THÔNG TƯ 58/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/03/2009

 

BỘ TÀI CHÍNH
———

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 58/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 3  năm 2009

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phôi thép, sắt thép qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng sắt, thép ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày  01/04/2009./.

 

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

72.07 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

7207 11 00 00 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

8

7207 12 – – Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

7207 12 10 00 – – – Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207 12 90 00 – – – Loại khác

8

7207 19 00 00 – – Loại khác

8

7207 20 – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7207 20 11 00  – – – Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207 20 19 – – – Loại khác:

7207 20 19 10 – – – –  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207 20 19 90 – – – –  Loại khác

8

– – Loại khác:

7207 20 91 00 – – – Phôi dẹt (dạng phiến)

2

7207 20 99 – – – Loại khác:

7207 20 99 10 – – – –  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

2

7207 20 99 90 – – – –  Loại khác

8

72.09 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

– Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209 15 00 00 – – Có chiều dày từ 3mm trở lên

8

7209 16 00 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

8

7209 17 00 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

8

7209 18 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm:

7209 18 10 00 – – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP)

3

7209 18 20 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

8

7209 18 90 00 – – – Loại khác

8

– Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209 25 00 00 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên

8

7209 26 00 00 – – Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

8

7209 27 00 00 – – Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

8

7209 28 – – Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209 28 10 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

8

7209 28 90 00 – – – Loại khác

8

7209 90 – Loại khác:

7209 90 10 00 – – Hình lượn sóng

8

7209 90 90 00 – – Loại khác

8

72.10 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

– Được mạ hoặc tráng thiếc:

7210 11 – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

7210 11 10 00 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210 11 90 00 – – – Loại khác

7

7210 12 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm:

7210 12 10 00 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7

7210 12 90 00 – – – Loại khác

7

7210 20 – Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

7210 20 10 00 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

0

7210 20 90 00 – – Loại khác

0

7210 30 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

7210 30 10 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

7210 30 10 10 – – – Chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210 30 10 90 – – – Loại khác

5

7210 30 90 – – Loại khác:

7210 30 90 10 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210 30 90 90 – – – Loại khác

5

– Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

7210 41 – – Hình lượn sóng:

7210 41 10 00 – – – Chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 41 20 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210 41 90 00 – – – Loại khác

10

7210 49 – – Loại khác:

7210 49 10 – – – Chiều dày không quá 1,2 mm:

7210 49 10 10 – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

0

7210 49 10 90  – – – – Loại khác

13

7210 49 20 00 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

7210 49 90 00 – – – Loại khác

10

7210 50 00 00 – Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

5

– Được mạ hoặc tráng nhôm:

7210 61 – – Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

7210 61 10 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

7210 61 10 10 – – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 61 10 90 – – – – Loại khác

10

7210 61 90 – – – Loại khác:

7210 61 90 10 – – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 61 90 90 – – – – Loại khác

10

7210 69 – – Loại khác:

7210 69 10 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

7210 69 10 10 – – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 69 10 90 – – – – Loại khác

10

7210 69 90 – – – Loại khác:

7210 69 90 10 – – – – Loại chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 69 90 90 – – – – Loại khác

10

7210 70 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

7210 70 10 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

– – – Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

7210 70 10 11 – – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210 70 10 19 – – – – Loại khác

10

7210 70 10 20 – – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

5

– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

7210 70 10 31 – – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210 70 10 39 – – – – Loại khác

10

7210 70 10 40 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210 70 10 50 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

– – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm:

7210 70 10 61 – – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210 70 10 69 – – – – Loại khác

13

7210 70 10 90 – – – Loại khác

1

7210 70 90 – – Loại khác:

– – – Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

7210 70 90 11 – – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210 70 90 19 – – – –  Loại khác

10

7210 70 90 20 – – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

3

– – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

7210 70 90 31 – – – – Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

3

7210 70 90 39 – – – – Loại khác

10

7210 70 90 40 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210 70 90 50 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210 70 90 60 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 70 90 90 – – – Loại khác

0

7210 90 – Loại khác:

7210 90 10 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

7210 90 10 10 – – – Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210 90 10 20 – – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

5

7210 90 10 30 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210 90 10 40 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210 90 10 50 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210 90 10 60 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 90 10 90 – – – Loại khác

1

7210 90 90 – – Loại khác:

7210 90 90 10 – – – Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

5

7210 90 90 20 – – – Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

3

7210 90 90 30 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

7210 90 90 40 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

5

7210 90 90 50 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

7210 90 90 60 – – – Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

13

7210 90 90 90 – – – Loại khác

0

72.13 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

7213 10 00 00 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

15

7213 20 00 00 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

– Loại khác:

7213 91 00 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

7213 91 00 10 – – – Loại để làm que hàn

5

7213 91 00 20 – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7213 91 00 90 – – – Loại khác

15

7213 99 00 – – Loại khác:

7213 99 00 10 – – – Loại để làm que hàn

5

7213 99 00 20 – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7213 99 00 90 – – – Loại khác

15

72.14 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

7214 10 – Đã qua rèn:

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7214 10 11 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

7214 10 11 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 10 11 90 – – – – Loại khác

15

7214 10 19 – – – Loại khác:

7214 10 19 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 10 19 90 – – – – Loại khác

15

– – Loại khác:

7214 10 21 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

7214 10 21 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 10 21 90 – – – – Loại khác

15

7214 10 29 – – – Loại khác:

7214 10 29 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 10 29 90 – – – – Loại khác

15

7214 20 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7214 20 11 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

7214 20 11 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 20 11 90 – – – – Loại khác

15

7214 20 19 – – – Loại khác:

7214 20 19 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 20 19 90 – – – – Loại khác

15

– – Loại khác:

7214 20 21 – – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

7214 20 21 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 20 21 90 – – – – Loại khác

15

7214 20 29 – – – Loại khác:

7214 20 29 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 20 29 90 – – – – Loại khác

15

7214 30 00 00 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

– Loại khác:

7214 91 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

7214 91 10 – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7214 91 10 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 91 10 90 – – – – Loại khác

15

7214 91 20 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7214 91 20 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 91 20 90 – – – – Loại khác

15

7214 99 – – Loại khác:

7214 99 10 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

7214 99 10 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 99 10 90 – – – – Loại khác

15

7214 99 90 – – – Loại khác:

7214 99 90 10 – – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7214 99 90 90 – – – – Loại khác

15

72.15 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

7215 10 00 00 – Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

0

7215 50 – Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

7215 50 10 – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

7215 50 10 10 – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7215 50 10 90 – – – Loại khác

15

7215 50 90 – – Loại khác:

7215 50 90 10 – – – Thép cơ khí chế tạo

5

7215 50 90 90 – – – Loại khác

15

7215 90 00 – Loại khác:

7215 90 00 10 – – Thép cơ khí chế tạo

5

7215 90 00 90 – – Loại khác

15

72.17 Dây sắt hoặc thép không hợp kim.

7217 10 – Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

7217 10 10 00 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7217 10 22 00 – – – Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217 10 29 00 – – – Loại khác

10

– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7217 10 31 00 – – – Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

5

7217 10 39 00 – – – Loại khác

5

7217 20 – Được mạ hoặc tráng kẽm:

7217 20 10 00 – – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217 20 20 00 – – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng

5

– – Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:

7217 20 91 00 – – – Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

0

7217 20 99 00 – – – Loại khác

5

7217 30 – Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

7217 30 10 00 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217 30 20 00 – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng

0

– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

7217 30 31 00 – – – Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh)

0

7217 30 39 00 – – – Loại khác

5

7217 90 00 – Loại khác:

7217 90 00 10 – – Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

7217 90 00 90 – – Loại khác

5

73.06 Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

7306 11 00 00 – – Hàn, bằng thép không gỉ

5

7306 19 00 00 – – Loại khác

5

– Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

7306 21 00 00 – – Hàn, bằng thép không gỉ

5

7306 29 00 00 – – Loại khác

5

7306 30 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

7306 30 10 00 – – Ống dùng cho nồi hơi

8

7306 30 20 00 – – Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm

8

7306 30 30 00 – – Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm

8

7306 30 90 – – Loại khác:

7306 30 90 10 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306 30 90 90 – – – Loại khác

10

7306 40 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

7306 40 10 00 – – Ống dùng cho nồi hơi

7

7306 40 20 00 – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm

7

7306 40 30 00 – – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm

7

7306 40 90 00 – – Loại khác

7

7306 50 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

7306 50 10 00 – – Ống dùng cho nồi hơi

5

7306 50 90 00 – – Loại khác

5

– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:

7306 61 00 00 – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

5

7306 69 00 00 – – Loại khác

5

7306 90 – Loại khác:

7306 90 10 00 – – Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

8

7306 90 90 – – Loại khác:

7306 90 90 10 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao

5

7306 90 90 90 – – – Loại khác

8

 

THÔNG TƯ 58/2009/TT-BTC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 58/2009/TT-BTC Ngày hiệu lực 25/03/2009
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo 06/04/2009
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Ngày ban hành 25/03/2009
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản