THÔNG TƯ 33/2013/TT-BTNMT BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 11/12/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 33/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Bộ trưởng, các thứ trưởng Bộ TN&MT;
– Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Lưu: VT, TCQLĐĐ, KH, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Mạnh Hiển

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT

LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế – kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lưu trữ tài liệu đất đai áp dụng cho các công việc sau:

1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai.

1.2. Chỉnh lý tài liệu đất đai.

1.3. Bảo quản tài liệu đất đai.

1.4. Phục vụ khai thác tài liệu đất đai.

2. Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc lưu trữ tài liệu đất đai bằng ngân sách Nhà nước.

3. Định mức kinh tế – kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:

3.1. Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung định mức lao động bao gồm:

a) Nội dung công việc: Xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.

b) Định biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức – viên chức ngành tài nguyên môi trường và ngành văn thư lưu trữ”.

c) Định mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.

3.2. Định mức vật tư và thiết bị:

a) Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), định mức thiết bị (máy móc).

– Định mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).

– Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian người lao động sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc cụ thể; đơn vị tính là ca.

b) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế – kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị, đơn vị tính như sau:

– Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là (tháng);

– Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.

Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:

Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) + 5% hao hụt.

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

đ) Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định mức vật liệu.

4. Giải thích từ ngữ và quy định các chữ viết tắt

4.1. Giải thích từ ngữ

a) Tài liệu rời lẻ là tài liệu chưa được lập hồ sơ còn trong tình trạng bó gói, lộn xộn;

b) Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ là tài liệu đã được đưa về từng vấn đề, tương ứng với 01 hồ sơ nhưng chưa hoàn chỉnh theo yêu cầu của nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu;

c) Bộ tài liệu là tập hợp các tài liệu có liên quan đến việc tác nghiệp chuyên môn đất đai theo đơn vị hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và cấp cả nước) của một sản phẩm giao nộp vào lưu trữ;

d) Mét giá tài liệu là đơn vị đo lường tính số lượng tài liệu lưu trữ bằng mét xếp trên giá trong kho lưu trữ, có chiều dài 01 mét tài liệu (khổ A4) được xếp đứng hoặc xếp ngang gáy xuống sát vào nhau trên giá (hoặc tủ); có thể quy đổi bằng 10 cặp, (hộp, bó) tài liệu, mỗi cặp (hộp, bó) có độ dày 10 cm; mét giá tài liệu ở đây được tính là mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý.

4.2. Quy định các chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Kinh tế – kỹ thuật

KT-KT

Số thứ tự

TT

Bảo hộ lao động

BHLĐ

Lưu trữ viên bậc 1, bậc 2, bậc 3

LTV1, LTV2, LTV3

Kỹ thuật viên bậc 1, bậc 2, bậc 6

KTV1, KTV2, KTV6

Kỹ sư bậc 3, kỹ sư bậc 4

KS3, KS4

Đơn vị tính

ĐVT

Mét giá tài liệu

Mét giá

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

GCN

Biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

BĐQSDĐ

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp tỉnh

Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Cấp huyện

Xã, phường, thị trấn

Cấp xã

5. Quy định quy đổi đơn vị sản phẩm các tài liệu giấy sang mét giá

TT

Danh mục tài liệu

Đơn vị tài liệu

Đơn vị tính mức quy đổi theo 01 mét giá tài liệu

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

Hồ sơ

100 hồ sơ

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

Hồ sơ

130 hồ sơ

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

Điểm

20 điểm

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

Mảnh

400 mảnh

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

5

Hồ sơ địa chính

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

Hồ sơ

200 hồ sơ

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

Hồ sơ

300 hồ sơ

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

Bộ tài liệu

5 bộ tài liệu

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

Quyển

30 quyển

5.5

Bản lưu GCN

Giấy

2.000 giấy

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

Mảnh

400 mảnh

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu

8 bộ tài liệu

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu

7 bộ tài liệu

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu

6 bộ tài liệu

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

Bộ tài liệu

5 bộ tài liệu

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

6 bộ tài liệu

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

5 bộ tài liệu

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

4 bộ tài liệu

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

3 bộ tài liệu

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

5 bộ tài liệu

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

4 bộ tài liệu

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

3 bộ tài liệu

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

2 bộ tài liệu

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu

7 bộ tài liệu

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu

6 bộ tài liệu

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu

5 bộ tài liệu

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

Bộ tài liệu

4 bộ tài liệu

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

3 bộ tài liệu

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

Bộ tài liệu

3 bộ tài liệu

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

Chương 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

MỤC 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

1. Định mức lao động

1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 1

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/mét giá)

1

Công tác chuẩn bị

1KTV6 + 1KS3

0,05

2

Kiểm tra tài liệu

1KTV6 + 1KS3

1,00

3

Nhập kho

1KTV6 + 1KS3

0,20

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Định mức lao động Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong bảng sau đối với mức quy định tại Bảng 1:

Bảng 2

TT

Danh mục tài liệu

Đơn vị tính mức

Hệ số

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

0,91

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

100 hồ sơ

0,80

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

130 hồ sơ

0,85

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

20 điểm

0,88

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

400 mảnh

0,80

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

0,89

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

0,40

5

Hồ sơ địa chính

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

200 hồ sơ

1,00

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

300 hồ sơ

1,06

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

5 bộ tài liệu

0,90

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

30 quyển

0,20

5.5

Bản lưu GCN

2.000 giấy

1,00

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

400 mảnh

0,80

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

8 bộ tài liệu

0,80

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

7 bộ tài liệu

0,80

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

6 bộ tài liệu

0,80

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

5 bộ tài liệu

0,80

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

6 bộ tài liệu

0,85

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

5 bộ tài liệu

0,85

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

4 bộ tài liệu

0,85

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,85

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

5 bộ tài liệu

0,80

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

4 bộ tài liệu

0,82

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,84

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

2 bộ tài liệu

0,86

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

7 bộ tài liệu

0,80

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

6 bộ tài liệu

0,82

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

5 bộ tài liệu

0,84

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

4 bộ tài liệu

0,86

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,82

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,80

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

0,90

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

0,85

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

2. Định mức dụng cụ

2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 3

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

2,00

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

2,00

3

Bàn làm việc

Cái

96

2,00

4

Chuột máy tính

Cái

12

0,05

5

Ghế tựa

Cái

60

2,00

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,50

7

Bàn dập gim loại to

Cái

24

0,01

8

Xe đẩy

Cái

36

0,10

9

Máy tính tay

Cái

36

0,03

10

Bút bi

Cái

1

0,01

11

Bút xóa

Cái

2

0,01

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,50

13

Quạt trần 0,1kW

Cái

36

0,34

14

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,34

15

Bộ đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

2,00

16

Máy hút bụi 2 kW

Cái

60

0,02

17

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,01

18

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,05

19

Điện năng

kW

1,33

Ghi chú:

(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4:

Bảng 4

TT

Nội dung công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,04

2

Kiểm tra tài liệu

0,80

3

Nhập kho

0,16

2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

(1) Định mức dụng cụ Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 3.

(2) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4

3. Định mức thiết bị

3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 5

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,34

2

Máy vi tính PC

Cái

0,35

0,05

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,02

4

Máy in Laser A4

Cái

0,35

0,01

5

Điện năng

kW

6,71

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

(1) Định mức thiết bị cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 2 đối với mức quy định tại Bảng 5.

(2) Định mức thiết bị trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

(3) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4

4. Định mức vật liệu

4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN

Bảng 6

Tính cho 01 mét giá

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,02

2

Mực in lazer A4

Hộp

0,001

3

Mực photocopy

Hộp

0,003

4

Mực dấu lọ 60 ml

Lọ

0,01

5

Dây buộc

Kg

0,05

6

Sổ ghi chép

Cuốn

0,01

7

Ghim dập

Hộp

0,02

8

Ghim vòng

Hộp

0,05

9

Túi Clear

Cái

3,00

10

Cặp đựng tài liệu

Cái

1,00

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

(1) Định mức vật liệu cho Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác tính bằng định mức Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký, cấp GCN trong Bảng 6.

(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 4.

MỤC 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 7

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/mét giá)

1

Công tác chuẩn bị:

Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)

1KTV1+ 1KS4

0,40

2

Thực hiện chỉnh lý tài liệu

2.1

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

1KTV1 + 1KS4

0,61

2.2

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

1KTV1 + 1KS4

3,12

2.3

Biên mục phiếu tin

1KTV1 + 1KS4

2,48

2.4

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

1KTV1 + 1KS4

1,66

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

1KTV1 + 1KS4

0,40

2.6

Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

1KTV1 + 1KS4

4,50

2.7

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

1KTV1 + 1KS4

0,95

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

1KTV1 + 1KS4

0,23

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

1KTV1 + 1KS4

0,11

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

1KTV1 + 1KS4

0,72

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

1KTV1 + 1KS4

1,74

2.12

Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

1KTV1 + 1KS4

0,50

3

Kết thúc chỉnh lý:

Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết.

1KTV1 + 1KS4

0,08

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

1.1.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

Định mức lao động cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 7:

Bảng 8

TT

Danh mục tài liệu

Đơn vị tính mức

Hệ số

1

Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính)

Mét giá

1,05

2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất

100 hồ sơ

0,88

3

Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai

130 hồ sơ

1,07

4

Hồ sơ đo đạc địa chính

4.1

Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính)

20 điểm

0,80

4.2

Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính

a

Bản đồ địa chính, bản đồ gốc

400 mảnh

0,30

b

Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất

Mét giá

0,88

c

Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)

Mét giá

0,85

5

Hồ sơ địa chính

5.1

Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất

200 hồ sơ

1,00

5.2

Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN

300 hồ sơ

1,06

5.3

Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)

5 bộ tài liệu

0,90

5.4

Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)

30 quyển

0,10

5.5

Bản lưu GCN

2000 giấy

0,90

5.6

Bản đồ địa chính sau đăng ký

400 mảnh

0,30

6

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

6.1

Hồ sơ thống kê đất đai

a

Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

8 bộ tài liệu

0,88

b

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

7 bộ tài liệu

0,88

c

Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

6 bộ tài liệu

0,88

d

Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)

5 bộ tài liệu

0,88

6.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

a

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

6 bộ tài liệu

0,86

b

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

5 bộ tài liệu

0,86

c

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

4 bộ tài liệu

0,86

d

Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)

3 bộ

tài liệu

0,86

7

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7.1

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

5 bộ tài liệu

0,78

b

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

4 bộ tài liệu

0,79

c

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,80

d

Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

2 bộ tài liệu

0,81

7.2

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất

a

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh)

8 bộ tài liệu

0,78

b

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh)

7 bộ tài liệu

0,79

c

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)

6 bộ tài liệu

0,80

d

Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh)

5 bộ tài liệu

0,81

8

Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,82

9

Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ)

3 bộ tài liệu

0,80

10

Hồ sơ thẩm định và bồi thường

Mét giá

0,88

11

Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)

Mét giá

0,85

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

1.2. Định mức dụng cụ

1.2.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 9

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

27,68

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

27,68

3

Bàn làm việc

Cái

96

27,68

4

Chuột máy tính

Cái

12

0,05

5

Ghế tựa

Cái

60

27,68

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

6,92

7

Bàn dập gim loại nhỏ

Cái

24

0,05

8

Bàn dập gim loại to

Cái

24

0,03

9

Xe đẩy

Cái

36

0,20

10

Giá đựng hồ sơ, bản đồ

Cái

96

6,92

11

Máy tính tay

Cái

36

0,01

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

6,92

13

Quạt trần 0,1kW

Cái

36

4,64

14

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

4,64

15

Bộ đèn neon 0,04 Kw

Bộ

12

27,68

16

Máy hút bụi 2 kW

Cái

60

0,21

17

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

1,73

18

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,01

19

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,05

20

Điện năng

kW

40,08

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

Bảng 10

TT

Nội dung công việc

Hệ số

1

Công tác chuẩn bị

0,02

2

Chỉnh lý tài liệu

0,97

2.1

Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại

0,03

2.2

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)

0,18

2.3

Biên mục phiếu tin

0,14

2.4

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin

0,10

2.5

Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin

0,02

2.6

Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)

0,26

2.7

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

0,05

2.8

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

0,01

2.9

Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp

0,01

2.10

Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho

0,04

2.11

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin

0,10

2.12

Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)

0,03

3

 Kết thúc chỉnh lý

0,01

1.2.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

Định mức dụng cụ cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 9.

1.3. Định mức thiết bị

1.3.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 11

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

4,69

2

Máy vi tính PC

Cái

0,35

0,05

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,02

4

Máy in Laser A4

Cái

0,35

0,01

5

Điện năng

kW

87,10

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng 1,10 mức trên.

(2) Định mức thiết bị cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 11.

1.3.2. Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác

Định mức thiết bị cho Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 8 đối với mức quy định tại Bảng 11.

1.4. Định mức vật liệu

1.4.1. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

Bảng 12

Tính cho 01 mét giá

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,020

2

Mực in lazer A4

Hộp

0,014

3

Mực photocopy

Hộp

0,028

4

Mực dấu lọ 60 ml

Lọ

0,005

5

Dây buộc

Kg

0,05

6

Bút bi

Cái

0,05

7

Bút xóa

Cái

0,01

8

Bút chì

Cái

0,01

9

Bút ký

Cái

0,01

10

Kéo

Cái

0,01

11

Thước nhựa 40 cm

Cái

0,01

12

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,92

13

Kìm gỡ ghim

Cái

0,01

14

Gọt chì

Cái

0,02

15

Hộp đựng tài liệu

Cái

10,00

16

Ghim dập

Hộp

0,02

17

Ghim vòng nhựa

Hộp

0,10

18

Tẩy

Cục

1,00

19

Băng dính loại 5cm

Cuộn

0,02

20

Bìa hồ sơ

Tờ

200,00

21

Hồ dán nhãn hộp

Lọ

0,02

22

Đĩa DVD

Cái

0,10

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ. Đối với tài liệu rời lẻ tính bằng mức quy định cho tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ.

(2) Định mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 10 đối với mức quy định tại Bảng 12.

1.4.2. Chỉnh lý các tài liệu đất đai khác

Định mức vật liệu cho chỉnh lý tài liệu đất đai khác tính như định mức quy định tại Bảng 12.

– Riêng loại vật liệu là bìa hồ sơ tính định mức cho các loại tài liệu như sau: Văn bản hành chính về quản lý đất đai tính mức 126 bìa/mét giá; hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai tính mức 130 bìa/mét giá; hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và các loại tài liệu còn lại tính mức 100 bìa/mét giá; hồ sơ đăng ký, cấp mới GCN tính mức 300 hồ sơ/mét giá.

– Chỉnh lý tài liệu là Bản đồ (bản đồ địa chính, bản đồ gốc, các loại bản đồ chuyên đề), bổ sung loại vật liệu cặp đựng tài liệu, mức là 10 cái/mét giá.

2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

2.1. Định mức lao động

Bảng 13

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức (công/đĩa)

DVD

CD

1

Công tác chuẩn bị

1KS3

0,04

0,04

2

Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

1KS3

0,21

0,18

3

Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

1KS3

0,02

0,02

Ghi chú:

Định mức lao động trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.

Định mức lao động cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.

2.2. Định mức dụng cụ

Bảng 14

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/đĩa DVD)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

0,22

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,22

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,22

4

Ghế tựa

Cái

96

0,22

5

Tủ đựng đĩa

Cái

60

0,05

6

Bút bi

Cái

1

0,05

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,05

8

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,04

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,04

10

Đèn neon 0,04kW

Bộ

30

0,22

11

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,002

12

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,01

13

Điện năng

kW

0,28

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu số lưu trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.

Bảng 15

TT

Nội dung công việc

Hệ số

DVD

CD

1

Công tác chuẩn bị

0,15

0,17

2

Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

0,78

0,75

3

Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

0,07

0,08

2.3. Định mức thiết bị

Bảng 16

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/đĩa DVD)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,04

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,16

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,01

4

Máy in Laser A4

Cái

0,40

0,01

5

Ổ cứng ngoài (1TB)

Cái

0,10

0,16

6

Bộ SAN

Bộ

1,50

0,01

7

Đầu ghi DVD, CD

Cái

0,04

0,16

8

Điện năng

kW

1,75

Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD, mức cho Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 15.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 17

Tính cho 01 đĩa

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,10

3

Hồ dán nhãn

Lọ

0,10

4

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,60

5

Giấy A4

Gram

0,20

6

Mực in A4

Hộp

0,03

7

Mực Photocopy

Hộp

0,01

8

Sổ thống kê

Quyển

0,02

9

Túi nilon đựng hồ sơ

Cái

1,20

10

Giấy đóng gói

Tờ

10,00

11

Giấy mục lục văn bản

Tờ

10,00

Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Thực hiện tổ chức sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc Thực hiện tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa DVD và đĩa CD tính theo hệ số quy định trong Bảng 15.

MỤC 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

1.1. Định mức lao động

Bảng 18

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công/m² kho)

1

Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào

1 KTV2

0,003

2

Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho

1 KTV2

0,001

3

Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu

1 KTV2

0,150

4

Vệ sinh sàn kho

1 KTV2

0,006

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho các loại kho khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 19:

Bảng 19

TT

Loại kho

Hệ số

1

Kho chuyên dụng

1,00

2

Kho thông thường

1,20

3

Kho tạm

1,50

1.2. Định mức dụng cụ

Bảng 20

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/m2 kho)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

0,13

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,13

3

Mũ BHLĐ

Cái

6

0,13

4

Găng tay

Đôi

3

0,13

5

Khẩu trang

Cái

3

0,13

6

Thảm chùi chân

Cái

6

0,13

7

Khăn lau

Cái

1

0,01

8

Cây lau nhà

Cái

6

0,04

9

Thang nhôm

Cái

36

0,01

10

Xô nhựa

Cái

12

0,05

11

Chổi quét nhà

Cái

3

0,03

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,03

13

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm

Cái

12

1,67

14

Quạt trần 0,1kW

Cái

36

0,02

15

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,02

16

Bộ đèn neon 0,04 kW

Bộ

12

0,13

17

Máy hút bụi 2 kW

Cái

60

0,01

18

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,001

19

Điện năng

kW

0,25

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.

1.3. Định mức thiết bị

Bảng 21

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/m2 kho)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,02

2

Điện năng

kW

0,40

Ghi chú:

Định mức thiết bị trên tính cho Vệ sinh kho bảo quản tài liệu là kho chuyên dụng; mức cho từng loại kho khác tính theo hệ số tại Bảng 19.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 22

Tính cho 01 m² kho

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xà phòng

Kg

0,003

2

Nước tẩy

Lít

0,014

3

Nước máy

0,001

Ghi chú: Định mức vật liệu tính như nhau cho Vệ sinh các loại kho bảo quản tài liệu đất đai.

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

2.1. Định mức lao động

Bảng 23

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công/mét giá)

1

Công tác chuẩn bị

1 KTV2

0,10

2

Thực hiện vệ sinh tài liệu

1 KTV2

2,28

3

Kết thúc vệ sinh tài liệu

1 KTV2

0,20

2.2. Định mức dụng cụ

Bảng 24

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

2,06

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

2,06

3

Mũ BHLĐ

Cái

6

2,06

4

Găng tay

Đôi

3

2,06

5

Khẩu trang

Cái

3

2,06

6

Kính BHLĐ

Cái

12

2,06

7

Khăn lau

Cái

1

0,40

8

Chổi lông mềm

Cái

6

0,10

9

Xe đẩy

Cái

36

0,03

10

Xô nhựa

Cái

12

0,50

11

Chổi quét nhà

Cái

3

0,10

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,52

13

Quạt trần 0,10 kW

Cái

36

0,35

14

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,35

15

Đèn neon 0,04kW

Bộ

12

2,06

16

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,02

17

Điện năng

kW

1,44

2.3. Định mức thiết bị

Bảng 25

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,35

2

Điện năng

kW

5,16

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 26

Tính cho 01 mét giá

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Xà phòng

Kg

0,003

2

Nước máy

0,001

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

3.1. Định mức lao động

Bảng 27

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công /tờ A4)

1

Công tác chuẩn bị

1 LTV2

0,04

2

Thực hiện vá dán tài liệu

1 LTV2

0,12

3

Bàn giao tài liệu

1 LTV2

0,02

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy khổ A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với diện tích phải dán. Mức tính cho các loại khổ giấy khác theo hệ số quy định trong Bảng 28 đối với mức quy định trên.

Bảng 28

TT

Loại tài liệu

Hệ số

1

Tài liệu khổ A3; A4

1,00

2

Tài liệu khổ A1; A2

1,05

3

Tài liệu khổ A0

1,10

3.2. Định mức dụng cụ

Bảng 29

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/tờ tài liệu khổ A4)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

0,14

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,14

3

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,04

4

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,04

5

Con lăn

Cái

12

0,01

6

Bàn tu bổ

Cái

36

0,14

7

Hộp đèn

Cái

36

0,14

8

Quạt trần 0,10 kW

Cái

36

0,02

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,02

10

Đèn neon 0,04kW

Bộ

12

0,14

11

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

12

Điện năng

kW

0,24

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm²; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định ở Bảng 29.

3.3. Định mức thiết bị

Bảng 30

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW)

Định mức

(ca/tờ tài liệu khổ A4)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,02

2

Máy photocopy

Cái

1,50

0,002

3

Điện năng

kW

0,47

Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích phải dán. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức ở Bảng 30.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 31

Tính cho 01 tờ tài liệu khổ A4

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,01

2

Giấy dó

Tờ

0,30

3

Vải màn

Mét

0,003

4

Keo dán (hồ dán) chuyên dụng

Gram

0,05

5

Kéo cắt giấy

Cái

0,01

6

Thước kẻ 40cm

Cái

0,01

7

Dao xén

Cái

0,01

8

Bút chì

Cái

0,01

9

Bút bi

Cái

0,01

Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục chế nhỏ tài liệu giấy là khổ giấy A4 và khu vực phải dán có diện tích là 20 cm2; khi diện tích phải dán thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với độ lớn diện tích. Mức cho từng khổ giấy tính theo hệ số quy định tại Bảng 28 đối với mức quy định tại Bảng 31.

4. Quét (Scan) tài liệu

Áp dụng theo Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1. Định mức lao động

Bảng 32

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức (công/đĩa)

DVD

CD

1

Công tác chuẩn bị

1 KS3

0,20

0,20

2

Bảo quản dữ liệu và thiết bị

1 KS3

0,63

0,61

3

Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị

1 KS3

0,20

0,20

Ghi chú:

(1) Định mức lao động trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 2Gb thì tính bằng 0,85 mức trên.

(2) Định mức cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ tính cho 1 đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600Mb; khi dung lượng tài liệu lưu trữ trên đĩa nhỏ hơn 300Mb thì tính bằng 0,85 mức trên.

5.2. Định mức dụng cụ

Bảng 33

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/đĩa DVD)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

0,82

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,82

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,82

4

Chuột máy tính

Cái

60

0,31

5

Máy tính tay

Cái

36

0,01

6

Ghế tựa

Cái

60

0,82

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,21

8

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,21

9

Quạt trần 0,10 kW

Cái

36

0,14

10

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,14

11

Đèn neon 0,04kW

Cái

12

0,82

12

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

13

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,05

14

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,31

15

Điện năng

kW

1,24

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.

Bảng 34

TT

Nội dung công việc

Hệ số

DVD

CD

1

Công tác chuẩn bị

0,19

0,20

2

Thực hiện tổ chức, sắp xếp lưu trữ

0,62

0,60

3

Lập báo cáo tổ chức sắp xếp tài liệu

0,19

0,20

5.3. Định mức thiết bị

Bảng 35

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Mức

(ca/đĩa DVD)

1

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,20

0,14

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,31

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,08

4

Máy in Laser A4

Cái

0,40

0,03

5

Ổ cứng ngoài

Cái

0,04

0,31

6

Bộ SAN

Bộ

0,04

0,01

7

Điện năng

kW

4,85

Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD, mức cho Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong đĩa CD bằng 0,89 mức trên; mức cho từng bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong Bảng 34.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 36

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,10

2

Mực in laser

Hộp

0,02

3

Bông lau

Kg

0,001

4

Ghim dập

Hộp

0,03

5

Ghim vòng

Hộp

0,03

6

Bút bi

Cái

0,03

7

Sổ ghi chép

Cuốn

0,03

8

Đĩa CD

Cái

1,00

9

Đĩa DVD

Cái

1,00

Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính chung cho việc Bảo quản tài liệu dạng số lưu trữ trong 1 đĩa DVD hoặc 1 đĩa CD; mức vật liệu cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong Bảng 34.

6. Thống kê tài liệu

6.1. Định mức lao động

Bảng 37

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công /lần)

1

Công tác chuẩn bị

1 LTV3

0,30

2

Thống kê danh mục, số lượng

1 LTV3

2,00

3

Tổng hợp và lập báo cáo thống kê

1 LTV3

1,70

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

6.2. Định mức dụng cụ

Bảng 38

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/lần thống kê)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

3,20

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

3,20

3

Bàn làm việc

Cái

96

3,20

4

Ghế tựa

Cái

60

3,20

5

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,80

6

Chuột máy tính

Cái

12

0,10

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,80

8

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,54

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,54

10

Đèn neon 0,04kW

Bộ

12

3,20

11

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,02

12

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,02

13

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,10

14

Điện năng

kW

2,05

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

6.3. Định mức thiết bị

Bảng 39

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/lần thống kê)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,54

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,10

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,03

4

Máy in Laser A4

Cái

0,40

0,01

5

Điện năng

kW

10,73

Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 40

Tính cho 100 mét giá

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,10

2

Mực in laser A4

Hộp

0,02

3

Ghim dập

Hộp

0,01

4

Ghim vòng

Hộp

0,01

5

Bút bi

Cái

0,01

6

Bút chì

Cái

0,01

7

Cặp clear

Cái

1,00

Ghi chú: Định mức vật liệu trên tính cho một lần thống kê tài liệu đối với kho có khối lượng tài liệu đang bảo quản là 100 mét giá; khi khối lượng tài liệu đang bảo quản của kho lớn hoặc nhỏ hơn thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận của khối lượng tài liệu.

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

7.1. Định mức lao động

Bảng 41

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/mét giá

1

Công tác chuẩn bị

1 LTV1 + 1 KTV1

0,40

2

Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu

1 LTV1 + 1 KTV1

0,25

3

Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu

1 LTV1 + 1 KTV1

0,05

Ghi chú: Định mức lao động trên tính cho tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức cho các loại tài liệu khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42:

Bảng 42

TT

Nội dung công việc

Hệ số

1

Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho

1,00

2

Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

0,86

7.2. Định mức dụng cụ

Bảng 43

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

18

1,12

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

1,12

3

Bàn làm việc

Cái

96

1,12

4

Chuột máy tính

Cái

12

0,08

5

Ghế tựa

Cái

60

1,12

6

Xe đẩy

Cái

36

0,08

7

Máy tính tay

Cái

36

0,05

8

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,28

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,19

10

Bộ đèn neon 0,04 Kw

Bộ

12

1,12

11

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

12

Máy xén giấy 1 kW

Cái

36

0,21

13

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,02

14

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,08

15

Điện năng

kW

2,37

Ghi chú: Định mức dụng cụ trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 43.

7.3. Định mức thiết bị

Bảng 44

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kW/h)

Định mức

(ca/mét giá)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,19

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,08

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,02

4

Máy in Laser A4

Cái

0,40

0,01

5

Điện năng

kW

4,06

Ghi chú: Định mức thiết bị trên tính cho việc Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho; mức dụng cụ cho Tiêu hủy 01 mét giá tài liệu giấy khác tính theo hệ số quy định trong Bảng 42 đối với mức quy định tại Bảng 44.

7.4. Định mức vật liệu

Bảng 45

Tính cho 01 mét giá

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,06

2

Ghim dập

Hộp

0,01

3

Mực in laser

Hộp

0,01

4

Mực máy photocopy

Hộp

0,01

5

Dây buộc

Cuộn

0,01

6

Bút chì

Cái

0,01

7

Bút bi

Cái

0,01

8

Bút dạ

Cái

0,01

9

Kéo

Cái

0,01

Ghi chú: Định mức vật liệu quy định tại Bảng 45 tính chung cho việc tiêu hủy 01 mét giá tài liệu dạng giấy hết giá trị bảo quản trong kho và tài liệu dạng giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý.

MỤC 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

1.1. Định mức lao động

Bảng 46

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

công/trang

công/mảnh

1

Tiếp nhận yêu cầu, làm thủ tục khai thác

1 KTV6

0,008

0,008

2

Chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu

a

Bộ phận lưu trữ tra tìm tài liệu

1 KTV6

0,018

0,018

b

Chuyển bộ phận nhân bản

1 KTV6

0,007

0,015

c

Nhận tài liệu từ bộ phận nhân bản và cấp chứng thực lưu trữ

1 KTV6

0,013

0,013

3

Hoàn tất thủ tục khai thác và bàn giao tài liệu

1 KTV6

0,026

0,026

Ghi chú:

(1) Định mức lao động trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức lao động tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Định mức lao động đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

1.2. Định mức dụng cụ

Bảng 47

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Định mức

ca/trang

ca/mảnh

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Bộ

12

0,058

0,064

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,058

0,064

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,058

0,064

4

Chuột máy tính

Cái

12

0,003

0,003

5

Ghế tựa

Cái

60

0,058

0,064

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,014

0,016

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,014

0,016

8

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,010

0,011

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,010

0,011

10

Đèn neon 0,04kW

Bộ

12

0,058

0,064

11

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,001

0,001

12

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,003

0,003

13

Điện năng

kW

0,031

0,034

Ghi chú:

(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức dụng cụ tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Định mức dụng cụ đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

1.3. Định mức thiết bị

1.3.1. Trang tài liệu

Bảng 48

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/trang)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,010

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,003

3

Máy photocopy

Cái

1,50

0,001

4

Máy in laser

Cái

0,40

0,0003

5

Điện năng

kW

0,208

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

1.3.2. Mảnh bản đồ

Bảng 49

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/mảnh)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,011

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,003

3

Máy photocopy A0

Cái

1,50

0,001

4

Máy in laser

Cái

0,40

0,0003

5

Máy in Plotter HP500

Cái

0,10

0,020

6

Điện năng

kW

0,244

Ghi chú:

(1) Định mức thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ tài liệu dạng giấy. Khi số lượng mảnh khai thác > 1, mức cho mỗi mảnh tăng thêm  tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho hoặc 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

1.4. Định mức vật liệu

1.4.1. Trang tài liệu

Bảng 50

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,020

2

Ghim dập

Hộp

0,001

3

Mực photo áp dụng photo A4

Hộp

0,0025

4

Mực in laser đen trắng  A4

Hộp

0,0008

5

Mực dấu

Lọ 60ml

0,002

6

Ghim vòng

Hộp

0,010

7

Thước nhựa 30cm

Cái

0,010

8

Bút bi

Cái

0,010

9

Cặp tài liệu

Cái

0,080

10

Kéo cắt giấy

Cái

0,010

Ghi chú:

(1) Định mức vật liệu trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy và số. Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.

(3) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(4) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu dạng giấy khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

1.4.2. Mảnh bản đồ

Bảng 51

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Giấy A4

Gram

0,020

2

Giấy A0

tờ

1,000

3

Ghim dập

Hộp

0,001

4

Mực photo áp dụng photo A4

Hộp

0,0025

5

Mực photo áp dụng photo A0

Hộp

0,0004

6

Mực in áp dụng in mầu A4

Hộp

0,002

7

Mực in áp dụng in mầu A0

4 hộp

0,010

8

Mực dấu

Lọ 60ml

0,002

9

Ghim vòng

Hộp

0,010

10

Bút bi

Cái

0,010

11

Thước nhựa 100cm

Cái

0,010

12

Kéo cắt giấy

Cái

0,010

13

Cặp tài liệu

Cái

0,080

Ghi chú:

(1) Định mức dụng cụ trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy.

Khi số lượng trang khai thác > 1, mức cho mỗi trang tăng tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.

(2) Định mức thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.

(3) Định mức lao động cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 mảnh bản đồ dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.

2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

2.1. Nội dung công việc

– Thực hiện các nội dung như Phục vụ khai thác thông tin tài liệu bằng hình thức trực tiếp.

– Gửi tài liệu cho khách hàng qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc qua cổng thông tin điện tử (Internet).

2.2. Định mức

Các định mức quy định cho Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử tính bằng 1,05 lần định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp.

3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo.

3.1.2. Định biên: 1 KS3

3.1.3. Định mức: 1,00 công/lần báo cáo

3.2. Định mức dụng cụ

Bảng 52

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(Tháng)

Định mức

(ca/lần báo cáo)

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

12

0,80

2

Dép đi trong phòng

Đôi

6

0,80

3

Bàn làm việc

Cái

96

0,80

4

Ghế tựa

Cái

60

0,80

5

Chuột máy tính

Cái

12

0,10

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,20

7

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,20

8

Máy tính tay

Cái

36

0,01

9

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

0,13

10

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

36

0,13

11

Đèn neon 0,04kW

Bộ

12

0,80

12

Máy hút bụi 2kW

Cái

60

0,01

13

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

60

0,05

14

Ổn áp dùng chung 10 KVA

Cái

60

0,01

15

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

0,02

16

Điện năng

kW

1,22

3.3. Định mức thiết bị

Bảng 53

TT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

(kW/h)

Định mức

(ca/lần báo cáo)

1

Máy điều hòa

Cái

2,20

0,13

2

Máy vi tính PC

Cái

0,40

0,02

3

Máy in laser

Cái

0,40

0,01

4

Máy photocopy

Cái

1,50

0,01

5

Điện năng

kW

2,63

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 54

Tính cho 01 lần báo cáo

TT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

Ghim dập

Hộp

0,01

2

Ghim vòng

Hộp

0,05

3

Giấy A4

Gram

0,01

4

Mực in A4

Hộp

0,001

5

Mực photocopy

Hộp

0,001

6

Bút bi

Cái

0,10

7

Cặp tài liệu

Cái

1,00

 

MỤC LỤC

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Chương II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

Mục 1. KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

1. Định mức lao động

1.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

1.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

2. Định mức dụng cụ

2.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

2.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

3. Định mức thiết bị

3.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN

3.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

4. Định mức vật liệu

4.1. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký cấp GCN

4.2. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác

Mục 2. CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

1. Chỉnh lý tài liệu dạng giấy

1.1. Định mức lao động

1.2. Định mức dụng cụ

1.3. Định mức thiết bị

1.4. Định mức vật liệu

2. Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức dụng cụ

2.3. Định mức thiết bị

Mục 3. BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI

1. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu

1.1. Định mức lao động

1.2. Định mức dụng cụ

1.3. Định mức thiết bị

2. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức dụng cụ

2.3. Định mức thiết bị

2.4. Định mức vật liệu

3. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy

3.1. Định mức lao động

3.2. Định mức dụng cụ

3.3. Định mức thiết bị

3.4. Định mức vật liệu

4. Quét (Scan) tài liệu

5. Bảo quản tài liệu dạng số

5.1. Định mức lao động

5.2. Định mức dụng cụ

5.3. Định mức thiết bị

5.4. Định mức vật liệu

6. Thống kê tài liệu

6.1. Định mức lao động

6.2. Định mức dụng cụ

6.3. Định mức thiết bị

6.4. Định mức vật liệu

7. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị

7.1. Định mức lao động

7.2. Định mức dụng cụ

7.3. Định mức thiết bị

7.4. Định mức vật liệu

Mục 4. PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI

1. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp

1.1. Định mức lao động

1.2. Định mức dụng cụ

1.3. Định mức thiết bị

1.4. Định mức vật liệu

2. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử

2.1. Nội dung công việc

2.2. Định mức

3. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu

3.1. Định mức lao động

3.2. Định mức dụng cụ

3.3. Định mức thiết bị

3.4. Định mức vật liệu

 

 

 

 

THÔNG TƯ 33/2013/TT-BTNMT BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 33/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 11/12/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 17/11/2013
Lĩnh vực Bất động sản
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 25/10/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản