THÔNG TƯ 22/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); – Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; – Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 22/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H. ” là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Bà Rịa |
4 |
2 |
Thành phố Vũng Tàu |
10 |
3 |
Huyện Châu Đức |
23 |
4 |
Huyện Đất Đỏ |
35 |
5 |
Huyện Long Điền |
42 |
6 |
Huyện Tân Thành |
49 |
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
60 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
quốc lộ 51 |
KX |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-d; |
sông Ăn Thịt |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 25’ 25” |
107° 06’ 05” |
C-48-47-A-a; |
hồ Ba Cô |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 54” |
107° 08’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
sông Bà Tìm |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 29’ 09” |
107° 08’ 13” |
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
C-48-47-A-b+d |
miếu Long Hòa |
SV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 19” |
107° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Hải Dinh |
DC |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 17” |
107° 08’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Kim Hải |
DC |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 27” |
107° 07’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Kim Sơn |
DC |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 13” |
107° 07’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
sông Long Hòa |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
10° 29’ 09” |
107° 08’ 13” |
C-48-47-A-a; |
sông Mũi Giụi |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
C-48-47-A-a; |
khu phố Nam Dinh |
DC |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 08” |
107° 08’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ngọn Năm Mươi |
TV |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 36” |
107° 07’ 30” |
10° 28’ 13” |
107° 06’ 55” |
C-48-47-A-a; |
khu phố Núi Dinh |
DC |
P. Kim Dinh | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 14” |
107° 09’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
quốc lộ 51 |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-d; |
sông Ba Cội |
TV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
công ty cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 24” |
107° 09’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trạm phân phối Khí Bà Rịa |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 09” |
107° 09’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Bà Tìm |
TV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 29’ 09” |
107° 08’ 13” |
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
C-48-47-A-b+d |
đường Cách Mạng Tháng Tám |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 09’ 21” |
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
C-48-35-C-d; |
rạch Cồn Cát |
TV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 45” |
107° 08’ 48” |
10° 28’ 10” |
107° 08’ 38” |
C-48-47-A-b+d |
cầu Điện Biên Phủ |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 13” |
107° 10’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Núi Dinh |
SV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 19” |
107° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d; |
Di tích Cách mạng Hang Dơi |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 29” |
107° 08’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Hương Điền |
DC |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 18” |
107° 09’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Hương Giang |
DC |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 55” |
107° 09’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hương Sơn |
DC |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 09” |
107° 09’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
khu phố Hương Tân |
DC |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 00” |
107° 09’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Long Cốc |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 05” |
107° 09’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
miếu Long Hòa |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 53” |
107° 09’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
sông Long Hòa |
TV |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
C-48-47-A-a |
cầu Long Hương |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 56” |
107° 09’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đình thần Long Hương |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 38” |
107° 09’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nghĩa trang Long Hương |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 03” |
107° 09’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
lăng Ông Nam Hải |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 04” |
107° 09’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Trung tâm Hỏa táng Núi Dinh |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 09” |
107° 09’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Sông Dinh |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 37” |
107° 09’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Võ Từ Đường |
KX |
P. Long Hương | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 11” |
107° 09’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 50” |
107° 11’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 19” |
107° 11’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 59” |
107° 12’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 39” |
107° 11’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 28” |
107° 11’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Bệnh viện Đa khoa Bà Rịa |
KX |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 38” |
107° 11’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
Bệnh xá Quân Y |
KX |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 34” |
107° 11’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Bàu Tràm |
TV |
P. Long Tâm | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 13” |
107° 12’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 31” |
107° 11’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 42” |
107° 11’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 48” |
107° 11’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 58” |
107° 11’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 32” |
107° 11’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 08” |
107° 11’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44A |
KX |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 30” |
107° 11’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Cách Mạng Tháng Tám |
KX |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 09’ 21” |
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
C-48-35-C-d; |
Trường Cao đẳng Nghề Dầu khí |
KX |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 15” |
107° 11’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Thủ Lưu |
KX |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 24” |
107° 11’ 18” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Thủ Lựu |
TV |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 34” |
107° 10’ 44” |
10° 27’ 49” |
107° 10’ 23” |
C-48-47-A-b+d; |
rạch Vũng Dằn |
TV |
P. Long Toàn | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 28’ 52” |
107° 11’ 38” |
10° 28’ 48” |
107° 11’ 20” |
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 40” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 50” |
107° 09’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 49” |
107° 09’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 56” |
107° 10’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 50” |
107° 10’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 05” |
107° 10’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường 27 tháng 4 |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 29’ 44” |
107° 09’ 54” |
10° 30’ 57” |
107° 10’ 16” |
C-48-35-C-d |
quốc lộ 51 |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-d; |
đường Cách Mạng Tháng Tám |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 09’ 21” |
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
C-48-35-C-d; |
nhà thờ Chánh Tòa |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 53” |
107° 10’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
cầu Điện Biên Phủ |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 13” |
107° 10’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d; |
công viên Lê Thành Duy |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 54” |
107° 10’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
cầu Long Hương |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 56” |
107° 09’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Nguyễn Hữu Thọ |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
10° 29’ 22” |
107° 10’ 20” |
C-48-47-A-b+d |
Di tích Lịch sử Nhà Tròn |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 54” |
107° 09’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Sông Dinh |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 37” |
107° 09’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
KX |
P. Phước Hiệp | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 05” |
107° 09’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 12” |
107° 10’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 08” |
107° 10’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 24” |
107° 10’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường 27 tháng 4 |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 29’ 44” |
107° 09’ 54” |
10° 30’ 57” |
107° 10’ 16” |
C-48-35-C-d |
cầu Điện Biên Phủ |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 13” |
107° 10’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
cầu Nhà máy Nước |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 59” |
107° 10’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
nhà máy Nước Sông Dinh |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 01” |
107° 10’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
sân vận động thành phố Bà Rịa |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 33” |
107° 10’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 30” |
107° 11’ 05” |
10° 31’ 00” |
107° 11’ 16” |
C-48-35-C-d |
nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
P. Phước Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 52” |
107° 11’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 55” |
107° 10’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 39” |
107° 11’ 09” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 09” |
107° 10’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 14” |
107° 10’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 10” |
107° 11’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Trường Trung học phổ thông Bà Rịa |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 14” |
107° 10’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trường Trung cấp Biên Phòng |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 51” |
107° 11’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Cách Mạng Tháng Tám |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 09’ 21” |
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
C-48-35-C-d; |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
giáo xứ Long Kiên |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 17” |
107° 11’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
nhà thi đấu Thể dục thể thao thành phố Bà Rịa |
KX |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 01” |
107° 10’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
sông Vũng Dằn |
TV |
P. Phước Nguyên | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 34” |
107° 10’ 44” |
10° 27’ 49” |
107° 10’ 23” |
C-48-47-A-b+d; |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 27” |
107° 10’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 38” |
107° 10’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 33” |
107° 10’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 11” |
107° 10’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
quốc lộ 51 |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-d; |
Miếu Bà |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 28’ 27” |
107° 09’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Thương mại Bà Rịa |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 29’ 31” |
107° 10’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Bạch Đằng |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
10° 29’ 22” |
107° 10’ 20” |
C-48-47-A-b+d |
đò Bến Súc |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 28’ 23” |
107° 09’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Cách Mạng Tháng Tám |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 09’ 21” |
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
C-48-35-C-d; |
cầu Cỏ May |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 27’ 55” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
xí nghiệp Nuôi tôm Cỏ May |
KX |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
10° 28’ 16” |
107° 10’ 20” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cỏ May |
TV |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
Sông Dinh |
TV |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
108° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
sông Vũng Dằn |
TV |
P. Phước Trung | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 34” |
107° 10’ 44” |
10° 27’ 49” |
107° 10’ 23” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
Sông Dinh |
TV |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
108° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
cầu Nhà máy Nước |
KX |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 59” |
107° 10’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Tân 1 |
DC |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 12” |
107° 09’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Tân 2 |
DC |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 29” |
107° 09’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Tân 3 |
DC |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 41” |
107° 09’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Tân 4 |
DC |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 49” |
107° 10’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Tân 5 |
DC |
xã Tân Hưng | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 39” |
107° 10’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Đường xã 2 |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
Đường xã 3 |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 59” |
107° 12’ 37” |
10° 31’ 40” |
107° 13’ 33” |
C-48-35-C-d |
đường tỉnh 52 |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
Trường Trung cấp Y tế Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 50” |
107° 11’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Bắc 1 |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 24” |
107° 12’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Bắc 2 |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 10” |
107° 12’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Bắc 3 |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 33” |
107° 11’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Bửu Long Tự |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 40” |
107° 12’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Cầu Ông Địa |
TV |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 57” |
107° 12’ 38” |
10° 30’ 00” |
107° 13’ 08” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
Sông Dinh |
TV |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
Ấp Đông |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 50” |
107° 12’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
mương Đồng Xoài |
TV |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 30” |
107° 11’ 05” |
10° 33’ 02” |
107° 11’ 53” |
C-48-35-C-d |
đường Hùng Vương |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
chùa Kiên Linh |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 24” |
107° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Long Nguyên |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 22” |
107° 11’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Long Quang |
KX |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 56” |
107° 12’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Ấp Nam |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 16” |
107° 12’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Sông Cầu |
TV |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 33’ 07” |
107° 11’ 41” |
10° 32’ 34” |
107° 10’ 58” |
C-48-35-C-d |
Ấp Tây |
DC |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 12” |
107° 12’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Hòa Long | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 30” |
107° 11’ 05” |
10° 31’ 00” |
107° 11’ 16” |
C-48-35-C-d |
Đường xã 2 |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
Đường xã 3 |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 59” |
107° 12’ 37” |
10° 31’ 40” |
107° 13’ 33” |
C-48-35-C-d |
Đường xã 8 |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 30” |
107° 13’ 21” |
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
C-48-35-C-d |
đường tỉnh 52 |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d |
Ấp Bắc |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 05” |
107° 13’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 27” |
107° 13’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Cầu Ông Địa |
TV |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 30’ 57” |
107° 12’ 38” |
10° 30’ 00” |
107° 13’ 08” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-C-d |
Núi Đất |
SV |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 33’ 26” |
107° 13’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Ấp Đông |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 37” |
107° 14’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Di tích địa đạo Long Phước |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 12” |
107° 13’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Ấp Nam |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 24” |
107° 13’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phong Phú |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 33’ 43” |
107° 13’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Phước Hưng |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 56” |
107° 13’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Phước Hữu |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 15” |
107° 13’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Phước Long |
KX |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 30’ 46” |
107° 12’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Ấp Tây |
DC |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 31’ 50” |
107° 13’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Bàu Úc |
TV |
xã Long Phước | TP. Bà Rịa |
10° 32’ 51” |
107° 13’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 07” |
107° 04’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 53” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 51” |
107° 04’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 46” |
107° 04’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 39” |
107° 04’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 08” |
107° 04’ 30” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Ba Cu |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 21’ 21” |
107° 04’ 59” |
C-48-47-A-c |
Di tích Lịch sử văn hóa Bạch Dinh |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 11” |
107° 03’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Bồ Đề |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 26” |
107° 03’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
ga cáp treo Khu du lịch Hồ Mây |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 04” |
107° 03’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
khu du lịch Hồ Mây |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 39” |
107° 03’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
sân vận động Lam Sơn |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 12” |
107° 04’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
khu du lịch Làng Bình An |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 29” |
107° 03’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 47” |
107° 04’ 22” |
10° 22’ 26” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
Bệnh viện Lê Lợi |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 15” |
107° 04’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Núi Lớn |
SV |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 41” |
107° 04’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Quang Trung |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 21” |
107° 04’ 59” |
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
C-48-47-A-c |
chùa Tam Bảo |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 22” |
107° 03’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
bảo tàng tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 05” |
107° 04’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trần Phú |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
Bãi Trước |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 46” |
107° 04’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 22’ 13” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
chùa Vĩnh Nghiêm |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 11” |
107° 04’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
giáo xứ Vũng Tàu |
KX |
P. 1 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 50” |
107° 04’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 31” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 05” |
107° 04’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 27” |
107° 04’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 12” |
107° 04’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 20” |
107° 04’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 13” |
107° 05’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 58” |
107° 05’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Bãi Dứa |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 48” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 29” |
107° 04’ 31” |
10° 20’ 27” |
107° 04’ 36” |
C-48-47-A-c |
đền Đức thánh Trần |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 00” |
107° 04’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Hạ Long |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 19’ 49” |
107° 05’ 10” |
C-48-47-A-c |
đường Hải Đăng |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 31” |
107° 04’ 18” |
10° 20’ 08” |
107° 04’ 28” |
C-48-47-A-c |
đèn Hải Đăng |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 08” |
107° 04’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Hoàng Hoa Thám |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 08” |
107° 05’ 18” |
10° 20’ 36” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
miếu Hòn Bà |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 30” |
107° 05’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
tượng Chúa KiTô Vua |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 39” |
107° 04’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Linh Phong Thiên Uyển |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 09” |
107° 04’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Linh Sơn cổ Tự |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 24” |
107° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
mũi Nghinh Phong |
SV |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 16” |
107° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Ngọc Hương |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 26” |
107° 04’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Núi Nhỏ |
SV |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 06” |
107° 04’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Niết Bàn Tịnh Xá |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 50” |
107° 04’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 26” |
10° 20’ 29” |
107° 04’ 31” |
C-48-47-A-c |
đường Phan Chu Chinh |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 27” |
107° 04’ 36” |
10° 20’ 16” |
107° 04’ 45” |
C-48-47-A-c |
chùa Quan Âm Phật Đài |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 39” |
107° 04’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Thùy Vân |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 19’ 49” |
107° 05’ 10” |
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
C-48-47-A-c |
bãi tắm Thùy Vân |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 01” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Trạm cấp cứu Bờ biển 1 |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 19’ 57” |
107° 05’ 20” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Từ Quang |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 15” |
107° 04’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 19’ 53” |
107° 04’ 58” |
10° 20’ 57” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
bến tàu cánh ngầm Vũng Tàu |
KX |
P. 2 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 25” |
107° 04’ 09” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 41” |
107° 04’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 53” |
107° 04’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 01” |
107° 04’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 15” |
107° 04’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 59” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Ba Cu |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 21’ 21” |
107° 04’ 59” |
C-48-47-A-c |
Trường Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 59” |
107° 04’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Trường Cao đẳng Nghề Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 56” |
107° 04’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Hoàng Hoa Thám |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 08” |
107° 05’ 18” |
10° 20’ 36” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 49” |
107° 05’ 42” |
10° 21’ 47” |
107° 04’ 26” |
C-48-47-A-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 41” |
107° 04’ 52” |
10° 21’ 14” |
107° 05’ 09” |
C-48-47-A-c |
chùa Phật Bửu Tự |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 10” |
107° 04’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
nhà thờ Tin Lành |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 08” |
107° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
công viên Trần Hưng Đạo |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 36” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
P. 3 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 22’ 13” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 23” |
107° 04’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 20” |
107° 04’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 33” |
107° 04’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 25” |
107° 04’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 23” |
107° 04’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 30” |
107° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 09” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 14” |
107° 04’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 22” |
107° 04’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Ba Cu |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 21’ 21” |
107° 04’ 59” |
C-48-47-A-c |
thánh thất Cao Đài |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 29” |
107° 04’ 20” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Hưng Hiệp Tự |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 22” |
107° 04’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 49” |
107° 05’ 42” |
10° 21’ 47” |
107° 04’ 26” |
C-48-47-A-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 47” |
107° 04’ 22” |
10° 22’ 26” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Nguyễn Văn Trỗi |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 13” |
107° 04’ 32” |
10° 21’ 37’ |
107° 04’ 38” |
C-48-47-A-c |
chùa Thích Ca |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 23” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đền Tiên Sư |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 27” |
107° 04’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Vạn Phước |
KX |
P. 4 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 17” |
107° 04’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 18” |
107° 03’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 51” |
107° 03’ 18” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 59” |
107° 03’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 04” |
107° 03’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 51” |
107° 04’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 35” |
107° 04’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 30” |
107° 04’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 39” |
107° 03’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Bạch Đằng |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 22’ 54” |
107° 03’ 54” |
10° 22’ 38” |
107° 04’ 08” |
C-48-47-A-a |
nhà thờ Bãi Dâu |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 16” |
107° 03’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đồn biên phòng Bến Đá |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 04” |
107° 03’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Bến Đá |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 58” |
107° 03’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
rạch Bến Đình |
TV |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 22’ 48” |
107° 05’ 09” |
10° 22’ 58” |
107° 04’ 07” |
C-48-47-A-a |
Bãi Dâu |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 08” |
107° 03’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
mũi Gành Rái |
SV |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 17” |
107° 03’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
khu du lịch Hồ Mây |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 39” |
107° 03’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Hưng Thắng Tự |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 03” |
107° 03’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
cảng Incomap |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 47” |
107° 04’ 09” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Núi Lớn |
SV |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 41” |
107° 04’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Quan Âm Bồ Tát |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 23” |
107° 03’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Quảng Đức |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 14” |
107° 03’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Quy Sơn |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 35” |
107° 03’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
giáo xứ Sao Mai |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 09” |
107° 03’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Thích Ca Phật Đài |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 33” |
107° 04’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường Trần Phú |
KX |
P. 5 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 02” |
107° 04’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 14” |
107° 04’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 57” |
107° 04’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 45” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 28” |
107° 04’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 44” |
107° 05’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 01” |
107° 04’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 52” |
107° 05’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 42” |
107° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Kim Liên |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 12” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 49” |
107° 05’ 42” |
10° 21’ 47” |
107° 04’ 26” |
C-48-47-A-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 47” |
107° 04’ 22” |
10° 22’ 26” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
tịnh xá Ngọc Đăng |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 26” |
107° 04’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Nguyễn An Ninh |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Nguyễn Thái Học |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 37” |
107° 04’ 38” |
10° 22’ 08” |
107° 04’ 01” |
C-48-47-A-c |
đền Quan Thánh |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 09” |
107° 04’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
nhà thờ Tân Châu |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 08” |
107° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 22’ 13” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
khu nhà ở Việt Xô |
KX |
P. 7 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 37” |
107° 04’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 35” |
107° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 16” |
107° 05’ 41” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 10” |
107° 05’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 28” |
107° 05’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 44” |
107° 05’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 31” |
107° 05’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường 3 tháng 2 |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c; |
miếu Bà Ngũ Bang |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 38” |
107° 05’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Bình Giã |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
tỉnh xá Bồ Đề |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 19” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
tượng đài Dầu Khí |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 53” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 49” |
107° 05’ 42” |
10° 21’ 47” |
107° 04’ 26” |
C-48-47-A-c |
chùa Linh Quang |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 27” |
107° 05’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Nguyễn An Ninh |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Thi Sách |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
10° 21’ 04” |
107° 05’ 54” |
C-48-47-A-c |
đường Thống Nhất |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 16” |
107° 05’ 06” |
10° 21’ 53” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c |
đường Thùy Vân |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 19’ 49” |
107° 05’ 10” |
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
C-48-47-A-c |
bãi tắm Thùy Vân |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 01” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 22’ 13” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
Trường Trung học phổ thông Vũng Tàu |
KX |
P. 8 | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 07” |
107° 05’ 41” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 32” |
107° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 26” |
107° 05’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 23” |
107° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 10” |
107° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 07” |
107° 05’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
xí nghiệp Lắp máy 18 tháng 3 |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 39” |
107° 05’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a |
rạch Bến Đình |
TV |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 22’ 48” |
107° 05’ 09” |
10° 22’ 58” |
107° 04’ 07” |
C-48-47-A-a |
đường Bình Giã |
KX |
P.9 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
bia Di tích Lịch sử Ngã tư Giếng Nước |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 12” |
107° 04’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Nguyễn An Ninh |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Trương Công Định |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 33” |
107° 04’ 23” |
10° 22’ 13” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
Liên doanh Việt-Nga Vietsopetro |
KX |
P. 9 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 05” |
107° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 57” |
107° 06’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 59” |
107° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 23” |
107° 06’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Đồi 3 |
SV |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 01” |
107° 07’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 49” |
107° 07’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Đồi 4 |
SV |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 40” |
107° 06’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đồn biên phòng 518 |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 15” |
107° 06’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường 3 tháng 2 |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c; C-48-47-A-b+d; C-48-47-A-a |
quốc lộ 51B |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 23’ 03” |
107° 06’ 47” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
đường Bình Giã |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
khu trung tâm đô thị Chí Linh |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 46” |
107° 06’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Sông Dinh |
TV |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
khu du lịch biệt thự Thanh Bình |
KX |
P. 10 | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 47” |
107° 07’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 07” |
107° 07’ 18” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 17” |
107° 07’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 28” |
107° 08’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 40” |
107° 08’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường 3 tháng 2 |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c; |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a; |
quốc lộ 51B |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 23’ 03” |
107° 06’ 47” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
rạch Cầu Cháy |
TV |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 23’ 25” |
107° 08’ 36” |
10° 24’ 31” |
107° 10’ 33” |
C-48-47-A-b+d |
Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 41” |
107° 08’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Sông Dinh |
TV |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
Đài Thông tin Duyên hải Vũng Tàu |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 44” |
107° 08’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Pháp Thăng Tự |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 32” |
107° 07’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Rạch Bà |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 10” |
107° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
kênh Rạch Bà |
TV |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 10” |
107° 07’ 13” |
10° 23’ 19” |
107° 06’ 28” |
C-48-47-A-a |
xí nghiệp Đóng tàu Shipya Vũng Tàu |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 51” |
107° 07’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Trác địa Biển |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 46” |
107° 08’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Vùng Cảnh sát Biển 3 |
KX |
P. 11 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 39” |
107° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 27” |
107° 08’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 2 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 56” |
107° 08’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 3 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 11” |
107° 08’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 4 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 06” |
107° 09’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 5 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 05” |
107° 10’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 6 |
DC |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 34” |
107° 10’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường 3 tháng 2 |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c; C-48-47-A-b+d; C-48-47-A-a |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d; C-48-47-A-c |
quốc lộ 51B |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 23’ 03” |
107° 06’ 47” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
miếu Bà Cát Lở |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 02” |
107° 08’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Ba Cội |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
miếu Bà Phước Cơ |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 40” |
107° 10’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
rạch Cầu Cháy |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 23’ 25” |
107° 08’ 36” |
10° 24’ 31” |
107° 10’ 33” |
C-48-47-A-b+d |
tượng đài Liệt sĩ Cầu Cỏ May |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 46” |
107° 10’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cây Khế |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 25’ 46” |
107° 11’ 09” |
10° 26’ 12” |
107° 08’ 51” |
C-48-47-A-b+d |
cầu Cỏ May |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 55” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cỏ May |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
rạch Cửa Lấp |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 23’ 49” |
107° 10’ 07” |
C-48-47-A-b+d |
Sông Dinh |
TV |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Hải Đăng |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 18” |
107° 10’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Hưng Thành |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 56” |
107° 08’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Nam Bình |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 25’ 16” |
107° 08’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Phước Thành |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 52” |
107° 08’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Trường Sa |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 26’ 23” |
107° 09’ 38” |
10° 27’ 15” |
107° 05’ 38” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
P. 12 | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-b+d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 47” |
107° 05’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 02” |
107° 05’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 58” |
107° 05’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 50” |
107° 05’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 25” |
107° 05’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 41” |
107° 06’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 340” |
107° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường 3 tháng 2 |
KX |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 00” |
107° 05’ 28” |
C-48-47-A-c; C-48-47-A-b+d; C-48-47-A-a |
đường Bình Giã |
KX |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
đường Nguyễn An Ninh |
KX |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
khu giải trí Paradise |
KX |
P. Nguyễn An Ninh | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 35” |
107° 06’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 10” |
107° 06’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 00” |
107° 06’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 44” |
107° 06’ 18” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 51” |
107° 06’ 30’ ‘ |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 35” |
107° 06’ 27’ |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 38” |
107° 06’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 46” |
107° 06’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 57” |
107° 06’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 04” |
107° 07’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d; C-48-47-A-c |
quốc lộ 51B |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 48” |
107° 09’ 18” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
đường Bình Giã |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-c |
Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên Công ty May xuất khẩu Vũng Tàu |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 00” |
107° 07’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Sông Dinh |
TV |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 59” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A- |
khu công nghiệp Đông Xuyên |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 12” |
107° 06’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Đông Xuyên |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 08” |
107° 07’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Hải Xuân |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 56” |
107° 06’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Nam Đồng |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 30” |
107° 06’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 49” |
107° 06’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
cầu Rạch Bà |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 10” |
107° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
kênh Rạch Bà |
TV |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 10” |
107° 07’ 13” |
10° 23’ 19” |
107° 06’ 28” |
C-48-47-A-a |
hồ Rạch Bà |
TV |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 24’ 07” |
107° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chợ Rạch Dừa |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 58” |
107° 06’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Thủy Giang |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 46” |
107° 06’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
nhà thờ Trung Đồng |
KX |
P. Rạch Dừa | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 45” |
107° 06’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 39” |
107° 06’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 2 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 34” |
107° 06’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 3 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 03” |
107° 06’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 4 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 43” |
107° 06’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 5 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 06” |
107° 06’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 6 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 29” |
107° 05’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 7 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 08” |
107° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 8 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 01” |
107° 05’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 9 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 58” |
107° 05’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 10 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 19” |
107° 06’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
khu phố 11 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 57” |
107° 06’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
khi: phố 12 |
DC |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 22” |
107° 06’ 09” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a; |
lữ đoàn 171 |
KX |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
10° 23’ 35” |
107° 05’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường Bình Giã |
KX |
P. Thắng Nhất | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 24’ 02” |
107° 06’ 53” |
10° 21’ 12” |
107° 05’ 11” |
C-48-47-A-a; |
Khu phố 1 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 39” |
107° 04’ 18” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 16” |
107° 04’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 16” |
107° 04’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 27” |
107° 04’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 23” |
107° 04’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 19” |
107° 04’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 50” |
107° 04’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 16” |
107° 04’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 32” |
107° 04’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường 30 tháng 4 |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-47-A-a; |
chùa Bảo Tánh |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 42” |
107° 04’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
rạch Bến Đình |
TV |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 22’ 48” |
107° 05’ 09” |
10° 22’ 58” |
107° 04’ 07” |
C-48-47-A-a |
thiền viện Chơn Không |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 32” |
107° 04’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
khu du lịch Hồ Mây |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 39” |
107° 03’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Lê Lợi |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 47” |
107° 04’ 22” |
10° 22’ 26” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
Núi Lớn |
SV |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 41” |
107° 04’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Nam Sơn Tự |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 08” |
107° 04’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Di tích Lịch sử Nhà Má Tám Nhung |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
chùa Phước Lâm |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
10° 22’ 20” |
107° 04’ 41” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Trần Phú |
KX |
P. Thắng Nhì | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 54” |
107° 04’ 16” |
10° 22’ 17” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 50” |
107° 05’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 47” |
107° 05’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 33” |
107° 04’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 55” |
107° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 07” |
107° 05’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
hồ Bàu Sen |
TV |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 45” |
107° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Hoàng Hoa Thám |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 08” |
107° 05’ 18” |
10° 20’ 36” |
107° 04’ 30” |
C-48-47-A-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 49” |
107° 05’ 42” |
10° 21’ 47” |
107° 04’ 26” |
C-48-47-A-c |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 20’ 41” |
107° 04’ 52” |
10° 21’ 14” |
107° 05’ 09” |
C-48-47-A-c |
Bãi Sau |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 44” |
107° 05’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đình Thắng Tam |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
10° 20’ 29” |
107° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-c |
đường Thùy Vân |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 19’ 49” |
107° 05’ 10” |
10° 21’ 18” |
107° 06’ 06” |
C-48-47-A-c |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
P. Thắng Tam | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 19’ 53” |
107° 04’ 58” |
10° 20’ 57” |
107° 05’ 24” |
C-48-47-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 48” |
107° 04’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 24” |
107° 03’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 00” |
107° 05’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 24” |
107° 05’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 29” |
107° 05’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 37” |
107° 05’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 21” |
107° 06’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 26’ 24” |
107° 07’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 56” |
107° 05’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đồi 84 |
SV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 02” |
107° 03’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đồn biên phòng 530 |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 26’ 15” |
107° 07’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
sông Ăn Thịt |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 25’ 25” |
107° 06’ 05” |
C-48-47-A-a; |
sông Ba Cội |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
vàm Bà Lộc |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 26’ 51” |
107° 08’ 23” |
10° 26’ 45” |
107° 08’ 55” |
C-48-47-A-b+d |
cầu Ba Nanh |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 52” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Ba Ông |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 04” |
107° 03’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
ngọn Bãi Bùn |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 57” |
107° 04’ 48” |
10° 28’ 23” |
107° 05’ 12” |
C-48-47-A-a |
sông Bãi Bùn |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 19” |
107° 05’ 20” |
10° 28’ 52” |
107° 05’ 03” |
C-48-47-A-a |
miếu Bến Đá |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 30” |
107° 03’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
thôn Bến Điệp |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 26’ 48” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
sông Bến Điệp |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 42’ 21” |
107° 09’ 44” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-a |
rạch Bến Gỗ |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 26’ 35” |
107° 05’ 01” |
10° 26’ 08” |
107° 05’ 30” |
C-48-47-A-a |
rạch Bến Kinh |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 22” |
107° 05’ 46” |
10° 27’ 45” |
107° 06’ 01” |
C-48-47-A-a |
sông Bộ Hành |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
C-48-47-A-a |
sông Bò Hóc |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 18” |
107° 05’ 21” |
10° 28’ 20” |
107° 05’ 58” |
C-48-47-A-a |
bến Cồn Bần |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 38” |
107° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
rạch Cồn Bần |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 45” |
107° 06’ 01” |
10° 28’ 20” |
107° 05’ 58” |
C-48-47-A-a |
Bến Đá |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 38” |
107° 03’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Sông Dinh |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
rạch Gò Găng |
TV |
xã Long Sơn
|
TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 26’ 10” |
107° 07’ 57” |
10° 25’ 27” |
107° 06’ 55” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
rạch Hàm Sấu |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 10” |
107° 05’ 43” |
10° 26’ 39” |
107° 05’ 38” |
C-48-47-A-a |
đường Hoàng Sa |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 05’ 55” |
10° 27’ 56” |
107° 05’ 21” |
C-48-47-A-a |
chùa Hưng Long Tự |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 21’ 56” |
107° 04’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Bến Kinh |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 38” |
107° 06’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Long Sơn Tự |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 25” |
107° 04’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đồn biên phòng Long Sơn |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 30” |
107° 03’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
hồ Mang Cá |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 48” |
107° 04’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
rạch Mũi Giụi |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 27’ 08” |
107° 08’ 01” |
10° 27’ 29” |
107° 07’ 30” |
C-48-47-A-b+d |
sông Mũi Giụi |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
10° 28’ 06” |
107° 08’ 27” |
C-48-47-A-b |
Núi Nứa |
SV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 21” |
107° 05’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
vàm Ông Bền |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
10° 28’ 00” |
107° 01’ 55” |
C-48-47-A-a |
sông Ông Bông |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 23” |
107° 05’ 28” |
10° 28’ 20” |
107° 05’ 58” |
C-48-47-A-a |
lăng Ông Nam Hải |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 26’ 49” |
107° 04’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
chùa Quang Đội |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 28’ 24” |
107° 03’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
miếu Quang Đội |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 26’ 16” |
107° 08’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
thôn Rạch Già |
DC |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 14” |
107° 04’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Sông Rạng |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
C-48-47-A-a |
Rạch Sấu |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 25’ 31” |
107° 08’ 05” |
10° 25’ 08” |
107° 08’ 25” |
C-48-47-A-b+d |
rạch Tắc Đôi |
TV |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 28’ 15” |
107° 04’ 34” |
10° 28’ 52” |
107° 04’ 47” |
C-48-47-A-a |
đường Trường Sa |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
|
|
10° 26’ 23” |
107° 09’ 38” |
10° 27’ 15” |
107° 05’ 38” |
C-48-47-A-a; C-48-47-A-b+d |
đình thần xã Long Sơn |
KX |
xã Long Sơn | TP. Vũng Tàu |
10° 27’ 41” |
107° 04’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 57” |
107° 14’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 02” |
107° 14’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 15” |
107° 14’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 51” |
107° 14’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 36” |
107° 14’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 45” |
107° 14’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Khu phố 7 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 31” |
107° 14’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
quốc lộ 56 |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-b |
Miếu Bà |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 32’ 51” |
107° 14’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Bửu Quang |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 37” |
107° 15’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
tượng đài Chiến thắng Bình Giã |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 21” |
107° 14’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Đá Bàng |
TV |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-D-a; C-48-35-C-b |
suối Đưa Em |
TV |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 48” |
107° 13’ 05” |
10° 38’ 33” |
107° 12’ 46” |
C-48-35-C-b |
ấp Hoàng Giao |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 26” |
107° 14’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đền thờ Liệt sĩ huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 23” |
107° 14’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Thương mại huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 57” |
107° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 35” |
107° 14’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Hành chính chính trị huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 27” |
107° 14’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 07” |
107° 14’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
bưu điện huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 02” |
107° 14’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 59” |
107° 14’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Kim Giao |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 53” |
107° 13’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b |
Suối Lúp |
TV |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 56” |
107° 14’ 27” |
10° 37’ 40” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-b |
Hội thánh Tin lành Miền Nam-Châu Đức |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 04” |
107° 14’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cụm công nghiệp Ngãi Giao |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 15” |
107° 13’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Giáo xứ Ngãi Giao |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 41” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 45” |
107° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 05” |
107° 14’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Núi Nhan |
SV |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 38” |
107° 12’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
hồ Núi Nhan |
TV |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 29” |
107° 12’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Phú Giao 1 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 30” |
107° 14’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Phú Giao 2 |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 37” |
107° 14’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cầu Suối Lúp |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 12” |
107° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 36” |
107° 14’ 32” |
10° 38’ 58” |
107° 14’ 23” |
C-48-35-C-b |
chùa Từ Quang |
KX |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 38’ 15” |
107° 14’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Vinh Thanh |
DC |
TT. Ngãi Giao | H. Châu Đức |
10° 39’ 02” |
107° 14’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-b |
Suối Chích |
TV |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 02” |
107° 13’ 09” |
10° 38’ 19” |
107° 09’ 42” |
C-48-35-C-b |
Nhà văn hóa dân tộc Bàu Chinh |
KX |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 41’ 02” |
107° 15’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
núi Gà Bươi |
SV |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 47” |
107° 13’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Như Ý |
KX |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 42” |
107° 15’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 41’ 07” |
107° 11’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Châu |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 30” |
107° 15’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Hiệp |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 41’ 05” |
107° 13’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Hòa |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 41’ 31” |
107° 15’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 54” |
107° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 19” |
107° 14’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 52” |
107° 15’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trường Dân tộc nội trú tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
xã Bàu Chinh | H. Châu Đức |
10° 40’ 50” |
107° 14’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-b; C-48-35-C-d |
giáo xứ Bình Ba |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 07” |
107° 14’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Bình Đức |
DC |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 36’ 56” |
107° 13’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Bình Mỹ |
DC |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 36’ 40” |
107° 13’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 00” |
107° 14’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Cơm |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 19” |
107° 11’ 13” |
10° 37’ 54” |
107° 10’ 37” |
C-48-35-C-b |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-D-a |
hồ Đá Đen |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 31” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Đức Trung |
DC |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 22” |
107° 14’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 35’ 57” |
107° 10’ 02” |
10° 33’ 28” |
107° 18’ 38” |
C-48-35-D-c |
Suối Lúp |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 56” |
107° 14’ 27” |
10° 37’ 40” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-b |
Suối Nhạc |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 08” |
107° 12’ 04” |
10° 37’ 51” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-b |
chùa Phổ Quang |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 36’ 59” |
107° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Son |
TV |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
|
|
10° 36’ 29” |
107° 13’ 52” |
10° 34’ 56” |
107° 10’ 07” |
C-48-35-C-d |
ấp Suối Lúp |
DC |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 57” |
107° 11’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
bệnh viện Tâm thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 35’ 10” |
107° 14’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
đền thờ Liệt sĩ Trung đoàn E33 |
KX |
xã Bình Ba | H. Châu Đức |
10° 37’ 00” |
107° 13’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-D-a |
ấp Đông Linh |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 39’ 07” |
107° 15’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
đồi Gia Hòa |
SV |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 38’ 41” |
107° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Gia Hòa Yên |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 38’ 50” |
107° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Kim Bình |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 41’ 24” |
107° 16’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
|
|
10° 38’ 15” |
107° 15’ 17” |
10° 32’ 41” |
107° 20’ 49” |
C-48-35-D-a |
ấp Lộc Hòa |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 39’ 17” |
107° 15’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
KX |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b; C-48-35-D-a |
ấp Nghi Lộc |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 39’ 04” |
107° 16’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
ấp Vĩnh An |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 38’ 58” |
107° 15’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Vĩnh Bình |
DC |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 38’ 38” |
107° 15’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
giáo xứ Vĩnh Châu |
KX |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 39’ 03” |
107° 16’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
giáo xứ Vinh Hà |
KX |
xã Bình Giã | H. Châu Đức |
10° 38’ 59” |
107° 15’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 50” |
107° 16’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 40” |
107° 16’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 45” |
107° 16’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 45” |
107° 17’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 53” |
107° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 57” |
107° 16’ 38” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
đường tỉnh 765 |
KX |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 32’ 28” |
107° 16’ 03” |
10° 40’ 36” |
107° 18’ 30” |
C-48-35-D-a |
bia tưởng niệm Chiến thắng Bình Giã |
KX |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 47” |
107° 17’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Đá |
TV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 32” |
107° 16’ 32” |
10° 36’ 26” |
107° 16’ 11” |
C-48-35-D-c; C-48-35-D-a |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-D-c; C-48-35-D-a |
núi Giao Ninh |
SV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 37’ 10” |
107° 17’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Lồ Ô 2 |
TV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 10” |
107° 17’ 03” |
10° 33’ 49” |
107° 18’ 18” |
C-48-35-D-c |
Hồ Mên |
TV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 37’ 26” |
107° 16’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c; C-48-35-D-a |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
KX |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b; C-48-35-D-a |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
giáo xứ Vinh Trung |
KX |
xã Bình Trung | H. Châu Đức |
10° 38’ 48” |
107° 10’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Cả |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 46’ 44” |
107° 12’ 08” |
10° 44’ 42” |
107° 09’ 08” |
C-48-35-A-d; C-48-35-C-b |
thôn Chòi Đông |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 43’ 20” |
107° 09’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường xã Cù Bị |
KX |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 44’ 01” |
107° 08’ 14” |
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
C-48-35-C-b |
nông trường Cù Bị |
KX |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 45’ 25” |
107° 12’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-A-d |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 16” |
107° 11’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 43’ 57” |
107° 10’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Gia Hốp |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 44’ 55” |
107° 14’ 19” |
10° 42’ 23” |
107° 10’ 52” |
C-48-35-C-b |
đội Giác Ma |
SV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 43’ 43” |
107° 12’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Hiệp Cường |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 32” |
107° 11’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Suối Le |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 28” |
107° 08’ 21” |
10° 43’ 16” |
107° 08’ 15” |
C-48-35-C-b |
giáo xứ Mai Khôi |
KX |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 45” |
107° 12’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Phước Chí |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 43’ 27” |
107° 09’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Phước Cường |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 42’ 45” |
107° 09’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Phước Duyên |
KX |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 30” |
107° 12’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cụm kho Quốc Phòng |
KX |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 00” |
107° 08’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Suối Sóc |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 12’ 23” |
10° 44’ 42” |
107° 09’ 08” |
C-48-35-A-d; C-48-35-C-b |
suối Sông Xoài |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 21” |
107° 09’ 44” |
10° 41’ 10” |
107° 09’ 49” |
C-48-35-C-b |
sông Trà Răng |
TV |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-A-d; C-48-35-C-b |
thôn Việt Cường |
DC |
xã Cù Bị | H. Châu Đức |
10° 44’ 40” |
107° 12’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Đường xã 2 |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
đường tỉnh 52 |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
đường tỉnh 765 |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 32’ 28” |
107° 16’ 03” |
10° 40’ 36” |
107° 18’ 30” |
C-48-35-D-c |
thôn Bàu Điển |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 35’ 39” |
107° 16’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 35’ 51” |
107° 15’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
cụm công nghiệp Đá Bạc 1-Châu Đức |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 34’ 55” |
107° 16’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
hồ Đá Bàng |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 33’ 35” |
107° 15’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d; C-48-35-D-c |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-C-d |
Suối Giàu |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 29” |
107° 18’ 52” |
10° 34’ 07” |
107° 20’ 45” |
C-48-35-D-c |
đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 35’ 57” |
107° 10’ 02” |
10° 33’ 28” |
107° 18’ 38” |
C-48-35-D-c |
thôn Lồ Ô |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 37’ 36” |
107° 15’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 38’ 15” |
107° 15’ 17” |
10° 32’ 41” |
107° 20’ 49” |
C-48-35-D-a |
suối Lồ Ô 2 |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 10” |
107° 17’ 03” |
10° 33’ 49” |
107° 18’ 18” |
C-48-35-D-c |
Suối Mấu |
TV |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
|
|
10° 34’ 41” |
107° 16’ 26” |
10° 34’ 04” |
107° 17’ 25” |
C-48-35-D-c |
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền |
KX |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 35’ 03” |
107° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
thôn Nhân Hòa |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 36’ 52” |
107° 15’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 35’ 42” |
107° 16’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
thôn Phước An |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 35’ 10” |
107° 15’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
thôn Phước Trung |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 33’ 58” |
107° 14’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Quảng Phú |
DC |
xã Đá Bạc | H. Châu Đức |
10° 34’ 06” |
107° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-b |
nông trường cao su Châu Thành |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 03” |
107° 13’ 38” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Suối Đá |
TV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 48” |
107° 13’ 50” |
10° 40’ 03” |
107° 09’ 54” |
C-48-35-C-b |
núi Gà Bươi |
SV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 29” |
107° 15’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
thôn Hiệp Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 48” |
107° 13’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Hoa Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 17” |
107° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Hoàng Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 12” |
107° 14’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Hưng Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 09” |
107° 14’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Thương mại Kim Long |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 18” |
107° 14’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
giáo xứ Kim Long |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 29” |
107° 14’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Kim Long |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 50” |
107° 14’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
địa đạo Kim Long |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 43’ 15” |
107° 13’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
hồ Kim Long |
TV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 55” |
107° 12’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Lạc Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 42” |
107° 14’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Suối Lúp |
TV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 56” |
107° 14’ 27” |
10° 37’ 40” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-b |
thôn Quảng Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 38” |
107° 13’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
hồ Tầm Bó |
TV |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 00” |
107° 15’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
thôn Tam Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 43’ 24” |
107° 13’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 30” |
107° 11’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Thạch Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 56” |
107° 14’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Thành Long |
DC |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 41’ 42” |
107° 14’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trường Trung học phổ thông Trần Phú |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 43’ 27” |
107° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
bia tưởng niệm Trung đoàn 4 |
KX |
xã Kim Long | H. Châu Đức |
10° 42’ 47” |
107° 14’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Sông Ca |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 20” |
107° 09’ 56” |
10° 38’ 11” |
107° 09’ 36” |
C-48-35-C-b |
Suối Chích |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 02” |
107° 13’ 09” |
10° 38’ 19” |
107° 09’ 42” |
C-48-35-C-b |
Suối Cơm |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 19” |
107° 11’ 13” |
10° 37’ 54” |
107° 10’ 37” |
C-48-35-C-b |
Suối Đá |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 48” |
107° 13’ 50” |
10° 40’ 03” |
107° 09’ 54” |
C-48-35-C-b |
hồ Đá Đen |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 37’ 31” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Đưa Em |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 48” |
107° 13’ 05” |
10° 38’ 33” |
107° 12’ 46” |
C-48-35-C-b |
chùa Long Hoa |
KX |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 40’ 28” |
107° 10’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
KX |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b; C-48-35-D-a |
giáo họ Phước Ân |
KX |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 40’ 03” |
107° 10’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cầu Sông Xoài |
KX |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 39’ 20” |
107° 09’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Sông Xoài 1 |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 40’ 34” |
107° 09’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Sông Xoài 2 |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 40’ 56” |
107° 11’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Sông Xoài 3 |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 39’ 45” |
107° 10’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Sông Xoài 4 |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 39’ 00” |
107° 10’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Sông Xoài 5 |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 39’ 55” |
107° 10’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 40’ 21” |
107° 10’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Tân Giao |
DC |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
10° 39’ 44” |
107° 11’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Trà Răng |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-b |
Sông Xoài |
TV |
xã Láng Lớn | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-b |
Đường xã 2 |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
chùa Bửu Sơn Kỳ Hương |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 54” |
107° 11’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
kênh Cấp Một |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 34’ 44” |
107° 10’ 08” |
10° 33’ 38” |
107° 10’ 50” |
C-48-35-C-d |
khu công nghiệp-đô thị Châu Đức |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 10” |
107° 11’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Dinh |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d |
suối Đá Nghệ |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 34’ 56” |
107° 10’ 07” |
10° 34’ 44” |
107° 10’ 08” |
C-48-35-C-d |
giáo xứ Hữu Phước |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 35’ 05” |
107° 12’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Lùng |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 34’ 01” |
107° 10’ 33” |
10° 32’ 38” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-d |
chợ Nghĩa Thành |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 45” |
107° 12’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Quảng Tây |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 56” |
107° 11’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Quảng Thành 1 |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 47” |
107° 12’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Quảng Thành 2 |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 33” |
107° 13’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Son |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 36’ 29” |
107° 13’ 52” |
10° 34’ 56” |
107° 10’ 07” |
C-48-35-C-d |
thôn Sông Cầu |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 33’ 39” |
107° 12’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
cầu Sông Cầu |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 33’ 18” |
107° 12’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Sông Cầu |
TV |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 33’ 07” |
107° 11’ 41” |
10° 32’ 34” |
107° 10’ 58” |
C-48-35-C-d |
chùa Tịnh Quang |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 35” |
107° 13’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Trung Nghĩa |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 32” |
107° 12’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thánh thất Trung Nghĩa |
KX |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 34’ 54” |
107° 12’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Vinh Sơn |
DC |
xã Nghĩa Thành | H. Châu Đức |
10° 35’ 01” |
107° 12’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường tỉnh 765 |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 32’ 28” |
107° 16’ 03” |
10° 40’ 36” |
107° 18’ 30” |
C-48-35-D-a |
ấp Công Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 58” |
107° 16’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
núi Đất Đỏ |
SV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 40’ 40” |
107° 17’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Đạt Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 43” |
107° 16’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Đôi |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 47” |
107° 17’ 38” |
10° 43’ 47” |
107° 18’ 02” |
C-48-35-D-a |
suối Gia Hoét |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 22” |
107° 17’ 46” |
10° 40’ 16” |
107° 19’ 13” |
C-48-35-D-a |
hồ Gia Hoét |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 13” |
107° 17’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Hậu Cần |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 49” |
107° 15’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
núi Hậu Cần |
SV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 04” |
107° 15’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Hiệp Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 43’ 02” |
107° 17’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
nghĩa trang huyện Châu Đức |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 30” |
107° 16’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Núi Le |
SV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 43’ 56” |
107° 17’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Nhân Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 40’ 06” |
107° 17’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
chùa Quảng Thành |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 54” |
107° 16’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
giáo xứ Quảng Thành |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 54” |
107° 16’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
hồ Suối Sao |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 53” |
107° 18’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
cầu Tầm Bó |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 55 |
107° 16’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
hồ Tầm Bó |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 00” |
107° 15’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
ấp Tân Bang |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 44’ 08” |
107° 16’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Tân Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 42’ 13” |
107° 17’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Thề |
TV |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
|
|
10° 44’ 23” |
107° 16’ 43” |
10° 44’ 49” |
107° 18’ 05” |
C-48-35-D-a |
ấp Tiến Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 51” |
107° 16’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Trung Thành |
DC |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 41’ 49” |
107° 17 29” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
nhà máy Chế biến Mủ cao su Xà Bang |
KX |
xã Quảng Thành | H. Châu Đức |
10° 43’ 07” |
107° 14’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thác Hòa Bình * |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 02” |
107° 21’ 20” |
|
|
|
|
C-48-36-D-a |
chùa Khánh Tân |
KX |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 43” |
107° 21’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Khỉ |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 37” |
107° 20’ 35” |
10° 36’ 46” |
107° 21’ 02” |
C-48-35-D-c; C-48-35-D-a |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
KX |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b; C-48-35-D-a |
Sông Ray |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-D-a |
giáo xứ Sơn Bình |
KX |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 40” |
107° 20’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
chợ Sơn Bình |
KX |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 52” |
107° 19’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Sơn Lập |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 38” |
107° 19’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Sơn Tân |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 39’ 09” |
107° 19’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Sơn Thành |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 52” |
107° 20’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
cầu Sông Ray |
KX |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
hồ Sông Ray |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 39’ 49” |
107° 21’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
thác Sông Ray |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 05” |
107° 21’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-D-a |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 53” |
107° 21’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 33” |
107° 20’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Xuân Hòa |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 39’ 17” |
107° 19’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Xuân Trường |
DC |
xã Sơn Bình | H. Châu Đức |
10° 38’ 14” |
107° 19’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-d |
khu công nghiệp-đô thị Châu Đức |
KX |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 36’ 38” |
107° 10’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
hồ Đá Đen |
TV |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 37’ 31” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
thôn Đức Mỹ |
DC |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 30” |
107° 13’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
giáo xứ Đức Mỹ |
KX |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 26” |
107° 13’ 38” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Gio An |
DC |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 28” |
107° 12’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân |
KX |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
|
|
10° 35’ 57” |
107° 10’ 02” |
10° 33’ 28” |
107° 18’ 38” |
C-48-35-D-c |
thôn Hữu Phước |
DC |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 23” |
107° 11’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Lúp |
TV |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
|
|
10° 41’ 56” |
107° 14’ 27” |
10° 37’ 40” |
107° 10’ 51” |
C-48-35-C-b |
Núi Nghé |
SV |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 36’ 03” |
107° 11’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
giáo xứ Quảng Nghệ |
KX |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 30” |
107° 10’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Son |
TV |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
|
|
10° 36’ 29” |
107° 13’ 52” |
10° 34’ 56” |
107° 10’ 07” |
C-48-35-C-d |
thôn Suối Nghệ |
DC |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 46” |
107° 12’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
10° 35’ 40” |
107° 12’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Xoài |
TV |
xã Suối Nghệ | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 34’ 57” |
107° 18’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 46” |
107° 19’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 37” |
107° 20’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 02” |
107° 19’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
nhà thờ Biệt Lập Suối Rao |
KX |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 14” |
107° 19’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
chùa Chánh Giác |
KX |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 34’ 32” |
107° 20’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Suối Giàu |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 29” |
107° 18’ 52” |
10° 34’ 07” |
107° 20’ 45” |
C-48-35-D-c |
đường Hội Bài-Đá Bạc- Phước Tân |
KX |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 35’ 57” |
107° 10’ 02” |
10° 33’ 28” |
107° 18’ 38” |
C-48-35-D-c |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 38’ 15” |
107° 15’ 17” |
10° 33’ 13” |
107° 20’ 46” |
C-48-35-D-c |
suối Lồ Ô 2 |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 10” |
107° 17’ 03” |
10° 33’ 49” |
107° 18’ 18” |
C-48-35-D-c |
Sông Ray |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-D-c |
Núi Sọ |
SV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 38” |
107° 17’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
hồ Suối Giàu |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
10° 35’ 35” |
107° 19’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Tà Lùng |
TV |
xã Suối Rao | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 42” |
107° 19’ 00” |
10° 34’ 19” |
107° 20’ 48” |
C-48-35-D-c |
quốc lộ 56 |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 38” |
107° 14’ 33” |
10° 30’ 06” |
107° 10’ 19” |
C-48-35-C-b; C-48-35-A-d |
ấp Bàu Sen |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 44’ 20” |
107° 15’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
rừng lịch sử Bàu Sen |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 44’ 02” |
107° 15’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Bông Sen |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 18” |
107° 15’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Bà Rịa |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 45’ 11” |
107° 15’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-B-c |
Suối Đá |
TV |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
|
|
10° 43’ 48” |
107° 13’ 50” |
10° 40’ 03” |
107° 09’ 54” |
C-48-35-C-b |
nhà thờ Đức Hiệp |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 40” |
107° 12’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
suối Gia Hốp |
TV |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
|
|
10° 44’ 55” |
107° 14’ 19” |
10° 42’ 23” |
107° 10’ 52” |
C-48-35-C-b |
chùa Lạc Bang |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 41” |
107° 14’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Liên Đức |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 42’ 25” |
107° 11’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Liên Hiệp 1 |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 37” |
107° 13’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Liên Hiệp 2 |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 44’ 21” |
107° 13’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Liên Lộc |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 48” |
107° 14’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Liên Sơn |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 45’ 18” |
107° 14’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
bia tưởng niệm Chiến thắng Tằm Bó |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 27” |
107° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
sông Trà Răng |
TV |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-A-d; C-48-35-C-b |
đền thờ Liệt sĩ Xà Bang |
KX |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 26” |
107° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Xà Bang 1 |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 31” |
107° 14’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Xà Bang 2 |
DC |
xã Xà Bang | H. Châu Đức |
10° 43’ 27” |
107° 14’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
nông trường cao su Bình Ba |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 07” |
107° 19’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Giàu |
TV |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 29” |
107° 18’ 52” |
10° 34’ 07” |
107° 20’ 45” |
C-48-35-D-c |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 10’ 04” |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
C-48-35-C-b; C-48-35-D-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 42” |
107° 18’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Núi Nứa |
SV |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 37’ 15” |
107° 18’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Quảng Giao |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 39’ 01” |
107° 18’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Quảng Hà |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 39’ 03” |
107° 19’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Sơn Hòa |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 25” |
107° 18’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
giáo xứ Sơn Hòa |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 14” |
107° 18’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
chùa Sơn Linh |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 56” |
107° 18’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Sơn Thuận |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 29” |
107° 19’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Tà Lùng |
TV |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
|
|
10° 37’ 42” |
107° 19’ 00” |
10° 34’ 19” |
107° 20’ 48” |
C-48-35-D-c |
suối Tầm Bó |
TV |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 15’ 15” |
10° 40’ 46” |
107° 21’ 01” |
C-48-35-B-c; C-48-35-D-a |
giáo xứ Xuân Sơn |
KX |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 38’ 43” |
107° 19’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Xuân Tân |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 39’ 25” |
107° 19’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
ấp Xuân Thọ |
DC |
xã Xuân Sơn | H. Châu Đức |
10° 37’ 18” |
107° 18’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
đường tỉnh 52 |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
quốc lộ 55 |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; C-48-35-D-d |
đường tỉnh 44B |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 06” |
107° 13’ 07” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
Hầm bí mật Anh hùng Liệt sĩ Nguyễn Thị Đẹp |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 53” |
107° 16’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
kênh Bà Đáp |
TV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-B-a; C-48-47-A-b+d |
Mương Bồng |
TV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 28’ 56” |
107° 15’ 07” |
10° 28’ 11” |
107° 14’ 56” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
chùa Bửu Quang |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 14” |
107° 15’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Bửu Thắng |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 09” |
107° 16’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
cầu Đất Đỏ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 17” |
107° 15’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chợ Đất Đỏ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 27” |
107° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
suối Đất Đỏ |
TV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 51” |
107° 14’ 42” |
10° 28’ 56” |
107° 15’ 07” |
C-48-35-C-d; C-48-47-B-a |
núi Gia Quy |
SV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 23” |
107° 16’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
khu phố Hiệp Hòa |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 49” |
107° 16’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đình Hiệp Hòa |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 37” |
107° 16’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
mương Hóa Giang-Ba Cầu |
TV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 27’ 50” |
107° 15’ 38” |
10° 27’ 27” |
107° 15’ 53” |
C-48-47-B-a |
khu phố Hòa Hội |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 43” |
107° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đình Hòa Long |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 28” |
107° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
nghĩa trang Liệt sĩ liên huyện Long Điền-Đất Đỏ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 11” |
107° 15’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Suối Ngang |
TV |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 32’ 54” |
107° 17’ 25” |
10° 30’ 25” |
107° 15’ 12” |
C-48-35-D-c |
chùa Phước Hiệp |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 35” |
107° 15’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Phước Lộc |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 36” |
107° 15’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước Sơn |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 50” |
107° 16’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Phước Sơn |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 00” |
107° 16’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
đình Phước Thọ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 01” |
107° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước Thới |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 25” |
107° 16’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước Trung |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 04” |
107° 16’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Sắc Tứ Vạn An |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 06” |
107° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Thanh Bình |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 36” |
107° 15’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Thanh Long |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 45” |
107° 15’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đình-chùa Thạnh Mỹ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 00” |
107° 16’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c; C-48-47-B-a |
nhà thờ Thánh Tâm |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 33” |
107° 15’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Thanh Tân |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 09” |
107° 15’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
nhà văn hóa Thị trấn Đất Đỏ |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 21” |
107° 16’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 15” |
107° 15’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Tường Thành |
DC |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 44” |
107° 16’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
nhà lưu niệm Võ Thị Sáu |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 23” |
107° 16’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
công viên Tượng đài Võ Thị Sáu |
KX |
TT. Đất Đỏ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 28” |
107° 16’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu du lịch Bến Thành- Long Hải |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 29” |
107° 16’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Bửu Long |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 38” |
107° 17’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
xí nghiệp Chế biến Hải sản Xuất khẩu 3 |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 09” |
107° 17’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải An |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 46” |
107° 17’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải Lạc |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 29” |
107° 17’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải Phúc |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 25” |
107° 17’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải Sơn |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 02” |
107° 16’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải Tân |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 14” |
107° 17’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Hải Trung |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 43” |
107° 17’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Linh quang Tịnh xá Hòn Một |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 23” |
107° 16’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đền thờ Liệt sĩ huyện Đất Đỏ |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 24” |
107° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
mũi Kỳ Vân |
SV |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 22’ 51” |
107° 15’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu mộ Lăng Cá Ông |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 57” |
107° 18’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Lộc An |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 56” |
107° 17’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu căn cứ Lịch sử Cách mạng Minh Đạm |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 26” |
107° 15’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
núi Minh Đạm |
SV |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 07” |
107° 15’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trung tâm Giống hải sản Nam Bộ |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 19” |
107° 18’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước An |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 53” |
107° 17’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước Điền |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 33” |
107° 16’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đồn biên phòng Phước Hải |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 24’ 27” |
107° 16’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
thánh thất Phước Hải |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 48” |
107° 17’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chợ Phước Hải |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 09” |
107° 17’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu phố Phước Trung |
DC |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 39” |
107° 17’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đền thờ Liệt sĩ thị trấn Phước Hải |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 45” |
107° 17’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
miếu Bà Thiên Hậu Ngươn Quân |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 53” |
107° 17’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
khu du lịch Thùy Dương |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 23’ 53” |
107° 16’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
thiền viện Trúc lâm Chân Nguyên |
KX |
TT. Phước Hải | H. Đất Đỏ |
10° 23’ 53” |
107° 15’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; C-48-35-D-d |
cầu Bà Lá |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 10” |
107° 19’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Bà Lá |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 03” |
107° 18’ 54” |
10° 30’ 05” |
107° 19’ 31” |
C-48-35-D-c |
ấp Cây Cám |
DC |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 31’ 20” |
107° 21’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
cầu Cống Nhẫn |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 31’ 26” |
107° 21’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Sông Đăng |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 21” |
107° 21’ 13” |
10° 29’ 52” |
107° 22’ 26” |
C-48-35-D-c; C-48-47-B-a |
bia chiến tích Dốc Cây Cám |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 31’ 14” |
107° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Gò Sâm |
DC |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 31’ 43” |
107° 21’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Láng Dài |
DC |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 32” |
107° 19’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trường Trung học cơ sở Láng Dài |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 25” |
107° 20’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Trường Tiểu học Láng Dài 1 |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 25” |
107° 20’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 38’ 15” |
107° 15’ 17” |
10° 32’ 41” |
107° 20’ 49” |
C-48-35-D-c |
Sông Ray |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-a |
Suối Sâu |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 30” |
107° 21’ 45” |
10° 33’ 02” |
107° 21’ 12” |
C-48-35-D-c |
đập Sông Ray |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 32’ 40” |
107° 21’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Thanh An |
DC |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 14” |
107° 20’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Suối Tre |
TV |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 57” |
107° 21’ 41” |
10° 32’ 33” |
107° 21’ 27” |
C-48-35-D-c |
Cầu Trọng |
KX |
xã Láng Dài | H. Đất Đỏ |
10° 31’ 20” |
107° 22’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp An Bình |
DC |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 29” |
107° 21’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp An Điền |
DC |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27 09” |
107° 18’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp An Hải |
DC |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 57” |
107° 20’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp An Hòa |
DC |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 11” |
107° 19’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
sông Bà Đáp |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 28’ 27” |
107° 19’ 49” |
10° 28’ 02” |
107° 21’ 05” |
C-48-47-B-a |
Sông Đăng |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 21” |
107° 21’ 13” |
10° 29’ 52” |
107° 22’ 26” |
C-48-35-D-c; C-48-47-B-a |
cảng cá huyện Đất Đỏ |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 00” |
107° 21’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đồn biên phòng Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 03” |
107° 21’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Ụ tàu Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 01” |
107° 20’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trường Trung học cơ sở Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 29” |
107° 19’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trường Tiểu học Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 33” |
107° 19’ 50” |
|
|
|
|
c-48-47-B-a |
Trường Mầm non Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 27” |
107° 19’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trung tâm Văn hóa-Học tập Cộng đồng Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 21’ 25” |
107° 19’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
cảng cá Xã Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 49” |
107° 20’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đền Liệt sĩ Lộc An |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27 15” |
107° 19’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
vịnh Lộc An |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 43” |
107° 20’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
cầu Ông Hem 1 |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 40” |
107° 19’ 30” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
cầu Ông Hem 2 |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27 50” |
107° 20’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
rạch Ông Hem |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 27’ 40” |
107° 20’ 02” |
10° 27’ 45” |
107° 20’ 16” |
C-48-47-B-a |
Sông Ray |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-B-d; |
Cầu Sa |
KX |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 11” |
107° 18’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Sông Sao |
TV |
xã Lộc An | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 27” |
107° 21’ 43” |
10° 29’ 10” |
107° 22’ 06” |
C-48-47-B-a |
đường tỉnh 44A |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-B-a |
đường tỉnh 44B |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 06” |
107° 13’ 07” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
hồ Bút Thiền |
TV |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 56” |
107° 15’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a; C-48-47-A-b+d |
núi Châu Viên |
SV |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 36” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a; C-48-47-A-b+d |
hội quán Hưng Ninh Tự |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 12” |
107° 17 21” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Long Hội Tự |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 59” |
107° 16’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Trường Tiểu học Long Mỹ |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 23” |
107° 16’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đền thờ Liệt sĩ xã Long Mỹ |
KX |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 20” |
107° 16’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Mỹ An |
DC |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 39” |
107° 16’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 54” |
107° 15’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 06” |
107° 16’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
hồ Sở Bông |
TV |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 25’ 29” |
107° 15’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Bàu Tây |
TV |
xã Long Mỹ | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 18” |
107° 16’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đường tỉnh 52 |
KX |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
suối Đá Bàng |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 40’ 04” |
107° 15’ 22” |
10° 30’ 37” |
107° 14’ 09” |
C-48-35-C-d |
hồ Đá Bàng |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 35” |
107° 15’ 03” |
|
|
|
|
|
hồ Lồ Ô |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 31” |
107° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Lồ Ô |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 38’ 15” |
107° 15’ 17” |
10° 32’ 41” |
107° 20’ 49” |
C-48-35-D-c |
Thập tự giá Long Tân |
KX |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 08” |
107° 15’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Suối Mấu |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 34’ 41” |
107° 16’ 26” |
10° 34’ 04” |
107° 17’ 25” |
C-49-35-D-c |
Suối Ngang |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 32’ 54” |
107° 17’ 25” |
10° 30’ 25” |
107° 15’ 12” |
C-48-35-D-c |
hồ Suối Môn |
TV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 12” |
107° 16’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 06” |
107° 15’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 32’ 27” |
107° 16’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 39” |
107° 16’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Núi Thơm |
SV |
xã Long Tân | H. Đất Đỏ |
10° 33’ 50” |
107° 15’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
đường tỉnh 52 |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 15” |
107° 11’ 46” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-35-C-d; C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44A |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-B-a |
đường tỉnh 44B |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 06” |
107° 13’ 07” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
kênh Bà Đáp |
TV |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-B-a; C-48-47-A-b+d |
suối Bà Tùng |
TV |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 24” |
107° 17’ 00” |
10° 28’ 27” |
107° 19’ 49” |
C-48-47-B-a |
cầu Cây Me |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 32” |
107° 16’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Cầu Cụt |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 18” |
107° 16’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Cầu Dài |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 23” |
107° 16’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
cầu Đập Quay |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 14” |
107° 19’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
mương Hóa Giang-Ba Cầu |
TV |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 27’ 50” |
107° 15’ 38” |
10° 27’ 27” |
107° 15’ 53” |
C-48-47-B-a |
ấp Hội Mỹ |
DC |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 01” |
107° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Linh Sơn |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 44” |
107° 16’ 30” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
nghĩa trang Phước Hội |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 28’ 47” |
107° 19’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chợ liên xã Phước Hội-Long Mỹ |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 06” |
107° 16’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Phước Lộc |
DC |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 35” |
107° 16’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Phước Lợi |
DC |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 55” |
107° 16’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đình Phước Lợi |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 48” |
107° 16’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
thánh thất Phước Long Hội |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 46” |
107° 17’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Cầu Sa |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 11” |
107° 18’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-B-3 |
ấp Tân Hội |
DC |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 26’ 44” |
107° 17’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
chùa Thích Ca |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 57” |
107° 16’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
đền Liệt sĩ xã Phước Hội |
KX |
xã Phước Hội | H. Đất Đỏ |
10° 27’ 21” |
107° 16’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; C-48-35-D-d |
cầu Bà Lá |
KX |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 10” |
107° 19’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Bà Lá |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 03” |
107° 18’ 54” |
10° 30’ 05” |
107° 19’ 31” |
C-48-35-D-c |
suối Bà Tùng |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 29’ 24” |
107° 17’ 00” |
10° 28’ 27” |
107° 19’ 49” |
C-48-47-B-a |
khu công nghiệp Đất Đỏ 1 |
KX |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 44” |
107° 17’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
chùa Long Thọ |
KX |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 09” |
107° 17’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
suối Mả Trốc |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 30’ 27” |
107° 17’ 30” |
10° 30’ 05” |
107° 19’ 31” |
C-48-35-D-c |
ấp Phước Sơn |
DC |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 49” |
107° 19’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Phước Thới |
DC |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 30’ 08” |
107° 17’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Phước Trung |
DC |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
10° 29’ 14” |
107° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
Suối Sậy |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 55” |
107° 19’ 29” |
10° 30’ 55” |
107° 19’ 02” |
C-48-35-D-c |
Suối Sỏi |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 32’ 55” |
107° 18’ 41” |
10° 31’ 56” |
107° 19’ 02” |
C-48-35-D-c |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Phước Long Thọ | H. Đất Đỏ |
|
|
10° 31’ 00” |
107° 18’ 12” |
10° 33’ 19” |
107° 19’ 38” |
C-48-35-D-c |
Đường xã 10 |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44 A |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
quốc lộ 55 |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d |
Chùa Bà |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 19” |
107° 12’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
kênh Bà Đáp |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-A-b+d; C-48-35-C-d |
suối Cầu Ngang |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 00” |
107° 13’ 08” |
10° 29’ 32” |
107° 13’ 37” |
C-48-47-A-b+d |
khu du lịch Cẩm Lệ |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 32” |
107° 12’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Cây Quéo |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 39” |
107° 12’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cỏ May |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
đường Dương Bạch Mai |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 29’ 14” |
107° 13’ 30” |
C-48-47-A-b+d |
Bưu điện-Trung tâm viễn thông huyện Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 07” |
107° 12’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đền thờ Liệt sĩ huyện Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 25” |
107° 13’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Văn hóa- Thông tin-thể thao huyện Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 18” |
107° 13’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 54” |
107° 13’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Điện lực huyện Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 31” |
107° 13’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long An |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 04” |
107° 12’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Bà Long An |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 60” |
107° 12’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long Bàng |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 13” |
107° 12’ 56” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Bình |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 52” |
107° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 06” |
107° 12’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà hát Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 09” |
107° 12’ 39” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chợ Long Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 40” |
107° 12’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Hiệp |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 36” |
107° 12’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Lâm |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 21” |
107° 12’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Liên |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 46” |
107° 12’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Nguyên |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 17” |
107° 12’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Long Nguyên |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 09” |
107° 11’ 59” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đình Long Phương |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 23” |
107° 13’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Phượng |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 15” |
107° 13’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long Quy |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 20” |
107° 12’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Sơn |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 59” |
107° 12’ 60” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Long Tân |
DC |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 12” |
107° 12’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long Triêm |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 53” |
107° 12’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long Vân |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 59” |
107° 12’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
tịnh xá Ngọc Điền |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 28’ 40” |
107° 12’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Phước Duyên |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 24” |
107° 11’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Bàu Thành |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 23” |
107° 13’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Thiện Quang |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
10° 29’ 00” |
107° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 54” |
107° 12’ 59” |
10° 29’ 28” |
107° 13’ 37” |
C-48-47-A-b+d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 29’ 10” |
107° 13’ 41” |
C-48-47-A-b+d |
sông Vũng Dằn |
TV |
TT. Long Điền | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 34” |
107° 10’ 44” |
10° 27’ 49” |
107° 10’ 23” |
C-48-47-A-b+d |
Đoàn An-Điều dưỡng 298 |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 12” |
107° 14’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu nghỉ dưỡng ANOASIS |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 22’ 55” |
107° 14’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Bà Chào |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 56” |
107° 13’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đội công tác hành chính Biên Phòng |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 19” |
107° 14’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Châu Viên |
SV |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 25’ 36” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a; C-48-47-A-b+d |
Mộ Cô |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 22’ 49” |
107° 14’ 20” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
mũi Cơm Thiêu |
SV |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 22’ 41” |
107° 14’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu nghỉ dưỡng DEAWON |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 00” |
107° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Dinh Cô |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 15” |
107° 13’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải An |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 35” |
107° 13’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Bình |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 59” |
107° 13’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Điền |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 51” |
107° 13’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Hà 1 |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 53” |
107° 13’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Hà 2 |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 14” |
107° 13’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Hòa |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 48” |
107° 13’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Lộc |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 08” |
107° 13’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Phong 1 |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 29” |
107° 13’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Phong 2 |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 38” |
107° 13’ 41” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Sơn |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 33” |
107° 13’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chợ Hải Sơn |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 35” |
107° 13’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Tân |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 07” |
107° 14’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Trung |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 22” |
107° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khu phố Hải Vân |
DC |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 48” |
107° 13’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Hòn Dựng |
SV |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 59” |
107° 10’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Huỳnh Hổ Động |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 16” |
107° 14’ 41” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
mũi Kỳ Vân |
SV |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 22’ 51” |
107° 15’ 15” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Lâm Tùng Sơn |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 57” |
107° 14’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm điều dưỡng Thương binh và Người có công Long Đất |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 36” |
107° 13’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chợ Long Hải |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 37” |
107° 13’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
khách sạn Long Hải |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 14” |
107° 13’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đền thờ Liệt sĩ Long Hải |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 03” |
107° 14’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
tịnh xá Ngọc Hải |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 22’ 55” |
107° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
tịnh xá Ngọc Lâm |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 28” |
107° 14’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
điện Tam Thế |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 13” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường trung tâm Thị trấn Long Hải 1 |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
đường trung tâm Thị trấn Long Hải 2 |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
|
|
10° 25’ 04” |
107° 13’ 02” |
10° 22’ 51” |
107° 15’ 11” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
chùa Thường Hạnh |
KX |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 24’ 07” |
107° 14’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Trương Phi |
SV |
TT. Long Hải | H. Long Điền |
10° 23’ 32” |
107° 14’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường xã 14 |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 16” |
107° 14’ 28” |
10° 25’ 53” |
107° 12’ 34” |
C-48-47-A-b+d |
quốc lộ 55 |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44A |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44B |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 06” |
107° 13’ 07” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
ấp An Bình |
DC |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 58” |
107° 13’ 13” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 29’ 03” |
107° 13’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa An Hòa |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 46” |
107° 13’ 21” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Lộc |
DC |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 29” |
107° 12’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cụm công nghiệp An Ngãi |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 26’ 19” |
107° 13’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Phước |
DC |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 43” |
107° 13’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Thạnh |
DC |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 27’ 43” |
107° 12’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Bà Cửu Thiên |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 12” |
107° 12’ 53” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
kênh Bà Đáp |
TV |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-A-b+d; |
miếu Bà Ngũ Hành |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 26’ 31” |
107° 12’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cỏ May |
TV |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 28’ 31” |
107° 09’ 44” |
C-48-47-A-b+d |
sông Cửa Lấp |
TV |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 23’ 49” |
107° 10’ 07” |
C-48-47-A-b+d |
núi Đá Dựng |
SV |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 27’ 06” |
107° 13’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Hòn Dung |
SV |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 26’ 14” |
107° 13’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn huyện |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 26’ 11” |
107° 13’ 11” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long An |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 28’ 42” |
107° 13’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Long Hòa |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 27’ 60” |
107° 12’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cảng Minh Tiến |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 26’ 16” |
107° 12’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Cầu Mốc |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 29’ 18” |
107° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà máy Xử lý Khí Nam Côn Sơn |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 27’ 35” |
107° 13’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Cầu Ngang |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 29’ 17” |
107° 13’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Tam Vì |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
10° 27’ 55” |
107° 12’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
xã An Ngãi | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 29’ 10” |
107° 13’ 41” |
C-48-47-A-b+d |
đường xã 14 |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 16” |
107° 14’ 28” |
10° 25’ 53” |
107° 12’ 34” |
C-48-47-A-b+d |
quốc lộ 55 |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d |
chùa An Bửu |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 27” |
107° 14’ 40” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Đồng |
DC |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 28’ 60” |
107° 14’ 30” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 05” |
107° 14’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Lạc |
DC |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 21” |
107° 14’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa An Long |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 11” |
107° 14’ 25” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu An Nhứt |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 18” |
107° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu An Nhứt |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 28’ 53” |
107° 14’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp An Trung |
DC |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 11” |
107° 14’ 37” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
kênh Bà Đáp |
TV |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-A-b+d; C-48-35-C-d |
cầu Bà Nghè |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 28’ 42” |
107° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Mương Bồng |
TV |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
|
|
10° 28’ 11” |
107° 15’ 07” |
10° 28’ 11” |
107° 14’ 56” |
C-48-47-A-b+d; C-48-47-B-a |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 16” |
107° 14’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Đất Đỏ |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 17” |
107° 15’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
suối Đất Đỏ |
TV |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 51” |
107° 14’ 42” |
10° 28’ 56” |
107° 15’ 07” |
C-48-35-C-d; C-48-47-B-a |
đền thờ Liệt sĩ xã An Nhứt |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 03” |
107° 14’ 52” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Trung tâm Y tế Long Điền |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 10” |
107° 14’ 24” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Cầu Mốc |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 18” |
107° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
công ty SangSeung Việt Nam |
KX |
xã An Nhứt | H. Long Điền |
10° 29’ 15” |
107° 14’ 48” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Đường xã 5 |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
|
|
10° 25’ 10” |
107° 13’ 02” |
10° 24’ 15” |
107° 10’ 42” |
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44 A |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 22” |
107° 11’ 22” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
rạch Cái Chanh |
TV |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
|
|
10° 25’ 40” |
107° 13’ 06” |
10° 25’ 29” |
107° 12’ 41” |
C-48-47-A-b+d |
núi Châu Viên |
SV |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 36” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a;
|
sông Cửa Lấp |
TV |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 23’ 49” |
107° 10’ 07” |
C-48-47-A-b+d |
ấp Hải Lâm |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 31” |
107° 13’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Hải Lâm |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 27” |
107° 13’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Hải Sơn |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 32” |
107° 13’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 26’ 14” |
107° 13’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Hòn Dựng |
SV |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 59” |
107° 10’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cảng Hưng Thái |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 14” |
107° 12’ 38” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Lò Vôi |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 14” |
107° 12’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đình Phước Hưng |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 17” |
107° 12’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Phước Hưng |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 48” |
107° 12’ 17” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Lâm |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 53” |
107° 12’ 32” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Lộc |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 31” |
107° 12’ 35” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
miếu Phước Lộc |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 36” |
107° 12’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Thọ |
DC |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 24’ 46” |
107° 12’ 50” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
công ty Cấp nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 19” |
107° 13’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đền thờ Liệt sĩ xã Phước Hưng |
KX |
xã Phước Hưng | H. Long Điền |
10° 25’ 52” |
107° 13’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Đường xã 5 |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
|
|
10° 25’ 10” |
107° 13’ 02” |
10° 24’ 15” |
107° 10’ 42” |
C-48-47-A-b+d |
đồn biên phòng 504 |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 31” |
107° 11’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cầu Cửa Lấp |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 25’ 21” |
107° 11’ 00” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
sông Cửa Lấp |
TV |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
|
|
10° 27’ 17” |
107° 11’ 05” |
10° 23’ 49” |
107° 10’ 07” |
C-48-47-A-b+d |
chùa Linh Giác |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 18” |
107° 11’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Chùa Mõ |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 51” |
107° 11’ 19” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước An |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 06” |
107° 10’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Bình |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 42” |
107° 12’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Phước Bình |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 51” |
107° 11’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Hiệp |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 17” |
107° 10’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cảng cá Phước Hiệp |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 06” |
107° 10’ 29” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 40” |
107° 11’ 36” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Hương |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 16” |
107° 10’ 55” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Lộc |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 08” |
107° 10’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Lợi |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 41” |
107° 11’ 30” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Tân |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 46” |
107° 11’ 20” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Thái |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 25’ 00” |
107° 11’ 57” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Thắng |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 43” |
107° 11’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Thiện |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 55” |
107° 11’ 46” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 33” |
107° 11’ 16” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
bưu điện Phước Tỉnh |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 21” |
107° 11’ 12” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Phước Tỉnh |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 15” |
107° 10’ 44” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Tân An |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 12” |
107° 10’ 58” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 22” |
107° 11’ 05” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Tân Phước |
DC |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 18” |
107° 11’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nhà thờ Tân Phước |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 15” |
107° 11’ 02” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
cảng cá Tân Phước |
KX |
xã Phước Tỉnh | H. Long Điền |
10° 24’ 27” |
107° 11’ 06” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đường xã 14 |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 16” |
107° 14’ 28” |
10° 25’ 53” |
107° 12’ 34” |
C-48-47-A-b+d |
đường tỉnh 44B |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
|
|
10° 29’ 06” |
107° 13’ 07” |
10° 27’ 05” |
107° 16’ 50” |
C-48-47-A-b+d |
kênh Bà Đáp |
TV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
|
|
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
10° 28’ 15” |
107° 19’ 15” |
C-48-47-B-a; |
cầu Bà Nghè |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 42” |
107° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Mộ Bà Rịa |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 32” |
107° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Mương Bồng |
TV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
|
|
10° 28’ 56” |
107° 15’ 07” |
10° 28’ 11” |
107° 14’ 56” |
C-48-47-B-a; |
hồ Bút Thiền |
TV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 26’ 56” |
107° 15’ 01” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a; |
chùa Bửu Quang |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 33” |
107° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Châu Viên |
SV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 25’ 36” |
107° 14’ 34” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a; |
núi Đá Dựng |
SV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 27’ 06” |
107° 13’ 45” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
đình Hắc Lăng |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 27” |
107° 13’ 47” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 26’ 14” |
107° 13’ 33” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
Ban chỉ huy quân sự huyện Long Điền |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 37” |
107° 14’ 04” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
nghĩa trang huyện Long Điền |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 26’ 41” |
107° 14’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Bình |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 07” |
107° 13’ 49” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Hưng |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 20” |
107° 14’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Lăng |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 32” |
107° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Phước Linh |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 30” |
107° 14’ 09” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Nghĩa |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 27’ 59” |
107° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Trinh |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 27’ 41” |
107° 14’ 54” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
ấp Phước Trung |
DC |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 27’ 55” |
107° 13’ 43” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
trường bắn Quân Khu 7 |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 26’ 37” |
107° 14’ 31” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Thiên Bửu Tháp |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 10” |
107° 13’ 26” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
chùa Thiên Thai |
KX |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
10° 28’ 04” |
107° 13’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-A-b+d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Tam Phước | H. Long Điền |
|
|
10° 28’ 47” |
107° 14’ 04” |
10° 30’ 39” |
107° 14’ 18” |
C-48-47-A-b+d |
cảng Bà Rịa Serece |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 21” |
107° 01’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
nhà máy Đóng tàu Ba Son |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 33’ 12” |
107° 00’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Bàn Thạch |
TV |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 57” |
107° 01’ 42” |
10° 32’ 48” |
107° 01’ 25” |
C-48-35-C-c |
Cảng Dầu |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 33” |
107° 01’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Dược Sư |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 54” |
107° 03’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đường Độc Lập |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
chùa Hộ Pháp |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 17” |
107° 02’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
nhà máy Xi măng Holcim |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 16” |
107° 01’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Huệ Chiếu |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 03” |
107° 03’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Hương Tích |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 06” |
107° 03’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Tân Thành |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 12” |
107° 03’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Khánh Hòa |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 18” |
107° 03’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Kiều Đàm |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 17” |
107° 03’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu nghỉ dưỡng Lesco |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 00” |
107° 03’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Rạch Mương |
TV |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 44” |
107° 06’ 05” |
10.° 36’ 39” |
107° 00’ 41” |
C-48-35-C-a; |
khu phố Ngọc Hà |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 15” |
107° 02’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cầu Ngọc Hà |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 25” |
107° 03’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Ngọc Hà |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 23” |
107° 02’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Ngọc Hoa Nghiêm |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 28” |
107° 04’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 34’ 43” |
107° 03’ 13” |
10° 34’ 45” |
107° 01’ 49” |
C-48-35-C-c |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 03” |
107° 03’ 11” |
10° 36’ 00” |
107° 02’ 15” |
C-48-35-C-c |
chùa Như Lai |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 33” |
107° 04’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Niết Bàn |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 32” |
107° 04’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đường Phan Chu Trinh |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 17” |
107° 03’ 12” |
10° 36’ 20” |
107° 02’ 16” |
C-48-35-C-c |
chùa Phổ Chiếu |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 04” |
107° 03’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đình thần Phú Mỹ |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 34’ 53” |
107° 03’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 21” |
107° 01’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 29” |
107° 02’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu công nghiệp Phú Mỹ 2 |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 34’ 19” |
107° 01’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Phước Quang |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 03” |
107° 02’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cảng Nhà máy Thép Posco |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 33’ 41” |
107° 01’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Quan Âm |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 15” |
107° 03’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu phố Quảng Phú |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 51” |
107° 02’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Quy Sơn |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 09” |
107° 04’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cảng Sài Gòn |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 34’ 13” |
107° 01’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Suối Sao |
TV |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 30” |
107° 06’ 02” |
10° 37’ 03” |
107° 01’ 55” |
C-48-35-C-c |
khu phố Tân Hạnh |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 15” |
107° 04’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu phố Tân Ngọc |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 20” |
107° 03’ 38” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu phố Tân Phú |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 05” |
107° 04’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cảng quốc tế Thị Vải |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 40” |
107° 01’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cảng tổng hợp Thị Vải |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 34’ 40” |
107° 01’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
núi Thị Vải |
SV |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 28” |
107° 05’ 27” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Thị Vải |
TV |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 41” |
107° 00’ 44” |
10° 30’ 00” |
106° 59’ 48” |
C-48-35-C-a; |
đường Tôn Thất Tùng |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 11” |
107° 03’ 14” |
10° 35’ 36” |
107° 04’ 43” |
C-48-35-C-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 21” |
107° 03’ 13” |
10° 35’ 23” |
107° 01’ 57” |
C-48-35-C-c |
đường Trường Chinh |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 54” |
107° 03’ 09” |
10° 36’ 22” |
107° 04’ 31” |
C-48-35-C-c |
khu phố Vạn Hạnh |
DC |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 35’ 26” |
107° 03’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Vạn Pháp Quang Đại Tòng Lâm |
KX |
TT. Phú Mỹ | H. Tân Thành |
10° 36’ 09” |
107° 03’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
núi Bao Quan |
SV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 33’ 28” |
107° 07’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Bàu Phượng |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 36’ 46” |
107° 08’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Cát |
TV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 38” |
107° 08’ 57” |
10° 33’ 57” |
107° 10’ 15” |
C-48-35-C-d |
nhà thờ Châu Pha |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 35’ 21” |
107° 08’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
suối Châu Pha |
TV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 42’ 20” |
107° 08’ 32” |
10° 34’ 13” |
107° 10’ 12” |
C-48-35-C-b; |
hồ Châu Pha |
TV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 36’ 34” |
107° 08’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
đường Châu Pha-Sông Xoài |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 19” |
107° 08’ 16” |
10° 35’ 22” |
107° 08’ 42” |
C-48-35-C-d |
đường Châu Pha-Phước Tân |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 22” |
107° 08’ 42” |
10° 31’ 09” |
107° 10’ 28” |
C-48-35-C-d |
suối Giao Kèo |
TV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 48” |
107° 06’ 39” |
10° 34’ 56” |
107° 09’ 12” |
C-48-35-C-c; |
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 36” |
107° 07’ 16” |
10° 35’ 17” |
107° 08’ 47” |
C-48-35-C-d |
núi Ông Hựu |
SV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 33’ 12” |
107° 09’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Suối Tre |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 54” |
107° 09’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
núi Sương Mù |
SV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 32’ 41” |
107° 09’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Châu |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 32’ 51” |
107° 10’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Hà |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 36’ 22” |
107° 08’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Lễ A |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 10” |
107° 09’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Lễ B |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 40” |
107° 09’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Long |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 35’ 07” |
107° 08’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Ninh |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 35’ 19” |
107° 08’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 35’ 20” |
107° 08’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Ro |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 36’ 05” |
107° 08’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 03” |
107° 09’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 35’ 45” |
107° 08’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 33’ 49” |
107° 09’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
núi Tân Trung |
SV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 33’ 52” |
107° 09’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Thiên Long |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 23” |
107° 09’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Núi Trọc |
SV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 37” |
107° 08’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Vạn Phước |
KX |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
10° 34’ 16” |
107° 09’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Sông Xoài |
TV |
xã Châu Pha | H. Tân Thành |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 39’ 31” |
107° 08’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 45” |
107° 07’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 39’ 33” |
107° 07’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 37’ 40” |
107° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 11” |
107° 06’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền Đông Nam Bộ |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 19” |
107° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Châu Pha |
TV |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
|
|
10° 42’ 20” |
107° 08’ 32” |
10° 34’ 13” |
107° 10’ 12” |
C-48-35-C-b; |
suối Đá Vàng |
TV |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
|
|
10° 40’ 58” |
107° 07’ 25” |
10° 39’ 52” |
107° 05’ 59” |
C-48-35-C-a |
khu công nghiệp B1 Đại Dương |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 54” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
nhà máy thép Nhật-Việt Đồng Tiến |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 07” |
107° 04’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Đức Sơn |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 38” |
107° 06’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
đền thờ Liệt sĩ Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 56” |
107° 07 31” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chợ Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 21” |
107° 07’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Trung tâm Văn hóa Học tập Cộng đồng Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 18” |
107° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Trường Trung học cơ sở Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 38” |
107° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Trường Trung học phổ thông Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 26” |
107° 07’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
địa đạo Hắc Dịch |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 41’ 08” |
107° 07’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 36” |
107° 07’ 16” |
10° 35’ 17” |
107° 08’ 47” |
C-48-35-C-a |
cụm công nghiệp Hắc Dịch 1 |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 38” |
107° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Rạch Mương |
TV |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 44” |
107° 06’ 05” |
10° 36’ 39” |
107° 00’ 41” |
C-48-35-C-a; |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
|
|
10° 37’ 27” |
107° 03’ 12” |
10° 40’ 01” |
107° 08’ 40” |
C-48-35-C-a |
cầu Nhà Bè |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 40’ 04” |
107° 08’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
hồ Nhà Bè |
TV |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 40’ 19” |
107° 08’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Nông Trường |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 09” |
107° 08’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trại Công an Quận 5 |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 39’ 31” |
107° 06’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Suối Nhum |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 09” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
đập Suối Nhum |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 37’ 50” |
107° 05’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Trảng Cát |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 45” |
107° 04’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chợ Trảng Cát |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 29” |
107° 05’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Trảng Lớn |
DC |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 33” |
107° 05’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
nhà thờ Xuân Ngọc |
KX |
xã Hắc Dịch | H. Tân Thành |
10° 38’ 45” |
107° 05’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
quốc lộ 51 |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
vàm Bà Riêu Lớn |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 46” |
107° 01’ 14” |
10° 38’ 41” |
107° 00’ 44” |
C-48-35-C-a |
ấp Bến Đình |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 31” |
107° 03’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Bửu Thiên |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 30” |
107° 03’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
tắc Cá Trùng |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 09” |
107° 00’ 42” |
10° 36’ 55” |
107° 00’ 17” |
C-48-35-C-a; |
đạo Cao Đài |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 29” |
107° 03’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Cầu Cháy |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 33” |
107° 02’ 19” |
10° 37’ 14” |
107° 02’ 14” |
C-48-35-C-a; |
khu công nghiệp B1 Conac |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 28” |
107° 04’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
khu công nghiệp B1 Đại Dương |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 54” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Huệ Minh |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 36’ 51” |
107° 03’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Huệ Quang |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 57” |
107° 02’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Hưng Phú |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 12” |
107° 03’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Suối Keo |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 16” |
107° 05’ 19” |
10° 37’ 28” |
107° 03’ 35” |
C-48-35-C-a |
Suối Lội |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 37’ 43” |
107° 06’ 31” |
10° 37’ 28” |
107° 04’ 21” |
C-48-35-C-c |
Rạch Mương |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 44” |
107° 06’ 05” |
10° 36’ 39” |
107° 00’ 41” |
C-48-35-C-a; |
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 48” |
107° 03’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 36’ 54” |
107° 03’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đình thần Mỹ Xuân |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 15” |
107° 03’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu công nghiệp Mỹ Xuân |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 44” |
107° 02’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 37’ 27” |
107° 03’ 12” |
10° 40’ 01” |
107° 08’ 40” |
C-48-35-C-b; |
tịnh xá Ngọc Đức |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 19” |
107° 03’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
tịnh xá Ngọc Xuân |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 08” |
107° 03’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Phú Hà |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 14” |
107° 02’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
giáo xứ Phú Hà |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 53” |
107° 02’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Phú Thạnh |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 18” |
107° 03’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Phước Hội |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 17” |
107° 04’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ấp Phước Hưng |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 39’ 19” |
107° 03’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Phước Khánh |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 45” |
107° 04’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Phước Lập |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 38’ 52” |
107° 02’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Phước Nguyên |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 41” |
107° 04’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
ấp Phước Thạnh |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 36’ 57” |
107° 02’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Suối Sao |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 30” |
107° 06’ 02” |
10° 37’ 03” |
107° 01’ 55” |
C-48-35-C-c |
giáo xứ Thanh Phong |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 36’ 43” |
107° 03’ 27” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ấp Thị Vải |
DC |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 33” |
107° 03’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
cầu Thị Vải |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 16” |
107° 03’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Thị Vải |
TV |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 41” |
107° 00’ 44” |
10° 30’ 00” |
106° 59’ 48” |
C-48-35-C-a; |
khu công nghiệp B1 Tiến Hùng |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 39’ 06” |
107° 04’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
nhà thờ Tin Lành |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 39’ 08” |
107° 02’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
chùa Từ Ân |
KX |
xã Mỹ Xuân | H. Tân Thành |
10° 37’ 59” |
107° 03’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
quốc lộ 51 |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
khu công nghiệp Cái Mép |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 30’ 32” |
107° 01’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Cống Đội |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
10° 31’ 58” |
107° 02’ 57” |
C-48-35-C-c |
Suối Đá |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 41” |
107° 06’ 50” |
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
C-48-35-C-c |
rạch Giếng Muối |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 32’ 49” |
107° 04’ 02” |
10° 32’ 23” |
107° 03’ 26” |
C-48-35-C-c |
Rạch Hai |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 30’ 42” |
107° 01’ 31” |
10° 30’ 30” |
107° 02’ 18” |
C-48-35-C-c |
ấp Hải Sơn |
DC |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 07” |
107° 04’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Hải Sơn |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 15” |
107° 04’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
hồ Hải Sơn |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 14” |
107° 04’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ngọn Hộ Bài |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 55” |
107° 01’ 26” |
10° 28’ 31” |
107° 01’ 36” |
C-48-47-A-a |
ấp Lam Sơn |
DC |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 11” |
107° 04’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chợ Lam Sơn |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 50” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Lam Sơn |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 56” |
107° 04’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 31” |
107° 04’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 58” |
107° 04’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
tu viện Mân Côi |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 53” |
107° 04’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Minh Khiết |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 46” |
107° 05’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Mỏ Nhát |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 34’ 01” |
107° 02’ 48” |
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
C-48-47-A-a; |
rạch Ngã Tư |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 38” |
107° 02’ 37” |
10° 31’ 20” |
107° 00’ 40” |
C-48-35-C-c |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 23” |
107° 05’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
tắc Nhận Con |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 28’ 48” |
107° 01’ 38” |
10° 28’ 58” |
107° 01’ 01” |
C-48-47-A-a |
ngọn Nhu Bé |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 28’ 51” |
107° 01’ 38” |
10° 28’ 33” |
107° 02’ 34” |
C-48-47-A-a |
ngọn Nhu Đầu |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 30’ 28” |
107° 03’ 11” |
10° 29’ 13” |
107° 02’ 53” |
C-48-47-A-a; |
ngọn Nhu Giữa |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 37” |
107° 02’ 04” |
10° 29’ 06” |
107° 02’ 46” |
C-48-47-A-a |
Rạch Ông |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 30’ 54” |
107° 03’ 03” |
10° 29’ 39” |
107° 00’ 52” |
C-48-35-C-c |
vàm Ông Bền |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
10° 28’ 00” |
107° 01’ 55” |
C-48-47-A-a |
núi Ông Trịnh |
SV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 34’ 10” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
dòng Phao Lô Lam Sơn |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 51” |
107° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu công nghiệp Phú Mỹ 3 |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 20” |
107° 03’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chợ Phước Hòa |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 29” |
107° 04’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trường Mầm non Phước Hòa |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 35” |
107° 04’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trường Trung học cơ sở Phước Hòa |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 35” |
107° 04’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ấp Phước Sơn |
DC |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 09” |
107° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Tắc Lớn |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 39” |
107° 00’ 52” |
10° 28’ 43” |
107° 00’ 45” |
C-48-47-A-a |
ấp Tân Lộc |
DC |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 02” |
107° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đan viện Thánh Mẫu Phước Hòa |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 33’ 01” |
107° 04’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Thị Vải |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 41” |
107° 00’ 44” |
10° 30’ 00” |
106° 59’ 48” |
C-48-35-C-a; |
Rạch Tre |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
C-48-47-A-a; |
vàm Treo Gùi |
TV |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 39” |
107° 00’ 52” |
10° 29’ 33” |
107° 00’ 09” |
C-48-47-A-a |
chùa Vạn Thông Phật Đường |
KX |
xã Phước Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 47” |
107° 04’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 06” |
107° 08’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Cầu Mới |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 38’ 17” |
107° 08’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Cầu Ri |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 39’ 03” |
107° 08’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
Trung tâm Nghiên cứu Cây ăn quả miền Đông Nam Bộ |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 38’ 19” |
107° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Châu Pha |
TV |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
|
|
10° 42’ 20” |
107° 08’ 32” |
10° 34’ 13” |
107° 10’ 12” |
C-48-35-C-b; |
hồ Đá Đen |
TV |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 37’ 31” |
107° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Giác Hoằng |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 41’ 34” |
107° 08’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
|
|
10° 37’ 27” |
107° 03’ 12” |
10° 40’ 01” |
107° 08’ 40” |
C-48-35-C-a |
tịnh xá Ngọc Quang |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 39’ 45” |
107° 09’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cầu Nhà Bè |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 04” |
107° 08’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
hồ Nhà Bè |
TV |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 19” |
107° 08’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
đường Nông Trường-Bàu Phương |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 19” |
107° 08’ 16” |
10° 35’ 17” |
107° 08’ 47” |
C-48-35-C-b |
ấp Phước Bình |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 41’ 42” |
107° 08’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
miếu Quan Âm |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 02” |
107° 09’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
cầu Sông Xoài |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 39’ 20” |
107° 09’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chợ Sông Xoài |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 00” |
107° 08’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
suối Sông Xoài |
TV |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
|
|
10° 45’ 56” |
107° 13’ 58” |
10° 24’ 55” |
107° 06’ 58” |
C-48-35-C-b |
đường Sông Xoài-Cù Bị |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
|
|
10° 42’ 40” |
107° 09’ 15” |
10° 40’ 01” |
107° 08’ 40” |
C-48-35-C-b |
ấp Sông Xoài 1 |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 41’ 11” |
107° 09’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
ấp Sông Xoài 2 |
DC |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 27” |
107° 09’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
chùa Van Tuệ |
KX |
xã Sông Xoài | H. Tân Thành |
10° 40’ 29” |
107° 08’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-b |
quốc lộ 51 |
KX |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
cầu Ba Nanh |
KX |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 28’ 52” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
sông Bộ Hành |
TV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
C-48-47-A-a |
thôn Cát Hải |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 10” |
107° 05’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Chu Hải |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 00” |
107° 06’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Suối Đá |
TV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 32’ 52” |
107° 07’ 51” |
10° 29’ 47” |
107° 06’ 16” |
C-48-35-C-c; |
Núi Dinh |
SV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 32’ 19” |
107° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
thôn Đông Hải |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 22” |
107° 07’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
đường Hoàng Sa |
KX |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 30’ 03” |
107° 05’ 55” |
10° 27’ 56” |
107° 05’ 21” |
C-48-47-A-a |
thôn Láng Cát |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 25” |
107° 05’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Long Hòa |
TV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 28’ 42” |
107° 06’ 39” |
10° 29’ 09” |
107° 08’ 13” |
C-48-47-A-a |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 00” |
107° 07’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Phước Hải |
DC |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 30’ 09” |
107° 06’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cầu Rạch Ván |
KX |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
10° 29’ 57” |
107° 06’ 23” |
|
|
|
|
C-48-47-A-a |
suối Rạch Ván |
TV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 55” |
107° 05’ 59” |
10° 28’ 38” |
107° 06’ 22” |
C-48-47-A-a |
Rạch Tre |
TV |
xã Tân Hải | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
C-48-47-A-a; |
quốc lộ 51 |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
núi Bao Quan |
SV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 38’ 28” |
107° 07’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
chùa Bồng Lai |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 18” |
107° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Cá Cóc |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 34’ 01” |
107° 02’ 48” |
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
C-48-47-A-a; |
ngọn Cá Xép |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 13” |
107° 04’ 41” |
10° 28’ 52” |
107° 03’ 47” |
C-48-47-A-a |
Núi Dinh |
SV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 19” |
107° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Tắc Hào |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 29” |
107° 03’ 40” |
10° 29’ 04” |
107° 03’ 57” |
C-48-47-A-a |
đường Hội Bài-Tóc Tiên |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 29” |
107° 07’ 51” |
10° 30’ 59” |
107° 04’ 53” |
C-48-35-C-c |
chùa Hưng Sơn |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 30’ 56” |
107° 04’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đền thờ Hùng Vương |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 00” |
107° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thiền đường Liễu Quán 2 |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 27” |
107° 05’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Linh Sơn Cổ Tự |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 05” |
107° 05’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ngọn Lưu Thuyền |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 30’ 02” |
107° 04’ 28” |
10° 29’ 36” |
107° 03’ 14” |
C-48-47-A-a |
tịnh xá Ngọc Lâm |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 06” |
107° 06’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
tịnh xá Ngọc Sơn Dinh |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 01” |
107° 06’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Ngọn Ông Mến |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 40” |
107° 04’ 39” |
10° 29’ 14” |
107° 05’ 19” |
C-48-47-A-a |
khu Di tích Núi Dinh |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 01” |
107° 07 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Phước Hiệp |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 18” |
107° 04’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đình thần Phước Hòa |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 04” |
107° 05’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Phước Long |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 03” |
107° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Phước Tấn |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 27” |
107° 05’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
thôn Phước Thành |
DC |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 32’ 24” |
107° 06’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Sông Rạng |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
C-48-47-A-a |
tắc So Đũa |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 29’ 18” |
107° 02’ 58” |
10° 28’ 52” |
107° 03’ 46” |
C-48-47-A-a |
chợ Tân Hòa |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 10” |
107° 05’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Trường Mầm non Tân Hòa |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 13” |
107° 05’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Tổ Đình Linh Sơn 1 |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 38” |
107° 07’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Tổ Đình Linh Sơn 2 |
KX |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
10° 31’ 25” |
107° 04’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Rạch Tre |
TV |
xã Tân Hòa | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
10° 29’ 00” |
107° 05’ 15” |
C-48-47-A-a; C-48-35-C-c |
quốc lộ 51 |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 39’ 24” |
107° 02’ 12” |
10° 22’ 11” |
107° 04’ 54” |
C-48-35-C-c |
Miếu Bà |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 32’ 49” |
107° 01’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Bà Hai |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 03” |
107° 04’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Ba Sình |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 01” |
107° 05’ 21” |
10° 33’ 16” |
107° 03’ 00” |
C-48-35-C-c |
rạch Bàn Thạch |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 57” |
107° 01’ 42” |
10° 32’ 48” |
107° 01’ 25” |
C-48-35-C-c |
rạch Bốt Đổ |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 32’ 56” |
107° 02’ 40” |
10° 32’ 17” |
107° 02’ 59” |
C-48-35-C-c |
sông Cá Cóc |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 34’ 01” |
107° 02’ 48” |
10° 28’ 23” |
107° 02’ 35” |
C-48-47-A-a; |
chùa Chuần Đề |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 33’ 59” |
107° 03’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
cảng Đức Hạnh |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 33’ 20” |
107° 03’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Giếng Muối |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 32’ 49” |
107° 04’ 02” |
10° 32’ 23” |
107° 03’ 26” |
C-48-35-C-c |
tịnh xá Minh Tâm |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 38” |
107° 03’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Ngã Tư |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 31’ 38” |
107° 02’ 37” |
10° 31’ 20” |
107° 00’ 40” |
C-48-35-C-c |
tịnh xá Ngọc Phật |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 43” |
107° 04’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Ngọc Quang |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 39” |
107° 03’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chùa Ngọc Tăng |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 35” |
107° 04’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Ngọn Cùng |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 32’ 18” |
107° 01’ 60” |
10° 31’ 35” |
107° 02’ 04” |
C-48-35-C-c |
ấp Ông Trịnh |
DC |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 01” |
107° 03’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
núi Ông Trịnh |
SV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 10” |
107° 04’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
rạch Ông Trịnh |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 16” |
107° 03’ 00” |
10° 32’ 51” |
107° 01’ 43” |
C-48-35-C-c |
tịnh thất Pháp Hoa |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 40” |
107° 03’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
xí nghiệp Đá Phước Hòa |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 33’ 26” |
107° 04’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ấp Phước Lộc |
DC |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 33’ 20” |
107° 03’ 57” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Phước Lộc |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 33’ 12” |
107° 04’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
ấp Song Vĩnh |
DC |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 31” |
107° 03’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Song Vĩnh |
KX |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 34’ 23” |
107° 03’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
núi Thị Vải |
SV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
10° 35’ 28” |
107° 05’ 27” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
sông Thị Vải |
TV |
xã Tân Phước | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 41” |
107° 00’ 44” |
10° 30’ 00” |
106° 59’ 48” |
C-48-35-C-a; |
Ấp 1 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 37’ 07” |
107° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 36’ 14” |
107° 07’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 35’ 31” |
107° 07’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 34’ 38” |
107° 07’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 37’ 34” |
107° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-C-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 36’ 33” |
107° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
đồi 42 |
SV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 35’ 07” |
107° 07’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
núi Bao Quan |
SV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 38’ 28” |
107° 07’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
hồ Châu Pha |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 36’ 34” |
107° 08’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-C-d |
Suối Đá |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 41” |
107° 06’ 49” |
10° 31’ 46” |
107° 04’ 31” |
C-48-35-C-c |
suối Giao Kèo |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 33’ 48” |
107° 06’ 39” |
10° 34’ 56” |
107° 09’ 12” |
C-48-35-C-c; |
đường Hắc Dịch-Tóc Tiên-Châu Pha |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 38’ 36” |
107° 07’ 16” |
10° 35’ 17” |
107° 08’ 47” |
C-48-35-C-c |
đường Hội Bài-Tóc Tiên- Châu Pha |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 29” |
107° 07’ 51” |
10° 30’ 59” |
107° 04’ 53” |
C-48-35-C-a |
nghĩa địa huyện Tân Thành |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 34’ 59” |
107° 07’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Suối Lôi |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 37’ 43” |
107° 06’ 31” |
10° 37’ 28” |
107° 04’ 21” |
C-48-35-C-c |
đập Mù U |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 35’ 48” |
107° 07’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
Rạch Mương |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 36’ 44” |
107° 06’ 05” |
10° 36’ 39” |
107° 00’ 41” |
C-48-35-C-a; |
đường Phú Mỹ-Tóc Tiên |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 55” |
107° 03’ 11” |
10° 36’ 30” |
107° 07’ 08” |
C-48-35-C-c |
Suối Sao |
TV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
|
|
10° 35’ 30” |
107° 06’ 02” |
10° 37’ 03” |
107° 01’ 55” |
C-48-35-C-c |
núi Thị Vải |
SV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 35’ 28” |
107° 05’ 27” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 34’ 48” |
107° 07’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
chợ Tóc Tiên |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 36’ 05” |
107° 07’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
núi Tóc Tiên |
SV |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 35’ 08” |
107° 06’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
giáo xứ Xuân Hà |
KX |
xã Tóc Tiên | H. Tân Thành |
10° 37’ 10” |
107° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-C-c |
quốc lộ 55 |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-36-C-c; |
đường 27 tháng 4 |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 31’ 52” |
107° 23’ 35” |
10° 32’ 38” |
107° 24’ 51” |
C-48-35-D-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn Đồng Tháp Mười |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 52” |
107° 24’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Sông Hòa |
TV |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
10° 30’ 56” |
107° 24’ 09” |
C-48-35-D-d |
giáo xứ Hòa Phước |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 59” |
107° 23’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Xuyên Mộc |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 27” |
107° 24’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 24” |
107° 24’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
sân vận động huyện Xuyên Mộc |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 13” |
107° 24’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
bưu điện huyện Xuyên Mộc |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 13” |
107° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Láng Sim |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 08” |
107° 24’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Phước An |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 44” |
107° 23’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chùa Phước Duyên |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 45” |
107° 24’ 05” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Phước Hòa |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 41” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Phước Lộc |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 34” |
107° 24’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Phước Tiến |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 02” |
107° 24’ 19” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Sông Kinh |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 47” |
107° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
hồ Sông Kinh |
TV |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 55” |
107° 24’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu phố Thạnh Sơn |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 03” |
107° 23’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chợ thị trấn Phước Bửu |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 09” |
107° 23’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chi hội Tin lành |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 06” |
107° 23’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đường Võ Thị Sáu |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; |
khu phố Xóm Rẫy |
DC |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 21” |
107° 24’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Trường Trung học phổ thông Xuyên Mộc |
KX |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 23” |
107° 24’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
hồ Xuyên Mộc |
TV |
TT. Phước Bửu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 35” |
107° 24’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 39” |
107° 23’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 44” |
107° 23’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 4 |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 58” |
107° 29’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; |
ấp 2 Đông |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 10” |
107° 22’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp 2 Tây |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 07” |
107° 22’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp 2B |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 09” |
107° 23’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp 3B |
DC |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 50” |
107° 26’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
suối Bòn Bon |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 58” |
107° 22’ 31” |
10° 40’ 36” |
107° 21’ 24” |
C-48-45-D-b; |
suối Dân Y |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 53” |
107° 24’ 30” |
10° 37’ 30” |
107° 25’ 57” |
C-48-35-D-b |
nông trường cao su Hòa Bình 2 |
KX |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 41” |
107° 23’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
giáo xứ Hòa Lâm |
KX |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 50” |
107° 23’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Le |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 51” |
107° 23’ 57” |
10° 39’ 27” |
107° 26’ 02” |
C-48-35-D-b |
Suối Lê |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 33” |
107° 23’ 55” |
10° 43’ 16” |
107° 21’ 29” |
C-48-45-D-b; C-48-35-D-a |
Bàu Non |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 01” |
107° 26’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
suối Nùng Tung |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 51” |
107° 23’ 17” |
10° 40’ 36” |
107° 21’ 24” |
C-48-45-D-b; C-48-35-D-a |
Sông Ray |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-B-d; |
hồ Sông Ray |
TV |
xã Bàu Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 36” |
107° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-36-C-c; |
Suối Bang |
TV |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 29’ 21” |
10° 37’ 01” |
107° 33’ 57” |
C-48-36-C-a; |
ấp Bến Lội |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 14” |
107° 32’ 50” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình An |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 01” |
107° 33’ 16” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
công ty Chế biến Thủy sản đông lạnh Bình Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 03” |
107° 32’ 56” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
giáo xứ Bình Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 34” |
107° 32’ 16” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
Hạt Kiểm lâm Bình Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 56” |
107° 32’ 58” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
khu du lịch Suối nước nóng Bình Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 07” |
107° 33’ 15” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
chợ Bình Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 23” |
107° 32’ 49” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Hải |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 37” |
107° 32’ 37” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 53” |
107° 32’ 32” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Minh |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 32” |
107° 32’ 46” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Tân |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 04” |
107° 32’ 42” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Thắng |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 14” |
107° 33’ 06” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Tiến |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 04” |
107° 32’ 05” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Bình Trung |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 49” |
107° 32’ 22” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
tịnh thất Bửu Hạnh |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 43” |
107° 32’ 18” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
chùa Bửu Lâm Tự |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 25” |
107° 32’ 43” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
suối Đầm La |
TV |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 37” |
107° 28’ 20” |
10° 38’ 43” |
107° 31’ 51” |
C-48-35-D-b; |
cầu Hồ Đắng |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 23” |
107° 31’ 17” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
núi Hồ Linh |
SV |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 32” |
107° 30’ 46” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
núi Hồng Nhung |
SV |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 02” |
107° 30’ 35” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Khu 1 |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 08” |
107° 33’ 37” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Láng Găng |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 27” |
107° 31’ 26” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
khu nghỉ dưỡng Long Châu |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 33” |
107° 33’ 37” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
cầu Một Ngàn |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 24” |
107° 32’ 31” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
Suối Nhỏ |
TV |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 40” |
107° 31’ 01” |
10° 34’ 31” |
107° 33’ 32” |
C-48-36-C-c |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 09” |
107° 32’ 45” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
cầu Suối Đá 2 |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 31” |
107° 33’ 32” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Thanh Bình 1 |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 25” |
107° 32’ 36” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Thanh Bình 2 |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 30” |
107° 32’ 02” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Thanh Bình 3 |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 10” |
107° 32’ 34” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
nhà nghỉ dưỡng Lão thành phố Hồ Chí Minh |
KX |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 02” |
107° 33’ 40” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Thèo Nèo |
DC |
xã Bình Châu | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 48” |
107° 31’ 07” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-36-C-c; |
giáo xứ Bông Trang |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 15” |
107° 27’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Suối Cạn |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 32’ 57” |
107° 27’ 06” |
10° 29’ 21” |
107° 11’ 21” |
C-48-35-D-d |
Suối Cát |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 38” |
107° 23’ 16” |
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
C-48-35-D-d |
suối Cát 2 |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 343” |
107° 27’ 50” |
10° 33’ 06” |
107° 26’ 24” |
C-48-35-D-d |
Suối Đá |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 53” |
107° 24’ 30” |
10° 29’ 39” |
107° 22’ 30” |
C-48-35-D-b; |
núi Đá Dắt |
SV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 06” |
107° 27’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Sông Hỏa |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
10° 30’ 56” |
107° 24’ 09” |
C-48-35-D-d |
suối La Gum |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 36’ 31” |
107° 28’ 22” |
10° 34’ 34” |
107° 27’ 50” |
C-48-35-D-b; |
chùa Quảng Đức-Bông Trang |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 07” |
107° 27’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Sông Hỏa |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 529” |
107° 25’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
hồ Sông Hỏa |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 34” |
107° 27’ 50” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Suối Cát 1 |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 09” |
107° 26’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Suối Cát 2 |
KX |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 12” |
107° 26’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Suối Sụp |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 31’ 36” |
107° 26’ 27” |
10° 31’ 37” |
107° 25’ 30” |
C-48-35-D-d |
ấp Trang Định |
DC |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 15” |
107° 27’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Trang Nghiêm |
DC |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 19” |
107° 27’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Trang Hoàng |
DC |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 22” |
107° 26’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Trang Hùng |
DC |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 08” |
107° 27’ 34” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Trang Trí |
DC |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 06” |
107° 26’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Suối Ụ |
TV |
xã Bông Trang | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 35’ 14” |
107° 27’ 28” |
10° 33’ 53” |
107° 26’ 26” |
C-48-35-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 07” |
107° 28’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 27” |
107° 29’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 06” |
107° 29’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 03” |
107° 29’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; |
chốt biên phòng 492 |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 09” |
107° 27’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 29’ 40” |
107° 26’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d; C-48-65-C-c; C-48-47-B-b |
Nhà máy Xử lý rác Bưng Riềng |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 27” |
107° 30’ 18” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
Trường Phổ thông trung học Bưng Riềng |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 13” |
107° 30’ 01” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
đường Bưng Riềng-Hồ Cốc |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 12” |
107° 28’ 58” |
10° 29’ 59” |
107° 28’ 14” |
C-48-35-D-d |
chùa Bửu Lâm |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 58” |
107° 29’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Núi Đá |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 04” |
107° 29’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Suối Đá |
TV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 36’ 31” |
107° 29’ 30” |
10° 32’ 03” |
107° 29’ 51” |
C-48-35-D-d |
núi Đá Dắt |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 06” |
107° 27’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
núi Hai Cô 1 |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 31” |
107° 30’ 21” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
trạm Hải Đăng Ba Kiểm |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 45” |
107° 30’ 05” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
núi Hồ Linh |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 43” |
107° 30’ 05” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
giáo xứ Hòa An |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 14” |
107° 29’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
khu du lịch Hương Phong |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 29’ 57” |
107° 28’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-B-b |
Bàu Nhám |
TV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 49” |
107° 29’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
bưng Ông Xèng |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 01” |
107° 30’ 26” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
khu du lịch Sài Gòn-Bình Châu |
KX |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 29’ 57” |
107° 28’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
núi Tâm Bồ |
SV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 29” |
107° 29’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Bàu Tròn |
TV |
xã Bưng Riềng | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 58” |
107° 29’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 55” |
107° 22’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 15” |
107° 22’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 25” |
107° 22’ 43” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 51” |
107° 22’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 17” |
107° 22’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 48” |
107° 23’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 7 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 56” |
107° 22’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 8 |
DC |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 57” |
107° 22’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; |
chùa Bình Quan |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 33” |
107° 22’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
Suối Chua |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 24” |
107° 23’ 36” |
10° 35’ 36” |
107° 25’ 29” |
C-48-35-D-b; |
Suối Đá |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 38” |
107° 23’ 16” |
10° 38’ 48” |
107° 25’ 10” |
C-48-35-D-b |
Suối Gạo |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 22” |
107° 24’ 13” |
10° 36’ 37” |
107° 24’ 54” |
C-48-35-D-b; |
Suối Gấu |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 06” |
107° 24’ 07” |
10° 36’ 05” |
107° 25’ 20” |
C-48-35-D-b; |
nhà máy Chế biến Mủ cao su Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 23” |
107° 22’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 44” |
107° 23’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Trường Trung học phổ thông Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 59” |
107° 22’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
thác Hòa Bình* |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 02” |
107° 21’ 20” |
|
|
|
|
C-48-36-D-a |
giáo xứ Hòa Xuân |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 24” |
107° 22’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Suối Ly |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 28” |
107° 22’ 29” |
10° 37’ 24” |
107° 22’ 30” |
C-48-35-D-b; C-48-35-D-d |
Sông Ray |
TV |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-47-B-a; C-48-35-B-d |
cầu Sông Ray |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 30” |
107° 21’ 52” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
chùa Viên Quan |
KX |
xã Hòa Bình | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 11” |
107° 22’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đường tỉnh 329 |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 57” |
107° 25’ 19” |
10° 42’ 53” |
107° 30’ 29” |
C-48-36-C-a; C-48-35-D-b |
Suối Bang |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 29’ 21” |
10° 37’ 01” |
107° 33’ 57” |
C-48-36-C-a; C-48-36-C-c |
chùa Bảo Quang |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 36” |
107° 30’ 30” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
Bào Bàu |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 58” |
107° 27’ 29” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Các |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 25” |
107° 29’ 21” |
10° 43’ 29” |
107° 29’ 34” |
C-48-35-B-d; C-48-35-D-b |
suối Cầu 4 |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 56” |
107° 27’ 29” |
10° 38’ 31” |
107° 29’ 07” |
C-48-35-D-b |
suối Cầu 5 |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 37” |
107° 28’ 20” |
10° 38’ 43” |
107° 31’ 51” |
C-48-35-D-b |
suối Cầu Sáu |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 20” |
107° 30’ 09” |
10° 39’ 14” |
107° 31’ 52” |
C-48-36-C-a |
suối Đầm La |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 37” |
107° 28’ 20” |
10° 38’ 43” |
107° 31’ 51” |
C-48-35-C-a; C-48-35-D-b |
sông Đu Đủ |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 44” |
107° 32’ 19” |
10° 37’ 30” |
107° 33’ 47” |
C-48-36-C-a |
nông trường cao su Hòa Lâm |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 44” |
107° 27’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
giáo xứ Hòa Thuận |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 25” |
107° 29’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
núi Mây Tàu |
SV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 46’ 23” |
107° 30’ 18” |
|
|
|
|
C-48-36-A-c |
ấp Phú Bình |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 28” |
107° 30’ 08” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 37” |
107° 29’ 40” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Phú Lâm |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 28” |
107° 41’ 54” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Phú Lộc |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 23” |
107° 28’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Phú Quý |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 38” |
107° 28’ 24” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Phú Sơn |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 57” |
107° 31’ 37” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Phú Tài |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 05” |
107° 28’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Phú Tâm |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 39” |
107° 30’ 07” |
|
|
|
|
C-48-36-C-c |
ấp Phú Thiện |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 36” |
107° 30’ 18” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
ấp Phú Thọ |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 18” |
107° 29’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Phú Vinh |
DC |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 42’ 13” |
107° 30’ 36” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
cầu Số 4 |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 16” |
107° 28’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
cầu Số 5 |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 48” |
107° 28’ 42” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
cầu Số 6 |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 37” |
107° 30’ 26” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
hồ Suối Các |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 42’ 19” |
107° 29’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
suối Tà Rằng |
TV |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 44’ 58” |
107° 29’ 57” |
10° 42’ 44” |
107° 32’ 19” |
C-48-36-C-a |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 54” |
107° 30’ 16” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
Trung tâm Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
KX |
xã Hòa Hiệp | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 25” |
107° 31’ 17” |
|
|
|
|
C-48-36-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 18” |
107° 25’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 10” |
107° 25’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 57” |
107° 26’ 15” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 56” |
107° 26’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 23” |
107° 27’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 6 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 39” |
107° 25’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Ấp 7 |
DC |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 42” |
107° 26’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
đường tỉnh 329 |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 57” |
107° 25’ 19” |
10° 42’ 53” |
107° 30’ 29” |
C-48-36–C-a; C-48-35-D-b |
Suối Cát |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 38” |
107° 23’ 16” |
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
C-48-35-D-d |
suối Cầu 3 |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 01” |
107° 26’ 29” |
10° 39’ 17” |
107° 26’ 52” |
C-48-35-D-b |
suối Cầu 4 |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 56” |
107° 27’ 29” |
10° 38’ 31” |
107° 29’ 07” |
C-48-35-D-b |
Suối Chua |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 24” |
107° 23’ 36” |
10° 35’ 36” |
107° 25’ 29” |
C-48-35-D-b; C-48-35-D-d |
suối Dân Y |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 53” |
107° 24’ 30” |
10° 37’ 30” |
107° 25’ 57” |
C-48-35-D-b |
Suối Đá |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 17” |
107° 26’ 52” |
10° 34’ 34” |
107° 27’ 50” |
C-48-35-D-b; C-48-35-D-d |
Suối Đồn |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 55” |
107° 24’ 09” |
10° 35’ 18” |
107° 25’ 37” |
C-48-35-D-d |
Suối Gạo |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 22” |
107° 24’ 13” |
10° 36’ 37” |
107° 24’ 54” |
C-48-35-D-b; C-48-35-D-d |
Suối Gấu |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 38’ 06” |
107° 24’ 07” |
10° 36’ 05” |
107° 25’ 20” |
C-48-35-D-b; C-48-35-D-d |
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 40” |
107° 27’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
giáo xứ Hòa Hội |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 01” |
107° 26’ 18” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
suối La Gum |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 36’ 31” |
107° 28’ 22” |
10° 34’ 34” |
107° 27’ 50” |
C-48-35-D-b; |
chùa Phổ Quang Hòa Hội |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 36’ 43” |
107° 26’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
cầu Số 1 |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 08” |
107° 25’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Số 3 |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 37’ 56” |
107° 26’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Số 4 |
KX |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
10° 40’ 16” |
107° 28’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Sóc |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 38” |
107° 23’ 16” |
10° 36’ 05” |
107° 25’ 20” |
C-48-35-D-d |
Suối Ụ |
TV |
xã Hòa Hội | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 35’ 14” |
107° 27’ 28” |
10° 33’ 53” |
107° 26’ 26” |
C-48-35-D-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 51” |
107° 22’ 54” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 57” |
107° 23’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 25” |
107° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-b |
ấp 4A |
DC |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 48” |
107° 22’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp 4B |
DC |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Đá |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 39’ 53” |
107° 23’ 16” |
10° 38’ 48” |
107° 25’ 10” |
C-48-35-D-b |
suối Dân Y |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 53” |
107° 24’ 30” |
10° 37’ 30” |
107° 25’ 57” |
C-48-35-D-b |
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 44” |
107° 25’ 21” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
giáo xứ Hòa Hưng |
KX |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 27” |
107° 22’ 44” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Le |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 51” |
107° 23’ 57” |
10° 39’ 27” |
107° 26’ 02” |
C-48-35-D-b |
Bàu Mo |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 08” |
107° 23’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
suối Nùng Tung |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 41’ 51” |
107° 23’ 17” |
10° 40’ 36” |
107° 21’ 24” |
C-48-45-D-b; C-48-35-D-a |
Sông Ray |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-47-B-a; C-48-35-B-d |
Bàu Sen |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 38’ 42” |
107° 23’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
hồ Sông Ray |
TV |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 36” |
107° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-a |
chùa Viên Hưng |
KX |
xã Hòa Hưng | H. Xuyên Mộc |
10° 39’ 32” |
107° 23’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-b |
ấp Bà Rịa |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 12” |
107° 23’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân Xuyên Mộc |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 20” |
107° 21’ 01” |
10° 33’ 01” |
107° 26’ 26” |
C-48-35-D-c |
tỉnh thất Bửu Thọ |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 39” |
107° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
suối Cây Da |
TV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 24” |
107° 24’ 02” |
10° 32’ 58” |
107° 24’ 19” |
C-48-35-D-c |
Đồi Đá |
SV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 38” |
107° 21’ 45” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
Suối Đồn |
TV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 55” |
107° 24’ 09” |
10° 35’ 18” |
107° 25’ 37” |
C-48-35-D-d |
công ty cổ phần Cao su Hòa Bình |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 27” |
107° 23’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
giáo xứ Hòa Sơn |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 10” |
107° 22’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
giáo xứ Hòa Tân |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 41” |
107° 23’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chùa Kim Sơn Tự |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 27” |
107° 23’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Núi Lá |
SV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 02” |
107° 22’ 58” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
kênh N1 |
TV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 32’ 03” |
107° 23’ 19” |
10° 31’ 53” |
107° 22’ 15” |
C-48-35-D-c |
Sông Ray |
TV |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-47-B-a; C-48-35-B-d |
cầu Sông Ray |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 20” |
107° 21’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
đập Sông Ray |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 40” |
107° 21’ 39” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Tân An |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 34” |
107° 23’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
sân vận động Tân An |
KX |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 55” |
107° 23’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Tân Rú |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 23” |
107° 21’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Tân Trang |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 16” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Thạnh Sơn 2A |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 59” |
107° 23’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Thạnh Sơn 2B |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 17” |
107° 23’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Thạnh Sơn 3 |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 51” |
107° 23’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Thanh Sơn 4 |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 22” |
107° 22’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Việt Kiều |
DC |
xã Phước Tân | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 38” |
107° 23’ 36” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; C-48-36-C-c |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-b |
ấp Bến Cát |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 26” |
107° 22’ 08” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
rạch Bến Cát |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 28’ 50” |
107° 22’ 24” |
10° 28’ 33” |
107° 22’ 02” |
C-48-47-B-a |
khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 29’ 40” |
107° 26’ 33” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d; C-48-65-C-c; C-48-47-B-b |
Cầu Dài |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 33” |
107° 22’ 37” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Núi Giữa |
SV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 50” |
107° 25’ 05” |
|
|
|
|
C-49-14-B-c |
ấp Gò Cà |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 29’ 52” |
107° 24’ 22” |
|
|
|
|
C-48-47-B-b |
ấp Gò Cát |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 10” |
107° 22’ 26” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Hồ Tràm |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 41” |
107° 25’ 27” |
|
|
|
|
C-48-47-B-b |
khu du lịch Hồ Tràm |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 20” |
107° 26’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-B-b |
suối Hồ Tràm |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 28’ 29” |
107° 24’ 12” |
10° 28’ 31” |
107° 25’ 42” |
C-48-47-B-b |
Sông Hỏa |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
10° 30’ 56” |
107° 24’ 09” |
C-48-35-D-d |
Núi Kho |
SV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 32” |
107° 24’ 58” |
|
|
|
|
C-49-14-A-d |
Sông Kinh |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 30’ 56” |
107° 24’ 09” |
10° 29’ 39” |
107° 22’ 30” |
C-48-35-D-d; C-48-47-B-b |
Núi Le |
SV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 16” |
107° 23’ 37” |
|
|
|
|
C-49-14-B-c |
khu du lịch Lộc An |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 13” |
107° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-47-B-b |
núi Mộ Ông |
SV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 59” |
107° 25’ 01” |
|
|
|
|
C-49-14-A-d |
kênh N1 |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 32’ 03” |
107° 23’ 19” |
10° 31’ 53” |
107° 22’ 15” |
C-48-35-D-c |
ấp Ông Tô |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 13” |
107° 22’ 47” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đồn biên phòng Phước Thuận |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 25” |
107° 26’ 14” |
|
|
|
|
C-48-47-B-b |
đình liệt sĩ Phước Thuận- Phước Bửu |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 53” |
107° 24’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Sông Ray |
TV |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-47-B-a; C-48-35-B-d |
cầu Sông Kinh |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 47” |
107° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đập Sông Kinh |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 30’ 42” |
107° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
bia Di tích Lịch sử Tàu không số |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 28’ 05” |
107° 21’ 42” |
|
|
|
|
C-48-47-B-a |
ấp Thạnh Sơn 1A |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 52” |
107° 23’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Thạnh Sơn 2A |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 42” |
107° 23’ 32” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Cầu Trọng |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 20” |
107° 22’ 10” |
|
|
|
|
C-48-35-D-c |
ấp Xóm Rây |
DC |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 31’ 17” |
107° 23’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
bến xe Xuyên Mộc |
KX |
xã Phước Thuận | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 01” |
107° 23’ 27” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đường tỉnh 328 |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
10° 32’ 10” |
107° 23’ 51” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-b |
ấp 4B |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 43’ 20” |
107° 24’ 07” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
đồi Bát Man |
SV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 45’ 32” |
107° 25’ 25” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
ấp Bàu Chiên |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 43’ 41” |
107° 24’ 20” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Bàu Hàm |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 54” |
107° 26’ 04” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Bàu Ngứa |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 43’ 13” |
107° 26’ 01” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Bàu Sôi |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 44’ 31” |
107° 23’ 00” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Suối Cạn |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 43’ 20” |
107° 23’ 44” |
10° 44’ 47” |
107° 23’ 14” |
C-48-35-D-b |
suối Cầu Trò |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 47’ 17” |
107° 27’ 10” |
10° 47’ 39” |
107° 26’ 03” |
C-48-35-B-d |
nông trường cao su Hòa Bình 2 |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 42’ 21” |
107° 24’ 23” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
trường bắn quốc gia Khu vực 3 |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 47’ 39” |
107° 26’ 03” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
Suối Lê |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 42’ 33” |
107° 23’ 55” |
10° 43’ 16” |
107° 21’ 29” |
C-48-45-D-b; C-48-35-D-a |
núi Mây Tàu |
SV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 46’ 23” |
107° 30’ 18” |
|
|
|
|
C-48-36-A-c |
cầu Ông Thung |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 43’ 42” |
107° 26’ 02” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
Sông Ray |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 20” |
107° 24’ 17” |
10° 27’ 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-B-d; C-48-47-B-a |
cầu Sông Ray |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 45’ 41” |
107° 23’ 28” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
hồ Sông Ray |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 41’ 36” |
107° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
ấp Suối Lê |
DC |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 43’ 19” |
107° 22’ 59” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
trại cải tạo T345 |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 44’ 39” |
107° 23’ 56” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
Sông Trong |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 46’ 44” |
107° 28’ 37” |
10° 27 31” |
107° 20’ 36” |
C-48-35-B-d |
cầu Xa Ác |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 45’ 01” |
107° 24’ 11” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
suối Xa Ác |
TV |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 43’ 20” |
107° 23’ 44” |
10° 44’ 34” |
107° 22’ 42” |
C-48-35-D-b |
trại giam Xuyên Mộc A |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 45’ 52” |
107° 23’ 53” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
trại giam Xuyên Mộc B |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 44’ 57” |
107° 24’ 22” |
|
|
|
|
C-48-35-D-b |
trại giam Xuyên Mộc C |
KX |
xã Tân Lâm | H. Xuyên Mộc |
10° 45’ 32” |
107° 25’ 55” |
|
|
|
|
C-48-35-B-d |
quốc lộ 55 |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 29’ 45” |
107° 12’ 46” |
10° 34’ 53” |
107° 34’ 03” |
C-48-47-A-b+d; C-48-36-C-c |
đường tỉnh 329 |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 57” |
107° 25’ 19” |
10° 42’ 53” |
107° 30’ 29” |
C-48-36-C-a; C-48-35-D-b |
đường Bình Ba Đá Bạc- Phước Tân Xuyên Mộc |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 20” |
107° 21’ 01” |
10° 33’ 01” |
107° 26’ 26” |
C-48-35-D-c |
Suối Cát |
TV |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 40’ 38” |
107° 23’ 16” |
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
C-48-35-D-d |
suối Cây Da |
TV |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 24” |
107° 24’ 02” |
10° 32’ 58” |
107° 24’ 19” |
C-48-35-D-d |
Núi Đất |
SV |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 45” |
107° 24’ 46” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
Suối Đồn |
TV |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 34’ 55” |
107° 24’ 09” |
10° 35’ 18” |
107° 25’ 37” |
C-48-35-D-d |
Sông Hỏa |
TV |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
|
|
10° 33’ 04” |
107° 26’ 10” |
10° 30’ 56” |
107° 24’ 09” |
C-48-35-D-d |
nghĩa trang huyện Xuyên Mộc |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 46” |
107° 24’ 31” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chùa Minh Quang |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 31” |
107° 25’ 06” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Đức |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 28” |
107° 24’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Hòa |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 17” |
107° 25’ 40” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Nghĩa |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 28” |
107° 25’ 17” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Phước |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 13” |
107° 24’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Tâm |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 54” |
107° 25’ 30” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Thuận |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 26” |
107° 25’ 14” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Tiến |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 59” |
107° 25’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Trí |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 29” |
107° 24’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
ấp Nhân Trung |
DC |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 32’ 43” |
107° 25’ 09” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Số 1 |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 35’ 08” |
107° 25’ 49” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
cầu Suối Cát 1 |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 12” |
107° 26’ 13” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
chùa Tân Bửu |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 44” |
107° 24’ 48” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
giáo xứ Văn Côi |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 34’ 20” |
107° 24’ 51” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
đình Xuyên Mộc |
KX |
xã Xuyên Mộc | H. Xuyên Mộc |
10° 33’ 46” |
107° 25’ 35” |
|
|
|
|
C-48-35-D-d |
THÔNG TƯ 22/2016/TT-BTNMT DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 22/2016/TT-BTNMT | Ngày hiệu lực | 18/10/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đo đạt bản đồ |
Ngày ban hành | 26/08/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |