TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 430:2001 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT MALATHION – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
10 TCN 430:2001
THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT MALATHION
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Insecticide containing malathion
Technical requirements and test methods
Giới thiệu hoạt chất malathion
Công thức cấu tạo:
CO2CH2CH3 |
(CH3O)2PSCHCH2CO2CH2CH3 |
S |
Tên hoá học: Diethyl (dimethoxythiophosphorylthio) succinate
Công thức phân tử: C10H19N6PS2
Khối lượng phân tử: 330,3
áp suất hơi: 5,3mPa (30oC)
Độ hoà tan (ở 25 oC) trong:
Nước: 145 mg/l.
Tan nhẹ trong ete dầu hoả và một vài loại dầu khoáng.
Pha trộn được với hầu hết các dung môi hữu cơ.
Cảm quan: Chất lỏng có mầu hổ phách sáng.
Bền ở điều kiện thường.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
– Malathion kỹ thuật;
– Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất malathion dạng nhũ dầu, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng.
2. Qui định chung
2.1. Lấy mẫu
Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 386-99
2.2. Hoá chất thuốc thử, dung môi
Loại tinh khiết phân tích.
2.3. Mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
Hàm lượng hoạt chất đăng ký |
Mức sai lệch cho phép |
|
% |
g/l ; g/kg ở 20o C |
|
Từ 2,5 trở xuống
Từ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 hoặc Từ trên 50 trở lên |
Từ 25 trở xuống
Từ trên 25 tới 100 Từ trên 100 tới 250 Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên |
15% hàm lượng đăng ký
10% hàm lượng đăng ký 6% hàm lượng đăng ký 5% hàm lượng đăng ký 2,5% hàm lượng đăng ký 25g/kg hoặc g/l |
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng có độ chính xác: 0,0001g.
2.5. Kết quả thử nghiệm
Các phép thử tiến hành ít nhất trên hai lượng cân mẫu thử.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Malathion kỹ thuật
Sản phẩm là chất lỏng không mầu hoặc có mầu hổ phách sáng với thành phần chính là malathion và tạp chất sinh ra trong quá trình sản xuất.
Hoạt chất: Hàm lượng malathion khi xác định phải phù hợp với quy định trong mục 2.3.
3.2. Thuốc trừ sâu chứa hoạt chất malathion dạng nhũ dầu
Sản phẩm là hỗn hợp chất lỏng đồng nhất, trong suốt, không lắng cặn của malathion kỹ thuật với dung môi và các chất phụ gia.
3.2.2. Hoạt chất
Hàm lượng malathion, khi xác định phải phù hợp với quy định trong mục 2.3.
3.2.3. Tính chất vật lý
3.2.3.1. Độ axit
Tính theo axit H2SO4 lớn nhất 5,0 g/kg
3.2.3.2. Độ bền nhũ tương
– Độ nhũ ban đầu hoàn toàn
– Độ bền nhũ tương sau 30 phút, lớp kem lớn nhất 2ml
– Độ bền nhũ tương sau 24h, lớp kem lớn nhất 4ml
– Độ tái nhũ sau 24h hoàn toàn
– Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24,5h, lớp kem lớn nhất 4ml
3.2.4. Độ bền bảo quản
3.2.4.1. ở nhiệt độ 0°C
Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 ± 1°C trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không lớn hơn 0,3ml.
3.2.4.2. ở nhiệt độ 54°C
Sau khi bảo quản ở 54 ± 2°C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.2.
4. Phương pháp thử
4.1. Xác định hàm lượng hoạt chất
4.1.1. Nguyên tắc
Hàm lượng malathion được xác định bằng phương pháp sắc ký khí với detector ion hoá ngọn lửa (FID). Dùng 1,3-diphenoxybenzen làm chất nội chuẩn. Kết quả tính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích của píc mẫu thử với pic nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích của píc mẫu chuẩn với píc nội chuẩn.
4.1.2 Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
Cloroform
Chất nội chuẩn 1,3-diphenoxybenzen
Chất chuẩn malathion đã biết trước hàm lượng
Bình định mức dung tích 10ml
Pipét 2ml
Cân phân tích
Máy lắc siêu âm
Máy sắc ký khí, detector ion hoá ngọn lửa
Máy nén không khí dùng cho máy sắc ký khí
Máy tích phân kế hoặc máy vi tính
Cột thuỷ tinh (1m x 4mm), nhồi 7,5% OV-210 tẩm trên chromosorb W.HP (100/120 mesh)
Micro xylanh 10ml, có chia vạch đến 1ml.
4.1.3. Chuẩn bị dung dịch
4.1.3.1. Dung dịch nội chuẩn
Cân khoảng 12g chất nội chuẩn 1,3-diphenoxybenzen vào cốc 1lít, hoà tan trong 1 lít chloroform.(Nếu bảo quản dung dịch trong lọ kín dưới điều kiện lạnh, dung dịch bền trong 4 tuần). Để dung dịch đạt đến nhiệt độ phòng trước khi sử dụng.
4.1.3.2. Dung dịch mẫu chuẩn malathion
Cân khoảng 0,10g chất chuẩn malathion chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml, thêm chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn hòa tan và định mức đến vạch bằng cloroform.
4.1.3.3. Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu có chứa khoảng 0,10g hoạt chất malathion chính xác tới 0,0001g vào bình định mức 10ml, thêm chính xác 2ml dung dịch nội chuẩn hòa tan và định mức đến vạch bằng cloroform.
4.1.4. Thông số máy
Nhiệt độ buồng bơm mẫu 220oC
Nhiệt độ detector 250oC
Nhiệt độ lò 180oC
Khí nitơ qua cột 30ml/ phút
Khí hydro 30ml/phút
Không khí 350 ml/phút
Thể tích mẫu bơm 1ml
4.1.5. Tiến hành phân tích trên máy
Bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn, của pic mẫu thử và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%).
4.1.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng hoạt chất malathion (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
Fm : Trung bình tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với píc nội chuẩn.
Fc : Trung bình tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm : Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
4.2. Xác định độ axit
Theo 10TCN 409-2000, mục 4.2
4.3. Xác định độ bền nhũ tương
Theo TCVN-3711-82, mục 3.5
4.4. Xác định độ bền bảo quản
4.4.1. ở nhiệt độ 0oC
4.4.1.1. Dụng cụ, thiết bị
Pipet 100ml
Tủ lạnh có khả năng duy trì ở nhiệt độ 0 ± 1°C
Máy ly tâm
ống ly tâm dung tích 100ml có kích thước (mm) như hình vẽ
4.4.1.2. Tiến hành
Dùng pipét lấy 100 ± 1,0 ml mẫu thử vào ống ly tâm, đặt vào tủ lạnh ở nhịêt độ 0 ± 1°C trong 1 giờ. Trong thời gian đó, 15 phút khuấy mẫu một lần (mỗi lần khuấy 30 giây). Tiếp tục bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0 ± 1°C liên tục trong 7 ngày. Sau 7 ngày, lấy mẫu ra, để ở nhiệt độ 20°C trong 3 giờ, quay ngược ống ly tâm một lần, ly tâm 15 phút và ghi lại thể tích chất rắn hoặc chất lỏng tách lớp ở đáy ống ly tâm.
Chú ý: Tốc độ ly tâm phải đạt được sao cho lực ly tâm tương đối F = 550xG
G = 981cm/ s2
Trong đó:
v: Tốc độ ly tâm, vòng/phút
d: Khoảng cách giữa 2 ống ly tâm đối diện, cm
100 |
75 |
50 |
25 |
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
0.5 |
82-90 |
187-193 |
167-173 |
Hình vẽ: ống ly tâm
4.4.2. ở nhiệt độ 540C
Theo tiêu chuẩn ngành 10TCN 105- 88
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 430:2001 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT MALATHION – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN430:2001 | Ngày hiệu lực | 02/02/2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 18/01/2001 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |