THÔNG TƯ 61/2017/TT-BCA VỀ QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN BAN HÀNH
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2017/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra của Công an nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này là 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình, sự (có Danh mục kèm theo).
Điều 3. Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự, các biểu mẫu phải được quản lý và sử dụng đúng mục đích cho hoạt động điều tra hình sự.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu phải bảo đảm khách quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do Cơ quan điều tra của Công an nhân dân; Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước ngày 01 tháng 01 năm 2018 thi vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
4. Bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự do Bộ Công an ban hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2018.
5. Đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do cơ quan mình đã ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, cấp trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Thượng tướng Tô Lâm |
DANH MỤC
BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 61/2017/TT-BCA ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Khổ giấy |
Mặt in |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. Biểu mẫu sử dụng trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
01 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
02 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
03 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm |
04 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Quyết định phân công cho cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
05 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 | Quyết định phân công Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
06 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Quyết định thay đổi cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
07 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 | Quyết định thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
08 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Biên bản tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm |
09 |
tờ |
A4 |
2 |
|
10 | Thông báo về việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm |
10 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 | Phiếu chuyển tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
11 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12 | Đề nghị gia hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm |
12 |
tờ |
A4 |
2 |
|
13 | Quyết định tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
13 |
tờ |
A4 |
1 |
|
14 | Quyết định phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm |
14 |
tờ |
A4 |
1 |
|
15 | Thông báo kết quả giải quyết nguồn tin về tội phạm |
15 |
tờ |
A4 |
1 |
|
16 | Biên bản tiếp nhận người phạm tội tự thú/đầu thú |
16 |
tờ |
A3 |
2 |
|
17 | Thông báo về việc người phạm tội tự thú/đầu thú |
17 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2. Biểu mẫu sử dụng trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
|
2.1. Các biện pháp ngăn chặn |
|
|
|
|
|
|
1 | Lệnh giữ người trong trường hợp khẩn cấp |
18 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
19 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
20 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Biên bản giữ người trong trường hợp khẩn cấp |
21 |
tờ |
A3 |
2 |
|
5 | Biên bản bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp |
22 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Lệnh bắt bị can để tạm giam |
23 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam |
24 |
tờ |
A4 |
2 |
|
8 | Biên bản bắt bị can để tạm giam |
25 |
tờ |
A4 |
2 |
|
9 | Quyết định tạm giữ |
26 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 | Quyết định gia hạn tạm giữ |
27 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ |
28 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12 | Lệnh tạm giam |
29 |
tờ |
A4 |
1 |
|
13 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh tạm giam |
30 |
tờ |
A4 |
2 |
|
14 | Đề nghị gia hạn tạm giam |
31 |
tờ |
A4 |
1 |
|
15 | Giấy cam đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú) |
32 |
tờ |
A4 |
1 |
|
16 | Quyết định về việc bảo lĩnh |
33 |
tờ |
A4 |
2 |
|
17 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh |
34 |
tờ |
A4 |
1 |
|
18 | Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm |
35 |
tờ |
A4 |
2 |
|
19 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm |
36 |
tờ |
A4 |
1 |
|
20 | Biên bản về việc đặt tiền để bảo đảm |
37 |
tờ |
A4 |
2 |
|
21 | Đề nghị ra quyết định trả lại tiền đã đặt để bảo đảm |
38 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 | Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú |
39 |
tờ |
A4 |
1 |
|
23 | Thông báo về việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú |
40 |
tờ |
A4 |
1 |
|
24 | Giấy phép tạm thời đi khỏi nơi cư trú |
41 |
tờ |
A4 |
1 |
|
25 | Quyết định tạm hoãn xuất cảnh |
42 |
tờ |
A4 |
1 |
|
26 | Thông báo về việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh |
43 |
tờ |
A4 |
1 |
|
27 | Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
44 |
tờ |
A4 |
1 |
|
28 | Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
45 |
tờ |
A4 |
1 |
|
29 | Đề nghị hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
46 |
tờ |
A4 |
1 |
|
30 | Đề nghị thay thế biện pháp ngăn chặn |
47 |
tờ |
A4 |
1 |
|
31 | Quyết định trả tự do |
48 |
tờ |
A4 |
1 |
|
32 | Quyết định truy nã bị can (Sử dụng trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự) |
49 |
tờ |
A4 |
1 |
|
33 | Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn truy tố, xét xử theo yêu cầu của Viện kiểm sát hoặc Tòa án) |
50 |
tờ |
A4 |
1 |
|
34 | Quyết định truy nã (Sử dụng trong giai đoạn thi hành án do Thủ trưởng Cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh ra quyết định) |
51 |
tờ |
A4 |
1 |
|
35 | Quyết định truy nã (Sử dụng đối với người đang chấp hành án phạt tù tại trại giam, trại tạm giam bỏ trốn) |
52 |
tờ |
A4 |
1 |
|
36 | Quyết định đình nã |
53 |
tờ |
A4 |
1 |
|
37 | Biên bản bắt người phạm tội quả tang |
54 |
tờ |
A3 |
2 |
|
38 | Biên bản tiếp nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang |
55 |
tờ |
A4 |
2 |
|
39 | Biên bản phạm tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ) |
56 |
tờ |
A3 |
2 |
|
40 | Biên bản bắt người đang bị truy nã |
57 |
tờ |
A3 |
2 |
|
41 | Biên bản tiếp nhận người bị bắt theo quyết định truy nã |
58 |
tờ |
A4 |
2 |
|
42 | Biên bản giao, nhận người bị bắt |
59 |
tờ |
A4 |
1 |
|
43 | Thông báo về việc… (giữ người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã) |
60 |
tờ |
A4 |
1 |
|
44 | Quyết định giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom |
61 |
tờ |
A4 |
1 |
|
45 | Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS) |
62 |
tờ |
A4 |
2 |
|
46 | Biên bản giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác chăm nom |
63 |
tờ |
A4 |
2 |
|
47 | Thông báo về việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom |
64 |
tờ |
A4 |
1 |
|
48 | Quyết định áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam |
65 |
tờ |
A4 |
1 |
|
49 | Biên bản áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
66 |
tờ |
A4 |
2 |
|
50 | Thông báo về việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam |
67 |
tờ |
A4 |
2 |
|
2.2. Biện pháp cưỡng chế |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định áp giải |
68 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Biên bản áp giải |
69 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Quyết định dẫn giải |
70 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Biên bản dẫn giải |
71 |
tờ |
A4 |
2 |
|
5 | Biên bản giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải |
72 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Lệnh kê biên tài sản |
73 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Biên bản kê biên tài sản |
74 |
tờ |
A4 |
2 |
|
8 | Quyết định hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản |
75 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản |
76 |
tờ |
A4 |
2 |
|
10 | Lệnh phong tỏa tài khoản |
77 |
tờ |
A4 |
2 |
|
11 | Biên bản phong tỏa tài khoản |
78 |
tờ |
A4 |
2 |
|
12 | Quyết định hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản |
79 |
tờ |
A4 |
1 |
|
13 | Biên bản về việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản |
80 |
tờ |
A4 |
2 |
|
14 | Thông báo về việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản |
81 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3. Biểu mẫu sử dụng trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự |
82 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Quyết định thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
83 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Quyết định hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án hình sự |
84 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Quyết định phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
85 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Quyết định phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
86 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 | Quyết định thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự |
87 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
88 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 | Quyết định huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên |
89 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Quyết định ủy quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt |
90 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 | Quyết định phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
91 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 | Quyết định thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
92 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12 | Quyết định thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
93 |
tờ |
A4 |
1 |
|
13 | Quyết định thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
94 |
tờ |
A4 |
1 |
|
14 | Quyết định hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
95 |
tờ |
A4 |
1 |
|
15 | Quyết định ủy quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra) |
96 |
tờ |
A4 |
1 |
|
16 | Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
97 |
tờ |
A4 |
1 |
|
17 | Quyết định không khởi tố vụ án hình sự |
98 |
tờ |
A4 |
1 |
|
18 | Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
99 |
tờ |
A4 |
1 |
|
19 | Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
100 |
tờ |
A4 |
1 |
|
20 | Quyết định huỷ bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự |
101 |
tờ |
A4 |
1 |
|
21 | Thông báo về việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự |
102 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 | Quyết định nhập vụ án hình sự |
103 |
tờ |
A4 |
1 |
|
23 | Quyết định tách vụ án hình sự |
104 |
tờ |
A4 |
1 |
|
Ghi chú: Từ mẫu số 97 đến mẫu số 104 sử dụng chung cho cả pháp nhân |
|
|
|
|
|
|
24 | Quyết định ủy thác điều tra |
105 |
tờ |
A4 |
1 |
|
25 | Quyết định khởi tố bị can |
106 |
tờ |
A4 |
1 |
|
26 | Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can |
107 |
tờ |
A4 |
1 |
|
27 | Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
108 |
tờ |
A4 |
1 |
|
28 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can |
109 |
tờ |
A4 |
2 |
|
29 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can |
110 |
tờ |
A4 |
2 |
|
30 | Kiến nghị tạm đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
111 |
tờ |
A4 |
2 |
|
31 | Quyết định rút vụ án để điều tra |
112 |
tờ |
A4 |
1 |
|
32 | Đề nghị chuyển vụ án (Sử dụng chung cho cả pháp nhân) |
113 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4. Biểu mẫu sử dụng trong việc tiến hành các biện pháp điều tra |
|
|
|
|
|
|
1 | Lệnh khám xét khẩn cấp |
114 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Thông báo về việc khám xét khẩn cấp |
115 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Lệnh khám xét |
116 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh khám xét |
117 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Biên bản khám xét |
118 |
tờ |
A3 |
2 |
|
6 | Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
119 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Thông báo về việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
120 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 | Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
121 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Đề nghị phê chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
122 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 | Biên bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm |
123 |
tờ |
A4 |
2 |
|
11 | Biên bản giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử |
124 |
tờ |
A4 |
2 |
|
12 | Quyết định tạm giữ đồ vật, tài liệu |
125 |
tờ |
A4 |
1 |
|
13 | Biên bản tạm giữ đồ vật, tài liệu (Sử dụng trong trường hợp Cơ quan điều tra tiến hành tạm giữ đồ vật, tài liệu) |
126 |
tờ |
A4 |
2 |
|
14 | Quyết định xử lý đồ vật, tài liệu |
127 |
tờ |
A4 |
1 |
|
15 | Biên bản niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ |
128 |
tờ |
A4 |
2 |
|
16 | Biên bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ |
129 |
tờ |
A4 |
2 |
|
17 | Bản thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét |
130 |
tờ |
A4 |
2 |
|
18 | Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản |
131 |
tờ |
A4 |
2 |
|
19 | Biên bản về việc trả lại đồ vật, tài liệu |
132 |
tờ |
A4 |
2 |
|
20 | Biên bản giao, nhận vật chứng |
133 |
tờ |
A4 |
2 |
|
21 | Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử |
134 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 | Quyết định xử lý vật chứng |
135 |
tờ |
A4 |
1 |
|
23 | Lệnh nhập kho vật chứng |
136 |
tờ |
A4 |
2 |
|
24 | Lệnh xuất kho vật chứng |
137 |
tờ |
A4 |
2 |
|
25 | Biên bản khám nghiệm hiện trường |
138 |
tờ |
A3 |
2 |
|
26 | Biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông |
139 |
tờ |
A3 |
2 |
|
27 | Biên bản khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông |
140 |
tờ |
A3 |
2 |
|
28 | Sơ đồ hiện trường |
141 |
tờ |
A3 |
1 |
|
29 | Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông |
142 |
tờ |
A3 |
1 |
|
30 | Bản ảnh hiện trường |
143 |
tờ |
A4 |
1 |
|
31 | Bản ảnh dấu vết đường vân thu giữ ở hiện trường |
144 |
tờ |
A4 |
2 |
|
32 | Yêu cầu tra cứu dấu vết vân tay hiện trường |
145 |
tờ |
A4 |
1 |
|
33 | Quyết định khai quật và khám nghiệm tử thi |
146 |
tờ |
A4 |
1 |
|
34 | Biên bản khai quật và khám nghiệm tử thi |
147 |
tờ |
A3 |
2 |
|
35 | Biên bản khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi |
148 |
tờ |
A3 |
2 |
|
36 | Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể |
149 |
tờ |
A4 |
2 |
|
37 | Quyết định thực nghiệm điều tra |
150 |
tờ |
A4 |
2 |
|
38 | Biên bản thực nghiệm điều tra |
151 |
tờ |
A3 |
2 |
|
39 | Quyết định trưng cầu giám định |
152 |
tờ |
A3 |
2 |
|
40 | Quyết định trưng cầu giám định bổ sung |
153 |
tờ |
A4 |
2 |
|
41 | Quyết định trưng cầu giám định lại |
154 |
tờ |
A3 |
2 |
|
42 | Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định |
155 |
tờ |
A4 |
1 |
|
43 | Thông báo về việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại |
156 |
tờ |
A4 |
1 |
|
44 | Bản ảnh giám định |
157 |
tờ |
A4 |
1 |
|
45 | Biên bản giám định |
158 |
tờ |
A3 |
2 |
|
46 | Biên bản giám định dấu vết súng, đạn |
159 |
tờ |
A3 |
2 |
|
47 | Biên bản giám định chất ma túy |
160 |
tờ |
A3 |
2 |
|
48 | Kết luận giám định |
161 |
tờ |
A3 |
2 |
|
49 | Kết luận giám định của Hội đồng giám định |
162 |
tờ |
A3 |
2 |
|
50 | Thông báo kết luận giám định |
163 |
tờ |
A4 |
1 |
|
51 | Biên bản mở niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định |
164 |
tờ |
A4 |
1 |
|
52 | Biên bản đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định |
165 |
tờ |
A4 |
1 |
|
53 | Yêu cầu định giá tài sản |
166 |
tờ |
A4 |
2 |
|
54 | Yêu cầu định giá lại tài sản |
167 |
tờ |
A4 |
2 |
|
55 | Bản kết luận định giá tài sản |
168 |
tờ |
A3 |
2 |
|
56 | Thông báo về nội dung kết luận định giá tài sản |
169 |
tờ |
A4 |
1 |
|
57 | Thông báo không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản |
170 |
tờ |
A4 |
1 |
|
58 | Quyết định trưng cầu người phiên dịch |
171 |
tờ |
A4 |
1 |
|
59 | Quyết định trưng cầu người dịch thuật |
172 |
tờ |
A4 |
1 |
|
60 | Quyết định thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật |
173 |
tờ |
A4 |
1 |
|
61 | Lệnh trích xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm giam) |
174 |
tờ |
A4 |
1 |
|
62 | Thông báo về việc tiến hành các biện pháp điều tra |
175 |
tờ |
A4 |
1 |
|
63 | Phiếu yêu cầu trích xuất |
176 |
tờ |
A4 |
1 |
|
64 | Biên bản hỏi cung bị can |
177 |
tờ |
A3 |
2 |
|
65 | Biên bản ghi lời khai |
178 |
tờ |
A3 |
2 |
|
66 | Biên bản đối chất |
179 |
tờ |
A3 |
2 |
|
67 | Biên bản nhận dạng |
180 |
tờ |
A3 |
2 |
|
68 | Biên bản về việc ghi âm giọng nói |
181 |
tờ |
A4 |
2 |
|
69 | Biên bản nhận biết giọng nói |
182 |
tờ |
A3 |
2 |
|
70 | Biên bản xác minh |
183 |
tờ |
A4 |
2 |
|
71 | Biên bản làm việc |
184 |
tờ |
A4 |
2 |
|
72 | Đề nghị áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
185 |
tờ |
A4 |
2 |
|
73 | Danh bản |
186 |
tờ |
13cmx8cm |
2 |
Giấy 150g/m2 |
74 | Chỉ bản |
187 |
tờ |
20cmx20cm |
2 |
Giấy 175g/m2 |
75 | Yêu cầu tra cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự |
188 |
tờ |
A4 |
1 |
|
76 | Trích lục tiền án, tiền sự |
189 |
tờ |
A4 |
1 |
|
77 | Trích sao bản án hình sự |
190 |
tờ |
A4 |
1 |
|
78 | Lý lịch cá nhân |
191 |
tờ |
A3 |
2 |
|
79 | Lý lịch bị can |
192 |
tờ |
A3 |
2 |
|
80 | Giấy triệu tập (bìa 100g/m2) |
193 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
81 | Giấy triệu tập bị can (bìa 100g/m2) |
194 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
82 | Giấy mời (bìa 100g/m2) |
195 |
tờ |
39x19cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
83 | Giấy biên nhận |
196 |
tờ |
A4 |
1 |
|
84 | Giấy giới thiệu công tác (bìa 100g/m2) |
197 |
tờ |
16x30cm |
1 |
200tr/1 cuốn |
5. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
198 |
tờ |
A4 |
2 |
|
2 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
199 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Yêu cầu áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt |
200 |
tờ |
A4 |
2 |
|
4 | Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
201 |
tờ |
A4 |
2 |
|
5 | Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên) |
202 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Đề nghị quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực) |
203 |
tờ |
A4 |
2 |
|
7 | Đề nghị gia hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực) |
204 |
tờ |
A4 |
2 |
|
8 | Đề nghị hủy bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực) |
205 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6. Biểu mẫu sử dụng trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
206 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Thông báo về việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
207 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
208 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân) |
209 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can |
210 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 | Quyết định đình chỉ điều tra bị can |
211 |
tờ |
A4 |
2 |
|
7 | Quyết định phục hồi điều tra bị can |
212 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8 | Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
213 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
214 |
tờ |
A4 |
2 |
|
10 | Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can |
215 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 | Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố |
216 |
tờ |
A4 |
|
|
12 | Bản kết luận điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra |
217 |
tờ |
A4 |
|
|
13 | Biên bản giao, nhận |
218 |
tờ |
A4 |
1 |
|
14 | Biên bản giao, nhận hồ sơ vụ án |
219 |
tờ |
A4 |
1 |
|
15 | Biên bản về việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ án (Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp luật của pháp nhân khi kết thúc điều tra) |
220 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7. Biểu mẫu sử dụng đối với người bào chữa |
|
|
|
|
|
|
1 | Yêu cầu phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa) |
221 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Thông báo về việc đăng ký bào chữa |
222 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Thông báo từ chối việc đăng ký bào chữa |
223 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Thông báo về việc hủy bỏ đăng ký bào chữa |
224 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Thông báo cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra |
225 |
tờ |
A4 |
1 |
|
6 | Biên bản về việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa |
226 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Biên bản giao, nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật |
227 |
tờ |
A4 |
2 |
|
8 | Biên bản về việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự) |
228 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Biên bản về việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị can hoặc bị cáo đang bị tạm giam |
229 |
tờ |
A4 |
1 |
|
8. Biểu mẫu sử dụng khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi |
230 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Quyết định áp dụng biện pháp khiển trách |
231 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Quyết định áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng |
232 |
tờ |
A4 |
2 |
|
4 | Biên bản về việc hòa giải tại cộng đồng |
233 |
tờ |
A4 |
2 |
|
5 | Quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
234 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Quyết định giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát |
235 |
tờ |
A4 |
2 |
|
7 | Quyết định thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi |
236 |
tờ |
A4 |
2 |
|
9. Biểu mẫu sử dụng khi áp dụng thủ tục rút gọn |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
237 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Quyết định hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn |
238 |
tờ |
A4 |
1 |
|
3 | Quyết định đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn |
239 |
tờ |
A4 |
|
|
10. Biểu mẫu sử dụng khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định giải quyết khiếu nại |
240 |
tờ |
A4 |
2 |
|
2 | Quyết định chấm dứt việc giải quyết khiếu nại |
241 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Quyết định phân công xác minh nội dung tố cáo |
242 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Quyết định giải quyết tố cáo |
243 |
tờ |
A4 |
2 |
|
5 | Thông báo về việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại, tố cáo |
244 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11. Biểu mẫu sử dụng trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người tham gia tố tụng khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Đề nghị áp dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ |
245 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ |
246 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Quyết định bổ sung biện pháp bảo vệ |
247 |
tờ |
A4 |
2 |
|
4 | Quyết định thay đổi biện pháp bảo vệ |
248 |
tờ |
A4 |
2 |
|
5 | Biên bản tiếp nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ |
249 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Quyết định chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ |
250 |
tờ |
A4 |
2 |
|
7 | Thông báo về việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ |
251 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12. Biểu mẫu sử dụng trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân |
|
|
|
|
|
|
1 | Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
252 |
tờ |
A4 |
1 |
|
2 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
253 |
tờ |
A4 |
2 |
|
3 | Quyết định thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
254 |
tờ |
A4 |
1 |
|
4 | Quyết định bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
255 |
tờ |
A4 |
1 |
|
5 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân |
256 |
tờ |
A4 |
2 |
|
6 | Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân |
257 |
tờ |
A4 |
1 |
|
7 | Quyết định đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân |
258 |
tờ |
A4 |
2 |
|
8 | Quyết định phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân |
259 |
tờ |
A4 |
1 |
|
9 | Đề nghị pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng |
260 |
tờ |
A4 |
1 |
|
10 | Quyết định chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng |
261 |
tờ |
A4 |
1 |
|
11 | Quyết định kê biên tài sản của pháp nhân |
262 |
tờ |
A4 |
1 |
|
12 | Biên bản kê biên tài sản của pháp nhân |
263 |
tờ |
A4 |
2 |
|
13 | Quyết định phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
264 |
tờ |
A4 |
2 |
|
14 | Biên bản phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
265 |
tờ |
A4 |
2 |
|
15 | Quyết định hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
266 |
tờ |
A4 |
1 |
|
16 | Biên bản hủy bỏ kê biên tài sản của pháp nhân |
267 |
tờ |
A4 |
2 |
|
17 | Biên bản hủy bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân |
268 |
tờ |
A4 |
2 |
|
18 | Quyết định thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân |
269 |
tờ |
A4 |
2 |
|
19 | Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
270 |
tờ |
A4 |
1 |
|
20 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân |
271 |
tờ |
A4 |
2 |
|
21 | Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án |
272 |
tờ |
A4 |
1 |
|
22 | Đề nghị phê chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành án |
273 |
tờ |
A4 |
2 |
|
23 | Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố |
274 |
tờ |
A4 |
|
|
24 | Bản kết luận điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra |
275 |
tờ |
A4 |
|
|
13. Bìa hồ sơ vụ án hình sự |
|
|
|
|
|
|
1 | Bìa hồ sơ vụ án hình sự
(Kích thước 50 cm x 33 cm; giấy bìa Kráp 170g/m2) |
276 |
|
50x33cm |
|
|
2 | Thống kê tài liệu có trong hồ sơ vụ án |
277 |
tờ |
A4 |
|
|
14. Sổ về điều tra hình sự |
|
|
|
|
|
|
1 | Sổ tiếp nhận nguồn tin về tội phạm |
278 |
|
A3 |
2 |
100tr/1 cuốn |
2 | Sổ theo dõi, phân loại, giải quyết nguồn tin về tội phạm |
279 |
|
A3 |
2 |
100tr/1 cuốn |
3 | Sổ thụ lý vụ án (Quyết định khởi tố vụ án hình sự; Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự Quyết định khởi tố bị can…) |
280 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
4 | Sổ theo dõi các văn bản tố tụng (Các quyết định, lệnh, kết luận điều tra…) |
281 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
5 | Sổ công văn đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành tố tụng) |
282 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
6 | Sổ công văn đến của hoạt động tố tụng hình sự |
283 |
|
A3 |
2 |
200tr/1 cuốn |
7 | Sổ đăng ký bào chữa |
284 |
|
A4 |
2 |
200tr/1 cuốn |
Tổng số: 284 biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.
THÔNG TƯ 61/2017/TT-BCA VỀ QUY ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 61/2017/TT-BCA | Ngày hiệu lực | 29/01/2018 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 26/12/2017 |
Lĩnh vực |
Hình sự Tố tụng |
Ngày ban hành | 14/12/2017 |
Cơ quan ban hành |
Bộ công an |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn |
|
Văn bản hướng dẫn | |
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |