THÔNG TƯ 46/2016/TT-BTNMT QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/02/2017

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 46/2016/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định s 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức ngành tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là hồ sơ, tài liệu).

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; bộ phận làm nhiệm vụ về tài nguyên và môi trường cấp xã và tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo quản, lưu giữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường (sau đây gọi tắt là đơn vị).

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường là tài liệu về: Kết quả thống kê, tổng hợp, báo cáo; kết quả điều tra, khảo sát, đánh giá; quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt; kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy phép và các nội dung liên quan đến giấy phép; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại; kết quả của các chương trình, dự án, đề tài; mẫu vật; bản đồ, biểu đồ, bản vẽ; phim, ảnh và các tài liệu khác được hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

2. Hồ sơ chuyên ngành tài nguyên và môi trường là một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu trữ hồ sơ, tài liệu kể từ ngày công việc kết thúc, hoặc kể từ ngày công trình được quyết toán.

2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động về tài nguyên và môi trường của đơn vị được quy định gồm hai mức chính như sau:

a) Thời hạn bảo quản vĩnh viễn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu đến khi hồ sơ, tài liệu tự hủy hoại và không thể phục chế;

b) Thời hạn bảo quản có thời hạn: Là khoảng thời gian tồn tại của hồ sơ, tài liệu được xác định theo quy định.

Điều 4. Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

1. Hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường gồm:

a) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai.

b) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước.

c) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản.

d) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường.

đ) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng – thủy văn và biến đổi khí hậu.

e) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ.

g) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực viễn thám.

h) Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo.

i) Hồ sơ, tài liệu quý, hiếm.

2. Thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường được quy định theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Sử dụng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư này dùng để xác định:

a) Thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu chuyên ngành thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

b) Xây dựng danh mục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị và áp dụng thời hạn bảo quản hồ sơ theo quy định.

2. Trong trường hợp những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này thì các đơn vị có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu tương đương, đồng thời lập danh sách báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường, thông qua Cục Công nghệ thông tin để tổng hợp, bổ sung.

3. Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản, Hội đồng xác định giá trị tài liệu của đơn vị xem xét, đánh giá để tiêu hủy theo quy định, nếu cần có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2017 và thay thế Thông tư số 11/2013/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Các đơn vị có chức năng, nhiệm vụ quản lý, lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường căn cứ vào Thông tư này để tổ chức việc kiện toàn, xác định giá trị tài liệu, phân loại, sắp xếp hồ sơ, tài liệu chuyên ngành đáp ứng yêu cầu về bảo quản, lưu trữ, khai thác, sử dụng đạt hiệu quả và tiết kiệm.

2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.

 

 Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị 
trực thuộc Bộ TN&MT;
– Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
– Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

PHỤ LỤC

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUN

Nhóm 1

Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc đất đai

 

I

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

 

1.

Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê đất

 

1.1

Hồ sơ, tài liệu về giao đất quy định tại Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ

Vĩnh viễn

1.2

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành

Vĩnh viễn

1.3

Hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

1.4

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Vĩnh viễn

1.5

Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Vĩnh viễn

1.6

Hồ sơ về việc hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đi với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

Vĩnh viễn

1.7

Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất

Vĩnh viễn

1.8

Hồ sơ giao đất trên thực địa

Vĩnh viễn

2.

Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất

 

2.1

Hồ sơ về thông báo thu hồi đất

Vĩnh viễn

2.2

Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hi đất

Vĩnh viễn

2.3

Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai

Vĩnh viễn

2.4

Hồ sơ về quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất

Vĩnh viễn

4.

Hồ sơ, tài liệu về tạo lập, phát triển, quản lý, khai thác quỹ đất

Vĩnh viễn

5.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

6.

Hồ sơ, tài liệu đã đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

II

Hồ sơ đo đạc địa chính

 

7.

Bản đồ địa chính cơ sở (cũ)

Vĩnh viễn

8.

Trích đo địa chính (bao gồm: Trích đo địa chính thửa đất, mảnh trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính)

Vĩnh viễn

9.

Hồ sơ, tài liệu lưới địa chính

 

9.1

Lưới đo vẽ sau thi công

20 năm

9.2

Ghchú điểm

Vĩnh viễn

9.3

Tài liệu bình sai lưới địa chính, bảng tọa độ lưới địa chính

Vĩnh viễn

10.

Hồ sơ, tài liệu đo đạc lập bản đồ địa chính

 

10.1

Bản mô tả ranh giới, mốc gii thửa đất

Vĩnh viễn

10.2

Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác

20 năm

10.3

Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

20 năm

10.4

Tài liệu tính toán, lưới khng chế đo vẽ

Vĩnh viễn

10.5

Bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

10.6

Sổ mục kê đất đai

Vĩnh viễn

10.7

Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính

Vĩnh viễn

10.8

Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

10.9

Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

10.10

Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính

Vĩnh viễn

10.11

Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Vĩnh viễn

11.

Các loại tài liệu về đo đạc địa chính khác

20 năm

12.

Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

20 năm

13.

Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình và Quyết định phê duyệt

30 năm

III

Hồ sơ địa chính

 

14.

Hồ sơ, tài liệu về xác nhận, công nhận quyền sử dụng đất được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan (từ năm 1994 đến năm 2004)

Vĩnh viễn

15.

Bản lưu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

16.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Vĩnh viễn

17.

Hồ sơ, tài liệu cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

Vĩnh viễn

18.

Hồ sơ, tài liệu đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Vĩnh viễn

19.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở

Vĩnh viễn

20.

Hồ sơ, tài liệu thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai

Vĩnh viễn

21.

Sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Vĩnh viễn

22.

Sổ địa chính

Vĩnh viễn

23.

Sổ tiếp nhận và trả kết quả đăng ký

30 năm

24.

Giấy tờ thông báo công khai kết quả thẩm tra hồ sơ thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính và các giấy tờ khác kèm theo

05 năm từ ngày ra thông báo

25.

Hồ sơ địa chính đã lập qua các thời kỳ không sử dụng thường xuyên trong quản lý đất đai

Vĩnh viễn

26.

Hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa”

Vĩnh viễn

27.

Hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Vĩnh viễn

28.

Hồ sơ, tài liệu về chuyn đi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành doanh nghiệp tư nhân của hộ gia đình, cá nhân đó hoặc chuyển đổi hình thức doanh nghiệp mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

29.

Hồ sơ, tài liệu về chuyn từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Vĩnh viễn

30.

Hồ sơ, tài liệu về góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

31.

Hồ sơ về chuyn quyn sử dụng đất, tài sản gn lin với đất bằng hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Vĩnh viễn

32.

Hồ sơ, tài liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên hoặc thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Vĩnh viễn

33.

Hồ sơ, tài liệu về tách thửa hoặc hợp thửa

Vĩnh viễn

34.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký góp vốn bng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

05 năm

35.

Sổ theo dõi về biến động đất đai

Vĩnh viễn

36.

Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm (từ khi hết giao dịch)

37.

Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 năm

38.

Hồ sơ, tài liệu về thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

30 năm

IV

Hồ sơ, tài liệu khác trong quản lý đất đai

 

39.

Hồ sơ các kỳ kê khai đất theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 12/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản khác liên quan

70 năm

40.

Hồ sơ kê khai tài sản nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước

70 năm

41.

Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

42.

Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

Vĩnh viễn

43.

Hồ sơ tư vấn về giá đất

05 năm

44.

Hồ sơ tư vấn về quy hoạch

05 năm

45.

Hồ sơ dịch vụ đo đạc và bản đồ

10 năm

46.

Hồ sơ dịch vụ về cung cấp thông tin đất đai

05 năm

V

Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai

 

47.

Bản đồ điều tra chỉnh lý thi hành theo Quyết định số 169/QĐ-CP ngày 24/6/1977 của Hội đồng Chính phủ

Vĩnh viễn

V.1

Hồ sơ thống kê đất đai

 

48.

Hồ sơ thống kê cấp xã

Vĩnh viễn

49.

Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện

 

49.1

Biu số liệu thng kê đất đai cấp xã

Vĩnh viễn

49.2

Biu số liệu thống kê đất đai cấp huyện

Vĩnh viễn

49.3

Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện

20 năm

50.

Hồ sơ thống kê cấp tỉnh

 

50.1

Biểu số liệu thng kê đất đai cấp xã, huyện

Vĩnh viễn

50.2

Biu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

Vĩnh viễn

50.3

Báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh

Vĩnh viễn

51.

Hồ sơ thống kê các vùng và cả nước

 

51.1

Báo cáo kết quả thống kê đất đai cả nước

Vĩnh viễn

51.2

Báo cáo kết quả thống kê đất đai các vùng

Vĩnh viễn

51.3

Biểu số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

20 năm

V.2

Hồ sơ kiểm kê đất đai

 

52.

Hồ sơ kiểm kê cấp xã

Vĩnh viễn

52.1

Biu số liệu kim kê đất đai cấp xã

Vĩnh viễn

52.2

Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thng kê, kiểm kê đất đai kèm theo

Vĩnh viễn

53.

Hồ sơ kiểm kê cấp huyện

 

53.1

Hồ sơ kim kê đất đai cấp xã

20 năm

53.2

Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện

Vĩnh viễn

53.3

Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

53.4

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Vĩnh viễn

54.

Hồ sơ kiểm kê cấp tỉnh

 

54.1

Biểu số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện và bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

20 năm

54.2

Bản đồ kết quả điều tra kim kê và Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất thống kê, kim kê đất đai kèm theo

Vĩnh viễn

54.3

Biu số liệu, báo cáo kết quả kim kê đất đai cấp tỉnh

Vĩnh viễn

54.4

Báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất, thuyết minh, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Vĩnh viễn

54.5

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Vĩnh viễn

55.

Hồ sơ kiểm kê cả nước và các vùng

 

55.1

Báo cáo, biểu thng kê đất đai cả nước

Vĩnh viễn

55.2

Báo cáo, biu thống kê đất đai các vùng

Vĩnh viễn

55.3

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước

Vĩnh viễn

VI

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, tài chính đất đai, đánh giá đất đai và bồi thường giải phóng mặt bằng

 

56.

Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp

20 năm từ khcó kỳ quy hoạch mới

57.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

20 năm từ khi có kỳ quy hoạch mới

58.

Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất

Vĩnh viễn

59.

Hồ sơ định giá đất cụ thể

10 năm

60.

Bảng giá các loại đất

30 năm từ thời điểm phân loại đất

61.

Hồ sơ giá đất hàng năm

10 năm

62.

Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

Vĩnh viễn

63.

Hồ sơ cấp chứng chỉ định giá đất

Vĩnh viễn

64.

Hồ sơ thẩm định giải phóng mặt bằng

10 năm sau khi hoàn thành hồ sơ

65.

Phương án đấu giá quyền sử dụng đất

10 năm sau khi giao đất

VII

Hồ sơ điều tra, đánh giá đất đai

 

66.

Bản đồ chuyên đề

Vĩnh viễn

67.

Bản đồ kết quả sản phẩm

Vĩnh viễn

68.

Báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án

Vĩnh viễn

69.

Báo cáo chuyên đề

20 năm

70.

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu

10 năm

71.

Mu đất phục vụ công tác điều tra, đánh giá đất đai

03 năm sau khi có kết quả phân tích, đánh giá

VIII

Hồ sơ tài liệu về thanh tra đất đai

 

72.

Hồ sơ thanh tra đất đai

Vĩnh viễn

73.

Kết quả thu thập thông tin, tài liệu, nắm tình hình để xây dựng kế hoạch thanh tra hàng năm và ban hành quyết định thanh tra

10 năm

74.

Hồ sơ về theo dõi đôn đốc việc thực hiện các kết luận, quyết định xử lý sau thanh tra

20 năm sau khi kết luận thực hiện

75.

Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, khiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực đất đai

 

75.1

Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

75.2

Vụ việc khác

15 năm

IX

Hồ , tài liệu về kiểm tra đất đai

 

76.

Tài liệu về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai

20 năm

77.

Báo cáo về kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai

Vĩnh viễn

X

Hồ sơ, tài liệu về đào tạo truyền thông đất đai

 

78.

Tài liệu đào tạo chuyên môn nghiệp vụ Quản lý đất đai

10 năm

79.

Tài liệu tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai

10 năm

80.

Các tài liệu ấn phẩm thuộc các dự án đào tạo truyền thông đất đai

Vĩnh viễn

XI

Hồ sơ, tài liệu về các chương trình, dự án, đề án đất đai

 

81.

Hồ sơ thuyết minh dự án về đất đai

Vĩnh viễn

82.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, phê duyệt đề án, dự án, chương trình mục tiêu thuộc phạm vi quản lý đất đai

Vĩnh viễn

83.

Kết quả, sản phẩm các đề án, dự án, chương trình về quản lý đất đai

Vĩnh viễn

84.

Hồ sơ, tài liệu về giám sát, kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm đất đai

20 năm

85.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đất đai

20 năm

86.

Hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu của dự án về đất đai

 

86.1

Hồ sơ không trúng thầu

05 năm

86.2

Hồ sơ trúng thầu

20 năm sau khi công việc kết thúc

87.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án về đất đai

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

XII

Hồ sơ, tài liệu đề tài, công trình nghiên cứu khoa học

 

88.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt đề tài

20 năm

89.

Sản phẩm đề tài cấp Nhà nước, Bộ, ngành

Vĩnh viễn

90.

Sản phẩm đề tài cấp cơ sở

20 năm

Nhóm 2

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nước

 

I

Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính

 

91.

Hồ sơ cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào nguồn nước; chuyển nhượng quyền khai thác; đăng ký khai thác nước dưới đất

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

92.

Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

93.

Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

10 năm từ khi giy phép hết thời hạn

94.

Hồ sơ đình chỉ, thu hồi giấy phép về tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất

10 năm sau khi đình chỉ, thu hồi

95.

Hồ sơ thẩm định các đề án, dự án khai thác, sử dụng tài nguyên nước, chuyển nước giữa các lưu vực sông do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

Vĩnh viễn

96.

Hồ sơ tổ chức thực hiện xác định ngưỡng giới hạn khai thác nước đối với các sông, các tầng chứa nước, các khu vực dự trữ, hạn chế khai thác nước

Vĩnh viễn

97.

Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Vĩnh viễn

98.

Hồ sơ lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

10 năm sau khi hoàn thành việc lấy ý kiến

II

Hồ , tài liệu bản đồ địa chất thủy văn – địa chất công trình

 

99.

Bản đồ chất lượng nước

Vĩnh viễn

100.

Bản đồ địa chất công trình

Vĩnh viễn

101.

Bản đồ địa chất thủy văn (kèm theo quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước)

Vĩnh viễn

102.

Bản đồ địa chất thủy văn chung và bản đồ địa chất thủy văn các tầng chứa nước

Vĩnh viễn

103.

Bản đồ địa chất, địa chất Đệ tứ, địa chất trước Đệ tứ

Vĩnh viễn

104.

Bản đồ địa mạo

Vĩnh viễn

105.

Bản đồ điểm khảo sát

Vĩnh viễn

106.

Bản đồ điểm nước

Vĩnh viễn

107.

Bản đồ kết quả địa vật lý

Vĩnh viễn

108.

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Vĩnh viễn

109.

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất công trình, địa chất thủy văn (bao gồm cả bản đồ điểm khảo sát)

Vĩnh viễn

110.

Bản đồ thủy đẳng cao

Vĩnh viễn

111.

Bản đồ thủy đẳng cao và độ giàu nước

Vĩnh viễn

112.

Biểu đồ đo địa vật lý

Vĩnh viễn

113.

Biểu đồ khoan bơm tổng hợp

Vĩnh viễn

114.

Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt và nước dưới đất

Vĩnh viễn

115.

Biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước thí nghiệm

Vĩnh viễn

116.

Bình đồ tính trữ lượng nước dưới đất

Vĩnh viễn

117.

Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng các lỗ khoan

Vĩnh viễn

118.

Sơ đồ đẳng chiều dài tầng chứa nước

Vĩnh viễn

119.

Sơ đồ đẳng hệ số dẫn nước (Km)

Vĩnh viễn

120.

Sơ đồ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

121.

Sơ đồ đường đẳng khoáng hóa

Vĩnh viễn

122.

Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất, địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

123.

Sơ đồ kết quả địa vật lý

Vĩnh viễn

124.

Thuyết minh báo cáo

Vĩnh viễn

125.

Hồ sơ, tài liệu phân tích mẫu nước: Báo cáo khai thác nước dưới đất, nước mặt; Phụ lục kết quả phân tích mẫu nước, mẫu đất đá các loại

10 năm từ khi có kết quả phân tích mẫu

126.

Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khi hút nước và sau khi hút nước ở các độ cao

10 năm từ khi hút nước

127.

Sơ đồ dị thường thủy hóa theo các hàm lượng SO42-/Cl, SO42-/HCO3-, SO42-/M

10 năm từ khi công trình kết thúc

128.

Sơ đồ dị thường thủy hóa theo độ cao và hàm lượng khoáng hóa

10 năm từ khi công trình kết thúc

III

Hồ sơ, tài liệu tìm kiếm, thăm dò, điều tra cơ bản, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

129.

Hồ sơ, tài liệu điều tra cơ bản tài nguyên nước: Thống kê, kiểm kê tài nguyên nước; hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu tài nguyên nước; kết quả điều tra hiện trạng nước mặt, nước dưới đất

Vĩnh viễn

130.

Hồ sơ thực hiện điều tra cơ bản, kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

Vĩnh viễn

131.

Hồ sơ kiểm tra, điều tra trám lấp giếng hư không sử dụng theo quy định của pháp luật

Vĩnh viễn

IV

Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước

 

132.

Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:500.000; 1:200.000; 1:100.000; 1:50.000; 1:25.000

Vĩnh viễn

133.

Bản đồ kết quả đo địa vật lý

Vĩnh viễn

134.

Bản đồ mạng lưới trạm quan trc động thái nước dưới đất (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

135.

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Holocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

136.

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Miocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

137.

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen trung (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

138.

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen hạ (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

139.

Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen (kèm theo quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất)

Vĩnh viễn

140.

Sơ đồ địa chất thủy văn, địa chất công trình các khoảnh chìa khóa

Vĩnh viễn

141.

Thuyết minh báo cáo

Vĩnh viễn

142.

Kết quả phân tích mẫu nước các loại

20 năm

V

Tài liệu quy hoạch, quản lý tài nguyên nước

 

143.

Hồ sơ về lập quy hoạch, kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng chống, suy thoái, cạn kiệt nguồn nước

Vĩnh viễn

144.

Kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh

Vĩnh viễn

145.

Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật)

Vĩnh viễn

146.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

147.

Thuyết minh quy hoạch mạng lưới quan trắc nước dưới đất

Vĩnh viễn

148.

Bản đồ quy hoạch sử dụng nước chuyên ngành ở các vùng liên quan đến biên giới có tỷ lệ 1:25.000 và lớn hơn

Vĩnh viễn

149.

Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần

10 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

150.

Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông

10 năm sau kỳ quy hoạch

151.

Hồ sơ quản lý, khai thác và bảo vệ các nguồn nước

Vĩnh viễn

152.

Báo cáo thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch

 

152.1

Báo cáo tóm tắt

10 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ

151.2

Báo cáo tổng hợp

10 năm từ khi hoàn thành nhiệm vụ

153.

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

154.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

155.

Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt (kèm theo quy hoạch khai thác, sử dụng và bảo vệ nước dưới đất)

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

156.

Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

VI

Hồ sơ, tài liệu về chương trình, dự án về tài nguyên nước

 

157.

Kết quả sản phẩm các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

158.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

159.

Báo cáo chuyên đề

10 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

Nhóm 3

Hồ , tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản

 

I

Hồ sơ, tài liu về thủ tc hành chính

 

160.

Hồ sơ về cấp phép khai thác khoáng sản

 

160.1

Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

160.2

Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

160.3

Hồ sơ chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

160.4

Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khai thác

Vĩnh viễn

161.

Hồ sơ về cấp phép khai thác tận thu khoáng sản

 

161.1

Hồ sơ cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

161.2

Hồ sơ gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

161.3

Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

05 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

162.

Hồ sơ về cấp phép thăm dò khoáng sản

 

162.1

Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết hạn

162.2

Hồ sơ gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết hạn

162.3

Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết hạn

162.4

Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

10 năm từ khi giấy phép hết hạn

163.

Hồ sơ chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

164.

Hồ sơ đóng cửa mỏ

Vĩnh viễn

165.

Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ

20 năm từ khi công trình kết thúc

166.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

167.

Hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

168.

Báo cáo hoạt động khoáng sản; báo cáo quản lý nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

169.

Các văn bản chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trong việc quản lý bảo vệ khoáng sản

Vĩnh viễn

170.

Hồ sơ quản lý bảo vệ khoáng sản chưa khai thác

Vĩnh viễn

171.

Báo cáo công tác kiểm tra khoáng sản hàng năm

50 năm

172.

Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản

Vĩnh viễn

173.

Hồ sơ quy hoạch thăm dò, quản lý, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (cát, đất, sét) và than bùn

Vĩnh viễn

174.

Hồ sơ về các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản

Vĩnh viễn

175.

Hồ sơ các đề án đóng cửa mỏ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

Vĩnh viễn

176.

Hồ sơ quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

177.

Hồ sơ thăm dò, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt

Vĩnh viễn

178.

Hồ sơ cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản

20 năm từ khi công trình kết thúc

II

Hồ , tài liệu về kỹ thuật

 

179.

Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng

Vĩnh viễn

180.

Bản đồ chuyên đề địa chất

Vĩnh viễn

181.

Bản đồ chuyên đề địa mạo

Vĩnh viễn

182.

Bản đồ chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

183.

Bản đồ dị thường

Vĩnh viễn

184.

Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính

Vĩnh viễn

185.

Bản đồ dị thường trọng lực

Vĩnh viễn

186.

Bản đồ dị thường từ

Vĩnh viễn

187.

Bản đồ dị thường xạ phổ

Vĩnh viễn

188.

Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp

Vĩnh viễn

189.

Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản

Vĩnh viễn

190.

Bản đồ địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

191.

Bản đồ lộ trình thực địa

Vĩnh viễn

192.

Bản đồ môi trường địa chất

Vĩnh viễn

193.

Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng

Vĩnh viễn

194.

Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D

Vĩnh viễn

195.

Bản đồ trường từ tổng

Vĩnh viễn

196.

Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ

Vĩnh viễn

197.

Báo cáo chuyên ngành địa vật lý

Vĩnh viễn

198.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

199.

Báo cáo về phương pháp địa hóa, nghiên cứu địa nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa

Vĩnh viễn

200.

Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác

Vĩnh viễn

201.

Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển

Vĩnh viễn

202.

Băng sonar quét sườn

Vĩnh viễn

203.

Băng địa chấn

Vĩnh viễn

204.

Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau

Vĩnh viễn

205.

Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Vĩnh viễn

206.

Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa

Vĩnh viễn

207.

Sơ đồ địa chất (địa tầng)

Vĩnh viễn

208.

Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng

Vĩnh viễn

209.

Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ

Vĩnh viễn

210.

Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn

Vĩnh viễn

211.

Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý

Vĩnh viễn

212.

Tài liệu điều tra địa chất công trình

Vĩnh viễn

213.

Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản

Vĩnh viễn

214.

Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm, mỏ

Vĩnh viễn

215.

Thiết đồ công trình

Vĩnh viễn

216.

Bản đồ bố trí công trình thi công

Vĩnh viễn

217.

Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa

Vĩnh viễn

218.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo từ biển

Vĩnh viễn

219.

Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan

Vĩnh viễn

220.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo biến thiên từ

Vĩnh viễn

221.

Nhật ký địa chất

Vĩnh viễn

222.

Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng

Vĩnh viễn

223.

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

Vĩnh viễn

224.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

III

Hồ sơ, tài liệu về khoa học địa chất và khoáng sn

 

225.

Hồ sơ, tài liệu về cơ sinh – địa tầng

Vĩnh viễn

226.

Hồ sơ, tài liệu về thạch luận

Vĩnh viễn

227.

Hồ sơ, tài liệu về kiến tạo

Vĩnh viễn

228.

Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa chất và thuyết minh

Vĩnh viễn

229.

Hồ sơ, tài liệu địa chất đô thị

Vĩnh viễn

230.

Hồ sơ, tài liệu địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

231.

Hồ sơ, tài liệu địa chất công trình

Vĩnh viễn

232.

Hồ sơ, tài liệu sinh khoáng, khoáng sản

Vĩnh viễn

Nhóm 4

Hồ , tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường

 

I

Hồ , tài liệu về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường

 

233.

Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường

Vĩnh viễn

234.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt (bao gồm cả ĐTM bổ sung)

Tính từ khi dự án kết thúc

235.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược

Tính từ khi chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kết thúc

236.

Hồ sơ tài liệu về kết quả thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

05 năm từ khi kết thúc giai đoạn thực hiện chiến lược/quy hoạch/kế hoạch hay khi có chiến lược, quy hoạch/kế hoạch mới được phê duyệt

237.

Hồ sơ, tài liệu xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường); kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường) sau khi được xác nhận

05 năm kể từ khi kết thúc dự án

II

Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm

 

238.

Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản

Thời hạn lưu giữ đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản

239.

Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

05 năm từ khi xác nhận

240.

Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu

20 năm từ khi xác nhận

241.

Báo cáo về tình hình nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

20 năm

242.

Báo cáo nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

20 năm

243.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định đề án bảo vệ môi trường và các hồ sơ liên quan đến đề án bảo vệ môi trường ngoài báo cáo đề án và quyết định phê duyệt

05 năm kể từ khi phê duyệt

244.

Hồ sơ, tài liệu xác nhận hoàn thành thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết

20 năm từ khi dự án kết thúc

245.

Dữ liệu về làng nghề

20 năm

246.

Dữ liệu về ô nhiễm xuyên biên giới

Vĩnh viễn

247.

Tài liệu nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm

Vĩnh viễn

248.

Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhim môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để

20 năm từ khi chứng nhận

249.

Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; Danh mục và tình hình bảo vệ môi trường, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế suất, cụm công nghiệp

20 năm

250.

Danh mục các chất và vật liệu gây ô nhiễm môi trường

Vĩnh viễn

251.

Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường

20 năm kể từ khi cơ sở chấm dứt hoạt động

252.

Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân thiện với môi trường

20 năm kể từ khi giấy phép hết thời hạn

253.

Dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải của các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ

10 năm từ khi bt đu thu phí

III

Hồ , tài liệu về quản lý chất thải và cải thiện môi trường

 

254.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

Vĩnh viễn

255.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất thải rắn thông thường, nước thải; bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc

20 năm

256.

Tài liệu nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ quản lý công tác quản lý xả thải

Vĩnh viễn

257.

Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải nguy hại

20 năm từ khi đăng ký lần đầu

258.

Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn

259.

Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)/Hồ sơ đăng ký điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

20 năm từ khi Giấy phép hết thời hạn

260.

Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp và chất thải

20 năm từ khi nộp phí

261.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt, xác nhận, thẩm định dự án bảo vệ môi trường đơn giản, môi trường chi tiết

20 năm từ khi dự án kết thúc

262.

Hồ sơ thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường, môi trường bổ sung đi với các hoạt động khai thác khoáng sản

10 năm kể từ khi dự án kết thúc

263.

Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

10 năm kể từ khi đăng ký cấp lại hoặc cơ sở chấm dứt hoạt động

264.

Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

10 năm từ khi hết hành nghề

265.

Hồ sơ đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

10 năm từ khi giấy phép hết thời hạn.

266.

Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6 năm 2011)

10 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép

267.

Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

10 năm từ khi hoàn thành xử lý

268.

Hồ sơ xác nhận hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường

10 năm từ khi nghiệm thu, bàn giao cho địa phương

269.

Báo cáo về nguồn thải, lượng chất thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản; hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hi môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu

20 năm

270.

Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

20 năm

271.

Kết quả về xử lý chất thải, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác

20 năm

272.

Kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

20 năm

273.

Hồ sơ xác nhận hoàn thành toàn bộ phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Vĩnh viễn

274.

Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

10 năm kể từ khi được cấp/cấp lại Sổ hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

275.

Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận trước ngày 01 tháng 6 năm 2011)

20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

276.

Hồ sơ đăng ký cấp mới/điều chỉnh/gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 6 năm 2011 đến 31 tháng 8 năm 2016)

20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

277.

Hồ sơ đăng ký cấp/cấp lại/điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ tiếp nhận từ ngày 01 tháng 9 năm 2015)

20 năm kể từ khi hết hạn Giấy phép hoặc khi cơ sở chấm dứt hoạt động

IV

Hồ , tài liệu về bảo tồn đa dạng sinh học

 

278.

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học, bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

Vĩnh viễn

279.

Báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

280.

Hồ sơ đăng ký và giấy phép tiếp cận nguồn gen

Vĩnh viễn

281.

Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học cả nước và cấp tỉnh

Vĩnh viễn

282.

Hồ sơ trình công nhận khu RAMSAR

Vĩnh viễn

283.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen

Vĩnh viễn

284.

Bản đồ lớp phủ thực vật

20 năm từ lần xuất bản thứ nhất

285.

Báo cáo Quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học, các hệ sinh thái (trên cạn, dưới nước) và an toàn sinh học

20 năm

286.

Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên; Danh mục các loài hoang dã, loài bị đe dọa tuyệt chủng, loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên, loài đặc hu, loài di cư, loài ngoại lai, loài ngoại lai xâm hại, loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ trong Sách Đỏ Việt Nam

Vĩnh viễn

287.

Báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học

20 năm

288.

Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch hành động Đa dạng sinh học ở Việt Nam và trên thế giới

20 năm

V

Hồ sơ tài liệu thuộc lĩnh vực xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường

 

289.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

Vĩnh viễn

VI

Hồ sơ tài liệu về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường

 

290.

Kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết

Vĩnh viễn

291.

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở

05 năm từ khi báo cáo

292.

Kết quả điều tra, khảo sát về môi trường

05 năm

293.

Tập văn bản quy phạm pháp luật thực hiện quản lý chuyên môn

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

294.

Các hồ sơ về kiểm tra, xác nhận đã khắc phục xong hậu quả vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

05 năm kể từ khi xác nhận

295.

Hồ sơ về hướng dẫn, kiểm tra công tác giám định môi trường

Lưu theo chế độ hàng năm

296.

Hồ sơ về phổ biến, giáo dục, trả lời, giải đáp chính sách, pháp luật thuộc phạm vi và lĩnh vực quản lý; Các hồ sơ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra chuyên ngành

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

297.

Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học; xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật trên phạm vi cả nước

10 năm

298.

Các hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực môi trường

 

298.1

Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

298.2

Vụ việc khác

15 năm

299.

Hồ sơ về xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật về môi trường

Lưu hồ sơ theo file số; lưu vĩnh viễn

300.

Các hồ sơ về theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau kiểm tra, thanh tra của Tổng cục

10 năm

VII

Hồ sơ, tài liệu về quan trắc môi trường

 

301.

Mạng lưới vị trí phân bổ cơ quan về quan trắc môi trường toàn quốc

Vĩnh viễn

302.

Số liệu quan trắc môi trường

20 năm khi có thông tin mới

303.

Tài liệu nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt, nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 5 năm gần nhất

20 năm khi có thông tin mới

304.

Bản đồ hiện trạng môi trường đất

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

305.

Bản đồ hiện trạng môi trường không khí

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

306.

Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt

05 năm từ khi có bản đồ hiện trạng mới thay thế

307.

Báo cáo giám sát môi trường

05 năm từ khi báo cáo

308.

Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia, ngành và địa phương

10 năm từ khi báo cáo

VIII

Hồ , tài liệu về truyền thông môi trường

 

309.

Hồ sơ về tài liệu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về môi trường

Vĩnh viễn

310.

Hồ sơ về cấp chứng chỉ, chứng nhận theo phân cấp trong lĩnh vực đào tạo và truyền thông môi trường

20 năm

311.

Các hồ sơ hội nghị, hội thảo phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường, nâng cao nhận thức môi trường cho cán bộ làm công tác môi trường

20 năm

312.

Hồ sơ về các sự kiện, ngày lễ, chiến dịch môi trường quan trọng của quốc gia và quốc tế

Vĩnh viễn

313.

Hồ sơ tổ chức Giải thưởng môi trường Việt Nam

Vĩnh viễn

314.

Hồ sơ về thực hiện các chương trình truyền thông về môi trường; các sự kiện về môi trường

20 năm

315.

Hồ sơ về các điển hình tiên tiến trong phong trào bảo vệ môi trường; xây dựng, tổ chức tổng kết, đánh giá, phổ biến, nhân rộng, các mô hình có hiệu quả về bảo vệ môi trường.

20 năm

316.

Hồ sơ về các đề án, dự án liên quan đến xã hội hóa đào tạo và truyền thông môi trường; hướng dẫn, kiểm tra công tác xã hội hóa về bảo vệ môi trường

20 năm

317.

Các hồ sơ về mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo về môi trường tại Việt Nam; các mạng lưới truyền thông, giáo dục, đào tạo có liên quan ở phạm vi quốc tế

20 năm

318.

Các báo cáo, đánh giá thống kê kết quả hoạt động đào tạo và truyền thông môi trường

Vĩnh viễn

319.

Kết quả về đào tạo và truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng bảo vệ môi trường

20 năm

IX

Hồ , tài liệu về nhạy cảm, sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên và thiên tai

 

320.

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam.

Vĩnh viễn

321.

Tài liệu về kết quả khảo sát các nguy cơ gây sự cố môi trường

Vĩnh viễn

322.

Tài liệu kế hoạch ứng phó sự cố môi trường

Vĩnh viễn

323.

Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường

20 năm kể từ khi thủ tục giải quyết sự cố hoàn thành

324.

Tài liệu về các loại thiên tai, đề phòng, ngăn ngừa và dự báo

Vĩnh viễn

325.

Tài liệu về diễn biến thiên nhiên và thiên tai

Vĩnh viễn

X

Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế trong bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ

326.

Danh sách các tổ chức, cơ quan quốc tế hoạt động trong lĩnh vực môi trường

20 năm

327.

Tài liệu các chương trình, hiệp ước, Hội nghị quốc tế và các hình thức hợp tác khác trong bảo vệ môi trường

20 năm

328.

Kết quả hoạt động của các dự án hợp tác quốc tế về môi trường

20 năm

329.

Kết quả của các chương trình, dự án, nhiệm vụ, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ về môi trường

20 năm

XI

Hồ sơ, tài liệu khác về môi trường

 

330.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

331.

Hồ sơ thẩm định, đánh giá và công bố công nghệ xử lý môi trường

10 năm

332.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

333.

Kết quả của chương trình mục tiêu quốc gia; sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường

20 năm

Nhóm 5

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu

 

I

Hồ sơ tài liệu về thủ tục hành chính

 

334.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon

Vĩnh viễn

335.

Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

336.

Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

337.

Hồ sơ, tài liệu cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

20 năm từ khi giấy phép hoạt động hết thời hạn

338.

Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn

20 năm hoặc đến khi mất công trình

339.

Hồ sơ, tài liệu cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ chế phát triển sạch (CDM)

10 năm từ khi xác nhận

340.

Hồ sơ thm định các dự án đầu tư xây dựng, cấp, cải tạo, nâng cấp, kiểm tra, gia hạn, điều chỉnh nội dung, thu hồi giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng ở địa phương

Vĩnh viễn

II

Hồ sơtài liệu tổng hợp

 

341.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

342.

Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc

Vĩnh viễn

343.

Kết quả điều tra, kho sát địa chất thủy văn

Vĩnh viễn

344.

Hồ sơ kỹ thuật trạm

Vĩnh viễn

345.

Hồ sơ kỹ thuật các công trình khí lượng thủy văn chuyên dùng

50 năm

346.

Sản phẩm các đề tài, chương trình nghiên cứu khoa học:

 

346.1

Cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành

Vĩnh viễn

346.2

Cấp cơ sở

20 năm

347.

Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

348.

Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

349.

Tài liệu khí tượng thủy văn thu thập theo quy trình, quy phạm kỹ thuật, được đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ

Vĩnh viễn

350.

Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu

Vĩnh viễn

351.

Tài liệu nước biển dâng

Vĩnh viễn

352.

Tài liệu thiên tai, khí hậu

Vĩnh viễn

353.

Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

354.

Tài liệu kiểm kê khí nhà kính

20 năm từ khi kết thúc công trình

355.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng phương án phòng, chng, khc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh

Vĩnh viễn

356.

Hồ sơ, tài liệu về khí tượng thủy văn do Đài khí tượng thủy văn tỉnh gửi đến

Căn cứ giá trị tài liệu

III

Tài liệu khí tượng

 

III.1

Tài liệu khí tượng bề mặt

 

357.

Bảng số liệu khí tượng (BKT-1)

30 năm sau khi quan trắc

358.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi CLAS-A (BKT-13B)

30 năm sau khi quan trắc

359.

Bảng số liệu khí tượng về bốc hơi GGI-300 (BKT-13A)

30 năm sau khi quan trắc

360.

Bảng số liệu khí tượng về độ ẩm (BKT-2a)

30 năm sau khi quan trắc

361.

Bảng số liệu khí tượng về giáng thủy (BKT-14)

30 năm sau khi quan trắc

362.

Bảng số liệu khí tượng về gió (BKT-10)

30 năm sau khi quan trắc

363.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-23)

30 năm sau khi quan trắc

364.

Bảng số liệu khí tượng về khí áp (BKT-5)

30 năm sau khi quan trắc

365.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ đất (BKT-3)

30 năm sau khi quan trắc

366.

Bảng số liệu khí tượng về nhiệt độ không khí (BKT-21)

30 năm sau khi quan trắc

367.

Bảng số liệu khí tượng về thời gian nắng (BKT-15)

Vĩnh viễn

368.

Báo biểu quan trắc bức xạ (BKT-12)

30 năm sau khi quan trắc

369.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ (BKT-11B)

30 năm sau khi quan trắc

370.

Báo biểu tổng lượng bức xạ giờ và ngày (BKT-11A)

30 năm sau khi quan trắc

371.

Các đặc trưng của độ trong suốt khí quyển (BKT-12B)

30 năm sau khi quan trắc

372.

Cường độ bức xạ khí O2 và trời quang mây (BKT-12C)

30 năm sau khi quan trắc

373.

Giản đồ vũ lượng ký (GKT-14)

Vĩnh viễn

374.

Sổ quan trắc khí tượng (SKT-2)

Vĩnh viễn

375.

Sổ quan trắc bốc hơi GGI-3000 (SKT-13A)

Vĩnh viễn

376.

Sổ quan trắc bốc hơi GLASS-A (SKT-13B)

Vĩnh viễn

377.

Sổ quan trắc bức xạ (SKT-12)

Vĩnh viễn

378.

Sổ quan trắc bức xạ (Cường độ bức xạ giờ) (SKT-11A)

Vĩnh viễn

379.

Sổ quan trắc bức xạ (tổng lượng bức xạ giờ) (SKT-11B)

Vĩnh viễn

380.

Sổ quan trắc khí tượng cơ bản (SKT-1)

Vĩnh viễn

381.

Sổ quan trắc lượng giáng thủy (SKT-5)

Vĩnh viễn

382.

Sổ quan trắc nhiệt độ đất (SKT-3)

Vĩnh viễn

383.

Giản đồ ẩm ký

Vĩnh viễn

384.

Giản đồ khí áp ký

Vĩnh viễn

385.

Giản đồ máy gió

Vĩnh viễn

386.

Giản đồ nhật quang ký

30 năm sau khi quan trắc

387.

Giản đồ nhiệt ký

Vĩnh viễn

III.2

Tài liệu khí tượng nông nghiệp

 

388.

Báo cáo tháng khí tượng nông nghiệp (BKN-2)

30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa

389.

Báo cáo vụ khí tượng nông nghiệp (BKN-1)

30 năm sau khi quan trắc, đã số hóa

390.

Sổ kho sát trên đồng ruộng nhân dân (SKN-4)

Vĩnh viễn

391.

Sổ quan trắc các cây tự nhiên (SKN-2)

Vĩnh viễn

392.

Sổ quan trắc lượng nước trong đất (SKN-3)

Vĩnh viễn

393.

Sổ quan trắc vụ khí tượng nông nghiệp (SKN- 1)

Vĩnh viễn

III.3

Tài liệu khí tượng cao không

 

394.

Ảnh sản phẩm ra đa (RADA)

Vĩnh viễn

395.

Bảng đo gió vô tuyến (BTK-2)

30 năm từ khi đo

396.

Bảng ghi kết quả quan trắc thám không vô tuyến (BTK-3)

30 năm từ khi ghi kết quả

397.

Bảng ghi số liệu thám không (BTK-1)

30 năm từ khi ghi số liệu

398.

Báo cáo số liệu bức xạ cực tím (BCT-1)

30 năm từ khi ghi số liệu

399.

Báo cáo số liệu thám không hàng tháng (BTK-1a)

30 năm từ khi ghi số liệu

400.

Báo cáo tổng lượng ô zôn (BOZ-1)

30 năm từ khi xác định tổng lượng ô zôn

401.

Biểu số liệu quan trắc gió trên cao (Pi lot) (BTK-2b)

30 năm từ khi ghi số liệu

402.

Biểu tổng hợp từ các mặt đẳng áp chuẩn (BTK-11)

30 năm từ khi xác định mặt đẳng áp

403.

Ly mét, băng thu, băng sơ toán, giản đồ

30 năm từ khi quan trắc

404.

Sổ quan trắc bức xạ cực tím (SCT-1)

Vĩnh viễn

405.

Sổ quan trắc tổng lượng ô zôn (SOZ-2)

Vĩnh viễn

406.

Sổ ghi quan trắc gió trên cao (Pi lot) (STK-2)

Vĩnh viễn

407.

Số liệu ra đa (đã được số hóa) (MRL-5)

Vĩnh viễn

IV

Tài liệu thủy văn

 

IV.1

Tài liệu thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

 

408.

Báo biểu bốc hơi trên hồ (BTV-13)

Vĩnh viễn

409.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

410.

Chỉnh biên mực nước vùng ngọt (BTV-1)

Vĩnh viễn

411.

Chỉnh biên mực nước, lưu lượng nước vùng ngọt (BTV-2)

Vĩnh viễn

412.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

413.

Sổ đo lưu lượng nước vùng ngọt (STV-4)

Vĩnh viễn

414.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

415.

Sổ đo bốc hơi trên hồ (STV-13)

Vĩnh viễn

416.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

417.

Sổ đo mực nước vùng ngọt (SVT-1)

Vĩnh viễn

IV.2

Tài liệu thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

 

418.

Biểu ghi đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng (STV-6)

Vĩnh viễn

419.

Chỉnh biên lượng triều (BTV-4)

Vĩnh viễn

420.

Chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (lũ cạn) (BTV-3)

Vĩnh viễn

421.

Chỉnh biên mực nước vùng triều (BTV-1)

Vĩnh viễn

422.

Giản đồ mực nước (GTV-21)

Vĩnh viễn

423.

Sổ dẫn cao độ (STV-3)

Vĩnh viễn

424.

Sổ đo độ sâu (STV-2)

Vĩnh viễn

425.

Sổ đo mực nước vùng triều (STV-1)

Vĩnh viễn

426.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều (STV-4)

Vĩnh viễn

IV.3

Khí tượng thủy văn biển (Hải văn)

 

427.

Báo cáo mực nước biển từng giờ (BHV-2)

30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

428.

Báo cáo quan trắc hải văn ven bờ (BHV-1)

30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

429.

Giản đồ triều ký (GHV-21)

Vĩnh viễn

430.

Sổ quan trắc hải văn ven bờ (SHV-1)

Vĩnh viễn

431.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển

Vĩnh viễn

V

Tài liệu điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn về môi trường

 

432.

Báo cáo thuyết minh

30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

433.

Biểu ghi đo, xử lý chất lơ lửng

30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

434.

Biểu ghi tốc độ

30 năm sau khi quan trắc, nếu được số hóa

435.

Bình đồ

Vĩnh viễn

436.

Chỉnh biên lượng triều

Vĩnh viễn

437.

Sổ đo cạn

Vĩnh viễn

438.

Sổ đo chi tiết – Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

439.

Sổ đo độ sâu

Vĩnh viễn

440.

Sơ đồ lưới

Vĩnh viễn

441.

Sổ đo lưu lượng nước vùng triều

Vĩnh viễn

442.

Sổ đo mặt cắt

Vĩnh viễn

443.

Sổ đo mực nước vùng triều

Vĩnh viễn

444.

Tài liệu chỉnh biên lưu lượng nước vùng triều (mùa lũ – mùa cạn)

Vĩnh viễn

445.

Tài liệu điều tra khảo sát khí tượng

Vĩnh viễn

446.

Tài liệu điều tra khảo sát môi trường

Vĩnh viễn

447.

Tài liệu điều tra khảo sát thủy văn

Vĩnh viễn

448.

Tài liệu điều tra lũ

Vĩnh viễn

449.

Tài liệu đo mặn

Vĩnh viễn

450.

Tài liệu khảo sát bão

Vĩnh viễn

451.

Tài liệu tổng hợp

Vĩnh viễn

452.

Tài liệu về độ cao (tương đối và tuyệt đối) công trình khí tượng thủy văn

Vĩnh viễn

453.

Thành quả bình sai độ cao

Vĩnh viễn

454.

Ghi chú điểm độ cao hạng I, II, III

Đến khi mất mốc

455.

Sổ đo góc bằng

Đến khi mất mốc

456.

Sổ đo GPS

Đến khi mất mốc

457.

Bản vẽ mặt cắt dọc

30 năm

458.

Bản vẽ mặt cắt ngang

30 năm

459.

Số liệu mặt cắt ngang

30 năm

460.

Số liệu mặt cắt dọc

30 năm

461.

Sổ thủy chuẩn

30 năm

462.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia

05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

463.

Phiếu điều tra, khảo sát

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

VI

Tài liệu môi trường

 

464.

Tập tài liệu đo mặn (MTM)

Vĩnh viễn

465.

Tập tài liệu môi trường không khí (MTK)

Vĩnh viễn

466.

Tập tài liệu môi trường nước (MTN)

Vĩnh viễn

VII

Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn

 

467.

Bản đồ mặt đất 19 giờ (BĐ00)

10 năm từ ngày xuất bản

468.

Bản đồ mặt đất 7 giờ (BĐ00)

10 năm từ ngày xuất bản

469.

Bản đồ mặt đẳng áp 200mb 7 giờ (BĐ20)

05 năm từ ngày xuất bản

470.

Bản đồ mt đẳng áp 300mb 7 giờ (BĐ30)

05 năm từ ngày xuất bản

471.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 19 giờ (BĐ50)

05 năm từ ngày xuất bản

472.

Bản đồ mặt đẳng áp 500mb 7 giờ (BĐ50)

05 năm từ ngày xuất bản

473.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 19 giờ (BĐ70)

05 năm từ ngày xuất bản

474.

Bản đồ mặt đẳng áp 700mb 7 giờ (BĐ70)

05 năm từ ngày xuất bản

475.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 19 giờ (BĐ85)

05 năm từ ngày xuất bản

476.

Bản đồ mặt đẳng áp 850mb 7 giờ (BĐ85)

05 năm từ ngày xuất bản

477.

Quy trình, Quy định và Phương án dự báo

Vĩnh viễn

VIII

Tài liệu chuyên khảo

 

478.

Các loại quy phạm, mã luật chuyên môn nghiệp vụ (Tiêu chuẩn ngành) (CK01)

Vĩnh viễn

479.

Các loại ấn phẩm về khí tượng thủy văn (CK.02)

Vĩnh viễn

480.

n phẩm Mê Công

Vĩnh viễn

481.

Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1945 ở miền Bắc

Vĩnh viễn

482.

Các loại tài liệu khí tượng thủy văn trước năm 1975 ở miền Nam

Vĩnh viễn

483.

Các loại hồ sơ, tài liệu khí tượng thủy văn thu được từ các trạm biên giới, hải đảo

Vĩnh viễn

484.

Các loại số liệu khí tượng thủy văn thu được do trao đổi quốc tế

Vĩnh viễn

485.

Các loại hồ sơ, số liệu đã được số hóa (hoặc file ảnh) và lưu trong CSDL KTTV quốc gia

Vĩnh viễn

Nhóm 6

Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc đo đc và bản đồ

 

I

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia và xây dựng mô hình Geoid quốc gia

 

486.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia

Vĩnh viễn

487.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia

Vĩnh viễn

II

Dữ liệu trc địa và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

488.

Hồ sơ về các điểm dopple

Vĩnh viễn

489.

Hồ sơ về các điểm thiên văn

Vĩnh viễn

490.

Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên)

Vĩnh viễn

491.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I, II, III, IV) thuc Hệ tọa đ HN-72

Vĩnh viễn

492.

Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I, II, III) thuộc hệ tọa đ VN-2000

Vĩnh viễn

493.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa

Vĩnh viễn

494.

Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi tiết và hệ thống ô chuẩn

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai mới tương đương độ chính xác

495.

Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao kỹ thuật

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

496.

Lưới khống chế đo vẽ, điểm khng chế ảnh

20 năm từ khi có kết quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác

III

Dữ liệu bản đồ và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

497.

Bản đồ 299 (đã sử dụng để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Vĩnh viễn

498.

Bản đồ địa chính cơ sở

Vĩnh viễn

499.

Bản đồ địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã

Vĩnh viễn

500.

Bản đồ địa hình UTM

Vĩnh viễn

501.

Bản đồ địa lý tổng hợp

Vĩnh viễn

502.

Bản đồ hành chính (theo Bản đồ địa giới hành chính)

Vĩnh viễn

503.

Hải đồ

Vĩnh viễn

504.

Bản đồ chuyên đề khác

20 năm từ khi xuất bản lần thứ nhất

505.

Bản đồ địa hình HN-72

Vĩnh viễn

506.

Bản đồ địa hình VN-2000

Vĩnh viễn

507.

Bản đồ nền

10 năm từ lần xuất bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế

508.

Bản kẽm, đế phim, địamat, bản phơi lam

10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế

509.

Lý lịch Bản đồ

Theo thời hạn bảo quản của Bản đồ tương ứng

510.

Bản đồ địa hình đáy biển HN-72

Vĩnh viễn

511.

Bản đồ địa hình đáy biển VN-2000

Vĩnh viễn

512.

Bản đồ địa hình Bonne

Vĩnh viễn

IV

Dữ liệu ảnh hàng không và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

513.

Ảnh IGN

Vĩnh viễn

514.

Ảnh RAF

Vĩnh viễn

515.

Ảnh USA RV

Vĩnh viễn

516.

Ảnh VAP 61

Vĩnh viễn

517.

Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không)

Vĩnh viễn

518.

Hệ thống ảnh vệ tinh

Vĩnh viễn

519.

Phim âm

Vĩnh viễn

520.

Phim dương

Vĩnh viễn nếu không còn phim âm, hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

521.

Phim kính, phim nhựa IGN

Vĩnh viễn

522.

Phim USA RV

Vĩnh viễn

523.

Phim VAP 61

Vĩnh viễn

524.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

525.

Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo

10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế

526.

Bình độ ảnh

Vĩnh viễn

V

Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

527.

Hồ sơ về địa danh quốc tế

Vĩnh viễn

528.

Hồ sơ về địa danh hành chính Việt Nam

Vĩnh viễn

529.

Hồ sơ về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội

Vĩnh viễn

VI

Dữ liệu về đường biên gii, địa gii và các hồ sơ, tài liệu liên quan

 

530.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ, tài liệu trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

531.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

532.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, trước khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

533.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp của các tuyến biên giới trên đất liền, sau khi có Nghị định thư biên giới được các nước có liên quan ký kết

Vĩnh viễn

534.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về đường biên giới trên đất liền đính kèm Nghị định thư biên giới của các nước liên quan đã ký kết

Vĩnh viễn

535.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về chủ quyền biển, đảo của Việt Nam hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

536.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của quá trình giải quyết các tranh chấp trên biển hiện có từ trước tới nay

Vĩnh viễn

VII

Hồ , dữ liệu về địa gii hành chính các cấp các hồ sơ tài liệu liên quan

 

537.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính các cấp và các yếu tố liên quan đến được địa giới hành chính các cấp, trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ

Vĩnh viễn

538.

Hồ sơ, tài liệu, dữ liệu về địa giới hành chính qua các thời kỳ từ trước tới nay trên đất lin và trên biển đảo

Vĩnh viễn

VIII

Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án

 

539.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

540.

Kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

541.

Thuyết minh dự án

20 năm từ khi dự án kết thúc

542.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

543.

Sổ kiểm nghiệm máy, mia đo đạc

05 năm sau thời gian kiểm nghiệm

IX

Hồ sơ, tài liệu về thủ tục hành chính và hồ sơ, tài liu đo đc bản đồ khác

 

544.

Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

Theo thời hạn bảo quản Hồ sơ quyết toán

545.

Hồ sơ, tài liệu về cấp mới, cấp lại, gia hạn, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi giấy phép hết thời hạn

546.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi kết thúc công trình

547.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ

20 năm từ khi kết thúc công trình

X

Hồ , tài liệu về cơ sở dữ liệu địa lý

 

548.

Cơ sở dữ liệu địa lý và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

XI

Hồ , tài liu về mô hình s đ cao

 

549.

Mô hình số độ cao và các hồ sơ, tài liệu liên quan

Vĩnh viễn

XII

Tài liệu đo đạc và bản đồ cấp địa phương

 

550.

Tài liệu tính toán bình sai lưới khống chế đo vẽ (kèm theo sơ đồ lưới) và điểm khống chế ảnh

10 năm

551.

Sổ nhật ký trạm đo

10 năm

552.

Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình

Vĩnh viễn

553.

Tài liệu kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

03 năm

554.

Bản đồ nền địa hình toàn tỉnh các tỷ lệ

Vĩnh viễn

555.

Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

Vĩnh viễn

556.

Bản đồ chuyên đề cấp huyện

Vĩnh viễn

557.

Độ cao cơ sở

Vĩnh viễn

558.

Bản đồ ảnh

Vĩnh viễn

559.

Bản đồ giao đất lâm nghiệp

Vĩnh viễn

560.

Bản đồ tổng kiểm kê

20 năm

Nhóm 7

Hồ sơ, tài liu thuc lĩnh vc viễn thám

 

I

Hồ sơ, tài liệu về trạm thu ảnh viễn thám

 

561.

Hồ sơ về kế hoạch thu ảnh của trạm điều khiển vệ tinh

05 năm kể từ khi vệ tinh ngừng hoạt động

562.

Hồ sơ, báo cáo kết quả thu nhận dữ liệu viễn thám

Vĩnh viễn

563.

Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng trạm thu ảnh viễn thám

10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

564.

Hồ sơ thống kê về lỗi kỹ thuật của hệ thống trạm thu ảnh

10 năm kể từ khi hệ thống ngừng hoạt động

II

Hồ sơ, tài liệu về ảnh viễn thám

 

565.

Hệ thống ảnh viễn thám

Vĩnh viễn

566.

Phim âm

Vĩnh viễn

567.

Phim dương

Vĩnh viễn nếu không còn phim hoặc phim âm còn nhưng không đủ yêu cầu sử dụng; 10 năm nếu còn phim âm đủ yêu cầu sử dụng

568.

Phim kính, phim nhựa

Vĩnh viễn

569.

Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ

Vĩnh viễn

570.

Phim gốc (cuộn)

Vĩnh viễn

571.

Ảnh in ép (tờ)

Vĩnh viễn

572.

Bình đồ ảnh, ảnh điều vẽ

20 năm sau khi đã có thông tin tư liệu mới thay thế

III

Hồ sơ, tài liệu khác về viễn thám

 

573.

Các loại tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế – kỹ thuật, đơn giá về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám

Vĩnh viễn

574.

Thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình

20 năm từ khi công trình kết thúc

575.

Hồ sơ về cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia, công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Vĩnh viễn

576.

Hồ sơ tài liệu về cung cấp thông tin, tư liệu viễn thám

20 năm từ khi công trình kết thúc

577.

Hồ sơ, tài liệu về điểm khống chế ảnh

20 năm từ khi công trình kết thúc

578.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát về nhu cầu sử dụng ảnh viễn thám

10 năm từ khi lập báo cáo

579.

Bản đế phim điamat gốc hiện chỉnh bản đồ

20 năm từ khi công trình kết thúc

580.

Hồ sơ về quan trắc, giám sát bằng viễn thám tình hình khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, tai biến thiên nhiên

Vĩnh viễn

IV

Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu khoa học về viễn thám

 

581.

Hồ sơ, tài liệu về thẩm định, nghiệm thu, quyết toán công trình, dự án, đề tài về viễn thám

20 năm từ khi công trình kết thúc

582.

Sản phẩm các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cp Bộ, ngành về viễn thám

Vĩnh viễn

583.

Báo cáo thuyết minh các chương trình, dự án, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành về viễn thám

20 năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc

584.

Đề cương, báo cáo chuyên đề

20 năm từ khi đề tài, chương trình, dự án kết thúc

585.

Sản phẩm đề tài cấp cơ sở

20 năm

586.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

05 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

Nhóm 8

Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo

 

I

Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch

 

587.

Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch về tài nguyên biển và hải đảo

Vĩnh viễn

588.

Bản đồ quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết

20 năm từ khi quy hoạch

II

Các loại bản đồ, sơ đồ

 

589.

Bản đồ biến động đường bờ biển

Vĩnh viễn

590.

Bản đồ dị thường trọng lực Bughe

Vĩnh viễn

591.

Bản đồ dị thường trọng lực Fai

Vĩnh viễn

592.

Bản đồ dị thường từ AT

Vĩnh viễn

593.

Bản đồ dị thường từ Delta Ta

Vĩnh viễn

594.

Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt

Vĩnh viễn

595.

Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt

Vĩnh viễn

596.

Bản đồ độ sâu đáy biển

Vĩnh viễn

597.

Bản đồ khối lượng; động vật phù du mùa gió

Vĩnh viễn

598.

Bản đồ lịch sử nghiên cứu

Vĩnh viễn

599.

Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển

Vĩnh viễn

600.

Bản đồ vành trọng sa

Vĩnh viễn

601.

Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các đảo, cụm đảo

Vĩnh viễn

602.

Băng đo sâu hồi âm

Vĩnh viễn

603.

Bản đồ các chuyên đề

20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

604.

Bản đồ tài liệu thực tế

20 năm từ thời gian xuất bản lần thứ nhất

605.

Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo

20 năm từ khi quy hoạch

606.

Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi về biển, đảo

20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

607.

Bản đồ cảnh quan các cụm đảo

20 năm từ thời điểm Bản đồ được xuất bản lần thứ nhất và đã có thông tin tư liệu mới thay thế

608.

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo

20 năm từ khi có Bản đồ hiện trạng mới thay thế

609.

Bản đồ phân vùng triển vọng

20 năm từ khi có Bản đồ phân vùng mới thay thế

610.

Bản đồ thiết kế

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

611.

Bình đồ tính trữ lượng

20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

612.

Sơ đồ tiêu mốc

Đến khi mất mốc

613.

Sơ đồ đất các xã, huyện đảo

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

614.

Sơ đồ tài liệu thực tế thi công

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

615.

Sổ đo thủy động lực

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

616.

Sơ đồ trắc địa tổng hợp

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

III

Hồ , tài liệu về điều tra, khảo sát

 

617.

Hồ sơ, tài liệu về chương trình điều tra nghiên cứu biển đảo cấp nhà nước

Vĩnh viễn

618.

Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát

Vĩnh viễn

619.

Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra

20 năm từ khi kết thúc điều tra

620.

Ảnh khảo sát

20 năm từ khi công trình kết thúc

IV

Hồ sơ tài nguyên biển đảo

 

621.

Phiếu trích yếu thông tin gồm: Tên hoặc số hiệu hải đảo; loại hải đảo; vị trí, tọa độ, diện tích; quá trình khai thác, sử dụng hải đảo

Vĩnh viễn

622.

Bản đồ thể hiện rõ vị trí, tọa độ, ranh giới hải đảo

Vĩnh viễn

623.

Kết quả điều tra, đánh giá tổng hợp tài nguyên, môi trường hải đảo

Vĩnh viễn

624.

Sổ thống kê, theo dõi biến động tài nguyên, môi trường hải đảo và các thông tin khác có liên quan

Vĩnh viễn

V

Hồ sơ, tài liệu báo cáo các loại

 

625.

Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy, trắc địa…)

20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

626.

Báo cáo thực địa

20 năm từ thời gian hết kỳ công tác

627.

Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều

Vĩnh viễn

628.

Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra

20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

629.

Hồ sơ, tài liệu về mặt cắt

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

630.

Phiếu mô tả các trạm khảo sát

20 năm từ khi mô tả

631.

Thiết đồ các công trình

20 năm từ khi công trình kết thúc

632.

Báo cáo kỹ thuật chuyên ngành (quan trắc, thăm dò, thực địa…)

Vĩnh viễn

633.

Biểu đồ tổng hợp

Vĩnh viễn

634.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu đo trọng lực biển

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

635.

Hồ sơ, tài liệu về thiết kế

20 năm từ khi kết quả đưa vào sử dụng

VI

Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án

 

636.

Báo cáo thuyết minh, báo cáo tổng kết chương trình, dự án

Vĩnh viễn

637.

Hồ sơ, tài liệu kết quả các chương trình, dự án

Vĩnh viễn

638.

Hồ sơ, tài liệu kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án

Vĩnh viễn

639.

Đề cương, báo cáo thuyết minh chuyên đề

20 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án

640.

Thông tin số liệu các chương trình, dự án

20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc và đã có thông tin tư liệu mới thay thế.

641.

Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án

10 năm từ khi kết thúc chương trình, dự án.

642.

Nhật ký công tác

20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

643.

Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát

20 năm từ khi chương trình, dự án kết thúc

Nhóm 9

Hồ sơ, tài liệu quý, hiếm

 

644.

Hồ sơ, tài liệu có tính lịch sử, thu thập trước 1945 đối với miền Bắc và trước 1975 đối với miền Nam

Vĩnh viễn

645.

Hồ sơ, tài liệu thu thập vào bất kỳ thời điểm nào, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam

Vĩnh viễn

THÔNG TƯ 46/2016/TT-BTNMT QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 46/2016/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 10/02/2017
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 09/02/2017
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 27/12/2016
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản