THÔNG TƯ 91/2019/TT-BTC SỬA ĐỔI THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG VỚI CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ, QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/02/2020

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 91/2019/TT-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG VỚI CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ, QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Căn cứ Luật Chứng khon ngày 29 thng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chtiết và hướng dẫn thhành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 thng 6 năm 2015 của Chnh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 thng 7 năm 2012 của Chnh phủ quy định chtiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khon;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 thng 7 năm 2017 của Chnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chnh;

Theo đề nghị của Chủ tịch y ban Chứng khon Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ bo cáo và thủ tục hành chnh áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.

Điều 1. Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ (sau đây gọi là Thông tư số 212/2012/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi như sau:

2. Bản sao hợp l là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”

2. Khoản 7 Điều 2 được sửa đổi như sau:

7. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

3. Khoản 5 Điều 10 được sửa đổi như sau:

“5.Trong thời hạn chín mươi (90) ngày kể từ khi kết thúc năm tài chính, công ty quản lý quỹ phải lập báo cáo kiểm soát nội bộ và gửi y ban Chứng khoán Nhà nước. Báo cáo phải chỉ rõ các rủi ro tiềẩn trong các hoạt động của công ty, hoạt động quản lý tài sản khách hàng ủy thác và các hoạt động kim tra, giám sát ở từng đơn vị, từng bộ phận, từng hoạt động nghiệp vụ được cấp phép. Báo cáo kiểm soát nội bộ phải có nội dung báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ, trong đó phải nêu rõ ý kiến đánh giá, kết luận kiểm toán nội bộ, cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán; ý kiến giải trình của đối tượng kiểm toán; các biện pháp khắc phục và xử lý vi phạm (nếu có).”

4. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 01 về mẫu Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ, thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC .

5. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 02 về mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư, thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC .

6. Bãi bỏ khoản 7 Điều 9, khoản 4 Điều 26.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở (sau đây gọi là Thông tư số 183/2011/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 8 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“8. Hồ sơ c nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”

2. Bổ sung khoản 31 tại Điều 2 như sau:

“31. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”

3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại điểm c khoản 3 Điều 39 Thông tư số 183/2011/TT-BTC bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”.

4. Điểm d khoản 3 Điều 39 được sửa đổi như sau:

“d) Bản thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự tại các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ theo mẫu quy định tại phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này; danh sách nhân sự có chứng chỉ môi giới chứng khoán và hồ sơ cá nhân theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Thông tư này;”

5. Điểm a khoản 1 Điều 45 được sửa đổi như sau:

“a) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở, định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư này”

6. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 03 về mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở, thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC .

7. Bãi bỏ điểm c, điểm d khoản 1 Điều 45.

Điều 3. Sửa đổi một số điều của Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên (sau đây gọi là Thông tư số 224/2012/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“1. Bản sao hợp l là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”

2. Khoản 5 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“5. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”

3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại điểm đ khoản 3 Điều 21 Thông tư số 224/2012/TT-BTC bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”.

4. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 04 về mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đóng, quỹ thành viên, thay thế Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC .

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán (sau đây gọi là Thông tư số 227/2012/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 3 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“3. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 21 ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”

2. Bổ sung khoản 9 tại Điều 2 như sau:

“9. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”

3. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 05 về mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán, thay thế Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 227/2012/TT-BTC .

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản (sau đây gọi là Thông tư số 228/2012/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“4. Hồ sơ c nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”

2. Bổ sung khoản 16 tại Điều 2 như sau:

“16. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khp đúng với bản chính.”

3. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 06 về mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản, công ty đầu tư chứng khoán bất động sản, thay thế Phụ lục số 22 ban hành kèm theo Thông tư số 228/2012/TT-BTC .

Điều 6. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục (sau đây gọi là Thông tư số 229/2012/TT-BTC) như sau:

1. Khoản 8 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“8. Hồ sơ c nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”

2. Bổ sung khoản 23 tại Điều 2 như sau:

“23. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”

3. Điểm b khoản 3 Điều 24 được sửa đổi như sau:

“b) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư này.”

4. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục số 07 về mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF, thay thế Phụ lục số 18, Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC .

5. Bãi bỏ khoản 1 Điều 24, điểm c, điểm d khoản 3 Điều 24, Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC .

Điều 7. Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (sau đây gọi là Thông tư số 105/2016/TT-BTC) như sau:

1. Điểm d khoản 5 Điều 5 được sửa đổi như sau:

“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, tổ chức kinh doanh chứng khoán báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư. Công ty chứng khoán báo cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này. Công ty quản lý quỹ báo cáo theo mẫu Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ.”

2. Điểm d khoản 5 Điều 7 được sửa đổi như sau:

“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán các khoản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về thành lập và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, pháp luật về thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư.”

3. Điểm đ khoản 5 Điều 11 được sửa đổi như sau:

“đ) Đối với các hợp đồng ủy thác đầu tư chưa thanh lý xong, công ty quản lý quỹ báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình thanh lý theo mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ cho đến khi thanh lý xong các hợp đồng ủy thác đầu tư.”

4. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 19, điểm b khoản 3 Điều 19, Phụ lục số 10; Phụ lục số 11, Phụ lục số 12, Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC .

Điều 8. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.

2. y ban Chứng khoán Nhà nước, các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Ban chỉ đạo TƯ về phòng chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
– Tòa án Nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Công báo;
– Website Chính phủ;
– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Website BTC, UBCK;
– Lưu: VT, UBCK (300b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Huỳnh Quang Hải

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)

Mẫu Báo cáo hoạt động của Công ty quản lý quỹ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi; bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chnh áp dụng với cônty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

(Tháng/Quý/Năm)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty quản lý quỹ

1. Hoạt động quản lý quỹ

Stt

Nội dung

Quỹ có tư cách pháp nhân

Quỹ không có tư cch pháp nhân

Tổng

Lũy kế từ đầu năm

Công ty ĐTCK đi chúng

Công ty ĐTCK riêng lẻ

Công ty ĐTCK bất động sản

Quỹ đóng

Quỹ mở

Quỹ BĐS

Quỹ ETF

Quỹ thành viên

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)= (3)+(4)

 

1

Số lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng giá trị tài sản ròng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng phí thu được                    
  Phí quản lý                    
  Tỷ lệ phí quản lý trên giá trị tài sản ròng của quỹ (%)                    
  Thưởng (nếu có)                    
  Phí chào bán                    
  Phí mua lại                    

2. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư

STT

Số hợp đồng còn hiệu lực

Số hợp đồng

Giá trị hợp đồng

Phí quản lý

  Nhà đầu tư trong nước      
  Cá nhân      
  Tổ chức      

1

Tổng      
  Nhà đầu tư nước ngoài      
  Cá nhân      
  Tổ chức      

2

Tổng      

3

Tổng (3=1+2)      

3. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

STT

Nội dung

Số lượng

Phí tư vấn

(1)

(2)

(3)

(4)

  Các hợp đồng tư vấn thực hiện trong tháng    

1

Đối tượng trong nước    
  Cá nhân    
  Tổ chức    

2

Đối tượng nước ngoài    
  Cá nhân    
  Tổ chức    
  Tổng    

4. Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với bo cáo thng)

4.1 Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

   

IV

Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II)    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

4.2 Tổ chức mở tài khoản giao dịch

TT

Tên tổ chức

Đa chỉ

Quốc tịch

Số lượng tàkhoản

1

     

4.3 Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

a. Hoạt động giao dịch chứng khoán trên tài khoản tự doanh

STT

Loại CK

Tổng mua từ đầu năm

Tổnbán từ đầu năm

Mua trong tháng

Bán trong tháng

Tổng mua cuối kỳ

Tổng bán cuối kỳ

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

1 Cổ phiếu                        
  – Ngoại tệ                        
  – VND                        
2 Trái phiếu                        
  – Ngoại tệ                        
  – VND                        
3 CC quỹ                        
  – Ngoại tệ                        
  – VND                        
  Tổng                        
  – Ngoại tệ                        
  – VND                      

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

b. Hoạt động nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)

STT

Loại chứng khoán

Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo

Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo

Tỷ lệ đầu tư (%)

Số lượng

Giá trị sổ sách tạthời điểm mua

Giá trị thị trường tạthời điểm báo cáo

Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%)

Ngoại tệ

Tỷ VND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)/(4) *100

(8)

(9)=(3)/ (8)* 100

I

Đầu tư chứng khoán              

1

Cổ phiếu              
  A              
               

2

               
  A              
                 
3 Chứng chỉ quỹ              
  A              
               

II

Đầu tư khác              

1

…..              
 

Tổng cộng (I+II)

             

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

* Ghi chú:

Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà CTCK nắm giữ.

Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.

Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;

Cột (5) Tỷ giá được quy đi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;

Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.

Đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).

5. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật

STT

Nội dung

Số lượng

Giá trị

Giá trị lũy kế

Mức phí trung bình (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

1

Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ)        

 

       

2

Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó        
  Hợp đồng…(loại hợp đồng)        
  Đối tượng trong nước        
  Cá nhân        
  Tổ chức        
  Đối tượng nước ngoài        
  Cá nhân        
  Tổ chức        
         
  Phí thu được        
….          
  Tổng phí thu được        

II. Các thông tin liên quan nhân sự của Công ty

1. Cơ cấu tổ chức

STT

Nội dung

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

  Tổng số nhân viên của Công ty (bao gồm trụ sở, VPĐD, người nước ngoài, người Việt Nam)    
  Trong đó    

1

Trụ sở chính    
  Tổng số nhân viên tại trụ sở    
  Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề    
  Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản    
  Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản có chứng chỉ hành nghề    

2

Chnhánh (nêu chi tiết từng chi nhánh)    
  Tổng số nhân viên tại chi nhánh    
  Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề    
  Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ    
  Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ có chứng chỉ hành nghề    

3

Văn phòng đại diện    
  Tng số nhân viên tại VPĐD    

2. Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)

STT

Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo

Số lượng nhân viên tham dự

Giảng viên

1

     

2

     

3

     

III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị

1. Khung pháp lý

2. Điều hành quản lý của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

3. Các vấn khác phát sinh

 

NGƯỜI LẬP
(
Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT NỘI BỘ
(K, ghi rõ họ tên)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 5/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)

Mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chnh p dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ

(Tháng)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên Công ty quản lý quỹ:

2. Tên ngân hàng lưu ký:

3. Tài khoản lưu ký:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ (Đơn vị tnh:…. VND)

I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

     

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đng khung)

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

     

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

     

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư

– Tổ chức (%)

– Cá nhân (%)

     

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ      

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)      

II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

           
           

III. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư

1. Tên khách hàng:

2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loi

Số lượng

Giá thị trường tại thời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

2

         

 

Tổng        

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

2

         

 

Tổng        

III

Trái phiếu

1

         

2

         

 

Tổng        

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

2

         

 

Tổng        

V

Các tài sản khác

1

         

2

         

 

Tổng        

VI

Tiền

1

Tiền mặt        

2

TGNH        
  Tổng        

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư        

IV. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết  

1

       

2

       

 

Tổng      

II

Cổ phiếu không niêm yết  

1

       

2

       

 

Tổng      

III

Trái phiếu  

1

       

2

       

 

Tổng      

IV

Các loại chứng khoán khác  

1

       

2

       

 

Tổng      

V

Các tài sản khác  

1

       

2

       

 

Tổng      

VI

Tiền  

1

Tiền mặt      

2

TGNH      

 

Tổng      

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư      

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)

I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá tr

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

   

II

Giá trị đã nhận ủy thác tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

….    

III

Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

….    

IV

Giá trị còn được nhận ủy thác (IV = I-II)    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

….    

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện      

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung)          

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)          

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư          

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ          

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)      

III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý ủy thác bình quân

 

Giá trị

 

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Khối lượng

Ngoại tệ

Tỷ VND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế ti thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

1. Tên khách hàng:

2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loại

Số lượng

Giá thị trường tạthời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư            

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

V. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi  

1

         

 

Tổng      

 

II

Trái phiếu Chính phủ

 

1

       

 

 

Tổng      

 

III

Cổ phiếu niêm yết

 

1

       

 

 

Tổng      

 

IV

Trái phiếu niêm yết  

1

         

 

Tổng      

 

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

 

1

       

 

 

Tổng      

 

VI

Các loại tài sản khác

 

1

       

 

 

Tổng      

 

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư      

 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 03

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC ng16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở

(ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ bo cáo và thủ tục hành chnh p dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khon và công ty đầu tư chứng khoán)

 

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng … năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ MỞ

(Thng/Quý/Năm)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên Công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát:

3. Tên Quỹ:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ (Đơn vị tnh:…. VND)

I. Báo co về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền      

 

Tiền      

 

Tiền gửi ngân hàng      

 

Các khoản tương đương tiền      

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)      

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận      

I.4

Lãi được nhận      

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)      

I.6

Các khoản phải thu khác      

I.7

Các tài sản khác      

I.8

Tổng tài sản      

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)      

II.2

Các khoản phải trả khác      

II.3

Tổng nợ      
  Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)      
  Tổng số đơn vị qu      
  Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ      

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư      

1

Cổ tức, trái tức được nhận      

2

Lãi được nhận      

3

Các khoản thu nhập khác      

II

Chi phí      

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ      

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS      

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan;      

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;      

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;      

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;      

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.      

8

Các loại phí khác (nêu chtiết)      

III

Thu nhp ròng từ hot động đầu tư (I-II)      

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư      

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư      

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ      

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong k (III + IV)      

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ      

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ:      

 

Trong đó      

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ      

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ      

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ      

IX

Lợi nhuận bnh quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      

 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản (nêchi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý ti ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tàsản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

         

 

Tổng        

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

         

 

Tổng        

 

Tổng các loại cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

         

 

Tổng        

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

         

 

Tổng        

 

Tổng các loại chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         

 

Tổng        

VI

Tiền

1

Tiền mặt        

2

Chứng chỉ tiền gửi        

3

Công cụ chuyển nhượng…        

         

 

Tổng        

VII

Tổng giá trị danh mục        

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

 

Thời điểm giao dịch

Thời điểm báo cáo

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

1

Các khoản vay tiề(nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng          

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng          

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)          

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)    

3.1

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

4

Hợp đồng Reverse Repo[2] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

         

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III +IV)          

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động    

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%)    

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

6

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

7

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ    

II

Các chỉ tiêu khác    

1

Quy mô quỹ đầu kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ    

2

Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ    

 

Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ    
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ    
Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ    
Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư    

3

Quy mô quỹ cuối kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ    
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ    

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ    

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ    

 

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ    

7

Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh    

8

Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng    

VI. Thng kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

STT

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bnh quân

Phí giao dịch bnh quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ bo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dch  trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo thng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

IV

Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II)    

1

Đô la Mỹ    

2

….    

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tàsản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

sản

Kỳ báo co

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền          

 

Tiền          

 

Tiền gửi ngân hàng          

 

Các khoản tương đương tiền          

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)          

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận          

I.4

Lãi được nhận          

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)          

I.6

Các khoản phải thu khác          

I.7

Các tài sản khác          

I.8

Tổng tài sản          

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)          

II.2

Các khoản phải trả khác          

II.3

Tổng nợ        

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Cổ tức, trái tức được nhận          

 

Lãi được nhận          

 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)          

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Phí lưu ký tại nước ngoài          

 

Các loại phí khác (kê chi tiết)          

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)          

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoi          
  Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư          
  Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ        

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản (nêu chtiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị danh mục          

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAMTỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 04

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đóng, quỹ thành viên

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chnh áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐÓNG, QUỸ THÀNH VIÊN

(Tháng/Qu/Năm)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát/Ngân hàng lưu ký:

3. Tên quỹ:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ  (Đơn vị tính:….VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền      

 

Tiền      

 

Tiền gửi ngân hàng      

 

Các khoản tương đương tiền      

I.2

Các khoản đu tư (kê chi tiết)      

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận      

I.4

Lãi được nhận      

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)      

I.6

Các khoản phải thu khác      

I.7

Các tài sản khác      

I.8

Tổng tài sản      

TT

Nợ

Kỳ bo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)      

II.2

Các khoản phải trả khác      

II. 3

Tổng nợ      
  Tài sản ròng của quỹ (I.8-II.3)      
  Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành      
  Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ      

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư      

1

Cổ tức, trái tức được nhận      

2

Lãi được nhận      

3

Các khoản thu nhập khác      

II

Chi phí      

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ      

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS      

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có);      

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;      

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;      

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;      

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.      

8

Các loại phí khác (nêu chi tiết)      

III

Thu nhập ròng từ hot động đầu tư (I-II)      

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư      

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư      

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ      

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)      

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ      

VII

Thay đi giá trị tài sản ròng của quỹ trong kỳ:      

 

trong đó      

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ      

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập cho các nhà đầu tư trong kỳ      

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ      

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      
  Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      
         

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản (nêu chtiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

         

 

Tổng        

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

         

 

Tổng        

 

Tổng các loại cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

         

 

Tổng        

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

         

 

Tổng        

 

Tổng các loại chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         

         

Tổng        

VI

Tiền

1

Tiền mặt        

2

Chứng chỉ tiền gửi        

3

Công cụ chuyển nhượng…        

..

         

 

Tổng        

VII

Tổng giá trị danh mục        

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chtiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

               

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng          

2

Hợp đồng Repo[3] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

               

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng          

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)          

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

3.1

               

4

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

4

Hợp đồng Reverse Repo[4] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

               

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV)          

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động    

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tàsản ròng trung bình trong kỳ (%)    

5

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

6

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) 100%/2x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ    

7

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng    

II

Các chỉ tiêu khác    

1

Quy mô quỹ đầu kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    

2

Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ    

 

Số lượng chứng chỉ quỹ phát hành thêm trong kỳ    
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ    

3

Quy mô quỹ cuối kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    
Tng số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ    

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ    

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ    

7

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ cuối kỳ    

8

Giá tr thị trường trên một chứng chỉ quỹ cuối kỳ    

VI. Thống kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo co năm)

Số thứ tự

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vưt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bnh quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với bo co tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoi tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

IV

Giá trị còn được đầu tư  

 

 

(IV = I-II)    

1

Đô la Mỹ    

2

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền          

 

Tin          

 

Tiền gửi ngân hàng          

 

Các khoản tương đương tiền          

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)          

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận          

I.4

Lãi được nhận          

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)          

I.6

Các khoản phải thu khác          

I.7

Các tài sản khác          

I.8

Tổng tài sản          

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)          

II.2

Các khoản phải trả khác          

II.3

Tổng nợ        

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III- Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Cổ tc, trái tức được nhận          

 

Lãi được nhận          

 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)          

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Phí lưu ký tại nước ngoài          

 

Các loại phí khác (kê chi tiết)          

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)          

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          
  Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư          
  Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư tronkỳ          

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản (nêchi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị danh mục        

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 05

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 18 ban hnh kèm theo Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo co và thủ tục hành chnh áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khon)

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

(Tháng/Quý/Năm)

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát/Ngân hàng lưu ký:

3. Tên công ty đầu tư chứng khoán:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (Đơn vị tính:..VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền      

 

Tiền      

 

Tiền gửi ngân hàng      

 

Các khoản tương đương tiền      

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)      

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận      

I.4

Lãi được nhận      

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)      

I.6

Các khoản phải thu khác      

I.7

Các tài sản khác      

I.8

Tổng tài sản      

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)      

II.2

Các khoản phải trả khác      

II.3

Tổng nợ      

 

Tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán (I.8-II.3)      

 

Tổng số cổ phiếu đang lưu hành      

 

Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu      

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư      

1

Cổ tức, trái tức được nhận      

2

Lãi được nhận      

3

Các khoản thu nhập khác      

II

Chi phí      

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ      

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS      

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;      

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán;      

5

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho cổ đông; chi phí công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán; chi phí tổ chức họp đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị;      

6

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của công ty đầu tư chứng khoán.      

7

Các loại phí khác (nêu chtiết)      

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I- II)      

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư      

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư      

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ      

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hot động đầu tư trong kỳ (III + IV)      

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ      

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ:      

 

trong đó      

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ      

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập cho các cổ đông trong kỳ      

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ      

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      
  Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản (nêchi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của công ty đầu tư chứng khoán

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

 

         

 

Tổng        

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

 

         

 

Tổng        

 

Tổng các loi cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

 

         

 

Tổng        

IV

Các loại chứng khoán khác      

1

         

         

 

Tổng        

 

Tổng các loi chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         

         

 

Tổng        

VI

Tiền

1

Tiền mặt        

2

Chứng chỉ tiền gửi        

3

Công cụ chuyển nhượng…        

         

 

Tổng        

VII

Tổng giá trị danh mục        

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chtiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sn ròng của công ty

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sn ròng của công ty

1

Các khoản vay tiề(nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

               

               

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng          

2

Hợp đồng Repo[5] (nêu chtiết từng hợp đồng)

2.1

               

….

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng          

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)          

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)  

3.1

               

 

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

4

Hợp đồng Reverse Repo[6] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

               

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV)          

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động    

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Gi trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

5

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

6

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ    

7

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng    

II

Các chỉ tiêu khác    

1

Quy mô vốn công ty đầu tư chứng khoán đầu kỳ    

 

Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    

2

Thay đổi quy mô công ty trong kỳ    

 

Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ    
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ    

3

Quy mô vốn công ty cuối kỳ    

 

Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    

4

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của công tquản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ    

5

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của 10 cổ đông lớn nhất cuối kỳ    

6

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của cổ đông nước ngoài cuối kỳ    

7

Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu cuối kỳ    

8

Giá trị thị trường trên một cổ phiếu cuối kỳ    

VI. Thống kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

STT

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán tạtừng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bnh quân

Phí giao dịch bnh quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty đầu tư chứng khoán

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty

Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

VII. Thống kê giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán với người có liên quan

(chỉ thực hiện đối với báo cáo bán niên và bo cáo năm)

STT

Thông tin về người có liên quan (nêu chtiết tên cá nhân, tổ chức)

Số chứng minh thư/đăng ký kinh doanh/ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Cổ đông sở hữu trên 35% vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán và người đại diện theo ủy quyền của cổ đông        

1

Nguyễn Văn A        

2

Công ty B        

         

II

Thành viên hội đồng quản trị        

1

Nguyễn Văn C        

2

……        

…..        

III

Người điều hành quỹ (Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc)        

1

Nguyễn Văn D        

2

……..        

         

IV

Công ty quản lý quỹ        

V

Các tổ chức mà các đối tượng từ I đến IV sở hữu trên 35% vốn điều lệ        

1

Công ty E        

2

Công ty F        

         

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo co thng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND
(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

IV

Giá trị còn được đầu tư (IV = III)    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền          
  Tiền          
  Tiền gửi ngân hàng          
  Các khoản tương đương tiền          

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)          

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận          

I.4

Lãi được nhận          

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)          

I.6

Các khoản phải thu khác          

I.7

Các tài sản khác          

I.8

Tổng tài sản          

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)          

II. 2

Các khoản phải trả khác          

II.3

Tổng nợ          

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Cổ tức, trái tức được nhận          

 

Lãi được nhận          

 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)          

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Phí lưu ký tại nước ngoài          

 

Các loại phí khác (kê chi tiết)          

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)          

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          
  Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư          
  Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ          

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản (nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị danh mục            

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 06

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 22 ban hành kèm theo Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chnh áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN

(Tháng/Quý/Năm)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên Công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát:

3. Tên Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN (Đơn vị tnh:… VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền      

 

Tiền      

 

Tiền gửi ngân hàng      

 

Các khoản tương đương tiền      

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)      

I.3

Thu từ cho thuê bất động sản đầu tư      

I.4

Cổ tức, trái tức được nhận      

I.5

Lãi được nhận      

I.6

Tiền bán bất động sản chờ thu (kê chi tiết)      

I.7

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)      

I.8

Các khoản phải thu khác      

I.9

Các tài sản khác      

I.10

Tổng tài sản      

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua bất động sản (kê chi tiết)      

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)      

II.2

Các khoản phải trả khác      

II.3

Tổng nợ      
  Tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư (I.8-II.3)      
  Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành      
  Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ      

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư      

1

Thu từ bất động sản cho thuê      

2

Thu từ chuyển nhượng bất động sản      

3

Thu nhập bán chứng khoán      

4

Cổ tức, trái tức được nhận      

5

Lãi được nhận      

6

Các khoản thu nhập khác      

II

Chi phí      

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ      

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS      

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có);      

4

Chi phí dịch vụ quản lý bất động sản      

5

Chi phí dịch vụ định giá bất động sản      

6

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;      

7

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/hội đồng quản trị;      

 

      

8

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông, ban đại diện quỹ/hội đồng quản trị;      

9

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ/công ty.      

10

Các loại phí khác (nêu chtiết)      

III

Thu nhập ròng từ hot động đầu tư (I-II)      

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư      

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư      

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ      

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)      

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ      

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty trong kỳ:      

 

trong đó      

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ      

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc chi trả lợi tức/cổ tức cho các nhà đầu tư/cổ đông trong kỳ      

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ      

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      
  Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản (nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty

I

Bất động sản đầu tư

1

         

2

         

 

Tổng        

II

Cổ phiếu niêm yết        

1

         

2

         

 

Tổng        

III

Cổ phiếu không niêm yết        

1

         

2

         

 

Tổng        

 

Tổng các loi cổ phiếu        

IV

Trái phiếu        

1

         

2

         

 

Tổng        

V

Các loi chứng khoán khác        

1

         

2

         

 

Tổng        

 

Tổng các loi chứng khoán        

VI

Các tài sản khác        

1

         

2

         

 

Tổng        

VII

Tiền        

1

Tiền mặt        

2

Chng chỉ tiền gửi        

3

Công cụ chuyển nhượng…        

         

 

Tổng        

VIII

Tổng giá trị danh mục        

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chtiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ/công ty

 

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ/công ty

 

1

Các khoản vay tiền (nêu chtiết từng hợp đồng)

1.1

               

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng            

2

Hợp đồng Repo[7] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

               

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng          

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tàsản ròng (=I+II)          

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)  

3.1

               

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

4

Hợp đồng Reverse Repo[8] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

               

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV)          

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động    

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong k (%)    

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) (nếu có)    

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

5

Chi phí trả cho tổ chức quản lý bất động sản/ Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

6

Chi phí trả cho tổ chức định giá bất động sản/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

7

Chi phí dịch tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ (hội đồng quản trị)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

8

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

9

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng    

II

Các chỉ tiêu khác    

1

Quy mô quỹ/công ty đầu kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ    

2

Thay đổi quy mô trong kỳ    

 

Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ    
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ    

3

Quy mô quỹ/công ty cuối kỳ    

 

Tổng giá trị thị trường của quỹ/công ty đang lưu hành cuối kỳ    
Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành cuối kỳ    

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ    

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của 10 nhà đầu tư/cổ đông lớn nhất cuối kỳ (hàng quý)    

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của nhà đầu tư/cổ đông nước ngoài cuối kỳ (hàng quý)    

7

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ    

8

Giá trị thị trường trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ    

VI. Thống kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo co năm)

Số thứ tự

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ/công ty

Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5%)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

VII. Thống kê giao dịch của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản với người có liên quan

(chỉ thực hiện đối với báo cáo bán niên v báo cáo năm)

STT

Thông tin về ngưi có liên quan (nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức)

Số CMND/đăng ký kinh doanh, ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tàsản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Nhân viên công ty quản lý quỹ        

1

Nguyễn Văn A        

       

II

Thành viên Hội đồng quản trị /Hội đồng thành viên, cổ đông lớn, thành viên góp vốn trên 5% vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ, người đại diện ủy quyền của các đối tượng này        

1

Nguyễn Văn B        

….

         

III

Các giao dịch với Công ty quản lý quỹ        

IV

Ngân hàng giám sát        

V

Thành viên Ban đại diện Quỹ/Hội đồng quản trị công ty ĐTCK        

1

Nguyễn Văn C        

         

VI

Nhà đầu tư lớn của quỹ và người đại diện theo y quyền của nhà đầu tư lớn        

VII

Người có quyền lợi liên quan tới các cá nhân, tổ chức tại I, II, III, IV, V, VII        

VIII

Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán được quản lý bởi cùng công ty quản lý quỹ        

IX

Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ        

VIII. Thống kê giao dịch bất động sản của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản theo Điều 14 Thông tư 228/2012/TT-BTC

STT

Thông tin về đối tác giao dịch của Quỹ/Công ty đầu tư (nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức)

Số CMND/đăng ký kinh doanh, ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Các Giao dịch bất động sản có giá mua vượt quá 110% và giá bán thấp hơn 90% so với giá tham chiếu do tổ chức định giá xác định trong thời gian 06 tháng tính tới thời điểm thực hiện giao dịch

1

Nguyễn Văn A        

2

Công ty B        

         

II

Các giao dịch bất động sảcó giá trị đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty sau giao dịch; hoặc giá trị của riêng giao dịch đó cùng với các giao dịch đã thực hiện trước đó với cùng đối tác trong mười hai (12) tháng gần nhất đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty sau giao dịch

1

Nguyễn văn C        

2

Công ty D        

         

III

Các giao dịch bất động sản khác cần sự thông qua của Đại hội đồng nhà đầu tư/Đại hội đồng cổ đông, Ban đại diện Quỹ/Hội đồng quản trị Công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của Điều lệ Quỹ/Điều lệ Công ty

1

Nguyễn văn E        

2

Công ty F        

….

         

IV

Các giao dịch bất động sản với tổ chức cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản

V

Các giao dịch bất động sản với tổ chức định giá, chuyên viên định giá đã từng tham gia định giá chính bất động sản đó

IV

Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với bo cáo thng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá tr

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

IV

Giá trị còn được đầu tư (IV = III)    

1

Đô la Mỹ    

2

Bảng Anh    

3

EURO    

4

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền          

 

Tiền          

 

Tiền gửi ngân hàng          

 

Các khoản tương đương tiền          

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)          

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận          

I.4

Lãi được nhận          

I.5

Tiền bán chứng khon chờ thu (kê chi tiết)          

I.6

Các khoản phải thu khác          

I.7

Các tài sản khác          

I.8

Tổng tài sản          

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)          

II.2

Các khoản phải trả khác          

II.3

Tổng nợ      

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm pht sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Cổ tức, trái tức được nhận          

 

Lãi được nhận          

 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)          

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Phí lưu ký tại nước ngoài          

 

Các loại phí khác (kê chi tiết)          

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)          

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          
  Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư          
  Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ        

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo co danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản (nêu chtiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị danh mục            

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giadịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 07

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 18, Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF

(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC ngày 31 thng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo co và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

Tên Công ty quản lý quỹ:
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ……..

……, ngày  tháng  năm 

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ETF

(Tháng/Quý/Năm)

Kính gửi: y ban Chứng khoán Nhà nước

1. Tên Công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát:

3. Tên quỹ:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ETF (Đơn vị tnh: ….VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền      

 

Tiền      

 

Tiền gửi ngân hàng      

 

Các khoản tương đương tiền      

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)      

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận      

I.4

Lãi được nhận      

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)      

I.6

Các khoản phải thu khác      

I.7

Các tài sản khác      

I.8

Tổng tài sản      

 

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)      

II.2

Các khoản phải trả khác      

II.3

Tổng nợ      

III

Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)      

IV

Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành      

V

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ (III/V)      

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư      

1

Cổ tức, trái tức được nhận      

2

Lãi được nhận      

3

Các khoản thu nhập khác      

II

Chi phí      

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ      

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS      

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan;      

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;      

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;      

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi điều lệ quỹ, bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;      

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.      

8

Các loại phí khác (nêu chi tiết)      

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)      

IV

(lỗ) từ hoạt động đầu tư      

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư      

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ      

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)      

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ      

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ:      

 

Trong đó      

1

Thay đổi giá trị tải sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ      

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ      

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ      

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      
  Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)      

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sn (nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

 

         

 

Tổng        

II

Trái phiếu

1

         

 

         

 

Tổng        

III

Các loại chứng khoán khác

1

         

 

Tổng        

IV

Các tài sản khác

1

         

2

         

 

Tổng        

V

Tiền

1

Tiền mặt        

2

Chứng chỉ tiền gửi      

3

Công cụ chuyển nhượng…        

         

 

Tổng        

VI

Tổng giá trị danh mục        

IV. Báo cáo về giao dịch tàsản

STT

Nội dung hoạt động (nêu chtiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo

Kỳ hn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng          

2

Hợp đồng Repo[9] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

         

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng          

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)          

3

Cho vay chứng khoán (nêu chtiết từng hợp đồng)  

3.1

             

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

4

Hợp đồng Reverse Repo[10] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

               

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng          

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV)          

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Ch tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động    

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%)    

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bnh trong kỳ (%)    

6

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)    

7

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/ 2 Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ    

II

Các chỉ tiêu khác    

1

Quy mô quỹ đầu kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ    
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ    

2

Thay đi quy mô quỹ trong kỳ    

 

Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ    
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ    
Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ    
Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư    

3

Quy mô quỹ cuối kỳ    

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ    
Tng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ    

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ    

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ    

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ    

7

Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh    

8

Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng    

VI. Thống kê về phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với bo cáo năm)

Số thứ tự

Tên (mã) các Công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch trong năm

Quan hệ với Công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ETF (nếu c)

(chỉ thực hiện đối với báo co tháng)

1. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND (quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận    

1

Đô la Mỹ    

2

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng    

1

Đô la Mỹ    

2

   

IV

Giá trị còn được đầu tư (IV I-II)    

1

Đô la Mỹ    

2

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Bo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền          

 

Tiền          

 

Tiền gửi ngân hàng          

 

Các khoản tương đương tiền          

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)          

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận          

I.4

Lãi được nhận          

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết)          

I.6

Các khoản phải thu khác          

I.7

Các tài sản khác          

I.8

Tổng tài sản          

ST T

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)          

II.2

Các khoản phải trả khác          

II.3

Tổng nợ      

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Cổ tức, trái tức được nhận          

 

Lãi được nhận          

 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)          

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          

 

Phí lưu ký tại nước ngoài        

 

Các loại phí khác (kê chi tiết)          

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)          

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài          
  Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư          
  Thay đi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ          

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản (nêu chtiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợlý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoi tệ

Tỷ VND

Ngoi tệ

Tỷ VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             

 

Tổng            

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             

 

Tổng            

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             

 

Tổng            

IV

Trái phiếu niêm yết

1

         

 

Tổng        

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             

 

Tổng            

VI

Các loại tài sản khác

1

             

 

Tổng            

VII

Tổng giá trị danh mục            

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(K, ghrõ họ tên và đóng dấu)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 


[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2] Hợp đồng mua chứng khoán c cam kết bán lại, trong đó quy là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

[3] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[4] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó quỹ là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khon)

[5] Hợp đồng bn chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[6] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

[7] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[8] Hợp đồng mua chứng khoán c cam kết bán lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

[9] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bn chứng khoán (bên đi vay tiền)

[10] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó quỹ là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

 

 

THÔNG TƯ 91/2019/TT-BTC SỬA ĐỔI THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG VỚI CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ, QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 91/2019/TT-BTC Ngày hiệu lực 15/02/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Chứng khoán - thị trường chứng khoán
Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 31/12/2019
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản