TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 317:2003 VỀ HẠT GIỐNG SU HÀO – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 317:2003
HẠT GIỐNG SU HÀO
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Kohlrabi
Technical requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống su hào, thuộc loài Brassica oleracea (L) var. gongyloides L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng để sản xuất su hào giống trước khi gieo trồng phải không có cỏ dại và cây trồng khác, vụ trước không trồng cây họ Thập tự (Brassicaceae).
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống phải được kiểm định ít nhất 3 lần
– Lần 1: Khi bắt đầu phình củ (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),
– Lần 2: Khi củ đạt giá trị thương phẩm (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh),
– Lần 3: Khi ra hoa rộ (kiểm tra cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó ít nhất lần kiểm đinh thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly tối thiểu với các các ruộng su hào và các cây họ Thập tự khác như sau:
– Giống siêu nguyên chủng: Trồng trong nhà lưới hoặc cách ly 1000m,
– Giống nguyên chủng: 1000m,
– Giống xác nhận: 500m.
2.1.3.2.Độ thuần ruộng giống: Tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định ở Bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
1. Cây họ thập tự, % số cây, không vượt quá |
0 |
0 |
0 |
2. Tỷ lệ cây đúng giống, % số cây, không nhỏ hơn |
100 |
99,5 |
98,0 |
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2.
Bảng 2
Chỉ tiêu |
Siêu nguyên chủng |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
98,0 |
98,0 |
98,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn |
0 |
5 |
10 |
3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
– Trong bao thường – Trong bao kín không thấm nước |
9,0 8,0 |
9,0 8,0 |
9,0 8,0 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP Bùi Bá Bổng |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 317:2003 VỀ HẠT GIỐNG SU HÀO – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN317:2003 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |