THÔNG TƯ 20/2015/TT-BKHĐT HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/01/2016

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 20/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Căn c Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một s điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính ph về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính ph quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Cục trưng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,

Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dn v đăng ký doanh nghiệp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này ban hành các mẫu văn bản s dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

Điều 2. Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh

1. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

2. Các mẫu văn bn ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thng nhất trên phạm vi toàn quốc.

Điều 3. Mã số đăng ký hộ kinh doanh

1. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện ghi mã số đăng ký hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo cấu trúc sau:

a) Mã cấp tnh: 02 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Mã cấp huyện: 01 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Mã loại hình: 01 ký tự, 8 = hộ kinh doanh;

d) Số thứ tự hộ kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

2. Các quận, huyện, thị xã, thành ph thuộc tnh được thành lập mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bng ch cái tiếng Việt.

3. Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, đơn vị bị tách gi nguyên mã ch cũ và đơn vị được tách được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bng ch cái tiếng Việt.

4. S Kế hoạch và Đầu tư thông báo bng văn bn cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới hoặc được tách.

Điều 4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bng văn bn theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bn họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hu hạn hoặc Biên bản kim phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.

Điều 5. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

1. Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định tại Điều 51 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết.

2. Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ch áp dụng đối với trường hợp c đông sáng lập là nhà đu tư nước ngoài chuyn nhượng cổ phần ph thông của mình cho người không phải là c đông sáng lập trong công ty trong thời hạn 03 năm k từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Điều 6. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1. Sau khi công ty nhà nước được cấp Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp chuyển đi thành công ty trách nhiệm hu hạn hoặc công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hu hạn được chuyn đi thành công ty cổ phần và ngược lại, doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn, các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ca nhng doanh nghiệp nêu trên thực hiện đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

2. Đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người ký thông báo lập địa điểm kinh doanh, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, tạm ngừng, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đu chi nhánh.

3. Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

4. Việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ca doanh nghiệp  nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật nước đó. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, doanh nghiệp thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ca doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo mII-23 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

1. Trường hợp sau khi sáp nhập doanh nghiệp mà nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty nhận sáp nhập không thay đi, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc sáp nhập doanh nghiệp, công ty nhận sáp nhập gửi thông báo theo mu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ s chính đ thực hiện chấm dứt tồn tại của công ty bị sáp nhập. Kèm theo thông báo phải có các giấy tờ quy định tại Khoản 4 Điều 195 Luật Doanh nghiệp.

2. Trường hợp công ty bị sáp nhập có địa ch trụ s chính khác tnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính, các Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập và nơi công ty bị sáp nhập đặt trụ s chính phi hợp đ thực hiện chấm dứt tồn tại công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

3. Trước khi chm dứt tn tại ca công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại tất c chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập.

Điều 8. Cấp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

1. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giy chứng nhận đầu tư) mà không thay đi nội dung đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Hồ sơ bao gồm:

a) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;

b) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

c) Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp quy định tại Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, doanh nghiệp nộp h sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm:

a) Bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp;

b) Bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

c) Giấy đề nghị b sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, giải thể doanh nghiệp, thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

4. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phi có bn sao hợp lệ Giy chng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.

5. Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay tr lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy định tại Khoản 4 Điều này.

6. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều này tại tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở có trách nhiệm liên hệ, phi hợp với Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đ tiếp nhận, xử lý hồ sơ cho doanh nghiệp.

7. Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các giấy xác nhận khác theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

Điều 9. Công bố nội dung liên quan đến việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, k từ ngày ra Thông báo về việc vi phạm ca doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gi thông báo, quyết định nêu trên đến địa ch trụ sở chính của doanh nghiệp và đăng ti thông tin trên Cng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, k từ ngày ra quyết định hủy b Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng ti thông tin trên Cổng thông tin quc gia v đăng ký doanh nghiệp.

Điều 10. Các trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1. Cơ quan công an quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP bao gồm Cơ quan điều tra, Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên quy định tại Bộ luật Tố tụng hình sự.

2. Doanh nghiệp được tiếp tục đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và trường hợp đã có ý kiến chấp thuận ca cơ quan công an quy định tại Khoản Điều này.

Điều 11. Khai thác thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Thông tin được cung cấp công khai, min phí trên Cng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa ch trụ s chính, ngành, nghề kinh doanh, tên người đại diện theo pháp luật, mẫu dấu của doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

2. Ngoài các thông tin min phí quy định tại Khoản 1 Điều này, các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp, báo cáo tài chính của các loại hình doanh nghiệp được lưu giữ tại Cơ s d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải tr phí theo quy định.

3. Các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin tại Khoản 2 Điều này tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm H trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh), hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc thông qua Cng thông tin quốc gia v đăng ký doanh nghiệp.

Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tnh cung cấp nhng thông tin thuộc phạm vi địa phương quản lý.

4. Mức phí cung cấp thông tin tại Khoản 2, Khoản 3 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1. Khi xác định doanh nghiệp thuộc trường hợp được khôi phục tình trạng pháp lý theo quy định tại Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mu quy định tại Phụ lục V-17 kèm theo Thông tư này.

Trên cơ sở đề nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đu tư (Cục Qun lý đăng ký kinh doanh) sẽ h trợ k thuật đ chuyn tình trạng của doanh nghiệp từ bị thu hồi hoặc đã gii thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp được chính thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyn sang tình trạng đang hoạt động.

Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ch thực hiện trong thời hạn 180 ngày k từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra quyết định thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp và doanh nghiệp chưa chuyn sang tình trạng pháp lý đã gii th trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

3. Trong thời hạn 02 ngày làm việc k từ thời điểm doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan thuế và doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

Điều 13. Hiệu đính thông tin đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung h sơ đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gi Giấy đề nghị hiệu đính thông tin theo mu quy định tại Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

Phòng Đăng ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ  thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin trong Giấy đề nghị ca doanh nghiệp là chính xác.

2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gi thông báo về việc hiệu đính nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mu quy định tại Phụ lục V-6 ban hành kèm theo Thông tư này đến doanh nghiệp và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ ngày gi thông báo.

3. Việc hiệu đính thông tin trong Giấy xác nhận về việc thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu gi tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.

Điều 14. Hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác

1. Trường hợp h sơ đăng ký doanh nghiệp được chp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, th tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

2. Trường hợp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Sau khi có quyết định x lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trên cơ s h sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở d liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Điều 15. Cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1. Doanh nghiệp có trách nhiệm b sung đầy đ các thông tin còn thiếu trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, bao gồm các thông tin: s điện thoại, s fax, địa ch thư điện t (email), trang thông tin điện tử (website) ca doanh nghiệp. Việc b sung thông tin số điện thoại của doanh nghiệp trong h sơ đăng ký doanh nghiệp là bt buộc. Trường hợp doanh nghiệp không b sung thông tin về số điện thoại của doanh nghiệp thì hồ sơ đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp được coi là không hợp lệ theo quy định tại Khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp.

2. Trên cơ sở d liệu về doanh nghiệp trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện việc cập nhật, bổ sung thông tin tronGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp, như sau:

a) Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, b sung thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa ch ca cá nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp

b) Trường hợp doanh nghiệp ch cập nhật, b sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đi nội dung ca Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính.

Phòng Đăng ký kinh doanh b sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phi tr phí.

Điều 16. Chuyển đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc s hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, ti và lưu tr đầy đ vào Cơ sở d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Việc chuyển đổi thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 11 Điều 3 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Đối với nhng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã được tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và chưa được s hóa khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh xây dựng kế hoạch trin khai và kế hoạch ngân sách để tổ chức thực hiện việc chuyển đi thông tin và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp dưới dạng văn bản điện t vào Cơ sở d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Điều 17. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp bị thiếu hoặc chưa chính xác so với bn giy của Gichứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đu tư (sau đây gọi chung là Giy chứng nhận) do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gi Giấy đề nghị hiệu đính theo mu quy định tại Phụ lục II-16 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính. Kèm theo Giấy đề nghị hiệu đính phi có bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm b sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp không có hoặc không chính xác so với bn giấy của Giấy chứng nhận do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, trong thời hạn 03 ngày làm việc k từ khi phát hiện, Phòng Đăng ký kinh doanh b sung, hiệu đính nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Điều 18. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Đối với thông tin đăng ký doanh nghiệp được chuyển đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp từ dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại các Phòng Đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký đầu tư, căn cứ thông tin lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu thông tin và:

a) Phn hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày k từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gi Thông báo và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin đã đăng ký theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp.

b) Quá thời hạn quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 4 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

2. Trên cơ sở thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương qun lý, căn cứ kế hoạch hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phi hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp. Trình tự, th tục rà soát tình trạng hoạt động ca doanh nghiệp thực hiện tương ứng theo quy định tại Khoản Điều này.

3. Ít nhất mi năm một lần, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách cho công tác chun hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp.

4. Mu Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trng hoạt động của doanh nghiệp, Thông báo về việc phn hồi kết qu rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều này thực hiện theo mu V-7, II-15 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 19. Bổ sung dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

1. Trên cơ sở dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu gi tại các Phòng Đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký đầu tư và dữ liệu hiện có trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, định kỳ hàng quý, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm rà soát, đối chiếu để bổ sung dữ liệu còn thiếu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

2. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm bổ sung đầy đ dữ liệu về doanh nghiệp, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh ca doanh nghiệp từ cơ sở dữ liệu địa phương vào Cơ sở dữ liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp, đm bo các thông tin b sung là trùng khớp so với thông tin gốc.

Điều 20. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành k từ ngày 15 tháng 01 năm 2016, thay thế Thông tư s 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dn về đăng ký doanh nghiệp.

2. S Kế hoạch và Đầu tư các tnh, thành ph trực thuộc Trung ương, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mc, đề nghị các t chức, cá nhân có liên quan phn ánh kịp thi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cu, sửa đổi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
 Văn phòng Chính phủ;
 Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
 Tòa án NDTC, Viện Kim sát NDTC;
 UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Tng cục Thuế;
 Cục Kitra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
 S KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Công báo;
 Website Chính phủ;
 Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đu tư;
 Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
 Lưu: VT, ĐKKD (NV).

BỘ TRƯỞNG

Bùi Quang Vinh

 

DANH MỤC

CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Danh mục

Ký hiệu

Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh

I Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

 

1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục I-1

2 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

Phụ lục I-2

3 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-3

4 Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần

Phụ lục I-4

5 Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh

Phụ lục I-5

6 Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-6

7 Danh sách cổ đông sáng lập

Phụ lục I-7

8 Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

Phụ lục I-8

9 Danh sách thành viên công ty hợp danh

Phụ lục I-9

10 Danh sách người đại diện theo ủy quyền

Phụ lục I-10

II Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

 

11 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-1

12 Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

Phụ lục II-2

13 Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục II-3

14 Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Phụ lục II-4

15 Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-5

16 Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục II-6

17 Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

Phụ lục II-7

18 Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục II-8

19 Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu  của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục II-9

20 Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục II-10

21 Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-11

22 Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phụ lục II-12

23 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-13

24 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-14

25 Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

Phụ lục II-15

26 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-16

27 Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Phụ lục II-17

28 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Phụ lục II-18

29 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Phụ lục II-19

30 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-20

31 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-21

32 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-22

33 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phụ lục II-23

34 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

Phụ lục II-24

35 Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-25

III Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

 

36 Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-1

37 Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh

Phụ lục III-2

38 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-3

39 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Phụ lục III-4

40 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phụ lục III-5

41 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-6

Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

IV Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

42 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục IV-1

43 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên

Phụ lục IV-2

44 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục IV-3

45 Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần

Phụ lục IV-4

46 Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh

Phụ lục IV-5

47 Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục IV-6

48 Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục IV-7

V Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

 

49 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-1

50 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-2

51 Thông báo về cơ quan thuế quản lý

Phụ lục V-3

52 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-4

53 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp

Phụ lục V-5

54 Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-6

55 Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

Phụ lục V-7

56 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Phụ lục V-8

57 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phụ lục V-9

58 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động

Phụ lục V-10

59 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

Phụ lục V-11

60 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn

Phụ lục V-12

61 Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục V-13

62 Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

Phụ lục V-14

63 Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-15

64 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-16

65 Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-17

66 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-18

67 Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-19

68 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-20

69 Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

Phụ lục V-21

70 Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

Phụ lục V-22

71 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-23

72 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

Phụ lục V-24

73 Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp

Phụ lục V-25

74 Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-26

75 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)

Phụ lục V-27

76 Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-28

VI Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

 

77 Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-1

78 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-2

79 Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-3

80 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-4

81 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-5

82 Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Phụ lục VI-6

83 Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phụ lục VI-7

84 Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-8

85 Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh

Phụ lục VI-9

VII Phụ lục khác

 

86 Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh

Phụ lục VII-1

87 Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VII-2

88 Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

Phụ lục VII-3

 

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….. Giới tính: ……………

Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Ngày hết hạn: ………….. /……. /……….. Nơi cấp: ……………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

4. Vốn đầu tư:

Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………………….

Trong đó: ………………………………………………………………………………………………………………………

– Đồng Việt Nam: …………………………………………………………………………………………………………….

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ……………………………………………………………………………………………..

– Vàng: ………………………………………………………………………………………………………………………….

– Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: …………………..

– Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): …………………………………………………………………………………………..

5. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

Tôi cam kết:

– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)[3]

 

Phụ lục I-2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………. Giới tính: ……………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

8. Người đại diện theo pháp luật[5]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)[7]

 

Phụ lục I-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………….. là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Người đại diện theo pháp luật[9]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[10]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– Danh sách thành viên công ty;
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)[11]

 

Phụ lục I-4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………..  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

 Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

Tổng số cổ phần, loại cổ phần:……………………………………………………………

Mệnh giá từng loại cổ phần:……………………………………………………………….

6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:……………………

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

11. Người đại diện theo pháp luật[13]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[14]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

Tôi cam kết:

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)[15]

 

Phụ lục I-5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………. Giới tính: ………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………. /………. /…….. Dân tộc: ..  Quốc tịch: ……………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………….. /………. /…….. Nơi cấp: ..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………….. /………. /…….. Ngày hết hạn: ……………………. /…….. /…….. Nơi cấp: ……………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:…………………………………………………………….                                                            

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: …………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: …………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

8. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[17]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

(Ký và ghi họ tên từng thành viên)[18]

Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)[19]

 

 

Phụ lục I-6

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

 

 

Giá trị phần vốn góp[20] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[21]

Chữ ký của thành viên[22]

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

                               

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)4

 

Phụ lục I-7

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP

STT

Tên cổ đông sáng lập

Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp[24]

Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

 

 

Tổng số cổ phần Tỷ lệ (%) Loại cổ phần Thời điểm góp vốn Chữ ký của cổ đông sáng lập[25] Ghi chú

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

……..

   

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
                                       
 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)3

 

 

Phụ lục I-8

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

STT

Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26]

Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

Giới tính

Quốc tịch

Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp[27]

Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28]

Ghi chú

Tổng số cổ phần

Tỷ lệ (%)

Loại cổ phần

Thời điểm góp vốn

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

……..

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

                                     

 

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)4

 

Phụ lục I-9

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giớitính

Quốctịch

Dântộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

 

 

Giá trị phần vốn góp[29] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Thời điểm góp vốn

Chữ ký của thành viên[30] Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

  A. Thành viên hợp danh                          
  B. Thành viên góp vốn (nếu có)                          

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)3

 

Phụ lục I-10

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

STT

Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

Tên người đại diện theo ủy quyền

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác

Vốn được ủy quyền

Chữ ký

Ghi chú

Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

                     

 

   

 

   

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)[31]

 

 

Phụ lục II-1

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:

Nội dung đăng ký thay đổi

Đánh dấu

– Tên doanh nghiệp  
– Địa chỉ trụ sở chính  
– Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh  
– Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp  

2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:

Nội dung thông báo thay đổi

Đánh dấu

– Ngành, nghề kinh doanh  
– Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân  
– Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức  
– Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài  
– Thông tin về người quản lý doanh nghiệp  
– Thông tin đăng ký thuế  

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp  
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp  

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): …………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐĂNG  THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

Vốn điều lệ đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………

Vốn điều lệ mới: ……………………………………………………………………………………………………………..

Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………

Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………

2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.

(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Vốn đầu tư đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………

Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ……………………………………………………………………………………………..

Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………

Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: ………………………………………………………………………..
6 Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….
7 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)5

 

Phụ lục II-2

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi người đại diện theo pháp luật

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………..
– ………………..
– ………………..

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

(Ký, ghi họ tên)3

 

Phụ lục II-3

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Tặng cho doanh nghiệp tư nhân  
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích  
Bán doanh nghiệp tư nhân  

1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO /
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA

(Ký, ghi họ tên)[36]

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37]

(Ký, ghi họ tên)

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………
– …………………

 

Phụ lục II-4

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:

1. Thông tin chủ sở hữu cũ

a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….. Giới tính: ……………………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

Do: ……………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày: …………………. /………. / ……….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

2. Thông tin chủ sở hữu mới

a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

– Thông tin về cá nhân:

Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………….. Giới tính: ………..

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án: …………………………………………………………………………………………………………………

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

– Thông tin về tổ chức:

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

Do: ……………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày: …………………. /………. / ……….

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………… Fax: ……………………………………………..

Email: ……………………………………………………………………. Website: ………………………………………..

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án: …………………………………………………………………………………………………………………

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

(Ký, ghi họ tên)[38]

CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ

(Ký, ghi họ tên)[39]

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………..
– ………………..

 

Phụ lục II-5

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[40]

 

Phụ lục II-6

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký, ghi họ tên)[41]

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký, ghi họ tên)[42]

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
– …………………

 

Phụ lục II-7

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Địa chỉ trụ sở:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:

1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần

2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:

– Cổ phần: …. Số lượng: …

– Cổ phần: …. Số lượng: …

3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:

– Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …

– Hình thức chào bán cổ phần:   …………………………………………………..

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;
– Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua (nếu có)

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[43]

 

 

Phụ lục II-8

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

– Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………

– Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………..

Thông báo về mẫu con dấu như sau:

1. Mẫu con dấu:

Mẫu con dấu

Ghi chú

 

(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

 

 

2. Số lượng con dấu: ………………………………..

3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[44]

 

Phụ lục II-9

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

– Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………

– Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………..

Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:

1. Mẫu con dấu:

Mẫu con dấu cũ[45]

Mẫu con dấu mới

Ghi chú

 

(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

 

(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

 

2. Số lượng con dấu:

– Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ………………………….

– Số lượng con dấu sau khi thay đổi: ……………………………

3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)2

 

Phụ lục II-10

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:

1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

– Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………  

2. Hình thức mẫu con dấu:

Mẫu con dấu

Ghi chú

 

(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

 

 

3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[46]

 

Phụ lục II-11

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………….

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………..     

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

Email: …………………………………………………………………

2 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: ………………………………….
6 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):………………………
7 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]: ……………..

Doanh nghiệp cam kết:

– Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[48]

(Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục II-12

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:…../…../………

4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ………………………………………………………………………

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: …………. /….. /…….. Nơi cấp: ………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[49]

 

Phụ lục II-13

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/

văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………………….

Nội dung đăng ký thay đổi:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên)[50]

 

Phụ lục II-14

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

– Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:……………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[51]

 

Phụ lục II-15

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       

Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệpdoanh nghiệp xác nhận (tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác  
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu  
III. Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký  

Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:

Thông tin đăng ký kinh doanh

Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

………………………………………

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

………………………………………

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

3. Các VPĐD:

………………………………………

3. Các VPĐD:

……………………………………….

Doanh nghiệp cam kết:

– Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).

– Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[52]

 

Phụ lục II-16

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

– Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:…………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

– Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: …..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[53]

 

Phụ lục II-17

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[54]:

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[55]

 

Phụ lục II-18

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): …….

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp  
– Công ty TNHH một thành viên  
– Công ty TNHH hai thành viên trở lên  
– Công ty cổ phần  
– Công ty hợp danh  

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần:…………………………………………………………

+ Mệnh giá từng loại cổ phần:…………………………………………………………….

+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:……………………

5. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………. Giới tính: ……………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

* Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

7. Người đại diện theo pháp luật[56] (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm

10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

11. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
7 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………….

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)6

 

Phụ lục II-19

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………….

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………………..

Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………..

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ……………………………….

3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): ………………………………………………………………………….

Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

7. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

Email: ………………………………………………………………

2 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
3 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động: ………………………………….
5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):………………………
6 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập k

ẩu

 
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập c

 nhân

 
Khác  
9 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[58]: ……………..

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)

  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục II-20

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên)[61]

 

Phụ lục II-21

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………….

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………….

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

cấp ngày: ………………. /………… /……………..

2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………….

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………….

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

cấp ngày: ………………. /………… /……………..

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký, ghi họ tên)[62]

 

Phụ lục II-22

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

địa điểm kinh doanh sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ………………………………………………….

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

cấp ngày: ………………. /………… /……………..

Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên)[63]

 

Phụ lục II-23

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:…../…../………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[64]

 

Phụ lục II-24

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Quyết định giải thể số: ……………………………………… ngày …………….. /………… /………………………..

Lý do giải thể: ………………………………………………………………………………………………………………..

Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[65]

 

Phụ lục II-25

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………..

Loại giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ……………. /………… /……….. Nơi cấp:……………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………. Email:…………………………………………………………….

Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp: [Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………..

Đăng ký lần đầu ngày……./……./…..…

Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../……./…..…

Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

1. Thành lập mới doanh nghiệp

Ngày bắt đầu đăng thông tin[66]:……./……./…..…

2. Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

– Đăng ký thay đổi lần thứ……ngày……./……./…..….

Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

– Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

3. Thông báo quyết định giải thể

Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

4. Thông tin khác về doanh nghiệp

Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

Ngày kết thúc đăng thông tin: ……./……./…..…

Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Kính đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[67]

 

Phụ lục III-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………. Giới tính: ……….

Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc:    Quốc tịch: ………..

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: …………………………………………………………………..

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ………………….. /……. /………. Ngày hết hạn: …………… /…….. /………. Nơi cấp: ……………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

2. Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh[68]: …………………………………………………………………………………………..

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………………………..

Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

5. Số lượng lao động: ……………………………………………………………………..

Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

– Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

– Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)[69]

 

 

Phụ lục III-2

DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

STT

Họ tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Chữ ký

Giá trị phần vốn góp[70] (bằng số; VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[71]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

                           

 

……, ngày……tháng…..năm……

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)[72]

 

Phụ lục III-3

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………. [73]

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Do: …………………………………………………………………… Cấp ngày: .. /…….. /……..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– …………………..
– …………………..

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi họ tên)[74]

 

 

Phụ lục III-4

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch …………..

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….

Do: …………………………………………………………………………….. cấp ngày: …………. /………. /……..

Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………

Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………

Email:……………………………….Website:……………………………

Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………………………

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày………………………………….. tháng ………….. năm …………………..

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …………………………………. tháng ………….. năm …………………..

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi họ tên)[75]

 

Phụ lục III-5

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………….

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Do: …………………………………………………………………………….. cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày …………………………………… /……… / …………

Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………
– …………………
– …………………

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi họ tên)[76]

 

Phụ lục III-6

TÊN DOANH NGHIỆP
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………….

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Do: …………………………………………………………………… Cấp ngày: .. /…….. /……..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
-…………………..
-…………………..

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi họ tên)[77]

 

Phụ lục IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

4. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Sinh ngày: ……………………… /…………. /…………. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ……………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..     

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….

Do: ……………………………………………………….. Cấp ngày: ……………………. /……………. /……………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[78]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

4. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

             

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[79]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………….

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: ……………..

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):…

Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………

Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..

4. Người đại diện theo pháp luật của công ty[80]

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….  

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

4. Danh sách thành viên hợp danh

STT

Tên thành viên hợp danh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Quốc tịch

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………

2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………..

3. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..  Giới tính: ………………………………

Sinh ngày: …………………… /……… /………. Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:………………..

Ngày cấp: ………………….. /……… /…………. Nơi cấp: …………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….  

Mã số doanh nghiệp:         ……………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:           ……………………………………………………………………………………………..

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-7

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Cấp ngày ….. tháng ….. năm …..

1. Thông tin về doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….  

Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:           ……………………………………………………………………………………………..

2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[81]

– Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: …………………………………………………………………..

Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………………………………………

Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………

Mã số địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

Ngày lập địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh[82]

– Tên địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Mã số địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

Ngày lập địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

Tên chi nhánh chủ quản: …………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ chi nhánh chủ quản: …………………………………………………………………………………………….

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận): ……………………………………………………………………………………………………………….

Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

Tên người đại diện theo ủy quyền

Chỗ ở hiện tại

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Vốn được ủy quyền

Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

               

Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Tên cổ đông

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

                 

Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Tên cổ đông

Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

                 

Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ………….
4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ……………………………………..
9 Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………………….

Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ………….
4 Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ……………………………………..
9 Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về cơ quan thuế quản lý

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:

Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: …………………………………….……

Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

 


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Sau khi xem xét hồ sơ mã số: …………………………………. đã nhận ngày………… tháng ….năm ……….

của Ông/Bà: ……………………………………………………………………….. là người đại diện theo pháp luật    

về việc: …………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định
của Luật Doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn …….. ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo thì doanh nghệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp./.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ……………………… …… là người đại diện theo pháp luật.

Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-7

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

Thông tin đăng ký kinh doanh

Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

……………………………………….

Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục III – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Cục Thuế tỉnh/thành phố;
– Lưu: ……..

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-8

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Yêu cầu (tên doanh nghiệp): ……………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-9

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…… tháng …… năm .….. đến ngày…… tháng …… năm…….

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-10

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tạm ngừng hoạt động

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày…… tháng ..…. năm ..…. đến ngày..…. tháng…… năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Mã số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… .

Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-11

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày…. tháng …. năm .…..

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-12

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Mã số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh quay trở lại hoạt động trước thời hạn):

Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………………

Mã số chi nhánh:…………………………………………………………………………………………………………….. .

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-13

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

Được cho thuê với các nội dung sau:

1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: ………………………………………Website: …………………….

2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: ………………………………………Website: …………………….

Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-14

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………………..

Email: ………………………………… Website: …………………………

Sau khi xem xét Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của Ông/Bà ………………………………… là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký kinh doanh có ý kiến như sau:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để Quý Công ty được biết.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-15

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………… ………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

Căn cứ:

– Kết luận/biên bản làm việc ……………………………………………………..

– …….

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: …………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 – hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP – hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:

 Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn … ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Cục thuế tỉnh/thành phố;
– Chi cục quản lý thị trường;
– Đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
– ………
– Lưu: ………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-16

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Do[83]:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

Điều 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……. các Ông/Bà ………………………..và ………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-17

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ ……………………………………………………………………………………;

Trên cơ sở đề nghị của …… (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số …. ngày …. về việc ……………………………….. (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……… ngày … tháng … năm …. của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……… đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Do[84]:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-18

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ……………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):        

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Là chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….. .

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):…….. .

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………….

Mã số chi nhánh/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… .

Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-19

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số …………………………………………………………………………………………………….. ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….     

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:

1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Do:……………………………………………………………………………………… Cấp ngày: ……. /…….. /………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………… Fax: ………………………………………………………

Email: …………………………………………………………… Website: ………………………………………………..

Do[85]:

– Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch: …………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: …………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ….

Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

Do: ……………………………………………Cấp ngày: …../……../…………………………………………………

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………… Fax: ……………………………………………………………………..

Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………………….

Do[86]:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: …………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………..……………. Fax: ………………………………………………………………………..

Email: ……………………………………. Website: …………………………………………………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………

Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):

Do……………………………………………………Cấp ngày…./…./…..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

Do[87]:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ……………………………………….

…………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ………;

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-20

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) …………………, mã số doanh nghiệp: ……………………………………, địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………….., do Ông/Bà[88]: ………………………… là người đại diện theo pháp luật như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ……………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): ………………………………………………………………………………………………..

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………………….

Email: ……………………………………………………………….. Website: ……………………………………………

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố …..;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-21

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

Kính gửi: Cục Thuế tỉnh, thành phố……

Ngày …./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp ….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà[89]: …………………………………………..là người đại diện theo pháp luật.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến khác.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-22

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….

Mã số: …………………………………….……………….………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….

Do[90]:

– Ông/Bà: ……………………………………………..…………………

Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………

Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……

là người đại diện theo pháp luật.

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….

1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:

Lý do giải thể: ……………………………………………………………………………

2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:

Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị tách/bị hợp nhất/bị sáp nhập): ………………………………………………………………………………………………..

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố ….;
– Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-23

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….
Mã hồ sơ: …………..

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

là …………………………………………………………………………………………………………………………………

01 bộ hồ sơ số ………………………………… về việc …………………………………………………………………

Hồ sơ bao gồm:

1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-24

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

Điện thoại: ………………………………………………….  Fax: …………………………………………………………

Email:……………………………………………………….. Website:…………………………………………………….

01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số: ……………………………………..  về việc ………………….

Hồ sơ bao gồm:

1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

 

 

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 

Phụ lục V-25

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

Email: ………………………………………. Website: ………………………..

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

6. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

7. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

Email: ………………………………………. Website: ………………………..

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

6. Vốn điều lệ: ………..……,

7. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

Sinh ngày: ……………………… /…………. /…………. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ……………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..     

Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….

Do: ……………………………………………………….. Cấp ngày: ……………………. /……………. /……………..

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………..

8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[91]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..

Email: ………………………………………. Website: ………………………..

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

     
     

6. Vốn điều lệ: ……..………

7. Danh sách thành viên góp vốn:

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

             

8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[92]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

Email: ………………………………………. Website: ………………………..

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

Mệnh giá cổ phần: …………………………………………………………………………………………………………..

Tổng số cổ phần: ……………………………………………………………………………………………………………

7. Cổ đông sáng lập:

STT

Tên cổ đông

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

                 

8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

STT

Tên cổ đông

Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

                 

9. Người đại diện theo pháp luật của công ty[93]:

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

Email: ………………………………………. Website: ………………………..

5. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

     

6. Vốn điều lệ: ……………

7. Danh sách thành viên hợp danh:

STT

Tên thành viên hợp danh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 

Quốc tịch

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….

 

Phụ lục V-26

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

……………………………………………………………………………………………..

5. Chủ doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

6. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

……………………………………………………………………………………………..

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[94](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

6. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

……………………………………………………………………………………………..

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[95](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

6. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

……………………………………………………………………………………………..

5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[96](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

– Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

Chức danh:………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

6. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

……………………………………………………………………………………………..

5. Danh sách thành viên hợp danh: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

STT

Tên thành viên hợp danh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 

Quốc tịch

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

6. Nội dung thay đổi

Khối thông tin cũ:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

Khối thông tin mới:

……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 

Phụ lục V-27

CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-25, V-26 Thông tư này)

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…

THÔNG BÁO

1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

4. Địa chỉ trụ sở chính:

……………………………………………………………………………………………..

5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………

6. Nội dung thông báo: ……………………………………………………………………………………………………

………………………………..………………………………………………………………….

 

Phụ lục V-28

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

…., ngày… tháng… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

Căn cứ Quyết định số …. ngày …. tháng …. năm …. về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Do[97]:

– Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là người đại diện theo pháp luật.

Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỘ KINH DOANH

Số: …………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

2. Địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

3. Ngành, nghề kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

4. Vốn kinh doanh: …………………………………………………………………………………………………………

5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

Giới tính: ……………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …………………… /………. /………. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /………. /………. Nơi cấp: ……………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)

STT

Tên thành viên

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

               

 

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-2

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Phòng Tài chính – Kế hoạch:……………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………  Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày ……………………………. tháng ……….. năm …………………………..

của Ông/Bà: …………………………………………………………………………………………………………………..

là …………………………………………………………………………………………………………………………………

về việc: …………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Phòng Tài chính – Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Ngày Phòng Tài chính – Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-3

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi:   (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ:

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của …..

ngày …………… /………. / ………….. về việc: ………………………………………………………………………….. ;

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh ……………………………….

như sau: ……………………………………………………………………………………………………………………….

Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính – Kế hoạch để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 – hồ sơ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh.

3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP – hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

 Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Chi cục thuế;
– Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-4

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Là người đại diện hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …………………………………. /…….. /………. các Ông/Bà…..

……………………………………………………… …… và …………………………………………………………………

có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
– Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;
– Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-5

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

là …………………………………………………………………………………………………………………………………

01 bộ hồ sơ số ………………………………… về việc………………………………………………………………….

Hồ sơ bao gồm:

1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Phòng Tài chính – Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Tài chính – Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-6

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Kính gửi:     (Tên hộ kinh doanh)

Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)

Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– ……….;
– Lưu: …..
TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-7

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Xác nhận:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…. tháng …. năm…… đến ngày…. tháng …. năm……

Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-8

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Phòng Tài chính – Kế hoạch:……………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………  Fax: ……………………………………….

Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….cấp ngày…/…/….tại Phòng Tài chính – Kế hoạch…, để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính – Kế hoạch.

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-9

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……, ngày…..tháng…..năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
do chuyển địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ………) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)

Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày…tháng…năm….. của hộ kinh doanh sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh : …………………………………………………………………

Do:…………………………………Cấp ngày…../…../………………….

3. Địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………….

4. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

Giới tính: ……………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …………………… /………. /………. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ………………..

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp: ……………………. /………. /………. Nơi cấp: ……………………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày …../…../….., Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ………) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….. cho hộ kinh doanh nêu trên.

Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.

Địa điểm kinh doanh mới: …………………………………………..

Kính gửi Quý Phòng để biết.

 

Nơi nhận:
– Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
– Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VII-1

DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/ HỘ KINH DOANH

1. Danh mục chữ cái

Chữ in hoa

Chữ in thường

Chữ in hoa

Chữ in thường

A

a

N

n

Ă

ă

O

o

Â

â

Ơ

ơ

B

b

Ô

ô

C

c

P

p

D

d

Q

q

Đ

đ

R

r

E

e

S

s

Ê

ê

T

t

F

f

U

u

G

g

Ư

ư

H

h

V

v

I

i

W

w

J

j

X

x

K

k

Y

y

L

l

Z

z

M

m

 

 

2. Danh mục ký hiệu

%

&

,

(

)

.

+

:

\

/

;

 

 

Phụ lục VII-2

MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Đơn vị hành chính

Đơn vị hành chính

Số

Chữ

Số

Chữ

1

2

3

1

2

3

Thành phố Hà Nội

(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

Quận Ba Đình

Quận Tây Hồ

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hai Bà Trưng

Quận Đống Đa

Quận Thanh Xuân

Quận Cầu Giấy

Huyện Sóc Sơn

Huyện Đông Anh

Huyện Gia Lâm

Quận Nam Từ Liêm

Huyện Thanh Trì

Quận Hoàng Mai

Quận Long Biên

Quận Hà Đông

Thị xã Sơn Tây

Huyện Ba Vì

Huyện Phúc Thọ

Huyện Đan Phượng

Huyện Thạch Thất

Huyện Hoài Đức

Huyện Quốc Oai

Huyện Chương Mỹ

Huyện Thanh Oai

Huyện Thường Tín

Huyện Mỹ Đức

Huyện Ứng Hòa

Huyện Phú Xuyên

Huyện Mê Linh

Quận Bắc Từ Liêm

01

 

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

a

b

c

d

Thành phố Hải Phòng

(7 quận, 8 huyện)

Quận Hồng Bàng

Quận Ngô Quyền

Quận Lê Chân

Quận Kiến An

Quận Đồ Sơn

Huyện Thủy Nguyên

Huyện An Dương

Huyện An Lão

Huyện Kiến Thụy

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Cát Hải

Huyện Bạch Long Vĩ

Quận Dương Kinh

Quận Hải An

02

 

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

Tỉnh Hải Dương

(1 thành phố, 1 thị xã,

10 huyện)

Thành phố Hải Dương

Thị xã Chí Linh

Huyện Nam Sách

Huyện Thanh Hà

Huyện Kinh Môn

Huyện Kim Thành

Huyện Gia Lộc

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Bình Giang

Huyện Thanh Miện

Huyện Ninh Giang

04

 

 

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh Hưng Yên

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Hưng Yên

Huyện Văn Lâm

Huyện Mỹ Hào

Huyện Yên Mỹ

Huyện Văn Giang

Huyện Khoái Châu

Huyện Ân Thi

Huyện Kim Động

Huyện Phù Cừ

Huyện Tiên Lữ

05

 

05

05

05

05

05

05

05

05

05

05

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Hà Nam

(1 thành phố, 5 huyện)

Thành phố Phủ Lý

Huyện Duy Tiên

Huyện Kim Bảng

Huyện Lý Nhân

Huyện Thanh Liêm

Huyện Bình Lục

06

 

06

06

06

06

06

06

 

 

A

B

C

D

E

F

Tỉnh Nam Định

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Nam Định

Huyện Vụ Bản

Huyện Mỹ Lộc

Huyện Ý Yên

Huyện Nam Trực

Huyện Trực Ninh

Huyện Xuân Trường

Huyện Giao Thủy

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Hải Hậu

07

 

07

07

07

07

07

07

07

07

07

07

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Thái Bình

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Hưng Hà

Huyện Thái Thụy

Huyện Đông Hưng

Huyện Vũ Thư

Huyện Kiến Xương

Huyện Tiền Hải

08

 

08

08

08

08

08

08

08

08

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Ninh Bình

(2 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Ninh Bình

Thành phố Tam Điệp

Huyện Nho Quan

Huyện Gia Viễn

Huyện Hoa Lư

Huyện Yên Mô

Huyện Yên Khánh

Huyện Kim Sơn

09

 

09

09

09

09

09

09

09

09

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Hà Giang

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hà Giang

Huyện Đồng Văn

Huyện Mèo Vạc

Huyện Yên Minh

Huyện Quản Bạ

Huyện Bắc Mê

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Vị Xuyên

Huyện Xín Mần

Huyện Bắc Quang

Huyện Quang Bình

10

 

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Cao Bằng

(1 thành phố, 12 huyện)

Thành phố Cao Bằng

Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lâm

Huyện Hà Quảng

Huyện Thông Nông

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trùng Khánh

Huyện Nguyên Bình

Huyện Hòa An

Huyện Quảng Uyên

Huyện Hạ Lang

Huyện Thạch An

Huyện Phục Hòa

11

 

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

Tỉnh Lào Cai

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Lào Cai

Huyện Mường Khương

Huyện Bát Xát

Huyện Si Ma Cai

Huyện Bắc Hà

Huyện Bảo Thắng

Huyện Sa Pa

Huyện Bảo Yên

Huyện Văn Bàn

12

 

12

12

12

12

12

12

12

12

12

 

 

A

C

D

E

F

G

H

I

K

Tỉnh Bắc Kạn

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Ba Bể

Huyện Ngân Sơn

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Pắc Nặm

13

 

13

13

13

13

13

13

13

13

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Lạng Sơn

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Lạng Sơn

Huyện Tràng Định

Huyện Văn Lãng

Huyện Bình Gia

Huyện Bắc Sơn

Huyện Văn Quan

Huyện Cao Lộc

Huyện Lộc Bình

Huyện Chi Lăng

Huyện Đình Lập

Huyện Hữu Lũng

14

 

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Tuyên Quang

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Tuyên Quang

Huyện Na Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Lâm Bình

15

 

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

 

Tỉnh Yên Bái

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

16

 

 

16

16

16

16

16

16

16

16

16

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Thái Nguyên

(2 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Sông Công

Huyện Định Hóa

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đại Từ

Huyện Phú Bình

Thị xã Phổ Yên

17

 

 

17

17

17

17

17

17

17

17

17

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Phú Thọ

(1 thành phố, 1 thị xã,

11 huyện)

Thành phố Việt Trì

Thị xã Phú Thọ

Huyện Đoan Hùng

Huyện Hạ Hòa

Huyện Thanh Ba

Huyện Phù Ninh

Huyện Lâm Thao

Huyện Cẩm Khê

Huyện Yên Lập

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Thủy

Huyện Thanh Sơn

Huyện Tân Sơn

18

 

 

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

Tỉnh Vĩnh Phúc

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Vĩnh Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Bình Xuyên

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Yên Lạc

Thị xã Phúc Yên

Huyện Tam Đảo

Huyện Sông Lô

19

 

 

19

19

19

19

19

19

19

19

19

 

 

 

A

B

C

D

E

F

H

I

J

Tỉnh Bắc Giang

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Bắc Giang

Huyện Yên Thế

Huyện Tân Yên

Huyện Lục Ngạn

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Lạng Giang

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Nam

Huyện Việt Yên

Huyện Yên Dũng

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Bắc Ninh

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Bắc Ninh

Huyện Yên Phong

Huyện Quế Võ

Huyện Tiên Du

Thị xã Từ Sơn

Huyện Thuận Thành

Huyện Lương Tài

Huyện Gia Bình

21

 

 

21

21

21

21

21

21

21

21

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Quảng Ninh

(4 thành phố, 2 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Hạ Long

Thành phố Cẩm Phả

Thành phố Uông Bí

Thành phố Móng Cái

Huyện Bình Liêu

Huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

Huyện Tiên Yên

Huyện Ba Chẽ

Huyện Vân Đồn

Huyện Hoành Bồ

Thị xã Đông Triều

Huyện Cô Tô

Thị xã Quảng Yên

22

 

 

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

Tỉnh Lai Châu

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Lai Châu

Huyện Phong Thổ

Huyện Mường Tè

Huyện Sìn Hồ

Huyện Than Uyên

Huyện Tam Đường

Huyện Tân Uyên

Huyện Nậm Nhùn

23

 

23

23

23

23

23

23

23

23

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Sơn La

(1 thành phố, 11 huyện)

Thành phố Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Thuận Châu

Huyện Bắc Yên

Huyện Phù Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Sông Mã

Huyện Yên Châu

Huyện Mộc Châu

Huyện Sốp Cộp

Huyện Vân Hồ

24

 

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh Hòa Bình

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hòa Bình

Huyện Đà Bắc

Huyện Mai Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Lương Sơn

Huyện Kim Bôi

Huyện Tân Lạc

Huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Thủy

Huyện Yên Thủy

Huyện Cao Phong

25

 

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Thanh Hóa

(1 thành phố, 2 thị xã,

24 huyện)

Thành phố Thanh Hóa

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Sầm Sơn

Huyện Mường Lát

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Sơn

Huyện Bá Thước

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Lang Chánh

Huyện Thạch Thành

Huyện Ngọc Lặc

Huyện Thường Xuân

Huyện Như Xuân

Huyện Như Thanh

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Hà Trung

Huyện Nga Sơn

Huyện Yên Định

Huyện Thọ Xuân

Huyện Hậu Lộc

Huyện Thiệu Hóa

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Đông Sơn

Huyện Triệu Sơn

Huyện Quảng Xương

Huyện Nông Cống

Huyện Tĩnh Gia

26

 

 

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

a

Tỉnh Nghệ An

(1 thành phố, 3 thị xã,

17 huyện)

Thành phố Vinh

Thị xã Cửa Lò

Huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Tương Dương

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Tân Kỳ

Huyện Con Cuông

Huyện Yên Thành

Huyện Diễn Châu

Huyện Anh Sơn

Huyện Đô Lương

Huyện Thanh Chương

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nam Đàn

Huyện Hưng Nguyên

Thị xã Thái Hòa

Thị xã Hoàng Mai

27

 

 

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

Tỉnh Hà Tĩnh

(1 thành phố, 2 thị xã,

10 huyện)

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Huyện Nghi Xuân

Huyện Đức Thọ

Huyện Hương Sơn

Huyện Vũ Quang

Huyện Can Lộc

Huyện Thạch Hà

Huyện Cẩm Xuyên

Huyện Hương Khê

Huyện Kỳ Anh

Huyện Lộc Hà

Thị xã Kỳ Anh

28

 

 

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

Tỉnh Quảng Bình

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Đồng Hới

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Minh Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

Thị xã Ba Đồn

29

 

 

29

29

29

29

29

29

29

29

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Quảng Trị

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Đông Hà

Thị xã Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

Huyện Gio Linh

Huyện Cam Lộ

Huyện Triệu Phong

Huyện Hải Lăng

Huyện Hướng Hóa

Huyện ĐaKrông

Huyện đảo Cồn Cỏ

30

 

 

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Thừa Thiên – Huế

(1 thành phố, 2 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Huế

Huyện Phong Điền

Huyện Quảng Điền

Thị xã Hương Trà

Huyện Phú Vang

Thị xã Hương Thủy

Huyện Phú Lộc

Huyện A Lưới

Huyện Nam Đông

31

 

 

31

31

31

31

31

31

31

31

31

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Thành phố Đà Nẵng

(6 quận, 2 huyện)

Quận Hải Châu

Quận Thanh Khê

Quận Sơn Trà

Quận Ngũ Hành Sơn

Quận Liên Chiểu

Huyện Hòa Vang

Huyện đảo Hoàng Sa

Quận Cẩm Lệ

32

 

32

32

32

32

32

32

32

32

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Quảng Nam

(2 thành phố, 16 huyện)

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Hội An

Huyện Đông Giang

Huyện Đại Lộc

Huyện Điện Bàn

Huyện Duy Xuyên

Huyện Nam Giang

Huyện Thăng Bình

Huyện Quế Sơn

Huyện Hiệp Đức

Huyện Tiên Phước

Huyện Phước Sơn

Huyện Núi Thành

Huyện Bắc Trà My

Huyện Tây Giang

Huyện Nam Trà My

Huyện Phú Ninh

Huyện Nông Sơn

33

 

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

Tỉnh Quảng Ngãi

(1 thành phố, 13 huyện)

Thành phố Quảng Ngãi

Huyện Lý Sơn

Huyện Bình Sơn

Huyện Trà Bồng

Huyện Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Hà

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Nghĩa Hành

Huyện Minh Long

Huyện Mộ Đức

Huyện Đức Phổ

Huyện Ba Tơ

Huyện Tây Trà

34

 

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

Tỉnh Bình Định

(1 thành phố, 1 thị xã,

9 huyện)

Thành phố Quy Nhơn

Huyện An Lão

Huyện Hoài Nhơn

Huyện Hoài Ân

Huyện Phù Mỹ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phù Cát

Huyện Tây Sơn

Thị xã An Nhơn

Huyện Tuy Phước

Huyện Vân Canh

35

 

 

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Phú Yên

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Tuy Hòa

Huyện Đồng Xuân

Thị xã Sông Cầu

Huyện Tuy An

Huyện Sơn Hòa

Huyện Tây Hòa

Huyện Sông Hinh

Huyện Phú Hòa

Huyện Đông Hòa

36

 

 

36

36

36

36

36

36

36

36

36

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Khánh Hòa

(2 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Nha Trang

Thành phố Cam Ranh

Huyện Vạn Ninh

Thị xã Ninh Hòa

Huyện Diên Khánh

Huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Sơn

Huyện Trường Sa

Huyện Cam Lâm

37

 

 

37

37

37

37

37

37

37

37

37

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Kon Tum

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Kon Tum

Huyện Đắk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đắk Tô

Huyện Kon Plông

Huyện Đắk Hà

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Tu Mơ Rông

Huyện Ia H’Drai

38

 

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Gia Lai

(1 thành phố, 2 thị xã,

14 huyện)

Thành phố Pleiku

Huyện Kbang

Huyện ĐắkĐoa

Huyện Mang Yang

Huyện ChưPăh

Huyện IaGrai

Thị xã An Khê

Huyện KôngChro

Huyện Đức Cơ

Huyện ChưPrông

Huyện Chư Sê

Thị xã AyunPa

Huyện KrôngPa

Huyện IaPa

Huyện ĐắkPơ

Huyện Phú Thiện

Huyện ChưPưh

39

 

 

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

R

Tỉnh Đắk Lắk

(1 thành phố, 1 thị xã,

13 huyện)

Thành phố Buôn Ma Thuột

Huyện Ea H’leo

Huyện Ea Súp

Huyện Krông Năng

Huyện Krông Búk

Huyện Buôn Đôn

Huyện Cư M’gar

Huyện Ea Kar

Huyện M’Đrắk

Huyện Krông Pắk

Huyện Krông A Na

Huyện Krông Bông

Huyện Cư Kuin

Thị xã Buôn Hồ

Huyện Lắk

40

 

 

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

L

M

N

O

P

TP Hồ Chí Minh

(19 quận, 5 huyện)

Quận 1

Quận 2

Quận 3

Quận 4

Quận 5

Quận 6

Quận 7

Quận 8

Quận 9

Quận 10

Quận 11

Quận 12

Quận Gò Vấp

Quận Tân Bình

Quận Bình Thạnh

Quận Phú Nhuận

Quận Thủ Đức

Huyện Củ Chi

Huyện Hóc Môn

Huyện Bình Chánh

Huyện Nhà Bè

Huyện Cần Giờ

Quận Bình Tân

Quận Tân Phú

41

 

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Tỉnh Lâm Đồng

(thành phố, 10 huyện)

Thành phố Đà Lạt

Thành phố Bảo Lộc

Huyện Lạc Dương

Huyện Đơn Dương

Huyện Đức Trọng

Huyện Lâm Hà

Huyện Bảo Lâm

Huyện Di Linh

Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Tẻh

Huyện Cát Tiên

Huyện Đam Rông

42

 

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

 

Tỉnh Ninh Thuận

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Huyện Ninh Sơn

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

43

 

43

 

43

43

43

43

43

43

 

 

A

 

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Bình Phước

(3 thị xã, 8 huyện)

Thị xã Đồng Xoài

Huyện Đồng Phú

Huyện Bù Gia Mập

Huyện Lộc Ninh

Huyện Bù Đăng

Huyện Hớn Quản

Thị xã Phước Long

Huyện Chơn Thành

Thị xã Bình Long

Huyện Bù Đốp

Huyện Phú Riềng

44

 

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Tây Ninh

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Tây Ninh

Huyện Tân Biên

Huyện Tân Châu

Huyện Dương Minh Châu

Huyện Châu Thành

Huyện Hòa Thành

Huyện Bến Cầu

Huyện Gò Dầu

Huyện Trảng Bàng

45

 

45

45

45

45

45

45

45

45

45

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Bình Dương

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Thủ Dầu Một

Huyện Dầu Tiếng

Huyện Bến Cát

Huyện Phú Giáo

Huyện Tân Uyên

Huyện Thuận An

Thị xã Dĩ An

Huyện Bàu Bàng

Huyện Bắc Tân Uyên

46

 

 

46

46

46

46

46

46

46

46

46

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Đồng Nai

(1 thành phố, 1 thị xã,

9 huyện)

Thành phố Biên Hòa

Huyện Tân Phú

Huyện Định Quán

Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Thống Nhất

Thị xã Long Khánh

Huyện Xuân Lộc

Huyện Long Thành

Huyện Nhơn Trạch

Huyện Trảng Bom

Huyện Cẩm Mỹ

47

 

 

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Bình Thuận

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Phan Thiết

Huyện Tuy Phong

Huyện Bắc Bình

Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Tánh Linh

Huyện Hàm Tân

Huyện Đức Linh

Huyện Phú Quý

Thị xã La-gi

48

 

 

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

(2 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Huyện Xuyên Mộc

Huyện Tân Thành

Huyện Long Điền

Huyện Côn Đảo

Huyện Đất Đỏ

49

 

49

49

49

49

49

49

49

49

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

 

 

Tỉnh Long An

(1 thành phố, 1 thị xã,

13 huyện)

Thành phố Tân An

Huyện Tân Hưng

Huyện Vĩnh Hưng

Huyện Mộc Hóa

Huyện Tân Thạnh

Huyện Thạnh Hóa

Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Hòa

Huyện Bến Lức

Huyện Thủ Thừa

Huyện Châu Thành

Huyện Tân Trụ

Huyện Cần Đước

Huyện Cần Giuộc

Thị xã Kiến Tường

50

 

 

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

Tỉnh Đồng Tháp

(2 thành phố, 1 thị xã,

9 huyện)

Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Sa Đéc

Huyện Tân Hồng

Huyện Hồng Ngự

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Bình

Huyện Tháp Mười

Huyện Cao Lãnh

Huyện Lấp Vò

Huyện Lai Vung

Huyện Châu Thành

Thị xã Hồng Ngự

51

 

 

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh An Giang

(2 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Long Xuyên

Thành phố Châu Đốc

Huyện An Phú

Thị xã Tân Châu

Huyện Phú Tân

Huyện Châu Phú

Huyện Tịnh Biên

Huyện Tri Tôn

Huyện Chợ Mới

Huyện Châu Thành

Huyện Thoại Sơn

52

 

 

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Tiền Giang

(1 thành phố, 2 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Mỹ Tho

Thị xã Gò Công

Huyện Tân Phước

Huyện Châu Thành

Huyện Cai Lậy

Huyện Chợ Gạo

Huyện Cái Bè

Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Đông

Huyện Tân Phú Đông

Thị xã Cai Lậy

53

 

 

53

53

53

53

53

53

53

53

53

53

53

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Vĩnh Long

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Vĩnh Long

Huyện Long Hồ

Huyện Mang Thít

Thị xã Bình Minh

Huyện Tam Bình

Huyện Trà Ôn

Huyện Vũng Liêm

Huyện Bình Tân

54

 

 

54

54

54

54

54

54

54

54

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Bến Tre

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Bến Tre

Huyện Châu Thành

Huyện Chợ Lách

Huyện Mỏ Cày Nam

Huyện Giồng Trôm

Huyện Bình Đại

Huyện Ba Tri

Huyện Thạnh Phú

Huyện Mỏ Cày Bắc

55

 

55

55

55

55

55

55

55

55

55

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Kiên Giang

(1 thành phố, 1 thị xã,

13 huyện)

Thành phố Rạch Giá

Thị xã Hà Tiên

Huyện Kiên Lương

Huyện Hòn Đất

Huyện Tân Hiệp

Huyện Châu Thành

Huyện Giồng Riềng

Huyện Gò Quao

Huyện An Biên

Huyện An Minh

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Phú Quốc

Huyện Kiên Hải

Huyện U Minh Thượng

Huyện Giang Thành

56

 

 

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

Thành phố Cần Thơ

(5 quận, 4 huyện)

Quận Ninh Kiều

Quận Bình Thủy

Quận Cái Răng

Quận Ô Môn

Quận Thốt Nốt

Huyện Cờ Đỏ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phong Điền

Huyện Thới Lai

57

 

57

57

57

57

57

57

57

57

57

 

 

A

B

C

E

F

G

H

I

K

Tỉnh Trà Vinh

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Trà Vinh

Huyện Càng Long

Huyện Châu Thành

Huyện Cầu Kè

Huyện Tiểu Cần

Huyện Cầu Ngang

Huyện Trà Cú

Huyện Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

58

 

 

58

58

58

58

58

58

58

58

58

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Sóc Trăng

(1 thành phố, 2 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Sóc Trăng

Huyện Kế Sách

Huyện Long Phú

Huyện Mỹ Tú

Huyện Mỹ Xuyên

Huyện Thạnh Trị

Thị xã Vĩnh Châu

Huyện Cù Lao Dung

Thị xã Ngã Năm

Huyện Châu Thành

Huyện Trần Đề

59

 

 

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Bạc Liêu

(1 thành phố, 1 thị xã,

5 huyện)

Thành phố Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

Thị xã Giá Rai

Huyện Đông Hải

Huyện Hòa Bình

60

 

 

60

60

60

60

60

60

60

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Cà Mau

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Cà Mau

Huyện Thới Bình

Huyện U Minh

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Cái Nước

Huyện Đầm Dơi

Huyện Ngọc Hiển

Huyện Năm Căn

Huyện Phú Tân

61

 

61

61

61

61

61

61

61

61

61

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Điện Biên

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Điện Biên Phủ

Thị xã Mường Lay

Huyện Nậm Pồ

Huyện Mường Nhé

Huyện Tủa Chùa

Huyện Tuần Giáo

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Mường Chà

Huyện Mường Ảng

62

 

 

62

62

62

62

62

62

62

62

62

62

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Đắc Nông

(1 thị xã, 7 huyện)

Huyện Cư Jút

Huyện Đắc Mil

Huyện Đắc Song

Huyện Đắc GLong

Huyện Đắc RLấp

Huyện Krông Nô

Thị xã Gia Nghĩa

Huyện Tuy Đức

 

63

 

63

63

63

63

63

63

63

63

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Hậu Giang

(1 thành phố, 2 thị xã,

5 huyện)

Thành phố Vị Thanh

Huyện Vị Thủy

Thị xã Long Mỹ

Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành

Huyện Phụng Hiệp

Thị xã Ngã Bảy

Huyện Long Mỹ

64

 

 

64

64

64

64

64

64

64

64

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

 

Phụ lục VII-3

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

TT

Thành phần thể thức

Phông (font) chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ

1 Quốc hiệu Times New Roman

Times New Roman

13

13

Đậm và in hoa

Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2 Tên cơ quan cấp Times New Roman

Times New Roman

13

13

Thường và in hoa

Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3 Tên Giấy chứng nhận Times New Roman

14

Đậm và in hoa

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN
4 Các nội dung ghi sẵn trên mẫu Times New Roman

14

Thường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …

5 Các nội dung của từng doanh nghiệp Times New Roman

Times New Roman

14

14

Đậm và in hoa

Thường

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman

14

In hoa

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6 Thành viên công ty Times New Roman

14

In hoa

NGUYỄN VĂN A
7 Chi nhánh, văn phòng đại diện Times New Roman

14

In hoa

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman

14

Thường

Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8 Thể thức đề ký Times New Roman

13

Đậm và in hoa

TRƯỞNG PHÒNG
9 Họ tên người ký Times New Roman

13

Đậm và in thường

Nguyễn Thùy Linh
10 Ngày cấp Times New Roman

14

Thường và in nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……

 

 

 


[1]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[2] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

[4]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[6] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[7] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[8]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[9] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[10] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[11] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[12]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[13] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[14] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[15] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[16]
– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[17] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[18] Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[19] Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[20] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

[21] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

– Đồng Việt Nam

– Ngoại tệ tự do chuyển đổi

– Vàng

– Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

– Tài sản khác

[22] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[24] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

[25] Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[26] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.

[27] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có

[28] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[29] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

[30] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[31] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[32], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.

 

4

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[34], 2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 

3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

[36] Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

[37] Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

[38] Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

[39] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

[40] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[41] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

[42] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

[43] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[44] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[45] Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

[46] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[47] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

[48] Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này và ký trực tiếp vào phần này.

[49] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[50]

Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

[51] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

[52] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

[53] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[54]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

– Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

[55] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[56] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[57],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.

5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[58] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 5 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính/nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

[59] Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.

[60] Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

[61]

Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

[62]

Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

[63]

Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

[64] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[65] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[66] Ngày bắt đầu đăng công bố không được trước ngày ghi trên Giấy đề nghị

[67] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

[68]

– Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

[69] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[70] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

[71] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

–   Đồng Việt Nam

–   Ngoại tệ tự do chuyển đổi

–   Vàng

–   Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

–   Tài sản khác

[72] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 

[73]

– Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

– Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

[74] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[75] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[76] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[77] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

[78] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

[79] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[80] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[81], 2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

 

[83] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[84] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[85] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[86] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[87] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[88] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[89] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[90] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[91] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[92] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[93] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[94] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[95] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[96] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

[97] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

THÔNG TƯ 20/2015/TT-BKHĐT HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 20/2015/TT-BKHĐT Ngày hiệu lực 15/01/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Ngày ban hành 01/12/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản