THÔNG TƯ 21/2014/TT-BLĐTBXH QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/10/2014

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 21/2014/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề trong hệ thống giáo dục quốc dân (có phụ lục kèm theo) để tổ chức, quản lý hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề của các cơ sở dạy nghề.

Điều 2. Hiệu Iực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2014.

Thông tư này thay thế Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Bảng Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề và Thông tư số 11/2012/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bổ sung danh mục nghề vào Bảng Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư số 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị – xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở dạy nghề có đăng ký hoạt động dạy nghề chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Website Bộ LĐTBXH;
– Lưu: VT, TCDN (20b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Phi

PHỤ LỤC

BẢNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Mã các cấp

Tên gọi

Mã các cấp

Tên gọi

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

40       Trình độ trung cấp nghề 50       Trình độ cao đẳng nghề
  4014     Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên   5014     Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
    401402   Đào tạo giáo viên 501402   Đào tạo giáo viên
40140201 Sư phạm dạy nghề 50140201 Sư phạm dạy nghề
4021     Nghệ thuật 5021     Nghệ thuật
  402101   Mỹ thuật 502101   Mỹ thuật
40210101 Kỹ thuật điêu khắc gỗ 50210101 Kỹ thuật điêu khắc gỗ
402102   Nghệ thuật trình diễn 502102   Nghệ thuật trình diễn
40210201 Sản xuất phim 50210201 Sản xuất phim
40210202 Sản xuất phim hoạt hình 50210202 Sản xuất phim hoạt hình
40210203 Quay phim 50210203 Quay phim
40210204 Phục vụ điện ảnh, sân khấu 50210204 Phục vụ điện ảnh, sân khấu
40210205 Sản xuất nhạc cụ 50210205 Sản xuất nhạc cụ
402103   Nghệ thuật nghe nhìn 502103   Nghệ thuật nghe nhìn
40210301 Dựng ảnh
40210302 Chụp ảnh
40210303 Ghi dựng đĩa, băng từ 50210303 Ghi dựng đĩa, băng từ
40210304 Khai thác thiết bị phát thanh 50210304 Khai thác thiết bị phát thanh
40210305 Khai thác thiết bị truyền hình 50210305 Khai thác thiết bị truyền hình
40210306 Tu sửa tư liệu nghe nhìn       50210306 Tu sửa tư liệu nghe nhìn
      40210307 Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình 50210307 Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
402104   Mỹ thuật ứng dụng 502104   Mỹ thuật ứng dụng
40210401 Đúc, dát đồng mỹ nghệ 50210401 Đúc, dát đồng mỹ nghệ
40210402 Chạm khắc đá 50210402 Chạm khắc đá
40210403 Gia công đá quý 50210403 Gia công đá quý
40210404 Kim hoàn 50210404 Kim hoàn
40210405 Kỹ thuật sơn mài và khảm trai 50210405 Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
40210406 Đồ gốm mỹ thuật 50210406 Đồ gốm mỹ thuật
40210407 Thêu ren mỹ thuật
40210408 Sản xuất hàng mây tre đan
40210409 Sản xuất tranh
40210410 Trang trí nội thất 50210410 Trang trí nội thất
40210411 Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì 50210411 Thiết kế trang trí sản phẩm, bao bì
40210412 Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu xây dựng 50210412 Thiết kế tạo dáng, tạo mẫu sản phẩm vật liệu xây dựng
40210413 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc 50210413 Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
4022     Nhân văn 5022     Nhân văn
  402202   Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài 502202   Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài
40220201 Phiên dịch tiếng Anh hàng không 50220201 Phiên dịch tiếng Anh hàng không
40220202 Phiên dịch tiếng Anh thương mại 50220202 Phiên dịch tiếng Anh thương mại
40220203 Phiên dịch tiếng Anh du lịch 50220203 Phiên dịch tiếng Anh du lịch
40220204 Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại 50220204 Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại
40220205 Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại 50220205 Phiên dịch tiếng Đức kinh tế, thương mại
4031     Khoa học xã hội và hành vi 5031     Khoa học xã hội và hành vi
  403103   Xã hội học và nhân học 503103 Xã hội học và nhân học
40310301 Giáo dục đồng đẳng 50310301 Giáo dục đồng đẳng
4032     Báo chí và thông tin 5032     Báo chí và thông tin
  403201   Báo chí và truyền thông   503201   Báo chí và truyền thông
40320101 Phóng viên, biên tập đài cơ sở 50320101 Phóng viên, biên tập đài cơ sở
403202 Thông tin – Thư viện 503202   Thông tin – Thư viện
  40320201 Thư viện 50320201 Thư viện
403203 Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng 503203   Văn thư – Lưu trữ – Bảo tàng
40320301 Lưu trữ 50320301 Lưu trữ
40320302 Thư ký 50320302 Thư ký
40320303 Văn thư hành chính 50320303 Văn thư hành chính
40320304 Bảo tàng 50320304 Bảo tàng
40320305 Văn thư – lưu trữ
403204   Xuất bản – Phát hành 503204 Xuất bản – Phát hành
40320401 Phát hành xuất bản phẩm 50320401 Phát hành xuất bản phẩm
4034     Kinh doanh và quản lý 5034     Kinh doanh và quản lý
403401 Kinh doanh   503401   Kinh doanh
40340101 Quản trị kinh doanh vận tải biển 50340101 Quản trị kinh doanh vận tải biển
40340102 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa 50340102 Quản trị kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
40340103 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ 50340103 Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ
40340104 Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt 50340104 Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt
40340105 Quản trị kinh doanh vận tải hàng không 50340105 Quản trị kinh doanh vận tải hàng không
40340106 Quản lý kinh doanh điện 50340106 Quản lý kinh doanh điện
40340107 Quản trị kinh doanh lương thực – thực phẩm 50340107 Quản trị kinh doanh lương thực – thực phẩm
40340108 Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp 50340108 Quản trị kinh doanh vật tư nông nghiệp
40340109 Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp 50340109 Quản trị kinh doanh vật tư công nghiệp
40340110 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng 50340110 Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng
40340111 Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng 50340111 Quản trị kinh doanh thiết bị vật tư văn phòng
40340112 Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas 50340112 Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas
40340113 Quản trị kinh doanh bất động sản 50340113 Quản trị kinh doanh bất động sản
40340114 Dịch vụ thương mại hàng không 50340114 Dịch vụ thương mại hàng không
40340115 Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa 50340115 Kinh doanh xuất bản phẩm văn hóa
40340116 Marketing du lịch 50340116 Marketing du lịch
40340117 Marketing thương mại 50340117 Marketing thương mại
40340118 Bán hàng trong siêu thị
40340119 Nông vụ mía đường
40340120 Quan hệ công chúng 50340120 Quan hệ công chúng
40340121 Logistic 50340121 Logistic
403402   Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm 503402   Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
40340201 Tài chính doanh nghiệp 50340201 Tài chính doanh nghiệp
40340202 Bảo hiểm xã hội 50340202 Bảo hiểm xã hội
40340203 Tài chính tín dụng 50340203 Tài chính tín dụng
403403   Kế toán – Kiểm toán 503403   Kế toán – Kiểm toán
40340301 Kế toán doanh nghiệp 50340301 Kế toán doanh nghiệp
40340302 Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội 50340302 Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội
40340303 Kế toán vật tư 50340303 Kế toán vật tư
40340304 Kế toán ngân hàng 50340304 Kế toán ngân hàng
40340305 Kế toán tin học
403404   Quản trị – Quản lý 503404   Quản trị – Quản lý
40340401 Quản trị nhân sự 50340401 Quản trị nhân sự
40340402 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 50340402 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
40340403 Quản lý nhà đất 50340403 Quản lý nhà đất
40340404 Quản lý giao thông đô thị 50340404 Quản lý giao thông đô thị
40340405 Quản lý khai thác công trình thủy lợi 50340405 Quản lý khai thác công trình thủy lợi
40340406 Quản lý khu đô thị 50340406 Quản lý khu đô thị
40340407 Quản lý cây xanh đô thị 50340407 Quản lý cây xanh đô thị
40340408 Quản lý công trình đường thủy 50340408 Quản lý công trình đường thủy
40340409 Quản lý công trình biển 50340409 Quản lý công trình biển
40340410 Quản lý tòa nhà 50340410 Quản lý tòa nhà
40340411 Quản trị nhà máy sản xuất may 50340411 Quản trị nhà máy sản xuất may
4038     Pháp luật 5038     Pháp luật
  403802   Dịch vụ pháp lý   503802   Dịch vụ pháp lý
40380201 Công chứng 50380201 Công chứng
40380202 Kiểm lâm 50380202 Kiểm lâm
40380204 Kiểm ngư 50380204 Kiểm ngư
4042     Khoa học sự sống 5042   Khoa học sự sống
  404202   Sinh học ứng dụng   504202 Sinh học ứng dụng
40420201 Công nghệ sinh học 50420201 Công nghệ sinh học
4044     Khoa học tự nhiên 5044     Khoa học tự nhiên
  404402   Khoa học trái đất   504402   Khoa học trái đất
40440201 Quan trắc khí tượng hàng không 50440201 Quan trắc khí tượng hàng không
40440202 Quan trắc khí tượng nông nghiệp 50440202 Quan trắc khí tượng nông nghiệp
40440203 Quan trắc hải văn 50440203 Quan trắc hải văn
40440204 Quan trắc khí tượng bề mặt 50440204 Quan trắc khí tượng bề mặt
4046     Toán và thống kê 5046     Toán và thống kê
  404602   Thống kê   504602   Thống kê
40460201 Thống kê doanh nghiệp 50460201 Thống kê doanh nghiệp
40460202 Hệ thống thông tin kinh tế 50460202 Hệ thống thông tin kinh tế
4048     Máy tính và công nghệ thông tin 5048     Máy tính và công nghệ thông tin
  404801   Máy tính 504801   Máy tính
40480101 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 50480101 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
40480102 Thiết kế mạch điện tử trên máy tính 50480102 Thiết kế mạch điện tử trên máy tính
404802   Công nghệ thông tin 504802   Công nghệ thông tin
40480201 Tin học văn phòng 50480201 Tin học văn phòng
40480202 Tin học viễn thông ứng dụng 50480202 Tin học viễn thông ứng dụng
40480203 Xử lý dữ liệu 50480203 Xử lý dữ liệu
40480204 Lập trình máy tính 50480204 Lập trình máy tính
40480205 Quản trị cơ sở dữ liệu 50480205 Quản trị cơ sở dữ liệu
40480206 Quản trị mạng máy tính 50480206 Quản trị mạng máy tính
40480207 Thương mại điện tử 50480207 Thương mại điện tử
40480208 Thiết kế đồ họa 50480208 Thiết kế đồ họa
40480209 Thiết kế trang Web 50480209 Thiết kế trang Web
40480210 Vẽ và thiết kế trên máy tính 50480210 Vẽ và thiết kế trên máy tính
40480211 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) 50480211 Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
40480212 An ninh mạng 50480212 An ninh mạng
4051     Công nghệ kỹ thuật 5051     Công nghệ kỹ thuật
405101   Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng 505101   Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
40510101 Bê tông
40510102 Cốp pha – giàn giáo
40510103 Cốt thép – hàn
40510104 Cấp, thoát nước 50510104 Cấp, thoát nước
40510105 Nề – Hoàn thiện
40510106 Kỹ thuật xây dựng 50510106 Kỹ thuật xây dựng
40510107 Kỹ thuật xây dựng mỏ 50510107 Kỹ thuật xây dựng mỏ
40510108 Xây dựng cầu đường bộ 50510108 Xây dựng cầu đường bộ
40510109 Lắp đặt cầu 50510109 Lắp đặt cầu
40510110 Lắp đặt giàn khoan 50510110 Lắp đặt giàn khoan
40510111 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt 50510111 Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt
40510112 Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi 50510112 Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
40510113 Xây dựng công trình thủy 50510113 Xây dựng công trình thủy
40510114 Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không 50510114 Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không
40510115 Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng 50510115 Kỹ thuật thi công lắp dựng kính xây dựng
40510116 Trùng tu di tích lịch sử 50510116 Trùng tu di tích lịch sử
40510117 Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường sắt đô thị 50510117 Bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường sắt đô thị
40510118 Họa viên kiến trúc
40510119 Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ 50510119 Kỹ thuật phục chế, gia công nhà gỗ cổ
40510120 Điện – nước
405102   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 505102   Công nghệ kỹ thuật cơ khí
40510201 Cắt gọt kim loại 50510201 Cắt gọt kim loại
40510202 50510202
40510203 Hàn 50510203 Hàn
40510204 Rèn, dập 50510204 Rèn, dập
40510205 Nguội chế tạo 50510205 Nguội chế tạo
40510206 Nguội sửa chữa máy công cụ 50510206 Nguội sửa chữa máy công cụ
40510207 Nguội lắp ráp cơ khí 50510207 Nguội lắp ráp cơ khí
40510208 Chế tạo thiết bị cơ khí 50510208 Chế tạo thiết bị cơ khí
40510209 Lắp đặt thiết bị cơ khí 50510209 Lắp đặt thiết bị cơ khí
40510210 Lắp ráp ô tô 50510210 Lắp ráp ô tô
40510211 Kỹ thuật máy nông nghiệp 50510211 Kỹ thuật máy nông nghiệp
40510212 Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ 50510212 Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
40510213 Gia công ống công nghệ 50510213 Gia công ống công nghệ
40510214 Gia công và lắp dựng kết cấu thép 50510214 Gia công và lắp dựng kết cấu thép
40510215 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy 50510215 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
40510216 Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy 50510216 Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy
40510217 Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy 50510217 Gia công lắp ráp hệ thống ống tàu thủy
40510218 Gia công và lắp ráp nội thất tàu thủy 50510218 Gia công và lắp ráp nội thất tàu thủy
40510219 Lắp ráp hệ thống động lực tàu thủy 50510219 Lắp ráp hệ thống động lực tàu thủy
40510220 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe 50510220 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng toa xe
40510221 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy 50510221 Công nghệ chế tạo, bảo dưỡng đầu máy
40510222 Công nghệ ô tô 50510222 Công nghệ ô tô
40510223 Sửa chữa, lắp ráp xe máy
40510224 Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
40510225 Sửa chữa máy tàu thủy 50510225 Sửa chữa máy tàu thủy
40510226 Sửa chữa thiết bị dệt 50510226 Sửa chữa thiết bị dệt
40510227 Sửa chữa thiết bị may 50510227 Sửa chữa thiết bị may
40510228 Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ 50510228 Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ
40510229 Sửa chữa thiết bị chế biến đường 50510229 Sửa chữa thiết bị chế biến đường
40510230 Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm 50510230 Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm
40510231 Sửa chữa cơ khí ngành giấy 50510231 Sửa chữa cơ khí ngành giấy
40510232 Sửa chữa thiết bị in 50510232 Sửa chữa thiết bị in
40510233 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò 50510233 Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
40510234 Sửa chữa cơ máy mỏ 50510234 Sửa chữa cơ máy mỏ
40510235 Sửa chữa thiết bị hóa chất 50510235 Sửa chữa thiết bị hóa chất
40510236 Sửa chữa thiết bị luyện kim 50510236 Sửa chữa thiết bị luyện kim
40510237 Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí 50510237 Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí
40510238 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí 50510238 Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí
40510239 Sửa chữa máy nâng chuyển 50510239 Sửa chữa máy nâng chuyển
40510240 Sửa chữa máy thi công xây dựng 50510240 Sửa chữa máy thi công xây dựng
40510241 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng 50510241 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị cơ khí xi măng
40510242 Bảo trì thiết bị cơ điện 50510242 Bảo trì thiết bị cơ điện
40510243 Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí 50510243 Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
40510244 Bảo trì hệ thống thiết bị cảng hàng không 50510244 Bảo trì hệ thống thiết bị cảng hàng không
40510245 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 50510245 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp
40510246 Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay
40510247 Vận hành cần, cầu trục 50510247 Vận hành cần, cầu trục
40510248 Vận hành máy thi công nền 50510248 Vận hành máy thi công nền
40510249 Vận hành máy thi công mặt đường 50510249 Vận hành máy thi công mặt đường
40510250 Vận hành máy xây dựng 50510250 Vận hành máy xây dựng
40510251 Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
40510252 Vận hành máy nông nghiệp
40510253 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt 50510253 Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt
40510254 Vận hành máy và thiết bị hóa chất 50510254 Vận hành máy và thiết bị hóa chất
40510255 Điều khiển tàu cuốc 50510255 Điều khiển tàu cuốc
40510256 Xếp dỡ cơ giới tổng hợp 50510256 Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
40510257 Lắp đặt thiết bị lạnh 50510257 Lắp đặt thiết bị lạnh
40510258 Sửa chữa cơ khí động lực
40510259 Chế tạo khuôn mẫu 50510259 Chế tạo khuôn mẫu
40510260 Vận hành, sửa chữa máy tàu cá 50510260 Vận hành, sửa chữa máy tàu cá
405103   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông 505103   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
40510301 Điện dân dụng 50510301 Điện dân dụng
40510302 Điện công nghiệp 50510302 Điện công nghiệp
40510303 Điện tàu thủy 50510303 Điện tàu thủy
40510304 Điện đầu máy đường sắt 50510304 Điện đầu máy đường sắt
40510305 Điện toa xe đường sắt
40510306 Sửa chữa điện máy mỏ 50510306 Sửa chữa điện máy mỏ
40510307 Sửa chữa điện máy công trình 50510307 Sửa chữa điện máy công trình
40510308 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng 50510308 Sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện xi măng
40510309 Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành 50510309 Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành
40510310 Sửa chữa thiết bị tự động hóa 50510310 Sửa chữa thiết bị tự động hóa
40510311 Lắp đặt điện công trình 50510311 Lắp đặt điện công trình
40510312 Lắp đặt thiết bị điện 50510312 Lắp đặt thiết bị điện
40510313 Lắp đặt, sửa chữa hệ thống truyền dẫn điện đường sắt 50510313 Lắp đặt, sửa chữa hệ thống truyền dẫn điện đường sắt
40510314 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên 50510314 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
40510315 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống 50510315 Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
40510316 Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp 50510316 Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
40510317 Kỹ thuật điện cảng hàng không 50510317 Kỹ thuật điện cảng hàng không
50510318 Kỹ thuật điện tàu bay
40510319 Kỹ thuật lò hơi 50510319 Kỹ thuật lò hơi
40510320 Kỹ thuật tua bin 50510320 Kỹ thuật tua bin
40510321 Kỹ thuật tua bin nước
40510322 Kỹ thuật tua bin khí
40510323 Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí 50510323 Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí
40510324 Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin 50510324 Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin
40510325 Vận hành điện trong nhà máy điện 50510325 Vận hành điện trong nhà máy điện
40510326 Vận hành nhà máy thủy điện 50510326 Vận hành nhà máy thủy điện
40510327 Vận hành nhà máy nhiệt điện 50510327 Vận hành nhà máy nhiệt điện
40510328 Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện 50510328 Vận hành và sửa chữa trạm thủy điện
40510329 Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện 50510329 Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
40510330 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên 50510330 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
40510331 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống 50510331 Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
40510332 Vận hành tổ máy phát điện Diesel 50510332 Vận hành tổ máy phát điện Diesel
40510333 Đo lường điện 50510333 Đo lường điện
40510334 Thí nghiệm điện 50510334 Thí nghiệm điện
40510335 Sửa chữa đồng hồ đo thời gian
40510336 Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực 50510336 Sửa chữa đồng hồ đo điện, nhiệt, áp lực
40510337 Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng 50510337 Sửa chữa thiết bị đo lường trọng lượng
40510338 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 50510338 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
40510339 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 50510339 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
40510340 Cơ điện lạnh thủy sản 50510340 Cơ điện lạnh thủy sản
40510341 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò 50510341 Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
40510342 Cơ điện nông thôn 50510342 Cơ điện nông thôn
40510343 Cơ điện tử 50510343 Cơ điện tử
40510344 Điện tử dân dụng 50510344 Điện tử dân dụng
40510345 Điện tử công nghiệp 50510345 Điện tử công nghiệp
40510346 Kỹ thuật điện tử cảng hàng không 50510346 Kỹ thuật điện tử cảng hàng không
40510347 Kỹ thuật điện tử tàu bay 50510347 Kỹ thuật điện tử tàu bay
40510348 Kỹ thuật điện tử tàu thủy 50510348 Kỹ thuật điện tử tàu thủy
40510349 Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không 50510349 Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không
40510350 Kỹ thuật dẫn đường hàng không 50510350 Kỹ thuật dẫn đường hàng không
40510351 Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng hải 50510351 Kỹ thuật thiết bị viễn thông và nghi khí hàng hải
40510352 Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy 50510352 Vận hành thiết bị điện và đo lường điều khiển trên tàu thủy
40510353 Kỹ thuật thiết bị radar
40510354 Kỹ thuật nguồn điện thông tin
40510355 Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối 50510355 Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối
40510356 Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông 50510356 Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
40510357 Kỹ thuật truyền hình cáp 50510357 Kỹ thuật truyền hình cáp
40510358 Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến 50510358 Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến
40510359 Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế 50510359 Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
40510360 Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế 50510360 Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
40510361 Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế 50510361 Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế
40510362 Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế 50510362 Kỹ thuật thiết bị cơ điện y tế
40510363 Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược 50510363 Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược
40510364 Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất hàng không 50510364 Khai thác thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất hàng không
40510365 Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm, sứ, thủy tinh 50510365 Kỹ thuật cơ điện sản xuất gốm sứ, thủy tinh
40510366 Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su 50510366 Kỹ thuật cơ điện chế biến cao su
40510367 Kỹ thuật đài trạm viễn thông 50510367 Kỹ thuật đài trạm viễn thông
40510368 Điều độ lưới điện phân phối 50510368 Điều độ lưới điện phân phối
40510369 Vận hành trạm, mạng điện 50510369 Vận hành trạm, mạng điện
40510370 Tự động hóa công nghiệp 50510370 Tự động hóa công nghiệp
40510371 Hệ thống điện đường sắt đô thị 50510371 Hệ thống điện đường sắt đô thị
40510372 Vận hành điện trong nhà máy thủy điện 50510372 Vận hành điện trong nhà máy thủy điện
50510373 Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân
50510374 Vận hành nhà máy điện hạt nhân
405104   Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường 505104   Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
40510401 Luyện gang 50510401 Luyện gang
40510402 Luyện thép 50510402 Luyện thép
40510403 Luyện kim màu 50510403 Luyện kim màu
40510404 Luyện Ferro hợp kim 50510404 Luyện Ferro hợp kim
40510405 Công nghệ sản xuất alumin 50510405 Công nghệ sản xuất alumin
40510406 Công nghệ nhiệt luyện 50510406 Công nghệ nhiệt luyện
40510407 Công nghệ đúc kim loại 50510407 Công nghệ đúc kim loại
40510408 Công nghệ cán, kéo kim loại 50510408 Công nghệ cán, kéo kim loại
40510409 Công nghệ hóa nhuộm 50510409 Công nghệ hóa nhuộm
40510410 Công nghệ mạ 50510410 Công nghệ mạ
40510411 Công nghệ sơn tĩnh điện 50510411 Công nghệ sơn tĩnh điện
40510412 Công nghệ sơn điện di
40510413 Công nghệ sơn ô tô
40510414 Công nghệ sơn tàu thủy 50510414 Công nghệ sơn tàu thủy
40510415 Công nghệ chống ăn mòn kim loại 50510415 Công nghệ chống ăn mòn kim loại
40510416 Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu 50510416 Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu
40510417 Xử lý chất thải trong sản xuất thép 50510417 Xử lý chất thải trong sản xuất thép
40510418 Xử lý nước thải công nghiệp 50510418 Xử lý nước thải công nghiệp
40510419 Xử lý chất thải trong sản xuất cao su 50510419 Xử lý chất thải trong sản xuất cao su
405105   Công nghệ sản xuất 505105   Công nghệ sản xuất
40510501 Sản xuất vật liệu hàn 50510501 Sản xuất vật liệu hàn
40510502 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp 50510502 Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
40510503 Sản xuất các chất vô cơ 50510503 Sản xuất các chất vô cơ
40510504 Sản xuất sản phẩm giặt tẩy 50510504 Sản xuất sản phẩm giặt tẩy
40510505 Sản xuất phân bón 50510505 Sản xuất phân bón
40510506 Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật 50510506 Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
40510507 Sản xuất sơn 50510507 Sản xuất sơn
40510508 Sản xuất xi măng 50510508 Sản xuất xi măng
40510509 Sản xuất bao bì xi măng
40510510 Sản xuất gạch Ceramic
40510511 Sản xuất gạch Granit
40510512 Sản xuất đá bằng cơ giới
40510513 Sản xuất vật liệu chịu lửa
40510514 Sản xuất vật liệu phụ trợ dùng trong đóng tàu
40510515 Sản xuất bê tông nhựa nóng
40510516 Sản xuất sứ xây dựng 50510516 Sản xuất sứ xây dựng
40510517 Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng 50510517 Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng
40510518 Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh 50510518 Sản xuất sản phẩm kính, thủy tinh
40510519 Sản xuất pin, ắc quy 50510519 Sản xuất pin, ắc quy
40510520 Sản xuất khí cụ điện 50510520 Sản xuất khí cụ điện
40510521 Sản xuất sản phẩm cách điện 50510521 Sản xuất sản phẩm cách điện
40510522 Sản xuất dụng cụ đo điện 50510522 Sản xuất dụng cụ đo điện
40510523 Sản xuất động cơ điện 50510523 Sản xuất động cơ điện
40510524 Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối 50510524 Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối
40510525 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình 50510525 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình
40510526 Sản xuất dụng cụ phục hồi chức năng 50510526 Sản xuất dụng cụ phục hồi chức năng
40510527 Sản xuất dụng cụ thể thao 50510527 Sản xuất dụng cụ thể thao
40510528 Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy 50510528 Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
40510529 Chế biến mủ cao su       50510529 Chế biến mủ cao su
      40510530 Công nghệ gia công kính xây dựng 50510530 Công nghệ gia công kính xây dựng
40510531 Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu 50510531 Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu
40510532 Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng
40510533 Sản xuất gốm xây dựng 50510533 Sản xuất gốm xây dựng
40510534 Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng 50510534 Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng
405106   Quản lý công nghiệp 505106   Quản lý công nghiệp
40510601 Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm 50510601 Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm
40510602 Kiểm nghiệm đường mía 50510602 Kiểm nghiệm đường mía
40510603 Kiểm nghiệm bột giấy và giấy 50510603 Kiểm nghiệm bột giấy và giấy
40510604 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ 50510604 Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
40510605 Phân tích cơ lý hóa xi măng 50510605 Phân tích cơ lý hóa xi măng
40510606 Phân tích các sản phẩm alumin và bauxit 50510606 Phân tích các sản phẩm alumin và bauxit
40510607 Kiểm tra và phân tích hóa chất 50510607 Kiểm tra và phân tích hóa chất
40510608 Giám định khối lượng, chất lượng than 50510608 Giám định khối lượng, chất lượng than
40510609 Đo lường dao động và cân bằng động 50510609 Đo lường dao động và cân bằng động
40510610 Kiểm tra phân tích kết cấu thép và kim loại 50510610 Kiểm tra phân tích kết cấu thép và kim loại
40510611 Đo lường và phân tích các thành phần kim loại 50510611 Đo lường và phân tích các thành phần kim loại
40510612 Kiểm nghiệm chất lượng cao su 50510612 Kiểm nghiệm chất lượng cao su
40510613 Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh 50510613 Kiểm nghiệm, phân tích gốm, sứ, thủy tinh
405107   Công nghệ dầu khí và khai thác 505107   Công nghệ dầu khí và khai thác
40510701 Vận hành thiết bị hóa dầu 50510701 Vận hành thiết bị hóa dầu
40510702 Vận hành trạm phân phối các sản phẩm dầu khí 50510702 Vận hành trạm phân phối các sản phẩm dầu khí
40510703 Vận hành trạm sản xuất khí, khí hóa lỏng 50510703 Vận hành trạm sản xuất khí, khí hóa lỏng
40510704 Vận hành thiết bị chế biến dầu khí 50510704 Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
40510705 Vận hành thiết bị khai thác dầu khí 50510705 Vận hành thiết bị khai thác dầu khí
40510706 Khoan khai thác dầu khí 50510706 Khoan khai thác dầu khí
40510707 Sản xuất các sản phẩm lọc dầu 50510707 Sản xuất các sản phẩm lọc dầu
40510708 Phân tích các sản phẩm lọc dầu 50510708 Phân tích các sản phẩm lọc dầu
40510709 Thí nghiệm các sản phẩm hóa dầu 50510709 Thí nghiệm các sản phẩm hóa dầu
40510710 Vận hành thiết bị lọc dầu 50510710 Vận hành thiết bị lọc dầu
40510711 Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ 50510711 Vận hành thiết bị sản xuất phân đạm từ khí dầu mỏ
40510712 Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí 50510712 Vận hành trạm và đường ống dẫn dầu khí
40510713 Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí 50510713 Chọn mẫu và hóa nghiệm dầu khí
40510714 Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí 50510714 Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí
40510715 Khoan thăm dò dầu khí 50510715 Khoan thăm dò dầu khí
405108   Công nghệ kỹ thuật in 505108   Công nghệ kỹ thuật in
40510801 Công nghệ chế tạo khuôn in 50510801 Công nghệ chế tạo khuôn in
40510802 Công nghệ in 50510802 Công nghệ in
40510803 Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm
40510804 Công nghệ chế bản điện tử
405109   Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa 505109   Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
40510901 Đo đạc bản đồ 50510901 Đo đạc bản đồ
40510902 Trắc địa công trình 50510902 Trắc địa công trình
40510903 Khảo sát địa hình 50510903 Khảo sát địa hình
40510904 Khảo sát địa chất 50510904 Khảo sát địa chất
40510905 Khảo sát thủy văn 50510905 Khảo sát thủy văn
40510906 Khoan thăm dò địa chất 50510906 Khoan thăm dò địa chất
40510907 Đo đạc địa chính 50510907 Đo đạc địa chính
40510908 Quan trắc khí tượng 50510908 Quan trắc khí tượng
50510909 Trắc địa – địa hình – địa chính
405110   Công nghệ kỹ thuật mỏ 505110   Công nghệ kỹ thuật mỏ
40511001 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò 50511001 Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
40511002 Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
40511003 Vận hành thiết bị sàng tuyển than 50511003 Vận hành thiết bị sàng tuyển than
40511004 Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại 50511004 Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại
40511005 Khoan nổ mìn 50511005 Khoan nổ mìn
40511006 Khoan đào đường hầm 50511006 Khoan đào đường hầm
40511007 Khoan khai thác mỏ 50511007 Khoan khai thác mỏ
40511008 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò 50511008 Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
40511009 Vận hành trạm khí hóa than 50511009 Vận hành trạm khí hóa than
40511010 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò 50511010 Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò
4054     Sản xuất và chế biến 5054     Sản xuất và chế biến
  405401   Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống 505401   Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
40540101 Chế biến lương thực 50540101 Chế biến lương thực
40540102 Chế biến dầu thực vật 50540102 Chế biến dầu thực vật
40540103 Chế biến thực phẩm 50540103 Chế biến thực phẩm
40540104 Chế biến và bảo quản thủy sản 50540104 Chế biến và bảo quản thủy sản
40540105 Chế biến sữa
40540106 Sản xuất bột ngọt, gia vị
40540107 Chế biến rau quả 50540107 Chế biến rau quả
40540108 Sản xuất bánh, kẹo 50540108 Sản xuất bánh, kẹo
40540109 Sản xuất rượu bia 50540109 Sản xuất rượu bia
40540110 Sản xuất nước giải khát 50540110 Sản xuất nước giải khát
40540111 Sản xuất cồn 50540111 Sản xuất cồn
40540112 Sản xuất đường glucoza
40540113 Sản xuất đường mía
40540114 Chế biến nước quả cô đặc
40540115 Chế biến nông lâm sản 50540115 Chế biến nông lâm sản
40540116 Sản xuất thức ăn chăn nuôi
405402   Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da 505402   Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
40540201 Thuộc da 50540201 Thuộc da
40540202 Sản xuất hàng da, giầy 50540202 Sản xuất hàng da, giầy
40540203 Công nghệ sợi 50540203 Công nghệ sợi
40540204 Công nghệ dệt 50540204 Công nghệ dệt
40540205 May thời trang 50540205 May thời trang
40540206 Thiết kế thời trang 50540206 Thiết kế thời trang
40540207 Công nghệ giặt – là
40540208 Công nghệ may Veston 50540208 Công nghệ may Veston
40540209 Thiết kế may đo áo dài
405403   Sản xuất, chế biến khác 505403   Sản xuất, chế biến khác
40540301 Công nghệ chế biến chè 50540301 Công nghệ chế biến chè
40540302 Chế biến cà phê, ca cao 50540302 Chế biến cà phê, ca cao
40540303 Chế biến thuốc lá 50540303 Chế biến thuốc lá
40540304 Chế biến hạt điều
40540305 Sản xuất muối từ nước biển
40540306 Sản xuất muối công nghiệp
40540307 Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su 50540307 Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
40540308 Công nghệ sản xuất chất dẻo từ Polyme 50540308 Công nghệ sản xuất chất dẻo từ Polyme
40540309 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo 50540309 Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
40540310 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 50540310 Mộc xây dựng và trang trí nội thất
40540311 Mộc dân dụng
40540312 Mộc mỹ nghệ
4062     Nông, lâm nghiệp và thủy sản 5062     Nông, lâm nghiệp và thủy sản
406201   Nông nghiệp   506201   Nông nghiệp
40620101 Trồng cây lương thực, thực phẩm 50620101 Trồng cây lương thực, thực phẩm
40620102 Trồng rau
40620103 Trồng cây công nghiệp 50620103 Trồng cây công nghiệp
40620104 Trồng cây ăn quả 50620104 Trồng cây ăn quả
40620105 Bảo vệ thực vật 50620105 Bảo vệ thực vật
40620106 Chăn nuôi gia súc, gia cầm 50620106 Chăn nuôi gia súc, gia cầm
40620107 Khuyến nông lâm 50620107 Khuyến nông lâm
40620108 Kỹ thuật dâu tằm tơ 50620108 Kỹ thuật dâu tằm tơ
40620109 Chọn và nhân giống cây trồng 50620109 Chọn và nhân giống cây trồng
40620110 Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao 50620110 Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao
406202   Lâm nghiệp 506202   Lâm nghiệp
40620201 Lâm sinh 50620201 Lâm sinh
40620202 Làm vườn – cây cảnh 50620202 Làm vườn – cây cảnh
40620203 Sinh vật cảnh 50620203 Sinh vật cảnh
40620204 Lâm nghiệp đô thị 50620204 Lâm nghiệp đô thị
406203   Thủy sản 506203   Thủy sản
40620301 Nuôi trồng thủy sản nước ngọt 50620301 Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
40620302 Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ 50620302 Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
40620303 Khai thác, đánh bắt hải sản 50620303 Khai thác, đánh bắt hải sản
40620304 Phòng và chữa bệnh thủy sản 50620304 Phòng và chữa bệnh thủy sản
40620305 Khuyến ngư
4064     Thú y 5064     Thú y
  406402   Dịch vụ thú y   506402   Dịch vụ thú y
40640201 Thú y 50640201 Thú y
406403   Sản xuất thuốc thú y 506403   Sản xuất thuốc thú y
40640301 Sản xuất thuốc thú y 50640301 Sản xuất thuốc thú y
40640302 Sản xuất thuốc thú y 50640302 Sản xuất thuốc thú y
4072     Sức khỏe 5072     Sức khỏe
  407202   Y học cổ truyền 507202   Y học cổ truyền
40720201 Điều dưỡng y học cổ truyền 50720201 Điều dưỡng y học cổ truyền
407203   Dịch vụ y tế 507203   Dịch vụ y tế
40720301 Kỹ thuật xét nghiệm y tế 50720301 Kỹ thuật xét nghiệm y tế
40720302 Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 50720302 Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
407204   Dược học 507204   Dược học
40720401 Kỹ thuật dược 50720401 Kỹ thuật dược
40720402 Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc 50720402 Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc
407205   Điều dưỡng, hộ sinh 507205   Điều dưỡng, hộ sinh
40720501 Điều dưỡng 50720501 Điều dưỡng
40720502 Hộ sinh 50720502 Hộ sinh
407206   Răng – Hàm – Mặt 507206   Răng – Hàm – Mặt
40720601 Kỹ thuật phục hình răng 50720601 Kỹ thuật phục hình răng
4076     Dịch vụ xã hội 5076     Dịch vụ xã hội
  407601   Công tác xã hội   507601   Công tác xã hội
40760101 Công tác xã hội 50760101 Công tác xã hội
407602   Dịch vụ xã hội 507602   Dịch vụ xã hội
40760201 Dịch vụ chăm sóc gia đình 50760201 Dịch vụ chăm sóc gia đình
4081     Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân 5081     Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
408101   Dịch vụ du lịch 508101   Dịch vụ du lịch
40810101 Hướng dẫn du lịch 50810101 Hướng dẫn du lịch
40810102 Quản trị lữ hành 50810102 Quản trị lữ hành
40810103 Quản trị du lịch MICE       50810103 Quản trị du lịch MICE
      40810104 Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao 50810104 Quản trị dịch vụ giải trí, thể thao
40810105 Điều hành tour du lịch       50810105 Điều hành tour du lịch
      40810106 Đặt giữ chỗ du lịch
40810107 Đại lý lữ hành
40810108 Nghiệp vụ bán hàng 50810108 Quản trị bán hàng
408102   Khách sạn, nhà hàng 508102   Khách sạn, nhà hàng
40810201 Nghiệp vụ lễ tân 50810201 Quản trị lễ tân
40810202 Nghiệp vụ lưu trú 50810202 Quản trị buồng phòng
40810203 Nghiệp vụ nhà hàng 50810203 Quản trị nhà hàng
40810204 Kỹ thuật chế biến món ăn 50810204 Kỹ thuật chế biến món ăn
40810205 Kỹ thuật pha chế đồ uống 50810205 Kỹ thuật pha chế đồ uống
40810206 Kỹ thuật làm bánh 50810206 Kỹ thuật làm bánh
40810207 Quản trị khách sạn 50810207 Quản trị khách sạn
40810208 Quản trị khu Resort 50810208 Quản trị khu Resort
408104   Dịch vụ thẩm mỹ 508104   Dịch vụ thẩm mỹ
40810401 Kỹ thuật chăm sóc tóc
40810402 Chăm sóc sắc đẹp 50810402 Chăm sóc sắc đẹp
40810403 Kỹ thuật vật lý trị liệu 50810403 Kỹ thuật vật lý trị liệu
4084     Dịch vụ vận tải 5084     Dịch vụ vận tải
  408401   Khai thác vận tải 508401   Khai thác vận tải
40840101 Điều khiển phương tiện thủy nội địa 50840101 Điều khiển phương tiện thủy nội địa
40840102 Điều khiển tàu biển 50840102 Điều khiển tàu biển
40840103 Khai thác máy tàu thủy 50840103 Khai thác máy tàu thủy
40840104 Dịch vụ trên tàu biển
40840105 Bảo đảm an toàn hàng hải 50840105 Bảo đảm an toàn hàng hải
40840106 Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải 50840106 Vận hành thiết bị xếp dỡ hàng hóa hàng hải
40840107 Đặt chỗ bán vé
40840108 Dịch vụ trên tàu bay
40840109 Lái tàu bay dân dụng 50840109 Lái tàu bay dân dụng
40840110 Điều hành bay 50840110 Điều hành bay
40840111 Kiểm soát không lưu 50840111 Kiểm soát không lưu
40840112 Thông tin tín hiệu đường sắt 50840112 Thông tin tín hiệu đường sắt
40840113 Lái tàu đường sắt 50840113 Lái tàu đường sắt
40840114 Điều hành chạy tàu hỏa 50840114 Điều hành chạy tàu hỏa
40840115 Lái xe chuyên dụng 50840115 Lái xe chuyên dụng
40840116 Bảo dưỡng, sửa chữa tàu điện 50840116 Bảo dưỡng, sửa chữa tàu điện
40840117 Lái tàu điện 50840117 Lái tàu điện
40840118 Điều hành đường sắt đô thị 50840118 Điều hành đường sắt đô thị
40840119 Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt 50840119 Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt
408402   Dịch vụ bưu chính 508402   Dịch vụ bưu chính
40840201 Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học 50840201 Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học
40840202 Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông 50840202 Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông
4085     Môi trường và bảo vệ môi trường 5085     Môi trường và bảo vệ môi trường
408501   Kiểm soát và bảo vệ môi trường   508501   Kiểm soát và bảo vệ môi trường
40850101 Bảo vệ môi trường đô thị 50850101 Bảo vệ môi trường đô thị
40850102 Bảo vệ môi trường công nghiệp 50850102 Bảo vệ môi trường công nghiệp
40850103 Bảo vệ môi trường biển 50850103 Bảo vệ môi trường biển
40850104 Vi sinh – hóa sinh 50850104 Vi sinh – hóa sinh
40850105 Xử lý dầu tràn trên biển 50850105 Xử lý dầu tràn trên biển
40850106 Xử lý rác thải 50850106 Xử lý rác thải
408502   Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 508502   Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
40850201 Bảo hộ lao động 50850201 Bảo hộ lao động
4086     An ninh, quốc phòng 5086     An ninh, quốc phòng
408601   An ninh và trật tự xã hội 508601   An ninh và trật tự xã hội
40860101 Kiểm tra an ninh hàng không 50860101 Kiểm tra an ninh hàng không
40860102 Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không          
      40860103 Nghiệp vụ an ninh khách sạn 50860103 Nghiệp vụ an ninh khách sạn
50860104 Nghiệp vụ an ninh vận tải
408603   Bảo vệ 508603   Bảo vệ
40860301 Vệ sỹ 50860301 Vệ sỹ
40860302 Bảo vệ 50860302 Bảo vệ
4090     Khác 5090     Khác
409001   Lặn   509001   Lặn
40900101 Lặn trục vớt 50900101 Lặn trục vớt
40900102 Lặn nghiên cứu khảo sát 50900102 Lặn nghiên cứu khảo sát
40900103 Lặn hướng dẫn tham quan, du lịch          
      40900104 Lặn thi công 50900104 Lặn thi công

 

PHỤ LỤC:

TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VỀ VIỆC LOẠI BỎ, SỬA ĐỔI HOẶC BỔ SUNG TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ

1. Về tên nghề đào tạo được đề xuất loại bỏ khỏi danh mục nghề

TT

Nghề đào tạo được đề xuất loại bỏ

Mã TCN

Tên nghề đào tạo

Mã CĐN

Tên nghề đào tạo

Lý do

Cơ quan đề xuất

1. 40220201 Phiên dịch Tiếng Anh hàng không Học 2 năm không đủ trình độ phiên dịch Sở LĐ Thanh Hóa
2. 40340120 Quan hệ công chúng 50340120 Quan hệ công chúng Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
3. 40340404 Quản lý giao thông đô thị 50340404 Quản lý giao thông đô thị Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
4. 40340113 Quản trị kinh doanh bất động sản 50340113 Quản trị kinh doanh bất động sản Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
5. 40380203 Thanh tra 50380203 Thanh tra Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
6. Khác Khác Không có nghề nào tên là Nghề Khác Sở LĐ – Vĩnh Phúc
7. 50510344 Điện tử dân dụng Nhu cầu thực tế của nghề điện tử dân dụng hiện nay chỉ cần dừng lại ở trình độ TCN Sở LĐ Phú Thọ
8. 40340202 Bảo hiểm xã hội 50340202 Bảo hiểm xã hội Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
9. 40720501 Điều dưỡng 50720501 Điều dưỡng Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
10. 40720201 Điều dưỡng Y học cổ truyền 50720201 Điều dưỡng Y học cổ truyền Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
11. 40720502 Hộ sinh 50720502 Hộ sinh Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
12. 40340304 Kế toán ngân hàng 50340304 Kế toán ngân hàng Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
13. 40720601 Kỹ thuật phục hình răng 50720601 Kỹ thuật phục hình răng Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
14. 40720302 Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng 50720302 Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
15. 40720301 Kỹ thuật xét nghiệm y tế 50720301 Kỹ thuật xét nghiệm y tế Đã có trong danh mục đào tạo chuyên nghiệp Bộ Y Tế
16. 40510312 Lắp đặt thiết bị điện 50510312 Lắp đặt thiết bị điện Nội dung trùng với nhóm nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp Sở LĐ – TP.HCM
17. 40510105 Nề – Hoàn thiện Nội dung đào tạo của nghề đã có trong nội dung đào tạo của nghề: Kỹ thuật xây dựng. Sở LĐ Hà Giang
18. 40220203 Phiên dịch Tiếng Anh du lịch Học 2 năm không đủ trình độ phiên dịch Sở LĐ Thanh Hóa
19. 40220202 Phiên dịch Tiếng Anh thương mại Học 2 năm không đủ trình độ phiên dịch Sở LĐ Thanh Hóa
20. 40340201 Tài chính doanh nghiệp 50340201 Tài chính doanh nghiệp Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
21. 40340203 Tài chính tín dụng 50340203 Tài chính tín dụng Học xong không xin được việc làm Sở LĐ Thanh Hóa
22. 40480201 Tin học văn phòng 50480201 Tin học văn phòng – Không còn phù hợp với nhu cầu thực hiện

– Khó tuyển sinh

Sở LĐ Hà Giang
23. 40510338 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 50510338 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh Nội dung chuyên môn trùng với nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Sở LĐ Phú Thọ

2. Về nghề đào tạo được đề xuất chỉnh sửa tên trong danh mục nghề

TT

Nghề đào tạo được đề xuất chỉnh sửa tên

Mã TCN

Tên nghề đào tạo

Mã CĐN

Tên nghề đào tạo

Đề xuất tên mới

Lý do

Cơ quan đề xuất

1. 40620703 Khai thác, đánh bắt hải sản 50620703 Khai thác, đánh bắt hải sản Khai thác hàng hải, thủy sản – Phản ánh rõ hơn, rộng hơn nội dung chương trình đào tạo của nghề. Bộ NN&PTNT
– Tên nghề hấp dẫn người học, cơ hội làm việc nhiều hơn. Sở LĐ – Hải Phòng
2. 40510706 Khoan khai thác dầu khí 50510706 Khoan khai thác dầu khí Vận hành thiết bị khoan dầu khí Nội dung đào tạo tập trung vào khoan dầu khí, khác với khai thác dầu khí Bộ Công thương
Nghề Khoan khai thác dầu khí có mục tiêu và nội dung đào tạo về Vận hành thiết bị khoan dầu khí Sở – LĐ Bà Rịa Vũng Tàu
3. 40510320 Kỹ thuật tua bin 50510320 Kỹ thuật tua bin. Kỹ thuật tua bin hơi Chương trình khung chỉ đề cập đến tua bin hơi trong nhà máy nhiệt điện. Bộ Công thương
4. 40510107 Kỹ thuật xây dựng mỏ 50510107 Kỹ thuật xây dựng mỏ Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò Chương trình khung ban hành kèm theo Quyết định số 32/2008/QĐ-BLĐTBXH chỉ đề cập đến nội dung đào tạo xây dựng mỏ hầm lò. Tập đoàn CN – TKSVN
Chương trình khung ban hành theo QĐ số 32/2008/QĐ-BLĐT chỉ đề cập đến đào tạo xây dựng các công trình trong mỏ hầm lò Sở LĐ – Quảng Ninh
Chương trình khung tại QĐ 32 ngày 10/4/2008 đề cập đến xây các công trình trong mỏ hầm lò. Bộ Công thương
5. 40340119 Nông vụ mía đường Quản trị kinh doanh mía đường Nông vụ mía đường có nghĩa là: thời vụ trồng trọt, thu hoạch, sản xuất… mía đường, tuy nhiên Kỹ thuật trồng mía đã có trong nghề: Trồng cây công nghiệp vì vậy nên đổi tên nghề là: Quản trị kinh doanh mía đường Sở LĐ – Hà Giang
6. 40510309 Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành. 50510309 Sửa chữa đường dây tải điện đang vận hành. Sửa chữa đường dây trung và hạ áp đang vận hành Phạm vi nghề rộng, ở VN hiện chưa thực hiện được. Bộ Công thương
Sửa chữa đường dây trung áp đang vận hành đến 22KV Theo phân tích nghề, phân tích công việc. Ban chủ nhiệm phân tích nghề và Hội đồng thẩm định nhất trí đề nghị thay đổi để phù hợp với thực tế Hội đồng thẩm định chương trình khung dạy nghề
7. 40511008 Vận hành máy nén khí, máy bơm, quạt gió mỏ hầm lò Vận hành thiết bị mỏ hầm lò Thực tế trong sản xuất hầm lò không chỉ có vận hành máy nén khí, máy bơm, quạt gió mà còn có nhiều thiết bị khác. Tập đoàn CN – TKSVN
8. 40510201 Cắt gọt kim loại 50510201 Cắt gọt kim loại Tiện Tên nghề đào tạo không rõ nội dung đào tạo nghề là gì Sở LĐ – Hà Nam
Công nghệ cắt gọt kim loại – Tên nghề mới làm nổi bật đặc tính và chất xám. Sở LĐ – Hải Phòng
9. 40510202 50510202 Kỹ thuật gò Sở LĐ – Hải Phòng
10. 40510203 Hàn 50510203 Hàn Công nghệ hàn – Thể hiện trình độ phát triển của khoa học kỹ thuật. Sở LĐ – Hải Phòng
Để phù hợp với nhu cầu thực tế xã hội Sở LĐ – Bắc Ninh
11. 40510339 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 50510339 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Điện lạnh Để phù hợp với bản chất của nghề Bộ NN&PTNT
Để phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế Sở LĐ – Bắc Ninh
12. 40510323 Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí. 50510323 Lắp đặt, vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí. “Lắp đặt, bơm, quạt, máy nén khí” và “Vận hành và sửa chữa bơm, quạt, máy nén khí” Chuyên ngành rộng đề nghị tách. Bộ Công thương
Chuyên ngành rộng đề nghị tách. Sở LĐ – Quảng Nam
13. 40510210 Lắp ráp ô tô 50510210 Lắp ráp ô tô Kỹ thuật lắp ráp ô tô Sở LĐ-Hải Phòng
14. 40510324 Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin. 50510324 Lắp ráp và thử nghiệm lò hơi, tua bin. “Lắp ráp lò hơi, tua bin” và “Thử nghiệm lò hơi, tua bin” Chuyên ngành rộng đề nghị tách. Bộ Công thương
Chuyên ngành rộng đề nghị tách. Sở LĐ – Quảng Nam
15. 40510401 Luyện gang 50510401 Luyện gang Kỹ thuật luyện gang – Thể hiện quá trình đào tạo nhân lực trình độ cao đáp ứng nhu cầu CNH-HĐH đất nước Sở LĐ – Hải Phòng
16. 40510403 Luyện kim màu Luyện kim màu Kỹ thuật luyện hợp kim mầu Sở LĐ – Hải Phòng
17. 40510402 Luyện thép Luyện thép Kỹ thuật luyện thép Sở LĐ – Hải Phòng
18. 40540205 May thời trang 50540205 May thời trang Công nghệ may Đã có nghề thiết kế thời trang Bộ Công thương
Vì danh mục nghề đã có nghề Thiết kế thời trang Tập đoàn dệt may VN
19. 40620304 Phòng và chữa bệnh thủy sản Bệnh học thủy sản Chưa ngắn gọn và súc tích Sở LĐ – Hà Nam
20. 40510252 Vận hành máy nông nghiệp Kỹ thuật máy nông nghiệp Đổi cụm từ “vận hành” sang cụm từ “kỹ thuật” vì kỹ thuật bao hàm cả vận hành và kỹ thuật thi công, các phương pháp Sở LĐ – Quảng Ngãi
21. 40510249 Vận hành máy thi công mặt đường 50510249 Vận hành máy thi công mặt đường Kỹ thuật máy thi công mặt đường Bao quát, thể hiện được nội dung các mô đun trong chương trình đào tạo, từ kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa; kỹ thuật vận hành và kỹ thuật thi công Sở LĐ – Ninh Bình
Cho phù hợp với mục tiêu đào tạo (vận hành, bảo dưỡng, thi công và sửa chữa nhỏ) Bộ GTVT
Đối với nghề này không chỉ vận hành các loại máy mà còn phải có các kiến thức, kỹ năng liên quan đến quá trình thi công như tổ chức thi công, các phương pháp thi công… Bộ NN&PTNT
Đổi cụm từ “vận hành” sang cụm từ “kỹ thuật” vì kỹ thuật bao hàm cả vận hành và kỹ thuật thi công, các phương pháp thi công Sở LĐ – Quảng Ngãi
22. 40510248 Vận hành máy thi công nền 50510248 Vận hành máy thi công nền Kỹ thuật máy thi công nền Thể hiện được nội dung các mô đun trong chương trình đào tạo, từ kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa; kỹ thuật vận hành và bảo dưỡng thi công Sở LĐ – TP.HCM
Nghề này không những chỉ vận hành các loại máy mà còn phải có về quá trình thi công công trình đất, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất. Sở LĐ – Ninh Bình
Cho phù hợp với mục tiêu đào tạo (Vận hành, bảo dưỡng, thi công và sửa chữa nhỏ) Bộ GTVT
Nghề này không chỉ vận hành các loại máy mà còn phải có các kiến thức, kỹ năng liên quan đến quá trình thi công như tổ chức thi công, các phương pháp thi công… Bộ NN&PTNT
Vì bao hàm cả vận hành và kỹ thuật thi công, các phương pháp thi công Sở LĐ – Quảng Ngãi
23. 40510112 Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi 50510112 Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Xây dựng công trình dân dụng và thủy lợi Để bao hàm hết nội hàm của nghề và phù hợp với nhu cầu xã hội Sở LĐ – Bắc Ninh
24. 40510418 Xử lý nước thải công nghiệp 50510418 Xử lý nước thải công nghiệp Công nghệ xử lý nước thải công nghiệp Để phù hợp với nhu cầu thực tế, xã hội Sở LĐ – Bắc Ninh

3. Về nghề đào tạo được đề xuất gộp

TT

Nghề đào tạo được đề xuất gộp

Mã TCN

Tên nghề đào tạo

Mã CĐN

Tên nghề đào tạo

Đề xuất tên mới

Lý do

Cơ quan đề xuất

1

40510234

Sửa chữa cơ máy mỏ

50510234

Sửa chữa cơ máy mỏ Sửa chữa thiết bị mỏ lộ thiên – Tên nghề không phân biệt được rõ sửa chữa thiết bị theo công nghệ khai thác (lộ thiên hay hầm lò)

– Thực tế nội dung đào tạo nghề này tại các trường của Vinacomin là sửa chữa cơ máy mỏ lộ thiên.

Tập đoàn CN – TKSVN

2

40510306

Sửa chữa điện máy mỏ

50510306

Sửa chữa điện máy mỏ Sửa chữa thiết bị mỏ lộ thiên – Tên nghề không phân biệt được rõ sửa chữa thiết bị theo công nghệ khai thác (lộ thiên hay hầm lò)

– Thực tế nội dung đào tạo nghề này tại các trường của Vinacomin là sửa chữa cơ máy mỏ lộ thiên.

Tập đoàn CN -TKSVN

4. Về nghề đào tạo được đề xuất tách

TT

Nghề đào tạo được đề xuất tách

Mã TCN

Tên nghề đào tạo

Mã CĐN

Tên nghề đào tạo

Đề xuất tên mới

Lý do

Cơ quan đề xuất

1. 40510516 Sản xuất gốm, sứ xây dựng Tách thành: “Sản xuất gốm xây dựng” và “Sản xuất sứ xây dựng” Sở LĐ – Quảng Ninh
2. 40510517 Sản xuất sản phẩm gốm, sứ dân dụng. Tách thành: “Sản xuất sản phẩm gốm dân dụng” và Sản xuất sản phẩm sứ dân dụng Sở LĐ – Quảng Ninh
3

5. Về nghề đào tạo được đề xuất bổ sung

TT

Nghề đào tạo được đề xuất bổ sung

Tên nghề bổ sung

Nội dung đào tạo dự kiến

Thuộc nhóm nghề cấp III

Nhu cầu đào tạo của nghề

Trình độ đào tạo

Cơ quan đề xuất

1. Lái tàu điện – Lái tàu điện đường sắt đô thị;

– Phụ lái tàu điện đường sắt đô thị;

– Chỉ huy chạy tàu đường sắt đô thị;

– Phục vụ hành khách trên tàu đường sắt đô thị

– Lái tàu chạy thử tại depo;

– Lái tàu dồn dịch tại depo;

– Chỉ huy lái tàu chạy thử tại depo;

– Chỉ huy lái tàu dồn dịch tại depo;

– Ghép nối đoàn tàu tại depo;

– Tổ chức xử lý, ứng phó tình huống khẩn cấp, tai nạn, sự cố chạy tàu;

Mã 408401-508401

 

Nhóm nghề: Khai thác vận tải

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
2. Sửa chữa tàu điện – Kiểm tra tàu điện hàng ngày, theo kỳ;

– Bảo dưỡng tàu điện; sửa chữa tàu điện;

– Vận hành thiết bị nâng hạ, máy phát điện, xe nâng, thiết bị gia công cơ khí, máy rửa tàu;

– Sửa chữa bộ phận chạy;

– Sửa chữa khung tàu;

– Sửa chữa bộ phận nối toa;

– Sửa chữa bộ phận cấp điện;

– Sửa chữa động cơ;

– Tổ chức cứu hộ tàu và các tình huống khẩn nguy;

– Tổ chức liên hiệp lao động;

Mã: 405102 – 505102

 

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
3. Điều hành đường sắt đô thị – Đảm an toàn hành khách sau cửa soát vé;

– Nhận lệnh chỉ huy cấp trên;

– Giám sát đoàn tàu tại trạm hành khách;

– Chỉ huy chạy tàu trạm hành khách;

– Quản lý tổ nhân viên khai thác tại trạm hành khách;

– Ứng cứu tình huống khẩn nguy và tai nạn, sự cố đoàn tàu tại trạm và phân khu kế cận;

– Xử lý sự cố hành khách sau cửa soát vé;

– Giám sát tín hiệu ga đầu, cuối tuyến;

– Giám sát tín hiệu tại depo;

– Vận hành thiết bị quay ghi tại depo;

Mã: 408401 – 508401

 

Nhóm nghề: Khai thác vận tải

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
4. Vận tải hành khách đường sắt đô thị – Bán vé hành khách đường sắt đô thị;

– Cấp thẻ, vé hành khách đường sắt đô thị;

– Quản lý quỹ;

– Xử lý sự cố hành khách;

– Thông tin, chỉ dẫn hành khách tại trạm;

– An ninh hành khách tại trạm;

Mã: 408401 – 508401

 

Nhóm nghề Khai thác vận tải

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
5. Bảo dưỡng công trình đường sắt đô thị – Vận hành máy kiểm tra ray. Đo thông số ray, xác định các khuyết tật;

– Vận hành máy thi công đường sắt;

– Kiểm tra đường hàng ngày;

– Kiểm tra đường theo kỳ;

– Bảo dưỡng đường;

– Sửa chữa đường các cấp;

Mã: 405101 – 505101

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
6. Logistic Thực hiện công tác giao nhận hàng, làm các thủ tục hải quan tại các cảng vụ Mã 403401 – 503401

Nhóm nghề: Kinh doanh

Trong quá trình xuất nhập khẩu hàng hóa tại các cảng vụ TCN, CĐN Sở TP.HCM
7. Chế tạo khuôn mẫu Thực hiện thiết kế, gia công khuôn mẫu Cho các công ty, DN, nhà máy sản xuất, sửa chữa, thiết kế, chế tạo khuôn mẫu TCN, CĐN CĐN Kỹ thuật công nghệ
8. Biên phiên dịch tiếng Nhật thương mại – Sử dụng tiếng Nhật, tiếng Việt hiệu quả trong giao tiếp, thương mại

– Biên dịch tài liệu, thông dịch trong bối cảnh giao tiếp, hướng dẫn khách nước ngoài

Nhật là nước đầu tư nhiều nhất vào Việt Nam. TCN + CĐN CĐN FPT
9. Biên phiên dịch tiếng Đức – Sử dụng tiếng Đức, tiếng Việt hiệu quả trong giao tiếp, thương mại

– Biên dịch tài liệu, thông dịch trong bối cảnh giao tiếp, hướng dẫn khách nước ngoài

Nhu cầu tuyển dụng tại các doanh nghiệp của Đức. TCN + CĐN CĐN FLC
10. Điều độ lưới điện phân phối Điều hành lưới điện phân phối (từ trung áp trở xuống). Mã 405103 – 505103 Nhóm nghề:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Các công ty phân phối điện tại quận huyện đều có các điều độ viên TCN, CĐN Bô Công Thương
11. Tự động hóa công nghiệp (Industrial Automatic) Đào tạo lao động có kiến thức, kỹ năng về tự động hóa công nghiệp Mã 405103 – 505103 Nhóm nghề:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Các doanh nghiệp có nhu cầu cao tuyển dụng lao động có tay nghề lĩnh vực tự động hóa. TCN, CĐN Sở TP.HCM
12. Họa viên Kiến trúc Giúp người học đọc và hiểu được các bản vẽ về xây dựng, các kiến thức về máy tính kỹ năng vẽ trên máy tính, vẽ bằng tay Thời gian đào tạo: 1.731 giờ Mã 405101 – 505101

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

Người học có thể làm việc tại các công ty tư vấn thiết kế kiến trúc, xưởng thiết kế xây dựng TCN Sở Đồng Nai
13. Quản lý tòa nhà – Quản lý hệ thống điều hòa, thông gió, khí gas

– Quản lý hệ thống thông tin và các trang thiết bị kỹ thuật bảo vệ tự động

– Quản lý hệ thống điện, nước trong tòa nhà

– Hiểu rõ các thông tin kỹ thuật, có khả năng lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện, nước, khí gas

– Xuất phát từ nhu cầu thực tế hiện nay các tòa nhà lớn đang xây dựng ngày càng nhiều đòi hỏi kỹ năng quản lý các tòa nhà đó TCN, CĐN CĐN FLC
14. Quản trị nhà máy sản xuất may Đào tạo theo mô đun đối với từng vị trí quản lý trong doanh nghiệp:

1. Tổng quan quản trị nhà máy sản xuất may

2. Tổ chức Phân xưởng/ Nhà máy sản xuất;

3. Chiến lược và điều hành kế hoạch sản xuất;

4. Quản lý sản xuất và kiểm soát chi phí;

5. Quản lý chất lượng;

6. Quản lý hậu cần sản xuất;

7. Một số mô hình quản lý sản xuất tiên tiến;

8. Quản lý nhân sự; (MBP, MBO, MBV)

9. Đánh giá nhân sự trong sản xuất; (KPI)

Mã 403404 – 503404

 

Nhóm nghề Quản trị – Quản lý.

Đây là vấn đề cần thiết đối với các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. TCN, CĐN Tập đoàn Dệt may VN
Tổng quan nhà máy, tổ chức, chiến lược, điều hành, quản lý… Thực tế trường phải đào tạo đội ngũ này cho nhiều nhà máy. TCN, CĐN Bộ Công Thương
15. Vận hành máy tàu cá – Vận hành, sửa chữa, bảo trì động cơ diegen tàu cá

– Vận hành, sửa chữa bảo trì máy phụ tàu cá (tời, neo, bơm, kéo lưới…)

Mã 405102 Nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đào tạo thuyền viên vận hành tàu cá TCN, CĐN Bộ NN&PTNT
16. Vận hành trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò Vận hành các loại thiết bị tại trạm xử lý nước thải công nghiệp. Mã 405110 – 505110

 

Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ

Ngoài việc khai thác mỏ, trong công trình dân dụng, công nghiệp rất cần thiết. TCN, CĐN Bộ Công Thương
Vận hành các thiết bị tại trạm xử lý nước thải mỏ (lộ thiên, hầm lò) TCN, CĐN Tập đoàn Than KSVN
Vận hành các thiết bị tại trạm xử lý nước thải công nghiệp TCN, CĐN Sở LĐ – Quảng Ninh
17. Mộc dân dụng Nâng cao hơn trình độ trung cấp nghề (đã có) Mã 505403

Nhóm nghề: sản xuất, chế biến khác

Đề nghị bổ sung thêm trình độ cao đẳng nghề cho phù hợp với thực tế. CĐN Bộ NN&PTNT
18. Mộc mỹ nghệ Nâng cao hơn trình độ trung cấp nghề (đã có) Mã 505403

Nhóm nghề: sản xuất, chế biến khác

Đề nghị bổ sung thêm trình độ cao đẳng nghề. CĐN Bộ NN&PTNT
19. Kỹ thuật phục chế và chế tạo nhà rường – Biết phục chế các ngôi nhà rường cổ làm bằng gỗ quý, phương pháp bố trí hệ thống kèo và cột của nhà rường, chế tác các hoa văn, họa tiết, làm mái, phù điêu trên mái cùng chạm trổ đầu rồng tinh xảo có giá trị về mặt lịch sử

– Mô phỏng nhà rường cổ để thiết kế các loại nhà rường đa dạng kiểu mới.

Mã 405101 – 505101

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

100hs/năm TCN Sở TT Huế
20. Thiết kế, may đo áo dài truyền thống và cách tân Đào tạo kiến thức văn hóa lịch sử của quốc phục, áp dụng những quy tắc mỹ học, cách thức trang trí mới, kỹ thuật may mới cũng như công thức cắt may áo dài Huế trên chất liệu vải in công nghệ 3D độc đáo và ấn tượng.

– Biết thiết kế và may đo áo dài truyền thống, áo dài cưới, áo dài mini, áo dài yếm và áo dài cách tân mang phong cách hiện đại để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Mã 405402 – 505402

Nhóm nghề: Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da.

100hs/năm TCN Sở TT Huế
21. Kiểm ngư – Có hiểu biết và vận hành được các quy định của Nhà nước, của Bộ, ngành về khai thác đánh bắt thủy hải sản và quản lý nghề cá

– Có kiến thức, kỹ năng nghề trong lĩnh vực kiểm ngư

Mã: 403802 – 503802

Nhóm nghề: Dịch vụ pháp lý

Làm việc tại các chi cục kiểm ngư và trên các tàu kiểm ngư TCN, CĐN Bộ NN&PTNT
– Có kiến thức, kỹ năng nghề trong lĩnh vực Khai thác, đánh bắt thủy hải sản.

– Hiểu biết và vận dụng được các quy định của nhà nước về khai thác, đánh bắt thủy hải sản và quản lý nghề cá.

Làm việc với các chi cục kiểm ngư và trên các tàu kiểm ngư TCN, CĐN Sở Hải Phòng
22. Sản xuất thức ăn chăn nuôi Biết được giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn chăn nuôi. Nguồn nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. Thực hiện được các phương thức sản xuất thức ăn chăn nuôi, cách thức bảo quản thức ăn. Mã: 405105 – 505105

Nhóm nghề: Công nghệ sản xuất

-Làm việc tại các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi

– Làm việc tại các trang trại

– Tự tạo việc làm

TCN, CĐN Sở Hải Phòng
23. Vận hành điện trạm – mạng Lắp đặt và vận hành các thiết bị trong hệ thống điện phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản mỏ lộ thiên, mỏ hầm lò. Mã: 405110…

Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ

TCN, CĐN Tập đoàn CN TKSVN
24. Vận hành trạm, mạng điện Lắp đặt và vận hành các thiết bị trong hệ thống điện phục vụ khai thác, chế biến khoáng sản TCN, CĐN Sở LĐ- Quảng Ninh
25. Công nghệ sợi dệt Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quá trình kéo sợi, dệt vải, hoàn tất vải; về quy trình công nghệ sợi dệt, dệt; về thiết kế vải dệt thoi, dệt kim và thiết kế dây chuyền công nghệ sợi dệt Mã: 405402 – 505402

Nhóm nghề: Sản xuất, chế biến sợi vải, giày, da.

Nhu cầu đào tạo của nghề là rất lớn vì hiện nay rất ít cơ sở đào tạo ngành dệt, sợi. TCN, CĐN Tập đoàn Dệt may VN
– Quá trình kéo sợi, dệt vải;

– Quy trình công nghệ sợi, dệt;

– Thiết kế dây chuyền.

Rất lớn, ít cơ sở đào tạo, không đáp ứng đủ nhu cầu DN. Bộ Công Thương
26. Điện – Nước – Thời gian đào tạo: 2 năm;

– Thời gian thực học tối thiểu (Dự kiến): 2.500 giờ.

– Số môn học dự kiến 25 – 30 mô đun

Mã: 405101 50 học sinh/ năm TCN Sở Vĩnh Phúc
Mã: 405103 – 405101

Mã 2 nhóm nghề khác

90 học sinh/ năm Sở Gia Lai
27. Hệ thống điện đường sắt đô thị – Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa đường dây;

– Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa bộ phận tiếp điện đoàn tàu;

– Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa nguồn điện chính;

– Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa nguồn điện dự phòng;

– Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa

– Vận hành thiết bị cấp điện tại trạm;

– Kéo dây cáp, chôn dây cáp;

– Lắp đặt tay đỡ, thiết bị phụ trợ;

– Tổ chức xử lý các sự cố, tai nạn chạy tàu, các tình huống khẩn nguy và sự cố thiết bị cấp điện;

– Tổ chức liên hiệp lao động;

Mã: 405103

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
28. Kế toán tin học Trang bị cho người học có kiến thức và khả năng thành thạo nghiệp vụ kế toán, ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thu thập tổng hợp và phân tích các dữ liệu, thực hiện hạch toán kế toán trên máy vi tính Mã: 403403

Nhóm nghề: Kế toán – kiểm toán

-Kế toán – Tin học hiện nay rất cần trong hoạt động của các doanh nghiệp, cơ quan HCSN.

– Nhiều đối tượng là học sinh phổ thông có nguyện vọng học nghề Kế toán – Tin học để làm kế toán viên

TCN Sở Quảng Ngãi
29. Khai thác mỏ Đào tạo KTV có kiến thức về địa chất mỏ, trắc địa mỏ, cơ – điện mỏ, hiểu biết về quản trị doanh nghiệp, vận dụng quy trình công nghệ, khai thác khoáng sản rắn bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò phù hợp với điều kiện tự nhiên và kỹ thuật mỏ. Mã: 505110

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật mỏ

Đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực của ngành khai thác khoáng sản… CĐN Bộ TN&MT
30. Nuôi thủy đặc sản nước ngọt Mã: 4062

Nhóm: Nông, lâm nghiệp thủy sản

TCN Sở Hà Nam
31. Sửa chữa thiết bị mỏ lộ thiên Sửa chữa cơ, điện các thiết bị mỏ lộ thiên Mã: 405110…

Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ

Thay thế nghề “Sửa chữa cơ máy mỏ” và “Sửa chữa điện máy mỏ” ghi tại mục 1 TCN, CĐN Tập đoàn Than- khoáng sản VN
32. Thông tin tín hiệu đường sắt đô thị – Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị thông tin tín hiệu;

– Sửa chữa thiết bị thông tin tín hiệu;

– Vận hành thiết bị thông tin tín hiệu;

– Sửa chữa đường dây;

– Sửa chữa thiết bị đầu cuối thông tin;

– Sửa chữa thiết bị giám sát đoàn tàu;

– Sửa chữa thiết bị phòng hộ tàu;

– Sửa chữa thiết bị điều khiển tàu;

– Nghiệm thu kết quả kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa máy móc thiết bị;

– Sửa chữa hệ thống camera;

– Sửa chữa hệ thống thông tin hành khách;

– Kéo cáp, chôn cáp;

– Tổ chức xử lý các sự cố, tai nạn chạy tàu, các tình huống khẩn nguy và sự cố thiết bị thông tin tín hiệu;

– Tổ chức liên hiệp lao động;

-Mã: 405103

– Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

Nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp đường sắt đô thị; TCN, CĐN Bộ GTVT
33. Trắc địa – địa hình – địa chính Học sinh có khả năng nắm được các quy trình, quy phạm về đo vẽ bản đồ, nắm được phương pháp đo bằng kỹ thuật số, nắm được các phần mềm ứng dụng trong ngành để áp dụng vào thực tế công việc, đáp ứng được trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến. Mã: 505109

Nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật địa chất, vật lý và trắc địa

Đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực về đo đạc trắc địa chính của Tài nguyên và Môi trường và một số ngành như Xây dựng, Giao thông, Thủy lợi CĐN Bộ TN&MT
34. Vận hành máy gạt Vận hành các loại thiết bị trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và khai thác mỏ. Mã: 405110…

Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ

Ngoài việc khai thác mỏ, trong công trình dân dụng, công nghiệp rất cần thiết. TCN, CĐN Bộ Công Thương
Vận hành các loại máy gạt trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và khai thác mỏ Tập đoàn Than – khoáng sản VN
Vận hành các loại máy gạt trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và khai thác mỏ Sở Quảng Ninh
35. Vận hành thiết bị đào lò, khai thác Vận hành máy đào lò cobain, máy khấu than cobain Mã 405110 – 505110 Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ TCN, CĐN Sở LĐ – Quảng Ninh
36. Vận hành thiết bị mỏ hầm lò Vận hành các loại thiết bị trong dây chuyền đào lò và khai thác. Mã 405110 – 505110 Nhóm nghề: Công nghệ khai thác mỏ Ngoài việc khai thác mỏ, trong công trình dân dụng, công nghiệp rất cần thiết. TCN, CĐN Bộ Công Thương
Vận hành máy đào lò, máy khấu than, máy bơm, máy nén khí, quạt gió… Thay thế cho nghề “ Vận hành máy nén khí, máy bơm, quạt gió ” tại mục 1. TCN, CĐN Tập đoàn Than – khoáng sản VN
37. Vận hành, sửa chữa lưới điện nông thôn Giúp cho người học hiểu được công tác lắp dựng đường dây điện, vận hành và sửa chữa lưới điện nông thôn Mã 405103 Người học có thể làm việc tại các địa phương về công tác vận hành và sửa chữa lưới điện nông thôn. TCN Sở Đồng Nai
38. Văn thư – Lưu trữ Mã 403202 TCN Sở Gia Lai
39. Tài chính ngân hàng 1. Tài chính – Ngân hàng là một ngành chuyên về lĩnh vực ngân hàng.

2. Nghề Tài chính – Ngân hàng là chuyên ngành quan trọng số 1 là chuyên ngành Tài chính. Hầu hết các khoa Tài chính – Ngân hàng ở các trường ĐH trên thế giới đều có chuyên ngành này

Mã 503402 Sở LĐ – Ninh Bình
40. Bảo trì thiết bị điện trong nhà máy điện hạt nhân Mã 505103 Tập đoàn Điện lực VN
41. Vận hành nhà máy điện hạt nhân Mã 505103 Tập đoàn Điện lực VN
42. Sửa chữa lắp ráp xe máy Đào tạo trình độ Cao đẳng nghề Mã: 495102 CĐN Sở Đồng Nai

 

Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.

 

 

THÔNG TƯ 21/2014/TT-BLĐTBXH QUY ĐỊNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 21/2014/TT-BLĐTBXH Ngày hiệu lực 10/10/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 01/10/2014
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 26/08/2014
Cơ quan ban hành Bộ lao động-thương binh và xã hội
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản