THÔNG TƯ 20/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Phú Thọ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Việt Trì |
2 |
Thị xã Phú Thọ |
3 |
Huyện Cẩm Khê |
4 |
Huyện Đoan Hùng |
5 |
Huyện Hạ Hòa |
6 |
Huyện Lâm Thao |
7 |
Huyện Phù Ninh |
8 |
Huyện Tam Nông |
9 |
Huyện Tân Sơn |
10 |
Huyện Thanh Ba |
11 |
Huyện Thanh Sơn |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
13 |
Huyện Yên Lập |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC Cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
khu Bạch Hạc |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17′ 49″ |
105° 26′ 17″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
khu Đoàn Kết |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17′ 27” |
105° 26′ 13′ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
khu Lang Đài |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17‘ 18″ |
105° 26′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Mộ Chu Hạ |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 16′ 44″ |
105° 26′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Mộ Chu Thượng |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17′ 24“ |
105° 26′ 21” |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mới |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17‘ 29″ |
105° 26′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Phong Châu |
DC |
P. Bạch Hạc | TP. Việt Trì |
21° 17′ 58″ |
105° 26’37“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hồng Hà 2 |
DC |
P. Bến Gót | TP. Việt Trì |
21° 17′ 55″ |
105° 25′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Việt Hưng |
DC |
P. Bến Gót | TP. Việt Trì |
21° 18′ 08″ |
105° 25′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
cầu Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót | TP. Việt Trì |
21° 18′ 03“ |
105° 26′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
cảng Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót | TP. Việt Trì |
21° 18‘ 04″ |
105° 26′ 14″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
ga Việt Trì |
KX |
P. Bến Gót | TP. Việt Trì |
21° 18′ 05″ |
105° 25′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm An Miên |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20’14“ |
105° 24′ 46″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Chu Ba |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 22″ |
105° 24′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Đình |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 17“ |
105° 23′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Dữu Lâu |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 21” |
105° 24′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Hóc Tha |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 35″ |
105° 23′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hương Trầm |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 12″ |
105° 23′ 15″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Miễu |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 19′ 53″ |
105° 23′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Quế Trạo |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 33″ |
105° 23′ 43′ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
làng trẻ SOS |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 19′ 48″ |
105° 23‘ 26″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Trại |
DC |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 04“ |
105° 24′ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đồi Trại Gà |
SV |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 36“ |
105° 24′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
sông Lô |
TV |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
|
|
21° 21′ 04“ |
105° 23′ 59“ |
21° 20′ 16“ |
105° 25′ 27″ |
F-48-67-B-d |
bến phà Đức Bác |
KX |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20′ 47″ |
105° 24′ 24“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
đình Dữu Lâu |
KX |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
21° 20‘ 27“ |
105° 24′ 32“ |
|
|
|
|
F-48–67-B-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Dữu Lâu | TP. Việt Trì |
|
|
21° 19′ 58“ |
105° 24′ 07“ |
21° 20′ 40“ |
105° 24′ 14“ |
F-48-67-B-d |
Đồi Lăng Cẩm |
DC |
P. Gia Cẩm | TP. Việt Trì |
21° 19′ 21″ |
105° 23‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-8-d |
xóm Gia Vượng |
DC |
P. Gia Cẩm | TP. Việt Trì |
21° 18′ 50″ |
105° 23′ 25“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Gia Cẩm | TP. Việt Trì |
|
|
21° 19′ 31″ |
105° 22′ 51“ |
21° 18′ 52“ |
105° 23′ 33“ |
F-48-67-B-d |
khu 5 |
DC |
P. Nông Trang | TP. Việt Trì |
21° 20′ 14“ |
105° 22‘ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 1B |
DC |
P. Nông Trang | TP. Việt Trì |
21° 19′ 52″ |
105° 23′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 2B |
DC |
P. Nông Trang | TP. Việt Trì |
21° 19′ 44″ |
105° 22′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6C |
DC |
P. Nông Trang | TP. Việt Trì |
21° 20′ 13“ |
105° 22 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-8-d |
xóm Mộ Xi |
DC |
P. Tân Dân | TP. Việt Trì |
21° 19′ 24″ |
105° 24′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 10 |
DC |
P. Thanh Miếu | TP. Việt Trì |
21° 18′ 46″ |
105° 25′ 68“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 11 |
DC |
P. Thanh Miếu | TP. Việt Trì |
21° 18‘ 20″ |
105° 25′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 12 |
DC |
P. Thanh Miếu | TP. Việt Trì |
21° 18′ 30″ |
105° 25′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 13 |
DC |
P. Thanh Miếu | TP. Việt Trì |
21° 18′ 48″ |
105° 25′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Thọ Sơn | TP. Việt Trì |
|
|
21° 18′ 15“ |
105° 24′ 46“ |
21° 18’13“ |
105° 25′ 00″ |
F-48-67-B-d |
khu Đoàn kết |
DC |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 36″ |
105° 23′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Hồng Hà |
DC |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 26″ |
105° 23′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Thọ Mai |
DC |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 31“ |
105° 24′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Tiền Phong |
DC |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 42″ |
105° 24‘ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Tiên Sơn |
DC |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 59“ |
105° 24′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đền Tiên |
KX |
P. Tiên Cát | TP. Việt Trì |
21° 18′ 28“ |
105° 23‘ 39“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
khu 8A |
DC |
xã Chu Hóa | TP. Việt Trì |
21° 21′ 16″ |
105° 19′ 33“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
làng Hạ |
DC |
xã Chu Hóa | TP. Việt Trì |
21° 20′ 02″ |
105° 18′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngọc Tinh |
DC |
xã Chu Hóa | TP. Việt Trì |
21° 19‘ 42″ |
105° 18′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
làng Thượng |
DC |
xã Chu Hóa | TP. Việt Trì |
21° 20‘ 52“ |
105° 17‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Vàng |
DC |
xã Chu Hóa | TP. Việt Trì |
21° 20‘ 10″ |
105° 17‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngà |
DC |
xã Hùng Lô | TP. Việt Trì |
21° 22′ 33″ |
105° 22′ 55″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-b |
xóm Rẽ |
DC |
xã Hùng Lô | TP. Việt Trì |
21° 22′ 11″ |
105° 22‘ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Tứ Nhị Hồ |
DC |
xã Hùng Lô | TP. Việt Trì |
21° 22′ 23″ |
105° 23‘ 05″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Văn Tiến |
DC |
xã Hùng Lô | TP. Việt Trì |
21° 21‘ 51″ |
105° 23‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Xung |
DC |
xã Hùng Lô | TP. Việt Trì |
21° 22′ 03“ |
105° 22′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 21‘ 46″ |
105° 18′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Ba Hàng |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 21′ 51″ |
105° 19′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Đại Phú |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22′ 03″ |
105° 18′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Hợp Trâm |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22′ 15″ |
105° 20‘ 11″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
xóm Nhà Pheo |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22′ 57″ |
105° 18‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phân Bùng |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 21′ 44″ |
105° 18‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phân Trà |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22′ 17“ |
105° 19′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phú Thị |
DC |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 21′ 34“ |
105° 18‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
|
|
21° 22′ 28″ |
105“ 20‘ 18″ |
21° 22′ 09″ |
105° 20‘ 33“ |
F-48-67-B-c |
đền Hùng |
KX |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22‘ 10“ |
105° 19′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
đền thờ Mẫu Âu Cơ |
KX |
xã Hy Cương | TP. Việt Trì |
21° 22′ 38″ |
105° 19′ 19“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
thôn Bờ Đặng |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 22′ 29“ |
105° 21‘ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Chung |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 22′ 34“ |
105° 22′ 00“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Đầm |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 23′ 39″ |
105° 21′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Duy Nhất |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 22 ‘07“ |
105° 22′ 01″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
xóm Hội |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 22′ 38″ |
105° 21′ 24“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
thôn Kim Tiến |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 23‘ 10“ |
105° 21‘ 24“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Mức |
DC |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
21° 22′ 47″ |
105° 22′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323B |
KX |
xã Kim Đức | TP. Việt Trì |
|
|
21° 22′ 08“ |
105° 20‘ 32″ |
21° 22′ 29“ |
105° 22′ 22“ |
F-48-67-B-c |
khu Hồng Hải |
DC |
xã Minh Nông | TP. Việt Trì |
21° 18′ 35“ |
105° 22′ 44″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
khu Minh Bột |
DC |
xã Minh Nông | TP. Việt Trì |
21° 18′ 57″ |
105° 22′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Minh Tân |
DC |
xã Minh Nông | TP. Việt Trì |
21° 18′ 44“ |
105° 23‘ 02″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
khu Thông Đậu |
DC |
xã Minh Nông | TP. Việt Trì |
21° 19′ 08″ |
105° 22‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu Cao Đai |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19‘ 30“ |
105° 21‘ 56” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Gò Tôm |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 31“ |
105° 21′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Hợp Phương |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 52″ |
105° 22‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Liên Minh |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 53“ |
105° 21′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Liên Phương |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 44“ |
105° 22′ 11“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
khu Tân Phương |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 35“ |
105° 22′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Trung Phương |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 19″ |
105° 22‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Vân Cơ |
DC |
xã Minh Phương | TP. Việt Trì |
21° 20′ 03“ |
105° 22‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn An Thái |
DC |
xã Phượng Lâu | TP. Việt Trì |
21° 21′ 50″ |
105° 22′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phượng An |
DC |
xã Phượng Lâu | TP. Việt Trì |
21° 21′ 27“ |
105° 23′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phượng Lâu |
DC |
xã Phượng Lâu | TP. Việt Trì |
21° 21‘ 16“ |
105° 23‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Lô |
TV |
xã Phượng Lâu | TP. Việt Trì |
|
|
21° 21‘ 54″ |
105° 23‘ 27″ |
21° 21′ 04″ |
105° 23‘ 59“ |
F-48-67-B-c |
khu 1 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 19′ 20″ |
105° 26′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 2 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 19′ 09“ |
105° 26′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 3 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18′ 55“ |
105° 26′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 4 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18′ 51″ |
105° 26′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 5 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18′ 32″ |
105° 26′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18‘ 17“ |
105° 26′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 7 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18′ 28″ |
105° 26′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 8 |
DC |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
21° 18′ 53“ |
105° 25′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
sông Lô |
TV |
xã Sông Lô | TP. Việt Trì |
|
|
21° 19′ 27“ |
105° 26′ 39“ |
21° 15′ 57“ |
105° 26′ 33“ |
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Tân Đức | TP. Việt Trì |
21° 18′ 39″ |
105° 21′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Tân Đức | TP. Việt Trì |
21° 18′ 51“ |
105° 21′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Tân Đức | TP. Việt Trì |
21° 18′ 49“ |
105° 21′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Tân Đức | TP. Việt Trì |
21° 18′ 41“ |
105° 21′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Tân Đức | TP. Việt Trì |
|
|
21° 18′ 26″ |
105° 22‘ 09″ |
21° 16′ 57“ |
105° 21′ 22“ |
F-48-67-B-c |
khu 1 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 29“ |
105° 18′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 45″ |
105° 18′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 50″ |
105° 18′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 20′ 14“ |
105° 19′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 5 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 20′ 05“ |
105° 19′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 6 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 20′ 12“ |
105° 19′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 7 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 20′ 33“ |
105° 19′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 8 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 20′ 00“ |
105° 19′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 9 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 37“ |
105° 19′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 10 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 48″ |
105° 19′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 11 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 30“ |
105° 19′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 12 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 10″ |
105° 19′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 13 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 19″ |
105° 19′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 14 |
DC |
xã Thanh Đình | TP. Việt Trì |
21° 19′ 23″ |
105° 18′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Cẩm Đội |
DC |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 19′ 34″ |
105° 21′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngoại |
DC |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 19‘ 04“ |
105° 20′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Nỗ Lực |
DC |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 18′ 53″ |
105° 21′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Hậu |
DC |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 19′ 30“ |
105° 20′ 14” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 19′ 17″ |
105° 20′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
KCN Thụy Vân |
KX |
xã Thụy Vân | TP. Việt Trì |
21° 20′ 23″ |
105° 20′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Đình |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 08″ |
105° 24′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Đỉnh |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 40“ |
105° 24′ 38“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Đồi Mai |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 44″ |
105° 24′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Gạo |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 56″ |
105° 25′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Lăng |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21°19′ 52″ |
105° 24′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mộ |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 25“ |
105° 24‘ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Mới |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 27“ |
105° 25′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Nội |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 44“ |
105° 25′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Quế |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 29″ |
105° 24′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Sải |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 24“ |
105° 25′ 14“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-d |
xóm Thịnh |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 13″ |
105° 24′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Thọ |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 25“ |
105° 24′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Ươm |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 41″ |
105° 25′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
xóm Vòng |
DC |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
21° 19′ 49“ |
105° 25′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
đường Nguyễn Tất Thành |
KX |
xã Trưng Vương | TP. Việt Trì |
|
|
21° 19′ 15″ |
105° 24′ 17“ |
21° 18′ 54″ |
105° 24′ 49“ |
F-48-67-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 22′ 05″ |
105° 20′ 36″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
khu 2 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 21′ 18“ |
105° 20′ 30” |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 3 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 20′ 47″ |
105° 21′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 4 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 21′ 15″ |
105° 21‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 5 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 20′ 36″ |
105° 22′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-d |
khu 6 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 20′ 39“ |
105° 21′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 7 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 20′ 34″ |
105° 22′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu 8 |
DC |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 20′ 58″ |
105° 22′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
núi Đinh |
SV |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21° 21′ 07″ |
105° 20′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Phú Nang |
KX |
xã Vân Phú | TP. Việt Trì |
21 ”20′ 44″ |
105° 21′ 30“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
cầu Giếng Chanh |
KX |
P. Âu Cơ | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 03″ |
105° 13′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
ga Phú Thọ |
KX |
P. Phong Châu | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 12“ |
105° 13′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Cao Bang |
DC |
P. Trường Thịnh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 40″ |
105° 12′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú An |
DC |
P. Trường Thịnh | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 21“ |
105° 12′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Liêm |
DC |
P. Trường Thịnh | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 41“ |
105° 12′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Lợi |
DC |
P. Trường Thịnh | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 26“ |
105° 13′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 33“ |
105° 13′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25’13” |
105° 13′ 30” |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 15 |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 00″ |
105° 13′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Cốc |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 37″ |
105° 14′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đát |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 52” |
105° 14′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đông Xuân |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 20“ |
105° 13′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Làng |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 34” |
105° 13′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
Lều Thờ |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 56” |
105° 13′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lò Rèn |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 48″ |
105° 13′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng Long Ân |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 03” |
105° 14′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 54“ |
105° 13′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ổ Rồng |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 40″ |
105° 13′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Quân Dành |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 01“ |
105° 13′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Rừng Nụ |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 47” |
105° 13′ 31“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Sấu |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 25“ |
105° 13′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Thông Bay |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 31“ |
105° 13′ 41″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Trại |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 12″ |
105° 13′ 48″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Xuân Dục |
DC |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 27‘ 25“ |
105° 13′ 55“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
đường tỉnh 315B |
KX |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
|
|
21° 25‘ 46″ |
105° 12‘ 58“ |
21° 26′ 38″ |
105° 13′ 49″ |
F-48-67-A-b |
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
KX |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 29′ 39“ |
105° 13′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Thia |
KX |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 18″ |
105° 13′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Thia |
KX |
xã Hà Lộc | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 19″ |
105″ 13′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Vân Thê |
KX |
xã Hà Lộc
_ |
TX. Phú Thọ |
21° 26′ 39″ |
105° 13′ 49″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Đồi |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 06“ |
105° 15‘ 36″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Hoàng Nàm |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 18″ |
105° 15′ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hưng Đạo |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 08″ |
105° 14′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Hùng Thao |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 39″ |
105° 14′ 36“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Lê Lợi |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 42″ |
105° 15′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Lũng Thượng |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 29″ |
105° 14′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ngọc Tháp |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 55“ |
105° 14′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ngũ Phúc |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 59“ |
105° 15′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phong Đăng |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 38″ |
105° 15′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phú Cả |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 55″ |
105° 14′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 22″ |
105° 15′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thiện Mỹ |
DC |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23‘ 41″ |
105° 15′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 320B |
KX |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
|
|
21° 24‘ 34″ |
105° 14′ 38“ |
21° 23′ 23“ |
105° 14′ 46“ |
F-48-67-A-b |
chùa Ngọc Tháp |
KX |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 53″ |
105° 14′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
bến phà Ngọc Tháp |
KX |
xã Hà Thạch | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 47″ |
105° 14‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27‘ 27″ |
105° 14′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 14 |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 30“ |
105° 13′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 18 |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 56″ |
105° 14′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng An Xuân |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 53″ |
105° 15′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Ao Cá |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 49“ |
105° 15′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cao Dao |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 25“ |
105° 15′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cầu Quan |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 25″ |
105° 14′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Giò |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 52″ |
105° 16′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đồng Gianh |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 40″ |
105° 14′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lũng Hoi |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26‘ 26″ |
105° 15′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Nậu Phú |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 22″ |
105° 16′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Nhà Bò |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 22″ |
105° 15′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Phú Cường |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 48″ |
105° 16’18” |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại Khế |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 01″ |
105° 15′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Việt Cường |
DC |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 06′ |
105° 16′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
|
|
21° 27′ 32“ |
105° 14‘ 23″ |
21° 26′ 39″ |
105° 16′ 51“ |
F-48-67-A-b F-48-67-B-a |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
|
|
21° 26′ 38′ |
105° 13′ 49“ |
21° 26′ 57“ |
105° 14′ 20“ |
F-48-67-A-b |
Công ty Hóa chất 21 |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 39″ |
105° 15′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
chùa Phú Cường |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 54″ |
105° 16′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
cầu Phú Hộ |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 26′ 51″ |
105° 14′ 17“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
cầu Quan |
KX |
xã Phú Hộ | TX. Phú Thọ |
21° 27′ 32″ |
105° 14′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Gò |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 31″ |
105° 12′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
Hạ Mạo |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 22‘ 34“ |
105° 12‘ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lý |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 21″ |
105° 11‘ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Mới |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 44″ |
105° 12′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Thanh Lâu |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 14“ |
105° 12‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Vân |
DC |
xã Thanh Minh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 05“ |
105° 11′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Vinh | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 42″ |
105° 11′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ba Hàng |
DC |
xã Thanh Vinh | TX. Phú Thọ |
21° 23′ 59″ |
105° 11′ 04“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Ba Miệng |
DC |
Xã Thanh Vinh | TX. Phú Thọ |
21° 24‘ 42“ |
105° 10′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Thanh Viên |
DC |
xã Thanh Vinh | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 04″ |
105° 11′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Trại Soi |
DC |
xã Thanh Vinh | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 14“ |
105° 11′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng An Ninh Hạ |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 29“ |
105° 12′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng An Ninh Thượng |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 25″ |
105° 12′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Cố Gắng |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 00″ |
105° 12‘ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Công Thành |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 40“ |
105° 12′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 37“ |
105° 13′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Dộc Đình |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 45“ |
105° 13′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đời Mới |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 16“ |
105° 12′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Hòa Bình |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 29“ |
105° 12′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Mỏ Cò |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 59″ |
105° 12′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Núi Trên |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 10″ |
105° 12′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 58″ |
105° 13‘ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
làng Trù Mật |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 29“ |
105° 13′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Vinh Quang |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 42″ |
105° 12‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Vườn Hên |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 15″ |
105° 12′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Xuân Thành |
DC |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 58″ |
105° 12‘ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
|
|
21° 24′ 35″ |
105° 12‘ 41“ |
21° 25′ 46“ |
105° 12‘ 58″ |
F-48-67-A-b |
cầu Quảng |
KX |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 24′ 35″ |
105° 12′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Róc |
KX |
xã Văn Lung | TX. Phú Thọ |
21° 25′ 46″ |
105° 12‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Bình Phú |
DC |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 24“ |
105° 08′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Đông Viên |
DC |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 43″ |
105° 08′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Vực Câu |
DC |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 31″ |
105° 07′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
sông Hồng |
TV |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 26′ 02“ |
105° 07′ 55“ |
21° 24′ 57“ |
105° 09′ 09“ |
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 313 |
KX |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 25′ 18″ |
105° 0T 26″ |
21° 25′ 22“ |
105° 07′ 52“ |
F-48-67-A-b |
quốc lộ 32C |
KX |
TT. Sông Thao | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 25′ 55″ |
105° 07′ 47″ |
21° 24′ 58“ |
105° 08′ 23“ |
F-48-67-A-b |
xóm Chùa |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 10“ |
105° 04′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đình |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 55″ |
105° 04‘ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Kiến Thiết |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 19“ |
105° 05′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Ngâu |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 58“ |
105° 04′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 12“ |
105° 04′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 03“ |
105° 04′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Thượng |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 27“ |
105° 04′ 37″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Trung Thành |
DC |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 41“ |
105° 05′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đập Đồng Thìn |
KX |
xã Cấp Dẫn | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 48″ |
105° 04′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Phú Xuân |
DC |
xã Cát Trù | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 36″ |
105° 10′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Thượng Cát |
DC |
xã Cát Trù | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 56” |
105° 10′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu Bạch Hạc |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 26“ |
105° 07′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Hùng Tiến |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 28″ |
105° 07′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Quyết Thắng |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 07“ |
105° 07′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 54″ |
105° 08′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 55″ |
105° 07′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Trại Cá |
DC |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 11“ |
105° 07′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
ngòi Cỏ |
TV |
xã Chương Xá | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 20′ 51“ |
105° 07‘ 15″ |
21° 20′ 49” |
105° 07‘ 13″ |
F-48-67-A-d |
xóm Cống 1 |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 45″ |
105° 10′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Cửa Ải |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 55″ |
105° 09′ 23” |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Đồng Chè |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 59“ |
105° 10′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Dục Bò |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 43“ |
105° 09′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Huân Trầm |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 34″ |
105° 09‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Làng |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 10″ |
105° 10′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Sậu |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 19“ |
105° 09′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Trung Thị |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 13″ |
105° 10′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Või 2 |
DC |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 05″ |
105° 09′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
hồ Dục Bò |
TV |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 37“ |
105° 09′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
hồ Dục Gạo |
TV |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 18″ |
105° 10‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đường tỉnh 313 |
KX |
xã Điêu Lương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 19′ 03“ |
105° 09′ 03“ |
21° 18‘ 39“ |
105° 09′ 29“ |
F-48-67-A-d |
thôn Cam Chú |
DC |
xã Đồng Cam | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 07″ |
105° 04′ 00″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
thôn Đồng Kệ |
DC |
xã Đồng Cam | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 56″ |
105° 03′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đá Hen |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 17‘ 47“ |
105° 10′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Đồn Điền |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 17′ 59″ |
105° 10′ 05“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Làng Đồi |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 18′ 48″ |
105° 10′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Vạn Phong |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 15“ |
105° 10′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
làng Vực |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 33″ |
105° 11′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Xi Hen |
DC |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 18′ 29“ |
105° 10′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Đồng Vực |
TV |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 15″ |
105° 11′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
sông Hồng |
TV |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 19′ 47“ |
105° 11′ 15“ |
21° 19′ 33“ |
105° 12′ 05″ |
F-48-67-A-d |
hồ Ngả Hai |
TV |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 17‘ 55″ |
105° 09′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đường tỉnh 313C |
KX |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 18′ 39“ |
105° 09‘ 29″ |
21° 19′ 36“ |
105° 11′ 04″ |
F-48-67-A-d |
quốc lộ 32C |
KX |
Xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 19′ 36″ |
105° 10′ 55“ |
21° 19′ 18″ |
105° 11‘ 59“ |
F-48-67-A-d |
cầu Tứ Mỹ |
KX |
xã Đồng Lương | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 18″ |
105° 11′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 1 |
DC |
xã Hiền Đa | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 42″ |
105° 10′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 3 |
DC |
xã Hiền Đa | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 29″ |
105° 10′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Do Lục |
DC |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 48″ |
105° 05′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tran |
DC |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 01“ |
105° 05′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Xuân Ứng |
DC |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 14“ |
105° 06′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Xuông |
DC |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 44“ |
105° 04′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đỉnh Ba Huyện |
SV |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 00″ |
105° 05′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đồi Đõ |
SV |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 08″ |
105° 03′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đập Đồng Ba |
KX |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 08″ |
105° 04′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
cầu Suối Rắn 1 |
KX |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 48″ |
105° 04′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
cầu Suối Rắn 2 |
KX |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 35″ |
105° 04‘ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
cầu Suông |
KX |
xã Hương Lung | H. Cẩm Khê |
21° 22 58″ |
105° 05′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 23″ |
105° 02′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 51“ |
105° 02′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 05″ |
105° 02′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 10 |
DC |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 23″ |
105° 01′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Đầm Rôm |
TV |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 30“ |
105° 01′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Đồng Chằm |
TV |
xã Ngô Xá | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 26″ |
105° 02′ 37” |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đoài Ngoài |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 15″ |
105° 07′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đoài Trong |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 22“ |
105° 07′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đông |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24‘ 47″ |
105° 08′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Mười |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 04“ |
105° 07′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Luông Lữu |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 52“ |
105° 07′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Lực |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 16″ |
105° 06′ 46″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Phú Khê | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 02“ |
105° 07′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Bắc Tiến |
DC |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 35′“ |
105° 08′ 43“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Đông Tiến |
DC |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 34“ |
105° 08′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Nam Tiến |
DC |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 22‘ 17″ |
105° 08′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tây Tiến |
DC |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 37“ |
105° 08′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Trung Tiến |
DC |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 28″ |
105° 08′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
hồ Đồng Phiến |
TV |
xã Phú Lạc | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 40“ |
105° 08‘ 32″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Cống |
DC |
xã Phùng Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 22“ |
105° 05′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đạng |
DC |
xã Phùng Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 07“ |
105° 05′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gọ |
DC |
xã Phùng Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 26″ |
105° 04′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Sậu |
DC |
xã Phùng Xá | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 47″ |
105° 04′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gò Đình |
DC |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 07“ |
105° 01′ 05″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
thôn Khổng Tước |
DC |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 24“ |
105° 01′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Phượng Cát |
DC |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 23″ |
105° 00′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Vân Thê |
DC |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 13“ |
104° 59′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
đầm Bảy Bờ |
TV |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 46″ |
105° 01′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Khán Than |
TV |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 52“ |
105° 00′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Oai |
TV |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 09″ |
104° 59′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
đường tỉnh 323 |
KX |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 27’45“ |
104° 59′ 41“ |
21° 26′ 00“ |
105° 01′ 48“ |
F-48-66-B-b |
cầu Phượng Vĩ |
KX |
xã Phượng Vĩ | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 08″ |
105° 00′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Liên Phương |
DC |
xã Phương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 08″ |
105° 05′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Thổ Khối |
DC |
Xã Phương Xá | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 32“ |
105° 04′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đường tỉnh 321C |
KX |
xã Phương Xá | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 27′ 20“ |
105° 04′ 12″ |
21° 28′ 17“ |
105° 04′ 47“ |
F-48-67-A-a |
thôn Nga Hà |
DC |
xã Sai Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 15“ |
105° 07′ 32″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
thôn Sơn Cương |
DC |
xã Sai Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 01“ |
105° 07‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Văn Phú |
DC |
xã Sai Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 37″ |
105° 06′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
sông Hồng |
TV |
xã Sai Nga | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 27′ 10″ |
105° 06′ 33“ |
21° 26′ 02“ |
105° 07′ 55“ |
F-48-67-A-a |
thôn Chùa Bộ |
DC |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 30″ |
105° 05′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Đồng Háng |
DC |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 09″ |
105° 05′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Minh Sơn |
DC |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 28″ |
105° 05′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 44″ |
105° 06′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
quốc lộ 32C |
TV |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 27‘ 21“ |
105° 05′ 40“ |
21° 26′ 52“ |
105° 06′ 28“ |
F-48-67-A-a |
hồ Đồng Mèn |
TV |
xã Sơn Nga | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 20″ |
105° 04‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Cánh |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 03″ |
105° 05′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Chằm |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 00″ |
105° 06‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Cửa Miếu |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 37″ |
105° 05‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48–67-A-a |
xóm Gò Chùa |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 41″ |
105° 05′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gò Làng Dưới |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 03“ |
105° 05′ 58″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Gò Làng Trên |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 28″ |
105° 05′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Làng |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 19″ |
105° 06′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Nhà Thị |
DC |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 31“ |
105° 06′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đường tỉnh 313 |
KX |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 23′ 31“ |
105° 05′ 15“ |
21° 24′ 59“ |
105° 06′ 40“ |
F-48-67-A-a |
đường tỉnh 313B |
KX |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 24′ 19“ |
105° 04′ 37′ |
21° 23′ 32“ |
105° 04′ 46“ |
F-48-67-A-a |
đập Vực Xi |
KX |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 44″ |
105° 05′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
cầu Xô |
KX |
xã Sơn Tình | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 29″ |
105° 06′ 11“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Dân Chủ |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 47″ |
105° 06′ 53“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 00“ |
105° 07′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 15″ |
105° 06′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gò Nứa |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 20″ |
105° 06′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Liên Minh |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 51″ |
105° 06′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Phú An |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 33“ |
105° 07′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phú Xường |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 27“ |
105° 06′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tự Do |
DC |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 54“ |
105° 07′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
ngòi Me |
TV |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 23′ 36“ |
105° 06′ 20“ |
21° 23′ 29“ |
105° 08‘ 02″ |
F-48-67-A-a |
đàm Múc Mận |
TV |
xã Tạ Xá | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 36“ |
105° 07′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Chanh Ngô |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 16“ |
105° 02′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đầm Đung |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 44“ |
105° 03′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đồng Đắc |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 43“ |
105° 01′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đồng Nghè |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 09“ |
105° 02‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đồng Rào |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 34″ |
105° 02′ 48″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Gò Chè |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 49″ |
105° 02′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Ngọn Ngòi |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 36″ |
105° 02′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 08″ |
105° 02′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Đung |
TV |
xã Tam Sơn | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 28″ |
105° 03′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Cát |
DC |
xã Thanh Nga | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 50″ |
105° 06′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Điếm |
DC |
xã Thanh Nga | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 38″ |
105° 07′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đoài |
DC |
xã Thanh Nga | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 34″ |
105° 06′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Thanh Nga | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 11″ |
105° 06′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Dõng Mít |
TV |
xã Thanh Nga | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 48″ |
105° 07‘ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 19″ |
105° 02′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 03″ |
105° 02‘ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Chừa |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27‘ 04″ |
105° 03′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Ngoài |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 38“ |
105° 03′ 08″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Pha Chi |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 34″ |
105° 02′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Trong |
DC |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 11″ |
105° 02‘ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Thụy Liễu |
TV |
xã Thụy Liễu | H. Cẩm Khê |
21° 27′ 01“ |
105° 03‘ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
Chùa |
DC |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 11″ |
105° 01′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Đồng Cam |
DC |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 25″ |
104° 59′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
thôn Hoàng Lương |
DC |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 01“ |
105° 01‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Mỹ Lương |
DC |
xã Trên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 29′ 23″ |
105° 01′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Tiên Động |
DC |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 29′ 20″ |
105° 01′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
núi Am |
SV |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 49“ |
104° 58′ 45“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
đồng Chằm |
TV |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 29′ 14“ |
105° 01′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đồng Chùa |
TV |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 49″ |
105° 01‘ 27″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
ngòi Giành |
TV |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 27‘ 47″ |
105° 01‘ 26″ |
21° 29′ 24“ |
105° 02‘ 24“ |
F-48-67-A-a |
đồng Mái Vở |
TV |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 56“ |
105° 02′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đập Hồ Ban |
KX |
xã Tiên Lương | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 32“ |
105° 00′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đàng |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 22“ |
105° 09′ 03″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
xóm Đõ |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 50″ |
105° 09′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Gò Chế |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 33“ |
105° 09′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Gò Chùa |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 05“ |
105° 09′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phiên Quận |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 22‘ 14“ |
105° 09′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tăng Châu |
DC |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 56″ |
105° 09′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
Quốc lộ 32C |
KX |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 23′ 22″ |
105° 09′ 00″ |
21° 21′ 50“ |
105° 10′ 00″ |
F-48-67-A-b |
cầu Tình Cương |
KX |
xã Tình Cương | H. Cẩm Khê |
21° 22‘ 30″ |
105° 09′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 39″ |
105° 04′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 23“ |
105° 04′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 07″ |
105° 04′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 51″ |
105° 04′ 05″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 9 |
DC |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 25‘ 17″ |
105° 03′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Đồng Mèn |
TV |
xã Tùng Khê | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 20″ |
105° 04′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Dư Ba |
DC |
xã Tuy Lộc | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 23“ |
105° 04′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Tuy Lộc | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 54″ |
105° 03′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Tăng Xá |
DC |
xã Tuy Lộc | H. Cẩm Khê |
21° 29′ 05″ |
105° 02′ 55“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
thôn Thủy Trầm |
DC |
xã Tuy Lộc | H. Cẩm Khê |
21° 28′ 16″ |
105° 03‘ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
quốc lộ 32C |
KX |
xã Tuy Lộc | H. Cẩm Khê |
21° 29′ 56″ |
105° 04′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 23″ |
105° 03′ 27“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 13″ |
105° 03′ 20“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 55″ |
105° 03′ 10“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 49″ |
105° 02‘ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 27“ |
105° 02‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 26“ |
105° 03′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 7 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 34″ |
105° 03′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 48″ |
105° 03′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Ba Vực |
TV |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 58″ |
105° 03′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Đung |
TV |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 28“ |
105° 03′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đầm Mái |
TV |
xã Văn Bán | H. Cẩm Khê |
21° 26′ 03″ |
105° 03′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm An Ninh |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 55″ |
105° 08′ 11“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Bến Phường |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 11“ |
105° 08′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Đình |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21‘ 03“ |
105° 08‘ 40“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Đồng Phai |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 19“ |
105° 07′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Gờ Cao |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 14″ |
105° 07′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Gò Khế |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 28″ |
105° 08′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Hoa Triệu |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 43“ |
105° 08′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Lê Lợi |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 15″ |
105° 09′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Liên Tiếp |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 13″ |
105° 08′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Nguyễn Huệ |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 27″ |
105° 09′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 21′ 20“ |
105° 08′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
ngòi Cỏ |
TV |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 20‘ 51“ |
105° 07‘ 15″ |
21° 20‘ 49″ |
105° 07‘ 13“ |
F-48-67-A-c F-48-67-A-d |
đầm Meo |
TV |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 41″ |
105° 08‘ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đường tỉnh 313C |
KX |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
|
|
21° 20′ 52“ |
105° 07′ 15“ |
21° 20′ 56″ |
105° 08′ 46″ |
F-48-67-A-c F-48-67-A-d |
đập Âu |
KX |
xã Văn Khúc | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 51″ |
105° 07′ 15“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Cầu Lầu |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 25‘ 25“ |
105° 05′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Giữa |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 16″ |
105° 06′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gò Hèo |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 38″ |
105° 05′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Gò Sồi |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 24‘ 44″ |
105° 05′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Thượng |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 39″ |
105° 05′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Trại |
DC |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 25‘ 02″ |
105° 06′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
gò Chò |
SV |
xã Xương Thịnh | H. Cẩm Khê |
21° 25′ 53″ |
105° 05′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
thôn Gò Cả |
DC |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 47″ |
105° 09′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Gò Họ |
DC |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 50″ |
105° 09′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Móng |
DC |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 18′ 53“ |
105° 08′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Song Nưa |
DC |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 31“ |
105° 08′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Yên Dưỡng |
DC |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 19′ 41″ |
105° 08′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
cầu Tiên Dưỡng |
KX |
xã Yên Dưỡng | H. Cẩm Khê |
21° 20′ 19″ |
105° 09′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm An Phú |
DC |
xã Yên Tập | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 16″ |
105° 08′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Yên Tập | H. Cẩm Khê |
21° 24′ 24“ |
105° 08′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Tiên Phong |
DC |
xã Yên Tập | H. Cẩm Khê |
21° 22′ 53″ |
105° 08′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Trung Thuận |
DC |
xã Yên Tập | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 59″ |
105° 08′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Trung Tiến |
DC |
xã Yên Tập | H. Cẩm Khê |
21° 23′ 41“ |
105° 08′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu Đoàn Kết |
DC |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 23″ |
105° 10′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
khu Phú Thịnh |
DC |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 13″ |
105° 11′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
khu Tân Long |
DC |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 54″ |
105° 10′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Lô |
TV |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 38‘ 48″ |
105° 10′ 47″ |
21° 37‘ 17“ |
105° 11‘ 15“ |
F-48-55-C-b |
Xí nghiệp 19-5 |
KX |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 53“ |
105° 07′ 35“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-b |
tượng đài Chiến thắng Sông Lô |
KX |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 32″ |
105° 10′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
cầu Đoan Hùng |
KX |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 49″ |
105° 11′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đò Đoan Hùng |
KX |
TT. Đoan Hùng | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 21″ |
105° 11′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cửu Tích |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 02“ |
105° 03‘ 47“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Đầm Trầu |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 31“ |
105° 04′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Làng |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 33″ |
105° 03′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Mẩn |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 19″ |
105° 04′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Mấy |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 43″ |
105° 03′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Nánh |
DC |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 33“ |
105° 04′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
núi Ông |
SV |
xã Bằng Doãn | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 16″ |
105° 03′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu Cây Cam |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 16“ |
105° 03′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Đồng Đam |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 54“ |
105° 04′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu Đức Quân |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 42″ |
105° 04‘ 01″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Đức Thái |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 31“ |
105° 01′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu Hố Tre |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 24“ |
105° 02′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 20“ |
105° 03‘ 49″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Minh Luân |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 39‘ 29“ |
105° 04′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu Mươi Thượng |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 20“ |
105° 02′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
làng Ngãi |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 58“ |
105° 02′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu Nghĩa Quân |
DC |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 51“ |
105° 03′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
núi Ông |
SV |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 39‘ 16″ |
105° 03‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
ngòi Đình |
TV |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 41‘ 27″ |
105° 02′ 22″ |
21° 41′ 02“ |
105° 04‘ 24“ |
F-48-55-C-a |
quốc lộ 70 |
KX |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 40“ 53“ |
105° 04‘ 30“ |
21° 40‘ 31″ |
105° 02‘ 19“ |
F-48-55-C-a |
ngã ba Cát Lem |
KX |
xã Bằng Luân | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 53″ |
105° 04′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
đội 19 |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 16″ |
105° 06′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Đình |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 35‘ 47″ |
105° 07′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Đồng Trang |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 59″ |
105° 07‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đồng Trên |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 33“ |
105° 08′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tranh Ngô |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 05“ |
105° 07‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Việt Hùng |
DC |
xã Ca Đình | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 38“ |
105° 06‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Cầu Hai |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 39″ |
105° 12‘ 21“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cầu Quyên |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 15“ |
105° 12‘ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cây Mý |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 56″ |
105° 12′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Chân Mộng |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 17″ |
105° 12′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đầm Tiên |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 13″ |
105° 12′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đồng Già |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 57″ |
105° 13‘ 25″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
xóm Nương Tàng |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 03″ |
105° 12′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Rừng Giang |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 20″ |
105° 13‘ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Thiên Hương |
DC |
xã Chân Mộng | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 20″ |
105° 11′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Đám |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 42″ |
105° 13′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Đồng Mầu |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 25″ |
105° 13′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Gò Măng |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 58″ |
105° 12‘ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn La Hoàng |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 34“ |
105° 12′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Ngọc Chúc |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 00″ |
105° 11′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Phượng Hùng |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 39‘ 32″ |
105° 11′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Xuân Áng |
DC |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 23″ |
105° 13′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Đám |
SV |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 54“ |
105° 13′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
hồ Đồng Mầu |
TV |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 23″ |
105° 13′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Lô |
TV |
xã Chí Đám | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 39′ 36“ |
105“ 13′ 57“ |
21° 37′ 51″ |
105° 13′ 21“ |
F-48-55-C-b |
xóm Liên Phương |
DC |
xã Đại Nghĩa | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 55″ |
105° 13′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Đại Nghĩa | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 16″ |
105° 11′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Toàn Thắng |
DC |
xã Đại Nghĩa | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 18“ |
105° 12′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Lô |
TV |
xã Đại Nghĩa | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 37′ 26“ |
105° 11′ 16″ |
21″ 35‘ 57“ |
105° 13′ 24“ |
F-48-55-C-d |
hồ Núi Chùa |
TV |
xã Đại Nghĩa | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 01“ |
105° 12′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Đông Dương |
DC |
xã Đông Khê | H. Đoan Hùng |
21° 42‘ 20“ |
105° 05′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
làng Han |
DC |
xã Đông Khê | H. Đoan Hùng |
21° 42‘ 55″ |
105° 05‘ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
làng Thượng Khê |
DC |
xã Đông Khê | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 32“ |
105° 06′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
ngòi Han |
TV |
xã Đông Khê | H. Đoan Hùng |
21° 43′ 13″ |
105° 06′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn An Thọ |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 01″ |
105° 12‘ 03″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn An Việt |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35‘ 42″ |
105° 12′ 26“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Đồng Ao |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 19“ |
105° 13′ 20″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
thôn Đồng Bích |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 05″ |
105° 13′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Tân Minh |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 28″ |
105° 12′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Tân Việt |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 34“ |
105° 12‘ 40“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 47“ |
105° 13‘ 43“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Bà Nghi |
SV |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 19“ |
105° 14′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
sông Lô |
TV |
xã Hùng Long | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 36′ 20″ |
105° 12107″ |
21° 35′ 57“ |
105° 14′ 31″ |
F-48-55-C-d |
thôn Cáo Sóc |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 11″ |
105° 08′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Đồng Tiệm |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 56“ |
105° 09‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Gò Thọ |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 06″ |
105° 10‘ 32“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Hồ |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 15″ |
105° 09′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Hùng Quan |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 19″ |
105° 09′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Song Phương 1 |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41′ 03″ |
105° 09′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Song Phương 2 |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41‘ 00“ |
105° 10‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41‘ 35“ |
105° 08′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Vĩnh Lại |
DC |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 40″ |
105° 08′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
gò Ngựa Lồng |
SV |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
21° 41‘ 14“ |
105° 09′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Chảy |
TV |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 40‘ 53″ |
105° 08′ 00“ |
21° 39‘ 55“ |
105° 09′ 58“ |
F-48-55-C-b |
ngòi Sống |
TV |
xã Hùng Quan | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 41‘ 13“ |
105° 09‘ 18“ |
21° 40′ 03″ |
105° 09′ 05“ |
F-48-55-C-b |
thôn 1 |
DC |
xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 28″ |
105° 13′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn 2 |
DC |
xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 56“ |
105° 12′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn 5 |
DC |
xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 21″ |
105° 11′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn 7 |
DC |
xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 12″ |
105° 11′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn 8 |
DC |
xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 46″ |
105° 11‘ 15″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Lô |
TV |
Xã Hữu Đô | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 37′ 51″ |
105° 13′ 21“ |
21° 37′ 26“ |
105° 11′ 16“ |
F-48-55-C-b |
thôn 1 |
DC |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 20“ |
105° 02′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn 3 |
DC |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 57″ |
105° 01′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn 4 |
DC |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 00″ |
105° 01′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn 5 |
DC |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 33″ |
105° 01′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn 8 |
DC |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 17“ |
105° 02′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
ngòi Cái |
TV |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 39′ 43“ |
105° 01‘ 23“ |
21° 38′ 39“ |
105° 00′ 53“ |
F-48-55-C-a |
đường tỉnh 319B |
KX |
xã Minh Lương | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 40‘ 22“ |
105° 01‘ 56″ |
21° 37′ 50“ |
105° 02′ 37“ |
F-48-55-C-a |
Bãi Bằng |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 04“ |
105° 15′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
Bờ Giềng |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 06″ |
105° 14′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Cầu Xi |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31‘ 23“ |
105° 14‘ 16“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Đồng Nương |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 41“ |
105° 14‘ 34“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
xóm Làng |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 00“ |
105° 13′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Làng Bắc |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 36″ |
105° 13′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Mả Vương |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 16″ |
105° 13‘ 53“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Múc |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 53″ |
105° 13′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tiên Ả |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 49″ |
105° 14′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Tiêu Châu |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31‘ 58″ |
105° 14′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Trại Mới |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31′ 27″ |
105° 13′ 21“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
Xuân Ai |
DC |
xã Minh Phú | H. Đoan Hùng |
21° 31‘ 11″ |
105° 1‘ ’41” |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 1 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 26“ |
105° 09‘ 12″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 2 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 05″ |
105° 09′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-55–C-d |
thôn 3 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 46“ |
105° 09‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 4 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 01″ |
105° 09′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 5 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 38″ |
105° 10‘ 04“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 6 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 49“ |
105° 10‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 7 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 50″ |
105° 10′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 8 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 44“ |
105° 10′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 9 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 26“ |
105° 10′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 10 |
DC |
xã Minh Tiến | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 32″ |
105° 11′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 1 |
DC |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 50“ |
105° 06′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Lạp Xuyên |
DC |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 45″ |
105° 07‘ 21″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Minh Giang |
DC |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
21° 42′ 07″ |
105° 06′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Nghinh Lạp |
DC |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 25“ |
105° 06′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
núi Thần |
SV |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
21° 42′ 18″ |
105° 07‘ 00″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
sông Chảy |
TV |
xã Nghinh Xuyên | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 41′ 10″ |
105° 05′ 53″ |
21° 40′ 53“ |
105° 08‘ 00“ |
F-48-55-C-a |
làng Cả |
DC |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 18″ |
105° 08‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Ngọc Lâm |
DC |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 16″ |
105° 08′ 26“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Ngọc Sơn |
DC |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 38″ |
105° 09‘ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Ngọc Tân |
DC |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 56″ |
105° 09′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Thao |
DC |
Xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 59″ |
105° 09‘ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
làng Việt Tiến |
DC |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 36‘ 31″ |
105° 09′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Đẫu |
SV |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 13″ |
105° 08′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
quốc lộ 70 |
KX |
xã Ngọc Quan | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 37‘ 39“ |
105° 08’26’ |
21° 37‘ 22″ |
105° 10′ 07″ |
F-48-55-C-d |
xóm Cẩn Độ |
DC |
xã Phong Phú | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 33“ |
105° 10′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Đồng Vầu |
DC |
xã Phong Phú | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 38“ |
105° 08′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Tây Mỗ |
DC |
xã Phong Phú | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 18″ |
105° 09′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Văn Phú |
DC |
xã Phong Phú | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 59″ |
105° 09‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Chảy |
TV |
xã Phong Phú | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 39‘ 55“ |
105° 09′ 24″ |
21° 38‘ 52“ |
105° 10′ 47″ |
|
đội 5 |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 13“ |
105° 14′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cây Kè |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 42″ |
105° 14′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cung Kiến |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 05″ |
105° 14′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Dân Thắng |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 26″ |
105° 14′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Dộc Khoáng |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36‘ 17“ |
105° 14′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Dộc Móc |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36‘ 52″ |
105° 13′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đồng Chiêm |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 14“ |
105° 13‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Hang Táng |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 31“ |
105° 13′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Phú Thứ | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 23“ |
105° 13‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Kè |
DC |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 35″ |
105° 06′ 20‘ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Liêm |
DC |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 13“ |
105° 05′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Múc |
DC |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 22“ |
105° 05′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
xóm Quê |
DC |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 52″ |
105° 05′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
đường tỉnh 319B |
KX |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 38‘ 02“ |
105° 04‘ 24“ |
21° 37‘ 34“ |
105° 06′ 55″ |
F-48-55-C-a |
cầu Mụa |
KX |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 50″ |
105° 05‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
cầu Quê |
KX |
xã Phúc Lai | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 54″ |
105° 04′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Bằng Tường |
DC |
xã Phương Trung | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 35“ |
105° 08‘ 49“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
thôn Duỗn Chung |
DC |
xã Phương Trung | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 09“ |
105° 07′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Nhuế |
DC |
xã Phương Trung | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 18″ |
105° 07‘ 54″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Chảy |
TV |
xã Phương Trung | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 40′ 09“ |
105° 06′ 23“ |
21° 39′ 55“ |
105° 09′ 22“ |
F-48-55-C-a |
thôn Cát Lâm |
DC |
xã Quế Lâm | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 54″ |
105° 05‘ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Chợ Ngà |
DC |
xã Quế Lâm | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 37″ |
105° 05‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Thuật Cổ |
DC |
xã Quế Lâm | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 19“ |
105° 06′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Quế Lâm | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 46″ |
105° 05‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
quốc lộ 70 |
KX |
xã Quế Lâm | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 40‘ 34“ |
105° 04′ 45″ |
21° 38′ 10“ |
105° 06′ 40“ |
F-48-55-C-a |
thôn 1 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 01“ |
105° 10′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 2 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 35″ |
105° 10′ 44“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
thôn 4 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 05“ |
105° 11‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 5 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 45“ |
105° 11′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 6 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 36‘ 28″ |
105° 10′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn 9 |
DC |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
21° 37‘ 05“ |
105° 11′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
ngòi Tế |
TV |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 36′ 43“ |
105° 10′ 33“ |
21° 37‘ 20“ |
105° 11′ 04“ |
F-48-55-C-d |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Sóc Đăng | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 35′ 50“ |
105° 11‘ 03“ |
21° 17′ 11″ |
105° 11‘ 06“ |
F-48-55-C-d |
xóm Đá Giải |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 12“ |
105° 07‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
xóm Đồng Bèo |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 47“ |
105° 07′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Đồng Trũ |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 37′ 34“ |
105° 07‘ 17″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-a |
xóm Phúc Đình |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 00″ |
105° 07′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Phúc Khuê |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 21“ |
105° 08′ 22″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-b |
xóm Tân Long |
DC |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 36′ 58″ |
105° 07′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
núi Cả |
SV |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 35“ |
105° 08′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
quốc lộ 70 |
KX |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 38′ 00“ |
105° 06‘ 58“ |
21° 37′ 39″ |
105° 08‘ 26″ |
F-48-55-C-b |
Công ty Chè Phú Bền |
KX |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
20° 56‘ 34“ |
105° 20′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
cầu Tây Cốc |
KX |
xã Tây Cốc | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 01“ |
105° 07‘ 51“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Bài Lang |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 18″ |
105° 11′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Bãi Thớ |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 20“ |
105° 10′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cây Gia |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 10″ |
105° 09‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cộng Hòa |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 36″ |
105° 11′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Cựu Gà |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 13″ |
105° 10′ 26“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đầm Vàng |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 37“ |
105° 10′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đình |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 54“ |
105° 10‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Độc Lập |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 49″ |
105° 11′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Đồn |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 39″ |
105° 10′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Giữa |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 01″ |
105° 10′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Lán Gỗ |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 04″ |
105° 10′ 46” |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Làng Mòng |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 36″ |
105° 10′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Liên Đồn |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 36“ |
105° 09′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Liên Thịnh |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33‘ 24″ |
105° 10′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Mới |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 39″ |
105° 10′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Nhà Xa |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 05″ |
105° 11‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 45“ |
105° 09′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 13″ |
105° 09′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu Thôn Hái |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 28″ |
105° 10′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu Vân Mộng |
DC |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 40″ |
105° 11′ 25“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Nghè |
SV |
xã Tiêu Sơn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 16“ |
105° 10′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Bảo Hựu |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 30“ |
105° 12‘ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Châm Nhị |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 33‘ 08“ |
105° 12′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Đồng Ý |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 27“ |
105° 11′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Khả Lang |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 59″ |
105° 13′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Kim Long |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 39“ |
105° 12′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Làng |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 56″ |
105° 12‘ 02“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Phú Lương |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 13″ |
105° 12‘ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Vân Cốc |
DC |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 36“ |
105° 12′ 52“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
núi Thái Xương |
SV |
xã Vân Đồn | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 41“ |
105° 13′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Chùa |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 39‘ 51“ |
105° 10′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Miếu Phú |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 08″ |
105° 11′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Nam Đẩu |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 39‘ 55“ |
105° 10‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Rạng Đông |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 00“ |
105° 10′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Tân Binh |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 39′ 52″ |
105° 11‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 40′ 07″ |
105° 10′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm Trại Vân |
DC |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 40‘ 32“ |
105° 11′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
sông Chảy |
TV |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 39‘ 35″ |
105° 09′ 58“ |
21° 38′ 44“ |
105° 11′ 12“ |
F-48-55-C-b |
đường tỉnh 322 |
KX |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
|
|
21° 38′ 55″ |
105° 11′ 10“ |
21° 39′ 40“ |
105° 09′ 58“ |
F-48-55-C-b |
cầu Đoan Hùng |
KX |
xã Vân Du | H. Đoan Hùng |
21° 38′ 49“ |
105° 11′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
xóm An Đạo |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 40“ |
105° 14‘ 27“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Bờ Sông |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 33‘ 24“ |
105° 16′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Chợ |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 27“ |
105° 15′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Đình |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 04“ |
105° 15′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Giữa |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 32‘ 27″ |
105° 15‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Gò Mộ |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 33′ 44“ |
105° 15′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Lục |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 32′ 06“ |
105° 15′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Miếu |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 20“ |
105° 14‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Vân Sơn |
DC |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 18“ |
105° 14′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Bắc Mây |
SV |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 10“ |
105° 14‘ 57″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
núi Chùa |
SV |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34 ‘48″ |
105° 14′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Măng Tanh |
SV |
xã Vụ Quang | H. Đoan Hùng |
21° 34‘ 53“ |
105° 13′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 26“ |
105° 10‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 57″ |
105° 09′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Xóm Mản |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 10″ |
105° 08′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Tập Đoàn |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 16“ |
105° 10′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Tứ Quận |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35‘ 42″ |
105° 11′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Xây Dựng |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35′ 18″ |
105° 09′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Yên Lạc |
DC |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 35‘ 23“ |
105° 10′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Ba Huyện |
SV |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 37“ |
105° 08′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
đập Đá Đen |
KX |
xã Yên Kiện | H. Đoan Hùng |
21° 34′ 36“ |
105° 09‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 55″ |
105° 00′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 03″ |
105° 00‘ 09“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 50″ |
105° 00′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 09″ |
105° 00′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 59″ |
105° 00‘ 51“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 32“ |
105° 01′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 02“ |
105° 01‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 34“ |
105° 00′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 13″ |
105° 00′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 41“ |
105° 00′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 11 |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 09″ |
105° 00‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
Ngòi Con |
DC |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 35“ |
104° 59′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đầm Ao Châu |
TV |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 30″ |
105° 00‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
phà Ấm Thượng |
KX |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 24“ |
104° 59‘ 31“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
ga Ấm Thượng |
KX |
TT. Hạ Hòa | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 03“ |
105° 00′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
Xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 42″ |
105° 01′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 14“ |
105° 01‘ 55″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 34″ |
105° 01′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 54″ |
105° 02′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 08″ |
105° 02′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 44“ |
105° 02‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 25″ |
105° 03′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 07“ |
105° 02′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 46″ |
105° 03′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
núi Buộm |
SV |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 09″ |
105° 02′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 36‘ 07“ |
105° 02′ 03“ |
21° 34′ 48“ |
105° 03′ 28“ |
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 314E |
KX |
xã Ấm Hạ | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 34′ 41“ |
105° 01′ 21“ |
21° 35′ 19″ |
105° 02′ 43“ |
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 00″ |
104° 59‘ 18“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 05″ |
104° 59′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 47“ |
104° 59′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 12″ |
104° 59′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 25″ |
104° 59′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 39″ |
105° 00‘ 11“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 46″ |
105° 00‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 52″ |
104° 59′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 05“ |
104° 59′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 11 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 11“ |
104° 59‘ 29“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 12 |
DC |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 47“ |
104° 59′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Đồn Tây |
SV |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 21“ |
104° 59′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đầm Chiêm |
TV |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 59“ |
104° 59‘ 20“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
ngòi Lao |
TV |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 32′ 08″ |
104° 59′ 04″ |
21° 32‘ 51“ |
105° 00′ 21“ |
F-48-54-D-d |
đầm Mùn |
TV |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 48″ |
104° 59′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
cầu Ngòi Lao |
KX |
xã Bằng Giã | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 51“ |
105° 00′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Cáo Điền | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 53“ |
105° 05′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Cáo Điền | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 11“ |
105° 05′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Cáo Điền | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 05“ |
105° 05′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Cáo Điền | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 34″ |
105° 05′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Cáo Điền | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 42“ |
105° 05‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 26″ |
105° 04′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 24″ |
105° 04‘ 21″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 16″ |
105° 04‘ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 54“ |
105° 04′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 39“ |
105° 04′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 16″ |
105° 04′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 11“ |
105° 05′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đầm Chính Công |
TV |
xã Chính Công | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 55“ |
105° 04′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 12“ |
104° 58′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 21″ |
104° 58′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 29″ |
104° 58‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 54“ |
104° 59′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 43“ |
104° 58′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 28″ |
104° 59‘ 34“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 37″ |
104° 59′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 9 |
DC |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 53″ |
104° 59′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Ông |
SV |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 01“ |
104° 57‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đầm Cây Xi |
TV |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 54“ |
104° 57‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
hồ Láng Thượng |
TV |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 57″ |
104° 58′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
quốc lộ 32C |
KX |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 34′ 25″ |
104° 58‘ 21“ |
21° 33‘ 20“ |
104° 59′ 50“ |
F-48-54-D-d |
cầu Lường |
KX |
xã Chuế Lưu | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 25“ |
104° 58′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39′ 21″ |
104° 58′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 2 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 48″ |
104° 58′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 4 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39‘ 21″ |
104° 59′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 6 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39′ 46″ |
104° 59′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 7 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39‘ 12″ |
105° 00′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 8 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39′ 23″ |
105° 00′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 9 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39‘ 42″ |
105° 00′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 10 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 39′ 57“ |
104° 59′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 11 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 40′ 36″ |
105° 00‘ 16″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 17 |
DC |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
21° 41′ 00“ |
105° 00‘ 32″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
ngòi Cái |
TV |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 39′ 10“ |
104° 59′ 33“ |
21° 39′ 29“ |
104° 58‘ 28“ |
F-48-54-D-b |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Đại Phạm | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 40′ 45″ |
105° 00‘ 39″ |
21° 38‘ 58“ |
105° 00‘ 22“ |
F-48-55-C-a |
khu 1 |
DC |
xã Đan Hà | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 49″ |
104° 56′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 2 |
DC |
xã Đan Hà | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 57“ |
104° 55‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 5 |
DC |
xã Đan Hà | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 08″ |
104° 56′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 7 |
DC |
xã Đan Hà | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 39″ |
104° 56′ 38″ |
|
|
|
|
|
đập Đồng Phai |
KX |
xã Đan Hà | H. Hạ Hòa |
21° 38‘ 22″ |
104° 56′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 1 |
DC |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 17″ |
104° 57‘ 02″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 12″ |
104° 56‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 31″ |
104° 56′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 35“ |
104° 55‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 20“ |
104° 55‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 37‘ 42“ |
104° 56′ 19″ |
21° 36‘ 57″ |
104° 57′ 06″ |
F-48-54-D-d |
ga Đoan Thượng |
KX |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 14“ |
104° 56′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đền Thượng |
KX |
xã Đan Thượng | H. Hạ Hòa |
21° 38‘ 36“ |
105° 11‘ 14″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 38“ |
104° 56′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 48″ |
104° 56′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 54“ |
104° 55′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 48“ |
104° 55′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 21″ |
104° 55′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Động Lâm | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 33″ |
104° 55′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 20“ |
105° 03′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 46″ |
105° 03‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 23“ |
105° 03′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 57″ |
105° 03′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 04″ |
105° 02‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 22“ |
105° 02‘ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 07″ |
105° 01′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 32″ |
105° 01′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 10″ |
105° 02‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 04“ |
105° 01‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Gia Điền | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 37‘ 08″ |
105° 01‘ 31“ |
21° 36′ 07“ |
105° 02′ 03“ |
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 10″ |
105° 00′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 37″ |
105° 00′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 3 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 22“ |
105° 01′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 37″ |
105° 01′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 5 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38‘ 11″ |
105° 01′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 6 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 31″ |
105° 00‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 7 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 43″ |
105° 00‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 8 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 34“ |
104° 59‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 9 |
DC |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 12“ |
105° 00′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 38′ 58″ |
105° 00‘ 22′ |
21° 37’08” |
105° 01‘ 31“ |
F-48-55–C-c |
cầu Hà Lương |
KX |
xã Hà Lương | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 45″ |
105° 00′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-a |
khu 4 |
DC |
xã Hậu Bổng | H. Hạ Hòa |
21” 38′ 36′ |
104° 56′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 6 |
DC |
xã Hậu Bổng | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 10″ |
104° 55′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 7 |
DC |
xã Hậu Bổng | H. Hạ Hòa |
21° 38′ 14″ |
104° 55′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
sông Hồng |
TV |
xã Hậu Bổng | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 39′ 08“ |
104° 56′ 12“ |
21° 38′ 14“ |
104° 54′ 39″ |
F-48-54-D-b |
khu 2 |
DC |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 14“ |
104° 54‘ 38“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 36″ |
104° 54′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 39“ |
104° 55′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 48″ |
104° 54‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Vân Hội |
TV |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 54“ |
104° 53‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
quốc lộ 32C |
KX |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 36′ 37“ |
104° 54‘ 11“ |
21° 36′ 33″ |
104° 55′ 07“ |
F-48-54-D-d |
đền Mẫu Âu Cơ |
KX |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 18″ |
104° 54′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
cầu Ngòi Vần |
KX |
xã Hiền Lương | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 29″ |
104° 54′ 32“ |
|
|
|
F-48-54-D-d |
|
khu 1 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 27“ |
105° 03‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 06“ |
105° 03′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 32″ |
105° 04′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 54“ |
105° 04′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 01“ |
105° 04′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 29“ |
105° 04′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 25″ |
105° 04‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 42″ |
105° 04′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 11 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 19“ |
105° 04′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 12 |
DC |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 37“ |
105° 04‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 34′ 38“ |
105° 04′ 16“ |
21° 32‘ 41″ |
105° 04′ 46“ |
F-48-55-C-c |
Công ty Chè Phú Bền |
KX |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 15“ |
104° 53′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
cầu Hương Xạ |
KX |
xã Hương Xạ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 35“ |
105° 04′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 18″ |
104° 56′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 11“ |
104° 57‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 26″ |
104° 57′ 31″ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 48“ |
104° 57‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 39″ |
104° 56′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 9 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 26“ |
104° 56′ 50″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 07“ |
104° 56‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Móng Hội |
TV |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 52″ |
104° 57′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Trì |
TV |
xã Lâm Lợi | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 58″ |
104° 56′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 20″ |
105° 01′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 37“ |
105° 01′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 43″ |
105° 02‘ 13″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 20“ |
105° 02‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 59“ |
105° 02‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 49″ |
105° 01′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 59″ |
105° 01′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 50“ |
105° 01′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 36″ |
105° 01‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 24“ |
105° 02‘ 12″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đầm Trắng |
TV |
xã Lang Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 41“ |
105° 01′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 56“ |
104° 58′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 2 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 48″ |
104° 57‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 3 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 18″ |
104° 57‘ 41″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 4 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 55″ |
104° 57‘ 27″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 01″ |
104° 57′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 54“ |
104° 57′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 37″ |
104° 57′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 |
DC |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 41″ |
104° 58′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đồng Trò |
TV |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36‘ 46″ |
104° 58‘ 15″ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
chùa Lệnh Khanh |
KX |
xã Lệnh Khanh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 43“ |
104° 57′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-c |
khu 1 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 52″ |
104° 54′ 43“ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 42″ |
104° 54′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 36″ |
104° 55′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37‘ 27“ |
104° 55′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 15“ |
104° 54′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 27“ |
104° 54′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đò Đức Quân |
KX |
xã Liên Phương | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 59″ |
104° 54′ 21“ |
|
|
|
|
F–48-54-D-b |
khu 1 |
DC |
xã Mai Tùng | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 51“ |
105° 02‘ 31“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Mai Tùng | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 54“ |
105° 02′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Mai Tùng | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 43“ |
105° 02′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Mai Tùng | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 34″ |
105° 02′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Mai Tùng | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 30‘ 48“ |
105° 02‘ 05“ |
21° 30′ 10“ |
105° 03‘ 11“ |
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 01“ |
105° 01‘ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55–C-c |
khu 2 |
DC |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 49“ |
105° 00′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 18″ |
105° 01‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 31″ |
105° 01′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 55″ |
105° 02‘ 04“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
hồ Đồng Đào |
TV |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 49“ |
105° 01‘ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Giáp Ất |
TV |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 56“ |
105° 01′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
cầu Ngòi Giành |
KX |
xã Minh Côi | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 56″ |
105° 02′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 59″ |
105° 00′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 41″ |
105° 01′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 23“ |
105° 01′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 01“ |
105° 01′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 33″ |
105° 01‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 31“ |
105° 01′ 50″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-c |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Minh Hạc | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 32′ 58“ |
105° 00′ 38″ |
21° 32‘ 21″ |
105° 01‘ 31“ |
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 37′ 38″ |
104° 59′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-b |
khu 2 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 58“ |
104° 59′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 30“ |
104° 59‘ 20“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 47″ |
104° 59′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 17′ |
104° 59′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 14″ |
104° 59‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 19″ |
104° 58‘ 13“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 9 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 08″ |
104° 58′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 41″ |
104° 58′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Lớn |
TV |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 05″ |
104° 58′ 36“ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Phụ Khánh | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 36′ 12“ |
104° 57′ 46″ |
21° 35′ 17“ |
104° 58′ 16“ |
F–48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 01“ |
105° 04′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 38″ |
105° 04‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 03″ |
105° 05′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 36′ 06“ |
105° 04′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 53″ |
105° 05′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 23″ |
105° 05‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Phương Viên | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 25“ |
105° 05′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 51“ |
104° 54‘ 41″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 23“ |
104° 54′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 04“ |
104° 55′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 12″ |
104° 53′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Kìm |
SV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 19″ |
104° 52′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Trưa |
SV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 05″ |
104° 54′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đầm Nang |
TV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 33″ |
104° 55′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
suối Ngòi Hạ |
TV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 32′ 41 |
104° 53‘ 11″ |
21° 34′ 03“ |
104° 53‘ 45“ |
F-48-54-D-d |
đầm Ngòi Lón |
TV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 2″ |
104° 54′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Thanh Ba |
TV |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 37″ |
104° 54′ 25“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
cầu Triền |
KX |
xã Quân Khê | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 14″ |
104° 53′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 22“ |
105° 00‘ 23“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 30″ |
105° 00′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 05“ |
105° 01′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 31“ |
105° 00′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 45″ |
105° 00′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 04″ |
105° 00′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 05“ |
105° 00′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 45″ |
105° 00′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 17″ |
104° 59‘ 47“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 04“ |
105° 00′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
núi Đá Nẻ |
SV |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 02“ |
104° 58′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
hồ Cửa Hoảng |
TV |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 05“ |
105° 00′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
ngòi Quê |
TV |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 31′ 54″ |
105° 00′ 50″ |
21° 31′ 35“ |
105° 01‘ 23″ |
F-48-55-C-c |
quốc lộ 32C |
KX |
xã Văn Lang | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 32′ 38“ |
105° 00′ 33“ |
21° 31′ 34“ |
105° 01′ 18“ |
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 17″ |
105° 03‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 40“ |
105° 03′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 40“ |
105° 03′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 16“ |
105° 03′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 09″ |
105° 03‘ 35″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 05“ |
105° 03‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 9 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 29‘ 58″ |
105° 03‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 10 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 29‘ 56″ |
105° 03′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 11 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 42″ |
105° 04′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 12 |
DC |
xã Vĩnh Chân | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 10“ |
105° 04′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 12“ |
104° 57‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30‘ 32“ |
104° 57′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 10″ |
104° 57‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 27″ |
104° 58′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 43″ |
104° 58′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 32 26“ |
104° 57‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 41″ |
104° 57′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 15“ |
104° 57‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 9 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 44“ |
104° 57‘ 34“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 27″ |
104° 57′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 11 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 10“ |
104° 56′ 43“ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
khu 12 |
DC |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 58″ |
104° 56′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Chinh |
SV |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 12“ |
104° 55′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Gò Rẹ |
SV |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 43“ |
104° 56′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Khe Dầu |
SV |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 07“ |
104° 58′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Thiều |
SV |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 20″ |
104° 57′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
ngòi Lao |
TV |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 30′ 33 |
104° 55‘ 54″ |
21° 32‘ 08“ |
104° 59′ 04“ |
F–48-54-D-d |
Công ty Lâm nghiệp Sông Thao |
KX |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 54“ |
104° 57‘ 55″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
trại giam số 1 Tân Lập |
KX |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 01“ |
104° 56′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
trại giam số 2 Tân Lập |
KX |
xã Vô Tranh | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 00“ |
104° 57′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29‘ 41″ |
105° 03′ 50“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 38″ |
105° 03“ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 29“ |
105° 04′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 25“ |
105° 04′ 22″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 22″ |
105° 04′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Vụ Cầu | H. Hạ Hòa |
21° 29′ 20″ |
105° 04′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 23″ |
104° 57‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 26″ |
104° 56′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 27“ |
104° 56‘ 13″ |
|
|
|
|
F–48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 05″ |
104° 57′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 10 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 44“ |
104° 56‘ 23″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 11 |
DC |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 30″ |
104° 55′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Giác |
SV |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 58“ |
104° 55′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Ván |
SV |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 43“ |
104° 56′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
đầm Phai Láng |
TV |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 10“ |
104° 56‘ 12″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đập Hàm Kỳ |
KX |
xã Xuân Áng | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 42“ |
104° 55′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 41“ |
104° 58′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 2 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 27″ |
104° 58′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 13“ |
104° 58‘ 51“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 4 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 08″ |
104° 59‘ 19“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 56″ |
104° 59′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 6 |
DC |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35‘ 42“ |
104° 59′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đầm Y Sơn |
TV |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
21° 35′ 11“ |
104° 58′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Y Sơn | H. Hạ Hòa |
|
|
21° 35′ 16″ |
104° 58′ 16“ |
21° 34′ 43“ |
104° 59′ 27″ |
F-48-54-D-d |
khu 1 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 29“ |
105° 07‘ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 2 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 46″ |
105° 06′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 29″ |
105° 06′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 33‘ 09“ |
105° 06′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 50″ |
105° 06′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 33′ 01“ |
105° 05′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32‘ 29“ |
105° 05‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 03″ |
105° 05′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 48″ |
105° 05′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 34“ |
105° 05‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 12 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 20“ |
105° 05′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 13 |
DC |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 36″ |
105° 07′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi An Đô |
SV |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 34‘ 14″ |
105° 08′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Bằng Đền |
SV |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 34′ 47“ |
105° 08′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
cầu Yên Kỳ |
KX |
xã Yên Kỳ | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 09″ |
105° 05′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 05“ |
105° 02‘ 45“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 22“ |
105° 02‘ 38“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 35“ |
105° 02‘ 35“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 48″ |
105° 02‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 41″ |
105° 02‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 32′ 27″ |
105° 03′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 30″ |
105° 02‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31‘ 38″ |
105° 03′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 18″ |
105° 03′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 31′ 06″ |
105° 03′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đầm Đông Dương |
TV |
xã Yên Luật | H. Hạ Hòa |
21° 30′ 49 |
105° 03′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20‘ 48″ |
105° 17′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hậu Lộc |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21′ 09″ |
105° 17‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Miếu |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21′ 51“ |
105° 17′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ngựu |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21‘ 49″ |
105° 17′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phường |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21′ 53“ |
105° 18′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Tràng |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 22′ 00″ |
105° 17′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
làng Trẹo |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21′ 30″ |
105° 17′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
làng Vi |
DC |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21‘ 17″ |
105° 17‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Bưởi |
KX |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 21′ 08″ |
105° 17‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
ga Tiên Kiên |
KX |
TT. Hùng Sơn | H. Lâm Thao |
21° 22′ 02″ |
105° 17′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Chùa |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 29″ |
105° 17‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Lâm Lý |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 20‘ 05″ |
105° 16′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Lâm Nghĩa |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19‘ 26″ |
105° 17′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phương Lai 6 |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 48“ |
105° 17‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phương Lai 7 |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 34“ |
105° 17′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Sơn Thị |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 35″ |
105° 16‘ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tân Tiến |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 45“ |
105° 17′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tân Trung |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 46″ |
105° 16′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Thắng Lợi |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19‘ 36″ |
105° 17′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Thùy Nhật |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 27“ |
105° 17‘ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tiến Mới |
DC |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 19′ 48“ |
105° 17‘ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
|
|
21° 20′ 10″ |
105° 16′ 10“ |
21° 19′ 12“ |
105° 16‘ 14“ |
F-48-67-B-c |
Công ty Supe Phốt Phát và Hoá chất Lâm Thao |
KX |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 20′ 03“ |
105° 17‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Trắng |
KX |
TT. Lâm Thao | H. Lâm Thao |
21° 18′ 58″ |
105° 16‘ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Cống Á |
DC |
xã Bản Nguyên | H. Lâm Thao |
21° 16‘ 13″ |
105° 17‘ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Quỳnh Lâm |
DC |
xã Bản Nguyên | H. Lâm Thao |
21° 15′ 13″ |
105° 19′ 35“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Thành Chu |
DC |
xã Bản Nguyên | H. Lâm Thao |
21° 15′ 40“ |
105° 18′ 22′ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Bản Nguyên | H. Lâm Thao |
|
|
21° 16′ 00“ |
105° 17‘ 18“ |
21° 14′ 54“ |
105° 19‘ 56″ |
F-48-67-B-c F-48-67-D-a |
thôn Cao Lĩnh |
DC |
Xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18′ 32″ |
105° 19′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Cao Xá |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18‘ 03″ |
105° 20′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Dục Mỹ |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18′ 08” |
105° 19′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Dương Khê |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18′ 15″ |
105° 20′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Nam Nhạc |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 17‘ 59“ |
105° 20′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phong Vân |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 17‘ 43“ |
105° 20′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Thanh Hà |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18′ 28″ |
105° 21‘ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vĩnh Mộ |
DC |
xã Cao Xá | H. Lâm Thao |
21° 18′ 10″ |
105° 20′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Bồng Lạng |
DC |
xã Hợp Hải | H. Lâm Thao |
21° 17′ 29″ |
105° 15′ 52″ |
|
|
|
|
F 48-67-B-c |
thôn Lạng Thị |
DC |
xã Hợp Hải | H. Lâm Thao |
21° 17′ 51″ |
105° 16′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Trung Thanh |
DC |
xã Hợp Hải | H. Lâm Thao |
21° 18′ 04″ |
105° 16‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vu Tử |
DC |
xã Hợp Hải | H. Lâm Thao |
21° 18′ 40″ |
105° 16‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
cầu Phong Châu |
KX |
xã Hợp Hải | H. Lâm Thao |
21° 17′ 03“ |
105° 15′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hữu Bổ |
DC |
xã Kinh Kệ | H. Lâm Thao |
21° 16′ 51″ |
105° 16′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Kinh Kệ |
DC |
xã Kinh Kệ | H. Lâm Thao |
21° 16′ 20“ |
105° 17‘ 06“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Phùng Nguyên |
DC |
xã Kinh Kệ | H. Lâm Thao |
21° 17‘ 38″ |
105° 16′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Kinh Kệ | H. Lâm Thao |
|
|
21° 17′ 07“ |
105° 15′ 28″ |
21° 16′ 00″ |
105° 17′ 18“ |
F-48-67-B-c |
thôn Chung Chính |
DC |
xã Sơn Dương | H. Lâm Thao |
21° 17′ 31“ |
105° 17‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Đại Đình |
DC |
xã Sơn Dương | H. Lâm Thao |
21° 17‘ 12“ |
105° 17′ 26″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Dụng Hiền |
DC |
xã Sơn Dương | H. Lâm Thao |
21° 17′ 44″ |
105° 17‘ 42″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Do Nghĩa |
DC |
xã Sơn Vi | H. Lâm Thao |
21° 19′ 10″ |
105° 17′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Làng Nội |
DC |
xã Sơn Vi | H. Lâm Thao |
21° 19′ 03″ |
105° 17′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Sơn Vi | H. Lâm Thao |
21° 18′ 51″ |
105° 18′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vạn Thắng |
DC |
xã Sơn Vi | H. Lâm Thao |
21° 18′ 34″ |
105° 18‘ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Hồng Sơn |
DC |
xã Thạch Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20‘ 27″ |
105° 16′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Miếu |
DC |
xã Thạch Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20′ 56“ |
105° 16′ 54“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
khu Mỏm Dền |
DC |
xã Thạch Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20′ 21“ |
105° 16′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Nhà Lối |
DC |
xã Thạch Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20′ 53″ |
105° 17‘ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
ga Lâm Thao |
KX |
xã Thạch Sơn | H. Lâm Thao |
21° 20‘ 26″ |
105° 17′ 26″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
xóm Bướm |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23′ 42“ |
105° 17′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cầu Nhân |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23‘ 01“ |
105° 18′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 22′ 46″ |
105° 17′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đuổng |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 22′ 14“ |
105° 17′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Lum |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 22‘ 21“ |
105° 18‘ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Ma Gồ |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 22′ 31″ |
105° 17′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Mở |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23′ 24“ |
105° 16′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Mon |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23′ 00“ |
105° 17‘ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Mua |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 22′ 46“ |
105° 17′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Toán |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23′ 58″ |
105° 17′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trầu |
DC |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 24′ 04“ |
105° 17′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
Trường Cao đẳng Hoá chất |
KX |
xã Tiên Kiên | H. Lâm Thao |
21° 23‘ 22“ |
105° 17‘ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Tứ xã | H. Lâm Thao |
21° 16′ 36″ |
105° 17′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Tứ xã | H. Lâm Thao |
21° 16′ 58″ |
105° 17‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Tứ xã | H. Lâm Thao |
21° 17′ 41“ |
105° 18′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
đền Xa Lộc |
KX |
xã Tứ xã | H. Lâm Thao |
21° 17‘ 59“ |
105° 18‘ 52″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Vĩnh Lại | H. Lâm Thao |
21° 15‘ 20″ |
105° 19′ 46′ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Vĩnh Lại | H. Lâm Thao |
21° 15′ 16″ |
105° 20′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Trịnh Xá |
DC |
xã Vĩnh Lại | H. Lâm Thao |
21° 16′ 58″ |
105° 20′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vĩnh Tường |
DC |
xã Vĩnh Lại | H. Lâm Thao |
21° 15‘ 51″ |
105° 20′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn An Thọ |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 22‘ 06“ |
105° 15′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 21′ 59″ |
105° 15′ 41″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-c |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 22′ 37“ |
105° 15′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 21‘ 43“ |
105° 15′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Sơn Tường |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 21′ 14‘ |
105° 16‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Trung Thịnh |
DC |
xã Xuân Huy | H. Lâm Thao |
21° 22‘ 54“ |
105° 15′ 13″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
thôn Hồng Đoàn |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 21′ 58″ |
105° 16′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hùng Tiến |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 15″ |
105° 16′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Lũng Đạo |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 21′ 41“ |
105° 16′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-B–c |
xóm Lũng Sở |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 03“ |
105° 16′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Nghĩa Hưng |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 21′ 34“ |
105° 16′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phú Bình |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 21′ 56″ |
105° 16′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phú Thượng |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 22″ |
105° 16‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Phú Xuân |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 12“ |
105° 16′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vạn Thắng |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 41″ |
105° 16‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Vạn Xuân |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 21‘ 46“ |
105° 16′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 23‘ 13″ |
105° 16′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Vĩnh Thịnh |
DC |
xã Xuân Lũng | H. Lâm Thao |
21° 22′ 46“ |
105° 16‘ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Diễn |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 11″ |
105° 18‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hò He |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24‘ 24“ |
105° 17‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Lỗ Trì |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 44“ |
105° 19‘ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
làng Móc |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 38“ |
105° 17‘ 51″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
làng Phù Lỗ |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 20″ |
105° 17‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại Cầu |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 45″ |
105° 18′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Xuân Hưng |
DC |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 22“ |
105° 19′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khách sạn Bãi Bằng |
KX |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24‘ 13“ |
105° 19‘ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
Trường Cao đẳng nghề công nghệ Giấy và Cơ điện |
KX |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 24′ 36″ |
105° 19′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
Tổng công ty Giấy Việt Nam |
KX |
TT. Phong Châu | H. Phù Ninh |
21° 25′ 07″ |
105° 18‘ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 1 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 24′ 03″ |
105° 22′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 2 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 24′ 19″ |
105° 21′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 4 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 24′ 23″ |
105° 21′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 6 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 01“ |
105° 21′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 7 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 24′ 53″ |
105° 20′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 9 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 27″ |
105° 22′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 10 |
DC |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 25′ 14“ |
105° 21′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
sông Lô |
TV |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
|
|
21° 25′ 11″ |
105° 20‘ 40“ |
21° 25‘ 57“ |
105° 22′ 10“ |
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323C |
KX |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
|
|
21° 24′ 45“ |
105° 22‘ 05“ |
21° 24‘ 26“ |
105° 20′ 58“ |
F-48-67-B-a |
cảng An Đạo |
KX |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 03“ |
105° 20‘ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
cống Mên |
KX |
xã An Đạo | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 02“ |
105° 20‘ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Bùng |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 28‘‘ 10″ |
105° 17′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cầu Dê |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 28‘ 30“ |
105° 17‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Chiễm |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 57″ |
105° 17‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đồng Cỏ |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 28′ 15“ |
105° 16′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hốp Nác |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21°27′ 45″ |
105° 17′ 05“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Lũng Châu |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27′ 32“ |
105° 17′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thanh Thúy |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27’42” |
105° 18′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Triệu |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 28′ 23″ |
105° 17‘ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Tư Phấn |
DC |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 57″ |
105° 18′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
hồ Dọc Dậm |
TV |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 34″ |
105° 16′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323D |
KX |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
|
|
21° 28′ 37″ |
105° 17‘ 44“ |
21° 27′ 22″ |
105° 17′ 22“ |
F-48-67-B-a |
cầu Dê |
KX |
xã Bảo Thanh | H. Phù Ninh |
21° 28′ 37“ |
105° 17′ 44″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Đông |
DC |
xã Bình Bộ | H. Phù Ninh |
21° 25′ 14″ |
105° 23′ 00″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-b |
xóm Minh Tiến |
DC |
xã Bình Bộ | H. Phù Ninh |
21° 25′ 02“ |
105° 22′ 17″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Nguyên Nhạc |
DC |
xã Bình Bộ | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 43“ |
105° 22′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
thôn Cả |
DC |
xã Gia Thanh | H. Phù Ninh |
21° 26′ 37″ |
105° 18′ 59“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
thôn Đa |
DC |
xã Gia Thanh | H. Phù Ninh |
21° 27′ 03“ |
105° 18′ 56″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
thôn Mai |
DC |
xã Gia Thanh | H. Phù Ninh |
21° 26‘ 26“ |
105° 18‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Rền |
DC |
xã Gia Thanh | H. Phù Ninh |
21° 26′ 45“ |
105° 19′ 25“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Nội |
DC |
xã Hạ Giáp | H. Phù Ninh |
21° 28′ 47″ |
105° 18′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại |
DC |
xã Hạ Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 41“ |
105° 19‘ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Vĩnh |
DC |
xã Hạ Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 57″ |
105° 19′ 13“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
sông Lô |
TV |
xã Hạ Giáp | H. Phù Ninh |
|
|
21° 28‘ 35″ |
105° 19′ 59“ |
21° 27′ 43“ |
105° 20′ 13“ |
F-48-67-B-a |
làng Lang |
DC |
xã Lệ Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 23“ |
105° 16′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Lập Lầu |
DC |
xã Lệ Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 44“ |
105° 16‘ 33“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Mỏ |
DC |
xã Lệ Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30‘ 01“ |
105° 17′ 09“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm São |
DC |
xã Lệ Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 49″ |
105° 17′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
thôn Thọ Tràng |
DC |
xã Lệ Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 28“ |
105° 17′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm An Lập |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 30′ 22“ |
105° 16′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Cẩm Sơn |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 31′ 25“ |
105° 15′ 24“ |
|
|
|
|
F–48-55-D-c |
xóm Chợ Cầu |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 30′ 03“ |
105° 15′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Đồng Bùa |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 29′ 55“ |
105° 15‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đồng Trò |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 31‘ 07“ |
105° 14‘ 43“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
xóm Phú Lão |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 30′ 22“ |
105° 15‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Trung Hiếu |
DC |
xã Liên Hoa | H. Phù Ninh |
21° 29′ 42″ |
105° 15‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn An Mỹ |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 12″ |
105° 17′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đá Giống |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 47“ |
105° 17′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Dân Chủ |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 23″ |
105° 16‘ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Dọc Dào |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 24′ 54“ |
105° 16′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Đời Mới |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 25′ 42″ |
105° 17′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Gò Con |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 25′ 06“ |
105° 17‘ 13“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Gò Làng |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 24‘ 31“ |
105° 16′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hòa Bình |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 27′ 03“ |
105° 17‘ 37″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Hóc Ké |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 25′ 48″ |
105° 16‘ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Liên Minh |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 15″ |
105° 17‘ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Phú Lộc |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 01“ |
105° 17‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Rừng Chùa |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 25′ 16“ |
105° 16′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Rừng Sặt |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 25′ 16“ |
105° 16′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Thạch Xương |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 31“ |
105° 17′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại Quýt |
DC |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
21° 26′ 58“ |
105° 16′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Phú Lộc | H. Phù Ninh |
|
|
21° 26′ 39″ |
105° 16′ 47“ |
21° 25′ 06“ |
105° 17′ 47“ |
F-48-67-B-a |
xóm Ban Thái |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31′ 07″ |
105° 16′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
làng Bến |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 32′ 26″ |
105° 16′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Cây Hồng |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31′ 04″ |
105° 16′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Cây Xung |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 51“ |
105° 16′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Chùa Am |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 32′ 06“ |
105° 16′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Dầu |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31‘ 11“ |
105° 17′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Gò Chùa |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31′ 34“ |
105° 17′ 10“ |
|
|
|
|
F-48–55-D-c |
xóm Làng |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 32‘ 00“ |
105° 17‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Núi Chui |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31′ 45″ |
105° 15′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Quản Đầu |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 30′ 54“ |
105° 16′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Phú Mỹ | H. Phù Ninh |
21° 31‘ 25″ |
105° 15′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
xóm Bình Khang |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 26′ 11“ |
105° 19′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cao Bảng |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 26‘ 04“ |
105° 19‘ 08“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Đình |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 25′ 51″ |
105° 19′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hoàng Dư |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 25′ 29“ |
105° 18′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hoàng Long |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 51“ |
105° 18′ 47“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
xóm Khuân |
DC |
xã Phú Nham | H. Phù Ninh |
21° 25′ 25“ |
105° 19‘ 25“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
khu 1 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 56“ |
105° 20′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 2 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 19“ |
105° 20′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 3 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 00″ |
105° 20‘ 18″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
khu 5 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 10″ |
105° 20′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 6 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 35″ |
105° 20′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 7 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 45“ |
105° 20′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 9 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23′ 49“ |
105° 19‘ 47″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
khu 11 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 24‘ 12″ |
105° 19′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 12 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 24‘ 23″ |
105° 20‘ 01“ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
khu 13 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23‘ 53″ |
105° 20′ 33″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-a |
khu 14 |
DC |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 24′ 10“ |
105° 20‘ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
|
|
21° 24′ 05“ |
105° 19′ 08“ |
21° 22′ 28″ |
105° 20′ 18“ |
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323C |
KX |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
|
|
21° 24‘ 25“ |
105° 20′ 58″ |
21° 23′ 52“ |
105° 19′ 24″ |
F-48-67-B-a |
Trung tâm Đào tạo Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
KX |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 23‘ 52“ |
105° 19′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
KCN Đồng Lạng |
KX |
xã Phù Ninh | H. Phù Ninh |
21° 22′ 49″ |
105° 20′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Núi |
DC |
xã Tiên Du | H. Phù Ninh |
21° 27′ 20″ |
105° 19‘ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thị |
DC |
xã Tiên Du | H. Phù Ninh |
21° 25‘ 13“ |
105° 19‘ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thượng |
DC |
xã Tiên Du | H. Phù Ninh |
21° 26′ 20“ |
105° 20′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại |
DC |
xã Tiên Du | H. Phù Ninh |
21° 26‘ 54″ |
105° 19‘ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trung |
DC |
xã Tiên Du | H. Phù Ninh |
21° 25′ 48″ |
105° 19′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cả |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 48″ |
105° 14′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Chùa Tà |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 23“ |
105° 13′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đặng |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28‘ 15″ |
105° 14‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Diềm |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 27′ 54″ |
105° 15′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Hu |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28‘ 19“ |
105° 14′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lồ |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 27′ 39″ |
105° 14′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Lô Than |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 57“ |
105° 13‘ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Nưa |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 10″ |
105° 14′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
trại Trai |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 24“ |
105° 15′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Vai |
DC |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
21° 28′ 57“ |
105° 15′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
quốc lộ 2 |
KX |
xã Tiên Phú | H. Phù Ninh |
|
|
21° 29′ 10″ |
105° 13′ 30“ |
21° 27′ 31“ |
105° 14′ 23“ |
F-48-67-B-a |
xóm Cửa Chùa |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 53″ |
105° 13′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Đằm |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 21“ |
105° 14‘ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Đồng Khuân |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 17“ |
105° 13‘ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Lâm |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 30‘ 13″ |
105° 13′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Làng |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29‘ 56″ |
105° 13′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Làng Ngoài |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 30′ 04″ |
105° 14‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ngọc |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 30‘ 06“ |
105° 13′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
thôn Thản |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 41“ |
105° 13‘ 25“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
thôn Tố |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 53″ |
105° 14′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Ván |
DC |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 30′ 13“ |
105° 13′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
núi Thển |
SV |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29‘ 38″ |
105° 12‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
chùa Quang Long |
KX |
xã Trạm Thản | H. Phù Ninh |
21° 29′ 39″ |
105° 13′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn An Lãng |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 29′ 14“ |
105° 18′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Bờ Nưa |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 28′ 44″ |
105° 18′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Ngoại |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 29‘ 29″ |
105° 19‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Ninh Viên |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 30′ 19″ |
105° 18′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-55-D-c |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 29′ 27″ |
105° 18′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Thạch |
DC |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 29′ 07″ |
105° 19′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
cầu Cát |
KX |
xã Trị Quận | H. Phù Ninh |
21° 29′ 43“ |
105° 17′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Cù |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 28′ 22″ |
105° 16′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Giữa |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 56″ |
105° 16′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Khuân Dậu |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 29′ 04″ |
105° 16‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Màu |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 49″ |
105° 15′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
thôn Phù Lưu |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 28′ 44″ |
105° 17‘ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Thượng |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27′ 19″ |
105° 16′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
xóm Trại Đá |
DC |
xã Trung Giáp | H. Phù Ninh |
21° 27‘ 11“ |
105° 16′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 1 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 56“ |
105° 22′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 2 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 48” |
105° 22‘ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 3 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 45“ |
105° 23‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 4 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 23′ 45“ |
105° 23‘ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 5 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 23′ 58″ |
105° 22′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 6 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 23′ 44″ |
105° 22‘ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 7 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 10″ |
105° 22′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-a |
khu 8 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 38” |
105° 22′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu 9 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 28″ |
105° 23‘ 07″ |
|
|
|
|
F–48-67-B-b |
khu 10 |
DC |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 24′ 21“ |
105° 23′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
sông Lô |
TV |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
|
|
21° 25′ 13“ |
105° 23′ 36″ |
21° 23′ 10“ |
105° 23′ 21″ |
F-48-67-B-a |
đường tỉnh 323C |
KX |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
|
|
21° 23′ 49″ |
105° 23′ 27″ |
21° 24′ 36“ |
105° 22‘ 27″ |
F-48-67-B-b |
phà Then |
KX |
xã Tử Đà | H. Phù Ninh |
21° 23′ 52“ |
105° 23′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
xóm Cầu |
DC |
xã Vĩnh Phú | H. Phù Ninh |
21° 23′ 15″ |
105° 22′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
thôn Long Châu |
DC |
xã Vĩnh Phú | H. Phù Ninh |
21° 22‘ 52″ |
105° 23‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
xóm Mới |
DC |
xã Vĩnh Phú | H. Phù Ninh |
21° 22′ 58″ |
105° 22‘ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
xóm Ngoài |
DC |
xã Vĩnh Phú | H. Phù Ninh |
21° 22‘ 40″ |
105° 22′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
xóm Trong |
DC |
xã Vĩnh Phú | H. Phù Ninh |
21° 22′ 58″ |
105° 22‘ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-b |
khu Bắc Giáp |
DC |
TT. Hưng Hóa | H. Tam Nông |
21° 15′ 35“ |
105° 17‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Liên Kết |
DC |
TT. Hưng Hóa | H. Tam Nông |
21° 15‘ 25“ |
105° 17‘ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tân Tiến |
DC |
TT. Hưng Hóa | H. Tam Nông |
21° 15‘ 04“ |
105° 17′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Tiến Thịnh |
DC |
TT. Hưng Hóa | H. Tam Nông |
21° 14′ 36″ |
105° 17′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
cầu Bờ Đìa |
KX |
TT. Hưng Hóa | H. Tam Nông |
21° 14‘ 26“ |
105° 17′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
Cổ Tiết Làng |
DC |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 18′ 27″ |
105° 14′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Danh Hựu |
DC |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 17‘ 56″ |
105° 15‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Đức Phong |
DC |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 17′ 12“ |
105° 14‘ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Rừng |
DC |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 17‘ 56“ |
105° 14‘ 26“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu Tân Thịnh |
DC |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 16‘ 26“ |
105° 14‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Đức Phong |
TV |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 17′ 01″ |
105° 14′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
đầm Ngoài |
TV |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 17′ 47″ |
105° 14′ 26“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
đầm Trong |
TV |
xã Cổ Tiết | H. Tam Nông |
21° 18′ 09″ |
105° 14′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Bình Phúc |
DC |
xã Dậu Dương | H. Tam Nông |
21° 14‘ 56″ |
105° 17‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Chùa Am |
DC |
xã Dậu Dương | H. Tam Nông |
21° 15′ 02“ |
105° 18‘ 07″ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
xóm Dậu Dương |
DC |
xã Dậu Dương | H. Tam Nông |
21° 14‘ 46“ |
105° 18‘ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Mai Lĩnh |
DC |
xã Dậu Dương | H. Tam Nông |
21° 14′ 17“ |
105° 17′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
ngòi Dậu Dương |
TV |
xã Dậu Dương | H. Tam Nông |
|
|
21° 14′ 09“ |
105° 17‘ 32″ |
21° 14‘ 50″ |
105° 18′ 36“ |
F-48-67-D-a |
xóm Bồng Ngang |
DC |
xã Dị Nậu | H. Tam Nông |
21° 14′ 47“ |
105° 15‘ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Đình Chua |
DC |
xã Dị Nậu | H. Tam Nông |
21° 15′ 01″ |
105° 15′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Trịnh Xuân |
DC |
xã Dị Nậu | H. Tam Nông |
21° 14′ 12″ |
105° 15‘ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
suối Gò Giang |
TV |
xã Dị Nậu | H. Tam Nông |
|
|
21° 13′ 58“ |
105° 14′ 35“ |
21° 15′ 13“ |
105° 15′ 17“ |
F-48-67-C-b |
thôn Hiền Bắc |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 22′ 52“ |
105° 14′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Hiền Đông |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 22‘ 28″ |
105° 14′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hiền Nam |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 21′ 57″ |
105° 14′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hiền Tây |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 22′ 24“ |
105° 14′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hiền Trung |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 22‘ 54“ |
105° 14′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Phường |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 23′ 30″ |
105° 14′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
xóm Thượng Long |
DC |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
21° 22′ 45“ |
105° 13‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Hiển Quan | H. Tam Nông |
|
|
21° 23‘ 41“ |
105° 14‘ 03“ |
21° 22‘ 16″ |
105° 14′ 55“ |
F-48-67-A-b |
thôn Hồng Hà |
DC |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
21° 14′ 34″ |
105° 20‘ 25“ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
thôn Sơn Đà |
DC |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
21° 14′ 11“ |
105° 20′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
sông Đà |
TV |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
|
|
21° 13′ 38“ |
105° 20‘ 42″ |
21° 15′ 41“ |
105° 21‘ 08″ |
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
|
|
21° 14′ 58“ |
105° 20′ 15“ |
21° 15′ 41″ |
105° 21‘ 08″ |
F-48-67-B-c |
quốc lộ 32 |
KX |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
|
|
21° 14‘ 26″ |
105° 20′ 03“ |
21° 14′ 08″ |
105° 20‘ 53“ |
F-48-67-D-a |
cầu Trung Hà |
KX |
xã Hồng Đà | H. Tam Nông |
21° 14′ 08″ |
105° 20‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Hùng Quang |
DC |
xã Hùng Đô | H. Tam Nông |
21° 18′ 04“ |
105° 11′ 32″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Hưng Thịnh |
DC |
xã Hùng Đô | H. Tam Nông |
21° 18‘ 21″ |
105° 11‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Đò |
TV |
xã Hùng Đô | H. Tam Nông |
21° 18′ 12“ |
105° 12′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Cây Châm |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21′ 29“ |
105° 14‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21′ 37″ |
105° 13′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21′ 09“ |
105° 13′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21′ 29″ |
105° 13‘ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21‘ 55“ |
105° 13‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Hương Nha | H. Tam Nông |
21° 21′ 17″ |
105° 13‘ 34“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
thôn Bảo Vệ Hạ |
DC |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
21° 15′ 29″ |
105° 16′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hạ Nậu |
DC |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
21° 15‘ 54“ |
105° 16′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hương Nộn |
DC |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
21° 16‘ 35“ |
105° 15′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Hữu Hà |
DC |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
21° 15′ 59″ |
105° 15′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Kinh Châu |
DC |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
21° 15′ 47“ |
105° 16′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
sông Hồng |
TV |
xã Hương Nộn | H. Tam Nông |
|
|
21° 17‘ 07“ |
105° 15‘ 28“ |
105° 16′ 55“ |
105° 17′ 21“ |
F-48-67-B-c |
thôn Đô Lương |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 18′ 05“ |
105° 12‘ 08″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
thôn Hùng Vương |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 18′ 06“ |
105° 12′ 46″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
thôn Phương Quan |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 17′ 20″ |
105° 13′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 18′ 25“ |
105° 12′ 29″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 17‘ 53“ |
105° 12′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Thái Nguyên |
DC |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 17′ 56“ |
105° 12‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đập Đá Khách |
KX |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 17′ 27“ |
105° 12‘ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đập Dăm Cùng |
KX |
xã Phương Thịnh | H. Tam Nông |
21° 16′ 42″ |
105° 12′ 25“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu Ma Vy |
DC |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17′ 19″ |
105° 12′ 10“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Tân Dân |
DC |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17′ 26“ |
105° 10′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17′ 40“ |
105° 11′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-A–d |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17‘ 02“ |
105° 10′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17‘ 38″ |
105° 11′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
sông Bứa |
TV |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
|
|
21° 16′ 24“ |
105° 11‘ 45“ |
21° 18‘ 01″ |
105° 11′ 25“ |
F-48-67-A-d |
hồ Đồng Hạ |
TV |
xã Quang Húc | H. Tam Nông |
21° 17‘ 26“ |
105° 10′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Tam Cường | H. Tam Nông |
21° 19‘ 52“ |
105° 15′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Tam Cường | H. Tam Nông |
21° 19′ 16“ |
105° 15‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Tự Cường |
DC |
xã Tam Cường | H. Tam Nông |
21° 18′ 54“ |
105° 15‘ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Tam Cường | H. Tam Nông |
|
|
21° 19′ 59“ |
105° 15′ 55“ |
21° 18′ 19“ |
105° 15′ 40″ |
F-48-67-B-c |
cầu Tự Cường |
KX |
xã Tam Cường | H. Tam Nông |
21° 18′ 39“ |
105° 15′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Đồng Âm |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15′ 50″ |
105° 10‘ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Giáng |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15′ 33“ |
105° 10′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Gò Đền |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 16‘ 34“ |
105° 10‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Hố Bom |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15′ 10“ |
105° 11′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hùng Quang |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 16′ 18″ |
105° 11′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Minh Hương |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 16′ 01“ |
105° 10′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15′ 51″ |
105° 11′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
dãy Thòng Lọng |
SV |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15‘ 34“ |
105° 09′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
hồ Cửa Rừng |
TV |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 16′ 13″ |
105° 10′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
suối Lánh |
TV |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
|
|
21° 15‘ 10“ |
105° 10‘ 27“ |
21° 15′ 48“ |
105° 10′ 53“ |
F-48-67-A-d |
đồng Sái |
TV |
xã Tề Lễ | H. Tam Nông |
21° 15′ 45“ |
105° 11′ 36″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
thôn Gia Áo |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 21′ 49“ |
105° 14′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20′ 34“ |
105° 15′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 21‘ 24“ |
105° 15′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20′ 36″ |
105° 15′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20′ 19″ |
105° 15′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Thái Nguyên |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20‘ 23“ |
105° 15′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Thường Kiệt |
DC |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20′ 59“ |
105° 15′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
núi Mủi |
SV |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20‘ 45“ |
105° 14′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Nam |
TV |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
21° 20′ 06″ |
105° 15′ 05″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
đường tỉnh 315 |
KX |
xã Thanh Uyên | H. Tam Nông |
|
|
21° 22‘ 16“ |
105° 14′ 55“ |
21° 19′ 58″ |
105° 15′ 52″ |
F-48-67-B-c |
thôn Trại Trâu |
DC |
xã Thọ Văn | H. Tam Nông |
21° 16‘ 42″ |
105° 13′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu Văn Lương 2 |
DC |
xã Thọ Văn | H. Tam Nông |
21° 15′ 48″ |
105° 13‘ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Thọ Sơn |
TV |
Xã Thọ Văn | H. Tam Nông |
21° 15′ 36“ |
105° 14‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
khu Chương Dương |
DC |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
21° 14′ 09″ |
105° 18′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
khu Liên Hoa |
DC |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
21° 13′ 51“ |
105° 19′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
khu Thắng Lợi |
DC |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
21° 13‘ 58″ |
105° 18′ 23″ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
khu Thanh Bông |
DC |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
21° 14′ 27“ |
105° 18′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
khu Trung Cộng |
DC |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
21° 14‘ 18″ |
105° 18′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
sông Hồng |
TV |
xã Thượng Nông | H. Tam Nông |
|
|
21° 14‘ 59″ |
105° 18′ 42″ |
21° 14‘ 58“ |
105° 20′ 16″ |
|
khu 1 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19‘ 43″ |
105° 12′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 2 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 36″ |
105° 12′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 3 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 31″ |
105° 13′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 4 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19‘ 21“ |
105° 13‘ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 5 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 25“ |
105° 13′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 6 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19‘ 10“ |
105° 13‘ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 7 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 18′ 57″ |
105° 13‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 8 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 18′ 41″ |
105° 13′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 9 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 08″ |
105° 13′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 10 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 18′ 30“ |
105° 13′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 11 |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 18′ 22″ |
105° 13′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Vệ Đô |
DC |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 05″ |
105° 12′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
cầu Châu |
KX |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 19′ 16″ |
105° 12′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
cầu Dát |
KX |
xã Tứ Mỹ | H. Tam Nông |
21° 18′ 47″ |
105° 13′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Gò Điểu |
DC |
xã Văn Lương | H. Tam Nông |
21° 19′ 42″ |
105° 15′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Liên Giang |
DC |
xã Văn Lương | H. Tam Nông |
21° 18′ 49″ |
105° 14′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Phú Điểu |
DC |
xã Văn Lương | H. Tam Nông |
21° 19′ 12″ |
105° 15′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
xóm Trại |
DC |
xã Văn Lương | H. Tam Nông |
21° 18′ 26″ |
105° 15′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-B-c |
thôn Gia Dụ |
DC |
xã Vực Trường | H. Tam Nông |
21° 23′ 32″ |
105° 13′ 33″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
thôn Thu Trường |
DC |
xã Vực Trường | H. Tam Nông |
21° 23‘ 02″ |
105° 13′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
thôn Vực Trường |
DC |
xã Vực Trường | H. Tam Nông |
21° 22′ 19” |
105° 13′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
sông Hồng |
TV |
xã Vực Trường | H. Tam Nông |
|
|
21° 21′ 56“ |
105° 12′ 46“ |
21° 23′ 47“ |
105° 14′ 13″ |
|
phà Ngọc Tháp |
KX |
xã Vực Trường | H. Tam Nông |
21° 23′ 47″ |
105° 14′ 06“ |
|
|
|
|
|
xóm Đồng Xuân |
DC |
xã Xuân Quang | H. Tam Nông |
21° 20′ 03″ |
105° 13′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Hồng Thao |
DC |
xã Xuân Quang | H. Tam Nông |
21° 19′ 59″ |
105° 12‘ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Nội Quang |
DC |
xã Xuân Quang | H. Tam Nông |
21° 20‘ 17“ |
105° 14′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Xuân Quang | H. Tam Nông |
21° 20′ 42″ |
105° 13′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Xuân Quang |
DC |
xã Xuân Quang | H. Tam Nông |
21° 20′ 18“ |
105° 13‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu Bến Thân |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 11‘ 20″ |
104° 52′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-a |
khu Măng 1 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 31“ |
104° 52′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-a |
khu Măng 2 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 40“ |
104° 51‘ 40“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-a |
khu Mít 1 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 37“ |
104° 53′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Mít 2 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 38″ |
104° 52′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Xóm Mới |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 34″ |
104° 53′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Xuân 1 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 40“ |
104° 53′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Xuân 2 |
DC |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 04“ |
104° 53′ 18“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
suối Mang |
TV |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 13‘ 16“ |
104° 51′ 13″ |
21° 13′ 49″ |
104° 53′ 46“ |
F–48-66-D-b |
suối Thân |
TV |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 17″ |
104° 52′ 28“ |
21° 13′ 49“ |
104° 53′ 45“ |
F-48-66-D-b |
suối Thúc |
TV |
xã Đồng Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 14′ 07“ |
104° 50′ 54“ |
21° 14′ 38“ |
104° 53′ 40“ |
F-48-66-D-b |
khu Chiềng 1 |
DC |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 49“ |
104° 56′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dọc 1 |
DC |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13′ 00″ |
104° 56′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Đồng Than 2 |
DC |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 15′ 04″ |
104° 56′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu Liệm |
DC |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 20″ |
104° 54′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Vèo |
DC |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 15′ 10“ |
104° 56′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
đồi Đồng Rậm |
SV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 42″ |
104° 56′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Mý Á |
SV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 14′ 37” |
104° 56‘ 09″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Vây |
SV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 07“ |
104° 56′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
sông Bứa |
TV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
104° 55‘ 56″ |
21° 13′ 48“ |
21° 13‘ 37“ |
104° 57′ 50“ |
F-48-66-D-b |
suối Dọc |
TV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
104° 54′ 34“ |
21° 12′ 00“ |
21° 13′ 15“ |
104° 56‘ 04“ |
F–48-66-D-b |
suối Liệm |
TV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
104° 56′ 25″ |
21° 12′ 55“ |
21° 14‘ 04“ |
104° 56′ 21“ |
F–48-66-D-b |
suối Sận |
TV |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
104° 56‘ 57″ |
21° 13′ 00″ |
21° 13′ 45“ |
104° 57‘ 25“ |
F-48-66-D-b |
công ty Lâm nghiệp Tam Sơn |
KX |
xã Kiệt Sơn | H. Tân Sơn |
21° 14′ 49″ |
104° 56′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Soan |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 05′ 04″ |
104° 57‘ 33“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
khu Chiềng |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 06′ 42“ |
104° 59′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
khu Hạ Bằng |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 04′ 32“ |
104° 59′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
khu Quyền |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 06′ 04″ |
105° 00′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Tân Hồi |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 02′ 30″ |
105° 01′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Tân Lập |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 05′ 21″ |
105° 01′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Tân Ong |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 04′ 43″ |
104° 57′ 26“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
khu Xuân |
DC |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 06′ 23“ |
105° 00‘ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
dãy Đồi Cả |
SV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 02′ 46″ |
105° 02′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Đồi Sinh |
SV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
21° 05′ 08″ |
104° 59′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
suối Chiềng |
TV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 06‘ 16“ |
104° 59′ 08“ |
21° 06‘ 59″ |
105° 00′ 17″ |
F-48-66-D-d |
suối Ho |
TV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 04′ 34“ |
105° 01′ 57“ |
21° 04′ 56‘ |
105° 00′ 46″ |
F-48-67-C-c |
suối Râm |
TV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 04′ 05“ |
104° 59′ 34“ |
21° 06′ 16″ |
104° 59′ 08″ |
F-48-66-D-d |
suối Vuồng |
TV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 26“ |
105° 00′ 07‘ |
21° 05‘ 29“ |
104° 59′ 01“ |
F-48-66-D-d |
suối Xuân |
TV |
xã Kim Thượng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 01‘ 21“ |
105° 02′ 03“ |
21° 06′ 57“ |
105° 00′ 17″ |
F-48-67-C-c |
khu Chiềng 1 |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 13′ 15″ |
104° 55′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Đoàn |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 02″ |
104° 55′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Đồng |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 25″ |
104° 55′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Kết |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 12′ 48” |
104° 54′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Phắt 1 |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 58“ |
104° 54‘ 31“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Vường 1 |
DC |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 13′ 47“ |
104° 55′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Bặn |
SV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 15′ 02″ |
104° 55‘ 29″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
núi Dẻ |
SV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 14′ 37″ |
104° 54‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Tháng |
SV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
21° 13′ 57“ |
104° 54′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
sông Bứa |
TV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 13′ 49″ |
104° 53‘ 46“ |
21° 13‘ 48 |
104° 55‘ 56″ |
F-48-66-D-b |
ngòi Kết |
TV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 12′ 29“ |
104° 54′ 05″ |
21° 13‘ 29 |
104° 55′ 08″ |
F-48-66-D-b |
suối Thân |
TV |
xã Lai Đồng | H. Tân Sơn |
|
|
21° 15′ 15″ |
104° 54′ 37“ |
21′ 13′ 48 |
104° 55‘ 56″ |
F-48-66-D-b |
khu Bông 1 |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 07′ 57″ |
105° 04′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Bông 2 |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 07′ 37″ |
105° 04‘ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Cạn |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 06‘ 15“ |
105° 04‘ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Măng 1 |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 07′ 25″ |
105° 04′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Măng 2 |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 07′ 04″ |
105° 05′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Nhội |
DC |
xã Long Cốc | H. Tân Sơn |
21° 06′ 04″ |
105° 03‘ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
Khu Bến Đáng |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 30″ |
105° 03′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đồng Phú |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10′ 07“ |
105° 03‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đồng Tâm |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 07“ |
105° 03′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Minh Tâm |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 24“ |
105° 03′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Minh Thanh |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 21“ |
105° 03‘ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Tân Lập |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10′ 33“ |
105° 02′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Tân Thư |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10′ 09″ |
105° 01‘ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Tân Trào |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10′ 48″ |
105° 01′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Vinh Quang |
DC |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 30″ |
105° 04′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
sông Bứa |
TV |
xã Minh Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10′ 51″ |
105° 03′ 40“ |
21° 10′ 18“ |
105° 03′ 42“ |
F-48-67-C-a |
khu Bình |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 34“ |
105° 04′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Chiềng |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 13′ 12“ |
105° 02′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Chóc |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 06“ |
105° 03′ 11“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
khu Chung |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 50″ |
105° 03′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Cú |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 36“ |
105° 05′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đường 1 |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 33″ |
105° 04′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đường 2 |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 27″ |
105° 03′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Hồng Kiên |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 30“ |
105° 02‘ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Hưng Phong |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 49“ |
105° 01′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Lực |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11‘ 30“ |
105° 02‘ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mịn 1 |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 47“ |
105° 02‘ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mịn 2 |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 22″ |
105° 01′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mới |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 42“ |
105° 02′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mu Vố |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 42“ |
105° 03′ 23“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
khu Thuận |
DC |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 06″ |
105° 02′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C–a |
núi Hồng |
SV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 20“ |
105° 04′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
đèo Min |
SV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 39″ |
105° 02′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
đồi Vay |
SV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 13′ 34“ |
105° 05‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
sông Bứa |
TV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 51“ |
105° 04′ 13“ |
21° 10‘ 52“ |
105° 05‘ 23“ |
F-48-67-C-a |
suối Chiềng |
TV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11‘ 50“ |
105° 01′ 09“ |
21° 10‘ 47″ |
105° 03′ 00“ |
F-48-67-C-a |
sông Dày |
TV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
|
|
21° 13‘ 27“ |
105° 03′ 25“ |
21° 12′ 31“ |
105° 02‘ 45″ |
F-48-67-C-a |
ngòi Sài |
TV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
|
|
21° 12‘ 45“ |
105° 03′ 01“ |
21° 10′ 51“ |
105° 03′ 40“ |
F-48-67-C-a |
suối Tấm |
TV |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10‘ 48“ |
105° 02‘ 21″ |
21° 10′ 47“ |
105° 03′ 00“ |
F-48-67-C-a |
cầu Min |
KX |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12′ 55“ |
105° 02′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
cầu Mỹ Thuận 1 |
KX |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 11′ 09″ |
105° 05‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
cầu Mỹ Thuận 2 |
KX |
xã Mỹ Thuận | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 59″ |
105° 03′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
thôn Chiêu |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 04′ 59″ |
105° 06′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Én |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 06′ 22″ |
105° 05‘ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Giát |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 05′ 46″ |
105° 05′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Múc |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 06‘ 05″ |
105° 06′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Tảng |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 04‘ 00″ |
105° 06′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Vai |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 06′ 15″ |
105° 04′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
thôn Vảo |
DC |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 05′ 17″ |
105° 05′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Nộn Cương |
SV |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 06′ 22″ |
105° 05′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Vớn |
SV |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
21° 05′ 19“ |
105° 06′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
suối Giát |
TV |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
|
|
21° 05′ 13“ |
105° 05′ 39“ |
21° 06′ 27“ |
105° 06′ 08“ |
F-48-67-C-c |
suối Vai |
TV |
xã Tam Thanh | H. Tân Sơn |
|
|
21° 06‘ 29“ |
105° 04′ 26“ |
21° 05′ 50“ |
105° 05‘ 48“ |
F-48-67-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 13′ 46“ |
104° 59‘ 42“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu 5 |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 27“ |
105° 00‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu 7 |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 01″ |
105° 00′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu 9 |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 13′ 11“ |
105° 00‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu 2A |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 17“ |
105° 00′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Sặc Ngoài |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 41“ |
105° 00‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Sặc Trong |
DC |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 12′ 36“ |
104° 59′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
núi Tải Hủi |
SV |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 56″ |
104° 58‘ 41″ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
sông Bứa |
TV |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 50“ |
105° 01′ 09“ |
21° 13′ 04“ |
104° 59‘ 10″ |
F-48-67-C-a |
suối Ngày |
TV |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
|
|
21° 12′ 00“ |
104° 58′ 55″ |
21° 12′ 34“ |
104° 59‘ 27“ |
F-48-66-D-b |
cầu Tân Phú |
KX |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 07“ |
105° 00‘ 19“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
cầu Voi |
KX |
xã Tân Phú | H. Tân Sơn |
21° 13‘ 27” |
105° 00′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Hòa |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 37″ |
104° 57′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Hoạt |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 11′ 39″ |
104° 55′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Lèn |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 11′ 51“ |
104° 57‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Sận |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 27“ |
104° 57′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Thính |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 19“ |
104° 56′ 02“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
khu Thừ 1 |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12′ 18“ |
104° 56‘ 47″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Thừ 2 |
DC |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 12‘ 13“ |
104° 56‘ 20″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Bọ Chó |
SV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 10′ 39“ |
104° 56‘ 39“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
đồi Theo |
SV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 11′ 32″ |
104° 55′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
suối Bớt |
TV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 23“ |
104° 54′ 08“ |
21° 12′ 33“ |
104° 56′ 15“ |
F-48-66-D-b |
suối Dè |
TV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10′ 55“ |
104° 55‘ 51“ |
21° 11′ 21“ |
104° 55‘ 47“ |
F-48-66-D-b |
suối Lèn |
TV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11‘ 17“ |
104° 56′ 54“ |
21° 12‘ 24″ |
104° 56′ 25“ |
F-48-66-D-b |
suối Thứ |
TV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 06“ |
104° 54′ 56″ |
21° 12′ 04“ |
104° 56′ 02“ |
F-48-66-D-b |
suối Trong Vung |
TV |
xã Tân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10‘ 54“ |
104° 56′ 28“ |
21° 11′ 28″ |
104° 56′ 09“ |
F–48-66-D-b |
khu Bình Thọ 1 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14′ 41“ |
104° 57′ 25“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
khu Bình Thọ 2 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 22“ |
104° 57‘ 41“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
khu Chiềng |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14′ 09“ |
104° 58′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Cường Thịnh 1 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 28″ |
104° 58‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Cường Thịnh 2 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 10“ |
104° 58′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dặt |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 13′ 49“ |
104° 58′ 43“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
khu Dùng 1 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14′ 56″ |
104° 58‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dùng 2 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 55“ |
104° 58′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dụt Dàn |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 15′ 19“ |
104° 59′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu Lóng 1 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21°17‘ 31“ |
104° 56′ 47“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Lóng 2 |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 16‘ 59“ |
104° 57‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu Minh Nga |
DC |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 15′ 48“ |
104° 58′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 15‘ 49“ |
105° 00′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Gian |
SV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 16′ 04“ |
104° 59′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Ngay |
SV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 18‘ 15“ |
104° 56′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Trò Trống |
SV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
21° 16′ 18“ |
104° 57′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
sông Bứa |
TV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
|
|
21° 17‘ 15“ |
104° 57′ 22“ |
21° 14′ 59“ |
104° 57‘ 02″ |
F-48-66-D-b |
suối Dùng |
TV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
|
|
21° 16′ 42“ |
105° 00‘ 18″ |
21° 15′ 13“ |
104° 58′ 48“ |
F-48-66-B-d |
suối Giùng |
TV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
|
|
21° 13′ 38“ |
104° 57‘ 50“ |
21° 13′ 04″ |
104° 59′ 10“ |
F–48-66-B-d |
suối Thánh |
TV |
xã Thạch Kiệt | H. Tân Sơn |
|
|
21° 14′ 59“ |
104° 57′ 02“ |
21° 14′‘ 17“ |
104° 58′ 05“ |
F-48-66-D-b |
khu Bặn |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15‘ 47″ |
104° 55′ 03“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Chiềng 1 |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16‘ 32“ |
104° 54‘ 11″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Cón |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 43“ |
104° 52′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu Đồng Lươn |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 51″ |
104° 55‘ 49″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Giác 1 |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 48″ |
104° 54′ 33“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Liên Chung |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 20′ 44“ |
104° 51′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
khu Mỹ Á |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 19′ 47″ |
104° 50” 29″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-c |
khu Ngả Hai |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17‘ 01″ |
104° 50′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
khu Quẽ |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17‘ 48″ |
104° 52′ 31“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Ú |
DC |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 54“ |
104° 53′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
đồi Bặn |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 09“ |
104° 55′ 15′ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Bụa |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17′ 09“ |
104° 53‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
đèo Cón |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17′ 19“ |
104° 51‘ 19“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
núi Đá Vẽ |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 58″ |
104° 53′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Đầu Voi |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 20′ 14“ |
104° 54′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
đồi Dọc |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 33″ |
104° 50‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
núi Giác |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17′ 43″ |
104° 55′ 38″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
núi Hang |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17′ 17“ |
104° 52′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Hang Hiêm |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 43″ |
104° 54′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
đèo Khế |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 21′ 56″ |
104° 51‘ 19“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
đồi Ông |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15‘ 22″ |
104° 53‘ 59“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
núi Thiềng |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 21‘ 12″ |
104° 50‘ 42“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
núi Thượng |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 18‘ 12“ |
104° 53‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Tô |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16‘ 39″ |
104° 56′ 18″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
đồi Ú |
SV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 02“ |
104° 53′ 20“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
suối Bông |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 21‘ 47“ |
104° 51‘ 22“ |
21° 20′ 23″ |
104° 52′ 08“ |
F–48-66-B-d |
sông Bứa |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 19‘ 48“ |
104° 49′ 29″ |
21° 20′ 23“ |
104° 52′ 08″ |
F-48-66-B-d |
suối Cúc |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 17‘ 26“ |
104° 50′ 24“ |
21° 16′ 27“ |
104° 52′ 04″ |
F-48-66-B-d |
suối Dáy |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 16′ 27“ |
104° 52′ 04″ |
21° 16′ 06“ |
104° 54′ 08″ |
F–48-66-B-c |
suối Khay |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 20′ 23″ |
104° 52′ 08“ |
21° 16‘ 06“ |
104° 54′ 08“ |
F-48-66-B-c |
sông Lèo |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 18′ 17“ |
104° 50′ 51“ |
21° 16‘ 39″ |
104° 53′ 56“ |
F-48-66-B-c |
suối Mưa |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 18‘ 36″ |
104° 52′ 04“ |
21° 16‘ 53″ |
104° 52′ 59“ |
F-48-66-B-c |
suối Quế |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 17‘ 03“ |
104° 55′ 10“ |
21° 17‘ 32″ |
104° 54′ 27“ |
F-48-66-B-d |
suối Sung |
TV |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 16‘ 06“ |
104° 54′ 08″ |
21° 15‘ 15“ |
104° 54′ 37“ |
F-48-66-B-c |
cầu Chiềng 1 |
KX |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17‘ 03“ |
104° 54′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
cầu Giác |
KX |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 56“ |
104° 54′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
cầu Ngả Hai |
KX |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 17‘ 11″ |
104° 50′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-c |
cầu Sông Cúc |
KX |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 27″ |
104° 53‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
cầu Xóm Mỏ |
KX |
xã Thu Cúc | H. Tân Sơn |
21° 19′ 05“ |
104° 53′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu Cọ Sơn 1 |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 15‘ 13“ |
105° 00‘ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Côm |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 39″ |
105° 02′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Còn 1 |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 32″ |
105° 01′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Còn 2 |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 17“ |
105° 01′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Đèo Mương 1 |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 05″ |
105° 03′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Liên Minh |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 01″ |
105° 03′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mang Hạ |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 13′ 41“ |
105° 02‘ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Sài |
DC |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 14‘ 35″ |
105° 04′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
núi Ba Chi |
SV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 16′ 51″ |
105° 00′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đèo Bảng Giác |
SV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 15′ 29″ |
105° 03′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
núi Cút |
SV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 14′ 04″ |
105° 00′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
đồi Mương |
SV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
21° 15‘ 56“ |
105° 02‘ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
suối Cọ Sơn |
TV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 16′ 17“ |
105° 01′ 25“ |
21° 14′ 20“ |
105° 01′ 51“ |
F-48-67-A-c |
suối Côm |
TV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 15′ 46“ |
105° 00′ 27“ |
21° 14′ 18″ |
105° 01′ 09“ |
F-48-67-A-c |
ngòi Mịn |
TV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 14‘ 06“ |
105° 00′ 46“ |
21° 14‘ 20“ |
105° 01′ 51″ |
F–48-67-C-a |
suối Sài |
TV |
xã Thu Ngạc | H. Tân Sơn |
|
|
21° 16‘ 48″ |
105° 02′ 01“ |
21° 13‘ 27“ |
105° 03‘ 25“ |
F-48-67-C-a |
Bà Mơn |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 10′ 31″ |
105° 06′ 11“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
khu Bến Gạo |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 28″ |
105° 05′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Chàng |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 27″ |
105° 06′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đép |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09‘ 51′ |
105° 04‘ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đồng Bông |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 08‘ 37″ |
105° 03‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đồng Hẹ |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09‘ 05″ |
105° 06′ 18′ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
Đồng Mí |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 48″ |
105° 06′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Đồng Tún |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09‘ 11“ |
105° 03′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Hoàng Hà |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 10′ 56″ |
105° 06‘ 19“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
khu Hoàng Văn |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 08′ 32“ |
105° 06′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Láng |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 08′ 48″ |
105° 04‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Lối |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 08′ 29″ |
105° 05′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Lũng |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 26″ |
105° 05‘ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Luông |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 02“ |
105° 04′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mành |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 22“ |
105° 04′ 15“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
làng Tháp |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 10′ 38″ |
105° 05′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Văn Tân |
DC |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 23“ |
105° 05′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
núi Chày |
SV |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 09′ 28″ |
105° 06′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
núi Thiếp |
SV |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
21° 10′ 34“ |
105° 04′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
suối Bông |
TV |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
|
|
21° 08′ 06″ |
105° 04′ 17″ |
21° 09′ 25″ |
105° 04‘ 34“ |
F-48-67-C-a |
sông Bứa |
TV |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10‘ 03“ |
105° 04′ 38“ |
21° 10‘ 46″ |
105° 06‘ 45″ |
F-48-67-C-a |
đường tỉnh 322C |
KX |
xã Văn Luông | H. Tân Sơn |
|
|
21° 09‘ 55“ |
105° 03‘ 49“ |
21° 08′ 10“ |
105° 05′ 24“ |
F-48-67-C-a |
khu Bương |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 03′ 22” |
105° 03′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đồng Giang |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 04‘ 26“ |
105° 04′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đồng Khoai |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 02‘ 44“ |
105° 03′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đồng Thi |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 03′ 29″ |
105° 03‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Khang Lẻn |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 04′ 35“ |
105° 04‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Mận Gạo |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 03‘ 45“ |
105° 03‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Sặt |
DC |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 05′ 00“ |
105° 05′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Măng Giang |
SV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 05‘ 43“ |
105° 04′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Suối Lê |
SV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
21° 05‘ 26“ |
105° 02‘ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
suối Bò |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 41“ |
105° 04′ 57“ |
21° 04′ 28“ |
105° 04′ 44“ |
F–48-67-C-c |
suối Cham |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 54“ |
105° 05‘ 19“ |
21° 05′ 13“ |
105° 05’ 39“ |
F-48-67-C-c |
suối Đục |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 04‘ 47“ |
105° 03′ 44“ |
21° 04′ 13“ |
105° 04′ 03“ |
F-48-67-C-c |
suối Giát |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 34“ |
105° 03′ 08“ |
21° 05′ 13“ |
105° 05‘ 39“ |
F-48-67-C-c |
suối Lê |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 05′ 04“ |
105° 02‘ 34“ |
21° 04′ 01“ |
105° 03‘ 33“ |
F-48-67-C-c |
suối Liệm |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 30“ |
105° 04‘ 30“ |
21° 04′ 21“ |
105° 04‘ 16“ |
F-48-67-C-c |
suối Liệp |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 03′ 07″ |
105° 03′ 07“ |
21° 03′ 34“ |
105° 03′ 08“ |
F-48-67-C-c |
suối Mủ |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 05′ 31“ |
105° 04′ 14“ |
21° 05‘ 02″ |
105° 04′ 52“ |
F-48-67-C-c |
suối Sặt |
TV |
xã Vinh Tiền | H. Tân Sơn |
|
|
21° 04′ 42″ |
105° 05′ 01“ |
21° 05‘ 7“ |
105° 04′ 56“ |
F-48-67-C-c |
khu Ai |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 27″ |
105° 00′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Bãi Muỗi |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 09′ 20″ |
105° 00′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Căng |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 09″ |
105° 00‘ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đìa |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 05′ 55“ |
105° 01′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đống Cả |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 04″ |
105° 00′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Đồng Dò |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 09′ 06″ |
104° 59′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dụ |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 09″ |
105° 00‘ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
khu Mu |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 32“ |
105° 00′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Mười |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 08′ 01“ |
105° 00′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Nâu |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 08′ 00“ |
105° 00‘ 47″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Thang |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 10‘ 01“ |
104° 59‘ 09“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Vượng |
DC |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 06′ 59″ |
104° 59′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
núi Bụt |
SV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 11‘ 29“ |
104° 58‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
đồi Lũng Cao |
SV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 08′ 27“ |
104° 59‘ 31“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
đồi Luông |
SV |
Xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 09′ 52″ |
104° 59′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
núi Mùn Meo |
SV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 08′ 14“ |
105° 01′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
dãy Tang Cái |
SV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 07′ 12″ |
105° 01′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Tẹt |
SV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
21° 06′ 04″ |
105° 02′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
suối Bao |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 06′ 42″ |
105° 01′ 08“ |
21° 06′ 45“ |
105° 01′ 41“ |
F-48-67-C-c |
suối Dắc |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11′ 38“ |
104° 58‘ 51“ |
21° 10′ 35“ |
104° 59′ 20“ |
F-48-66-D-b |
suối Đìa |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 06′ 28“ |
105° 01‘ 21“ |
21° 05′ 41“ |
105° 02′ 05“ |
F-48-67-C-c |
suối Dò |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 09′ 16“ |
104° 59′ 39“ |
21° 09′ 12“ |
105° 00′ 13“ |
F-48-67-C-a |
suối Dụ |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 08′ 15“ |
104° 57‘ 49“ |
21° 07′ 09“ |
105° 00‘ 16“ |
F-48-66-D-d |
suối Lóng |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 08′ 30“ |
104° 58′ 30“ |
21° 09′ 16“ |
104° 59‘ 39“ |
F-48-66-D-b |
suối Ngầu |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 11‘ 03“ |
104° 57′ 25“ |
21° 10‘ 12“ |
104° 58′ 34“ |
F–48-66-D-b |
suối Nước Thang |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 09‘ 46“ |
104° 57′ 54″ |
21° 10′ 16“ |
105° 00′ 45“ |
F-48-67-C-a |
sông Tằn |
TV |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 06‘ 59“ |
105° 00‘ 17“ |
21° 10′ 16“ |
105° 00‘ 45“ |
F-48-67-C-a |
đường tỉnh 316E |
KX |
xã Xuân Đài | H. Tân Sơn |
|
|
21° 10′ 01″ |
105° 00′ 59“ |
21° 06′ 58“ |
105° 00‘ 18″ |
F-48-67-C-a |
khu Cỏi |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 09‘ 16″ |
104° 56′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Dù |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 07′ 31″ |
104° 57′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
khu Lạng |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 06′ 20″ |
104° 57′ 21“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-d |
khu Lấp |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 08′ 40″ |
104° 56′ 40“ |
|
|
|
|
F–48-66-D-b |
khu Lùng Mằng |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 05‘ 30″ |
104° 55‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-d |
núi Bông |
SV |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 09′ 23“ |
104° 54′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
núi Cẩn |
SV |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
21° 10′ 06“ |
104° 54′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-66-D-b |
suối Chiềng |
TV |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 05‘ 52“ |
104° 55′ 15“ |
21° 05′ 28“ |
104° 56‘ 51“ |
F-48-66-D-d |
suối Nước Thang |
TV |
xã Xuân Sơn | H. Tân Sơn |
|
|
21° 08‘ 28“ |
104° 56′ 20“ |
21° 09′ 46“ |
104° 57′ 54″ |
F-48-66-D-b |
khu 1 |
DC |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 57″ |
105° 08′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 2 |
DC |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 31″ |
105° 08′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 30′ 24“ |
105° 08′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 10 |
DC |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 30′ 02″ |
105° 08′ 51“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
Trường Cao đẳng nghề NN & PTNT Phú Thọ |
KX |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 29′ 51“ |
105° 07′ 48“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
Công ty Cổ phần Xi măng Phú Thọ |
KX |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 40″ |
105° 08′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Văng |
KX |
TT. Thanh Ba | H. Thanh Ba |
21° 30′ 05“ |
105° 08‘ 05“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 25′ 02“ |
105° 09‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 25′ 20“ |
105° 09‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 26′ 37″ |
105° 10‘ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 26′ 35“ |
105° 09′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 27′ 03“ |
105° 09′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 26′ 42“ |
105° 08‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 27′ 06″ |
105° 09′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 25′ 54“ |
105° 09′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 27′ 32″ |
105° 08′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
sông Hồng |
TV |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
|
|
21° 25‘ 57″ |
105° 08′ 35“ |
21° 24‘ 58″ |
105° 09′ 06“ |
F-48-67-A-b |
ga Chí Chủ |
KX |
xã Chí Tiên | H. Thanh Ba |
21° 25‘ 49“ |
105° 09′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 31′ 09″ |
105° 10‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 2 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 55″ |
105° 10′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 3 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 31‘ 11″ |
105° 11‘ 09“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 31′ 28″ |
105° 11′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 5 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 31′ 45“ |
105° 11′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 6 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 31‘ 56″ |
105° 11′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 7 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 32‘ 07″ |
105° 10‘ 43“ |
|
|
|
|
F–48-55-C-d |
khu 8 |
DC |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
21° 32‘ 25“ |
105° 09′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
đường tỉnh 314B |
KX |
xã Đại An | H. Thanh Ba |
|
|
21° 31′ 02″ |
105° 10′ 20″ |
21° 31‘ 30“ |
105° 11‘ 46″ |
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 06″ |
105° 11′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 57″ |
105° 11‘ 29‘ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 44″ |
105° 11′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 37″ |
105° 11‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 33“ |
105° 11′ 26“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22‘ 51“ |
105° 11′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22‘ 43“ |
105° 10′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H.Thanh Ba |
21° 23′ 15“ |
105° 10′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 10“ |
105° 10′ 27″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 23′ 06″ |
105° 10′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 11 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 17″ |
105° 10‘ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 12 |
DC |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 22′ 07“ |
105° 10‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đầm Trằm sắt |
TV |
xã Đỗ Sơn | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 28“ |
105° 11‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21‘ 59“ |
105° 11′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 2 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 51″ |
105° 11′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 3 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 48“ |
105° 11′ 08″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu 4 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H.Thanh Ba |
21° 21′ 43“ |
105° 11′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 5 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 42″ |
105° 11′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 6 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 51″ |
105° 11′ 14″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu 7 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 33“ |
105° 11′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 8 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 24″ |
105° 11′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 9 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21′ 09″ |
105° 11′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 10 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 21‘ 00“ |
105° 11′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 11 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 20′ 51″ |
105° 11′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 12 |
DC |
xã Đỗ Xuyên | H. Thanh Ba |
21° 20‘ 40″ |
105° 11′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 1 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 31′ 20″ |
105° 08′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 2 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 31′ 40“ |
105° 09′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 3 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32‘ 10“ |
105° 09‘ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 31′ 44“ |
105° 08′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 5 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32′ 06“ |
105° 08‘ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 6 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32′ 21″ |
105° 08′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 7 |
DC |
xã Đông Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32′ 40″ |
105° 08‘ 30″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 27′ 31″ |
105° 10′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 13″ |
105° 10‘ 13″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 27′ 08“ |
105° 10′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 27′ 07″ |
105° 10‘ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26′ 30″ |
105° 10′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26′ 16″ |
105° 10′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 25′ 54″ |
105° 10′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26‘ 03“ |
105° 11‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 25′ 36“ |
105° 10′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 25′ 55″ |
105° 11‘ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 11 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 25′ 46″ |
105° 11′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 12 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 25′ 41″ |
105° 11‘ 3“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 13 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26‘ 04″ |
105° 11′ 38″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 14 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26′ 18″ |
105° 11‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 15 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26‘ 11″ |
105° 11′ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 16 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26′ 27″ |
105° 12‘ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 17 |
DC |
xã Đông Thành | H. Thanh Ba |
21° 26′ 41″ |
105° 12‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 37″ |
105° 06′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 30′ 10“ |
105° 07′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 38″ |
105° 07′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 30′ 14″ |
105° 07′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 7 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 30′ 52“ |
105° 07′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 31‘ 04″ |
105° 07′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
|
|
21° 30′ 56″ |
105° 06′ 46″ |
21° 30′ 07“ |
105° 07‘ 37“ |
F-48-55-C-c |
cầu Đồng Đàng |
KX |
xã Đồng Xuân | H. Thanh Ba |
21° 30′ 07″ |
105° 07′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 32′ 05“ |
105° 05′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 31′ 32″ |
105° 05′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 3 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 31′ 13″ |
105° 05′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 30′ 59“ |
105° 05′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 5 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 30′ 38″ |
105° 05′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 30′ 46″ |
105° 05′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 8 |
DC |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 30′ 17″ |
105° 05‘ 39″ |
|
|
|
|
F–48-55-C-c |
cầu Hanh Cù |
KX |
xã Hanh Cù | H. Thanh Ba |
21° 31′ 27“ |
105° 05′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Hoàng Cương | H. Thanh Ba |
21° 27′ 13“ |
105° 07′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Hoàng Cương | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 12″ |
105° 07‘ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Hoàng Cương | H. Thanh Ba |
21° 26′ 51″ |
105° 07′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Hoàng Cương | H.Thanh Ba |
21° 26′ 46″ |
105° 08′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Hoàng Cương | H. Thanh Ba |
21° 26′ 41″ |
105° 08′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 31″ |
105° 11′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 05“ |
105° 11′ 45“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 17“ |
105° 12′ 02′ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 46″ |
105° 12′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 03“ |
105° 12′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 25“ |
105° 13′ 03″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 17″ |
105° 13′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 56″ |
105° 13′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 27′ 51“ |
105° 12′ 44“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 27′ 33“ |
105° 12′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
núi Thắm |
SV |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 25″ |
105° 11′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
|
|
21° 27‘ 14“ |
105° 12′ 10″ |
21° 26′ 46“ |
105° 13′ 04“ |
F–48-67-A-b |
cầu Khải Xuân |
KX |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 26′ 53″ |
105° 12′ 48″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
chùa Thái Bằng |
KX |
xã Khải Xuân | H. Thanh Ba |
21° 27′ 17″ |
105° 12‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 19′ 56″ |
105° 11′ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 2 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 19′ 56“ |
105° 11‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 3 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 19′ 56″ |
105° 11‘ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 4 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 19′ 59“ |
105° 11′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 5 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20‘ 10″ |
105° 11′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 6 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 13″ |
105° 12′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 7 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 27“ |
105° 12‘ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 8 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 33″ |
105° 12′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 9 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 30″ |
105° 12‘ 14″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu 10 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 38“ |
105° 12′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 11 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 20′ 48″ |
105° 12‘ 25″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu 12 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21′ 12″ |
105° 12′ 34″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
khu 13 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21‘ 15″ |
105° 12′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 14 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21′ 26″ |
105° 12‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 15 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21′ 33“ |
105° 12‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 16 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21‘ 42“ |
105° 12′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 17 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21′ 52″ |
105° 12′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 18 |
DC |
xã Lương Lỗ | H. Thanh Ba |
21° 21′ 48“ |
105° 12‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 1 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 24“ |
105° 06′ 27“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 28′ 18″ |
105° 06‘ 41″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 58″ |
105° 06′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 55“ |
105° 06′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
Xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 28′ 00″ |
105° 06′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 46“ |
105° 06′ 41″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 7 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 30″ |
105° 06′ 55‘ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 40″ |
105° 07′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 9 |
DC |
xã Mạn Lạn | H. Thanh Ba |
21° 27′ 47″ |
105° 05′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 29′ 23″ |
105° 12′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 05“ |
105° 12‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 3 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 13“ |
105° 12‘ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 09″ |
105° 11‘ 49″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 5 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30′ 14“ |
105° 11′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 6 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30′ 23“ |
105° 11′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 7 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 43″ |
105° 11′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 8 |
DC |
xã Năng Yên | H. Thanh Ba |
21° 30′ 26″ |
105° 11′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 52″ |
105° 09′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 12“ |
105° 09‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 35“ |
105° 09‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 31″ |
105° 09′ 00“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 50“ |
105° 09′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 22″ |
105° 09′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 42“ |
105° 09′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 13“ |
105° 08′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 21“ |
105° 08′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 11 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 18” |
105° 09′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 12 |
DC |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 29′ 30“ |
105° 09′ 54“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
|
|
21° 29‘ 22“ |
105° 08‘ 36“ |
21° 28‘ 07“ |
105° 10′ 17“ |
F-48-67-A-b |
cầu Ninh Dân |
KX |
xã Ninh Dân | H. Thanh Ba |
21° 28′ 47″ |
105° 09‘ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 33“ |
105° 05′ 42“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 20“ |
105° 05′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28′ 27″ |
105° 05′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28′ 40“ |
105° 06′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 29′ 01″ |
105° 06′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28′ 53″ |
105° 06′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 7 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 28′ 58″ |
105° 06′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Phương Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 29′ 14“ |
105° 06′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Quảng Nạp | H. Thanh Ba |
21° 30′ 01“ |
105° 10′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Quảng Nạp | H. Thanh Ba |
21° 29′ 37“ |
105° 10′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Quảng Nạp | H. Thanh Ba |
21° 29′ 49″ |
105° 11′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Quảng Nạp | H.Thanh Ba |
21° 29‘ 14″ |
105° 11‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Quảng Nạp | H. Thanh Ba |
21° 28′ 59″ |
105° 11′ 01″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Quảng Nạp | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 47″ |
105° 11′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24′ 25″ |
105° 09′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24‘ 54“ |
105° 09′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24′ 27″ |
105° 09′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24′ 32″ |
105° 09′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24′ 56″ |
105° 09‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 24′ 55“ |
105° 10′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 25′ 04“ |
105° 10‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 25‘ 19″ |
105° 10′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Sơn Cương | H. Thanh Ba |
21° 25′ 30″ |
105° 10‘ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 50“ |
105° 08′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 2 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 30′ 49″ |
105° 09‘ 28″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 3 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 34″ |
105° 09′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 54“ |
105° 10′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 5 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 50″ |
105° 10′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 31′ 10“ |
105° 09′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 7 |
DC |
xã Thái Ninh | H. Thanh Ba |
21° 31‘ 39″ |
105° 09′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Khu 1 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 01“ |
105° 10‘ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 23′ 55″ |
105° 10′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 23′ 41″ |
105° 10′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 34″ |
105° 10′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 29″ |
105° 10‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 6 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 00“ |
105° 09‘ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 7 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24‘ 03″ |
105° 09‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 03″ |
105° 10′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 9 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 06″ |
105° 10′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 15″ |
105° 10′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 11 |
DC |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24‘ 15“ |
105° 10′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đầm Lao |
TV |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24′ 24″ |
105° 10′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 320 |
KX |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
|
|
21° 24‘ 08“ |
105° 09′ 31“ |
21° 24“ 06“ |
105° 11′ 05“ |
F-48-67-A-b |
Công ty Thương mại Lam Sơn |
KX |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 24‘ 12″ |
105° 10′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
phà Tinh Cương |
KX |
xã Thanh Hà | H. Thanh Ba |
21° 23‘ 33“ |
105° 09′ 15″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Thanh Vân | H. Thanh Ba |
21° 30′ 45″ |
105° 06′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 4 |
DC |
xã Thanh Vân | H. Thanh Ba |
21° 31′ 15“ |
105° 06′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
xã Thanh Vân | H.Thanh Ba |
21° 31′ 38″ |
105° 06′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 1 |
DC |
xã Thanh Xá | H. Thanh Ba |
21° 27′ 16″ |
105° 08′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Thanh Xá | H. Thanh Ba |
21° 27′ 38″ |
105° 08′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Thanh Xá | H. Thanh Ba |
21° 27′ 46“ |
105° 07‘ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Thanh Xá | H. Thanh Ba |
21° 27′ 56″ |
105° 07′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Thanh Xá | H. Thanh Ba |
21° 28′ 23″ |
105° 07′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32′ 04″ |
105° 06′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 2 |
DC |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32‘ 30“ |
105° 07′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 4 |
DC |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 33′ 27″ |
105° 08′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 5 |
DC |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 34′ 09″ |
105° 08′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
gò Trọc |
SV |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 34′ 08″ |
105° 09‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
Nông trường Vân Lĩnh |
KX |
xã Vân Lĩnh | H. Thanh Ba |
21° 32‘ 36″ |
105° 07′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-d |
khu 1 |
DC |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 26‘ 50“ |
105° 11‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
Xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27′ 02″ |
105° 11′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 32“ |
105° 11′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27‘ 58″ |
105° 11′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 8 |
DC |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27′ 52″ |
105° 10′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 10 |
DC |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 28′ 30″ |
105° 10′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
đường tỉnh 314 |
KX |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
|
|
21° 28′ 07″ |
105° 10′ 17“ |
21° 27′ 14“ |
105° 11′ 58“ |
F-48-67-A-b |
đập Phai Din |
KX |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27′ 04″ |
105° 11′ 39″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-b |
Nhà máy Thép Z121 |
KX |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 27′ 14“ |
105° 11′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
cầu Võ Lao |
KX |
xã Võ Lao | H. Thanh Ba |
21° 28′ 03“ |
105° 10′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 1 |
DC |
Xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29′ 15“ |
105° 04′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 2 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 07″ |
105° 05‘ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 3 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 28′ 58″ |
105° 05′ 25″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 4 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 2′ 16“ |
105° 05′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 54“ |
105° 05′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 6 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 28‘ 44“ |
105° 05′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 7 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29′ 10“ |
105° 05′ 04“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 02″ |
105° 05′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
cầu Đồng Sâu |
KX |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 08″ |
105° 05‘ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
ga Vũ Ẻn |
KX |
xã Vũ Yển | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 18“ |
105° 05′ 03″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 28″ |
105° 05′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 5 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 30′ 08″ |
105° 06′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 6 |
DC |
Xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 51″ |
105° 05′ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 8 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 21“ |
105° 04′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 9 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 30′ 19″ |
105° 04′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 10 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 30‘ 05“ |
105° 05′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 11 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29‘ 55“ |
105° 05′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu 12 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 30′ 02″ |
105° 05′ 25“ |
|
|
|
|
F-48-55-C-c |
khu 14 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29′ 55“ |
105° 05′ 24“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 15 |
DC |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29′ 33“ |
105° 05′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
hồ Đồng Rưởm |
TV |
xã Yển Khê | H. Thanh Ba |
21° 29′ 30“ |
105° 06‘ 19″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu 1 |
DC |
xã Yên Nội | H. Thanh Ba |
21° 29′ 06″ |
105° 07′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 2 |
DC |
xã Yên Nội | H. Thanh Ba |
21° 29′ 25“ |
105° 07′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 3 |
DC |
xã Yên Nội | H. Thanh Ba |
21° 28′ 51“ |
105° 08‘ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 4 |
DC |
xã Yên Nội | H. Thanh Ba |
21° 28′ 35“ |
105° 07′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 5 |
DC |
xã Yên Nội | H. Thanh Ba |
21° 28′ 01“ |
105° 09′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-b |
khu 19/5 |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 24″ |
105° 10′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Bãi Tần |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 05″ |
105° 12‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Hạ Sơn |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 08″ |
105° 10‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Hùng Nhĩ |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 30“ |
105° 10‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Liên Đồng |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 40“ |
105° 12′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Tân Thành |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 39″ |
105° 11′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
phố Tân Thịnh |
DC |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 19″ |
105° 10‘ 40“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 12‘ 36″ |
105° 12‘ 22“ |
21° 11′ 35“ |
105° 10‘ 43″ |
F-48-67-C-b |
Nhà máy Chè Phú Đa |
KX |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 22″ |
105° 11′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
cầu Khánh |
KX |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 41“ |
105° 11′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
Công ty Quăczít |
KX |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 45“ |
105° 10′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
cầu Ròng |
KX |
TT. Thanh Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 34″ |
105° 10′ 44“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đồn |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 58“ |
105° 14′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đồng Cai |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 05″ |
105° 13′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đồng Nghìa |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 05‘ 46″ |
105° 14‘ 07“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Liên Đồng |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 17″ |
105° 14′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Minh Khai |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 06‘ 50“ |
105° 13′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 46″ |
105° 14′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
núi Lưỡi Hái |
SV |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 05‘ 21“ |
105° 11‘ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
suối Khoang Xanh |
TV |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07‘ 05″ |
105° 13‘ 22″ |
21° 07‘ 16“ |
105° 14‘ 19“ |
F-48-67-C-d |
suối Vai Chát |
TV |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07‘ 16″ |
105° 14′ 19″ |
21° 06′ 43“ |
105° 15′ 35″ |
F-48-67-C-d |
suối Xương |
TV |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 06′ 05“ |
105° 13′ 18″ |
21° 06′ 39“ |
105° 15′ 28″ |
F-48-67-C-d |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07‘ 02“ |
105° 13′ 36″ |
21° 05′ 11″ |
105° 14′ 34“ |
F-48-67-C-d |
cầu Khoang Xanh |
KX |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 58“ |
105° 13′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
cầu Xương |
KX |
xã Cự Đồng | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 51“ |
105° 14′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
khu 41 |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 08“ |
105° 11′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Chòi Xuân |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 39″ |
105° 12′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Dặm |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07‘ 43“ |
105° 12′ 17″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Đồng Dài |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08‘ 16″ |
105° 12′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đồng Lạc |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 47“ |
105° 13‘ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Gò Tre |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07‘ 55“ |
105° 12‘ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Nương |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 42“ |
105° 11′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Xụ Ngoài |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 34“ |
105° 12′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Xụ Trong |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08‘ 08“ |
105° 11′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Xuân Thắng |
DC |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 58″ |
105° 10′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
núi Lưỡi Hái |
SV |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 44″ |
105° 10′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
suối Cháu |
TV |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 06′ 30″ |
105° 11′ 23“ |
21° 08′ 16″ |
105° 13‘ 15“ |
F-48-67-C-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 09′ 23“ |
105° 11′ 15″ |
21° 08′ 01″ |
105° 13′ 20“ |
F-48-67-C-b |
cầu Cả |
KX |
xã Cự Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 18“ |
105° 12′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Ao Vèn |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 45“ |
105° 07‘ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Chát |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 32″ |
105° 06′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Chiềng |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 16“ |
105° 07′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Đền Vọng |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 20“ |
105° 07′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đình |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 04“ |
105° 08′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đồn Ướt |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 54″ |
105° 09′ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đồng Mè |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 25“ |
105° 07′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Gò Giữa |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 00″ |
105° 07′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Lóng |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 08“ |
105° 07′ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 13′ 01“ |
105° 06′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Suối Nai |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 35″ |
105° 07′ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Việt Phú |
DC |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 43“ |
105° 09′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đồi Chậu |
SV |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 45“ |
105° 06′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
đồi Vay |
SV |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 37″ |
105° 06‘ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
sông Bứa |
TV |
Xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 13‘ 20“ |
105° 05′ 33“ |
21° 12‘ 02“ |
105° 08‘ 31“ |
F-48-67-C-a |
suối Chát |
TV |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 11′ 00“ |
105° 06′ 20″ |
21° 10‘ 59“ |
105° 09‘ 26“ |
F-48-67-C-a |
cầu Cú |
KX |
xã Địch Quả | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 11“ |
105° 06′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Bát |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 36″ |
105° 05‘ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Bầu |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 25″ |
105° 04′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
Xóm Bư |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 22″ |
105° 04′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Cạn |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 28″ |
105° 05‘ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Cốc |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 54″ |
105° 03′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Dấu |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 41″ |
105° 03‘ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Dọc |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 16“ |
105° 05‘ 25“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Đồng Khoai |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 35″ |
105° 03′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Hạ Thành |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 21″ |
105° 03′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Mu 1 |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 53″ |
105° 04′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Mu 2 |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 36″ |
105° 04‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Muỗng |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 42“ |
105° 05′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Nhổi |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 47″ |
105° 05‘ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Quét |
DC |
xã Đồng cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 27“ |
105° 06′ 00“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-c |
xóm Vừn |
DC |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 07″ |
105° 05′ 13″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Dọc |
SV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03‘ 20“ |
105° 04′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Giát |
SV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 17“ |
105° 05′ 17“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-c |
núi Gò Cao |
SV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 40“ |
105° 04′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Mèo |
SV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 30“ |
105° 02‘ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
suối Bầu |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01′ 29“ |
105° 03‘ 48″ |
21° 01′ 41“ |
105° 05‘ 20″ |
F-48-67-C-c |
suối Bương |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07‘ 40“ |
105° 03′ 58“ |
21° 01′ 42“ |
105° 04′ 58“ |
F-48-67-C-c |
suối Dân |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01‘ 21“ |
105° 05‘ 30“ |
21° 01‘ 39“ |
105° 06‘ 08“ |
F–48-67-C-c |
suối Dấu |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00′ 38″ |
105° 03‘ 33“ |
21° 01′ 42″ |
105° 04′ 58“ |
F-48-67-C-c |
suối Dọc |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 02‘ 30″ |
105° 05′ 18″ |
21° 01′ 21“ |
105° 05‘ 30″ |
F-48-67-C-c |
suối Lam |
TV |
xã Đồng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00‘ 20“ |
105° 06′ 14“ |
20° 59′ 47″ |
105° 06‘ 47“ |
F-48-79-A-a |
xóm Đình Chung |
DC |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 28″ |
105° 13′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Mới |
DC |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 31“ |
105° 12′ 33“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Tân Long |
DC |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 05″ |
105° 12‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Vinh Quang |
DC |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 13″ |
105° 12′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đồi Dọc |
SV |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 34“ |
105° 12′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 12‘ 05“ |
105° 13′ 43″ |
21° 12′ 36″ |
105° 12′ 22“ |
F-48-67-C-b |
cầu Giáp Lai |
KX |
xã Giáp Lai | H. Thanh Sơn |
21° 12′ 42“ |
105° 12′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Cháu |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 03‘ 14″ |
105° 15‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồn |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 00″ |
105° 14′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đồng Quán |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 30“ |
105° 14′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đồng Sạng |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 48“ |
105° 15‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Hem |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 58″ |
105° 13‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Khoang |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02‘ 26″ |
105° 14′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Lèo |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 42“ |
105° 13′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Lịch 1 |
DC |
xã Hương cần | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 05″ |
105° 14′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Lịch 2 |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 38″ |
105° 14′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Nội Xén |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02‘ 37“ |
105° 13‘ 58“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Ong |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 18″ |
105° 14′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
khu Tân Hương |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 57“ |
105° 14′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Trại |
DC |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 11″ |
105° 14′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
đồi Ong |
SV |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 17″ |
105° 15‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
suối Hem |
TV |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 04′ 57″ |
105° 12′ 10″ |
21° 02′ 13″ |
105° 14‘ 07″ |
F-48-67-C-d |
suối Lèo |
TV |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 02′ 44″ |
105° 12′ 55″ |
21° 01‘ 44“ |
105″ 14′ 29“ |
F-48-67-C-d |
suối Lịch |
TV |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01‘ 03“ |
105° 13′ 55“ |
21° 01′ 00“ |
105° 14′ 56“ |
F-48-67-C-d |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 04′ 28″ |
105° 14‘ 52“ |
21° 00′ 55“ |
105° 14‘ 40“ |
F-48-67-C-d |
cầu Suối Hem |
KX |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 42“ |
105° 13′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
cầu Suối Lèo |
KX |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 02‘ 08″ |
105° 13′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
cầu Suối Lịch |
KX |
xã Hương Cần | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 11“ |
105° 14′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Bãi Lau |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 33″ |
105° 08‘ 21“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Bương |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 01″ |
105° 08′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Câu |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 50“ |
105° 07‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Chẵng |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 31“ |
105° 07′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Chùa |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 46″ |
105° 08′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Chuôi |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 49“ |
105° 07‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Hắm |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 12′ |
105° 07′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Lạn |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 17″ |
105° 06‘ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Măng |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 21″ |
105° 07‘ 42″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Mu |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 04′ 14″ |
105° 07′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Ngán |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02‘ 32″ |
105° 07′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Rét |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 11“ |
105° 07′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Sinh Dưới |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 49″ |
105° 07′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Sinh Trên |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02‘ 37“ |
105° 08′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Tầm |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 49“ |
105° 07′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Vạch |
DC |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03‘ 05″ |
105° 07′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
núi Hổn |
SV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 36″ |
105° 07′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Lạn |
SV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 03‘ 02″ |
105° 05′ 50″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-c |
núi Rào |
SV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 29″ |
105° 07′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
núi Sam |
SV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 01‘ 01“ |
105° 09‘ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
suối Dân |
TV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00′ 13“ |
105° 07′ 40“ |
21° 02′ 54“ |
105° 07‘ 50“ |
F-48-67-C-c |
suối Dấu |
TV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01‘ 40″ |
105° 06‘ 09“ |
21° 03‘ 11″ |
105° 07′ 44“ |
F-48-67-C-c |
suối Sinh |
TV |
xã Khả Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 03′ 11“ |
105° 07‘ 43″ |
21° 01′ 40″ |
105° 06′ 08“ |
F-48-67-C-d |
xóm Bãi |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 55“ |
105° 18′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Đồi |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 50“ |
105° 18′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Đồi Bông |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 26″ |
105° 19′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Đồng Liệm |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 23″ |
105° 17′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Lạc Song |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 10“ |
105° 19′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Lở |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59‘ 31“ |
105° 18‘ 11″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Thín |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 05″ |
105° 17′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Trại |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 07″ |
105° 18‘ 03″ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Vũ |
DC |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 16“ |
105° 18′ 29“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
núi Đồng Liệm |
SV |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 52“ |
105° 17′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
sông Đà |
TV |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 12″ |
105° 19′ 35“ |
21° 00′ 45“ |
105° 18‘ 53“ |
F-48-79-B-a |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00‘ 19“ |
105° 18‘ 27“ |
20° 59′ 07“ |
105° 19′ 27“ |
F-48-67-D-c |
cầu Lương Nha |
KX |
xã Lương Nha | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 19“ |
105° 18‘ 26″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
đội 2 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14‘ 28″ |
105° 10‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đội 11 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14‘ 39″ |
105° 11′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Bồ Kết |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 17″ |
105° 10′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Chanh |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14‘ 15“ |
105° 12‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Gai |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 46“ |
105° 12′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Khuân 1 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 58“ |
105° 12‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Khuân 2 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 35″ |
105° 12‘ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Ngọc Sơn 1 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14‘ 36″ |
105° 10′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Ngọc Sơn 2 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 34″ |
105° 10′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Sỏi Cả |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 51“ |
105° 10′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Tam Sơn 1 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14‘ 06“ |
105° 11′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Tam Sơn 2 |
DC |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 13‘ 58“ |
105° 11′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
núi Vân |
SV |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 51″ |
105° 09′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
sông Bứa |
TV |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 15′ 05″ |
105° 11′ 53“ |
21° 12′ 19″ |
105° 10‘ 07″ |
F-48-67-C-b |
suối Khánh |
TV |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 13′ 12“ |
105° 12° 19“ |
21° 13′ 25“ |
105° 12′ 00“ |
F-48-67-C-b |
suối Lánh |
TV |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 15′ 10“ |
105° 10‘ 27“ |
21° 14′ 34″ |
105° 09′ 46“ |
F-48-67-C-b |
quốc lộ 32 |
KX |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 13‘ 43“ |
105° 11′ 57“ |
21° 15′ 08″ |
105° 12‘ 15“ |
F-48-67-C-b |
cầu Lánh |
KX |
xã Sơn Hùng | H. Thanh Sơn |
21° 14′ 34″ |
105° 10′ 46“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Chầm I |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 35″ |
105° 13‘ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Chầm II |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 19″ |
105° 13′ 31″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Chủng |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
20° 59‘ 47″ |
105° 12′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Hạ Thành |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 21″ |
105° 12′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Mận |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 11“ |
105° 12′ 27″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Mít I |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 01′ 03“ |
105° 11′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Mít II |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 47″ |
105° 12‘ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Nưa Hạ |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 13″ |
105° 11′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Nưa Thượng |
DC |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 32″ |
105° 11′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
núi Ông Voi |
SV |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 46″ |
105° 13′ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
suối Phai Chầm |
TV |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01′ 37″ |
105° 12′ 48“ |
21° 01′ 03″ |
105° 13′ 55″ |
F–48-67-C-d |
đường tỉnh 316D |
KX |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 03′ 05″ |
105° 10′ 44“ |
21° 01′ 14“ |
105° 13′ 55″ |
F–48-67-C-d |
dốc Bụt |
KX |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 00″ |
105° 10′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
đình Lưa |
KX |
xã Tân Lập | H. Thanh Sơn |
21° 02′ 04″ |
105° 11′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Dớn |
DC |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 42“ |
105° 11‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Gằn |
DC |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
21° 04‘ 06“ |
105° 10′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Nhằn Hạ |
DC |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
21° 04′ 33“ |
105° 08′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Nhằn Thượng |
DC |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
21° 03′ 45″ |
105° 09′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
núi Nhan |
SV |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
21° 04′ 12“ |
105° 08′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
suối Gằn |
TV |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 04′ 28“ |
105° 11′ 36″ |
21° 05′ 03″ |
105° 08′ 45“ |
F-48-67-C-d |
đường tỉnh 332 |
KX |
xã Tân Minh | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 04‘ 53“ |
105° 08′ 01″ |
21° 03′ 05″ |
105° 10′ 44“ |
F-48-67-C-c |
xóm Bãi |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 11″ |
105° 13‘ 41″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Chiềng |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 10″ |
105° 14′ 36“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đồng Chỏm |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 11“ |
105° 13′ 28“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Khang |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 20″ |
105° 13′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Sui |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 45“ |
105° 13′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Tế |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 46“ |
105° 13‘ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Xem |
DC |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 08‘ 31″ |
105° 13′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
suối Khoang Xanh |
TV |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07‘ 05“ |
105° 13‘ 22“ |
21° 07′ 16″ |
105° 14′ 19“ |
F-48-67-C-d |
suối Mát |
TV |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 08′ 06“ |
105° 13‘ 24″ |
21° 07‘ 22″ |
105° 14′ 15“ |
F-48-67-C-b |
suối Vai Trát |
TV |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07′ 22“ |
105° 14′ 15“ |
21° 06′ 43“ |
105° 15′ 35“ |
F-48-67-C-d |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 08′ 01“ |
105° 13‘ 20“ |
21° 07′ 02“ |
105° 13′ 36″ |
F-48-67-C-b |
cầu Đồng Tế |
KX |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 51“ |
105° 13′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
cầu Suối Mát |
KX |
xã Tất Thắng | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 58″ |
105° 13′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Chiềng |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 13″ |
105° 14′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đá Bạc |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 41″ |
105° 15‘ 57″ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
xóm Đình |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 27″ |
105° 15‘ 19“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Dộc Cày |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 05“ |
105° 15‘ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Đồi Chè |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 03“ |
105° 15′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Đồng Bàn |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 54″ |
105° 14‘ 39″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Đồng Bung |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 23″ |
105° 13′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Đồng Lương |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 20″ |
105° 15′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Đồng Phú |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 42” |
105° 13‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Nhà Thờ |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 42″ |
105° 15′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Nội |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 28″ |
105° 14′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Tiền Phong |
DC |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 50“ |
105° 15′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 10‘ 43″ |
105° 16′ 22“ |
21° 12′ 05“ |
105° 13′ 43“ |
F-48-67-D-a |
Công ty Địa chất khoáng sản 303 |
KX |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 45“ |
105° 13′ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
mỏ Fenpat |
KX |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 29“ |
105° 15′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
mỏ Trường Thạch Fenpat |
KX |
xã Thạch Khoán | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 47″ |
105° 16′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Đá Cóc |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 04′ 55“ |
105° 14′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Đa Nghệ |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 05‘ 51“ |
105° 16‘ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Cốc |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 04‘ 46″ |
105° 15′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Giai Hạ |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 37″ |
105° 15‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Giai Thượng |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 37″ |
105° 15‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Giếng Ống |
DC |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 05“ |
105° 15‘ 50″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
cầu Voi Đằm |
KX |
xã Thắng Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 05‘ 06″ |
105° 14′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
khu Bến Đình |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 11′ 02″ |
105° 10′ 08“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Bình Dân |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 41″ |
105° 10′ 06″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Đa Đu |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 09‘ 37″ |
105° 11‘ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Đồng Cỏ |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10‘ 01“ |
105° 10′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Đông Lão |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 38″ |
105° 10‘ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Đồng Xịa |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21°10′ 17″ |
105° 10′ 43″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Giáp Trung |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 39″ |
105° 10′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Ngọc Đồng |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10‘ 07“ |
105° 09′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Phố Soi |
DC |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 53″ |
105° 10′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đồi Đồng Cỏ |
SV |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 09‘ 11″ |
105° 10′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
dốc Than |
SV |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 21“ |
105° 10‘ 19“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
sông Bứa |
TV |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 10‘ 59“ |
105° 09‘ 26“ |
21° 12‘ 19“ |
105° 10′ 07″ |
F–48-67-C-b |
suối Dòng |
TV |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 10‘ 06“ |
105° 12‘ 57“ |
21° 11′ 32“ |
105° 10‘ 34″ |
F-48-67-C-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 11′ 35″ |
105° 10‘ 43“ |
21° 09′ 23“ |
105° 11‘ 15″ |
F-48-67-C-b |
cầu Bình Dân |
KX |
xã Thục Luyện | H. Thanh Sơn |
21° 12‘ 05″ |
105° 10‘ 02″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Cáp |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 33“ |
105° 07‘ 21″ |
|
|
|
|
F–48-79-A-a |
xóm Cảy |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 02“ |
105° 08′ 19″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Chúa |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 31″ |
105° 06′ 54″ |
|
|
|
|
F–48-79-A-a |
xóm Đá Trắng |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 51″ |
105° 10′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Lài Cháu |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 20“ |
105° 07′ 16″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-a |
xóm Mặc Chanh |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 47″ |
105° 07‘ 56“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Mu |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 58‘ 43“ |
105° 08′ 08“ |
|
|
|
|
F–48-79-A-b |
xóm Sinh Tàn |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 14“ |
105° 09′ 51“ |
|
|
|
|
F–48-79-A-b |
xóm Tu Chạn |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59‘ 41“ |
105° 07‘ 38″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Vì |
DC |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 54“ |
105° 07′ 18″ |
|
|
|
|
F–48-79-A-a |
núi Kẻ Khố |
SV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 42″ |
105° 11′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
núi Phù Chu |
SV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 07“ |
105° 05′ 15“ |
|
|
|
|
F–48-79-A-a |
suối Dân |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 57‘ 12″ |
105° 07‘ 43″ |
20° 59′ 11“ |
105° 07‘ 36″ |
F-48-79-A-b |
suối Giữa |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 38“ |
105° 05‘ 24“ |
20° 59′ 38″ |
105° 06‘ 51“ |
F-48-79-A-a |
suối Lài |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59‘ 24“ |
105° 07‘ 02″ |
21° 00′ 13“ |
105° 07′ 40″ |
F-48-79-A-a |
suối Lam |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59‘ 38“ |
105° 06′ 47″ |
20° 59′ 33“ |
105° 07‘ 06″ |
F-48-79-A-a |
suối Sinh |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 11“ |
105° 07‘ 36″ |
20° 59′ 45“ |
105° 07′ 25“ |
F-48-79-A-b |
suối Táo |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 58′ 15“ |
105° 06′ 06″ |
20° 59′ 24“ |
105° 07′ 02″ |
F–48-79-A-a |
suối Vì |
TV |
xã Thượng Cửu | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 58′ 16“ |
105° 06′ 45“ |
20° 59′ 16“ |
105° 07‘ 30“ |
F-48-79-A-a |
xóm Ấp Giáo |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 35“ |
105° 19′ 34“ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Đồng Viết |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 47″ |
105° 19‘ 39“ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Gò Đa |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 45“ |
105″ 20′ 21“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Láng Mái |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 18″ |
105° 20′ 06″ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Lương Sơn 2 |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 22“ |
105° 19′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Mới |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 28″ |
105° 19 ’05“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Sính |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 02“ |
105° 18′ 56“ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Tân Đà |
DC |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 30“ |
105° 19‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
núi Đá Bia |
SV |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 46″ |
105° 18′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
sông Đà |
TV |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56‘ 31″ |
105° 20′ 32″ |
20° 59‘ 12“ |
105° 19′ 35“ |
F-48-79-B-a |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56′ 32“ |
105° 20′ 20″ |
20° 59′ 08“ |
105° 19′ 27“ |
F-48-79-B-a |
chợ Tân |
KX |
xã Tinh Nhuệ | H. Thanh Sơn |
20° 66′ 45“ |
105° 20′ 22“ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Cát |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07‘ 12“ |
105° 06‘ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Dẹ 1 |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06‘ 50″ |
105° 06′ 38“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Dẹ 2 |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 27″ |
105° 06‘ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Đồng Mật |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 39″ |
105° 06‘ 52“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
xóm Kén |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 56″ |
105° 05‘ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Liệm |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 40″ |
105° 05‘ 47″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Mật |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 20″ |
105° 06‘ 40″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Tam Văn |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 20″ |
105° 07′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Thành Công |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 28″ |
105° 09‘ 26″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-d |
xóm Trầu |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 14″ |
105° 07 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Trống |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 29″ |
105° 07′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Văn Lâm |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06‘ 56″ |
105° 07′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Văn Phú |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 56″ |
105° 07′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
xóm Xè 1 |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 34“ |
105° 07′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Xè 2 |
DC |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05′ 41″ |
105° 08′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
núi Cá Kểu |
SV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 15′ |
105° 09′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
đồi Mu Vủa |
SV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 04″ |
105° 06′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
đồi Vớn |
SV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 05‘ 19″ |
105° 06′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-c |
suối Dân |
TV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 05′ 21“ |
105° 07‘ 47“ |
21° 06′ 58“ |
105° 07′ 53“ |
F-48-67-C-d |
suối Giát |
TV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 06′ 43“ |
105° 06′ 14“ |
21° 07′ 44“ |
105° 07′ 12″ |
F–48-67-C-a |
Suối Hẹ |
TV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 04′ 32″ |
105° 07′ 41“ |
21° 05′ 21″ |
105° 07‘ 47“ |
F-48-67-C-d |
suối Xè |
TV |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 05‘ 15″ |
105° 11′ 08“ |
21° 05‘ 43“ |
105° 07‘ 49″ |
F-48-67-C-d |
đường tỉnh 322 |
KX |
xã Văn Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07′ 54″ |
105° 07‘ 19“ |
21° 04′ 53“ |
105° 08′ 01“ |
F–48-67-C-c |
xóm Bần 1 |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 03“ |
105° 07′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Bần 2 |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 32“ |
105° 07′ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Bành |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 06“ |
105° 08′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Chại |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 28″ |
105° 07 31″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Cốc |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 15“ |
105° 08′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Do |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 15“ |
105° 07′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Dù |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 30″ |
105° 07‘ 21″ |
|
|
|
|
F–48-67-C-a |
xóm Gò Vường |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08‘ 26″ |
105° 07′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Liên Thành |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 55″ |
105° 09′ 03“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Mạ |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 50″ |
105° 08‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Mạ Bằng |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 08′ 21“ |
105° 08′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Rịa 1 |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07‘ 00″ |
105° 09′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Rịa 1 |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 06′ 38″ |
105° 09′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Rịa 2 |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07′ 32″ |
105° 09‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Sang Dưới |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 04“ |
105° 07′ 41“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
xóm Sơn Hà |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21°10′ 39″ |
105° 07′ 39“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Tân Bình |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 27″ |
105° 08′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Tân Bình |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 12″ |
105° 08′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Tân Bình |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 11‘ 18“ |
105° 08′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Tân Phong |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 03“ |
105° 09′ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Thanh Hà |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 34“ |
105° 08′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Trại Giáo |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 58″ |
105° 08′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
xóm Vắng |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09‘ 57″ |
105° 07′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Vùng |
DC |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 07‘ 46“ |
105° 07′ 57″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
núi Chài |
SV |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
21° 09′ 28“ |
105° 06′ 41″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
suối Chăn |
TV |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 07′ 43“ |
105° 09′ 49“ |
21° 10′ 57″ |
105° 09′ 22″ |
F-48-67-C-b |
sông Dân |
TV |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 06′ 58″ |
105° 07′ 53″ |
21° 10‘ 55″ |
105° 07‘ 51″ |
F-48-67-C-a |
đường tỉnh 316C |
KX |
xã Võ Miếu | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 10‘ 15″ |
105° 09′ 24″ |
21° 07′ 54′“ |
105° 07′ 19″ |
F-48-67-C-b |
khu Bài Xoan |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 22“ |
105° 16′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đành |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 46“ |
105° 15‘ 33“ |
|
|
|
|
F–48-67-D-c |
khu Dốc Đỏ |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 29“ |
105° 15′ 51″ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
khu Đông Thịnh |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 02“ |
105° 15′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Gò Đa |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
21° 00′ 13“ |
105° 15′ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Né |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 53″ |
105° 16′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Pheo |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 59″ |
105° 15′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Trung Thịnh |
DC |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 44“ |
105° 15′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
ngòi Lạt |
TV |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00′ 05“ |
105° 15‘ 17“ |
21° 00′ 14“ |
105° 17′ 03“ |
F-48-67-D-c |
cầu Đồng Gốc |
KX |
xã Yên Lãng | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 07″ |
105° 15‘ 49“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Bồ Sồ |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 58‘ 12″ |
105° 12‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Đá |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 26″ |
105° 15′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Đám Má |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 58“ |
105° 15′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Đồng Quất |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 39″ |
105° 12‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Lục Lương |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
21° 00‘ 22″ |
105° 14′ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-d |
xóm Mu Hang |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 11“ |
105° 15‘ 06″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Náy |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 33″ |
105° 12′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Soi |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 28″ |
105° 14′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
xóm Trại |
DC |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59‘ 46“ |
105° 14′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
núi Đền |
SV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 58‘ 40“ |
105° 11‘ 29“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
núi Táu |
SV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 26″ |
105° 14′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
núi Trạc |
SV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 10″ |
105° 14‘ 03″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
suối Cái |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 58‘ 16″ |
105° 11′ 52“ |
20° 58‘ 48″ |
105° 14‘ 50″ |
F-48-79-A-b |
ngòi Lạt |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 52″ |
105° 14′ 05“ |
21° 00′ 00“ |
105° 15′ 07“ |
F-48-79-B-a |
suối Lìm |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 45″ |
105° 12‘ 44″ |
20° 59′ 52“ |
105° 14‘ 05″ |
F-48-67-C-d |
suối Lìm |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 57‘ 56“ |
105° 14′ 52“ |
20° 59′ 19“ |
105° 15‘ 11″ |
F-48-79-A-b |
suối Ngòi Long |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 01′ 00″ |
105° 14′ 56“ |
21° 00′ 35“ |
105° 15′ 28“ |
F-48-67-D-c |
suối Quất |
TV |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 59′ 19“ |
105° 15′ 11“ |
21° 00‘ 05“ |
105° 15′ 17“ |
F–48-79-A-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
|
|
21° 00′ 55“ |
105° 14′ 40″ |
20° 59‘ 07“ |
105° 15‘ 47″ |
F-48-79-A-b |
cầu Rậm Xi |
KX |
xã Yên Lương | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 50“ |
105° 14′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
đội 1 |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 53″ |
105° 16′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
đội 2 |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 20″ |
105° 16′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
đội 3 |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56‘ 22“ |
105° 17‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Bến Dầm |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 59′ 55″ |
105° 16‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Bưng |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 55′ 52“ |
105° 17′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Chen |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56‘ 19″ |
105° 15′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Chiềng |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 47″ |
105° 17′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Chự |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 10″ |
105° 14′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
khu Đề Ngữ |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 29“ |
105° 17′ 05″ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Đồng Mát |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 51“ |
105° 18‘ 38″ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
khu Hạ Sơn |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56‘ 32“ |
105° 18′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Hồ |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 40“ |
105° 12′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
khu Lau |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 04“ |
105° 17‘ 10“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Liên Chung |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 52“ |
105° 16′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Mố |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 59‘ 40“ |
105° 16‘ 26“ |
|
|
|
|
F–48-79-B-a |
xóm Mỏ |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 35“ |
105° 17′ 11″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
khu Trại Yên |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 25“ |
105° 18′ 26″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Von Ngoài |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 26″ |
105° 16‘ 45″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
xóm Von Trong |
DC |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 59″ |
105° 17′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
núi Ác |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57′ 21“ |
105° 13‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-79-A-b |
núi Chung |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 55‘ 32“ |
105° 16′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
dốc Cổng Trời |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 56′ 43″ |
105° 16′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
dốc Đá Bia |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 45“ |
105° 18′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
núi Duôi |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 55′ 47“ |
105° 18′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
núi Tu Tinh |
SV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 57‘ 48″ |
105° 15′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
suối Bẩn |
TV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56′ 41“ |
105° 14′ 56“ |
20° 57‘ 56″ |
105° 14′ 52“ |
F-48-79-B-a |
suối Bản Thơm |
TV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56′ 47“ |
105° 13′ 16“ |
20° 57′ 29“ |
105° 14′ 39″ |
F-48-79-B-a |
suối Cái |
TV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56′ 02″ |
105° 18′ 27″ |
20° 58′ 49“ |
105° 17′ 12″ |
F-48-79-A-b |
ngòi Lạt |
TV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 56′ 51“ |
105° 17′ 11“ |
20° 57‘ 37″ |
105° 17‘ 00″ |
F-48-79-B-a |
suối Vui |
TV |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 58′ 28“ |
105° 16′ 49“ |
20° 59′ 42“ |
105° 16′ 44″ |
F–48-79-A-b |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
|
|
20° 58′ 50“ |
105° 16′ 09“ |
20° 57‘ 19″ |
105° 18′ 42“ |
F-48-79-B-a |
di tích Lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
21° 10′ 47“ |
105° 16′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
cầu Trắng |
KX |
xã Yên Sơn | H. Thanh Sơn |
20° 58′ 21″ |
105° 16‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-79-B-a |
thôn Bảo Yên |
DC |
xã Bảo Yên | H. Thanh Thủy |
21° 08′ 39″ |
105° 17′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Thượng Lộc |
DC |
xã Bảo Yên | H. Thanh Thủy |
21° 09‘ 01″ |
105° 17‘ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Viễn Lãm |
DC |
xã Bảo Yên | H. Thanh Thủy |
21° 08‘ 31“ |
105° 16′ 58″ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
xóm Đào Dâu |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13‘ 58” |
105° 17′ 41“ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
thôn Đao Thôn |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13′ 36“ |
105° 17‘ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Đồng Cheo |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13′ 30“ |
105° 16′ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xứ Mã Mo |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13′ 17“ |
105° 17′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Phú Xuân |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 12‘ 48″ |
105° 16′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Phương Giao |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 14‘ 12″ |
105° 16′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Sở |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 14′ 10“ |
105° 17‘ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Tân Thắng |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 12′ 50“ |
105° 17‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
Trường Lào |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13‘ 19″ |
105° 15‘ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 13′ 37“ |
105° 16‘ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đèo Giạt |
SV |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 12′ 42″ |
105° 13′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đồi Mâu |
SV |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 14‘ 27“ |
105° 16′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316B |
KX |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 12′ 13“ |
105° 16′ 58“ |
21° 14′ 27“ |
105° 17‘ 07″ |
F-48-67-D-a |
di tích Lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Đào Xá | H. Thanh Thủy |
21° 12‘ 30“ |
105° 16′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Trại |
DC |
xã Đoan Hạ | H. Thanh Thủy |
21° 07‘ 49″ |
105° 18′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
ngòi Cái |
TV |
xã Đoan Hạ | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 07′ 27“ |
105° 17‘ 14“ |
21° 08′ 51“ |
105° 17′ 28“ |
F-48-67-D-a |
sông Đà |
TV |
xã Đoan Hạ | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 07′ 47″ |
105° 18′ 28“ |
21° 08‘ 56″ |
105° 17′ 34“ |
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Đoan Hạ | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 07‘ 42“ |
105° 18′ 17“ |
21° 08′ 35“ |
105° 17‘ 32“ |
F-48-67-D-a |
xóm Chợ |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 28″ |
105° 18‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đình |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 38″ |
105° 18‘ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Đoan Thượng |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 07′ 12″ |
105° 18′ 35″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Phiên Ba |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 06‘ 12“ |
105° 18‘ 16″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Phú Đồi |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 05‘ 41“ |
105° 18‘ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Phương Đông |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 05′ 50“ |
105° 18′ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Sông Đà |
DC |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 06‘ 29“ |
105° 18′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
phà Đồng Luận |
KX |
xã Đồng Luận | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 35“ |
105° 19‘ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Ba Đông |
DC |
xã Hoàng Xã | H. Thanh Thủy |
21° 07‘ 05“ |
105° 17′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Hùng Sơn |
DC |
xã Hoàng Xá | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 16“ |
105° 16′ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Liên Minh |
DC |
xã Hoàng Xá | H. Thanh Thủy |
21° 07′ 20″ |
105° 17‘ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Minh Xuân |
DC |
xã Hoàng Xá | H. Thanh Thủy |
21° 07′ 08″ |
105° 16′ 42“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Hoàng Xá | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 36″ |
105° 16′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
ngòi Cái |
TV |
xã Hoàng Xá | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 06′ 43“ |
105° 15′ 35″ |
21° 07′ 27“ |
105° 17‘ 14″ |
F-48-67-D-c |
xóm Bè |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 09‘ 26″ |
105° 15′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Động Lâm |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 09‘ 48” |
105° 16′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Hoàng Mai |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 10′ 28“ |
105° 16′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn La Phù |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 10′ 28″ |
105° 16′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Thanh Lâm |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 09′ 28″ |
105° 16′ 40“ |
|
|
|
|
F–48-67-D-a |
xóm Trại |
DC |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
21° 09′ 43″ |
105° 15′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã La Phù | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 10‘ 53“ |
105° 17′ 16“ |
21° 10′ 43“ |
105° 16′ 22″ |
F-48-67-D-a |
xóm Đồng Bon |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04′ 22“ |
105° 16′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Long |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04′ 39″ |
105° 16‘ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Miếu |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04‘ 46“ |
105° 15′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Mít |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04‘ 10″ |
105° 15′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Đông Vối |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 51″ |
105° 16′ 50“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Láng Xẻo |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 50″ |
105° 16′ 17“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Trại |
DC |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 54″ |
105° 17′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
đồi Nhộng Trám |
SV |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04′ 14″ |
105° 16′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
hồ Phượng Mao |
TV |
xã Phượng Mao | H. Thanh Thủy |
21° 04′ 26″ |
105° 15′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
thôn Phù Lao |
DC |
xã Sơn Thủy | H. Thanh Thủy |
21° 08′ 55“ |
105° 15′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
xóm Rừng |
DC |
xã Sơn Thủy | H. Thanh Thủy |
21° 08′ 24″ |
105° 14′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
thôn Sơn Vi |
DC |
xã Sơn Thủy | H. Thanh Thủy |
21° 08‘ 14“ |
105° 16‘ 07“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Thuỷ Trạm |
DC |
xã Sơn Thủy | H. Thanh Thủy |
21° 07‘ 45″ |
105° 16′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
suối Hàng |
TV |
xã Sơn Thủy | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 09′ 11“ |
105° 16‘ 02“ |
21° 08′ 26″ |
105° 14′ 19“ |
F-48-67-D-a |
thôn Phú An |
DC |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 11′ 26“ |
105° 17‘ 07‘ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Phương Viên |
DC |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 11′ 14“ |
105° 17′ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 10′ 58″ |
105° 17′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 11′ 43“ |
105° 17‘ 50“ |
21° 10‘ 53“ |
105° 17‘ 16″ |
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 11′ 33″ |
105° 17′ 38“ |
21° 12‘ 13“ |
105° 16′ 58“ |
F-48-67-D-a |
Xí nghiệp Cao Lanh |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 12′ 30“ |
105° 16′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
mỏ Cao lanh Trường Thạch |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 12′ 02″ |
105° 17′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
mỏ Pens Pat |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 11′ 56″ |
105° 16′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
cầu Rát |
KX |
xã Tân Phương | H. Thanh Thủy |
21° 11′ 53“ |
105° 17′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Đông Mai |
DC |
xã Thạch Đồng | H. Thanh Thủy |
21° 12′ 36“ |
105° 18′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Đồng Thị |
DC |
xã Thạch Đồng | H. Thanh Thủy |
21° 12‘ 10″ |
105° 18′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Tân Đan |
DC |
xã Thạch Đồng | H. Thanh Thủy |
21° 11′ 55“ |
105° 18′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Thạch Đồng | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 12′ 29“ |
105° 19‘ 11“ |
21° 11‘ 43“ |
105° 17‘ 50″ |
F-48-67-D-a |
xóm Lăng Sương |
DC |
xã Trung Nghĩa | H. Thanh Thủy |
21° 05′ 10“ |
105° 17‘ 32″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Trung Nghĩa | H. Thanh Thủy |
21° 05‘ 29″ |
105° 17‘ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Việt Hùng |
DC |
xã Trung Nghĩa | H. Thanh Thủy |
21° 05′ 46“ |
105° 17‘ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Trung Nghĩa | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 04′ 06“ |
105° 17‘ 41“ |
21° 05′ 36“ |
105° 18′ 16“ |
F-48-67-D-c |
thôn Trung Lập |
DC |
xã Trung Thịnh | H. Thanh Thủy |
21° 06′ 50″ |
105° 17′ 34‘ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Bến Láng |
DC |
xã Tu Vũ | H. Thanh Thủy |
21° 00‘ 33“ |
105° 17′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Dân Chủ |
DC |
xã Tu Vũ | H. Thanh Thủy |
21° 00′ 36″ |
105° 18′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Độc Lập |
DC |
xã Tu Vũ | H. Thanh Thủy |
21° 01′ 12″ |
105° 18′ 00″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
đường tỉnh 317 |
KX |
xã Tu Vũ | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 00′ 19″ |
105° 18‘ 26″ |
21° 01′ 28“ |
105° 17‘ 43“ |
F-48-67-D-c |
thôn Hạ Bì |
DC |
xã Xuân Lộc | H. Thanh Thủy |
21° 13‘ 09″ |
105° 19′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Hướng Thiện |
DC |
xã Xuân Lộc | H. Thanh Thủy |
21° 13′ 28″ |
105° 20′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
thôn Xuân Dương |
DC |
xã Xuân Lộc | H. Thanh Thủy |
21° 13‘ 13″ |
105° 18′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đầm Xuân Dương |
TV |
xã Xuân Lộc | H. Thanh Thủy |
21° 13‘ 07″ |
105° 18′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-a |
đường tỉnh 316 |
KX |
xã Xuân Lộc | H. Thanh Thủy |
|
|
21° 13′ 42“ |
105° 20′ 34“ |
21° 12′ 29″ |
105° 19′ 11“ |
F-48-67-D-a |
xóm Cờ Đỏ |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 37“ |
105° 17′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đền |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21°01′ 56“ |
105° 17‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồi Củ |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thùy |
21° 01′ 36“ |
105° 17‘ 25″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Chác |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 31″ |
105° 16′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Nhím |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 02′ 11″ |
105° 17′ 15“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Sui |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 02′ 29“ |
105° 16‘ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Đồng Xuân |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 01‘ 20″ |
105° 17′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Thành Long |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 02″ |
105° 16′ 48“ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Xuân Trung |
DC |
xã Yến Mao | H. Thanh Thủy |
21° 03′ 21″ |
105° 16′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-67-D-c |
xóm Chùa |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21′ 44″ |
105° 03′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đình |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21‘ 11″ |
105° 02′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Cạn |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 20′ 58“ |
105° 02‘ 17″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Mít |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 22‘ 05″ |
105° 03′ 05“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Mơ |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 22′ 25“ |
105° 02′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tân An |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 20′ 52″ |
105° 03′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Trung Ngãi |
DC |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 20‘ 35“ |
105° 02′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
dốc Đá Thờ |
SV |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21‘ 56“ |
105° 04′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
ngòi Cả |
TV |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
|
|
21° 21′ 07“ |
105° 02′ 52“ |
21° 22‘ 02″ |
105° 04′ 28″ |
F-48-67-A-c |
đường tỉnh 313 |
KX |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
|
|
21° 20′ 49″ |
105° 03′ 28″ |
21° 22′ 03“ |
105° 04‘ 27“ |
F-48-67-A-c |
cầu Bến Sổ |
KX |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21′ 13″ |
105° 02‘ 59“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
cầu Bến Sơn |
KX |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21′ 30“ |
105° 03′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
Nông trường Hưng Long |
KX |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21′ 48″ |
105° 03‘ 46“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-c |
cầu Thủy Điện |
KX |
TT. Yên Lập | H. Yên Lập |
21° 21‘ 19″ |
105° 03′ 21“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-c |
xóm An Lạc |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 20′ 27“ |
105° 06′ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Dân Thanh |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 19′ 28″ |
105° 05′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Khanh |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 20′ 22“ |
105° 05‘ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Mạ |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 19′ 12″ |
105° 05′ 54“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Thanh |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 19′ 54“ |
105° 05′ 47“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Minh Phúc |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 19‘ 24″ |
105° 06′ 34“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Minh Tân |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 19′ 47″ |
105° 06′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Phú Động |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 18′ 56″ |
105° 07′ 07″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Thi Đua |
DC |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 18‘ 45“ |
105° 05′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đồi Con Tượng |
SV |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
21° 20′ 09″ |
105° 06′ 45″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đường tỉnh 330 |
KX |
xã Đồng Lạc | H. Yên Lập |
|
|
21° 18′ 37“ |
105° 06′ 45“ |
21° 20′ 28“ |
105° 05′ 58″ |
F-48-67-A-c |
xóm Bằng Thung |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 18′ 23″ |
105° 04′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Dân |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20′ 33″ |
105° 03′ 18″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Thanh |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20′ 17″ |
105° 02′ 53“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Tiến |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19‘ 58“ |
105° 03′ 42″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Hạ Bạc |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20‘ 00″ |
105° 02′ 58″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Lèn |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20′ 26″ |
105° 03‘ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Lương Đẩu |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 18‘ 38″ |
105° 03′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Minh Tiến |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19′ 32″ |
105° 03′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Tâm Bưởi |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19′ 41“ |
105° 02′ 36″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Tân Hoa |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20‘ 14“ |
105° 03′ 20″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19‘ 54″ |
105° 04‘ 05″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Thắng Quê |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19′ 21″ |
105° 04′ 18“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19′ 04″ |
105° 03′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
suối Cái |
TV |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
|
|
21° 18′ 48“ |
105° 03′ 18“ |
21° 20′ 51“ |
105° 03′ 38“ |
F-48-67-A-c |
cầu Ao Sen |
KX |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20′ 13“ |
105° 03′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập |
KX |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 20′ 20″ |
105° 03′ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
cầu Nghè |
KX |
xã Đồng Thịnh | H. Yên Lập |
21° 19′ 17“ |
105° 03′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Bành |
DC |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 22′ 24″ |
105° 01′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Chung |
DC |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 21′ 26″ |
105° 01′ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Mè |
DC |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 21′ 51“ |
105° 02‘ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Thiện I |
DC |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 22‘ 37“ |
105° 01′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Thung Bằng |
DC |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 22‘ 17“ |
105° 02‘ 01″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đồi Bài |
SV |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 23′ 06“ |
105° 02′ 57“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
đường tỉnh 321 |
KX |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
|
|
21° 22′ 27″ |
105° 01′ 06“ |
21° 21′ 34″ |
105° 02‘ 47“ |
F-48-67-A-c |
Xí nghiệp Dịch vụ chè Hưng Long |
KX |
xã Hưng Long | H. Yên Lập |
21° 21′ 37″ |
105° 01′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Ao Bon |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 28‘ 22“ |
104° 58‘ 15″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
xóm Đá Trắng |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26′ 57″ |
104° 56‘ 48“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
xóm Đình A |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 22“ |
104° 57′ 45“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Đoàn Kết |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26′ 17“ |
104° 58′ 47″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Hưng Thịnh |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26‘ 10“ |
104° 57‘ 28“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Phú Cường |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26′ 21“ |
104° 58‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Phú Sơn |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 25‘ 59″ |
104° 57‘ 48“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26′ 32“ |
104° 57′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Tam Giao |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 48″ |
104° 59‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Tân Hội |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 25′ 42″ |
104° 57′ 54″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27‘ 10″ |
104° 58′ 37“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
xóm Tân Sơn |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 46″ |
104° 57‘ 50“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
xóm Thành Lập |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 28′ 00“ |
104° 57′ 29″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Xuân Hương |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26‘ 33“ |
104° 58′ 12″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Xuân Tân |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 04“ |
104° 58′ 16″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
xóm Xuân Thượng |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 28′ 31“ |
104° 57′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Xuân Tinh |
DC |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27‘ 51″ |
104° 58‘ 04“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
núi Ngựa Lồng |
SV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 26′ 01″ |
104° 56‘ 32“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
ngòi A |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 27′ 13“ |
104° 57′ 48″ |
21° 27‘ 09“ |
104° 58′ 56″ |
F-48-66-B-b |
hồ Dộc Giang |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 25‘ 49″ |
104° 58′ 37“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
ngòi Giành |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 26‘ 09“ |
104° 59′ 01“ |
21° 27′ 36″ |
104° 59′ 39“ |
F–48-66-B-b |
khe Ngựa Lồng |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 25‘ 52″ |
104° 56‘ 46“ |
21° 26‘ 35“ |
104° 57‘ 23″ |
F-48-66-B-b |
ao Sen |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 39″ |
104° 58′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
suối Thường |
TV |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 29′ 07“ |
104° 58′ 17“ |
21° 27‘ 29“ |
104° 58′ 23“ |
F-48-66-B-b |
đường tỉnh 321C |
KX |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 27‘ 14“ |
104° 58′ 11“ |
21° 27‘ 45“ |
104° 59‘ 41“ |
F-48-66-B-b |
cầu Ngòi A |
KX |
xã Lương Sơn | H. Yên Lập |
21° 27′ 22″ |
104° 58′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
thôn Đồng Trò |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 18‘ 24“ |
105° 06′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
thôn Đức Xuân |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 17‘ 23“ |
105° 06‘ 53″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
thôn Hồng Quang |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 17′ 48“ |
105° 06‘ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 17‘ 04″ |
105° 07‘ 56″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Minh Tiến |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 17′ 19“ |
105° 07′ 41“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 18′ 01“ |
105° 07′ 21″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 16‘ 45″ |
105° 07′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
thôn Sinh Tiến |
DC |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 16′ 20″ |
105° 08′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
đồi Kiếu |
SV |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
21° 17′ 30″ |
105° 06‘ 20“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
ngòi Cái |
TV |
xã Minh Hòa | H. Yên Lập |
|
|
21° 17‘ 07″ |
105° 07‘ 43“ |
21° 18′ 43“ |
105° 06′ 52″ |
F-48-67-A-c |
khu 2 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 29′ 46″ |
104° 55′ 15″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu 4 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 24“ |
104° 53′ 33″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 5 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 13“ |
104° 54′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 7 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 30‘ 22“ |
104° 55′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 22“ |
104° 54′ 48″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 9 |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31‘ 10″ |
104° 55′ 09″ |
|
|
|
|
|
khu 1A |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 29′ 49″ |
104° 54′ 17″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu 1B |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 30′ 27″ |
104° 54′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3A |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 26″ |
104° 53‘ 21″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 3B |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 00″ |
104° 53′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 Bằng Khế |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 47″ |
104° 54′ 55″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu 8 Xóm Mo |
DC |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 34“ |
104° 54′ 32″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
núi Bồ Côi |
SV |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 32′ 42″ |
104° 54′ 40″ |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
núi Nả |
SV |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 32′ 05″ |
104° 52‘ 58” |
|
|
|
|
F-48-55-C-b |
ngòi Lao |
TV |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
|
|
21° 31′ 21“ |
104° 52′ 59“ |
21° 30′ 33“ |
104° 55′ 54“ |
F-48-54-D-d |
hồ Phai Lón |
TV |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 32′ 09″ |
104° 54‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
đường tỉnh 321 |
KX |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
|
|
21° 32‘ 16“ |
104° 53′ 37″ |
21° 29′ 45“ |
104° 56′ 00“ |
F-48-66-B-b |
phân trại số 3 Tân Lập |
KX |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 30′ 01“ |
104° 56′ 08″ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
phân trại số 4 Tân Lập |
KX |
xã Mỹ Lung | H. Yên Lập |
21° 31′ 54″ |
104° 57‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-54-D-d |
khu Đại Cao |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 27′ 41″ |
104° 55‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Đại Đồng |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28‘ 05“ |
104° 56′ 46“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Đồng An |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 29‘ 01″ |
104° 57‘ 11“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Đồng Ve |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28′ 42“ |
104° 56‘ 47“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Gò Muôn |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 29‘ 44“ |
104° 56′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Liên An |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28‘ 24“ |
104° 57‘ 04“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Phú An |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 27′ 59“ |
104° 56′ 27“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Quyết Tiến |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28′ 35″ |
104° 55‘ 40“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Tân Bình |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 29′ 30“ |
104° 56′ 08“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Tân Tiến |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28′ 14″ |
104° 55′ 12“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Văn Phú |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 29′ 01“ |
104° 56′ 48″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Vĩnh Thịnh |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 29′ 43″ |
104° 56′ 25“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Xe Ngà |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 27‘ 25“ |
104° 56′ 31″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Xuân Hà |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 27′ 56″ |
104° 55′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Xuân Nhật |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28′ 33″ |
104° 56′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Xuân Thắng |
DC |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28‘ 33“ |
104° 55′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
núi Đọi |
SV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 24‘ 50“ |
104° 56′ 14″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
dãy núi Đỗng |
SV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28‘ 31“ |
104° 53′ 43″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
núi Nhà Xe |
SV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
21° 28′ 46″ |
104° 54′ 58″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
suối Bò |
TV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
|
|
21° 27′ 21″ |
104° 54‘ 57″ |
21° 28′ 18″ |
104° 56′ 50″ |
F-48-66-B-b |
suối Ngà |
TV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
|
|
21° 28′ 09“ |
104° 54‘ 30“ |
21° 29′ 44“ |
104° 56‘ 24“ |
F–48-66-B-b |
ngòi Rùa |
TV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
|
|
21° 27′ 11“ |
104° 56′ 21“ |
21° 29′ 55“ |
104° 56′ 48“ |
F-48-66-B-b |
ngòi Rường |
TV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
|
|
21° 25′ 36″ |
104° 55′ 12“ |
21° 27′ 11“ |
104° 56‘ 21“ |
F-48-66-B-b |
ngòi Thiểu |
TV |
xã Mỹ Lương | H. Yên Lập |
|
|
21° 27′ 38″ |
104° 56‘ 19“ |
21° 26′ 32″ |
104° 54‘ 47“ |
F-48-66-B-b |
khu 1 |
DC |
xã Nga Hoàng | H. Yên Lập |
21° 20′ 45″ |
105° 00‘ 24″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu 2 |
DC |
xã Nga Hoàng | H. Yên Lập |
21° 21′ 31“ |
105° 00‘ 35“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu 3 |
DC |
xã Nga Hoàng | H. Yên Lập |
21° 21‘ 41″ |
105° 00‘ 45“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
núi Đù |
SV |
xã Nga Hoàng | H. Yên Lập |
21° 22‘ 19″ |
104° 59‘ 42“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
khu 1 |
DC |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 15′ 25“ |
105° 07‘ 51″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-d |
khu 2 |
DC |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 15‘ 40“ |
105° 08′ 12″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-d |
xóm Đồng Vang |
DC |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 15′ 06″ |
105° 08′ 06“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Kim Xuân |
DC |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 15′ 28“ |
105° 08′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Quang Trung |
DC |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 13′ 11“ |
105° 09‘ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
đường tỉnh 330 |
KX |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
|
|
21° 12‘ 20“ |
105° 10′ 03“ |
21° 16‘ 09″ |
105° 08′ 04“ |
F-48-67-C-b |
công ty Chè Ngọc Đồng |
KX |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 14′ 28″ |
105° 08′ 49″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
cầu Ngọc Đồng |
KX |
xã Ngọc Đồng | H. Yên Lập |
21° 14‘ 59“ |
105° 08‘ 33“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu 16 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 13′ 00″ |
105° 07‘ 42“ |
|
|
|
|
F–48-67-C-b |
khu Đá Bàn |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên lập |
21° 14′ 21″ |
105° 05′ 51‘ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Hang Đùng |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15′ 26″ |
105° 04′ 52“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Quang Tiến 1 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 13′ 04“ |
105° 08′ 13“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Quang Tiến 2 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 13′ 50“ |
105° 07‘ 40“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-b |
khu Tân Thành 1 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15′ 50″ |
105° 05′ 49“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Tân Thành 2 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15‘ 22“ |
105° 05′ 52″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
khu Thống Nhất |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 14′ 35“ |
105° 07′ 14“ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
khu Thống Nhất 5 |
DC |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15′ 29″ |
105° 06‘ 23“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
ngòi Yển |
TV |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
|
|
21° 12′ 34″ |
105° 09′ 02“ |
21° 12′ 31″ |
105° 08′ 48″ |
F-48-67-C-b |
đường tỉnh 313 |
KX |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
|
|
21° 12‘ 28″ |
105° 08′ 10″ |
21° 16‘ 08″ |
105° 04‘ 42″ |
F-48-67-C-b |
cầu Gốc Gạo |
KX |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15‘ 05″ |
105° 06′ 01“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
mỏ đá Hang Đùng |
KX |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 15′ 14″ |
105° 05′ 10“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
mỏ đá Hoa Ban |
KX |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 16′ 03″ |
105° 04′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
Lâm trường Yên Lập |
KX |
xã Ngọc Lập | H. Yên Lập |
21° 14′ 47″ |
105° 06′ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-C-a |
xóm Bằng |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 18‘ 10“ |
105° 03‘ 06“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Cả |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17‘ 57″ |
105° 03‘ 16“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đình |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 16′ 59″ |
105° 04′ 04“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Du |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 18′ 40″ |
105° 03′ 03″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Hầm |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 16′ 38″ |
105° 04‘ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Mát |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17‘ 23″ |
105° 02′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Minh Tân |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17′ 24″ |
105° 03′ 39“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Minh Thượng |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 18′ 31“ |
105° 01′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Quang Trung |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17‘ 54″ |
105° 03′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Vông I |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17′ 49″ |
105° 04‘ 22“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Xẻn |
DC |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 18′ 02“ |
105° 04′ 09“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
đường tỉnh 313 |
KX |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
|
|
21° 16′ 08″ |
105° 04′ 42“ |
21° 18′ 12“ |
105° 03‘ 18″ |
F-48-67-A-c |
cầu Đồng Đụn |
KX |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 18′ 29″ |
105° 03′ 03″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-c |
mò đá Hang Chuột |
KX |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 16‘ 48″ |
105° 03‘ 30“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
mỏ đá Mèo Gù |
KX |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 16′ 38″ |
105° 03′ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
cầu Suối Ải |
KX |
xã Phúc Khánh | H. Yên Lập |
21° 17‘ 16“ |
105° 03′ 30″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Bưởi |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 30″ |
105° 01‘ 46″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Cảy |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 16″ |
105° 01′ 08“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Dân Chủ |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 19“ |
105° 00′ 31“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đắng |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 49″ |
105° 01‘ 38″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đình |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 09″ |
105° 01′ 10″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-c |
xóm Đo |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 27″ |
105° 02′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Chung |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19‘ 26″ |
105° 00‘ 54″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Đồng Hù |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 18′ 38″ |
105° 01′ 00“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Gò Vệ |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 11″ |
105° 00‘ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Liên Sơn |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 18′ 18″ |
105° 01′ 04″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Móc |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 54″ |
105° 00‘ 23″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Ói Lốc |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 25“ |
105° 00′ 38“ |
|
|
|
|
F–48-67-A-c |
xóm Quán |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 10″ |
105° 02′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19‘ 54″ |
105° 00′ 44″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Thiều |
DC |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 19′ 43“ |
105° 00‘ 33″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
ngòi Cả |
TV |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
|
|
21° 20‘ 06“ |
105° 00‘ 13“ |
21° 20′ 42″ |
105° 02‘ 25″ |
F-48-67-A-c |
khe Mu Rùa |
TV |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
|
|
21° 19′ 40“ |
104° 59′ 10“ |
21° 19‘ 27″ |
105° 00‘ 22″ |
F-48-67-A-c |
cầu Trắng |
KX |
xã Thượng Long | H. Yên Lập |
21° 20′ 18″ |
105° 01′ 58“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-c |
xóm Cả |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 19′ 55″ |
104° 56′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Châu Đá |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 20′ 58″ |
104° 58′ 28“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Đâng |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 22′ 24“ |
104° 56‘ 33″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Đồng Măng |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 22‘ 12“ |
104° 54‘ 19″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Dùng |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 22′ 16″ |
104° 57‘ 50“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Khe Bằng |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 20‘ 33″ |
104° 55′ 00“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
khu Khe Bóp |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 22′ 53″ |
104° 55′ 29“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Khe Gầy |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 22′ 58″ |
104° 53‘ 55“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Khe Nhồi |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 23′ 23“ |
104° 55′ 56“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Nai |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 20′ 31″ |
104° 57′ 06″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Ngọt |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 18′ 54“ |
104° 58′ 30“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Rích |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 20‘ 18“ |
104° 56‘ 27″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Sặt |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 21′ 13″ |
104° 57′ 38″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
xóm Thói |
DC |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 19′ 44“ |
104° 57′ 34″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
núi Con Voi |
SV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 17′ 55“ |
104° 58‘ 09″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-d |
đèo Sấu |
SV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
21° 19′ 20″ |
104° 59′ 03“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-d |
ngòi Dành |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 19′ 40″ |
104° 55′ 51“ |
21° 20′ 49“ |
104° 57′ 28“ |
F-48-66-B-b |
suối Đồng Măng |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 20′ 49“ |
104° 57′ 28″ |
21° 22‘ 12“ |
104° 57‘ 21“ |
F-48-66-B-d |
khe Ngay |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 18′ 43“ |
104° 56′ 58“ |
21° 20′ 29“ |
104° 57′ 08“ |
F-48-66-B-d |
khe Ngọt |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 21′ 54“ |
104° 53‘ 33“ |
21° 21‘ 58″ |
104° 55′ 11“ |
F-48-66-B-d |
suối Rích |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 18′ 26″ |
104° 59′ 09″ |
21° 19′ 46“ |
104° 57‘ 28“ |
F-48-66-B-d |
ngòi Thói |
TV |
xã Trung Sơn | H. Yên Lập |
|
|
21° 21′ 58″ |
104° 55′ 11′ |
21° 23‘ 14“ |
104° 57′ 55“ |
F–48-66-B-d |
khu An Lạc I |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 21“ |
104° 59′ 16“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu An Lạc II |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 39“ |
104° 59‘ 20“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu An Thọ I |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 15“ |
104° 59′ 02“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Dần |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25‘ 11“ |
104° 58′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Hon I |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 24′ 04“ |
104° 57‘ 38″ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Liên Hiệp I |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 47″ |
104° 58‘ 58″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Liên Hiệp II |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25‘ 55″ |
104° 59‘ 31″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Thịnh |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25‘ 32″ |
104° 58‘ 18″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Vượng |
DC |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 24′ 51″ |
104° 58‘ 42″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
núi Dần |
SV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 23“ |
104° 57‘ 50“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khe Bún |
TV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
|
|
21° 23′ 22″ |
104° 56‘ 57“ |
21° 23′ 35“ |
104° 57‘ 29″ |
F-48-66-B-b |
khe Cháu |
TV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
|
|
21° 25′ 07“ |
104° 57’49” |
24’ 43.4579 |
104° 58′ 02“ |
F-48-66-B-b |
hồ Dộc Giang |
TV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
21° 25′ 49″ |
104° 58′ 37“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khe Khiêu |
TV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
|
|
21° 23′ 30“ |
104° 56‘ 43″ |
21° 23‘ 44“ |
104° 57′ 26“ |
F-48-66-B-b |
khe Quẽ |
TV |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
|
|
21° 24′ 06″ |
104° 56′ 19“ |
21° 24′ 05“ |
104° 57‘ 29“ |
F-48-66-B-b |
đường tỉnh 321A |
KX |
xã Xuân An | H. Yên Lập |
|
|
21° 26′ 04“ |
104° 58′ 59“ |
21° 24′ 42″ |
104° 58‘ 51″ |
F-48-66-B-b |
xóm Cấm |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 22′ 34“ |
105° 00′ 43“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Chính |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23‘ 32“ |
105° 01′ 55“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Dâu I |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 22′ 48″ |
105° 00′ 56″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
xóm Dâu II |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 22′ 48″ |
105° 01′ 24“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Đù |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23‘ 23″ |
104° 59′ 35“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
xóm Hồng |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23′ 23“ |
105° 00‘ 11“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Liêm I |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 24′ 02“ |
105° 01‘ 08″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Liêm II |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23‘ 53″ |
105° 00′ 59″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23‘ 38″ |
104° 59′ 51“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Xuân Thủy | H. Yên Lập |
21° 23′ 13“ |
105° 01′ 32“ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Đồng Xuân 1 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24‘ 06″ |
105° 00′ 45″ |
|
|
|
|
F–48-67-A-a |
khu Đồng Xuân 2 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 26“ |
105° 00′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Đồng Xuân 3 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 01“ |
105° 00′ 09″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-3 |
khu Đồng Xuân 4 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 26″ |
105° 00‘ 37″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Quảng Đông 1 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 25′ 14″ |
104° 59‘ 42″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Quảng Đông 2 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 52“ |
105° 00′ 02″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Quảng Đông 3 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 39″ |
105° 00‘ 22″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
khu Quyết Tiến 1 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24‘ 17“ |
104° 59‘ 41″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Quyết Tiến 2 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 23‘ 54″ |
104° 59′ 39″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Vải Đạng 1 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 36“ |
104° 59′ 20“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Vải Đạng 2 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 50′ |
104° 59‘ 24“ |
|
|
|
|
F–48-66-B-b |
khu Vải Đạng 3 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24′ 44″ |
104° 59′ 37″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
khu Vải Đạng 4 |
DC |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 25′ 05″ |
104° 59‘ 29″ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
đồi Nhạn |
SV |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 25′ 38″ |
105° 00‘ 10″ |
|
|
|
|
F-48-67-A-a |
ngòi Giành |
TV |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
|
|
21° 24′ 27″ |
104° 58′ 24″ |
21° 25′ 29″ |
104° 59′ 40″ |
F-48-66-B-b |
ngòi Lẻ |
TV |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
|
|
21° 23‘ 46″ |
105° 00′ 40“ |
21° 25′ 25″ |
104° 59′ 37″ |
F-48-66-B-b |
hồ Vải |
TV |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
21° 24‘ 47“ |
104° 59′ 19“ |
|
|
|
|
F-48-66-B-b |
đường tỉnh 321 |
KX |
xã Xuân Viên | H. Yên Lập |
|
|
21° 23′ 52″ |
105° 00‘ 44″ |
21° 22‘ 27″ |
105° 01′ 06″ |
F-48-67-A-a |
THÔNG TƯ 20/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH PHÚ THỌ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 20/2013/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 16/09/2013 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 26/08/2013 |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 01/08/2013 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |