THÔNG TƯ 27/2016/TT-BGDĐT QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/02/2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 27/2016/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ tại Công văn số 5434/BNV-VTLTNN ngày 18/11/2016 về việc góp ý dự thảo Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục.

2. Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, các trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm, trường đại học, các đại học, học viện, cơ sở giáo dục khác và các các tổ chức, cá nhân có liên quan (sau đây gọi chung là các cơ quan, đơn vị).

Điều 2. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục

1. Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là vật mang tin hình thành trong quá trình giải quyết công việc để phục vụ cho hoạt động chuyên môn nghiệp vụ về giáo dục và đào tạo của cơ quan, đơn vị.

Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục gồm văn bản giấy; phim, ảnh; băng hình, đĩa hình, băng âm thanh, đĩa âm thanh; tài liệu điện tử và các vật mang tin khác.

2. Hồ sơ chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là một tập tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung.

Điều 3. Các nhóm và thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục

1. Các nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục gồm:

Nhóm I. Tài liệu chung về giáo dục và đào tạo

Nhóm II. Tài liệu về giáo dục mầm non

Nhóm III. Tài liệu về giáo dục phổ thông

Nhóm IV. Tài liệu về giáo dục thường xuyên

Nhóm V. Tài liệu về đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm; đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; nghiên cứu khoa học

Nhóm VI. Tài liệu về giáo dục quốc phòng và an ninh

Nhóm VII. Tài liệu về giáo dục dân tộc

Nhóm VIII. Tài liệu về kiểm định chất lượng giáo dục

Nhóm IX. Tài liệu về văn bằng, chứng chỉ

Nhóm X. Tài liệu về học phí, học bổng, chính sách hỗ trợ người học

Nhóm XI. Tài liệu về công tác học sinh, sinh viên

Nhóm XII. Tài liệu về đào tạo với nước ngoài

Nhóm XIII. Tài liệu về công tác nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

Nhóm XIV. Tài liệu về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em

Nhóm XV. Tài liệu về công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục, dạy và học.

2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu gồm hai mức sau:

a) Bảo quản vĩnh viễn: Hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được lưu giữ cho đến khi tài liệu tự hủy hoại và không thể phục chế;

b) Bảo quản có thời hạn: Hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được lưu giữ với thời hạn tính bằng số năm cụ thể hoặc khoảng thời gian nhất định.

3. Thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục

1. Tài liệu quy định tại Bảng thời hạn bảo quản bao gồm bản gốc, bản chính hoặc bản sao hợp pháp trong trường hợp không còn bản gốc, bản chính.

2. Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể của cơ quan, đơn vị không được thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản.

3. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, cơ quan, đơn vị phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng thời hạn bảo quản của tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.

4. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định của pháp luật hoặc kéo dài thêm thời hạn bảo quản.

5. Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản, cơ quan, đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng để xác định.

Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017.

2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc BộGiám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, trường cao đẳng sư phạm, trường trung cấp sư phạm; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Ban Tuyên giáo Trung ương;
– Các Bộcơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (Bộ Nội vụ);
– Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Công báo;
– Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT;
– Như Điều 5;
– Lưu: VT, VP, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

  I. TÀI LIỆU CHUNG VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

1 Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác giáo dục và đào tạo gửi chung đến các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)

Theo hiệu lực văn bản

2 Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các định hướng, phương hướng, chính sách phát triển giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

3 Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm, hàng năm

Vĩnh viễn

4 Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành các chiến lược, quy hoạch vùng trọng điểm về giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

5 Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

6 Hồ sơ xây dựng và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

7 Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn về giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

8 Kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học

Vĩnh viễn

9 Kế hoạch đào tạo đối với khóa học, năm học; báo cáo tổng kết năm học, khóa học và bản lưu các báo cáo liên quan đến đào tạo gửi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

Vĩnh viễn

10 Báo cáo đánh giá, tổng hợp giáo dục các cấp học cả nước qua từng thời kỳ và năm học

Vĩnh viễn

11 Số liệu thống kê giáo dục hàng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

12 Hồ sơ hội nghị, hội thảo giáo dục đào tạo

– Hội nghị tổng kết

Vĩnh viễn

– Hội nghị sơ kết

10 năm

– Hội thảo khoa học

10 năm

– Hội thảo góp ý xây dựng tài liệu

10 năm

– Hội nghị giao ban vùng

10 năm

13 Hồ sơ tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

10 năm

14 Hồ sơ các lớp đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ học vấn, nghề nghiệp theo chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

10 năm

15 Hồ sơ tổ chức triển lãm giáo dục và đào tạo

10 năm

16 Hồ sơ kiểm tra các hoạt động giáo dục và đào tạo

20 năm

17 Hồ sơ thanh tra các hoạt động giáo dục và đào tạo

– Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

– Vụ việc khác

20 năm

18 Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo

10 năm

II. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC MẦM NON

1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động giáo dục cấp học mầm non

19 Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ

Vĩnh viễn

20 Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, công lập

Vĩnh viễn

21 Hồ sơ công nhận trường mm non đạt chuẩn quốc gia

20 năm

22 Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non công lập

20 năm

23 Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

20 năm

24 Hồ sơ đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

20 năm

25 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục mầm non

Vĩnh viễn

26 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục mầm non

20 năm

27 Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tui

10 năm

2. Hồ sơ phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non

28 Hồ sơ quản lý trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non

5 năm

29 Hồ sơ quản lý trẻ em học hòa nhập của cơ sở giáo dục mầm non

5 năm

30 Hồ sơ quản lý bán trú của cơ sở giáo dục mầm non

5 năm

31 Hồ sơ quản lý chuyên môn của cơ sở giáo dục mầm non

5 năm

III. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông

32 Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

33 Hồ sơ công nhận trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

20 năm

34 Hồ sơ công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

20 năm

35 Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập

20 năm

36 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục phổ thông

Vĩnh viễn

37 Hồ sơ biên soạn sách giáo khoa phổ thông

Vĩnh viễn

38 Hồ sơ thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa phổ thông

Vĩnh viễn

39 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục phổ thông

20 năm

40 Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở

10 năm

41 Hồ sơ cấp giấy phép dạy thêm

5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực

2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường tiểu học, lớp tiểu học, cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

42 Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

43 Bảng tổng hợp kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học

20 năm

44 Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác của trường

10 năm

45 Sổ khen thưởng, kỷ luật

10 năm

46 Học bạ học sinh

Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường

47 Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật

Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học

48 Sổ phổ cập giáo dục tiểu học

5 năm

49 Sổ chủ nhiệm

Hết khóa

50 Sổ công tác Đội

Hết khóa

3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt

51 Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

52 Sổ gọi tên và ghi điểm

Vĩnh viễn

53 Sổ nghị quyết của trường và nghị quyết của hội đồng trường

10 năm

54 Hồ sơ thi đua

10 năm

55 Học bạ học sinh

Trả học sinh khi ra trường, chuyển trường

56 Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật

Bàn giao cho cơ sở giáo dục mới khi học sinh chuyển trường, cấp học

57 Sổ phổ cập giáo dục

5 năm

58 Sổ ghi đầu bài

5 năm

59 Sổ chủ nhiệm

Hết khóa

4. Tài liệu về tuyển sinh, công nhận tốt nghiệp

60 Hồ sơ tuyển sinh cấp tiểu học

Hết khóa

61 Hồ sơ tuyển sinh trung học cơ sở

Hết khóa

62 Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở

– Quyết định công nhận tốt nghiệp, danh sách người học được công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Các tài liệu khác có liên quan đến xét công nhận tốt nghiệp

2 năm

63 Tài liệu về tuyển sinh trung học phổ thông

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa

– Bài thi

Hết khóa

– Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa

64 Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

– Danh sách thí sinh được công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Bảng ghi thông tin xét công nhận tốt nghiệp, Bảng ghi điểm thi, Các loại thống kê số liệu

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến thi và xét công nhận tốt nghiệp

2 năm

5. Tài liệu về thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông, cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học

65 Tài liệu về thi chọn học sinh giỏi trung học phổ thông

– Danh sách thí sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Danh sách học sinh là thành viên các đội tuyển Olympic quốc tế và khu vực

Vĩnh viễn

– Biên bản xét duyệt kết quả thi và xếp giải

Vĩnh viễn

– Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)

Vĩnh viễn

– Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Đề thi và hướng dẫn chấm thi đã sử dụng

5 năm

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi

2 năm

66 Hồ sơ các đoàn cán bộ, học sinh dự thi Olympic quốc tế và khu vực

10 năm

67 Hồ sơ thi nghề phổ thông

– Bảng ghi tên thí sinh và kết quả thi

10 năm

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Bài thi lý thuyết

2 năm

– Tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi

2 năm

68 Hồ sơ cuộc thi Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học

– Danh sách dự án, thí sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Quyết định thành lập đội tuyển (lưu tại đơn vị dự thi)

Vĩnh viễn

– Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Dự án dự thi: Báo cáo tóm tắt, Báo cáo kết quả nghiên cứu

+ Đoạt giải cấp quốc gia

Vĩnh viễn

+ Đoạt giải cấp trường, tỉnh, huyện

10 năm

– Các liệu khác liên quan đến cuộc thi

2 năm

IV. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

1. Tài liệu về quản lý cơ sở giáo dục thường xuyên và các hoạt động giáo dục thường xuyên

69 Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

70 Hồ sơ xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

10 năm

71 Hồ sơ thành lập, cấp phép hoạt động, đình chỉ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học, sáp nhập, chia, tách, giải thể trung tâm ngoại ngữtin học

Vĩnh viễn

72 Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động, đình chỉ hoạt động, giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Vĩnh viễn

73 Hồ sơ đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

10 năm

74 Hồ sơ cấp phép hoạt động hoặc xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 năm sau khi giấy phép hết hiệu lực

75 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

76 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt các giáo trình, học liệu, phương tiện phục vụ giảng dạy và học tập mang đặc thù của giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

77 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục thường xuyên

20 năm

78 Hồ sơ công nhận tỉnh/huyện/xã đạt chuẩn xóa mù chữ

10 năm

2. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của trung tâm giáo dục thường xuyên

79 Sổ đăng bộ

Vĩnh viễn

80 Sổ gọi tên và ghi điểm

Vĩnh viễn

81 Sổ nghị quyết của trung tâm

10 năm

82 Sổ kế hoạch và chương trình hoạt động của trung tâm

10 năm

83 Sổ kiểm tra đánh giá giáo viên về công tác chuyên môn

10 năm

84 Sổ thi đua

10 năm

85 Học bạ học viên

Trả học viên khi ra trường, chuyển trường

86 Sổ ghi đầu bài

5 năm

87 Sổ chủ nhiệm

Hết khóa

3. Hồ sơ, sổ sách phục vụ hoạt động của các lớp xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ

88 Học bạ học viên theo học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ

Trả học viên khi hoàn thành chương trình

89 Sổ điểm

10 năm

90 Danh sách học viên được xác nhận biết chữ và học viên được xác nhận hoàn thành chương trình giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ

20 năm

V. TÀI LIỆU VỀ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP SƯ PHẠM, CAO ĐẲNG SƯ PHẠM; ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

1. Tài liệu về đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

91 Hồ sơ thành lập, đăng ký hoạt động, đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp, sáp nhập, chia, tách, giải thể, đổi tên trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

92 Hồ sơ thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

93 Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm

20 năm

94 Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

95 Hồ sơ công nhận trường cao đẳng sư phạm đạt chuẩn quốc gia

20 năm

96 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

97 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

98 Hồ sơ biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, phê duyệt giáo trình để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

99 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy trình độ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm

20 năm

100 Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

101 Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ cao đẳng sư phạm

Vĩnh viễn

102 Tài liệu về tuyển sinh trung cấp sư phạm

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa

– Bài thi

Hết khóa

– Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa

103 Tài liệu về tuyển sinh cao đẳng sư phạm

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa

– Bài thi tuyển sinh của thí sinh dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia

Hết khóa

– Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Hết khóa

– Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa

104 Văn bản phê duyệt danh sách học sinh nhập học hoặc phân lớp

Vĩnh viễn

105 Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

106 Hồ sơ giảng dạy của giáo viên

5 năm sau tốt nghiệp

107 Tài liệu về thi hết học phần

– Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

– Bài thi hết học phần

Hết khóa

– Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

Hết khóa

108 Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

109 Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)

5 năm sau tốt nghiệp

110 Báo cáo thực tập tốt nghiệp

3 năm sau tốt nghiệp

111 Tài liệu về thi và xét công nhận tốt nghiệp trung cấp sư phạm

– Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến thi tốt nghiệp

2 năm

112 Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp cao đẳng sư phạm

– Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

20 năm

+ Không đạt yêu cầu

5 năm

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp

2 năm

2. Tài liệu về đào tạo đại học

113 Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học

Vĩnh viễn

114 Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

115 Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

116 Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

117 Hồ sơ công nhận trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Vĩnh viễn

118 Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường đại học công lập

20 năm

119 Hồ sơ thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

20 năm

120 Hồ sơ phân tầng cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

121 Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

122 Hồ sơ công nhận cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia

20 năm

123 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo đại học

Vĩnh viễn

124 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

125 Hồ sơ biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, phê duyệt giáo trình để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

126 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy trình độ đại học

20 năm

127 Hồ sơ cho phép mở hoặc đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo đại học

Vĩnh viễn

128 Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo đại học với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

129 Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ đại học

Vĩnh viễn

130 Hồ sơ cho phép đào tạo từ xa

Vĩnh viễn

131 Hồ sơ cho phép đào tạo văn bằng đại học thứ hai

Vĩnh viễn

132 Tài liệu về tuyển sinh đại học

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

Hết khóa

– Bài thi tuyển sinh của thí sinh dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia

Hết khóa

– Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp với xét tuyển

Hết khóa

– Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

Hết khóa

133 Văn bản phê duyệt danh sách học sinh nhập học hoặc phân lớp

Vĩnh viễn

134 Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

135 Hồ sơ giảng dạy của giáo viên

5 năm sau tốt nghiệp

136 Tài liệu về thi hết học phần

– Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

– Bài thi hết học phần

Hết khóa

– Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

Hết khóa

137 Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

138 Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài)

5 năm sau tốt nghiệp

139 Báo cáo thực tập tốt nghiệp

3 năm sau tốt nghiệp

140 Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp đại học

– Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng đại học; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

20 năm

+ Không đạt yêu cầu

5 năm

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp

2 năm

3. Tài liệu về đào tạo thạc sĩ

141 Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành thạc sĩ

Vĩnh viễn

142 Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ thạc sĩ với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

143 Tài liệu về tuyển sinh thạc sĩ

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

5 năm sau tốt nghiệp

– Bài thi

5 năm sau tốt nghiệp

– Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

5 năm sau tốt nghiệp

144 Quyết định công nhận học viên cao học

Vĩnh viễn

145 Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

146 Hồ sơ giảng dạy của giáo viên

5 năm sau tốt nghiệp

147 Tài liệu thi hết học phần

– Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

– Bài thi

5 năm sau tốt nghiệp

– Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần

5 năm sau tốt nghiệp

148 Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

149 Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giáo viên và học viên

5 năm sau tốt nghiệp

150 Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ

– Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ; Danh sách tốt nghiệp

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng thạc sĩ

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đánh giá luận văn thạc sĩ

30 năm

– Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận văn thạc sĩ trong trường hợp có đơn tố cáo

30 năm

– Luận văn thạc sĩ

+ Được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

30 năm

+ Không đạt yêu cầu

5 năm

– Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp

5 năm

4. Tài liệu về đào tạo tiến sĩ

151 Hồ sơ cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép đào tạo ngành, chuyên ngành tiến sĩ

Vĩnh viễn

152 Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo trình độ tiến sĩ với cơ sở giáo dục trong nước

Vĩnh viễn

153 Tài liệu về tuyển sinh tiến sĩ

– Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm

Vĩnh viễn

– Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự tuyển

5 năm sau tốt nghiệp

– Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh

5 năm sau tốt nghiệp

154 Quyết định công nhận nghiên cứu sinh, hướng nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu, chuyên ngành, người hướng dẫn và thời gian đào tạo của nghiên cứu sinh

Vĩnh viễn

155 Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học

Vĩnh viễn

156 Hồ sơ giảng dạy của giáo viên

5 năm sau tốt nghiệp

157 Tài liệu về thi hết học phần

– Hồ sơ xét duyệt kết quả thi hết học phần

10 năm sau tốt nghiệp

– Bài thi

5 năm sau tốt nghiệp

– Tài liệu khác liên quan đến thi hết học phần

5 năm sau tốt nghiệp

158 Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần

10 năm sau tốt nghiệp

159 Sổ theo dõi tình hình giảng dạy, học tập của giáo viên và học viên

5 năm sau tốt nghiệp

160 Báo cáo chuyên đề, tiểu luận tổng quan của nghiên cứu sinh

5 năm sau tốt nghiệp

161 Tài liệu về công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ

– Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ; Danh sách nghiên cứu sinh được cấp bằng tiến sĩ

Vĩnh viễn

– Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tiến sĩ

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp cơ sở

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đề nghị bảo vệ luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện

Vĩnh viễn

– Hồ sơ về việc lấy ý kiến phản biện độc lập đối với luận án tiến sĩ

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đánh giá luận án tiến sĩ cấp trường hoặc viện

Vĩnh viễn

– Hồ sơ chấm thẩm định và xử lý kết quả thẩm định luận án tiến sĩ

Vĩnh viễn

– Luận án tiến sĩ và tóm tắt luận án tiến sĩ

+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên

Vĩnh viễn

+ Không đạt yêu cầu

5 năm

– Tài liệu khác có liên quan đến xét tốt nghiệp

5 năm

5. Tài liệu về nghiên cứu khoa học của sinh viên, giảng viên, nghiên cứu viên

162 Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên cấp khoa/bộ môn

5 năm

163 Hồ sơ đánh giá đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên dự xét giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường

10 năm

164 Hồ sơ đánh giá đề tài xét tặng giải thưởng Sinh viên nghiên cứu khoa học và giải thưởng Khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học

Vĩnh viễn

165 Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nghiên cứu viên

– Cấp Nhà nước

Vĩnh viễn

– Cấp bộ, ngành

Vĩnh viễn

– Cấp cơ sở

20 năm

VI. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

166 Hồ sơ biên soạn, thẩm định chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh

Vĩnh viễn

167 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung môn giáo dục quốc phòng và an ninh để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

168 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình lồng ghép giáo dục quốc phòng và an ninh cho các trường tiểu học và trung học cơ sở

Vĩnh viễn

169 Hồ sơ thẩm định, sản xuất thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh

20 năm

170 Hồ sơ quản lý, sử dụng thiết bị dạy học môn giáo dục quốc phòng và an ninh

10 năm

171 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc giáo dục quốc phòng và an ninh

10 năm

172 Hồ sơ hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh cho học sinh trung học

– Danh sách thí sinh đoạt giải

10 năm

– Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Bài thi

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến hội thao

2 năm

VII. TÀI LIỆU VỀ GIÁO DỤC DÂN TỘC

173 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình dạy học tiếng dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

174 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt sách giáo khoa, tài liệu dạy học tiếng dân tộc thiểu số

Vĩnh viễn

175 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy thuộc lĩnh vực giáo dục dân tộc

20 năm

176 Hồ sơ chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên

Vĩnh viễn

177 Hồ sơ tuyển sinh, bồi dưỡng học sinh hệ dự bị đại học trong các trường dự bị đại học

10 năm

178 Hồ sơ xét chọn và phân bổ học sinh hệ dự bị đại học vào học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp

20 năm

179 Hồ sơ xét duyệt học sinh nội trú ở trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh bán trú ở trường phổ thông dân tộc bán trú

10 năm

180 Hồ sơ giáo dục học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học về chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nướcbản sc văn hóa và truyền thống tốt đẹp của các dân tộc Việt Nam

5 năm

181 Hồ sơ giáo dục kỹ năng sống và kỹ năng hoạt động xã hội cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

5 năm

182 Hồ sơ giáo dục lao động, hướng nghiệp và dạy nghề truyền thống cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

5 năm

183 Hồ sơ tổ chức công tác nội trú, bán trú cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học

5 năm

184 Hồ sơ theo dõi, thống kê số lượng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, trường dự bị đại học đã tốt nghiệp hằng năm tiếp tục học ở cấp học, trình độ cao hơn hoặc trở về địa phương tham gia công tác, lao động sản xuất

5 năm

VIII. TÀI LIỆU VỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

185 Danh sách các tổ chức đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục quốc tế được Việt Nam công nhận

20 năm

186 Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, giải thể, đổi tên, cấp, cấp lại giấy phép hoạt động, đình chỉ hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục đối với tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

Vĩnh viễn

187 Hồ sơ giao nhiệm vụ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

Vĩnh viễn

188 Hồ sơ đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

– Danh sách cấp chứng chỉ đào tạo kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký tham dự khóa đào tạo kiểm định viên

2 năm

– Bài thi, kiểm tra

1 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến đào tạo và cấp chứng chỉ kiểm định viên

5 năm

189 Hồ sơ tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên kim định chất lượng giáo dục

20 năm

– Danh sách tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký tuyển chọn

5 năm

– Bài thi tuyển chọn kiểm định viên

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến tuyển chọn và cấp/cấp lại thẻ kiểm định viên

5 năm

190 Hồ sơ thẩm định kết quả đánh giá chất lượng giáo dục và cấp giy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở giáo dục, chương trình đào tạo

20 năm

IX. TÀI LIỆU VỀ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

191 Hồ sơ chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Vĩnh viễn

192 Hồ sơ cấp phôi bng tt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thôngtrung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩtiến sĩ

Vĩnh viễn

193 Hồ sơ cấp phôi chng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

194 Sổ gốc cấp văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thôngtrung cấpcao đẳng, đại học, thạc sĩtiến sĩ

Vĩnh viễn

195 Sổ cấp bản sao văn bằng tốt nghiệp từ sổ gốc

Vĩnh viễn

196 Sổ gốc cấp chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân

Vĩnh viễn

197 Sổ cấp bản sao chứng chỉ từ sổ gốc

Vĩnh viễn

198 Hồ sơ công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩtiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp

Vĩnh viễn

199 Hồ sơ công nhận văn bng tt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

Vĩnh viễn

X. TÀI LIỆU VỀ HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI HỌC

200 Hồ sơ xét cấp học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên

10 năm

201 Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên hệ cử tuyển

10 năm

202 Hồ sơ xét cấp học bổng chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học

10 năm

203 Hồ sơ xét trợ cấp xã hội đối với sinh viên

10 năm

204 Hồ sơ xét hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

10 năm

205 Hồ sơ xét miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

10 năm

206 Hồ sơ xét cấp kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

10 năm

207 Hồ sơ xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

10 năm

XI. TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN

208 Báo cáo đánh giá, tổng hợp tình hình đạo đức, lối sống của học sinh, sinh viên theo từng thời kỳ và năm học

Vĩnh viễn

209 Hồ sơ theo dõi, tổng hợp, thống kê và đề xuất công tác phát triển Đảng trong học sinh, sinh viên

10 năm

210 Hồ sơ khen thưởng và công nhận các danh hiệu đối với học sinh, sinh viên

– Cấp Bộ, cấp tỉnh

20 năm

– Cấp huyện, trường

10 năm

211 Hồ sơ kỷ luật học sinh, sinh viên

– Hình thức kỷ luật khiển trách

10 năm

– Hình thức kỷ luật cảnh cáo

15 năm

– Hình thức đình chỉ học tập có thời hạn

20 năm

– Hình thức buộc thôi học

Vĩnh viễn

212 Hồ sơ tổ chức, theo dõi các hoạt động liên quan đến hình thành đạo đức, lối sống trong học sinh, sinh viên

5 năm

213 Hồ sơ theo dõi, xử lý các vấn đề về an ninh, chính trị liên quan đến học sinh, sinh viên

10 năm

214 Hồ sơ tổ chức tuần sinh hoạt công dân – học sinh, sinh viên đầu khóa, đầu năm, cuối khóa học

5 năm

215 Hồ sơ tổ chức tư vấn học tập, nghề nghiệp, việc làm cho học sinh, sinh viên

5 năm

216 Hồ sơ công tác chăm sóc sức khỏe học sinh, sinh viên

5 năm

217 Hồ sơ quản lý học sinh, sinh viên nội, ngoại trú

5 năm

218 Hồ sơ học sinh, sinh viên

Trả người học sau khi ra trường

219 Hồ sơ chuyển trường đối với học sinh, sinh viên

Hết khóa

220 Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến

5 năm

221 Hồ sơ xin học lại tại trường khác

Hết khóa

222 Hồ sơ Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể dục thể thao, văn nghệ trong học sinh, sinh viên

– Danh sách thí sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Sổ cấp giấy chứng nhận học sinh đoạt giải

Vĩnh viễn

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến Hội khỏe Phù Đổng, các giải thi đấu thể dục thể thao, văn nghệ trong học sinh, sinh viên

2 năm

  XII. TÀI LIỆU VỀ ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

 

223 Hồ sơ ký kết Hiệp định, Thỏa thuận hợp tác về việc tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài vào Việt Nam học tập

Vĩnh viễn

224 Hồ sơ thành lập, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép thành lập, chấm dứt hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập đối với văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

225 Hồ sơ cho phép thành lập, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ tuyển sinh, chấm dứt hoạt động giáo dục, giải thể, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

226 Hồ sơ cho phép mở phân hiệu, cho phép hoạt động giáo dục đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

227 Hồ sơ bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

228 Hồ sơ phê duyệt đề án, gia hạn đề án, đình chỉ tuyển sinh và chấm dứt chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ trung cấp, cao đẳng sư phạm, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

Vĩnh viễn

229 Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước

Vĩnh viễn

230 Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng ngân sách nhà nước

5 năm

231 Hồ sơ tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác

Vĩnh viễn

232 Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển đi học nước ngoài bằng học bổng Hiệp định và các học bổng khác

5 năm

233 Hồ sơ lưu học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài và tiếp nhận về nước

Vĩnh viễn

234 Hồ sơ lưu học sinh nước ngoài vào học tại các cơ sở giáo dục của Việt Nam

20 năm

235 Hồ sơ tuyển chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài

Vĩnh viễn

236 Hồ sơ không trúng tuyển của ứng viên dự tuyển chọn chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài

5 năm

237 Hồ sơ chuyên gia giáo dục đi làm việc ở nước ngoài và tiếp nhận về nước

Vĩnh viễn

238 Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du hc

Vĩnh viễn

239 Hồ sơ cấp giấy chng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

20 năm

240 Danh sách thống kê hàng năm lưu học sinh Việt Nam đi học tập ở nước ngoài có sử dụng ngân sách nhà nước và về nước

20 năm

XIII. TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC

241 Hồ sơ xây dựng và ban hành quy hoạch, kế hoạch phát triển viên chức, nhà giáo, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

Vĩnh viễn

242 Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm

Vĩnh viễn

243 Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu dùng chung, sách hướng dẫn giảng dạy, tài liệu bồi dưỡng, học liệu phục vụ công tác bồi dưỡng viên chức, nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục

20 năm

244 Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

245 Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư ngành, liên ngành thẩm định, đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

246 Hồ sơ Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước thẩm định và quyết định công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

247 Hồ sơ cá nhân đăng ký xét công nhận chức danh giáo sư, phó giáo sư

5 năm

248 Hồ sơ bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

249 Hồ sơ miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

250 Hồ sơ hủy bỏ công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư

Vĩnh viễn

251 Hồ sơ Hội đồng cấp cơ sở thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

252 Hồ sơ Hội đồng cấp huyện thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

253 Hồ sơ Hội đồng cấp tỉnh thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

254 Hồ sơ Hội đồng cấp Bộ thẩm định, đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

255 Hồ sơ Hội đồng Nhà nước thẩm định, trình cấp có thẩm quyền quyết định tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

Vĩnh viễn

256 Hồ sơ của cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú

20 năm

257 Hồ sơ giao nhiệm vụ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm

Vĩnh viễn

258 Hồ sơ giao nhiệm vụ bi dưỡng và cấp chứng chỉ bi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục

Vĩnh viễn

259 Hồ sơ giao lưu cán bộ quản lý, giáo viên giỏi các cấp học toàn quốc, giáo viên tiêu biểu dạy trẻ khuyết tật, Tổng phụ trách Đội giỏi

5 năm

260 Hồ sơ thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, cán bộ quản lý giỏi cấp trường, huyện, tỉnh

Vĩnh viễn

– Quyết định công nhận, danh sách giáo viên, cán bộ quản lý đạt danh hiệu

Vĩnh viễn

– Sáng kiến kinh nghiệm đạt giải

10 năm

– Hồ sơ đăng ký dự thi

1 năm

– Bài thi, bài thực hành

2 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến cuộc thi

2 năm

261 Hồ sơ tổ chức thi thăng hạng cho nhà giáo

– Danh sách trúng tuyển, Báo cáo kết quả

20 năm

– Hồ sơ đăng ký dự thi

5 năm

– Bài thi

5 năm

– Các tài liệu khác có liên quan đến thi

5 năm

262 Hồ sơ kiểm tra, đánh giá, xếp loại giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp

10 năm

  XIV. TÀI LIỆU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC, ĐỒ CHƠI TRẺ EM

 

263 Hồ sơ xây dựng phương hướng, chính sách đầu tư phát triển cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành

Vĩnh viễn

264 Hồ sơ xây dựng quy hoạch, kế hoạch dài hạn, 5 năm, hàng năm về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, các khu đại học, phòng thí nghiệm trọng điểm, đồ chơi trẻ em trong ngành

Vĩnh viễn

265 Hồ sơ xác định cơ cấu đầu tư, các chính sách đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo

Vĩnh viễn

266 Hồ sơ xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em

Vĩnh viễn

267 Hồ sơ xây dựng và đề nghị cấp có thẩm quyền công bố tiêu chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em phù hợp với yêu cầu giáo dục và tâm sinh lý lứa tuổi trẻ em

Vĩnh viễn

268 Hồ sơ xây dựng cơ sở dữ liệu về đầu tư phát triển cơ sở vật chất, thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em

Vĩnh viễn

269 Hồ sơ kiểm tra và công nhận thư viện trường học đạt chuẩn

20 năm

270 Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý thư viện

– Các loại sổ sách: Sổ đăng ký tổng quát, đăng ký cá biệt, đăng ký sách giáo khoa, tạp chí; sổ mượn sách, cho thuê sách, thống kê bạn đọc…

5 năm

– Biên bản kiểm kê, thanh lý sách, ấn phẩm thư viện

5 năm

271 Hồ sơ của cơ sở giáo dục về quản lý, theo dõi, sử dụng thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em

– Sổ quản lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em:

+ Sổ đăng ký/danh mục thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em; Sổ nhập tài sản, công cụ, dụng cụ

20 năm

+ Sổ cho mượn và sử dụng đồ dùng dạy học; Sổ theo dõi tài sản các lớp, phòng học bộ môn

5 năm

– Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định

20 năm

– Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý thiết bị giáo dục, đồ chơi trẻ em

20 năm

XV. TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ GIÁO DỤC, DẠY VÀ HỌC

 

272 Hồ sơ xây dựng chiến lược, chính sách, kế hoạch dài hạn, hàng năm về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục và trong dạy học

Vĩnh viễn

273 Hồ sơ tuyển chọn, thẩm định, ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin dùng trong ngành giáo dục: giáo trình tài liệu, sách tham khảo, chương trình giảng dạy, chương trình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục, nội dung và chương trình học trực tuyến

10 năm

274 Hồ sơ xây dựng thư viện giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử, thư viện đề thi, học liệu mở, phần mềm dạy học, thí nghiệm ảo và phần mềm mô phỏng, khai thác sử dụng và dạy học dùng mã nguồn mở và công nghệ học điện tử

5 năm

THÔNG TƯ 27/2016/TT-BGDĐT QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 27/2016/TT-BGDĐT Ngày hiệu lực 15/02/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 15/01/2017
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo
Ngày ban hành 30/12/2016
Cơ quan ban hành Bộ giáo dục vào đào tạo
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản