THÔNG TƯ 21/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DÂN DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/10/2016

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

Số: 21/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môtrường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT t
nh Tây Ninh;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư s: 21/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tây Ninh.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu là địa danh thuộc vùng tranh chấp. Địa danh viết trong ngoặc đơn là những địa danh cũ có liên quan đến các văn bản, bản đồ pháp lý về biên giới quốc gia.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Tây Ninh

 

2

Huyện Bến cầu

 

3

Huyện Châu Thành

 

4

Huyện Dương Minh Châu

 

5

Huyện Gò Dầu

 

6

Huyện Hòa Thành

 

7

Huyện Tân Biên

 

8

Huyện Tân Châu

 

9

Huyện Trảng Bàng

 

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đi của đi tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ,
 phút, giây)

Kinh độ
(độ,
 phút, giây)

Vĩ độ
(độ,
 phút, giây)

Kinh độ
(độ,
 phút, giây)

Vĩ độ
(độ,
 phút, giây)

Kinh độ
(độ,
 phút, giây)

 

Khu phố 1

DC

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 41”

106° 05’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu ph 2

DC

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 21”

106° 05’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 10”

106° 05’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 53”

106° 05’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 5

DC

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 28”

106° 05’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

quốc l 22B

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 786

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 798

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 55”

106° 06’ 56”

11° 19’ 45”

106° 04’ 42”

C-48-21-A-c

đường Cách mng tháng 8

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-c

Nhà sinh hoạt cộng đồng Dân Tộc Chăm

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 17”

106° 05’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Linh Bu

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 08”

106° 05’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Phước Lâm

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 09”

106° 05’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Cu Quan

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 58”

106° 05’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 1

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 19’ 49”

106° 05’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 2

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 20’ 18”

106° 05’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Ngã 4 Quốc Tế

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rch Tây Ninh

TV

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

đình Thái Bình

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 47”

106° 05’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cu Thái Hòa

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

11° 18’ 26”

106° 05’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh TN17-13

TV

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 20’ 22”

106° 02’ 28”

11° 20’ 06”

106° 05’ 20”

C-48-21-A-c

suối Trà Phát

TV

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 20’ 00”

106° 06’ 21”

11° 20’ 11”

106° 05’ 51”

C-48-21-A-c

đường Trần Hưng Đo

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 28”

106° 05’ 47”

11° 19’ 40”

106° 06’ 05”

C-48-21-A-c

Kênh Triu

TV

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 37

106° 03’ 53”

11° 17’ 32”

106° 05’ 30”

C-48-21-A-c

đường Trưng Nữ Vương

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 20”

106° 05’ 46”

11° 18’ 43”

106° 04’ 30”

C-48-21-A-c

đường Tua Hai

KX

P. 1 TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 02

106° 05’ 21”

11° 19’ 45”

106° 06’ 43”

C-48-21-A-c

Khu phố 1

DC

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 33”

106° 05’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 2

DC

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 56”

106° 05’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 48”

106° 05’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 26”

106° 05’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường Cách mng tháng 8

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-c

đình Ninh Hip

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 20”

106° 05’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

CQuan

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 58”

106° 05’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Ngã 4 Quốc Tế

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

giáo xứ Tây Ninh

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 45”

106° 05’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rạch Tây Ninh

TV

P. 2 TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

cu Thái Hòa

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 26”

106° 05’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 28”

106° 05’ 47”

11° 19’ 40”

106° 06’ 05”

C-48-21-A-c

cầu Trần Quốc Ton

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

11° 18’ 53”

106° 05’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Trưng Nữ Vương

KX

P. 2 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 20”

106° 05’ 46”

11° 18’ 43”

106° 04’ 30”

C-48-21-A-c

Khu phố 1

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 03”

106° 05’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 2

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 48”

106° 06’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 31”

106° 06’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 13”

106° 06’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 5

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 34”

106° 06’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 6

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 58”

106° 06’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 7

DC

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 21”

106° 06’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường tnh 785

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-21-A-c

đường Cách mạng tháng 8

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-c

đền thờ Đức Thánh Trần Hưng Đạo

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 41”

106° 06’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Hiệp Long Tự

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 13”

106° 06’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khách sạn Hòa Bình

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 16”

106° 05’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Linh Quang

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 24”

106° 06’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 56”

106° 06’ 12”

11° 19’ 40”

106° 06’ 37”

C-48-21-A-c

chợ Phường 3

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 42”

106° 06’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Trung tâm Sinh hoạt Thanh Thiếu Nhi

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 18’ 57”

106° 05’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Bệnh viện Đa khoa tnh Tây Ninh

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 49”

106° 06’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rạch Tây Ninh

TV

P. 3 TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

sân vận động tnh Tây Ninh

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 30

106° 06’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Trường Trung học Y tế Tây Ninh

KX

P. 3 TP. Tây Ninh

11° 19’ 53

106° 06’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 1

DC

P.IV TP. Tây Ninh

11° 18’ 18”

106° 06’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 2

DC

P.IV TP. Tây Ninh

11° 18’ 18”

106° 07’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

P. IV TP. Tây Ninh

11° 18’ 05”

106° 07’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

P.IV TP. Tây Ninh

11° 18’ 01”

106° 06’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 5

DC

P. IV TP. Tây Ninh

11° 17’ 46”

106° 06’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 6

DC

P. IV TP. Tây Ninh

11° 17’ 56”

106° 06’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

P. IV TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường Cách mạng tháng 8

KX

P. IV TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-c

đường Lạc Long Quân

KX

P. IV TP. Tây Ninh

 

 

11° 17 45

106° 06’ 16”

11° 18’ 22”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-c

chợ Phường IV

KX

P. IV TP. Tây Ninh

11° 18’ 02”

106° 06’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Thiên Phước

KX

P. IV TP. Tây Ninh

11° 17’ 51”

106° 06’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường Cách mạng tháng 8

KX

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-c

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Hiệp Ninh TP Tây Ninh

 

 

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

11° 20’ 40”

106° 07’ 34”

C-48-21-A-d

khu phố Hiệp Bình

DC

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

11° 18’ 52”

106° 07’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Hiệp Lễ

DC

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

11° 18’ 51”

106° 07’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Hiệp Nghĩa

DC

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

11° 18’ 33”

106° 07’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Hiệp Thạnh

DC

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

11° 19’ 13

106° 07’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Lâm Vồ

TV

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 20”

106° 07’ 21”

11° 20’ 00”

106° 06’ 21”

C-48-21-A-c

suối Vườn Điều

TV

P. Hiệp Ninh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 12”

106° 07’ 46”

11° 19’ 20”

106° 07’ 21”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

đường 30-4

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

đường tnh 784

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-d

đường tnh 785

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

đường tnh 790

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

11° 23’ 03”

106° 11’ 47”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 798

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 55”

106° 06’ 56”

11° 19’ 45”

106° 04’ 42”

C-48-21-A-c

đường Điện Biên Ph

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

11° 20’ 40”

106° 07’ 34”

C-48-21-A-d

Suối Đùn

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 02”

106° 08’ 38”

11° 20’ 41”

106° 07’ 37”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

Cu Gió

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 21’ 52”

106° 05’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu K18 Kênh Tây

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 53”

106° 08’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cu K21 Kênh Tây

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 22’ 16”

106° 07’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Lâm Vồ

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 20”

106° 07’ 21”

11° 20’ 00”

106° 06’ 21”

C-48-21-A-c

khu phố Ninh An

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 11”

106° 06’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Bình

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 22’ 42”

106° 07’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

khu phố Ninh Lộc

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 19’ 50”

106° 07’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Phú

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 21’ 50”

106° 08’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Tân

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 15”

106° 07 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Thành

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 21’ 36”

106° 06’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Thọ

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 17”

106° 07’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu phố Ninh Trung

DC

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 36”

106° 06’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Ông Tuấn

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 41”

106° 08’ 51”

11° 21’ 41”

106° 07’ 34”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

rạch Tây Ninh

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

Trường Cao đng sư phạm Tây Ninh

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 20’ 26”

106° 06’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

sui Trà Phát

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 20’ 00”

106° 06’ 21”

11° 20’ 11”

106° 05’ 51”

C-48-21-A-c

cu Trà Phí

KX

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

11° 21’ 02”

106° 06’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Trà Phí

TV

P. Ninh Sơn TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 41”

106° 07’ 34”

11° 20’ 57”

106° 06’ 07”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 781

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 784

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 790

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

11° 23’ 03”

106° 11’ 47”

C-48-21-A-d

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

11° 20’ 40”

106° 07’ 34”

C-48-21-A-d

cầu K18 Kênh Tây

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 20’ 53”

106° 08’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Lâm Vồ

TV

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 20”

106° 07’ 21”

11° 20’ 00”

106° 06’ 21”

C-48-21-A-c

suối Lấp Vò

TV

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 43”

106° 09’ 06”

11° 19’ 12”

106° 07’ 46”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

Sui Môn

TV

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 48”

106° 10’ 21”

11° 19’ 43”

106° 09’ 11”

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Đức

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 18’ 59”

106° 08’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Hòa

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 19’ 47”

106° 07’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh tht Ninh Hòa

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 19’ 34”

106° 07’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Lợi

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 19’ 12

106° 08’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Nghĩa

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 20’ 52”

106° 09’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Phúc

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 19’ 46”

106° 08’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

khu phố Ninh Phước

DC

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 18’ 39”

106° 07’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh thất Ninh Phước

KX

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

11° 19’ 15”

106° 08’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

suối Vườn Điều

TV

P. Ninh Thạnh TP. Tây Ninh

 

 

11° 19’ 12”

106° 07’ 46”

11° 19’ 20”

106° 07 21”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

quốc lộ 22B

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 798

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 55”

106° 06’ 56”

11° 19’ 45”

106° 04’ 42”

C-48-21-A-c

p Bàu Lùn

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 21’ 43”

106° 05’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

nghĩa địa Bình Minh

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 20’ 15”

106° 04’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

thánh thất Bình Minh

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 21’ 10”

106° 05’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

p Bình Trung

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 20’ 00”

106° 04’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

p Đông Cỏ Đỏ

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 20’ 59”

106° 05’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Cầu Gió

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 21’ 52”

106° 05’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

p Ging Cà

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 22’ 56”

106° 04’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Giồng Tre

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 20’ 42”

106° 05’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

khu Di tích Lịch sử Kháng Chiến

KX

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 22’ 46”

106° 05’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p Kinh tế

DC

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

11° 21’ 17”

106° 05’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Tà Tuôn

TV

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 24’ 51”

106° 04’ 00”

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

rạch Tây Ninh

TV

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

kênh TN17-7

TV

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 12”

106° 02’ 39”

11° 20’ 32”

106° 05’ 05”

C-48-21-A-c

sông Trụ Phát

TV

xã Bình Minh TP. Tây Ninh

 

 

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

đường tỉnh 798

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 21’ 55”

106° 06’ 56”

11° 19’ 45”

106° 04’ 42”

C-48-21-A-c

nhà máy đường Biên Hòa-Tây Ninh

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 22’ 33”

106° 07’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

Cầu Gió

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 21’ 52”

106° 05’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cu K21 Kênh Tây

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 22’ 16”

106° 07’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Tà Hợp

TV

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

thánh thất họ đạo Tân Bình

KX

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 23’ 10”

106° 07’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

p Tân Hòa

DC

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 23’ 33”

106° 06’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p Tân Lập

DC

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 25’ 05”

106° 06’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Tân Phước

DC

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 24’ 08”

106° 06’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p Tân Trung

DC

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

11° 24’ 36”

106° 06’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

Kênh Tây

TV

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

Kênh Tiêu

TV

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 23’ 18”

106° 06’ 34”

11° 22’ 46”

106° 05’ 40”

C-48-21-A-a

sui Trà Vong

TV

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

sông Trụ Phát

TV

xã Tân Bình TP. Tây Ninh

 

 

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

đường tỉnh 785

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

đường tỉnh 793

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

Chùa Bà

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 22’ 35”

106° 10’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

núi Bà Đen

SV

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 23’ 01”

106° 10’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

thánh tht Cao Đài

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 25’ 49”

106° 06’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

Núi Heo

SV

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 23’ 05”

106° 08’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

chùa Khe Đon

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 24’ 55”

106° 10’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

khu du lịch Ma Thiên Lãnh

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 23’ 45”

106° 09’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Suối Núc

TV

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

 

 

11° 24’ 20”

106° 10’ 16”

11° 26’ 21”

106° 06’ 42”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

khu du lịch Núi Bà Đen

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 22’ 00”

106° 10’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

điện thờ Phật mẫu

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 24’ 45”

106° 09’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Núi Phụng

SV

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 24’ 15”

106° 09’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

miếu thờ Quan lớn Trà Vong

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 23’ 57”

106° 08’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

cầu Suối Núc

KX

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 26’ 21”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

sui Tà Hp

TV

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

p Thạnh Đông

DC

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 25’ 01”

106° 10’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

p Thnh Hiệp

DC

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 25’ 23”

106° 07’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Thạnh Lợi

DC

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 25’ 17”

106° 09’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

p Thạnh Trung

DC

xã Thạnh Tân TP. Tây Ninh

11° 24’ 47”

106° 08’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Khu phố 1

DC

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

11° 06’ 39”

106° 10’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Khu phố 2

DC

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

11° 06’ 56”

106° 40’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Khu phố 3

DC

TT. Bến Cầu H Bến Cầu

11° 07’ 15”

106° 10’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Khu phố 4

DC

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

11° 06’ 37”

106° 10’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

đường Đặng Văn Sơn

KX

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 43”

106° 10’ 40”

11° 07’ 01”

106° 11’ 08”

C-48-21-C-d

cầu Đìa Xù

KX

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

11° 06’ 13”

106° 10’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Đìa Xù

TV

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 59”

106° 06’ 24”

11° 06’ 00”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-d

đường Nguyễn Trung Trực

KX

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 01”

106° 10’ 19”

11° 06’ 13”

106° 10’ 48”

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

đường Nguyễn Văn Độ

KX

TT. Bến Cầu H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 43”

106° 10’ 40”

11° 06’ 46”

106° 09’ 31”

C-48-21-C-d

quốc lộ 22 (Quốc lộ 1)

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c;

C-48- 21-C-d

chùa An Phước

KX

xã An Thanh H. Bến Cầu

11° 04’ 42”

106° 14’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh AT.3

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 04’ 49”

106° 11’ 55”

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

C-48-21-C-d

kênh AT.4

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 05’ 04”

106° 12’ 17”

11° 03’ 27”

106° 14’ 15”

C-48-21-C-d

p Bến

DC

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 05’ 33”

106° 13’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

trạm biến áp 110KV Bến Cầu

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 05’ 15”

106° 12’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cầu Bến Mới

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 03’ 18”

106° 13’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

p Chánh

DC

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 05’ 08”

106° 13’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Đìa Xù

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 59”

106° 06’ 24”

11° 06’ 00”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-d

cầu Gò Du

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 04’ 57”

106° 15’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh Gò Suối

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 03’ 57”

106° 10’ 58”

11° 04’ 45”

106° 14’ 39”

C-48-21-C-d

rạch Gò Xoài

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

11° 03’ 35”

106° 15’ 45”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

Cầu Nhỏ

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 05’ 35”

106° 12’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cầu Tà Bang

KX

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 03’ 41”

106° 13’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã An Thạnh H. Bến Cầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

p Voi

DC

xã An Thạnh H. Bến Cầu

11° 04’ 49”

106° 13’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh 26-3

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 10’ 49”

106° 08’ 10”

11° 09’ 45”

106° 07’ 08”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

kênh 30-4

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 11’ 05”

106° 08’ 04”

11° 10’ 54”

106° 07’ 16”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

đường tỉnh 786

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-a

miếu Bà Chúa Xứ

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 30”

106° 07’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh Ba Làng

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 10’ 04”

106° 07’ 14”

11° 09’ 52”

106° 08’ 13”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

Rạch Bảo

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 53”

106° 08’ 27”

11° 06’ 07”

106° 05’ 04”

C-48-21-C-a

kênh Bàu Bàng

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 11’ 28”

106° 06’ 33”

11° 11’ 25”

106° 07’ 34”

C-48-21-C-a

cầu Bàu Tượng

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 09’ 54”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Cầu Đình

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 11”

106° 07’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Gò Cy

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 18”

106° 05’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

rạch Hố Đồn

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 12’ 15”

106° 07’ 27”

11° 12’ 08”

106° 08’ 45”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

p Long Bình

DC

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 22”

106° 05’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

đình Long Chữ

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 11”

106° 07’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

thánh tht Long Chữ

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 11’ 59”

106° 05’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Giao

DC

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 34”

106° 06’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Hòa

DC

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 11’ 16”

106° 06’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Hòa 2

DC

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 12’ 08”

106° 07’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Thạnh

DC

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 10’ 11”

106° 07’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

kênh Nhà Nước

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 11’ 00”

106° 08’ 12”

11° 11’ 40”

106° 07’ 11”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

kênh tiêu T2

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 10’ 44”

106° 00’ 48”

11° 10’ 16”

106° 05’ 12”

C-48-21-C-a

bàu Trảng Tròn

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 11’ 14”

106° 05’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

kênh Vịnh Bà Năm

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 11’ 29”

106° 08’ 18”

11° 11’ 30”

106° 07’ 26”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

cầu Xóm Khách

KX

xã Long Chữ H. Bến Cầu

11° 09’ 41”

106° 07’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

rạch Xóm Khách

TV

xã Long Chữ H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 17”

106° 05’ 02”

11° 09’ 17”

106° 07’ 48”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

đường tỉnh 786

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-a

p Bo

DC

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 08’ 41”

106° 07’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Rạch Bảo

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 53”

106° 08’ 27”

11° 06’ 07”

106° 05’ 04”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

thành Bo Long Giang

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 08’ 37”

106° 07 21”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Bàu Tượng

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 54”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Bù Lu

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 46”

106° 05’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

chùa Bửu Long

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 50”

106° 06’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Cao Su

DC

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 10’ 06”

106° 05’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Gò Cầy

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 10’ 18”

106° 05’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Rạch Hẻo

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 06”

106° 03’ 51”

11° 09’ 06”

106° 04’ 56”

C-48-21-C-a

đình thần Long Giang

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 08’ 44”

106° 07’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh tiêu Long Phước

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 46”

106° 01’ 42”

11° 09’ 32”

106° 04’ 58”

C-48-21-C-a

ấp Long Tân

DC

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 48”

106° 06’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh tiêu T2

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 10’ 44”

106° 00’ 48”

11° 10’ 16”

106° 05’ 12”

C-48-21-C-a

bàu Tà Ôn

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 16”

106° 04’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Xóm Khách

DC

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 03”

106° 07’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Xóm Khách

KX

xã Long Giang H. Bến Cầu

11° 09’ 41”

106° 07’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

rạch Xóm Khách

TV

xã Long Giang H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 17”

106° 05’ 02”

11° 09’ 17”

106° 07’ 48”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

đường tỉnh 786

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-a

Rạch Bảo (Rạch Bào)

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 53”

106° 08’ 27”

11° 06’ 07”

106° 05’ 04”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-c

cầu Bàu N

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 49”

106° 06’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh Bàu Nổ

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

 

 

11° 07’ 58”

106° 06’ 50”

11° 07’ 14”

106° 03’ 49”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-c

Di tích căn cứ Chi bộ và xã đội Long Khánh thời chống Mỹ

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 06”

106° 04’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

Bàu Hàng

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 47”

106° 05’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Rạch Ho

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 06”

106° 03’ 51”

11° 09’ 06”

106° 04’ 56”

C-48-21-C-a

ấp Long Châu

DC

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 18”

106° 07’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Cường

DC

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 23”

106° 06’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

đình thần Long Khánh

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 16”

106° 07’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

thánh thất Long Khánh

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 15”

106° 07’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Phú

DC

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 18”

106° 06’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Thịnh

DC

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 11”

106° 05’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

chùa Long Thọ

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 09”

106° 06’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Long Thuận

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 08’ 03”

106° 07’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Bàu Nổ

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 48”

106° 06’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh tiêu T1

TV

xã Long Khánh H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 40”

106° 01’ 39”

11° 06’ 28”

106° 04’ 27”

C-48-21-C-c

cầu Thúc Múc

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 06’ 13”

106° 05’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

công ty Vinamilk

KX

xã Long Khánh H. Bến Cầu

11° 07’ 32”

106° 04’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

bàu Ba Vũng

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 40”

106° 01’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

bàu Cây Gáo

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 09’ 09”

106° 02’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh tiêu Long Phước

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 46”

106° 01’ 42”

11° 09’ 32”

106° 04’ 58”

C-48-21-C-a

Bàu Mây

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 56”

106° 04’ 31”

 

 

C-48-21-C-a

Bàu Môn

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 35”

106° 02’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Bàu Năng

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 11’ 14”

106° 01’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

bàu Nước Hến

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 38”

106° 04’ 10”

 

 

C-48-21-C-a

bàu Ông To

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 11’ 00”

106° 01’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Phước Đông

DC

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 09’ 51”

106° 04’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Phước Tây

DC

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 11’ 07”

106° 01’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Phước Trung

DC

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 59”

106° 02’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Rừng Nhum

KX

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 10’ 39”

106° 04’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh tiêu T1

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 40”

106° 01’ 39”

11° 06’ 28”

106° 04’ 27”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-c

kênh tiêu T2

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 10’ 44”

106° 00’ 48”

11° 10’ 16”

106° 05’ 12”

C-48-21-C-a

kênh tiêu T3

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

 

 

11° 11’ 27”

106° 01’ 20”

11° 08’ 46”

106° 01’ 42”

C-48-21-C-a

Đài tưởng niệm liệt sỹ Thanh Niên Xung Phong Hồ Chí Minh

KX

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 10’ 00”

106° 01’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

công ty cổ phần Mía đường Thành Thành Công

KX

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 58”

106° 02’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

bàu Vàng Hô

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 48”

106° 02’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Bàu Vuông

TV

xã Long Phước H. Bến Cầu

11° 08’ 09”

106° 02’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

đường tỉnh 786

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

Rạch Bảo (Rạch Bào)

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 53”

106° 08’ 27”

11° 06’ 07”

106° 05’ 04”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-c

Kênh Chính

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 07’ 55”

106° 07’ 16”

11° 06’ 23”

106° 07’ 40”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-c

cầu Cht Long An

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 00”

106° 08’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Đìa Xù

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 59”

106° 06’ 24”

11° 06’ 00”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-c;

C-48-21-C-d

cầu K13

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 06”

106° 06’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

Suối Làng

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 04’ 35”

106° 06’ 15”

11° 05’ 59”

106° 06’ 56”

C-48-21-C-c

ấp Long An

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 10”

106° 08’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Long Hòa

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 49”

106° 07’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Long Hưng

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 37”

106° 06’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

Bến nước Long Hưng

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 59”

106° 06’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

cầu Long Hưng

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 54”

106° 06’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

ấp Long Phi

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 22”

106° 07’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cầu Long Thuận

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 08’ 03”

106° 07’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

đình Long Thuận

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 57”

106° 07’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

thánh thất Long Thuận

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 56”

106° 07’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

giồng Mồ Côi

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 54”

106° 07’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh N1

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 07’ 07”

106° 07’ 44”

11° 07’ 31”

106° 08’ 06”

C-48-21-C-d

kênh N3

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 54”

106° 07’ 51”

11° 06’ 19”

106° 08’ 20”

C-48-21-C-d

kênh N3A

TV

xã Long Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 57”

106° 07’ 51”

11° 07’ 27”

106° 09’ 12”

C-48-21-C-d

ấp Ngã Tc

DC

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 12”

106° 06’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

chùa Pháp Hải

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 54”

106° 07’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Thúc Múc

KX

xã Long Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 13”

106° 05’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-C-c

quốc l 22 (Quốc l 1)

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-C-d

đường tỉnh 786

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-d

công ty Đc An Phú

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 05’ 51”

106° 11’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp An Thun

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 53”

106° 11’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh AT.2

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 04’ 44”

106° 11’ 28”

11° 04’ 01”

106° 12’ 03”

C-48-21-C-d

kênh AT.3

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 04’ 49”

106° 11’ 55”

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

C-48-21-C-d

kênh Biên Giới

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 00’ 00”

106° 11’ 52”

11° 04’ 01”

106° 12’ 03”

C-48-21-C-d

khu kinh tế Cửa Khẩu Mc Bài

KX

xã Lơi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 51”

106° 11’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Đất Ct

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 11’ 33”

11° 08’ 41”

106° 12’ 12”

C-48-21-C-b

cầu Đìa Xù

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 13”

106° 10’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Đìa Xù

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 59”

106° 06’ 24”

11° 06’ 00”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-d

cầu Gò Ngãi

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 03’ 40”

106° 11’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cầu Gò Suối

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 00”

106° 11’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh Gò Suối

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 03’ 57”

106° 10’ 58”

11° 04’ 45”

106° 14’ 39”

C-48-21-C-d

rch Gò Suối

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 03’ 40”

106° 11’ 56”

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

C-48-21-C-d

Trung tâm Thương mại Hiệp Thành

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 32”

106° 11’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cửa khẩu Mộc Bài

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Rch Nhiên

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 22”

106° 12’ 30”

11° 08’ 54”

106° 13’ 40”

C-48-21-C-b

Cầu Nhỏ

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 05’ 35”

106° 12’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Cầu Phao

KX

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 05’ 54”

106° 12’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

khu nhà ở Phi Long

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 58”

106° 10’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh tiêu T5

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 07”

106° 11’ 49”

11° 07 31”

106° 13’ 14”

C-48-21-C-b

kênh tiêu T6

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 04”

106° 11’ 31”

11° 06’ 52”

106° 13’ 17”

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

kênh T650

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 48”

106° 13’ 43”

11° 07’ 44”

106° 13’ 04”

C-48-21-C-b

ấp Thuận Chánh

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 24”

106° 11’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Thuận Đông

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 03”

106° 11’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Thuận Hòa

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 37”

106° 11’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Thuận Tâm

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 20”

106° 11’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Thun Tây

DC

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

11° 04’ 32”

106° 11’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Lợi Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

đường tỉnh 786

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-d

p A

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 08’ 20”

106° 11’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Ấp B

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 09’ 12”

106° 10’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Rạch Bo

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 53”

106° 08’ 27”

11° 06’ 07”

106° 05’ 04”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

ấp Bàu Tép

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 08’ 57”

106° 09’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

đình Bàu Tép

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 08’ 38”

106° 09’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bàu Tràm Lớn

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 09’ 01”

106° 08’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

đình Bàu Tràm Lớn

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 09’ 16”

106° 09’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bàu Tràm Nhỏ

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 08’ 02”

106° 08’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

khu di tích Bến Đình

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 09’ 30”

106° 09’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

kênh Đất Ct

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 11’ 33”

11° 08’ 41”

106° 12’ 12”

C-48-21-C-b

kênh Đìa Xù

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 59”

106° 06’ 24”

11° 06’ 00”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-d

kênh N1

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 07’ 07”

106° 07’ 44”

11° 07’ 31”

106° 08’ 06”

C-48-21-C-d

kênh N3

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 54”

106° 07’ 51”

11° 06’ 19”

106° 08’ 20”

C-48-21-C-d

kênh N3A

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 06’ 57”

106° 07 51”

11° 07’ 27”

106° 09’ 12”

C-48-21-C-d

Rạch Nhiên

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 08’ 22”

106° 12’ 30”

11° 08’ 54”

106° 13’ 40”

C-48-21-C-b

điện thờ Phật mẫu

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 54”

106° 08’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Rừng Du

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 41”

106° 08’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

kênh tiêu T5

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 07”

106° 11’ 49”

11° 07’ 31”

106° 13’ 14”

C-48-21-C-b

kênh tiêu T6

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 09’ 04”

106° 11’ 31”

11° 06’ 52”

106° 13’ 17”

C-48-21-C-b

ấp Tân Lập

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 55”

106° 08’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

thánh thất Tiên Thuận

KX

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 06’ 48”

106° 08’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

ấp Xóm Lò

DC

xã Tiên Thuận H. Bến Cầu

11° 07’ 28”

106° 08’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Khu ph 1

DC

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 55”

106° 01’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 2

DC

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 04”

106° 01’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 38”

106° 01’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 52”

106° 02’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường tỉnh 781

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33

106° 20’ 18”

C-4 8-21-A-c

giáo xứ Cao Xá

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 53”

106° 01’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Nữ tu vin Đa Minh

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 58”

106° 01’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Phật đường Diệu Pháp

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 44”

106° 02’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

xí nghiệp Gạch Đông Á

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 54”

106° 01’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Trường Trung học ph thông Hoàng Văn Th

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 05”

106° 01’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 59”

106° 01’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

giáo xứ Phú Ninh

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 03”

106° 01’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

giáo xứ Thánh Tuân

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 18’ 51”

106° 01’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thành Vũ

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 38”

106° 02’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh TN17

TV

TT. Châu Thành H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

106° 03’ 02”

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

C-48-21-A-c

kênh TN17-16A

TV

TT. Châu Thành H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 42”

106° 02’ 37”

11° 17’ 41”

106° 01’ 09”

C-48-21-A-c

giáo xứ Vinh Sơn

KX

TT. Châu Thành H. Châu Thành

11° 19’ 00”

106° 01’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

quốc lộ 22B

KX

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

cầu An Bình

KX

xã An Bình H. Châu Thành

11° 17’ 12”

106° 02’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp An Đin

DC

xã An Bình H. Châu Thành

11° 17’ 26”

106° 03’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp An Hòa

DC

xã An Bình H. Châu Thành

11° 16’ 12”

106° 03’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rạch Bến Kinh

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 02’ 39”

11° 17’ 13”

106° 00’ 42”

C-48-21-A-c

rạch Cây Khô

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 32”

106° 03’ 16”

11° 14’ 57”

106° 03’ 13”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

rạch Cây Xoài

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 47”

106° 04’ 27”

11° 15’ 14”

106° 03’ 39”

C-48-21-A-c

ấp Thanh An

DC

xã An Bình H. Châu Thành

11° 17’ 30”

106° 02’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Bình

DC

xã An Bình H. Châu Thành

11° 16’ 25”

106° 03’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh TN17

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

106° 03’ 02”

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

C-48-21-A-c

kênh TN17-16

TV

xã An Bình H Châu Thành

 

 

11° 18’ 34”

106° 02’ 43”

11° 17’ 40”

106° 02’ 38”

C-48-21-A-c

kênh TN17-21-1

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 02

106° 03’ 38”

11° 16’ 35”

106° 05’ 08”

C-48-21-A-c

kênh TN17-243

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 02

106° 03’ 38”

11° 16’ 20”

106° 02’ 22”

C-48-21-A-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

Kênh Xáng

TV

xã An Bình H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 50”

106° 03’ 57”

11° 14’ 50”

106° 03’ 26”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

kênh tiêu 13C

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 45”

105° 59’ 45”

11° 19’ 52”

105° 58’ 49”

C-48-20-B-b;

C-4821-A-a

đường tỉnh 788

KX

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 19”

106° 02’ 48”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-21-A-a;

C-48-20-B-b

giáo xứ An Cơ

KX

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 23’ 35”

105° 58’ 24”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

thánh tht họ đạo An Cơ

KX

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 23’ 42”

106° 00’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp An Lộc

DC

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 26’ 01”

105° 58’ 39”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp An Thọ

DC

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 25’ 27”

105° 58’ 45”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

rch Bến Đá

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 25”

105° 57’ 31”

11° 21’ 03”

105° 57’ 04”

C-48-20-B-b

suối Cầu Da

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 09”

106° 00’ 20”

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

C-48-21-A-a

suối Cây Sung

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 02”

105° 59’ 29”

11° 25’ 43”

105° 58’ 13”

C-48-20-B-b

ấp Sa Nghe

DC

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 24’ 27”

105° 59’ 57”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

kênh T7-A

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 27’ 12”

106° 00’ 21”

11° 24’ 59”

106° 00’ 51”

C-48-21-A-a

Kênh Tây

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-20-B-b;

C-48-21-A-a

Kênh TN10

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 01”

106° 00’ 03”

11° 27’ 16”

105° 58’ 40”

C-48-20-B-b

kênh TN10-5

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 56”

105° 59’ 18”

11° 25’ 48”

105° 58’ 42”

C-48-20-B-b

kênh TN19

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 57”

106° 01’ 17”

11°21’ 12”

106° 00’ 53”

C-48-21-A-a

kênh TN21

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 00”

106° 00’ 13”

11° 19’ 29”

105° 58’ 56”

C-48-21-A-a

kênh TN25

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 03”

105° 58’ 53”

11° 20’ 53”

105° 57’ 59”

C-48-20-B-b

kênh TN25-4

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 39”

105° 58’ 54”

11° 23’ 33”

105° 57’ 50”

C-48-20-B-b

kênh TN25-5

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 39”

105° 58’ 54”

11° 23’ 40”

105° 59’ 26”

C-48-20-B-b

kênh TN25-6

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 16”

105° 58’ 55”

11° 23’ 16”

105° 57’ 45”

C-48-20-B-b

kênh TN25-7

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 25”

105° 58’ 55”

11° 22’ 57”

106° 00’ 00”

C-48-20-B-b

kênh TN25-9

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 19”

105° 59’ 02”

11° 22’ 29”

105° 59’ 52”

C-48-20-B-b

Ấp Vịnh

DC

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 23’ 51”

105° 58’ 47”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

Cầu Vịnh

KX

xã An Cơ H. Châu Thành

11° 23’ 42”

105° 57’ 41”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

Sông Vịnh

TV

xã An Cơ H. Châu Thành

 

 

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

11° 23’ 25”

105° 57’ 31”

C-48-20-B-b

Đường xã 7

KX

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 16’ 13”

105° 57’ 52”

11° 20’ 24

105° 52’ 29”

C-48-20-B-d

đường xã 12

KX

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 20’ 11”

105° 53’ 54”

11° 22’ 15”

105° 54’ 50”

C-48-20-B-d

ấp Bến Cầu

DC

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 20’ 15”

105° 53’ 58”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

kênh Biên Giới

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 01”

105° 54’ 57”

11° 22’ 09”

105° 53’ 17”

C-48-20-B-d

rạch Cái Cây (rạch Cái Cây)

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 20”

105° 52’ 11”

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

C-48-20-B-a;

C-48-20-B-b

rạch Cầu Đương (rạch Tam Ru)

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 20”

105° 52’ 11”

11° 23’ 58”

105° 53’ 12”

C-48-20-B-a;

C-48-20-B-b

Rạch Chut

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 02”

105° 53’ 25”

11° 22’ 13”

105° 54’ 15”

C-48-20-B-d

rạch Lồ C

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 54”

105° 53’ 14”

11° 23’ 10”

105° 53’ 42”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-d

cầu Nàng Dình

KX

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 19’ 50”

105° 53’ 57”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh)

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 32

105° 51’ 41

11° 21’ 23”

105° 55’ 25”

C-48-20-B-c;

C-48-20-B-d

ấp Rạch Tre

DC

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 21’ 47”

105° 55’ 00”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Rạch Tre

KX

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 21’ 25”

105° 54’ 20”

 

 

 

 

C-4820-B-d

ấp Tân Định

DC

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 22’ 57”

105° 53’ 23”

 

 

 

 

C-4820-B-b

ấp Tân Long

DC

xã Biên Giới H. Châu Thành

11° 18’ 37”

105° 52’ 47”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác)

TV

xã Biên Giới H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-d

quốc lộ 22B

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c;

C-48-21 A-a

đường tỉnh 788

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 19”

106° 02’ 48”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-21-A-c;

C-48-21A-a

miếu Bà Chúa Xứ

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 23’ 11”

106° 03’ 17”

 

 

 

 

C-4821-A-a

ấp Bình Lương

DC

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 23’ 51”

106° 02’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

suối Cầu Da

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 09”

106° 00’ 20”

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

ấp Cy Xiêng

DC

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 20’ 14”

106° 04’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Chòm Dừa

DC

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 24’ 01”

106° 01’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

thánh thất họ đạo Đồng Khởi

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 20’ 23”

106° 04’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Đường xã 2

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 44”

106° 01’ 21”

11° 21’ 26”

106° 03’ 30”

C-4821-A-c

chùa Phước Trường

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 20’ 33”

106° 04’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Kênh Tây

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-a

kênh TN17

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

106° 03’ 02”

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

kênh TN17-3

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 25”

106° 02’ 57”

11° 22’ 17”

106° 03’ 52”

C-48-21-A-c

kênh TN17-5

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 12”

106° 02’ 55”

11° 21’ 43”

106° 04’ 11”

C-48-21-A-c

kênh TN17-7

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 12”

106° 02’ 39”

11° 20’ 32”

106° 05’ 05”

C-48-21-A-c

kênh TN17-13

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 20’ 22”

106° 02’ 28”

11° 20’ 06”

106° 05’ 20”

C-48-21-A-c

kênh TN19

TV

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 57”

106° 01’ 17”

11° 21’ 12”

106° 00’ 53”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

ấp Tua Hai

DC

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 21’ 33”

106° 03’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Di tích Lịch sử Chiến thắng Tua Hai

KX

xã Đồng Khởi H. Châu Thành

11° 21’ 29”

106° 03’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh tiêu 13C

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 45”

105° 59’ 45”

11° 19’ 52”

105° 58’ 49”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-a

ấp Bàu Sen

DC

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 21’ 18”

106° 00’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rạch Bến Đá

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 25”

105° 57’ 31”

11° 21’ 03”

105° 57’ 04”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-c

giáo xứ Bến Trường

KX

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 21’ 33”

105° 58’ 00”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Bình Lợi

DC

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 22’ 13”

105° 58’ 00”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

suối Cầu Da

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 09”

106° 00’ 20”

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

ấp Cầu Trường

DC

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 22’ 23”

106° 00’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Cầu Da

KX

xã Ho Đước H. Châu Thành

11° 20’ 59”

106° 00’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

thánh thất họ đạo Ho Đước

KX

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 21’ 28”

106° 00’ 30”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

đường xã 11B

KX

xã Ho Đước H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 36”

105° 58’ 32”

11° 18’ 41”

106° 00’ 39”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-c

tịnh xá Ngọc Như

KX

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 22’ 36”

106° 00’ 33”

 

 

 

 

C-48-20-A-a

ấp Sân L

DC

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 21’ 55”

105° 58’ 37”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

kênh TN21

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 00”

106° 00’ 13”

11° 19’ 29

105° 58’ 56”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-c

kênh TN25

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 03”

105° 58’ 53”

11° 20’ 53”

105° 57’ 59”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-d

kênh TN25-6

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 16”

105° 58’ 55”

11° 23’ 16”

105° 57’ 45”

C-48-20-B-b

kênh TN25-7

TV

xã Ho Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 25”

105° 58’ 55”

11° 22’ 57”

106° 00’ 00”

C-48-20-B-b

kênh TN25-9

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 19”

105° 59’ 02”

11° 22’ 29”

105° 59’ 52”

C-48-20-B-b

kênh TN25-12

TV

xã Ho Đước H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 39”

105° 58’ 34”

11° 21’ 42”

105° 57’ 29”

C-4820-B-d

kênh TN25-18

TV

xã Ho Đước H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 35”

105° 58’ 34”

11° 20’ 53”

105° 58’ 17”

C-48-20-B-d

p Trường

DC

xã Hảo Đước H. Châu Thành

11° 21’ 18”

105° 57’ 53”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

sông Vàm C Đông

TV

xã Hảo Đước H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-d

đường xã 7

KX

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 16’ 13”

105° 57’ 52”

11° 20’ 24”

105° 52’ 29”

C-48-20-B-d

đường huyn 23

KX

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 37”

105° 56’ 17”

11° 17’ 03”

105° 59’ 31”

C-48-20-B-d

kênh Biên Hòa

TV

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 09”

105° 54’ 47”

11° 17’ 12”

105° 58’ 24”

C-48-20-D-b

ấp B Lớn

DC

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 17’ 58”

105° 56’ 19”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Bung Rò

DC

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 18’ 27”

105° 58’ 53”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Hòa Bình

DC

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 19’ 55”

105° 57’ 39”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Hòa Bình

KX

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 18’ 50”

105° 56’ 01”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Lưu Văn Vng

DC

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 19’ 01”

105° 56’ 39”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Ông C

KX

xã Hòa Hội H. Châu Thành

11° 17’ 33”

105° 59’ 12”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

kênh tiêu Rch Ông C

TV

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 12”

105° 58’ 24”

11° 17’ 33

105° 59’ 48”

C-48-20-D-b

kênh Sóc So-Hòa Hi

TV

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 09”

105° 52’ 41”

11° 20’ 49”

105° 56’ 44”

C-48-20-B-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Hòa Hội H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-c

đường xã 7

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

 

 

11° 16’ 13”

105° 57’ 52”

11° 20’ 24”

105° 52’ 29”

C-48-20-B-d

quốc lộ 14C

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

 

 

11° 29’ 33”

105° 56’ 27”

11° 19’ 16”

105° 55’ 31”

C-48-20-B-b,

C-48-20-B-d

ấp Cây Ổi

DC

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 21’ 04”

105° 55’ 38”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

bến đò Cây i

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 21’ 17”

105° 55’ 40”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Hiệp Bình

DC

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 17’ 49”

105° 53’ 14”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Hip Bình

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 18’ 02”

105° 53’ 22”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Hip Phước

DC

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 14”

105° 55’ 34”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

chùa Hiệp Phước

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 02”

105° 55’ 25”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Hiệp Thành

DC

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 21”

105° 54’ 13”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Hòa Bình

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 18’ 50”

105° 56’ 01”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Hòa Hợp

DC

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 17’ 55”

105° 55’ 00”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

giáo xứ Hòa Thnh

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 23”

105° 55’ 37”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

khu rừng Di tích Căn cứ Huyện ủy Châu Thành.

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 02”

105° 54’ 47”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Nàng Dình

KX

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

11° 19’ 50”

105° 53’ 57”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh)

TV

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 32”

105° 51’ 41”

11° 21’ 23”

105° 55’ 25”

C-48-20-B-c;

C-48-20-B-d

kênh Sóc So-Hòa Hội

TV

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 09”

105° 52’ 41”

11° 20’ 49”

105° 56’ 44”

C-48-20-B-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Hòa Thạnh H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-d

đường tỉnh 786

KX

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-a

đường tỉnh 796

KX

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 06”

105° 59’ 38”

11° 13’ 30

106° 05’ 12”

C-48-21-C-a

khu lưu niệm Ging Nn

KX

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 13’ 29”

106° 07’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

cầu Gò Chai

KX

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 14’ 04”

106° 05’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

rạch Hố Đồn

TV

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

 

 

11° 12’ 15”

106° 07’ 27”

11° 12’ 08”

106° 08’ 45”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

ấp Long Chẩn

DC

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 13’ 40”

106° 04’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Châu

DC

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 12’ 58”

106° 04’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Đại

DC

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 13’ 30”

106° 07’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

ấp Long Phú

DC

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 12’ 25”

106° 07’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

thánh thất họ đạo Long Vĩnh

KX

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

11° 12’ 56”

106° 06’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Long Vĩnh H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

đường tỉnh 796

KX

xã Ninh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 06”

105° 59’ 38”

11° 13’ 30”

106° 05’ 12”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

kênh Bắc Cô Pha Xi

TV

xã Ninh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 12’ 18”

106° 01’ 41”

11° 12’ 57”

105° 57’ 44”

C-48-20-D-b;

C-48-21-C-a

ấp Bến Cừ

DC

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 15’ 19”

106° 01’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Gò Ni

DC

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 14’ 40”

106° 02’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

công ty Hưng Thịnh

KX

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 12’ 34”

106° 00’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

kênh Nam Cô Pha Xi

TV

xã Ninh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 12’ 16”

106° 01’ 52”

11° 11’ 49”

106° 00’ 09”

C-48-21-C-a

cầu Ninh Điền

KX

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 16’ 06”

106° 00’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

rạch Thầy Cai

TV

xã Ninh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 12’ 11”

105° 57’ 01”

11° 16’ 29”

106° 00’ 37”

C-48-20-B-d;

C-48-20-D-b;

C-48-21-A-c

ấp Trà Sim

DC

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 13’ 53”

106° 03’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

bàu Truông Heo

TV

xã Ninh Điền H. Châu Thành

11° 12’ 01”

105° 58’ 23”

 

 

 

 

C-48-20-D-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Ninh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

p 1

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 25’ 19”

105° 56’ 37”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

p 2

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 24’ 43”

105° 56’ 27”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

p 3

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 24’ 23”

105° 56’ 43”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

quốc lộ 14C

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 29’ 33”

105° 56’ 27”

11° 19’ 16”

105° 55’ 31”

C-48-20-B-b,

C-48-20-B-d

đường tỉnh 788

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 19”

106° 02’ 48”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-20-B-b

bến đò Băng Dung

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 22’ 24”

105° 55’ 15”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

rạch Bến Đá

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 25”

105° 57’ 31”

11° 21’ 03”

105° 57’ 04”

C-48-20-B-b;

C-48-20-B-c

bến đò Bc Lỡ

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 23’ 12”

105° 53’ 46”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

rạch Cái Bác (rạch Cái Bác)

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 36’ 02”

105° 48’ 27”

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

C-48-20-B-b

rạch Cái Cây

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 20”

105° 52’ 11”

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

C-48-20-B-a;

C-48-20-B-b

bến đò Cây i

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 21’ 17”

105° 55’ 40”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

Sui Cùng

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 59”

105° 55’ 49”

11° 24’ 34”

105° 57’ 16”

C-48-20-B-b

cầu Nàng Rò

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 27’ 10”

105° 54’ 17”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Phước Hòa

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 24’ 04”

105° 55’ 34”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Phước Lập

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 23’ 26”

105° 56’ 38”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Phước Lộc

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 22’ 15”

105° 56’ 07”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Phước Lợi

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 23’ 53”

105° 56’ 51”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Phước Thạnh

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 22’ 29”

105° 56’ 52”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Phước Trung

DC

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 24’ 16”

105° 54’ 20”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

kênh Tam Thái

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 36”

105° 53’ 33”

11° 24’ 32”

105° 53’ 32”

C-48-20-B-b

Đi Thơ

SV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 26’ 02”

105° 55’ 48”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

Sui Tng Du

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 26’ 20”

105° 55’ 49”

11° 25’ 11”

105° 56’ 50”

C-48-20-B-b

bến đò Trung Dân

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 24’ 14”

105° 53’ 32”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác)

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-b

Cầu Vinh

KX

xã Phước Vinh H. Châu Thành

11° 23’ 42”

105° 57’ 41”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

Sông Vịnh

TV

xã Phước Vinh H. Châu Thành

 

 

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

11° 23’ 25”

105° 57’ 31”

C-48-20-B-b

quốc lộ 22B

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 781

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-c

rch Bến Kinh

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 02’ 39”

11° 17’ 13”

106° 00’ 42”

C-48-21-A-c

ấp Bình Hòa

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 44”

106° 03’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Bình Long

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 19’ 02”

106° 03’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Bình Phong

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 19’ 00”

106° 04’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

suối Cầu Da

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 09”

106° 00’ 20”

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

C-48-21-A-c

nghĩa trang liệt sỹ huyện Châu Thành-thành phố Tây Ninh

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 51”

106° 03’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Cầu Da

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 20’ 59”

106° 00’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

chùa Giác Ngạn

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 58”

106° 04’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Đường xã 2

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 44

106° 01’ 21”

11° 21’ 26

106° 03’ 30”

C-48-21-A-c

chùa Linh Sơn-Từ Vân

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 19’ 05”

106° 04’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

giáo xứ Phong Cc

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 19’ 05”

106° 04’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Suối Dộp

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 19’ 56”

106° 02’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Suối Muồn

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 56”

106° 02’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Tam Hạp

DC

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 36”

106° 02’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

thánh thất Thái Bình

KX

xã Thái Bình H. Châu Thành

11° 18’ 47”

106° 03’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh TN17

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

106° 03’ 02”

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

C-48-21-A-c

kênh TN17-13

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 20’ 22”

106° 02’ 28”

11° 20’ 06”

106° 05’ 20”

C-48-21-A-c

kênh TN-17-138

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 19’ 27”

106° 03’ 25”

11° 19’ 58”

106° 02’ 22”

C-48-21-A-c

kênh TN17-16

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 34”

106° 02’ 43”

11° 17’ 40”

106° 02’ 38”

C-48-21-A-c

kênh TN17-16A

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 42”

106° 02’ 37”

11° 17’ 41”

106° 01’ 09”

C-48-21-A-c

kênh TN19

TV

xã Thái Bình H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 57”

106° 01’ 17”

11° 21’ 12”

106° 00’ 53”

C-48-21-A-c

quốc lộ 22B

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 786

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

miếu Bà Chúa Xứ Nguyên Nhung

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 25”

106° 05’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

rạch Cây Xoài

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 47”

106° 04’ 27”

11° 15’ 14”

106° 03’ 39”

C-48-21-A-c

trại tạm giam Công An tỉnh Tây Ninh

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 59”

106° 04’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu Gò Chai

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 14’ 04”

106° 05’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

Di tích Lịch sử văn hóa Gò Cổ Lâm

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 16’ 37”

106° 05’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu Hiệp Hòa

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 31”

106° 05’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu Kênh I

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 15’ 17”

106° 05’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu Kênh II

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 14’ 31”

106° 05’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-C-a

rạch Tây Ninh

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

ấp Thanh Đông

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 16’ 18”

106° 05’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Hoà

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 16’ 01”

106° 04’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Hùng

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 16’ 51”

106° 04’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Phước

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 12”

106° 04’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Sơn

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 01”

106° 04’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Thuận

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 57”

106° 04’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Thanh Trung

DC

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 15’ 47”

106° 05’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

kênh TN17-21

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 16’ 45”

106° 04’ 15”

11° 15’ 21”

106° 04’ 29”

C-48-21-A-c

kênh TN17-21-1

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

11° 16’ 35”

106° 05’ 08”

C-48-21-A-c

Kênh Triệu

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 37

106° 03’ 53”

11° 17’ 32”

106° 05’ 30”

C-48-21-A-c

chùa Tứ Phước

KX

xã Thanh Điền H. Châu Thành

11° 17’ 16”

106° 04’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-a

Kênh Xáng

TV

xã Thanh Điền H. Châu Thành

 

 

11° 15’ 50”

106° 03’ 57”

11° 14’ 50”

106° 03’ 26”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

Đường xã 7

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 16’ 13”

105° 57’ 52”

11° 20’ 24”

105° 52’ 29”

C-48-20-B-d

đường huyện 23

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 37”

105° 56’ 17”

11° 17’ 03”

105° 59’ 31”

C-48-20-B-d

đường tỉnh 781 (Liên tnh lộ 13)

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-20-B-d;

C-48-20-D-b

đường tỉnh 796

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 06”

105° 59’ 38”

11° 13’ 30”

106° 05’ 12”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-c

đồn biên phòng 843

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Bc BếSỏi

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 17’ 08”

105° 59’ 25”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Bến Sỏi

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 17’ 15”

105° 59’ 55”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

kênh Biên Hòa

TV

xã Thành Long H Châu Thành

 

 

11° 15’ 09”

105° 54’ 47”

11° 17’ 12”

105° 58’ 24”

C-48-20-D-b

giáo xứ Thánh mẫu Hòa Bình

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 14”

105° 58’ 01”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Nam Bến Sỏi

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 56”

105° 59’ 38”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Ninh Điền

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 06”

106° 00’ 24”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

cầu Ông C

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 17’ 33”

105° 59’ 12”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

rạch Ông C

TV

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 12”

105° 58’ 24”

11° 17’ 33”

105° 59’ 48”

C-48-20-D-b

bàu Tà Ôn

TV

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 14’ 25”

105° 57’ 39”

 

 

 

 

C-48-20-D-b

ấp Thành Bắc

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 15’ 56”

105° 57’ 35”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Thành Đông

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 06”

105° 57’ 58”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

nông trường Mía Thành Long

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 13’ 53”

105° 56’ 20”

 

 

 

 

C-48-20-D-b

thánh thất Thành Long

KX

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 17’ 02”

105° 59’ 33”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Thành Nam

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 14’ 52”

105° 57’ 48”

 

 

 

 

C-48-20-D-b

ấp Thành Tân

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 23”

105° 56’ 39”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Thành Tây

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 30”

105° 58’ 34”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

ấp Thành Trung

DC

xã Thành Long H. Châu Thành

11° 16’ 18”

105° 57’ 52”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

rạch Thầy Cai

TV

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 12’ 11”

105° 57’ 01”

11° 16’ 29”

106° 00’ 37”

C-48-20-B-d;

C-48-20-D-b;

C-48-21-A-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Thành Long H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-c

đường xã 11B

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 21’ 36”

105° 58’ 32”

11° 18’ 41”

106° 00’ 39”

C-48-21-A-c;

C-48-20-B-d

đường tỉnh 781

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-c;

C-48-20-B-d

miếu Bà Chúa Xứ

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 18’ 04”

106° 00’ 44”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

kênh Ba Hào

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 49”

106° 01’ 21”

11° 17’ 13”

106° 00’ 42”

C-48-21-A-c

rch Bến Kinh

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 02’ 39”

11° 17’ 13”

106° 00’ 42”

C-48-21-A-c

cầu BếSỏi

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 17’ 15”

105° 59’ 55”

 

 

 

 

C-48-20-B-d

suối Cầu Da

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 23’ 09”

106° 00’ 20”

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

C-48-20-B-d;

C-48-21-A-c

Cầu Da

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 20’ 59”

106° 00’ 50”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

kênh Năm Thước

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 01’ 05”

11° 17’ 04”

106° 00’ 01”

C-48-21-A-c

chùa Pháp Lâm

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 18’ 21”

106° 00’ 53”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

ấp Tm Long

DC

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 19’ 12”

106° 00’ 37”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

kênh TN17-16A

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 18’ 42”

106° 02’ 37”

11° 18’ 01”

106° 01’ 18”

C-48-21-A-c

kênh TN21

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 25’ 00”

106° 00’ 13”

11° 19’ 29”

105° 58’ 56”

C-48-20-B-d

thánh thất Trí Bình

KX

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 18’ 09”

106° 00’ 51”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-20-B-;

C-48-21-A-c

Kênh Xáng

TV

xã Trí Bình H. Châu Thành

 

 

11° 20’ 08”

106° 00’ 13”

11° 18’ 28”

105° 59’ 21”

C-48-20-B-d

ấp Xóm Mới 1

DC

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 18’ 31”

106° 00’ 55”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

ấp Xóm Mới 2

DC

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 19’ 50”

106° 00’ 26”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

ấp Xóm Ruộng

DC

xã Trí Bình H. Châu Thành

11° 18’ 08”

106° 00’ 58”

 

 

 

 

C-48-20-A-c

Khu phố 1

DC

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

11° 22’ 50”

106° 13’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Khu phố 2

DC

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

11° 23’ 09”

106° 13’ 31”

 

 

 

 

C48-21-A-b

Khu ph 3

DC

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

11° 23’ 35”

106° 14’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Khu phố 4

DC

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

11° 23’ 20”

106° 14’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

đường tỉnh 781

KX

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-b

đường tỉnh 781B

KX

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

 

 

11° 23’ 46”

106° 14’ 27”

11° 27’ 39”

106° 01’ 27”

C-48-21-A-b

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 53”

106° 13’ 18”

11° 23’ 46”

106° 14’ 27”

C-48-21-A-b

nhà thờ Suối Đá

KX

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

11° 23’ 20”

106° 14’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Kênh Tây

TV

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

suối Xa Cách

TV

TT. Dương Minh Châu H. Dương Minh Châu

 

 

11° 25’ 34”

106° 12’ 56”

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

C48-21-A-b;

C48-21-A-d;

C-48-21-B-c

đường tỉnh 781

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 784

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-d

kênh tiêu Bàu Đế

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 08”

106° 09’ 40”

11° 18’ 00”

106° 08’ 55”

C-48-21-A-d

thánh thất Bàu Năng

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 37”

106° 08’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Lấp Vò

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 43”

106° 09’ 06”

11° 09’ 12

106° 07’ 46”

C-48-21-A-d

Minh Cảnh Đàn

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 25”

106° 08’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh An

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 45”

106° 09’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Bình

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 19’ 00”

106° 09’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Hiệp

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 52”

106° 09’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Hòa

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 19’ 47”

106° 10’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Phú

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 19’ 08”

106° 09’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Thuận

DC

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 27”

106° 08’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đình thần Ninh Thuận

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 30”

106° 08’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Pháp Bữu Đàn

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 50”

106° 08’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

điện thờ Phật mẫu

KX

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

11° 18’ 49”

106° 09’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-2

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 11”

106° 13’ 41”

11° 20’ 02”

106° 10’ 16”

C-48-21-A-d

kênh TN5

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 15”

106° 10’ 50”

11° 17’ 05”

106° 08’ 30”

C-48-21-A-d

kênh TN5-2

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 13”

106° 10’ 49”

11° 18’ 57”

106° 10’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN5-3

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 09”

106° 09’ 55”

11° 15’ 46”

106° 09’ 47”

C-48-21-A-d

Suối Tre

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 21’ 48

106° 10’ 21”

11° 19’ 43”

106° 09’ 11”

C-48-21-A-d

kênh tiêu Vườn Điều

TV

xã Bàu Năng H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 24”

106° 10’ 15”

11° 19’ 18”

106° 08’ 58”

C-48-21-A-d

p 1

DC

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 25”

106° 20’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

p 2

DC

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 46”

106° 20’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

p 3

DC

xã Bến Ci H. Dương Minh Châu

11° 15’ 54”

106° 18’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

p 4

DC

xã Bến Ci H. Dương Minh Châu

11° 13’ 27”

106° 19’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đường huyện 16

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 45”

106° 19’ 29”

11° 17’ 20”

106° 19’ 31”

C-48-21-B-c

đường tỉnh 781

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-B-c

đường tỉnh 782

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19”

106° 21’ 25”

C-48-21-D-a

đường tỉnh 789

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 07’ 57”

106° 26’ 47”

11° 18’ 44”

106° 19’ 53”

C-48-21-B-c;

C-48-21-D-a

đường tỉnh 789B

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 44

106° 20’ 57”

11° 10’ 15”

106° 12’ 30”

C-48-21-B-c

suối Bà Ngợi

TV

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 04”

106° 18’ 30”

11° 15’ 04”

106° 19’ 22”

C-48-21-D-a

cầu Bến Củi

KX

xã Bên Củi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 49”

106° 21’ 12

 

 

 

 

C-48-21-B-c

nhà máy Chế biến cao su Bến Củi

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 50”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

nông trường cao su Bến Củi

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 41”

106° 19’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

thánh thất Cao đài Bến Củi

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 45”

106° 20’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

cầu Bến Sắn

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

rạch Cầu Ngang

TV

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 04”

106° 19’ 22”

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

C-48-21-D-a

Kênh Đông

TV

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-B-c

chùa Linh Quang

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 43”

106° 20’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

cầu Năm Thiên

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 13’ 35”

106° 19’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

suối Ông Hùng

TV

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 46”

106° 18’ 27”

11° 15’ 04”

106° 18’ 30”

C-48-21-B-c

miếu Ông Tà

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 36”

106° 20’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

sông Sài Gòn

TV

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 40’ 23”

106° 27’ 02”

11° 08’ 13”

106° 26’ 45”

C-48-21-B-c;

C-48-21-D-a

đền thờ Trần Hưng Đạo 1

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 50”

106° 20’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đền thờ Trần Hưng Đạo 2

KX

xã Bến Củi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 50”

106° 19’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Đường huyện 1

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 03”

106° 13’ 22”

11° 15’ 33”

106° 17’ 46”

C-48-21-A-d;

C-48-21-Bc

Đường huyện 4

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 03”

106° 14’ 22”

11° 15’ 03”

106° 15’ 51”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c

đường tỉnh 784

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

đường tỉnh 784B

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 30”

106° 12’ 00”

11° 22’ 02”

106° 16’ 01”

C-48-21-A-d

kênh tiêu Bến Đình

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 49”

106° 12’ 35”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

rạch Bến Rộng

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 31”

106° 13’ 35”

11° 13 47”

106° 11’ 13”

C-48-21-C-b

cầu Cầu Khởi

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 14”

106° 13’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

nông trường cao su Cầu Khởi

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 10”

106° 13’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Cầu Khởi

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 29”

106° 14’ 32”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

thánh thất Cầu Khởi

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 30”

106° 13’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Kênh tiêu Bến Đình

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 56”

106° 12’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Khởi An

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 20”

106° 15’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Khởi Hà

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 16’ 27”

106° 12’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Khởi Nghĩa

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 17 24”

106° 15’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Khởi Trung

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 15’ 22”

106° 14’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Láng Bin

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 17’ 05”

106° 16’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

kênh N2A

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 15”

106° 18’ 36”

11° 17’ 29”

106° 14’ 32”

C-48-21-A-d;

Kênh N2A-11

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 17”

106° 14’ 42”

11° 16’ 34”

106° 14’ 37”

C-48-21-A-d

kênh N2A-5

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 49”

106° 15’ 53”

11° 17’ 17”

106° 14’ 42”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c

kênh N2A-7

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 06”

106° 15’ 27”

11° 14’ 42”

106° 14’ 50”

C-48-21-B-c

kênh N2A-9

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17 01”

106° 15’ 10”

11° 16’ 31”

106° 14’ 53”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c

ấp Năm Căn

DC

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 17 31”

106° 16’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

kênh T03

TV

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 15”

106° 17’ 17”

11° 17’ 48”

106° 15’ 47”

C-48-21-B-c

công ty Trà Tâm Lan

KX

xã Cầu Khởi H. Dương Minh Châu

11° 14’ 53”

106° 14’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

đường tỉnh 784

KX

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 784B

KX

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 30”

106° 12’ 00”

11° 22’ 02”

106° 16’ 01”

C-48-21-A-d

kênh tiêu Bến Đình

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 49”

106° 12’ 35”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

ấp Bình Linh

DC

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 17’ 56”

106° 11’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Cầu Khởi

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 29”

106° 14’ 32”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

khu công nghiệp Chà Là

KX

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 17’ 46”

106° 12’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Kênh tiêu Bến Đình

KX

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 16’ 56”

106° 12’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

p Láng

DC

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 17’ 52”

106° 14’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Suối Lùn

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 58”

106° 11’ 57”

11° 17’ 01”

106° 10’ 47”

C-48-21-A-d

ấp Ninh Hưng 1

DC

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 18’ 23”

106° 10’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Ninh Hưng 2

DC

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

11° 18’ 56”

106° 10’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

kênh T01

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 21’ 45”

106° 15’ 59”

11° 17’ 33”

106° 14’ 44”

C-48-21-A-d

kênh tiêu T3

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 30”

106° 11’ 36”

11° 19’ 08”

106° 11’ 18”

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 24”

106° 15’ 09”

11° 19’ 11”

106° 13’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-2

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 11”

106° 13’ 41”

11° 20’ 02”

106° 10’ 16”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-3

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 45”

106° 13’ 26”

11° 19’ 28”

106° 13’ 58”

C-48-21-A-d

kênh TN1

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 05”

106° 12’ 32”

11° 11’ 02”

106° 09’ 20”

C-48-21-A-d

kênh TN1-4

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 25”

106° 11’ 38”

11° 17’ 12”

106° 11’ 09”

C-48-21-A-d

kênh TN1-6

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 44”

106° 14’ 33”

11° 18’ 44”

106° 14’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN1-A

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 51”

106° 14’ 56”

11° 18’ 02”

106° 12’ 33”

C-48-21-A-d

kênh TN3

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 11”

106° 11’ 06”

11° 18’ 23”

106° 11’ 44”

C-48-21-A-d

kênh TN5

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 15”

106° 10’ 50”

11° 17 05”

106° 08’ 30”

C-48-21-A-d

kênh TN5-3

TV

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 09”

106° 09’ 55”

11° 15’ 46”

106° 09’ 47”

C-48-21-A-d

đường Trường Hòa-Chà Là

KX

xã Chà Là H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 32”

106° 09’ 03”

11° 18’ 33”

106° 10’ 51”

C-48-21-A-d

đường huyện 1

KX

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 03”

106° 13’ 22”

11° 15’ 33”

106° 17’ 46”

C-48-21-B-c

đường tỉnh 789B

KX

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 44”

106° 20’ 57”

11° 10’ 15”

106° 12’ 30”

C-48-21-B-c

suối Bà Ngợi

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 04”

106° 18’ 30”

11° 15’ 04”

106° 19’ 22”

C-48-21-D-a

Kênh Đông

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-B-c;

C-48-21-D-a

cầu K10

KX

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 14’ 55”

106° 17’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Lộc Hiệp

DC

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 15’ 41”

106° 18’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

thánh thất Lộc Ninh

KX

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 15’ 18”

106° 17’ 04”

 

 

 

 

C-4 8-21-B-c

ấp Lộc Tân

DC

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 14’ 34”

106° 17’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đường huyện Lộc Tân-Suối Nhánh

KX

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 22”

106° 17’ 21”

11° 13’ 55”

106° 19’ 09”

C-48-21-B-c;

C-48-21-D-a

ấp Lộc Thuận

DC

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 16’ 31”

106° 17’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Lộc Trung

DC

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 15’ 17”

106° 16’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Me

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 16’ 24”

106° 18’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

kênh N2

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 51”

106° 18’ 07”

11° 14’ 55”

106° 16’ 06”

C-48-21-B-c

kênh N2A

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 15”

106° 18’ 36”

11° 17’ 29”

106° 14’ 32”

C-48-21-B-c

kênh N4

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 44”

106° 17’ 56”

11° 10’ 11”

106° 13’ 29”

C-48-21-D-a

Kênh N6

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 13’ 49”

106° 17’ 53”

11° 13’ 24”

106° 16’ 26”

C-48-21-D-a

Suối Nhánh

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 13’ 37”

106° 17’ 55”

11° 13’ 53”

106° 19’ 22”

C-48-21-D-a

suối Ông Hùng

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 46”

106° 18’ 27”

11° 15’ 04”

106° 18’ 30”

C-48-21-B-c

Bàu Tràm

TV

xã Lộc Ninh H. Dương Minh Châu

11° 14’ 14”

106° 17’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đường tỉnh 781

KX

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 790

KX

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

11° 23’ 03”

106° 11’ 47”

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-b

ấp Phước Long 1

DC

Xã Phan H. Dương Minh Châu

11° 20’ 31”

106° 11’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Long 2

DC

Xã Phan H. Dương Minh Châu

11° 21’ 16”

106° 11’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Tân I

DC

Xã Phan H. Dương Minh Châu

11° 21’ 20”

106° 12’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Tân II

DC

Xã Phan H. Dương Minh Châu

11° 21’ 05”

106° 12’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Tân III

DC

Xã Phan H. Dương Minh Châu

11° 20’ 39”

106° 12’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

kênh tiêu Suối Tre

TV

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 34”

106° 11’ 45”

11° 19’ 43”

106° 11’ 03”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-d

kênh T5

TV

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 02”

106° 12’ 30”

11° 19’ 02”

106° 12’ 15”

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-2

TV

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 11”

106° 13’ 41”

11° 20’ 02”

106° 10’ 16”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-2-2

TV

Xã Phan H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 59”

106° 11’ 57”

11° 20’ 31”

106° 12’ 26”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 781

KX

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-B-c

ấp A1

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 16’ 53”

106° 17’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp A2

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 17’ 16”

106° 18’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp A4

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 26”

106° 18’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp B1

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 39”

106° 18’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp B2

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 59”

106° 18’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp B4

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 19’ 18”

106° 18’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Đá

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 11”

106° 18’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Kênh Đông

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-B-c

Bàu Gòn

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 53”

106° 18’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

kênh N2A

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 16’ 15”

106° 18’ 36”

11° 17’ 29”

106° 14’ 32”

C-48-21-B-c

bàu Ô Gà

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 04”

106° 17’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước Lộc A

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 17’ 46”

106° 18’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước Lộc B

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 36”

106° 16’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

chùa Phước Minh

KX

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 17’ 30”

106° 18’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước Nghĩa

DC

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 19’ 20”

106° 18’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

sông Sài Gòn

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 40’ 23”

106° 27’ 02”

11° 08’ 13”

106° 26’ 45”

C-48-21-B-c

kênh TN0

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 25”

106° 15’ 08”

11° 17’ 20”

106° 18’ 15”

C-48-21-B-c

kênh TN06

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 17”

106° 17’ 59”

11° 18’ 24”

106° 16’ 41”

C-48-21-B-c

kênh TN08

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 46”

106° 18’ 29”

11° 17’ 40”

106° 16’ 50”

C-48-21-B-c

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Trà Hoàn Ngọc

KX

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 37”

106° 17’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Tràm

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 18’ 26”

106° 17’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Vuông

TV

xã Phước Minh H. Dương Minh Châu

11° 17’ 40”

106° 17’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

đường tỉnh 781

KX

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33

106° 20’ 18”

C-48-21-B-c

đường tỉnh 784B

KX

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 30”

106° 12’ 00”

11° 22’ 02”

106° 16’ 01”

C-48-21-A-d

ấp Bàu Dài

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 04”

106° 15’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

xóm Bu Găng

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 21’ 09”

106° 16’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

bàu Cà Dâm

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 19’ 25”

106° 16’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Chòi

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 04”

106° 16’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

khu Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Dương Minh Châu

KX

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 21’ 56”

106° 16’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước An

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 37”

106° 17’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước Hiệp

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 19’ 04”

106° 15’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Hội

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 20’ 56”

106° 14’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Phước Lễ

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 19 19

106° 16’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Phước Tân

DC

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 21’ 07”

106° 15’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

Bàu Rong

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

11° 19’ 59

106° 17’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

kênh T01

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 21’ 45”

106° 15’ 59”

11° 17’ 33”

106° 14’ 44”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c

kênh T01-1

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 38”

106° 16’ 08”

11° 20’ 25”

106° 16’ 36”

C-48-21-B-c

kênh T01-2

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 46”

106° 15’ 33”

11° 20’ 32”

106° 16’ 05”

C-48-21-B-c

kênh T01-3

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 24”

106° 16’ 02”

11° 20’ 08”

106° 16’ 35”

C-48-21-B-c

kênh T01-4

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 30”

106° 15’ 31”

11° 20’ 17”

106° 15’ 58”

C-48-21-B-c

kênh T01-5

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 11”

106° 15’ 55”

11° 19’ 54”

106° 16’ 30”

C-48-21-B-c

kênh T01-6

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 12”

106° 15’ 18”

11° 19’ 58”

106° 15’ 50”

C-48-21-B-c

kênh T01-7

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 52”

106° 15’ 47”

11° 19’ 37”

106° 16’ 21”

C-48-21-B-c

kênh T01-8

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 52”

106° 15’ 11”

11° 19’ 39”

106° 15’ 41”

C-48-21-B-c

kênh T01-9

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 29”

106° 15’ 37”

11° 19’ 16”

106° 16’ 06”

C-48-21-B-c

kênh T01-10

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 29”

106° 15’ 07”

11° 19’ 29

106° 15’ 36”

C-48-21-B-c

kênh T01-11

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 50”

106° 15’ 55”

11° 19’ 05”

106° 15’ 25”

C-48-21-B-c

kênh T01-12

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 46”

106° 15’ 17”

11° 18’ 51”

106° 14’ 56”

C-48-21-A-d;

C-48-21-Bc

kênh T03

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 15”

106° 17’ 17”

11° 17’ 48”

106° 15’ 47”

C-48-21-B-c

Kênh Tây

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

Kênh Tiêu

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 21’ 03”

106° 16’ 42”

11° 20’ 43”

106° 16’ 10”

C-48-21-B-c

kênh TN0

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 25”

106° 15’ 08”

11° 17’ 20”

106° 18’ 15”

C-48-21-B-c

kênh TN0-2A

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 24”

106° 15’ 09”

11° 19’ 11”

106° 13’ 00”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c

kênh TN0-2A-1

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 08”

106° 14’ 33”

11° 18’ 44”

106° 14’ 33”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-1-1

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 22”

106° 14’ 57”

11° 19’ 22”

106° 14’ 33”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-1-4

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 09

106° 14’ 33”

11° 18’ 59”

106° 14’ 06”

C-48-21-A-d

kênh TN0-2A-3

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 45”

106° 13’ 26”

11° 19’ 28”

106° 13’ 58”

C-48-21-A-d

kênh TN04

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 21’ 09”

106° 17’ 10”

11° 18’ 50”

106° 15’ 55”

C-48-21-B-c

kênh TN06

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 17”

106° 17’ 59”

11° 18’ 24”

106° 16’ 41”

C-48-21-B-c

kênh TN1-6

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 44”

106° 14’ 33”

11° 18’ 44”

106° 14’ 00”

C-48-21-A-d

kênh TN1-A

TV

xã Phước Ninh H. Dương Minh Châu

 

 

11° 18’ 51”

106° 14’ 56”

11° 18’ 02”

106° 12’ 33”

C-48-21-A-d

đường tỉnh 781

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18’ 33”

106° 20’ 18”

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-b

đường tỉnh 781B

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 23’ 46”

106° 14’ 27”

11° 27’ 39

106° 01’ 27”

C-48-21-A-b

đường tỉnh 790

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

11° 23’ 03”

106° 11’ 47”

C-48-21-A-b

suối Bàu Vuông

TV

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 25’ 36”

106° 12’ 51”

11° 25’ 53”

106° 13’ 25”

C-48-21-A-b

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-A-b;

C-48-21-B-a;

C-48-21-B-c

chùa Linh Nghĩa

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 35”

106° 13’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Đảo Nhím

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 24’ 25”

106° 18’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-B-a

ấp Phước Bình 1

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 25’ 21”

106° 12’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Phước Bình 2

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 25’ 29”

106° 13’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Phước Hòa

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 22”

106° 12’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Phước Hội

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 23’ 16”

106° 13’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

đình thn Phước Hội

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 41”

106° 13’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Phước Lợi 1

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 23’ 12”

106° 12’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Phước Lợi 2

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 24’ 09”

106° 14’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

họ đạo Cao đài Suối Đá

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 27”

106° 12’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Tân Định 1

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 21”

106° 12’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Tân Định 2

DC

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 22’ 10”

106° 13’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

kênh Tân Hưng

TV

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 26’ 15”

106° 13’ 39”

11° 29’ 14”

105° 59’ 03”

C-48-21-A-b

công ty trách nhiệm hữu hạn Chế biến Ht điều Tấn Thành

KX

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

11° 21’ 56”

106° 12’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Kênh Tây

TV

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-d

suối Xa Cách

TV

xã Suối Đá H. Dương Minh Châu

 

 

11° 25’ 34”

106° 12’ 56”

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

C-48-21-A-b;

C-48-21-A-d

đường huyện 4

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 03”

106° 14’ 22”

11° 15’ 03”

106° 15’ 51”

C-48-21-B-c

đường tỉnh 784

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-C-b;

C-48-21-D a

đường tỉnh 789B

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 44”

106° 20’ 57”

11° 10’ 15”

106° 12’ 30”

C-48-21-C-b;

C-48-21-D-a

công ty Canspost

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 14’ 18”

106° 15’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

rạch Cầu Ngang

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 04”

106° 19’ 22”

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

C-48-21-D-a

Kênh Đông

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-D-a

cầu K4

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 13’ 57”

106° 15’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đập K13

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 12’ 52”

106° 18’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

chùa Minh Châu

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 13’ 02”

106° 16’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh N2

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 15’ 51”

106° 18’ 07”

11° 14’ 55”

106° 16’ 06”

C-48-21-B-c;

C-48-21-Da

kênh N2A-7

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 17’ 06”

106° 15’ 27”

11° 14’ 42”

106° 14’ 50”

C-48-21-A-d;

C-48-21-B-c,

C-48-21-C-b

kênh N4

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 44”

106° 17’ 56”

11° 10’ 11”

106° 13’ 29”

C-48-21-C-b;

C-48-21-D-a

kênh N6

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 13’ 49”

106° 17’ 53”

11° 13’ 24”

106° 16’ 26”

C-48-21-D-a

cng N8

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 12’ 11”

106° 17’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh N8

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 12’ 54”

106° 18’ 01”

11° 08’ 13”

106° 14’ 47”

C-48-21-D-a

kênh N8-4

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 12’ 01”

106° 16’ 47”

11° 12’ 30”

106° 15’ 55”

C-48-21-D-a

suối Ngọt Bào Cối

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 14’ 20”

106° 14’ 19”

11° 13’ 56”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-b

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 14’ 31”

106° 15’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Suối Nhánh

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 13’ 37”

106° 17’ 55”

11° 13’ 53”

106° 19’ 22”

C-48-21-D-a

công ty Phát Tài

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 14’ 07”

106° 15’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh tiêu T4B-4

TV

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

 

 

11° 12’ 31”

106° 18’ 20”

11° 09’ 49”

106° 17’ 58”

C-48-21-D-a

ấp Thuận An

DC

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 13’ 00”

106° 16’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Thuận Bình

DC

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 13’ 16”

106° 15’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Thuận Hòa

DC

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 14’ 35”

106° 14’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Thuận Phước

DC

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 15’ 34”

106° 15’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-B-c

ấp Thuận Tân

DC

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 12’ 09”

106° 17’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đình thần Truông Mít

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 13’ 05”

106° 16’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

thánh tht Truông Mít

KX

xã Truông Mít H. Dương Minh Châu

11° 12’ 59”

106° 16’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

quốc lộ 22

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c

quốc lộ 22B

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-D-c

chùa Bà Thanh An Cung

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 10”

106° 15’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

suối Bà Tươi

TV

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 21’ 00”

11° 06’ 20”

106° 15’ 43”

C-48-21-D-c

cầu Bến Đò

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 06’ 07”

106° 16’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Gò Dầu

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 57”

106° 15’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

nhà thờ Gò Du

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 23”

106° 15’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đường Hùng Vương

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 03”

106° 15’ 50”

11° 05’ 28”

106° 16’ 36”

C-48-21-D-c

rch Kỳ Đà

TV

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 04’ 42”

106° 16’ 17”

11° 04’ 34”

106° 15’ 54”

C-48-21-D-c

đường Lê Hng Phong

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 18”

106° 15’ 47”

11° 06’ 07”

106° 16’ 11”

C-48-21-D-c

kênh N18-20

TV

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

11° 06’ 16”

106° 15’ 47”

C-48-21-D-c

tnh xá Ngọc Thanh

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 16”

106° 15’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Rch Nho

TV

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 43”

106° 17’ 38”

11° 05’ 44”

106° 15’ 08”

C-48-21-D-c

khu phố NÔ A

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 16”

106° 15’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố NÔ B

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 56”

106° 15’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Rch Sơn

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 06’ 20”

106° 15’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Rạch Sơn

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 48”

106° 15’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Thanh Bình A

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 09”

106° 16’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Thanh Bình B

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 51”

106° 15’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Thanh Bình C

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 03”

106° 16’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Thanh Hà

DC

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 25”

106° 16’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Thanh Lâm

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 05’ 03”

106° 15’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình Thanh Phước

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 52”

106° 15’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

điện thờ Phật mẫu thị trấn Gò Dầu

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 54”

106° 16’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

thánh thất họ đạo Cao đài thị trấn Gò Dầu

KX

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

11° 04’ 51”

106° 16’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

TT. Gò Dầu H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-D-c

p 1

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 40”

106° 18’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p 2

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 43”

106° 18’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Ấp 3

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 32”

106° 17’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p 4

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 09’ 41”

106° 18’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p 5

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 08’ 56”

106° 18’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p 6

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 12’ 15”

106° 20’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p 7

DC

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 10”

106° 18’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đường tỉnh 782

KX

xã Bàu Đồn H Gò Dầu

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19”

106° 21’ 25”

C-48-21-D-a

đường tỉnh 784

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 35”

106° 18’ 41”

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

C-48-21-D-a

thánh thất p 1

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 37”

106° 18’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

thánh thất Ấp 5

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 08’ 46”

106° 18’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

chợ Bàu Đồn

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 17”

106° 18’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

suối Bàu Đồn

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 19”

106° 19’ 05”

11° 09’ 43”

106° 17’ 38”

C-48-21-D-a

cầu Bến Sắn

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

suối Cầu Đúc

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 34”

106° 19’ 39”

11° 07’ 01”

106° 18’ 43”

C-48-21-D-a

rạch Cầu Ngang

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 15’ 04”

106° 19’ 22”

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

C-48-21-D-a

Bàu Đn

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 10’ 26”

106° 18’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Kênh Đông

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-D-a

cầu Kênh Đông

KX

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

11° 11’ 26”

106° 19’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh N10-1-2

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 15”

106° 18’ 35”

11° 11’ 33”

106° 18’ 56”

C-48-21-D-a

kênh N10-3

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 43”

106° 18’ 14”

11° 11’ 15”

106° 18’ 35”

C-48-21-D-a

kênh N10-4-1

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 05”

106° 18’ 40”

11° 11’ 01”

106° 17’ 23”

C-48-21-D-a

kênh N12

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 24”

106° 19’ 37”

11° 10’ 33”

106° 18’ 45”

C-48-21-D-a

kênh N12-1

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 14”

106° 19’ 27”

11° 10’ 25”

106° 20’ 12”

C-48-21-D-a

kênh N12-2-2

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 10”

106° 19’ 02”

11° 10’ 57”

106° 18’ 47”

C-48-21-D-a

kênh N12-2-3

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 19”

106° 18’ 53”

11° 10’ 52”

106° 18’ 36”

C-48-21-D-a

kênh N12-3

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 00”

106° 19’ 12”

11° 10’ 43”

106° 19’ 29”

C-48-21-D-a

kênh N12-5

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 46”

106° 18’ 59”

11° 10’ 31”

106° 19’ 14”

C-48-21-D-a

kênh N14

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 52”

106° 20’ 39”

11° 07’ 33”

106° 17’ 32”

C-48-21-D-a

kênh N14-10

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 34”

106° 19’ 12”

11° 10’ 04”

106° 18’ 47”

C-48-21-D-a

kênh N14-14-2

TV

xã Bàu Đồn H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 17”

106° 18’ 00”

11° 09’ 49”

106° 18’ 10”

C-48-21-D-a

kênh N14-6

TV

xã Bàu Đồn H Gò Dầu

 

 

11° 10’ 11”

106° 19’ 55”

11° 10’ 32”

106° 19’ 37”

C-48-21-D-a

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Trỗi

KX

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

11° 10’ 12”

106° 18’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Rạch Nho

TV

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 43”

106° 17’ 38”

11° 05’ 44”

106° 15’ 08”

C-48-21-D-a

chùa Phước Minh

KX

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

11° 09’ 16”

106° 18’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh T48-2

TV

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 15”

106° 18’ 35”

11° 10’ 13”

106° 18’ 22”

C-48-21-D-a

kênh tiêu T4B-4

TV

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 31”

106° 18’ 20”

11° 09’ 49”

106° 17’ 58”

C-48-21-D-a

Kênh Xáng

TV

xã Bàu Đồn

H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 59”

106° 19’ 15”

11° 07’ 34”

106° 21’ 33”

C-48-21-D-a

quốc lộ 22B

KX

xã Cẩm Giang

H Gò Dầu

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-C-b

rạch Bàu Nâu

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

11° 10’ 09”

106° 10’ 43”

C-48-21-C-b

cầu Bàu Nâu 2

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 02”

106° 11’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Cm An

DC

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 12”

106° 10’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Cm Bình

DC

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 14”

106° 09’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Cm Giang

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 53”

106° 08’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

thánh thất Cẩm Giang

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 52”

106° 09’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Cm Long

DC

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 46”

106° 09’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

chùa Cẩm Phong

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 12’ 12”

106° 08’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Cẩm Thắng

DC

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 12’ 41”

106° 09’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

rạch Cây Xoài

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 35”

106° 08’ 47”

11° 10’ 10”

106° 10’ 43”

C-48-21-C-b

kênh Đình Cẩm Bình

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 01”

106° 09’ 16”

11° 09’ 43”

106° 08’ 56”

C-48-21-C-b

đình Hưng Mỹ Cẩm An

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 20”

106° 10’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

kênh Ngang 1

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 23”

106° 08’ 17”

11° 10’ 46”

106° 10’ 35”

C-48-21-C-b

kênh Ngang 2

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 16”

106° 08’ 29”

11° 09’ 56”

106° 10’ 04”

C-48-21-C-b

dinh Quan lớn Đại thần Huỳnh Công Thắng

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 12’ 13”

106° 08’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

kênh TN1

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 18’ 05”

106° 12’ 32”

11° 11’ 02”

106° 09’ 20”

C-48-21-C-b

đình Trung Cẩm Bình

KX

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

11° 11’ 08”

106° 09’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Cẩm Giang

H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

quốc lộ 22B

KX

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-D-c;

C-4821-C-b

ấp Cây Da

DC

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 59”

106° 15’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

p Chánh

DC

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 31”

106° 16’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Đá Hàng

DC

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

11° 09’ 17”

106° 14’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Đá Hàng

KX

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

11° 09’ 36”

106° 13’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

rạch Đá Hàng

TV

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 41”

106° 15’ 58”

11° 09’ 17”

106° 13’ 42”

C-48-21-D-a

Cầu Đôi

KX

xã Hiệp Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 36”

106° 16’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Cầu Độn

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 08’ 49”

106° 16’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Ấp Giữa

DC

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 08’ 43”

106° 14’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Rạch Giữa

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 40”

106° 15’ 50”

11° 05’ 50”

106° 14’ 10”

C-48-21-D-a

chùa Hiệp Long

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 39”

106° 16’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

chợ Hiệp Thạnh

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 09’ 07”

106° 14’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

thánh thất Hiệp Thạnh

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 56”

106° 15’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh N8

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 54”

106° 18’ 01”

11° 08’ 13”

106° 14’ 47”

C-48-21-D-a

kênh N8-10

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 29”

106° 16’ 09”

11° 10’ 46”

106° 15’ 44”

C-48-21-D-a

kênh N8-20

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 13”

106° 14’ 47”

11° 07’ 12”

106° 15’ 05”

C-48-21-D-a

kênh N8-4

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 01”

106° 16’ 47”

11° 12’ 30”

106° 15’ 55”

C-48-21-D-a

kênh N8-6A

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 26”

106° 16’ 34”

11° 11’ 46”

106° 15’ 45”

C-48-21-D-a

kênh N8-6B

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 11”

106° 16’ 28”

11° 11’ 23”

106° 15’ 33”

C-48-21-D-a

kênh tiêu N8-7

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 59”

106° 16’ 24”

11° 09’ 52”

106° 17’ 17”

C-48-21-D-a

kênh N8-7A

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 31”

106° 16’ 04”

11° 09’ 15”

106° 16’ 42”

C-48-21-D-a

kênh N8-8

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 00”

106° 16’ 24”

11° 11’ 15”

106° 15’ 42”

C-48-21-D-a

Rch Nho

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 43”

106° 17’ 38”

11° 05’ 44”

106° 15’ 08”

C-48-21-D-a

cầu Rch Giữa

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 44”

106° 15’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Rch Sơn

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 20”

106° 15’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh tiêu T4B-4

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 31”

106° 18’ 20”

11° 09’ 49”

106° 17’ 58”

C-48-21-D-a

ấp Tầm Lanh

DC

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 10’ 46”

106° 15’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Cầu Thí

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 41”

106° 15’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

ấp Xóm B

DC

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 09’ 34”

106° 16’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

thánh thất Xóm Bố

KX

xã Hiệp Thạnh H. Gò Dầu

11° 09’ 42”

106° 16’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Đường xã 1

KX

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 28”

106° 16’ 36”

11° 07’ 04”

106° 19’ 27”

C-48-21-D-c

Đường xã 2

KX

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 12”

106° 19’ 29”

11° 05’ 53”

106° 20’ 13”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 782

KX

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19

106° 21’ 25”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D-a

suối Bà Tươi

TV

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 21’ 00”

11° 06’ 20”

106° 15’ 43”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

suối Cầu Đúc

TV

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 34”

106° 19’ 39”

11° 07’ 01”

106° 18’ 43”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

đường huyện Cây Me

KX

xã Phước Đông H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 07”

106° 18’ 19”

11° 05’ 46”

106° 19’ 30”

C-48-21-D-c

ấp Cây Trc

DC

xã Phước Đông H. Gò Dầu

11° 06’ 30”

106° 18’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Cây Trường

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 05’ 05”

106° 19’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Ngã ba Cây Trường

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 05’ 22”

106° 19’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh N16

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 44”

106° 21’ 46”

11° 07’ 37”

106° 18’ 42”

C-48-21-D-a

kênh N18

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 42”

106° 22’ 33”

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

C-48-21-D-c

kênh N18-19

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

11° 04’ 44”

106° 18’ 37”

C-48-21-D-c

kênh N18-20

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

11° 06’ 16”

106° 15’ 47”

C-48-21-D-c

đường huyện Nông Trường

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 19”

106° 19’ 20”

11° 08’ 07”

106° 21’ 02”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D-a

Ngã tư Nông Trường

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 19”

106° 19’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Ông Ô

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 08’ 13”

106° 18’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

chợ Phước Đông

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 09”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu công nghiệp Phước Đông-Bời Lời

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 08’ 24”

106° 20’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

ấp Phước Đức A

DC

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 30”

106° 19’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Phước Đức B

DC

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 55”

106° 18’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 07”

106° 16’ 11”

11° 07’ 19”

106° 19’ 20”

C-48-21-D-c

cầu Suối Bà Tươi

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 12”

106° 19’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Suối Cao A

DC

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 06’ 56”

106° 19’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Suối Cao B

DC

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 06’ 27”

106° 19’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh tiêu T5

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 26”

106° 21’ 38”

11° 03’ 06”

106° 18’ 58”

C-48-21-D-c

cầu Thôn The

KX

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

11° 07’ 14”

106° 18’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Kênh Xáng

TV

xã Phước Đông

H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 59”

106° 19’ 15”

11° 07’ 34”

106° 21’ 33”

C-48-21-D-a

suối Bà Tươi

TV

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 21’ 00”

11° 06’ 20”

106° 15’ 43”

C-48-21-D-c

bàu Bàu Mỹ

TV

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 44”

106° 17’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Bến Đò

KX

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

11° 06’ 07”

106° 16’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu Di tích Lịch sử Căn cứ lõm vùng ruột huyện Gò Dầu

KX

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 40”

106° 17’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

suối Cầu Đúc

TV

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 34”

106° 19’ 39”

11° 07’ 01”

106° 18’ 43”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

Cầu Đôi

KX

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

11° 07’ 36”

106° 16’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Cầu Độn

KX

xã Phước Thạnh

H. Gò Dầu

11° 08’ 49”

106° 16’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh N14

TV

xã Phước Thnh

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 52”

106° 20’ 39”

11° 07’ 33”

106° 17’ 32”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

kênh N14-14

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 16”

106° 18’ 10”

11° 08’ 56”

106° 17’ 36”

C-48-21-D-a

kênh N14-16

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 48”

106° 17’ 47”

11° 08’ 25”

106° 16’ 59”

C-48-21-D-a

kênh N14-18

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 33”

106° 17’ 32”

11° 07’ 35”

106° 16’ 48”

C-48-21-D-a

kênh N14-19

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 15”

106° 18’ 09”

11° 08’ 04”

106° 18’ 28”

C-48-21-D-a

kênh N14-21

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 51”

106° 17’ 49”

11° 06’ 50”

106° 18’ 15”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

Rạch Nho

TV

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 09’ 43”

106° 17’ 38”

11° 05’ 44”

106° 15’ 08”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

cầu Ông Ô

KX

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 08’ 13”

106° 18’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Phước An

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 08’ 33”

106° 16’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Phước Bình A

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 43”

106° 16’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Phước Bình B

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 08’ 01”

106° 17’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Phước Chánh

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 48”

106° 17’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Đông

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 29”

106° 18’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c;

C-48-21-D-a

ấp Phước Hòa

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 28”

106° 17’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Hội A

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 22”

106° 16’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Hội B

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 32”

106° 17’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Tây

DC

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 12”

106° 16’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Thạnh

KX

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 06’ 34”

106° 16’ 50”

 

 

 

 

C-48- 21-D-c

đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông

KX

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 07”

106° 16’ 11”

11° 07’ 19”

106° 19’ 20”

C-48-21-D-c

cầu Thôn The

KX

xã Phước Thạnh H. Gò Dầu

11° 07’ 14”

106° 18’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

quốc lộ 22B

KX

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-D-c;

C-48-21-C-b

ấp Bàu Vừng

DC

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

11° 07’ 24”

106° 14’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

chùa Cao Sơn

KX

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

11° 07’ 32”

106° 14’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Cây Nính

DC

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

11° 07’ 48”

106° 14’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Chót Tranh

KX

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

11° 07’ 00”

106° 15’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Rạch Giữa

TV

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 40”

106° 15’ 50”

11° 05’ 50”

106° 14’ 10”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

rạch Mương Sâu

TV

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 26”

106° 13’ 49”

11° 06’ 45”

106° 14’ 49”

C-48-21-C-d

kênh N8-20

TV

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 13”

106° 14’ 47”

11° 07’ 12”

106° 15’ 05”

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

điện thờ Phật mẫu

KX

xã Phước Trạch H. Gò Dầu

11° 07’ 46”

106° 14’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

thánh thất Phước Trạch

KX

xã Phước Trạch

H. Gò Dầu

11° 07’ 49”

106° 14’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Rch Giữa

KX

xã Phước Trạch

H. Gò Dầu

11° 06’ 44”

106° 15’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình Trung Phước Trạch

KX

xã Phước Trạch

H. Gò Dầu

11° 07’ 33”

106° 14’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Phước Trạch

H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-D-c;

C-48-21-C-b;

C-48-21-C-d

ấp Xóm Mía

DC

xã Phước Trạch

H. Gò Dầu

11°07’ 21”

106° 14’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

quốc lộ 22B

KX

xã Thnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-C-b

đường tỉnh 784B

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 30”

106° 12’ 00”

11° 22’ 02”

106° 16’ 01”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

rạch Bàu Nâu

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

11° 10’ 09”

106° 10’ 43”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

cầu Bàu Nâu 2

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 11’ 02”

106° 11’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Bàu Nâu Mới

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 58”

106° 11’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bến Chò

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 12’ 01”

106° 11’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bến Đình

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 09”

106° 12’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bến Mương

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 10”

106° 13’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Bến Rng

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 13’ 34”

106° 12’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

suối Bến Rng

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 14’ 31”

106° 13’ 35”

11° 13’ 47”

106° 11’ 13”

C-48-21-C-b

ấp Bông Trang

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 44”

106° 11’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

suối Cầu Khởi

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11°17’ 29

106° 14’ 32”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

ấp Cầu St

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 15’ 46”

106° 12’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Đá Hàng

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 09’ 36”

106° 13’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

rạch Đá Hàng

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 41”

106° 15’ 58”

11° 09’ 17”

106° 13’ 42”

C-48-21-C-b;

C-48-21-D-a

ấp Đường Long

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 11’ 53”

106° 13’ 33”

 

 

 

 

C-4821-C-b

nông trường cao su Gò Dầu

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 12’ 13”

106° 12’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

kênh N4

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 14’ 44”

106° 17’ 56”

11° 10’ 11”

106° 13’ 29”

C-4821-C-b

kênh N4-17

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 12’ 57”

106° 14’ 46”

11° 10’ 00”

106° 14’ 20”

C-4821-C-b

kênh N4-17-7

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 48”

106° 14’ 41”

11° 11’ 07”

106° 14’ 07”

C-48-21-C-b

kênh N4-17-8

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 10’ 28”

106° 14’ 31”

11° 10’ 34”

106° 13’ 58”

C-4821-C-b

suối Ngọn Bào Cối

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 14’ 20”

106° 14’ 19”

11° 13’ 56”

106° 13’ 39”

C-48-21-C-b

Rạch Nhọc

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 11’ 28”

106° 14’ 01”

11° 09’ 52”

106° 14’ 01”

C-48-21-C-b

kênh tiêu Phước Hội-Bến Đình

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 18’ 49”

106° 12’ 35”

11° 15’ 35”

106° 12’ 21”

C-48-21-A-d

ấp Rộc A

DC

xã Thạnh Đc

H. Gò Dầu

11° 10’ 13”

106° 14’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Rộc B

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 11’ 24”

106° 14’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Cầu Sắt

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 15’ 46”

106° 12’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh thất Thạnh Đức

KX

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 32”

106° 11’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Trà Võ

DC

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

11° 10’ 27”

106° 11’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

sông Vàm C Đông

TV

xã Thạnh Đức

H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

Đường xã 1

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 28”

106° 16’ 36”

11° 07’ 04”

106° 19’ 27”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 782

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19”

106° 21’ 25”

C-48-21-D-c

công ty An C

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 38”

106° 17’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

suối Bà Tươi

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 08’ 04”

106° 21’ 00”

11° 06’ 20”

106° 15’ 43”

C-48-21-D-c

công ty Bioseed

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 41”

106° 16’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đường huyện Cây Me

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 07”

106° 18’ 19”

11° 05’ 46”

106° 19’ 30”

C-48-21-D-c

cầu Cây Trường

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 05”

106° 19’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Ngã ba Cây Trường

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 22”

106° 19’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Cây Xoài

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 54”

106° 17’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Rạch Gốc

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 04’ 17”

106° 16’ 51”

11° 03’ 56”

106° 16’ 08”

C-48-21-D-c

chùa Long Thanh

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 51”

106° 17’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Rạch Môn

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 03’ 42”

106° 17’ 24”

11° 02’ 55”

106° 16’ 09”

C-48-21-D-c

kênh N18-19

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

11° 04’ 44”

106° 18’ 37”

C-48-21-D-c

kênh N18-19-4

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 05’ 44”

106° 19’ 28”

11° 03’ 25”

106° 18’ 01”

C-48-21-D-c

kênh N18-20

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

11° 06’ 16”

106° 15’ 47”

C-48-21-D-c

Rỗng Ngang

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 03’ 34”

106° 17’ 03”

11° 03’ 56”

106° 16’ 23”

C-48-21-D-c

tịnh thất Phước An

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 29”

106° 16’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Ân

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 51”

106° 18’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Vân

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 47”

106° 16’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Rỗng Tượng

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 30”

106° 17’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Cầu Sao

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 30”

106° 18’ 13

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh tiêu T5

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 07’ 26”

106° 21’ 38”

11° 03’ 06”

106° 18’ 58”

C-48-21-D-c

thánh thất họ đạo Cao đài Thanh Phước

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 24”

106° 17’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

xí nghiệp Giầy da Trâm Vàng

KX

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 30”

106° 17’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Trâm Vàng 1

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 13”

106° 17’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Trâm Vàng 2

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 42”

106° 16’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Trâm Vàng 3

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 04’ 31”

106° 17’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-D-c

ấp Xóm Đông

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 27”

106° 19’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Xóm Mới 1

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 31”

106° 17’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Xóm Mới 2

DC

xã Thanh Phước

H. Gò Dầu

11° 05’ 26”

106° 17’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Khu phố 1

DC

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 16’ 59”

106° 07’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

Khu phố 2

DC

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 00”

106° 07’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

Khu phố 3

DC

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 05”

106° 07’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

Khu phố 4

DC

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 44”

106° 07’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

Di tích Báo Quốc Từ

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 16”

106° 07’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Cách mạng tháng 8

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 19’ 00”

106° 04’ 48”

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

C-48-21-A-d

đường Cao Thượng Phẩm

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 22”

106° 07’ 42”

11° 17’ 45”

106° 07’ 45”

C-48-21-A-d

công viên Hòa Thành

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 16”

106° 07’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Hùng Vương

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 44”

106° 07’ 37”

11° 17’ 06”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-d

Trung tâm Thương mại Long Hoa

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 17’ 04”

106° 07’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Lý Thường Kiệt

KX

TT. Hòa Thành H.Hòa Thành

 

 

11° 18’ 22”

106° 07’ 40”

11° 17’ 14”

106° 07’ 31”

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 16’ 50”

106° 07’ 50”

C-48-21-A-d

đường Nguyn Huệ

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 45”

106° 07’ 45”

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

C-48-21-A-d

đường Oai Linh Tiên

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 56”

106° 07’ 33”

11° 18’ 00”

106° 08’ 02”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

đường Phạm Hộ Pháp

KX

TT. Hòa Thành H.Hòa Thành

 

 

11° 18’ 23”

106° 07’ 52”

11° 17’ 46”

106° 07’ 56”

C-48-21-A-d

đường Phạm Hùng

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 14”

106° 07’ 31”

11° 14’ 47”

106° 07’ 43”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

đường Phạm Văn Đồng

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 47”

106° 06’ 41”

11° 17’ 16”

106° 07 48”

C-48-21-A-c;

C-48-21-A-d

tòa thánh Tây Ninh

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

11° 18’ 05”

106° 07’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

TT. Hòa Thành H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 00”

106° 07’ 41”

11° 14’ 39”

106° 07’ 53”

C-48-21-A-d

quốc lộ 22B

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

đường 30-4

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 39”

106° 06’ 17”

11° 20’ 10”

106° 06’ 28”

C-48-21-A-c

kênh Ao Hồ

TV

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 16’ 19”

106° 05’ 36”

11° 17’ 30”

106° 07’ 25”

C-48-21-A-c

đường Âu Cơ

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 53”

106° 07’ 04”

11° 17’ 56”

106° 07’ 33”

C-48-21-A-c

khu du lịch Sinh thái Bàu Cà Na

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 18’ 10”

106° 07’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

Trường Đảng

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 17’ 30”

106° 05’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Hiệp An

DC

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 17’ 48”

106° 07’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Hiệp Định

DC

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 18’ 00”

106° 07’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Hiệp Hòa

DC

xã Hiệp Tân H. HòaThành

11° 17’ 39

106° 06’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

cầu Hiệp Hòa

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 17’ 31”

106° 05’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Hiệp Long

DC

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 17’ 38”

106° 07’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Hiệp Trường

DC

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

11° 17’ 15”

106° 06’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Lạc Long Quân

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 45”

106° 06’ 16”

11° 18’ 22”

106° 07’ 40”

C-48-21-A-c

đường Lý Thường Kiệt

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 22”

106° 07’ 40”

11° 17’ 14”

106° 07’ 31”

C-48-21-A-d;

C-48-21-A-c

đường Phạm Văn Đng

KX

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 47”

106° 06’ 41”

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

C-48-21-A-c

kênh Sê Vin

TV

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 18”

106° 05’ 44”

11° 14’ 54”

106° 06’ 24”

C-48-21-A-c

rạch Tây Ninh

TV

xã Hiệp Tân H. Hòa Thành

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

đường tỉnh 781

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 14’ 57”

105° 54’ 26”

11° 18 33

106° 20’ 18”

C-48-21-A-d

đường An Dương Vương

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 46”

106° 07’ 56”

11° 17’ 08”

106° 08’ 01”

C-48-21-A-d

ấp Long Đại

DC

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

11° 17’ 04”

106° 08’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Mỹ

DC

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

11° 17’ 31”

106° 08’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Tân

DC

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

11° 16’ 51”

106° 08’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Thời

DC

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

11° 16’ 58”

106° 07 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 16’ 50”

106° 07’ 50”

C-48-21-A-d

đường Nguyn Huệ

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 45”

106° 07 45”

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

C-48-21-A-d

đường Nguyn Văn Linh

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 14’ 43

106° 10’ 10”

C-48-21-A-d

ấp Sân Cu

DC

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

11° 17’ 36”

106° 09’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

kênh TN5

TV

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 19’ 15”

106° 10’ 50”

11° 17’ 05”

106° 08’ 30”

C-48-21-A-d

đường Trần Phú

KX

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 08”

106° 08’ 01”

11° 14’ 08”

106° 08’ 16”

C-48-21-A-d

suối Trường Long

TV

xã Long Thành Bắc H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 09’ 40”

11° 13’ 55”

106° 08’ 21”

C-48-21-A-d

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 22-12

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 35”

106° 06’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

quốc lộ 22B

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

ấp Bến Kéo

DC

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 11”

106° 06’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đài tưởng niệm Đức đại thần Trần Văn Thin

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 22”

106° 06’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Giang Tân

DC

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 14’ 46”

106° 08’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Long Bình

DC

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 01”

106° 07’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Khương

DC

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 21”

106° 08’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Yên

DC

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 10”

106° 07’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Ngô Quyền

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 15’ 32”

106° 07’ 49”

11° 15’ 23”

106° 09’ 41”

C-48-21-A-d

đường Phạm Hùng

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 14

106° 07’ 31”

11° 14’ 47”

106° 07’ 43”

C-48-21-A-d

kênh Sê Vin

TV

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 18”

106° 05’ 44”

11° 14’ 54”

106° 06’ 24”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

rạch Tây Ninh

TV

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c;

C-48-21-C-a

đường Tôn Đức Thắng

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 00”

106° 07’ 41”

11° 14’ 39”

106° 07’ 53”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

đường Trần Phú

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 08”

106° 08’ 01”

11° 14’ 08”

106° 08’ 16”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-a;

C-48-21-C-b

công ty May VISARIM

KX

xã Long Thành Nam H. Hòa Thành

11° 15’ 04”

106° 07’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

quốc lộ 22B

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-c

kênh Ao Hồ

TV

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 16’ 19”

106° 05’ 36”

11° 17’ 30”

106° 07’ 25”

C-48-21-A-c

Gò Kén

SV

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 29”

106° 06’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

ấp Long Chí

DC

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 15’ 56”

106° 07’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Kim

DC

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 43”

106° 07’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh thất Long Kim

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 36”

106° 07’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Thành

DC

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 00”

106° 07’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Thới

DC

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 36”

106° 07’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Long Trung

DC

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 22”

106° 07’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Phạm Hùng

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 17 14

106° 07’ 31”

11° 14’ 47”

106° 07’ 43”

C-48-21-A-d

điện thờ Phật mẫu

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 30”

106° 07’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

kênh Sê Vin

TV

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 18”

106° 05’ 44”

11° 14’ 54”

106° 06’ 24”

C-48-21-A-c

rạch Tây Ninh

TV

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 22’ 08”

106° 05’ 48”

11° 13’ 59”

106° 05’ 10”

C-48-21-A-c

chùa Thiền Lâm

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

11° 16’ 31”

106° 06’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-c

đường Tôn Đức Thắng

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 00”

106° 07’ 41”

11° 14’ 39”

106° 07’ 53”

C-48-21-A-d

đường Trần Phú

KX

xã Long Thành Trung H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 08”

106° 08’ 01”

11° 14’ 08”

106° 08’ 16”

C-48-21-A-d

quốc lộ 22B

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-C-b

cầu Đoạn Trn

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 15’ 16”

106° 09’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Kênh TN1

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 14’ 05”

106° 10’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Năm Trại

DC

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 15’ 11”

106° 10’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Nguyễn Lương Bằng

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 14’ 43”

106° 10’ 10”

11° 12’ 58”

106° 08’ 57”

C-48-21-C-b

đường Nguyễn Văn Linh

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 14’ 43”

106° 10’ 10”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

cầu Rch R Dưới

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 13’ 13

106° 08’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Rch Rễ Giữa

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 13’ 56”

106° 08’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Rạch Rễ

TV

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 01”

106° 10’ 47”

11° 15’ 01”

106° 09’ 11”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

kênh TN1

TV

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 05”

106° 12’ 32”

11° 11’ 02”

106° 09’ 20”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

ấp Trường Ân

DC

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 13’ 04”

106° 09’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

điện thờ Phật mẫu Trường Ân

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 12’ 52”

106° 08’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

thánh tht Trường Ân

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 13’ 16”

106° 08’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Trường Đức

DC

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 13’ 52”

106° 09’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Trường Lưu

DC

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 14’ 54”

106° 09’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

điện thờ Phật mẫu Trường Lưu

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 14’ 50”

106° 10’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

thánh thất Trường Lưu

KX

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 14’ 49”

106° 10’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Trường Phú

DC

xã Trường Đông H. Hòa Thành

11° 14’ 29”

106° 09’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Trường Đông H. Hòa Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

cầu Bà Mai

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 17’ 07”

106° 10’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Bàu Ếch

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 16’ 28”

106° 09’ 10”

11° 15’ 37”

106° 08’ 39”

C-48-21-A-d

cầu Đoạn Trn

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15’ 16”

106° 09’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Giải Khổ

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 16’ 15”

106° 09’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Suối Lùn

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 58”

106° 11’ 57”

11° 17’ 01”

106° 10’ 47”

C-48-21-A-d

đường Ngô Quyền

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 15’ 32”

106° 07’ 49”

11° 15’ 23”

106° 09’ 41”

C-48-21-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 14’ 43”

106° 10’ 10”

C-48-21-A-d

cầu Ông Hổ

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15 17

106° 09’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

Rạch Rễ

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 01”

106° 10’ 47”

11° 15’ 01”

106° 09’ 11”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 17’ 45”

106° 09’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

kênh TN1

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 05”

106° 12’ 32”

11° 11’ 02”

106° 09’ 20”

C-48-21-A-d

kênh TN1-4

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 25”

106° 11’ 38”

11° 17’ 12”

106° 11’ 09”

C-48-21-A-d

kênh TN5

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 19’ 15

106° 10’ 50”

11° 17’ 05”

106° 08’ 30”

C-48-21-A-d

kênh TN5-3

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 09”

106° 09’ 55”

11° 15’ 46”

106° 09’ 47”

C-48-21-A-d

cung Trí Giác

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 16’ 32”

106° 09’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cung Trí Huệ

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15’ 22”

106° 09’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Trường Cửu

DC

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15’ 59”

106° 09’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đền thờ Phật mẫu Trường Hòa

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15’ 48”

106° 09’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh thất Trường Hòa

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 16’ 24”

106° 09’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Trường Hòa-Chà Là

KX

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 16’ 32”

106° 09’ 03”

11° 18’ 33”

106° 10’ 51”

C-48-21-A-d

suối Trường Long

TV

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 09’ 40”

11° 13’ 55”

106° 08’ 21”

C-48-21-A-d

ấp Trường Thiện

DC

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 16’ 17”

106° 09’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Trường Thọ

DC

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 16’ 32”

106° 08’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Trường Xuân

DC

xã Trường Hòa H. Hòa Thành

11° 15’ 26”

106° 09’ 32”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

quốc lộ 22B

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-C-b

đường Bàu Ếch

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 16’ 28”

106° 09’ 10”

11° 15’ 37”

106° 08’ 39”

C-48-21-A-d

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Gạch Hòa Thành

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 14’ 10”

106° 08’ 12”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Long Hải

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 15’ 29

106° 08’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

thánh tht Long Hải

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 15’ 24”

106° 08’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Ngô Quyn

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 15’ 32”

106° 07’ 49”

11° 15’ 23”

106° 09’ 41”

C-48-21-A-d

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 15’ 30”

106° 08’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Nguyễn Văn Linh

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 16”

106° 07’ 48”

11° 14’ 43”

106° 10’ 10”

C-48-21-A-d

cầu Ông Hổ

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 15’ 17”

106° 09’ 13”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

cầu Rch Rễ Giữa

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 13’ 56”

106° 08’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

cầu Rạch Rễ Trên

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 14’ 05”

106° 08’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

Trng Trai

TV

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 16’ 42”

106° 08’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đường Trn Phú

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 17’ 08”

106° 08’ 01”

11° 14’ 08”

106° 08’ 16”

C-48-21-A-d

ấp Trường An

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 15’ 36”

106° 08’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Trường Giang

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 16’ 14”

106° 08’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

ấp Trường Huệ

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 14’ 49”

106° 08’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

ấp Trường Lộc

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 16’ 37”

106° 08’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

suối Trường Long

TV

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 18’ 08”

106° 09’ 40”

11° 13’ 55”

106° 08’ 21”

C-48-21-A-d;

C-48-21-C-b

ấp Trường Phước

DC

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 16’ 52”

106° 08’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-A-d

đình Trường Tây

KX

xã Trường Tây H. Hòa Thành

11° 14’ 17”

106° 08’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-C-b

sông Vàm cỏ Đông

TV

xã Trường Tây H. Hòa Thành

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-C-b

Khu phố 1

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 57”

105° 59’ 55”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Khu phố 2

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 50”

106° 00’ 09”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu phố 3

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 26”

106° 00’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu phố 4

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 31’ 57”

106° 00’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu phố 5

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 00”

106° 00’ 30”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu phố 6

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 32”

106° 00’ 51”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu phố 7

DC

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 52”

106° 00’ 48”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Cần Đăng

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 52”

106° 0’ 2”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

suối Cần Đăng

TV

TT. Tân Biên H. Tân Biên

 

 

11° 33’ 20”

106° 00’ 50”

11° 32’ 23”

105° 59’ 18”

C-48-9-C-c;

C-48-8-D-d

trạm thủy văn Cần Đăng

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 36”

105° 59’ 54”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

chùa Liên Hoa

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 32”

105° 59’ 29”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 32’ 43”

106° 01’ 08”

C-48-9-C-c

đường Nguyễn Văn Linh

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

 

 

11° 31’ 26”

106° 00’ 30”

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

C-48-9-C-c

đường Phạm Hùng

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 33’ 16”

105° 59’ 50”

C-48-9-C-c;

C-48-8-D-d

chùa Phước Hưng

KX

TT. Tân Biên H. Tân Biên

11° 32’ 3”

106° 0’ 13”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

quốc lộ 14C

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 33”

105° 56’ 27”

11° 19’ 16”

105° 55’ 31”

C-48-20-B-b

đường tỉnh 788

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 22’ 19”

106° 02’ 48”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-20-B-b

suối Bà Điết

TV

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 31’ 12”

105° 55’ 29”

11° 31’ 36”

105° 53’ 01”

C-48-8-D-d

suối Bà Sự

TV

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 29”

105° 54’ 31”

11° 29’ 22”

105° 52’ 57”

C-48-8-D-d;

C-48-20-B-b

rạch Cái Bác (rạch Beng Go, Cái Bác)

TV

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 02”

105° 48’ 27”

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

C-48-88-D-d;

C-48-20-B-b

chùa Chùng Rụt

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 29’ 33”

105° 55’ 19”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Hòa Bình

DC

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 29’ 27”

105° 54’ 7”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Hòa Đông A

DC

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 29’ 25”

105° 55’ 23”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

ấp Hòa Đông B

DC

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 30’ 4”

105° 58’ 27”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Hòa Lợi

DC

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 28’ 37”

105° 54’ 12”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

Suối Mây

TV

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 29”

106° 01’ 16”

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

C-48-8-D-d

cầu Suối Tre

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 30’ 0”

105° 58’ 36”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 40”

106° 00’ 42”

11° 29’ 25”

105° 54’ 04”

C-48-20-B-b;

C-48-8-D-d

cầu Thị Hằng

KX

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

11° 31’ 40”

105° 53’ 41”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Suối Tre

TV

xã Hòa Hiệp H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

C-48-8-D-d;

C-48-20-B-b

quốc lộ 22B

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-a

đường tỉnh 781B

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 46”

106° 14’ 27”

11° 27’ 39”

106° 01’ 27”

C-48-21-A-a

đường tỉnh 793

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-21-A-a

chùa Cao Đài

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 4”

106° 1’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p Dinh

DC

xã Mò Công H. Tân Biên

11° 27’ 35”

106° 1’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Gò Đá

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 54”

106° 2’ 5”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Kênh N9

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 39”

106° 3’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Kênh N11

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 40”

106° 2’ 7”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Kênh Tiêu

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 41”

106° 4’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

Bến Long

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 1”

105° 57’ 48”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

p Một

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 26”

106° 1’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh N3

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 41”

106° 04’ 13”

11° 25’ 09”

106° 03’ 37”

C-48-21-A-a

kênh N11

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 02’ 49”

11° 24’ 55”

106° 02’ 16”

C-48-21-A-a

kênh N11-3

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 14”

106° 02’ 21”

11° 28’ 15”

106° 03’ 21”

C-48-21-A-a

kênh N11-5

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 45”

106° 02’ 08”

11° 27’ 46”

106° 03’ 21”

C-48-21-A-a

kênh N11-5A

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 11”

106° 02’ 01”

11° 27’ 05”

106° 03’ 13”

C-48-21-A-a

kênh N11-7

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 41”

106° 02’ 00”

11° 26’ 38”

106° 03’ 02”

C-48-21-A-a

kênh N15

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 21”

106° 00’ 48”

11° 25’ 47”

106° 00’ 45”

C-48-21-A-a

kênh N15-6

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 17”

106° 01’ 14”

11° 27’ 10”

106° 00’ 21”

C-48-21-A-a

kênh N15-8

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 49”

106° 01’ 31”

11° 26’ 45”

106° 00’ 22”

C-48-21-A-a

dinh Ông Lớn

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 17”

106° 1’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh T1

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 37”

106° 02’ 05”

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

C-48-21-A-a

kênh T7-A

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 12”

106° 00’ 21”

11° 24’ 59”

106° 00’ 51”

C-48-21-A-a

kênh T12

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 03’ 24”

11° 24’ 54”

106° 02’ 58”

C-48-21-A-a

kênh T14

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 30”

106° 04’ 19”

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

C-48-21-A-a

suối Tà Hp

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

cầu Tân Hưng

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 46”

106° 4’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh Tân Hưng

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 15”

106° 13’ 39”

11° 29’ 14”

105° 59’ 03”

C-48-21-A-a

ấp Thanh An

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 26’ 45”

106° 0’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Thanh Hòa

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 27’ 12”

106° 1’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

giáo xứ Thánh Mu

KX

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11 °26’ 51”

106° 1’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Thanh Tân

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 26’ 51”

106° 1’ 53”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Thanh Xuân

DC

xã Mỏ Công H. Tân Biên

11° 28’ 12”

106° 4’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh TN10

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 25’ 01”

106° 00’ 03”

11° 27’ 16”

105° 58’ 40”

C-48-20-B-b

Suối Tre

TV

xã Mỏ Công H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

C-48-21-A-a

Kênh 1

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 42”

105° 57’ 35”

11° 35’ 17”

105° 57’ 14”

C-48-8-D-d

Kênh 2

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 33”

105° 57’ 21”

11° 35’ 06”

105° 56’ 58”

C-48-8-D-d

Kênh 3

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 25”

105° 57’ 07”

11° 34’ 58”

105° 56’ 46”

C-48-8-D-d

Kênh 4

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 16”

105° 56’ 54”

11° 34’ 49”

105° 56’ 31”

C-48-8-D-d

Kênh 5

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 07”

105° 56’ 40”

11° 34’ 40”

105° 56’ 18”

C-48-8-D-d

Kênh 6

TV

 Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 33’ 59”

105° 56’ 26”

11° 34’ 32”

105° 56’ 05”

C-48-8-D-d

Kênh 7

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 33’ 49”

105° 56’ 10”

11° 34’ 23”

105° 55’ 51”

C-48-8-D-d

quốc lộ 22B

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-488-D-d

kênh 500

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 35’ 49”

105° 58’ 56”

11° 34’ 57”

105° 57’ 26”

C-48-8-D-d

đường tỉnh 783

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 35’ 45”

105° 59’ 16”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-8-D-d

đường tỉnh 788

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 22’ 19”

106° 02’ 48”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-8-D-d

đường tỉnh 791

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 39’ 45”

105° 58’ 46”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-8-D-d;

C-48-8-D

suối Bà Điết

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 31’ 12”

105° 55’ 29”

11° 31’ 36”

105° 53’ 01”

C-48-8-D-d

suối Bến Ra (suối Bến Ra)

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 13”

105° 51’ 33”

11° 34’ 02”

105° 51’ 37”

C-48-8-D

rạch Cái Bác (Tôn Lé Méan Chey)

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 02”

105° 48’ 27”

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

C-48-8-D;

C-48-8-D-d

suối Cầm Tè

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 08”

105° 57’ 43”

11° 32’ 55”

105° 58’ 14”

C-48-8-D-d

suối Đà Ha (suối Đà Ha)

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 38’ 29”

105° 56’ 57”

11° 36’ 26”

105° 53’ 24”

C-48-8-D-b;

C-48-8-D-d

bàu Đất Sét

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 36’ 00”

105° 57’ 20”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Bàu Đưng

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 36’ 01”

105° 58’ 30”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Trảng Hai

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 32’ 52”

105° 56’ 02”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

cầu Lò Gò

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Ban Quản lý Rừng Lò Gò Xa Mát

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 33’ 41”

105° 56’ 3”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 35’ 40”

105° 59’ 31”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

suối Mt M

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 53”

105° 55’ 05”

11° 35’ 06”

105° 56’ 58”

C-48-8-D-d

Bàu Quang

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 37’ 22”

105° 54’ 47”

 

 

 

 

C-48-8-D-b;

C-48-8-D d

Bến Ra (Bến Ra)

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 34’ 02”

105° 51’ 37”

 

 

 

 

C-48-8-D

suối Sa Nghe

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 38’ 17”

105° 53’ 59”

11° 36’ 24”

105° 53’ 50”

C-48-8-D-b;

C-48-8-D-d

bàu Sọ Mỹ

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 35’ 49”

105° 58’ 06”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

suối Tà Nốt

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 38’ 13”

105° 52’ 40”

11° 36’ 26”

105° 53’ 24”

C-48-8-D-b;

C-48-8-D-d

cầu Tà Xia

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 33’ 27”

105° 55’ 30”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

kênh Tà Xia

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 42”

105° 57’ 35”

11° 32’ 16”

105° 52’ 58”

C-48-8-D-d

ấp Tân Minh

DC

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 36’ 10”

105° 58’ 51”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Nam

DC

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 33’ 33”

105° 55’ 41”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Thanh

DC

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 35’ 45”

105° 59’ 3”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Thạnh

DC

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 34’ 57”

105° 58’ 3”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

cầu Thị Hằng 1

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 38’ 20”

105° 56’ 43”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

cầu Thị Hng 2

KX

xã Tân Bình H. Tân Biên

11° 31’ 40”

105° 53’ 41”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Tôn Lê Miên Chay (Tôn Lé Méan Chey)

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 37’ 11”

105° 48’ 27”

11° 36’ 02”

105° 48’ 27”

C-48-8-D

suối Xa Mát (suối Xa Mắt)

TV

xã Tân Bình H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 26”

105° 53’ 24”

11° 33’ 02”

105° 52’ 31”

C-48-8-D-d

cầu 15

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 43’ 38”

106° 2’ 32”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

cầu 16

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 44’ 49”

106° 5’ 470”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

quốc lộ 22B (quốc lộ 22)

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-8-D-d;

C-48-8-D-b

đường tỉnh 791

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 39’ 45”

105° 58’ 46”

11° 32’ 17”

105° 53’ 02”

C-48-8-D-b; C-48-8-D

đường tỉnh 792

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 39’ 59”

105° 58’ 48”

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

C-4 8-8-D-b;

C-48-9-C-a;

C-48-9-A

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-a

Di tích lịch sử An ninh Trung Ương Cục

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 40’ 58”

105° 59’ 55”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

Bàu Ao

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 38’ 51”

105° 59’ 13”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

Nhà truyền thống cách mạng Người Hoa

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 42’ 44”

106° 0’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

Di tích Lịch sử Căn cứ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Vit Nam

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 37’ 20”

105° 56’ 49”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

khu lưu niệm Căn cứ Liên hiệp Công đoàn Giải phóng miền Nam Vit Nam

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 43’ 4”

106° 0’ 36”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

khu di tích Căn cứ Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền nam Việt Nam

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 44’ 26”

106° 2’ 8”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

Ban quản lý khu di tích Căn cứ Trung Ương Cục

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 44’ 16”

106° 4’ 31”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

Nhà truyền thống Căn cứ Trung Ương Cục

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 44’ 2”

106° 4’ 33”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

Phân trại giam Cây Cầy 3

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 41’ 08”

105° 59’ 57”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

Rừng phòng hộ Chàng Riệc

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 44’ 43”

106° 3’ 20”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

suối Đà Ha (suối Đà Ha)

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 38’ 29”

105° 56’ 57”

11° 36’ 26”

105° 53’ 24”

C-48-8-D-b;

C-48-8-D-d

Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 35’ 40”

105° 59’ 31”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Suối Mây (suối Chor)

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 29”

106° 01’ 16”

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

suối Mt M

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 53”

105° 55’ 05”

11° 35’ 06”

105° 56’ 58”

C-48-8-D-d

bia tưởng nim Miễu cô giáo

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 37’ 42”

105° 58’ 48”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

suối O Rung (O Roũng)

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 41’ 16”

105° 59’ 27”

11° 39’ 16”

105° 57’ 49”

C-48-8-D-b

chùa Phước Tân

KX

xã Tân Lp H. Tân Biên

11° 36’ 29”

105° 59’ 17”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Ban An ninh R

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 40’ 53”

105° 59’ 47”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang)

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 45’ 27”

106° 05’ 46”

11° 41’ 14”

106° 02’ 36”

C-48-9-C-a

suối Ta Rung

TV

xã Tân Lp H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 54”

106° 04’ 10”

11° 43’ 59”

106° 04’ 49”

C-48-9-C-a

Trung tâm Thương nghiệp Tân Biên

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 39’ 34”

105° 58’ 47”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

ấp Tân Đông 1

DC

xã Tân Lp H. Tân Biên

11° 36’ 38”

105° 59’ 27”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Đông 2

DC

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 36’ 22”

105° 59’ 22”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Hòa

DC

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 36’ 39”

105° 59’ 07”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Tân Khai

DC

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 45’ 07”

106° 02’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

ấp Tân Tiến

DC

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 37’ 9”

105° 59’ 7”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

cầu Th Hng

KX

xã Tân Lp H. Tân Biên

11° 38’ 20”

105° 56’ 43”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 42”

105° 59’ 04”

11° 32’ 17”

106° 11’ 05”

C-48-9-C-c;

C-48-8-D-d

suối Tiên Cô (Prêk Kduoch)

TV

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 27”

106° 04’ 11”

11° 43’ 59”

106° 04’ 49”

C-48-9-A;

C-48-9-C

đường tỉnh Trung Ương Cục

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

 

 

11° 43’ 07”

106° 00’ 34”

11° 46’ 11”

106° 04’ 21”

C-48-9-C-a;

C-48-9-A

cửa khẩu Xa Mát (Xa Mắt)

KX

xã Tân Lập H. Tân Biên

11° 40’ 07”

105° 58’ 40”

 

 

 

 

C-48-8-D-b

quốc lộ 22B

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-a;

C-48-9-C-c

đồi 82

SV

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 31’ 08”

106° 01’ 04”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-21-A-a

bàu Ba Bàu

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 28’ 22”

106° 01’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Bàu Đưng

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 30’ 35”

106° 03’ 04”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

p Cầu

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 30’ 01”

106° 00’ 59”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

suối Chót Mạt

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 05”

106° 01’ 03”

11° 29’ 09”

105° 58’ 25”

C-48-20-B-b;

C-48-21-A-a

tháp Chót Mạt

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 27’ 53”

106° 00’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Đồng Dài

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 30’ 02”

106° 05 14”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Gò Cát

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 29’ 37”

106° 03’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

Ấp Mới

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 28’ 36”

106° 01’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh N3

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 41”

106° 04’ 13”

11° 25’ 09”

106° 03’ 37”

C-48-21-A-a

kênh N11

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 02’ 49”

11° 24’ 55”

106° 02’ 16”

C-48-21-A-a

kênh N13

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 22”

106° 01’ 28”

11° 28’ 00”

106° 01’ 37”

C-48-21-A-a

kênh N15

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 21”

106° 00’ 48”

11° 25’ 47”

106° 00’ 45”

C-48-21-A-a

kênh Phước Hòa

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 33”

105° 57’ 47”

11° 28’ 17”

105° 57’ 59”

C-48-20-B-b

ấp Sân Bay

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 29’ 01”

106° 01’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Suối Cạn

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 30’ 31”

106° 00’ 02”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Suối Tre

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 30’ 00”

105° 58’ 36”

 

 

 

 

C-48-20-B-b

kênh T12

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 03’ 24”

11° 24’ 54”

106° 02’ 58”

C-48-21-A-a

kênh T14

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 30”

106° 04’ 19”

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

C-48-21-A-a

suối Tà Hợp

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

kênh Tân Hưng

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 15”

106° 13’ 39”

11° 29’ 14”

105° 59’ 03”

C-48-20-B-b;

C-48-21-A-a

đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 40”

106° 00’ 42”

11° 29’ 25”

105° 54’ 04”

C-48-20-B-b;

C-48-8-D-d;

C-48-9-C-c

ấp Trại Bí

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 29’ 35”

106° 01’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Trại Bí

KX

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 29’ 50”

106° 01’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

suối Trại Bí

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 36”

106° 02’ 11”

11° 31’ 02”

105° 59’ 17”

C-48-9-C-c;

C-48-21-A-a

Suối Tre

TV

xã Tân Phong H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

C-48-8-D-d;

C-48-20-B-b

ấp Xóm Tháp

DC

xã Tân Phong H. Tân Biên

11° 28’ 26”

106° 01’ 10”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

đường tỉnh 793

KX

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

ấp Bào Bn

DC

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

11° 41’ 19”

106° 6’ 39”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

ấp Bào Rã

DC

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

11° 38’ 28”

106° 04’ 23”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

suối Cầu Bông

TV

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 40’ 37”

106° 05’ 24”

11° 39’ 49”

106° 02’ 37”

C-48-9-C-a

Ban quản lý Khu rừng Văn hóa lịch sử Chàng Riệc

KX

xã Thạnh Bc H. Tân Biên

11° 41’ 54”

106° 06’ 34”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

Suối Mây

TV

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 29”

106° 01’ 16”

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

suối ng Máu

TV

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 39’ 22”

106° 05’ 37”

11° 34’ 05”

106° 03’ 18”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

ấp Suối Mây

DC

xã Thạnh Bc H. Tân Biên

11° 38’ 16”

106° 02’ 45”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang)

TV

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 45’ 27”

106° 05’ 46”

11° 41’ 14”

106° 02’ 36”

C-48-9-C-a

nông trường cao su Tân Biên

KX

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

11° 37’ 04”

106° 01’ 54”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

ấp Thạnh Hiệp

DC

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

11° 38’ 34”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

KX

xã Thạnh Bắc H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 42”

105° 59’ 04”

11° 32’ 17”

106° 11’ 05”

C-48-9-C-a

đường tỉnh 793

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-c

đường tỉnh 795

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 25’ 48”

106° 18’ 02”

C-48-9-C-c

bàu Bc Em

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 32’ 51”

106° 03’ 08”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu sản xuất C152

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 31”

106° 03’ 21”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Khu sản xuất C300

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 34’ 47”

106° 05’ 41”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

bàu Cà Bá

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 34’ 51”

106° 02’ 39”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Suối Cn

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 33’ 22”

106° 06’ 04”

11° 33’ 57”

106° 09’ 24”

C-48-9-C-c

trại giam Cây Cầy

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 57”

106° 06’ 42”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Suối Ky

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 35’ 08”

106° 07’ 47”

11° 33’ 41”

106° 01’ 06”

C-48-9-C-c

Bàu Lùng

TV

xã Thnh Bình H. Tân Biên

11° 31’ 55”

106° 06’ 16”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Suối Mây

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 29”

106° 01’ 16”

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

C-48-9-C-c

suối Săng Máu

TV

xã Thnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 39’ 22”

106° 05’ 37”

11° 34’ 05”

106° 03’ 18”

C-48-9-C-c

cầu Suối Ky

KX

xã Thnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 40”

106° 06’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

suối Tà Ét

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 37’ 32”

106° 07’ 01”

11° 33’ 38”

106° 04’ 20”

C-48-9-C-c

nông trường cao su Tân Biên

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 37’ 04”

106° 01’ 54”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

TV

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 33’ 05”

106° 11’ 21”

11° 32’ 24”

106° 06’ 10”

C-48-9-C-c

nông trường Tân Hiệp

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 36’ 10”

106° 05’ 38”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh An

DC

xã Thạnh Bình H Tân Biên

11° 32’ 56”

106° 02’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Hòa

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 09”

106° 05’ 47”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Lộc

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 04”

106° 04’ 53”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Lợi

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 32’ 51”

106° 03’ 58”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Phú

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 32’ 52”

106° 02’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Phước

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 47”

106° 04’ 37”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Tân

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 31’ 16”

106° 06’ 31”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Thọ

DC

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 36’ 57”

106° 03’ 11”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

 

 

11° 36’ 42”

105° 59’ 04”

11° 32’ 17”

106° 11’ 05”

C-48-9-C-c

Cầu Ván

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 34’ 03”

106° 02’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Xóm Mới

KX

xã Thạnh Bình H. Tân Biên

11° 33’ 34”

106° 04’ 34”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

quốc lộ 22B

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-9-C-c;

C-48-8-D-d

đi 82

SV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 31’ 8”

106° 01’ 4”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

đường tỉnh 795

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 25’ 48”

106° 18’ 02”

C-48-9-C-c

bàu Béc Sơ Lăng

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 35’ 17”

106° 00’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

suối Cm Tè

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 08”

105° 57’ 43”

11° 32’ 55”

105° 58’ 14”

C-48-8-D-d

khu di tích Căn cứ tiu ban bảo vệ Chính tr C51

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 33’ 43”

105° 59’ 56”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Suối Ky

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 35’ 08”

106° 07’ 47”

11 °33’ 41”

106° 01’ 06”

C-48-9-C-c

Suối Mây

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 46’ 29”

106° 01’ 16”

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

C-48-8-D-d;

C-48-9-C-c

chùa Phước Thành

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 33’ 41”

105° 59’ 30”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

chùa Phước Trường Tự

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 35’ 13”

105° 59’ 20”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

nghĩa trang Quốc Tế

KX

xã Thnh Tây H. Tân Biên

11° 30’ 58”

106° 00’ 54”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Suối Cạn

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 30’ 31”

106° 0’ 2”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Suối Ky

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 33’ 36”

106° 01’ 12”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

cầu Suối Tre

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 30’ 0”

105° 58’ 36”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

Tà Chanh

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 35’ 17”

106° 01’ 31”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

kênh tiêu TB1

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 20”

105° 58’ 18”

11° 30’ 43”

105° 58’ 42”

C-48-8-D-d

kênh tiêu TB2

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 34’ 25”

105° 59’ 37”

11° 32’ 23”

105° 59’ 18”

C-48-8-D-d

nhà thờ Thánh Linh

KX

xã Thnh Tây H. Tân Biên

11° 32’ 10”

106° 00’ 01”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Nam

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 31’ 03”

106° 00’ 35”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thnh Sơn

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 32’ 46”

106° 01’ 23”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thạnh Tân

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 34’ 19”

105° 59’ 33”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

ấp Thnh Tây

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 32’ 49”

105° 59’ 5”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 40”

106° 00’ 42”

11° 29’ 25”

105° 54’ 04”

C-48-20-B-b;

C-48-8-D-d;

C-48-9-C-c

họ đạo Cao đài Thạnh Tây-Thị trấn

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 31’ 08”

106° 00’ 28”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thnh Trung

DC

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 33’ 46”

105° 59’ 40”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

chùa Thới Lc

KX

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 32’ 13”

106° 01’ 20”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

suối Trại Bí

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 36”

106° 02’ 11”

11° 31’ 02”

105° 59’ 17”

C-48-8-D-d;

C-48-9-C-c

Suối Tre

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

 

 

11° 30’ 19”

105° 58’ 33”

11° 27’ 13”

105° 57’ 48”

C-48-8-D-d

Bàu Tượng

TV

xã Thạnh Tây H. Tân Biên

11° 34’ 23”

105° 58’ 20”

 

 

 

 

C-48-8-D-d

p 2

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 20”

106° 1’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p 3

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 43”

106° 3’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p 4

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 25’ 40”

106° 1’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

p 5

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 24’ 4”

106° 5’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

quốc lộ 22B

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 05’ 01”

106° 15’ 50”

11° 40’ 10”

105° 58’ 43”

C-48-21-A-a

đường tỉnh 793

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-21-A-a

Bàu Đá

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 12”

106° 04’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

bàu Đất Sét

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 52”

106° 03’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Kênh Tân Hưng

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 49”

106° 6’ 46”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh N3

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 28’ 41”

106° 04’ 13”

11° 25’ 09”

106° 03’ 37”

C-48-21-A-a

kênh N3-8

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 00”

106° 03’ 11”

11° 27’ 00”

106° 03’ 41”

C-48-21-A-a

kênh N3-13

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 19”

106° 03’ 40”

11° 25’ 40”

106° 05’ 23”

C-48-21-A-a

kênh N11

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 02’ 49”

11° 24’ 55”

106° 02’ 16”

C-48-21-A-a

kênh N11-5A

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 11”

106° 02’ 01”

11°2705”

106° 03’ 13”

C-48-21-A-a

kênh N11-7

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 41”

106° 02’ 00”

11° 26’ 38”

106° 03’ 02”

C-48-21-A-a

kênh N11-9

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 01”

106° 02’ 02”

11° 26’ 03”

106° 03’ 00”

C-48-21-A-a

kênh N11-11

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 25’ 31”

106° 02’ 10”

11° 25’ 41”

106° 03’ 00”

C-48-21-A-a

kênh N15

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 21”

106° 00’ 48”

11° 25’ 47”

106° 00’ 45”

C-48-21-A-a

kênh N15-10

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 13”

106° 01’ 38”

11° 25’ 54”

106° 00’ 43”

C-48-21-A-a

bàu Ông Mẹt

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 34”

106° 03’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

dinh Quan lớn Trà Vong

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 52”

106° 5’ 54”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

lăng mộ Quan lớn Trà Vong

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 27’ 04”

106° 04’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

cầu Suối Núc

KX

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 21”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

ấp Suối Ông Đình

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 24’ 41”

106° 2’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

kênh T1

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 37”

106° 02’ 05”

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

C-48-21-A-a

kênh T7-A

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 12”

106° 00’ 21”

11° 24’ 59”

106° 00’ 51”

C-48-21-A-a

kênh T12

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 23”

106° 03’ 24”

11° 24’ 54”

106° 02’ 58”

C-48-21-A-a

suối Tà Hợp

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

suối Tà Tuôn

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 24’ 51”

106° 04’ 00”

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

kênh Tân Hưng

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 26’ 15”

106° 13’ 39”

11° 29’ 14”

105° 59’ 03”

C-48-21-A-a

Kênh Tây

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 22’ 26”

106° 15’ 06”

11° 25’ 11”

105° 58’ 00”

C-48-21-A-a

kênh TN17

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 24’ 53”

106° 03’ 02”

11° 17’ 02”

106° 03’ 38”

C-48-21-A-a

ấp Trà Hiệp

DC

xã Trà Vong H. Tân Biên

11° 26’ 19”

106° 6’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-A-3

suối Trà Vong

TV

xã Trà Vong H. Tân Biên

 

 

11° 27’ 09”

106° 04’ 29”

11° 23’ 36”

106° 05’ 48”

C-48-21-A-a

Khu phố 1

DC

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 05”

106° 09’ 35”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Khu phố 2

DC

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 26”

106° 09’ 32”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Khu phố 3

DC

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 10”

106° 10’ 14”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Khu phố 4

DC

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 07”

106° 10’ 56”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

chùa An Lc

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 16”

106° 09’ 57”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường Lê Dun

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 17”

106° 09’ 36”

11° 33’ 02”

106° 11’ 25”

C-48-9-C-d

đường Nguyễn Th Định

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 17”

106° 09’ 16”

11° 33’ 17”

106° 09’ 36”

C-48-9-C-d

nhà máy Tinh bột sn Tân Châu

KX

TT Tân Châu H. Tân Châu

11° 32’ 48”

106° 11’ 11”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

TV

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 05”

106° 11’ 21”

11° 32’ 24”

106° 06’ 10”

C-48-9-C-d

kênh TC1

TV

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 24”

106° 09’ 22”

11° 33’ 41”

106° 11’ 17”

C-48-9-C-d

cầu Tha La

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

11° 33’ 02”

106° 11’ 25”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

sông Tha La

TV

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

đường Tôn Đức Thng

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 17”

106° 09’ 36”

11° 32’ 54”

106° 09’ 31”

C-48-9-C-d

đường Trn Văn Trà

KX

TT. Tân Châu H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 37”

106° 09’ 41”

11° 33’ 17”

106° 09’ 36”

C-48-9-C-d

p 1

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 10”

106° 15’ 27”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 2

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 24”

106° 15’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 3

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 11”

106° 14’ 39”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

p 4

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 22”

106° 14’ 40”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

p 5

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 31’ 31

106° 12’ 41”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

p 6

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 29’ 58”

106° 13’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

p 7

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 37’ 36”

106° 15’ 36”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Nông trường 7

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 37’ 26”

106° 15’ 36”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường huyện 14

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 14”

106° 15’ 41”

11° 29’ 16”

106° 16’ 55”

C-48-9-D-c

đường tỉnh 794

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 06”

106° 13’ 03”

11° 35’ 32”

106° 29’ 02”

C-48-9-D-a

đường tỉnh 795

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 25’ 48”

106° 18’ 02”

C-48-9-C-d;

C-48-9-D-c

đường tỉnh 795B

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 11”

106° 12’ 35”

11° 34’ 42”

106° 19’ 43”

C-48-9-C-d

cầu Bổ Túc

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 38’ 01”

106° 15’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

suối Bổ Túc

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 59”

106° 15’ 21”

11° 37’ 50”

106° 13’ 16”

C-48-9-C-b;

C-48-9-D-a

thánh thất Cao Đài

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 17”

106° 14’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

p Chăm

DC

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 32’ 27”

106° 14’ 48”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

hồ Du Tiếng

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường huyn ĐH4

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 11”

106° 12’ 35”

11° 31’ 11”

106° 11’ 16”

C-48-9-C-d

nhà thờ Giáo xứ Suối Dây

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 12”

106° 15’ 15”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

thánh đường Hi Giáo

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 32’ 31”

106° 14’ 48”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

tnh xá Ngọc Lê

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 11”

106° 15’ 19”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Suối Nhỏ

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 56”

106° 14’ 23”

11° 31’ 45”

106° 13’ 34”

C-48-9-C-d

suối Nước Đc

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 43’ 58”

106° 13’ 29”

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

C-48-9-C-d

nông trường cao su Suối Dây

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 19”

106° 13’ 59”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường huyện Suối Dây-Bổ Túc

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 52”

106° 15’ 38”

11° 34’ 45”

106° 15’ 46”

C-48-9-D-a;

C-48-9-D-c

suối Tà Ôn

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 15”

106° 15’ 15”

11° 32’ 42”

106° 18’ 00”

C-48-9-D-c

đp tràn Tha La

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 03”

106° 11’ 35”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

sông Tha La

TV

xã Suối Dây H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

nông trường Thanh Niên

KX

xã Suối Dây H. Tân Châu

11° 33’ 11”

106° 12’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Ấp 1

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 37’ 54”

106° 15’ 43”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

p 2

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 35’ 44”

106° 19’ 44”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 3

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 35’ 50”

106° 20’ 58”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 4

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 34’ 41”

106° 19’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 5

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 33’ 18”

106° 17’ 12”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

p 6

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 34’ 43

106° 17’ 10”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

đường huyn 16

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 42”

106° 19’ 43”

11° 33’ 34”

106° 22’ 21”

C-48-9-D-c

đường tỉnh 792

KX

xã Sui Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 39’ 59”

105° 58’ 48”

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

C-48-9-D-a

đường tỉnh 794

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 06”

106° 13’ 03”

11° 35’ 32”

106° 29’ 02”

C-48-9-D-a;

C-48-9-D-c

đường tỉnh 795B

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 11”

106° 12’ 35”

11° 34’ 42”

106° 19’ 43”

C-48-9-D-c

cầu Bổ Túc

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 38’ 01”

106° 15’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

suối Chong Uyên

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 35”

106° 24’ 26”

11° 36’ 39”

106° 19’ 56”

C-48-9-D-a;

C-48-9-D-c

Suối Cùng

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 49”

106° 21’ 56”

11° 34’ 29”

106° 20’ 22”

C-48-9-D-c

Suối Đá

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 41’ 34”

106° 21’ 16”

11° 40’ 39”

106° 21’ 08”

C-48-9-D-a

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

suối Ka Rào

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 41’ 38”

106° 22’ 36”

11° 39’ 23”

106° 17’ 25”

C-48-9-D-c

Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam)

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 55”

106° 17’ 48”

11° 38’ 06”

106° 15’ 33”

C-48-9-D-a

Suối Ngô

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 38”

106° 19’ 53”

11° 33’ 33”

106° 19’ 44”

C-48-9-D-c

Cầu St

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 35’ 51”

106° 20’ 41”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

đường huyện Suối Dây-Bổ Túc

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 52”

106° 15’ 38”

11° 34’ 45”

106° 15’ 46”

C-48-9-D-a;

C-48-9-D-c

cầu Suối Lam

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 40’ 05”

106° 17’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

cầu Suối Ngô

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 35’ 50”

106° 20’ 01”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

nông trường Suối Ngô

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 33’ 58”

106° 19’ 59”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

suối Tà Ly

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 54”

106° 17’ 59”

11° 32’ 42”

106° 18’ 00”

C-48-9-D-c

suối Tà Ôn

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 15”

106° 15’ 15”

11° 32’ 42”

106° 18’ 00”

C-48-9-D-c

h đo liên xã Tân Hòa-Suối Ngô

KX

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 34’ 32”

106° 19’ 42”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

suối Tân Ken

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 02”

106° 22’ 21”

11° 37’ 58”

106° 21’ 46”

C-48-9-D-a

ấp Tràng Ba Chân

DC

xã Suối Ngô H. Tân Châu

11° 37’ 01”

106° 17’ 08”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

Suối Tre (Prêk Mong)

TV

xã Suối Ngô H. Tân Châu

 

 

11° 41’ 16”

106° 19’ 52”

11° 40’ 14”

106° 19’ 46”

C-48-9-D-a

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-b

đường tỉnh 792

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 39’ 59”

105° 58’ 48”

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

C-48-9-C-b;

C-48-9-D a

đường tỉnh 792D

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 41’ 39”

106° 13’ 10”

11° 43’ 19”

106° 14’ 03”

C-48-9-C-b

đường tỉnh 794

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 06”

106° 13’ 03”

11° 35’ 32”

106° 29’ 02”

C-48-9-C-b;

C-48-9-D-3

cầu B Túc

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 38’ 01”

106° 15’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

suối Bổ Túc

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 59”

106° 15’ 21”

11° 37’ 50”

106° 13’ 16”

C-48-9-C-b;

C-48-9-D-a

Suối Can (Prêk Chngar)

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 42’ 07”

106° 16’ 35”

11° 39’ 14”

106° 17’ 04”

C-48-9-D-a

cầu Cây Da

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 43’ 17”

106° 14’ 13”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Đi Thng

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 39’ 52”

106° 12’ 51”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

Suối Dầm

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 42’ 35”

106° 15’ 39”

11° 39’ 44”

106° 13’ 02”

C-48-9-C-b;

C-48-9-D-a

ấp Đông Biên

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 42’ 16”

106° 13’ 48”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Đông Biên

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 42’ 44”

106° 14’ 00”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Đông Hà

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11°41’ 35”

106° 14’ 51”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Đông Hiệp

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 29”

106° 13’ 13”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Đông Lợi

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 38’ 20”

106° 15’ 33”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

chùa Đông Quang

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 44”

106° 12’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Đông Thành

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 15”

106° 14’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Đông Tiến

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 17”

106° 12’ 47”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Kà t

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 41’ 32”

106° 12’ 27”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

chùa Kà t

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 41’ 30”

106° 12’ 37”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Kà Tum

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 39’ 54”

106° 13’ 17”

 

 

 

 

C-489-C-b

Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam)

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 55”

106° 17’ 48”

11° 38’ 06”

106° 15’ 33”

C-48-9-D-a

suối Nước Đục (Prêk Atung, Prêk Katum)

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 43’ 58”

106° 13’ 29”

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

C-48-9-C-b

suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing)

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 44’ 00”

106° 12’ 19”

11° 41’ 41”

106° 11’ 53”

C-48-9-C-b

Cầu St

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 05”

106° 16’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

cầu Suối Cn

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 41’ 23”

106° 16’ 42”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

ấp Suối Dm

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 41’ 13”

106° 14’ 49”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Suối Lam

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 40’ 05”

106° 17’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-D-a

suối Tà Béc

TV

xã Tân Đông H. Tân Châu

 

 

11° 43’ 37”

106° 14’ 23”

11° 39’ 57”

106° 13’ 18”

C-48-9-C-b

ấp Tm Phô

DC

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 43’ 16”

106° 12’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

trang trại Thanh Bình

KX

xã Tân Đông H. Tân Châu

11° 38’ 42”

106° 13’ 22”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

đường tỉnh 785 (Tnh lộ 4)

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-b

đường tỉnh 792

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 39’ 59”

105° 58’ 48”

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

C-489-C-a;

C-48-9-C-b

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-a

cầu Bàu Nôm

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 44’ 01”

106° 10’ 00”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Đông Hà

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 42’ 55”

106° 10’ 52”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ xuất nhập khẩu Hữu Đức

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 43’ 26”

106° 10’ 21”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

kênh tiêu KT7

TV

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 43’ 55”

106° 08’ 54”

11° 43’ 15”

106° 10’ 16”

C-48-9-C-b

suối Nước Đục

TV

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 44’ 55”

106° 09’ 59”

11° 42’ 32”

106° 11’ 32”

C-48-9-C-b

công ty Cao su Nước Trong

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 42’ 23”

106° 10’ 47”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing)

TV

xã Tân Hà H. Tân Châu

 

 

11° 44’ 00”

106° 12’ 19”

11°41’ 41”

106° 11’ 53”

C-48-9-C-b

ấp Tân Cường

DC

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 43’ 39”

106° 09’ 37”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Tân Dũng

DC

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 42’ 53”

106° 11’ 05”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Tân Kiên

DC

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 43’ 15”

106° 10’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Tân Lâm

DC

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 42’ 08”

106° 06’ 40”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

ấp Tân Trung

DC

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 43’ 02”

106° 11’ 13”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Vc Xa

KX

xã Tân Hà H. Tân Châu

11° 43’ 22”

106° 10’ 15”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-d

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-c

chùa Giác Lâm

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 01”

106° 10’ 28”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Hội Thắng

DC

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 22”

106° 10’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

Suối Ky

TV

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 08”

106° 07’ 47”

11° 33’ 41”

106° 01’ 06”

C-48-9-C-d

suối Tà Ét

TV

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 32”

106° 07’ 01”

11° 33’ 38”

106° 04’ 20”

C-48-9-C-c

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Tân Biên

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 34’ 36”

106° 09’ 44”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Bình

DC

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 32”

106° 09’ 45”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

chợ Tân Hiệp

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 02”

106° 10’ 16”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

nông trường cao su Tân Hiệp

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 59”

106° 08’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

thánh thất liên xã Tân Hiệp

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 34’ 29”

106° 10’ 02”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Trường

DC

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 47”

106° 08’ 41”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

sông Tha La

TV

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

ấp Thạnh An

DC

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 02”

106° 10’ 23”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Thạnh Phú

DC

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 34’ 35”

106° 10’ 04”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 42”

105° 59’ 04”

11° 32’ 17”

106° 11’ 05”

C-48-9-C-d;

C-48-9-C-c

kênh THO

TV

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 58”

106° 09’ 39”

11° 34’ 04”

106° 11’ 27”

C-48-9-C-d

bàu Văn Lịch

TV

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 34’ 43”

106° 08’ 48”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Mã

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 09”

106° 10’ 37”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Úc

KX

xã Tân Hiệp H. Tân Châu

11° 35’ 23”

106° 09’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

đường huyện 16

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 42”

106° 19’ 43”

11° 33’ 34”

106° 22’ 21”

C-48-9-C-d

đường tỉnh 792

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 39’ 59”

105° 58’ 48”

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

C-48-9-D-a;

C-48-9-D-b

đường tỉnh 794

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 06”

106° 13’ 03”

11° 35’ 32”

106° 29’ 02”

C-48-9-D-c;

C-48-9-D-d

suối Bò Hút

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 02”

106° 28’ 12”

11° 33’ 38”

106° 27’ 29”

C-48-9-D-d

ấp Cây Cầy

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 37’ 10”

106° 24’ 57”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

ấp Cây Khê

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 33’ 57”

106° 25’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

Suối Chàm

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 48”

106° 26’ 47”

11° 37’ 25”

106° 27’ 05”

C-48-9-D-b;

C-48-9-D-d

suối Chơ Ram

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 44”

106° 26’ 32”

11° 37’ 15”

106° 27’ 53”

C-48-9-D-d

suối Chơ Ri

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 15”

106° 27’ 21”

11° 37’ 13”

106° 27’ 22”

C-48-9-D-d

suối Chờ Rờ

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 50”

106° 25’ 00”

11° 34’ 43”

106° 25’ 53”

C~48-9-D-d

suối Chong Uyên

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 35”

106° 24’ 26”

11° 36’ 39”

106° 19’ 56”

C-48-9-D-b;

C-48-9-D-d

ấp Con Trăn

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 37’ 09”

106° 25’ 44”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

Suối Cùng

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 49”

106° 21’ 56”

11° 34’ 29”

106° 20’ 22”

C-48-9-D-c

bàu Đang Bàm

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 32’ 45”

106° 22’ 00”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-D-c;

C-48-9-D-d;

C-48-21-B-a;

C-48-21-B-b

Suối Đn

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 20”

106° 27’ 34”

11° 34’ 20”

106° 27’ 17”

C-48-9-D-d

Suối Đông

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 25”

106° 22’ 43”

11° 30’ 12”

106° 22’ 55”

C-48-9-D-d

nhà máy Xi măng Fico Tây Ninh

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 37’ 57”

106° 23’ 23”

 

 

 

 

C-48-9-D-b

suối Ka Rào

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 41’ 38”

106° 22’ 36”

11° 39’ 23”

106° 17’ 25”

C-48-9-D-c

suối Rạch Tru Bé

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 31’ 56”

106° 23’ 38”

11° 31’ 58

106° 24’ 21”

C-48-9-D-d

suối Rạch Triều

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 54”

106° 22’ 35”

11° 33’ 29”

106° 24’ 14”

C-48-9-D-d

cầu Sài Gòn

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 35’ 32”

106° 29’ 02”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

sông Sài Gòn (sông Cầnle Chàm)

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 23”

106° 27’ 02”

11° 08’ 13”

106° 26’ 45”

C-48-9-D-b;

C-48-9-D-d

cầu Sài Gòn 2

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 39’ 53”

106° 26’ 56”

 

 

 

 

C-48-9-D-b

ấp Suối Bà Chiêm

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 32’ 00”

106° 22’ 11”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

suối Tà Kom

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 37”

106° 27’ 52”

11° 35’ 31”

106° 28’ 50”

C-48-9-D-d

suối Tà Mt

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 45”

106° 27’ 40”

11° 36’ 42”

106° 28’ 26”

C-48-9-D-d

suối Tà Tê

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 29”

106° 24’ 00”

11° 33’ 47”

106° 23’ 03”

C-48-9-D-d

suối Tân Ken

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 40’ 02”

106° 22’ 21”

11° 37’ 58”

106° 21’ 46”

C-48-9-D-a

ấp Tân Thuận

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 35’ 49”

106° 24’ 16”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

đồn biên phòng Tng Lê Chân

KX

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 40’ 09”

106° 24’ 09”

 

 

 

 

C-48-9-D-d

ấp Trãng Trai

DC

xã Tân Hòa H. Tân Châu

11° 33’ 02”

106° 22’ 24”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

suối Xã Em

TV

xã Tân Hòa H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 20”

106° 26’ 12”

11° 37’ 17”

106° 27’ 23”

C-48-9-D-d

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-b;

C-48-9-C-d

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

Đi đi BB1

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 40’ 06”

106° 10’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

cầu Đi Thắng

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 39’ 52”

106° 12’ 51”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Hội An

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 37’ 52”

106° 11’ 28”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Hội Phú

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 37’ 49

106° 11’ 44”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Hi Tân

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 36’ 26”

106° 12’ 29”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

ấp Hi Thanh

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 36 37”

106° 11’ 04”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Hi Thành

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 40’ 42”

106° 06’ 42”

 

 

 

 

C-48-9-C-a

ấp Hội Thạnh

DC

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 37’ 00”

106° 11’ 19”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

suối Nước Đục

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 43’ 58”

106° 13’ 29”

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

C-48-9-C-b;

C-48-9-C-d

h Nước Trong

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 38’ 48”

106° 10’ 08”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

suối Nước Trong 1

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 44’ 00”

106° 12’ 19”

11° 41’ 41

106° 11’ 53”

C-48-9-C-b

suối Nước Trong 2

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 38’ 17”

106° 10’ 45”

11° 36’ 29”

106° 12’ 01”

C-48-9-C-b;

C-48-9-C-d

suối Tà Ét

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 37’ 32”

106° 07’ 01”

11° 33’ 38”

106° 04’ 20”

C-48-9-C-a;

C-48-9-C-c

công ty cổ phần Khoai mỳ Tân Hội

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 39’ 05”

106° 10’ 44”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mía đường Tây Ninh

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

11° 38’ 52”

106° 10’ 33”

 

 

 

 

C-48-9-C-b

sông Tha La

TV

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp

KX

xã Tân Hội H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 42”

105° 59’ 04”

11° 32’ 17”

106° 11’ 05”

C-48-9-C-d;

C-48-9-C-c

đường tỉnh 781B

KX

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 46”

106° 14’ 27”

11° 27’ 39”

106° 01’ 27”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-21-A-b

bàu B4

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 24”

106° 09’ 50”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

bàu Bù Niển

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 04”

106° 08’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

kênh tiêu C4

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 27’ 14”

106° 10’ 33”

11° 28’ 02”

106° 10’ 25”

C-48-21-A-b

bàu Cá Nhái

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 27’ 55”

106° 09’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Bàu Cỏ

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 27’ 50”

106° 10’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

h Du Tiếng

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Bàu Đế

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 24”

106° 08’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

Suối Núc

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 24’ 20”

106° 10’ 16”

11° 26’ 21”

106° 06’ 42”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

Bàu Ròm

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 26’ 47”

106° 12’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

cầu Suối Núc

KX

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 26’ 21”

106° 06’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-A-a

suối Tà Hợp

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 29’ 57”

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-21-A-a

ấp Tân Đông

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 25”

106° 10’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

cầu Tân Hưng

KX

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 26’ 35”

106° 10’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

kênh Tân Hưng

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 26’ 15”

106° 13’ 39”

11° 29’ 14”

105° 59’ 03”

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

ấp Tân Lợi

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 27’ 05”

106° 07’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Tây

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 15”

106° 10’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Thạnh

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 26’ 41”

106° 09’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Trung A

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 26’ 46”

106° 10’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Trung B

DC

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 25’ 56”

106° 10’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

công ty cổ phần Mía đường Thành Công Tây Ninh

KX

xã Tân Hưng H. Tân Châu

11° 28’ 03”

106° 07’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

kênh tiêu VC4

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 26’ 28”

106° 10’ 50”

11° 27’ 05”

106° 11’ 04”

C-48-21-A-b

kênh tiêu VC6

TV

xã Tân Hưng H. Tân Châu

 

 

11° 26’ 15”

106° 11’ 26”

11° 26’ 28”

106° 12’ 01”

C-48-21-A-b

đường tỉnh 785

KX

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-d;

C-48-21-A-b

đường tỉnh 793

KX

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-c;

C-48-21-A-a

kênh tiêu Bàu Châu É

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 30’ 30”

106° 08’ 38”

11° 29’ 55”

106° 09’ 13”

C-48-9-C-d;

C-48-21-A-b

kênh tiêu Bàu Sen

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 28”

106° 07’ 16”

11° 30’ 37”

106° 08’ 06”

C-48-9-C-c;

C-48-9-C-d

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-C-d;

C-48-21-A-b

Suối Nhỏ

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 31’ 49”

106° 09’ 27”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

suối Tà Hợp

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 29’ 57

106° 08’ 01”

11° 25’ 35”

106° 05’ 46”

C-48-9-C-d;

C-48-21-A-a;

C-48-21-A-b

bàu Tà Mung

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 28’ 50”

106° 09’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Châu

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 30’ 24”

106° 08’ 16”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Hòa

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 31’ 12”

106° 09’ 32”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Lợi

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 29’ 37”

106° 09’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

ấp Tân Thanh

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 31’ 02”

106° 08’ 56”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Tiến

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 31’ 12”

106° 09’ 54”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Tân Xuân

DC

xã Tân Phú H. Tân Châu

11° 29’ 08”

106° 10’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

kênh Thạnh Đông-Bàu Sen

TV

xã Tân Phú H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 29”

106° 08’ 50”

11° 30’ 30”

106° 08’ 38”

C-48-9-C-d

đường huyện 13

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

 

 

11° 30’ 41”

106° 17’ 34”

11° 27’ 53”

106° 15’ 48”

C-48-9-D-c;

C-48-21-B-a

đường huyện 14

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 14”

106° 15’ 41”

11° 29’ 16”

106° 16’ 55”

C-48-9-D-c;

C-48-21-B-a

đường tỉnh 795

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 25’ 48”

106° 18’ 02”

C-48-9-D-c;

C-48-21-B-a

Ngã tư B

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 28’ 18”

106° 17’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-B-a

hồ Dầu Tiếng

TV

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 25’ 26”

106° 18’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-C-d;

C-48-9-D-c;

C-48-21-B-a;

C-48-21-B-c

p Đng Kèn 1

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 28’ 19”

106° 18’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-B-a

ấp Đng Kèn 2

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 27’ 22”

106° 17’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-B-a

ấp Đồng Rùm

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 31’ 42”

106° 16’ 21”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

Rừng lịch sử Đồng Rùm

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 32’ 33”

106° 16’ 21”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

ấp Tà Dơ

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 25’ 47”

106° 17’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-B-a

suối Tà Ôn

TV

xã Tân Thành H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 15”

106° 15’ 15”

11° 32’ 42”

106° 18’ 00”

C-48-9-D-c

ấp Tân Đông

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 30’ 49”

106° 17’ 58”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

ấp Tân Hiệp

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 30’ 21”

106° 16’ 55”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

ấp Tân Hòa

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 28’ 23”

106° 14’ 45”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

thánh tht Tân Thành

KX

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 30’ 52”

106° 18’ 00”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

ấp Tân Thuận

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 30’ 37”

106° 17’ 33”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

ấp Tân Trung

DC

xã Tân Thành H. Tân Châu

11° 30’ 52”

106° 17’ 09”

 

 

 

 

C-48-9-D-c

đường tỉnh 785

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 18’ 57”

106° 05’ 32”

11° 44’ 48”

106° 09’ 44”

C-48-9-C-d

đường tỉnh 793

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 23’ 10”

106° 07’ 40”

11° 44’ 18”

106° 06’ 35”

C-48-9-C-c

đường tỉnh 795

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 39”

106° 00’ 11”

11° 25’ 48”

106° 18’ 02”

C-48-9-C-c;

C-48-9-C-d

kênh tiêu Bàu Sen

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 28”

106° 07’ 16”

11° 30’ 37”

106° 08’ 06”

C-48-9-C-c

Suối Ky

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 35’ 08”

106° 07’ 47”

11° 33’ 41”

106° 01’ 06”

C-48-9-C-d;

C-48-9-C-d

bàu Le Le

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 35’ 26”

106° 06’ 57”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Suối Nhỏ

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 31’ 49”

106° 09’ 27

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

cầu Suối Ky

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 33’ 40”

106° 06’ 46”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

kênh tưới Tân Châu-Tân Biên

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 05”

106° 11’ 21”

11° 32’ 24”

106° 06’ 10”

C-48-9-C-c;

C-48-9-C-d

nhà thờ Tân Nghĩa

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 32’ 16”

106° 09’ 14”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

kênh TC1

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 34’ 24”

106° 09’ 22”

11° 33’ 41”

106° 11’ 17”

C-48-9-C-d

kênh TC2

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 33’ 22”

106° 06’ 04”

11° 33’ 57”

106° 09’ 24”

C-48-9-C-c;

C-48-9-C-d

kênh TC3

TV

xã Thnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 50”

106° 08’ 43”

11° 32’ 29”

106° 08’ 50”

C-48-9-C-d

kênh TC4

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 39”

106° 09’ 47”

11° 32’ 26”

106° 09’ 30”

C-48-9-C-d

sông Tha La

TV

xã Thnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 36’ 28”

106° 12’ 02”

11° 31’ 16”

106° 11’ 07”

C-48-9-C-d

kênh Thạnh Đông-Bàu Sen

TV

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

 

 

11° 32’ 29”

106° 08’ 50”

11° 30’ 30”

106° 08’ 38”

C-48-9-C-d

ấp Thạnh Hiệp

DC

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 32’ 37”

106° 09’ 26”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Thanh Hòa

DC

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 33’ 54”

106° 09’ 43”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Thạnh Hưng

DC

xã Thnh Đông H. Tân Châu

11° 33’ 16”

106° 07’ 14”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

ấp Thnh Nghĩa

DC

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 32’ 05”

106° 08’ 33”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

nghĩa trang Thnh Nghĩa

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 31’ 57”

106° 09’ 08”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

ấp Thạnh Qui

DC

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 33’ 16”

106° 08’ 17”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

nghĩa trang Thnh Qui

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 34’ 01”

106° 08’ 13”

 

 

 

 

C-48-9-C-d

nhà máy Mỳ Trường Hưng

KX

xã Thạnh Đông H. Tân Châu

11° 33’ 35”

106° 06’ 50”

 

 

 

 

C-48-9-C-c

Đường xã 10

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 39”

106° 21’ 24”

11° 00’ 01”

106° 22’ 11”

C-48-21-D-c

quốc lộ 22

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 787

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 58”

106° 21’ 27”

11° 01’ 04”

106° 18’ 55”

C-48-21-D-c

cầu An Phú

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 40”

106° 21’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Bình Tranh

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 23

106° 21’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đường Bời Lời

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 02’ 42”

106° 21’ 15”

C-48-21-D-c

thánh thất Cao Đài

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 05”

106° 21’ 44”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Cô Ba

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 08”

106° 21’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Gia Huỳnh

DC

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 20”

106° 21’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình thần Gia Lộc

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 52”

106° 21’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Lộc An

DC

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 51”

106° 21’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Lộc Du

DC

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 23”

106° 21’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu phố Lộc Thành

DC

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 52”

106° 21’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đin thờ Pht mẫu

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 37”

106° 21’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Lâm

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 11”

106° 21’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Lưu

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 59”

106° 21’ 15”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Bệnh viện Đa khoa Trng Bàng

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 52”

106° 21’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

nhà thờ Trảng Bàng

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 45”

106° 21’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Trưởng Chừa

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 01’ 54”

106° 22’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Trưởng Chừa

TV

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 31”

106° 22’ 58”

11° 01’ 09”

106° 20’ 34”

C-48-21-D-c

chùa Vĩnh Hưng

KX

TT. Trảng Bàng H. Trảng Bàng

11° 02’ 18”

106° 21’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

quốc lộ 22

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 787

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 58”

106° 21’ 27”

11° 01’ 04”

106° 18’ 55”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 787B

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 27”

106° 21’ 24”

11° 08’ 57”

106° 25’ 29”

C-48-21-D-c

đình thn An Hòa

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 38

106° 20’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Hội

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 02”

106° 19’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Lợi

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 48”

106° 19’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Phú

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 46”

106° 20’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu An Phú

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 40”

106° 21’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Qui

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 51”

106° 19’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Thới

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 03’ 05”

106° 23’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Bà Cả

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 33”

106° 17’ 03”

11° 01’ 29

106° 17’ 22”

C-48-21-D-c

rạch Bà Mảng

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 32”

106° 17’ 08”

11° 00’ 30”

106° 16’ 43”

C-48-21-D-c

cầu Bình Thủy

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 03’ 14”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Bình Thủy

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

11° 02’ 14”

106° 18’ 51”

C-48-21-D-c

rạch Cầu Mương

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 00”

106° 18’ 11”

11° 02’ 33”

106° 17’ 44”

C-48-21-D-c

rạch Cây Cóc

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 58”

106° 19’ 02”

11° 01’ 16”

106° 18’ 36”

C-48-21-D-c

rạch Đường Xung

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 26”

106° 20’ 39”

11° 01’ 21”

106° 20’ 57”

C-48-21-D-c

ấp Hòa Bình

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 11”

106° 20’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Hòa Hội

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 14”

106° 19’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Hòa Hưng

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 18”

106° 19’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Hòa Lợi

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 58”

106° 19’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Hòa Phú

DC

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 50”

106° 20’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Kênh Mới

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 50”

106° 16’ 36”

11° 00’ 00”

106° 20’ 31”

C-48-21-D-c

Rch Môn

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 42”

106° 17’ 24”

11° 02’ 55”

106° 16’ 09”

C-48-21-D-c

kênh N20-13

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 04’ 44”

106° 21’ 40”

11° 02’ 34”

106° 20’ 16”

C-48-21-D-c

chùa Phước Hòa

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 02’ 43”

106° 20’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Cầu Quan

KX

xã An Hòa H. Trảng Bàng

11° 01’ 43”

106° 19’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rch Trảng Bàng

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 53”

106° 21’ 23”

11° 02’ 30”

106° 16’ 38”

C-48-21-D-c

rch Trưng Chừa

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 31”

106° 22’ 58”

11° 01’ 09”

106° 20’ 34”

C-48-21-D-c

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-D-c

Kênh Xáng

TV

xã An Hòa H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 33”

106° 21’ 17”

11° 01’ 23”

106° 19’ 55”

C-48-21-D-c

Đường xã 10

KX

xã An Tnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 39”

106° 21’ 24”

11° 00’ 01”

106° 22’ 11”

C-48-21-D-c

quốc lộ 22

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D;

C-48-21-D-c

ấp An Bình

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 41

106° 22’ 49”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp An Đước

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 11”

106° 24’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp An Khương

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 09”

106° 22’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Phú

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 32”

106° 22’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp An Thành

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 58”

106° 21’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp An Thới

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 58”

106° 23’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-D

đa đo An Thới

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 43”

106° 23’ 00”

 

 

 

 

C-48-21-D

đình thần An Tịnh

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 40”

106° 21’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Di tích Lịch sử B10-22

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 39”

106° 22’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Ba Làng

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 33”

106° 22’ 32”

11° 04’ 15”

106° 24’ 12”

C-48-21-D

ấp Bàu Mây

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 52”

106° 23’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-D

rch Bến Kinh

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 16”

106° 22’ 24”

11° 01’ 23”

106° 21’ 22”

C-48-21-D-c

cầu Bình Tranh

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 23”

106° 21’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Cầu Mương

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 53”

106° 21’ 42”

10° 59’ 59”

106° 22’ 00”

C-48-21-D-c

rạch Đường Xuồng

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 26”

106° 20’ 39”

11° 01’ 21

106° 20’ 57”

C-48-21-D-c

khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 39”

106°23’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-D

kênh Phước Hòa

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 11”

106° 25’ 22”

11° 01’ 21”

106° 23’ 38”

C-48-21-D

chùa Phước Hu

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 40”

106° 22’ 36”

 

 

 

 

C-48-21-D

chùa Phước Thành

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 51”

106° 21’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu Di tích Lịch sử Thanh niên Cách mạng Rừng Rong

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 07”

106° 24’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D

Suối Sâu

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 48”

106° 24’ 38”

11° 00’ 36”

106° 24’ 40”

C-48-21-D

ấp Suối Sâu

DC

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 09”

106° 24’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-D

chùa Tịnh Lý

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 52”

106° 22’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Tịnh Phong

DC

xã An Tịnh H. Trng Bàng

11° 02’ 56”

106° 23’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-D

chùa Tnh Thành

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 00’ 43”

106° 21’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D

khu công nghiệp Trảng Bàng

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 14”

106° 23’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-D

rạch Trảng Bàng

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 53”

106° 21’ 23”

11° 02’ 30”

106° 16’ 38”

C-48-21-D-c

cầu Trưởng Chừa

KX

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 54”

106° 22’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D

rạch Trưởng Chừa

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 31”

106° 22’ 58”

11° 01’ 09”

106° 20’ 34”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D

Kênh Xáng

TV

xã An Tịnh H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 33”

106° 21’ 17”

11° 01’ 23”

106° 19’ 55”

C-48-21-D-c;

C-48-33-B-a

đường tỉnh 786

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-d

kênh Biên Giới

TV

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 00”

106° 11’ 52”

11° 04’ 01”

106° 12’ 03”

C-48-21-C-d

ấp Bình Hòa

DC

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 38”

106° 13’ 35”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Bình Phú

DC

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 13”

106° 12’ 58”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Bình Phước

DC

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 02’ 57”

106° 13’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Bình Qưới

DC

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 03’ 17”

106° 13’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

Cửa khẩu tiểu ngạch Bình Thạnh

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 37”

106° 11’ 27

 

 

 

 

C-48-21-C-d

thánh thất Bình Thạnh

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 20”

106° 13’ 39”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

tháp cổ Bình Thạnh

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 11”

106° 13’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Bình Thuận

DC

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 41

106° 13’ 19”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

cầu Gò Ngãi

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 03’ 40”

106° 11’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

rch Gò Suối

TV

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 40”

106° 11’ 56”

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

C-48-21-C-d

chùa Linh Sơn

KX

xã Bình Thạnh H. Trảng Bàng

11° 03’ 20”

106° 13’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

điện thờ Phật mu

KX

xã Bình Thnh H. Trảng Bàng

11° 01’ 31”

106° 13’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

đường tỉnh 782

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19

106° 21’ 25”

C-48-21-Da

đường tỉnh 789

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 57”

106° 26’ 47”

11° 18’ 44”

106° 19’ 53”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

ấp Bà Nhã

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 14’ 08”

106° 22’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Bến Kinh

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 12’ 35”

106° 22’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

cầu BếSắn

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

nông trường cao su Bời Lời

KX

xã Đôn Thuận H. TrảnBàng

11° 12’ 08”

106° 20’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

suối Bời Lời

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 24”

106° 21’ 16”

11° 10’ 23”

106° 24’ 32”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

cầu Cá Chúc

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 10’ 12”

106° 24’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

khu rừng Di tích Lịch sử Căn cứ cách mạng Bời Lời

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 09’ 26”

106° 22’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Kênh Đông

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

cầu Kênh Đông

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 11’ 26”

106° 19’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

kênh tiêu Mang Chà

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 09’ 32”

106° 21’ 37”

11° 09’ 34”

106° 19’ 39”

C-48-21-D-a

kênh N11

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 10’ 55”

106° 20’ 33”

11° 11’ 57”

106° 21’ 07”

C-48-21-D-a

kênh N12

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 11’ 24”

106° 19’ 37”

11° 10’ 33

106° 18’ 45”

C-48-21-D-a

kênh N12-1

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 10’ 14”

106° 19’ 27”

11° 10’ 25”

106° 20’ 12”

C-48-21-D-a

kênh N13

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 10’ 16”

106° 21’ 25”

11° 11’ 06”

106° 22’ 25”

C-48-21-D-a

kênh N14

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 10’ 52”

106° 20’ 39”

11° 07’ 33”

106° 17’ 32”

C-48-21-D-a

kênh N15

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 09’ 07”

106° 22’ 14”

11° 10’ 12”

106° 22’ 46”

C-48-21-A-a,

C-48-21-A-b

kênh N16

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 09’ 44”

106° 21’ 46”

11° 07’ 37”

106° 18’ 42”

C-48-21-D-a

kênh N18

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 42”

106° 22’ 33”

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

kênh N20

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 07”

106° 23’ 01”

11° 03’ 23”

106° 22’ 06”

C-48-21-D-b

Cầu Ngang

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 11’ 40”

106° 22’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

sông Sài Gòn

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 40’ 23”

106° 27’ 02”

11° 08’ 13”

106° 26’ 45”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

ấp Sóc Lào

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 10’ 13”

106° 23’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

Suối Suốt

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 12’ 53”

106° 21’ 04”

11° 11’ 18”

106° 23’ 07”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b

ấp Thuận Lợi

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 10’ 37”

106° 21’ 02”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Trung tâm Thực nghiệm giống Trảng Bàng

KX

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 42”

106° 22’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Trảng C

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 59”

106° 21’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

ấp Trảng Sa

DC

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 45”

106° 21’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-a

Kênh Xáng

TV

xã Đôn Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 09’ 59”

106° 19’ 15”

11° 07’ 34”

106° 21’ 33”

C-48-21-D-a

quốc lộ 22

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 782

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19”

106° 21’ 25”

C-48-21-D-c

rch Bà C

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 33”

106° 17’ 03”

11° 01’ 29”

106° 17’ 22”

C-48-21-D-c

cầu Bàu Rông

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 58”

106° 20’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

nhà thờ họ đạo Bình Nguyên

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 59”

106° 18’ 06”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Bình Nguyên 1

DC

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 37”

106° 17’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Bình Nguyên 2

DC

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 02’ 57”

106° 18’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Bình Thủy

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 14”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Bình Thủy

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

11° 02’ 14”

106° 18’ 51”

C-48-21-D-c

rạch Cầu Mương

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 00”

106° 18’ 11”

11° 02’ 33”

106° 17’ 44”

C-48-21-D-c

cầu Cây Trường

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 05’ 05”

106° 19’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Ấp Chánh

DC

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 27”

106° 19’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Gia Bình

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình trung Gia Bình

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 28”

106° 19’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

thánh thất Gia Bình

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 30”

106° 19’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Giác Minh

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 39”

106° 19’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Giác Nguyên

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 54”

106° 19’ 38”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Rch Môn

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 42”

106° 17’ 24”

11° 02’ 55”

106° 16’ 09”

C-48-21-D-c

kênh N18-19-4

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 44”

106° 19’ 28”

11° 03’ 25”

106° 18’ 01”

C-48-21-D-c

kênh N20-14

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 46”

106° 21’ 08”

11° 03’ 20”

106° 18’ 50”

C-48-21-D-c

đền thờ Pht Mu

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 28”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Hậu

DC

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 04’ 17”

106° 20’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Hiệp

DC

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 53”

106° 19’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình Phước Hiệp

KX

xã Gia Binh H. Trảng Bàng

11° 03’ 50”

106° 19’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Rng Tượng

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 03’ 46”

106° 18’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh tiêu T5

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 26”

106° 21’ 38”

11° 03’ 06”

106° 18’ 58”

C-48-21-D-c

hội thánh Tin Lành

KX

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

11° 04’ 38”

106° 19’ 55”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Trảng Bàng

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 53”

106° 21’ 23”

11° 02’ 30”

106° 16’ 38”

C-48-21-D-c

rạch Trời Sanh

TV

xã Gia Bình H. Trảng Bàng

 

 

11° 04’ 28”

106° 21’ 14”

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

C-48-21-D-c

Đường xã 2

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 53”

106° 20’ 13”

11° 03’ 46”

106° 25’ 11”

C-48-21-D-c

quốc lộ 22

KX

xã Gia Lc H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 59”

106° 24’ 25”

11° 04’ 38”

106° 10’ 17”

C-48-21-D-c

đường tỉnh 782

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 02”

106° 21’ 45”

11° 14’ 19”

106° 21’ 25”

C-48-21-D-c

đường tnh 787B

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 27”

106° 21’ 24”

11° 08’ 57”

106° 25’ 29”

C-48-21-D-c

miếu Bà Chúa Xứ

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 45”

106° 20’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Ba Làng

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 33”

106° 22’ 32”

11° 04’ 15”

106° 24’ 12”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D

cầu Bàu Rông

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 58”

106° 20’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Bàu Rông Dưới

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 32”

106° 20’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Bàu Rông Trên

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 17”

106° 20’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Cây Trường

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 05’ 05”

106° 19’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

khu Căn cứ Đảng ủy Bàu Chèo

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 06’ 23”

106° 20’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Gia Bình

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Gia Huỳnh

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 02’ 20”

106° 21’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Gia Lâm

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 39”

106° 22’ 26”

 

 

 

 

C-48-21-D

nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ Gia Lộc

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 32”

106° 20’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Gia Tân

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 04’ 03”

106° 21’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Lộc Khê

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 05’ 32”

106° 20’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Lộc Trát

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 35”

106° 20’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh N18

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 42”

106° 22’ 33”

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-c

kênh N20

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 07”

106° 23’ 01”

11° 03’ 23”

106° 22’ 06”

C-48-21-D-c

kênh N20-12

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 06’ 18”

106° 21’ 05”

11° 06’ 34”

106° 20’ 41”

C-48-21-D-c

kênh N20-13

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 04’ 44”

106° 21’ 40”

11° 02’ 34”

106° 20’ 16”

C-48-21-D-c

kênh N20-14

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 46”

106° 21’ 08”

11° 03’ 20”

106° 18’ 50”

C-48-21-D-c

Trung tâm Dạy ngh Nam Tây Ninh

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 04’ 01”

106° 21’ 33”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

chùa Phước Thạnh

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 23”

106° 21’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

Cầu St

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 43”

106° 22’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-D

Suối Cao

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 06’ 10”

106° 20’ 34”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

kênh tiêu T5

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 26”

106° 21’ 38”

11° 03’ 06”

106° 18’ 58”

C-48-21-D-c

ấp Tân Lc

DC

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 02’ 44”

106° 20’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

trm biến áp 220KV Trảng Bàng

KX

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

11° 03’ 27”

106° 21’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

rạch Trời Sanh

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 04’ 28”

106° 21’ 14”

11° 03’ 23”

106° 19’ 40”

C-48-21-D-c

rạch Trưng Chừa

TV

xã Gia Lộc H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 31”

106° 22’ 58”

11° 01’ 09”

106° 20’ 34”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D

đường tỉnh 787B

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 27”

106° 21’ 24”

11° 08’ 57”

106° 25’ 29”

C-48-21-D-b;

C-48-21-D

đường tỉnh 789

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 57”

106° 26’ 47”

11° 18’ 44”

106° 19’ 53”

C-48-21-D-b

nông trường Bời Lời

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 38”

106° 25’ 18”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

suối Bời Li

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 24”

106° 21’ 16”

11° 10’ 23”

106° 24’ 32”

C-48-21-D-b

ấp Bùng Binh

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 09’ 37”

106° 25’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

cầu Bùng Binh

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 09’ 08”

106° 25’ 25”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

bia tưng nim Búp Măng Non

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 07’ 45”

106° 24’ 16”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

cầu Cả Chúc

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 10’ 12”

106° 24’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

ấp Cầu Xe

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 07’ 40”

106° 24’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

Kênh Đông

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-D-b;

C-48-21-D

đình thần Hưng Thuận

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 09’ 00”

106° 25’ 31”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

cầu Kênh Đông

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 06’ 54”

106° 23’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lc Thuận

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 07’ 11”

106° 26’ 05”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lc Tri

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 05’ 57”

106° 25’ 28”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Trung

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 06’ 24”

106° 24’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-D

khu Di tích Lịch sử Mộ c Đặng Văn Trước

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 01”

106° 26’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

kênh N17

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 18”

106° 22’ 53”

11° 09’ 36”

106° 23’ 26”

C-48-21-D-b

kênh N20

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 07”

106° 23’ 01”

11° 03’ 23”

106° 22’ 06”

C-48-21-D-b

kênh N23

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 06’ 37”

106° 24’ 12”

11° 07’ 07”

106° 25’ 12”

C-48-21-D

khu Di tích Lch sử Rừng Kh

KX

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 56”

106° 25’ 07”

 

 

 

 

C-4821-D-b

bia tưng nim Rừng Tre

KX

xã Hung Thuận H. Trảng Bàng

11° 07’ 46”

106° 25’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

sông Sài Gòn

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 40’ 23”

106° 27’ 02”

11° 08’ 13”

106° 26’ 45”

C-48-21-D-b

Rạch Suối

TV

xã Hưng Thuận H. Tràng Bảng

 

 

11° 06’ 59”

106° 23’ 55”

11° 10’ 11”

106° 24’ 17”

C-48-21-D-b;

C-48-21-D

Xóm Suối

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 32”

106° 24’ 21”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

ấp Tân Thuận

DC

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

11° 08’ 10”

106° 23’ 22”

 

 

 

 

C-48-21-D-b

rạch Thai Thai

TV

xã Hưng Thuận H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 55”

106° 26’ 48”

11° 05’ 35”

106° 25’ 38”

C-48-21-D-b;

C-48-21-D

Đường xã 02

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 53”

106° 20’ 13”

11° 03’ 46”

106° 25’ 11”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D

đường tỉnh 787B

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 27”

106° 21’ 24”

11° 08’ 57”

106° 25’ 29”

C-48-21-D-c;

C-48-21-D

rạch Ba Làng

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 33”

106° 22’ 32”

11° 04’ 15”

106° 24’ 12”

C-48-21-D

Kênh Đông

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 19’ 26”

106° 20’ 16”

11° 05’ 00”

106° 25’ 32”

C-48-21-D

ấp Lộc An

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 03’ 45”

106° 24’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Bình

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 03’ 52”

106° 23’ 29”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Chánh

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 04’ 46”

106° 23’ 04”

 

 

 

 

C-48-21-D

p Lộc Châu

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 06’ 14”

106° 22’ 37”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Hòa

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 06’ 26”

106° 21’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

thánh tht Lộc Hưng

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 05’ 23”

106° 22’ 09”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Lộc Phước

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 05’ 20”

106° 23’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Tân

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 05’ 38”

106° 22’ 48”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Thanh

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 05’ 15”

106° 22’ 20”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Lộc Thành

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 04’ 48”

106° 25’ 03”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Thọ

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 05’ 23”

106° 21’ 47”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Tiến

DC

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 06’ 19”

106° 23’ 23”

 

 

 

 

C-48-21-D

ấp Lộc Vĩnh

DC

xã Lộc Hung H. Trảng Bàng

11° 04’ 46”

106° 24’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D

chùa Long Hưng

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 04’ 41”

106° 22’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

đình Long Hưng

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 04’ 20”

106° 22’ 59”

 

 

 

 

C-48-21-D

kênh N18

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 42”

106° 22’ 33”

11° 06’ 24”

106° 19’ 26”

C-48-21-D-a

kênh N20

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 08’ 07”

106° 23’ 01”

11° 03’ 23”

106° 22’ 06”

C-48-21-D-a;

C-48-21-D-b;

C-48-21-D-c

kênh N20-5

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 06’ 49”

106° 21’ 27”

11° 05’ 25”

106° 22’ 20”

C-48-21-D-c

kênh N22

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 06’ 54”

106° 23’ 57”

11° 04’ 02”

106° 22’ 53”

C-48-21-D

kênh N24

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 50”

106° 24’ 49”

11° 03’ 38”

106° 25’ 57”

C-48-21-D

kênh N26

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 05’ 11”

106° 25’ 22”

11° 01’ 21”

106° 23’ 38”

C-48-21-D

Cầu St

KX

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

11° 03’ 43”

106° 22’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-D

kênh tiêu T5

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 26”

106° 21’ 38”

11° 03’ 06”

106° 18’ 58”

C-48-21-D-c

kênh tiêu T6

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 07’ 06”

106° 21’ 49”

11° 05’ 33”

106° 22’ 32”

C-48-21-D-c

Kênh Xáng

TV

xã Lộc Hưng H. Trảng Bàng

 

 

11° 09’ 59”

106° 19’ 15”

11° 07’ 34”

106° 21’ 33”

C-48-21-D-a

đường tỉnh 786

KX

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

11° 18’ 41”

106° 05’ 05”

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

C-48-21-C-d;

C-48-33-A-b

kênh A8-1

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

10° 57’ 56”

106° 11’ 03”

10° 58’ 25”

106° 11’ 05”

C-48-21-A-b

kênh A8-2

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

10° 57’ 53”

106° 10’ 32”

10° 58’ 33”

106° 10’ 34”

C-48-21-A-b

kênh A8-3

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

10° 57’ 57”

106° 10’ 00”

10° 58’ 34”

106° 10’ 10”

C-48-21-A-b

cầu Bà Xm

KX

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

10° 59’ 52”

106° 13’ 49”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

kênh Biên Giới

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 00”

106° 11’ 52”

11° 04’ 01”

106° 12’ 03”

C-48-21-C-d

rạch Bờ Đắp

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 13”

106° 15’ 21”

10° 59’ 58”

106° 16’ 57”

C-48-21-D-c;

C-48-33-B-a

Rạch Dài

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 35”

106° 15’ 20”

11° 00’ 00”

106° 16’ 55”

C-48-21-D-c;

C-48-33-B-a

cầu Đường Xuồng

KX

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

10° 58’ 41”

106° 12’ 46”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

rạch Lái Mai

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 16”

106° 16’ 13”

11° 01’ 25”

106° 14’ 55”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

Rạch Me

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 00’ 33”

106° 13’ 50”

11° 00’ 42”

106° 16’ 13”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

rạch Nhà Thờ

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 38”

106° 14’ 07”

11° 02’ 01”

106° 16’ 30”

C-48-21C-d;

C-48-21-D-c

Rạch Nhẫn

TV

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 10”

106° 15’ 25”

11° 02’ 21”

106° 16’ 28”

C-48-21-D-c

kênh Ông Tám Sai

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 43”

106° 14’ 53”

11° 02’ 51”

106° 16’ 05”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

ấp Phước Bình

DC

xã Phước Ch H. Trảng Bàng

10° 59’ 25”

106° 15’ 21”

 

 

 

 

C-48-33-B-a

cầu Phước Ch

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 58”

106° 13’ 51”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

đình Phước Ch

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 41”

106° 14’ 17”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Phước Dân

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 46”

106° 12’ 57”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Phước Đông

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 43”

106° 13’ 56”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Phước Hòa

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 37”

106° 14’ 43”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

đình Phước Hòa

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 35”

106° 15’ 01”

 

 

 

 

C-48-33-B-a

ấp Phước Hội

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 02’ 19”

106° 16’ 27”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Hưng

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 19”

106° 12’ 57”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

ấp Phước Lập

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 01’ 09”

106° 16’ 08”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Long

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 32”

106° 16’ 42”

 

 

 

 

C-48-33-B-a

ấp Phước Mỹ

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 58’ 25”

106° 16’ 40”

 

 

 

 

C-48-21-A-b

chùa Phước Thạnh

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 59”

106° 12’ 41”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

ấp Phước Thuận

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 00”

106° 12’ 55”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

ấp Phước Trung

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 22”

106° 16’ 11”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

trạm kiểm soát Rộc Môn

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 35”

106° 11’ 56”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

rạch Trà Cao

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 05”

106° 14’ 10”

11° 00’ 52”

106° 16’ 05”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

Rạch Tràm

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

10° 58’ 18”

106° 10’ 49”

10° 58’ 56”

106° 16’ 14”

C-48-33-A-b;

C-48-33-B-a

kênh Trm bơm xã Phước Ch

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 05”

106° 14’ 10”

11° 00’ 39”

106° 12’ 55”

C-48-21-C-d

ấp Tràm Cát

DC

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

11° 00’ 01”

106° 15’ 07”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

cầu Truông Dầu

KX

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

10° 59’ 35”

106° 12’ 54”

 

 

 

 

C-48-33-A-b

Kênh Tư

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

10° 59’ 25”

106° 13’ 57”

10° 00’ 35”

106° 16’ 26”

C-48-21-C-d;

C-48-21D-c;

C-48-33-A-b

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Phước Chỉ H. Trảng Bàng

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106°16’ 17”

C-48-21-D-c;

C-48-33-B-a

kênh Bầu Cần Thăng

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 15”

106° 13’ 52”

11° 02’ 40”

106° 13’ 47”

C-48-21-C-d

cầu Bến Mới

KX

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 03’ 18”

106° 13’ 42”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

rạch Cá Dầy

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 41”

106° 15’ 12”

11° 03’ 09”

106° 14’ 36”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

ấp Gò Ngãi

DC

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 02’ 26”

106° 13’ 30”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

rạch Gò Xoài

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 03’ 21”

106° 13’ 34”

11° 03’ 35”

106° 15’ 45”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

Rạch Lò

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 51”

106° 14’ 43”

11° 03’ 13”

106° 15’ 38”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

rạch Nhà Thờ

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 38”

106° 14’ 07”

11° 02’ 01”

106° 16’ 30”

C-48-21-C-d

kênh Ông Quận

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 02’ 31”

106° 14’ 47”

11° 03’ 03”

106° 15’ 46”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

kênh Ông Tám Sai

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 01’ 43”

106° 14’ 53”

11° 02’ 51”

106° 16’ 05”

C-48-21-C-d;

C-48-21-D-c

ấp Phước Giang

DC

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 02’ 55”

106° 15’ 24”

 

 

 

 

C-48-21-D-c

ấp Phước Lợi

DC

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 02’ 07”

106° 14’ 01”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

đình Phước Lưu

KX

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 03’ 03”

106° 14’ 14”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

thánh thất Phước Lưu

KX

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 03’ 12”

106° 13’ 43”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Phước Tân

DC

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 03’ 04”

106° 13’ 41”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

ấp Phước Thành

DC

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

11° 02’ 10”

106° 13’ 52”

 

 

 

 

C-48-21-C-d

sông Vàm Cỏ Đông

TV

xã Phước Lưu H. Trảng Bàng

 

 

11° 24’ 53”

105° 53’ 04”

10° 58’ 55”

106° 16’ 17”

C-48-21-D-c

THÔNG TƯ 21/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DÂN DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 21/2016/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 18/10/2016
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đo đạt bản đồ
Ngày ban hành 26/08/2016
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản