THÔNG TƯ 84/2020/TT-BQP QUY ĐỊNH VỀ HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN SINH HOẠT CỦA QUÂN NHÂN DỰ BỊ DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG BAN HÀNH
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2020/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN SINH HOẠT CỦA QUÂN NHÂN DỰ BỊ
Căn cứ Luật Lực lượng dự bị động viên ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên; đơn vị thường trực của Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cán bộ Khung A là sĩ quan tại ngũ được biên chế trong đơn vị khung thường trực của Quân đội nhân dân.
2. Cán bộ Khung B là quân nhân dự bị được bổ nhiệm giữ chức vụ chỉ huy đơn vị dự bị động viên, có quy mô tổ chức từ cấp tiểu đội và tương đương đến cấp trung đoàn và tương đương.
Điều 4. Hình thức sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên được tổ chức sinh hoạt theo hình thức tập trung.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo Ban Chỉ huy quân sự cùng cấp tổ chức sinh hoạt đối với cán bộ Khung B. Trường hợp địa bàn rộng hoặc cán bộ Khung B số lượng đông, tổ chức sinh hoạt theo cụm xã.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã: Chỉ đạo Ban Chỉ huy quân sự cùng cấp tổ chức sinh hoạt đối với quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Điều 5. Nội dung sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Đối với cán bộ Khung B
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện chủ trì sinh hoạt, nội dung gồm: Kiểm tra quân số cán bộ Khung B; thông báo tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và tình hình phát triển kinh tế – xã hội của địa phương; quán triệt nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương và những nội dung có liên quan đến nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện trách nhiệm quản lý đơn vị của cán bộ Khung B.
b) Đơn vị Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị:
Sau khi Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện tổ chức sinh hoạt theo quy định tại điểm a khoản này, cán bộ Khung A chủ trì sinh hoạt cán bộ Khung B thuộc biên chế của đơn vị, nội dung gồm:
– Cán bộ Khung A thông báo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ trong quý và phương hướng nhiệm vụ quý tiếp theo của đơn vị.
– Cán bộ Khung B báo cáo tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên thuộc quyền quản lý theo quy định tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
– Cán bộ Khung A phối hợp với Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, cấp xã nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên của cán bộ Khung B.
c) Biên bản sinh hoạt do Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện lập theo quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
d) Chi trả phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ Khung B:
– Sau khi tổ chức sinh hoạt theo quy định tại điểm a, điểm b khoản này, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện thực hiện chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B. Việc cấp phát phụ cấp trách nhiệm được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
– Chi trả phụ cấp trách nhiệm phải đúng đối tượng, tiêu chuẩn theo quy định và phải có xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ trong tháng, quý của cấp có thẩm quyền vào Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên.
– Trường hợp cán bộ Khung B đủ điều kiện được hưởng phụ cấp trách nhiệm nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) nơi cán bộ Khung B cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi cán bộ Khung B đang lao động, học tập, làm việc; việc ủy quyền không quá hai lần liên tiếp.
2. Đối với quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp xã chủ trì sinh hoạt, nội dung gồm: Kiểm tra quân số; thông báo tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và tình hình phát triển kinh tế – xã hội của địa phương; quán triệt nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương và những nội dung có liên quan đến nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; đánh giá kết quả, khả năng sẵn sàng động viên và hoàn thành nhiệm vụ của quân nhân dự bị. Biên bản sinh hoạt theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên:
– Sau khi tổ chức sinh hoạt theo quy định tại điểm a khoản này, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện tổ chức chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên. Việc cấp phát phụ cấp được thực hiện theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư này.
– Trường hợp quân nhân dự bị đủ điều kiện được hưởng phụ cấp nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) nơi quân nhân dự bị cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi quân nhân dự bị đang lao động, học tập, làm việc.
3. Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp và Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh (Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh) kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B theo quy định tại Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Ban Chỉ huy quân sự cấp xã báo cáo Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện kết quả sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Thời gian sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Mỗi quý một lần (vào tháng cuối quý), Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện tổ chức sinh hoạt cán bộ Khung B, thời gian sinh hoạt không quá ½ ngày.
2. Tháng 12 hằng năm, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) tổ chức sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, thời gian sinh hoạt không quá ½ ngày.
Điều 7. Thành phần sinh hoạt quân nhân dự bị
1. Thành phần sinh hoạt cán bộ Khung B, gồm: Đại diện chính quyền địa phương, cơ quan quân sự địa phương, cán bộ Khung A; cán bộ Khung B.
2. Thành phần sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, gồm: Đại diện chính quyền địa phương, cơ quan quân sự địa phương; quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2020.
2. Các Điều 1, 2, 3, 4 và 5 những quy định về chế độ sinh hoạt, chế độ báo cáo, chế độ kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; về trách nhiệm phối hợp giữa địa phương, đơn vị trực thuộc Bộ với đơn vị thường trực; về chuẩn bị những điều kiện cần thiết để huy động lực lượng dự bị động viên; về địa điểm giao nhận lực lượng dự bị động viên và về thời gian hoàn thành việc huy động lực lượng dự bị động viên ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-QP ngày 24 tháng 01 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Bộ Tổng Tham mưu chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan trong việc thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ (để báo cáo Thủ tướng); – Các đồng chí Lãnh đạo BQP; – Các Bộ: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải; – UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – BTTM, TCCT, TCHC, TCKT; – Các quân khu, quân chủng, quân đoàn, binh chủng; – BTL: 86, BĐBP, TĐHN, TP Hồ Chí Minh; – Các học viện, nhà trường, Tập đoàn CN-VT Quân đội; – Bệnh viện: QY175, TWQĐ 108, Viện YHCT Quân đội; – Bộ CHQS 61 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL/Bộ Tư pháp; – C11, C12, C41, C44, C56, C85; – Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng, Vụ Pháp chế BQP; – Lưu: VT, NCTH, Chien199. |
KT. BỘ TRƯỞNG Thượng tướng Phan Văn Giang |
PHỤ LỤC
MẪU VĂN BẢN
(Kèm theo Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT |
Tên mẫu |
Nội dung |
1 |
Mẫu số 01 | Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên |
2 |
Mẫu số 02 | Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B |
3 |
Mẫu số 03 | Bảng danh sách cấp phát phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B |
4 |
Mẫu số 04 | Sổ lĩnh phụ cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B |
5 |
Mẫu số 05 | Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên |
6 |
Mẫu số 06 | Bảng danh sách cấp phát phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên |
7 |
Mẫu số 07 | Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B |
8 |
Mẫu số 08 | Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên |
Mẫu số 01. Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên
SỔ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. (Dùng cho cán bộ Khung B)
Năm 20… |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
Quý … năm …
Họ và tên người tổng hợp: …………………………………………………………………………..
Cấp bậc: …………………………………….; Chức vụ: …………………………………………….
Đơn vị DBĐV: ………………………………………………………………………………………….
1. Tình hình quân số, chất lượng đơn vị
Đơn vị |
Biên chế quy định |
Đã xếp, bổ nhiệm quân nhân dự bị |
Ghi chú |
|||||||||||
+ |
Chuyên nghiệp quân sự |
Tuổi đời |
Đã phục vụ tại ngũ từ 6 tháng trở lên |
Đảng viên |
Đoàn viên |
Vắng mặt tại địa phương |
Có mặt tại địa phương |
|||||||
Đúng |
Gần đúng |
Không đúng |
Đến 35 |
36 – 40 |
41 – 45 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
… | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
… | ||||||||||||||
… |
2. Tình hình hoạt động của đơn vị
a) Tình hình chính trị, tư tưởng:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b) Kết quả huấn luyện của đơn vị:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c) Tình hình quân nhân dự bị (tăng, giảm, miễn nhiệm, bổ nhiệm, vắng mặt trong quý):
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
d) Đánh giá khả năng sẵn sàng động viên:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
đ) Ý kiến đề nghị:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên |
Ngày … tháng … năm …
|
Mẫu số 02. Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B
BỘ CHQS ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………./BB-… |
Địa danh, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Sinh hoạt cán bộ Khung B, Quý … năm …
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………………………………………..
Địa điểm: ……………………………………………………………………………………………………..
Chủ tọa: ………………………………………………………………………………………………………
Thư ký: ……………………………………………………………………………………………………….
I. THÀNH PHẦN SINH HOẠT
1. Đại diện chính quyền địa phương
a) Họ và tên: ……..………………………………………. Chức vụ: …………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Đại diện Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện …
a) Họ và tên: ………………………. Cấp bậc: ………….. Chức vụ: …………………………………
b) ……………………………………………………………………………………………………………
3. Đại diện đơn vị Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị
a) Họ và tên: ………………… Cấp bậc: ……….. Chức vụ: ……………. Đơn vị: ………………….
b) ……………………………………………………………………………………………………………
4. Cán bộ Khung B: …………………………….. (SQ: ………………..…; HSQ: ………………). (1)
II. NỘI DUNG
1. Nội dung sinh hoạt (2)
a) ……………………………………………………………………………………………………………
b) ……………………………………………………………………………………………………………
2. Chất lượng đơn vị
a) Sĩ quan dự bị: Nhu cầu bổ nhiệm: …………..………., đã bổ nhiệm: ………………………
– Chức vụ:
+ Cấp trung đoàn (tương đương): Trung đoàn trưởng……………………………….; …
+ Cấp tiểu đoàn (tương đương): Tiểu đoàn trưởng……………………………………; …
+ Cấp đại đội (tương đương): Đại đội trưởng: …………………………………..; …
+ Trung đội trưởng (tương đương): Trung đội trưởng: …………………………; …
– Quân hàm:
+ Thượng tá: ………; …
+ …………………….
b) Hạ sĩ quan dự bị: Nhu cầu bổ nhiệm: …………………, đã bổ nhiệm: ……………….
– Chức vụ:
+ Tiểu đội trưởng (tương đương): ………………….;
– Quân hàm:
+ Thượng sĩ: ………………;
+ ……………………………..
4. Cán bộ Khung B thay đổi trong quý
– Bổ nhiệm: ……………………….. (SQ:…..; HSQ:……).
– Miễn nhiệm: …………………….. (SQ:…..; HSQ:……).
– Chuyển đổi chức danh: ……….. (SQ:…..; HSQ:……).
– Lý do khác: ……………………… (SQ:…..; HSQ:……).
5. Nhận xét
– Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
– Tồn tại: ………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
6. Ý kiến đề nghị
………………………………………………………………………………………………………………….
Buổi sinh hoạt kết thúc vào hồi … ngày … tháng …. năm …; biên bản được lập thành 01 bản chung của Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản (trích) gửi các đơn vị Quân đội có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị./.
THƯ KÝ Cấp bậc, họ và tên |
CHỦ TỌA Cấp bậc, họ và tên |
* Ghi chú:
(1) Tổng số cán bộ Khung B triệu tập, có mặt (sĩ quan, hạ sĩ quan).
(2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc thực hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư này).
Mẫu số 03. Bảng danh sách cấp phát phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
BỘ CHQS ….. |
BẢNG DANH SÁCH CẤP PHÁT PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CHO CÁN Bộ KHUNG B QUÝ…NĂM… |
Biểu số: 645/QP-ĐV Khổ 19×27 |
Số: ……/……. |
|
|
Số TT |
Số sổ lĩnh phụ cấp |
Họ và tên |
Nơi cư trú Cơ quan, tổ chức |
Được bổ nhiệm vào đơn vị dự bị động viên |
Số tiền được hưởng |
Ký nhận |
|||
Chức vụ |
Đơn vị DBĐV |
Ngày bổ nhiệm |
Mức phụ cấp |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (bằng số)……………………………….. (bằng chữ)…..…………………………………………………….
CƠ QUAN QUÂN LỰC (CÁN BỘ) Cấp bậc, họ và tên |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Cấp bậc, họ và tên |
Ngày … tháng … năm … Cấp bậc, họ và tên |
Mẫu số 04. Sổ lĩnh phụ cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B
1. Tờ bìa
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
SỔ LĨNH PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM
Số sổ: ……………………… Ký hiệu: ……………………
|
|
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý – Cán bộ Khung B khi lĩnh phụ cấp trách nhiệm phải mang theo Sổ này và Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên. Trường hợp cán bộ Khung B đủ điều kiện được hưởng phụ cấp trách nhiệm nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) nơi cán bộ Khung B cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi cán bộ Khung B đang lao động, học tập, làm việc; việc ủy quyền không quá hai lần liên tiếp. – Khi phát phụ cấp, người cấp phát phải đối chiếu Quyết định bổ nhiệm với Sổ lĩnh phụ cấp cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B, ghi rõ họ tên và ký vào sổ. |
|||
Biểu số: 646/QP-BN Khổ 8 x 12 |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
Ghi chú:
(1) Tờ bìa trước (mặt ngoài).
(2) Tờ bìa trước (mặt trong).
(3) Tờ bìa sau (mặt trong).
2. Nội dung bên trong
BỔ NHIỆM (HOẶC THAY ĐỔI) |
THEO DÕI CẤP PHÁT |
||||||||||
SỔ LĨNH PHỤ CẤP |
NGÀY THÁNG NĂM |
SỐ QUYẾT ĐỊNH |
CHỨC VỤ |
MỨC PHỤ CẤP |
|
NGÀY CẤP |
QUÝ NĂM |
SỐ TIỀN |
NGƯỜI CẤP PHÁT KÝ |
||
– Họ và tên: ……………………
– Năm sinh: ……………………. – Nơi cư trú (công tác): ………. – Bổ nhiệm vào đơn vị DBĐV: + Chức vụ: ……………………. + Ngày bổ nhiệm: ……………. + Đơn vị DBĐV: ……………… Sổ này dùng để lĩnh phụ cấp hằng quý, có giá trị từ Quý…năm… |
|||||||||||
Ngày … tháng ... năm 20… |
|||||||||||
|
BAN CHQS HUYỆN… |
||||||||||
|
CHỈ HUY TRƯỞNG |
||||||||||
(Chữ ký, đóng dấu) |
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
Cấp bậc, họ và tên |
Mẫu số 05. Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BB-……. |
Địa danh, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm ….
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………………………………………..
Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………….
Chủ tọa: ……………………………………………………………………………………………………..
Thư ký: ………………………………………………………………………………………………………
I. THÀNH PHẦN SINH HOẠT
1. Đại diện chính quyền địa phương
a) Họ và tên: ……………………………………. Chức vụ: ……………………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………………….
2. Đại diện Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện …
a) Họ và tên: ……………………………. Cấp bậc: ………… Chức vụ: ……………………………..
b) ………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã …
a) Họ và tên: ……………………………………. Chức vụ: ……………………………………………..
b) …………………………………………………………………………………………………………….
4. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên: ………………………………………….(1)
II. NỘI DUNG
1. Nội dung sinh hoạt (2)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Chất lượng đơn vị
Chỉ tiêu QNDB được giao: ………….. (SQ: ………..; HSQ, BS: ……..); đã xếp: (SQ: ……..; HSQ, BS: ………..), cụ thể:
a) Đơn vị: ……….: Tổng số: ……… (SQ: …….; BS: ……..); đã xếp: ……..
b) Đơn vị: …………………………………………………………………………
3. Quân nhân dự bị thay đổi trong năm
– Đã sắp xếp, bổ nhiệm: ……………………..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
– Miễn nhiệm, giải ngạch: …………….……..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
– Lý do khác: …………….……………….…..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
4. Nhận xét
– Ưu điểm: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
– Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
5. Ý kiến đề nghị
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Buổi sinh kết thúc vào …… ngày … tháng … năm …; biên bản được lập thành 03 bản: 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, 01 bản gửi Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản lưu tại Ban Chỉ huy quân sự cấp xã./.
THƯ KÝ
|
CHỦ TỌA Họ và tên |
*Ghi chú:
(1) Tổng số QNDB triệu tập, có mặt (sĩ quan; hạ sĩ quan, binh sĩ).
(2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc thực hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này).
Mẫu số 06. Bảng danh sách cấp phát phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
BỘ CHQS TỈNH… |
BẢNG DANH SÁCH CẤP PHÁT PHỤ CẤP CHO QUÂN NHÂN DỰ BỊ ĐÃ XẾP VÀO ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN NĂM…….. |
Biểu số: 647/QP-ĐV Khổ 19 x 27 |
Số: …../…….. |
|
|
Số TT |
Số Thẻ quân nhân dự bị |
Họ và tên |
Nơi cư trú, học tập, công tác |
Đã xếp vào đơn vị dự bị động viên |
Số tiền được hưởng |
Ký nhận |
||
Chuyên nghiệp quân sự |
Đơn vị DBĐV |
Ngày xếp |
||||||
Tổng cộng (bằng số)…………..…….. (bằng chữ)…………..………………………………………
CHỈ HUY TRƯỞNG BAN CHQS XÃ… Họ và tên |
NHÂN VIÊN TÀI CHÍNH Cấp bậc, họ và tên |
Ngày….tháng….năm…. Cấp bậc, họ và tên |
Mẫu số 07. Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
BỘ CHQS……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……. |
Địa danh, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B, Quý … năm …
Thực hiện Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị; Kế hoạch số ……/…../…... ngày … tháng … năm … của Ban Chỉ huy quân sự…………về việc tổ chức sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B, Quý …… năm ……;
Ban Chỉ huy quân sự …………………… báo cáo kết quả, như sau:
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Thành phần tham gia
– ……………………………………………………………………………………………………………..
– ……………………………………………………………………………………………………………..
2. Kết quả sinh hoạt
a) Tổng số cán bộ Khung B: …………; tham gia sinh hoạt: ……………………; đạt ………..%.
b) Đánh giá kết quả sinh hoạt theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này và Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B kèm theo.
3. Kết quả chi trả phụ cấp trách nhiệm
– Tổ chức chi trả (đánh giá chung về tổ chức chi trả) ……………………………………..
– Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số cán bộ Khung B: ………..; đã chi trả: ………; chưa chi trả: ……. (lý do);
+ Tổng số tiền đã chi trả: ………. (bằng chữ).
(Kèm theo bản chụp Bảng danh sách cấp phát phụ cấp cho cán bộ Khung B, Quý …. năm ….).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ QUÝ….. NĂM…
1. …………………………………………………………………………………………………………….
2. …………………………………………………………………………………………………………….
IV. Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ
1. …………………………………………………………………………………………………………….
2. ……………………………………………………………………………………………………………/.
Nơi nhận: |
CHỈ HUY TRƯỞNG Cấp bậc, họ và tên |
Mẫu số 08. Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC-…. |
Địa danh, ngày …. tháng …. năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm …..
Thực hiện Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị; Kế hoạch số ……/…../…… ngày …. tháng …. năm …. của Ban Chỉ huy quân sự ……….. về việc tổ chức sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm …..;
Ban Chỉ huy quân sự xã ………….. báo cáo kết quả, như sau:
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Thành phần tham gia
– ………………………………………………………………………………………………………………
– ………………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả sinh hoạt
a) Tổng số quân nhân dự bị: ………….; tham gia sinh hoạt: ……………….; đạt …………%.
b) Đánh giá kết quả sinh hoạt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này và Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị kèm theo.
3. Kết quả chi trả phụ cấp
– Tổ chức chi trả (đánh giá chung về tổ chức chi trả) ………………………………….
– Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số quân nhân dự bị: ……; đã chi trả: …….; chưa chi trả: ………. (lý do);
+ Tổng số tiền đã chi trả: ………. (bằng chữ).
(Kèm theo bản chụp Bảng danh sách cấp phát phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, năm…….).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM ……..
1. ………………………………………………………………………………………………………..
2. ………………………………………………………………………………………………………..
IV. Ý KIẾN ĐỀ NGHỊ
1. ………………………………………………………………………………………………………..
2. ………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: |
CHỈ HUY TRƯỞNG Họ và tên |
THÔNG TƯ 84/2020/TT-BQP QUY ĐỊNH VỀ HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN SINH HOẠT CỦA QUÂN NHÂN DỰ BỊ DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 84/2020/TT-BQP | Ngày hiệu lực | 15/08/2020 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ quốc phòng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |