THÔNG TƯ 21/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ GIANG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/09/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 21/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, Cục ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Hà Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Hà Giang và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ GIANG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Hà Giang

2

Huyện Bắc Mê

3

Huyện Bắc Quang

4

Huyện Đồng Văn

5

Huyện Hoàng Su Phì

6

Huyện Mèo Vạc

7

Huyện Quản Bạ

8

Huyện Quang Bình

9

Huyện Vị Xuyên

10

Huyện Xín Mần

11

Huyện Yên Minh

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

tổ 20

DC

P. Minh Khai TP. Hà Giang

22° 49′ 37″

104° 59′ 11″

F-48-30-B

tổ 3

DC

P. Minh Khai TP. Hà Giang

22° 48′ 48″

104° 59′ 23″

F-48-30-B

tổ 6

DC

P. Minh Khai TP. Hà Giang

22° 49′ 13″

104° 59′ 11″

F-48-30-B

núi Mỏ Neo

SV

P. Minh Khai TP. Hà Giang

22° 48′ 28″

105° 00′ 21″

F-48-31-A

sông Lô

TV

P. Minh Khai TP. Hà Giang

22° 49′ 41″

104° 58′ 58″

22° 48′ 21″

104° 58′ 39″

F-48-30-B

tổ 1

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 33″

104° 59′ 25″

F-48-30-B

tổ 2

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 35”

104° 59′ 35″

F-48-30-B

tổ 3

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 36″

104° 59′ 46″

F-48-30-B

tổ 4

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 28″

105° 00′ 12″

F-48-30-B

tổ 5

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 25″

105° 00′ 21“

F-48-30-B

tổ 6

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 20″

105° 00′ 35″

F-48-30-B

tổ 7

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 30″

105° 00′ 45″

F-48-30-B

tổ 8

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 10″

105° 00′ 40″

F-48-30-B

tổ 9

DC

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 49′ 45″

105° 00′ 45″

F-48-30-B

núi Đen

SV

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 49′ 15″

105° 00′ 12″

F-48-31-A

suối Bá Mần

TV

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 40″

105° 03′ 28″

22° 51′ 18″

105° 01′ 02″

F-48-31-A

quốc lộ 34

KX

P. Ngọc Hà TP. Hà Giang

22° 50′ 32″

104° 59′ 43″

22° 49′ 51″

105° 03′ 19″

F-48-30-B

F-48-31-A

tổ 1

DC

P. Nguyễn Trãi TP. Hà Giang

22° 49′ 25″

104° 57′ 47″

F-48-30-B

tổ 18

DC

P. Nguyễn Trãi TP. Hà Giang

22° 48′ 59″

104° 58′ 41″

F-48-30-B

tổ 2

DC

P. Nguyễn Trãi TP. Hà Giang

22° 49′ 41″

104° 58′ 15″

F-48-30-B

tổ 8

DC

P. Nguyễn Trãi TP. Hà Giang

22° 49′ 40″

104° 58′ 45″

F-48-30-B

núi Cấm

SV

P. Nguyễn Trãi TP. Hà Giang

22° 49′ 27″

104° 58′ 34″

F-48-30-B

tổ 1

DC

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 08″

104° 58′ 40″

F-48-30-B

tổ 2

DC

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 02″

104° 58′ 13″

F-48-30-B

tổ 3

DC

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 32″

104° 57′ 52″

F-48-30-B

tổ 4

DC

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 21″

104° 58′ 25″

F-48-30-B

tổ 6

DC

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 45″

104° 59′ 41″

F-48-30-B

núi Răng Cưa

SV

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 51′ 50″

104° 59′ 31″

104° 58′ 42″

F-48-30-B

F-48-30-B

sông Miện

TV

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 37″

104° 59′ 40″

22° 50′ 17″

quốc lộ 4C

KX

P. Quang Trung TP. Hà Giang

22° 50′ 02″

104° 58′ 53″

22° 51′ 23″

105° 00′ 44″

F-48-30-B

F-48-31-A

tổ 14

DC

P. Trần Phú TP. Hà Giang

22° 50′ 02′

104° 59′ 19″

F-48-30-B

tổ 17

DC

P. Trần Phú TP. Hà Giang

22° 50′ 16″

104° 58′ 51″

F-48-30-B

sông Miện

TV

P. Trần Phú TP. Hà Giang

22° 50′ 37″

104° 59′ 40″

22° 50′ 17″

104° 58′ 42″

F-48-30-B

thôn Bản Tùy

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 15″

105° 01′ 02″

F-48-31-A

thôn Nà Báu

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 51′ 31″

105° 02′ 18″

F-48-31-A

thôn Nặm Tài

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 12″

105° 02′ 03″

F-48-31-A

thôn Tả Vải

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 08″

105° 01′ 04″

F-48-31-A

thôn Thái Hà

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang 22° 50′ 57″

105° 00′ 50″

F-48-31-A

núi Con Rồng

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 09″

105° 01′ 21″

F-48-31-A

núi Đán Đăm

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang 22° 50′ 42″

105° 04′ 24″

F-48-31-A

núi Đán Đeng

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang 22° 50′ 59″

105° 01′ 12″

F-48-31-A

núi Đen

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 49′ 15″

105° 00′ 12″

F-48-31-A

núi Nà Càu

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 52’ 19″

105° 01′ 57″

F-48-31-A

núi Nà Nhạn

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 51′ 53″

105° 01′ 08″

F-48-31-A

núi Phai Luông

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 51′ 02″

105° 01′ 59″

F-48-31-A

núi Tả Mò

SV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 15″

105° 03′ 12″

F-48-31-A

suối Bá Mần

TV

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 40″

105° 03′ 28″

22° 51′ 18″

105° 01′ 02″

F-48-31-A

quốc lộ 34

KX

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 50′ 32″

104° 59′ 43″

22° 49′ 51″

105° 03′ 19″

F-48-30-B

F-48-31-A

quốc lộ 4C

KX

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 51′ 23″

105° 00′ 44″

22° 52′ 08″

105° 00′ 25″

F-48-31-A

thôn Bản Cưởm 1

DC

xã Ngọc Đường TP. Hà Giang

22° 51′ 28″

105° 01′ 10″

F-48-31-A

thôn Hạ Thành

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 50′ 38″

104° 56′ 04″

F-48-30-B

thôn Khuổi My

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 49′ 16″

104° 54′ 29″

F-48-30-B

thôn Lùng Vài

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 49′ 53″

104° 53′ 52″

F-48-30-B

thôn Nà Thác

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 48′ 50″

104° 56′ 04″

F-48-30-B

thôn Tân Tiến

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 51′ 04″

104° 55′ 49″

F-48-30-B

thôn Tha

DC

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 50’ 13″

104° 56′ 52″

F-48-30-B

núi Miều

SV

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 50′ 16″

104° 54′ 30″

F-48-30-B

suối Nậm Tha

TV

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 49′ 34″

104° 54′ 13″

22° 50′ 35″

104° 56′ 59″

F-48-30-B

quốc lộ 2

KX

xã Phương Độ TP. Hà Giang

22° 49′ 28″

104° 57′ 37″

22° 51′ 24″

104° 55′ 42″

F-48-30-B

thôn Cao Bành

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 47′ 39″

104° 58′ 07″

F-48-30-B

thôn Cầu Mè

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 48′ 28″

104° 58′ 07″

F-48-30-B

thôn Châng

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 47′ 22″

104° 58′ 19″

F-48-30-B

thôn Chiến Thắng

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 46′ 30″

104° 58′ 06″

F-48-30-B

thôn Gia Vài

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 45′ 33″

104° 57′ 26″

F-48-30-B

thôn Lâm Đồng

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 48′ 22″

104° 57′ 56″

F-48-30-B

thôn Mè Thượng

DC

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 48′ 48″

104° 58′ 35″

F-48-30-B

núi Ké Kiềm

SV

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 47′ 01″

104° 56′ 22″

F-48-30-B

núi Khúng Khiếu

SV

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 45′ 45″

104° 57′ 23″

F-48-30-B

suối Châng

TV

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 47′ 04″

104° 56′ 53″

22° 48′ 15″

104° 58′ 34″

F-48-30-B

quốc lộ 2

KX

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 47′ 18″

104° 59′ 26″

22° 48′ 21″

104° 58′ 36″

F-48-30-B

cầu Mè

KX

xã Phương Thiện TP. Hà Giang

22° 48′ 15″

104° 58′ 35″

F-48-30-B

xóm Nậm Nựng

DC

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 45′ 10″

105° 16′ 12″

F-48-31-B

xóm Pi Nặm

DC

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 44′ 34″

105° 16′ 17″

F-48-31-D

thôn Pia Vèn

DC

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 46′ 44″

105° 13′ 31″

F-48-31-A

núi Nà Dài

SV

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 46′ 30″

105° 14′ 16″

F-48-31-A

sông Gâm

TV

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 44′ 17″

105° 18′ 00″

22° 43′ 57″

105° 13′ 27″

F-48-31-D

F-48-30-C

suối Nậm Nựng

TV

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 45′ 50″

105° 16′ 35″

22° 44′ 40″

105° 16′ 09″

F-48-31-B

F-48-31-D

quốc lộ 34

KX

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 46′ 10″

105° 12′ 49″

22° 44′ 23″

105° 18′ 00″

F-48-31-A

F-48-31-D

cầu 48

KX

xã Lạc Nông H. Bắc Mê

22° 45′ 05″

105° 16′ 02″

F-48-31-B

xóm Bắc Giáp

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 47′ 41″

105° 11′ 23″

F-48-31-A

thôn Khuổi Lùng

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 47′ 50″

105° 10′ 54″

F-48-31-A

thôn Lùng Càng

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 43′ 48″

105° 10′ 33″

F-48-31-C

thôn Lùng Hảo

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 45′ 10″

105° 08′ 56″

F-48-31-A

thôn Lũng Lầu

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22°46′ 01″

105° 12′ 16″

F-48-31-A

thôn Lùng Suôi

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46′ 26″

105° 11′ 32″

F-48-31-A

xóm Nà Nằm

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 45′ 28″

105° 11′ 35″

F-48-31-A

thôn Nà Sài

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22′ 46′ 26″

105° 10′ 03″

F-48-31-A

thôn Nà Thàng

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46′ 45″

105° 09′ 31″

F-48-31-A

xóm Nậm Đấu

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 44′ 06″

105° 12′ 11″

F-48-31-C

xóm Suối Ảng

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 44′ 52″

105° 11′ 38″

F-48-31-C

xóm Vằng Hùm

DC

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46′ 11″

105° 10′ 32″

F-48-31-A

núi Lũng Càng

SV

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 42′ 13″

105° 11′ 47″

F-48-31-C

núi Nà Thàng

SV

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46′ 59″

105° 09′ 30″

F-48-31-A

suối Nậm Chì

TV

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 47′ 45″

105° 11’ 17″

22° 46’14”

105° 10′ 15″

F-48-31-A

suối Nậm Đấu

TV

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 42′ 03″

105° 10′ 31″

22° 44′ 27″

105° 12′ 07″

F-48-31-C

suối Nậm Mạ

TV

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46’57”

105° 08′ 58″

22° 43’57”

105° 13′ 25″

F-48-31-A

F-48-30-C

đập Nà Sài

KX

xã Minh Ngọc H. Bắc Mê

22° 46′ 37″

105° 10′ 55″

F-48-31-A

thôn Bản Kẹp A

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 51′ 16″

105° 14′ 41″

F-48-31-A

thôn Bản Kẹp B

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 52′ 21″

105° 14′ 49″

F-48-31-A

thôn Bản Vàn

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 48′ 28″

105° 14′ 05″

F-48-31-A

thôn Bình Ba

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 50′ 15″

105° 10′ 51″

F-48-31-A

thân Kho Lán

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 47′ 42″

105° 14′ 13″

F-48-31-A

thôn Khuổi Kẹp

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 52′ 02″

105° 10′ 16″

F-48-31-A

thôn Khuổi Lòa

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 50′ 06″

105° 09′ 42″

F-48-31-A

thôn Lùng Quốc

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 48′ 07″

105° 15′ 17″

F-48-31-B

thôn Lùng Thóa

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 50′ 21″

105° 13′ 10″

F-48-31-A

thôn Lũng Vầy

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 53′ 08″

105° 10′ 13″

F-48-31-A

thôn Nà Ngoòng

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 49′ 25″

105° 13′ 55″

F-48-31-A

thôn Nà Sáng

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 51′ 21″

105° 10′ 39″

F-48-31-A

thôn Ngọc Trì

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 49′ 11″

105° 17′ 13″

F-48-31-A

thôn Pia Đeng

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 50′ 55″

105° 09′ 39″

F-48-31-A

thôn Suối Thầu

DC

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 51′ 27″

105° 12′ 11″

F-48-31-A

dãy Đá Ngược

SV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 53′ 55″

105° 12′ 26″

F-48-31-A

núi Kho Man

SV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 49′ 55″

105° 11′ 32″

F-48-31-A

núi Kho Nóng

SV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 48′ 56″

105° 10′ 55″

F-48-31-A

núi Mường Chà

SV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 53′ 31″

105° 12′ 52″

F-48-31-A

núi Pi A Tền

SV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 49′ 27″

105° 12′ 43″

F-48-31-A

suối Bó Pèng

TV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 51′ 26″

105° 14′ 40″

22° 47′ 46″

105° 11′ 18″

F-48-31-A

suối Lũng Vầy

TV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 53′ 05″

105° 11′ 04″

22° 50′ 32″

105° 10′ 39″

F-48-31-A

suối Nậm Chì

TV

xã Minh Sơn H. Bắc Mê

22° 50′ 32″

105° 10′ 39″

22° 47’45”

105° 11′ 17″

F-48-31-A

thôn Cụp Nhùng

DC

xã Phiêng Luông H. Bắc Mê

22° 39′ 45″

105° 19′ 43″

F-48-31-D

thôn Phiêng Đáy

DC

xã Phiêng Luông H. Bắc Mê

22° 39′ 44″

105° 19′ 21″

F-48-31-D

thôn Phiêng Luông

DC

xã Phiêng Luông H. Bắc Mê

22° 38′ 24″

105° 18′ 33″

F-48-31-D

thôn Bản Tính

DC

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 43′ 37″

105° 24′ 32″

F-48-31-D

thôn Khuổi Tầu

DC

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 44′ 27″

105° 28′ 14″

F-48-31-D

thôn Nặm Ấn

DC

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 42′ 57″

105° 27′ 41″

F-48-31-D

thôn Tắn Khâu

DC

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 43′ 44″

105° 26′ 09″

F-48-31-D

núi Nà Lìu

SV

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 44′ 00″

105° 28′ 29″

F-48-31-D

núi Pía My

SV

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 42′ 38″

105° 28′ 46″

F-48-31-D

suối Phiêng Yến

TV

xã Phú Nam H. Bắc Mê

22° 42′ 52″

105° 27′ 46″

22° 45′ 22″

105° 28′ 06″

F-48-31-D

F-48-31-B

thôn Bách Sơn

DC

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 39′ 40″

105° 15′ 17″

F-48-31-D

thôn Khuổi Nấng

DC

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 41′ 16″

105° 14′ 11″

F-48-31-C

thôn Khuổi Trang

DC

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 40′ 58″

105° 17′ 00″

F-48-31-D

thôn Nà Lại

DC

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 42′ 10″

105° 14′ 42″

F-48-31-C

thôn Tả Luồng

DC

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 42′ 19″

105° 13′ 13″

F-48-31-C

núi Khuổi Chó

SV

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 38′ 48″

105° 16′ 26″

F-48-31-D

suối Bản Chàng

TV

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 40′ 52″

105° 16′ 52″

22° 39′ 54″

105° 15′ 28″

F-48-31-D

sông Gâm

TV

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 43′ 57″

105° 13′ 27″

22° 38′ 59″

105° 14′ 32″

F-48-31-D

suối Phiêng Đáy

TV

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 38′ 52″

105° 17′ 48″

22° 40′ 05″

105° 16′ 10″

F-48-31-D

suối Tả Luồng

TV

xã Thượng Tân H. Bắc Mê

22° 40′ 24″

105° 13′ 05″

22° 41′ 33″

105° 14′ 29″

F-48-31-C

thôn Bản Khun

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 40′ 12″

105° 21′ 30″

F-48-31-D

thôn Bản Nghè

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22°41′ 07″

105° 23′ 19″

F-48-31-D

thôn Bản Trà

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 42′ 19″

105° 23′ 37″

F-48-31-D

thôn Bản Trang

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 35″

105° 22′ 47″

F-48-31-D

thôn Bản Túm

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 40′ 48″

105° 26′ 15″

F-48-31-D

thôn Cốc Phát

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 43′ 13″

105° 22′ 18″

F-48-31-D

thôn Đồn Điền

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 43′ 30″

105° 22′ 25″

F-48-31-D

xóm Khau Thiết

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 43′ 34″

105° 21′ 35″

F-48-31-D

xóm Nà Chom

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 42′ 29″

105° 22′ 24″

F-48-31-D

thôn Nà Khảo

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 14″

105° 20′ 42″

F-48-31-D

thôn Nà Lỳ

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 40′ 48″

105° 25′ 05″

F-48-31-D

thôn Tả Lùng

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 57′

105° 20′ 27″

F-48-31-D

thôn Tiến Xuân

DC

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 43′ 10″

105° 20′ 52″

F-48-31-D

núi Phù Luông

SV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 43′ 19″

105° 23′ 09″

F-48-31-D

suối Bản Khun

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 38′ 49″

105° 20′ 09″

22° 40′ 29″

105° 22′ 42″

F-48-31-D

suối Bản Nghé

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 39′ 44″

105° 22′ 20″

22° 41′ 23″

105° 22′ 49″

F-48-31-D

suối Ký Rì

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 18″

105° 18′ 20″

22° 41′ 55″

105° 20′ 03″

F-48-31-D

suối Mía

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 23″

105° 22′ 49″

22° 43′ 55″

105° 22′ 12″

F-48-31-D

suối Nà Nang

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 40′ 03″

105° 19′ 52″

22° 41′ 18″

105° 22′ 45″

F-48-31-D

suối Trần

TV

xã Yên Cường H. Bắc Mê

22° 41′ 07″

105° 19′ 08″

22° 41′ 27″

105° 19’ 31″

F-48-31-D

thôn Bản Bó

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 24″

105° 06′ 18″

F-48-31-A

thôn Bản Loan

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 40″

105° 06′ 27″

F-48-31-A

xóm Cốc Nghè

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 53″

105° 06′ 15″

F-48-31-A

thôn Khuổi Trông

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 47′ 52″

105° 05′ 07″

F-48-31-A

xóm Lùng Puồng

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 24″

105° 08′ 59″

F-48-31-A

thôn Nà Han

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 47′ 57″

105° 07′ 47″

F-48-31-A

thôn Nà Khuổng

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 47′ 00″

105° 08′ 52″

F-48-31-A

thôn Nà Sá

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 00″

105° 08′ 45″

F-48-31-A

thôn Nà Yến

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 30″

105° 08′ 11″

F-48-31-A

thôn Phia Dầu

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 47′ 40″

105° 06′ 15″

F-48-31-A

thôn Tạm Mò

DC

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 42″

105° 03′ 27″

F-48-31-A

núi Ca Chắp

SV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 31″

105° 10′ 04″

F-48-31-A

núi Đá Dầu

SV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 46′ 45″

105° 07′ 13″

F-48-31-A

núi Lùng Tắm

SV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 07″

105° 07′ 14″

F-48-31-A

núi Lũng Vài

SV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 20″

105° 09′ 16″

F-48-31-A

suối Mạ

TV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 56″

105° 06′ 14″

22° 46′ 57″

105° 08′ 58″

F-48-31-A

suối Nà Yến

TV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 49′ 30″

105° 08′ 12″

22° 48′ 16″

105° 07′ 36″

F-48-31-A

suối Sả

TV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22°49′ 17″

105° 09′ 39″

22° 47′ 49″

105° 08′ 19″

F-48-31-A

suối Thàng B

TV

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 32″

105° 09′ 43″

22° 47′ 08″

105° 09′ 44″

F-48-31-A

cầu 18

KX

xã Yên Định H. Bắc Mê

22° 48′ 52″

105° 06′ 45″

F-48-31-A

thôn Bản Đuốc

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 45′ 07″

105° 22′ 41″

F-48-31-B

thôn Bản Lầng

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 45′ 24″

105° 23′ 44″

F-48-31-B

thôn Bàn Tắn

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 45′ 53″

105° 24′ 49″

F-48-31-B

thôn Khun

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 46′ 01″

105° 24′ 24″

F-48-31-B

thôn Lùng Phèng

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 46′ 07″

105° 23′ 02″

F-48-31-B

thôn Nà Vuồng

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 45′ 18″

105° 25′ 39″

F-48-31-B

thôn Phiêng Xa

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 44′ 53″

105° 24′ 15″

F-48-31-D

thôn Thanh Tâm

DC

xã Yên Phong H. Bắc Mê

22° 47′ 00″

105° 23′ 02″

F-48-31-B

tổ 1

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 56″

104° 49′ 00″

F-48-42-B

tổ 10

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 23’ 42″

104° 49′ 26″

F-48-42-B

tổ 12

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 59″

104° 47′ 51″

F-48-42-B

tổ 6

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 08″

104° 48′ 02″

F-48-42-B

thôn Cầu Ham

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 23′ 31″

104° 47′ 59″

F-48-42-B

thôn Cầu Thủy

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 42″

104° 47′ 03″

F-48-42-B

thôn Minh Thành

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 07″

104° 49′ 13″

F-48-42-B

thôn Tân Sơn

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 51″

104° 46′ 55″

F-48-42-B

thôn Thanh Bình

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 25′ 25″

104° 48′ 44″

F-48-42-B

thôn Thanh Sơn

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 25′ 26″

104° 47′ 40′

F-48-42-B

thôn Việt Tân

DC

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 01″

104° 47′ 16″

F-48-42-B

núi Bó Ngần

SV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 25′ 00″

104° 49′ 32″

F-48-42-B

núi Khau Giáo

SV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 29″

104° 48′ 11″

F-48-42-B

núi Khuổi Đun

SV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 23′ 57″

104° 47′ 45″

F-48-42-B

nậm Khóa

TV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 25′ 32″

104° 46′ 18″

22° 24′ 47″

104° 46′ 21″

F-48-42-B

ngòi Mám

TV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 25′ 21″

104° 49′ 29″

22° 25′ 03″

104° 49′ 18″

F-48-42-B

suối Nậm Điên

TV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 26′ 28″

104° 46′ 52″

22° 24′ 47″

104° 46′ 37″

F-48-42-B

ngòi Thúy

TV

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 27′ 32″

104° 48′ 12″

22° 24′ 40″

104° 45′ 52″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 23′ 24″

104°50’ 02”

22° 25′ 11″

104° 49′ 28″

F-48-42-B

cầu Mám

KX

TT. Việt Quang H. Bắc Quang

22° 24′ 57″

104° 49′ 21″

F-48-42-B

tổ Bình Long

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 22″

104° 54′ 12″

F-48-42-B

thôn Ngòi Cò

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 48″

104° 53′ 16″

F-48-42-B

tổ Phố Mới

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 16′ 29″

104° 53′ 20″

F-48-42-B

tổ Quyết Tiến

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 42″

104° 54′ 02″

F-48-42-B

tổ Tân Lập

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 17′ 10″

104° 53′ 08″

F-48-42-B

thôn Tự Lập

DC

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 16′ 47″

104° 53′ 45″

F-48-42-B

núi Cấm

SV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 17′ 05″

104° 53′ 41″

F-48-42-B

đèo Đá To

SV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 10″

104° 53’40”

F-48-42-B

sông Con

TV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 52″

104° 52′ 28″

22° 16′ 23″

104° 53′ 21″

F-48-42-B

sông Lô

TV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 16′ 53″

104° 54′ 24″

22° 14′ 29″

104° 54′ 58″

F-48-42-B

F-48-42-D

suối Ngòi Cò

TV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 15′ 20″

104° 53′ 05″

22° 15′ 50″

104° 53′ 14″

F-48-42-B

ngòi Vạt

TV

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 17′ 36″

104° 53′ 04″

22° 16′ 37″

104° 53′ 32″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 14′ 31″

104° 54′ 55″

22° 17′ 37″

104° 53′ 02″

F-48-42-B

F-48-42-D

cầu Trì

XX

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 14′ 28″

104° 54′ 56″

F-48-42-D

cầu Vĩnh Tuy

KX

TT. Vĩnh Tuy H. Bắc Quang

22° 16′ 20″

104° 53′ 17″

F-48-42-B

làng Chang

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 55″

104° 58′ 07″

F-48-42-B

thôn Khuổi Luồn

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 31″

105° 01′ 17″

F-48-43-A

bản Lái

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 26′ 02″

105° 00′ 19″

F-48-43-A

thôn Linh

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 16″

104° 58′ 38″

F-48-42-B

làng Lình

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 24′ 46″

105° 00′ 15″

F-48-43-A

thôn Luông

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 27′ 21″

104° 58′ 46″

F-45-42-B

làng Nà Bắng

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 09″

104° 59′ 39″

F-48-42-B

thôn Nà Nịnh

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 10″

105° 00′ 00″

F-48-43-A

làng Ninh

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 41″

104° 59′ 22″

F-48-42-B

thôn Thác

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 26′ 29″

104° 58′ 28″

F-48-42-B

thôn Thác Cam

DC

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 27′ 17″

104° 59′ 15″

F-48-42-B

núi Khau Chang

SV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 21″

105° 00′ 13″

F-48-43-A

núi Khau Xóm

SV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 26′ 21″

104° 57′ 33″

F-48-42-B

ngòi Chang

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 24′ 16″

104° 59′ 02″

22° 25′ 38″

104° 57′ 37″

F-48-42-B

ngòi Hít

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 24′ 35″

105° 00′ 24″

22° 26′ 10″

104° 59′ 15″

F-48-43-A

F-48-42-B

ngòi Sảo

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 28′ 26″

105° 00′ 03″

22° 25′ 38″

104° 57′ 31″

F-48-43-A

F-48-42-B

ngòi Than

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 26′ 37″

105° 00′ 04″

22° 26′ 51″

104° 59′ 16″

F-48-43-A

F-48-42-B

ngòi Thản

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 25′ 40″

105° 01′ 33″

22° 26′ 37″

105° 00′ 04″

F-48-43-A

khuổi Vặc

TV

xã Bằng Hành H. Bắc Quang

22° 27′ 24″

104° 58′ 15″

22° 27′ 17″

104° 59′ 02″

F-48-42-B

thôn Bản Buốt

DC

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 28′ 42″

104° 54′ 14″

F-48-42-B

thôn Châng

DC

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 46″

104° 56′ 18″

F-48-42-B

thôn Nậm Tuộc

DC

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 38″

104° 53′ 35″

F-48-42-B

thôn Pha

DC

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 45″

104° 54’18”

F-48-42-B

núi Boóc khem

SV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 31′ 17″

104° 58′ 23″

F-48-30-D

núi Khau Thuối

SV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 28′ 44″

104° 55′ 59″

F-48-42-B

núi Lùng Vản

SV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 28′ 04″

104° 54′ 21″

F-48-42-B

ngòi Buốt

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 40″

104° 55′ 17″

22° 28′ 11″

104° 53′ 48″

F-48-42-B

ngòi Buột

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 17″

104° 57′ 47″

22° 27′ 54″

104° 56′ 18″

F-48-42-B

ngòi Châng

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 30′ 31″

104° 56′ 44″

22° 27′ 39″

104° 55′ 06″

F-48-30-D

sông Lô

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 09″

104° 52′ 47″

22° 26′ 45″

104° 54′ 33″

F-48-42-B

suối Pha

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 31′ 07″

104° 57′ 53″

22° 28′ 44″

104° 53′ 41″

F-48-30-D

F-48-42-B

suối Tuộc

TV

xã Đồng Tâm H. Bắc Quang

22° 29′ 41″

104° 53′ 39″

22° 28′ 52″

104° 53′ 31″

F-48-42-B

thôn Đông Thành

DC

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 13′ 36″

104° 50′ 20″

F-48-42-D

thôn Khuổi Niếng

DC

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 14′ 56″

104° 53′ 28″

F-48-42-D

thôn Khuổi Trì

DC

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 12′ 17″

104° 53′ 33″

F-48-42-D

thôn Tân Thành

DC

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 14′ 06″

104° 50′ 44″

F-48-42-D

thôn Tiến Thành

DC

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 14′ 36″

104° 52′ 07″

F-48-42-D

núi Làng Búng

SV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 12′ 17″

104° 48′ 41″

F-48-42-D

núi Lung Bung

SV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 11′ 26″

104° 48′ 43″

F-48-42-D

núi Tam Tỉnh

SV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 11′ 10″

104° 50′ 48″

F-48-42-D

khuổi Hốc

TV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 13′ 53″

104° 52′ 39″

22° 14′ 40″

104° 53′ 05″

F-48-42-D

ngòi Lang Giang

TV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 10′ 51″

104° 48′ 01″

22° 11′ 59″

104° 46′ 35″

F-48-42-D

khuổi Luông

TV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 13′ 30″

104° 48′ 05″

22° 14′ 40″

104° 53′ 05″

F-48-42-D

khuổi Thu

TV

xã Đông Thành H. Bắc Quang

22° 12° 35″

104° 49′ 27″

22° 13′ 30″

104° 50′ 11″

F-48-42-D

làng Buột

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 28′ 12″

104° 56′ 27″

F-48-42-B

thôn Buột

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 29′ 35″

104° 57′ 35″

F-48-42-B

thôn Cuôm

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 30′ 56″

105° 00′ 38″

F-48-31-C

thôn Nà Chàm

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 31′ 24″

105° 00′ 22″

F-48-31-C

thôn Phiến

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 32′ 05″

105° 01′ 08″

F-48-31-C

thôn Pu Đồn

DC

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 30′ 19″

104° 56′ 41″

F-48-30-D

pù Khau Lùng

SV

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 30′ 49″

104° 59′ 02″

F-48-30-D

pú Nà Bản

SV

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 29′ 53″

104° 59′ 47″

F-48-42-B

suối Măng

TV

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 31′ 38″

105° 03′ 14″

22° 32′ 10″

105° 01′ 15″

F-48-31-C

suối Sảo

TV

xã Đồng Tiến H. Bắc Quang

22° 33′ 31″

105° 01′ 33″

22° 29′ 55″

105° 01′ 27″

F-48-31-C

F-48-43-A

thôn An Ninh

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 57″

104° 46′ 18″

F-48-42-D

thôn An Xuân

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 32″

104° 46′ 33″

F-48-42-D

thôn Bưa

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 09″

104° 45′ 39″

F-48-42-D

bản Chang

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 43″

104° 46′ 37″

F-48-42-D

thôn Đồng Hương

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 34″

104° 46′ 07″

F-48-42-D

thôn Đồng Kem

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 13′ 03″

104° 47′ 39″

F-48-42-D

làng Đồng Lang

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 23″

104° 45′ 41″

F-48-42-D

thôn Đồng Mừng

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 13′ 17″

104° 47′ 22″

F-48-42-D

thôn Kem

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 13′ 42″

104° 48′ 06″

F-48-42-D

thôn Phố Cáo

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 48″

104° 46′ 41″

F-48-42-D

thôn Thượng An

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 16″

104° 46′ 50″

F-48-42-D

thôn Tượng

DC

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 10′ 51″

104° 45′ 40″

F-48-42-D

núi Hoàng Anh

SV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 43″

104° 44′ 27″

F-48-42-C

núi Mai Đồng

SV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 56″

104° 43′ 24″

F-48-42-C

khuổi Luông

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 27″

104° 45′ 31″

22° 13′ 30″

104° 48′ 05″

F-48-42-D

khuổi Mỳ

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 17″

104° 44′ 04″

22° 12′ 06″

104° 45′ 28″

F-48-42-C

F-48-42-D

khuổi Nọi

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 12′ 06″

104° 45′ 28″

22° 12′ 23″

104° 45′ 56″

F-48-42-D

khuổi Sáu

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 10′ 51″

104° 48′ 01″

22° 11′ 59″

104° 46′ 35″

F-48-42-D

hồ Thâm Pổng

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 40″

104° 45′ 29″

F-48-42-D

suối Tưởng

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 10′ 32″

104° 45′ 41″

22° 11′ 54″

104° 46′ 17″

F-48-42-D

khuổi Xá

TV

xã Đồng Yên H. Bắc Quang

22° 11′ 39″

104° 45′ 00″

22° 12′ 06″

104° 45′ 28″

F-48-42-D

khu Khau Đôn

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 19′ 12″

105° 00′ 23″

F-48-43-A

khu Nà Hốc

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 18′ 43″

105° 02′ 07″

F-48-43-A

thôn Nặm Tậu

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 18′ 50″

105° 00′ 55″

F-48-43-A

thôn Phiêng Phầy

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 20′ 12″

105° 02′ 46″

F-48-43-A

thôn Xuân Đường

DC

xã Đức Xuàn H. Bắc Quang

22° 19′ 54″

105° 01′ 01″

F-48-43-A

thôn Xuân Mới

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 17′ 39″

105° 02′ 12″

F-48-43-A

thôn Xuân Mới

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 18′ 02″

105° 02′ 01″

F-48-43-A

thôn Xuân Thành

DC

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 20′ 19″

104° 02′ 10″

F-48-43-A

núi Khau Đeng

SV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 18′ 12″

105° 02′ 27″

F-48-43-A

núi Lạc Bản

SV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 19′ 58″

105° 02′ 16″

F-48-43-A

núi Phiêng Mu

SV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 16′ 24″

105° 01′ 00″

F-48-43-A

suối Ba

TV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 19′ 58″

105° 00′ 35″

22° 20′ 40″

105° 02′ 38″

F-48-43-A

núi Cao Đường

TV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 17′ 54″

105° 00′ 17″

F-48-43-A

suối Khau Đeng

TV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 17′ 01″

105° 00′ 19″

22° 18′ 39″

105° 02′ 09″

F-48-43-A

suối Kho Đau

TV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 18′ 39″

105° 02′ 09″

22° 19′ 25″

105° 03′ 26″

F-48-43-A

suối Khun Thua

TV

xã Đức Xuân H. Bắc Quang

22° 17′ 11″

105° 01′ 28″

22° 18′ 12″

105° 01′ 54″

F-48-43-A

đội 1

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 40″

104° 52′ 48″

F-48-42-B

đội 2 Nông Trường

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 50″

104° 53′ 10″

F-48-42-B

đội 3

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 05″

104° 52′ 36″

F-48-42-B

đội 3 Lâm Nghiệp

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 18′ 49″

104° 52′ 52″

F-48-42-B

đội 6 Nông Trường

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 07″

104° 52′ 44″

F-48-42-B

thôn An Tiến

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 52″

104° 52′ 04″

F-48-42-B

xóm Bản Giộc

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 55″

104° 52′ 16″

F-48-42-B

thôn Bó Loỏng

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 33″

104° 53′ 03″

F-48-42-B

thôn Đá Bàn

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 21″

104° 53′ 06″

F-48-42-B

thôn Hùng Tâm

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 06″

104° 51′ 19″

F-48-42-B

thôn Hùng Thắng

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 21′ 58″

104° 50′ 20″

F-48-42-B

thôn Hùng Tiến

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 21′ 21″

104° 51′ 59″

F-48-42-B

làng Mới

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 22′ 22″

104° 49′ 05″

F-48-42-B

xóm Nà Chàm

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 23′ 11″

104° 48′ 44″

F-48-42-B

thôn Tân An

DC

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 17″

104° 52′ 17″

F-48-42-B

núi Cổng Đá

SV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 18′ 54″

104° 53′ 09″

F-48-42-B

núi Đàn Khao

SV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 55″

104° 50′ 06″

F-48-42-B

pù Páng

SV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 22′ 35″

104° 48′ 33″

F-48-42-B

núi Pó Loỏng

SV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 21′ 02″

104° 53′ 08″

F-48-42-B

suối Hùng An

TV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 22′ 18″

104° 49′ 29″

22° 20′ 00″

104° 52′ 15″

F-48-42-B

nậm Lèm

TV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 18′ 28″

104° 53′ 04″

22° 18′ 59″

104° 53′ 40″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 21′ 20″

104° 53′ 55″

22° 18′ 59″

104° 53′ 45″

F-48-42-B

ngòi Man

TV

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 32″

104° 50′ 52″

22° 19′ 18″

104° 53′ 21″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

xã Hùng An H. Bắc Quang

F-48-42-B

Công ty cổ phần chè Hùng An

KX

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 20′ 25″

104° 52′ 51″

F-48-42-B

cầu Hùng Nỗ

KX

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 50″

104° 52′ 28″

F-48-42-B

Công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo

KX

xã Hùng An H. Bắc Quang

22° 19′ 27″

104° 52′ 20″

F-48-42-B

bản Há

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 26′ 19″

105° 03′ 28″

F-48-43-A

làng Hoa

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 24′ 23″

105° 03′ 49″

F-48-43-A

thôn Khuổi Luồn

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 16″

105° 01′ 57″

F-48-43-A

khu Khuổi Va

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 26′ 12″

105° 03′ 07″

F-48-43-A

làng Lự

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 09″

105° 01′ 48″

F-48-43-A

làng Nà Khén

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 10″

105° 03′ 06″

F-48-43-A

thôn Thành Công

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 24′ 55″

105° 02′ 38″

F-48-43-A

thôn Trung Sơn

DC

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 12″

105° 04′ 21″

F-48-43-A

pù Điếm

SV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 27′ 57″

105° 06′ 32″

F-48-43-A

núi Khau Đi

SV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 12″

105° 01′ 18″

F-48-43-A

núi Khau Phạ

SV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 26′ 33″

105° 02′ 31″

F-48-43-A

suối Chà

TV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 25′ 08″

105° 04′ 18″

22° 24′ 42″

105° 03′ 17″

F-48-43-A

khuổi Khàn

TV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 24′ 12″

105° 05′ 11″

22° 23′ 28″

105° 04′ 25″

F-48-43-A

nậm Khao

TV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 27′ 52″

105° 04′ 33″

22° 27′ 13″

105° 04′ 46″

F-48-43-A

ngòi Than

TV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 24′ 42″

105° 03′ 17″

22° 25′ 40″

105° 01′ 33″

F-48-43-A

suối Thin

TV

xã Hữu Sản H. Bắc Quang

22° 27′ 16″

105° 05′ 12″

22° 25′ 08″

105° 04′ 18″

F-48-43-A

làng Chù

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 13″

104° 54′ 39″

F-48-42-B

làng Đồng Rôm

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 12″

104° 55′ 46″

F-48-42-B

bản Liên

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 58″

104° 57′ 11″

F-48-42-B

thôn Mâng

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 23″

104° 56′ 48″

F-48-42-B

thôn Minh Khai

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 01″

104° 55′ 31″

F-48-42-B

thôn Minh Tường

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 30″

104° 55′ 03″

F-48-42-B

làng Nà Toòng

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 43″

104° 54′ 49″

F-48-42-B

thôn Nặm Mái

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 28′ 51″

104° 57′ 35″

F-48-42-B

làng Ngược

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 58″

104° 55′ 05″

F-48-42-B

thôn Quý Quốc

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 38″

104° 55′ 40″

F-48-42-B

thôn Tân Điền

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 25″

104° 55′ 32″

F-48-42-B

thôn Vãng

DC

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 00″

104° 56′ 16″

F-48-42-B

ngòi Bột

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 27′ 54″

104° 56′ 18″

22° 26′ 32″

104° 54′ 57″

F-48-42-B

ngòi Châng

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 27′ 39″

104° 55′ 07″

22° 26′ 45″

104° 54′ 47″

F-48-42-B

sông Đồng Rôm

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 17″

104° 54′ 50″

22° 25′ 54″

104° 54′ 38″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 26′ 45″

104° 54′ 33″

22° 24′ 52″

104° 53′ 56″

F-48-42-B

ngòi Mái

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 28′ 39″

104° 58′ 05″

22° 26′ 09″

104° 56′ 26″

F-48-42-B

suối Ngược

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 06″

104° 56′ 33″

22° 25′ 41″

104° 55′ 23″

F-48-42-B

ngòi Sảo

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 25′ 38″

104° 57′ 31″

22° 26′ 00″

104° 55′ 02″

F-48-42-B

suối Vạc

TV

xã Kim Ngọc H. Bắc Quang

22° 24′ 42″

104° 58′ 05″

22° 24′ 42″

104° 57′ 44″

F-48-42-B

thôn Ba Hồng

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 24′ 17″

105° 01′ 02″

F-48-43-A

thôn Đi

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 24′ 25″

105° 00′ 11″

F-48-43-A

làng Hoa

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 26″

105° 03′ 46″

F-48-43-A

xóm Loan

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 58″

105° 01′ 20″

F-48-43-A

thôn Muộng

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 24′ 11″

105° 01′ 40″

F-48-43-A

thôn Nà Ôm

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 06″

105° 02′ 46″

F-48-43-A

thôn Tân Thành 1

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 37″

105° 02′ 01″

F-48-43-A

thôn Tân Thành 2

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 21″

105° 02′ 46″

F-48-43-A

thôn Tân Thành 3

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 10″

105° 03′ 04″

F-48-43-A

xóm Thác Va

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22’01”

105° 04′ 10″

F-48-43-A

xóm Thiêu

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 46″

105° 02′ 36″

F-48-43-A

làng Thìu

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 30″

105° 02′ 56″

F-48-43-A

thôn Trung Tâm

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 56″

105° 01′ 01″

F-48-43-A

làng Va

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 21′ 50″

105° 04′ 34″

F-48-43-A

làng Vài

DC

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 55″

105° 03′ 00″

F-48-43-A

núi Đán Pục

SV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 55″

105° 03′ 13″

F-48-43-A

núi Khâu Đén

SV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 21′ 18″

105° 04′ 52″

F-48-43-A

núi Lũng Tao

SV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 21′ 27″

105° 03′ 31″

F-48-43-A

núi Pù Hấu

SV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 36″

104° 59′ 42″

F-48-42-B

ngòi Hít

TV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 16″

105° 03′ 02″

22° 24′ 35″

105° 00′ 24″

F-48-43-A

khuổi Nàng

TV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 23′ 41″

105° 00′ 08″

22° 24′ 12″

105° 00′ 43″

F-48-43-A

suối Thác Và

TV

xã Liên Hiệp H. Bắc Quang

22° 22′ 21″

105° 03′ 53″

22° 23′ 19″

105° 02′ 43″

F-48-43-A

thôn Bế Triều

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 22′ 55″

104° 51′ 47″

F-48-42-B

làng Chúa

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 22′ 21″

104° 52′ 57″

F-48-42-B

thôn Hoàng Văn Thụ

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 21′ 57“

104° 52′ 05″

F-48-42-B

xóm Hoàng Văn Thụ 3

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 22′ 49″

104° 52′ 25″

F-48-42-B

thôn Khiềm

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 24′ 28″

104° 51′ 17″

F-48-42-B

thôn Lung Cu

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 26′ 00″

104° 53′ 48″

F-48-42-B

thôn Minh Khai

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 32″

104° 52′ 33″

F-48-42-B

thôn Minh Lập

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 25′ 19″

104° 52′ 18″

F-48-42-B

thôn Minh Tâm

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 54″

104° 52′ 49″

F-48-42-B

thôn Minh Tiến

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 29″

104° 50′ 42″

F-48-42-B

xóm Nà Sơn

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 25′ 20″

104° 52′ 35″

F-48-42-B

thôn Nái

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 21′ 54″

104° 53′ 05″

F-48-42-B

thôn Pắc Há

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 21″

104° 50′ 05″

F-48-42-B

thôn Pù Ngọm

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 26′ 02″

104° 53′ 22″

F-48-42-B

thôn Quán

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 31″

104° 51′ 58″

F-48-42-B

làng Rát

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 24′ 56″

104° 52′ 12″

F-48-42-B

làng Táng

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 53″

104° 51′ 02″

F-48-42-B

thôn Thống Nhất

DC

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 22′ 37″

104° 51′ 27″

F-48-42-B

núi Khao Moi

SV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 26′ 06″

104° 52′ 51″

F-48-42-B

ngòi Đâm

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 25′ 14″

104° 50′ 44″

22° 24′ 39″

104° 49′ 57″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 26′ 45″

104° 54′ 33″

22° 21′ 20″

104° 53′ 55″

F-48-42-B

ngòi Mám

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 24′ 16″

104° 50′ 27″

22° 23′ 22″

104° 53′ 06″

F-48-42-B

ngòi Pá Lát

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 25′ 02″

104° 51′ 49″

22° 25′ 16″

104° 53′ 26″

F-48-42-B

hồ Quang Minh

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 24′ 25″

104° 49′ 56″

F-48-42-B

ngòi Tát

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 24′ 02″

104° 52′ 41″

22° 23′ 35″

104° 53′ 03″

F-48-42-B

hồ Thống Nhất

TV

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 22′ 16″

104° 52′ 09″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

xã Quang Minh H. Bắc Quang

22° 23′ 00″

104° 50′ 00″

22° 23′ 24″

104° 50′ 02″

F-48-42-B

thôn Chu Hạ

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 31′ 49″

104° 50′ 23″

F-48-30-D

thôn Khá Hạ

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 30′ 15″

104° 48′ 30″

F-48-30-D

thôn Khá Thượng

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 31′ 55″

104° 48′ 56″

F-48-30-D

thôn Khá Trung

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 31′ 00″

104° 48′ 43″

F-48-30-D

thôn Minh Hạ

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 29′ 57″

104° 50′ 08″

F-48-42-B

thôn Minh Thượng

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 30′ 46″

104° 50′ 26″

F-48-30-D

khu Nậm An

DC

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 33′ 37″

104° 52′ 33″

F-48-30-D

dẫy Khau Kháu

SV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 36′ 05″

104° 49′ 49″

F-48-30-D

núi Phày Tài

SV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 28′ 37″

104° 47′ 24″

F-48-42-B

khe Bình Dịu

TV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 29′ 21″

104° 48′ 10″

22° 29′ 56″

104° 49′ 30″

F-48-42-B

khe Hạ

TV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 29′ 15″

104° 49′ 46″

22° 30′ 11″

104° 50′ 46″

F-48-42-B

F-48-30-D

nậm Mu

TV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 34′ 39″

104° 48′ 44″

22° 33′ 04″

104° 52′ 28″

F-48-30-D

suối Nậm Chu

TV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 31′ 13″

104° 51′ 28″

22° 31′ 10″

104° 52′ 41″

F-48-30-D

ngòi Quang

TV

xã Tân Lập H. Bắc Quang

22° 31′ 36″

104° 49′ 56″

22° 29′ 41″

104° 51′ 41″

F-48-30-D

F-48-42-B

thôn Mộc Lạn

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 24″

104° 52′ 40″

F-48-42-B

thôn Mỹ Tân

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 30′ 20″

104° 53′ 14″

F-48-30-D

thôn Nghĩa Tân

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 30′ 42″

104° 52′ 34″

F-48-30-D

thôn Tân Tiến

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 28′ 58″

104° 51′ 49″

F-48-42-B

thôn Vinh Quang A

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 11″

104° 52′ 34″

F-48-42-B

thôn Vinh Quang B

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 37″

104° 52′ 20″

F-48-42-B

thôn Xuân Hòa

DC

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 49″

104° 52′ 27″

F-48-42-B

suối Cai Hòe

TV

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 07″

104° 51′ 27″

22° 29′ 35″

104° 51′ 48″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 30′ 38″

104° 52′ 53″

22° 29′ 09″

104° 52′ 47″

F-48-30-D

F-48-42-B

ngòi Quang

TV

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 29′ 41″

104° 51′ 41″

22° 29′ 17″

104° 52′ 33″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

xã Tân Quang H. Bắc Quang

22° 28′ 45″

104° 51′ 52″

22° 31′ 10″

104° 52′ 45″

F-48-30-D

F-48-42-B

thôn Bản Cưởm

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 31′ 39″

104° 54′ 09″

F-48-30-D

thôn Nậm Mu

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 32′ 03″

104° 53′ 27″

F-48-30-D

thôn Ngần Hạ

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 33′ 13″

104° 54′ 13″

F-48-30-D

thôn Ngần Thượng

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 34′ 29″

104° 55′ 41″

F-48-30-D

thôn Tân Lợi

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 30′ 58″

104° 53′ 41″

F-48-30-D

thôn Tân Thắng

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 31′ 36″

104° 53′ 04″

F-48-30-D

thôn Tân Tiến

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 31′ 19″

104° 53′ 16″

F-48-30-D

làng Tố

DC

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 30′ 05″

104° 54′ 33″

F-48-30-D

sông Lô

TV

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 35′ 24″

104° 56′ 18″

22° 30′ 38″

104° 52′ 53″

F-48-30-D

suối Nậm An

TV

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 36′ 11″

104° 54′ 22″

22° 32′ 56″

104° 54′ 36″

F-48-30-D

suối Nậm Mu

TV

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 33′ 04″

104° 52′ 28″

22° 32′ 37″

104° 53′ 44″

F-48-30-D

quốc lộ 2

KX

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 31′ 10″

104° 52′ 45″

22° 35′ 27″

104° 56′ 16″

F-48-30-D

cầu Mụ

KX

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 32′ 24″

104° 53′ 54″

F-48-30-D

cầu Ngần

KX

xã Tân Thành H. Bắc Quang

22° 32′ 57″

104° 54′ 35″

F-48-30-D

thôn Khuổi Én

DC

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 44″

105° 03′ 44″

F-48-43-A

thôn Khuổi Lý

DC

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 03″

104° 59′ 29″

F-48-42-B

thôn Khuổi Tát

DC

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 27′ 28″

105° 02′ 02″

F-48-43-A

thôn Nà Kèng

DC

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 02″

105° 01′ 10″

F-48-43-A

thôn Trung

DC

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 38″

105° 01′ 23″

F-48-43-A

núi Khau Én

SV

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 05″

105° 04′ 24″

F-48-43-A

nặm Pạu

TV

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 28′ 07″

105° 03′ 02″

22° 28′ 32″

105° 00′ 43″

F-48-43-A

suối Sảo

TV

xã Thượng Bình H. Bắc Quang

22° 29′ 55″

105° 01′ 27″

22° 28′ 26″

105° 00′ 03″

F-48-43-A

thôn Cào

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 18′ 52″

104° 49′ 32″

F-48-42-B

làng Chàng

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 18′ 37″

104° 50′ 05″

F-48-42-B

thôn Giàn Hạ

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 18′ 59″

104° 47′ 07″

F-48-42-B

thôn Giàn Thượng

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 17′ 58″

104° 47′ 48″

F-48-42-B

thôn Kiều

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 18′ 27″

104° 50′ 21″

F-48-42-B

thôn Kim Thượng

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 20′ 11″

104° 48′ 51″

F-48-42-B

xóm Ngòi My

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 19′ 21″

104° 47′ 38″

F-48-42-B

xóm Thác Lan

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 18′ 12″

104° 48′ 35″

F-48-42-B

xóm Thác Vạt

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 17’46”

104° 48′ 32″

F-48-42-B

thôn Thượng Cầu

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 20′ 26″

104° 49′ 15″

F-48-42-B

làng Tràng

DC

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 19′ 06″

104° 50′ 51″

F-48-42-B

núi Khau Áng

SV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 19′ 51″

104° 51′ 21″

F-48-42-B

núi Khuổi Mù

SV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 17′ 27″

104° 49′ 19″

F-48-42-B

núi Loong Gió

SV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 19′ 29″

104° 49′ 24″

F-48-42-B

khau Mỳ

SV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 17′ 25″

104° 46′ 20″

F-48-42-B

ngòi Cào

TV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 17′ 46″

104° 49′ 40″

22° 18′ 25″

104° 50′ 02″

F-48-42-B

sông Con

TV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 20′ 27″

104° 47′ 19″

22° 18′ 25″

104° 50′ 53″

F-48-42-B

ngòi Mù

TV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 16′ 59″

104° 47′ 18″

22° 19′ 08″

104° 47′ 44″

F-48-42-B

ngòi My

TV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 19′ 08″

104° 47′ 12″

22° 19′ 05″

104° 47′ 43″

F-48-42-B

ngòi Sang

TV

xã Tiên Kiều H. Bắc Quang

22° 20′ 05″

104° 48′ 29″

22° 19′ 14″

104° 48′ 25″

F-48-42-B

xóm Cam Quýt

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 52″

104° 46′ 28″

F-48-42-B

thôn Hồng Quân

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 10″

104° 48′ 34″

F-48-42-B

thôn Hồng Thái

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 21′ 40″

104° 47′ 46″

F-48-42-B

xóm Làng Màng

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 02″

104° 45′ 30″

F-48-42-B

thôn Mê 1

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 23′ 31″

104° 45′ 53″

F-48-42-B

thôn Việt An

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 21′ 13″

104° 48′ 41″

F-48-42-B

thôn Việt Hà

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 34″

104° 45′ 48″

F-48-42-B

thôn Việt Thắng

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 09″

104° 45′ 57″

F-48-42-B

thôn Việt Thành

DC

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 05″

104° 46′ 35″

F-48-42-B

núi Cam Quýt

SV

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 41″

104° 47′ 01″

F-48-42-B

núi Khau Pòa

SV

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 21′ 36″

104° 49′ 26″

F-48-42-B

núi Thắm Hòn

SV

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 06″

104° 47′ 38″

F-48-42-B

suối Cại

TV

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 23′ 10″

104° 47′ 04″

22° 21′ 16″

104° 46′ 28″

F-48-42-B

sông Con

TV

xã Việt Hồng H. Bắc Quang

22° 22′ 44″

104° 44′ 54″

22° 20′ 27″

104° 47′ 19″

F-48-42-A

F-48-42-B

làng Pin

DC

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 27′ 51″

104° 52′ 47″

F-48-42-B

thôn Tân Tạo

DC

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 33″

104° 53′ 03″

F-48-42-B

thôn Thượng Mỹ

DC

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 29″

104° 51′ 31″

F-48-42-B

thôn Việt Tân

DC

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 27′ 53″

104° 51′ 00″

F-48-42-B

dãy Khau Kháu

SV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 44″

104° 50′ 14″

F-48-42-B

suối Bị

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 03″

104° 50′ 01″

22° 28′ 17″

104° 51′ 46″

F-48-42-B

nậm Buông

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 27′ 20″

104° 51′ 10″

22° 28′ 36″

104° 52′ 06″

F-48-42-B

Nặm Đâm

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 25′ 14″

104° 50′ 44″

22° 24′ 39″

104° 49′ 57″

F-48-42-B

nậm Ký

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 27′ 14″

104° 50′ 37″

22° 28′ 17″

104° 51′ 46″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 29′ 09″

104° 52′ 47″

22° 26′ 45″

104° 54′ 33″

F-48-42-B

ngòi Mám

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 27′ 14″

104° 49′ 35″

22° 25′ 21″

104° 49′ 29″

F-48-42-B

nậm Mặt

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 35″

104° 50′ 57″

22° 28′ 24″

104° 51′ 50″

F-48-42-B

ngòi Phin

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 26′ 38″

104° 52′ 18″

22° 27′ 46″

104° 53′ 36″

F-48-42-B

ngòi Pia

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 17″

104° 51′ 46″

22° 29′ 07″

104° 52′ 42″

F-48-42-B

nậm Quất

TV

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 26′ 25″

104° 50′ 57″

22° 28′ 55″

104° 52′ 29″

F-48-42-B

quốc lộ 2

KX

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 25′ 11″

104° 49′ 28″

22° 28′ 45″

104° 51′ 52″

F-48-42-B

cầu Bị

KX

xã Việt Vinh H. Bắc Quang

22° 28′ 27″

104° 51′ 50″

F-48-42-B

thôn Ba Luồng

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 17′ 17″

104° 52′ 15″

F-48-42-B

khu Cống Đá

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 16″

104° 52′ 56″

F-48-42-B

thôn Khuổi Ít

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 00″

104° 53′ 07″

F-48-42-B

thôn Khuổi Mù

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 15′ 07″

104° 51′ 07″

F-48-42-B

khu Khuổi Nhe

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 19′ 01″

104° 52′ 00″

F-48-42-B

thôn Khuổi Phạt

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 14″

104° 53′ 56″

F-48-42-B

khu Khuổi Quất

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 28″

104° 54′ 12″

F-48-42-B

thôn Thọ Quang

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 17′ 38″

104° 51′ 37″

F-48-42-B

thôn Thống Nhất

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 15′ 41″

104° 51′ 53″

F-48-42-B

thôn Tiền Phong

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 49″

104° 52′ 00″

F-48-42-B

thôn Vĩnh Chính

DC

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 02″

104° 51′ 38″

F-48-42-B

đồi Cờ

SV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 14′ 59″

104° 53′ 50″

F-48-42-D

núi Làng Thẻ

SV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 15′ 40″

104° 50′ 29″

F-48-42-B

sông Con

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 25″

104° 50′ 53″

22° 15′ 52″

104° 52′ 28″

F-48-42-B

ngòi Diều

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 39″

104° 51′ 56″

22° 17′ 38″

104° 51′ 29″

F-48-42-B

ngòi Hốc

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 13′ 02″

104° 52′ 38″

22° 14′ 40″

104° 53′ 05″

F-48-42-D

ngòi Ít

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 31″

104° 53′ 37″

22° 18′ 42″

104° 54′ 34″

F-48-42-B

suối Khuổi Mù

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 17′ 05″

104° 50′ 21″

22° 17′ 41″

104° 50′ 56″

F-48-42-B

suối Khuổi Niếng

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 14′ 40″

104° 53′ 05″

22° 15′ 20″

104° 53′ 05″

F-48-42-D

F-48-42-B

ngòi Lịp

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 16′ 15″

104° 49′ 35″

22° 17′ 06″

104° 50′ 22″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 18′ 59″

104° 53′ 45″

22° 16′ 53″

104° 54′ 24″

F-48-42-B

suối Ngòi Que

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 16′ 59″

104° 51′ 24″

22° 17′ 27″

104° 51′ 44″

F-48-42-B

suối Thẻ

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 14′ 54″

104° 50′ 47″

22° 15′ 06″

104° 51′ 23″

F-48-42-D

F-48-42-B

ngòi Thẻ

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 15′ 06″

104° 51′ 23″

22° 15′ 47″

104° 52′ 08″

F-48-42-8

ngòi Trì

TV

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 13′ 03″

104° 53′ 38″

22° 14′ 27″

104° 54′ 57″

F-48-42-D

quốc lộ 2

KX

xã Vĩnh Hảo H. Bắc Quang

22° 14′ 27″

104° 54′ 57″

22° 18′ 28″

104° 53′ 03″

F-48-42-B

F-48-42-D

làng Chúa

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 15′ 03″

104° 46′ 37″

F-48-42-B

làng Chùng

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 16′ 10″

104° 46′ 07″

F-48-42-B

làng Phúng

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 48″

104° 49′ 50″

F-48-42-D

thôn Vĩnh Ban

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 21″

104° 47′ 15″

F-48-42-D

thôn Vĩnh Chúa

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 35″

104° 46′ 29″

F-48-42-D

thôn Vĩnh Gia

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 13′ 40″

104° 47′ 12″

F-48-42-D

thôn Vĩnh Sơn

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 15′ 09″

104° 48′ 16″

F-48-42-B

thôn Vĩnh Thành

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 45″

104° 49′ 11″

F-48-42-D

thôn Vĩnh Trà

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 15′ 48″

104° 47′ 55″

F-48-42-B

thôn Vĩnh Xuân

DC

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 10″

104° 46′ 46″

F-48-42-D

núi Đán Khao

SV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 16′ 04″

104° 47′ 44″

F-48-42-B

núi Khau Phả

SV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 34″

104° 45′ 15″

F-48-42-D

núi Pù Đăm

SV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 16′ 43″

104° 46′ 11″

F-48-42-B

ngòi Chúa

TV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 59″

104° 45′ 52″

22° 14′ 32″

104° 47′ 08″

F-48-42-D

ngòi Chùng

TV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 16′ 11″

104° 45′ 45″

22° 14′ 11″

104° 47′ 29″

F-48-42-B

F-48-42-D

ngòi Củng

TV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 15′ 31″

104° 46′ 05″

22° 13′ 38″

104° 47′ 47″

F-48-42-B

F-48-42-D

khuổi Khuất

TV

xã Vĩnh Phúc H. Bắc Quang

22° 14′ 48″

104° 48′ 35″

22° 14′ 38″

104° 47′ 40″

F-48-42-D

thôn Ca

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 24′ 08″

104° 57′ 06″

F-48-42-B

làng Dung

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 22′ 58″

104° 55′ 48″

F-48-42-B

thôn Dung

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 23′ 37″

104° 56′ 12″

F-48-42-B

thôn Lâm

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 23′ 43″

104° 57′ 42″

F-48-42-B

thôn Me Hạ

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 24′ 06″

104° 54′ 00″

F-48-42-B

thôn Me Thượng

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 23′ 45″

104° 54′ 39″

F-48-42-B

làng Thia

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 22′ 24″

104° 54′ 55″

F-48-42-B

thôn Thíp

DC

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 21′ 35″

104° 54′ 28″

F-48-42-B

núi Cao Đường

SV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 19′ 13″

104° 57′ 45″

F-48-42-B

núi Hòn Đồng

SV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 21′ 06″

104° 54′ 19″

F-48-42-B

núi Khao Chù

SV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 24′ 57″

104° 54′ 37″

F-48-42-B

dãy núi Khao Lầng

SV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 21′ 48″

104° 56′ 49″

F-48-42-B

núi Khao Lè

SV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 21′ 28″

104° 56′ 53″

F-48-42-B

suối Dung Thia

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 22′ 11″

104° 55′ 13″

22° 22′ 02″

104° 54′ 11″

F-48-42-B

sông Lô

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 24′ 52″

104° 53′ 56″

22° 21′ 01″

104° 53′ 53″

F-48-42-B

suối Me

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 24′ 21″

104° 55′ 02″

22° 23′ 44″

104° 53′ 51″

F-48-42-B

suối Nậm Hốc

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 23′ 06″

104° 58′ 24″

22° 23′ 30″

104° 56′ 36″

F-48-42-B

suối Phiêng Lườn

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 19′ 17″

104° 58′ 13″

22° 19′ 33″

104° 57′ 23″

F-48-42-B

suối Thíp

TV

xã Vô Điếm H. Bắc Quang

22° 21′ 08″

104° 54′ 54″

22° 21′ 24″

104° 54′ 15″

F-48-42-B

thôn Bản Mồ

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 09″

105° 23′ 19″

F-48-19-B

thôn Chúng Mung

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 59″

105° 19′ 59″

F-48-19-B

thôn Đậu Chúa

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 12″

105° 19′ 40″

F-48-19-B

thôn Đoàn Kết

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 41″

105° 21′ 04″

F-48-19-B

thôn Đồng Tâm

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 28″

105° 21′ 47″

F-48-19-B

thôn Hấu Đề

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 18′ 15″

105° 21′ 00″

F-48-19-B

thôn Khai Hoang

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 18′ 31″

105° 20′ 49″

F-48-19-B

thôn Lài Cò

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 46″

105° 23′ 02″

F-48-19-B

thôn Lùng Lú

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 18″

105° 20′ 55″

F-48-19-B

thôn Má Lủ

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 27″

105° 23′ 06″

F-48-19-B

thôn Má Pắng

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 55″

105° 22′ 16″

F-48-19-B

xóm Má Pẳng

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 58″

105° 23′ 26″

F-48-19-B

thôn Má Tìa

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 18′ 13″

105° 22′ 00″

F-48-19-B

thôn Má Ú

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 23″

105° 20′ 23″

F-48-19-B

thôn Ngài Lủng

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 30″

105° 22′ 51″

F-48-19-B

thôn Pố Lổ

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 28″

105° 21′ 54″

F-48-19-B

thôn Quán Dín Ngài

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 49″

105° 20′ 33″

F-48-19-B

thôn Quyết Tiến

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 43″

105° 21′ 28″

F-48-19-B

thôn Sảng Ma Sao

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 24″

105° 19′ 51″

F-48-19-B

thôn Sì Phài

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 43″

105° 22′ 58″

F-48-19-B

thôn Thiên Hương

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 18′ 28″

105° 22′ 04″

F-48-19-B

xóm Xì Phài

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 53″

105° 22′ 19″

F-48-19-B

thôn Xóm Mới

DC

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 22″

105° 21′ 57″

F-48-19-B

núi Đá Pháp

SV

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 57″

105° 21′ 44″

F-48-19-B

núi Tù Xán

SV

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 46″

105° 22′ 52″

F-48-19-B

sông Nho Quế

TV

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 19′ 16″

105° 22′ 06″

23° 15′ 41″

105° 24′ 15″

F-48-19-B

suối Séo Hồ

TV

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 35″

105° 18′ 54″

23° 19′ 16″

105° 22′ 06″

F-48-19-B

quốc lộ 4C

KX

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 31″

105° 19′ 26″

23° 16′ 07″

105° 21′ 49″

F-48-19-B

trạm Viba Đồng Văn

KX

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 16′ 38″

105° 22′ 51″

F-48-19-B

thuỷ điện Xéo Hồ

KX

TT. Đồng Văn H. Đồng Văn

23° 17′ 57″

105° 19′ 33″

F-48-19-B

thôn Mới

DC

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 14′ 48″

105° 11′ 01″

F-48-19-C

thôn Phiến Ngài

DC

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 14′ 43″

105° 11′ 21″

F-48-19-C

thôn Phố Trồ

DC

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 15′ 17″

105° 11′ 16″

F-48-19-A

thôn Tả Kha

DC

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 16′ 24″

105° 11′ 28″

F-48-19-A

núi Trung Mò Pủa

SV

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 16′ 27″

105° 11′ 44″

F-48-19-A

quốc lộ 4C

KX

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 15′ 00″

105° 11′ 04″

23° 13′ 51″

105° 11′ 37″

F-48-19-C

cửa khẩu Phó Bảng

KX

TT. Phó Bảng H. Đồng Văn

23° 16′ 37″

105° 11′ 46″

F-48-19-A

thôn Chín Trù Ván

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 54″

105° 15′ 52″

F-48-19-D

thôn Há Súa

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 59″

105° 15′ 17″

F-48-19-D

thôn Hố Quáng Phìn

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 10′ 19″

105° 15′ 14″

F-48-19-D

thôn Phàn Nhìa Tổng

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 11′ 12″

105° 15′ 41″

F-48-19-D

thôn Phỉnh Cồ Ván

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 26″

105° 15′ 48″

F-48-19-D

thôn Tả Phìn

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 16″

105° 14′ 50″

F-48-19-C

xóm Xà Sồ

DC

xã Hố Quáng Phìn H. Đồng Văn

23° 10′ 54″

105° 16′ 35″

F-48-19-D

thôn Cẳng Tằng

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 37″

105° 18′ 48″

F-48-19-B

thôn Lô Lô Chải

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 51″

105° 18′ 28″

F-48-19-B

thôn Sán Trồ

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 20′ 15″

105° 17′ 30″

F-48-19-B

thôn Séo Lủng

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 22′ 20″

105° 18′ 16″

F-48-19-B

thôn Tả Cô Van

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 09′ 00″

105° 15′ 05″

F-48-19-D

thôn Tả Giao Khâu

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 24″

105° 20′ 06″

F-48-19-B

thôn Thèn Pả

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 17″

105° 18′ 52″

F-48-19-B

thôn Thèn Ván

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 22″

105° 17′ 21″

F-48-19-B

thôn Xáy Xà Phìn

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 21′ 45″

105° 19′ 40″

F-48-19-B

thôn Xí Mần Kha

DC

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 20′ 52″

105° 18′ 17″

F-48-19-B

núi Long Ka

SV

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 22′ 06″

105° 17′ 45″

F-48-19-B

suối Lùng Mẫn

TV

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 23′ 00″

105° 16′ 58″

23° 20′ 29″

105° 21′ 10″

F-48-19-B

sông Nho Quế

TV

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 20′ 04″

105°17′ 56″

23° 20′ 29″

105° 21′ 10″

F-48-19-B

suối Tràng Ca

TV

xã Lũng Cú H. Đồng Văn

23° 20′ 32″

105° 17′ 16″

23° 20′ 28″

105° 18′ 40″

F-48-19-B

thôn Cán Pải Hở A

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 14″

105° 17′ 29″

F-48-19-D

xóm Chà Chua

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 07′ 33″

105° 17′ 03″

F-48-19-D

thôn Cháng Trá Phìn

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 09′ 26″

105° 16′ 34″

F-48-19-D

thôn Mao Sáo Phìn

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 30″

105° 17′ 56″

F-48-19-D

thôn Phố Lũng Phìn

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 43″

105° 17′ 33″

F-48-19-D

xóm Sủng Cứ

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 52″

105° 17′ 00″

F-48-19-D

thôn Sủng Lỳ

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 06″

105° 16′ 29″

F-48-19-D

xóm Sủng Phồng

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 07′ 38″

105° 16′ 09″

F-48-19-D

thôn Sủng Sì

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 07′ 41″

105° 17′ 22″

F-48-19-D

xóm Sủng Sình

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 06′ 49″

105° 16′ 57″

F-48-19-D

thôn Suối Chín Ván

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 58″

105° 16′ 34″

F-48-19-D

thôn Túng Chúng Phìn

DC

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 08′ 30″

105° 16′ 30″

F-48-19-D

núi Há Su

SV

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 07′ 09″

105° 16′ 41″

F-48-19-D

đường tỉnh Yên Minh – Mèo Vạc

KX

xã Lũng Phìn H. Đồng Văn

23° 07′ 39″

105° 16′ 24″

23° 09′ 08″

105° 18′ 00″

F-48-19-D

thôn Lũng Táo

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 02″

105° 16′ 24″

F-48-19-B

thôn Mã Là

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 42″

105° 15′ 45″

F-48-19-B

xóm Mà Lủng Dưới

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 02″

105° 14′ 25″

F-48-19-A

thôn Mã Sồ

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 42″

105° 17′ 42″

F-48-19-B

thôn Mò Só Tủng

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 16′ 49″

105° 16′ 24″

F-48-19-B

thôn Nhù Sang

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 24″

105° 14′ 34″

F-48-19-A

thôn Sà Lủng

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 16′ 49″

105° 15′ 57″

F-48-19-B

thôn Tia Súng

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 35″

105° 16′ 48″

F-48-19-B

thôn Tua Ninh

DC

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 16′ 40″

105° 16′ 29″

F-48-19-B

núi Chúng Khó Đề

SV

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 11″

105° 14′ 16″

F-48-19-A

núi Hà Nhìn Sang

SV

xã Lũng Táo H. Đồng Văn

23° 17′ 34″

105° 14′ 50″

F-48-19-A

thôn Cà Lủng

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 12′ 13″

105° 09′ 01″

F-48-19-C

thôn Chá Dính

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 11′ 34″

105° 10′ 12″

F-48-19-C

thôn Há Đề

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 10′ 30″

105° 10′ 31″

F-48-19-C

thôn Mó Sí

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 10′ 27″

105° 11′ 10″

F-48-19-C

thôn Tả Lủng A

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 11′ 21″

105° 10′ 22″

F-48-19-C

thôn Tả Lủng B

DC

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 11′ 02″

105° 11′ 07″

F-48-19-C

núi Chua Lả

SV

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 10′ 39″

105° 11′ 36″

F-48-19-C

núi Chuân Chia

SV

xã Lũng Thầu H. Đồng Văn

23° 11′ 06″

105° 11′ 24″

F-48-19-C

xóm Dì Thàng

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 19′ 00″

105° 15′ 34″

F-48-19-B

thôn Hạ Chá Lủng

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 59″

105° 16′ 03″

F-48-19-B

thôn Khai Hoang

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 38″

105° 19′ 48″

F-48-19-B

thôn Làng Sảng

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 43″

105° 18′ 17″

F-48-19-B

thôn Mã Lầu

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 27″

105° 16′ 09″

F-48-19-B

thôn Mã Lé

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 33″

105° 17′ 59″

F-48-19-B

thôn Ngài Trồ

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 51″

105° 18’ 55″

F-48-19-B

thôn Tắc Tằng

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 19′ 37″

105° 18′ 38″

F-48-19-B

xóm Thùng Chứ Phìn

DC

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 19′ 29″

105° 18′ 11″

F-48-19-B

núi Lìa Phía

SV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 20′ 26″

105° 16′ 16″

F-48-19-B

suối Ma Lé

TV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 19′ 58″

105° 15′ 05″

23° 17′ 56″

105° 18′ 23″

F-48-19-B

sông Nho Quế

TV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 20′ 29″

105° 21′ 10″

23° 19′ 16″

105° 22′ 06″

F-48-19-B

suối Séo Hồ

TV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 17′ 35″

105° 18′ 54″

23° 19′ 16″

105° 22′ 06″

F-48-19-B

suối Tắc Tằng

TV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 19′ 24″

105° 18′ 52″

23° 20′ 07″

105° 19′ 43″

F-48-19-B

suối Tràng Ca

TV

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 20′ 28″

105° 18′ 40″

23° 20′ 29″

105° 21′ 10″

F-48-19-B

Đồn Biên phòng Lũng Cú

KX

xã Mã Lé H. Đồng Văn

23° 18′ 45″

105° 17′ 46″

F-48-19-B

thôn Chúng Pả

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 25″

105° 09′ 51″

F-48-19-C

thôn Chúng Pả A

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 11″

105° 10′ 26″

F-48-19-C

thôn Chúng Pả B

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 00″

105° 10′ 00″

F-48-19-C

thôn Há Súng

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 08″

105° 12′ 00″

F-48-19-C

thôn Hầu Chúa Ván

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 35″

105° 09′ 44″

F-48-19-C

thôn Kho Chư

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 14′ 57″

105° 07′ 23″

F-48-19-C

thôn Lán Xì

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 04″

105° 11′ 47″

F-48-19-C

thôn Sảng Pả

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 38″

105° 09′ 06″

F-48-19-C

thôn Séo Lủng

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 38″

105° 10′ 23″

F-48-19-C

thôn Sủa Pả

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 00″

105° 11′ 02″

F-48-19-C

thôn Suối Thầu

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 14′ 03″

105° 08′ 10″

F-48-19-C

thôn Tá Tò

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 14′ 22″

105° 08′ 29″

F-48-19-C

thôn Trá Phúng A

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 12′ 44″

105° 11′ 01″

F-48-19-C

thôn Tráng Phúng B

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 05″

105° 10′ 45″

F-48-19-C

thôn Xà Lủng A

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 10′ 54″

105° 11′ 49″

F-48-19-C

thôn Xà Lủng B

DC

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 11′ 41″

105° 12′ 03″

F-48-19-C

núi Hà Chú Ha

SV

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 15′ 12″

105° 07′ 27″

F-48-19-A

núi Thèn Ván

SV

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 11′ 30″

105° 12′ 31″

F-48-19-C

suối Thầu

TV

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 15′ 00″

105° 07′ 31″

23° 11′ 33″

105° 11′ 38″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Phố Cáo H. Đồng Văn

23° 13′ 44″

105° 08′ 53″

23° 10′ 13″

105° 11′ 36″

F-48-19-C

thôn Chúng Trải

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 15′ 30″

105° 08′ 42″

F-48-19-A

xóm Cổng Tráng

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 15′ 10″

105° 09′ 38″

F-48-19-A

thôn Mao Só Tủng

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 16′ 02″

105° 09′ 54″

F-48-19-A

thôn Phín Tủng

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 16′ 36″

105° 11′ 21″

F-48-19-A

thôn Sán Trồ

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 15′ 44″

105° 08′ 45″

F-48-19-A

thôn Tả Lủng

DC

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 16′ 37″

105° 10′ 09″

F-48-19-A

núi Chúng Lía

SV

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 17′ 12″

105° 10′ 17″

F-48-19-A

núi Há Cơ

SV

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 25′ 21″

105° 08′ 02″

F-48-19-A

núi Hám Pò

SV

xã Phố Là H. Đồng Văn

23° 16′ 37″

105° 10′ 43″

F-48-19-A

thôn Chừ Lủng

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 10′ 49″

105° 13′ 47″

F-48-19-C

thôn Giàng Giao Lủng

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 10′ 57″

105° 13′ 08″

F-48-19-C

thôn Lùng Thàng

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 13′ 05″

105° 14′ 02″

F-48-19-C

thôn Ly Chử Phìn A

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 11′ 10″

105° 15′ 10″

F-48-19-D

thôn Ly Chử Phìn B

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 11′ 29″

105° 13′ 33″

F-48-19-C

thôn Sảng Tủng A

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 12′ 01″

105° 14′ 53″

F-48-19-C

thôn Sảng Tủng B

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 12′ 25″

105° 14′ 39″

F-48-19-C

thôn Séo Lủng

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 13′ 26″

105° 13′ 31″

F-48-19-C

thôn Séo Sính Lủng

DC

xã SảngTủng H. Đồng Văn

23° 12′ 44″

105° 12′ 52″

F-48-19-C

thôn Sính Thầu

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 13′ 04″

105° 14′ 33″

F-48-19-C

thôn Tả Lủng

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 14′ 27″

105° 14′ 44″

F-48-19-C

thôn Thèn Ván

DC

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 11′ 12″

105° 13′ 02″

F-48-19-C

núi Há Cơ Si

SV

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 12′ 33″

105° 13′ 22″

F-48-19-C

núi Lủng Sính

SV

xã Sảng Tủng H. Đồng Văn

23° 13′ 01″

105° 12′ 21″

F-48-19-C

thôn Cá Ha

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 11′ 54″

105° 16′ 34″

F-48-19-D

thôn Há Đề

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 01″

105° 17′ 27″

F-48-19-D

thôn Là Chúa Tủng

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 53″

105° 15′ 36″

F-48-19-D

thôn Lá Tà

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 05″

105° 17′ 20″

F-48-19-D

thôn Má Chề

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 37″

105° 17′ 01″

F-48-19-D

thôn Phìn Xả

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 57″

105° 16′ 45″

F-48-19-D

thôn Quà Lủng

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 17″

105° 15′ 50″

F-48-19-D

thôn Sính Lủng

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 58″

105° 16′ 10″

F-48-19-D

thôn Xà Tủng Chứ

DC

xã Sính Lủng H. Đồng Văn

23° 14′ 32″

105° 17′ 09″

F-48-19-D

thôn Đoàn Kết

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 13′ 44″

105° 12′ 50″

F-48-19-C

thôn Lao Sa

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 15′ 24″

105° 12′ 18″

F-48-19-A

thôn Lũng Cẩm Dưới

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 13′ 56″

105° 12′ 44″

F-48-19-C

thôn Lũng Cẩm Trên

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 13′ 35″

105° 12′ 07″

F-48-19-C

thôn Mo Phỏ Phìn

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 15′ 40″

105° 13′ 20″

F-48-19-A

thôn Pó Tò

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 15′ 25″

105° 13′ 12″

F-48-19-A

thôn Pù Chừ Lủng

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 15′ 42″

105° 12′ 46″

F-48-19-A

thôn Sáng Ngài

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 14′ 39″

105° 13′ 34″

F-48-19-C

thôn Sủng Là Dưới

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 15′ 51″

105° 12′ 07″

F-48-19-A

thôn Sủng Là Trên

DC

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 16′ 15″

105° 12′ 13″

F-48-19-A

núi Lao Xa

SV

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 16′ 00″

105° 12′ 30″

F-48-19-A

quốc lộ 4C

KX

xã Sủng Là H. Đồng Văn

23° 14′ 53″

105° 14′ 09″

23° 13′ 40″

105° 11′ 37″

F-48-19-C

thôn Há Chớ

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 05″

105° 15′ 40″

F-48-19-D

thôn Há Đề

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 41″

105° 15′ 48″

F-48-19-D

thôn Há Pia

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 58″

105° 14′ 06″

F-48-19-C

thôn Há Su

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23°07′ 33″

105° 14′ 15″

F-48-19-C

thôn Phúng Tủng

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 53″

105° 14′ 55″

F-48-19-C

thôn Pó Sảng

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 08′ 22′

105° 14′ 00″

F-48-19-C

thôn Sủng Của

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 06′ 50″

105° 16′ 07″

F-48-19-D

thôn Sủng Dìa

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 04″

105° 13′ 42″

F-48-19-C

thôn Sủng Trái

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 06′ 42″

105° 15′ 46″

F-48-19-D

thôn Sủng Tùa

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 07′ 15″

105° 14′ 01″

F-48-19-C

thôn Tìa Súng

DC

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 08′ 44″

105° 14′ 16″

F-48-19-C

đường tỉnh Yên Minh – Mèo Vạc

KX

xã Sủng Trái H. Đồng Văn

23° 06′ 12″

105° 15′ 02″

23° 07′ 39″

105° 16′ 24″

F-48-19-D

thôn Chính Chúa Lủng

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 15′ 49″

105° 20′ 15″

F-48-19-B

thôn Chua Só

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 03″

105° 21′ 32″

F-48-19-D

thôn Đề Đay

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 33″

105° 22′ 10″

F-48-19-D

thôn Đề Đay

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 49″

105° 20′ 47″

F-48-19-D

thôn Đề Lía

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 12″

105° 22′ 08″

F-48-19-D

thôn Đợ Súng

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 15′ 37″

105° 20′ 57″

F-48-19-B

thôn Há Chùa Lả

DC

xã Tả lủng H. Đồng Văn

23° 13′ 32″

105° 21′ 12″

F-48-19-D

xóm Ha Công

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 50″

105° 19′ 36″

F-48-19-D

thôn Há Đề A

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 15′ 10″

105° 20′ 28″

F-48-19-B

thôn Há Đề B

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 14′ 56″

105° 20′ 26″

F-48-19-D

thôn Há Súng

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 15′ 14″

105° 21′ 18″

F-48-19-B

thôn Khó thông

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 14′ 19″

105° 22′ 12″

F-48-19-D

thôn Sảng Ma Sao

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 14′ 40″

105° 21′ 40″

F-48-19-D

thôn Súng Lủng

DC

xã Tả Lủng H. Đồng Văn

23° 12′ 36″

105° 21′ 15″

F-48-19-D

thôn Dình Lủng

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 14′ 54″

105° 19′ 32″

F-48-19-D

thôn Khá Già

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 14′ 21″

105° 19′ 55″

F-48-19-D

thôn Khúa Lủng

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 13′ 49″

105° 19′ 56″

F-48-19-D

thôn Mà Lủng

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 55″

105° 19′ 19″

F-48-19-B

thôn Nhìa Lủng Phìn A

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 13′ 24″

105° 18′ 41″

F-48-19-D

thôn Nhìa Lủng Phìn B

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 14′ 33″

105° 18′ 59″

F-48-19-D

thôn Tả Phìn B

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 14′ 29″

105° 19′ 16″

F-48-19-D

thôn Xà Tủng Chứ

DC

xã Tả Phìn H. Đồng Văn

23° 14′ 24″

105° 17′ 51″

F-48-19-D

thôn Xùa Lủng

DC

xã Tà Phìn H. Đồng Văn

23° 13′ 10″

105° 19′ 03″

F-48-19-D

thôn Giàng Sì Tủng

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 16′ 31″

105° 18′ 22″

F-48-19-B

thôn Khi Lía

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 17′ 04″

105° 18′ 46″

F-48-19-B

thôn Mua Súa

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 15′ 39″

105° 16′ 42″

F-48-19-B

thôn Pù Đáng

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 15′ 42″

105° 17′ 08″

F-48-19-B

thôn Tả Tủng Chứ

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 15′ 24″

105° 18′ 14″

F-48-19-B

thôn Thài Phìn Tủng

DC

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 15′ 03″

105° 17′ 12″

F-48-19-B

quốc lộ 4C

KX

xã Thài Phìn Tủng H. Đồng Văn

23° 15′ 35″

105° 15′ 42″

23° 15′ 18″

105° 16′ 38″

F-48-19-B

thôn Chua Say

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 09′ 20″

105° 13′ 38″

F-48-19-C

thôn Đăng Vài

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 08′ 22″

105° 12′ 04″

F-48-19-C

thôn Khó Cho

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 08′ 39″

105° 11′ 36″

F-48-19-C

thôn Kho Chớ

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 09′ 37″

105° 11′ 11″

F-48-19-C

thôn Phìn Chải A

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 07′ 53″

105° 12′ 39″

F-48-19-C

thôn Phìn Chải B

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 07′ 48″

105° 12′ 12″

F-48-19-C

thôn Tà Lủng A

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 09′ 03″

105° 13′ 00″

F-48-19-C

thôn Tà Lủng B

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 08′ 55″

105° 12′ 52″

F-48-19-C

thôn Vần Chải A

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 09′ 12′

105° 11′ 41″

F-48-19-C

thôn Vần Chải B

DC

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 09′ 01″

105° 11′ 19″

F-48-19-C

núi Kho Chớ

SV

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 10′ 19″

105° 12′ 57″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Vần Chải H. Đồng Văn

23° 10′ 12″

105° 11′ 36″

23° 09′ 10″

105° 10′ 38″

F-48-19-C

thôn Há Hơ

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 40″

105° 14′ 03″

F-48-19-A

thôn Lũng Hòa A

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 32″

105° 14′ 35″

F-48-19-A

thôn Lũng Hòa B

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 52″

105° 14′ 54″

F-48-19-A

thôn Lũng Thầu

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 16′ 12″

105° 14′ 23″

F-48-19-A

thôn Lý Chá Tủng

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 04″

105° 14′ 36″

F-48-19-A

thôn Xà Phìn A

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 31″

105° 15′ 49″

F-48-19-B

thôn Xà Phìn B

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 06″

105° 16′ 01″

F-48-19-B

thôn Xà Phìn C

DC

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 34″

105° 16′ 15″

F-48-19-B

quốc lộ 4C

KX

xã Xà Phìn H. Đồng Văn

23° 15′ 00″

105° 14′ 10″

23° 15′ 18″

105° 16′ 42″

F-48-19-A

F-48-19-B

tổ 1

DC

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 45″

104° 40′ 44″

F-48-30-C

tổ 2

DC

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 36″

104° 40′ 45″

F-48-30-C

thôn Pỗ Lũng

DC

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 07″

104° 40′ 23″

F-48-30-A

thôn Quang Tiến

DC

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 02′

104° 40′ 31″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 12″

104° 41′ 39″

22° 43′ 57″

104° 40′ 29″

F-48-30-C

suối Cốc Láng

TV

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 24″

104° 41′ 11″

22° 44′ 39″

104° 41′ 49″

F-48-30-A

F-48-30-C

suối Thầu

TV

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 00″

104° 40′ 01″

22° 44′ 03″

104° 40′ 38″

F-48-30-A

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

TT. Vinh Quang H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 21″

104° 40′ 06″

22° 44′ 15″

104° 41′ 43″

F-48-30-C

thôn Bản Luốc

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 33″

104° 40′ 59″

F-48-30-C

thôn Bành Văn 1

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 01″

104° 40′ 26″

F-48-30-C

thôn Bành Văn 2

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 38″

104° 40′ 09″

F-48-30-C

thôn Bình An

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 29″

104° 41′ 41″

F-48-30-C

thôn Cao Sơn 1

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 13″

104° 41′ 15″

F-48-30-C

thôn Cao Sơn 2

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 25″

104° 40′ 33″

F-48-30-C

thôn Nậm Lỳ

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 02″

104° 39′ 48″

F-48-30-C

thôn Suối Thầu 1

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 59″

104° 39′ 12″

F-48-30-C

thôn Suối Thầu 2

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 45″

104° 39′ 55″

F-48-30-C

thôn Thái Bình

DC

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 35″

104° 40′ 52″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 27″

104° 41′ 44″

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

F-48-30-C

suối Sán Sả Hồ

TV

xã Bản Luốc H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 44″

104° 39′ 44″

22° 42′ 33″

104° 39′ 21″

F-48-30-C

thôn Bản Máy

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 46″

104° 35′ 20″

F-48-30-A

thôn Bản Pắng

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 00″

104° 33′ 49″

F-48-30-A

thôn Hồ Pả

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 03″

104° 33′ 11″

F-48-30-A

xóm Hòa Sì Pan

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 35″

104° 35′ 10″

F-48-30-A

thôn Lao Sán

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 30′

104° 32′ 52″

F-48-30-A

thôn Lủng Cấu

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 24″

104° 34′ 10″

F-48-30-A

thôn Mã Tẻn

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 15″

104° 33′ 50″

F-48-30-A

thôn Mới

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 02″

104° 32′ 19″

F-48-30-A

thôn Na Xỉ Sẩu

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 53″

104° 34′ 15″

F-48-30-A

thôn Tả Chải

DC

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 22″

104° 35′ 13″

F-48-30-A

núi Chùng Chủ Dìn

SV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 30″

104° 31′ 21″

F-48-30-A

núi Chung Háng Sủ

SV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 46″

104° 31′ 39″

F-48-30-A

núi Láo Sản

SV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 25″

104° 32′ 12″

F-48-30-A

núi Pả Vi

SV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 51′ 02″

104° 34’17”

F-48-30-A

suối Đỏ

TV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 51′ 12″

104° 35′ 17″

22° 47′ 45″

104° 35′ 49″

F-48-30-A

suối Hô Pả

TV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 10″

104° 33′ 09″

22° 50′ 52″

104° 33′ 51″

F-48-30-A

suối Hòa Sì Pan

TV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 30″

104° 34′ 53″

22° 47′ 45″

104° 35′ 49″

F-48-30-A

suối Nàn Xỉn

TV

xã Bản Máy H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 19″

104° 32′ 41″

22° 48′ 30″

104° 34′ 53″

F-48-30-A

thôn Cốc Nắm

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 04″

104° 45′ 53″

F-48-30-D

thôn Dì Thàng

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 55″

104° 45′ 10″

F-48-30-D

thôn Ma Lù Súng

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 39″

104° 44′ 02″

F-48-30-C

thôn Ma Lù Vó

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 33″

104° 45′ 08″

F-48-30-D

thôn Na Nhung

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 11″

104° 44′ 39″

F-48-30-C

thôn Nám Nan

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 53″

104° 44′ 06″

F-48-30-C

thôn Nhíu Sang

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 07″

104° 44′ 27″

F-48-30-C

thôn Thiêng Rầy

DC

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 20″

104° 44′ 50″

F-48-30-C

suối Na Nhung

TV

xã Bản Nhùng H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 00″

104° 44′ 49″

22° 42′ 59″

104° 43′ 39″

F-48-30-C

thôn Bản Péo

DC

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 23″

104° 44′ 26″

F-48-30-C

thôn Kết Thành

DC

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 40″

104° 43′ 18″

F-48-30-C

thôn Nậm Dịch

DC

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 57″

104° 44′ 41″

F-48-30-C

thôn Thành Công

DC

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 28″

104° 45′ 04″

F-48-30-D

suối Làng Lĩ Hồ

TV

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 04″

104° 44′ 18″

22° 39′ 08″

104° 43′ 29″

F-48-30-C

suối Nậm Dịch

TV

xã Bản Péo H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 06″

104° 43′ 31″

22° 39′ 33″

104° 43′ 02″

F-48-30-C

thôn Cum Pu

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 27″

104° 35′ 04″

F-48-30-A

thôn Lùng Cẩu

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 05″

104° 34′ 23″

F-48-30-A

thôn Na Léng

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 20″

104° 35′ 09″

F-48-30-A

thôn Na Pha

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 17″

104° 34′ 41″

F-48-30-A

thôn Pắng

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 01″

104° 34′ 02″

F-48-30-A

thôn Phủng Cá

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 03″

104° 33′ 26″

F-48-30-A

thôn Pu Mo

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 03″

104° 35′ 07″

F-48-30-A

thôn Thống Nhất

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 42″

104° 34′ 25″

F-48-30-A

thôn Tô Meo

DC

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 20″

104° 33′ 52″

F-48-30-A

suối Đỏ

TV

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 45″

104° 35′ 49″

22° 46′ 06″

104° 35′ 46″

F-48-30-A

suối Gia Long

TV

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 35″

104° 34′ 00″

22° 46′ 06″

104° 35′ 46″

F-48-30-A

suối Hoa Si Pan

TV

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 30″

104° 34′ 53″

22° 47′ 45″

104° 35′ 49″

F-48-30-A

suối Nàn Xỉn

TV

xã Bản Phùng H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 19″

104° 32′ 41″

22° 48′ 30″

104° 34′ 53″

F-48-30-A

thôn Chiến Phố Hạ

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 59″

104° 37′ 20″

F-48-30-A

thôn Chiến Phố Thượng

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 51″

104° 37′ 23″

F-48-30-A

thôn Đoàn Kết

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 57″

104° 36′ 51″

F-48-30-A

thôn Mỏ Phìn

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 05″

104° 36′ 33″

F-48-30-A

thôn Nhìu Sang

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 17″

104° 38′ 00″

F-48-30-A

thôn Sũi Thầu

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 03″

104° 38′ 56″

F-48-30-A

thôn Xín Chải

DC

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 37″

104° 39′ 08″

F-48-30-A

dãy Ngăm Đỉm

SV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 22″

104° 39′ 19″

F-48-30-A

sông Chảy

TV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 44″

104° 37′ 10″

22° 44′ 43″

104° 35′ 29″

F-48-30-C

suối Đỏ

TV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 23″

104° 36′ 20″

22° 44′ 43″

104° 35′ 29″

F-48-30-A

F-48-30-C

suối Hiên Tà

TV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 16″

104° 37′ 07″

22° 48′ 23″

104° 36′ 20″

F-48-30-A

suối Thầu

TV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 20″

104° 38′ 30″

22° 45′ 00″

104° 40′ 01″

F-48-30-A

suối Vó Thấu Chải

TV

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 42″

104° 38′ 27″

22° 48′ 16″

104° 37′ 07″

F-48-30-A

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Chiến Phố H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 58″

104° 35′ 33″

22° 44′ 55″

104° 37′ 10″

F-48-30-C

thôn Lủng Khum

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 51″

104° 42′ 36″

F-48-30-A

thôn Lủng Nàng

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 02″

104° 43′ 01″

F-48-30-A

thôn Pố Ải

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 22″

104° 41′ 43″

F-48-30-A

thôn Thính Nà

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 31″

104° 42′ 13″

F-48-30-A

thôn Thượng 1

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 08″

104° 44′ 08″

F-48-30-A

thôn Thượng 2

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 35″

104° 43′ 42″

F-48-30-A

thôn Thượng 3

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 05″

104° 44′ 00″

F-48-30-A

thôn Xếp

DC

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 07″

104° 41’55”

F-48-30-A

suối Cóc Láng

TV

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 24″

104° 41′ 11″

22° 44′ 39″

104° 41′ 49″

F-48-30-A

F-48-30-C

suối Nậm Lù

TV

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 45″

104° 43′ 32″

22° 45′ 50″

104° 43′ 19″

F-48-30-A

suối Ngàm Đá Trắng

TV

xã Đản Ván H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 10″

104° 44′ 14″

22° 44′ 39″

104° 41′ 49″

F-48-30-A

thôn Chiến Thắng

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 00″

104° 37′ 58″

F-48-30-C

thôn Đoàn Kết

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 29″

104° 39′ 40″

F-48-30-C

thôn Hố Sán

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 29″

104° 39′ 35″

F-48-30-C

thôn Quang Vinh

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 04″

104° 38′ 50″

F-48-30-C

thôn Tân Minh

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 37°40″

104° 37′ 58″

F-48-30-C

thôn Tân Phong

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 15″

104° 39′ 34″

F-48-30-C

thôn Tân Thành

DC

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 31″

104° 38′ 12″

F-48-30-C

núi Chiếu Lầu Thi

SV

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 40″

104° 36′ 06″

F-48-30-C

núi Ngạn Mủi

SV

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 20″

104° 35′ 40″

F-48-30-C

suối Hiáng Suối

TV

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 37″

104° 37′ 43″

22° 37′ 40″

104° 39′ 43″

F-48-30-C

suối Hồ Thầu

TV

xã Hổ Thầu H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 46″

104° 37′ 06″

22° 37′ 48″

104° 40′ 08″

F-48-30-C

thôn Hoàng Ngân

DC

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 36″

104° 42′ 15″

F-48-30-C

thôn Thắng Lợi

DC

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 53″

104° 42′ 10″

F-48-30-C

thôn Tráng Lai

DC

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 47″

104° 42′ 24″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 31″

104° 41′ 52″

22° 41′ 19″

104° 41′ 19″

F-48-30-C

nậm Dịch

TV

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 33″

104° 43′ 02″

22° 39′ 27″

104° 42′ 05″

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Nậm Dịch H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 19″

104° 41′ 20″

22° 40′ 03″

104° 41′ 46″

F-48-30-C

thôn Hùng An

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 40″

104° 40′ 34″

F-48-30-C

thôn Khòa Hạ

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 33′ 32″

104° 42′ 15″

F-48-30-C

thôn Khòa Thượng

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 36″

104° 41′ 05″

F-48-30-C

thôn Nùng Cũ

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 37″

104° 40′ 00″

F-48-30-C

thôn Nùng Mới

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 05″

104° 41′ 49″

F-48-30-C

thôn Vinh Quang

DC

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 33′ 22″

104° 41′ 06″

F-48-30-C

núi Bản Quáng Trề

SV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 49″

104° 37′ 11″

F-48-30-C

đèo Ngam Dâu Tráng

SV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 46″

104° 41′ 02″

F-48-30-C

núi Phàn Xa Bỏ

SV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 40″

104° 37′ 54″

F-48-30-C

núi Pùng Tăng Bỏ

SV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 53″

104° 39′ 24″

F-48-30-C

suối Nậm Hóp

TV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 03″

104° 37′ 52″

22° 33′ 26″

104° 39′ 11″

F-48-30-C

suối Nậm Khòa

TV

xã Nậm Khòa H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 09″

104° 39′ 26″

22° 32′ 58″

104° 43′ 07″

F-48-30-C

thôn Lê Hồng Phong

DC

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 11″

104° 42′ 28″

F-48-30-C

thôn Lùng Thàng

DC

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 02″

104° 41′ 06″

F-48-30-C

thôn Nặm Ai

DC

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 10″

104° 41′ 24″

F-48-30-C

thôn Tả Phin

DC

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 39″

104° 40′ 13″

F-48-30-C

đèo Hữu Ngoai

SV

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 46″

104° 41′ 02″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 02″

104° 40′ 32″

22° 38′ 31″

104° 41′ 52″

F-48-30-C

suối Nặm Ai

TV

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 54″

104° 40′ 53″

22° 38′ 09″

104° 41′ 20″

F-48-30-C

nậm Song

TV

xã Nam Sơn H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 55″

104° 42′ 35″

22° 38′ 15″

104° 42′ 03″

F-48-30-C

thôn Nậm Piên

DC

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 23″

104° 46′ 15″

F-48-30-D

thôn Nậm Ty

DC

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 33″

104° 46′ 30″

F-48-30-D

thôn Ông Thượng

DC

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 08″

104° 47′ 21″

F-48-30-D

thôn Tân Minh

DC

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 38′ 06″

104° 44′ 27″

F-48-30-C

thôn Tấn Sà Phìn

DC

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 47″

104° 45′ 11″

F-48-30-D

núi Tây Côn Lĩnh

SV

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 45″

104° 46′ 40″

F-48-30-D

suối Nậm Lìn

TV

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 28″

104° 47′ 06″

22° 34′ 38″

104° 45′ 41″

F-48-30-D

suối Nậm Ông

TV

xã Nậm Ty H. Hoàng Su Phì

22° 37′ 52″

104° 45′ 32″

22° 36′ 01″

104° 44′ 26″

F-48-30-D

F-48-30-C

thôn Cóc Be

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 21″

104° 35′ 29″

F-48-30-C

thôn Cóc Rễ

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 01″

104° 35′ 57″

F-48-30-C

thôn Hoàng Lao Chải

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 30″

104° 35′ 44″

F-48-30-C

thôn Nặm Tìn

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 46″

104° 35′ 28″

F-48-30-C

thôn Thỉnh Rầy

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 27″

104° 36′ 26″

F-48-30-C

thôn Văng Sai

DC

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 21″

104° 35′ 06″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 41″

104° 36′ 23″

22° 44′ 20″

104° 34′ 48″

F-48-30-C

suối Tà Đản

TV

xã Nàng Đôn H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 23″

104° 36′ 39″

22° 44′ 40″

104° 36′ 23″

F-48-30-C

thôn Cáo Sán

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 31″

104° 43′ 16″

F-48-30-C

thôn Nặm Ẳn

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 12″

104° 42′ 23″

F-48-30-C

thôn Nặm Cồm

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 30″

104° 42′ 02″

F-48-30-C

thôn Ngàm Đăng Vài 1

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 04″

104° 42′ 57″

F-48-30-C

thôn Ngàm Đăng Vài 2

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 16″

104° 42′ 19″

F-48-30-C

thôn Thiêng Khum Hạ

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 11″

104° 43′ 12″

F-48-30-C

thôn Thiêng Khum Thượng

DC

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 25″

104° 42′ 23″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 41’19”

104° 41′ 19″

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

F-48-30-C

suối Na Nhung

TV

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 59″

104° 43′ 39″

22° 43′ 53″

104° 42′ 30″

F-48-30-C

suối Nặm Cồm

TV

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 05″

104° 42′ 21″

22° 42′ 34″

104° 41′ 47″

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Ngàm Đăng Vài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

22° 41′ 19″

104° 41′ 20″

F-48-30-C

thôn Chàng Chảy

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 04″

104°36′ 32″

F-48-30-C

thôn Cốc Mươi

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 07″

104° 37’15”

F-48-30-C

thôn Hố Sán

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 31″

104° 37′ 43″

F-48-30-C

thôn Na Vang

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 40″

104° 37′ 30″

F-48-30-C

thôn Pô Chuông

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 21″

104° 37′ 09″

F-48-30-C

thôn Tà Đảm

DC

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 39″

104° 36′ 43″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 09″

104° 37′ 58″

22° 44′ 41″

104° 36′ 23″

F-48-30-C

khe Cốc Rễ

TV

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 35″

104° 36 ’24”

22° 43′ 23″

104° 36′ 39″

F-48-30-C

suối Tà Đán

TV

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 37″

104° 37′ 12″

22° 42′ 09″

104° 37′ 30″

F-48-30-C

suối Tà Đạn

TV

xã Pờ Li Ngài H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 09″

104° 37′ 30″

22° 44′ 40″

104° 36′ 23″

F-48-30-C

thôn Cao Sơn Hạ

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 23″

104° 39′ 59″

F-48-30-A

thôn Cao Sơn Thượng

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 51″

104° 39′ 47″

F-48-30-A

thôn Cóc Cái

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 16″

104° 40′ 08″

F-48-30-A

thôn Cóc Mươi Hạ

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 39″

104° 40′ 31″

F-48-30-A

thôn Cóc Mươi Thượng

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 15″

104° 40′ 12″

F-48-30-A

thôn Cóc Soọc

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 09″

104° 40′ 39″

F-48-30-A

thôn Đông Rìu

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 34″

104° 41′ 37″

F-48-30-A

thôn Ngăm Buổng

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 12″

104° 43′ 16″

F-48-30-A

thôn Pố Lồ

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 30″

104° 40′ 20″

F-48-30-A

thôn Thu Mưng

DC

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 02″

104° 39′ 52″

F-48-30-A

suối Cóc Láng

TV

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 24″

104° 41′ 51″

22° 45′ 24″

104° 41′ 11″

F-48-30-A

suối Nắm Pưng

TV

xã Pố Lồ H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 51″

104° 40′ 14″

22° 47′ 08″

104° 41′ 26″

F-48-30-A

thôn Cóc Cọc

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 46″

104° 37′ 51″

F-48-30-C

thôn Hạ B

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 40″

104° 38′ 20″

F-48-30-C

thôn Lèng Chà Thượng

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 06″

104° 38′ 01″

F-48-30-C

thôn Liên Hợp

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 53″

104° 38′ 25″

F-48-30-C

thôn Lủng Dăm

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 58″

104° 38′ 57″

F-48-30-C

thôn Lủng Phạc

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 21″

104° 38′ 48″

F-48-30-C

thôn Thượng

DC

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 43″

104° 38′ 03″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 20″

104° 39′ 02″

22° 44′ 09″

104° 37′ 58″

F-48-30-C

suối Sán Sả Hồ

TV

xã Sán Xả Hồ H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 07″

104° 39′ 29″

22° 43′ 18″

104° 39′ 03″

F-48-30-C

thôn Chà Hồ

DC

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 41″

104° 46′ 07″

F-48-30-D

thôn Hóa Chéo Phìn

DC

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 22″

104° 44′ 52″

F-48-30-C

thôn Phìn Hồ

DC

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 45″

104° 45′ 43″

F-48-30-D

thôn Quyết Tiến

DC

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 41′ 35″

104° 45′ 26″

F-48-30-D

thôn Tả Sử Choóng

DC

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 39′ 43″

104° 45′ 13″

F-48-30-D

suối Tả Sử Choóng

TV

xã Tả Sử Choóng H. Hoàng Su Phì

22° 40′ 19″

104° 44′ 56″

22° 41′ 59″

104° 44′ 49″

F-48-30-C

thôn Bản Qua 1

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 55″

104° 43′ 07″

F-48-30-C

thôn Bản Qua 2

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 40″

104° 43′ 34″

F-48-30-C

bản Chè 1

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 50″

104° 44′ 26″

F-48-30-C

bản Chè 2

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 55″

104° 43′ 35″

F-48-30-C

thôn Cóc Cái

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22°44′ 10″

104° 42′ 57″

F-48-30-C

bản Nậm Than

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 54″

104° 42′ 31″

F-48-30-C

thôn Pắc Ngàm

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 34″

104° 43′ 36″

F-48-30-A

thôn Tân Tiến 1

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 46″

104° 43′ 01″

F-48-30-C

thôn Tân Tiến 2

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 26″

104° 42′ 55″

F-48-30-C

thôn Thịnh Rẫy

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 01″

104° 43′ 39″

F-48-30-A

thôn Thu Lùng

DC

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 28″

104° 44′ 07″

F-48-30-C

suối Bản Qua

TV

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 54″

104° 44′ 58″

22° 43′ 53″

104° 42′ 31″

F-48-30-C

suối Chảy

TV

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

22° 44′ 12″

104° 41′ 39″

F-48-30-C

suối Nà Nhung

TV

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 53″

104° 42′ 30″

22″ 43′ 22″

104° 43′ 38″

F-48-30-C

suối Ngàn Đá Trắng

TV

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 49″

104° 43′ 37″

22° 44′ 39″

104° 41′ 49″

F-48-30-A

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Tân Tiến H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 15″

104° 41′ 43″

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

F-48-30-C

thôn Cốc Rặc

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 35″

104° 37′ 43″

F-48-30-A

thôn Giáp Trung

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 13″

104° 38′ 45″

F-48-30-A

xóm Ma Lu Thàng

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 45″

104° 39′ 02″

F-48-30-A

thôn Ngài Thầu

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 37″

104° 38′ 44″

F-48-30-A

thôn Ngài Trồ

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 31″

104° 39′ 14″

F-48-30-A

thôn Tả Chải

DC

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 00″

104° 38′ 55″

F-48-30-A

núi Cắm Cờ

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 58″

104° 39′ 21″

F-48-30-A

núi Hồ Si Sán

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 04″

104° 38′ 46″

F-48-30-A

núi Nàng Púi

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 10″

104° 38′ 42″

F-48-30-A

núi Ngài Dàng Sán

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 28″

104° 37′ 26″

F-48-30-A

núi Trang Sái

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 18″

104° 40′ 04″

F-48-30-A

núi Xì Kha Ná

SV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 09″

104° 37′ 48″

F-48-30-A

suối Đỏ

TV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 02″

104° 36′ 40″

22° 48′ 23″

104° 36′ 20″

F-48-30-A

suối Hiên Tà

TV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 26″

104° 38′ 51″

22° 48′ 23″

104° 36′ 20″

F-48-30-A

suối Nậm Cư

TV

xã Thàng Tín H. Hoàng Su Phì

22° 50′ 52″

104° 37′ 17″

22° 49′ 02″

104° 36′ 40″

F-48-30-A

thôn Cáo Phìn

DC

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 21″

104° 41′ 41″

F-48-30-A

thôn Lùng Chin Hạ

DC

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 39″

104° 42′ 29″

F-48-30-A

thôn Lùng Chin Thượng

DC

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 46″

104° 41′ 56″

F-48-30-A

thôn Nậm Rế

DC

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22°47′ 57″

104° 41′ 32″

F-48-30-A

núi 2043

SV

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 25″

104° 41′ 16″

F-48-30-A

núi 2047

SV

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 49′ 26″

104° 43′ 50″

F-48-30-A

suối Hiền Tà

TV

xã Thèn Chu Phìn H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 15″

104° 41′ 58″

22° 47′ 24″

104° 41′ 51″

F-48-30-A

thôn Bản Giàng

DC

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 33′ 48″

104° 44′ 15″

F-48-30-C

thôn Hồng Quang

DC

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 32′ 31″

104° 42′ 44″

F-48-30-C

thôn Ông Hạ

DC

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 24″

104° 45′ 32″

F-48-30-D

thôn Phìn Hồ

DC

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 57″

104° 42′ 37″

F-48-30-C

núi Cổng Trời

SV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 45″

104° 41′ 47″

F-48-30-C

núi Ngữ Dài

SV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 40″

104° 42′ 26″

F-48-30-C

suối Nậm Khòa

TV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 32′ 58″

104° 43′ 07″

22° 33′ 45″

104° 44′ 12″

F-48-30-C

suối Nậm Lìn

TV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 34′ 23″

104° 46′ 46″

22° 33′ 45“

104° 44′ 12″

F-48-30-D

suối Nậm Ông

TV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 36′ 01″

104° 44′ 26″

22° 33′ 54″

104° 44′ 18″

F-48-30-C

suối thông Nguyên

TV

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 33′ 45″

104° 44′ 12″

22° 33′ 04″

104° 44′ 24″

F-48-30-C

nông trường Chiếm Pú Bọ

KX

xã Thông Nguyên H. Hoàng Su Phì

22° 35′ 16″

104° 42′ 02″

F-48-30-C

thôn Cán Chỉ Rền

DC

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 26″

104°41′ 12″

F-48-30-C

thôn Cậy

DC

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 39″

104° 39′ 12″

F-48-30-C

thôn Na Hu

DC

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 06″

104° 39′ 30″

F-48-30-C

thôn Nắm Ản

DC

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 41″

104° 38′ 39″

F-48-30-C

thôn U Khố Sủ

DC

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 44″

104° 39′ 16″

F-48-30-C

núi Chỉ Văn

SV

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 43″

104° 40′ 32″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 43′ 50″

104° 42′ 08″

22° 44′ 44″

104° 37′ 10″

F-48-30-C

suối Sán Sả Hồ

TV

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 42′ 33″

104° 39′ 21″

22°43′ 18″

104° 39′ 03″

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Tụ Nhân H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 55″

104° 37′ 10″

22° 44′ 21″

104° 40′ 06″

F-48-30-C

thôn Chúng Phùng

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 27″

104° 46′ 53″

F-48-30-B

thôn Hợp Nhất

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 06″

104° 46′ 37″

F-48-30-D

thôn Khu Chù Sán

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 25″

104° 46′ 19″

F-48-30-D

thôn Phìn Sư

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 07″

104° 47′ 09″

F-48-30-D

thôn Tả Chải

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 53″

104° 46′ 16″

F-48-30-D

thôn Tả Lèng

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 28″

104° 44′ 26″

F-48-30-A

thôn Thượng

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 45″

104° 44′ 54″

F-48-30-C

thôn Túng Quá Lìn

DC

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 45′ 36″

104° 44′ 57″

F-48-30-A

núi Can Lìn

SV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 09″

104° 48′ 14″

F-48-30-B

núi Giàng Hồ Thầu

SV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 48′ 23″

104° 47′ 44″

F-48-30-B

núi Tiểu Tìn Sán

SV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 44″

104° 45′ 46″

F-48-30-B

suối Bản Qua

TV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 38″

104° 45′ 51″

22° 44′ 54″

104° 44′ 58″

F-48-30-D

F-48-30-C

suối Ngàn Đá Trắng

TV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 46′ 10″

104° 44′ 14″

22° 45′ 49″

104° 43′ 37″

F-48-30-A

suối Sáng Dình Chảy

TV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 44′ 52″

104° 47′ 57″

22° 44′ 38″

104° 45′ 51″

F-48-30-D

suối Túng Quá Lìn

TV

xã Tùng Sán H. Hoàng Su Phì

22° 47′ 08″

104° 47′ 23″

22′ 44′ 38″

104° 45′ 51″

F-48-30-B

F-48-30-D

thôn Chúng Pả A

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 10′ 11″

105° 24′ 40″

F-48-19-D

thôn Chúng Pả B

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 10′ 25″

105° 25′ 04″

F-48-19-D

thôn Sán Tớ

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 08′ 04″

105° 25′ 40″

F-48-19-D

thôn Sảng Pả B

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 09′ 17″

105° 23′ 45″

F-48-19-D

thôn Tìa Chí Dùa

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 09′ 51″

105° 25′ 17″

F-48-19-D

thôn Tò Đú

DC

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 09′ 10″

105° 24′ 58″

F-48-19-D

quốc lộ 4C

KX

TT. Mèo Vạc H. Mèo Vạc

23° 10′ 43″

105° 24′ 35″

23° 09′ 57″

105° 23′ 46″

F-48-19-D

thôn Cán Chu Phìn

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 08′ 30″

105° 26′ 52″

F-48-19-D

thôn Cán Lủng

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 09′ 39″

105° 29′ 36″

F-48-19-D

thôn Đế Chia

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 10′ 05″

105° 28′ 40″

F-48-19-D

thôn Há Dấu Cò

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 09′ 08″

105° 26′ 29″

F-48-19-D

thôn Há Ía

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23°07′ 52″

105° 27′ 43″

F-48-19-D

thôn Lùng Thà

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 07’12”

105° 27′ 17″

F-48-19-D

thôn Nhù Cú Ha

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 09′ 52″

105° 27′ 32″

F-48-19-D

thôn Sán Si Lủng

DC

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 10′ 34″

105° 27′ 35″

F-48-19-D

sông Nho Quế

TV

xã Cán Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 10′ 45″

105° 28′ 58″

23° 10′ 04″

105° 30′ 18″

F-48-19-D

thôn Cá Chua Đớ

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 11′ 15″

105° 26′ 26″

F-48-19-D

thôn Dì Châu Phàng

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 11′ 16″

105° 27′ 25″

F-48-19-D

thôn Dì Chủa Phàng

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 10′ 30″

105° 26′ 51″

F-48-19-D

thôn Háu Chua

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23°12′ 54″

105° 26′ 46″

F-48-19-D

thôn Hố Quáng Phìn

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 12′ 07″

105° 26′ 01″

F-48-19-D

thôn Tràng Hương

DC

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 11′ 38″

105° 26′ 33″

F-48-19-D

sông Nho Quế

TV

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 13′ 59″

105° 25′ 26″

23° 10′ 45″

105° 28′ 58″

F-48-19-D

cầu Tràng Hương

KX

xã Giàng Chu Phìn H. Mèo Vạc

23° 13′ 32″

105° 26′ 23″

F-48-19-D

thôn Há Cá

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 27″

105° 27′ 07″

F-48-19-D

thôn Há Dế

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 46″

105° 30′ 09″

F-48-20-C

thôn Khâu Vai

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 05′ 16″

105° 29′ 12″

F-48-19-D

thôn Lũng Lầu

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 56″

105° 28′ 25″

F-48-19-D

thôn Pắc Cạm

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 03′ 35″

105° 29′ 22″

F-48-19-D

thôn Po Ma

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 23″

105°30′ 05“

F-48-20-C

thôn Pó Ngần

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 15″

105° 29′ 00″

F-48-19-D

thôn Sán Séo Tỷ

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 06′ 21″

105° 28′ 52″

F-48-19-D

thôn Trù Lụng Dưới

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 04′ 40“

105° 27′ 45″

F-48-19-D

thôn Trù Lụng Trên

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 05′ 53″

105° 27′ 19″

F-48-19-D

thôn Xín Thầu

DC

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 07′ 16″

105° 28′ 17″

F-48-19-D

sông Nho Quế

TV

xã Khâu Vai H. Mèo Vạc

23° 05′ 01″

105° 30′ 57″

23° 00 36″

105° 29′ 08″

F-48-19-D

xóm Lùng Lý

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 09′ 23″

105° 20′ 42″

F-48-19-D

thôn Lùng Phủa

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 08′ 59″

105° 19′ 58″

F-48-19-D

thôn Mèo Bóng

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 07′ 09″

105° 18′ 40″

F-48-19-D

thôn Mèo Vống

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 07′ 47″

105° 18′ 42″

F-48-19-D

thôn Sèo Lùng Sán

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 08′ 34″

105° 18′ 57″

F-48-19-D

xóm Sủng Già

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 07′ 32″

105° 18′ 03″

F-48-19-D

thôn Sủng Khẻ

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 08′ 07″

105° 20′ 32″

F-48-19-D

thôn Sủng Lủ

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 08′ 43″

105° 19′ 35″

F-48-19-D

thôn Sủng Tà

DC

xã Lũng Chinh H. Mèo Vạc

23° 08′ 43″

105° 20′ 45″

F-48-19-D

tổ 4

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 56″

105° 30′ 36″

F-48-20-C

thôn Chí Dỉ Phìn

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 55″

105° 29′ 20″

F-48-19-D

thôn Há Tủa Sò

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 29″

105° 30′ 59″

F-48-20-C

thôn Làn Tỉnh Đào

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 59″

105° 31′ 42″

F-48-20-C

thôn Lũng Lừ

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 06′ 20″

105° 30′ 12″

F-48-20-C

thôn Phấu Hía

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 08′ 29″

105° 29′ 43″

F-48-19-D

thôn Quản Xí

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 30″

105° 30′ 07“

F-48-20-C

thôn Sảng Chải A

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 27″

105° 29′ 08″

F-48-19-D

thôn Sảng Chải B

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 17″

105° 29′ 20″

F-48-19-D

thôn Vàng Dảo Tìa

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 07′ 39″

105° 29′ 45″

F-48-19-D

thôn Xúa Do

DC

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 09′ 41″

105° 30′ 19″

F-48-20-C

sông Nho Quế

TV

xã Lũng Pù H. Mèo Vạc

23° 10′ 05″

105° 30′ 18″

23° 05′ 01″

105° 30′ 57″

F-48-20-C

thôn Bản Ruộc

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 05′ 18″

105° 21′ 51″

F-48-19-D

xóm Há Đề

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 07′ 00“

105° 20′ 20″

F-48-19-D

thôn Nà Hin

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 06′ 07″

105° 20′ 30″

F-48-19-D

thôn Nà Lạc

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 06′ 42″

105° 22′ 50″

F-48-19-D

thôn Nà Nông

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 03′ 01″

105° 20′ 41″

F-48-19-D

thôn Nà Pầu

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 05′ 11″

105° 20′ 41″

F-48-19-D

thôn Nà Poòng

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 07′ 02″

105° 21′ 57″

F-48-19-D

thôn Nà Tằm

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 06′ 02″

105° 19′ 49″

F-48-19-D

thôn Nà Tàn

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 02′ 56″

105° 21′ 21″

F-48-19-D

thôn Nậm Ban

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 04′ 19″

105° 22′ 04″

F-48-19-D

thôn Nậm Lụng

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 06′ 04″

105° 22′ 53″

F-48-19-D

thôn Pắc Làng

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 05′ 48″

105° 21′ 25″

F-48-19-D

thôn Vị Ke

DC

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 04′ 18″

105° 23′ 01″

F-48-19-D

dãy núi Phú Mỳ

SV

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 07′ 11″

105° 21′ 44″

F-48-19-D

suối Chú Mỳ

TV

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 07′ 05″

105° 21′ 05″

23° 05′ 09″

105° 21′ 39″

F-48-19-D

suối Nậm Ban

TV

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 05′ 09″

105° 21′ 39″

23° 02′ 29″

105° 21′ 53″

F-48-19-D

suối Nặm Lụng

TV

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 07′ 05″

105° 22′ 38″

23° 05′ 09″

105° 21′ 39″

F-48-19-D

suối Vi Giác

TV

xã Nậm Ban H. Mèo Vạc

23° 06′ 45″

105° 19′ 50″

23° 04′ 10″

105° 19′ 49″

F-48-19-D

thôn Bản Tại

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 01′ 31″

105° 25′ 59″

F-48-19-D

thôn Bản Tồng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 03′ 22′

105° 25′ 20″

F-48-19-D

thôn Cá Thể Bản Tồng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 02′ 46″

105° 24′ 13″

F-48-19-D

thôn Chỏm Siêu

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 23″

105° 24′ 14″

F-48-19-D

thôn Cốc Tổng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 15″

105° 22′ 31″

F-48-19-D

thôn Khuổi Liềng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 03′ 42″

105° 26′ 22″

F-48-19-D

thôn Khuổi Luông

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 02′ 57″

105° 23′ 32″

F-48-19-D

thôn Nà Giáo

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 02′ 13″

105° 23′ 52″

F-48-19-D

thôn Nà Tiềng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 03′ 31″

105° 26′ 25″

F-48-19-D

thôn Nặm Chuầy

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 38″

105° 25′ 38″

F-48-19-D

thôn Ngặm Cạch

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 01′ 56″

105° 27′ 24″

F-48-19-D

thôn Niêm Đồng

DC

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 02′ 15″

105° 25′ 08″

F-48-19-D

núi Chè Cươm

SV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 01′ 07″

105° 24′ 48″

F-48-19-D

núi Cốc Phấy

SV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 40″

105° 22′ 53″

F-48-19-D

suối Bản Tại

TV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 10″

105° 25′ 48″

23° 01′ 12”

105° 25′ 43″

F-48-19-D

suối Nặm Chuầy

TV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 00′ 33“

105° 22′ 36″

23° 01′ 13″

105° 25′ 43″

F-48-19-D

sông Nhiệm

TV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 02′ 23″

105° 21′ 58“

23° 01′ 35″

105° 25′ 59″

F-48-19-D

suối Phác Ràng

TV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 01′ 13″

105° 23′ 03″

23° 02′ 11″

105° 25′ 06″

F-48-19-D

suối Tát Ngà

TV

xã Niêm Sơn H. Mèo Vạc

23° 04′ 09″

105° 24′ 49″

23° 01′ 50″

105° 25′ 35″

F-48-19-D

thôn Bó Pia

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 01′ 17″

105° 27′ 24″

F-48-19-D

thôn Cốc Pại

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 01′ 13″

105° 28′ 47″

F-48-19-D

thôn Nà Cổng 1

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 02′ 48″

105° 27′ 48″

F-48-19-D

thôn Nà Cổng 2

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 02′ 26″

105° 28′ 05″

F-48-19-D

thôn Nà Pinh

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 01′ 52″

105° 29′ 10″

F-48-19-D

thôn Nà Pù

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 03′ 13″

105° 26′ 41″

F-48-19-D

thôn Phiêng Tòng

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 00′ 28″

105° 27′ 06″

F-48-19-D

thôn Po Qua

DC

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 02′ 45″

105° 28′ 51″

F-48-19-D

suối Bản Tại

TV

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 00′ 10″

105° 25′ 48″

23° 01′ 12″

105° 25′ 43″

F-48-19-D

suối Khuổi Vàng

TV

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 03′ 27“

105° 28′ 07“

23° 01′ 50″

105° 25′ 35″

F-48-19-D

sông Nhiệm

TV

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 01′ 50″

105° 25′ 35″

23° 00′ 36″

105° 28′ 55″

F-48-19-D

suối Pắc Dầu

TV

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 04′ 20″

105° 26′ 00″

23° 03′ 17″

105° 25′ 18″

F-48-19-D

suối Tát Ngà

TV

xã Niêm Tòng H. Mèo Vạc

23° 04′ 09″

105° 24′ 49″

23° 01′ 50″

105° 25′ 35″

F-48-19-D

thôn Kho Tấu

DC

xã Pả Vi H. Mèo Vạc

23° 10′ 53″

105° 24′ 54″

F-48-19-D

thôn Pả Vi Thượng

DC

xã Pả Vi H. Mèo Vạc

23° 12′ 52″

105° 25′ 56″

F-48-19-D

thôn Sà Lủng

DC

xã Pả Vi H. Mèo Vạc

23° 12′ 47″

105° 22′ 52″

F-48-19-D

sông Nho Quế

TV

xã Pả Vi H. Mèo Vạc

23° 14′ 09″

105° 25′ 07″

23° 13′ 59″

105° 25′ 26″

F-48-19-D

quốc lộ 4C

KX

xã Pả Vi H. Mèo Vạc

23° 10′ 42″

105° 24′ 49″

23° 14′ 05″

105° 24′ 21″

F-48-19-D

thôn Mã Pì Lèng

DC

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 14′ 05″

105° 24′ 54″

F-48-19-D

thôn Mua Tài Lủng

DC

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 13′ 48″

105° 24′ 26″

F-48-19-D

thôn Ngài Lầu

DC

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 15′ 51″

105° 23′ 20″

F-48-19-B

thôn Pải Lủng

DC

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 14′ 40″

105° 24′ 30″

F-48-19-D

thôn Tà Làng

DC

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 15′ 34″

105° 24′ 08″

F-48-19-B

sông Nho Quế

TV

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 15′ 41″

105° 24′ 15″

23° 14′ 09″

105° 25′ 07″

F-48-19-B

F-48-19-D

quốc lộ 4C

KX

xã Pải Lủng H. Mèo Vạc

23° 15′ 54″

105° 22′ 53″

23° 13′ 53″

105° 24′ 42″

F-48-19-B

F-48-19-D

thôn Cò Súng

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 25″

105° 33′ 39″

F-48-20-C

thôn Dìn Phàn Sán

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 16″

105° 29′ 55″

F-48-19-D

thôn Lẻo Trá Phìn A

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 37″

105° 31′ 41″

F-48-20-C

thôn Lẻo Trá Phìn B

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 07″

105° 32′ 14″

F-48-20-C

thôn Lũng Chỉn

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 06″

105° 32′ 55″

F-48-20-C

thôn Lũng Làn

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 40″

105° 32′ 52″

F-48-20-C

thôn Lũng Lình A

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 34″

105° 32′ 15″

F-48-20-C

thôn Lũng Lình B

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 09′ 09″

105° 32′ 48″

F-48-20-C

thôn Mé Lầu

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 09′ 33″

105° 30′ 50″

F-48-20-C

thôn Nà Nũng A

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 19″

105° 30′ 46″

F-48-20-C

thôn Nà Nũng B

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 19″

105° 30′ 19″

F-48-20-C

thôn Phia Thán

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 55″

105° 30′ 25″

F-48-20-C

thôn Phìn Lò

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 21″

105° 30′ 49″

F-48-20-C

thôn Tà Ngày

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 28″

105° 29′ 47″

F-48-19-D

thôn Trà Mần

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 05″

105° 33′ 14″

F-48-20-C

thôn Trù Lủng

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 00″

105° 32′ 28″

F-48-20-C

thôn Trù Sán

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 07′ 41″

105° 33′ 17″

F-48-20-C

thôn Xéo Hồ

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 45″

105° 31′ 33″

F-48-20-C

thôn Xín Chải

DC

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 04″

105° 32′ 04″

F-48-20-C

núi Cá Chua Đớ

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 07′ 24″

105° 33′ 42″

F-48-20-C

núi Chúa Lìa

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 09′ 50″

105° 33′ 52″

F-48-20-C

núi Chúng Dình

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 09′ 15″

105° 34′ 09″

F-48-20-C

núi Chúng Khúa

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 01″

105° 33′ 44″

F-48-20-C

núi Chúng Mù Lủng

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 08′ 14″

105° 33′ 30″

F-48-20-C

núi Dào Dìn Ván

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 25″

105° 32′ 12″

F-48-20-C

núi Đồi Cao

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 54″

105° 31′ 50″

F-48-20-C

núi Dù Nhỉn

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 19″

105° 33′ 14″

F-48-20-C

núi Gia Chót

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 47″

105° 32′ 59″

F-48-20-C

núi Hu Xu Phin

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 35″

105° 30′ 55″

F-48-20-C

núi Keng Lày

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 17″

105° 33′ 01″

F-48-20-C

núi Lủng Láo Chấn

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 27″

105° 32′ 43″

F-48-20-C

núi Lủng Mần

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 07′ 36″

105° 33′ 01″

F-48-20-C

núi Pò Lai

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 06″

105° 32′ 58″

F-48-20-C

núi Xá Pao

SV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 11′ 57″

105° 30′ 23″

F-48-20-C

sông Nho Quế

TV

xã Sơn Vĩ H. Mèo Vạc

23° 10′ 23″

105° 29′ 27″

23° 06′ 45″

105° 31′ 48″

F-48-20-C

F-48-19-D

khu Cán Số 9

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 09′ 12″

105° 18′ 36″

F-48-19-D

thôn Há Chế

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 14″

105° 21′ 51″

F-48-19-D

thôn Há Púng Cáy

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 11′ 08″

105° 21′ 41″

F-48-19-D

khu Quán Thèn Lủng

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 03″

105° 20′ 43″

F-48-19-D

thôn Sàng Sò

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 59″

105° 18′ 52″

F-48-19-D

thôn Sủng Cáng

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 11′ 32″

105° 18′ 44″

F-48-19-D

thôn Sủng Máng

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 11′ 34″

105° 19′ 26″

F-48-19-D

thôn Sủng Nhỉ A

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 01″

105° 19′ 10″

F-48-19-D

thôn Sủng Pờ A

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 11′ 31″

105° 21′ 01″

F-48-19-D

thôn Sủng Pờ B

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 11′ 33″

105° 21°23″

F-48-19-D

thôn Sủng Quáng

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 38″

105° 19′ 58″

F-48-19-D

thôn Sủng Ú

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 07′ 59″

105° 21′ 33″

F-48-19-D

thôn Tả Chà Lảng

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 46″

105° 18′ 19″

F-48-19-D

khu Xín Chải

DC

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 21″

105° 20′ 03″

F-48-19-D

suối Phú Mỳ

TV

xa Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 08′ 32″

105° 22′ 18″

23° 07′ 05″

105° 21′ 05″

F-48-19-D

đường tỉnh 176

KX

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 23″

105° 21′ 56″

23° 10′ 41″

105° 20’ 30″

F-48-19-D

đường tỉnh 276

KX

xã Sủng Máng H. Mèo Vạc

23° 10′ 41″

105° 20′ 30″

23° 10′ 04″

105° 19′ 08″

F-48-19-D

thôn Ba Tả Lủng

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 11′ 18″

105° 23′ 43″

F-48-19-D

thôn Há Chí Đùa

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 10′ 42″

105° 23′ 16″

F-48-19-D

thôn Há Súa

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 10′ 00″

105° 23′ 20″

F-48-19-D

thôn Lủng Vái

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 09′ 02″

105° 22′ 46″

F-48-19-D

thôn Phú Mỳ

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 07′ 45″

105° 23′ 06″

F-48-19-D

thôn Tả Lủng A1

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 11′ 03″

105° 22′ 21″

F-48-19-D

thôn Tả Lủng A2

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 11′ 34″

105° 22′ 34″

F-48-19-D

thôn Tả Lủng B1

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 11′ 07″

105° 23′ 01″

F-48-19-D

thôn Thào Chứ Lủng 1

DC

xã Tả Lùng H. Mèo Vạc

23° 10′ 20″

105° 24′ 02″

F-48-19-D

thôn Thào Chứ Lủng 2

DC

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 10′ 42″

105° 23′ 57″

F-48-19-D

đường tỉnh 176

KX

xã Tả Lủng H. Mèo Vạc

23° 09′ 57″

105° 23′ 46″

23° 10′ 23″

105′ 21′ 56″

F-48-19-D

thôn Bản Chiều

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 04′ 43″

105° 24′ 21″

F-48-19-D

thôn Chi Lợi Dung

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 07′ 00″

105° 25′ 48″

F-48-19-D

thôn Đổng A

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 04′ 07″

105° 24′ 14″

F-48-19-D

thôn Khuổi Roài

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 04′ 42″

105° 25′ 42″

F-48-19-D

thôn Lũng Hầu

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 51″

105° 23′ 45″

F-48-19-D

thôn Lũng Vài

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 39″

105° 24′ 57″

F-48-19-D

thôn Nà Dầu

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 05′ 34″

105° 23′ 43″

F-48-19-D

thôn Nà Sang

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 26″

105° 25′ 22′

F-48-19-D

thôn Nà Trào

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 05′ 30″

105° 24′ 23″

F-48-19-D

thôn Nhiều Lũng

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 31″

105° 23′ 42″

F-48-19-D

thôn Pắc Dầu

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 04′ 29“

105° 26′ 27″

F-48-19-D

thôn Tát Ngà

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 27″

105° 24′ 30″

F-48-19-D

thôn Thâm Noong

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 27″

105° 26′ 49″

F-48-19-D

thôn Tư Tình

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 52″

105° 26′ 19″

F-48-19-D

thôn Vị Pi

DC

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 05′ 05″

105° 26′ 08″

F-48-19-D

núi Mậu Đôn

SV

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 05′ 57″

105° 23′ 02″

F-48-19-D

núi Mèo Vạc

SV

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 07’ 45″

105° 24′ 59″

F-48-19-D

suối Pắc Dầu

TV

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 06′ 50″

105° 26′ 26″

23° 04′ 20″

105° 26′ 00″

F-48-19-D

suối Tát Ngà

TV

xã Tát Ngà H. Mèo Vạc

23° 07′ 26″

105° 23′ 10″

23° 04′ 09″

105° 24′ 49″

F-48-19-D

thôn Hầu Lùng Sán

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 48″

105° 26′ 49″

F-48-19-B

thôn Hoa cà

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 16′ 36″

105° 26′ 10″

F-48-19-B

thôn Khai Hoang 1

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 16′ 17″

105° 24′ 37″

F-48-19-B

thôn Khai Hoang 2

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 16′ 46″

105° 24′ 05″

F-48-19-B

thôn Lủng Chư 1

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 14′ 37″

105° 25′ 41″

F-48-19-D

thôn Lủng Chư 2

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 14′ 30″

105° 25′ 53″

F-48-19-D

thôn Lủng Chư 3

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23°15′ 11″

105° 25′ 37″

F-48-19-B

thôn Mỏ Cớ

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 28″

105° 26′ 16″

F-48-19-B

thôn Mỏ Phàng

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 17′ 48″

105° 25′ 52″

F-48-19-B

thôn Thàn Chư

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 14′ 44″

105° 26′ 53″

F-48-19-D

thôn Thèn Pả

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 16′ 44″

105° 25′ 13″

F-48-19-B

thôn Thín Ngài

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 27″

105° 24′ 36″

F-48-19-B

thôn Tống Quáng Trải

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 17′ 28″

105° 26′ 10″

F-48-19-B

thôn Xà Phìn AB

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 13″

105° 27’00”

F-48-19-B

thôn Xỉn Phìn Chư

DC

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 59″

105° 27′ 37″

F-48-19-B

núi Cha Pao

SV

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 15′ 38″

105° 27′ 46″

F-48-19-B

núi Lý Trá Ván

SV

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 17′ 39″

105° 25′ 53″

F-48-19-B

núi Mỏ Phàng

SV

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 18′ 03″

105° 25′ 59″

F-48-19-B

sông Nho Quế

TV

xã Thượng Phùng H. Mèo Vạc

23° 18′ 52″

105° 22′ 38″

23° 15′ 09″

105° 24′ 57″

F-48-19-B

thôn Bản Chuối

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 06″

105° 27′ 28″

F-48-19-D

thôn Bản Trang

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 32″

105° 29′ 06″

F-48-19-D

thôn Bờ Sông

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 54″

105° 26′ 18″

F-48-19-D

thôn Cờ Lẳng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 08″

105° 29′ 37″

F-48-19-D

thôn Cờ Tảng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 15″

105° 27′ 55″

F-48-19-D

thôn Khai Hoang II

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 14″

105° 28′ 06″

F-48-19-D

thôn Khai Hoang III

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 11′ 48″

105° 29′ 06″

F-48-19-D

thôn Lùng Thàng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 46″

105° 29′ 04″

F-48-19-D

thôn Lùng Thúng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 14′ 18″

105° 27′ 13″

F-48-19-D

thôn Lùng Vần Chải

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 15′ 12″

105° 28′ 02″

F-48-19-B

thôn Mẻ Nắng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 03″

105° 29′ 11″

F-48-19-D

thôn Ngài Trồ

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 11′ 55″

105° 29′ 18″

F-48-19-D

thôn Páo Sảng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 35″

105° 29′ 22″

F-48-19-D

thỏn Sả Nhè Lử

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 14′ 08″

105° 28′ 28″

F-48-19-D

thôn Sủa Nhè Lử

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 50″

105° 27′ 57″

F-48-19-D

thôn Thuồng Luồng

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 01″

105° 27′ 53″

F-48-19-D

thôn Tìa Chớ

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 12′ 33″

105° 28′ 43″

F-48-19-D

thôn Tìa Kính

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 11′ 37″

105° 28′ 22″

F-48-19-D

thôn Xín Chải

DC

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 37″

105° 27′ 10″

F-48-19-D

núi Kha Phàng

SV

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 14′ 03″

105° 29′ 13″

F-48-19-D

núi Phẳng Nhìu Phìn

SV

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 13′ 30″

105° 29′ 10″

F-48-19-D

núi Phàng Pải Chung

SV

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 14′ 29″

105° 28′ 44″

F-48-19-D

sông Nho Quế

TV

xã Xín Cái H. Mèo Vạc

23° 15′ 00″

105° 25′ 00″

23° 10′ 23″

105° 29′ 27″

F-48-19-D

tổ 3

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 03′ 49″

104° 59′ 16″

F-48-18-D

tổ 4

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 04′ 18″

104° 59′ 15″

F-48-18-D

thôn Bảo An

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 05′ 03″

104° 58′ 05″

F-48-18-D

thôn Nà Chang

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 04′ 31″

104° 58′ 50″

F-48-18-D

thôn Nà Khoang

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 03′ 51″

104° 59′ 39″

F-48-18-D

thôn Thượng Sơn

DC

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 04′ 37″

104° 57′ 41″

F-48-18-D

núi Chè Đao

SV

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 04′ 44″

104° 58′ 47″

F-48-18-D

núi Đôi

SV

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 04′ 07″

104° 59′ 42″

F-48-18-D

quốc lộ 4C

KX

TT. Tam Sơn H. Quản Bạ

23° 03′ 03″

104° 59′ 25″

23° 03′ 58″

105° 00′ 06″

F-48-18-D

F-48-19-C

thôn Cốc Méo

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 09′ 37″

104° 59′ 17″

F-48-18-D

thôn Lao Chải

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 09′ 54″

104° 58′ 21″

F-48-18-D

thôn Nà Cạn

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 10′ 01″

104° 57′ 51″

F-48-18-D

thôn Nà Quang

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 11′ 01″

104° 58′ 11″

F-48-18-D

thôn Pải Chư Phìn

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 08′ 24″

105° 00′ 43″

F-48-19-C

xóm Sán Chù

DC

xá Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 07′ 46″

105° 00′ 33″

F-48-19-C

thôn Sán Trồ

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 09′ 15″

105° 00′ 33″

F-48-19-C

thôn Thảo Chư Phìn

DC

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 09′ 12″

104° 58′ 28″

F-48-18-D

suối La Cạn

TV

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 10′ 08″

104° 58′ 00′

23° 10′ 39″

104° 58′ 58″

F-48-18-D

sông Miện

TV

xã Bát Đại Sơn H. Quản Bạ

23° 11′ 39″

104° 57′ 22″

23° 08′ 31″

105° 01′ 27″

F-48-18-D

F-48-19-C

thôn Đầu Cầu 1

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 52″

105° 01′ 43″

F-48-19-C

thôn Đầu Cầu 2

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 32″

105° 01′ 52″

F-48-19-C

thôn Giàng Chư Phìn

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 07′ 19“

105° 01′ 20″

F-48-19-C

thôn Lùng Vái

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 51″

105° 03′ 26″

F-48-19-C

thôn Pờ Chúa Lủng

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 07′ 28″

105° 02′ 22″

F-48-19-C

xóm Pú Lù Phìn

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 04′ 34″

105° 02′ 03″

F-48-19-C

thôn Sảng Cán Tỷ

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 42′

105° 02′ 45″

F-48-19-C

thôn Sín Suối Hồ

DC

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 59″

105° 01′ 46″

F-48-19-C

thôn Sủa Cán Tỷ

DC

xã Cản Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 30″

105° 02′ 57″

F-48-19-C

núi Bom Nổ

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 06″

105° 00′ 50″

F-48-19-C

núi Chà Chua

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 09“

105° 02′ 48″

F-48-19-C

núi Há Tùng

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 32″

105° 04′ 25″

F-48-19-C

núi Háng Cọ

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 14″

105° 01′ 52″

F-48-19-C

núi Khú Mý

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 48″

105° 00′ 59″

F-48-19-C

núi Lao Ngải

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 14″

105° 01′ 18″

F-48-19-C

núi Sếnh Há

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 51″

105° 02′ 19″

F-48-19-C

núi thông

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 04′ 27″

105° 05′ 55″

F-48-19-C

núi Thứ Xá

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 05′ 03″

105° 03′ 21″

F-48-19-C

núi Tư Tỉnh

SV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 06′ 29″

105° 01′ 16″

F-48-19-C

sông Miện

TV

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 08′ 32″

105° 01′ 27″

23° 04′ 05″

105° 02′ 11″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Cán Tỷ H. Quản Bạ

23° 08′ 32″

105° 01′ 31″

23° 04′ 12″

105° 02′ 22″

F-48-19-C

thôn Cao Mã

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 10″

104° 52′ 12″

F-48-18-D

thôn Chín Chú Lìn

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 40″

104° 48′ 43″

F-48-18-D

thôn Chín Sang

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 58″

104° 51′ 46″

F-48-18°D

xóm Sào Phìn Su

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 05′ 32″

104° 49′ 14″

F-48-18-D

thôn Thèn Ván 1

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 39″

104° 51′ 31″

F-48-18-D

thôn Thèn Ván 2

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 33″

104° 51′ 02″

F-48-18-D

thôn Vả Thàng 1

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 05′ 50″

104° 52′ 18″

F-48-18-D

thôn Vả Thàng 2

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 05′ 53″

104° 51′ 39″

F-48-18-D

thôn Vàng Chá Phìn

DC

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 05′ 32″

104° 48′ 47″

F-48-18-D

núi Hoa Cha Van

SV

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 07′ 29″

104° 51′ 50″

F-48-18-D

suối Cao Mã

TV

xã Cao Mã Pờ H. Quản Bạ

23° 06′ 02″

104° 49′ 29″

23° 06′ 01″

104° 52′ 09″

F-48-18-D

xóm Cẩu Há

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 04′ 37″

105° 01′ 56″

F-48-19-C

thôn Cốc Mạ

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 03′ 19″

105° 01′ 25″

F-48-19-C

thôn Nà Sài

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 01′ 53″

105° 02′ 37″

F-48-19-C

thôn Sang Phàng

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 03′ 32″

105° 02′ 05″

F-48-19-C

thôn Seo Lùng Cồ

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

22° 59′ 42″

105° 03′ 17″

F-48-31-A

thôn Thống Nhất

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 02′ 38″

105° 02′ 04″

F-48-19-C

khu Tráng Kìm

DC

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 03′ 53″

105° 01′ 56″

F-48-19-C

dốc Cốc Mạ

SV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 03’18”

105° 01′ 24″

F-48-19-C

núi Lùng Pét

SV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 02′ 24″

105° 01′ 39″

F-48-19-C

núi So Ván

SV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 04′ 11″

105° 00′ 59″

F-48-19-C

núi Tre Gai

SV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 03′ 15″

105° 01′ 39″

F-48-19-C

sông Miện

TV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 04′ 50″

105° 02′ 08″

22° 58′ 15″

105° 02′ 12″

F-48-19-C

suối Tà Cá

TV

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 01′ 08″

105° 01′ 46″

23° 01′ 33″

105° 03′ 14″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Đông Hà H. Quản Bạ

23° 04′ 51″

105° 02′ 06“

23° 03′ 18″

105° 01′ 18″

F-48-19-C

thôn Hợp Tiến

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 03′ 05″

105° 02′ 24″

F-48-19-C

thôn Lùng Hóa

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 04′ 26″

105° 03′ 10″

F-48-19-C

thôn Lùng Tám Cao

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 02′ 46″

105° 03′ 35″

F-48-19-C

thôn Lùng Tám Thấp

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 02′ 01″

105° 03′ 15″

F-48-19-C

thôn Mỏ Nhà Cao

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 01′ 59″

105° 04′ 27″

F-48-19-C

thôn Mỏ Nhà Thấp

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 01′ 27″

105° 03′ 47″

F-48-19-C

xóm Pờ Chủ Lủng

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 02′ 23″

105° 06′ 48″

F-48-19-C

thôn Tùng Nùn

DC

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 00′ 50″

105° 04′ 01″

F-48-19-C

núi Ca Thinh

SV

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 01′ 44″

105° 04′ 47″

F-48-19-C

núi Cháy

SV

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 00′ 53″

105° 07′ 12″

F-48-19-C

núi Chò Chính Văn

SV

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 02′ 21″

105° 04′ 31″

F-48-19-C

sông Miện

TV

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 04′ 05″

105° 02′ 11″

23° 00′ 14″

105° 03′ 54″

F-48-19-C

đường tỉnh 181

KX

xã Lùng Tám H. Quản Bạ

23° 04′ 12″

105° 02′ 22″

23° 00′ 24″

105° 04′ 39″

F-48-19-C

xóm Chàng Trưng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 08′ 03″

104° 54′ 39″

F-48-18-D

thôn Khủng Cáng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 23″

104° 54′ 14″

F-48-18-D

thôn Mao Sào Phố

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 09′ 27″

104° 53′ 31″

F-48-18-D

thôn Na Cho Cai

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 09′ 37″

104° 54′ 41″

F-48-18-D

thôn Na Lình

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 09′ 50″

104° 54′ 01″

F-48-18-D

xóm Na Nóng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 29″

104° 54′ 36″

F-48-18-D

thôn Pả Láng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 09′ 21″

104° 54′ 16″

F-48-18-D

xóm Phìn Chư Sảng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 08′ 36″

104° 55′ 21″

F-48-18-D

thôn Phín Ủng

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 08′ 22″

104° 54′ 13″

F-48-18-D

xóm Tả Cứ

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 08′ 10″

104° 53′ 59″

F-48-18-D

xóm Túng Chúng Phìn

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 10′ 15″

104° 54′ 02″

F-48-18-D

thôn Xín Cái

DC

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 56″

104° 55′ 30″

F-48-18-D

núi Chín Sang

SV

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 56″

104° 52′ 46″

F-48-18-D

suối Ngầm

TV

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 08′ 01″

104° 53′ 59″

23° 10′ 02″

104° 52′ 49″

F-48-18-D

suối Sì Lầu Phìn

TV

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 02″

104° 54′ 18″

23° 08′ 01″

104° 53′ 59″

F-48-18-D

đồn biên phòng Nghĩa Thuận

KX

xã Nghĩa Thuận H. Quản Bạ

23° 07′ 53″

104° 55’17”

F-48-18-D

thôn Nà Khúy

DC

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 04′ 18″

105° 00′ 43″

F-48-19-C

thôn Nà Vìn

DC

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 03′ 29″

105° 00′ 34″

F-48-19-C

thôn Nặm Đăm

DC

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 02′ 29″

105° 01′ 12″

F-48-19-C

thôn Trúc Sơn

DC

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 02′ 11″

105° 00′ 12″

F-48-19-C

suối Tà Cá

TV

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 02′ 02″

105° 01′ 13″

23° 01′ 08″

105° 01′ 46″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Quản Bạ H. Quản Bạ

23° 03′ 58″

105° 00′ 06″

23° 03′ 18″

105° 01′ 18″

F-48-19-C

thôn Bình Dương

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

23° 00′ 49″

104° 58′ 32″

F-48-18-D

thôn Dìn Sán

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

23° 02′ 40″

104° 57′ 56″

F-48-18-D

thôn Đông Tinh

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

23° 01′ 14″

104° 57′ 11″

F-48-18-D

thôn Khâu Làn

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

23° 01′ 07″

104° 55′ 47″

F-48-18-D

thôn Lùng Mười

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

22° 59′ 36″

104° 57′ 38″

F-48-30-B

thôn Ngài Thầu Sảng

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

22° 58′ 13″

104° 58′ 04″

F-48-30-B

thôn Tân Tiến

DC

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

23° 01′ 46″

104° 56′ 57″

F-48-18-D

quốc lộ 4C

KX

xã Quyết Tiến H. Quản Bạ

22° 59′ 43“

104° 56′ 53″

23° 03′ 03″

104° 59′ 25″

F-48-18-D

F-48-30-B

thôn Chúng Trải

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 55″

104° 50′ 13″

F-48-18-D

thôn Hoa Si Pan

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 00′ 54″

104° 50′ 26″

F-48-18-D

thôn Lò Suối Tủng

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 02″

104° 53′ 14″

F-48-18-D

thôn Ma Ngán Sán

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 00′ 45″

104° 51′ 37”

F-48-18-D

ỉhôn Pao Mã Phìn

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

22° 59′ 44″

104° 51′ 40″

F-48-30-B

thôn Sải Giàng Phìn

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 00′ 23″

104° 52′ 22″

F-48-18-D

thôn Tả Ván

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 50″

104° 51′ 33″

F-48-18-D

thôn Thèn Ván

DC

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 15″

104° 54′ 08″

F-48-18-D

núi Chúng Phùng

SV

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 02′ 44″

104° 50′ 06″

F-48-18-D

núi Xín Chải

SV

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 01″

104° 49′ 42″

F-48-18-D

suối Chúng Trải

TV

xã Tả Ván H. Quản Bạ

23° 01′ 54″

104° 49′ 55″

22° 59′ 48″

104° 52′ 20″

F-48-18-D

F-48-30-B

suối Pàn Rào

TV

xã Tả Ván H. Quản Bạ

22° 59′ 48″

104° 52′ 20″

22° 59′ 11″

104° 52′ 15″

F-48-30-B

thôn Cán Hồ

DC

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 58′ 34″

105° 07′ 46″

F-48-31-A

thôn Lùng Hậu

DC

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 59′ 39″

105° 07′ 46″

F-48-31-A

thôn Nặm luồng

DC

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 59′ 35″

105° 04′ 27″

F-48-31-A

thôn Séo Lủng 1

DC

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 58′ 20″

105° 07′ 01“

F-48-31-A

thôn Séo Lủng 2

DC

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 58′ 57″

105° 05′ 45″

F-48-31-A

núi Bái Bò

SV

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 57′ 56″

105° 03′ 59″

F-48-31-A

núi Páo Hả

SV

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 58′ 14″

105° 05′ 57″

F-48-31-A

suối Cá

TV

xã Thái An H. Quản Bạ

22° 58′ 44″

105° 05′ 05″

23° 00′ 02″

105° 03′ 51″

F-48-31-A

F-48-19-C

sông Miện

TV

xã Thái An H. Quản Bạ

23° 00′ 14″

105° 03′ 54″

22° 58′ 14″

105° 02’ 11″

F-48-31-A

thôn Làng Tấn

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 06′ 50″

104° 56′ 42″

F-48-18-D

thôn Lùng Cáng

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 05′ 48″

104° 58’ 55″

F-48-18-D

thôn Lùng Cúng

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 05′ 10″

104° 59′ 15″

F-48-18-D

thôn Má Hồng

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 06′ 02″

104° 58′ 19″

F-48-18-D

thôn Ma Lùng

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 06′ 57″

104° 55′ 03″

F-48-18-D

thôn Mỏ Sài

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 06′ 36″

104° 57′ 27″

F-48-18-D

xóm Mới

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 07′ 23″

104° 56′ 13″

F-48-18-D

thôn Thanh Long

DC

xã Thanh Vân H. Quản Bạ

23° 04′ 59″

104° 55′ 58″

F-48-18-D

thôn Bản Thăng

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 02′ 49″

104° 52′ 35″

F-48-18-D

thôn Khố Mỷ

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 05′ 46″

104° 53′ 37″

F-48-18-D

xóm Kho Tàng

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 05′ 07″

104° 53′ 52″

F-48-18-D

thôn Lao Chải

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 01′ 38″

104° 52’ 13″

F-48-18-D

thôn Lùng Chu Phìn

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 05′ 05″

104° 54′ 17″

F-48-18-D

thôn Lùng Khố

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 03′ 44″

104° 55′ 36″

F-48-18-D

thôn Pao Mã Phìn

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 03′ 06″

104° 55′ 23″

F-48-18-D

thôn Sì Lầu Phìn

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 06′ 20°

104° 53′ 55″

F-48-18-D

thôn Tùng Pàng

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 05′ 24″

104° 55′ 20″

F-48-18-D

thôn Tùng Vài Phìn

DC

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 03′ 27″

104° 54′ 22″

F-48-18-D

dãy Pờ Tao Vui

SV

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 04′ 37″

104° 51′ 56″

F-48-18-D

núi Sù Chú Phìn

SV

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 03′ 29″

104° 49′ 01″

F-48-18-D

núi Xùng Xỉn Lào Thàng

SV

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 05′ 01″

104° 49′ 19″

F-48-18-D

suối Bản Thăng

TV

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 03′ 58″

104° 50′ 16″

23° 03′ 09″

104° 52′ 55″

F-48-18-D

suối Sì Lầu Phìn

TV

xã Tùng Vài H. Quản Bạ

23° 06′ 26″

104° 54′ 36″

23° 07′ 02″

104° 54′ 18″

F-48-18-D

thôn Bản Măng

DC

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 29″

104° 28′ 37″

F-48-41-B

thôn Bản Rịa

DC

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 26′ 39″

104° 29′ 16″

F-48-41-B

thôn Bản Thín

DC

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 26′ 14″

104° 30′ 19″

F-48-42-A

xóm Nà Búng

DC

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 24″

104° 30′ 17″

F-48-42-A

thôn Nặm Khẳm

DC

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 26′ 01″

104° 30′ 23″

F-48-42-A

suối Bản Rịa

TV

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 24″

104° 29′ 13″

22° 25′ 39″

104° 28′ 59″

F-48-41-B

suối Bản Thín

TV

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 02″

104° 30′ 11″

22° 26′ 09″

104° 30′ 11″

F-48-42-A

suối Nậm Măng

TV

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 18″

104° 28′ 26″

22° 25′ 53″

104° 28′ 03″

F-48-41-B

nậm Thín

TV

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 26′ 19″

104° 30’45”

22° 25′ 45″

104° 28′ 32″

F-48-42-A

F-48-41-B

khau Ma Quỷnh

KX

xã Bản Rịa H. Quang Bình

22° 27′ 49″

104° 30′ 32″

F-48-42-A

xóm Ắng Luồng

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 33″

104° 39′ 29″

F-48-42-A

xóm Hạ 1

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 21″

104° 40′ 47″

F-48-42-A

xóm Hạ 2

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 45″

104° 40′ 44″

F-48-42-A

thôn Khun

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 20′ 37″

104° 36′ 59″

F-48-42-A

xóm Khun Hăng

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 02″

104° 39′ 30″

F-48-42-A

xóm Khuổi Bắc

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 09″

104° 35′ 51″

F-48-42-A

xóm Khuổi Pồi

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 23′ 25″

104° 37′ 53″

F-48-42-A

thôn Khuổi Thẻ

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 49″

104° 38′ 43″

F-48-42-A

xóm Khuổi Xỏm

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 23′ 30″

104° 37′ 15″

F-48-42-A

xóm Nậm Mòn

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 23′ 07″

104° 36′ 25″

F-48-42-A

xóm Pá Van

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 59″

104° 37′ 59″

F-48-42-A

thôn Thượng

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 23′ 05″

104° 36′ 47″

F-48-42-A

thôn Thượng Bằng

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 25″

104° 37′ 43″

F-48-42-A

thôn Tiên Yên

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 41″

104° 35′ 13″

F-48-42-A

thôn Trung

DC

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 54″

104° 38′ 14″

F-48-42-A

núi Khau Bôn

SV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 22″

104° 34′ 03″

F-48-42-A

khuổi Bốc

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 20″

104° 34′ 43″

22° 23′ 00″

104° 36′ 43″

F-48-42-A

ngòi Giang

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 20′ 56″

104° 36′ 25″

22° 22′ 43″

104° 42′ 07″

F-48-42-A

suối Khuổi Toàn

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 28″

104° 40′ 55″

22° 22′ 03″

104° 41′ 01″

F-48-42-A

Nặm Lịa

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 20′ 58″

104° 38′ 06″

22° 22′ 00″

104° 38′ 19″

F-48-42-A

Nặm Mưng

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 23′ 00″

104° 36′ 43″

22° 24′ 37″

104° 37′ 44″

F-48-42-A

Nặm Mừng

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 22″

104° 34′ 27″

22° 23′ 00″

104° 36′ 43″

F-48-42-A

khuổi Puộc

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 18″

104° 38′ 36″

22° 21′ 58″

104° 38′ 30″

F-48-42-A

khuổi Thè

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 22′ 39″

104° 38′ 44″

22° 22′ 05-

104° 38′ 52″

F-48-42-A

khuổi Van

TV

xã Bằng Lang H. Quang Bình

22° 21′ 53″

104° 36′ 43″

22° 22′ 05″

104° 38′ 06″

F-48-42-A

thôn Buông

DC

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 18′ 14″

104° 45′ 02″

F-48-42-B

làng Buông

DC

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 19′ 17″

104° 44′ 46″

F-48-42-A

thôn Nghè

DC

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 47″

104° 45′ 32″

F-48-42-B

thôn Sơn Đông

DC

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 23″

104° 46′ 37″

F-48-42-B

thôn Sơn Thành

DC

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 21′ 22″

104° 46′ 11″

F-48-42-B

pù Co Có

SV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 19′ 13″

104° 44′ 04″

F-48-42-A

núi Khau Đăm

SV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 33″

104° 44′ 20″

F-48-42-A

núi Khau Én

SV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 16′ 50“

104° 44′ 11″

F-48-42-A

pù Khuổi Ngà

SV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 49″

104° 46′ 41″

F-48-42-B

sông Con

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 21′ 41″

104° 45′ 07″

22° 20′ 26″

104° 47′ 20″

F-48-42-B

khuổi Đáp

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 17′ 06″

104° 45′ 14″

22° 18′ 29″

104° 44′ 37″

F-48-42-B

F-48-42-A

ngòi Luông

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 18′ 22″

104° 44′ 22″

22° 21′ 33″

104° 44′ 55″

F-48-42-A

khuổi Luông

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 19′ 10″

104° 45′ 42″

22° 19′ 21″

104° 44′ 53″

F-48-42-B

F-48-42-A

suối Nghề

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 45″

104° 45′ 24″

22° 20′ 47“

104° 45′ 01″

F-48-42-B

khuổi Niềng

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 20′ 09″

104° 46′ 02″

22° 20′ 26″

104° 47′ 18″

F-48-42-B

khuổi Riêng

TV

xã Hương Sơn H. Quang Bình

22° 18′ 31′

104° 46′ 15″

22° 19′ 13″

104° 45′ 15″

F-48-42-B

thôn Nà Béng

DC

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 15′ 25″

104° 33′ 11″

F-48-42-A

thôn Nậm Mang

DC

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 18′ 28″

104° 35′ 31″

F-48-42-A

núi Già Nàng

SV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 18′ 32″

104° 34′ 48″

F-48-42-A

núi Mò Đoỏng

SV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 15′ 08″

104° 34′ 58″

F-48-42-A

núi Tùng Cum

SV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 15′ 41″

104° 33′ 47″

F-48-42-A

suối Làng Ái

TV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 16′ 26″

104° 32′ 46″

22° 15′ 34″

104° 33′ 09″

F-48-42-A

suối Lùng Vĩ

TV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 16′ 30″

104° 34′ 43″

22° 16′ 08″

104° 33′ 56″

F-48-42-A

suối Thâu

TV

xã Nà Khương H. Quang Bình

22° 18′ 28″

104° 35′ 47″

22° 14′ 34″

104° 33′ 12″

F-48-42-A

F-48-42-C

đội 9

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 25′ 20″

104° 39′ 23″

F-48-42-A

thôn Bạc Nang

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 51″

104° 39′ 03″

F-48-42-A

thôn Lủ Hạ

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 30″

104° 41′ 34″

F-48-42-A

thôn Lủ Thượng

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 25′ 00″

104° 40′ 58″

F-48-42-A

xóm Ma

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 54″

104° 41′ 13″

F-48-42-A

thôn My Bắc

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 53″

104° 41′ 42″

F-48-42-A

thôn Nà Đông

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 26″

104° 40′ 44″

F-48-42-A

thôn Nậm Khẩm

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 25′ 30″

104° 39′ 46″

F-48-42-A

thôn Nậm O

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 25′ 11″

104° 40′ 40″

F-48-42-A

thôn Nuông

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 47″

104° 42′ 07′

F-48-42-A

thôn Tân Bang

DC

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 26″

104° 42′ 31″

F-48-42-A

núi Đồn Đèn

SV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 23′ 56″

104° 38′ 38″

F-48-42-A

núi Khối Thè

SV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 23′ 11″

104° 40′ 02″

F-48-42-A

pù Khuổi Bồi

SV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 23′ 33″

104° 39′ 09″

F-48-42-A

pù Nậm Khẩm

SV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 27′ 40″

104° 40′ 43″

F-48-42-A

sông Bạc

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 27′ 16″

104° 43′ 24″

22° 23′ 21″

104° 42′ 49″

F-48-42-A

suối Chừng

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 26′ 43″

104° 38′ 56″

22° 24′ 52″

104° 38′ 52″

F-48-42-A

suối Con

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 49″

104° 38′ 52″

22° 23′ 19″

104° 42′ 18″

F-48-42-A

suối Đú

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 26′ 45″

104°41′ 17″

22° 25′ 05″

104° 41′ 03″

F-48-42-A

suối Đư

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 25′ 05″

104° 41′ 03″

22° 24′ 09″

104° 41′ 20″

F-48-42-A

suối Han

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 22′ 43″

104° 42′ 07″

22° 23′ 18″

104° 42′ 18″

F-48-42-A

suối Nậm Khẩm

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 26′ 28″

104° 40′ 25″

22° 25′ 13″

104° 39′ 11“

F-48-42-A

suối Pịt

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 22′ 55″

104° 40′ 55″

22° 23′ 18″

104° 42′ 12″

F-48-42-A

suối Pịt Lớn

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 23′ 33″

104° 40′ 51″

22° 23′ 56″

104° 41′ 00″

F-48-42-A

suối Thè

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 23′ 39″

104° 40′ 27″

22° 24′ 08″

104° 40′ 40″

F-48-42-A

suối Vàng My

TV

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 03″

104° 39′ 28″

22° 24′ 29″

104° 39′ 38″

F-48-42-A

quốc lộ 279

KX

xã Tân Bắc H. Quang Bình

22° 24′ 55″

104° 42′ 49″

22° 25′ 17″

104° 39′ 02″

F-48-42-A

khu Đông Quạng

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 53″

104° 34′ 15″

F-48-42-A

thôn Khau Làng

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 26′ 57“

104° 34′ 56″

F-48-42-A

khu Khuổi Sú

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 12″

104° 34′ 40″

F-48-42-A

thôn Lùng Chún

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 25″

104° 35′ 01″

F-48-42-A

thôn Minh Mạ

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 35″

104° 35′ 05″

F-48-42-A

thôn Nà Đát

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 18″

104° 33′ 35″

F-48-42-A

khu Nà én

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 29″

104° 32′ 06″

F-48-42-A

khu Nà Linh

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 34″

104° 33′ 19″

F-48-42-A

thôn Nà Mèo

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 53″

104° 34′ 19″

F-48-42-A

thôn Nà Vài

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 29′ 38″

104° 33′ 19″

F-48-42-A

thôn Nậm Ngoa

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 33″

104° 36′ 17″

F-48-42-A

thôn Nặm Phiến

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 30′ 16″

104° 35′ 13″

F-48-30-C

khu Nậm Pú 2

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 29′ 12″

104° 35’09”

F-48-42-A

thôn Nậm Qua

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 30′ 11″

104° 34′ 44″

F-48-30-C

khu Nậm Tráng

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 07″

104° 33′ 59″

F-48-42-A

khu Ngòa Trên

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 25″

104° 37′ 13″

F-48-42-A

khu Nhà Ngàn

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 47“

104° 33′ 18″

F-48-42-A

khu Nhà Nghĩa

DC

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 29′ 51″

104° 33′ 04″

F-48-42-A

núi Khau Én

SV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 59″

104° 31′ 49″

F-48-42-A

núi Khau Làng

SV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 22″

104° 33′ 31″

F-48-42-A

núi Khau Phạ

SV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 31′ 29″

104° 35′ 15″

F-48-30-C

núi Phìn Hồ

SV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 31′ 16″

104° 37′ 24″

F-48-30-C

dãy Phìn Hồ

SV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 32′ 10″

104° 37′ 20″

F-48-30-C

nậm Chún

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 31′ 36″

104° 37′ 02″

22° 29′ 50″

104° 37′ 34″

F-48-30-C

F-48-42-A

khuổi Én

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 23“

104“ 32′ 06″

22° 28′ 51″

104° 33′ 04″

F-48-42-A

nậm Luông

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 29′ 42″

104° 32′ 35″

22° 26′ 50″

104° 36′ 07″

F-48-42-A

suối Nậm Cháng

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 27′ 29″

104° 32′ 23″

22° 26′ 59″

104° 35′ 40″

F-48-42-A

nậm Ngoa

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 28′ 47″

104° 37′ 59″

22° 26′ 51″

104° 36′ 06″

F-48-42-A

nậm Phiên

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 30′ 11″

104° 33′ 22″

22° 29′ 37″

104° 37′ 38″

F-48-30-C

F-48-42-A

nậm Pú

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 31′ 36″

104° 36′ 12″

22° 28′ 34″

104° 35′ 58″

F-48-30-C

F-48-42-A

nậm Qua

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 30′ 06″

104° 34′ 14″

22° 28′ 22″

104° 34′ 59″

F-48-30-C

F-48-42-A

nậm Thàng

TV

xã Tân Nam H. Quang Bình

22° 29′ 50″

104° 37′ 34″

22° 28′ 17″

104° 35′ 06″

F-48-42-A

khu Bắc Bung Động

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 32″

104° 43′ 22″

F-48-42-A

làng Đang

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 06″

104° 45′ 40″

F-48-42-B

làng Mã

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 31″

104° 45′ 11″

F-48-42-B

thôn Mác Hạ

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 28″

104° 45′ 25″

F-48-42-B

thôn Mác Thượng

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 36″

104° 44′ 48″

F-48-42-A

thôn Ngòi Ham

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 23″

104° 43′ 17″

F-48-42-A

thôn Ngòi Han

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 13″

104° 42′ 35″

F-48-42-A

thôn Tả Ngảo

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 59″

104° 43′ 10″

F-48-42-A

thôn Tân Bang

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 13″

104° 44′ 02″

F-48-42-A

thôn Tân Bình

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 56″

104° 44′ 34″

F-48-42-A

thôn Tân Chang

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 20″

104° 44′ 15″

F-48-42-A

thôn Tân Lập

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 29″

104° 44′ 06″

F-48-42-A

thôn Tân Lập

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 51″

104° 43′ 22″

F-48-42-A

thôn Tân Tiến

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 38″

104° 44′ 46″

F-48-42-A

thôn Vén

DC

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 12″

104° 44′ 21″

F-48-42-A

sông Bạc

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 27′ 16″

104° 43′ 24″

22° 23′ 21″

104° 42′ 49″

F-48-42-A

sông Con

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 23′ 19″

104° 42′ 18″

22° 22′ 44″

104° 44′ 54″

F-48-42-A

suối Nậm Hang

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 25′ 46″

104° 45′ 00″

22° 25′ 00″

104° 45′ 38″

F-48-42-B

suối Nậm Mác

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 30″

104° 44′ 25″

22° 23′ 58″

104° 45′ 02″

F-48-42-A

F-48-42-B

suối Nậm Mác

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 27′ 05″

104° 46′ 27″

22° 24′ 41″

104° 45′ 44″

F-48-42-B

suối Nậm Pậu

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 26′ 14″

104° 43′ 39″

22° 25′ 09″

104° 42′ 43″

F-48-42-A

suối Tả Ngảo

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 25′ 07″

104° 43′ 28″

22° 24′ 10″

104° 42′ 40″

F-48-42-A

suối Tân Trang

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 21″

104° 43′ 48″

22° 23′ 40″

104° 44′ 34″

F-48-42-A

ngòi Thủy

TV

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 40″

104° 45′ 52″

22° 23′ 34″

104° 45′ 00″

F-48-42-B

quốc lộ 279

KX

xã Tân Trịnh H. Quang Bình

22° 24′ 55″

104° 42′ 49″

22° 25′ 17″

104° 39′ 02″

F-48-42-A

thôn Cao Sơn

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 44″

104° 40′ 53″

F-48-42-A

khu Chăng Xé

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 40″

104° 42′ 48″

F-48-42-A

thôn Hạ Bình

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 32″

104° 43′ 15″

F-48-42-A

thôn Hòa Bình

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 09″

104° 41′ 57″

F-48-42-A

thôn Hồng Sơn

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 32′ 03″

104° 41′ 12″

F-48-30-C

khu Nậm Lào

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 24″

104° 41′ 46″

F-48-42-A

thôn Quang Sơn

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 30’ 51″

104° 42′ 44″

F-48-30-C

thôn Tân Tiến

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 30′ 41″

104° 40′ 57″

F-48-30-C

thôn Tây Sơn

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 31′ 40″

104° 40′ 30″

F-48-30-C

thôn Thượng Bình

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 46″

104° 41′ 14″

F-48-42-A

thôn Thường Minh

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 30′ 27″

104° 40′ 41″

F-48-30-C

thôn Trung Thành

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 32′ 42″

104° 39′ 34″

F-48-30-C

thôn Xuân Chiều

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 27′ 22″

104° 38′ 55″

F-48-42-A

thôn Xuân Hồng

DC

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 31′ 16″

104° 42′ 12″

F-48-30-C

núi Cô Tiên

SV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 33′ 30″

104° 36′ 59″

F-48-30-C

núi Nậm Ngoa

SV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 28′ 12″

104° 38′ 15″

F-48-42-A

núi Nậm Pé

SV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 32′ 32″

104° 41′ 42″

F-48-30-C

sông Bạc

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 22″

104° 44′ 03″

22° 27′ 35″

104° 43′ 20″

F-48-42-A

suối Bản Vèn

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 38″

104° 40′ 14″

22° 30′ 52′

104° 42′ 07″

F-48-42-A

F-48-30-C

suối Chừng

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 28′ 32“

104° 39′ 16″

22° 26′ 43″

104° 38′ 56″

F-48-42-A

suối Con

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 26′ 50″

104° 36′ 07″

F-48-42-A

suối Khuổi Mả

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 27′ 20″

104° 38′ 25″

22° 26′ 01″

104° 38′ 01″

F-48-42-A

suối Nậm Hò

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 30′ 55″

104° 39′ 15″

22° 30′ 31″

104° 40′ 55″

F-48-30-C

suối Nậm Hóp

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 33′ 48″

104° 37′ 46″

22° 29′ 22″

104° 44′ 03″

F-48-30-C

F-48-42-A

suối Nậm Pùi

TV

xã Tiên Nguyên H. Quang Bình

22° 29′ 24″

104° 42′ 52″

22° 29′ 47″

104° 43′ 33″

F-48-42-A

thôn Buông

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 45″

104° 40′ 41″

F-48-42-A

thôn Kem

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 10″

104° 41′ 56″

F-48-42-A

thôn Tân Bể

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 50″

104° 42′ 34″

F-48-42-A

xóm Tiên Yên

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 35″

104° 42′ 24″

F-48-42-A

thôn Yên Chàm

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 18′ 05″

104° 41′ 58″

F-48-42-A

thôn Yên Chung

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 58″

104° 41′ 24″

F-48-42-A

thôn Yên Ngoan

DC

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 53″

104° 43′ 19″

F-48-42-A

núi Cui Cáp

SV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 40″

104° 40′ 06″

F-48-42-A

núi Khuổi Lịa

SV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 18′ 48″

104° 43′ 04″

F-48-42-A

núi Pù Tre

SV

xãTiẻn Yên H. Quang Bình

22° 17′ 14″

104° 42′ 40″

F-48-42-A

núi Tham Choõng

SV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 17″

104° 41′ 18″

F-48-42-A

khe Buông

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 50″

104° 40′ 43″

22° 17′ 39″

104° 43′ 01″

F-48-42-A

khuổi Củng

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 38″

104° 40′ 41″

22° 17′ 49″

104° 42′ 52″

F-48-42-A

khe Luông Cuông

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 16′ 22″

104° 41′ 51″

22° 17′ 25″

104° 42′ 34″

F-48-42-A

khuổi Nọi

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 19″

104° 43′ 12″

22° 17′ 49″

104° 42′ 52″

F-48-42-A

khuổi Tho

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 12″

104° 44′ 09″

22° 18′ 07″

104° 44′ 00″

F-48-42-A

suối Tiên Yên

TV

xã Tiên Yên H. Quang Bình

22° 17′ 49″

104° 42′ 52″

22° 18′ 22″

104° 44′ 22″

F-48-42-A

thôn Hạ

DC

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 36″

104° 43′ 42″

F-48-42-A

thôn Thượng

DC

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 16′ 05″

104° 43′ 12″

F-48-42-A

thôn Trung

DC

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 57″

104° 43′ 14″

F-48-42-A

thôn Trung Thành

DC

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 14′ 51″

104° 43′ 58″

F-48-42-C

thôn Yên Thượng

DC

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 12′ 45″

104° 45′ 17″

F-48-42-D

núi Khau Linh

SV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 13′ 18″

104° 43′ 28″

F-48-42-C

núi Khau Pù

SV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 43″

104° 42′ 21″

F-48-42-A

núi Loong Giàng

SV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 20″

104° 43′ 19″

F-48-42-A

núi Phéc Nam

SV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 14′ 13″

104° 43′ 45″

F-48-42-C

núi Vàng Anh

SV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 13′ 08″

104° 45′ 58″

F-48-42-D

suối Đon Quang

TV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 32″

104° 44′ 00″

22° 14′ 55″

104° 44′ 23″

F-48-42-A

F-48-42-C

suối Khuổi Lò

TV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 14′ 21“

104° 43′ 37″

22° 12′ 27″

104° 45′ 31″

F-48-42-C

F-48-42-D

suối Khuổi Mỳ

TV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 13′ 41″

104° 44′ 23″

22° 14′ 08″

104° 44′ 38″

F-48-42-C

suối Loong Giàng

TV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 15′ 15″

104° 43′ 24″

22° 14′ 44″

104° 44′ 29″

F-48-42-A

F-48-42-C

suối Pắc Cung

TV

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 16′ 11″

104° 42′ 48″

22° 15′ 32″

104° 44′ 00″

F-48-42-A

đập Tạng Tát

KX

xã Vĩ Thượng H. Quang Bình

22° 14′ 22″

104° 43′ 51″

F-48-42-C

xóm Nà Khum

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 42″

104° 40′ 38″

F-48-42-A

xóm Nà Pài

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 19′ 41″

104° 39′ 37″

F-48-42-A

thôn Quyền

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 56″

104° 39′ 21″

F-48-42-A

thôn Tát

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 19′ 27″

104° 37′ 04″

F-48-42-A

thôn Then

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 17′ 58″

104° 38′ 55″

F-48-42-A

thôn Tri

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 20′ 33″

104° 38′ 42″

F-48-42-A

thôn Xuân Chang

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 19′ 18″

104° 40′ 01″

F-48-42-A

thôn Xuân Kiêu

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 19′ 37″

104° 39′ 12′

F-48-42-A

thôn Xuân Mới

DC

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 58″

104° 40′ 22″

F-48-42-A

núi Khau Khà

SV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 19′ 49″

104° 38′ 15″

F-48-42-A

núi Pou Khau Pieo

SV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 17′ 53″

104° 40′ 04″

F-48-42-A

núi Tham Kha

SV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 17′ 42″

104° 36′ 28″

F-48-42-A

ngòi Giang

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 10″

104° 38′ 54“

22° 19′ 24″

104° 42′ 56″

F-48-42-A

hồ Lãi Quáng

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 21′ 00″

104° 38’ 51″

F-48-42-A

suối Năm Rèm

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 46″

104° 42′ 45″

22° 19′ 22″

104° 42 40″

F-48-42-A

suối Ngòi Chỉ

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 18′ 58″

104° 36′ 33″

22° 20′ 35″

104° 38′ 51″

F-48-42-A

suối Tát Và

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22° 16′ 59″

104° 39′ 41″

22° 18′ 10″

104° 38′ 54″

F-48-42-A

suối Thúng Lay

TV

xã Xuân Giang H. Quang Bình

22°17′ 57″

104° 37′ 07″

22° 18′ 10“

104° 38′ 54″

F-48-42-A

thôn Bắc Pèng

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 30′ 41″

104° 45′ 15″

F-48-30-0

thôn Lang Cang

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 29′ 02″

104° 46′ 04″

F-48-42-B

xóm Lang Gang

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 32′ 51″

104° 46′ 54″

F-48-30-D

thôn Lùng Lý

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 27′ 25″

104° 43′ 25″

F-48-42-A

thôn Minh Sơn

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 31′ 30″

104° 44′ 20″

F-48-30-C

thôn Minh Tiến

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 28′ 29″

104° 44′ 30″

F-48-42-A

thôn Nậm Chàng

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 31′ 55″

104° 45′ 21″

F-48-30-D

thôn Nậm On

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 32′ 13″

104° 44′ 27″

F-48-30-C

xóm Phây Trì

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 28′ 50″

104° 46′ 29″

F-48-42-B

thôn Phìn Trái

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 32′ 44″

104° 45′ 36″

F-48-30-D

thôn Sơn Quang

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 32′ 03″

104° 42′ 19″

F-48-30-C

thôn Xuân Thành

DC

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 33′ 14″

104° 45’ 59″

F-48-30-D

núi Bắc Pèng

SV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 27′ 59″

104° 46′ 46″

F-48-42-B

núi Sơn Quang

SV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 32′ 04″

104° 42′ 51″

F-48-30-C

suối Bắc Pèng

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 28′ 54″

104° 46′ 29″

22° 29′ 22″

104° 44′ 04″

F-48-42-B

F-48-42-A

suối Bản Giàng

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 31′ 22″

104° 43′ 57″

22° 30′ 12″

104° 43′ 24″

F-48-30-C

suối Khệ

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 27′ 54″

104° 44′ 54″

22° 28′ 08″

104° 43′ 46″

F-48-42-A

suối Nậm Chàng

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 31′ 54″

104° 45′ 23″

22° 31′ 22″

104° 43′ 57″

F-48-30-D

F-48-30-C

suối Nậm Hóp

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 30′ 11″

104° 43′ 24″

22° 29′ 22″

104° 44′ 03″

F-48-42-A

F-48-30-C

suối thông Nguyên

TV

xã Xuân Minh H. Quang Bình

22° 33′ 04″

104° 44′ 24″

22° 31′ 22″

104° 43′ 57″

F-48-30-C

thôn Bản Yên

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 03″

104° 35′ 32″

F-48-42-A

thôn Hạ Sơn

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 25′ 14″

104° 34′ 39″

F-48-42-A

thôn Khuổi Khay

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 22′ 03″

104° 42′ 23″

F-48-42-A

thôn Luổng

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 18″

104° 34′ 32′

F-48-42-A

thôn Nà Lầu

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 26″

104° 34′ 36″

F-48-42-A

xóm Nà Lỳ

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 17″

104° 34′ 38″

F-48-42-A

thôn Nà Rại

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 23′ 42″

104° 35′ 15″

F-48-42-A

xóm Pác Luông

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 25′ 14″

104° 39′ 02″

F-48-42-A

xóm Phố Chừng

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 25′ 14″

104° 38′ 03″

F-48-42-A

thôn Phố Mới

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 50″

104° 35′ 18″

F-48-42-A

thôn Rịa

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 48″

104° 35′ 57″

F-48-42-A

thôn Tân An

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 25′ 12″

104° 36′ 45″

F-48-42-A

thôn Tân Bình

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình 22° 25′ 20″

104° 38′ 19″

F-48-42-A

thôn Yên Trung

DC

xã Yên Bình H. Quang Bình 22° 24′ 26″

104° 35′ 01″

F-48-42-A

núi Khao Thung

SV

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 27’ 21″

104° 31′ 12″

F-48-42-A

suối Nặm Luổng

TV

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 22′ 33″

104° 33′ 55″

22° 24′ 47″

104° 35′ 13″

F-48-42-A

suối Nặm Pio

TV

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 25′ 43″

104° 35′ 38″

22° 24′ 48″

104° 35′ 28″

F-48-42-A

suối Nặm Re

TV

xã Yên Bình H. Quang Bình

22° 24′ 44″

104° 34′ 25″

22° 25′ 01″

104° 38′ 31″

F-48-42-A

xóm Keo Mán

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 19″

104° 39′ 47″

F-48-42-A

thôn Khuổi Cuốm

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 09″

104° 41′ 45″

F-48-42-A

xóm Khuổi Mùi

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 37″

104° 44′ 27″

F-48-42-A

thôn Tân Tràng

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 46″

104° 41′ 55″

F-48-42-A

xóm Thôm Loong

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 17″

104° 40′ 50″

F-48-42-A

xóm Tràng Hạ

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 20″

104° 43′ 32″

F-48-42-A

xóm Tràng Hát

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 29″

104° 44′ 21″

F-48-42-A

thôn Tràng Mới

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 31″

104° 41′ 00″

F-48-42-A

thôn Tràng Sát

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 04″

104° 43′ 29″

F-48-42-A

thôn Tràng Thẳm

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 46″

104° 42′ 41″

F-48-42-A

thôn Trung Thành

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 14″

104° 41′ 52″

F-48-42-A

thôn Xuân Phú

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 09″

104° 40′ 09″

F-48-42-A

thôn Yên Phú

DC

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 36″

104° 39′ 16″

F-48-42-A

núi Khau Khao

SV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 08″

104° 39′ 28″

F-48-42-A

suối Cạt

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 22′ 27″

104° 44′ 17“

22° 21′ 51″

104° 45′ 09″

F-48-42-A

F-48-42-B

khuổi Cuộm

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 12″

104° 41′ 00″

22° 20′ 48″

104° 42′ 57″

F-48-42-A

khuổi Luông

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 01″

104° 42′ 53″

22° 21′ 14″

104° 43′ 37″

F-48-42-A

suối Miệc

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 31″

104° 42′ 22″

22° 21′ 14″

104° 43′ 37″

F-48-42-A

khuổi Mui

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 22′ 16″

104° 43′ 27″

22° 21′ 34″

104° 44′ 27″

F-48-42-A

suối Tràng Thẳm

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 21′ 14″

104° 43′ 37″

22° 21′ 42″

104° 45′ 06″

F-48-42-A

F-48-42-B

ngòi Trì

TV

xã Yên Hà H. Quang Bình

22° 20′ 35″

104° 38′ 51″

22° 21′ 50″

104° 39′ 58″

F-48-42-A

thôn Đồng Tiến

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 06″

104° 33′ 10″

F-48-42-A

làng Khao

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 41″

104° 32′ 20″

F-48-42-A

thôn Nà Lày

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 45″

104° 33′ 13″

F-48-42-A

thôn Nà Mới

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 26′ 33″

104° 31′ 47″

F-48-42-A

thôn Nặm Quà

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 29″

104° 30′ 13″

F-48-42-A

thôn Pà Vầy Sủ

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 55″

104° 34′ 59″

F-48-42-A

thôn Tân Tân Thượng

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 27′ 33″

104° 31′ 42′

F-48-42-A

thôn Thượng Bình

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 26′ 21″

104° 33′ 12′

F-48-42-A

thôn Yên Thành

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 43″

104° 31′ 00″

F-48-42-A

thôn Yên Thượng

DC

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 59″

104° 32′ 30″

F-48-42-A

đèo Bản Bó

SV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 22′ 54″

104° 32′ 49″

F-48-42-A

núi Khao Đát

SV

xà Yên Thành H. Quang Bình

22° 27′ 21″

104° 31′ 12″

F-48-42-A

nậm Cháng

TV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 27′ 12″

104° 31′ 41″

22° 27′ 10″

104° 32′ 30″

F-48-42-A

nậm Khao

TV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 25′ 54″

104° 32′ 14″

22° 24′ 56″

104° 32′ 15″

F-48-42-A

nậm Mòn

TV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 26′ 18″

104° 31′ 22″

22° 24′ 57″

104° 31′ 40″

F-48-42-A

suối Nậm Tây

TV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 56″

104° 30′ 04″

22° 24′ 40″

104° 33′ 28″

F-48-42-A

nậm Rẽ

TV

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 24′ 40″

104° 33′ 28″

22° 24′ 48″

104° 33′ 48″

F-48-42-A

khâu Ma Quỷnh

KX

xã Yên Thành H. Quang Bình

22° 27′ 49″

104° 30′ 32″

F-48-42-A

tổ 1

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 31″

104° 58′ 37″

F-48-30-D

tổ 12

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 11″

104° 57′ 56″

F-48-30-D

tổ 13

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 36′ 39″

104° 58′ 03″

F-48-30-D

tổ 2

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 04″

104° 58′ 08″

F-48-30-D

tổ 24

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 36′ 43′

104° 56′ 56″

F-48-30-D

tổ 3

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 08″

104° 57′ 33″

F-48-30-D

tổ 4

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 57″

104° 57′ 51″

F-48-30-D

tổ 5

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 40″

104° 57′ 38″

F-48-30-D

tổ 6

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 27″

104° 57′ 10″

F-48-30-D

tổ 7

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 40″

104° 57′ 07″

F-48-30-D

tổ 8

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 29″

104° 56′ 44″

F-48-30-D

tổ 9

DC

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 36′ 55″

104° 56′ 49″

F-48-30-D

suối Mý

TV

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 59″

104° 57′ 28″

22° 37′ 27″

104° 57′ 37″

F-48-30-0

công ty Cổ phần Chè Việt Lâm

KX

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 45″

104° 57′ 50″

F-48-30-D

cầu Luông

KX

TT. Nông trường Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 47″

104° 58′ 44″

F-48-30-D

thôn Đông Cáp 1

DC

TT. Vị Xuyên H. Vị Xuyên

22° 40′ 26″

104° 58′ 25″

F-48-30-D

thôn Đông Cáp 2

DC

TT. Vị Xuyên H. Vị Xuyên

22° 40′ 01″

104° 59′ 09″

F-48-30-D

thôn Làng Vàng 1

DC

TT. Vị Xuyên H. Vị Xuyên

22° 41′ 22″

104° 58′ 05″

F-48-30-D

thôn Làng Vàng 2

DC

TT. Vị Xuyên H. Vị Xuyên

22° 40′ 45″

104° 58′ 26″

F-48-30-D

quốc lộ 2

KX

TT. Vị Xuyên H. Vị Xuyên

22° 38′ 47″

104° 58′ 44″

22° 41′ 27″

104° 58′ 04″

F-48-30-D

xóm Chông Mang

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 31′ 01″

105° 04′ 04″

F-48-31-C

thôn Diếc

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 37′ 14″

105° 02′ 08″

F-48-31-C

thôn Khuổi Dò

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 31′ 29″

105° 04′ 28″

F-48-31-C

xóm Khuổi Khây

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 34′ 10″

105° 01′ 08″

F-48-31-C

xóm Khuổi Thổ

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 33′ 15″

105° 00′ 18″

F-48-31-C

thôn Khuổi Vài

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 35′ 22″

105° 00′ 37″

F-48-31-C

thôn Minh Thành

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 35′ 30″

105° 03′ 36″

F-48-31-C

thôn Mường

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 35′ 25″

105° 02′ 03″

F-48-31-C

thôn Ngọc Bình

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 36′ 34″

105° 02′ 03″

F-48-31-C

thôn Ngọc Lâm

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 34′ 11″

105° 01′ 52″

F-48-31-C

thôn Ngọc Sơn

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 33′ 51″

105° 05′ 18″

F-48-31-C

thôn Phai

DC

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 35′ 52″

105° 01′ 59″

F-48-31-C

núi Đồn Chính

SV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 36′ 48″

105° 04′ 43″

F-48-31-C

núi Phia Phước

SV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 36′ 17″

105° 02′ 22″

F-48-31-C

suối Khuổi Khây

TV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 32′ 06″

105° 00′ 17″

22° 32′ 58″

105° 01′ 03″

F-48-31-C

suối Khuổi Thổ

TV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 33′ 03″

105° 00′ 15″

22° 32′ 58″

105° 01′ 03″

F-48-31-C

suối Nặm Khá

TV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 33′ 15″

105° 06′ 18″

22° 34′ 49″

105° 02′ 27″

F-48-31-C

suối Xảo

TV

xã Bạch Ngọc H. Vị Xuyên

22° 37′ 35″

105° 02′ 03″

22° 33′ 32″

105° 01′ 33″

F-48-31-C

thôn Chất Tiền

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 44′ 56″

104° 55′ 07″

F-48-30-D

thôn Gia Tuyến

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 32″

104° 56′ 42″

F-48-30-B

thôn Khuổi Luông

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 54″

104° 55′ 43″

F-48-30-B

thôn Lùng Tao

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 46′ 10″

104° 51′ 34″

F-48-30-B

thôn Tát Khao

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 44′ 38″

104° 53′ 15″

F-48-30-D

thôn Thác Hùng

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 44″

104° 54′ 42″

F-48-30-B

thôn Thác Tăng

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 44′ 36″

104° 53′ 55″

F-48-30-D

thôn Thác Tậu

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 10″

104° 53′ 51″

F-48-30-B

thôn Tham Vẻ

DC

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 22″

104° 52′ 07″

F-48-30-B

núi Giàng Can

SV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 47′ 33″

104° 53′ 01″

F-48-30-B

dãy Giàng Can

SV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 47′ 34″

104° 53′ 48″

F-48-30-B

núi Sà Po

SV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 48′ 15″

104° 50′ 14″

F-48-30-B

suối Bà Kéo

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 48“

104° 50′ 08″

22° 45′ 50″

104° 51′ 52″

F-48-30-B

suối Cự Sâu

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 47′ 23″

104° 48′ 41″

22° 45′ 38″

104° 52′ 09″

F-48-30-B

suối Lũng Tao

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 47′ 14″

104° 53′ 07″

22° 45′ 50″

104° 52’ 36″

F-48-30-B

suối Nậm Ma

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 38″

104° 52′ 09″

22° 43′ 56″

104° 57′ 02″

F-48-30-B

suối Tả Nhe

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 45′ 50″

104° 52′ 36″

22° 45′ 31″

104° 52′ 20″

F-48-30-B

suối Thâm Còn

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 43′ 44″

104° 55′ 18″

22° 44′ 19″

104° 56′ 48″

F-48-30-D

suối Tùng Cây

TV

xã Cao Bồ H. Vị Xuyên

22° 46′ 22″

104° 54′ 12″

22° 45′ 10″

104° 55′ 06″

F-48-30-B

thôn Bản Bang

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 44′ 40″

104° 59′ 12″

F-48-30-D

thôn Bình Vàng

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 43′ 33″

104° 58′ 48″

F-48-30-D

thôn Độc Lập

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 44′ 33″

104° 58′ 48″

F-48-30-D

thôn Đức Thành

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 42′ 08″

104° 57′ 49″

F-48-30-D

thôn Hợp Thành

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 45′ 21″

104° 59′ 39″

F-48-30-B

thôn Làng Cúng

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 44′ 58″

104° 59′ 22″

F-48-30-D

thôn Làng Khẻn

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 41′ 30″

104° 58′ 04″

F-48-30-D

thôn Làng Má

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 44′ 08″

104° 57′ 41″

F-48-30-D

thôn Làng Mới

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 42′ 43″

104° 58′ 31″

F-48-30-D

thôn Làng Nùng

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 45′ 52″

104° 59′ 50″

F-48-30-B

thôn Làng Trần

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 42′ 21″

104° 58′ 48″

F-48-30-D

thôn Phúng Khiếu

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 45′ 51″

104° 59′ 04″

F-48-30-B

thôn Tân Đức

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 46′ 26″

105° 00′ 02″

F-48-31-A

thôn Tân Tiến

DC

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 43′ 54″

104° 58′ 34″

F-48-30-D

núi Cốc Pó

SV

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 45′ 23″

104° 58′ 05″

F-48-30-B

núi Pù Đén

SV

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 45′ 19″

104° 57′ 26″

F-48-30-B

sông Lô

TV

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 47′ 17″

104° 59′ 28″

22° 41′ 29″

104° 58′ 29″

F-48-30-B

F-48-30-D

suối Nậm Má

TV

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 43′ 56″

104° 57′ 02″

22° 43′ 08″

104° 58′ 05″

F-48-30-D

suối Ngầm

TV

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 44′ 40″

104° 58′ 06″

22° 43′ 37″

104° 57′ 37″

F-48-30-D

quốc lộ 2

KX

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 41′ 27″

104° 58′ 04″

22° 47′ 18″

104° 59′ 26″

F-48-30-D

F-48-30-B

nhà máy Gạch tuynen Vị Xuyên

KX

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 41′ 36″

104° 58′ 11″

F-48-30-D

cầu Má

KX

xã Đạo Đức H. Vị Xuyên

22° 43′ 08″

104° 58′ 04″

F-48-30-D

thôn Bản Lầu

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 45′ 32″

105° 04′ 58″

F-48-31-A

thôn Bản Mạ

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 44′ 37″

105° 05′ 13″

F-48-31-C

thôn Bản Ngàn

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 45′ 48″

105° 03′ 26″

F-48-31-A

thôn Đán Dầu

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 46′ 30″

105° 05′ 04″

F-48-31-A

thôn Khuổi Liềng

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 44′ 23″

105° 07′ 05″

F-48-31-C

thôn Nà Pổng

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 43′ 56″

105° 05′ 15″

F-48-31-C

thôn Nà Pù

DC

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 43′ 24″

105° 06′ 24″

F-48-31-C

suối Bản Mạ

TV

xã Kim Linh H. Vị Xuyên

22° 46′ 00″

105° 05′ 13″

22° 43′ 34″

105° 04′ 48″

F-48-31-A

F-48-31-C

thôn Bản Chung

DC

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 48′ 02′

105° 01′ 05″

F-48-31-A

thôn Bản Thẳm

DC

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 47′ 21″

105° 02′ 15″

F-48-31-A

dốc Ba khoanh

SV

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 48′ 15″

105° 00′ 29″

F-48-31-A

khau Kén

SV

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 48′ 39″

105° 01′ 15″

F-48-31-A

núi Khuổi Vầu

SV

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 48′ 16″

105° 03′ 43″

F-48-31-A

núi Mỏ Neo

SV

xã Kim Thạch H. Vị Xuyên

22° 48′ 28″

105° 00′ 21″

F-48-31-A

thôn Bản Phùng

DC

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 50′ 16″

104° 45′ 59″

F-48-30-B

thôn Cáo Sào

DC

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 50′ 42″

104° 46′ 39″

F-48-30-B

thôn Lùng Chư Phùng

DC

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 51′ 03″

104° 46′ 03″

F-48-30-B

thôn Ngài Là Thầu

DC

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 51′ 13″

104° 47′ 37″

F-48-30-B

núi Giàng Hồ Thầu

SV

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 50′ 17″

104° 47′ 16″

F-48-30-B

đồi Hát

SV

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 49′ 50″

104° 48′ 10″

F-48-30-B

suối Lạng Tỉnh

TV

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 51′ 00″

104° 44′ 24″

22° 50′ 20″

104° 45′ 48″

F-48-30-A

F-48-30-B

suối Sáng Sủa Hù

TV

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 50′ 07″

104° 47′ 54″

22° 51′ 53″

104° 48′ 13″

F-48-30-B

suối Thanh Thủy

TV

xã Lao Chải H. Vị Xuyên

22° 48′ 42″

104° 45′ 20″

22° 51′ 12″

104° 46′ 47″

F-48-30-B

bản Buổng

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 43′ 42″

105° 02′ 54″

F-48-31-C

thôn Lũng Chang

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 41′ 08″

105° 05′ 06″

F-48-31-C

thôn Nà Pồng

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 42′ 52″

105° 01′ 53″

F-48-31-C

thôn Nà Trà

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 42′ 33″

105° 04′ 02″

F-48-31-C

bản Vai

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 42′ 26″

105° 02′ 33″

F-48-31-C

thôn Xuân Phong

DC

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 41′ 30″

105° 03′ 24″

F-48-31-C

núi Nùng Thuổng

SV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 42′ 37″

105° 05′ 43″

F-48-31-C

dãy Pù Khà

SV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 41′ 42″

105° 00′ 59″

F-48-31-C

núi Pù Khâu Pà

SV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 43′ 56″

105° 01′ 34″

F-48-31-C

núi Thải Sàng Phìn

SV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 43′ 33″

105° 08′ 09″

F-48-31-C

suối Bản Vai

TV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 44′ 03″

105° 02′ 39″

22° 41′ 05″

105° 02′ 05″

F-48-31-C

suối Nặm Thuổng

TV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 43′ 33″

105° 08′ 01″

22° 42′ 07″

105° 06′ 59″

F-48-31-C

suối Xuân Phong

TV

xã Linh Hồ H. Vị Xuyên

22° 42′ 07″

105° 06′ 59″

22° 41′ 04″

105° 02′ 05″

F-48-31-C

thôn Bản Hình

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 56″

104° 55′ 38″

F-48-30-B

thôn Bản Phố

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 55″

104° 57′ 25″

F-48-30-B

xóm Cốc Trẻng

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 47″

104° 57′ 20″

F-48-30-B

thôn Hoàng Nỳ Pả

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 55′ 50″

104° 53′ 20″

F-48-30-B

xóm Khuổi Mạn

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 47″

104° 54′ 19″

F-48-30-B

xóm Lò Suối Tủng

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

23° 01′ 02″

104° 53′ 14″

F-48-18-D

thôn Mã Hoàng Phìn

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 36″

104° 51′ 57″

F-48-30-B

thôn Ngài Trồ

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 51″

104° 58′ 04″

F-48-30-B

thôn Pắc Sum

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 57′ 40″

104° 56′ 46″

F-48-30-B

xóm Pắc Tà

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 55′ 29″

104° 56′ 18″

F-48-30-B

thôn Phìn Sảng

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 59′ 12″

104° 52′ 59″

F-48-30-B

thôn Tả Lèng

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 15″

104° 55′ 09″

F-48-30-B

thôn Tân Sơn

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 55″

104° 55′ 54″

F-48-30-B

xóm Tham Luồng

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 59′ 31″

104° 55′ 16″

F-48-30-B

xóm Thèn Ván

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

23° 01′ 15″

104° 54′ 08″

F-48-18-D

thôn Thượng Lâm

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 05″

104° 55′ 49″

F-48-30-B

xóm Xì Cà Lá

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 57″

104° 52′ 54″

F-48-30-B

thôn Xín Chải

DC

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 02″

104° 58′ 31″

F-48-30-B

đèo Bắc Sum

SV

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 59′ 50″

104° 56′ 21″

F-48-30-B

núi Đản Đeng

SV

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 54′ 43″

104° 54′ 27″

F-48-30-B

núi Phu Hán

SV

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 56′ 56″

104° 51′ 51″

F-48-30-B

suối Bản Hình

TV

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 58′ 57″

104° 53′ 39″

22° 55′ 21″

104° 56′ 45″

F-48-30-B

suối Pắc Tà

TV

xã Minh Tân H. Vị Xuyên

22° 59′ 11″

104° 52′ 15″

22° 57′ 25″

104° 53′ 37″

F-48-30-B

thôn Đội 5

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 37′ 45″

104° 59′ 02″

F-48-30-D

thôn Khuổi Khà

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 40′ 04″

105° 01′ 30″

F-48-31-C

thôn Khuổi Vài

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 40′ 56″

105° 01′ 03″

F-48-31-C

thôn Lăng Mu

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 38′ 51″

105° 02′ 41″

F-48-31-C

thôn Nà Qua

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 40′ 52″

105° 01′ 42″

F-48-31-C

thôn Nậm Đăm

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 39′ 21″

105° 01′ 58″

F-48-31-C

thôn Nậm Nhùng

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 38′ 05″

105° 01′ 13″

F-48-31-C

thôn Nậm Thanh

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 39′ 53″

105° 00′ 18″

F-48-31-C

thôn Ngọc Hà

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 38′ 35″

104° 58′ 55″

F-48-30-D

thôn Ngọc Quang

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 37′ 25″

105° 00′ 01″

F-48-31-C

thôn Ngọc Thượng

DC

xã Ngọc Linh H.Vị Xuyên

22° 38′ 32″

105° 00′ 25″

F-48-31-C

thôn Tân Lập

DC

xã Ngọc Linh H. Vj Xuyên

22° 40′ 13″

105° 00′ 18″

F-48-31-C

thôn Tân Phong

DC

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 40′ 48″

105° 02′ 22″

F-48-31-C

suối Khuổi Toỏng

TV

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 37′ 21″

105° 01′ 05″

22° 37′ 49″

105° 02′ 04″

F-48-31-C

sông Lô

TV

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 40′ 07″

104° 59′ 19″

22° 37′ 45″

104° 58′ 05″

F-48-30-D

suối Long Đeng

TV

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 38′ 52″

105° 01′ 32″

22° 39′ 13″

104° 59′ 24″

F-48-31-C

F-48-30-D

suối Nậm Dầu

TV

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 41′ 04″

105° 02′ 05″

22° 39′ 58″

104° 59′ 42″

F-48-31-C

F-48-30-D

suối Xảo

TV

xã Ngọc Linh H. Vị Xuyên

22° 38′ 51″

105° 03′ 26″

22° 37′ 49″

105° 02′ 04″

F-48-31-C

thôn Bản Sám

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 37′ 23″

105° 05′ 52″

F-48-31-C

thôn Pạu

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 36′ 02″

105° 06′ 39″

F-48-31-C

thôn Riềng

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 37′ 07″

105° 06′ 31″

F-48-31-C

thôn Tân Bình

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 38′ 48″

105° 04′ 15″

F-48-31-C

thôn Tiến Thành

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 38′ 17″

105° 05′ 13″

F-48-31-C

thôn Toòng

DC

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 35′ 49″

105° 05′ 05″

F-48-31-C

khuổi Dìn

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 38′ 06″

105° 06′ 43″

22° 39′ 25″

105° 04′ 44″

F-48-31-C

khuổi Hích

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 35′ 04″

105° 06′ 01″

22° 35′ 13″

105° 05′ 08″

F-48-31-C

suối Khôn Han

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 35′ 54″

105° 06′ 51″

22° 38′ 47″

105° 03′ 26″

F-48-31-C

suối Lăng Mu

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 39′ 25″

105° 04′ 44″

22° 38′ 51″

105° 03′ 26″

F-48-31-C

khuổi Lúng Vài

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 39′ 24″

105° 06′ 32″

22° 39′ 25″

105° 04′ 44″

F-48-31-C

suối Nà Đâng

TV

xã Ngọc Minh H. Vị Xuyên

22° 37′ 25″

105° 03′ 55″

22° 38′ 33″

105° 03′ 43″

F-48-31-C

thôn Bản Mán

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 52′ 58″

104° 56′ 36″

F-48-30-B

thôn Lùng Càng

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 52′ 05″

104° 57′ 24″

F-48-30-B

thôn Lùng Châu

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 09″

104° 55′ 17″

F-48-30-B

thôn Lùng Giàng A

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 54′ 08″

104° 54′ 47″

F-48-30-B

thôn Lùng Giàng B

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 51″

104° 54′ 29″

F-48-30-B

thôn Lũng Pục

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 51′ 34″

104° 58′ 49″

F-48-30-B

xóm Lùng Vài

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 21″

104° 56′ 07″

F-48-30-B

xóm Nà Rang

DC

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 52′ 12″

104° 55′ 57″

F-48-30-B

núi Đán Khao

SV

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 54″

104° 54′ 49″

F-48-30-B

núi Đán Tí

SV

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 50″

104° 56′ 14″

F-48-30-B

núi Pắc Miều

SV

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 52′ 02″

104° 55′ 57″

F-48-30-B

núi Răng Cưa

SV

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 07″

104° 57′ 47″

F-48-30-B

sông Lô

TV

xã Phong Quang H. Vị Xuyên

22° 53′ 03″

104° 54′ 08″

22° 50′ 22″

104° 57′ 31″

F-48-30-B

thôn Bản Lày

DC

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 44′ 53″

105° 02′ 34″

F-48-31-C

thôn Mường Bắc

DC

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 44′ 12″

105° 00′ 43″

F-48-31-C

núi Pù Khà

SV

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 43′ 03″

104° 59′ 14″

F-48-30-D

suối Bắc ngàn

TV

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 46′ 02″

105° 02′ 34″

22° 45′ 45″

105° 00′ 22″

F-48-31-A

sông Lô

TV

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 48′ 20″

104° 58′ 39″

22° 45′ 48″

105° 00′ 20″

F-48-30-B

hồ Noong

TV

xã Phú Linh H. Vị Xuyên

22° 42′ 11″

104° 59′ 51″

F-48-30-D

thôn Cường Thịnh

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 51′ 21″

104° 55′ 27″

F-48-30-B

thôn Mầu Phìn

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 50′ 20″

104° 51′ 02″

F-48-30-B

thôn Nà Màu

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 50′ 53″

104° 52′ 58″

F-48-30-B

thôn Nà Miều

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 51′ 55″

104° 54′ 42″

F-48-30-B

thôn Nà Thài

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyén

22° 52′ 31″

104° 54′ 04″

F-48-30-B

thôn Nậm Tẹ

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 51′ 12″

104° 52′ 15″

F-48-30-B

thôn Sửu

DC

xa Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 52′ 08″

104° 54′ 18″

F-48-30-B

thôn Xà Phìn

DC

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 50′ 12″

104° 52′ 10″

F-48-30-B

núi An Mạ

SV

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 52′ 28″

104° 53′ 02″

F-48-30-B

núi Đán Păm

SV

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 50′ 58″

104° 49′ 21″

F-48-30-B

sông Lô

TV

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 53′ 03″

104° 54′ 08″

22° 51′ 31″

104° 55′ 48″

F-48-30-B

suối Sửu

TV

xã Phương Tiến H. Vị Xuyên

22° 49′ 25″

104° 51′ 04″

22° 52′ 18″

104° 54′ 47″

F-48-30-B

thôn Bản Chang

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 41′ 18″

104° 52′ 21″

F-48-30-D

thôn Khuổi Hóp

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 41′ 54″

104° 54′ 08″

F-48-30-D

thôn Nặm Chang

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 41′ 26″

104° 53′ 46″

F-48-30-D

thôn Nặm Quăng

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 37′ 14″

104° 54′ 58″

F-48-30-D

thôn Nặm Thăn

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 39′ 21″

104° 53′ 31″

F-48-30-D

thôn Nặm Thín

DC

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 39′ 06″

104° 54′ 52″

F-48-30-D

núi Chom Chay

SV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 43′ 30″

104° 51′ 10″

F-48-30-D

suối Chang

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 43′ 08″

104° 50′ 13″

22° 40′ 43″

104° 54′ 50″

F-48-30-D

suối Cốc Nhừ

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 36′ 07″

104° 51′ 56″

22° 37′ 19″

104° 53′ 11″

F-48-30-D

suối Hóp

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 42′ 12″

104° 52′ 45″

22° 41′ 10″

104° 53′ 39″

F-48-30-D

suối Khau Le

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 40′ 38″

104° 53′ 44″

22° 40′ 20″

104° 54′ 39″

F-48-30-D

suối Nặm Thín

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 40′ 15″

104° 52′ 37″

22° 38′ 46″

104° 55′ 01″

F-48-30-D

suối Peo

TV

xã Quảng Ngần H. Vị Xuyên

22° 42′ 53″

104° 53′ 19″

22° 41′ 05″

104° 54′ 34″

F-48-30-D

thôn Nậm Lạn

DC

xã Thanh Đức H. Vị Xuyên

22° 53′ 19″

104° 49′ 43″

F-48-30-B

thôn Nậm Nịch

DC

xã Thanh Đức H. Vị Xuyên

22° 53′ 26″

104° 47′ 45″

F-48-30-B

thôn Nậm Tà

DC

xã Thanh Đức H. Vị Xuyên

22° 53′ 53″

104° 48′ 55″

F-48-30-B

thôn Nậm Tẩm

DC

xã Thanh Đức H. Vị Xuyên

22° 53′ 26″

104° 50′ 19″

F-48-30-B

đỉnh 1509

SV

xã Thanh Đức H. Vị Xuyên

22° 54′ 22″

104° 47′ 23″

F-48-30-B

thôn Coóc Nghè

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 53′ 17″

104° 52′ 06″

F-48-30-B

thôn Giang Nam

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 10″

104° 51′ 36″

F-48-30-B

bản Làng Lò

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 58″

104° 51′ 14″

F-48-30-B

xóm Nà Cáy

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 00″

104° 53′ 02″

F-48-30-B

xóm Nà La

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 51″

104° 50′ 45″

F-48-30-B

xóm Nà Rẫy

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 20″

104° 53′ 07″

F-48-30-B

thôn Nà Sát

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 00″

104° 53′ 20″

F-48-30-B

thôn Nà Toong

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 02″

104° 51′ 40″

F-48-30-B

thôn Nặm Ngặt

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 39″

104° 49′ 39″

F-48-30-B

xóm Pha Hán

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 43″

104° 51′ 31″

F-48-30-B

bản Pin

DC

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 53′ 19″

104° 53′ 19″

F-48-30-B

núi Cóp Cái Choỏng

SV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 15″

104° 50′ 35″

F-48-30-B

dãy Đản Lai

SV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 01″

104° 53′ 39″

F-48-30-B

dãy Hán Dương

SV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 56′ 21″

104° 52′ 22″

F-48-30-B

dãy Phong Quang

SV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 54′ 37″

104° 53′ 24″

F-48-30-B

sông Lô

TV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 56′ 16″

104° 50′ 55″

22° 53′ 03″

104° 54′ 08″

F-48-30-B

suối Nà La

TV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 49″

104° 50′ 26″

22° 56′ 16″

104° 50′ 53″

F-48-30-B

suối Thanh Thủy

TV

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 53′ 54″

104° 50′ 43″

22° 55′ 19″

104° 51′ 45″

F-48-30-B

quốc lộ 2

KX

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 53′ 06″

104° 53′ 51″

22° 56′ 15″

104° 50′ 52″

Đồn Biên phòng Thanh Thủy

KX

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 55′ 02″

104° 51′ 43″

F-48-30-B

cửa khẩu Thanh Thủy

KX

xã Thanh Thủy H. Vị Xuyên

22° 56′ 15″

104° 50′ 52″

F-48-30-B

xóm Ái Ngòa

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 08″

105° 01′ 08″

F-48-31-A

bản Cầm

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 52′ 33″

105° 02′ 32″

F-48-31-A

bản Can

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 01″

105° 02′ 44″

F-48-31-A

thôn Hòa Bắc

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 45″

104° 58′ 26″

F-48-30-B

thôn Hòa Sơn

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 23″

105° 01′ 47″

F-48-31-A

thôn Khâu Chà

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 04″

105° 01′ 18″

F-48-31-A

xóm Khâu Lạp

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 45″

105° 01′ 01″

F-48-31-A

thôn Khâu Miềng

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 56′ 12″

105° 00′ 07″

F-48-31-A

xóm Khuổi Dốn

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 36″

105° 00′ 19″

F-48-31-A

thôn Lũng Buông

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 47″

104° 56′ 56″

F-48-30-B

thôn Lũng Cáng

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 56″

104° 58′ 33″

F-48-30-B

xóm Lũng Châu

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 56′ 56″

105° 02′ 01″

F-48-31-A

xóm Lũng Cọ

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 58′ 13″

105° 01′ 36″

F-48-31-A

thôn Lũng Khỏe

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 57′ 44″

104° 59′ 59″

F-48-30-B

thôn Lũng Pù

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 28″

105° 01′ 47″

F-48-31-A

thôn Lũng Rầy

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 31″

105° 02′ 10″

F-48-31-A

xóm Lùng Sạt

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 02″

104° 57′ 35″

F-48-30-B

thôn Mịch A

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 25″

105“ 00′ 16″

F-48-31-A

thôn Mịch B

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 00″

104° 59′ 43″

F-48-30-B

thôn Minh Tiến

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 58′ 54″

104° 59′ 47″

F-48-30-B

xóm Nà Mèo

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 50″

105° 01′ 09″

F-48-31-A

bản Pác Cáp

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 52′ 51″

104° 59′ 58″

F-48-30-B

thôn Pòng Chằm

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 66′ 40″

104° 58′ 34″

F-48-30-B

xóm Thang Lèng

DC

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 56″

104° 59′ 27″

F-48-30-B

núi Khau Mây

SV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 06″

105° 01′ 41″

F-48-31-A

núi Khuổi Quân

SV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 42″

105° 00′ 21″

F-48-31-A

núi Ngam Ngân

SV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 37″

105° 01′ 10″

F-48-31-A

núi Pạc Thẳm

SV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 55′ 49″

104° 58′ 40″

F-48-30-B

núi Tạc Tiển

SV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 54′ 45″

104° 58′ 50″

F-48-30-B

sông Miện

TV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 58′ 14″

105° 02′ 11″

22° 52′ 20″

105° 00′ 22″

F-48-31-A

F-48-31-B

suối Nặm Cầm

TV

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 53′ 42″

105° 01′ 49″

22° 52′ 32″

105° 02′ 51″

F-48-31-A

quốc lộ 4C

KX

xã Thuận Hòa H. Vị Xuyên

22° 52′ 08″

105° 00′ 25″

22° 55′ 21″

104° 56′ 44″

F-48-31-A

F-48-30-B

thôn Bó Đướt

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 42′ 27″

104° 48′ 42″

F-48-30-D

thôn Cao Bành

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 42′ 09″

104° 49′ 30″

F-48-30-D

thôn Hạ Sơn

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 39′ 09″

104° 52′ 28″

F-48-30-D

thôn Khoéc

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 38′ 27″

104° 49′ 42″

F-48-30-D

thôn Khuổi Luông

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 41′ 15″

104° 49′ 36″

F-48-30-D

thôn Khuối Xỏm

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 40′ 11″

104° 51′ 48″

F-48-30-D

thôn Lùng Vùi

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 39′ 47″

104° 48′ 44

F-48-30-D

thôn Nặm Am

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 38′ 18″

104° 53′ 17″

F-48-30-D

thôn Trung Sơn

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 40′ 39″

104° 50′ 42″

F-48-30-D

thôn Vằng Luông

DC

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 39′ 37″

104° 51′ 31″

F-48-30-D

núi Châu Voàng

SV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 43′ 46″

104° 50′ 55″

F-48-30-D

núi Khau Am

SV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 37′ 35″

104° 47′ 06″

F-48-30-D

núi Pù Nậm Ngạn

SV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 40′ 37″

104° 52′ 01″

F-48-30-D

nặm Am

TV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 38′ 37″

104° 50′ 03″

22° 37′ 15″

104° 53′ 24″

F-48-30-D

nặm Khiêu

TV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 39′ 15″

104° 48′ 44″

22° 38′ 37″

104° 50′ 03″

F-48-30-D

suối Trung Sơn

TV

xã Thượng Sơn H. Vị Xuyên

22° 42′ 43″

104° 48′ 30″

22° 39′ 22″

104° 51′ 26″

F-48-30-D

thôn Cốc Héc

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 32′ 25″

104° 58′ 03″

F-48-30-D

thôn Hai Luồng

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 33′ 57″

104° 55′ 41″

F-48-30-D

thôn Khuổi Lác

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 34′ 03″

104° 57′ 57″

F-48-30-D

thôn Minh Thành

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 35′ 28″

104° 58′ 57″

F-48-30-D

thôn Thủy Lâm

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 34′ 32″

104° 56′ 21″

F-48-30-D

thôn Trung Sơn

DC

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 37′ 07″

104° 59′ 14″

F-48-30-D

núi Bắc Lầu

SV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 36′ 44″

104° 58′ 29″

F-48-30-D

sông Lô

TV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 36′ 39″

104° 57′ 19″

22° 32′ 55″

104° 54′ 37″

F-48-30-D

suối Tàn

TV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 35′ 51″

104° 59′ 33″

22° 36′ 07″

104° 58′ 18″

F-48-30-D

suối Tàn

TV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 35′ 56″

105° 00′ 19″

22° 35′ 51″

104° 59′ 33″

F-48-31-C

F-48-30-D

suối Trung Thành

TV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 34′ 01″

104° 58′ 39″

22° 36′ 19″

104° 58′ 03″

F-48-30-D

suối Xá

TV

xã Trung Thành H. Vị Xuyên

22° 36′ 49″

104° 59′ 10″

22° 37′ 32″

104° 58′ 21″

F-48-30-D

thôn Bản Mào

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 38″

105° 03′ 38″

F-48-31-A

thôn Hồng Minh

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 51′ 55″

105° 06′ 06″

F-48-31-A

thôn Hồng Tiến

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 48″

105° 04′ 15″

F-48-31-A

thôn Khun Phà

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 51′ 31″

105° 06′ 33″

F-48-31-A

thôn Khuôn Làng

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 53′ 26″

105° 05′ 05″

F-48-31-A

thôn Nà Lòa

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 50′ 31″

105° 05′ 42″

F-48-31-A

thôn Nận Rịa

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 51′ 52″

105° 04′ 15″

F-48-31-A

thôn Phúc Hạ

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 05″

105° 05′ 14″

F-48-31-A

xóm Tin Tốc

DC

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 34″

105° 08′ 06″

F-48-31-A

núi Bó Pẩu

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 50′ 09″

105° 08′ 04″

F-48-31-A

núi Cao Vinh

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 56′ 51″

105° 03′ 22″

F-48-31-A

núi Cốc Lầu

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 57′ 05″

105° 07′ 49″

F-48-31-A

núi Đán Đăm

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 02″

105° 02′ 20″

F-48-31-A

núi Đán Mào

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 05″

105° 04′ 40″

F-48-31-A

núi Khau Ca

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 51′ 17″

105° 06′ 15″

F-48-31-A

núi Khau Vin

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 53′ 39″

105° 03′ 07″

F-48-31-A

núi Pù Tà Kà

SV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 55′ 22″

105° 08′ 25″

F-48-31-A

suối Khun Pha

TV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 10″

105° 07′ 42″

22° 51′ 16″

105° 05′ 45″

F-48-31-A

suối Khuổi Mào

TV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 55′ 00″

105° 05′ 06″

22° 52′ 13″

105° 04′ 53″

F-48-31-A

suối Khuổi Rịa

TV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 52′ 13″

105° 04′ 53″

22° 49′ 56″

105° 06′ 14″

F-48-31-A

sông Tà Làng

TV

xã Tùng Bá H. Vị Xuyên

22° 55′ 40″

105° 05′ 56″

22° 55′ 00″

105° 05′ 06″

F-48-31-A

thôn Chang

DC

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 45″

104° 55′ 42″

F-48-30-D

thôn Dưới

DC

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 52″

104° 55′ 01″

F-48-30-D

thôn Hát

DC

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 39′ 40″

104° 55′ 25″

F-48-30-D

thôn Lèn

DC

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 40′ 44″

104° 55′ 39″

F-48-30-D

thôn Vạt

DC

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 29″

104° 56′ 18″

F-48-30-D

núi Phày

SV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 42′ 38″

104° 54′ 25″

F-48-30-D

núi Tăng Lê Nhật

SV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 39′ 31″

104° 56′ 21″

F-48-30-D

nậm Khí

TV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 38′ 04″

104° 54′ 53″

22° 38′ 20″

104° 55′ 48″

F-48-30-D

suối My

TV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 42′ 15″

104° 54′ 40″

22° 40′ 32″

104° 55′ 05″

F-48-30-D

suối Nậm Luồng

TV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 40′ 39″

104° 56′ 06″

22° 39′ 28″

104° 55′ 49″

F-48-30-D

suối Vạt

TV

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 40′ 32″

104° 54′ 50″

22° 35′ 33″

104° 56′ 29″

F-48-30-D

cầu Vạt

KX

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 36′ 24″

104° 56′ 29″

F-48-30-D

chợ Vạt

KX

xã Việt Lâm H. Vị Xuyên

22° 37′ 39″

104° 56′ 17″

F-48-30-D

thôn Nậm Lầu

DC

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 52′ 01″

104° 46′ 40″

F-48-30-B

thôn Nhíu Sang

DC

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 52′ 24″

104° 47′ 22″

F-48-30-B

bản Tả Mù Cán

DC

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 53′ 02″

104° 47′ 58″

F-48-30-B

thôn Tả Ván

DC

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 52′ 05″

104° 48′ 36″

F-48-30-B

núi Lùng Chư Phùng

SV

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 51′ 35″

104° 45′ 17″

F-48-30-B

suối Thanh Thủy

TV

xã Xín Chải H. Vị Xuyên

22° 51′ 12″

104° 46′ 47″

22° 53′ 30″

104° 48′ 51″

F-48-30-B

tổ 1

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 11″

104° 27′ 37″

F-48-29-D

tổ 2

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 40′ 57″

104° 27′ 40″

F-48-29-D

tổ 3

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 40′ 55″

104° 27′ 33″

F-48-29-D

tổ 4

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 40′ 46″

104° 27′ 39″

F-48-29-D

thôn Bổ Khí

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 12″

104° 27′ 28″

F-48-29-D

thôn Na Pan

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 00″

104° 25′ 12″

F-48-29-D

thôn Sủng Sảng

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 45″

104° 26′ 18″

F-48-29-D

thôn Suối Thầu

DC

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 14″

104° 26′ 25″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 25″

104° 27′ 53″

22° 41′ 09″

104° 24′ 16″

F-48-29-D

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 40′ 21″

104° 26′ 24″

22° 41′ 39″

104° 27′ 39″

F-48-29-D

cầu Cốc Pài

KX

TT. Cốc Pài H. Xín Mần

22° 41′ 39″

104° 27′ 39″

thôn Cốc Tủm

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 44′ 02″

104° 32′ 56″

F-48-30-C

thôn Díu Hạ

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 44′ 33″

104° 33′ 13″

F-48-30-C

thôn Díu Thượng

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 45′ 20″

104° 33′ 53″

F-48-30-A

thôn Mào Phố

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 45′ 50″

104° 34′ 02″

F-48-30-A

thôn Nậm Xỏm

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 37′ 45″

104° 25′ 39″

F-48-29-D

thôn Ngăm Lim

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 44′ 29″

104° 31′ 54″

F-48-30-C

thôn Quán Thèn

DC

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 45′ 05″

104° 32′ 38″

F-48-30-A

suối Chi Sang

TV

xã Bản Díu H. Xín Mần

22° 45′ 22″

104° 32′ 14″

22° 43′ 42″

104° 32′ 53″

F-48-30-A

F-48-30-C

thôn Đoàn Kết

DC

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 38′ 08″

104° 26′ 15″

F-48-29-D

thôn Táo Hạ

DC

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 38′ 58″

104° 26′ 28″

F-48-29-D

thôn Thính Tằng

DC

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 38′ 39″

104° 27′ 12″

F-48-29-D

núi Ngam Thính Mỳ

SV

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 39′ 08″

104° 27′ 28″

F-48-29-D

núi Siêu Chu

SV

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 37′ 44″

104° 27′ 24″

F-48-29-D

suối Bản Ngò

TV

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 37′ 18″

104° 25′ 54″

22° 40′ 10″

104° 27′ 31″

F-48-29-D

suối Cửa Cải

TV

xã Bản Ngò H. Xín Mần

22° 37′ 39″

104° 27′ 35″

22° 37′ 57″

104° 28′ 54″

F-48-29-D

thôn Cốc Cang

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 19″

104° 32′ 18″

F-48-30-C

thôn Cốc Chứ

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 38′ 46″

104° 31′ 00″

F-48-30-C

thôn Cốc Cộ

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 42″

104° 31′ 30″

F-48-30-C

thôn Cốc Độ

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 38′ 12″

104° 31′ 42″

F-48-30-C

thôn Cốc Đông

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 27″

104° 32′ 26″

F-48-30-C

thôn Dì Thàng

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 38′ 15″

104° 32′ 35″

F-48-30-C

thôn Đoàn Kết

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 53″

104° 29′ 43″

F-48-29-D

thôn Xỉn Khâu

DC

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 50″

104° 32′ 57″

F-48-30-C

núi Ngăm Vặt

SV

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 38′ 53″

104° 31′ 47″

F-48-30-C

núi Ngẫu Ngam Vạc

SV

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 39′ 00″

104° 30′ 42″

F-48-30-C

suối Cốc Độ

TV

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 38′ 15″

104° 32′ 20″

22° 37′ 48″

104° 29′ 35″

F-48-30-C

F-48-29-D

suối Nấm Lu

TV

xã Chế Là H. Xín Mần

22° 37′ 25″

104° 32′ 21″

22° 37′ 49″

104° 29′ 20″

F-48-30-C

F-48-29-D

thôn Bản Phố

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 44′ 27″

104° 26′ 15″

F-48-29-D

thôn Chí Cà Hạ

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 39″

104° 26′ 45″

F-48-29-D

thôn Chí Cà Thượng

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 24″

104° 26′ 35″

F-48-29-D

thôn Hậu Cầu Mèo

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 45′ 58″

104° 30′ 01″

F-48-30-A

thôn Hồ Mù Chải

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 28″

104° 27′ 34″

F-48-29-D

thôn Hồ Séo Chải

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 44′ 12″

104° 28′ 50″

F-48-29-D

thôn Khờ Chá Ván

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 56″

104° 27′ 44″

F-48-29-D

thôn Nàn Hái

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 59″

104° 28′ 11″

F-48-29-D

thôn Sán Hậu

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 43′ 04″

104° 27′ 33″

F-48-29-D

thôn Suối Thầu

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 44′ 01″

104° 27′ 12″

F-48-29-D

thôn Xóm Mới

DC

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 42′ 44″

104° 26′ 47″

F-48-29-D

núi Tráp Khỉ

SV

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 47′ 18″

104° 30′ 11″

F-48-30-A

suối Nàn Hái

TV

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 44′ 32″

104° 27′ 57″

22° 42′ 16″

104° 26′ 58″

F-48-29-0

suối Nàn Hái

TV

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 45′ 00″

104° 28′ 00″

22° 44′ 32″

104° 27′ 58″

F-48-29-D

suối Ngài Trồ

TV

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 44′ 25″

104° 27′ 07″

22° 43′ 36″

104° 25′ 48″

F-48-29-D

cửa khẩu Xín Mần

KX

xã Chí Cà H. Xín Mần

22° 47′ 13″

104° 30′ 18″

F-48-30-A

thôn Cốc Cái

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 40′ 23″

104° 30′ 32″

F-48-30-C

thôn Cốc Đông

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 40′ 02″

104° 31′ 56″

F-48-30-C

thôn Cốc Rế

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 40′ 29″

104° 31′ 33″

F-48-30-C

thôn Đông Thang

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 39′ 38″

104° 30′ 41″

F-48-30-C

thôn Lùng Vài

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 41′ 23″

104° 30′ 37″

F-48-30-C

thôn Sung Lặm

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 39′ 34″

104° 31′ 54″

F-48-30-C

thôn Tòng Táo

DC

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 41′ 25″

104° 30′ 19″

F-48-30-C

suối Nắm Chiến

TV

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 40′ 11″

104° 31′ 14″

22° 41′ 37″

104° 31′ 33″

F-48-30-C

suối Tà Tuông

TV

xã Cốc Rế H. Xín Mần

22° 39′ 28″

104° 32′ 00″

22° 40′ 54″

104° 32′ 07″

F-48-30-C

thôn Làng Thượng

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 29′ 36″

104° 31′ 02″

F-48-42-A

thôn Nà Căm

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 30′ 14″

104° 32′ 26″

F-48-30-C

thôn Nà Niêng

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 29′ 33″

104° 32′ 22″

F-48-42-A

thôn Nà Ràng

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 29′ 49″

104° 31′ 47″

F-48-42-A

thôn Nậm He

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 28′ 40″

104° 30′ 27″

F-48-42-A

thôn Nậm Phạng

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 31′ 02”

104° 31′ 42′

F-48-30-C

thôn Phiêng Lang

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 30′ 17″

104° 33′ 33″

F-48-30-C

thôn Trung Thành

DC

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 28′ 54″

104° 32′ 06″

F-48-42-A

núi Nậm He

SV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 27′ 59″

104° 29′ 58″

F-48-41-B

núi Nậm Thàng

SV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 30′ 16″

104° 31′ 18″

F-48-30-C

suối Nậm He

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 28′ 22″

104° 30′ 37″

22° 29′ 10″

104° 29′ 59″

F-48-42-A

F-48-41-B

suối Nậm Li

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 31′ 58″

104° 33′ 01″

22° 30′ 48″

104° 31′ 46″

F-48-30-C

suối Nậm Pha

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 31′ 58″

104° 34′ 50″

22° 31′ 58″

104° 33′ 02″

F-48-30-C

suối Nậm Phiên

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 30′ 50″

104° 33′ 40″

22° 30′ 11″

104° 33′ 23″

F-48-30-C

suối Nậm Thàng

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 28′ 57″

104° 30′ 45″

22° 30′ 08″

104° 31′ 56″

F-48-42-A

F-48-30-C

suối Nậm The

TV

xã Khuôn Lùng H. Xín Mần

22° 30′ 24“

104° 31′ 32″

22″ 29’42”

104° 32′ 35″

F-48-30-C

F-48-42-A

thôn Bản Bó

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 32′ 44″

104° 26′ 38″

F-48-29-D

thôn Bản Vẽ

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 32′ 06″

104° 28′ 20″

F-48-29-D

thôn Đại Thắng

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 46″

104° 30′ 45″

F-48-30-C

thôn Khâu Lầu

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 24″

104° 30′ 53″

F-48-30-C

thôn Nà Chì

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 30′ 39″

104° 30′ 10″

F-48-30-C

thôn Tân Sơn

DC

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 09″

104° 29′ 25″

F-48-30-C

đèo Bản Liền

SV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 34″

104° 25′ 02″

F-48-29-D

núi Đán Kẹn

SV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 30′ 16″

104° 26′ 46″

F-48-29-D

đèo Gió

SV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 34′ 11″

104° 30′ 05″

F-48-30-C

núi Khau Tăng

SV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 32′ 48″

104° 25′ 16″

F-48-29-D

núi Tà Mị

SV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 48″

104° 31′ 37″

F-48-30-C

sông Con

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 32′ 33″

104° 26′ 37″

22° 31′ 17″

104° 30′ 10″

F-48-29-D

F-48-30-C

suối Khuổi Chì

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 31′ 17″

104° 30′ 10″

22° 30′ 38″

104° 31′ 26″

F-48-30-C

suối Na Mạ

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 32′ 01″

104° 31′ 09″

22° 30′ 44″

104° 31′ 02″

F-48-30-C

suối Nậm He

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 29′ 25″

104° 30′ 01″

22° 30′ 44″

104° 30′ 45″

F-48-42-A

F-48-30-C

suối Nậm Luông

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 33′ 57″

104° 25′ 43″

22° 32′ 33″

104° 26′ 37″

F-48-29-D

suối Nậm Sú

TV

xã Nà Chì H. Xín Mần

22° 30′ 31″

104° 28′ 36″

22° 31′ 24″

104° 29′ 17″

F-48-29-D

thôn Đoàn Kết

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 46″

104° 30′ 29″

F-48-30-C

thôn Lùng Mở

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 37′ 44″

104° 28′ 55″

F-48-29-D

thôn Nấm Chanh

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 34′ 54″

104° 30′ 00″

F-48-30-C

thôn Nấm Chiến

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 47″

104° 28′ 28″

F-48-29-D

thôn Nấm Dẩn

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 37′ 16″

104° 29′ 12″

F-48-29-D

thôn Nấm Trà

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 17″

104° 29′ 39″

F-48-29-D

thôn Ngăm Lâm

DC

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 35′ 45″

104° 29′ 40″

F-48-29-D

núi Bốt

SV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 49″

104° 31′ 02″

F-48-30-C

núi Đản Phá

SV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 48″

104° 27′ 39″

F-48-29-D

núi Nàng Ha Lúng

SV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 40″

104° 31′ 32″

F-48-30-C

núi Ngàm Lồm

SV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 34′ 26″

104° 27′ 48″

F-48-29-D

suối Dáp

TV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 36′ 35″

104° 31′ 29″

22° 36′ 33″

104° 29′ 27″

F-48-30-C

F-48-29-D

suối Nấm Dẩn

TV

xã Nấm Dẩn H. Xín Mần

22° 34′ 18″

104° 29′ 57″

22° 37′ 57″

104° 28′ 54″

F-48-29-D

thôn Cốc Pú

DC

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 40′ 00″

104° 26′ 05″

F-48-29-D

thôn La Chí Chải

DC

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 40′ 24″

104° 24′ 47″

F-48-29-D

thôn Lùng Sán

DC

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 39′ 22″

104° 26′ 08″

F-4S-29-D

thôn Lùng Vai

DC

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 40′ 48″

104° 24′ 25″

F-48-29-D

thôn Nàn Lý

DC

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 38′ 47″

104° 24′ 44″

F-48-29-D

suối Bản Ngò

TV

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 37′ 18″

104° 25′ 54″

22° 40′ 10″

104° 27′ 31″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Nàn Ma H. Xín Mần

22° 41′ 09″

104° 24′ 16″

22° 40′ 53″

104° 23′ 46″

F-48-29-D

thôn Chúng Chải

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 4T 26″

104° 32′ 09″

F-48-30-A

thôn Đông Lợi

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 46′ 39″

104° 33′ 54″

F-48-30-A

thôn Ma Dỉ Vảng

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 46′ 28″

104° 31′ 15″

F-43-30-A

thôn Nhìu Sang

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 47′ 41″

104° 31′ 21″

F-48-30-A

thôn Péo Suối Ngài

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 48′ 03″

104° 31′ 25″

F-48-30-A

thôn Sả Chải

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 47′ 49″

104° 32′ 38″

F-48-30-A

thôn Suối Thầu

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 46′ 13″

104° 34′ 21″

F-48-30-A

thôn Tả Mù Cán

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 47′ 03″

104° 30′ 57″

F-48-30-A

thôn Thắng Lợi

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 47′ 13″

104° 33′ 14″

F-48-30-A

thôn Tu Meo

DC

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 46′ 28″

104° 32′ 43″

F-48-30-A

suối Gia Long

TV

xã Nàn Xỉn H. Xín Mần

22° 46′ 19″

104° 33′ 02″

22° 46′ 03″

104° 35′ 29″

F-48-30-A

thôn Bản Rang

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 42′ 10″

104° 33′ 15″

F-48-30-C

thôn Đội Phố

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 42′ 04″

104° 33′ 36″

F-48-30-C

xóm Hô Sán

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 41′ 22″

104° 33′ 05″

F-48-30-C

thôn Hô Sán

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 41′ 36″

104° 34′ 33″

F-48-30-C

thôn Ma Lỳ Sán

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 41′ 57″

104° 31′ 43″

F-48-30-C

thôn Na Mở

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 42′ 41″

104° 32′ 23″

F-48-30-C

thôn Ta Hạ

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 43′ 08″

104° 33′ 11″

F-48-30-C

thôn Ta Thượng

DC

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 42′ 12″

104° 33′ 36″

F-48-30-C

sông Chảy

TV

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 43′ 42″

104° 33′ 11″

22° 42′ 19″

104° 31′ 03″

F-48-30-C

suối Tà Lai

TV

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 41′ 05″

104° 31′ 59″

22° 42′ 19″

104° 31′ 04″

F-48-30-C

suối Tà Nậm Lu

TV

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 41′ 26″

104° 34′ 42″

22° 41′ 05″

104° 31′ 59″

F-48-30-C

suối Tà Nắm Ta

TV

xã Ngán Chiên H. Xín Mần

22° 42′ 25″

104° 34′ 04″

22° 43′ 41″

104° 33′ 11″

F-48-30-C

bản Bãi Bằng

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 41′ 28″

104° 23′ 27″

F-48-29-D

thôn Khấu Sỉn

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 41′ 05″

104° 21′ 32″

F-48-29-D

thôn Ma Lỳ Sán

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 42′ 00″

104° 20′ 49″

F-48-29-D

thôn Seo Lử Thận

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 41′ 49″

104° 23′ 55″

F-48-29-D

thôn Sì Khá Lá

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 43′ 55″

104° 25′ 17″

F-48-29-D

thôn Tả Lử Thận

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 42′ 31″

104° 24′ 22″

F-48-29-D

thôn Thào Chứ Ván

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 42′ 10″

104° 23′ 01″

F-48-29-D

thôn Thèn Ván

DC

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 41′ 11″

104° 22′ 42″

F-48-29-D

núi Chúng Chu

SV

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 41′ 55″

104° 23′ 14″

F-48-29-D

núi Chúng Dế

SV

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 43′ 00″

104° 24′ 38″

F-48-29-D

suối khe Cạn

TV

xã Pà Vẩy Sủ H. Xín Mần

22° 43′ 35″

104° 25′ 48″

22° 42′ 38″

104° 25′ 53″

F-48-29-D

thôn Cao Sơn

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 37′ 35″

104° 34’55”

F-48-30-C

thôn Khau Rom

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 33′ 27″

104° 32′ 09″

F-48-30-C

thôn Minh Quang

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 08″

104° 36′ 12″

F-48-30-C

thôn Nậm Choong

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 31′ 53″

104° 33′ 39″

F-48-30-C

thôn Nậm Cương

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 47″

104° 34′ 34″

F-48-30-C

thôn Nậm Là

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 35′ 03″

104° 32′ 22″

F-48-30-C

thôn Nậm Lỳ

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 37′ 39″

104° 34′ 34″

F-48-30-C

thôn Quảng Hạ

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 33′ 35″

104° 35′ 27“

F-48-30-C

thôn Quảng Thượng

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 35′ 29″

104° 35′ 53″

F-48-30-C

thôn Quang Vinh

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 35′ 31″

104° 33′ 34″

F-48-30-C

thôn Sơn Thành

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 38′ 43″

104° 35′ 20″

F-48-30-C

thôn Tân Sơn

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 33′ 52″

104° 33′ 57″

F-48-30-C

thôn Trung Thành

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 37′ 57″

104° 34′ 27″

F-48-30-C

thôn Vinh Tiến

DC

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 36′ 52″

104° 35′ 23″

F-48-30-C

núi Chầy Pẹ

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 32′ 07“

104° 35′ 32″

F-48-30-C

núi Đá Trắng

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 35′ 31″

104° 31′ 09″

F-48-30-C

núi Đán Đét

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 50″

104° 30′ 34″

F-48-30-C

núi Đán Kẹn

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 32′ 14″

104° 31′ 35

F-48-30-C

núi Khâu Dét

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 18″

104° 30′ 40″

F-48-30-C

núi Khay Tro

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 32′ 15″

104° 33′ 56″

F-48-30-C

núi Nhíu Cồ Sán

SV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 36′ 45″

104° 32′ 59″

F-48-30-C

suối Nậm Bó

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 32′ 30″

104° 35′ 16″

22° 32′ 46″

104° 33′ 39″

F-48-30-C

suối Nậm Khằn

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 30″

104° 33′ 10″

22° 33′ 57″

104° 34′ 16″

F-48-30-C

suối Nậm Là

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 34′ 39″

104° 32′ 01″

22° 32′ 09″

104° 32′ 56″

F-48-30-C

suối Nậm Lỳ

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 37′ 50″

104° 34′ 47″

22° 31′ 58″

104° 33′ 01″

F-48-30-C

suối Nậm Pha

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 31′ 58″

104° 34′ 50″

22° 31′ 58″

104° 33′ 02″

F-48-30-C

suối Nậm Pự

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 36′ 04″

104° 33′ 34″

22° 35′ 25″

104° 34′ 50″

F-48-30-C

suối Nậm Thắng

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 33′ 15″

104° 36′ 07″

22° 33′ 59″

104° 34′ 22″

F-48-30-C

suối Nậm Thào

TV

xã Quảng Nguyên H. Xín Mần

22° 33′ 47′

104° 36′ 55″

22° 34′ 33″

104° 35′ 04″

F-48-30-C

thôn Cốc Cang

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 20″

104° 28′ 27″

F-48-29-D

thôn Đoàn Kết

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 41′ 27″

104° 29′ 07″

F-48-29-D

thôn Lủng Cháng

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22°41′ 02″

104° 29′ 32″

F-48-29-D

thôn Lủng Mở

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 31″

104° 29′ 04″

F-48-29-D

thôn Na Hu

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 39′ 31″

104° 29′ 21″

F-48-29-D

thôn Na Lan

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 56″

104° 28′ 53″

F-48-29-D

thôn Na Ri

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 41′ 16″

104° 29′ 34″

F-48-29-D

thôn Na Van

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 32″

104° 30′ 05″

F-48-30-C

thôn Nắm Pé

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 12″

104° 28′ 36″

F-48-29-D

thôn Thẩm Giá

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 39′ 19″

104° 28′ 46″

F-48-29-D

thôn Vai Lũng

DC

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 40′ 52″

104° 29′ 37″

F-48-29-D

sông Chảy

TV

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 41′ 38″

104° 29′ 35″

22° 41′ 25″

104° 27′ 53°

F-48-29-D

suối Đoóng Ké

TV

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 41′ 03″

104° 29′ 16″

22° 41′ 26″

104° 28′ 44″

F-48-29-D

suối Khủi Lũng

TV

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 39′ 46″

104° 30′ 16″

22° 41′ 37″

104° 29′ 35″

F-48-30-C

F-48-29-D

suối Nấm Dẩn

TV

xã Tả Nhìu H. Xín Mần

22° 38′ 52″

104° 28′ 16″

22° 41′ 25″

104° 27′ 53″

F-48-29-D

thôn Chợ Km26

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 53″

104° 31′ 52″

F-48-30-C

bản Cốc Lấy

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 58″

104° 29′ 11″

F-48-29-D

thôn Cốc Soọc

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 41′ 35″

104° 28′ 33″

F-48-29-D

xóm Cốc Soọc

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 02″

104° 28′ 01″

F-48-29-D

thôn Đoàn Kết

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 41″

104° 29′ 27″

F-48-29-D

thôn Khấu Táo

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 38″

104° 31′ 55″

F-48-30-C

thôn Khấu Tinh

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 40″

104° 30′ 09″

F-48-30-C

thôn Lùng Cháng

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 35″

104° 30′ 49″

F-48-30-C

xóm Na Sai

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 01″

104° 29′ 29″

F-48-29-D

thôn Na Sai

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 10″

104° 29′ 33″

F-48-29-D

xòm Pạc Xỉ

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 11″

104° 28′ 27″

F-48-29-D

thôn Pố cố

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 45″

104° 30′ 42″

F-48-30-C

thôn Sáo Cố Sủ

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 45″

104° 29′ 06″

F-48-29-D

thôn Tà Lượt

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 42′ 19″

104° 29′ 44″

F-48-29-D

thôn Xín Thèn

DC

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 18″

104° 28′ 37″

F-48-29-D

suối Tà Lượt

TV

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 43′ 41″

104° 30′ 35″

22° 42′ 00″

104° 30′ 21″

F-48-30-C

đường tỉnh Bắc Quang – Xín Mần

KX

xã Thèn Phàng H. Xín Mần

22° 41′ 39″

104° 27′ 39″

22° 43′ 44″

104° 32′ 51″

F-48-29-D

thôn Nàng Cút

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 39′ 34″

104° 33′ 53″

F-48-30-C

thôn Nàng Vạc

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 40′ 17″

104° 34′ 01″

F-48-30-C

thôn Ngải Thầu

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 41′ 19″

104° 34′ 05″

F-48-30-C

thôn Ngài Trồ

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 40′ 51″

104° 32′ 44″

F-48-30-C

thôn Pạc Thây

DC

xã ThuTà H. Xín Mần

22° 41′ 15″

104° 34′ 35″

F-48-30-C

thôn Pạc Tiến

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 39′ 48″

104° 32′ 53″

F-48-30-C

thôn Sán Chải

DC

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 39′ 29″

104° 32′ 35″

F-48-30-C

núi Hồ Dìn Phìn

SV

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 40′ 26″

104° 34′ 47″

F-48-30-C

núi Ngài Thầu

SV

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 40′ 29″

104° 33′ 49″

F-48-30-C

núi Tô Pa

SV

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 39′ 07″

104° 32′ 56″

F-48-30-C

suối Tà Đản Đăm

TV

xã Thu Tà H. Xín Mần

22° 39′ 58″

104° 34′ 20″

22° 41′ 05″

104° 31′ 59″

F-48-30-C

thôn Cốc Đông

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 43′ 36″

104° 34′ 16″

F-48-30-C

thôn Cốc Pú

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 42′ 58″

104° 34′ 27″

F-48-30-C

thôn Đản Rạc

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 42′ 12″

104° 35′ 34″

F-48-30-C

thôn Nắm Ta

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 42′ 34″

104° 34′ 20″

F-48-30-C

thôn Pố Hà 1

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 43′ 39″

104° 34′ 48″

F-48-30-C

thôn Pố Hà 2

DC

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 43′ 19″

104° 34′ 53″

F-48-30-C

suối Tà Đản Án

TV

xã Trung Thịnh H. Xín Mần

22° 41′ 31″

104° 35′ 09″

22° 42′ 25″

104° 34′ 04″

F-48-30-C

thôn Lao Pờ

DC

xã Xín Mần H. Xín Mần

22° 44′ 48″

104° 30′ 37″

F-48-30-C

thôn Quán Dín Ngài

DC

xã Xín Mần H. Xín Mần

22° 45′ 24″

104° 30′ 04″

F-48-30-A

núi Gia Long

SV

xã Xín Mần H. Xín Mần

22° 45′ 59″

104° 30′ 58″

F-48-30-A

núi Hoàng Thùng

SV

xã Xín Mần H. Xín Mần

22° 45′ 28″

104° 31′ 45″

F-48-30-A

suối Lao Pờ

TV

xã Xín Mần H. Xín Mần

22° 45′ 36″

104° 30′ 50″

22° 43′ 45″

104° 30′ 35″

F-48-30-A

F-48-30-C

thôn Bục Bản

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 54″

105° 07 26″

F-48-19-C

thôn Chang

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 17″

105° 06′ 24″

F-48-19-C

thôn Đầu Cầu

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 17″

105° 07′ 44″

F-48-19-C

thôn Khau Lý

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 06′ 33″

105° 08′ 59″

F-48-19-C

thôn Nà Hán

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 08″

105° 09′ 23″

F-48-19-C

thôn Nà Mạ

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 05″

105° 08′ 09″

F-48-19-C

thôn Nà Quang

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 05″

105° 09′ 10″

F-48-19-C

thôn Nà Tèn

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 13″

105° 09′ 00″

F-48-19-C

thôn Phắc Nghè

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 19″

105° 08′ 26″

F-48-19-C

thôn Phiêng Trà

DC

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 06′ 08″

105° 06′ 34″

F-48-19-C

núi Đồi Chốt

SV

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 08′ 00″

105° 08′ 07″

F-48-19-C

suối Phắc Nghè

TV

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 50″

105° 06′ 51″

23° 07′ 23″

105° 09′ 32″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

TT. Yên Minh H. Yên Minh

23° 07′ 24″

105° 09′ 40″

23° 07′ 19″

105° 06′ 28″

F-48-19-C

thôn Bản Muồng

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 11′ 31″

105° 02′ 50″

F-48-19-C

thôn Chợ Ké

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23°12′ 50″

105° 03′ 29″

F-48-19-C

thôn Cốc Pục

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 54″

105° 03′ 14″

F-48-19-C

thôn Coóc Choóng

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 31″

105° 00′ 24″

F-48-19-C

thôn Đoàn Kết

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 11′ 21″

105° 03′ 19″

F-48-19-C

thôn Đông Sao

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 26″

105° 02′ 30″

F-48-19-C

thôn Lùng Ngấn

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 30″

105° 01′ 10″

F-48-19-C

thôn Na Ca

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 53″

105° 02′ 34″

F-48-19-C

thôn Nà Coóng

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23°12′ 02″

105° 01′ 08″

F-48-19-C

thôn Na Xàng 1

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 21″

105° 03′ 14″

F-48-19-C

thôn Na Xàng 2

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 28″

105° 02′ 59″

F-48-19-C

thôn Phe Lái

DC

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 11′ 15″

105° 04′ 32″

F-48-19-C

núi Đông Sao

SV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 48″

105° 01′ 53″

F-48-19-C

núi Sàng Sán

SV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 02″

105° 00′ 26″

F-48-19-C

núi Tả Kha

SV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 50″

104° 59′ 55″

F-48-18-D

suối Bạch Đích

TV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 42″

105° 03′ 43″

23° 11′ 53″

105° 00′ 59″

F-48-19-C

suối Đông Sao

TV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 48″

105° 02′ 01″

23° 12′ 51″

105° 02′ 48″

F-48-19-C

suối Lùng Ngấn

TV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 32″

105° 00′ 53″

23° 11’54”

105° 00′ 58″

F-48-19-C

suối Mốc Tám

TV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 12′ 42″

105° 01′ 42″

23° 12′ 19″

105° 01′ 57″

F-48-19-C

suối Na Xàng

TV

xã Bạch Đích H. Yên Minh

23° 13′ 42″

105° 03′ 16″

23° 12′ 52″

105° 02′ 50″

F-48-19-C

thôn Bản Cốc

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 06′ 31″

105° 09′ 59″

F-48-19-C

thôn Bản Lò

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 43″

105° 09′ 46″

F-48-19-C

thôn Bản Xương

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 01″

105° 10′ 39″

F-48-19-C

thôn Bó Mới

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 08″

105° 12′ 25″

F-48-19-C

thôn Đông Mơ

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 14″

105° 11′ 29″

F-48-19-C

thôn Khau Lý

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 06′ 33″

105° 08′ 59″

F-48-19-C

thôn Nà Báng

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 09″

105° 08′ 43″

F-48-19-C

thôn Nà Nhuông

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 06′ 00″

105° 07′ 56″

F-48-19-C

thôn Nà Noong

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 50″

105° 08′ 33″

F-48-19-C

thôn Tảng Rêu

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 01″

105° 08′ 11″

F-48-19-C

thôn Tu Đoóc

DC

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 05′ 33″

105° 08′ 37″

F-48-19-C

suối Bản Vàng

TV

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 06′ 20″

105° 11′ 13″

23° 04′ 43″

105° 13′ 13″

F-48-19-C

suối Na Bồ

TV

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 04′ 41″

105° 10′ 26″

23° 04′ 21″

105° 11′ 32″

F-48-19-C

đường tỉnh 176

KX

xã Đông Minh H. Yên Minh

23° 04′ 39″

105° 13′ 09″

23° 06′ 06″

105° 11′ 27″

F-48-19-C

thôn Cốc Páng

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 55′ 51″

105° 13′ 17″

F-48-31-A

thôn Giàng Chù A

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 56′ 15″

105° 10′ 47″

F-48-31-A

thôn Giàng Chù B

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 56′ 58″

105° 10′ 17″

F-48-31-A

thôn Khau Đáy

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 57′ 40″

105° 11′ 48″

F-48-31-A

thôn Khau Rịa

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 55′ 12″

105° 12′ 46″

F-48-31-A

thôn Làng Khác

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 56′ 25″

105° 11′ 52″

F-48-31-A

thôn Lũng Dầm

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 54′ 02″

105° 15′ 05″

F-48-31-B

ỉhôn Ngài Sảng

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 56′ 25″

105° 13′ 03″

F-48-31-A

thôn Thâm Luông

DC

xã Du Già H. Yên Minh

22° 55′ 31″

105° 11′ 29″

F-48-31-A

núi Ba Tiên

SV

xã Du Già H. Yên Minh

22° 57′ 18″

105° 08′ 31″

F-48-31-A

dãy Đá Ngược

SV

xã Du Già H. Yên Minh

22° 54′ 12″

105° 12′ 20″

F-48-31-A

núi Mùng Túng

SV

xã Du Già H. Yên Minh

22° 57′ 13″

105° 13′ 11″

F-48-31-A

đỉnh Mường Chả

SV

xã Du Già H. Yên Minh

22° 53′ 25″

105° 13′ 04″

F-48-31-A

suối Du Già

TV

xã Du Già H. Yên Minh

22° 56′ 37″

105° 11′ 47″

22° 56′ 28″

105° 14′ 48″

F-48-31-A

thôn Bản Lè

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 55′ 51″

105° 18′ 27″

F-48-31-B

thôn Bản Lý

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 55′ 32″

105° 16′ 37″

F-48-31-B

thôn Già Vài

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 57′ 47″

105° 17′ 34″

F-48-31-B

thôn Khau Ản

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 56′ 11″

105° 16′ 28″

F-48-31-B

thôn Khau Vạc 1

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 55′ 09″

105° 17′ 18″

F-48-31-B

thôn Khau Vạc 2

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 53′ 06″

105° 17′ 39″

F-48-31-B

thôn Phìn Tỷ A

DC

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 55′ 41″

105° 15′ 04″

F-48-31-B

núi Chống Lìa

SV

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 56′ 45″

105° 16′ 11″

F-48-31-B

đỉnh Thu Thòa

SV

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 56′ 06″

105° 19′ 50″

F-48-31-B

núi Tia Sung

SV

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 54′ 59″

105° 15′ 21″

F-48-31-B

suối Bản Cáp

TV

xã Du Tiến H. Yên Minh

22° 56′ 28″

105° 14′ 48″

22° 57′ 46″

105° 15′ 53″

F-48-31-A

F-48-31-B

thôn Chúng Pả

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 58′ 45″

105° 10′ 55″

F-48-31-A

thôn Cờ Cải

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 57′ 57″

105° 10′ 30″

F-48-31-A

thôn Cửa Tẩu

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 59′ 03″

105° 11′ 45″

F-48-31-A

thôn Lùng Cáng

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 59′ 22″

105° 11′ 06″

F-48-31-A

thôn Lùng Pủng

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 58′ 13″

105° 12′ 39″

F-48-31-A

thôn Sả Pả 1

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 58′ 41″

105° 10′ 09″

F-48-31-A

thôn Sả Pả 2

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 58′ 27″

105° 09′ 37″

F-48-31-A

thôn Xín Chải 1

DC

xã Đường Thượng H. Yên Minh

22° 58′ 44″

105° 08′ 42″

F-48-31-A

núi Vảng Pao

SV

xã Đường Thượng H. Yên Minh

23° 01′ 22″

105° 08′ 33″

F-48-19-C

thôn Bản Chang

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 09′ 07″

105° 10′ 10″

F-48-19-C

thôn Bản Chưởng

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 08′ 17″

105° 10′ 18″

F-48-19-C

thôn Bản Vàng

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 07′ 21″

105° 10′ 52″

F-48-19-C

thôn Khai Hoang 1

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 09′ 17″

105° 09′ 25″

F-48-19-C

thôn Khai Hoang 2

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 08′ 29″

105° 10′ 22″

F-48-19-C

thôn Khai Hoang Bản Vàng

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 06′ 53″

105° 11′ 07″

F-48-19-C

thôn Mon Vải

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 06′ 16″

105° 11′ 25″

F-48-19-C

thôn Nà Ảm

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 11′ 08″

105° 09′ 02″

F-48-19-C

thôn Nà Hảo

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 09′ 50″

105° 09′ 34″

F-48-19-C

thôn Nà Tậu

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 07′ 22″

105° 09′ 51″

F-48-19-C

thôn Sủng Pảo 1

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 11′ 06″

105° 09′ 24″

F-48-19-C

thôn Sủng Pảo 2

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 10′ 50″

105° 09′ 00″

F-48-19-C

thôn Tân Tiến

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 07′ 19″

105“ 10′ 19″

F-48-19-C

xóm Viềng

DC

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 09′ 32″

105° 09′ 50″

F-48-19-C

núi Ngám

SV

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 08′ 00″

105° 10′ 22″

F-48-19-C

suối Lũng Thầu

TV

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 11′ 20″

105° 09′ 50″

23° 07′ 50″

105° 09′ 54″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Hữu Vinh H. Yên Minh

23° 08′ 40″

105° 10′ 41″

23° 06′ 06″

105° 11′ 27″

F-48-19-C

thôn Bắc Ngàm

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 10′ 48″

105° 05′ 55″

F-48-19-C

thôn Chế Quà

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 09′ 05″

105° 06′ 37″

F-48-19-C

thôn Chi Sang

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 07′ 42″

105° 04′ 56″

F-48-19-C

thôn Cóc Cọt

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 44″

105° 05′ 38″

F-48-19-C

thôn Khuổi Hao

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 09′ 51″

105° 06′ 43″

F-48-19-C

thôn Là Lũng

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 06′ 16″

105° 06′ 01″

F-48-19-C

thôn Lao Sì Lủng

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 04′ 55″

105° 07′ 07″

F-48-19-C

thôn Lao Và Chải

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 06′ 54″

105° 04′ 50″

F-48-19-C

xóm Lủng Phí

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 06′ 35″

105° 06′ 09″

F-48-19-C

thôn Nà Ván

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 26″

105° 06′ 48″

F-48-19-C

thôn Nậm Ngái

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 31″

105° 03′ 10″

F-48-19-C

thôn Ngán Chải

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 07′ 16″

105° 05′ 08″

F-48-19-C

thôn Pa Pao

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 07′ 45″

105° 03′ 25″

F-48-19-C

thôn Sì Phài

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 24″

105° 02′ 35″

F-48-19-C

thôn Sín Chải

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 06′ 38″

105° 05′ 23″

F-48-19-C

thôn Sủng Là

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 04′ 08″

105° 07′ 42″

F-48-19-C

thôn Tống Tẩu

DC

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 07′ 21″

105° 04′ 05″

F-48-19-C

núi Tranh

SV

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 05′ 01″

105° 05′ 28″

F-48-19-C

suối Na Kinh

TV

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 19″

105° 04′ 44″

23° 09′ 17″

105° 03′ 12″

F-48-19-C

suối Phắc Nghè

TV

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 11″

105° 05′ 34″

23° 07′ 55″

105° 07′ 10″

F-48-19-C

quốc lộ 4C

KX

xã Lao Và Chải H. Yên Minh

23° 08′ 16″

105° 05′ 02″

23° 07′ 19″

105° 06′ 28″

F-48-19-C

thôn Cáp 1

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 58′ 28″

105° 14′ 02″

F-48-31-A

thôn Cáp 2

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 57′ 46″

105° 15′ 29″

F-48-31-B

thôn Cáp 3

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 56′ 51″

105° 14′ 43″

F-48-31-A

thôn Dì Thàng

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 01′ 02″

105° 16′ 03″

F-48-19-D

thôn Làng Quá

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 59′ 32′

105° 13′ 08″

F-48-31-A

thôn Lao Lùng Tủng

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 59′ 42″

105° 14′ 35″

F-48-31-A

thôn Lùng Thàng

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 47″

105° 12′ 41″

F-48-19-C

thôn Nậm Luông

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 11″

105° 17′ 17″

F-48-19-D

thôn Ngài Trồ 1

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 58′ 39″

105° 13′ 42″

F-48-31-A

xóm Páo Chải

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 59′ 28″

105° 16′ 13″

F-48-31-B

thôn Phia Phà

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 08″

105° 15′ 14″

F-48-19-D

thôn Phìn Tỷ

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 58′ 41″

105° 15′ 59″

F-48-31-B

thôn Sảng Lủng

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 26″

105° 14′ 26″

F-48-19-C

thôn Su Chín

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 01′ 30″

105° 16′ 50″

F-48-19-D

thôn Tia Lủng

DC

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 57′ 35″

105° 14′ 08″

F-48-31-A

dãy Khau Cùa

SV

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 52″

105° 16′ 48″

F-48-19-D

núi Long Chử

SV

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 01′ 44″

105° 15′ 54″

F-48-19-D

núi Lũng Màng

SV

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 01′ 19″

105° 16′ 39″

F-48-19-D

dãy Pha Phước

SV

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

23° 00′ 44″

105° 14′ 10″

F-48-19-C

suối Du Già

TV

xã Lũng Hồ H. Yên Minh

22° 56′ 52″

105° 15′ 00″

22° 57′ 47″

105° 15′ 54″

F-48-31-B

thôn Cốc Cai

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03′ 54″

105° 13′ 35″

F-48-19-C

thôn Kéo Hẻn

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 47″

105° 13′ 28″

F-48-19-C

thôn Khau Pai

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 19″

105° 13′ 22″

F-48-19-C

thôn Láo Lùng

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 05′ 48″

105° 12′ 45″

F-48-19-C

thôn Nà Bưa

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03′ 41″

105° 14′ 01″

F-48-19-C

thôn Nà Đen

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03′ 54″

105° 13′ 07″

F-48-19-C

thôn Nà Ở

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 02′ 10″

105° 14′ 56″

F-48-19-C

thôn Nà Sài

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03′ 59″

105° 12′ 43″

F-48-19-C

thôn Ngài Chò

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 42″

105° 12′ 54″

F-48-19-C

xóm Ngài Chò

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 07′ 00″

105° 12′ 16″

F-48-19-C

thôn Ngàm Soọc

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 05′ 14″

105° 15′ 22″

F-48-19-D

thôn Phác Đén

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 04″

105° 13′ 53″

F-48-19-C

thôn Phiêng Đé

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 01′ 53″

105° 14′ 31″

F-48-19-C

thôn Phố Chợ

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 00″

105° 14′ 19″

F-48-19-C

thôn Thôm Tiềng

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 11″

105° 11′ 57″

F-48-19-C

xóm Tùng Tỉnh

DC

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 15″

105° 14′ 37″

F-48-19-C

núi Đá Khuội

SV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 01′ 36″

105° 14’37”

F-48-19-C

dãy Khau Dúng

SV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 02′ 15″

105° 14′ 19″

F-48-19-C

núi Tản Đạo

SV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03’ 37″

105° 11′ 57″

F-48-19-C

suối Bản Vàng

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 02″

105° 12′ 09″

23° 04′ 43″

105° 13′ 13″

F-48-19-C

suối Lùng Táo

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 01′ 53″

105° 13′ 28″

23° 03′ 09″

105° 13′ 20″

F-48-19-C

suối Nà Đõn

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 02′ 51″

105° 12′ 57″

23° 03′ 49″

105° 13′ 19″

F-48-19-C

suối Nguồn

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 06″

105° 12′ 05″

23° 04′ 04″

105° 14′ 44″

F-48-19-C

suối Pắc Ly

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 01′ 22″

105° 14′ 07″

23° 03′ 54″

105° 14′ 28″

F-48-19-C

suối Ta Chang

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 21″

105° 11′ 32″

23° 04′ 06″

105° 12′ 05″

F-48-19-C

suối Ta Khuột

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 03′ 39″

105° 11′ 19″

23° 04′ 06″

105° 12′ 05″

F-48-19-C

khe Tà Phục

TV

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 06′ 56″

105° 13′ 02″

23° 06′ 02″

105° 12′ 09″

F-48-19-C

đường tỉnh 176

KX

xã Mậu Duệ H. Yên Minh

23° 04′ 39″

105° 13′ 09″

F-48-19-C

thôn Hạt Đạt

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 03′ 54″

105° 17′ 45″

F-48-19-D

thôn Hạt Trả

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 03′ 00″

105° 18′ 37″

F-48-19-D

thôn Khau Cùa

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 00′ 56″

105° 17′ 43″

F-48-19-D

thôn Khâu Nhang

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 02′ 41″

105° 18′ 41″

F-48-19-D

thôn Khoang

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 04′ 41″

105° 17′ 54″

F-48-19-D

thôn Lầu Khắm

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 02′ 04″

105° 15′ 46″

F-48-19-D

thôn Lũng Màng

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 01′ 46″

105° 16′ 56″

F-48-19-D

thôn Mà

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 04′ 20″

105° 18′ 44″

F-48-19-D

thôn Nà Đé

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 06′ 07″

105° 17′ 23″

F-48-19-D

thôn Nà Liêu

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 04′ 15″

105° 15′ 32″

F-48-19-D

thôn Nà Luông

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 05′ 35″

105° 15′ 54″

F-48-19-D

thôn Nà Mòn

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 03′ 18″

105° 16′ 33″

F-48-19-D

thôn Nà Tườm

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 02′ 43″

105° 15′ 31″

F-48-19-D

thôn Ngàm Án

DC

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 01′ 56″

105° 17′ 34″

F-48-19-D

suối Bắc Luy

TV

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 03′ 23″

105° 15′ 00″

23° 04′ 18″

105° 16′ 46″

F-48-19-D

suối Nậm Rốm

TV

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 07′ 09″

105° 19′ 32″

23° 02′ 40″

105° 20′ 06″

F-48-19-D

sông Nhiệm

TV

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 05′ 45″

105° 16′ 28″

23° 02′ 40″

105° 20′ 06″

F-48-19-D

suối Thâm Cung

TV

xã Mậu Long H. Yên Minh

23° 06′ 34″

105° 18′ 59″

23° 03′ 20″

105° 19′ 00″

F-48-19-D

đội 2

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 21″

105° 01′ 38″

F-48-19-C

thôn Bản Đả

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 10′ 36″

105° 02′ 17″

F-48-19-C

thôn Bản Dào

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 39″

104° 57′ 52″

F-48-18-D

xóm Cốc Lá

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 12′ 01″

104° 58′ 27″

F-48-18-D

thôn Khai Hoang

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 41″

105° 01′ 11″

F-48-19-C

xóm Lùng Phìn

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 20″

104° 59′ 44″

F-48-18-D

thôn Na Kinh

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 09′ 50″

105° 02′ 38″

F-48-19-C

thôn Na Po

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 10′ 57″

104° 59′ 20″

F-48-18-D

thôn Phú Tỷ 1

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 10′ 01″

105° 01′ 18″

F-48-19-C

thôn Phú Tỷ 2

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 10′ 40″

105° 00′ 52″

F-48-19-C

thôn Thèn Phùng

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 09′ 30″

105° 03′ 58″

F-48-19-C

thôn Xéo Hồ

DC

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 58″

104° 58′ 48″

F-48-18-D

núi Nà Chủng

SV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 59″

104° 57′ 51″

F-48-18-D

núi Ngam Khá

SV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 12′ 11″

104° 58′ 25″

F-48-18-D

suối Bản Đá

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 09′ 51″

105° 01′ 51″

23° 09′ 22″

105° 01′ 16″

F-48-19-C

suối Bản Đả

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 12″

105° 02′ 37″

23° 09′ 51″

105° 01′ 51″

F-48-19-C

suối Bản Dào

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 55″

104° 58′ 38″

23° 11′ 24″

104° 58′ 29″

F-48-18-D

suối Coóc Choóng

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 12′ 00″

105° 00′ 15″

23° 11′ 32″

105° 00′ 31″

F-48-19-C

suối Lùng Phin

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 10′ 18″

105° 00′ 04″

23° 11′ 39″

104° 57′ 22″

F-48-18-D

sông Miện

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 39″

104° 57′ 22″

23° 10′ 19″

105° 00′ 00″

F-48-18-D

F-48-19-C

suối Na Coóng

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 11′ 54″

105° 01′ 23″

23° 10′ 18″

105° 00′ 04″

F-48-19-C

suối Na Kinh

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 08′ 19″

105° 04′ 44″

23° 09′ 17″

105° 03′ 12″

F-48-19-C

suối Xéo Hồ

TV

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 12′ 17″

104° 58′ 30″

23° 11′ 55″

104° 58′ 38″

F-48-18-D

quốc lộ 4C

KX

xã Na Khê H. Yên Minh

23° 08′ 16″

105° 05′ 02″

23° 08′ 32″

105° 01′ 31″

F-48-19-C

thôn Cốc Pèng

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 27″

105° 09′ 55″

F-48-19-C

thôn Nà Làu

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 01′ 52″

105° 12′ 06″

F-48-19-C

thôn Nà Ngủ

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 50“

105° 10′ 10″

F-48-19-C

thôn Nậm Cấp

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 31″

105° 10′ 10″

F-48-19-C

thôn Nậm Nong

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 04′ 02″

105° 10′ 42″

F-48-19-C

thôn Phiêng Chom

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 04′ 28″

105° 09′ 40″

F-48-19-C

thôn Sa Lỳ

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 01′ 55″

105° 11′ 29″

F-48-19-C

thôn Sủng Hòa

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 50″

105° 08′ 28″

F-48-19-C

thôn Tà Điền

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 00″

105° 11′ 14″

F-48-19-C

thôn Tiến Hòa

DC

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 02′ 47″

105° 11′ 20″

F-48-19-C

núi Đá Khô

SV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 02′ 51″

105° 07′ 53″

F-48-19-C

núi Đấm Chỏng

SV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 44″

105° 10′ 21″

F-48-19-C

dãy Sang thông

SV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 02′ 10″

105° 08′ 47″

F-48-19-C

suối Lùng Táo

TV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 01′ 14″

105° 13′ 07″

23° 03′ 09″

105° 13′ 20″

F-48-19-C

suối Nà Bá

TV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 02′ 41″

105° 09′ 47″

23° 03′ 39″

105° 11′ 19″

F-48-19-C

suối Nà Đen

TV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 01′ 19″

105° 12′ 37″

23° 03′ 09″

105° 13′ 20″

F-48-19-C

suối Nà Hồ

TV

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 03′ 31″

105° 08′ 35″

23° 04′ 41″

105° 10′ 26″

F-48-19-C

đường tỉnh Minh Ngọc – Mậu Duệ

KX

xã Ngam La H. Yên Minh

23° 01′ 06″

105° 12′ 17″

23° 02′ 57″

105° 12′ 48″

F-48-19-C

thôn Bản Án

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 32″

105° 18′ 31″

F-48-19-D

thôn Bản Chún

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 59′ 31″

105° 19′ 19″

F-48-31-B

thôn Bản Khún

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 58′ 39″

105° 20′ 12″

F-48-31-B

thôn Bản Lầu

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 01′ 18″

105° 19′ 19″

F-48-19-D

thôn Bản Roài

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 59′ 29″

105° 17′ 21″

F-48-31-B

thôn Cốc Xa

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 58″

105° 22′ 39″

F-48-19-D

thôn Dày

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 02′ 28″

105° 19′ 51″

F-48-19-D

xóm Đồng Tấu

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 01′ 19″

105° 20′ 47″

F-48-19-D

thôn Nà Cắm

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 01′ 57″

105° 20′ 52″

F-48-19-D

thôn Na Ngàm

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 55″

105° 21′ 14″

F-48-19-D

xóm Nà Sa

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 32″

105° 19′ 11″

F-48-31-B

thôn Pác Muốc

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 15″

105° 21′ 27″

F-48-19-D

thôn Pác Ngoa

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 59′ 03″

105° 21′ 02″

F-48-31-B

thôn Phia Mạnh 1

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 01″

105° 20′ 59″

F-48-31-B

thôn Phia Pèn

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 59′ 48″

105° 20′ 28″

F-48-31-B

thôn Phiêng Kiền

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 55″

105° 19′ 23″

F-48-31-B

xóm Phinh Rao

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 01″

105° 19′ 27″

F-48-31-B

xóm Sao

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 58′ 17″

105° 20′ 37″

F-48-31-B

thôn Tà Muồng

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 21″

105° 19′ 23″

F-48-31-B

thôn Tàng Sản

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 59′ 52″

105° 21′ 54″

F-48-31-B

thôn Tồng Ngáo

DC

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 58′ 54″

105° 16′ 28″

F-48-31-B

suối Bắc Bục

TV

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 18″

105° 21′ 52″

23° 01′ 25″

105° 18′ 42″

F-48-19-D

suối Bản Án

TV

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 00′ 42″

105° 18′ 04″

23° 02′ 57″

105° 19′ 47″

F-48-19-D

suối Lang

TV

xã Ngọc Long H. Yên Minh

22° 57′ 46″

105° 15′ 53″

23° 00′ 07“

105°17′ 27″

F-48-31-B

sông Nhiệm

TV

xã Ngọc Long H. Yên Minh

23° 02′ 57″

105° 19′ 47″

23° 02′ 23″

105° 21′ 58″

F-48-19-D

thôn A1

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 59″

105° 04′ 58″

F-48-19-C

thôn B1

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 49″

105° 05′ 06″

F-48-19-C

thôn B2

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 39″

105° 05′ 08″

F-48-19-C

thôn B3

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 40″

105° 04′ 43″

F-48-19-C

thôn Mẻo Ván

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 54″

105° 04′ 30″

F-48-19-C

thôn Páo Cờ Tủng

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 49″

105° 04′ 10″

F-48-19-C

thôn Phú Lũng Trong

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 15′ 19″

105° 03′ 58″

F-48-19-A

thôn Sủng Lìn

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 15′ 32″

105° 04′ 23″

F-48-19-A

thôn Sùng Sử A

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 17″

105° 04′ 39″

F-48-19-C

thôn Sủng Sử B

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 13′ 43″

105° 04′ 34″

F-48-19-C

thôn Xà Ván

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 15′ 17″

105° 04′ 54″

F-48-19-A

thôn Xin Chải

DC

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 33″

105° 03′ 24″

F-48-19-C

núi Bạc

SV

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 15′ 20″

105° 03′ 27″

F-48-19-A

núi Khó Chư

SV

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 15′ 32″

105° 04′ 05″

F-48-19-A

suối Na Xàng

TV

xã Phú Lũng H. Yên Minh

23° 14′ 46″

105° 03′ 05″

23° 13′ 42″

105° 03′ 16″

F-48-19-C

thôn Bản Ruồng

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 12′ 14″

105° 06′ 41″

F-48-19-C

thôn Chúng Chải

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 13′ 47″

105° 05′ 24″

F-48-19-C

thôn Làng Pèng

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 12′ 56″

105° 06′ 52″

F-48-19-C

thôn Lù Cao Ván

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 13′ 39″

105° 07′ 12″

F-48-19-C

thôn Sàng Súng

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 12′ 50″

105° 06′ 18″

F-48-19-C

thôn Sủng Chớ

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 13′ 23″

105° 07′ 35″

F-48-19-C

thôn Sùng Sảng

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 11′ 54″

105° 07′ 14″

F-48-19-C

thôn Tráng Lộ

DC

xã Sủng Cháng H. Yên Minh

23° 12′ 22″

105° 07′ 04″

F-48-19-C

thôn Cháng Pùng A

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 11′ 21″

105° 07′ 23″

F-48-19-C

thôn Cháng Pùng B

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 11′ 03″

105° 07′ 40″

F-48-19-C

thôn Chù Xá

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 11′ 33″

105° 07′ 43″

F-48 19-C

thôn Đồ Khóa

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 08′ 30″

105° 08′ 25″

F-48-19-C

thôn Há Lìa

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 10′ 28″

105° 08′ 01″

F-48-19-C

thôn Hồng Ngài A

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 09′ 51″

105° 07′ 46″

F-48-19-C

thôn Hồng Ngài B

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 09′ 37″

105° 07′ 57″

F-48-19-C

thôn Hồng Ngài C

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 09′ 40″

105° 08′ 33″

F-48-19-C

thôn Lùng Pủng A

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 08′ 41″

105° 09′ 18″

F-48-19-C

thôn Lùng Pủng B

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 08′ 26″

105° 09′ 20″

F-48-19-C

thôn Lùng Vảng

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 08′ 52″

105° 07′ 43″

F-48-19-C

thôn Sủng Phính

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 10′ 35″

105° 06′ 47″

F-48-19-C

thôn Suối Tỷ

DC

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 11′ 30″

105° 08′ 49″

F-48-19-C

thôn Xà Ván

DC

xã Sủng Thài H .Yên Minh

23° 11′ 22″

105° 08′ 25″

F-48-19-C

núi Chu Xá

SV

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 10′ 55″

105° 08′ 29″

F-48-19-C

núi Páo Sả

SV

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 09′ 02″

105° 08′ 46″

F-48-19-C

núi Sín Chải

SV

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 10′ 02″

105° 08′ 06″

F-48-19-C

núi Sủng Pó

SV

xã Sủng Thài H. Yên Minh

23° 09′ 40″

105° 07′ 48″

F-48-19-C

thôn Chúng Chải

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 13′ 00″

105° 07′ 58″

F-48-19-C

thôn Há Già

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 12′ 27″

105° 04′ 45″

F-48-19-C

thôn Khán Trồ

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 13′ 24″

105° 04′ 40″

F-48-19-C

thôn Mào Phố 1

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 13′ 16″

105° 05′ 24″

F-48-19-C

thôn Mào Phố 2

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 13′ 17″

105° 05′ 60″

F-48-19-C

thôn Sủng Lảng

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 14′ 12″

105° 05′ 14″

F-48-19-C

thôn Sủng Pờ

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 14′ 25″

105° 07′ 06″

F-48-19-C

thôn Xủa Chải

DC

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 13′ 34″

105° 05′ 27″

F-48-19-C

núi Há Chí Ròa

SV

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 14′ 51″

105° 06′ 51″

F-48-19-C

núi Hồ Quáng Phìn

SV

xã Thắng Mố H. Yên Minh

23° 15′ 54″

105° 04′ 29″

F-48-19-A

 

 

THÔNG TƯ 21/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HÀ GIANG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 21/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/09/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 28/08/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 01/08/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản