F48-66-B-d

khu An Lạc I

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 21

104° 59′ 16

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu An Lạc II

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 39

104° 59‘ 20

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu An Thọ I

DC

 Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 15

104° 59′ 02

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Dần

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25 11

104° 58′ 24

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Hon I

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 24′ 04

104° 57‘ 38″

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Liên Hiệp I

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 47″

104° 58‘ 58″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Liên Hiệp II

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25‘ 55″

104° 59‘ 31″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Thịnh

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25‘  32″

104° 58 18″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Vượng

DC

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 24′ 51″

104° 58‘ 42″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

núi Dần

SV

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 23

104° 57 50

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khe Bún

TV

xã Xuân An H. Yên Lập

 

 

21° 23′ 22″

104° 56‘ 57

21° 23′ 35

104° 57 29″

F-48-66-B-b

khe Cháu

TV

xã Xuân An H. Yên Lập

 

 

21° 25′ 07

104° 57’49”

24’ 43.4579

104° 58′ 02

F-48-66-B-b

hồ Dộc Giang

TV

xã Xuân An H. Yên Lập

21° 25′ 49″

104° 58′ 37

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khe Khiêu

TV

xã Xuân An H. Yên Lập

 

 

21° 23′ 30

104° 56‘ 43″

21° 23‘ 44

104° 57′ 26

F-48-66-B-b

khe Quẽ

TV

xã Xuân An H. Yên Lập

 

 

21° 24′ 06″

104° 56′ 19

21° 24′ 05

104° 57 29

F-48-66-B-b

đường tnh 321A

KX

xã Xuân An H. Yên Lập

 

 

21° 26′ 04

104° 58′ 59

21° 24′ 42″

104° 58‘ 51″

F-48-66-B-b

xóm Cấm

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 22′ 34

105° 00′ 43

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Chính

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 23‘ 32

105° 01′ 55

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Dâu I

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 22′ 48″

105° 00′ 56″

 

 

 

 

F48-67-A-a

xóm Dâu II

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 22′ 48″

105° 01′ 24

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Đù

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 23‘ 23″

104° 59′ 35

 

 

 

 

F-48-66-B-b

xóm Hồng

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 23′ 23

105° 00 11

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Liêm I

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 24′ 02

105° 01‘ 08″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Liêm II

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 23‘ 53″

105° 00′ 59″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tân Lập

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lập

21° 23‘ 38″

104° 59′ 51

 

 

 

 

F-48-67-A-a

xóm Tân Thành

DC

xã Xuân Thủy H. Yên Lp

21° 23′ 13

105° 01′ 32

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Đồng Xuân 1

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24‘ 06″

105° 00′ 45″

 

 

 

 

F48-67-A-a

khu Đồng Xuân 2

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 26

105° 00′ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Đồng Xuân 3

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 01

105° 00′ 09″

 

 

 

 

F-48-67-A-3

khu Đng Xuân 4

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 26″

105° 00‘ 37″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Quảng Đông 1

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 25′ 14″

104° 59‘ 42″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Quảng Đông 2

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 52

105° 00′ 02″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Qung Đông 3

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 39″

105° 00‘ 22″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

khu Quyết Tiến 1

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24 17

104° 59‘ 41″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Quyết Tiến 2

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 23‘ 54″

104° 59′ 39″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Vi Đạng 1

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 36

104° 59′ 20

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Vi Đạng 2

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 50′

104° 59‘ 24

 

 

 

 

F48-66-B-b

khu Vải Đạng 3

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24′ 44″

104° 59′ 37″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

khu Vải Đạng 4

DC

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 25′ 05″

104° 59 29″

 

 

 

 

F-48-66-B-b

đồi Nhạn

SV

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 25′ 38″

105° 00 10″

 

 

 

 

F-48-67-A-a

ngòi Giành

TV

xã Xuân Viên H. Yên Lập

 

 

21° 24′ 27″

104° 58′ 24″

21° 25′ 29″

104° 59′ 40″

F-48-66-B-b

ngòi Lẻ

TV

xã Xuân Viên H. Yên Lập

 

 

21° 23 46″

105° 00′ 40

21° 25′ 25″

104° 59′ 37″

F-48-66-B-b

hồ Vải

TV

xã Xuân Viên H. Yên Lập

21° 24‘ 47

104° 59′ 19

 

 

 

 

F-48-66-B-b

đường tnh 321

KX

xã Xuân Viên H. Yên Lập

 

 

21° 23′ 52″

105° 00‘ 44″

21° 22 27″

105° 01′ 06″

F-48-67-A-a

 

THÔNG TƯ 20/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 20/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 16/09/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 26/08/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 01/08/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản