THÔNG TƯ 23/2014/TT-BLĐTBXH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 03/2014/NĐ-CP HƯỚNG DẪN BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ VIỆC LÀM DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/10/2014

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 23/2014/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2014

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 03/2014/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ VIỆC LÀM

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Bộ luật lao động v việc làm;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,

Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một s điều của Nghị định s 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Bộ luật lao động về việc làm (sau đây gọi chung là Nghị định số 03/2014/NĐ-CP).

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn thực hiện về chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm, tuyển lao động, báo cáo sử dụng lao động, lập và quản lý sổ quản lý lao động theo quy định tại Nghị định số 03/2014/NĐ-CP .

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Thông tư này là đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP.

Chương II

CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM

Điều 3. Số người lao động có việc làm tăng thêm

1. Số người lao động có việc làm tăng thêm quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP là số người chênh lệch tăng hoặc giảm giữa số người lao động có việc làm ở kỳ báo cáo và số người lao động có việc làm ở kỳ báo cáo trước.

2. Số người lao động có việc làm tăng thêm được chia theo khu vực thành thị, nông thôn; nhóm ngành kinh tế; giới tính.

3. Số người lao động có việc làm tăng thêm được tổng hợp từ thông tin về việc làm của người lao động cư trú hợp pháp trên địa bàn theo quy định của pháp luật về thông tin thị trường lao động.

Điều 4. Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm

1. Hằng năm, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổng hợp kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại địa phương, báo cáo Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) thông qua Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội trước ngày 25 tháng 11 theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại địa phương, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thông qua Sở Lao động – Thương binh và Xã hội trước ngày 05 tháng 12 theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp kết quả thực hiện chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm tại địa phương báo cáo Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội trước ngày 15 tháng 12 theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương III

TUYỂN, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG

Điều 5. Thủ tục, trình tự tuyển lao động

1. Việc thông báo công khai quy định tại các Khoản 1 và Khoản 4 Điều 7 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP được thực hiện thông qua một trong các hình thức sau đây:

a) Niêm yết tại trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện nơi tuyển lao động;

b) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Phiếu đăng ký dự tuyển lao động quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Người lao động có nhu cầu trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP phải thực hiện yêu cầu bằng văn bản trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày thông báo kết quả tuyển lao động.

Điều 6. Báo cáo sử dụng lao động

1. Việc khai trình sử dụng lao động khi bắt đầu hoạt động của người sử dụng lao động quy định tại Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP được thực hiện theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Người sử dụng lao động phải báo cáo tình hình thay đổi về lao động theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 25 tháng 5 và ngày 25 tháng 11 hằng năm theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình hình thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 05 tháng 6 và ngày 05 tháng 12 hàng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội báo cáo về việc khai trình sử dụng lao động, tình hình thay đổi về lao động trong các doanh nghiệp tại địa phương theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định số 03/2014/NĐ-CP trước ngày 15 tháng 6 và ngày 15 tháng 12 hằng năm theo các mẫu số 06, 08 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Lập, quản lý và sử dụng sổ quản lý lao động

1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày bắt đầu hoạt động, người sử dụng lao động phải lập sổ quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện.

2. Người sử dụng lao động có quyền lựa chọn hình thức sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử phù hợp với nhu cầu quản lý nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản về người lao động sau đây:

a) Họ và tên, giới tính, năm sinh, quốc tịch, địa chỉ, số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu);

b) Trình độ chuyên môn kỹ thuật;

c) Bậc trình độ kỹ năng nghề;

d) Vị trí việc làm;

đ) Loại hợp đồng lao động;

e) Thời điểm bắt đầu làm việc;

g) Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

h) Tiền lương;

i) Nâng bậc, nâng lương;

k) Số ngày nghỉ trong năm, lý do;

l) Số giờ làm thêm (vào ngày thường; nghỉ hằng tuần; nghỉ hằng năm; nghỉ lễ, tết);

m) Hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;

n) Học nghề, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề;

o) Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất;

p) Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;

q) Thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động và lý do.

3. Người sử dụng lao động có trách nhiệm ghi chép, nhập đầy đủ thông tin về người lao động khi hợp đồng lao động có hiệu lực và cập nhật thông tin khi có sự thay đổi vào sổ quản lý lao động.

4. Người sử dụng lao động có trách nhiệm quản lý, sử dụng sổ quản lý lao động đúng mục đích và xuất trình khi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện; thanh tra Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan nhà nước có liên quan yêu cầu.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2014.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 06/1998/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 1998 về việc hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động; Thông tư số 29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 06 tháng 12 năm 1999 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo sử dụng lao động trong quá trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội và Thông tư số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về tuyển lao động.

3. Các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức thành lập và hoạt động trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì người sử dụng lao động phải lập sổ quản lý lao động nơi đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.

Điều 9. Trách nhiệm thi hành

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
– Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Công báo;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Website Bộ LĐTBXH;
– Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
– Lưu: VT, CVL (30 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Hòa

 

 

Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRN …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………./BC-UBND

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM

Kính gửi: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố….

Đơn vị: người

Stt

Tổ dân phố/thôn/ bản/ấp

Số người lao động có việc làm kỳ trước

Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

2

3

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: (19) = (11) – (3), (20) = (12) – (4), (21) = (13) – (5), (22) = (14) – (6), 23 = (15) – (7), (24) = (16) – (8), (25) = (17) – (9), (26) = (18) – (10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 01: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ, THÀNH PHỐ …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………./BC-UBND

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố….

Đơn vị: người

Stt

Xã/ phường/ thị trấn

Số người lao động có việc làm kỳ trước

Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

2

3

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: (19) = (11) – (3), (20) = (12) – (4), (21) = (13) – (5), (22) = (14) – (6), 23 = (15) – (7), (24) = (16) – (8), (25) = (17) – (9), (26) = (18) – (10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………./BC-UBND

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TẠO VIỆC LÀM TĂNG THÊM

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Đơn vị: người

Stt

Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố

Số người lao động có việc làm kỳ trước

Số người lao động có việc làm kỳ báo cáo

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Tổng số

Giới tính

Khu vực

Nhóm ngành kinh tế

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

2

3

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: (19) = (11) – (3), (20) = (12) – (4), (21) = (13) – (5), (22) = (14) – (6), 23 = (15) – (7), (24) = (16) – (8), (25) = (17) – (9), (26) = (18) – (10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

 

Mẫu số 04: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

Ảnh chụp không quá 06 tháng, cỡ 04 x 06 cm, phông nền sáng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

………, ngày….. tháng ….. năm…..

 

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG

Kính gửi: …………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………..

Họ và tên (chữ in): ………………………………………………Giới tính: ……………………………

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………………

Số chứng minh nhân dân / Hộ chiếu: …………… Ngày cấp: …../…../….. Nơi cấp:…………..

Dân tộc: …………………………………… Tôn giáo: …………………………………………………..

Trình độ chuyên môn kỹ thuật: …………………………………………………………………………….

Bậc trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ……………………………………………………………………..

Ngoại ngữ: …………………………………. Trình độ: ………………………………………………….

Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………….. Fax: ………………. E-mail: ……………………………………………

I. Quá trình đào tạo (dạy nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học tr lên)

Stt

Trình độ

Trường, cơ s đào to

Chuyên ngành đào to

Bng cấp / chứng chỉ

1

       

2

       

3

       

       

II. Quá trình làm việc

Stt

Đơn vị làm việc

Thời gian làm việc
(Từ tháng năm đến tháng năm)

V trí việc làm

1

2

3

III. Khả năng, sở trường

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

IV. Giấy tờ kèm theo

1. Bản sao văn bằng, chứng chỉ;

2. Giấy khám sức khỏe;

3. Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật;

4. Các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động, tôi đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm:

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động./.

 

Người đăng ký dự tuyển
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……….

……, ngày  tháng  năm …..

 

KHAI TRÌNH VIỆC SỬ DỤNG LAO ĐỘNG KHI BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG

Kính gửi: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố…)
(Hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố…)

Doanh nghiệp được thành lập theo ………………………… có trụ sở tại …………. bắt đầu hoạt động kể từ ngày…/…./….

Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Khai trình việc sử dụng lao động của đơn vị như sau:

Stt

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Vị trí việc làm

Thời điểm bắt đầu làm việc

Đối tượng khác

Ghi chú

Nam

Nữ

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

2

3

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

Ghi chú:

 Trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đặt tại địa phương nào thì báo cáo địa phương đó

 Cột 17 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp

Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 06: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:      /………

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO

VỀ VIỆC KHAI TRÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …………. (HOẶC CUI NĂM ………….)

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ……………
(hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: người

Stt

Loại hình doanh nghiệp

Tổng số lao động

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Đối tượng khác

Ghi chú

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Doanh nghiệp tư nhân

2

Công ty hợp danh

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

5

Công ty cổ phần

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Ghi chú: Cột 14 ghi những người giữ các chức danh được bổ nhiệm trong doanh nghiệp

Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

TÊN DOANH NGHIỆP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)

Kính gửi: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố…
(hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố…)

Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:

I. Số lao động đầu kỳ

Đơn vị: người

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

X

II. Số lao động tăng trong kỳ

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

III. Số lao động giảm trong kỳ

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Lý do giảm

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

Nghỉ hưu

Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc

Kỷ luật sa thải

Thỏa thuận chấm dứt

Lý do khác

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

IV. Số lao động cuối kỳ

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

Mẫu số 08: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …
PHÒNG LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Hoặc ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ …
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:      /………

……, ngày  tháng  năm …..

 

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THAY ĐỔI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM ……… (HOẶC NĂM)….

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố…
(Hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

I. Số lao động đầu kỳ

Đơn vị: người

Stt

Loại hình doanh nghiệp

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Doanh nghiệp tư nhân

2

Công ty hợp danh

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

5

Công ty cổ phần

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

II. Tăng lao động trong kỳ

Stt

Loại hình doanh nghiệp

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Doanh nghiệp tư nhân

2

Công ty hợp danh

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

5

Công ty cổ phần

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

III. Giảm lao động trong kỳ

Stt

Loại hình doanh nghiệp

Số lao động giảm

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Lý do giảm

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

Nghỉ hưu

Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc

Kỷ luật sa thải

Thỏa thuận chấm dứt

Lý do khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Doanh nghiệp tư nhân

2

Công ty hợp danh

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Công ty trách nhiệm hữu hai thành viên trở lên

5

Công ty cổ phần

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

IV. Số lao động cuối kỳ

Stt

Loại hình doanh nghiệp

Tổng số

Trong đó lao động nữ

Trình độ chuyên môn kỹ thuật

Loại hợp đồng lao động

Ghi chú

Đại học trở lên

Cao đẳng/ Cao đẳng nghề

Trung cấp/ Trung cấp nghề

Sơ cấp nghề

Dạy nghề thường xuyên

Chưa qua đào tạo

Không xác định thời hạn

Xác định thời hạn

Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Doanh nghiệp tư nhân

2

Công ty hợp danh

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

5

Công ty cổ phần

Tổng

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

 

THÔNG TƯ 23/2014/TT-BLĐTBXH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 03/2014/NĐ-CP HƯỚNG DẪN BỘ LUẬT LAO ĐỘNG VỀ VIỆC LÀM DO BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 23/2014/TT-BLĐTBXH Ngày hiệu lực 20/10/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 01/10/2014
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
Ngày ban hành 29/08/2014
Cơ quan ban hành Bộ lao động-thương binh và xã hội
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản