Thông tư 61/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” (Phụ lục kèm theo) bao gồm: 03 giống lúa; 04 giống ngô và 01 giống hoa.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – VP Chính phủ; – Công báo Chính phủ; – Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp; – Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính; – Website Chính phủ; – Website Bộ NN & PTNT; – UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW; – Cục BVTV, Vụ PC – Bộ NN & PTNT; – Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW; – Lưu: VT, TT. |
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 61 /2009/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Tác giả và đơn vị tác giả |
Đơn vị đăng ký khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống tại Việt Nam |
1 | Giống lúa | |||
1 | Lúa nếp ĐN20 | 1006-10-10-00 | KS. Trần Quốc Đạt, KS. Lê Thị Bảy và cộng tác viên – Trung tâm Khảo nghiệm Giống cây trồng tỉnh Hải Dương | Trung tâm Khảo nghiệm Giống cây trồng tỉnh Hải Dương |
2 | Lúa lai Kim ưu 725 | 1006-10-10-00 | Công ty TNHH Ngành giống Quốc Hào – Tứ Xuyên – Trung Quốc | Công ty TNHH Ngành giống Quốc Hào – Tứ Xuyên – Trung Quốc |
3 | Lúa lai PHB71 | 1006-10-10-00 | Công ty Pioneer Hi – Bred International (Chi nhánh tại Ấn Độ) | Công ty TNHH Pioneer Hi – Bred Việt Nam |
II | Giống ngô | |||
1 | Ngô lai HK4 | 1005-10-00-00 | Công ty TNHH Hoa Á Kim Kiều – Quảng Tây – Trung Quốc | Công ty CP Vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Giang |
2 | Ngô lai NK6654 | 1005-10-00-00 | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
3 | Ngô nếp King 80 | 1005-10-00-00 | Văn phòng Đại diện Công ty Monsanto Thái Lan | Văn phòng Đại diện Công ty Monsanto Thái Lan |
4 | Ngô đường Golden Sweeter 93 | 0710-40-00-00 | Văn phòng Đại diện Công ty Monsanto Thái Lan | Văn phòng Đại diện Công ty Monsanto Thái Lan |
III | Hoa Lan | |||
1 | Lan Hồ điệp HL.3 | 0603-10-00-00 | Phạm Thị Liên, Nguyễn Xuân Linh và cộng tác viên Viện Di truyền Nông nghiệp), Viện Nghiên cứu rau quả | Viện Di truyền Nông nghiệp và Viện Nghiên cứu rau quả |
Thông tư 61/2009/TT-BNNPTNT ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | |||
Số, ký hiệu văn bản | 61/2009/TT-BNNPTNT | Ngày hiệu lực | 09/11/2009 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 01/10/2009 |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 25/09/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |