TIÊU CHUẨN 10TCN 319:2003 VỀ HẠT GIỐNG DƯA CHUỘT THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 319 – 2003
HẠT GIỐNG DƯA CHUỘT THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Open pollinated Cucumber – Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống dưa chuột thụ phấn tự do, thuộc loài Cucumis sativus L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất giống dưa chuột thụ phấn tự do trước khi gieo trồng phải không có cỏ dại và các cây trồng khác.
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống dưa chuột thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 3 lần
– Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cỏ dại, cây khác dạng, sâu bệnh),
– Lần 2: Trong thời gian ra hoa (kiểm tra cách ly thời gian, cây khác dạng, sâu bệnh),
– Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly tối thiểu với các ruộng dưa chuột và các cây họ bầu bí khác (Cucurbitaceae) như sau:
– Giống siêu nguyên chủng: 2000 m,
– Giống nguyên chủng: 1000 m,
– Giống xác nhận: 500 m.
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
– Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
– Nguyên chủng: 99,5% số cây,
– Xác nhận: 98,0% số cây.
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn |
0 |
0 |
0 |
3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
75 |
75 |
75 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
– Trong bao thường – Trong bao kín không thấm nước |
8,0 7,0 |
8,0 7,0 |
8,0 7,0 |
TIÊU CHUẨN 10TCN 319:2003 VỀ HẠT GIỐNG DƯA CHUỘT THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN319:2003 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 29/12/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |