THÔNG TƯ 32/2014/TT-BYT VỀ DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ XÃ DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/11/2014

BỘ Y TẾ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 32/2014/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ XÃ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã.

Điều 1. Danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã

Ban hành kèm theo Thông tư này bản Danh mục chỉ tiêu thống kê y tế cơ bản áp dụng cho tuyến tỉnh, huyện và xã.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện thu thập, tính toán chỉ tiêu của các tuyến nhằm đảm bảo thống nhất trong toàn quốc.

2. Sở Y tế có trách nhiệm giao cho một đơn vị y tế huyện làm đầu mối thực hiện thu thập và tính toán chỉ tiêu đã phân cấp theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2014.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Các ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch – Tài chính) để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để biết);
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Y tế các Bộ, ngành;
– Các Vụ, Cục. Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, KHTC (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phạm Lê Tuấn

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)

STT

Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin

Cơ quan chịu trách nhiệm

Cung cấp thông tin

Thu thập, tổng hợp

CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH

01

Tài chính y tế

1

0104

Tỷ lệ chi NSNN cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước – Toàn tỉnh Năm 1.Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh

Sở y tế

2

0105

Tổng chi NSNN cho y tế bình quân đầu người hàng năm – Toàn tỉnh Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh

Sở y tế

02

Nhân lực y tế

3

0201

Nhân lc y tế trên 10.000 dân – Toàn tỉnh

– Tuyến

– Quận/huyện

– Loại cơ sở

– Dân tộc (Kinh/ khác)

– Giới tính

– Trình độ chuyên môn

– Loại hình (công/ tư)

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm y tế huyện

– Các cơ sở y tế tuyến tỉnh

– Bệnh viện tư nhân

Sở y tế

4

0202

Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường Y, Dược tỉnh – Toàn tỉnh

– Bậc đào tạo (cao đẳng/ trung cấp)

– Ngành đào tạo

Năm 1. Báo cáo định ký – Trường Y, Dược tỉnh Sở y tế

03

Cơ sở y tế

5

0301

Số cơ sở y tế – Toàn tỉnh

– Tuyến

– Loại cơ sở

– Loại hình (công/tư).

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm y tế huyện

– Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh

– Bệnh viện tư nhân

Sở y tế

6

0302

Số giường bệnh trên 10.000 dân – Toàn tỉnh

– Tuyến

– Loại cơ sở

– Loại hình (công/tư)

– Giường KH/thực kê.

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm y tế huyện

– Cơ sở y tế công lập tuyến tỉnh

– Bệnh viện tư nhân

Sở y tế

7

0303

Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân – Toàn tỉnh

– Loại hình (công/ tư)

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm y tế huyện

– Công ty dược tỉnh

Sở y tế

8

0304

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sĩ – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Bác sĩ định biên/tăng cường

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở y tế

9

0305

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở y tế

10

0306

Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở y tế

11

0307

Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng

(Đối với vùng cao, khó khăn)

– Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở y tế

12

0308

Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở y tế

CHỈ TIÊU ĐẦU RA

06

Sử dụng dịch vụ y tế

13

0601

Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm -Toàn tỉnh

– Tuyến

– Quận/ huyện

– Loại hình (công/tư)

– Thẻ BHYT (có/không)

– Giới tính

– Trẻ em

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

14

0602

Số lượt người điều trị nội trú tính trên 10000 người – Toàn tỉnh

– Tuyến

– Quận/ huyện

– Thẻ BHYT (có/không)

– Giới tính

– Trẻ em

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

15

0603

Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú -Toàn tỉnh

– Tuyến

– Quận/ huyện

– Trẻ em

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

16

0604

Công suất sử dụng giường bệnh – Toàn tỉnh

– Tuyến

– Quận/ huyện

– Loại hình (công/tư)

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân Sở y tế

17

0605

Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế – Toàn tỉnh Năm 1. Báo cáo định kỳ – Bảo hiểm xã hội tỉnh Sở y tế
  CHỈ TIÊU KẾT QUẢ

08

Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp

18

0801

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai. – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Thành thị/nông thôn

– Loại hình (công/ tư)

– Dân tộc (kinh/ khác)

– Số lần khám (khám thai một lần, 3 lần và ít nhất 4 lần trong ba thời kỳ

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

19

0802

Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm đủ mũi vắc xin uốn ván – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Thành thị/nông thôn

– Dân tộc (kinh/ khác)

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

20

0803

Tỷ lệ trẻ < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Loại vắc xin

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

21

0804

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Dân tộc (kinh/ khác)

– Cán bộ y tế nói chung và cán bộ có kỹ năng

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

22

0805

Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Dân tộc (kinh/ khác)

– Thời gian chăm sóc (trong vòng 7 ngày và 42 ngày).

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

23

0807

Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Loại hình (công/tư nhân)

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở Y tế

24

0810

Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ Trung tâm Y tế huyện Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh

25

0811

Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Thành thị/nông thôn

– Dân tộc (kinh/ khác)

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

26

0812

Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Theo chương bệnh

– Theo bệnh

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

27

0813

Tỷ suất tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Theo chương bệnh

– Theo bệnh

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện

– Bệnh viện: tỉnh, TW, ngành và tư nhân

Sở y tế

28

0814

Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm Y tế huyện Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh

29

0815

Tỷ suất mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm (tính trên 100.000 dân) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Loại bệnh

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. BC giám sát

– Truntâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

30

0816

Tỷ suất tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm (tính trên 100.000 dân) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Loại bệnh

Năm 1. Báo cáo giám sát – Trung tâm Y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

09

Hành vi và yếu tố nguy cơ

31

0902

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm Y tế huyện

– Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành

– Bệnh viện tư nhân

Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

32

0903

Tỷ số giới tính khi sinh – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm Y tế huyện

– Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành

– Bệnh viện tư nhân

Chi Cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

33

0904

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

– Thành thị/nông thôn

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới tính

– Loại SDD

– Mức độ

Năm 1. Điều tra dinh dưỡng tại 30 cụm – Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

34

0907

Tỷ lệ phụ nữ nhóm tuổi 15-49 chấp nhận biện pháp tránh thai. – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Loại biện pháp

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2. Điều tra

– Trung tâm Dân số – Kế hoạch hóa gia đình huyện Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

35

0909

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh – Toàn tỉnh

– Thành thị/nông thôn

Năm 1. Điều tra dân số – Cục Thống kê tỉnh Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh

36

0910

Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh – Toàn tỉnh

– Thành thị/nông thôn

Năm 1. Điều tra dân số – Cục Thống kê Trung tâm y tế Dự phòng tỉnh

37

0911

Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo quy định – Toàn tỉnh Năm 1. Báo cáo giám sát – Sở Y tế Sở Y tế

CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG

10

Tình trạng sức khỏe

38

1002

Tỷ suất sinh thô (tính trên 1.000 dân) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Thành thị/nông thôn

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm 1 .Điều tra biến động dân cư

2.Tổng điều tra dân số

– Cục Thống kê tỉnh Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

39

1003

Tổng tỷ suất sinh – Toàn tỉnh

– Dân tộc (kinh, khác)

– Nhóm tuổi

Năm 1 .Điều tra biến động dân cư

2.Tổng điều tra dân số

– Cục Thống kê tỉnh Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

40

1004

Tỷ suất sinh của vị thành niên (tuổi từ 15-19) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm 1 .Báo cáo định kỳ – Trung tâm Dân số – Kế hoạch hóa gia đình huyện Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình tỉnh

41

1005

Số ca tử vong mẹ đã được thẩm định – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm 1. Báo cáo định kỳ

2.Điều tra dân số

– Trung tâm y tế huyện Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

42

1006

Số ca tử vong sơ sinh – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm Y tế huyện

– Các cơ sở y tế công: tuyến tỉnh, TW, ngành

– Bệnh viện tư nhân

Trung tâm Sức khỏe Sinh sản tỉnh

43

1007

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi (tính trên 1.000 trẻ đẻ sống) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm 1. Điều tra – Cục Thống kê Sở Y tế

44

1008

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trong 1.000 trẻ đẻ sống – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm 1. Điều tra – Cục Thống kê Sở Y tế

45

1009

10 nguyên nhân tử vong hàng đầu tại cộng đồng – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Sở Y tế

46

1010

Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em <15 tuổi – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế dự phòng

47

1011

Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế dự phòng

48

1012

Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm – Toàn tỉnh

– Quận/ huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế dự phòng

49

1013

Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh

50

1014

Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49 – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh

51

1015

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo trong năm – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh

52

1016

Số bệnh nhân phong mới phát hiện trong năm – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

– Mức độ bệnh

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống Phong và Da liễu/BV Phong và Da liễu tỉnh

53

1017

Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong – Toàn tỉnh Năm 1. Báo cáo định ký – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống Phong và Da liễu/BV Phong và Da liễu tỉnh

54

1018

Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh/Trung tâm phòng, chống Sốt rét tỉnh

55

1019

Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong 100.000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

56

1020

Số bệnh nhân lao các thể mới được phát hiện trong năm trên 100.000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh

57

1021

Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị trên 100.000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh

58

1022

Số hiện mắc lao phổi AFB (-) trên 100.000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

6-10 năm 1. Điều tra – Chương trình phòng chống Lao Quốc gia Chương trình phòng chống Lao Quốc gia

59

1023

Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+) – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới

Năm 1. Điều tra

2. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở

– Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng, chống Lao/Bệnh viện Lao tỉnh

11

Bệnh không lây và tai nạn thương tích

60

1101

Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm – Toàn tỉnh Năm 1. BC giám sát – Trung tâm y tế huyện Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh

61

1102

Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân – Toàn tỉnh Năm 1. BC giám sát – Trung tâm y tế huyện Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh

62

1103

Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tỉnh trong năm trên 100000 dân – Toàn tỉnh Năm 1. BC giám sát – Trung tâm y tế huyện Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh

63

1104

Tỷ suất mắc TNTT – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

64

1105

Tỷ suất tử vong do TNTT – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm 1. Điều tra HGĐ và trên sổ sách

2. Báo cáo định kỳ

– Trung tâm y tế huyện Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

65

1106

Tỷ suất mắc Tâm thần phân liệt – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh

66

1107

Tỷ suất mắc Động kinh – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh

67

1108

Tỷ suất mắc Rối loạn trầm cảm – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

Năm 1. Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội /Bệnh viện tâm thần tỉnh

68

1109

Số người mới mắc ung thư – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

5 năm 1. Điều tra – Chương trình ghi nhận ung thư Sở y tế

69

1110

Số người mắc huyết áp – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

5 Năm 1. Điều tra – Sở y tế Sở y tế

70

1111

Số người đái tháo đường trên 100 000 dân – Toàn tỉnh

– Quận/huyện

5 Năm 1. Điều tra – Chương trình phòng chống đái tháo đường Sở y tế

Ghi chú:

– TTYT quận/ huyện/ thành phố và thị xã trực thuộc tỉnh gọi chung là trung tâm Y tế huyện

– Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương gọi chung là tỉnh

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN HUYỆN
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)

STT

Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin

Cơ quan chịu trách nhiệm

Cung cấp thông tin

Thu thập, tổng hợp

CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH

01

Tài chính y tế

1

0104

Chi ngân sách y tế – Toàn huyện

– Theo lĩnh vực

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở y tế huyn

– TYT xã

TTYT huyện

02

Nhân lực y tế

2

0201

Nhân lực y tế của huyện – Toàn huyện

– Giới tính

– Dân tộc (kinh/khác)

– Tuyến

– Trình độ chuyên môn

– Loại hình (công/ tư)

Năm Báo cáo định kỳ

Điều tra

– Các cơ sở y tế huyện

– TYT xã

TTYT huyện

03

Cơ sở y tế

3

0301

Số cơ sở y tế – Tuyến (huyện/xã)

– Loại cơ sở

– Loại hình (công/tư)

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở Y tế huyện công và tư

– TYT xã

TTYT huyện

4

0302

Số giường bệnh – Giường KH/thực kê Năm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện TTYT huyện

5

0303

Số cơ sở bán lẻ thuốc – Tổng số

– Loại hình (công/ tư)

Năm Báo cáo định kỳ – TTYT huyện TTYT huyện

6

0304

Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế TTYT huyện

7

0305

Tỷ lệ trạm y tế xã có hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế TTYT huyện

8

0306

Tỷ lệ thôn/ bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế TTYT huyện

9

0307

Tỷ lệ thôn/ bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế TTYT huyện

10

0308

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế TTYT huyện

CHỈ TIÊU ĐẦU RA

06

Sử dụng dịch vụ y tế

11

0601

Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm – Toàn huyện

– Thẻ BHYT (có/không)

– Giới tính

– Tuyến (huyện/xã)

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở KCB (công/tư) tuyến huyện và xã TTYT huyện

12

0602

Số lượt người điều trị nội trú tính trên 10000 người – Toàn huyện

– Thẻ BHYT (có/không)

– Giới tính

– Tuyến (huyện/xã)

Năm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện TTYT huyện

13

0603

Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú – Bệnh viện huyện Năm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện TTYT huyện

14

0604

Công suất sử dụng giường bệnh – Bệnh viện huyện Nãm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện TTYT huyện

 

CHỈ TIÊU KẾT QUẢ

08

Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp

15

0801

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai. – Khám thai 1 lần và 3 lần hoặc ít nhất 4 lần trong ba thời kỳ Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở cung cấp dịch vụ sản khoa huyện và trạm y tế xã Trung tâm Y tế huyện

16

0802

Tỷ lệ PN có thai được tiêm đủ mũi vắc xin phòng uốn ván Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm Y tế huyện

17

0803

Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ – Toàn huyện

– Trạm Y tế

– Loại vắc xin

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm Y tế huyện

18

0804

Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế đỡ – Toàn huyện

– Cán bộ y tế nói chung/người đỡ đẻ có kỹ năng

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế, các cơ sở cung cấp dịch vụ sản khoa Trung tâm Y tế huyện

19

0805

Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh – Toàn huyện

– Thời kỳ chăm sóc (trong vòng 7 ngày và trong 42 ngày)

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế Trung tâm Y tế huyện

20

0807

Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại – Toàn huyện

– Loại cơ sở y tế

– Loại hình (công/tư)

Năm Báo cáo định kỳ – Cơ sở KCB trong huyện Trung tâm Y tế huyện

21

0810

Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm Y tế huyện

22

0811

Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế – Toàn huyện

– Loại cơ sở

– Giới tính

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở KCB Trung tâm Y tế huyện

23

0812

10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện – Bệnh viện huyện

– Theo chương

– Tên bệnh

– Giới tính

– Nhóm tuổi

Năm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện Trung tâm Y tế huyện

24

0813

10 nguyên nhân cao nhất của bệnh nhân nội trú tại bệnh viện – Bệnh viện huyện

– Theo chương

– Tên bệnh

– Giới tính

– Nhóm tuổi

Năm Báo cáo định kỳ – Bệnh viện huyện Trung tâm Y tế huyện

25

0814

Số BN điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs) – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm Y tế huyện Trung tâm Y tế huyện

26

0815

Số ca mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm – Toàn huyện

– Xã

– Loại bệnh

Năm Báo cáo định kỳ

Giám sát

– Trạm Y tế Trung tâm Y tế huyện

27

0816

Số ca tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm – Toàn huyện

– Xã

– Loại bệnh

Năm Báo cáo định kỳ

Giám sát

– Trạm Y tế Trung tâm Y tế huyện

09

Hành vi và yếu tố nguy cơ

28

0902

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở y tế trong huyện Trung tâm Y tế huyện

29

0903

Số sơ sinh sống trong năm – Toàn huyện

– Giới tính

Năm Báo cáo định kỳ – Các cơ sở y tế trong huyện Trung tâm DS&KHHGĐ

30

0907

Số phụ nữ 15-49 mới áp dụng biện pháp tránh thai – Toàn huyện

– Loại biện pháp

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế các cơ sở y tế tuyến huyện Trung tâm DS&KHHGĐ

31

0909

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh – Toàn huyện Năm Điều tra dân số

Báo cáo định kỳ

– Chi cục Thống kê huyện Trung tâm Y tế huyện

32

0910

Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh – Toàn huyện Năm Điều tra dân số

Báo cáo định kỳ

– Chi cục Thống kê huyện Trung tâm Y tế huyện

 

CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG

10

Tình trạng sức khỏe

33

1002

Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ

Điều tra

– Trạm Y tế xã/Chi cục thống kê huyện Trung tâm DS&KHHGĐ

34

1004

Số phụ nữ đẻ tuổi từ 15-19 – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ

Điều tra

– Trạm Y tế xã/Chi cục thống kê huyện Trung tâm DS&KHHGĐ

35

1005

Số ca tử vong mẹ đã được thẩm định – Toàn huyện

– Nguyên nhân

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

36

1006

Số ca tử vong sơ sinh – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

37

1007

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trong 1.000 trẻ đẻ sống – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế xã/Chi cục thống kê huyện Trung tâm YT huyện

38

1008

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trong 1.000 trẻ đẻ sống – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế xã/Chi cục thống kê huyện Trung tâm YT huyện

39

1009

Nguyên nhân tử vong hàng đầu trong cộng đồng – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế xã Trung tâm YT huyện

40

1010

Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em <15 tuổi – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

41

1011

Số trẻ em < 15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng – Toàn huyện

– Dân tộc (kinh/khác)

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

42

1012

Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

43

1013

Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm – Toàn huyện

– Giới tính

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

44

1014

Số hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49 – Toàn huyện

– Giới

– Nhóm tuổi

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

45

1015

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo trong năm – Toàn huyện

– Giới

– Nhóm tuổi

Năm Báo cáo định kỳ

Giám sát điểm

– Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

46

1016

Số bệnh nhân phong mới phát hiện trong năm – Toàn huyện

– Giới

– Nhóm tuổi

– Mức độ bệnh

Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

47

1017

Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

48

1018

Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

49

1019

Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

50

1020

Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

51

1021

Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị – Toàn huyện Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

52

1023

Số ca tử vong trong điều trị lao (trừ những người có HIV +) – Toàn huyện

– Giới

Năm Báo cáo định kỳ – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

11

Bệnh không lây và tai nạn thương tích

53

1101

Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm – Toàn huyện Năm Báo cáo giám sát -Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

54

1102

Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm – Toàn huyện Năm Báo cáo giám sát – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

55

1103

Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm – Toàn huyện Năm Báo cáo giám sát – Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

56

1104

Số ca mắc TNTT – Toàn huyện

– Giới

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm Điều tra HGĐ và trên sổ sách

Báo cáo định kỳ

– Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

57

1105

Số người tử vong do TNTT – Toàn huyện

– Giới

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm Điều tra HGĐ và trên sổ sách

Báo cáo định kỳ

– Trạm Y tế xã/Trung tâm y tế huyện Trung tâm YT huyện

58

1106

Số ca mắc tâm thần Phân liệt được phát hiện và quản lý – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm YT huyện

59

1107

Số người mắc Động kinh được phát hiện và quản lý -Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm YT huyện

60

1108

Số người mắc rối loạn Trầm cảm được phát hiện và quản lý – Toàn huyện

– Xã

Năm Báo cáo định kỳ – Trạm y tế Trung tâm YT huyện

Ghi chú: Xã/phường gọi chung là xã và quận/huyện gọi chung là huyện

TYT: Trạm Y tế; TTYT: Trung tâm Y tế

 

DANH MỤC

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN XÃ
(Ban hành theo Thông tư số: 32/2014/TT-BYT, ngày 30 tháng 09 năm 2014)

STT

Chỉ tiêu cơ bản ngành y tế

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin

Cơ quan chịu trách nhiệm

Cung cấp thông tin

Thu thập, tổng hợp

CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH  

01

Tài chính

1

0104

Chi ngân sách y tế – Chi theo mục lục ngân sách Năm Tổng hợp số liệu của trạm Sổ sách theo dõi tài chính Trạm y tế xã

02

Nhân lực y tế

2

0201

Nhân lựy tế ca trạm tế – Toàn xã

– Giới tính

– Dân tộc (kinh/khác)

– Trình độ chuyên môn

Năm Tổng hợp nhân lực của trạm Trạm y tế xã Trạm y tế xã

03

Cơ sở y tế

3

0306

Số thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Trạm y tế xã Trạm y tế xã

4

0307

Số thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Trạm y tế xã Trạm y tế xã

 

CHỈ TIÊU ĐẦU RA

06

Sử dụng dịch vụ y tế

5

0601

Số lượt khám bệnh trung bình/người/năm – Toàn xã

– Thẻ BHYT (có/không)

– Giới tính

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ khám bệnh Trạm y tế xã

 

KẾT QUẢ

08

Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp

6

0801

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai. – Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ) Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

7

0802

Tỷ lệ PN có thai được tiêm đủ mũi vắc xin uốn ván – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ tiêm chủng PN Trạm y tế xã

8

0803

Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ – Toàn xã

– Loại vắc xin

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ tiêm chủng Trạm y tế xã

10

0804

Tỷ lệ người đẻ được cán bộ y tế đỡ – Toàn xã

– Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người đỡ đẻ có kỹ năng)

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

11

0805

Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh – Toàn xã

– Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7 ngày)

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

12

0807

Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ khám bệnh Trạm y tế xã

13

0810

Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị dự phòng nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ theo dõi HIV/AIDS Trạm y tế xã

14

0811

Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế – Toàn xã

– Giới tính

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ khám bệnh Trạm y tế xã

15

0815

Số ca mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

16

0816

Số người tử vong do bệnh truyền nhiễm gây dịch trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ tử vong Trạm y tế xã

09

Hành vi và yếu tố nguy cơ

17

0902

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram) – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

18

0903

Số ca sinh trong năm – Toàn xã

– Giới tính

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

19

0904

Số trẻ em <5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) – Toàn xã

– Giới tính

Năm Cân đo của trạm Sổ cân cho trẻ Trạm y tế xã

 

CHỈ TIÊU TÁC ĐỘNG

10

Tình trạng sức khỏe

20

1002

Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân – Toàn xã

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

21

1004

Số phụ nữ đẻ tuổi từ 15-19 – Toàn xã

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ đẻ Trạm y tế xã

22

1005

Số ca tử vong mẹ được thẩm định – Toàn xã

– Dân tộc (kinh/khác)

– Nguyên nhân

Năm Tổng hợp báo cáo của trạm Sổ tử vong Trạm y tế xã

23

1006

Số ca tử vong sơ sinh – Toàn xã

– Giới

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

24

1007

Số ca tử vong trẻ em <1 tuổi – Toàn xã

– Giới

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

25

1008

Số ca tử vong trẻ em <5 tuổi – Toàn xã

– Giới

– Dân tộc (kinh/khác)

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

26

1010

Số ca mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng của trẻ em < 15 tuổi – Toàn xã

– Bệnh

Năm Tổng hợp báo cáo Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

27

1011

Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng – Toàn xã

– Bệnh

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

28

1012

Số ca mới mắc sốt xuất huyết trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Trạm Y tế/ và phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

29

1013

Số ca mới phát hiện nhiễm HIV trong năm – Toàn xã

– Giới tính

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ theo dõi HIV/AIDS Trạm y tế xã

30

1014

Số hiện mắc HIV trong nhóm tuổi từ 15-49 – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ theo dõi HIV/AIDS Trạm y tế xã

31

1015

Số người tử vong do HIV/AIDS – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

Năm Tồng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

32

1017

Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Phiếu theo dõi bệnh phong Trạm y tế xã

33

1018

Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Sổ sốt rét và phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

34

1019

Số bệnh nhân tử vong do sốt rét trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Sổ sốt rét và phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

35

1020

Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện và đăng ký điều trị tại xã trong năm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Sổ quản lý bệnh Lao Trạm y tế xã

36

1021

Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện và đăng ký điều trị tại xã/phường – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Sổ quản lý bệnh Lao Trạm y tế xã

37

1022

Số hiện mắc lao phổi AFB (+) đang được quản lý và điều trị tại trạm – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo Sổ quản lý bệnh Lao Trạm y tế xã

38

1023

Số ca tử vong do lao (trừ những người có HIV+) – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

Năm Tổng hợp báo cáo Sổ tử vong Trạm y tế xã

11

Bệnh không lây và tai nạn thương tích

39

1102

Số ca ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm – Toàn xã Năm BC giám sát của TTYT huyện Phản hồi của TTYT huyện Trạm y tế xã

40

1103

Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm BC giám sát của TTYT huyện Sổ tử vong Trạm y tế xã

41

1104

Số ca mắc do TNTT – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm Tổng hợp BC của trạm y tế và YT thôn bản Sổ Khám bệnh và BC của YT thôn bản Trạm y tế xã

42

1105

Số người tử vong do TNTT – Toàn xã

– Giới tính

– Nhóm tuổi

– Nguyên nhân

Năm Tổng hợp BC của trạm y tế và YT thôn bản Sổ tử vong Trạm y tế xã

43

1106

Số người mắc Tâm thần phân liệt được phát hiện và quản lý – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm y tế Sổ quản lý bệnh tâm thần Trạm y tế xã

44

1107

Số người mắc Động kinh được phát hiện và quản lý – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm y tế Sổ quản lý bệnh tâm thần Trạm y tế xã

45

1108

Số người mắc Rối loạn trầm cảm được phát hiện và quản lý – Toàn xã Năm Tổng hợp báo cáo của trạm y tế Sổ quản lý bệnh tâm thần Trạm y tế xã

Xã/phường gọi chung là xã hay trạm y tế xã/phường gọi chung là trạm y tế xã.

THÔNG TƯ 32/2014/TT-BYT VỀ DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ Y TẾ CƠ BẢN ÁP DỤNG CHO TUYẾN TỈNH, HUYỆN VÀ XÃ DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 32/2014/TT-BYT Ngày hiệu lực 20/11/2014
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 31/10/2014
Lĩnh vực Văn hóa
Y tế
Ngày ban hành 30/09/2014
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản