THÔNG TƯ 23/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/10/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 23/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, Cục ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Bắc Kạn được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thị xã Bắc Kạn và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thị xã Bắc Kạn

2

Huyện Ba Bể

3

Huyện Bạch Thông

4

Huyện Chợ Đồn

5

Huyện Chợ Mới

6

Huyện Na Rì

7

Huyện Ngân Sơn

8

Huyện Pác Nặm

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

suối Bản Áng

TV

P. Đức Xuân TX. Bắc Kạn

22° 08′ 27”

105° 51′ 05″

22° 08′ 43″

105° 50′ 60″

F-48-44-D-a

thôn Bản Bung

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 34″

105° 47′ 42″

F-48-44-D-a

thôn Bản Giềng

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 36″

105° 47′ 42″

F-48-44-D-a

thôn Bản Lản

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 13″

105° 47′ 31″

F-48-44-D-a

khau Cắm 1

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 10″

105° 47′ 23″

F-48-44-D-a

núi Cao Lan

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 02″

105° 48′ 60″

F-48-44-D-a

suối Cao Lan

TV

P. Dương Quang TX. Bắc Kan

22° 11′ 09″

105° 49′ 09″

22° 09′ 57”

105° 48′ 54″

F-48-44-D-a

cầu Dương Quang

KX

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 16″

105° 49′ 16″

F-48-44-D-a

khau Kè

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 45″

105° 48′ 56″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Kiếp

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 25″

105° 48′ 54″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Ngủn

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 58”

105° 48′ 19″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Pạu

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 20″

105° 48′ 27″

F-48-44-D-a

khe Khuổi Pạu

TV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 37″

105° 47′ 51″

22° 11′ 34″

105° 47′ 23″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Quén

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 24″

105° 49′ 13″

F-48-44-D-a

khe Kiếp

TV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 06″

105° 48′ 24″

22° 10′ 57″

105° 47′ 37″

F-48-44-D-a

khau Lang

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 42″

105° 47′ 15″

F-48-44-D-a

thôn Nà Dì

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 43″

105° 48′ 18″

F-48-44-D-a

thôn Nà Ỏi

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 22″

105° 49 ’16”

F-48-44-D-a

thôn Nà Pẻn

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 01″

105° 48′ 50″

F-48-44-D-a

thôn Nà Pết

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 22″

105° 48′ 32″

F-48-44-D-a

thôn Nà Rào

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 00″

105° 48′ 22″

F-48-44-D-a

suối Nặm Cắt

TV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 31″

105° 47′ 19″

22° 09′ 13″

105° 49′ 41″

F-48-44-D-a

khau Nang

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 17″

105° 46′ 29″

F-48-44-D-a

suối Nóng

TV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 55″

105° 46′ 26″

22° 09′ 23″

105° 48′ 42″

F-48-44-D-a

thôn Phặc Tràng

DC

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 09′ 47″

105° 49′ 23″

F-48-44-D-a

núi Pù Mô

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 40″

105° 46′ 52″

F-48-44-D-a

núi Thôm Pẻn

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 10′ 08″

105° 48′ 09″

F-48-44-D-a

núi Thôm Toong

SV

P. Dương Quang TX. Bắc Kạn

22° 11′ 44″

105° 48′ 31″

F-48-44-D-a

cầu Bắc Kạn

KX

P. Nguyễn Thị Minh Khai TX. Bắc Kạn

22° 09′ 18″

105° 50′ 49″

F-48-44-D-a

cầu Pò Danh

KX

P. Nguyễn Thị Minh Khai TX. Bắc Kạn

22° 09′ 23″

105° 50′ 48″

F-48-44-D-a

quốc lộ 3

KX

P. Phùng Chí Kiên TX. Bắc Kạn

22° 08′ 22″

105° 49′ 55″

22° 07′ 25″

105° 50′ 16″

F-48-44-D-a

F-48-44-D-c

suối Bắc Kạn

TV

P. Phùng Chí Kiên TX. Bắc Kạn

22° 07′ 58″

105° 49′ 60″

22° 08′ 46″

105° 49′ 47″

F-48-44-D-a

cầu Bản

KX

P. Phùng Chí Kiên TX. Bắc Kạn

22° 08′ 17″

105° 49′ 43″

F-48-44-D-a

đền Cô

KX

P. Phùng Chí Kiên TX. Bắc Kạn

22° 08′ 46″

105° 49′ 41″

F-48-44-D-a

đường tỉnh 257

KX

P. Sông Cầu TX. Bắc Kạn

22° 08′ 22″

105° 47′ 42″

22° 08′ 49″

105° 49′ 32″

F-48-44-D-a

cầu Khuổi Rờm

KX

P. Sông Cầu TX. Bắc Kạn

22° 08’ 52″

105° 49′ 15″

F-48-44-D-a

thôn Nà Cưởm

DC

P. Sông Cầu TX. Bắc Kạn

22° 09′ 21″

105° 49′ 09″

F-48-44-D-a

thôn Bản Cạu

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09’ 28”

105° 51′ 29″

F-48-44-D-a

thôn Bản Ven

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09’ 03″

105° 51’ 19”

F-48-44-D-a

suối Bệnh Viện

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 39″

105° 50′ 37″

22° 09′ 20″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-a

sông Cầu

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09′ 08″

105° 51′ 05″

22° 09′ 24″

105° 52′ 57″

F-48-44-D-a

F-48-44-D-b

núi Cốc Chủ

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 12′ 20″

105° 49’ 05″

F-48-44-D-a

khuổi Dủm

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 22″

105° 49′ 35″

22° 10′ 39”

105° 50′ 37″

F-48-44-D-a

thôn Giao Lâm

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 14″

105° 50′ 40″

F-48-44-D-a

núi Khẩu Lẻng

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 00″

105° 49′ 42″

F-48-44-D-a

núi Khau Vuồng

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 35″

105° 49′ 44″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Đăm

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 55″

105° 51′ 27″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Dủm

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 52″

105° 50′ 15″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Dủm

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 52″

105° 50′ 15″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Hẻo

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09′ 57″

105° 51′ 18″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Lặng

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 29″

105° 50′ 44″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Pái

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 08′ 59”

105° 52′ 34″

F-48-44-D-b

thôn Khuổi Thuổm

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09′ 55″

105° 50′ 45″

F-48-44-D-a

thôn Lâm Trường

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 45″

105° 50′ 39″

F-48-44-D-a

khuổi Lặng

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 53″

105° 49′ 42″

22° 10′ 39″

105° 50′ 37″

F-48-44-D-a

núi Lĩnh Lỳ

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 17″

105° 50′ 10″

F-48-44-D-a

khuổi Mật

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 44″

105° 51′ 24″

22° 09′ 52″

105° 51′ 06″

F-48-44-D-a

khau Mồ

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 12′ 49″

105° 48′ 30″

F-48-44-D-a

thôn Nà Pài

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 11′ 45″

105° 50′ 31″

F-48-44-D-a

thôn Nà Pèn

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 20″

105° 49′ 56″

F-48-44-D-a

suối Nà Pèn

TV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 46″

105° 49′ 41″

22° 09′ 36″

105° 50′ 19″

F-48-44-D-a

núi Nắm Cơm

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 27″

105° 49′ 36″

F-48-44-D-a

thôn Pá Danh

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 10′ 09″

105° 50′ 32″

F-48-44-D-a

núi Thiêng Phu

SV

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 12′ 11″

105° 48′ 37″

F-48-44-D-a

thôn Tổng Nẻng

DC

xã Huyền Tụng TX. Bắc Kạn

22° 09′ 17″

105° 51′ 51″

F-48-44-D-a

quốc lộ 3

KX

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 25″

105° 50’16”

22° 06′ 56″

105° 50′ 41″

F-48-44-D-c

suối Bản Rạo

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 08″

105° 49′ 14″

22° 06′ 53″

105° 50′ 00″

F-48-44-D-c

thôn Cốc Muổng

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 12″

105° 48′ 50″

F-48-44-D-c

núi Cốc Ngựu

SV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 05′ 19″

105° 49′ 40″

F-48-44-D-c

núi Cột Cờ

SV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 05′ 38″

105° 48′ 28″

F-48-44-D-c

khuổi Cuồng

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 53″

105° 50′ 00″

22° 06′ 56″

105° 50′ 41″

F-48-44-D-c

khau Dạ

SV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 06″

105° 47′ 46″

F-48-44-D-c

khe Kẹn

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 50″

105° 50′ 32”

22° 07′ 15″

105° 50′ 34″

F-48-44-D-a

thôn Khau Cút

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 23″

105° 48′ 22″

F-48-44-D-c

suối Khau Dạ

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 18”

105° 48′ 44″

22° 08′ 22”

105° 49′ 12″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Cuồng

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 58″

105° 50′ 20″

F-48-44-D-c

thôn Khuổi Trang

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 07″

105° 49′ 41″

F-48-44-D-c

thôn Nà Bản

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 34″

105° 48′ 43″

F-48-44-D-a

thôn Nà Choong

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 52″

105° 48′ 50″

F-48-44-D-a

thôn Nà Chuông

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 23″

105° 48′ 47″

F-48-44-D-c

thôn Nà Diểu

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 08′ 17″

105° 48′ 29″

F-48-44-D-a

thôn Nà Kẹn

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 22″

105° 48′ 40″

F-48-44-D-c

thôn Nà Nàng

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 08′ 13″

105° 48′ 43″

F-48-44-D-a

thôn Nà Thinh

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 05″

105° 48′ 47″

F-48-44-D-c

thôn Nà Vịt

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 58″

105° 48′ 40″

F-48-44-D-c

thôn Nam Đội Thân

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 01″

105° 49′ 37″

F-48-44-D-c

suối Nông Thượng

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 30”

105° 47′ 56″

22° 07′ 29″

105° 48′ 39″

F-48-44-D-c

cầu Phai Kẹc

KX

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 08′ 19″

105° 49′ 10″

F-48-44-D-a

thôn Tân Thành

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 40″

105° 49′ 34”

F-48-44-D-c

thôn Thôm Luông

DC

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 07′ 23″

105° 49′ 59″

F-48-44-D-c

khuổi Trang

TV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 06′ 08″

105° 49′ 04″

22° 06′ 01″

105° 50′ 16″

F-48-44-D-c

khau Vai

SV

xã Nông Thượng TX. Bắc Kạn

22° 05′ 27″

105° 50′ 00″

F-48-44-D-c

quốc lộ 3

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 56″

105° 50′ 41″

22° 04′ 33″

105° 52′ 49″

F-48-44-D-c

quốc lộ B

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 21″

105° 55′ 11”

22° 04′ 47″

105° 52′ 46″

F-48-44-D-d

núi Ba Chỏm

SV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 07′ 02″

105° 52′ 30″

F-48-44-D-d

thôn Bản Đồn 1

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 00″

105° 52′ 34″

F-48-44-D-d

thôn Bản Đồn 2

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 38″

105° 52′ 30″

F-48-44-D-d

thôn Bản Pạt (Bản Pjạt)

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 20″

105° 52′ 23″

F-48-44-D-c

thôn Bản Rạo

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 11″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-c

suối Bản Rạo

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 01″

105° 50′ 20″

22° 05′ 42″

105° 52′ 23″

F-48-44-D-c

khe Ban Thác

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 50″

105° 51′ 53″

22° 06′ 32″

105° 51′ 40″

F-48-44-D-c

sông Cầu

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 07′ 43″

105° 53′ 54″

22° 04′ 33″

105° 52′ 51″

F-48-44-D-b

F-48-44-D-d

núi Co

SV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 07′ 34″

105° 52′ 16″

F-48-44-D-a

thôn Còi Mò

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 07″

105° 51′ 43″

F-48-44-D-c

nặm Dất

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 22″

105° 55′ 11″

22° 06′ 03″

105° 53′ 41″

F-48-44-D-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 32″

105° 51′ 32″

F-48-44-D-c

núi Lùng

SV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 03′ 46″

105° 51′ 27″

F-48-44-D-c

núi Lủng Duốc

SV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 03′ 23″

105° 51′ 51″

F-48-44-D-c

thôn Lủng Hoàn

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 47″

105° 51′ 14″

F-48-44-D-c

khe Lủng Hoàn

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 07′ 09”

105° 51′ 04″

22° 06′ 34”

105° 51′ 31″

F-48-44-D-c

núi Lủng Luông

SV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 29″

105° 51′ 22″

F-48-44-D-c

khuổi Ma

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 43″

105° 55′ 03″

22° 06′ 55”

105° 53′ 51″

F-48-44-D-d

thôn Mai Hiên

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 14″

105° 52′ 26″

F-48-44-D-c

thôn Nà Bản

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 06′ 00″

105° 52′ 01″

F-48-44-D-c

khe Nà Bản

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 35″

105° 51′ 22″

22° 06′ 02″

105° 51′ 54″

F-48-44-D-c

thôn Nà Luông

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 24″

105° 52′ 34″

F-48-44-D-d

suối Nà Noọc

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 41″

105° 55′ 21″

22° 06′ 11″

105° 54′ 14″

F-48-44-D-d

mỏ đá Suối Viền

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 30″

105° 51′ 54″

F-48-44-D-c

thôn Tân Cư

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 07′ 23″

105° 51′ 58″

F-48-44-D-c

cầu Thác Diểng

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 05′ 10″

105° 53′ 13″

F-48-44-D-d

thôn Thác Giềng

DC

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 44″

105° 52′ 48″

F-48-44-D-d

khuổi Viền

TV

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 08″

105° 51′ 29″

22° 05′ 05″

105° 52′ 26″

F-48-44-D-c

nhà máy Xi măng Bắc Kạn

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 52″

105° 52′ 08″

F-48-44-D-c

cầu Xuất Hóa

KX

xã Xuất Hóa TX. Bắc Kạn

22° 04′ 48″

105° 52′ 48″

F-48-44-D-d

tiểu khu 1

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 06″

105° 43′ 32″

F-48-44-A-b

tiểu khu 2

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 13″

105° 44′ 21″

F-48-44-A-b

tiểu khu 3

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 39″

105° 44′ 41″

F-48-44-A-b

tiểu khu 4

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 29″

105° 44′ 18″

F-48-44-A-b

tiểu khu 5

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 35″

105° 44′ 20″

F-48-44-A-b

tiểu khu 6

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 25″

105° 43′ 50″

F-48-44-A-b

tiểu khu 7

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 22″

105° 43′ 39″

F-48-44-A-b

tiểu khu 8

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 28″

105° 43′ 29″

F-48-44-A-b

tiểu khu 9

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 39”

105° 44′ 38″

F-48-44-A-b

tiểu khu 10

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 02″

105° 43′ 12″

F-48-44-A-b

tiểu khu 11

DC

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 06″

105° 43′ 01″

F-48-44-A-b

quốc lộ 279

KX

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 46″

105° 44′ 39″

22° 27′ 28″

105° 45′ 34″

F-48-44-A-b

F-44-B-a

cầu Pắc Ko

KX

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 12″

105° 43′ 21″

F-48-44-A-b

suối Tả Nghè

TV

TT. Chợ Rã H. Ba Bể

22° 27′ 08″

105° 44′ 19″

22° 27′ 14″

105° 43′ 19″

F-48-44-A-b

đường tỉnh 212

KX

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 30′ 11″

105° 48′ 26″

22° 27′ 25″

105° 50′ 29″

F-48-32-D;

F-48-44-B-a

quốc lộ 279

KX

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 28″

105° 45′ 35″

22° 27′ 03″

105° 48′ 17″

F-48-44-B-a

sông Hà Hiệu

TV

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 26′ 56″

105° 48′ 15″

22° 28′ 12″

105° 45′ 58″

F-48-44-B-a

sông Năng

TV

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 32′ 59″

105° 46′ 37″

22° 28′ 24″

105° 45′ 36″

F-48-32-D;

F-48-44-B-a

thôn Bản Hon

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 17″

105° 46′ 40″

F-48-44-B-a

thôn Bản Lấp

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 29′ 47″

105° 46′ 12″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Đứa

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 31′ 20″

105° 48′ 37″

F-48-32-D

thôn Cốc Lùng

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 31′ 41″

105° 47′ 12″

F-48-32-D

thôn Cốc Ngàn

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 28″

105° 46′ 49″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Tát

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 30′ 29″

105° 46′ 13″

F-48-32-D

thôn Còi Sliểu

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 44″

105° 46′ 31″

F-48-44-B-a

thôn Đông Lèo

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 30′ 16″

105° 47′ 52″

F-48-32-D

thôn Khuổi Khét

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 29′ 13″

105° 47′ 47″

F-48-44-B-a

cầu Km 333

KX

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 14″

105° 46′ 32″

F-48-44-B-a

thôn Lũng Điếc

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 17″

105° 46′ 10″

F-48-44-B-a

đèo Lủng Điếc

SV

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 27″

105° 45′ 36″

F-48-44-B-a

thôn Nà Áng

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 22″

105° 47′ 24″

F-48-44-B-a

thôn Nà Cải

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 32″

105° 46′ 13″

F-48-44-B-a

thôn Nà Cù

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 23″

105° 47′ 02″

F-48-44-B-a

thôn Nà Dụ

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 28′ 40″

105° 46′ 23″

F-48-44-B-a

thôn Nà Làn

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 15″

105° 47′ 31″

F-48-44-B-a

thôn Nà Nần

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 56″

105° 46′ 29″

F-48-44-B-a

thôn Nà Niếng

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 28′ 11”

105° 46′ 14″

F-48-44-B-a

thôn Nà Sli

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 02″

105° 47′ 55″

F-48-44-B-a

cầu Nà Sli

KX

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 27′ 48″

105° 47′ 44″

F-48-44-B-a

thôn Nà Tảo

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 26′ 46″

105° 48′ 02″

F-48-44-B-a

thôn Nà Úng

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 28′ 31″

105° 46′ 19″

F-48-44-B-a

thôn Nà Vè 2

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 25′ 56″

105° 47′ 10″

F-48-44-B-a

thôn Pác Châm

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 28′ 15″

105° 46′ 06″

F-48-44-B-a

thôn Pác Pỉn

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 28′ 57″

105° 46′ 45″

F-48-44-B-a

thôn Pàn Han

DC

xã Bành Trạch H. Ba Bể

22° 25′ 37″

105° 47′ 41″

F-48-32-D

thôn Bản Cám

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 08″

105° 36′ 10″

F-48-44-A

thôn Bản Phướng

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 30″

105° 38′ 49″

F-48-44-A-b

thôn Bản Tầu

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 53″

105° 39′ 03″

F-48-44-A-b

núi Cẩu Liền

SV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 48″

105° 37′ 48″

F-48-44-A-b

núi Chẻ Vèng

SV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 24″

105° 35′ 47″

F-48-44-A

thôn Cốc Lịn

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 53″

105° 36′ 53″

F-48-44-A

thôn Cốc Mòn

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 31″

105° 37′ 23″

F-48-44-A

thôn Cốc Phát

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 03″

105° 40′ 35″

F-48-44-A-b

thôn Hin Lặp

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 57″

105° 40′ 12″

F-48-44-A-b

thôn Khau Luông

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 01″

105° 35′ 28″

F-48-44-A

thôn Khuổi Hao

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28’ 02″

105° 35′ 11″

F-48-44-A

núi Khuổi Phủng

SV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 27′ 51″

105° 38′ 14″

F-48-44-A-b

thôn Khuổi Tăng

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 28″

105° 38′ 43″

F-48-44-A-b

thôn Nà khau

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 30′ 10″

105° 40′ 30″

F-48-32-C

thôn Nà Sliến

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 48″

105° 36′ 28″

F-48-44-A

thôn Nặm Cắm

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 58″

150° 40′ 31″

F-48-44-A-b

sông Năng

TV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 27′ 51″

105° 38′ 59″

22° 27′ 28″

105° 37′ 55″

F-48-44-A-b

thôn Pá Lào

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 07″

105° 37′ 01″

F-48-44-A

núi Phia Cưởm
(Phja Cưởm)

SV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 55″

105° 37′ 37″

F-48-44-A-b

suối Tả Eng

TV

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 29′ 58″

105° 39′ 28″

22° 27′ 55″

105° 38′ 36″

F-48-44-A-b

thôn Tọt Còn

DC

xã Cao Thượng H. Ba Bể

22° 28′ 41″

105° 35′ 05″

F-48-44-A

thôn Bản Ngù

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 56″

105° 42′ 12″

F-48-44-A-b

thôn Bản Phiềng

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 04″

105° 41′ 32″

F-48-44-A-b

thôn Dài Khao

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 23″

105° 40′ 42″

F-48-44-A-b

đèo Giả Eng

SV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 08″

105° 42′ 23″

F-48-44-A-b

thôn Kéo Pựt

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 10″

105° 41′ 11″

F-48-44-A-b

suối Khau Tậu

TV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 29′ 14″

105° 41′ 55″

22° 27′ 42″

105° 42′ 06″

F-48-44-A-b

thôn Nà Chả

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 28′ 43″

105° 42′ 07″

F-48-44-A-b

thôn Nà Hàn

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 28′ 07″

105° 40′ 10″

F-48-44-A-b

sông Năng

TV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 34″

105° 42′ 58″

22° 27′ 25″

105° 40′ 26″

F-48-44-A-b

núi Phia Lình (Phja Lình)

SV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 28′ 57″

105° 41′ 06″

F-48-44-A-b

núi Phiêng Khẻ (Phjêng Khẻ)

SV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 55″

105° 40′ 27″

F-48-44-A-b

thôn Phiêng Toản (Phjêng Toản)

DC

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 27′ 33″

105° 42′ 37″

F-48-44-A-b

núi Xum Kheo

SV

xã Cao Trĩ H. Ba Bể

22° 28′ 10”

105° 41′ 09″

F-48-44-A-b

suối Tả Cáp

TV

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 10″

105° 49′ 09″

22° 23′ 58″

105° 50′ 51″

F-48-44-B-c

thôn Bản Xả

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 27″

105° 49′ 43″

F-48-44-B-c

thôn Bản Hán

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 39″

105° 49′ 18″

F-48-44-B-c

thôn Bản Lài

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 43″

105° 49′ 28″

F-48-44-B-a

thôn Bản Lùng

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 47″

105° 49′ 15″

F-48-44-B-c

thôn Bản Pục

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 23″

105° 49′ 32″

F-48-44-B-c

thôn Bản Trù

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 10″

105° 48′ 40″

F-48-44-B-c

suối Bản Trù

TV

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 20′ 50”

105° 48′ 04″

22° 21′ 21″

105° 49′ 21″

F-48-44-B-c

suối Chu Hương

TV

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 19′ 39″

105° 46′ 15″

22° 20′ 50″

105° 48′ 04″

F-48-44-B-c

thôn Đon Dài

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 09″

105° 49′ 25″

F-48-44-B-a

thác Khuổi Coóng

TV

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 41″

105° 48′ 55″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Ha

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 20″

105° 51′ 07″

F-48-44-B-c

thôn Kim Nhoàn

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 31″

105° 49′ 20″

F-48-44-B-c

thôn Lủng Miều

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 50″

105° 49′ 12″

F-48-44-B-a

thôn Nà Cà

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 20′ 57″

105° 48′ 02″

F-48-44-B-c

thôn Nà Đông

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 05″

105° 48′ 11″

F-48-44-B-c

thôn Nà Nao

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 23′ 07”

105° 49′ 31″

F-48-44-B-a

thôn Nà Ngộm

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 23′ 38″

105° 50′ 22″

F-48-44-B-a

thôn Nà Phầy

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 23′ 21″

105° 49′ 59″

F-48-44-B-a

thôn Nà Quang

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 23′ 18″

105° 48′ 41″

F-48-44-B-a

thôn Pác Chi

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 23′ 17″

105° 49′ 36”

F-48-44-B-a

núi Phia Théc (Phja Théc)

SV

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 20′ 33″

105° 45′ 55″

F-48-44-B-c

thôn Phiêng Kẻm (Phjêng Kẻm)

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 22′ 15″

105° 49′ 46″

F-48-44-B-c

thôn Pù Mắt

DC

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 12″

105° 49′ 16″

F-48-44-B-c

cầu Pù Mắt

KX

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 10″

105° 49′ 14″

F-48-44-B-c

cầu Trù

KX

xã Chu Hương H. Ba Bể

22° 21′ 17″

105° 48′ 56″

F-48-44-B-c

đường tỉnh 258

KX

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 02′ 09″

105° 04′ 23″

22° 02′ 04″

105° 04′ 19″

F-48-44-A-b;

F-48-44-B-a

thôn Bản Lác

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 02″

105° 44′ 24″

F-48-44-A-b

thôn Bản Mạ

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 36″

105° 44′ 16″

F-48-44-A-b

thôn Bản Váng

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 29″

105° 44′ 40″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Cưởm

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 13″

105° 44′ 32″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Pái

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 23′ 26″

105° 45′ 11″

F-48-44-B-a

khuổi Hẩu

TV

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 23′ 52″

105° 43′ 20”

22° 25′ 12″

105° 46′ 01″

F-48-44-A-b;

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Kẹn

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 30″

105° 45′ 37″

F-48-44-B-a

thôn Nà Áng

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 41″

105° 33′ 23″

F-48-44-B-a

thôn Nà Cường

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 17″

105° 45′ 54″

F-48-44-B-a

thôn Nà Lòn

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 26′ 02″

105° 45′ 24″

F-48-44-B-a

suối Nà Loòng

TV

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 06″

105° 45′ 04″

22° 25′ 45″

105° 45′ 26″

F-48-44-B-a

thôn Nà Loỏng

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 26′ 13″

105° 44′ 42″

F-48-44-A-b

thôn Pác Nghè

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 26′ 32″

105° 44′ 38″

F-48-44-A-b

núi Phia Bi Oóc (Phja Bjoóc)

SV

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 22′ 44″

105° 43′ 53″

F-48-44-A

thôn Tát Dài

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 26′ 17″

105° 45′ 11″

F-48-44-B-a

thôn Tiền Phong

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 24′ 39″

105° 45′ 27″

F-48-44-A-b

thôn Tổng Chàm

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 16″

105° 46′ 22″

F-48-44-B-a

thôn Tổng Phung

DC

xã Địa Linh H. Ba Bể

22° 25′ 29”

105° 45′ 51″

F-48-44-B-a

núi Lủng Lầu

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 16′ 37″

105° 46′ 20″

F-48-44-B-c

thôn Bản Chán

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 30″

105° 43′ 57″

F-48-44-A

thôn Cốc Coọng

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 41”

105° 45′ 26″

F-48-44-A

núi Cốc Khương

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 20′ 53“

105° 45′ 13″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Phấy

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 48″

105° 44′ 26″

F-48-44-A

núi Đin Đăm

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 16′ 28″

105° 43′ 39”

F-48-44-A

thôn Khưa Quang

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 48″

105° 41′ 55″

F-48-44-A

núi Khuổi Bon

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 17′ 18”

105° 47′ 08″

F-48-44-B-c

suối Khuổi Chán

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 17′ 24″

105° 45′ 03″

22° 18′ 39″

105° 43′ 32″

F-48-44-A

suối Khuổi Cọ

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 20′ 02″

105° 44′ 01″

22° 19′ 15″

105° 43′ 11″

F-48-44-A

suối Khuổi Khỉa

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 17′ 17″

105° 45′ 48″

22° 17′ 24″

105° 45′ 03″

F-48-44-B-c

sông Lèng

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 39″

105° 43′ 32″

22° 19′ 48″

105° 42′ 36″

F-48-44-A

khuổi Lủng Phầy

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 20′ 46″

105° 45′ 23″

22° 18′ 32″

105° 43′ 22″

F-48-44-B-c

F-48-44-A

thôn Nà Bi Oóc (Nà Bióoc)

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 10″

105° 42′ 57″

F-48-44-A

thôn Nà Cà

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 04″

105° 43′ 26″

F-48-44-A

thôn Nà Đứa

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 50″

105° 42′ 43″

F-48-44-A

thôn Nà Khâu

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 49″

105° 43′ 50”

F-48-44-A

thôn Na Pha

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 20″

105° 43′ 59″

F-48-44-A

thôn Nà Thẩu

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 36″

105° 43′ 15″

F-48-44-A

núi Phia Bi Oóc (Phja Bjoóc)

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 39″

105° 46′ 09″

F-48-44-B-c

núi Pù Chàng

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 16′ 28″

105° 45′ 04″

F-48-44-B-c

núi Pù Nựa

SV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 01″

105° 45′ 27″

F-48-44-A

suối Tả Loòng

TV

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 17′ 26″

105° 42′ 32″

22° 18′ 39”

105° 45′ 32″

F-48-44-A

thôn Tẩn Lùng

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 18′ 41″

105° 45′ 26″

F-48-44-B-c

thôn Tẩn Lượt

DC

xã Đồng Phúc H. Ba Bể

22° 19′ 17″

106° 43′ 26″

F-48-44-A

thôn Bản Duống

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 19′ 03″

105° 39′ 58″

F-48-44-A

suối Bản Duống

TV

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 17′ 53″

105° 41′ 00″

22° 20′ 36″

105° 39′ 35″

F-48-44-A

thôn Bản Vàng

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 20′ 10″

105° 38′ 47″

F-48-44-A

suối Bó Mần

TV

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 18′ 23″

105° 41′ 31″

22° 20′ 10″

105° 40′ 18″

F-48-44-A

thôn Coóc Mu

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 19′ 54″

105° 40′ 23″

F-48-44-A

thôn Nà Cọ

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 20′ 05″

105° 39′ 24″

F-48-44-A

thôn Nà Diếu

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 18′ 47″

105° 39′ 36″

F-48-44-A

thôn Nà Phả

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 20′ 04″

105° 39′ 09″

F-48-44-A

thôn Nà Slải

DC

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 19′ 02″

105° 38′ 36″

F-48-44-A

suối Tạng Nà

TV

xã Hoàng Trĩ H. Ba Bể

22° 17′ 42”

105° 39′ 43″

22° 20′ 36″

105° 39′ 35″

F-48-44-A

đường tỉnh 258

KX

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 03″

105° 37′ 44″

22° 27′ 21”

105° 40′ 29″

F-48-44-A-b

núi Pù Slưa

SV

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 27′ 07″

105° 39′ 48″

F-48-44-A-b

thôn Bản Đâu

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 27″

105° 38′ 58″

F-48-44-A-b

thôn Bản Nản

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 23″

105° 39′ 12″

F-48-44-A-b

thôn Bản Vài

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 44″

105° 39′ 47″

F-48-44-A-b

bến đỏ Buốc Lốm

KX

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 27′ 25″

105° 40′ 26″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Kè

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 08″

105° 38′ 53″

F-48-44-A-b

thôn Cùm Pán

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 24′ 21″

105° 40′ 07″

F-48-44-A-b

núi Đồn Đèn

SV

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 46″

105° 40′ 46″

F-48-44-A-b

thôn Khuổi Luông

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 23′ 58″

105° 41′ 09″

F-48-44-A-b

thôn Nà Cọ

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 24′ 30″

105° 39′ 34″

F-48-44-A-b

thôn Nà Khiêng

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 19”

105° 38′ 40″

F-48-44-A-b

thôn Nà Làng

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 34″

105° 39′ 40″

F-48-44-A-b

thôn Nà Mằm

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 10”

105° 38′ 22″

F-48-44-A-b

thôn Nà Mơ

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 23″

105° 40′ 04″

F-48-44-A-b

thôn Nà Ngỏa

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25’ 45″

105° 38′ 50″

F-48-44-A-b

thôn Nà Niểm

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 26′ 58″

105° 40′ 15″

F-48-44-A-b

thôn Nà Niềng

DC

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 23′ 52”

105° 39′ 47″

F-48-44-A-b

núi Phia Pục (Phia Pục)

SV

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 28′ 28″

105° 39′ 33″

F-48-44-A-b

suối Tả Lẩu

TV

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 24′ 08″

105° 41′ 50″

22° 26′ 44″

105° 39′ 27″

F-48-44-A-b

núi Thôm Kháp

SV

xã Khang Minh H. Ba Bể

22° 25′ 36″

105° 37′ 38″

F-48-44-A-b

đường tỉnh 258

KX

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 25″

105° 51′ 07″

22° 21′ 08″

105° 49′ 11″

F-48-44-B-c

thôn Bản Hậu

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 30″

105° 48′ 56″

F-48-44-B-c

suối Bản Hậu

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 44″

105° 47′ 16”

22° 20′ 25″

105° 49′ 37″

F-48-44-B-c

thôn Bi Oóc Ve (Bjoóc Ve)

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 56”

105° 51′ 52″

F-48-44-B-c

suối Cạm Vàng

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 28″

105° 50′ 27”

22° 18′ 59″

105° 50′ 58″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Sâu

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 42″

105° 49′ 34″

F-48-44-B-c

suối Cốc Slâu

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 21′ 03″

105° 50′ 12″

22° 20′ 27″

105° 49′ 35″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Vác

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 56″

105° 50′ 18″

F-48-44-B-c

núi Hoa Sơn

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 09″

105° 47′ 07″

F-48-44-B-c

thôn Khau Ngòa

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 40″

105° 49′ 59″

F-48-44-B-c

núi Khưa Quang

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 08”

105° 53′ 08″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Khún

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 21″

105° 49′ 01″

F-48-44-B-c

núi Khuổi Lùng

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 08″

105° 48′ 30″

F-48-44-B-c

núi Khuổi Lủng

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 33″

105° 51′ 14″

F-48-44-B-c

núi Khuổi Lỳ

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 00″

105° 52′ 32″

F-48-44-B-d

suối Khuổi Nùng

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 29″

105° 48′ 30″

22° 18′ 42″

105° 49′ 29″

F-48-44-B-c

thôn Khuổi Sliến

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 37″

105° 49′ 43″

F-48-44-B-c

núi Khuổi Sliến

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 50″

105° 52′ 13″

F-48-44-B-c

suối Khuổi Sliến

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 17″

105° 48′ 23″

22° 20′ 01″

105° 49′ 50″

F-48-44-B-c

sông Mỹ Phương

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 41″

105° 49′ 29″

22° 21′ 11″

105° 49′ 09″

F-48-44-B-c

thôn Nà Áng

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 17″

105° 51′ 31″

F-48-44-B-c

thôn Nà Bưa

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 55″

105° 49′ 53″

F-48-44-B-c

thôn Nà Ca

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 10″

105° 50′ 18″

F-48-44-B-c

thôn Nà Cà

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 27″

105° 48′ 33″

F-48-44-B-c

thôn Nà Cạm

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 13″

105° 50′ 00”

F-48-44-B-c

thôn Nà Chằm

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 52″

105° 50′ 49″

F-48-44-B-c

thôn Nà ít

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 30″

105° 50′ 14″

F-48-44-B-c

thôn Nà Lầu

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 09″

105° 51′ 37″

F-48-44-B-c

thôn Nà Ngò

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 51″

105° 49′ 10″

F-48-44-B-c

thôn Nà Pao (Nà Piao)

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 37″

105° 51′ 39″

F-48-44-B-c

thôn Nà Phiêng

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 01″

105° 49′ 56″

F-48-44-B-c

thôn Nà Pùng

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 14″

105° 51′ 45″

F-48-44-B-c

thôn Nà Vẻ

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 50″

105° 50′ 02″

F-48-44-B-c

thôn Nà Ven

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 54″

105° 49′ 41″

F-48-44-B-c

suối Nặm Đảng

TV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 59”

105° 50′ 58”

22° 20′ 34″

105° 52′ 41″

F-48-44-B-c

F-48-44-B-d

thôn Phiêng Luông (Phjêng Luông)

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 11″

105° 52′ 15″

F-48-44-B-c

thôn Phiêng Phường (Phiêng Phường)

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 34″

105° 49′ 43″

F-48-44-B-c

thôn Thạch Ngõa 1

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 18′ 53″

105° 50′ 12″

F-48-44-B-c

thôn Thạch Ngõa 2

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 22”

105° 50′ 16″

F-48-44-B-c

núi Thôm Ỏ

SV

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 20′ 37″

105° 52′ 05″

F-48-44-B-c

thôn Vằng Kheo

DC

xã Mỹ Phương H. Ba Bể

22° 19′ 36”

105° 47′ 28″

F-48-44-B-c

đường tỉnh 212

KX

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 27′ 25″

105° 50′ 29″

22° 26′ 34″

105° 50′ 53″

F-48-44-B-a

quốc lộ 279

KX

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 27″

105° 49′ 47″

22° 24′ 30″

105° 52′ 01″

F-48-44-B-a

thôn Lủng Cam

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 27′ 38″

105° 52′ 18″

F-48-44-B-a

thôn Lủng Tráng

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 27′ 22″

105° 52′ 03″

F-48-44-B-a

suối Bản Hòa

TV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 36″

105° 52′ 17″

22° 25′ 48″

105° 50′ 54″

F-48-44-B-a

thôn Bản Mới

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 29″

105° 50′ 56″

F-48-44-B-a

cầu Bản Mới

KX

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 36″

105° 50′ 51″

F-48-44-B-a

thôn Chợ Giải

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 25′ 44″

105° 50′ 53″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Lót

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 05″

105° 51′ 17″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Lùng

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 24′ 49″

105° 50′ 59″

F-48-44-B-a

thôn Đông Đăm

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 28′ 05″

105° 52′ 48″

F-48-44-B-b

khuổi Duồng

TV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 29′ 25″

105° 54′ 00″

22° 26′ 08″

105° 50′ 33″

F-48-44-B-a

sông Hà Hiệu

TV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 12″

105° 44′ 36″

22° 24′ 30″

105° 52′ 00″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Chu

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 25′ 23″

105° 51′ 36″

F-48-44-B-a

cầu Khuổi Duồng

KX

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 41″

105° 50′ 42″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Liên

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 24′ 52″

105° 49′ 40″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Mản

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 25′ 50″

105° 51′ 28”

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Thốc

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 27′ 06″

105° 50′ 40”

F-48-44-B-a

khuổi Liên

TV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 24′ 03″

105° 48′ 55″

22° 25′ 08″

105° 50′ 44″

F-48-44-B-a

thôn Nà Dài

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 18″

105° 50′ 17″

F-48-44-B-a

thôn Nà Hin

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 24′ 39″

105° 51′ 31″

F-48-44-B-a

thôn Nà Ma

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 25′ 52″

105° 50′ 53″

F-48-44-B-a

thôn Nà Mèo

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 24′ 59″

105° 51′ 25″

F-48-44-B-a

thôn Nà Vài

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 19″

105° 50′ 47″

F-48-44-B-a

núi Phia Thán (Phja Thán)

SV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 29′ 44″

105° 54′ 07″

F-48-44-B-b

núi Pù Củm

SV

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 48″

105° 50′ 32″

F-48-44-B-a

ỉhôn Thẳm San

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 29′ 18″

105° 53′ 28″

F-48-44-B-b

thôn Thôm Lẹng

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 26′ 05″

105° 51′ 00″

F-48-44-B-a

thôn Vằng Kè

DC

xã Nà Hiệu H. Ba Bể

22° 25′ 18″

105° 51′ 04″

F-48-44-B-a

hồ Ba Bể

TV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 25’ 15″

105° 36′ 49″

F-48-44-A

vườn quốc gia Ba Bể

KX

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 25′ 10″

105° 37′ 27″

F-48-44-A

thôn Bản Cám

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 27′ 31″

105° 37′ 01″

F-48-44-A

thôn Bó Lù

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 23′ 55″

105° 36′ 58″

F-48-44-A

suối Chợ Lèng

TV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 22′ 25″

105° 38′ 48″

22° 23′ 34″

105° 38′ 02″

F-48-44-A

thôn Cốc Tộc

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 24′ 12″

105° 36′ 12″

F-48-44-A

núi Đán Mẩy

SV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 25′ 31″

105° 33′ 42″

F-48-44-A

thôn Đầu Đẳng

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 27′ 17″

105° 34′ 19″

F-48-44-A

thôn Khau Qua

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 24′ 42”

105° 34′ 51″

F-48-44-A

núi Kho Cổm

SV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 26′ 42″

105° 34′ 45″

F-48-44-A

thôn Nà Áng

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 27′ 05″

105° 33′ 29″

F-48-44-A

núi Nà Dường

SV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 26′ 58″

105° 37′ 21″

F-48-44-A

thôn Nà Phấy

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 24′ 55″

105° 34′ 41″

F-48-44-A

thôn Nặm Dài

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 25′ 39″

105° 35′ 05″

F-48-44-A

sông Năng

TV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 26′ 54″

105° 33′ 18″

22° 27′ 27″

105° 37′ 55″

F-48-44-A

núi Nộc Chắp

SV

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 25′ 52″

105° 34′ 30″

F-48-44-A

thôn Pác Ngòi

DC

xã Nam Mẫu H. Ba Bể

22° 23′ 23″

105° 38′ 08″

F-48-44-A

quốc lộ 279

KX

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 03″

105° 48′ 17″

22° 26′ 27″

105° 49′ 47″

F-48-44-B-a

khuổi Chả

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 30′ 48″

105° 50′ 34″

22° 29′ 48″

105° 48′ 39″

F-48-44-B-a

F-48-32-D

thôn Bản Luộc

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 37″

105° 49′ 39″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Bó

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 08″

105° 51′ 09″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Diễn

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 21″

105° 51′ 08″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Muồi

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 44″

105° 52′ 50″

F-48-44-B-b

sông Hà Hiệu

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 26′ 12″

105° 49′ 36″

22° 26′ 56″

105° 48′ 15″

F-48-44-B-a

thôn Kéo Tẻn

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 36″

105° 50′ 23”

F-48-44-B-a

thôn Khau Cà

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 30′ 45″

105° 44′ 53″

F-48-32-D

thôn Khuổi Liên

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 25′ 21″

105° 49′ 07″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Luội

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 25′ 50″

105° 49′ 15″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Pia (Khuổi Pià)

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 28′ 37″

105° 50′ 04″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Tẩu

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 33″

105° 49′ 01″

F-48-44-B-a

thôn Lủng Pầu (Lủng Pjầu)

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 24′ 49″

105° 48′ 03″

F-48-44-B-a

suối Lủng Pầu (Lủng Pjầu)

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 24′ 58″

105° 48′ 12″

22° 26′ 13″

105° 49′ 00″

F-48-44-B-a

khuổi Luội

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 24′ 28″

105° 48′ 45″

22° 26′ 45″

105° 49′ 23″

F-48-44-B-a

khuổi Mỉ

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 57″

105° 53′ 50″

22° 26′ 47″

105° 49′ 14″

F-48-44-B-b

F-48-44-B-a

thôn Nà Đổng

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 37″

105° 48′ 33″

F-48-44-B-a

thôn Nà Đuổn

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 48″

105° 49′ 54″

F-48-44-B-a

thôn Nà Hỏi

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 28′ 11″

105° 49′ 57″

F-48-44-B-a

thôn Nà Khao

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 26′ 51″

105° 49′ 24″

F-48-44-B-a

thôn Nà Ma

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 27″

105° 50′ 22″

F-48-44-B-a

thôn Nặm Hùa

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 30′ 35″

105° 51′ 43″

F-48-32-D

thôn Nặm Pẻn

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 23″

105° 51′ 45″

F-48-44-B-a

cầu Phiêng Giản

KX

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 26′ 48″

105° 49′ 16”

F-48-44-B-a

thôn Phiêng Giản (Phjêng Giản)

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 26′ 47″

105° 49′ 11″

F-48-44-B-a

cầu Phúc Lộc I

KX

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 54″

105° 50′ 08″

F-48-44-B-a

cầu Phúc Lộc II

KX

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 28′ 40″

105° 50′ 02″

F-48-44-B-a

khuổi Pia (Pjà)

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 30′ 50″

105° 51′ 53″

22° 27′ 53″

105° 50′ 04″

F-48-44-B-a

F-48-32-D

khuổi Tẩu

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 03″

105° 49′ 15″

22° 30′ 02″

105° 48′ 17″

F-48-44-B-a

F-48-32-D

suối Thẩm Làng

TV

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 29′ 37″

105° 49′ 53″

22° 29′ 17″

105° 49′ 18″

F-48-44-B-a

thôn Thiêng Điểm

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 48″

105° 50′ 14″

F-48-44-B-a

thôn Vằng Quan

DC

xã Phúc Lộc H. Ba Bể

22° 27′ 10″

105° 48′ 31″

F-48-44-B-a

thôn Bản Pạc (Bản Pjạc)

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 09″

105° 40′ 10″

F-48-44-A

thôn Bản Pàn (Bản Piàn)

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 21″

105° 40′ 35″

F-48-44-A

thôn Chợ Lèng

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 51″

105° 41′ 11″

F-48-44-A

núi Động Tưởng

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 28″

105° 39′ 54″

F-48-44-A

núi Kéo Cáng Lò

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 23′ 56″

105° 42′ 19″

F-48-44-A

núi Làng Phai

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 17″

105° 45′ 21″

F-48-44-B-c

thôn Lẻo Keo

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 34″

105° 40′ 01″

F-48-44-A

thôn Lủng Quang

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 22′ 13″

105° 39′ 04″

F-48-44-A

thôn Nà Chom

DG

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 40″

105° 42′ 04″

F-48-44-A

thôn Nà Chom

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 28″

105° 41′ 33″

F-48-44-A

thôn Nà Đon

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 56″

105° 42′ 08″

F-48-44-A

thôn Nà Hai

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 22′ 08″

105° 41′ 48″

F-48-44-A

thôn Nà Lẻ

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 50″

105° 41′ 23″

F-48-44-A

thôn Nà Vài

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 22′ 45″

105° 41′ 20″

F-48-44-A

khuổi Phảng

TV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 39″

105° 43′ 50″

22° 19′ 53″

105° 42′ 30″

F-48-44-A

núi Phia Bi Oóc (Phịj Bjoóc)

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 22′ 44″

105° 43′ 53″

F-48-44-A

núi Phia Dâm (Phja Dâm)

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 31″

105° 41′ 51”

F-48-44-A

núi Phia Slứt (Phja Slứt)

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 22′ 34″

105° 39′ 38″

F-48-44-A

núi Pù Lì

SV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 39″

105° 38′ 51″

F-48-44-A

thôn Pù Lùng

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 20′ 14″

105° 42′ 11″

F-48-44-A

khuổi Slao

TV

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 21′ 53″

105° 43′ 52″

22° 20′ 37″

105° 41′ 30″

F-48-44-A

thôn Tổng Chảo

DC

xã Quảng Khê H. Ba Bể

22° 19′ 53″

105° 42′ 37″

F-48-44-A

thôn Bản Pục

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 24′ 52″

105° 41’ 43″

F-48-44-A-b

suối Bản Pục

TV

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 17″

105° 43’19”

22° 27′ 02″

105° 43′ 24″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Phát

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 01″

105° 44′ 37″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Phường

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 24″

105° 44′ 45″

F-48-44-A-b

thôn Khuổi Bốc

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 14″

105° 43′ 05″

F-48-44-A-b

suối Khuổi Cáp

TV

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 24′ 20″

105° 42′ 15″

22° 26′ 24″

105° 42′ 19″

F-48-44-A-b

thôn Lủng Mầu (Lủng Mjầu)

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 53″

105° 43′ 17″

F-48-44-A-b

thôn Mạ Khao

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 51″

105° 43′ 45″

F-48-44-A-b

thôn Nà Ché

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 12″

105° 44′ 56″

F-48-44-A-b

thôn Nà Đon

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 26′ 24″

105° 43′ 43”

F-48-44-A-b

thôn Nà Khuổi

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 26′ 19″

105° 43′ 35″

F-48-44-A-b

thôn Nà Lìn

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 50”

105° 41′ 44″

F-48-44-A-b

thôn Nà Lùng

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 35″

105° 43′ 18″

F-48-44-A-b

thôn Nà Tạ

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 08″

105° 44′ 20″

F-48-44-A-b

thôn Nà Xăm

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

25° 25′ 31″

105° 42′ 50″

F-48-44-A-b

sông Năng

TV

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 27′ 27″

105° 42′ 35″

22° 28′ 24″

105° 45′ 35″

F-48-44-A-b

thôn Pác Phai

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 26′ 31″

105° 47′ 42″

F-48-44-A-b

thôn Pác Vạt

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 28′ 12″

105° 44′ 54″

F-48-44-A-b

thôn Phe Khao

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 24′ 54″

105° 41′ 48″

F-48-44-A-b

thôn Phia Khao (Phja Khao)

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 52″

105° 42′ 47″

F-48-44-A-b

thôn Phia Mèo (Phja Mèo)

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 27′ 56″

105° 43′ 49″

F-48-44-A-b

thôn Phiêng Chì (Phjêng Chì)

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 27′ 22″

105° 42′ 50″

F-48-44-A-b

thôn Tin Đồn

DC

xã Thượng Giáo H. Ba Bể

22° 25′ 59″

105° 43′ 50″

F-48-44-A-b

dãy Cứu Quốc

SV

xã Yến Dương H. Ba Bể

F-48-44-B-c

đèo Kéo Doọc

SV

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 22′ 11″

105° 48′ 21″

F-48-44-B-c

thôn Bản Lạ

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 21′ 54″

105° 47′ 44″

F-48-44-B-c

suối Khuổi Lịa

TV

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 21′ 08″

105° 46′ 53″

22° 22′ 23”

105° 47′ 55″

F-48-44-B-c

thôn Khuổi Luổm

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 50″

105° 46′ 58″

F-48-44-B-a

thôn Khuổi Nhù

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 07″

105° 47′ 15″

F-48-44-B-a

thôn Loỏng Lứng

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 20″

105° 47′ 08″

F-48-44-B-a

thôn Nà Chúa

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 06″

105° 46′ 47″

F-48-44-B-a

thôn Nà Giảo

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 23′ 49″

105° 47′ 11″

F-48-44-B-a

thôn Nà Lầy

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 36″

105° 47′ 03″

F-48-44-B-a

thôn Nà Pài

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 23′ 29″

105° 45′ 39″

F-48-44-B-a

thôn Nà Phai

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 24′ 42″

105° 46′ 47″

F-48-44-B-a

thôn Nà Viến

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 23′ 19″

105° 47′ 27″

F-48-44-B-a

thôn Nặm Lìn

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 22′ 52″

105° 47′ 43″

F-48-44-B-a

suối Nặm Lìn

TV

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 22′ 23″

105° 47′ 55″

22° 25′ 01″

105° 46′ 17″

F-48-44-B-a

F-48-44-B-c

thôn Nặm Tốc

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 23′ 02″

105° 45′ 12″

F-48-44-B-a

thôn Phiêng Khăm (Phjêng Khăm)

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 21′ 42″

105° 46′ 30″

F-48-44-B-c

suối Phiêng Khăm (Phjêng Khăm)

TV

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 21′ 25″

105° 45′ 20″

22° 22′ 23″

105° 47′ 55″

F-48-44-B-c

thôn Phiêng Muồng (Phjêng Muồng)

DC

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 22′ 44″

105° 45′ 42″

F-48-44-B-a

núi Thôm Phà

SV

xã Yến Dương H. Ba Bể

22° 21′ 43″

105° 45′ 44″

F-48-44-B-c

phố Nà Hái

DC

TT. Phủ Thông H. Bạch Thông

22° 15′ 58″

105° 52′ 48″

F-48-44-B-c

phố Ngã Ba

DC

TT. Phủ Thông H. Bạch Thông

22° 16′ 34″

105° 52′ 30″

F-48-44-B-c

cầu Phủ Thông

KX

TT. Phủ Thông H. Bạch Thông

22° 16′ 28″

105° 52′ 35″

F-48-44-B-d

quốc lộ 3

KX

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 13′ 10″

105° 52′ 19″

22° 11′ 48″

105° 50′ 55″

F-48-44-D-a

thôn Ba Phương

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 43″

105° 52′ 37″

F-48-44-D-b

thôn Bó Bả

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 11′ 49″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-a

cầu Bó Bả

KX

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 11′ 48″

105° 50′ 54″

F-48-44-D-a

núi Cốc Xá

SV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 11′ 36″

105° 51′ 53″

F-48-44-D-a

núi Còi Choóc

SV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 55″

105° 51′ 42″

F-48-44-D-a

núi Đầu Cầu

SV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 26″

105° 51′ 56″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Chanh

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 36″

105° 51′ 43″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Dấm

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 11′ 46″

105° 51′ 50″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Mật

SV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 11′ 23″

105° 51′ 20″

F-48-44-D-a

thôn Nà Cù

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 13′ 05″

105° 52′ 19″

F-48-44-D-a

cầu Nà Cù

KX

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 28″

105° 52′ 40″

F-48-44-D-b

thôn Nà Ngăm

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 00″

105° 51′ 14″

F-48-44-D-a

thôn Nà Tu

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 18″

105° 52′ 37″

F-48-44-D-b

thôn Nà Xỏm

DC

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 50″

105° 52′ 05″

F-48-44-D-a

suối Pác Miềng

TV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 18″

105° 51′ 05″

22° 12′ 05″

105° 52′ 16″

F-48-44-D-a

suối Tà Hón

TV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 13′ 08″

105° 52′ 02″

22° 12′ 05″

105° 52′ 35″

F-48-44-D-a

F-48-44-D-b

núi Vằng Ngược

SV

xã Cẩm Giàng H. Bạch Thông

22° 12′ 34″

105° 51′ 29″

F-48-44-D-a

khe Bầu Rằng

TV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 15″

105° 57′ 40″

22° 10′ 24″

105° 56′ 32″

F-48-44-D-b

núi Bềnh Đằng

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 12′ 30”

105° 57′ 17″

F-48-44-D-b

núi Cốc Cành

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 30″

105° 59′ 10″

F-48-44-D-b

suối Hang Kèo

TV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 08′ 31″

105° 57′ 40″

22° 09′ 54”

105° 56′ 06″

F-48-44-D-b

núi Khao Kang

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 54″

105° 58′ 01″

F-48-44-D-b

thôn Khau Cà

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 13″

105° 59′ 35″

F-48-44-D-b

thôn Lủng Cháp

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 13″

106° 00′ 32″

F-48-45-C-a

thôn Lủng Chuông

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 49″

106° 00′ 07″

F-48-45-C-a

thôn Lủng Lỳ

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 26″

106° 00′ 14″

F-48-45-C-a

núi Lủng Muồi

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 21″

105° 58′ 60″

F-48-44-D-b

suối Nà Cái

TV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 54″

105° 57′ 17″

22° 09′ 54″

105° 56′ 06″

F-48-44-D-b

thôn Nà Cáy

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 23”

105° 56′ 24″

F-48-44-D-b

núi Pé Tàu

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 06″

105° 56′ 56″

F-48-44-D-b

núi Phe Bó

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 19″

105° 56′ 05″

F-48-44-D-b

núi Sam Còi

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 18″

105° 57′ 48″

F-48-44-D-b

thôn Thôm Khoan

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 28″

105° 59′ 46″

F-48-44-D-b

núi Thôm Khoan

SV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 11′ 60″

105° 58′ 29″

F-48-44-D-b

thôn Thôm Phụ

DC

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 44″

105° 58′ 52″

F-48-44-D-b

suối Thôm Phụ

TV

xã Cao Sơn H. Bạch Thông

22° 10′ 32″

105° 58′ 27″

22° 11′ 05″

105° 59′ 23″

F-48-44-D-b

thôn Bản Chiêng

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 11″

105° 45′ 18″

F-48-44-D-a

suối Bản Chiêng

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 41″

105° 45′ 24″

22° 10′ 05″

105° 46′ 09″

F-48-44-D-a

thôn Bản Chịt

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 47″

105° 44′ 02″

F-48-44-C

thôn Bản Đán

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 02″

105° 45′ 43″

F-48-44-D-a

khau Bản Đán

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 10′ 50″

105° 46′ 45″

F-48-44-D-a

thôn Bản Vén

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 36″

105° 46′ 08″

F-48-44-D-a

pù Cà

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 15′ 34″

105° 45′ 34″

F-48-44-B-c

nặm Cắt

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 13′ 41″

105° 44′ 05″

22° 11′ 31″

105° 47′ 19″

F-48-44-D-a

F-48-44-C

núi Cột Cờ

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 16′ 32″

105° 47′ 18″

F-48-44-B-C

khuổi Cúm

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 26″

105° 44′ 02″

22° 09′ 41″

105° 44′ 01″

F-48-44-C

khuổi Cướp

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 14′ 13″

105° 44′ 59″

22° 12′ 56″

105° 44′ 54”

F-48-44-C

nặm Đông

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 15′ 41″

105° 47′ 28″

22° 14′ 45″

105° 45′ 18″

F-48-44-B-C

F-48-44-D-a

núi Khau Cùa

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 08′ 46″

105° 44′ 12″

F-48-44-C

núi Khuổi Dân

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 57″

105° 46′ 13″

F-48-44-D-a

núi Khuổi Luông

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 13′ 03″

105° 47′ 41″

F-48-44-D-a

suối Khuổi Luông

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 51″

105° 48′ 17″

22° 12′ 11″

105° 46′ 32″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Ruồi

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 40″

105° 43′ 48″

F-48-44-C

suối Khuổi Tốc

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 03″

105° 42′ 08”

22° 10′ 13″

105° 42′ 32″

F-48-44-C

núi Khuổi Vài

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 10′ 40″

105° 46′ 32″

F-48-44-D-a

khuổi Lịa

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 12″

105° 44′ 24″

22° 09′ 42″

105° 44′ 24″

F-48-44-C

núi Lũng Khuông

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 03″

105° 47′ 25″

F-48-44-D-a

thôn Lủng Lầu

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 46′ 55″

F-48-44-B-c

núi Lũng Mỡ

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 13′ 57″

105° 46′ 18″

F-48-44-D-a

núi Lũng Mới

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 13′ 16″

105° 45′ 55″

F-48-44-D-a

pù Mô

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 10′ 58″

105° 46′ 14″

F-48-44-D-a

khau Mồ

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 40″

105° 47′ 53″

F-48-44-D-a

thôn Nà Đán

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 50″

105° 46′ 12″

F-48-44-D-a

pù Nà Han

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 10′ 30″

105° 46′ 11″

F-48-44-D-a

thôn Nà Lồm

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 14′ 17″

105° 45′ 25″

F-48-44-D-a

suối Nà Lồm

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 15′ 43″

105° 44′ 49″

22° 14′ 13″

105° 44′ 59″

F-48-44-A

F-48-44-D-a

thôn Nà Pán

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 50″

105° 44′ 42″

F-48-44-C

thôn Nà Váng

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 10′ 16″

105° 45′ 07″

F-48-44-D-a

núi Nặm Phiêng

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 14′ 35″

105° 45′ 25″

F-48-44-D-a

núi Pà Nà Không

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 35″

105° 46′ 24″

F-48-44-D-a

núi Pác Bó

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 21″

105° 46′ 29″

F-48-44-D-a

khe Pai

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 39″

105° 47′ 47″

22° 11′ 33″

105° 47′ 19″

F-48-44-D-a

núi Phia Tang (Phja Tang)

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 29”

105° 42′ 13″

F-48-44-C

nặm Phiêng (Phjêng)

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 14′ 45″

105° 46′ 42″

22° 14′ 20″

105° 45′ 06″

F-48-44-D-a

núi Pù Leo

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 09″

105° 43′ 00″

F-48-44-C

núi Pù Mạ

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 11′ 01″

105° 45′ 04″

F-48-44-D-a

khuổi Ruồi

TV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 59″

105° 41′ 46″

22° 10′ 02″

105° 45′ 23″

F-48-44-C

F-48-44-D-a

pù Tai Lùng

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 16′ 23″

105° 46′ 13″

F-48-44-B-c

núi Tam Bông

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 06″

105° 45′ 09″

F-48-44-D-a

núi Tam Poong

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 12″

105° 42′ 30″

F-48-44-C

thôn Vằng Bó

DC

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 29“

105° 45′ 29″

F-48-44-D-a

pù Vằng Vỉnh

SV

xã Đôn Phong H. Bạch Thông

22° 12′ 09″

105° 45′ 53″

F-48-44-D-a

đường tỉnh 257

KX

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 20″

105° 39′ 58″

22° 07′ 03″

105° 44′ 45″

F-48-44-C

khuổi Bắc

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 30″

105° 42′ 59″

22° 07′ 05″

105° 42′ 58″

F-48-44-C

thôn Bản Chàn

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 32″

105° 43′ 16″

F-48-44-C

thôn Bản Mún

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 55″

105° 43′ 34″

F-48-44-C

thôn Bản Pè

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 29″

105° 40′ 16”

F-48-44-C

sông Cầu

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 19”

105° 40′ 01″

22° 07′ 04″

105° 44′ 46″

F-48-44-C

khuổi Chàn

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 06”

105° 43′ 07″

22° 06′ 52″

105° 43′ 26″

F-48-44-C

khuổi Chạp

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 60″

105° 41′ 60″

22° 06′ 52″

105° 41′ 34″

F-48-44-C

khuổi Cò

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 27″

105° 43’49”

22° 06′ 57″

105° 43′ 41″

F-48-44-C

khuổi Cuồng

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 53″

105° 41′ 28″

22° 07’08”

105° 42′ 15″

F-48-44-C

khuổi Huốp

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 32″

105° 40′ 32″

22° 07′ 16″

105° 40′ 00″

F-48-44-C

dốc Kéo Bon

KX

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 55″

105° 43′ 53″

F-48-44-C

núi Kéo Pẹt

SV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 33″

105° 39′ 01″

F-48-44-C

núi Khau Bắc

SV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 31″

105° 41′ 58″

F-48-44-C

núi Khau Đăm

SV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 31″

105° 42′ 12″

F-48-44-C

núi Khau Đảm

SV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 32″

105° 39′ 55″

F-48-44-C

thôn Khuổi Cò

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 50″

105° 43′ 37″

F-48-44-C

khuổi Lèng

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 37″

105° 41′ 46″

22° 06′ 22″

105° 41′ 07″

F-48-44-C

khuổi Mai

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 54″

105° 40′ 37″

22° 06′ 32″

105° 40′ 53″

F-48-44-C

khuổi Mú

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 17″

105° 40′ 46″

22° 06′ 29″

105° 40′ 41″

F-48-44-C

khuổi Mún

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 55″

105° 43′ 29″

22° 07′ 32″

105° 44′ 00″

F-48-44-C

thôn Nà Chèn

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 05″

105° 40′ 08″

F-48-44-C

thôn Nà Coọng

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 01″

105° 42′ 40″

F-48-44-C

khuổi Ngược

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 49″

105° 40′ 28″

22° 06′ 26″

105° 40′ 37″

F-48-44-C

núi Phia Tang (Phja Tang)

SV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 09′ 16″

105° 43′ 06″

F-48-44-C

khuổi Pịt

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 21″

105° 42′ 37″

22° 06′ 59″

105° 43′ 07″

F-48-44-C

khuổi Quăn

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 09″

105° 41′ 16″

22° 06′ 47″

105° 41′ 23″

F-48-44-C

khuổi Quang

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 52″

105° 39′ 21″

22° 06′ 29″

105° 39′ 51″

F-48-44-C

khuổi Quéng

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 08′ 46″

105° 43′ 40″

22° 07′ 55″

105° 43′ 29″

F-48-44-C

khuổi Thảnh

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 50″

105° 40′ 01″

22° 06′ 23″

105° 40′ 13″

F-48-44-C

suối Thôm Pùng

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 05′ 42”

105° 40′ 39″

22° 06′ 40″

105° 41′ 35″

F-48-44-C

thôn Tống Mú

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 22″

105° 40′ 48″

F-48-44-C

thôn Tổng Ngay

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 36″

105° 41′ 35″

F-48-44-C

khuổi Tuối

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 18″

105° 42′ 36″

22° 07′ 07″

105° 42′ 48″

F-48-44-C

khuổi Vài

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 08′ 34″

105° 41′ 33″

22° 07′ 55″

105° 43′ 29″

F-48-44-C

khuổi Vằm

TV

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 06′ 11″

105° 44′ 24″

22° 07′ 08″

105° 44′ 30″

F-48-44-C

thôn Vằng Ngòa

DC

xã Dương Phong H. Bạch Thông

22° 07′ 37″

105° 43′ 48″

F-48-44-C

núi Ba Chạc

SV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 21″

105° 48′ 54″

F-48-44-D-a

pù Cáy

SV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 12′ 48″

105° 50′ 19″

F-48-44-D-a

thôn Cốc Xả

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 08″

105° 50′ 28″

F-48-44-D-a

thôn Đon Mỏ

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 16″

105° 50′ 42″

F-48-44-D-a

suối Khau Ma

TV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 12′ 45″

105° 49′ 56″

22° 13′ 48″

105° 50′ 59″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Thiêu

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 12′ 04”

105° 50′ 49″

F-48-44-D-a

thôn Lủng Kén

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 23″

105° 49′ 37″

F-48-44-D-a

thôn Nà Cà

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 48″

105° 50′ 13″

F-48-44-D-a

thôn Nà Khuổi

DC

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 30″

105° 50′ 38″

F-48-44-D-a

suối Tả Cải

TV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 12′ 30″

105° 50′ 43″

22° 12′ 18”

105° 51′ 05″

F-48-44-D-a

suối Tả Liềng

TV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 13′ 22″

105° 49′ 44″

22° 13′ 35″

105° 50′ 51″

F-48-44-D-a

khuổi Thiêu

TV

xã Hà Vị H. Bạch Thông

22° 12′ 23″

105° 50′ 10″

22° 11′ 48”

105° 50′ 54″

F-48-44-D-a

khao Vai

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 51″

105° 47′ 17″

F-48-44-D-a

núi Ba Chòm

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 20″

105° 47′ 21″

F-48-44-D-a

thôn Bản Piềng

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 09″

105° 49′ 56″

F-48-44-B-c

thôn Cao Lộc

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 18″

105° 49′ 12″

F-48-44-D-a

suối Cao Lộc

TV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 09″

105° 49′ 44″

22° 14′ 22″

105° 50′ 13″

F-48-44-D-a

núi Cột Cờ

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 57″

105° 47′ 57″

F-48-44-D-a

đồi Cứu Quốc

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 56″

105° 50′ 35″

F-48-44-D-a

núi Keo Cầy

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 45″

105° 49′ 46″

F-48-44-B-c

suối Lanh Chang

TV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 06″

105° 50′ 45″

22° 14′ 05″

105° 50′ 44″

F-48-44-D-c

F-48-44-D-a

suối Lục Bình

TV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 27″

105° 50′ 12″

22° 13′ 60″

105° 50′ 49″

F-48-44-D-a

thôn Lủng Chang

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 51″

105° 49′ 45”

F-48-44-D-a

suối Lủng Chang

TV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 40″

105° 47′ 55″

22° 14′ 27″

105° 50′ 12″

F-48-44-D-a

thôn Nà Chuông

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 10″

105° 50′ 13″

F-48-44-D-a

thôn Nà Nghịu

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 06″

105° 50′ 44″

F-48-44-B-c

núi Pác Chang

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 33″

105° 49′ 47″

F-48-44-D-a

núi Phia Bi Oóc (Phja Bjoóc)

SV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 54″

105° 47′ 22″

F-48-44-D-a

suối Tả Liềng

TV

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 13″

105° 48′ 08″

22° 14′ 09″

105° 49′ 44″

F-48-44-D-a

thôn Thôm Pá

DC

xã Lục Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 06″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-a

thôn Bản Châng

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 43″

105° 55′ 05″

F-48-44-D-d

thôn Bản Luông

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 56″

105° 54′ 07″

F-48-44-D-b

sông Cầu

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 23″

105° 52′ 57″

22° 07′ 43″

105° 53′ 54″

F-48-44-D-b

suối Châng

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 10′ 24″

105° 55′ 29″

22° 09′ 06″

105° 54′ 35″

F-48-44-D-b

thôn Gốc Thị

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 17″

105° 54′ 04″

F-48-44-D-b

núi Kéo Slao

SV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 13″

105° 53′ 16″

F-48-44-D-b

thôn Khau Ca

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 31″

105° 53′ 46″

F-48-44-D-b

khuổi Kheo

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 54″

105° 56′ 06″

22° 09′ 54″

105° 55′ 02″

F-48-44-D-b

khau Khuất

SV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 00″

105° 55′ 28″

F-48-44-D-b

thôn Khuổi Ái

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 10′ 19″

105° 55′ 01″

F-48-44-D-b

khuổi Loòng

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 07′ 56″

105° 57′ 39″

22° 08′ 20″

105° 54′ 03″

F-48-44-D-b

khuổi Miềng

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 28″

105° 55′ 20″

22° 09′ 34″

105° 54′ 60″

F-48-44-D-b

thôn Nà Cà

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 10′ 16″

105° 55′ 16″

F-48-44-D-b

thôn Nà Mèng

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 09″

105° 53′ 25″

F-48-44-D-b

thôn Phiêng Kham (Phjêng Kham)

DC

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 09′ 11″

105° 54′ 32″

F-48-44-D-b

khuổi Slưa

TV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 43″

105° 56′ 29″

22° 09′ 36”

105° 56′ 15″

F-48-44-D-b

khau Tằm

SV

xã Mỹ Thanh H. Bạch Thông

22° 08′ 58″

105° 53′ 01″

F-48-44-D-b

thôn Bản Quăn

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 00″

105° 53′ 10″

F-48-44-D-b

suối Bản Quăn

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 19″

105° 53′ 44″

22° 12′ 02″

105° 52′ 38″

F-48-44-D-b

khau Bao

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 36″

105° 55′ 30″

F-48-44-D-b

khuổi Bốc

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 45″

105° 54′ 59″

22° 12′ 14″

105° 54′ 44″

F-48-44-D-b

suối Cẩm Giàng

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 09′ 27″

105° 53′ 06″

22° 11′ 17″

105° 53′ 02″

F-48-44-D-b

thôn Cáng Lò

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 24″

105° 55′ 37″

F-48-44-D-b

suối Chông

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 36″

105° 55′ 50″

22° 10′ 24″

105° 55′ 29″

F-48-44-D-b

núi Cốc Lùng

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 10′ 39″

105° 53′ 24″

F-48-44-D-b

pù Còi Choóc

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 05″

105° 53′ 36″

F-48-44-D-b

khuổi Kén

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 10′ 40″

105° 54′ 23″

22° 10′ 22″

105° 53′ 32″

F-48-44-D-b

núi Kéo Dằm

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 14′ 03″

105° 55′ 11″

F-48-44-D-b

thôn Khuổi Bốc

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 16″

105° 54′ 54″

F-48-44-D-b

núi Khuổi Mẹc

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 14′ 29″

105° 54′ 10″

F-48-44-D-b

pù Khuổi Mèo

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 20″

105° 53′ 01″

F-48-44-D-b

núi Khuổi Nhào

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 10′ 28″

105° 54′ 30″

F-48-44-D-b

thôn Khuổi Ô

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 14′ 35″

105° 54′ 47″

F-48-44-D-b

núi Khuổi Phong

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 05″

105° 54′ 37″

F-48-44-D-b

núi Lũng Duốc

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 02″

105° 56′ 39″

F-48-44-D-b

khau Mạ

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 58″

105° 55′ 43″

F-48-44-D-b

pù Mạy Có

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 54″

105° 53′ 38″

F-48-44-D-b

khuổi Mẹc

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 06″

105° 54′ 28″

22° 11′ 16″

105° 53′ 02″

F-48-44-D-b

pù Min Đứt

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 22″

105° 52′ 42″

F-48-44-D-b

thôn Nà Cà

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 22″

105° 53′ 42″

F-48-44-D-b

thôn Nà Lốc

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 17″

105° 52′ 59″

F-48-44-D-b

núi Nà Lốc

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 23″

105° 52′ 07″

F-48-44-D-a

pù Nà Lộc

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 42″

105° 53′ 22″

F-48-44-D-b

thôn Nà Muồng

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 10′ 59″

105° 55′ 12″

F-48-44-D-b

thôn Nà Ngoàn

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 13′ 01″

105° 53′ 53″

F-48-44-D-b

thôn Nà Rảo

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 11′ 38″

105° 52′ 55″

F-48-44-D-b

suối Nặm Bó

TV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 14″

105° 54′ 44″

22° 11′ 27″

105° 55′ 29″

F-48-44-D-b

núi Nặm Thâu

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 18″

105° 53′ 24″

F-48-44-D-b

núi Năm Trăm

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 01″

105° 54′ 03″

F-48-44-D-b

thôn Nam Yên

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 11″

105° 54′ 54″

F-48-44-D-b

thôn Pác Thiên

DC

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 10′ 30″

105° 52′ 34″

F-48-44-D-b

pù Than Bô

SV

xã Nguyên Phúc H. Bạch Thông

22° 12′ 50″

105° 54′ 25″

F-48-44-D-b

quốc lộ 3

KX

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 51″

105° 54′ 13″

22° 16′ 34″

105° 52′ 46″

F-48-44-B-d

thôn Chi Quảng A

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 41″

105° 52′ 55″

F-48-44-B-d

thôn Chi Quảng B

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 41″

105° 52′ 12″

F-48-44-B-c

khuổi Cụ

TV

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 18′ 02″

105° 52′ 47″

22° 16′ 39″

105° 52′ 29″

F-48-44-B-d

F-48-44-B-c

cầu Đeng

KX

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 44″

105° 52′ 29″

F-48-44-B-c

thôn Đèo Giàng

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17’ 02″

105° 53′ 06″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Chả

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 19″

105° 53′ 02″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Chàm

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 08″

105° 52′ 55″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Cụ

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 20″

105° 52′ 41″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Lừa

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 42″

105° 52′ 08”

F-48-44-B-c

cầu Khuổi Phước

KX

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 05″

105° 53′ 09″

F-48-44-B-d

cầu Khuổi Tẩu

KX

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 10″

105° 53′ 17″

F-48-44-B-d

khuổi Lừa

TV

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 17′ 56″

105° 51′ 44″

22° 17′ 39″

105° 52′ 13″

F-48-44-B-c

thôn Nà Món

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 41″

105° 52′ 55″

F-48-44-B-d

cầu Nà Món

KX

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 42″

105° 52′ 56″

F-48-44-B-d

thôn Nà Phải

DC

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 16′ 48″

105° 52′ 08″

F-48-44-B-c

núi Pù Chí Vịt

SV

xã Phương Linh H. Bạch Thông

22° 18′ 22″

105° 51′ 33″

F-48-44-B-c

quốc lộ 3

KX

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 58″

105° 52′ 21″

22° 13′ 10″

105° 52′ 19″

F-48-44-D-a

pù Cốc Phay

SV

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 29″

105° 51′ 02″

F-48-44-D-a

đồi Khuổi Luông

SV

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 34″

105° 52′ 42″

F-48-44-D-b

thôn Nà Búng

DC

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 41″

105° 51′ 18″

F-48-44-D-a

núi Pù Dìa

SV

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 58″

105° 51′ 12″

F-48-44-D-a

núi Pù Phya Ngần

SV

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 25″

105° 51′ 17″

F-48-44-D-a

thôn Thái Bình

DC

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 30″

105° 51′ 54″

F-48-44-D-a

thôn Thái Bình Trường

DC

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 52″

105° 51′ 29″

F-48-44-D-a

thôn Thôm Mỏ

DC

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 02″

105° 52′ 05″

F-48-44-D-a

suối Vi Hương

TV

xã Quân Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 01″

105° 52′ 17″

22° 13′ 08″

105° 52′ 02″

F-48-44-D-a

đường tỉnh 257

KX

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 22″

105° 47′ 42″

22° 07′ 03″

105° 44′ 45″

F-48-44-D-a

F-48-44-C

suối Bản Lìu

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 31″

105° 46′ 24″

22° 08′ 20″

105° 47′ 01″

F-48-44-D-a

khuổi Bốc

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 18″

105° 47′ 07″

22° 07′ 56″

105° 46′ 53″

F-48-44-D-c

sông Cầu

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 20″

105° 44′ 14″

22° 08′ 25″

105° 47′ 37″

F-48-44-C

F-48-44-D-a

khuổi Chạp

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 10″

105° 45′ 10″

22° 06′ 50″

105° 45′ 25″

F-48-44-D-c

khau Cùa

SV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 52″

105° 45′ 34″

F-48-44-D-a

khuổi Cùa

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 38″

105° 45′ 19″

22° 07′ 40″

105° 45′ 40″

F-48-44-D-a

khuổi Hiu

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 39″

105° 47′ 28″

22° 07′ 51”

105° 46′ 58″

F-48-44-D-a

núi Khau Khít

SV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 32″

105° 44′ 46″

F-48-44-C

cầu Khuổi Bốc

KX

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 52″

105° 46′ 55″

F-48-44-D-a

thôn Khuổi Pẩu (Khuổi Pjẩu)

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 50″

105° 46′ 16″

F-48-44-D-C

cầu Khuổi Piểu

KX

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 29″

105° 46′ 15″

F-48-44-D-C

thôn Nà Chạp

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 54″

105° 45′ 32″

F-48-44-D-c

thôn Nà Đinh

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 47″

105° 45′ 04″

F-48-44-C

thôn Nà Hin

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 28″

105° 46′ 08″

F-48-44-D-a

thôn Nà Kha

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 26″

105° 46′ 16″

F-48-44-D-c

thôn Nà Lẹng

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 34″

105° 46′ 30″

F-48-44-D-a

thôn Nà Lìu

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 31″

105° 46′ 48″

F-48-44-D-a

thôn Nà Thoi

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 30″

105° 45′ 47″

F-48-44-D-a

thôn Nà Vài

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 07′ 55″

105° 47′ 02″

F-48-44-D-a

cầu Pác Chạp

KX

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 47″

105° 45′ 25″

F-48-44-D-c

thôn Phiêng An 1 (Phjêng An 1)

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 06″

105° 47′ 28″

F-48-44-D-a

thôn Phiêng An 2 (Phjêng An 2)

DC

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 20″

105° 47′ 06″

F-48-44-D-a

khuổi Piểu

TV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 06′ 16″

105° 46′ 02″

22° 07’ 32″

105° 46′ 15″

F-48-44-D-c

núi Thôm Pết

SV

xã Quang Thuận H. Bạch Thông

22° 08′ 25″

105° 46′ 41″

F-48-44-D-a

núi Chất Tát

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 03″

105° 55′ 01″

F-48-44-B-d

núi Kéo Dầm

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 18″

105° 57′ 07″

F-48-44-D-b

thôn Khau Cưởm

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 26″

105° 55′ 55″

F-48-44-B-d

núi Khau Mực

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 17′ 37″

105° 56′ 20″

F-48-44-B-d

núi Khưa Quang

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 54′ 58″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Đẳng

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 26″

105° 55′ 59″

F-48-44-D-b

núi Khuổi Ỗ

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 12″

105° 55′ 28″

F-48-44-D-b

thôn Lọ Cặp

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 34″

105° 55′ 16″

F-48-44-B-d

thôn Nà Cà

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 47″

105° 55′ 23″

F-48-44-B-d

thôn Nà Lẹng

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 55″

105° 55′ 16″

F-48-44-B-d

thôn Nà Loạn

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 55″

105° 55′ 52″

F-48-44-B-d

suối Nà Phia (Nà Phja)

TV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 37″

105° 55′ 52″

22° 14′ 22″

105° 55′ 36″

F-48-44-D-b

suối Nậm Lẩu

TV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 03″

105° 56′ 26″

22° 13′ 39″

105° 55′ 59″

F-48-44-D-b

núi Phia Lạ (Phja Lạ)

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 20″

105° 55′ 04″

F-48-44-B-d

núi Phia Ngà (Phja Ngà)

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 15′ 53″

105° 55′ 44″

F-48-44-B-d

núi Phia Ngần (Phja Ngần)

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 45″

105° 55′ 53″

F-48-44-D-b

thôn Phiêng Bủng (Phjêng Bủng) ,

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 16′ 12″

105° 56′ 35″

F-48-44-B-d

thôn Pù Cà

DC

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 12′ 54″

105° 56′ 02″

F-48-44-D-b

suối Pù Cà

TV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 14′ 22″

105° 55′ 36″

22° 12′ 36”

105° 55′ 50″

F-48-44-D-b

núi Sleng Slỉ

SV

xã Sỹ Bình H. Bạch Thông

22° 13′ 44″

105° 57′ 03″

F-48-44-D-b

thôn 2

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 56″

105° 53′ 06″

F-48-44-D-b

quốc lộ 3

KX

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 52′ 33″

22° 13′ 58″

105° 52′ 21″

F-48-44-B-d

F-48-44-D-a

thôn 7

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 17″

105° 52′ 44″

F-48-44-D-b

thôn Bản Lạnh

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 00″

105° 52′ 16″

F-48-44-D-a

thôn Cốc Pái

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 08″

105° 52′ 13″

F-48-44-B-c

thôn Còi Mò

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 53″

105° 52′ 44″

F-48-44-D-b

suối Khuổi Kheo

TV

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 54″

105° 53′ 35″

22° 15′ 01″

105° 53′ 05″

F-48-44-D-b

F-48-44-B-d

suối Khuổi Mỏ

TV

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 28″

105° 53′ 33″

22° 14′ 07″

105° 52′ 26”

F-48-44-D-b

F-48-44-D-a

suối Khuổi Thén

TV

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 59″

105° 54′ 06″

22° 14′ 60”

105° 52′ 23″

F-48-44-B-d

F-48-44-D-a

thôn Một

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 07″

105° 53′ 13″

F-48-44-B-d

thôn Nà Hoan

DC

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 54″

105° 52′ 31″

F-48-44-D-b

núi Nà Nàng

SV

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 14′ 06″

105° 53′ 36″

F-48-44-D-b

suối Nà Tu

TV

xã Tân Tiến H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 52′ 31″

22° 14′ 01″

105° 52′ 17″

F-48-44-B-c

thôn

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 16′ 01″

105° 50′ 20″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Nao

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 16′ 05″

105° 50′ 06″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Xau

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 15′ 54″

105° 51′ 11″

F-48-44-B-c

thôn Nà Chỉa

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 15′ 43″

105° 51′ 07″

F-48-44-B-c

thôn Nà Phát

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 15′ 40″

105° 52′ 44″

F-48-44-B-d

thôn Nà Tà

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 16′ 01″

105° 50′ 38″

F-48-44-B-c

thôn Pác Kéo

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 15′ 32″

105° 51′ 18″

F-48-44-B-c

thôn Quan Làng

DC

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 15′ 43″

105° 52′ 23″

F-48-44-B-c

suối Tả Ẻng

TV

xã Tú Trĩ H. Bạch Thông

22° 16′ 00″

105° 49′ 60″

22° 15′ 17″

105° 52′ 27″

F-48-44-B-c

đường tỉnh 258

KX

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 18′ 25″

105° 51′ 07″

22° 17′ 16″

105° 51′ 43″

F-48-44-B-c

thôn Bó Lịn

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 17″

105° 50′ 38″

F-48-44-B-c

thôn Cốc Thốc

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 18′ 00″

105° 50′ 02″

F-48-44-B-c

thôn Địa Cát

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 42″

105° 50′ 02”

F-48-44-B-c

thôn Đon Bây

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 16′ 59″

105° 51′ 04″

F-48-44-B-c

thôn Đon Choóc

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17’ 16″

105° 51′ 14″

F-48-44-B-c

thôn Nà Ít

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 46″

105° 50′ 31″

F-48-44-B-c

thôn Nà Pái

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 30″

105° 51′ 04″

F-48-44-B-c

thôn Nà Slang

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 02″

105° 51′ 43″

F-48-44-B-c

thôn Phiêng Mồ

DC

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 18″

105° 50′ 17″

F-48-44-B-c

suối Vi Hương

TV

xã Vi Hương H. Bạch Thông

22° 17′ 04″

105° 48′ 33″

22° 16′ 53″

105° 52′ 04″

F-48-44-B-c

thôn Choóc Vẻn

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 46″

105° 57′ 32″

F-48-44-D-b

thôn Còi Có

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 46″

105° 57′ 54”

F-48-44-D-b

thôn Còi Cói

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 58′ 34″

F-48-44-B-d

thôn Đâng Bun

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 25″

105° 56′ 31″

F-48-44-B-d

thôn Đon Cọn

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 07″

105° 57′ 36″

F-48-44-B-d

thôn Đon Quản

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 14″

105° 57′ 22″

F-48-44-B-d

thôn Kéo Lình

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 22″

105° 57′ 47″

F-48-44-B-d

khuổi Khoang

TV

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 17′ 42″

105° 56′ 56″

22° 15′ 37″

105° 57′ 44″

F-48-44-B-d

thôn Lũng Cân

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 17′ 06“

105° 57′ 18″

F-48-44-B-d

thôn Lũng Xiên

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 12′ 54”

105° 58′ 30″

F-48-44-D-b

thôn Nà Kén

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 56″

105° 57′ 22″

F-48-44-D-b

thôn Nà Khoang

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 16′ 01″

105° 57′ 29″

F-48-44-B-d

thôn Nà Pết

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 13′ 26″

105° 58′ 19″

F-48-44-D-b

núi Nậm Lẩu

SV

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 13′ 29″

105° 57′ 33″

F-48-44-D-b

núi Ngườm Liêm

SV

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 25″

105° 58′ 35″

F-48-44-D-b

thôn Phác Chúp

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 24″

105° 57′ 18″

F-48-44-D-b

núi Phai Phác

SV

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 13′ 15″

105° 57′ 50″

F-48-44-D-b

thôn Tân Lập

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 29″

105° 57′ 25″

F-48-44-B-d

thôn Tốc Lù

DC

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 14′ 20″

105° 57′ 40″

F-48-44-D-b

suối Vũ Muộn

TV

xã Vũ Muộn H. Bạch Thông

22° 15′ 37″

105° 57′ 44″

22° 14′ 29″

105° 56′ 58″

F-48-44-B-d

F-48-44-D-b

đường tỉnh 257

KX

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 26″

105° 35′ 42″

22° 10′ 22″

105° 37′ 34″

F-48-44-C

tổ Bản Duồng

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 08′ 56″

105° 36′ 07″

F-48-44-C

suối Bản Duồng

TV

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 11′ 28″

105° 36′ 02″

22° 08′ 05″

105° 35′ 49″

F-48-44-C

tổ Bản Tàn

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 37″

105° 34′ 26″

F-48-44-C

đèo Kéo Cún

SV

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 08′ 13″

105° 36′ 32″

F-48-44-C

thôn Khuổi Loỏng

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 49″

105° 35′ 31″

F-48-44-C

thôn Khuổi Tráng

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 37″

105° 36′ 43″

F-48-44-C

thôn Lò Vôi

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 59″

105° 35′ 17″

F-48-44-C

thôn Ngựa Thồ

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 23″

105° 35′ 13″

F-48-44-C

thôn Pá Ô

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 10′ 11″

105° 35′ 20″

F-48-44-C

thôn Pác Là

DC

TT. Chợ Đồn H. Chợ Đồn

22° 09′ 36″

105° 35′ 49″

F-48-44-C

suối Bản Nhài

TV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 14′ 12″

105° 30′ 37″

22° 12′ 43″

105° 31′ 56″

F-48-44-C

thôn Bản Nhài

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 13′ 04″

105° 31′ 23″

F-48-44-C

thôn Bản Nhượng

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 13′ 26″

105° 29′ 24″

F-48-43-D

núi Bản Thi

SV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 13′ 57″

105° 30′ 19″

F-48-44-C

thôn Bản Thi

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 14′ 19″

105° 30′ 22″

F-48-44-C

suối Bản Thi

TV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 12′ 16″

105° 28′ 49″

22-13′ 03″

105° 29′ 20″

F-48-43-B

F-48-43-D

thôn Chính Thi

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 14′ 25″

105° 31′ 08″

F-48-44-C

thôn Đèo An

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 14′ 59″

105° 32′ 13″

F-48-44-C

núi Khuổi Bốc

SV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 12′ 32″

105° 31′ 50″

F-48-44-C

thôn Phia Khao (Phja Khao)

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 15′ 40″

105° 31′ 23″

F-48-44-A

thôn Phiêng Lầm (Phjêng Lầm)

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 13′ 30″

105° 32′ 02″

F-48-44-C

núi Slam Tan

SV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 16′ 26″

105° 30′ 06″

F-48-44-A

núi Tam Tát

SV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 17′ 28″

105° 31′ 30”

F-48-44-A

thôn Thâm Tầu

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 14′ 24″

105° 32′ 17″

F-48-44-C

núi Thăm Then

SV

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 16′ 28″

105° 28′ 33″

F-48-43-B

thôn Việt Trì Ao

DC

xã Bản Thi H. Chợ Đồn

22° 13′ 33″

105° 30′ 07″

F-48-44-C

đường tỉnh 254

KX

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 05′ 57″

105° 31′ 43″

22° 08′ 39″

105° 35′ 04″

F-48-44-C

đường tỉnh 255

KX

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 06′ 31″

105° 32′ 51”

22° 07′ 35″

105° 32′ 29″

F-48-44-C

thôn Bản Lắc

DC

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 08′ 46″

105° 34′ 12″

F-48-44-C

thôn Bản Nhì

DC

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 06′ 28″

105° 35′ 25″

F-48-44-C

núi Chản Tăng

SV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 09′ 02″

105° 33′ 20″

F-48-44-C

sông Đáy

TV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 08′ 32″

105° 34′ 11″

22° 06′ 03″

105° 32′ 10″

F-48-44-C

đèo Kéo Lếch

SV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 05′ 57″

105° 31′ 43″

F-48-44-C

sông Khau Cúm

TV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 08′ 32″

105° 34′ 11″

22° 09′ 17″

105° 34′ 12″

F-48-44-C

thôn Nà Duồng

DC

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 06′ 35″

105° 33′ 00″

F-48-44-C

thôn Nà Khắt

KX

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 07′ 50″

105° 35′ 35″

F-48-44-C

thôn Nà Loọc

SV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 07′ 00″

105° 35′ 53″

F-48-44-C

thôn Nà Niếng

TV

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 06′ 39″

105° 35′ 17″

F-48-44-C

thôn Tổng Mụ

DC

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

105° 34′ 05″

F-48-44-C

thôn Tủm Tó

DC

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 07′ 17″

105° 34′ 05″

F-48-44-C

cầu Tủm Tó

KX

xã Bằng Lãng H. Chợ Đồn

22° 07′ 27″

105° 34′ 07″

F-48-44-C

thôn Bản Chang

DC

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 43″

105° 40′ 16″

F-48-44-A

thôn Bản Khiếu

DC

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 45″

105° 41′ 38″

F-48-44-A

thôn Bản Màn

DC

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 13′ 59″

105° 40′ 24″

F-48-44-A

thôn Bản Quân

DC

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 29″

105° 40′ 55″

F-48-44-A

thôn Bản Vả

DC

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 58″

105° 41′ 53″

F-48-44-A

suối Cắp Kẻ

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 40″

105° 40′ 52″

22° 16′ 20″

105° 39′ 14″

F-48-44-A

thôn Khuổi Cưởng

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 15′ 53″

105° 39′ 58″

F-48-44-A

thôn Nà Bây

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 15′ 49″

105° 40′ 19″

F-48-44-A

thôn Nà Cà

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 38″

105° 40′ 41″

F-48-44-A

thôn Nà Diếu

TV

xã Bầng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 35″

105° 40′ 05″

F-48-44-A

thôn Nà Hồng

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 48″

105° 40′ 59″

F-48-44-A

thôn Nà Lạ

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 54″

105° 42′ 11″

F-48-44-A

thôn Nà Lẹng

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 05″

105° 40′ 30″

F-48-44-A

thôn Nà Luông

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 17′ 01″

105° 42′ 25″

F-48-44-A

thôn Nà Nghiều

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 03″

105° 40′ 05″

F-48-44-A

thôn Nà Pài

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 15″

105° 40′ 30″

F-48-44-A

thôn Nà Pết

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 14″

105° 40′ 12″

F-48-44-A

núi Phia Yêng (Phja Yêng)

SV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 15′ 43″

105° 42′ 16″

F-48-44-A

suối Pò Phia (Pò Phja)

TV

xã Bằng Phúc H. Chợ Đồn

22° 16′ 40″

105° 40′ 52″

22° 15′ 22″

105° 38′ 51″

F-48-44-A

đường tỉnh 254 A

KX

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 02′ 36″

105° 32′ 30″

22° 00′ 51”

105° 35′ 31″

F-48-44-C

thôn Bản Ca

KX

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 02′ 33″

105° 33′ 58″

F-48-44-C

thôn Bản Cha

DC

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 00′ 55″

105° 31′ 55″

F-48-44-C

thôn Bản Điếng

DC

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 26″

105° 33′ 07”

F-48-44-C

cầu Bản Điếng

KX

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 12″

105° 33′ 31″

F-48-44-C

thôn Bản Pèo

DC

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

21° 19′ 01″

105° 32′ 49″

F-48-56-A

thôn Bản Tuốm

DC

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 34″

105° 33′ 07″

F-48-44-C

khuổi Chang

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 00′ 01”

105° 33′ 08″

22° 00′ 40″

105° 32′ 43″

F-48-44-C

núi Khau Hai

SV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

21° 57′ 31″

105° 33′ 14″

F-48-56-A

núi Khau Khao

SV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 00′ 14″

105° 32′ 43″

F-48-44-C

núi Khau Riềng

SV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 00′ 23″

105° 30′ 13″

F-48-44-C

thôn Khuổi Áng

SV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 27″

105° 32′ 53″

F-48-44-C

thôn Khuổi Liên

SV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 29”

105° 34′ 55″

F-48-44-C

khuổi Loọc

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 00″

105° 31′ 07”

22° 00′ 15″

105° 31′ 41″

F-48-44-C

khuổi Muồi

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 00′ 39″

105° 30′ 35″

22° 00′ 14″

105° 31′ 41″

F-48-44-C

thôn Mương

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

21° 59′ 20″

105° 32′ 28″

F-48-56-A

thôn Nà Đon

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 11″

105° 34′ 52″

F-48-44-C

thôn Nà Hấn

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 15″

105° 34′ 26″

F-48-44-C

thôn Nà Oóc

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 07″

105° 34′ 16″

F-48-44-C

thôn Nà Oóc

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 27″

105° 34′ 37′

F-48-44-C

thôn Nà Phầy

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 17″

105° 34′ 01″

F-48-44-C

thôn Nà Quân

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 55″

105° 34′ 08″

F-48-44-C

thôn Pác Nghiên

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 02′ 04″

105° 32′ 56″

F-48-44-C

thôn Pác Pạu

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 18″

105° 33′ 07″

F-48-44-C

thôn Pác Sló

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 19″

105° 35′ 06″

F-48-44-C

sông Phó Đáy

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 02′ 28″

105° 32′ 18″

21° 58′ 06”

105° 31′ 58″

F-48-44-C

F-48-56-A

khuổi Pụt

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

21° 59′ 37″

105° 34′ 12″

22° 01′ 09″

105° 33′ 01″

F-48-56-A

F-48-44-C

thôn Tông Quận

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 41″

105° 34′ 59″

F-48-44-C

thôn Vằng Doọc

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

21° 59′ 28″

105° 32′ 02″

F-48-56-A

thôn Vằng Quân

TV

xã Bình Trung H. Chợ Đồn

22° 01′ 13″

105° 32′ 49″

F-48-44-C

thôn Bản Sáo

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 05′ 57″

105° 37′ 55″

F-48-44-C

khuổi Chém

TV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 05′ 24″

105° 39′ 19″

22° 06′ 02″

105° 38′ 20″

F-48-44-C

sông Đáy

TV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 54″

105° 37′ 16″

22° 04′ 37″

105° 37′ 59″

F-48-44-C

thôn Khau Hương

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 16″

105° 38′ 17″

F-48-44-C

thôn Khuổi Đứa

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 36″

105° 36′ 47″

F-48-44-C

thôn Nà Bá

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 13″

105° 37′ 12″

F-48-44-C

núi Nà Cà

SV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 04′ 55″

105° 37′ 06″

F-48-44-C

thôn Nà Cóc

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 32″

105° 37′ 08″

F-48-44-C

thôn Nà Dả

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 51″

105° 37′ 48″

F-48-44-C

thôn Nà Đẻ

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 00″

105° 38′ 17″

F-48-44-C

thôn Nà Khảo

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 40″

105° 37′ 05″

F-48-44-C

thôn Nà Lả

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 07″

105° 38′ 10″

F-48-44-C

thôn Nà Lài

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 58″

105° 37′ 23″

F-48-44-C

thôn Nà Lại

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 26″

105° 37′ 37″

F-48-44-C

thôn Nà Làng

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 43″

105° 37′ 44″

F-48-44-C

thôn Nà Lùng

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 17″

105° 37′ 01″

F-48-44-C

thôn Nà Luông

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 59″

105° 37′ 23″

F-48-44-C

thôn Nà Mũ

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 01″

105° 37′ 12″

F-48-44-C

thôn Nà Muồi

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 38″

105° 37′ 34″

F-48-44-C

thôn Nà Ngà

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 04′ 51″

105° 37′ 52″

F-48-44-C

thôn Nà Nghiều

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 08′ 03″

105° 37′ 23″

F-48-44-C

thôn Nà Nhật

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 33″

105° 37′ 44″

F-48-44-C

thôn Nà Pin

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 06″

105° 37′ 52″

F-48-44-C

thôn Nà Tả

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 09′ 04″

105° 37′ 59″

F-48-44-C

thôn Nà Yếu

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 58″

105° 37′ 01″

F-48-44-C

thôn Pác Lẻo

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 12″

105° 38′ 02″

F-48-44-C

thôn Pài Lỉnh

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 07″

105° 37′ 48″

F-48-44-C

khuổi Pẩu

TV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 05′ 20″

105° 38′ 45″

22° 05′ 28″

105° 38′ 14″

F-48-44-C

khuổi Pè

TV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 05′ 24″

105° 39′ 19″

22° 06′ 02″

105° 38′ 20″

F-48-44-C

núi Phia Peeng (Phia Peeng)

SV

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 09′ 01″

105° 36′ 33″

F-48-44-C

thôn Phiêng Cà (Phjêng Cà)

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 07′ 00”

105° 37’ 44″

F-48-44-C

thôn Thôm Hẩu

DC

xã Đại Sảo H. Chợ Đồn

22° 06′ 54″

105° 37′ 41″

F-48-44-C

đường tỉnh 254

KX

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 17′ 38″

105° 34′ 36″

22° 21′ 17″

105° 35′ 28″

F-48-44-A

thôn Bản Duồn

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 17′ 51″

105° 34′ 44″

F-48-44-A

thôn Bản Tràng

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 29”

105° 34′ 30″

F-48-44-A

suối Chàng

TV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 26″

105° 34′ 39″

22° 20′ 03″

105° 34′ 18″

F-48-44-A

suối Khuổi Lạp

TV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 18′ 25″

105° 35′ 57″

22° 19′ 46″

105° 35′ 02″

F-48-44-A

thôn Khuổi Ó

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 13″

105° 35′ 06″

F-48-44-A

suối Khuổi Vào

TV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 07″

105° 34′ 19″

22° 21′ 18″

105° 35′ 39″

F-48-44-A

suối Khuổi Vầu

TV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 16′ 13″

105° 33′ 00″

22° 19′ 07″

105° 34′ 19″

F-48-44-A

thôn Nà Áng

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 18′ 28″

105° 34′ 05″

F-48-44-A

thôn Nà Dấu

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 57″

105° 35′ 17″

F-48-44-A

thôn Nà Lèo

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 21′ 13″

105° 35′ 28″

F-48-44-A

thôn Nà Ón

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 43″

105° 34′ 41″

F-48-44-A

thôn Nà Pha

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 07″

105° 34′ 16″

F-48-44-A

thôn Nà Tùm

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 19″

105° 35′ 24″

F-48-44-A

thôn Nà Va

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 33″

105° 35′ 20″

F-48-44-A

thôn Phiêng Đén (Phjêng Đén)

DC

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 09″

105° 36′ 40″

F-48-44-A

dãy núi Slưa Tèo

SV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 18′ 01″

105° 33′ 09″

F-48-44-A

suối Tà Điểng

TV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 17′ 37″

105° 34′ 45″

22° 19′ 07″

105° 34′ 19″

F-48-44-A

núi Thôm Pán (Thôm Pján)

SV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 45″

105° 34′ 07″

F-48-44-A

thôn Thôm Phả

SV

xã Đồng Lạc H. Chợ Đồn

22° 18′ 26″

105° 34′ 30″

F-48-44-A

đường tỉnh 257

KX

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 09′ 27”

105° 39′ 37″

22° 07′ 20″

105° 39′ 58”

F-48-44-C

thôn Bản Cáu

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 09′ 06″

105° 40′ 01″

F-48-44-C

núi Cốc Lùng

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 08″

105° 40′ 51″

F-48-44-C

thôn Khau Chủ

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 25”

105° 39′ 47″

F-48-44-C

thôn Khuổi Phầy

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 09′ 39″

105° 40′ 37″

F-48-44-C

thôn Khuổi Vắc

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 09″

105° 38′ 35″

F-48-44-C

thôn Khuổi Viền

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 09′ 05″

105° 39′ 47″

F-48-44-C

thôn Khuổi Ý

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 01″

105° 38′ 31″

F-48-44-C

thôn Lèo Luông

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 15″

105° 39′ 58″

F-48-44-C

thôn Nà Chang

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 07′ 36″

105° 39′ 18″

F-48-44-C

thôn Nà Hu

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 08′ 24″

105° 40′ 19″

F-48-44-C

thôn Nà Kệt

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 07′ 59″

105° 39′ 18″

F-48-44-C

thôn Nà Lào

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 07’ 27″

105° 38′ 28″

F-48-44-C

thôn Nà Mèo

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 07′ 46″

105° 39′ 36″

F-48-44-C

thôn Nà Pẻng

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 07′ 33″

105° 38′ 49″

F-48-44-C

thôn Nà Vằn

DC

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 09′ 21″

105° 39′ 43″

F-48-44-C

khuổi Nà Vằn

TV

xã Đông Viên H. Chợ Đồn

22° 10′ 00″

105° 40′ 53″

22° 09′ 03″

105° 39′ 54″

F-48-44-C

thôn Bản Diếu

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 06′ 35″

105° 28′ 30″

F-48-43-D

suối Bản Đó

TV

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 03′ 51″

105° 28′ 24″

22° 03′ 58″

105° 30′ 35″

F-48-44-C

F-48-43-D

thôn Bản Đố

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 03′ 53″

105° 30′ 14″

F-48-44-C

thôn Bản Mòn

TV

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 07′ 05″

105° 30′ 22″

F-48-44-C

thôn Bản Quăng

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 06′ 00″

105° 29′ 24″

F-48-43-D

thôn Bản Thít

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 18″

105° 30′ 58″

F-48-44-C

thôn Bản Ven

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 25″

105° 30′ 14″

F-48-44-C

thôn Búc Duộng

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 21″

105° 28′ 12″

F-48-43-D

thôn Nà Bưa

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 06′ 04”

105° 29′ 02″

F-48-43-D

thôn Nà Chiếm

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 06′ 24″

105° 29′ 28″

F-48-43-D

thôn Nà Lùng

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 49″

105° 29′ 49″

F-48-43-D

thôn Nà Mương

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 04′ 28″

105° 30′ 14″

F-48-44-C

thôn Nà Phả

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 15″

105° 28′ 48″

F-48-43-D

thôn Nà Tẳng

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 47″

105° 30′ 58″

F-48-44-C

núi Pù Hòn

SV

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 08′ 41″

105° 30′ 12″

F-48-44-C

thôn Tham Thẩu

DC

xã Lương Bằng H. Chợ Đồn

22° 05′ 39″

105° 30′ 25″

F-48-44-C

thôn Bản Chảy

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 11″

105° 36′ 25″

F-48-44-A

thôn Bản Lồm

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 15″

105° 38′ 24″

F-48-44-A

thôn Bản Mới

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 27″

105° 35′ 53″

F-48-44-A

thôn Bản Quá

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 12″

105° 37′ 19″

F-48-44-A

thôn Cốc Lùng

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 39″

105° 36′ 07″

F-48-44-A

thôn Cọn Poỏng

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 44″

105° 36′ 04″

F-48-44-A

thôn Nà Cáy

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 23″

105° 35′ 24″

F-48-44-A

thôn Nà Hin

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 23″

105° 35′ 42″

F-48-44-A

thôn Nà Liền

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 52″

105° 35′ 24″

F-48-44-A

thôn Nà Mèo

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 04″

105° 35′ 24″

F-48-44-A

núi Nả Phoòng

SV

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 55″

105° 37′ 33″

F-48-44-A

sông Nam Cường

TV

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 22′ 49″

105° 36′ 42″

22° 21′ 18″

105° 35′ 39″

F-48-44-A

núi Pù Luông

SV

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 34″

105° 37′ 29″

F-48-44-A

núi Pù Phia Slấn (Pù Phja Slấn)

SV

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 20’ 29″

105° 37′ 28″

F-48-44-A

thôn Thôm Luông

DC

xã Nam Cường H. Chợ Đồn

22° 21′ 37″

105° 35′ 28″

F-48-44-A

thôn Bản Bằng

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 01′ 48″

105° 31′ 12″

F-48-44-C

thôn Bản Lạp

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 43″

105° 32′ 06″

F-48-44-C

thôn Bột Giấy

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 05′ 04″

105° 31′ 19″

F-48-44-C

khuổi Đăm

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 57″

105° 31′ 26″

22° 03′ 01″

105° 31′ 47″

F-48-44-C

khuổi Đó

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 58″

105° 30′ 35″

22° 04′ 09″

105° 31′ 46″

F-48-44-C

nặm Đu

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 05′ 12″

105° 31′ 12″

22° 03′ 55″

105° 31′ 58″

F-48-44-C

thôn Khau Quản

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 57″

105° 31′ 59″

F-48-44-C

suối Khuổi Cọ

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 32″

105° 30′ 53″

22° 02′ 28″

105° 32′ 18″

F-48-44-C

thôn Khuổi Đó

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 01′ 24″

105° 30′ 40″

F-48-44-C

thôn Khuổi Khít

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 05′ 33″

105° 32′ 38″

F-48-44-C

thôn Khuổi Lai

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 14″

105° 31′ 55″

F-48-44-C

thôn Khuổi Linh

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 54″

105° 31′ 26″

F-48-44-C

thôn Khuổi Tậu

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 34″

105° 31′ 52″

F-48-44-C

thôn Khuổi Thôm

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 39″

105° 31′ 37″

F-48-44-C

thôn Nà Cà

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 51″

105° 33′ 07″

F-48-44-C

suối Nà Cà

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 40″

105° 33′ 35″

22° 04′ 46″

105° 32′ 32″

F-48-44-C

thôn Nà Chang

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 25″

105° 31′ 44″

F-48-44-C

thôn Nà Đẩy

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 51″

105° 31′ 44″

F-48-44-C

thôn Nà Éc

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 21″

105° 31′ 41″

F-48-44-C

thôn Nà Kem

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 02′ 46”

105° 32′ 17″

F-48-44-C

thôn Nà Khằn

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 16″

105° 31′ 48″

F-48-44-C

cầu Nà Khằn

KX

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 20″

105° 31′ 46″

F-48-44-C

thôn Nà Kiến

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 35″

105° 32′ 17″

F-48-44-C

thôn Nà Phắng

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 44″

105° 31′ 44″

F-48-44-C

thôn Nà Tảng

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 05′ 09″

105° 31′ 19″

F-48-44-C

thôn Nà Tông

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 13″

105° 31′ 44″

F-48-44-C

nặm Nàm

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 52″

105° 32′ 30″

22° 03′ 55″

105° 31′ 58″

F-48-44-C

hồ Nghĩa Tá

TV

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 05′ 26″

105° 32′ 25″

F-48-44-C

thôn Phiêng Dòa (Phjêng Dòa)

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 02″

105° 32′ 06″

F-48-44-C

thôn Tác Khài

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 03′ 51”

105° 31′ 59″

F-48-44-C

thôn Thủy Điện

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 04′ 48″

105° 32′ 28″

F-48-44-C

thôn Tông Khun

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 01′ 49″

105° 30′ 29″

F-48-44-C

thôn Tông Nọt

DC

xã Nghĩa Tá H. Chợ Đồn

22° 01′ 37″

105° 31′ 16″

F-48-44-C

núi Ba Bồ

SV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 09′ 47″

105° 33′ 24″

F-48-44-C

thôn Bản Diếu

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 12’ 22″

105° 34′ 41″

F-48-44-C

thôn Bản Ỏm

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 11′ 18″

105° 34′ 37″

F-48-44-C

thôn Bản Quân

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 13’48”

105° 34′ 12″

F-48-44-C

suối Khau Củm

TV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 10′ 09″

105° 34′ 33″

22° 10′ 45″

105° 34′ 47″

F-48-44-C

đèo Khau Thăm

SV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 13′ 23″

105° 35′ 01″

F-48-44-C

thôn Lạo Dè

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 09′ 56″

105° 33′ 20″

F-48-44-C

khuổi Lèo

TV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 12′ 29″

105° 33′ 04″

22° 11′ 12″

105° 34′ 38″

F-48-44-C

núi Lũng Luông

SV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 13′ 15″

105° 34′ 04″

F-48-44-C

thôn Nà Bưa

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 10′ 40″

105° 34′ 30″

F-48-44-C

thôn Nà Tùm

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 10′ 24″

105° 34′ 37″

F-48-44-C

khuổi Ném

TV

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 10′ 52″

105° 33′ 29″

22° 11′ 07″

105° 34′ 40″

F-48-44-C

thôn Phiêng Liềng (Phjêng Liềng)

DC

xã Ngọc Phái H. Chợ Đồn

22° 11′ 07″

105° 34′ 55″

F-48-44-C

thôn Bản Chang

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 03′ 48″

105° 35′ 10″

F-48-44-C

thôn Bản Cưa

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 05′ 28″

105° 34′ 10″

F-48-44-C

đèo Kéo Pụt

SV

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 03′ 27″

105° 36′ 24″

F-48-44-C

thôn Khuổi Xỏm

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 05′ 28″

105° 36′ 40″

F-48-44-C

thôn Nà Chợ

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 03′ 52″

105° 35′ 56″

F-48-44-C

thôn Nà Làng

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 04′ 40″

105° 35′ 53″

F-48-44-C

thôn Nà Mạng

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 04′ 45″

105° 35′ 46″

F-48-44-C

thôn Nà Tấc

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 04′ 10″

105° 34′ 59″

F-48-44-C

thôn Pác Cộp

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 03′ 26″

105° 35′ 13″

F-48-44-C

thôn Thôm Hồ

DC

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 03′ 43″

105° 35′ 53″

F-48-44-C

suối Vằng Hồ

TV

xã Phong Xuân H. Chợ Đồn

22° 05′ 17″

105° 35′ 44″

22° 03′ 06″

105° 35′ 16″

F-48-44-C

đường tỉnh 257

KX

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 10′ 22″

105° 37′ 34″

22° 10′ 27″

105° 39′ 12″

F-48-44-C

thôn Bản Làn

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 10′ 22″

105° 38′ 38″

F-48-44-C

thôn Bản Lanh

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 06″

105° 38′ 10″

F-48-44-C

sông Cầu

TV

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 47″

105° 37′ 41″

22° 10′ 28″

105° 39′ 13″

F-48-44-C

thôn Choong

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 29″

105° 38′ 24″

F-48-44-C

thôn Khuổi Van

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 12′ 49″

105° 39′ 00″

F-48-44-C

thôn Nà Càng

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 12′ 15″

105° 38′ 56″

F-48-44-C

suối Nà Càng

TV

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 13′ 47″

105° 39′ 12″

22° 11′ 16″

105° 38′ 28″

F-48-44-C

thôn Nà Đon

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 12′ 43″

105° 38′ 24″

F-48-44-C

thôn Nà Làng

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 48″

105° 38′ 42″

F-48-44-C

thôn Nà Mặn

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 10′ 43″

105° 38′ 49″

F-48-44-C

ngòi Sông Cầu

TV

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 12′ 30″

105° 36′ 18″

22° 11′ 47″

105° 37′ 41″

F-48-44-C

núi Thôm Pinh

SV

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 45″

105° 36′ 18″

F-48-44-C

thôn Tồng Chiêu

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 53″

105° 37′ 23″

F-48-44-C

thôn Tồng Lường

DC

xã Phương Viên H. Chợ Đồn

22° 11′ 46″

105° 37′ 56″

F-48-44-C

đường tỉnh 254

KX

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 14′ 31″

105° 33′ 41″

22° 17′ 38″

105° 34′ 36″

F-48-44-C

F-48-44-A

thôn Bản Khắt

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 07″

105° 36′ 22″

F-48-44-A

thôn Bản Lác

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 15′ 05″

105° 35′ 17″

F-48-44-A

thôn Bản Mạ

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 17′ 28″

105° 34′ 37″

F-48-44-A

thôn Bó Phia (Bó Phja)

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 15′ 21″

105° 33′ 40″

F-48-44-A

núi Chè Mèn

SV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 15′ 20″

105° 34′ 26″

F-48-44-A

suối Cốc Cưởm

TV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 21′ 51″

105° 35′ 07″

22° 13′ 30″

105° 36′ 38″

F-48-44-A

F-48-44-C

suối Khắt

TV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 46″

105° 34′ 56″

22° 15′ 18″

105° 37′ 21″

F-48-44-A

núi Khau Của

SV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 13′ 24″

105° 36′ 45″

F-48-44-C

núi Khau Thăm

SV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 33″

105° 36′ 06″

F-48-44-A

thôn Khuổi Đăm

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 20″

105° 34′ 34″

F-48-44-A

suối Khuổi Đăm

TV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 00″

105° 34′ 35″

22° 17′ 37″

105° 34′ 46″

F-48-44-A

suối Khuổi Giao

TV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 19″

105° 34′ 31″

22° 16′ 02″

105° 34′ 11″

F-48-44-A

thôn Khuổi Phi

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 04″

105° 34′ 30″

F-48-44-A

thôn Khuổi Vùa

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 15′ 05″

105° 35′ 55″

F-48-44-C

khuổi Lai

TV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 03′ 59″

105° 37′ 15″

22° 03′ 32″

105° 37′ 18″

F-48-44-C

thôn Nà Nòn

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 26″

105° 34′ 52″

F-48-44-A

thôn Phiêng Luông (Phjêng Luông)

DC

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 53″

105° 34′ 52″

F-48-44-A

núi Pù Quéng

SV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 16′ 08″

105° 35′ 12″

F-48-44-A

núi Tam Tao

SV

xã Quảng Bạch H. Chợ Đồn

22° 14′ 16″

105° 37′ 14″

F-48-44-C

thôn Bản Chói

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 10′ 10″

105° 39′ 29″

F-48-44-C

suối Bản Hun

TV

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 12′ 34″

105° 40′ 32″

22° 10′ 39″

105° 39′ 40″

F-48-44-C

thôn Cốc Quang

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 09′ 46″

105° 39′ 36″

F-48-44-C

khuổi Dà

TV

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 09′ 10″

105° 38′ 24″

22° 10′ 06″

105° 39′ 37″

F-48-44-C

thôn Kéo Hấy

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 11′ 32″

105° 39′ 11″

F-48-44-C

thôn Kéo Nạp

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 11′ 14″

105° 39′ 11″

F-48-44-C

thôn Khuổi Già

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 09′ 46″

105° 39′ 29″

F-48-44-C

thôn Nà Cà

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 12′ 20″

105° 40′ 19″

F-48-44-C

suối Nà Cà

TV

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 12′ 44″

105° 40′ 45″

22° 12′ 34″

105-40′ 32″

F-48-44-C

thôn Nà Phung

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 11′ 03″

105° 39′ 43″

F-48-44-C

thôn Nà Tải

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 10′ 30″

105° 39′ 29″

F-48-44-C

thôn Nà Tâm

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 11′ 58″

105° 40′ 01″

F-48-44-C

thôn Pác Già

DC

xã Rã Bản H. Chợ Đồn

22° 09′ 58″

105° 39′ 32″

F-48-44-C

thôn Bản Chang

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 02″

105° 36′ 07″

F-48-44-A

thôn Bản Điếng

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 02″

105° 35′ 38″

F-48-44-A

thôn Chộc Hẩu

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 12″

105° 36′ 29″

F-48-44-A

khuổi Khuổi Lừa

TV

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 15″

105° 36′ 13″

22° 18′ 27″

105° 37′ 19″

F-48-44-A

thôn Khuổi Sao

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 16′ 07″

105° 37′ 16″

F-48-44-A

thôn Nà Cà

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 08″

105° 35′ 31″

F-48-44-A

thôn Nà Chắc

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 08″

105° 35′ 53″

F-48-44-A

thôn Nà Dằm

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 16′ 57″

105° 36′ 14″

F-48-44-A

thôn Nà Kèo

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 02″

105° 36′ 43″

F-48-44-A

thôn Nà Lịn

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 16″

105° 36′ 50″

F-48-44-A

thôn Nà Lược

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 21″

105° 36′ 22″

F-48-44-A

thôn Nà Luông

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 16′ 54″

105° 36′ 07″

F-48-44-A

thôn Nà Mu

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 19″

105° 36′ 11″

F-48-44-A

thôn Nà Ngần

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 16″

105° 35′ 56″

F-48-44-A

thôn Nà Sắm

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 12″

105° 38′ 28″

F-48-44-A

thôn Nà Slắm

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 19″

105° 37′ 16″

F-48-44-A

thôn Nà Ve

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 27″

105° 37′ 08″

F-48-44-A

thôn Nặm Lìn

DC

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 19′ 19″

105° 37′ 02″

F-48-44-A

núi Pù Bung

SV

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 18′ 27″

105° 37′ 47″

F-48-44-A

núi Pù Ngà

SV

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 16′ 47″

105° 37′ 11″

F-48-44-A

suối Tả Điểng

TV

xã Tân Lập H. Chợ Đồn

22° 17′ 05″

105° 35′ 08″

22° 17′ 15″

105° 37′ 02″

F-48-44-A

thôn Bản Eng

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 19″

105° 31′ 48″

F-48-44-A

thôn Bản He

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 23′ 48″

105° 31′ 55″

F-48-44-A

thôn Bản Hỏ

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 23′ 18″

105° 31′ 52″

F-48-44-A

thôn Bản Khang

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 11″

105° 33′ 11″

F-48-44-A

thôn Bản Ó

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 22′ 08″

105° 33′ 00″

F-48-44-A

thôn Bản Puống

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 21′ 42″

105° 31′ 55″

F-48-44-A

thôn Bản Tưn

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 57″

105° 32′ 38″

F-48-44-A

dãy núi Lủng Luồng

SV

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 18′ 57″

105° 32′ 21″

F-48-44-A

thôn Nà Dạ

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 20′ 09″

105° 31′ 26″

F-48-44-A

thôn Pù Lùng

DC

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 23′ 56″

105° 33′ 43″

F-48-44-A

sông Tà Han

TV

xã Xuân Lạc H. Chợ Đồn

22° 19′ 05″

105° 30′ 24″

22° 23′ 19″

105° 34′ 47″

F-48-44-A

thôn Bản Dàng

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 33″

105° 41′ 28″

F-48-44-C

thôn Bản Lự

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 28″

105° 37′ 59″

F-48-44-C

thôn Bản Vọng

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 08″

105° 38′ 28″

F-48-44-C

khuổi Chắp

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 28″

105° 37′ 31″

22° 04′ 20″

105° 38′ 00″

F-48-44-C

thôn Cốc Chao

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 21″

105° 38′ 06″

F-48-44-C

thôn Còi Trang

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 02′ 48″

105° 39′ 04″

F-48-44-C

đèo Khau Hâu

SV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 05′ 24″

105° 40′ 27″

F-48-44-C

thôn Khuổi Tạo

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 02′ 51″

105° 39′ 25″

F-48-44-C

khuổi Lai

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 32″

105° 37′ 18″

22° 03′ 59″

105° 37′ 15″

F-48-44-C

khuổi Lùng

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 40″

105° 39′ 30″

22° 03′ 52″

105° 38′ 14″

F-48-44-C

khuổi Luộc

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 00″

105° 39′ 50″

22° 03′ 54″

105° 38′ 31″

F-48-44-C

thôn Nà Can

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 06″

105° 39′ 54″

F-48-44-C

thôn Nà Chàn

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 38″

105° 38′ 13″

F-48-44-C

thôn Nà Dỏ

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 24″

105° 37′ 41″

F-48-44-C

thôn Nà Kha

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 53″

105° 37′ 59″

F-48-44-C

thôn Nà Lẹng

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 36″

105° 39′ 36″

F-48-44-C

thôn Nà Lùng

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 38″

105° 39′ 00″

F-48-44-C

khuổi Nhầu

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 52″

105° 38′ 29″

22° 04′ 12″

105° 38′ 13″

F-48-44-C

thôn Pác Khoang

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 46″

105° 40′ 26″

F-48-44-C

khuổi Pạu

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 10″

105° 37′ 52″

22° 03′ 20″

105° 37′ 30″

F-48-44-C

thôn Phân Trường

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 55″

105° 40′ 12″

F-48-44-C

thôn Phiêng Dìa (Phjêng Dìa)

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 33″

105° 41′ 02″

F-48-44-C

sông Phó Đáy

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 52″

105° 38′ 14″

22° 03′ 19″

105° 37′ 24″

F-48-44-C

thôn Pù Mòn

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 13″

105° 38′ 06″

F-48-44-C

thôn Pù Phầy

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 50″

105° 38′ 20″

F-48-44-C

khuổi Tạo

TV

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 03′ 05″

105° 39′ 25″

22° 03′ 54″

105° 38′ 31″

F-48-44-C

thôn Ùm Đon

DC

xã Yên Mỹ H. Chợ Đồn

22° 04′ 04″

105° 38′ 13″

F-48-44-C

đường tỉnh 255

KX

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 13′ 43″

105° 26′ 01″

22° 10′ 56″

105° 29′ 40″

F-48-43-D

thôn Bản Cậu

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 12′ 06”

105° 28′ 12″

F-48-43-D

suối Bản Cậu

TV

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 12′ 06″

105° 28′ 47″

22° 12′ 15″

105° 26′ 19″

F-48-43-D

thôn Bản Đồn

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 05″

105° 29′ 35″

F-48-43-D

thôn Bản Loàn

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 12′ 29″

105° 27′ 25″

F-48-43-D

núi Bản Thi

SV

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 13′ 17″

105° 29′ 46″

F-48-43-D

suối Bản Thi

TV

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 13′ 04″

105° 29′ 19″

22° 12′ 06″

105° 28′ 47″

F-48-43-D

thôn Bản Vay

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 13′ 52″

105° 26′ 53″

F-48-43-D

thôn Bó Bủn

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 25″

105° 29′ 42″

F-48-43-D

thôn Bó Kè

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 12′ 03″

105° 28′ 59″

F-48-43-D

thôn Bó Pết

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 46″

105° 29′ 13″

F-48-43-D

núi Khen Cáy

SV

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 12′ 59″

105° 26′ 38″

F-48-43-D

thôn Nà Pi Át (Nà Pját)

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 58″

105° 28′ 41″

F-48-43-D

thôn Pác Cuồng

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 41″

105° 29′ 02″

F-48-43-D

núi Pù Sliêu

SV

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 16′ 01″

105° 27′ 04″

F-48-43-B

thôn Tông Ven

DC

xã Yên Thịnh H. Chợ Đồn

22° 11′ 26″

105° 29′ 28″

F-48-43-D

đường tỉnh 254 B

KX

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 00′ 51″

105° 35′ 31″

22° 00′ 34″

105° 35′ 37″

F-48-44-C

thôn Bản Chang

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 58″

105° 36′ 07″

F-48-44-C

thôn Bản Leng

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 00″

105° 36′ 29″

F-48-44-C

thôn Bản Noỏng

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 03″

105° 36′ 43″

F-48-44-C

thôn Bản Quăng

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 03″

105° 37′ 19″

F-48-44-C

thôn Bản Tắm

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 05″

105° 35′ 06″

F-48-44-C

thôn Đon Mạ

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 11″

105° 37′ 04″

F-48-44-C

khuổi Hiển

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 36″

105° 34′ 36″

22° 01′ 49″

105° 35′ 13″

F-48-44-C

thôn Kéo Có

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 59″

105° 37′ 12″

F-48-44-C

dốc Kéo Pụt

KX

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 27″

105° 36′ 24″

F-48-44-C

thôn Khau Toọc

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 22″

105° 35′ 17″

F-48-44-C

thôn Khau Troọc

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 52″

105° 35′ 13″

F-48-44-C

núi Khe Phượng

SV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 28″

105° 37′ 44″

F-48-44-C

khuổi Khôn

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 16″

105° 37′ 06″

22° 02′ 03″

105° 36′ 53″

F-48-44-C

thôn Khôn Tong

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 11″

105° 36′ 14″

F-48-44-C

suối Khôn Tong

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 04″

105° 38′ 24″

22° 02′ 21″

105° 36′ 07″

F-48-44-C

thôn Khuổi Pục

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 13″

105° 35′ 43″

F-48-44-C

núi Khuổi Toong

SV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 10″

105° 36′ 42″

F-48-44-C

khuổi Lai

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 03′ 32″

105° 37′ 18″

22° 04′ 00″

105° 37′ 15″

F-48-44-C

khuổi Muồi

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 51″

105° 38′ 02″

22° 02′ 59″

105° 37′ 06″

F-48-44-C

thôn Nà Dảo

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 47″

105° 35′ 20″

F-48-44-C

thôn Nà Lại

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 42″

105° 36′ 14″

F-48-44-C

thôn Nà Lo

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 51″

105° 35′ 10″

F-48-44-C

thôn Pác Đá

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 45″

105° 36′ 47″

F-48-44-C

thôn Pác Là

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02’19”

105° 35′ 57″

F-48-44-C

thôn Pác Toong

DC

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 02′ 19″

105° 35′ 56″

F-48-44-C

khe Phượng

TV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 01′ 37″

105° 37′ 30″

22° 02′ 04″

105° 37′ 06″

F-48-44-C

đèo So

SV

xã Yên Thuận H. Chợ Đồn

22° 00′ 45″

105° 35′ 35″

F-48-44-C

thôn Bản Bây

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 10′ 00″

105° 30′ 47″

F-48-44-C

thôn Bản Liên

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 20″

105° 30′ 47″

F-48-44-C

thôn Che Ngù

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 10′ 43″

105° 31′ 08″

F-48-44-C

suối Che Ngù

TV

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 50″

105° 31′ 14″

22° 10′ 59″

105° 29′ 48″

F-48-44-C

suối Liên

TV

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 50″

105° 31′ 14″

22° 09′ 20″

105° 30′ 08″

F-48-44-C

thôn Nà Cà

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 10′ 46″

105° 30′ 07″

F-48-44-C

thôn Nà Huống

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 11′ 01″

105° 30′ 11″

F-48-44-C

thôn Nà Khuốt

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 10′ 49″

105° 29′ 46″

F-48-43-D

thôn Nà Mền

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 42″

105° 31′ 55″

F-48-44-C

thôn Nà Mòn

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 11′ 01″

105° 31′ 55″

F-48-44-C

thôn Nà Nhàm

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 15″

105° 32′ 17″

F-48-44-C

thôn Pác Cộp

DC

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 09′ 54″

105° 31′ 26″

F-48-44-C

núi Pao Tao

SV

xã Yên Thượng H. Chợ Đồn

22° 08′ 39″

105° 31′ 24″

F-48-44-C

cầu Ô Gà

KX

TT. Chợ Mới H. Chợ Mới

21° 52′ 58″

105° 46′ 11″

F-48-56-B-a

đền Thắm

KX

TT. Chợ Mới H. Chợ Mới

21° 52′ 45″

105° 46′ 55″

F-48-56-B-a

núi Trường Bia

SV

TT. Chợ Mới H. Chợ Mới

21° 53′ 21″

105° 46′ 37″

F-48-56-B-a

Vườn Ươm

DC

TT. Chợ Mới H. Chợ Mới

21° 53′ 09″

105° 46′ 45″

F-48-56-B-a

khau Tiếm

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 25″

105° 53′ 47″

F-48-56-B-b

thôn Bản Mới

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 50″

105° 54′ 32″

F-48-56-B-b

đèo Cặm Bé

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 18”

105° 53′ 41″

F-48-56-B-b

suối Cốc Pục

TV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 56′ 18″

105° 53′ 55″

21° 55′ 51″

105° 53′ 29″

F-48-56-B-b

suối Cốc Túm

TV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 50″

105° 53′ 28″

21° 54′ 21″

105° 51′ 55″

F-48-56-B-b

F-48-56-B-a

thôn Đon Cọt

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 16″

105° 54′ 18″

F-48-56-B-b

núi Hang Lọ

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 28″

105° 52′ 48″

F-48-56-B-b

thôn Khôn Tắng

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 36″

105° 55′ 44″

F-48-56-B-b

thôn Khuổi Tải

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 50″

105° 55′ 16″

F-48-56-B-b

núi Mô Tổ

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 56′ 05″

105° 54′ 18″

F-48-56-B-b

núi Mu Tồ

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 56′ 11″

105° 52′ 53″

F-48-56-B-b

thôn Nà Mố

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 34″

105° 54′ 47″

F-48-56-B-b

núi Pắc Rạt

SV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 53′ 51″

105° 52′ 53″

F-48-56-B-b

suối Quang Khám

TV

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 42″

105° 54′ 01″

21° 55′ 50″

105° 53′ 31″

F-48-56-B-b

thôn Tài Chang

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 40″

105° 55′ 01″

F-48-56-B-b

thôn Thôm Bó

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 54′ 36″

105° 54′ 36″

F-48-56-B-b

thôn Thôm Thoi

DC

xã Bình Văn H. Chợ Mới

21° 55′ 12”

105° 54′ 00″

F-48-56-B-b

quốc lộ 3

KX

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 21″

105° 50′ 53″

22° 00’ 20″

105° 49′ 46″

F-48-44-D-c

thôn Bản Phố

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 30″

105° 49′ 55″

F-48-44-D-c

cầu Cao kỳ

KX

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 29″

105° 49′ 28″

F-48-44-D-c

sông Cầu

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 22″

105° 50′ 54″

22° 00′ 19″

105° 49′ 47″

F-48-44-D-c

núi Chợ Mới

SV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

21° 59′ 07″

105° 53′ 48″

F-48-56-B-b

thôn Chộc Toòng (Chôộc Toòng)

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 02″

105° 50′ 24″

F-48-44-D-c

thôn Công Tum

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 13″

105° 50′ 38″

F-48-44-D-c

suối Coóc

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 05″

105° 50′ 03″

22° 01′ 01″

105° 49′ 42″

F-48-44-D-c

thôn Hua Phai

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 44″

105° 50′ 02″

F-48-44-D-c

thôn Khau Lồm

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 04″

105° 52′ 26″

F-48-44-D-c

khuổi Lò

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 11″

105° 55′ 20″

22° 00′ 32″

105° 54′ 49″

F-48-44-D-d

khau Luông

SV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 44″

105° 48′ 20″

F-48-44-D-c

khuổi Mèn

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 24″

105° 49′ 14″

22° 01′ 30″

105° 49′ 25″

F-48-44-D-c

thôn Nà Cà

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 44″

105° 49′ 30″

F-48-44-D-c

thôn Nà Nguộc

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 23″

105° 51′ 40″

F-48-44-D-c

khuổi Nghẹn

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 45″

105° 48′ 41″

22° 01′ 30″

105° 49′ 29″

F-48-44-D-c

khau Pau

SV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 36″

105° 48′ 24″

F-48-44-D-c

núi Phe Đeng

SV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 16″

105° 50′ 23″

F-48-44-D-c

thôn Phiêng Câm (Phjêng Câm)

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 22″

105° 52′ 48″

F-48-44-D-d

núi Pù Khóa

SV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 18″

105° 48′ 22″

F-48-44-D-c

khuổi Púng

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 43″

105° 49′ 35″

22° 02′ 07″

105° 49′ 59″

F-48-44-D-c

thôn Tân Minh

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 23″

105° 49′ 01″

F-48-44-D-c

khuổi Tàng

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 13”

105° 51′ 02″

22° 00′ 34″

105° 49′ 52″

F-48-44-D-c

suối Tắt Kéo

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 35″

105° 54′ 48″

22° 01′ 30″

105° 54′ 39″

F-48-44-D-d

chùa Thạch Long

KX

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 02′ 26″

105° 50′ 38″

F-48-44-D-c

khuổi Thếu

TV

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 01′ 26″

105° 52′ 11″

22° 01′ 56″

105° 49′ 50″

F-48-44-D-c

thôn Tổng Slâu

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 50″

105° 49′ 30″

F-48-44-D-c

thôn Tổng Tàng

DC

xã Cao Kỳ H. Chợ Mới

22° 00′ 47″

105° 49′ 52″

F-48-44-D-c

quốc lộ 3

KX

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 31″

105° 52’ 49″

22° 02′ 27″

105° 50′ 50″

F-48-44-D-d

F-48-44-D-c

thôn Bản Vọt

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 48″

105° 50′ 31″

F-48-44-D-c

khuổi Cải

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 42″

105° 49′ 10″

22° 03′ 38″

105° 49′ 40″

F-48-44-D-c

sông Cầu

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 32″

105° 52′ 51″

22° 02′ 37″

105° 51′ 12″

F-48-44-D-d

F-48-44-D-c

thôn Chang

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 00″

105° 50′ 28″

F-48-44-D-c

núi Cốc Lùng

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 37″

105° 53′ 20″

F-48-44-D-d

khuổi Cuồng

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 50″

105° 49′ 36″

22° 03′ 06″

105° 50′ 20″

F-48-44-D-c

thôn Giác

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 42″

105° 51′ 36″

F-48-44-D-c

thôn Hòa Mục

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 53″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-c

núi Khuổi Giác

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 38″

105° 52′ 30″

F-48-44-D-d

thôn Khuổi Nhang

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 50″

105° 49′ 41″

F-48-44-D-c

núi Lủng Duốc

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 46″

105° 50′ 28″

F-48-44-D-c

núi Lủng Kim

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 52″

105° 53′ 02″

F-48-44-D-d

khuổi Mịch

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 58″

105° 49′ 25″

22° 03′ 13″

105° 49′ 54″

F-48-44-D-c

thôn Mỏ Khang

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 28″

105° 54′ 50″

F-48-44-D-d

núi Mu Vồm

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 39″

105° 52′ 56″

F-48-44-D-d

thôn Nà Tôm

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 50″

105° 50′ 53″

F-48-44-D-c

khuổi Noòng

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 12″

105° 50′ 36″

22° 02′ 56″

105° 50′ 40″

F-48-44-D-c

khuổi Phải

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 35″

105° 49′ 43″

22° 04′ 28″

105° 50′ 52″

F-48-44-D-c

núi Phiêng Khảo (Phjêng Khảo)

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 49″

105° 48′ 55″

F-48-44-D-c

khuổi Tác

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 03′ 18″

105° 48′ 59″

22° 03′ 17″

105° 49′ 53″

F-48-44-D-c

thôn Tân Khang

DC

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02’ 38″

105° 51′ 58″

F-48-44-D-c

suối Tát Mèo

TV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 59″

105° 49′ 45″

22° 02′ 29″

105° 50′ 56″

F-48-44-D-c

đền Thác Giềng

KX

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 04′ 30″

105° 52′ 48″

F-48-44-D-d

núi Toòng Quấy

SV

xã Hòa Mục H. Chợ Mới

22° 02′ 42″

105° 54′ 47″

F-48-44-D-d

thôn Bản Pá

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 05″

105° 43′ 30″

F-48-44-C

thôn Bản Rả

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 26″

105° 44′ 46″

F-48-44-C

thôn Bản Ruộc

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 02′ 46″

105° 43′ 08″

F-48-44-C

khuổi Chiếng

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 49″

105° 43′ 39″

22° 03′ 52″

105° 44′ 07″

F-48-44-C

khuổi Dần

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 02′ 58″

105° 44′ 22″

22° 03′ 54″

105° 44′ 45″

F-48-44-C

khuổi Đon

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 08″

105° 42′ 37″

105° 43′ 17″

F-48-44-C

khuổi Kang

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 37″

105° 42′ 14″

22° 04′ 14″

105° 43′ 35″

F-48-44-C

đèo Kéo Ký

SV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 20″

105° 41′ 54″

F-48-44-C

thôn Khau Mu

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 00″

105° 42′ 04″

F-48-44-C

thôn Khau Ràng

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 19″

105° 43′ 55″

F-48-44-C

khuổi Ký

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 46″

105° 43′ 05″

22° 04′ 12″

105° 43′ 35″

F-48-44-C

thôn Nà Chán

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 58″

105° 43′ 19″

F-48-44-C

thôn Nà Điếng

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 43″

105° 44′ 38″

F-48-44-C

thôn Nà Hắm

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 16″

105° 44′ 02″

F-48-44-C

khuổi Nà Mỵ

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 18″

105° 43′ 41″

22° 03′ 54″

105° 44′ 43″

F-48-44-C

thôn Nà Tổng

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 05″

105° 44′ 13″

F-48-44-C

thôn Nà Tuống

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 19″

105° 44′ 10″

F-48-44-C

khuổi Nọt

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 05′ 44″

105° 43′ 39″

22° 04′ 49″

105° 43′ 26″

F-48-44-C

thôn Pác Cốp

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04’ 23″

105° 43′ 16″

F-48-44-C

thôn Pác Rả

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 08″

105° 44′ 35″

F-48-44-C

khuổi Pạu

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 05′ 21″

105° 44′ 46″

22° 03′ 56″

105° 44′ 43″

F-48-44-C

thôn Phiêng Van (Phjêng Van)

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 12″

105° 43′ 30″

F-48-44-C

khuổi Rầu

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 05′ 21″

105° 42′ 58″

22° 04′ 24″

105° 43′ 39″

F-48-44-C

khuổi Tâu

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 04′ 59″

105° 42′ 55″

22° 04′ 23″

105° 43′ 37″

F-48-44-C

thôn Thố Hào

DC

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 03′ 54″

105° 43′ 08″

F-48-44-C

khuổi Vai

TV

xã Mai Lạp H. Chợ Mới

22° 02′ 37″

105° 41′ 47″

22° 02′ 35″

105° 43′ 17″

F-48-44-C

cầu Bắc Rạt

KX

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 19″

105° 51′ 08″

F-48-56-B-a

thôn Bản Cầy

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 02″

105° 51′ 54″

F-48-56-B-a

thôn Bản Quất

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 20″

105° 51′ 07″

F-48-56-B-a

đèo Bụt

SV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 52′ 52″

105° 50′ 43″

F-48-56-B-a

núi Hin Lùng

SV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 54′ 41″

105° 48′ 38″

F-48-56-B-a

thôn Khôn Bang

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 54′ 07″

105° 49′ 34″

F-48-56-B-a

thôn Khôn Tèng

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 55′ 01″

105° 51′ 22″

F-48-56-B-a

thôn Khuổi Chủ

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 38″

105° 48′ 40″

F-48-56-B-a

thôn Khuổi Hóp

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 06″

105° 53′ 13″

F-48-56-B-b

cầu Khuổi Nòn

KX

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 52′ 55″

105° 49′ 42″

F-48-56-B-a

núi Khuôn Slao

SV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 12″

105° 48′ 35″

F-48-56-B-a

thôn Nà Chào

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 02″

105° 49′ 08″

F-48-56-B-a

thôn Nà Luống

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 54′ 00″

105° 51′ 18″

F-48-56-B-a

suối Nà Ngàn

TV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 55′ 43″

105° 52′ 35″

21° 55′ 17″

105° 51′ 30″

F-48-56-B-b

F-48-56-B-a

thôn Nà Roòng

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 13″

105° 49′ 01″

F-48-56-B-a

thôn Nà Tào

DC

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 17″

105° 49′ 16″

F-48-56-B-a

suối Nhì Ca

TV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 43″

105° 50′ 54″

21° 53′ 40″

105° 48′ 17″

F-48-56-B-a

núi Tát Loóng

SV

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 55′ 57″

105° 52′ 11″

F-48-56-B-a

cầu Trắng

KX

xã Như Cố H. Chợ Mới

21° 53′ 12″

105° 49′ 06″

F-48-56-B-a

quốc lộ 3

KX

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

22° 00′ 18″

105° 49′ 43″

21° 58′ 25″

105° 48′ 45″

F-48-44-D-c

F-48-56-B-a

thôn Bản Tết

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 48″

105° 48′ 54″

F-48-56-B-a

thôn Cao Thánh

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

22° 00′ 07″

105° 48′ 36″

F-48-44-D-c

sông Cầu

TV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

22° 00′ 18″

105° 49′ 46″

21° 58′ 34″

105° 49′ 06″

F-48-56-B-a

núi Họ

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 21″

105° 46′ 34″

F-48-56-B-a

thôn Khe Thỉ 1

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 46″

105° 46′ 30″

F-48-56-B-a

thôn Khe Thỉ 2

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 49″

105° 45′ 50″

F-48-56-B-a

thôn Khe Thuổng

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 02″

105° 49′ 55″

F-48-56-B-a

núi Khuổi Riềng

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 38″

105° 47′ 09″

F-48-56-B-a

thôn Leo Dài

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 46″

105° 49′ 05″

F-48-56-B-a

núi Mây

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 20″

105° 48′ 13″

F-48-56-B-a

thôn Nà Bản

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 28″

105° 48′ 54″

F-48-56-B-a

thôn Nà Bia

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 06″

105° 49′ 12″

F-48-56-B-a

thôn Nà Cắn

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 17″

105° 49′ 30″

F-48-56-B-a

thôn Nà Chang

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 19″

105° 50′ 46″

F-48-56-B-a

núi Nà Chang

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 30″

105° 51′ 06″

F-48-56-B-a

núi Nà Chang

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 17″

105° 49′ 50″

F-48-56-B-a

thôn Nà Cù

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 46″

105° 49′ 30″

F-48-56-B-a

núi Nà Đon

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 56′ 48″

105° 51′ 57″

F-48-56-B-a

thôn Nà Mảy

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59’10”

105° 48′ 54″

F-48-56-B-a

thôn Nà Pén

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

22° 00′ 00″

105° 49′ 34″

F-48-56-B-a

thôn Nà Quang

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 48″

105° 50′ 38″

F-48-56-B-a

núi Noóc Mò

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 24″

105° 50′ 28″

F-48-56-B-a

núi Pai Than

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 20″

105° 49′ 22″

F-48-56-B-a

đèo Pụt

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 34″

105° 45′ 33″

F-48-56-B-a

suối Quận

TV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

22° 00′ 12″

105° 48′ 14″

21° 59′ 54″

105° 49′ 02″

F-48-56-B-a

thôn Sáu Hai

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 24″

105° 49′ 05″

F-48-56-B-a

cầu Sáu Hai

KX

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 39″

105° 49′ 10″

F-48-56-B-a

khau Tang

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 47″

105° 47′ 42″

F-48-56-B-a

thôn Thẳm Ca

DC

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 58′ 55″

105° 52′ 48″

F-48-56-B-b

núi Tham Chom

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 13″

105° 51′ 58″

F-48-56-B-a

khe Thỉ

TV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 49″

105° 46′ 24″

21° 58′ 25″

105° 48′ 44″

F-48-56-B-a

khe Thuổng

TV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 57′ 47″

105° 51’30″

21° 59′ 26”

105° 49′ 15″

F-48-56-B-a

núi Tum Bu

SV

xã Nông Hạ H. Chợ Mới

21° 59′ 51″

105° 50′ 21″

F-48-56-B-a

thôn Bản Còn

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 14″

105° 48′ 11″

F-48-56-B-a

thôn Cảm Lẹng

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 16″

105° 48′ 40″

F-48-56-B-a

khe Còn

TV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 56′ 58″

105° 47′ 41″

21° 57′ 02″

105° 48′ 18″

F-48-56-B-a

khau Hương

SV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 35″

105° 47′ 48″

F-48-56-B-a

thôn Khe Lắc

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 12″

105° 48′ 04″

F-48-56-B-a

suối Khe Lắc

TV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 02″

105° 47′ 07″

21° 58′ 08″

105° 48′ 34″

F-48-56-B-a

suối Khe Pầy

TV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 31″

105° 50′ 20″

21° 57′ 20″

105° 48′ 27″

F-48-56-B-a

cầu Khe Thí

KX

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 24″

105° 48′ 44″

F-48-56-B-a

cầu Khuổi Lắc

KX

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 09″

105° 48′ 34″

F-48-56-B-a

khau Kim

SV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 41″

105° 45′ 57″

F-48-56-B-a

khau Lắc

SV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 27″

105° 47′ 37″

F-48-56-B-a

khe Luông

TV

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 31″

105° 47′ 45″

21° 57′ 22″

105° 48′ 17″

F-48-56-B-a

thôn Nà Đeo

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 58″

105° 48′ 50″

F-48-56-B-a

thôn Nà Giảo

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 04″

105° 48′ 25″

F-48-56-B-a

thôn Nà Ngài

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 58′ 12″

105° 48′ 50″

F-48-56-B-a

thôn Nà Ó

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 36″

105° 48′ 32″

F-48-56-B-a

thôn Nà Quang

DC

xã Nông Thịnh H. Chợ Mới

21° 57′ 18″

105° 48′ 54″

F-48-56-B-a

thôn Bản Đén

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 52′ 23″

105° 50′ 42″

F-48-56-B-c

thôn Bản Nhuần

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 52′ 19″

105° 49′ 55″

F-48-56-B-c

núi Bụt

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 52′ 34″

105° 50′ 56″

F-48-56-B-a

sông Cầu

TV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 52′ 11″

105° 47′ 39″

21° 50′ 50″

105° 49′ 06″

F-48-56-B-c

núi Chạy Đũa

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 49′ 06″

105° 47′ 22″

F-48-56-B-c

thôn Con Kiến

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 58″

105° 49′ 30″

F-48-56-B-c

núi Con Kiến

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 35″

105° 49′ 10″

F-48-56-B-c

thôn Cửa Khe

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 32″

105° 48′ 00″

F-48-56-B-c

suối Cửa Khe

TV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 50′ 50”

105° 47′ 01″

21° 51′ 38″

105° 48′ 09″

F-48-56-B-c

núi Đất Đồng

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 13″

105° 46′ 30″

F-48-56-B-c

thôn Đèo Vai

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 50′ 53″

105° 48′ 04″

F-48-56-B-c

dãy núi Đình

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 49′ 35″

105° 47′ 40″

F-48-56-B-c

thôn Đồng Luông

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 49′ 08″

105° 46′ 44″

F-48-56-B-c

núi Hang Rắng

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 50′ 11″

105° 47′ 26″

F-48-56-B-c

suối Hang Ty

TV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 49′ 45″

105° 47′ 08″

21° 50′ 49″

105° 47′ 12″

F-48-56-B-c

suối Hang Tỳ

TV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 48′ 44″

105° 46′ 33″

21° 50′ 47″

105° 47′ 10″

F-48-56-B-c

thôn Làng Chẽ

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 50′ 38″

105° 46′ 34″

F-48-56-B-c

thôn Làng Điền

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 00″

105° 46′ 41″

F-48-56-B-c

núi Lùng Bủng

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 07″

105° 51′ 11″

F-48-56-B-c

thôn Nà Choọng

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 50″

105° 48′ 22″

F-48-56-B-c

suối Nà Làng

TV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 52′ 20″

105° 51′ 19″

21° 51′ 30″

105° 48′ 35″

F-48-56-B-c

thôn Nà Lằng

DC

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 07″

105° 49′ 01″

F-48-56-B-c

núi Thăm Càng

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 50′ 16″

105° 45′ 28″

F-48-56-B-c

núi Trời Bổ

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 31″

105° 51′ 21″

F-48-56-B-c

núi Vài Nòn

SV

xã Quảng Chu H. Chợ Mới

21° 51′ 02″

105° 47′ 48″

F-48-56-B-c

quốc lộ 3B

KX

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 06′ 03″

105° 58′ 14″

22° 06′ 20″

105° 55′ 12″

F-48-44-D-d

đèo Áng Toòng

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 23″

105° 56′ 39″

F-48-44-D-d

thôn Bản Lù

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 35″

105° 58′ 34″

F-48-44-D-d

suối Bản Lù

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 29″

105° 58′ 48″

22° 04′ 08″

105° 56′ 12″

F-48-44-D-d

khau Dạ

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 03′ 31″

105° 55′ 29″

F-48-44-D-d

nặm Dắt

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 06′ 31″

105° 56′ 14″

22° 06′ 21″

105° 55′ 41″

F-48-44-D-d

khuổi Đeng

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 04′ 12″

105° 55′ 50″

22° 04′ 46″

105° 53′ 50″

F-48-44-D-d

thôn Gốc Thị

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 07′ 37″

105° 55′ 44″

F-48-44-D-b

khuổi Hồng

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 07′ 28″

105° 55′ 39″

22° 06′ 22″

105° 55′ 13″

F-48-44-D-d

núi Khau Đại

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 04′ 37”

105° 56′ 22″

F-48-44-D-d

núi Khuổi Đấy

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 06′ 56″

105° 56′ 22″

F-48-44-D-d

thôn Khuổi Đeng

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 04′ 12″

105° 55′ 08″

F-48-44-D-d

thôn Khuổi Luông

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 03′ 25″

105° 57′ 07″

F-48-44-D-d

núi Khuổi Nấy

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 09″

105° 58′ 24″

F-48-44-D-d

thôn Khuổi Phầy

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 04′ 01″

105° 57′ 47″

F-48-44-D-d

núi Lùng Đắc

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 47″

105° 58′ 29″

F-48-44-D-d

suối Lủng Kim

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 02′ 26″

105° 56′ 29″

22° 04′ 12″

105° 55′ 52″

F-48-44-D-d

núi Lũng Vài

SV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 03′ 38″

105° 54′ 20″

F-48-44-D-d

khuổi Luông

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 03′ 23″

105° 57′ 22″

22° 03′ 39″

105° 56′ 37″

F-48-44-D-d

suối Mỏ Khang

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 03′ 12″

105° 54′ 24″

22° 04′ 07″

105° 54′ 57″

F-48-44-D-d

thôn Nà Khu

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 04′ 41″

105° 55′ 19″

F-48-44-D-d

suối Nà Khu

TV

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 19″

105° 56′ 29″

22° 04′ 24″

105° 55′ 31″

F-48-44-D-d

thôn Nậm Dắt

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 05′ 53″

105° 55′ 48″

F-48-44-D-d

thôn Pha Rạ

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 01’ 52″

105° 57′ 22″

F-48-44-D-d

thôn Phia Đeng (Phya Đeng)

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 02′ 49″

105° 57′ 47″

F-48-44-D-d

thôn Phiêng Kham (Phjêng Kham)

DC

xã Tân Sơn H. Chợ Mới

22° 02′ 28″

105° 57′ 25″

F-48-44-D-d

quốc lộ 3

KX

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 47″

105° 48′ 18″

21° 54′ 35″

105° 47′ 30″

F-48-56-B-a

thôn Bản Áng

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 49″

105° 48′ 00″

F-48-56-B-a

thôn Bản Chàng

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 48″

105° 48′ 07″

F-48-56-B-a

sông Cầu

TV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 39″

105° 48′ 26″

21° 54′ 33″

105° 47′ 31″

F-48-56-B-a

núi Chả Tao

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 44″

105° 47′ 26″

F-48-56-B-a

núi Cốc Dứa

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 54″

105° 50′ 12″

F-48-56-B-a

thôn Cốc Po

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 55″

105° 47′ 42″

F-48-56-B-a

Khuổi Bốc

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 17″

105° 48′ 36″

F-48-56-B-a

thôn Khuổi Lót

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 41″

105° 47′ 35″

F-48-56-B-a

núi Khuổi Lót

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 59″

105° 47′ 10″

F-48-56-B-a

thôn Khuổi Nhầu

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 05″

105° 47′ 31″

F-48-56-B-a

thôn Khuổi Tai

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 24″

105° 48′ 18″

F-48-56-B-a

Khuổi Tràng

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 05″

105° 49′ 08″

F-48-56-B-a

núi Lệp Mèo

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 54′ 23″

105° 48′ 02″

F-48-56-B-a

thôn Nà Ba

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 19″

105° 47′ 46″

F-48-56-B-a

thôn Nà Chiêm

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 28″

105° 49′ 19″

F-48-56-B-a

thôn Nà Nâm

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 10”

105° 47′ 53″

F-48-56-B-a

thôn Nà Quang

DC

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 54′ 40″

105° 47′ 42″

F-48-56-B-a

khau Puồm Pủ

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 55′ 46″

105° 49′ 59″

F-48-56-B-a

khuổi Tai

TV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 29″

105° 49′ 49″

21° 56′ 24″

105° 47′ 52″

F-48-56-B-a

khuổi Tao

TV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 57′ 11″

105° 46′ 42″

21° 56′ 25″

105° 47′ 50″

F-48-56-B-a

khuổi Tràng

TV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 54′ 57″

105° 49’10”

21° 55′ 49″

105° 47′ 46″

F-48-56-B-a

khau Vai

SV

xã Thanh Bình H. Chợ Mới

21° 56′ 40″

105° 48′ 47″

F-48-56-B-a

thôn Bản Kéo

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 02′ 49″

105° 46′ 23″

F-48-44-D-c

thôn Bản Pải

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 02′ 31″

105° 45′ 29″

F-48-44-D-c

thôn Bản Pén

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 12″

105° 46′ 12″

F-48-44-D-c

khuổi Cúc

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 25″

105° 45′ 30″

22° 01′ 31″

105° 45′ 52″

F-48-44-D-c

khuổi Dạc

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 33″

105° 45′ 53″

22° 02′ 07″

105° 46′ 11″

F-48-44-D-c

khuổi Kéo

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 05′ 58″

105° 46′ 19″

22° 02′ 16″

105° 46′ 25″

F-48-44-D-c

núi Kéo Piềng (Kéo Pjềng)

SV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 05′ 50″

105° 45′ 14″

F-48-44-D-c

đèo Kéo Que

SV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 17″

105° 43′ 34″

F-48-44-C

thôn Khuổi Rẹt

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 04′ 19″

105° 45′ 50″

F-48-44-D-c

khuổi Lạc

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 10″

105° 46′ 54″

22° 01′ 07″

105° 47′ 14″

F-48-44-D-c

khuổi Pèn

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 02′ 13″

105° 46′ 25″

22° 01′ 09″

105° 47′ 15″

F-48-44-D-c

khau Phao

SV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 00′ 54″

105° 45′ 25″

F-48-44-D-c

suối Quận

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 07″

105° 47′ 17″

22° 00′ 13″

105° 48′ 12″

F-48-44-D-c

thôn Thanh Mai

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 01′ 37″

105° 47′ 24″

F-48-44-D-c

khuổi Tom

TV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 02′ 59″

105° 45’06”

22° 02’15”

105° 46′ 23″

F-48-44-D-c

thôn Trung Tâm

DC

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 02′ 35″

105° 46′ 19″

F-48-44-D-c

khau Vạ

SV

xã Thanh Mai H. Chợ Mới

22° 05′ 26″

105° 46′ 34″

F-48-44-D-c

khuổi Vai

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 37″

105° 48′ 03″

22° 04′ 08″

105° 48′ 22″

F-48-44-D-c

thôn Bản Pia (Bản Pja)

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 11″

105° 47′ 46″

F-48-44-D-c

thôn Chúa Lải

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 01″

105° 48′ 29″

F-48-44-D-c

thôn Có Làng

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 19″

105° 47′ 02″

F-48-44-D-c

khau Củm

SV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 05′ 52″

105° 46′ 51″

F-48-44-D-c

thôn Khau Chủ

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 18″

105° 47′ 02″

F-48-44-D-c

khau Mạt

SV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 26″

105° 46′ 29″

F-48-44-D-c

thôn Nà Đon

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 41″

105° 48′ 32″

F-48-44-D-c

suối Nà Đon

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 57″

105° 48′ 33″

22° 03′ 40″

105° 48′ 18″

F-48-44-D-c

thôn Nà Khám

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 02′ 38″

105° 47′ 24″

F-48-44-D-c

thôn Nà Rẫy

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 16″

105° 48′ 29″

F-48-44-D-c

suối Nà Rẫy

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 58″

105° 47′ 22″

22° 03′ 41″

105° 48′ 16″

F-48-44-D-c

thôn Phiêng Khảo

DC

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 36″

105° 48′ 18″

F-48-44-D-c

suối Piêng Khảo (Pjêng Khảo)

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 02′ 07″

105° 48′ 13″

22° 02′ 35″

105° 47′ 28″

F-48-44-D-c

suối Quang Làng

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 46″

105° 47′ 04″

22° 02′ 45″

105° 47′ 32″

F-48-44-D-c

khuổi Riềng

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 03′ 40″

105° 48′ 14″

22° 02′ 44″

105° 47′ 35″

F-48-44-D-c

hồ Tân Minh

TV

xã Thanh Vân H. Chợ Mới

22° 04′ 48″

105° 47′ 07″

F-48-44-D-c

thôn Bản Chằng

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 43″

105° 58′ 37″

F-48-56-B-b

suối Bản Chằng

TV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 35″

105° 57′ 33″

21° 57′ 18″

105° 59′ 50″

F-48-56-B-b

thôn Bản Cháo

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 59′ 53″

105° 55′ 41″

F-48-56-B-b

thôn Bản Rịa

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 04″

105° 59′ 38″

F-48-56-B-b

suối Bản Rịa

TV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 56′ 46″

105° 57′ 26″

21° 57′ 32″

105° 59′ 52″

F-48-56-B-b

thôn Bản Tám

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 01″

105° 56′ 24″

F-48-56-B-b

thôn Đon Nhậu

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 29″

105° 56′ 31″

F-48-56-B-b

thôn Đon Qui

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 56′ 49″

105° 56′ 56″

F-48-56-B-b

núi Khưa Luông

SV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 59′ 08″

105° 55′ 53″

F-48-56-B-b

khau Luông

SV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 47″

105° 57′ 42″

F-48-56-B-b

thôn Nà Hoáng

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 56′ 35″

105° 57′ 25″

F-48-56-B-b

thôn Nà Hoạt

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 44″

105° 55′ 34″

F-48-56-B-b

suối Nà Hoạt

TV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 33″

105° 55′ 33″

21′ 56′ 47”

105° 57′ 25″

F-48-56-B-b

thôn Nà Lín

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 22″

105° 57′ 00″

F-48-56-B-b

thôn Nà Pạn

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 00″

105° 57′ 11″

F-48-56-B-b

thôn Nà Riền

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 56′ 56″

105° 56′ 56″

F-48-56-B-b

thôn Nậm Lín

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 36″

105° 56′ 13″

F-48-56-B-b

thôn Phiêng Đướng (Phjêng Đướng)

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 57′ 43″

105° 56′ 31″

F-48-56-B-b

thôn Thái Lao

DC

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 48″

105° 53′ 53″

F-48-56-B-b

núi Thăn Chom

SV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 58′ 12″

105° 56′ 44″

F-48-56-B-b

khuổi Thây

TV

xã Yên Cư H. Chợ Mới

22° 57′ 58″

106° 01′ 17″

21° 57′ 19″

106° 59′ 51″

F-48-57-A-a

F-48-56-B-b

chợ Tình

KX

xã Yên Cư H. Chợ Mới

21° 56′ 23″

105° 57′ 14″

F-48-56-B-b

quốc lộ 3

KX

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 30″

105° 47′ 30″

21° 53′ 16″

105° 46′ 59″

F-48-56-B-a

núi Ang Ông

SV

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 07″

105° 47′ 58″

F-48-56-B-a

sông Cầu

TV

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 13″

105° 47′ 43″

21° 52′ 13″

105° 47′ 37″

F-48-56-B-a

F-48-56-B-c

núi Cha Cướm

SV

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 55′ 21″

105° 46′ 42″

F-48-56-B-a

núi Hang Chùa

SV

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 52′ 52″

105° 47′ 16″

F-48-56-B-a

thôn Hin Chiêng

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 17″

105° 48′ 07″

F-48-56-B-a

khuổi Hòn

TV

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 43″

105° 46′ 37″

21° 53′ 28″

105° 46′ 58″

F-48-56-B-a

thôn Nà Coóc

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 46″

105° 48′ 07″

F-48-56-B-a

thôn Nà Hin

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 52′ 30″

105° 47′ 42″

F-48-56-B-c

thôn Nà Khon

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 49″

105° 46′ 59″

F-48-56-B-a

thôn Nà Mố

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 14″

105° 47′ 28″

F-48-56-B-a

thôn Nặm Bó

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 10″

105° 47′ 10″

F-48-56-B-a

thôn Pác Slan

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 52′ 30″

105° 47′ 10″

F-48-56-B-c

thôn Suối Hón

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 29″

105° 46′ 59″

F-48-56-B-a

thôn Tát Kheo

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 54′ 47″

105° 46′ 34”

F-48-56-B-a

thôn Teng

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 49″

105° 47′ 20″

F-48-56-B-a

thôn Tổng Cổ

DC

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 28″

105° 47′ 28″

F-48-56-B-a

cầu Yên Đĩnh

KX

xã Yên Đĩnh H. Chợ Mới

21° 53′ 52″

105° 47′ 36″

F-48-56-B-a

thôn Bản Mộc

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 55′ 52″

105° 56′ 56″

F-48-56-B-b

thôn Bản Trang

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 55′ 59″

105° 57′ 18″

F-48-56-B-b

núi Đán Đeng

SV

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 57′ 07″

105° 55′ 53″

F-48-56-B-b

thôn Nà Đon

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 56′ 35″

105° 56′ 06″

F-48-56-B-b

suối Nà Ha

TV

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 57′ 00″

105° 53′ 50″

21° 55′ 59″

105° 57′ 01″

F-48-56-B-b

suối Nà Hoáng

TV

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 56′ 04″

105° 57′ 08″

21° 56′ 15″

105° 57′ 18″

F-48-56-B-b

thôn Nà Xao

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 56′ 46″

105° 56′ 10″

F-48-56-B-b

núi Slìm Kim

SV

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 56′ 02″

105° 57′ 41″

F-48-56-B-b

thôn Thôm Chiều

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 56′ 06″

105° 56′ 20″

F-48-56-B-b

thôn Trà Lấu

DC

xã Yên Hân H. Chợ Mới

21° 55′ 52″

105° 55′ 59″

F-48-56-B-b

cầu Tranh

KX

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 04″

106° 10′ 44″

F-48-45-C-b

quốc lộ 3B

KX

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 54″

106° 11′ 07″

22° 14′ 29″

106° 10′ 01″

F-48-45-C-b

sông Bắc Giang

TV

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 30″

106° 10′ 48″

22° 14′ 06”

106° 11′ 24″

F-48-45-C-b

thôn Bản Bia

DC

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 33″

106° 11′ 17″

F-48-45-C-b

thôn Bản Pò

DC

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 12″

106° 10′ 26″

F-48-45-C-b

thôn Giả Dìa

DC

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 13′ 18″

106° 10′ 21″

F-48-45-C-b

cầu Hát Deng

KX

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 27″

106° 11′ 04″

F-48-45-C-b

khau Hon

SV

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 13′ 38″

106° 10′ 06″

F-48-45-C-b

thôn Nà Đăng

DC

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 13′ 48″

106° 10′ 33″

F-48-45-C-b

thôn Pàn Chầu

DC

TT. Yên Lạc H. Na Rì

22° 14′ 05″

106° 10′ 55″

F-48-45-C-b

núi Chỉnh Nặm

SV

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 13′ 48″

106° 04′ 49″

F-48-45-C-a

thôn Cốc Rầy

DC

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 12′ 03″

106° 04′ 40″

F-48-45-C-a

thôn Khau Ngại

DC

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 13′ 18″

106° 05′ 16″

F-48-45-C-a

thôn Nà Dường

DC

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 12′ 39″

106° 04′ 46″

F-48-45-C-a

suối Nà Dường

TV

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 10′ 26″

106° 04′ 15″

22° 12′ 25″

106° 04′ 45″

F-48-45-C-a

thôn Nà Lẹng

DC

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 13′ 33″

106° 05′ 22″

F-48-45-C-a

suối Nà Toàn

TV

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 12′ 37″

106° 04′ 52″

22° 14′ 07″

106° 05′ 27″

F-48-45-C-a

khau Ngại

SV

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 13′ 42″

106° 05′ 51”

F-48-45-C-a

thôn Thẳm Mu

DC

xã Ân Tình H. Na Rì

22° 11′ 37″

106° 04′ 04″

F-48-45-C-a

quốc lộ 3B

KX

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 55″

106° 02′ 21″

22° 06′ 03″

105° 58′ 15″

F-48-45-C-c

F-48-44-D-d

thôn Bản Cào

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 08′ 47″

105° 59′ 54″

F-48-44-D-b

thôn Bản Cuôn

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 49″

106° 00′ 09″

F-48-45-C-a

khu Bản Đâng

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 20′ 74″

105° 58′ 43″

F-48-44-D-d

thôn Bản Lài

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 39″

105° 58′ 49″

F-48-44-D-d

khau Cằm

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 47″

106° 00′ 35″

F-48-45-C-c

núi Cạm Quang

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 09′ 07″

106° 00′ 19″

F-48-45-C-a

thôn Chè Cọ

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 54″

106° 01′ 45″

F-48-45-C-a

thôn Chợ

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 43″

106° 01′ 12″

F-48-45-C-a

thôn Cốc Keng

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 10′ 32″

106° 03′ 06″

F-48-45-C-a

núi Cốc Sỏ

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 25″

105° 57′ 54″

F-48-44-D-d

Khu Cốc Xa

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 09′ 29”

106° 02′ 22″

F-48-45-C-a

cầu Côn Minh

KX

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 42″

106° 01′ 12″

F-48-45-C-a

khu Khuổi Lẹt

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 03″

106° 00′ 42″

F-48-45-C-c

suối Khuổi Pậu

TV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 09′ 35″

105° 58′ 32″

22° 08′ 45″

106° 00′ 06″

F-48-44-D-b

F-48-45-C-a

khuổi Lẹt

TV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 58″

105° 56′ 49″

22° 07′ 42″

106° 01′ 11″

F-48-44-D-b

F-48-45-C-a

núi Lủng Pảng

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 11′ 06″

106° 03′ 03″

F-48-45-C-a

thôn Lủng Vang

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 40″

105° 59′ 18″

F-48-44-D-d

thôn Nà Cằm

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 08″

106° 00′ 46″

F-48-45-C-c

suối Nà Cằm

TV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 08′ 15″

105° 58′ 42″

22° 07′ 59″

105° 59′ 45″

F-48-44-D-b

cầu Nà Cằm

KX

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 04″

106° 00′ 18″

F-48-45-C-c

thôn Nà Làng

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 51″

106° 00′ 36″

F-48-45-C-a

thôn Nà Ngoàn

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 18″

106° 01′ 59″

F-48-45-C-c

thôn Nà Thỏa

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 06′ 54″

105° 59′ 33″

F-48-44-D-d

khu Nà Tiệu

DC

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 52″

106° 00′ 56″

F-48-45-C-a

suối Nà Tiệu

TV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 08′ 00″

105° 59′ 46″

22° 07′ 41″

106° 01′ 09″

F-48-44-D-b

núi Phia Ca Vặn (Phja Ca Vặn)

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 24″

106° 00′ 00″

F-48-45-C-c

núi Phia Giường (Phja Giường)

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 08′ 19″

106° 01′ 46″

F-48-45-C-a

núi Phia Húc (Phja Húc)

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 09′ 36″

106° 02′ 39″

F-48-45-C-a

sông Phong

TV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 07′ 41″

106° 01′ 09″

22° 06′ 52″

106° 02′ 20″

F-48-44-C-a

F-48-45-C-c

núi Thôm Pục

SV

xã Côn Minh H. Na Rì

22° 09′ 27″

105° 59′ 42″

F-48-44-D-b

đường tỉnh 256

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 43″

106° 07′ 51″

22° 08′ 24″

106° 07′ 18″

F-48-45-C-b

F-48-45-C-a

quốc lộ 279

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 19″

106° 08′ 22″

22° 05′ 04″

106° 08′ 22″

F-48-45-C-b

F-48-45-C-d

suối Cư Lễ

TV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 05′ 03″

106° 08′ 20″

22° 10′ 33″

106° 07′ 32″

F-48-45-C-d

F-48-45-C-b

khuổi Cuồng

TV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 07′ 37″

106° 08′ 02″

22° 07′ 57″

106° 08′ 58″

F-48-45-C-b

khuổi Hang Tát

TV

xã Cư Lễ H. Na Rì

11° 09′ 21″

106° 10′ 54″

22° 09′ 47″

106° 09′ 21″

F-48-45-C-b

khuổi Phàn

TV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 08′ 37″

106° 10′ 20″

22° 09′ 42″

106° 09′ 42″

F-48-45-C-b

khuổi Quăn

TV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 07′ 17″

106° 10′ 41″

22° 07′ 45″

106° 09′ 03″

F-48-45-C-d

F-48-45-C-b

quốc lộ 3B

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 55”

106° 08′ 44″

22° 08′ 24″

106° 07′ 18″

F-48-45-C-b

F-48-45-C-a

thôn Bản Pò

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 26″

106° 09′ 30″

F-48-45-C-b

cầu Bản Pò

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 08′ 53”

106° 09′ 15″

F-48-45-C-b

cầu Cư Lễ 1

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 48″

106° 07′ 57″

F-48-45-C-b

cầu Cư Lễ 2

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 07″

106° 08′ 11″

F-48-45-C-b

núi Đông Khoáp

SV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 08′ 07″

106° 07′ 45″

F-48-45-C-b

thôn Kéo Đeng

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 27″

106° 07′ 58″

F-48-45-C-b

thôn Khau An

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 21″

106° 08′ 19″

F-48-45-C-b

thôn Khau Pần

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 38″

106° 07′ 47″

F-48-45-C-b

thôn Khuổi Quân

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 56″

106° 10′ 30″

F-48-45-C-b

thôn Nà Dài

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 08’ 30″

106° 07′ 23″

F-48-45-C-a

thôn Nà Lẹng

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 08′ 57″

106° 09′ 15″

F-48-45-C-b

thôn Pác Phàn

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 49″

106° 09′ 15″

F-48-45-C-b

cầu Pác Phàn

KX

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 48″

106° 09′ 25″

F-48-45-C-b

thôn Phia Khao (Phja Khao)

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 50″

106° 08′ 08″

F-48-45-C-b

núi Phia Ngần (Phja Ngầm)

SV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 07′ 39″

106° 10′ 40″

F-48-45-C-b

núi Pò Chè

SV

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 55″

106° 07′ 54″

F-48-45-C-b

thôn Pò Pái

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 09′ 58″

106° 08′ 45″

F-48-45-C-b

thôn Pò Rì

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 10′ 41″

106° 08′ 33″

F-48-45-C-b

thôn Sắc Sái

DC

xã Cư Lễ H. Na Rì

22° 07′ 13″

106° 08′ 50″

F-48-45-C-d

quốc lộ 3B

KX

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 17′ 28″

106° 13′ 06″

22° 16′ 01″

106° 11′ 48″

F-48-45-A-d

suối Cường Lợi

TV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 05″

106° 14′ 12″

22° 16′ 52”

106° 10′ 58″

F-48-45-A-d

khau Giàng

SV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 23″

106° 13′ 32″

F-48-45-A-d

khau Hoi

SV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 17′ 42″

106° 12′ 15″

F-48-45-A-d

thôn Khau Vang

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 48″

106° 13′ 59″

F-48-45-A-d

thôn Nà Chè

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 58″

106° 12′ 15″

F-48-45-A-d

cầu Nà Chè

KX

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 46″

106° 12′ 18″

F-48-45-A-d

thôn Nà Đeng

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 52″

106° 12′ 34″

F-48-45-A-d

thôn Nà Khưa

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 53″

106° 11′ 45″

F-48-45-A-d

thôn Nà Nưa

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 25″

106° 13′ 25″

F-48-45-A-d

thôn Nà Sla

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 31″

106° 12′ 03″

F-48-45-A-d

thôn Nặm Dắm

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 15′ 54″

106° 14′ 33″

F-48-45-A-d

đèo Nóc Mò

SV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 17′ 11″

106° 12′ 34″

F-48-45-A-d

thôn Phia Đén (Phja Đén)

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 16′ 11″

106° 13′ 20″

F-48-45-A-d

thôn Pò Nim

DC

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 15′ 55″

106° 12′ 32″

F-48-45-A-d

khau Ruộng

SV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 17′ 18″

106° 11′ 03″

F-48-45-A-d

suối Slọ Giàng

TV

xã Cường Lợi H. Na Rì

22° 17′ 25″

106° 11′ 59″

22° 16′ 53″

106° 11′ 01″

F-48-45-A-d

nậm Giàng

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 12″

106° 00′ 44″

22° 00′ 11″

106° 02′ 19″

F-48-45-C-c

thôn Chợ Chùa

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 19″

106° 00′ 46″

F-48-45-C-c

thôn Kẹn Cò

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 01′ 08″

106° 01′ 39″

F-48-45-C-c

suối Khuổi Cáy

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 57′ 33″

105° 59′ 52″

22° 00′ 11″

106° 01′ 09″

F-48-56-B-b

F-48-57-A-a

khu Khuổi Duốc

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 23″

105° 57′ 53″

F-48-44-D-d

núi Khuổi Hoi

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 47″

105° 59′ 39″

F-48-56-B-b

thôn Khuổi Nà

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 36″

105° 59′ 08″

F-48-56-B-b

khu Khuổi Tè

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 44″

105° 58′ 19″

F-48-44-D-d

khu Khuổi Trác

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 01′ 36″

106° 01′ 42″

F-48-45-C-c

khuổi Lòn

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 58″

106° 00′ 58”

22° 01′ 59″

106° 00′ 53″

F-48-45-C-c

khu Lũng Hản

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 10″

105° 58′ 41″

F-48-44-D-d

thôn Lũng Tao

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 24″

105° 57′ 09″

F-48-56-B-b

khau Luông

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 58″

105° 57′ 56″

F-48-56-B-b

khau Mẹc

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 39″

105° 57′ 40″

F-48-56-B-b

khau Mẹo

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 46″

105° 57′ 48″

F-48-44-D-d

suối Nà Cà

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 01′ 48″

105° 58′ 11″

22° 02′ 12″

106° 00′ 44″

F-48-44-D-d

F-48-45-C-c

thôn Nà Khanh

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 01′ 38″

106° 00′ 35″

F-48-45-C-c

thôn Nà Quản

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 02″

106° 00′ 58″

F-48-45-C-c

thôn Nà Thác

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 12″

105° 58′ 46″

F-48-44-D-d

núi Nà Thác

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 01′ 33″

105° 59′ 06″

F-48-44-D-d

suối Nà Thác

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 52″

105° 59′ 58″

22° 00′ 11″

106° 01′ 09″

F-48-44-D-d

F-48-45-C-c

thôn Nà Vạng

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 31″

106° 02′ 03″

F-48-45-C-c

thôn Nặm Giàng

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 36″

106° 02′ 01″

F-48-45-C-c

sông Nặm Giàng

TV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 54″

106° 01′ 50″

22° 00′ 12″

106° 02′ 27″

F-48-57-A-a

F-48-45-C-c

khu Pắc Cham

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 29″

106° 00′ 45″

F-48-57-A-a

khu Phiêng Nằn (Phjêng Nằn)

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 15″

105° 58′ 31″

F-48-56-B-b

núi Phiêng Nằn (Phjêng Nằn)

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 58′ 50″

105° 58′ 45″

F-48-56-B-b

khau Pia Ràng (Pja Ràng)

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 56″

106° 00′ 24″

F-48-45-C-c

núi Thác Riềng

SV

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 00′ 10″

105° 59′ 12″

F-48-44-D-d

khu Vàng Nọi

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

22° 02′ 17″

106° 02′ 21″

F-48-45-C-c

khu Xoi Mòn

DC

xã Đồng Xá H. Na Rì

21° 59′ 36″

105° 58′ 14″

F-48-56-B-b

khuổi Kheo

TV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 28″

106° 01′ 36″

22° 03′ 57″

106° 04′ 31″

F-48-45-C-c

thôn Khung Xa

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 37″

106° 05′ 09″

F-48-45-C-c

khu Khuổi A

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 02′ 57″

106° 05′ 12″

F-48-45-C-c

khu Khuổi Húng

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 11″

106° 02′ 12″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi Kheo

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 39″

106° 01′ 38″

F-48-45-C-c

khu Khuổi Ròn

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 20″

106° 01′ 26″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi Sluôn

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 20″

106° 04′ 12″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi Trang

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 21″

106° 04′ 42″

F-48-45-C-c

cầu Khuổi Trang

KX

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 20″

106° 04′ 40″

F-48-45-C-c

núi Lẩy Bường

SV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 27″

106° 02′ 14″

F-48-45-C-c

thôn Lủng Chanh

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 59″

106° 02′ 00″

F-48-45-C-c

khau Mu

SV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 36″

106° 03′ 40″

F-48-45-C-c

thôn Nà Cà

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 05′ 02″

106° 05′ 19″

F-48-45-C-c

thôn Nà Cai

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 01″

106° 04′ 34″

F-48-45-C-c

khu Nà Củn

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 19″

106° 04′ 55″

F-48-45-C-c

thôn Nà Khoa

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 12″

106° 02′ 36″

F-48-45-C-c

thôn Nà Minh

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 03″

106° 04′ 12″

F-48-45-C-c

thôn Nà Nen

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 35″

106° 02′ 12″

F-48-45-C-c

thôn Nà Ngăm

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 02″

106° 03′ 03″

F-48-45-C-c

thôn Nà Ngần

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 53″

106° 05′ 09″

F-48-45-C-c

thôn Nà Phai

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 59″

106° 02′ 29”

F-48-45-C-c

sông Nà Rì

TV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 06″

106° 04′ 32″

22° 05′ 17″

106° 05′ 15″

F-48-45-C-c

thôn Phiêng Nen (Phjêng Nen)

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 23″

106° 00′ 48″

F-48-45-C-c

thôn Rầy Ơi

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 48″

106° 04′ 42″

F-48-45-C-c

cầu Rầy Ơi

KX

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 27″

106° 05′ 06″

F-48-45-C-c

thôn Rẩy Ơi

DC

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 22″

106° 05′ 06″

F-48-45-C-c

khuổi Sluôn

TV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 27″

106° 03′ 31″

22° 04′ 08″

106° 03′ 42″

F-48-45-C-c

núi Vài Cà

SV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 03′ 35″

105° 05′ 53″

F-48-45-C-c

núi Xa Chao

SV

xã Dương Sơn H. Na Rì

22° 04′ 46″

106° 05′ 44″

F-48-45-C-c

quốc lộ 3B

KX

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 07′ 23″

106° 06′ 28″

22° 06′ 45″

106° 03′ 45″

F-48-45-C-c

khuổi Căng

TV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 05′ 19″

106° 03′ 15″

22° 06′ 37″

106° 03′ 41″

F-48-45-C-c

khau Dà Tạo

SV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 50″

106° 04′ 13″

F-48-45-C-c

cầu Hảo Nghĩa

KX

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 28″

106° 06′ 07″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi A

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 17″

106° 06′ 28″

F-48-45-C-c

khu Khuổi Thán

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 05′ 28″

106° 05′ 17″

F-48-45-C-c

thôn Nà Coòng

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 05′ 46″

106° 05′ 29″

F-48-45-C-c

thôn Nà Đấu

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 01″

106° 05′ 33″

F-48-45-C-c

thôn Nà Liềng

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 29″

106° 05′ 32″

F-48-45-C-c

sông Nà Rì

TV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 05′ 16″

106° 05′ 21″

22° 06′ 40″

106° 06′ 08″

F-48-45-C-c

thôn Nà Sát

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 48″

106° 06′ 20″

F-48-45-C-c

thôn Nà Tảng

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 39″

106° 04′ 42″

F-48-45-C-c

khu Nà Viện

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 33″

106° 04′ 20″

F-48-45-C-c

cầu Pác A

KX

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 23″

106° 06′ 11″

F-48-45-C-c

núi Phia Lèm (Phja Lèm)

SV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 05′ 39″

106° 03′ 26″

F-48-45-C-c

núi Phia Van (Phja Van)

SV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 07’ 22″

106° 07′ 00″

F-48-45-C-c

núi Slam Lải

SV

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 06′ 50″

106° 04′ 13″

F-48-45-C-C

thôn Vằng Mười

DC

xã Hảo Nghĩa H. Na Rì

22° 07′ 11″

106° 06′ 24″

F-48-45-C-c

quốc lộ 3B

KX

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 24″

106° 07′ 18″

22° 07′ 23″

106° 06′ 28″

F-48-45-C-a

F-48-44-C-c

thôn Bản Đâng

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 11″

106° 04′ 43″

F-48-45-C-a

thôn Cung Năm

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07’ 56″

106° 06′ 44″

F-48-45-C-a

thôn Khau Moóc

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 02″

106° 05′ 52″

F-48-45-C-a

thôn Khuổi Khiếu

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 13″

106° 06′ 40”

F-48-45-C-a

thôn Khuổi Mí

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 17″

106° 05′ 29″

F-48-45-C-c

khuổi Mí

TV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 18″

106° 03′ 56″

22° 07′ 25″

106° 06′ 26″

F-48-45-C-c

thôn Nà Coóc

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 10″

106° 05′ 23″

F-48-45-C-a

khuổi Nà Coóc

TV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 40”

106° 03′ 11″

22° 08′ 12″

106° 06′ 26″

F-48-45-C-a

thôn Nà Mển

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 14″

106° 04′ 41″

F-48-45-C-a

thôn Nà Mới

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 32″

106° 06′ 12″

F-48-45-C-a

thôn Nà Noọng

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 06″

106° 06′ 13″

F-48-45-C-a

sông Nà Ri

TV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 17″

106° 06′ 02″

22° 08′ 49″

106° 06′ 00″

F-48-45-C-a

F-48-44-C-c

thôn Nà Vèn

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 24″

106° 05′ 45″

F-48-45-C-c

thôn Pá Phấy

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 39″

106° 06′ 02″

F-48-45-C-a

thôn Phiêng Pựt (Phjêng Pựt)

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 24″

106° 03′ 43″

F-48-45-C-a

núi Pò Cút

SV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 09′ 41″

106° 03′ 39″

F-48-45-C-a

khu Thôm Pằng

DC

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 51″

106° 03′ 58″

F-48-45-C-a

khau Trạng

SV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 08′ 04″

106° 06′ 26″

F-48-45-C-a

núi Trạng Phồm

SV

xã Hữu Thác H. Na Rì

22° 07′ 55″

106° 03′ 40″

F-48-45-C-a

quốc lộ 279

KX

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 18′ 53″

106° 02′ 04″

22° 17′ 09″

106° 03′ 27″

F-48-45-A-c

thôn Bản Kẹ

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 18″

106° 02′ 39″

F-48-45-A-c

thôn Bản Vèn

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 18″

106° 02′ 24″

F-48-45-A-c

thôn Bản Vin

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 15′ 54″

106° 01′ 31″

F-48-45-A-c

núi Cốc Lồm

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 14′ 53″

105° 59′ 11″

F-48-44-D-b

khuổi Hát

TV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 18′ 18″

106° 02′ 17″

22° 17′ 07″

106° 03′ 26″

F-48-45-A-c

núi Keng Than

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 44″

106° 03′ 04″

F-48-45-A-c

đèo Khau Pi

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 18′ 52″

106° 01′ 57″

F-48-45-A-c

núi Khưa Pảo

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 49″

106° 02′ 10″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Còi

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 29″

105° 59′ 01″

F-48-44-B-d

khu Khuổi Đeng

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 58″

105° 58′ 34″

F-48-44-B-d

khu Khuổi Hát

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 18′ 03″

106° 02′ 33″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Khêm

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 18′ 10″

106° 01′ 05″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Phầy

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 10″

105° 59′ 44″

F-48-44-B-d

thôn Kim Vân

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 15′ 28″

105° 59′ 50″

F-48-44-B-d

suối Kim Vân

TV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 05″

105° 59′ 34″

22° 14′ 43”

106° 00′ 21″

F-48-45-A-c

F-48-44-B-d

thôn Nà Ản

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 23″

106° 03′ 09″

F-48-45-A-c

thôn Nà Lác

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 30″

106° 02′ 03″

F-48-45-A-c

thôn Nà Mỏ

DC

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 41″

106° 02′ 38″

F-48-45-A-c

núi Phia Cắm (Phja Cắm)

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 01″

106° 02′ 30″

F-48-45-A-c

núi Quẩy Chòi

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 07″

106° 01′ 04″

F-48-45-A-c

núi Slam Lái

SV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 34″

106° 00′ 49″

F-48-45-A-c

khuổi Tấu

TV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 17′ 04″

106° 02′ 12″

22° 17′ 23″

106° 03′ 04″

F-48-45-A-c

khuổi Than

TV

xã Kim Hỷ H. Na Rì

22° 16′ 40″

106° 01′ 37”

22° 16′ 33″

106° 03′ 04″

F-48-45-A-c

sông Bắc Giang

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 06″

106° 11′ 25″

22° 13′ 17″

106° 13′ 57″

F-48-45-C-b

thôn Bản Cháng

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 54″

106° 12′ 56″

F-48-45-C-b

thôn Bản Đâng

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 20″

106° 11′ 01″

F-48-45-C-b

khuổi Bảng

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 12′ 44″

106° 12′ 58″

22° 13′ 25″

106° 13′ 19″

F-48-45-C-b

khuổi Bú

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 11′ 37″

106° 10′ 30″

22° 12′ 13″

106° 11′ 30″

F-48-45-C-b

khuổi Cháng

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 15′ 10″

106° 13′ 24″

22° 14′ 02″

106° 12′ 46″

F-48-45-A-d

F-48-45-C-b

khuổi Chìn

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 27″

106° 14′ 15″

22° 13′ 19″

106° 13′ 58″

F-48-45-C-b

thôn Đồng Tâm

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 27″

106° 12′ 37″

F-48-45-C-b

thôn Háng Cáu

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 18″

106° 11′ 39″

F-48-45-C-b

thôn Hát Luông

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 55″

106° 12′ 00″

F-48-45-C-b

khuổi Kẻn

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 15″

106° 13′ 56″

22° 13′ 22″

106° 13′ 36″

F-48-45-C-b

khuổi Khe

TV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 09′ 10″

106° 11′ 55″

22° 12′ 39″

106° 11′ 56″

F-48-45-C-b

khau Khỉ Ma

SV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 42″

106° 14′ 02″

F-48-45-C-b

thôn Khum Mằn

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 12′ 17″

106° 10′ 46″

F-48-45-C-b

thôn Khuổi Ít

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 18″

106° 11′ 43″

F-48-45-C-b

khu Khuổi Khe

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 10′ 30″

106° 11′ 54″

F-48-45-C-b

thôn Lủng Cào

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 47″

106° 12′ 22″

F-48-45-C-b

thôn Lủng Tao

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 35″

106° 11′ 41″

F-48-45-C-b

thôn Nà Đon

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 40″

106° 11′ 33″

F-48-45-C-b

thôn Nà Pài

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 32″

106° 10′ 50″

F-48-45-C-b

núi Phia Chì (Phja Chì)

SV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 11″

106° 11′ 14″

F-48-45-C-b

núi Phia Mu (Phja Mu)

SV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 12′ 30″

106° 10′ 31″

F-48-45-C-b

thôn Phiêng Đốc (Phjêng Đốc)

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 20″

106° 12′ 04″

F-48-45-C-b

thôn Pò Khiển

DC

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 13′ 54″

106° 11′ 14″

F-48-45-C-b

núi Slọ Khau

SV

xã Kim Lư H. Na Rì

22° 14′ 26″

106° 13′ 57″

F-48-45-C-b

quốc lộ 3B

KX

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 21′ 31″

106° 10′ 13″

22° 10′ 56″

106° 08′ 44″

F-48-45-C-b

thôn Bản Diếu

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 11′ 36″

106° 09′ 30″

F-18-45-C-b

khau Cải

SV

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 10′ 35″

106° 10′ 37″

F-48-45-C-b

thôn Hát Lài

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 13′ 43″

106° 09′ 19″

F-18-45-C-b

thôn Hợp Thành

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 12′ 37”

106° 08′ 46″

F-18-45-C-b

thôn Khuổi Luông

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 11′ 17″

106° 09′ 49″

F-18-45-C-b

khau Khuổi Om

SV

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 14′ 20″

106° 09′ 17″

F-48-45-C-b

khu Khuổi Pục

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 13′ 35″

106° 09′ 36″

F-18-45-C-b

thôn Nà Nôm

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 14′ 02″

106° 09′ 44″

F-18-45-C-b

khu Nà Slưa

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 13′ 13″

106° 08′ 59″

F-18-45-C-b

thôn Pan Khe

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 12′ 03″

106° 09′ 19″

F-18-45-C-b

núi Phia Càng (Phja Càng)

SV

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 12′ 00″

106° 08′ 46″

F-48-45-C-b

núi Phia Đeng (Phja Đeng)

SV

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 12′ 24″

106° 08′ 59″

F-48-45-C-b

khuổi Pò (Pjò)

TV

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 10′ 41″

106° 10′ 38″

22° 11′ 40″

106° 08′ 31″

F-48-45-C-b

thôn Pò Chẹt

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 12′ 36″

106° 09′ 46″

F-18-45-C-b

khu Rọ Điểng

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 11′ 33″

106° 08′ 57″

F-18-45-C-b

cầu Tả Pải

KX

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 11′ 41″

106° 09′ 02″

F-48-45-C-b

thôn Thanh Sơn

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 11′ 06″

106° 08′ 45″

F-18-45-C-b

thôn Thôm Pục

DC

xã Lam Sơn H. Na Rì

22° 13′ 19″

106° 10′ 02″

F-18-45-C-b

đường tỉnh 279

KX

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 39″

106° 05′ 42″

22° 14′ 42″

106° 07′ 00″

F-48-45-A-c

F-48-45-C-a

sông Bắc Giang

TV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 17′ 45″

106° 06′ 21”

22° 17′ 48″

106° 06′ 47″

F-48-45-A-c

F-48-45-C-a

thôn Bản Kén

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 22″

106° 05′ 56″

F-48-45-A-c

thôn Bản Sảng

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 24″

106° 08′ 24″

F-48-45-A-d

thôn Chợ Mới

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 06″

106° 06′ 05″

F-48-45-A-c

thôn Khau Lạ

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 33″

106° 06′ 15″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Sláp

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 17′ 59″

106° 06′ 47″

F-48-45-A-c

cầu Lạng San

KX

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 00″

106° 06′ 11″

F-48-45-A-c

khu Nà Chặp

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 27″

106° 06′ 28″

F-48-45-A-c

thôn Nà Diệc

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 14′ 47″

106° 06′ 27″

F-48-45-C-a

thôn Nà Hưu

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 16′ 15″

106° 06′ 16″

F-48-45-A-c

khuổi Nà Toàn

TV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 23″

106° 05′ 03″

22° 14′ 38″

106° 07′ 00″

F-48-45-C-a

thôn Nặm Cà

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 17′ 37″

106° 07′ 08″

F-48-45-A-c

thôn Phiêng Bang (Phjêng Bang)

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 17″

106° 05′ 16″

F-48-45-A-c

khu Phiêng Đét (Phjêng Đét)

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 14″

106° 07′ 16″

F-48-45-A-c

núi Pia Khỉ Mu

SV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 15′ 08″

106° 05′ 54″

F-48-45-A-c

núi Pia Nà Mười

SV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 14′ 45″

106° 04′ 55″

F-48-45-C-a

khuổi Sláp

TV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 14′ 09″

106° 05′ 28″

22° 14′ 45″

106° 05′ 45″

F-48-45-A-c

khuổi Slúng

TV

xã Lạng San H. Na Rì

22° 18′ 22″

106° 06′ 32″

22° 14′ 56″

106° 06′ 08″

F-48-45-A-c

F-48-45-C-a

thôn To Đoóc

DC

xã Lạng San H. Na Rì

22° 14′ 46″

106° 06′ 50″

F-48-45-C-a

khu Bó Ngần

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 05″

106° 04′ 06″

F-48-57-A-a

khu Buốc

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 38”

106° 03′ 48”

F-48-57-A-a

cầu Chùng Chè

KX

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 13″

106° 03′ 44″

F-48-57-A-a

cầu Khuổi Dân

KX

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 06″

106° 03′ 45″

F-48-57-A-a

thôn Khuổi Lỷ

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 04″

106° 04′ 09″

F-48-57-A-a

thôn Khuổi Tấy

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 22″

106° 02′ 20″

F-48-57-A-a

khau Khuổi Vài

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 17″

106° 04′ 45″

F-48-57-A-a

cầu Khuổi Vài

KX

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 57″

106° 03′ 40″

F-48-57-A-a

khu Kim Pao

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 41″

106° 01′ 57″

F-48-57-A-a

thôn Lũng Danh

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 04″

106° 05′ 43″

F-48-57-A-a

thôn Lũng Deng

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 41″

106° 05′ 31″

F-A-57-A-a

núi Lùng Phạ

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 32″

106° 06′ 28″

F-48-57-A-a

núi Lủng Qua

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 02″

106° 06′ 22″

F-48-57-A-a

thôn Nà Bó

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 39″

106° 04′ 22″

F-A-57-A-a

thôn Nà Pì

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 26”

106° 03′ 56″

F-A-57-A-a

suối Nà Rì

TV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 06″

106° 03′ 23″

21° 58′ 22″

106° 03′ 57″

F-48-57-A-a

khu Nặm Cắt

DC

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 54″

106° 02′ 54″

F-48-57-A-a

khuổi Tấy

TV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 16″

106° 01′ 49″

22° 58′ 16″

106° 02′ 32″

F-48-57-A-c

F-48-45-C-c

suối Vài Pải

TV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 58′ 22″

106° 03′ 59″

21° 59′ 44″

106° 03′ 59″

F-48-57-A-a

khau Vàng Kheo

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 19″

106° 01′ 39″

F-48-57-A-a

cầu Vàng Kheo

KX

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 52″

106° 03′ 43″

F-48-57-A-a

núi Xa Đeo

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 13″

106° 03′ 24”

F-48-57-A-a

núi Xa Toọc

SV

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 57′ 26″

106° 03′ 57″

F-48-57-A-a

cầu Xa Xe

KX

xã Liêm Thủy H. Na Rì

21° 59′ 27″

106° 03′ 58″

F-48-57-A-a

quốc lộ 3B

KX

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 01″

106° 11′ 48″

22° 14′ 54″

106° 11′ 07″

F-48-45-A-d

F-48-45-C-b

sông Bắc Giang

TV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 08″

106° 09′ 45″

22° 14′ 09″

106° 10′ 15″

F-48-45-C-b

khu Đốc Kén

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 31″

106° 11′ 07″

F-48-45-A-d

khuổi Hai

TV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 33″

106° 10′ 00”

22° 15′ 28″

106° 10′ 56″

F-48-45-A-d

khu Hát Mèo

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 06”

106° 10′ 55″

F-48-45-A-d

thôn Khuổi Nằn

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 34″

106° 09′ 53″

F-48-45-C-b

thôn Khuổi Nằn 1

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 21″

106° 09′ 20″

F-48-45-A-d

thôn Khuổi Nằn 2

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 39″

106° 10′ 08″

F-48-45-A-d

thôn Nà Hin

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 51″

106° 11′ 03″

F-48-45-C-b

thôn Nà Khun

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 40″

106° 11′ 36″

F-48-45-A-d

thôn Nà Lẹng

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 20″

106° 11′ 24″

F-48-45-A-d

núi Nà Lưa

SV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 30″

106° 11′ 10″

F-48-45-A-d

khu Nà Mò

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 10″

106° 10′ 58″

F-48-45-A-d

khu Nà Ỏ

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 07″

106° 11′ 19″

F-48-45-A-d

thôn Nà Slang

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 16″

106° 10′ 43″

F-48-45-A-d

núi Phia Trạng (Phja Trạng)

SV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 16″

106° 10′ 04″

F-48-45-A-d

khu Phiêng Trang (Phjêng Trang)

DC

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 39″

106° 10′ 46”

F-48-45-C-b

núi Pia A Nằn (Pja A Nằn)

SV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 39″

106° 09′ 21″

F-48-45-C-b

núi Pia Nằn (Pja Nằn)

SV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 14′ 48″

106° 08′ 37″

F-48-45-C-b

khuổi Slang

TV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 15′ 16″

106° 09′ 15″

22° 14′ 27″

106° 10′ 27″

F-48-45-A-d

F-48-45-C-b

suối Tả Pìn

TV

xã Lương Hạ H. Na Rì

22° 16′ 48″

106° 10′ 49″

22° 14′ 38″

106° 10′ 54″

F-48-45-A-d

quốc lộ 279

KX

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 42″

106° 07′ 01″

22° 12′ 22″

106° 07′ 58″

F-48-45-C-a

F-48-45-C-b

sông Bắc Giang

TV

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 39″

106° 07′ 03″

22° 12′ 31″

106° 08′ 32″

F-48-45-C-a

F-48-45-C-b

thôn Bản Chang

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 32″

106° 06′ 53″

F-48-45-C-a

khuổi Đẳng

TV

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 42″

106° 08′ 08″

22° 14′ 21″

106° 07′ 42″

F-48-45-C-b

thôn Khuổi Kháp

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 02″

106° 07′ 12″

F-48-45-C-a

khu Khuổi Tát

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 26”

106° 07′ 55″

F-48-45-C-b

núi Lủng Queng

SV

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 59″

106° 07′ 00″

F-48-45-C-a

khu Nà Đăng

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 32″

106° 07′ 33″

F-48-45-C-b

cầu Nà Đăng

KX

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 24″

106° 07′ 43″

F-48-45-C-b

thôn Nà Kèn

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 11″

106° 08′ 15″

F-48-45-C-b

thôn Nà Khon

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 27″

106° 07′ 33″

F-48-45-C-b

thôn Nà Pàn

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 13″

106° 06′ 15″

F-48-45-C-a

thôn Pác Cáp

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 00″

106° 07′ 51″

F-48-45-C-b

cầu Pác Cáp

KX

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 12′ 48″

106° 07′ 55″

F-48-45-C-b

núi Phia Slầy (Phja Slầy)

SV

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 22″

106° 08′ 12″

F-48-45-C-b

thôn Phiêng Cuôn (Phjêng Cuôn)

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 56″

106° 08′ 20″

F-48-45-C-b

khu Phiêng Hẩu (Phjêng Hẩu)

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 14′ 16″

106° 08′ 30″

F-48-45-C-b

khuổi Po

TV

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 12′ 21″

106° 05′ 36″

22° 13′ 33″

106° 07′ 24″

F-48-45-C-a

thôn Thôm Quặng

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 27″

106° 07′ 19″

F-48-45-C-a

thôn Xói Cải

DC

xã Lương Thành H. Na Rì

22° 13′ 58″

106° 07′ 25″

F-48-45-C-a

đường tỉnh 279

KX

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 17′ 09″

106° 03′ 27″

22° 15′ 39″

106° 05′ 42″

F-48-45-A-c

sông Bắc Giang

TV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 19′ 16″

106° 04′ 18″

22° 15′ 23″

106° 05′ 03″

F-48-45-A-c

thôn Bản Giang

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 41″

106° 04′ 57″

F-48-45-A-c

khu Hang Cáu

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 41″

106° 04′ 50″

F-48-45-A-c

khuổi Hát

TV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 17′ 08″

106° 03′ 27″

22° 16′ 47″

106° 03′ 58″

F-48-45-A-c

khau Khá

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 04”

106° 04′ 39″

F-48-45-A-c

suối Khuổi Can

TV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 56″

106° 04′ 44″

22° 16′ 41″

106° 03′ 57″

F-48-45-A-c

suối Khuổi Giang

TV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 05″

106° 05′ 33″

22° 15′ 24″

106° 05′ 04″

F-48-45-A-c

suối Khuổi Lịa

TV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 17′ 32″

106° 05′ 34″

22° 15′ 39″

106° 04′ 46″

F-48-45-A-c

cầu Khuổi Lịa

KX

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 46″

106° 04′ 52″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Nộc

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 18′ 21″

106° 04′ 36″

F-48-45-A-c

khu Khuổi Phấy

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 18′ 58″

106° 04′ 04″

F-48-45-A-c

khuổi Lịa

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 26″

106° 05′ 25″

F-48-45-A-c

núi Lùng Phắc (Lùng Phjẳc)

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 33″

106° 03′ 28″

F-48-45-A-c

khu Nà Choóng

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 17′ 03″

106° 04′ 07″

F-48-45-A-c

thôn Nà Làng

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 14″

106° 04′ 12″

F-48-45-A-c

núi Nà Mừn

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 28″

106° 05′ 22″

F-48-45-A-c

núi Nặm Nộc

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 58″

106° 03′ 07″

F-48-45-A-c

khu Pác Pạng

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 19′ 06″

106° 04′ 55″

F-48-45-A-c

thôn Pàn Xả

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 52″

106° 04′ 35″

F-48-45-A-c

núi Phia Cò Nọi (Phja Cò Nọi)

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 08″

106° 04′ 40″

F-48-45-A-c

núi Phia Đeng (Phja Đeng)

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 08″

106° 03′ 24″

F-48-45-A-c

núi Slam Slẩu

SV

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 17″

106° 03′ 44″

F-48-45-A-c

cầu Vằng Đeng

KX

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 16′ 46″

106° 04′ 00″

F-48-45-A-c

thôn Vằng Khít

DC

xã Lương Thượng H. Na Rì

22° 15′ 31″

106° 04′ 18″

F-48-45-A-c

quốc lộ 3B

KX

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 46″

106° 03′ 45″

22° 06′ 55″

106° 02′ 23″

F-48-45-C-c

thôn Ca Đoỏng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 33”

106° 01′ 50″

F-48-45-C-c

khuổi Can

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 08′ 41″

106° 02′ 44″

22° 07′ 03″

106° 02′ 49″

F-48-45-C-a

F-48-45-C-c

khau Đình

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 23″

106° 00′ 08″

F-48-45-C-c

khau Hin

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 54″

106° 01′ 31″

F-48-45-C-c

thôn Hin Toọc

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 03″

106° 01′ 51″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi Căng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 19″

106° 03′ 08″

F-48-45-C-c

thôn Khuổi Cảng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 08′ 08″

106° 03′ 01″

F-48-45-C-a

khau Mèn

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 08′ 28″

106° 02′ 21″

F-48-45-C-a

thôn Nà Buốc

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 57″

106° 02′ 51″

F-48-45-C-c

thôn Nà Chiêng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 12″

106° 00′ 21″

F-48-45-C-c

thôn Nà Đán

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 53″

106° 03′ 10″

F-48-45-C-c

khu Nà Giàng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 12″

106° 00′ 53″

F-48-45-C-c

thôn Nà Lay

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 09″

106° 02′ 23″

F-48-45-C-c

ỉhôn Nà Mạ

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 43″

106° 00′ 32″

F-48-45-C-c

thôn Na Rẩy

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 22″

106° 01′ 49″

F-48-45-C-c

núi Nà Tảng

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 51″

106° 01′ 05″

F-48-45-C-c

khu Nà Tha

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 22″

106° 00′ 29″

F-48-45-C-c

suối Nà Tha

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 03′ 46″

105° 58′ 19″

22° 05′ 29″

106° 01′ 56″

F-48-44-D-d

F-48-45-C-c

khu Nà Thẳm

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 08′ 41″

106° 02′ 47″

F-48-45-C-a

thôn Nà Vả

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 10″

106° 01′ 32″

F-48-45-C-c

khuổi Nen

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 39″

106° 01′ 56″

22° 05′ 29″

106° 01′ 56″

F-48-45-C-c

suối Pác Cáp

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 05′ 29″

106° 01′ 56″

22° 06′ 54″

106° 02′ 36″

F-48-45-C-c

núi Phia Khuốc (Phja Khuốc)

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 21″

106° 00′ 45″

F-48-45-C-c

thôn Phiêng Quân (Phjêng Quân)

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 23″

106° 00′ 41″

F-48-45-C-c

thôn Quan Làng

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 19″

106° 02′ 15″

F-48-45-C-c

suối Quang Phong

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06’52”

106° 02′ 20″

22° 06′ 59″

106° 03′ 37″

F-48-45-C-c

cầu Quang Phong

KX

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 07′ 04″

106° 02′ 49″

F-48-45-C-c

núi Quang Quỷnh

SV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 04′ 25″

106° 00′ 14″

F-48-45-C-c

thôn Tham Không

DC

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 03″

106° 01′ 19″

F-48-45-C-c

suối Tham Không

TV

xã Quang Phong H. Na Rì

22° 06′ 19″

106° 00′ 07″

22° 05′ 59″

106° 02′ 09″

F-48-45-C-c

lũng Đeng

SV

xã Văn Học H. Na Rì

22° 15′ 50″

106° 09′ 03″

F-48-45-A-d

khau Hung

SV

xã Văn Học H. Na Rì

22° 18′ 10″

106° 08′ 19″

F-48-45-A-d

thôn Nà Ca

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 16′ 49″

106° 07′ 35″

F-48-45-A-d

thôn Nà Cằm

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 23″

106° 09′ 05″

F-48-45-A-d

thôn Nà Tát

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 16′ 55”

106° 09′ 38″

F-48-45-A-d

suối Nà Tát

TV

xã Văn Học H. Na Rì

22° 16′ 32″

106° 07′ 39″

22° 16′ 33″

106° 10′ 21″

F-48-45-A-d

thôn Pò Cạu

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 40″

106° 08′ 45″

F-48-45-A-d

thôn Pò Lải

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 28″

106° 08′ 45″

F-48-45-A-d

thôn Pò Pheo

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 17″

106° 07′ 48″

F-48-45-A-d

thôn Pò Rản

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 35″

106° 08′ 02″

F-48-45-A-d

thôn Thôm Bả

DC

xã Văn Học H. Na Rì

22° 17′ 01″

106° 08′ 13″

F-48-45-A-d

quốc lô 279

KX

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 12′ 20″

106° 07′ 57″

22° 11′ 33″

106° 08′ 39″

F-48-45-C-b

thôn Khuổi Liềng

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 16″

106° 06′ 24″

F-48-45-C-a

thôn Khuổi Tục

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 09′ 48″

106° 05′ 58″

F-48-45-C-a

khuổi Liềng

TV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 41″

106° 04’58“

22° 11′ 07″

106° 07′ 24″

F-48-45-C-a

núi Lũng Đàm

SV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 48″

106° 05′ 33″

F-48-45-C-a

khu Nà Đang

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 29″

106° 06′ 54″

F-48-45-C-a

thôn Nà Deng

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 17″

106° 07′ 01”

F-48-45-C-a

thôn Nà Dụ

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 33″

106° 07′ 41″

F-48-45-C-b

thôn Nà Mực

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 09′ 45″

106° 06′ 30″

F-48-45-C-a

thôn Nà Ngoà

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 28″

106° 06′ 47″

F-48-45-C-a

thôn Nà Piẹt

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 09′ 11″

106° 06′ 07″

F-48-45-C-a

thôn Nà Rèng

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 12″

106° 06′ 52″

F-48-45-C-a

sông Nà Rì

TV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 08′ 51″

106° 05′ 59″

22° 12′ 22″

106° 07′ 56″

F-48-45-C-a

F-48-45-C-b

thôn Nà Ro

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 09′ 17”

106° 06′ 31″

F-48-45-C-a

thôn Pác Ban

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 54″

106° 07′ 17″

F-48-45-C-a

núi Phia Cang (Phja Cang)

SV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 16″

106° 08′ 17″

F-48-45-C-b

núi Phia Liềng (Phja Liềng)

SV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 58″

106° 06′ 48″

F-48-45-C-a

núi Pia Lũng Sao (Pja Lũng Sao)

SV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 12′ 25″

106° 06′ 07″

F-48-45-C-a

khuổi Piệt (Pjệt)

TV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 09′ 12″

106° 04′ 07”

22° 09′ 00″

106° 06′ 04″

F-48-45-C-a

khuổi Pio

TV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 45″

106° 08′ 41″

22° 12′ 15″

106° 07′ 52″

F-48-45-C-b

cầu Pio

KX

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 12′ 01″

106° 08′ 07″

F-48-45-C-b

thôn Tồng Kạng

DC

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 08′ 55″

106° 06′ 16”

F-48-45-C-a

khuổi Tục

TV

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 10′ 00″

106° 03′ 32″

22° 09′ 34″

106° 06′ 19″

F-48-45-C-a

cầu Xiên

KX

xã Văn Minh H. Na Rì

22° 11′ 33″

106° 08′ 39″

F-48-45-C-b

thôn Bản Đâng

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 17′ 52″

106° 10′ 23″

F-48-45-A-d

khu Bản Pìn

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 18′ 01″

106° 10′ 11″

F-48-45-A-d

suối Bản Pìn

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 23′ 04″

106° 09′ 55″

22° 18′ 47″

106° 09′ 43″

F-48-45-A-b

khuổi Cạn

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 22′ 29″

106° 11′ 30″

22° 21′ 21″

106° 11′ 09″

F-48-45-A-d

thôn Chang Ngòa

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 20′ 32″

106° 10′ 35″

F-48-45-A-d

khu Cốc Tào

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 18′ 37″

106° 06′ 55″

F-48-45-A-c

khau Đanh

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 20′ 55″

106° 11′ 57″

F-48-45-A-d

khau Đin

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 21′ 46″

106° 10′ 02″

F-48-45-A-d

khuổi Hủ

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 19″

106° 10′ 52″

22° 19′ 09″

106° 08′ 52″

F-48-45-A-c

F-48-45-A-d

khu Khau Đin

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 21′ 28″

106° 09′ 04”

F-48-45-A-d

khu Khau Nóc

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 22′ 39″

105° 09′ 32″

F-48-45-A-b

khu Khau Riểm

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 23′ 07″

106° 11′ 09″

F-48-45-A-b

thôn Khuổi Mụ

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 18′ 05″

106° 11′ 21″

F-48-45-A-d

thôn Khuổi Vạc

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 07″

106° 09′ 16″

F-48-45-A-d

khuổi Khuông

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 03″

106° 11′ 48″

22° 18′ 29″

106° 10′ 03″

F-48-45-A-d

khuổi Mụ

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 17′ 54″

106° 12′ 16″

22° 17′ 49″

106° 10′ 13″

F-48-45-A-d

khu Nà Mài

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 22″

106° 09′ 56”

F-48-45-A-d

thôn Nà Quáng

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 17′ 41″

106° 10′ 37″

F-48-45-A-d

khu Nà Rặng

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 20′ 13″

106° 10′ 26″

F-48-45-A-d

khu Nà Tùm

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 17″

106° 08′ 46″

F-48-45-A-d

khu Nà Ván

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 18′ 42″

106° 09′ 51″

F-48-45-A-d

khau Nghiềng

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 17′ 10″

106° 10′ 29″

F-48-45-A-d

khau Nóc

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 22′ 39″

106° 09′ 32″

F-48-45-A-b

khau Rãnh

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 41″

106° 07′ 54″

F-48-45-A-d

khuổi Rịa

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 20′ 58″

106° 09′ 42″

22° 19′ 17”

106° 09′ 02″

F-48-45-A-d

khau Riểm

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 23′ 07″

106° 11′ 09″

F-48-45-A-b

khuổi Slặc

TV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 20′ 26″

106° 06′ 57″

22° 18′ 47″

106° 09′ 43″

F-48-45-A-c

F-48-45-A-d

thôn Thôm Eng

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 55″

106° 08′ 19″

F-48-45-A-d

thôn Thôm Khinh

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 06″

106° 09′ 54″

F-48-45-A-d

thôn Thôm Khon

DC

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 21′ 12″

106° 11′ 05″

F-48-45-A-d

khau Vài Nèo

SV

xã Vũ Loan H. Na Rì

22° 19′ 20″

106° 07′ 00″

F-48-45-A-c

khau Làng Ca

SV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 39″

106° 05′ 25″

F-48-45-C-c

thôn Bắc Sen

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 06″

106° 03′ 18″

F-48-45-C-c

khu Bản Trắng

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 00″

106° 04′ 58″

F-48-45-C-c

thôn Cốc Càng

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 11”

106° 04′ 49″

F-48-45-C-c

cầu Cốc Càng

KX

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 53″

106° 04′ 29″

F-48-45-C-c

thôn Cốc Duống

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 45″

106° 04′ 28″

F-48-45-C-c

nậm Giàng

TV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 24″

106° 02′ 50″

22° 01′ 37″

106° 05′ 00″

F-48-45-C-c

thôn Nà Dăm

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 57″

106° 04′ 44″

F-48-45-C-c

cầu Nà Khum

KX

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 15″

106° 04′ 00″

F-48-45-C-c

thôn Nà Nhạc

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 24″

106° 04′ 05″

F-48-45-C-c

thôn Nà Nhàng

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 30″

106° 03′ 50″

F-48-45-C-c

sông Nà Rì

TV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 37″

106° 05′ 00″

22° 03′ 06″

106° 04′ 32″

F-48-45-C-c

thôn Nà Trang

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 42″

106° 05′ 45″

F-48-45-C-c

suối Nà Trang

TV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 33″

106° 06′ 18″

22° 01′ 00″

106° 04′ 22″

F-48-45-C-c

cầu Pác A

KX

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 52″

106° 04′ 38″

F-48-45-C-c

khau Thẳm Mạ

SV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 27″

106° 02′ 49″

F-48-45-C-c

khu Thâm San

DC

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 00′ 36″

106° 04′ 11″

F-48-45-C-c

cầu Thâm Slan

KX

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 00″

106° 04′ 26″

F-48-45-C-c

suối Thang Nà

TV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 02′ 00″

106° 04′ 15″

22° 01′ 53″

106° 05′ 15″

F-48-45-C-c

suối Thôm San

TV

xã Xuân Dương H. Na Rì

21° 59′ 44″

106° 03′ 59″

22° 01′ 36″

106° 05′ 00″

F-48-57-A-a

F-48-45-C-c

núi Xa Khao

SV

xã Xuân Dương H. Na Rì

22° 01′ 03″

106° 05′ 11″

F-48-45-C-c

tiểu khu 1

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 32″

105° 53′ 26″

F-48-44-B-b

tiểu khu 2

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 45″

105° 53′ 28″

F-48-44-B-b

tiểu khu 3

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 58″

105° 53′ 49″

F-48-44-B-b

mỏ Đá Cây Si

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 59″

105° 55′ 53″

F-48-44-B-b

thôn Bản Cầy

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 21′ 25″

105° 53′ 19″

F-48-44-B-d

thôn Bản Hùa

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 20′ 50″

105° 53′ 19″

F-48-44-B-d

cầu Bản Hùa

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 20′ 29″

105° 53′ 22″

F-48-44-B-d

thôn Bản Mạch

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 46″

105° 55′ 30″

F-48-44-B-b

cầu Bản Mạch

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 38″

105° 55′ 29″

F-48-44-B-b

thôn Cốc Pái

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 24′ 15″

105° 52′ 24″

F-48-44-B-a

thôn Cốc Tào

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 21′ 42″

105° 53′ 30″

F-48-44-B-d

thôn Cốc Xá

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 24′ 18″

105° 56′ 10″

F-48-44-B-b

thôn Công Quản

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 09″

105° 55′ 02″

F-48-44-B-b

công ty Đường 132

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 20′ 33″

105° 53′ 14″

F-48-44-B-d

suối Hà Hiệu

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 39″

105° 53′ 03“

22° 24′ 30″

105° 52′ 00″

F-48-44-B-a

F-48-44-B-b

suối Khuổi Chù

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 05″

105° 52′ 38″

22° 21′ 58″

105° 53′ 14″

F-48-44-B-d

cầu Khuổi Thây

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 17″

105° 53′ 16″

F-48-44-B-d

thôn Lũng Lịa

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 24′ 13″

105° 54′ 57″

F-48-44-B-b

cầu Lũng Lịa

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 25″

105° 54′ 19″

F-48-44-B-b

thôn Lùng Nhá

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 20″

105° 54′ 19″

F-48-44-B-d

cầu Nà Coóc

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 24′ 18″

105° 52′ 31″

F-48-44-B-b

thôn Nà Duồng

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 08″

105° 53′ 24″

F-48-44-B-b

suối Nà Duồng

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 12″

105° 51′ 48″

22° 23′ 39″

105° 53′ 02″

F-48-44-B-a

F-48-44-B-b

cầu Nà Ha

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 21′ 14″

105° 53′ 14″

F-48-44-B-d

thôn Nà Kèng

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 51″

105° 52′ 56″

F-48-44-B-b

thôn Nà Khoang

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 51″

105° 54′ 50″

F-48-44-B-b

khu du lịch Nà Khoang

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 04″

105° 55′ 36″

F-48-44-B-b

thôn Nà Này

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 42″

105° 53′ 51″

F-48-44-B-b

thôn Nà Nọi

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 28″

105° 55′ 34″

F-48-44-B-b

thôn Nà Pán

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 34″

105° 53′ 38″

F-48-44-B-b

suối Nà Phặc

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 20′ 24″

105° 53′ 45″

22° 23′ 39″

105° 53′ 03″

F-48-44-B-b

F-48-44-B-d

suối Nà Phặc

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 58″

105° 55′ 31″

22° 22′ 38″

105° 53′ 42″

F-48-44-B-b

cầu Nà Phặc

KX

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 45″

105° 53′ 27″

F-48-44-B-b

thôn Nà Tò

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 24′ 01″

105° 52′ 38″

F-48-44-B-b

suối Nà Tò

TV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 23′ 18″

105° 51′ 32″

22° 23′ 55″

105° 52′ 44″

F-48-44-B-a

F-48-44-B-b

thôn Phia Chang (Phja Chang)

DC

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 22′ 09″

105° 55′ 46″

F-46-44-B-d

núi Vẹ Chánh

SV

TT. Nà Phặc H. Ngân Sơn

22° 20′ 45″

105° 52’50”

F-48-44-B-d

suối Bằng Khẩu

TV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 58″

106° 03′ 19″

22° 27′ 36″

106° 03′ 19″

F-48-45-A-a

thôn Bể Lê

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 33′ 07″

106° 04′ 51″

F-48-33-C-c

núi Bể Lê

SV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 32′ 57″

106° 05′ 21″

F-48-33-C-c

thôn Cốc Lải

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 50″

106° 02′ 52″

F-48-45-A-a

thôn Đông Chót

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 35″

106° 02′ 55″

F-48-45-A-a

suối Đông Chót

TV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 25″

106° 01′ 36″

22° 29′ 15″

106° 04′ 10″

F-48-45-A-a

núi Kéo Cột

SV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 30′ 37″

106° 06′ 31″

F-48-33-C-c

núi Khau Bồ

SV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 32′ 34″

106° 04′ 51″

F-48-33-C-c

khau Khau Khom

SV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 58″

106° 04′ 24″

F-48-45-A-a

thôn Khau Phoỏng

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 51″

106° 06′ 15″

F-48-45-A-a

suối Khau Phoỏng

TV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 51″

106° 04′ 49″

22° 30′ 10″

106° 07′ 01″

F-48-45-A-a

F-48-33-C-c

thôn Khau Slạo

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 42″

106° 04′ 03″

F-48-45-A-a

thôn Khinh Héo

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 36”

106° 05′ 54″

F-48-45-A-a

suối Khinh Héo

TV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 17″

106° 05′ 36″

22° 29′ 56″

106° 06′ 22″

F-48-45-A-a

thôn Khu C

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 59″

106° 03′ 17″

F-48-45-A-a

thôn Khu Chợ

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 22″

106° 03′ 00″

F-48-45-A-a

thôn Khu Chợ AB

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 15″

106° 03′ 12″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Ngoạ

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 30′ 58″

106° 04′ 32″

F-48-33-C-c

thôn Khuổi Pục

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 35″

106° 05′ 16″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Sặt

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 30′ 31″

106° 03′ 59″

F-48-33-C-c

thôn Khuổi Sli

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 31′ 11″

106° 05′ 20″

F-48-33-C-c

thôn Lủng Slao

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 30′ 22″

106° 03′ 25″

F-48-33-C-c

thôn Lũng Vài

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 36″

106° 04′ 38″

F-48-45-A-a

cầu Nà Slú

KX

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 17″

106° 03′ 32″

F-48-45-A-a

thôn Nặm Nộc

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 30′ 03″

106° 04′ 20″

F-48-33-C-c

nậm Nộc

TV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 15″

106° 04′ 10″

22° 29′ 51″

106° 04′ 49″

F-48-45-A-a

thôn Nưa Phia (Nưa Phja)

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 28′ 01″

106° 01′ 36″

F-48-45-A-a

thôn Pác Nạn

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 49″

106° 05′ 07″

F-48-45-A-a

núi Phia Đen (Phja Đen)

SV

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 31′ 09″

106° 04′ 39″

F-48-33-C-c

thôn Pù Mò

DC

xã Bằng Vân H. Ngân Sơn

22° 29′ 07″

106° 03′ 23″

F-48-45-A-a

thôn Bản Páu

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 30′ 31″

105° 57′ 58″

F-48-32-D

thôn Bản Pồm

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 12″

105° 56′ 47″

F-48-44-B-b

suối Bản Pồm

TV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 28′ 58”

105° 55’09”

22° 30’06”

105° 57′ 25″

F-48-44-B-b

F-48-32-D

thôn Bản Sù

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 30′ 22″

105° 57′ 15″

F-48-32-D

thôn Cốc Phia (Cốc Phja)

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 30″

105° 57′ 08″

F-48-44-B-b

thôn Hoàng Phài

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 59″

105° 58′ 18″

F-48-44-B-b

khau Kẹt

SV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 40″

105° 54′ 52″

F-48-44-B-b

thôn Khuổi Diến

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 30′ 33″

105° 59′ 07″

F-48-32-D

thôn Khuổi Hẻo

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 28′ 14″

105° 54′ 57″

F-48-44-B-b

thôn Khuổi Ngoài

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 31′ 08″

105° 55′ 45″

F-48-32-D

thôn Khuổi Xương

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 31′ 31″

105° 56′ 22″

F-48-32-D

núi Khuổi Xương

SV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 31′ 39″

105° 56′ 04″

F-48-32-D

thôn Lủng Viền

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 27′ 58″

105° 55′ 17”

F-48-44-B-b

thôn Nà Cha

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 55″

105° 58′ 35″

F-48-44-B-b

thôn Nà Coọt

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 30′ 20″

105° 58′ 19″

F-48-32-D

thôn Nà Ngàn

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 16″

105° 58′ 05″

F-48-44-B-b

thôn Phia Cao (Phja Cao)

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 31′ 09″

105° 58′ 40″

F-48-32-D

thôn Phiêng Lẻng (Phjêng Lẻng)

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 28′ 54″

105° 54′ 23″

F-48-44-B-b

núi Phiêng Nà (Phjêng Nà)

SV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 31′ 34″

105° 57′ 24″

F-48-32-D

thôn Phiêng Sloỏng (Phjêng Sloỏng)

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 27′ 25”

105° 55′ 55″

F-48-44-B-b

thôn Pù Có

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 09″

105° 55′ 53″

F-48-44-B-b

núi Sloỏng

SV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 29′ 37″

105° 55′ 33″

F-48-44-B-b

suối Ta Cáy

TV

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 30′ 06″

105° 57′ 25″

22° 30′ 33″

105° 59′ 23″

F-48-32-D

thôn Tát Sịa

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 28′ 14″

105° 57′ 23″

F-48-44-B-b

thôn Thôm Sinh

DC

xã Cốc Đán H. Ngân Sơn

22° 28′ 36″

105° 56′ 19″

F-48-44-B-b

khau Xiểm

SV

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 26′ 53″

106° 05′ 01″

F-48-45-A-a

thôn Bản Chang

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 26′ 52″

106° 01′ 05″

F-48-45-A-a

hồ Bản Chang

TV

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 15″

106° 01′ 27″

F-48-45-A-a

suối Bản Chang

TV

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 23″

106° 01′ 38″

22° 28′ 16″

106° 02′ 32″

F-48-45-A-a

thôn Bản Đăm

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 26′ 43″

106° 02′ 11″

F-48-45-A-a

thôn Bản Duồi

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 30″

106° 03′ 35″

F-48-45-A-a

thôn Bản Tặc

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 20″

106° 02′ 54″

F-48-45-A-a

mỏ đá Bản Tặc

KX

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 20″

106° 02′ 15″

F-48-45-A-a

thôn Nậm Làng

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 26′ 06″

106° 05′ 20″

F-48-45-A-a

thôn Phiêng Dượng (Phjêng Dượng)

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 26′ 22″

106° 03′ 26″

F-48-45-A-a

thôn Quan Làng

DC

xã Đức Vân H. Ngân Sơn

22° 27′ 40″

106° 01′ 55″

F-48-45-A-a

thôn Bản Cấu

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 28″

105° 57′ 07″

F-48-44-B-d

thôn Bản Quản

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 44″

105° 56′ 47″

F-48-44-B-d

thôn Cốc Duốc

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 17′ 45″

105° 57′ 51″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Ôn

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 36″

105° 57′ 57″

F-48-44-B-d

thôn Lủng Ngù

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 17′ 55″

105° 56′ 49″

F-48-44-B-d

thôn Nà Bản

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 19′ 24″

105° 57′ 11″

F-48-44-B-d

thôn Nà Cà Ngoài

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 52″

105° 56′ 02″

F-48-44-B-d

thôn Nà Cà Trong

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 31″

105° 55′ 57″

F-48-44-B-d

thôn Nà Càng

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 36″

105° 57′ 16″

F-48-44-B-d

thôn Nà Mò

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 45″

105° 56′ 20″

F-48-44-B-d

thôn Nà Nặc 1

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 19′ 48″

105° 58′ 12″

F-48-44-B-d

thôn Nà Nặc 2

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 19′ 31″

105° 57′ 53″

F-48-44-B-d

thôn Nặm Dân

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 28″

105° 58′ 23″

F-48-44-B-d

thôn Năm Nầu

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 19′ 02″

105° 55′ 42″

F-48-44-B-d

thôn Phia Giang (Phja Giang)

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 17′ 27″

106° 57′ 32″

F-48-44-B-d

thôn Phiêng Pục (Phjêng Pục)

DC

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 50″

105° 57′ 03″

F-48-44-B-d

núi Slam Lái

SV

xã Hương Nê H. Ngân Sơn

22° 18′ 05″

105° 56′ 04″

F-48-44-B-d

đường tỉnh 279

KX

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 18′ 43″

105° 54′ 04″

22° 19′ 04″

105° 54′ 25″

F-48-44-B-d

thôn Bản Khét

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 20′ 30″

105° 54′ 14”

F-48-44-B-d

thôn Bó Lếch

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 20′ 07″

105° 54′ 05″

F-48-44-B-d

thôn Bó Tinh

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 17′ 55″

105° 54′ 35″

F-48-44-B-d

thôn Cùm Nhá

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 21′ 11″

105° 54′ 22″

F-48-44-B-d

khuổi Dà

TV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 12″

105° 54′ 20″

22° 20′ 24″

105° 53′ 44″

F-48-44-B-d

khuổi Đuống

TV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 05″

105° 55′ 25″

22° 19’12”

105° 54′ 20”

F-48-44-B-d

đèo Giàng

SV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 17′ 52″

105° 54′ 14″

F-48-44-B-d

đèo Khau Keng

SV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 18′ 57″

105° 55′ 08″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Bốc

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 48″

105° 54′ 02″

F-48-44-B-d

núi Lủng Ruốc

SV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 20′ 34″

105° 55′ 48″

F-48-44-B-d

núi Lủng Vài

SV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 38″

105° 54′ 51″

F-48-44-B-d

thôn Lũng Vài

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 40″

105° 55′ 25″

F-48-44-B-d

khuổi My

TV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 31″

105° 54′ 07″

22° 20′ 03″

105° 54′ 05″

F-48-44-B-d

thôn Nà Lạn

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 35″

105° 54′ 15″

F-48-44-B-d

thôn Nà Toòng

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 18′ 22″

105° 55′ 10″

F-48-44-B-d

thôn Nà Vài

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 18′ 46″

105° 05′ 40″

F-48-44-B-d

cầu Nà Vài

KX

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 18′ 29″

105° 54′ 28″

F-48-44-B-d

thôn Phặc Lốm

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 56″

105° 54′ 28″

F-48-44-B-d

thôn Phia Khao (Phja Khao)

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 21′ 01″

105° 55′ 08″

F-48-44-B-d

khau Phung

SV

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 08″

105° 53′ 08″

F-48-44-B-d

thôn Pù Cà

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 09″

105° 54′ 08″

F-48-44-B-d

thôn Slam Pác

DC

xã Lãng Ngâm H. Ngân Sơn

22° 19′ 09″

105° 54′ 27″

F-48-44-B-d

đường tỉnh 279

KX

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 00″

105° 58′ 40″

22° 18′ 52″

106° 01′ 57″

F-48-44-B-d

F-48-45-A-c

thôn Bản Băng

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 44″

106° 00′ 02″

F-48-45-A-c

thôn Bản Giang

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 25″

106° 00′ 44″

F-48-45-A-c

suối Bản Giang

TV

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 21′ 12″

106° 00′ 13″

22° 19′ 21″

106° 01′ 11″

F-48-45-A-c

thôn Bản Lìm

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 19′ 02″

106° 00′ 29″

F-48-45-A-C

suối Bản Lìm

TV

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 18′ 32″

105° 58′ 40″

22° 19′ 21″

106° 01′ 11″

F-48-44-B-d

F-48-45-A-c

thôn Củm Nhương

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 21′ 28″

105° 57′ 24″

F-48-44-B-d

thôn Đông Tạc

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 21′ 02″

105° 57′ 12″

F-48-44-B-d

thôn Khau Thốc

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 15″

106° 01′ 54″

F-48-45-A-c

thôn Khon Đoóc

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 06″

105° 59′ 22″

F-48-44-B-d

thôn Khu Chợ

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 28″

106° 00′ 20″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Cháp

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 18′ 54”

105° 59′ 32″

F-48-44-B-d

thôn Khuổi Lầy

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 18′ 54″

106° 03′ 00″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Phấy

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 18′ 58″

106° 03′ 58″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Tục

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 24″

105° 59′ 04″

F-48-44-B-d

thôn Lũng Miệng

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 44″

105° 56′ 34″

F-48-44-B-d

thôn Nà Chúa

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 19′ 23″

106° 01′ 16″

F-48-45-A-c

suối Nà Chúa

TV

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 19′ 21″

106° 01′ 11″

22° 19′ 32″

106° 04′ 25″

F-48-45-A-c

thôn Nà Coóc

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 19′ 46″

106° 03′ 00″

F-48-45-A-c

thổn Nà Mu

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 22″

105° 59′ 44″

F-48-44-B-d

khau Phạ

SV

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 54″

106° 01′ 21″

F-48-45-A-c

khau Tán

SV

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 13″

105° 57′ 37″

F-48-44-B-d

thôn Tàng Vài

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 19′ 06″

106° 00′ 14″

F-48-45-A-c

thôn Thôm Án

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 20′ 35″

105° 56′ 38″

F-48-44-B-d

thôn Thôm Tà

DC

xã Thuần Mang H. Ngân Sơn

22° 21′ 07″

105° 57′ 55″

F-48-44-B-d

thôn Bản É

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 32′ 37″

106° 01′ 38″

F-48-33-C-c

thôn Bản Luộc

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 29′ 25″

106° 01′ 22″

F-48-45-A-a

thôn Bản Slành

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 48″

106° 01′ 23″

F-48-33-C-c

thôn Cắn Pèo

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 28′ 45″

105° 59′ 40″

F-48-44-B-b

thôn Cốc Mặn

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 31′ 39″

106° 00′ 56”

F-48-33-C-c

thôn Duồm A

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 29′ 34″

106° 00′ 21″

F-48-45-A-a

thôn Duồm B

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 29′ 26”

105° 59′ 57″

F-48-44-B-b

thôn Khưa Nam

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 42″

106° 02′ 31″

F-48-33-C-c

thôn Khuổi Coóc

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 32′ 58″

106° 02′ 47″

F-48-33-C-c

thôn Khuổi Pán

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 28′ 21”

105° 59′ 54″

F-48-44-B-b

thôn Khuổi Slảo

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 32′ 27″

106° 00′ 47″

F-48-33-C-c

thôn Nà Bưa

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 02″

106° 01′ 41″

F-48-33-C-c

thôn Nà Choán

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 12″

106° 01′ 38″

F-48-33-C-c

thôn Nà Hin

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 21″

106° 01′ 20″

F-48-33-C-c

thôn Nà Pài

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 31′ 05″

106° 01′ 18″

F-48-33-C-c

thôn Nà Sáng

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 52″

106° 00′ 32″

F-48-33-C-c

thôn Nà Y

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 41″

106° 00′ 45″

F-48-33-C-c

thôn Phiêng Cháo (Phjêng Cháo)

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 34′ 14″

106° 03′ 37″

F-48-33-C-c

thôn Phiêng Khít (Phjêng Khít)

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 28′ 40″

106° 01′ 29″

F-48-45-A-a

thôn Roỏng Tặc

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 29′ 55″

106° 00′ 18″

F-48-45-A-a

thôn Roỏng Thù

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 31′ 07″

106° 00′ 28″

F-48-33-C-c

suối Tà Cáy

TV

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 28′ 49″

105° 59′ 18″

22° 34′ 14″

106° 03′ 48″

F-48-32-D

F-48-33-C-c

thôn Thẳm Ông

DC

xã Thượng Ân H. Ngân Sơn

22° 30′ 41″

106° 01′ 42″

F-48-33-C-c

thôn Bản Hòa

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 26′ 15″

105° 53′ 05″

F-48-44-B-b

thôn Bản Phạc

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 54″

105° 53′ 34″

F-48-44-B-b

suối Bản Phạc

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 50″

105° 53′ 54″

22° 24′ 27″

105° 52′ 50″

F-48-44-B-b

thôn Bản Phắng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 58″

105° 54′ 44″

F-48-44-B-b

suối Bản Phắng

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 25′ 46″

105° 55′ 13″

22° 24′ 50″

105° 53′ 54″

F-48-44-B-b

thôn Bằng Lãng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 13″

106° 00′ 34″

F-48-45-A-a

thôn Bó Mòn

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 26′ 06″

105° 55′ 43″

F-48-44-B-b

thôn Cảng Cào

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 28′ 06″

105° 53′ 32″

F-48-44-B-b

nậm Chang

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 03″

106° 06′ 53″

22° 19′ 33″

106° 04′ 24″

F-48-45-A-c

nậm Chảng

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 56″

106° 07′ 19″

22° 21′ 03″

106° 06′ 53″

F-48-45-A-a

F-48-45-A-a

khuổi Cho

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

2° 22′ 15″

105° 59′ 12″

22° 21′ 23″

106° 00′ 14″

F-48-45-B-d

thôn Cò Luồng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 19″

106° 00′ 16″

F-48-45-A-c

thôn Cốc Lùng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 23″

106° 02′ 02″

F-48-45-A-c

suối Cốc Lùng

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 11″

106° 01′ 24″

22° 21′ 26″

106° 03′ 11″

F-48-45-A-c

thôn Đông Van

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 31″

105° 59′ 51″

F-48-44-B-b

núi Khao Con

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 25′ 49″

106° 02′ 16″

F-48-45-A-a

thôn Khôn Pi

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 57″

106° 01′ 11″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Đăm

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 44″

106° 02′ 23″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Đoảng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 38″

106° 05′ 18″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Khương

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 00″

106° 01′ 42″

F-48-45-A-a

núi Khuổi Moọng

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 59″

106° 06′ 27″

F-48-45-A-a

thôn Khuổi Sầu

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 05″

106° 03′ 26″

F-48-45-A-c

thôn Khuổi Tro

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 20″

106° 00′ 08″

F-48-45-A-c

thôn Ma Nòn

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 15″

106° 03′ 07″

F-48-45-A-a

mỏ vàng Ma Nu

KX

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 25′ 14″

106° 04′ 20″

F-48-45-A-a

thôn Nà Chúa

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 25′ 00″

105° 52′ 38″

F-48-44-B-b

suối Nà Chúa

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 26′ 28″

105° 53′ 10″

22° 24′ 27″

105° 52′ 50″

F-48-44-B’b

thôn Nà Dảo

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 07″

106° 00′ 39″

F-48-45-A-a

thôn Nà Đi

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 24′ 34″

105° 53′ 03″

F-48-44-B-b

thôn Nà Kéo

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 56″

105° 59′ 05″

F-48-44-B-b

suối Nà Kéo

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 23″

105° 57′ 43″

22° 22′ 46″

105° 59′ 04″

F-48-44-B-d

F-48-44-B-b

thôn Nà Kịt

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 42″

106° 02′ 50″

F-48-45-A-a

suối Nà Mòn

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 14″

106° 01′ 32″

22° 21′ 45″

106° 00′ 25″

F-48-45-A-c

núi Nà Nạo

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 26′ 17″

105° 55′ 10″

F-48-44-B-b

thôn Nà Pán

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 26′ 47″

105° 54′ 01″

F-48-44-B-b

thôn Nà Pao (Nà Pjao)

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 20′ 06″

106° 06′ 22″

F-48-45-A-c

suối Nà Pò

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 19″

105° 02′ 32″

22° 19′ 33″

106° 04′ 25″

F-48-45-A-c

thôn Nà Ránh

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 02″

106° 03′ 10”

F-48-45-A-c

suối Ngân Sơn

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 59″

105° 59′ 09″

22° 21′ 12″

106° 00′ 13″

F-48-44-B-b

F-48-45-A-c

thôn Pác Đa

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 39″

106° 04′ 31″

F-48-45-A-c

núi Phia Khau (Phja Khau)

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 27′ 48″

105° 54′ 56″

F-48-44-B-b

thôn Pù Áng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 21′ 59″

106° 00′ 34″

F-48-45-A-c

thôn Pù Poòng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 56″

106° 04′ 57″

F-48-45-A-a

thôn Pù Pót (Pù Pjót)

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 22″

106° 06′ 35″

F-48-45-A-c

suối Pù Pót (Pù Pjót)

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 19″

106° 06′ 42″

22° 19′ 51″

106° 05′ 20″

F-48-45-A-a

F-48-45-A-c

khuổi Roòng

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 02′ 50″

105° 05′ 12″

22° 23′ 19″

105° 02′ 32″

F-48-45-A-a

khau Roou

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 34″

106° 06′ 58″

F-48-45-A-a

thôn Sam Coóc

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 22′ 00″

106° 07′ 56″

F-48-45-A-d

suối Slam Coóc

TV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 30″

106° 10′ 50″

22° 24′ 34″

106° 09′ 44″

F-48-44-A-b

thôn Tềnh Kiết

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 30″

105° 57′ 21″

F-48-44-B-b

khau Thấm Tàng

SV

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 23′ 56″

106° 09′ 37″

F-48-45-A-a

thôn Vườn Cam

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 25′ 23″

106° 04′ 56″

F-48-45-A-a

thôn Vuồng

DC

xã Trung Hòa H. Ngân Sơn

22° 27′ 02″

105° 54′ 30″

F-48-44-B-b

thôn Bản Liềng

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 18″

106° 00′ 50″

F-48-45-A-a

thôn Bản Mới

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 07″

105° 59′ 46″

F-48-44-B-b

thôn Bản Phiêng (Bản Phjêng)

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 39″

105° 59′ 12″

F-48-44-B-b

suối Bản Piêng

TV

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 56″

105° 58′ 07″

22° 24′ 44″

106° 00′ 52″

F-48-44-B-b

thôn Bản Slung

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 27″

105° 59′ 55″

F-48-44-B-b

thôn Cốc Lùng

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 24′ 43″

105° 58′ 11″

F-48-44-B-b

suối Cốc Lùng

TV

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 16″

105° 56′ 46″

22° 23′ 58″

105° 59′ 09″

F-48-44-B-b

thôn Đèo Gió

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 24′ 58″

105° 56′ 50″

F-48-44-B-b

thôn Đông Pầu (Đông Pjầu)

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 27′ 05″

105° 59′ 21″

F-48-44-B-b

suối Đông Pầu (Đông Pjầu)

TV

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 27′ 12″

105° 59′ 37″

22° 26′ 58″

105° 59′ 10″

F-48-44-B-b

núi Lăm Củn

SV

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 11″

106° 00′ 33″

F-48-45-A-a

thôn Lủng Mò

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 27′ 29″

105° 58′ 43″

F-48-44-B-b

thôn Nà Bốc

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 27′ 38″

105° 59′ 29″

F-48-44-B-b

thôn Nà Nghè

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 35″

105° 58′ 56″

F-48-44-B-b

thôn Nà Pài

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 08”

106° 00′ 14″

F-48-45-A-a

thôn Nà Pẻn

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 46″

106° 00′ 53″

F-48-45-A-a

thôn Nà Xáng

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 55″

105° 58′ 43″

F-48-44-B-b

cầu Nam Sách

KX

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 07″

105° 56′ 57″

F-48-44-B-b

thôn Ngân Sơn

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 43″

105° 59′ 28″

F-48-44-B-b

cầu Ngân Sơn

KX

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 54″

105° 59′ 41″

F-48-44-B-b

thôn Phia Khao (Phja Khao)

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 11″

105° 58′ 29″

F-48-44-B-b

thôn Tiểu Khu 1

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 26′ 04″

105° 59′ 46″

F-48-44-B-b

thôn Tốc Lù

DC

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 48″

105° 58′ 33″

F-48-44-B-b

suối Tốc Lù

TV

xã Vân Tùng H. Ngân Sơn

22° 25′ 41″

105° 58′ 40″

22° 25′ 49″

105° 59′ 20″

F-48-44-B-b

thôn Khuê Tum

DC

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 35′ 06″

105° 43′ 59″

F-48-32-C

thôn Lổng

DC

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 34′ 59″

105° 45′ 50″

F-48-32-D

thôn Mồng

DC

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 34′ 34″

105° 45′ 22″

F-48-32-D

thôn Nà Chủ

DC

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 33′ 47″

105° 45′ 25″

F-48-32-D

thôn Nà Mòn

DC

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 34′ 02″

105° 45′ 39″

F-48-32-D

núi Nặm Mòn

SV

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 34′ 40″

105° 45′ 50″

F-48-32-D

sông Năng

TV

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 37′ 47″

105° 44′ 09″

22° 34′ 25″

105° 46′ 38″

F-48-32-C

núi Tam Ho

SV

xã An Thắng H. Pác Nặm

22° 32′ 26″

105° 45′ 21″

F-48-32-D

thôn Bản Khúa

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 26″

105° 43′ 23″

F-48-32-C

thôn Bản Mạn

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 19″

105° 41′ 42″

F-48-32-C

thôn Cốc Lùng

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 37″

105° 41′ 53″

F-48-32-C

núi Còi Chí

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 48″

105° 41′ 41″

F-48-32-C

núi Đin Đeng

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 00″

105° 43′ 27″

F-48-32-C

núi Kéo Cạch

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 37′ 44″

105° 42′ 49″

F-48-32-C

thôn Khau Bang

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 01″

105° 43′ 23″

F-48-32-C

suối Khau Bang

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 24″

105° 43′ 11″

22° 42′ 20″

105° 42′ 26″

F-48-32-C

thôn Khuổi Danh

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 59″

105° 42′ 54″

F-48-32-C

thôn Khuổi Lạn

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 07″

105° 41′ 56″

F-48-32-C

thôn Khuổi Lính

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 39′ 58″

105° 43′ 53″

F-48-32-C

thôn Khuổi Mạn

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 08″

105° 39′ 58″

F-48-32-C

thôn Khuổi Phong

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 13″

105° 46′ 01″

F-48-32-D

thôn Khuổi Sảm

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 55″

105° 41′ 38″

F-48-32-C

thôn Khuổi Slưn

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 26″

105° 43′ 05″

F-48-32-C

thôn Khuổi Viểng

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 54″

105° 41′ 52″

F-48-32-C

khuổi Lạn

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 51″

105° 40′ 25″

22° 42′ 25″

105° 42′ 16″

F-48-32-C

khuổi Lĩnh

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 01″

105° 45′ 25″

22° 39′ 23″

105° 43′ 34”

F-48-32-D

F-48-32-C

thôn Lủng Mít

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 52″

105° 41′ 20″

F-48-32-C

núi Luộng Còi

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 34″

105° 40′ 16″

F-48-32-C

khuổi Mạn

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 07″

105° 38′ 49″

22° 43′ 09″

105° 41′ 45″

F-48-32-C

thôn Nà Lại

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 38″

105° 43′ 41″

F-48-32-C

suối Nà Lại

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 08″

105° 45′ 17″

22° 41′ 12″

105° 43′ 02″

F-48-32-D

F-48-32-C

thôn Nà Vài

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 24″

105° 43′ 05″

F-48-32-C

núi Nặm Kim

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 13″

105° 43′ 45″

F-48-32-C

sông Năng

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 21″

105° 41′ 23″

22° 38′ 12″

105° 43′ 30″

F-48-32-C

sông Năng

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 37′ 58″

105° 42′ 25″

22° 38′ 12″

105° 43′ 30″

F-48-32-C

núi Pác Lả

SV

xã Bằng Thành H.Pác Nặm

22° 41′ 23″

105° 39′ 03″

F-48-32-C

thôn Pác Nặm

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 38′ 28″

105° 43′ 37″

F-48-32-C

thôn Phia Théc (Phja Théc)

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 43′ 37″

105° 42′ 43″

F-48-32-C

núi Pù Cải

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 40′ 24″

105° 42′ 14″

F-48-32-C

núi Pù Pình

SV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 10″

105° 39′ 18″

F-48-32-C

thôn Tát Lào

DC

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 42′ 29″

105° 43′ 41″

F-48-32-C

khuổi Viềng

TV

xã Bằng Thành H. Pác Nặm

22° 41′ 09″

105° 41′ 22″

22° 41′ 57″

105° 42′ 37″

F-48-32-C

núi Kéo Cạch

SV

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 37′ 52″

105° 42′ 19″

F-48-32-C

thôn Khau Đấng

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 36′ 43″

105° 40′ 55″

F-48-32-C

thôn Khau Phảng

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 35′ 24″

105° 38′ 06″

F-48-32-C

thôn Khau Vai

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 35′ 06″

105° 37′ 12″

F-48-32-C

thôn Khuổi Bẻ

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 38′ 31″

105° 41′ 24″

F-48-32-C

thôn Lủng Pảng

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 39′ 54″

105° 41′ 06″

F-48-32-C

thôn Nà Càng

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 36′ 29″

105° 39′ 47″

F-48-32-C

thôn Nà Lẩy

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 37′ 48″

105° 42′ 07″

F-48-32-C

thôn Nà Lẹng

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 36′ 58″

105° 40′ 01″

F-48-32-C

thôn Nà Rẩu

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 36′ 50″

105° 38′ 42″

F-48-32-C

thôn Nà Sha

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 37′ 26″

105° 40′ 26″

F-48-32-C

thôn Nặm Mây

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 36′ 07″

105° 38′ 17″

F-48-32-C

thôn Phiêng Lủng (Phjêng Lủng)

DC

xã Bộc Bố H. Pác Nặm

22° 35′ 41″

105° 40′ 07″

F-48-32-C

thôn Bản Bón

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 01″

105° 38′ 35″

F-48-32-C

thôn Bản Cảm

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 32′ 53″

105° 39′ 29″

F-48-32-C

suối Bản Cảm

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 09″

105° 39′ 28″

22° 32′ 20″

105° 38′ 26″

F-48-32-C

thôn Bản Nghè

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 25″

105° 38′ 35″

F-48-32-C

thôn Bản Nhàm

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 12”

105° 40′ 08″

F-48-32-C

suối Bản Nhàm

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 23″

105° 39′ 53″

22° 30′ 18″

105° 39′ 27″

F-48-32-C

thôn Bản Sáng

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 05″

105° 38′ 06″

F-48-32-C

thôn Chẻ Pang

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 12″

105° 37′ 30″

F-48-32-C

thôn Cốc Lùng

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 50″

105° 35′ 02”

F-48-32-C

thôn Đuông Nưa

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 55″

105° 38′ 53″

F-48-32-C

thôn Khuổi Trà

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 01″

105° 35′ 49″

F-48-32-C

suối Khuổi Trà

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 52″

105° 37′ 02″

22° 33′ 43″

105° 36′ 44″

F-48-32-C

thôn Lầu Vài

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 04″

105° 38′ 02″

F-48-32-C

thôn Lũng Pạp

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 30′ 07″

105° 36′ 25″

F-48-32-C

thôn Mạ Khao

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 31′ 52″

105° 40′ 16″

F-48-32-C

thôn Nà Han

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 30′ 07″

105° 39′ 36″

F-48-32-C

núi Nà Liềng

SV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 30′ 10″

105° 38′ 51″

F-48-32-C

thôn Nà Loỏng

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 44″

105° 38′ 48″

F-48-32-C

thôn Nà Pùng

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 29″

105° 34′ 59″

F-48-32-C

suối Nà Pùng

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 42″

105° 34′ 52″

22° 33′ 42″

105° 36′ 48″

F-48-32-C

thôn Nặm Nhì

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 29″

105° 36′ 43″

F-48-32-C

thôn Pác Khoang

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 26″

105° 35′ 38″

F-48-32-C

thôn Phiêng Nghè (Phjêng Nqhè)

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 30′ 32”

105° 40′ 41″

F-48-32-C

thôn Phiêng Puốc (Phjêng Puốc)

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 30′ 40″

105° 39′ 11″

F-48-32-C

suối Pù Lườn

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 32′ 20″

105° 38′ 26″

22° 29′ 58″

105° 39′ 28″

F-48-32-C

F-48-44-A-b

suối Tả Nhì

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 34′ 08″

105° 35′ 33″

22° 33′ 41″

105° 36′ 42″

F-48-32-C

suối Tả Vạc

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 33′ 42″

105° 36′ 48”

22° 32′ 31″

105° 38′ 05″

F-48-32-C

thôn Thôm Then

DC

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 32′ 56″

105° 36′ 50″

F-48-32-C

khuổi Ý

TV

xã Cổ Linh H. Pác Nặm

22° 32′ 14″

105° 39′ 02″

22° 32′ 08″

105° 38′ 22″

F-48-32-C

thôn Cốc Nọt

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 37′ 23″

105° 32′ 24″

F-48-32-C

thôn Khên Lền

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 39′ 11″

105° 34′ 41″

F-48-32-C

suối Khên Lền

TV

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 38′ 24″

105° 34′ 22″

22° 37′ 30″

105° 33′ 56″

F-48-32-C

thôn Nà Bản

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 34′ 41″

105° 35′ 28″

F-48-32-C

thôn Nà Chảo

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 35′ 56″

105° 34′ 52″

F-48-32-C

thôn Nà Dàng

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 35′ 42″

105° 35′ 20″

F-48-32-C

suối Nà Dàng

TV

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 36′ 03″

105° 33′ 11″

22° 35′ 26″

105° 34′ 52″

F-48-32-C

thôn Nà Tậu

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 36′ 11″

105° 35′ 24″

F-48-32-C

thôn Nặm Slai

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 37′ 05″

105° 33′ 04″

F-48-32-C

sông Năng

TV

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 35′ 26″

105° 34′ 52″

22° 36′ 39”

105° 35′ 57″

F-48-32-C

thôn Pác Cáp

DC

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 35′ 24″

105° 34′ 26″

F-48-32-C

nặm Slai

TV

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 37′ 30″

105° 33′ 56″

22° 36′ 29″

105° 35′ 41″

F-48-32-C

suối Tả Cáp

TV

xã Công Bằng H. Pác Nặm

22° 34′ 30″

105° 34′ 23″

22° 35′ 16″

105° 34′ 55″

F-48-32-C

thôn Hồng Mú

DC

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 37′ 37″

105° 35′ 17″

F-48-32-C

suối Khau Slôm

TV

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 38′ 19″

105° 35′ 37″

22° 37′ 32″

105° 35′ 07″

F-48-32-C

thôn Khuổi Lè

DC

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 37′ 30″

105° 37′ 05″

F-48-32-C

khuổi Lè

TV

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 38′ 23″

105° 37′ 11″

22° 36′ 48″

105° 37′ 02″

F-48-32-C

thôn Nà Mỵ

DC

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 36′ 40″

105° 37′ 08″

F-48-32-C

thôn Nà Thiêm

DC

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 36′ 58″

105° 38′ 20″

F-48-32-C

sông Năng

TV

xã Giáo Hiệu H. Pác Nặm

22° 36′ 39″

105° 35′ 57″

22° 36′ 45″

105° 38′ 23″

F-48-32-C

thôn Bản Đính

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 31′ 19″

105° 41′ 28″

F-48-32-C

núi Bản Lấp

SV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 30′ 45″

105° 45′ 05″

F-48-32-D

thôn Bản Nà

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 46″

105° 44′ 49″

F-48-44-A

thôn Chuộc Âu

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 38″

105° 41′ 24″

F-48-44-A-b

thôn Cốc Bát

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 42″

105° 44′ 28″

F-48-44-A-b

núi Khau Cam

SV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 37″

105° 42′ 41″

F-48-44-A

thôn Khâu Nèn

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 31′ 05″

105° 44′ 17″

F-48-32-C

thôn Khuổi Muồng

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 28″

105° 44′ 42″

F-48-44-A-b

thôn Khuổi Phay

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 33′ 07″

105° 42′ 22″

F-48-32-C

thôn Khuổi Slưa

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 49”

105° 44′ 20″

F-48-44-A-b

thôn Khuổi Thao

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 32′ 20″

105° 44′ 06″

F-48-32-C

thôn Lùng Pò (Lủng Pjò)

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 42″

105° 43′ 41″

F-48-44-A

suối Nà Pàn

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 31′ 57″

105° 44′ 55″

22° 30′ 00″

105° 44′ 21″

F-48-32-C

F-48-44-A-b

thôn Nà Vài

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 31′ 05″

105° 43′ 08″

F-48-32-C

thôn Pác Già

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 29′ 53″

105° 44′ 42″

F-48-44-A-b

thôn Pác Liền

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 30′ 36″

105° 43′ 26″

F-48-32-C

suối Pác Liển

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 30′ 39″

105° 43′ 11″

22° 30′ 00″

105° 44′ 20″

F-48-32-C

F-48-44-A-b

khuổi Phây

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 32′ 42″

105° 42′ 14″

22° 31′ 50″

105° 43′ 25″

F-48-32-C

thôn Phia Đeng (Phja Đeng)

DC

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 32′ 02″

105° 40′ 48″

F-48-32-C

khuổi Thao

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 32′ 17″

105° 44′ 01″

22° 31′ 50″

105° 43′ 25″

F-48-32-C

khuổi Ún

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 31′ 38″

105° 40′ 53″

22° 30′ 39″

105° 43′ 11″

F-48-32-C

khuổi Vỉ

TV

xã Nghiêm Loan H. Pác Nặm

22° 32′ 12″

105° 41′ 06″

22° 30′ 54″

105° 42′ 14″

F-48-32-C

suối Bản Slấng

TV

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 39′ 39″

105° 38′ 35″

22° 38′ 22″

10° 54′ 04″

F-48-32-C

thôn Khuổi Ô

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 38′ 10″

105° 39′ 43″

F-48-32-C

thôn Nà Bẻ

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 39′ 22″

105° 38′ 20″

F-48-32-C

thôn Nà Mèo

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 38′ 13″

105° 39′ 14″

F-48-32-C

thôn Phai Khỉm

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 39′ 04″

105° 38′ 53″

F-48-32-C

thôn Phiêng Đẩy (Phjêng Đẩy)

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 40′ 55″

105° 36′ 40″

F-48-32-C

núi Phiêng Đẩy (Phjêng Đẩy)

SV

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 41′ 45″

105° 36′ 40″

F-48-32-C

thôn Phiêng Tạc (Phjêng Tạc)

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 40′ 37″

105° 37′ 52″

F-48-32-C

núi Pù Cốc Ít

SV

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 40′ 14″

105° 39′ 51″

F-48-32-C

thôn Vi Lạp

DC

xã Nhan Môn H. Pác Nặm

22° 39′ 54″

105° 38′ 31″

F-48-32-C

thôn Bản Sláp

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 36′ 32″

105° 41′ 53″

F-48-32-C

thôn Cọn Luông

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 35′ 20″

105° 41′ 10″

F-48-32-C

đèo Kéo Pảo (Kéo Pjảo)

SV

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 35′ 43″

105° 41′ 10″

F-48-32-C

thôn Lủng Muổng

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 35′ 56″

105° 42′ 04″

F-48-32-C

thôn Nà Án

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 34’ 52″

105° 41′ 53″

F-48-32-C

thôn Nà Vài

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 36′ 58″

105° 41′ 38″

F-48-32-C

núi Phia Đeng (Phja Đeng)

SV

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 32′ 39″

105° 40′ 26″

F-48-32-C

thôn Thôm Mèo

DC

xã Xuân La H. Pác Nặm

22° 33′ 54″

105° 42′ 07″

F-48-32-C

THÔNG TƯ 23/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC KẠN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 23/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 21/10/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 22/09/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 03/09/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản