THÔNG TƯ 35/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2013

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Số: 35/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.

Điều 3. Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Quảng Ninh;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh tỉnh Quảng Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.

Phần 2.

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Hạ Long

2

Thành phố Cẩm Phả

3

Thành phố Móng Cái

4

Thành phố Uông Bí

5

Thị xã Quảng Yên

6

Huyện Ba Chẽ

7

Huyện Bình Liêu

8

Huyện Cô Tô

9

Huyện Đầm Hà

10

Huyện Đông Triều

11

Huyện Hải Hà

12

Huyện Hoành Bồ

13

Huyện Tiên Yên

14

Huyện Vân Đồn

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

khu 1

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 45″

107° 03′ 33″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 32″

107° 02′ 49″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 37″

107° 03′ 21″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 31″

107° 02′ 37″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 07′

107° 02′ 00″

F-48-83-A-a

khu 6

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 24″

107° 01′ 32″

F-48-83-A-a

khu 7

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 36″

107° 01′ 42″

F-48-83-A-a

khu 8

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 51″

107° 01′ 25″

F-48-83-A-a

khu 9

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 28″

107° 01′ 11″

F-48-83-A-a

khu 10

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 58′ 05″

107° 02′ 28″

F-48-83-A-a

bến phà Bãi Cháy

KX

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 33″

107° 03′ 41″

F-48-83-A-a

khu đô thị Cái Dăm

DC

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 12″

107° 01′ 22″

F-48-83-A-a

đường Cái Lân

KX

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 42″

107° 03′ 44″

20° 58′ 17″

107° 01′ 59″

F-48-83-A-a

cảng Cái Lân

KX

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 58′ 27″

107° 02′ 55″

F-48-83-A-a

đồi Ghềnh Táu

SV

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 58′ 34′

107° 02′ 19′

F-48-83-A-a

đường Hạ Long

KX

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 58′ 36′

107° 01′ 13″

20° 57′ 42′

107° 03′ 43″

F-48-83-A-a

công viên Hoàng Gia

KX

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 57′ 02″

107° 02′ 28″

F-48-83-A-a

hồ Thuỷ Sản

TV

P. Bãi Cháy TP. Hạ Long

20° 58′ 03″

107° 01′ 00″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 40″

107° 05′ 33″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 47″

107° 05′ 58″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 00″

107° 06′ 02″

F-48-83-A-a

khu 6

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 01″

107° 05′ 36″

F-48-83-A-a

khu 7

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 02″

107° 05′ 48″

F-48-83-A-a

khu 8

DC

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 13″

107° 05′ 47″

F-48-83-A-a

đường Cao Thắng

KX

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 35″

107° 05′ 07″

20° 58′ 02″

107° 06′ 09″

F-48-83-A-a

núi Xẻ

SV

P. Cao Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 37″

107° 05′ 50″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 57′ 47″

107° 05′ 06″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 11″

107° 04′ 54″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 44″

107° 05′ 08″

F-48-83-A-a

khu 2A

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 57′ 56″

107° 05′ 06″

F-48-83-A-a

khu 2B

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 03″

107° 05′ 03″

F-48-83-A-a

khu 4A

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 37″

107° 05′ 01″

F-48-83-A-a

khu 4B

DC

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 20″

107° 04′ 58″

F-48-83-A-a

đường Cao Xanh

KX

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 08″

107° 04′ 50″

20° 57′ 48″

107° 04′ 59″

F-48-83-A-a

khu đô thị Cao Xanh- Hà Khánh A

KX

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 30″

107° 04′ 44″

F-48-83-A-a

khu đô thị Cao Xanh – Hà Khánh B

KX

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 57″

107° 04′ 57″

F-48-83-A-a

đồi Khang Thiên

SV

P. Cao Xanh TP. Hạ Long

20° 58′ 07″

107° 05′ 23″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 59′ 02″

107° 01′ 25″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 51″

107° 01′ 03″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 47″

107° 00′ 40″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 35″

107° 00′ 29″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 59′ 01″

107° 00′ 25″

F-48-83-A-a

khu 6

DC

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 38″

107° 00′ 58′

F-48-83-A-a

khu công nghiệp Cái Lân

KX

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 53″

107° 01′ 30″

F-48-83-A-a

ga Hạ Long

KX

P. Giếng Đáy TP. Hạ Long

20° 58′ 33″

107° 00′ 30″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 58′ 24″

107° 06′ 21″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 58′ 25″

107° 06′ 03″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 01″

107° 05′ 37″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 09″

107° 06′ 27″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 30″

107° 06′ 32″

F-48-83-A-a

cầu Bang

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

21° 00′ 53″

107° 06′ 54″

F-48-71-C-c

khu đô thị Cao Xanh – Hà Khánh A

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 58′ 30″

107° 04′ 44″

F-48-83-A-a

khu đô thị Cao Xanh – Hà Khánh C

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59’ 25″

107° 05′ 30″

F-48-83-A-a

khu đô thị Cao Xanh – Hà Khánh D

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 49″

107° 06′ 01″

F-48-83-A-a

cầu Công Kêu

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

21′ 00′ 05″

107° 06′ 44″

F-48-71-C-c

sông Diễn Vọng

TV

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

21° 01′ 39″

107° 10′ 33″

20° 59′ 41″

107° 05′ 15″

F-48-71-C-d

cầu Đôi Cây

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 36″

107° 06′ 28″

F-48-83-A-a

trạm biến áp Giáp Khẩu

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 01″

107° 05′ 34″

F-48-83-A-a

cầu Hóa Chất

KX

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

20° 59′ 10″

107° 06′ 12″

F-48-83-A-a

làng Khánh

DC

P. Hà Khánh TP. Hạ Long

21° 01′ 26″

107° 09′ 27″

F-48-71-C-d

khu 1

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 25″

106° 58′ 57″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 13″

106° 59′ 59″

F-48-82-B-b

khu 3

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 17″

107° 00′ 20″

F-48-82-B-b

khu 4

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 58′ 54″

107° 00′ 09″

F-48-82-B-b

khu 5

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 00″

106° 59′ 36″

F-48-82-B-b

khu 6

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 58′ 21″

106° 59′ 28″

F-48-82-B-b

quốc lộ 18A

KX

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 57′ 53″

106° 59′ 23″

20° 58′ 23″

107° 00′ 18″

F-48-82-B-b

An Tiêm

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 28″

106° 59′ 20″

F-48-82-B-b

cầu Búp Sê

KX

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 59′ 35″

106° 58′ 42″

F-48-82-B-b

thôn Đồn Điền

DC

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 57′ 24″

106° 58′ 16″

F-48-82-B-b

núi Hang Cua

SV

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 57′ 51″

106° 57′ 07″

F-48-82-B-b

núi Ngà

SV

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 57′ 34″

106° 57′ 24″

F-48-82-B-b

núi Trồ Kênh

SV

P. Hà Khẩu TP. Hạ Long

20° 58′ 07″

107° 00′ 02″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 58′ 08″

107° 06′ 48″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 58′ 09″

107° 06′ 27″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 58′ 00″

107° 06′ 46″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 57′ 55″

107° 06′ 26″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 57′ 43″

107° 06′ 20″

F-48-83-A-a

khu 6

DC

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 57′ 41″

107° 06′ 34″

F-48-83-A-a

đường tỉnh 336

KX

P. Hà Lầm TP. Hạ Long

20° 58′ 02′

107° 06′ 09″

20° 57′ 56″

107° 06′ 58″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 00″

107° 09′ 45″

F-48-83-A-b

khu 5

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 36″

107° 10′ 03″

F-48-83-A-b

quốc lộ 18A

KX

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 51″

107° 09′ 14″

20° 58′ 08″

107° 10′ 05″

F-48-83-A-a

khu 2A

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 18″

107° 09′ 34″

F-48-83-A-b

khu 2B

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 53″

107° 09′ 49″

F-48-83-A-b

khu 4A

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 33″

107° 08′ 38″

F-48-83-A-b

khu 4B

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 04″

107° 09′ 19″

F-48-83-A-b

khu 6A

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 45″

107° 09′ 29″

F-48-83-A-b

khu 6B

DC

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 15″

107° 09′ 43″

F-48-83-A-b

đèo Bụt

KX

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 07″

107° 10′ 04″

F-48-83-A-b

vụng Con Trâu

TV

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 56′ 53″

107° 10′ 15″

F-48-83-A-b

Công ty CP than Hà Tu

KX

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 59′ 30″

107° 08′ 50″

F-48-83-A-b

đồi Độc Lập

SV

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 03″

107° 10′ 04″

F-48-83-A-b

suối Lộ Phong

TV

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 58′ 16″

107° 09′ 06″

20° 56′ 55″

107° 11′ 16″

F-48-83-A-b

cầu Lộ Phong

KX

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 57″

107° 09′ 30″

F-48-83-A-b

cái Xà Cong

TV

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 03″

107° 09′ 59″

20° 55′ 58″

107° 09′ 46″

F-48-83-A-b

Nhà máy Xi măng Hà Tu

KX

P. Hà Phong TP. Hạ Long

20° 57′ 39″

107° 09′ 49″

F-48-83-A-b

khu 1

DC

P. Hà Trung TP. Hạ Long

20° 57′ 25″

107° 07′ 48″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hà Trung TP. Hạ Long

20° 57′ 20″

107° 07′ 36″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Hà Trung TP. Hạ Long

20° 57′ 19″

107° 07′ 03″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Hà Trung TP. Hạ Long

20° 57′ 39″

107° 06′ 57″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 32″

107° 09′ 14″

F-48-83-A-b

khu 5

DC

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 19″

107° 08′ 48″

F-48-83-A-b

khu 6

DC

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 08″

107° 08′ 10″

F-48-83-A-b

khu 7

DC

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 28″

107° 08′ 04″

F-48-83-A-b

quốc lộ 18A

KX

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 27″

107° 07′ 50″

20° 57′ 51″

107° 09′ 14″

F-48-83-A-a

núi Đền

SV

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 55′ 50″

107° 09′ 32″

F-48-83-A-b

lạch Đôi

TV

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 03″

107° 09′ 59″

20° 55′ 58″

107° 09′ 46″

F-48-83-A-b

cảng Hải Quân

KX

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 56′ 30″

107° 08′ 26″

F-48-83-A-b

lạch Ham

TV

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 06″

107° 08′ 44″

20° 56′ 46″

107° 08′ 04″

F-48-83-A-b

cầu Trắng

KX

P. Hà Tu TP. Hạ Long

20° 57′ 07″

107° 07′ 59″

F-48-83-A-b

khu 1

DC

P. Hồng Gai TP. Hạ Long

20° 57′ 25″

107° 04′ 00″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Hồng Gai TP. Hạ Long

20° 57′ 09″

107° 04′ 36″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Hồng Gai TP. Hạ Long

20° 57′ 04″

107° 04′ 15″

F-48-83-A-a

núi Bài Thơ

SV

P. Hồng Gai TP. Hạ Long

20° 56′ 55″

107° 04′ 34″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Hồng Hà TP. Hạ Long

20° 56′ 39″

107° 06′ 53″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Hồng Hà TP. Hạ Long

20° 56′ 29″

107° 06′ 55″

F-48-83-A-b

khu 4

DC

P. Hồng Hà TP. Hạ Long

20° 56′ 29″

107° 07′ 07″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Hồng Hà TP. Hạ Long

20° 57′ 02″

107° 07′ 36″

F-48-83-A-b

khu 2

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 20″

107° 05′ 51″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 27″

107° 06′ 00″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 15″

107° 06′ 17″

F-48-83-A-a

khu 7

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 03″

107° 06′ 20″

F-48-83-A-a

khu 8

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 56′ 46″

107° 06′ 22″

F-48-83-A-a

khu 9

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 56′ 47″

107° 06′ 35″

F-48-83-A-a

khu 1A

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 27″

107° 05′ 35″

F-48-83-A-a

khu 1B

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 28″

107° 05′ 48″

F-48-83-A-a

khu 4A

KX

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 16″

107° 05′ 57″

F-48-83-A-a

khu 4B

SV

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 09″

107° 06′ 00″

F-48-83-A-a

khu 4C

TV

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 12″

107° 06′ 03″

F-48-83-A-a

khu 4D

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 15″

107° 06′ 06″

F-48-83-A-a

khu 6A

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 06″

107° 06′ 11″

F-48-83-A-a

khu 6B

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 56′ 56″

107° 06′ 10″

F-48-83-A-a

khu 6C

DC

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 56′ 50″

107° 06′ 16″

F-48-83-A-a

đồi Ngân Hàng

SV

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 31″

107° 05′ 37″

F-48-83-A-a

đường Nguyễn Văn Cừ

KX

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 26″

107° 05′ 31″

20° 56′ 43″

107° 06′ 28″

F-48-83-A-a

núi Xẻ

SV

P. Hồng Hải TP. Hạ Long

20° 57′ 37″

107° 05′ 50″

F-48-83-A-a

tổ 2

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 55″

107′ 00′ 54″

F-48-83-A-a

tổ 4

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 35″

107° 00′ 34″

F-48-83-A-a

tổ 11A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 47″

106° 59′ 48″

F-48-82-B-b

tổ 11B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 46″

106° 59′ 38″

F-48-82-B-b

tổ 1A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 14″

107° 00′ 47″

F-48-83-A-a

tổ 1B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 06″

107° 00′ 55″

F-48-83-A-a

tổ 3A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 43″

107° 00′ 51″

F-48-83-A-a

tổ 3B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 34″

107° 00′ 41″

F-48-83-A-a

tổ 5A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 40″

107° 00′ 42″

F-48-83-A-a

tổ 5B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 40″

107° 00′ 38″

F-48-83-A-a

tổ 5C

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 41″

107° 00′ 35″

F-48-83-A-a

tổ 6A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 41″

107° 00′ 31″

F-48-83-A-a

tổ 6B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 42″

107° 00′ 28″

F-48-83-A-a

tổ 7A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 42″

107° 00′ 21″

F-48-83-A-a

tổ 7B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 45″

107° 00′ 22″

F-48-83-A-a

tổ 8A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 46″

107° 00′ 16″

F-48-83-A-a

tổ 8B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 47″

107° 00′ 13″

F-48-83-A-a

tổ 8C

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 48″

107° 00′ 10″

F-48-83-A-a

tổ 9A

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 50″

107° 00′ 07″

F-48-83-A-a

tổ 9B

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 50″

107° 00′ 04″

F-48-82-B-b

tổ 9C

DC

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 57′ 50″

107° 00′ 00″

F-48-82-B-b

hồ Thuỷ Sản

TV

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 03″

107° 01′ 00″

F-48-83-A-a

núi Trồ Kênh

SV

P. Hùng Thắng TP. Hạ Long

20° 58′ 07″

107° 00′ 02″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Trần Hưng Đạo TP. Hạ Long

20° 57′ 22″

107° 04′ 48″

F-48-83-A-a

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Trần Hưng Đạo TP. Hạ Long

20° 57′ 36″

107° 05′ 03″

20° 57′ 12″

107° 05′ 00″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 56′ 12″

106° 58′ 43″

F-48-82-B-b

khu 2

DC

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 56′ 18″

106° 58′ 53″

F-48-82-B-b

khu 3

DC

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 56′ 08″

106° 59′ 08″

F-48-82-B-b

khu 4

DC

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 56′ 10″

106° 59′ 21″

F-48-82-B-b

khu 5

DC

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 55′ 33″

106° 59′ 00″

F-48-82-B-b

đầm Cái Tần

TV

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 55′ 55″

106° 58′ 48″

F-48-82-B-b

khu du lịch Quốc tế Tuần Châu

KX

P. Tuần Châu TP. Hạ Long

20° 55′ 40″

106° 59′ 35″

F-48-82-B-b

khu 1

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 43″

107° 04′ 50″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 38″

107° 04′ 50″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 51″

107° 04′ 37″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 41″

107° 04′ 39″

F-48-83-A-a

khu 5

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 41″

107° 04′ 31″

F-48-83-A-a

khu 6

DC

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 37″

107° 04′ 05″

F-48-83-A-a

núi Ba Đèo

SV

P. Yết Kiêu TP. Hạ Long

20° 57′ 26″

107° 04′ 13″

F-48-83-A-a

khu 1

DC

P. Bạch Đằng TP. Hạ Long

20° 56′ 55″

107° 04′ 41″

F-48-83-A-a

khu 2

DC

P. Bạch Đằng TP. Hạ Long

20° 57′ 07″

107° 04′ 43″

F-48-83-A-a

khu 3

DC

P. Bạch Đằng TP. Hạ Long

20° 57′ 12″

107° 04′ 49″

F-48-83-A-a

khu 4

DC

P. Bạch Đằng TP. Hạ Long

20° 57′ 20″

107° 05′ 18″

F-48-83-A-a

tổ 1

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 55″

106° 53′ 41″

F-48-82-B-b

khu 4

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 08″

106° 54′ 19″

F-48-82-B-b

núi Bạch Chuyến

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 39″

106° 54′ 25″

F-48-82-B-b

núi Bèo

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 04″

106° 55′ 56″

F-48-82-B-b

sông Cái Cả

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 58″

106° 53′ 27″

20° 58′ 43″

106° 53′ 07″

F-48-82-B-b

núi Cái Nắn

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 20″

106° 54′ 46″

F-48-82-B-b

sông Cái Thành

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 57′ 22″

106° 55′ 30″

20° 56′ 59″

106° 56′ 19″

F-48-82-B-b

thôn Cầu Trắng

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 57′ 53″

106° 56′ 28″

F-48-82-B-b

núi Chở

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 08″

106° 53′ 56″

F-48-82-B-b

núi Chồ Cao

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 00″

106° 55′ 43″

F-48-82-B-b

núi Chùa Lôi

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 50″

106° 56′ 14″

F-48-82-B-b

núi Dã Nâu

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 25″

106° 56′ 43″

F-48-82-B-b

núi Đá Chùa

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 34″

106° 54′ 48″

F-48-82-B-b

thôn Đại Đán

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 21″

106° 55′ 51″

F-48-82-B-b

cầu Đại Yên

KX

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 57′ 49″

106° 56′ 32″

F-48-82-B-b

núi Giếng Mỏ

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 10″

106° 55′ 12″

F-48-82-B-b

sông Hang Cua

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 56′ 59″

106° 56′ 19″

20° 56′ 48″

106° 58′ 06″

F-48-82-B-b

sông Hòn Dâu

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 56′ 53″

106° 55′ 11″

20° 54′ 44″

106° 57′ 48″

F-48-82-B-b

sông Hòn Trống

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 00″

106° 53′ 35″

20° 58′ 27″

106° 53′ 27″

F-48-82-B-b

sông Hốt

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 24″

106° 53′ 16″

20° 56′ 53″

106° 55′ 11″

F-48-82-B-b

thôn Minh Khai

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 57′ 51″

106° 55′ 54″

F-48-82-B-b

núi Quạt Mo

SV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 45″

106° 56′ 55″

F-48-82-B-b

Nhà máy Xi măng Yên Cư

KX

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 47″

106° 54′ 37″

F-48-82-B-b

thôn Yên Cư

DC

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 58′ 37″

106° 55′ 17″

F-48-82-B-b

ga Yên Cư

KX

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 04″

106° 54′ 50″

F-48-82-B-b

sông Yên Lập

TV

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 46″

106° 56′ 19″

21° 00′ 30″

106° 53′ 12″

F-48-82-B-b,

F-48-70-D-d

cầu Yên Lập 2

KX

xã Đại Yên TP. Hạ Long

20° 59′ 43″

106° 53′ 30″

F-48-82-B-b

khu 4

DC

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 59′ 59″

106° 57′ 42″

F-48-82-B-b

khu 6

DC

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 59′ 40″

106° 58′ 10″

F-48-82-B-b

khu 13

DC

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 58′ 19″

106° 57′ 48″

F-48-82-B-b

núi Dốc San

SV

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 59′ 17″

106° 57′ 12″

F-48-82-B-b

núi Dốc Sơn

SV

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 57′ 57″

106° 58′ 50″

F-48-82-B-b

hồ Điều Dưỡng

TV

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

21° 00′ 23″

106° 58′ 37″

F-48-70-D-d

cầu Hữu Nghị số 2

KX

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 59′ 47″

106° 57′ 48″

F-48-82-B-b

hồ Thông Tin

TV

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

21° 00′ 10″

106° 58′ 15″

F-48-70-D-d

thôn Vạn Yên

DC

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

21° 00′ 23″

106° 58′ 55″

F-48-70-D-d

núi Xẻ

SV

xã Việt Hưng TP. Hạ Long

20° 58′ 42″

106° 57′ 27″

F-48-82-B-b

cầu B5-7

KX

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 22″

107° 17′ 24″

F-48-71-D-c

khu Bình Minh

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 31″

107° 16′ 50″

F-48-71-D-c

khu Diêm Thủy

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 24″

107° 17′ 20″

F-48-71-D-c

khu Hòa Lạc

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 17″

107° 16′ 50″

F-48-71-D-c

khu Hòn 1

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 43″

107° 16′ 49″

F-48-71-D-c

khu Minh Hòa

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 27″

107° 16′ 39″

F-48-71-D-c

khu Minh Tiến A

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 26″

107° 17′ 14″

F-48-71-D-c

khu Minh Tiến B

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 33″

107° 17′ 03″

F-48-71-D-c

khu Nam Tiến

DC

P. Cẩm Bình TP. Cẩm Phả

21° 00′ 26″

107° 16′ 57″

F-48-71-D-c

núi Cao Sơn

SV

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 06″

107° 18′ 12″

F-48-71-D-c

mỏ than Cao Sơn

KX

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 16″

107° 17′ 43″

F-48-71-D-c

Khu Diêm Thủy

DC

P. Cẩm Đông TP, Cẩm Phả

21° 00′ 12″

107° 17′ 43″

F-48-71-D-c

khu Đông Tiến 1

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 37″

107° 17′ 29″

F-48-71-D-c

Khu Đông Tiến 2

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 17′ 17″

F-48-71-D-c

Khu Hải Sơn 1

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 25″

107° 17′ 43″

F-48-71-D-c

khu Hải Sơn 2

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 34″

107° 17′ 42″

F-48-71-D-c

Khu Lán Ga

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 53″

107° 17′ 27″

F-48-71-D-c

khu Ngô Quyền

DC

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 42″

107° 17′ 42″

F-48-71-D-c

núi Nhện

SV

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

21° 00′ 51″

107° 17′ 57″

F-48-71-D-c

cảng Vũng Đục

KX

P. Cẩm Đông TP. Cẩm Phả

20° 59′ 32″

107° 17′ 46″

F-48-83-B-a

khu 3

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 59″

107° 19′ 48″

F-48-71-D-c

khu 4

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 01′ 03″

107° 19′ 39″

F-48-71-D-c

khu 5

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 58″

107° 19′ 22″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 14′

107° 19′ 24″

21° 00′ 26″

107° 20′ 02″

F-48-71-D-c

khu 1A

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 01′ 06″

107° 19′ 59″

F-48-71-D-c

khu 1B

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 57″

107° 20′ 12″

F-48-71-D-c

khu 2A

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 47″

107° 19′ 56″

F-48-71-D-c

khu 2B

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 43″

107° 20′ 09″

F-48-71-D-c

khu 6A

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 44″

107° 19′ 30″

F-48-71-D-c

khu 6B

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 27″

107° 19′ 27″

F-48-71-D-c

khu 7A

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 22″

107° 19′ 50″

F-48-71-D-c

khu 7B

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 21″

107° 19′ 35″

F-48-71-D-c

khu 8A

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 47″

107° 19′ 44″

F-48-71-D-c

khu 8B

DC

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 20′ 05″

F-48-71-D-c

cầu B5-12

KX

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 00′ 13″

107° 19′ 24″

F-48-71-D-c

Công ty Than Cọc 6

KX

P. Cẩm Phú TP. Cẩm Phả

21° 01′ 43″

107° 19′ 42″

F-48-71-D-c

công ty than Đèo Nai

KX

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 01′ 35″

107° 18′ 39″

F-48-71-D-c

khu An Sơn

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

khu Bắc Sơn 1

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 36″

107° 18′ 04″

F-48-71-D-c

khu Bắc Sơn 2

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 40″

107° 18′ 14″

F-48-71-D-c

khu Bình Sơn

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

đội C3 Cao Sơn

KX

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 02′ 23″

107° 18′ 59″

F-48-71-D-c

khu Cao Sơn 1

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 10″

107° 18′ 30″

F-48-71-D-c

khu Cao Sơn 2

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 09″

107° 18′ 42″

F-48-71-D-c

khu Cao Sơn 3

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 07″

107° 18′ 56″

F-48-71-D-c

khu Đông Sơn

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

khu Nam Sơn 1

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 11″

107° 17′ 51″

F-48-71-D-c

khu Nam Sơn 2

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 16″

107° 18′ 11″

F-48-71-D-c

khu Tây Sơn 1

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 33″

107° 17′ 56″

F-48-71-D-c

khu Tây Sơn 2

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 24″

107° 17′ 54″

F-48-71-D-c

khu Thủy Sơn

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 09″

107° 19′ 14″

F-48-71-D-c

khu Trung Sơn 1

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 27″

107° 18′ 18″

F-48-71-D-c

khu Trung Sơn 2

DC

P. Cẩm Sơn TP. Cẩm Phả

21° 00′ 30″

107° 18′ 09″

F-48-71-D-c

núi 1-5

SV

P. Cẩm Tây TP. Cẩm Phả

21° 01′ 31″

107° 16′ 43″

F-48-71-D-c

khu Dốc Thông

DC

P. Cẩm Tây TP. Cẩm Phả

21° 01′ 04″

107° 16′ 56″

F-48-71-D-c

khu Hòa Bình

DC

P. Cẩm Tây TP. Cẩm Phả

21° 00′ 50″

107° 16′ 56″

F-48-71-D-c

khu Lê Lợi

DC

P. Cẩm Tây TP. Cẩm Phả

21° 00′ 57″

107° 17′ 07″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 24″

107° 14′ 27″

21° 00′ 39″

107° 15′ 24″

F-48-83-A-a

khu Hoàng Thạch

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 30″

107° 14′ 33″

F-48-71-C-d

khu Hồng Thạch A

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 44″

107° 15′ 10″

F-48-71-D-c

khu Hồng Thạch B

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 52″

107° 15′ 11″

F-48-71-D-c

khu Long Thạch A

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 47″

107° 15′ 24″

F-48-71-D-C

khu Long Thạch B

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 01′ 01″

107° 15′ 15″

F-48-71-D-c

khu Nam Thạch A

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 36″

107° 15′ 15″

F-48-71-D-c

khu Nam Thạch B

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 23″

107° 15′ 16″

F-48-71-D-c

khu Sơn Thạch

DC

P. Cẩm Thạch TP. Cẩm Phả

21° 00′ 37″

107° 14′ 43″

F-48-71-C-d

khu 1

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 01′ 01″

107° 16′ 37″

F-48-71-D-c

khu 3

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 00′ 48″

107° 16′ 28″

F-48-71-D-c

khu 5

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 00′ 42″

107° 16′ 39″

F-48-71-D-c

khu 6

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 00′ 34″

107° 16′ 38″

F-48-71-D-c

khu 2A

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 00′ 58″

107° 16′ 45″

F-48-71-D-c

khu 2B

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 01′ 00″

107° 16′ 35″

F-48-71-D-c

khu 4A

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

khu 4B

DC

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

suối Ba Toa

TV

P. Cẩm Thành TP. Cẩm Phả

21° 01′ 21″

107° 16′ 40″

21° 00′ 49″

107° 16′ 51″

F-48-71-D-c

khu 1

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 52″

107° 20′ 21″

F-48-71-D-c

khu 2

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 39″

107° 20′ 33″

F-48-71-D-c

khu 3

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 31″

107° 20′ 58″

F-48-71-D-c

khu 4A

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 49″

107° 21′ 08″

F-48-71-D-c

khu 4B

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 01′ 16″

107° 21′ 09″

F-48-71-D-c

khu 6A

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

khu 6B

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

khu 7A

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 33″

107° 20′ 17″

F-48-71-D-c

khu 7B

DC

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 27″

107° 20′ 12″

F-48-71-D-c

cảng XNCBKD than Đông Bắc

KX

P. Cẩm Thịnh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 05″

107° 20′ 35″

F-48-71-D-c

khu Đập Nước 1

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 46″

107° 15′ 32″

F-48-71-D-c

khu Đập Nước 2

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 57″

107° 15′ 34″

F-48-71-D-c

khu Hai Giếng 1

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 01′ 00″

107° 16′ 04″

F-48-71-D-c

khu Hai Giếng 2

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 55″

107° 15′ 53″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 1

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 29″

107° 15′ 35″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 2

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 32″

107° 15′ 26″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 3

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 19″

107° 15′ 34″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 4

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 18″

107° 15′ 44″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 5

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 37″

107° 15′ 55″

F-48-71-D-c

khu Tân Lập 6

DC

P. Cẩm Thủy TP. Cẩm Phả

21° 00′ 28″

107° 15′ 50″

F-48-71-D-c

khu 1A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 57″

107° 16′ 21″

F-48-71-D-c

khu 1B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 45″

107° 16′ 17″

F-48-71-D-c

khu 2A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 48″

107° 16′ 08″

F-48-71-D-c

khu 2B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 46″

107° 16′ 02″

F-48-71-D-c

khu 3A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 29″

107° 16′ 29″

F-48-71-D-c

khu 3B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 24″

107° 16′ 20″

F-48-71-D-c

khu 3C

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 20″

107° 16′ 21″

F-48-71-D-c

khu 4A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 34″

107° 16′ 12″

F-48-71-D-c

khu 4B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 29″

107° 16′ 10″

F-48-71-D-c

khu 4C

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 24″

107° 16′ 08″

F-48-71-D-c

khu 5A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 16′ 02″

F-48-71-D-c

khu 5B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 26″

107° 15′ 55″

F-48-71-D-c

khu 6A

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 15″

107° 15′ 57″

F-48-71-D-c

khu 6B

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 15″

107° 16′ 07″

F-48-71-D-c

khu 6C

DC

P. Cẩm Trung TP. Cẩm Phả

21° 00′ 12″

107° 16′ 24″

F-48-71-D-c

khu 1

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 42″

107° 21′ 18″

F-48-71-D-c

khu 2

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 04″

107° 21′ 14″

F-48-71-D-c

khu 3

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 00″

107° 21′ 20″

F-48-71-D-c

khu 6

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 41″

107° 21′ 51″

F-48-71-D-c

khu 7

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 35″

107° 21′ 52″

F-48-71-D-c

khu 8

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 04″

107° 21′ 49″

F-48-71-D-c

khu 9

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 23″

107° 21′ 46″

F-48-71-D-c

khu 10A

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 10″

107° 21′ 34″

F-48-71-D-c

khu 10B

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 08″

107° 21′ 24″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21′ 00′ 47″

107° 21′ 23″

21° 03′ 21″

107° 21′ 06″

F-48-71-D-c

khu 4A1

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 09″

107° 21′ 27″

F-48-71-D-c

khu 4A2

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 19″

107° 21′ 30″

F-48-71-D-c

khu 4B1

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 04″

107° 21′ 36″

F-48-71-D-c

khu 4B2

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 17″

107° 21′ 38″

F-48-71-D-c

khu 5A

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 00″

107° 21′ 42″

F-48-71-D-c

khu 5B

DC

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 53″

107° 21′ 56″

F-48-71-D-c

đồi C23

SV

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 04″

107° 21′ 55″

F-48-71-D-c

ga Công ty tuyển than Cửa Ông

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 10″

107° 21′ 45″

F-48-71-D-c

đền Cửa Ông

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 42″

107° 22′ 01″

F-48-71-D-c

cảng Cửa Ông

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 01′ 34″

107° 22′ 18″

F-48-71-D-c

luồng Gạc

TV

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 03′ 43″

107° 22′ 09″

21° 01′ 59″

107° 22′ 12″

F-48-71-D-c

cảng Khe Dây

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 03′ 16″

107° 21′ 53″

F-48-71-D-c

cầu Vân Đồn 1

KX

P. Cửa Ông TP. Cẩm Phả

21° 02′ 14″

107° 22′ 01″

F-48-71-D-c

Khu 1

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 50″

107° 20′ 17″

F-48-71-D-c

Khu 2

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 53″

107° 20′ 26″

F-48-71-D-c

khu 3

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 26″

107° 20′ 10″

F-48-71-D-c

Khu 4

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 37″

107° 19′ 51″

F-48-71-D-c

Khu 5

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 57″

107° 19′ 27″

F-48-71-D-c

khu 6

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 11″

107° 19′ 14″

F-48-71-D-c

khu 7

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 19″

107° 19′ 39″

F-48-71-D-c

khu 8

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 32″

107° 20′ 11″

F-48-71-D-c

khu 9

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 30″

107° 17′ 47″

F-48-71-D-c

khu 10

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 56″

107° 18′ 08″

F-48-71-D-c

khu 11

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 41″

107° 21′ 03″

F-48-71-D-c

khu 12

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 56″

107° 19′ 56″

F-48-71-D-c

khu 13

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 40″

107° 19′ 06″

F-48-71-D-c

đườnq tỉnh 326

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 18″

107° 16′ 16″

21° 03′ 50″

107° 19′ 20″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 05′ 39″

107° 20′ 58″

21° 03′ 21″

107° 21′ 06″

F-48-71-D-c

suối Bằng Nâu

TV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 18″

107° 17′ 38″

21° 03′ 27″

107° 18′ 39″

F-48-71-D-c

Bằng Tẩy

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 37″

107° 17′ 32″

F-48-71-D-c

cầu Bằng Tẩy

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 36″

107° 17′ 28″

F-48-71-D-c

Bến Ván

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 35″

107° 16′ 59″

F-48-71-D-a

núi Cánh Diều

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 35″

107° 13′ 58″

F-48-71-C-b

Cao Sơn

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 02′ 53″

107° 18′ 28″

F-48-71-D-c

núi Đá Ông

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 10″

107° 15′ 22″

F-48-71-D-a

Đồng Mỏ

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 55″

107° 17′ 54″

F-48-71-D-a

Đồng Mỏ Con

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 43″

107° 18′ 38″

F-48-71-D-a

Khe Chàm

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 03″

107° 17′ 56″

F-48-71-D-c

núi Khe Chim

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 07′ 59″

107° 15′ 13″

F-48-71-D-a

núi Khe Chuối

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 06′ 44″

107° 18′ 51″

F-48-71-D-c

núi Khe Cốc

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 09′ 41″

107° 14′ 17″

F-48-71-C-b

sông Mông Dương

TV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 49″

107° 19′ 08″

21° 04′ 18″

107° 21′ 39″

F-48-71-D-c

núi Năm Đầu

SV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 09′ 19″

107° 15′ 02″

F-48-71-D-a

sông Rẻ Dách

TV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 05′ 52″

107° 20′ 02″

21° 05′ 07″

107° 21′ 45″

F-48-71-D-c

khe Tam

TV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 02′ 43″

107° 17′ 14″

21° 03′ 27″

107° 18′ 39″

F-48-71-D-c

sông Thác Thầy

TV

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 07′ 43″

107° 15′ 16″

21° 08′ 27″

107° 19′ 04″

F-48-71-D-a

Công ty Than Khe Chàm

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 04′ 14″

107° 18′ 55″

F-48-71-D-c

Công ty Than Mông Dương

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 37″

107° 20′ 19″

F-48-71-D-c

cầu Trạm điện

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 43″

107° 20′ 00″

F-48-71-D-c

cầu Tràn Mông Dương

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 52″

107° 19′ 20″

F-48-71-D-c

cầu Trắng Mông Dương

KX

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 03′ 46″

107° 19′ 26″

F-48-71-D-c

Vàng Danh

DC

P. Mông Dương TP. Cẩm Phả

21° 08′ 13″

107° 16′ 28″

F-48-71-D-a

khu 2

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 14′ 08″

F-48-71-C-d

khu 5

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 05″

107° 12′ 50″

F-48-71-C-d

khu 6

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 53″

107° 12′ 33″

F-48-83-A-b

cụm kho 84

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 06″

107° 11′ 15″

F-48-83-A-b

khu 10A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 58′ 52″

107° 11′ 03″

F-48-83-A-b

khu 10B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 58′ 57″

107° 11′ 17″

F-48-83-A-b

quốc lộ 18A

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 58′ 08″

107° 10′ 05″

21° 00′ 24″

107° 14′ 27″

F-48-83-A-a

khu 1A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 37″

107° 14′ 19″

F-48-71-C-d

khu 1B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 33″

107° 14′ 17″

F-48-71-C-d

khu 3A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 14′ 04″

F-48-71-C-d

khu 3B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 39″

107° 14′ 01″

F-48-71-C-d

khu 4A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 37″

107° 13′ 49″

F-48-71-C-d

khu 4B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 35″

107° 13′ 37″

F-48-71-C-d

khu 7A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 46″

107° 12′ 13″

F-48-83-A-b

khu 7B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 40″

107° 12′ 13″

F-48-83-A-b

khu 8A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 28″

107° 11′ 57″

F-48-83-A-b

khu 8B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 22″

107° 11′ 51″

F-48-83-A-b

khu 9A

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 18″

107° 11′ 40″

F-48-83-A-b

khu 9B

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 09″

107° 11′ 29″

F-48-83-A-b

lạch Ba

TV

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 1″

107° 12′ 18″

20° 59′ 20″

107° 12′ 49″

F-48-83-A-b

đầm Cây Giang

TV

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 57′ 19″

107° 11′ 33″

F-48-83-A-b

Đá Bạc

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 02′ 03″

107° 12′ 01″

F-48-71-C-d

núi Đèo Bụt

SV

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 57′ 59″

107° 11′ 25″

F-48-83-A-b

mỏ than Đông Bắc

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 01′ 09″

107° 14′ 17″

F-48-71-C-d

núi Giáp Khẩu

SV

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 59′ 56″

107° 10′ 33″

F-48-83-A-b

Hà Mọt

DC

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 01′ 46″

107° 11′ 16″

F-48-71-C-d

khu du lịch sinh thái Khoáng

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 15″

107° 11′ 53″

F-48-83-A-b

núi Quang Hanh

SV

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 00′ 13″

107° 12′ 26″

F-48-71-C-d

Xí nghiệp Than Tân Lập

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

21° 01′ 08″

107° 13′ 33″

F-48-71-C-d

phân hiệu Trường đào tạo nghề mỏ Hồng Cẩm

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 59′ 41″

107° 12′ 18″

F-48-83-A-b

Nhà máy X48

KX

P. Quang Hanh TP. Cẩm Phả

20° 58′ 50″

107° 11′ 42″

F-48-83-A-b

thôn 1

DC

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 06′ 04″

107° 21′ 34″

F-48-71-D-c

thôn 2

DC

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 49″

107° 21′ 41″

F-48-71-D-c

thôn 3

DC

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 31″

107° 21′ 46″

F-48-71-D-c

thôn 4

DC

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 36″

107° 21′ 53″

F-48-71-D-c

thôn 5

DC

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 31″

107° 22′ 05″

F-48-71-D-c

cái Hà Chanh

TV

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 40″

107° 22′ 08″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 07′ 29″

107° 20′ 36″

21° 05′ 39″

107° 20′ 58″

F-48-71-D-c

đình Cẩm Hải

KX

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 34″

107° 21′ 50″

F-48-71-D-c

núi Cẩm Y

SV

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 49″

107° 19′ 49″

F-48-71-D-c

cầu Cẩm Y 1

KX

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 27″

107° 20′ 52″

F-48-71-D-c

cầu Cẩm Y 2

KX

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 39″

107° 20′ 58″

F-48-71-D-c

sông Dẻ Dách

TV

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 05′ 10″

107° 20′ 57″

21° 05′ 07″

107° 21′ 45″

F-48-71-D-c

sông Thác Thầy

TV

xã Cẩm Hải TP. Cẩm Phả

21° 07′ 53′

107° 20′ 00″

21° 05′ 33″

107° 22′ 24″

F-48-71-D-c

quốc lộ 18A

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 13′ 21″

107° 21′ 51″

21° 07′ 29″

107° 20′ 36″

F-48-71-D-a

xóm Ba Chác

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 24″

107° 20′ 43″

F-48-71-D-a

sông Ba Chẽ

TV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 13′ 17″

107° 21′ 30″

21° 11′ 24″

107° 23′ 40″

F-48-71-D-a

cầu Ba Chẽ

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 13′ 21″

107° 21′ 51″

F-48-71-D-a

thôn Cái Tăn

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 11′ 27″

107° 20′ 58″

F-48-71-D-a

núi Cái Tăn

SV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 11′ 43″

107° 20′ 22″

F-48-71-D-a

cầu Cái Tăn

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 12′ 21″

107° 21′ 28″

F-48-71-D-a

cầu Cái Tăn 1

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 11′ 34″

107° 21′ 21″

F-48-71-D-a

xóm Cập

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 50″

107° 22′ 28″

F-48-71-D-b

xóm Cây Thang

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 06′ 35″

107° 22′ 02″

F-48-71-D-c

Công ty cổ phần sản xuất gốm xây dựng Cẩm Phả

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 07′ 49″

107° 21′ 07″

F-48-71-D-a

cầu Cộng Hòa

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 44″

107° 21′ 00″

F-48-71-D-a

núi Đèo Quả Nang

SV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 00″

107° 19′ 09″

F-48-71-D-a

xóm Đèo Thấu

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 02″

107° 20′ 17″

F-48-71-D-a

thôn Đồng Cói

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 37″

107° 21′ 48″

F-48-71-D-a

thôn Giữa

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 54″

107° 21′ 36″

F-48-71-D-a

cầu Gốc Thông 1

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 07′ 29″

107° 20′ 36″

F-48-71-D-c

cầu Gốc Thông 2

KX

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 07′ 40″

107° 20′ 44″

F-48-71-D-a

thôn Hà Loan

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 10″

107° 23′ 49″

F-48-71-D-b

thôn Hà Tranh

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 07′ 24″

107° 21′ 26″

F-48-71-D-c

thôn Khe

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 56″

107° 21′ 00″

F-48-71-D-a

núi Khe Bé

SV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 10′ 47″

107° 20′ 34″

F-48-71-D-a

xóm Khe Cả

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 56″

107° 20′ 12″

F-48-71-D-a

núi Khê Pha

SV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 10′ 33″

107° 19′ 54″

F-48-71-D-a

thôn Lạch Cát

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 09′ 22″

107° 22′ 38″

F-48-71-D-b

thôn Ngoài

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 59″

107° 21′ 59″

F-48-71-D-a

xóm Tên Lửa

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 02’

107° 21′ 01″

F-48-71-D-a

sông Thác Thầy

TV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 27″

107° 19′ 04″

21° 06′ 18″

107° 21′ 21″

F-48-71-D-c

xóm Voi

DC

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 08′ 37″

107° 22′ 09″

F-48-71-D-a

sông Voi Bé

TV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 11′ 00″

107° 23′ 48″

21° 07′ 43″

107° 23′ 28″

F-48-71-D-b

sông Voi Lớn

TV

xã Cộng Hòa TP. Cẩm Phả

21° 05′ 33″

107° 22′ 24″

21° 11′ 01″

107° 24′ 36″

F-48-71-D-d

đường tỉnh 326

KX

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 03′ 40″

107° 12′ 09″

21° 04′ 18″

107° 16′ 16″

F-48-71-C-d

núi Cây To

SV

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 05′ 40″

107° 15′ 52″

F-48-71-D-c

khe Chàm

TV

xã Dương Huy TP. Cảm Phả

21° 02′ 22′

107° 15′ 32″

21° 02′ 25″

107° 15′ 03″

F-48-71-D-c

Công ty Cổ phần Dương Huy

KX

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 02′ 50″

107° 14′ 39″

F-48-71-C-d

Công ty Cổ phần Quang Hanh

KX

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 02′ 19″

107° 13′ 58″

F-48-71-C-d

sông Diễn Vọng

TV

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 05′ 00″

107° 14′ 10″

21° 02′ 07″

107° 11′ 50″

F-48-71-C-d

thôn Đoàn Kết

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 04′ 05″

107° 13′ 58″

F-48-71-C-d

núi Khe Sim

SV

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 01′ 34″

107° 15′ 45″

F-48-71-D-c

thôn Khe Sim

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 02′ 06″

107° 13′ 25″

F-48-71-C-d

xóm Ngã Hai

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 03′ 02″

107° 12′ 20″

F-48-71-C-d

khe Sim

TV

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 02′ 25″

107° 15′ 03″

21° 03′ 00″

107° 12′ 45″

F-48-71-C-d

xóm Tài Phèng

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 03′ 12″

107° 13′ 54″

F-48-71-C-d

thôn Tân Hải

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 04′ 00″

107° 13′ 10″

F-48-71-C-d

thôn Tân Tiến

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 04′ 20″

107° 14′ 30″

F-48-71-D-c

thôn Tha Cát

DC

xã Dương Huy TP. Cẩm Phả

21° 03′ 43″

107° 12′ 09″

F-48-71-C-d

khu 1

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 22″

107° 59′ 10″

F-48-60-D

khu 2

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 48′

107° 59′ 52″

F-49-61-A+49-C

khu 3

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 55″

107° 58′ 31″

F-48-60-D

khu 4

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 13″

107° 58′ 37″

F-48-60-D

khu 5

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 14″

107° 59′ 51″

F-48-60-D

khu 6

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 06″

107° 59′ 13″

F-48-60-D

khu 7

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 40″

108° 01′ 02″

F-49-61-A+49-C

khu 8

DC

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 23″

107° 58′ 37″

F-48-60-D

đường tỉnh 335

KX

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 36″

107° 58′ 14″

21° 30′ 58″

107° 59′ 13″

F-48-60-D

sông Bắc Luân

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 26″

107° 58′ 24″

21° 31′ 36″

108° 03′ 08″

F-49-61-A+49-C

cửa sông Bắc Luân

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 30′ 58″

108° 03′ 10″

F-49-61-A+49-C

lạch Lục Lầm

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 00″

108° 01′ 33″

F-49-61-A+49-C

bãi Lục Lầm

TV

P. Hài Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 25″

108° 01′ 38″

F-49-61-A+49-C

đồi Ma

SV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 23″

108° 01′ 16″

F-49-61-A+49-C

đồi Mang

SV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 50″

108° 00′ 09″

F-49-61-A+49-C

khu Mũi Sủi

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 22″

108° 01′ 48″

F-49-61-A+49-C

núi Tổ Chim

SV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 30′ 27″

108° 02′ 18″

F-49-61-A+49-C

lạch Tổ Chim

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 30′ 57″

108° 02′ 18″

F-49-61-A+49-C

lạch Tục Lăm

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 26″

108° 02′ 09″

F-49-61-A+49-C

bãi Tục Lăm

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 32′ 32″

108° 02′ 24″

F-49-61-A+49-C

khu Vàng Sán

TV

P. Hải Hòa TP. Móng Cái

21° 31′ 33″

108° 00′ 32″

F-49-61-A+49-C

khu 1

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 28′

107° 54′ 15″

F-48-60-D

khu 2

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 07″

107° 54′ 22″

F-48-60-D

khu 3

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 31′ 38″

107° 54′ 19″

F-48-60-D

khu 4

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 30′ 57″

107° 55′ 14″

F-48-60-D

khu 4

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 31′ 52″

107° 55′ 37″

F-48-60-D

khu 5

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 13″

107° 56′ 03″

F-48-60-D

khu 6

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 02″

107° 56′ 22″

F-48-60-D

khu 7

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 13″

107° 56′ 39″

F-48-60-D

quốc lộ 18

KX

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 10″

107° 56′ 52″

21° 32′ 35″

107° 53′ 49″

F-48-60-D

suối Bà Du

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 33′ 03″

107° 55′ 52″

21° 33′ 08″

107° 56′ 41″

F-48-60-D

suối Bến Mười

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 38″

107° 53′ 36″

21° 27′ 52″

107° 53′ 11″

F-48-60-D

cồn Chổi Bể

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 30′ 57″

107° 54′ 07″

F-48-60-D

khe Dê

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 45″

107° 55′ 10″

21° 31′ 16″

107° 54′ 40″

F-48-60-D

hồ Đoan Tĩnh

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 33′ 10″

107° 55′ 46″

F-48-60-D

lạch Hải Yên

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 30′ 47″

107° 54′ 31″

21° 30′ 03″

107° 54′ 02″

F-48-60-D

cồn Hải Yến

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 30′ 12″

107° 54′ 55″

F-48-60-D

cầu Khe Dẻ

KX

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 40″

107° 55′ 01″

F-48-60-D

hồ Kim Tinh

TV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 32′ 50″

107° 54′ 26″

F-48-60-D

núi U Bò

SV

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 35′ 02″

107° 54′ 14″

F-48-60-D

xóm Vĩnh Hồ

DC

P. Hải Yên TP. Móng Cái

21° 31′ 16″

107° 56′ 11″

F-48-60-D

cầu Ka Long

KX

P. Ka Long TP. Móng Cái

21° 31′ 52″

107° 57′ 50″

F-48-60-D

sông Cầu Voi

TV

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 30′ 09″

107° 57′ 43″

21° 29′ 05″

107° 55′ 12″

F-48-72-B-b

khu Hạ Long

DC

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 30′ 51″

107° 57′ 36″

F-48-60-D

khu Hòa Bình

DC

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

khu Hồng Kỳ

DC

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 30′ 53″

107° 56′ 35″

F-48-60-D

sông Ka Long

TV

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 32′ 23″

107° 57′ 03″

21° 30′ 09″

107° 57′ 43″

F-48-60-D

Quân Trang

SV

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 31′ 50″

107° 56′ 51″

F-48-60-D

khu Thác Hàn

DC

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 30′ 17″

107° 57′ 25″

F-48-60-D

khu Thượng Trung

DC

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 31′ 32″

107° 57′ 07″

F-48-60-D

hồ Vĩnh Hồ

TV

P. Ninh Dương TP. Móng Cái

21° 30′ 52″

107° 56′ 19″

F-48-60-D

đường tỉnh 335

KX

P. Trà Cổ TP. Móng Cái

21° 28′ 36″

108° 00′ 46″

21° 29′ 36″

108° 04′ 01″

F-49-61-A+49-C

khu Đông Thịnh

DC

P. Trà Cổ TP. Móng Cái

21° 28′ 46″

108° 01′ 12″

F-49-61-A+49-C

khu Nam Thọ

DC

P. Trà Cổ TP. Móng Cái

21° 28′ 34″

108° 00′ 40″

F-49-61-A+49-C

khu Tràng Lộ

DC

P. Trà Cổ TP. Móng Cái

21° 29′ 08″

108° 01′ 46″

F-49-61-A+49-C

khu Tràng Vĩ

DC

P. Trà Cổ TP. Móng Cái

21° 29′ 24″

108° 02′ 40″

F-49-61-A+49-C

cầu Bắc Luân

KX

P. Trần Phú TP. Móng Cái

21° 32′ 17″

107° 58′ 00″

F-48-60-D

suối Cao Lan (Lục Phủ)

TV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 35′ 29″

107° 51′ 03″

21° 35′ 27″

107° 53′ 47″

F-48-60-D

xóm Hợp Long

KX

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 36′ 16″

107° 53′ 09″

F-48-60-D

sông Ka Long

TV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 33″

107° 50′ 19″

21° 33′ 53″

107° 56′ 26″

F-48-60-D

thôn Lục Phủ

DC

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 35′ 31″

107° 53′ 01″

F-48-60-D

thôn Pẹc Nả

DC

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 37′ 27″

107° 52’19”

F-48-60-D

suối Pẹc Nả

TV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 37′ 49″

107° 51′ 41″

21° 37′ 19″

107° 52′ 59″

F-48-60-D

thôn Phình Hồ

DC

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 37′ 02″

107° 53′ 03″

F-48-60-D

hồ Phình Hồ

TV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 36′ 50″

107° 52′ 04″

F-48-60-D

thôn Thán Phún

DC

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 45″

107° 50′ 42″

F-48-60-D

núi Thán Phún

SV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 09″

107° 51′ 40″

F-48-60-D

hồ Tràng Vinh

TV

xã Bắc Sơn TP. Móng Cái

21° 36′ 05″

107° 49′ 41″

F-48-60-D

thôn 1

DC

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 27′ 02″

107° 58′ 39″

F-48-72-B-b

thôn 2

DC

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 27′ 23″

107° 59′ 08″

F-48-72-B-b

thôn 3

DC

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 27′ 55″

107° 59′ 36″

F-48-72-B-b

thôn 4

DC

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 28′ 31″

107° 59′ 56″

F-48-72-B-b

đường tỉnh 335

KX

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 24′ 05″

107° 58′ 12″

21° 28′ 11″

108° 00′ 00″

F-48-72-B-b

sông Ka Long

TV

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 27′ 34″

107° 58′ 17″

21° 24′ 05″

107° 58′ 12″

F-48-72-B-b

sông Mắn Thí

TV

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 29′ 15″

107° 59′ 12″

21° 27′ 34″

107° 58′ 17″

F-48-72-B-b

miếu Nghè

KX

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 27′ 06″

107° 58′ 35″

F-48-72-B-b

núi Ngọc

SV

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 26′ 19″

107° 58′ 07″

F-48-72-B-b

mũi Ngọc

TV

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 26′ 07″

107° 57′ 44″

F-48-72-B-b

cảng Núi Đỏ

KX

xã Bình Ngọc TP. Móng Cái

21° 26′ 56″

107° 57′ 58″

F-48-72-B-b

thôn 1

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 30′ 31″

107° 53′ 06″

F-48-60-D

thôn 2

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 30′ 57″

107° 52′ 41″

F-48-60-D

thôn 3

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 00″

107° 52′ 52″

F-48-60-D

thôn 5

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 31′ 46″

107° 52′ 10″

F-48-60-D

thôn 6

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 30″

107° 53′ 32″

F-48-60-D

thôn 7

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 22″

107° 52′ 31″

F-48-60-D

thôn 8

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 23″

107° 51′ 34″

F-48-60-D

thôn 9

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 07″

107° 51′ 56″

F-48-60-D

thôn 10

DC

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 12″

107° 53′ 25″

F-48-60-D

suối Bến Mười

TV

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 38″

107° 53′ 36″

21° 27′ 52″

107° 53′ 11″

F-48-60-D

suối Cao Lanh

TV

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 34′ 08″

107° 53′ 10″

21° 32′ 38″

107° 53′ 36″

F-48-60-D

sông Cầu Khe Dát

TV

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 31′ 05″

107° 51′ 07″

21° 27′ 26″

107° 51′ 16″

F-48-72-B-a

suối Nà Vàng

TV

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 32′ 42″

107° 52 47″

21° 31′ 57″

107° 53′ 29″

F-48-60-D

hồ Quất Đông

TV

xã Hải Đông TP. Móng Cái

21° 33′ 16″

107° 52′ 01″

F-48-60-D

đường tỉnh 4B

KX

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 31″

107° 50′ 18″

21° 38′ 18″

107° 44′ 48″

F-48-60-D

bãi Chắn Coóng Pa

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 39′ 31″

107° 48′ 46″

F-48-60-D

bãi Coóng Pa

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 26″

107° 44′ 47″

F-48-60-C

sông Ka Long

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 31″

107° 44′ 49″

21° 38′ 33″

107° 50′ 19″

F-48-60-D

thôn Lục Chắn

DC

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 55″

107° 46′ 53″

F-48-60-D

suối Lục Chắn

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 52″

107° 46′ 57″

21° 39′ 17″

107° 47′ 37″

F-48-60-D

núi Mã Thâu Sơn

SV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 37′ 55″

107° 47′ 44″

F-48-60-D

bãi cồn nổi Mốc 10

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 39′ 12″

107° 49′ 26″

F-48-60-D

suối Nậm Xỉ

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 24″

107° 45′ 46″

21° 38′ 56″

107° 46′ 31″

F-48-60-D

núi Pa Nai

SV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 36′ 58″

107° 45′ 33″

F-48-60-D

suối Pắc Xỉ

TV

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 27″

107° 47′ 56″

21° 39′ 24″

107° 48′ 59″

F-48-60-D

suối Pạt Cạp

KX

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 35′ 50″

107° 44′ 16″

21° 34′ 24″

107° 45′ 30″

F-48-60-C

thôn Pò Hèn

DC

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 33″

107° 45′ 41″

F-48-60-D

suối Thán Phún Thôn

KX

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 00″

107° 48′ 56″

21° 38′ 35″

107° 50′ 15″

F-48-60-D

thôn Thán Phún Xã

DC

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 39′ 19″

107° 48′ 21″

F-48-60-D

suối Thán Phún Xã

KX

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 38′ 44″

107° 48′ 09″

21° 39′ 22″

107° 48′ 05″

F-48-60-D

suối Vày Kháy

KX

xã Hải Sơn TP. Móng Cái

21° 36′ 06″

107° 47′ 24″

21° 34′ 27″

107° 47′ 46″

F-48-60-D

thôn 1

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 30′ 43″

107° 50′ 22″

F-48-60-D

thôn 2

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 30′ 54″

107° 50′ 40″

F-48-60-D

thôn 4

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 31′ 52″

107° 51′ 02″

F-48-60-D

thôn 5

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 32′ 06″

107° 51′ 25″

F-48-60-D

thôn 6

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 32′ 12″

107° 50′ 33″

F-48-60-D

thôn 7

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 31′ 58″

107° 49′ 42″

F-48-60-D

thôn 3A

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

thôn 3B

DC

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

sông Cầu Khe Dát

TV

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 31′ 05″

107° 51′ 07″

21° 27′ 26″

107° 51′ 16″

F-48-72-B-a

hồ Dân Tiến

TV

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 32′ 37″

107° 51′ 00″

F-48-60-D

sông Hồ Thín Cóong

TV

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 31′ 11″

107° 49′ 40″

21° 26′ 26″

107° 49′ 57″

F-48-60-D

suối Khe Rát

TV

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 32′ 33″

107° 51′ 17″

21° 31′ 05″

107° 51′ 07″

F-48-60-D

hồ Tràng Vinh

TV

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 32′ 51″

107° 49′ 19″

F-48-60-D

cầu Voi

KX

xã Hải Tiến TP. Móng Cái

21° 30′ 00″

107° 57′ 25″

F-48-60-D

thôn 1

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 36″

107° 58′ 50″

F-48-60-D

thôn 2

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 23″

107° 59′ 00″

F-48-60-D

đường tỉnh 335

KX

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 58″

107° 59′ 13″

21° 30′ 23″

107° 59′ 59″

F-48-60-D

thôn 10A (Ninh Thượng)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 51″

107° 58′ 11″

F-48-60-D

thôn 10B

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 53″

107° 58′ 13″

F-48-60-D

thôn 12 (thôn Đông)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 55″

107° 59′ 04″

F-48-60-D

thôn 3 (Hồ Nam)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 19″

107° 58′ 45″

F-48-60-D

thôn 4 (Phố Coóng)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 03″

107° 59′ 07″

F-48-72-B-b

thôn 5 (thôn Trung)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 31′ 05″

107° 58′ 32″

F-48-60-D

thôn 6 (Ninh Xuân)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 27″

107° 58′ 20″

F-48-60-D

thôn 8 (Hồ Viết)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 37″

107° 58′ 26″

F-48-60-D

thôn 9 (Vạn Xuân)

DC

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 31′ 25″

107° 58′ 13″

F-48-60-D

sông Chùa

TV

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 30′ 00″

107° 59′ 27″

21° 29′ 15″

107° 59′ 12″

F-48-72-B-b

sông Ka Long

TV

xã Hải Xuân TP. Móng Cái

21° 31′ 00″

107° 57′ 52″

21° 27′ 34″

107° 58′ 17″

F-48-72-B-b

thôn 1

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 31′ 17″

107° 49′ 18″

F-48-60-D

thôn 2

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 32′ 19″

107° 46′ 56″

F-48-60-D

thôn 3

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 31′ 33″

107° 48′ 01″

F-48-60-D

thôn 4

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 30′ 58″

107° 47′ 50″

F-48-60-D

thôn 5

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 31′ 13″

107° 45′ 59″

F-48-60-D

sông Đầu

TV

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 31′ 39″

107° 48′ 17″

21° 30′ 33″

107° 49′ 31″

F-48-60-D

sông Hồ Thín Cóng

TV

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 31′ 11″

107° 49′ 40″

21° 27′ 31″

107° 49′ 21″

F-48-60-D

sông Má Ham

TV

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 30′ 45″

107° 46′ 13″

21° 27′ 30″

107° 48′ 53″

F-48-72-B-a

suối Ngã Ba

TV

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 32′ 25″

107° 46′ 51″

21° 31′ 39″

107° 48′ 17″

F-48-60-D

xóm Pạt Cạp

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 32′ 11″

107° 46′ 03″

F-48-60-D

suối Tân Mai

TV

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 32′ 48″

107° 44′ 44″

21° 32′ 25″

107° 46′ 51″

F-48-60-D

bản Va Lai Chăn

DC

xã Quảng Nghĩa TP. Móng Cái

21° 33′ 47″

107° 47′ 05″

F-48-60-D

thôn Bắc

DC

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 29′ 16″

107° 56′ 47″

F-48-72-B-b

thôn Cầu Voi

DC

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 29′ 30″

107° 57′ 24″

F-48-72-B-b

sông Cầu Voi

TV

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 30′ 09″

107° 57′ 43″

21° 27′ 49″

107° 53′ 20″

F-48-72-B-b

ngòi Cống

TV

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 27′ 39″

107° 55′ 53″

21° 26′ 07″

107° 57′ 02″

F-48-72-B-b

sông Cửa Vườn

TV

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 26′ 36″

107° 55′ 03″

21° 25′ 40″

107° 57′ 04″

F-48-72-B-b

thôn Đông

DC

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 27′ 33″

107° 57′ 04″

F-48-72-B-b

thôn Nam

DC

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 28′ 16″

107° 56′ 01″

F-48-72-B-b

sông Thác Hàn

TV

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 30′ 09″

107° 57′ 43″

21° 24′ 05″

107° 58′ 12″

F-48-72-B-b

lạch Thoi Tre

TV

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 24′ 39″

107° 54′ 40″

F-48-72-B-b

thôn Trung

DC

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 28′ 38″

107° 56′ 34″

F-48-72-B-b

cầu Voi

KX

xã Vạn Ninh TP. Móng Cái

21° 30′ 00″

107° 57′ 25″

F-48-60-D

thôn 1 (thôn Đông)

DC

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 22′ 22″

107° 56′ 59″

F-48-72-B-b

thôn 2 (thôn Trung)

DC

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 21′ 50″

107° 56′ 34″

F-48-72-B-d

thôn 3 (thôn Nam)

DC

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 22′ 17″

107° 55′ 38″

F-48-72-B-d

núi Cắt Kéo

SV

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 21′ 38″

107° 55′ 43″

F-48-72-B-d

hồ Lỗ Cối

TV

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 23′ 10″

107° 55′ 48″

F-48-72-B-b

núi Rõ

SV

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 21′ 31″

107° 56′ 33″

F-48-72-B-d

cảng Vạn Gia

KX

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 23′ 37″

107° 56′ 19″

F-48-72-B-b

đầm Vẹt

TV

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 21′ 53″

107° 57′ 07″

F-48-72-B-d

luồng Vĩnh Thực

TV

xã Vĩnh Thực TP. Móng Cái

21° 23′ 56″

107° 57′ 11″

F-48-72-B-b

thôn 1

DC

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 15″

107° 54′ 53″

F-48-72-B-d

thôn 2

DC

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 16″

107° 54′ 29″

F-48-72-B-d

thôn 3

DC

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 20″

107° 53′ 34″

F-48-72-B-d

thôn 4

DC

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 26″

107° 51′ 11″

F-48-72-B-c

núi Am

SV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 54″

107° 52′ 47″

F-48-72-B-d

vụng Bà Cai

TV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 57″

107° 50′ 26″

F-48-72-B-c

bến Cái Chàm

KX

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 52″

107° 53′ 59″

F-48-72-B-b

bến Cái Vọ

KX

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 36″

107° 53′ 59″

F-48-72-B-d

núi Dầm

SV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 27″

107° 50′ 54″

F-48-72-B-c

cửa Đại

TV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 40″

107° 49′ 24″

F-48-72-B-c

bến Hèn

KX

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 41″

107° 55′ 24″

F-48-72-B-d

đập Khe Cầu

TV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 23″

107° 53′ 56″

F-48-72-B-d

đập Khe Phù

TV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 21″

107° 54′ 14″

F-48-72-B-d

núi Lở

SV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 20′ 42″

107° 50′ 46″

F-48-72-B-c

núi Lò Vôi

SV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 21′ 13″

107° 51′ 34″

F-48-72-8-c

núi Mõm Kìm

SV

xã Vĩnh Trung TP. Móng Cái

21° 22′ 05″

107° 50′ 01″

F-48-72-B-c

khu 1

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 04′ 25″

106° 47′ 36″

F-48-70-D-c

khu 2

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 47″

106° 47′ 56″

F-48-70-D-c

khu 3

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 32″

106° 47′ 45″

F-48-70-D-c

khu 4

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 50″

106° 47′ 30″

F-48-70-D-c

khu 5

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 22″

106° 47′ 50″

F-48-70-D-c

khu 6

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 39″

106° 48′ 46″

F-48-70-D-c

khu 9

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 59″

106° 46′ 44″

F-48-70-D-c

suối 12 Khe

TV

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 34″

106° 49′ 55″

21° 02′ 32″

106° 47′ 19″

F-48-70-D-c

Bãi Soi

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 14″

106° 47′ 43″

F-48-70-D-c

Khe Ngát

DC

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 43″

106° 46′ 36″

F-48-70-D-c

Công ty Nhiệt điện Uông Bí

KX

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 24″

106° 47′ 03″

F-48-70-D-c

chùa Phổ Am

KX

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 04″

106° 46′ 37″

F-48-70-D-c

núi Phượng Hoàng

SV

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 55″

106° 50′ 28″

F-48-70-D-c

núi U Mòi

SV

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 04′ 33″

106° 49′ 37″

F-48-70-D-c

suối Vàng Danh

TV

P. Bắc Sơn TP. Uông Bí

21° 04′ 31″

106° 47′ 41″

21° 02′ 32′

106° 47′ 19″

F-48-70-D-c

trường Cao đẳng Sư phạm

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 12″

106° 48′ 53″

F-48-70-D-c

thôn Chạp Khê

DC

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 09″

106° 48′ 39″

F-48-70-D-c

cầu Khe Sâu

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 17″

106° 48′ 33″

F-48-70-D-c

hồ Lò Vôi

TV

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 00′ 59″

106° 49′ 01″

F-48-70-D-c

ga Nam Khê

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 05″

106° 49′ 22″

F-48-70-D-c

khu Nam Tân

DC

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 10″

106° 48′ 01″

F-48-70-D-c

khu Nam Trung

DC

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 00′ 57″

106° 49′ 24″

F-48-70-D-c

khu Tre Mai

DC

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 33″

106° 48′ 36″

F-48-70-D-c

hồ Tre Mai

TV

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 47″

106° 48′ 17″

F-48-70-D-c

Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 30″

106° 48′ 31″

F-48-70-D-c

Trường Trung cấp Xây dựng

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 08″

106° 49′ 08″

F-48-70-D-c

Trường Trung học Nông nghiệp

KX

P. Nam Khê TP. Uông Bí

21° 01′ 16″

106° 48′ 48″

F-48-70-D-c

núi Ba Vàng

SV

P. Thanh Sơn TP. Uông Bí

21° 04′ 46″

106° 45′ 39″

F-48-70-D-c

Bãi Dài

DC

P. Thanh Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 59″

106° 45′ 12″

F-48-70-D-c

Nhà máy Gạch tuy nen

KX

P. Thanh Sơn TP. Uông Bí

21° 03′ 19″

106° 45′ 01″

F-48-70-D-c

Mã Lìm

DC

P. Thanh Sơn TP. Uông Bí

21° 02′ 18″

106° 44′ 41″

F-48-70-C-d

khu 1

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 01′ 49″

106° 47′ 38″

F-48-70-D-c

khu 2

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 01′ 51″

106° 47′ 26″

F-48-70-D-c

khu 3

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 02′ 05″

106° 47′ 03″

F-48-70-D-c

khu 4

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 02′ 20″

106° 47′ 19″

F-48-70-D-C

khu 5

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 02′ 09″

106° 47′ 21″

F-48-70-D-c

khu 6

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 02′ 00″

106° 47′ 29″

F-48-70-D-c

khu 7

DC

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 01′ 49″

106° 47′ 52″

F-48-70-D-c

cầu Sông Uông

KX

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 01′ 55″

106° 46′ 59″

F-48-70-D-c

sông Uông

TV

P. Trưng Vương TP. Uông Bí

21° 02′ 25″

106° 47′ 15″

21° 01′ 03″

106° 47′ 52″

F-48-70-D-c

khu 6

DC

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 23″

106° 48′ 04″

F-48-70-D-c

khu 8

DC

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 23″

106° 47′ 11″

F-48-70-D-c

núi Bảo Đài Đông

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 09′ 27″

106° 49′ 02″

F-48-70-D-a

núi Bảo Đài Tây

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 09′ 08″

106° 46′ 46″

F-48-70-D-a

núi Bình Hương

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 04′ 37″

106° 46′ 46″

F-48-70-D-c

khe Cây Thông

TV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 08′ 21″

106° 49′ 19″

21° 07′ 04″

106° 49′ 14″

F-48-70-D-a

đèo Chiều Cát

KX

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 15″

106° 49′ 20″

F-48-70-D-c

thôn Đồng Bống

DC

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 05′ 36″

106° 48′ 56″

F-48-70-D-c

núi Đồng Bống

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 14″

106° 49′ 27″

F-48-70-D-c

khe Đồng Bống

TV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 22″

106° 49′ 54″

21° 04′ 27″

106° 48′ 22″

F-48-70-D-c

thôn Miếu Thán

DC

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 07″

106° 48′ 53′

F-48-70-D-c

suối Miếu Thán

TV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 04″

106° 49′ 14″

21° 06′ 05″

106° 47′ 58″

F-48-70-D-c

núi Phù Toòng

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 05′ 50″

106° 48′ 30″

F-48-70-D-c

đèo San

KX

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 05′ 28″

106° 50′ 04″

F-48-70-D-c

núi Sáu Đàn

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 14″

106° 48′ 41″

F-48-70-D-c

suối Thao Da

TV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 45″

106° 49′ 55′

21° 07′ 04″

106° 49′ 14″

F-48-70-D-a

núi Uông Thượng

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 40″

106° 50′ 34″

F-48-70-D-a

núi Vàng Danh

SV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 08′ 00″

106° 48′ 37″

F-48-70-D-a

suối Vàng Danh

TV

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 02″

106° 47′ 49″

21° 04′ 31″

106° 47′ 41″

F-48-70-D-c

khu mỏ Vàng Danh

KX

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 07′ 36″

106° 48′ 11″

F-48-70-D-a

cầu Vàng Danh

KX

P. Vàng Danh TP. Uông Bí

21° 06′ 22″

106° 47′ 51″

F-48-70-D-c

sông Bầu

TV

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21′ 00′ 59″

106° 44′ 42″

21′ 00′ 10″

106° 44′ 41″

F-48-70-C-d

khu Bí Giàng

DC

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 01′ 51″

106° 45′ 19″

F-48-70-D-c

sông Đá Bạc

TV

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

20° 59′ 54″

106° 43′ 26″

20° 59′ 26″

106° 45′ 20″

F-48-70-C-d

sông Gạc

TV

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 01′ 53″

106° 44′ 52″

20° 59′ 55″

106° 45′ 17″

F-48-70-D-c

khu Lạc Thanh

DC

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 01′ 46″

106° 45′ 45″

F-48-70-D-c

khu Núi Gạc

DC

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21′ 00′ 11″

106° 45′ 24″

F-48-70-D-c

khu Phú Thanh Đông

DC

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 01′ 45″

106° 45′ 04″

F-48-70-D-c

khu Phú Thanh Tây

DC

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 01′ 51″

106° 44′ 43″

F-48-70-D-c

cầu Sến

KX

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 02′ 10″

106° 44′ 17″

F-48-70-C-d

sông Sinh

TV

P. Yên Thanh TP. Uông Bí

21° 02′ 06″

106° 45′ 53″

20° 59′ 34″

106° 45′ 35″

F-48-82-B-a

khu 9

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 02″

106° 46′ 42″

F-48-70-D-c

cầu Sông Uông

KX

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 56″

106° 46′ 59″

F-48-70-D-c

quốc lộ 18A

KX

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 55″

106° 45′ 58″

21° 01′ 55″

106° 46′ 59″

F-48-70-D-c

chùa Ba Vàng

KX

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 04′ 11″

106° 45′ 44″

F-48-70-D-c

sông Bạch Đằng

TV

P. Quang Trung TP. Uông Bí

Đá Cổng

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 55″

106° 45′ 53″

F-48-70-D-c

Đồi Cà Phê

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 25″

106° 46′ 01″

F-48-70-D-c

Đồng Mây

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 44″

106° 46′ 09″

F-48-70-D-c

Đồng Nối

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 23″

106° 46′ 18″

F-48-70-D-c

Đồng Vã

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 45″

106° 46′ 31″

F-48-70-D-c

Hang Hùm

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 39″

106° 46′ 16″

F-48-70-D-c

Lạc Trung

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 16″

106° 46′ 23″

F-48-70-D-c

cầu Lạc Trung

KX

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 52″

106° 46′ 21″

F-48-70-D-c

sông Sinh

TV

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 04″

106° 45′ 53″

20° 59′ 34″

106° 45′ 35″

cầu Sông Sinh

KX

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 01′ 55″

106° 46′ 00″

F-48-70-D-c

núi Thông

SV

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 51″

106° 46′ 26″

F-48-70-D-c

Trưởng Thành

DC

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 27″

106° 46′ 10″

F-48-70-D-c

sông Uông

TV

P. Quang Trung TP. Uông Bí

21° 02′ 21″

106° 47′ 14″

21° 01′ 03″

106° 47′ 52″

thôn 1

DC

xã Điền Công TP. Uông Bí

20° 59′ 09″

106° 46′ 37″

F-48-82-B-a

thôn 2

DC

xã Điền Công TP. Uông Bí

20° 59′ 01″

106° 46′ 36″

F-48-82-B-a

thôn 3

DC

xã Điền Công TP. Uông Bí

21° 00′ 56″

106° 46’42”

F-48-70-D-c

sông Bạch Đằng

TV

xã Điền Công TP. Uông Bí

sông Cồn Khoai

TV

xã Điền Công TP. Uông Bí

sông Khe Tà

TV

xã Điền Công TP. Uông Bí

sông Uông

TV

xã Điền Công TP. Uông Bí

quốc lộ 18A

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 40″

106° 42′ 20″

21° 02′ 11″

106° 44′ 11″

F-48-70-C-d

thôn Bí Thượng

DC

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 24″

106° 42′ 39″

F-48-70-C-d

thôn Bí Trung 1

DC

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 01″

106° 43′ 56″

F-48-70-C-d

thôn Bí Trung 2

DC

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 20″

106° 43′ 36″

F-48-70-C-d

cầu Cảnh Nghi

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 29″

106° 43′ 14″

F-48-70-C-d

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 54″

106° 43′ 08″

F-48-70-C-d

thôn Cửa Ngăn

DC

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 03′ 56″

106° 42′ 45″

F-48-70-C-d

cầu Đầm Vông

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 34″

106° 42′ 51″

F-48-70-C-d

thôn Đồng Minh

DC

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 39″

106° 42′ 59″

F-48-70-C-d

cầu Tân Yên

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 02′ 40″

106° 42′ 20″

F-48-70-C-d

đèo Vàng

KX

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 04′ 32″

106° 42′ 45″

F-48-70-C-d

hồ Yên Trung

TV

xã Phương Đông TP. Uông Bí

21° 03′ 24″

106° 43′ 53″

F-48-70-C-d

quốc lộ 10

KX

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21′ 00′ 24″

106° 41′ 04″

21° 01′ 57″

106° 43′ 39″

F-48-70-C-d

thôn An Hải

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 56″

106° 43′ 17″

F-48-70-C-d

thôn Bạch Đằng 1

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 20″

106° 41′ 49″

F-48-70-C-d

thôn Bạch Đằng 2

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 32″

106° 41′ 02″

F-48-70-C-d

núi Bằng

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 47″

106° 41′ 30″

F-48-70-C-d

thôn Cẩm Hồng

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 08″

106° 40′ 57″

F-48-70-C-d

sông Cẩm Na

TV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 30″

106° 40′ 19″

21° 01′ 24″

106° 41′ 34″

F-48-70-C-d

núi Dài

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 34″

106° 41′ 13″

F-48-70-C-d

sông Đá bạc

TV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 05″

106° 39′ 21″

20° 59′ 54″

106° 43′ 26″

F-48-70-C-d

thôn Đá Bạc

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 00′ 36″

106° 41′ 01″

F-48-70-C-d

cầu Đá Bạc

KX

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 00′ 23″

106° 41′ 03″

F-48-70-C-d

cầu Đen

KX

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 41″

106° 43′ 03″

F-48-70-C-d

núi Hang

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 23″

106° 40′ 10″

F-48-70-C-d

sông Hang Ma

TV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 08″

106° 41′ 49″

21° 00′ 02″

106° 42′ 44″

F-48-70-C-d

núi Hang Son

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 23″

106° 39′ 43″

F-48-70-C-d

thôn Hiệp An 1

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 48″

106° 43′ 37″

F-48-70-C-d

thôn Hiệp An 2

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 45″

106° 42′ 43″

F-48-70-C-d

thôn Hiệp Thái

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 58″

106° 42′ 24″

F-48-70-C-d

sông Hiệp Thái

TV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 02′ 15″

106° 42′ 30″

21° 01′ 34″

106° 41′ 38″

F-48-70-C-d

thôn Hồng Hà

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 09′

106° 41′ 35″

F-48-70-C-d

thôn Hồng Hải

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 22′

106° 41′ 26″

F-48-70-C-d

thôn Phong Thái

DC

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 46″

106° 40′ 51″

F-48-70-C-d

hang Son

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 33″

106° 39′ 45″

F-48-70-C-d

Nhà máy xi măng Lam Thạch

KX

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 01′ 03″

106° 42′ 20″

F-48-70-C-d

núi Xiên Tai

SV

xã Phương Nam TP. Uông Bí

21° 00′ 22″

106° 42′ 00″

F-48-70-C-d

xóm Bến Ván

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 47″

106° 46′ 50″

F-48-70-D-c

khe Cái

TV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 08′ 24″

106° 43′ 11″

21° 05′ 59″

106° 43′ 06″

F-48-70-C-d,

F-48-70-C-b

núi Cánh Gà

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 07′ 44″

106° 46′ 06″

F-48-70-D-a

thôn Đồng Chanh

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 47″

106° 46′ 31″

F-48-70-D-c

chùa Giải Oan

KX

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 08′ 21″

106° 43′ 09″

F-48-70-C-b

núi Hang Diêm

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 08′ 42″

106° 42′ 33″

F-48-70-C-b

chùa Hoa Yên

KX

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 09′ 08″

106° 42′ 58″

F-48-70-C-b

xóm Khe Giang

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 24″

106° 44′ 48″

F-48-70-C-d

thôn Khe Sú 2

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 28″

106° 42′ 56″

F-48-70-C-d

thôn Khe Sú 1

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 35″

106° 42′ 10″

F-48-70-C-d

núi Khe Thân

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 07′ 06″

106° 47′ 00″

F-48-70-D-c

núi Lương

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 07′ 55″

106° 44′ 32″

F-48-70-C-b

thôn Miếu Bòng

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 59″

106° 45′ 11″

F-46-70-D-c

thôn Nam Mẫu 1

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 23″

106° 43′ 23″

F-48-70-C-d

thôn Nam Mẫu 2

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 23″

106° 43′ 47″

F-48-70-C-d

đèo Nón

KX

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 09′ 44″

106° 43′ 51″

F-48-70-C-b

thôn Quan Điền

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 32″

106° 46′ 45″

F-48-70-D-c

núi Rừng Nam

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 28″

106° 43′ 26″

F-48-70-C-d

thôn Tập Đoàn

DC

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 05′ 56″

106° 45′ 58″

F-48-70-D-c

núi Than Thùng

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 43″

106° 44′ 51″

F-48-70-D-c

thiền viện Trúc lâm Yên Tử

KX

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 06′ 40″

106° 43′ 40″

F-48-70-C-d

chùa Vân Tiêu

KX

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 09’17”

106° 42′ 56″

F-48-70-C-b

núi Yên Tử

SV

xã Thượng Yên Công TP. Uông Bí

21° 09′ 42″

106° 42′ 47″

F-48-70-C-b

núi Ba Tầng

SV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 12″

106° 48′ 49″

F-48-82-B-a

đường Biểu Nghi – An Lão

KX

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 58′ 10″

106° 50′ 30″

20° 56′ 26″

106° 48′ 53″

F-48-82-B-a

thôn Cổng Bấc

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 18″

106° 49′ 12″

F-48-82-B-a

đồi Đá Lăn

SV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 10″

106° 50′ 17″

F-48-82-B-a

thôn Đình

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 55″

106° 48′ 54″

F-48-82-B-a

thôn Đống Vông

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 12″

106° 49′ 39″

F-48-82-B-a

thôn Đường Ngang

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 56″

106° 49′ 38″

F-48-82-B-a

thôn Khe Nước

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 49″

106° 49′ 11″

F-48-82-B-a

thôn Kim Lăng

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 40″

106° 49′ 26″

F-48-82-B-a

kênh N17

TV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 57″

106° 49′ 41″

20° 55′ 51″

106° 48′ 35″

F-48-82-B-a

thôn Núi Dinh

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 41″

106° 48′ 22″

F-48-82-B-a

thôn Trại Cau

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 50″

106° 49′ 26″

F-48-82-B-a

thôn Trại Trang

DC

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 37″

106° 49′ 47″

F-48-82-B-a

núi Trũng Táo

SV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 51″

106° 50′ 48″

F-48-82-B-a

núi Trũng Thóc

SV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 22″

106° 50′ 27″

F-48-82-B-a

kênh Yên Lập

TV

P. Cộng Hòa TX. Quảng Yên

20° 58′ 12″

106° 50′ 27″

20° 56′ 57″

106° 49′ 41″

F-48-82-B-a

quốc lộ 18 A

KX

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 56″

106° 49′ 34″

21° 00′ 12″

106° 50′ 46″

F-48-70-D-c

thôn Biểu Nghi 1

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 13″

106° 50′ 46″

F-48-70-D-c

thôn Biểu Nghi 2

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 06″

106° 50′ 32″

F-48-70-D-c

hồ Chi Liêng

TV

P. Đông Mai TX Quảng Yên

21° 00′ 53″

106° 50′ 56″

F-48-70-D-c

sông Đầu Dũi

TV

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 20″

106° 49′ 19″

21° 00′ 15″

106° 48′ 11″

F-48-70-D-c

núi Hồ Nứa

SV

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

20° 59′ 36″

106° 49′ 08″

F-48-82-B-a

sông Khe Nữ

TV

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 03″

106° 48′ 00″

20° 59′ 22″

106° 47′ 37″

F-48-82-B-a

thôn Mai Hòa

DC

P. Đống Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 10″

106° 49′ 21″

F-48-70-D-c

thôn Mai Hòa 1

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 18″

106° 49′ 06″

F-48-70-D-c

thôn Mai Hòa 2

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 13″

106° 48′ 22″

F-48-70-D-c

thôn Tân Mai

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 38″

106° 50′ 35″

F-48-70-D-c

cầu Tân Mai

KX

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 29″

106° 50′ 12″

F-48-70-D-c

thôn Trại Cọ

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

20° 59′ 45″

106° 50′ 12″

F-48-82-B-a

thôn Trại Thành 1

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 34″

106° 50′ 00″

F-48-70-D-c

thôn Trại Thành 2

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 37″

106° 49′ 51″

F-48-70-D-c

thôn Trại Thành 3

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 00′ 47″

106° 49′ 40″

F-48-70-D-c

thôn Trại Tháp

DC

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

20° 58′ 47″

106° 50′ 24″

F-48-82-B-a

sông Uông

TV

P. Đông Mai TX. Quảng Yên

21° 01′ 03″

106° 47′ 52″

21° 00′ 35″

106° 47′ 46″

F-48-70-D-c

bến đò Hà An

KX

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 54′ 24″

106° 50′ 32″

F-48-82-B-a

thôn 1A

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 49″

106° 49′ 48″

F-48-82-B-a

thôn 1B

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 49″

106° 50′ 03″

F-48-82-B-a

thôn 2A

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 03″

106° 51′ 15″

F-48-82-B-a

thôn 2B

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 54′ 53″

106° 51′ 12″

F-48-82-B-a

thôn 3A

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 29″

106° 51′ 16″

F-48-82-B-a

thôn 3B

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 29″

106° 51′ 23″

F-48-82-B-a

thôn 4A

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 16″

106° 51′ 21″

F-48-82-B-a

thôn 4B

DC

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 18″

106° 51′ 15″

F-48-82-B-a

cửa Bến Giang

TV

P. Hà An TX. Quảng Yên

sông Cái Bứa

TV

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 54′ 25″

106° 52′ 02″

20° 53′ 40″

106° 52′ 22″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 30″

106° 49′ 27″

20° 51′ 36″

106° 51′ 54″

F-48-82-B-a

cửa Lạch Huyện

TV

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 51′ 34″

106° 52′ 06″

F-48-82-B-c

kênh N.17

TV

P. Hà An TX. Quảng Yên

20° 55′ 45″

106° 51′ 35″

20° 54′ 27″

106° 51′ 53″

F-48-82-B-a

quốc lộ 18A

KX

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 59″

106° 50′ 49″

20° 59′ 58“

106° 53′ 27″

F-48-70-D-c

sông Bát Bè

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 58′ 53″

106° 52′ 10″

20° 58′ 24″

106° 53′ 16″

F-48-82-B-b

sông Cái Cá

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 58″

106° 53′ 27″

20° 58′ 43″

106° 53′ 07″

F-48-82-B-b

sông Cái Sất

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 58′ 26″

106° 51′ 51″

20° 57′ 56″

106° 52′ 31″

F-48-82-B-a

sông Cái Trâm

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 15″

106° 52′ 57″

20° 58′ 48″

106° 52′ 50″

F-48-82-B-b

thôn Cát Thành

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21° 00′ 37″

106° 52′ 09″

F-48-70-D-c

xóm Cây Cộng

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21° 00′ 20″

106° 52′ 52″

F-48-82-B-b

thôn Cây Số 11

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21° 00′ 07″

106° 50′ 52″

F-48-82-B-a

hồ Chi Liêng

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21° 00′ 53″

106° 50′ 56″

F-48-70-D-c

sông Cửa Làng

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 58′ 51″

106° 51′ 40″

20° 58′ 29″

106° 52′ 25″

F-48-82-B-a

sông Đầu Cầu

TV

P.  Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 24″

106° 51′ 18″

20° 58′ 53″

106° 52′ 10″

F-48-82-B-a

sông Đồng Bái

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 57′ 42″

106° 51′ 20″

20° 57′ 56″

106° 52′ 31″

F-48-82-B-a

xóm Đồng Ngòi

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 13″

106° 52′ 09″

F-48-70-D-c

thôn Đường Ngang

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 06″

106° 51′ 20″

F-48-70-D-c

sông Kênh Cò

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 57′ 56″

106° 52′ 31″

20° 57′ 30″

106° 53′ 21″

F-48-82-B-b

thôn Khe Cát

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 16″

106° 51′ 46″

F-48-70-D-c

thôn Lâm Sinh 1

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 37″

106° 51′ 22″

F-48-70-D-c

thôn Lâm Sinh 2

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 27″

106° 51′ 19″

F-48-70-D-c

sông Míp

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 15″

106° 52′ 57″

20° 58′ 47″

106° 52′ 58″

F-48-82-B-b

xóm Quỳnh Mai

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 07″

106° 52′ 40″

F-48-82-B-b

thôn Quỳnh Phú

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 21″

106° 51′ 04″

F-48-82-B-a

khe Ruồng

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 12″

106° 52′ 02″

21° 00′ 34″

106° 51′ 56″

F-48-70-D-c

cầu Thác Cát

KX

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21′ 00′ 34″

106° 51′ 33″

F-48-70-D-c

cầu Thủy Lợi

KX

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 41″

106° 50′ 24″

F-48-82-B-a

núi Voi Cây

SV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 04″

106° 50′ 33″

F-48-82-B-a

núi Vũ Tướng

SV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 14″

106° 50′ 35″

F-48-82-B-a

sông Yên Lập

TV

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

21° 00′ 25″

106° 53′ 13″

20° 59′ 15″

106° 52′ 57″

F-48-82-B-b

đập Yên Lập

KX

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 58″

106° 53′ 13″

F-48-70-D-d

cầu Yên Lập 1

KX

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 51″

106° 53′ 19″

F-48-82-B-b

thôn Yên Lập Đông

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 54″

106° 53′ 08″

F-48-82-B-b

thôn Yên Lập Tây

DC

P. Minh Thành TX. Quảng Yên

20° 59′ 58″

106° 53′ 01″

F-48-82-B-b

sông Bạch Đằng

TV

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 10″

106° 46′ 06″

20° 54′ 28″

106° 45′ 57″

F-48-82-B-a

Bãi Xéo

DC

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 55′ 15″

106° 47′ 57″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 06″

106° 46′ 30″

20° 55′ 50″

106° 48′ 26″

F-48-82-B-a

xóm Chùa

DC

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 55′ 24″

106° 47′ 49″

F-48-82-B-a

thôn Đồng Cốc

DC

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 55′ 33″

106° 47′ 15″

F-48-82-B-a

thôn Hương Học

DC

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 54′ 52″

106° 47′ 36″

F-48-82-B-a

thôn Phú Xuân

DC

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 55′ 28″

106° 47′ 35″

F-48-82-B-a

cầu Sông Chanh

KX

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 56′ 04″

106° 47′ 40″

F-48-82-B-a

sông Tam Bảo

TV

P. Nam Hòa TX. Quảng Yên

20° 55′ 17″

106° 47′ 31″

20° 55′ 08″

106° 48′ 10″

F-48-82-B-a

thôn 1

DC

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 54′ 08″

106° 48′ 23″

F-48-82-B-a

thôn 2

DC

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 53′ 48″

106° 48′ 15″

F-48-82-B-a

sông Bạch Đằng

TV

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 53′ 47″

106° 45′ 33″

20° 51′ 14″

106° 45′ 46″

F-48-82-B-a

sông Cầu Cốc

TV

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 53′ 07″

106° 48′ 18″

20° 53′ 37″

106° 48′ 08″

F-48-82-B-a

kênh Đồng Khê

TV

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 52′ 57″

106° 48′ 26″

20° 53′ 14″

106° 49′ 37″

F-48-82-B-a

kênh N32

TV

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 53′ 26″

106° 49′ 28″

20° 53′ 07″

106° 48′ 18″

F-48-82-B-a

sông Ván

TV

P. Phong Cốc TX. Quảng Yên

20° 53′ 39″

106° 49′ 19″

20° 53′ 57″

106° 48′ 37″

F-48-82-B-a

thôn 1

DC

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 06″

106° 48′ 36″

F-48-82-B-a

thôn 5

DC

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 13″

106° 48′ 49″

F-48-82-B-a

thôn 7

DC

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 16″

106° 49′ 13″

F-48-82-B-a

thôn 8

DC

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 36′

106° 49′ 52″

F-48-82-B-a

sông Cầu Ván

TV

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 20″

106° 50′ 17″

20° 54′ 26″

106° 49′ 28″

F-48-82-B-a

ngòi Cây Đa

TV

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 25″

106° 48′ 54″

20° 54′ 39″

106° 49′ 01″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

P. Phong Hải TX. Quảng Yên

20° 55′ 30″

106° 49′ 27″

20° 54′ 05″

106° 50′ 47″

F-48-82-B-a

khu 1

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 35″

106° 47′ 56″

F-48-82-B-a

khu 2

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 35″

106° 47′ 43″

F-48-82-B-a

khu 3

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 27″

106° 47′ 49″

F-48-82-B-a

khu 4

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 17″

106° 47′ 49″

F-48-82-B-a

thôn 5

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 28″

106° 47′ 32″

F-48-82-B-a

thôn 7

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 18″

106° 47′ 16″

F-48-82-B-a

thôn Bãi

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 13″

106° 49′ 02″

F-48-82-B-a

chùa Bằng

KX

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 49″

106° 48′ 23″

F-48-82-B-a

đường Biểu Nghi – An Lão

KX

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 58′ 10″

106° 50′ 30″

20° 56′ 26″

106° 48′ 53″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 04″

106° 48′ 08″

20° 55′ 30″

106° 49′ 27″

F-48-82-B-a

cầu Cộng Hòa

KX

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 06″

106° 48′ 49″

F-48-82-B-a

thôn Giếng Chanh

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 21″

106° 48′ 50″

F-48-82-B-a

kênh N16

TV

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 42″

106° 48′ 11″

20° 56′ 33″

106° 49′ 11″

F-48-82-B-a

thôn Rặng Thông

DC

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 26″

106° 49′ 01″

F-48-82-B-a

cầu Sông Chanh

KX

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 04″

106° 47′ 40″

F-48-82-B-a

kênh Yên Lập

TV

P. Quảng Yên TX. Quảng Yên

20° 56′ 57″

106° 49′ 41″

20° 55′ 51″

106° 48′ 35″

F-48-82-B-a

đập Bến Giang

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 55′ 47″

106° 52′ 43″

F-48-82-B-b

đầm Bồ Cáo

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 55′ 07″

106° 52′ 34″

F-48-82-B-b

thôn Bùi Xá

DC

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 55′ 50″

106° 52′ 03″

F-48-82-B-a

sông Cái Sau

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 56′ 10″

106° 51′ 46″

20° 56′ 10″

106° 52′ 29″

F-48-82-B-a

núi Con Lợn

SV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 56′ 52″

106° 51′ 18″

F-48-82-B-a

sông Đồng Bái

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 57′ 42″

106° 51′ 20″

20° 57′ 56″

106° 52′ 31″

F-48-82-B-a

thôn Đồng Mát

DC

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 56′ 37″

106° 51′ 58″

F-48-82-B-a

sông Kênh Cò

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 57′ 56″

106° 52′ 31″

20° 57′ 30″

106° 53′ 21″

F-48-82-B-b

sông Kênh Trai

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 57′ 23″

106° 52′ 24″

20° 55′ 56″

106° 52′ 59″

F-48-82-B-b

hồ Khe Thự

TV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 57′ 05″

106° 51′ 39″

F-48-82-B-a

núi Nấm Tiên

SV

P. Tân An TX. Quảng Yên

20° 57′ 13″

106° 51′ 54″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 05″

106° 50′ 47″

20° 52′ 14″

106° 51′ 03″

F-48-82-B-a

chợ Đình

KX

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 52′ 46″

106° 50′ 26″

F-48-82-B-a

xóm Đông

DC

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 53′ 52″

106° 49′ 48″

F-48-82-B-a

thôn Hải Yến

DC

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 29″

106° 47′ 42″

F-48-82-B-a

sông Hồ Chi Minh

TV

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 53′ 26″

106° 49′ 44″

20° 52′ 56″

106° 50′ 34″

F-48-82-B-a

thôn Lưu Khê

DC

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 52′ 43″

106° 50′ 17″

F-48-82-B-a

bãi Nhà Mạc

KX

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 52′ 55″

106° 46′ 34″

F-48-82-B-a

thôn Quỳnh Biểu

DC

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 53′ 05″

106° 50′ 17″

F-48-82-B-a

sông Rút

TV

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 54′ 36″

106° 47′ 02″

20° 52′ 50″

106° 47′ 42″

F-48-82-B-a

thôn Trung Bản

DC

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 53′ 55″

106° 49′ 24″

F-48-82-B-a

thôn Yên Đông

DC

P. Yên Hải TX Quảng Yên

20° 54′ 03″

106° 48′ 06″

F-48-82-B-a

kênh Yên Lập

TV

P. Yên Hải TX. Quảng Yên

20° 51′ 28″

106° 50′ 48″

20° 52′ 32″

106° 50′ 10″

F-48-82-B-c

xóm Ba Làng

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 41″

106° 48′ 50″

F-48-82-B-a

thôn Cẩm Thành

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 18″

106° 48′ 35″

F-48-82-B-a

thôn Cẩm Tiến

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 24″

106° 48′ 35″

F-48-82-B-a

sông Chanh

TV

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 55′ 50″

106° 48′ 26″

20° 55′ 30″

106° 49′ 27″

F-48-82-B-a

sông Chở Nước

TV

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 55′ 54″

106° 48′ 03″

20° 54′ 56″

106° 48′ 27″

F-48-82-B-a

sông Cống Vông

TV

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 56″

106° 48′ 27″

20° 55′ 36″

106° 48′ 27″

F-48-82-B-a

xóm Cửa Lũy

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 31″

106° 48′ 33″

F-48-82-B-a

ngòi Đượng Trẩy

TV

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 25″

106° 48′ 54″

20° 54′ 39″

106° 49′ 01″

F-48-82-B-a

xóm Giữa

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 30″

106° 48′ 41″

F-48-82-B-a

xóm Ngoài

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 28″

106° 48′ 34″

F-48-82-B-a

xóm Trại

DC

xã Cẩm La TX. Quảng Yên

20° 54′ 23″

106° 48′ 46″

F-48-82-B-a

thôn 1

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 25″

106° 48′ 13″

F-48-82-B-a

thôn 2

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 20″

106° 47′ 55″

F-48-82-B-a

thôn 3

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 16″

106° 48′ 09″

F-48-82-B-a

thôn 4

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 10″

106° 48′ 05″

F-48-82-B-a

thôn 5

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 03″

106° 48′ 09″

F-48-82-B-a

thôn 6

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 08″

106° 48′ 15″

F-48-82-B-a

thôn 7

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 09″

106° 48′ 21″

F-48-82-B-a

thôn 8

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 09″

106° 48′ 29″

F-48-82-B-a

thôn 9

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 02″

106° 48′ 34″

F-48-82-B-a

thôn 10

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 16″

106° 48′ 23″

F-48-82-B-a

thôn 11

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 32″

106° 48′ 23″

F-48-82-B-a

thôn 12

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 32″

106° 48′ 30″

F-48-82-B-a

thôn 13

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 32″

106° 48′ 39″

F-48-82-B-a

thôn 14

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 34″

106° 48′ 46″

F-48-82-B-a

thôn 15

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 23″

106° 48′ 37″

F-48-82-B-a

thôn 16

DC

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 28″

106° 48′ 54″

F-48-82-B-a

hồ Rộc Bồng

TV

xã Hiệp Hòa TX. Quảng Yên

20° 57′ 15″

106° 48′ 46″

F-48-82-B-a

thôn 1

DC

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 18″

106° 54′ 29″

F-48-82-B-b

thôn 2

DC

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 19″

106° 54′ 11″

F-48-82-B-b

thôn 4

DC

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 29″

106° 54′ 26″

F-48-82-B-b

thôn 5

DC

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 10″

106° 53′ 44″

F-48-82-B-b

sông Bến Giang

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 56″

106° 52′ 59″

20° 55′ 01″

106° 53′ 23″

F-48-82-B-b

núi Bình Hương

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 57′ 08″

106° 54′ 04″

F-48-82-B-b

sông Bình Hương

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 57′ 30″

106° 53′ 21″

20° 56′ 53″

106° 55′ 11″

F-48-82-B-b

núi Cành Chẽ

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 51″

106° 54′ 02″

F-48-82-B-b

núi Đầu Rằm

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 32″

106° 53′ 46″

F-48-82-B-b

núi Đụn

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 07″

106° 54′ 00″

F-48-82-B-b

núi Hà Quành

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 56′ 34″

106° 54′ 21″

F-48-82-B-b

núi Hàm Rồng

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 56′ 27″

106° 53′ 41″

F-48-82-B-b

sông Hàm Rồng

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 56′ 34″

106° 53′ 45″

20° 55′ 56″

106° 52′ 59″

F-48-82-B-b

núi Hang Bò

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 12″

106° 53′ 35″

F-48-82-B-b

sông Hòn Dáu

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 56′ 53″

106° 55′ 11″

20° 54′ 44″

106° 57′ 48″

F-48-82-B-b

sông Hốt

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 58′ 24″

106° 53′ 16″

20° 56′ 53″

106° 55′ 11″

F-48-82-B-b

sông Kênh Tráp

TV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 57′ 30″

106° 53′ 21″

20° 55′ 56″

106° 52′ 59″

F-48-82-B-b

núi Mả Chuông

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 56′ 22″

106° 54′ 20″

F-48-82-B-b

núi Trán Rồng

SV

xã Hoàng Tân TX. Quảng Yên

20° 55′ 40″

106° 54′ 57″

F-48-82-B-b

sông Cửa Đình

TV

xã Liên Vị TX. Quảng Yên

20° 51′ 30″

106° 50′ 01″

20° 52′ 13″

106° 49′ 51″

F-48-82-B-c

bãi Nhà Mạc

KX

xã Liên Vị TX. Quảng Yên

20° 51′ 39″

106° 47′ 01″

F-48-82-B-c

sông Rút

TV

xã Liên Vị TX. Quảng Yên

20° 52′ 27″

106° 48′ 29″

20° 51′ 41″

106° 49′ 05″

F-48-82-B-c

thôn Vị Dương

DC

xã Liên Vị TX. Quảng Yên

20° 52′ 45″

106° 49′ 45″

F-48-82-B-a

thôn Vị Khê

DC

xã Liên Vị TX. Quảng Yên

20° 52′ 51″

106° 48′ 58″

F-48-82-B-a

thôn 1

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 38″

106° 50′ 05″

F-48-82-B-a

thôn 2

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 00″

106° 49′ 39″

F-48-82-B-a

thôn 3

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 57″

106° 49′ 20″

F-48-82-B-a

thôn 4

DC

xã Sông Khoai TX Quảng Yên

20° 59′ 15″

106° 49′ 06″

F-48-82-B-a

thôn 5

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 25″

106° 48′ 42″

F-48-82-B-a

thôn 6

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 37″

106° 48′ 28″

F-48-82-B-a

thôn 7

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 47″

106° 48′ 16″

F-48-82-B-a

thôn 8

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 26″

106° 47′ 16″

F-48-82-B-a

thôn 9

DC

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 09″

106° 47′ 07″

F-48-82-B-a

kênh Cò

TV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 00″

106° 50′ 09″

20° 58′ 12″

106° 50′ 27″

F-48-82-B-a

sông Cồn Khoai

TV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 29″

106° 48′ 00″

20° 58′ 51″

106° 47′ 23″

F-48-82-B-a

núi Đầu Dũi

SV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 54″

106° 48′ 37″

F-48-82-B-a

núi Hè Đình

SV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 09″

106° 49′ 43″

F-48-82-B-a

sông Khe Nữ

TV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

21° 00′ 03″

106° 48′ 00″

20° 59′ 22″

106° 47′ 37″

F-48-82-B-a

kênh N12

TV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 58′ 25″

106° 47′ 24″

20° 57′ 38″

106° 48′ 19″

F-48-82-B-a

sông Tàu Quốc

TV

xã Sông Khoai TX. Quảng Yên

20° 59′ 22″

106° 47′ 37″

20° 58′ 38″

106° 46′ 33″

F-48-82-B-a

xóm Bãi 2

DC

xã Tiền An TX. Quảog Yên

20° 55′ 53″

106° 50′ 14″

F-48-82-B-a

xóm Bãi 4

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 55′ 38″

106° 51′ 17″

F-48-82-B-a

xóm Cây Sằm

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 17″

106° 49′ 55″

F-48-82-B-a

xóm Chợ Rộc

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 24″

106° 49′ 26″

F-48-82-B-a

xóm Chùa

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 27″

106° 50′ 11″

F-48-82-B-a

xóm Cỏ Khê

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 44″

106° 49′ 41″

F-48-82-B-a

xóm Cửa Tràng

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 16″

106° 49′ 43″

F-48-82-B-a

xóm Đanh

DC

xã nền An TX. Quầng Yên

20° 55′ 59″

106° 50′ 50″

F-48-82-B-a

xóm Giếng Đá

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 37″

106° 50′ 08″

F-48-82-B-a

núi Giếng Đá

SV

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 57′ 18″

106° 51′ 09″

F-48-82-B-a

hồ Giếng Đá

TV

xã nền An TX. Quảng Yên

20° 57′ 14″

106° 50′ 49″

F-48-82-B-a

xóm Giếng Méo

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 18″

106° 50′ 53″

F-48-82-B-a

cầu Kim Lăng

KX

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 30″

106° 49′ 21″

F-48-82-B-a

xóm Sen

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 13″

106° 50′ 31″

F-48-82-B-a

xóm Thành

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 55′ 47″

106° 50′ 49″

F-48-82-B-a

xóm Thành Giền

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 55′ 59″

106° 51′ 17″

F-48-82-B-a

núi Trũng Lều

SV

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 57′ 05″

106° 50′ 35″

F-48-82-B-a

xóm Vườn Chay

DC

xã Tiền An TX. Quảng Yên

20° 56′ 08″

106° 50′ 37″

F-48-82-B-a

thôn 4

DC

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 50′ 58″

106° 51′ 02″

F-48-82-B-c

kênh Cái Tráp

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 49′ 10″

106° 50′ 27″

F-48-82-B-c

cửa Lạch H.

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 51′ 37″

106° 51′ 14″

F-48-82-B-c

đầm Liên Hòa

TV

xã Tiền Phong TX. Quảng Yên

20° 50′ 18″

106° 51′ 10″

F-48-82-B-c

xóm 1

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 47″

106° 47′ 55″

F-48-82-B-a

xóm 2

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 40″

106° 47′ 33″

F-48-82-B-a

xóm 3

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 37″

106° 47′ 27″

F-48-82-B-a

xóm 4

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 28″

106° 47′ 32″

F-48-82-B-a

xóm 6

DC

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 30″

106° 46′ 54″

F-48-82-B-a

đường Biểu Nghi – An Lão

KX

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 34″

106° 46′ 25″

20° 56′ 23″

106° 47′ 34″

F-48-82-B-a

đền Trần Hưng Đạo

KX

xã Yên Giang TX. Quảng Yên

20° 56′ 48″

106° 46′ 33″

F-48-82-B-a

khu 1

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 19″

107° 16′ 46″

F-48-71-B-c

khu 2

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 23″

107° 16′ 53″

F-48-71-B-c

khu 3

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 27″

107° 17′ 07″

F-48-71-B-c

khu 4

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 22″

107° 17′ 22″

F-48-71-B-c

khu 5

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 25″

107° 17′ 43″

F-48-71-B-c

khu 6

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 38″

107° 17′ 55″

F-48-71-B-c

khu 7

DC

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 35″

107° 16′ 37″

F-48-71-B-c

chợ Ba Chẽ

KX

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 32″

107° 16′ 55″

F-48-71-B-c

cầu Khe Hố

KX

TT. Ba Chẽ H. Ba Chẽ

21° 16′ 40″

107° 17′ 39″

F-48-71-B-c

sông Ba Chẽ

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 24″

107° 04′ 08″

21° 19′ 29″

107° 06′ 49″

F-48-71-A-c

thôn Bắc Cáp

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 26″

107° 04′ 20″

F-48-71-A-c

thôn Bắc Tập

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 39″

107° 06′ 45″

F-48-71-A-c

thôn Bắc Xa

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 54″

107° 05′ 55″

F-48-71-A-c

khe Cầu

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 58″

107° 02′ 17″

21° 18′ 53″

107° 03′ 21″

F-48-71-A-c

sông Đoắng

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 16″

107° 06′ 35″

21° 16′ 33″

107° 05′ 46″

F-48-71-A-c,

F-48-71-C-a

thôn Đồng Giằm

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 35″

107° 09′ 09″

F-48-71-C-b

thôn Đồng Khoang

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 50″

107° 06′ 38″

F-48-71-C-a

khe Giằm

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 43″

107° 09′ 37″

21° 17′ 13″

107° 06′ 29″

F-48-71-A-d,

F-48-71-A-c

khe Hắc

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 25″

107° 02′ 04″

21° 19′ 07″

107° 03′ 27″

F-48-71-A-c

núi Hắc Phạ

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 31″

107° 03′ 13″

F-48-71-A-c

thôn Hồng Tiến

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 49″

107° 06′ 01″

F-48-71-A-c

khe Hương

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 53″

107° 03′ 21″

21° 19′ 27″

107° 04′ 26″

F-48-71-A-c

núi Khau Á

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 12″

107° 07′ 50″

F-48-71-C-b

núi Khau Cải

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 20′ 03″

107° 03′ 33″

F-48-71-A-c

núi Khau Đình

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 15′ 56″

107° 07′ 45″

F-48-71-A-d

núi Khau Kham

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 42″

107° 05′ 10″

F-48-71-A-c

núi Khau Kỳ

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 43″

107° 07′ 09″

F-48-71-A-c

núi Khau Lep

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 05″

107° 10′ 10″

F-48-71-C-b

núi Khau Nà

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 20′ 19″

107° 05′ 57″

F-48-71-A-c

núi Khau Quyến

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 15′ 51″

107° 06′ 26″

F-48-71-A-c

núi Khau Tre

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 31″

107° 06′ 25″

F-48-71-A-c

núi Khau Xiêm

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 51″

107° 03′ 00″

F-48-71-A-c

điểm dân cư Khe Hương

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 17″

107° 03′ 51″

F-48-71-A-c

thôn Khe Mầu

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 16″

107° 06′ 05″

F-48-71-A-c

cầu ngầm Khe Mầu

KX

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 24″

107° 05′ 58″

F-48-71-A-c

thôn Khe Phít

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 07″

107° 05′ 08″

F-48-71-A-c

núi Khe Quăn

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 17′ 32″

107° 07′ 03″

F-48-71-A-c

thôn Khe Xa

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 30″

107° 06′ 07″

F-48-71-A-C

khe Mươi

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 14′ 29″

107° 08′ 24″

21° 15′ 13″

107° 07′ 45″

F-48-71-C-b + F-48-71-A-d

điểm dân cư Nà Mìn

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 53″

107° 04′ 12″

F-48-71-A-c

khe Ngàn

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 20′ 23″

107° 04′ 46″

21° 19′ 27″

107° 04′ 26″

F-48-71-A-c

điểm dân cư Pắc Đoắng

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 16′ 33″

107° 05′ 51″

F-48-71-A-c

núi Pha Lác

SV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 18′ 35″

107° 03′ 57″

F-48-71-A-c

khe Phít

TV

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 19′ 27″

107° 04′ 26″

21° 19′ 05″

107° 06′ 07″

F-48-71-A-c

thôn Xóm Đình

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 15′ 42″

107° 06′ 55″

F-48-71-A-c

thôn Xóm Mới

DC

xã Đạp Thanh H. Ba Chẽ

21° 15′ 17″

107° 07′ 46″

F-48-71-A-d

điểm dân cư Bàng Quang

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 13′ 37″

107° 14′ 20″

F-48-71-C-b

đèo Đá Lợn

KX

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 14′ 29″

107° 16′ 55″

F-48-71-D-a

khe Đá Vuông

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 33″

107° 13′ 12″

21° 15′ 37″

107° 14′ 13″

F-48-71-A-d

núi Khe An

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 57″

107° 16′ 01″

F-48-71-D-a

núi Khe Đấu

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 10″

107° 15′ 16″

F-48-71-D-a

thôn Khe Mằn

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 43″

107° 14′ 05″

F-48-71-C-b

thôn Khe Mười

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 14′ 31″

107° 16′ 34″

F-48-71-D-a

suối Khe Mười

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 14′ 51″

107° 17′ 09″

21° 14′ 02″

107° 18′ 07″

F-48-71-D-a

điểm dân cư Khe Vai

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 10″

107° 14′ 17″

F-48-71-C-b

núi Khe Vai

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 10′ 48″

107° 14′ 07″

F-48-71-C-b

thôn Khe Vang

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 09′ 35″

107° 12′ 22″

F-48-71-C-b

khe Lầm

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 11′ 27″

107° 14′ 41″

21° 12′ 23″

107° 13′ 54″

F-48-71-C-b

thôn Lang Cang

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 35″

107° 13′ 48″

F-48-71-A-d

núi Lang Cang

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 14′ 40″

107° 14′ 51″

F-48-71-C-b

sông Lang Cang

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 19″

107° 14′ 12″

21° 16′ 34″

107° 15′ 24″

F-48-71-A-d,

F-48-71-B-c

thôn Làng Cổng

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 13′ 28″

107° 15′ 26″

F-48-71-D-a

sông Làng Cổng

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 11′ 46″

107° 12′ 16″

21° 15′ 19″

107° 14′ 12″

F-48-71-C-b,

F-48-71-A-d

thôn Làng Han

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 59″

107° 15′ 25″

F-48-71-B-c

thôn Làng Mô

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 36″

107° 16′ 11″

F-48-71-B-c

thôn Nà Bắp

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 13′ 42″

107° 14′ 55″

F-48-71-C-b

thôn Na Làng

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 10′ 33″

107° 12′ 34″

F-48-71-C-b

suối Nà Lễ

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 26″

107° 14′ 58″

21° 13′ 55″

107° 14′ 26″

F-48-71-D-a,

F-48-71-C-b

sông Nam Kim

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 10′ 49″

107° 18′ 42″

21° 12′ 41″

107° 17′ 19″

F-48-71-D-a

điểm dân cư Nam Kim Ngọn

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 12′ 02″

107° 16′ 48″

F-48-71-D-a

suối Nam Kim Ngọn

TV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 11′ 33″

107° 15′ 39″

21° 14′ 03″

107° 18′ 08″

F-48-71-D-a

thôn Nước Đừng

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 11′ 05″

107° 18′ 43″

F-48-71-D-a

thôn Pắc Cáy

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 02″

107° 15′ 49″

F-48-71-B-c

đèo Phật Chỉ

KX

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 14′ 27″

107° 15′ 16″

F-48-71-D-a

núi Sam Lốc

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 10′ 57″

107° 11′ 40″

F-48-71-C-b

thôn Tân Tiến

DC

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 15′ 59″

107° 16′ 19″

F-48-71-B-c

núi Thác Chúc

SV

xã Đồn Đạc H. Ba Chẽ

21° 16′ 12″

107° 13′ 36″

F-48-71-A-d

sông Ba Chẽ

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 14′ 38″

107° 00′ 42″

21° 16′ 39″

107° 04′ 48″

F-48-71-C-a,

F-48-71-A-c

thôn Bãi Liêu

DC

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 16′ 36″

107° 02′ 30″

F-48-71-A-c

khe Buông

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 16′ 32″

106° 58′ 46″

21° 16′ 01″

107° 03′ 22″

F-48-71-A-c,

F-48-70-B-d

khe Chúc

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 17′ 14″

107° 00′ 49″

21° 15′ 52″

107° 00′ 10″

F-48-71-A-c

núi Đá Bạc

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 17′ 36″

106° 59′ 02″

F-48-70-B-d

núi Đèo Giang

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 17′ 42″

107° 00′ 09″

F-48-71-A-c

thôn Đồng Cầu

DC

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 15′ 09″

107° 01′ 53″

F-48-71-A-c

thôn Đồng Chức

DC

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 15′ 57″

107° 00′ 07″

F-48-71-A-c

thôn Đồng Giảng A

DC

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 15′ 40″

107° 00′ 37′

F-48-71-A-c

thôn Đồng Giảng B

DC

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 15′ 31″

107° 00′ 58″

F-48-71-A-c

núi Khau Khoang

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 18′ 33″

107° 02′ 52′

F-48-71-A-c

núi Khe cầu

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 17′ 22″

107° 01′ 10″

F-48-71-A-c

núi Khe Liêu

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 16′ 33″

107° 03′ 04″

F-48-71-A-c

khe Lao

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 13′ 53″

107° 01′ 21″

21° 14′ 32″

107° 01′ 16″

F-48-71-C-a

núi Nhật Hùng

SV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 17′ 29″

107° 03′ 39″

F-48-71-A-c

khe Ruộng

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 18′ 24″

107° 02′ 25″

21° 17′ 22″

107° 02′ 47″

F-48-71-A-c

sông Tân Ốc

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 13′ 50″

107° 00′ 21″

21° 14′ 28″

107′ 00′ 34″

F-48-71-C-a

khe Vang

TV

xã Lương Mông H. Ba Chẽ

21° 18′ 00″

107° 02′ 03″

21° 16′ 52″

107° 02′ 33″

F-48-71-A-c

thôn Đồng Quánh

DC

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 13′ 43″

107° 04′ 08″

F-48-71-C-a

thôn Đồng Doong

DC

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 15′ 19″

107° 02′ 56″

F-48-71-A-c

núi Khau Tre

SV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 12′ 52″

107° 04′ 23″

F-48-71-C-a

thôn Khe Áng

DC

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 14′ 26″

107° 02′ 44″

F-48-71-C-a

suối Khe Áng

TV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 13′ 25″

107° 03′ 08″

21° 14′ 16″

107° 03′ 57″

F-48-71-C-a

núi Khe Khoai

SV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 12′ 54″

107° 02′ 26″

F-48-71-C-a

suối Khe Tum

TV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 13′ 18″

107° 02′ 00″

21° 15′ 27″

107° 03′ 03″

F-48-71-C-a,

F-48-71-A-c

khe Khoai

TV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 11′ 52″

107° 02′ 32″

21° 12′ 57″

107° 03′ 46″

F-48-71-C-a

khe Lào

TV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 12′ 54″

107° 02′ 07″

21° 13′ 25″

107° 03′ 08″

F-48-71-C-a

sông Quánh

TV

xã Minh Cầm H. Ba Chẽ

21° 12′ 53″

107° 03′ 49″

21° 16′ 24″

107° 04′ 08″

F-48-71-A-c,

F-48-71-C-a

đường tỉnh 330

KX

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 37″

107° 14′ 45″

21° 17′ 40″

107° 20′ 17″

F-48-71-B-c,

F-48-71-A-d

sông Ba Chẽ

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 19″

107° 18′ 14″

21° 13′ 17″

107° 21′ 30″

F-48-71-B-c,

F-48-71-D-a

thôn Bằng Lau

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 29″

107° 19′ 03″

F-48-71-B-c

thôn Cái Gian

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 42″

107° 19′ 54″

F-48-71-D-a

sông Đá Bạc

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 10′ 34″

107° 19′ 14″

21° 12′ 18″

107° 19′ 55″

F-48-71-D-a

suối Khe Dong

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 18′ 31″

107° 19′ 05″

21° 17′ 29″

107° 17′ 42″

F-48-71-B-c

thôn Khe Hố

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 47″

107° 17′ 38″

F-48-71-B-c

suối Khe Hố

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 19″

107° 17′ 50″

21° 16′ 51″

107° 17′ 38″

F-48-71-B-c

điểm dân cư Khe Ngại

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 42″

107° 18′ 19″

F-48-71-D-a

suối Khe Ngại

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21°14′ 51″

107° 18′ 10″

21° 14′ 21″

107° 18′ 42″

F-48-71-D-a

thôn Khe Sâu

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 47″

107° 18′ 53″

F-48-71-D-a

thôn Khe Tâm

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 47″

107° 15′ 56″

F-48-71-B-c

suối Khe Tâm

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 46″

107° 15′ 53″

21° 16′ 35″

107° 15′ 35″

F-48-71-B-c

điểm dân cư Làng Lốc

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 31″

107° 16′ 00″

F-48-71-B-c

thôn Làng Mới

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 12′ 14″

107° 19′ 37″

F-48-71-D-a

thôn Lò Vôi

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 51″

107° 18′ 32″

F-48-71-B-c

suối Nam Hả

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 40″

107° 20′ 17″

21° 16′ 07″

107° 18′ 45″

F-48-71-B-c

thôn Nam Hả Ngoài

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 10″

107° 18′ 44″

F-48-71-B-c

thôn Nam Hả Trong

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 33″

107° 19′ 13″

F-48-71-B-c

điểm dân cư Nam Kim

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 08″

107° 18′ 16″

F-48-71-D-a

suối Nam Kim

TV

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 03″

107° 18′ 08″

21° 14′ 39″

107° 19′ 14″

F-48-71-D-a

thôn Sơn Hải

DC

xã Nam Sơn H. Ba Chẽ

21° 13′ 45″

107° 19′ 54″

F-48-71-D-a

sông Ba Chẽ

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 40″

107° 06′ 32″

21° 17′ 52″

107° 10′ 56″

F-48-71-A-d,

F-48-71 A-c

núi Cáy Cún Lẻng

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 20′ 21″

107° 09′ 59″

F-48-71-A-d

núi Coóng Tấm Lẻng

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 14″

107° 08′ 50″

F-48-71-A-d

khe Da

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 18′ 24″

107° 07′ 44″

21° 19′ 16″

107° 08′ 18″

F-48-71-A-d

khe Dít

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 16′ 59″

107° 09′ 16″

21° 17′ 59″

107° 09′ 29″

F-48-71-A-d

thôn Đồng Loóng

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 18′ 03″

107° 10′ 03″

F-48-71-A-d

thôn Đồng Thầm

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 20′ 56″

107° 09′ 51″

F-48-71-A-d

núi Khau Choóc

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 17′ 28″

107° 08′ 00″

F-48-71-A-d

núi Khau Heng

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 20′ 36″

107° 08′ 31″

F-48-71-A-d

núi Khau Vài

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 09″

107° 10′ 33″

F-48-71-A-d

núi Khe Man

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 21′ 04″

107° 07′ 04″

F-48-71-A-c

thôn Khe Nháng

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 47″

107° 09′ 01″

F-48-71-A-d

cầu ngầm Khe Nháng

KX

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 49″

107° 09′ 05″

F-48-71-A-d

thôn Khe Ốn

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 38″

107° 06′ 50″

F-48-71-A-c

thôn Khe Tính

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 17′ 45″

107° 10′ 30″

F-48-71-A-d

khe Khuy

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 22′ 16″

107° 07′ 44″

21° 20′ 11″

107° 07′ 47″

F-48-71-A-d

khe Lầm

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 20′ 37″

107° 11′ 15″

21° 18′ 41″

107° 09′ 27″

F-48-71-A-d

thôn Làng Dạ

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 13″

107° 08′ 13″

F-48-71-A-d

thôn Làng Lốc

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 42″

107° 07′ 46″

F-48-71-A-d

khe Nháng

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 21′ 07′

107° 10′ 07″

21° 19′ 38″

107° 09′ 15″

F-48-71-A-d

thôn Pha Lán

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 19′ 16″

107° 09′ 35″

F-48-71-A-d

khe Pộc

TV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 16′ 13″

107° 08′ 50″

21° 16′ 59″

107° 09′ 16″

F-48-71-A-d

núi Sám Pố

SV

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 18′ 12″

107° 08′ 28″

F-48-71-A-d

thôn Vàng Chè

DC

xã Thanh Lâm H. Ba Chẽ

21° 17′ 50″

107° 09′ 49″

F-48-71-A-d

sông Ba Chẽ

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 35″

107° 10′ 48″

21° 16′ 35″

107° 14′ 44″

F-48-71-A-d

thôn Bắc Văn

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 21′ 33″

107° 13′ 26″

F-48-71-A-d

khe Cát

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 58″

107° 14′ 55″

21° 17′ 13″

107° 14′ 00″

F-48-71-A-d

khe Cọ

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 13′ 17″

107° 11′ 31″

21° 14′ 52″

107° 12′ 04″

F-48-71-C-b

núi Đá Sét

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 21′ 21″

107° 12′ 03″

F-48-71-A-d

khe Đông

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 38″

107° 12′ 37″

21° 15′ 34″

107° 11′ 44″

F-48-71-A-d

núi Đồng Giằm

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 28″

107° 09′ 31″

F-48-71-A-d

khe Há

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 42″

107° 10′ 25″

21° 15′ 33″

107° 11′ 43″

F-48-71-A-d,

F-48-71-C-b

khe Hả

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 22′ 15″

107° 13′ 34″

21° 21′ 39″

107° 13′ 24″

F-48-71-A-d

khe Kha Con

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 18′ 55″

107° 12′ 05″

21° 18′ 05″

107° 11′ 34″

F-48-71-A-d

khe Kha To

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 21″

107° 11′ 36″

21° 18′ 07″

107° 11′ 23″

F-48-71-A-d

thôn Khe Lò

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 21″

107° 10′ 17″

F-48-71-A-d

núi Khe Pầng

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 50″

107° 13′ 31″

F-48-71-A-d

núi Khe Cát

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 08″

107° 14′ 34″

F-48-71-A-d

cầu Khe Kha

KX

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 18′ 08″

107° 11′ 19″

F-48-71-A-d

thôn Khe Lọng Ngoài

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 38″

107° 13′ 31″

F-48-71-A-d

cầu Khe Lọng Ngoài

KX

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 41″

107° 13′ 29″

F-48-71-A-d

núi Khe Long Trong

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 06″

107° 13′ 57″

F-48-71-A-d

thôn Khe Lọng Trong

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 11″

107° 14′ 16″

F-48-71-A-d

thôn Khe Nà

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 50″

107° 11′ 39″

F-48-71-A-d

núi Khe Pụt

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 36″

107° 11′ 42″

F-48-71-A-d

thôn Khe Pụt Ngoài

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 49″

107° 11′ 00″

F-48-71-A-d

thôn Khe Pụt Trong

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 59″

107° 11′ 14″

F-48-71-A-d

núi Khe Trồi

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 23′ 14″

107° 12′ 27″

F-48-71-A-b

khe Lào

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 23′ 06″

107° 12′ 54″

21° 21′ 46″

107° 13′ 07″

F-48-71-A-d,

F-48-71-A-b

khe Lò

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 52″

107° 10′ 04″

21° 17′ 04′

107° 11′ 14″

F-48-71-A-d

khe Lọng

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 21′ 39″

107° 13′ 24″

21° 17′ 32″

107° 13′ 29″

F-48-71-A-d

khe Lọng Con

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 19′ 46″

107° 12′ 30″

21° 18′ 47″

107° 13′ 58″

F-48-71-A-d

thôn Loỏng Toỏng

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 17′ 24″

107° 13′ 17″

F-48-71-A-d

khe Lùn

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 14′ 34″

107° 12′ 37″

21° 14′ 52″

107° 12′ 04″

F-48-71-C-b

khe Lụt

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 21′ 34″

107° 12′ 24″

21° 21′ 46″

107° 13′ 07″

F-48-71-A-d

núi Mỏ Chìn

SV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 20′ 43″

107° 14′ 35″

F-48-71-A-d

khe Nà

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 58″

107° 12′ 26″

21° 15′ 52″

107° 11′ 46″

F-48-71-A-d

khe Pụt

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 15′ 33″

107° 11′ 43″

21° 17′ 58″

107° 11′ 13″

F-48-71-A-d

khe Te

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 16′ 42″

107° 12′ 01″

21° 16′ 57″

107° 11′ 23″

F-48-71-A-d

thôn Thác Lào

DC

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 18′ 09″

107° 12′ 06″

F-48-71-A-d

khe Thác Lào

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 18′ 30″

107° 12′ 34″

21° 18′ 09″

107° 12′ 17″

F-48-71-A-d

khe Tron

TV

xã Thanh Sơn H. Ba Chẽ

21° 13′ 29″

107° 12′ 30″

21° 14′ 42″

107° 12′ 04″

F-48-71-C-b

khu Bình An

DC

TT. Bình Liêu H. Bình Liêu

21° 31′ 46″

107° 23′ 49″

F-48-59-D

khu Bình Đẳng

DC

TT. Bình Liêu H. Bình Liêu

21° 31′ 24″

107° 23′ 45″

F-48-59-D

khu Bình Quyền

DC

TT. Bình Liêu H. Bình Liêu

21° 31′ 33″

107° 23′ 56″

F-48-59-D

quốc lộ 18C

KX

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 49″

107° 28′ 34″

21° 33′ 50″

107° 26′ 41″

F-48-59-D

thôn Chè Phạ

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 23″

107° 26′ 51″

F-48-59-D

khau Cơ

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 28″

107° 26′ 19″

F-48-59-D

khau Co Tăng

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 27″

107° 25′ 00″

F-48-59-D

thôn Đồng Long

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 19″

107° 27′ 45″

F-48-59-D

khau Đông Lỳ

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 31″

107° 23′ 53″

F-48-59-D

khau Khơ Mu

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 44″

107° 25′ 40″

F-48-59-D

suối Khủi Lanh

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 49″

107° 23′ 20″

21° 36′ 01″

107° 24′ 40″

F-48-59-D

suối Khủi Ngọp

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 03″

107° 24′ 30″

21° 35′ 00″

107° 25′ 32″

F-48-59-D

suối Khủi Sáo

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 54″

107° 24′ 13″

21° 36′ 01″

107° 24′ 40″

F-48-59-D

khau Mỏ Tòng

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 37′ 27″

107° 27′ 07″

F-48-59-D

thôn Nà Áng

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 47″

107° 27′ 22″

F-48-59-D

suối Nà Đang

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 37′ 40″

107° 26′ 15″

21° 34′ 40″

107° 27′ 04″

F-48-59-D

thôn Nà Khau

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 27″

107° 27′ 07″

F-48-59-D

thôn Ngàn Phe

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 43″

107° 25′ 10″

F-48-59-D

suối Ngàn Phe

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 01″

107° 24′ 40″

21° 34′ 29″

107° 25′ 33″

F-48-59-D

thôn Pắc Pền

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 18″

107° 27′ 20″

F-48-59-D

thôn Pắc Pò

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 11″

107° 27′ 14″

F-48-59-D

suối Peo Tà

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 37′ 38″

107° 25′ 07″

21° 37′ 40″

107° 26′ 15″

F-48-59-D

thôn Phiêng Chiểng

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 06″

107° 27′ 16″

F-48-59-D

thôn Phiêng Sáp

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 00″

107° 26′ 58″

F-48-59-D

thôn Phiêng Tắm

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 34′ 59″

107° 28′ 01″

F-48-59-D

thôn Sam Quang

DC

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 47″

107° 26′ 25″

F-48-59-D

khau Sam Quang

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 36′ 06″

107° 26′ 18″

F-48-59-D

khau Tản Lươt

SV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 33′ 57″

107° 27′ 58″

F-48-59-D

suối Tiên Yên

TV

xã Đồng Tâm H. Bình Liêu

21° 35′ 09″

107° 28′ 26″

21° 33′ 59″

107° 26′ 28″

F-48-59-D

bản Cầm Hắc

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 54″

107° 33′ 34″

F-48-60-C

núi Cao Ba Lanh

SV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 55″

107° 35′ 28″

F-48-60-C

suối Cao Lạn

TV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 18″

107° 36′ 04″

21° 37′ 01″

107° 34′ 50″

F-48-60-C

khu Chợ

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 35′ 18″

107° 32′ 25″

F-48-60-C

xóm Co Hón

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 54″

107° 32′ 59″

F-48-60-C

xóm Co Ngòa

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 13″

107° 33′ 23″

F-48-60-C

xóm Cốc Lỷ

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 35′ 23″

107° 32′ 41″

F-48-60-C

suối Đồng Văn

TV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 33′ 59″

107° 33′ 22″

21° 35′ 24″

107° 32′ 28″

F-48-60-C

chợ Đồng Văn

KX

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 35′ 21″

107° 32′ 35″

F-48-60-C

suối Khe Tiến

TV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 32′ 30″

107° 35′ 19″

21° 32′ 16″

107° 33′ 53″

F-48-60-C

đèo Long Tu

KX

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 31′ 18″

107° 34′ 19″

F-48-60-C

xóm Nà Lạnh

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 41″

107° 32′ 54″

F-48-60-C

xóm Nặm Bó

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 23″

107° 33′ 03″

F-48-60-C

bản Phai Làu

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 36′ 58″

107° 34′ 34″

F-48-60-C

suối Phai Làu

TV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 36″

107° 34′ 52″

21° 36′ 43″

107° 34′ 58″

F-48-60-C

suối Sông Moóc

TV

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 05″

107° 34′ 37″

21° 33′ 59″

107° 33′ 22″

F-48-60-C

bản Sông Moóc A

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 33′ 55″

107° 34′ 10″

F-48-60-C

bản Sông Moóc B

DC

xã Đồng Văn H. Bình Liêu

21° 34′ 01″

107° 34′ 17″

F-48-60-C

đồn 23

KX

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 37″

107° 29′ 17″

F-48-59-C

bản Co Sen

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 33′ 56″

107° 30′ 44″

F-48-60-C

suối Con Rắn

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 31′ 52″

107° 31′ 50″

21° 35′ 27″

107° 31′ 23″

F-48-60-C

bản Cửa Khẩu

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 49″

107° 29′ 09″

F-48-59-C

bản Đồng Cậm

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

bản Đồng Mô

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 31″

107° 28′ 54″

F-48-59-C

sông Đồng Mô

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

1° 35′ 24″

107° 32′ 26″

21° 35′ 51″

107° 29′ 27″

F-48-60-C,

F-48-59-D

bãi Đồng Mô

KX

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 55″

107° 28′ 55″

F-48-59-D

bản Đồng Phe

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 31″

107° 29′ 59″

F-48-72-D

bản Đồng Thanh

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 07″

107° 28′ 45″

F-48-59-D

cửa khẩu Hoành Mô

KX

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 57″

107° 29′ 21″

F-48-59-D

bản Loong Sông

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 34′ 41″

107° 31′ 58″

F-48-60-D

bản Loòng Vài

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 33′ 30″

107° 29′ 54″

F-48-72-D

khau Nà Cao

SV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 38′ 12″

107° 27′ 27″

F-48-59-D

bản Nà Choòng

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 34′ 59″

107° 31′ 22″

F-48-60-D

bản Nà Pò

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 15″

107° 32′ 06″

F-48-60-D

suối Nà Sa

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 38′ 59″

107° 29′ 06″

21° 36′ 17″

107° 29′ 26″

F-48-59-D

bản Nà Xa

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 36′ 14″

107° 29′ 10″

F-48-59-D

bản Nặm Đảng

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 17″

107° 29′ 41″

F-48-59-D

bản Ngàn Kheo

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 32′ 41″

107° 28′ 25″

F-48-59-D

suối Ngân Trang

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 32′ 15″

107° 32′ 11″

21° 35′ 41″

107° 32′ 02″

F-48-60-C

bản Pắc Cương

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 37′ 14″

107° 28′ 34″

F-48-59-D

núi Pắc Cương

SV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 39′ 00″

107° 26′ 10″

F-48-59-D

suối Pắc Cương

TV

xã Hoàng Mô H. Binh Líẻu

21° 38′ 34″

107° 27′ 48″

21° 36′ 18″

107° 29′ 23″

F-48-59-D

suối Pắc Cương

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 38′ 16″

107° 26′ 37″

21° 37′ 39″

107° 28′ 00″

F-48-59-D

bản Pắc Pộc

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 17″

107° 29′ 41″

F-48-59-D

bản Phặc Chè

DC

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 16″

107° 31′ 09″

F-48-60-C

đồi Tây

SV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 21″

107° 29′ 28″

F-48-59-D

khau Tèn

SV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 34′ 13″

107° 30′ 12″

F-48-60-C

sông Tiên Yên

TV

xã Hoàng Mô H. Bình Liêu

21° 35′ 53″

107° 28′ 47″

21° 34′ 56″

107° 28′ 34″

F-48-59-D

núi Cao Ly

SV

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 34′ 55″

107° 35′ 28″

F-48-72-A-a

thôn Khe Mó

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 28′ 08″

107° 26′ 50″

F-48-71-B-b

thôn Khe Vằn

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 28′ 23″

107° 29′ 15″

F-48-71-B-b

thôn Lục Ngù

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 29′ 20″

107° 28′ 17″

F-48-71-B-b

khe Mó

TV

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 27′ 14″

107° 27′ 42″

21° 28′ 59″

107° 26′ 31″

F-48-71-B-b

thôn Nà Ếch

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 28′ 45″

107° 26′ 47″

F-48-71-B-b

thôn Pò Đán

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 29′ 05″

107° 27′ 28″

F-48-71-B-b

thôn Sú Cáu

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 29′ 39″

107° 29′ 05″

F-48-71-B-b

núi Súi Phong San

SV

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 30′ 09″

107° 26′ 49″

F-48-59-D

thôn Thánh Thìn

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 28′ 52″

107° 27′ 49″

F-48-71-B-b

thôn Thông Châu

DC

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 27′ 19″

107° 26′ 48″

F-48-71-B-b

sông Tiên Mô

TV

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 29′ 34″

107° 31′ 15″

21° 29′ 10″

107° 26′ 15″

F-48-71-B-b

khe Vằn

TV

xã Húc Động H. Bình Liêu

21° 28′ 11″

107° 29′ 09″

21° 29′ 09″

107° 28′ 23″

F-48-71-B-b

thôn Bản Cáu

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 33′ 12″

107° 25′ 30″

F-48-59-D

thôn Bản Chuồng

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 32′ 34″

107° 25′ 11″

F-48-59-D

thôn Bản Pạt

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 34′ 07″

107° 25′ 41″

F-48-59-D

núi Cao Xiêm

SV

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 31′ 16″

107° 29′ 12″

F-48-59-D

thôn Cốc Lồng

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 33′ 07″

107° 26′ 51″

F-48-59-D

thôn Khau Pưởng

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 32′ 28″

107° 25′ 37″

F-48-59-D

thôn Lục Nà

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 32′ 49″

107° 25′ 31″

F-48-59-D

núi Mã Thông Thuận

SV

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 35′ 22″

107° 23′ 34″

F-48-59-D

thôn Ngàn Chuồng

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 33′ 08″

107° 24′ 17″

F-48-59-D

suối Ngàn Kheo

TV

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 33′ 15″

107° 27′ 31″

21° 33′ 53″

107° 26′ 18″

F-48-59-D

bản Ngàn Mèo Dưới

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 31′ 31″

107° 26′ 26″

F-48-59-D

bản Ngàn Mèo Trên

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 31′ 09″

107° 26′ 20″

F-48-59-D

bản Ngàn Pạt

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 32′ 20″

107° 27′ 16″

F-48-59-D

bản Pắc Phe

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 34′ 25″

107° 25′ 24″

F-48-59-D

suối Pắc Phe

TV

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 34′ 29″

107° 25′ 33″

21° 33′ 48″

107° 25′ 57″

F-48-59-D

thôn Phá lạn

DC

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 32′ 59″

107° 27′ 38″

F-48-59-D

sông Tiên Yên

TV

xã Lục Hồn H. Bình Liêu

21° 33′ 59″

107° 26′ 28″

21° 32′ 25″

107° 24′ 52″

F-48-59-D

quốc lộ 18C

KX

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 32′ 14″

107° 25′ 22″

21° 31′ 35″

107° 24′ 00″

F-48-59-D

thôn Chang Nà

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 31′ 57″

107° 24′ 46″

F-48-59-D

thôn Co Nhan

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 31′ 38″

107° 24′ 19″

F-48-59-D

bản Khe Lac

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 28′ 33′

107° 25′ 49″

F-48-71-B-b

bản Khe Và

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 33′ 05″

107° 23′ 08″

F-48-59-D

suối Khe Và

TV

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 35′ 55″

107° 21′ 44″

21° 32′ 04″

107° 23′ 27″

F-48-59-D

bản Nà Kẻ

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 30′ 36″

107° 24′ 26″

F-48-59-D

thôn Nà Làng

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 32′ 05″

107° 23′ 50″

F-48-59-D

xóm Nà Lợ

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 29′ 15′

107° 26′ 00″

F-48-71-B-b

xóm Nà Mãn

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 29′ 27″

107° 25′ 35″

F-48-71-B-b

xóm Nà Mồng

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 29′ 32″

107° 25′ 11″

F-48-71-B-b

thôn Pắc Liềng

DC

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 29′ 39″

107° 25′ 19″

F-48-71-B-b

sông Tiên Mô

TV

xã Tình Húc H. Bình Liêu

21° 29′ 10″

107° 26′ 15″

21° 31′ 55″

107° 24′ 03″

F-48-71-B-b,

F-48-59-D

quốc lộ 18

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 31′ 31″

107° 23′ 31″

21° 26′ 21″

107° 22′ 21″

F-48-59-D,

F-48-71-B-b

thôn Bản Làng

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 16″

107° 20′ 42″

F-48-71-B-a

suối Bản Làng

TV

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 28″

107° 19′ 21″

21° 27′ 29″

107° 22′ 21″

F-48-59-D,

F-48-71-B-a

thôn Bản Ngày 1

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 43″

107° 22′ 14″

F-48-59-D

thôn Bản Ngày 2

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 26″

107° 22′ 12″

F-48-59-D

Cải

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 11″

107° 23′ 47″

F-48-71-B-b

Cáu

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 13″

107° 23′ 59″

F-48-71-B-b

cầu Khe Chát

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 42″

107° 22′ 55″

F-48-71-B-b

thôn Khe Lánh 1

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 19″

107° 23′ 29″

F-48-71-B-b

cầu Khe Lánh 1

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 28′ 58″

107° 23′ 52″

F-48-71-B-b

cầu Khe Lánh 2

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 09″

107° 23′ 29″

F-48-71-B-b

thôn Khe Lánh 3

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 09″

107° 23′ 31″

F-48-71-B-b

thôn Khủi Luông

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 32″

107° 22′ 16″

F-48-59-D

thôn Mạ Chạt

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 28′ 45″

107° 22′ 43″

F-48-71-B-b

núi Nà Làng

SV

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 35′ 35″

107° 17′ 32″

F-48-59-D

thôn Nà Luông

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 28′ 59″

107° 24′ 31″

F-48-71-B-b

thôn Nà Mo

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 17″

107° 23′ 45″

F-48-59-D

thôn Nà Nhái

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 31′ 09″

107° 21′ 05″

F-48-59-D

núi Ngàn Chi

SV

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 32′ 52″

107° 16′ 56″

F-48-59-D

suối Ngàn Chi

SV

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 34′ 50″

107° 17′ 49″

21° 30′ 08″

107° 22′ 16″

F-48-59-D

thôn Pắc Chi

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 31′ 03″

107° 22′ 59″

F-48-59-D

cầu Pắc Lặc

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 27′ 47″

107° 22′ 49″

F-48-71-B-b

cầu Pặc Mưi

KX

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 27′ 19″

107° 22′ 44″

F-48-71-B-b

thôn Pặc Pùng

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 31′ 05″

107° 23′ 18″

F-48-59-D

Tà Làng

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 15″

107° 23′ 21″

F-48-71-B-b

Tàng Sân

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 29′ 26″

107° 23′ 28″

F-48-71-B-b

sông Tiên Yên

TV

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 31′ 59″

107° 23′ 24″

21° 26′ 19″

107° 22′ 08″

F-48-59-D,

F-48-71-B-b

thôn Tùng cầu

DC

xã Vô Ngại H. Bình Liêu

21° 30′ 47″

107° 22′ 55″

F-48-59-D

khu 1

DC

TT. Cô Tô H. Cô Tô

20° 58′ 18″

107° 46′ 12″

F-48-84-B-a

khu 2

DC

TT. Cô Tô H. Cô Tô

20° 58′ 43″

107° 46′ 01″

F-48-84-B-a

khu 3

DC

TT. Cô Tô H. Cô Tô

20° 58′ 41″

107° 45′ 36″

F-48-84-B-a

khu 4

DC

TT. Cô Tô H. Cô Tô

20° 58′ 11″

107° 45′ 47″

F-48-84-B-a

xóm Cầu Mỵ

DC

TT. Cô Tô H. Cô Tô

20° 58′ 24″

107° 06′ 21″

F-48-84-B-a

thôn Hải Tiến

DC

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

20° 59′ 43″

107° 44′ 45″

F-48-84-B-a

bãi Hồng Vàn

TV

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

20° 59′ 57″

107° 46′ 22″

F-48-84-B-a,

F-48-72-D-c

núi Lưỡi Cày

SV

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

20° 59′ 05″

107° 46′ 51″

F-48-84-B-a

thôn Nam Đồng

DC

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

21° 00′ 47″

107° 44′ 40″

F-48-72-C-d

thôn Nam Hà

DC

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

21° 00′ 28″

107° 44′ 12″

F-48-72-C-d

núi Ngang Bắc

SV

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

21° 00′ 24″

107° 44′ 45″

F-48-72-C-d

núi Ngang Rông

SV

xã Đổng Tiến H. Cô Tô

20° 00′ 43″

107° 44′ 08″

F-48-72-C-d

thôn 1

DC

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 27″

107° 48′ 33″

F-48-84-B-a

thôn 2

DC

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 00′ 10″

107° 48′ 33″

F-48-72-D-c

thôn 3

DC

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 00′ 28″

107° 49′ 11″

F-48-72-D-c

đảo Ăng Ten

SV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 05″

107° 48′ 29″

F-48-84-B-a

núi Bà Ngang

SV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 00′ 14″

107° 48′ 54″

F-48-72-D-c

vụng Chiến Thắng

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 57″

107° 48′ 13″

F-48-84-B-a

vụng Chỏ Vàng

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 01′ 09″

107° 48′ 50″

F-48-72-D-c

vụng Con

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 57″

107° 49′ 39″

F-48-84-B-a

vụng Con Khỉ

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 02′ 22″

107° 49′ 50″

F-48-72-D-c

vụng Đá Than

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 02′ 02″

107° 51′ 29″

F-48-72-D-c

vụng Giếng Nước

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 01′ 37″

107° 49′ 09″

F-48-72-D-c

núi Hang Thông

SV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 07″

107° 48′ 56″

F-48-84-B-a

vụng Tám Cháu

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

20° 59′ 31″

107° 49′ 10″

F-48-84-B-a

vụng Thôn 3

TV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 00′ 41″

107° 48′ 27″

F-48-72-D-c

núi Trương Phương

SV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 01′ 35″

107° 50′ 12″

F-48-72-D-c

núi Vụng Con

SV

xã Thanh Lân H. Cô Tô

21° 00′ 02″

107° 49′ 15″

F-48-72-D-c

phố Bắc Sơn

DC

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 02″

107° 35′ 25″

F-48-72-A-c

phố Chu Văn An

DC

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 14″

107° 36′ 21″

F-48-72-A-c

cầu Đầm Hà

KX

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 21″

107° 35′ 47″

F-48-72-A-c

phố Hà Quang Vóc

DC

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 53″

107° 35′ 58″

F-48-72-A-c

phố Lê Lương

DC

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 18″

107° 35′ 23″

F-48-72-A-c

núi Ruộng Lấm

SV

TT. Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 26″

107° 36′ 00″

F-48-72-A-c

núi Ba Bác

SV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 21′ 01″

107° 33′ 59″

F-48-72-A-c

núi Bìm Bìm

SV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 16′ 53″

107° 32′ 56″

F-48-72-A-c

thôn Bình Minh

DC

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 19′ 58″

107° 34′ 03″

F-48-72-A-c

sông Cái Mắm

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 17′ 23″

107° 29′ 40″

21° 17′ 30″

107° 30′ 56″

F-48-72-A-c

sông Cầu Khe Mắm

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 21′ 11″

107° 34′ 17″

21°18′ 46″

107° 33′ 51″

F-48-72-A-c

lạch Chi Lăng

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 17′ 04″

107° 33′ 24″

21° 16′ 17″

107° 35′ 31″

F-48-72-A-c

sông Chùa Sâu

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 20′ 04″

107° 31′ 58″

21° 17′ 13″

107° 33′ 32″

F-48-72-A-c

núi Cuống

SV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 16′ 01″

107° 34′ 00″

F-48-72-A-c

lạch Cuống Giềng

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 15′ 58″

107° 32′ 02″

21° 16′ 16″

107° 32′ 31″

F-48-72-A-c

thôn Đồng Mương

DC

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 20′ 20″

107° 33′ 20″

F-48-72-A-c

núi Hứa

SV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 19′ 39″

107° 32′ 57″

F-48-72-A-c

thôn Làng Ruộng

DC

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 19′ 53″

107° 32′ 53″

F-48-72-A-c

thôn Nhâm Cao

DC

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 20′ 02″

107° 33′ 33″

F-48-72-A-c

sông Tài Giàu

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 18′ 46″

107° 33′ 51″

21° 17′ 05″

107° 34′ 15″

F-48-72-A-c

lạch Tiên Yên

TV

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 14′ 50″

107° 30′ 39″

21° 12′ 58″

107° 32′ 35″

F-48-72-C-a

thôn Xóm Khe

DC

xã Đại Bình H. Đầm Hà

21° 19′ 45″

107° 33′ 47″

F-48-72-A-c

cửa Bò Vàng

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 16′ 01″

107° 38′ 16″

F-48-72-A-d

vụng Dơi

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 14′ 21″

107° 37′ 02″

F-48-72-C-a

thôn Đầm Buôn

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 19′ 41″

107° 36′ 40″

F-48-72-A-c

sông Đầm Hà

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 43″

107° 36′ 08″

21° 18′ 50″

107° 38′ 12″

F-48-72-A-c,

F-48-72-A-d

núi Lở

SV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 18′ 37″

107° 35′ 53″

F-48-72-A-c

cửa Mô

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 13′ 31″

107° 36′ 24″

F-48-72-C-a

vụng Ngà

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 15′ 28″

107° 37′ 40″

F-48-72-A-d

núi Nhà Thờ

SV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 18′ 11″

107° 35′ 45″

F-48-72-A-c

thôn Sơn Hải

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 18′ 45″

107° 35′ 29″

F-48-72-A-c

thôn Trại Cao

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 21′ 10″

107° 34′ 58″

F-48-72-A-c

thôn Trại Dinh

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 31″

107° 35′ 48″

F-48-72-A-c

thôn Trại Giữa

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 22″

107° 36′ 12″

F-48-72-A-c

thôn Trại Khe

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 19′ 45″

107° 35′ 52″

F-48-72-A-c

vụng Vạn Vược

TV

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 15′ 18″

107° 37′ 59″

F-48-72-A-d

thôn Xóm Giáo

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 19′ 19″

107° 36′ 05″

F-48-72-A-c

thôn Yên Định

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 14″

107° 35′ 56″

F-48-72-A-c

thôn Yên Hàn

DC

xã Đầm Hà H. Đầm Hà

21° 20′ 02″

107° 36′ 20″

F-48-72-A-c

xóm 16

DC

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 22′ 18″

107° 31′ 33″

F-48-72-A-c

quốc lộ 18A

KX

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 21′ 11″

107° 34′ 17″

21° 20′ 35″

107° 31′ 23″

F-48-72-A-c

cầu Đất

KX

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 20′ 34″

107° 31′ 21″

F-48-72-A-c

thôn Đông

DC

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 21′ 10″

107° 33′ 45″

F-48-72-A-c

sông Đồng Lốc

TV

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 22′ 17″

107° 33′ 31″

21° 20′ 04″

107° 31′ 58″

F-48-72-A-c

cầu Đồng Lốc

KX

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 20′ 53″

107° 32′ 55″

F-48-72-A-c

thôn Đồng Tâm

DC

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 20′ 53″

107° 33′ 03″

F-48-72-A-c

cầu Khe Mắm

KX

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 21′ 11″

107° 34′ 17″

F-48-72-A-c

cầu Khe Nứa

KX

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 20′ 55″

107° 32′ 27″

F-48-72-A-c

thôn Tây

DC

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 21′ 36″

107° 33′ 10″

F-48-72-A-c

thôn Yên Sơn

DC

xã Dực Yên H. Đầm Hà

21° 21′ 55″

107° 33′ 34″

F-48-72-A-c

thôn An Sơn

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 49″

107° 32′ 13″

F-48-72-A-a

thôn Đông Thành

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 39″

107° 33′ 38″

F-48-72-A-a

thôn Hải An

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 28″

107° 33′ 55″

F-48-72-A-a

sông Khe Mắm

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 16″

107° 33′ 34″

21° 21′ 52″

107° 34′ 03″

F-48-72-A-a,

F-48-72-A-c

suối Làng Lưng

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 39″

107° 31′ 45″

21° 22′ 43″

107° 33′ 00″

F-48-72-A-a

thôn Làng Ngang

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 21″

107° 31′ 19″

F-48-72-A-a

khe Mắm

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 14″

107° 32′ 22″

21° 23′ 16″

107° 33′ 34″

F-48-72-A-a

thôn Mào Sán Cáu

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 24′ 48″

107° 28′ 46″

F-48-71-B-b

thôn Nà Cáng

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 46″

107° 31′ 49″

F-48-72-A-a

suối Nà Cáng

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 24′ 02″

107° 32′ 02″

21° 22′ 39″

107° 31′ 45″

F-48-72-A-a

thôn Nà Pá

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 24′ 02″

107° 30′ 28″

F-48-72-A-a

suối Nà Pá

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 27′ 10″

107° 28′ 59″

21° 22′ 39″

107° 31′ 45″

F-48-72-A-a,

F-48-71-B-b

xóm Nà Pá Chạp

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 24′ 24″

107° 30′ 34″

F-48-72-A-a

thôn Nà Thổng

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 51″

107° 31′ 02″

F-48-72-A-a

núi Poọc Tấu Lẻng

SV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 24′ 10″

107° 28′ 57″

F-48-71-B-b

xóm Sắm Lốc

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 25′ 36″

107° 28′ 54″

F-48-71-B-b

núi Say Voòng Mố Lẻng

SV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 25′ 45″

107° 31′ 10″

F-48-72-A-a

thôn Tầm Làng

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 25′ 59″

107° 30′ 01″

F-48-72-A-a

thôn Tán Trúc Tùng

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 04″

107° 29′ 34″

F-48-71-B-b

suối Tán Trúc Tùng

TV

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 23′ 47″

107° 30′ 14″

21° 23′ 07″

107° 28′ 33″

F-48-72-A-a,

F-48-71-B-b

thôn Thìn Thủ

DC

xã Quảng An H. Đầm Hà

21° 22′ 47″

107° 32′ 46″

F-48-72-A-a

sông Bình Hồ

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 27′ 44″

107° 32′ 04″

21° 23′ 38″

107° 33′ 53″

F-48-72-A-a

Bình Hồ 1

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 25′ 55″

107° 34′ 09″

F-48-72-A-a

Bình Hồ 2

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 47″

107° 33′ 49″

F-48-72-A-a

khe Bồng Lổng

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 28′ 07″

107° 34′ 57″

21° 26′ 57″

107° 33′ 59″

F-48-72-A-a

núi Cốc Pạt Liểng

SV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 03″

107° 33′ 10″

F-48-72-A-a

khu Cống Tểnh

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 25′ 08″

107° 36′ 06″

F-48-72-A-a

bản Lý Khoái

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 20″

107° 31′ 57″

F-48-72-A-a

sông Lý Khoái

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 30″

107° 31′ 37″

21° 24′ 44″

107° 33′ 41″

F-48-72-A-a

khe Lý Lày

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 29′ 34″

107° 32′ 26″

21° 27′ 39″

107° 33′ 00″

F-48-72-A-a

khu Lý Pủi

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 28′ 08″

107° 33′ 47″

F-48-72-A-a

khe Lý Pủi

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 28′ 49″

107° 34′ 17″

21° 27′ 26″

107° 33′ 15″

F-48-72-A-a

bản Mào Lẻng

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 23′ 50″

107° 34′ 51″

F-48-72-A-a

bản Sẹc Lống Mìn

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 27′ 43″

107° 33′ 14″

F-48-72-A-a

suối Siềng Lống

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 12″

107° 35′ 35″

21° 23′ 36″

107° 34′ 33″

F-48-72-A-a

suối Tài Coóng Mỷ

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 28′ 02″

107° 30′ 40″

21° 27′ 44″

107° 32′ 04″

F-48-72-A-a

bản Tài Lý Sáy

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 25′ 29″

107° 34′ 36″

F-48-72-A-a

khu Tài Sẹc

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 26′ 12″

107° 35′ 29″

F-48-72-A-a

suối Tài Sẹc

TV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 27′ 15″

107° 35′ 35″

21° 25′ 15″

107° 36′ 33″

F-48-72-A-a

núi Tài Voòng Mố Lẻng

SV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 27′ 51″

107° 35′ 40″

F-48-72-A-a

núi Tam Long

SV

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 27′ 46″

107° 29′ 59″

F-48-72-A-a

khu Tẳn Lồng

DC

xã Quảng Lâm H. Đầm Hà

21° 25′ 12″

107° 35′ 27″

F-48-72-A-a

cầu Khe Mắm

KX

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 21′ 11″

107° 34′ 17″

F-48-72-A-c

thôn An Bình

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 22′ 56″

107° 35′ 46″

F-48-72-A-a

thôn An Lợi

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 22′ 58′

107° 34′ 59″

F-48-72-A-a

thôn Châu Hà

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 23′ 20″

107° 34′ 25″

F-48-72-A-a

sông Đầm Hà

TV

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 23′ 38″

107° 33′ 54″

21° 22′ 22″

107° 34′ 50″

F-48-72-A-a

suối Siềng Lống

TV

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 23′ 36″

107° 34′ 33″

21° 23′ 14″

107° 34′ 39″

F-48-72-A-a

thôn Tân Đông

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 21′ 33″

107° 35′ 00″

F-48-72-A-c

thôn Tân Đức

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 22′ 28″

107° 34′ 17″

F-48-72-A-c

thôn Tân Hòa

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 21′ 54″

107° 34′ 18″

F-48-72-A-c

thôn Tân Hợp

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 21′ 34″

107° 34′ 37″

F-48-72-A-c

thôn Tân Liên

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 22′ 01″

107° 34′ 51″

F-48-72-A-c

thôn Tân Thanh

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 21′ 53″

107° 35′ 51″

F-48-72-A-c

thôn Thanh Sơn

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 23′ 08″

107° 34′ 03″

F-48-72-A-a

thôn Trung Sơn

DC

xã Quảng Tân H. Đầm Hà

21° 23′ 02″

107° 34′ 27″

F-48-72-A-a

quốc lộ 18A

KX

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 24′ 24″

107° 37′ 44″

21° 21′ 21″

107° 36′ 05″

F-48-72-A-c,

F-48-72-A-b

thôn Bình Nguyên

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 22′ 39″

107° 37′ 00″

F-48-72-A-a

cầu Chữ S

KX

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 24′ 01″

107° 37′ 11″

F-48-72-A-a

sông Đầm Hà

TV

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 20′ 46″

107° 36′ 15″

21° 18′ 50″

107° 38′ 12″

F-48-72-A-c,

F-48-72-A-d

sông Đường Hoa

TV

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 24′ 54″

107° 37′ 54″

21° 21′ 19″

107° 40′ 17″

F-48-72-A-b,

F-48-72-A-d

sông Khe Bến Tường

TV

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 22′ 42″

107° 36′ 22″

21° 20′ 28″

107° 36′ 37″

F-48-72-A-c,

F-48-72-A-a

sông Mương Tường

TV

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 24′ 26″

107° 35′ 52″

21° 22′ 42″

107° 36′ 22″

F-48-72-A-a

hồ Tân Bình

TV

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 24′ 35″

107° 35′ 54″

F-48-72-A-a

cầu Tân Bình

KX

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 21′ 43″

107° 36′ 29″

F-48-72-A-c

cầu Tân Bình 2

KX

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 22′ 25″

107° 36′ 55″

F-48-72-A-c

thôn Tân Hà

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 23′ 33″

107° 37′ 07″

F-48-72-A-a

thôn Tân Lương

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 20′ 59″

107° 37′ 07″

F-48-72-A-c

thôn Tân Thành

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 21′ 30″

107° 37′ 12″

F-48-72-A-c

thôn Tân Tiến

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 21′ 41″

107° 36′ 30″

F-48-72-A-c

thôn Tân Trung

DC

xã Tân Bình H. Đầm Hà

21° 22′ 01″

107° 37′ 17″

F-48-72-A-c

thôn Đông Hà

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 19′ 27″

107° 34′ 53″

F-48-72-A-c

thôn Hà Lai

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 20′ 14″

107° 35′ 17″

F-48-72-A-c

núi Hố

SV

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 18′ 32″

107° 34′ 31″

F-48-72-A-c

thôn Lập Tân

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 19′ 45″

107° 35′ 21″

F-48-72-A-c

thôn Phúc Tiến

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 19′ 20″

107° 34′ 25″

F-48-72-A-c

núi Sơn Hải

SV

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 19′ 03″

107° 35′ 00″

F-48-72-A-c

thôn Tân Phú

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 19′ 39″

107° 34′ 39″

F-48-72-A-c

thôn Thái Lập

DC

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 21′ 01″

107° 34′ 43″

F-48-72-A-c

mương Yên Định

TV

xã Tân Lập H. Đầm Hà

21° 21′ 17″

107° 34′ 45″

21° 19′ 19″

107° 35′ 28″

F-48-72-A-c

đường tỉnh 332

KX

TT. Đông Triều H. Đông Triều

21° 04′ 47″

106° 30′ 47″

21° 04′ 56″

106° 30′ 49″

F-48-69-D-d

quốc lộ 18A

KX

TT. Đông Triều H. Đông Triều

21° 05′ 09″

106° 30′ 18″

21° 04′ 55″

106° 30′ 52″

F-48-69-D-d

Công ty cổ phần cơ khí Mạo

KX

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 59″

106° 36′ 20″

F-48-70-C-c

khu Dân Chủ

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 10″

106° 35′ 43″

F-48-70-C-c

sông Đá Vách

TV

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 27″

106° 34′ 31″

21° 02′ 19″

106° 36′ 00″

F-48-70-C-c

khu Đoàn Kết

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 39″

106° 35′ 45″

F-48-70-C-c

khu Hòa Bình

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 33″

106° 35′ 39″

F-48-70-C-c

ga Mạo Khê

KX

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 50″

106° 36′ 07″

F-48-70-C-c

chợ Mạo Khê

KX

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 26″

106° 36′ 12″

F-48-70-C-c

khu Phố 1

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 29″

106° 35′ 40″

F-48-70-C-c

khu Phố 2

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 38″

106° 35′ 12″

F-48-70-C-c

chùa Tế

KX

TT. Mao Khê H. Đông Triều

21° 03′ 56″

106° 35′ 12″

F-48-70-C-c

Công ty TNHH MTV than Mạo Khê

KX

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 42″

106° 36′ 35″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Hòa

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 50″

106° 35′ 26″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Hồng

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 47″

106° 34′ 49″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Lâm

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 40″

106° 35′ 25″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Lập

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 09″

106° 36′ 15″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Phú

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 22″

106° 35′ 29″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Quang 2

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 09″

106° 34′ 58″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Sơn

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 01″

106° 36′ 44″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Tân

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 04′ 33″

106° 35′ 15″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Trung

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 56″

106° 35′ 49″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Tuy 1

DC

TT. Mao Khê H. Đông Triều

21° 03′ 02″

106° 36′ 10″

F-48-70-C-c

khu Vĩnh Tuy 2

DC

TT. Mạo Khê H. Đông Triều

21° 03′ 10″

106° 35′ 50″

F-48-70-C-c

thôn Ba Xã

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 12″

106° 31′ 17″

F-48-70-C-a

thôn Bãi Dài

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 54″

106° 31′ 56″

F-48-70-C-a

núi Cạp Mèo

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 15″

106° 29′ 24″

F-48-69-D-b

núi Chóp Chài

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 12′ 00″

106° 29′ 33″

F-48-69-D-b

thôn Đìa Mối

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 47″

106° 29′ 47″

F-48-69-D-b

thôn Đìa Sen

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 48″

106° 29′ 19″

F-48-69-D-b

thôn Đồng Dung

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 34″

106° 31′ 15″

F-48-70-C-a

núi Hòn Cóc

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 11′ 20″

106° 33′ 43″

F-48-70-C-a

núi Hòn Đinh

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 12′ 14″

106° 31′ 42″

F-48-70-C-a

núi Hòn Đũa

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 11′ 30″

106° 32′ 43″

F-48-70-C-a

núi Hòn Phương

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 10′ 52″

106° 29′ 15″

F-48-69-D-b

suối Khe Chè

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 11′ 08″

106° 34′ 17″

21° 09′ 17″

106° 31′ 48″

F-48-70-C-a

hồ Khe Chè

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 42″

106° 31′ 48″

F-48-70-C-a

núi Khe Mưa

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 09′ 30″

106° 28′ 58″

F-48-69-D-b

thôn Mai Long

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 06″

106° 29′ 45″

F-48-69-D-b

suối Mít

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 11′ 54″

106° 31′ 16″

21° 09′ 36″

106° 30′ 03″

F-48-70-C-a

núi Năm Con

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 09′ 35″

106° 31′ 06″

F-48-70-C-a

thôn Nghĩa Hưng

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 35″

106° 33′ 26″

F-48-70-C-a

xóm Ngũ Ái

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 15″

106° 30′ 01″

F-48-70-C-a

đền Sinh

KX

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 08″

106° 32′ 08″

F-48-70-C-c

thôn Tam Hồng

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 09″

106° 30′ 45″

F-48-70-C-a

thôn Tân Tiến 1

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 11′ 49″

106° 31′ 12″

F-48-70-C-a

đền Thái

KX

xã An Sinh H. Đòng Triều

21° 07′ 54″

106° 32′ 56″

F-48-70-C-a

thôn Thành Long

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 41″

106° 29′ 38″

F-48-69-D-b

suối Thành Long

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 09′ 12″

106° 29′ 27″

21° 08′ 19″

106° 29′ 08″

F-48-69-D-b

hồ Trại Lốc

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 23″

106° 33′ 09″

F-48-70-C-a

thôn Trại Lốc 1

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 38″

106° 32′ 35″

F-48-70-C-a

thôn Trại Lốc 2

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 34″

106° 32′ 46″

F-48-70-C-a

hồ Trại Nứa

TV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 08′ 34″

106° 30′ 50″

F-48-70-C-a

lăng mộ Trần Anh Tông

KX

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 57″

106° 32′ 59″

F-48-70-C-a

lăng mộ Trần Hiến Tông

KX

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 59″

106° 32′ 43″

F-48-70-C-a

thôn Triều Phú

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 21″

106° 31′ 28″

F-48-70-C-c

xóm Vườn Mía

DC

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 07′ 44″

106° 29′ 00″

F-48-69-D-b

dãy núi Yên Tử

SV

xã An Sinh H. Đông Triều

21° 10′ 44″

106° 34′ 52″

21° 10′ 25″

106° 36′ 24″

F-48-70-C-a

quốc lộ 18A

KX

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 07″

106° 27′ 50″

21° 06′ 02″

106° 28′ 54″

F-48-69-D-d

thôn Bắc Mã 1

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 41″

106° 28′ 59″

F-48-69-D-d

thôn Bắc Mã 2

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 31″

106° 29′ 04″

F-48-69-D-d

thôn Bình Sơn Đông

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 09″

106° 28′ 39″

F-48-69-D-d

thôn Bình Sơn Tây

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 12″

106° 28′ 15″

F-48-69-D-d

thôn Chi Lăng

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 20″

106° 29′ 17″

F-48-69-D-d

thôn Đạo Dương

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 13″

106° 28′ 51″

F-48-69-D-d

thôn Đông Lâm

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 46″

106° 26′ 47″

F-48-69-D-d

thôn Hoàng Xá

DC

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 06′ 48″

106° 27′ 18″

F-48-69-D-d

suối Vàng

TV

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 06″

106° 27′ 25″

21° 07′ 05″

106° 26′ 21″

F-48-69-D-d

sông Vàng Chua

TV

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 06″

106° 28′ 56″

21° 06′ 50″

106° 26′ 23″

F-48-69-D-d

cầu Vàng Chua

KX

xã Bình Dương H. Đông Triều

21° 07′ 05″

106° 27′ 52″

F-48-69-D-d

thôn Bắc Sơn

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 07″

106° 35′ 21″

F-48-70-C-c

đập Bến Châu

TV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 29″

106° 36′ 05″

F-48-70-C-a

thôn Bến Vuông

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 09″

106° 36′ 49″

F-48-70-C-c

suối Cái

TV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 35″

106° 36′ 58″

21° 06′ 26″

106° 35′ 54″

F-48-70-C-c

sông Cầm

TV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 26″

106° 35′ 54″

21° 05′ 50″

106° 34′ 29″

F-48-70-C-c

đèo Cầy Hàm

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 10′ 49″

106° 35′ 59″

F-48-70-C-a

núi Chim Sơn

SV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 09′ 52″

106° 34′ 17″

F-48-70-C-a

thôn Đông Sơn

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 05′ 41′”

106° 34′ 43″

F-48-70-C-c

thôn Đồng Đò

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 13″

106° 34′ 28″

F-48-70-C-c

hồ Đồng Đò 1

TV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 08′ 18″

106° 34′ 27″

F-48-70-C-a

chùa Hồ Thiên

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 10′ 15″

106° 36′ 26″

F-48-70-C-a

núi Nấm Chương

SV

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 05′ 33″

106° 36′ 24″

F-48-70-C-c

thôn Ninh Bình

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 15″

106° 33′ 43″

F-48-70-C-c

thôn Phú Ninh

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 08″

106° 35′ 52″

F-48-70-C-c

thôn Quán Vuông

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 31″

106° 36′ 41′

F-48-70-C-c

thôn Quảng Mản

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 31″

106° 33′ 53″

F-48-70-C-c

thôn Tây Sơn

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 08′ 21″

106° 34′ 06″

F-48-70-C-a

xóm Trại Chéo

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 07′ 11″

106° 36′ 19″

F-48-70-C-c

thôn Trại Dọc

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 20″

106° 33′ 48″

F-48-70-C-c

thôn Trại Mới A

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 29″

106° 35′ 04″

F-48-70-C-c

thôn Trại Mới B

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 20″

106° 35′ 08″

F-48-70-C-c

thôn Trại Thông

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 16″

106° 34′ 27″

F-48-70-C-c

cầu Triều Hải

KX

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 06′ 45″

106° 34′ 31″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Bình

DC

xã Bình Khê H. Đông Triều

21° 04′ 50″

106° 35′ 12″

F-48-70-C-c

thôn 1

DC

xã Đức Chính H. Đông Triều

21° 05′ 33″

106° 31′ 13″

F-48-70-C-c

thôn 6

DC

xã Đức Chính H. Đông Triều

21° 06′ 58″

106° 31′ 55″

F-48-72-D-c

thôn 5 (Trạo Hà)

DC

xã Đức Chính H. Đông Triều

21° 04′ 50″

106° 31′ 18″

F-48-72-D-c

cầu Cầu Đồn

KX

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 03′ 15″

106° 37′ 58″

F-48-70-C-d

hồ Nội Hoàng

TV

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 04′ 13″

106° 38′ 37″

F-48-70-C-d

thôn Nội Hoàng Đông

DC

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 02′ 43″

106° 38′ 52″

F-48-70-C-d

thôn Nội Hoàng Tây

DC

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 02′ 50″

106° 38′ 39″

F-48-70-C-d

thôn Quế Lạt

DC

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 02′ 27″

106° 37′ 26″

F-48-70-C-c

thôn Tràng Bạch

DC

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 03′ 15″

106° 38′ 04″

F-48-70-C-d

cầu Tràng Bạch

KX

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 03′ 18″

106° 38′ 28″

F-48-70-C-d

sông Vàng

TV

xã Hoàng Quế H. Đông Triều

21° 02′ 20″

106° 38′ 09″

21° 01′ 27″

106° 38′ 54″

F-48-70-C-d

đường tỉnh 332

KX

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 03′ 31″

106° 29′ 54″

21° 04′ 51″

106° 30′ 47″

F-48-70-C-c

quốc lộ 18A

KX

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 05′ 19″

106° 29′ 39″

21° 05′ 09″

106° 30′ 18″

F-48-69-D-d,

F-48-70-C-c

thôn Bến Triều

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 03′ 37″

106° 29′ 58″

F-48-69-D-d

thôn Bình Lục Hạ

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 04′ 52″

106° 29′ 44″

F-48-69-D-d

thôn Bình Lục Thượng

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 05′ 10″

106° 30′ 04″

F-48-70-C-c

thôn Đoàn Xá 1

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 04′ 27″

106° 30′ 24″

F-48-70-C-c

thôn Đoàn Xá 2

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 04′ 47″

106° 30′ 50″

F-48-70-C-c

thôn Đông Tân

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 05′ 10″

106° 29′ 30″

F-48-69-D-d

xóm Núi Giúc

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 04′ 01″

106° 29′ 59″

F-48-69-D-d

thôn Triều Khê

DC

xã Hồng Phong H. Đông Triều

21° 04′ 30″

106° 29′ 52″

F-48-69-D-d

quốc lộ 18A

KX

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 03′ 03″

106° 40′ 23″

21° 02′ 40″

106° 42′ 20″

F-48-70-C-d

núi Ba Tầng

SV

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 05′ 05″

106° 41′ 48″

F-48-70-C-d

xóm Lâm Nghiệp

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 03′ 39″

106° 40′ 58″

F-48-70-C-d

sông Miếu Ranh

TV

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 56″

106° 40′ 18″

21° 01′ 34″

106° 40′ 08″

F-48-70-C-d

núi Tam Tầng

SV

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 05′ 16″

106° 42′ 05″

F-48-70-C-d

thôn Tân Lập

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 10″

106° 40′ 22″

F-48-70-C-d

thôn Tân Yên

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 29″

106° 42′ 00″

F-48-70-C-d

cầu Tân Yên

KX

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 40″

106° 42′ 20″

F-48-70-C-d

thôn Thượng Thông

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 45″

106° 40′ 35″

F-48-70-C-d

thôn Vĩnh Thái

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 03′ 44″

106° 40′ 55″

F-48-70-C-d

thôn Yên Dưỡng

DC

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 39″

106° 41′ 11″

F-48-70-C-d

cầu Yên Dưỡng

KX

xã Hồng Thái Đông H. Đông Triều

21° 02′ 52″

106° 41′ 39″

F-48-70-C-d

núi Cao Bằng

SV

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 05′ 17″

106° 40′ 15″

F-48-70-C-d

thôn Đám Bạc

DC

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 02′ 04″

106° 39′ 43″

F-48-70-C-d

thôn Hoành Mô

DC

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 03′ 01″

106° 39′ 43″

F-48-70-C-d

hồ Khe Ươn 1

TV

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 03′ 43″

106° 39′ 56″

F-48-70-C-d

hồ Khe Ươn 2

TV

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 03′ 56″

106° 39′ 42″

F-48-70-C-d

cầu Lầm

KX

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 03′ 11″

106° 39′ 32″

F-48-70-C-d

thôn Lâm Xá

DC

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 02′ 51″

106° 39′ 29″

F-48-70-C-d

cầu Thượng Thông

KX

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 03′ 03″

106° 40′ 23″

F-48-70-C-d

đèo Vàng

KX

xã Hồng Thái Tây H. Đông Triều

21° 05′ 24″

106° 41′ 21″

F-48-70-C-d

thôn 4 (Mỹ Cụ 1)

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 04′ 05″

106° 31′ 56″

F-48-70-C-c

thôn 5 (Mỹ Cụ 2)

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 58″

106° 31′ 45″

F-48-70-C-c

thôn 6 (Thủ Dương)

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 57″

106° 31′ 08″

F-48-70-C-c

thôn 7 (La Dương)

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 03″

106° 31′ 37″

F-48-70-C-c

thôn 8 (Vân Quế)

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 40″

106° 31′ 59″

F-48-70-C-c

sông Cầm

TV

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 35″

106° 30′ 25″

21° 03′ 11″

106° 32′ 08″

F-48-70-C-c

xóm Chè

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 03′ 50″

106° 31′ 33″

F-48-70-C-c

thôn Mễ Xá 1

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 04′ 30″

106° 30′ 56″

F-48-70-C-c

thôn Mễ Xá 2

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 04′ 21″

106° 31′ 26″

F-48-70-C-c

thôn Mễ Xá 3

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 04′ 23″

106° 31′ 33″

F-48-70-C-c

xóm Xi

DC

xã Hưng Đạo H. Đông Triều

21° 04′ 28″

106° 30′ 56″

F-48-70-C-c

quốc lộ 18A

KX

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 25″

106° 32′ 49″

21° 03′ 49″

106° 34′ 30″

F-48-70-C-c

thôn Cổ Giản

DC

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 16″

106° 34′ 20″

F-48-70-C-c

sông Đá Vách

TV

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 03′ 11″

106° 32′ 08″

21° 03′ 27″

106° 34′ 31″

F-48-70-C-c

thôn Gia Mô

DC

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 18″

106° 33′ 53″

F-48-70-C-c

thôn Kim Sen

DC

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 18″

106° 34′ 07″

F-48-70-C-c

thôn Nhuệ Hồ

DC

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 06″

106° 33′ 18″

F-48-70-C-c

cầu Thôn Mai

KX

xã Kim Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 25″

106° 32′ 50″

F-48-70-C-c

thôn 9

DC

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 05′ 31″

106° 27′ 08″

F-48-69-D-d

đò Chẹm

KX

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 04′ 00″

106° 27′ 37″

F-48-69-D-d

thôn Đông Mai

DC

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 05′ 32″

106° 27′ 42″

F-48-69-D-d

núi Đông Mai

SV

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 05′ 06″

106° 27′ 37″

F-48-69-D-d

thôn Vân Động 1

DC

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 04′ 48″

106° 27′ 22″

F-48-69-D-d

thôn Vân Động 2

DC

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 04′ 58″

106° 26′ 55″

F-48-69-D-d

sông Vàng Chua

TV

xã Nguyễn Huệ H. Đông Triều

21° 06′ 23″

106° 27′ 27″

21° 06′ 50″

106° 26′ 23″

F-48-69-D-d

xóm Đồng Tranh

DC

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 07′ 15″

106° 31′ 28″

F-48-70-C-c

thôn Hổ Lao

DC

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 07′ 06″

106° 30′ 53″

F-48-70-C-c

cầu Hổ Lao

KX

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 06′ 52″

106° 31′ 06″

F-48-70-C-c

hồ Lốc 2

TV

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 07′ 11″

106° 32′ 49″

F-48-70-C-c

thôn Phúc Đa

DC

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 06′ 11″

106° 30′ 49″

F-48-70-C-c

thôn Tân Lập

DC

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 06′ 40″

106° 31′ 20″

F-48-70-C-c

thôn Tân Thành

DC

xã Tân Việt H. Đông Triều

21° 06′ 46″

106° 31′ 27″

F-48-70-C-c

thôn An Biên

DC

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 04′ 44″

106° 28′ 41″

F-48-69-D-d

thôn Đạm Thủy

DC

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 05′ 34″

106° 29′ 01″

F-48-69-D-d

sông Đạm Thủy

TV

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 05′ 23″

106° 29′ 26″

21° 04′ 08″

106° 29′ 06″

F-48-69-D-d

cầu Đạm Thủy

KX

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 05′ 20″

106° 29′ 04″

F-48-69-D-d

sông Kinh Thầy

TV

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 04′ 02″

106° 27′ 47″

21° 04′ 08″

106° 29′ 06″

F-48-69-D-d

sông Vẻn

TV

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 05′ 23″

106° 29′ 26″

21° 05′ 15″

106° 29′ 14″

F-48-69-D-d

thôn Vị Thủy

DC

xã Thủy An H. Đông Triều

21° 05′ 19″

106° 28′ 40″

F-48-70-C-d

sông Cầm

TV

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 50″

106° 34′ 29″

21° 05′ 30″

106° 32′ 09″

F-48-70-C-c

xóm Chủ

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 56″

106° 34′ 21″

F-48-70-C-c

hồ Đập Làng

TV

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 07′ 05″

106° 32′ 53″

F-48-70-C-c

thôn Hà Lôi Hạ 1

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 46″

106° 31′ 27″

F-48-70-C-c

thôn Hà Lôi Hạ 2

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 54″

106° 31′ 43″

F-48-70-C-c

xóm Lái

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 53″

106° 33′ 15″

F-48-70-C-c

chùa Quỳnh Lâm

KX

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 19″

106° 32′ 05″

F-48-70-C-c

xóm Sỹ

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 08″

106° 32′ 55″

F-48-70-C-c

thôn Thượng 1

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 04″

106° 32′ 25″

F-48-70-C-c

thôn Thượng 2

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 00″

106° 31′ 59″

F-48-70-C-c

thôn Tràng Bảng 1

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 05′ 51″

106° 33′ 52″

F-48-70-C-c

thôn Tràng Bảng 2

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 02″

106° 32′ 56″

F-48-70-C-c

thôn Yên Sinh

DC

xã Tràng An H. Đông Triều

21° 06′ 29″

106° 32′ 12″

F-48-70-C-c

suối Cái

TV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 20″

106° 41′ 29″

21° 06′ 35″

106° 36′ 58″

F-48-70-C-d

núi Đá Trắng

SV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 08′ 03″

106° 40′ 13″

F-48-70-C-b

suối Đá Trắng

TV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 10′ 06″

106° 39′ 33″

21° 06′ 24″

106° 39′ 18″

F-48-70-C-b

xóm Đình

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 51″

106° 37′ 42″

F-48-70-C-d

núi Khe Chuối

SV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 09′ 14″

106° 40′ 45″

F-48-70-C-b

đội Linh Sơn

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 07′ 21″

106° 37′ 29″

F-48-70-C-c

thôn Linh Tràng

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 58″

106° 37′ 35″

F-48-70-C-d

thôn Nam Giai

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 44″

106° 38′ 01″

F-48-70-C-d

suối Ngang

TV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 09′ 26″

106° 40′ 31″

21° 08′ 01″

106° 41′ 43″

F-48-70-C-b

núi Rừng Nam

SV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 05′ 23″

106° 38′ 02″

F-48-70-C-d

thôn Trại Thụ

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 32″

106° 37′ 29″

F-48-70-C-c

thôn Trung Lương

DC

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 06′ 22″

106° 38′ 34″

F-48-70-C-d

suối Vàng Tân

TV

xã Tràng Lương H. Đông Triều

21° 08′ 02″

106° 41′ 48″

21° 06′ 20″

106° 41′ 29″

F-48-70-C-d

thôn An Trại

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 05′ 46″

106° 29′ 41″

F-48-69-D-d

thôn Cửa Phúc

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 06′ 55″

106° 30′ 02″

F-48-69-D-d

sông Đạm

TV

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 06′ 28″

106° 30′ 40″

21° 05′ 20″

106° 29′ 45″

F-48-70-C-c

thôn Đồng Ỷ

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 06′ 26″

106° 29′ 34″

F-48-69-D-d

thôn Khê Hạ

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 05′ 53″

106° 29′ 51″

F-48-69-D-d

thôn Khê Thượng

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 06′ 39″

106° 30′ 21″

F-48-70-C-c

thôn Phúc Thị

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 06′ 39″

106° 29′ 39″

F-48-69-D-d

thôn Tân Thành

DC

xã Việt Dân H. Đông Triều

21° 07′ 14″

106° 30′ 15″

F-48-70-C-c

cầu Cầm

KX

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 29″

106° 31′ 56″

F-48-70-C-c

Công ty cổ phần Vigracera Đông Triều

KX

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 29″

106° 32′ 22″

F-48-70-C-c

thôn Đông Sơn

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 05′ 25″

106° 33′ 57″

F-48-70-C-c

thôn Mễ Sơn

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 05′ 08″

106° 33′ 31″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Cầm

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 26″

106° 32′ 39″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Viên 1

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 55″

106° 32′ 33″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Viên 2

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 41″

106° 32′ 24″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Viên 3

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 51″

106° 32′ 40″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Viên 4

DC

xã Xuân Sơn H. Đông Triều

21° 04′ 41″

106° 32′ 50″

F-48-70-C-c

núi Bụt

SV

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 21″

106° 38′ 02″

F-48-70-C-d

sông Bụt

TV

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 13″

106° 37′ 09″

21° 01′ 15″

106° 38′ 36″

F-48-70-C-d

sông Cầu Vàng

TV

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 02′ 20″

106° 38′ 09″

21° 01′ 17″

106° 39′ 05″

F-48-70-C-d

thôn Chí Linh

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 43″

106° 37′ 19″

F-48-70-C-c

thôn Dương Đê

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 02′ 11″

106° 37′ 37″

F-48-70-C-d

sông Đá Vách

TV

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 58″

106° 36′ 20″

21° 01′ 12″

106° 39′ 01″

F-48-70-C-c

thôn Đồn Sơn

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 54″

106° 36′ 48″

F-48-70-C-c

trại Đồn Sơn

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 36″

106° 36′ 52′

F-48-70-C-c

thôn Đức Sơn

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 09″

106° 37′ 53″

F-48-70-C-d

phà Đụn

KX

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 01′ 14″

106° 36′ 46″

F-48-70-C-c

thôn Yên Khánh

DC

xã Yên Đức H. Đông Triều

21° 02′ 05″

106° 36′ 56″

F-48-70-C-c

quốc lộ 18A

KX

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 03′ 16″

106° 36′ 26″

21° 03′ 14″

106° 37′ 48″

F-48-70-C-c

thôn Xuân Quang

DC

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 02′ 58″

106° 36′ 33″

F-48-70-C-c

cầu Yên Lãng

KX

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 03′ 09″

106° 36′ 56″

F-48-70-C-c

thôn Yên Lãng 1

DC

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 02′ 47″

106° 37′ 12″

F-48-70-C-c

thôn Yên Lãng 2

DC

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 02′ 42″

106° 36′ 55″

F-48-70-C-c

thôn Yên Lãng 3

DC

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 02′ 50″

106° 36′ 47″

F-48-70-C-c

thôn Yên Sơn

DC

xã Yên Thọ H. Đông Triều

21° 03′ 48″

106° 37′ 04″

F-48-70-C-c

phố Chu Văn An

DC

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 27′ 07″

107° 45′ 28″

F-48-72-B-a

phố Hoàng Hoa Thám

DC

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 26′ 59″

107° 44′ 46″

F-48-72-A-b

phố Ngô Quyền

DC

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 27′ 20″

107° 45′ 33″

F-48-72-B-a

phố Phan Đình Phùng

DC

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 26′ 51″

107° 45′ 10″

F-48-72-B-a

cầu Quảng Hà

KX

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 27′ 13″

107° 45′ 25″

F-48-72-B-a

phố Yết Kiêu

DC

TT. Quảng Hà H. Hải Hà

21° 26′ 58″

107° 45′ 26″

F-48-72-B-a

cửa Bò Vàng

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 16′ 09″

107° 38′ 56″

F-48-72-A-d

thôn Cái Chiên

DC

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 19′ 35″

107° 46′ 34″

F-48-72-B-c

thôn Đầu Rồng

DC

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 19′ 07″

107° 44′ 46″

F-48-72-A-d

cửa Hẹp

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 16′ 20″

107° 38′ 52″

F-48-72-A-d

vụng Mé Sau

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 19′ 54″

107° 45′ 50″

F-48-72-B-c

vụng Mé Trước

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 19′ 21″

107° 46′ 16″

F-48-72-B-c

vụng Thổ

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 18′ 57″

107° 43′ 29″

F-48-72-A-d

cửa Tiểu

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 18′ 06″

107° 42′ 01″

F-48-72-A-d

thôn Vạn Cả

DC

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 20′ 18″

107° 47′ 38″

F-48-72-B-c

cửa Vạn Mặc

TV

xã Cái Chiên H. Hải Hà

21° 17′ 02″

107° 39′ 56″

F-48-72-A-d

thôn 1

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 26′ 04″

107° 39′ 45″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 25′ 18″

107° 38′ 58″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 25′ 06″

107° 38′ 50″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 40″

107° 39′ 07″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 07″

107° 39′ 05″

F-48-72-A-b

thôn 6

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 22″

107° 38′ 39″

F-48-72-A-b

thôn 7

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 14″

107° 38′ 18″

F-48-72-A-b

thôn 8

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 14″

107° 37′ 58″

F-48-72-A-b

thôn 9

DC

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 49″

107° 38′ 30″

F-48-72-A-b

quốc lộ 18A

KX

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 26′ 19″

107° 40′ 01″

21° 24′ 24″

107° 37′ 44″

F-48-72-A-b

cống Bảy Cửa

TV

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 25′ 02″

107° 40′ 11″

F-48-72-A-b

cầu Đà Bàn

KX

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 24′ 24″

107° 37′ 44″

F-48-72-A-b

sông Đường Hoa

TV

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 27′ 09″

107° 37′ 27″

21° 23′ 45″

107° 40′ 08″

F-48-72-A-d

suối Khe Hèo

TV

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 28′ 06″

107° 37′ 47″

21° 26′ 27″

107° 39′ 24″

F-48-72-A-b

cầu Khe Hèo

KX

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 26′ 19″

107° 40′ 01″

F-48-72-A-b

cầu Mái Bằng

KX

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 25′ 14″

107° 38′ 53″

F-48-72-A-b

núi Vạ Đầm

SV

xã Đường Hoa H. Hải Hà

21° 23′ 26″

107° 40′ 02″

F-48-72-A-b

thôn Bắc

DC

xã Phú Hải H. Hải Hà

21° 26′ 48″

107° 45′ 24″

F-48-72-B-a

suối Khe La

TV

xã Phú Hải H. Hải Hà

21° 26′ 25″

107° 45′ 14″

21° 26′ 23″

107° 45′ 53″

F-48-72-B-a

thôn Nam

DC

xã Phú Hải H. Hải Hà

21° 26′ 32″

107° 45′ 27″

F-48-72-B-a

thôn Trung

DC

xã Phú Hải H. Hải Hà

21° 26′ 39″

107° 45′ 24″

F-48-72-B-a

thôn 1

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 03″

107° 42′ 24″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 15″

107° 43′ 03″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 26′ 49″

107° 43′ 16″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 26′ 59″

107° 43′ 45″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 02′

107° 44′ 00″

F-48-72-A-b

thôn 6

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 26′ 51″

107° 44′ 05″

F-48-72-A-b

thôn 7

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 28′

107° 44′ 56″

F-48-72-A-b

thôn 8

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 43″

107° 44′ 35″

F-48-72-A-b

thôn 9

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 20″

107° 44′ 20″

F-48-72-A-b

thôn 10

DC

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 33″

107° 43′ 52″

F-48-72-A-b

quốc lộ 18A

KX

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 06″

107° 44′ 37″

21° 27′ 21″

107° 42′ 23″

F-48-72-B-a

Công ty Cổ phần XNK Quảng Ninh

KX

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 32″

107° 45′ 11″

F-48-72-B-a

sông Hà Cối

TV

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 27′ 28″

107° 43′ 30″

21° 27′ 19″

107° 45′ 04″

F-48-72-A-b,

F-48-72-B-a

sông Tài Chi

TV

xã Quảng Chính H. Hải Hà

21° 28′ 27″

107° 44′ 09″

21° 27′ 29″

107° 45′ 37″

F-48-72-B-a,

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 26′ 00″

107° 43′ 14″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 25′ 44″

107° 43′ 20″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 25′ 59″

107° 43′ 50″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 26′ 01″

107° 44′ 24″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 25′ 35″

107° 44′ 27″

F-48-72-A-b

thôn 6

DC

xã Quảng Điền H. Hải Hà

21° 25′ 16″

107° 44′ 36″

F-48-72-A-b

đường tỉnh 340

KX

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 32′ 24″

107° 44′ 39″

21° 37′ 34″

107° 42′ 57″

F-48-60-C

đèo Vắn Tốc

SV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 37′ 00″

107° 41′ 45″

F-48-60-C

cửa khẩu Bắc Phong Sinh

KX

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 37′ 29″

107° 43′ 00″

F-48-60-C

xóm Bảo Lâm

DC

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 36′ 16″

107° 43′ 35″

F-48-60-C

núi Cao Ba Lanh

SV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 35′ 37″

107° 39′ 59″

F-48-60-C

sông Ka Long

TV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 36′ 24″

107° 40′ 18″

21° 38′ 31″

107° 44′ 49″

F-48-60-C

bản Mốc 13

DC

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 38′ 13″

107° 44′ 20″

F-48-60-C

suối Pạt Cạp

TV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 37′ 21″

107° 43′ 39″

21° 35′ 50″

107° 44′ 16″

F-48-60-C

đèo Sài Phật

KX

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 34′ 31″

107° 43′ 40″

F-48-60-C

suối Tài Chi

TV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 34′ 47″

107° 38′ 11″

21° 30′ 06″

107° 42′ 19″

F-48-60-C

đèo Tài Phật

KX

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 35′ 22″

107° 43′ 54′

F-48-60-C

suối Tấn Mài

TV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 34′ 34″

107° 41′ 22″

21° 32′ 48″

107° 44′ 44″

F-48-60-C

mỏ đà Tấn Mài

KX

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 34′ 03″

107° 42′ 26″

F-48-60-C

suối Vắn Tốc

TV

xã Quảng Đức H. Hải Hà

21° 35′ 49″

107° 41′ 16″

21° 36′ 59″

107° 41′ 46″

F-48-60-C

thôn 1

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 26′ 29″

107° 44′ 01″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 26′ 27″

107° 43′ 07″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 26′ 31″

107° 42′ 21″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 13″

107° 41′ 47″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 27″

107° 42′ 15″

F-48-72-A-b

thôn 6

DC

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 47″

107° 41′ 49″

F-48-72-A-b

quốc lộ 18A

KX

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 21″

107° 42′ 23″

21° 26′ 51″

107° 40′ 46″

F-48-72-A-b

Công ty Cổ phần chè Đường Hoa

KX

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 10″

107° 40′ 55″

F-48-72-A-b

cầu Đèo Hoa 1

KX

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 26′ 51″

107° 40′ 46″

F-48-72-A-b

sông Hà Cối

TV

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 28′ 21″

107° 40′ 28″

21° 28′ 03″

107° 41′ 49″

F-48-72-A-b

suối La

TV

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 26′ 31″

107° 43′ 17″

21° 26′ 37″

107° 44′ 25″

F-48-72-A-b

máng Trúc Bài Sơn

TV

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 28′ 01″

107° 40′ 22″

21° 27′ 25″

107° 41′ 05″

F-48-72-A-b

thủy điện Trúc Bài Sơn

KX

xã Quảng Long H. Hải Hà

21° 27′ 27″

107° 41′ 07″

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 27′ 32′

107° 45′ 47″

F-48-72-B-a

thôn 2

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 27′ 56″

107° 45′ 39″

F-48-72-B-a

thôn 3

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 27′ 56″

107° 46′ 29″

F-48-72-B-a

thôn 4

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 28′ 19″

107° 46′ 26″

F-48-72-B-a

thôn 5

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 28′ 42″

107° 46′ 13″

F-48-72-B-a

thôn 6

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 28′ 36″

107° 45′ 35″

F-48-72-B-a

quốc lộ 18A

KX

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 28′ 14″

107° 45′ 35″

21° 26′ 57″

107° 45′ 33″

F-48-72-B-a

sông Hà Cối

TV

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 27′ 05″

107° 45′ 33″

21° 25′ 59″

107° 47′ 55′

F-48-72-B-a

cầu Hà Cối

KX

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 26′ 57′

107° 45′ 33″

F-48-72-B-a

thôn Minh Tân

DC

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 27′ 05″

107° 45′ 38″

F-48-72-B-a

đầm Phú Hải

TV

xã Quảng Minh H. Hải Hà

21° 28′ 45″

107° 47′ 08″

F-48-72-B-a

thôn 1

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 51″

107° 44′ 06″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 27″

107° 43′ 52″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 25′ 03″

107° 42′ 53″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 25′ 48″

107° 42′ 51″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 26′ 04″

107° 42′ 26″

F-48-72-A-b

thôn 6

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 26′ 47″

107° 40′ 25″

F-48-72-A-b

thôn 7

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 39″

107° 40′ 55″

F-48-72-A-b

thôn 8

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 25′ 14″

107° 40′ 27″

F-48-72-A-b

thôn 9

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 46″

107°40′ 44″

F-48-72-A-b

quốc lộ 18A

KX

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 26′ 51″

107° 40′ 46″

21° 26′ 19″

107° 40′ 01″

F-48-72-A-b

sông Bồ Lồ

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 26′ 51″

107° 40′ 46″

21° 24′ 39″

107°42′ 43″

F-48-72-A-b

sông Cái Đại Hoàng

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 39″

107* 42′ 43″

21° 22′ 39″

107° 43′ 25″

F-48-72-A-b

thôn Cái Đước

DC

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 34″

107° 43′ 19″

F-48-72-A-b

rạch Cái Đước

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 25′ 46″

107° 42′ 38″

21° 23′ 03″

107° 43′ 40″

F-48-72-A-b

lạch Cái Là

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 24′ 22″

107° 41′ 35″

21° 22′ 33″

107° 43′ 36″

F-48-72-A-b

sông Đường Hoa

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 23′ 45″

107° 40′ 08″

21° 21′ 21″

107° 41′ 04″

F-48-72-A-d

đảo Miều

TV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 22′ 00″

107° 44′ 46″

F-48-72-A-d

núi Sinh

SV

xã Quảng Phong H. Hải Hà

21° 25′ 44″

107° 40′ 41″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 28′ 42″

107° 37′ 33″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 28′ 26″

107° 40′ 09″

F-48-72-A-b

bản Cấu Phùng

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 08″

107° 41′ 13″

F-48-72-A-b

đồi Chung

SV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 35′ 46″

107° 36′ 00″

F-48-60-C

suối Đại Khanh Vĩ

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 35′ 49″

107° 39′ 34″

21° 36′ 32″

107° 38′ 50″

F-48-60-C

sông Đường Hoa

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 27′ 06″

107° 36′ 45″

21° 27′ 10″

107° 37′ 25″

F-48-72-A-a

sông Hà Cối

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 09″

107° 36′ 54″

21° 28′ 23″

107° 42′ 18″

F-48-72-A-b

suối Keo Tiên

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 31′ 16″

107° 31′ 12″

21° 30′ 06″

107° 34′ 24″

F-48-60-C

bản Lồ Má Coọc

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 38″

107° 38′ 01″

F-48-72-A-b

bản Lý Quáng

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 53″

107° 36′ 47″

F-48-72-A-a

suối Lý Quáng

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 31′ 36″

107° 36′ 47″

21° 30′ 04″

107° 36′ 51″

F-48-60-C

sông Lý Quáng

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 30′ 04″

107° 36′ 51″

21° 29′ 09″

107° 36′ 54″

F-48-72-A-a,

F-48-60-C

suối Mã Song

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 35′ 06″

107° 37′ 02″

21° 36′ 34″

107° 36′ 38″

F-48-60-C

bản Mảy Nháo

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 30′ 07″

107° 34′ 03″

F-48-72-A-a

bản Mố Kiệc

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 28′ 17″

107° 37′ 05″

F-48-72-A-a

bản Pạc Sủi

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 18″

107° 35′ 17″

F-48-72-A-a

suối Pù Tục

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 31′ 03″

107° 35′ 22″

21° 29′ 48″

107° 36′ 09″

F-48-60-C,

F-48-72-A-a

bản Quảng Mới

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 28′ 43″

107° 38′ 16″

F-48-72-A-b

dãy Quảng Nam Châu

SV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 34′ 27″

107° 37′ 06″

F-48-60-C

mỏ đá Quảng Sơn

KX

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 35″

107° 35′ 57″

F-48-72-A-a

sông Sám Cáu

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 30′ 00″

107° 34′ 37″

21° 29′ 39″

107° 35′ 30″

F-48-72-A-a

suối Sám Cáu

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 30′ 06″

107° 34′ 24″

21° 30′ 00″

107° 34′ 37″

F-48-60-C

bản Sán Cái Coọc

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 26′ 47″

107° 39′ 33″

F-48-72-A-b

bản Tài Chi

DC

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 30′ 47″

107° 40′ 51″

F-48-60-C

suối Tài Chi

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 34′ 47″

107° 38′ 11″

21° 29′ 46″

107° 42′ 21″

F-48-60-C,

F-48-72-A-b

suối Tiểu Khanh Vĩ

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 35′ 22″

107° 37′ 57″

21° 36′ 35″

107° 37′ 41″

F-48-60-C

sông Trúc Bài Sơn

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 39″

107° 35′ 30″

21° 29′ 09″

107° 36′ 54″

F-48-72-A-a

hồ Trúc Bài Sơn

TV

xã Quảng Sơn H. Hải Hà

21° 29′ 49″

107° 39′ 09″

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 29′ 45″

107° 46′ 18″

F-48-72-B-a

thôn 2

DC

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 29′ 42″

107° 46′ 59″

F-48-72-B-a

thôn 3

DC

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 29′ 05″

107° 47′ 34″

F-48-72-B-a

thôn 4

DC

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 29′ 25″

107° 45′ 58″

F-48-72-B-a

núi Diều

SV

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 28′ 44″

107° 47′ 39″

F-48-72-B-a

sông Má Ham

TV

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 30′ 45″

107° 46′ 13″

21° 27′ 30″

107° 48′ 53″

F-48-72-B-a,

F-48-60-D

đầm Phú Hải

TV

xã Quảng Thắng H. Hải Hà

21° 28′ 45″

107° 47′ 08″

F-48-72-B-a

đường tỉnh 340

KX

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 32′ 24″

107° 44′ 39″

21° 30′ 38″

107° 44′ 53″

F-48-60-C

quốc lộ 18A

KX

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 31′ 01″

107° 45′ 31″

21° 28′ 14″

107° 45′ 35″

F-48-60-D,

F-48-72-A-b

suối Đầm Nâu

TV

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 31′ 51″

107° 44′ 44″

21° 30′ 51″

107° 45′ 40″

F-48-60-D,

F-48-60-C

thôn Hải An

DC

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 28′ 47″

107° 43′ 54″

F-48-72-A-b

thôn Hải Đông

DC

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 29′ 46″

107° 45′ 22″

F-48-72-B-a

thôn Hải Thành

DC

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 28′ 58″

107° 44′ 51″

F-48-72-A-b

thôn Hải Yên

DC

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 29′ 05″

107° 45′ 07″

F-48-72-B-a

suối Quảng Thành

TV

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 31′ 32″

107° 43′ 30″

21° 30′ 03″

107° 44′ 23″

F-48-60-C

cầu Quảng Thành 1

KX

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 28′ 47″

107° 45′ 20″

F-48-72-B-a

cầu Quảng Thành 2

KX

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 29′ 35″

107° 44′ 43″

F-48-72-A-b

suối Tài Chi

TV

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 30′ 44″

107° 42′ 36″

21° 28′ 08″

107° 45′ 20″

F-48-72-A-b

hồ Trung Đoàn

TV

xã Quảng Thành H. Hải Hà

21° 29′ 09″

107° 44′ 10″

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Quảng Thịnh H. Hải Hà

21° 28′ 03″

107° 43′ 32″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Thịnh H. Hải Hà

21° 28′ 19″

107° 43′ 08″

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Quảng Thịnh H. Hải Hà

21° 28′ 40″

107° 43′ 16″

F-48-72-A-b

thôn 4

DC

xã Quảng Thịnh H. Hải Hà

21° 28′ 06″

107° 42′ 31″

F-48-72-A-b

thôn 5

DC

xã Quảng Thịnh H. Hải Hà

21° 27′ 48″

107° 42′ 27″

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Quảng Trung H. Hải Hà

21° 26′ 28″

107° 44′ 50″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Quảng Trung H. Hải Hà

21° 26′ 13″

107° 44′ 40″

F-48-72-A-b

thôn 1

DC

xã Tiến Tới H. Hải Hà

21° 24′ 22″

107° 39′ 37″

F-48-72-A-b

thôn 2

DC

xã Tiến Tới H. Hải Hà

21° 24′ 16″

107° 39′ 50′

F-48-72-A-b

thôn 3

DC

xã Tiến Tới H. Hải Hà

21° 24′ 09″

107° 39′ 53″

F-48-72-A-b

khu 2

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 01′ 28″

106° 59′ 03″

F-48-70-D-d

khu 4

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 01′ 36″

106° 59′ 28″

F-48-70-D-d

khu 5

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 01′ 42″

106° 59′ 18″

F-48-70-D-d

khu 7

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 02′ 25″

106° 59′ 30″

F-48-70-D-d

khu 8

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 02′ 42″

106° 59′ 44″

F-48-70-D-d

khu 9

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 02′ 49″

106° 59′ 31″

F-48-70-D-d

đập Dộc Cùng

TV

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 02′ 05″

106° 59′ 46″

F-48-70-D-d

xóm Đồng Giót

DC

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 02′ 06″

106° 59′ 26″

F-48-70-D-d

Công ty Lâm nghiệp Hoành Bồ

KX

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 03′ 03″

107° 00′ 13″

F-48-71-C-c

núi Nồi Đồng

SV

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 03′ 10″

106° 58′ 42″

F-48-70-D-d

sông Trới

TV

TT. Trới H. Hoành Bồ

chợ Trới

KX

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 01′ 25″

106° 59′ 17″

F-48-70-D-d

suối Váo

TV

TT. Trới H. Hoành Bồ

21° 03′ 18″

106° 59′ 56″

21° 02′ 38″

106° 59′ 35″

F-48-70-D-d

thôn 1

DC

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 05′ 26″

106° 51′ 21″

F-48-70-D-c

thôn 2

DC

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 05′ 20″

106° 52′ 00″

F-48-70-D-c

thôn 3

DC

xã Bằng cả H. Hoành Bồ

21° 04′ 33″

106° 51′ 48″

F-48-70-D-c

núi Ba Lô

SV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 06′ 11″

106° 51′ 41″

F-48-70-D-c

núi Đá Chồng

SV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 02′ 15″

106° 52′ 07″

F-48-70-D-c

sông Đồn

TV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 05′ 59″

106° 52′ 16″

21° 04′ 05″

106° 52′ 41″

F-48-70-D-c

suối Khe Liêu

TV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 04′ 37″

106° 50′ 00″

21° 04′ 43″

106° 51′ 53″

F-48-70-D-c

núi Trực Chiến

SV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 03′ 36″

106° 50′ 55″

F-48-70-D-c

hồ Yên Lập

TV

xã Bằng Cả H. Hoành Bồ

21° 02′ 33″

106° 53′ 13″

F-48-70-D-c

thôn 2

DC

xã Dân Chủ H. Hoành Bồ

21° 04′ 57″

106° 55′ 23″

F-48-70-D-d

suối Đá Lờm

TV

xã Dân Chủ H. Hoành Bồ

21° 05′ 13″

106° 55′ 21″

21° 04′ 37″

106° 55′ 55″

F-48-70-D-d

khe Đồng Dinh

TV

xã Dân Chủ H. Hoành Bồ

21° 06′ 12″

106° 55′ 30″

21° 05′ 13″

106° 55′ 21″

F-48-70-D-d

quốc lộ 279

KX

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 11′ 18″

106° 50′ 48″

21° 07′ 36″

106° 52′ 38″

F-48-70-D-a,

F-48-70-D-b

thôn Bằng Anh

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 09′ 32″

106° 51′ 53″

F-48-70-D-a

suối Bằng Anh

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 10′ 53″

106° 50′ 09″

21° 05′ 59″

106° 52′ 16″

F-48-70-D-a,

F-48-70-D-c

khe Cát

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 59″

106° 56′ 04″

21° 08′ 58″

106° 52′ 20″

F-48-70-D-b,

F-48-70-D-a

khe Chiu

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 07′ 58″

106° 53′ 16″

21° 07′ 55″

106° 52′ 42″

F-48-70-D-b

núi Dâu Tiên

SV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 36″

106° 56′ 17″

F-48-70-D-b

khe Dùng

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 10′ 33″

106° 52′ 41″

21° 09′ 01″

106° 52′ 37″

F-48-70-D-b

núi Đá Bồm

SV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 09′ 36″

106° 51′ 25″

F-48-70-D-a

thôn Đất Đỏ

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 06′ 20″

106° 52′ 08″

F-48-70-D-c

núi Đèo Bù

SV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 10′ 12″

106° 52′ 08″

F-48-70-D-a

thôn Đồng Mùng

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 53″

106° 52′ 54″

F-48-70-D-b

thôn Hang Trăn

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 23″

106° 52′ 34″

F-48-70-D-b

núi Khe Bo

SV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 09′ 05″

106° 55′ 25″

F-48-70-D-b

thôn Khe Cát

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 38″

106° 54′ 12″

F-48-70-D-b

núi Khe Chiu

SV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 07′ 41″

106° 54′ 12″

F-48-70-D-b

thôn Khe Đồng

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 07′ 30″

106° 52′ 38″

F-48-70-D-b

thôn Khe Mực

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 50″

106° 52′ 09″

F-48-70-D-a

xóm Khe Phất

DC

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 06′ 45″

106° 51′ 58″

F-48-70-D-c

khe Mực

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 08′ 55″

106° 50′ 24″

21° 08′ 33″

106° 52′ 18″

F-48-70-D-a

khe Phát

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 07′ 14″

106° 51′ 03″

21° 06′ 48″

106° 52′ 07″

F-48-70-D-c

khe Tàu

TV

xã Dân Tân H. Hoành Bồ

21° 09′ 53″

106° 55′ 56″

21° 08′ 51″

106° 53′ 04″

F-48-70-D-b

khe Ấng

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 09″

106° 59′ 20″

21° 06′ 23″

106° 58′ 00″

F-48-70-D-d

Ảo Lươn

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 50″

106° 58′ 33″

F-48-70-D-b

núi Bu Lu

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 08′ 12″

106° 59′ 59″

F-48-70-D-b

thôn Cài

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 33″

106° 58′ 02″

F-48-70-D-d

khe Cài

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 09′ 05″

106° 57′ 15″

21° 06′ 56″

106° 58′ 36″

F-48-70-D-b

khe Cát

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 23″

106° 58′ 01″

21° 04′ 56″

106° 57′ 37″

F-48-70-D-d

đèo Chũ

KX

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 09′ 40″

106° 58′ 43″

F-48-70-D-b

núi Đá Bia

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 05′ 56″

107° 05′ 58″

F-48-71-C-c

thôn Đèo Đọc

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 05′ 15″

106° 58′ 06″

F-48-70-D-d

núi Đèo Kinh

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 08′ 18″

107° 03′ 22″

F-48-71-C-a

thôn Đồng Quặng

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 05′ 27″

107° 02′ 52″

F-48-71-C-c

suối Đồng Quặng

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 14″

107° 00′ 41″

21° 04′ 03″

107° 03′ 06″

F-48-71-C-c

thôn Đồng Trà

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 50″

107° 04′ 41″

F-48-71-C-c

suối Đồng Trà

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 18″

107° 05′ 40″

21° 06′ 14″

107′ 03′ 50″

F-48-71-C-c

khe Đu

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 28″

106° 59′ 57″

21° 06′ 56″

106° 58′ 36″

F-48-70-D-d

núi Hố Lụ

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 27″

106° 59′ 50″

F-48-70-D-d

núi Khe Đu

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 25″

107° 00′ 26″

F-48-71-C-c

núi Khe Len

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 47″

106° 57′ 40″

F-48-70-D-b

thôn Khe Lèn

DC

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 19″

106° 56′ 58″

F-48-70-D-d

núi Khe Mèo

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 05′ 22″

106° 58′ 37″

F-48-70-D-d

núi Lăn

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 05′ 01″

107° 04′ 16″

F-48-71-C-c

núi Lèn

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 06′ 40″

107° 02′ 50″

F-48-71-C-c

khe Lèn

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 08′ 34″

106° 56′ 29″

21° 06′ 39″

106° 57′ 57″

F-48-70-D-d,

F-48-70-D-b

núi Lưỡng Kỳ

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 04′ 34″

107° 03′ 34″

F-48-71-C-c

núi Sén

SV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 07′ 05″

107° 03′ 41″

F-48-71-C-c

khe Tre

TV

xã Đồng Lâm H. Hoành Bồ

21° 08′ 20″

107° 02′ 59″

21° 06′ 14″

107° 03′ 50″

F-48-71-C-c,

F-48-71-C-a

khe Bóc

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 09′ 50″

107° 04′ 06″

21° 11′ 07″

107° 03′ 45″

F-48-71-C-a

đèo Bút

KX

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 08′ 41″

106° 59′ 41″

F-48-70-D-b

khe Ca

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 13′ 20″

107° 01′ 17″

21° 13′ 15″

107° 00′ 39″

F-48-71-C-a

khe Cầm

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 13′ 42″

107° 05′ 27″

21° 13′ 16″

107° 04′ 48″

F-48-71-C-a

đèo Cầm

KX

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 12′ 30″

107° 04′ 32″

F-48-71-C-a

khe Càn

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 07″

107° 03′ 45″

21° 12′ 42″

107° 03′ 54″

F-48-71-C-a

khe Chanh

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 12′ 14″

107° 01′ 52″

21° 12′ 03″

107° 00′ 50″

F-48-71-C-a

khe Dìa

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 08′ 16″

107° 01′ 55″

21° 10′ 24″

107° 01′ 03″

F-48-71-C-a

xóm Đồng Cầm

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 12′ 54″

107° 04′ 57″

F-48-71-C-a

khe Hin

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 12′ 05″

106° 59′ 57″

21° 12′ 15″

107° 00″ 33″

F-48-71-C-a

khe Kẻn

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 09′ 36″

107° 02′ 33″

21° 10′ 55″

107° 01′ 10″

F-48-71-C-a

xóm Khằm Kẻn

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 09″

107° 03′ 16″

F-48-71-C-a

đèo Khe Ca

KX

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 13′ 49″

107° 00′ 59″

F-48-71-C-a

thôn Khe Càn

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 57″

107° 04′ 23″

F-48-71-C-a

núi Khe Cháy

SV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 13′ 33″

106° 58′ 01″

F-48-70-D-b

núi Khe Chùa

SV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 13′ 42″

107° 04′ 51″

F-48-71-C-a

xóm Khe Kẻn

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 05″

107° 02′ 26″

F-48-71-C-a

đèo Khe Mạ

KX

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 41″

107° 02′ 59″

F-48-71-C-a

suối Khe Máy

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 09′ 49″

106° 56′ 31″

21° 12′ 35″

107° 00′ 02″

F-48-70-D-b

núi Khe Mốc

SV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 26″

107° 05′ 12″

F-48-71-C-a

suối Khe Mùi

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 13″

106° 58′ 56″

21° 11′ 45″

106° 58′ 17″

F-48-70-D-b

xóm Khe Ngà

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 56″

106° 59′ 42″

F-48-70-D-b

suối Khe Ngà

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 56″

106° 59′ 29″

21° 12′ 43″

106° 59′ 37″

F-48-70-D-b

xóm Khe Nội

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 52″

107° 04′ 19″

F-48-71-C-a

núi Khe O

SV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 20″

107° 02′ 22″

F-48-71-C-a

khe Mốc

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 43″

107° 05′ 32″

21° 12′ 13″

107° 04′ 24″

F-48-71-C-a

khe Nầy

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 12′ 35″

107° 00′ 02″

21° 12′ 42″

107° 00′ 32″

F-48-71-C-a

khe O

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 40″

107° 02′ 04″

21° 11′ 40″

107° 01′ 14″

F-48-71-C-a

thôn Phủ Liễn

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 20″

106° 58′ 01″

F-48-70-D-b

khe Tái

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 16″

107′ 00′ 19″

21° 10′ 11″

107° 00′ 55″

F-48-71-C-a

suối Tân Ốc

TV

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 07′ 48″

107° 00′ 31″

21° 13′ 50″

107° 00′ 21″

F-48-71-C-a

thôn Tân Ốc 1

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 11′ 38″

107° 01′ 21″

F-48-71-C-a

thôn Tân Ốc 2

DC

xã Đồng Sơn H. Hoành Bồ

21° 10′ 19″

107° 01′ 04″

F-48-71-C-a

đường tỉnh 326

KX

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 03′ 02″

107° 09′ 45″

21° 03′ 40″

107° 12′ 09″

F-48-71-C-d

núi Bằng Giài

SV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 07′ 53″

107° 13′ 41″

F-48-71-C-b

hồ Cao Vân

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 04′ 21″

107° 12′ 18″

F-48-71-C-d

suối Diễm vọng

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 02′ 54″

107° 12′ 20″

21° 01′ 54″

107° 11′ 13″

F-48-71-C-d

thôn Đồng Lá

DC

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 03′ 06″

107° 11′ 01″

F-48-71-C-d

núi Đồng Lá

SV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 02′ 29″

107° 11′ 01″

F-48-71-C-d

khe Đồng Lá

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 02′ 59″

107° 10′ 57″

21° 02′ 32″

107° 10′ 30″

F-48-71-C-d

xóm Đồng Mơ

DC

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 03′ 14″

107° 10′ 02″

F-48-71-C-d

khe Hố

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 07′ 58″

107° 14′ 12″

21° 05′ 39″

107° 14′ 23″

F-48-71-C-d,

F-48-71-C-b

khe Hoa

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 05′ 42″

107° 12′ 43″

21° 05′ 29″

107° 12′ 20″

F-48-71-C-d

núi Khe Khô

SV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 07′ 50″

107° 10′ 59″

F-48-71-C-b

núi Man

SV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 06′ 49″

107° 09′ 33″

F-48-71-C-d

suối Ngọn Mo

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 07′ 18″

107° 10′ 18″

21° 05′ 26″

107° 11′ 53″

F-48-71-C-d

khe Sâu

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 08′ 19″

107° 09′ 04″

21° 07′ 18″

107° 10′ 18″

F-48-71-C-b,

F-48-71-C-d

núi Thác Cát

SV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 03′ 55″

107° 11′ 05″

F-48-71-C-d

suối Thác Cát

TV

xã Hòa Bình H. Hoành Bồ

21° 03′ 56″

107° 12′ 21″

21° 02′ 54″

107° 12′ 20″

F-48-71-C-d

khe Bông

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 09′ 16″

107° 08′ 38″

21° 11′ 43″

107° 07′ 03″

F-48-71-C-b

khe Chương

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 14′ 11″

107° 07′ 15″

21° 14′ 08″

107° 06′ 40″

F-48-71-C-a

đèo Dài

KX

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 09′ 56′

107° 05′ 36″

F-48-71-C-a

sông Đoáng

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 13′ 24″

107° 06′ 56″

21° 14′ 16″

107° 06′ 35″

F-48-71-C-a

xóm Đồng Cút

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 13′ 38″

107° 06′ 58″

F-48-71-C-a

xóm Đồng Mát

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 12′ 43″

107° 07′ 03″

F-48-71-C-a

Khe Bông

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 10′ 58″

107° 07′ 47″

F-48-71-C-b

thôn Khe Lương

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 11′ 44″

107° 07′ 00″

F-48-71-C-a

núi Khe Pán

SV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 12′ 07″

107° 05′ 51″

F-48-71-C-a

thôn Khe Phương

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 11′ 14″

107° 10′ 29″

F-48-71-C-b

núi Khe Thê

SV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 11′ 50″

107° 08′ 59″

F-48-71-C-b

thôn Khe Tre

DC

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 13′ 20″

107° 07′ 56″

F-48-71-C-b

suối Kỳ Thượng

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 11′ 10″

107° 10′ 11″

21° 11′ 46″

107° 12′ 16″

F-48-71-C-b

khe Lương

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 08′ 42″

107° 06′ 43″

21° 13′ 24″

107° 06′ 56″

F-48-71-C-a

khe Phương

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 09′ 27″

107° 10′ 18″

21° 11′ 10″

107° 10′ 11″

F-48-71-C-b

khe Tre

TV

xã Kỳ Thượng H. Hoành Bồ

21° 13′ 32″

107° 10′ 09″

21° 13′ 24″

107° 06′ 57″

F-48-71-C-b,

F-48-71-C-a

hồ An Biên

TV

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 07″

107° 00′ 09″

F-48-71-C-c

thôn Bằng Xăm

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 02″

107° 00′ 44″

F-48-71-C-c

xóm Chùa

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 44″

107° 00′ 55″

F-48-71-C-c

thôn Đè E

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 57″

107° 02′ 35″

F-48-71-C-c

xóm Đồi Mom

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 23″

107° 01′ 33″

F-48-71-C-c

xóm Giữa

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 15″

107° 00′ 41″

F-48-71-C-c

sông Mằn

TV

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 37″

107° 03′ 30″

20° 59′ 43″

107° 02′ 53″

F-48-71-C-c,

F-48-83-A-a

xóm Mũ

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 00′ 53″

107° 00′ 44″

F-48-71-C-c

xóm Mụa

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 21″

107° 00′ 07″

F-48-71-C-c

núi Nương Chén

SV

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 46″

107° 03′ 18″

F-48-71-C-c

thôn Tân Tiến

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 01′ 31″

107° 01′ 01″

F-48-71-C-c

sông Trới

TV

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 00′ 47″

106° 59′ 50″

20° 59′ 32″

107° 01′ 32″

F-48-83-A-a,

F-48-70-D-d

Nhà máy Vigracera Hoành Bồ

KX

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 24″

107° 00′ 43″

F-48-71-C-c

thôn Yên Mỹ

DC

xã Lê Lợi H. Hoành Bồ

21° 02′ 28″

107° 01′ 00″

F-48-71-C-c

quốc lộ 279

KX

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 06′ 00″

106° 52′ 18″

21° 05′ 13″

106° 54′ 42″

F-48-70-D-c

xóm Bồ Bồ

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 04′ 53″

106° 53′ 31″

F-48-70-D-d

xóm Cảnh Tay

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 09″

106° 53′ 40″

F-48-70-D-d

xóm Đầu Làng

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 23″

106° 52′ 59″

F-48-70-D-d

xóm Điều Mực

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 04′ 37″

106° 52′ 10″

F-48-70-D-c

sông Đồn

TV

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 59″

106° 52′ 16″

21° 04′ 19″

106° 52′ 28″

F-48-70-D-c

xóm Đồng Cóc

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 03″

106° 54′ 17″

F-48-70-D-d

xóm Đồng Muối

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 30″

106° 53′ 48″

F-48-70-D-d

khe Hon

TV

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 06′ 02″

106° 54′ 30″

21° 04′ 55″

106° 54′ 36″

F-48-70-D-d

suối Khe Cái

TV

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 06′ 10″

106° 53′ 43″

21° 05′ 25″

106° 53′ 41″

F-48-70-D-d

cầu Sông Đồn

KX

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 31″

106° 52′ 12″

F-48-70-D-c

xóm Thác Khau

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 44″

106° 52′ 35″

F-48-70-D-d

xóm Tổng Hợp

DC

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 05′ 13″

106° 54′ 06″

F-48-70-D-d

hồ Yên Lập

TV

xã Quảng La H. Hoành Bồ

21° 02′ 33″

106° 53′ 13″

F-48-70-D-d

quốc lộ 279

KX

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 35″

106° 55′ 54″

21° 02′ 27′

106° 58′ 20″

F-48-70-D-d

đường tỉnh 326

KX

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 18′

106° 00′ 02″

21° 03′ 14″

107° 02′ 45″

F-48-71-C-c,

F-48-70-D-d

suối Cài

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 56″

106° 57′ 37″

21° 02′ 50″

106° 57′ 11″

F-48-70-D-d

khe Can

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 21″

107° 01′ 59″

21° 03′ 53″

107° 02′ 57″

F-48-71-C-c

thôn Cây Thị

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 53″

106° 58′ 43″

F-48-70-D-d

núi Chùa Lôi

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 01′ 01″

107° 55′ 20″

F-48-70-D-d

suối Danh

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 36″

107° 00′ 14″

21° 03′ 18″

106° 59′ 57″

F-48-71-C-c,

F-48-70-D-d

suối Đầu Cầu

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 35″

106° 56′ 02″

21° 04′ 07″

106° 57′ 03″

F-48-70-D-d

núi Đèo Rũ

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 05′ 16″

107° 01′ 31″

F-48-71-C-c

đèo Đọc

KX

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 44″

106° 58′ 13″

F-48-70-D-d

núi Đồng Mối

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 05′ 01″

107° 59′ 00″

F-48-70-D-d

xóm Đồng Bé

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 26″

106° 56′ 06″

F-48-70-D-d

thôn Đồng Bé

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 01″

107° 00′ 16″

F-48-71-C-c

thôn Đồng Đặng

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 26″

106° 56′ 49″

F-48-70-D-d

thôn Đồng Giang

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 23″

106° 57′ 27″

F-48-70-D-d

thôn Đồng Giữa

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 02′ 49″

106° 56′ 51″

F-48-70-D-d

thôn Đồng Ho

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 02′ 37″

106° 57′ 42″

F-48-70-D-d

núi Đống Lủi

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 09″

107° 01′ 30″

F-48-71-C-c

xóm Đồng Má

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 48″

106° 59′ 48″

F-48-70-D-d

thôn Đồng Vang

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 47″

107° 00′ 37″

F-48-71-C-c

khe Đồng Xóm

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 02″

106° 55′ 52″

21° 02′ 50″

106° 56′ 31″

F-48-70-D-d

thôn Hà Lùng

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 34″

107° 01′ 12″

F-48-71-C-c

núi Khe Thùn

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 51″

107° 02′ 24″

F-48-71-C-c

núi Mái Gia

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 05′ 13″

107° 00′ 36″

F-48-71-C-c

thôn Mỏ Đông

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 09″

106° 58′ 21″

F-48-70-D-d

hồ Trại Cau

TV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 12″

106° 59′ 01″

F-48-70-D-d

thôn Trại Me

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 30″

107° 02′ 09″

F-48-71-C-c

núi Trò San

SV

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 14″

107° 00′ 31″

F-48-71-C-c

thôn Vườn Cau

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 04′ 10″

106° 59′ 12″

F-48-70-D-d

thôn Vườn Rậm

DC

xã Sơn Dương H. Hoành Bồ

21° 03′ 56″

106° 59′ 29″

F-48-70-D-d

thôn 4

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 12″

107° 07′ 57″

F-48-71-C-d

đường tỉnh 326

KX

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 13″

107° 02′ 45″

21° 03′ 03″

107° 08′ 11″

F-48-71-C-c,

F-48-71-C-d

núi Áng Quan

SV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 50″

107° 04′ 59″

F-48-71-C-c

xóm Ba Sào

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 16″

107° 03′ 59″

F-48-71-C-c

sông Bang

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

20° 59′ 42″

107° 02′ 53″

20° 58′ 44″

107° 03′ 37″

F-48-83-A-a

thôn Chân Đèo

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 51″

107° 06′ 41″

F-48-71-C-c

thôn Chợ

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 35″

107° 06′ 07″

F-48-71-C-c

sông Diễn Vọng

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 49″

107° 08′ 32″

20° 59′ 05″

107° 04′ 10″

F-48-71-C-d

hà Dộc Cả

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 03″

107° 03′ 55″

F-48-71-C-c

thôn Đá Trắng

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 16″

107° 03′ 39″

F-48-71-C-c

núi Đá Trắng

SV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 41″

107° 03′ 41″

F-48-71-C-c

thôn Đất Đỏ

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 56″

107° 05′ 26″

F-48-71-C-c

thôn Đình

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 10″

107° 04′ 53″

F-48-71-C-c

thôn Đồng Cao

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 51″

107° 05′ 39″

F-48-71-C-c

xóm Đồng Tranh

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 34″

107° 04′ 01″

F-48-71-C-c

thôn Đồng Vải

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 20″

107° 06′ 41″

F-48-71-C-c

núi Đồng Vải

SV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 17″

107° 06′ 23″

F-48-71-C-c

suối Đồng Vải

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 04′ 09″

107° 06′ 49″

21° 01′ 46″

107° 06′ 16″

F-48-71-C-c

trại giam Đồng Vải

KX

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 04′ 06″

107° 06′ 52″

F-48-71-C-c

thôn Khe Khoai

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 03′ 12″

107° 04′ 32″

F-48-71-C-c

thôn Làng

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 09″

107° 05′ 56″

F-48-71-C-c

thôn Lưỡng Kỳ

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 04′ 10″

107° 04′ 15″

F-48-71-C-c

suối Mằn

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 04′ 29″

107° 04′ 11″

21° 03′ 00″

107° 03′ 30″

F-48-71-C-c

sông Mằn

TV

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 02′ 53″

107° 03′ 33″

20° 59′ 57″

107° 02′ 51″

F-48-71-C-c

xóm Mũ

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 32″

107° 05′ 47″

F-48-71-C-c

thôn Xích Thổ

DC

xã Thống Nhất H. Hoành Bồ

21° 01′ 02″

107° 04′ 16″

F-48-71-C-c

đường tỉnh 326

KX

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 03″

107° 08′ 11″

21° 03′ 02″

107° 09′ 45″

F-48-71-C-d

thôn Bãi Cát

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 50″

107° 08′ 52″

F-48-71-C-d

sông Diễn Vọng

TV

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 01′ 54″

107° 11′ 13″

21° 01′ 49″

107° 08′ 32″

F-48-71-C-d

xóm Đồng Cả

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 31″

107° 08′ 56″

F-48-71-C-d

thôn Đồng Cháy

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 04′ 10″

107° 08′ 14″

F-48-71-C-d

thôn Đồng Chùa

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 04′ 19″

107° 08′ 41″

F-48-71-C-d

suối Đồng Lá

TV

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 02′ 32″

107° 10′ 30″

21° 01′ 58″

107° 10′ 17″

F-48-71-C-d

thôn Đồng Mơ

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 01″

107° 09′ 33″

F-48-71-C-d

núi Đồng Mơ

SV

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 15″

107° 09′ 07″

F-48-71-C-d

thôn Đồng Rùa

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 02′ 28″

107° 08′ 59″

F-48-71-C-d

thôn Lán Dè

DC

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 03′ 07″

107° 08′ 54″

F-48-71-C-d

núi Thiên Sơn

SV

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 07′ 49″

107° 09′ 10″

F-48-71-C-b

suối Vũ Oai

TV

xã Vũ Oai H. Hoành Bồ

21° 07′ 22″

107° 07′ 46″

21° 02′ 01″

107° 08′ 57″

F-48-71-C-d

khu phố Đông Tiến 1

DC

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 19′ 51″

107° 24′ 18″

F-48-71-B-d

khu phố Đông Tiến 2

DC

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 20′ 04″

107° 24′ 19″

F-48-71-B-d

khu phố Long Thành

DC

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 20′ 02″

107° 23′ 24″

F-48-71-B-d

khu phố Long Tiên

DC

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 19′ 50″

107° 23′ 20″

F-48-71-B-d

sông Phố Cũ

TV

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 20′ 25″

107° 22′ 35″

21° 20′ 16″

107° 23′ 06″

F-48-71-B-d

sông Tiên Yên

TV

TT. Tiên Yên H. Tiên Yên

21° 20′ 16″

107° 23′ 06″

21° 19′ 32″

107° 23′ 40″

F-48-71-B-d

thôn Khe Léng

DC

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 25′ 39″

107° 25′ 53″

F-48-71-B-b

thôn Khe Lục

DC

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 25′ 08″

107° 26′ 58″

F-48-71-B-b

suối Khe Lục

TV

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 26′ 31″

107° 27′ 26″

21° 24′ 43″

107° 26′ 50″

F-48-71-B-b

thôn Khe Ngàn

DC

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 24′ 48″

107° 28′ 04′

F-48-71-B-b

suối Khe Ngàn

TV

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 24′ 44″

107° 28′ 22″

21° 23′ 48″

107° 27′ 29″

F-48-71-B-b

thôn Khe Quang

DC

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 24′ 37″

107° 26′ 24″

F-48-71-B-b

suối Khe Quang

TV

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 24′ 32″

107° 26′ 06″

21° 24′ 53″

107° 26′ 31″

F-48-71-B-b

thôn Phài Giác

DC

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 24′ 10″

107° 26′ 59″

F-48-71-B-b

núi Thông Châu

SV

xã Đại Dực H. Tiên Yên

21° 26′ 51″

107° 27′ 29″

F-48-71-B-b

thôn Đoàn Kết

DC

xã Đại Thành H. Tiên Yên

thôn Khe Lặc

DC

xã Đại Thành H. Tiên Yên

thôn Khe Mươi

DC

xã Đại Thành H. Tiên Yên

21° 26′ 37″

107° 24′ 03″

F-48-71-B-b

khe Lặc

TV

xã Đại Thành H. Tiên Yên

21° 27′ 12″

107° 25′ 45″

21° 27′ 51″

107° 23′ 25″

F-48-71-B-b

thôn Nà Cam

DC

xã Đại Thành H. Tiên Yên

21° 27′ 26″

107° 25′ 42″

F-48-71-B-b

quốc lộ 4B

KX

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 49″

107° 15′ 38″

21° 21′ 57″

107° 19′ 14″

F-48-71-B-a,

F-48-71-B-c

thôn Bản Tát

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 20″

107° 16′ 36″

F-48-71-B-a

núi Cao Sam Sao

SV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 21′ 16″

107° 15′ 41″

F-48-71-B-c

khe Chầy

TV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 27″

107° 15′ 25″

21° 23′ 27″

107° 16′ 14″

F-48-71-B-a

núi Điền Xá

SV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 20′ 35″

107° 17′ 36″

F-48-71-B-c

khau Hác

SV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 34″

107° 18′ 40″

F-48-71-B-a

cầu Khe Cấu

KX

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 25″

107° 16′ 14″

F-48-71-B-a

thôn Khe Cầu

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 33″

107° 16′ 00″

F-48-71-B-a

xóm Khe Giao

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 36″

107° 18′ 29″

F-48-71-B-a

thôn Khe Vàng

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 30″

107° 17′ 12″

F-48-71-B-c

thôn Nà Buống

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 05″

107° 18′ 45″

F-48-71-B-c

thôn Nà Chù

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 57″

107° 17′ 27″

F-48-71-B-a

thôn Pắc Phai

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 18″

107° 18′ 13″

F-48-71-B-a

cầu Pắc Phai

KX

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 21″

107° 18′ 14″

F-48-71-B-c

khe Tát

TV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 22′ 12″

107° 16′ 08″

21° 23′ 27″

107° 16′ 14″

F-48-71-B-a

thôn Tiên Hải

DC

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 23′ 08″

107° 19′ 13″

F-48-71-B-a

khe Vàng

TV

xã Điền Xá H. Tiên Yên

21° 20′ 56″

107° 16′ 31″

21° 22′ 27″

107° 18′ 06″

F-48-71-B-c

cái Ruộng (sông Chùa Sâu)

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 18′ 39″

107° 32′ 45″

21° 17′ 13″

107° 33′ 33″

F-48-72-A-c

quốc lộ 18A

KX

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 35″

107° 31′ 23″

21° 20′ 12″

107° 29′ 20″

F-48-71-B-d,

F-48-72-A-c

suối Ao Lang

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 19′ 49″

107° 29′ 36″

21° 18′ 03″

107° 30′ 46″

F-48-71-B-d

thôn Cái Khánh

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 18′ 33″

107° 29′ 51″

F-48-71-B-d

sông Cái Mắm

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 17′ 27″

107° 29′ 36″

21°17′ 40″

107° 30′ 48″

F-48-72-A-c

lạch Chi Lăng

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 17′ 40″

107° 30′ 48″

21° 17′ 03″

107° 33′ 34″

F-48-72-A-c

sông Chùa Sâu

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 04″

107° 31′ 58″

21° 18′ 39″

107° 32′ 45″

F-48-72-A-c

cầu Đôi

KX

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 19″

107° 31′ 04″

F-48-72-A-c

sông Hà Thanh

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 22′ 05″

107° 29′ 03″

21° 18′ 26″

107° 32′ 49″

F-48-71-B-d

cầu Hà Tràng

KX

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 14″

107° 30′ 19″

F-48-72-A-c

thôn Hà Tràng Đông

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 08″

107° 31′ 07″

F-48-72-A-c

thôn Hà Tràng Tây

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 19′ 57″

107° 30′ 41″

F-48-72-A-c

thôn Hội Phố

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 19′ 16″

107° 30′ 05″

F-48-72-A-c

thôn Làng Đài

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 16″

107° 29′ 37″

F-48-71-B-d

thôn Làng Nhội

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 19′ 57″

107° 29′ 35″

F-48-71-B-d

thôn Nà Bấc

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 20′ 32″

107° 29′ 45″

F-48-71-B-d

thôn Phương Nam

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 19′ 03″

107° 29′ 11″

F-48-71-B-d

thôn Tài Noong

DC

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 21′ 45″

107° 29′ 27″

F-48-71-B-d

cái Vũng Chùa

TV

xã Đông Hải H. Tiên Yên

21° 18′ 06″

107° 29′ 04″

21° 17′ 27″

107° 29′ 36″

F-48-71-B-d

quốc lộ18A

KX

xã Đông Ngũ H. Tiên Yến

21° 20′ 12″

107° 29′ 20″

21° 20′ 00″

107° 26′ 18″

F-48-71-B-d

thôn Bình Sơn

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 23′ 21″

107° 28′ 09″

F-48-71-B-b

sông Cầu Cao

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 59″

107° 26′ 32″

21° 19′ 56″

107° 28′ 22″

F-48-71-B-d

cầu Đá 2

KX

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 00″

107° 26′ 18″

F-48-71-B-d

thôn Đầm Dẻ

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 19′ 36″

107° 28′ 01″

F-48-71-B-d

thôn Đồng Đạm

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 49″

107° 28′ 38″

F-48-71-B-d

thôn Đồng Danh

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 23′ 28″

107° 27′ 42″

F-48-71-B-b

thôn Đông Hồng

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 22′ 21″

107° 27′ 10″

F-48-71-B-d

thôn Đồng Mộc

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 41″

107° 27′ 02″

F-48-71-B-d

thôn Đông Ngũ

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 15″

107° 28′ 52″

F-48-71-B-d

thôn Đông Ngũ Hoa

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 35″

107° 27′ 58″

F-48-71-B-d

thôn Đông Ngũ Kinh

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 19′ 35″

107° 29′ 10″

F-48-71-B-d

núi Giành Quéo

SV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 17′ 42″

107° 28′ 59″

F-48-71-B-d

sông Hà Giàn

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 19′ 56″

107° 28′ 22″

21° 18′ 40″

107° 27′ 45″

F-48-71-B-d

cái Hà Giàn

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 17′ 38″

107° 28′ 18″

21° 17′ 13″

107° 29′ 15″

F-48-71-B-d

cầu Hà Giàn

KX

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 28″

107° 27′ 47′

F-48-71-B-d

sông Hà Thanh

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 23′ 48″

107° 27′ 48′

21° 20′ 33″

107° 29′ 30″

F-48-71-B-b,

F-48-71-B-d

thôn Nà Sàm

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 21′ 57″

107° 26′ 34″

F-48-71-B-d

khe Nhủi

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 22′ 48″

107° 26′ 37″

21° 20′ 48″

107° 26′ 56″

F-48-71-B-b,

F-48-71-B-d

thôn Phương Đông

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 20′ 00″

107° 27′ 05″

F-48-71-B-d

thôn Quế Sơn

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 22′ 10″

107° 25′ 30″

F-48-71-B-d

thôn Sán Xế Đông

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 23′ 04″

107° 28′ 14″

F-48-71-B-b

thôn Sán Xế Nam

DC

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 19′ 01″

107° 28′ 36″

F-48-71-B-d

núi Tác Mả

SV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 18′ 36″

107° 29′ 02″

F-48-71-B-d

khe Táu

TV

xã Đông Ngũ H. Tiên Yên

21° 22′ 35″

107° 27′ 08″

21° 22′ 12″

107° 27′ 53″

F-48-71-B-b,

F-48-71-B-d

núi Ba Thoi

SV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 11′ 38″

107° 22′ 10″

F-48-71-D-a

núi Cái Thoi

SV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 15′ 24″

107° 24′ 35″

F-48-71-B-d

thôn Hạ

DC

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 13′ 36″

107° 23′ 18″

F-48-71-D-b

mũi Lòng Vàng

TV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 15′ 47″

107° 25′ 54″

F-48-71-B-d

đồi Soi Lài

SV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 14′ 34″

107° 23′ 13″

F-48-71-D-b

thôn Thượng

DC

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 12′ 26″

107° 22′ 41″

F-48-71-D-b

núi Tổ Quạ

SV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 12′ 40″

107° 25′ 01″

F-48-71-D-b

thôn Trung

DC

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 13′ 00″

107° 22′ 50″

F-48-71-D-b

sông Voi Bé

TV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 13′ 24″

107° 22′ 09″

21° 14′ 46″

107° 22′ 50″

F-48-71-D-b

sông Voi Lớn

TV

xã Đồng Rui H. Tiên Yên

21° 13′ 24″

107° 22′ 09″

21° 13′ 29″

107° 26′ 28″

F-48-71-D-a

bản Bắc Buông

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 31″

107° 19′ 15″

F-48-71-B-a

bản Bắc Lù

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 56″

107° 17′ 58″

F-48-71-B-a

bản Buông

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 28′ 55″

107° 19′ 36″

F-48-71-B-a

khe Buông

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 30′ 14″

107° 18′ 28″

21° 25′ 32″

107° 19′ 09″

F-48-71-B-a

bản Co Mười

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 30″

107° 17′ 00″

F-48-71-B-a

bản Danh

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 28′ 38″

107° 16′ 30″

F-48-71-B-a

khe Đanh

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 32′ 31″

107° 12′ 19″

21° 31′ 05″

107° 14′ 54″

F-48-59-C-d

núi Khâu Cải

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 32′ 57″

107° 15′ 11″

F-48-59-D

núi Khâu Con

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 14″

107° 15′ 30″

F-48-71-B-a

núi Khe Đanh

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 33′ 11″

107° 12′ 54″

F-48-59-C-d

bản Khe Lệ

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 27′ 28″

107° 16′ 07″

F-48-71-B-a

bản Khe Liềng

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 57″

107° 15′ 59″

F-48-71-B-a

núi Khe Lù

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 30′ 02″

107° 17′ 42″

F-48-59-D

bản Khe Ngà

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 00″

107° 18′ 48″

F-48-71-B-a

bản Khe Tao

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 27′ 48″

107° 17′ 12″

F-48-71-B-a

núi Khe Trung

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 26′ 54″

107° 19′ 44″

F-48-71-B-a

khe Liềng

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 28′ 26″

107° 14′ 49″

21° 25′ 25″

107° 16′ 48″

F-48-71-B-a

núi Mào Tan

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 27′ 04″

107° 15′ 49″

F-48-71-B-a

núi Mào Vai

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 28′ 08″

107° 14′ 25″

F-48-71-A-b

khe Mìn

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 29′ 59″

107° 16′ 00″

21° 26′ 07″

107° 17′ 41″

F-48-71-B-a

bản Nà Chang

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 49″

107° 18′ 08″

F-48-71-B-a

bản Nà Hắc

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 31′ 42″

107° 15′ 22″

F-48-59-D

suối Nà Hắc

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 33′ 01″

107° 15′ 33″

21° 31′ 20″

107° 15′ 19″

F-48-59-D

bản Nà Tứ

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 41″

107° 15′ 41″

F-48-71-B-a

bản Nặm Mìn

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 27′ 16″

107° 17′ 50″

F-48-71-B-a

khe Ngà (Tân Lập)

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 39″

107° 18′ 07″

21° 25′ 26″

107° 18′ 47″

F-48-71-B-a

núi Ngạn Chi

SV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 31′ 00″

107° 18′ 01″

F-48-59-D

bản Phai

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 52″

107° 16′ 45″

F-48-71-B-a

sông Phố Cũ

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 39″

107° 15′ 18″

21° 23′ 47″

107° 19′ 29″

F-48-71-B-a

khe Phung

TV

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 24′ 03″

107° 17′ 15″

21° 25′ 42″

107° 18′ 10″

F-48-71-B-a

bản Pò Mảy

DC

xã Hà Lâu H. Tiên Yên

21° 25′ 25″

107° 18′ 44″

F-48-71-B-a

quốc lộ 18A

KX

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 20′ 06″

107° 22′ 15″

21° 13′ 21″

107° 21′ 51″

F-48-71-B-c

đầm Cái Đản

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 17′ 57″

107° 23′ 40″

F-48-71-B-d

suối Cái Giá

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 15′ 37″

107° 20′ 44″

21° 13′ 19″

107° 21′ 29″

F-48-71-D-a,

F-48-71-B-c

đèo Cái Kỳ

SV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 18′ 07″

107° 20′ 27″

F-48-71-B-c

đồi Chè

SV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 17′ 11″

107° 22′ 38″

F-48-71-B-d

thôn Đồi Mây

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 17′ 27″

107° 21′ 53″

F-48-71-B-c

đầm Hà Dong

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 18′ 00″

107° 22′ 06″

F-48-71-B-c

vụng Hà Dong

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 15′ 48″

107° 25′ 08″

F-48-71-B-d

cầu Hà Dong 1

KX

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 18′ 52″

107° 21′ 05″

F-48-71-B-c

cầu Hà Dong 2

KX

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 19′ 30″

107° 21′ 34″

F-48-71-B-c

thôn Hà Dong Bắc

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 19′ 27″

107° 21′ 11″

F-48-71-B-c

thôn Hà Dong Nam

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 19′ 09″

107° 21′ 30″

F-48-71-B-c

thôn Hà Thụ

DC

xã Hảl Lạng H. Tiên Yên

21° 16′ 35″

107° 21′ 24″

F-48-71-B-c

đầm Hà Thụ

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 16′ 37″

107° 21′ 58″

F-48-71-B-c

Khe Hố

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 19′ 09″

107° 19′ 40″

F-48-71-B-c

đồi Mây

SV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 20′ 32″

107° 20′ 05″

F-48-71-B-c

thôn Thanh Hải

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 19′ 05″

107° 22′ 34″

F-48-71-B-d

thôn Trường Tiến

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 17′ 47″

107° 21′ 02″

F-48-71-B-c

thôn Trường Tùng

DC

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 18′ 44″

107° 20′ 57″

F-48-71-B-c

sông Voi Bé

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 13′ 24″

107° 22′ 09″

21° 14′ 46″

107° 22′ 50″

F-48-71-D-a,

F-48-71-D-b

sông Voi Cá

TV

xã Hải Lạng H. Tiên Yên

21° 14′ 46″

107° 22′ 50″

21° 15′ 48″

107° 24′ 48″

F-48-71-B-d,

F-48-71-D-b

quốc lộ 18C

KX

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 26′ 21″

107° 22′ 21″

21° 21′ 38″

107° 23′ 11″

F-48-71-B-a,

F-48-71-B-d

thôn Bản Cải

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 25″

107° 22′ 10″

F-48-71-B-a

xóm Bản Dò

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 03″

107° 21′ 04″

F-48-71-B-a

thôn Cao Lâm

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 18″

107° 21′ 23″

F-48-71-B-a

thôn Co Tượi

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 24′ 10″

107° 21′ 11″

F-48-71-B-a

thôn Đồng Đình

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 56″

107° 22′ 20″

F-48-71-B-a

cầu Đồng Và

KX

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 21′ 39″

107° 23′ 09″

F-48-71-B-d

thôn Đuốc Phẹ

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 43″

107° 22′ 41″

F-48-71-B-b

núi Hắc Sán

SV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 59″

107° 22′ 50″

F-48-71-B-b

thôn Hợp Thành

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 24′ 27″

107° 22′ 01″

F-48-71-B-a

thôn Hua Cầu

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 47″

107° 22′ 35″

F-48-71-B-b

thôn Khe San

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 24′ 14″

107° 23′ 42″

F-48-71-B-b

cầu Khe San

KX

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 59″

107° 22′ 30″

F-48-71-B-b

thôn Khe Soong

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 18″

107° 22′ 51″

F-48-71-B-d

cầu Khe Soong

KX

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 11″

107° 22′ 55″

F-48-71-B-d

thôn Khe Vè

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 01″

107° 22′ 49″

F-48-71-B-b

thôn Khe Xóm

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 25″

107° 22′ 59″

F-48-71-B-b

thôn Nà Cà

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 40″

107° 22′ 17″

F-48-71-B-a

xóm Nà Kiếu

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 19″

107° 21′ 29″

F-48-71-B-a

thôn Nà Lìn

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 21′ 49″

107° 22′ 09″

F-48-71-B-c

thôn Phặc Thạ

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 47″

107° 22′ 12″

F-48-71-B-a

thôn Pò Luông

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 57″

107° 21′ 52″

F-48-71-B-a

khe San

TV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 49″

107° 24′ 36″

21° 22′ 46″

107° 22′ 22″

F-48-71-B-b,

F-48-71-B-a

khe Soong

TV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 22′ 54″

107° 23′ 53″

21° 22′ 03″

107° 22′ 42″

F-48-71-B-b,

F-48-71-B-d

xóm Tài Chốc Cáu

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 24′ 37″

107° 22′ 40″

F-48-71-B-b

thôn Tềnh Pò

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 48″

107° 22′ 06″

F-48-71-B-a

sông Tiên Yên

TV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 27′ 07″

107° 21′ 44″

21° 21′ 45″

107° 23′ 20″

F-48-71-B-a,

F-48-71-B-d

thôn Văn Mây

DC

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 46″

107° 23′ 12″

F-48-71-B-b

cầu Văn Mây

KX

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 25′ 17″

107° 22′ 51″

F-48-71-B-b

khe Vè

TV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 24′ 27″

107° 23′ 30″

21° 25′ 01″

107° 22′ 37″

F-48-71-B-b

núi Voòng Tay Lẻng

SV

xã Phong Dụ H. Tiên Yên

21° 23′ 16′

107° 24′ 03″

F-48-71-B-b

hồ 1-5

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 56″

107° 25′ 10″

F-48-71-B-d

cái Hè Gian

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 17′ 38″

107° 28′ 18″

21° 17′ 13″

107° 29′ 15″

F-48-71-B-d

quốc lộ 18A

KX

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 20′ 00″

107° 26′ 18″

21° 19′ 46″

107° 23′ 58″

F-48-71-B-d

quốc lộ 4B

KX

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 14″

107° 23′ 56″

21° 17′ 06″

107° 26′ 58″

F-48-71-B-d

bến đò Bà Hai Tương

KX

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 49″

107° 24′ 50″

F-48-71-B-d

thôn Cái Mắt

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 06″

107° 24′ 50″

F-48-71-B-d

vũng Cầu

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 17′ 16″

107° 26′ 50″

F-48-71-B-d

núi Cây Chám

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 13″

107° 24′ 30″

F-48-71-B-d

núi Cây Tâm

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 23″

107° 24′ 27″

F-48-71-B-d

thôn Cống To

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 02″

107° 26′ 22″

F-48-71-B-d

núi Dốc Nam

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 32′

107° 25′ 28″

F-48-71-B-d

cầu Đá 1

KX

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 45″

107° 25′ 53″

F-48-71-B-d

suối Đầm Tàu

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 20′ 45″

107° 26′ 12″

21° 17′ 38″

107° 28′ 18″

F-48-71-B-d

thôn Đồng Châu

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 05″

107° 24′ 58″

F-48-71-B-d

thôn Đồng Mạ

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 22″

107° 24′ 36″

F-48-71-B-d

vụng Hàm Ếch

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 17′ 31″

107° 25′ 19″

F-48-71-B-d

núi Khe Co

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 17′ 58″

107° 25′ 47″

F-48-71-B-d

núi Khe Lạch Giang

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 50″

107° 24′ 17″

F-48-71-B-d

đầm Muối

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 08″

107° 25′ 21″

F-48-71-B-d

thôn Thác Bưởi 1

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 41″

107° 24′ 03″

F-48-71-B-d

thôn Thác Bưởi 2

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 32″

107° 24′ 58″

F-48-71-B-d

thôn Thủy Cơ

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 17′ 23″

107° 26′ 56″

F-48-71-B-d

vụng Tiên Yên

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 18′ 04″

107° 26′ 33″

F-48-71-B-d

sông Tiên Yên

TV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 20′ 19″

107° 24′ 30″

21° 18′ 27″

107° 26′ 08″

F-48-71-B-d

núi Tròn

SV

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 20′ 40″

107° 25′ 50″

F-48-71-B-d

thôn Xóm Nương

DC

xã Tiên Lãng H. Tiên Yên

21° 19′ 42”

107° 24′ 33″

F-48-71-B-d

quốc lộ 18C

KX

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 18″

107° 22′ 27″

21° 20′ 06″

107° 22′ 15″

F-48-71-B-c

quốc lộ 4B

KX

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 57″

107° 19′ 14″

21° 20′ 18″

107° 22′ 19″

F-48-71-B-c

thôn Đồng Tâm

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 16″

107° 21′ 18″

F-48-71-B-c

thôn Đồng Và

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 12″

107° 23′ 41″

F-48-71-B-d

thôn Khe Muối

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 12″

107° 19′ 05″

F-48-71-B-c

cầu Khe Muối

KX

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 53″

107° 19′ 23″

F-48-71-B-c

Khe Muối 1

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

F-48-71-B-c

Khe Muối 2

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

F-48-71-B-c

thôn Khe Và

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 23″

107° 24′ 49″

F-48-71-B-d

thôn Lẩu Gìn Tùng

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 37″

107° 20′ 50″

F-48-71-B-c

khe Muối

TV

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 19′ 50″

107° 19′ 21″

21° 22′ 00″

107° 19′ 29″

F-48-71-B-c

Nà Phen

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 47″

107° 23′ 56″

F-48-71-B-d

thôn Pạc Sủi

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 22′ 26″

107° 24′ 49″

F-48-71-B-d

sông Phố Cũ

TV

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 58″

107° 19′ 15″

21° 20′ 25″

107° 22′ 35″

F-48-71-B-c

Tài Thán

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 49″

107° 22′ 16″

F-48-71-B-c

thôn Tài Tùng

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 53″

107° 21′ 50″

F-48-71-B-c

thôn Tân

DC

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 18″

107° 22′ 18″

F-48-71-B-c

sông Tiên Yên

TV

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 21′ 45″

107° 23′ 20″

21° 20′ 52″

107° 23′ 38″

F-48-71-B-d

cầu Yên Than 2

KX

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 20′ 55″

107° 21′ 29″

F-48-71-B-c

cầu Khe Tiên

KX

xã Yên Than H. Tiên Yên

21° 19′ 50″

107° 23′ 35″

F-48-71-B-d

khu 1

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 03″

107° 24′ 53″

F-48-71-D-d

khu 2

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 08″

107° 24′ 55″

F-48-71-D-d

khu 3

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 01″

107° 25′ 07″

F-48-71-D-d

khu 4

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 06″

107° 25′ 06″

F-48-71-D-d

khu 5

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 13″

107° 25′ 15″

F-48-71-D-d

khu 6

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 40″

107° 25′ 09″

F-48-71-D-d

khu 7

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 04″

107° 25′ 11″

F-48-71-D-d

khu 8

DC

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 03″

107° 25′ 18″

F-48-71-D-d

cảng Cái Rồng

KX

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 03′ 40″

107° 25′ 42″

F-48-71-D-d

khu nghỉ dưỡng Quang Hanh

KX

TT. Cái Rồng H. Vân Đồn

21° 04′ 26″

107° 25′ 30″

F-48-71-D-d

thôn Bản Sen

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 34″

107° 29′ 48″

F-48-83-B-b

cái Bản Sen

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 41″

107° 29′ 05″

F-48-83-B-b

vụng Cái Suối

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

21° 01′ 53″

107° 32′ 43″

F-48-72-C-c

núi Cao Lan

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 59′ 11″

107° 31′ 08″

F-48-84-A-a

cửa Cặp Gió Lò

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 55′ 56″

107° 26′ 37″

F-48-83-B-b

gành Cây Sến

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

21° 01′ 05″

107° 30′ 20″

F-48-72-C-c

gành Chéo Gấp

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 07″

107° 27′ 14″

F-48-83-B-b

vụng Chùa Đá

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 59′ 10″

107° 28′ 54″

F-48-83-B-b

núi Cõng Đá

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 59′ 51″

107° 31′ 43″

F-48-84-A-a

sông Cống Nứa

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 23″

107° 28′ 46″

20° 55′ 54″

107° 26′ 13″

F-48-83-B-b

lạch Đầu Gỗ

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 31″

107° 26′ 39″

F-48-83-B-b

thôn Điền Xá

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

21° 00′ 42″

107° 31′ 19″

F-48-72-C-c

sông Đống Chén

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 55′ 54″

107° 26′ 13″

20° 54′ 11″

107° 20′ 19″

F-48-83-B-b

lạch Đống Chén

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 35″

107° 25′ 40″

F-48-83-B-b

vụng Đống Chén

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 39″

107° 25′ 02″

F-48-83-B-b

luồng Đống Chén

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 59″

107° 24′ 58″

20° 55′ 48″

107° 23′ 49″

F-48-83-B-b

thôn Đồng Gianh

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 13″

107° 29′ 31″

F-48-83-B-b

thôn Đông Lĩnh

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 57″

107° 30′ 33″

F-48-84-A-a

cái Đông Lĩnh

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

21° 00′ 42″

107° 30′ 31″

F-48-72-C-c

mũi Giếng Cối

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 53″

107° 28′ 56″

F-48-83-B-b

vụng Hòn Chùa

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 49″

107° 29′ 15″

F-48-83-B-b

cảng Hòn Hai

KX

xã Bản Sen H. Vân Dồn

21° 01′ 22″

107° 30′ 41″

F-48-72-C-c

suối Khe Cầu

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 08″

107° 30′ 01″

20° 57′ 26″

107° 29′ 20″

F-48-83-B-b

hang Luồn

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 26″

107° 27′ 47″

F-48-83-B-b

thôn Nà Na

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 42″

107° 29′ 49″

F-48-83-B-b

sông Nà Na

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 13″

107° 30′ 33″

21° 00′ 00″

107° 30′ 09″

F-48-83-B-b

thôn Nà Sắn

DC

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 58′ 19″

107° 29′ 16″

F-48-83-B-b

mỏm Phượng Hoàng

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 59″

107° 25′ 09″

F-48-83-B-b

áng Thìa Nước

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 17″

107° 27′ 54″

F-48-83-B-b

đỉnh Trọng Trực

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 57′ 24″

107° 30′ 50″

F-48-84-A-a

núi Vạn Hoa

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 54′ 51″

107° 23′ 05″

F-48-83-B-b

núi Vạn Than

SV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

20° 56′ 26″

107° 25′ 40″

F-48-83-B-b

lạch Vông Vang

TV

xã Bản Sen H. Vân Đồn

21° 02′ 17″

107° 31′ 14″

F-48-72-C-c

sông Ba Chẽ

TV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 11′ 00″

107° 23′ 03″

21° 12′ 37″

107° 25′ 22″

F-48-71-D-b

thôn Đầm Tròn

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 07′ 54″

107° 26′ 21″

F-48-71-D-b

thôn Đồng Cống

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 09′ 54″

107° 25′ 33″

F-48-71-D-b

thôn Đồng Đá

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 42″

107° 26′ 19″

F-48-71-D-b

thôn Đồng Dọng

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 25″

107° 28′ 32″

F-48-71-D-b

núi Giu Di

SV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 11′ 03″

107° 25′ 58″

F-48-71-D-b

cái Hà Nứa Sâu

TV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 09′ 11″

107° 25′ 37″

F-48-71-D-b

hồ Khe Bòng

TV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 08″

107° 27′ 01″

F-48-71-D-b

đập Khe Bòng

KX

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 10″

107° 26′ 54″

F-48-71-D-b

xóm Khe Quýt

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 59″

107° 28′ 39″

F-48-71-D-b

đập Khe Rùa

KX

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 09′ 55″

107° 25′ 41″

F-48-71-D-b

núi Lẻ

SV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 04″

107° 25′ 37″

F-48-71-D-b

núi Tổ Quạ

SV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 11′ 10″

107° 24′ 53″

F-48-71-D-b

sông Voi Lớn

TV

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 07′ 59″

107° 24′ 33″

21° 11′ 55″

107° 25′ 51″

F-48-71-D-b

thôn Vòng Tre

DC

xã Bình Dân H. Vân Đồn

21° 08′ 26″

107° 26′ 49″

F-48-71-D-b

sông Ba Chẽ

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 12′ 37″

107° 25′ 22″

21° 13′ 29″

107° 26′ 28″

F-48-71-D-b

luồng Cẩm Phả

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 13′ 39″

107° 26′ 31″

F-48-71-D-b

núi Cặp Cá

SV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 41″

107° 28′ 38″

F-48-71-B-d

vụng Cỏ

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 34″

107° 29′ 09″

F-48-71-B-d

sông Đài Van

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 11′ 39″

107° 27′ 50″

21° 12′ 45″

107° 26′ 26″

F-48-71-D-b

vụng Giếng

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 14′ 01″

107° 26′ 45″

F-48-71-D-b

khe Giữa

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 09′ 56″

107° 28′ 29″

21° 09′ 51″

107° 27′ 46″

F-48-71-D-b

vụng Gốc

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 13′ 18″

107° 31′ 32″

F-48-72-C-a

cái Hai Ngã

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 13′ 40″

107° 31′ 01″

F-48-72-C-a

lạch Khe Dâu

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 12′ 08″

107° 31′ 37″

F-48-72-C-a

thôn Ký Vầy

DC

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 09′ 15″

107° 27′ 09″

F-48-71-D-b

núi Nước Xanh

SV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 14′ 42″

107° 29′ 00″

F-48-71-D-b

cái Nước Xanh

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 13′ 01″

107° 29′ 36″

21° 14′ 44″

107° 29′ 35″

F-48-71-D-b

vụng Quang

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 14′ 13″

107° 30′ 33″

F-48-72-C-a

vụng Quýt

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 14′ 00″

107° 30′ 46″

F-48-72-C-a

Tằng Cá Cạn

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 23″

107° 27′ 09″

F-48-71-B-d

Tằng Cá Sâu

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 09″

107° 27′ 09″

F-48-71-B-d

vụng Thầm Thì

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 16′ 30″

107° 28′ 12″

F-48-71-B-d

vụng Thi

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 12′ 54″

107° 31′ 48″

F-48-72-C-a

vũng Thuyên

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 12′ 44″

107° 31′ 49″

F-48-72-C-a

lạch Tiên Yên

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 58″

107° 29′ 12″

F-48-71-B-d

lạch Tiên Yên

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 14′ 54″

107° 29′ 55″

F-48-71-D-b

lạch Tiên Yên

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 25″

107° 30′ 09″

F-48-72-A-c

vụng Vật

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 15′ 57″

107° 26′ 46″

F-48-71-B-d

sông Voi Lớn

TV

xã Đài Xuyền H. Vân Đồn

21° 11′ 55″

107° 25′ 51″

21° 13′ 29″

107° 26′ 28″

F-48-71-D-b

thôn Voòng Tre

DC

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 08′ 55″

107° 27′ 08″

F-48-71-D-b

hồ Voòng Tre

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 08′ 46″

107° 27′ 42″

F-48-71-D-b

đập Voòng Tre

TV

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 08′ 47″

107° 27′ 38″

F-48-71-D-b

thôn Xuyên Hùng

DC

xã Đài Xuyên H. Vân Đồn

21° 10′ 19″

107° 27′ 40″

F-48-71-D-b

thôn Bồ Lạy

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 05′ 33″

107° 24′ 13″

F-48-71-D-d

thôn Cây Thau

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 07′ 22″

107° 25′ 17″

F-48-71-D-d

thôn Đồng Cậy

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 06′ 42″

107° 24′ 54″

F-48-71-D-d

thôn Giữa

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 07′ 11″

107° 24′ 58″

F-48-71-D-d

hồ Khe Mai

TV

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 07′ 02″

107° 25′ 32″

F-48-71-D-d

đập Khe Mai

KX

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 06′ 47″

107° 25′ 14″

F-48-71-D-d

thôn Khe Ngái

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 05′ 22″

107° 24′ 53″

F-48-71-D-d

đập Lỷ Ba

KX

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 05′ 35″

107° 24′ 42″

F-48-71-D-d

khe Ngái

TV

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 06′ 57″

107° 26′ 28″

21° 05′ 56″

107° 24′ 35″

F-48-71-D-d

núi Rừng Miếu

SV

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 07′ 03″

107° 25′ 23″

F-48-71-D-d

núi Rừng Phòng Không

SV

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 07′ 18″

107° 25′ 52″

F-48-71-D-d

thôn Tràng Hương

DC

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 04′ 08″

107° 23′ 24″

F-48-71-D-d

sông Voi Lớn

TV

xã Đoàn Kết H. Vân Đồn

21° 05′ 33″

107° 22′ 24″

21° 07′ 59″

107° 24′ 33″

F-48-71-D-d

đường tỉnh 334

KX

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 17″

107° 22′ 09″

21° 04′ 02″

107° 24′ 50″

F-48-71-D-d

lạch Buộm

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 05″

107° 22′ 44″

F-48-71-D-d

luồng Cái Bầu

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 00′ 38″

107° 25′ 31″

F-48-71-D-d

đền Cặp Tiên

KX

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 22″

107° 22′ 23″

F-48-71-D-c

luồng Cửa Ông

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 01′ 27″

107° 22′ 42″

F-48-71-D-d

thôn Đông Hà

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 42″

107° 24′ 54″

F-48-71-D-d

thôn Đông Hải

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 20″

107° 24′ 11″

F-48-71-D-d

thôn Đông Hợp

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 27″

107° 24′ 30″

F-48-71-D-d

thôn Đông Sơn

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 53″

107° 24′ 41″

F-48-71-D-d

thôn Đông Thắng

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 29″

107° 24′ 46″

F-48-71-D-d

thôn Đông Thành

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 10″

107° 23′ 47″

F-48-71-D-d

thôn Đông Thịnh

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 45″

107° 24′ 33″

F-48-71-D-d

thôn Đông Tiến

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 50″

107° 23′ 17″

F-48-71-D-d

thôn Đông Trung

DC

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 35″

107° 24′ 28″

F-48-71-D-d

luồng Gạc

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 03′ 10″

107° 22′ 06″

F-48-71-D-c

lạch Hoi

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

20° 59′ 26″

107° 23′ 04″

F-48-83-B-b

lạch Trà Lạo

TV

xã Đông Xá H. Vân Đồn

20° 58′ 43″

107° 23′ 19″

F-48-83-B-b

cầu Vân Đồn 1

KX

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 14″

107° 22′ 01″

F-48-71-D-c

cầu Vân Đồn 2

KX

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 36″

107° 22′ 16″

F-48-71-D-c

cầu Vân Đồn 3

KX

xã Đông Xá H. Vân Đồn

21° 02′ 43″

107° 22′ 40″

F-48-71-D-d

thôn 1

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 06′ 19″

107° 28′ 30″

F-48-71-D-d

thôn 2

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 59″

107° 28′ 13″

F-48-71-D-d

thôn 3

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 06′ 10″

107° 28′ 00″

F-48-71-D-d

thôn 4

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 06′ 00″

107° 27′ 37″

F-48-71-D-d

thôn 5

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 46″

107° 26′ 54″

F-48-71-D-d

thôn 6

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 34″

107° 26′ 43″

F-48-71-D-d

thôn 7

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 05″

107° 26′ 26″

F-48-71-D-d

thôn 8

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 58″

107° 26′ 05″

F-48-71-D-d

thôn 9

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 50″

107° 25′ 54″

F-48-71-D-d

thôn 10

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 38″

107° 25′ 54″

F-48-71-D-d

thôn 11

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 44″

107° 25′ 45″

F-48-71-D-d

thôn 12

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 40″

107° 25′ 30″

F-48-71-D-d

thôn 13

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 44″

107° 25′ 24″

F-48-71-D-d

thôn 14

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 23″

107° 25′ 42″

F-48-71-D-d

thôn 15

DC

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 16″

107° 25′ 36″

F-48-71-D-d

đường tỉnh 334

KX

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 04′ 34″

107° 25′ 26″

21° 07′ 25″

107° 30′ 14″

F-48-71-D-d

du lịch Bãi Dài Bái Tử Long

KX

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 06′ 33″

107° 29′ 15″

F-48-71-D-d

núi Đèo Hiêng

SV

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 06′ 10″

107° 26′ 37″

F-48-71-D-d

du lịch Sinh thái Bái Tử Long

KX

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 47″

107° 28′ 28″

F-48-71-D-d

ao Tiên

TV

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 05′ 39″

107° 27′ 46″

F-48-71-D-d

lạch Vuông Vang

TV

xã Hạ Long H. Vân Đồn

21° 01′ 18″

107° 28′ 13″

F-48-71-D-d

núi Bể Thích

SV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 55′ 47″

107° 32′ 56″

F-48-84-A-a

vụng Cái Quýt

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 02′ 17″

107° 34′ 54″

F-48-72-C-c

luồng Cái Quýt

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 01′ 26″

107° 33′ 41″

F-48-72-C-c

ghềnh Cây Nhãn

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 58′ 18″

107° 33′ 58″

F-48-84-A-a

luồng Cây Quýt

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 06′ 35″

107° 36′ 09″

F-48-72-C-c

núi Đá Ấy

SV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 07′ 26″

107° 36′ 26″

F-48-72-C-a

Đá Bạc

DC

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 57′ 18″

107° 31′ 35″

F-48-84-A-a

vụng Đá Bạc

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 19″

107° 31′ 16″

F-48-84-A-a

núi Đá Cặp Vắn

SV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 02′ 15″

107° 33′ 36″

F-48-72-C-c

mũi Đầu Cào

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 28″

107° 33′ 27″

F-48-84-A-a

núi Đầu Trâu

SV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 30″

107° 31′ 24″

F-48-84-A-a

mõm Lưỡi Liềm

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 59′ 48″

107° 32′ 59″

F-48-84-A-a

sông Mang

TV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

21° 03′ 17″

107° 34′ 25″

F-48-72-C-c

thôn Nam Hải

DC

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 01″

107° 32′ 41″

F-48-84-A-a

thôn Ninh Hải

DC

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 40″

107° 32′ 45″

F-48-84-A-a

núi Ô Lợn

SV

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 58′ 44″

107° 33′ 57″

F-48-84-A-a

thôn Quang Trung

DC

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 29″

107° 32′ 33″

F-48-84-A-a

thôn Tiền Hải

DC

xã Minh Châu H. Vân Đồn

20° 56′ 17″

107° 32′ 19″

F-48-84-A-a

cảng Cống Yên

KX

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 50′ 54″

107° 20′ 28″

F-48-83-B-c

vụng Mắp Chải

TV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 52′ 33″

107° 20′ 19″

F-48-83-B-a

xóm Ngoài

DC

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 48′ 58″

107° 21′ 13″

F-48-83-B-c

thôn Ngọc Nam

DC

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 50′ 52″

107° 20′ 22″

F-48-83-B-c

núi Phượng Hoàng

SV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 47′ 36″

107° 24′ 32″

F-48-83-B-d +

84-A-c

núi Tam Na

SV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 48′ 59″

107° 22′ 15″

F-48-83-B-c

xóm Trong

DC

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 49′ 07″

107° 21′ 27″

F-48-83-B-c

núi Tu Ta

SV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 50′ 32″

107° 20′ 20″

F-48-83-B-c

vịnh Vân Đồn

TV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 51′ 15″

107° 21′ 03″

F-48-83-B-c

cái Vạn Xuân

TV

xã Ngọc Vừng H. Vân Đồn

20° 51′ 43″

107° 21′ 01″

F-48-83-B-c

miếu Bà

KX

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 27″

107° 27′ 00″

F-48-83-B-b

núi Ba Ngòi

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 20″

107° 29′ 03″

F-48-83-B-b

thôn Bấc

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 47″

107° 29′ 13″

F-48-83-B-b

Bến Đò

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 10″

107° 29′ 50″

F-48-83-B-b

Bờ Lao

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 20″

107° 30′ 07″

F-48-84-A-a

ghềnh Bò Lội

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 33″

107° 23′ 12″

F-48-83-B-b

đầm Cái Chậu

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 45″

107° 26′ 44″

F-48-83-B-b

Cái Chậu

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 55″

107° 27′ 35″

F-48-83-B-b

vụng Cái Đé

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 38″

107° 23′ 03″

F-48-83-B-b

Cái Tỏi

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 01″

107° 28′ 32″

F-48-83-B-b

ghềnh Cây Xanh

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 22″

107° 23′ 32″

F-48-83-B-b

dãy núi Chậu

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 52″

107° 26′ 12″

F-48-83-B-b

cống Chậu

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 09″

107° 25′ 28″

F-48-83-B-b

núi Chậu Dấp

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 47″

107° 26′ 06″

F-48-83-B-b

bản Cộc

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 57″

107° 29′ 15″

F-48-83-B-b

núi Con Quy

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 17″

107° 31′ 27″

F-48-84-A-a

cửa Cống Cái

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 41″

107° 30′ 57″

F-48-84-A-a

núi Cống Cát

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 46″

107° 31′ 21″

F-48-84-A-a

núi Cù Lao Mang

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 18″

107° 30′ 05″

F-48-84-A-a

núi Đầu Làng

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 50′ 52″

107° 29′ 03″

F-48-83-B-d+

84-A-c

thôn Đoài

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 50″

107° 29′ 04″

F-48-83-B-b

miếu Đồng Hồ

KX

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 51′ 35″

107° 28′ 56″

F-48-83-B-d+

84-A-c

thôn Đông Nam

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 37″

107° 29′ 25″

F-48-83-B-b

núi Gô

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 49′ 15″

107° 28′ 38″

F-48-83-B-d+

84-A-c

đầm Gò Dậu

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 07″

107° 28′ 39″

F-48-83-B-b

núi Gót

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 49′ 39″

107° 28′ 22″

F-48-83-B-d+

84-A-c

ghềnh Mai

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 31″

107° 24′ 46″

F-48-83-B-b

núi Nàng Tiên

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 57′ 09″

107° 30′ 33″

F-48-84-A-a

núi Ông Tài

SV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 53′ 08″

107° 30′ 48″

F-48-84-A-a

thôn Sơn Hào

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 38″

107° 31′ 20″

F-48-84-A-a

luồng Sông Mang

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 54′ 09″

107° 27′ 57″

F-48-83-B-b

thôn Tân Lập

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 55′ 32″

107° 30′ 31″

F-48-84-A-a

thôn Tân Phong

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 56″

107° 28′ 50″

F-48-83-B-b

thôn Thái Hòa

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 52′ 27″

107° 29′ 30″

F-48-83-B-d+

84-A-c

cái Vạn Cảnh

TV

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 51′ 33″

107° 22′ 07″

F-48-83-B-c

thôn Yến Hải

DC

xã Quan Lạn H. Vân Đồn

20° 49′ 50″

107° 28′ 40″

F-48-83-B-d+

84-A-c

thôn 1

DC

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 36″

107° 18′ 35″

F-48-83-B-a

thôn 2

DC

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 23″

107° 18′ 31″

F-48-83-B-a

thôn 3

DC

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 10″

107° 18′ 40″

F-48-83-B-a

thôn 4

DC

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 52′ 58″

107° 18′ 49″

F-48-83-B-a

thôn 5

DC

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 52′ 45″

107° 19′ 03″

F-48-83-B-a

lạch Buộm

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 54′ 59″

107° 21′ 07″

20° 56′ 23″

107° 22′ 29″

F-48-83-B-a

vụng Chùa Cát

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 52′ 24″

107° 19′ 01″

F-48-83-B-c

lạch Cửa Triều

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 51′ 44″

107° 19′ 35″

20° 54′ 05″

107° 20′ 01″

F-48-83-B-a,

F-48-83-B-c

lạch Gối

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 52′ 07″

107° 17′ 21″

20° 51′ 28″

107° 17′ 57″

20° 52′ 35″

107° 17′ 01″

F-48-83-B-c

vụng La

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 57″

107° 20′ 28″

F-48-83-B-a

lạch Mé Cả

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 56′ 04″

107° 18′ 04″

20° 58′ 47″

107° 21′ 51″

F-48-83-B-a

hang Quan

SV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 54′ 16″

107° 19′ 23″

F-48-83-B-a

núi Soi Trâu

SV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 31″

107° 20′ 01″

F-48-83-B-a

vụng Tay Vượn

TV

xã Thắng Lợi H. Vân Đồn

20° 53′ 33″

107° 20′ 55″

F-48-83-B-a

cái Bắc Thang

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 10′ 45″

107° 35′ 01″

F-48-72-C-a

cái Bàn Mai

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 10′ 25″

107° 34′ 29″

F-48-72-C-a

núi Bằng Thống

SV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 47″

107° 27′ 33″

F-48-71-D-b

thôn Bình Lược

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 10′ 29″

107° 31′ 51″

F-48-72-C-a

cầu Bình Lược

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 10′ 33″

107° 31′ 55″

F-48-72-C-a

thôn Cái Bầu

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 06″

107° 30′ 09″

F-48-72-C-a

sông Cái Bầu

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 08″

107° 28′ 39″

21° 07′ 59″

107° 30′ 04″

F-48-71-D-b,

F-48-72-C-a

luồng Cái Bầu

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 11′ 35″

107° 36′ 03″

21° 03′ 33″

107° 28′ 23″

F-48-72-C-a

cửa Cái Bầu

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 24″

107° 30′ 18″

F-48-72-C-c

cầu Cái Bầu

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 59″

107° 30′ 05″

F-48-72-C-a

cầu Cái Lá

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 11′ 41″

107° 33′ 34″

F-48-72-C-a

cầu Cao

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 11′ 02″

107° 32′ 29″

F-48-72-C-a

thôn Đài Chuối

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 09′ 52″

107° 32′ 37″

F-48-72-C-a

vụng Đài Chuối

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 09′ 21″

107° 32′ 00″

F-48-72-C-a

cái Đài Chuối

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 50″

107° 32′ 10″

F-48-72-C-a

vụng Đại Hố

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 09′ 16″

107° 33′ 01″

F-48-72-C-a

thôn Đài Làng

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 09′ 32″

107° 30′ 43″

F-48-72-C-a

cầu Đài Làng

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 09′ 07″

107° 30′ 39″

F-48-72-C-a

thôn Đài Mỏ

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 37″

107° 30′ 25″

F-48-72-C-a

cái Đăm Đăm

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 12′ 00″

107° 32′ 20″

F-48-72-C-a

cái Đó

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 05′ 13″

107° 33′ 09″

F-48-72-C-c

luồng Đông Ma

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 47″

107° 34′ 12″

21° 08′ 27″

107° 34′ 53″

F-48-72-C-a

ghềnh Dù Đá

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 04′ 23″

107° 33′ 06″

F-48-72-C-c

ghềnh Dù Đất

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 04′ 15″

107° 33′ 26″

F-48-72-C-c

Hang Bụi

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 50″

107° 29′ 15″

F-48-71-D-b

hòn Lố Hố

SV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 03′ 41″

107° 33′ 06″

F-48-72-C-c

thôn Mùng 10 tháng 10

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 08″

107° 28′ 34″

F-48-71-D-b

cửa Nội

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 11″

107° 37′ 55″

F-48-72-C-b

Phú Sơn

DC

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 59″

107° 29′ 42″

F-48-71-D-b

vụng Ruộng Muối

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 06′ 54″

107° 33′ 21″

F-48-72-C-c

cửa Sau

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 18″

107° 38′ 58″

F-48-72-C-b

cái Sâu

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 12′ 14″

107° 32′ 08″

F-48-72-C-a

cửa Sậu Đông

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 13′ 09″

107° 40′ 44″

F-48-72-C-b

vụng Su

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 58″

107° 33′ 30″

F-48-72-C-a

luồng Trà Ngọ

TV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 07′ 08″

107° 33′ 59″

21° 07′ 34″

107° 34′ 35″

F-48-72-C-c

núi Vạn Hoa

SV

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 11′ 30″

107° 34′ 18″

F-48-72-C-a

bến cảng Vạn Hoa

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 12′ 21″

107° 33′ 51″

F-48-72-C-a

hầm Vòm I

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 08′ 59″

107° 30′ 44″

F-48-72-C-a

hầm Vòm II

KX

xã Vạn Yên H. Vân Đồn

21° 11′ 15″

107° 32′ 59″

F-48-72-C-a

 

THÔNG TƯ 35/2013/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 35/2013/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/12/2013
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 21/11/2013
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 30/10/2013
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản