THÔNG TƯ 84/2009/TT-BNNPTNT BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng;
Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” (Phụ lục kèm theo) bao gồm: 06 giống lúa lai ; 02 giống ngô lai và 01 giống dâu.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 84 /2009/TT-BNNPTNT, ngày 29 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Tác giả và đơn vị tác giả |
Đơn vị đăng ký khảo nghiệm và đề nghị công nhận giống tại Việt Nam |
I |
Giống lúa | |||
1 |
Lúa lai 3 dòng Nhị ưu 986 |
1006-10-10-00 |
Ông Lưu Văn Bính và Tiêu Danh Nghênh – Cục KHKT huyện Vưu Khê, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc (nguyên là cán bộ của Công ty GCT Minh Phong- Phúc Kiến – Trung Quốc) | Công ty cổ phần giống cây trồng Nghệ An và Công ty CP giống cây trồng Thanh Hóa |
2 |
Lúa lai 3 dòng Bio 404 |
1006-10-10-00 |
Công ty TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam | Công ty TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam |
3 |
Lúa lai PAC 807 |
1006-10-10-00 |
Công ty Cổ phần giống cây trồng miền Nam | Công ty Cổ phần giống cây trồng Miền Nam |
4 |
Lúa lai 3 dòng Nhị ưu 725 |
1006-10-10-00 |
Công ty TNHH GCT Quốc Hào, Tứ Xuyên, Trung Quốc | Viện KHKTNN Bắc Trung bộ – Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
5 |
Lúa lai 3 dòng CNR 5104 |
1006-10-10-00 |
Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ cao Xuyên Nông – Trường Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên, Trung Quốc | Công ty TNHH Vật tư Nông nghiệp Hồng Quang, tỉnh Ninh Bình |
6 |
Lúa lai 2 dòng
Thiên nguyên ưu 16 |
1006-10-10-00 |
Công ty TNHH Cổ phần Khoa học Kỹ thuật Sinh vật Thiên Nguyên Vũ Đại, thành phố Vũ Hán, Trung Quốc. | Trung tâm giống cây trồng tỉnh Phú Thọ |
II |
Giống ngô | |||
1 |
Ngô lai DK 9901 |
1005-10-00-00 |
Công ty Monsanto Thái Lan |
Văn phòng Đại diện – Công ty Monsanto Thái Lan tại Việt Nam |
2 |
Ngô lai HN45 |
1005-10-00-00 |
GS. TSKH Trần Hồng Uy, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Văn Thành và cs – Công ty Cổ phần giống cây trồng Trung ương | Công ty Cổ phần giống cây trồng Trung ương |
III |
Giống dâu | |||
1 |
Giống dâu VA-201 |
_ |
Trung tâm Nghiên cứu Thực nghiệm Nông Lâm nghiệp Lâm Đồng – Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên | Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Nông Lâm nghiệp Lâm Đồng – Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên |
THÔNG TƯ 84/2009/TT-BNNPTNT BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH Ở VIỆT NAM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 84/2009/TT-BNNPTNT | Ngày hiệu lực | 12/02/2010 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 12/01/2010 |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 29/12/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |