THÔNG TƯ 22/2019/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ SỬ DỤNG TRONG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/11/2019

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 22/2019/TT-BYT

Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2019

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ SỬ DỤNG TRONG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN

Căn cứ Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần.

Điều 1. Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể

Ban hành kèm theo Thông tư này bảng tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể hay tổn hại sức khỏe sau đây được gọi chung là tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể (sau đây viết tắt là tỷ lệ % TTCT) sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần, bao gồm:

1. Bảng 1: Tỷ lệ % TTCT do thương tích sử dụng trong giám định pháp y;

2. Bảng 2: Tỷ lệ % TTCT do bệnh, tật sử dụng trong giám định pháp y;

3. Bảng 3: Tỷ lệ % TTCT do di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não sử dụng trong giám định pháp y tâm thần;

4. Bảng 4: Tỷ lệ % TTCT do bệnh rối loạn tâm thần và hành vi sử dụng trong giám định pháp y.

Điều 2. Nguyên tắc giám định

1. Giám định để xác định tỷ lệ % TTCT phải được thực hiện trên người cần giám định, trừ trường hợp được quy định tại Khoản 2 Điều này.

2. Giám định để xác định tỷ lệ % TTCT được thực hiện trên hồ sơ trong trường hợp người cần giám định đã bị chết hoặc bị mất tích hoặc các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

Khi giám định trên hồ sơ, tỷ lệ % TTCT được xác định ở mức thấp nhất của khung tỷ lệ tương ứng với các tỷ lệ % TTCT.

3. Tỷ lệ % TTCT được xác định tại thời điểm giám định.

Điều 3. Nguyên tắc xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể

1. Tổng tỷ lệ % TTCT của một người phải nhỏ hơn 100%.

2. Mỗi bộ phận cơ thể bị tổn thương chỉ được tính tỷ lệ % TTCT một lần. Trường hợp bộ phận này bị tổn thương nhưng gây biến chứng, di chứng sang bộ phận thứ hai đã được xác định thì tính thêm tỷ lệ % TTCT do biến chứng, di chứng tổn thương ở bộ phận thứ hai.

3. Nếu nhiều TTCT là triệu chứng thuộc một hội chứng hoặc thuộc một bệnh đã được ghi trong các Bảng tỷ lệ % TTCT thì tỷ lệ % TTCT được xác định theo hội chứng hoặc theo bệnh đó.

4. Khi tính tỷ lệ % TTCT chỉ lấy đến hai chữ số hàng thập phân, ở kết quả cuối cùng thì làm tròn để có tổng tỷ lệ % TTCT là số nguyên (nếu số hàng thập phân bằng hoặc lớn hơn 0,5 thì làm tròn số thành 01 đơn vị).

5. Khi tính tỷ lệ % TTCT của một bộ phận cơ thể có tính chất đối xứng, hiệp đồng chức năng mà một bên bị tổn thương hoặc bệnh lý có sẵn đã được xác định, thì tính cả tỷ lệ % TTCT đối với bộ phận bị tổn thương hoặc bệnh lý có sẵn đó.

Ví dụ: Một người đã bị cắt thận phải trước đó, nếu lần này bị chấn thương phải cắt thận trái thì tỷ lệ % TTCT được tính là mất cả hai thận.

6. Khi giám định, căn cứ tổn thương thực tế và mức độ ảnh hưởng của tổn thương đến cuộc sống, nghề nghiệp của người cần giám định, giám định viên đánh giá, xác định tỷ lệ % TTCT trong khung tỷ lệ tương ứng với Bảng tỷ lệ % TTCT.

7. Đối với các bộ phận cơ thể đã bị mất chức năng, nay bị tổn thương thì tỷ lệ % TTCT được tính bằng 30% tỷ lệ % TTCT của bộ phận đó.

8. Trường hợp trên cùng một người cần giám định mà vừa phải giám định pháp y lại vừa phải giám định pháp y tâm thần (theo quyết định trưng cầu/yêu cầu), thì tổ chức giám định thực hiện giám định sau tổng hợp (cộng) tỷ lệ % TTCT của người cần giám định theo phương pháp xác định tỷ lệ % TTCT quy định tại Điều 4 Thông tư này.

Điều 4. Phương pháp xác định tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể

1. Việc xác định tỷ lệ % TTCT được tính theo phương pháp cộng như sau:

Tổng tỷ lệ % TTCT = T1 + T2 + T3 +…+ Tn; trong đó:

a) T1: Được xác định là tỷ lệ % TTCT của TTCT thứ nhất (nằm trong khung tỷ lệ các TTCT được quy định tại Thông tư này).

b) T2: là tỷ lệ % của TTCT thứ hai:

T2 = (100  T1tỷ lệ % TTCT thứ 2/100;

c) T3: là tỷ lệ % của TTCT thứ ba:

T3 = (100-T1-T2) tỷ lệ % TTCT thứ 3/100;

d) Tn: là tỷ lệ % của TTCT thứ n:

Tn – {100-T1-T2-T3-…-T(n-1)} tỷ lệ % TTCT thứ n/100.

đ) Tổng tỷ lệ % TTCT sau khi được làm tròn số là kết quả cuối cùng.

2. Ví dụ:

a) Một đối tượng có nhiều tổn thương:

Ông Nguyễn Văn A được xác định có 03 tổn thương:

– Cụt 1/3 giữa cánh tay phải, khung tỷ lệ % TTCT từ 61 – 65%;

– Mù mắt trái chưa khoét bỏ nhãn cầu, tỷ lệ % TTCT là 41 %;

– Nghe kém trung bình hai tai mức độ I, tỷ lệ % TTCT từ 21 – 25%.

Áp dụng phương pháp nêu trên, tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn A được tính như sau:

– T1 = 63% (tỷ lệ % TTCT quy định tại Thông tư này từ 61-65%, giám định viên có thể đánh giá, xác định tỷ lệ % TTCT là 61%, 62%, 63%, 64% hoặc 65%. Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ TTCT là 63%).

– T2 = (100 -63) x 41/100% = 15,17%.

– T3: Nghe kém trung bình hai tai mức độ 1, tỷ lệ % TTCT được quy định trong Thông tư này từ 21% – 25%. Giám định viên có thể đánh giá, xác định tỷ lệ % TTCT trong khoảng từ 21% đến 25%. Ví dụ trường hợp này giám định viên lấy tỷ lệ % TTCT là 22%, thì tỷ lệ % TTCT của ông A được tính là:

T3 = (100 – 63 – 15,17) x 22/100 % = 4,80%

Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn A là : 63% + 15,17 % + 4,80% = 82,97 %, làm tròn số là 83%.

Kết luận: Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn A là 83%.

b) Một người cần phải giám định tại hai tổ chức: (1) Giám định pháp y và (2) Giám định pháp y tâm thần:

Ông Nguyễn Văn B (ông B) đã được tổ chức giám định pháp y giám định với kết luận tổng tỷ lệ % TTCT là 45% (T1).

Sau đó ông B đến giám định tại tổ chức giám định pháp y tâm thần, tổ chức này kết luận tỷ lệ % TTCT là của ông B là 37%, tổ chức giám định pháp y tâm thần này tổng hợp tổng tỷ lệ % TTCT của ông B như sau:

T1 đã được xác định là 45 %; T2 được xác định như sau:

T2 = (100 – 45) x 37/100 = 20,35 %.

Tổng tỷ lệ % TTCT của ông B là = (T1+T2).

Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn B là: 45 % + 20,35 % = 65,35 %.

Kết luận: Tổng tỷ lệ % TTCT của ông Nguyễn Văn B là 65 %.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.

Thông tư số 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp

Những trường hợp vụ việc xảy ra trước ngày Thông tư này có hiệu lực, kể cả yêu cầu, trưng cầu sau thời điểm Thông tư này có hiệu lực nhưng sự việc xảy ra trước ngày Thông tư có hiệu lc thi áp dụng theo quy định của Thông tư số 20/2014/TT-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trường thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy ban tư pháp (để giám sát);
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-Tòa án nhân dân tối cao;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Cục Bổ trợ tư pháp);
– Các Bộ: Công an, Quốc phòng;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Viện PYQG, Viện PYTTTW, Viện PYTTTW Biên Hòa, Cổng TTĐT BYT;
– Viện Pháp y quân đội, Viện KHHS Bộ Công an;
– Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
– TTPY tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
– TTPYTT khu vực trực thuộc BYT;
– Bộ Y tế: Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ,
Thanh tra Bộ (để thực hiện);
– Lưu
: VT, KCĐ, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Viết Tiến

 

Bảng 1

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO THƯƠNG TÍCH

(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Chương 1

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG XƯƠNG SỌ VÀ HỆ THẦN KINH

Mục

Tn thương

Tỷ lệ %

I Tổn thương xương sọ

 

1. Mẻ hoặc mất bàn ngoài xương sọ

 

1.1. Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống

5-7

1.2. Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm

11-15

2. Nứt, vở xương vòm sọ

 

2.1. Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm

8- 10

2.2. Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 – 15

2.3. Chiều dài đường nút, vỡ từ 3cm đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

2.4. Chiều dài đường nứt, vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

  * Ghi chú: Nếu đường nứt, vỡ lan từ vòm sọ xuống nền sọ:

– Tỉnh tỷ lệ % TTCT theo kích thước đường nứt, vỡ.

– Lấy phần ưu thế/tính theo phần lớn hơn/lấy tỷ lệ % TTCT ở mức tối đa.

 

3. Nút, vỡ nền sọ

 

3.1 Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm

16-20

3.2. Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

3.3 Chiều dài đường nứt, vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

26-30

3.4 Nút, vỡ nền sọ để lại di chứng rò nước não tủy vào tai hoặc mũi điều trị không kết quả

61 -65

4. Lún xương sọ

 

4.1. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm

8- 10

4.2. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 – 15

4.3. Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

4.4. Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

4.5. Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

26-30

  * Ghi chú:

– Mục I: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

– Mục I. 4.4 và 1.4.5: Nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

 

5. Khuyết xươnsọ

 

5.1. Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống

16-20

5.2. Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 2cm đến 6cm, đáy phập phồng

26 – 30

5.3. Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 6cm đến 10cm, đáy phập phồng

31 -35

5.4. Đường kính ổ khuyết từ 10cm trở lên, đáy phập phng

41 – 45

  * Ghi chú: Mục I. 5: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo, tnh bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có đường kính nhỏ hơn liền kề.

 

5.5. Ổ khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý: Tính tỷ lệ % TTCT của phần mở thêm

 

II. Chấn động não

 

1. Chấn động não điều trị ổn định

1-5

2. Chấn động não điều trị không ổn định

6- 10

  * Ghi chú: Mục II. Khi đánh giá kết hợp với điện não đồ.

 

III. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ thần kinh

 

1.  khuyết hoặc  tn thương não đường kính nhỏ hơn 2cm

21 – 25

2.  khuyết hoặc ổ tổn thương não đường kính từ 2cm đến 5cm

26 – 30

3.  khuyết hoặc ổ tn thương não đường kính lớn hơn 5cm đến 10cm

31-35

4. Ổ khuyết hoặc ổ tn thương não đường kính lớn hơn 10cm

36-40

5. Ổ khuyết hoặc  tn thương não thông hoặc gây biến đổi hình th não thất

41

6. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị không có di chứng thần kinh

11-15

7. Máu tụ ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng đã điều trị còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

16-20

8. Chảy máu dưới màng nhện đã điều trị không có di chứng thn kinh

11 -15

9. Chấn thương, vết thương no gây rò động – tĩnh mạch không gây di chứng chức năng

16-20

10. Tổn thương não có từ trước đã ổn định sau đó lại bị tn thương: Tính tỷ lệ % TTCT của tổn thương mới

 

  * Ghi chú: Mục III:

– Các tổn thương còn hình ảnh tổn thương trên chẩn đoán hình ảnh thì được tính tỷ lệ % TTCT như trên.

– Những tổn thương không còn hình ảnh tổn thương trên chẩn đoán hình ảnh thì tính tỷ lệ % TTCT tại thời điểm giám định như sau:

– Từ mục III.1 đến III.5:

+ Không phải mổ: 5-8%.

+ Phải mổ: 11 -15%.

– Từ mục III.6 đến III.7:

+ Máu tụ ngoài màng cứng: 5%.

+ Máu tụ dưới màng cứng: 8%,

– Mục III.8: 8-10%.

– Nếu nhiều tổn thương do 1 lần tác động gây ra, cộng tỷ lệ % TTCT của các tổn thương theo phương pháp cộng tại Thông tư. Mỗi tổn thương được tnh tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung tỷ lệ % TTCT.

– Nếu có nhiều ổ tổn thương trong não ở các vị trí khác nhau thì tính tổng đường kính các ổ tổn thương cộng lại.

 

IV. Dị vật trong não

 

1. Một dị vật

21 -25

2. Từ hai dị vật trở lên

26 – 30

V. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh

 

1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật

99

2. Liệt

 

2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ

61 -63

2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa

81 -83

2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng

93-95

2.4. Liệt nửa người mức độ nhẹ

36-40

2.5. Liệt nửa người mức độ vừa

61-63

2.6. Liệt nửa người mức độ nặng

71-73

2.7. Liệt hoàn toàn nửa người

85

2.8. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ

36 – 40

2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa

61 – 63

2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng

75 – 77

2.11. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

87

2.12. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ

21 -25

2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa

36-40

2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng

51 -55

2.15. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

61

  * Ghi chú: Từ mục V.2,9 đến V.2.15: Liệt chi trên thì lấy tỷ lệ % TTCT tối đa, liệt chi dưới thì lấy tỷ lệ % TTCT tối thiểu.

 

3. Rối loạn ngôn ngữ

 

3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ

16-20

3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa

31 -35

3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng

41-45

3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng

51 -55

3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn

61

3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ

16-20

3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa

31 -35

3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng

41 -45

3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng

51-55

3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn

63

  * Ghi chú: Nếu rối loạn ngôn ngữ cả hai kiểu thì tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu của từng tổn thương rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

3.11. Mất đọc

41 -45

3.12. Mất viết

41-45

4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người

31 -35

5. Tổn thương ngoại tháp: Áp dụng tỷ lệ % TTCT riêng cho từng hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run

 

5.1. Tổn thương ngoại tháp mức độ nhẹ

26 – 30

5.2. Tổn thương ngoại tháp mức độ vừa

61 -63

5.3. Tổn thương ngoại tháp mức độ nặng

81 – 83

5.4. Tổn thương ngoại tháp mức độ rất nặng

9– 93

6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực, thỉnh lực…) tính theo tỷ lệ % TTCT của cơ quan tương ứng

 

VI. Tổn thương tủy

 

1. Tổn thương hồi phục hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn

5-7

1 Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn

 

2.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn

36-40

2.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới)

55

2.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn

96

2.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn

97

2.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn

99

2.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown – Sequard, tủy cổ C4)

89

3. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục V.2.

 

4. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền

 

4.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống

26-30

4.2. Tn thương tủy gây mt hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5)

31 – 35

4.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

31 -35

4.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

45

VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

 

1. Tổn thương rễ thn kinh

 

1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rễ c C4, C5, C6C7, C8rễ ngc T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

3 – 5

1.2. Tn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4C5C6, C7, C8, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên

9

1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngc T1 một bên

11-15

1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các r: c C4, C5, C6, C7, C8, rễ ngực T1 một bên

21

1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ tht lưng L5, rễ cùng S1 một bên

16-20

1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên

26-30

1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

61-65

1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

87

2. Tổn thương đám ri thn kinh một bên

 

2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh c

11-15

2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

21 – 25

2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám ri thần kinh cánh tay – tn thương thân nhất giữa

26-30

2.4. 2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tn thương thân nhất dưới

46-50

2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhất giữa

51 -55

2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tthương thân nhì trước trong

46 – 50

2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay – tổn thương thân nhì trước ngoài

46-50

2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thn kinh cánh tay – tn thương thân nhì sau

51-55

2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên

65

2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên

68

2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

26 – 30

2.12. Tổn thương hoàn toàn đám ri thắt lưng

41 -45

2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám ri cùng

36-40

2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

61

3. Tổn thương dây thần kinh một bên

 

3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

11-15

3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

21 -25

3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

5-7

3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

11

3.5. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

5-7

3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

7- 10

3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

11-15

3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn

7- 10

3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

16-20

3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

31 -35

3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

11-15

3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

26-30

3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay

11-15

3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ % TTCT tối đa, đoạn 1/3 dưới tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu)

26-30

3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay)

41 -45

3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ

11-15

3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ

21 – 25

3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

31 -35

3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa

11-15

3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa

21 -25

3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

31 -35

3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

11-15

3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cng tay bì trong

11-15

3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

11-15

3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới)

21 -25

3.27. Tổn thương không hoàn toàn thn kinh da đùi sau

3-5

3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

7 – 10

3.29.  Tổn thương nhánh thần kinh đùi

11-15

3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi

21 -25

3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

36-40

3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi – bì

3 – 5

3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi – bì

7-9

3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

7- 10

3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

16-20

3.36. Tn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi

6- 10

3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi

11-15

3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to

26-30

3.39. Tổn thương hoàn toàn thn kinh hông to đoạn 1/3 gia đùi đến trước đinh trám khoeo

41-45

3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi

51

3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

7- 10

3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

16-20

3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

26-30

3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

6- 10

3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

11-15

3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

21 -25

4. Tổn thương thần kinh sọ một bên

 

4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

11-15

4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ s I

21 -25

4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tính tỷ lệ % TTCT theo Mục IV. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác, Chương tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác

 

4.4. Tổn thương một nhánh thn kinsọ số III

11-15

4.5 Tổn thương bán phn thần kinh sọ số III

21 -25

4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

35

4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

3-5

4.8. Tổn thương hoàn toàn thn kinh sọ s IV

11-15

4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

7- 10

4.10. Tổn thương không hoàn toàn thn kinh sọ s V

16-20

4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

31

4.12. Tổn thương không hoàn toàn thn kinh sọ s VI

5-7

4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

16-20

4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ s VII

7- 10

4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

16-20

4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

26-30

4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Tính tỷ lệ % TTCT theo di chứng Hội chứng Tiền đình (Mục XV.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh, và/hoặc Nghe kém (Mục 1.1.) Chương tổn thương cơ thể do tổn thương Tai – Mũi – Họng

 

4.18. Tổn thương không hoàn toàn thn kinh sọ số IX một bên

11-15

4.19. Tổn thương hoàn toàn thn kinh sọ số IX một bên

21

4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

11-15

4 21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

21

4.22. Tổn thương không hoàn toàn thn kinh sọ số XI một bên

11 – 15

4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

2]

4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

21-25

4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

41

VIII. Hội chứng bỏng buốt: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương dây thần kinh tương ứng cộng 10 – 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

IX. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ % TTCT bằng tỷ lệ % TTCT tối thiểu của cắt đoạn chi ở mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

X. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ % TTCT bằng tỷ lệ % TTCT tối thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

XI. Hi chng giao cảm c (Hội chứng Claude Bernard – Horner)

31-35

XII. Rối loạn cơ tròn

 

1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên

31-35

2. Khó đại tiu tiện

31-35

3. Bí đại tiểu tiện

55

4. Đại tiểu tiện không tự chủ thường xuyên (đại tiu tiện dầm dề)

61

XIII. Rối loạn sinh dục

 

1. Liệt dương

 

1.1 Tuổi dưới 60

31 -35

1.2 Tuổi từ 60 trở lên

21 -25

2. Cường dương liên tục gây đau

41 -45

3. Co cứng âm môn, âm đạo

41 -45

XIV. Động kinh

 

1. Động kinh cơn co cứng – co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11 – 15

2 Động kinh cơn co cứng – co giật diễn hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm

21 -25

3. Động kinh cơn co cứng – co giật đin hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa

31 -35

4. Động kinh cơn co cứng – co giật đin hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau

61 -63

5. Động kinh cơn co cứng – co giật đin hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau

81 – 83

6. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

7 – 10

7. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

11-15

8. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

21 – 25

9. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

31-35

10. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

61 -63

11. Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11-15

12. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

16-20

13. Động kinh cơn cục bộ phức hp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

26-30

14. Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

41-45

15. Động kinh cơn cục bộ phức hp không đáp ng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

66-70

16. Động kinh cơn cục bộ toàn th hóa thứ phát: Tính bằng tỷ lệ % TTCT của động kinh toàn thể

 

17. Động kinh có biến chng rối loạn tâm thn, hành vi: Tính bằng tỷ lệ % TTCT động kinh cộng tỷ lệ % TTCT biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

XV. Hội chng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

 

1. Mức độ nhẹ

21 -25

2. Mức độ vừa

41 -45

3. Mức độ nặng

61-63

4. Mức độ rất nặng

81-83

XVI. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

1. nh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt

6- 10

2. Ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt

16-20

3. Ảnh hưng nặng đến lao động, sinh hoạt

21-25

XVII. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ nội tiết

 

Chương 2

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIM MẠCH

Mục Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Tổn thương tim

 

1. Vết thương thành tim

 

1.1. Đã điều trị phẫu thuật ổn địnhchưa có biến chứng

31-35

1.2. Có biến chứng nội khoa (loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất…)

 

1.2.1. Suy tim độ hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả

36-40

1.2.2. Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp

41 -45

1.2.3. Suy tim độ II

41 -45

1.2.4. Suy tim độ II kèm các ri loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp

46-50

1.2.5. Suy tim độ III hoặc ri loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp

61-63

1.2.6. Suy tim độ IV

71-73

2. Vết thương thấu tim phẫu thuật

 

2.1. n định

51-55

2.2. Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3. Rối loạn nhịp tim sau chấn thương, vết thương tim

 

3.1. Điều trị nội khoa kết quả ổn định

21 -25

3.2. Điều trị nội khoa không kết quả phải can thiệp

 

3.2.1. Kết quả tốt

36-40

3.2.2. Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt

51-55

3.3. Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn

71

4. Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương, vết thương

 

4.1. Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đi tốt (50% ≤ EF <60%)

31 -35

4.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

41 -45

5. Thủng màng ngoài tim

 

5.1. Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt

8- 10

5.2. Thủng màng ngoài tim sau điều trị có biến chứng dày dính màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim: Tính tỷ lệ % TTCT như mục 1.4.

 

6. Dị vật màng ngoài tim

 

6.1. Chưa gây tai biến

21 – 25

6.2. Có tai biến phải phẫu thuật

 

6.2.1. Kết quả tốt (EF từ 50% trở lên)

36-40

6.2.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

 

7. Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim

 

7.1. Chưa gây tai biến

41 -45

7.2. Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim…)

 

7.2.1. Kết quả điều trị ổn định từng đợt

61 -63

7.2.2 Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng

81

  * Ghi chú: Các tổn thương ở mục I.3 đến I.7 nếu có suy tim thì nh tỷ lệ % TTCT theo mức độ suy tim ở mục I.1.2.

 

8. Tổn thương trung thất

 

8.1. Dị vật trung thất không có biến chứng

11-15

8.2. Áp xe trung thất do dị vật phi điều trị

 

8.2.1. Kết quả tt không có biến chứng

31 – 35

8.2.2. Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của mục tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

II. Tn thương mạch

 

1. Phình động, tĩnh mạch chủ ngực, chủ bụng, hoặc thông động – tĩnh mạch chủ

 

1.1. Chưa phẫu thuật

31 -35

1.2. Có biến chứng và có chỉ định phẫu thuật

 

1.2.1. Kết quả tốt

51-55

1.2.2. Kết quả hạn chế (có biến chứng một cơ quan)

61-63

1.2.3. Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại

81

  * Ghi chú: Nếu tổn thương ở các mục 1.2.2; 1.2.3 gây tổn thương tạng phải xử lý hoặc liệt hai chi thì cộng với tỷ lệ % TTCT tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

2. Vết thương mạch máu lớn (động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch cánh tay, động mạch chậu, động mạch đùi…)

 

2.1. Ở các chi, đã xử lý

 

2.1.1. Kết quả tt khôncó biu hiện tc mạch

7 – 10

2.1.2. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phi một đến hai chi

11-15

2.1.3. Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối từ ba chi trở lên

21-25

2.1.4. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ một đến hai chi

21-25

2.1.5. Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ từ ba chi trở lên

31 -35

2.1.6. Kết quả xấu phải xử trí ct cụt chi: Tính tỷ lệ % TTCT theo phn chi cắt cụt tương ứng

 

2.2. Vết thương động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch chậu, độnmạch thân tạng

 

2.2.1. Chưa có rối loạn về huyết động

21-25

2.2.2. Có rối lon về huyết động còn bù trừ

41-45

2.2.3. Có rối loạn nặng về huyết động gây biến chng ở các cơ quan mà động mạch chi phối: Tính tỷ lệ % TTCT theo các di chứng

 

3. Vết thương các mạch máu cỡ trung bình (động mạch ở cẳng tay, bàn tay, cẳng chân, bàn chân) đã khâu nối

 

3.1. Kết quả tốt không có biu hiện thiếu máu nuôi dưng bên dưới

4-6

3.2. Rối loạn huyết động gây thiu dưỡng chi mức độ nhẹ

11-15

3.3. Rối loạn huyết động gây thiu dưỡng chi mức độ trung bình

16-20

3.4. Rối loạn huyết động gây thiểu dưnchi mức độ nặng

21 -25

4. Hội chứng Wolkmann (co rút gân gp dài các ngón tay do thiếu máu sau sang chấn, kèm theo có các dấu hiệu đau, phù nề, mất mạch quay): Tính tỷ lệ % TTCT của các ngón bị tổn thương theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ – xương – khớp.

 

57 Tổn thương tĩnh mạch (là hậu quả của vết thương, chấn thương)

 

5.1. Tổn thương tĩnh mạch sau phẫu thuật phục hi tốt (không bị giãn tĩnh mạch): Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của tổn thương động mạch tương ứng ở Mục II.2

 

5.2. Giãn tĩnh mạch

 

5.2.1. Giãn tĩnh mạch

11-15

5.2.2. Phù và rối loạn dinh dưỡng, loét

21 -25

5.2.3. Biến chứng viêm tắc gây loét

31-35

6. Ghép mạch cỡ trung bình lấy tĩnh mạch làm động mạch (đã bao gm các tổn thương phẫu thuật lấy tĩnh mạch)

 

6.1. Kết quả tốt

11-15

6.2. Kết quả không tốt: Tùy theo ảnh hưởng đến dinh dưng tính tỷ lệ % TTCT theo mục tổn thương động mạch tương ứng.

 

7. Vết thương động mạch, tĩnh mạch chủ đã xử lý hiện ổn định

51-55

Chương 3

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CÓ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ HÔ HẤP

Mục

Tổn tơng

Tỷ lệ %

I. Tổn thương xương ức

 

1. Tổn thương xương ức đơn thun, không biến dạng lồng ngực

6 – 10

2. Tổn thương xương ức biến dạng lng ngực

11 – 15

  * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng chức năng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của chức năng cơ quan bị ảnh hưởng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

II Tổn thương xương sườn

 

1. Gãy một xương sườn một điểm, can tt

 

2. Gãy một xương sườn một điểm, can xấu

2,5

3. Gãy một xương sườn từ hai điểm trở lên, can tt

2,5

4. Gãy một xương sườn từ hai điểm trở lên, can xấu

3,5

5. Mất đoạn hoặc cắt bỏ một xương sườn

4,5

  * Ghi chú:

– Tỷ lệ % TTCT từ mục II. 2 đến II. 5 đã tính cả biến dạng lồng ngực.

– Tỷ lệ % TTCT của cắt xương sườn do phu thuật được tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của tổn thương xương sườn ở mục tương ứng.

– Nếu có ảnh hưởng chức năng hô hp thì cộng với tỷ lệ % TTCT của chức năng hô hấp bị ảnh hưởng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

III. Tổn thương màng phổi

 

1. Tổn thương màng phổi một bên không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng

3-5

2. Dị vật màng phi đơn thun

16 – 20

3. Dị vật màng phổi gây biến chứng dày dính màng phi: Tính tỷ lệ % TTCT theo tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi

 

4. Tổn thương màng phi di chứng dày dính màng phối tại điểm thương tích hoặc tại điểm dẫn lưu

* Ghchú: Cộng với tỷ lệ % TTCT ở mục III.1. theo phương pháp cộng tại Thông tư:

1 – 3

5. Tổn thương màng phi di chứng dày dính màng phổi nhỏ hơn 1/4 diện tích một phế trường

11-15

6. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phi từ 1/4 diện tích một phế trường đến nhỏ hơn 1/2 diện tích một phế trường hoặc nhỏ hơn 1 /4 diện tích hai phế trường

16-20

7. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ bằng 1/2 diện tích một phế trường đến bằng diện tích một phế trường hoặc từ bằng 1/4 đến bằng 1/2 diện tích hai phế trường

21-25

8. Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi lớn hơn 1/2 diện tích hai phế trường hoặc lớn hơn diện tích một phế trường

26 – 30

9. Cặn màng phổi sau tràn khí, tràn máu màng phổi

9.1. Điều trị nội khoa ổn định

6 – 10

9.2 Điều trị nội khoa không ổn định dẫn đến dày dính màng phi: Tính tỷ lệ % TTCT theo tổn thương màng phổi dchứng dày dính màng phi

26-30

IV. Tổn thương phổi

 

1. Vết thương nhu mô phi không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng

6- 10

2. Dị vật đơn thuần nhu mô phổi

16-20

3. Dị vật thỉnh thoảng gây ho ra máu hoặc có nhim trùng hô hp từng đợt.

31 -35

4. Tổn thương nhu mô phổi một bên đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần nhỏ hơn 1/4 diện tích một phế trường.

16-20

5. Tổn thương nhu mô phối một bên đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần từ bằng 1/4 diện tích một phế trường đến nhỏ hơn 1/2 diện tích một phế trường, hoặc nhỏ hơn 1/4 diện tích hai phế trường

21 -25

6. Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phi đơn thuần từ bằng 1/2 diện tích một phế trường đến bằng diện tích một phế trường, hoặc từ bng 1/4 đến bằng 1/2 diện tích hai phế trường

26-30

7. Tổn thương nhu mô phối đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần lớn hơn diện tích một phế trường, hoặc lớn hơn 1/2 diện tích hai phế trường

31-35

8. Tổn thương nhu mô phi gây xẹp từ một đến hai phân thùy phi

26-30

9. Tổn thương nhu mô phi gây xẹp từ ba phân thùy phi trở lên

31-35

10. Mổ cắt phổi không điển hình (ít hơn một thùy phi)

21-25

11. Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên

31-35

12. Mổ cắt toàn bộ một bên phổi

61

V. Tổn thương khí qun, phế qun

 

1. Tổn thương khí quản, phế quản đơn thun

11-15

2. Tổn thương khí quản, phế quản gây khó thở, không ri loạn giọng nói, tiếng nói và/hoặc không rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn hoặc hn hợp

21-25

3. Tổn thương khí quản, phế quản đoạn trung tht gây khó thở và rối loạn giọng nói, tiếng nói

26-30

4. Mổ phục hồi khí quản, phế quản sau tổn thương khí quản, phế quản hoặc sau cắt thùy phổi

31-35

5. Mở khí quản

3-5

VI. Tổn thương cơ hoành

 

1. Tổn thương cơ hoành, không phải can thiệp phẫu thuật, không có biến chứng

3-5

2. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp phẫu thuật, kết quả tốt

21-25

3. Tổn thương cơ hoành phải can thiệp, kết quả không tốt phải phẫu thuật lại hoặc gây dày dính màng phi

26-30

VII. Rối loạn thông khí phổi

 

1. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ

11 – 15

2. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ trung bình

16-20

3. Rối loạn thông khí phối hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hn hợp mức độ nặng

26-30

VIII. Tâm phế mạn tính

 

1. Mức độ 1: Có biu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim và điện tim bình thường

16-20

2. Mức độ 2: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1-2) và/hoặc có biến đổi hình thái hoặc chức năng tim phải trên siêu âm tim; điện tim bình thường và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường

31 -35

3. Mức độ 3: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc có biến đi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường

51-55

4. Mức độ 4: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 4) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim.

81

Chương 4

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIÊU HÓA

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Tổn thương thực quản

 

1 Khâu lỗ thng thực quản một đến hai lỗ không gây di chứng ảnh hưởng đến ăn uống

26-30

2. Khâu lỗ thủng thực quản từ ba lỗ trở lên không gây di chứng ảnh hưởng đến ăn uống

31 -35

3. Khâu lỗ thủng thực quản gây di chứng ảnh hưởng đến ăn uống (chỉ ăn được thức ăn mềm)

36-40

4. Khâu lỗ thủng thực quản có biến chng rò hoặc hẹp phải mổ lại, gây hẹp vĩnh viễn, chỉ ăn được chất lỏng

61 – 63

5. Chít hẹp thực quản do chân thương phải mở thông dạ dày vĩnh viễn để ăn uống (đã bao gồm cả mở thông dạ dày)

71 -73

6. Chít hẹp thực quản do chấn thương: Tùy thuộc mức độ ảnh hưởng đến ăn uống tính tỷ lệ % TTCT theo mục 3 hoặc 4

 

7. Chít hẹp thực quản do chấn thương phải phẫu thuật tạo hình thực quản

 

7.1. Kết quả tốt

66-70

7.2. Kết quả không tt vẫn phải mở thông dạ dày

73-75

  * Ghi chú: Nếu lấy đại tràng tạo hình thực quản thì tỷ lệ % TTCT tính cả tỷ lệ % TTCT của các phẫu thuật lấy đại tràng, nối, ghép thực quản.

 

II. Tổn thương dạ dày

 

1. Tổn thương gây thủng dạ dày

 

1.1. Thủng một hoặc hai lỗ đã xử trí, không gây biến dạng dạ dày

26-30

1.2. Thủng từ ba lỗ trở lên đã xử trí, không gây biến dạng d dày

31-35

1.3. Thủng đã xử trí, có biến dạng dạ dày

36-40

1.4. Mở thông dạ dày

36-40

1.4.1. Mở thông dạ dày tạm thời

16-20

1.4.2. Mở thông dạ dày vĩnh viễn

36-40

2. Thủng dạ dày đã xử trí, sau đó có viêm loét phải điều trị nội khoa

 

2.1. Thng dạ dày đã xử trí không biến dạng, sau đó có loét phi điều trị nội khoa ổn định

31 -35

2.2. Thủng dạ dày đã xử trí có biến dạng, sau đó có loét phải điều trị nội khoa n định

41 -45

2.3. Thủng dạ dày đã xử trí, sau đó có loét, chảy máu phải điều trị nội khoa

46-50

3. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương, sau phẫu thuật không viêm loét miệng nối, không thiếu máu

 

3.1. Tổn thương phải cắt hai phần ba dạ dày

46 -50

3.2. Tổn thương phải cắt ba phn tư dạ dày

51 -55

4. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương, sau mổ viêm loét miệng nối, thiếu máu nặng, chỉ điều trị nội khoa

 

4.1. Tổn thương phải ct hai phn ba dạ dày

55

4.2. Tổn thương phải ct ba phn tư dạ dày

56 – 60

5. Cắt đoạn dạ dày do chấn thương (Mục 3), có biến chứng phải phẫu thuật lại

61-65

6. Cắt toàn bộ dạ dày do tổn thương, tạo hình dạ dày bng ruột non, cơ thể không suy nhược hoặc suy nhược nhẹ

66-70

7. Cắt toàn bộ dạ dày do tổn thương, tạo hình dạ dày bng ruột non, cơ thể suy nhược vừa

71 -75

8. Ct toàn bộ dạ dày do tổn thương, tạo hình dạ dày bng ruột non, cơ thể suy nhược nặng

81

III. Tn thương ruột non

 

1. Tổn thương gây thủng

 

1.1. Thủng một hoặc hai lỗ đã xử trí

26-30

1.2. Thủng từ ba lỗ trở lên đã xử trí

31-35

2. Tổn thương phải ct đoạn ruột non dưới một mét

 

2.1. Cắt đoạn thuộc hỗng tràng

36-40

2.2. Cắt đoạn thuộc hồi tràng

46-51

3. Tổn thương phải ct bỏ ruột non dài trên một mét, có rối loạn tiêu hóa

 

3.1. Cắt đoạn thuộc hỗng tràng

46-51

3.2. Cắt đoạn thuộc hồi tràng

55 – 60

4. Tổn thương phải cắt bỏ gần hết ruột non có rối loạn tiêu hóa trầm trọng, ảnh hưởng nặng nề đến dinh dưỡng

81 – 85

IV. Tổn tơng đại tràng

 

1. Tổn thương thủng đại tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

1.1. Thủng một lỗ đã xử trí

36-40

1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí

41 -45

1.3. Thủng đại tràng đã xử trí nhưng bị rò phải phẫu thuật lại nhưng không phải cắt đoạn đại tràng.

46-50

2. Tổn thương phải ct đại tràng, không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

2.1. Cắt đoạn đại tràng

46-50

2.2. Cắt nửa đại tràng phải

56-60

2.3. Cắt na đại tràng trái

61-65

2.4. Cắt toàn bộ đại tràng

71 -75

3. Tổn thương cắt đoạn đại tràng phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

3.1. Cắt đoạn đại tràng

61 -65

3.2. Cắt nửa đại tràng phải

66 – 70

3.3. Cắt nửa đại tràng trái

71 -75

3.4. Cắt toàn bộ đại tràng

81 -85

V. Tổn thương trực tràng

 

1. Thủng trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

1.1. Thủng một lỗ đã xử trí

36-40

1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí

41-45

1.3. Thủng trc tràng đã xử trí nhưng còn bị rò kéo dài

46-51

2. Tổn thương phải cắt trực tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

 

2.1. Tổn thương phải cắt bỏ một phn trực tràng

41 -45

2.2. Tổn thương phải ct bỏ hoàn toàn trực tràng

56-60

3. Tổn thương trực tràng đã xử trí và phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

3.1. Thủng trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

56- 60

3.2. Tổn thương phải cắt trực tràng có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn

61-65

4. Vết thương rách thanh cơ ống tiêu hóa phải khâu (không thủng một)

3-5

  * Ghi chú: Trường hợp mở bụng chỉ khâu vết rách thanh cơ thì cộng với tỷ lệ % TTCT ở Mục X.1.1 theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

VI. Tổn thương hậu môn

 

1. Tổn thương cơ tht hậu môn, ng hậu môn đã xử trí lần đầu, không gây rối loạn đại tiện

16-20

2. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ng hậu môn đã xử trí ln đầu, có di chứng gây rối loạn đại tiện

 

2.1. Táo bón hoặc khó đại tiện

26-30

2.2.  Đại tiện không tự chủ

36 – 40

3. Tổn thương cơ thắt hậu môn, ống hậu môn gây rò phải phu thuật lại

 

3.1. Phẫu thuật có kết quả

26-30

3.2. Không có kết quả

46-50

3.3. Ctoàn bộ hậu môn và làm hậu môn nhân tạo

51 -55

VII. Tổn thương gan, mật

1. Đụng dập gan, điều trị bảo tồn bng nội khoa kết quả tốt

5-9

2. Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe gan sau chn thương, vết thương

2.1. Khâu vết thương gan

31

2.2. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của một thùy gan

31-35

2.3. Khâu vỡ gan hoặc phẫu thuật áp xe của hai thùy gan

36 – 40

3. Cắt bỏ gan

 

3.1. Cắt bỏ một phn thùy gan phải hoặc phân thùy IV

41-45

3.2. Cắt bỏ gan trái hoặc một nửa gan phải

56

3.3. Cắt nhiu hơn một nửa gan phải, có ri loạn chức năng gan

61 – 65

4. Dị vật nằm trong nhu mô gan

 

4.1. Chưa gây tai biến

16-20

4.2. Phẫu thuật nhưng không lấy được dị vật và không phi làm thủ thuật khác

31 -35

5. Tổn thương túi mật phải cắt bỏ túi mật

31

6. Mổ xử lý ống mật chủ

 

6.1. Kết quả tốt

31-35

6.2. Kết quả không tốt

41 -45

6.3. Phẫu thuật xử lý ống mật chủ và cắt bỏ túi mật

61

7. Phẫu thuật nối túi mật – ruột non hay nối ống mật ruột non

61

8. Phu thuật đường mật nhiu ln do rò mật, tc mật

71 -73

VIII. Tổn thương tụy

 

1. Tổn thương tụy phải khâu

 

1.1. Khâu đuôi tụy

31 -35

1.2. Khâu thân tụy

36-40

1.3. Khâu đầu tụy

41 -45

1.4. Tổn thương bao tụy phải khâu: Tính tỷ lệ % TTCT như khâu rách thanh cơ ống tiêu hóa

 

2. Tổn thương phải phẫu thuật nối ống tụy – ruột non

51-55

3. Tổn thương phải phẫu thuật cắt tụy

 

3.1. Cắt đuôi tụy kết quả tốt

46-45

3.2. Cắt đuôi tụy biến chứng rò phải phẫu thuật lại, điều trị có kết quả, thể trạng không suy mòn

61

3.3. Phẫu thuật cắt tá tràng, đầu tụy

71-75

3.4. Phu thuật cắt tá tràng, đu tụy ảnh hưng nhiu đến dinh dưỡng, thể trạng gầy

81

3.5. Phẫu thuật cắt tá tràng, đu tụy biến chứng rò kéo dài sau phẫu thuật, điều trị ít kết quả, thể trạng rất gầy, suy mòn

85

4. Chn thương tụy điều trị bảo tn

16-20

5. Nang giả tụy sau chn thương

26-30

6. Chn thương tụy ảnh hưởng chức năng tụy: Tính theo tỷ lệ % TTCT ở mục V. Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ nội tiết

 

IX. Tổn thương lách

 

1. Đụng dập lách điều trị bảo tn

5-7

2. Tổn thương rách, vỡ lách, phẫu thuật điều trị vn bảo tồn được lách

16-20

3. Cắt bán phần lách

21 -25

4. Cắt lách toàn bộ

31 -35

X. Các tổn thương khác của hệ tiêu hóa

 

1. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng do tổn thương hoặc lấy dị vật (mổ mở)

 

1.1. Thăm dò đơn thuần hoặc ly được dị vật trong ổ bụng, không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng

11-15

1.2. Không lấy được dị vật trong ổ bụng và không phải can thiệp vào các cơ quan, phủ tạng

16-20

2. Sau phẫu thuật ổ bụng, có biến chng dính tắc ruột… phải phẫu thuật lại: Tính bằng tỷ lệ % TTCT của mục X.1 cộng với tỷ lệ % TTCT của phẫu thuật lại theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2.1. Phẫu thuật lại gỡ dính lần thứ nhất

21 -25

2.2. Phẫu thuật lại gỡ dính ln thứ hai

31 -35

2.3. Phẫu thuật lại gỡ dính từ lần thứ ba trở lên

41 -45

3. Phẫu thuật xử trí tổn thương ở mạc nối, mạc treo

 

3.1. Thủng mạc treo, mạc nối nhưng không tổn thương mạch

3 – 5

3.2. Khâu cầm máu đơn thuần

21 -25

3.3. Khâu cầm máu và cắt một phần mạc nối

31

  * Ghi chú: Trường hợp mở bụng chỉ xử trí thủng mạc treo, mạc ni thì cộng với tỷ lệ % TTCT ở mục X.1.1 theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

4. Tổn thương do vết thương phá hủy cơ thành bụng đơn thun, phải phẫu thuật tái tạo lại thành bụng

 

4.1. Phẫu thuật kết quả tốt

21 -25

4.2. Sau phẫu thuật còn sa lồi thành bụng

26-30

4.3. Sau phẫu thuật còn thoát vị thành bụng

31 -35

5. Mổ thăm dò ổ bụng bng nội soi

6- 10

Chương 5

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU – SINH DỤC – SẢN KHOA

Mục

Tn thương

Tỷ lệ %

I. Tổn thương thận

 

1. Chấn thương đụng dập thận đã được điều trị nội khoa bảo tồn chưa ảnh hưởng chức năng thận

 

1.1. Một thận

 

1.1.1. Đ 1

2-4

1.1.2. Đ 2

5-7

1.1.3. Đ 3

8- 10

  * Ghi chú: Trong trường hợp không chia độ, tính tỷ lệ % TTCT bằng độ 2.

 

1.2. Hai thận: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2. Chn thương thận gây xơ teo mt chức năng một thận

 

2.1. Thận bên kia bình thường, không suy thận

31 -35

2.2 Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên còn lại theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3. Viêm thận, bể thận

 

3.1. Chưa có biến chứng

11-15

3.2. Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

4. Suy thận mạn tính

 

4.1. Giai đoạn I

41 – 45

4.2. Giai đoạn II

61 -65

4.3. Giai đoạn IIIa

71 -75

4.4. Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo)

85-90

5. Chấn thương thận phải mổ cắt thận

 

5.1. Cắt bỏ một phn thận, thận còn lại bình thường

21 – 25

5.2. Ct bỏ một thận, thận còn lại bình thường

41 -45

5.3. Cắt bỏ một phân thận hoặc một thận, thận bên kia có bệnh: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên kia theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

6. Dị vật trong thận chưa lấy ra

 

6.1. Dị vật ở một thận, chưa gây biến chứng

11 – 15

6.2. Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

6.3. Dị vật ở thận gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

7. Mở thông thận

15 – 17

8. Ghép thận, chức năng thận được ci thiện

26-30

9. Khâu vết thương thận

 

9.1. Một bên

16 – 18

9.2. Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

II. Tn thương niệu quản

 

1. Tổn thương một bên

 

1.1. Điều trị nội khoa bảo tn

 

1.1.1. Không có di chứng

6- 10

1.1.2. Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

1.2. Điều trị phẫu thuật không có di chng

 

1.2.1. Mổ nội soi

16-20

1.2.2. Mổ h

21 -25

1.3. Điều trị phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

1.4. Di chứng tổn thương niệu quản: chít hẹp niệu quản, thận ứ nước, nhiễm trùng bể thận…

31 -35

1.5. Tổn thương niệu quản phải chuyển dòng tiết niệu

 

1.6. Nối niệu quản – ruột

11-15

1.7. Đưa đầu niệu quản ra ngoài da

16-20

2. Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

  * Ghi chú: Tất c các tthương ở Mục II: Nếu có suy thận, cộng với tỷ lệ % TTCT của suy thận theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

III Tn thương bàng quang

 

1. Tổn thương bàng quang điều trị nội khoa bảo tồn chưa có di chứng

6- 10

2. Tổn thương bàng quang phải điều trị phẫu thuật chưa có di chứng

21-25

3. Tổn thương bàng quang có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

4. Di chứng tổn thương bàng quang

 

4.1. Hội chứng bàng quang nhỏ (dung tích dưới 100ml)

31 -35

4.2. Bàng quang không chứa được nưc tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chày nhỏ giọt liên tục)

36-40

4.3. Tạo hình bàng quang mới

41 -45

4.4. Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn

56-60

5. Dị vật bàng quang

 

5.1. Dị vật thành bàng quang

 

5.1.1. Phẫu thuật kết quả tốt không có di chứng

 

5.1.2. Phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỉ lệ % TTCT của di chng theo phương pháp cộng tại Thông tư

26-30

5.2. Dị vật xuyên qua thành và nằm trong bàng quang

 

5.2.1. Không phải phẫu thuật

6 – 10

5.2.2. Phi phẫu thuật, kết quả tốt, không có di chứng

 

5.2.2.1. Mổ nội soi

11-15

5.2.2.2. Mổ hở

16-20

5.2.3. Phải phẫu thuật, kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết)

* Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

36-40

6. Vỡ, thủng bàng quang đã phẫu thuật, không có di chứng

 

6.1. Ngoài phúc mạc

21-25

6.2. Trong phúc mạc

26-30

  * Ghi chú: Nếu có di chng, cộng với tỷ lệ % TTCT của di chng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

7. Cắt bán phn bàng quang

41 -45

8. Ct toàn phn bàng quang và chuyn lưu nước tiu

81 – 85

IV Tn thương niệu đạo

 

1. Tổn thương niệu đạo

 

1.1. Điều trị nội khoa phục hồi tốt, không có di chứng

11 – 15

1.2. Có di chứng hẹp niệu đạo phải nong hoặc can thiệp tạo hình

 

1.2.1. Kết quả tốt

31-35

1.2.2. Không kết quả

41 -45

2. Rò niệu đạo

16-20

3. Khâu nối niệu đạo

 

3.1. Không có di chứng

21 – 25

3.2. Có di chứng: Cộng vơi tỷ lệ % TTCT ở mục 1.2 theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

V. Tn thương tầng sinh môn

 

1. Tổn thương tng sinh môn điều trị nội khoa kết quả tốt

1 -5

2. Tổn thương tầng sinh môn có biến chứng rò bàng quang – âm đạo hay niệu đạo, trực tràng

 

2.1 Phẫu thuật kết quả tốt

11-15

2.2. Phẫu thuật kết quả không tốt

31 -35

2.3. Đã phẫu thuật hai ln trở lên nhưng không kết quả

51 – 55

3. Tổn thương cơ vòng hậu môn: Áp dụng mục VI. Tổn thương hậu môn, Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa

 

VI. Tổn thương tinh hoàn/buồng trứng

 

1. Tổn thương mất tinh hoàn/buồng trng

 

1.1. Mất một phần một bên

6- 10

1.2. Mất hoàn toàn một bên

16-20

1.3. Mất cả hai bên

36-40

2. Tổn thương gây teo tinh hoàn mất chức năng sinh tinh

 

2.1. Một bên

11-15

2.2. Hai bên

30-35

3. Tổn thương gây teo buồng trứng mất chức năng sinh trứng

 

3.1. Một bên

16-20

3.2. Hai bên

31 -35

4. Dập tinh hoàn/buồng trứng, còn chức năng sinh tinh/sinh trng

 

4.1. Một bên

 

4.1.1. Điều trị nội khoa bảo tồn

1 -5

4.1.2. Điều trị bng phẫu thuật nhưng không cắt b

6- 10

4.2. Hai bên: Cng tỷ lệ % TTCT của tng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5. Dập tinh hoàn/bung trứng gây mất chc năng: Tính tỷ lệ % TTCT như teo tinh hoàn/buồng trứng

 

  * Ghi chú: Tt cả các tổn thương ở mục VI

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 55 tuổi trở lên (đi với nữ) và từ 65 tuổi trở lên (đi với nam): Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

VII. Tổn thương dương vật

 

1. Mt một phn dương vật

21 -25

2. Đt một phần dương vật đã ni lại

 

2.1. Không có di chứng

11-15

2.2. Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3. Đứt hoàn toàn dương vật, đã ni lại

 

3.1. Không có di chứng

21 -25

3.2. Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp công tại Thông tư

 

4. Đứt hoàn toàn dương vật, không nối lại được, đã phu thuật tạo hình dương vật.

31-35

5. Mất hoàn toàn dương vt

36 – 40

6. So dương vt

 

6.1. Không gây co kéo dương vật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm

 

6.2. Gây co kéo dương vt

11-15

7. Lóc da dương vật phải ghép da

 

7.1. Không có di chứng

11 – 15

7.2. Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cng ti Thông tư

 

8. Di chng tổn thương dương vật không thể thực hiện chức năng sinh dục

16-20

9. Đứt dây hãm bao qui đu

 

9.1. Khâu phục hồi tốt

1-5

9.2. Phục hồi một phần, để lại di chứng (đau, quan hệ tình dục khó khăn)

6- 10

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VII

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

VIII. Tổn thương tử cung

 

1. Tổn thương thành tử cung nhưng chưa thủng, không có di chứng

16-20

2. Thủng tử cung, điều trị phẫu thuật không có di chứng

21 -25

3. Tổn thương tử cung có di chứng (dính buồng tử cung…)

26-30

4. Cắt tử cung bán phn

31 -35

5. Cắt tử cung hoàn toàn

46-50

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VIII

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

IX. Tổn thương vú (Nữ giới)

 

1. Tổn thương núm vú

 

1.1. Một bên

 

1.1.1. Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phn mềm nhân hệ số 3

 

1.1.2. Mất toàn bộ

11 – 13

1.2. Hai bên; Cộng tỷ lệ % TTCT của tng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2. Tổn thương vú

 

2.1. Một bên

2,1,1. Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3

 

2.1.2. Mt hoàn toàn

21 -25

2.2. Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục IX

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT

– Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT

– Tổn thương vú ở nam giới: Tính tỷ lệ % TTCT của sẹo phn mềm nhân hệ s 3.

 

X. Tổn thương ống dẫn tinh/ống dẫn trứng, vòi trứng

 

1. Tổn thương một bên

 

1.1. Tổn thương không gây đút, phục hồi tốt

5 -9

1.2. Tổn thương gây đứt, phẫu thuật nối phục hồi tốt

11 – 15

1.3. Tổn thương gây đứt, không phẫu thuật hoặc phẫu thuật không phục hồi được

16-20

1.4. Tổn thương gây tc, không thể phục hồi

16-20

2. Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bến theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục X

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

XI. Tổn thương âm hộ, âm đạo

 

1. Tổn thương âm hộ, âm đạo không gây biên dạng, không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm

 

2. Tổn thương âm hộ, âm đạo gây biến dạng

 

2.1. Không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm nhân hệ số 3

 

2.2. Có ảnh hưởng chức năng

16-20

3. Mất âm vật

 

3.1. Mất một phn

6- 10

3.2. Mất hoàn toàn

11-15

4. Mt môi lớn

 

4.1. Một bên

1 – 5

4.1.1. Mt một phần

 

4.1.2. Mất hoàn toàn

6- 10

4.2. Hai bên: Cộng tỷ iệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5. Mất môi bé

 

5.1. Một bên

 

5.1.1. Mất một phần

1-5

5.1.2. Mất hoàn toàn

6-10

5.2. Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

  * Ghchú: Tất cả các tổn thương ở mục XI

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

XII. Tn tơng sản khoa

 

1. Tổn thương gây dọa sảy thai

 

1.1. Điều trị bảo tn kết quả tốt

1 – 5

1.2. Điều trị bảo tồn không kết qu, phải đình chỉ thai nghén (bỏ thai): Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương gây sảy thai

 

2. Tn thương gây sảy thai, thai chết lưu

 

2.1. Ba tháng đu

11-15

2.2. Ba tháng giữa

16-20

2.3. Ba tháng cuối

21 -25

3. Tổn thương gây đẻ non

 

3.1. Đẻ non con sống

16-20

3.2. Đẻ non con chết

31 -35

XIII. Tổn thương tuyến tiền liệt, túi tinh

 

1. Tổn thương gây rối loạn chức năng và/hoặc biến đổi giải phẫu nhưng không cần điều trị

6-10

2. Cắt tuyến tiền liệt

11-15

3. Cắt tuyến tin liệt và túi tinh

16-20

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIII

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

XIV. Tổn thương bìu

 

1. Mất một phần da bìu không kèm theo giảm chức năng, không sai vị trí và không mất di động của tinh hoàn

3-5

2. Mất một phần da bìu, không giảm chức năng tinh hoàn nhưng có kèm theo sai vị trí hoặc mất di động tinh hoàn

6- 10

3. Mất toàn bộ da bìu hoặc mất một phần da bìu cần ghép tinh hoàn vào nơi khác để bảo tồn chức năng tinh hoàn

16-20

  * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIV

– Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT.

– Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT.

 

Chương 6

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ NỘI TIẾT

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I Tổn thương tuyến yên

 

1. Tổn thương tuyến yên, chưa gây biến chứng: Áp dụng Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh

 

2. Tổn thương tuyến yên gây biến chng

 

2.1. Ri loạn chức năng thùy sau tuyến yên gây đái tháo nhạt

26 – 30

2.2. Ri loạn chức năng thùy trước tuyến yên

 

2.2.1. Rối loạn một loại hormon

26-30

2.2.2. Rối loạn từ hai đến ba loại hormon

41 -45

2.2.3. Ri loạn từ bn loại hormon trở lên (ri loạn chức năng thùy trước tuyến yên)

56-60

2.3. Rối loạn chức năng toàn bộ tuyến yên (rối loạn chức năng cả thùy trước và thùy sau)

61 -63

  * Ghi chú: Nếu dchứng tổn thương tuyến yên xảy ra trước tuổi dậy thì, tỷ lệ % TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

II Tn thương tuyến giáp

 

1. Tổn thương tuyến giáp chưa gây biến chứng

 

1.1. Một bên

11-15

1.2. Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2. Tổn thương tuyến giáp gây biến chứng

 

2.1. Nhiễm độc giáp

2.1.1. Dưới lâm sàng

21 -25

2.1.2. Lâm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng

31 -35

2.1.3. Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục 2.1.2 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2.2. Suy giáp

 

2.2.1. Suy giáp còn bù

21-25

2.2.2. Suy giáp mất bù (suy giáp rõ)

31 -35

2.3. Tổn thương phải cắt tuyến giáp

 

2.3.1. Cắt một phần một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định

11-15

2.3.2 Cắt hoàn toàn một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định

16-20

2.3.3. Cắt hoàn toàn một bên và cất một phần bên đối diện, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định

21 -25

  * Ghi chú: Nếu có biến chứng thì cộng với tỷ lệ TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

2.3.4. Cắt cả hai bên

56-60

III Tổn thương tuyến cn giáp

 

1. Tổn thương tuyến cận giáp chưa gây biến chứng

 

1.1. Một bên

 

1.2. Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2. Tổn thương tuyến cận giáp gây suy chức năng tuyến cận giáp (bao gm cả suy tuyến cận giáp sau phu thuật)

21 -25

IV. Tổn thương tuyến thượng thận

 

1. Tổn thương tuyến thượng thận chưa gây biến chứng

 

1.1. Một bên

11-15

1.2. Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2. Tổn thương tuyến thượng thận gây biến chứng

 

2.1. Suy thượng thận

 

2.1.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid

36-40

2.1.2. Thể không đáp ứnvới Corticoid

61 -63

2.2 Tổn thương phải cắt tuyến thượng thận

 

2.2.1. Ct một bên

 

2.2.1.1 Không gây biến chứng

16-20

2.2.1.2 Có gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2.2.2. Cắt một bên và cắt một phần bên đối diện

 

2.2.2.1. Không gây biến chứng

26 – 30

2.2.2.2. Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

2.2.3. Ct cả hai bên

 

2.2.3.1. Thể đáp ứng tốt với Corticoid

65-68

2.2.3.2. Thể không đáp ứng với Corticoid

81 -83

  * Ghi chú: Nếu mở bụng thăm dò thì cộng với tỷ lệ % TTCT của m thăm dò ổ bụng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

V. Tổn thương tuyến tụy

 

1. Tổn thương tuyến tụy chưa gây biến chứng đái tháo đường: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa

 

2. Tổn thương tuyến tụy gây biến chứng đái tháo đường

 

2.1. Đái tháo đường tiềm tàng

21-25

2.2. Đái tháo đường lâm sàng

41-45

VI. Tuyến sinh dục (buồng trứng, tinh hoàn)

Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu – sinh dục – sản khoa.

 

  * Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thn, tuyến tụy, tuyến sinh dục xra trước 16 tui thì tỷ lệ TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

Chương 7

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THẺ DO TỔN THƯƠNG CƠ – XƯƠNG KHỚP

Nguyên tắc chung:

1. Tổn thương xương

– Gãy xương dài nhiều ổ tại một xương nếu không ngn chi: Tính tỷ lệ % TTCT bằng gãy xương can xấu không ngắn chi. Nếu có ngắn chi tính tỷ lệ % TTCT bằng gãy xương can xấu ngắn chi.

– Mẻ xương, nứt, rạn xương: Tính tỷ lệ % TTCT 1 – 3%

– Gãy xương dài ở 1/3 trên, 1/3 giữa, 1/3 dưới: Tính tỷ lệ % TTCT như gãy thân xương (không chia đoạn).

– Ghép xương: Chỗ lấy xương tính tỷ lệ % TTCT 3 – 5%.

– Mất một phần đốt ngón tay, đt ngón chân thì tính tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung tỷ lệ % TTCT mất đốt ngón tay, đt ngón chân tương ứng.

– Các tổn thương xương sọ, xương hàm mặt, xương sườn và xương ức được qui định tại các chương riêng.

2. Đứt, tổn thương gân cơ

– Gân ngón vận động ngón, đốt ngón tay, chân:

+ Nối phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT sẹo phần mềm,

+ Nối không phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT theo hạn chế vận động các đầu chi và sẹo phần mềm.

– Gân cơ vận động bàn tay, bàn chân:

+ Nối phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT sẹo phần mềm.

+ Nối không phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT hạn chế vận động khớp cổ tay, chân và sẹo phần mềm.

– Tổn thương gân duỗi và gân gấp: xếp tỷ lệ % TTCT như nhau.

3. Tổn thương sụn khớp

– Tổn thương sụn gây ảnh hưởng khớp: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.

– Tổn thương sụn tiếp hợp ở trẻ em: Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương xương.

4. Tổn thương hỗn hp

Trong trường hợp tổn thương chi có nhiều tổn thương hỗn hợp như mạch máu, thần kinh, xương, cơ… khi cộng các tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư mà kết quả cao hơn tỷ lệ % TTCT cắt cụt đoạn chi thì tính tỷ lệ % TTCT bng 95% tỷ lệ % TTCT cắt cụt đoạn chi tương ng.

Mục

Tn thương

Tỷ l %

I. Xương đòn và xương bả vai

 

1. Gãy xương đòn

 

1.1. Can liền tốt, không ảnh hưởng đến gánh, vác

6-10

1.2. Can liền xấu, g, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác

16-20

2. Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn

16-20

3. Trật khớp đòn – mỏm – bả

11-15

4. Trt khớp c – đòn

11 – 15

5. Trật khớp cùng đòn

 

5.1. Trật khớp cùng đòn điều trị khỏi

1 -3

5.2. Trật khớp cùng đòn cũ d tái phát

11 – 15

6. Gãy, vỡ xương bả vai một bên do chấn thương

 

6.1. Mẻ xương bả vai.

1-3

6.2. Gãy mỏm cùng vai hoặc mỏm quạ

6- 10

6.3. Gãy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương

6- 10

6.4. Gãy, vỡ ở ngành ngang

11-15

6.5. Gãy, vỡ phần ổ khớp vai

 

6.5.1. Vỡ ổ khớp vai đơn thun, chm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai

16-20

6.5.2. Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương khớp vai

 

II. Khp vai

 

1. Tháo một khớp vai

71 -73

2 Tổn thương khớp vai một bên

 

2.1. Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 – 2/7 động tác)

11-15

2.2. Mức độ hạn chế các động tác rt nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 – 5/7 động tác)

21 -25

2.3. Cứng khớp vai gn hoàn toàn

31 -35

2.4. Cứng khp vai hoàn toàn

 

2.4.1. Tư thế thuận: Tư thế nghỉ (0°)

46-50

2.4.2. Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao

51-55

2.4.3. Thay khp vai nhân tạo

16-20

2.5. Trật khớp vai

 

2.5.1. Trật khớp vai mới điều trị khỏi

3 – 5

2.5.2. Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả)

21 -25

3. Viêm khớp vai do chấn thương gây hạn chế vận động khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT hạn chế vận động khớp

 

III. Cánh tay

 

1. Cụt một cánh tay

 

1.1. Đường cắt 1/3 trên

66-70

1.2. Đườncắt 1/3 giữa cánh tay trở xuống

61 -65

2. Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cỗ phẫu thuật trở lên)

 

2.1. Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liếng (chụp phim X quang xác định)

41 -45

2.2. Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khp vai mức độ vừa

21 -25

2.3. Can lin xu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều

31 -35

3. Gãy thân xương cánh tay một bên dưới cổ phẫu thuật.

 

3.1. Can liên tốt, trục thẳng, không ngắn chi

11-15

3.2. Can liền xu, trục hơi lệch, không ngn chi

21 -25

3.3. Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi

 

3.3.1. Ngắn dưới 3cm

26-30

3.3.2. Ngắn từ 3cm trở lên

31 -35

3.4. Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau

41 -43

4. Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên

 

4.1. Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, gãy lồi cầu trong hoặc lồi cầu ngoài

21 -25

4.2. Gãy như mục 4.1 nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp khuỷu

 

4.3. Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp

3-5

4.4. Mẻ xương dài (các chi trên và chi dưới, chưa đếng tủy hoặc đếng tủy nhưng không có biến chứng)

* Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ – xương  khp

1 -3

5. Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp gi

 

5.1. Khớp giả chặt

31 -35

5.2. Khớp giả lỏng

41 -45

IV. Cẳng tay và khớp khuỷu tay

 

1. Tháo một khớp khuỷu

61

2. Cụt một cẳng tay

 

2.1. Đường cắt 1/3 trên

56-60

2.2. Đường cắt 1/3 giữa trở xuống

51-55

3. Gãy mỏm khuỷu xương trụ

 

3.1. Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp

6-10

3.2. Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu

 

3.2.1. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145°

11-15

3.2.2. Cng tay gấp – duỗi được trong khoảng 45° đến 90°

26-30

3.2.3. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45°

31 – 35

3.2.4. Cẳng tay gấp – duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150°

51 -55

4. Trật khớp khuỷu cũ

 

4.1. Trật khớp khuỷu điều trị khỏi

3-5

4.2. Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát

11-15

4.3. Trật khớp quay – trụ điều trị khỏi

1 -3

5. Gãy hai xương cẳng tay

 

5.1. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương

 

5.1.1. Khớp giả chặt

26-30

5.1.2. Khớp giả lỏng

31 -35

5.2. Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường

11-15

5.3. Một xương liền tốt, một xương liền không tốt

16-20

5.4. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm

26-30

5.5. Xương liền xấu, trục lệch, chi ngn trên 3cm, ảnh hưng đến chức năng sp – ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay

31 -35

5.6. Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ

31-35

6. Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay

 

6.1. Hạn chế vận động khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay

16-20

6.2. Hạn chế vận động khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác c tay)

21 -25

6.3. Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)

21-25

6,4. Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

31 -35

6.5. Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại

26-30

6.6. Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát

11 – 15

6.7. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ

1 -3

6.8. Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiu hoặc ảnh hưởng thm mỹ

4 – 6

7. Gãy thân xương quay

 

7.1. Can liền tốt, trục thng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đi bình thường

6- 10

7.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay – trụ và hạn chế chức năng sp – ngửa

21-25

7.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay

 

7.3.1. Khớp giả chặt

11-15

7.3.2. Khớp giả lỏng

21 -25

8. Gãy đầu trên xương quay có di chứng gây hạn chế vận động gấp- duỗi khớp khuỷu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ

21-25

9. Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau – Colles)

 

9.1. Kết quả điều trị tốt

6- 10

9.2. Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay

11-15

10. Gãy thân xương trụ

 

10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng

6- 10

10.2. Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay

21 -25

10.3. Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả

 

10.3.1. Khớp giả chặt

11-15

10.3.2. Khớp giả lỏng

16-20

11. Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) không để lại di chứng

* Ghi chú: Nếu để lại di chng cứng khớp khuỷu: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IV.3.2.

6-10

12. Gãy mm trâm quay hoặc trâm trụ không ảnh hưởng vận động khớp cổ tay

* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ tay, tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.

6- 10

V. Bàn tay và khớp c tay

 

1. Tháo khớp cổ tay một bên

52

2. Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường)

 

2.1. Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)

21-25

2.2. Cổ tay ở tư thế gp hoặc ngửa tối đa

h 31 -3:5

2.3. Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)

26-30

3. Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên

 

3.1. Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay

5-9

3.2. Gãy cứng khớp cổ tay: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục V.2 Chương này

 

4. Gãy xương bàn tay

 

4.1. Gãy một đến hai xương bàn tay, không hạn chế chức năng bàn tay, ngón tay

6- 10

4.2. Gãy một đến hai xương bàn tay, có biến dạng hoặc ảnh hưởng đến chức năng bàn tay, ngón tay

11-15

4.3. Gãy nhiều hơn hai xương bàn tay

16-20

4.4. Mất đoạn xương của nhiều xương bàn tay (hai xương trở lên)

21 – 25

VI. Ngón tay

 

1. Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay

 

1.1. Cụt (mất) năm ngón tay

47

1.2. Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay

50

2. Cụt (mất) bn ngón của một bàn tay

 

2.1. Mất ngón I và ba ngón khác

 

2.1.1. Mất các ngón + II + III + IV (còn lại ngón V)

45

2.1.2. Mất các ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

43

2.1.3. Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

43

2.1.4. Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II)

43

2.2 Mất các ngón 11 + III + IV + V (còn lại ngón I)

41

2.3. Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gãy, khuyết…) từ một đến ba xương bàn tay

45-47

3. Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay

 

3.1. Mất ngón I và hai ngón khác

 

3.1.1. Mất các ngón I + II + III

41

3.1.2. Mất các ngón I + II + IV

39

3.1.3. Mất các ngón I + II + V

39

3.1.4. Mất các ngón I + III + IV

37

3.1.5. Mất các ngón I + III + V

35

3.1.6. Mất các ngón I + IV + V

35

3.2. Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I)

 

3.2.1. Mất các ngón II + III + IV

31

3.2.2. Mất các ngón II + III + V

31

3.2.3. Mất các ngón II + IV + V

29

3.3. Mất các ngón III + IV + V

25

  * Ghi chú: Nếu mt ba ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng 4-6% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

4. Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay

 

4.1. Mất ngón I và một ngón khác

 

4.1.1. Mất ngón I và ngón II

35

4.1.2. Mất ngón I và ngón III

33

4.1.3. Mất ngón I và ngón IV

32

4.1.4. Mất ngón I và ngón V

31

4.2. Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I)

 

4.2.1. Mất ngón II và ngón III

25

4.2.2. Mất ngón II và ngón IV

23

4.2.3. Mất ngón II và ngón V

21

4.3. Mất ngón tay III và ngón IV

19

4.4. Mất ngón tay III và ngón V

18

4.5. Mất ngón IV và ngón V

18

  * Ghi chú: Nếu mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì cộng 2 – 4 % theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5. Tổn thương, chấn thương một ngón tay

 

5.1. Ngón I (ngón cái)

 

5.1.1. Cứng khớp liên đt

6-8

5.1.2. Cứng khớp đt – bàn

11-15

5.1.3. Mt xương tạo thành khớp giả ngón cái

11-15

5.1.4. Mđốt ngoài (đốt hai)

11-15

5.1.5. Mt trọn ngón (tháo khớp ngón – bàn)

21 -25

5.1.6. Mất trọn ngón và một phần xương bàn I

26-30

5.2. Ngón l(ngón trỏ)

 

5.2.1. Cứng khớp đốt bàn

7-9

5.2.2. Cứng một khớp liên đốt

3-5

5.2.3. Cứng các khớp liên đốt

11-12

5.2.4. Mđốt ba

3 – 5

5.2.5. Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

6-8

5.2.6. Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón – bàn)

11-15

5.2.7. Mất trọn ngón II và một phần xương bàn

16-20

5.3. Ngón III (ngón giữa)

 

5.3.1. Cứng khớp đốt – bàn

5-6

5.3.2. Cứng một khớp liên đốt

1 -3

5.3.3. Cứng các khớp liên đốt

7-9

5.3.4. Mt đốt ba

1 -3

5.3.5. Mất hai đt ngoài (đốt 2 và 3)

4-6

5.3.6. Mt trọn ngón III (tháo khớp ngón – bàn)

8- 10

5.3.7. Mất trọn ngón và một phn xương bàn tương ứng

11-15

5.4. Ngón IV (ngón đeo nhẫn)

 

5.4.4. Cứng khớp bàn – ngón

4-5

5.4.2. Cứng một khớp liên đốt

1-3

5.4.3. Cứng các khớp liên đốt

6-8

5.4.4. Mt đốt ba ngón IV

1 -3

5.4.5. Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3)

4-6

5.4.6. Mất trọn ngón IV

8-10

5.4.7. Mt trọn ngón và một phn xương bàn tương ứng

11-15

5.5. Ngón V (ngón tay út)

 

5.5.1. Cứng khớp bàn – ngón

3-4

5.5.2. Cứng một khớp liên đốt

1-2

5.5.3. Cứng các khớp liên đốt

5-6

5.5.4. Mt đốt ba, ngón V

 

5.5.5. Mt đốt hai và ba, ngón V

4-5

5.5.6. Mt trọn ngón V (tháo khớp ngón – bàn)

6-8

5.5.7 Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11-15

6. Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay: Cộng tỷ lệ % TTCT của cụt của tng ngón theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

7. Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay

 

7.1. Đốt 1 ngón I

3

7.2. Đột 2 ngón I hoặc đốt các ngón khác

2

7.3. Đốt 2; 3 các ngón khác

1

8. Trật khớp ngón tay cù d tái phát

 

8.1. Ngón I

 

8.1. 1. Khớp bàn – ngón

4-6

8.1.2. Khớp liên đt

2-4

8.2. Ngón II hoặc III

 

8.2.1. Khớp bàn – ngón

4-8

8.2.2. Khớp liên đốt gần

2-4

8.2.3. Khớp liên đốt xa

1 -3

8.3. Ngón IV hoặc V

 

8.3.1. Khớp bàn – ngón

2-4

8.3.2. Khớp liên đốt gần

2-4

8.3.3. Khớp liên đốt xa

1 -3

9. Viêm khớp bàn – ngón tay sau chấn thương

 

9.1. Ngón I

 

9.1.1. Viêm khớp bàn – ngón

5-7

9.1.2. Viêm khớp liên đốt

3 – 5

9.2. Ngón II và III

 

9.2.1. Viêm khớp bàn – ngón

3-5

9.2.2. Viêm khớp liên đốt gần

2-4

9.2.3. Viêm khớp liên đốt xa

1 -3

9.3. Ngón IV và V

 

9.3.1. Viêm khớp bàn – ngón

1 -3

9.3.2. Viêm khớp liên đốt gần

1 – 3

9.3.3. Viêm khớp liên đt xa

1

10. Cứng nhiu khớp lớn chi trên

 

10.1. Cứng khớp vai và khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng

51 -55

10.2. Cứng cả ba khớp vai, khuỷu, cổ tay

61

VII. Đùi và khớp háng

 

1. Tháo một khớp háng

71-73

2. Trật khớp háng, kết quả điều tr

 

2.1. Tốt

6- 10

2.2. Gây lỏng khớp háng

21 -25

3. Cứng một khớp háng sau chn thương

 

3.1. Chi ở tư thế thng trục

 

3.1.1. Từ 0 đến 90°

21 -25

3.1.2. Từ 0 đến 60°

31 – 35

3.1.3. Từ 0 đến 30°

41 -45

3.2. Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp

 

3.2.1. Từ 0 đến 90°

31-35

3.2.2. Từ 0 đến 60°

41 -45

3.2.3. Từ 0 đến 30°

46 – 50

4. Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương

51-55

5. Thay khớp hánnhân tạo

21-25

6. Chn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới

 

6.1. Cứng một khớp háng và một khớp gối

61-65

6.2. Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân

41 -45

6.3. Cứng ba khớp lớn (háng, gối)

66-70

6.4. Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân

61 -65

7. Cụt một đùi

 

7.1. Đường ct ở ngang mu chuyển lớn

68-69

7.2. Đường cắt ở 1/3 trên

67

7.3. Đường cắt ở 1/3 giữa trở xuống

65

8. Gãy cổ xương đùi

 

8.1. Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm

51

8.2. y cổ xương đùi không tiêu chỏm

31 -35

8.3. Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả c xương đùi

 

8.4. Khớp giả chặt

41-45

8.5. Khớp giả lỏng lẻo

51

8.6. Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo

35

9. Gãy đầu trên xương đùi

 

9.1. Can liền tốt, trục thẳng

26-30

9.2. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngn dưới 40m, chức năng khớp háng bị hạn chế

31-35

9.3. Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm

41 -45

10. Gãy thân xương đùi

 

10.1. Can liền tốt, trục thẳng, chc phận chi bình thường

21 -25

10.2. Can liền xấu, trục lệch

26-30

10.3. Can xu, trục lệch, chi ngn dưới 4cm

31 -35

10.4. Can xu, trục lệch, chi ngn trên 4cm

41 -45

11. Gãy đầu dưới xương đùi

 

11.1. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát li cầu sau điều trị kết quả tốt, không ảnh hưởng vận động khớp gối

11-15

11.2. Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chúng hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo cứng khp gi

 

VIII. Cẳng chân và khớp gối

 

1. Tháo một khớp gối

 

2 Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp

61

2.1. Tầm vận động từ 0° đến trên 125°

11-15

2.2 . Tầm vận động từ 0° đến 90°

16-20

2.3. Tầm vận động từ 0°đến 45°

26-30

2.4. Cứng khớp tư thế 0°

36 – 40

3. Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt

6- 10

4. Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

5. Gãy hoặc vỡ lồi cu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

6. Tổn thương sụn chêm do chân thương khớp gi

 

6.1. Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính

16-20

6.2. Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

6.3. Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp – duỗi khp gi: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

7. Dị vật khớp gối

 

7.1. Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối

11-15

7.2. Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại

21 -25

8. Tổn thương đứt dây chằng khớp gối

 

8.1. Đứt dây chng chéo trước hoặc sau được điều trị phục htốt

11-15

8.2. Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

21 -25

8.3. Đt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt

6- 10

8.4. Đt dây chng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

11-15

9. Thay khớp gối nhân tạo

11-15

10. Vỡ xương bánh chè trong bao khớp

 

10.1. Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm

2-4

10.2. Can lin tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm

5-7

10.3. Không lin xương

8- 10

10.4. Mất một phần xương bánh chè

5-7

11. Trật khớp gối

 

11.1. Trật khớp gối mi, điều trị khỏi

3 – 5

11.2. Trt khớp gối dai dẳng không điều trị được

8 – 10

12. Cụt một cẳng chân

 

12.1. Ct ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường

 

12.1.1. Lp đưc chân giả

51

12.1.2. Không lắp đưc chân giả

55

12.2. Ct ở 1/3 gia hoặc dưới

 

12.2.1. Đã lp chân giả đi lại tốt

41 -45

12.2.2. Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó

46-50

13. Gãy hai xương cẳng chân

 

13.1. Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi

16-20

13.2. Can xương xấu; can dính hai xương, trục lệch, có ngn chi

 

13.2.1. Chi ngn dưới 2cm

21 -25

13.2.2. Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

26-30

13.2.3. Chi ngn từ 5cm trở lên

31-35

14. Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả

 

14.1. Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm

31-35

14.2. Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm

41 -45

15. Gãy thân xương chày một chân

 

15.1. Gãy thân xương chày ở bt kể đoạn nào, can tt, trục thng, không ngắn chi

11-15

15.2. Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, có ngắn chi

 

15.2.1. Chi ngắn dưới 2cm

16-20

15.2.2. Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

21 -25

15.2.3 Chi ngắn từ 5cm trở lên

26-30

15.3. Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn

21-25

16. Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả

 

16.1. Khớp giả chặt

21 -25

16.2. Khớp giả lỏng

31-35

17. hoặc vỡ mâm chày

 

17.1. Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng

11 – 15

17.2. Di chứng cứng khớp gi hoặc hàn khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp gối

 

17.3. Bong sụn li củ xương chày

6- 10

18. Gãy hoặc vỡ lồi cử trước mâm chày

6 – 10

19. Gãy thân xương mác một chân

 

19.1. Can tốt

3-5

19.2. Can xấu

5-7

19.3. Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xu

 

19.3.1. Hạn chế vận động khớp c chân

6 – 10

19.3.2. C chân bị cứng khớp

11-15

19.4. Vỡ mt cá ngoài không ảnh hưởng vận động khớp c chân.

* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp.

1 – 3

20. Mất xương mác

 

20.1. Mất toàn bộ xương mác

11-15

20.2. Mất đoạn xương mác

4-6

  * Ghi chú: Gãy xương chdưới có di chứng dài chi thì tính tỷ lệ % TTCT như ngn chi mức độ tương ứng.

 

IX. Bàn chân và khp cổ chân

 

1. Tháo khớp cổ chân một bên

45

2. Tháo khớp cổ chân hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3. Tổn thương mắt cá trong một bên

 

3.1. Không ảnh hưởng khớp

6- 10

3.2. Gây cứng khớp cổ chân; Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IX.6

 

3.3. Trật khớp cổ chân điều trị khỏi

1 -3

4. Cắt bỏ na trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)

35

5. Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)

41

6. Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp

 

6.1. Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)

21

6.2. Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp c chân

31

6.3. Cứng khớp không hoàn toàn (hạn chế vận động khớp)

11 – 15

7. Đứt gân gót (gân Achille)

 

7.1. Đã nối lại, không ngắn gân

11 – 15

7.2. Gân bị ngn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước

21-25

7.3. Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn

26-30

8. Cắt bỏ toàn bộ xương gót

31 -35

9. Gãy hoặc vỡ xương gót

 

9.1. Vỡ xương gót không ảnh hưởng vận động

6- 10

9.2. Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động

11 – 15

9.3. Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau

 

10. Ct bỏ xương sên

26-30

11. Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn

16-20

12. Gãy/vỡ xương thuyền

6- 10

13. Gãy/vỡ xương hộp

11 – 15

14. Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân

16-20

15. Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân

 

15.1. Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không nh hưởng đến đi đứng

3-5

15.2. Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động

11-15

16. Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân

 

16.1. Gãy hai xương bàn chân, can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến vận động

6-10

16.2. Gãy hai xương bàn, can liên xâu hoặc mất đoạn hai xương bàn

16 – 20

163. Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động

21-25

17. Mảnh dị vật nẳm trong khe khớp cổ chân (chày – gót – sên)

16-20

18. Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay gãm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động

 

18.1. Có dưới 10 mảnh

11-15

18.2. Có từ 10 mảnh trở lên

16-20

19. Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi

16-20

20. Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân

16 – 20

X. Ngón chân

 

1. Cụt năm ngón chân

26-30

2. Cụt bốn ngón chân

 

2.1. Cụt bốn ngóII + III + IV + V (còn lại ngón I)

16-20

2.2. Cụt bốn ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

21 -25

2.3. Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

21 -25

2.4. Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

21 -25

3. Cụt ba ngón chân

 

3.1. Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I

11-15

3.2. Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I

16-20

4. Cụt hai ngón chân

 

4.1. Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V

6- 10

4.2. Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)

11-15

4.3. Cụt ngón chân I và một ngón khác

16-20

5. Cụt ngón chân I

11-15

6. Cụt một ngón chân khác

3-5

7. Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đu ngón chân)

6- 10

8. Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)

1-3

9. Cụt hai đt ngoài của một ngón chân khác

2-4

10. Cứng khớp liên đốt ngón chân I

 

10.1. Tư thế thuận

3-5

10.2. Tư thế bt lợi

7-9

11. Cứng khớp đốt – bàn của ngón chân I

7-9

12. Cứng khớp đốt – bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác

 

12.1. Cứng ở tư thế thuận

1 -3

12.2. Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng

4-5

13. Gãy xương một đốt ngón chân

1

XI. Chậu hông

 

1. Khuyết xương chậu do ly xương để điều trị

3 – 5

2. Gãy (vỡ) gai chậu trước trên

6- 10

3. Gãy (vỡ) mào chậu

11-15

4. Gãy (vỡ) một bên cánh chậu

16-20

5. Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu

 

5.1. Nam giới

31 -35

5.2. Phụ n

41 -45

5.3. Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già

41-45

6. Gãy ụ ngồi (gây ra mất đi xứng eo dưới)

16-20

7. Gãy ngành ngang xương mu

 

7.1. Gãy một bên

11-15

7.2. Gãy cả hai bên

16-20

7.3. Ngành ngồi mu hoặc ngành chậu mu một bên

11-15

8. Gãy ổ chảo khớp háng

 

8.1. Gãổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng

11-15

8.2. Gãổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)

21-25

9. Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh

5-7

10. Gãy xương cụt

 

10.1. Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh

3-5

10.2. Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi

4-6

11. Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương

 

11.1. Mức độ nhẹ

1 -3

11.2. Mức độ trung bình

4-6

11.3. Mức độ nặng

11-13

XII. Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh

 

1. Tổn thương đốt sống C1 (hoặc) C2

* Tổn thương mỏm nha đốt C2 tính như tổn thương đt C2

31-35

2. Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chn thương

 

2.1. Xẹp, viêm dính một – hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ – đầu (gấp – duỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 0° đến 20°)

31 -35

2.2. Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cố, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (trên 20° ở tất cả các động tác)

41 -45

3. Tổn thương cột sống lưng – thắt lưng

 

3.1. Gãy, xẹp thân một đốt sống

21-25

3.2. Gãy, xẹp thần hai hoặc ba đốt sống trở lên

 

3.2.1. Xẹp thân hai đt sống

26-30

3.2.2. Xẹp ba đốt sống

36-40

3.2.3. Xẹp trên ba đốt sống

41 -45

4. Gãy, vỡ mỏm gai

 

4.1. Của một đốt sng

6 – 10

4.2. Của hai hoặc ba đốt sống

16-20

4.3. Của trên ba đốt sống

26 – 30

5. Gãy, vỡ mỏm bên

 

5.1. Của một đốt sống

3 – 5

5.2. Của hai hoặc ba đốt sống

11-15

5.3. Của trên ba đốt sống

21-25

6. Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm

 

6.1. Trượt một ổ không tổn thương thần kinh

21 -25

6.2. Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh

31-35

  * Ghi chú:

– Nếu gây tổn thương thần kinh: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.

– Tổn thương xương, nếu có biu hiện loãng xương kèm theo (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi) thì cộng 5-10% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

7. Thoát vị đĩa đệm đã được điều trị thường gây tái phát.

6- 10

XIII. Viêm bao gân sau chấn thương: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ – xương – khớp

 

Chương 8

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM

Nguyên tắc:

1. Kích thưc sẹo

+ Sẹo nhỏ: Chiều dài dưới 3cm và chiều rộng dưới 0,3cm.

+ Sẹo trung bình: Chiều dài từ 3cm đến 5cm và chiều rộng từ 0,3cm đến 0,5cm.

+ Sẹo lớn: Chiều dài trên 5cm và chiều rộng trên 0,5cm.

+ Nếu sẹo có kích thước không đạt tiêu chí chiều dài hoặc chiều rộng thì tính tỷ lệ % TTCT ở mc nhỏ hơn liền kề.

(Ví dụ: Sẹo có chiều dài trên 5cm nhưng chiều rộng nhỏ hơn 0,5cm: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo trung bình).

2. Quy định về tỷ lệ % TTCT của sẹo theo vùng cơ thể

+ Sẹo phần mềm vùng mặt: Bằng tỷ lệ % TTCT của sẹo vết thương phần mềm nhân hệ s 3.

+ Sẹo phần mềm vừng cổ: Bằng tỷ lệ % TTCT của sẹo vết thương phần mềm nhân hệ số 2.

3. Sẹo do phẫu thuật, thủ thuật để xử lý một bộ phận hoặc một vùng cơ thể bị tổn thương

+ Sẹo do phẫu thuật, thủ thuật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm (trừ trường hợp m thăm dò ổ bụng).

+ Nếu sẹo vết thương và sẹo phẫu thuật, thủ thuật trùng nhau thì tính kích thước một sẹo và cho tỷ lệ % TTCT ở mức ti đa của khung.

4. Vết thương chưa liền sẹo: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mm.

5. Sẹo vùng niêm mạc: Tổn thương niêm mạc phải khâu để lại sẹo, được tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm.

6. Sẹo gây ảnh hưởng chức năng: Được đánh giá bằng lâm sàng và các xét nghiệm cận lâm sàng (điện cơ, siêu âm, v.v…).

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Sẹo vết thương phần mềm

 

1. Sẹo nhỏ

 

2. Sẹo trung bình

 

3. Sẹo lớn

 

  * Ghi chú: Nếu nh hưởng chức năng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

II. Vết thương làm dập nát mất nhiều  để lại sẹo rúm dính, co kéo ảnh hưng nhiều đến chức năng của bộ phận

 

1. Sẹo ở vùng hàm mặt, mắt, mũi, tai: Đã quy định ở các chương tương ứng

 

2. Sẹo ở vùng c, co kéo làm hạn chế các động tác quay, ngửa, nghiêng cổ, cúi ngẩng đầu

11-15

3. Sẹo lõm sâu, kích thước lớn, co kéo do mất nhiều cơ ngực diện tích 4-5 khoang liên sườn hay cơ bụng vùng thượng vị làm ảnh hưởng nhiều đến chức năng hô hấp

21-25

4. Sẹo lõm sâu, kích thước lớn, dính, co kéo do mat một phần cơ Delta, cơ đai vai, hạn chế các động tác cánh tay.

21-25

5. Sẹo lõm lớn do mất một phân lớn cơ nhị đu hoặc tam đu làm yếu cánh tay mức độ nhiều

16-20

6. Sẹo kèm theo đứt đơn thun cơ nhị đu hoặc tam đu đã khâu ni nhưng còn làm yếu cánh tay mức độ ít

5-7

7. Sẹo làm mất một phần cơ mông to

11 – 15

8. Sẹo làm mất một phần cơ tứ đu đùi, làm yếu chân mức độ nhiu

16-20

9. Sẹo kèm theo đt đơn thun cơ tứ đu đùi đã khâu ni nhưng còn làm yếu chân mức độ ít

6-8

III. Tổn thương phẩm mềm (bao gồm cá gân hoặc cân cơ hoặc vùng khớp) gây hạn chế vận động: Tính tỷ lệ % TTCT của hạn chế vận động khớp và sẹo vết thương phần mềm rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư

IV. Sẹo do lấy da ghép

 

1. Diện tích từ 1 % diện tích cơ thể trở xuống

1

2. Diện tích trên 1% diện tích cơ thể trở lên: Cứ thêm mi 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT

 

V. Tổn thương da không để lại sẹo nhưng để lại vết biến đổi rối loạn sắc tố da

0,5 – 1

VI. Sẹo do tai nạn giao thông hoặc do đạn ghém (hoăc do cùng một loại hung khí gây nên) có tính chất tương tự nhau, kích thước nhỏ

 

1. Số lượng từ 20 sẹo trở xuống: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm (Mục I)

 

2. Số lượng từ trên 20 sẹo trở lên: Cứ thêm mỗi 5 sẹo thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT

 

VII. Dị vật phần mềm

 

1. Còn dị vật không có dchứng

 

1.1. Từ 5 dị vật trở xuống

1 – 5

1.2. Nhiều hơn 5 dị vật

6 – 10

2. Vết thương phần mm còn dị vật gây ảnh hưởng chức năng, chức phận của bộ phận chứa dị vật: Tính tỷ lệ % TTCT của dị vật và của di chứng chức năng cơ quan bộ phận rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

VIII. Tổn thương móng tay, móng chân

 

1. Tổn thương một móng tay hoặc một móng chân: Đổi màu, sần sùi có vằn ngang, dọc hoặc viêm quanh móng điều trị không kết quả hay tái phát

1

2. Cụt, rụng một móng tay hoặc một móng chân

2

Chương 9

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG BỎNG

Nguyên tắc

– Sẹo bỏng chưa liền sẹo: Cho tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung

– Sẹo bng ảnh hưởng thẩm mỹ là sẹo có ít nhất một trong các đặc điểm sau: Xơ cứng; dính; lồi hoặc lõm sâu.

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Sẹo bỏng không ảnh Iiưỏng đến điều tiết và thẩm mỹ

 

1. Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống

1

2. Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

II. Sẹo ở các vùng da hở khác gây rối lon sắc tố ảnh hưởng đến thẩm mỹ

 

1. Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống

2

2. Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 2% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3. Sẹo một bên chi trên gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phn trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ – xương – khớp

 

4. Sẹo một bên chi dưới, gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phần trảm tổn thương cơ thể dơ tổn thương hệ cơ – xương – khớp.

 

5. Sẹo vùng tầng sinh môn – sinh dục: Tùy theo mức độ di chứng và ảnh hưởng đến các bộ phận lân cận, tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu – sinh dục – sản khoa

 

6. Sẹo bỏng gây dính ngón tay ngón chân đã phẫu thuật ảnh hưởng chức năng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ – xương – khớp

 

III. Sbỏng nh hưởng đến chức năng da và thm mỹ

 

1. Sẹo vùng mặt, cổ gây rối loạn sắc tố nh hưởng thm mỹ

 

1.1. Diện tích dưới 1 % diện tích cơ th

6- 10

1.2. Diện tích từ 1% đến dưới 3% diện tích cơ thể

11-15

1.3. Diện tích từ 3% diện tích cơ thể trở lên

21

IV. Rối loạn trên vùng sẹo

 

1. Các vết loét, vết rò không liên do rối loạn dinh dưỡng vùng sẹo

 

1.1. Nhẹ (đường kính vết loét dưới 5cm)

7-9

1.2. Vừa (đường kính vết loét từ 5cm đến 10cm)

16-18

1.3. Nặng (đường kính vết loét trên 10cm)

21-25

2. Bỏng buốt, sẹo lồi, sẹo đổi màu, sẹo viêm: Tùy theo mức độ cộng cho mỗi sẹo 7 – 9% theo phương pháp cộng tại Thông tư

* Ghi chú: Nếu do nguyên nhân thần kinh thì tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.

 

Chương 10

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG CƠ QUAN THỊ GIÁC

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Khoét bỏ nhãn cầu 1 bên

51-55

II. Đục nhân mắt do chấn thương

 

1. Chưa m: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

2. Đã m thathủy tinh thể nhân tạo: Căn c vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vi tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41% một mt.

 

III. Tổn thương ngoài nhãn cu (một mắt)

 

1. Tổn thương lệ đạo

 

1.1. Rách, đứt lệ đạo chưa phẫu thuật

7-9

1.2. Rách, đứt lệ đạo đã phẫu thuật kết quả tốt

3-5

1.3. Đã phẫu thuật kết quả không tốt

11-15

2. Sẹo co kéo hở mi

11-15

3. Sẹo kết mạc, sẹo mi mắt không co kéo hở mi: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm

 

IV. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác

 

1. Mù não chấn thương một mắt hoặc hai mt (tổn thương trung khu thần kinh thị giác nằm ở thùy chấm được xác định bằng chẩn đoán hình ảnh): Căn cứ kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

2. Thị trường thu hẹp (do tổn thương não vùng chẩm trong chấn thương)

 

2.1. Thị trường còn khoảng 30° xung quanh điểm cố định

 

2.1.1. Thị trường thu hẹp ở một mắt

5-9

2.1.2. Thị trường thu hẹp ở hai mắt

21 – 25

2.2. Thị trường còn khoảng 10° xung quanh điểm cố định

 

2.2.1. Một mắt

21-25

2.2.2. Hai mắt

61-63

3. Ám điểm trung tâm

 

3.1. Ám điểm ở một mắt

21-25

3.2. Ám điểm ở hai mắt

41-45

4. Bán manh (do tổn thương ở giao thoa thị giác)

 

4.1. Bán manh vẫn giữ được sức nhìn (thị lực trung tâm)

 

4.1.1. Bán manh cùng bên (phải hoặc trái)

26-30

4.1.2. Bán manh khác bên phía mũi

21 -25

4.1.3. Bán manh khác bên phía hai thái dương

61 -63

4.1.4. Bán manh góc 1/4 trên

11-15

4.1.5. Bán manh góc 1/4 dưới

21 -25

4.1.6 Bán manh ngang trên

11 – 15

4.1.7. Bán manh ngang dưới

36-40

4.2. Bán manh kèm theo mất thị lực trung tâm một bên hay cả hai bên: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụnMục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác nhưng tối đa không quá 81%

 

5. Song thị

 

5.1. Song thị một mt

11-15

5.2. Song thị hai mắt

21-25

6. Rối loạn sắc giác và thích nghi bóng tối

11 – 15

7. Sụp mi một mắt (do tổn thương dây thần kinh số III)

 

7.1. Sụp mi mức độ che nửa đng tử

11-15

7.2. Sụp mi hoàn toàn che mất tầm nhìn: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

8. Dính mi cu không còn khả năng phục hồi: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

9. Liệt điều tiết và liệt cơ co đng tử

 

9.1. Một mt

11-15

9.2. Hai mắt

21-25

10. Rung giật nhãn cầu đơn thuần

 

10.1. Rung giật ở một mắt

5-9

10.2. Rung giật ở hai mắt

11-15

11 Liệt một hay nhiều dây thần kinh vận động nhãn cầu (dây số III – nhánh vận động nhãn cầu; số IV; số VI): Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thn kinh

 

12. Tổn thương nhánh 1 dây thần kinh số V: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh

 

13. Viêm giác mạc: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực tối đa không quá 41% một mắt cộng cả tỷ lệ % TTCT ở Mục 12

 

14. Teo dây thần kinh thị giác (dây thần kinh số II): Càn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

V. Tổn thương võng mạc

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

VI. Sẹo giác mạc, củng mạc

 

1. Sẹo giác mạc không ảnh hưởng thị lực

5

2. Sẹo giác mạc ảnh hưởng thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41 % một mắt

 

3. Sẹo cng mạc không ảnh hưởng thị lực

2

4. Sẹo củng mạc ảnh hưởng thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 2% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

VII. Tn hại môi trường trong suốt (thủy dịch – thủy tinh dịch)

 

1. Chấn thương nhãn cầu còn dị vật nội nhãn không thể lấy được gây chứng mt bị nhiễm đồng hoặc sắt

 

2. Tổ chức hóa dịch kính

 

  Mục VII: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

VIII. Giảm điều vận, sợ ánh sáng, chảy nước mắt và kích ứng mắt

3 – 5

IX. Ghép giác mạc

 

1. Không giảm thị lực

3-5

2. Giảm thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

X. Di vật trong nhãn cầu

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TI CT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

XI. Dị vật sau nhãn cầu

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

XII. Dị vật tiền phòng

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cng ti Thông tư nhưng không quá 41 %

 

XIII. V xương  mt

 

1. Vỡ xương không ảnh hưởnthị lực

5 – 7

2. Khuyết xương thành hốc mắt

8- 10

3. Rò viêm xương thành hc mắt

11-15

4. Có ảnh hưởng thị lực: Cộng tỷ lệ % TTCT của giảm thị lực và tỷ lệ % TTCT của vỡ xương theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

XIV. Bệnh mắt đặc hiệu do thương tích

 

1. Glôcôm

3 – 5

2. Đục thủy tinh thể/di lệch thủy tinh thể một phần

4-8

3. Biến dạng ổ mắt (thụt mắt/nhãn cu hạ thp/nhãn cu nâng cao)

3-5

4. Giãn đồng tử do chấn thương và các bất thường khác về đồng tử hoặc mống mắt

4 – 8

XV. TỶ LỆ % TTCT DO GIẢM THỊ LỰC VÌ TỔN THƯƠNG THỰC THỂ CƠ QUAN THỊ GIÁC

Th lc

10/10

8/10

7/10

6/10

5/10

4/10

3/10

2/10

1/10

1/20

dưới

1/20

ST

(-)

10/10

8/10

0

5

8

11

14

17

21

25

31

41

7/10

6/10

5

8

11

14

17

21

25

31

35

45

5/10

8

11

14

17

21

25

31

35

41

51

4/10

11

14

17

21

25

31

35

41

45

55

3/10

14

17

21

25

31

35

41

45

51

61

2/10

17

21

25

31

35

41

45

51

55

65

1/10

21

25

31

35

41

45

51

55

61

71

1/20

25

31

35

41

45

51

55

61

71

81

dưới 1/20

31

35

41

45

51

55

61

71

81

85

ST(-)

41

45

51

55

61

65

71

81

85

87

– Giao điểm của 2 trục tung – trục hoành là tỷ lệ % TTCT chung của 2 mắt do giảm thị lực (thị lc sau khi đã được chnh kính, các mc độ từ giảm rất nhẹ đến mù tuyệt đối).

– Thị lực của mỗi mt được biểu diễn trên 1 trục (trục tung hoặc trục hoành) phân ra các độ 8/10 – 10/10 (bình thường), 7/10-6/10 (giảm rất nhẹ), 5/10, 4/10… đến ST âm tỉnh.

– Trong trường hợp thị lực được cho theo các phương pháp khác nhau thì phải quy đổi về bảng thập phân.

Chương 11

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG – HÀM – MẶT

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Xương hàm, gò má, cung tiếp và khp thái dương – hàm

 

1. Mẻ xương hàm, vỡ ổ chân răng

1 -3

2. Gãy xương hàm trên; gãy xương hàm dưới; gãy xương gò má, cung tiếp can tốt, không ảnh hưởng chức năng

8- 10

3. Gãy xương hàm trên hoặc xương hàm dưới can xu gây sai khớp cn

21-25

4. Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can tốt

16-20

5. Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can xấu, gây sai khớp cắn

31-35

6. Gãy xương gò má, cung tiếp can xấu gây biến dạng mặt

16-20

7. Mất một phần xương hàm trên hoặc một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng)

31 -35

8. Mất một phần xương hàm trên và một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng)

 

8.1. Cùng bên

41 -45

8.2. Khác bên

51-55

9. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc xương hàm dưới

61

10. Tổn thương xương hàm, khớp thái dương hàm gây dính khớp hạn chế há miệng

 

10.1. Từ 1,5cm đến 3cm

21 -25

10.2. Dưới 1,5cm

36-40

11. Khớp giả xương hàm hay khuyết xương ảnh hưởng đến chức năng nhai.

26-30

12. Trật khớp hàm dễ tái phát không còn khả năng điều trị

16-20

II. Răng

 

1. Răng vĩnh viễn

 

1.1 Mẻ răng điều trị bảo tồn: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của mt răng

 

1.2. Mất hoặc gãy thân một răng

 

1.2.1. Răng cửa, răng nanh (s 1,2, 3)

9

1.2.2. Răng hàm nhỏ (số 4, 5)

1~5

1.2.3. Răng hàm lớn s 6

2,5

1.2.4. Răng hàm lớn số 7

2

1.2.5. Răng hàm s 8

1

1.3. Mất từ 8 đến 19 răng ở cả hai hàm

15 – 18

1.4. Mất toàn bộ một hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả hai hàm

21-25

1.5. Mất toàn b răng hai hàm

31

2. Răng sữa: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của răng vĩnh viễn tương ứng

 

III. Phần mm

 

1. Khuyết hổng lớn ở xung quanh hốc miệng, tốn thượng mũi, má nhưng chưa được phẫu thuật tạo hình làm trở ngại đến ăn, ung, nói

51 -55

IV. Lưỡi

 

1. Sẹo lưi không ảnh hưởng chức năng

1 -5

2. Mất một phần nhỏ đầu lưỡi, ảnh hưởng đến ăn, nói

6- 10

3. Mất một nửa đến hai phần ba lưỡi

31-35

4. Mất ba phần tư lưi, kể từ đường gai chữ “V” trở ra (còn gốc lưỡi)

51 -55

V. Tổn thương hệ thống tuyến nưc bọt

 

1. Không gây khô miệng

3-5

2. Gây hậu quả khô miệng

16-20

3. Gây rò kéo dài

21 -25

Chương 12

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG TAI – MŨI – HỌNG

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I. Tai

 

2. Nghe kém một tai

 

2.1. Nghe kém nhẹ một tai

3

2.2. Nghe kém trung bình một tai

9

2.3. Nghe kém nặng một tai

11-15

2.4. Nghe kém quá nặng một tai

16-20

3. Sẹo thủng màng nhĩ hay sẹo xơ dính màng nhĩ làm giảm sức nghe: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém

 

4. Viêm tai giữa mạn tính sau chấn thương gây tổn thương tai gia: Tính tỷ lệ % TTCT theo sức nghe và cộng từ 5 đến 10% tùy theo viêm tai giữa một bên hay hai bên, nếu có kèm theo cholesteatome cộng từ 11 đến 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5. Vết thương vành tai

 

5.1. Sẹo vành tai không co rúm

1-3

5.2. Mất ít hơn 1/3 vành tai hoặc sẹo co rúm

6-10

5.2 Mất từ 1/3 đến 2/3 vành tai.

11-15

5.3. Mất nhiều hơn 2/3 đến hoàn toàn một vành tai

16-20

6. Sẹo ng tai

 

6.1. Sẹo ống tai một bên không gây hẹp: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm

 

6.2. Sẹo làm hẹp ống tai một bên (hạn chế âm thanh)

3-6

6.3. ng tai bị bịt kín: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém một tai

 

6.4. ng tai bị bịt kín gây viêm ống tai ngoài: Tỷ lệ % TTCT mục 6.3. cộng 5 – 7% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

7. Vỡ xương đá không để lại di chứng

16-20

8. Vỡ xương đá để lại di chứng: Tỷ lệ % TTCT mục 7 cộng tỷ lệ % TTCT của di chứntheo phương pháp cộng tại Thông tư

 

  * Ghi chú: Nếu tổn thương 2 bên, tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

II. Mùi xoang

 

1. Khuyết mũi

 

1.1. Khuyết nhỏ hơn 1/4 mũi

5 – 9

1.2. Khuyết từ bằng 1/4 đến nhỏ hơn 1/2 mũi

11-15

1.3. Khuyết từ bằng 1/2 đến bằng 3/4 mũi

21 -25

1.4. Khuyết lớn hơn 3/4 mũi.

26-30

2. So chít heo lỗ mũi (do chấn thương) ảnh hưởng đến thở

 

2.1. Sẹo chít hẹp một lỗ mũi

11-15

2.2. So bít cả một lỗ mũi

16-20

2.3. So chít hẹp hai lỗ mũiảnh hưởng nhiều đến thở

31 -35

2.4. Sẹo bít hoàn toàn cả hai lỗ mũi phải thở bằng miệng

41 -45

3. Tổn thương tháp mũi (gãy; sập xương chính mũi; vẹo vách ngăn)

 

3.1. Không ảnh hưởng đến chức năng thở

7-9

3.2. Ảnh hưởng đến thở rõ rệt

11 – 15

4. Chấn thương xoang

 

4.1. Vỡ rạn hay lún thành xoang hàm hoặc xoang trán không, di lệch

7-9

4.2. Mất một phần hay vở di lệch thành xoang hàm hoặc xoang trán

11-15

4.3. Chấn thương phức hợp mũi – sàng (vỡ kín mũi – sàng – bướm): Cộng tỷ lệ % TTCT các tổn thương phối hợp đi kèm của các cơ quan khác theo phương pháp cộng tại Thông tư

36-40

5. Chấn thương sọ – mặt (tng trên, gia, dưới): Cộng tỷ lệ % TTCT của các tổn thương chức năng liên quan (lấy mức tối thiểu của khung) theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

6. Viêm xoang sau chấn thương

 

6.1. Viêm đơn xoang

 

6.1.1 Một bên

6- 10

6.1.2. Hai bên

11 -15

6.2. Viêm đa xoang

 

6.2.1. Một bên

16-20

6.2.2. Hai bên

26-30

6.3. Viêm xoang còn dị vật nm trong xoang (chưa lấy ra được hoặc mổ không lấy ra được) hoặc có lỗ : Tỷ lệ % TTCT của viêm xoang cộng 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

III. Họng

 

1. Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng đến nut nhẹ (khó nuốt chất đặc)

11-15

2. Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng khó nuốt (khó nuốt chất lỏng)

26-30

3. Ăn qua ống thông dạ dầy (sonde) hoặc phải mở thông dạ dày vĩnh vin do không ăn được qua đường họng (đã tính cả tổn thương họng, hạ họng)

71 -73

IV. Thanh quản

 

1. Rối loạn tiếng nói do tổn thương của thanh quản – họng hoặc các cơ vùng cổ

 

1.1. Nói khó

16-20

1.1.1. Nói khó mức độ nhẹ (câu ngắn)

 

1.1.2. Nói khó mức độ vừa (từng tiếng)

26-30

1.1.3. Nói khó mức độ nặng (không rõ tiếng)

41-45

1.2. Không nói được phải giao tiếp bằng hình thức khác

61

2. Rối loạn giọng nói (do tổn thương nội thanh quản – dây thanh)

 

2.1. Nói khản giọng

11 -15

2.2. Nói không rõ tiếng

21 -25

2.3. Mất tiếng

41-45

3. Ri loạn hô hấp (khó thở thanh quản)

 

3.1. Khó thở nhẹ (chỉ xuất hiện khi hoạt động gng sức)

26-30

3.2. Khó thở vừa (trung bình: khó thở xuất hiện khi gng sức nhẹ)

46-50

3.3, Khó thở nặng (khó thở thường xuyên, kể cả khi nghỉ ngơi)

61 -63

3.4. Khó thở rất nặng, phải mở khí quản vĩnh viễn

81

 

 

THÔNG TƯ 22/2019/TT-BYT QUY ĐỊNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ SỬ DỤNG TRONG GIÁM ĐỊNH PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 22/2019/TT-BYT Ngày hiệu lực 01/11/2019
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 28/08/2019
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản